12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 51 Tập 2 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ) trong câu in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Vẫn với đoạn văn ở Câu 1, thành phần

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây không có lỗi về thành phần chính (chủ ngữ - vị ngữ)?

  • A. Qua những bài học đó, đã giúp em trưởng thành hơn.
  • B. Với việc giá xăng tăng cao.
  • C. Mùa hè, khi hoa phượng nở.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực mỗi độ hè về.

Câu 5: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 6: Trong câu

  • A. Dùng cặp quan hệ từ
  • B. Dùng một quan hệ từ
  • C. Dùng từ/cụm từ có tác dụng nối
  • D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)

Câu 7: Xác định lỗi liên kết câu (nếu có) trong đoạn văn sau:

  • A. Lỗi về quan hệ từ
  • B. Lỗi về thiếu từ nối
  • C. Lỗi về lặp ý
  • D. Không có lỗi liên kết câu

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Axit sunfuric (H₂SO₄) là một axit mạnh.
  • B. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở lá cây.
  • C. Nghiên cứu này sử dụng phương pháp định lượng.
  • D. Kết quả thí nghiệm này thật tuyệt vời!

Câu 9: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 10: Câu tục ngữ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vất vả của người mẹ.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương con là nguồn sống, niềm hy vọng của mẹ.
  • C. Hoán dụ, nhấn mạnh vai trò của đứa con trong cuộc sống.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Chúng tôi đã nhận được sự đón tiếp rất lãnh đạm từ phía chủ nhà.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Quyết định này có ảnh hưởng lớn đến tương lai của công ty.

Câu 13: Xác định từ/cụm từ thừa trong câu sau:

  • A. Qua tác phẩm này
  • B. hiểu sâu sắc hơn
  • C. đã giúp
  • D. về cuộc sống

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự nhẹ nhàng, tránh nói thẳng vào điều không may:

  • A. chết
  • B. từ trần
  • C. hy sinh
  • D. qua đời

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Nó học giỏi đến nỗi làm bài thi nào cũng đạt điểm tuyệt đối.
  • D. Cô bé có đôi mắt to tròn.

Câu 16: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lủng củng/thiếu mạch lạc
  • C. Lỗi thừa từ
  • D. Không có lỗi

Câu 17: Cho câu:

  • A. Sự phát triển
  • B. nền kinh tế đất nước
  • C. đòi hỏi
  • D. của tất cả mọi người

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Trời đã khuya và mọi người đã ngủ say.
  • C. Em học bài còn anh trai chơi game.
  • D. Cậu ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

Câu 19: Xác định chức năng của từ

  • A. Quan hệ từ biểu thị nguyên nhân
  • B. Từ nối trong phép so sánh
  • C. Từ nối trong câu ghép
  • D. Trợ từ

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ láy để tăng tính biểu hình, gợi cảm?

  • A. Bà tôi đang ngồi đọc sách.
  • B. Ông cụ lưng còng lom khom cuốc đất.
  • C. Ngôi nhà nằm giữa cánh đồng lúa.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu thương sâu sắc, tạo nhịp điệu.
  • B. Liệt kê các biểu hiện của tình yêu.
  • C. Thể hiện sự mâu thuẫn trong tình yêu.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Ai làm việc nấy.
  • C. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
  • D. Đi Hà Nội.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. tổ chức
  • B. hùng hậu
  • C. vấn đề
  • D. môi trường

Câu 25: Đọc câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Nhượng bộ - Đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
  • D. Không chỉ học giỏi mà còn chăm ngoan.

Câu 27: Xác định và sửa lỗi về logic/mạch lạc trong câu sau:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi liệt kê không cùng loại
  • D. Không có lỗi

Câu 28: Đọc câu sau:

  • A. tài năng bẩm sinh
  • B. sự khổ luyện không ngừng
  • C. trở thành
  • D. tài ba

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Đây là quyển sách của tôi.
  • B. Chúng tôi đang nói chuyện của vấn đề này.
  • C. Sự quan trọng của việc học ngoại ngữ.
  • D. Làm việc có hiệu quả của cao.

Câu 30: Xác định câu có cấu trúc chủ động:

  • A. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • B. Bài hát này rất hay.
  • C. Chiếc xe bị hỏng.
  • D. Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ) trong câu in đậm: "Mỗi buổi sáng, ông tôi thường ngồi trên chiếc ghế đá cũ trong vườn. **Ông đọc báo và nghe đài về tin tức thời sự.**" Thành phần "Ông" trong câu in đậm giữ vai trò ngữ pháp gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Vẫn với đoạn văn ở Câu 1, thành phần "đọc báo và nghe đài về tin tức thời sự" trong câu in đậm giữ vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "**Với sự nỗ lực không ngừng**, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Cụm từ in đậm là thành phần gì của câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây *không* có lỗi về thành phần chính (chủ ngữ - vị ngữ)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích cấu tạo của câu sau: "Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ tại hội trường." Đây là loại câu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong câu "Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.", hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định lỗi liên kết câu (nếu có) trong đoạn văn sau: "Nam rất thích môn Toán. **Bạn ấy thường giải các bài toán khó vào buổi tối.** Mẹ bạn ấy rất tự hào về Nam." Lỗi (nếu có) nằm ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn trích sau: "Chị Dậu nghiến răng: 'Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!' Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa." (Trích Tắt đèn - Ngô Tất Tố). Đoạn trích này sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn đạt ý nghĩa biết ơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm). Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định từ/cụm từ thừa trong câu sau: "Qua tác phẩm này, đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống của người dân lao động."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự nhẹ nhàng, tránh nói thẳng vào điều không may: "Ông cụ đã ______ sau một thời gian lâm bệnh nặng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có): "Để đạt được kết quả tốt, cần phải có sự cố gắng và chăm chỉ học tập của mỗi học sinh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho câu: "Sự phát triển của nền kinh tế đất nước đòi hỏi sự đóng góp của tất cả mọi người." Thành phần nào trong câu này là bổ ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định chức năng của từ "như" trong câu sau: "Anh ấy cao lớn **như** một cây sồi."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui. Tôi đã hoàn thành công việc được giao sớm hơn dự kiến. Điều đó làm tôi phấn khởi." Xác định phương tiện liên kết câu được sử dụng giữa câu thứ hai và câu thứ ba.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ láy để tăng tính biểu hình, gợi cảm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn thơ sau: "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay. / Yêu nhau chẳng quản xa gần / Cầu không tay vịn cũng lần sang chơi." (Ca dao)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm rất hùng hậu về vấn đề môi trường."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc câu: "Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định và sửa lỗi về logic/mạch lạc trong câu sau: "Anh ấy rất thích đọc sách, đặc biệt là sách khoa học và các loại truyện tranh."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc câu sau: "Với tài năng bẩm sinh và sự khổ luyện không ngừng, anh ấy đã trở thành một nghệ sĩ piano tài ba." Thành phần nào trong câu là định ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "của" đúng chức năng ngữ pháp phổ biến nhất của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xác định câu có cấu trúc chủ động:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mặt trời đã lên cao.
  • B. Sương sớm tan dần.
  • C. Trên những cành cây, giọt nước đọng lại lấp lánh như kim cương.
  • D. Cả ba câu đều là câu đặc biệt.

Câu 1: Trong câu

  • A. Những cánh buồm
  • B. Những cánh buồm trắng
  • C. Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa tít tắp
  • D. đang căng gió

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu sau:

  • A. người thanh niên ấy
  • B. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • C. hăng hái lên đường nhập ngũ
  • D. đã hăng hái lên đường nhập ngũ

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mưa rơi lất phất suốt đêm.
  • B. Con đường làng quanh co uốn khúc.
  • C. Trời mưa to; đường sá trở nên lầy lội.
  • D. Những bông hoa cúc vàng tươi nở rộ trong vườn.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Mặt trời là lửa.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Phân tích chức năng của từ

  • A. Biểu thị sự tiếp diễn của hành động.
  • B. Biểu thị sự phủ định.
  • C. Biểu thị sự nghi vấn.
  • D. Biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. khuôn mặt
  • B. long lanh
  • C. kiên nhẫn
  • D. bài toán

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa mạch lạc:

  • A. Nhưng
  • B. Vì
  • C. Nên
  • D. Và

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh sự khẳng định, niềm tin tuyệt đối.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 11: Đâu không phải là cách để liên kết câu trong đoạn văn?

  • A. Lặp lại từ ngữ (phép lặp)
  • B. Sử dụng đại từ thay thế (phép thế)
  • C. Dùng các từ nối (phép nối)
  • D. Sử dụng từ đồng âm khác nghĩa

Câu 12: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Dù trời mưa, anh ấy vẫn đi làm đúng giờ.
  • B. Anh ấy không những hoàn thành tốt công việc nhưng sếp vẫn chưa hài lòng.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Mẹ
  • B. mua
  • C. chiếc cặp sách mới
  • D. cho em

Câu 15: Hãy chuyển câu sau thành câu có sử dụng quan hệ từ:

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Trời mưa nhưng đường trơn.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Nếu trời mưa thì đường trơn.

Câu 16: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Câu văn mắc lỗi dùng từ.
  • D. Từ

Câu 18: Xác định kiểu hành động nói chính trong câu:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động cầu khiến
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

  • A. Đảo ngữ
  • B. Từ láy
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng (...) trong câu:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng, bỏ dở.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Anh ấy học giỏi, chăm ngoan.
  • B. Thời tiết hôm nay thế nào?
  • C. Trong vườn có hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, và hoa hướng dương.
  • D. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 24: Đâu là ví dụ về từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Quyển sách
  • C. Núi non
  • D. Xinh xắn

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Tổ quốc
  • B. Sông
  • C. Núi
  • D. Làng

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: Câu nào diễn đạt đúng và mạch lạc nhất?

