12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 36 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Làm cho hình ảnh thơ thêm sinh động, gợi cảm giác về ánh sáng và hơi ấm.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc, dễ nhớ.
  • D. Thể hiện tình yêu thương vô bờ bến, coi con là nguồn sống, nguồn sáng quý giá nhất của người mẹ.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lí:

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành:
  • B. Sai về cấu trúc câu (thiếu chủ ngữ), sửa thành:
  • C. Sai về nghĩa của câu, sửa thành:
  • D. Sai về logic, sửa thành:

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, những từ ngữ nào thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc, tâm trạng?

  • A. cửa bể, chiều hôm
  • B. thuyền, cánh buồm
  • C. Buồn trông, man mác
  • D. ngọn nước, hoa trôi

Câu 4: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa biện pháp điệp ngữ và biện pháp liệt kê khi cùng xuất hiện trong một đoạn văn miêu tả hành động?

  • A. Điệp ngữ dùng để nhấn mạnh, liệt kê dùng để so sánh.
  • B. Điệp ngữ tạo sự nhấn mạnh, gợi cảm xúc lặp lại; liệt kê có tác dụng làm rõ các khía cạnh, sự vật, hành động một cách đầy đủ, chi tiết.
  • C. Điệp ngữ tạo hình ảnh cụ thể; liệt kê tạo âm hưởng cho câu văn.
  • D. Điệp ngữ chỉ dùng cho từ/cụm từ; liệt kê chỉ dùng cho câu.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê kết hợp với so sánh.
  • B. Nhân hóa kết hợp với ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ kết hợp với điệp ngữ.
  • D. Chỉ sử dụng so sánh đơn thuần.

Câu 6: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp (thừa từ "mà").
  • B. Sai chính tả ("y học" viết sai).
  • C. Sai về logic, mâu thuẫn ý nghĩa.
  • D. Sai về dùng từ (từ "giảm xuống" không phù hợp).

Câu 7: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Chăm chỉ - Siêng năng
  • C. Nhanh nhẹn - Hoạt bát
  • D. Hiền lành - Hung dữ

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp lại cụm từ

  • A. Tạo lời gọi, lời nhắn nhủ tha thiết, nhấn mạnh lời khuyên, lời nhắc nhở.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đủ ý hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ thuộc, dễ nhớ bài ca dao.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, tiếc nuối.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc ý nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất trung thực và thẳng thắn.
  • B. Thời tiết mùa đông ở đây rất lạnh giá.
  • C. Tình yêu của họ thật khắc nghiệt.
  • D. Cô bé có một tâm hồn trong sáng và thánh thiện.

Câu 11: Đọc đoạn trích:

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ, đầy sức sống của cây gạo khi vào mùa hoa.
  • B. Cho thấy cây gạo rất cao và to lớn.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn của cây gạo giữa trời.
  • D. Gợi liên tưởng đến sự nguy hiểm của ngọn lửa.

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào rơi lả tả; Vị ngữ: trong gió xuân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: rơi lả tả trong gió xuân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào rơi; Vị ngữ: lả tả trong gió xuân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: đào rơi lả tả trong gió xuân.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây tre Việt Nam - Cây tre xanh xanh Việt Nam.
  • C. Em cuộn tròn trong chăn như một chú mèo lười.
  • D. Tay trắng làm nên cơ đồ.

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng tiếng lóng hoặc biệt ngữ xã hội có thể gây ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Có thể giúp tăng sự gắn kết trong một nhóm người nhất định nhưng gây khó khăn cho người ngoài nhóm hiểu được nội dung.
  • B. Luôn làm cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động và hài hước hơn.
  • C. Không ảnh hưởng gì đến hiệu quả giao tiếp.
  • D. Chỉ nên sử dụng trong các văn bản hành chính, khoa học.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật tàn khốc.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Giảm nhẹ cảm giác đau buồn, tránh sự thô tục, thể hiện sự tế nhị, lịch sự.
  • D. Làm tăng tính hình tượng cho câu văn.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Phân tích điểm khác biệt cơ bản về ý nghĩa giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa.

  • A. Từ đồng âm giống nhau về nghĩa, từ đồng nghĩa khác nhau về nghĩa.
  • B. Từ đồng âm giống nhau về âm thanh, khác nhau về nghĩa; từ đồng nghĩa khác nhau về âm thanh, giống hoặc gần giống nhau về nghĩa.
  • C. Từ đồng âm chỉ dùng trong văn nói, từ đồng nghĩa chỉ dùng trong văn viết.
  • D. Từ đồng âm có nhiều hơn một tiếng, từ đồng nghĩa chỉ có một tiếng.

Câu 19: Cho câu:

  • A. Cậu ấy học giỏi hơn tôi.
  • B. Cậu ấy học rất giỏi.
  • C. Cậu ấy học đến nỗi gãy cả bút.
  • D. Cậu ấy là học sinh giỏi.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ "nhưng" hoặc "mà". (Lỗi đúng là thừa "mà" sau "nhưng", hoặc có thể bỏ "nhưng" nếu dùng "mà")
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về dùng từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng biện pháp ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu:

  • A. Nhấn mạnh giọng nói của bà rất to.
  • B. Cụ thể hóa, gợi cảm giác ấm áp, dễ chịu, đầy tình thương từ giọng nói.
  • C. Cho thấy giọng nói của bà rất chói tai.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.

Câu 22: Từ

  • A. Những chiếc lá vàng rơi rụng.
  • B. Em bé vẽ chiếc lá cây.
  • C. Trong vườn có rất nhiều loại lá.
  • D. Tôi nhận được một lá thư từ quê nhà.

Câu 23: Đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để miêu tả đồ vật hoặc con vật.

  • A. Những ngọn sóng nô đùa vẫy gọi chúng tôi.
  • B. Biển xanh và cát trắng.
  • C. Con mèo đang ngủ say.
  • D. Chiếc bàn làm bằng gỗ tốt.

Câu 24: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Lặp từ, lặp cấu trúc, câu văn dài dòng, thiếu mạch lạc.
  • D. Sai về logic.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên mùa thu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, miêu tả cảnh vật và tâm trạng một cách sinh động, cụ thể.
  • C. Chỉ có tác dụng nhấn mạnh.
  • D. Khiến đoạn văn khó hiểu hơn.

Câu 27: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai về dùng từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về vấn đề môi trường, việc sử dụng các thuật ngữ khoa học chuyên ngành quá nhiều có thể ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả giao tiếp với công chúng?

  • A. Làm tăng tính thuyết phục của lập luận.
  • B. Giúp người nghe/đọc hiểu sâu sắc hơn vấn đề.
  • C. Không ảnh hưởng gì, vì đó là các thuật ngữ chính xác.
  • D. Gây khó hiểu cho công chúng không có chuyên môn, làm giảm hiệu quả truyền đạt thông điệp.

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 30: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ:
  • B. Trạng ngữ:
  • C. Không có trạng ngữ trong câu.
  • D. Trạng ngữ:

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lí: "Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài."?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, những từ ngữ nào thuộc trường từ vựng chỉ cảm xúc, tâm trạng? "Buồn trông cửa bể chiều hôm / Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa / Buồn trông ngọn nước mới sa / Hoa trôi man mác biết là về đâu?" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa biện pháp điệp ngữ và biện pháp liệt kê khi cùng xuất hiện trong một đoạn văn miêu tả hành động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc xe chạy chầm chậm. Cảnh vật hai bên đường như đang lùi dần. Những hàng cây, những mái nhà, những cánh đồng lúa xanh mướt... tất cả đều như một thước phim quay chậm." Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong đoạn văn này để diễn tả cảm giác của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự tiến bộ của y học, mà tuổi thọ trung bình của con người ngày càng giảm xuống."?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp lại cụm từ "Ai ơi" trong bài ca dao: "Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang / Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu văn: "Cả làng xóm thức dậy sau một đêm dài im lìm."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc ý nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn trích: "Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một ngọn lửa lớn giữa nền trời xanh." (Vũ Tú Nam). Phân tích hiệu quả của biện pháp so sánh trong việc miêu tả cây gạo.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những cánh hoa đào rơi lả tả trong gió xuân."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng tiếng lóng hoặc biệt ngữ xã hội có thể gây ảnh hưởng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết rồi.")

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy làm việc rất chăm chỉ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách, tiếng chim hót líu lo, tiếng lá cây xào xạc... tất cả hòa quyện tạo nên một bản giao hưởng của rừng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để liệt kê các âm thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích điểm khác biệt cơ bản về ý nghĩa giữa từ đồng âm và từ đồng nghĩa.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho câu: "Cậu ấy học giỏi nhất lớp." Nếu muốn dùng biện pháp nói quá để nhấn mạnh, câu nào sau đây là phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng biện pháp ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu: "Giọng nói của bà ấm áp như ánh nắng mùa đông."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ "lá" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để miêu tả đồ vật hoặc con vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: "Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người, nên anh ấy được mọi người yêu mến, vì vậy anh ấy rất hạnh phúc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên mùa thu: "Lá vàng xào xạc rơi. Gió hiu hiu thổi. Không gian man mác buồn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận đấu cuối cùng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về vấn đề môi trường, việc sử dụng các thuật ngữ khoa học chuyên ngành quá nhiều có thể ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả giao tiếp với công chúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu (nếu có) và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có): "Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Tiết kiệm thời gian di chuyển. Nâng cao tính tự chủ cho người học."

  • A. Lỗi lặp từ ngữ
  • B. Lỗi thiếu phương tiện liên kết
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Đoạn văn không có lỗi sai về liên kết câu.

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần hoặc sai quan hệ chủ-vị)?

  • A. Anh ấy là một người rất kiên trì trong công việc.
  • B. Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của cả cộng đồng.
  • C. Qua tác phẩm cho thấy sự hi sinh thầm lặng của người mẹ.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch sắp tới.

Câu 3: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: "Việc sử dụng thuốc lá điện tử đang ngày càng phổ biến, gây ra nhiều hệ lụy trầm trọng đến sức khỏe cộng đồng."

  • A. Dùng sai nghĩa của từ "phổ biến".
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Dùng sai nghĩa của từ "hệ lụy".
  • D. Câu văn không có lỗi dùng từ rõ ràng.

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng bằng chứng cụ thể (số liệu, ví dụ thực tế) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục và độ tin cậy cho lập luận.
  • B. Làm cho văn bản dài hơn và đầy đủ hơn.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết về vấn đề.
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ các sự kiện lịch sử.

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi lập luận nào? "Tại sao học sinh ngày nay lười đọc sách? Bởi vì chúng dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội và trò chơi điện tử. Điều đó chứng tỏ mạng xã hội và trò chơi điện tử là nguyên nhân chính gây ra tình trạng lười đọc sách."

  • A. Lập luận dựa trên cảm tính.
  • B. Thiếu bằng chứng xác thực.
  • C. Lập luận vòng quanh (sử dụng kết luận để chứng minh tiền đề).
  • D. Sử dụng ngôn ngữ mơ hồ.

Câu 6: Để sửa lỗi liên kết trong đoạn văn ở Câu 1 ("Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Tiết kiệm thời gian di chuyển. Nâng cao tính tự chủ cho người học."), phương án nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích, tiết kiệm thời gian di chuyển, nâng cao tính tự chủ cho người học.
  • B. Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Đó là tiết kiệm thời gian di chuyển, cũng như nâng cao tính tự chủ cho người học.
  • C. Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích, và tiết kiệm thời gian di chuyển, nâng cao tính tự chủ cho người học.
  • D. Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích, nó tiết kiệm thời gian di chuyển, nó nâng cao tính tự chủ cho người học.

