12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 24 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Gợi tả sự lạnh lẽo của cảnh vật.
  • C. Diễn tả màu sắc rực rỡ, hình khối và sự dịch chuyển của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã của tác giả.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu văn sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ; Sửa: "Tác phẩm "Vợ nhặt" đã cho ta thấy..."
  • B. Thừa từ; Sửa: "Qua "Vợ nhặt" đã cho ta thấy..."
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp; Sửa: "Tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân đã cho ta thấy..."
  • D. Lủng củng; Sửa: "Qua việc đọc "Vợ nhặt", ta thấy..."

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

(1) Cậu ấy là một người rất cần cù, luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
(2) Nhờ sự chăm chỉ ấy, cậu đã đạt được nhiều thành tích cao trong học tập.
(3) Tuy nhiên, đôi khi cậu ấy còn hơi lơ đãng, dẫn đến một vài sai sót nhỏ.
(4) Dù vậy, với tinh thần cầu tiến, tôi tin cậu sẽ ngày càng tiến bộ và thành công.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 5: Trong câu

  • A. Sự dữ dội, nguy hiểm của biển đêm.
  • B. Sự trống vắng, cô đơn của không gian.
  • C. Sự bí ẩn, đáng sợ của màn đêm.
  • D. Không gian vũ trụ như ngôi nhà đang đóng lại khi đêm về, gợi sự khép lại của ngày và cảm giác gần gũi.

Câu 6: Câu

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Lặp từ.
  • C. Sai cấu trúc cú pháp (dùng sai quan hệ từ).
  • D. Thừa chủ ngữ.

Câu 7: Từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Hãy xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Nam là người cao nhất lớp, thậm chí cao hơn cả bạn nữ thấp nhất.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi picnic.
  • D. Vì không ôn bài kỹ, nên anh ấy đã trượt kỳ thi.

Câu 11: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh: So sánh Bác với người cha, thể hiện sự kính trọng.
  • B. Nhân hóa: Gán cho Bác hành động đốt lửa, thể hiện sự quan tâm.
  • C. Ẩn dụ: Coi Bác như người cha, thể hiện tình cảm kính yêu, gần gũi và sự ấm áp.
  • D. Hoán dụ: Dùng mái tóc bạc chỉ người già, nhấn mạnh tuổi tác của Bác.

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không đúng?

  • A. Anh ấy là một nhân vật lỗi lạc trong lĩnh vực khoa học.
  • B. Điểm yếu lớn nhất của đội bóng là hàng phòng ngự yếu điểm.
  • C. Cuộc họp đã thảo luận những vấn đề trọng yếu.
  • D. Cô ấy có phong thái trang nhã, lịch thiệp.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh khát vọng và nhu cầu thiết yếu về hòa bình.
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • C. Gợi sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách diễn đạt lặp lại.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Lặp từ không cần thiết.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả màu sắc trang phục của người dân.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo khổ của người dân Việt Bắc.
  • C. Dùng trang phục đặc trưng để chỉ người dân Việt Bắc, gợi hình ảnh cụ thể và tình cảm gắn bó.
  • D. Thể hiện sự xa cách giữa tác giả và người dân.

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là lỗi sai về mặt logic trong câu?

  • A. Anh ấy rất lười biếng, nhưng kết quả học tập luôn đứng đầu lớp.
  • B. Mặc dù chưa giàu có, nhưng anh ấy rất hào phóng.
  • C. Cô ấy vừa xinh đẹp lại rất xấu tính.
  • D. Vì trời mưa to, nên đường phố khô ráo.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài thêm.
  • B. Gây ấn tượng về sự lặp lại.
  • C. Chỉ đơn thuần là kể ra các sự việc.
  • D. Làm rõ, cụ thể hóa các khía cạnh, nhấn mạnh sự đa dạng, đầy đủ của đối tượng được nói đến.

Câu 18: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu giao tiếp hàng ngày:

  • A. Dùng từ/cấu trúc thừa, không gọn.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào chứa từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh?

  • A. Ông lão lom khom cuốc đất.
  • B. Những vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • C. Tiếng sấm ầm ầm vọng lại từ xa.
  • D. Cô ấy lặng lẽ bước đi trong đêm.

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc (nỗi nhớ, sự lưu luyến) và gợi nhắc kỷ niệm.
  • C. Nhấn mạnh sự nghi ngờ.
  • D. Diễn tả sự tức giận.

Câu 21: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Chủ ngữ và vị ngữ không phù hợp về nghĩa.
  • D. Câu không mắc lỗi ngữ pháp.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả, cực nhọc của người lao động.
  • B. Miêu tả chính xác lượng mồ hôi.
  • C. Gợi không khí mát mẻ như trời mưa.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán trong công việc.

Câu 23: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Dưới chân núi có một con suối nhỏ.
  • C. Chú mèo đang cào vào chân tường.
  • D. Chiếc chân đèn bằng đồng rất tinh xảo.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 25: Phân tích tác dụng của từ láy

  • A. Miêu tả ngôi nhà rất vững chắc.
  • B. Gợi tả vị trí không vững chắc, hiểm trở của ngôi nhà.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có của chủ nhà.
  • D. Thể hiện sự rộng lớn của ngôi nhà.

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nên anh ấy rất chăm học.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Yêu cầu xác nhận thông tin.
  • B. Thể hiện sự tức giận.
  • C. Nhấn mạnh sự ngỡ ngàng, bàng hoàng, bộc lộ cảm xúc hụt hẫng, đau xót.
  • D. Gợi sự hài hước.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật sự nhỏ bé, đơn sơ nhưng kiên cường của con người Việt Nam:

  • A. So sánh và điệp ngữ.
  • B. Ẩn dụ và nói quá.
  • C. Hoán dụ và tương phản.
  • D. Nhân hóa và liệt kê.

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Tôi bị đau đầu cả buổi sáng.
  • B. Vết thương ở chân vẫn còn đau.
  • C. Nghe tin dữ, bà ấy đau lòng khôn xiết.
  • D. Anh ấy bị đau bụng sau khi ăn đồ lạ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

**Câu hát căng buồm cùng gió khơi.**

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ 'như hòn lửa' có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu văn sau và cách sửa hợp lý nhất:

"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' đã cho ta thấy số phận bi thảm của người dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

(1) Cậu ấy là một người rất cần cù, luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
(2) Nhờ sự chăm chỉ ấy, cậu đã đạt được nhiều thành tích cao trong học tập.
(3) Tuy nhiên, đôi khi cậu ấy còn hơi lơ đãng, dẫn đến một vài sai sót nhỏ.
(4) Dù vậy, với tinh thần cầu tiến, tôi tin cậu sẽ ngày càng tiến bộ và thành công.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong câu "Sóng đã cài then, đêm sập cửa.", biện pháp nhân hóa 'cài then' và 'sập cửa' thể hiện điều gì về không gian và thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu "Anh ấy vừa đá bóng rất hay, vừa là một học sinh giỏi toàn diện." mắc lỗi gì về cấu trúc câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Từ "chín" trong các câu sau, từ nào mang nghĩa chuyển?

(1) Quả cam đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
(3) Nước đã đun sôi chín rồi.
(4) Lúa chín đầy đồng.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hãy xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả trong câu:

"Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ "lạnh" trong câu nào được dùng theo nghĩa bóng?

(1) Trời chuyển gió, không khí bắt đầu lạnh đi.
(2) Cô ấy có vẻ ngoài lạnh lùng, khó gần.
(3) Tay anh ấy lạnh như đá.
(4) Món súp này bị nguội, ăn lạnh ngắt.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

"Anh đội viên nhìn Bác
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Chúng ta muốn... Chúng ta cần..." trong đoạn văn:

"Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta cần hòa bình để xây dựng đất nước."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Với bản tính hiền lành, chăm chỉ đã giúp cô ấy vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu thơ:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là lỗi sai về mặt logic trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

"Những buổi học, những buổi nói chuyện, những buổi liên hoan, những trận bóng... tất cả đã tạo nên một thời sinh viên đáng nhớ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu giao tiếp hàng ngày:

"Em xin phép được trình bày ý kiến của mình ạ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào chứa từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ:

"Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ trong câu:

"Những khó khăn trong cuộc sống đã rèn luyện cho anh ấy trở nên kiên cường hơn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

"Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

"Mặt mũi nó nhìn phát ghét."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của từ láy "chênh vênh" trong câu:

"Ngôi nhà nhỏ bé nằm chênh vênh trên sườn đồi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

"Anh đã đi rồi sao, anh đã đi thật sao?"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Qua phong trào 'Người tốt, việc tốt' đã góp phần nâng cao ý thức cộng đồng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật sự nhỏ bé, đơn sơ nhưng kiên cường của con người Việt Nam:

"Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng từ "đau" theo nghĩa chuyển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp cấu trúc cú pháp
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 2: Để sửa lỗi trong câu ở Câu 1 một cách hiệu quả nhất, ta nên viết lại như thế nào?

  • A. Qua truyện ngắn "Vợ nhặt", ta thấy được bức tranh hiện thực khốc liệt của nạn đói năm 1945, còn thấy được vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo.
  • B. Qua truyện ngắn "Vợ nhặt", bức tranh hiện thực khốc liệt của nạn đói năm 1945 và vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo đã được tác giả khắc họa.
  • C. Truyện ngắn "Vợ nhặt" cho ta thấy bức tranh hiện thực khốc liệt của nạn đói năm 1945 và vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo.
  • D. Qua truyện ngắn "Vợ nhặt", ta thấy được bức tranh hiện thực khốc liệt của nạn đói năm 1945, đồng thời thấy được vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần (lặp chủ ngữ/lặp ý)
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ chưa chính xác?

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • B. Vì thời tiết xấu nên chuyến bay vẫn cất cánh đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ thông minh, mà cậu ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. (1) Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích cho con người trong cuộc sống hiện đại.
  • B. (2) Tuy nhiên, nó cũng tiềm ẩn không ít mặt trái như nghiện mạng, thông tin sai lệch.
  • C. (3) Tuy nhiên, điều này không thể phủ nhận những lợi ích to lớn mà mạng xã hội mang lại trong việc kết nối mọi người, chia sẻ thông tin.
  • D. (4) Do đó, chúng ta cần sử dụng mạng xã hội một cách có chọn lọc và kiểm soát.

Câu 6: Đâu là cách sửa lỗi logic trong câu (3) của đoạn văn ở Câu 5?

