12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 65 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Làm rõ nghĩa cho chủ ngữ trong câu.
  • B. Liên kết các câu, đoạn văn, thể hiện mối quan hệ ý nghĩa.
  • C. Bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người nói/viết.

Câu 2: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự rực rỡ, chói chang của ánh nắng mặt trời.
  • B. So sánh trực tiếp người yêu với mặt trời, thể hiện sự ngưỡng mộ.
  • C. Cho thấy sự vật được gọi tên không còn tồn tại.
  • D. Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm, thể hiện tình cảm yêu quý và nỗi đau mất mát khi người yêu ra đi.

Câu 4: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau và cho biết chức năng của nó:

  • A. Thành phần cảm thán, biểu thị cảm xúc ngạc nhiên.
  • B. Thành phần gọi đáp, dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • C. Thành phần tình thái, biểu thị sự phỏng đoán, mức độ tin cậy.
  • D. Thành phần phụ chú, bổ sung thông tin cho danh từ đứng trước.

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù nhà xa nhưng Lan vẫn đi học chuyên cần.
  • D. Tuy nhà rất giàu nhưng anh ấy lại sống rất xa hoa, lãng phí.

Câu 6: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau:

  • A. Rộng rãi, không tiếc của cải khi giúp đỡ người khác.
  • B. Rất thông minh, tài giỏi.
  • C. Nhanh nhẹn, tháo vát.
  • D. Có nhiều tiền bạc, giàu có.

Câu 7: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để làm nhẹ bớt sự đau buồn?

  • A. Anh ấy đã chết rồi.
  • B. Ông tôi đã đi xa mãi mãi.
  • C. Cô ấy thật xấu xí.
  • D. Bài kiểm tra của bạn tệ quá!

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 9: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau cho phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Học sinh cần phải **tuân thủ** quy định của nhà trường.
  • B. Học sinh cần phải **tham gia** quy định của nhà trường.
  • C. Học sinh cần phải **xây dựng** quy định của nhà trường.
  • D. Học sinh cần phải **đề xuất** quy định của nhà trường.

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ.
  • B. Câu ghép có quan hệ phụ thuộc.
  • C. Câu ghép có quan hệ đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 12: Từ Hán Việt "phụ huynh" trong câu

  • A. Thầy cô giáo.
  • B. Bạn bè cùng lớp.
  • C. Cha mẹ học sinh.
  • D. Người giám hộ học sinh.

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa từ "nhờ có". Sửa: Sự nỗ lực của thầy cô, vì vậy học sinh đã đạt được kết quả tốt.
  • B. Thừa từ "vì vậy". Sửa: Nhờ có sự nỗ lực của thầy cô, học sinh đã đạt được kết quả tốt.
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Nhờ có sự nỗ lực của thầy cô, nhà trường đã giúp học sinh đạt kết quả tốt.
  • D. Thiếu vị ngữ. Sửa: Nhờ có sự nỗ lực của thầy cô, học sinh đã đạt được kết quả tốt và được khen thưởng.

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.
  • D. Nhấn mạnh, làm sâu sắc thêm nỗi buồn, tâm trạng của nhân vật.

Câu 15: Câu nào sau đây chứa thành phần phụ chú?

  • A. Lan, bạn thân của tôi, rất giỏi Toán.
  • B. Ôi, cảnh vật thật đẹp!
  • C. Hà Nội - thủ đô của Việt Nam - là thành phố ngàn năm văn hiến.
  • D. Nam ơi, lại đây nào!

Câu 16: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả.
  • B. Điều kiện - Kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Bổ sung.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Thể hiện sự khó chịu của người nghe.
  • D. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên sinh động, gợi cảm, gợi liên tưởng đẹp đẽ.

Câu 18: Sửa lỗi đặt câu trong câu sau:

  • A. Với lòng yêu nghề, **cô giáo** đã vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Với lòng yêu nghề, **và vì vậy** cô giáo đã vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Với lòng yêu nghề, **nên** cô giáo đã vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Với lòng yêu nghề, **đó là điều** giúp cô giáo vượt qua mọi khó khăn.

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ nhất và câu thứ hai theo phép thế?

  • A. Hà Nội.
  • B. Nơi đây.
  • C. Có.
  • D. Và.

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt "khán giả" trong ngữ cảnh:

  • A. Người xem, người theo dõi.
  • B. Người biểu diễn.
  • C. Người tổ chức.
  • D. Người tham gia cuộc thi.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mẹ là vầng trăng sáng soi đường con đi.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Trời rét căm căm.
  • D. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly.

Câu 22: Xác định chức năng của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần tình thái, biểu thị sự nghi ngờ.
  • B. Thành phần gọi đáp, dùng để tạo lời gọi.
  • C. Thành phần phụ chú, bổ sung thông tin.
  • D. Thành phần cảm thán, biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Bổ sung thông tin, chỉ sự việc diễn ra cùng lúc.
  • B. Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Thể hiện quan hệ tương phản.
  • D. Kết thúc một ý, chuyển sang ý khác.

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ "độc đáo" trong câu:

  • A. Rất hay, rất đẹp.
  • B. Rất khó hiểu.
  • C. Rất cũ kĩ.
  • D. Rất đặc biệt, có nét riêng, không giống ai.

Câu 25: Sửa lỗi logic trong câu sau:

  • A. Thừa từ "cho nên". Sửa: Vì nhà nghèo anh ấy rất giàu có.
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Vì nhà nghèo cho nên anh ấy và gia đình rất giàu có.
  • C. Quan hệ ý nghĩa sai. Sửa: Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy rất giàu có. (hoặc sửa nội dung vế sau)
  • D. Lặp từ "nhà". Sửa: Vì nhà nghèo cho nên anh ấy rất giàu có.

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển của mây.
  • B. Làm cho hình ảnh đám mây trở nên sinh động, có hồn hơn.
  • C. Thể hiện sự giận dữ của bầu trời.
  • D. So sánh đám mây với một vật khác.

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

  • A. **Than ôi!** Thời oanh liệt nay còn đâu?
  • B. Anh ấy, một người rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Vâng, tôi đã rõ vấn đề rồi ạ.
  • D. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Không khí trong lành.
  • B. Cây xanh.
  • C. Cảnh quan đô thị.
  • D. Việc trồng cây xanh.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về nghĩa của từ "cao" trong hai câu sau: 1.

  • A. Cả hai đều chỉ kích thước vật lý.
  • B. Cả hai đều chỉ mức độ giỏi, vượt trội.
  • C. Câu 1 chỉ kích thước vật lý, câu 2 chỉ mức độ, trình độ.
  • D. Câu 1 chỉ mức độ khó, câu 2 chỉ vị trí trên cao.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy viết thêm một câu để hoàn thành đoạn văn sau, sử dụng phép lặp hoặc phép thế:

  • A. **Người** đã giúp chúng tôi rất nhiều trong học tập.
  • B. Trường tôi rất đẹp.
  • C. Hôm nay trời mưa.
  • D. Bài tập này rất khó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Lan học rất giỏi. **Vì vậy**, cô ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. **Hơn nữa**, Lan còn rất chăm chỉ tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường." Các từ ngữ được gạch chân trong đoạn văn có vai trò chủ yếu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam là một học sinh chăm ngoan. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: "Mặt trời của tôi, sao anh lại tắt?" (Xuân Quỳnh)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau và cho biết chức năng của nó: "Thời tiết hôm nay, **chắc là** sẽ mưa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau: "Anh ấy là người rất **hào phóng**, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người." Từ 'hào phóng' ở đây biểu thị đặc điểm gì của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để làm nhẹ bớt sự đau buồn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đọc đoạn văn: "Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. **Sau đó**, tôi tập thể dục. **Tiếp theo**, tôi ăn sáng và đi học." Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu trong đoạn văn này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau cho phù hợp với ngữ cảnh: "Học sinh cần phải **đóng góp** quy định của nhà trường."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi tiếng trống trường vang lên, học sinh ùa ra sân trường như đàn ong vỡ tổ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Những cánh hoa đào rơi lả tả. **Rồi** những cánh hoa mai cũng bắt đầu tàn phai. **Mùa xuân** sắp kết thúc." Xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu thứ hai và câu thứ ba.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ Hán Việt 'phụ huynh' trong câu "Nhà trường đã gửi thư mời phụ huynh học sinh tham dự cuộc họp." có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự nỗ lực của thầy cô, **vì vậy** học sinh đã đạt được kết quả tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi mía nương dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng từ ấy **thêm sầu**." (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào sau đây chứa thành phần phụ chú?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã tạnh mưa, **nên** chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép so sánh trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách **như** tiếng đàn cầm bên tai."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Sửa lỗi đặt câu trong câu sau: "Với lòng yêu nghề, **đã giúp** cô giáo vượt qua mọi khó khăn."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ nhất và câu thứ hai theo phép thế? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. **Nơi đây** có nhiều di tích lịch sử và văn hóa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt 'khán giả' trong ngữ cảnh: "Buổi biểu diễn đã thu hút đông đảo khán giả."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định chức năng của thành phần biệt lập trong câu: "Bạn Nam, **à**, bạn có nghe thấy tôi nói không?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Hôm nay trời nắng đẹp. Mọi người ra công viên đi dạo. **Đồng thời**, nhiều em nhỏ chơi đùa trên bãi cỏ." Từ 'Đồng thời' có tác dụng liên kết gì trong đoạn văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ 'độc đáo' trong câu: "Tác phẩm này có một phong cách rất độc đáo, không giống ai."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Sửa lỗi logic trong câu sau: "Vì nhà nghèo **cho nên** anh ấy rất giàu có."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây **trôi lững lờ** trên bầu trời."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Cây xanh mang lại không khí trong lành. **Chúng** còn làm đẹp cho cảnh quan đô thị. **Vì vậy**, việc trồng cây xanh là rất cần thiết." Từ 'Chúng' trong đoạn văn có tác dụng liên kết với từ ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về nghĩa của từ 'cao' trong hai câu sau: 1. "Tòa nhà này rất **cao**." 2. "Anh ấy có trình độ chuyên môn rất **cao**."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy viết thêm một câu để hoàn thành đoạn văn sau, sử dụng phép lặp hoặc phép thế: "Cô giáo chủ nhiệm của tôi là một người rất tận tâm. **Cô ấy** luôn quan tâm đến từng học sinh. (Viết thêm một câu sử dụng phép liên kết)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Tiếng trống trường vang lên, báo hiệu giờ ra chơi đã đến. Âm thanh ấy khiến lũ học trò vỡ òa reo hò, chạy ùa ra sân."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Trời tối sầm. Mưa. Mưa xối xả. Gió giật đùng đùng."

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, giàu hình ảnh hơn.
  • B. Giúp nối các câu lại với nhau một cách mạch lạc.
  • C. Nhấn mạnh, làm nổi bật sự dữ dội, dồn dập của cảnh vật, tạo ấn tượng mạnh.
  • D. Thể hiện thái độ nghi vấn của người viết.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, vì vậy anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa: "Anh ấy với sự nỗ lực không ngừng, vì vậy đã đạt được thành công."
  • B. Sai quan hệ từ, sửa: "Với sự nỗ lực không ngừng, tuy nhiên anh ấy đã đạt được thành công."
  • C. Sai nghĩa của từ "thành công".
  • D. Thừa từ "vì vậy", sửa: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của phép điệp từ/ngữ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng con suối, nhớ từng ngọn đồi
Nhớ từng bản khói cùng sương sớm chiều"

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc, bao trùm lên mọi cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho đoạn thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Liệt kê các sự vật được tác giả nhìn thấy.

Câu 5: Trong câu "Chiếc xe đạp của tôi màu xanh.", thành phần "của tôi" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Màu xanh
  • B. Chiếc xe đạp
  • C. Chiếc xe đạp của tôi
  • D. Màu

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ "say" trong câu thơ sau:
"Ngày xuân em hãy còn dài
Say hoa say cảnh say người tình si" (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

  • A. Chỉ trạng thái mất tỉnh táo do uống rượu.
  • B. Chỉ trạng thái buồn bã, chán nản.
  • C. Chỉ trạng thái mệt mỏi, ngủ gật.
  • D. Chỉ trạng thái say mê, đắm chìm, ngây ngất trước vẻ đẹp hoặc tình cảm.

