12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 45 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lẫn lộn sắc thái nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Cả làng đều đau đáu mong chờ vụ mùa bội thu.
  • C. Quyết định này có ảnh hưởng sâu sắc đến tương lai của công ty.
  • D. Cô bé có nụ cười rất hồn nhiên.

Câu 3: Phân tích cấu trúc của câu sau và xác định thành phần gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ (nhưng không chỉ rõ lỗi)
  • D. Dùng thừa quan hệ từ/liên từ hoặc kết hợp sai cặp quan hệ từ

Câu 5: Trong một cuộc họp lớp, bạn muốn đề xuất một ý kiến mới. Lựa chọn cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất với bối cảnh giao tiếp trang trọng và lịch sự?

  • A. Tớ có ý này hay lắm, nghe thử xem.
  • B. Nói chung là tôi nghĩ thế này.
  • C. Tôi xin phép được trình bày một vài suy nghĩ về vấn đề này.
  • D. Cái này làm vậy có được không nhỉ?

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt

  • A. Người biểu diễn
  • B. Người tổ chức sự kiện
  • C. Người bình luận
  • D. Người xem, người theo dõi

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Hôm qua, tôi đi học bằng xe đạp.
  • B. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Anh ấy đã hứa sẽ không bao giờ đi muộn nữa với cô giáo.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào phổ biến nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ pháp lí
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ cân đối, hài hòa.
  • B. Nhấn mạnh vòng đời sinh trưởng và tái sinh của sự vật.
  • C. Tăng tính biểu cảm, gợi cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Tạo hình ảnh cụ thể, rõ nét về sự vật.

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc tiếng Pháp đã được Việt hóa cao?

  • A. sơ mi
  • B. marketing
  • C. internet
  • D. smartphone

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu thành phần chính
  • B. Dùng thừa liên từ/quan hệ từ
  • C. Sai về nghĩa của từ
  • D. Sai về trật tự từ

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • C. Quyển sách mà tôi thích đã hết ở hiệu sách này.
  • D. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn làm việc say sưa.

Câu 15: Trong một bài phát biểu chào mừng, bạn nên sử dụng loại từ ngữ nào là chủ yếu để tạo không khí trang trọng, lịch sự?

  • A. Từ ngữ toàn dân và từ Hán Việt.
  • B. Từ địa phương và tiếng lóng.
  • C. Từ ngữ suồng sã, thân mật.
  • D. Từ chuyên ngành và thuật ngữ khoa học.

Câu 16: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Từ

  • A. Suy: nghĩ ngợi; thoái: lùi bước
  • B. Suy: yếu kém; thoái: từ bỏ
  • C. Suy: giảm sút; thoái: lùi lại/đi xuống
  • D. Suy: phân tích; thoái: biến đổi

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

  • A. Chúng tôi rất hoan nghênh chào đón các bạn đến thăm trường.
  • B. Bài văn này đã thể hiện rõ quan điểm của tác giả.
  • C. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.
  • D. Anh ấy là một người có ý chí vươn lên.

Câu 19: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.
  • B. Cô giáo khen bạn ấy học giỏi.
  • C. Đi cẩn thận nhé!
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi.

Câu 21: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần ưu tiên sử dụng loại câu nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

  • A. Chủ yếu là câu đặc biệt.
  • B. Chủ yếu là câu rút gọn.
  • C. Chủ yếu là câu đơn ngắn gọn.
  • D. Sử dụng đa dạng các loại câu, đặc biệt là câu có nhiều thành phần phụ, câu phức.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ miêu tả trong đoạn văn tả cảnh thiên nhiên.

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chi tiết, sinh động.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu.
  • C. Thể hiện quan điểm, lập trường của người viết.
  • D. Nhấn mạnh hành động, hoạt động của sự vật.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc nghĩa do cách kết hợp các thành phần?

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi giao lưu văn nghệ.
  • B. Những học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi vừa qua là động lực để các bạn khác phấn đấu vươn lên.
  • C. Thời tiết thay đổi thất thường ảnh hưởng đến sức khỏe.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 25: Xác định thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Phụ chú

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ pháp lí
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng rất nhanh.
  • B. Công nhân đang xây ngôi nhà.
  • C. Họ xây ngôi nhà rất nhanh.
  • D. Việc xây dựng ngôi nhà đang tiến triển tốt.

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ nhân xưng phù hợp có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ để xác định rõ ai là người nói, ai là người nghe.
  • B. Chỉ để làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Thể hiện mối quan hệ xã hội, thái độ của người nói với người nghe, góp phần tạo sự lịch sự, phù hợp.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc giao tiếp.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chủ yếu là câu ghép, diễn tả mối quan hệ phức tạp.
  • B. Chủ yếu là câu đơn dài, cung cấp nhiều thông tin chi tiết.
  • C. Chủ yếu là câu hỏi, thể hiện sự băn khoăn, thắc mắc.
  • D. Chủ yếu là câu đơn ngắn, câu đặc biệt, tạo nhịp điệu nhanh, nhấn mạnh trạng thái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
**Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,**
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lẫn lộn sắc thái nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích cấu trúc của câu sau và xác định thành phần gạch chân: "Trước cổng trường, **một nhóm học sinh** đang thảo luận sôi nổi về bài tập."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong một cuộc họp lớp, bạn muốn đề xuất một ý kiến mới. Lựa chọn cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất với bối cảnh giao tiếp trang trọng và lịch sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt "khán giả" trong câu "Khán giả đã dành những tràng pháo tay không ngớt cho màn trình diễn xuất sắc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô ấy tặng tôi một món quà **vào ngày sinh nhật**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào phổ biến nhất?
"Điều 1. Công dân Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
Điều 2. Quốc tịch Việt Nam được xác định theo Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan."
(Trích Luật Quốc tịch Việt Nam)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Cây non lớn lên, cây già cỗi đi, cây cỗi rồi lại mọc mầm lên."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc tiếng Pháp đã được Việt hóa cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong một bài phát biểu chào mừng, bạn nên sử dụng loại từ ngữ nào là chủ yếu để tạo không khí trang trọng, lịch sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy là **một người bạn đáng tin cậy**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Từ "suy thoái" trong cụm từ "suy thoái kinh tế" là một từ Hán Việt. Phân tích nghĩa của các yếu tố tạo nên từ này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ: "Tay người mẹ tần tảo sớm hôm."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần ưu tiên sử dụng loại câu nào để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ miêu tả trong đoạn văn tả cảnh thiên nhiên.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc nghĩa do cách kết hợp các thành phần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định thành phần gạch chân trong câu: "Mẹ tôi, **một người phụ nữ giàu lòng nhân hậu**, luôn dạy tôi những điều hay lẽ phải."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Hà Nội, ngày... tháng... năm...
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X
Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11B. Em viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học một buổi vào sáng ngày mai để đi khám bệnh.
Em xin chân thành cảm ơn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ nhân xưng phù hợp có vai trò quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân đã cho thấy hiện thực thảm khốc của nạn đói năm 1945."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Cậu bé chạy thật nhanh về nhà. Mồ hôi nhễ nhại. Mặt đỏ bừng." Đoạn văn sử dụng chủ yếu loại câu nào và có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh; làm nổi bật màu sắc của ánh đèn.
  • B. Ẩn dụ; thể hiện sự buồn bã của người đi đường.
  • C. Nhân hóa; gợi tả không khí cô quạnh, buồn bã của cảnh vật.
  • D. Hoán dụ; chỉ sự mờ nhạt, yếu ớt của ánh sáng.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Đây là câu đơn; CN: chúng tôi, VN: vẫn quyết định thực hiện chuyến dã ngoại đã lên kế hoạch.
  • B. Đây là câu ghép đẳng lập; CN1: thời tiết, VN1: rất xấu; CN2: chúng tôi, VN2: vẫn quyết định...
  • C. Đây là câu phức; Mệnh đề chính: Dù thời tiết rất xấu; Mệnh đề phụ: chúng tôi vẫn quyết định...
  • D. Đây là câu ghép chính phụ; Vế phụ (trạng ngữ): Dù thời tiết rất xấu; Vế chính: chúng tôi vẫn quyết định thực hiện chuyến dã ngoại đã lên kế hoạch.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, thể hiện sự tức giận?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Thời tiết hôm nay khá dễ chịu.
  • C. Tôi không thể nào chấp nhận được thái độ khinh bỉ đó của anh ta!
  • D. Cuộc họp diễn ra suôn sẻ hơn dự kiến.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tạo sự đối lập giữa hai hình ảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ và nhấn mạnh sự hiện diện của sóng ở mọi nơi.
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn, thể hiện nỗi nhớ kéo dài.
  • D. Chỉ ra sự khác biệt giữa sóng ở dưới và sóng ở trên.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai; Sửa: Thay "cho thấy" bằng "minh chứng".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ; Sửa:
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ; Sửa: Bỏ từ "Qua".
  • D. Lỗi lặp từ; Sửa: Bỏ từ "vấn đề".

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ liệt kê.
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả (hay điều kiện - kết quả).

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
  • B. Nghĩa đen và nghĩa bóng (không phải thuật ngữ chính xác trong trường hợp này).
  • C. Nghĩa đồng âm.
  • D. Nghĩa trái ngược.

Câu 8: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh; làm nổi bật sự chăm chỉ của con người.
  • B. Nhân hóa; gán cho sỏi đá khả năng biến đổi.
  • C. Ẩn dụ; chỉ sự giàu có sẽ đến từ lao động.
  • D. Phép đối; nhấn mạnh sức mạnh phi thường của con người trong lao động sản xuất.

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau: An:

  • A. Bình chắc chắn quyển sách không còn ở đó.
  • B. Bình muốn hỏi lại An về đặc điểm quyển sách.
  • C. Bình ngụ ý rằng quyển sách không còn ở vị trí đó, có thể đã bị chuyển đi hoặc mất.
  • D. Bình chưa tìm kỹ nên không chắc chắn.

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa và hình thức giữa các câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặt khác
  • D. Nói tóm lại

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. [1] Hoa dừa
  • B. [2] Tàu dừa
  • C. [3] vẫn chảy
  • D. [4] dòng mây trắng

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: 1.

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu 2 thể hiện mức độ tập trung, say mê và liên tục cao hơn câu 1.
  • C. Câu 1 mang sắc thái tiêu cực, câu 2 mang sắc thái tích cực.
  • D. Câu 2 chỉ hành động nhất thời, câu 1 chỉ thói quen.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh; giúp hình dung rõ nét hình ảnh sương phủ trên cây và làm cảnh vật trở nên sinh động.
  • B. Nhân hóa; gán cho cây cối hành động mặc áo.
  • C. Ẩn dụ; chỉ sự biến mất của cây cối trong sương.
  • D. Hoán dụ; chỉ màu sắc của sương.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để hỏi thật về tình cảm của người đối diện.
  • B. Bộc lộ trực tiếp tâm trạng băn khoăn, day dứt về tình cảm và gợi sự đồng cảm.
  • C. Nhấn mạnh sự quan tâm của "ta" đối với "mình".
  • D. Để dẫn dắt sang câu trả lời ở câu thơ sau.

Câu 15: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Phụ ngữ trong cụm danh từ (bổ sung cho chủ ngữ).
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách sử dụng từ ngữ:

  • A. Có yếu tố lặp ý (redundancy) trong cụm "bổ sung thêm".
  • B. Sử dụng từ ngữ trang trọng không cần thiết.
  • C. Sử dụng từ ngữ mơ hồ, không rõ nghĩa.
  • D. Sử dụng từ ngữ mang sắc thái tiêu cực không phù hợp.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt khi sử dụng câu chủ động so với câu bị động trong ngữ cảnh sau: 1.