  • A. Mặc dù vậy, điều này không thể phủ nhận những lợi ích to lớn mà mạng xã hội mang lại trong việc kết nối mọi người, chia sẻ thông tin.
  • B. Tuy nhiên, điều này có thể phủ nhận những lợi ích to lớn mà mạng xã hội mang lại trong việc kết nối mọi người, chia sẻ thông tin.
  • C. Do đó, điều này không thể phủ nhận những lợi ích to lớn mà mạng xã hội mang lại trong việc kết nối mọi người, chia sẻ thông tin.
  • D. Tuy nhiên, không thể phủ nhận những lợi ích to lớn mà mạng xã hội mang lại trong việc kết nối mọi người, chia sẻ thông tin.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp lại cấu trúc trong câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho câu thơ dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và những điều thân thuộc.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, cổ kính hơn.
  • D. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về cảnh vật quê hương.

Câu 8: Trong câu sau:

  • A. Cách nói ẩn dụ/gợi hình ảnh
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi thừa từ
  • D. Lỗi logic

Câu 9: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

  • A. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho buổi dã ngoại sắp tới.
  • B. Em rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.
  • C. Học sinh đã đề ra nguyện vọng được tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa hơn.
  • D. Công việc này đòi hỏi sự kiên trì và tỉ mỉ.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Tỉnh lược một phần câu nói.
  • B. Biểu thị lời nói còn dang dở.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Diễn tả sự ngắt quãng trong lời nói, gợi cảm xúc chờ đợi, hụt hẫng.

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Độc lập
  • C. Đi đứng
  • D. Ăn uống

Câu 12: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Năng lực
  • B. Phẩm chất
  • C. Trách nhiệm
  • D. Tài năng

Câu 13: Phân biệt nghĩa của cặp từ sau và cho biết từ nào có sắc thái trang trọng hơn:

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có sắc thái nghĩa như nhau.
  • D. Không thể phân biệt sắc thái nghĩa.

Câu 14: Trong một bài phát biểu trước công chúng, từ nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng để thể hiện sự trang trọng và tôn kính?

  • A. Bố mẹ
  • B. Phụ huynh
  • C. Cha mẹ
  • D. Ông bà

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi chính tả hoặc lỗi dùng từ gây nhầm lẫn nghĩa:

  • A. Bài viết này đã phân tích rất sâu sắc vấn đề.
  • B. Chúng tôi đã nỗ lực hết mình để hoàn thành dự án.
  • C. Kết quả cuộc họp thật đáng phấn khởi.
  • D. Em đã tham quan ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài làm.

Câu 16: Đâu là cách sửa lỗi chính tả trong câu

  • A. Em đã tham quan các bạn để hoàn thiện bài làm.
  • B. Em đã thăm quan ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài làm.
  • C. Em đã tham khảo ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài làm.
  • D. Em đã tham gia ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài làm.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết cần lưu ý điều gì?

  • A. Các câu phải cùng hướng tới một chủ đề, ý trước làm tiền đề cho ý sau, không lạc đề.
  • B. Các câu phải sử dụng cùng một loại cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Các câu phải có độ dài tương đương nhau.
  • D. Các câu phải sử dụng nhiều từ Hán Việt để tăng tính trang trọng.

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu liên kết về hình thức (phép liên kết) với câu đứng trước nó (giả định câu trước nói về một người tên An)?

  • A. Cậu ấy là một học sinh giỏi.
  • B. Do đó, An luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.
  • C. Người bạn thân của tôi cũng học cùng lớp với cậu ấy.
  • D. An rất chăm chỉ và thông minh.

Câu 19: Để cải thiện tính liên kết hình thức cho câu (3) ở Câu 18 (giả định câu trước nói về An), ta có thể sửa như thế nào?

  • A. Người bạn thân của tôi cũng học cùng lớp với An.
  • B. An là người bạn thân của tôi và cũng học cùng lớp với cậu ấy.
  • C. Người bạn thân của tôi học cùng lớp với cậu ấy.
  • D. Người bạn thân của tôi, cũng là bạn cùng lớp của An, rất giỏi.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Ở nhà, em thường giúp mẹ làm việc nhà.
  • B. Em, rất thích đọc sách.
  • C. Anh ấy là một người hiền lành, tốt bụng và chân thành.
  • D. Khi trời mưa, đường rất trơn.

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng điệp ngữ

  • A. Gợi không gian rộng mở, tạo lời mời gọi, thể hiện sự thân thuộc, gắn bó với các địa danh.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người đi qua các địa danh này.
  • C. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, mạnh.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, do dự của người nói.

Câu 22: Xác định câu văn mắc lỗi về cách dùng từ, khiến câu trở nên tối nghĩa hoặc khó hiểu:

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
  • B. Tham gia câu lạc bộ giúp em được nâng cao trình độ hiểu biết.
  • C. Cuộc thảo luận diễn ra sôi nổi và hiệu quả.
  • D. Bài học hôm nay rất bổ ích.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Trong bài nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thái (ví dụ:

  • A. Thể hiện thái độ, tình cảm, sự đánh giá của người viết đối với vấn đề.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khách quan, trung lập.
  • C. Chỉ dùng để kết nối các câu trong đoạn văn.
  • D. Làm tăng tính hình ảnh, gợi cảm cho bài viết.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn với các câu khác:

  • A. (1) Làng quê Việt Nam vẫn giữ được nhiều nét đẹp văn hóa truyền thống.
  • B. (2) Những con người nơi đây, hầu hết đều xuất thân từ những gia đình nghèo, nhưng rất giàu tình nghĩa.
  • C. (3) Họ đều là những người có hoàn cảnh kinh tế rất khá giả.
  • D. (4) Tình làng nghĩa xóm luôn được đề cao và gìn giữ.

Câu 26: Chọn câu có cách dùng từ chính xác và hiệu quả nhất trong việc miêu tả sự tập trung cao độ:

  • A. Em đang xem bài thi.
  • B. Em đang nhìn bài thi.
  • C. Em đang ngắm bài thi.
  • D. Em đang miệt mài làm bài thi.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Bạn An chăm chỉ như con ong thợ.
  • B. Ôi, quê hương yêu dấu!
  • C. Lá vàng rơi rụng.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Lặp chủ ngữ/lặp ý (thừa
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 29: Sửa lỗi trong câu ở Câu 28 để câu trở nên mạch lạc và gọn gàng hơn.

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo rất hữu ích cho học sinh toàn trường, mời nhiều chuyên gia đến nói chuyện.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo rất hữu ích cho học sinh toàn trường, và mời nhiều chuyên gia đến nói chuyện.
  • C. Một buổi hội thảo rất hữu ích đã được nhà trường tổ chức cho học sinh toàn trường và đã mời nhiều chuyên gia đến nói chuyện.
  • D. Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo rất hữu ích cho học sinh toàn trường, bởi vì đã mời nhiều chuyên gia đến nói chuyện.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Ngôi nhà ấy trông thật khang trang.
  • B. Bức tranh này rất đẹp.
  • C. Căn phòng trông thật nhếch nhác.
  • D. Tiếng chim hót thật trong trẻo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho câu sau: "Qua truyện ngắn 'Vợ nhặt', ta thấy được bức tranh hiện thực khốc liệt của nạn đói năm 1945 và thấy được vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo." Câu này mắc lỗi gì về cấu trúc ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để sửa lỗi trong câu ở Câu 1 một cách hiệu quả nhất, ta nên viết lại như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô đã giúp em tiến bộ trong học tập."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ chưa chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đâu là cách sửa lỗi logic trong câu (3) của đoạn văn ở Câu 5?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp lại cấu trúc trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong câu sau: "Với một tinh thần thép, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách và đạt được thành công." Cụm từ "tinh thần thép" là một ví dụ về hiện tượng ngôn ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc cách dùng từ trong các câu sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã chờ đợi rất lâu... nhưng cuối cùng anh ấy vẫn không đến."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người có ____ cao, luôn hoàn thành tốt công việc được giao."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân biệt nghĩa của cặp từ sau và cho biết từ nào có sắc thái trang trọng hơn: "chết" và "qua đời".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong một bài phát biểu trước công chúng, từ nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng để thể hiện sự trang trọng và tôn kính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi chính tả hoặc lỗi dùng từ gây nhầm lẫn nghĩa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đâu là cách sửa lỗi chính tả trong câu "Em đã tham quan ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài làm." (từ Câu 15)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết cần lưu ý điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu liên kết về hình thức (phép liên kết) với câu đứng trước nó (giả định câu trước nói về một người tên An)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để cải thiện tính liên kết hình thức cho câu (3) ở Câu 18 (giả định câu trước nói về An), ta có thể sửa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng điệp ngữ "Ai lên" trong bài ca dao: "Ai lên quán Dốc, quán Giá, / Ai lên cầu Tổng, cầu Rầm, chợ Dầu / Ai về qua huyện Đông Quan / Ngắm màu lúa chín, hỏi thăm chị nhà."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định câu văn mắc lỗi về cách dùng từ, khiến câu trở nên tối nghĩa hoặc khó hiểu:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "nhìn" và "chiêm ngưỡng".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong bài nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thái (ví dụ: "rõ ràng", "thiết nghĩ", "có lẽ") có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn với các câu khác:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu có cách dùng từ chính xác và hiệu quả nhất trong việc miêu tả sự tập trung cao độ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo rất hữu ích cho học sinh toàn trường và đã mời nhiều chuyên gia đến nói chuyện."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Sửa lỗi trong câu ở Câu 28 để câu trở nên mạch lạc và gọn gàng hơn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ đúng nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự?

  • A. Mời bạn đến dự buổi tiệc.
  • B. Rủ rê mọi người đi chơi.
  • C. Kính mời quý vị đại biểu dự hội nghị.
  • D. Gọi đám bạn đi ăn.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ (trong đó Vị ngữ chứa Trạng ngữ)
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ (trong đó Vị ngữ là cụm từ so sánh có bổ ngữ chỉ nơi chốn)
  • C. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai phổ biến trong việc dùng từ hoặc đặt câu trong đoạn văn sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 5: Chọn câu có cách dùng từ "đạt" đúng nhất:

  • A. Anh ấy đã đạt được sự cố gắng đáng khen.
  • B. Học sinh đó đã đạt thành tích cao trong kỳ thi.
  • C. Công ty chúng tôi đã đạt được sự phát triển vượt bậc.
  • D. Chúng tôi đã đạt được nhiều sự khó khăn trong dự án này.

Câu 6: Trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai nghĩa của từ
  • C. Lỗi thừa quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng sai dấu câu

Câu 8: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa chính xác và rõ ràng nhất:

  • A. Chiếc cặp của nó bị mất hôm qua.
  • B. Hôm qua, tôi đã làm mất chiếc cặp của mình.
  • C. Làm mất chiếc cặp hôm qua.
  • D. Tôi với chiếc cặp bị mất hôm qua.

Câu 9: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sắp xếp ý trong câu?

