12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 23 Tập 2 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để kết nối câu thứ nhất và câu thứ hai:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Thời tiết hôm nay rất oi bức, khó chịu.
  • B. Thái độ lãnh đạm của anh ấy khiến mọi người rất hài lòng.
  • C. Cảnh vật hoàng hôn trên biển thật tráng lệ.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm, dễ đi vào lòng người.

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, câu "Cậu có phiền cho mình mượn cây bút không?" thực hiện hành động nói chủ yếu nào?

  • A. Hành động đề nghị/yêu cầu
  • B. Hành động hỏi
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động trình bày

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về logic?

  • A. Vì học bài chăm chỉ nên anh ấy đã đạt kết quả tốt.
  • B. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy luôn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng đường vẫn khô ráo.

Câu 5: Đọc câu thơ:

  • A. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương và sự quan trọng của đứa con đối với người mẹ.
  • B. So sánh, làm nổi bật sự ấm áp của đứa con.
  • C. Hoán dụ, chỉ hoạt động của người mẹ.
  • D. Nhân hóa, làm cho đứa con trở nên sinh động hơn.

Câu 6: Để liên kết hai câu sau theo quan hệ giải thích, nên điền từ/cụm từ nào vào chỗ trống?

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Bởi vì,
  • C. Do đó,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 7: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức có vế phụ và câu ghép
  • D. Câu phức

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Qua việc học tập chăm chỉ.
  • B. Bạn ấy học rất giỏi các môn.
  • C. Trời đã tối rồi.
  • D. Mọi người đều vui vẻ tham gia hoạt động.

Câu 9: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước thầy cô và các bạn trong buổi lễ), cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tớ - các cậu
  • B. Tao - tụi bay
  • C. Mình - mọi người
  • D. Tôi - thầy cô và các bạn

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất thay thế cho từ in đậm để câu văn trở nên chuẩn xác và tự nhiên hơn:

  • A. làm xong
  • B. làm
  • C. hoàn thành
  • D. giải quyết xong

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu để duy trì tính mạch lạc?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đối

Câu 12: Câu "Bạn làm ơn mở giúp tôi cái cửa sổ được không?" thuộc kiểu hành động nói nào?

  • A. Hành động trình bày
  • B. Hành động hứa hẹn
  • C. Hành động bộc lộ cảm xúc
  • D. Hành động điều khiển

Câu 13: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ xưng hô trong tình huống giao tiếp gia đình (con nói chuyện với bố mẹ)?

  • A. Con xin phép bố mẹ đi chơi với bạn ạ.
  • B. Mẹ ơi, hôm nay con được điểm 10.
  • C. Tao không muốn ăn món này đâu.
  • D. Bố ơi, bố giúp con bài tập này nhé.

Câu 15: Đọc câu văn:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Để tạo liên kết câu bằng phép nối, từ/cụm từ nào sau đây không thể sử dụng?

  • A. Và
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Anh ấy

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ hoặc logic sắp xếp ý?

  • A. Qua lớp học này, tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích về môn Văn.
  • B. Anh ấy là người thông minh và chăm chỉ.
  • C. Cuốn sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.
  • D. Cây cầu này được xây dựng từ năm ngoái.

Câu 18: Trong tình huống đồng nghiệp nói chuyện với nhau, cách gọi nào sau đây là ít phù hợp nhất?

  • A. Anh/Chị + tên
  • B. Tên riêng
  • C. Đồng chí
  • D. Bạn

Câu 19: Câu "Cửa sổ mở rồi đấy!" trong một ngữ cảnh cụ thể (ví dụ: trời đang nóng) có thể là hành động nói gián tiếp nào?

  • A. Yêu cầu/đề nghị (đóng cửa sổ)
  • B. Trình bày (về trạng thái của cửa sổ)
  • C. Hứa hẹn (sẽ đóng cửa sổ)
  • D. Bộc lộ cảm xúc (ngạc nhiên vì cửa sổ mở)

Câu 20: Chọn phương án điền vào chỗ trống để tạo thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp:

  • A. Qua lời giải thích của cô giáo
  • B. Lời giải thích của cô giáo
  • C. Nhờ có lời giải thích của cô giáo
  • D. Với lời giải thích của cô giáo

Câu 21: Câu thơ

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vất vả.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự xa cách.
  • C. Hoán dụ, chỉ quãng đường đi.
  • D. Nói quá, nhấn mạnh sự vất vả và nỗi đau khổ.

Câu 22: Cho đoạn văn: (1) Cuộc sống ngày càng hiện đại. (2) Con người đối mặt với nhiều áp lực hơn. (3) Áp lực từ công việc, học tập, và các mối quan hệ xã hội. (4) Do đó, việc giữ gìn sức khỏe tinh thần là vô cùng quan trọng. Nếu muốn thêm câu

  • A. Sau câu (1)
  • B. Sau câu (2)
  • C. Sau câu (3)
  • D. Sau câu (4)

Câu 23: Trong câu sau, từ nào bị thừa, gây sai ngữ pháp hoặc diễn đạt rườm rà?

  • A. đạt được
  • B. trong
  • C. giúp
  • D. hơn

Câu 24: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Vì trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa rất to nhưng đường phố bị ngập lụt.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to nhưng đường phố bị ngập lụt.
  • D. Nếu trời mưa rất to thì đường phố sẽ bị ngập lụt.

Câu 25: Trong một buổi họp lớp cũ sau nhiều năm ra trường, cách xưng hô nào giữa các bạn bè cùng trang lứa là tự nhiên và phổ biến nhất?

  • A. Tôi - anh/chị
  • B. Tớ - cậu
  • C. Ông - tôi
  • D. Quý vị - các bạn

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc lỗi dùng từ gần âm dễ gây nhầm lẫn?

  • A. Anh ấy rất thông minh và năng động.
  • B. Cuộc sống ở vùng quê thật yên bình.
  • C. Cô ấy đã giành giật được một khoản tiền lớn.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.

Câu 27: Trong đoạn văn: (1) Nam là học sinh giỏi nhất lớp. (2) Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc các bài tập. (3) Hơn nữa, Nam còn tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường. Mối quan hệ ngữ nghĩa giữa câu (2) và câu (1) là gì?

  • A. Giải thích/Minh họa
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung thông tin

Câu 28: Chọn câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến:

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù trời lạnh nhưng cô ấy vẫn mặc áo mỏng.
  • C. Nếu bạn đến sớm thì chúng ta sẽ có nhiều thời gian nói chuyện.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.

Câu 29: Trong câu

  • A. Động từ, chỉ hành động của trời.
  • B. Tính từ, miêu tả trạng thái mờ tối.
  • C. Trạng từ, chỉ cách thức tối.
  • D. Danh từ, chỉ một hiện tượng tự nhiên.

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Những đám mây đang trò chuyện với nhau.
  • B. Mặt biển lặng như tờ.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để kết nối câu thứ nhất và câu thứ hai: "Nhà thơ Xuân Quỳnh là một trong những giọng thơ nữ tiêu biểu của văn học Việt Nam hiện đại. Bà đã để lại nhiều tác phẩm sâu sắc về tình yêu và cuộc sống."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, câu 'Cậu có phiền cho mình mượn cây bút không?' thực hiện hành động nói chủ yếu nào? "Mai: Tớ quên mang bút rồi. Nam: Cậu có phiền cho mình mượn cây bút không? Mai: Được thôi, cậu dùng đi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây mắc lỗi sai về logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm). Biện pháp tu từ 'mặt trời của mẹ' ở đây là gì và có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Để liên kết hai câu sau theo quan hệ giải thích, nên điền từ/cụm từ nào vào chỗ trống? "Anh ấy rất giỏi môn Toán. ______ anh ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Phân tích cấu trúc câu sau: "Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ và buổi lễ sắp bắt đầu."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước thầy cô và các bạn trong buổi lễ), cách xưng hô nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Chọn từ thích hợp nhất thay thế cho từ in đậm để câu văn trở nên chuẩn xác và tự nhiên hơn: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã **hoàn thành xong** bài tập khó này."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu để duy trì tính mạch lạc? "Hà Nội là thủ đô nghìn năm văn hiến. Nơi đây lưu giữ nhiều di tích lịch sử và văn hóa quan trọng. Những di tích ấy là niềm tự hào của dân tộc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 'Bạn làm ơn mở giúp tôi cái cửa sổ được không?' thuộc kiểu hành động nói nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu em chăm chỉ học tập hơn thì em sẽ đạt kết quả tốt hơn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào dưới đây sử dụng sai từ xưng hô trong tình huống giao tiếp gia đình (con nói chuyện với bố mẹ)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Đọc câu văn: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Cụm từ "áo chàm" là biện pháp tu từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Để tạo liên kết câu bằng phép nối, từ/cụm từ nào sau đây không thể sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ hoặc logic sắp xếp ý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong tình huống đồng nghiệp nói chuyện với nhau, cách gọi nào sau đây là *ít* phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 'Cửa sổ mở rồi đấy!' trong một ngữ cảnh cụ thể (ví dụ: trời đang nóng) có thể là hành động nói gián tiếp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Chọn phương án điền vào chỗ trống để tạo thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: "______ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về vấn đề này."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu thơ "Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm" (Tố Hữu) sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Cho đoạn văn: (1) Cuộc sống ngày càng hiện đại. (2) Con người đối mặt với nhiều áp lực hơn. (3) Áp lực từ công việc, học tập, và các mối quan hệ xã hội. (4) Do đó, việc giữ gìn sức khỏe tinh thần là vô cùng quan trọng. Nếu muốn thêm câu "Điều này đòi hỏi mỗi cá nhân phải có cách ứng phó phù hợp." vào đoạn văn để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc, vị trí thích hợp nhất là ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong câu sau, từ nào bị thừa, gây sai ngữ pháp hoặc diễn đạt rườm rà? "Những thành tích đạt được trong học tập đã **góp phần giúp** anh ấy tự tin hơn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Trời mưa rất to. Đường phố bị ngập lụt."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong một buổi họp lớp cũ sau nhiều năm ra trường, cách xưng hô nào giữa các bạn bè cùng trang lứa là tự nhiên và phổ biến nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc lỗi dùng từ gần âm dễ gây nhầm lẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong đoạn văn: (1) Nam là học sinh giỏi nhất lớp. (2) Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc các bài tập. (3) Hơn nữa, Nam còn tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường. Mối quan hệ ngữ nghĩa giữa câu (2) và câu (1) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Chọn câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Trong câu "Trời nhá nhem tối.", từ "nhá nhem" là từ loại gì và nó bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi dùng từ:

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ sai nghĩa
  • C. Thừa từ
  • D. Dùng từ không đúng phong cách

Câu 2: Chọn câu đã được sửa lỗi dùng từ sai trong các phương án sau:
Câu gốc:

  • A. Câu gốc đã chính xác, không có lỗi dùng từ.
  • B. Để nâng cao **mức sống** cuộc sống của người dân, chúng ta cần chú trọng đến giáo dục và y tế.
  • C. Để nâng cao **trình độ** cuộc sống của người dân, chúng ta cần chú trọng đến giáo dục và y tế.
  • D. Để nâng cao **giá trị** cuộc sống của người dân, chúng ta cần chú trọng đến giáo dục và y tế.

