12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 45 Tập 2 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu
  • D. Lặp từ

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói (thành phần tình thái)
  • B. Bổ sung thông tin cần thiết về sự vật, hiện tượng (thành phần phụ chú)
  • C. Biểu lộ cảm xúc đột ngột của người nói (thành phần cảm thán)
  • D. Tạo lời gọi hoặc đáp lại lời gọi (thành phần gọi đáp)

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Chắc là anh ấy sẽ đến dự buổi họp.
  • B. Ôi, cảnh vật đẹp quá!
  • C. Cô giáo, cho em hỏi bài này ạ.
  • D. Hồ Gươm, còn gọi là Hồ Hoàn Kiếm, là biểu tượng của Hà Nội.

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự trống vắng, buồn bã.
  • B. Tô đậm vẻ đẹp của mùa xuân.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn này.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác?

  • A. Ông ấy là một nhân sĩ yêu nước.
  • B. Sự kiện này có ý nghĩa lịch sử trọng đại.
  • C. Kính mời các độc giả nghe chương trình phát thanh này.
  • D. Bài diễn văn rất hùng hồn và truyền cảm.

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận của câu:

  • A. Suy luận vội vàng, khái quát hóa quá mức.
  • B. Sử dụng từ ngữ không rõ nghĩa.
  • C. Câu thiếu thành phần chính.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

Câu 8: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất?

  • A. Sự quan trọng của việc rèn luyện sức khỏe rất cần thiết.
  • B. Việc rèn luyện sức khỏe cần thiết rất quan trọng.
  • C. Rèn luyện sức khỏe cần thiết là rất quan trọng.
  • D. Việc rèn luyện sức khỏe là rất cần thiết.

Câu 9: Đọc đoạn trích sau và cho biết việc lặp lại cụm từ "không thể" có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh ý chí kiên cường, sự quyết tâm.
  • B. Liệt kê các loại khó khăn cần vượt qua.
  • C. Tạo sự đối lập giữa khó khăn và mục tiêu.
  • D. Diễn tả sự bất lực trước hoàn cảnh.

Câu 10: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa vị ngữ
  • D. Lỗi sai quan hệ từ

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Tiếng nói của cô ấy trong trẻo như một dòng suối.
  • C. Cuộc sống như một giấc mơ đẹp.
  • D. Học tập như là đi chơi.

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "khán giả" trong câu:

  • A. Người xem, người theo dõi buổi biểu diễn, trận đấu.
  • B. Người đọc sách, báo, tài liệu.
  • C. Người nghe đài, podcast.
  • D. Người tham gia thảo luận, hội nghị.

Câu 13: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập phụ chú trong câu:

  • A. Bộc lộ cảm xúc của người nói.
  • B. Gọi hoặc đáp lời gọi.
  • C. Bổ sung thông tin giải thích, làm rõ.
  • D. Biểu thị thái độ đánh giá sự việc.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Trời mưa rất to, vị trí (1)
  • B. có lẽ, vị trí (2)
  • C. buổi cắm trại, vị trí (2)
  • D. sẽ bị hoãn lại, vị trí (2)

Câu 15: Hãy chỉ ra câu văn bị lủng củng, khó hiểu do sắp xếp sai trật tự từ hoặc kết hợp sai các bộ phận.

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • B. Môi trường học tập của chúng ta ngày càng được cải thiện.
  • C. Quyển sách này rất hữu ích cho việc ôn tập.
  • D. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy đã giúp cô giáo truyền đạt kiến thức hiệu quả hơn.

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn chính xác và tự nhiên nhất:

  • A. nghiêm túc
  • B. vui vẻ
  • C. tự do
  • D. hời hợt

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự đau đớn khi gặp khó khăn.
  • B. Diễn tả ý nghĩa sâu sắc về kinh nghiệm, học hỏi từ thất bại.
  • C. So sánh trực tiếp thất bại với bài học.
  • D. Liệt kê các loại bài học từ cuộc sống.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phương tiện liên kết.
  • B. Lặp từ liên kết.
  • C. Sử dụng phương tiện liên kết chưa phù hợp.
  • D. Các câu không cùng chủ đề.

Câu 19: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Chủ ngữ: Bạn Lan; Vị ngữ: là một học sinh rất chăm chỉ; Thành phần phụ chú: lớp trưởng lớp tôi.
  • B. Chủ ngữ: Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi; Vị ngữ: là một học sinh rất chăm chỉ.
  • C. Chủ ngữ: Bạn Lan; Vị ngữ: là một học sinh; Thành phần phụ chú: lớp trưởng lớp tôi, rất chăm chỉ.
  • D. Chủ ngữ: Bạn Lan; Vị ngữ: là một học sinh rất chăm chỉ; Thành phần gọi đáp: lớp trưởng lớp tôi.

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Sai nghĩa của từ.
  • B. Lẫn lộn từ gần âm.
  • C. Thiếu từ.
  • D. Thừa từ, lặp ý.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự chen chúc, đan xen dày đặc của cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự trống vắng, tiêu điều.
  • D. Gợi cảm giác bình yên, thơ mộng.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng?

  • A. Mời bạn qua nhà mình chơi.
  • B. Kính mời quý vị đại biểu tham dự buổi lễ.
  • C. Mai cậu ghé nhà tớ ăn cơm nhé.
  • D. Rảnh thì alo cho mình nha.

Câu 23: Xác định ý nghĩa của câu cảm thán:

  • A. Hỏi về nguyên nhân trời nóng.
  • B. Yêu cầu ai đó làm trời mát hơn.
  • C. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, khó chịu về cái nóng.
  • D. Thông báo về tình hình thời tiết.

Câu 24: Chọn cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu:

  • A. Do mải chơi game nên không làm bài tập về nhà.
  • B. Do mải chơi game nên em đã không làm bài tập về nhà.
  • C. Em do mải chơi game nên đã không làm bài tập về nhà.
  • D. Do em mải chơi game nên đã không làm bài tập về nhà.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "hậu quả" chính xác về nghĩa và ngữ cảnh?

  • A. Việc chăm chỉ học tập đã mang lại hậu quả tốt cho anh ấy.
  • B. Buổi lễ kết thúc mà không có hậu quả gì.
  • C. Ô nhiễm môi trường gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho sức khỏe con người.
  • D. Những cải cách kinh tế đã đem lại hậu quả tích cực cho đất nước.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Lặp từ ngữ.
  • B. Thay thế từ ngữ.
  • C. Sử dụng quan hệ từ.
  • D. Liên kết chủ đề (liên tưởng, cùng nói về một đối tượng/sự việc).

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự chói chang, gay gắt của ánh nắng.
  • B. Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, sống động, thân thuộc.
  • C. So sánh mặt trời với một người già.
  • D. Diễn tả sự mệt mỏi của mặt trời sau đêm dài.

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

  • A. Cậu ấy, một người bạn tốt, luôn giúp đỡ tôi.
  • B. Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
  • C. Chao ôi, phong cảnh ở đây đẹp quá!
  • D. Mẹ ơi, con về rồi ạ!

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "man mác" trong câu:

  • A. Nhấn mạnh nỗi buồn sâu sắc, dữ dội.
  • B. Diễn tả nỗi buồn đột ngột xuất hiện.
  • C. Gợi tả sự vui vẻ, lạc quan.
  • D. Diễn tả nỗi buồn nhẹ nhàng, mơ hồ, kéo dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về thành phần câu?
"(1) Mỗi buổi sáng, em đều dậy sớm tập thể dục. (2) Điều đó giúp cơ thể khỏe mạnh, tinh thần sảng khoái. (3) Chuẩn bị cho một ngày học tập và làm việc hiệu quả. (4) Em luôn cảm thấy tràn đầy năng lượng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Lão Hạc' của Nam Cao đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập trong câu: "Nam, anh giúp em bài toán này với!"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà chẳng thấy Xuân đâu / Cỏ non xanh tận chân trời / Cành lê trắng điểm một vài bông hoa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận của câu: "Vì anh ấy học rất giỏi nên chắc chắn anh ấy sẽ thành công trong mọi lĩnh vực."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn trích sau và cho biết việc lặp lại cụm từ 'không thể' có tác dụng gì?
"Chúng ta không thể lùi bước trước khó khăn. Chúng ta không thể bỏ cuộc khi mục tiêu còn ở phía trước. Chúng ta không thể đánh mất niềm tin vào bản thân."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định loại lỗi trong câu: "Để nâng cao trình độ tiếng Anh cho sinh viên nên nhà trường đã mở thêm nhiều lớp học tăng cường."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xác định nghĩa của từ 'khán giả' trong câu: "Các khán giả đã nhiệt liệt hoan nghênh màn trình diễn của ca sĩ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập phụ chú trong câu: "Ông Ba - người hàng xóm thân thiện của tôi - luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho câu: "Trời mưa rất to, (1) có lẽ, (2) buổi cắm trại sẽ bị hoãn lại." Thành phần biệt lập tình thái trong câu là gì và nằm ở vị trí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hãy chỉ ra câu văn bị lủng củng, khó hiểu do sắp xếp sai trật tự từ hoặc kết hợp sai các bộ phận.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn chính xác và tự nhiên nhất: "Anh ấy là người rất ...... trong công việc, luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Mỗi lần vấp ngã là một bài học quý giá."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời đã về chiều. Cảnh vật trở nên tĩnh lặng hơn. Nhưng chim chóc vẫn hót líu lo trên cành cây."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích cấu tạo của câu: "Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, là một học sinh rất chăm chỉ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Do thời tiết xấu nên kế hoạch đi chơi của chúng tôi đã bị hủy bỏ hoàn toàn tuyệt đối."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà / Cỏ cây chen đá, lá chen hoa."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định ý nghĩa của câu cảm thán: "Trời ơi, sao mà nóng thế này!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu: "Do mải chơi game nên đã không làm bài tập về nhà."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ 'hậu quả' chính xác về nghĩa và ngữ cảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết chủ yếu giữa các câu:
"Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những đóa hoa đua nhau khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời thức dậy, mỉm cười chào ngày mới."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Bằng sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'man mác' trong câu: "Cảnh vật buổi chiều quê hương gợi lên một nỗi buồn man mác."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng và nó nhấn mạnh điều gì?

  • A. Nhân hóa, nhấn mạnh sự sống động của mặt trời.
  • B. Hoán dụ, nhấn mạnh sức nóng của mặt trời.
  • C. So sánh, nhấn mạnh sự rực rỡ, hùng vĩ của mặt trời.
  • D. Ẩn dụ, nhấn mạnh sự dữ dội của mặt trời.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng ngẫm càng..." trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự tăng tiến của cảm xúc.
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách diễn đạt lặp lại ý.
  • D. Gây ấn tượng về sự buồn bã, suy tư.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành:
  • B. Sai về quan hệ từ, bỏ từ
  • C. Sai về chính tả, sửa thành:
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Diễn tả nỗi nhớ mãnh liệt nhưng chỉ thoáng qua.
  • B. Diễn tả nỗi nhớ bình thường, không có gì đặc biệt.
  • C. Diễn tả nỗi nhớ đã tắt, không còn tồn tại.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ mãnh liệt, dai dẳng, không nguôi.

Câu 5: Ghép nối hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho thể hiện rõ quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Trời mưa to và chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • B. Trời mưa to nhưng chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • C. Nếu trời mưa to thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Trời mưa to, do đó chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo sự liên kết về ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả sự vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, dẫn đến nghĩa khó hiểu hoặc sai?

  • A. Qua những tác phẩm của mình, nhà văn thể hiện tình yêu đất nước sâu sắc.
  • B. Đám đông reo hò vang dội khi đội nhà ghi bàn.
  • C. Với lòng say mê nghiên cứu khoa học, anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu.
  • D. Học sinh lớp 11 chúng tôi rất yêu trường yêu lớp.

Câu 9: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này?