  • A. Câu 1 nhấn mạnh bữa tối, câu 2 nhấn mạnh mẹ tôi.
  • B. Câu 1 thể hiện hành động đã hoàn thành, câu 2 thể hiện hành động đang diễn ra.
  • C. Hai câu có hiệu quả diễn đạt hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu 1 nhấn mạnh chủ thể hành động (mẹ), câu 2 nhấn mạnh đối tượng chịu hành động (bữa tối).

Câu 18: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh; làm nổi bật kích thước của căn phòng.
  • B. Nhân hóa; gán cho căn phòng khả năng im lặng.
  • C. So sánh; nhấn mạnh mức độ im lặng tuyệt đối, đột ngột, thể hiện sự chú ý cao độ.
  • D. Ẩn dụ; chỉ sự trống rỗng của căn phòng.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa và ngữ cảnh sử dụng của hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết chặt chẽ, mạch lạc.
  • B. Thiếu chủ ngữ ở các câu sau.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ phức tạp.
  • D. Thiếu các phương tiện liên kết (từ nối, đại từ thay thế), gây cảm giác rời rạc.

Câu 21: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh; làm nổi bật vẻ đẹp của Trường Sơn và Cửu Long.
  • B. Hoán dụ; lấy địa danh để chỉ những giá trị tinh thần lớn lao, gợi liên tưởng sâu sắc.
  • C. Nhân hóa; gán cho Trường Sơn và Cửu Long những đặc điểm của con người.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh tên gọi của hai địa danh.

Câu 22: Phân tích cấu tạo ngữ pháp và ý nghĩa của câu:

  • A. Cấu trúc bình thường (CN-VN); Diễn tả sự tĩnh lặng.
  • B. Cấu trúc đảo ngữ (VN-CN); Nhấn mạnh màu sắc của lá.
  • C. Câu thiếu vị ngữ; Diễn tả sự chậm chạp.
  • D. Cấu trúc đảo ngữ (Trạng ngữ/VN - CN); Nhấn mạnh chuyển động nhẹ và nhanh của chiếc lá, gợi không khí mùa thu tiêu điều.

Câu 23: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự:

  • A. Xin phép thầy cô cho em đi toilet.
  • B. Thưa thầy cô, em xin phép được ra ngoài một lát ạ.
  • C. Em cần đi vệ sinh ngay bây giờ.
  • D. Toilet ở đâu vậy ạ?

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Sáng sủa, nhanh nhẹn, thể hiện sự minh mẫn.
  • B. Màu sắc của đôi mắt.
  • C. Kích thước của đôi mắt.
  • D. Sự mờ nhạt của đôi mắt.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của cánh hoa.
  • B. Thể hiện sự cứng cáp của cánh hoa.
  • C. Gợi tả chuyển động nhẹ nhàng, không ổn định, làm hình ảnh sinh động và gợi cảm giác mong manh.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 26: Đọc đoạn văn:

  • A. Gồm các câu đơn liệt kê, thiếu liên kết; có thể gộp thành câu phức hoặc dùng từ nối.
  • B. Cấu trúc chặt chẽ, mạch lạc.
  • C. Sử dụng nhiều câu ghép.
  • D. Thiếu chủ ngữ trong các câu sau.

Câu 27: Phân tích hàm ý trong câu nói:

  • A. Chỉ đơn thuần thông báo khoảng cách địa lý.
  • B. Khen con đường đẹp nhưng dài.
  • C. Thách thức người nghe đi hết con đường.
  • D. Ngụ ý rằng việc đi sẽ tốn thời gian, công sức, khó khăn, khuyên nên cân nhắc hoặc từ bỏ.

Câu 28: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ; chỉ sự kiện chiến tranh, mất mát, đau thương ở Huế.
  • B. Hoán dụ; chỉ người dân Huế.
  • C. Nhân hóa; gán cho Huế khả năng đổ máu.
  • D. So sánh; so sánh Huế với một người bị thương.

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa và ngữ cảnh sử dụng giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Lặp từ; nhấn mạnh sự nỗ lực.
  • B. Từ nối/cụm từ nối ("Kết quả là"); chỉ mối quan hệ kết quả, giúp đoạn văn mạch lạc.
  • C. Thế (dùng đại từ); thay thế cho "nỗ lực".
  • D. Đối lập; chỉ sự tương phản giữa nỗ lực và thành công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Cơn gió cuối thu se lạnh lùa qua kẽ lá, mang theo mùi hương hoa sữa nồng nàn. Con đường vắng lặng, chỉ còn tiếng bước chân tôi và ánh đèn vàng hắt hiu từ ngọn đèn đường." Phép tu từ nào được sử dụng trong câu 'ánh đèn vàng hắt hiu từ ngọn đèn đường' và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dù thời tiết rất xấu, chúng tôi vẫn quyết định thực hiện chuyến dã ngoại đã lên kế hoạch." Xác định thành phần chính và thành phần phụ trong câu.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, thể hiện sự tức giận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được." (Xuân Quỳnh). Phép lặp cấu trúc ngữ pháp (song hành) được sử dụng trong hai câu đầu có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tìm hiểu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Tác phẩm không chỉ miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp mà còn khắc họa sâu sắc đời sống tinh thần của con người. Nhờ vậy, người đọc cảm nhận được chiều sâu nhân văn." Quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ "bay" trong hai ngữ cảnh sau: 1. "Đàn chim đang **bay** trên bầu trời." 2. "Tin tức **bay** đi khắp nơi rất nhanh." Mối quan hệ về nghĩa giữa hai từ "bay" này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn đối thoại sau: An: "Cậu có thấy quyển sách tớ để trên bàn không?" Bình: "À, quyển sách bìa màu xanh ấy hả? Tớ thấy nó... hình như không còn ở đó." Phân tích hàm ý trong câu trả lời của Bình.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa và hình thức giữa các câu: "Thời tiết đang chuyển mùa. ..., mọi người nên chú ý giữ gìn sức khỏe để tránh bị ốm."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn thơ: "Hoa dừa [1] vẫn nở trên cây / Tàu dừa [2] vẫn chảy [3] dòng mây trắng [4]." (Tế Hanh). Xác định từ/cụm từ nào trong ngoặc vuông sử dụng biện pháp chuyển đổi cảm giác (liên cảm).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: 1. "Anh ấy rất chăm chỉ học tập." 2. "Anh ấy miệt mài học tập."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Buổi sáng, sương giăng mắc khắp nơi. Cây cối như được khoác lên mình chiếc áo choàng trắng muốt. Không khí trong lành và se lạnh." Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thứ hai.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Nguyễn Bính).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách **trên bàn** rất hay."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách sử dụng từ ngữ: "Bài viết này đã trình bày một cách rõ ràng những vấn đề cần thiết. Tuy nhiên, nó vẫn còn tồn tại một số điểm cần bổ sung thêm.". Phân tích cách dùng từ trong câu thứ hai.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt khi sử dụng câu chủ động so với câu bị động trong ngữ cảnh sau: 1. "Mẹ tôi nấu bữa tối." 2. "Bữa tối được mẹ tôi nấu."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn: "Anh ấy bước vào phòng. Cả căn phòng bỗng im lặng như tờ. Mọi ánh mắt đều đổ dồn về phía anh." Xác định và phân tích tác dụng của phép so sánh trong đoạn văn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa và ngữ cảnh sử dụng của hai từ "chết" và "qua đời".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất tài năng. Anh ấy có thể giải quyết mọi vấn đề khó khăn nhất. Anh ấy luôn tìm ra những giải pháp sáng tạo." Nhận xét về cách liên kết câu trong đoạn văn và đề xuất cách cải thiện.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào." (Nguyễn Đình Thi).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích cấu tạo ngữ pháp và ý nghĩa của câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn: "Ông cụ năm nay đã ngoài chín mươi tuổi. Dáng người ông vẫn còn khỏe mạnh, đôi mắt vẫn tinh anh lắm." Từ "tinh anh" trong câu có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh **chao nghiêng** trong gió." (Từ láy: chao nghiêng).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy có mái tóc dài óng ả. Làn da cô ấy trắng mịn." Nhận xét về cấu tạo của đoạn văn và đề xuất cách diễn đạt khác để tăng tính liên kết và mượt mà.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích hàm ý trong câu nói: "Con đường này... xa lắm đấy." (trong ngữ cảnh một người đang lưỡng lự có nên đi hay không).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về / Tình cờ chú cháu / Gặp nhau Hàng Bè." (Tố Hữu).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa và ngữ cảnh sử dụng giữa "nghe" và "lắng nghe".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Anh ấy đã làm việc rất nỗ lực. Kết quả là anh ấy đã đạt được thành công xứng đáng." Xác định phương tiện liên kết giữa hai câu và phân tích tác dụng của nó.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng chủ yếu của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 1 (

  • A. Nhấn mạnh sự tàn úa, rơi rụng của lá khi thu đến.
  • B. Diễn tả sinh động, có hồn sự chuyển động nhẹ nhàng, nhanh chóng của lá trước gió, gợi không gian thu thanh vắng.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • D. Tăng tính biểu cảm bằng cách so sánh lá như một con người đang cử động.

Câu 3: Xác định lỗi sai phổ biến nhất trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Sai logic

Câu 4: Chọn cách sửa câu ở Câu 3 (

  • A. Qua tìm hiểu, nhiều học sinh còn lơ là việc học.
  • B. Đã cho thấy nhiều học sinh còn lơ là việc học qua tìm hiểu.
  • C. Việc học của nhiều học sinh còn lơ là qua tìm hiểu.
  • D. Qua tìm hiểu, chúng tôi nhận thấy nhiều học sinh còn lơ là việc học.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
    Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • B. Đội ngũ này đã chiến đấu quên mình.
  • C. Việt Bắc mình đây, áo chàm Việt Bắc,
    Có nhớ người chăng, người đá về xuôi?
  • D. Cả đời anh chỉ yêu có mình em thôi!

Câu 6: Phân tích sự khác biệt cốt lõi giữa ẩn dụ và hoán dụ về mối quan hệ giữa cái được gọi tên và cái dùng để gọi tên.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ liên tưởng gần gũi.
  • B. Ẩn dụ sử dụng một hình ảnh cụ thể, hoán dụ sử dụng một khái niệm trừu tượng.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho sự vật, hoán dụ dùng cho cả sự vật và con người.
  • D. Ẩn dụ có từ "như", "là", hoán dụ thì không.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ liệt kê:

  • A. Trên sân khấu, các nghệ sĩ biểu diễn đủ loại hình.
  • B. hát chèo, múa rối nước, diễn tuồng, ca cải lương.
  • C. các nghệ sĩ biểu diễn đủ loại hình:...
  • D. Trên sân khấu, các nghệ sĩ biểu diễn.

Câu 8: Tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn ở Câu 7 là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú của các loại hình biểu diễn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Gợi cảm giác về một không gian biểu diễn rộng lớn.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Anh ấy là người rất chăm chỉ nên đã đạt được nhiều thành công trong công việc.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.
  • D. Nhờ có nhiều cố gắng trong công việc, nên chất lượng sản phẩm vẫn chưa được nâng cao.

Câu 10: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy là một người rất lười biếng.
  • B. Ông cụ đã đi xa vào một buổi chiều yên ả.
  • C. Bài thơ này rất dở.
  • D. Bạn nói thế là sai rồi!

