12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 65 Tập 2 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ
  • D. Câu sai logic

Câu 2: Chọn phương án sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy rõ hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp.
  • B. Qua tác phẩm "Vợ nhặt", tác giả Kim Lân cho thấy rõ hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp.
  • C. Hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp cho thấy rõ qua tác phẩm "Vợ nhặt".
  • D. Tác phẩm "Vợ nhặt", hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp được cho thấy rõ.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh: nhấn mạnh sự ấm áp, rực rỡ của đứa bé.
  • B. Nhân hóa: gán cho đứa bé những đặc tính của mặt trời.
  • C. Hoán dụ: lấy bộ phận (trên lưng) để chỉ toàn thể (người mẹ).
  • D. Ẩn dụ: thể hiện tình yêu con lớn lao, thiêng liêng của người mẹ, coi con là nguồn sống.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa từ/lặp ý
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp

Câu 5: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.
  • B. Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • C. Nếu trời mưa to thì chúng tôi sẽ đi chơi.
  • D. Không những trời mưa to mà còn gió lớn.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết:

  • A. Liên kết chặt chẽ nhờ sử dụng phép lặp và phép thế.
  • B. Thiếu liên kết do các câu không liên quan đến nhau.
  • C. Liên kết lỏng lẻo do thiếu các từ nối.
  • D. Liên kết chỉ dựa vào nghĩa, không có phương tiện hình thức.

Câu 7: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chiếm lấy bằng vũ lực.
  • B. Lấy đi một cách bất hợp pháp.
  • C. Giành được, đạt được (giải thưởng, danh hiệu).
  • D. Mất đi, bị tước đi.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • C. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng anh ấy vẫn không thành công.
  • D. Nguyên nhân của bệnh đau đầu là do anh ấy bị đau đầu.

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Anh ấy hỏi:
  • B. Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương, đất nước.
  • C. Ngày mai, tôi sẽ đi học;.
  • D. Ôi, phong cảnh thật đẹp!

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Đúng nghĩa
  • B. Sai nghĩa (lẽ ra phải dùng từ khác)
  • C. Sai nghĩa (lẽ ra phải dùng từ trái nghĩa)
  • D. Từ này không tồn tại

Câu 13: Chọn câu không mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu.

  • A. Anh ấy là người mà tôi rất ngưỡng mộ.
  • B. Qua lời kể của bà, tôi hiểu hơn về cuộc sống ngày xưa.
  • C. Khi được mọi người khen ngợi, làm cho anh ấy rất vui.
  • D. Cuốn sách này, nội dung rất hấp dẫn.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng cần nhớ.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Vui vẻ
  • C. Độc lập
  • D. Xinh đẹp

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lặp cấu trúc
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai dấu câu

Câu 17: Cho câu:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng từ

  • A. Thái độ bàng quang trước khó khăn của người khác là không nên.
  • B. Anh ấy có một cái bàng quang rất tốt.
  • C. Việc này không liên quan đến bàng quang của tôi.
  • D. Anh ấy nhìn sự việc một cách rất bàng quang.

Câu 19: Xác định ý nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Đều có nghĩa là
  • B. Đều có nghĩa là
  • C. Đều có nghĩa là
  • D. Có nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh từ ghép.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Tôi mua hai hay quyển sách.
  • C. Cô ấy là một giáo viên giỏi.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính.

  • A. Căn cứ vào Điều lệ nhà trường, Ban Giám hiệu thông báo về việc tổ chức hội nghị.
  • B. Trời ơi, hôm nay nóng quá!
  • C. Em bé ngủ say như chết.
  • D. Theo tôi, vấn đề này cần được xem xét kỹ lưỡng.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/4 trong câu thơ:

  • A. Thể hiện sự vội vã, gấp gáp.
  • B. Làm cho câu thơ có âm điệu vui tươi.
  • C. Diễn tả cái tĩnh lặng, trong trẻo, thanh sơ của cảnh vật.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các câu thơ.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ trái nghĩa?

  • A. Cuộc đời có lúc vui, lúc buồn.
  • B. Anh ấy có chiều cao rất ngắn.
  • C. Việc này thành công hay thất bại phụ thuộc vào sự cố gắng.
  • D. Mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định lỗi sai:

  • A. Lỗi thiếu thành phần chính
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp/logic kết hợp

Câu 25: Chọn câu không sử dụng đại từ nhân xưng một cách mơ hồ.

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Lan nói chuyện với Mai, sau đó cô ấy đi về.
  • C. Bố gặp chú Hùng, anh ấy trông rất khỏe.
  • D. Giáo viên yêu cầu học sinh nộp bài, chúng rất lo lắng.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Danh từ
  • B. Lượng từ
  • C. Tính từ
  • D. Động từ

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Anh ấy nói:
  • B. Tôi rất thích tác phẩm
  • C. Đây là một vấn đề
  • D. Bài thơ

Câu 28: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất cho ý:

  • A. Lá cây rụng nhiều vì gió thổi mạnh.
  • B. Gió làm cho lá cây rơi xuống đất rất nhiều.
  • C. Khi gió đến, lá cây bắt đầu rụng.
  • D. Gió heo may về, lá vàng xào xạc, lả tả khẽ đưa mình xuống phố.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ/tục ngữ trong câu:

  • A. Chỉ sự kiên trì, bền bỉ trong công việc.
  • B. Chỉ thái độ không chuyên tâm, hay thay đổi, không hài lòng với cái mình đang có mà luôn nhìn sang cái khác.
  • C. Chỉ sự tham lam, muốn có nhiều thứ cùng lúc.
  • D. Chỉ việc nhìn xa trông rộng, có tầm nhìn chiến lược.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

  • A. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.
  • B. Về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới đã được chúng tôi thảo luận.
  • C. Kế hoạch cho chuyến đi sắp tới chúng tôi để mà thảo luận.
  • D. Thảo luận của chúng tôi về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy rõ hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn phương án sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy rõ hiện thực nạn đói năm 1945 và tình người cao đẹp."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn này."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Kỹ năng này giúp các em tiếp cận văn bản hiệu quả hơn. Việc rèn luyện đọc hiểu cần được thực hiện thường xuyên."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định nghĩa của từ "đoạt" trong câu sau: "Đội tuyển Việt Nam đã đoạt chức vô địch AFF Cup 2018."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau: "Theo các nhà khoa học, biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng đến môi trường và đời sống con người. Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng, mực nước biển dâng, và các hiện tượng thời tiết cực đoan ngày càng phổ biến."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết từ "phát triển" được dùng đúng nghĩa hay sai nghĩa: "Kinh tế đất nước đang phát triển theo chiều hướng tích cực."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn câu không mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ "nhớ" trong đoạn thơ sau: "Nhớ gì hơn cái đêm giao thừa / Tôi đói run trong rét căm căm / Nhớ sao tiếng mõ vọng canh chày / Nhớ sao cồn cát trắng lăn tăn..." (Tố Hữu).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Các bạn học sinh cần phát huy truyền thống hiếu học của dân tộc và cần phải cố gắng hơn nữa trong học tập."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho câu: "Anh ấy nói rất nhanh, tôi không thể nào theo kịp." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu phẩy là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng từ "bàng quang".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định ý nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong các từ: "gia đình", "gia súc", "quốc gia".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/4 trong câu thơ: "Ao thu / lạnh lẽo / nước trong veo" (Nguyễn Khuyến).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ trái nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc câu sau và xác định lỗi sai: "Buổi lao động hôm qua, chúng em đã dọn sạch sẽ sân trường và trồng cây xanh trên bồn hoa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn câu không sử dụng đại từ nhân xưng một cách mơ hồ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "những" trong câu "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài." thuộc loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn cách diễn đạt hay và gợi cảm nhất cho ý: "Lá cây rơi nhiều khi trời trở gió."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ/tục ngữ trong câu: "Đừng 'đứng núi này trông núi nọ', hãy tập trung vào công việc hiện tại."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Sự hiếm hoi của nụ cười.
  • B. Vẻ đẹp rạng rỡ, tươi tắn của nụ cười.
  • C. Sự e ấp, kín đáo của nụ cười.
  • D. Thời gian cô ấy cười.

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người cha với con khi thấy con liên tục nhìn đồng hồ:

  • A. Nhắc nhở con về thời gian tàu chạy theo lịch trình.
  • B. Thể hiện sự lo lắng của cha về việc con có đi tàu hay không.
  • C. Miêu tả khung cảnh nhà ga lúc gần đêm.
  • D. Giục giã con cần nhanh chóng đưa ra quyết định hoặc hành động trước khi quá muộn.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp thành phần câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Ngôi nhà nằm trên sườn đồi nhìn ra biển.
  • B. Với sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã hoàn thành bài tập.
  • C. Anh ấy có một người con rất thông minh học lớp 11.
  • D. Những cánh chim hải âu chao liệng trên bầu trời.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu (2) với câu (1)?
(1) Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
(2) **Người** đã cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng đất nước.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Xác định loại và chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức.
  • B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 7: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu tục ngữ nào dưới đây?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Thương người như thể thương thân.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu rút gọn và việc rút gọn đó nhằm mục đích gì?

  • A. A:
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Tôi yêu quê hương tôi.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 9: Xác định từ đa nghĩa trong câu

  • A. chỉ có nghĩa duy nhất là lúa đã già.
  • B. là từ đồng âm khác nghĩa với từ "chín" (số 9).
  • C. là từ láy.
  • D. là từ đa nghĩa, có thể chỉ trạng thái của quả, thức ăn, hoặc sự suy nghĩ cẩn thận.

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 11: Trong câu

  • A. So sánh, làm rõ đặc điểm của mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có sức sống.
  • C. Hoán dụ, gọi tên mặt trời bằng đặc điểm của nó.
  • D. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, nóng bỏng.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết giữa câu (2) và câu (3):
(1) Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi.
(2) Học sinh ùa ra sân trường như đàn ong vỡ tổ.
(3) **Ở đó**, các em vui đùa, trò chuyện ríu rít.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Hôm nay trời đẹp quá!
  • C. Mưa!
  • D. Tôi thích trời mưa.

Câu 14: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự tập trung, khẩn trương và cùng nhau đồng lòng làm việc.
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh chiến tranh ác liệt.
  • C. Nhân hóa, làm cho công việc trở nên sống động.
  • D. Liệt kê, thể hiện nhiều công việc khác nhau.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Bạn ấy rất giỏi Toán và cả môn Văn nữa, đặc biệt là môn Toán.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho buổi dã ngoại.
  • D. Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại.

Câu 16: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. CN: Những bông hoa, VN: hướng dương luôn vươn mình về phía mặt trời.
  • B. CN: Những bông hoa hướng dương luôn, VN: vươn mình về phía mặt trời.
  • C. CN: Những bông hoa hướng dương, VN: luôn vươn mình về phía mặt trời.
  • D. CN: Những bông hoa hướng dương luôn vươn mình, VN: về phía mặt trời.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một nhân tài hiếm có.
  • B. Việc học tập là tối quan trọng.
  • C. Sự thiếu kiên nhẫn là yếu điểm lớn nhất của cô ấy.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận về những vấn đề trọng yếu.

Câu 19: Cho câu đơn:

  • A. Học sinh chăm chỉ học bài và làm bài tập.
  • B. Học sinh chăm chỉ học bài ở thư viện.
  • C. Học sinh chăm chỉ học bài lắm.
  • D. Học sinh chăm chỉ học bài nên các bạn đạt kết quả cao.