  • A. bủn xỉn
  • B. sẵn lòng
  • C. giúp đỡ
  • D. mọi người

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Mặc dù trời rét nhưng cây cối vẫn đâm chồi nảy lộc.
  • B. Khi trời mưa, chúng tôi ở nhà đọc sách.
  • C. Chim hót líu lo, và nắng vàng rực rỡ trải khắp khu vườn.
  • D. Ngôi nhà nhỏ nằm giữa cánh đồng lúa chín vàng.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, mạnh mẽ của sóng.
  • B. Tạo cảm giác bí ẩn, khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần tăng số lượng từ trong câu.
  • D. Gợi tả hình ảnh sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp, tạo cảm giác êm đềm.

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều động từ mạnh (ví dụ: "ào ạt", "cuộn trào", "xô đổ") thường có tác dụng gì?

  • A. Diễn tả hành động, sự vật một cách mạnh mẽ, sống động, gợi cảm giác về sức mạnh.
  • B. Làm cho câu văn trở nên nhẹ nhàng, bay bổng.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • D. Chỉ dùng để liệt kê các hoạt động.

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai về chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Sai về vị ngữ, sửa thành:
  • B. Sai về dùng từ, sửa thành:
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành:
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Đối lập
  • B. Bổ sung, tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 15: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến cách gieo vần, nhịp điệu và ngắt nhịp giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ giúp đếm số chữ trong câu thơ.
  • B. Xác định thể loại của bài thơ.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng và ý thơ mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Độ dài của bài thơ.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Em đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Thầy giáo khen ngợi những học sinh chăm ngoan.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng rất nhanh.
  • D. Cô ấy đang đọc một cuốn sách thú vị.

Câu 17: Khi sử dụng từ ngữ, việc lựa chọn những từ đồng nghĩa nhưng mang sắc thái biểu cảm khác nhau (ví dụ: "chết", "qua đời", "hi sinh", "từ trần") thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là thay đổi từ ngữ để tránh lặp lại.
  • B. Thái độ, tình cảm của người nói/viết đối với đối tượng hoặc sự việc được nhắc đến.
  • C. Trình độ hiểu biết về từ vựng của người nói/viết.
  • D. Quy tắc ngữ pháp bắt buộc.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập được học sinh làm trong lớp.
  • B. Học sinh đang được bài tập làm trong lớp.
  • C. Trong lớp, học sinh đang làm bài tập.
  • D. Bài tập đang được học sinh làm trong lớp.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ

  • A. Ngày mai, lớp em sẽ đi thăm quan bảo tàng.
  • B. Ngày mai, lớp em sẽ đi tham quan bảo tàng.
  • C. Chúng tôi đã thăm quan rất nhiều danh lam thắng cảnh.
  • D. Du khách rất thích thú khi được thăm quan phố cổ.

Câu 21: Phân tích nét nghĩa đặc trưng của từ

  • A. Sống trong sạch, không vụ lợi, không chạy theo những ham muốn vật chất thấp hèn.
  • B. Sống giàu có, sung túc.
  • C. Sống xa lánh mọi người.
  • D. Sống cô đơn, không có bạn bè.

Câu 22: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Dùng để khẳng định điều ngược lại và bộc lộ cảm xúc, tăng tính biểu cảm.
  • B. Dùng để yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Dùng để nghi ngờ về việc chăn trâu có khổ hay không.
  • D. Chỉ đơn thuần làm cho câu văn trở nên dài hơn.

Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

  • A. mặc dù
  • B. nhưng
  • C. do
  • D. và

Câu 26: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc đảo trật tự từ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm (đẹp), thể hiện cảm xúc ngợi ca, tự hào.
  • C. Giúp câu văn dễ hiểu hơn.
  • D. Chỉ là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố

  • A. Gia đình
  • B. Gia vị
  • C. Gia tăng
  • D. Tham gia

Câu 28: Xác định câu sai về logic hoặc cách diễn đạt:

  • A. Anh ấy học giỏi nên được nhận học bổng.
  • B. Mặc dù mệt nhưng cô ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, việc học tập của tôi ngày càng tiến bộ.
  • D. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, một giáo viên giỏi đã chia sẻ bí quyết học tốt.

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và liệt kê các thành phần đồng chức.
  • B. Chỉ dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa của các từ được liệt kê.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hình ảnh gợi cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong câu sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng và nó nhấn mạnh điều gì? "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Càng ngẫm càng...' trong đoạn thơ sau: "Càng ngẫm càng thấy thương quê hương. Càng ngẫm càng thấy yêu con người Việt Nam."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Vì hoàn cảnh khó khăn nên em phải bỏ học giữa chừng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "cháy" trong câu: "Nỗi nhớ nhà cứ cháy âm ỉ trong lòng anh ấy."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ghép nối hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho thể hiện rõ quan hệ điều kiện - kết quả: "Trời mưa to. Chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo sự liên kết về ý giữa câu thứ nhất và câu thứ hai? "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường ấy đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả sự vật? "Những hàng cây đứng im lìm trong sương sớm, như những người lính gác đêm lặng lẽ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, dẫn đến nghĩa khó hiểu hoặc sai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này? "Anh ấy là người rất bủn xỉn, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những gợn sóng lăn tăn vỗ nhẹ vào bờ cát trắng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều động từ mạnh (ví dụ: 'ào ạt', 'cuộn trào', 'xô đổ') thường có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai về chủ ngữ trong câu sau: "Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương thiết tha của tác giả."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.", cặp quan hệ từ "không chỉ... mà còn..." biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến cách gieo vần, nhịp điệu và ngắt nhịp giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi sử dụng từ ngữ, việc lựa chọn những từ đồng nghĩa nhưng mang sắc thái biểu cảm khác nhau (ví dụ: 'chết', 'qua đời', 'hi sinh', 'từ trần') thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Điều đó khiến thầy cô rất hài lòng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh đang làm bài tập trong lớp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ "tham quan" và "thăm quan"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích nét nghĩa đặc trưng của từ "thanh cao" trong câu: "Lối sống thanh cao của ông luôn là tấm gương cho chúng tôi noi theo."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Câu "Mặc dù trời rét nhưng cây cối vẫn đâm chồi nảy lộc." là loại câu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với tinh thần dũng cảm, chiến sĩ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Ai bảo chăn trâu là khổ? Chăn trâu sướng lắm chứ!"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa và phù hợp ngữ cảnh: "Vì _____ thời tiết xấu nên buổi biểu diễn đã bị hoãn lại."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc đảo trật tự từ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định câu sai về logic hoặc cách diễn đạt:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Trong vườn, hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hình ảnh gợi cảm? "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý:

  • A. Thiếu chủ ngữ; Cách sửa: Bỏ từ "Qua"
  • B. Sai quan hệ từ; Cách sửa: Thay "Qua" bằng "Nhờ"
  • C. Thừa vị ngữ; Cách sửa: Bỏ "cho thấy rõ"
  • D. Không có lỗi sai

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nhượng bộ - đối lập
  • D. Bổ sung ý nghĩa

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ không phù hợp?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.
  • B. Nguyên nhân sự thành công của anh ấy là do sự cố gắng không ngừng.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Cảnh vật nơi đây vẫn giữ nguyên vẻ đẹp hoang sơ vốn có.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa:

  • A. thông minh
  • B. thật thà
  • C. có trách nhiệm
  • D. vui vẻ

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự khó hiểu cho người đọc
  • C. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự gắn bó, đồng điệu

Câu 7: Xác định câu có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

  • A. Đôi mắt em tròn như hòn bi ve.
  • B. Anh ấy khỏe như vâm.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn.
  • D. Tình cảm mẹ dành cho con thiêng liêng hơn cả mọi thứ trên đời.

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Ngôi trường này đã được người dân xây dựng từ năm 2000.
  • B. Ngôi trường này bị người dân xây dựng từ năm 2000.
  • C. Từ năm 2000, người dân đã xây dựng ngôi trường này.
  • D. Người dân đã xây dựng từ năm 2000 ngôi trường này.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ "nặng" trong câu:

  • A. Chỉ trọng lượng lớn của vật thể.
  • B. Chỉ trách nhiệm, nghĩa vụ, lo toan lớn lao.
  • C. Chỉ mức độ nghiêm trọng của bệnh tật.
  • D. Chỉ lượng mưa nhiều.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp từ xưng hô trong giao tiếp thông thường?

  • A. Em hỏi chị:
  • B. Con nói với mẹ:
  • C. Cháu chào ông bà ạ.
  • D. Tôi nói với thầy giáo:

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Lặp chủ ngữ ("Những quyển sách trên bàn" và "nó")
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép

Câu 13: Xác định từ ngữ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại:

  • A. Xe máy
  • B. Phương tiện giao thông
  • C. Ô tô
  • D. Xe đạp

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép đối
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ do trùng lặp ý nghĩa (lỗi thừa từ)?

  • A. Anh ấy rất cần cù trong công việc.
  • B. Cô ấy có giọng hát rất truyền cảm.
  • C. Sau một thời gian đi xa, anh ấy đã quay trở lại quê hương.
  • D. Bức tranh này thể hiện rõ nét vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu 16: Xác định chức năng của câu in đậm trong đoạn đối thoại sau:

  • A. Hỏi
  • B. Trả lời
  • C. Yêu cầu
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 17: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • B. "Chết" mang ý nghĩa tích cực, "qua đời" mang ý nghĩa tiêu cực.
  • C. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • D. "Chết" là từ trung hòa, "qua đời" mang sắc thái trang trọng, giảm nhẹ sự đau buồn.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu trong câu:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau "hỏi"
  • B. Dấu chấm hỏi đặt sai vị trí
  • C. Thiếu dấu hai chấm sau "hỏi"
  • D. Không có lỗi sai

Câu 19: Đâu là câu có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật?

  • A. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • B. Cô bé có mái tóc dài đen nhánh.
  • C. Trước giờ thi, lòng tôi cảm thấy bồn chồn khó tả.
  • D. Ngôi nhà nằm khuất sau rặng tre làng.

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ "vắt" trong câu thơ:

  • A. Miêu tả hành động vắt nước.
  • B. Chỉ sự nhanh nhẹn, khéo léo.
  • C. Gợi hình ảnh vật lý cụ thể của con đường.
  • D. Diễn tả sự gian khổ, nhọc nhằn, vắt kiệt sức lực trong công cuộc làm đường.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy viết một bức thư rất dài.
  • B. Trường chúng tôi có nhiều được nhiều người khen ngợi học sinh giỏi.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay và dễ hiểu.
  • D. Mọi người đều vui vẻ tham gia buổi liên hoan.

Câu 22: Đâu là câu có sử dụng phép điệp ngữ có tác dụng nhấn mạnh cảm xúc hoặc ý tưởng?

  • A. Nhớ ai, ai nhớ, nhớ ai?
  • B. Mặt trời mọc đằng đông.
  • C. Con đường quanh co uốn lượn.
  • D. Anh ấy rất chăm chỉ học tập.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước mưa rơi trên lá khoai.
  • B. Sự lãng phí nước.
  • C. Lời nói không có tác dụng, không được tiếp thu.
  • D. Sự thuận lợi, dễ dàng.

Câu 24: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt:

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Bầu trời trong xanh.
  • C. Mẹ đang nấu cơm.
  • D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.

Câu 25: Chuyển câu

  • A. Em vui không?
  • B. Em vui quá!
  • C. Em không vui.
  • D. Em vui rồi.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về liên kết câu (lỗi nối câu không hợp lý):

  • A. Sai liên kết câu (dùng sai quan hệ từ "Vì vậy")
  • B. Sai chính tả
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để hỏi thông tin cần biết.
  • B. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, suy tư, trăn trở, không cần câu trả lời.
  • D. Nhấn mạnh sự nghi ngờ.