Câu 11: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng/liên kết chủ đề
  • D. Phép nối

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy rất năng động trong mọi hoạt động của lớp.
  • B. Đó là một biện hộ tuyệt vời để nâng cao năng suất lao động.
  • C. Kết quả học tập của em tiến bộ rõ rệt.
  • D. Cô giáo luôn khuyến khích học sinh phát biểu ý kiến.

Câu 13: Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên tế nhị, nhẹ nhàng.
  • B. Gợi sự liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng khác nhau.
  • C. Liệt kê các đặc điểm của sự vật một cách đầy đủ.
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh về một đặc điểm, tính chất của sự vật.

Câu 14: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nói quá.

  • A. Anh ấy đợi em mòn mỏi, đợi đến bạc đầu.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • C. Tay trắng làm nên sự nghiệp.
  • D. Áo nâu liền với áo xanh.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phép nối
  • B. Lặp từ ngữ không cần thiết
  • C. Sử dụng sai phép thế
  • D. Thiếu liên kết chủ đề

Câu 16: Chọn cách sửa đoạn văn ở Câu 15 (

  • A. Anh ấy rất giỏi, và anh ấy luôn hoàn thành xuất sắc công việc, và anh ấy còn nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.
  • B. Anh ấy rất giỏi. Luôn hoàn thành xuất sắc công việc. Còn nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.
  • C. Anh ấy rất giỏi. Anh luôn hoàn thành xuất sắc công việc, và còn nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.
  • D. Anh ấy rất giỏi. Việc hoàn thành xuất sắc công việc và nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp là những điểm mạnh của anh.

Câu 17: Xác định câu sai về mặt quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần:

  • A. Những khó khăn đó đã được chúng tôi vượt qua và đạt được thành công.
  • B. Nhờ sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • C. Ngôi nhà nhỏ nằm giữa khu vườn đầy hoa, mang đến cảm giác yên bình.
  • D. Khi mặt trời lặn, những ánh đèn đường bắt đầu thắp sáng.

Câu 18: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ.

  • A. Đầu lòng hai ả tố nga,
    Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.
  • B. Mặt hồ trải rộng mênh mông, xanh ngắt.
  • C. Em muốn làm sóng biếc
    Hôn mãi cát vàng em yêu.
  • D. Nhớ gì như nhớ người yêu
    Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
    Nhớ từng bản khói cùng sương
    Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.

Câu 19: Tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 18 là gì?

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc, khắc khoải về Việt Bắc.
  • B. Tạo hình ảnh thơ đẹp, lãng mạn.
  • C. Liệt kê những kỷ niệm đáng nhớ ở Việt Bắc.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên hài hước, dí dỏm.

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về phong cách ngôn ngữ?

  • A. Theo báo cáo mới nhất, nền kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi tích cực.
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X.
    Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11B.
  • C. Hôm nay khai trương tưng bừng lắm nha bà con cô bác, ghé quẩy nhiệt tình ủng hộ tụi em nha!
  • D. Nước là hợp chất hóa học của hydro và oxy, có công thức hóa học là H₂O.

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ trong câu

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, đầy đủ thông tin hơn.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, nhấn mạnh sự gắn bó, tần tảo của ông với cuộc sống nông thôn.
  • C. So sánh cuộc đời ông với đồng ruộng và con trâu.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu trong cuộc sống của ông.

Câu 23: Chọn câu không mắc lỗi ngữ pháp, dùng từ, hoặc logic.

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công.
  • B. Tôi đã đọc quyển sách này cách đây từ lâu rồi.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy rất chăm chỉ học tập và đỗ đại học.
  • D. Nhờ có sự hướng dẫn của thầy cô, em đã tiến bộ hơn trong học tập.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 25: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa:

  • A. Anh ấy
  • B. bộ óc
  • C. lãng mạn
  • D. rất

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh.

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Cha mẹ là bầu trời của con.
  • C. Mặt trời đã mọc.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp từ ngữ và lặp ý
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp

Câu 28: Chọn cách chữa câu ở Câu 27 (

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tiến bộ hơn trong học tập, đồng thời kết quả học tập của tôi cũng được nâng cao.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tiến bộ hơn và kết quả được nâng cao.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tiến bộ rõ rệt trong học tập.
  • D. Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi tiến bộ hơn trong học tập và nâng cao kết quả học tập.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào giúp làm giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây ấn tượng quá mạnh hoặc khó chịu?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 30: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của đoạn văn.
  • B. Số lượng từ ngữ được sử dụng.
  • C. Tính đúng sai về mặt thông tin.
  • D. Cách tác giả thể hiện cảm xúc, tư tưởng, làm tăng hiệu quả biểu đạt của ngôn ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến, Thu vịnh)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng chủ yếu của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 1 ("Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.").

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai phổ biến nhất trong câu sau: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nhiều học sinh còn lơ là việc học."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn cách sửa câu ở Câu 3 ("Qua tìm hiểu, đã cho thấy nhiều học sinh còn lơ là việc học.") sao cho đúng ngữ pháp và giữ nguyên ý nghĩa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích sự khác biệt cốt lõi giữa ẩn dụ và hoán dụ về mối quan hệ giữa cái được gọi tên và cái dùng để gọi tên.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ liệt kê: "Trên sân khấu, các nghệ sĩ biểu diễn đủ loại hình: hát chèo, múa rối nước, diễn tuồng, ca cải lương."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn ở Câu 7 là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn: "Trời đã về khuya. Cả nhà đã yên giấc. Chỉ còn mình em ngồi học bài." Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nói quá.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy rất giỏi. Anh ấy luôn hoàn thành xuất sắc công việc. Anh ấy còn nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp." Đoạn văn này mắc lỗi gì trong liên kết câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn cách sửa đoạn văn ở Câu 15 ("Anh ấy rất giỏi. Anh ấy luôn hoàn thành xuất sắc công việc. Anh ấy còn nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.") để khắc phục lỗi liên kết.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định câu sai về mặt quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 18 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về phong cách ngôn ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Cả cuộc đời ông chỉ biết đến đồng ruộng và con trâu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ trong câu "Cả cuộc đời ông chỉ biết đến đồng ruộng và con trâu." là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu không mắc lỗi ngữ pháp, dùng từ, hoặc logic.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Cảnh vật mùa xuân thật tươi đẹp. Những bông hoa đua nhau khoe sắc. Tiếng chim hót líu lo. Con người cảm thấy yêu đời hơn." Đoạn văn sử dụng chủ yếu phép liên kết nào để tạo sự mạch lạc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa: "Anh ấy có một bộ óc rất lãng mạn."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tiến bộ hơn trong học tập và kết quả học tập được nâng cao."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn cách chữa câu ở Câu 27 ("Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tiến bộ hơn trong học tập và kết quả học tập được nâng cao.") để câu gọn gàng và mạch lạc hơn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Biện pháp tu từ nào giúp làm giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây ấn tượng quá mạnh hoặc khó chịu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả một vùng trời.", thành phần "Hoàng hôn" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định loại câu trong ví dụ sau: "Ôi! Cảnh vật thật yên bình."

  • A. Câu đơn bình thường
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu? "Anh ấy rất giỏi môn Toán. Anh ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 4: Trong đoạn văn "Nhà thơ đã gửi gắm tình yêu quê hương vào bài thơ này. Tình cảm ấy thật sâu nặng.", từ ngữ nào trong câu thứ hai dùng để thế cho cụm từ "tình yêu quê hương" ở câu thứ nhất?

  • A. bài thơ này
  • B. Tình cảm ấy
  • C. thật sâu nặng
  • D. Nhà thơ

Câu 5: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời mưa to nên đường rất trơn."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cha là cây nến, soi đường con bước đi."

  • A. Ẩn dụ, nhấn mạnh vai trò dẫn đường, hy sinh của người cha.
  • B. So sánh, làm nổi bật sự giống nhau giữa cha và cây nến.
  • C. Hoán dụ, dùng cây nến để chỉ người cha.
  • D. Nhân hóa, làm cho cây nến có hành động như con người.

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Lá vàng rơi rụng đầu ghềnh.
  • C. Con suối là tiếng hát của rừng.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân ly.

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ trong câu sau: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế mạc rất khai mạc và ý nghĩa."

  • A. thiếu chủ ngữ
  • B. thừa vị ngữ
  • C. sai nghĩa của từ
  • D. liên kết câu không chặt chẽ

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Hôm qua, tôi đi học muộn.
  • B. Qua những đóng góp của anh ấy làm cho công việc hiệu quả hơn.
  • C. Chúng tôi rất vui khi nhận được tin tức này.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại.

Câu 10: Trong đoạn hội thoại ngắn: "A: Cậu đi đâu đấy? B: À, tớ hơi mệt.", hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

  • A. B đang nói thật là mình hơi mệt.
  • B. B muốn hỏi lại A.
  • C. B đang khoe là mình khỏe.
  • D. B không muốn trả lời trực tiếp câu hỏi của A hoặc muốn từ chối một lời đề nghị ngầm.

Câu 11: Từ "hành lang" trong "hành lang bảo vệ môi trường" và "hành lang khách sạn" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Đồng âm

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người rất ______ trong công việc."

  • A. cẩn trọng
  • B. cẩn chung
  • C. cẩn chọng
  • D. cẩn chug

Câu 13: Trong câu "Vì yêu Tổ quốc, họ sẵn sàng hy sinh tuổi xuân.", thành phần "Vì yêu Tổ quốc" là thành phần gì và biểu thị ý nghĩa gì?

  • A. Bổ ngữ, biểu thị mục đích
  • B. Trạng ngữ, biểu thị nguyên nhân
  • C. Trạng ngữ, biểu thị mục đích
  • D. Chủ ngữ, biểu thị đối tượng

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên khen ngợi bạn Lan.
  • C. Ngôi nhà được xây dựng vào năm ngoái.
  • D. Anh ấy đọc sách rất nhanh.

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Cô giáo nói: "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt!""

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Liệt kê các ý.
  • C. Giải thích cho vế trước.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 16: Đoạn văn "Hôm nay, tôi dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng." sử dụng phép liên kết chủ yếu nào để nối các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. sông núi
  • C. học hành
  • D. độc lập

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách rất hay này là quà của bố tặng tôi."

  • A. Bổ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "chết" và "từ trần".

  • A. "Từ trần" mang sắc thái trang trọng, kính trọng hơn "chết".
  • B. "Chết" dùng cho người, "từ trần" dùng cho vật.
  • C. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có gì khác biệt.
  • D. "Từ trần" mang sắc thái tiêu cực hơn "chết".

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Em rất thích đọc sách, tuy nhiên là truyện tranh."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ liên kết câu
  • C. Sai chính tả
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 21: Để diễn tả một sự việc mang tính chất tăng tiến, câu ghép nào dưới đây thể hiện rõ nhất quan hệ này?

  • A. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ.
  • B. Trời càng về chiều, sương càng dày đặc.
  • C. Không những bạn An học giỏi mà bạn Bình cũng học giỏi.
  • D. Càng đọc sách, tôi càng thấy mình hiểu biết thêm nhiều điều.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "vì sao" trong đoạn thơ: "Vì sao Trái Đất nặng ân tình? / Vì sao trong lòng có chúng mình?" (Xuân Quỳnh).

  • A. Giải thích nguyên nhân.
  • B. Liệt kê các lý do.
  • C. Nhấn mạnh những băn khoăn, trăn trở về tình yêu.
  • D. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.

