12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 44 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu thơ sau, từ ngữ nào là thành phần trạng ngữ?
"Ngày mai, tôi sẽ về thăm quê cũ."

  • A. Ngày mai
  • B. tôi
  • C. sẽ về thăm quê cũ
  • D. quê cũ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Quyển sách ấy u003cbu003erất thú vịu003c/bu003e."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Trời mưa nên đường ngập nước.
  • C. Em gái tôi đang đọc sách trong phòng.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 4: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Ôi, cảnh vật nơi đây sao mà đẹp đến thế!"

  • A. cảnh vật nơi đây
  • B. sao mà đẹp đến thế
  • C. Ôi
  • D. đến thế

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ gạch chân thuộc phép liên kết nào?
"Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện. u003cbu003eĐiều đóu003c/bu003e sẽ giúp các em đạt được thành công trong học tập."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:
"Thời gian chạy qua tóc mẹ / Một màu trắng đến nôn nao." (Nguyễn Trọng Tạo)

  • A. Nhấn mạnh sự chậm chạp của thời gian.
  • B. So sánh thời gian với một vật thể chuyển động.
  • C. Miêu tả trực tiếp màu tóc của mẹ.
  • D. Gợi hình ảnh thời gian trôi nhanh, vô hình nhưng hữu hình qua mái tóc mẹ.

Câu 7: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
"Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự chia ly.
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu chỉ người), gợi hình ảnh người dân Việt Bắc giản dị, thân thương.
  • C. So sánh, làm nổi bật màu sắc của chiếc áo.
  • D. Nhân hóa, làm cho chiếc áo có cảm xúc.

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính?

  • A. Tôi và bạn cùng đi xem phim.
  • B. Đang học bài rất chăm chỉ.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Những bông hoa trong vườn đua nhau khoe sắc.

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Cái bàn này có bốn chân.
  • C. Bình minh ló dạng ở chân trời.
  • D. Cô bé đang đứng trên một chân.

Câu 10: Trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.", từ ngữ nào thể hiện phép nối?

  • A. Mặc dù
  • B. trời mưa to
  • C. chúng tôi
  • D. nhưng

Câu 11: Xác định ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Nắng đã lên rồi đấy!" trong ngữ cảnh một người đang chần chừ không muốn dậy.

  • A. Nhắc nhở người nghe nên thức dậy.
  • B. Thông báo về thời tiết.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên về ánh nắng.
  • D. Mời người nghe ra ngoài trời.

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể về Việt Bắc.
  • C. Nhấn mạnh và làm sâu sắc thêm nỗi nhớ da diết.
  • D. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 13: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà đã được xây xong.
  • B. Họ đang xây ngôi nhà.
  • C. Anh ấy đọc sách.
  • D. Hoa nở rộ trong vườn.

Câu 14: Sửa lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức."

  • A. Việc đọc sách qua giúp tôi mở mang kiến thức.
  • B. Giúp tôi mở mang kiến thức qua việc đọc sách.
  • C. Việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • D. Qua việc đọc sách và mở mang kiến thức.

Câu 15: Từ "mũi" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

  • A. Anh ấy có chiếc mũi cao.
  • B. Con thuyền đang hướng ra mũi đất.
  • C. Cô ấy bị sổ mũi.
  • D. Đừng chọc vào mũi dao!

Câu 16: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú trong câu:
"Nguyễn Du - u003cbu003enhà thơ lớn của dân tộcu003c/bu003e - đã để lại tác phẩm "Truyện Kiều" bất hủ."

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • B. Gọi tên người được nói đến.
  • C. Nêu thời gian, địa điểm của sự việc.
  • D. Bổ sung thông tin, giải thích thêm cho một thành phần khác trong câu.

Câu 17: Xác định trường từ vựng của từ "biển" trong các từ sau:
"sóng", "thuyền", "núi", "cát", "rừng", "hải sản".

  • A. sóng, thuyền, cát, hải sản
  • B. sóng, núi, rừng
  • C. thuyền, núi, rừng, hải sản
  • D. sóng, thuyền, núi, cát, rừng, hải sản

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Tôi không đi học vì trời mưa to.
  • C. Vì anh ấy càng học, anh ấy càng kém đi.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa nhảy.

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
"Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần... lòng tôi bỗng thấy trống trải."

  • A. Thể hiện lời nói còn dang dở, chưa hết ý.
  • B. Liệt kê chưa hết các đối tượng.
  • C. Biểu thị sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • D. Gợi tả sự ngắt quãng, sự im lặng hoặc khoảng trống trong cảm xúc, suy nghĩ.

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu có thành phần khởi ngữ?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • B. Còn anh ấy, thì sao?
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Ngoài vườn, hoa đang nở rộ.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Cô ấy đẹp như một nàng tiên."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu:
"Với kinh nghiệm phong phú của mình đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề."

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Sai chính tả
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 23: Xác định thành phần gạch chân và chức năng của nó trong câu:
"Họ bàn bạc u003cbu003evề kế hoạch sắp tớiu003c/bu003e."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Cho câu: "Những bông hoa cúc vàng tươi đang nở rộ trong vườn." Viết lại câu này thành câu bị động giữ nguyên nghĩa.

  • A. Vườn đang có những bông hoa cúc vàng tươi nở rộ.
  • B. Những bông hoa cúc vàng tươi được nở rộ trong vườn.
  • C. Trong vườn, những bông hoa cúc vàng tươi đang được nở rộ.
  • D. Hoa cúc vàng tươi đang được làm nở rộ trong vườn.

Câu 25: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:
"sách", "vở", "bút", "phấn", "bảng", "máy tính", "thước".

  • A. sách
  • B. bút
  • C. bảng
  • D. máy tính

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu văn:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa." (Côn Sơn ca - Nguyễn Trãi)

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Thể hiện sự khó nghe của tiếng suối.
  • C. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương, êm ái như tiếng hát từ xa vọng lại.
  • D. Cho thấy tiếng suối và tiếng hát là giống hệt nhau.

Câu 27: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thích đọc sách không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 28: Tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành" trong câu:
"Cô bé ấy rất hiền lành và dễ mến."

  • A. hung dữ
  • B. tốt bụng
  • C. nhân hậu
  • D. nhút nhát

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng sai chính tả?

  • A. Công việc tiến triển thuận lợi.
  • B. Cuộc họp diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Mọi việc đều diễn ra xuôn xẻ.
  • D. Anh ấy là người rất cẩn thận.

Câu 30: Trong câu: "Lan rất thích những truyện cổ tích Việt Nam." Thành phần "những truyện cổ tích Việt Nam" là gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong câu thơ sau, từ ngữ nào là thành phần trạng ngữ?
'Ngày mai, tôi sẽ về thăm quê cũ.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Quyển sách ấy rất thú vị.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
'Ôi, cảnh vật nơi đây sao mà đẹp đến thế!'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ gạch chân thuộc phép liên kết nào?
'Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện. Điều đó sẽ giúp các em đạt được thành công trong học tập.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:
'Thời gian chạy qua tóc mẹ / Một màu trắng đến nôn nao.' (Nguyễn Trọng Tạo)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong câu: 'Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.', từ ngữ nào thể hiện phép nối?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: 'Nắng đã lên rồi đấy!' trong ngữ cảnh một người đang chần chừ không muốn dậy.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:
'Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào sau đây là câu bị động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Sửa lỗi sai trong câu sau:
'Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Từ 'mũi' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú trong câu:
'Nguyễn Du - nhà thơ lớn của dân tộc - đã để lại tác phẩm 'Truyện Kiều' bất hủ.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định trường từ vựng của từ 'biển' trong các từ sau:
'sóng', 'thuyền', 'núi', 'cát', 'rừng', 'hải sản'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
'Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần... lòng tôi bỗng thấy trống trải.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu có thành phần khởi ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
'Cô ấy đẹp như một nàng tiên.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu:
'Với kinh nghiệm phong phú của mình đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định thành phần gạch chân và chức năng của nó trong câu:
'Họ bàn bạc về kế hoạch sắp tới.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho câu: 'Những bông hoa cúc vàng tươi đang nở rộ trong vườn.' Viết lại câu này thành câu bị động giữ nguyên nghĩa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:
'sách', 'vở', 'bút', 'phấn', 'bảng', 'máy tính', 'thước'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu văn:
'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.' (Côn Sơn ca - Nguyễn Trãi)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
'Bạn có thích đọc sách không?'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tìm từ trái nghĩa với từ 'hiền lành' trong câu:
'Cô bé ấy rất hiền lành và dễ mến.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng sai chính tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong câu: 'Lan rất thích những truyện cổ tích Việt Nam.' Thành phần 'những truyện cổ tích Việt Nam' là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích lỗi logic trong cách diễn đạt:

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ
  • B. Nguyên nhân không dẫn đến kết quả hợp lý.
  • C. Diễn đạt lặp ý, thừa thãi, thiếu chặt chẽ về logic.
  • D. Thiếu chủ ngữ trong câu thứ hai.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Sửa
  • B. Sửa
  • C. Sửa
  • D. Sửa

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức thuyết phục về tầm quan trọng của các hành động.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, trang trọng hơn.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể về quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa các vế câu.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Hôm nay, tôi dậy sớm để tập thể dục.
  • B. Anh ấy đã mua một chiếc xe đạp mới từ cửa hàng đó hôm qua rất đẹp.
  • C. Cuốn sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.
  • D. Mẹ tôi thường nấu ăn rất ngon vào cuối tuần.

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn.
  • D.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ hiệu quả nhất để chỉ những người lao động trí óc?

  • A. Những
  • B. Những
  • C. Lớp thanh niên
  • D. Đất nước cần thêm những

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ (chỉ nơi chốn) được mở rộng thành mệnh đề.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời giải thích, thuyết minh cho ý đứng trước.
  • B. Báo trước lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Biểu thị sự liệt kê đầy đủ các thành phần.
  • D. Nối hai vế câu ghép có quan hệ tương phản.

Câu 10: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về mặt nội dung ở điểm nào?

  • A. Thiếu liên kết bằng phép lặp từ.
  • B. Thiếu liên kết bằng phép thế.
  • C. Các câu có cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
  • D. Các ý không có mối liên hệ logic, chuyển đề tài đột ngột.

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho hình ảnh trời và cây mía trở nên sinh động, gần gũi, gợi cảm giác về một cuộc "chiến đấu" của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự khổng lồ của ông trời và số lượng lớn của cây mía.
  • C. Thể hiện sự sợ hãi của tác giả trước thiên nhiên.
  • D. Biểu thị sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.

Câu 12: Chọn câu diễn đạt ý sau một cách rõ ràng và chính xác nhất, tránh lỗi mơ hồ:

  • A. Sau khi tan làm, anh ấy nói với bạn về kế hoạch của bạn.
  • B. Anh ấy đã nói kế hoạch của mình cho bạn nghe sau khi tan làm.
  • C. Anh ấy nói với bạn về kế hoạch của mình sau khi anh ấy tan làm.
  • D. Kế hoạch của anh ấy đã được nói với bạn sau khi tan làm.

Câu 13: Phân tích vai trò của từ

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ tương phản.
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ tăng tiến.
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ bổ sung.

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi.
  • B. Cuốn sách này rất thú vị và bổ ích.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Qua tìm hiểu, đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.

