12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 75 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Anh ấy học tập chăm chỉ.
  • B. Anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
  • C. Vì thế, mỗi tối anh đều ôn bài đến khuya.
  • D. Không có câu nào chứa trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. học tập chăm chỉ
  • B. trong kì thi sắp tới
  • C. để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới
  • D. mỗi tối

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép, gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
  • C. Câu đặc biệt, không có chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Câu rút gọn, lược bỏ một số thành phần.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi tả chuyển động

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu?

  • A. Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị, nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Buổi biểu diễn đã kết thúc trong sự cổ vũ nhiệt tình của khán giả.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân trong năm, mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Khoảng thời gian đầu tiên của một sự nghiệp hay giai đoạn nào đó.
  • C. Tuổi trẻ, thời thanh xuân của con người.
  • D. Niềm vui, sự tươi mới, sức sống.

Câu 7: Chỉ ra lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Sử dụng sai từ "mặc dù".
  • B. Thiếu một vế câu.
  • C. Sử dụng sai từ "hoãn".
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ "nhưng".

Câu 8: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • C. Cô giáo khen em.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 9: Xác định hàm ý của câu nói:
Anh A hỏi B:

  • A. Anh B muốn khoe là mình vừa đi học về.
  • B. Anh B đã ăn cơm rồi nhưng không muốn nói trực tiếp.
  • C. Anh B ngụ ý là mình chưa ăn cơm.
  • D. Anh B không hiểu câu hỏi của anh A.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Hành vi của anh ta rất đáng hoan nghênh.
  • B. Quyết định này mang tính khách quan.
  • C. Chúng tôi rất tôn trọng ý kiến của bạn.
  • D. Anh ấy là một người có phẩm chất tốt.

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, vui tươi.
  • B. Nhấn mạnh tâm trạng mong ngóng, tìm kiếm trong vô vọng, gợi nỗi buồn.
  • C. Liệt kê các cảnh vật được nhìn thấy từ xa.
  • D. Tạo sự cân đối, hài hòa cho cấu trúc đoạn thơ.

Câu 12: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 13: Chỉ ra lỗi sai về logic trong cách diễn đạt sau:

  • A. Sử dụng sai từ "thất bại".
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ "nhờ có".
  • C. Câu thiếu chủ ngữ.
  • D. Câu thiếu vị ngữ.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Sử dụng từ ngữ gợi tả (gợi hình ảnh, âm thanh)
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya, và mọi người đều ngủ say.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đến.
  • C. Em học bài, còn anh chơi game.
  • D. Tôi đọc sách, bạn nghe nhạc.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của thành phần in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rồi.
  • B. Ai đó?
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Mọi người đang làm việc.

Câu 19: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sử dụng sai từ "nghiêm túc".
  • D. Lỗi về quan hệ đẳng lập.

Câu 20: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế.
  • B. Câu ghép chính phụ gồm hai vế.
  • C. Câu phức tạp (có trạng ngữ là cụm C-V và câu ghép đẳng lập).
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 22: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • D. Quan hệ mục đích.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép tỉnh lược
  • D. Phép thế và liên kết nội dung

Câu 24: Xác định từ đồng âm khác nghĩa với từ

  • A. đường ray (lối đi của tàu hỏa)
  • B. đường chỉ (sợi chỉ)
  • C. đường ăn (chất ngọt)
  • D. đường biên giới (ranh giới)

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thể hiện sự tôn trọng.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước.
  • D. Kéo dài câu văn cho đủ ý.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong việc dùng từ xưng hô trong tình huống giao tiếp sau:
Một bạn học sinh nói với cô giáo:

  • A. Sử dụng sai từ "xin phép".
  • B. Sử dụng sai từ xưng hô "bạn".
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • D. Câu nói quá dài dòng.

Câu 27: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất gầy.
(2) Anh ấy gầy trơ xương.

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) diễn tả mức độ gầy cao hơn câu (2).
  • C. Câu (2) diễn tả mức độ gầy một cách cường điệu, gợi hình ảnh cụ thể, mang sắc thái biểu cảm mạnh hơn câu (1).
  • D. Câu (1) là câu bị động, câu (2) là câu chủ động.

Câu 28: Áp dụng kiến thức về câu rút gọn, hãy rút gọn câu sau sao cho phù hợp và giữ nguyên ý nghĩa chính:

  • A. Đang đọc một cuốn sách rất hay.
  • B. Cuốn sách rất hay.
  • C. Tôi đọc sách.
  • D. Rất hay.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ca dao:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Phân tích lỗi về logic và cách dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sử dụng sai từ "nan giải".
  • D. Câu không có lỗi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Anh ấy học tập chăm chỉ. Anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Vì thế, mỗi tối anh đều ôn bài đến khuya."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy học tập chăm chỉ **để** đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Vì thế, mỗi tối anh đều ôn bài đến khuya."
Xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong đoạn văn trên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Trên đỉnh núi, những bông hoa tuyết trắng muốt đang nở rộ dưới ánh nắng ban mai."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Anh ấy là **một người thầy tận tâm với nghề**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:
"Ngày xuân em hãy còn dài."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chỉ ra lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau:
"**Mặc dù** trời mưa to **nhưng** chúng tôi vẫn quyết định hoãn chuyến đi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào sau đây là câu bị động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định hàm ý của câu nói:
Anh A hỏi B: "Bạn đã ăn cơm chưa?"
Anh B đáp: "Tôi vừa đi học về."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại mà chẳng thấy Sambi
Cùng trông lại mà chẳng thấy bóng Tam Quan
Cùng trông lại mà chẳng thấy gì
Chỉ thấy mây trắng, trắng bao la."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này không?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chỉ ra lỗi sai về logic trong cách diễn đạt sau:
"Nhờ có sự chủ quan, anh ấy đã gặp thất bại nặng nề."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Anh ấy tặng tôi **một món quà rất ý nghĩa** vào ngày sinh nhật."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
"Buổi sáng, sương giăng mắc khắp nơi. Cây cối im lìm trong màn sương trắng xóa. Chỉ có tiếng chim hót líu lo đâu đó."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để gợi tả cảnh vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của thành phần in đậm trong câu:
"Cô ấy hát **rất hay**."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu:
"Với một tinh thần học tập nghiêm túc, đã giúp em đạt kết quả cao."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định từ loại của từ "duyên" trong câu thơ:
"Thơ thẩn bóng chiều **duyên**."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:
"Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở và tiếng chim hót vang trời."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho câu:
"Vì học bài chăm chỉ, bạn ấy đã đạt điểm cao."
Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu (hoặc giữa trạng ngữ và nòng cốt câu) trong câu trên.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:
"Anh Dần vốn là một người hiền lành, chất phác. Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Bà con lối xóm ai cũng quý mến anh."
Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định từ đồng âm khác nghĩa với từ "đường" trong câu:
"Con đường làng quanh co, uốn khúc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:
"Ông ấy đã đi xa rồi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định lỗi sai trong việc dùng từ xưng hô trong tình huống giao tiếp sau:
Một bạn học sinh nói với cô giáo: "Em xin phép **bạn** cho em về sớm."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất gầy.
(2) Anh ấy gầy trơ xương.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Áp dụng kiến thức về câu rút gọn, hãy rút gọn câu sau sao cho phù hợp và giữ nguyên ý nghĩa chính:
"Tôi đang đọc một cuốn sách rất hay."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về trật tự từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 3: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp nhất của từ

  • A. Một kế hoạch đã được sắp đặt từ trước.
  • B. Một sự việc xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • C. Sự gặp gỡ, tiếp xúc tình cờ nhưng mang lại kết quả tốt đẹp, có ý nghĩa quan trọng.
  • D. Khả năng thành công dựa trên nỗ lực cá nhân.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê để nhấn mạnh một loạt các hành động hoặc sự vật?

  • A. Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Trên sân trường, học sinh chạy nhảy, nô đùa, đọc sách, trò chuyện rôm rả.
  • C. Mặt trời đỏ rực như hòn than giữa bầu trời.
  • D. Anh ấy là một người rất có tài năng.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 6: Phân tích và sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ, cần thay
  • B. Lỗi thiếu thành phần chính của câu.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai logic trong câu này.

