12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 52 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi sai về quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ - vị ngữ hoặc các thành phần chính khác):
(1) Trên con đường làng, lũy tre xanh rì rào trong gió.
(2) Cảnh vật lúc này thật thanh bình.
(3) Cho thấy một bức tranh quê hương tươi đẹp.
(4) Chúng tôi đi bộ và hít thở không khí trong lành.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong câu "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, em đã đạt kết quả tốt trong kì thi.", cụm từ "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, mùa hè đã thực sự đến trên những tán phượng vĩ."

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu phức.

Câu 4: Tìm và giải thích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã quyết định bế mạc lễ khai giảng năm học mới."

  • A. "Bế mạc" dùng sai, phải dùng từ khác như "tổ chức" hoặc "thực hiện".
  • B. "Quyết định" dùng sai, phải dùng từ khác như "thực hiện".
  • C. "Khai giảng" dùng sai, phải dùng từ khác như "bắt đầu".
  • D. "Năm học mới" dùng sai, phải dùng từ khác như "năm học tới".

Câu 5: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tượng hình/Tượng thanh

Câu 6: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Tố Hữu), cụm từ "áo chàm" là phép tu từ gì và biểu tượng cho điều gì?

  • A. Ẩn dụ, biểu tượng cho sự nghèo khó.
  • B. So sánh, so sánh tình cảm với màu áo.
  • C. Hoán dụ, biểu tượng cho người dân Việt Bắc.
  • D. Nhân hóa, làm cho màu áo có cảm xúc.

Câu 7: Hãy thêm một thành phần phụ chú vào câu sau sao cho hợp lý: "Nguyễn Du là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc."

  • A. Nguyễn Du rất tài năng là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc.
  • B. Nguyễn Du, và ông ấy, là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc.
  • C. Nguyễn Du (tác giả Truyện Kiều) là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc.
  • D. Nguyễn Du vì là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách và hiệu quả nhất?

  • A. Tôi thích rất nhiều màu sắc: đỏ, xanh, vàng...
  • B. Em... em không biết phải nói sao nữa.
  • C. Anh ấy là người rất tốt... và chăm chỉ.
  • D. Bài thơ này của... ai nhỉ?

Câu 9: Xác định chức năng của từ "đến" trong câu: "Cô ấy học giỏi đến nỗi ai cũng ngưỡng mộ."

  • A. Phó từ
  • B. Động từ
  • C. Giới từ
  • D. Danh từ

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Trời càng về chiều, cảnh vật càng trở nên tĩnh mịch."

  • A. Gợi tả âm thanh.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập.
  • C. Biểu thị sự tăng tiến đồng thời.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà này được xây từ năm 1930.
  • B. Họ đang xây một ngôi nhà mới.
  • C. Kiến trúc sư thiết kế ngôi nhà này.
  • D. Ngôi nhà rất đẹp và cổ kính.

Câu 12: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất cố gắng, luôn luôn vươn lên trong cuộc sống."

  • A. Bỏ từ "rất".
  • B. Thay "cố gắng" bằng "có chí tiến thủ" hoặc "giàu nghị lực".
  • C. Bỏ cụm "luôn luôn vươn lên trong cuộc sống".
  • D. Thêm từ "là" sau "luôn luôn".

Câu 13: Trong câu "Nụ cười của em như ánh nắng ban mai.", phép tu từ so sánh được thể hiện qua những từ ngữ nào?

  • A. Nụ cười - ánh nắng
  • B. Của em - ban mai
  • C. Nụ cười - ban mai
  • D. Nụ cười của em - như - ánh nắng ban mai

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Mưa!
  • D. Cơn mưa đã tạnh.

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu: "Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới, những kiến thức bổ ích, những trải nghiệm quý giá."

  • A. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu (liệt kê).
  • B. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Đánh dấu kết thúc câu.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Do trời mưa to nên vì thế trận đấu đã bị hoãn lại."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai từ "hoãn lại".
  • D. Thừa quan hệ từ "vì thế".

Câu 17: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.", cặp quan hệ từ "Dù... nhưng" biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ tăng tiến.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 18: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Gợi tả dáng vẻ cụ thể, sinh động.
  • B. Nhấn mạnh số lượng.
  • C. Biểu thị âm thanh.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu.

Câu 19: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn."

  • A. chúng tôi
  • B. hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Chắc chắn rồi
  • D. đúng thời hạn

Câu 20: Trong đoạn văn "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng ở câu thứ hai?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Sửa lỗi về logic trong câu: "Nhờ ý thức kém, nên anh ấy đã tiến bộ vượt bậc trong học tập."

  • A. Thay "ý thức kém" bằng "ý thức tốt".
  • B. Bỏ từ "nhờ".
  • C. Bỏ cụm "vượt bậc".
  • D. Thêm từ "không" trước "tiến bộ".

Câu 22: Phân tích sự chuyển nghĩa của từ "chân" trong câu: "Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng."

  • A. Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ.
  • B. Chuyển nghĩa theo phương thức so sánh.
  • C. Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ.
  • D. Chuyển nghĩa theo phương thức nhân hóa.

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Quyển sách mà tôi yêu thích nhất đang nằm trên bàn."

  • A. Chủ ngữ: Quyển sách; Vị ngữ: mà tôi yêu thích nhất đang nằm trên bàn.
  • B. Chủ ngữ: Quyển sách mà tôi yêu thích nhất; Vị ngữ: đang nằm trên bàn.
  • C. Chủ ngữ: tôi; Vị ngữ: yêu thích nhất đang nằm trên bàn.
  • D. Chủ ngữ: Quyển sách mà tôi; Vị ngữ: yêu thích nhất đang nằm trên bàn.

Câu 24: Đánh giá tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu: "Anh ấy nói năng rất nhỏ nhẹ, làm người nghe cảm thấy dễ chịu."

  • A. Hiệu quả, vì làm nổi bật tính cách và tác động tích cực của người nói.
  • B. Không hiệu quả, vì từ ngữ quá đơn giản.
  • C. Hiệu quả, nhưng nên dùng từ mạnh hơn.
  • D. Không hiệu quả, vì câu quá dài.

Câu 25: Trong câu "Bóng đèn sáng trưng.", từ "sáng trưng" thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Phó từ
  • D. Tính từ

Câu 26: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu: "Này, bạn có nghe rõ tôi nói không?"

  • A. Này
  • B. bạn
  • C. nghe rõ
  • D. tôi nói không

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • C. Cần phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi sắp tới.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn: "Chúng ta phải học. Chúng ta phải hành. Chúng ta phải sáng tạo."

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh, khẳng định.
  • B. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Gợi tả hình ảnh.
  • D. Biểu thị sự đối lập.

Câu 29: Từ nào trong câu sau là từ láy: "Những bông hoa nhỏ li ti nở rộ khắp vườn."

  • A. bông hoa
  • B. li ti
  • C. nở rộ
  • D. khắp vườn

Câu 30: Trong câu "Mục tiêu của chúng tôi là xây dựng một cộng đồng vững mạnh.", cụm chủ-vị "chúng tôi là xây dựng một cộng đồng vững mạnh" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi sai về quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ - vị ngữ hoặc các thành phần chính khác):
(1) Trên con đường làng, lũy tre xanh rì rào trong gió.
(2) Cảnh vật lúc này thật thanh bình.
(3) Cho thấy một bức tranh quê hương tươi đẹp.
(4) Chúng tôi đi bộ và hít thở không khí trong lành.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu 'Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, em đã đạt kết quả tốt trong kì thi.', cụm từ 'Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè' đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, mùa hè đã thực sự đến trên những tán phượng vĩ.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tìm và giải thích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau: 'Nhà trường đã quyết định bế mạc lễ khai giảng năm học mới.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.' (Nguyễn Khuyến)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong đoạn thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?' (Tố Hữu), cụm từ 'áo chàm' là phép tu từ gì và biểu tượng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hãy thêm một thành phần phụ chú vào câu sau sao cho hợp lý: 'Nguyễn Du là một nhà thơ vĩ đại của dân tộc.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách và hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định chức năng của từ 'đến' trong câu: 'Cô ấy học giỏi đến nỗi ai cũng ngưỡng mộ.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: 'Trời càng về chiều, cảnh vật càng trở nên tĩnh mịch.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Anh ấy là một người rất cố gắng, luôn luôn vươn lên trong cuộc sống.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong câu 'Nụ cười của em như ánh nắng ban mai.', phép tu từ so sánh được thể hiện qua những từ ngữ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu: 'Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới, những kiến thức bổ ích, những trải nghiệm quý giá.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: 'Do trời mưa to nên vì thế trận đấu đã bị hoãn lại.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong câu 'Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.', cặp quan hệ từ 'Dù... nhưng' biểu thị quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ: 'Lom khom dưới núi tiều vài chú.' (Nguyễn Khuyến)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: 'Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong đoạn văn 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng ở câu thứ hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Sửa lỗi về logic trong câu: 'Nhờ ý thức kém, nên anh ấy đã tiến bộ vượt bậc trong học tập.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích sự chuyển nghĩa của từ 'chân' trong câu: 'Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: 'Quyển sách mà tôi yêu thích nhất đang nằm trên bàn.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đánh giá tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu: 'Anh ấy nói năng rất nhỏ nhẹ, làm người nghe cảm thấy dễ chịu.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong câu 'Bóng đèn sáng trưng.', từ 'sáng trưng' thuộc loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu: 'Này, bạn có nghe rõ tôi nói không?'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn: 'Chúng ta phải học. Chúng ta phải hành. Chúng ta phải sáng tạo.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Từ nào trong câu sau là từ láy: 'Những bông hoa nhỏ li ti nở rộ khắp vườn.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong câu 'Mục tiêu của chúng tôi là xây dựng một cộng đồng vững mạnh.', cụm chủ-vị 'chúng tôi là xây dựng một cộng đồng vững mạnh' đóng vai trò gì trong câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định số lượng thành phần trạng ngữ có trong đó:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định kiểu câu theo cấu tạo trong trường hợp sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập chú thích

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi ngữ pháp gì:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Dùng từ sai

Câu 6: Phân tích hàm ý có thể có trong câu nói của người mẹ khi thấy con trai đang chơi game thay vì học bài:

  • A. Người mẹ thực sự khen ngợi con vì sự chăm chỉ.
  • B. Người mẹ muốn nhắc nhở con nên tập trung vào việc học.
  • C. Người mẹ bày tỏ sự ngạc nhiên về hành động của con.
  • D. Người mẹ đang hỏi xem con có đang học bài không.

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ phù hợp nhất để diễn tả sự tham gia đông đảo của khán giả tại một buổi hòa nhạc.

  • A. Khán giả đến đông như kiến cỏ.
  • B. Cả khán phòng vỡ òa trong tiếng vỗ tay.
  • C. Hàng ghế đầu lấp đầy những mái đầu xanh.
  • D. Buổi hòa nhạc thu hút hàng nghìn người yêu nhạc.

Câu 8: Để liên kết hai câu

  • A. Giữ nguyên từ "Nam" ở câu thứ hai.
  • B. Thay "Nam" ở câu thứ hai bằng "cậu ấy".
  • C. Thêm quan hệ từ "vì thế" vào đầu câu thứ hai.
  • D. Đảo vị trí hai câu cho nhau.

Câu 9: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • B. Ông giáo già đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • C. Mặt trời lên cao và sương tan dần.
  • D. Học sinh cần phải chăm chỉ để đạt kết quả tốt.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Quan điểm của tôi là, vấn đề này cần phải xem xét kỹ lưỡng.
  • B. Quan điểm của tôi về vấn đề này, cần phải xem xét kỹ lưỡng.
  • C. Quan điểm của tôi về vấn đề này là cần phải xem xét kỹ lưỡng.
  • D. Về vấn đề này, quan điểm của tôi cần phải xem xét kỹ lưỡng.