Câu 7: Đâu là cách sửa lỗi liên kết hợp lý nhất cho hai câu sau:
"Hôm nay trời mưa rất to. Nhưng chúng em vẫn quyết định đi cắm trại."

  • A. Để nguyên (Sử dụng quan hệ từ "Nhưng" ở đầu câu thứ hai).
  • B. Bỏ từ "Nhưng".
  • C. Thêm từ "và" vào đầu câu thứ hai.
  • D. Thay "Nhưng" bằng "Cho nên".

Câu 8: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Đọc đoạn văn sau. Đoạn văn mắc lỗi chủ yếu về mặt nào?
"Tôi rất thích đọc sách. Sách là nguồn tri thức vô tận. Nó giúp mở mang kiến thức. Vì vậy, tôi thường đi bộ vào buổi sáng để rèn luyện sức khỏe."

  • A. Thiếu liên kết câu.
  • B. Sai ngữ pháp.
  • C. Thiếu mạch lạc (không nhất quán về chủ đề).
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 10: Chọn cách diễn đạt gián tiếp phù hợp nhất cho câu nói trực tiếp sau:
Ông ấy nói: "Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Hà Nội."

  • A. Ông ấy nói rằng ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Hà Nội.
  • B. Ông ấy nói rằng ngày mai ông ấy sẽ đi công tác ở Hà Nội.
  • C. Ông ấy nói rằng ngày hôm sau tôi sẽ đi công tác ở Hà Nội.
  • D. Ông ấy nói rằng ngày hôm sau ông ấy sẽ đi công tác ở Hà Nội.

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau (trong bối cảnh một đoạn văn miêu tả sự chờ đợi):
"Thời gian trôi thật chậm... Tôi nhìn đồng hồ từng phút."

  • A. Báo hiệu lời trích dẫn bị bỏ lửng.
  • B. Gợi sự kéo dài, sự chờ đợi mỏi mòn hoặc khoảng lặng.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép đảo ngữ hiệu quả nhất?

  • A. Em rất yêu trường em.
  • B. Những cánh hoa đào rơi rụng.
  • C. Lặng lẽ Sa Pa.
  • D. Ngôi nhà cũ kỹ đó vẫn đứng vững.

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Ôi, tiếng kêu của những linh hồn u uất!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ "bàng quan" đúng nghĩa trong ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy luôn bàng quan với công việc được giao.
  • B. Trước nỗi đau của đồng loại, chúng ta không thể bàng quan.
  • C. Cô ấy có cái nhìn rất bàng quan về vấn đề này.
  • D. Kết quả thi của cậu ấy thật bàng quan.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Càng... càng..." trong câu:
"Trăng càng lên cao, gió càng lộng."

  • A. Thể hiện mối quan hệ nhân quả.
  • B. Miêu tả sự đối lập giữa trăng và gió.
  • C. Diễn tả sự tăng tiến đồng thời của hai hiện tượng, mối quan hệ tỉ lệ thuận.
  • D. Nhấn mạnh một trong hai hiện tượng.

Câu 16: Đâu là câu trần thuật dùng để giới thiệu?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Đừng làm ồn nữa!
  • C. Phong cảnh đẹp quá!
  • D. Tôi xin giới thiệu, đây là bạn Minh.

Câu 17: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:
"Qua nghiên cứu cho thấy, tình hình dịch bệnh đang được kiểm soát tốt."

  • A. Nghiên cứu cho thấy, tình hình dịch bệnh đang được kiểm soát tốt.
  • B. Qua nghiên cứu, tình hình dịch bệnh bị kiểm soát tốt.
  • C. Cho thấy qua nghiên cứu, tình hình dịch bệnh đang được kiểm soát tốt.
  • D. Tình hình dịch bệnh đang được kiểm soát tốt qua nghiên cứu.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

  • A. Hỏi để lấy thông tin về sự ghi nhớ của đối phương.
  • B. Bộc lộ trực tiếp tình cảm, tâm trạng, sự gắn bó và mong muốn được đối phương ghi nhớ.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của đối phương.
  • D. Yêu cầu đối phương khẳng định sự ghi nhớ.

Câu 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh:
"Anh ấy có một ______ sâu sắc về văn học cổ điển."

  • A. hiểu biết
  • B. kiến tạo
  • C. nhận định
  • D. sáng tạo

Câu 20: Phân tích cách sử dụng dấu hai chấm trong câu sau:
"Điều Bác Hồ dạy chúng ta luôn ghi nhớ là: Không có gì quý hơn độc lập, tự do."

  • A. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • B. Báo trước phần giải thích, thuyết minh cho vế trước.
  • C. Báo trước phần liệt kê.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để kết hợp hai câu sau, sử dụng phép nối:
"Anh ấy học rất giỏi. Anh ấy luôn đứng đầu lớp."

  • A. Anh ấy học rất giỏi, và anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • B. Anh ấy học rất giỏi, nhưng anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • C. Anh ấy học rất giỏi, vì vậy anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • D. Anh ấy học rất giỏi, mặc dù anh ấy luôn đứng đầu lớp.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cách nói sau:
(1) "Bạn nên cố gắng hơn."
(2) "Bạn cần phải cố gắng hơn nữa!"

  • A. (1) thể hiện sự ép buộc, (2) thể hiện sự khuyên bảo.
  • B. (1) thể hiện sự nghi ngờ, (2) thể hiện sự chắc chắn.
  • C. (1) thể hiện sự tức giận, (2) thể hiện sự hài lòng.
  • D. (1) mang sắc thái khuyên bảo nhẹ nhàng, (2) mang sắc thái thúc giục, nhấn mạnh, đòi hỏi sự quyết tâm cao hơn.

Câu 23: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:
"Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

  • A. Với giọng kể truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút sự chú ý
  • D. của cả lớp

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản:

  • A. Nếu trời mưa to thì tôi sẽ ở nhà.
  • B. Vì trời mưa to nên tôi ở nhà.
  • C. Trời không những mưa to mà còn gió lớn.
  • D. Mặc dù trời mưa to, nhưng tôi vẫn đi học.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà."

  • A. Tạo âm thanh vui tai, sinh động cho câu thơ.
  • B. Gợi tả hình ảnh cụ thể và không khí vắng vẻ, tiêu điều của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh số lượng đông đúc của người và nhà.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" trong câu:
"Tất cả các thành viên trong đội đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng:

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Mắt em sáng như sao.
  • C. Cuộc sống giống như một dòng sông.
  • D. Lan học giỏi hơn Hoa.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau. Dựa vào các từ ngữ liên kết, xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ hai và câu thứ nhất:
"Nam là một học sinh chăm chỉ. Hơn nữa, cậu ấy còn rất thông minh."

  • A. Bổ sung, tăng tiến.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Liệt kê.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn văn sau:
"Chúng ta phải học, học để biết.
Chúng ta phải học, học để làm.
Chúng ta phải học, học để chung sống.
Chúng ta phải học, học để tự khẳng định mình." (Trích Bốn cột trụ giáo dục)

  • A. Diễn tả sự nhàm chán của việc học.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu mạnh mẽ, nhấn mạnh tầm quan trọng và các mục đích của việc học.
  • D. Liệt kê các môn học cần thiết.

Câu 30: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy chính xác:

  • A. Trên bàn, sách vở, bút thước, được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Trên bàn, sách vở, bút thước được sắp xếp gọn gàng.
  • C. Trên bàn sách vở bút thước, được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Trên bàn sách vở bút thước được sắp xếp, gọn gàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
'Tiếng trống trường vang lên, báo hiệu giờ ra chơi đã đến. *Âm thanh ấy* khiến lũ học trò vỡ òa reo hò, chạy ùa ra sân.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
'Trời tối sầm. Mưa. Mưa xối xả. Gió giật đùng đùng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
'Với sự nỗ lực không ngừng, *vì vậy* anh ấy đã đạt được thành công.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của phép điệp từ/ngữ:
'Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
*Nhớ từng* con suối, *nhớ từng* ngọn *đồi*
*Nhớ từng* bản khói cùng sương sớm *chiều*'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong câu 'Chiếc xe đạp của tôi màu xanh.', thành phần 'của tôi' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ 'say' trong câu thơ sau:
'Ngày xuân em hãy còn dài
*Say* hoa *say* cảnh *say* người tình si' (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đâu là cách sửa lỗi liên kết hợp lý nhất cho hai câu sau:
'Hôm nay trời mưa rất to. *Nhưng* chúng em vẫn quyết định đi cắm trại.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
'Mặt trời *xuống biển* như hòn lửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau. Đoạn văn mắc lỗi chủ yếu về mặt nào?
'Tôi rất thích đọc sách. Sách là nguồn tri thức vô tận. Nó giúp mở mang kiến thức. *Vì vậy, tôi thường đi bộ vào buổi sáng để rèn luyện sức khỏe.*'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn cách diễn đạt gián tiếp phù hợp nhất cho câu nói trực tiếp sau:
Ông ấy nói: 'Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Hà Nội.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau (trong bối cảnh một đoạn văn miêu tả sự chờ đợi):
'Thời gian trôi thật chậm... Tôi nhìn đồng hồ từng phút.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép đảo ngữ hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
'Ôi, tiếng kêu của những linh hồn u uất!'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ 'bàng quan' đúng nghĩa trong ngữ cảnh:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu:
'Trăng *càng lên cao*, gió *càng lộng*.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đâu là câu trần thuật dùng để giới thiệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:
'Qua nghiên cứu cho thấy, tình hình dịch bệnh đang được kiểm soát tốt.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
'Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh:
'Anh ấy có một ______ sâu sắc về văn học cổ điển.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích cách sử dụng dấu hai chấm trong câu sau:
'Điều Bác Hồ dạy chúng ta luôn ghi nhớ là: Không có gì quý hơn độc lập, tự do.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để kết hợp hai câu sau, sử dụng phép nối:
'Anh ấy học rất giỏi. Anh ấy luôn đứng đầu lớp.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cách nói sau:
(1) 'Bạn nên cố gắng hơn.'
(2) 'Bạn cần phải cố gắng hơn nữa!'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:
'Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
'Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ' trong câu:
'Tất cả các thành viên trong đội *đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ*.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc đoạn văn sau. Dựa vào các từ ngữ liên kết, xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ hai và câu thứ nhất:
'Nam là một học sinh chăm chỉ. *Hơn nữa*, cậu ấy còn rất thông minh.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn văn sau:
'*Chúng ta phải học*, học để biết.
*Chúng ta phải học*, học để làm.
*Chúng ta phải học*, học để chung sống.
*Chúng ta phải học*, học để tự khẳng định mình.' (Trích Bốn cột trụ giáo dục)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy chính xác:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào là chủ ngữ:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. giành chiến thắng thuyết phục
  • C. đội tuyển
  • D. trong trận chung kết

Câu 2: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Cho đoạn văn sau:
(1) Cây bàng già sừng sững giữa sân trường.
(2) Tán lá xòe rộng như chiếc ô xanh khổng lồ.
(3) Mỗi mùa hè về, tiếng ve râm ran dưới vòm lá.
(4) Nó là nơi chúng em thường ngồi đọc sách và trò chuyện sau giờ học.
Câu nào trong đoạn văn sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Lỗi dùng từ, sửa thành: "Trong tác phẩm "Chí Phèo", số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám được thể hiện rõ."
  • B. Lỗi quan hệ từ, sửa thành: "Tác phẩm "Chí Phèo" đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám qua đó."
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Tác phẩm "Chí Phèo" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."
  • D. Lỗi thừa thành phần, sửa thành: "Cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám qua tác phẩm "Chí Phèo"."

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • C. Anh ấy là một người tài năng và chăm chỉ.
  • D. Mặt trời đã lặn, nhưng chúng tôi vẫn chưa về.

Câu 6: Chọn câu có cách dùng từ đúngchính xác nhất trong ngữ cảnh khoa học:

  • A. Nghiên cứu này chứng minh rằng có mối liên hệ giữa ô nhiễm không khí và các bệnh hô hấp.
  • B. Nghiên cứu này cho thấy rằng có vẻ như ô nhiễm không khí gây ra các bệnh hô hấp.
  • C. Nghiên cứu này ám chỉ rằng ô nhiễm không khí có thể liên quan đến các bệnh hô hấp.
  • D. Nghiên cứu này kết luận có vẻ như rằng ô nhiễm không khí và bệnh hô hấp có mối quan hệ.