Câu 7: Phân tích tác dụng của từ ngữ in đậm trong câu sau: "Sự thờ ơ của một bộ phận giới trẻ đối với lịch sử dân tộc là một **thực trạng đáng báo động**."

  • A. Nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề, thể hiện thái độ đánh giá của người viết.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về một sự việc đang diễn ra.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Giúp người đọc hình dung cụ thể về sự thờ ơ.

Câu 8: Xác định loại lỗi sai trong câu: "Để nâng cao chất lượng giáo dục, cần phải đầu tư vào cơ sở vật chất, đổi mới phương pháp giảng dạy và giáo viên cũng cần nâng cao trình độ chuyên môn."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi không cân xứng về cấu trúc (liệt kê).
  • D. Lỗi sai quan hệ từ.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được thêm vào để tăng cường tính liên kết và chuyển ý mạch lạc hơn? "Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người và hệ sinh thái. ______ Các giải pháp cần được thực hiện đồng bộ từ cấp chính phủ đến từng cá nhân."

  • A. Do đó, việc tìm kiếm giải pháp là vô cùng cấp thiết.
  • B. Môi trường bao gồm đất, nước, không khí.
  • C. Nhiều quốc gia đã đưa ra các chính sách bảo vệ môi trường.
  • D. Sức khỏe con người là vốn quý nhất.

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm, thể hiện rõ thái độ của người viết trong văn nghị luận?

  • A. Dân số thế giới tiếp tục tăng trưởng.
  • B. Biến đổi khí hậu gây ra nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • C. Việc đọc sách mang lại nhiều kiến thức và kỹ năng.
  • D. Thật đáng buồn khi tài nguyên thiên nhiên đang bị lãng phí một cách vô tội vạ.

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu: "Những việc làm thiện nguyện không chỉ giúp đỡ những người gặp khó khăn, mà còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng."

  • A. Những việc làm thiện nguyện không chỉ giúp đỡ những người gặp khó khăn, mà nó còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng.
  • B. Những việc làm thiện nguyện không chỉ giúp đỡ những người gặp khó khăn, mà còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng.
  • C. Những việc làm thiện nguyện không chỉ giúp đỡ những người gặp khó khăn và còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng.
  • D. Những việc làm thiện nguyện không những giúp đỡ những người gặp khó khăn, mà còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng.

Câu 12: Phân tích cấu trúc câu sau: "Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, hậu quả của biến đổi khí hậu sẽ ngày càng nghiêm trọng."

  • A. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Câu phức biểu thị quan hệ nhân quả.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu ghép biểu thị quan hệ tương phản.

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn nghị luận: "Việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống là vô cùng ______ trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng."

  • A. quan tâm
  • B. phổ biến
  • C. thiết yếu
  • D. đáng chú ý

Câu 14: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Tác giả đã sử dụng rất nhiều từ ngữ **chuyên ngành** để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên."

  • A. Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp.
  • B. Sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh.
  • C. Sử dụng từ ngữ giàu tính biểu cảm.
  • D. Sử dụng từ ngữ dễ hiểu đối với mọi đối tượng.

Câu 15: Đâu là câu chủ đề phù hợp nhất cho đoạn văn nghị luận về lợi ích của việc đọc sách?

  • A. Tôi thích đọc truyện tranh.
  • B. Thư viện trường em có rất nhiều sách hay.
  • C. Đọc sách giúp chúng ta biết thêm nhiều từ mới.
  • D. Đọc sách là con đường hiệu quả để mở rộng kiến thức, rèn luyện tư duy và bồi đắp tâm hồn.

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận: "Nhiều người thành công đều dậy sớm. Vì vậy, nếu bạn muốn thành công, bạn phải dậy sớm."

  • A. Suy luận tương quan thành nhân quả.
  • B. Lập luận vòng quanh.
  • C. Thiếu bằng chứng.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ mơ hồ.

Câu 17: Để tăng tính khách quan và độ tin cậy cho luận điểm trong văn nghị luận, người viết nên ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

  • A. Ý kiến cá nhân, cảm nhận chủ quan.
  • B. Các câu chuyện truyền miệng, giai thoại.
  • C. Số liệu thống kê, kết quả nghiên cứu khoa học.
  • D. Các câu nói nổi tiếng không rõ nguồn gốc.

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh để làm nổi bật ý trong văn nghị luận?

  • A. Đọc sách là một thói quen tốt.
  • B. Kiến thức thu nạp được từ sách vở như một kho báu vô giá.
  • C. Anh ấy đã đọc xong cuốn sách này.
  • D. Việc học hỏi không ngừng là cần thiết.

Câu 19: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu: "Chúng ta cần **phát huy** truyền thống **tốt đẹp** của dân tộc."

  • A. Sai ở từ "phát huy".
  • B. Sai ở từ "truyền thống".
  • C. Sai ở từ "tốt đẹp".
  • D. Câu không có lỗi chính tả.

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa trong văn cảnh thông thường?

  • A. Việc học tập là một quá trình **gian nan**.
  • B. Anh ấy có một **tinh thần** thép.
  • C. Bài phát biểu của anh ấy có một vài **yếu điểm** cần khắc phục.
  • D. Chúng ta cần **nỗ lực** hơn nữa để đạt được mục tiêu.

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Ô nhiễm không khí gây ra nhiều bệnh về hô hấp. Ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa. Ô nhiễm đất đai làm giảm năng suất cây trồng." Lỗi chủ yếu trong đoạn văn này là gì?

  • A. Lặp cấu trúc câu và từ ngữ.
  • B. Thiếu thông tin chi tiết.
  • C. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 22: Chọn câu văn mạch lạc và logic nhất:

  • A. Ảnh hưởng tiêu cực của bạo lực học đường rất lớn nên cần có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
  • B. Bạo lực học đường cần có biện pháp ngăn chặn kịp thời vì ảnh hưởng tiêu cực rất lớn.
  • C. Ảnh hưởng tiêu cực rất lớn, bạo lực học đường cần có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
  • D. Bạo lực học đường gây ra những ảnh hưởng tiêu cực rất lớn đối với học sinh, do đó, cần có biện pháp ngăn chặn kịp thời.

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy thời tiết khắc nghiệt, nhưng đoàn thám hiểm vẫn tiếp tục lên đường.
  • B. Mặc dù anh ấy rất cố gắng, thì kết quả vẫn chưa như mong đợi.
  • C. Vì trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn phải đi học.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ thì và kết quả học tập sẽ tốt hơn.

Câu 24: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thể hiện thái độ đồng tình mạnh mẽ với một quan điểm trong văn nghị luận?

  • A. Quan điểm này có lẽ đúng.
  • B. Quan điểm này cũng có lý.
  • C. Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm cho rằng...
  • D. Quan điểm này có thể xem xét.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Để bảo vệ môi trường, cần phải có sự chung tay của mọi người dân và các cấp chính quyền cũng cần vào cuộc."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi không cân xứng về cấu trúc (liệt kê).
  • D. Lỗi sai chính tả.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Giúp người đọc trả lời câu hỏi và kiểm tra kiến thức.
  • B. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh ý, thể hiện thái độ của người viết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • D. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.

Câu 27: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cho từ in đậm trong câu: "Vấn đề ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn đang trở nên rất **tồi tệ**."

  • A. nghiêm trọng
  • B. xấu
  • C. kém
  • D. dở

Câu 28: Khi trích dẫn ý kiến của chuyên gia trong văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Trích dẫn thật dài để thể hiện sự hiểu biết.
  • B. Chỉ cần ghi tên chuyên gia mà không cần nguồn.
  • C. Thay đổi ý kiến của chuyên gia cho phù hợp với luận điểm của mình.
  • D. Ghi rõ nguồn gốc (tên chuyên gia, chức vụ, công trình/phát biểu) để tăng độ tin cậy.

Câu 29: Xác định câu sai về nghĩa hoặc logic trong các câu sau:

  • A. Bởi vì trời mưa to cho nên trời mưa rất to.
  • B. Do chăm chỉ học tập nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • C. Nếu không cố gắng, bạn sẽ khó đạt được mục tiêu.
  • D. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không từ bỏ.

Câu 30: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ của người viết.
  • C. Tăng tính nghiêm túc, khách quan và độ tin cậy cho văn bản.
  • D. Chỉ phù hợp với văn bản khoa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có): 'Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Tiết kiệm thời gian di chuyển. Nâng cao tính tự chủ cho người học.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần hoặc sai quan hệ chủ-vị)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: 'Việc sử dụng thuốc lá điện tử đang ngày càng phổ biến, gây ra nhiều hệ lụy trầm trọng đến sức khỏe cộng đồng.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng bằng chứng cụ thể (số liệu, ví dụ thực tế) có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi lập luận nào? 'Tại sao học sinh ngày nay lười đọc sách? Bởi vì chúng dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội và trò chơi điện tử. Điều đó chứng tỏ mạng xã hội và trò chơi điện tử là nguyên nhân chính gây ra tình trạng lười đọc sách.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để sửa lỗi liên kết trong đoạn văn ở Câu 1 ('Học tập trực tuyến mang lại nhiều lợi ích. Tiết kiệm thời gian di chuyển. Nâng cao tính tự chủ cho người học.'), phương án nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích tác dụng của từ ngữ in đậm trong câu sau: 'Sự thờ ơ của một bộ phận giới trẻ đối với lịch sử dân tộc là một **thực trạng đáng báo động**.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định loại lỗi sai trong câu: 'Để nâng cao chất lượng giáo dục, cần phải đầu tư vào cơ sở vật chất, đổi mới phương pháp giảng dạy và giáo viên cũng cần nâng cao trình độ chuyên môn.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được thêm vào để tăng cường tính liên kết và chuyển ý mạch lạc hơn? 'Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người và hệ sinh thái. ______ Các giải pháp cần được thực hiện đồng bộ từ cấp chính phủ đến từng cá nhân.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm, thể hiện rõ thái độ của người viết trong văn nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu: 'Những việc làm thiện nguyện không chỉ giúp đỡ những người gặp khó khăn, mà còn góp phần lan tỏa yêu thương trong cộng đồng.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích cấu trúc câu sau: 'Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, hậu quả của biến đổi khí hậu sẽ ngày càng nghiêm trọng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn nghị luận: 'Việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống là vô cùng ______ trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: 'Tác giả đã sử dụng rất nhiều từ ngữ **chuyên ngành** để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đâu là câu chủ đề phù hợp nhất cho đoạn văn nghị luận về lợi ích của việc đọc sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận: 'Nhiều người thành công đều dậy sớm. Vì vậy, nếu bạn muốn thành công, bạn phải dậy sớm.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để tăng tính khách quan và độ tin cậy cho luận điểm trong văn nghị luận, người viết nên ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh để làm nổi bật ý trong văn nghị luận?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu: 'Chúng ta cần **phát huy** truyền thống **tốt đẹp** của dân tộc.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa trong văn cảnh thông thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn: 'Ô nhiễm không khí gây ra nhiều bệnh về hô hấp. Ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa. Ô nhiễm đất đai làm giảm năng suất cây trồng.' Lỗi chủ yếu trong đoạn văn này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn câu văn mạch lạc và logic nhất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thể hiện thái độ đồng tình mạnh mẽ với một quan điểm trong văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: 'Để bảo vệ môi trường, cần phải có sự chung tay của mọi người dân và các cấp chính quyền cũng cần vào cuộc.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cho từ in đậm trong câu: 'Vấn đề ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn đang trở nên rất **tồi tệ**.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi trích dẫn ý kiến của chuyên gia trong văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định câu sai về nghĩa hoặc logic trong các câu sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất tâm trạng nhớ mong, khắc khoải của nhân vật?:

  • A. ngang qua
  • B. ngước nhìn
  • C. hoài vọng
  • D. ghi dấu

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép chính phụ (Câu phức)

Câu 4: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết nguyên nhân - kết quả cho câu sau:

  • A. Vì... nên...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Mặc dù... nhưng...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 5: Trong đoạn trích:

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Quan hệ từ
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • B. Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • C. Cô ấy vừa học giỏi lại vừa chăm chỉ.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.