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hàm ý trong câu trả lời của A:
A:

  • A. B đã đọc xong sách rồi.
  • B. B sẽ trả lại sách ngay.
  • C. B không thích quyển sách đó.
  • D. B vẫn chưa đọc quyển sách.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.
  • B. Nam, người bạn thân của tôi, rất giỏi môn Toán.
  • C. Ôi, phong cảnh ở đây thật đẹp!
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không nản lòng.

Câu 15: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép đẳng lập.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ là cụm chủ-vị.
  • C. Câu phức chính phụ.
  • D. Câu đơn bình thường.

Câu 16: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước:

  • A. Cô giáo rất tâm huyết với nghề. **Cô** luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới.
  • B. Cô giáo rất tâm huyết với nghề. **Bà** luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới.
  • C. Cô giáo rất tâm huyết với nghề. **Vì thế,** bà luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới.
  • D. Cô giáo rất tâm huyết với nghề. **Sự tâm huyết đó** giúp bà luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới.

Câu 17: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Tất cả học sinh trong lớp
  • B. đều nghiêm túc
  • C. đều nghiêm túc lắng nghe bài giảng của thầy giáo
  • D. lắng nghe bài giảng của thầy giáo

Câu 18: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu phức có chứa mệnh đề phụ chỉ điều kiện?

  • A. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Tôi đi học khi trời vừa sáng.
  • C. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • D. Mặc dù mệt, tôi vẫn cố gắng hoàn thành công việc.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa nghĩa tường minh và hàm ý trong giao tiếp.

  • A. Nghĩa tường minh là nghĩa diễn đạt trực tiếp; hàm ý là nghĩa ngầm ẩn, cần suy luận.
  • B. Nghĩa tường minh chỉ có trong văn viết; hàm ý chỉ có trong văn nói.
  • C. Nghĩa tường minh là nghĩa đen; hàm ý là nghĩa bóng.
  • D. Nghĩa tường minh và hàm ý luôn giống nhau.

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, hãy xác định hàm ý trong câu trả lời của B:
A:

  • A. B đồng ý cho A mở cửa sổ.
  • B. B không muốn A mở cửa sổ.
  • C. B đang hỏi A xem có lạnh không.
  • D. B không hiểu câu hỏi của A.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liên kết câu bằng phép đồng nghĩa?

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.
  • B. Ngôi nhà rất cũ. Nó sắp sập rồi.
  • C. Hôm nay trời mưa. Vì thế đường rất trơn.
  • D. Một hành trình dài đã kết thúc. Cuộc đi ấy để lại nhiều kỷ niệm.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Lặp từ

Câu 24: Chức năng chính của thành phần trạng ngữ trong câu là gì?

  • A. Nêu tên sự vật, hiện tượng được nói đến.
  • B. Nêu hoạt động, trạng thái, đặc điểm của sự vật.
  • C. Bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ.
  • D. Bổ sung thông tin về hoàn cảnh (thời gian, địa điểm, nguyên nhân...) cho câu.

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào được sử dụng để tạo phép lặp:

  • A. còn
  • B. trông lại
  • C. trời
  • D. một

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu thiếu vị ngữ?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Những quyển sách trên bàn.
  • C. Mưa.
  • D. Bạn có đi không?

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập cảm thán trong câu:

  • A. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, thái độ của người nói/viết.
  • B. Bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm.
  • C. Giải thích, chú thích thêm cho một thành phần khác.
  • D. Xác định khả năng xảy ra của sự việc.

Câu 29: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Sau cơn mưa
  • B. bầu trời
  • C. trong xanh
  • D. Sau cơn mưa, bầu trời

Câu 30: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu?

  • A. Anh ấy vừa hát hay vừa đàn giỏi.
  • B. Trời đã tối nên chúng tôi phải về nhà.
  • C. Tuy nhà nghèo, nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • D. Học sinh cần đọc sách để mở rộng kiến thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định số lượng thành phần trạng ngữ có trong đó: "Sáng nay, trên con đường quen thuộc, tôi đã gặp lại người bạn cũ sau bao năm xa cách. Vì quá vui mừng, chúng tôi dừng lại trò chuyện rất lâu dưới bóng cây cổ thụ."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách **mà tôi thích nhất** đã được tái bản."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định kiểu câu theo cấu tạo trong trường hợp sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong câu "Hoa phượng vĩ, loài hoa gắn liền với tuổi học trò, nở rộ mỗi độ hè về.", thành phần gạch chân "loài hoa gắn liền với tuổi học trò" đóng vai trò ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi ngữ pháp gì: "Với vốn kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích hàm ý có thể có trong câu nói của người mẹ khi thấy con trai đang chơi game thay vì học bài: "Ồ, con chăm chỉ học bài quá nhỉ!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ phù hợp nhất để diễn tả sự tham gia đông đảo của khán giả tại một buổi hòa nhạc.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để liên kết hai câu "Nam rất chăm chỉ học tập." và "Nam luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi.", biện pháp liên kết nào sử dụng phép lặp từ ngữ là hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi rất ngưỡng mộ **tinh thần vượt khó của anh ấy**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Vì bạn Lan học giỏi, nên bạn ấy luôn được thầy cô khen ngợi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu: "Quan điểm của tôi là về vấn đề này cần phải xem xét kỹ lưỡng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hàm ý trong câu trả lời của A:
A: "Cậu đã đọc xong quyển sách tớ cho mượn chưa?"
B: "Tớ vẫn chưa có thời gian."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước: "Cô giáo rất tâm huyết với nghề. **Bà** luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Tất cả học sinh trong lớp đều nghiêm túc lắng nghe bài giảng của thầy giáo."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho câu: "Đến trường là niềm vui của em.". Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "Đến trường".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu phức có chứa mệnh đề phụ chỉ điều kiện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa nghĩa tường minh và hàm ý trong giao tiếp.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Dựa vào ngữ cảnh, hãy xác định hàm ý trong câu trả lời của B:
A: "Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?"
B: "Tôi hơi lạnh."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liên kết câu bằng phép đồng nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, đã mang lại cho anh ấy thành công."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chức năng chính của thành phần trạng ngữ trong câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào được sử dụng để tạo phép lặp: "Cùng trông lại: Hòn Sắt cao ngất,
Ngọn núi **còn** lại, với trời.
Cùng trông lại: **Còn** một dòng trôi,
Trời, đất **còn** khách, một mối."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu: "Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. **Sau đó,** tôi tập thể dục nhẹ nhàng. **Rồi** tôi chuẩn bị bữa sáng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu thiếu vị ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần biệt lập cảm thán trong câu: "Ôi, quê hương!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định chủ ngữ trong câu: "Sau cơn mưa, bầu trời trong xanh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự trôi chảy của thời gian và nỗi nuối tiếc?
"Thời gian thấm thoắt thoi đưa,
Hạt vàng mấy bận nắng trưa vơi đầy."

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ và so sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "cháy" trong câu thơ: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Rừng thu thay áo cả ngày lẫn đêm / Mỗi lần nắng mới hắt lên / Ngỡ rằng rừng đã **cháy** lên rực vàng." (Tố Hữu).

  • A. Gợi tả âm thanh của lá cây khi khô héo.
  • B. Chỉ trạng thái lá cây bị hủy hoại bởi nhiệt.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc rực rỡ, chói chang của lá cây dưới ánh nắng.
  • D. Biểu thị sự tàn lụi, chết chóc của thực vật.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.
  • C. Nếu bạn cố gắng hơn nữa, bạn sẽ thành công.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên em đã đạt được kết quả cao trong học tập.

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt được ước mơ trở thành bác sĩ, anh ấy đã nỗ lực học tập không ngừng nghỉ suốt nhiều năm trên ghế nhà trường."

  • A. Để đạt được ước mơ trở thành bác sĩ
  • B. anh ấy
  • C. đã nỗ lực học tập không ngừng nghỉ
  • D. suốt nhiều năm trên ghế nhà trường

Câu 5: Câu "Cây phượng vĩ, với những chùm hoa đỏ rực như lửa, báo hiệu mùa hè đã về." là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp cơ bản?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa câu thứ nhất và câu thứ hai?
"Học tập là quá trình tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng. **Quá trình này** đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Thừa chủ ngữ, sửa thành: "Tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm..."
  • B. Thiếu vị ngữ, sửa thành: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" đã được phân tích và cho thấy số phận bi thảm..."
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm..."
  • D. Sai quan hệ từ, sửa thành: "Vì tác phẩm "Vợ nhặt" nên cho thấy số phận bi thảm..."

Câu 8: Đọc câu văn sau: "Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ." Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu phẩy là gì?

  • A. Đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ "nóng" trong hai ngữ cảnh sau:
1. Thời tiết hôm nay rất **nóng**.
2. Vấn đề Biển Đông đang là vấn đề **nóng** được dư luận quan tâm.

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Trái nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • C. Em cuộn tròn trong chăn ấm.
  • D. Anh ấy là cây văn của lớp.

Câu 11: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp sai trong các lựa chọn sau:

  • A. Mọi người đều vui mừng trước tin chiến thắng.
  • B. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Với một tinh thần học tập nghiêm túc đã giúp em đạt điểm cao.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về nghĩa biểu thái (thái độ, tình cảm) của người nói/viết trong hai câu sau:
1. Anh ấy là một người rất thông minh.
2. Anh ấy là một bộ óc vĩ đại.

  • A. Câu 2 thể hiện sự đánh giá, ngưỡng mộ cao hơn câu 1.
  • B. Câu 1 thể hiện sự đánh giá cao hơn câu 2.
  • C. Cả hai câu có nghĩa biểu thái hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu 2 mang sắc thái mỉa mai, châm biếm.

Câu 13: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu dưới đây:

  • A. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi picnic.
  • B. Trăng đã lên cao và gió bắt đầu thổi mạnh.
  • C. Khi tôi đến nhà, anh ấy đã đi rồi.
  • D. Chị Dậu bán chó để nộp sưu cho chồng.

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau: "Trong căn phòng nhỏ bé đó, có đủ thứ: sách vở, bút mực, đèn học, máy tính, và cả một chậu cây xanh nhỏ."

  • A. Gợi tả sự đa dạng, đầy đủ của các đồ vật trong căn phòng.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo nàn, thiếu thốn.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.
  • D. Thể hiện sự tương phản giữa các đồ vật.

Câu 15: Xác định lỗi sai về từ ngữ trong câu: "Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong lời ăn tiếng nói, nên rất được mọi người yêu mến."

  • A. Dùng sai quan hệ từ.
  • B. Dùng từ chưa chuẩn xác về nghĩa hoặc sắc thái.
  • C. Câu thiếu thành phần chính.
  • D. Câu thừa thành phần.

Câu 16: Phân tích hàm ý trong câu nói của bà cụ Tứ khi nói với Tràng về Thị: "Nhà tôi thì nghèo, chúng mày lấy nhau thì cũng khổ, nhưng biết thế nào mà lo cho hết được?" (Kim Lân, Vợ nhặt).

  • A. Bà phản đối gay gắt cuộc hôn nhân này.
  • B. Bà không quan tâm đến hạnh phúc của con cái.
  • C. Bà tin rằng dù nghèo vẫn có thể sống hạnh phúc.
  • D. Bà ngầm ý chấp nhận và thương xót cho hoàn cảnh của các con.

Câu 17: Xác định và sửa lỗi liên kết câu trong đoạn văn sau: "Hôm nay trời mưa rất to. **Vì thế** chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi chơi lại."