Câu 20: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu văn:

  • A. Nhấn mạnh, tô đậm tình cảm yêu thương.
  • B. Liệt kê các sự vật được yêu quý.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn cân đối, hài hòa.

Câu 22: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học muộn.
  • C. Không những chăm học mà bạn ấy còn rất năng động.
  • D. Càng đi nhiều, tôi càng hiểu biết thêm.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép lặp/thế (dùng cụm danh từ lặp lại ý)
  • B. Phép nối
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Cả phép lặp và phép nối

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu 1 trang trọng hơn câu 2.
  • C. Câu 2 sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sắc thái tôn kính.
  • D. Câu 1 chỉ sự kết thúc, câu 2 chỉ sự khởi đầu mới.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo:

  • A. Thừa từ, lặp ý.
  • B. Sai ngữ pháp.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi dùng từ Hán Việt.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Liệt kê các sự vật xuất hiện vào ban đêm.
  • C. Nhấn mạnh hành động của các sự vật.
  • D. Thông báo, xác định thời gian, không gian một cách cô đọng, tạo ấn tượng.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt biển sáng lên như tấm gương khổng lồ.
  • B. Ông mặt trời thức dậy.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ người có kỹ năng, tài năng trong một lĩnh vực.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể người.
  • C. Chỉ dụng cụ, công cụ lao động.
  • D. Chỉ số lượng.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gic trong diễn đạt?

  • A. Trời đã tạnh mưa, đường phố khô ráo.
  • B. Anh ấy là người sống nội tâm và ít nói.
  • C. Tôi dậy sớm để kịp chuyến xe buýt đầu tiên.
  • D. Mặc dù nhà nghèo nên bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ in đậm: "Mỗi buổi sáng chủ nhật, **trên con đường làng quen thuộc**, tôi thường cùng bà đi chợ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu "Cô ấy cười tươi như hoa nở buổi sớm mai.", biện pháp tu từ so sánh giúp nhấn mạnh điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người cha với con khi thấy con liên tục nhìn đồng hồ: "Chuyến tàu cuối cùng sắp khởi hành rồi đấy, con trai ạ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp thành phần câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối câu (2) với câu (1)?
(1) Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
(2) **Người** đã cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng đất nước.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định loại và chức năng của trạng ngữ trong câu: "**Bằng giọng nói ấm áp**, cô giáo giảng bài rất hay."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu tục ngữ nào dưới đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu rút gọn và việc rút gọn đó nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định từ đa nghĩa trong câu "Cánh đồng lúa đang **chín** vàng.". Từ này còn có nghĩa nào khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn **nên** bạn ấy đã cố gắng vươn lên trong học tập."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong câu "Mặt trời là một hòn lửa khổng lồ.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết giữa câu (2) và câu (3):
(1) Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi.
(2) Học sinh ùa ra sân trường như đàn ong vỡ tổ.
(3) **Ở đó**, các em vui đùa, trò chuyện ríu rít.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cả nhà cùng nhau xuống đồng làm cỏ, làm đất, be bờ, dẫn nước, **chẳng khác gì một cuộc hành quân**."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những bông hoa hướng dương **luôn vươn mình về phía mặt trời**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
"Tre xanh
Xanh từ bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh.
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho câu đơn: "Học sinh chăm chỉ học bài." Hãy chuyển câu đơn này thành một câu ghép bằng cách thêm một vế câu và sử dụng quan hệ từ thích hợp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Quyển sách **trên bàn** là của tôi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu văn: "Yêu lắm những hàng tre xanh xanh, yêu lắm những con đường làng quanh co, yêu lắm những gương mặt người thân yêu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong câu "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.", từ "cây văn" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Nhà Lan ở gần trường. **Ngôi nhà đó** rất tiện lợi cho việc đi học của Lan."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: "Anh ấy đã qua đời."
Câu 2: "Anh ấy đã về nơi vĩnh hằng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo: "Khuyến mãi đặc biệt chỉ trong hôm nay duy nhất."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Đêm. Rất khuya. Ngoài trời gió rét căm căm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong các cụm từ sau: "tay lái lụa", "tay súng cừ khôi", "tay trống điệu nghệ".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gic trong diễn đạt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trong sự nghiệp của mình.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ - Trạng ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • D. Trạng ngữ - Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối như "tuy nhiên", "ngoài ra", "do đó" chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • C. Tạo sự liên kết, mạch lạc giữa các câu, các đoạn.
  • D. Nhấn mạnh thông tin chính của đoạn văn.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "vì sao" trong câu hỏi tu từ: "Vì sao ư? Vì sao cuộc đời lại đầy rẫy những thử thách đến thế? Vì sao con người cứ phải vật lộn với khó khăn?"

  • A. Giải thích rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.
  • B. Nhấn mạnh sự trăn trở, băn khoăn, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khách quan, khoa học hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tìm ra câu trả lời.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, đã làm nổi bật hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Dùng từ không chính xác.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Trong điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất, nước là một chất lỏng không màu, không mùi, không vị."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Phân tích cách liên kết câu trong cặp câu sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì thế, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thế từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Liên tưởng

Câu 8: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Lúa đã chín vàng cả cánh đồng."

  • A. Đạt đến độ phát triển đầy đủ, có thể thu hoạch (thường nói về cây, quả).
  • B. Thức ăn được làm chín bằng nhiệt.
  • C. Suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • D. Màu sắc đã đậm, tươi.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Ông mặt trời tỏa nắng chói chang.
  • B. Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Trường Sơn: chí lớn dựng nên / Điện Biên: công lớn dựng nên muôn đời.

Câu 10: Phân tích chức năng của khởi ngữ trong câu: "Còn tôi, tôi vẫn luôn tin vào những điều tốt đẹp."

  • A. Làm chủ ngữ của câu.
  • B. Nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm.
  • D. Làm rõ nghĩa cho vị ngữ.

Câu 11: Chọn câu có nghĩa chính xác nhất, tránh lỗi dùng từ hoặc đặt câu sai.

  • A. Bài báo đã cho thấy được sự quan trọng của việc bảo vệ môi trường.
  • B. Sự phát triển tiềm ẩn của nền kinh tế đang diễn ra nhanh chóng.
  • C. Qua việc những khó khăn, anh ấy đã trưởng thành hơn.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch sắp tới.

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: "Có ba yếu tố quan trọng dẫn đến thành công: – Sự kiên trì; – Lòng đam mê; – Kỹ năng cần thiết."

  • A. Báo trước phần liệt kê và đánh dấu các ý trong liệt kê.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Thể hiện lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ đứng sau.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mẹ là dòng suối mát rượi tưới mát tâm hồn con.
  • C. Cả làng đi xem hội.
  • D. Người thuyền trưởng tài ba đang lái con thuyền vượt qua sóng gió.

Câu 14: Cho đoạn văn: "(1) Cây bàng trước sân trường đã thay lá. (2) Những chiếc lá non xanh mơn mởn nhú ra. (3) Báo hiệu một mùa hè nữa lại đến." Cặp câu (2) và (3) được liên kết chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Lặp từ ngữ (điệp ngữ)
  • B. Thế từ (dùng đại từ, chỉ từ)
  • C. Liên từ hoặc phó từ liên kết
  • D. Liên kết logic (quan hệ ý nghĩa)

Câu 15: Xác định trường từ vựng phù hợp nhất với các từ: "sân khấu, diễn viên, kịch bản, đạo diễn, khán giả".

  • A. Điện ảnh
  • B. Sân khấu/Nghệ thuật biểu diễn
  • C. Văn học
  • D. Âm nhạc

Câu 16: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn: "Trời tối sầm lại. Mưa. Mưa như trút nước."

  • A. Làm rõ chủ ngữ của câu tiếp theo.
  • B. Nêu bật đặc điểm của sự vật được nhắc đến.
  • C. Thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng một cách nhanh gọn, nhấn mạnh.
  • D. Kết nối ý với câu đứng trước.

Câu 17: Chọn cách diễn đạt thay thế cho câu "Anh ấy nói rất dài dòng, khiến người nghe khó hiểu." sao cho sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng hơn nhưng vẫn giữ nghĩa.

  • A. Anh ấy nói rất cô đọng, khiến người nghe khó hiểu.
  • B. Anh ấy nói rất lan man, khiến người nghe khó hiểu.
  • C. Anh ấy nói rất súc tích, khiến người nghe khó hiểu.
  • D. Anh ấy nói rất khúc chiết, khiến người nghe khó hiểu.

Câu 18: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "tạ thế" trong tiếng Việt.

  • A. "Tạ thế" trang trọng hơn, thường dùng với người đáng kính, giảm nhẹ sự đau buồn.
  • B. "Chết" trang trọng hơn, thường dùng trong văn bản khoa học.
  • C. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.
  • D. "Tạ thế" mang sắc thái mỉa mai, châm biếm.

Câu 19: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã hoàn thành tốt công việc này."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Sai thứ tự các thành phần câu.
  • D. Dùng từ không phù hợp.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Làm cho văn bản trở nên khách quan, trung lập.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, hoặc khẳng định vấn đề.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào dưới đây?

  • A. Chị Ong Nâu nâu nâu sắc áo / Bay đi đâu đi đâu?
  • B. Mẹ già đầu bạc trắng phau / Thương con mẹ chẳng quản đâu nắng mưa.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 22: Khi giới thiệu về một tác phẩm nghệ thuật (bức tranh), người viết/nói nên tập trung vào những yếu tố nào để bài giới thiệu có giá trị và hấp dẫn?

  • A. Chỉ cần nêu tên tác phẩm và tên tác giả.
  • B. Tập trung kể lại câu chuyện được thể hiện trong tranh (nếu có).
  • C. Cung cấp thông tin cơ bản, mô tả các yếu tố hình thức, phân tích nội dung, ý nghĩa và cảm nhận cá nhân.
  • D. Chỉ cần bày tỏ cảm xúc yêu thích hoặc không thích đối với tác phẩm.

Câu 23: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

  • A. Khi mặt trời lặn, chúng tôi mới về nhà.
  • B. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • C. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến đúng giờ.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh chênh" trong câu thơ "Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe / Sáng mai ra đình làng **chênh chênh** bóng."

  • A. Gợi hình ảnh cái bóng nghiêng, không thẳng đứng, thể hiện ánh sáng buổi sớm.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn, vững chãi của đình làng.
  • C. Diễn tả âm thanh của buổi sáng.
  • D. Thể hiện cảm xúc vui tươi, phấn khởi.

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic hoặc diễn đạt trong đoạn văn sau: "Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, anh ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai từ vựng.
  • C. Câu văn quá dài.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ nối câu (liên kết logic).

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng liệt kê trong câu: "Công việc của anh ấy bao gồm: viết bài, chỉnh sửa, đăng tải và quản lý nội dung trên website."

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Trình bày đầy đủ, chi tiết các ý, giúp người đọc dễ theo dõi.
  • C. Nhấn mạnh một ý duy nhất.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 27: Xác định nghĩa chuyển của từ "tay" trong câu: "Anh ấy là một **tay** cơ khét tiếng trong làng cờ tướng."

  • A. Bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
  • B. Người giúp việc, phụ tá.
  • C. Người có kỹ năng, trình độ trong một lĩnh vực.
  • D. Đơn vị đo lường.

Câu 28: Phân tích cách sử dụng phép thế từ trong cặp câu: "Học sinh cần nỗ lực học tập. **Điều đó** sẽ giúp các em đạt được kết quả tốt trong tương lai."