Câu 8: Từ

  • A. Những quả xoài đã chín vàng trên cây.
  • B. Cơm đã chín rồi, mọi người vào ăn thôi.
  • C. Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn trước khi quyết định.
  • D. Bánh chưng phải luộc thật chín mới ngon.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Gợi suy ngẫm, trăn trở về ý nghĩa cuộc sống.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp câu hỏi.
  • C. Miêu tả cảnh vật một cách sinh động.
  • D. Nêu lên một sự thật hiển nhiên.

Câu 10: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất.

  • A. Ngôi nhà này to như một cái nhà khác.
  • B. Bạn ấy học giỏi hơn tôi.
  • C. Thời tiết hôm nay lạnh hơn hôm qua.
  • D. Con sông uốn lượn quanh làng như một dải lụa mềm mại.

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Sáng sớm ngày mai
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ khởi hành
  • D. chuyến đi

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Họ đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Ngôi nhà đã được xây xong trước Tết.
  • D. Mặt trời mọc đằng đông.

Câu 13: Từ nào có nghĩa khái quát nhất trong nhóm từ sau:

  • A. xe máy
  • B. xe đạp
  • C. ô tô
  • D. phương tiện giao thông

Câu 14: Trong đoạn hội thoại, câu nào thể hiện thái độ nghi ngờ hoặc không chắc chắn?

  • A. Chắc chắn là như vậy rồi.
  • B. Thật vậy sao? Tôi cứ tưởng...
  • C. Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.
  • D. Hãy làm theo kế hoạch đã định.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. lấp lánh
  • B. sách vở
  • C. bàn ghế
  • D. xe đạp

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm của câu đặc biệt?

  • A. Không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Thường dùng để thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • C. Có thể dùng để bộc lộ cảm xúc.
  • D. Luôn có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Con đường này dẫn ra cánh đồng.
  • B. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
  • C. Bầu trời hôm nay thật xanh.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 19: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Đối lập
  • D. Lựa chọn

Câu 20: Đâu là tác dụng của việc sử dụng phép lặp từ ngữ trong đoạn văn?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo ấn tượng và liên kết câu.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Tránh sự nhàm chán khi đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Dừng lại, buộc chặt tàu thuyền vào bến.
  • B. Gắn bó, không rời xa về mặt tinh thần, tình cảm.
  • C. Di chuyển chậm rãi trên sông nước.
  • D. Chuẩn bị cho một chuyến đi xa.

Câu 22: Chọn câu có sử dụng đúng từ

  • A. Thời tiết hôm nay thật tuyệt hảo.
  • B. Anh ấy có một sức khỏe tuyệt hảo.
  • C. Thông tin này tuyệt hảo quá.
  • D. Món ăn này có hương vị tuyệt hảo.

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Gợi sự kéo dài của hành động, cảnh vật và cảm xúc lắng đọng.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • C. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng do sợ hãi.
  • D. Nhấn mạnh một ý quan trọng.

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược (rút gọn)?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Rất vui được gặp bạn!
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 25: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sinh động và có hồn hơn?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Đâu là cách hiểu đúng về nghĩa của câu:

  • A. Anh ấy luôn nhớ và giữ lời hứa.
  • B. Anh ấy có thể quên lời hứa.
  • C. Anh ấy thường quên lời hứa.
  • D. Anh ấy không coi trọng lời hứa.

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Làm chủ ngữ của câu.
  • B. Làm vị ngữ của câu.
  • C. Làm trạng ngữ của câu.
  • D. Làm thành phần phụ (bổ ngữ) trong cụm danh từ.

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ biểu cảm phù hợp với tâm trạng buồn bã.

  • A. Cảnh vật thật tươi tắn.
  • B. Lòng tôi bỗng thấy chênh chao.
  • C. Anh ấy nói năng hoạt bát.
  • D. Không khí rất sôi động.

Câu 29: Đâu là cách nối câu tạo sự liên kết logic và mạch lạc nhất cho hai ý sau: Ý 1: Anh ấy rất cố gắng trong học tập. Ý 2: Kết quả thi của anh ấy rất tốt.

  • A. Vì anh ấy rất cố gắng trong học tập nên kết quả thi của anh ấy rất tốt.
  • B. Mặc dù anh ấy rất cố gắng trong học tập nhưng kết quả thi của anh ấy rất tốt.
  • C. Anh ấy rất cố gắng trong học tập hoặc kết quả thi của anh ấy rất tốt.
  • D. Nếu anh ấy rất cố gắng trong học tập thì kết quả thi của anh ấy rất tốt.

Câu 30: Xác định ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán trong đoạn văn:

  • A. Thông báo về một sự kiện trong quá khứ.
  • B. Yêu cầu người đọc suy nghĩ về quá khứ.
  • C. Bộc lộ cảm xúc ngưỡng mộ, tiếc nuối về quá khứ.
  • D. Miêu tả chi tiết vẻ đẹp của ngày xưa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất tâm trạng nhớ mong, khắc khoải của nhân vật?: "Mỗi lần ngang qua con đường làng, tôi lại ngước nhìn về phía cây cầu cũ. Cây cầu nơi tôi và Cải vẫn thường hẹn hò, nơi ghi dấu bao kỉ niệm. Giờ đây, chỉ còn mình tôi với nỗi **hoài vọng** khôn nguôi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Những kỉ niệm về quê hương **luôn sống động trong tâm trí anh**."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích cấu tạo của câu sau: "Khi trời vừa hửng sáng, bà đã ra đồng làm việc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết nguyên nhân - kết quả cho câu sau: "... thời tiết không thuận lợi, ... vụ mùa năm nay giảm sút."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong đoạn trích: "Tiếng chim hót líu lo ngoài cửa sổ. Nắng vàng rải nhẹ trên thềm. Một buổi sáng thật yên bình.", các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Làng quê tôi thay da đổi thịt từng ngày."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Cuộc đời này có bao nhiêu lần ta được sống hết mình? Có bao nhiêu lần ta dám dấn thân vì đam mê?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Sáng sớm ngày mai, chúng tôi sẽ khởi hành chuyến đi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ nào có nghĩa khái quát nhất trong nhóm từ sau: "xe máy, xe đạp, ô tô, phương tiện giao thông"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong đoạn hội thoại, câu nào thể hiện thái độ nghi ngờ hoặc không chắc chắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè cho nên em đã hoàn thành bài tập."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm của câu đặc biệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: "Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đâu là tác dụng của việc sử dụng phép lặp từ ngữ trong đoạn văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "neo đậu" trong câu: "Tâm hồn anh vẫn neo đậu nơi bến xưa, chẳng thể quên được hình bóng cũ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu có sử dụng đúng từ "tuyệt hảo".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi nhìn theo bóng cô ấy xa dần... lòng buồn man mác."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu tỉnh lược (rút gọn)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sinh động và có hồn hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đâu là cách hiểu đúng về nghĩa của câu: "Anh ấy không bao giờ quên lời hứa."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà **mái ngói đỏ tươi** nằm giữa vườn cây xanh mướt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ biểu cảm phù hợp với tâm trạng buồn bã.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là cách nối câu tạo sự liên kết logic và mạch lạc nhất cho hai ý sau: Ý 1: Anh ấy rất cố gắng trong học tập. Ý 2: Kết quả thi của anh ấy rất tốt.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán trong đoạn văn: "Ôi, ngày xưa ấy đẹp biết bao! Những kỉ niệm cứ ùa về."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:

  • A. So sánh (Mặt trời đỏ rực như hòn lửa)
  • B. Nhân hóa (Cánh đồng khô khát)
  • C. So sánh (mặn chát như vị đất)
  • D. Liệt kê (khô khát, nứt nẻ)

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Cho hai câu sau: (1)

  • A. Trời mưa rất to và đường phố ngập lụt.
  • B. Vì trời mưa rất to nên đường phố ngập lụt.
  • C. Trời mưa rất to, còn đường phố thì ngập lụt.
  • D. Trời mưa rất to nhưng đường phố vẫn ngập lụt.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về cách dùng từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt biển lúc này như một tấm thảm nhung khổng lồ.
  • B. Đoàn người
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Núi cao chi lắm núi ơi!

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự liên tục, kéo dài của hành động, tạo nhịp điệu.
  • B. Làm cho câu văn thêm trang trọng, cổ kính.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của người nói.
  • D. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về con người.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Máy móc này có thể tự động điều chỉnh bản thân để phù hợp với môi trường.
  • B. Nhà cửa được xây dựng khang trang sạch đẹp.
  • C. Anh ấy là một người hiền lành và chăm chỉ.
  • D. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.

Câu 8: Khi muốn diễn đạt ý "khen ngợi một cách mỉa mai, châm biếm", ta có thể sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói ngược (Mỉa mai)

Câu 9: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Để câu văn

  • A. làm xáo trộn
  • B. phá hủy
  • C. làm hỏng
  • D. tác động

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai từ "nỗ lực", sửa thành "cố gắng"
  • B. Lỗi dùng sai từ "gặt hái", sửa thành "đạt được"
  • C. Lỗi dùng sai từ "đáng kể", sửa thành "xuất sắc"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 13: Trong đoạn thơ

  • A. điệp điệp
  • B. song song
  • C. trăm ngả
  • D. lạc mấy dòng

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Ngày mai chúng ta đi đâu chơi?
  • B. Bạn đã làm xong bài tập chưa?
  • C. Làm sao có thể quên được những kỉ niệm ấy?
  • D. Mấy giờ rồi?

Câu 15: Cho câu:

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. bạn
  • C. cần phải cố gắng rất nhiều
  • D. rất nhiều

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Trời rét. Tôi mặc thêm áo ấm.
  • B. Hôm nay là thứ Hai. Ngày mai là thứ Ba.
  • C. Ngôi nhà cổ vẫn đứng đó sau bao nhiêu năm. Nó là chứng nhân của lịch sử.
  • D. Học tập tốt. Rèn luyện chăm chỉ.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai từ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Thể hiện sự chậm rãi, từ tốn.
  • B. Làm câu thơ thêm dài.
  • C. Gợi tả dáng vẻ nhanh nhẹn, dứt khoát của bước chân.
  • D. Nhấn mạnh sự mệt mỏi.

Câu 19: Cho câu:

  • A. Con cháu rất yêu thương ông bà tôi.
  • B. Con cháu rất được ông bà tôi yêu thương.
  • C. Ông bà tôi được yêu thương bởi con cháu.
  • D. Yêu thương con cháu là việc của ông bà tôi.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất không khí trang nghiêm, thành kính?

  • A. nghiêm trang
  • B. nghi ngút
  • C. trầm buồn
  • D. đã khuất

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Những quyển sách này, rất bổ ích cho việc học tập.
  • B. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • C. Anh ấy là một người hiền lành, tốt bụng và chăm chỉ.
  • D. Mặc dù mệt, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • D. Nhấn mạnh mức độ, phạm vi rộng lớn của tình cảm.

Câu 23: Cho đoạn văn:

  • A. Giải thích/Minh họa
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về chủ ngữ - vị ngữ
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Thừa từ/lặp ý
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Cô ấy có giọng nói dịu dàng.
  • B. Anh ấy làm việc gì cũng lề mề.
  • C. Bức tranh phong cảnh thật hữu tình.
  • D. Đứa bé rất ngoan ngoãn.

Câu 26: Đọc câu sau:

  • A. Dùng sai dấu câu (dấu phẩy)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • B. Gây cười cho người đọc/người nghe.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tế nhị, tôn kính.
  • D. Làm cho câu văn thêm phức tạp.