  • A. Sai phép lặp, cần thay "Vì thế" bằng "Mưa to đó".
  • B. Sai phép thế, cần thay "Vì thế" bằng "Việc này".
  • C. Thiếu quan hệ từ, cần thêm "nên" vào trước "chúng tôi".
  • D. Không có lỗi liên kết câu.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt biển lặng như tờ.
  • C. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "lặng lẽ" trong câu thơ: "Con sóng dưới lòng sâu / Từng đợt **lặng lẽ** bò vào bờ cát." (Xuân Quỳnh, Sóng).

  • A. Gợi tả sự dữ dội, mãnh liệt của con sóng.
  • B. Diễn tả sự âm thầm, dai dẳng của những khát vọng sâu kín.
  • C. Miêu tả tốc độ nhanh chóng của con sóng.
  • D. Nhấn mạnh sự yên tĩnh tuyệt đối của mặt biển.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Mặt biển xanh thẳm.
  • B. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • C. Ngôi nhà nhỏ bé nằm giữa vườn cây.
  • D. Chờ bạn mòn mỏi cả buổi chiều rồi!

Câu 21: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu: "Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 22: Phân tích nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói: "Trời sắp mưa rồi đấy nhỉ?" (nói với một người đang định ra ngoài mà quên mang áo mưa).

  • A. Nghĩa tường minh: Trời sắp mưa. Hàm ý: Nên mang áo mưa hoặc đừng ra ngoài.
  • B. Nghĩa tường minh: Nên mang áo mưa. Hàm ý: Trời sắp mưa.
  • C. Nghĩa tường minh: Trời không mưa. Hàm ý: Có thể ra ngoài thoải mái.
  • D. Câu này không có hàm ý.

Câu 23: Để đoạn văn sau được liên kết mạch lạc hơn, cần thêm yếu tố liên kết nào vào đầu câu thứ hai?
"Cây cối trong vườn xanh tốt lạ thường. (...) Chúng được chăm sóc rất cẩn thận."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Bởi vì,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ "tay" trong các cụm từ sau và xác định cụm từ nào sử dụng nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ:
1. Bàn **tay** khéo léo
2. Một **tay** súng cừ khôi
3. **Tay** áo bị rách
4. Giao **tay** ba (trong bóng chuyền)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Kính gửi: Ông Giám đốc Công ty TNHH XYZ
Căn cứ vào Hợp đồng số 123/2023/HĐ-DV ngày 15/01/2023 về việc cung cấp dịch vụ tư vấn...
Chúng tôi trân trọng thông báo về việc tạm dừng cung cấp dịch vụ từ ngày..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 26: Phân tích lỗi sai và cách sửa trong câu: "Em rất yêu trường em, **nhất là** các thầy cô giáo luôn tận tình giúp đỡ chúng em trong học tập."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai cấu trúc câu hoặc cách dùng từ ngữ liên kết.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ đạo để tạo ấn tượng về sự nhỏ bé, mong manh của con người trước thiên nhiên?
"Thân em như tấm lụa đào,
Pất phơ giữa chợ biết vào tay ai." (Ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "không ngừng nghỉ" trong câu: "Anh ấy đã nỗ lực học tập **không ngừng nghỉ** suốt nhiều năm."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ trong cụm động từ

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "chết" và "qua đời"/"tạ thế".

  • A. Khác biệt về nghĩa sở chỉ (đối tượng được nói đến).
  • B. Khác biệt về sắc thái biểu cảm (thái độ, tình cảm).
  • C. Khác biệt về nghĩa sở biểu (nội dung khái niệm).
  • D. Các từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ của tác giả:
"Tiếng cười nói rộn rã, những bước chân thoăn thoắt trên đường làng, bà con í ới gọi nhau ra đồng. Một buổi sáng mùa hè thật **tưng bừng**!"

  • A. Tác giả dùng từ sai nghĩa, khiến đoạn văn khó hiểu.
  • B. Tác giả dùng từ lặp lại nhiều, gây nhàm chán.
  • C. Tác giả dùng từ thiếu chính xác, cần thay thế bằng từ khác.
  • D. Tác giả dùng từ giàu hình ảnh, biểu cảm, thể hiện không khí sống động và tình cảm của người viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự trôi chảy của thời gian và nỗi nuối tiếc?
'Thời gian thấm thoắt thoi đưa,
Hạt vàng mấy bận nắng trưa vơi đầy.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ 'cháy' trong câu thơ: 'Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Rừng thu thay áo cả ngày lẫn đêm / Mỗi lần nắng mới hắt lên / Ngỡ rằng rừng đã **cháy** lên rực vàng.' (Tố Hữu).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt được ước mơ trở thành bác sĩ, anh ấy đã nỗ lực học tập không ngừng nghỉ suốt nhiều năm trên ghế nhà trường.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu 'Cây phượng vĩ, với những chùm hoa đỏ rực như lửa, báo hiệu mùa hè đã về.' là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp cơ bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa câu thứ nhất và câu thứ hai?
'Học tập là quá trình tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng. **Quá trình này** đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đọc câu văn sau: 'Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ.' Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu phẩy là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ 'nóng' trong hai ngữ cảnh sau:
1. Thời tiết hôm nay rất **nóng**.
2. Vấn đề Biển Đông đang là vấn đề **nóng** được dư luận quan tâm.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp sai trong các lựa chọn sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về nghĩa biểu thái (thái độ, tình cảm) của người nói/viết trong hai câu sau:
1. Anh ấy là một người rất thông minh.
2. Anh ấy là một bộ óc vĩ đại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu dưới đây:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau: 'Trong căn phòng nhỏ bé đó, có đủ thứ: sách vở, bút mực, đèn học, máy tính, và cả một chậu cây xanh nhỏ.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định lỗi sai về từ ngữ trong câu: 'Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong lời ăn tiếng nói, nên rất được mọi người yêu mến.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích hàm ý trong câu nói của bà cụ Tứ khi nói với Tràng về Thị: 'Nhà tôi thì nghèo, chúng mày lấy nhau thì cũng khổ, nhưng biết thế nào mà lo cho hết được?' (Kim Lân, Vợ nhặt).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định và sửa lỗi liên kết câu trong đoạn văn sau: 'Hôm nay trời mưa rất to. **Vì thế** chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi chơi lại.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ 'lặng lẽ' trong câu thơ: 'Con sóng dưới lòng sâu / Từng đợt **lặng lẽ** bò vào bờ cát.' (Xuân Quỳnh, Sóng).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu: 'Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói: 'Trời sắp mưa rồi đấy nhỉ?' (nói với một người đang định ra ngoài mà quên mang áo mưa).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để đoạn văn sau được liên kết mạch lạc hơn, cần thêm yếu tố liên kết nào vào đầu câu thứ hai?
'Cây cối trong vườn xanh tốt lạ thường. (...) Chúng được chăm sóc rất cẩn thận.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ 'tay' trong các cụm từ sau và xác định cụm từ nào sử dụng nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ:
1. Bàn **tay** khéo léo
2. Một **tay** súng cừ khôi
3. **Tay** áo bị rách
4. Giao **tay** ba (trong bóng chuyền)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
'Kính gửi: Ông Giám đốc Công ty TNHH XYZ
Căn cứ vào Hợp đồng số 123/2023/HĐ-DV ngày 15/01/2023 về việc cung cấp dịch vụ tư vấn...
Chúng tôi trân trọng thông báo về việc tạm dừng cung cấp dịch vụ từ ngày...'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích lỗi sai và cách sửa trong câu: 'Em rất yêu trường em, **nhất là** các thầy cô giáo luôn tận tình giúp đỡ chúng em trong học tập.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ đạo để tạo ấn tượng về sự nhỏ bé, mong manh của con người trước thiên nhiên?
'Thân em như tấm lụa đào,
Pất phơ giữa chợ biết vào tay ai.' (Ca dao)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'không ngừng nghỉ' trong câu: 'Anh ấy đã nỗ lực học tập **không ngừng nghỉ** suốt nhiều năm.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'chết' và 'qua đời'/'tạ thế'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ của tác giả:
'Tiếng cười nói rộn rã, những bước chân thoăn thoắt trên đường làng, bà con í ới gọi nhau ra đồng. Một buổi sáng mùa hè thật **tưng bừng**!'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, từ "bàng hoàng" thuộc loại từ Hán Việt nào xét về cấu tạo?

  • A. Từ ghép Hán Việt
  • B. Từ láy Hán Việt
  • C. Từ đơn Hán Việt
  • D. Từ phức Hán Việt (không phân loại cụ thể)

Câu 2: Xét câu văn: "Cảnh vật nơi đây thật thanh bình, khiến lòng người cảm thấy thư thái lạ thường." Từ "thanh bình" trong câu này có ý nghĩa gì?

  • A. Trong xanh và bằng phẳng
  • B. Mới mẻ và đẹp đẽ
  • C. Yên ổn, không có xáo động
  • D. Tươi tốt và phát triển

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Lá vàng rơi rụng đầu ghềnh.
  • C. Ao nhà ai vắng nước, khuấy lên động bóng trăng.
  • D. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai? "Ông Ba là một người nông dân chất phác. Ông luôn cần cù làm việc trên đồng ruộng."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời, như những ông già chậm rãi dạo chơi."

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của bầu trời.
  • B. Làm cho đám mây trở nên sinh động, gợi cảm, gần gũi như con người.
  • C. So sánh sự chuyển động của mây với bước đi của ông già.
  • D. Thể hiện sự buồn bã của tác giả trước cảnh vật.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm, đã cho thấy được hiện thực xã hội đương thời."

  • A. Sai về từ ngữ Hán Việt, sửa thành "cho thấy rõ".
  • B. Sai về biện pháp tu từ, cần thêm so sánh.
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành "Qua tác phẩm, người đọc đã thấy được..." hoặc "Tác phẩm đã cho thấy được...".
  • D. Sai về phép liên kết câu, cần thêm từ nối.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Trời xanh lắm.
  • B. Em đang đọc sách trong phòng.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • D. Mưa. Rào rào.

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ "vì" trong câu: " trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 10: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người có ______ cao, luôn được mọi người kính trọng."

  • A. ưu tú
  • B. uy tín
  • C. cao thượng
  • D. quan trọng

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp ngữ (điệp từ/ngữ) trong đoạn thơ: "Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Nghe như tiếng hát xa vời / Nhớ sao buổi chiều vàng / Nhớ sao dáng núi." (Trích)

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết.
  • D. Liệt kê các cảnh vật đáng nhớ.

Câu 12: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Học tập
  • C. Tâm tư
  • D. Xanh biếc

Câu 13: Trong câu "Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.", từ "truyền cảm" có nét nghĩa nào của từ Hán Việt?

  • A. Có khả năng làm rung động, gây xúc động.
  • B. Có âm thanh cao, trong.
  • C. Được nhiều người yêu thích.
  • D. Dễ dàng lan tỏa trong không gian.

Câu 14: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu có nghĩa và logic nhất, sử dụng phép nối phù hợp: (1) anh ấy vẫn kiên trì luyện tập. (2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn,

  • A. (1) nối với (2), phép nối "và".
  • B. (1) nối với (2), phép nối "cho nên".
  • C. (2) nối với (1), phép nối "vẫn" (hoặc "nhưng vẫn").
  • D. (2) nối với (1), phép nối "vì vậy".

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ "nhân" trong các từ Hán Việt sau: nhân loại, nhân ái, nhân chứng.

  • A. Liên quan đến con người.
  • B. Chỉ sự tốt bụng.
  • C. Chỉ số lượng nhiều.
  • D. Liên quan đến nguyên nhân.

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách mà tôi thích nhất nằm trên bàn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "nhìn" (thuần Việt) và "quan sát" (Hán Việt).