Câu 7: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng lỗi lặp từ gây nặng nề, khó hiểu?

  • A. Anh ấy là một người hiền lành và tốt bụng.
  • B. Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề này một cách nghiêm túc.
  • C. Cô ấy đã vượt qua những khó khăn khó khăn nhất trong cuộc sống.
  • D. Cuốn sách này rất hay, bạn nên đọc nó.

Câu 9: Chọn câu văn có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả nhất:

  • A. Cô ấy thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • B. Không chỉ giỏi về chuyên môn, anh ấy còn tận tâm với công việc.
  • C. Học tập là quan trọng, và rèn luyện kỹ năng cũng vậy.
  • D. Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ, kiểm tra thiết bị, và sẵn sàng bắt đầu.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Câu chỉ còn thông tin về kết quả, mất đi yếu tố chỉ nguyên nhân/điều kiện dẫn đến kết quả đó.
  • B. Câu vẫn giữ nguyên ý nghĩa, chỉ mất đi phần nhấn mạnh.
  • C. Câu trở nên sai ngữ pháp và khó hiểu.
  • D. Ý nghĩa của câu hoàn toàn trái ngược.

Câu 11: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.

  • A. Trời mưa rất to và buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.
  • B. Trời mưa rất to, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.
  • C. Vì trời mưa rất to nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.
  • D. Trời mưa rất to làm cho buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.

Câu 12: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi thừa vị ngữ
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Em, đi học rồi.
  • C. Anh ấy, một người bạn tốt luôn giúp đỡ tôi.
  • D. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng sáng.

Câu 14: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn (hỏi)
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 15: Chọn câu văn mạch lạclogic nhất trong các phương án sau:

  • A. Ngôi nhà này được xây dựng từ năm 1930, và nó có một lịch sử rất lâu đời.
  • B. Ngôi nhà này, được xây dựng từ năm 1930, mang đậm dấu ấn kiến trúc Pháp cổ.
  • C. Xây dựng từ năm 1930, ngôi nhà này có kiến trúc Pháp cổ đã lâu đời.
  • D. Kiến trúc Pháp cổ của ngôi nhà này từ năm 1930 đã được xây dựng lâu đời.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm "lặng lẽ" của Sa Pa.
  • B. Tạo sự cân đối cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • D. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên của người nói/viết.

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Mẹ tôi
  • B. luôn dành những điều tốt đẹp nhất cho gia đình
  • C. một người phụ nữ hiền hậu
  • D. hiền hậu

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ chưa phù hợp về mặt sắc thái biểu cảm:

  • A. Nụ cười của cô ấy thật rạng rỡ.
  • B. Ông cụ có mái tóc bạc phơ và khuôn mặt phúc hậu.
  • C. Cây hoa hồng ngoài vườn đã chết vì thiếu nước.
  • D. Cảnh vật về đêm thật tĩnh mịch và huyền ảo.

Câu 19: Kết hợp các ý sau thành một câu văn phức tạp nhưng rõ nghĩa:
- Học sinh cần đọc nhiều sách.
- Việc đọc sách mở rộng kiến thức.
- Việc đọc sách bồi dưỡng tâm hồn.

  • A. Học sinh cần đọc nhiều sách vì việc đọc sách mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • B. Học sinh cần đọc nhiều sách, điều này không chỉ giúp mở rộng kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.
  • C. Đọc nhiều sách là cần thiết cho học sinh, nó mở rộng kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Việc đọc sách của học sinh mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn, đó là lý do cần đọc nhiều.

Câu 20: Phân tích chức năng của từ

  • A. Biểu thị hành động/trạng thái đã xảy ra/hoàn thành.
  • B. Biểu thị sự tiếp diễn của hành động/trạng thái.
  • C. Biểu thị hành động/trạng thái sắp xảy ra.
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ, phỏng đoán.

Câu 21: Cho tình huống: Bạn đang viết email xin phép nghỉ học gửi giáo viên chủ nhiệm. Chọn câu mở đầu phù hợp nhất về mặt văn phong và mục đích:

  • A. Em chào thầy/cô, em viết cái này để xin phép nghỉ học.
  • B. Kính gửi thầy/cô [Tên giáo viên], em viết email này để xin phép thầy/cô cho em nghỉ học vào ngày [Ngày].
  • C. Thưa thầy/cô, cho em nghỉ học hôm nay nha ạ.
  • D. Em muốn thông báo với thầy/cô là em sẽ vắng mặt ở trường vào ngày mai.

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai vị ngữ
  • C. Lỗi dùng sai dấu câu
  • D. Lỗi dùng liên từ thừa/mang tính khẩu ngữ

Câu 23: Chọn câu văn diễn đạt ý mơ hồ, không rõ nghĩa:

  • A. Anh ấy tặng quà cho em gái vào ngày sinh nhật.
  • B. Cuốn sách này nói về lịch sử Việt Nam thời kỳ hiện đại.
  • C. Cô giáo yêu cầu chúng tôi làm bài tập về nhà đầy đủ.
  • D. Anh ấy nói chuyện với em gái của bạn mình, cô ấy rất vui về điều đó.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (chủ ngữ + vị ngữ) trong đoạn văn sau:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, nhấn mạnh chuỗi hành động liên tiếp.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn và chi tiết hơn.
  • C. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của hành động.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng xác định chủ ngữ.

Câu 25: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Nhượng bộ - Đối lập
  • D. Lựa chọn

Câu 26: Chọn câu văn có cách diễn đạt khách sáo, rườm rà, cần được sửa gọn hơn:

  • A. Nhà trường đã tiến hành công việc tổ chức buổi lễ kỉ niệm và đã thực hiện việc xây dựng sân khấu.
  • B. Nhà trường đã tổ chức buổi lễ kỉ niệm và xây dựng sân khấu.
  • C. Buổi lễ kỉ niệm đã được nhà trường tổ chức và sân khấu đã được xây dựng.
  • D. Việc tổ chức buổi lễ kỉ niệm và xây dựng sân khấu đã được nhà trường thực hiện.

Câu 27: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: Anh ấy nói rất nhanh.
Câu 2: Anh ấy nói như gió thoảng qua tai.

  • A. Câu 2 diễn tả tốc độ nói nhanh hơn một cách hình ảnh và gợi cảm hơn.
  • B. Câu 1 mang sắc thái mỉa mai, còn câu 2 thì không.
  • C. Câu 2 chỉ sự khó hiểu, còn câu 1 thì không.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 29: Chọn câu văn ngắn gọn, súc tích nhất mà vẫn giữ được ý chính:

  • A. Tôi rất vui mừng được thông báo với bạn về việc tôi đã đạt được kết quả học tập rất tốt trong kỳ thi vừa qua.
  • B. Kết quả học tập của tôi trong kỳ thi vừa qua là rất tốt, và tôi muốn chia sẻ điều này với bạn.
  • C. Tôi đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi vừa qua.
  • D. Việc tôi đạt được kết quả học tập rất tốt trong kỳ thi vừa qua là một điều đáng mừng để thông báo cho bạn.

Câu 30: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần nào là chủ ngữ:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận chung kết."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng **phân tích và tổng hợp thông tin**."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho đoạn văn sau:
(1) Cây bàng già sừng sững giữa sân trường.
(2) Tán lá xòe rộng như chiếc ô xanh khổng lồ.
(3) Mỗi mùa hè về, tiếng ve râm ran dưới vòm lá.
(4) Nó là nơi chúng em thường ngồi đọc sách và trò chuyện sau giờ học.
Câu nào trong đoạn văn sử dụng biện pháp so sánh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất:
"Qua tác phẩm 'Chí Phèo', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn câu có cách dùng từ *đúng* và *chính xác* nhất trong ngữ cảnh khoa học:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong câu: "Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ ở hội trường.", cụm từ "Khi chúng tôi đến" là thành phần gì của câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng lỗi lặp từ gây nặng nề, khó hiểu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn câu văn có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả nhất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho câu: "Với sự quan tâm của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập."
Nếu bỏ cụm từ "Với sự quan tâm của thầy cô", ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Bằng sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy *đúng* quy tắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:
"Ai bảo Trọng Thủy không ân hận khi để Mị Châu gặp bi kịch?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu văn *mạch lạc* và *logic* nhất trong các phương án sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc đảo ngữ trong câu:
"Lặng lẽ Sa Pa, cái vẻ đẹp của một vùng đất khiêm nhường mà sâu sắc."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Mẹ tôi, một người phụ nữ hiền hậu, luôn dành những điều tốt đẹp nhất cho gia đình."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ *chưa phù hợp* về mặt sắc thái biểu cảm:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Kết hợp các ý sau thành một câu văn *phức tạp* nhưng *rõ nghĩa*:
- Học sinh cần đọc nhiều sách.
- Việc đọc sách mở rộng kiến thức.
- Việc đọc sách bồi dưỡng tâm hồn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích chức năng của từ "đã" trong câu:
"Mặt trời đã lên cao, sương tan dần."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho tình huống: Bạn đang viết email xin phép nghỉ học gửi giáo viên chủ nhiệm. Chọn câu mở đầu *phù hợp* nhất về mặt văn phong và mục đích:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Hội nghị đã thảo luận và đưa ra nhiều giải pháp có giá trị, nhưng mà việc thực hiện còn nhiều khó khăn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu văn diễn đạt ý *mơ hồ, không rõ nghĩa*:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (chủ ngữ + vị ngữ) trong đoạn văn sau:
"Chúng tôi đi. Chúng tôi cười. Chúng tôi nói về những câu chuyện vui."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội bóng vẫn thi đấu kiên cường."
Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu văn có cách diễn đạt *khách sáo, rườm rà*, cần được sửa gọn hơn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định chức năng của cụm từ "trên bàn" trong câu:
"Quyển sách đang nằm trên bàn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: Anh ấy nói rất nhanh.
Câu 2: Anh ấy nói như gió thoảng qua tai.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn câu văn *ngắn gọn, súc tích* nhất mà vẫn giữ được ý chính:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong câu: "Anh ấy hứa sẽ giúp đỡ tôi hoàn thành dự án này.", cụm từ "hoàn thành dự án này" là thành phần gì của câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự chuyển mình mạnh mẽ của thiên nhiên:
"Xuân về. Cây bàng trụi lá bỗng chốc bừng lên những lộc non xanh biếc như ngọn lửa. Dòng sông hiền hòa cựa mình thức dậy sau giấc ngủ đông dài."
Biện pháp tu từ nào nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 2: Phân tích câu sau và cho biết thành phần "như một người bạn đồng hành đáng tin cậy" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào:
"Chiếc xe đạp cũ kỹ, như một người bạn đồng hành đáng tin cậy, đã cùng tôi đi qua bao con phố."

  • A. Chiếc xe đạp cũ kỹ (Thành phần chủ ngữ)
  • B. đã cùng tôi đi qua bao con phố (Thành phần vị ngữ)
  • C. tôi (Thành phần phụ của vị ngữ)
  • D. con phố (Thành phần phụ của vị ngữ)

Câu 3: Xét mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các câu trong đoạn văn sau:
"(1) Trời đã về chiều. (2) Những tia nắng cuối cùng hắt lên đỉnh núi tạo nên một sắc vàng rực rỡ. (3) Không gian dần chìm vào tĩnh lặng."
Các câu (2) và (3) liên kết với câu (1) chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Phép lặp (lặp lại từ ngữ)
  • B. Phép thế (thay thế từ ngữ)
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ, phó từ liên kết)
  • D. Liên kết chủ đề/ngữ nghĩa (quan hệ ý nghĩa giữa các câu)

Câu 4: Phân tích câu "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của thế hệ trẻ." và cho biết nghĩa của từ "cây văn" trong ngữ cảnh này thuộc loại nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Nghĩa gốc
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:
"Qua việc đọc tác phẩm, đã cho thấy sự phức tạp trong tâm lý nhân vật."