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Vì trời mưa, chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Anh ấy đọc sách và em gái nghe nhạc.
  • C. Trời quang mây tạnh.
  • D. Tôi thích đọc sách, còn anh ấy thích xem phim.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào góp phần tạo nên không khí u buồn, cô đơn?

  • A. trong veo
  • B. lạnh lẽo
  • C. tẻo teo
  • D. khẽ đưa vèo

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp (điệp) về từ ngữ để tăng tính biểu cảm?

  • A. Nhớ về quê hương, tôi nhớ con đường làng, nhớ dòng sông tuổi thơ.
  • B. Ngôi nhà ấy thật đẹp và yên bình.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực mỗi độ hè về.
  • D. Anh ấy nói rất hay và thuyết phục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:
"Mặt trời đỏ rực như hòn lửa, ném những tia nắng gay gắt xuống. Cánh đồng khô khát, nứt nẻ. Tôi nhìn những hạt mồ hôi lăn dài trên má cha, mặn chát như vị đất."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Vì mải chơi, em đã quên mất buổi hẹn quan trọng với bạn.", cụm từ "Vì mải chơi" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho hai câu sau: (1) "Trời mưa rất to." (2) "Đường phố ngập lụt." Hãy chọn phương án kết hợp hai câu trên thành một câu phức có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về tình cảm gia đình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Họ đi. Họ đi mãi. Họ đi qua những cánh đồng, qua những khu rừng, qua những ngọn đồi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi muốn diễn đạt ý 'khen ngợi một cách mỉa mai, châm biếm', ta có thể sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong câu "Anh ấy, một kĩ sư tài năng, đã đóng góp nhiều cho dự án này.", cụm "một kĩ sư tài năng" là thành phần gì của câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để câu văn "Thời tiết xấu ảnh hưởng đến kế hoạch dã ngoại của chúng tôi." trở nên mềm mại và uyển chuyển hơn, có thể thay thế cụm từ "ảnh hưởng đến" bằng cụm từ nào dưới đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Mưa đã tạnh nhưng trời vẫn còn âm u."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã gặt hái được những thành tích đáng kể."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong đoạn thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng.", từ nào thể hiện rõ nhất tâm trạng "sầu" lan tỏa, triền miên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho câu: "Để đạt được ước mơ, bạn cần phải cố gắng rất nhiều." Hãy xác định thành phần trạng ngữ trong câu này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng nhiệt tình và kinh nghiệm phong phú, nên anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước đi thoăn thoắt trên đường làng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho câu: "Ông bà tôi rất yêu thương con cháu." Hãy chuyển câu trên thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào thể hiện rõ nhất không khí trang nghiêm, thành kính? "Mọi người đứng nghiêm trang trước đài tưởng niệm. Khói hương nghi ngút. Tiếng nhạc trầm buồn vang lên, gợi nhớ về những người đã khuất."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: "Yêu em, anh yêu cả bầu trời; yêu em, anh yêu cả dòng sông; yêu em, anh yêu cả ngọn núi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho đoạn văn: "Anh ấy là một người rất cẩn thận. Anh ấy luôn kiểm tra mọi thứ hai lần trước khi đưa ra quyết định. Điều này giúp anh tránh được nhiều sai sót không đáng có." Mối quan hệ giữa câu thứ hai và câu thứ nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã tìm được một công việc rất ưng ý và có triển vọng trong tương lai phía trước."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc câu sau: "Cậu bé ấy thông minh đến nỗi, chưa đầy 10 tuổi đã hoàn thành chương trình trung học." Lỗi sai chủ yếu trong câu này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông cụ đã đi xa rồi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào góp phần tạo nên không khí u buồn, cô đơn? "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp (điệp) về từ ngữ để tăng tính biểu cảm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Cho câu văn:

  • A. Quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa
  • B. Quan hệ giữa bộ phận và toàn thể
  • C. Quan hệ giữa cái cụ thể và cái trừu tượng
  • D. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả

Câu 3: Hãy chọn phương án sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả nụ cười của một em bé:

  • A. Nụ cười em bé rất xinh.
  • B. Nụ cười em bé giống như hoa.
  • C. Nụ cười em bé làm tôi vui.
  • D. Nụ cười em bé tươi như ánh nắng ban mai.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Trạng ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Trạng ngữ:

Câu 5: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 6: Chọn câu đã sửa lỗi ngữ pháp (thiếu chủ ngữ) từ câu gốc:

  • A. Qua buổi học hôm nay, tác phẩm được chúng em hiểu rõ hơn.
  • B. Buổi học hôm nay và chúng em hiểu rõ hơn về tác phẩm.
  • C. Qua buổi học hôm nay, chúng em hiểu rõ hơn về tác phẩm.
  • D. Buổi học hôm nay giúp chúng em hiểu rõ hơn về tác phẩm.

Câu 7: Từ

  • A. Đàn chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Giá cả thị trường đang bay vọt lên.
  • C. Chiếc máy bay cất cánh đúng giờ.
  • D. Cánh diều bay cao trong gió.

Câu 8: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và hình ảnh:

  • A. trong trẻo
  • B. ồn ào
  • C. nhẹ nhàng
  • D. vang vọng

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Câu trần thuật, nhằm thông báo
  • B. Câu cầu khiến, nhằm yêu cầu
  • C. Câu nghi vấn, nhằm hỏi thông tin
  • D. Câu nghi vấn, nhằm bộc lộ cảm xúc, tâm trạng (câu hỏi tu từ)

Câu 10: Giả sử bạn muốn dùng một câu hỏi tu từ để thể hiện sự tiếc nuối về thời gian đã qua. Câu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thời gian trôi nhanh quá phải không?
  • B. Bạn có tiếc nuối thời gian không?
  • C. Thời gian ơi, sao trôi đi vội vã thế?
  • D. Thời gian qua đi lúc nào vậy?

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc
  • B. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách diễn đạt ngẫu nhiên.

Câu 12: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng phép liệt kê, đảm bảo tính song hành về cấu trúc:

  • A. gặp gỡ bạn bè.
  • B. rèn luyện kỹ năng, và tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • C. có nhiều bạn mới.
  • D. được thầy cô dạy bảo.

Câu 13: Đọc câu sau:

  • A. Bà thực sự không thương nó.
  • B. Bà chỉ giả vờ thương nó.
  • C. Lời nói và tình cảm của bà hoàn toàn nhất quán.
  • D. Lời nói bên ngoài trái ngược với tình cảm chân thật bên trong của bà.

Câu 14: Làm thế nào để diễn đạt ý

  • A. Tôi thấy quan điểm của bạn có một vài điểm cần suy nghĩ thêm.
  • B. Quan điểm của bạn hoàn toàn sai.
  • C. Tôi không thể chấp nhận điều đó.
  • D. Bạn nói gì vậy, tôi không hiểu.

Câu 15: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào có chức năng liên kết câu?

  • A. Trời
  • B. đổ mưa
  • C. Tuy nhiên
  • D. chúng tôi

Câu 16: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Mặc dù
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Do đó

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định các từ thuộc trường từ vựng

  • A. khuôn mặt, kết quả, mắt
  • B. buồn bã, thất vọng, lo lắng
  • C. anh ấy, anh, nỗi
  • D. lộ rõ, cảm thấy, hiện lên

Câu 18: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng

  • A. Nghiên cứu
  • B. Giảng bài
  • C. Tham quan
  • D. Làm bài tập

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Phê phán, không hài lòng
  • B. Đồng tình, ủng hộ
  • C. Ngạc nhiên, khó hiểu
  • D. Thờ ơ, không quan tâm

Câu 20: Làm thế nào để chuyển câu

  • A. Bạn mà không cố gắng thì...
  • B. Cố gắng đi!
  • C. Bạn phải cố gắng hơn.
  • D. Mình tin là bạn có thể cố gắng hơn nữa để đạt được mục tiêu!

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng)
  • B. Ẩn dụ (so sánh ngầm)
  • C. Nhân hóa (gán thuộc tính người cho vật)
  • D. So sánh (đối chiếu sự vật này với sự vật khác)

Câu 22: Tạo một câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa để miêu tả cơn mưa.

  • A. Cơn mưa rơi lộp bộp trên mái nhà.
  • B. Cơn mưa như trút nước.
  • C. Cơn mưa rào rầm rì kể chuyện trên phố.
  • D. Cơn mưa làm đường phố ướt sũng.

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói và chức năng trong giao tiếp:

  • A. Câu trần thuật, dùng để thông báo
  • B. Câu cảm thán, dùng để bộc lộ cảm xúc mạnh
  • C. Câu nghi vấn, dùng để hỏi
  • D. Câu cầu khiến, dùng để ra lệnh hoặc đề nghị

Câu 24: Chuyển câu trần thuật

  • A. Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà rồi, phải không?
  • B. Hoàn thành bài tập về nhà đi!
  • C. Bạn có hoàn thành bài tập về nhà không?
  • D. Bài tập về nhà của bạn đâu?

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật.
  • B. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
  • C. Lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
  • D. Lấy toàn thể để chỉ bộ phận (hoặc ngược lại).

Câu 26: Viết một câu sử dụng biện pháp hoán dụ dựa trên mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm.

  • A. Tôi thích đọc sách.
  • B. Tôi rất yêu thích Nam Cao.
  • C. Cuốn sách của Nam Cao rất hay.
  • D. Nam Cao là một nhà văn tài năng.

Câu 27: Xác định lỗi sai về logic hoặc quan hệ ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu không có lỗi ngữ pháp hoặc logic rõ ràng.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 28: Chọn câu đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Với sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.
  • B. Tôi vượt qua khó khăn với sự giúp đỡ của bạn bè.
  • C. Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.
  • D. Giúp đỡ của bạn bè, tôi vượt qua khó khăn.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Trang trọng, lịch sự
  • B. Thân mật, suồng sã
  • C. Hài hước, châm biếm
  • D. Khoa học, khách quan

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài luận văn nghị luận. Câu văn nào sau đây sử dụng ngôn ngữ phù hợp nhất với văn phong nghị luận?