  • A. Dùng "Điều đó" thay thế cho cả vế câu "Học sinh cần nỗ lực học tập".
  • B. Dùng "Điều đó" thay thế cho từ "Học sinh".
  • C. Dùng "Điều đó" thay thế cho từ "tương lai".
  • D. Dùng "Điều đó" lặp lại ý của câu trước.

Câu 29: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Họ đang xây một ngôi nhà mới.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Ngôi nhà này được xây từ năm ngoái.
  • D. Ai đã xây ngôi nhà này?

Câu 30: Khi phân tích một khổ thơ, việc xác định vần và nhịp chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Nội dung chính của khổ thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Ý nghĩa của các biện pháp tu từ.
  • D. Nhạc điệu, âm hưởng và góp phần thể hiện cảm xúc, ý tứ của khổ thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trong sự nghiệp của mình.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ nối như 'tuy nhiên', 'ngoài ra', 'do đó' chủ yếu nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ 'vì sao' trong câu hỏi tu từ: 'Vì sao ư? Vì sao cuộc đời lại đầy rẫy những thử thách đến thế? Vì sao con người cứ phải vật lộn với khó khăn?'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm, đã làm nổi bật hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? 'Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Trong điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất, nước là một chất lỏng không màu, không mùi, không vị.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích cách liên kết câu trong cặp câu sau: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì thế, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu: 'Lúa đã chín vàng cả cánh đồng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích chức năng của khởi ngữ trong câu: 'Còn tôi, tôi vẫn luôn tin vào những điều tốt đẹp.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn câu có nghĩa chính xác nhất, tránh lỗi dùng từ hoặc đặt câu sai.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: 'Có ba yếu tố quan trọng dẫn đến thành công: – Sự kiên trì; – Lòng đam mê; – Kỹ năng cần thiết.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu nào dưới đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho đoạn văn: '(1) Cây bàng trước sân trường đã thay lá. (2) Những chiếc lá non xanh mơn mởn nhú ra. (3) Báo hiệu một mùa hè nữa lại đến.' Cặp câu (2) và (3) được liên kết chủ yếu bằng phương tiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định trường từ vựng phù hợp nhất với các từ: 'sân khấu, diễn viên, kịch bản, đạo diễn, khán giả'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Trời tối sầm lại. Mưa. Mưa như trút nước.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn cách diễn đạt thay thế cho câu 'Anh ấy nói rất dài dòng, khiến người nghe khó hiểu.' sao cho sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng hơn nhưng vẫn giữ nghĩa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'tạ thế' trong tiếng Việt.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã hoàn thành tốt công việc này.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào dưới đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi giới thiệu về một tác phẩm nghệ thuật (bức tranh), người viết/nói nên tập trung vào những yếu tố nào để bài giới thiệu có giá trị và hấp dẫn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'chênh chênh' trong câu thơ 'Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe / Sáng mai ra đình làng **chênh chênh** bóng.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic hoặc diễn đạt trong đoạn văn sau: 'Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, anh ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng liệt kê trong câu: 'Công việc của anh ấy bao gồm: viết bài, chỉnh sửa, đăng tải và quản lý nội dung trên website.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định nghĩa chuyển của từ 'tay' trong câu: 'Anh ấy là một **tay** cơ khét tiếng trong làng cờ tướng.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích cách sử dụng phép thế từ trong cặp câu: 'Học sinh cần nỗ lực học tập. **Điều đó** sẽ giúp các em đạt được kết quả tốt trong tương lai.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định câu bị động trong các câu sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi phân tích một khổ thơ, việc xác định vần và nhịp chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết câu mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 2: Chỉ ra lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai dấu câu

Câu 3: Câu

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng thừa quan hệ từ
  • B. Lỗi thiếu quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng sai nghĩa từ
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ ở vế hai

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa

Câu 6: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi lặp từ/ý
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi thiếu logic

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu logic (mâu thuẫn)?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn kiên trì.
  • C. Vì quá chủ quan, nên kết quả bài thi của cậu ấy rất cao.
  • D. Càng đọc sách, tôi càng thấy mình hiểu biết thêm.

Câu 8: Nhận xét về tính hợp lý của câu sau:

  • A. Câu đúng ngữ pháp và logic.
  • B. Câu thiếu logic, không hợp lý về nghĩa.
  • C. Từ
  • D. Câu thiếu thành phần chính.

Câu 9: Chỉ ra lỗi dùng từ thừa trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ thừa
  • B. Lỗi thiếu từ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi chính tả

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đặc biệt không có chủ ngữ, vị ngữ.
  • B. Câu bình thường có chủ ngữ - vị ngữ đảo trật tự.
  • C. Câu tồn tại (kiểu câu miêu tả sự tồn tại, xuất hiện của sự vật/hiện tượng).
  • D. Câu rút gọn.

Câu 11: Thành phần gạch chân trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Từ gạch chân trong câu

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp phong cách
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi ngữ pháp

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng dấu phẩy sai quy tắc phổ biến?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn giúp đỡ tôi.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • D. Mẹ tôi mua, một chiếc áo mới rất đẹp.

Câu 14: Dấu chấm phẩy (;) được sử dụng đúng trong trường hợp nào dưới đây?

  • A. Trời mưa; nên tôi không đi học.
  • B. Em thích các môn học: Toán; Văn; Tiếng Anh.
  • C. Cuộc sống có lúc thăng trầm; nhưng chúng ta phải luôn lạc quan.
  • D. Mọi người đều bận rộn: bố đi làm; mẹ đi chợ; em ở nhà học bài.

Câu 15: Từ gạch chân trong câu nào sau đây viết sai chính tả?

  • A. Học sinh đó đạt kết quả học tập rất tốt.
  • B. Anh ấy là một người làm việc rất **suất sắc**.
  • C. Chúng tôi cần **giữ gìn** vệ sinh môi trường.
  • D. Cô giáo rất **nghiêm khắc** với học sinh.

Câu 16: Từ gạch chân trong câu nào sau đây viết sai chính tả (liên quan đến vần hoặc âm cuối)?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật **huyền ảo**.
  • B. Cậu bé có tính cách rất **hiếu động**.
  • C. Anh ấy có một tâm hồn rất **lảng mạng**.
  • D. Chúng ta cần **phát huy** truyền thống tốt đẹp.

Câu 17: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Cô ấy rất **đảm nhiệm** công việc gia đình.
  • B. Anh ấy đã **đảm nhiệm** vị trí trưởng phòng.
  • C. Chúng tôi cần **phát huy** nội lực của dân tộc.
  • D. Nhà trường đã **triển khai** kế hoạch mới.

Câu 18: Trạng ngữ

  • A. Bổ sung ý nghĩa về thời gian
  • B. Bổ sung ý nghĩa về nơi chốn
  • C. Bổ sung ý nghĩa về cách thức
  • D. Bổ sung ý nghĩa về mục đích

Câu 19: Cách sửa lỗi lặp ý trong câu

  • A. Hầu hết học sinh đều đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Đa số học sinh đều đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • C. Học sinh đều đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 20: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu

  • A. Em
  • B. Việc tìm hiểu này
  • C. Tác hại của thuốc lá
  • D. Chúng tôi

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Trời **càng** mưa, đường **càng** trơn.
  • B. **Bao nhiêu** tiền, **bấy nhiêu** hàng.
  • C. Anh ấy **vừa** nói **càng** làm.
  • D. **Đâu** có ý chí, **đấy** có con đường.

Câu 22: Trong câu phức

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Vế phụ chỉ kết quả
  • D. Thành phần chủ ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Bác Hồ đã viết Tuyên ngôn Độc lập.
  • B. Ngôi trường này **được xây dựng** từ năm 1954.
  • C. Học sinh đang thảo luận bài tập.
  • D. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.

Câu 24: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động:

  • A. Con đường đã được người dân dọn dẹp sau trận bão.
  • B. Người dân được con đường dọn dẹp sau trận bão.
  • C. Con đường dọn dẹp bởi người dân sau trận bão.
  • D. Sau trận bão, con đường được người dân dọn dẹp.

Câu 25: Từ gạch chân nào dưới đây được sử dụng không chính xác trong ngữ cảnh thông thường?

  • A. Địa chỉ nhà tôi ở đây.
  • B. Anh ấy là công dân Việt Nam.
  • C. **Hộ khẩu thường trú** của tôi là ở ngôi nhà này.
  • D. Xin vui lòng ghi rõ **quê quán**.

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả:

  • A. Câu đặc biệt, có tác dụng nhấn mạnh sự vật, hiện tượng.
  • B. Câu rút gọn, lược bỏ thành phần chủ ngữ.
  • C. Câu tồn tại, miêu tả sự vật hiện tượng.
  • D. Câu bình thường, nhưng đảo trật tự.

Câu 27: Từ gạch chân nào trong câu sau được dùng không phù hợp về sắc thái nghĩa, gây cảm giác tiêu cực không mong muốn?

  • A. Anh ấy rất **phấn khởi** khi nhận được tin tốt.
  • B. Cô ấy tỏ ra **khinh bỉ** trước món quà nhỏ của bạn bè.
  • C. Chúng tôi **ngưỡng mộ** tài năng của anh ấy.
  • D. Mọi người đều **thích thú** với trò chơi này.

Câu 28: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào làm cho ý giữa các câu không mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết về ý và hình thức.
  • B. Thiếu chủ ngữ trong các câu.
  • C. Sử dụng sai dấu câu.
  • D. Lỗi lặp từ không cần thiết.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Cô giáo
  • B. Bạn ấy
  • C. Chị ấy
  • D. Người đó

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy làm việc rất cẩn thận, đúng là **chậm mà chắc**.
  • B. Cậu bé chạy rất nhanh, như thể **đi guốc trong bụng**.
  • C. Việc này rất dễ dàng, chỉ là **chuyện nhỏ như con thỏ**.
  • D. Anh ấy rất ít nói, nhưng mỗi lời nói đều **lời ít ý nhiều**.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích câu sau và cho biết câu mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào: "Qua tìm hiểu bài thơ, đã giúp em cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của quê hương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Chỉ ra lỗi sai trong câu: "Anh ấy, một người luôn đặt lợi ích tập thể lên trên hết."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Câu "Những kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi đã tôi luyện cho anh ấy trở nên bản lĩnh hơn." mắc lỗi ngữ pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này: "Anh ấy tỏ ra rất **đam mê** trước những lời khen ngợi." Lỗi sai là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bộ phim này có nội dung rất hấp dẫn, nội dung phim xoay quanh cuộc đời của một danh nhân."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu logic (mâu thuẫn)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nhận xét về tính hợp lý của câu sau: "Với kinh nghiệm dày dặn, anh ấy đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giải quyết vấn đề đơn giản này."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chỉ ra lỗi dùng từ thừa trong câu: "Chúng ta cần phát huy hết tất cả những khả năng tiềm ẩn của bản thân."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Ngoài sân, lá vàng rơi đầy."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Thành phần gạch chân trong câu "Nguyễn Du (1765-1820) là đại thi hào dân tộc." có chức năng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Từ gạch chân trong câu "Bài viết này cần được chỉnh sửa lại cho nó **ok hơn**." mắc lỗi gì trong văn viết trang trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng dấu phẩy sai quy tắc phổ biến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dấu chấm phẩy (;) được sử dụng đúng trong trường hợp nào dưới đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Từ gạch chân trong câu nào sau đây viết sai chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Từ gạch chân trong câu nào sau đây viết sai chính tả (liên quan đến vần hoặc âm cuối)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Lỗi dùng từ Hán Việt trong câu nào sau đây là không phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trạng ngữ "Ngày mai" trong câu "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng." bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cách sửa lỗi lặp ý trong câu "Hầu hết đa số học sinh đều đã hoàn thành bài tập về nhà." nào dưới đây là hợp lý nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu "Qua tìm hiểu, đã giúp em hiểu rõ hơn về tác hại của thuốc lá.", cần thêm chủ ngữ nào dưới đây để câu văn mạch lạc và chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong câu phức "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu.", vế câu "Nếu bạn cố gắng hết mình" là thành phần gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động: "Người dân đã dọn dẹp con đường sau trận bão."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Từ gạch chân nào dưới đây được sử dụng không chính xác trong ngữ cảnh thông thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả: "Gió. Se lạnh. Ngoài phố, lá vàng rơi xào xạc.", hai câu "Gió." và "Se lạnh." là loại câu gì và có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Từ gạch chân nào trong câu sau được dùng không phù hợp về sắc thái nghĩa, gây cảm giác tiêu cực không mong muốn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào làm cho ý giữa các câu không mạch lạc? "Hôm nay là một ngày đẹp trời. Tôi quyết định ở nhà đọc sách. Quyển sách đó rất hay."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Chị Lan là một giáo viên tận tâm. _____ luôn được học sinh yêu quý."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ không chính xác về nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:

  • A. Sóng vỗ rì rào.
  • B. Biển đêm, một bức tranh huyền ảo, hiện ra trước mắt tôi.
  • C. Ánh trăng dát vàng lên mặt biển, tạo nên con đường lấp lánh.
  • D. Gió nhẹ thổi, mang theo hơi mặn của muối biển.