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời đã tối, và chúng tôi vẫn chưa về đến nhà.
  • B. Anh ấy rất giỏi toán; tuy nhiên, anh ấy lại kém môn văn.
  • C. Nếu trời mưa, thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Tôi đọc sách, còn em tôi thì nghe nhạc.

Câu 8: Trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:

  • A. Nhà trường: Ngôi nhà dùng để dạy học.
  • B. Chuyên gia: Người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực.
  • C. Vấn đề: Việc cần giải quyết.
  • D. Tọa đàm: Buổi nói chuyện, thảo luận về một vấn đề.

Câu 10: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ
  • B. Thiếu thành phần bổ ngữ.
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết nội dung (liên tưởng, đồng chủ đề)
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép thế từ ngữ
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai quan hệ từ
  • B. Lặp chủ ngữ và cấu trúc câu chưa gọn.
  • C. Thiếu vị ngữ ở vế thứ hai.
  • D. Dùng từ

Câu 14: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: sà xuống mặt biển, kiếm mồi.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu sà xuống mặt biển; Vị ngữ: kiếm mồi.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: hải âu sà xuống mặt biển, kiếm mồi.
  • D. Chủ ngữ: cánh chim hải âu; Vị ngữ: sà xuống mặt biển.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ in đậm trong câu:

  • A. Người lãnh đạo tài ba.
  • B. Người khởi xướng, gây ra một việc (thường là không tốt).
  • C. Người có trách nhiệm cao.
  • D. Người luôn hoàn thành công việc tốt nhất.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về dấu câu:

  • A. Dấu phẩy sau từ
  • B. Dấu hai chấm sau cụm từ
  • C. Dấu phẩy sau từ
  • D. Dấu chấm than ở cuối câu.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy là cây văn của lớp.
  • B. Mẹ tôi là ngọn lửa giữ ấm cho gia đình.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Cả làng cùng nhau xuống đồng.

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Dùng từ

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng từ ngữ địa phương không phù hợp trong văn bản mang tính trang trọng, phổ biến?

  • A. Chúng tôi rất vui khi được gặp mặt các bạn.
  • B. Bạn tính đi mô đó?
  • C. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Cuộc sống ngày càng phát triển.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh và tô đậm nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • B. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • C. Tạo sự tương phản giữa các sự vật được nhắc đến.
  • D. Giúp câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng vào ngày mai.
  • B. Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Những bông hoa rất đẹp đó đã nở rộ.
  • D. Anh ấy là người có tấm lòng nhân hậu.

Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. kỹ năng làm việc nhóm
  • B. rèn luyện
  • C. Học sinh
  • D. cần rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm

Câu 23: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng từ
  • B. Thiếu vị ngữ ở vế thứ hai.
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 25: Cho đoạn văn:

  • A. Thiếu liên kết câu.
  • B. Sử dụng từ ngữ địa phương.
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Lặp từ/lặp chủ ngữ gây nhàm chán.

Câu 26: Xác định nghĩa của từ

  • A. Có nhiều, đa dạng về chủng loại.
  • B. Rất sâu sắc, uyên bác.
  • C. Có nguồn gốc từ nhiều nơi.
  • D. Được sử dụng thường xuyên.

Câu 27: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Cả lớp đều chăm chú nghe giảng.
  • D. Thông qua bài học này, giúp em hiểu sâu sắc hơn về lịch sử dân tộc.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu:

  • A. Anh ấy không có tiền.
  • B. Anh ấy sống trong cảnh bần hàn.
  • C. Gia đình anh ấy còn nhiều khó khăn.
  • D. Anh ấy là một người nghèo khổ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:

"Làng quê tôi thay đổi từng ngày. Những con đường đất ngày xưa đã được trải nhựa phẳng lì. **Những mái ngói đỏ tươi như son trải dài tít tắp dưới ánh nắng ban mai.** Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ các công trường xây dựng nhỏ."

Biện pháp tu từ nào đã góp phần tạo nên hình ảnh sinh động, giàu sức gợi tả cho cảnh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa", cho ta thấy số phận đầy bi kịch của người phụ nữ hàng chài."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp nhất của từ "cơ duyên" trong câu sau: "Việc anh gặp được người thầy tận tâm ấy là một **cơ duyên** hiếm có trong cuộc đời."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê để nhấn mạnh một loạt các hành động hoặc sự vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "**Vì chăm chỉ ôn tập**, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích và sửa lỗi logic trong câu: "Mặc dù nhà rất nghèo, nhưng gia đình anh ấy luôn sống trong cảnh thiếu thốn về vật chất."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong đoạn thơ: "...Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa..." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả sự vật, hiện tượng tự nhiên bằng những từ ngữ vốn dùng để chỉ hoạt động của con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó: "Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề biến đổi khí hậu với sự tham gia của nhiều chuyên gia đầu ngành."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất **trong trắng**, luôn giúp đỡ mọi người."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, cảnh vật nơi đây mới đẹp làm sao!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho đoạn văn: "Mùa xuân về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những đóa hoa đua nhau khoe sắc thắm. Vạn vật như bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu để tạo sự mạch lạc giữa các câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu: "Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy đã cố gắng vươn lên, đạt được nhiều thành tích đáng nể **và** anh ấy còn giúp đỡ những người khác."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau: "Những cánh chim hải âu sà xuống mặt biển, kiếm mồi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ in đậm trong câu: "Anh ấy là người **đầu têu** cho mọi trò nghịch ngợm trong xóm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về dấu câu:

"Hôm qua, tôi đi thăm bà ngoại. Bà rất vui khi thấy tôi. Bà hỏi chuyện tôi đủ điều: học hành, sức khỏe, bạn bè. Trước khi về, bà dặn tôi, 'Con nhớ giữ gìn sức khỏe nhé!'"

Lỗi sai dấu câu nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, **cho nên** tôi đã hoàn thành tốt công việc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Câu nào dưới đây có sử dụng từ ngữ địa phương không phù hợp trong văn bản mang tính trang trọng, phổ biến?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Học sinh cần rèn luyện **kỹ năng làm việc nhóm**."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong câu "Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng giữa bầu trời.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu: "Cô ấy rất xinh đẹp, **đồng thời** cô ấy lại rất thông minh."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho đoạn văn: "Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều. Anh ấy học ngày học đêm. Anh ấy cuối cùng đã đạt được thành công."

Đoạn văn trên mắc lỗi gì phổ biến trong diễn đạt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định nghĩa của từ "phong phú" trong ngữ cảnh sau: "Vốn từ vựng của anh ấy rất **phong phú**, giúp anh diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và sinh động."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu sau: "Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học."

Trong câu này, cụm từ "đặc biệt là sách văn học" có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Anh ấy đi rất nhanh. Vì vậy, tôi không theo kịp. **Bước chân của anh ấy như bay trên đường.**"

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu in đậm để diễn tả tốc độ di chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu: "Anh ấy rất nghèo.", nhằm giảm nhẹ sắc thái tiêu cực.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác?

  • A. Tiếng suối
  • B. như tiếng hát
  • C. xa
  • D. trong

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa từ nối (lặp quan hệ từ)
  • D. Sai trật tự từ

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo ấn tượng về sự phong phú, đa dạng?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy rất **tham lam** kiến thức.
  • B. Kết quả thi của cậu thật **khiêm tốn**.
  • C. Những giá trị văn hóa cổ truyền vẫn đang **tồn tại** trong đời sống hiện đại.
  • D. Cô ấy có một **dung nhan** rất đẹp.

Câu 6: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Gợi hình ảnh cụ thể, rực rỡ, làm câu văn thêm sinh động.
  • B. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của mặt trời.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn.
  • D. Tạo nhạc điệu cho câu thơ.

Câu 8: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hành động nói chính của nhân vật A: A:

  • A. Hành động hỏi/mời/đề nghị
  • B. Hành động trình bày/thông báo
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép liên kết câu phù hợp để nối hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Nhờ đó,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Vì thế,

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, hành động của sự vật (dáng vẻ lom khom).
  • B. Tạo sự cân đối cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 14: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Dùng từ sai nghĩa/mâu thuẫn nghĩa
  • B. Dùng từ thừa
  • C. Dùng từ thiếu
  • D. Dùng từ không trang trọng

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu rút gọn có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Nhấn mạnh thông tin chính.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn, thông tin nhanh và tránh lặp.
  • D. Biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ.