Câu 15: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây cảm giác quá đột ngột hoặc thô tục.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Thể hiện sự thiếu tôn trọng người đã khuất.

Câu 16: Chọn câu sử dụng cấu trúc song hành (đối xứng) hiệu quả nhất.

  • A. Anh ấy vừa học giỏi, lại còn rất chăm chỉ.
  • B. Cuốn sách đó không chỉ hay mà còn có hình thức đẹp.
  • C. Bạn càng cố gắng, thành công càng đến gần.
  • D. Cô ấy vừa hát, đồng thời cũng đang chơi đàn.

Câu 17: Phân tích lỗi về tính logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ trong mệnh đề thứ hai.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ, kết hợp không hợp lý quan hệ tương phản và nguyên nhân - kết quả.
  • C. Từ
  • D. Câu quá dài, khó hiểu.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Phóng đại (Cường điệu).
  • D. Hoán dụ.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Chọn câu sử dụng dấu phẩy không đúng quy tắc.

  • A. Trời xanh ngắt, gió hiu hiu thổi.
  • B. Học sinh, cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • C. Anh ấy là một người thông minh, tài năng và khiêm tốn.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của phép ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh sách với cánh cửa một cách trực tiếp.
  • B. Nhấn mạnh hình dạng của cuốn sách giống cánh cửa.
  • C. Thể hiện sách là phương tiện giúp con người mở rộng kiến thức, hiểu biết về thế giới.
  • D. Miêu tả sách có nhiều trang như cánh cửa có nhiều lớp.

Câu 22: Chọn câu viết lại từ câu

  • A. Công việc này không hề dễ dàng.
  • B. Công việc này đầy thử thách.
  • C. Công việc này rất vất vả.
  • D. Công việc này đòi hỏi nhiều nỗ lực.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa vị ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sử dụng sai động từ

Câu 24: Xác định câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách diễn đạt trang trọng.

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin bắt đầu bài phát biểu.
  • B. Hôm nay tớ xin phép trình bày một vài ý kiến.
  • C. Bản báo cáo đã được hoàn thành và gửi đi.
  • D. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 26: Cho tình huống: Bạn đang viết thư đề nghị giáo viên xem xét lại điểm bài kiểm tra. Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất về mặt thái độ và ngôn ngữ.

  • A. Em viết thư này để yêu cầu Thầy/Cô chấm lại bài kiểm tra của em.
  • B. Bài kiểm tra của em chắc chắn bị chấm sai điểm, mong Thầy/Cô sửa lại ngay.
  • C. Tại sao điểm bài kiểm tra của em lại thấp thế ạ? Em nghĩ có vấn đề.
  • D. Em kính mong Thầy/Cô xem xét lại điểm bài kiểm tra môn... vì em nghĩ có thể có sự nhầm lẫn nhỏ.

Câu 27: Phân tích lỗi sai về tính logic và cách dùng từ trong câu:

  • A. Sử dụng sai từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi phân loại, liệt kê không tương xứng giữa
  • D. Sử dụng sai từ

Câu 28: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng cách sắp xếp ý theo trình tự không gian.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng quan hệ từ.

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi về cách dùng đại từ nhân xưng, gây nhầm lẫn về đối tượng.

  • A. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến muộn.
  • B. Bố mẹ tôi rất tự hào về con cái của họ.
  • C. Anh trai tôi là bác sĩ. Anh ấy rất yêu nghề của mình.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự tò mò của nhà thơ về việc có cá hay không.
  • B. Biểu lộ sự tĩnh lặng tuyệt đối của cảnh vật, gợi nỗi cô quạnh, uẩn khúc trong lòng thi nhân.
  • C. Tạo nhịp điệu cho bài thơ, giúp người đọc dễ thuộc.
  • D. Khẳng định chắc chắn dưới chân bèo có cá đang đớp mồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích lỗi logic trong cách diễn đạt: "Vì thời tiết xấu nên trận đấu bị hoãn lại. Do đó, khán giả cảm thấy rất thất vọng vì trận đấu đã không diễn ra như dự kiến."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra nhiều *giải pháp* để *khắc phục* tình trạng học sinh đi học muộn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: "Chúng ta cần học hỏi từ quá khứ. Chúng ta cần đối mặt với hiện tại. Chúng ta cần hướng tới tương lai."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "kiên trì" và "cố chấp" trong ngữ cảnh miêu tả một người theo đuổi mục tiêu.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ *hiệu quả nhất* để chỉ những người lao động trí óc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Mọi người đều hướng về phía sân khấu, nơi ánh đèn đang chiếu rực rỡ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất: "Với lòng yêu nghề sâu sắc đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: "Anh ấy có một sở thích đặc biệt: sưu tầm tem cũ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về mặt nội dung ở điểm nào? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có nhiều di tích lịch sử. Em rất thích đọc sách."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép nhân hóa trong câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen / Ra trận muôn nghìn cây mía."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn câu diễn đạt ý sau một cách *rõ ràng và chính xác nhất*, tránh lỗi mơ hồ: "Anh ấy nói với bạn về kế hoạch của mình sau khi tan làm."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích vai trò của từ "nhưng" trong câu ghép: "Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn say sưa làm việc."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết rồi.")

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu sử dụng cấu trúc song hành (đối xứng) hiệu quả nhất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích lỗi về tính logic trong câu: "Mặc dù trời mưa to nhưng vì tôi có ô nên tôi vẫn đi học đúng giờ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "ngắm" và "nhìn" khi nói về việc quan sát một bức tranh đẹp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu sử dụng dấu phẩy *không đúng* quy tắc.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của phép ẩn dụ trong câu: "Mỗi cuốn sách là một cánh cửa mở ra thế giới mới."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn câu viết lại từ câu "Công việc này rất khó khăn." theo cách nói giảm nói tránh.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bằng việc áp dụng công nghệ mới đã nâng cao năng suất lao động."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định câu nào sử dụng từ ngữ *không phù hợp* với phong cách diễn đạt trang trọng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã rất nỗ lực."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho tình huống: Bạn đang viết thư đề nghị giáo viên xem xét lại điểm bài kiểm tra. Chọn cách diễn đạt *phù hợp nhất* về mặt thái độ và ngôn ngữ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích lỗi sai về tính logic và cách dùng từ trong câu: "Tình hình ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng đã gây ra nhiều vấn đề nan giải cho sức khỏe con người và *động vật*."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho đoạn văn: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc. Gió thổi nhè nhẹ làm lay động cành cây. Dưới sân trường, học sinh đang chơi đùa vui vẻ." Đoạn văn này sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu để kết nối các câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định câu văn mắc lỗi về cách dùng đại từ nhân xưng, gây nhầm lẫn về đối tượng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo // Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá trúc che ngang mặt nước ao / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo // Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo?" (Nguyễn Khuyến - Thu Điếu)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập thể hiện quan hệ song song.
  • C. Câu phức với quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • D. Câu ghép chính phụ thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 2: Xác định và giải thích lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần.
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Tạo ra sự cân đối, hài hòa về mặt cấu trúc câu.
  • B. Nhấn mạnh trạng thái "chưa ngủ" và làm rõ nguyên nhân sâu xa của sự trăn trở.
  • C. Diễn tả sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình giữa đêm khuya.
  • D. Gợi ý về một không gian yên tĩnh, vắng lặng nơi Bác đang ở.

Câu 4: Trong câu

  • A. Định ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 5: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau sao cho phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

  • A. thay "quyết đoán" bằng "do dự"
  • B. thay "quyết đoán" bằng "khắc nghiệt"
  • C. thay "quyết đoán" bằng "mơ mộng"
  • D. thay "quyết đoán" bằng "kiên định"

Câu 6: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Sự tái sinh, khởi đầu mới.
  • C. Tuổi trẻ, thời kỳ đẹp đẽ của đời người.
  • D. Khí hậu ấm áp, dễ chịu.

Câu 8: Đâu là cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu:

  • A. Với tinh thần đoàn kết, đã giành chiến thắng.
  • B. Tinh thần đoàn kết, giúp cho đội bóng chiến thắng.
  • C. Đội bóng với tinh thần đoàn kết giành chiến thắng.
  • D. Với tinh thần đoàn kết, tinh thần đoàn kết đó giúp cho đội bóng giành chiến thắng.

Câu 9: Xác định loại thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái.
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán.
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Xanh xao.
  • B. Vất vả.
  • C. Sách vở.
  • D. Bánh rán.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) trang trọng, thể hiện sự kính trọng hơn câu (2).
  • B. Câu (2) mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn câu (1).
  • C. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (1) chỉ cái chết tự nguyện, câu (2) chỉ cái chết bất ngờ.

Câu 12: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa hai câu sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ ngữ).
  • B. Phép thế (thay thế bằng đại từ hoặc từ ngữ khác).
  • C. Liên kết từ vựng (dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng).
  • D. Quan hệ từ.

Câu 13: Trong tình huống giao tiếp, mẹ hỏi con:

  • A. Người con đã dọn dẹp phòng xong và đang nghe điện thoại.
  • B. Người con muốn mẹ ra ngoài nghe điện thoại.
  • C. Người con đang tìm điện thoại trong phòng.
  • D. Người con chưa dọn dẹp phòng và muốn chuyển hướng câu chuyện.

Câu 14: Xác định loại câu và tác dụng của câu:

  • A. Câu đặc biệt, dùng để giới thiệu bối cảnh, thời gian.
  • B. Câu rút gọn, đã lược bỏ chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Câu đơn bình thường, chỉ có một thành phần chính là vị ngữ.
  • D. Câu ghép, được nối với vế câu ngầm hiểu.

Câu 15: So sánh sự khác biệt về mặt ngữ pháp và ý nghĩa giữa

  • A. Cả hai đều là câu chủ động.
  • B. Cả hai đều là câu bị động, nhưng "được" chỉ sự việc tích cực, "bị" chỉ sự việc tiêu cực.
  • C. Câu đầu là chủ động, câu sau là bị động.
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa và có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.

Câu 16: Từ

  • A. Lòng yêu thương con người.
  • B. Sự rộng lượng, bao dung.
  • C. Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán.
  • D. Khả năng giao tiếp tốt với mọi người.

Câu 17: Phân tích cấu tạo và loại từ phức của từ

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ láy.
  • C. Từ ghép chính phụ.
  • D. Từ đơn.

Câu 18: Trong câu

  • A. Thành phần biệt lập tình thái.
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Chủ ngữ.

Câu 19: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động và phân tích một tác dụng có thể có của việc dùng câu bị động:

  • A. Cây cầu này xây dựng từ năm ngoái. (Sai cấu trúc bị động)
  • B. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này. (Vẫn là câu chủ động)
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái. Tác dụng: Nhấn mạnh vào cây cầu.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này đã hoàn thành từ năm ngoái. (Thay đổi cấu trúc và ý nghĩa)

Câu 20: Đánh giá tính logic trong lập luận của câu sau:

  • A. Thiếu logic vì giàu có không phải là điều kiện đủ để suy ra hạnh phúc.
  • B. Logic chặt chẽ, thể hiện mối quan hệ nhân quả rõ ràng.
  • C. Thiếu bằng chứng cụ thể về sự giàu có và hạnh phúc.
  • D. Chỉ là một câu nhận định mang tính chủ quan, không thể đánh giá logic.