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập gạch chân trong câu sau:

  • A. Biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói.
  • B. Dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • C. Bổ sung thông tin giải thích cho một bộ phận khác trong câu.
  • D. Nêu lên sự việc được nói đến trong câu.

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Với quyết tâm cao, đội tuyển đã giành chiến thắng.
  • C. Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thành công.
  • D. Qua những bài học này giúp em mở mang kiến thức.

Câu 4: Đâu là câu đúng ngữ pháp trong các lựa chọn sau?

  • A. Cuốn sách đó rất hay, nó giúp tôi hiểu nhiều điều.
  • B. Cuốn sách đó rất hay, giúp tôi hiểu nhiều điều.
  • C. Cuốn sách đó rất hay, nhờ đó giúp tôi hiểu nhiều điều.
  • D. Cuốn sách đó rất hay và giúp tôi hiểu nhiều điều.

Câu 5: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ/liên từ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng sai thành phần biệt lập.

Câu 6: Chọn câu có cách dùng dấu gạch ngang đúng để đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích:

  • A. Lão Hạc - một nhân vật đáng thương trong tác phẩm của Nam Cao.
  • B. Lão Hạc một nhân vật đáng thương - trong tác phẩm của Nam Cao.
  • C. Lão Hạc - một nhân vật đáng thương - trong tác phẩm của Nam Cao.
  • D. Lão Hạc một nhân vật đáng thương trong tác phẩm - của Nam Cao.

Câu 7: Xác định tác dụng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho bộ phận đứng trước.
  • C. Nối các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các thành phần câu.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy không đúng?

  • A. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên tĩnh lặng.
  • B. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Em thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 9: Chọn phương án điền từ/cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Vì vậy,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp điệp ngữ:

  • A. Cả ba câu đều sử dụng điệp ngữ.
  • B. Chỉ câu thứ nhất sử dụng điệp ngữ.
  • C. Chỉ câu thứ hai sử dụng điệp ngữ.
  • D. Chỉ câu thứ ba sử dụng điệp ngữ.

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự vật được miêu tả.
  • B. Làm cho câu văn thêm uyển chuyển.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về cảnh hoàng hôn trên biển.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Tọa đàm
  • B. Nhà trường
  • C. Vấn đề
  • D. Môi trường

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ thuần Việt?

  • A. Công nhân
  • B. Giao thông
  • C. Thư viện
  • D. Cái bàn

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ Hán Việt và từ thuần Việt trong trường hợp sau: "phu nhân" và "vợ".

  • A. "Phu nhân" mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn "vợ".
  • B. "Vợ" mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn "phu nhân".
  • C. Hai từ có sắc thái nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. "Phu nhân" chỉ vợ của người giàu, "vợ" chỉ vợ của người nghèo.

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Lan, bạn cùng lớp tôi, rất chăm học.
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 16: Lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh trang trọng để điền vào chỗ trống:

  • A. cảm ơn
  • B. cám ơn
  • C. thanks
  • D. cảm tạ

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng đại từ "điều đó" thay thế không rõ ràng/lủng củng.
  • D. Lỗi sai chính tả.

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Thành phần trạng ngữ.
  • B. Thành phần chủ ngữ.
  • C. Thành phần vị ngữ.
  • D. Thành phần định ngữ.

Câu 19: Chọn câu sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Mẹ là ngọn gió mát thổi qua đời con.
  • B. Thời gian là dòng sông trôi mãi không ngừng.
  • C. Trăng tròn như cái đĩa.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay thế từ "ngắm" bằng từ "nhìn" trong câu:

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. "Nhìn" biểu thị hành động kéo dài hơn "ngắm".
  • C. "Nhìn" biểu thị sự tập trung, thưởng thức hơn "ngắm".
  • D. "Ngắm" biểu thị sự tập trung, thưởng thức, chiêm ngưỡng hơn "nhìn" chỉ hành động quan sát thông thường.

Câu 21: Xác định câu có cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) tạo hiệu quả diễn đạt:

  • A. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
  • B. Anh đi, em ở lại.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Học thầy không tày học bạn.

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa.

Câu 23: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn:

  • A. Việc học ngoại ngữ rất quan trọng, điều đó giúp chúng ta tiếp cận với nền văn hóa khác.
  • B. Nó giúp chúng ta tiếp cận với nền văn hóa khác là việc học ngoại ngữ rất quan trọng.
  • C. Việc học ngoại ngữ rất quan trọng vì nó giúp chúng ta tiếp cận với nền văn hóa khác.
  • D. Việc học ngoại ngữ rất quan trọng, và nó giúp chúng ta tiếp cận với nền văn hóa khác.

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với giọng nói ấm áp và truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút
  • D. sự chú ý của cả lớp

Câu 25: Đâu là câu sử dụng dấu chấm lửng đúng cách để biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói:

  • A. Anh ấy nói rằng... anh sẽ đến muộn.
  • B. Tôi... tôi không biết phải nói gì.
  • C. Và thế là... họ sống hạnh phúc mãi mãi.
  • D. Liệt kê: táo, cam, chuối...

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong câu tục ngữ:

  • A. Chỉ khuôn mặt con người.
  • B. Chỉ bề mặt của sự vật.
  • C. Là từ láy (ăn, quả).
  • D. Là từ chỉ hành động.

Câu 27: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Nam, bạn tôi, rất giỏi toán.
  • B. Hình như trời sắp mưa.
  • C. Vâng, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
  • D. Trời ơi, bài tập khó quá!

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để tìm kiếm câu trả lời từ người đọc.
  • B. Biểu thị cảm xúc băn khoăn, day dứt, nhấn mạnh nỗi đau/sự mất mát.
  • C. Yêu cầu người đọc suy nghĩ về vấn đề.
  • D. Tạo không khí đối thoại trong bài thơ.

Câu 29: Chọn câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
  • D. Tôi vừa đọc sách vừa nghe nhạc.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ ngữ chưa phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Câu 1.
  • B. Câu 2.
  • C. Cả hai câu đều có từ ngữ chưa phù hợp.
  • D. Cả hai câu đều sử dụng từ ngữ phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú:
"Sóng vỗ rì rào. Biển đêm, một bức tranh huyền ảo, hiện ra trước mắt tôi. Ánh trăng dát vàng lên mặt biển, tạo nên con đường lấp lánh. Gió nhẹ thổi, mang theo hơi mặn của muối biển."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập gạch chân trong câu sau:
"Nam, *người bạn thân nhất của tôi*, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đâu là câu đúng ngữ pháp trong các lựa chọn sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải vừa học vừa làm, điều đó không làm bạn nản chí."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn câu có cách dùng dấu gạch ngang đúng để đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định tác dụng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Tôi có ba điều muốn nói: thứ nhất là sự chân thành, thứ hai là lòng kiên trì, và thứ ba là tinh thần học hỏi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy không đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn phương án điền từ/cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ... chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp điệp ngữ:
"Yêu biết mấy những dòng sông quê hương. Yêu biết mấy những cánh đồng xanh mướt. Yêu biết mấy những con người lao động cần cù."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:
"Nhà trường tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề bảo vệ môi trường."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ thuần Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ Hán Việt và từ thuần Việt trong trường hợp sau: 'phu nhân' và 'vợ'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh trang trọng để điền vào chỗ trống:
"Chúng tôi xin gửi lời ... chân thành tới quý vị đại biểu."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, điều đó được thể hiện qua các cuộc kháng chiến."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Những ngôi nhà cổ kính *nằm dọc theo bờ sông* tạo nên một khung cảnh yên bình."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu sử dụng biện pháp ẩn dụ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi thay thế từ 'ngắm' bằng từ 'nhìn' trong câu: "Anh ấy đang ngắm bức tranh."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định câu có cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) tạo hiệu quả diễn đạt:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Để có được thành công như ngày hôm nay là cả một quá trình phấn đấu không ngừng nghỉ của anh ấy."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn:
"Việc học ngoại ngữ rất quan trọng, nó giúp chúng ta tiếp cận với nền văn hóa khác."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:
"Với giọng nói ấm áp và truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đâu là câu sử dụng dấu chấm lửng đúng cách để biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ 'mặt' trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập cảm thán:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Còn gì nữa? Mất mát đã đủ chưa?
Sao em còn đứng đó, giữa giông mưa?"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ ngữ chưa phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:
"Nghiên cứu cho thấy, việc ăn uống 'vô tội vạ' có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Các nhà khoa học 'đã tìm ra' mối liên hệ giữa chế độ ăn nhiều đường và bệnh tiểu đường."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Không có lỗi ngữ pháp

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

  • A. Cô ấy đẹp như hoa.
  • B. Mặt trời đỏ như quả cầu lửa.
  • C. Nụ cười của em rạng rỡ như ánh ban mai xua tan màn sương giá.
  • D. Thời gian trôi nhanh như chớp.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tương phản giữa hai đối tượng.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến mãnh liệt, sâu sắc.

Câu 4: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 5: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như "tôi", "chúng tôi", "bạn", "quý vị" cần dựa trên yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự phù hợp và lịch sự?

  • A. Thời gian và địa điểm giao tiếp.
  • B. Quan hệ giữa người nói và người nghe, hoàn cảnh giao tiếp.
  • C. Nội dung của cuộc giao tiếp.
  • D. Giọng điệu và cử chỉ của người nói.

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ là "Những cánh rừng", vị ngữ là "thông bạt ngàn reo vang trong gió sớm mai".
  • B. Chủ ngữ là "Những cánh rừng thông bạt ngàn", vị ngữ là "reo vang".
  • C. Chủ ngữ là "Những cánh rừng thông bạt ngàn", vị ngữ là "reo vang trong gió sớm mai".
  • D. Chủ ngữ là "Những cánh rừng thông", vị ngữ là "bạt ngàn reo vang trong gió sớm mai".