Câu 17: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và chỉ ra biện pháp tu từ về cú pháp được sử dụng:

  • A. Đảo ngữ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Chêm xen
  • D. Liệt kê

Câu 19: Khi viết báo cáo khoa học, người viết cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ gần gũi, thân mật như trong giao tiếp hàng ngày.
  • C. Sử dụng từ ngữ chính xác, thuật ngữ chuyên ngành, câu văn mạch lạc, logic.
  • D. Có thể dùng từ ngữ địa phương, tiếng lóng để tăng tính chân thực.

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về nghĩa trong câu sau:

  • A. Dùng từ không phù hợp với nghĩa của vế câu khác.
  • B. Thiếu thành phần chính của câu.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Dùng từ quá trang trọng.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu:

  • A. Phép nối
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép lặp và phép nối
  • D. Phép lặp và phép thế

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Bộc lộ cảm xúc, tâm trạng (nỗi nhớ, băn khoăn).
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời.
  • C. Cung cấp thông tin mới.
  • D. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên.

Câu 23: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự lịch sự và trang trọng:

  • A. chờ
  • B. đợi
  • C. ngồi chờ
  • D. nán lại

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lủng củng về cấu trúc câu
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 26: Trong một bài phát biểu trang trọng, việc sử dụng từ ngữ xưng hô như thế nào là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng các đại từ xưng hô như
  • B. Sử dụng các đại từ xưng hô thân mật như
  • C. Có thể sử dụng tên riêng để gọi người nghe.
  • D. Không cần chú ý đến từ ngữ xưng hô, chỉ cần truyền đạt thông tin.

Câu 27: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai dấu câu
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Khi phân tích một văn bản hành chính, đặc điểm ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tính khuôn mẫu, ổn định.
  • B. Tính chính xác, minh bạch.
  • C. Tính khách quan, phi cá thể.
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác? "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về logic trong câu sau: "Vì gia đình khó khăn, cho nên anh ấy đã cố gắng học tập để đỗ đại học."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Học sinh lớp 11 đang tích cực chuẩn bị **cho kì thi sắp tới**."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo ấn tượng về sự phong phú, đa dạng? "Nào là vải vóc, nào là đồ gốm, nào là tranh ảnh, nào là đồ lưu niệm... du khách có thể tìm thấy mọi thứ ở khu chợ này."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh sử dụng thông thường.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.". Biện pháp tu từ so sánh ở đây có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: "Ôi, đẹp quá!".

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu trời mưa to thì buổi dã ngoại sẽ bị hoãn lại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định hành động nói chính của nhân vật A: A: "Mai cậu đi xem phim với mình nhé?" B: "Ừ, được thôi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép liên kết câu phù hợp để nối hai câu sau: "Trường em tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa. ... các hoạt động này giúp học sinh phát triển toàn diện."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ sau: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu: "Căn cứ Điều 25, Luật Giáo dục năm 2019, học sinh, sinh viên có quyền và nghĩa vụ học tập theo quy định của pháp luật."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu sau: "Anh ấy là người **cứng nhắc** và luôn biết lắng nghe ý kiến người khác."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc câu sau: "Cô ấy đẹp nghiêng nước nghiêng thành.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh vẻ đẹp phi thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu rút gọn có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Những chú chim nhỏ đang hót líu lo trên cành cây."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và chỉ ra biện pháp tu từ về cú pháp được sử dụng: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai be miệng cống ngăn dòng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi viết báo cáo khoa học, người viết cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về nghĩa trong câu sau: "Anh ấy là một người rất **vô tư** và luôn suy nghĩ cẩn thận trước mọi việc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu: "Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. **Nam** cũng rất tích cực tham gia các hoạt động của trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người?".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sự lịch sự và trang trọng: "Xin quý khách vui lòng ... lại sau ít phút."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đọc câu sau: "Tiếng hát của cô giáo ấm áp như ánh mặt trời.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Với việc ứng dụng công nghệ, năng suất lao động **đã được nâng cao vượt bậc là điều không thể phủ nhận**."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong một bài phát biểu trang trọng, việc sử dụng từ ngữ xưng hô như thế nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc câu sau: "Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "Cả làng xóm"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Qua bài thơ, **cho thấy** tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc câu sau: "Cậu ấy nói dối như cuội.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi phân tích một văn bản hành chính, đặc điểm ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng trong câu:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Chêm xen

Câu 4: Trong câu sau, thành phần in đậm giữ vai trò gì:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Vì chăm chỉ nên anh ấy đã thành công.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • D. Qua tìm hiểu, em thấy sách này rất hay.

Câu 6: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi khi trời đã tối:

  • A. Thông báo về hiện tượng thiên nhiên.
  • B. Nhắc nhở đứa con đã muộn, cần về nhà hoặc ngừng chơi.
  • C. Khen ngợi mặt trời lặn đẹp.
  • D. Hỏi xem đứa con có nhìn thấy mặt trời lặn không.

Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Hơn nữa,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp câu văn có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Tạo sự liên kết bằng phép lặp.
  • D. Thông báo sự xuất hiện của mùa xuân, tạo điểm nhấn.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

  • A. Những bông hoa khoe sắc trong nắng sớm.
  • B. Cao vời vợi những hàng cây bạch đàn.
  • C. Lan và Mai là đôi bạn thân.
  • D. Chúng tôi đi thăm viện bảo tàng ngày hôm qua.

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 11: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn:

  • A. Dùng từ
  • B. Dùng từ
  • C. Dùng cụm từ
  • D. Dùng từ

Câu 12: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, tránh gây hiểu lầm?

  • A. Anh ấy báo cho bạn biết.
  • B. Cô ấy nhờ bạn tôi giúp.
  • C. Mời các cụ ngồi trên.
  • D. Anh ấy hoàn thành công việc rất tốt.

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Đồng vị ngữ (Giải thích cho chủ ngữ)
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Lễ khai giảng của nhà trường sẽ diễn ra vào sáng mai.
  • B. Vào sáng mai, nhà trường sẽ tổ chức lễ khai giảng.
  • C. Lễ khai giảng được nhà trường tổ chức vào sáng mai.
  • D. Sáng mai là thời gian nhà trường tổ chức lễ khai giảng.

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ nổi bật trong đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Báo trước phần liệt kê, giải thích.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự do, hạnh phúc.
  • B. Hàng nghìn khán giả đã tham gia buổi hòa nhạc.
  • C. Nhà trường luôn khuyến khích học sinh rèn luyện đạo đức.
  • D. Hôm nay, phụ huynh em đi vắng nên em phải tự nấu cơm.

Câu 18: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu:

  • A. Người nói ngụ ý rằng người nghe đã sai.
  • B. Người nói khẳng định người nghe không sai.
  • C. Người nói không có ý kiến gì về việc người nghe đúng hay sai.
  • D. Người nói muốn che giấu sự thật.

Câu 20: Để tạo sự liên kết bằng phép lặp trong đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của biển, từ nào dưới đây có thể được lặp lại hiệu quả?

  • A. Ngọn sóng
  • B. Biển
  • C. Bãi cát
  • D. Bầu trời

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Chim hót líu lo và bướm bay dập dờn.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Tôi đọc sách còn anh ấy nghe nhạc.
  • D. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.

Câu 22: Đọc đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. Nghĩa gốc (chiến đấu bằng tay không)
  • B. Nghĩa chuyển (gặp khó khăn, vất vả để giải quyết)
  • C. Nghĩa bóng (ẩn dụ cho sự cố gắng phi thường)
  • D. Nghĩa biểu cảm (thể hiện sự tức giận)

Câu 23: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Còn tiền
  • B. tôi
  • C. chẳng thiếu
  • D. tiền

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Khi chiều đến, chúng tôi thường ra công viên chơi.
  • B. Sách, vở, bút, thước được xếp gọn gàng trên bàn.
  • C. Anh ấy rất thông minh, nhưng đôi khi hơi lười biếng.
  • D. Mẹ em, là một giáo viên dạy Văn.

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (2) gợi hình ảnh cụ thể và biểu cảm hơn về sự chăm chỉ.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh mức độ chăm chỉ hơn câu (2).
  • C. Cả hai câu có ý nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) chỉ đơn thuần là cách nói khác của câu (1), không có khác biệt về sắc thái.

Câu 26: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp trong giao tiếp với người lớn tuổi?