  • A. "Nhìn" trang trọng hơn "quan sát".
  • B. "Quan sát" mang sắc thái nhìn có chủ đích, tỉ mỉ hơn "nhìn".
  • C. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, không có khác biệt.
  • D. "Nhìn" chỉ dùng cho người, "quan sát" dùng cho cả người và vật.

Câu 18: Trong đoạn văn: "Anh ấy rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lại thiếu kiên nhẫn." Từ "Tuy nhiên" có vai trò gì trong việc liên kết hai câu?

  • A. Nối hai câu bằng cách thể hiện mối quan hệ đối lập, tương phản.
  • B. Nối hai câu bằng cách bổ sung ý nghĩa.
  • C. Nối hai câu bằng cách giải thích nguyên nhân.
  • D. Nối hai câu bằng cách lặp lại từ ngữ.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Ngôi nhà vắng lặng, chỉ còn tiếng thời gian gõ nhịp trên mái hiên."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Buổi sáng, ngoài vườn, hoa hồng nở rộ."

  • A. Có chủ ngữ, vị ngữ và hai trạng ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Chỉ có chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Là câu đặc biệt.

Câu 21: Từ "khán giả" (Hán Việt) có cấu tạo và nghĩa tương ứng với cấu tạo nào của từ thuần Việt?

  • A. Từ láy, tương ứng với "xem xem".
  • B. Từ đơn, tương ứng với "người".
  • C. Từ ghép (người + hành động), tương ứng với "người xem".
  • D. Từ ghép (hai hành động), tương ứng với "xem ngắm".

Câu 22: Dựa vào nghĩa của từ "tâm" trong Hán Việt (nghĩa là "lòng", "tim"), hãy giải thích nghĩa của từ "tâm huyết" trong câu: "Anh ấy đã dồn hết tâm huyết cho công trình nghiên cứu này."

  • A. Kiến thức và kinh nghiệm.
  • B. Thời gian và tiền bạc.
  • C. Sức lực thể chất.
  • D. Tình cảm, tinh thần, sự cố gắng hết sức.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Vì học tập chăm chỉ, anh ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Nhờ có sự chủ quan, nên kết quả công việc không tốt.
  • C. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi chơi.
  • D. Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn hoàn thành công việc.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?" (Thế Lữ)

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời về thời oanh liệt.
  • B. Làm cho đoạn thơ thêm sinh động.
  • C. Bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc nuối, xót xa của chủ thể trữ tình.
  • D. Nhấn mạnh sự huy hoàng của quá khứ.

Câu 25: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Chị Lan là giáo viên dạy Văn. có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 26: Trong câu "Cây bàng trước sân nhà tôi đã thay lá mới.", từ "thay" ở đây có thể thay thế bằng từ Hán Việt nào mà vẫn giữ được nghĩa cơ bản?

  • A. biến đổi
  • B. đổi mới
  • C. chuyển giao
  • D. cải tạo

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu: "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm vàng cả không gian."

  • A. Chỉ ra thời gian cụ thể của cảnh vật.
  • B. Thông báo về sự xuất hiện của hoàng hôn.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ rệt hình ảnh, màu sắc của cảnh vật và cảm nhận được không khí.

Câu 28: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Cuộc họp diễn ra trong bầu không khí ______ và nghiêm túc."

  • A. trang trọng
  • B. hào hứng
  • C. sôi nổi
  • D. thoải mái

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi nhìn theo bóng mẹ... cho đến khi khuất hẳn."

  • A. Bỏ sót một phần câu.
  • B. Gợi tả sự kéo dài của hành động, thể hiện tâm trạng lưu luyến.
  • C. Thông báo về một sự việc sắp xảy ra.
  • D. Ngắt quãng lời nói.

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cánh buồm trắng như mảnh hồn tôi bay đi giữa trời." (Nguyễn Bính)

  • A. Nhân hóa, làm cho cánh buồm có cảm xúc.
  • B. Ẩn dụ, gọi cánh buồm là mảnh hồn.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh cánh buồm.
  • D. So sánh, thể hiện sự gắn kết, hòa quyện giữa cảnh vật và tâm hồn, bộc lộ tâm trạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, từ 'bàng hoàng' thuộc loại từ Hán Việt nào xét về cấu tạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xét câu văn: 'Cảnh vật nơi đây thật thanh bình, khiến lòng người cảm thấy thư thái lạ thường.' Từ 'thanh bình' trong câu này có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Với nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công lớn.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào đã được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai? 'Ông Ba là một người nông dân chất phác. Ông luôn cần cù làm việc trên đồng ruộng.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: 'Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời, như những ông già chậm rãi dạo chơi.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: 'Qua tác phẩm, đã cho thấy được hiện thực xã hội đương thời.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ 'vì' trong câu: ' trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: 'Anh ấy là một người có ______ cao, luôn được mọi người kính trọng.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp ngữ (điệp từ/ngữ) trong đoạn thơ: 'Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Nghe như tiếng hát xa vời / Nhớ sao buổi chiều vàng / Nhớ sao dáng núi.' (Trích)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong câu 'Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.', từ 'truyền cảm' có nét nghĩa nào của từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu có nghĩa và logic nhất, sử dụng phép nối phù hợp: (1) anh ấy vẫn kiên trì luyện tập. (2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn,

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ 'nhân' trong các từ Hán Việt sau: nhân loại, nhân ái, nhân chứng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: 'Quyển sách mà tôi thích nhất nằm trên bàn.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'nhìn' (thuần Việt) và 'quan sát' (Hán Việt).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong đoạn văn: 'Anh ấy rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lại thiếu kiên nhẫn.' Từ 'Tuy nhiên' có vai trò gì trong việc liên kết hai câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Ngôi nhà vắng lặng, chỉ còn tiếng thời gian gõ nhịp trên mái hiên.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Buổi sáng, ngoài vườn, hoa hồng nở rộ.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Từ 'khán giả' (Hán Việt) có cấu tạo và nghĩa tương ứng với cấu tạo nào của từ thuần Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dựa vào nghĩa của từ 'tâm' trong Hán Việt (nghĩa là 'lòng', 'tim'), hãy giải thích nghĩa của từ 'tâm huyết' trong câu: 'Anh ấy đã dồn hết tâm huyết cho công trình nghiên cứu này.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?' (Thế Lữ)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Chị Lan là giáo viên dạy Văn. có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong câu 'Cây bàng trước sân nhà tôi đã thay lá mới.', từ 'thay' ở đây có thể thay thế bằng từ Hán Việt nào mà vẫn giữ được nghĩa cơ bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu: 'Hoàng hôn buông xuống, nhuộm vàng cả không gian.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Cuộc họp diễn ra trong bầu không khí ______ và nghiêm túc.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng trong câu: 'Tôi nhìn theo bóng mẹ... cho đến khi khuất hẳn.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Cánh buồm trắng như mảnh hồn tôi bay đi giữa trời.' (Nguyễn Bính)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Dưới ánh nắng vàng như mật
  • B. những cánh đồng lúa chín
  • C. trải dài tít tắp
  • D. hứa hẹn một mùa bội thu

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Sự im lặng, Vị ngữ: đáng sợ bao trùm khắp căn nhà cổ kính.
  • B. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ, Vị ngữ: bao trùm.
  • C. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ, Vị ngữ: bao trùm khắp căn nhà cổ kính.
  • D. Chủ ngữ: Sự im lặng đáng sợ bao trùm, Vị ngữ: khắp căn nhà cổ kính.

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã hửng sáng.
  • B. Những cánh chim hải âu bay về phía biển.
  • C. Tôi đang đọc sách ở thư viện.
  • D. Mưa rào.

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào là câu rút gọn?
A: Cậu đi đâu đấy?
B: Ra bưu điện.

  • A. Cậu đi đâu đấy?
  • B. Ra bưu điện.
  • C. Cả hai câu.
  • D. Không có câu nào.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Anh ấy là một người rất tốt.
  • B. Qua buổi học hôm nay, thấy được sự tiến bộ rõ rệt của các em.
  • C. Cơn mưa bất chợt khiến đường phố ngập lụt.
  • D. Ai cũng yêu quý cô giáo chủ nhiệm.

Câu 6: Phân tích quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (không có từ nối).
  • D. Phép đồng nghĩa (không có từ đồng nghĩa).

Câu 8: Trong câu:

  • A. Chỉ mục đích.
  • B. Chỉ thời gian.
  • C. Chỉ nguyên nhân.
  • D. Chỉ điều kiện.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học chuyên cần.
  • B. Nếu trời mưa thì chúng ta ở nhà.
  • C. Bởi vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Hễ bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 10: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong trường hợp sau:
Tiếng reo hò. Tiếng vỗ tay. Cả sân vận động như vỡ òa.

  • A. Báo hiệu sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc.
  • C. Gọi đáp.
  • D. Nêu lên một sự kiện, hành động.

Câu 11: Chọn câu ghép có quan hệ tương phản giữa các vế câu.

  • A. Trời vừa tạnh mưa thì nắng lên ngay.
  • B. Lan học giỏi nhưng bạn ấy rất khiêm tốn.
  • C. Tôi đi chợ và mẹ ở nhà nấu cơm.
  • D. Nếu em chăm chỉ thì em sẽ đạt điểm cao.

Câu 12: Chuyển câu rút gọn sau thành câu đầy đủ, giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Món ăn này tuyệt vời.
  • B. Hôm nay thời tiết thật tuyệt vời.
  • C. Món ăn này thật tuyệt vời.
  • D. Tuyệt vời quá đi mất!

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có một câu trước)?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Người đó tên là Minh.
  • C. Việc đó cần phải làm ngay.
  • D. Tuy nhiên, vấn đề này cần được xem xét kỹ hơn.

Câu 14: Phân tích thành phần định ngữ trong câu:

  • A. màu xanh
  • B. Ngôi nhà
  • C. nằm giữa đồi hoa
  • D. đồi hoa

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Cuốn sách này rất bổ ích.
  • B. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Tâm trạng của tôi hôm nay rất vui vẻ.
  • D. Cảnh vật ở đây thật yên bình.

Câu 16: Trong câu:

  • A. cô ấy
  • B. tôi, một bó hoa rất đẹp
  • C. mua tặng
  • D. rất đẹp

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng phổ biến nhất trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép nghịch nghĩa.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Chim hót líu lo và hoa nở rộ.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

Câu 19: Xác định loại câu dựa vào cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đặc biệt.
  • B. Câu rút gọn.
  • C. Câu đơn.
  • D. Câu ghép.

Câu 20: Câu rút gọn

  • A. Chúng ta đi chơi không?
  • B. Bạn đi chơi không?
  • C. Đi chơi cùng tôi không?
  • D. Có ai đi chơi không?

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Để đạt điểm cao, tôi phải học hành chăm chỉ.
  • B. Sáng nay, tôi dậy rất sớm.
  • C. Anh ấy làm việc ở công ty này.
  • D. Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập.

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu đơn có hai vị ngữ.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu ghép có quan hệ thời gian.

Câu 23: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 24: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Em bé
  • B. truyện cổ tích
  • C. đang đọc
  • D. cổ tích

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Vì bạn ấy ốm nên không đi học được.
  • B. Tôi ăn cơm và anh tôi uống nước.
  • C. Trời tối rồi.
  • D. Học đi!

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong tình huống sau:
A: Bạn cảm thấy thế nào sau buổi thi?
B: Nhẹ nhõm.

  • A. Nhấn mạnh hành động.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Thể hiện sự nhanh gọn, tự nhiên trong giao tiếp.
  • D. Bổ sung thông tin chi tiết.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 28: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu sai ở Câu 27.

  • A. Việc học tập chăm chỉ với tôi đã giúp đạt kết quả tốt.
  • B. Việc học tập chăm chỉ đã giúp tôi đạt kết quả tốt với việc.
  • C. Với việc học tập chăm chỉ, tôi đạt kết quả tốt.
  • D. Việc học tập chăm chỉ đã giúp tôi đạt kết quả tốt.