  • A. Chúng ta phải xây dựng bằng sự đoàn kết và nỗ lực chung.
  • B. Nhờ có sự chuẩn bị chu đáo nên buổi lễ đã thành công tốt đẹp.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Anh ấy vừa đi học, vừa đi làm thêm.

Câu 11: Xác định cách dùng từ "duy nhất" đúng trong các câu sau:

  • A. Đây là lần duy nhất tôi gặp anh ấy nhiều lần.
  • B. Anh ấy là người duy nhất trong số rất nhiều người.
  • C. Chúng tôi có duy nhất một vài lựa chọn.
  • D. Chỉ có anh ấy là người duy nhất biết bí mật này.

Câu 12: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy trời mưa to nhưng đường vẫn khô ráo.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên anh ấy đạt kết quả cao.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Anh ấy càng học, càng giỏi.

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa rõ ràng và mạch lạc:

  • A. Mặc dù
  • B. Nhờ có
  • C. Nếu
  • D. Tuy nhiên

Câu 15: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Sai dấu câu

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Thị Nở là một nhân vật đáng thương trong tác phẩm
  • B. Anh ấy là một nhân vật rất tốt bụng.
  • C. Cuộc họp hôm nay có nhiều nhân vật quan trọng.
  • D. Đây là nhân vật chính của câu chuyện đời thực.

Câu 17: Xác định câu có cách sắp xếp các thành phần phụ không hợp lý, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Chiếc xe đạp của anh trai tôi bị hỏng.
  • B. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà tối qua.
  • C. Học sinh lớp 11 đang ôn thi cuối kỳ.
  • D. Trên bàn, có một quyển sách và một cây bút.

Câu 18: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy có một phong phú về tiền bạc.
  • B. Bữa ăn hôm nay rất phong phú.
  • C. Bài văn của bạn có ý tưởng rất phong phú.
  • D. Thời tiết ở đây rất phong phú.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng sai từ
  • D. Lỗi sai dấu câu

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Vị ngữ - Chủ ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ

Câu 22: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất:

  • A. Anh ấy cao như bố.
  • B. Cô ấy hát hay như ca sĩ.
  • C. Cuốn sách này hay như cuốn kia.
  • D. Người lính gác đứng thẳng tắp như tượng đồng, khỏe như vâm và nhanh như cắt.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng trạng ngữ chưa hợp lý với chủ ngữ
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi dùng sai từ
  • D. Câu hoàn toàn đúng

Câu 24: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy tiếp thu được một số tiền lớn.
  • B. Học sinh cần tích cực tiếp thu kiến thức từ thầy cô.
  • C. Chúng tôi tiếp thu được một dự án mới.
  • D. Cô ấy tiếp thu được một món quà giá trị.

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Mặt trời mọc ở phía Đông.
  • B. Những bông hoa đang khoe sắc dưới ánh nắng.
  • C. Hạnh phúc đến từ sự sẻ chia và thấu hiểu.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa rõ ràng và mạch lạc:

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Bởi vì
  • D. Tuy nhiên

Câu 28: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu:

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng hoặc thứ tự của các thành phần trong cụm từ?

  • A. Những của tôi quyển sách hay.
  • B. Một bông hoa rất đẹp.
  • C. Người bạn thân nhất của tôi.
  • D. Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các loại câu, xác định loại câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu: "(1) Trời bắt đầu đổ mưa. (2) Mọi người vội vã tìm chỗ trú. (3) Vì trời mưa nên đường trơn trượt. (4) Tuy đường trơn trượt nhưng nhiều người vẫn đi lại." Lỗi sai n???m ở câu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ đúng nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa bừng cháy trên nền trời xanh thẳm."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định lỗi sai phổ biến trong việc dùng từ hoặc đặt câu trong đoạn văn sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, đã cho chúng ta thấy rõ bức tranh về cuộc sống của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn câu có cách dùng từ 'đạt' đúng nhất:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong câu "Với lòng yêu nước nồng nàn, thanh niên Việt Nam sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc.", thành phần "Với lòng yêu nước nồng nàn" là thành phần gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc câu sau: "Mặc dù đã cố gắng hết sức, nhưng kết quả thi của anh ấy vẫn chưa được như mong đợi." Câu này mắc lỗi gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa chính xác và rõ ràng nhất:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh cần phải **tích cực rèn luyện kĩ năng sống**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sắp xếp ý trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định cách dùng từ 'duy nhất' đúng trong các câu sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô giáo giao cho chúng tôi một bài tập **khá khó**."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa rõ ràng và mạch lạc: "_____ sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua khó khăn."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ "nhân vật" đúng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định câu có cách sắp xếp các thành phần phụ không hợp lý, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Lan là người **luôn giúp đỡ bạn bè**."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ "phong phú" đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được kết quả tốt trong học tập, cần phải có phương pháp học tập hiệu quả."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Sự im lặng đáng sợ trùm lên khắp không gian."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Với vai trò là một học sinh, em thấy mình cần phải cố gắng hơn nữa trong học tập."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi đi thăm **người thân ở quê**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ "tiếp thu" đúng nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa rõ ràng và mạch lạc: "Trời đã tối muộn, _____ chúng tôi vẫn miệt mài làm việc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: "Anh ấy **rất** chăm chỉ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng hoặc thứ tự của các thành phần trong cụm từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các loại câu, xác định loại câu sau: "Nếu bạn không học bài, bạn sẽ không hiểu bài giảng trên lớp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu văn bản.
  • B. Những thành tựu khoa học đã góp phần cải thiện đời sống con người.
  • C. Qua tác phẩm, cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.
  • D. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và sáng tạo.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Dùng sai quan hệ từ.

Câu 5: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi trong câu:

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, cho công việc hoàn thành tốt đẹp.
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, công việc hoàn thành tốt đẹp.
  • C. Có sự giúp đỡ của mọi người, cho nên công việc hoàn thành tốt đẹp.
  • D. Sự giúp đỡ của mọi người đã làm cho công việc hoàn thành tốt đẹp cho nên.

Câu 6: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

  • A. Tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường là vô hình.
  • B. Anh ấy có một vốn kiến thức sâu rộng về lịch sử.
  • C. Chúng ta cần phân tích kĩ vấn đề trước khi đưa ra quyết định.
  • D. Cô ấy luôn thể hiện sự nhiệt tình trong công việc.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không có ý nghĩa nội dung.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý nghĩa và liệt kê các khía cạnh của lòng yêu nước.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • B. Người công nhân đang xây ngôi nhà.
  • C. Họ đã hoàn thành việc xây nhà.
  • D. Ngôi nhà rất đẹp và vững chắc.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sử dụng liên từ/quan hệ từ không hợp lý.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được coi là câu chủ đề của đoạn?

  • A. Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Nó giúp người học chủ động về thời gian và không gian.
  • C. Chi phí học tập cũng thường thấp hơn so với học truyền thống.
  • D. Ngoài ra, nguồn tài liệu trên mạng rất phong phú, đa dạng.

Câu 14: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Trời mưa như trút nước.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cậu bé chạy nhanh như gió.

Câu 16: Xác định lỗi về tính logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi logic/quan hệ ý giữa các vế.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 17: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất với văn phong trang trọng:

  • A. Kính mời quý vị đại biểu tham dự buổi lễ khai mạc.
  • B. Mời ông đến chơi nhà tôi nhé.
  • C. Ê, đi ăn gì không?
  • D. Mai tớ qua chỗ cậu.

Câu 18: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. cả lớp chúng tôi
  • B. đi thăm
  • C. viện bảo tàng
  • D. Chiều qua

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu sai?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Anh ấy hỏi:
  • C. Thời tiết, thay đổi thất thường khiến mọi người khó chịu.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) chỉ hành động đang diễn ra hoặc thói quen, câu (2) chỉ hành động đã hoàn thành.
  • B. Hai câu có nghĩa giống hệt nhau.
  • C. Câu (1) nhấn mạnh chủ thể, câu (2) nhấn mạnh hành động.
  • D. Câu (1) là câu đơn, câu (2) là câu ghép.

Câu 21: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu hoặc sai chủ ngữ.
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh:

  • A. Chúng ta cần khai thác tinh thần đoàn kết của dân tộc.
  • B. Anh ấy đã bảo tồn được thành công vang dội.
  • C. Họ đang nỗ lực phát huy những khó khăn hiện tại.
  • D. Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vận động, trôi chảy gấp gáp của thời gian và tạo ấn tượng.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • D. Chỉ đơn thuần là thay đổi trật tự từ.

Câu 24: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Lặp từ.
  • B. Sai cấu trúc câu.
  • C. Dùng từ không đúng nghĩa hoặc kết hợp từ sai.
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 25: Cho câu:

  • A. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực.
  • B. Mùa hè, hoa phượng - loài hoa gắn với tuổi học trò - nở đỏ rực.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực vào mùa hè.
  • D. Mùa hè và hoa phượng nở đỏ rực.

Câu 26: Phân tích vai trò của các từ nối (quan hệ từ, liên từ, phó từ nối) trong việc tạo sự mạch lạc cho đoạn văn nghị luận.

  • A. Liên kết các câu, các đoạn, thể hiện mối quan hệ về ý nghĩa, giúp đoạn văn mạch lạc, logic.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • D. Giúp xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu.

Câu 27: Câu nào sau đây có thể được coi là câu sai về nghĩa do mâu thuẫn?

  • A. Anh ấy rất thông minh nên học rất giỏi.
  • B. Tuy nghèo, nhưng anh ấy rất giàu có.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng.

Câu 28: Đọc câu sau và xác định cách sửa lỗi dùng từ sai:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Từ

Câu 29: Trong một đoạn văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu, câu nào sau đây có thể là câu kết đoạn hiệu quả?

  • A. Tóm lại, biến đổi khí hậu đang gây ra những tác hại khôn lường và đòi hỏi chúng ta phải có hành động, giải pháp kịp thời.
  • B. Đó là một vấn đề rất đáng lo ngại.
  • C. Biến đổi khí hậu làm tăng nhiệt độ toàn cầu.
  • D. Tôi rất buồn về tình trạng này.