Câu 23: Trong câu "Với giọng nói dịu dàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.", cụm từ "Với giọng nói dịu dàng" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

  • A. Cách thức
  • B. Mục đích
  • C. Nguyên nhân
  • D. Thời gian

Câu 24: Xác định nghĩa của từ "thiếu sót" trong câu: "Bài làm của em vẫn còn một số thiếu sót."

  • A. Việc không làm đầy đủ.
  • B. Những điểm chưa hoàn chỉnh, chưa đúng.
  • C. Sự vắng mặt của một người.
  • D. Việc làm sai hoàn toàn.

Câu 25: Phân tích hiệu quả của cách dùng từ trong câu: "Nụ cười nở trên môi em như đóa hoa ban mai."

  • A. Từ "nở" làm cho nụ cười trở nên cụ thể hơn.
  • B. Từ "hoa ban mai" tạo hình ảnh tươi sáng.
  • C. Biện pháp so sánh làm nổi bật vẻ đẹp của nụ cười.
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 26: Câu "Mọi người đều khen ngợi thành tích của đội tuyển." có thể chuyển thành câu bị động nào?

  • A. Thành tích của đội tuyển được mọi người khen ngợi.
  • B. Đội tuyển được mọi người khen ngợi thành tích.
  • C. Mọi người được thành tích của đội tuyển khen ngợi.
  • D. Thành tích của mọi người được đội tuyển khen ngợi.

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu? "Cô ấy rất chăm chỉ. Bởi vì vậy, cô ấy đã đạt được kết quả tốt."

  • A. Thiếu liên từ
  • B. Sử dụng sai phép thế
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ/cụm từ nối
  • D. Thiếu chủ ngữ ở câu sau

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu "Cửa sổ tâm hồn anh." khi đặt trong ngữ cảnh nói về đôi mắt.

  • A. So sánh đôi mắt giống như cửa sổ.
  • B. Ẩn dụ, coi đôi mắt là nơi thể hiện thế giới nội tâm của con người.
  • C. Hoán dụ, dùng cửa sổ để chỉ đôi mắt.
  • D. Nhân hóa, làm cho cửa sổ có tâm hồn.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hoa, quả, bánh kẹo, được bày trên bàn.
  • B. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên, tĩnh lặng.
  • C. Lan là một học sinh giỏi, chăm ngoan và lễ phép.
  • D. Anh ấy đi, nhưng tôi ở nhà.

Câu 30: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài." Xác định vai trò của câu thứ hai trong việc làm rõ ý cho câu thứ nhất.

  • A. Giải thích, minh họa cho dấu hiệu của mùa xuân.
  • B. Nêu ra kết quả của việc mùa xuân về.
  • C. Bổ sung chủ ngữ cho câu thứ nhất.
  • D. Nêu ra một sự việc trái ngược.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong câu 'Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả một vùng trời.', thành phần 'Hoàng hôn' đóng vai trò gì trong câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định loại câu trong ví dụ sau: 'Ôi! Cảnh vật thật yên bình.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu? 'Anh ấy rất giỏi môn Toán. Anh ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong đoạn văn 'Nhà thơ đã gửi gắm tình yêu quê hương vào bài thơ này. Tình cảm ấy thật sâu nặng.', từ ngữ nào trong câu thứ hai dùng để thế cho cụm từ 'tình yêu quê hương' ở câu thứ nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: 'Trời mưa to nên đường rất trơn.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Cha là cây nến, soi đường con bước đi.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ trong câu sau: 'Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế mạc rất khai mạc và ý nghĩa.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong đoạn hội thoại ngắn: 'A: Cậu đi đâu đấy? B: À, tớ hơi mệt.', hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ 'hành lang' trong 'hành lang bảo vệ môi trường' và 'hành lang khách sạn' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: 'Anh ấy là một người rất ______ trong công việc.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong câu 'Vì yêu Tổ quốc, họ sẵn sàng hy sinh tuổi xuân.', thành phần 'Vì yêu Tổ quốc' là thành phần gì và biểu thị ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: 'Cô giáo nói: 'Các em hãy cố gắng học tập thật tốt!''

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đoạn văn 'Hôm nay, tôi dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.' sử dụng phép liên kết chủ yếu nào để nối các câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Quyển sách rất hay này là quà của bố tặng tôi.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'chết' và 'từ trần'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: 'Em rất thích đọc sách, tuy nhiên là truyện tranh.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để diễn tả một sự việc mang tính chất tăng tiến, câu ghép nào dưới đây thể hiện rõ nhất quan hệ này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ 'vì sao' trong đoạn thơ: 'Vì sao Trái Đất nặng ân tình? / Vì sao trong lòng có chúng mình?' (Xuân Quỳnh).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong câu 'Với giọng nói dịu dàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.', cụm từ 'Với giọng nói dịu dàng' bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định nghĩa của từ 'thiếu sót' trong câu: 'Bài làm của em vẫn còn một số thiếu sót.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích hiệu quả của cách dùng từ trong câu: 'Nụ cười nở trên môi em như đóa hoa ban mai.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Câu 'Mọi người đều khen ngợi thành tích của đội tuyển.' có thể chuyển thành câu bị động nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu? 'Cô ấy rất chăm chỉ. Bởi vì vậy, cô ấy đã đạt được kết quả tốt.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu 'Cửa sổ tâm hồn anh.' khi đặt trong ngữ cảnh nói về đôi mắt.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho đoạn văn: 'Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.' Xác định vai trò của câu thứ hai trong việc làm rõ ý cho câu thứ nhất.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Ẩn dụ (chuyển đổi cảm giác, vật hóa)
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh ngầm
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng của cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.
  • C. Diễn tả cảm xúc yêu mến sâu sắc, mãnh liệt và trải rộng.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể về từng sự vật được nhắc đến.

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai trạng ngữ.

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Anh ấy học giỏi môn Toán.
  • C. Vì trời nắng đẹp nên chúng tôi quyết định ở nhà xem phim.
  • D. Dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc.

Câu 6: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu:

  • A. Qua tác phẩm, ta thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa.
  • B. Tác phẩm đã qua, cho thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa.
  • C. Cho thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa qua tác phẩm.
  • D. Số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa, qua tác phẩm.

Câu 7: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 8: Trong câu:

  • A. Vị ngữ.
  • B. Thành phần biệt lập phụ chú.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 9: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà đỡ Trần:

  • A. Bà ấy muốn khen ngợi Tràng.
  • B. Bà ấy chỉ đơn giản là giải thích lý do.
  • C. Bà ấy ngụ ý rằng việc có vợ trong nạn đói là điều may mắn.
  • D. Bà ấy bày tỏ sự cảm thông, chia sẻ với hoàn cảnh của người phụ nữ xa lạ kia.

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

  • A. Cô ấy có một nụ cười tươi tắn.
  • B. Cảnh vật buổi sáng thật yên bình.
  • C. Hành động đó của anh ta thật là **đáng khinh**.
  • D. Em bé đang ngủ rất **say sưa**.

Câu 11: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động của con người.
  • B. Gợi tả hình ảnh thưa thớt, tiêu điều của cảnh vật và sự nhỏ bé, đơn độc của con người.
  • C. Tạo sự đối lập giữa núi và sông.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Mẹ, đi chợ mua cá, thịt, rau, củ.
  • B. Khi mặt trời mọc, sương tan dần, và, một ngày mới bắt đầu.
  • C. Anh ấy là, một người rất tốt bụng.
  • D. Nam, bạn thân của tôi, vừa đạt giải nhất cuộc thi.

Câu 14: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. quyết tâm
  • B. may mắn
  • C. thông minh
  • D. giàu có

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 16: Trong đoạn hội thoại: A:

  • A. B đang hỏi mượn áo khoác của A.
  • B. B đang nhắc nhở A nên mặc áo khoác để giữ ấm.
  • C. B không đồng ý với nhận xét của A về thời tiết.
  • D. B muốn biết A mua áo khoác ở đâu.

Câu 17: Câu nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ?

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • B. Lá vàng rơi như những cánh bướm cuối thu.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • D. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Dùng từ thừa.
  • C. Dùng từ không phù hợp về kết hợp.
  • D. Dùng từ thiếu.

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. cao
  • B. đáng kể
  • C. dài
  • D. rộng

Câu 20: Phân tích chức năng của khởi ngữ trong câu:

  • A. Nêu đối tượng được nói đến, tạo điểm tựa cho câu.
  • B. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
  • C. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ.
  • D. Là chủ ngữ của câu.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ
  • B. Chỉ
  • C. Chỉ
  • D. Chỉ

Câu 22: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở thư viện.
  • B. Anh ấy nói rất nhỏ.
  • C. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • D. Những cuốn sách tôi đã mua hôm qua này.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Bày tỏ nỗi băn khoăn, day dứt về tình cảm gắn bó với quê hương.
  • B. Hỏi để nhận được câu trả lời cụ thể.
  • C. Nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật.
  • D. Tạo không khí đối thoại thân mật.

Câu 25: Trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng chính tả và phù hợp ngữ cảnh nhất.

  • A. Anh ấy rất **xuất xắc** trong công việc.
  • B. Cảnh vật **huyên náo** làm tôi khó ngủ.
  • C. Năm nay, thời tiết **khắc nghiệt** hơn mọi năm.
  • D. Cô ấy có giọng nói rất **truyền cảm**.

Câu 27: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liệt kê, và phép liệt kê đó có tác dụng gì?

  • A. Mẹ là tất cả đối với tôi.
  • B. Trời đã tạnh mưa.
  • C. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • D. Trên bàn có sách, vở, bút, thước, và một vài tờ giấy.

Câu 28: Xác định thành phần chính (chủ ngữ - vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: bay lượn trên bầu trời xanh biếc.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: bay lượn.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu bay lượn; Vị ngữ: trên bầu trời xanh biếc.
  • D. Chủ ngữ: bầu trời xanh biếc; Vị ngữ: bay lượn trên đó.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu

  • A. Câu 1 khẳng định anh ấy không đi học, câu 2 khẳng định anh ấy đã đi học.
  • B. Câu 1 mang nghĩa phủ định hoàn toàn, câu 2 mang nghĩa khẳng định.
  • C. Câu 1 mang nghĩa phủ định (không thực hiện hành động), câu 2 mang nghĩa phủ định tạm thời (hành động chưa xảy ra nhưng có thể sẽ xảy ra).
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt súc tích, rõ ràng nhất.