Câu 29: Trong câu:

  • A. Một từ đơn.
  • B. Một cụm động từ.
  • C. Một cụm danh từ.
  • D. Một cụm tính từ.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đơn có nhiều thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ)?

  • A. Vào buổi chiều mùa hè oi ả, tôi thường ngồi dưới gốc cây đa cổ thụ trong vườn đọc những cuốn sách hay.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Nếu cậu đến sớm, chúng ta sẽ đi xem phim.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho câu văn sau: "Dưới ánh nắng vàng như mật, những cánh đồng lúa chín trải dài tít tắp, hứa hẹn một mùa bội thu." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm khắp căn nhà cổ kính."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào là câu rút gọn?
A: Cậu đi đâu đấy?
B: Ra bưu điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu trong câu ghép: "Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Chị An là người rất chăm chỉ. Chị luôn hoàn thành công việc sớm nhất."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong câu: "Vì học giỏi, Lan được cô giáo khen thưởng.", vế câu "Vì học giỏi" là thành phần gì xét về mặt ý nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong trường hợp sau:
Tiếng reo hò. Tiếng vỗ tay. Cả sân vận động như vỡ òa.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu ghép có quan hệ tương phản giữa các vế câu.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chuyển câu rút gọn sau thành câu đầy đủ, giữ nguyên ý nghĩa: "Tuyệt vời!" (trong ngữ cảnh khen một món ăn).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có một câu trước)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích thành phần định ngữ trong câu: "Ngôi nhà màu xanh nằm giữa đồi hoa."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong câu: "Cô ấy mua tặng tôi một bó hoa rất đẹp.", thành phần bổ ngữ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng phổ biến nhất trong đoạn văn sau:
"Nam là một học sinh chăm ngoan. Cậu luôn nghe lời thầy cô và giúp đỡ bạn bè. Cậu còn tích cực tham gia các hoạt động của trường."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định loại câu dựa vào cấu tạo ngữ pháp: "Ôi, cảnh vật thật thanh bình!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu rút gọn "Đi chơi không?" (trong ngữ cảnh hỏi bạn) có thể khôi phục thành câu đầy đủ nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa đông đến, cây cối trụi lá."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho đoạn văn: "Trời rét lắm. Những ngọn cây khẳng khiu rung lên bần bật. Sương muối phủ trắng cành cây, ngọn cỏ." Phép liên kết nào được sử dụng giữa câu thứ hai và câu thứ ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Em bé đang đọc truyện cổ tích."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong tình huống sau:
A: Bạn cảm thấy thế nào sau buổi thi?
B: Nhẹ nhõm.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Với việc học tập chăm chỉ đã giúp tôi đạt kết quả tốt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu sai ở Câu 27.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong câu: "Chiếc cặp da màu nâu của bố rất bền.", thành phần định ngữ có cấu tạo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đơn có nhiều thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò liên kết của cụm từ in đậm trong đoạn văn sau:
"Trời đã về chiều. **Lúc ấy**, những cánh diều bắt đầu chao lượn trên bầu trời."

  • A. Liên kết về nội dung, chỉ sự bổ sung thông tin.
  • B. Liên kết về thời gian, nối tiếp diễn biến sự việc.
  • C. Liên kết về không gian, chỉ nơi chốn diễn ra hành động.
  • D. Liên kết về mục đích, giải thích lý do.

Câu 2: Xác định lỗi sai về mạch lạc trong đoạn văn sau và chỉ ra cách sửa phù hợp nhất:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc sách. Sách là nguồn tri thức vô tận. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thói quen đọc sách thường xuyên. Điều này dẫn đến việc hạn chế kiến thức."

  • A. Lỗi lặp từ "sách". Sửa bằng cách thay thế "sách" bằng "chúng".
  • B. Lỗi thiếu liên kết giữa câu 2 và 3. Sửa bằng cách thêm "mặc dù vậy" trước câu 3.
  • C. Lỗi mâu thuẫn về logic giữa câu 2 và 3. Nên dùng từ nối thể hiện sự đối lập hoặc chuyển ý rõ ràng hơn giữa ý nghĩa tích cực của sách và thực trạng thiếu thói quen đọc.
  • D. Lỗi dùng từ "tuy nhiên" không chính xác. Sửa bằng cách thay bằng "và".

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một **nhân vật kiệt xuất** của nền văn học hiện đại.", cụm từ in đậm được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa chuyển, chỉ người có tài năng xuất chúng, lỗi lạc.
  • B. Nghĩa gốc, chỉ vai trò của một người trong vở kịch hay câu chuyện.
  • C. Nghĩa tường minh, chỉ một người cụ thể.
  • D. Nghĩa hàm ẩn, cần suy luận mới hiểu được.

Câu 4: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:
"Tiếng đàn ngân nga như những dòng suối mát lành tưới tắm tâm hồn."

  • A. Những giọt mưa xuân lất phất bay.
  • B. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ trên bầu trời.
  • C. Lá bàng đỏ như đồng hun.
  • D. Giọng nói ấy nghe thật ngọt ngào.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu logic trong cách diễn đạt:
"(1) Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi ni lông. (2) Túi ni lông rất tiện lợi trong cuộc sống hàng ngày. (3) Việc tái chế rác thải cũng là một biện pháp hiệu quả. (4) Do đó, mỗi người cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:
"Tinh thần **thượng võ** của dân tộc ta được thể hiện qua nhiều giai đoạn lịch sử."

  • A. Làm cho câu văn gần gũi, dễ hiểu hơn.
  • B. Giúp diễn tả khái niệm cụ thể, vật chất.
  • C. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, biểu đạt những khái niệm trừu tượng, mang tính học thuật hoặc chính luận.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.
  • B. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran.

Câu 8: Đọc câu sau: "Đề nghị các em giữ gìn vệ sinh chung." Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu:
"Anh ấy, **chắc chắn rồi**, sẽ thành công với dự án này."

  • A. Thành phần tình thái, thể hiện cảm xúc của người nói.
  • B. Thành phần gọi đáp, dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • C. Thành phần tình thái, thể hiện sự đánh giá, nhận định của người nói về khả năng xảy ra sự việc.
  • D. Thành phần phụ chú, bổ sung thông tin cho danh từ "Anh ấy".

Câu 10: Cho câu: "Trời mưa to nên đường rất trơn." Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện rõ nhất qua từ/cụm từ nào?

  • A. Nên (quan hệ nguyên nhân - kết quả).
  • B. Trời mưa to.
  • C. Đường rất trơn.
  • D. Và.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà cụ Tứ (Vợ nhặt - Kim Lân) khi nói với Tràng và người vợ nhặt: "Ừ, thế nó lấy nhau thật đấy mày nhỉ...".

  • A. Sự ngạc nhiên, không tin vào mắt mình.
  • B. Sự vui mừng tột độ vì con có vợ.
  • C. Sự đồng ý, chấp thuận cuộc hôn nhân.
  • D. Sự xót xa, tủi phận cho hoàn cảnh nghèo khó của gia đình và hạnh phúc mong manh của con trai.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
"Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều người đỗ đạt thành tài."

  • A. Thừa từ "Với". Sửa: "Truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều người đỗ đạt thành tài."
  • B. Thiếu chủ ngữ do dùng sai cấu trúc "Với X, Y...". Sửa: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, **chúng ta** đã có rất nhiều người đỗ đạt thành tài." hoặc "Dân tộc ta với truyền thống hiếu học, đã có rất nhiều người đỗ đạt thành tài."
  • D. Lỗi lặp từ "rất nhiều". Sửa: "nhiều".

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:
(1) "Cậu làm tốt lắm!"
(2) "Cậu làm được như vậy sao?"

  • A. Câu (1) thể hiện sự khen ngợi, động viên; câu (2) thể hiện sự ngạc nhiên, đôi khi mang hàm ý nghi ngờ hoặc không tin tưởng.
  • B. Cả hai câu đều thể hiện sự khen ngợi.
  • C. Câu (1) là câu trần thuật; câu (2) là câu nghi vấn dùng để hỏi thông thường.
  • D. Câu (1) thể hiện sự hài lòng; câu (2) thể hiện sự không hài lòng.

Câu 14: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:
"Anh ấy đã có những **...** quan trọng cho sự phát triển của công ty."

  • A. đóng góp
  • B. giúp đỡ
  • C. cống hiến
  • D. tham gia

Câu 15: Đọc câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và dựa trên sự liên tưởng nào?

  • A. So sánh, dựa trên sự tương đồng về hình ảnh, màu sắc, hình khối.
  • B. Ẩn dụ, dựa trên sự tương đồng về tính chất.
  • C. Hoán dụ, dựa trên quan hệ gần gũi.
  • D. Nhân hóa, gán đặc điểm của người cho vật.

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập phụ chú trong câu:
"Nguyễn Du, **đại thi hào dân tộc**, là tác giả của Truyện Kiều."

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. là tác giả của Truyện Kiều
  • D. Truyện Kiều

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:
"Ông ấy đã **đi xa rồi**." (thay cho "Ông ấy đã chết rồi").

  • A. Làm tăng sức biểu cảm, gây ấn tượng mạnh.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc, thể hiện thái độ tế nhị, tôn trọng.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Hội nghị đã đạt được những **thành tựu** đáng kể.
  • B. Anh ấy là một người có **tâm huyết** với nghề.
  • C. Chúng tôi luôn **đề cao** tinh thần đoàn kết.
  • D. Việc này rất **khẩn cấp**, cần được **ưu tiên** giải quyết **ưu việt**.

Câu 19: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con vẫn chơi game lúc nửa đêm:
"Đồng hồ điểm mười hai giờ rồi đấy con ạ."

  • A. Nghĩa tường minh: Đã 12 giờ đêm. Hàm ý: Mẹ đang nói về thời gian.
  • B. Nghĩa tường minh: Đã 12 giờ đêm. Hàm ý: Con nên đi ngủ hoặc dừng chơi game vì đã khuya.
  • C. Nghĩa tường minh: Mẹ muốn biết bây giờ là mấy giờ. Hàm ý: Không có.
  • D. Nghĩa tường minh: Con nên đi ngủ. Hàm ý: Đã 12 giờ đêm.

Câu 20: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn, câu nào sau đây thể hiện sự liên kết về ý nghĩa (phép thế) tốt nhất với câu đứng trước nó:
"Những tia nắng cuối ngày dịu dàng buông xuống. **...** nhuộm vàng cả không gian."

  • A. Cảnh vật thật tĩnh lặng.
  • B. Mặt trời sắp lặn.
  • C. Ánh sáng **ấy**.
  • D. Những đám mây trôi bồng bềnh.

Câu 21: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và hình ảnh để tạo nên sắc thái biểu cảm trong câu thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo." (Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

  • A. Từ "lạnh lẽo" và "trong veo" gợi tả không khí mùa thu vắng vẻ, tĩnh lặng, đồng thời thể hiện sự thanh sạch, trong trẻo của cảnh vật, qua đó bộc lộ tâm trạng man mác, uẩn khúc của nhà thơ.
  • B. Các từ chỉ đơn thuần miêu tả trạng thái của ao nước.
  • C. Câu thơ sử dụng biện pháp nhân hóa để diễn tả cảm xúc.
  • D. Từ "lạnh lẽo" chỉ nhiệt độ thấp, "trong veo" chỉ độ trong của nước.

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong cách sắp xếp câu trong đoạn văn sau và chỉ ra câu nên đặt ở vị trí khác:
"(1) Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. (2) Con người xả rác bừa bãi, khí thải công nghiệp gia tăng. (3) Điều này gây ra nhiều bệnh tật nguy hiểm cho sức khỏe. (4) Để khắc phục, cần có biện pháp giáo dục ý thức và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm."