  • A. Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng phải đi bộ.
  • B. Việc học tập, việc học tập là rất quan trọng.
  • C. Với sự nỗ lực, đã đạt được thành công.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ cần đảm bảo yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Chính xác và rõ ràng.
  • B. Bóng bẩy và giàu hình ảnh.
  • C. Súc tích và hàm ý.
  • D. Uyển chuyển và đa nghĩa.

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt lịch sự nhất khi muốn hỏi đường một người lạ?

  • A. Chỉ đường cho tôi.
  • B. Đường này đi đâu?
  • C. Xin lỗi, làm ơn chỉ giúp tôi đường đến bưu điện ạ?
  • D. Bạn có biết đường đến bưu điện không?

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc giữa câu đơn và câu rút gọn.

  • A. Câu đơn có đủ CN-VN, câu rút gọn lược bỏ một số thành phần.
  • B. Câu đơn chỉ có CN, câu rút gọn chỉ có VN.
  • C. Câu đơn có nhiều vế, câu rút gọn chỉ có một vế.
  • D. Câu đơn dùng trong văn viết, câu rút gọn dùng trong văn nói.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời đã lên cao. Sương sớm tan dần. Trên những cành cây, giọt nước đọng lại lấp lánh như kim cương." Câu nào trong đoạn văn trên là câu đặc biệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong câu "Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa tít tắp đang căng gió.", thành phần nào là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu sau: "Với lòng yêu nước sâu sắc, người thanh niên ấy đã hăng hái lên đường nhập ngũ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho câu: "Vì học hành chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi." Thành phần "Vì học hành chăm chỉ" trong câu này giữ chức vụ gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích chức năng của từ "đã" trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành công việc."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh? "Cậu bé có một khuôn mặt rất thông minh. Đôi mắt cậu long lanh như hai giọt sương. Cậu luôn tỏ ra kiên nhẫn với những bài toán khó."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa mạch lạc: "... trời lạnh, mọi người đều mặc áo ấm."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "chắc chắn" trong câu: "Chúng tôi chắc chắn sẽ thành công, chắc chắn là như vậy."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đâu không phải là cách để liên kết câu trong đoạn văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đọc đoạn văn: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến." Hai câu văn trên được liên kết với nhau bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho câu: "Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới rất đẹp." Thành phần "rất đẹp" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hãy chuyển câu sau thành câu có sử dụng quan hệ từ: "Trời mưa. Đường trơn." (Diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu "Ôi, cảnh vật đẹp quá!" là kiểu câu gì xét về mục đích nói?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu: "Anh ấy ăn nói rất 'ngọt' với mọi người."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định kiểu hành động nói chính trong câu: "Bạn làm ơn cho tôi mượn cây bút được không?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Biện pháp tu từ nào không được sử dụng trong hai câu thơ trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng (...) trong câu: "Tôi định nói... nhưng rồi lại thôi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nguyên nhân dẫn đến sự việc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đâu là ví dụ về từ láy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "hi sinh".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào diễn đạt đúng và mạch lạc nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ cần đảm bảo yếu tố nào là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt lịch sự nhất khi muốn hỏi đường một người lạ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Hội nghị đã đạt được nhiều kết quả khả quan.
  • B. Anh ấy luôn thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
  • C. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử.
  • D. Chúng tôi được nhà trường cho phép tham quan phòng thí nghiệm hiện đại.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nghĩa gốc - nghĩa chuyển
  • D. Từ đồng âm

Câu 6: Xác định câu sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Vì học hành chăm chỉ nên cậu ấy đã đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù khó khăn, họ vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học muộn.
  • D. Nếu không cố gắng, bạn sẽ khó thành công.

Câu 7: Trong câu sau, từ nào được dùng sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. cẩn trọng
  • B. lời nói
  • C. phát biểu
  • D. Không có từ nào dùng sai

Câu 8: Xác định chức năng liên kết trong cặp câu sau:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng phép nối

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết?

  • A. (1)
  • B. (2) và (3)
  • C. (4)
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa thành phần
  • B. Thiếu thành phần
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 11: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu ghép chính phụ (hoặc câu ghép nối trực tiếp)

Câu 12: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh con đường mềm mại, duyên dáng, thơ mộng.
  • B. Nhấn mạnh sự khó khăn, hiểm trở của con đường.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của làng quê.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.

Câu 13: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh:

  • A. Quan hệ giữa hai nước ngày càng hữu hảo.
  • B. Anh ấy có mối quan hệ hữu nghị rất tốt với thầy giáo chủ nhiệm.
  • C. Tình hình kinh tế có nhiều biến động bất lợi.
  • D. Họ đã đưa ra một quyết định tối ưu cho vấn đề này.

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại không cần thiết gây nhàm chán?

  • A. An
  • B. học giỏi
  • C. học sinh
  • D. bạn bè

Câu 15: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc diễn đạt lủng củng:

  • A. Qua việc tìm hiểu về truyền thống văn hóa dân tộc càng thêm yêu quê hương đất nước.
  • B. Anh ấy kể lại câu chuyện một cách mạch lạc.
  • C. Mọi người đều tán thành với ý kiến của cậu ấy.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương tiện liên kết nào?

  • A. Chủ yếu dùng quan hệ từ.
  • B. Chủ yếu dùng phép nối.
  • C. Kết hợp phép lặp và phép thế.
  • D. Chỉ dùng phép lặp.

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Không có biện pháp liệt kê.
  • B. Có liệt kê các loại hoa; làm cho câu văn cụ thể, sinh động, thể hiện sự phong phú.
  • C. Có liệt kê các loại hoa; làm cho câu văn thêm dài.
  • D. Có liệt kê các loại hoa; thể hiện sự nhàm chán.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Mặc dù... nhưng...
  • C. Không chỉ... mà còn...
  • D. Vì... nên...

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ.
  • B. Những món quà nhỏ xinh được gói cẩn thận được.
  • C. Anh ấy đi bộ về nhà.
  • D. Họ xây dựng một ngôi trường mới khang trang.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Kết hợp nhiều loại câu phức tạp

Câu 21: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.
  • B. Ồ, thì ra là vậy!
  • C. Với nỗ lực của mình, chắc chắn anh ấy sẽ thành công.
  • D. Nam đi học, còn Lan ở nhà.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết giữa câu (2) và câu (3):

  • A. đều
  • B. vẫn còn
  • C. chưa được
  • D. Tuy nhiên

Câu 23: Xác định câu sai về mặt ngữ nghĩa do sử dụng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, anh ấy đã đạt được những hậu quả tốt trong học kì này.
  • B. Biến đổi khí hậu gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.
  • C. Quyết định vội vàng có thể dẫn đến những hậu quả khôn lường.
  • D. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động để tránh hậu quả đáng tiếc.

Câu 24: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Nòng cốt câu (C-V)

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai dấu câu:

  • A. Trời đẹp quá!
  • B. Cô giáo hỏi:
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • D. Anh ấy đi đâu? tôi không biết.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn văn được thể hiện qua phương tiện liên kết nào?

  • A. Từ ngữ tổng kết
  • B. Phép thế
  • C. Quan hệ từ
  • D. Sự lặp lại ý

Câu 27: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • B. Tôi đang đọc một cuốn sách thú vị.
  • C. Đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Anh ấy đến sớm hơn mọi khi.

Câu 28: Phân tích và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Mặt trời vừa tỉnh giấc sau dãy núi.
  • B. Ngôi nhà ấy cao vút như ngọn tháp.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về cách thức hoặc cơ sở.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về địa điểm.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về mục đích.

Câu 30: Xác định câu sai về mặt logic do quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận không hợp lý:

  • A. Vì học bài kỹ nên cậu ấy tự tin làm bài kiểm tra.
  • B. Vì trời mưa to nên cây cối xanh tươi và con đường bị ngập lụt.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • D. Mặc dù mệt nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ: "(1) Sau khi xem xét kĩ lưỡng, chúng tôi nhận thấy báo cáo có nhiều điểm cần chỉnh sửa. (2) Việc thiếu sót thông tin quan trọng khiến cho bản báo cáo chưa đầy đủ. (3) Các số liệu thống kê trong báo cáo chưa được cập nhật kịp thời. (4) Điều này ảnh hưởng đến tính chính xác của kết quả nghiên cứu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích câu sau: "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ của mình." Thành phần "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng" trong câu này giữ vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi dùng từ trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Cái lạnh đầu đông se sắt len lỏi qua từng ngõ phố. Lá bàng đỏ rực như những đốm lửa nhỏ trên nền trời xám. Gió heo may khẽ thổi, mang theo hương ổi chín thoang thoảng." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ gì nổi bật để miêu tả cảnh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1) "Quả ổi đã chín vàng." (2) "Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn." Mối quan hệ về nghĩa giữa từ "chín" trong hai câu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định câu sai về mặt logic hoặc ngữ nghĩa trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong câu sau, từ nào được dùng sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh? "Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong lời nói, luôn suy nghĩ kỹ trước khi phát biểu bất cứ điều gì."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định chức năng liên kết trong cặp câu sau: "Trời đã tạnh mưa. Do đó, chúng tôi quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết? "(1) Chiếc xe đạp mới của tôi rất đẹp. (2) Tôi đã tiết kiệm tiền để mua nó. (3) Nó sẽ giúp tôi đi học nhanh hơn. (4) Ba mẹ tôi rất vui khi thấy tôi có phương tiện mới."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành bài tập khó này."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần." Đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Con đường làng quanh co như dải lụa mềm vắt qua cánh đồng lúa chín."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại không cần thiết gây nhàm chán? "(1) Cô giáo khen An học giỏi. (2) An là học sinh xuất sắc nhất lớp. (3) An luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè. (4) Nhờ đó, An được mọi người yêu quý."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc diễn đạt lủng củng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương tiện liên kết nào? "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ gặt hái được thành quả xứng đáng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp liệt kê và phân tích tác dụng của nó: "Trong vườn nhà em có đủ loại hoa: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím biếc, và cả những bông hướng dương rực rỡ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho câu: "Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa." Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "(1) Mùa xuân đến rồi. (2) Cây cối đâm chồi nảy lộc. (3) Tiếng chim hót líu lo trên cành. (4) Không khí thật trong lành và dễ chịu." Đoạn văn chủ yếu sử dụng loại câu gì để miêu tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết giữa câu (2) và câu (3): "(1) Cuộc họp diễn ra sôi nổi. (2) Mọi người đều đóng góp ý kiến chân thành. (3) Tuy nhiên, vẫn còn một số vấn đề chưa được giải quyết thỏa đáng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định câu sai về mặt ngữ nghĩa do sử dụng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho câu: "Nam, cậu học bài chưa?" Thành phần "cậu học bài chưa" trong câu này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai dấu câu:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn văn được thể hiện qua phương tiện liên kết nào? "(1) Du lịch không chỉ là khám phá những vùng đất mới. (2) Nó còn là cơ hội để học hỏi văn hóa, kết nối con người. (3) Tóm lại, du lịch mang lại nhiều giá trị hơn chúng ta tưởng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc câu sau: "Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả." Thành phần "Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định câu sai về mặt logic do quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận không hợp lý:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, mong manh của sự sống trong bối cảnh khắc nghiệt:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên từ "và"
  • D. Quan hệ từ "Do đó"