Câu 3: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi đặt câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần/cụm từ
  • D. Câu mơ hồ về nghĩa

Câu 4: Chọn phương án sửa lỗi đặt câu hợp lý nhất cho câu sau:

  • A. Những quyển sách này rất bổ ích vì tôi đã đọc chúng.
  • B. Những quyển sách này rất bổ ích và tôi đã đọc chúng.
  • C. Những quyển sách này rất bổ ích mà tôi đã đọc.
  • D. Những quyển sách này rất bổ ích, nên tôi đã đọc chúng.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề / Liên tưởng

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. So sánh: Gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, kì vĩ.
  • B. Nhân hóa: Làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • C. Ẩn dụ: Biến mặt trời thành biểu tượng của sức nóng.
  • D. Hoán dụ: Lấy bộ phận (hòn lửa) để chỉ toàn thể (mặt trời).

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu phức (có một cụm C-V phụ thuộc)
  • D. Câu ghép (có hai cụm C-V trở lên, nối với nhau bằng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ)

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng chức năng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng của cả đội chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng của cả đội, đã giành chiến thắng.
  • C. Chúng tôi, với sự nỗ lực không ngừng của cả đội, đã giành chiến thắng.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.

Câu 10: Xét câu sau:

  • A. Danh từ: khả năng truyền cảm xúc.
  • B. Động từ: hành động truyền cảm xúc.
  • C. Tính từ: có khả năng truyền cảm xúc, gây rung động.
  • D. Phó từ: bổ sung ý nghĩa cho động từ/tính từ.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Chỉ người.
  • B. Chỉ nhà hoặc sự thêm vào.
  • C. Chỉ vật nuôi.
  • D. Chỉ sự đông đúc.

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc mơ hồ về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Những nỗ lực của anh ấy đã được đền đáp xứng đáng.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định một phép liên kết được sử dụng:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (dùng
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ)
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh cánh hoa chuyển động nhẹ nhàng, mềm mại trong gió.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của gió.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa hoa và gió.

Câu 15: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. Lỗi về âm đầu s/x.
  • B. Lỗi về vần uc/uc.
  • C. Lỗi về thanh điệu.
  • D. Câu không có lỗi chính tả.

Câu 16: Chọn câu sử dụng dấu chấm lửng hợp lý nhất trong các trường hợp sau:

  • A. Tôi không biết nói gì hơn...
  • B. Anh ấy là một người tốt...
  • C. Nếu bạn đồng ý thì...
  • D. Danh sách bao gồm: táo, cam, chuối...

Câu 17: Phân tích vai trò của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu lời đối thoại trực tiếp.
  • D. Phân cách các thành phần đẳng lập.

Câu 18: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề / Liên tưởng

Câu 19: Phân tích câu sau và xác định xem nó có mắc lỗi về trật tự từ không:

  • A. Không có lỗi.
  • B. Có lỗi (mơ hồ nghĩa do trật tự từ).
  • C. Lỗi thiếu thành phần chính.
  • D. Lỗi thừa từ.

Câu 20: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 21: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Chọn câu có sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách.

  • A. Tôi cần mua một số thứ: bút, vở, thước kẻ.
  • B. Anh ấy nói rằng: anh sẽ đến muộn.
  • C. Kết quả thật bất ngờ: anh ấy đã thắng.
  • D. Mục tiêu của chúng tôi là: hoàn thành dự án đúng hạn.

Câu 23: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:

  • A. Trung tâm là động từ, có phụ ngữ phía trước.
  • B. Trung tâm là động từ, có phụ ngữ phía sau.
  • C. Trung tâm là động từ, có cả phụ ngữ phía trước và phía sau.
  • D. Đây là một câu ghép.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ pháp / Thừa từ
  • C. Sai nghĩa từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào được lặp lại để tạo phép liên kết:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Chọn câu có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng.

  • A. Ông bà ta thường nói:
  • B. Anh ấy là một người rất
  • C. Tôi đang đọc cuốn
  • D. Cô ấy hỏi

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Chỉ sự phát triển.
  • B. Chỉ sự tiến bộ.
  • C. Chỉ sự biến đổi, trở thành.
  • D. Chỉ một quá trình.

Câu 28: Xét câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ liệt kê, đồng thời.
  • C. Quan hệ tương phản, đối lập.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Lỗi chính tả.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi đặt câu.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 30: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt về sắc thái.
  • D. Từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi dùng từ:
"Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã **khắc phục** được bệnh tật và trở lại với công việc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn câu đã được sửa lỗi dùng từ sai trong các phương án sau:
Câu gốc: "Để nâng cao **chất lượng** cuộc sống của người dân, chúng ta cần chú trọng đến giáo dục và y tế."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi đặt câu:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kì thi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn phương án sửa lỗi đặt câu hợp lý nhất cho câu sau:
"Những quyển sách này rất bổ ích, tôi đã đọc chúng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức liên kết chủ yếu giữa các câu:
"Trời đã về chiều. Những đám mây tím nhạt trôi lững lờ trên nền trời. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:
"Khi tiếng chuông chùa vừa dứt, mọi người bắt đầu công việc của một ngày mới."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Anh ấy là **người được mọi người tin cậy**."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng chức năng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xét câu sau: "Cô ấy có một giọng nói **truyền cảm**." Từ gạch chân thuộc từ loại nào và có ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong các từ sau: "gia đình", "gia súc", "gia vị".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc mơ hồ về nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định một phép liên kết được sử dụng:
"Nam là học sinh giỏi của lớp. **Cậu ấy** luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Những cánh hoa mỏng manh **rung rinh** trong gió."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:
"Anh ấy rất **xúc động** khi nhận được món quà từ bạn bè."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu sử dụng dấu chấm lửng hợp lý nhất trong các trường hợp sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích vai trò của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Mùa xuân - mùa của lễ hội và hy vọng - đã về."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho đoạn văn: "Năm ấy, tôi học lớp 5. Trường tôi cách nhà không xa lắm. Mỗi sáng, tôi và bạn cùng nhau đi bộ đến trường." Xác định phương thức liên kết được sử dụng phổ biến nhất trong đoạn này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích câu sau và xác định xem nó có mắc lỗi về trật tự từ không:
"Cô giáo giảng bài cho học sinh rất nhiệt tình."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho đoạn văn: "Chúng tôi đến thăm một làng nghề truyền thống. Ở đây, người dân vẫn giữ gìn được nhiều nét văn hóa độc đáo. Các sản phẩm làm ra rất tinh xảo." Từ "Ở đây" trong câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương - Viếng lăng Bác)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn câu có sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:
"Họ đang **tích cực chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới**."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Bằng sự chăm chỉ, nên anh ấy đã thành công."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào được lặp lại để tạo phép liên kết:
"Cuộc họp rất quan trọng. **Cuộc họp** sẽ quyết định tương lai của công ty."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "hóa" trong các từ sau: "công nghiệp hóa", "hiện đại hóa", "đô thị hóa".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xét câu: "Bạn ấy vừa thông minh lại vừa chăm chỉ." Cặp quan hệ từ "vừa... lại vừa..." trong câu này biểu thị mối quan hệ gì giữa các thành phần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Học sinh cần phải **nắm vững** kiến thức cơ bản trước khi đi sâu vào nâng cao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy đã **cố gắng** rất nhiều."
(2) "Anh ấy đã **nỗ lực** rất nhiều."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu phức (theo cách gọi có thể gặp, dù CTST thường phân biệt rõ ghép và phức phụ)

Câu 4: Trong câu

  • A. Chiếc xe đạp
  • B. bố
  • C. em
  • D. Chiếc xe đạp mà bố tặng em vào sinh nhật năm ngoái

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết chủ đề và liên kết logic
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Anh đội viên mới lên đường / Chiếc mũ sắt bị méo tròn.
  • C. Mình về có nhớ núi non / Nhớ ai áo chàm Việt Bắc.
  • D. Chú bé loắt choắt / Cái xắc xinh xinh.

Câu 8: Đoạn thơ

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. chúng em
  • B. cố gắng học tập hơn nữa
  • C. trong kì thi sắp tới
  • D. Không có thành phần trạng ngữ được gạch chân

Câu 10: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa: Làm cho sự vật (ánh sáng) trở nên sinh động, gợi cảm giác lưu luyến.
  • B. So sánh: Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của ánh sáng.
  • C. Ẩn dụ: Biểu tượng cho sự sống còn của một thứ gì đó.
  • D. Hoán dụ: Chỉ sự kết thúc của một ngày.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu phức có một thành phần phụ làm bổ ngữ?

  • A. Anh ấy đến thăm tôi khi tôi đang ốm.
  • B. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • C. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • D. Quyển sách mà tôi đang đọc rất hay.

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi về cấu tạo câu đơn
  • C. Lỗi về liên kết câu
  • D. Lỗi chính tả

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chuyển đổi cảm giác trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Chuyển đổi cảm giác

Câu 15: Cho câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • A. Yêu cầu người đọc cung cấp thông tin.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ của người viết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Nhấn mạnh ý kiến, gợi suy nghĩ, tăng sức thuyết phục.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Cho các câu sau: (1) Trời nắng. (2) Tôi đi học. (3) Mặc dù trời nắng nhưng tôi vẫn đi học. Câu nào là câu ghép?

  • A. Chỉ câu (1)
  • B. Chỉ câu (2)
  • C. Chỉ câu (3)
  • D. Cả ba câu đều là câu ghép

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 20: Cho câu:

  • A. Quan hệ đồng thời
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Nối câu bằng dấu phẩy (Comma splice)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Tạo hình ảnh so sánh sinh động.
  • B. Liệt kê các đặc điểm của sự vật.
  • C. Nhấn mạnh sự mất mát, hy sinh thầm lặng và tạo nhịp điệu.
  • D. Diễn tả sự trái ngược giữa hai sự vật.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Thành phần chú thích

Câu 24: Để liên kết hai câu

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Ngoài ra

Câu 25: Cho câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa thành phần (lặp đối tượng)
  • C. Lỗi về quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (2) thể hiện mức độ giỏi giang cao hơn và sắc thái ca ngợi mạnh hơn câu (1).
  • B. Câu (1) thể hiện mức độ giỏi giang cao hơn câu (2).
  • C. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) biểu thị sự nghi ngờ, còn câu (1) thì không.