  • A. Câu (2) nên đặt sau câu (1) để giải thích nguyên nhân của tình trạng ô nhiễm.
  • B. Câu (3) nên đặt ở cuối đoạn.
  • C. Câu (4) nên đặt ở đầu đoạn.
  • D. Thứ tự các câu đã hợp lý.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn từ ngữ trong câu:
"Chiếc lá vàng **khẽ** rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng."

  • A. Từ "khẽ" chỉ tốc độ rơi rất nhanh.
  • B. Từ "khẽ" gợi tả sự nhẹ nhàng, chậm rãi của chiếc lá khi rơi, làm nổi bật sự tĩnh lặng, yên ả của cảnh vật.
  • C. Từ "khẽ" không có ý nghĩa đặc biệt, chỉ là từ đệm.
  • D. Từ "khẽ" cho thấy chiếc lá bị gió đẩy.

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cây cầu này rất vững chắc.
  • C. **Áo xanh** tình nguyện lên đường chống dịch.
  • D. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện sự thiếu liên kết về hình thức (phép lặp) một cách không cần thiết, gây nhàm chán:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. **Hà Nội** có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. **Hà Nội** cũng là trung tâm văn hóa lớn của cả nước."

  • A. Việc lặp từ "Hà Nội" ở câu 2 và 3.
  • B. Việc sử dụng từ "thủ đô" ở câu 1.
  • C. Việc sử dụng từ "nổi tiếng" ở câu 2.
  • D. Việc sử dụng từ "trung tâm" ở câu 3.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu nghi vấn trong bài thơ "Tự tình II" của Hồ Xuân Hương:
"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.
Xiên ngang mặt đất rêu từng đám,
Đâm toạc chân mây đá mấy hòn.
Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại,
Mảnh tình san sẻ tí con con."
Câu nghi vấn trong bài thơ này có tác dụng gì?

  • A. Dùng để hỏi thông tin từ người đọc.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, lưỡng lự trước một lựa chọn.
  • C. Nhấn mạnh sự bất lực, tuyệt vọng hoàn toàn.
  • D. Thể hiện tâm trạng đau đớn, xót xa, u uất, bất lực trước nghịch cảnh và thân phận của người phụ nữ.

Câu 27: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau và giải thích:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ **kỷ niệm** rất **long trọng** để chia tay học sinh cuối cấp."

  • A. Dùng sai từ "kỷ niệm". Nên dùng "chia tay" hoặc "bế giảng". "Kỷ niệm" dùng cho các sự kiện đã diễn ra trong quá khứ.
  • B. Dùng sai từ "long trọng". Từ này chỉ sự trang nghiêm, phù hợp với lễ chia tay.
  • C. Thừa từ "rất".
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ đồng nghĩa:
"chết" và "qua đời".

  • A. Cả hai từ đều có nghĩa và sắc thái như nhau.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" là từ trung hòa, đôi khi mang sắc thái tiêu cực, thô tục; "qua đời" là từ nói giảm nói tránh, thể hiện sự kính trọng, nhẹ nhàng hơn.
  • D. "Chết" dùng trong văn viết, "qua đời" dùng trong văn nói.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến mạch lạc và ý chính của đoạn:
"(1) Du lịch mang lại nhiều lợi ích kinh tế. (2) Nó tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương. (3) Ngoài ra, du lịch còn góp phần quảng bá văn hóa đất nước. (4) Tuy nhiên, du lịch cũng có thể gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Không câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng.

Câu 30: Từ "chất lượng" trong câu "Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao." thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Phó từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích vai trò liên kết của cụm từ in đậm trong đoạn văn sau:
'Trời đã về chiều. **Lúc ấy**, những cánh diều bắt đầu chao lượn trên bầu trời.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định lỗi sai về mạch lạc trong đoạn văn sau và chỉ ra cách sửa phù hợp nhất:
'Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc sách. Sách là nguồn tri thức vô tận. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thói quen đọc sách thường xuyên. Điều này dẫn đến việc hạn chế kiến thức.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong câu 'Anh ấy là một **nhân vật kiệt xuất** của nền văn học hiện đại.', cụm từ in đậm được dùng theo nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:
'Tiếng đàn ngân nga như những dòng suối mát lành tưới tắm tâm hồn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu logic trong cách diễn đạt:
'(1) Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi ni lông. (2) Túi ni lông rất tiện lợi trong cuộc sống hàng ngày. (3) Việc tái chế rác thải cũng là một biện pháp hiệu quả. (4) Do đó, mỗi người cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:
'Tinh thần **thượng võ** của dân tộc ta được thể hiện qua nhiều giai đoạn lịch sử.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đọc câu sau: 'Đề nghị các em giữ gìn vệ sinh chung.' Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu:
'Anh ấy, **chắc chắn rồi**, sẽ thành công với dự án này.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho câu: 'Trời mưa to nên đường rất trơn.' Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện rõ nhất qua từ/cụm từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà cụ Tứ (Vợ nhặt - Kim Lân) khi nói với Tràng và người vợ nhặt: 'Ừ, thế nó lấy nhau thật đấy mày nhỉ...'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
'Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều người đỗ đạt thành tài.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:
(1) 'Cậu làm tốt lắm!'
(2) 'Cậu làm được như vậy sao?'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:
'Anh ấy đã có những **...** quan trọng cho sự phát triển của công ty.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc câu sau:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'
Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và dựa trên sự liên tưởng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập phụ chú trong câu:
'Nguyễn Du, **đại thi hào dân tộc**, là tác giả của Truyện Kiều.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:
'Ông ấy đã **đi xa rồi**.' (thay cho 'Ông ấy đã chết rồi').

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con vẫn chơi game lúc nửa đêm:
'Đồng hồ điểm mười hai giờ rồi đấy con ạ.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn, câu nào sau đây thể hiện sự liên kết về ý nghĩa (phép thế) tốt nhất với câu đứng trước nó:
'Những tia nắng cuối ngày dịu dàng buông xuống. **...** nhuộm vàng cả không gian.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và hình ảnh để tạo nên sắc thái biểu cảm trong câu thơ:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo.' (Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong cách sắp xếp câu trong đoạn văn sau và chỉ ra câu nên đặt ở vị trí khác:
'(1) Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. (2) Con người xả rác bừa bãi, khí thải công nghiệp gia tăng. (3) Điều này gây ra nhiều bệnh tật nguy hiểm cho sức khỏe. (4) Để khắc phục, cần có biện pháp giáo dục ý thức và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn từ ngữ trong câu:
'Chiếc lá vàng **khẽ** rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện sự thiếu liên kết về hình thức (phép lặp) một cách không cần thiết, gây nhàm chán:
'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. **Hà Nội** có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. **Hà Nội** cũng là trung tâm văn hóa lớn của cả nước.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu nghi vấn trong bài thơ 'Tự tình II' của Hồ Xuân Hương:
'Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.
Xiên ngang mặt đất rêu từng đám,
Đâm toạc chân mây đá mấy hòn.
Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại,
Mảnh tình san sẻ tí con con.'
Câu nghi vấn trong bài thơ này có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau và giải thích:
'Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ **kỷ niệm** rất **long trọng** để chia tay học sinh cuối cấp.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ đồng nghĩa:
'chết' và 'qua đời'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến mạch lạc và ý chính của đoạn:
'(1) Du lịch mang lại nhiều lợi ích kinh tế. (2) Nó tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương. (3) Ngoài ra, du lịch còn góp phần quảng bá văn hóa đất nước. (4) Tuy nhiên, du lịch cũng có thể gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Từ 'chất lượng' trong câu 'Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.' thuộc loại từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu đơn có cấu tạo đầy đủ thành phần chính:

  • A. Mặt trời lên.
  • B. Sương tan dần.
  • C. Những giọt nắng vàng như mật ong chảy tràn trên lá cây.
  • D. Tiếng chim hót líu lo.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 3: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Khi tôi đến nhà, anh ấy đã đi rồi.
  • C. Trời đã khuya, mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Cô ấy hát hay đến nỗi ai cũng khen.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích

Câu 5: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sai về cách dùng từ.
  • B. Sai về liên kết câu.
  • C. Sai về vị ngữ.
  • D. Thiếu chủ ngữ rõ ràng.

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Do những cố gắng không ngừng, bạn ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Bạn ấy đã cố gắng không ngừng và đạt được kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Những cố gắng không ngừng đã giúp bạn ấy đạt được kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Câu văn không có lỗi ngữ pháp.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của âm thanh tiếng lá rơi.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Làm cho hình ảnh chiếc lá trở nên trừu tượng, khó hình dung.
  • D. Diễn tả âm thanh tiếng lá rơi một cách tinh tế, gợi hình ảnh và cảm giác nhẹ nhàng.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 10: Phân tích cách liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 11: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ.
  • B. Dùng từ địa phương.
  • C. Dùng từ thừa, lặp ý.
  • D. Dùng từ không trang trọng.

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ in đậm trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng:

  • A. hân hoan
  • B. long trọng
  • C. tưng bừng
  • D. phấn khởi

Câu 13: Trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Diễn tả tâm trạng chất chứa nhiều suy tư, nỗi niềm.
  • B. Chỉ trọng lượng vật lý của trái tim.
  • C. Miêu tả sự giàu có về vật chất.
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhõm, thanh thản.

Câu 15: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động có dùng từ "được":

  • A. Bài tập về nhà bị học sinh hoàn thành.
  • B. Học sinh được bài tập về nhà hoàn thành.
  • C. Bài tập về nhà được học sinh hoàn thành.
  • D. Việc hoàn thành bài tập về nhà đã được học sinh làm.

Câu 17: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu:

  • A. Thiếu quan hệ từ.
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Lặp quan hệ từ.
  • D. Câu không có lỗi về quan hệ từ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Gợi sự kéo dài, ngắt quãng của dòng cảm xúc, suy nghĩ chưa nói hết.
  • B. Chỉ sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • C. Biểu thị lời nói ngập ngừng, đứt quãng.
  • D. Nhấn mạnh ý phủ định.

Câu 20: Xác định từ ngữ có thể dùng để liên kết hai câu sau một cách hiệu quả nhất, tạo quan hệ bổ sung thông tin:

  • A. Ngoài ra,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Vì vậy,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:
(A)

  • A. Câu (A) nhấn mạnh sự nỗ lực, câu (B) nhấn mạnh năng khiếu.
  • B. Câu (A) chỉ khả năng lý thuyết, câu (B) chỉ khả năng thực hành.
  • C. Câu (B) diễn tả mức độ thành thạo, chuyên sâu hơn câu (A).
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 22: Xác định lỗi về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu thành phần câu.
  • B. Sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế/bộ phận câu.
  • C. Dùng sai từ loại.
  • D. Lặp từ không cần thiết.

Câu 23: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh phù hợp để miêu tả nụ cười của em bé:

  • A. Nụ cười em bé như dòng suối trong.
  • B. Nụ cười em bé như vì sao đêm.
  • C. Nụ cười em bé tươi như hoa mai nở.
  • D. Nụ cười em bé như ngọn lửa hồng.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp với văn cảnh giao tiếp thông thường:

  • A. Đây là một vấn đề cần được thảo luận nghiêm túc.
  • B. Nhà trường đã có những biện pháp tích cực để nâng cao chất lượng dạy học.
  • C. Anh ấy là một nhân vật có ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực này.
  • D. Tôi về thăm phụ mẫu vào dịp lễ.

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm gắn bó, sự ám ảnh của chủ thể trữ tình với cảnh vật, đồng thời làm nổi bật sự suy tư về thời gian.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, sôi động cho đoạn thơ.
  • C. Miêu tả chi tiết vẻ đẹp của Núi Trúc.
  • D. Gợi không khí cổ kính, trang nghiêm.