Câu 30: Xác định chức năng của cụm giới từ trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: "Sự phát triển của công nghệ thông tin **đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong mọi mặt của đời sống xã hội**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, cho nên công việc hoàn thành tốt đẹp."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong câu "Cảnh vật làng quê tôi thật thanh bình.", từ loại chính của từ 'thanh bình' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ trong câu: "**Những học sinh giỏi nhất của trường** đã được nhận học bổng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong câu: "Yêu nước là yêu những người cùng khổ, yêu nước là yêu những mái nhà tranh, yêu nước là yêu những dòng sông."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ, nhưng lại thiếu kinh nghiệm thực tế."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được coi là câu chủ đề của đoạn? "Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp người học chủ động về thời gian và không gian. Chi phí học tập cũng thường thấp hơn so với học truyền thống. Ngoài ra, nguồn tài liệu trên mạng rất phong phú, đa dạng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: "Anh ấy **đang nỗ lực hết mình để hoàn thành công việc**."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định lỗi về tính logic trong câu: "Vì trời mưa to nên sân trường bị ngập lụt nghiêm trọng, do đó học sinh được nghỉ học."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất với văn phong trang trọng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "**Chiều qua**, cả lớp chúng tôi đi thăm viện bảo tàng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: (1) "Nó làm bài tập." và (2) "Nó đã làm bài tập rồi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Qua việc đọc cuốn sách này, nó giúp tôi hiểu thêm về văn hóa dân tộc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực để nâng cao chất lượng giáo dục, đạt được hiệu quả khả quan."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho câu: "Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực.". Nếu muốn biến đổi câu này thành câu có thành phần phụ chú, cách nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích vai trò của các từ nối (quan hệ từ, liên từ, phó từ nối) trong việc tạo sự mạch lạc cho đoạn văn nghị luận.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào sau đây có thể được coi là câu sai về nghĩa do mâu thuẫn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc câu sau và xác định cách sửa lỗi dùng từ sai: "Việc lạm dụng thuốc kháng sinh có thể gây ra những hậu quả **nghiêm trọng** cho sức khỏe."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong một đoạn văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu, câu nào sau đây có thể là câu kết đoạn hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định chức năng của cụm giới từ trong câu: "Quyển sách này **rất hữu ích cho việc học tập của chúng tôi**."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ Hán Việt nào được dùng không phù hợp về nghĩa?

  • A. kỉ niệm (lần 1)
  • B. trọng thể
  • C. thành lập
  • D. kỉ niệm (lần 2)

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa thành phần (thiếu chủ ngữ do lạm dụng quan hệ từ)
  • D. Dùng sai từ

Câu 3: Từ nào dưới đây là một thuật ngữ trong lĩnh vực Ngữ văn?
A. Động từ
B. Máy tính
C. Phép lai
D. Thị trường

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 4: Biệt ngữ xã hội trong câu

  • A. Làm cho lời nói trang trọng hơn
  • B. Tăng tính biểu cảm, thể hiện thái độ chủ quan của người nói
  • C. Giúp người nghe hiểu nghĩa chính xác hơn
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người nói

Câu 5: Từ Hán Việt

  • A. Giữ gìn và phát triển
  • B. Phát huy và quảng bá
  • C. Giữ lại không để mất đi
  • D. Sáng tạo thêm cái mới

Câu 6: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Không có lỗi sai
  • D. Từ

Câu 7: Từ

  • A. Độc (đọc) và Khán (xem)
  • B. Giả (người) và Giả (người)
  • C. Độc (một mình) và Khán (khó khăn)
  • D. Chúng giống nhau, không khác biệt

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Cây cối xanh tươi sau cơn mưa.
  • B. Với những thành tích đã đạt được, đó là động lực giúp anh ấy phấn đấu.
  • C. Mọi người đều vui vẻ tham gia lễ hội.
  • D. Tôi đọc sách trong thư viện.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Đều mang nghĩa là "người phụ nữ"
  • B. Đều mang nghĩa là "cha mẹ"
  • C. Đều mang nghĩa là "giúp đỡ"
  • D. Mang các nghĩa khác nhau ("người phụ nữ", "cha mẹ", "giúp đỡ")

Câu 10: Trong đoạn văn

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa một thuật ngữ không thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên?

  • A. Nguyên tử, phân tử, phản ứng hóa học
  • B. Tế bào, gen, hệ sinh thái
  • C. Định luật, lực, năng lượng
  • D. Đề tài, luận điểm, dẫn chứng

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Với lòng say mê học hỏi, anh ấy đã đạt được nhiều thành công lớn.
  • B. Anh ấy học rất giỏi.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.

Câu 13: Từ Hán Việt

  • A. Những người làm việc nhà nước
  • B. Đông đảo mọi người trong xã hội
  • C. Những người có địa vị cao
  • D. Những người chỉ trích

Câu 14: Biệt ngữ xã hội thường được sử dụng trong môi trường nào?

  • A. Trong các văn bản hành chính, pháp luật
  • B. Trong các báo cáo khoa học nghiêm túc
  • C. Trong giao tiếp thân mật, giữa những người cùng nhóm xã hội
  • D. Trong các bài phát biểu chính trị

Câu 15: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Không có lỗi sai
  • D. Từ

Câu 16: Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Thuật ngữ là từ mượn, biệt ngữ là từ tiếng Việt
  • B. Thuật ngữ chỉ dùng trong văn viết, biệt ngữ chỉ dùng trong văn nói
  • C. Thuật ngữ mang tính biểu cảm, biệt ngữ mang tính khách quan
  • D. Thuật ngữ mang tính khoa học, chính xác; biệt ngữ mang tính nội bộ, khó hiểu với người ngoài nhóm

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê không đúng cách hoặc không hiệu quả?

  • A. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, ly, lan.
  • B. Anh ấy thích đọc sách, báo, rồi cả đi xem phim nữa.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ, kiên nhẫn, và trách nhiệm cao.
  • D. Những khó khăn, thử thách, gian khổ đều không làm anh ấy nản lòng.

Câu 18: Từ Hán Việt

  • A. Thiên (trời) + Nhiên (vốn có, tự nhiên) -> Thế giới tự nhiên
  • B. Thiên (ngàn) + Nhiên (năm) -> Ngàn năm
  • C. Thiên (suy nghĩ) + Nhiên (nóng) -> Suy nghĩ nóng nảy
  • D. Thiên (lệch) + Nhiên (lửa) -> Lửa cháy lệch

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi lặp từ (hoặc thừa từ)
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 20: Trong các từ

  • A. Trí tuệ
  • B. Cơ thể
  • C. Lời nói
  • D. Lòng, trái tim, suy nghĩ bên trong

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu đơn?

  • A. Mẹ tôi đang nấu bữa tối.
  • B. Trời mưa và đường trơn trượt.
  • C. Anh ấy đọc sách trong khi em gái nghe nhạc.
  • D. Vì học giỏi nên anh ấy được khen thưởng.

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng biệt ngữ xã hội có thể gây ra hậu quả gì nếu người nghe không thuộc nhóm đó?

  • A. Gây khó hiểu, cản trở quá trình giao tiếp
  • B. Làm cho lời nói trở nên trang trọng, lịch sự hơn
  • C. Tăng tính thuyết phục cho lời nói
  • D. Giúp mở rộng vốn từ cho người nghe

Câu 24: Từ

  • A. Thuần Việt
  • B. Hán Việt
  • C. Từ mượn tiếng Anh
  • D. Biệt ngữ xã hội

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cây tre
  • B. Miêu tả chi tiết hình ảnh cây tre
  • C. Nhấn mạnh và làm nổi bật những công lao, đóng góp to lớn của cây tre
  • D. Thể hiện sự kính trọng đối với cây tre

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Học tập tốt là điều cần thiết cho tương lai.
  • D. Nhờ sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên đời sống con người ngày càng lạc hậu.

Câu 27: Từ

  • A. Quan hệ chuyển nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)
  • B. Quan hệ đồng nghĩa
  • C. Quan hệ trái nghĩa
  • D. Không có mối quan hệ nào

Câu 28: Đâu là ví dụ về một biệt ngữ xã hội phổ biến trong giới học sinh, sinh viên?

  • A. Tham gia giao thông
  • B. Nghiên cứu khoa học
  • C. Trượt môn (đánh rớt môn học)
  • D. Hội nghị khách hàng

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách dùng từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này chỉ dùng cho lĩnh vực kinh tế, không dùng cho văn hóa.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng với sắc thái ý nghĩa trang trọng của nó?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu sau, từ Hán Việt nào được dùng *không* phù hợp về nghĩa? "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ *kỉ niệm* trọng thể để *kỉ niệm* ngày thành lập."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Pháp."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Từ nào dưới đây là một thuật ngữ trong lĩnh vực Ngữ văn?
A. Động từ
B. Máy tính
C. Phép lai
D. Thị trường

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Biệt ngữ xã hội trong câu "Môn này 'dễ thở' hơn các môn khác." có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ Hán Việt "bảo tồn" trong câu "Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống." mang nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ *nhiệt tình* của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ "độc giả" và "khán giả" khác nhau chủ yếu ở yếu tố Hán Việt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "phụ" trong các từ sau: "phụ nữ", "phụ huynh", "phụ tá".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong đoạn văn "Anh ấy nói rất nhanh, giọng lảnh lót, ánh mắt sáng quắc.", biện pháp tu từ cú pháp nào đã được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa một thuật ngữ *không* thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ Hán Việt "công chúng" trong câu "Bộ phim đã nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ công chúng." có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Biệt ngữ xã hội thường được sử dụng trong môi trường nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã *ứng cử* vào một vị trí quan trọng trong công ty."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội khác nhau cơ bản ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê *không* đúng cách hoặc không hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Từ Hán Việt "thiên nhiên" được cấu tạo từ những yếu tố nào và mang nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp làm ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân *rất nhiều*."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong các từ "tâm lí", "tâm hồn", "tâm sự", yếu tố Hán Việt "tâm" mang nghĩa chung là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu đơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nền kinh tế đang có những chuyển biến *khả quan*."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng biệt ngữ xã hội có thể gây ra hậu quả gì nếu người nghe không thuộc nhóm đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Từ "đề xuất" trong câu "Họ đã đề xuất một giải pháp mới." thuộc loại từ nào xét về nguồn gốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn thơ: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Từ "khai thác" trong cụm từ "khai thác tài nguyên" và "khai thác ý tưởng" có mối quan hệ gì về nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là ví dụ về một biệt ngữ xã hội phổ biến trong giới học sinh, sinh viên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách dùng từ "duy trì" và "phát huy" trong ngữ cảnh bảo tồn văn hóa.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt *không* đúng với sắc thái ý nghĩa trang trọng của nó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Mệnh đề chính
  • B. Thành phần biệt lập
  • C. Cụm chủ - vị làm thành phần câu
  • D. Mệnh đề phụ chỉ quan hệ nhượng bộ

Câu 3: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai về cách dùng dấu câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 4: Dòng nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Cô ấy là một tuyệt tác trong công việc.
  • B. Bộ phim này là một tuyệt tác về mặt doanh thu.
  • C. Bức tranh "Mona Lisa" được coi là một tuyệt tác của nghệ thuật hội họa.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành tuyệt tác bài tập về nhà của mình.