  • A. Ông/bà nói gì đấy ạ?
  • B. Xin phép ông/bà cho cháu hỏi...
  • C. Ông/bà nghe rõ chưa?
  • D. Cháu cần ông/bà giúp cái này.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết nội dung (liên tưởng)
  • D. Phép nối

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh và khẳng định sự cần thiết của tình yêu, tình cảm trong cuộc sống.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, thắc mắc về ý nghĩa cuộc sống.
  • C. Mời gọi người đọc đưa ra câu trả lời cho câu hỏi.
  • D. Diễn tả sự tuyệt vọng, bất lực trước cuộc sống.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng, súc tích nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Việc giữ im lặng trong một số trường hợp là rất quý giá.
  • B. Trong nhiều tình huống, việc không nói gì lại mang lại giá trị như vàng.
  • C. Im lặng là vàng.
  • D. Sự im lặng đôi khi có giá trị lớn hơn lời nói.

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: "Sau bao ngày mong đợi, cuối cùng, đoàn thám hiểm đã **tiếp cận được đỉnh núi cao nhất**."

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Trời mưa to, **nên** chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng trong câu: "Anh đi, anh đi thật rồi!" (Nguyễn Đình Thi).

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong câu sau, thành phần in đậm giữ vai trò gì: "**Với lòng quyết tâm cao độ**, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục."

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi khi trời đã tối: "Con xem, mặt trời lặn rồi đấy!"

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Anh ấy là một học sinh giỏi. ______ anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè."?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt ("Mùa xuân.") trong đoạn văn: "Trời rét. Lất phất mưa phùn. Mùa xuân. Cây cối đâm chồi nảy lộc."

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Với tinh thần học hỏi không ngừng đã giúp em đạt được kết quả tốt."

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích cách sử dụng phép thế trong đoạn văn: "Nam là lớp trưởng. **Cậu ấy** luôn gương mẫu trong học tập và hoạt động."?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa rõ ràng, tránh gây hiểu lầm?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần in đậm trong câu: "Mọi người, **ai cũng phấn khởi** trước tin vui."

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Nhà trường tổ chức lễ khai giảng vào sáng mai."

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ nổi bật trong đoạn trích sau: "Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Nước tồn tại ở ba thể cơ bản: rắn, lỏng, khí."

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Nam có ba người bạn thân: Lan, Mai và Hương."

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trời!"

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu: "Tôi không nói là anh sai."

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để tạo sự liên kết bằng phép lặp trong đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của biển, từ nào dưới đây có thể được lặp lại hiệu quả?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Còn tiền, tôi chẳng thiếu."

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai?

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy làm việc rất chăm chỉ." và (2) "Anh ấy làm việc như một con ong thợ."

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rung rinh trong gió nhẹ."

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp trong giao tiếp với người lớn tuổi?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Mùa thu. Lá vàng rơi. Trời se lạnh. Hà Nội vào thu rồi." Xác định phương thức liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này.

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Làm sao sống được mà không yêu / Không nhớ không thương một kẻ nào?" (Xuân Diệu)

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng, súc tích nhất trong các lựa chọn sau:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 2: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Tạo hình ảnh đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ của em bé như ánh mặt trời.
  • C. Khẳng định tình yêu thương vĩ đại, thiêng liêng của người mẹ.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 4: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Ông ấy giàu nứt đố đổ vách.
  • B. Nó học dốt đặc cán mai.
  • C. Cụ nhà đã đi xa rồi.
  • D. Chuyện này bé như con thỏ.

Câu 5: Biện pháp tu từ nói quá trong câu

  • A. Nhấn mạnh mức độ khỏe phi thường.
  • B. So sánh trực tiếp anh ấy với con voi.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 6: Đoạn thơ sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định từ ngữ dùng làm phép thế trong câu sau:

  • A. Học sinh
  • B. Điều đó
  • C. Các em
  • D. Kết quả tốt

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo phép nối giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Ngược lại
  • D. Vì vậy

Câu 9: Phép liên tưởng trong đoạn văn sau dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Bộ phận – Tổng thể
  • B. Nguyên nhân – Kết quả
  • C. Hành động – Đối tượng
  • D. Đồng nghĩa – Trái nghĩa

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Qua việc đọc sách giúp mở mang kiến thức.
  • C. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp từ
  • C. Thiếu vế câu hoặc dùng sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ không chính xác

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Với lòng nhiệt tình, cô giáo đã dạy dỗ tận tâm và được học sinh yêu quý.
  • B. Lòng nhiệt tình của cô giáo đã làm cho học sinh yêu quý.
  • C. Cô giáo rất nhiệt tình nên được học sinh yêu quý.
  • D. Cô giáo nhiệt tình, do đó học sinh yêu quý.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Mẹ tôi rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Anh ấy có năng khiếu về âm nhạc.
  • C. Cuộc sống ở quê thật thanh bình.
  • D. Anh ấy rất bất lực trước hoàn cảnh khó khăn này.

Câu 14: Từ

  • A. bất lực
  • B. bất hạnh
  • C. bất ổn
  • D. bất bình

Câu 15: Thành ngữ

  • A. Sự lãng phí nước.
  • B. Lời nói, công sức không đem lại kết quả gì.
  • C. Sự giàu có, sung túc.
  • D. Sự kiên trì, nhẫn nại.

Câu 16: Tục ngữ

  • A. Phải biết ơn người đã cho mình quả ăn.
  • B. Phải chăm sóc cây cối.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Phải luôn nhớ về nguồn gốc của mình.

Câu 17: Trong câu

  • A. Nhượng bộ - Đối lập
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Bổ sung - Giải thích

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa / Vị ngữ: cúc vàng tươi đang khoe sắc trong vườn.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa cúc vàng tươi / Vị ngữ: khoe sắc trong vườn.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa cúc / Vị ngữ: vàng tươi đang khoe sắc trong vườn.
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa cúc vàng tươi / Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn.

Câu 19: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. trái tim
  • B. anh ấy
  • C. có
  • D. nhân hậu

Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 21: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá.
  • B. Ôi, cảnh vật thật hùng vĩ!
  • C. Anh ấy đi rồi à?
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 22: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt nội dung (liên tưởng) với câu

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng rực.
  • B. Mưa rơi tí tách trên mái hiên.
  • C. Trẻ con đang chơi đá bóng.
  • D. Thành phố về đêm thật lung linh.

Câu 24: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp, phép thế
  • B. Phép thế, phép nối
  • C. Phép lặp, phép nối
  • D. Phép lặp, phép thế, phép nối

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tương phản trong câu:

  • A. Ca ngợi công lao to lớn của cha mẹ.
  • B. Phê phán sự vô tâm, tính toán của con cái.
  • C. Làm nổi bật sự khác biệt to lớn giữa tình yêu thương vô bờ bến của cha mẹ và sự báo hiếu có giới hạn của con cái.
  • D. Nhấn mạnh sự hy sinh của cha mẹ dành cho con cái.

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ?

  • A. Cây cối xanh tươi sau cơn mưa.
  • B. Mây trắng như bông gòn trên bầu trời.
  • C. Tiếng suối reo như tiếng hát.
  • D. Làng xóm vào mùa, rộn rã tiếng máy tuốt.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt:

  • A. Thiếu liên kết giữa các câu.
  • B. Lặp cấu trúc (dùng từ
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Sắp xếp ý không hợp lý.

Câu 28: Từ Hán Việt

  • A. Buồn bã, không tin vào tương lai tốt đẹp.
  • B. Lạc quan, tin tưởng vào mọi điều.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Giận dữ, khó chịu.