Câu 21: Hãy tạo một câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để diễn đạt việc

  • A. Ông ấy đã ra đi mãi mãi.
  • B. Ông ấy đã chết rồi.
  • C. Ông ấy không còn sống nữa.
  • D. Ông ấy đã kết thúc cuộc đời.

Câu 22: Trong câu ghép

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ tăng tiến, bổ sung.

Câu 23: Xác định từ loại và chức vụ ngữ pháp của từ

  • A. Tính từ, làm chủ ngữ.
  • B. Tính từ, làm vị ngữ.
  • C. Danh từ, làm chủ ngữ.
  • D. Động từ, làm vị ngữ.

Câu 24: Đoạn văn sau mắc lỗi phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi sai phong cách ngôn ngữ (trộn lẫn phong cách trang trọng và sinh hoạt).
  • D. Lỗi sai chính tả.

Câu 25: Sửa lại dấu câu trong đoạn sau cho đúng:

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi, trên nền trời xanh biếc gió thổi nhè nhẹ.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc. Gió thổi nhè nhẹ.
  • C. Những đám mây trắng, bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc gió thổi nhè nhẹ.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc; gió thổi nhè nhẹ.

Câu 26: Giải thích nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ việc khuyên bảo, tác động nhưng không có kết quả, đối tượng không tiếp thu.
  • B. Chỉ sự lãng phí công sức vào việc vô ích.
  • C. Chỉ sự không quan tâm, thờ ơ trước mọi chuyện.
  • D. Chỉ việc làm sai nguyên tắc, quy trình.

Câu 27: Phân biệt sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 28: Phân tích sự thay đổi ý nghĩa hoặc nhấn mạnh khi thay đổi trật tự từ trong câu:

  • A. Không có sự thay đổi ý nghĩa hay nhấn mạnh.
  • B. Câu sau nhấn mạnh chủ thể
  • C. Câu sau sai ngữ pháp tiếng Việt.
  • D. Câu sau nhấn mạnh đối tượng

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Các câu không có mối liên hệ logic về mặt ý nghĩa.
  • B. Thiếu từ ngữ liên kết giữa các câu.
  • C. Sử dụng sai đại từ nhân xưng.
  • D. Câu văn quá ngắn gọn.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích một đặc điểm nổi bật về mặt tiếng Việt được sử dụng:

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép phức tạp.
  • B. Sử dụng hiệu quả các từ láy gợi hình, gợi cảm.
  • C. Không sử dụng biện pháp tu từ nào.
  • D. Tập trung vào việc miêu tả hành động của con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù thời tiết khắc nghiệt, đoàn thám hiểm vẫn kiên trì vượt qua mọi khó khăn để hoàn thành mục tiêu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và giải thích lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Qua tìm hiểu, cho thấy tình hình kinh tế năm nay có nhiều khởi sắc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ / Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà." (Hồ Chí Minh)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong câu "Những cánh đồng lúa chín vàng óng trải dài tít tắp." Cụm từ "chín vàng óng" giữ chức vụ ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau sao cho phù hợp với sắc thái ý nghĩa: "Mặc dù hoàn cảnh rất khó khăn, anh ấy vẫn giữ vững lập trường và 'quyết đoán' theo đuổi ước mơ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Nước là hợp chất của hiđrô và oxi, có công thức hóa học là H₂O. Nước tồn tại ở ba thể chính: rắn, lỏng, khí và là dung môi quan trọng nhất trong tự nhiên."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài." (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đâu là cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: "Với tinh thần đoàn kết, giúp cho đội bóng giành chiến thắng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định loại thành phần biệt lập trong câu: "Chao ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình!"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã hy sinh vì Tổ quốc." và (2) "Anh ấy đã chết vì Tổ quốc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong tình huống giao tiếp, mẹ hỏi con: "Con đã dọn dẹp phòng chưa đấy?" Con trả lời: "Ơ... hình như có tiếng chuông điện thoại reo ở ngoài." Hàm ý của câu trả lời là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định loại câu và tác dụng của câu: "Một buổi chiều đông."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So sánh sự khác biệt về mặt ngữ pháp và ý nghĩa giữa "Tôi được khen." và "Tôi bị phê bình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Từ "nhân ái" trong tiếng Việt là từ Hán Việt. Giải thích nghĩa của từ này dựa trên nghĩa của các yếu tố cấu tạo.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích cấu tạo và loại từ phức của từ "long lanh".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong câu "Thật vậy, cuộc sống luôn chứa đựng những điều bất ngờ.", thành phần "Thật vậy" giữ chức vụ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động và phân tích một tác dụng có thể có của việc dùng câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đánh giá tính logic trong lập luận của câu sau: "Vì anh ấy rất giàu có, do đó anh ấy chắc chắn là một người hạnh phúc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hãy tạo một câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để diễn đạt việc "một người vừa qua đời".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong câu ghép "Anh ấy không chỉ học giỏi các môn tự nhiên mà còn rất yêu thích văn học.", cặp quan hệ từ "không chỉ... mà còn" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định từ loại và chức vụ ngữ pháp của từ "đẹp" trong câu: "Bức tranh này thật đẹp."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đoạn văn sau mắc lỗi phong cách ngôn ngữ nào? "Chào các đồng chí! Hôm nay, chúng ta tập trung tại đây để 'buôn dưa lê' về tình hình kinh tế của đơn vị mình."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Sửa lại dấu câu trong đoạn sau cho đúng: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc gió thổi nhè nhẹ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Giải thích nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" và cho biết thành ngữ này thường dùng để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân biệt sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "tự tin" và "tự phụ".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự thay đổi ý nghĩa hoặc nhấn mạnh khi thay đổi trật tự từ trong câu: "Tôi rất yêu đất nước này." thành "Đất nước này, tôi rất yêu."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào? "Nhà Lan ở gần trường. Bố mẹ Lan đều là giáo viên. Nó rất thích đọc sách."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích một đặc điểm nổi bật về mặt tiếng Việt được sử dụng: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự bao la, rộng lớn của không gian?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Cho câu:

  • A. Ẩn dụ: diễn tả người được nói đến là nguồn sáng, niềm vui, sức sống.
  • B. So sánh: so sánh người được nói đến với mặt trời một cách trực tiếp.
  • C. Hoán dụ: lấy bộ phận "mặt trời" để chỉ toàn thể con người.
  • D. Nhân hóa: gán đặc điểm của con người cho mặt trời.

Câu 5: Xác định và phân tích lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai về cách dùng từ.

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn văn mạch lạc, nên sử dụng phép liên kết nào là phù hợp nhất?

  • A. Phép lặp (lặp lại từ "mùa xuân")
  • B. Phép thế (sử dụng đại từ hoặc cụm từ thay thế)
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ "và", "nên")
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? Phân tích đặc điểm nhận biết.

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính-pháp luật: Tính khuôn mẫu, tính minh xác, tính công vụ.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học: Tính khái quát, tính trừu tượng, tính logic.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận: Tính công khai, tính chặt chẽ, tính truyền cảm.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: Tính cụ thể, tính cảm xúc, tính cá thể.

Câu 8: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao thường là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính-pháp luật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Ý nghĩa: Đất đai rất nhiều và dễ kiếm. Ngữ cảnh: Khi muốn nói về sự giàu có.
  • B. Ý nghĩa: Đất đai vô cùng quý giá, cần được trân trọng, giữ gìn. Ngữ cảnh: Khi nói về giá trị của đất đai trong sản xuất, cuộc sống.
  • C. Ý nghĩa: Đất đai chỉ có giá trị khi có vàng. Ngữ cảnh: Khi nói về khoáng sản.
  • D. Ý nghĩa: Đất đai và vàng có giá trị ngang nhau. Ngữ cảnh: Khi so sánh hai thứ quý giá.

Câu 10: Cho tình huống: Bạn muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn nhưng không muốn làm bạn buồn. Bạn nên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm giảm nhẹ lời từ chối?

  • A. Nói quá
  • B. Chơi chữ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 11: Trong đoạn văn:

  • A. Điệp cấu trúc và liệt kê
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. Nói quá và chơi chữ

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Hôm qua, lớp chúng tôi đã tổ chức buổi giao lưu văn nghệ rất thành công.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • C. Mặt trời lên cao, sương tan dần trên cánh đồng.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi.

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 14: Xác định trường từ vựng chung cho các từ sau:

  • A. Đồ dùng trong nhà / Nội thất
  • B. Đồ dùng học tập
  • C. Đồ dùng nhà bếp
  • D. Đồ dùng cá nhân

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự sinh động, gần gũi cho sự vật được nói đến trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong câu hỏi tu từ:

  • A. Thắc mắc về người cho rằng chăn trâu là khổ.
  • B. Tìm kiếm một lời giải thích cho việc chăn trâu là khổ.
  • C. Đồng ý rằng chăn trâu là một công việc vất vả.
  • D. Khẳng định rằng chăn trâu không phải là khổ, hoặc có niềm vui riêng.

Câu 17: Phân tích vai trò của

  • A. Là phương tiện chính để truyền đạt thông tin.
  • B. Là mục đích cuối cùng của giao tiếp.
  • C. Chỉ đóng vai trò phụ trợ cho cử chỉ, điệu bộ.
  • D. Quyết định hoàn toàn sự thành công của cuộc giao tiếp.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mẹ là ngọn lửa thắp sáng đời con.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 19: Đọc đoạn đối thoại sau:

A:

  • A. Hỏi để biết thông tin.
  • B. Bộc lộ cảm xúc lo lắng.
  • C. Yêu cầu B phải làm bài tập ngay.
  • D. Mời B cùng làm bài tập.

Câu 20: Phân tích tính liên kết về nội dung giữa hai câu trong cặp câu sau:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ bổ sung ý nghĩa.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 21: Câu nào dưới đây vừa có thành phần trạng ngữ, vừa có thành phần khởi ngữ?

  • A. Hôm nay, tôi đi học muộn.
  • B. Tôi, bài toán này giải mãi không ra.
  • C. Tối qua, bài toán này tôi đã giải xong.
  • D. Bài toán này, tôi sẽ giải vào tối mai.

Câu 22: Để tạo hiệu ứng nhấn mạnh, liệt kê các đặc điểm, trong câu sau:

  • A. có tài, xinh đẹp, hiền lành.
  • B. đi học muộn.
  • C. đã đi công tác.
  • D. rất thích đọc sách.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa sâu xa của cụm từ

  • A. Chỉ đơn thuần là hình ảnh khói bốc lên khi nấu ăn.
  • B. Gợi không khí ấm cúng, sum họp của bữa cơm gia đình, là biểu tượng của cuộc sống quê nhà.
  • C. Thể hiện sự vất vả, cực nhọc của người mẹ khi nấu ăn.
  • D. Nhấn mạnh sự nghèo khó, thiếu thốn ở quê nhà.

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Cô bé có khuôn mặt bầu bĩnh rất đáng yêu.
  • C. Chúng tôi đã đạt được những thành tựu đáng kể trong năm qua.
  • D. Anh ấy là một người chồng rất đảm đang việc nhà.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết, mãnh liệt về quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ dài và khó hiểu hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • D. Liệt kê một cách đơn thuần những gì tác giả nhớ.