Câu 5: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 6: Phân tích cách dùng dấu hai chấm trong câu sau và cho biết tác dụng của nó:

  • A. Báo hiệu phần giải thích cho vế trước.
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhắc đến.
  • D. Ngăn cách các thành phần đồng chức trong câu.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng chưa phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học (nếu đoạn văn được trích từ một bài báo khoa học)?

  • A. ở điều kiện bình thường
  • B. tùy theo áp suất
  • C. nghiên cứu rất kĩ
  • D. Tất cả đều phù hợp

Câu 8: Xác định nghĩa của từ

  • A. Không suy nghĩ, tính toán thiệt hơn.
  • B. Không lo nghĩ, thoải mái, hồn nhiên.
  • C. Không có mục đích, ngẫu nhiên.
  • D. Không có tâm trạng, cảm xúc gì.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Ngôi nhà này cao như ngọn núi.
  • B. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Lá cây xanh mướt như tấm thảm nhung.
  • D. Cha là điểm tựa vững chắc cho con.

Câu 10: Phân tích thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần chú thích
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên Lan đã vượt qua khó khăn rồi.
  • C. Sự giúp đỡ của bạn bè nên Lan đã vượt qua khó khăn.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn của mình.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời nắng, chim hót líu lo.
  • B. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
  • C. Tôi đọc sách và em tôi nghe nhạc.
  • D. Anh ấy rất thông minh, còn em gái anh ấy thì rất xinh đẹp.

Câu 13: Xác định chức năng của từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Phụ ngữ trong cụm danh từ

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người B chứa hàm ý gì?

A: Cậu đã làm xong bài tập chưa?
B: Tớ vừa mới đi chơi về.

  • A. Người B muốn khoe là mình được đi chơi.
  • B. Người B muốn hỏi ngược lại người A.
  • C. Người B chưa làm xong bài tập.
  • D. Người B muốn rủ người A đi chơi.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài kiểm tra.
  • B. Mẹ mua cho em một chiếc áo mới.
  • C. Cô giáo khen ngợi bạn Hoa.
  • D. Ngôi nhà được xây xong vào năm ngoái.

Câu 16: Xác định cặp từ hô ứng trong câu sau:

  • A. Anh ấy - bố mẹ
  • B. bao nhiêu - càng
  • C. học giỏi - tự hào
  • D. Anh ấy - bấy nhiêu

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Từ mượn

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có liên kết mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 19: Đọc câu sau và xác định từ dùng sai nghĩa:

  • A. hoàn cảnh
  • B. tham gia
  • C. chuyến đi chơi
  • D. mọi người

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng chức năng?

  • A. Tôi thích đọc sách; nghe nhạc; xem phim.
  • B. Trời đã khuya; mọi người đã đi ngủ.
  • C. Anh ấy là một người siêng năng, chăm chỉ; luôn hoàn thành tốt công việc được giao.
  • D. Vì trời mưa; nên chúng tôi ở nhà.

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Đi thôi!
  • B. Chúng ta cùng đi nhé.
  • C. Bạn có muốn đi không?
  • D. Tôi rất muốn đi.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Đối lập
  • B. Nhượng bộ
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 24: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân, đảm bảo tính trang trọng trong một văn bản hành chính:

  • A. ủng hộ
  • B. phối hợp
  • C. che chở
  • D. thương yêu

Câu 25: Đọc câu sau và xác định loại từ của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Trạng từ
  • D. Tính từ

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Em rất thích những quyển sách cũ này.
  • B. Những quyển sách cũ này em rất thích.
  • C. Em rất thích những quyển sách này cũ.
  • D. Những quyển sách này rất cũ, em rất thích.

Câu 27: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Việc làm vô ích, tốn công sức.
  • B. Không tiếp thu lời khuyên, không thay đổi.
  • C. Gặp nhiều khó khăn, trắc trở.
  • D. Làm việc gì đó một cách nhanh chóng, dễ dàng.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước:

  • A. Nơi đây có bề dày lịch sử và văn hóa.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng phép thế.
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế.

Câu 30: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện ý nghĩa

  • A. cảm ơn
  • B. ngưỡng mộ
  • C. kính trọng
  • D. thương yêu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ được gạch chân:

"Với một nụ cười rạng rỡ trên môi, cô ấy bước vào phòng, mang theo không khí tươi vui."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng trận đấu bóng đá vẫn diễn ra theo kế hoạch.", vế câu "Mặc dù trời mưa rất to" là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi sai (nếu có):

"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho ta thấy rõ số phận thảm thương của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Dòng nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tuyệt tác" đúng với nghĩa gốc và nghĩa phái sinh thông dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau:

"Trời đã tối. Vì vậy, chúng tôi quyết định dừng chân nghỉ ngơi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích cách dùng dấu hai chấm trong câu sau và cho biết tác dụng của nó:

"Ông Cụ mỉm cười hiền hậu và nói:
- Các cháu đi đường có vất vả không?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng chưa phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học (nếu đoạn văn được trích từ một bài báo khoa học)?

"Nhiệt độ sôi của nước là 100 độ C ở điều kiện bình thường. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi tùy theo áp suất. Các nhà khoa học đã nghiên cứu rất kĩ về vấn đề này."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định nghĩa của từ "vô tư" trong câu sau:

"Thấy bạn gặp khó khăn, anh ấy vô tư giúp đỡ mà không hề tính toán thiệt hơn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích thành phần biệt lập trong câu sau:

"Nam, học sinh giỏi nhất lớp, đã đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic:

"Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, nên Lan đã vượt qua khó khăn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chức năng của từ được gạch chân trong câu:

"Quyển sách ấy rất hay."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người B chứa hàm ý gì?

A: Cậu đã làm xong bài tập chưa?
B: Tớ vừa mới đi chơi về.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu bị động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định cặp từ hô ứng trong câu sau:

"Anh ấy càng học giỏi bao nhiêu, bố mẹ càng tự hào bấy nhiêu."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ" trong các từ dưới đây:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có liên kết mạch lạc:

"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi picnic."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đọc câu sau và xác định từ dùng sai nghĩa:

"Vì quá hoàn cảnh, anh ấy không thể tham gia chuyến đi chơi cùng mọi người."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng chức năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

"Chúng tôi đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

"Vì em học bài chăm chỉ nên em đạt điểm cao."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân, đảm bảo tính trang trọng trong một văn bản hành chính:

"Chúng tôi kính mong nhận được sự quan tâm, giúp đỡ từ quý cơ quan."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc câu sau và xác định loại từ của từ "tuyệt vời":

"Phong cảnh ở đây thật tuyệt vời."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét theo mục đích nói:

"Trời ơi, sao hôm nay nóng thế!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định nghĩa của thành ngữ "nước đổ đầu vịt" trong ngữ cảnh sau:

"Tôi đã khuyên răn cậu ấy rất nhiều, nhưng cậu ấy vẫn chứng nào tật nấy, đúng là nước đổ đầu vịt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước:

"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có bề dày lịch sử và văn hóa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, thể hiện ý nghĩa "tôn trọng, kính phục":

"Chúng tôi luôn _______ những người đã cống hiến cho sự phát triển của đất nước."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu thơ sau, cụm từ in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Từ

  • A. Nghe
  • B. Xem
  • C. Nói
  • D. Biểu diễn

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân nga, có sức hấp dẫn như tiếng hát và làm cho cảnh vật trở nên sinh động, có hồn.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng tuyệt đối của cảnh vật núi rừng.
  • C. Cho thấy tiếng suối và tiếng hát hoàn toàn giống nhau.
  • D. Làm nổi bật sự đối lập giữa âm thanh của tự nhiên và con người.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 5: Trong câu phức tạp sau, đâu là vị ngữ chính?

  • A. mà tôi gặp hôm qua ở thư viện
  • B. người đã nhiệt tình giúp đỡ tôi tìm tài liệu
  • C. ở thư viện
  • D. là một sinh viên năm cuối của trường đại học

Câu 6: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 8: Hai câu sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sức sống bền bỉ, trường tồn của cây tre và dân tộc.
  • C. Liệt kê các sắc thái khác nhau của màu xanh.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 10: Trong câu

  • A. Sống tiết kiệm, dành dụm.
  • B. Chỉ biết lo cho bản thân.
  • C. Tinh thần tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn nhau.
  • D. Chấp nhận hoàn cảnh khó khăn.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học.
  • B. Phong cảnh nơi đây rất hữu tình.
  • C. Trước hoàn cảnh khó khăn của bạn, cô ấy vẫn tỏ ra bàng quan.
  • D. Anh ấy là người có trách nhiệm cao trong công việc.

Câu 12: Khi nói về một người đã mất, người ta thường dùng cách diễn đạt như

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc, thể hiện sự tế nhị.
  • B. Làm cho câu nói trở nên hoa mỹ, trang trọng hơn.
  • C. Che giấu sự thật về cái chết.
  • D. Nhấn mạnh sự ra đi đột ngột.

Câu 13: Trong đoạn đối thoại sau, câu in đậm có chức năng gì?
An:

  • A. Làm nổi bật hành động của chủ thể.
  • B. Rút gọn câu, thông báo nhanh, bộc lộ cảm xúc hoặc gọi đáp.
  • C. Bổ sung ý nghĩa cho câu trước.
  • D. Liên kết câu chặt chẽ hơn.

Câu 14: Biến đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Buổi lễ khai giảng nhà trường đã tổ chức thành công.
  • B. Nhà trường được buổi lễ khai giảng tổ chức thành công.
  • C. Buổi lễ khai giảng đã được nhà trường tổ chức thành công.
  • D. Thành công của buổi lễ khai giảng là do nhà trường tổ chức.

Câu 15: Phân tích tác dụng của thành phần in đậm trong câu:

  • A. Bổ sung thông tin, giải thích rõ hơn về đối tượng được nói đến và thể hiện cảm xúc.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh hành động của chủ ngữ.
  • D. Tạo sự cân đối về mặt ngữ pháp cho câu.

Câu 16: Xác định lỗi logic trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi logic trong quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
  • C. Thiếu thành phần chính của câu.
  • D. Sử dụng sai biện pháp tu từ.

Câu 17: Trong một số vùng ở Nam Bộ, người ta dùng từ

  • A. Đặc điểm từ ngữ địa phương.
  • B. Cách dùng từ sai quy chuẩn.
  • C. Sử dụng biệt ngữ xã hội.
  • D. Lỗi diễn đạt.

Câu 18: Xác định mục đích nói của câu sau trong ngữ cảnh một người đang rất ngạc nhiên:

  • A. Trần thuật (kể, tả, giới thiệu)
  • B. Nghi vấn (hỏi)
  • C. Cầu khiến (ra lệnh, yêu cầu, đề nghị)
  • D. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ.