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Bổ ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • B. Những khó khăn trong học tập đã giúp em trưởng thành hơn rất nhiều.
  • C. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • D. Cả lớp im lặng lắng nghe.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Miêu tả sự đa dạng của cảnh vật quê hương.
  • B. Liệt kê những điều khiến nhân vật buồn bã.
  • C. Diễn tả nỗi nhớ da diết, khắc sâu về quê hương và con người nơi đây.
  • D. So sánh nỗi nhớ với những hình ảnh quen thuộc.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ của câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Sai ngữ pháp
  • C. Thừa từ
  • D. Dùng từ chưa thật chính xác (có thể dùng "phát triển" hoặc "ứng dụng")

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên bạn ấy đạt điểm cao.
  • C. Tôi vừa đọc sách vừa nghe nhạc.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 12: Phân tích cách sử dụng đại từ xưng hô trong đoạn hội thoại ngắn sau để đánh giá thái độ của người nói:
Người A:

  • A. Sử dụng "cậu", "tớ" thể hiện mối quan hệ thân mật, ngang hàng.
  • B. Sử dụng "cậu", "tớ" thể hiện sự xa cách, khách sáo.
  • C. Sử dụng "cậu", "tớ" thể hiện sự kính trọng.
  • D. Cách xưng hô này không bộc lộ thái độ gì đặc biệt.

Câu 13: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu:

  • A. Làm chủ ngữ cho câu.
  • B. Làm vị ngữ cho câu.
  • C. Làm bổ ngữ cho câu.
  • D. Làm định ngữ cho danh từ "ngôi nhà".

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu bạn không cố gắng thì sẽ không thành công.
  • D. Càng học, em càng thấy kiến thức rộng lớn.

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

  • A. Lặp từ.
  • B. Lẫn lộn thành phần câu (thiếu chủ ngữ).
  • C. Sử dụng từ địa phương.
  • D. Không có lỗi.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:

  • A. Miêu tả âm thanh của núi rừng.
  • B. Nhấn mạnh sự hùng vĩ của ngọn núi.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi, uể oải.
  • D. Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của người tiều phu đang cúi mình làm việc.

Câu 17: Trong một bài thuyết trình khoa học, người nói nên ưu tiên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng, khách quan, chính xác.
  • B. Ngôn ngữ thân mật, gần gũi, giàu cảm xúc.
  • C. Ngôn ngữ địa phương, khẩu ngữ.
  • D. Ngôn ngữ hài hước, dí dỏm.

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được coi là một câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Bạn Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Trời đã hửng sáng và sương tan dần.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho hình ảnh đám mây trở nên trừu tượng.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển của đám mây.
  • C. Làm cho hình ảnh đám mây trở nên sinh động, gần gũi, gợi cảm giác nhẹ nhàng, thanh bình.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn của đám mây.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa?

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn không ngừng tiến bộ.
  • B. Nếu bạn không học bài, bạn sẽ không hiểu bài giảng.
  • C. Trời vừa tạnh mưa, cầu vồng đã xuất hiện.
  • D. Vì trời rét nên mọi người mặc áo ấm.

Câu 21: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Hà Nội
  • B. thủ đô của Việt Nam
  • C. là một thành phố cổ kính và hiện đại
  • D. cổ kính và hiện đại

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Miêu tả cảnh vật mùa thu.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc day dứt, trách móc, nhớ thương của nhân vật trữ tình.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ Hán Việt?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ _bế giảng_ năm học.
  • B. Anh ấy có một _hoàn cảnh_ rất khó khăn.
  • C. Chúng tôi đã _quyết định_ vấn đề này.
  • D. Đó là một _vấn đề_ rất quan trọng.

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • D. Câu bị động.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng đại từ "nó" thay thế cho "nghệ thuật" chưa phù hợp, gây lủng củng.
  • C. Thừa từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" mang sắc thái trung hòa hoặc tiêu cực; "qua đời" mang sắc thái nhẹ nhàng, tránh nói thẳng, thể hiện sự kính trọng.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • C. "Chết" là từ địa phương, "qua đời" là từ toàn dân.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 28: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết của người viết.
  • C. Làm cho bài viết thêm sinh động.
  • D. Làm sáng tỏ, củng cố và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu đúng về mặt ngữ pháp và nghĩa?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của em đã tiến bộ.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập.
  • C. Sự nỗ lực không ngừng đã giúp em tiến bộ trong học tập.
  • D. Bằng sự cố gắng, bài toán đã được giải.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Dùng quan hệ từ chưa phù hợp (thừa "cho nên").
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Không có lỗi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):
"Qua việc đọc tác phẩm, giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về giá trị nhân văn và tình yêu quê hương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu sau:
"Yêu biết mấy những dòng sông quê hương, yêu biết mấy những cánh đồng xanh ngát."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:
"Em có thể giúp tôi mang tài liệu này đến phòng họp không?"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như 'tôi', 'chúng tôi', 'bạn', 'quý vị' cần dựa trên yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự phù hợp và lịch sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Những cánh rừng thông bạt ngàn reo vang trong gió sớm mai."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Học sinh cần rèn luyện _kỹ năng phân tích và tổng hợp thông tin_."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ của câu sau:
"Nhờ sự _tiến bộ_ của khoa học, con người đã đạt được nhiều thành tựu to lớn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích cách sử dụng đại từ xưng hô trong đoạn hội thoại ngắn sau để đánh giá thái độ của người nói:
Người A: "Cậu làm xong bài tập chưa?"
Người B: "Tớ làm xong rồi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu:
"Ngôi nhà _mà anh ấy mới xây_ rất đẹp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
"Với lòng nhiệt tình của cô giáo đã giúp chúng em tiến bộ vượt bậc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong một bài thuyết trình khoa học, người nói nên ưu tiên sử dụng loại ngôn ngữ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được coi là một câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:
"Những đám mây trắng bồng bềnh dạo chơi trên bầu trời xanh."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định thành phần biệt lập trong câu:
"Hà Nội, _thủ đô của Việt Nam_, là một thành phố cổ kính và hiện đại."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Lá bàng đang đỏ ngọn cây
Sếu đang về trời, sao không về?
Đành lòng sao, hỡi gió mây?
Sóng đành lòng sao, bỏ thuyền trôi?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp:
"Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nghệ thuật của tác phẩm này rất độc đáo, _nó_ thể hiện qua cách xây dựng nhân vật và sử dụng ngôn từ."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:
"Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò chủ yếu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu đúng về mặt ngữ pháp và nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy là người rất cẩn thận, _cho nên_ ít khi mắc lỗi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua việc phân tích bài thơ cho thấy, tác giả đã sử dụng thành công biện pháp ẩn dụ."

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính mạch lạc và logic: "Anh ấy rất tài năng và chăm chỉ; ______, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập."

  • A. tuy nhiên
  • B. ngược lại
  • C. do đó
  • D. mặc dù

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những cuốn sách cũ kỹ, bám bụi nhưng vẫn còn giữ được mùi giấy thơm tho _là kho báu vô giá_ đối với tôi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh một đêm trăng sáng?

  • A. Trăng sáng lắm.
  • B. Ánh trăng rọi xuống mặt đường như ban ngày.
  • C. Đêm nay trăng sáng một cách kỳ lạ.
  • D. Ánh trăng vàng trải trên khắp nẻo đường như một tấm lụa mềm.

Câu 5: Xác định câu có lỗi về sự thiếu nhất quán trong cách dùng từ ngữ hoặc cấu trúc:

  • A. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chịu khó học hỏi.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch chi tiết và phân công nhiệm vụ cụ thể.
  • C. Bạn cần chuẩn bị không chỉ kiến thức lý thuyết vững vàng, kỹ năng thực hành, cũng như kinh nghiệm thực tế.
  • D. Để thành công, sự kiên trì và nỗ lực là hai yếu tố không thể thiếu.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ nhất và câu thứ hai: "Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa nhỏ li ti rơi xuống mái hiên, tạo nên âm thanh tí tách đều đặn."

  • A. Giải thích, làm rõ
  • B. Đối lập
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. So sánh

Câu 7: Chọn cách diễn đạt đúng ngữ pháp và tự nhiên nhất:

  • A. Buổi lễ khai giảng được tổ chức vào lúc 7 giờ sáng.
  • B. Buổi lễ khai giảng đã được tổ chức vào lúc 7 giờ sáng.
  • C. Thời điểm diễn ra buổi lễ khai giảng là lúc 7 giờ sáng.
  • D. Buổi lễ khai giảng có tổ chức vào lúc 7 giờ sáng.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu ở câu sau: "Trong vườn, hoa hồng đua nhau khoe sắc; hoa cúc vàng rực, hoa lan tím ngắt?".

  • A. Dùng sai dấu phẩy
  • B. Dùng sai dấu chấm phẩy
  • C. Thiếu dấu chấm
  • D. Dùng sai dấu chấm hỏi

Câu 9: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui tươi
  • B. Phấn khởi
  • C. Hạnh phúc
  • D. Lo lắng

Câu 10: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò gì trong câu: "Chúng tôi _quyết định hoãn chuyến đi_ vì thời tiết xấu."

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Chọn câu ghép thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Nếu bạn có thời gian, thì hãy ghé thăm nhà tôi.
  • C. Anh ấy vừa học giỏi lại vừa chơi thể thao tốt.
  • D. Mặc dù gặp khó khăn nhưng cô ấy vẫn không nản lòng.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "mãi" trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Giữa lòng Trường Sơn vọng _mãi_ / Tiếng thác reo _mãi_ giữa ngàn cây."

  • A. Gợi tả âm thanh nhỏ dần
  • B. Tạo nhịp điệu gấp gáp
  • C. Nhấn mạnh sự vang vọng, kéo dài của âm thanh
  • D. Thể hiện sự nuối tiếc

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy đang công tác tại một bệnh viện lớn.
  • B. Nhà trường luôn quan tâm đến công tác học tập của học sinh.
  • C. Cô ấy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • D. Chúng tôi cần lên kế hoạch chi tiết cho chuyến đi sắp tới.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): "(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kỹ năng sống. (4) Vì vậy, hãy xây dựng thói quen đọc sách mỗi ngày."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

  • A. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Cảnh vật ở đây không những rất đẹp mà còn quyến rũ lòng người.
  • D. Tuy khó khăn nhưng anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 16: Chuyển câu sau thành câu bị động giữ nguyên nghĩa: "Người ta đã hoàn thành công trình này từ năm ngoái."

  • A. Công trình này người ta đã hoàn thành từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, công trình này người ta đã hoàn thành.
  • C. Công trình này đã được người ta hoàn thành.
  • D. Công trình này đã được hoàn thành từ năm ngoái.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Câu nào dưới đây diễn đạt ý không rõ ràng, gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ)?

  • A. Anh ấy thích xem phim với bạn của anh ấy.
  • B. Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Buổi họp sẽ bắt đầu vào lúc 2 giờ chiều.

Câu 19: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho phù hợp về nghĩa và ngữ pháp: "Trời mưa rất to. Cây cối vẫn xanh tươi."

  • A. Trời mưa rất to và cây cối vẫn xanh tươi.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, cây cối vẫn xanh tươi.
  • C. Vì trời mưa rất to nên cây cối vẫn xanh tươi.
  • D. Trời mưa rất to, do đó cây cối vẫn xanh tươi.

Câu 20: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi về phép lịch sự trong giao tiếp: "A: Cậu làm bài tập chưa? B: Tớ chưa làm. Bài khó quá! Cậu làm hộ tớ đi."