Câu 26: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn và thôi thúc anh ra đi bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Với lòng yêu nước nồng nàn, anh đã ra đi bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Lòng yêu nước nồng nàn đã thôi thúc anh ra đi bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Ra đi bảo vệ Tổ quốc với lòng yêu nước nồng nàn.

Câu 27: Trong đoạn văn:

  • A. Sách
  • B. Chân trời mới
  • C. Tôi
  • D. Đoạn văn

Câu 28: Cho các câu sau, hãy sắp xếp chúng để tạo thành một đoạn văn hợp lý, mạch lạc:

(1) Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
(2) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường.
(3) Học sinh chuẩn bị kết thúc năm học và đón chờ những ngày nghỉ hè sôi động.
(4) Khắp nơi, không khí trở nên náo nhiệt hơn.

  • A. (1) - (3) - (2) - (4)
  • B. (1) - (2) - (4) - (3)
  • C. (2) - (1) - (3) - (4)
  • D. (4) - (1) - (2) - (3)

Câu 29: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Chỉ đơn thuần cho biết tiếng suối rất trong.
  • B. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • C. Làm cho tiếng suối trở nên cụ thể, gợi cảm, có hồn hơn, gợi sự trong trẻo, thi vị.
  • D. So sánh tiếng suối với âm thanh của con người để nhân hóa.

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Đối lập với câu thứ nhất.
  • B. Nêu nguyên nhân cho câu thứ nhất.
  • C. Nêu kết quả của câu thứ nhất.
  • D. Làm rõ, minh chứng cho nhận định ở câu thứ nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn:

"Bầu trời cao vời vợi. Mây trắng lững lờ trôi. Gió nhẹ thoảng qua. Cánh đồng lúa chín vàng rực dưới nắng. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

"Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường quê."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự bao la, rộng lớn của không gian?

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
...
Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao,
Trên lưng đèo heo hút tiếng chim."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho câu: "Anh ấy là mặt trời của đời tôi." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này, và ý nghĩa của nó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định và phân tích lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:

"Qua truyện ngắn 'Làng' của Kim Lân cho ta thấy tình yêu làng quê sâu sắc của ông Hai."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn văn mạch lạc, nên sử dụng phép liên kết nào là phù hợp nhất?

"Cây cối trong vườn đâm chồi nảy lộc.
... báo hiệu một mùa xuân mới đã về."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? Phân tích đặc điểm nhận biết.

"Điều 1: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
Điều 2: Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật..."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao thường là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Tấc đất tấc vàng" và cho biết nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh nào.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho tình huống: Bạn muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn nhưng không muốn làm bạn buồn. Bạn nên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm giảm nhẹ lời từ chối?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong đoạn văn:

"Mẹ em vừa là người thầy, vừa là người bạn. Mẹ luôn lắng nghe, chia sẻ và động viên em trong mọi hoàn cảnh."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh vai trò đa chiều của người mẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho đoạn văn:

"Cảnh vật quê hương tôi thay đổi từng ngày. Những con đường bê tông rộng rãi, những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát. Tuy nhiên, tôi vẫn nhớ mãi con đường đất nhỏ dẫn ra bờ sông, nơi có cây đa cổ thụ và giếng nước trong lành."

Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu để thể hiện sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định trường từ vựng chung cho các từ sau: "bàn, ghế, tủ, giường, kệ sách".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự sinh động, gần gũi cho sự vật được nói đến trong câu:

"Những chiếc lá vàng đang nhảy múa trước gió."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong câu hỏi tu từ:

"Ai bảo chăn trâu là khổ?"

Tác giả (Nguyễn Bính) muốn khẳng định điều gì thông qua câu hỏi này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích vai trò của "tiếng nói" trong hoạt động giao tiếp.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc đoạn đối thoại sau:

A: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"
B: "À... mình bận quá, chưa kịp làm."

Trong đoạn đối thoại này, mục đích giao tiếp của người nói A là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tính liên kết về nội dung giữa hai câu trong cặp câu sau:

"Trời mưa rất to. Con đường ngập đầy nước."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào dưới đây vừa có thành phần trạng ngữ, vừa có thành phần khởi ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để tạo hiệu ứng nhấn mạnh, liệt kê các đặc điểm, trong câu sau:

"Cô ấy là người ... , ... , và ..."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích ý nghĩa sâu xa của cụm từ "lửa khói" trong bài thơ "Nhớ đồng" của Tế Hanh:

"Ôi nhớ làm sao, nhớ làm sao!
Nhớ nhà, nhớ ruộng, nhớ ao,
Nhớ bà mẹ tóc bạc phơ,
Nhớ đàn con cởi truồng tắm mưa...
Nhớ khói hun cơm chiều sớm khói,
Bờ tre rì rào, tiếng sáo diều."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Nhớ..." trong đoạn thơ "Nhớ đồng" (đã dẫn ở Câu 23).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

"Với lòng yêu nước nồng nàn đã thôi thúc anh ra đi bảo vệ Tổ quốc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong đoạn văn:

"Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới. Nó đưa tôi đến những vùng đất xa lạ, gặp gỡ những con người thú vị và khám phá những kiến thức bổ ích."

Từ "Nó" ở câu thứ hai dùng để thay thế cho đối tượng nào ở câu thứ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các câu sau, hãy sắp xếp chúng để tạo thành một đoạn văn hợp lý, mạch lạc:

(1) Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
(2) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường.
(3) Học sinh chuẩn bị kết thúc năm học và đón chờ những ngày nghỉ hè sôi động.
(4) Khắp nơi, không khí trở nên náo nhiệt hơn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn:

"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Không chỉ vậy, Nam còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường."

Câu thứ hai và câu thứ ba trong đoạn văn này có quan hệ ý nghĩa gì với câu thứ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích và cho biết câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của cánh bèo trôi nổi:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ

  • A. Nhiệt độ thấp, trái ngược với nóng.
  • B. Không có tình cảm, thiếu nhiệt tình.
  • C. Gây cảm giác sợ hãi, rợn người.
  • D. Vô cảm, không biểu lộ cảm xúc thật, mang tính chế giễu, khinh bỉ.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chủ ngữ. Sửa: Bỏ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Thay
  • D. Thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm

Câu 4: Cho hai câu sau:
(1) Anh ấy rất giỏi.
(2) Anh ấy làm bài tập này rất nhanh.

Để liên kết hai câu này thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả, từ nối nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Vì... nên
  • B. Tuy... nhưng
  • C. Nếu... thì
  • D. Không những... mà còn

Câu 5: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Bổ ngữ cho động từ

Câu 6: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. Sách, vở, bút, bảng, phấn.
  • B. Vui, buồn, giận, thương, lo lắng.
  • C. Nhà, cửa, ngõ, phố, xe cộ.
  • D. Ăn, uống, ngủ, nghỉ, đi lại.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ và điệp ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Học sinh cần phải cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách.
  • D. Để đạt kết quả tốt, bạn cần ôn tập kỹ lưỡng.

Câu 9: Trong tình huống giao tiếp nào dưới đây, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự là cần thiết nhất?

  • A. Nói chuyện với bạn bè thân thiết.
  • B. Thảo luận nhóm về bài tập.
  • C. Kể chuyện cho em nhỏ nghe.
  • D. Phát biểu trong một buổi lễ kỷ niệm của trường.

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh, khẳng định tình cảm gắn bó sâu sắc, thiêng liêng.
  • B. Gợi tả không gian rộng lớn.
  • C. Diễn tả sự ngập ngừng, do dự.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ: Mẹ mua / Vị ngữ: cho em một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • B. Chủ ngữ: Mẹ mua cho em / Vị ngữ: một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • C. Chủ ngữ: Mẹ / Vị ngữ: mua cho em một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • D. Chủ ngữ: Mẹ / Vị ngữ: mua cho em một chiếc xe đạp mới / Bổ ngữ: rất đẹp.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa.
  • B. Đi học thôi!
  • C. Nam và Lan đang đọc sách.
  • D. Ai làm vỡ cái cốc này?

Câu 13: Phân tích và cho biết câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Cô ấy hát hay như chim hót.
  • C. Cuộc sống tươi đẹp như một bức tranh.
  • D. Biển rộng hơn bất kỳ dòng sông nào.

Câu 14: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. khai giảng, trang trọng
  • B. nhà trường, tổ chức
  • C. sáng nay, rất đẹp
  • D. tổ chức, sáng nay

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Không những học giỏi mà bạn Lan còn rất khiêm tốn.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 16: Phân tích và cho biết câu tục ngữ nào dưới đây nói về kinh nghiệm ứng xử trong giao tiếp?

  • A. Tấc đất tấc vàng.
  • B. Lời nói chẳng mất tiền mua, Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
  • C. Nhất thì nhì thục.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy bị đau đầu.
  • B. Đây là đầu mối của vụ án.
  • C. Chúng tôi đang ở đầu phố.
  • D. Bộ phim này chiếu từ đầu đến cuối.

Câu 19: Phân tích và cho biết câu nào dưới đây không phải là câu đặc biệt?

  • A. Đêm.
  • B. Tuyệt vời!
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Hà Nội!

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi logic.
  • D. Thừa từ (vượt bậc đã bao hàm ý hơn hẳn).

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Kết thúc câu kể.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói, diễn tả sự bỏ lửng, gợi sự suy tư, cảm xúc chưa dứt.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • C. Mẹ già như chuối chín cây.
  • D. Gió thổi ào ào.

Câu 23: Cho hai câu:
(1) Bầu trời đầy sao.
(2) Chúng tôi ngước nhìn.

Kết hợp hai câu trên thành một câu có sử dụng quan hệ từ phù hợp.

  • A. Bầu trời đầy sao nên chúng tôi ngước nhìn.
  • B. Bầu trời đầy sao nhưng chúng tôi ngước nhìn.
  • C. Khi bầu trời đầy sao, chúng tôi ngước nhìn.
  • D. Không những bầu trời đầy sao mà chúng tôi còn ngước nhìn.

Câu 24: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngữ cảnh trong giao tiếp?

  • A. Bạn nói gì vậy?
  • B. Tôi hiểu rồi.
  • C. Câu này khó quá.
  • D. Từ

Câu 25: Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng vô tri trở nên gần gũi, có hồn hơn?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 26: Xác định câu có cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả về mặt ý nghĩa hoặc hình thức.

  • A. Học tập là quan trọng.
  • B. Anh ấy vừa học vừa làm.
  • C. Chúng ta có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
  • D. Cô ấy rất xinh đẹp.

Câu 27: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm do cách dùng từ hoặc cấu trúc câu?

  • A. Học sinh chăm chỉ học hành sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Quyển sách này rất hay.
  • C. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • D. Anh ấy báo cho tôi biết tin vui mà anh ấy nhận được hôm qua.

Câu 28: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Để hỏi thông tin cần biết.
  • B. Bày tỏ cảm xúc nuối tiếc, xót xa về quá khứ đã qua.
  • C. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • D. Nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên.

Câu 29: Xác định từ đồng nghĩa với từ

  • A. khó khăn
  • B. sung sướng
  • C. may mắn
  • D. thuận lợi

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất nghèo.
  • B. Bạn làm sai rồi.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cô ấy rất xấu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích và cho biết câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của cánh bèo trôi nổi:

"Thân bèo trôi dạt giữa dòng"

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ "lạnh" trong cụm từ "nụ cười lạnh như tiền" được sử dụng theo nghĩa nào?