Câu 28: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Buồn bã
  • B. Vui vẻ
  • C. Hạnh phúc
  • D. Sung sướng

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai chính tả
  • C. Dùng thừa quan hệ từ/liên từ
  • D. Không có lỗi sai

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và cách sửa hợp lý: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy rõ tình cảnh thê thảm của người dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn ngoài trời vẫn diễn ra như dự kiến.", cặp quan hệ từ 'dù... nhưng' thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa các vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Những áng mây trắng **trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm** tạo nên một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ không phù hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa: "Anh ấy là người rất _____, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Anh đi, em vẫn ở lại. Anh vui, em cũng vui theo. Anh buồn, em chia sẻ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định câu có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Người dân đã xây dựng ngôi trường này từ năm 2000."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ 'nặng' trong câu: "Gánh nặng gia đình đè lên vai người con cả."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp từ xưng hô trong giao tiếp thông thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ: "Những quyển sách trên bàn, nó là tài liệu quý giá cho việc nghiên cứu."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, trăm hoa đua nở."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định từ ngữ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: "Trường Sơn: Vạn dặm lên cao / Ngàn năm thương nhớ, hồn nao nức đường / Cây chen đá, lá chen hoa / Cheo leo triền núi, mây sa đá ngồi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ do trùng lặp ý nghĩa (lỗi thừa từ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định chức năng của câu in đậm trong đoạn đối thoại sau: "A: Cậu đã làm xong bài tập chưa? B: **Tớ đang làm đây.**"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu trong câu: "Anh ấy hỏi: 'Khi nào cậu về quê?'."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đâu là câu có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ 'vắt' trong câu thơ: "Nhớ sao ngày Bắc đêm Trung / Vắt lưng cõng nắng, vắt vùng đắp mây."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là câu có sử dụng phép điệp ngữ có tác dụng nhấn mạnh cảm xúc hoặc ý tưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định câu có sử dụng từ Hán Việt:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chuyển câu "Em rất vui." thành câu cảm thán có sử dụng từ ngữ biểu cảm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về liên kết câu (lỗi nối câu không hợp lý): "Hôm nay trời mưa rất to. Vì vậy, tôi quyết định đi dã ngoại."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá bàng đỏ ngọn cây / Sáng nay trời se lạnh / Em đã đi học chưa / Cái mùa đông năm ấy / Trường Sơn Đông Trường Sơn Tây / Bên nắng đốt bên mưa vùi / Em thương anh thì nói ra / Sợ gì lời ong tiếng ve?". (Trích 'Tiếng gà trưa' - Xuân Quỳnh)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Để nâng cao trình độ, vì vậy anh ấy đã tham gia nhiều khóa học."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Những chiếc lá non tơ mơn mởn
  • B. như bàn tay em bé
  • C. mơn mởn
  • D. Không có trạng ngữ

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ đồng thời/bổ sung
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Nhà trường
  • B. tổ chức
  • C. bế giảng
  • D. rất

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ tiếng Việt?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho buổi dã ngoại.
  • B. Anh ấy là một người có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
  • C. Thiên nhiên đã ưu đãi cho vùng đất này một khí hậu vô cùng khắc nghiệt.
  • D. Sau cơn mưa, bầu trời hiện lên cầu vồng rực rỡ.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh, làm sâu sắc nỗi nhớ da diết, khắc khoải.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ đọc.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ.
  • D. Liệt kê các đối tượng được nhớ đến.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Ngôi nhà đó rất cũ kỹ và rêu phong.
  • C. Tôi đi học còn anh ấy ở nhà đọc sách.
  • D. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Sức mạnh, sự mãnh liệt, nồng cháy có khả năng thanh lọc.
  • B. Ngọn lửa vật lý dùng để đốt cháy.
  • C. Sự ấm áp, che chở.
  • D. Sự hủy diệt, tan biến.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi đó.
  • B. Bạn nên nói sự thật, đừng nói dối.
  • C. Ông cụ đã ra đi mãi mãi sau một thời gian lâm bệnh nặng.
  • D. Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn việc này.

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Phân tích cách sử dụng từ

  • A. Bộ phận cơ thể người.
  • B. Người có kỹ năng, nghề nghiệp, tài năng.
  • C. Dụng cụ, phương tiện.
  • D. Số lượng, đơn vị đo lường.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Mặt trời chiếu sáng khắp nơi.
  • C. Ngôi nhà này được xây từ rất lâu rồi.
  • D. Học sinh đang làm bài tập về nhà.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa thành:
  • B. Lỗi sai trật tự từ, sửa thành:
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Diễn tả sự vất vả, cực nhọc của người mẹ.
  • B. So sánh em bé với mặt trời.
  • C. Tạo hình ảnh đẹp, giàu tính thẩm mỹ.
  • D. Thể hiện tình yêu thương vô bờ, coi con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Nhiệt tình, hết lòng, cuồng nhiệt.
  • B. Bị ngọn lửa thiêu rụi.
  • C. Sáng rực, tỏa sáng.
  • D. Tiêu hao năng lượng nhanh chóng.

Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Cả trường xôn xao khi những tà áo trắng bay qua cổng.
  • B. Đôi mắt em long lanh như sao đêm.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Đợi bạn một lát mà ngỡ dài cả thế kỷ.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 19: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc dùng từ Hán Việt?

  • A. Chúng tôi đã hội đàm kết quả của cuộc họp.
  • B. Xin quý khách vui lòng phản hồi ý kiến về chất lượng dịch vụ.
  • C. Anh ấy cảm thấy rất tự sướng về thành tích của mình.
  • D. Đó là một kết quả tuyệt vời cho sự thất bại của họ.

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu có trạng ngữ là cụm chủ - vị

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu logic trong diễn đạt?

  • A. Anh ấy học rất giỏi nên luôn đạt điểm cao.
  • B. Mặc dù trời mưa, trận đấu vẫn tiếp tục.
  • C. Nhờ sự chủ quan, đội bóng đã phải nhận thất bại nặng nề.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của sóng.
  • B. Gợi tả hình ảnh sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp và tạo cảm giác êm đềm.
  • C. Làm cho câu văn có tính biểu cảm cao.
  • D. Diễn tả âm thanh của sóng vỗ bờ.

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu:

  • A. Chủ ngữ: Học sinh lớp 11; Vị ngữ: đang tích cực ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.
  • B. Chủ ngữ: Học sinh; Vị ngữ: lớp 11 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.
  • C. Chủ ngữ: Học sinh lớp 11 đang tích cực; Vị ngữ: ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.
  • D. Chủ ngữ: Ôn tập; Vị ngữ: cho kỳ thi cuối kỳ.

Câu 26: Phân tích cách dùng từ

  • A. Tiêu thụ thức ăn.
  • B. Nhận lấy, tiếp nhận.
  • C. Chiếm đoạt, lấy đi.
  • D. Tiêu tốn, hao phí (nhiên liệu, năng lượng...).

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Lá cây xào xạc thì thầm trong gió.
  • B. Ngọn núi cao như người khổng lồ.
  • C. Tuổi trẻ là mùa xuân của đất nước.
  • D. Con sông chảy hiền hòa qua làng tôi.

Câu 28: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến/bổ sung
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 29: Xác định nghĩa của từ

  • A. Người đứng đầu, người lãnh đạo.
  • B. Bộ phận phía trước của vật thể.
  • C. Thời điểm bắt đầu.
  • D. Vị trí cao nhất.

Câu 30: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Câu mắc lỗi ngữ pháp.
  • B. Từ
  • C. Câu thiếu thành phần vị ngữ.
  • D. Câu sử dụng biện pháp so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật:
"Rừng đã thay lá mới. Những chiếc lá non tơ mơn mởn như bàn tay em bé. Hoa ban trắng nở rộ, trải thảm khắp sườn đồi. Chim hót líu lo chào bình minh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Những chiếc lá non tơ mơn mởn như bàn tay em bé", thành phần nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống." Mối quan hệ này thuộc loại liên kết câu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học rất trang trọng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ tiếng Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong đoạn thơ sau: "Nhớ gì? Nhớ ai? Nhớ dáng ai?".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ "lửa" trong câu thơ: "Anh đốt cháy hết những gì là giả dối trong tâm hồn em bằng ngọn lửa tình yêu."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích cách sử dụng từ "tay" trong các cụm từ sau: "tay lái lụa", "tay súng cừ khôi", "tay buôn chuyên nghiệp". Từ "tay" ở đây được dùng theo nghĩa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu bị động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống của người dân lao động rất vất vả."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ: "Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ gạch chân trong câu: "Những cánh hoa phượng đỏ thắm rụng đầy sân trường."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "cháy" trong câu: "Cả khán phòng cháy hết mình với màn trình diễn của ca sĩ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng phép hoán dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định từ loại của từ "tâm hồn" trong câu: "Âm nhạc có sức mạnh xoa dịu tâm hồn con người."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc dùng từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu logic trong diễn đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những gợn sóng lăn tăn xô nhẹ vào bờ cát."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: "Học sinh lớp 11 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích cách dùng từ "ăn" trong câu: "Chiếc xe này rất ăn xăng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau: "Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong ngữ cảnh câu: "Anh ấy là đầu tàu của đội dự án này."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu: "Mùi hương hoa sữa nồng nặc quyện vào không khí buổi đêm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu: “Bởi vì trời mưa rất to, nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện rõ nhất qua cặp quan hệ từ nào?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trong sự nghiệp vào năm ngoái.”

  • A. Với lòng kiên trì
  • B. vào năm ngoái
  • C. Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, vào năm ngoái
  • D. anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Khi chúng tôi đến, buổi lễ đã bắt đầu được mười lăm phút.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 4: Trong đoạn văn: “Lan rất thích đọc sách. Cô ấy dành phần lớn thời gian rảnh để tìm hiểu về thế giới qua những trang sách.”, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối hai câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng em ấy vẫn cố gắng học tập rất giỏi.”

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Sai trật tự từ

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng khởi ngữ?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Còn tiền, tôi không thiếu.
  • D. Buổi họp bắt đầu lúc 8 giờ.

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Cô giáo khen em vì bài văn rất hay và giàu cảm xúc.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Cho hai ý: (1) Trời rét đậm. (2) Cây cối trụi lá. Chọn cách kết hợp hai ý này thành một câu ghép đẳng lập thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Trời rét đậm và cây cối trụi lá.
  • B. Tuy trời rét đậm nhưng cây cối trụi lá.
  • C. Trời rét đậm hoặc cây cối trụi lá.
  • D. Trời rét đậm, nên cây cối trụi lá.

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không từ bỏ ước mơ của mình.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Em bé đang chơi ngoài vườn.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa múa.

Câu 10: Xác định chức năng của vế câu “khi mùa xuân đến” trong câu: “Khi mùa xuân đến, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc.”

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ có chức năng chủ ngữ
  • C. Vế phụ có chức năng trạng ngữ
  • D. Vế phụ có chức năng bổ ngữ

Câu 11: Trong đoạn văn: “Nhà tôi có một cây xoài. Cây xoài này đã cho rất nhiều quả ngọt.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

  • A. Hôm qua, trời mưa rất to.
  • B. Qua tìm hiểu, thấy được nhiều điều thú vị.
  • C. Em trai tôi đang đọc báo.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng ươm.

Câu 13: Xác định thành phần bị tỉnh lược trong câu sau: “Ăn cơm chưa?” (trong ngữ cảnh hỏi người thân)

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Câu: “Hoa sen, quốc hoa của Việt Nam, tượng trưng cho sự thanh khiết.”, cụm từ “quốc hoa của Việt Nam” có chức năng gì?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C.
  • D. Vị ngữ

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng nghĩa từ “chuyên cần”.

  • A. Anh ấy rất chuyên cần trong việc ca hát.
  • B. Nhờ chuyên cần học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Cô ấy chuyên cần đi du lịch mỗi tháng.
  • D. Quyển sách này rất chuyên cần đọc.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời xanh ngắt và mây trắng bồng bềnh.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 17: Trong câu: “Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người mẹ Việt Nam anh hùng.”, từ “khắc họa” thuộc từ loại nào?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 18: Câu: “Cảnh vật ở đây thật hữu tình.”, từ “hữu tình” có nghĩa là gì?