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một độc giả trung thành của tờ báo này.
  • B. Thiếu kinh nghiệm là yếu điểm lớn nhất của cô ấy lúc này.
  • C. Nhiều cựu chiến binh đã đến dự buổi gặp mặt.
  • D. Chúng tôi quyết định tham gia cuộc thi chạy marathon.

Câu 4: Xác định câu có chứa phép thế (sử dụng đại từ hoặc cụm từ tương đương để thay thế cho một yếu tố đã có trước đó trong văn bản) để tránh lặp từ.

  • A. Tôi rất thích đọc sách. Sách mang lại nhiều kiến thức bổ ích.
  • B. Chiếc xe đạp này rất bền. Chiếc xe đạp này tôi đã dùng 5 năm rồi.
  • C. Nhà văn Nguyễn Du là một thiên tài văn học. Ông ấy đã để lại kiệt tác "Truyện Kiều".
  • D. Hà Nội về đêm thật lung linh. Hà Nội có Hồ Gươm cổ kính.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần, sai trật tự, hoặc thiếu logic)?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Qua bài thơ giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương.

Câu 7: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Em bé cười tươi như hoa.
  • B. Lòng yêu nước là ngọn lửa thiêng liêng trong tim mỗi người Việt.
  • C. Cả nhà đang chờ anh ấy.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 8: Trong các từ Hán Việt sau, từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà" (house/family)?

  • A. gia cầm
  • B. gia vị
  • C. chuyên gia
  • D. tham gia

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về tính mạch lạc:

  • A. Sử dụng lặp từ "ngôi nhà".
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ "Tuy nhiên".
  • C. Thiếu thông tin về vị trí ngôi nhà.
  • D. Các câu không cùng nói về một đối tượng.

Câu 10: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Ông cụ đã ra đi mãi mãi vào đêm qua.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc sự kết hợp ý không hợp lý.

  • A. Anh ấy đã cố gắng rất nhiều nên kết quả không như mong đợi.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho chuyến dã ngoại.
  • C. Để thành công, bạn cần có sự kiên trì và nỗ lực.
  • D. Cuộc họp đã kết thúc và mọi người bắt đầu ra về.

Câu 12: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "sơn" mang nghĩa là "núi"?

  • A. sơn hào hải vị
  • B. sơn ca
  • C. sơn mài
  • D. sơn hà

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc tha thiết, mãnh liệt.
  • B. Làm cho câu văn cân đối, hài hòa.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Giúp câu văn dễ hiểu hơn.

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng.

  • A. Đại biểu tham dự hội nghị đã có những đóng góp quan trọng.
  • B. Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách nhằm thúc đẩy kinh tế.
  • C. Sự việc này đã bị "phốt" trên mạng xã hội.
  • D. Công ty cam kết nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liên kết về nghĩa (giải thích, làm rõ)
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Quan hệ từ

Câu 16: Câu nào dưới đây có thể sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Con sông uốn mình quanh làng.
  • C. Tiếng chim hót líu lo.
  • D. Nhà thơ đã đến với độc giả.

Câu 17: Từ Hán Việt nào có yếu tố "vô" mang nghĩa là "không"?

  • A. vô gia cư
  • B. vô địch
  • C. vô vàn
  • D. vô tư

Câu 18: Đoạn văn nào sau đây đảm bảo tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích ăn kem. Chiều nay có trận bóng đá.
  • B. Cuốn sách này rất hay. Nội dung của nó nói về lịch sử. Tôi đã đọc nó từ tuần trước.
  • C. Cây phượng nở hoa đỏ rực. Mùa hè đã về. Tôi cảm thấy nóng.
  • D. Việc học tập là rất quan trọng. Nó tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển cá nhân. Nhờ đó, chúng ta có thể mở ra nhiều cơ hội trong cuộc sống.

Câu 19: Xác định câu có lỗi về sự lặp từ không cần thiết.

  • A. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Đối mặt với khó khăn, chúng tôi đã tìm cách vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Cô ấy là một giáo viên tận tâm với nghề.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 20: Trong câu

  • A. Nhân hóa, diễn tả đôi mắt biểu lộ cảm xúc, suy nghĩ rõ ràng.
  • B. Ẩn dụ, diễn tả đôi mắt rất đẹp.
  • C. So sánh, diễn tả đôi mắt có khả năng giao tiếp.
  • D. Hoán dụ, chỉ người có đôi mắt đẹp.

Câu 21: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "bất" mang nghĩa là "không" hoặc "trái với"?

  • A. bất ngờ
  • B. bất công
  • C. bất lực
  • D. bất khả thi

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thêm quan hệ từ "vì vậy".
  • B. Sử dụng phép thế: "Địa điểm đó là công viên gần nhà."
  • C. Thêm từ "và" vào đầu câu.
  • D. Đảo trật tự câu.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ không đúng chuẩn mực ngữ pháp hoặc từ vựng tiếng Việt (không tính lỗi chính tả đơn giản)?

  • A. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Anh ấy luôn giữ lời hứa của mình.
  • C. Chúng tôi đang nghiên cứu một vấn đề mới.
  • D. Việc đọc sách đem lại sự hữu ích cho mọi người.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự trong trẻo, thanh bình của tiếng cười.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa hai sự vật.
  • D. Giúp người đọc hình dung được hình ảnh tiếng cười.

Câu 25: Từ Hán Việt nào có yếu tố "khán" mang nghĩa là "xem, nhìn"?

  • A. khán giả
  • B. kháng chiến
  • C. khán đài
  • D. khán phục

Câu 26: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Quan hệ từ
  • D. Liên kết về nghĩa (nhân quả)

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ không phù hợp với văn viết chính luận (ví dụ: bài nghị luận văn học, báo cáo khoa học)?

  • A. Vấn đề này cần được nhìn nhận một cách khách quan.
  • B. Luận điểm đưa ra rất sắc bén và có sức thuyết phục.
  • C. Bài viết đã bóc mẽ sự thật đằng sau vụ việc.
  • D. Chúng ta cần phân tích kỹ lưỡng các yếu tố liên quan.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, chỉ những người hát hay như chim.
  • B. Hoán dụ, chỉ những cô gái xinh đẹp, trẻ trung.
  • C. Ẩn dụ, chỉ không khí nhộn nhịp của lễ hội.
  • D. Nhân hóa, chỉ những chú chim đang vui đùa.

Câu 29: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để diễn đạt rõ ràng hơn, tránh gây hiểu lầm?

  • A. Tôi thích đọc sách nghe nhạc của anh ấy.
  • B. Trời mưa, đường trơn.
  • C. Anh ấy là người thông minh và chăm chỉ.
  • D. Hôm nay, tôi đi học.