"Hắn nhìn tôi, khẽ nhếch mép nở một nụ cười lạnh như tiền."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất:

"Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân cho thấy tình cảnh thê thảm của người nông dân trong nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho hai câu sau:
(1) Anh ấy rất giỏi.
(2) Anh ấy làm bài tập này rất nhanh.

Để liên kết hai câu này thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả, từ nối nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "bằng tất cả tình yêu thương và sự kiên nhẫn" trong câu sau:

"Cô giáo giảng bài cho học sinh chậm tiến bằng tất cả tình yêu thương và sự kiên nhẫn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong tình huống giao tiếp nào dưới đây, việc sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự là cần thiết nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ sau:

"Đồng chí!
Đồng chí!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho câu:

"Mẹ mua cho em một chiếc xe đạp mới rất đẹp."

Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích và cho biết câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

"Nhà trường tổ chức lễ khai giảng vào sáng nay rất trang trọng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích và cho biết câu tục ngữ nào dưới đây nói về kinh nghiệm ứng xử trong giao tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau:

"Cây dừa sải tay đón gió."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đầu" với nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích và cho biết câu nào dưới đây không phải là câu đặc biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau:

"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, Nam đã tiến bộ vượt bậc hơn hẳn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

"Không biết rồi đây cuộc sống sẽ ra sao nữa..."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho hai câu:
(1) Bầu trời đầy sao.
(2) Chúng tôi ngước nhìn.

Kết hợp hai câu trên thành một câu có sử dụng quan hệ từ phù hợp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngữ cảnh trong giao tiếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích và cho biết biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng vô tri trở nên gần gũi, có hồn hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định câu có cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả về mặt ý nghĩa hoặc hình thức.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm do cách dùng từ hoặc cấu trúc câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu thơ sau:

"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định từ đồng nghĩa với từ "gian khổ" trong ngữ cảnh câu sau:

"Cuộc đời chiến sĩ đầy gian khổ nhưng anh ấy luôn lạc quan."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Tân ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • B. Vì nhà xa, nên bạn ấy đi học bằng xe đạp.
  • C. Nếu em chăm chỉ học tập, em sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự khắc nghiệt của thời tiết:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 6: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ phụ ("nó")
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên và ngưỡng mộ:

  • A. trầm trồ khen ngợi
  • B. ngắm nhìn
  • C. bàn tán sôi nổi
  • D. vội vã chụp ảnh

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
  • B. Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
  • D. Yêu con, mẹ có thể thức trắng đêm. Yêu con, mẹ có thể làm tất cả.

Câu 9: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ

Câu 10: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt bị lạm dụng hoặc dùng sai ngữ cảnh:

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Anh ấy là một người có tư chất thông minh.
  • C. Sự việc này đã gây nên sự tang tóc cho gia đình.
  • D. Nhà trường tổ chức buổi lễ kỷ niệm rất trang trọng.

Câu 11: Đọc đoạn văn và cho biết câu nào là câu chủ động:

  • A. Cánh cửa được mở ra.
  • B. Cả ba câu đều là câu chủ động.
  • C. Cả ba câu đều là câu bị động.
  • D. Một người đàn ông bước vào. Ông ấy mỉm cười với mọi người.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự gợi cảm, liên tưởng phong phú về hình ảnh "mây" trong câu thơ: "Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong / Hôm xưa em đến trường còn đây" (Nguyễn Bính - Mưa xuân)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Xác định quan hệ ngữ pháp chính (Chủ ngữ - Vị ngữ) trong câu:

  • A. Cái bàn này / tôi mua
  • B. Cái bàn này / mua từ năm ngoái
  • C. tôi / mua từ năm ngoái
  • D. Cái bàn này, tôi / mua

Câu 14: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Đêm. Hà Nội.
  • B. Trời mưa rồi.
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Em ăn cơm chưa?

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, bộc lộ tình cảm mãnh liệt
  • D. Tránh dùng từ đồng nghĩa

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm (lỗi dùng từ sai)?

  • A. Mẹ tôi là một người phụ nữ nhân hậu.
  • B. Anh ấy rất dũng cảm đối mặt với khó khăn.
  • C. Cô bé có một nụ cười rất duyên dáng.
  • D. Tên trộm đã bị bắt và phải chịu sự trừng phạt xứng đáng.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu phức:

  • A. Gồm hai cụm C-V độc lập nối với nhau.
  • B. Gồm một cụm C-V làm nòng cốt và một hoặc nhiều cụm C-V phụ làm thành phần câu.
  • C. Chỉ có một cụm C-V làm nòng cốt.
  • D. Không có cụm C-V nào.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng sai từ

Câu 20: Đọc câu thơ:

  • A. Kích thước
  • B. Độ cao
  • C. Hình dạng
  • D. Màu sắc và sức nóng

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để hỏi thông tin cụ thể
  • B. Để yêu cầu hành động
  • C. Để bộc lộ cảm xúc, suy tư, nhấn mạnh sự hiện diện của mùa hè
  • D. Để phủ định một điều gì đó

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà ấy được xây từ rất lâu rồi.
  • C. Mưa làm ướt hết quần áo.
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Lỗi về quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng sai từ

Câu 24: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Định ngữ

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Chỉ màu sắc của chiếc áo.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc (thường mặc áo chàm).
  • C. Chỉ trang phục truyền thống.
  • D. Chỉ sự nghèo khó.

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mưa tạnh, chúng tôi tiếp tục đi.
  • C. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Không những bạn ấy học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 27: Xác định lỗi về dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ thừa
  • B. Dùng từ thiếu
  • C. Dùng sai nghĩa của từ ("triển khai")
  • D. Dùng từ không trang trọng

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép đối trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hai loại hoa.
  • B. Tạo sự cân xứng, hài hòa về cấu trúc và ý nghĩa, thể hiện quy luật tuần hoàn của thời gian.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê các mùa.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?

  • A. Ăn cơm chưa?
  • B. Tôi đang ăn cơm.
  • C. Anh ấy đã ăn cơm rồi.
  • D. Bữa cơm này ngon quá!

Câu 30: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Nối các từ ngữ trong liên danh
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • D. Đánh dấu bộ phận liệt kê, giải thích cho bộ phận đứng trước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và cho biết câu này thuộc kiểu câu gì: "Khi đêm xuống, thành phố lên đèn và dòng người vội vã hơn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với giọng nói ấm áp và nụ cười hiền hậu, cô giáo ấy luôn được học sinh yêu mến."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự khắc nghiệt của thời tiết: "Nắng như đổ lửa, gió như quạt than. Cỏ cây héo úa, mặt đất nứt nẻ vì khát."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời càng về khuya, sương càng rơi nhiều."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích lỗi sai trong câu: "Những cuốn sách mà tôi đã đọc nó rất hay."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự ngạc nhiên và ngưỡng mộ: "Trước vẻ đẹp hùng vĩ của thác nước, chúng tôi chỉ biết ________."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Hoa lan, hoa huệ, hoa hồng đua nhau khoe sắc."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt bị lạm dụng hoặc dùng sai ngữ cảnh:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn văn và cho biết câu nào là câu chủ động: "Cánh cửa được mở ra. Một người đàn ông bước vào. Ông ấy mỉm cười với mọi người."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự gợi cảm, liên tưởng phong phú về hình ảnh 'mây' trong câu thơ: 'Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong / Hôm xưa em đến trường còn đây' (Nguyễn Bính - Mưa xuân)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định quan hệ ngữ pháp chính (Chủ ngữ - Vị ngữ) trong câu: "Cái bàn này, tôi mua từ năm ngoái."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'yêu' trong câu: "Anh yêu em, yêu cả những điều thuộc về em, yêu cả những khuyết điểm nhỏ bé của em."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm (lỗi dùng từ sai)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu phức: "Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi cắm trại."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những thành tích đã đạt được, điều đó chứng tỏ bạn ấy rất cố gắng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đọc câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Nguyễn Du - Truyện Kiều). Biện pháp tu từ so sánh ở đây gợi liên tưởng chủ yếu về đặc điểm nào của mặt trời lúc hoàng hôn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh có nghe nắng hè chói chang? / Anh có nghe tiếng ve râm ran?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc câu: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc." Thành phần 'Mùa xuân' trong câu này là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân ly" (Việt Bắc - Tố Hữu).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định lỗi về dùng từ trong câu: "Nhà trường đã triển khai công tác xóa mù chữ cho người dân vùng cao."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép đối trong câu: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân" (Nguyễn Du - Truyện Kiều).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Tôi yêu tất cả - gia đình, bạn bè, quê hương."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép có quan hệ tương phản:

  • A. Trời đã về chiều.
  • B. Nắng nhạt dần, nhưng không khí vẫn còn oi ả.
  • C. Những chú ve vẫn râm ran hát khúc nhạc cuối hạ.
  • D. Dù đã thấm mệt, chúng tôi vẫn quyết định đi bộ thêm một đoạn nữa để ngắm hoàng hôn trên biển.

Câu 2: Phân tích câu sau:

  • A. cô giáo
  • B. đã dành trọn tâm huyết cho sự nghiệp trồng người
  • C. Với lòng yêu nghề sâu sắc
  • D. cho sự nghiệp trồng người

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là người bạn luôn sát cánh bên tôi những lúc khó khăn.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • C. Vì trời mưa to nên trận đấu đã bị hoãn lại.
  • D. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài đến chân trời.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho đoạn thơ.
  • C. Nhấn mạnh hình ảnh cây dừa, tạo điểm nhấn cho đoạn thơ.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên, cảm thán của tác giả.

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

  • A. Hôm qua, ở công viên, tôi đã gặp một người bạn cũ rất vui.
  • B. Hôm qua, tôi đã gặp rất vui một người bạn cũ ở công viên.
  • C. Hôm qua, một người bạn cũ rất vui đã gặp tôi ở công viên.
  • D. Hôm qua, ở công viên, tôi đã gặp một người bạn cũ và rất vui.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết chủ đề (liên kết logic dựa trên sự phát triển ý)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Mùa xuân!
  • D. Nam đang đọc sách trong thư viện.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 10: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó:

  • A. Gia đình tôi
  • B. Chúng tôi
  • C. Mọi người
  • D. Họ

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Về vấn đề này, chúng ta cần xem xét một cách kỹ lưỡng.
  • B. Thông qua buổi thảo luận, đã đưa ra nhiều giải pháp.
  • C. Vì thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị hoãn.
  • D. Mặc dù rất cố gắng nhưng đã không đạt được kết quả tốt.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Biểu thị sự nghi ngờ về khả năng của bản thân.
  • B. Bộc lộ sự trăn trở, suy tư về ý nghĩa tồn tại và khẳng định giá trị bản thân.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên trước những gì mình đã làm được.
  • D. Nhấn mạnh mong muốn được hòa nhập vào cộng đồng.

Câu 14: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu phần sau là lời giải thích hoặc trích dẫn.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần đẳng lập trong câu.
  • D. Kết thúc một câu trần thuật.

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Công ty đang tuyển dụng nhiều nhân viên mới.
  • B. Học sinh làm bài tập về nhà.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng rất nhanh.
  • D. Cô ấy mỉm cười thật tươi.