  • A. Có nhiều tình cảm
  • B. Có ích lợi
  • C. Có sức hấp dẫn, gợi cảm xúc đẹp
  • D. Có mối quan hệ tốt đẹp

Câu 19: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: “Với sự giúp đỡ của thầy cô, chúng em đã hoàn thành tốt bài tập này.”

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Câu này không có lỗi sai ngữ pháp rõ rệt

Câu 20: Trong đoạn văn: “Tôi đến thăm nhà bà. Bà đang ngồi đọc báo trong vườn.”, phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Anh ấy hỏi, “Bạn đi đâu đấy”?
  • B. Tôi thích: đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • C. Buổi sáng, tôi thường dậy sớm để tập thể dục.
  • D. Bạn có thích hoa hồng không.

Câu 22: Phân tích chức năng của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu: “Lan, người bạn thân nhất của tôi, vừa chuyển trường.”

  • A. Thành phần đồng cách
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • C. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Mẹ nấu bữa tối rất ngon.

Câu 24: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Mọi người ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.”

  • A. Tài năng của anh ấy ngưỡng mộ mọi người.
  • B. Anh ấy được mọi người ngưỡng mộ.
  • C. Tài năng của anh ấy được mọi người ngưỡng mộ.
  • D. Ngưỡng mộ tài năng của anh ấy là mọi người.

Câu 25: Trong câu: “Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.”, cụm từ “anh ấy sẽ đến muộn” có chức năng gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ (cho động từ “nói”)

Câu 26: Xác định nghĩa của từ “công lý” trong câu: “Mọi người đều mong muốn công lý được thực thi.”

  • A. Lẽ phải phù hợp với đạo đức và pháp luật, mang lại sự công bằng.
  • B. Sức mạnh của nhà nước.
  • C. Quy tắc ứng xử trong xã hội.
  • D. Sự giàu có và thịnh vượng.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Lá vàng rơi trên sân.
  • B. Mắt em sáng như sao.
  • C. Núi đồi trùng điệp.
  • D. Mặt trời cười.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng khởi ngữ trong câu: “Còn học hành, anh ấy rất chăm chỉ.”

  • A. Nhấn mạnh đối tượng được nói đến trước khi nêu nhận xét về nó.
  • B. Nêu lên thời gian xảy ra sự việc.
  • C. Bổ sung thông tin chi tiết cho vị ngữ.
  • D. Thể hiện thái độ ngạc nhiên của người nói.

Câu 29: Câu: “Vì mải chơi, em quên làm bài tập.”, vế “Vì mải chơi” có chức năng gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu: “Bởi vì trời mưa rất to, nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện rõ nhất qua cặp quan hệ từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trong sự nghiệp vào năm ngoái.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Khi chúng tôi đến, buổi lễ đã bắt đầu được mười lăm phút.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong đoạn văn: “Lan rất thích đọc sách. Cô ấy dành phần lớn thời gian rảnh để tìm hiểu về thế giới qua những trang sách.”, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối hai câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng em ấy vẫn cố gắng học tập rất giỏi.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng khởi ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Cô giáo khen em vì bài văn rất hay và giàu cảm xúc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho hai ý: (1) Trời rét đậm. (2) Cây cối trụi lá. Chọn cách kết hợp hai ý này thành một câu ghép đẳng lập thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu phức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định chức năng của vế câu “khi mùa xuân đến” trong câu: “Khi mùa xuân đến, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong đoạn văn: “Nhà tôi có một cây xoài. Cây xoài này đã cho rất nhiều quả ngọt.”, phép liên kết nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định thành phần bị tỉnh lược trong câu sau: “Ăn cơm chưa?” (trong ngữ cảnh hỏi người thân)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu: “Hoa sen, quốc hoa của Việt Nam, tượng trưng cho sự thanh khiết.”, cụm từ “quốc hoa của Việt Nam” có chức năng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng nghĩa từ “chuyên cần”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong câu: “Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người mẹ Việt Nam anh hùng.”, từ “khắc họa” thuộc từ loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu: “Cảnh vật ở đây thật hữu tình.”, từ “hữu tình” có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: “Với sự giúp đỡ của thầy cô, chúng em đã hoàn thành tốt bài tập này.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong đoạn văn: “Tôi đến thăm nhà bà. Bà đang ngồi đọc báo trong vườn.”, phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích chức năng của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu: “Lan, người bạn thân nhất của tôi, vừa chuyển trường.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Mọi người ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu: “Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.”, cụm từ “anh ấy sẽ đến muộn” có chức năng gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định nghĩa của từ “công lý” trong câu: “Mọi người đều mong muốn công lý được thực thi.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng khởi ngữ trong câu: “Còn học hành, anh ấy rất chăm chỉ.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu: “Vì mải chơi, em quên làm bài tập.”, vế “Vì mải chơi” có chức năng gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Dưới ánh nắng ban mai
  • B. lấp lánh như kim cương
  • C. những giọt sương còn đọng trên lá cây
  • D. còn đọng trên lá cây

Câu 2: Xác định kiểu câu dựa trên cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Bổ ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ hoặc thiếu thành phần chính?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực mỗi độ hè về.
  • B. Qua truyện ngắn này đã làm nổi bật số phận người phụ nữ xưa.
  • C. Mọi người đều đồng ý với kế hoạch được đề xuất.
  • D. Năm nay, trường em tổ chức nhiều hoạt động ý nghĩa.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Mặc dù vậy
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu sau:

  • A. Phân tách các vế trong câu ghép có cấu tạo phức tạp hoặc liên kết các ý có quan hệ ngang bằng.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ với thành phần chính.
  • D. Báo hiệu phần giải thích hoặc liệt kê.

Câu 7: Sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. cải thiện
  • B. tiến bộ
  • C. phát triển
  • D. nâng cao (từ dùng đúng)

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ trong câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. Cây bàng tỏa bóng mát rượi cả sân trường.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn cầm.
  • D. Mùa xuân - mùa của yêu thương.

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Chiếc ví bị mất đã được tìm thấy ở công viên.
  • B. Ở công viên, người ta đã tìm thấy chiếc ví bị mất.
  • C. Việc tìm thấy chiếc ví bị mất là do người ta.
  • D. Chiếc ví bị mất người ta đã tìm thấy ở công viên.

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. lỗi dùng từ thừa
  • C. lỗi dùng từ thiếu
  • D. không có lỗi dùng từ

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu (dấu phẩy) không hợp lý?

  • A. Khi tôi đến, mọi người đã có mặt đông đủ.
  • B. Học sinh cần rèn luyện, kĩ năng nghe nói đọc viết.
  • C. Cả lớp im lặng, lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.

Câu 14: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển
  • C. đã giành chiến thắng vẻ vang
  • D. tại giải đấu khu vực

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đi học.
  • B. Trời mưa.
  • C. Bạn Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Bao giờ về quê? (Rút gọn chủ ngữ và vị ngữ)

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh hành động nghe.
  • B. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu đậm.
  • C. Liệt kê các sự vật cần nhớ.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 17: Chọn từ đồng âm có nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. đánh
  • B. bắt
  • C. chài
  • D. kéo

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện sắc thái biểu cảm trang trọng?

  • A. Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới quý vị.
  • B. Cảm ơn bạn nhiều lắm nhé!
  • C. Tớ rất cảm kích sự giúp đỡ của cậu.
  • D. Xin đa tạ.

Câu 19: Sửa lỗi chính tả trong câu:

  • A. năng đông
  • B. năng độn
  • C. năng đọng
  • D. năng động (chính xác)

Câu 20: Thêm thành phần phụ (trạng ngữ) vào câu đơn sau để làm rõ thời gian và địa điểm:

  • A. Học sinh làm bài kiểm tra rất nghiêm túc.
  • B. Học sinh làm bài kiểm tra môn Toán.
  • C. Sáng nay, tại lớp học, học sinh làm bài kiểm tra.
  • D. Học sinh làm bài kiểm tra nhanh chóng.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Lựa chọn
  • D. Tăng tiến (quan hệ đồng thời, mức độ tăng dần)

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 23: Chọn từ ngữ phù hợp nhất với văn phong hành chính, công vụ:

  • A. đề nghị
  • B. kính đề nghị
  • C. mong muốn
  • D. yêu cầu

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • B. Nếu em cố gắng thì em sẽ thành công.
  • C. Sở dĩ cậu ấy vắng mặt là do bị ốm.
  • D. Không những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 25: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng thay đổi cấu trúc:

  • A. Tôi hoàn thành tốt nhiệm vụ là nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè.
  • B. Bạn bè đã giúp đỡ tôi để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • C. Tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ và bạn bè đã giúp đỡ.
  • D. Sự giúp đỡ của bạn bè làm cho tôi hoàn thành tốt nhiệm vụ.

Câu 26: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu:

  • A. Diễn tả âm thanh nhỏ nhẹ.
  • B. Gợi tả âm thanh tiếng cười rõ ràng, sinh động, đặc trưng.
  • C. Nhấn mạnh sự im lặng.
  • D. Biểu thị sự bực bội.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách?

  • A. Anh ấy nói: rằng sẽ đến sớm.
  • B. Tôi mua nhiều thứ như: sách, vở, bút.
  • C. Lí do anh ấy vắng mặt là: bị ốm.
  • D. Hồ Chí Minh khẳng định: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do.”

Câu 28: Xác định lỗi logic trong câu:

  • A. Sử dụng sai cặp quan hệ từ (mâu thuẫn giữa "mặc dù" và "nên").
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 29: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ đồng âm, một là danh từ, một là động từ.
  • D. Từ nhiều nghĩa.

Câu 30: Chọn từ nối thích hợp để tạo sự liên kết tăng tiến giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Ngược lại
  • D. Do đó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ? "Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương còn đọng trên lá cây lấp lánh như kim cương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định kiểu câu dựa trên cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau: "Vì trời mưa rất to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy làm việc với một tinh thần **rất hăng say và trách nhiệm**."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ hoặc thiếu thành phần chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu: "Năm nay hạn hán kéo dài. _________, năng suất lúa giảm sút nghiêm trọng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu sau: "Những cuốn sách cũ xếp chồng lên nhau; mùi giấy và mực in thoang thoảng; không gian tĩnh lặng đến lạ thường."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Học sinh cần phải **nâng cao** ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường học đường."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ trong câu: "Hễ ai chăm chỉ học tập thì người đó sẽ đạt kết quả tốt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã tìm thấy chiếc ví bị mất ở công viên."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề? "(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những giá trị đạo đức tốt đẹp. (4) Vì vậy, hãy coi sách là người bạn đồng hành trên mỗi bước đường trưởng thành."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất **cẩn thận** trong lời ăn tiếng nói, không bao giờ làm mất lòng ai."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu (dấu phẩy) không hợp lý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vẻ vang tại giải đấu khu vực."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya / Chày đêm nện cối đều đều suối xa."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ đồng âm có nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống: "Gia đình tôi sống bằng nghề _________ lưới trên sông."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện sắc thái biểu cảm trang trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Sửa lỗi chính tả trong câu: "Anh ấy là một người rất **năng động** và sáng tạo."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Thêm thành phần phụ (trạng ngữ) vào câu đơn sau để làm rõ thời gian và địa điểm: "Học sinh làm bài kiểm tra."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời càng về chiều thì sương càng xuống nhanh."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách **trên bàn** là của tôi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ ngữ phù hợp nhất với văn phong hành chính, công vụ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng thay đổi cấu trúc: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu: "Tiếng cười **khanh khách** vang lên trong trẻo giữa không gian tĩnh mịch."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu hai chấm đúng quy cách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi logic trong câu: "Mặc dù nhà nghèo nên cậu ấy vẫn cố gắng học tập."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân biệt nghĩa của từ "bàn" trong hai câu sau: 1. Chiếc **bàn** này làm bằng gỗ lim. 2. Mọi người cùng nhau **bàn** bạc kế hoạch.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn từ nối thích hợp để tạo sự liên kết tăng tiến giữa hai câu: "Bạn Lan không chỉ học giỏi. __________, bạn ấy còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau:
An: "Cậu đã chuẩn bị bài cho tiết Ngữ văn sáng mai chưa?"
Bình: "Tớ vẫn còn đang tìm tài liệu."
Câu trả lời của Bình chứa nghĩa hàm ẩn gì?