  • A. Trời ơi, tác phẩm này hay dã man!
  • B. Tác phẩm đã khắc họa thành công bi kịch số phận của nhân vật.
  • C. Đọc xong thấy ghét nhân vật này ghê.
  • D. Cái đoạn đó viết lủng củng lắm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:
"Mặt trời **như hòn lửa** rực rỡ trên cao. Gió **thì thầm** qua kẽ lá. Tiếng chim hót **véo von** chào ngày mới."
Biện pháp tu từ trong câu "Gió thì thầm qua kẽ lá" là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho câu văn: "Những giọt mồ hôi của người nông dân rơi xuống đồng ruộng, tưới mát cho cây lúa."
Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu này dựa trên mối quan hệ nào giữa "giọt mồ hôi" và ý nghĩa được ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hãy chọn phương án sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả nụ cười của một em bé:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công trong sự nghiệp."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với lòng yêu nước sâu sắc đã thôi thúc anh tham gia vào cuộc kháng chiến."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn câu đã sửa lỗi ngữ pháp (thiếu chủ ngữ) từ câu gốc: "Qua buổi học hôm nay giúp chúng em hiểu rõ hơn về tác phẩm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và hình ảnh: "Tiếng cười của trẻ thơ ______ như những viên ngọc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.
(Nguyễn Đình Thi)"
Câu thơ "Ta về mình có nhớ ta?" là kiểu câu gì xét về mục đích nói và mục đích sử dụng biện pháp tu từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giả sử bạn muốn dùng một câu hỏi tu từ để thể hiện sự tiếc nuối về thời gian đã qua. Câu nào sau đây phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong câu sau: "Để thành công, chúng ta cần kiên trì. Để thành công, chúng ta cần nỗ lực. Để thành công, chúng ta cần học hỏi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng phép liệt kê, đảm bảo tính song hành về cấu trúc: "Đến trường, chúng em được học kiến thức mới, ______."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc câu sau: "Nói vậy thôi chứ trong lòng bà vẫn thương nó lắm."
Câu văn này ngụ ý điều gì về tình cảm của người bà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Làm thế nào để diễn đạt ý "Tôi không đồng ý với quan điểm của bạn" một cách gián tiếp, nhẹ nhàng hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào có chức năng liên kết câu?
"Trời bắt đầu đổ mưa. **Tuy nhiên**, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
"Anh ấy học hành rất chăm chỉ. ______, anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định các từ thuộc trường từ vựng "cảm xúc tiêu cực":
"Khuôn mặt anh ấy lộ rõ sự **buồn bã**. Anh cảm thấy **thất vọng** về kết quả. Nỗi **lo lắng** hiện lên trong mắt."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng "hoạt động học tập"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đọc câu sau: "Cái giọng điệu ấy thì ai mà nghe cho lọt tai được!"
Câu văn này thể hiện thái độ gì của người nói đối với "giọng điệu ấy"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Làm thế nào để chuyển câu "Bạn nên cố gắng hơn nữa." sang giọng điệu khuyến khích, động viên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh ấy là một cây bút trẻ đầy triển vọng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tạo một câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa để miêu tả cơn mưa.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói và chức năng trong giao tiếp: "Trời ơi, đẹp quá!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chuyển câu trần thuật "Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà rồi." thành một câu nghi vấn dùng để xác nhận thông tin.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng cùng nhau ra đồng gặt lúa."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Viết một câu sử dụng biện pháp hoán dụ dựa trên mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định lỗi sai về logic hoặc quan hệ ngữ pháp trong câu: "Những thành công trong học tập là sự đền đáp xứng đáng cho những nỗ lực không ngừng của anh ấy."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn câu đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất trong các lựa chọn sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc câu sau: "Thưa ông, cháu xin phép trình bày một vài ý kiến ạ."
Câu này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một bài luận văn nghị luận. Câu văn nào sau đây sử dụng ngôn ngữ phù hợp nhất với văn phong nghị luận?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:
“Chắc chắn, anh ấy sẽ đến dự buổi họp. Có lẽ, cuộc thảo luận sẽ kéo dài hơn dự kiến. Thật vậy, mọi người đều rất mong chờ sự có mặt của anh ấy.”

  • A. Chắc chắn, anh ấy sẽ đến dự buổi họp.
  • B. Có lẽ, cuộc thảo luận sẽ kéo dài hơn dự kiến.
  • C. Thật vậy, mọi người đều rất mong chờ sự có mặt của anh ấy.
  • D. Cả ba câu trên.

Câu 2: Trong câu: “Lan, người học giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất cuộc thi Hóa học.”, thành phần biệt lập “người học giỏi nhất lớp” là thành phần gì?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

Câu 3: Xác định câu nào sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp:
1. Ồ, đẹp quá!
2. Này, cậu giúp tớ một tay được không?
3. Vâng, em hiểu rồi ạ.
4. Có lẽ, trời sẽ mưa.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu: “Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?”

  • A. Bổ sung thông tin chi tiết cho sự vật, sự việc.
  • B. Biểu thị thái độ đánh giá của người nói/viết.
  • C. Dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • D. Biểu lộ cảm xúc bất ngờ, tiếc nuối.

Câu 5: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập biểu thị sự đánh giá, nhận định của người nói về sự việc được nói đến?

  • A. Theo tôi, đây là một giải pháp khả thi.
  • B. Trời ơi, sao nóng thế này!
  • C. Minh, bạn thân của tôi, sắp đi du học.
  • D. Alo, ai ở đầu dây đấy ạ?

Câu 6: Xác định chức năng chính của thành phần biệt lập phụ chú.

  • A. Biểu thị cảm xúc của người nói/viết.
  • B. Bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
  • C. Biểu thị thái độ tin cậy, hoài nghi của người nói/viết.
  • D. Dùng để thiết lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không chứa thành phần biệt lập?

  • A. Có lẽ, anh ấy đã về rồi.
  • B. Nam Cao (1917-1951) là một nhà văn lớn của Việt Nam.
  • C. Vâng, tôi sẽ làm ngay.
  • D. Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài.

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi sử dụng thành phần biệt lập tình thái “chắc chắn” và “có lẽ” trong cùng một ngữ cảnh.

  • A. “Chắc chắn” biểu thị sự khẳng định, tin tưởng cao; “có lẽ” biểu thị sự phỏng đoán, không chắc chắn.
  • B. “Chắc chắn” biểu thị sự ngạc nhiên; “có lẽ” biểu thị sự tiếc nuối.
  • C. “Chắc chắn” là thành phần phụ chú; “có lẽ” là thành phần gọi đáp.
  • D. Cả hai đều biểu thị cảm xúc của người nói.

Câu 9: Khi muốn bày tỏ sự đồng ý hoặc xác nhận một cách lịch sự, chúng ta thường dùng thành phần biệt lập gọi đáp nào?

  • A. Vâng, dạ, ạ.
  • B. Ôi, chao ôi.
  • C. Này, ơi.
  • D. Có lẽ, hình như.

Câu 10: Trong câu: “Cô giáo, người đã dìu dắt tôi từ những ngày đầu tiên, luôn là nguồn cảm hứng lớn.”, nếu bỏ thành phần biệt lập, câu có thay đổi về ý nghĩa chính không?

  • A. Có, ý nghĩa chính của câu sẽ thay đổi hoàn toàn.
  • B. Không, ý nghĩa chính của câu vẫn giữ nguyên, chỉ mất đi phần bổ sung chi tiết.
  • C. Có, câu sẽ trở nên vô nghĩa.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 11: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Có lẽ, trời sắp mưa.
  • B. Em ơi, vào đây!
  • C. Hồ Chí Minh (1890-1969) là lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
  • D. Trời rét quá!

Câu 12: Thành phần biệt lập nào thường được đặt giữa hai dấu gạch ngang hoặc trong ngoặc đơn?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

Câu 13: Viết lại câu sau, thêm thành phần biệt lập phụ chú để giải thích rõ hơn về “anh ấy”: “Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.”

  • A. Ôi, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ!
  • B. Anh ấy - người mà chúng tôi rất tin tưởng - đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • C. Có lẽ, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Này, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ rồi đấy!

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự không chắc chắn, phỏng đoán?

  • A. Chắc chắn anh sẽ đến.
  • B. Tôi tin rằng mọi chuyện sẽ ổn.
  • C. Dường như anh ấy không vui.
  • D. Rõ ràng vấn đề nằm ở đây.

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp có tác dụng gì?

  • A. Thiết lập, duy trì hoặc kết thúc quan hệ giao tiếp.
  • B. Biểu lộ thái độ đánh giá, nhận định.
  • C. Bổ sung thông tin cho danh từ, đại từ.
  • D. Biểu thị cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần biệt lập trong câu cuối:
“Trời đã về chiều. Nắng vàng dịu nhẹ chiếu qua kẽ lá. Cảnh vật thật yên bình, tĩnh lặng. Chà, đẹp làm sao!”

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán.
  • B. Thành phần biệt lập tình thái.
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú.
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập phụ chú để giải thích về một khái niệm?

  • A. Than ôi, sao cuộc đời lại lắm nỗi buồn!
  • B. Văn học dân gian (văn học truyền miệng) phản ánh đời sống và tư tưởng của nhân dân.
  • C. Này, bạn có nghe rõ không?
  • D. Chắc hẳn anh ấy đã cố gắng rất nhiều.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái “hình như” trong câu: “Hình như trời sắp mưa.”

  • A. Khẳng định sự chắc chắn về việc trời mưa.
  • B. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • C. Gọi người nghe chú ý.
  • D. Biểu thị sự phỏng đoán, không chắc chắn.

Câu 19: Xác định câu nào chứa thành phần biệt lập không thể lược bỏ mà không làm thay đổi đáng kể ý nghĩa cơ bản của câu?

  • A. Có lẽ, anh ấy không đến.
  • B. Hà Nội (thủ đô của Việt Nam) rất đẹp.
  • C. Chào, bạn khỏe không?
  • D. Tất cả các thành phần biệt lập đều có thể lược bỏ mà không làm thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu.

Câu 20: Đặt một câu có sử dụng thành phần biệt lập phụ chú để giới thiệu về nhân vật “ông Hai” trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân.

  • A. Ông Hai - người nông dân yêu làng tha thiết - là nhân vật chính trong truyện.
  • B. Ôi, ông Hai thật đáng thương!
  • C. Có lẽ, ông Hai rất yêu làng.
  • D. Này, ông Hai có phải là người yêu làng không?

Câu 21: Trong các thành phần biệt lập, thành phần nào thường đứng ở đầu câu và ngăn cách với các thành phần khác bằng dấu phẩy?

  • A. Thành phần biệt lập phụ chú
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập tình thái

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong văn nghị luận.

  • A. Tăng tính khách quan, đưa ra thông tin chắc chắn tuyệt đối.
  • B. Thể hiện thái độ, quan điểm, sự đánh giá của người viết, làm cho lập luận mềm dẻo hơn.
  • C. Dùng để trích dẫn lời nói của người khác.
  • D. Bổ sung thông tin nền cho người đọc.

Câu 23: Thành phần biệt lập nào sau đây không biểu thị thái độ, sự đánh giá của người nói/viết?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

Câu 24: Đặt một câu có sử dụng cả thành phần biệt lập gọi đáp và thành phần biệt lập cảm thán.

  • A. Vâng, đẹp quá!
  • B. Có lẽ, đẹp quá!
  • C. Đẹp quá, có lẽ!
  • D. Vâng, có lẽ.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự khẳng định mạnh mẽ?

  • A. Có lẽ, anh ấy đã đi.
  • B. Hình như trời sắp mưa.
  • C. Dường như không ai ở nhà.
  • D. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa thành phần biệt lập phụ chú và trạng ngữ.

  • A. Phụ chú bổ sung thời gian, địa điểm; trạng ngữ bổ sung chi tiết cho danh từ.
  • B. Phụ chú bổ sung chi tiết cho danh từ, đại từ hoặc cả câu; trạng ngữ bổ sung ý nghĩa về hoàn cảnh (thời gian, địa điểm, cách thức...) cho nòng cốt câu.
  • C. Phụ chú biểu thị thái độ; trạng ngữ biểu thị cảm xúc.
  • D. Phụ chú dùng để gọi đáp; trạng ngữ dùng để cảm thán.

Câu 27: Xác định câu nào có thể thêm thành phần biệt lập phụ chú mà không làm thay đổi cấu trúc ngữ pháp cơ bản của câu?

  • A. Nguyễn Du là tác giả của Truyện Kiều.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào ngày mai.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 28: Khi sử dụng thành phần biệt lập phụ chú, người viết/nói muốn nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự chắc chắn của thông tin.
  • B. Cảm xúc mạnh mẽ của bản thân.
  • C. Bổ sung, làm rõ thêm thông tin cho một thành phần nào đó trong câu.
  • D. Thiết lập quan hệ giao tiếp với người nghe/đọc.

Câu 29: Thành phần biệt lập nào thường được sử dụng để tạo sắc thái biểu cảm, bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc?

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

Câu 30: Xác định loại thành phần biệt lập được sử dụng trong câu: “Ôi, quê hương! Tôi nhớ làm sao những kỉ niệm tuổi thơ.”