Câu 29: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu, thể hiện phép nói giảm nói tránh:

  • A. dốt
  • B. kém cỏi
  • C. chưa giỏi
  • D. ngu

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh: Làm nổi bật sự quan trọng của Trường Sơn và Biên cương.
  • B. Nhân hóa: Gán cho Trường Sơn và Biên cương những đặc điểm của con người.
  • C. Liệt kê: Liệt kê các địa danh quan trọng của đất nước.
  • D. Ẩn dụ: Biến Trường Sơn thành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng:
"Những buổi chợ quê rộn rã tiếng cười nói, tiếng rao hàng, tiếng lợn eng éc, tiếng gà cục tác, tiếng xe đạp lạch cạch, tiếng lá xào xạc dưới chân."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm", hình ảnh "bàn tay ta" là biện pháp tu từ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Biện pháp tu từ nói quá trong câu "Anh ấy khỏe như voi" có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đoạn thơ sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?
"Cây tre Việt Nam, cây tre xanh.
Nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
Cây tre mang những đức tính của con người."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định từ ngữ dùng làm phép thế trong câu sau:
"Học sinh cần chăm chỉ học tập. Điều đó giúp các em đạt kết quả tốt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo phép nối giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phép liên tưởng trong đoạn văn sau dựa trên mối quan hệ nào?
"Ao nhà em đầy cá. Bà thường ra đó cho cá ăn. Những con cá vàng óng bơi lội tung tăng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực nhằm nâng cao chất lượng học tập của học sinh và đã thu được những thành quả đáng mừng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau: "Với lòng nhiệt tình, cô giáo được học sinh yêu quý."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Từ "bất lực" trong câu "Anh ấy rất bất lực trước hoàn cảnh khó khăn này" (Câu 13) nên được thay thế bằng từ nào để câu văn chính xác hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Thành ngữ "Nước đổ lá khoai" thường dùng để chỉ điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.", quan hệ từ "mặc dù... nhưng" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những bông hoa cúc vàng tươi đang khoe sắc trong vườn."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
"Anh ấy có một trái tim nhân hậu."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đầy đủ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Bạn Lan, **người học giỏi nhất lớp**, đã đạt giải nhất cuộc thi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt nội dung (liên tưởng) với câu "Hôm nay trời nắng chang chang."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết nào?
"Nam là học sinh giỏi. Bạn luôn hoàn thành tốt bài tập. Vì thế, thầy cô rất tin tưởng Nam."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tương phản trong câu: "Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể, con nuôi cha mẹ tính tháng tính ngày."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt:
"Học sinh nên đọc sách thường xuyên. Điều này giúp các bạn mở rộng vốn từ và hiểu biết. Từ đó, giúp các bạn viết văn tốt hơn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Từ Hán Việt "bi quan" trong "Thái độ bi quan không giúp ích gì cho việc giải quyết vấn đề." có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu, thể hiện phép nói giảm nói tránh:
"Anh ấy hơi ... về môn Toán."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:
"Trường Sơn: chốt tiền tiêu / Biên cương: thịt da."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:
"Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, báo hiệu một mùa bội thu."

  • A. Chủ ngữ: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp"; Vị ngữ: "báo hiệu một mùa bội thu."
  • B. Chủ ngữ: "Những cánh đồng lúa chín vàng"; Vị ngữ: "trải dài tít tắp, báo hiệu một mùa bội thu."
  • C. Chủ ngữ: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, báo hiệu"; Vị ngữ: "một mùa bội thu."
  • D. Chủ ngữ: "Những cánh đồng"; Vị ngữ: "lúa chín vàng trải dài tít tắp, báo hiệu một mùa bội thu."

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất:
"Qua truyện ngắn này, tác giả cho chúng ta thấy được số phận bi thảm của người nông dân."

  • A. Sai về chủ ngữ (thiếu chủ ngữ). Sửa: "Qua truyện ngắn này, số phận bi thảm của người nông dân đã được tác giả cho chúng ta thấy được."
  • B. Sai về cách dùng từ ("cho chúng ta thấy được"). Sửa: "Qua truyện ngắn này, tác giả đã thể hiện số phận bi thảm của người nông dân."
  • C. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa trạng ngữ và chủ ngữ. Sửa: "Qua truyện ngắn này, số phận bi thảm của người nông dân được tác giả khắc họa rõ nét."
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu nào được sử dụng giữa câu (1) và câu (2)?
(1) "Những áng mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm." (2) "Chúng tạo nên một bức tranh thiên nhiên thật thơ mộng."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng, nhưng đôi khi hơi thiếu kiên nhẫn.
  • B. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên quang đãng và không khí trong lành hơn.
  • C. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực không ngừng và học hỏi từ sai lầm.
  • D. Nghề nghiệp của bố tôi là một giáo viên dạy môn Toán ở trường trung học phổ thông.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu sau:
"Yêu quê hương, yêu dòng sông, yêu cánh đồng, yêu cả những con đường làng quanh co."

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các sự vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, mãnh liệt và bao trùm đối với quê hương cùng những sự vật gắn bó.
  • D. Liệt kê các sự vật một cách đơn thuần.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ____, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặc dù vậy

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một giọng nói ấm áp, truyền cảm" trong câu sau:
"Cô giáo giảng bài với một giọng nói ấm áp, truyền cảm."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nghiên cứu đã chỉ ra mối tương quan thuận giữa việc học tập chăm chỉ và kết quả cao.
  • B. Cái định luật này nó hay ho lắm, giải thích được nhiều thứ ghê gớm.
  • C. Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
  • D. Kết quả phân tích dữ liệu cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về sự mạch lạc trong diễn đạt:
"Hôm qua trời mưa rất to. Đường phố ngập lụt nghiêm trọng. Chúng tôi đã đi xem phim."

  • A. Các câu không liên kết logic về ý nghĩa.
  • B. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • C. Lặp lại cấu trúc câu.
  • D. Thiếu dấu câu.

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của hình ảnh so sánh trong câu:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên ồn ào, mạnh mẽ hơn.
  • B. Gợi tả hình ảnh con suối chảy xiết.
  • C. Nhấn mạnh sự trong trẻo, tĩnh lặng của tiếng suối.
  • D. Gợi cảm nhận về sự trong trẻo, ngân vang, có sức lay động lòng người của tiếng suối, khiến cảnh vật trở nên sống động, có hồn.

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thể giúp tôi làm bài tập này không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Đâu là cách dùng từ "cố gắng" hợp lý nhất trong ngữ cảnh sau:
"Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn ____ hoàn thành công việc đúng thời hạn."

  • A. cố gắng
  • B. cố tình
  • C. cố thủ
  • D. cố định

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:
"Trời đã về chiều, nên những tia nắng cuối cùng đang dần tắt trên đỉnh núi."

  • A. Gồm một vế câu.
  • B. Gồm hai vế câu, nối với nhau bằng quan hệ từ "và".
  • C. Gồm hai vế câu, nối với nhau bằng quan hệ từ "nên", biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Gồm ba vế câu, nối với nhau bằng dấu phẩy.

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng viết để diễn đạt ý tưởng rõ ràng.
  • B. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp anh ấy trở nên trưởng thành hơn và trưởng thành hơn.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật thanh bình và thơ mộng.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất nhiều về vấn đề này.

Câu 15: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Mùa thu Hà Nội - mùa của lá vàng rơi và hương hoa sữa nồng nàn."

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích cho danh từ đứng trước.
  • B. Đánh dấu lời đối thoại trực tiếp.
  • C. Nối các bộ phận trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các ý.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ Hán Việt:
"(1) Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm khoa học rất ý nghĩa. (2) Buổi tọa đàm thu hút đông đảo các chuyên gia và sinh viên tham gia. (3) Các tham luận đã đóng góp nhiều ý kiến xán lạn cho vấn đề được thảo luận. (4) Đây là một hoạt động bổ ích giúp nâng cao kiến thức cho mọi người."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 17: Chọn câu có cách sắp xếp trật tự từ phù hợp nhất để nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc.

  • A. Chúng tôi gặp nhau ở quán cà phê chiều hôm qua.
  • B. Chiều hôm qua, chúng tôi gặp nhau ở quán cà phê.
  • C. Ở quán cà phê, chiều hôm qua chúng tôi gặp nhau.
  • D. Gặp nhau chiều hôm qua, chúng tôi ở quán cà phê.

Câu 18: Xác định kiểu loại của cụm từ "rất đẹp" trong câu "Bông hoa này rất đẹp."

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 19: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

  • A. Miêu tả ánh nắng mặt trời chiếu vào lăng Bác.
  • B. So sánh Bác Hồ với thiên nhiên vũ trụ.
  • C. Nhấn mạnh sự vĩ đại, trường tồn của Bác Hồ, sánh ngang với mặt trời của tự nhiên.
  • D. Nhấn mạnh sự vĩ đại, trường tồn của Bác Hồ, nguồn sáng soi đường cho dân tộc, gợi sự tôn kính, ngưỡng mộ.

Câu 20: Chọn câu không mắc lỗi dùng sai quan hệ từ.