Câu 27: Cho đoạn văn:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • B. Lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Lỗi thừa thành phần
  • D. Lỗi câu không hoàn chỉnh/ngắt quãng

Câu 28: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 29: Cho các câu: (1) Chiếc lá rơi. (2) Tiếng gió thổi. (3) Cảnh vật tĩnh lặng. Để kết hợp ba câu đơn này thành một câu ghép biểu thị sự đồng thời của các sự việc, có thể sử dụng cách nào?

  • A. Chiếc lá rơi, tiếng gió thổi, cảnh vật tĩnh lặng.
  • B. Vì chiếc lá rơi và tiếng gió thổi nên cảnh vật tĩnh lặng.
  • C. Chiếc lá rơi làm cho tiếng gió thổi và cảnh vật tĩnh lặng.
  • D. Khi chiếc lá rơi, tiếng gió thổi và cảnh vật tĩnh lặng.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ (từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình) trong việc miêu tả cảnh vật hoặc con người.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sống động, gợi cảm.
  • C. Giúp người đọc hiểu nghĩa đen của từ.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ ca, không dùng trong văn xuôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm **đang khoe sắc dưới ánh nắng mai**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, **chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại**.", bộ phận được gạch chân là thành phần gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu "Khi hoa phượng nở đỏ rực, mùa hè đã đến thật rồi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong câu "Chiếc xe đạp mà bố tặng em vào sinh nhật năm ngoái đã hỏng phanh.", thành phần nào là chủ ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho đoạn văn: "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng." Các câu trong đoạn văn này được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc truyện ngắn này, cho thấy tấm lòng nhân hậu của nhân vật chính."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đoạn thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." sử dụng biện pháp tu từ gì để nói về Bác Hồ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới, **chúng em phải cố gắng học tập hơn nữa**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu "Trời càng về chiều, gió càng lồng lộng thổi." là loại câu gì xét về cấu tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời đã tắt, nhưng ánh sáng của nó vẫn còn vương vấn trên ngọn cây."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu phức có một thành phần phụ làm bổ ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho đoạn văn: "Bạn phải học tập chăm chỉ. Thì bạn mới đạt được kết quả cao.". Đoạn văn mắc lỗi về phép liên kết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ chuyển đổi cảm giác trong câu thơ: "Có quán sáng reo vui những cánh chim."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho câu: "Anh ấy là một người rất **tâm huyết** với nghề giáo.". Từ được gạch chân thuộc từ loại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Anh ấy đi **như một cơn gió**."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các câu sau: (1) Trời nắng. (2) Tôi đi học. (3) Mặc dù trời nắng nhưng tôi vẫn đi học. Câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho câu: "Vì bị ốm nên Lan đã không đi học hôm nay.". Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, điều đó làm mọi người nể phục."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Chúng ta đi / Không tên / Không tuổi / Chúng ta đi / Không khí / Không sống".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho câu: "Học sinh lớp 11A, những người đạt thành tích cao trong học tập, được thưởng.". Thành phần "những người đạt thành tích cao trong học tập" là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để liên kết hai câu "Anh ấy rất giỏi toán." và "Anh ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.", có thể thêm từ/cụm từ liên kết nào vào đầu câu thứ hai để biểu thị quan hệ kết quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho câu: "Quyển sách này, tôi đã đọc nó nhiều lần.". Câu này mắc lỗi về cấu tạo ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy giỏi tuyệt vời.".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho đoạn văn: "Việc học trực tuyến có nhiều ưu điểm. Tiết kiệm thời gian đi lại. Chủ động sắp xếp lịch học. Tiếp cận được nhiều nguồn tài liệu.". Đoạn văn này có thể mắc lỗi gì về cấu trúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong câu: "Một buổi sáng mùa thu, **trên con đường làng quen thuộc**, chúng tôi đến trường.", bộ phận được gạch chân là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các câu: (1) Chiếc lá rơi. (2) Tiếng gió thổi. (3) Cảnh vật tĩnh lặng. Để kết hợp ba câu đơn này thành một câu ghép biểu thị sự đồng thời của các sự việc, có thể sử dụng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ (từ láy, từ tượng thanh, từ tượng hình) trong việc miêu tả cảnh vật hoặc con người.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
"Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong sự nghiệp của mình."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu sau:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với ý chí kiên cường, cuối cùng họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Học sinh cần rèn luyện tính tự học. **Tự học** giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức và phát triển tư duy."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Câu tục ngữ "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để truyền đạt kinh nghiệm sống?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tìm hiểu, **cho thấy** vấn đề này rất phức tạp."

  • A. Thừa chủ ngữ, bỏ "Qua tìm hiểu".
  • B. Thiếu chủ ngữ, có thể thêm "Nghiên cứu" hoặc bỏ "Qua tìm hiểu,".
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa "cho thấy" thành "vì thế".
  • D. Thừa vị ngữ, bỏ "rất phức tạp".

Câu 6: Trong giao tiếp, khi nói "Cậu có bận không?" thay vì hỏi thẳng "Cậu giúp tớ việc này được không?", người nói đang sử dụng cách diễn đạt nào để gợi ý điều mình muốn?

  • A. Nghĩa tường minh
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa biểu thái
  • D. Hàm ý

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
**Thấy** một mình non nước buồn tênh"

  • A. Nhấn mạnh cảm giác, tâm trạng chủ thể trữ tình trước cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các sự vật xuất hiện trong tầm mắt.
  • D. Khẳng định sự thật hiển nhiên về cảnh vật.

Câu 8: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Mưa!
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Em học bài rất chăm chỉ.

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Hễ trời mưa to, thì đường lại ngập lụt."

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 10: Từ nào trong các từ sau đây KHÔNG cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "buồn bã", "sầu não", "vui vẻ", "ảm đạm"?

  • A. buồn bã
  • B. sầu não
  • C. vui vẻ
  • D. ảm đạm

Câu 11: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn sau:
"Nam là học sinh giỏi của lớp. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

  • A. "Nam" thế cho "Cậu ấy"
  • B. "học sinh giỏi" thế cho "luôn đạt điểm cao"
  • C. "lớp" thế cho "bài kiểm tra"
  • D. "Cậu ấy" thế cho "Nam"

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Tôi chờ cậu ấy chờ dài cả cổ.
  • B. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 13: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
"Còn về tôi, tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu ngay bây giờ."

  • A. tôi
  • B. Còn về tôi
  • C. tôi nghĩ
  • D. chúng ta nên bắt đầu ngay bây giờ

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.
  • B. Nếu chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • D. Nhờ có bạn bè giúp đỡ nên tôi đã gặp nhiều khó khăn.

Câu 15: Phân tích chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Cô giáo dặn dò chúng tôi: "Các em phải chăm chỉ học tập và nghe lời thầy cô.""

  • A. Báo hiệu phần giải thích.
  • B. Báo hiệu phần liệt kê.
  • C. Báo hiệu phần dẫn lời nói trực tiếp.
  • D. Báo hiệu phần kết luận.

Câu 16: Xét hai câu sau: (1) "Anh ấy đã về." và (2) "Anh ấy về rồi.". So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu.

  • A. Câu (2) mang sắc thái thông báo sự việc đã hoàn tất, có thể kèm theo cảm xúc.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh hành động về hơn câu (2).
  • C. Câu (2) là câu hỏi, câu (1) là câu trần thuật.
  • D. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và chính xác:
"Buổi lễ _________ vào lúc 9 giờ sáng mai tại Hội trường lớn."

  • A. bắt đầu
  • B. diễn ra
  • C. xảy ra
  • D. làm

Câu 18: Hãy phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:
"Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận"

  • A. Làm cho cảnh vật (ông trời) trở nên sinh động, gần gũi, gợi cảm giác mạnh mẽ, dữ dội.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của bầu trời khi sắp mưa.
  • C. Miêu tả chính xác hình ảnh ông trời.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi của con người trước thiên nhiên.

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê:

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • B. Cô bé cười tươi như hoa.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly...
  • D. Mặt trời đỏ như hòn lửa.

Câu 20: Ghép hai câu đơn sau thành một câu phức sử dụng quan hệ từ thích hợp:
Câu 1: "Thời tiết rất xấu."
Câu 2: "Chuyến bay đã bị hoãn."

  • A. Vì thời tiết rất xấu nên chuyến bay đã bị hoãn.
  • B. Thời tiết rất xấu và chuyến bay đã bị hoãn.
  • C. Thời tiết rất xấu nhưng chuyến bay đã bị hoãn.
  • D. Thời tiết rất xấu hoặc chuyến bay đã bị hoãn.

Câu 21: Phân tích cấu trúc của cụm động từ gạch chân trong câu:
"Họ đang chuẩn bị rất chu đáo cho buổi biểu diễn tối nay."

  • A. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau chỉ địa điểm
  • B. Trung tâm + Phụ ngữ sau chỉ thời gian và địa điểm
  • C. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau chỉ cách thức
  • D. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau chỉ mức độ/thái độ và đối tượng/thời gian

Câu 22: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Mẹ là ngọn lửa thắp sáng đời con.
  • B. Cả làng "áo xanh" lên đường chống dịch.
  • C. Những ngôi sao thức ngoài kia.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 23: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
"Anh ấy là người rất **cẩn thận** trong công việc, lúc nào cũng vội vàng."

  • A. Thay "cẩn thận" bằng "ẩu đoảng" hoặc "vội vàng" bằng "thong thả".
  • B. Thêm từ "nhưng" vào giữa câu.
  • C. Đổi chỗ hai vế câu.
  • D. Thêm dấu phẩy trước "lúc nào".

Câu 24: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
"Trời ơi, đẹp quá!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (giả định) sau:
"Cả hội trường im lặng. **Tiếng nấc.** Rồi tiếng khóc vỡ òa."

  • A. Giúp câu văn dài hơn, đầy đủ thông tin.
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật sự xuất hiện đột ngột của âm thanh, cảm xúc.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ với câu trước.
  • D. Diễn tả hành động của chủ thể.

Câu 26: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:
"Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường."

  • A. Học sinh
  • B. cần
  • C. tuân thủ
  • D. nội quy nhà trường

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng phép nối để liên kết ý?

  • A. Tôi đi học và bạn ấy cũng đi học và chúng tôi gặp nhau.
  • B. Anh ấy rất giỏi. Hơn nữa, anh ấy còn rất khiêm tốn.
  • C. Mặt trời mọc. Gà gáy.
  • D. Cô giáo gọi tên bạn Lan. Bạn ấy đứng lên.