  • A. Anh ấy là một người mà chúng tôi có thể tin tưởng được.
  • B. Anh ấy là một người đáng tin cậy.
  • C. Có một người tên là anh ấy mà chúng tôi có thể đặt niềm tin vào.
  • D. Người mà chúng tôi có thể tin tưởng đó chính là anh ấy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật nhất: "Mặt trời đội đá mọc/ Màu rừng thay lá mới/ Chiều dài trên bến cảng/ Sợi khói cong làm duyên."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu thơ "Sợi khói cong làm duyên", biện pháp tu từ nào đã góp phần tạo nên hình ảnh sống động, gợi cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu sau: "Yêu biết mấy, những con đường lát đá/ Yêu biết mấy, những hàng cây xanh/ Yêu biết mấy, những mái nhà cong vút."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công như hôm nay."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đọc đoạn văn: "Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn và đạt điểm cao trong các kì thi. **Điều đó** khiến thầy cô và bạn bè rất quý mến Nam." Từ/cụm từ in đậm liên kết câu thứ ba với câu thứ hai bằng phép liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong câu: "Ông ấy, một người nông dân chất phác, đã dành cả đời gắn bó với đồng ruộng.", cụm từ "một người nông dân chất phác" đóng vai trò ngữ pháp gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà đỡ Trần: "Có lẽ vì mụ cũng là đàn bà."(trích Vợ nhặt - Kim Lân, ngữ cảnh bà đỡ nói về việc Tràng nhặt được vợ).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, em phải nghỉ học giữa chừng.", vế câu "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn" là thành phần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú/ Lác đác bên sông chợ mấy nhà."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "qua đời".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong đoạn hội thoại: A: "Trời lạnh quá nhỉ?" B: "Áo khoác của bạn đâu?", câu trả lời của B mang ý nghĩa hàm ẩn gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người **phong phú** về kinh nghiệm sống."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ "lớn" trong câu: "Công ty đã đạt được những thành tựu **lớn** trong năm qua."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích chức năng của khởi ngữ trong câu: "Còn anh, anh nghĩ sao về vấn đề này?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Chúng tôi lên đường. Con đường quanh co, lượn khúc. **Nó** dẫn qua những cánh đồng lúa xanh mướt." Từ "Nó" ở câu thứ ba dùng để chỉ đối tượng nào, thể hiện phép liên kết gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng trận đấu vẫn diễn ra bình thường."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về thành thị xa xôi/ Nhà cửa còn nhớ núi đồi nữa chăng?"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu: "Anh đi bộ đội sao trên mũ/ Mãi mãi là sao sáng dẫn đường.", biện pháp tu từ nào được sử dụng để khẳng định vai trò, ý nghĩa của hình ảnh người lính cách mạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng chính tả và phù hợp ngữ cảnh nhất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liệt kê, và phép liệt kê đó có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định thành phần chính (chủ ngữ - vị ngữ) trong câu: "Những cánh chim hải âu bay lượn trên bầu trời xanh biếc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu "Anh ấy không đi học." và "Anh ấy chưa đi học."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt súc tích, rõ ràng nhất.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ và câu hỏi tu từ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng, cổ kính trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.
  • C. Bữa tiệc diễn ra thật vui vẻ.
  • D. Lịch sử dân tộc ta thật hào hùng, oanh liệt.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 5: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Câu đúng, không có lỗi sai.
  • B. Lỗi dùng từ, sửa thành:
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Lỗi chính tả, sửa thành:

Câu 6: Xác định câu văn sử dụng phép điệp cấu trúc:

  • A. Lá xanh, cành biếc, hoa thắm.
  • B. Chúng ta cần phải học tập, chúng ta cần phải rèn luyện.
  • C. Con đường ấy quanh co, khúc khuỷu.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả dòng chảy nhẹ nhàng, êm đềm và cảm xúc buồn thương, nhớ nhung.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả tốc độ dòng chảy.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của dòng sông.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp?

  • A. Nhà cửa
  • B. Xe đạp
  • C. Học hành
  • D. Bàn ghế

Câu 9: Xác định nghĩa của từ

  • A. Trời / Nghìn
  • B. Nghìn / Trời
  • C. Trời / Ngựa
  • D. Trời / Nghìn (dặm)

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau:
An:

  • A. Bình muốn An giúp làm bài tập.
  • B. Bình sẽ không đi xem phim vì bận làm bài tập.
  • C. Bình muốn rủ An cùng làm bài tập.
  • D. Bình chưa quyết định có đi xem phim hay không.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Vì bị ốm nên cô ấy đã nghỉ học.

Câu 12: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Định ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác màu sắc của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực và đang lặn nhanh xuống biển, tạo ấn tượng mạnh về cảnh hoàng hôn.
  • C. Nhân hóa mặt trời giống như một vật thể có sự sống.
  • D. So sánh sự chuyển động của mặt trời với ngọn lửa.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Không chỉ anh ấy học giỏi mà còn rất ngoan.
  • B. Càng học, càng thấy khó.
  • C. Chẳng những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất năng động.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi về trật tự từ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp.

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân bổ sung ý nghĩa gì cho câu:

  • A. Chỉ đối tượng được nói đến.
  • B. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
  • C. Chỉ mục đích của hành động.
  • D. Chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Câu sau trang trọng hơn câu trước.
  • C. Câu sau thêm từ
  • D. Câu sau nhấn mạnh thời gian đi đã lâu.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào sau đây?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Cha là ngọn núi che chở cho con.
  • C. Lá vàng rơi rụng.
  • D. Nước suối reo róc rách.

Câu 19: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 20: Đâu là cách dùng từ

  • A. Ông bà tôi ngày xưa cắp sách đến trường rất vất vả.
  • B. Sinh viên đại học vẫn cắp sách đến trường mỗi ngày.
  • C. Cô giáo cắp sách đến trường để dạy học.
  • D. Những đứa trẻ vùng cao háo hức cắp sách đến trường khi có con chữ.

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi chính tả, sửa
  • B. Dùng sai quan hệ từ, sửa
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành
  • D. Câu đúng ngữ pháp và dùng từ.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy tượng thanh, tượng hình trong việc miêu tả cảnh vật.

  • A. Giúp miêu tả sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, sinh động, gợi cảm giác, âm thanh chân thực.
  • B. Chỉ có tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa của từ gốc.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Tạo sự hài hước cho câu văn.

Câu 23: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo cả nghĩa tường minh và hàm ý?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Bây giờ đã muộn rồi đấy.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:

  • A. Lấy cái toàn thể (làng) để chỉ bộ phận (người dân trong làng).
  • B. Lấy vật chứa đựng (làng) để chỉ vật bị chứa đựng (người dân).
  • C. Lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ sự vật.
  • D. Lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản nghị luận.

  • A. Dùng để đặt câu hỏi cho người đọc.
  • B. Biểu thị hành động của chủ thể.
  • C. Bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc mạnh mẽ của người viết đối với vấn đề được nghị luận, tăng sức thuyết phục.
  • D. Dùng để yêu cầu, đề nghị người đọc làm theo.

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ do lạm dụng quan hệ từ
  • B. Sai chính tả từ
  • C. Dùng sai nghĩa của từ
  • D. Câu đúng ngữ pháp và logic.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh; giúp người đọc hình dung âm thanh rõ hơn.
  • B. Chuyển đổi cảm giác (thính giác sang thị giác); gợi tả sự yên tĩnh tuyệt đối, làm cho tiếng lá rơi vốn nhỏ bé trở nên hữu hình, cảm nhận bằng mắt.
  • C. Nhân hóa; cho thấy chiếc lá có cảm xúc.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh âm thanh lá rơi.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Anh ấy đang đánh đàn piano.
  • B. Cậu bé đánh rơi cái cốc.
  • C. Chúng ta cần đánh tan những khó khăn trước mắt.
  • D. Võ sĩ đang đánh đối thủ trên sàn đấu.

Câu 29: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê không theo trật tự nhất định (liệt kê không tăng tiến, không giảm tiến, không theo cặp,...).

  • A. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • B. Từ nhỏ đến lớn, anh ấy luôn là học sinh giỏi.
  • C. Không chỉ học giỏi, anh ấy còn chăm ngoan, lễ phép.
  • D. Buồn trông cửa bể chiều hôm, Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa.

Câu 30: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ thời gian.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:
"Trăng vẫn đấy, sông vẫn đấy, chỉ người đi xa mãi. Nhớ nhung gì đây, thương tiếc gì đây khi cảnh vẫn còn mà người đã vắng?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những đám mây trắng xốp như bông đang trôi lững lờ trên bầu trời xanh ngắt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng, cổ kính trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho câu: "Vì thời tiết xấu, chuyến bay đã bị hoãn." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng liên từ "Vì" là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định câu văn sử dụng phép điệp cấu trúc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "man mác" trong câu: "Dòng sông quê hương chảy man mác gợi bao nỗi nhớ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định nghĩa của từ "thiên" trong cụm từ "thiên hạ" và "thiên lí mã".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau:
An: "Cậu có đi xem phim tối nay không?"
Bình: "Tớ còn bài tập chưa làm xong."
Hàm ý trong câu trả lời của Bình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà *mà anh ấy mới mua* rất đẹp."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Với một tinh thần vượt khó, nên anh ấy đã đạt được kết quả cao."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân bổ sung ý nghĩa gì cho câu: "Học sinh chúng tôi *đang miệt mài ôn tập cho kì thi sắp tới*."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã đi rồi." và "Anh ấy đã đi mất rồi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần." Đây là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đâu là cách dùng từ "cắp sách đến trường" đúng và hiệu quả nhất trong các ngữ cảnh sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Do sự chủ quan nên kết quả bài kiểm tra của anh ấy rất thấp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy tượng thanh, tượng hình trong việc miêu tả cảnh vật.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo cả nghĩa tường minh và hàm ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau: "Cả làng cùng ra đồng gặt lúa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu cảm thán trong văn bản nghị luận.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã giúp đời sống con người ngày càng nâng cao."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc đoạn thơ:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"
(Trần Đăng Khoa)
Biện pháp tu từ "Tiếng rơi rất mỏng" là gì và có tác dụng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "đánh" với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê không theo trật tự nhất định (liệt kê không tăng tiến, không giảm tiến, không theo cặp,...).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng của từ gạch chân trong câu sau: "Cảnh vật nơi đây đẹp như một bức tranh thủy mặc."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Chuẩn - Từ Linh)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp: "Hôm qua, em đi học muộn vì bị kẹt xe. Tuy nhiên, cô giáo đã thông cảm và cho em vào lớp bình thường."

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ "Tuy nhiên"
  • B. Thiếu chủ ngữ trong vế sau
  • C. Lỗi dùng từ "thông cảm"
  • D. Câu sai về mặt chính tả

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp sau, câu nói của người B hàm ý gì?
A: "Bạn đã hoàn thành bài tập Toán chưa?"
B: "Tối qua mình phải đi thăm bà ốm."

  • A. Người B đã hoàn thành bài tập Toán.
  • B. Người B muốn hỏi thăm tình hình sức khỏe của bà.
  • C. Người B muốn khoe về việc mình hiếu thảo.
  • D. Người B chưa hoàn thành bài tập Toán.

Câu 5: Từ "nhà" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang xây nhà.
  • C. Cả nhà cùng nhau ăn cơm.
  • D. Nhà văn đó rất nổi tiếng.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "xa" trong câu thơ: "Đường lên xứ Lạng bao xa / Cách một trái núi cũng ba bốn đèo." (Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh sự xa xôi, cách trở của con đường.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 7: Chọn cách kết hợp câu hiệu quả nhất để diễn đạt ý: "Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

  • A. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • C. Trời mưa rất to cho nên chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • D. Trời mưa rất to, do đó chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong từ "gia cố".

  • A. Thêm vào, tăng cường
  • B. Nhà, gia đình
  • C. Người, chuyên gia
  • D. Tốt đẹp, giỏi giang

Câu 9: Xác định kiểu câu của câu sau: "Anh ấy là một họa sĩ tài năng."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và nhận xét về cách dùng từ ngữ của người B:
A: "Bạn thấy bộ phim hôm qua thế nào?"
B: "Ôi dào, chán phèo à! Mất hết cả hứng xem."

  • A. Sử dụng từ ngữ mang tính khoa học, chính xác.
  • B. Sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan.
  • C. Sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, biểu cảm.
  • D. Sử dụng từ ngữ mang tính báo chí, thông tin.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô giáo khen Lan học rất giỏi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc thừa từ?