  • A. Vì trời mưa to nên buổi liên hoan bị hoãn lại.
  • B. Mặc dù anh ấy học giỏi nhưng vẫn rất khiêm tốn.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ anh ấy vắng mặt là bởi vì bị ốm.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):
"Mùa xuân là mùa của lễ hội. Khắp nơi, mọi người tưng bừng tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí truyền thống. Những trò chơi dân gian như kéo co, đẩy gậy thu hút đông đảo người tham gia. Các điệu múa sạp, hát quan họ vang lên rộn rã."

  • A. Mùa xuân là mùa của lễ hội.
  • B. Khắp nơi, mọi người tưng bừng tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí truyền thống.
  • C. Những trò chơi dân gian như kéo co, đẩy gậy thu hút đông đảo người tham gia.
  • D. Các điệu múa sạp, hát quan họ vang lên rộn rã.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với bản tính thật thà, nên ai cũng yêu mến anh ấy."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thừa quan hệ từ ("nên").
  • C. Lỗi sai trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ không chính xác.

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất thay thế cho từ "trong trẻo" trong câu:
"Tiếng chim hót thật trong trẻo vào buổi sáng sớm."

  • A. ồn ào
  • B. vang vọng
  • C. thánh thót
  • D. lảnh lót

Câu 24: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu:
"Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới."

  • A. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động, có hồn như con người.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn, vĩ đại của mặt trời.
  • C. Miêu tả chính xác hoạt động của mặt trời.
  • D. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc.

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc phức tạp nhất (nhiều thành phần phụ hoặc mệnh đề phụ).

  • A. Tôi đi học.
  • B. Trời mưa rất to nên đường phố ngập lụt.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Mặc dù đã được cảnh báo trước về những khó khăn, nhưng với quyết tâm cao độ, anh ấy vẫn kiên trì thực hiện kế hoạch đã đề ra.

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thể hiện sự kính trọng trong giao tiếp?

  • A. Ông ăn cơm chưa?
  • B. Cụ đã chén cơm chưa ạ?
  • C. Ông đã dùng bữa chưa ạ?
  • D. Ông xơi cơm chưa?

Câu 27: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ trong câu:
"Những cuốn sách này, nội dung của nó rất phong phú và bổ ích."

  • A. Thừa chủ ngữ ("nội dung của nó").
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về quan hệ từ.
  • D. Lặp lại vị ngữ.

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:
"Ngày vùi đầu vào sách vở, đêm thao thức với những suy tư."

  • A. Nhấn mạnh sự lười biếng trong học tập.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu văn.
  • C. Liệt kê các hoạt động trong ngày và đêm.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập, tương phản giữa hoạt động ban ngày và suy nghĩ ban đêm, làm nổi bật sự chăm chỉ, miệt mài và chiều sâu nội tâm.

Câu 29: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc.

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần, nỗ lực và kiên trì.
  • B. Anh ấy là một, học sinh giỏi.
  • C. Trên bàn, sách vở được xếp gọn gàng.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.

Câu 30: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu:
"Anh ấy là một người rất lạc quan, luôn nhìn mọi việc một cách bi quan."

  • A. Mâu thuẫn về nghĩa giữa các bộ phận trong câu.
  • B. Lỗi dùng từ Hán Việt.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi sai chính tả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:
'Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, báo hiệu một mùa bội thu.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và chọn cách sửa hợp lý nhất:
'Qua truyện ngắn này, tác giả cho chúng ta thấy được số phận bi thảm của người nông dân.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu nào được sử dụng giữa câu (1) và câu (2)?
(1) 'Những áng mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.' (2) 'Chúng tạo nên một bức tranh thiên nhiên thật thơ mộng.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu sau:
'Yêu quê hương, yêu dòng sông, yêu cánh đồng, yêu cả những con đường làng quanh co.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:
'Thời tiết hôm nay rất đẹp. ____, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với một giọng nói ấm áp, truyền cảm' trong câu sau:
'Cô giáo giảng bài với một giọng nói ấm áp, truyền cảm.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về sự mạch lạc trong diễn đạt:
'Hôm qua trời mưa rất to. Đường phố ngập lụt nghiêm trọng. Chúng tôi đã đi xem phim.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của hình ảnh so sánh trong câu:
'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
'Bạn có thể giúp tôi làm bài tập này không?'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đâu là cách dùng từ 'cố gắng' hợp lý nhất trong ngữ cảnh sau:
'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn ____ hoàn thành công việc đúng thời hạn.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:
'Trời đã về chiều, nên những tia nắng cuối cùng đang dần tắt trên đỉnh núi.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
'Mùa thu Hà Nội - mùa của lá vàng rơi và hương hoa sữa nồng nàn.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ Hán Việt:
'(1) Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm khoa học rất ý nghĩa. (2) Buổi tọa đàm thu hút đông đảo các chuyên gia và sinh viên tham gia. (3) Các tham luận đã đóng góp nhiều ý kiến xán lạn cho vấn đề được thảo luận. (4) Đây là một hoạt động bổ ích giúp nâng cao kiến thức cho mọi người.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn câu có cách sắp xếp trật tự từ phù hợp nhất để nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác định kiểu loại của cụm từ 'rất đẹp' trong câu 'Bông hoa này rất đẹp.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ:
'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn câu không mắc lỗi dùng sai quan hệ từ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):
'Mùa xuân là mùa của lễ hội. Khắp nơi, mọi người tưng bừng tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí truyền thống. Những trò chơi dân gian như kéo co, đẩy gậy thu hút đông đảo người tham gia. Các điệu múa sạp, hát quan họ vang lên rộn rã.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Với bản tính thật thà, nên ai cũng yêu mến anh ấy.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất thay thế cho từ 'trong trẻo' trong câu:
'Tiếng chim hót thật trong trẻo vào buổi sáng sớm.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu:
'Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc phức tạp nhất (nhiều thành phần phụ hoặc mệnh đề phụ).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất để thể hiện sự kính trọng trong giao tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ trong câu:
'Những cuốn sách này, nội dung của nó rất phong phú và bổ ích.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu:
'Ngày vùi đầu vào sách vở, đêm thao thức với những suy tư.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định lỗi sai về nghĩa trong câu:
'Anh ấy là một người rất lạc quan, luôn nhìn mọi việc một cách bi quan.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau: "Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trên con đường sự nghiệp của mình." Xác định thành phần nào trong câu biểu thị mục đích hoặc phương tiện để đạt được kết quả?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Cơn mưa rào chợt đến, ào ào như trút nước. Cây cối nghiêng ngả. Con đường ngập trắng xóa." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đột ngột và dữ dội của cơn mưa?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Thơ Huy Cận), hình ảnh "Mặt trời" được so sánh với "hòn lửa". Phép so sánh này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh vật?

  • A. Gợi tả sự chuyển động của mặt trời.
  • B. Nhấn mạnh kích thước khổng lồ của mặt trời.
  • C. Gợi tả màu sắc rực rỡ và hình ảnh ấn tượng của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của nhà thơ.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • B. Lỗi sai về nghĩa của từ.
  • C. Lỗi lặp chủ ngữ.
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ.

Câu 5: Câu "Anh ấy là một cây bút xuất sắc của nền văn học hiện đại." sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Liệt kê

Câu 6: Khi bạn hỏi một người bạn "Cậu bận à?" và người đó trả lời "Tớ đang ôn thi cuối kì.", câu trả lời của người bạn chứa hàm ý gì?

  • A. Người bạn muốn bạn giúp đỡ việc ôn thi.
  • B. Người bạn đang khoe khoang về việc học hành.
  • C. Người bạn ngụ ý rằng mình đang bận và không thể làm việc khác.
  • D. Người bạn muốn kết thúc cuộc trò chuyện.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, những cành đào bừng nở rộ khoe sắc thắm dưới ánh nắng mặt trời." Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong vế câu chính.

  • A. Chủ ngữ: Khi mùa xuân đến; Vị ngữ: những cành đào bừng nở rộ...
  • B. Chủ ngữ: những cành đào; Vị ngữ: bừng nở rộ khoe sắc thắm dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Chủ ngữ: mùa xuân; Vị ngữ: đến.
  • D. Chủ ngữ: những cành đào bừng nở rộ; Vị ngữ: khoe sắc thắm dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 8: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Nhà trường luôn khuyến khích học sinh phát huy tinh thần đoàn kết hữu nghị lẫn nhau."