Câu 28: Phân tích điểm khác biệt về ý nghĩa giữa câu "Anh ấy đã cố gắng hết sức." và câu "Anh ấy đã cố gắng hết sức rồi."

  • A. Câu thứ hai phủ định sự cố gắng của anh ấy.
  • B. Câu thứ nhất nhấn mạnh kết quả, câu thứ hai nhấn mạnh quá trình.
  • C. Câu thứ hai (với "rồi") có thể ngụ ý sự cố gắng đã đạt đến giới hạn hoặc không thể làm gì hơn nữa.
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.

Câu 29: Xác định câu nào diễn đạt ý không rõ ràng (mơ hồ):

  • A. Học sinh thảo luận về bài học mới.
  • B. Cuốn sách này rất thú vị.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Anh ấy cùng với bạn của mình đi thăm thầy giáo cũ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu sau:
"Công việc rất nhiều; thời gian lại có hạn; chúng tôi phải làm việc cật lực."

  • A. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa nhất định.
  • B. Ngăn cách các thành phần trạng ngữ.
  • C. Đánh dấu kết thúc một câu hoàn chỉnh.
  • D. Dùng để liệt kê các đối tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
'Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong sự nghiệp của mình.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu sau:
'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với ý chí kiên cường, cuối cùng họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:
'Học sinh cần rèn luyện tính tự học. **Tự học** giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức và phát triển tư duy.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu tục ngữ 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng' sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để truyền đạt kinh nghiệm sống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất:
'Qua tìm hiểu, **cho thấy** vấn đề này rất phức tạp.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong giao tiếp, khi nói 'Cậu có bận không?' thay vì hỏi thẳng 'Cậu giúp tớ việc này được không?', người nói đang sử dụng cách diễn đạt nào để gợi ý điều mình muốn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:
'Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
**Thấy** một mình non nước buồn tênh'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
'Hễ trời mưa to, thì đường lại ngập lụt.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Từ nào trong các từ sau đây KHÔNG cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'buồn bã', 'sầu não', 'vui vẻ', 'ảm đạm'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn sau:
'Nam là học sinh giỏi của lớp. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
'Còn về tôi, tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu ngay bây giờ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
'Cô giáo dặn dò chúng tôi: 'Các em phải chăm chỉ học tập và nghe lời thầy cô.''

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xét hai câu sau: (1) 'Anh ấy đã về.' và (2) 'Anh ấy về rồi.'. So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và chính xác:
'Buổi lễ _________ vào lúc 9 giờ sáng mai tại Hội trường lớn.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hãy phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:
'Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ghép hai câu đơn sau thành một câu phức sử dụng quan hệ từ thích hợp:
Câu 1: 'Thời tiết rất xấu.'
Câu 2: 'Chuyến bay đã bị hoãn.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích cấu trúc của cụm động từ gạch chân trong câu:
'Họ đang chuẩn bị rất chu đáo cho buổi biểu diễn tối nay.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau:
'Anh ấy là người rất **cẩn thận** trong công việc, lúc nào cũng vội vàng.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
'Trời ơi, đẹp quá!'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (giả định) sau:
'Cả hội trường im lặng. **Tiếng nấc.** Rồi tiếng khóc vỡ òa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:
'Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng phép nối để liên kết ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích điểm khác biệt về ý nghĩa giữa câu 'Anh ấy đã cố gắng hết sức.' và câu 'Anh ấy đã cố gắng hết sức rồi.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định câu nào diễn đạt ý không rõ ràng (mơ hồ):

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu sau:
'Công việc rất nhiều; thời gian lại có hạn; chúng tôi phải làm việc cật lực.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích câu sau:

  • A. Lặp chủ ngữ hoặc thừa thành phần
  • B. Thiếu thành phần chính
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế
  • D. Lỗi dùng sai từ loại

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cả nhà thương nhau.
  • C. Ao nhà ai vắng vẳng tiếng ếch kêu.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ phủ định kép
  • C. Lỗi sai nghĩa từ
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng lá rơi nhiều.
  • B. Miêu tả âm thanh của lá rơi.
  • C. Gợi cảm giác thời gian trôi chảy, vô hình qua hình ảnh lá rơi hữu hình.
  • D. So sánh lá vàng với bước chân người đi đường.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ?

  • A. Những khó khăn trong cuộc sống đã rèn luyện cho anh ấy trở nên mạnh mẽ.
  • B. Anh ấy đã vượt qua nhiều thử thách nhờ sự kiên trì.
  • C. Cuộc sống luôn đặt ra những bài học quý giá cho mỗi người.
  • D. Trở ngại chỉ là tạm thời nếu ta có ý chí.

Câu 7: Chọn câu có cách diễn đạt chính xác và tự nhiên nhất:

  • A. Chúng tôi sẽ bàn thảo về vấn đề này một cách cẩn thận.
  • B. Vấn đề này sẽ được chúng tôi bàn thảo một cách cẩn thận.
  • C. Việc bàn thảo về vấn đề này của chúng tôi sẽ rất cẩn thận.
  • D. Chúng tôi sẽ thảo luận cẩn thận về vấn đề này.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Áo chàm
  • B. cầm tay nhau
  • C. biết nói gì
  • D. hôm nay

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Mặc dù trời mưa to, nhưng anh ấy vẫn đi làm đúng giờ.
  • B. Vì học bài cũ nên tôi làm bài kiểm tra rất tốt.
  • C. Nhà tôi ở gần trường nên tôi thường xuyên đi học bằng xe đạp.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Mẹ đang hỏi về thời tiết.
  • B. Mẹ muốn con vào nhà.
  • C. Mẹ nhắc con giữ gìn sức khỏe.
  • D. Mẹ muốn biết con có cảm thấy lạnh không.

Câu 11: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không chính xác:

  • A. Anh ấy là một nhân vật ưu tú của tập thể.
  • B. Chúng ta cần đề cao tinh thần thượng võ.
  • C. Căn bệnh này rất nan giải nên khó có thể cứu chữa được.
  • D. Vấn đề này cần được xử lý một cách triệt để.

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi thừa từ?

  • A. Chúng tôi đã cố gắng hết sức mình để hoàn thành công việc này.
  • B. Bài văn này cần được sửa chữa lại cho hoàn chỉnh.
  • C. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • D. Công ty đang mở rộng quy mô sản xuất.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. núi non
  • B. Cùng trông lại
  • C. bát ngát
  • D. mặn mà

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi mơ hồ về nghĩa?

  • A. Anh ấy giúp bạn mình làm bài tập.
  • B. Con mèo đang nằm trên bàn.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • D. Quyển sách này rất thú vị.

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự trong trẻo của tiếng suối.
  • B. Miêu tả âm thanh tiếng suối rất to.
  • C. Gợi sự liên tưởng giữa âm thanh thiên nhiên (tiếng suối) và âm thanh con người (tiếng hát), thể hiện sự hòa hợp, gần gũi giữa con người và thiên nhiên.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sửa lỗi trong câu:

  • A. đã giúp tôi
  • B. cho thấy sự tiến bộ của tôi
  • C. khiến tôi
  • D. tôi

Câu 17: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Chờ mãi "dài cả cổ".
  • C. Cậu bé rất thông minh.
  • D. Nụ cười của cô ấy thật rạng rỡ.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các bộ phận trong câu ghép?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng Lan lại rất chăm học.
  • D. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Câu nào sau đây cần được sửa để tránh lỗi lủng củng, khó hiểu?

  • A. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác cao.
  • B. Anh ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Về vấn đề này, theo ý kiến của tôi là cần phải xem xét lại.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp câu hỏi.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để gợi suy nghĩ, tạo điểm nhấn, bộc lộ cảm xúc hoặc thái độ của người viết.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng nghĩa nhất:

  • A. Tình hình kinh tế đang có những biến chuyển tích cực.
  • B. Anh ấy là người có tư chất thông minh.
  • C. Cô ấy có bộ mặt khả ái.
  • D. Hành động của anh ấy rất cảm động.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Anh ấy nhanh như chớp.
  • B. Nhà nghèo rớt mồng tơi.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Trái tim tôi tan nát.

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, khiến câu văn không rõ nghĩa hoặc sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành báo cáo vào tuần trước.
  • D. Bộ quần áo đó cô ấy mới mua rất đẹp.

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai cụm từ

  • A.
  • B. Cả hai cụm từ đều có nghĩa và sắc thái như nhau.
  • C.
  • D.

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, việc lặp lại một từ khóa hoặc cụm từ có chủ đích (không phải do lỗi) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo ấn tượng, liên kết các phần của bài viết.
  • C. Tránh dùng từ đồng nghĩa.
  • D. Giúp người đọc dễ đoán nội dung tiếp theo.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Câu không mắc lỗi.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hình ảnh, tư thế của
  • B. Làm cho câu thơ dễ đọc hơn.
  • C. Thay đổi nghĩa của câu thơ.
  • D. Tuân thủ quy tắc ngữ pháp truyền thống.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà như một chiếc hộp diêm.
  • B. Tiếng chim hót líu lo.
  • C. Anh ấy là cây văn của lớp.
  • D. Ông mặt trời thức dậy.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (dùng đại từ, từ ngữ đồng nghĩa/gần nghĩa)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
"(1) Sau khi hoàn thành bài tập, em cảm thấy rất nhẹ nhõm. (2) Việc học tập chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt. (3) Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được thành công như mong đợi. (4) Chúng tôi tin rằng con đường phía trước còn nhiều thử thách nhưng cũng đầy hứa hẹn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích câu sau: "Bằng sự kiên trì, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn, cuối cùng đã đạt được mục tiêu đề ra." Câu này mắc lỗi gì phổ biến trong tiếng Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã đưa ra quy định cấm học sinh không sử dụng điện thoại trong giờ học."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi trên đường như những bước chân thời gian xao xác."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn câu có cách diễn đạt chính xác và tự nhiên nhất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Việt Bắc - Tố Hữu)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Trời sắp tối rồi đấy nhỉ?" trong ngữ cảnh một người mẹ nói với con đang mải chơi ngoài sân.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt *không* chính xác:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi thừa từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cùng trông lại: nghìn trùng núi non
Cùng trông lại: bát ngát Trường Sơn
Cùng trông lại: quê hương vẫn nhớ
Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi mơ hồ về nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sửa lỗi trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, __________ đã tiến bộ rõ rệt trong học tập."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các bộ phận trong câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Đầu lòng hai ả Tố Nga / Thúy Kiều là chị em là Thúy Vân" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào sau đây cần được sửa để tránh lỗi lủng củng, khó hiểu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ ngữ *đúng* nghĩa nhất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, khiến câu văn không rõ nghĩa hoặc sai nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai cụm từ "rất tốt" và "tốt tuyệt vời".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, việc lặp lại một từ khóa hoặc cụm từ có chủ đích (không phải do lỗi) thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Để trở thành một người thành công, chúng ta cần phải có sự cố gắng, kiên trì và không ngừng học hỏi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
"(1) Tình yêu quê hương là một tình cảm thiêng liêng. (2) Nó gắn bó với mỗi con người ngay từ khi mới sinh ra. (3) Dù đi đâu, về đâu, mỗi người Việt Nam luôn nhớ về cội nguồn của mình. (4) Tình cảm đó cần được nuôi dưỡng và phát huy."
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. đã chạm đến trái tim độc giả
  • B. Những câu thơ giàu hình ảnh và cảm xúc của nhà thơ
  • C. giàu hình ảnh và cảm xúc
  • D. nhà thơ

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. Cảnh vật nơi đây
  • B. vào mùa xuân
  • C. thật rực rỡ với muôn vàn sắc hoa
  • D. nơi đây vào mùa xuân

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ với quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Câu phức với mệnh đề phụ chỉ sự nhượng bộ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy hứa sẽ cố gắng không bao giờ đi muộn nữa.
  • B. Học sinh cần đọc kỹ đề bài trước khi làm bài.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.
  • D. Buổi biểu diễn nghệ thuật tối qua rất thành công.