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Khu vực hồ đã được trồng cây xanh bởi người dân.
  • B. Cây xanh đã được trồng quanh khu vực hồ (bởi người dân).
  • C. Người dân quanh khu vực hồ đã được trồng cây xanh.
  • D. Việc trồng cây xanh quanh khu vực hồ đã được người dân thực hiện.

Câu 17: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai quan hệ logic giữa các vế câu
  • D. Sai trật tự từ

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở lá cây.
  • B. Nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Tốc độ đô thị hóa ở khu vực này tăng lên một cách khủng khiếp.
  • D. Kết quả thí nghiệm cho thấy có mối tương quan chặt chẽ giữa hai yếu tố.

Câu 20: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt (mỉa mai, nhấn mạnh).
  • D. Ngăn cách phần chú thích.

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính liên kết và mạch lạc:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Chính vì thế

Câu 22: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

  • A. Chúng ta cần phải bảo tồn những di sản văn hóa quý báu.
  • B. Hội nghị đã thảo luận về các vấn đề trọng yếu của đất nước.
  • C. Anh ấy là một nhân vật kiệt xuất trong lĩnh vực này.
  • D. Chúng ta cần khắc phục những yếu điểm còn tồn tại.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên tưởng

Câu 25: Xác định lỗi sai về chủ ngữ - vị ngữ trong câu sau:

  • A. Thừa vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Sai trật tự từ

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu trần thuật ngắn, liên tiếp trong đoạn văn tả cảnh hoặc diễn biến hành động nhanh.

  • A. Làm cho câu văn trở nên uyển chuyển, mềm mại.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc chủ quan của người viết.
  • C. Tạo sự trang trọng, khách quan cho đoạn văn.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp, diễn tả sự dồn dập của hành động hoặc cảnh vật.

Câu 27: Xác định cách dùng từ sai trong câu sau:

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa.
  • D. Lặp từ.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vì vậy
  • B. Thế nhưng
  • C. Đồng thời
  • D. Nói tóm lại

Câu 29: Phân tích câu sau:

  • A. Cây cối ven đường
  • B. xanh tốt
  • C. Cây cối
  • D. ven đường

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ logic
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Câu đúng ngữ pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép có quan hệ tương phản:
"Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần, nhưng không khí vẫn còn oi ả. Những chú ve vẫn râm ran hát khúc nhạc cuối hạ. Dù đã thấm mệt, chúng tôi vẫn quyết định đi bộ thêm một đoạn nữa để ngắm hoàng hôn trên biển."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích câu sau: "Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo đã dành trọn tâm huyết cho sự nghiệp trồng người."
Xác định thành phần trạng ngữ trong câu trên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu,
Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng.
Thân dừa bạc phếch tháng năm,
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao."
(Cây dừa - Trần Đăng Khoa)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:
"Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ ở công viên rất vui."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh thẳm. Gió thổi nhẹ làm lay động những tán lá cây xào xạc. Dưới đất, lũ trẻ đang nô đùa vui vẻ. Khung cảnh thật yên bình."
Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết câu nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Anh ấy mua một món quà to và ý nghĩa tặng mẹ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó:
"Gia đình tôi rất yêu cây cối. <...?> trồng rất nhiều loại hoa và cây cảnh trong vườn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự nỗ lực của cả đội, cho nên chúng tôi đã giành chiến thắng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến.
Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
Ôi! Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta làm hạt bụi nhỏ
Ta làm ta?
Ta làm ta!"
(Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Ông cha ta đã đúc kết nhiều kinh nghiệm quý báu: Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:
"Người dân đã trồng cây xanh quanh khu vực hồ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:
"Vì nhà nghèo nên anh ấy chăm chỉ học tập để thoát nghèo."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:
"Mẹ là dòng suối dịu hiền.
Cha là vách núi cheo leo.
Con là hạt cát bé nhỏ."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu:
"Bác Hồ dạy: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính liên kết và mạch lạc:
"Trời đã tối muộn. <...?>, mọi người vẫn miệt mài làm việc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:
"Anh thanh niên rất hiếu khách. Ông họa sĩ già và cô gái kỹ sư đều cảm mến anh."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp liên kết câu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định lỗi sai về chủ ngữ - vị ngữ trong câu sau:
"Với tinh thần vượt khó, đã giúp cho bạn ấy đạt được kết quả cao trong học tập."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu trần thuật ngắn, liên tiếp trong đoạn văn tả cảnh hoặc diễn biến hành động nhanh.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định cách dùng từ sai trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất thâm thúy, luôn giúp đỡ mọi người."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:
"Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945, đời sống nhân dân ta vô cùng cực khổ. <...?>, dưới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, nhân dân ta đã đứng lên làm Cách mạng, giành độc lập, tự do."
Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đảm bảo tính liên kết tương phản.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích câu sau:
"Cây cối ven đường xanh tốt."
Chủ ngữ trong câu trên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:
"Để nâng cao kiến thức và kỹ năng cho học sinh, nhà trường thường xuyên tổ chức các buổi chuyên đề và mời các chuyên gia hàng đầu nói chuyện."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:

  • A. Những dòng sông quê hương
  • B. Những dòng sông quê hương, với vẻ đẹp hiền hòa và dòng chảy bất tận
  • C. luôn in đậm trong tâm trí tôi
  • D. tôi

Câu 2: Trong câu

  • A. những giọt sương long lanh
  • B. đọng trên kẽ lá
  • C. Dưới ánh nắng ban mai
  • D. long lanh

Câu 3: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:

  • A. Anh ấy
  • B. tôi
  • C. một cuốn sách rất hay về lịch sử Việt Nam
  • D. rất hay

Câu 4: Phân tích cụm danh từ trong câu sau và xác định thành phần trung tâm:

  • A. Ngôi nhà
  • B. nhỏ bé
  • C. mái ngói đỏ tươi
  • D. nép mình

Câu 5: Trong câu

  • A. Đám mây trắng bồng bềnh
  • B. trên bầu trời xanh thẳm
  • C. xanh thẳm
  • D. trôi lững lờ

Câu 6: Xác định cụm tính từ trong câu sau:

  • A. Cảnh vật buổi chiều quê
  • B. buổi chiều quê
  • C. thật yên bình và thơ mộng
  • D. yên bình

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Qua buổi học hôm nay giúp em hiểu bài hơn.
  • C. Ông em là một thầy giáo về hưu.
  • D. Trăng tròn vành vạnh tỏa sáng cả khu vườn.

Câu 8: Phân tích lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sai quan hệ ngữ pháp (thừa
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sử dụng sai từ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng trật tự từ chưa hợp lý, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả cao.
  • B. Cô giáo khen ngợi bạn Lan vì đã giúp đỡ các bạn khác.
  • C. Những cuốn sách này của nhà xuất bản Giáo dục rất hữu ích cho học sinh.
  • D. Mọi người đều vui vẻ trước tin chiến thắng.

Câu 10: Chọn cách sửa câu sau đây cho đúng ngữ pháp:

  • A. Thông qua bài viết này nói lên tâm trạng buồn bã của mình.
  • B. Bài viết này đã nói lên tâm trạng buồn bã của mình thông qua tác giả.
  • C. Tâm trạng buồn bã của tác giả đã nói lên thông qua bài viết này.
  • D. Thông qua bài viết này, tâm trạng buồn bã của tác giả đã được nói lên.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Những cánh diều đủ màu sắc bay lượn trên bầu trời.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Vì chăm chỉ học tập nên bạn ấy đã đạt điểm cao.

Câu 12: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 13: Trong câu phức

  • A. Khi mùa xuân đến
  • B. cây cối đâm chồi nảy lộc
  • C. mùa xuân
  • D. đâm chồi nảy lộc

Câu 14: Mệnh đề phụ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép nghịch đối

Câu 16: Trong đoạn văn

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép nối trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động
  • B. Nêu lên sự tương phản
  • C. Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Miêu tả trình tự thời gian

Câu 18: Đoạn văn sau có sự mạch lạc và liên kết tốt không? Vì sao?

  • A. Có, vì mỗi câu đều diễn tả một sự việc.
  • B. Có, vì các câu đều là câu đơn.
  • C. Không, vì các câu sử dụng nhiều phép lặp.
  • D. Không, vì các câu không có sự liên kết về nội dung và hình thức.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên
  • B. Diễn tả tình cảm nhớ thương, thủy chung của con người
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thuyền và bến
  • D. Gợi hình ảnh con thuyền đang ra khơi

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ người)
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ thêm trang trọng
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của bầu trời
  • C. So sánh ông trời với chiến binh
  • D. Gợi hình ảnh sống động, gần gũi về cảnh vật thiên nhiên

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ (điệp từ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu sau:

  • A. Gợi sự bí ẩn
  • B. Làm cho câu văn thêm phức tạp
  • C. Liệt kê đầy đủ, chi tiết các sự vật
  • D. Nhấn mạnh một sự vật duy nhất

Câu 25: Từ

  • A. Mùa xuân của thiên nhiên
  • B. Tuổi trẻ, sức sống, thời gian đẹp nhất của cuộc đời
  • C. Sự khởi đầu mới
  • D. Một ngày trong năm

Câu 26: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

  • A. Gan dạ - Dũng cảm
  • B. Nhanh nhẹn - Chậm chạp
  • C. Vui vẻ - Buồn bã
  • D. Cao - Thấp

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Sông núi
  • C. Độc lập
  • D. Làng xóm

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc của đoạn:

  • A. Học tập là một quá trình lâu dài và cần sự kiên trì.
  • B. Nó giúp chúng ta mở rộng kiến thức và rèn luyện bản thân.
  • C. Em rất thích ăn kem.
  • D. Chỉ khi có kiến thức vững vàng, chúng ta mới có thể tự tin bước vào tương lai.