  • A. Dùng từ ngữ quá thân mật
  • B. Không trả lời thẳng vào câu hỏi
  • C. Lời đề nghị thiếu tế nhị, không phù hợp với phép lịch sự
  • D. Nói quá nhiều về bản thân

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hòa bình
  • D. Hạnh phúc

Câu 22: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Anh ấy, _chắc chắn rồi_, sẽ hoàn thành nhiệm vụ được giao."

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 23: Chọn câu có cách sắp xếp các bộ phận câu hợp lý nhất, nhấn mạnh vào thời gian xảy ra sự việc:

  • A. Chiều hôm qua, chúng tôi đã đi thăm bảo tàng.
  • B. Chúng tôi đã đi thăm bảo tàng chiều hôm qua.
  • C. Đi thăm bảo tàng chiều hôm qua, chúng tôi đã.
  • D. Đã đi thăm bảo tàng chiều hôm qua, chúng tôi.

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi về logic hay ngữ pháp: "Vì quá mệt mỏi nên anh ấy đã quyết định nghỉ ngơi để tiếp tục công việc hiệu quả hơn."

  • A. Lỗi logic
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Vừa lỗi logic vừa lỗi ngữ pháp
  • D. Không có lỗi

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ láy để gợi tả dáng vẻ nhỏ bé, yếu ớt:

  • A. Ánh mắt cô bé _long lanh_ như sương mai.
  • B. Những ngôi sao _lấp lánh_ trên bầu trời đêm.
  • C. Cây cột cũ kỹ _liêu xiêu_ trước gió.
  • D. Anh ấy làm việc rất _lề mề_.

Câu 26: Trong câu sau, từ "tay" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? "Anh ấy là một _tay_ guitar cừ khôi."

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu KHÔNG liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại: "(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa. (3) Nhiều di tích nổi tiếng như Văn Miếu, Hồ Gươm tọa lạc tại đây. (4) Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Chọn câu có cách dùng từ "tệ" mang sắc thái biểu cảm chê bai, đáng ghét:

  • A. Sức khỏe của ông ấy dạo này khá tệ.
  • B. Tình hình kinh tế đang rất tệ.
  • C. Tôi không thể chịu được cái thói ăn nói tệ của anh ta.
  • D. Công việc hôm nay tiến triển rất tệ.

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: "Lớp trưởng thông báo nội dung cuộc họp: - Tổng kết hoạt động tháng; - Thảo luận kế hoạch sắp tới."

  • A. Dấu hai chấm báo trước phần liệt kê, dấu gạch ngang phân tách các mục liệt kê.
  • B. Dấu hai chấm giải thích, dấu gạch ngang đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Dấu hai chấm biểu thị nguyên nhân, dấu gạch ngang biểu thị kết quả.
  • D. Dấu hai chấm báo trước lời dẫn, dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận phụ chú.

Câu 30: Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho câu hỏi: "Bạn nghĩ gì về bộ phim vừa xem?"

  • A. Vâng, tôi vừa xem xong.
  • B. Tôi thấy bình thường.
  • C. Phim hay lắm!
  • D. Tôi thấy nội dung phim khá sâu sắc, diễn xuất của diễn viên chính rất ấn tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): 'Qua việc phân tích bài thơ cho thấy, tác giả đã sử dụng thành công biện pháp ẩn dụ.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính mạch lạc và logic: 'Anh ấy rất tài năng và chăm chỉ; ______, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Những cuốn sách cũ kỹ, bám bụi nhưng vẫn còn giữ được mùi giấy thơm tho _là kho báu vô giá_ đối với tôi.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để gợi tả hình ảnh một đêm trăng sáng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xác định câu có lỗi về sự thiếu nhất quán trong cách dùng từ ngữ hoặc cấu trúc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ nhất và câu thứ hai: 'Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa nhỏ li ti rơi xuống mái hiên, tạo nên âm thanh tí tách đều đặn.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn cách diễn đạt đúng ngữ pháp và tự nhiên nhất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi sai trong cách dùng dấu câu ở câu sau: 'Trong vườn, hoa hồng đua nhau khoe sắc; hoa cúc vàng rực, hoa lan tím ngắt?'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò gì trong câu: 'Chúng tôi _quyết định hoãn chuyến đi_ vì thời tiết xấu.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn câu ghép thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'mãi' trong câu thơ: 'Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Giữa lòng Trường Sơn vọng _mãi_ / Tiếng thác reo _mãi_ giữa ngàn cây.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): '(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kỹ năng sống. (4) Vì vậy, hãy xây dựng thói quen đọc sách mỗi ngày.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chuyển câu sau thành câu bị động giữ nguyên nghĩa: 'Người ta đã hoàn thành công trình này từ năm ngoái.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu nào dưới đây diễn đạt ý không rõ ràng, gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho phù hợp về nghĩa và ngữ pháp: 'Trời mưa rất to. Cây cối vẫn xanh tươi.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi về phép lịch sự trong giao tiếp: 'A: Cậu làm bài tập chưa? B: Tớ chưa làm. Bài khó quá! Cậu làm hộ tớ đi.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: 'Anh ấy, _chắc chắn rồi_, sẽ hoàn thành nhiệm vụ được giao.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn câu có cách sắp xếp các bộ phận câu hợp lý nhất, nhấn mạnh vào thời gian xảy ra sự việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi về logic hay ngữ pháp: 'Vì quá mệt mỏi nên anh ấy đã quyết định nghỉ ngơi để tiếp tục công việc hiệu quả hơn.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ láy để gợi tả dáng vẻ nhỏ bé, yếu ớt:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong câu sau, từ 'tay' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? 'Anh ấy là một _tay_ guitar cừ khôi.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu KHÔNG liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại: '(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa. (3) Nhiều di tích nổi tiếng như Văn Miếu, Hồ Gươm tọa lạc tại đây. (4) Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu có cách dùng từ 'tệ' mang sắc thái biểu cảm chê bai, đáng ghét:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích vai trò của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu sau: 'Lớp trưởng thông báo nội dung cuộc họp: - Tổng kết hoạt động tháng; - Thảo luận kế hoạch sắp tới.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho câu hỏi: 'Bạn nghĩ gì về bộ phim vừa xem?'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Nam học bài chăm chỉ.
  • B. Cậu ấy muốn đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
  • C. Nam dành phần lớn thời gian cho việc ôn tập.
  • D. Để đỗ vào trường chuyên, Nam dành phần lớn thời gian cho việc ôn tập.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có đủ chủ ngữ, vị ngữ) trong tình huống giao tiếp sau:
An hỏi Bình:

  • A. Nhấn mạnh thông tin quan trọng.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, do dự.
  • C. Tạo sự ngắn gọn, nhanh chóng trong giao tiếp.
  • D. Làm cho câu văn thêm trang trọng.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là người rất giàu nghị lực.
  • B. Kết quả thi đấu rất khả quan.
  • C. Bạn Lan có năng khiếu về âm nhạc.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề này.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Thông báo về thời tiết.
  • B. Nhắc nhở mang theo ô.
  • C. Thể hiện sự quan tâm, lo lắng của người nói.
  • D. Dự báo về một sự kiện không tốt sắp xảy ra.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết bằng phép thế?

  • A. Nhà tôi ở gần trường. Nhà tôi chỉ cách trường vài bước chân.
  • B. Nam học giỏi. Vì vậy, Nam luôn đứng đầu lớp.
  • C. Cô giáo khen An. An rất vui.
  • D. Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại. Người đã dẫn dắt cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi.

Câu 7: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 8: Xác định công dụng của dấu chấm phẩy (;) trong câu sau:

  • A. Ngăn cách các vế trong một câu ghép có cấu tạo phức tạp.
  • B. Ngăn cách các thành phần đẳng lập trong phép liệt kê.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích.

Câu 9: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết, khí hậu?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • D. Thương người như thể thương thân.

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm cân đối.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm sâu sắc, mãnh liệt.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Liệt kê các đối tượng được yêu.

Câu 11: Từ Hán Việt

  • A. Người có tài năng bẩm sinh.
  • B. Người rất thông minh.
  • C. Người làm được những việc phi thường.
  • D. Người có tài năng xuất sắc một cách bẩm sinh và hiếm có.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại trong kì thi.
  • B. Cô ấy không đẹp.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài làm này rất kém.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc rút gọn chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, tránh lặp từ.
  • B. Nhấn mạnh hành động.
  • C. Thể hiện sự trang trọng.
  • D. Biến câu thành câu đặc biệt.

Câu 14: Dấu ngoặc kép (

  • A. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Đánh dấu bộ phận giải thích.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức.
  • B. Những bông hoa hồng đỏ thắm.
  • C. Qua sự việc này, chúng ta nhận thấy.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể.
  • B. Vị trí quan trọng nhất, người lãnh đạo.
  • C. Khởi đầu của một sự việc.
  • D. Số lượng người.

Câu 18: Câu nào sử dụng phép liên kết bằng phép nối?

  • A. Anh ấy chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc.
  • B. Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy được khen thưởng.
  • C. Tôi thích đọc sách. Em tôi thích xem phim.
  • D. Trời mưa rất to. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng từ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho hình ảnh, sự vật, sự việc hiện lên cụ thể, sinh động hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • C. Thể hiện quan điểm của người viết.
  • D. Kết nối các câu trong đoạn văn.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa

  • A. Nghĩa tường minh là nghĩa đen, nghĩa hàm ẩn là nghĩa bóng.
  • B. Nghĩa tường minh là nghĩa trực tiếp, nghĩa hàm ẩn là nghĩa phái sinh.
  • C. Nghĩa tường minh là nghĩa được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ, nghĩa hàm ẩn là nghĩa ngầm hiểu dựa vào ngữ cảnh.
  • D. Nghĩa tường minh là nghĩa chính, nghĩa hàm ẩn là nghĩa phụ.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Thừa từ
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Sai nghĩa từ

Câu 22: Dấu gạch ngang (-) trong câu sau có công dụng gì?

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu lời đối thoại.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 23: Chọn câu sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ) trong câu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh chủ thể hành động.
  • C. Biến câu thành câu đặc biệt.
  • D. Bổ sung thông tin chi tiết về thời gian, địa điểm, đặc điểm, cách thức, làm câu văn đầy đủ, rõ nghĩa hơn.

Câu 25: Câu nào dưới đây không chứa nghĩa hàm ẩn?

  • A. Nóng quá!
  • B. Nước sôi ở 100 độ C.
  • C. Khuya rồi đấy!
  • D. Sao con về muộn thế?

Câu 26: Xác định phép liên kết chủ yếu giữa hai câu sau:

  • A. Phép đồng nghĩa/liên tưởng.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tương phản trong câu thơ:

  • A. Tạo hình ảnh cụ thể về chiếc gậy.
  • B. Nhấn mạnh sự mệt mỏi của người lính.
  • C. Làm nổi bật sức mạnh, sự lớn lao của con người trên con đường hành quân gian khổ.
  • D. Miêu tả chiều dài của con đường Trường Sơn.

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa:

  • A. Học sinh cần có ý thức tự giác trong học tập.
  • B. Ông ấy là một nhân vật khả ái.
  • C. Bộ phim này rất vi diệu.
  • D. Anh ấy có một cuộc sống phong phú.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Làm cho văn bản thêm dài.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, khẳng định một vấn đề một cách gián tiếp.