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Người nông dân giàu có.
  • B. Người nông dân mới làm quen với ruộng đồng.
  • C. Người nông dân già dặn, am hiểu sâu sắc về ruộng đồng.
  • D. Người nông dân làm việc trên nhiều loại đất khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, mong manh của sự sống trong bối cảnh khắc nghiệt: "Hạt mầm bé nhỏ cựa mình, yếu ớt vươn lên giữa lòng đất khô cằn, như một đốm lửa leo lét trong đêm đông buốt giá."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời mưa rất to. Nước ngập trắng cả cánh đồng. Do đó, việc gieo cấy vụ này chắc chắn sẽ chậm lại.". Phương tiện liên kết nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định câu có chứa phép thế (sử dụng đại từ hoặc cụm từ tương đương để thay thế cho một yếu tố đã có trước đó trong văn bản) để tránh lặp từ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả cảnh hoàng hôn và màn đêm buông xuống một cách sinh động, giàu hình ảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần, sai trật tự, hoặc thiếu logic)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các từ Hán Việt sau, từ nào có yếu tố 'gia' mang nghĩa là 'nhà' (house/family)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về tính mạch lạc: "Ngôi nhà cũ kỹ đứng lặng lẽ cuối phố. Mái ngói đã bạc màu, tường vôi bong tróc. Tuy nhiên, nó vẫn là nơi tôi muốn quay về nhất.". Lỗi mạch lạc nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc sự kết hợp ý không hợp lý.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'sơn' mang nghĩa là 'núi'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm, yêu lắm quê hương Việt Nam!".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là người rất kiên trì. Anh ấy không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn.". Mối liên kết giữa hai câu chủ yếu dựa trên phương tiện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Câu nào dưới đây có thể sử dụng biện pháp hoán dụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Từ Hán Việt nào có yếu tố 'vô' mang nghĩa là 'không'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đoạn văn nào sau đây đảm bảo tính mạch lạc tốt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định câu có lỗi về sự lặp từ không cần thiết.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong câu "Đôi mắt ấy biết nói.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và nó diễn tả điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'bất' mang nghĩa là 'không' hoặc 'trái với'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Hôm nay trời nắng đẹp. Chúng tôi quyết định đi picnic. Địa điểm picnic là công viên gần nhà.". Để đoạn văn mạch lạc hơn, ta có thể sử dụng phương tiện liên kết nào ở câu thứ ba?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ không đúng chuẩn mực ngữ pháp hoặc từ vựng tiếng Việt (không tính lỗi chính tả đơn giản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng cười của trẻ thơ trong veo như tiếng chuông gió."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Từ Hán Việt nào có yếu tố 'khán' mang nghĩa là 'xem, nhìn'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Nam rất thích chơi đá bóng. Môn thể thao này giúp cậu rèn luyện sức khỏe.". Mối liên kết giữa hai câu chủ yếu dựa trên phương tiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ không phù hợp với văn viết chính luận (ví dụ: bài nghị luận văn học, báo cáo khoa học)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Gần xa nô nức yến anh" (Nguyễn Du). Cụm từ 'yến anh' ở đây là biện pháp tu từ gì và chỉ ai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để diễn đạt rõ ràng hơn, tránh gây hiểu lầm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Ông Ba là một lão nông tri điền. Suốt đời ông gắn bó với ruộng đồng, cày sâu cuốc bẫm.". Từ Hán Việt 'tri điền' trong cụm 'lão nông tri điền' có nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại từ ngữ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tiếc nuối.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh hành động dứt khoát, không thể thay đổi.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai nghĩa từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi về liên kết câu chủ yếu thuộc loại nào?

  • A. Lặp từ không cần thiết.
  • B. Thiếu sự tương đồng về cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Thiếu phương tiện liên kết hình thức rõ ràng giữa hai câu.

Câu 4: Phân tích cách dùng từ "đông" trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Dùng từ thừa.
  • C. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • D. Dùng từ lặp.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Anh ấy là người thông minh, nhưng đôi khi lại hành động thiếu suy nghĩ.
  • B. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.
  • C. Mặc dù anh ấy rất giàu có, nhưng anh ấy vẫn sống một cuộc sống giản dị.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Chúng ta cần có biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề này.
  • B. Anh ấy vừa tậu một chiếc xe hơi rất đắt tiền, thật đáng ngưỡng mộ.
  • C. Kết quả thi của cô ấy rất khả quan.
  • D. Xin trân trọng cảm ơn sự hiện diện của quý vị đại biểu.

Câu 8: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của ruộng đồng.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự mong chờ, niềm hi vọng vào vụ mùa.
  • D. Diễn tả sự vất vả của người nông dân.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lặp từ (lỗi lặp ý).
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai biện pháp tu từ.

Câu 10: Câu nào sau đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo.
  • B. Hôm qua, tôi gặp bạn cũ ở công viên.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Mời các bạn vào phòng ăn bánh kẹo.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của ngọn gió.
  • B. Gợi tả âm thanh và cảm giác nhẹ nhàng, êm ái của gió.
  • C. Tạo sự đối lập trong câu.
  • D. Biểu thị sự vội vã.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ/cấu trúc câu (lẫn lộn kiểu câu).
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự trôi chảy, vô hình và không thể nắm bắt của thời gian.
  • B. Miêu tả thời gian như một vật thể cụ thể.
  • C. So sánh thời gian với một hiện tượng tự nhiên.
  • D. Nhân hóa thời gian.

Câu 14: Trong đoạn văn:

  • A. Thiếu phương tiện liên kết.
  • B. Sử dụng sai phương tiện liên kết (liên từ "bởi vì" không đứng đầu câu độc lập).
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn kiểu câu).
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Dùng sai từ ngữ chuyên ngành.
  • D. Sai về quan hệ ngữ pháp.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế đại từ không chính xác?

  • A. Minh và Lan là bạn thân. Họ thường đi học cùng nhau.
  • B. Tôi rất thích cuốn sách này. Nó mang lại nhiều kiến thức bổ ích.
  • C. Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng. Anh ấy đã sửa nó cho tôi.
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều danh lam thắng cảnh.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • B. "Chết" mang sắc thái trang trọng, "qua đời" mang sắc thái bình thường.
  • C. Cả hai từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D. "Chết" mang sắc thái bình thường hoặc tiêu cực, "qua đời" mang sắc thái trang trọng, giảm nhẹ.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Lặp từ (lặp ý "cựu" và "cũ").
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai quan hệ từ.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi và có hồn hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn của bầu trời.
  • C. So sánh đám mây với con người.
  • D. Biểu thị sự chuyển động nhanh của đám mây.

Câu 20: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết đoạn nào?

  • A. Thiếu sự nhất quán về chủ đề.
  • B. Sử dụng sai phép lặp.
  • C. Thiếu sự tương đồng về cấu trúc.
  • D. Chuyển ý đột ngột, thiếu phương tiện liên kết phù hợp giữa các ý.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai về cấu trúc ngữ pháp (không đồng nhất về loại từ/cụm từ).
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng ít người đi xem.
  • B. Lấy bộ phận ("làng" - chỉ địa điểm cư trú) để chỉ toàn thể (người dân trong làng), nhấn mạnh sự đông đảo.
  • C. So sánh người dân với làng.
  • D. Nhân hóa làng.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thừa?

  • A. Các bạn học sinh cần phải tích cực hăng hái tham gia các hoạt động tập thể.
  • B. Anh ấy là người rất giỏi.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề này.
  • D. Cuốn sách này rất bổ ích.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Thừa quan hệ từ ("cho nên").

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "vợ" và "phu nhân".

  • A. "Vợ" dùng trong văn viết, "phu nhân" dùng trong văn nói.
  • B. Cả hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C. "Vợ" là từ phổ thông, "phu nhân" là từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng, thường dùng để chỉ vợ của người có địa vị xã hội.
  • D. "Vợ" dùng cho người nghèo, "phu nhân" dùng cho người giàu.

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Căn cứ vào quy định hiện hành...
  • B. Chúng tôi xin thông báo về vụ việc lùm xùm vừa qua...
  • C. Đề nghị các đơn vị thực hiện nghiêm túc chỉ đạo này.
  • D. Biên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Câu 27: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ đúng nghĩa nhưng lặp ý với phần giải thích sau.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Dùng từ không phù hợp phong cách.
  • D. Thiếu từ.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ làm sai nghĩa câu?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Chúng tôi sẽ đi chơi vào cuối tuần này.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Tôi chỉ có thể ăn một quả táo mỗi ngày.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu:

  • A. Miêu tả màu sắc của nắng.
  • B. So sánh nắng với lửa.
  • C. Nhấn mạnh sự gay gắt, dữ dội, chói chang của nắng, gây cảm giác khó chịu.
  • D. Diễn tả sự dịu mát của thời tiết.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn kiểu câu).
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Sai về quan hệ ngữ pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp lại từ ngữ trong câu sau: "Anh ấy đi rồi, đi thật rồi, bỏ lại tất cả."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ phong kiến."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi về liên kết câu chủ yếu thuộc loại nào? "Nhà thơ đã sử dụng nhiều hình ảnh đối lập. Điều này làm nổi bật tư tưởng của bài thơ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích cách dùng từ 'đông' trong câu: "Cảnh vật về đêm ở quê hương thật đông đúc, nhộn nhịp."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Ngày đi trăm dặm ra biên/ Ruộng đồng chờ đón, lúa chiêm đang chờ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Lan là một học sinh giỏi, bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào sau đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lỗi mơ hồ về nghĩa)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Ngọn gió hiu hiu thổi qua kẽ lá."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhằm nâng cao kiến thức cho học sinh, nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề rất bổ ích."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: "Thời gian là ngọn gió."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong đoạn văn: "Anh ấy học rất giỏi. Bởi vì anh ấy rất chăm chỉ.", lỗi về liên kết câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Với việc áp dụng công nghệ hiện đại, năng suất lao động của công ty đã tăng lên đáng kể."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế đại từ không chính xác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Trường chúng tôi đã tổ chức một buổi gặp mặt các cựu học sinh và các thầy cô giáo cũ nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập trường."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Những đám mây trắng đang dạo chơi trên bầu trời."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết đoạn nào? "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Điều đó giúp nâng cao kiến thức. Ngoài ra, rèn luyện đạo đức cũng rất quan trọng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy rất thích xem đá bóng và bơi lội."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng đi xem hát."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thừa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'vợ' và 'phu nhân'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Bạn ấy rất hiếu thảo, luôn nghe lời cha mẹ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ làm sai nghĩa câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu: "Nắng như đổ lửa xuống mặt đường."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua khảo sát thực tế cho thấy, đa số người dân đều đồng tình với chủ trương mới."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu
  • D. Thừa thành phần câu

Câu 2: Cho đoạn văn:

  • A. Thiếu phương tiện liên kết
  • B. Sử dụng sai phương tiện liên kết
  • C. Lặp từ ngữ gây nhàm chán
  • D. Thiếu mạch lạc về ý

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật màu xanh tươi đẹp, quý giá của lá cây.
  • B. Ẩn dụ, cho thấy lá cây có giá trị như ngọc bích.
  • C. Nhân hóa, gán cho lá cây đặc tính của ngọc bích.
  • D. Hoán dụ, lấy màu sắc để chỉ sự sống động của lá cây.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

  • A. Anh ấy rất cẩn trọng trong mọi quyết định.
  • B. Cô bé có nụ cười rạng rỡ như ánh nắng mai.
  • C. Họ đã gặt hái được nhiều thành công sau bao nỗ lực.
  • D. Cậu ấy đã "nhận chìm" mọi lời chỉ trích để tiến bộ.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Ý nghĩa không thay đổi.
  • B. Câu sẽ mất đi thông tin về nguyên nhân hoặc cách thức đạt được thành công.
  • C. Câu sẽ trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Câu sẽ sai ngữ pháp.