Câu 29: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng nhấn mạnh hành động

  • A. Buổi tối là lúc Lan thường đọc sách.
  • B. Đọc sách là việc Lan thường làm vào buổi tối.
  • C. Lan vào buổi tối thường đọc sách.
  • D. Thường vào buổi tối, Lan đọc sách.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính được thể hiện qua việc sử dụng ngôn ngữ:

  • A. Miêu tả âm thanh của suối, chim và gió.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp so sánh.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng của âm thanh trong thiên nhiên.
  • D. Thể hiện vẻ đẹp hài hòa và sống động của âm thanh thiên nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:
"Những dòng sông quê hương, với vẻ đẹp hiền hòa và dòng chảy bất tận, luôn in đậm trong tâm trí tôi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong câu "Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh đọng trên kẽ lá.", cụm từ nào đóng vai trò làm trạng ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:
"Anh ấy đã tặng tôi một cuốn sách rất hay về lịch sử Việt Nam."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích cụm danh từ trong câu sau và xác định thành phần trung tâm:
"Ngôi nhà nhỏ bé mái ngói đỏ tươi nép mình dưới hàng cây cổ thụ."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu "Đám mây trắng bồng bềnh trôi lững lờ trên bầu trời xanh thẳm.", cụm từ nào là cụm động từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định cụm tính từ trong câu sau:
"Cảnh vật buổi chiều quê thật yên bình và thơ mộng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Với những kiến thức đã học trên lớp nên Nam đã làm bài tập rất tốt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng trật tự từ chưa hợp lý, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn cách sửa câu sau đây cho đúng ngữ pháp:
"Thông qua bài viết này, tác giả đã nói lên tâm trạng buồn bã của mình."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:
"Nếu em cố gắng học tập, em sẽ đạt được kết quả tốt."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong câu phức "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.", mệnh đề chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Mệnh đề phụ "để chúng ta có một cuộc sống tốt đẹp hơn" trong câu "Mọi người cùng nhau cố gắng làm việc để chúng ta có một cuộc sống tốt đẹp hơn." có chức năng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết nào là chủ yếu?
"Học tập là con đường dẫn đến thành công. Học tập giúp con người mở mang kiến thức. Học tập rèn luyện phẩm chất đạo đức."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong đoạn văn "Lan rất thích đọc sách. Cô ấy thường dành thời gian rảnh rỗi để đọc những cuốn sách yêu thích.", biện pháp liên kết nào đã được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép nối trong câu sau:
"Trời mưa rất to, *vì vậy* buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đoạn văn sau có sự mạch lạc và liên kết tốt không? Vì sao?
"Hôm qua em đi học. Con chó nhà hàng xóm rất đáng yêu. Thời tiết hôm nay đẹp trời."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:
"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."
(Nguyễn Công Trứ)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."
(Việt Bắc - Tố Hữu)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ:
"Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận muôn nghìn cây mía."
(Mưa - Nguyễn Bính)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
Thấy trầu không biếc nắng chuyên sang."
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu sau:
"Trên bàn học của em có sách, vở, bút, thước, compa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều - Nguyễn Du) được hiểu với nghĩa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc của đoạn:
"Học tập là một quá trình lâu dài và cần sự kiên trì. Nó giúp chúng ta mở rộng kiến thức và rèn luyện bản thân. Em rất thích ăn kem. Chỉ khi có kiến thức vững vàng, chúng ta mới có thể tự tin bước vào tương lai."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng nhấn mạnh hành động "đọc sách":
"Lan thường đọc sách vào buổi tối."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính được thể hiện qua việc sử dụng ngôn ngữ:
"Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Tiếng gió rì rào qua kẽ lá. Tất cả tạo nên một bản hòa tấu tuyệt vời của thiên nhiên."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, **anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ và tân ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tìm hiểu, tôi nhận thấy rằng **kiến thức về lịch sử của anh ấy rất phong phú và sâu sắc**."

  • A. Thừa chủ ngữ "tôi"
  • B. Thiếu vị ngữ cho "kiến thức"
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ của vế câu "Qua tìm hiểu"
  • D. Sai quan hệ từ "rằng"

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp, khi nói "Bạn xem lại giúp mình cái này nhé!", người nói thường có hàm ý gì?

  • A. Yêu cầu bắt buộc người nghe phải làm ngay.
  • B. Lời đề nghị, nhờ vả một cách nhẹ nhàng, lịch sự.
  • C. Biểu lộ sự không hài lòng về công việc được giao.
  • D. Thông báo về một vấn đề cần được xử lý.

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thu Thủy)

  • A. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, dữ dội.
  • B. Nhân hóa, khiến mặt trời trở nên gần gũi, có hồn như con người.
  • C. Ẩn dụ, gợi liên tưởng về sự kết thúc của một ngày.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự chuyển động của mặt trời.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người rất ______, luôn hoàn thành mọi công việc được giao một cách chu đáo."

  • A. lơ đễnh
  • B. chủ quan
  • C. vô tâm
  • D. có trách nhiệm

Câu 6: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: "Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn. Mẫu vật A được nung nóng đến 500 độ C trong 10 phút, sau đó làm nguội đột ngột trong bể nước đá. Kết quả phân tích cho thấy sự thay đổi đáng kể trong cấu trúc tinh thể."

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc "Không những... mà còn..." để diễn đạt ý "Lan học giỏi và còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa".

  • A. Lan không những học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Lan không những học giỏi mà cô ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • C. Không những Lan học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Lan không những học giỏi mà còn cô ấy rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.

Câu 9: Trong câu "Mùa xuân, những chồi non bắt đầu hé nở.", từ "xuân" mang ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ sự tươi mới, sức sống (nghĩa chuyển)
  • B. Chỉ tuổi trẻ (nghĩa chuyển)
  • C. Chỉ một mùa trong năm (nghĩa gốc)
  • D. Chỉ sự khởi đầu (nghĩa chuyển)

Câu 10: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai câu sau: (1) "Cô ấy nói rất nhỏ." và (2) "Lời nói của cô ấy chỉ như tiếng thì thầm."

  • A. Câu (1) nhấn mạnh mức độ, câu (2) chỉ đơn thuần miêu tả.
  • B. Cả hai câu đều có hiệu quả như nhau.
  • C. Câu (1) sử dụng hình ảnh so sánh, câu (2) thì không.
  • D. Câu (2) sử dụng hình ảnh so sánh, giúp người đọc hình dung rõ hơn về mức độ nhỏ của lời nói.

Câu 11: Đọc đoạn lập luận sau: "Mọi học sinh giỏi đều chăm chỉ. Bạn A là học sinh giỏi. Do đó, bạn A chắc chắn rất chăm chỉ." Đoạn lập luận này có mắc lỗi logic nào không?

  • A. Không có lỗi logic, đây là suy luận diễn dịch hợp lý.
  • B. Lỗi suy diễn từ một trường hợp cụ thể ra quy luật chung.
  • C. Lỗi ngụy biện công kích cá nhân.
  • D. Lỗi vòng quanh.

Câu 12: Viết lại câu sau sao cho cô đọng và rõ nghĩa hơn: "Vì lý do thời tiết không thuận lợi cho việc di chuyển, cho nên chuyến đi của chúng tôi đã bị hoãn lại."

  • A. Thời tiết không thuận lợi nên chuyến đi của chúng tôi đã bị hoãn lại.
  • B. Vì thời tiết không thuận lợi, chuyến đi của chúng tôi đã bị hoãn lại.
  • C. Do thời tiết không thuận lợi, chuyến đi của chúng tôi đã bị hoãn lại.
  • D. Thời tiết không thuận lợi là lý do chuyến đi của chúng tôi bị hoãn lại.

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc trong câu nói nổi tiếng: "Chúng ta phải hành động. Chúng ta phải thay đổi. Chúng ta phải hy vọng."

  • A. Tạo sự nhẹ nhàng, uyển chuyển cho câu văn.
  • B. Tăng sức mạnh, tính nhấn mạnh và kêu gọi hành động.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê các hành động.

Câu 14: Trong câu "Để đạt được kết quả tốt, bạn cần học tập chăm chỉ.", cụm từ "Để đạt được kết quả tốt" đóng vai trò là trạng ngữ chỉ gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 15: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: "Anh ấy có ba sở thích: đọc sách, nghe nhạc - và đi du lịch."

  • A. Dấu hai chấm báo trước lời nói trực tiếp; Dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận chú thích.
  • B. Dấu hai chấm dùng để giải thích; Dấu gạch ngang dùng để tách biệt các ý liệt kê.
  • C. Dấu hai chấm báo trước phần liệt kê; Dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận bổ sung, giải thích thêm (hoặc tách biệt ý).
  • D. Dấu hai chấm dùng để nhấn mạnh; Dấu gạch ngang dùng để ngắt quãng.

Câu 16: Chọn cặp từ đúng để điền vào chỗ trống trong hai câu sau: "Cảnh vật nơi đây thật _______. Anh ấy ______ làm việc đó."

  • A. thanh thản / thảnh thơi
  • B. thanh bình / đành
  • C. thanh tịnh / dành
  • D. thanh cao / đành

Câu 17: Từ "chân" trong "chân bàn" và "chân trời" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Quan hệ nghĩa gốc - nghĩa chuyển (chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ).
  • B. Quan hệ từ đồng âm.
  • C. Quan hệ từ nhiều nghĩa.
  • D. Quan hệ từ đồng nghĩa.

Câu 18: Trong một bài phát biểu trang trọng, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để chỉ người nghe?

  • A. Các bạn
  • B. Mọi người
  • C. Quý vị đại biểu, các vị khách quý
  • D. Tất cả những người có mặt ở đây

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu: "Những cánh chim hải âu trắng muốt đang sà xuống mặt biển xanh biếc tìm kiếm thức ăn."

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: trắng muốt
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu trắng muốt; Vị ngữ: đang sà xuống mặt biển xanh biếc tìm kiếm thức ăn.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: đang sà xuống
  • D. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu trắng muốt; Vị ngữ: tìm kiếm thức ăn.

Câu 20: So sánh sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa khi sử dụng câu chủ động ("Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ người dân.") và câu bị động ("Nhiều chính sách hỗ trợ người dân đã được Chính phủ ban hành.")

  • A. Câu chủ động nhấn mạnh chủ thể hành động (Chính phủ), câu bị động nhấn mạnh kết quả của hành động (Nhiều chính sách).
  • B. Câu bị động trang trọng hơn câu chủ động.
  • C. Cả hai câu đều có ý nghĩa và sắc thái như nhau.
  • D. Câu chủ động chỉ sự việc đã xảy ra, câu bị động chỉ sự việc sắp xảy ra.

Câu 21: Chọn từ/cụm từ sửa lỗi sai trong câu sau: "Do sự bất cẩn, anh ấy đã làm **thiệt hại** đến tài sản của công ty."

  • A. bất cẩn -> cẩn thận
  • B. đã làm -> sẽ làm
  • C. tài sản -> thiệt hại
  • D. thiệt hại -> tổn thất / hư hại

Câu 22: Trong đoạn hội thoại sau, câu "Bạn có thấy quyển sách tôi để trên bàn không?" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói? "A: Bạn có thấy quyển sách tôi để trên bàn không? B: À, mình thấy rồi, nó ở ngay đây này."

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn: "Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ liệt kê

Câu 24: Viết lại câu "Cảnh vật mùa thu ở nông thôn rất yên bình." thành câu có sử dụng phép đảo ngữ để nhấn mạnh đặc điểm.

  • A. Yên bình thay cảnh vật mùa thu ở nông thôn.
  • B. Cảnh vật rất yên bình ở nông thôn mùa thu.
  • C. Ở nông thôn, cảnh vật mùa thu rất yên bình.
  • D. Rất yên bình là cảnh vật mùa thu ở nông thôn.

Câu 25: Trong câu "Anh ấy **có lẽ** sẽ đến dự buổi họp muộn một chút.", từ gạch chân "có lẽ" biểu thị điều gì?

  • A. Sự chắc chắn tuyệt đối.
  • B. Sự phỏng đoán, khả năng xảy ra không chắc chắn.
  • C. Sự mong muốn của người nói.
  • D. Sự bắt buộc.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa "Tôi đi học bằng xe đạp." và "Xe đạp đưa tôi đi học."

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu thứ nhất nhấn mạnh phương tiện, câu thứ hai nhấn mạnh hành động.
  • C. Câu thứ nhất nhấn mạnh chủ thể hành động (Tôi) và phương tiện, câu thứ hai sử dụng phép nhân hóa/lấy vật làm chủ thể để biểu đạt.
  • D. Câu thứ nhất là câu đơn, câu thứ hai là câu ghép.

Câu 27: Tục ngữ "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng" khuyên nhủ điều gì?

  • A. Phải luôn giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
  • B. Khuyến khích sử dụng đèn thay vì mực.
  • C. Nói về sự đối lập giữa bóng tối và ánh sáng.
  • D. Nhấn mạnh vai trò quan trọng của môi trường sống và bạn bè đối với sự hình thành nhân cách.