Câu 30: Xác định công dụng của dấu hai chấm (:) trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê hoặc thuyết minh cho phần trước.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?
"Nam học bài chăm chỉ. Cậu ấy muốn đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Để đỗ vào trường chuyên, Nam dành phần lớn thời gian cho việc ôn tập."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có đủ chủ ngữ, vị ngữ) trong tình huống giao tiếp sau:
An hỏi Bình: "Cậu đi đâu đấy?"
Bình trả lời: "Hà Nội."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Trời sắp mưa rồi, mang ô đi con nhé."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết bằng phép thế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống dịch."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định công dụng của dấu chấm phẩy (;) trong câu sau:
"Công việc thì nhiều; thời gian thì ít."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết, khí hậu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu:
"Yêu quê hương, tôi yêu tất cả.
Yêu làng xóm, yêu con đường, yêu dòng sông, yêu cánh đồng..."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ Hán Việt "thiên tài" trong câu "Anh ấy là một thiên tài âm nhạc" có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc rút gọn chủ ngữ trong câu sau:
"Học sinh lớp 11 đang chuẩn bị cho kì thi. (Đã) ôn tập rất kĩ các môn học."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Dấu ngoặc kép (") trong câu sau dùng để làm gì?
Cô giáo nói: "Các em cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Tay xách nách mang."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ "đầu" trong câu "Anh ấy là người đứng đầu công ty."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào sử dụng phép liên kết bằng phép nối?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng từ có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa "nghĩa tường minh" và "nghĩa hàm ẩn" trong một câu văn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành công việc."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Dấu gạch ngang (-) trong câu sau có công dụng gì?
"Tôi mua rất nhiều đồ: sách vở, bút - những thứ cần thiết cho việc học."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn câu sử dụng biện pháp hoán dụ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ) trong câu:
"Ngày mai, tại hội trường lớn của trường, buổi lễ kỉ niệm sẽ diễn ra rất trang trọng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Câu nào dưới đây không chứa nghĩa hàm ẩn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định phép liên kết chủ yếu giữa hai câu sau:
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tương phản trong câu thơ:
"Chiếc gậy Trường Sơn vắt ngang vai
Tìm bước trên đường hành quân xa."
(Phạm Tiến Duật)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định công dụng của dấu hai chấm (:) trong câu sau:
"Ông cha ta đã đúc kết nhiều kinh nghiệm quý báu: Một mặt người bằng mười mặt của."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ lặp cấu trúc trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa yêu và không được yêu.
  • B. Diễn tả sự day dứt, đau khổ, bi kịch lặp đi lặp lại trong tình yêu không trọn vẹn.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, sôi nổi cho đoạn thơ.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên hoa mỹ, cầu kì hơn.

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai ngữ pháp (thiếu chủ ngữ). Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Sai logic (chủ ngữ không phù hợp). Lỗi lặp từ.
  • C. Sai ngữ pháp (thiếu chủ ngữ). Có thể sửa bằng cách thêm chủ ngữ hoặc bỏ cụm
  • D. Sai chính tả. Lỗi dùng quan hệ từ không phù hợp.

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt mang ý nghĩa khái quát, trang trọng hơn so với từ thuần Việt tương ứng? (Chọn từ Hán Việt)

  • A. Phụ thân
  • B. Bố
  • C. Mẹ
  • D. Ông nội

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Sương tan dần.
  • C. Những giọt sương long lanh đọng trên lá cây như những viên kim cương nhỏ.
  • D. Một ngày mới bắt đầu.

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Tăng tính khách quan, chính xác cho miêu tả.
  • B. Diễn tả sự mạnh mẽ, vững vàng của vật thể.
  • C. Tạo cảm giác khô khan, thiếu cảm xúc.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự yếu ớt, mong manh, lay động nhẹ nhàng.

Câu 6: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa:

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Vui vẻ
  • C. Trung thực
  • D. Khéo léo

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: 1.

  • A. Cả hai câu đều có nghĩa giống hệt nhau.
  • B. Câu 2 bổ sung thông tin đánh giá mức độ hoàn thành công việc, thể hiện sự khen ngợi.
  • C. Câu 1 mang sắc thái tiêu cực, câu 2 mang sắc thái tích cực.
  • D. Câu 2 là câu sai ngữ pháp.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy vật thể để chỉ âm thanh)
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi về mặt logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Cảnh vật mùa xuân thật tươi đẹp.
  • B. Cô ấy đang say sưa đọc sách.
  • C. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • D. Nhờ có sự cố gắng, kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tụt dốc.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Là biểu tượng của sự giàu có, sung túc.
  • B. Là hình ảnh minh họa cho sự lãng quên, vô tâm.
  • C. Là tín hiệu thời gian, khơi gợi nỗi nhớ về quá khứ, gắn với cảm xúc buồn bã.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả cảnh vật thiên nhiên.

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi chính tả, sửa
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh, sửa
  • C. Lỗi lặp từ, cần bỏ bớt từ
  • D. Câu hoàn toàn đúng, không có lỗi.

Câu 13: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ trong việc miêu tả con người hoặc sự vật.

  • A. Ẩn dụ dựa trên mối quan hệ tương đồng (giống nhau), hoán dụ dựa trên mối quan hệ tương cận (gần gũi, liên quan).
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác, hoán dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật có nét tương đồng.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ ca, hoán dụ dùng trong văn xuôi.
  • D. Cả hai biện pháp đều có cách thức hoạt động giống nhau.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ.
  • B. Thay thế từ ngữ.
  • C. Nối bằng quan hệ từ.
  • D. Phép thế (dùng đại từ, từ ngữ thay thế).

Câu 15: Chọn câu đồng nghĩa với câu sau, sử dụng cấu trúc khác:

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Nếu trời mưa thì đường trơn.
  • C. Trời mưa làm cho đường bị trơn.
  • D. Trời không mưa nhưng đường vẫn trơn.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Thuộc lòng
  • B. Vận dụng
  • C. Sao chép
  • D. Ghi nhớ

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ, thắc mắc về người mình nhớ.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời cụ thể về người được nhắc đến.
  • C. Tạo không khí tranh luận, đối thoại.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khôn nguôi về con người và cuộc sống nơi quê nhà.

Câu 18: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời lặn đằng Tây.
  • B. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • C. Em rất thích đọc sách, đặc biệt là những cuốn sách tôi chưa đọc.
  • D. Buổi sáng, tôi thường chạy bộ trong công viên.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ghép hai câu lại thành một câu ghép:
  • B. Thêm dấu phẩy giữa hai câu.
  • C. Đổi vị trí hai câu.
  • D. Thêm từ

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ thiên thể phát sáng ở trung tâm hệ mặt trời.
  • B. Chỉ một vật thể có hình dạng tròn và phát sáng.
  • C. Là cách gọi ẩn dụ chỉ người yêu thương, người quan trọng, nguồn sáng, nguồn sống tinh thần.
  • D. Chỉ một loại hoa có màu vàng.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. So sánh tiếng suối với tiếng hát về độ lớn.
  • B. So sánh tiếng suối với tiếng hát về độ trong trẻo, gợi cảm giác du dương, vẳng vọng từ xa.
  • C. So sánh tiếng suối với tiếng hát về tần số.
  • D. Không có biện pháp so sánh trong câu này.

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng trong ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Buổi lễ kỉ niệm diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • B. Chúng tôi đã bàn bạc một cách rất trang nghiêm về kế hoạch đi chơi cuối tuần.
  • C. Cô giáo trang nghiêm dặn dò học sinh giữ trật tự trong giờ ra chơi.
  • D. Cậu bé trang nghiêm kể lại câu chuyện vừa nghe.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho đoạn văn dài và khó hiểu hơn.
  • B. Miêu tả đầy đủ, chi tiết về cơn mưa.
  • C. Tạo nhịp điệu đều đặn, chậm rãi.
  • D. Diễn tả cảm giác đột ngột, dồn dập, nhấn mạnh sự lạnh lẽo và cảm xúc cô đọng.

Câu 24: Cho câu:

  • A. Xem xét
  • B. Đề cao
  • C. Báo cáo
  • D. Kiểm tra

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ thuần Việt

  • A.
  • B. Cả hai từ đều có sắc thái biểu cảm giống nhau.
  • C.
  • D.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi sai chính tả.
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nối bằng phó từ chỉ trình tự thời gian (
  • B. Lặp từ ngữ.
  • C. Thay thế từ ngữ.
  • D. Nối bằng quan hệ từ (

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Miêu tả chính xác hiện tượng tự nhiên.
  • C. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sống động, có hồn như con người.
  • D. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.

Câu 29: Chọn từ thuần Việt tương ứng với từ Hán Việt

  • A. Anh em
  • B. Bạn bè
  • C. Đồng nghiệp
  • D. Hàng xóm

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu bị động:

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Bài tập này đã được giáo viên giao từ hôm qua.
  • C. Nó cần được hoàn thành trước buổi học tiếp theo.
  • D. Cả câu 2 và câu 3 đều là câu bị động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ lặp cấu trúc trong đoạn văn sau: "Yêu là chết ở trong lòng một ít / Vì mấy khi yêu mà chắc được yêu / Cho rất nhiều song nhận chẳng bao nhiêu / Người ta phụ hoặc thờ ơ chang chán."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua câu chuyện, cho thấy tình yêu thương bao la của người mẹ dành cho con."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt mang ý nghĩa khái quát, trang trọng hơn so với từ thuần Việt tương ứng? (Chọn từ Hán Việt)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép: "Mặt trời mọc. Sương tan dần. Những giọt sương long lanh đọng trên lá cây như những viên kim cương nhỏ. Một ngày mới bắt đầu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh, run rẩy trong gió sớm."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa rất to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: "Anh ấy là người rất __________, luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: 1. "Anh ấy đã hoàn thành công việc." 2. "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc công việc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi rụng ngoài sân / Nghe chừng như bước chân ngân rất gần."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi về mặt logic hoặc cách dùng từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn thơ: "Mỗi mùa hoa cau rụng trắng sân nhà / Cha lại ngồi buồn nhớ những ngày xa." Phân tích vai trò của hình ảnh "hoa cau rụng trắng sân nhà" trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật "Cha".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua học tốt và rèn luyện đạo đức sôi nổi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ trong việc miêu tả con người hoặc sự vật.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Nhưng mỗi khi anh ấy nói, mọi người đều chăm chú lắng nghe. Bởi vì những lời anh ấy nói ra luôn sâu sắc và đáng suy ngẫm." Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết câu nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn câu đồng nghĩa với câu sau, sử dụng cấu trúc khác: "Vì trời mưa, nên đường trơn."?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho câu: "Học sinh cần ____________ kiến thức đã học vào thực tế để đạt hiệu quả cao." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic trong các lựa chọn sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc lá rơi. Gió thổi." Để tạo sự liên kết chặt chẽ hơn giữa hai câu, ta nên làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong ngữ cảnh sau: "Mặt trời của tôi, sao hôm nay anh buồn thế?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng trong ngữ cảnh trang trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Mưa vẫn rơi. Từng hạt, từng hạt. Lạnh." Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho câu: "Công ty chúng tôi luôn ___________ sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ thuần Việt "chết" và từ Hán Việt "tử vong" trong các ngữ cảnh khác nhau.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với lòng quyết tâm cao độ, đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Sau đó, các bạn ngồi xuống và bắt đầu giờ học." Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết câu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn từ thuần Việt tương ứng với từ Hán Việt "huynh đệ":

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu bị động: "Học sinh đang làm bài tập. Bài tập này đã được giáo viên giao từ hôm qua. Nó cần được hoàn thành trước buổi học tiếp theo."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau: "Những cánh hoa đào rơi **nhẹ nhàng trên thềm đá cũ**, gợi nhớ về mùa xuân đã qua."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong đoạn văn: "Sau cơn mưa rào, bầu trời **trong xanh** lạ thường. Không khí **mát mẻ**, dễ chịu. Cảnh vật như được **tắm gội**, bừng sáng sức sống mới.", các từ in đậm thuộc loại từ láy nào xét về cấu tạo?