Câu 19: Quan hệ từ nào trong câu sau thể hiện mối quan hệ tăng tiến?

  • A. không những
  • B. không những... mà còn
  • C. mà còn
  • D. và

Câu 20: Giải thích nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh ngầm thời gian với dòng sông để làm nổi bật sự trôi chảy không ngừng, không thể níu giữ của thời gian.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp và sự yên bình của thời gian.
  • C. Cho thấy thời gian cũng có lúc ngừng lại như dòng sông đóng băng.
  • D. Biểu thị sự tuần hoàn, lặp đi lặp lại của thời gian.

Câu 21: Giải thích nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Chỉ những người thợ rèn.
  • B. Chỉ những người làm nghề mộc.
  • C. Chỉ những người nông dân, người lao động sản xuất.
  • D. Chỉ sự khéo tay, lành nghề.

Câu 22: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ:

  • A. Để hỏi người khác cách cắt nghĩa tình yêu.
  • B. Nhấn mạnh rằng tình yêu có thể cắt nghĩa được.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về sự tồn tại của tình yêu.
  • D. Bộc lộ sự băn khoăn, trăn trở, khẳng định tình yêu là điều khó có thể lý giải trọn vẹn.

Câu 23: Xác định và sửa lỗi chính tả gây nhầm nghĩa trong câu sau:

  • A. Lỗi sai ở từ
  • B. Lỗi sai ở từ
  • C. Lỗi sai ở từ
  • D. Câu không có lỗi chính tả.

Câu 24: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả âm thanh của mặt trời.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn trịa, đỏ rực.
  • C. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh của mặt trời.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu.

Câu 25: Tình huống nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của câu tục ngữ

  • A. Một người luôn tìm cách kiếm lợi cho bản thân.
  • B. Một người con trưởng thành luôn ghi nhớ và báo đáp công ơn cha mẹ.
  • C. Một người chỉ quan tâm đến kết quả mà không quan tâm đến quá trình.
  • D. Một người luôn khoe khoang về thành tích của mình.

Câu 26: Phân tích vai trò của cụm động từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp sau, người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A:

  • A. Phương châm quan hệ
  • B. Phương châm về lượng
  • C. Phương châm về chất
  • D. Phương châm lịch sự

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Nhấn mạnh một đồ vật cụ thể.
  • B. Tạo sự mơ hồ về các đồ vật.
  • C. Liệt kê, làm rõ, đầy đủ các sự vật có trên bàn.
  • D. Tạo sự đối lập giữa các đồ vật.

Câu 29: Từ nào dưới đây thuộc lớp từ ngữ toàn dân, khác với các từ còn lại là từ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội?

  • A. Má (chỉ mẹ)
  • B. Ba (chỉ bố)
  • C. Đú trend
  • D. Xe đạp

Câu 30: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước **chân** đầu tiên.
  • B. Con mèo có bốn **chân** rất nhanh nhẹn.
  • C. Anh ấy bị đau **chân** nên không thể chạy được.
  • D. Ngôi nhà nằm ngay dưới **chân** đồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong câu thơ sau, cụm từ in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì?
"**Khi sương xuống**, cảnh vật trở nên huyền ảo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Từ "khán giả" trong câu "**Khán giả** đã dành những tràng pháo tay nhiệt liệt cho màn trình diễn." là một từ Hán Việt. Từ "khán" trong từ này có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Qua câu chuyện, cho thấy tầm quan trọng của tình bạn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong câu phức tạp sau, đâu là vị ngữ chính?
"Người thanh niên mà tôi gặp hôm qua ở thư viện, người đã nhiệt tình giúp đỡ tôi tìm tài liệu, là một sinh viên năm cuối của trường đại học."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong câu "Cô ấy mua tặng mẹ một chiếc khăn lụa **rất đẹp**.", cụm từ in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã tối **nên** chúng tôi phải dừng chân nghỉ lại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hai câu sau liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. **Anh ấy** luôn hoàn thành công việc đúng hạn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Tre Việt Nam, **tre xanh**
**Xanh** từ ngàn xưa
**Xanh** mãi mai sau"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn giữ vững tinh thần **'lá lành đùm lá rách'**.", thành ngữ in đậm có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi nói về một người đã mất, người ta thường dùng cách diễn đạt như "đã đi xa", "đã về nơi vĩnh hằng". Việc sử dụng cách nói này chủ yếu nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong đoạn đối thoại sau, câu in đậm có chức năng gì?
An: "Mai cậu đi học không?"
Bình: "Có."
An: "**Mấy giờ?**"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Biến đổi câu chủ động sau thành câu bị động:
"Nhà trường đã tổ chức thành công buổi lễ khai giảng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích tác dụng của thành phần in đậm trong câu:
"Cô giáo, **người mẹ thứ hai của chúng em**, luôn tận tụy với nghề."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng sa sút."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong một số vùng ở Nam Bộ, người ta dùng từ "má" để xưng hô thay cho "mẹ". Việc sử dụng từ "má" trong giao tiếp hàng ngày ở những vùng này thể hiện đặc điểm gì về ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định mục đích nói của câu sau trong ngữ cảnh một người đang rất ngạc nhiên:
"Ôi, cậu ấy làm được thật sao?"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Quan hệ từ nào trong câu sau thể hiện mối quan hệ tăng tiến?
"Anh ấy **không những** học giỏi **mà còn** rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Giải thích nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là **dòng sông** chảy trôi không ngừng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Giải thích nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng **tay búa, tay liềm** hăng hái ra đồng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ: "Làm sao cắt nghĩa được tình yêu?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định và sửa lỗi chính tả gây nhầm nghĩa trong câu sau: "Cô ấy rất **duyên dáng** trong bộ áo dài."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển **như hòn lửa**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tình huống nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích vai trò của cụm động từ "đang chăm sóc cẩn thận" trong câu: "Những bông hoa trong vườn nhà em **đang chăm sóc cẩn thận** nở rộ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp sau, người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: "Cậu có biết giờ này tàu đã đến chưa?"
B: "Tớ vừa ăn sáng xong."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: "Trên bàn bày đủ thứ: sách vở, bút thước, máy tính, đèn học."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Từ nào dưới đây thuộc lớp từ ngữ toàn dân, khác với các từ còn lại là từ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa đang rơi đầy trên sân trường."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của danh từ
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lí nhất: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, ta thấy số phận bi thảm..."
  • B. Lặp từ. Sửa: Bỏ từ "Qua"
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: Thay "Qua" bằng "Trong"
  • D. Thừa trạng ngữ. Sửa: Bỏ cụm "Qua tác phẩm..."

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, hoang vắng: "Trăng đậu ngọn tre, trăng tràn cành trúc, trăng lướt trên mái nhà. Cả làng chìm trong giấc ngủ say, chỉ có tiếng dế mèn thỉnh thoảng cất lên khe khẽ."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê kết hợp nhân hóa và lấy động gợi tĩnh

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ in đậm? (Xét trong ngữ cảnh thông thường)

  • A. Anh ấy là người rất **cẩn trọng** trong mọi việc.
  • B. Quyết định của ban giám đốc đã **ảnh hưởng** lớn đến tâm lí nhân viên.
  • C. Những lời khuyên của thầy cô là **động lực** khiến em phải suy nghĩ lại.
  • D. Sau cơn bão, cảnh vật trở nên **tiêu điều**.

Câu 5: Cho câu: "Cậu bé ấy vừa học giỏi lại vừa rất ngoan ngoãn." Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và một vị ngữ mở rộng
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 6: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Trời mưa rất to. Vì thế, đường phố ngập lụt nghiêm trọng."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động theo hai cách khác nhau: "Nhà trường sẽ tổ chức một buổi giao lưu văn nghệ vào tuần tới."

  • A. Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ được tổ chức bởi nhà trường vào tuần tới. / Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ tổ chức vào tuần tới.
  • B. Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ được nhà trường tổ chức vào tuần tới. / Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ tổ chức vào tuần tới.
  • C. Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ được tổ chức bởi nhà trường vào tuần tới. / Một buổi giao lưu văn nghệ sẽ bị tổ chức vào tuần tới.
  • D. Một buổi giao lưu văn nghệ được tổ chức bởi nhà trường vào tuần tới. / Một buổi giao lưu văn nghệ bị tổ chức vào tuần tới.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài tập.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. Mặc dù nhà nghèo nên bạn ấy phải bỏ học.

Câu 9: Xác định nghĩa của từ "đông" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng: (1) "Chợ hôm nay rất **đông** người mua." (2) "Nước đã **đông** thành băng."

  • A. Đồng nghĩa / Từ nhiều nghĩa
  • B. Trái nghĩa / Từ đồng âm
  • C. Khác nghĩa hoàn toàn / Từ đồng âm
  • D. Khác nghĩa hoàn toàn / Từ nhiều nghĩa

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Ôi! Đẹp quá!
  • C. Em đang đọc sách.
  • D. Khi nào bạn đi?

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Để nâng cao kiến thức và kĩ năng, học sinh cần chăm chỉ học tập và rèn luyện thường xuyên."

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa từ
  • C. Thiếu thành phần chính
  • D. Câu không mắc lỗi

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt cậu đỏ như gấc.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Tôi chờ bạn mỏi cả mắt.

Câu 14: Đâu là cách sửa lỗi lủng củng, tối nghĩa trong câu: "Về vấn đề giữ gìn vệ sinh môi trường, theo em thấy cần có sự chung tay của cả cộng đồng."

  • A. Về vấn đề giữ gìn vệ sinh môi trường, em thấy cần có sự chung tay của cả cộng đồng.
  • B. Vấn đề giữ gìn vệ sinh môi trường cần có sự chung tay của cả cộng đồng, theo em thấy.
  • C. Theo em thấy, cần có sự chung tay của cả cộng đồng về vấn đề giữ gìn vệ sinh môi trường.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 15: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu / Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng. / Thân dừa bạc phếch tháng năm / Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao." (Trần Đăng Khoa - Chú thích: không có điệp ngữ)

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cây dừa
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ
  • C. Gợi hình ảnh cây dừa sống động
  • D. Đoạn thơ không sử dụng điệp ngữ

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic: "Thời tiết năm nay thật thất thường, ___ mùa đông ấm hơn và mùa hè lại lạnh đi."

  • A. nhưng
  • B. khiến cho
  • C. và
  • D. vì vậy

Câu 17: Câu: "Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy." có cụm tính từ làm thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Học sinh cần phải biết kính trọng thầy cô giáo, giúp đỡ bạn bè, và lễ phép với người lớn tuổi."