  • A. Lỗi dùng từ, sửa thành: "Qua việc xem tác phẩm, đã cho thấy..."
  • B. Lỗi chính tả, sửa thành: "Qua việc đọc tác phẩm, đã cho thấy sự phức tạp của tâm lí nhân vật."
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Việc đọc tác phẩm đã cho thấy sự phức tạp trong tâm lý nhân vật."
  • D. Lỗi quan hệ từ, sửa thành: "Nhờ việc đọc tác phẩm, đã cho thấy..."

Câu 6: Phân tích đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B muốn hàm ý điều gì khi trả lời như vậy:
A: "Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?"
B: "Ồ, mình có bài tập cần hoàn thành gấp cho sáng mai."

  • A. B rất muốn đi xem phim nhưng tiếc là bận.
  • B. B muốn A giúp đỡ làm bài tập.
  • C. B muốn gợi ý A cùng làm bài tập rồi đi xem phim.
  • D. B không thể đi xem phim tối nay.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa. (So sánh)
  • B. Lá vàng rơi trên mặt nước ao. (Miêu tả bình thường)
  • C. Những "áo xanh" đang ngày đêm canh giữ biển trời Tổ quốc. (Hoán dụ)
  • D. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát xa. (So sánh, Nhân hóa)

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Với lòng yêu nước sâu sắc, toàn dân tộc ta đã đứng lên bảo vệ Tổ quốc."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 9: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Mặt trời đỏ rực như lòng chảo lửa, nhuộm vàng cả không gian. Gió thôi không thổi, cây cối đứng im lìm như chìm vào giấc ngủ say.
  • B. Theo báo cáo mới nhất, nền kinh tế Việt Nam đạt mức tăng trưởng 5% trong quý III năm 2023. Các chuyên gia nhận định ngành công nghiệp chế biến, chế tạo đóng góp lớn vào kết quả này.
  • C. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X.
    Tôi viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho phép tôi được nghỉ học một buổi vào ngày mai...
  • D. Trời ơi! Sao hôm nay nóng thế không biết! Chắc phải đi tắm biển cho hạ nhiệt thôi.

Câu 10: Phân tích câu "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại." và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Tươi cười
  • B. Xinh đẹp
  • C. Sông núi
  • D. Độc lập

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay.
  • B. Nhớ bản sương giăng, nhớ đèo mây phủ / Nhớ rừng hoang sương muối, nhớ đèo Tây Tiến.
  • C. Anh bước đi trên con đường đầy lá rụng, em đứng lại nhìn theo bóng anh xa dần.
  • D. Buồn trông cửa bể chiều hôm / Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa.

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau:
(1) Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
Hai từ "chín" này có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Từ đồng âm (phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau, không liên quan)
  • B. Từ đa nghĩa (một từ có nhiều nghĩa, các nghĩa có liên quan)
  • C. Từ đồng nghĩa (nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau)
  • D. Từ trái nghĩa (nghĩa đối lập)

Câu 14: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Nó là loài hoa biểu tượng cho mùa xuân.
(2) Hoa đào nở rộ mỗi dịp Tết đến.
(3) Sắc hồng tươi thắm của hoa mang đến không khí ấm áp, vui tươi cho mọi nhà.
(4) Vì vậy, cứ mỗi độ xuân về, người ta lại nô nức đi chọn những cành đào đẹp nhất về trưng bày.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (2) - (3) - (1)
  • C. (2) - (3) - (1) - (4)
  • D. (3) - (1) - (2) - (4)

Câu 15: Phân tích câu "Học, học nữa, học mãi." (Lê-nin) và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh ý nghĩa của việc học tập?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Những cánh hoa phượng đỏ thắm, báo hiệu mùa hè đã về."

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng / Vị ngữ: đỏ thắm, báo hiệu mùa hè đã về.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ thắm / Vị ngữ: báo hiệu mùa hè đã về.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ thắm, báo hiệu mùa hè / Vị ngữ: đã về.
  • D. Chủ ngữ: mùa hè / Vị ngữ: đã về.

Câu 17: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Chè này nấu rất ngọt.
  • B. Tiếng sáo diều nghe thật ngọt.
  • C. Cô ấy có giọng nói rất ngọt ngào.
  • D. Quả cam này ngọt lịm.

Câu 18: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu?
"Hôm nay em đến trường. Con đường quen thuộc vẫn rợp bóng cây. Ngôi trường em học đã có nhiều đổi mới. Cảnh vật xung quanh thật yên bình."

  • A. Thiếu liên kết về nội dung và hình thức giữa các câu.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • C. Lặp lại từ ngữ quá nhiều.
  • D. Câu văn quá dài, khó hiểu.

Câu 19: Phân tích câu "Nụ cười của em là ánh nắng xua tan màn đêm trong anh." và xác định biện pháp tu từ được sử dụng.

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Xét câu "Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào." Từ "im phăng phắc" là loại từ gì?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép
  • C. Từ đơn
  • D. Thành ngữ

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có thể được coi là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn)?
"(1) Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.
(2) Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây nào không bị thương.
(3) Có những cây bị chặt đứt ngang thân, vết thương trông như một miệng cười lớn ngoác ra, vàng ệch.
(4) Có những cây bị đạn đại bác chặt đứt ngọn, rơi xuống đất nhọn hoắt như những mũi tên."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 22: Phân tích câu "Nhân dân ta rất anh hùng." và cho biết từ "anh hùng" trong câu này thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ (chỉ người anh hùng)
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc trong diễn đạt?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, phù hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • B. Sau cơn mưa, cầu vồng hiện ra rực rỡ trên bầu trời.
  • C. Dù hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn luôn cố gắng vươn lên để đạt được thành công tốt đẹp.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về lịch sử.

Câu 24: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ "Ăn vóc học hay".

  • A. Ăn - học
  • B. Vóc - hay
  • C. Ăn - vóc
  • D. Không có cặp từ trái nghĩa rõ rệt

Câu 25: Phân tích cấu tạo của câu "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn." và cho biết đây là loại câu gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong khổ thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Câu "Tôi đến thăm bạn." có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ mục đích bằng cách nào?

  • A. Tôi đến thăm bạn hôm qua.
  • B. Tôi đến thăm bạn của tôi.
  • C. Tôi đến thăm bạn để hỏi thăm sức khỏe.
  • D. Tôi đến thăm bạn bằng xe đạp.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "tay" với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

  • A. Anh ấy có tay nghề rất cao.
  • B. Anh ta là một tay đua cừ khôi.
  • C. Đôi tay mẹ gầy guộc vì làm việc vất vả.
  • D. Cần thêm bốn tay nữa để khiêng vật này.

Câu 29: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu là gì?
"Trẻ em như búp trên cành. Các em cần được chăm sóc, bảo vệ và giáo dục chu đáo. Tương lai đất nước phụ thuộc vào thế hệ mầm non này."

  • A. Liên kết bằng phương tiện từ ngữ (lặp, thế, đồng nghĩa...)
  • B. Liên kết bằng quan hệ từ (nối)
  • C. Liên kết bằng cách lặp cấu trúc câu
  • D. Chỉ liên kết về mặt ý nghĩa, không có phương tiện hình thức.

Câu 30: Đọc câu sau: "Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình." Câu này thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa hai vế?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Bổ sung
  • D. Nhượng bộ - tương phản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự chuyển mình mạnh mẽ của thiên nhiên:
'Xuân về. Cây bàng trụi lá bỗng chốc bừng lên những lộc non xanh biếc như ngọn lửa. Dòng sông hiền hòa cựa mình thức dậy sau giấc ngủ đông dài.'
Biện pháp tu từ nào nổi bật trong đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích câu sau và cho biết thành phần 'như một người bạn đồng hành đáng tin cậy' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào:
'Chiếc xe đạp cũ kỹ, như một người bạn đồng hành đáng tin cậy, đã cùng tôi đi qua bao con phố.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các câu trong đoạn văn sau:
'(1) Trời đã về chiều. (2) Những tia nắng cuối cùng hắt lên đỉnh núi tạo nên một sắc vàng rực rỡ. (3) Không gian dần chìm vào tĩnh lặng.'
Các câu (2) và (3) liên kết với câu (1) chủ yếu bằng phương tiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích câu 'Anh ấy là một cây văn xuất sắc của thế hệ trẻ.' và cho biết nghĩa của từ 'cây văn' trong ngữ cảnh này thuộc loại nghĩa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:
'Qua việc đọc tác phẩm, đã cho thấy sự phức tạp trong tâm lý nhân vật.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B muốn hàm ý điều gì khi trả lời như vậy:
A: 'Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?'
B: 'Ồ, mình có bài tập cần hoàn thành gấp cho sáng mai.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
'Với lòng yêu nước sâu sắc, toàn dân tộc ta đã đứng lên bảo vệ Tổ quốc.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích câu 'Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.' và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau:
(1) Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
Hai từ 'chín' này có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Nó là loài hoa biểu tượng cho mùa xuân.
(2) Hoa đào nở rộ mỗi dịp Tết đến.
(3) Sắc hồng tươi thắm của hoa mang đến không khí ấm áp, vui tươi cho mọi nhà.
(4) Vì vậy, cứ mỗi độ xuân về, người ta lại nô nức đi chọn những cành đào đẹp nhất về trưng bày.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích câu 'Học, học nữa, học mãi.' (Lê-nin) và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh ý nghĩa của việc học tập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
'Những cánh hoa phượng đỏ thắm, báo hiệu mùa hè đã về.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Từ 'ngọt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu?
'Hôm nay em đến trường. Con đường quen thuộc vẫn rợp bóng cây. Ngôi trường em học đã có nhiều đổi mới. Cảnh vật xung quanh thật yên bình.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích câu 'Nụ cười của em là ánh nắng xua tan màn đêm trong anh.' và xác định biện pháp tu từ được sử dụng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xét câu 'Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào.' Từ 'im phăng phắc' là loại từ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có thể được coi là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn)?
'(1) Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.
(2) Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây nào không bị thương.
(3) Có những cây bị chặt đứt ngang thân, vết thương trông như một miệng cười lớn ngoác ra, vàng ệch.
(4) Có những cây bị đạn đại bác chặt đứt ngọn, rơi xuống đất nhọn hoắt như những mũi tên.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích câu 'Nhân dân ta rất anh hùng.' và cho biết từ 'anh hùng' trong câu này thuộc từ loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc trong diễn đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ 'Ăn vóc học hay'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích cấu tạo của câu 'Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn.' và cho biết đây là loại câu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong khổ thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'
(Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu 'Tôi đến thăm bạn.' có thể thêm thành phần trạng ngữ chỉ mục đích bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ 'tay' với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu là gì?
'Trẻ em như búp trên cành. Các em cần được chăm sóc, bảo vệ và giáo dục chu đáo. Tương lai đất nước phụ thuộc vào thế hệ mầm non này.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc câu sau: 'Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình.' Câu này thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa hai vế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự giàu có, trù phú của thiên nhiên:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Cả so sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, tàn phá của thiên nhiên.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực, lớn lao đang lặn xuống biển.
  • C. Thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời trước biển cả.
  • D. Làm cho câu thơ thêm giàu nhạc điệu.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả cao.
  • B. Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng nhân vật.
  • C. Cơn mưa rào bất chợt làm dịu đi cái nóng mùa hè.
  • D. Những thành tích đạt được đã thể hiện sự cố gắng của toàn đội.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất khả ái.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc.
  • C. Cô ấy có một nhan sắc rất kiều diễm.
  • D. Sự kiện này có ý nghĩa lịch sử trọng đại.

Câu 6: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho hợp lí nhất:

  • A. Sự nỗ lực của các bạn trong đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • B. Nhờ sự nỗ lực của các bạn trong đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • C. Các bạn trong đội đã nỗ lực nên chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • D. Nhờ sự nỗ lực của các bạn trong đội.

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Cây cối xanh tươi.
  • D. Đêm. Khuya lắm rồi.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong ngữ cảnh:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, gợi không gian và thời gian cụ thể, tạo ấn tượng về sự xuất hiện đột ngột của bông hoa.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, chi tiết hơn.
  • C. Thể hiện cảm xúc buồn bã, cô đơn của người viết.
  • D. Giúp câu văn có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy món ăn để chỉ quê nhà, cuộc sống giản dị của quê nhà)
  • B. Ẩn dụ (so sánh ngầm quê nhà với canh rau muống, cà dầm tương)
  • C. Điệp ngữ (lặp lại từ "nhớ")
  • D. Liệt kê (liệt kê các món ăn)

Câu 10: Phân tích hiệu quả của biện pháp hoán dụ trong câu thơ ở Câu 9.