  • A. Từ láy toàn bộ
  • B. Từ láy bộ phận (láy âm đầu)
  • C. Từ láy bộ phận (láy vần)
  • D. Từ ghép

Câu 4: Phân tích ý nghĩa sắc thái biểu cảm của từ "nhẹ nhàng" trong câu: "Cô ấy bước đi rất **nhẹ nhàng**, như sợ làm vỡ sự tĩnh lặng của buổi chiều."

  • A. Chỉ đơn thuần là cách di chuyển chậm rãi.
  • B. Thể hiện sự yếu đuối, thiếu sức sống.
  • C. Nhấn mạnh hành động không gây tiếng động.
  • D. Gợi cảm giác ý tứ, cẩn trọng, tinh tế hoặc có ẩn ý.

Câu 5: Xác định lỗi sai phổ biến về cách dùng từ trong câu: "Nhờ sự **chuyên cần** và nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công **viên mãn**."

  • A. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp.
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Dùng sai nghĩa của từ (nhầm lẫn từ gần âm/gần nghĩa).
  • D. Câu thiếu thành phần chính.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm có chức năng gì trong cấu trúc đoạn: "Buổi sáng mùa đông thật lạnh. **Những hạt sương đọng trên lá cây long lanh như kim cương.** Gió heo may thổi se sắt. Ai cũng co ro trong chiếc áo ấm dày cộp."

  • A. Miêu tả chi tiết, làm rõ ý cho câu chủ đề (buổi sáng mùa đông lạnh).
  • B. Nêu ý chính của cả đoạn.
  • C. Chuyển ý sang một nội dung khác.
  • D. Kết thúc đoạn văn, đúc kết vấn đề.

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa rất to, nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 8: Xác định loại câu đặc biệt trong các câu sau: "(1) Ôi, đẹp quá!; (2) Mưa!; (3) Ai đó?; (4) Ngày mai."

  • A. Chỉ có (1) và (2)
  • B. Chỉ có (2) và (3)
  • C. Chỉ có (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2) và (4)

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi.
  • B. Kết quả thi của cậu không được như ý.
  • C. Ông cụ đã đi xa vào đêm qua.
  • D. Bài văn của bạn mắc nhiều lỗi sai.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Trời càng về khuya, không khí càng lạnh giá."

  • A. Diễn tả mối quan hệ tăng tiến về mức độ của hai sự vật/hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản giữa hai vế câu.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng liên tiếp xảy ra.
  • D. So sánh hai trạng thái khác nhau.

Câu 11: Cho câu: "Anh ấy là một người rất **có tâm** với nghề." Từ "tâm" trong cụm từ in đậm mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

  • A. Trung tâm, trọng điểm.
  • B. Tấm lòng, sự tận tụy, trách nhiệm.
  • C. Ý chí, nghị lực.
  • D. Sự thông minh, tài năng.

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị được mở rộng trong câu: "Ngôi nhà **mà chúng tôi vừa chuyển đến** rất rộng rãi."

  • A. Làm định ngữ cho danh từ "Ngôi nhà".
  • B. Làm trạng ngữ cho cả câu.
  • C. Làm vị ngữ cho chủ ngữ "Ngôi nhà".
  • D. Làm chủ ngữ cho vị ngữ "rất rộng rãi".

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời đã hửng sáng.
  • B. Nam và Lan đang học bài.
  • C. Bạn đi đâu đấy?
  • D. Cố lên!

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp.

  • A. Làm câu gọn hơn, thông tin nhanh hơn, tránh lặp từ hoặc nhấn mạnh ý cần thiết.
  • B. Biểu thị thái độ kính trọng đối với người nghe.
  • C. Diễn tả hành động, trạng thái một cách đầy đủ, chi tiết.
  • D. Dùng để nêu bật chủ thể của hành động.

Câu 15: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong các từ: "gia đình", "quốc gia", "chuyên gia", "gia súc".

  • A. Nhà, họ hàng.
  • B. Nhà (gia đình, quốc gia), người làm nghề gì đó (chuyên gia), loài vật nuôi trong nhà (gia súc).
  • C. Tăng thêm, thêm vào.
  • D. Người đứng đầu, người giỏi nhất.

Câu 16: Đọc câu sau: "Quyển sách này rất **bổ ích**." Từ "bổ ích" là từ ghép theo phương thức nào?

  • A. Ghép chính phụ
  • B. Ghép đẳng lập
  • C. Láy toàn bộ
  • D. Láy bộ phận

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Nhớ sao ngày tháng cơ hàn / Nhớ sao những buổi chợ phiên / Nhớ sao tiếng mẹ ru hời năm xưa."

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Gợi sự vật, hiện tượng cụ thể.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương da diết.

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô giáo bước vào lớp **với nụ cười tươi tắn**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái nghĩa khái quát?

  • A. Hoa hồng, hoa cúc, hoa sen đều rất đẹp.
  • B. **Hoa** là biểu tượng của cái đẹp.
  • C. Bông hồng đỏ thắm đang nở rộ.
  • D. Tôi thích ngắm những cánh hoa mỏng manh.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu: "Cả làng cùng nhau **tay cuốc tay cày** để hoàn thành vụ mùa."

  • A. Dùng bộ phận (tay cuốc tay cày) để chỉ hoạt động lao động sản xuất nông nghiệp của người nông dân.
  • B. So sánh sự khéo léo của đôi tay.
  • C. Nhân hóa các công cụ lao động.
  • D. Ẩn ý về sự khó khăn, vất vả trong lao động.

Câu 21: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu: "Tuy gia đình gặp nhiều khó khăn **nhưng** anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ **và** đã thành công."

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế sau.
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ "nhưng".
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ "và".
  • D. Kết hợp sai quan hệ từ (dư "nhưng").

Câu 22: Cho câu: "Bài thơ này **đã khơi gợi trong tôi nhiều cảm xúc đẹp**." Xác định thành phần vị ngữ của câu.

  • A. đã khơi gợi trong tôi nhiều cảm xúc đẹp
  • B. đã khơi gợi
  • C. khơi gợi trong tôi
  • D. nhiều cảm xúc đẹp

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh vênh" trong câu: "Anh ấy đứng trên đỉnh núi, cảm thấy **chênh vênh** giữa đất trời."

  • A. Diễn tả trạng thái ổn định, vững vàng.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian.
  • C. Gợi tả trạng thái không vững, dễ ngã hoặc cảm giác chơi vơi, không chắc chắn.
  • D. Miêu tả cảnh vật hùng vĩ.

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê.

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Trăng tròn vành vạnh.
  • C. Cảnh vật thật yên bình.
  • D. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc, và vẽ tranh.

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "tri" (知) mang nghĩa là "biết"?

  • A. Triệu (số đếm)
  • B. Tri thức
  • C. Triều (vua chúa)
  • D. Trì (ao, hồ)

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ: "Làm sao mà ngủ được đây / Khi lòng vẫn ngổn ngang bao nỗi nhớ?"

  • A. Không dùng để hỏi mà để bộc lộ trực tiếp cảm xúc băn khoăn, trăn trở, day dứt của nhân vật trữ tình.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên.
  • D. Gợi mở vấn đề cần nghị luận.

Câu 27: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

  • A. Câu nghi vấn (dùng để yêu cầu, đề nghị)
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. Hoàn toàn không có sự khác biệt.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" là từ trung hòa hoặc mang sắc thái tiêu cực, "qua đời" là từ nói giảm nói tránh, thể hiện sự kính trọng hoặc nhẹ nhàng hơn.
  • D. "Chết" mang nghĩa bóng, "qua đời" mang nghĩa đen.

Câu 29: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu: "Với việc học hành chăm chỉ **đã giúp** bạn ấy đạt kết quả cao."

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn trạng ngữ với chủ ngữ).
  • C. Thiếu trạng ngữ.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu: "Mùa **xuân** của đất nước bắt đầu từ những mầm non."

  • A. Mùa đầu tiên trong năm, thời tiết ấm áp.
  • B. Tuổi trẻ, sức sống mãnh liệt.
  • C. Sự khởi đầu thuận lợi.
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ giai đoạn phát triển, đổi mới, tươi đẹp của đất nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau: 'Những cánh hoa đào rơi **nhẹ nhàng trên thềm đá cũ**, gợi nhớ về mùa xuân đã qua.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn: 'Sau cơn mưa rào, bầu trời **trong xanh** lạ thường. Không khí **mát mẻ**, dễ chịu. Cảnh vật như được **tắm gội**, bừng sáng sức sống mới.', các từ in đậm thuộc loại từ láy nào xét về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích ý nghĩa sắc thái biểu cảm của từ 'nhẹ nhàng' trong câu: 'Cô ấy bước đi rất **nhẹ nhàng**, như sợ làm vỡ sự tĩnh lặng của buổi chiều.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai phổ biến về cách dùng từ trong câu: 'Nhờ sự **chuyên cần** và nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công **viên mãn**.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm có chức năng gì trong cấu trúc đoạn: 'Buổi sáng mùa đông thật lạnh. **Những hạt sương đọng trên lá cây long lanh như kim cương.** Gió heo may thổi se sắt. Ai cũng co ro trong chiếc áo ấm dày cộp.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Vì trời mưa rất to, nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định loại câu đặc biệt trong các câu sau: '(1) Ôi, đẹp quá!; (2) Mưa!; (3) Ai đó?; (4) Ngày mai.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: 'Trời càng về khuya, không khí càng lạnh giá.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho câu: 'Anh ấy là một người rất **có tâm** với nghề.' Từ 'tâm' trong cụm từ in đậm mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị được mở rộng trong câu: 'Ngôi nhà **mà chúng tôi vừa chuyển đến** rất rộng rãi.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt 'gia' trong các từ: 'gia đình', 'quốc gia', 'chuyên gia', 'gia súc'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu sau: 'Quyển sách này rất **bổ ích**.' Từ 'bổ ích' là từ ghép theo phương thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Nhớ sao ngày tháng cơ hàn / Nhớ sao những buổi chợ phiên / Nhớ sao tiếng mẹ ru hời năm xưa.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với nụ cười tươi tắn' trong câu: 'Cô giáo bước vào lớp **với nụ cười tươi tắn**.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái nghĩa khái quát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu: 'Cả làng cùng nhau **tay cuốc tay cày** để hoàn thành vụ mùa.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu: 'Tuy gia đình gặp nhiều khó khăn **nhưng** anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ **và** đã thành công.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho câu: 'Bài thơ này **đã khơi gợi trong tôi nhiều cảm xúc đẹp**.' Xác định thành phần vị ngữ của câu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'chênh vênh' trong câu: 'Anh ấy đứng trên đỉnh núi, cảm thấy **chênh vênh** giữa đất trời.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp liệt kê.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố 'tri' (知) mang nghĩa là 'biết'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ: 'Làm sao mà ngủ được đây / Khi lòng vẫn ngổn ngang bao nỗi nhớ?'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định loại câu theo mục đích nói: 'Bạn có thể giúp tôi một tay được không?'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu: 'Với việc học hành chăm chỉ **đã giúp** bạn ấy đạt kết quả cao.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu: 'Mùa **xuân** của đất nước bắt đầu từ những mầm non.'

Viết một bình luận