Câu 6: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Nam đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Ai đang đọc sách trong thư viện?
  • C. Đang đọc sách.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị trí trạng ngữ
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 8: Cho đoạn văn:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Câu hỏi
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Câu không có lỗi logic.
  • B. Nên dùng
  • C. Nên dùng
  • D. Nên dùng

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

  • A. Trời mưa, đường trơn.
  • B. Lan, Mai, và, Hương cùng đi xem phim.
  • C. Bạn có thích đọc sách không?
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù anh ấy rất giàu nhưng vẫn sống giản dị.
  • D. Tuy trời rét nhưng mọi người vẫn đi làm.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong nhan đề một bài báo:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh trực tiếp vào chủ đề, gây ấn tượng mạnh.
  • C. Giúp câu văn có đầy đủ chủ ngữ, vị ngữ.
  • D. Diễn tả cảm xúc của người viết.

Câu 14: Câu nào sau đây bị thừa từ gây rườm rà?

  • A. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • B. Mọi người đều vui vẻ.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • D. Các em học sinh cần phải cố gắng nỗ lực hơn nữa.

Câu 15: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 16: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong quyển sách này.
  • B. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • C. Những bông hoa đẹp rất.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 18: Cho đoạn văn:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất khả ái.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Vấn đề này rất
  • D. Đây là một công trình vĩ đại.

Câu 21: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu thứ hai cụ thể hơn về phương tiện di chuyển.
  • B. Câu thứ nhất diễn tả hành động chậm hơn.
  • C. Câu thứ hai diễn tả hành động nhanh hơn.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • C. Thừa trạng ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 23: Cho câu:

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Nối các thành tố trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích.
  • D. Phân cách các thành phần trong liệt kê.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của thiên nhiên.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Nhấn mạnh niềm vui, tình cảm của người về xuôi đối với Việt Bắc.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của tiếng suối và tiếng hát.

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt sai về mặt logic?

  • A. Trời càng nắng, đất càng khô.
  • B. Học càng nhiều, hiểu biết càng sâu.
  • C. Vì đêm qua thức khuya nên sáng nay tôi dậy muộn.
  • D. Do lười biếng nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.

Câu 26: Cho câu:

  • A. Phép lặp (lặp ý thông qua đại từ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Không có phương tiện liên kết rõ ràng

Câu 27: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong tình huống giao tiếp sau:

  • A. Thông báo sự vật, hiện tượng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc.
  • C. Ra lệnh, cảnh báo, gọi đáp.
  • D. Xác định thời gian, địa điểm.

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp ý (nỗ lực và cố gắng)
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 29: Cho câu:

  • A. Sự mạnh mẽ.
  • B. Sự gần gũi.
  • C. Sự ồn ào.
  • D. Sự trong trẻo, du dương, gợi cảm giác thân thương.

Câu 30: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để ngắt nhịp đúng và rõ nghĩa?

  • A. Khi mặt trời lặn những cánh chim chiều bay về tổ.
  • B. Cô giáo đang giảng bài.
  • C. Bầu trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho câu văn sau: "Thông qua việc đọc tác phẩm, đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn về giá trị nhân đạo." Câu văn này mắc lỗi ngữ pháp nào phổ biến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho đoạn văn: "Học sinh cần phải chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập là con đường dẫn đến thành công. Thành công không đến với những người lười biếng." Đoạn văn trên mắc lỗi gì về liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Lá cây xanh biếc như ngọc bích."?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho câu: "Với lòng kiên trì, cuối cùng anh ấy đã đạt được đỉnh cao sự nghiệp." Nếu bỏ cụm từ "Với lòng kiên trì", câu sẽ thay đổi ý nghĩa như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Vì Nam học rất giỏi cho nên cậu ấy luôn được thầy cô khen ngợi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho đoạn văn: "Mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Không khí trong lành. Chim hót líu lo." Đoạn văn sử dụng nhiều loại câu nào để tạo hiệu quả diễn đạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sửa lỗi logic trong câu: "Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học hành và đã đỗ đạt cao."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong nhan đề một bài báo: "Biến đổi khí hậu: Thách thức toàn cầu."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào sau đây bị thừa từ gây rườm rà?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho câu: "Nó đi chợ mua rau, thịt, cá." Câu này thuộc loại câu gì về mặt cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định lỗi trong câu: "Để nâng cao sức khỏe của mình, mọi người nên tập thể dục đều đặn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho đoạn văn: "Năm nay, hạn hán kéo dài. Cây cối khô héo. Nguồn nước cạn kiệt. Đời sống người dân gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, cần có giải pháp ứng phó kịp thời." Từ ngữ nào thể hiện sự liên kết chặt chẽ về ý giữa câu cuối với các câu trước đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đang đi." và "Anh ấy đang đi bộ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với một nỗ lực phi thường, đã giúp cậu ấy vượt qua mọi khó khăn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho câu: "Hà Nội có Hồ Gươm, Lăng Bác, Văn Miếu - Quốc Tử Giám." Dấu gạch nối trong câu này dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại Việt Bắc / Đồng xanh xanh mít ngàn cây / Núi giăng giăng khắp trời mây / Vui lòng anh, tiếng suối trong như tiếng hát / Vui lòng anh, tiếng hát giữa rừng sâu." (Việt Bắc - Tố Hữu).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt sai về mặt logic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho câu: "Cuốn sách này rất hay, nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích." Hai câu đơn này được liên kết với nhau bằng phương tiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong tình huống giao tiếp sau: "- Cẩn thận! - Cái gì thế?"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu: "Những thành tích đã đạt được trong năm qua là do sự nỗ lực cố gắng của toàn thể cán bộ công nhân viên."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Việt Bắc - Tố Hữu). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ so sánh, làm nổi bật đặc điểm gì của tiếng suối?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào dưới đây cần thêm dấu phẩy để ngắt nhịp đúng và rõ nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh buồm căng gió lướt nhanh trên mặt biển biếc, **mang theo khát vọng về một chân trời mới**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Sai về mặt dùng từ, nên thay "bi thảm" bằng từ khác. Sửa: "...số phận đau khổ..."
  • B. Thiếu chủ ngữ, nên thêm chủ ngữ vào câu. Sửa: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, nhà văn đã cho thấy..."
  • C. Sai về trật tự từ, nên đảo "đã cho thấy" lên đầu. Sửa: "Đã cho thấy số phận bi thảm... qua tác phẩm..."
  • D. Dùng sai quan hệ từ "Qua", nên thay bằng "Trong". Sửa: "Trong tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, đã cho thấy..."

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự khắc nghiệt của thời gian và sự tàn phá của chiến tranh? "Thời gian chạy qua tóc / Mùa hè dừng trước hiên / Chai sạn bàn tay mẹ / Vết bom găm trước thềm."

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tâm tư" đúng nghĩa và ngữ cảnh?

  • A. Cô ấy giấu kín những tâm tư phức tạp về tương lai.
  • B. Sau trận ốm, tâm tư anh ấy rất vui vẻ.
  • C. Tâm tư của tôi là trở thành một bác sĩ giỏi.
  • D. Anh ấy đã thực hiện tâm tư của mình mà không nói cho ai biết.

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "Buổi sáng mùa đông, sương giăng bảng lảng. Gió se lạnh thổi nhẹ qua kẽ lá. Con đường làng vắng vẻ. Tôi bước đi, cảm thấy lòng mình thật bình yên." Phân tích cách các câu trong đoạn văn liên kết với nhau.

  • A. Chủ yếu bằng cách lặp lại từ ngữ.
  • B. Chủ yếu bằng cách sử dụng đại từ thay thế.
  • C. Chủ yếu bằng cách sử dụng các quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Chủ yếu bằng liên kết nội dung và trật tự thời gian/không gian.

Câu 6: Thêm một cụm từ làm thành phần phụ cho câu sau sao cho câu có ý nghĩa chỉ mục đích: "Anh ấy học tập chăm chỉ _______."

  • A. ...trong phòng.
  • B. ...từ sáng đến tối.
  • C. ...để đạt kết quả tốt.
  • D. ...vì anh ấy yêu thích học.

Câu 7: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng "mặc dù... vẫn..." là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản - đối lập
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Liệt kê - bổ sung

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi tiếng chuông chùa văng vẳng ngân nga, lòng tôi lại cảm thấy thanh thản lạ thường."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có sự liên kết mạch lạc: "Anh ấy rất giỏi Toán. _______, anh ấy lại gặp khó khăn với môn Văn."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Hơn nữa
  • D. Do đó

Câu 10: Xác định nghĩa của từ "đông" trong câu: "Chợ hôm nay rất đông người."

  • A. Chỉ mùa trong năm (mùa đông)
  • B. Chỉ số lượng lớn, tập trung đông đúc
  • C. Chỉ hướng (hướng đông)
  • D. Chỉ sự đóng lại (đóng cửa)

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Họ đã hoàn thành công trình đúng thời hạn.
  • B. Ngôi nhà này được xây dựng bởi những người thợ lành nghề.
  • C. Giáo viên đang giảng bài cho học sinh.
  • D. Tôi đã đọc xong cuốn sách thú vị đó.

Câu 12: Chuyển câu sau thành câu bị động: "Nhân dân ta đã xây dựng nên truyền thống yêu nước quý báu."