Câu 27: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Hôm qua, tôi đi thăm ông bà.
  • B. Anh ấy đã đọc những hay cuốn sách.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Cả lớp đều chăm chú nghe giảng.

Câu 28: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh.
  • B. Nối hai câu bằng quan hệ từ.
  • C. Sử dụng từ ngữ thay thế cho từ ngữ đã xuất hiện trước đó.
  • D. Sử dụng từ ngữ có nghĩa trái ngược để tạo tương phản.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể lược bỏ chủ ngữ mà vẫn đảm bảo rõ nghĩa và phù hợp với văn cảnh:

  • A. (2) Tập thể dục nhẹ nhàng.
  • B. (1) Tôi thức dậy sớm.
  • C. (4) Rồi đi học.
  • D. Không câu nào có thể lược bỏ chủ ngữ.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Đảm bảo an toàn cháy nổ cho nơi hoạt động.
  • B. Là người khởi xướng, bắt đầu phong trào.
  • C. Người có khả năng tạo ra sự xung đột, tranh cãi.
  • D. Là người duy trì, khơi gợi và thúc đẩy sự nhiệt huyết, tinh thần cho hoạt động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu đơn có cấu tạo đầy đủ thành phần chính:
"Mặt trời lên. Sương tan dần. Những giọt nắng vàng như mật ong chảy tràn trên lá cây. Tiếng chim hót líu lo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Hôm qua, **trên con đường làng quen thuộc**, chúng tôi gặp lại thầy giáo cũ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to, nên chuyến dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Qua tìm hiểu, bài thơ đã cho em thấy được tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:
"Với những cố gắng không ngừng, bạn ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu:
"Rừng đước dựng lên hàng ngàn chướng ngại sắt nhọn chống lại quân thù."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
"Anh ấy là một người rất kiên trì. ..., anh ấy luôn đạt được mục tiêu đã đề ra."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích cách liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
"Chị An là người hiền lành, chịu khó. **Chị** luôn giúp đỡ mọi người xung quanh."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ trong câu:
"Nhờ có sự bồi dưỡng của nhà trường, trình độ của các giáo viên đã **nâng cao lên đáng kể**."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ in đậm trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng:
"Buổi lễ diễn ra trong không khí rất **vui**."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong đoạn thơ:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Thơ thẩn trăng về theo lối này."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở hai dòng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Sau bao năm xa quê, anh ấy trở về, lòng **nặng trĩu** những kỷ niệm."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định câu bị động trong các câu sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động có dùng từ 'được':
"Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu:
"Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi picnic."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt:
"(1) Dân tộc ta có truyền thống hiếu học. (2) Ông cha ta từ xưa đã rất coi trọng việc học hành. (3) Vì thế, ngày nay, dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, nhưng mọi người vẫn cố gắng cho con cái ăn học đến nơi đến chốn. (4) Đó là một phong tục tốt đẹp cần phát huy."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần sau rặng tre... lòng bao nỗi ngổn ngang."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định từ ngữ có thể dùng để liên kết hai câu sau một cách hiệu quả nhất, tạo quan hệ bổ sung thông tin:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. ... các em cũng cần chú trọng kỹ năng viết và nói."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:
(A) "Anh ấy rất giỏi môn Toán."
(B) "Anh ấy là một chuyên gia về môn Toán."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi về logic trong câu sau:
"Nhờ sự chủ quan, đội bóng của chúng tôi đã giành chiến thắng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh phù hợp để miêu tả nụ cười của em bé:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:
"Ngôi nhà **mà anh ấy mua năm ngoái** rất đẹp."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp với văn cảnh giao tiếp thông thường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt
**Núi Trúc** xưa, hoài cảm biết bao!
**Núi Trúc** vẫn còn đây với ta
**Núi Trúc** đã hóa thành người đứng ngắm." (Dựa theo Tản Đà)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn sau:
"Nam là lớp trưởng của lớp 11A. **Cậu ấy** rất gương mẫu và nhiệt tình trong mọi hoạt động."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể lược bỏ chủ ngữ mà vẫn đảm bảo rõ nghĩa và phù hợp với văn cảnh:
"(1) Tôi thức dậy sớm. (2) (Tôi) Tập thể dục nhẹ nhàng. (3) (Tôi) Sau đó ăn sáng. (4) Rồi (tôi) đi học."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của cụm từ in đậm trong câu:
"Anh ấy là người luôn **giữ lửa** cho phong trào văn nghệ của trường."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Màu sắc của buổi chiều tà
  • B. Sự giàu sang, sung túc
  • C. Đặc điểm trang phục của người Việt Bắc, gợi không gian và con người cụ thể
  • D. Tâm trạng buồn bã của người ra đi

Câu 3: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự đối lập.
  • B. Nhân hóa, cho thấy sự sống động của đồ vật.
  • C. Liệt kê, nhấn mạnh số lượng vũ khí.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sức mạnh và tinh thần chiến đấu của dân tộc Việt Nam.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Đợi đến dài cổ.
  • B. Anh ấy cao như sào.
  • C. Chị ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • D. Ngôi nhà này rất cũ.

Câu 5: Trong câu

  • A. Quan hệ bộ phận - toàn thể
  • B. Quan hệ vật chứa - vật bị chứa
  • C. Quan hệ tương đồng về phẩm chất, chức năng
  • D. Quan hệ gần gũi về không gian

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần, diễn đạt lủng củng
  • C. Sai về quan hệ từ
  • D. Sai về mặt từ vựng

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công và bạn không cần ai giúp đỡ.
  • D. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.

Câu 8: Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Với những thành tích đã đạt được, em đã được nhà trường khen thưởng.
  • B. Với những thành tích đã đạt được, nhà trường khen thưởng em.
  • C. Nhà trường đã khen thưởng cho em với những thành tích đã đạt được.
  • D. Những thành tích đã đạt được, nhà trường khen thưởng cho em.

Câu 9: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa hoàn toàn.
  • B. Dùng từ chưa thật phù hợp với ngữ cảnh.
  • C. Dùng từ địa phương.
  • D. Lặp từ không cần thiết.

Câu 10: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp phổ biến?

  • A. Qua buổi học hôm nay đã giúp em hiểu bài hơn.
  • B. Về vấn đề này, chúng ta cần phải xem xét lại.
  • C. Sự thành công của anh ấy là nhờ vào sự nỗ lực của bản thân anh ấy đã quyết tâm rất cao.
  • D. Học sinh cần rèn luyện ý thức tự giác.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa hai câu:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Trong đoạn văn:

  • A. rất to
  • B. bị hoãn lại
  • C. Vì vậy
  • D. Trời mưa

Câu 13: Để tạo sự liên kết chặt chẽ hơn giữa hai câu

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Bởi vì,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Thậm chí,

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước nói về tầm quan trọng của lòng yêu nước)?

  • A. Tình cảm ấy cần được nuôi dưỡng.
  • B. Nó là sức mạnh để vượt qua khó khăn.
  • C. Lòng yêu nước là truyền thống quý báu của dân tộc ta.
  • D. Đây là điều mỗi công dân cần có.

Câu 16: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (biểu tượng cho tình cảm, lòng người)
  • C. Nghĩa bóng (từ lóng)
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 17: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bút
  • D. sân trường

Câu 18: Xác định từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. cực nhọc
  • B. sung sướng
  • C. thanh nhàn
  • D. dễ dàng

Câu 19: Từ nào dưới đây có thể được coi là từ trái nghĩa với

  • A. nhũn nhặn
  • B. kiêu căng
  • C. tự trọng
  • D. thật thà

Câu 20: Đọc câu:

  • A. Trường từ vựng
  • B. Trường từ vựng
  • C. Trường từ vựng
  • D. Trường từ vựng

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tối rồi.
  • B. Em học bài.
  • C. Bạn đi đâu đấy?
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 22: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: phai tàn theo gió đông
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa / Vị ngữ: đào phai tàn theo gió đông
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn / Vị ngữ: theo gió đông
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn theo gió / Vị ngữ: đông

Câu 23: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 24: Phân tích cấu trúc của câu ghép:

  • A. Hai vế câu có quan hệ tương phản.
  • B. Hai vế câu có quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Hai vế câu có quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu đơn có trạng ngữ?

  • A. Hôm qua, tôi đi học muộn.
  • B. Ở nhà, mẹ đang chờ tôi.
  • C. Bằng sự nỗ lực, anh ấy đã thành công.
  • D. Khi tôi đến trường thì trời đã sáng.

Câu 26: Thành ngữ

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ mang lại kết quả dù khó khăn.
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên là vô tận.
  • C. Mọi vật đều thay đổi theo thời gian.
  • D. Không nên lãng phí nước.

Câu 27: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là

  • A. tâm
  • B. học
  • C. gia
  • D. sơn

Câu 28: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. nhà
  • B. người
  • C. đất
  • D. nước

Câu 29: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về kinh nghiệm thời tiết?

  • A. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quyển sách
  • B. long lanh
  • C. xe đạp
  • D. cây bút

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng".

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...". Biện pháp "Áo chàm" gợi lên điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu "Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đường con đi.", biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng dựa trên mối quan hệ nào giữa "cha mẹ" và "ngọn đèn"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tìm hiểu, em thấy được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường là rất cần thiết."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Với những thành tích đã đạt được, nhà trường đã khen thưởng cho em."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất trì trệ trong công việc."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp phổ biến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa hai câu: "Nam là học sinh giỏi của lớp. Bạn luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi dã ngoại bị hoãn lại.", từ/cụm từ nào thể hiện rõ nhất mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để tạo sự liên kết chặt chẽ hơn giữa hai câu "Học sinh cần đọc nhiều sách." và "Việc đọc sách giúp mở rộng kiến thức và tầm hiểu biết.", có thể thêm từ/cụm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu? "Ông tôi là một người nông dân chất phác. Ông quanh năm làm việc trên cánh đồng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước nói về tầm quan trọng của lòng yêu nước)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong câu "Anh ấy có một trái tim nhân hậu.", từ "trái tim" được dùng với nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách", "vở", "bút", "bàn ghế", "sân trường"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "vất vả" trong câu: "Người nông dân một nắng hai sương, rất vất vả để làm ra hạt gạo."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Từ nào dưới đây có thể được coi là từ trái nghĩa với "khiêm tốn"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc câu: "Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.". Từ "nấu" trong câu này thuộc trường từ vựng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào phai tàn theo gió đông."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc." là loại câu gì xét về cấu tạo cú pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích cấu trúc của câu ghép: "Vì em chăm chỉ nên em đạt kết quả cao trong học tập."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu đơn có trạng ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Thành ngữ "Nước chảy đá mòn" khuyên chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là "học"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt "quốc" trong từ "quốc gia".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về kinh nghiệm thời tiết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ láy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định loại câu ghép trong ví dụ sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn mở rộng
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ đồng thời

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần cố gắng hơn nữa.
  • B. Em bé đang ngủ say.
  • C. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • D. Sự cố gắng của anh ấy là đã thành công.

Câu 6: Xác định nghĩa tình thái được thể hiện rõ nhất trong câu sau:

  • A. Nghi vấn
  • B. Trần thuật
  • C. Cảm thán
  • D. Cầu khiến

Câu 7: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Đêm. Im lặng như tờ.
  • C. Cô ấy đang đọc sách trong vườn.
  • D. Ai đã đến đây?