  • A. Bình đã chuẩn bị xong bài nhưng cần xem thêm tài liệu.
  • B. Bình muốn hỏi An có tài liệu không.
  • C. Bình vẫn chưa chuẩn bị xong bài.
  • D. Bình không muốn trả lời câu hỏi của An.

Câu 2: Trong câu sau, nghĩa tường minh là gì?
"Ngoài trời đang mưa rất to."

  • A. Nên ở trong nhà.
  • B. Thời tiết bên ngoài là mưa lớn.
  • C. Không thể đi ra ngoài.
  • D. Cần mang theo ô.

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con về muộn:
"Đồng hồ đã điểm mười hai giờ đêm rồi đấy con ạ."

  • A. Con đã về quá muộn.
  • B. Mẹ muốn con đi ngủ ngay.
  • C. Mẹ đang kiểm tra giờ.
  • D. Đồng hồ nhà mình chạy đúng giờ.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Qua việc đọc tác phẩm, đã cho thấy rõ cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

  • A. Sai về dùng từ. Sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, đã thấy rõ cuộc sống khó khăn của người dân lao động."
  • B. Sai về liên kết câu. Sửa: "Việc đọc tác phẩm đã cho thấy rõ cuộc sống khó khăn của người dân lao động."
  • C. Sai về nghĩa hàm ẩn. Sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, chúng ta thấy rõ cuộc sống khó khăn của người dân lao động."
  • D. Sai về cấu trúc câu (thiếu chủ ngữ). Sửa: "Việc đọc tác phẩm đã cho thấy rõ..." hoặc "Qua việc đọc tác phẩm, người đọc thấy rõ...".

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Hoa cau rụng trắng sân nhà.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Con là mặt trời của mẹ.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân trường.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với lòng nhiệt tình và trách nhiệm cao, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, vì vậy anh ấy được tuyên dương."

  • A. Sai về dùng từ.
  • B. Sai về cấu trúc câu.
  • C. Sai về logic nghĩa.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép nối?
"Trời đã nhá nhem tối. Thế nhưng, lũ trẻ vẫn còn mải mê chơi đùa trên sân. Ngoài ra, còn có mấy người lớn đang ngồi trò chuyện dưới gốc cây bàng."

  • A. Thế nhưng, Ngoài ra.
  • B. Trời, lũ trẻ.
  • C. trên sân, dưới gốc cây bàng.
  • D. nhá nhem tối, mải mê chơi đùa.

Câu 8: Đọc đoạn văn:
"Ông Ba là một nông dân chất phác. Ông sống một cuộc đời giản dị, gắn bó với đồng ruộng. Cuộc đời ấy tuy vất vả nhưng tràn đầy niềm vui."
Đoạn văn trên sử dụng những phép liên kết nào?

  • A. Phép nối và phép lặp.
  • B. Phép lặp và phép thế.
  • C. Phép thế và phép nối.
  • D. Chỉ có phép lặp.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì thời tiết xấu nhưng trận đấu vẫn diễn ra bình thường.
  • B. Nhờ sự cố gắng, anh ấy đã đạt được thành tích cao.
  • C. Tuy nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. Nếu chăm chỉ học tập thì bạn sẽ tiến bộ.

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:
"Áo chàm đưa buổi phân li"
(Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của trang phục.
  • B. Gợi tả sự giàu có của người dân Việt Bắc.
  • C. Chỉ người dân Việt Bắc, gợi sự gần gũi, mộc mạc và tình cảm gắn bó.
  • D. Thể hiện sự chia ly buồn bã.

Câu 11: Đâu là một ví dụ về câu đặc biệt (câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ)?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời rất đẹp hôm nay.
  • C. Em đi học về rồi.
  • D. Mưa!

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy đã tham quan ý kiến của các chuyên gia.
  • B. Phương pháp này tối ưu hóa sự kém hiệu quả.
  • C. Họ đang công tác vui chơi ở công viên.
  • D. Việt Nam là một quốc gia độc lập có chủ quyền.

Câu 13: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu hỏi tu từ:
"Ai bảo chăn trâu là khổ?"
(Trích "Đi bộ ngao du" - Nguyễn Khuyến)

  • A. Hỏi xem có ai nghĩ chăn trâu là khổ không.
  • B. Khẳng định chăn trâu không khổ.
  • C. Thể hiện sự thắc mắc về công việc chăn trâu.
  • D. Mô tả công việc chăn trâu rất vất vả.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
"Chúng ta đi tới
Với biển lúa vàng reo
Chúng ta đi tới
Học hành tiến bộ"
(Trích "Bài ca mùa xuân 1961" - Tố Hữu)

  • A. Gợi tả hình ảnh con người đang bước đi.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh tinh thần tiến lên, xây dựng đất nước.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi trên đường đi.

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic hoặc sự kết hợp từ trong câu:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi họp phụ huynh rất thành công rực rỡ."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng từ/cụm từ không phù hợp (lỗi về phong cách/kết hợp từ).
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 16: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết câu?

  • A. Hè này, chúng tôi đi du lịch biển. Bãi biển với cát trắng, nắng vàng và tiếng sóng rì rào thật tuyệt.
  • B. Anh ấy học rất giỏi. Vì vậy, anh ấy luôn đạt điểm cao.
  • C. Cô giáo khen Lan. Lan rất vui.
  • D. Mặt trời mọc. Buổi sáng bắt đầu.

Câu 17: Phân tích biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:
"Những luống cày vất vả nằm phơi mình dưới nắng."

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh sự khô hạn của đất đai.
  • C. So sánh luống cày với con người.
  • D. Gán hành động "nằm phơi mình" của con người cho "luống cày", gợi sự vất vả, chịu đựng.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
"Qua tác phẩm "Lão Hạc" của nhà văn Nam Cao đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về số phận người nông dân."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn có thể có trong câu nói:
"Ồ, bạn có chiếc điện thoại mới à? Trông đẹp đấy!"

  • A. Bạn có nhiều tiền để mua điện thoại mới.
  • B. Thể hiện sự quan tâm, khen ngợi chiếc điện thoại mới.
  • C. Hỏi về giá của chiếc điện thoại.
  • D. Muốn mượn điện thoại để xem.

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

  • A. Cô ấy đẹp như một bông hoa.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Anh ấy chạy nhanh hơn vận động viên chuyên nghiệp.
  • D. Trăng tròn như cái đĩa.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:
"Do lười biếng cho nên bạn ấy đã trượt kỳ thi cuối khóa."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 22: Đọc đoạn văn:
"Cây phượng già trước sân trường đã trổ hoa đỏ rực. Màu hoa như những đốm lửa thắp sáng cả một góc trời."
Phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu trên là gì?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép nối.

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ do nhầm lẫn giữa các từ gần nghĩa?

  • A. Anh ấy rất bàng quan với công việc được giao.
  • B. Kết quả học tập của cậu ấy rất khả quan.
  • C. Chúng tôi cần bàn bạc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú"
(Trích "Qua Đèo Ngang" - Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu.
  • B. Gợi tả âm thanh khi đốn củi.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • D. Gợi tả dáng vẻ, tư thế của người tiều phu một cách cụ thể, sinh động.

Câu 25: Xác định nghĩa hàm ẩn trong tình huống sau: An hỏi Bình: "Bạn có rảnh tối nay không?". Bình trả lời: "Tối nay tớ phải trông em rồi."

  • A. Bình muốn rủ An đến trông em cùng.
  • B. Bình muốn An giúp trông em.
  • C. Bình không rảnh vào tối nay.
  • D. Bình đang kể về công việc của mình.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới màu xanh rất đẹp.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích cho học sinh.

Câu 27: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép so sánh trong câu:
"Tiếng cười của trẻ thơ trong veo như tiếng chuông bạc."

  • A. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • B. Gợi tả âm thanh tiếng cười trong trẻo, thanh thoát, đồng thời gợi cảm giác về sự tinh khiết, quý giá.
  • C. Chỉ đơn thuần so sánh hai loại âm thanh.
  • D. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng cười.

Câu 28: Đâu là một ví dụ về lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Cuộc họp đã kết thúc thành công.
  • B. Bài văn này rất giàu hình ảnh.
  • C. Anh ấy có một quyết định táo bạo.
  • D. Anh ấy là người rất chủ quan, luôn lắng nghe ý kiến của người khác.

Câu 29: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu:
"Trời sắp tối rồi, chắc cửa hàng sắp đóng cửa."

  • A. Chỉ đơn thuần thông báo về thời gian.
  • B. Ngụ ý nên nhanh chóng đến cửa hàng trước khi đóng cửa.
  • C. Hỏi xem cửa hàng có đóng cửa không.
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối vì cửa hàng sắp đóng cửa.

Câu 30: Trong đoạn văn sau, từ "ấy" trong câu thứ hai thay thế cho điều gì?
"Cô bé có mái tóc dài óng mượt. Mái tóc ấy làm tăng thêm vẻ đáng yêu cho cô bé."

  • A. Mái tóc dài óng mượt.
  • B. Cô bé.
  • C. Vẻ đáng yêu.
  • D. Tóc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau:
An: 'Cậu đã chuẩn bị bài cho tiết Ngữ văn sáng mai chưa?'
Bình: 'Tớ vẫn còn đang tìm tài liệu.'
Câu trả lời của Bình chứa nghĩa hàm ẩn gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu sau, nghĩa tường minh là gì?
'Ngoài trời đang mưa rất to.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con về muộn:
'Đồng hồ đã điểm mười hai giờ đêm rồi đấy con ạ.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
'Qua việc đọc tác phẩm, đã cho thấy rõ cuộc sống khó khăn của người dân lao động.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Với lòng nhiệt tình và trách nhiệm cao, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, vì vậy anh ấy được tuyên dương.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép nối?
'Trời đã nhá nhem tối. *Thế nhưng*, lũ trẻ vẫn còn mải mê chơi đùa trên sân. *Ngoài ra*, còn có mấy người lớn đang ngồi trò chuyện dưới gốc cây bàng.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn văn:
'Ông Ba là một nông dân chất phác. *Ông* sống một cuộc đời giản dị, gắn bó với đồng ruộng. *Cuộc đời ấy* tuy vất vả nhưng tràn đầy niềm vui.'
Đoạn văn trên sử dụng những phép liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:
'Áo chàm đưa buổi phân li'
(Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đâu là một ví dụ về câu đặc biệt (câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu hỏi tu từ:
'Ai bảo chăn trâu là khổ?'
(Trích 'Đi bộ ngao du' - Nguyễn Khuyến)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
'Chúng ta đi tới
Với biển lúa vàng reo
Chúng ta đi tới
Học hành tiến bộ'
(Trích 'Bài ca mùa xuân 1961' - Tố Hữu)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic hoặc sự kết hợp từ trong câu:
'Nhà trường đã tổ chức một buổi họp phụ huynh rất thành công rực rỡ.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:
'Những luống cày vất vả nằm phơi mình dưới nắng.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
'Qua tác phẩm 'Lão Hạc' của nhà văn Nam Cao đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về số phận người nông dân.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn có thể có trong câu nói:
'Ồ, bạn có chiếc điện thoại mới à? Trông đẹp đấy!'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:
'Do lười biếng cho nên bạn ấy đã trượt kỳ thi cuối khóa.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn:
'Cây phượng già trước sân trường đã trổ hoa đỏ rực. Màu hoa như những đốm lửa thắp sáng cả một góc trời.'
Phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu trên là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ do nhầm lẫn giữa các từ gần nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ:
'Lom khom dưới núi tiều vài chú'
(Trích 'Qua Đèo Ngang' - Bà Huyện Thanh Quan)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định nghĩa hàm ẩn trong tình huống sau: An hỏi Bình: 'Bạn có rảnh tối nay không?'. Bình trả lời: 'Tối nay tớ phải trông em rồi.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép so sánh trong câu:
'Tiếng cười của trẻ thơ trong veo như tiếng chuông bạc.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đâu là một ví dụ về lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu:
'Trời sắp tối rồi, chắc cửa hàng sắp đóng cửa.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong đoạn văn sau, từ 'ấy' trong câu thứ hai thay thế cho điều gì?
'Cô bé có mái tóc dài óng mượt. Mái tóc ấy làm tăng thêm vẻ đáng yêu cho cô bé.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự vĩ đại của Bác Hồ như mặt trời tự nhiên.
  • B. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.
  • C. Hoán dụ, dùng hình ảnh mặt trời để chỉ Bác Hồ.
  • D. Ẩn dụ, so sánh Bác Hồ với mặt trời để tôn vinh sự vĩ đại, trường tồn và sức sống mãnh liệt.