  • A. Truyền thống yêu nước quý báu đã được nhân dân ta.
  • B. Truyền thống yêu nước quý báu bị nhân dân ta xây dựng nên.
  • C. Truyền thống yêu nước quý báu đã được nhân dân ta xây dựng nên.
  • D. Việc xây dựng truyền thống yêu nước quý báu là do nhân dân ta.

Câu 13: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với "tác động" trong ngữ cảnh "Ánh nắng mặt trời tác động đến sự phát triển của cây."

  • A. Tác giả
  • B. Ảnh hưởng
  • C. Tác phẩm
  • D. Tác phong

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Đôi mắt cô ấy long lanh như giọt sương.
  • B. Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Cuộc đời là một dòng sông chảy trôi.

Câu 15: Cho câu: "Vì trời mưa to, nên chuyến dã ngoại bị hoãn lại." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Mục đích - phương tiện

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Ai bảo chăn trâu là khổ? Tôi cho là sướng chứ."

  • A. Dùng để yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Dùng để thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Dùng để cung cấp thông tin mới.
  • D. Dùng để bộc lộ cảm xúc, khẳng định quan điểm và phủ định ý kiến đối lập.

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ "đánh" mang nghĩa chuyển:

  • A. Hai đứa trẻ đang đánh nhau.
  • B. Cô ấy ngồi bên cửa sổ đánh đàn.
  • C. Em bé vô tình đánh rơi chiếc cốc.
  • D. Anh ấy đang đánh giày để chuẩn bị đi làm.

Câu 18: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Chắc chắn, ngày mai trời sẽ nắng đẹp."

  • A. Chắc chắn
  • B. ngày mai
  • C. trời sẽ nắng đẹp
  • D. nắng đẹp

Câu 19: Thêm một thành phần biệt lập cảm thán vào câu sau: "Ôi, _______ phong cảnh nơi đây thật hữu tình!"

  • A. chao ôi,
  • B. có lẽ,
  • C. như vậy,
  • D. thật vậy,

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "mặt trận" trong câu: "Đội ngũ trí thức là lực lượng nòng cốt trên mặt trận khoa học kỹ thuật."

  • A. Nơi diễn ra cuộc chiến tranh quân sự.
  • B. Một khu vực địa lý cụ thể.
  • C. Một lĩnh vực hoạt động, đấu tranh đòi hỏi nỗ lực.
  • D. Một cơ quan nhà nước.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ?

  • A. Do trời mưa to, nhưng tôi đến muộn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn học giỏi.

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những người dân chài lưới trên biển Đông, quanh năm bám biển, đã góp phần bảo vệ chủ quyền đất nước."

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ được mở rộng.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi trên phố vắng, tiếng bước chân ai khẽ khàng."

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Lấy động tả tĩnh

Câu 24: Chuyển câu sau thành câu chủ động: "Cây cầu này được xây dựng từ năm 1980 bởi những kỹ sư Việt Nam."

  • A. Những kỹ sư Việt Nam đã xây dựng cây cầu này từ năm 1980.
  • B. Từ năm 1980, cây cầu này do những kỹ sư Việt Nam xây dựng.
  • C. Việc xây dựng cây cầu này từ năm 1980 là của những kỹ sư Việt Nam.
  • D. Cây cầu này do những kỹ sư Việt Nam xây dựng từ năm 1980.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "run rẩy" trong câu: "Sau khi nghe tin dữ, toàn thân cô ấy run rẩy."

  • A. Chỉ sự chuyển động nhẹ do gió.
  • B. Chỉ sự mệt mỏi về thể chất.
  • C. Diễn tả cảm xúc sợ hãi, sốc, lo lắng hoặc đau buồn tột độ.
  • D. Chỉ sự lạnh giá của thời tiết.

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để phân cách các vế trong câu ghép:

  • A. Mẹ tôi, một người phụ nữ tảo tần, luôn yêu thương gia đình.
  • B. Trời đã khuya mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Với sự nỗ lực, anh ấy đã thành công.
  • D. Trời đã khuya, mọi người vẫn miệt mài làm việc.

Câu 27: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Nhờ sự cố gắng không ngừng, nên kết quả học tập của em ngày càng sa sút."

  • A. Lặp từ "sự cố gắng".
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa giữa nguyên nhân và kết quả.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Dùng sai từ "sa sút".

Câu 28: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh mát / Yêu biết mấy, những đêm trăng thanh bình."

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu và tăng tính biểu cảm.
  • D. Diễn tả sự thay đổi của cảm xúc.

Câu 29: Xác định nghĩa của từ "đất" trong cụm từ "đất nước".

  • A. Chỉ vật chất tạo nên vỏ Trái Đất.
  • B. Chỉ ruộng vườn, đất đai để trồng trọt.
  • C. Chỉ một vùng lãnh thổ cụ thể.
  • D. Là một phần của từ ghép "đất nước" chỉ quốc gia, tổ quốc.

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và cấu trúc câu trong đoạn sau để đánh giá thái độ của người viết: "Anh ta nói rất hay. Những lời lẽ hoa mỹ, trau chuốt. Nhưng hành động thì... khó chấp nhận."

  • A. Khen ngợi, đồng tình với lời nói và hành động.
  • B. Phê phán, không đồng tình với sự mâu thuẫn giữa lời nói và hành động.
  • C. Trung lập, chỉ đơn thuần miêu tả sự việc.
  • D. Ngưỡng mộ tài ăn nói của "anh ta".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Những cánh buồm căng gió lướt nhanh trên mặt biển biếc, **mang theo khát vọng về một chân trời mới**.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự khắc nghiệt của thời gian và sự tàn phá của chiến tranh? 'Thời gian chạy qua tóc / Mùa hè dừng trước hiên / Chai sạn bàn tay mẹ / Vết bom găm trước thềm.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt 'tâm tư' đúng nghĩa và ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho đoạn văn sau: 'Buổi sáng mùa đông, sương giăng bảng lảng. Gió se lạnh thổi nhẹ qua kẽ lá. Con đường làng vắng vẻ. Tôi bước đi, cảm thấy lòng mình thật bình yên.' Phân tích cách các câu trong đoạn văn liên kết với nhau.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Thêm một cụm từ làm thành phần phụ cho câu sau sao cho câu có ý nghĩa chỉ mục đích: 'Anh ấy học tập chăm chỉ _______.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho câu: 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng 'mặc dù... vẫn...' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi tiếng chuông chùa văng vẳng ngân nga, lòng tôi lại cảm thấy thanh thản lạ thường.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có sự liên kết mạch lạc: 'Anh ấy rất giỏi Toán. _______, anh ấy lại gặp khó khăn với môn Văn.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định nghĩa của từ 'đông' trong câu: 'Chợ hôm nay rất đông người.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chuyển câu sau thành câu bị động: 'Nhân dân ta đã xây dựng nên truyền thống yêu nước quý báu.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với 'tác động' trong ngữ cảnh 'Ánh nắng mặt trời tác động đến sự phát triển của cây.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho câu: 'Vì trời mưa to, nên chuyến dã ngoại bị hoãn lại.' Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Ai bảo chăn trâu là khổ? Tôi cho là sướng chứ.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ 'đánh' mang nghĩa chuyển:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định thành phần biệt lập trong câu: 'Chắc chắn, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Thêm một thành phần biệt lập cảm thán vào câu sau: 'Ôi, _______ phong cảnh nơi đây thật hữu tình!'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của cụm từ 'mặt trận' trong câu: 'Đội ngũ trí thức là lực lượng nòng cốt trên mặt trận khoa học kỹ thuật.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Những người dân chài lưới trên biển Đông, quanh năm bám biển, đã góp phần bảo vệ chủ quyền đất nước.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Lá vàng rơi trên phố vắng, tiếng bước chân ai khẽ khàng.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chuyển câu sau thành câu chủ động: 'Cây cầu này được xây dựng từ năm 1980 bởi những kỹ sư Việt Nam.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ 'run rẩy' trong câu: 'Sau khi nghe tin dữ, toàn thân cô ấy run rẩy.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để phân cách các vế trong câu ghép:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định lỗi logic trong câu sau: 'Nhờ sự cố gắng không ngừng, nên kết quả học tập của em ngày càng sa sút.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh mát / Yêu biết mấy, những đêm trăng thanh bình.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định nghĩa của từ 'đất' trong cụm từ 'đất nước'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và cấu trúc câu trong đoạn sau để đánh giá thái độ của người viết: 'Anh ta nói rất hay. Những lời lẽ hoa mỹ, trau chuốt. Nhưng hành động thì... khó chấp nhận.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để thay thế cho cụm từ

  • A. nhiều người
  • B. mệt mỏi
  • C. Điều đó
  • D. chúng ta

Câu 3: Xác định thành phần câu bị lược bỏ trong câu sau và cho biết mục đích của việc lược bỏ đó:

  • A. Lược bỏ vị ngữ, để nhấn mạnh chủ ngữ.
  • B. Lược bỏ chủ ngữ, để tránh lặp và làm câu gọn hơn trong giao tiếp.
  • C. Lược bỏ trạng ngữ, vì thông tin đã rõ.
  • D. Lược bỏ cả chủ ngữ và vị ngữ, làm câu tỉnh lược hoàn toàn.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 5: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động, giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cây cầu mới này được xây dựng từ năm ngoái bởi người dân.
  • B. Cây cầu mới này xây dựng bởi người dân từ năm ngoái.
  • C. Cây cầu mới này đã được người dân xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Người dân được xây dựng cây cầu mới này từ năm ngoái.

Câu 6: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định từ ngữ được sử dụng với sắc thái biểu cảm gì: A:

  • A. Khen ngợi.
  • B. Mỉa mai.
  • C. Đồng tình.
  • D. Ngạc nhiên tích cực.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép chính phụ (quan hệ thời gian).