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:
“Chắc chắn, anh ấy sẽ đến dự buổi họp. Có lẽ, cuộc thảo luận sẽ kéo dài hơn dự kiến. Thật vậy, mọi người đều rất mong chờ sự có mặt của anh ấy.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu: “Lan, người học giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất cuộc thi Hóa học.”, thành phần biệt lập “người học giỏi nhất lớp” là thành phần gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định câu nào sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp:
1. Ồ, đẹp quá!
2. Này, cậu giúp tớ một tay được không?
3. Vâng, em hiểu rồi ạ.
4. Có lẽ, trời sẽ mưa.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu: “Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập biểu thị sự đánh giá, nhận định của người nói về sự việc được nói đến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định chức năng chính của thành phần biệt lập phụ chú.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không chứa thành phần biệt lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi sử dụng thành phần biệt lập tình thái “chắc chắn” và “có lẽ” trong cùng một ngữ cảnh.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi muốn bày tỏ sự đồng ý hoặc xác nhận một cách lịch sự, chúng ta thường dùng thành phần biệt lập gọi đáp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong câu: “Cô giáo, người đã dìu dắt tôi từ những ngày đầu tiên, luôn là nguồn cảm hứng lớn.”, nếu bỏ thành phần biệt lập, câu có thay đổi về ý nghĩa chính không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Thành phần biệt lập nào thường được đặt giữa hai dấu gạch ngang hoặc trong ngoặc đơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Viết lại câu sau, thêm thành phần biệt lập phụ chú để giải thích rõ hơn về “anh ấy”: “Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự không chắc chắn, phỏng đoán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần biệt lập trong câu cuối:
“Trời đã về chiều. Nắng vàng dịu nhẹ chiếu qua kẽ lá. Cảnh vật thật yên bình, tĩnh lặng. Chà, đẹp làm sao!”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập phụ chú để giải thích về một khái niệm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái “hình như” trong câu: “Hình như trời sắp mưa.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định câu nào chứa thành phần biệt lập không thể lược bỏ mà không làm thay đổi đáng kể ý nghĩa cơ bản của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đặt một câu có sử dụng thành phần biệt lập phụ chú để giới thiệu về nhân vật “ông Hai” trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong các thành phần biệt lập, thành phần nào thường đứng ở đầu câu và ngăn cách với các thành phần khác bằng dấu phẩy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong văn nghị luận.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Thành phần biệt lập nào sau đây không biểu thị thái độ, sự đánh giá của người nói/viết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đặt một câu có sử dụng cả thành phần biệt lập gọi đáp và thành phần biệt lập cảm thán.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự khẳng định mạnh mẽ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa thành phần biệt lập phụ chú và trạng ngữ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định câu nào có thể thêm thành phần biệt lập phụ chú mà không làm thay đổi cấu trúc ngữ pháp cơ bản của câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi sử dụng thành phần biệt lập phụ chú, người viết/nói muốn nhấn mạnh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Thành phần biệt lập nào thường được sử dụng để tạo sắc thái biểu cảm, bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định loại thành phần biệt lập được sử dụng trong câu: “Ôi, quê hương! Tôi nhớ làm sao những kỉ niệm tuổi thơ.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Sử dụng hoán dụ để chỉ sự vất vả của người mẹ.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ bằng cách lặp lại hình ảnh.
  • C. Sử dụng so sánh để làm nổi bật vẻ đẹp của đứa trẻ.
  • D. Sử dụng ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương, niềm tự hào và sự coi trọng đứa con như nguồn sống của người mẹ.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về liên kết câu nằm ở đâu và thuộc loại lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ ở câu 2.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ ở câu 3.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ nối (phép nối).
  • D. Không có lỗi liên kết câu.

Câu 3: Xác định và phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu ca dao:

  • A. Chỉ một mùa trong năm (mùa xuân), là nghĩa gốc.
  • B. Chỉ tuổi trẻ, sức sống, là nghĩa chuyển.
  • C. Chỉ sự tươi mới, khởi đầu, là nghĩa chuyển.
  • D. Chỉ một lễ hội truyền thống, là nghĩa phái sinh.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Tay nâng chén muối đĩa gừng.
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • D. Chúng ta cần học, học nữa, học mãi.

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo hình ảnh đối lập gay gắt giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Làm cho câu thơ có tính hài hước, châm biếm.
  • C. Nhấn mạnh tâm trạng buồn bã, cô đơn, sự chờ đợi khắc khoải trong không gian mênh mông, đơn điệu.
  • D. Làm tăng tốc độ đọc, tạo cảm giác gấp gáp, vội vã.

Câu 6: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ "đầu" trong các cụm từ sau và cho biết trường hợp nào từ "đầu" mang nghĩa chuyển:

  • A. Chỉ có
  • B. Chỉ có
  • C. Chỉ có
  • D. Các trường hợp

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Chúng tôi đến viếng những người đã khuất.
  • C. Chờ bạn mòn mỏi cả buổi.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp, vừa thông minh, lại giỏi giang.

Câu 10: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy luôn cẩn thận trong mọi việc.
  • B. Thái độ làm việc của cô ấy rất chuyên nghiệp.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về vấn đề này.
  • D. Cậu ấy có thái độ rất khinh suất với công việc.

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, êm dịu, có hồn, thể hiện sự gắn bó yêu thiên nhiên của tác giả.
  • B. Làm nổi bật sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối trong đêm khuya.
  • C. Tạo không khí huyền bí, ma mị cho cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của núi rừng.

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống sau:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh cây tre trở nên xa lạ, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vô tri của cây tre.
  • C. Tạo không khí thần bí cho hình ảnh cây tre.
  • D. Làm cho hình ảnh cây tre trở nên gần gũi, sống động, thể hiện vai trò và phẩm chất cao quý của tre.

Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 17: Xác định trường từ vựng của các từ:

  • A. Phương tiện giao thông đường thủy.
  • B. Địa hình hoặc các khối nước.
  • C. Các loại thực vật sống dưới nước.
  • D. Các hiện tượng tự nhiên.

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Dùng để yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Nhấn mạnh sự chắc chắn, khẳng định của người nói.
  • C. Tạo không khí đối thoại trực tiếp, thân mật.
  • D. Không dùng để hỏi, mà để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, gợi sự chú ý hoặc suy ngẫm.

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Trời mưa to.
  • C. Rất tốt!
  • D. Cô giáo khen em.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Làm giảm nhẹ sự vất vả của con cò.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, gầy guộc, thân phận vất vả, đáng thương.
  • C. Tạo hình ảnh hài hước về con cò.
  • D. Mô tả chính xác kích thước của con cò.

Câu 21: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa hoàn toàn?

  • A. mẹ - má
  • B. chết - mất
  • C. to - lớn
  • D. gan dạ - dũng cảm

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Giải thích chi tiết nguyên nhân của hiện tượng.
  • C. Thông báo nhanh về sự kiện, hiện tượng, tạo ấn tượng mạnh mẽ, dồn dập.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn của người viết.

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ, vị ngữ?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Nhân dịp năm mới, chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
  • C. Cảnh vật ở đây rất đẹp, rất thơ mộng.
  • D. Những việc làm đó chứng tỏ anh ấy là người tốt bụng.

Câu 24: Phân tích mục đích của hành động nói trong câu:

  • A. Hành động hỏi (để tìm kiếm thông tin).
  • B. Hành động cầu khiến (để yêu cầu, đề nghị).
  • C. Hành động trình bày (để thông báo, nhận định).
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc.

Câu 25: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu tục ngữ:

  • A. Chơi chữ dựa trên sự đối lập giữa
  • B. Sử dụng phép điệp để nhấn mạnh ý.
  • C. Sử dụng ẩn dụ để nói về sự vất vả.
  • D. Sử dụng hoán dụ để chỉ thời gian.

Câu 26: Trong câu

  • A. cẩu thả
  • B. thận trọng
  • C. nhanh nhẹn
  • D. quyết đoán

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ "nặng" trong các cụm từ sau:

  • A. Cả ba trường hợp đều dùng với nghĩa gốc.
  • B. Chỉ có
  • C. Chỉ có
  • D. Từ

Câu 28: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 29: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ (có một vế chính và một hay nhiều vế phụ)?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Anh ấy học giỏi và rất chăm chỉ.
  • C. Mọi người đều vui vẻ.
  • D. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép liệt kê trong câu văn:

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh vật.
  • C. Tái hiện cảnh vật một cách đầy đủ, sinh động, tác động đến nhiều giác quan, làm nổi bật vẻ đẹp của đối tượng được miêu tả.
  • D. Tạo cảm giác buồn bã, u ám.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về liên kết câu nằm ở đâu và thuộc loại lỗi gì? "Nam rất thích đọc sách. Sách giúp cậu ấy mở mang kiến thức. Nhưng Nam lại không có nhiều thời gian rảnh để đọc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định và phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu ca dao: "Bao giờ cho tới tháng ba / Hoa gạo rụng xuống bà già cất chăn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?" (Đoàn Thị Điểm, Chinh phụ ngâm - bản dịch của Đặng Trần Côn).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công." mắc lỗi sai gì về ngữ pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. / Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ / Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà." (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ 'đầu' trong các cụm từ sau và cho biết trường hợp nào từ 'đầu' mang nghĩa chuyển: "đầu gối", "đầu sông", "đầu hàng", "đầu não".

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây" trong câu: "Những chú chim nhỏ đang hót líu lo trên cành cây."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống sau: "Trời ơi, nóng quá!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín" (Nguyễn Duy, Tre Việt Nam).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam là lớp trưởng. Cậu ấy rất có trách nhiệm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Truyện Kiều', Nguyễn Du đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định trường từ vựng của các từ: "sông, suối, hồ, biển, đại dương, kênh, rạch".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Có lẽ tiếng lòng tôi đã vọng đến tai Ngài chăng?" (Nguyễn Thiếp, Nhận định về văn chương).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Ruộng bốn bề không che nổi thân cò gầy" (Ca dao).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa hoàn toàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Trời tối. Mưa. Gió thổi mạnh."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ, vị ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích mục đích của hành động nói trong câu: "Anh tắt hộ tôi cái quạt được không?"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu tục ngữ: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng / Ngày tháng mười chưa cười đã tối."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong câu "Anh ấy là người rất cẩn trọng.", từ "cẩn trọng" có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ 'nặng' trong các cụm từ sau: "hàng nặng", "lời nói nặng", "bệnh nặng".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Tôi yêu Hà Nội. Tôi yêu những con phố cổ, yêu Hồ Gươm, yêu những quán cóc vỉa hè."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ (có một vế chính và một hay nhiều vế phụ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép liệt kê trong câu văn: "Trên giàn thiên lí, hoa nở trắng xóa, ong bướm bay rập rờn, mùi hương thoang thoảng bay xa."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi thiếu liên kết về nội dung

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Lặp từ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để diễn tả sự im lặng?

  • A. Căn phòng rất yên tĩnh.
  • B. Không một tiếng động trong nhà.
  • C. Sự im lặng bao trùm căn phòng như một tấm màn nhung.
  • D. Mọi người đều giữ im lặng.

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu mang ý nghĩa tăng tiến:

  • A. mà còn đặc sắc
  • B. và hay
  • C. nhưng hay
  • D. vì hay

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng đại từ thay thế (lỗi quan hệ ngữ pháp)
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong câu:

  • A. Giúp câu gọn gàng hơn
  • B. Nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm cho cảm xúc
  • C. Thể hiện sự khách quan
  • D. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn

Câu 8: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Chiếc bàn có bốn chân.
  • C. Nước đến chân mới nhảy.
  • D. Mỗi người một chân làm việc.