Câu 4: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt vô vị đúng nghĩa nhất?

  • A. Món ăn này nấu rất vô vị.
  • B. Cuộc sống của anh ấy thật vô vị, không có gì đáng kể.
  • C. Bộ phim này có nội dung vô vị, không gây được hứng thú cho người xem.
  • D. Anh ta nói chuyện rất vô vị, chẳng có cảm xúc gì.

Câu 6: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai về trật tự từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 8: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Thương người như thể thương thân.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau: An:

  • A. Để nhấn mạnh thông tin.
  • B. Để tạo sắc thái trang trọng.
  • C. Để tránh lặp từ.
  • D. Để thông tin nhanh, gọn, tránh lặp lại thành phần đã có trong câu hỏi.

Câu 10: Trong câu

  • A. Đại từ, làm chủ ngữ.
  • B. Chỉ từ, làm định ngữ.
  • C. Phụ từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.
  • D. Tính từ, miêu tả đặc điểm.

Câu 11: Phân tích nghĩa biểu thái (thái độ, cảm xúc) của người nói trong câu:

  • A. Biểu lộ cảm xúc than phiền, khó chịu về thời tiết.
  • B. Miêu tả nhiệt độ cao của thời tiết.
  • C. Đặt câu hỏi về nguyên nhân thời tiết nóng.
  • D. Nhấn mạnh mức độ nóng của thời tiết.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Trên bàn có sách, vở, bút, thước.
  • B. Anh ấy học giỏi, chăm chỉ, lễ phép.
  • C. Yêu nhau tam tứ núi cũng trèo, ngũ lục suối cũng lội, thất bát đèo cũng qua.
  • D. Mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc, hoa đua nở.

Câu 13: Sửa lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, năng suất lúa ngày càng tăng cao.
  • B. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã giúp năng suất lúa ngày càng tăng cao.
  • C. Vì sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lúa ngày càng tăng cao.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14: Từ nào trong câu sau là từ đa nghĩa:

  • A. mẹ
  • B. mua
  • C. áo
  • D. đẹp

Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng chức năng diễn đạt sự ngắt quãng, thể hiện dòng cảm xúc ngổn ngang, không nói hết lời?

  • A. Danh sách bao gồm: sách, vở, bút...
  • B. Anh ấy nói:
  • C. Bài thơ kết thúc bằng câu:
  • D. Tôi... tôi thật sự không ngờ mọi chuyện lại ra nông nỗi này...

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mức độ dữ dội, hủy diệt của cơn giận.
  • B. Thể hiện sự tĩnh lặng, trầm lắng của cơn giận.
  • C. So sánh cơn giận với ngọn lửa một cách đơn thuần.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ / Vị ngữ: khoe sắc.
  • B. Chủ ngữ: những bông hoa hướng dương / Vị ngữ: vàng rực rỡ khoe sắc.
  • C. Chủ ngữ: những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ / Vị ngữ: khoe sắc.
  • D. Chủ ngữ: những bông hoa hướng dương / Vị ngữ: khoe sắc.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc dùng sai từ (lẫn lộn từ gần âm, gần nghĩa)?

  • A. Anh ấy rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Chúng ta cần phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết triệt để.
  • D. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sinh động về cảnh vật, tạo cảm giác yên bình, thơ mộng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về con sông và cảnh vật.
  • D. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc nhớ quê của người viết.

Câu 21: Phân biệt nghĩa của từ chín trong hai câu sau: 1. Quả xoài đã chín. 2. Suy nghĩ cho chín rồi hãy quyết định.

  • A. Cả hai từ chín đều có nghĩa gốc.
  • B. Chín (1) là nghĩa gốc, chín (2) là nghĩa chuyển.
  • C. Chín (1) là nghĩa chuyển, chín (2) là nghĩa gốc.
  • D. Cả hai từ chín đều có nghĩa chuyển.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã chết rồi.
  • B. Anh ta thật ngu ngốc.
  • C. Cụ nhà đã đi xa rồi.
  • D. Bài kiểm tra của em rất tệ.

Câu 23: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các từ trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Phân cách các vế trong câu ghép.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc.
  • D. Nhấn mạnh ý chí giữ gìn bản sắc dân tộc, đề cao giá trị truyền thống dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

Câu 25: Cho tình huống: Bạn muốn từ chối lời mời đi chơi một cách lịch sự. Cách diễn đạt nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Không đi đâu.
  • B. Cảm ơn cậu đã mời, tiếc quá tớ có việc bận mất rồi.
  • C. Đi chơi á? Thôi dẹp đi.
  • D. Tớ không thích đi chơi với cậu.

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Vì hoàn cảnh khó khăn
  • B. cậu bé
  • C. phải nghỉ học
  • D. giữa chừng

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để hỏi thông tin cụ thể về cuộc đời bà.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn về những gì đã qua.
  • C. Biểu lộ cảm xúc xót xa, thương cảm sâu sắc của người cháu trước cuộc đời vất vả của bà.
  • D. Tạo không khí đối thoại trực tiếp với người đọc.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Anh ấy, là một người bạn tốt của tôi.
  • C. Để đạt được thành công, chúng ta cần cố gắng không ngừng.
  • D. Chim hót, hoa nở, nắng vàng, tất cả tạo nên một bức tranh mùa xuân tươi đẹp.

Câu 29: Xác định ý nghĩa của từ mặt trong câu:

  • A. Bộ phận phía trước của đầu người.
  • B. Bề ngoài của sự vật.
  • C. Phương diện, khía cạnh.
  • D. Sự có mặt, hiện diện.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách sử dụng ngôn ngữ:

  • A. Miêu tả chân thực, sống động ngoại hình, hành động, lời nói để khắc họa tính cách hung dữ, thô bạo của nhân vật.
  • B. Giúp người đọc cảm nhận được sự hiền lành, chất phác của nhân vật.
  • C. Tạo không khí hài hước, giải trí.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn, khó đoán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ: "(1) Qua tác phẩm "Vợ nhặt", Kim Lân đã khắc họa thành công bức tranh đời sống nông thôn Việt Nam những năm đói kém. (2) Tình người và niềm tin vào tương lai được thể hiện một cách sâu sắc. (3) Từ đó cho thấy giá trị nhân đạo cao cả của nhà văn. (4) Câu chuyện kết thúc bằng hình ảnh đoàn người đói và lá cờ đỏ sao vàng, gợi mở hy vọng về sự đổi đời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong câu "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn để giành độc lập, tự do.", cụm từ "Với lòng yêu nước nồng nàn" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương, "Viếng lăng Bác")

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng đoàn tình nguyện vẫn lên đường giúp đỡ bà con vùng lũ."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt *vô vị* đúng nghĩa nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong đoạn văn: "Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót ríu rít. Nắng vàng như mật ong tràn xuống khu vườn.", các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, nên em đã đạt được kết quả cao trong học tập."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau: An: "Mai đi xem phim không?" Bình: "Tớ bận rồi." Câu trả lời của Bình là một dạng câu rút gọn. Mục đích của việc rút gọn này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong câu "Chiếc áo dài trắng ấy làm tôn lên vẻ đẹp dịu dàng của cô gái.", từ *ấy* thuộc loại từ nào và có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích nghĩa biểu thái (thái độ, cảm xúc) của người nói trong câu: "Trời ơi, sao mà nóng thế không biết!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sửa lỗi sai về logic trong câu sau: "Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã giúp năng suất lúa ngày càng tăng cao."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Từ nào trong câu sau là từ đa nghĩa: "Mẹ mua cho em một chiếc áo mới rất đẹp."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nhà văn đã xây dựng nhân vật một cách tài tình. Ông đã thổi hồn vào từng số phận."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng chức năng diễn đạt sự ngắt quãng, thể hiện dòng cảm xúc ngổn ngang, không nói hết lời?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu: "Cơn giận dữ của anh ta bùng lên như ngọn lửa thiêu đốt."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ khoe sắc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc dùng sai từ (lẫn lộn từ gần âm, gần nghĩa)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn: "Con sông quê tôi uốn lượn như một dải lụa mềm mại. Dòng nước trong veo soi bóng những hàng tre xanh mát. Tiếng sáo diều vi vút vọng lại từ phía xa.". Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ miêu tả và so sánh trong đoạn văn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân biệt nghĩa của từ *chín* trong hai câu sau: 1. Quả xoài đã *chín*. 2. Suy nghĩ cho *chín* rồi hãy quyết định.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Tất cả học sinh - dù là nam hay nữ - đều phải tham gia buổi lao động tình nguyện."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho tình huống: Bạn muốn từ chối lời mời đi chơi một cách lịch sự. Cách diễn đạt nào sau đây phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì hoàn cảnh khó khăn, cậu bé phải nghỉ học giữa chừng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lận đận đời bà biết mấy nắng mưa / Mấy chục năm rồi, còn gì nữa đâu / Với tôi, tất cả như vừa qua đây." (Nguyễn Duy, "Ánh trăng")

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định ý nghĩa của từ *mặt* trong câu: "Anh ấy là người có *mặt* trong buổi họp quan trọng đó."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách sử dụng ngôn ngữ: "Hắn lừ lừ bước vào. Cái mặt đỏ gay, đôi mắt long sòng sọc. Hắn quát lên: 'Mày làm gì đấy?!'. Giọng hắn khàn đặc, đầy đe dọa.". Cách dùng từ ngữ trong đoạn văn này có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu văn sau:

  • A. Giúp người đọc xác định chính xác thời gian trong ngày.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Tạo ấn tượng thị giác mạnh mẽ, giúp người đọc hình dung rõ nét vẻ đẹp của cảnh vật và cảm nhận được không khí ấm áp.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về màu sắc của bầu trời.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai lỗi chính tả; Sửa: Vì quá chủ quang cho nên...
  • B. Sai lỗi thừa quan hệ từ; Sửa: Vì quá chủ quan nên anh ấy đã thất bại... hoặc Quá chủ quan cho nên anh ấy đã thất bại...
  • C. Sai lỗi lặp từ; Sửa: Vì quá chủ quan nên đã thất bại...
  • D. Sai lỗi dùng sai từ; Sửa: Vì quá khách quan cho nên...

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích thái độ của người nói B qua cách dùng từ ngữ:
A: Cậu thấy bộ phim tớ giới thiệu thế nào?
B: À... ừm... cũng được. Cốt truyện hơi... lạ. Diễn xuất thì... cũng ổn.

  • A. Thể hiện sự khen ngợi nhiệt tình và đồng ý hoàn toàn.
  • B. Thể hiện sự đánh giá cao, chuyên nghiệp về bộ phim.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất mãn rõ rệt.
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, không thực sự ấn tượng hoặc không muốn chê thẳng thừng để giữ lịch sự.