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ nhớ.
  • B. Miêu tả cụ thể các món ăn đặc sản của quê nhà.
  • C. Thể hiện tình cảm sâu nặng, gắn bó với những gì bình dị, quen thuộc nhất của quê hương.
  • D. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức và lối sống.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ rất long trọng, buổi lễ diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 12: Sửa lỗi lặp từ trong câu ở Câu 11 bằng cách thay thế hoặc lược bỏ từ ngữ.

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ rất long trọng và buổi lễ diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ rất long trọng, nó diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ rất long trọng và thành công tốt đẹp.
  • D. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ rất long trọng, buổi này diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 13: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lí
  • D. Dùng sai từ nối

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai quy cách?

  • A. Mẹ tôi, một người phụ nữ đảm đang, luôn chăm sóc gia đình chu đáo.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc và hoa ly, đều là những loài hoa đẹp.
  • C. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên tĩnh mịch.
  • D. Anh ấy nói:

Câu 15: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu nói ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng về sự ra đi.
  • C. Thể hiện sự tức giận, khó chịu của người nói.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh nhắc trực tiếp đến cái chết một cách thô thiển.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (lấy vật liệu để chỉ lực lượng)
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 16.

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh, ý chí chiến đấu của con người Việt Nam, biến những vật dụng thô sơ thành vũ khí tinh thần và vật chất.
  • B. Miêu tả chi tiết các loại vũ khí thô sơ.
  • C. Thể hiện sự yếu kém, lạc hậu của vũ khí Việt Nam.
  • D. Làm cho câu thơ có tính hình ảnh, dễ hình dung.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu, khiến câu trở nên tối nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

  • A. Anh ấy là người mà tôi rất ngưỡng mộ.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Nó đã giúp tôi rất nhiều trong học tập và tôi rất biết ơn về điều đó.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ (lặp lại cấu trúc câu, từ "nhìn")
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 19.

  • A. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa anh đội viên và Bác.
  • B. Miêu tả hành động nhìn của hai người.
  • C. Diễn tả sự gắn bó, yêu thương, quan tâm hai chiều giữa Bác và anh đội viên.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ (ví dụ: dùng từ suồng sã trong văn bản hành chính)?

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường...
  • B. Trong buổi họp, các đại biểu đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu.
  • C. Bài thơ thể hiện tâm trạng buồn bã của nhà thơ.
  • D. Tao thấy mày làm cái này chưa được ổn lắm, nên sửa lại đi.

Câu 22: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói:

  • A. Khuyến khích người bạn nên đi chơi vì thời tiết thuận lợi.
  • B. Khen ngợi thời tiết.
  • C. Hỏi về cảm nhận của người bạn về thời tiết.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ về thời tiết.

Câu 23: Xác định kiểu hành động nói chủ yếu trong câu:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày (khẳng định/phủ định)
  • C. Hành động điều khiển (yêu cầu/đề nghị)
  • D. Hành động biểu cảm

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Điệp ngữ (lặp lại từ "nhớ")
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 24.

  • A. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, mạnh.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, thường trực, bao trùm lên tất cả những hình ảnh về quê hương.
  • C. Liệt kê các sự vật cụ thể của quê nhà.
  • D. Tạo sự đối lập giữa đi và về.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm.
  • B. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • C. Căn phòng này rất tiện nghi với đầy đủ trang thiết bị hiện đại.
  • D. Sự việc diễn ra rất bất ngờ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng để làm nổi bật sự đối lập giữa cái cũ và cái mới:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối lập (tương phản)

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng lời nói, gợi cảm giác có điều gì đó chưa nói ra hoặc không thể nói ra.
  • B. Đánh dấu lời trích dẫn.
  • C. Ngắt quãng câu văn để nhấn mạnh.
  • D. Kết thúc một ý chưa hoàn chỉnh.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Thừa từ "nhưng" (khi đã có "tuy")
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng thành ngữ/tục ngữ không đúng ngữ cảnh hoặc sai hình thức?

  • A. Anh ấy làm việc rất cẩn thận, đúng là "ăn trông nồi, ngồi trông hướng".
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn "đứng núi này trông núi nọ".
  • C. Cô ấy nói rất ít, đúng là "im như thóc".
  • D. Anh em trong nhà phải biết "lá lành đùm lá rách".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự giàu có, trù phú của thiên nhiên:
"Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng. Cây non mới nhú, nhọn hoắt như những mũi lê. Cạnh cây xà nu mới ngã gục, đã có bốn năm cây con mọc lên, ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trong nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho hợp lí nhất: "Nhờ sự nỗ lực của các bạn trong đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong ngữ cảnh: "Sáng. Bên cửa sổ. Một bông hoa nở rộ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích hiệu quả của biện pháp hoán dụ trong câu thơ ở Câu 9.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Sửa lỗi lặp từ trong câu ở Câu 11 bằng cách thay thế hoặc lược bỏ từ ngữ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Vì bị ốm nên bạn ấy đã đi học muộn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai quy cách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 16.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu, khiến câu trở nên tối nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn cháu trìu mến."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 19.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ (ví dụ: dùng từ suồng sã trong văn bản hành chính)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói: "Hôm nay trời đẹp đấy nhỉ!" (nói với người bạn đang định đi chơi nhưng lại ngại trời mưa).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định kiểu hành động nói chủ yếu trong câu: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:
"Anh đi, anh về, anh nhớ
Nhớ vườn cau, nhớ hàng dừa
Nhớ khói bếp vương mái nhà
Nhớ tiếng võng kẽo kẹt trưa hè."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ ở Câu 24.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng để làm nổi bật sự đối lập giữa cái cũ và cái mới:
"Ngày xưa, làng tôi nghèo lắm. Nhà cửa lụp xụp, đường sá lầy lội. Nay, làng đã thay da đổi thịt. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát, đường nhựa phẳng lì, xe cộ tấp nập."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy nói rằng... nhưng rồi lại im lặng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Tuy nhà nghèo, nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng thành ngữ/tục ngữ không đúng ngữ cảnh hoặc sai hình thức?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh chim hải âu **chao liệng trên bầu trời xanh ngắt** tạo nên một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ cho chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu "Vì không chuẩn bị kỹ lưỡng, bài thuyết trình của anh ấy đã không đạt hiệu quả như mong đợi.", cụm từ "Vì không chuẩn bị kỹ lưỡng" giữ chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Qua tác phẩm "Chí Phèo", cho thấy hiện thực xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Thiếu vị ngữ; Sửa: "Qua tác phẩm "Chí Phèo" đã cho thấy..."
  • B. Thiếu chủ ngữ; Sửa: "Qua tác phẩm "Chí Phèo", Nam Cao đã cho thấy..."
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa: "Tác phẩm "Chí Phèo" cho thấy..."
  • D. Lặp từ; Sửa: "Qua "Chí Phèo", tác phẩm cho thấy..."

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Công cha như núi Thái Sơn.
  • C. Anh ấy là cây cầu nối giữa hai bộ phận.
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic hoặc liên kết câu: "(1) Mưa xuân lất phất bay. (2) Cây cối đâm chồi nảy lộc. (3) Thời tiết se lạnh, rất thích hợp cho việc đi dã ngoại. (4) Những chú chim hót líu lo chào ngày mới."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 6: Từ nào sau đây có thể thay thế từ "làm" trong câu "Anh ấy đang làm bài tập về nhà" để nhấn mạnh tính chất sáng tạo, đòi hỏi suy nghĩ nhiều hơn?

  • A. Soạn
  • B. Thực hiện
  • C. Giải quyết
  • D. Viết

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa tình yêu và thiên nhiên.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu sắc, bao trùm cả không gian và thời gian.

Câu 8: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, tôi đã hoàn thành xuất sắc công việc được giao phó một cách mỹ mãn."

  • A. Thiếu từ
  • B. Dùng sai nghĩa của từ
  • C. Thừa từ
  • D. Lặp từ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Anh ấy hỏi: "Bạn đi đâu đấy"?
  • B. Tôi rất thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • C. Ồ, bạn đến rồi à.
  • D. Trời mưa rất to! nên tôi không thể ra ngoài.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Chúng ta có nên lãng quên quá khứ? Có nên chối bỏ cội nguồn?"

  • A. Nhấn mạnh khẳng định không thể lãng quên, chối bỏ cội nguồn và quá khứ.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, lưỡng lự của tác giả.
  • C. Kêu gọi người đọc đưa ra câu trả lời.
  • D. Tạo không khí đối thoại giữa tác giả và người đọc.

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

  • A. Chúng tôi xin thông báo cho bạn biết về việc này.
  • B. Đề nghị quý vị nộp hồ sơ lẹ lẹ giùm.
  • C. Văn phòng sẽ giải quyết yêu cầu của anh em.
  • D. Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và phê duyệt hồ sơ.

Câu 12: Xác định lỗi về cấu tạo câu trong câu: "Với lòng yêu nghề say đắm, người giáo viên ấy đã cống hiến cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp trồng người."

  • A. Không có lỗi
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Ông Sáu rất thương con. Nhưng vì hoàn cảnh chiến tranh, ông phải đi xa. Đến khi về, bé Thu không nhận ra cha." Câu nào dưới đây có thể thêm vào đoạn văn để tăng tính liên kết và mạch lạc?

  • A. Chiến tranh thật tàn khốc.
  • B. Ông Sáu là một người cha tốt.
  • C. Tình cảm cha con ông Sáu thật sâu nặng.
  • D. Bé Thu là một cô bé cá tính.

Câu 14: Từ nào dưới đây có sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Kiên cường
  • B. Tận tụy
  • C. Chăm chỉ
  • D. Khúm núm

Câu 15: Phân tích cách sử dụng từ "mặt" trong các câu sau để thấy sự chuyển nghĩa: "Mặt bàn sạch bóng." - "Anh ấy có khuôn mặt phúc hậu." - "Mặt trái của vấn đề."

  • A. Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ.
  • B. Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ.
  • C. Chuyển nghĩa theo phương thức nhân hóa.
  • D. Các từ "mặt" đồng âm khác nghĩa.

Câu 16: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: "Thua keo này bày keo khác."

  • A. Thua - bày
  • B. Keo này - keo khác
  • C. Thua - khác
  • D. Keo - keo

Câu 17: Đâu là cách sửa câu "Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em phải nghỉ học sớm." để tránh lỗi thừa quan hệ từ?

  • A. Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em phải nghỉ học sớm.
  • B. Do hoàn cảnh gia đình khó khăn, em phải nghỉ học sớm.
  • C. Do hoàn cảnh gia đình khó khăn, nên em phải nghỉ học sớm.
  • D. Hoàn cảnh gia đình khó khăn do em phải nghỉ học sớm.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm).

  • A. So sánh trực tiếp tình yêu mẹ với mặt trời.
  • B. Sử dụng ẩn dụ để khẳng định em bé là nguồn sống, là niềm hạnh phúc lớn lao nhất của mẹ.
  • C. Nhân hóa hình ảnh mặt trời.
  • D. Tạo sự đối lập gay gắt giữa thiên nhiên và con người.

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ: "... mà anh ấy lại làm được điều đó!"

  • A. Thật
  • B. Quá
  • C. Rất
  • D. Ấy vậy

Câu 20: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Tiếng suối - Hồ Chí Minh), tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Phân tích lỗi sai trong câu "Nhà tôi có nuôi một con chó rất khôn nó giữ nhà rất tốt."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu dấu câu (dấu chấm hoặc dấu phẩy/chấm phẩy)
  • D. Lặp từ

Câu 22: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa: "Anh ấy là người rất _____, luôn giữ lời hứa."

  • A. Trung thực
  • B. Thông minh
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Khéo léo

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hồng, cúc, lan, ly, huệ,..."

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một loại hoa cụ thể.
  • C. Thể hiện sự yêu thích của người viết đối với các loài hoa.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của các loài hoa trong vườn.

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn chăm chỉ học tập nên đạt kết quả tốt.
  • D. Hễ trời mưa là đường lại lầy lội.