Câu 9: Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ: (1) Vì thế, việc tìm hiểu về văn hóa truyền thống là rất cần thiết. (2) Văn hóa truyền thống là cội nguồn của bản sắc dân tộc. (3) Nó giúp thế hệ trẻ hiểu rõ hơn về nguồn gốc và giá trị của mình.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Thay

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Vì trời mưa to nên tôi quyết định đi học bằng xe đạp.
  • C. Dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Việc đọc sách giúp mở rộng kiến thức và tầm hiểu biết.

Câu 15: Chọn phương án sửa câu sai sau cho đúng:

  • A. Cô ấy vừa xinh đẹp, vừa tài năng và rất khiêm tốn.
  • B. Cô ấy xinh đẹp, tài năng và rất khiêm tốn.
  • C. Cô ấy vừa xinh đẹp, vừa tài năng, lại rất khiêm tốn.
  • D. Cô ấy xinh đẹp, và tài năng, và rất khiêm tốn.

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Nhà cửa
  • C. Sông ngòi
  • D. Cây cối

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi ngữ pháp
  • B. Lỗi mâu thuẫn về nghĩa (lỗi logic/dùng từ)
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu

Câu 18: Câu nào dưới đây có sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • C. Anh em như thể tay chân.
  • D. Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.

Câu 19: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

  • A. Trên bàn, sách vở, bút, thước, được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Trên bàn, sách vở, bút, thước được sắp xếp gọn gàng.
  • C. Trên bàn sách vở bút thước được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Trên bàn, sách vở bút thước, được sắp xếp gọn gàng.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Ý nói rất khó khăn, vất vả.
  • B. Ý nói rất giàu có, sung túc.
  • C. Ý nói lời nói, lời khuyên không có tác dụng gì.
  • D. Ý nói làm việc gì đó rất nhanh chóng.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Hôm nay trời mưa. Trời rất lạnh.
  • B. Nam đang đọc sách. Bạn ấy đọc rất chăm chú.
  • C. Mẹ đi chợ mua rau. Mẹ mua cá nữa.
  • D. Cô giáo khen tôi. Điều đó làm tôi rất vui.

Câu 23: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không khác biệt sắc thái.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi logic

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng liên kết với câu trước đó bằng cách nào?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng quan hệ từ
  • C. Dùng phép thế
  • D. Dùng phép nối

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng trong ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Chúng tôi xin bày tỏ lòng ân nghĩa sâu sắc.
  • B. Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
  • C. Chúng tôi xin bày tỏ lòng đội ơn sâu sắc.
  • D. Chúng tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn khách quan, chính xác hơn.
  • B. Làm cho sự vật (luống cày) trở nên gần gũi, có hồn hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của cánh đồng.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi của người nông dân.

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì bạn cố gắng nên bạn thành công.
  • C. Tuy bạn cố gắng nhưng bạn không thành công.
  • D. Bạn cố gắng còn bạn thành công.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng đại từ
  • D. Lỗi logic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu? "Nam rất thích đọc sách. Anh ấy thường dành hàng giờ trong thư viện. Những cuốn sách về lịch sử và khoa học rất hấp dẫn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nhiều học sinh còn yếu về kĩ năng trình bày miệng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để diễn tả sự im lặng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với vốn kiến thức sâu rộng, anh ấy dễ dàng giải quyết mọi vấn đề."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu mang ý nghĩa tăng tiến: "Bài thơ không chỉ hay về nội dung, _____________ về nghệ thuật."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm về phòng chống bạo lực học đường, nó rất bổ ích."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong câu: "Đẹp biết bao cánh đồng lúa chín, đẹp biết bao dòng sông quê hương."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ: (1) Vì thế, việc tìm hiểu về văn hóa truyền thống là rất cần thiết. (2) Văn hóa truyền thống là cội nguồn của bản sắc dân tộc. (3) Nó giúp thế hệ trẻ hiểu rõ hơn về nguồn gốc và giá trị của mình.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng say mê khoa học, đã giúp anh ấy đạt được nhiều thành công."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Anh ấy rất chủ quan trong công việc, luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: "Trời mưa rất to nên chuyến đi chơi bị hoãn lại."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn phương án sửa câu sai sau cho đúng: "Cô ấy vừa xinh đẹp, tài năng và rất khiêm tốn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Bạn Lan là một người rất cẩn thận, luôn làm mọi việc một cách qua loa đại khái."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào dưới đây có sử dụng phép điệp ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua cuộc họp, chúng tôi đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cần phải áp dụng vào thực tế sản xuất."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng phép thế để liên kết câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp em đạt được kết quả cao trong kì thi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu cuối cùng liên kết với câu trước đó bằng cách nào? "Cây phượng vĩ nở rộ báo hiệu mùa hè đã đến. Màu đỏ rực của hoa như những đốm lửa thắp sáng cả góc sân trường. Hình ảnh ấy gắn liền với bao kỉ niệm tuổi học trò."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng trong ngữ cảnh trang trọng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy hứa sẽ giúp đỡ tôi, nhưng anh ấy đã không giữ lời hứa đó."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Những luống cày nằm ngủ trên đồng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Sách là nguồn tri thức của nhân loại, nó giúp con người mở mang hiểu biết."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau và xác định lỗi về logic hoặc cách diễn đạt:

  • A. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ sau quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi đáng kể về logic hoặc cách diễn đạt trong câu.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì chăm chỉ học tập nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • B. Do thời tiết xấu, chuyến bay đã bị hoãn.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã trượt kỳ thi.
  • D. Bởi vì trời mưa to, đường phố bị ngập lụt.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ ở vế sau.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ không chính xác.

Câu 4: Câu nào sau đây diễn đạt không logic?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh nhưng đôi khi hơi lười biếng.
  • B. Dù đã cố gắng hết sức, anh ấy vẫn không đạt được mục tiêu.
  • C. Vì trời rét, chúng tôi phải mặc áo ấm.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn mang theo ô đề phòng trời nắng.

Câu 5: Tìm câu diễn đạt sai logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân, đã giúp anh ấy vượt qua khó khăn.
  • B. Sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy vượt qua khó khăn.
  • C. Nhờ sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
  • D. Anh ấy đã vượt qua khó khăn nhờ sự nỗ lực của bản thân.

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách diễn đạt (lặp ý, rườm rà)?

  • A. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.
  • B. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • C. Các bạn học sinh cần phải cố gắng nỗ lực phấn đấu hơn nữa.
  • D. Phong cảnh ở đây thật đẹp và thơ mộng.

Câu 7: Câu nào sau đây diễn đạt không rõ nghĩa (mắc lỗi mơ hồ)?

  • A. Anh ấy cùng với bạn của mình đi thăm thầy giáo cũ về.
  • B. Anh ấy và bạn của mình đã về sau khi thăm thầy giáo cũ.
  • C. Thầy giáo cũ của anh ấy và bạn anh ấy đã về.
  • D. Anh ấy và bạn của anh ấy đã đi thăm thầy giáo cũ rồi về.

Câu 8: Chọn câu sửa đúng nhất cho câu sau:

  • A. Do trời mưa, gây ra ngập lụt nghiêm trọng ở nhiều nơi.
  • B. Do trời mưa, nhiều nơi đã bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Trời mưa, do đó đã gây ra ngập lụt nghiêm trọng ở nhiều nơi.
  • D. Trời mưa đã gây ra ngập lụt nghiêm trọng ở nhiều nơi.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Tôi mới mua một chiếc xe đạp màu xanh rất đẹp.
  • B. Anh ấy tặng tôi một bó hoa hồng đỏ thắm.
  • C. Cô giáo dạy chúng tôi cách làm bài tập này.
  • D. Chúng tôi thảo luận về vấn đề này một cách sôi nổi trong lớp học.

Câu 10: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lặp ý (cố gắng không ngừng nghỉ và kiên trì bền bỉ).
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.

Câu 11: Phân tích câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • B. Lỗi thừa từ/lặp ý (tái phạm và lại).
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp.

Câu 12: Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng và logic nhất?

  • A. Với tinh thần học tập, chúng tôi đã đạt được kết quả tốt.
  • B. Tinh thần học tập đã giúp chúng tôi đạt kết quả tốt.
  • C. Nhờ có tinh thần học tập, kết quả tốt đã được chúng tôi đạt được.
  • D. Nhờ tinh thần học tập, chúng tôi đã đạt được kết quả tốt.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai từ
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi sắp xếp trật tự từ/không rõ ràng về đối tượng bổ nghĩa.
  • D. Lỗi lặp ý.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Chỉ cần bạn lười biếng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • C. Hễ trời nắng, tôi lại đi chơi.
  • D. Tuy khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.

Câu 15: Chọn câu sửa lỗi rườm rà cho câu:

  • A. Anh ấy là một người luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • B. Anh ấy là một người luôn luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • C. Anh ấy lúc nào cũng luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • D. Anh ấy là người luôn luôn lúc nào cũng giúp đỡ mọi người.

Câu 16: Lỗi chủ yếu trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • C. Lỗi sắp xếp ý/logic phân loại (lịch sử và văn học là hai loại khác nhau, không cùng cấp độ để liệt kê sau
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic khi kết nối các ý?

  • A. Anh ấy vừa học giỏi vừa chơi thể thao tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • C. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.
  • D. Vì nhà xa nên tôi đi học bằng xe đạp, và tôi rất thích đọc sách.

Câu 18: Xác định câu diễn đạt chưa rõ ràng (mơ hồ) về đối tượng nhắc tới:

  • A. Nam nói với Hoàng rằng cậu ấy sẽ đi du lịch.
  • B. Cô giáo bảo Hùng mang sách của cô ấy về nhà.
  • C. Lan nói với Mai rằng cô ấy đã hoàn thành bài tập.
  • D. Bố dặn con phải chăm ngoan học giỏi.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ, gây sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Cuộc sống ngày càng hiện đại.
  • B. Tình hình kinh tế đang có những biến động phức tạp.
  • C. Anh ấy có một trình độ kiến thức rất nghèo nàn.
  • D. Cô bé có một tâm hồn trong sáng.

Câu 20: Phân tích lỗi trong câu:

  • A. Lỗi lặp ý/rườm rà (nhằm... do đó... được nâng cao).
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ không chính xác.

Câu 21: Câu nào dưới đây diễn đạt logic và mạch lạc nhất?

  • A. Với sự giúp đỡ của thầy cô, chúng em đã đạt được nhiều tiến bộ trong học tập và rèn luyện.
  • B. Sự giúp đỡ của thầy cô, chúng em đã đạt được nhiều tiến bộ trong học tập và rèn luyện.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, chúng em đã đạt được nhiều tiến bộ trong học tập và rèn luyện.
  • D. Thầy cô giúp đỡ, chúng em đã đạt được nhiều tiến bộ trong học tập và rèn luyện.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Không có lỗi đáng kể về logic hoặc cách diễn đạt.

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic so sánh?

  • A. Trình độ của anh ấy cao hơn tôi.
  • B. Anh ấy cao hơn tôi.
  • C. Kết quả học tập của bạn ấy tốt hơn tôi.
  • D. Chiếc xe này đắt hơn chiếc xe kia.

Câu 24: Chọn câu sửa lỗi logic cho câu:

  • A. Vì lười học nên bạn ấy đã không đạt kết quả cao trong kỳ thi, bị bố mẹ mắng.
  • B. Vì lười học nên bạn ấy đã không đạt kết quả cao trong kỳ thi, vì vậy bị bố mẹ mắng.
  • C. Vì lười học nên bạn ấy đã không đạt kết quả cao trong kỳ thi và do đó bị bố mẹ mắng.
  • D. Vì lười học nên bạn ấy đã không đạt kết quả cao trong kỳ thi đồng thời bị bố mẹ mắng.

Câu 25: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Lặp ý (hữu ích, bổ ích).
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù anh ấy rất giàu có nhưng anh ấy lại không hạnh phúc.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn vươn lên trong cuộc sống.