Câu 4: Tìm biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác)
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, cung cấp nhiều thông tin chi tiết.
  • B. Kết nối các ý trong đoạn văn một cách logic, chặt chẽ.
  • C. Nhấn mạnh sự xuất hiện đột ngột của hiện tượng, tạo nhịp điệu gấp gáp, gợi cảm giác về sự dữ dội của cơn bão.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Dùng sai từ

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong câu văn:

  • A. Nhấn mạnh sự đa dạng của cảnh vật làng quê.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến sâu sắc, tha thiết của tác giả đối với cảnh vật và con người quê hương.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các đối tượng được yêu quý.
  • D. Tạo ra sự khó hiểu, rắc rối cho câu văn.

Câu 8: Sửa câu sau cho rõ nghĩa, tránh sự mơ hồ:

  • A. Anh ấy dùng điện thoại nói chuyện với bạn.
  • B. Anh ấy nói với bạn qua điện thoại.
  • C. Cả A và B đều là cách sửa rõ nghĩa hơn.
  • D. Câu gốc đã rõ nghĩa, không cần sửa.

Câu 9: Trong đoạn văn miêu tả một khu vườn, tác giả viết:

  • A. Phép lặp (lặp cấu trúc
  • B. Phép thế và phép nối.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép nghịch đối.

Câu 10: Đọc câu:

  • A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Biểu thị quan hệ tương phản, nhượng bộ.
  • C. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Biểu thị quan hệ bổ sung.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) Anh ấy rất thông minh. (2) Anh ấy thông minh xuất sắc.

  • A. Câu (2) nhấn mạnh mức độ thông minh vượt trội, đặc biệt hơn so với câu (1).
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu (1) thể hiện sự nghi ngờ, còn câu (2) thể hiện sự chắc chắn.
  • D. Câu (2) mang tính chất châm biếm.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ hoặc dùng sai cấu trúc (vế
  • C. Dùng sai từ
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép nối và phép đồng nghĩa.
  • C. Phép nghịch đối và phép liên tưởng.
  • D. Chỉ có phép lặp.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • C. Thể hiện sự chắc chắn, khẳng định về thời tiết.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, thắc mắc của nhân vật trữ tình trước sự trái khoáy của thời tiết (nắng nhưng vẫn còn rét).

Câu 15: Xác định câu có chứa lỗi sai về logic hoặc nghĩa:

  • A. Cô giáo khen bạn ấy học giỏi.
  • B. Em rất vui khi nhận được món quà này.
  • C. Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên kết quả học tập của em ngày càng sa sút.
  • D. Trời mưa, đường trơn trượt hơn.

Câu 16: Đọc câu:

  • A. Màu xanh là của chiếc xe đạp của tôi.
  • B. Chiếc xe đạp của tôi, nó màu xanh.
  • C. Chiếc xe đạp màu xanh đó là của tôi.
  • D. Xe đạp của tôi có màu xanh.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Tránh nhắc trực tiếp đến sự thật đau buồn (cái chết), thể hiện sự tế nhị, giảm nhẹ nỗi đau cho người nghe.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự thật là ông ấy đã chết.
  • D. Chỉ đơn thuần thay đổi từ ngữ mà không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 18: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa từ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Không có lỗi sai về trật tự từ trong câu này.

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp (
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép nghịch đối.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Làm cho bài diễn văn dài dòng, nhàm chán.
  • B. Nhấn mạnh sự đa dạng của các hành động cần làm.
  • C. Nhấn mạnh trách nhiệm chung và kêu gọi hành động mạnh mẽ từ cộng đồng, tạo sự đồng lòng, quyết tâm.
  • D. Chỉ đơn thuần là một cách diễn đạt thông thường.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Dùng sai từ
  • D. Không có lỗi sai trong câu này.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Trong cả hai trường hợp,
  • B. Trong cả hai trường hợp,
  • C. Trong (1),
  • D. Trong (1),

Câu 23: Sửa câu sau cho hợp lý về nghĩa và cấu trúc:

  • A. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, cô ấy truyền đạt kiến thức cho học sinh rất hiệu quả. (Bỏ
  • B. Cô ấy đã truyền đạt kiến thức rất hiệu quả với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy.
  • C. Kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, cô ấy đã truyền đạt kiến thức cho học sinh rất hiệu quả.
  • D. Không cần sửa, câu gốc đã hoàn toàn đúng.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong câu:

  • A. Giúp câu văn trở nên trang trọng, nghiêm túc hơn.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự vật (sự yếu ớt của cánh hoa, sự chuyển động nhẹ nhàng), tăng giá trị biểu cảm.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.

Câu 25: Xác định câu nào sử dụng biện pháp liệt kê:

  • A. Anh ấy đi rất nhanh.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, mai.
  • D. Con mèo đang nằm ngủ trên ghế.

Câu 26: Phân tích tác dụng của câu rút gọn trong tình huống giao tiếp sau: A:

  • A. Làm cho lời đáp ngắn gọn, nhanh, phù hợp với giao tiếp hàng ngày, tránh lặp lại thông tin đã rõ.
  • B. Thể hiện thái độ thiếu tôn trọng của người nói B.
  • C. Làm cho câu nói khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh thông tin về địa điểm.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Thiếu dấu phẩy.
  • D. Lỗi ngữ pháp.

Câu 28: Phân tích cách diễn đạt ý kiến trong câu:

  • A. Thể hiện sự chắc chắn, quyết đoán của người nói.
  • B. Thể hiện sự bắt buộc, ra lệnh.
  • C. Thể hiện sự từ chối thẳng thừng.
  • D. Thể hiện sự cân nhắc, thận trọng, giảm nhẹ tính áp đặt, giữ thái độ lịch sự khi đưa ra ý kiến chưa chắc chắn hoặc có thể gây tranh cãi.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. Mẹ bảo con đi học về sớm.
  • B. Mẹ hỏi con có đi học về sớm không.
  • C. Mẹ nhắc con rằng
  • D. Mẹ nói rằng con đi học về sớm.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (2) nhấn mạnh mức độ gầy đến mức đáng ngại, gợi hình ảnh cụ thể, có thể mang sắc thái thương cảm hoặc châm biếm tùy ngữ cảnh, mạnh hơn câu (1).
  • C. Câu (1) thể hiện sự ngạc nhiên, câu (2) thể hiện sự bình thường.
  • D. Câu (2) là cách nói lịch sự hơn câu (1).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu văn sau: "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm vàng cả không gian bằng một thứ ánh sáng dịu dàng, ấm áp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Vì quá chủ quan cho nên anh ấy đã thất bại trong kì thi quan trọng này."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích thái độ của người nói B qua cách dùng từ ngữ:
A: Cậu thấy bộ phim tớ giới thiệu thế nào?
B: À... ừm... cũng được. Cốt truyện hơi... lạ. Diễn xuất thì... cũng ổn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tìm biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Trời tối dần. Mưa. Gió rít từng hồi. Cây cối nghiêng ngả."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ trong câu: "Nó đã cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ, kết quả cuối cùng rất khả quan."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong câu văn: "Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những rặng tre xanh, yêu lắm những gương mặt thân quen."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Sửa câu sau cho rõ nghĩa, tránh sự mơ hồ: "Anh ấy nói chuyện với bạn bằng điện thoại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong đoạn văn miêu tả một khu vườn, tác giả viết: "Hoa hồng đỏ thắm như nhung. Hoa cúc vàng tươi như nắng. Hoa lan tím biếc như màu áo ai thương.". Phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đọc câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra.". Xác định chức năng của cặp quan hệ từ "Mặc dù... nhưng...".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) Anh ấy rất thông minh. (2) Anh ấy thông minh xuất sắc.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, em nhận thấy rằng nhà trường cần cải thiện cơ sở vật chất hơn nữa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Nam còn tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của lớp.". Phép liên kết nào đã được sử dụng để nối các câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sáng nay trời nắng, chang chang. / Cái rét Nàng Bân đã qua chưa nhỉ? / Sao vẫn còn phong phanh áo gió?".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định câu có chứa lỗi sai về logic hoặc nghĩa: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên kết quả học tập của em ngày càng sa sút."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đọc câu: "Chiếc xe đạp của tôi màu xanh.". Nếu muốn nhấn mạnh thuộc tính "màu xanh", ta có thể viết lại câu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Em rất yêu quý những người bạn thân của em từ thời thơ ấu."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Cậu ấy là một người rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn và giúp đỡ bạn bè.". Phép liên kết nào được sử dụng ở đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Chúng ta cần..." trong một bài diễn văn về bảo vệ môi trường.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được thành công, sự kiên trì và cố gắng là điều cần thiết."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của từ "ấm" trong hai ngữ cảnh sau: (1) "Chiếc áo này rất ấm." (2) "Tình cảm gia đình luôn ấm áp."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Sửa câu sau cho hợp lý về nghĩa và cấu trúc: "Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, cô ấy đã truyền đạt kiến thức cho học sinh rất hiệu quả."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trong gió nhẹ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu nào sử dụng biện pháp liệt kê:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích tác dụng của câu rút gọn trong tình huống giao tiếp sau: A: "Cậu đi đâu đấy?" - B: "Đi học."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Khi đến thăm quan Hà Nội, du khách thường ghé thăm Hồ Gươm và Văn Miếu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích cách diễn đạt ý kiến trong câu: "Tôi nghĩ rằng, có lẽ, chúng ta nên cân nhắc lại phương án này."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc câu: "Mẹ bảo con: 'Con đi học về sớm nhé!'". Chuyển câu trực tiếp này thành câu gián tiếp.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất gầy." (2) "Anh ấy gầy trơ xương."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt "công danh" trong câu sau: "Anh ta gác lại mọi công danh, sự nghiệp để chăm sóc gia đình."

  • A. Làm cho câu văn gần gũi, thân mật hơn.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, nhấn mạnh giá trị sự nghiệp được đánh đổi.
  • C. Giúp người đọc dễ hình dung cụ thể về sự nghiệp của nhân vật.
  • D. Thể hiện sự mỉa mai đối với nhân vật.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất: "Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo nên em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập."

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập."
  • B. Thừa quan hệ từ "nên". Sửa: "Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập."
  • C. Thừa quan hệ từ "nhờ có" và "nên". Sửa: "Có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập." HOẶC "Em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo."
  • D. Lỗi dùng từ. Sửa: "Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô giáo nên em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập."

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách liên kết chủ yếu giữa các câu: "Buổi sáng, sương giăng mắc khắp lối đi. Những hạt sương đọng lại trên lá cây, lấp lánh dưới ánh mặt trời. Không khí thật trong lành và mát mẻ."

  • A. Lặp từ ngữ ("sương") và sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng ("sương", "lá cây", "không khí").
  • B. Sử dụng phép thế ("sương" được thế bằng "hạt sương").
  • C. Sử dụng các quan hệ từ ("và", "nên").
  • D. Sử dụng phép nối bằng các từ ngữ chỉ thời gian ("buổi sáng").

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về lô-gíc?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • B. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • C. Em rất thích môn Ngữ văn vì nó giúp em hiểu thêm về con người và cuộc sống.
  • D. Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học tập để thi đỗ đại học và trở thành một người thành đạt giàu có.

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự đồng tình mạnh mẽ: "Quan điểm của bạn về vấn đề này thật ____."

  • A. đúng
  • B. hợp lý
  • C. chính xác và sâu sắc
  • D. tốt

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "cười mỉm" và "cười khẩy".

  • A. "Cười mỉm" thể hiện sự tức giận, còn "cười khẩy" thể hiện sự vui vẻ.
  • B. "Cười mỉm" thể hiện sự kín đáo, duyên dáng, còn "cười khẩy" thể hiện sự khinh bỉ, coi thường.
  • C. Cả hai từ đều thể hiện sự vui vẻ, không có gì khác biệt.
  • D. "Cười mỉm" chỉ dùng cho phụ nữ, còn "cười khẩy" dùng cho đàn ông.