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi logic
  • C. Lỗi thiếu thành phần
  • D. Câu không mắc lỗi

Câu 19: Trong đoạn văn: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đua nhau khoe sắc thắm." Phép liên kết nào được sử dụng giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa đông tới, những bông tuyết trắng xóa bắt đầu rơi nhẹ nhàng."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Thay mặt ban tổ chức, tôi xin tuyên bố bế mạc hội nghị.
  • B. Kính mong quý vị đại biểu cho ý kiến chỉ đạo.
  • C. Chúng tôi rất **khoái chí** khi nhận được giải thưởng này.
  • D. Buổi lễ diễn ra trong không khí trang nghiêm.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng của bản thân, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa trạng ngữ
  • C. Lặp từ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 23: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động và nhấn mạnh sự thay đổi của thời gian trong câu: "Thời gian chạy qua kẽ tay làm khô những lá vàng." (Nguyễn Thị Giang)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: "Anh ấy là một người rất **bủn xỉn**, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác."

  • A. Thay "bủn xỉn" bằng "rộng rãi" hoặc "hào phóng"
  • B. Thay "giúp đỡ" bằng "làm giàu"
  • C. Bỏ cụm "luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác"
  • D. Câu không mắc lỗi

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "ở trên bàn" trong câu: "Quyển sách của tôi để ở trên bàn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của danh từ
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Anh đội viên mơ màng / Như nằm trong giấc mơ.
  • C. Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
  • D. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

Câu 27: Sửa lỗi lặp từ trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công, buổi lễ đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp."

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công, nó đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công, buổi lễ này đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công, đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • D. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công và để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.

Câu 28: Xác định câu rút gọn trong các câu sau:

  • A. Ai làm vỡ cái cốc này?
  • B. Tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Đi đâu đấy?
  • D. Trời mưa.

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Mặt hiền như Phật, em đang cúi đầu." (Chế Lan Viên)

  • A. Gợi tả vẻ đẹp nhân hậu, hiền từ của nhân vật "em".
  • B. Nhấn mạnh sự tôn kính đối với nhân vật "em".
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu?

  • A. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Trời vừa tạnh mưa thì cầu vồng xuất hiện.
  • C. Anh ấy không chỉ hát hay mà còn đàn giỏi.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: 'Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa đang rơi đầy trên sân trường.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lí nhất: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, hoang vắng: 'Trăng đậu ngọn tre, trăng tràn cành trúc, trăng lướt trên mái nhà. Cả làng chìm trong giấc ngủ say, chỉ có tiếng dế mèn thỉnh thoảng cất lên khe khẽ.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ in đậm? (Xét trong ngữ cảnh thông thường)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho câu: 'Cậu bé ấy vừa học giỏi lại vừa rất ngoan ngoãn.' Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: 'Trời mưa rất to. Vì thế, đường phố ngập lụt nghiêm trọng.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động theo hai cách khác nhau: 'Nhà trường sẽ tổ chức một buổi giao lưu văn nghệ vào tuần tới.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định nghĩa của từ 'đông' trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng: (1) 'Chợ hôm nay rất **đông** người mua.' (2) 'Nước đã **đông** thành băng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: 'Để nâng cao kiến thức và kĩ năng, học sinh cần chăm chỉ học tập và rèn luyện thường xuyên.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đâu là cách sửa lỗi lủng củng, tối nghĩa trong câu: 'Về vấn đề giữ gìn vệ sinh môi trường, theo em thấy cần có sự chung tay của cả cộng đồng.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu / Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng. / Thân dừa bạc phếch tháng năm / Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao.' (Trần Đăng Khoa - Chú thích: không có điệp ngữ)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic: 'Thời tiết năm nay thật thất thường, ___ mùa đông ấm hơn và mùa hè lại lạnh đi.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu: 'Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy.' có cụm tính từ làm thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: 'Học sinh cần phải biết kính trọng thầy cô giáo, giúp đỡ bạn bè, và lễ phép với người lớn tuổi.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong đoạn văn: 'Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đua nhau khoe sắc thắm.' Phép liên kết nào được sử dụng giữa các câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi mùa đông tới, những bông tuyết trắng xóa bắt đầu rơi nhẹ nhàng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng của bản thân, đã giúp anh ấy đạt được thành công.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động và nhấn mạnh sự thay đổi của thời gian trong câu: 'Thời gian chạy qua kẽ tay làm khô những lá vàng.' (Nguyễn Thị Giang)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: 'Anh ấy là một người rất **bủn xỉn**, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'ở trên bàn' trong câu: 'Quyển sách của tôi để ở trên bàn.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sửa lỗi lặp từ trong câu: 'Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ tổng kết cuối năm rất thành công, buổi lễ đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định câu rút gọn trong các câu sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: 'Mặt hiền như Phật, em đang cúi đầu.' (Chế Lan Viên)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:
"Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. **Tre** cùng ta xây nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi luôn cố gắng học tập tốt.
  • B. Phong cảnh ở đây thật hữu tình.
  • C. Sự chăm chỉ của anh ấy đã giúp anh ấy đạt được thành công.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "rực rỡ" trong câu thơ:
"Mặt trời **rực rỡ** giữa vòm cây."

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp, sự chói chang, sức sống mạnh mẽ của mặt trời.
  • C. Tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng.
  • D. Thể hiện sự lạnh lẽo, thiếu sức sống.

Câu 4: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ không đạt được kết quả tốt."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
"Trong khu vườn, hoa hồng nở đỏ thắm. Những bông hoa **ấy** tỏa hương ngào ngạt."
Từ "ấy" trong câu thứ hai thay thế cho thành phần nào ở câu thứ nhất?

  • A. Hoa hồng
  • B. Khu vườn
  • C. Màu đỏ thắm
  • D. Hương ngào ngạt

Câu 6: Câu "Nam là học sinh giỏi." có thể mở rộng thành phần vị ngữ bằng cách nào?

  • A. Nam là học sinh giỏi của lớp 11A.
  • B. Nam là học sinh giỏi và chăm chỉ.
  • C. Nam là học sinh giỏi toàn diện của trường.
  • D. Nam là học sinh giỏi, bạn ấy rất ngoan.

Câu 7: Chọn phương án diễn đạt tốt nhất cho ý sau:
"Thời tiết xấu khiến chuyến bay bị hoãn."

  • A. Do thời tiết xấu cho nên chuyến bay bị hoãn.
  • B. Chuyến bay bị hoãn vì thời tiết xấu.
  • C. Thời tiết xấu và chuyến bay bị hoãn.
  • D. Thời tiết xấu là chuyến bay bị hoãn.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Bác Hồ là vị cha già dân tộc.
  • B. Đôi mắt em đen láy như hạt nhãn.
  • C. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • D. Anh ấy là trụ cột của gia đình.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:
"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 10: Câu "Mẹ đi chợ." có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ mục đích như thế nào?

  • A. Mẹ đi chợ vào buổi sáng.
  • B. Mẹ đi chợ rất sớm.
  • C. Mẹ đi chợ để mua thức ăn.
  • D. Mẹ đi chợ cùng cô Lan.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng hiệu quả:
"Chị Dậu nghiến hai hàm răng:
- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng hầu cận ông lí yếu như người ốm **đòn**, **chị** túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.
(Trích "Tắt đèn" - Ngô Tất Tố)
Biện pháp liên kết giữa câu "Sức lẻo tẻo..." và câu "chị túm tóc..." là gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 12: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
**Thấy** một mùi hương lúa thơm say
**Thấy** khói hàng Bưởi chiều sương bay."
(Trích "Nhớ đồng" - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh cảm giác, sự quan sát, nỗi nhớ da diết của nhân vật trữ tình.
  • B. Miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
  • C. Thể hiện sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • D. Tạo nhịp điệu chậm rãi cho bài thơ.

Câu 13: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Chúng tôi đang học bài.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Anh ấy là bác sĩ.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:
"Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường đã áp dụng nhiều biện pháp mới."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Không có lỗi sai

Câu 15: Cho câu:
"Lan chăm chỉ, vì vậy Lan đạt kết quả cao trong học tập."
Câu này sử dụng biện pháp liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 16: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", thành phần "Mùa xuân" là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."
(Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu)

  • A. "Áo chàm" chỉ người Việt Bắc
  • B. "Cầm tay nhau" chỉ tình cảm gắn bó
  • C. "Buổi phân li" chỉ sự chia tay
  • D. "Hôm nay" chỉ thời điểm hiện tại

Câu 18: Câu "Anh ấy nói rất lưu loát." có thể thêm thành phần bổ ngữ như thế nào?

  • A. Anh ấy nói rất lưu loát tiếng Anh.
  • B. Anh ấy nói rất lưu loát trước đám đông.
  • C. Anh ấy nói rất lưu loát và tự tin.
  • D. Không thể thêm bổ ngữ cho câu này.

Câu 19: Lựa chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu:
"Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều nhân tài."

  • A. Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta.
  • B. Với truyền thống hiếu học, dân tộc ta đã có rất nhiều nhân tài.
  • C. Truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều nhân tài.
  • D. Nhằm truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều nhân tài.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu:
"Mặt trời lặn. Bóng tối bao trùm vạn vật."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

  • A. Gia vị
  • B. Gia tăng
  • C. Gia tộc
  • D. Gia công

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
"Tôi đã chờ đợi rất lâu rồi... mà anh ấy vẫn chưa đến."

  • A. Ngắt quãng nhịp điệu câu thơ.
  • B. Diễn tả sự chờ đợi kéo dài, sự mòn mỏi hoặc ý chưa nói hết.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. Đánh dấu bộ phận giải thích.

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh thông thường:

  • A. Anh ấy rất tận tâm với công việc.
  • B. Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
  • C. Cô ấy có giọng nói truyền cảm.
  • D. Kết quả thi của tôi rất bi quan.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:
"Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ dưới ánh nắng mặt trời."

  • A. Những bông hoa hướng dương
  • B. vàng rực rỡ
  • C. dưới ánh nắng mặt trời
  • D. vàng rực rỡ dưới ánh nắng mặt trời

Câu 25: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "héo hon" trong câu:
"Cây cối **héo hon** vì thiếu nước."