  • A. Anh ấy là một người bạn tốt của tôi.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho buổi dã ngoại.
  • C. Các bạn học sinh cần phải cố gắng nỗ lực hơn nữa trong học tập.
  • D. Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.

Câu 13: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Truyện ngắn "Vợ nhặt" - một tác phẩm xuất sắc của Kim Lân - đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng người đọc."

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép đẳng lập.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Liệt kê các thành phần cùng loại.

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ học hành thì chắc chắn em sẽ đạt kết quả tốt."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 15: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và sắc thái biểu cảm: "Sau bao ngày mong đợi, cuối cùng buổi biểu diễn đã diễn ra thành công ...."

  • A. tốt
  • B. hay
  • C. mĩ mãn
  • D. rực rỡ

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Nó cười." và (2) "Nó cười rồi."

  • A. Câu (1) chỉ hành động đang diễn ra, câu (2) chỉ hành động sẽ diễn ra.
  • B. Câu (1) mang sắc thái nghi vấn, câu (2) mang sắc thái khẳng định.
  • C. Câu (1) chỉ thông báo hành động, câu (2) nhấn mạnh hành động đã hoàn tất.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa lỗi diễn đạt (lủng củng, tối nghĩa): "Bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu là một bản hùng ca về cuộc kháng chiến. Nó đã ca ngợi tình quân dân thắm thiết. Đồng thời, nó cũng là khúc tình ca về vẻ đẹp thiên nhiên và con người Việt Bắc. Do đó, bài thơ rất hay."

  • A. Bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu là một bản hùng ca về cuộc kháng chiến.
  • B. Nó đã ca ngợi tình quân dân thắm thiết.
  • C. Đồng thời, nó cũng là khúc tình ca về vẻ đẹp thiên nhiên và con người Việt Bắc.
  • D. Do đó, bài thơ rất hay.

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ "nước đổ đầu vịt" một cách chính xác?

  • A. Anh ấy làm việc rất nhanh, như nước đổ đầu vịt.
  • B. Tôi đã khuyên nhủ nó rất nhiều lần nhưng nó vẫn chứng nào tật nấy, đúng là nước đổ đầu vịt.
  • C. Cơn mưa rào như nước đổ đầu vịt, làm mát cả không gian.
  • D. Bài giảng của thầy cô rất hay, không khác gì nước đổ đầu vịt.

Câu 19: Xác định vai trò của tình thái từ trong câu: "Bài thơ này hay thật đấy!"

  • A. Biểu thị hành động đã xảy ra.
  • B. Nối các vế câu.
  • C. Giải thích cho danh từ đứng trước.
  • D. Biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể diễn đạt tốt hơn bằng cách sử dụng câu bị động: "Người dân đã xây dựng cây cầu này từ năm 2000."

  • A. Câu này có thể chuyển sang câu bị động để nhấn mạnh cây cầu và thời gian hoàn thành.
  • B. Câu này đã ở dạng bị động hoàn chỉnh.
  • C. Không thể chuyển câu này sang dạng bị động.
  • D. Câu này chỉ có thể chuyển sang câu bị động nếu bỏ chủ ngữ "Người dân".

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ "chạy" trong câu: "Chiếc đồng hồ này vẫn chạy tốt sau nhiều năm sử dụng."

  • A. Di chuyển nhanh bằng chân.
  • B. Hoạt động, vận hành.
  • C. Trốn tránh.
  • D. Quản lý, điều hành.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên cuối cùng anh ấy đã thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng thừa quan hệ từ.
  • D. Sai về mặt chính tả.

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao." (Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh và tô đậm nỗi nhớ da diết về quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ dễ thuộc, dễ nhớ.
  • C. Tạo sự cân đối, hài hòa cho bài thơ.
  • D. Miêu tả chi tiết các đối tượng được nhớ.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ ngữ chưa phù hợp với ngữ cảnh: "Buổi họp lớp diễn ra trong không khí trang trọng. Thầy hiệu trưởng đã phát biểu. Sau đó, các bạn lần lượt trình bày cảm nghĩ về trường xưa."

  • A. Buổi họp lớp diễn ra trong không khí trang trọng.
  • B. Thầy hiệu trưởng đã phát biểu.
  • C. Sau đó, các bạn lần lượt trình bày cảm nghĩ về trường xưa.
  • D. Tất cả các câu đều phù hợp.

Câu 25: Phân tích hàm ý của câu hỏi tu từ trong bài thơ "Ông đồ" của Vũ Đình Liên: "Giấy đỏ buồn không thắm; / Mực đọng trong nghiên sầu... / Ông đồ vẫn ngồi đấy: / Qua đường không ai hay."

  • A. Hỏi về cảm xúc của giấy đỏ.
  • B. Bộc lộ nỗi buồn, sự nuối tiếc trước sự tàn lụi của phong tục cũ.
  • C. Miêu tả màu sắc của giấy và mực.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn của ông đồ.

Câu 26: Xác định chức năng của phó từ "đã" trong câu: "Anh ấy đã đến từ sáng sớm."

  • A. Chỉ thời gian hành động đã hoàn thành.
  • B. Chỉ mức độ của hành động.
  • C. Chỉ sự tiếp diễn của hành động.
  • D. Chỉ sự phủ định của hành động.

Câu 27: Phân tích cách dùng từ "bóng" trong hai câu sau và chỉ ra sự khác biệt về nghĩa: (1) "Anh ấy đá bóng rất giỏi." (2) "Cô ấy đi dưới bóng cây."

  • A. Cùng nghĩa, chỉ vật hình cầu.
  • B. Cùng nghĩa, chỉ hình ảnh tối.
  • C. Đồng âm khác nghĩa.
  • D. Một là nghĩa gốc, một là nghĩa chuyển.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • C. Chúng ta cần phải đoàn kết.
  • D. Học sinh cần chuẩn bị sách, vở, bút, thước khi đến trường.

Câu 29: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Cô ấy đã tặng tôi một quyển sách rất hay hôm qua."

  • A. Sai trật tự chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Sai vị trí trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Sai trật tự giữa động từ và bổ ngữ.
  • D. Không có lỗi sai về trật tự từ.

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tiếng lóng là PHÙ HỢP nhất?

  • A. Trò chuyện với nhóm bạn thân cùng sở thích.
  • B. Viết báo cáo khoa học.
  • C. Phát biểu trong buổi lễ trang trọng.
  • D. Nói chuyện với người lớn tuổi lần đầu gặp mặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích chức năng của từ gạch chân trong câu sau: 'Cảnh vật nơi đây *đẹp* như một bức tranh thủy mặc.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Đoàn Chuẩn - Từ Linh)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp: 'Hôm qua, em đi học muộn vì bị kẹt xe. Tuy nhiên, cô giáo đã thông cảm và cho em vào lớp bình thường.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp sau, câu nói của người B hàm ý gì?
A: 'Bạn đã hoàn thành bài tập Toán chưa?'
B: 'Tối qua mình phải đi thăm bà ốm.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Từ 'nhà' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'xa' trong câu thơ: 'Đường lên xứ Lạng bao xa / Cách một trái núi cũng ba bốn đèo.' (Ca dao)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn cách kết hợp câu hiệu quả nhất để diễn đạt ý: 'Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của yếu tố Hán Việt 'gia' trong từ 'gia cố'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định kiểu câu của câu sau: 'Anh ấy là một họa sĩ tài năng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và nhận xét về cách dùng từ ngữ của người B:
A: 'Bạn thấy bộ phim hôm qua thế nào?'
B: 'Ôi dào, chán phèo à! Mất hết cả hứng xem.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Cô giáo khen *Lan học rất giỏi*.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc thừa từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: 'Truyện ngắn 'Vợ nhặt' - một tác phẩm xuất sắc của Kim Lân - đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng người đọc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: 'Nếu em chăm chỉ học hành thì chắc chắn em sẽ đạt kết quả tốt.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và sắc thái biểu cảm: 'Sau bao ngày mong đợi, cuối cùng buổi biểu diễn đã diễn ra thành công *...*.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) 'Nó cười.' và (2) 'Nó cười rồi.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa lỗi diễn đạt (lủng củng, tối nghĩa): 'Bài thơ 'Việt Bắc' của Tố Hữu là một bản hùng ca về cuộc kháng chiến. Nó đã ca ngợi tình quân dân thắm thiết. Đồng thời, nó cũng là khúc tình ca về vẻ đẹp thiên nhiên và con người Việt Bắc. Do đó, bài thơ rất hay.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ 'nước đổ đầu vịt' một cách chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định vai trò của tình thái từ trong câu: 'Bài thơ này hay *thật* đấy!'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể diễn đạt tốt hơn bằng cách sử dụng câu bị động: 'Người dân đã xây dựng cây cầu này từ năm 2000.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ 'chạy' trong câu: 'Chiếc đồng hồ này vẫn chạy tốt sau nhiều năm sử dụng.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, nên cuối cùng anh ấy đã thành công.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: 'Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.' (Ca dao)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ ngữ chưa phù hợp với ngữ cảnh: 'Buổi họp lớp diễn ra trong không khí trang trọng. Thầy hiệu trưởng đã phát biểu. Sau đó, các bạn lần lượt *trình bày* cảm nghĩ về trường xưa.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích hàm ý của câu hỏi tu từ trong bài thơ 'Ông đồ' của Vũ Đình Liên: 'Giấy đỏ buồn không thắm; / Mực đọng trong nghiên sầu... / Ông đồ vẫn ngồi đấy: / Qua đường không ai hay.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định chức năng của phó từ 'đã' trong câu: 'Anh ấy *đã* đến từ sáng sớm.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích cách dùng từ 'bóng' trong hai câu sau và chỉ ra sự khác biệt về nghĩa: (1) 'Anh ấy đá bóng rất giỏi.' (2) 'Cô ấy đi dưới bóng cây.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: 'Cô ấy đã tặng tôi một quyển sách rất hay hôm qua.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tiếng lóng là PHÙ HỢP nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Trên bầu trời, những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • B. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng lúa chín.
  • C. Nông dân đang gặt lúa.
  • D. Vụ mùa bội thu niềm vui của bà con.

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 3: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu văn sau:

  • A. Vốn kiến thức sâu rộng của mình đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn.
  • B. Đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn với vốn kiến thức sâu rộng của mình.
  • C. Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, anh ấy đã giải quyết vấn đề khó khăn.
  • D. Vấn đề khó khăn đã được giải quyết với vốn kiến thức sâu rộng của anh ấy.

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô
  • B. em
  • C. đã đạt kết quả tốt
  • D. trong kỳ thi

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc nghĩa của từ?

  • A. Anh ấy là một người rất giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • B. Cô bé có một giọng hát trong trẻo như tiếng suối.
  • C. Những khó khăn này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ vượt qua.
  • D. Kết quả đạt được trong cuộc thi đã **tuyệt đối** sự mong đợi của mọi người.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vật được nói đến.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Biểu đạt tình cảm sâu sắc, da diết.
  • D. Làm cho câu thơ thêm sinh động.

Câu 7: Xác định cụm động từ trong câu:

  • A. Mọi người
  • B. đang chăm chú lắng nghe bài phát biểu của hiệu trưởng
  • C. chăm chú lắng nghe
  • D. bài phát biểu của hiệu trưởng

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
  • D. Cây dừa sải tay bơi / Ôm tròn lấy nước.

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Thức ăn đã nấu kỹ.
  • B. Suy nghĩ đã thấu đáo.
  • C. Cây trái hoặc hạt đã đến lúc thu hoạch, có màu sắc và hương vị đặc trưng.
  • D. Số đã được tính toán kỹ lưỡng.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ.
  • B. Dùng sai nghĩa của từ.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Sai cấu trúc ngữ pháp.