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Do trời mưa to, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại nên.
  • B. Trời mưa to, nên buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.
  • C. Do trời mưa to, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.
  • D. Nên trời mưa to, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.

Câu 6: Xác định loại cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Cụm động từ
  • B. Cụm tính từ
  • C. Cụm chủ - vị
  • D. Cụm giới từ

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào có chức năng liên kết câu?

  • A. Trời
  • B. Sau đó
  • C. những tia nắng
  • D. chiếu rọi

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì chăm chỉ học hành nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • B. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi dã ngoại.
  • C. Nếu cậu cố gắng, thì sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất năng động.

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chỉ mục đích
  • B. Chỉ kết quả
  • C. Chỉ nguyên nhân
  • D. Chỉ cách thức

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Trời đã tối và đèn đường bắt đầu sáng.
  • C. Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp, đã giành giải nhất.
  • D. Nếu bạn không học bài, bạn sẽ không hiểu bài giảng.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Ánh mắt anh ấy tố cáo sự mệt mỏi.
  • B. Bài thơ tố cáo tội ác của chiến tranh.
  • C. Hành động đó tố cáo bản chất xấu xa của hắn.
  • D. Công dân có quyền tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 13: Cụm từ nào trong câu sau là cụm động từ?

  • A. đang chăm chú nghe giảng bài
  • B. Học sinh
  • C. trên lớp
  • D. chăm chú

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Núi đồi trùng điệp.

Câu 15: Phân tích vai trò của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Động từ
  • D. Từ chỉ định, bổ sung ý nghĩa cho danh từ

Câu 16: Chọn câu có chứa mệnh đề quan hệ.

  • A. Tôi thức dậy sớm để tập thể dục.
  • B. Người mà bạn gặp hôm qua là giáo viên mới của tôi.
  • C. Vì trời lạnh, tôi mặc thêm áo ấm.
  • D. Anh ấy vừa đi làm vừa đi học.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng bởi công nhân.
  • B. Công nhân đang xây dựng ngôi nhà.
  • C. Họ sẽ xây dựng ngôi nhà vào tuần tới.
  • D. Ngôi nhà này rất đẹp.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 19: Từ nào có thể thay thế cho từ

  • A. thuận lợi
  • B. thành công
  • C. thử thách
  • D. may mắn

Câu 20: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu:

  • A. Trung tâm là danh từ, phía trước có phụ ngữ.
  • B. Trung tâm là tính từ, phía trước có phụ ngữ chỉ mức độ, phía sau có phụ ngữ chỉ đặc điểm.
  • C. Trung tâm là động từ, phía sau có phụ ngữ chỉ đối tượng.
  • D. Trung tâm là tính từ, không có phụ ngữ.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (trong trường hợp đặc biệt hoặc phức tạp)?

  • A. Anh ấy cùng với các bạn của mình đã đến tham dự buổi họp.
  • B. Tất cả mọi người đều đồng ý với quyết định này.
  • C. Nhiều học sinh trong lớp tôi rất chăm chỉ.
  • D. Mỗi người đều có trách nhiệm riêng.

Câu 22: Đâu là chức năng chính của phép lặp cú pháp trong một đoạn văn?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và liên kết câu.
  • D. Tránh sự nhàm chán trong diễn đạt.

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Trăng hôm nay tròn vành vạnh, đẹp ơi là đẹp!
  • B. Chị em phụ nữ cần được yêu thương và trân trọng.
  • C. Ông ấy là một người rất tài giỏi.
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.

Câu 25: Đâu là cách hiệu quả nhất để sửa lỗi thiếu thành phần chính trong câu

  • A. Qua tìm hiểu, nên đã thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • B. Qua tìm hiểu, nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • C. Qua tìm hiểu, chúng tôi đã thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • D. Đã thấy nhiều vấn đề cần giải quyết qua tìm hiểu.

Câu 26: Trong câu

  • A. Cách thức
  • B. Thời gian
  • C. Địa điểm
  • D. Mục đích

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Câu nào sử dụng sai dấu phẩy?

  • A. Khi tôi đến, trời đã tối.
  • B. Lan, một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Anh ấy, đọc sách và nghe nhạc.
  • D. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, tránh gây hiểu lầm.

  • A. Tôi đã nói chuyện với hiệu trưởng về vấn đề này.
  • B. Vấn đề này tôi đã nói chuyện với hiệu trưởng.
  • C. Nói chuyện với hiệu trưởng vấn đề này tôi đã.
  • D. Với hiệu trưởng, vấn đề này tôi đã nói chuyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là chủ ngữ? "Những câu thơ giàu hình ảnh và cảm xúc của nhà thơ đã chạm đến trái tim độc giả."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu: "Cảnh vật nơi đây vào mùa xuân thật rực rỡ với muôn vàn sắc hoa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng nỗ lực để đạt được mục tiêu."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu: "Do trời mưa to, nên buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định loại cụm từ được gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **với mái ngói đỏ tươi** nổi bật giữa khu vườn xanh mướt."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào có chức năng liên kết câu? "Trời bắt đầu hửng sáng. **Sau đó**, những tia nắng đầu tiên chiếu rọi qua kẽ lá."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "để giúp đỡ mọi người" trong câu: "Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ để giúp đỡ mọi người."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự giúp đỡ của thầy cô, cho nên em đã hoàn thành tốt bài tập."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ "tố cáo" đúng nghĩa trong ngữ cảnh pháp luật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cụm từ nào trong câu sau là cụm động từ? "Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài trên lớp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích vai trò của từ "ấy" trong câu: "Quyển sách ấy rất hay."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn câu có chứa mệnh đề quan hệ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu bị động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Sau khi ăn cơm xong, anh ấy đi ngủ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ nào có thể thay thế cho từ "khó khăn" trong câu "Cô ấy đã vượt qua nhiều khó khăn trong cuộc sống" mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu: "Bông hoa này rất đẹp và rực rỡ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (trong trường hợp đặc biệt hoặc phức tạp)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đâu là chức năng chính của phép lặp cú pháp trong một đoạn văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này được không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ khoa học.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đâu là cách hiệu quả nhất để sửa lỗi thiếu thành phần chính trong câu "Qua tìm hiểu, đã thấy nhiều vấn đề cần giải quyết."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong câu "Bằng sự kiên trì, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.", cụm từ "Bằng sự kiên trì" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào sử dụng sai dấu phẩy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, tránh gây hiểu lầm.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần gạch chân là loại thành phần biệt lập nào?
“Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.”

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau và cho biết chức năng của nó:
“Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình!”

  • A. “phong cảnh nơi đây”, thành phần cảm thán
  • B. “Ôi”, thành phần cảm thán
  • C. “thật hữu tình”, thành phần tình thái
  • D. “nơi đây”, thành phần phụ chú

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, từ/cụm từ gạch chân thuộc thành phần biệt lập nào?
- “Lan ơi, cậu giúp tớ bài toán này nhé?”
- “Vâng, tớ sẽ giúp ngay.”

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 4: Thành phần gạch chân trong câu sau có tác dụng gì?
“Nguyễn Du (1765-1820), đại thi hào dân tộc, đã để lại cho đời tuyệt tác Truyện Kiều.”

  • A. Biểu thị thái độ đánh giá về sự việc.
  • B. Bộc lộ cảm xúc của người nói/viết.
  • C. Dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • D. Bổ sung, chú thích thêm cho danh từ hoặc cụm từ đứng trước.

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Mưa!
  • B. Đi thôi!
  • C. Buổi sáng.
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 6: Câu đặc biệt (câu tồn tại) thường được dùng để làm gì?

  • A. Nêu bật sự vật, hiện tượng; bộc lộ cảm xúc; gọi đáp; thông báo thời gian, địa điểm.
  • B. Tránh lặp từ, lặp ý trong câu.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.

Câu 7: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn trích sau:
“...Đêm. Thành phố lên đèn. Lòng tôi bỗng bồi hồi.”

  • A. Rút gọn chủ ngữ để câu gọn hơn.
  • B. Tránh lặp lại cấu trúc câu.
  • C. Thông báo về thời gian, tạo không khí cho đoạn văn.
  • D. Nhấn mạnh hành động "lên đèn" của thành phố.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy bức tranh nạn đói năm 1945 và tình người trong lúc hoạn nạn.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Buổi tối, cả gia đình thường quây quần bên nhau.
  • C. Nghề giáo viên là một nghề cao quý và rất quan trọng trong xã hội.
  • D. Anh ấy đọc sách rất nhanh.

Câu 10: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho hợp lý nhất:
“Em rất thích môn Ngữ văn vì nó giúp em mở rộng kiến thức và tâm hồn.”

  • A. Em rất thích môn Ngữ văn vì nó giúp mở rộng kiến thức và tâm hồn.
  • B. Em rất thích môn Ngữ văn, nó giúp em mở rộng kiến thức và tâm hồn.
  • C. Môn Ngữ văn rất hay, giúp em mở rộng kiến thức và tâm hồn.
  • D. Em rất thích môn Ngữ văn, một môn học giúp em mở rộng kiến thức và tâm hồn.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
(Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:
“Cả làng cùng ra trận.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
“Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự vật được miêu tả.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc chia ly, sự đồng cảm và không gian mênh mông, buồn bã.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Những đám mây trắng đang thong thả dạo chơi trên bầu trời.
  • B. Mặt trăng tròn như cái đĩa.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Cả khán phòng lặng đi.