Câu 27: Phân tích câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • C. Lỗi lặp ý.
  • D. Câu diễn đạt rõ ràng, không mắc lỗi đáng kể.

Câu 28: Chọn câu sửa lỗi logic cho câu:

  • A. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, năng suất lao động ngày càng được nâng cao và đời sống con người ngày càng được cải thiện.
  • B. Với sự phát triển của khoa học công nghệ, năng suất lao động ngày càng được nâng cao, đời sống con người ngày càng được cải thiện.
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ, năng suất lao động ngày càng được nâng cao và đời sống con người ngày càng được cải thiện.
  • D. Phát triển của khoa học công nghệ, năng suất lao động ngày càng được nâng cao và đời sống con người ngày càng được cải thiện.

Câu 29: Lỗi chủ yếu trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Không có lỗi đáng kể về logic hoặc cách diễn đạt.

Câu 30: Câu nào sau đây diễn đạt không logic về mặt thời gian?

  • A. Sau khi ăn cơm, tôi đi ngủ.
  • B. Trước khi đi học, tôi đã làm bài tập về nhà.
  • C. Buổi sáng, tôi đã thức dậy và tối nay tôi sẽ đi xem phim.
  • D. Hôm qua trời mưa, hôm nay trời nắng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích câu sau và xác định lỗi về logic hoặc cách diễn đạt: "Tuy hoàn cảnh gia đình rất khó khăn nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ, và anh ấy đã đạt được thành công đó."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong quan hệ nguyên nhân - kết quả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu: "Sau khi tốt nghiệp đại học, mặc dù tìm được việc làm ngay nhưng lương rất thấp."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào sau đây diễn đạt không logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tìm câu diễn đạt sai logic trong các lựa chọn sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách diễn đạt (lặp ý, rườm rà)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào sau đây diễn đạt không rõ nghĩa (mắc lỗi mơ hồ)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn câu sửa đúng nhất cho câu sau: "Do trời mưa, đã gây ra ngập lụt nghiêm trọng ở nhiều nơi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định lỗi trong câu: "Để đạt được thành công, điều quan trọng nhất là chúng ta cần phải có sự cố gắng không ngừng nghỉ và lòng kiên trì bền bỉ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích câu sau: "Anh ấy hứa sẽ không bao giờ tái phạm lại lỗi lầm đó nữa.". Lỗi chủ yếu trong câu này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng và logic nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: "Trong cuộc họp hôm qua, mọi người đã đóng góp rất nhiều ý kiến xây dựng và tích cực."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong quan hệ điều kiện - kết quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn câu sửa lỗi rườm rà cho câu: "Anh ấy là một người luôn luôn lúc nào cũng giúp đỡ mọi người xung quanh."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Lỗi chủ yếu trong câu: "Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là những cuốn sách nói về lịch sử Việt Nam và văn học."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic khi kết nối các ý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định câu diễn đạt chưa rõ ràng (mơ hồ) về đối tượng nhắc tới:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ, gây sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích lỗi trong câu: "Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học, do đó chất lượng được nâng cao rõ rệt."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây diễn đạt logic và mạch lạc nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy là một người có tài năng, có đạo đức và rất yêu nước."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic so sánh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn câu sửa lỗi logic cho câu: "Vì lười học nên bạn ấy đã không đạt kết quả cao trong kỳ thi và bị bố mẹ mắng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Cuốn sách này rất hữu ích, nó cung cấp cho người đọc những kiến thức bổ ích và lý thú."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích câu: "Để trở thành một người tốt, chúng ta cần phải học tập và rèn luyện đạo đức, đồng thời phải có lối sống lành mạnh." Câu này mắc lỗi gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn câu sửa lỗi logic cho câu: "Với sự phát triển của khoa học công nghệ, năng suất lao động ngày càng được nâng cao và đời sống con người ngày càng được cải thiện."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Lỗi chủ yếu trong câu: "Nhà tôi có nuôi một con chó rất khôn, nó có bộ lông màu vàng óng mượt và rất trung thành với chủ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Câu nào sau đây diễn đạt không logic về mặt thời gian?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về dùng từ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu hoặc sai thành phần chính)?

  • A. Những cánh chim hải âu đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Sau cơn mưa rào, không khí trở nên trong lành hơn.
  • C. Thông qua chương trình học tập này, giúp học sinh nâng cao kiến thức và kỹ năng.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép nghịch đối

Câu 4: Từ Hán Việt

  • A. Khuyến khích việc học tập
  • B. Người giỏi việc học
  • C. Kết quả học tập tốt
  • D. Tổ chức dạy học

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong câu

  • A. Sức khỏe tốt
  • B. Khả năng làm việc nhanh
  • C. Sự khôn ngoan, sắc sảo
  • D. Lòng say mê, nhiệt tình, dốc hết sức lực cho công việc

Câu 7: Câu nào sau đây là cách chữa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp:

  • A. Tác phẩm này qua đó, đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.
  • B. Tác phẩm này đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.
  • C. Qua tác phẩm này, số phận bi thảm của người phụ nữ xưa đã được cho thấy.
  • D. Tác phẩm này cho thấy, qua đó số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Ngày mai
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ đi thăm
  • D. viện bảo tàng lịch sử

Câu 9: Đoạn văn bản sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Trong câu

  • A. trời mưa to
  • B. buổi dã ngoại
  • C. bị hoãn lại
  • D. Vì... nên...

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc vì lý do gì?

  • A. Các câu không liên kết chặt chẽ về nội dung
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ
  • C. Thiếu thành phần chính trong câu
  • D. Mắc lỗi chính tả

Câu 12: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ

  • A. Cẩn thận
  • B. Dũng cảm
  • C. Khéo léo
  • D. Trung thực

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không đúng?

  • A. Trên bàn, sách vở được xếp rất gọn gàng.
  • B. Lan, một học sinh giỏi, luôn được thầy cô yêu quý.
  • C. Chúng tôi, đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi, vừa chăm chỉ.

Câu 14: Xác định cụm động từ trong câu:

  • A. Những chú chim non
  • B. đang tập bay trên cành cây
  • C. trên cành cây
  • D. tập bay

Câu 15: Kết hợp các từ/cụm từ sau để tạo thành một câu đúng ngữ pháp và có nghĩa:

  • A. Chăm ngoan là học sinh của niềm tự hào thầy cô.
  • B. Thầy cô là niềm tự hào của học sinh chăm ngoan.
  • C. Niềm tự hào của thầy cô là chăm ngoan học sinh.
  • D. Học sinh chăm ngoan là niềm tự hào của thầy cô.

Câu 16: Trong tình huống một người nói

  • A. Diễn tả sự thất vọng, không hài lòng (nói ngược)
  • B. Diễn tả sự vui mừng, phấn khích thực sự
  • C. Diễn tả sự ngạc nhiên
  • D. Diễn tả sự đồng ý

Câu 17: Xác định từ viết sai chính tả trong câu:

  • A. cố gằng
  • B. hoàn thành
  • C. công việc
  • D. tốt nhất

Câu 18: Từ

  • A. Quả cam đã chín mọng.
  • B. Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
  • C. Thịt luộc đã chín tới.
  • D. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.

Câu 19: Trong lĩnh vực y học, từ nào dưới đây là một thuật ngữ chỉ tình trạng cơ thể thiếu hụt các vitamin và khoáng chất cần thiết?

  • A. Tiểu đường
  • B. Tim mạch
  • C. Suy dinh dưỡng
  • D. Huyết áp cao

Câu 20: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu trạng ngữ

Câu 22: Trong đoạn văn:

  • A. Nam
  • B. Bài tập
  • C. Người nói
  • D. Người nghe

Câu 23: Xác định từ ngữ được lặp lại nhằm liên kết câu trong đoạn:

  • A. Trời
  • B. Cảnh vật
  • C. về khuya
  • D. tĩnh mịch

Câu 24: Từ ngữ nào dùng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất trong đoạn:

  • A. rất
  • B. thông minh
  • C. anh ấy
  • D. Tuy nhiên

Câu 25: Để diễn tả sự ngạc nhiên rất lớn trước vẻ đẹp của cảnh vật, bạn nên dùng từ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Choáng ngợp
  • B. Vui vẻ
  • C. Bình thường
  • D. Tò mò

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Quyển sách
  • C. Lấp lánh
  • D. Núi đồi

Câu 27: Câu

  • A. Đúng
  • B. Sai, từ
  • C. Sai, từ
  • D. Sai, từ

Câu 28: Trạng ngữ

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Địa điểm
  • D. Mục đích

Câu 29: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu:

  • A. Trời mưa to, sau đó trận đấu bị hoãn lại.
  • B. Trận đấu bị hoãn lại mặc dù trời mưa to.
  • C. Trận đấu bị hoãn lại bởi vì trời mưa to.
  • D. Trời mưa to nhưng trận đấu vẫn diễn ra.

Câu 30: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa cặp từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt về sắc thái.
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về dùng từ: "(1) Anh ấy là một nhân tài hiếm có của làng. (2) Từ nhỏ, anh đã bộc lộ tư chất thông minh vượt trội. (3) Được sự dìu dắt của thầy cô, anh càng ngày càng phát triển. (4) Sự thành công của anh là một minh chứng hiển nhiên cho sự nỗ lực không ngừng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu hoặc sai thành phần chính)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất? "Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở. Vẻ đẹp rực rỡ của chúng làm say đắm lòng người."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Từ Hán Việt "khuyến học" có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong câu "Anh ấy là một người có tâm huyết với nghề.", từ "tâm huyết" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây là cách chữa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp: "Qua tác phẩm này, đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng lịch sử."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đoạn văn bản sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11A. Em viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học một buổi vào chiều ngày 10/11/2024 để tham dự kỳ thi tuyển sinh riêng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.", từ nào là quan hệ từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc vì lý do gì? "Hôm nay em rất vui. Em được điểm 10 môn Văn. Bố mẹ em đã mua cho em một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp rất đẹp."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "can đảm" trong ngữ cảnh khen ngợi một hành động dũng cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định cụm động từ trong câu: "Những chú chim non đang tập bay trên cành cây."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Kết hợp các từ/cụm từ sau để tạo thành một câu đúng ngữ pháp và có nghĩa: "học sinh / chăm ngoan / là / của / niềm tự hào / thầy cô".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong tình huống một người nói "Tuyệt vời!" với vẻ mặt chán nản, câu nói đó mang hàm ý gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định từ viết sai chính tả trong câu: "Anh ấy luôn cố gằng hoàn thành công việc một cách tốt nhất."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong lĩnh vực y học, từ nào dưới đây là một thuật ngữ chỉ tình trạng cơ thể thiếu hụt các vitamin và khoáng chất cần thiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu "Bạn có thích đọc sách không?" thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu "Với lòng yêu nghề tha thiết, đã giúp cô giáo vượt qua mọi khó khăn." mắc lỗi gì về cấu trúc câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong đoạn văn: "Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đúng hạn.", "Cậu ấy" dùng để chỉ ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định từ ngữ được lặp lại nhằm liên kết câu trong đoạn: "Trời đã về khuya. Cảnh vật về khuya thật tĩnh mịch."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ ngữ nào dùng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất trong đoạn: "Anh ấy rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lại hơi lười biếng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để diễn tả sự ngạc nhiên rất lớn trước vẻ đẹp của cảnh vật, bạn nên dùng từ nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế giảng long trọng." sử dụng từ Hán Việt đúng hay sai? Nếu sai, từ đó là từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trạng ngữ "Vì học giỏi" trong câu "Vì học giỏi, Lan được nhận học bổng." bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu: "Do trời mưa to nên trận đấu đã bị hoãn lại."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa cặp từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh nói về sự mất đi của một người thân yêu.

Viết một bình luận