Câu 9: Trong câu ghép chính phụ

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Vế phụ chỉ mục đích
  • D. Vế phụ chỉ thời gian

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Lá cây xanh mướt.
  • C. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • D. Em bé cười toe toét.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về dấu câu
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 12: Phân tích nghĩa của câu sau:

  • A. Chủ yếu là nghĩa tình thái (nghi vấn), có kèm nghĩa sự việc.
  • B. Chủ yếu là nghĩa sự việc, không có nghĩa tình thái.
  • C. Chỉ có nghĩa sự việc.
  • D. Chỉ có nghĩa tình thái.

Câu 13: Xác định cụm động từ trong câu:

  • A. Họ đang chuẩn bị
  • B. đang chuẩn bị
  • C. chuyến đi xa
  • D. đang chuẩn bị cho chuyến đi xa

Câu 14: Trong câu

  • A. Cụm danh từ, làm chủ ngữ.
  • B. Cụm động từ, làm vị ngữ.
  • C. Cụm tính từ, làm vị ngữ.
  • D. Cụm trạng ngữ, làm trạng ngữ.

Câu 15: Câu nào dưới đây sai về logic hoặc nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người thông minh và chăm chỉ.
  • B. Cô ấy rất ghét cái đẹp.
  • C. Trời hôm nay có vẻ sắp mưa.
  • D. Quyển sách này kể về một câu chuyện cổ tích.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Câu nào là câu cầu khiến?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Tôi rất vui.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Làm ơn đóng cửa lại!

Câu 18: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các vế
  • D. Sai dấu câu

Câu 20: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các vế trong câu ghép?

  • A. Trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Trời mưa to, nên đường ngập lụt.
  • C. Trời mưa to nên, đường ngập lụt.
  • D. Trời mưa to, nên, đường ngập lụt.

Câu 22: Phân tích nghĩa tình thái trong câu:

  • A. Sự khẳng định chắc chắn
  • B. Sự nghi ngờ
  • C. Sự phỏng đoán, không chắc chắn
  • D. Sự tiếc nuối

Câu 23: Từ nào trong câu sau là từ Hán Việt:

  • A. Nhân dân
  • B. ta
  • C. yêu chuộng
  • D. hòa bình

Câu 24: Xác định lỗi sai về cấu tạo câu trong câu:

  • A. Sai về dấu câu
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ xưng hô trong giao tiếp trang trọng?

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường,
  • B. Gửi các bạn,
  • C. Chào ông,
  • D. Thưa cụ,

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng phép điệp cấu trúc?

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà.
  • B. Yêu em, anh yêu cả bầu trời. Yêu em, anh yêu cả dòng sông.
  • C. Mặt hồ phẳng lặng như gương.
  • D. Ngày mai, tôi sẽ đi học.

Câu 28: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Nghi vấn (mang tính cầu khiến)
  • B. Trần thuật
  • C. Cảm thán
  • D. Cầu khiến (trực tiếp)

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • C. Giải thích hoặc liệt kê rõ những gì đã nêu ở vế trước.
  • D. Kết thúc câu cảm thán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Ngày hôm qua, **cơn mưa rào bất chợt** đã làm dịu đi cái nóng oi ả của mùa hè."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định loại câu ghép trong ví dụ sau: "Trời đã tối, **nhưng** chúng tôi vẫn tiếp tục đi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?
"(1) Anh ấy học hành chăm chỉ. (2) Anh ấy muốn đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới. (3) Anh ấy dành phần lớn thời gian để ôn bài. (4) Gia đình rất tự hào về anh."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa to, **nên** buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định nghĩa tình thái được thể hiện rõ nhất trong câu sau: "Trời ơi, sao mà nóng thế này!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy tặng tôi **một bó hoa hồng rất đẹp**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong câu ghép chính phụ "Nếu bạn cố gắng, **bạn sẽ thành công**.", vế câu được gạch chân đóng vai trò gì so với vế câu còn lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua nghiên cứu, **đã cho thấy** nhiều kết quả tích cực."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích nghĩa của câu sau: "Anh ấy đến chưa nhỉ?" Câu này chủ yếu thể hiện nghĩa sự việc hay nghĩa tình thái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xác định cụm động từ trong câu: "Họ **đang chuẩn bị cho chuyến đi xa**."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong câu "Chiếc áo này **rất đẹp**.", cụm từ gạch chân là loại cụm từ gì và đóng vai trò gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây sai về logic hoặc nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tay xách nách mang."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Câu nào là câu cầu khiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mặt trời lặn, **những cánh chim bay về tổ**."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Bằng sự nỗ lực, **đã giúp anh ấy thành công**."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong câu "Mùa xuân, **cây cối đâm chồi nảy lộc**.", cụm từ gạch chân làm thành phần gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các vế trong câu ghép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích nghĩa tình thái trong câu: "Có lẽ anh ấy sẽ đến muộn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Từ nào trong câu sau là từ Hán Việt: "Nhân dân ta rất yêu chuộng hòa bình."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định lỗi sai về cấu tạo câu trong câu: "Với việc học tập chăm chỉ đã giúp bạn đạt kết quả cao."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ xưng hô trong giao tiếp trang trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách này nói về **cuộc đời của một danh nhân**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu nào dưới đây có sử dụng phép điệp cấu trúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất)?
"(1) Văn học có vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của con người. (2) Nó giúp ta mở rộng kiến thức về thế giới. (3) Nó còn nuôi dưỡng tâm hồn và bồi đắp tình cảm. (4) Đọc sách văn học là một thói quen tốt."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của dấu hai chấm trong câu: "Thành công đến từ ba yếu tố: chăm chỉ, kiên trì và may mắn."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Không có trạng ngữ

Câu 2: Xét câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cha mẹ là ngọn đèn soi đường cho con.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Những đám mây trắng như bông gòn.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ và sai về cách dùng cụm giới từ mở đầu câu

Câu 5: Trong đoạn đối thoại sau, câu nói của người B thực hiện hành động nói gì? A:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày/thông báo
  • C. Hành động cầu khiến
  • D. Hành động hứa hẹn

Câu 6: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Từ

  • A. Anh ấy gật đầu đồng ý.
  • B. Cô ấy là đầu tàu của đội nhóm.
  • C. Bộ phim này có một cái đầu rất bất ngờ.
  • D. Tôi đang đau đầu vì bài toán khó.

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn, vị ngữ là cụm động từ.
  • B. Câu ghép, có hai vế nối bằng quan hệ từ.
  • C. Câu đơn, vị ngữ là cụm tính từ có chứa phép so sánh.
  • D. Câu đặc biệt, không có chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 9: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng với ngữ cảnh trang trọng, khách quan:

  • A. Anh ấy rất là thông minh.
  • B. Đoàn công tác đã hoàn thành sứ mệnh.
  • C. Bữa tiệc này thiệt là vui.
  • D. Cô bé ấy có diện mạo dễ thương.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận?

  • A. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì học tập chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công và hạnh phúc.
  • D. Tuy giàu có, anh ấy vẫn sống rất giản dị.

Câu 11: Xét đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về

  • A. Buồn bã
  • B. Lo lắng
  • C. Thất vọng
  • D. Phấn khởi

Câu 13: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Bổ ngữ cho động từ
  • C. Định ngữ cho danh từ
  • D. Vị ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Mặt trời đã lặn.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Em đang đọc sách.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Tiểu đối
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận.
  • B. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Học sinh cần phát huy tinh thần cầu tiến bộ.

Câu 17: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Câu ghép nào dưới đây biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Trời càng về chiều, gió càng mạnh.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Không những anh ấy học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Tuy nhà nghèo, chị ấy vẫn quyết tâm đi học.

Câu 19: Phân tích hành động nói chủ yếu trong câu:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động cầu khiến
  • C. Hành động trình bày
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 20: Từ

  • A. Bàn chân anh ấy bị đau.
  • B. Cô bé đang tập đi bằng đôi chân bé bỏng.
  • C. Anh ấy đi bộ hàng ngày để rèn luyện đôi chân.
  • D. Chiếc bàn này có bốn chân chắc chắn.

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thêm chủ ngữ
  • D. Đổi

Câu 22: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. CN: Dưới ánh trăng huyền ảo, cảnh vật / VN: hiện ra thật thơ mộng
  • B. CN: cảnh vật / VN: hiện ra thật thơ mộng
  • C. CN: cảnh vật / VN: huyền ảo
  • D. CN: ánh trăng / VN: hiện ra thật thơ mộng

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp và phép thế
  • B. Phép nối và phép thế
  • C. Phép lặp và phép nối
  • D. Chỉ có phép lặp

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố

  • A. Gia vị
  • B. Gia tăng
  • C. Gia đình
  • D. Giao thông

Câu 25: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Trời nắng như đổ lửa.
  • D. Cô ấy đẹp nghiêng nước nghiêng thành.

Câu 26: Xác định kiểu câu ghép trong câu:

  • A. Câu ghép đẳng lập, nối bằng dấu phẩy.
  • B. Câu ghép chính phụ, nối bằng quan hệ từ.
  • C. Câu ghép đẳng lập, nối bằng quan hệ từ
  • D. Câu ghép đẳng lập, nối bằng dấu phẩy và quan hệ từ

Câu 27: Phân tích mục đích giao tiếp của câu:

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Thông báo
  • C. Yêu cầu
  • D. Hỏi

Câu 28: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Những quyển sách đó hay tôi đã đọc.
  • B. Tôi đã đọc đó những quyển sách hay.
  • C. Tôi đã đọc những quyển sách hay đó.
  • D. Đó những quyển sách hay tôi đã đọc.

Câu 29: Từ

  • A. nhà cửa
  • B. nhà máy
  • C. nhà thơ
  • D. nhà bếp

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học và báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho câu văn sau: "Trong khu vườn nhỏ của bà, những bông hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai dịu nhẹ." Câu văn này có mấy thành phần trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét câu: "Vì trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tìm hiểu, cho thấy nguyên nhân chính dẫn đến sự việc là do thiếu kinh nghiệm."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong đoạn đối thoại sau, câu nói của người B thực hiện hành động nói gì? A: "Cậu có biết mấy giờ rồi không?" - B: "Đồng hồ điểm bảy giờ rồi đấy."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới." Các câu trong đoạn văn này được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa bừng cháy trên cành."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng với ngữ cảnh trang trọng, khách quan:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét đoạn văn sau: "Trăng tròn vành vạnh. Sân nhà tôi tràn ngập ánh trăng. Trăng soi rõ từng cành cây, ngọn cỏ.". Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về "cảm xúc tích cực"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích chức năng của cụm từ "ở góc sân trường" trong câu: "Hàng phượng vĩ già nua đứng lặng lẽ ở góc sân trường."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi rụng đầu ghềnh / Sóng xanh biếc chảy quanh ghềnh đá." (Nguyễn Khuyến)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu "Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh lạ thường.", cụm từ "Sau cơn mưa" đóng vai trò ngữ pháp gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu ghép nào dưới đây biểu thị quan hệ tăng tiến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích hành động nói chủ yếu trong câu: "Đề nghị mọi người giữ trật tự!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã vượt qua khó khăn này."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Dưới ánh trăng huyền ảo, cảnh vật hiện ra thật thơ mộng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào? "Hôm qua, tôi gặp lại một người bạn cũ. Người bạn ấy đã thay đổi rất nhiều."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" (nghĩa là nhà)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định kiểu câu ghép trong câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần, và một ngày mới bắt đầu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích mục đích giao tiếp của câu: "Trời ơi, nóng quá!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Những quyển sách hay đó tôi đã đọc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ "nhà" trong câu nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "nhà cửa, nhà máy, nhà thơ, nhà bếp"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: "Theo báo cáo mới nhất từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã giảm 15% so với cùng kỳ năm ngoái. Tuy nhiên, các địa phương cần tiếp tục tăng cường công tác phòng chống dịch."

Viết một bình luận