Câu 15: Phân biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ là gì?

  • A. Ẩn dụ dựa trên sự tương phản, hoán dụ dựa trên sự tương đồng.
  • B. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên sự tương cận.
  • C. Ẩn dụ gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác, hoán dụ chỉ nêu đặc điểm.
  • D. Ẩn dụ dùng cho vật, hoán dụ dùng cho người.

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Cô giáo rất tận tụy với nghề.
  • B. Một vẻ đẹp thật tàn khốc.
  • C. Tôi cảm thấy mãn nguyện với kết quả tồi tệ này.
  • D. Thành công đó mang lại hậu quả tốt đẹp.

Câu 17: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
“Học sinh giỏi là những người có phương pháp học tập hiệu quả.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Cho đoạn văn sau:
“Trời mưa. Đường trơn. Mọi người đi lại khó khăn.”
Đoạn văn trên sử dụng loại câu gì là chủ yếu? Nêu tác dụng.

  • A. Câu đặc biệt; Tác dụng: thông báo nhanh, tạo ấn tượng liên tiếp, gợi không khí.
  • B. Câu rút gọn; Tác dụng: làm câu gọn hơn, tránh lặp.
  • C. Câu đơn; Tác dụng: diễn tả sự việc một cách rõ ràng.
  • D. Câu ghép; Tác dụng: thể hiện mối quan hệ nhân quả.

Câu 19: Chuyển đổi câu sau thành câu có thành phần phụ chú:
“Nhà thơ Tố Hữu là một người chiến sĩ cộng sản.”

  • A. Tố Hữu - nhà thơ - là một người chiến sĩ cộng sản.
  • B. Tố Hữu là nhà thơ và là một người chiến sĩ cộng sản.
  • C. Vì là nhà thơ nên Tố Hữu cũng là người chiến sĩ cộng sản.
  • D. Tố Hữu, một người chiến sĩ cộng sản, còn là nhà thơ.

Câu 20: Trong câu

  • A. Diễn tả sự việc đang diễn ra.
  • B. Tạo hình ảnh cụ thể về việc học.
  • C. Làm cho câu văn có vần điệu.
  • D. Nhấn mạnh ý chí, tinh thần học tập bền bỉ, không ngừng nghỉ.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
“Với tinh thần tương thân tương ái, đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.”

  • A. Lỗi: thiếu vị ngữ. Sửa: Với tinh thần tương thân tương ái, đã giúp đỡ những người gặp khó khăn rất nhiều.
  • B. Lỗi: sai quan hệ ngữ pháp. Sửa: Tinh thần tương thân tương ái đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.
  • C. Lỗi: thiếu chủ ngữ. Sửa: Với tinh thần tương thân tương ái, mọi người đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.
  • D. Lỗi: dùng từ sai nghĩa. Sửa: Với tấm lòng tương thân tương ái, đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Câu 22: Cho câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh). Phân tích sự kết hợp các biện pháp tu từ trong câu thơ này.

  • A. Chỉ có so sánh.
  • B. Chỉ có nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ và so sánh.
  • D. So sánh và nhân hóa.

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Quyển sách
  • B. Long lanh
  • C. Xe đạp
  • D. Học hành

Câu 24: Từ

  • A. Ngọn núi này rất cao.
  • B. Anh ấy có trình độ chuyên môn rất cao.
  • C. Cô ấy hát nốt nhạc rất cao.
  • D. Ông ấy giữ chức vụ cao trong bộ máy nhà nước.

Câu 25: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong đoạn văn sau:
“Chiếc xe chạy nhanh như gió. Mọi người trên xe cảm thấy rất hồi hộp.”

  • A. Sử dụng nhiều từ láy gợi cảm.
  • B. Chủ yếu dùng từ Hán Việt trang trọng.
  • C. Sử dụng biện pháp so sánh làm nổi bật tốc độ.
  • D. Mắc lỗi lặp từ không cần thiết.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành phần tình thái trong câu:
“Có lẽ, anh ấy đã hiểu ra vấn đề.”

  • A. Biểu thị sự chắc chắn tuyệt đối.
  • B. Biểu thị sự phỏng đoán, không chắc chắn.
  • C. Biểu thị sự nghi ngờ, phủ định.
  • D. Biểu thị sự tiếc nuối.

Câu 27: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 28: Đoạn văn sau liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?
“Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp về thành tích học tập.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 29: Điền từ/cụm từ liên kết phù hợp vào chỗ trống:
“Trời đã khuya, ______, mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

  • A. vì vậy
  • B. do đó
  • C. tuy nhiên
  • D. và

Câu 30: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm trong đoạn thơ sau:
“Ao nhà ai vời vợi
Cá lặn bóng trăng chìm
Nửa đêm nghe ếch lặn
Như nghe tiếng thở dài”
(Nguyễn Khuyến)

  • A. Miêu tả chính xác hình ảnh con cá, con ếch.
  • B. Làm cho cảnh vật trở nên sống động, vui tươi.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của ao cá.
  • D. Gợi tả không gian vắng lặng, tĩnh mịch và bộc lộ tâm trạng u buồn, cô đơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong câu sau, thành phần gạch chân là loại thành phần biệt lập nào?
“Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau và cho biết chức năng của nó:
“Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, từ/cụm từ gạch chân thuộc thành phần biệt lập nào?
- “Lan ơi, cậu giúp tớ bài toán này nhé?”
- “Vâng, tớ sẽ giúp ngay.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thành phần gạch chân trong câu sau có tác dụng gì?
“Nguyễn Du (1765-1820), đại thi hào dân tộc, đã để lại cho đời tuyệt tác Truyện Kiều.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu đặc biệt (câu tồn tại) thường được dùng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn trích sau:
“...Đêm. Thành phố lên đèn. Lòng tôi bỗng bồi hồi.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy bức tranh nạn đói năm 1945 và tình người trong lúc hoạn nạn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho hợp lý nhất:
“Em rất thích môn Ngữ văn vì nó giúp em mở rộng kiến thức và tâm hồn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
(Nguyễn Khoa Điềm)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:
“Cả làng cùng ra trận.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
“Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu
Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
“Học sinh giỏi là những người có phương pháp học tập hiệu quả.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho đoạn văn sau:
“Trời mưa. Đường trơn. Mọi người đi lại khó khăn.”
Đoạn văn trên sử dụng loại câu gì là chủ yếu? Nêu tác dụng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chuyển đổi câu sau thành câu có thành phần phụ chú:
“Nhà thơ Tố Hữu là một người chiến sĩ cộng sản.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong câu "Học, học nữa, học mãi", biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
“Với tinh thần tương thân tương ái, đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh). Phân tích sự kết hợp các biện pháp tu từ trong câu thơ này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Từ "cao" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong đoạn văn sau:
“Chiếc xe chạy nhanh như gió. Mọi người trên xe cảm thấy rất hồi hộp.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành phần tình thái trong câu:
“Có lẽ, anh ấy đã hiểu ra vấn đề.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong câu "Đó là một quyết định táo bạo.", từ "táo bạo" thuộc từ loại nào xét về mặt ngữ pháp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đoạn văn sau liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?
“Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp về thành tích học tập.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Điền từ/cụm từ liên kết phù hợp vào chỗ trống:
“Trời đã khuya, ______, mọi người vẫn miệt mài làm việc.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm trong đoạn thơ sau:
“Ao nhà ai vời vợi
Cá lặn bóng trăng chìm
Nửa đêm nghe ếch lặn
Như nghe tiếng thở dài”
(Nguyễn Khuyến)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả cảnh vật:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ chính.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • C. Lặp từ không cần thiết.
  • D. Thiếu liên kết giữa các vế câu.

Câu 3: Cho câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong đoạn văn miêu tả một buổi sáng mùa đông:

  • A. Sương giăng mắc khắp lối đi.
  • B. Gió bấc hun hút thổi.
  • C. Cả hai câu trên.
  • D. Cây cối khẳng khiu run rẩy.

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Học sinh cần phải rèn luyện đạo đức, lơ là việc học tập.
  • B. Học sinh cần phải rèn luyện đạo đức, và việc học tập cũng vậy.
  • C. Học sinh cần phải rèn luyện đạo đức; đồng thời, không được lơ là việc học tập.
  • D. Học sinh cần phải rèn luyện đạo đức, việc học tập cũng không thể lơ là.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Dùng để hỏi thông tin.
  • B. Nhấn mạnh sự phản đối, khẳng định thái độ không thờ ơ.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, nghi ngờ.
  • D. Yêu cầu người nghe trả lời.

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai từ
  • C. Lỗi về quan hệ từ
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 10: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai câu sau:
(1) Anh ấy nói rất nhỏ.
(2) Anh ấy thì thầm.
Câu (2) có hiệu quả diễn đạt như thế nào so với câu (1)?

  • A. Cụ thể, gợi hình và biểu cảm hơn.
  • B. Trang trọng và khách quan hơn.
  • C. Ngắn gọn hơn nhưng kém rõ nghĩa.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai từ Hán Việt.
  • B. Dùng từ
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 12: Câu nào sau đây là câu bị động?
(1) Anh ấy đã hoàn thành công việc.
(2) Công việc đã được anh ấy hoàn thành.
(3) Anh ấy làm xong công việc.
(4) Công việc hoàn thành rồi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây sốc hoặc đau buồn.
  • D. Che giấu thông tin.

Câu 14: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu:

  • A. Thiếu quan hệ từ.
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sử dụng cặp quan hệ từ diễn đạt quan hệ tương phản nhưng nội dung lại diễn đạt sự đồng thuận/kết quả không tương phản.

Câu 15: Phân tích hàm ý của câu nói:

  • A. Rủ rê, đề nghị cùng đi ra ngoài hoặc làm gì đó tận hưởng thời tiết đẹp.
  • B. Chỉ đơn thuần nhận xét về thời tiết.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên về thời tiết.
  • D. Than thở về việc không thể ra ngoài.

Câu 16: Trong đoạn văn miêu tả một người lao động:

  • A. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể/người thực hiện hành động).
  • B. Ẩn dụ (so sánh ngầm).
  • C. Nói quá (phóng đại).
  • D. Nhân hóa (gán đặc điểm người).

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

  • A. Tụi em xin đề nghị mấy anh xem xét.
  • B. Chúng tôi muốn các ông giải quyết vụ này.
  • C. Xin quý vị coi xét đơn này cho.
  • D. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và giải quyết.

Câu 18: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Vị trí của cụm từ chỉ đặc điểm
  • B. Thiếu dấu phẩy.
  • C. Thừa từ
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và con người.
  • D. Tạo nhịp điệu chậm rãi.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết:

  • A. Thiếu phép thế.
  • B. Thiếu phép nối.
  • C. Lặp từ
  • D. Câu cuối lạc chủ đề, không liên kết chặt chẽ với các câu trước về nội dung tình cảm/hoạt động.