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau: "A: Cậu có đi xem phim không? B: Tớ bận rồi." Nhận xét về cách trả lời của B.

  • A. Ngắn gọn, rõ ràng, trực tiếp từ chối.
  • B. Lịch sự nhưng không rõ ràng.
  • C. Dài dòng, khó hiểu.
  • D. Thể hiện sự đồng ý.

Câu 26: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "người" trong cụm "người lao động" để chỉ một nhóm người lao động cụ thể, có tính chất trang trọng hơn?

  • A. Công nhân
  • B. Cán bộ
  • C. Nhân viên
  • D. Quần chúng

Câu 27: Phân tích điểm khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "già" và "cao tuổi".

  • A. "Già" dùng cho người, "cao tuổi" dùng cho vật.
  • B. "Già" có sắc thái tích cực, "cao tuổi" có sắc thái tiêu cực.
  • C. "Già" mang tính trung hòa hoặc hơi tiêu cực, "cao tuổi" mang sắc thái trang trọng, tôn kính.
  • D. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có khác biệt.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Để nâng cao chất lượng giáo dục nhà trường đã tổ chức nhiều buổi tập huấn cho giáo viên."

  • A. Thiếu dấu phẩy sau trạng ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 29: Đọc câu: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun." Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì và tác dụng của nó?

  • A. Nhân hóa, làm cho lá bàng có sức sống.
  • B. Ẩn dụ, gợi tả màu đỏ rực rỡ của lá bàng.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh màu sắc của lá bàng.
  • D. So sánh, làm nổi bật màu đỏ ấm áp, đặc trưng của lá bàng mùa đông.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật giữa bạn bè:

  • A. Tôi xin phép được trình bày ý kiến của mình.
  • B. Tớ có ý này muốn nói.
  • C. Đề nghị bạn lắng nghe quan điểm của tôi.
  • D. Kính thưa các bạn, tôi xin phát biểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Những cánh chim hải âu **chao liệng trên bầu trời xanh ngắt** tạo nên một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu 'Vì không chuẩn bị kỹ lưỡng, bài thuyết trình của anh ấy đã không đạt hiệu quả như mong đợi.', cụm từ 'Vì không chuẩn bị kỹ lưỡng' giữ chức năng ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: 'Qua tác phẩm 'Chí Phèo', cho thấy hiện thực xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic hoặc liên kết câu: '(1) Mưa xuân lất phất bay. (2) Cây cối đâm chồi nảy lộc. (3) Thời tiết se lạnh, rất thích hợp cho việc đi dã ngoại. (4) Những chú chim hót líu lo chào ngày mới.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Từ nào sau đây có thể thay thế từ 'làm' trong câu 'Anh ấy đang làm bài tập về nhà' để nhấn mạnh tính chất sáng tạo, đòi hỏi suy nghĩ nhiều hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: 'Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, tôi đã hoàn thành xuất sắc công việc được giao phó một cách mỹ mãn.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Chúng ta có nên lãng quên quá khứ? Có nên chối bỏ cội nguồn?'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định lỗi về cấu tạo câu trong câu: 'Với lòng yêu nghề say đắm, người giáo viên ấy đã cống hiến cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp trồng người.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Ông Sáu rất thương con. Nhưng vì hoàn cảnh chiến tranh, ông phải đi xa. Đến khi về, bé Thu không nhận ra cha.' Câu nào dưới đây có thể thêm vào đoạn văn để tăng tính liên kết và mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ nào dưới đây có sắc thái biểu cảm tiêu cực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích cách sử dụng từ 'mặt' trong các câu sau để thấy sự chuyển nghĩa: 'Mặt bàn sạch bóng.' - 'Anh ấy có khuôn mặt phúc hậu.' - 'Mặt trái của vấn đề.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: 'Thua keo này bày keo khác.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đâu là cách sửa câu 'Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em phải nghỉ học sớm.' để tránh lỗi thừa quan hệ từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh 'mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ: '... mà anh ấy lại làm được điều đó!'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong câu 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa' (Tiếng suối - Hồ Chí Minh), tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích lỗi sai trong câu 'Nhà tôi có nuôi một con chó rất khôn nó giữ nhà rất tốt.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa: 'Anh ấy là người rất _____, luôn giữ lời hứa.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: 'Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hồng, cúc, lan, ly, huệ,...'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau: 'A: Cậu có đi xem phim không? B: Tớ bận rồi.' Nhận xét về cách trả lời của B.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ 'người' trong cụm 'người lao động' để chỉ một nhóm người lao động cụ thể, có tính chất trang trọng hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích điểm khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'già' và 'cao tuổi'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Để nâng cao chất lượng giáo dục nhà trường đã tổ chức nhiều buổi tập huấn cho giáo viên.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc câu: 'Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun.' Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng ở đây là gì và tác dụng của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật giữa bạn bè:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự cô đơn, trống vắng của nhân vật:

  • A. Điệp ngữ kết hợp với tương phản.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói.
  • B. Quyển sách này mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho độc giả.
  • C. Tình hình kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi sau dịch bệnh.
  • D. Cô ấy luôn cố chấp phấn đấu không ngừng để đạt được ước mơ.

Câu 3: Trong câu

  • A. Sự đơn giản, dễ hiểu.
  • B. Sự ngăn nắp, có quy củ.
  • C. Sự phức tạp, khó đoán định, đầy bí mật.
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết logic và mạch lạc giữa hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Mặt khác,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau, đặc biệt là thành phần chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Chủ ngữ là cụm danh từ dài, vị ngữ là cụm danh từ.
  • B. Chủ ngữ là "Những cánh chim", vị ngữ là phần còn lại.
  • C. Chủ ngữ là "Những cánh chim hải âu", vị ngữ là "chao lượn trên bầu trời xanh thẳm đầy nắng gió là hình ảnh quen thuộc mỗi sớm mai ở vùng biển này".
  • D. Câu phức có nhiều chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 6: Chọn thán từ phù hợp nhất để diễn tả sự ngạc nhiên xen lẫn vui mừng trong tình huống sau:
Bạn vừa nhận được tin trúng tuyển đại học.

  • A. Ôi chao!
  • B. Than ôi!
  • C. À!
  • D. Này!

Câu 7: Phân biệt sắc thái nghĩa của từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.
  • D.

Câu 8: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa nhưng thay đổi cấu trúc từ câu chủ động sang câu bị động:

  • A. Cây cầu này được xây dựng từ năm ngoái bởi người dân.
  • B. Cây cầu này xây dựng bởi người dân từ năm ngoái.
  • C. Cây cầu này đã được người dân xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Người dân được cây cầu này xây dựng từ năm ngoái.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về vị ngữ.
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh các ý cần truyền đạt, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các ý phụ.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp, không có tác dụng biểu đạt.

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. giành
  • B. thu
  • C. giữ
  • D. đạt được

Câu 12: Tìm và phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ: Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh.
  • B. So sánh: Làm nổi bật hình ảnh mặt trời đỏ rực, chói chang lúc hoàng hôn.
  • C. Nhân hóa: Biến mặt trời thành vật có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ: Dùng một bộ phận để chỉ toàn thể mặt trời.

Câu 13: Câu nào dưới đây sai về cách dùng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy đã nhận ra những khiếm khuyết của bản thân.
  • B. Tinh thần học hỏi của cậu ấy còn nhiều yếu kém.
  • C. Chúng ta cần khắc phục những hạn chế trong công tác quản lý.
  • D. Sự khiếm diện về tinh thần trách nhiệm là nguyên nhân dẫn đến thất bại.

Câu 14: Xác định và phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:

  • A. Thành phần phụ chú: Bổ sung thông tin cho chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ: Nêu hoạt động của chủ ngữ.
  • C. Trạng ngữ: Chỉ hoàn cảnh diễn ra sự việc.
  • D. Định ngữ: Bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước.

Câu 15: Chọn quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ nhượng bộ:

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Mặt khác,

Câu 16: Giải thích nghĩa bóng của cụm từ

  • A. Chúc hai bạn có đôi chân khỏe mạnh như đá.
  • B. Chúc hai bạn đi lại dễ dàng trên mọi địa hình.
  • C. Chúc hai bạn có thể làm mềm đá bằng chân.
  • D. Chúc hai bạn luôn mạnh khỏe, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn.

Câu 17: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết, hãy chọn cách sửa hợp lý nhất để hai câu mạch lạc hơn:

  • A. Thêm "Tuy nhiên" vào đầu câu thứ hai.
  • B. Thêm "Vì" hoặc "Bởi vì" vào đầu câu thứ hai.
  • C. Đảo vị trí hai câu cho nhau.
  • D. Không cần sửa vì hai câu đã đủ mạch lạc.

Câu 18: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết sau:
A.

  • A. Câu B có sức gợi hình, gợi cảm mạnh hơn, giúp người đọc hình dung rõ hơn mức độ của nỗi buồn.
  • B. Câu A ngắn gọn, súc tích hơn nên hiệu quả diễn đạt tốt hơn.
  • C. Hai câu có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu B sử dụng từ ngữ phức tạp, khó hiểu hơn câu A.

Câu 19: Chuyển đổi câu sau sang dạng câu bị động (nếu có thể) và cho biết dạng bị động nào phù hợp nhất:

  • A. Bóng đá bị hàng triệu người trên thế giới yêu thích. (Dùng "bị" không phù hợp)
  • B. Bóng đá được hàng triệu người trên thế giới yêu thích.
  • C. Hàng triệu người trên thế giới bị bóng đá yêu thích. (Sai nghĩa)
  • D. Không thể chuyển sang câu bị động.

Câu 20: Xác định lỗi logic trong câu sau:

  • A. Dùng sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa từ "có", làm câu lủng củng, thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hình ảnh, trạng thái của cảnh vật, tạo ấn tượng về sự thưa thớt, tiêu điều.
  • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng về vần điệu.
  • D. Thể hiện sự bối rối của nhân vật trữ tình.

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. tốt
  • B. đẹp
  • C. rạng rỡ
  • D. mới

Câu 23: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ "nhưng".
  • C. Sai về nghĩa của từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 24: Ghép các vế câu sau để tạo thành một câu có cấu trúc phức, diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Vế 1: Bạn chăm chỉ học tập.
Vế 2: Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

  • A. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Báo hiệu câu chưa kết thúc.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng khi nói.
  • D. Gợi sự kéo dài, lắng đọng của cảm xúc, tạo khoảng trống cho người đọc suy ngẫm.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thừa?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Cô giáo dặn dò chúng em ôn bài thật kỹ trước khi thi.
  • C. Các bạn học sinh cần phải cần cù chăm chỉ học tập.
  • D. Cuộc sống ngày càng hiện đại với nhiều tiện nghi mới.

Câu 27: Giải thích nghĩa của từ láy

  • A. Gợi tả trạng thái không vững chắc, dễ nghiêng ngả, ở vị trí cao và nguy hiểm.
  • B. Gợi tả sự rộng lớn, mênh mông.
  • C. Gợi tả sự bằng phẳng, vững chãi.
  • D. Gợi tả sự tĩnh lặng, yên bình.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, giúp đoạn văn sau mạch lạc hơn:

  • A. Trước hết / Bên cạnh đó
  • B. Tuy nhiên / Do đó
  • C. Vì vậy / Mặt khác
  • D. Tóm lại / Nói chung

Câu 29: Xác định lỗi logic trong đoạn văn ngắn sau:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai câu không hợp lý về mặt logic.
  • D. Dùng sai từ Hán Việt.