  • A. Dùng từ không phù hợp với đối tượng.
  • B. Thiếu thành phần nghĩa của từ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. (...) Chúng tôi quyết định đi cắm trại."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Ngược lại,
  • D. Vì vậy,

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Đồng chí! Đồng chí!"

  • A. Nhấn mạnh tình cảm gắn bó, đồng lòng giữa những người lính.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Diễn tả sự xa cách, ngần ngại.
  • D. Mô tả hoàn cảnh khó khăn của người lính.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông)

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Tuy gia đình rất khó khăn, nhưng em vẫn luôn cố gắng học tập thật tốt.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập, bạn sẽ tiến bộ nhanh chóng.
  • C. Vì trời mưa to, nên trận đấu đã bị hoãn lại.
  • D. Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người.

Câu 13: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh "áo chàm" gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

  • A. Màu sắc của trang phục bộ đội.
  • B. Sự giàu có, sung túc.
  • C. Khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp.
  • D. Cuộc sống giản dị, tình nghĩa gắn bó của đồng bào Việt Bắc.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Để nâng cao trình độ ngoại ngữ, vì vậy tôi đã đăng ký tham gia một khóa học trực tuyến."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai trật tự từ.
  • C. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • D. Lặp vị ngữ.

Câu 15: Câu "Anh ấy nói:

  • A. Anh ấy nói
  • B. Anh ấy nói rằng
  • C. hoàn thành công việc này
  • D.

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Trường học, bạn bè, thầy cô, tất cả đều là những kỉ niệm đẹp trong đời tôi."

  • A. Tạo sự ngắn gọn cho câu văn.
  • B. Liệt kê đầy đủ, nhấn mạnh sự phong phú của các đối tượng được nói đến.
  • C. Thể hiện sự so sánh giữa các đối tượng.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.

Câu 17: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, em đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc và đạt được nhiều thành tích đáng kể."

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Thiếu thành phần nghĩa của từ.
  • D. Dùng từ không tương xứng/phù hợp về sắc thái nghĩa.

Câu 18: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc. Tiếng chim hót líu lo." Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng (liên kết chủ đề)
  • D. Phép nối

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • C. Chúng tôi thấy đa số học sinh đạt kết quả tốt qua kiểm tra.
  • D. Cô giáo yêu cầu chúng tôi chuẩn bị bài thật kĩ trước khi đến lớp.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Ông Mặt Trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới."

  • A. Làm cho hình ảnh Mặt Trời trở nên gần gũi, sinh động, có hồn.
  • B. Nhấn mạnh kích thước to lớn của Mặt Trời.
  • C. Thể hiện sự sợ hãi đối với Mặt Trời.
  • D. Mô tả khoa học về sự vận động của Mặt Trời.

Câu 21: Đọc câu thơ: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ." (Quê hương - Tế Hanh). Từ "mỏi" trong câu thơ này được dùng như thế nào?

  • A. Đúng nghĩa gốc của từ.
  • B. Theo nghĩa chuyển thông thường.
  • C. Theo phép so sánh.
  • D. Theo phép nhân hóa.

Câu 22: Xác định câu sai ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Cô ấy đang đọc một cuốn tiểu thuyết rất hay.
  • C.
  • D. Buổi học kết thúc lúc 5 giờ chiều.

Câu 23: Trong giao tiếp, khi bạn nói "Tớ hơi mệt." thay vì "Tớ rất mệt và không muốn làm gì cả.", bạn đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Mỉa mai
  • D. Chơi chữ

Câu 24: Phân tích câu: "Mẹ tôi, người phụ nữ tảo tần suốt đời vì chồng vì con, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho cả gia đình." Cụm từ "người phụ nữ tảo tần suốt đời vì chồng vì con" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Nhân dân ta có truyền thống đấu tranh kiên cường bất khuất chống lại kẻ thù xâm lược từ hàng nghìn năm nay."

  • A. Lỗi lặp ý (trùng lặp).
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Dùng từ không phù hợp với đối tượng.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt biển sáng lên như tấm gương khổng lồ.
  • C. Lá cây rơi xào xạc.
  • D. Tinh thần yêu nước là ngọn lửa trong tim mỗi người Việt Nam.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lấp lánh" trong câu: "Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm."

  • A. Nhấn mạnh số lượng ngôi sao.
  • B. Thể hiện sự tĩnh lặng của bầu trời.
  • C. Gợi tả hình ảnh ánh sáng nhấp nháy, lung linh, làm cảnh vật sinh động.
  • D. Diễn tả cảm xúc buồn bã của người quan sát.

Câu 28: Khi một học sinh nói với bạn: "Cậu học giỏi thật đấy!" với thái độ hơi mỉa mai sau khi bạn đó bị điểm kém, câu nói này chứa đựng ý nghĩa gì?

  • A. Châm biếm, mỉa mai về kết quả học tập kém.
  • B. Khen ngợi thật lòng khả năng học tập.
  • C. Động viên, an ủi người bạn.
  • D. Hỏi thăm tình hình học tập.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Hoàn cảnh gia đình khó khăn đã ảnh hưởng đến kết quả học tập của em, vì vậy em đã cố gắng rất nhiều."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai quan hệ từ, không thể hiện đúng mối quan hệ ý nghĩa.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 30: Đọc đoạn thơ: "Mẹ ơi! / Con khổ lắm mẹ ơi! / Sao mẹ đi lâu thế?" (Mây và Sóng - Ta-go). Việc lặp lại cụm từ "mẹ ơi" có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự tức giận của em bé.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi cho bài thơ.
  • C. Mô tả cảnh vật xung quanh.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm nhớ thương, mong chờ và nỗi cô đơn của em bé.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích câu sau: 'Với lòng kiên trì và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ trên con đường sự nghiệp của mình.' Xác định thành phần nào trong câu biểu thị mục đích hoặc phương tiện để đạt được kết quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: 'Cơn mưa rào chợt đến, ào ào như trút nước. Cây cối nghiêng ngả. Con đường ngập trắng xóa.' Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đột ngột và dữ dội của cơn mưa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Thơ Huy Cận), hình ảnh 'Mặt trời' được so sánh với 'hòn lửa'. Phép so sánh này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu 'Anh ấy là một cây bút xuất sắc của nền văn học hiện đại.' sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi bạn hỏi một người bạn 'Cậu bận à?' và người đó trả lời 'Tớ đang ôn thi cuối kì.', câu trả lời của người bạn chứa hàm ý gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Khi mùa xuân đến, những cành đào bừng nở rộ khoe sắc thắm dưới ánh nắng mặt trời.' Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong vế câu chính.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: 'Nhà trường luôn khuyến khích học sinh phát huy tinh thần đoàn kết hữu nghị lẫn nhau.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp. (...) Chúng tôi quyết định đi cắm trại.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: 'Đồng chí! Đồng chí!'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Bài ca vỡ đất - Hoàng Trung Thông)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong đoạn thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh 'áo chàm' gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: 'Để nâng cao trình độ ngoại ngữ, vì vậy tôi đã đăng ký tham gia một khóa học trực tuyến.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu 'Anh ấy nói: "Tôi sẽ hoàn thành công việc này trước ngày mai."' có thành phần nào là lời dẫn trực tiếp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: 'Trường học, bạn bè, thầy cô, tất cả đều là những kỉ niệm đẹp trong đời tôi.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, em đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc và đạt được nhiều thành tích đáng kể.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn: 'Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc. Tiếng chim hót líu lo.' Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: 'Ông Mặt Trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc câu thơ: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.' (Quê hương - Tế Hanh). Từ 'mỏi' trong câu thơ này được dùng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định câu sai ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong giao tiếp, khi bạn nói 'Tớ hơi mệt.' thay vì 'Tớ rất mệt và không muốn làm gì cả.', bạn đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích câu: 'Mẹ tôi, người phụ nữ tảo tần suốt đời vì chồng vì con, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho cả gia đình.' Cụm từ 'người phụ nữ tảo tần suốt đời vì chồng vì con' đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: 'Nhân dân ta có truyền thống đấu tranh kiên cường bất khuất chống lại kẻ thù xâm lược từ hàng nghìn năm nay.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lấp lánh' trong câu: 'Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi một học sinh nói với bạn: 'Cậu học giỏi thật đấy!' với thái độ hơi mỉa mai sau khi bạn đó bị điểm kém, câu nói này chứa đựng ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: 'Hoàn cảnh gia đình khó khăn đã ảnh hưởng đến kết quả học tập của em, vì vậy em đã cố gắng rất nhiều.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn thơ: 'Mẹ ơi! / Con khổ lắm mẹ ơi! / Sao mẹ đi lâu thế?' (Mây và Sóng - Ta-go). Việc lặp lại cụm từ 'mẹ ơi' có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Sau cơn mưa rào
  • B. bầu trời
  • C. trong xanh
  • D. ánh nắng

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • B. Cô ấy đang đọc báo trong vườn.
  • C. Việc luyện tập thể thao giúp tăng cường sức khỏe.
  • D. Qua việc đọc sách đã giúp tôi mở mang kiến thức.