  • A. Chỉ trạng thái tươi tốt.
  • B. Miêu tả sự phát triển mạnh mẽ.
  • C. Diễn tả sự khô héo, tàn tạ, thiếu sức sống.
  • D. Thể hiện sự vui tươi, phấn khởi.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:
"Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để tách các thành phần cùng chức vụ trong câu:

  • A. Lan, Mai, và Hoa, là những người bạn thân.
  • B. Lan, Mai và Hoa là những người bạn thân.
  • C. Lan, Mai, Hoa là những người bạn thân.
  • D. Lan Mai Hoa là những người bạn thân.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu:
"Quyển sách đang nằm trên bàn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn làm việc.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • D. Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ thành công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:
'Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. **Tre** cùng ta xây nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ 'rực rỡ' trong câu thơ:
'Mặt trời **rực rỡ** giữa vòm cây.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
'Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ không đạt được kết quả tốt.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
'Trong khu vườn, hoa hồng nở đỏ thắm. Những bông hoa **ấy** tỏa hương ngào ngạt.'
Từ 'ấy' trong câu thứ hai thay thế cho thành phần nào ở câu thứ nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu 'Nam là học sinh giỏi.' có thể mở rộng thành phần vị ngữ bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn phương án diễn đạt tốt nhất cho ý sau:
'Thời tiết xấu khiến chuyến bay bị hoãn.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:
'Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu 'Mẹ đi chợ.' có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ mục đích như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng hiệu quả:
'Chị Dậu nghiến hai hàm răng:
- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo tẻo của anh chàng hầu cận ông lí yếu như người ốm **đòn**, **chị** túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.
(Trích 'Tắt đèn' - Ngô Tất Tố)
Biện pháp liên kết giữa câu 'Sức lẻo tẻo...' và câu 'chị túm tóc...' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:
'Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
**Thấy** một mùi hương lúa thơm say
**Thấy** khói hàng Bưởi chiều sương bay.'
(Trích 'Nhớ đồng' - Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:
'Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường đã áp dụng nhiều biện pháp mới.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho câu:
'Lan chăm chỉ, vì vậy Lan đạt kết quả cao trong học tập.'
Câu này sử dụng biện pháp liên kết nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong câu 'Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.', thành phần 'Mùa xuân' là thành phần gì của câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.'
(Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu 'Anh ấy nói rất lưu loát.' có thể thêm thành phần bổ ngữ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Lựa chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu:
'Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều nhân tài.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu:
'Mặt trời lặn. Bóng tối bao trùm vạn vật.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa là 'nhà'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
'Tôi đã chờ đợi rất lâu rồi... mà anh ấy vẫn chưa đến.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh thông thường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:
'Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ dưới ánh nắng mặt trời.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ 'héo hon' trong câu:
'Cây cối **héo hon** vì thiếu nước.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:
'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để tách các thành phần cùng chức vụ trong câu:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
'Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên bàn' trong câu:
'Quyển sách đang nằm trên bàn.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một dòng sông xanh biếc trên tay” (Viễn Phương, Viếng lăng Bác).

  • A. Biện pháp nhân hóa làm cho mặt trời có cảm xúc như con người.
  • B. Biện pháp so sánh ngầm thể hiện sự vĩ đại của Bác.
  • C. Biện pháp ẩn dụ "dòng sông xanh biếc" chỉ đoàn người vào lăng viếng Bác, gợi hình ảnh dòng người bất tận, mang theo tình cảm sâu lắng.
  • D. Biện pháp hoán dụ "trên tay" chỉ sự nâng niu, trân trọng của mặt trời với dòng sông.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, việc sử dụng từ ngữ nào góp phần thể hiện rõ nhất thái độ phê phán của người viết đối với hiện tượng được đề cập?

  • A. "sống ảo"
  • B. "xu hướng"
  • C. "dành quá nhiều thời gian"
  • D. "phản ánh đúng thực tế"

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn về nghĩa?

  • A. Mọi người đều đồng tình với kế hoạch này.
  • B. Anh ấy rất chủ quan với sức khỏe của mình, ít khi tập thể dục.
  • C. Công việc đòi hỏi sự cẩn trọng và tỉ mỉ.
  • D. Học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản trước khi nâng cao.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Đứng núi này trông núi nọ.
  • B. Nước đổ đầu vịt.
  • C. Gặt hái thành quả.
  • D. Há miệng chờ sung.

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn:

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm, nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, mất mát, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
  • B. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý giữa người nói và người nghe.
  • C. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối của người nói.

Câu 7: Cho câu:

  • A. tích cực
  • B. tham gia
  • C. hoạt động ngoại khóa
  • D. phát triển toàn diện

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai về quan hệ từ.
  • C. Lẫn lộn cách nói (thừa thành phần "Qua truyện ngắn...").
  • D. Sai về nghĩa của từ.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. chân trong
  • B. chân trong
  • C. Cả hai từ
  • D. Cả hai từ

Câu 11: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về cuộc sống và con người Việt Bắc.
  • C. Làm cho hình ảnh thơ trở nên sinh động, cụ thể hơn.
  • D. Gợi không khí trang nghiêm, thiêng liêng.

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh thông thường.

  • A. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • B. Anh ấy là người có nhân cách cao thượng.
  • C. Nghị lực phi thường giúp anh vượt qua khó khăn.
  • D. Họ đã kiến thiết xong bữa cơm rồi.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...
  • B. Mặt trời của tôi, sao bố về muộn thế?
  • C. Cây dừa sải tay đón gió.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Khứu giác
  • B. Vị giác
  • C. Thị giác và thính giác
  • D. Xúc giác và khứu giác

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa do sử dụng từ ngữ không chính xác?

  • A. Kết quả học tập của bạn ấy có nhiều tiến bộ.
  • B. Nhờ có sự nỗ lực, anh ấy đã đạt được những thành tích tiêu cực.
  • C. Cuộc họp đã kết thúc tốt đẹp.
  • D. Tầm quan trọng của việc đọc sách là không thể phủ nhận.

Câu 16: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sao cho ý nghĩa liền mạch và chặt chẽ nhất:

  • A. Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • C. Trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Câu tục ngữ

  • A. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • B. Phải tiết kiệm nước sạch.
  • C. Phải tìm hiểu về nguồn gốc của mọi thứ.
  • D. Phải luôn ghi nhớ quá khứ.

Câu 19: Xác định loại từ láy trong từ

  • A. Từ láy vần
  • B. Từ láy âm đầu
  • C. Từ láy cả âm đầu và vần
  • D. Từ láy toàn bộ

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi cảm giác về sự nhỏ bé, mong manh của sự vật:

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Ngọn núi này rất cao.
  • B. Cái cây đó cao hơn ngôi nhà.
  • C. Anh ấy có tinh thần trách nhiệm rất cao.
  • D. Chiếc cột điện này cao hơn cột cờ.

Câu 22: Xác định chức năng liên kết câu của cụm từ

  • A. Liên kết bằng cách lặp từ.
  • B. Liên kết bằng cách thế.
  • C. Liên kết bằng cách nối (quan hệ nhân quả).
  • D. Liên kết bằng cách nối (quan hệ đối lập, tương phản).

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. năng động
  • B. chân thành
  • C. khéo léo
  • D. hài hước

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Cả hai từ

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu logic?

  • A. Bạn ấy rất yêu quý và kính trọng bố mẹ của mình.
  • B. Nhà trường tổ chức buổi nói chuyện chuyên đề về hướng nghiệp cho học sinh khối 12.
  • C. Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.
  • D. Quyển sách này rất hay, nội dung phong phú và bổ ích.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 28: Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả cảm giác về sự lạnh lẽo, trống vắng trong câu:

  • A. Sử dụng nhiều động từ mạnh.
  • B. Dùng các tính từ chỉ màu sắc rực rỡ.
  • C. Tập trung vào âm thanh náo nhiệt.
  • D. Dùng các từ gợi tả trạng thái (lạnh lẽo, trong veo) và hình ảnh nhỏ bé (bé tẻo teo).

Câu 29: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Bố tôi làm nghề giáo viên.
  • B. Anh ấy đang học một nghề thủ công truyền thống.
  • C. Giúp đỡ người khác là một nghề cao quý.
  • D. Cô ấy rất yêu nghề y tá.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về diễn đạt:

  • A. Cách dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu đầu tiên.
  • C. Các câu thiếu liên kết.
  • D. Không có lỗi sai trong đoạn văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một dòng sông xanh biếc trên tay” (Viễn Phương, Viếng lăng Bác).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong đoạn văn sau, việc sử dụng từ ngữ nào góp phần thể hiện rõ nhất thái độ phê phán của người viết đối với hiện tượng được đề cập? "Một số người trẻ ngày nay có xu hướng 'sống ảo', dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội, xây dựng một hình ảnh không phản ánh đúng thực tế cuộc sống của họ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn về nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa quá trình cố gắng và kết quả xứng đáng, có thể thay thế cụm từ "đạt được thành công" bằng thành ngữ nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm, nói tránh trong câu: "Ông cụ đã đi xa rồi." khi nói về việc một người qua đời.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho câu: "Học sinh cần phải tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa để phát triển toàn diện." Nếu muốn diễn đạt ý "học sinh nên chủ động, hăng hái, có đóng góp tích cực" khi tham gia, từ nào trong câu cần được nhấn mạnh hoặc thay thế bằng từ ngữ mạnh hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua truyện ngắn Vợ Nhặt của Kim Lân đã cho thấy bức tranh nạn đói năm 1945 và vẻ đẹp tình người."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "chân" nào được dùng với nghĩa gốc: "Anh ấy có đôi chân rất khỏe để chạy bộ. Anh ấy là chân chạy cừ khôi của đội tuyển."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm xuân / Nhớ sao tiếng chày đập đất quân hành / Nhớ sao tiếng hát ân tình / Nhớ sao tiếng mõ rừng thành Việt Bắc" (Tố Hữu, Việt Bắc).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh thông thường.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Cảnh vật làng quê vào xuân thật tươi đẹp. Những cánh đồng lúa xanh mướt trải dài. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Không khí trong lành, mát mẻ." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa do sử dụng từ ngữ không chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sao cho ý nghĩa liền mạch và chặt chẽ nhất: "Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên răn con người điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định loại từ láy trong từ "long lanh".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi cảm giác về sự nhỏ bé, mong manh của sự vật: "Hạt bụi nào hóa kiếp thân tôi / Để một mai tôi về làm cát bụi..." (Trịnh Công Sơn, Cát bụi).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ "cao" với nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định chức năng liên kết câu của cụm từ "Tuy nhiên" trong đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, thuận lợi cho chuyến đi chơi. Tuy nhiên, chúng tôi lại có việc đột xuất nên không thể đi được."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc câu sau: "Con tàu lướt sóng ra khơi." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hoạt động của con tàu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người rất ..., luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu logic?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù." (Thép Mới, Cây tre Việt Nam).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả cảm giác về sự lạnh lẽo, trống vắng trong câu: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến, Thu điếu).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn câu sử dụng từ "nghề" với nghĩa chuyển.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về diễn đạt: "Hôm qua, trên đường đi học, em đã gặp một tai nạn giao thông rất nguy hiểm. Hậu quả là có người bị thương nhẹ và một chiếc xe máy bị hư hỏng nặng. Công an đã đến hiện trường xử lý vụ việc."

Viết một bình luận