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa từ nối
  • B. Thiếu chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ, cần chuyển
  • D. Lỗi dùng sai từ

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu sau với câu trước nó:

  • A. Cơn mưa rào
  • B. Tuy nhiên
  • C. không khí
  • D. mát mẻ

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong ngữ cảnh sau:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời về sự việc đã xảy ra.
  • B. Thể hiện sự tức giận của người nói.
  • C. Nhấn mạnh sự im lặng bất thường của cậu ấy.
  • D. Thể hiện sự lo lắng, băn khoăn của người nói về tình trạng của cậu ấy.

Câu 11: Xác định chức năng của cụm động từ được gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Phụ ngữ của danh từ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 12: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. (1) thể hiện sự bắt buộc, (2) thể hiện lời khuyên nhẹ nhàng.
  • B. (1) thể hiện sự nghi ngờ, (2) thể hiện sự chắc chắn.
  • C. (1) thể hiện lời khuyên nhẹ nhàng, (2) thể hiện sự cấp thiết, nhấn mạnh tính bắt buộc.
  • D. Cả hai câu đều có sắc thái nghĩa giống nhau.

Câu 13: Biến đổi câu sau thành câu có sử dụng phép thế đại từ:

  • A. Lan rất chăm chỉ và luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • B. Lan rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • C. Lan rất chăm chỉ, điều đó giúp cô ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • D. Sự chăm chỉ giúp Lan luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.

Câu 14: Xác định loại trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau (ví dụ):

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh hành động
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về nhiều đối tượng khác nhau.

Câu 16: Tìm từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu
  • B. Tuy
  • C. Vì
  • D. Mặc dù

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm tính từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Phụ ngữ của danh từ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 18: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện sự tôn trọng trong câu:

  • A. Sử dụng từ
  • B. Sử dụng từ
  • C. Sử dụng ngôi xưng
  • D. Kết hợp các yếu tố:

Câu 19: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn văn miêu tả:

  • A. Để đặt câu hỏi về cảnh vật.
  • B. Để yêu cầu người đọc chú ý.
  • C. Để bộc lộ trực tiếp cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người viết/nói trước vẻ đẹp cảnh vật.
  • D. Để kể lại một sự việc đã xảy ra.

Câu 21: Xác định thành phần chính bị thiếu trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Phụ ngữ.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai từ

  • A. Không có sự khác biệt về nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định cụm chủ - vị làm thành phần câu:

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm vị ngữ.
  • C. Làm phụ ngữ cho động từ
  • D. Làm trạng ngữ.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc lặp từ

  • A. Thể hiện sự nhàm chán trong cảm xúc.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm sâu sắc, mãnh liệt và đối tượng của tình yêu (liệt kê).
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là lỗi lặp từ không cần thiết.

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Cậu ấy rất lười học.
  • B. Bài kiểm tra này tệ quá!
  • C. Anh ấy đã thất bại trong cuộc thi.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu phức sau:

  • A. Câu phức có một vế chính và một vế phụ chỉ thời gian, vế phụ có chứa cụm C-V làm phụ ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu rút gọn có thành phần phụ.

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu lời đối thoại.
  • C. Đánh dấu phần giải thích, chú thích cho cụm từ đứng trước.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 29: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy

  • A. Làm cho câu văn khô khan.
  • B. Gợi tả hình ảnh giọt sương trong suốt, lấp lánh dưới ánh sáng, tăng tính tạo hình cho câu văn.
  • C. Chỉ đơn thuần là thay thế cho từ
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ nào được lược bỏ ở cuối câu thứ hai:

  • A. Tôi đến trường
  • B. Hôm nay
  • C. buổi thuyết trình
  • D. sớm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân tạo nên một khung cảnh thơ mộng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để thay thế cho cụm từ "cuộc sống hiện đại đầy áp lực" nhằm tránh lặp từ: "Cuộc sống hiện đại đầy áp lực khiến nhiều người mệt mỏi. Điều đó đòi hỏi chúng ta phải tìm cách cân bằng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định thành phần câu bị lược bỏ trong câu sau và cho biết mục đích của việc lược bỏ đó: "Sáng nay, tôi đi học muộn. (Tôi) Vì tắc đường."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Vì Nam học hành chăm chỉ nên cậu ấy đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động, giữ nguyên nghĩa: "Người dân đã xây dựng cây cầu mới này từ năm ngoái."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định từ ngữ được sử dụng với sắc thái biểu cảm gì: A: "Cậu ấy làm bài tốt lắm." B: "Tốt? Cái bài tệ hại thế mà bảo tốt à?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa đông đến, những bông tuyết trắng bắt đầu rơi phủ kín cả không gian."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Với sự nỗ lực không ngừng, vì thế anh ấy đã thành công."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu sau với câu trước nó: "Cơn mưa rào đột ngột ập xuống. Tuy nhiên, không khí lại trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong ngữ cảnh sau: "Suốt cả ngày hôm nay, cậu ấy chẳng nói chẳng rằng. Có chuyện gì xảy ra với cậu ấy vậy?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định chức năng của cụm động từ được gạch chân trong câu: "Học sinh lớp 11 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ sắp tới."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Bạn nên đi khám bác sĩ." và (2) "Bạn cần phải đi khám bác sĩ ngay."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biến đổi câu sau thành câu có sử dụng phép thế đại từ: "Lan rất chăm chỉ. Lan luôn hoàn thành bài tập đúng hạn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định loại trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo kể cho chúng tôi nghe câu chuyện cổ tích."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau (ví dụ): "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tìm từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có quan hệ điều kiện - kết quả: "... bạn cố gắng hơn, bạn sẽ đạt được mục tiêu."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm tính từ được gạch chân trong câu: "Bức tranh này rất đẹp và có hồn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện sự tôn trọng trong câu: "Xin phép thầy/cô cho em hỏi bài ạ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bao giờ chúng ta đi thăm ông bà?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn văn miêu tả: "Cảnh hoàng hôn trên biển thật tuyệt vời! Những tia nắng cuối ngày rắc vàng trên mặt biển, tạo nên một bức tranh lộng lẫy."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định thành phần chính bị thiếu trong câu sau: "Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong tiếng Việt.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc câu sau và xác định cụm chủ - vị làm thành phần câu: "Anh ấy nói ngày mai anh ấy sẽ về quê."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc lặp từ "yêu" trong câu: "Tôi yêu đất nước tôi, yêu những con người hiền hậu, yêu cả những điều bình dị nhất."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu phức sau: "Cô ấy cười tươi khi nhận được món quà mà bạn bè tặng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cuộc họp có sự tham gia của nhiều đại biểu - những người có kinh nghiệm lâu năm trong ngành."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy "long lanh" trong câu: "Giọt sương sớm đọng trên lá cây, long lanh như hạt ngọc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ nào được lược bỏ ở cuối câu thứ hai: "Hôm nay tôi đến trường sớm. (Tôi đến trường) để chuẩn bị cho buổi thuyết trình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:

  • A. Chủ ngữ: Dưới ánh trăng vàng; Vị ngữ: những cánh đồng lúa chín trải dài như tấm thảm lụa.
  • B. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa chín trải dài; Vị ngữ: như tấm thảm lụa.
  • C. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa chín; Vị ngữ: trải dài như tấm thảm lụa.
  • D. Chủ ngữ: những cánh đồng; Vị ngữ: lúa chín trải dài như tấm thảm lụa.

Câu 2: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 3: Cho đoạn văn:

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 4: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp hoặc logic?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • B. Mặt trời mọc ở đằng đông.
  • C. Bằng sự nỗ lực học tập đã giúp tôi đạt kết quả cao.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 7: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Bạn có thích đọc sách không?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá!
  • C. Tôi sẽ đi học vào ngày mai.
  • D. Hãy tắt đèn trước khi ra khỏi phòng!

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính liên kết:

  • A. vì thế
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. và

Câu 9: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa hoặc sắc thái biểu đạt giữa hai câu:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ nhất diễn tả hành động nói, câu thứ hai diễn tả tính chất của giọng nói.
  • C. Câu thứ nhất nhấn mạnh mức độ âm thanh, câu thứ hai nhấn mạnh cách thức nói (để người khác không nghe rõ).
  • D. Câu thứ nhất là câu trần thuật, câu thứ hai là câu cảm thán.

Câu 10: Xác định loại câu phức trong số các câu sau:

  • A. Trời mưa, đường trơn.
  • B. Hoa nở rộ khắp vườn.
  • C. Anh ấy vừa học bài vừa nghe nhạc.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 11: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Vị ngữ.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

  • A. Ngôi trường này rất đẹp. Trường có nhiều cây xanh.
  • B. Anh ấy bị ốm nên không đi học.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Cô ấy là giáo viên, còn anh ấy là kỹ sư.

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thiếu trạng ngữ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp và logic.

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 15: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Chủ ngữ.

Câu 16: Chọn câu có cấu trúc đảo ngữ:

  • A. Cơn mưa rào bất chợt đến.
  • B. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!
  • C. Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Anh ấy đi học rất sớm.

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp và logic.

Câu 18: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Năm nay
  • B. thời tiết ở quê tôi
  • C. rất thuận lợi cho vụ mùa
  • D. ở quê tôi

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Đi thôi!
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Trời mưa rất to.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu từ nối hoặc phép thế/lặp phù hợp để thể hiện mối quan hệ ý nghĩa rõ ràng hơn.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Đoạn văn không có lỗi sai về liên kết.

Câu 21: Chuyển câu đơn sau thành câu ghép có dùng quan hệ từ:

  • A. Bạn ấy chăm chỉ và đạt kết quả tốt.
  • B. Bạn ấy chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả tốt.
  • C. Vì bạn ấy chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn ấy đạt kết quả tốt, do đó bạn ấy chăm chỉ.