Câu 21: Cho câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Thiếu quan hệ từ hoặc cấu trúc câu chưa rõ ràng (lỗi về thành phần phụ).
  • D. Lặp từ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh thời gian chờ đợi ngắn.
  • B. Nhấn mạnh cảm giác thời gian trôi chậm, sự sốt ruột, mong ngóng.
  • C. Miêu tả chính xác khoảng thời gian.
  • D. Thể hiện sự thờ ơ.

Câu 24: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Cái bàn này làm bằng gỗ, rất chắc chắn và đẹp.
  • B. Làm bằng gỗ, cái bàn này rất chắc chắn và đẹp.
  • C. Rất chắc chắn và đẹp là cái bàn này làm bằng gỗ.
  • D. Cái bàn này làm bằng gỗ nên rất chắc chắn và đẹp.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả cảm giác buồn lan tỏa nhẹ nhàng, kéo dài, khó dứt.
  • B. Miêu tả nỗi buồn rất lớn.
  • C. Thể hiện nỗi buồn thoáng qua.
  • D. Làm cho câu văn có vần điệu.

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý và sử dụng thừa quan hệ từ.
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh chủ thể
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm màu sắc
  • D. Tạo cấu trúc câu phức tạp.

Câu 28: Cho đoạn văn:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở một số câu.
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Sử dụng sai từ nối.
  • D. Các câu không liên kết với nhau.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Miêu tả dáng đứng thẳng.
  • B. Thể hiện sự nhanh nhẹn.
  • C. Gợi tả sự mệt mỏi, vất vả, tuổi già với dáng người cúi xuống, lưng còng.
  • D. Miêu tả tư thế làm việc thoải mái.

Câu 30: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Câu không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả cảnh vật:
"Mặt trời gác núi. Những sợi khói lam chiều vương vấn trên mái nhà tranh. Tiếng sáo diều văng vẳng như lời ru của đồng quê. Cánh cò trắng chao nghiêng trên nền trời."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo nên bức tranh quê hương thanh bình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Do hoàn cảnh khó khăn nên em ấy đã cố gắng vượt qua tất cả để đạt được thành công đó là điều đáng khen ngợi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho câu: "Những dòng sông quê hương chảy mãi vào thơ ca, nhạc họa." Từ "chảy mãi vào thơ ca, nhạc họa" trong câu này thể hiện biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong đoạn văn miêu tả một buổi sáng mùa đông: "Sương giăng mắc khắp lối đi. Gió bấc hun hút thổi. Cây cối khẳng khiu run rẩy." Câu nào sử dụng biện pháp nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau: "Học sinh cần phải rèn luyện đạo đức, nhưng bên cạnh đó cũng không được lơ là việc học tập."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: "Lẽ nào chúng ta lại thờ ơ trước những mảnh đời bất hạnh đó?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Vì bị cảm lạnh nên anh ấy đã rất cố gắng hoàn thành công việc đúng thời hạn."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Hà Nội là trái tim của cả nước. Nơi đây lưu giữ nhiều giá trị văn hóa, lịch sử. Thành phố này luôn là nguồn cảm hứng bất tận cho các thế hệ nghệ sĩ."
Phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai và thứ ba với câu thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho câu: "Với một tinh thần thép, đội tuyển của chúng ta đã vượt qua mọi thử thách để giành chiến thắng." Cụm từ "với một tinh thần thép" trong câu này là thành phần gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai câu sau:
(1) Anh ấy nói rất nhỏ.
(2) Anh ấy thì thầm.
Câu (2) có hiệu quả diễn đạt như thế nào so với câu (1)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Công ty chúng tôi rất hân hoan được đón tiếp quý khách."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào sau đây là câu bị động?
(1) Anh ấy đã hoàn thành công việc.
(2) Công việc đã được anh ấy hoàn thành.
(3) Anh ấy làm xong công việc.
(4) Công việc hoàn thành rồi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết rồi.")

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu: "Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết định hoãn chuyến đi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích hàm ý của câu nói: "Hôm nay trời đẹp thật đấy!" trong tình huống người nói đang muốn rủ bạn đi chơi.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong đoạn văn miêu tả một người lao động:
"Bàn tay anh chai sần, thô ráp nhưng làm nên bao điều kì diệu."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "bàn tay anh" để chỉ người lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Bạn tôi một cuốn sách vừa tặng rất hay."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai tát nước bên đường
Nhớ ai dãi nắng dầm sương ai!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết:
"Hôm qua, tôi đến thăm bà ngoại. Bà rất vui. Bà kể cho tôi nghe nhiều chuyện về ngày xưa. Bà năm nay đã ngoài 80 tuổi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho câu: "Cây tre Việt Nam, cây tre xanh xanh, mộc mạc, chí khí như người." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh cây tre với con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Quyển sách này nội dung rất phong phú, hấp dẫn người đọc."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ một lát mà ngỡ dài bằng thế kỷ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "man mác" trong câu: "Nỗi buồn man mác theo làn gió heo may."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Do chăm chỉ học tập và có phương pháp đúng đắn, vì vậy bạn ấy đã trượt đại học."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu: "Xanh xanh bãi mía bờ dâu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho đoạn văn: "Cô ấy rất thông minh. Ai cũng quý mến. Tính tình lại hòa đồng." Lỗi sai chủ yếu trong đoạn văn này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "lom khom" trong câu: "Bóng cha già lom khom trên đồng lúa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu: "Anh ấy đã cống hiến toàn bộ tài năng của mình để làm giàu cho bản thân."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần trạng ngữ?

  • A. Mỗi buổi sáng mùa hè
  • B. bà tôi
  • C. thường ngồi bên cửa sổ
  • D. đọc sách

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Tiếng suối / Vị ngữ: chảy róc rách
  • B. Chủ ngữ: Tiếng suối chảy / Vị ngữ: róc rách quanh co trong khe núi
  • C. Chủ ngữ: Tiếng suối chảy róc rách / Vị ngữ: quanh co trong khe núi
  • D. Chủ ngữ: Tiếng suối / Vị ngữ: chảy róc rách quanh co trong khe núi

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Lặng lẽ Sa Pa mà ngẫm nghĩ, mà yêu mến.
    (Nguyễn Thành Long)
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Em học bài rất chăm chỉ.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc cú pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hành động.
  • B. Diễn tả sự ngập ngừng, do dự của chủ thể trữ tình.
  • C. Tạo nhịp điệu chậm rãi, buồn bã.
  • D. Nhấn mạnh khát vọng được cống hiến, hòa nhập của cái tôi cá nhân vào cuộc đời chung.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

  • A. Anh ấy là người bạn tốt nhất tôi từng có.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên đời sống con người ngày càng lùi lại.
  • D. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Trong câu:

  • A. Thành phần bổ ngữ
  • B. Thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • C. Thành phần vị ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, nhã nhặn nhất khi muốn mượn đồ của người khác?

  • A. Cho tôi mượn cái bút của bạn.
  • B. Đưa cái bút đây cho tôi mượn nào.
  • C. Bạn có phiền cho mình mượn cái bút một lát được không?
  • D. Cái bút này của bạn à? Tôi mượn nhé.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "lặng lẽ" trong câu thơ:

  • A. Diễn tả sự thiếu vắng tiếng động.
  • B. Miêu tả dáng vẻ trầm tư của cây thông.
  • C. Nhấn mạnh sự cô độc của cảnh vật.
  • D. Gợi tả không gian yên tĩnh, thanh bình, không bị xáo động bởi con người.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Ông mặt trời tỏa nắng chói chang.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran như dàn đồng ca mùa hạ.
  • C. Mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ phụ (
  • B. Sai chính tả
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 13: Cần thêm thành phần nào vào câu sau để câu trở nên rõ nghĩa và đầy đủ hơn về mặt thông tin?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Đối lập
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Giải thích

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hoa, quả, bánh kẹo, được bày đầy trên bàn.
  • B. Khi em đến, lớp học đã bắt đầu.
  • C. Anh ấy, một người rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người.
  • D. Để đạt được thành công, bạn cần phải nỗ lực rất nhiều.

Câu 16: Xác định câu có chứa thành phần phụ chú trong đoạn sau:

  • A. Hà Nội, thủ đô yêu dấu của tôi, luôn đẹp trong mắt tôi.
  • B. Hà Nội luôn đẹp trong mắt tôi.
  • C. Thủ đô yêu dấu của tôi là Hà Nội.
  • D. Tôi yêu Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.

Câu 17: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Anh ấy hứa sẽ đến thăm tôi vào tuần tới, nhưng anh ấy đã không.
  • B. Anh ấy hứa sẽ đến thăm tôi vào tuần tới, nhưng cuối cùng đã không đến.
  • C. Hứa sẽ đến thăm tôi vào tuần tới, anh ấy đã không.
  • D. Anh ấy hứa sẽ đến thăm tôi vào tuần tới, và anh ấy đã không.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm nhất:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 19: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đang làm gì đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Mai bạn đi học không?
  • D. Đi thôi!

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 22: Chọn phương án sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thay
  • D. Thêm

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng để diễn tả sự ngắt quãng, bỏ lửng ý?

  • A. Anh ấy nói:
  • B. Nếu bạn cố gắng hơn nữa thì... kết quả sẽ khác.
  • C. Danh sách bao gồm: táo, cam, chuối...
  • D. Hùng, Lan, Mai... đều đi dự buổi tiệc.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây gạo già sừng sững giữa cánh đồng.
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự khẳng định, thể hiện cảm xúc không thể quên.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất trong ngữ cảnh miêu tả vẻ đẹp của một bức tranh:

  • A. Bức tranh này rất tốt.
  • B. Bức tranh này rất đẹp/ấn tượng/sống động.
  • C. Bức tranh này rất khỏe.
  • D. Bức tranh này rất giỏi.

Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. ào ào
  • B. Mưa vẫn rơi
  • C. như trút nước
  • D. Mưa

Câu 29: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

  • A. Cô ấy tặng tôi một bông hoa rất đẹp.
  • B. Tôi nhìn thấy anh ấy đang đi bộ trong công viên.
  • C. Anh ta cùng với em gái đi chơi về muộn.
  • D. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp với văn phong trang trọng, lịch sự:

  • A. Tao nghĩ mày nên làm thế.
  • B. Bạn nên làm như vậy.
  • C. Làm ơn làm thế này.
  • D. Kính mong quý vị xem xét vấn đề này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần trạng ngữ? "Mỗi buổi sáng mùa hè, bà tôi thường ngồi bên cửa sổ đọc sách."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách quanh co trong khe núi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc cú pháp trong đoạn thơ sau: "Ta làm con chim hót /
Ta làm một cành hoa /
Ta nhập vào hòa ca /
Một bản tình ca."
(Chế Lan Viên)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Trời bắt đầu mưa to. ...., mọi người vội vã tìm chỗ trú."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình làm sao!"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong câu: "Em rất thích môn Ngữ văn vì nó giúp em hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống.", cụm từ "vì nó giúp em hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống" là thành phần gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, nhã nhặn nhất khi muốn mượn đồ của người khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ 'lặng lẽ' trong câu thơ: "Lặng lẽ dưới chân đồi, thông reo vi vút."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Quyển sách này nó rất hay."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cần thêm thành phần nào vào câu sau để câu trở nên rõ nghĩa và đầy đủ hơn về mặt thông tin? "Đã hoàn thành công việc được giao."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định câu có chứa thành phần phụ chú trong đoạn sau: "Hà Nội, thủ đô yêu dấu của tôi, luôn đẹp trong mắt tôi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm nhất: "(1) Buổi sớm mùa thu, không khí thật trong lành. (2) Nắng vàng như mật ong rót xuống khu vườn. (3) Những chiếc lá vàng khẽ lay động trong gió nhẹ. (4) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Mọi người đều **vui vẻ** trước tin chiến thắng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn phương án sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Do chủ quan, cho nên anh ấy đã thất bại."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng để diễn tả sự ngắt quãng, bỏ lửng ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Quyển sách nằm trên bàn học."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: "Làm sao có thể quên được những kỷ niệm đẹp đẽ ấy?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất trong ngữ cảnh miêu tả vẻ đẹp của một bức tranh:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Mưa vẫn rơi, ào ào, như trút nước."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp với văn phong trang trọng, lịch sự:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ không phù hợp, gây thừa hoặc sai nghĩa?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ bạn không hiểu bài là tại vì bạn không chú ý nghe giảng.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép với một vế chính và hai vế phụ.
  • C. Câu phức với một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.
  • D. Câu ghép đẳng lập.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Đề ra (nên dùng "đề xuất").
  • B. Biện pháp (nên dùng "giải pháp").
  • C. Hữu hiệu (nên dùng "hiệu quả").
  • D. Chất lượng (nên dùng "trình độ").

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và chính xác:

  • A. thảo luận
  • B. nói chuyện
  • C. bàn bạc
  • D. trao đổi

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy nói rất nhỏ.
  • B. Tôi đã đọc xong quyển sách này.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • D. Học sinh đó là lớp trưởng gương mẫu của lớp.

Câu 7: Xét đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bổ sung, làm rõ ý cho câu (1).
  • B. Liên kết tương phản với câu (1).
  • C. Liên kết nguyên nhân - kết quả với câu (1).
  • D. Không có mối liên kết rõ ràng.

Câu 8: Câu nào dưới đây có thể bị hiểu theo hai nghĩa (lưỡng nghĩa)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo.
  • B. Tôi nhìn thấy một con chim trên cây.
  • C. Anh ta hứa giúp tôi việc này nhưng chưa làm.
  • D. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào ngày mai.

Câu 9: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi dư thừa trong câu:

  • A. Các bạn cần phải hết sức cảnh giác đối với âm mưu thủ đoạn xấu xa.
  • B. Các bạn cần phải hết sức cảnh giác đối với những âm mưu, thủ đoạn xấu xa.
  • C. Các bạn cần hết sức cảnh giác đối với những âm mưu thủ đoạn.
  • D. Các bạn cần hết sức cảnh giác đối với âm mưu và thủ đoạn xấu xa.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp từ

  • A. Nhấn mạnh, khắc sâu tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhân vật.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Kết nối các câu thơ với nhau.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Anh ấy chăm chỉ nên đã thành công.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng họ vẫn kiên trì.
  • C. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ trượt.
  • D. Tôi thích đọc sách bởi vì tôi thích khám phá tri thức.

Câu 12: Xác định câu có chủ ngữ giả (chủ ngữ không chỉ người, vật thực hiện hành động mà chỉ khái niệm, sự vật, hiện tượng... được nói đến).

  • A. Học tập là một quá trình lâu dài.
  • B. Việc dậy sớm rất tốt cho sức khỏe.
  • C. Cây xanh mang lại không khí trong lành.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 13: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh:

  • A. cẩn thận
  • B. thông minh
  • C. có trách nhiệm
  • D. nhiệt tình

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị trí trạng ngữ.
  • C. Dùng từ Hán Việt sai.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu?

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu mạch lạc, các câu không cùng hướng về một chủ đề.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi ngữ pháp trong từng câu.

Câu 16: Biến đổi câu sau thành câu có sử dụng phép thế, giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cô giáo khen Lan vì cô ấy học bài rất chăm chỉ.
  • B. Lan được cô giáo khen vì học bài rất chăm chỉ.
  • C. Cô giáo khen Lan vì em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Vì học bài rất chăm chỉ nên Lan được cô giáo khen.

Câu 17: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để phân cách các thành phần trong câu:

  • A. Trên cành cây, chim chóc, hót líu lo.
  • B. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng tỉnh.
  • C. Cô ấy, là một giáo viên, giỏi.
  • D. Vì chăm chỉ, nên anh ấy, đã thành công.

Câu 18: Xác định câu sai về nghĩa do dùng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp:

  • A. Chào bác ạ!
  • B. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
  • C. Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
  • D. Tao có thể nhờ mày một việc không?

Câu 19: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • B. Bổ ngữ cho động từ.
  • C. Định ngữ cho danh từ.
  • D. Vị ngữ.

Câu 20: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng, súc tích nhất mà vẫn đảm bảo đủ ý:

  • A. Chúng ta cần phải phát huy hết tất cả những truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.
  • B. Chúng ta cần phát huy tất cả các truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • C. Chúng ta cần phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • D. Cần phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc chúng ta.

Câu 21: Xác định lỗi sai phổ biến trong việc sử dụng dấu chấm lửng:

  • A. Dùng để biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý.
  • B. Dùng để biểu thị lời nói ngập ngừng, đứt quãng.
  • C. Dùng để chỉ sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Dùng để kết thúc một câu kể đầy đủ ý.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm ngoan.
  • B. Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy học giỏi.
  • C. Nếu anh ấy chăm chỉ thì anh ấy sẽ học giỏi.
  • D. Tuy anh ấy học giỏi nhưng anh ấy không chăm chỉ.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: A.

  • A. Câu A mang nghĩa tiêu cực, câu B mang nghĩa tích cực.
  • B. Câu A chỉ hành động đang diễn ra, câu B chỉ hành động đã kết thúc.
  • C. Câu B thường mang sắc thái trang trọng, nhấn mạnh sự hoàn thành trọn vẹn hơn câu A.
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 25: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính chính xác và khách quan:

  • A. phản ánh
  • B. kể lại
  • C. trình bày
  • D. nói về

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để hỏi người đọc về thông tin chưa biết.
  • B. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • C. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời.
  • D. Biểu lộ cảm xúc tiếc nuối, hoài niệm, không cần câu trả lời.

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai dấu chấm phẩy:

  • A. Trời đã khuya; mọi người đều đã ngủ say.
  • B. Bài thơ này hay lắm; nó gợi cho tôi nhiều cảm xúc.
  • C. Anh ấy là bác sĩ; và chị ấy là giáo viên.
  • D. Trong vườn có nhiều loại hoa: hồng; cúc; lan.

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa logic:

  • A. nhưng
  • B. nên
  • C. và
  • D. tuy nhiên

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sử dụng đại từ
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ Hán Việt.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Nhanh chóng và dễ dàng.
  • B. Cẩn thận và tỉ mỉ.
  • C. Đúng theo quy trình.
  • D. Vượt trội, rất giỏi, đạt mức độ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu: "(1) Thời tiết hôm nay rất đẹp, nắng vàng rực rỡ. (2) Chúng tôi quyết định đi dã ngoại. (3) Bởi vì trời đẹp, nên tâm trạng ai cũng phấn khởi. (4) Cảnh vật thiên nhiên thật hữu tình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ không phù hợp, gây thừa hoặc sai nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa đông đến, những cánh đồng lúa chín vàng óng ả, báo hiệu một vụ mùa bội thu đã về."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp hữu hiệu để nâng cao chất lượng giáo dục."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và chính xác: "Hội nghị đã ______ những vấn đề cấp bách về biến đổi khí hậu."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét đoạn văn sau: "(1) Cô ấy là một người rất tài năng. (2) Đặc biệt, cô có khả năng thuyết trình xuất sắc. (3) Mọi người đều ngưỡng mộ cô ấy.". Phân tích mối liên kết giữa câu (2) và câu (1).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào dưới đây có thể bị hiểu theo hai nghĩa (lưỡng nghĩa)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi dư thừa trong câu: "Các bạn cần phải hết sức cảnh giác đối với những âm mưu thủ đoạn xấu xa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp từ "buồn" trong câu thơ: "Buồn trông cửa bể chiều hôm / Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa / Buồn trông ngọn nước mới sa / Hoa trôi man mác biết là về đâu?" (Nguyễn Du).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định câu có chủ ngữ giả (chủ ngữ không chỉ người, vật thực hiện hành động mà chỉ khái niệm, sự vật, hiện tượng... được nói đến).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: "Anh ấy là người rất ______ trong công việc, luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu? "Nam rất thích đọc sách. Anh ấy thường dành thời gian rảnh để chơi thể thao. Sách giúp mở mang kiến thức."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biến đổi câu sau thành câu có sử dụng phép thế, giữ nguyên nghĩa: "Cô giáo khen Lan vì Lan học bài rất chăm chỉ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để phân cách các thành phần trong câu:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định câu sai về nghĩa do dùng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng họp với nụ cười tươi tắn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng, súc tích nhất mà vẫn đảm bảo đủ ý:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi sai phổ biến trong việc sử dụng dấu chấm lửng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: A. "Anh ấy đã hoàn thành công việc." và B. "Anh ấy đã hoàn tất công việc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, đã giúp em đạt được kết quả cao trong học tập."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính chính xác và khách quan: "Báo cáo đã ______ tình hình phát triển kinh tế của địa phương."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? / Cảnh vật vẫn đấy, người đâu thấy?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai dấu chấm phẩy:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa logic: "Do thời tiết xấu, ______ chuyến bay đã bị hoãn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu: "Những cuốn sách này rất hay, nó giúp mở mang kiến thức cho tôi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ "xuất sắc" trong câu "Anh ấy có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc." có ý nghĩa gì?

Viết một bình luận