Câu 11: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Nhờ sự cố gắng, nên anh ấy đã thành công.
  • B. Quyển sách này nội dung rất phong phú.
  • C. Sau cơn mưa, cầu vồng xuất hiện trên bầu trời.
  • D. Để đạt được mục tiêu, cần phải kiên trì.

Câu 12: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ gián tiếp
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống:

  • A. độc đáo
  • B. tuyệt vời
  • C. bình thường
  • D. tích cực

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho việc đi chơi.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ mục tiêu.
  • C. Nhà văn đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ, **nhằm làm cho bài thơ thêm dài ra.**
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều thông tin bổ ích về lịch sử.

Câu 15: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói:

  • A. Cái áo không vừa.
  • B. Bạn đã tăng cân.
  • C. Bạn nên mua áo mới.
  • D. Cái áo này không đẹp.

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói:

  • A. Câu kể
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu hỏi
  • D. Câu cầu khiến

Câu 17: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Chọn câu không mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Qua một ngày làm việc vất vả, anh ấy cảm thấy mệt mỏi hoàn toàn.
  • B. Những cuốn sách hay đó là của cô ấy.
  • C. Tôi đã gặp anh ấy ở công viên hôm qua.
  • D. Anh ấy là người luôn hoàn thành tốt công việc được giao.

Câu 19: Xác định từ ngữ sử dụng sai trong câu:

  • A. tổ chức
  • B. kỷ niệm
  • C. Nhà giáo Việt Nam
  • D. long trọng

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Lặp từ nối.
  • D. Thiếu bổ ngữ.

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và hiệu quả nhất:

  • A. Anh ấy đã **phát huy** nhiều thành tích trong công việc.
  • B. Anh ấy đã **đạt được** nhiều thành tích trong công việc.
  • C. Anh ấy đã **biểu lộ** nhiều thành tích trong công việc.
  • D. Anh ấy đã **thể hiện** nhiều thành tích trong công việc.

Câu 22: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng trong vườn; Vị ngữ: đang khoe sắc thắm dưới ánh nắng mai.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng; Vị ngữ: đang khoe sắc thắm.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng trong vườn; Vị ngữ: khoe sắc thắm.
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: đang khoe sắc thắm dưới ánh nắng mai.

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Bộ phận cơ thể từ vai đến ngón tay.
  • B. Người giỏi hoặc chuyên về một lĩnh vực nào đó.
  • C. Khả năng điều khiển, xử lý.
  • D. Cách dùng từ này mang tính khẩu ngữ, chỉ người có kỹ năng hoặc kinh nghiệm trong một hoạt động nào đó.

Câu 24: Chọn phương án sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại đã hoãn lại.
  • B. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.
  • C. Trời mưa to nên buổi dã ngoại đã không bị hoãn lại.
  • D. Vì trời mưa to, buổi dã ngoại đã không bị hoãn lại.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về việc lẫn lộn các kiểu câu:

  • A. Em rất mong được gặp lại thầy cô.
  • B. Bạn có đi học thêm không?
  • C. Bạn hãy cố gắng học tập tốt hơn nhé!
  • D. Ôi, cảnh vật nơi đây thật tươi đẹp!

Câu 26: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. thuận lợi
  • B. dễ dàng
  • C. thử thách
  • D. sung sướng

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Thời tiết **ảnh hưởng** đến sức khỏe của tôi.
  • B. Anh ấy là người **ảnh hưởng** nhất trong nhóm.
  • C. Quyển sách này có **ảnh hưởng** lớn đến suy nghĩ của tôi.
  • D. Tiếng ồn từ công trường đã **ảnh hưởng** đến giờ giấc sinh hoạt của người dân.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng từ chưa chính xác về nghĩa hoặc sắc thái.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai cấu trúc câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
"Trên bầu trời, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng lúa chín. Nông dân đang gặt lúa. **Vụ mùa bội thu niềm vui của bà con.**"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tìm hiểu, **đã giúp em hiểu rõ hơn về lịch sử địa phương.**"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu văn sau: "**Với vốn kiến thức sâu rộng của mình, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn.**"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "**Nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, em đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi.**"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc nghĩa của từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ: "**Người về thăm quê cũ / Thương **thương** lũy tre xanh.**"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định cụm động từ trong câu: "**Mọi người đang chăm chú lắng nghe bài phát biểu của hiệu trưởng.**"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong câu: "**Lúa đã chín vàng cả cánh đồng.**"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "**Anh ấy là một người rất có trách nhiệm và luôn hoàn thành công việc được giao một cách **tận tình**.**"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "**Cô ấy tặng **tôi** một bó hoa rất đẹp.**"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống: "**Anh ấy có một cái nhìn rất ______ về vấn đề này, khác biệt so với số đông.**"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói: "**Cái áo này có vẻ hơi chật với bạn rồi đấy.**" (Nói với người bạn vừa tăng cân)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: "**Bạn có thể cho tôi mượn cây bút không?**"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "**Ngôi nhà **màu xanh** nằm cuối con đường.**"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn câu không mắc lỗi về trật tự từ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định từ ngữ sử dụng sai trong câu: "**Nhà trường đã **tổ chức** một buổi lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam rất **long trọng**.**"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "**Em rất thích đọc sách và truyện tranh và xem phim hoạt hình.**"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và hiệu quả nhất:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) của câu: "**Những bông hoa hồng trong vườn đang khoe sắc thắm dưới ánh nắng mai.**"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ "tay" trong câu: "**Anh ấy là một tay chơi cờ tướng có tiếng.**"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn phương án sửa lỗi logic trong câu: "**Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại đã không bị hoãn lại.**"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về việc lẫn lộn các kiểu câu:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "**Anh ấy làm việc **rất chăm chỉ** để đạt được mục tiêu.**"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "khó khăn" trong câu: "**Chúng tôi đã vượt qua nhiều **khó khăn** để đạt được thành công này.**"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ảnh hưởng" đúng nghĩa và ngữ cảnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "**Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.**" (Nguyễn Khuyến)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu: "**Nhiệm vụ của chúng ta là phải **phát triển** để đưa đất nước ngày càng giàu mạnh.**"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai về quan hệ từ
  • D. Dùng sai cặp quan hệ từ

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Bổ sung thông tin về hành động của ông Sáu
  • B. Thể hiện cảm xúc của người nói/viết
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin về ông Sáu
  • D. Gọi đáp, tạo sự chú ý

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý trong câu trả lời của B: A:

  • A. B chưa hoàn thành bài thuyết trình.
  • B. B đã hoàn thành bài thuyết trình.
  • C. B cần A giúp tìm tài liệu.
  • D. B không muốn làm bài thuyết trình.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Nhờ sự lơ là của anh ấy, công việc đã hoàn thành xuất sắc.
  • C. Vì được khen thưởng, cô ấy rất vui.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết chặt chẽ:

  • A. Vì thế
  • B. Tuy nhiên
  • C. Hơn nữa
  • D. Bởi vậy

Câu 7: Phân tích cách diễn đạt nào hiệu quả hơn và vì sao: (1)

  • A. (1) hiệu quả hơn vì ngắn gọn.
  • B. (2) hiệu quả hơn vì gợi hình ảnh cụ thể, biểu cảm hơn.
  • C. Cả hai cách đều hiệu quả như nhau.
  • D. (1) hiệu quả hơn vì trực tiếp diễn tả cảm xúc.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ gây nhàm chán, thiếu liên kết.
  • B. Sai ngữ pháp các câu.
  • C. Thiếu thông tin cụ thể về buổi lễ.
  • D. Sử dụng từ ngữ không trang trọng.

Câu 9: Trong câu

  • A. So sánh, giúp câu văn giàu nhạc điệu.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên sinh động.
  • C. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn đầy lúc hoàng hôn.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự biến mất đột ngột của mặt trời.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Mẹ tôi đi chợ.
  • D. Sáng. Rất lạnh.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt thiết yếu phù hợp nhất:

  • A. Anh ấy có đóng góp thiết yếu cho buổi tiệc.
  • B. Cuốn sách này rất thiết yếu.
  • C. Nước sạch là nhu cầu thiết yếu của con người.
  • D. Bộ phim này có nội dung thiết yếu.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sắc thái biểu cảm, bộc lộ cảm xúc mãnh liệt.
  • B. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Tạo sự cân đối trong câu.
  • D. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Sai nghĩa
  • B. Thiếu nghĩa (cần bổ sung kết quả gì)
  • C. Thừa từ
  • D. Lặp từ

Câu 15: Cho câu:

  • A. Cây cối trong làng
  • B. Cảnh vật trong làng
  • C. Người dân trong làng
  • D. Không khí của làng

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Em đi học bài.
  • B. Trời đang mưa.
  • C. Bạn tôi rất chăm chỉ.
  • D. Quyển sách trên bàn.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Diễn tả sự đối lập giữa cảnh và tình.
  • B. Nhấn mạnh nỗi buồn, sự xa cách, mênh mông.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu thơ.
  • D. Liệt kê các cảnh vật thiên nhiên.

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ

  • A. Giỏi giang
  • B. Thành công
  • C. Nhân hậu
  • D. Khỏe mạnh

Câu 19: Xác định loại câu theo cấu trúc:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 20: Phân tích hàm ý của câu

  • A. Hỏi về việc nhà cửa có tề chỉnh không.
  • B. Khẳng định nhà có khách quý.
  • C. Than phiền về sự bừa bộn.
  • D. Khen nhà cửa gọn gàng, sạch đẹp một cách gián tiếp.

Câu 21: Sửa câu sai sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học bằng xe đạp nên bị ướt hết quần áo.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học bằng xe đạp và không bị ướt hết quần áo.
  • C. Vì trời mưa to nên tôi vẫn đi học bằng xe đạp và bị ướt hết quần áo.
  • D. Trời mưa to, nhưng tôi vẫn đi học bằng xe đạp, do đó không bị ướt hết quần áo.

Câu 22: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu:

  • A. anh ấy
  • B. đã nhận ra sai lầm của mình
  • C. Có lẽ
  • D. của mình

Câu 23: Cho ngữ cảnh: Bạn muốn nhấn mạnh sự chắc chắn về một điều gì đó. Bạn nên sử dụng thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái (ví dụ: chắc chắn, nhất định)
  • B. Thành phần gọi đáp (ví dụ: này, ơi)
  • C. Thành phần phụ chú (ví dụ: tức là, là)
  • D. Thành phần cảm thán (ví dụ: ôi, chao ôi)

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu ngắn, liên tiếp trong đoạn văn miêu tả hành động khẩn trương:

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Tạo cảm giác chậm rãi, từ tốn.
  • D. Diễn tả sự gấp gáp, dồn dập, nhấn mạnh hành động.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa:

  • A. Anh ấy là người rất thông minh.
  • B. Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • D. Họ đã đạt được nhiều thành tựu.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Cả hai từ đều có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần gọi đáp đúng chức năng?

  • A. Ôi, bạn đến rồi!
  • B. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
  • C. Chắc chắn rồi, tôi sẽ giúp bạn.
  • D. Này, cậu nghe tớ nói gì không?

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Thiếu trạng ngữ

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Gợi hình ảnh con thuyền và bến sông.
  • B. Nhân hóa sự vật để câu thơ sinh động.
  • C. Ẩn dụ cho tình cảm thủy chung, chờ đợi trong tình yêu lứa đôi.
  • D. Diễn tả sự chia ly giữa thuyền và bến.