Câu 22: Trong câu

  • A. Bổ ngữ cho động từ
  • B. Vị ngữ.
  • C. Chủ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 23: Xác định câu có sử dụng sai từ (lỗi dùng từ):

  • A. Thời tiết hôm nay rất dễ chịu.
  • B. Anh ấy là người rất kiên cố.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Cô bé có nụ cười rất tươi.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn.

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để kết thúc một đoạn văn.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, hoặc tạo điểm nhấn mà không mong đợi câu trả lời.

Câu 25: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 26: Trong câu

  • A. Bổ ngữ trực tiếp.
  • B. Bổ ngữ gián tiếp.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Chủ ngữ.

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thiếu trạng ngữ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp và logic.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có ý nghĩa logic:

  • A. Mặc dù
  • B. Vì
  • C. Nếu
  • D. Tuy nhiên

Câu 29: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất lười biếng.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên cậu ấy đạt điểm cao.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • D. Mặc dù khó khăn nhưng họ vẫn cố gắng.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Với giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài rất dễ hiểu
  • D. rất dễ hiểu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính: "Dưới ánh trăng vàng, những cánh đồng lúa chín trải dài như tấm thảm lụa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu: "Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở, và lòng người tràn đầy niềm vui."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho đoạn văn: "(1) Trời mưa rất to. (2) Con đường làng lầy lội. (3) Mọi người vẫn hối hả ra đồng. (4) Họ sợ lỡ vụ cấy."
Hãy xác định cặp câu có mối quan hệ liên kết về ý nghĩa là nguyên nhân - kết quả.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong câu "Vì mải chơi, nó quên mất giờ về nhà.", cụm từ "Vì mải chơi" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp hoặc logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **màu xanh** đứng giữa khu vườn đầy hoa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính liên kết: "Trời đã tối muộn, ______ anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa hoặc sắc thái biểu đạt giữa hai câu: "Anh ấy nói rất nhỏ." và "Anh ấy nói thầm."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định loại câu phức trong số các câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong câu "Mọi người đều ngạc nhiên trước thành tích của cậu bé.", cụm từ "trước thành tích của cậu bé" đóng vai trò thành phần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập này rất tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong câu "Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.", cụm từ "trong thư viện" là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn câu có cấu trúc đảo ngữ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu: "Mặc dù nhà xa nhưng cậu ấy luôn đi học đúng giờ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Năm nay, thời tiết ở quê tôi rất thuận lợi cho vụ mùa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có): "Cây phượng già sừng sững giữa sân trường. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đến."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chuyển câu đơn sau thành câu ghép có dùng quan hệ từ: "Vì chăm chỉ, bạn ấy đạt kết quả tốt."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong câu "Cô giáo khen An học giỏi.", từ "học giỏi" đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định câu có sử dụng sai từ (lỗi dùng từ):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp trong câu: "Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra bình thường."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong câu "Lan tặng mẹ một bông hoa hồng rất đẹp.", cụm từ "một bông hoa hồng rất đẹp" đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: "Về vấn đề ô nhiễm môi trường, chúng ta cần phải có biện pháp giải quyết."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có ý nghĩa logic: "_______ thời tiết xấu, chuyến bay đã bị hoãn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu văn sau, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng và hiệu quả của nó?

  • A. Hoán dụ, nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn đầy như hòn lửa.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Ôi
  • B. quê hương
  • C. Nơi đây
  • D. đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi

Câu 3: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp thông thường?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Anh ấy không chỉ giỏi thể thao mà còn xuất sắc trong học tập.
  • D. Với vốn kiến thức sâu rộng đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề.

Câu 4: Cho đoạn thơ:

  • A. So sánh, so sánh em bé với mặt trời.
  • B. Ẩn dụ, chỉ em bé là nguồn sáng, niềm vui, sức sống của mẹ.
  • C. Hoán dụ, lấy mặt trời chỉ sự ấm áp.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.

Câu 5: Từ in đậm trong câu sau được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ tài năng)
  • C. Nghĩa bóng (chỉ sự thông minh)
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa phù hợp ngữ cảnh:

  • A. vì vậy
  • B. nên
  • C. thế mà
  • D. đồng thời

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ (liên từ).
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai trật tự từ.

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia tăng
  • B. Tham gia
  • C. Gia đình
  • D. Gia vị

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy rất giỏi.
  • B. Cô ấy đã qua đời.
  • C. Bài kiểm tra này thật khó.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những cánh hoa đào rơi rụng trên mặt đất.
  • C. Trời hửng sáng và sương tan dần.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm sâu sắc, mãnh liệt của chủ thể đối với quê hương và mọi thứ thuộc về nó.
  • B. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Liệt kê các sự vật có trong quê hương.
  • D. Giải thích lý do vì sao yêu quê hương.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

  • A. Bà tôi rất hiền hậu.
  • B. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • C. Cô bé có nụ cười rất tươi.
  • D. Hắn ta đã cống hiến rất nhiều cho cộng đồng.

Câu 14: Trong câu

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Thừa chủ ngữ, sửa thành: Nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, đã tổ chức nhiều buổi tuyên truyền.
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: Nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, nhà trường đã tổ chức nhiều buổi tuyên truyền.
  • C. Sai vị ngữ, sửa thành: Nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, ý thức đã được nâng cao.
  • D. Sai quan hệ từ, sửa thành: Vì nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, đã tổ chức nhiều buổi tuyên truyền.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy cái toàn thể chỉ cái bộ phận - cả làng chỉ những người trong làng).
  • B. Ẩn dụ (ẩn hình ảnh cái làng vào hành động chống hạn).
  • C. Nhân hóa (gán hành động chống hạn cho làng).
  • D. So sánh (so sánh làng với một đối tượng khác).

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Cây cối, hoa lá, đang khoe sắc trong nắng xuân.
  • B. Khi tôi đến, anh ấy, đã đi rồi.
  • C. Mùa hè, phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường.
  • D. Học sinh cần, rèn luyện cả đạo đức, và trí tuệ.

Câu 18: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. thông minh
  • B. chân thành
  • C. năng động
  • D. sáng tạo

Câu 19: Xác định thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Cô giáo chủ nhiệm
  • B. luôn quan tâm đến học sinh
  • C. đã dìu dắt tôi suốt ba năm cấp ba
  • D. người đã dìu dắt tôi suốt ba năm cấp ba

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Cả hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) thể hiện sự chê bai, câu (2) thể hiện sự thông cảm.
  • C. Câu (1) chỉ mức độ gầy thông thường, câu (2) nhấn mạnh mức độ gầy đáng báo động, có thể gây cảm giác ghê sợ hoặc thương xót.
  • D. Câu (1) dùng nghĩa đen, câu (2) dùng nghĩa bóng nhưng không có sắc thái cảm xúc khác biệt.

Câu 21: Đâu là lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (cụm từ
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai động từ.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ (lấy hình ảnh cụ thể
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào giúp thể hiện sự lịch sự, tôn trọng?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
  • B. Nói nhanh, nói to, rõ ràng.
  • C. Lựa chọn từ ngữ phù hợp với vai vế, mối quan hệ và ngữ cảnh giao tiếp.
  • D. Sử dụng nhiều từ vay mượn tiếng nước ngoài.

Câu 24: Xác định loại câu xét theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép (nối bằng liên từ
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Mẹ già như chuối chín cây.
  • C. Lá vàng rơi rụng đầy sân.
  • D. Bà già đi chợ cầu Đông / Xem bói một quẻ lấy chồng lợi (lời) chăng.

Câu 26: Trong câu:

  • A. Thành phần tình thái.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của dấu ba chấm (...) trong câu:

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị lời nói ngập ngừng, đứt quãng.
  • C. Thể hiện sự bất ngờ.
  • D. Kết thúc câu nói.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức.
  • B. Cuộc sống ngày càng hiện đại.
  • C. Anh ấy là một người rất chi là tốt bụng.
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 29: Khi muốn nhấn mạnh một ý hoặc một từ nào đó trong văn bản, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Điệp ngữ (lặp lại từ/cụm từ/câu).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Nói quá.

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Sáng tạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu văn sau, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng và hiệu quả của nó? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Ôi, quê hương! Nơi đây đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp thông thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho đoạn thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." Biện pháp tu từ "Mặt trời của mẹ" trong đoạn thơ trên là gì và ý nghĩa của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ in đậm trong câu sau được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? "Tay anh ấy rất khéo léo."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa phù hợp ngữ cảnh: "Trời đã tối muộn, ______ anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, nhưng kết quả học tập của tôi vẫn chưa được cải thiện."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Buổi sáng, **trên con đường làng quen thuộc**, tôi đạp xe đến trường."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ 'yêu' trong đoạn văn: "Tôi yêu quê hương, yêu những con đường đất đỏ, yêu dòng sông hiền hòa, yêu cả những con người chất phác."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu "Nam, mai nhớ mang sách nhé!", từ "Nam" thuộc thành phần nào của câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã tổ chức nhiều buổi tuyên truyền."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Cả làng đi chống hạn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là người rất _______, luôn giữ lời hứa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Cô giáo chủ nhiệm, người đã dìu dắt tôi suốt ba năm cấp ba, luôn quan tâm đến học sinh."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất gầy." và (2) "Anh ấy chỉ còn da bọc xương."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là lỗi sai trong câu: "Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt điểm cao."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào giúp thể hiện sự lịch sự, tôn trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định loại câu xét theo cấu tạo ngữ pháp: "Mây tan và mặt trời ló rạng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu: "Chắc chắn rồi, tôi sẽ tham gia buổi họp.", từ "Chắc chắn rồi" thuộc thành phần nào của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của dấu ba chấm (...) trong câu: "Anh ấy nói lắp bắp: Tôi... tôi... không biết..."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi muốn nhấn mạnh một ý hoặc một từ nào đó trong văn bản, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập.

Viết một bình luận