Câu 28: Khi viết đơn xin phép nghỉ học, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính mong Ban Giám hiệu và giáo viên chủ nhiệm xem xét...
  • B. Em xin phép nghỉ học...
  • C. Cho em nghỉ học nhé...
  • D. Tôi muốn xin phép nghỉ học...

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "mẹ" trong câu thơ: "Mẹ ngồi sàng gạo / Mẹ nhìn xuống sân".

  • A. Liệt kê các hành động của người mẹ.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Nhấn mạnh sự hiện diện, hành động và tâm trạng của người mẹ.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn.

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc song song (liệt kê không đồng nhất) trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và chơi thể thao.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ, kiên nhẫn và có trách nhiệm cao.
  • C. Để thành công, bạn cần có kiến thức, kỹ năng và thái độ tích cực.
  • D. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập, rèn luyện đạo đức và có sức khỏe tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, **anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp**.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Qua tìm hiểu, tôi nhận thấy rằng **kiến thức về lịch sử của anh ấy rất phong phú và sâu sắc**.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp, khi nói 'Bạn xem lại giúp mình cái này nhé!', người nói thường có hàm ý gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Đoàn Thu Thủy)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Anh ấy là một người rất ______, luôn hoàn thành mọi công việc được giao một cách chu đáo.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: 'Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn. Mẫu vật A được nung nóng đến 500 độ C trong 10 phút, sau đó làm nguội đột ngột trong bể nước đá. Kết quả phân tích cho thấy sự thay đổi đáng kể trong cấu trúc tinh thể.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc 'Không những... mà còn...' để diễn đạt ý 'Lan học giỏi và còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong câu 'Mùa xuân, những chồi non bắt đầu hé nở.', từ 'xuân' mang ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai câu sau: (1) 'Cô ấy nói rất nhỏ.' và (2) 'Lời nói của cô ấy chỉ như tiếng thì thầm.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn lập luận sau: 'Mọi học sinh giỏi đều chăm chỉ. Bạn A là học sinh giỏi. Do đó, bạn A chắc chắn rất chăm chỉ.' Đoạn lập luận này có mắc lỗi logic nào không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Viết lại câu sau sao cho cô đọng và rõ nghĩa hơn: 'Vì lý do thời tiết không thuận lợi cho việc di chuyển, cho nên chuyến đi của chúng tôi đã bị hoãn lại.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc trong câu nói nổi tiếng: 'Chúng ta phải hành động. Chúng ta phải thay đổi. Chúng ta phải hy vọng.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong câu 'Để đạt được kết quả tốt, bạn cần học tập chăm chỉ.', cụm từ 'Để đạt được kết quả tốt' đóng vai trò là trạng ngữ chỉ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: 'Anh ấy có ba sở thích: đọc sách, nghe nhạc - và đi du lịch.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn cặp từ đúng để điền vào chỗ trống trong hai câu sau: 'Cảnh vật nơi đây thật _______. Anh ấy ______ làm việc đó.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ 'chân' trong 'chân bàn' và 'chân trời' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong một bài phát biểu trang trọng, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để chỉ người nghe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu: 'Những cánh chim hải âu trắng muốt đang sà xuống mặt biển xanh biếc tìm kiếm thức ăn.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: So sánh sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa khi sử dụng câu chủ động ('Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ người dân.') và câu bị động ('Nhiều chính sách hỗ trợ người dân đã được Chính phủ ban hành.')

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn từ/cụm từ sửa lỗi sai trong câu sau: 'Do sự bất cẩn, anh ấy đã làm **thiệt hại** đến tài sản của công ty.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong đoạn hội thoại sau, câu 'Bạn có thấy quyển sách tôi để trên bàn không?' thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói? 'A: Bạn có thấy quyển sách tôi để trên bàn không? B: À, mình thấy rồi, nó ở ngay đây này.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ nhất và câu thứ hai trong đoạn: 'Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Viết lại câu 'Cảnh vật mùa thu ở nông thôn rất yên bình.' thành câu có sử dụng phép đảo ngữ để nhấn mạnh đặc điểm.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong câu 'Anh ấy **có lẽ** sẽ đến dự buổi họp muộn một chút.', từ gạch chân 'có lẽ' biểu thị điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa 'Tôi đi học bằng xe đạp.' và 'Xe đạp đưa tôi đi học.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tục ngữ 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng' khuyên nhủ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi viết đơn xin phép nghỉ học, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'mẹ' trong câu thơ: 'Mẹ ngồi sàng gạo / Mẹ nhìn xuống sân'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc song song (liệt kê không đồng nhất) trong các lựa chọn sau:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những đám mây trắng bồng bềnh; Vị ngữ: trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Chủ ngữ: Những đám mây trắng; Vị ngữ: bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Chủ ngữ: Những đám mây; Vị ngữ: trôi.
  • D. Chủ ngữ: Những đám mây trắng bồng bềnh trôi; Vị ngữ: trên bầu trời xanh thẳm.

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã về chiều.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm.
  • C. Anh ấy đọc sách rất chăm chú.
  • D. Mưa! Mưa xối xả!

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau:

  • A. Hai vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy.
  • B. Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ
  • C. Hai vế câu nối với nhau bằng cặp quan hệ từ.
  • D. Câu gồm một chủ ngữ và hai vị ngữ.

Câu 5: Câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 6: Tìm câu có lỗi về thành phần câu trong các lựa chọn sau:

  • A. Qua bài thơ, chúng ta hiểu thêm về tình yêu quê hương.
  • B. Với những nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 7: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ cú pháp "liệt kê"?

  • A. Anh ấy làm việc như một cái máy.
  • B. Mặt trời là một quả cầu lửa.
  • C. Ôi, quê hương!
  • D. Sách là bạn, là thầy, là nguồn tri thức vô tận.

Câu 9: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 11: Câu nào dưới đây có lỗi về logic hoặc nghĩa?

  • A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
  • B. Mặt Trời mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông.
  • C. Nước đóng băng ở 0 độ C.
  • D. Cây xanh quang hợp dưới ánh sáng mặt trời.

Câu 12: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng tôi đi chơi công viên.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Vâng, tôi nghe rõ rồi.
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 14: Biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng trong câu:

  • A. Câu rút gọn (rút gọn chủ ngữ/vị ngữ ở các vế sau)
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Cho câu:

  • A. Mọi người
  • B. sự thay đổi
  • C. ngạc nhiên
  • D. anh ấy

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (lẫn lộn giữa trạng ngữ và chủ ngữ)
  • B. Lỗi sai về quan hệ từ
  • C. Lỗi sai về vị ngữ
  • D. Câu không có lỗi

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước (giả định câu trước nói về một sự việc A)?

  • A. Sự việc ấy đã gây ra nhiều tranh cãi.
  • B. Nó xảy ra vào tuần trước.
  • C. Tuy nhiên, vấn đề vẫn chưa được giải quyết triệt để.
  • D. Kết quả là mọi người đều hài lòng.

Câu 18: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu đơn mở rộng:

  • A. Chủ ngữ là
  • B. Câu ghép có hai vế.
  • C. Chủ ngữ là
  • D. Chủ ngữ là

Câu 19: Ý nghĩa diễn đạt của việc sử dụng câu rút gọn là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn, thông tin nhanh, tránh lặp từ.
  • C. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người nói/viết.

Câu 20: Chọn câu có lỗi dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh):

  • A. Anh ấy là một người rất năng động.
  • B. Bài toán này khá phức tạp.
  • C. Cô ấy có một giọng hát rất trầm bổng.
  • D. Phong cảnh ở đây thật hữu tình.

Câu 21: Đâu KHÔNG phải là chức năng thông thường của trạng ngữ trong câu?

  • A. Chỉ thời gian, địa điểm
  • B. Chỉ mục đích, nguyên nhân
  • C. Chỉ phương tiện, cách thức
  • D. Biểu thị hành động, trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ

Câu 22: Cho câu:

  • A. Phần phụ sau (định ngữ)
  • B. Phần trung tâm
  • C. Phần phụ trước
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu sai về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Sau cơn mưa, trời lại sáng.
  • B. Những việc làm đó đã nói lên tinh thần nhân đạo cao cả.
  • C. Anh ấy học giỏi, nhưng lại rất khiêm tốn.
  • D. Tiếng gió rì rào qua kẽ lá.

Câu 24: Xác định biện pháp liên kết câu trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế (thế danh từ
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 25: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ gián tiếp

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ cú pháp "điệp ngữ"?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan.
  • B. Biển rộng mênh mông.
  • C. Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng câu nói, nhớ từng nụ cười...
  • D. Lá vàng rơi như những chiếc thuyền nhỏ.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai về quan hệ từ
  • C. Lỗi sai về vị ngữ
  • D. Câu không có lỗi (trạng ngữ chỉ mục đích rõ ràng)

Câu 28: Cho câu:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ mở rộng
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 29: Khi sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu, cần lưu ý điều gì để tránh nhàm chán?

  • A. Lặp lại từ ngữ càng nhiều càng tốt.
  • B. Sử dụng có chọn lọc, kết hợp với các phép liên kết khác và tránh lặp quá gần.
  • C. Chỉ lặp lại động từ.
  • D. Chỉ lặp lại danh từ.

Câu 30: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ (cụm danh từ làm vị ngữ)
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho câu văn sau: "Với nụ cười rạng rỡ, cô giáo bước vào lớp học." Cụm từ gạch chân trong câu này đảm nhận chức năng ngữ pháp nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: "Chim hót líu lo và nắng vàng trải khắp khu vườn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại." thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa các vế câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tìm câu có lỗi về thành phần câu trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu "Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.", cụm từ "để đạt kết quả tốt" là thành phần gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ cú pháp 'liệt kê'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói của câu: "Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót rộn rã khắp nơi." Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây có lỗi về logic hoặc nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định chức năng của cụm từ "làng tôi" trong câu: "Quê hương tôi là làng tôi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng trong câu: "Anh đi, em ở, bạn bè thương nhớ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho câu: "Mọi người đều ngạc nhiên trước sự thay đổi của anh ấy." Từ/cụm từ nào là trung tâm của cụm danh từ trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, cô giáo được học sinh kính trọng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước (giả định câu trước nói về một sự việc A)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu đơn mở rộng: "Dưới ánh nắng chói chang, những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ đang vươn mình đón nắng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ý nghĩa diễn đạt của việc sử dụng câu rút gọn là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn câu có lỗi dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh):

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu KHÔNG phải là chức năng thông thường của trạng ngữ trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho câu: "Chiếc áo màu xanh này rất đẹp." Cụm từ "màu xanh này" là thành phần gì trong cụm danh từ "Chiếc áo màu xanh này"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu sai về cấu trúc ngữ pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định biện pháp liên kết câu trong cặp câu sau: "Nam là lớp trưởng. Bạn ấy rất có trách nhiệm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho câu: "Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới." Thành phần "cho em" trong câu này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ cú pháp 'điệp ngữ'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường đã đầu tư trang thiết bị hiện đại."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho câu: "Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng." Câu này thuộc loại cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu, cần lưu ý điều gì để tránh nhàm chán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "người hàng xóm tốt bụng" trong câu: "Anh ấy là người hàng xóm tốt bụng của tôi."

Viết một bình luận