Câu 30: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Diễn tả chân thực trạng thái cơ thể khi bị lạnh, gợi cảm giác yếu đuối, đáng thương.
  • B. Thể hiện sự tức giận, căm phẫn.
  • C. Diễn tả sự phấn khích, hồi hộp.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả hành động di chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự cô đơn, trống vắng của nhân vật:
"Tôi bước đi trên con đường quen thuộc. Con đường vẫn đó, hàng cây vẫn đó, nhưng sao lòng tôi lại thấy xa lạ đến thế. Một mình tôi với bóng mình trên lối vắng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong câu "Tâm hồn anh ta là một khu vườn đầy hoang dại và bí ẩn.", từ "hoang dại" và "bí ẩn" gợi cho người đọc cảm nhận gì về tâm hồn của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết logic và mạch lạc giữa hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất xấu, trời mưa tầm tã. ..., chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau, đặc biệt là thành phần chủ ngữ và vị ngữ:
"Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh thẳm đầy nắng gió là hình ảnh quen thuộc mỗi sớm mai ở vùng biển này."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn thán từ phù hợp nhất để diễn tả sự ngạc nhiên xen lẫn vui mừng trong tình huống sau:
Bạn vừa nhận được tin trúng tuyển đại học.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân biệt sắc thái nghĩa của từ "mong muốn" và "khát khao" trong hai câu sau:
1. Tôi mong muốn có một cuộc sống bình yên.
2. Anh ấy khát khao được cống hiến cho quê hương.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa nhưng thay đổi cấu trúc từ câu chủ động sang câu bị động:
"Người dân đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của những người dân nghèo vùng cao."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Chúng ta cần..." trong đoạn văn sau:
"Chúng ta cần học hỏi. Chúng ta cần rèn luyện. Chúng ta cần không ngừng vươn lên."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:
"Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã ______ được thành công vang dội trong sự nghiệp."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tìm và phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Câu nào dưới đây sai về cách dùng từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định và phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:
"Nam, **cậu học sinh giỏi nhất lớp**, đã đạt giải Nhất cuộc thi toán."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai vế câu, thể hiện mối quan hệ nhượng bộ:
"Trời mưa rất to, ... , buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Giải thích nghĩa bóng của cụm từ "chân cứng đá mềm" trong câu:
"Chúc hai bạn trăm năm hạnh phúc, chân cứng đá mềm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết, hãy chọn cách sửa hợp lý nhất để hai câu mạch lạc hơn:
"Học sinh cần đọc nhiều sách. Kiến thức từ sách vở giúp mở rộng hiểu biết và bồi dưỡng tâm hồn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết sau:
A. "Anh ấy rất buồn."
B. "Nỗi buồn như một tảng đá đè nặng trong lòng anh."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chuyển đổi câu sau sang dạng câu bị động (nếu có thể) và cho biết dạng bị động nào phù hợp nhất:
"Hàng triệu người trên thế giới yêu thích bóng đá."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định lỗi logic trong câu sau:
"Nhờ có sự tiến bộ của khoa học công nghệ đã giúp đời sống con người ngày càng tốt đẹp hơn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà."
(Nguyễn Khuyến)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "tươi" trong câu sau, giữ nguyên sắc thái ý nghĩa tích cực:
"Nụ cười của cô ấy thật tươi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định loại lỗi trong câu:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không lùi bước trước thử thách."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Ghép các vế câu sau để tạo thành một câu có cấu trúc phức, diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Vế 1: Bạn chăm chỉ học tập.
Vế 2: Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần cuối con đường... lòng trĩu nặng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thừa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Giải thích nghĩa của từ láy "chênh vênh" trong câu:
"Anh đứng trên mỏm đá chênh vênh nhìn xuống thung lũng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, giúp đoạn văn sau mạch lạc hơn:
"Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. ..., nó giúp mở rộng kiến thức về nhiều lĩnh vực.
..., đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn và kỹ năng tư duy."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định lỗi logic trong đoạn văn ngắn sau:
"Nam rất thích ăn kem. Cậu ấy thường ăn kem vào mùa đông vì trời lạnh sẽ không bị chảy kem nhanh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "run rẩy" trong câu:
"Bà cụ đứng co ro, người run rẩy vì lạnh."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Mục đích - Phương tiện
  • D. Đối lập

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết cách dùng từ ngữ của nhân vật B có phù hợp với ngữ cảnh không?

  • A. Phù hợp, thể hiện sự đánh giá khách quan.
  • B. Không phù hợp, quá lịch sự so với tình huống thân mật.
  • C. Phù hợp, dùng từ mạnh để nhấn mạnh.
  • D. Có thể gây cảm giác tiêu cực mạnh, tùy thuộc vào mối quan hệ giữa A và B và mục đích giao tiếp.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Sai về dùng từ. Sửa:
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • D. Sai về quan hệ ý nghĩa. Sửa:

Câu 7: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê hoặc thuyết minh cho phần trước.
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc một câu trần thuật.

Câu 8: Cho câu:

  • A. Sự im lặng
  • B. Sự im lặng của biển cả lúc hoàng hôn
  • C. biển cả lúc hoàng hôn
  • D. thật huyền ảo

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (nối bằng từ
  • D. Phép đồng nghĩa (dùng

Câu 10: Câu nào sau đây là câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Ngày mai, lớp tôi đi thăm bảo tàng.
  • B. Với sự nỗ lực, anh ấy đã thành công.
  • C. Để hiểu rõ bài hơn, bạn nên đọc thêm tài liệu tham khảo.
  • D. Ở đây, khí hậu rất mát mẻ.

Câu 11: Đọc câu thơ:

  • A. Ao thu
  • B. nước
  • C. trong veo
  • D. Ao

Câu 12: Xác định câu mang sắc thái biểu cảm trực tiếp (câu cảm thán) trong các lựa chọn sau:

  • A. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.
  • B. Liệu bạn có đồng ý với ý kiến này không?
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • D. Ôi, phong cảnh đẹp quá!

Câu 13: Cho đoạn văn:

  • A. Thay thế cho
  • B. Thay thế cho
  • C. Lặp lại
  • D. Thay thế cho

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn sẽ khó đạt kết quả tốt.
  • C. Vì gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng học tập giỏi.
  • D. Không chỉ học giỏi, Minh còn rất tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa.

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và người thân.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài thơ.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài và phức tạp.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 16: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • B. Anh ấy là một nhân viên mẫn cán.
  • C. Tôi rất u003cbu003ehân hạnhu003c/bu003e được bạn cho mượn cây bút.
  • D. Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Ám chỉ hình ảnh con sếu đang bay lượn in bóng trên nền trời.
  • B. Chỉ cái bóng của con sếu dưới đất.
  • C. Chỉ tốc độ bay rất nhanh của con sếu.
  • D. Mang ý nghĩa tượng trưng cho sự tự do.

Câu 19: Xác định loại câu phân theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu hỏi
  • D. Câu cầu khiến

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thành phần phụ chú:

  • A. Câu thứ nhất.
  • B. Câu thứ hai.
  • C. Cả hai câu đều có.
  • D. Không câu nào có.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi u003cbu003evìu003c/bu003e bạn ấy còn chăm chỉ.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp trong câu thơ sau:

  • A. Tạo sự liền mạch, trôi chảy.
  • B. Nhấn mạnh từng chặng đường phát triển của đứa con, thể hiện tình cảm của người cha.
  • C. Làm cho câu thơ khó đọc hơn.
  • D. Thể hiện sự vội vã, gấp gáp.

Câu 23: Xác định và phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 24: Câu nào sau đây là câu phủ định miêu tả?

  • A. Bạn không được làm việc đó!
  • B. Hôm nay trời không mưa.
  • C. Anh ấy chưa hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Đừng đi muộn nhé!

Câu 25: Đọc câu:

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong tình huống sau: Một học sinh lớp 11 đang nói chuyện với thầy giáo chủ nhiệm. Cách xưng hô nào là phù hợp nhất?

  • A. Em - Thầy
  • B. Con - Thầy
  • C. Tôi - Thầy
  • D. Cháu - Thầy

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai dùng từ

Câu 28: Đọc câu:

  • A. Câu ghép đẳng lập không dùng từ nối.
  • B. Câu đơn mở rộng.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả âm thanh của hoạt động.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người.
  • C. Gợi tả dáng vẻ vất vả, tần tảo khi làm việc của người tiều phu.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, nhẹ nhàng.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (cụ thể là cụm danh từ làm vị ngữ)
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Mùa xuân, hoa đào nở rộ khắp sườn đồi. Những cánh hoa mỏng manh lay động trong gió nhẹ tạo nên một khung cảnh thơ mộng." Cụm từ gạch chân đóng vai trò gì trong câu thứ hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, chúng tôi biết mùa hè đã đến." Đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó: "Chiếc lá vàng cuối cùng run rẩy bám vào cành cây khô như một nốt nhạc buồn sắp rơi xuống." Biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong câu: "Vì muốn đạt điểm cao, Minh đã học bài rất chăm chỉ.", vế câu "Vì muốn đạt điểm cao" thể hiện quan hệ ý nghĩa gì với vế câu còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết cách dùng từ ngữ của nhân vật B có phù hợp với ngữ cảnh không? "A: Cậu thấy bộ phim mới ra sao?
B: Nó tệ hại khủng khiếp. Phí cả tiền và thời gian." Nhận xét về cách dùng từ của B.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy số phận bi thảm của người nông dân sau Cách mạng tháng Tám."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau: "Ông tôi có một sở thích đặc biệt: đọc sách mỗi tối trước khi đi ngủ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho câu: "Sự im lặng của biển cả lúc hoàng hôn thật huyền ảo." Cụm danh từ trong câu này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Trời đổ mưa như trút nước. Cơn mưa xối xả làm đường phố ngập lụt nhanh chóng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào sau đây là câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" (Nguyễn Khuyến). Từ "lạnh lẽo" bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định câu mang sắc thái biểu cảm trực tiếp (câu cảm thán) trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho đoạn văn: "Nam là học sinh giỏi. Bạn ấy luôn d???n đầu trong các cuộc thi học thuật." Từ "Bạn ấy" trong câu thứ hai dùng để thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất? Đây là phép liên kết gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: "Họ đang thảo luận rất sôi nổi về kế hoạch sắp tới."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "bóng" trong câu thơ: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sếu Giang đang bóng mây trời" (Lý Thái Tổ).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định loại câu phân theo mục đích nói: "Trời ơi, sao hôm nay nóng thế!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thành phần phụ chú: "Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại. Nơi đây thu hút rất nhiều khách du lịch." Thành phần phụ chú nằm ở câu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp trong câu thơ sau: "Mai sau / con lớn / nên người" (Nguyễn Duy).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định và phân tích ý nghĩa của từ "ấm" trong câu: "Bát chè đậu xanh mẹ nấu vẫn còn ấm tình thương."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu nào sau đây là câu phủ định miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc câu: "Cái cây này cao quá." Cụm từ gạch chân thuộc loại cụm từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong tình huống sau: Một học sinh lớp 11 đang nói chuyện với thầy giáo chủ nhiệm. Cách xưng hô nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn đã thôi thúc bao thế hệ thanh niên lên đường chiến đấu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc câu: "Mặt trời mọc, sương tan dần." Đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô ấy tiếng nói rất truyền cảm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu văn sau:

  • A. Lỗi lặp từ không cần thiết
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng đại từ thay thế chưa rõ nghĩa
  • D. Lỗi quan hệ từ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ đồng nghĩa
  • C. Dùng quan hệ từ/phó từ liên kết
  • D. Dùng từ trái nghĩa

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi toán mà còn rất năng khiếu âm nhạc.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • D. Vì Nam học rất giỏi nên kết quả thi của cậu ấy khá thấp.

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. độc lập
  • C. nhà
  • D. vui

Câu 8: Xét câu:

  • A. Anh ấy
  • B. nói rằng
  • C. sẽ cố gắng hết sức
  • D. Không có thành phần phụ chú

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất keo kiệt.
  • B. Ông cụ đã qua đời vào đêm qua.
  • C. Bà cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cậu bé ấy thật lười biếng.

Câu 10: Xác định cặp từ hô ứng trong câu sau:

  • A. càng... càng...
  • B. Trời... không khí...
  • C. về khuya... lạnh giá...
  • D. Trời càng... không khí càng...

Câu 11: Câu

  • A. Thiếu sự phối hợp giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 12: Cho câu:

  • A. Ẩn dụ, làm cho hình ảnh gần gũi, dễ hiểu hơn.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rạng rỡ, tươi sáng của nụ cười.
  • C. Nhân hóa, làm cho nụ cười có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ toàn thể.