Câu 30: Câu nào dưới đây không mắc lỗi ngữ pháp, logic hay dùng từ?

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân, cho nên anh ấy đã thành công.
  • B. Vì chăm chỉ học tập nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Qua bài thơ, đã thể hiện tình yêu quê hương.
  • D. Anh ấy rất vĩ đại trong việc nấu ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, cho nên học sinh cần phải cố gắng học tập hơn nữa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần gạch chân trong câu: "Ông Sáu, *người chiến sĩ gan góc*, đã hy sinh anh dũng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý trong câu trả lời của B: A: "Cậu đã chuẩn bị xong bài thuyết trình chưa?" B: "Tớ vẫn còn đang tìm tài liệu cho phần kết luận."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Chao ôi, cảnh vật ở đây thật thanh bình làm sao!"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết chặt chẽ: "Nam rất thông minh. ______, cậu ấy còn rất chăm chỉ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích cách diễn đạt nào hiệu quả hơn và vì sao: (1) "Cô ấy rất buồn." (2) "Khuôn mặt cô ấy đẫm lệ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau: "Nhà trường tổ chức buổi lễ kỷ niệm. Buổi lễ kỷ niệm diễn ra trang trọng và ý nghĩa. Buổi lễ kỷ niệm kết thúc tốt đẹp."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà *màu xanh dương* là của gia đình tôi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt *thiết yếu* phù hợp nhất:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!" (so với "Tổ quốc ta ơi đẹp vô cùng!")

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã *đạt được kết quả* trong công việc."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho câu: "Cả làng xóm cùng nhau đi gặt.". Biện pháp hoán dụ "làng xóm" chỉ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ "tốt" trong câu "Anh ấy là một người rất tốt bụng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định loại câu theo cấu trúc: "Khi mọi người đã về hết, tôi vẫn ngồi lại một mình trong căn phòng trống."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích hàm ý của câu "Nhà cửa tề chỉnh thế này, chắc có khách quý đến chơi?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Sửa câu sai sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học bằng xe đạp và bị ướt hết quần áo."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Có lẽ, anh ấy đã nhận ra sai lầm của mình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho ngữ cảnh: Bạn muốn nhấn mạnh sự chắc chắn về một điều gì đó. Bạn nên sử dụng thành phần biệt lập nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu ngắn, liên tiếp trong đoạn văn miêu tả hành động khẩn trương:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "im lặng" và "lặng lẽ" trong ngữ cảnh: "Cô ấy ngồi ______ nhìn ra cửa sổ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần gọi đáp đúng chức năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua câu chuyện, đã giúp tôi hiểu thêm về tình cảm gia đình."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Câu nào dưới đây không mắc lỗi ngữ pháp, logic hay dùng từ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh con sóng và tâm trạng con người?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ (điệp từ "điệp điệp", "song song")
  • D. Nói quá

Câu 2: Khi ai đó nói

  • A. Họ muốn bạn đến nhà chơi thay vì đi xa.
  • B. Họ không thể đi chơi xa vì phải ở nhà trông coi.
  • C. Họ đang cần thêm người đến ở chung.
  • D. Nhà họ có ít đồ đạc.

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt về mặt logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè mà em đã đạt kết quả kém đi.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn cố gắng.
  • D. Nếu chăm chỉ học tập thì sẽ đạt điểm cao.

Câu 5: Câu

  • A. Qua tác phẩm "Tắt đèn" là số phận người phụ nữ nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Tác phẩm "Tắt đèn" đã cho thấy số phận người phụ nữ nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • C. Cho thấy số phận người phụ nữ nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám qua tác phẩm "Tắt đèn".
  • D. Số phận người phụ nữ nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám qua tác phẩm "Tắt đèn".

Câu 6: Từ nào trong câu sau gợi tả rõ nét nhất sự mệt mỏi, khó nhọc của người lao động?

  • A. lom khom
  • B. gánh gồng
  • C. nặng trĩu
  • D. trên vai

Câu 7: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần chêm xen (chú thích cho chủ ngữ)

Câu 8: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về nội dung. Hãy chỉ ra câu lạc chủ đề:

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

Câu 9: Dấu chấm lửng trong câu

  • A. Liệt kê chưa hết
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói, sự ngập ngừng
  • C. Kết thúc câu
  • D. Đánh dấu chỗ cần nhấn mạnh

Câu 10: Câu nào dưới đây phù hợp nhất với văn phong báo chí (tin tức khách quan)?

  • A. Ồ, thật là một sự kiện đáng kinh ngạc!
  • B. Chúng tôi vô cùng phấn khởi trước thông tin này.
  • C. Lũ lụt đã gây thiệt hại nặng nề cho nhiều tỉnh miền Trung.
  • D. Thiệt hại do lũ lụt quả là thảm khốc, khiến lòng người quặn đau.

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy bộ phận "tay" chỉ người)
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 12: Xác định mệnh đề chính trong câu ghép:

  • A. Nếu bạn chăm chỉ
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu
  • C. bạn chăm chỉ
  • D. bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình

Câu 13: Chuyển đổi câu đơn sau thành một câu ghép giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Trời mưa nên buổi dã ngoại bị hoãn.
  • B. Trời mưa nhưng buổi dã ngoại bị hoãn.
  • C. Trời mưa hoặc buổi dã ngoại bị hoãn.
  • D. Trời mưa và buổi dã ngoại bị hoãn.

Câu 14: Từ

  • A. Cùng nghĩa đen.
  • B. Cùng nghĩa bóng.
  • C. Câu đầu nghĩa đen, câu sau nghĩa chuyển/bóng.
  • D. Câu đầu nghĩa bóng, câu sau nghĩa đen.

Câu 15: Quan hệ từ

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 16: Hãy chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau thành một đoạn mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Ngoài ra
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 17: Câu cảm thán

  • A. Vui sướng, phấn khởi
  • B. Ngạc nhiên, bất ngờ
  • C. Giận dữ, bất mãn
  • D. Buồn bã, tiếc nuối

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn miêu tả chính xác sự vật:

  • A. bát ngát
  • B. chật hẹp
  • C. ngắn ngủi
  • D. cao vút

Câu 19: Tục ngữ

  • A. Phải biết trồng cây ăn quả.
  • B. Chỉ nên ăn những loại quả do mình trồng.
  • C. Không nên quên nguồn gốc, công lao của người khác đối với mình.
  • D. Hãy biết ơn những người đã giúp đỡ mình.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. Trời rét, tôi phải mặc áo ấm.
  • C. Sách vở, bút mực, thước kẻ... là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • D. Cô ấy xinh như tiên.

Câu 21: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Bài tập được học sinh làm.
  • C. Học sinh đang làm bài tập.
  • D. Bài tập này rất khó.

Câu 22: Phép so sánh và phép ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng từ so sánh (như, là, tựa...).
  • B. Đều có đủ vế A (sự vật được so sánh) và vế B (vật dùng để so sánh).
  • C. Đều dựa trên mối quan hệ tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng.
  • D. Đều gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý không cần thiết?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức và tài năng.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật đẹp.
  • C. Chúng ta phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Các bạn học sinh cần phải **cố gắng nỗ lực** hết mình.

Câu 24: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 25: Cụm từ

  • A. Mở đầu đoạn văn
  • B. Chuyển ý sang một chủ đề khác
  • C. Kết nối câu, tổng kết lại nội dung đã nói
  • D. Bổ sung thông tin chi tiết

Câu 26: Câu nào dưới đây là một câu phức?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Khi tôi đến trường, trời đã sáng.
  • C. Cô giáo giảng bài và học sinh lắng nghe.
  • D. Ồ, đẹp quá!

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Việc xả rác bừa bãi **chuối lắm**!
  • B. Hành vi xả rác bừa bãi gây hậu quả nghiêm trọng.
  • C. Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang trở nên cấp bách.

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế từ

  • A. quan sát
  • B. ngắm
  • C. đăm đăm
  • D. liếc

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn về mặt âm thanh hoặc chính tả?

  • A. Trước vấn đề đó, anh ta tỏ ra rất **bàng quang**.
  • B. Cuộc họp diễn ra suôn sẻ.
  • C. Anh ấy là người rất cẩn thận.
  • D. Đó là một sự việc bất ngờ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu

  • A. Nhấn mạnh đối tượng (hàng cây bạch đàn).
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, tính chất (cao vút).
  • C. Tạo sự cân đối trong câu.
  • D. Làm câu văn ngắn gọn hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh con sóng và tâm trạng con người? "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi ai đó nói "Nhà tôi neo người lắm." trong bối cảnh từ chối lời mời đi chơi xa, câu nói này thường mang nghĩa hàm ẩn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "**Với sự nỗ lực không ngừng**, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt về mặt logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu "Qua tác phẩm 'Tắt đèn' đã cho thấy số phận người phụ nữ nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám." bị thiếu thành phần chính. Hãy chọn cách sửa phù hợp nhất.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ nào trong câu sau gợi tả rõ nét nhất sự mệt mỏi, khó nhọc của người lao động? "Bà lão **lom khom** gánh gồng nặng trĩu trên vai."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu "Đọc sách, **một thói quen tốt**, giúp mở mang kiến thức.", cụm từ in đậm có vai trò ngữ pháp gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết về nội dung. Hãy chỉ ra câu lạc chủ đề: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng. **Thời tiết hôm nay ở Sài Gòn rất nóng.** Người dân Hà Nội thân thiện và mến khách."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dấu chấm lửng trong câu "Anh ấy ngập ngừng, ấp úng... rồi mới dám nói sự thật." có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây phù hợp nhất với văn phong báo chí (tin tức khách quan)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Tay không bắt giặc." (chỉ việc giải quyết vấn đề mà không có sự chuẩn bị hay phương tiện hỗ trợ)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định mệnh đề chính trong câu ghép: "Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chuyển đổi câu đơn sau thành một câu ghép giữ nguyên ý nghĩa: "Vì trời mưa, buổi dã ngoại bị hoãn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ "chân" trong câu "Anh ấy có một cái **chân** giả." và câu "Anh ấy là **chân** chạy cừ khôi của đội." khác nhau về nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quan hệ từ "vì... nên..." trong câu "**Vì** trời mưa to **nên** đường ngập lụt." biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hãy chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau thành một đoạn mạch lạc: "Nam học rất giỏi các môn tự nhiên. ... , cậu ấy còn có năng khiếu về nghệ thuật."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu cảm thán "Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!" thể hiện sắc thái tình cảm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn miêu tả chính xác sự vật: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài ... tầm mắt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào sau đây là câu bị động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phép so sánh và phép ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý không cần thiết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong câu "**Còn về chuyện đó**, tôi nghĩ chúng ta nên bàn bạc kỹ hơn.", thành phần in đậm là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cụm từ "tóm lại" trong đoạn văn sau có tác dụng gì? "Học tập là quá trình lâu dài. Cần có phương pháp đúng đắn và sự kiên trì. **Tóm lại**, thành công chỉ đến với những người thực sự cố gắng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây là một câu phức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn bản nghị luận xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế từ "nhìn" trong câu "Cô ấy **nhìn** xa xăm, đôi mắt đượm buồn.", gợi tả ánh mắt không tập trung vào một điểm cụ thể mà như đang suy tư.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn về mặt âm thanh hoặc chính tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu "**Cao vút** là những hàng cây bạch đàn."

Viết một bình luận