Câu 7: Đọc câu sau: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa cháy trên cành." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh; làm nổi bật màu đỏ chói chang, rực rỡ của hoa phượng.
  • B. Nhân hóa; làm cho cánh hoa phượng trở nên sống động như con người.
  • C. Ẩn dụ; gợi ý về sự tàn khốc, dữ dội.
  • D. Hoán dụ; lấy một bộ phận (cánh hoa) để chỉ toàn thể cây phượng.

Câu 8: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau: "Học sinh cần rèn luyện các kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết."

  • A. Dấu hai chấm đặt chưa chính xác sau "kĩ năng". Nên dùng dấu gạch ngang hoặc không dùng dấu gì cả trước liệt kê nếu "các kĩ năng" đã đủ nghĩa.
  • B. Thiếu dấu phẩy sau từ "viết".
  • C. Thừa dấu phẩy sau "nghe" và "nói".
  • D. Lỗi chính tả ở từ "kĩ năng".

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu: "Lặng lẽ Sa Pa, Sa Pa không ồn ào."

  • A. Nhấn mạnh hành động "lặng lẽ" của Sa Pa.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm "lặng lẽ", "không ồn ào" của Sa Pa, gợi cảm giác tĩnh lặng, yên bình.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói về Sa Pa.

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

  • A. Căn cứ theo điều khoản 3, khoản 2 của thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT.
  • B. Phân tích hàm lượng các chất hữu cơ trong mẫu nước thải công nghiệp.
  • C. Bản tin dự báo thời tiết cho biết áp thấp nhiệt đới có khả năng mạnh lên thành bão.
  • D. Ê, chiều nay đi đá bóng không mày?

Câu 11: Đọc câu sau: "Với một tinh thần quyết tâm cao độ, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

  • A. "Với một tinh thần quyết tâm cao độ", bổ sung ý nghĩa về cách thức/nguyên nhân dẫn đến chiến thắng.
  • B. "đã giành chiến thắng vang dội", bổ sung ý nghĩa về kết quả.
  • C. "đội tuyển", bổ sung ý nghĩa về chủ thể hành động.
  • D. "vang dội", bổ sung ý nghĩa về mức độ của chiến thắng.

Câu 12: Phân tích điểm không hợp lý trong cách diễn đạt sau: "Sau khi ăn cơm xong, anh ấy liền đi ngủ ngay lập tức."

  • A. Sử dụng sai động từ "ăn".
  • B. Lặp ý (thừa từ): "liền" và "ngay lập tức" đều diễn tả hành động xảy ra ngay sau đó.
  • C. Thiếu chủ ngữ trong vế đầu.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ "sau khi".

Câu 13: Chọn câu có cách dùng từ "đánh giá" chính xác và phù hợp nhất.

  • A. Cô giáo đánh giá bài thơ rất hay.
  • B. Anh ấy đánh giá việc hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Hội đồng sẽ đánh giá năng lực của các ứng viên qua bài kiểm tra và phỏng vấn.
  • D. Mọi người đều đánh giá cao tình hình kinh tế hiện nay.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Phân tích tác dụng của phép so sánh và nhân hóa trong hai câu thơ này.

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên buồn bã, tĩnh mịch hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự dữ dội, nguy hiểm của biển cả lúc hoàng hôn.
  • C. Thể hiện sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Gợi hình ảnh mặt trời lặn tráng lệ, dữ dội và màn đêm buông xuống nhanh chóng, mạnh mẽ, tạo cảm giác vũ trụ như một ngôi nhà lớn.

Câu 15: Xác định câu thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Qua những câu chuyện cổ tích về các loài vật.
  • C. Học sinh chúng tôi đang ra sức rèn luyện.
  • D. Cô ấy vừa là giáo viên vừa là người bạn thân thiết của tôi.

Câu 16: Chọn câu văn có cách diễn đạt cô đọng, hàm súc nhất.

  • A. Im lặng là vàng.
  • B. Việc giữ im lặng trong một số trường hợp có giá trị rất lớn, giống như vàng vậy.
  • C. Nói ít, lắng nghe nhiều sẽ mang lại nhiều lợi ích cho bạn, điều này quý giá như vàng.
  • D. Sự im lặng được ví như vàng bởi vì giá trị của nó.

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Quan điểm của anh về vấn đề này, tôi hoàn toàn đồng ý với nó."

  • A. Thiếu dấu phẩy.
  • B. Sai trật tự từ.
  • C. Thừa từ/cụm từ: "với nó" lặp lại ý "quan điểm của anh về vấn đề này".
  • D. Lỗi dùng từ "quan điểm".

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười nhỏ, liên tục, thể hiện sự thích thú kín đáo.

  • A. cười ha hả
  • B. cười khúc khích
  • C. cười sằng sặc
  • D. cười hô hố

Câu 19: Đọc câu sau: "Mỗi lần về thăm quê, lòng tôi lại dâng trào một cảm xúc bồi hồi khó tả." Xác định từ ngữ gợi cảm xúc mạnh mẽ trong câu.

  • A. dâng trào, bồi hồi
  • B. thăm quê, khó tả
  • C. mỗi lần, cảm xúc
  • D. lòng tôi, lại

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "mênh mông" trong câu: "Cánh đồng lúa chín vàng trải dài mênh mông dưới ánh nắng chiều."

  • A. Diễn tả sự nhỏ hẹp, giới hạn.
  • B. Gợi cảm giác buồn bã, cô đơn.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc tươi sáng của cánh đồng.
  • D. Diễn tả sự rộng lớn, bát ngát, gợi cảm giác choáng ngợp trước không gian.

Câu 21: Chọn cách kết hợp câu hợp lý nhất từ hai câu đơn sau để tạo thành câu ghép: "Trời đã tối. Chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

  • A. Trời đã tối và chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Mặc dù trời đã tối nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Trời đã tối nên chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Trời đã tối, chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 22: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Em rất yêu quý thầy cô giáo đã dạy dỗ em nên người."

  • A. Từ "rất" đặt sai vị trí.
  • B. Từ "yêu quý" đặt sai vị trí.
  • C. Cụm "thầy cô giáo" đặt sai vị trí.
  • D. Cụm "đã dạy dỗ em nên người" nên đặt trước "thầy cô giáo" để rõ nghĩa hơn: "Em rất yêu quý thầy cô giáo, những người đã dạy dỗ em nên người."

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "họ" trong câu thứ hai dùng để chỉ đối tượng nào: "Những người nông dân đang làm việc trên đồng. Họ cấy lúa từ sáng sớm."

  • A. Người nói.
  • B. Người nghe.
  • C. Những người nông dân.
  • D. Đồng ruộng.

Câu 24: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Mẹ là ngọn đèn thắp sáng đời con.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 25: Đọc câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình." Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

  • A. Dù - vẫn; diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Dù - nhưng; diễn tả quan hệ tương phản, nhượng bộ.
  • C. gặp - không; diễn tả quan hệ phủ định.
  • D. nhiều - không; diễn tả quan hệ đối lập.

Câu 26: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã tổ chức buổi lễ kỷ niệm 20 năm ngày thành lập rất hoành tráng và thành công tốt đẹp."

  • A. Lặp ý (thừa từ): "thành công tốt đẹp" có thể rút gọn thành "thành công".
  • B. Sử dụng sai từ "hoành tráng".
  • C. Sử dụng sai từ "kỷ niệm".
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ "bạc bẽo" đúng với nghĩa thông thường nhất.

  • A. Thời tiết hôm nay thật bạc bẽo, lúc nắng lúc mưa.
  • B. Món ăn này có vị bạc bẽo, không đậm đà.
  • C. Sau tất cả những gì cô ấy đã hy sinh, anh ta lại đối xử thật bạc bẽo.
  • D. Cuộc sống ở thành phố lớn thật bạc bẽo.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn ngắn.

  • A. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Tạo cảm giác nhàm chán, đơn điệu.
  • C. Chỉ có tác dụng làm tăng số lượng từ trong đoạn văn.
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, làm cho đoạn văn cân đối, hài hòa và dễ ghi nhớ.

Câu 29: Cho tình huống: Bạn đang phát biểu ý kiến trong một buổi thảo luận nhóm. Khi muốn chuyển sang một ý mới liên quan nhưng hơi khác, bạn nên sử dụng từ ngữ liên kết nào sau đây để đảm bảo mạch lạc?

  • A. Bên cạnh đó, ngoài ra
  • B. Do đó, vì vậy
  • C. Tóm lại, kết luận
  • D. Ngược lại, tuy nhiên

Câu 30: Xác định lỗi về phong cách ngôn ngữ trong câu sau: "Tôi vô cùng bức xúc trước thái độ làm việc cực kỳ thiếu chuyên nghiệp của đồng chí." (Trong một báo cáo gửi cấp trên).

  • A. Sử dụng sai từ "bức xúc".
  • B. Sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, cảm thán ("vô cùng", "cực kỳ") không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính/báo cáo cần sự khách quan, trang trọng.
  • C. Sử dụng sai từ "đồng chí".
  • D. Câu thiếu chủ ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt 'công danh' trong câu sau: 'Anh ta gác lại mọi công danh, sự nghiệp để chăm sóc gia đình.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất: 'Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô giáo nên em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách liên kết chủ yếu giữa các câu: 'Buổi sáng, sương giăng mắc khắp lối đi. Những hạt sương đọng lại trên lá cây, lấp lánh dưới ánh mặt trời. Không khí thật trong lành và mát mẻ.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về lô-gíc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự đồng tình mạnh mẽ: 'Quan điểm của bạn về vấn đề này thật ____.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'cười mỉm' và 'cười khẩy'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu sau: 'Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa cháy trên cành.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau: 'Học sinh cần rèn luyện các kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu: 'Lặng lẽ Sa Pa, Sa Pa không ồn ào.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc câu sau: 'Với một tinh thần quyết tâm cao độ, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội.' Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích điểm không hợp lý trong cách diễn đạt sau: 'Sau khi ăn cơm xong, anh ấy liền đi ngủ ngay lập tức.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn câu có cách dùng từ 'đánh giá' chính xác và phù hợp nhất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Phân tích tác dụng của phép so sánh và nhân hóa trong hai câu thơ này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định câu thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn câu văn có cách diễn đạt cô đọng, hàm súc nhất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu sau: 'Quan điểm của anh về vấn đề này, tôi hoàn toàn đồng ý với nó.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng cười nhỏ, liên tục, thể hiện sự thích thú kín đáo.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu sau: 'Mỗi lần về thăm quê, lòng tôi lại dâng trào một cảm xúc bồi hồi khó tả.' Xác định từ ngữ gợi cảm xúc mạnh mẽ trong câu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ 'mênh mông' trong câu: 'Cánh đồng lúa chín vàng trải dài mênh mông dưới ánh nắng chiều.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn cách kết hợp câu hợp lý nhất từ hai câu đơn sau để tạo thành câu ghép: 'Trời đã tối. Chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: 'Em rất yêu quý thầy cô giáo đã dạy dỗ em nên người.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'họ' trong câu thứ hai dùng để chỉ đối tượng nào: 'Những người nông dân đang làm việc trên đồng. Họ cấy lúa từ sáng sớm.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc câu sau: 'Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình.' Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: 'Nhà trường đã tổ chức buổi lễ kỷ niệm 20 năm ngày thành lập rất hoành tráng và thành công tốt đẹp.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ 'bạc bẽo' đúng với nghĩa thông thường nhất.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn ngắn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho tình huống: Bạn đang phát biểu ý kiến trong một buổi thảo luận nhóm. Khi muốn chuyển sang một ý mới liên quan nhưng hơi khác, bạn nên sử dụng từ ngữ liên kết nào sau đây để đảm bảo mạch lạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định lỗi về phong cách ngôn ngữ trong câu sau: 'Tôi vô cùng bức xúc trước thái độ làm việc cực kỳ thiếu chuyên nghiệp của đồng chí.' (Trong một báo cáo gửi cấp trên).

Viết một bình luận