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài viết khách quan hơn.
  • B. Tăng tính chính xác của thông tin.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ các số liệu.
  • D. Tăng sức thuyết phục và tác động đến cảm xúc người đọc.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa từ "qua"
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng sai từ "thê thảm"
  • D. Sai tên tác phẩm

Câu 15: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến cách gieo vần và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • C. Nhạc điệu, cảm xúc và ý tứ của bài thơ.
  • D. Tiểu sử của tác giả.

Câu 17: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Để đạt được thành công
  • B. bạn
  • C. cần phải nỗ lực không ngừng nghỉ
  • D. thành công

Câu 18: Từ

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Từ thuần Việt
  • C. Từ mượn tiếng Pháp
  • D. Từ tượng thanh

Câu 19: Cho câu:

  • A. Một cụm danh từ
  • B. Hai cụm danh từ
  • C. Ba cụm danh từ
  • D. Bốn cụm danh từ

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Thầy giáo khen ngợi Nam.
  • C. Mẹ mua cho tôi một quyển sách mới.
  • D. Ngôi nhà đã được xây dựng xong.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Liệt kê

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Quyển sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.
  • C. Bộ phim đã khắc họa thành công tính cách nhân vật một cách trừu tượng.
  • D. Mọi người đều tán thành ý kiến của anh ấy.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh số lượng
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Nhấn mạnh cảm giác trông ngóng, tìm kiếm nhưng không thấy gì, đối lập với hình ảnh quen thuộc.

Câu 24: Trong câu

  • A. Nối tiếp về mặt thời gian
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng tôi đi học.
  • B. Ăn cơm chưa?
  • C. Trời đang mưa rất to.
  • D. Bạn Lan rất chăm chỉ học bài.

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Biểu thị sự tương phản
  • B. Biểu thị nguyên nhân
  • C. Biểu thị kết quả
  • D. Biểu thị sự bổ sung, song song

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai tên tác giả
  • B. Thừa từ/cụm từ không cần thiết
  • C. Dùng sai từ "thành công"
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 30: Cho câu:

  • A. Họ
  • B. thảo luận
  • C. đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới
  • D. kế hoạch cho chuyến đi sắp tới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho câu văn sau: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm khắp căn phòng, nó khiến mọi người cảm thấy ngột ngạt." Câu này mắc lỗi liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Ngày mai, chúng tôi sẽ bắt đầu **một dự án mới đầy thách thức**."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, mùa hè đã thực sự gõ cửa từng nhà."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho đoạn văn: "Anh ấy rất thông minh. *Tuy nhiên*, anh ấy lại thiếu kinh nghiệm thực tế. Điều này khiến công việc gặp nhiều khó khăn." Từ/cụm từ in nghiêng đóng vai trò gì trong việc liên kết câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xét câu: "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này." Từ/cụm từ nào là thành phần phụ chú trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định cặp từ hô ứng trong câu sau: "**Trời càng** về khuya, **không khí càng** trở nên lạnh giá."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu "Với truyền thống yêu nước nồng nàn của dân tộc, chúng ta sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc." mắc lỗi gì về cấu trúc câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho câu: "Nụ cười của em như ánh nắng mai." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng chính của nó là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có tác dụng chủ yếu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy số phận thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." Cặp quan hệ từ "Dù... nhưng..." biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến cách gieo vần và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt được thành công, bạn cần phải nỗ lực không ngừng nghỉ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ "tinh thần" trong cụm từ "tinh thần yêu nước" thuộc loại từ nào xét về nguồn gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho câu: "Cánh đồng lúa đang chín vàng dưới ánh nắng chiều." Câu này có mấy cụm danh từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu bị động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Cậu bé chạy rất nhanh. *Vì vậy*, cậu đã giành chiến thắng trong cuộc thi chạy." Từ/cụm từ in nghiêng thể hiện mối quan hệ gì giữa hai câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong câu "Trời tối dần, những ngôi sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm.", mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Mẹ tôi mua **một chiếc áo dài màu xanh**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu "Con người là hoa đất." sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Học sinh cần rèn luyện đạo đức tốt. *Bên cạnh đó*, phải tích cực học tập để nâng cao kiến thức." Từ/cụm từ in nghiêng giúp liên kết câu theo cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà thơ Nguyễn Du đã viết truyện Kiều một cách rất thành công."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho câu: "Họ đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới." Cụm động từ trong câu này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về mặt ngữ pháp hoặc logic trong câu được gạch chân:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
  • C. Sở dĩ anh ấy thành công mặc dù có sự nỗ lực không ngừng.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 3: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ do dùng sai kết cấu.
  • B. Lỗi thừa vị ngữ.
  • C. Lỗi sai nghĩa của từ
  • D. Lỗi sai về mặt logic thời gian.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vất vả của người mẹ.
  • B. Nhân hóa, thể hiện tình cảm yêu thương của mẹ.
  • C. Hoán dụ, chỉ sự gắn bó giữa mẹ và con.
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, thể hiện tình yêu con thiêng liêng của mẹ.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn phong trang trọng, khách quan?

  • A. Báo cáo đã trình bày chi tiết về tình hình kinh tế năm qua.
  • B. Tình hình này khá là căng, cần phải xử lý ngay.
  • C. Hội nghị đã thảo luận các giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng.
  • D. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự cần thiết của việc điều chỉnh chính sách.

Câu 6: Đọc câu văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

  • A. Lỗi sai về mặt logic.
  • B. Lỗi dùng sai từ loại.
  • C. Lỗi lặp từ, lặp ý.
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu.

Câu 7: Cho câu:

  • A. Tuy nhiên, đôi khi lại thiếu cẩn trọng.
  • B. Vì vậy, mọi người đều yêu quý anh ấy.
  • C. Đồng thời, anh ấy còn rất thật thà.
  • D. Cho nên, công việc luôn thuận lợi.

Câu 8: Xác định nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ với đứa con đang mải chơi mà chưa làm bài tập:

  • A. Mẹ đang thông báo giờ giấc cho con biết.
  • B. Mẹ muốn con xem đồng hồ.
  • C. Mẹ nhắc con sắp đến giờ ăn tối.
  • D. Mẹ nhắc con đã đến lúc phải ngồi vào bàn học.

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự đa dạng?

  • A. Chợ có nhiều thứ lắm, như rau, cá, thịt.
  • B. Vườn nhà tôi trồng đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly, hướng dương...
  • C. Anh ấy giỏi nhiều môn, ví dụ như Toán và Lý.
  • D. Trong lớp có nhiều bạn học giỏi, chăm ngoan.

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần trạng ngữ là gì:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Chỉ có

Câu 11: Cho hai câu: (1) Anh ấy học rất giỏi. (2) Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè. Chọn cách kết hợp hai câu trên thành một câu ghép có ý nghĩa bổ sung, làm rõ cho nhau.

  • A. Nếu anh ấy học rất giỏi thì anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • B. Mặc dù anh ấy học rất giỏi nhưng anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Anh ấy không chỉ học rất giỏi mà còn luôn giúp đỡ bạn bè.
  • D. Anh ấy học rất giỏi, bởi vậy anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ do dùng sai kết cấu
  • B. Lỗi sai trật tự từ.
  • C. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp.

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc:

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ (lặp cấu trúc).
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 14: Câu nào dưới đây có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Chúng tôi đã nỗ lực khắc phục mọi khó khăn.
  • B. Quyết định này có ý nghĩa trọng đại.
  • C. Ông ấy là một nhân vật kiệt xuất.
  • D. Cuộc đời anh ấy thật bi kịch, đầy những hoan lạc.

Câu 15: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu cầu khiến.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu trần thuật.

Câu 16: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai câu sau, ta nên thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Vì vậy
  • D. Ngoài ra

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ (Tân ngữ).

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tương phản để làm nổi bật ý?

  • A. Ngày thì làm lụng vất vả, tối về lại miệt mài đèn sách.
  • B. Anh ấy rất thông minh và chăm chỉ.
  • C. Cơn mưa rào mùa hạ đến rồi đi rất nhanh.
  • D. Những cánh hoa đào rơi lả tả trong gió xuân.

Câu 19: Xác định lỗi về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu thành phần chính.
  • B. Sai trật tự từ.
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 20: Phân tích câu

  • A. Điệp ngữ.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều đi ngủ.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Anh ấy vừa hát vừa nhảy rất vui.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu:

  • A. Thiếu liên kết về chủ đề.
  • B. Lỗi lặp từ gây nhàm chán.
  • C. Sử dụng sai từ nối.
  • D. Thiếu liên kết về mặt ý nghĩa (đối lập/tương phản).

Câu 23: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Câu không có thành phần biệt lập.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mẹ già như chuối chín cây.
  • B. Lá lành đùm lá rách.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li (chỉ người dân Việt Bắc).
  • D. Cây đa nghìn năm sừng sững như người lính gác.

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về logic:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Diễn đạt vòng vo, thừa ý
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hoán dụ (lấy bộ phận/vật liệu chỉ toàn thể/sức mạnh).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy có một gia tài đồ sộ.
  • B. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.
  • C. Bộ phim này rất súc tích, dài đến ba tiếng đồng hồ.
  • D. Bài văn cần được trau chuốt hơn về câu từ.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ (lặp từ

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu dấu phẩy ngăn cách thành phần đồng chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai trật tự từ.
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp.

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết ý nghĩa hàm ẩn của từ

  • A. Chỉ màu sắc rực rỡ.
  • B. Chỉ phẩm chất cao quý, tốt đẹp, đáng trân trọng.
  • C. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • D. Chỉ sự kiên cố, vững chắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về mặt ngữ pháp hoặc logic trong câu được gạch chân:

"Sau cơn bão, cây cối đổ rạp, đường sá ngập lụt. **Nhà cửa của người dân đã bị thiệt hại nặng nề, cần sự giúp đỡ khẩn cấp từ cộng đồng.**"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì: "Qua công tác kiểm tra cho thấy nhiều đơn vị chưa chấp hành nghiêm quy định."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với văn phong trang trọng, khách quan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc câu văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

"Với sự nỗ lực của toàn thể giáo viên và học sinh, nhà trường đã đạt được những thành tích đáng tự hào, đó là kết quả của sự phấn đấu không ngừng nghỉ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho câu: "Anh ấy là một người rất nhanh nhẹn, luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao.". Nếu muốn thêm một vế câu chỉ sự đối lập, ta có thể thêm vế nào sau đây một cách phù hợp nhất (có sử dụng quan hệ từ)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ với đứa con đang mải chơi mà chưa làm bài tập:

"Đồng hồ điểm bảy giờ rồi đấy con ạ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để miêu tả sự đa dạng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và cho biết thành phần trạng ngữ là gì:

"Ngày mai, vào lúc chín giờ sáng, cuộc họp sẽ diễn ra tại phòng A201."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho hai câu: (1) Anh ấy học rất giỏi. (2) Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè. Chọn cách kết hợp hai câu trên thành một câu ghép có ý nghĩa bổ sung, làm rõ cho nhau.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, anh ấy đã đưa ra những lời khuyên rất hữu ích cho tôi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc:

"Một mình một bóng, em bước đi trên con đường vắng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

"Ai bảo anh làm việc này?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai câu sau, ta nên thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống:

"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết cụm từ "những bông hoa rực rỡ sắc màu" đóng vai trò ngữ pháp gì:

"Sáng nay, mẹ tôi mua về những bông hoa rực rỡ sắc màu."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tương phản để làm nổi bật ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định lỗi về logic trong câu sau:

"Nhờ được bố mẹ động viên, nên em đã tiến bộ hơn trong học tập."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích câu "Học, học nữa, học mãi." (Lênin) và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo ấn tượng mạnh về sự liên tục và nhấn mạnh hành động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu:

"Khuya rồi. Mọi người đã chìm vào giấc ngủ. Con mèo vẫn rón rén bước đi trên mái nhà."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

"Chắc chắn rồi, chúng ta sẽ vượt qua giai đoạn khó khăn này."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về logic:

"Vì trời mưa to, nên học sinh nghỉ học là điều tất nhiên."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

"Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù." (Thép Mới)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc:

"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Học sinh lớp 11 chúng em ai cũng chăm ngoan học giỏi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết ý nghĩa hàm ẩn của từ "vàng" trong ngữ cảnh này:

"Chị ấy có một tấm lòng vàng."

Viết một bình luận