Câu 4: Từ

  • A. Đồng âm
  • B. Nhiều nghĩa (Đa nghĩa)
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 5: Hai vế trong câu ghép sau được nối với nhau bằng cách nào và thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Nối trực tiếp, quan hệ đối lập
  • B. Dùng quan hệ từ
  • C. Dùng quan hệ từ
  • D. Nối trực tiếp, quan hệ bổ sung

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh chủ ngữ
  • B. Làm câu văn dễ hiểu hơn
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm, bộc lộ cảm xúc mãnh liệt
  • D. Tạo sự cân đối cho câu

Câu 7: Xác định câu có sử dụng phép lược bỏ (ellipsis) thành phần câu:

  • A. Anh ấy đi Hà Nội hôm qua.
  • B. Mẹ bảo tôi học bài.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Bạn đi đâu đấy? (Tôi) Đi chợ.

Câu 8: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Xin bạn hãy giúp tôi một tay.
  • B. Hôm nay trời đẹp quá!
  • C. Bạn có đi xem phim không?
  • D. Tôi rất thích cuốn sách này.

Câu 9: Trong câu:

  • A. Dưới ánh trăng vàng vọt cuối thu
  • B. làng mạc
  • C. hiện ra thật tĩnh mịch và cổ kính
  • D. thật tĩnh mịch và cổ kính

Câu 10: So sánh hai câu sau:

  • A. Mức độ hành động
  • B. Sắc thái biểu cảm (nhấn mạnh mức độ)
  • C. Đối tượng giao tiếp
  • D. Thời gian hành động

Câu 11: Xác định cụm danh từ và hạt nhân của nó trong câu:

  • A. Cụm danh từ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm trong vườn; Hạt nhân: bông hoa
  • B. Cụm danh từ: bông hoa hồng nhung đỏ thắm; Hạt nhân: bông
  • C. Cụm danh từ: Những bông hoa; Hạt nhân: Những
  • D. Cụm danh từ: hoa hồng nhung đỏ thắm; Hạt nhân: hồng nhung

Câu 12: Trong câu:

  • A. đang giảng
  • B. giảng bài
  • C. giảng bài rất say sưa
  • D. đang giảng bài rất say sưa trên bục giảng

Câu 13: Phân tích vai trò của từ

  • A. Biểu thị quan hệ bổ sung
  • B. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Biểu thị quan hệ nhượng bộ
  • D. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng một cặp từ trái nghĩa?

  • A. Ngôi nhà ấy rất cũ kĩ và rêu phong.
  • B. Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm.
  • C. Anh em hòa thuận là nhà có phúc.
  • D. Những người bạn thân thiết luôn ở bên nhau.

Câu 15: Xác định thành phần phụ thuộc trong câu sau:

  • A. Khi mùa xuân đến
  • B. trăm hoa
  • C. đua nở
  • D. mùa xuân

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Bầu không khí buổi tiệc thật náo nhiệt.
  • C. Cô ấy có một giọng hát thật rực rỡ.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.

Câu 17: Phân tích chức năng của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Chỉ định đối tượng, bổ sung ý nghĩa cho danh từ
  • C. Vị ngữ
  • D. Quan hệ từ

Câu 18: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ (từ góc độ ngôn ngữ) trong câu:

  • A. So sánh: So sánh mặt trời với hòn lửa, làm hình ảnh hoàng hôn trở nên rực rỡ, ấn tượng.
  • B. Ẩn dụ: Dùng hòn lửa để chỉ mặt trời, tạo hình ảnh thơ mộng.
  • C. Nhân hóa: Biến mặt trời thành người.
  • D. Hoán dụ: Lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 19: Từ nào trong câu sau thể hiện thái độ khẳng định chắc chắn của người nói:

  • A. Chắc chắn
  • B. ngày mai
  • C. sẽ
  • D. đến

Câu 20: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa mạch lạc hoặc lủng củng?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Với sự nỗ lực của cả đội nên đã giành chiến thắng.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến đi chơi.
  • D. Cuốn tiểu thuyết này có nội dung hấp dẫn và lôi cuốn.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc song hành trong đoạn:

  • A. Làm câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự lặp lại nhàm chán
  • C. Nhấn mạnh hành động
  • D. Tạo nhịp điệu, sự cân đối, nhấn mạnh ý nghĩa tương ứng giữa hai vế

Câu 22: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có đi học hôm nay không?
  • B. Mấy giờ tàu chạy?
  • C. Ai mà không yêu quê hương mình?
  • D. Bạn tên là gì?

Câu 24: Từ

  • A. Vận động viên đang chạy rất nhanh trên đường đua.
  • B. Đứa bé chạy lon ton theo mẹ.
  • C. Chiếc xe máy đang chạy bon bon trên đường.
  • D. Máy móc cần được chạy thử trước khi đưa vào sản xuất.

Câu 25: Trong câu:

  • A. Động từ, làm vị ngữ
  • B. Danh từ, làm chủ ngữ
  • C. Cụm động từ, làm bổ ngữ
  • D. Tính từ, làm vị ngữ

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 27: Từ nào trong câu sau thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người nói:

  • A. cảnh đẹp
  • B. Ôi
  • C. thật tuyệt vời
  • D. nơi đây

Câu 28: Câu nào dưới đây chủ yếu sử dụng các danh từ trừu tượng?

  • A. Ngôi nhà, cây cối, con đường.
  • B. Bàn ghế, sách vở, bút mực.
  • C. Sông, núi, biển cả.
  • D. Hạnh phúc, tình yêu, sự hi vọng.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • B. Diễn tả hành động sắp xảy ra.
  • C. Diễn tả hành động đang diễn ra.
  • D. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại.

Câu 30: Trong câu phức sau, vế câu nào là mệnh đề chính?

  • A. Nếu bạn chăm chỉ học tập
  • B. bạn sẽ đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới
  • C. chăm chỉ học tập
  • D. kì thi sắp tới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là chủ ngữ?
"Sau cơn mưa rào, bầu trời trong xanh trở lại, ánh nắng chan hòa khắp không gian."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "một cách cẩn thận" trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành công việc một cách cẩn thận."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?
- Quả na đã **chín**.
- Anh ấy suy nghĩ rất **chín** chắn trước khi quyết định.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hai vế trong câu ghép sau được nối với nhau bằng cách nào và thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?
"Trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định câu có sử dụng phép lược bỏ (ellipsis) thành phần câu:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong câu: "Dưới ánh trăng vàng vọt cuối thu, làng mạc hiện ra thật tĩnh mịch và cổ kính.", thành phần nào là vị ngữ chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: So sánh hai câu sau: "Anh ấy nói rất to." và "Anh ấy nói to lắm.". Sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa chủ yếu nằm ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định cụm danh từ và hạt nhân của nó trong câu: "Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm trong vườn đang khoe sắc dưới nắng sớm."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong câu: "Cô giáo đang giảng bài rất say sưa trên bục giảng.", cụm động từ chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích vai trò của từ "mặc dù" trong câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng anh ấy vẫn đến đúng giờ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng một cặp từ trái nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định thành phần phụ thuộc trong câu sau: "Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích chức năng của từ "kia" trong câu: "Cái cây kia có nhiều quả."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ (từ góc độ ngôn ngữ) trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Từ nào trong câu sau thể hiện thái độ khẳng định chắc chắn của người nói: "Chắc chắn ngày mai anh ấy sẽ đến."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa mạch lạc hoặc lủng củng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc song hành trong đoạn: "Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể / Đáp nghĩa sinh thành trọn đạo làm con."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong câu: "Chúng tôi gặp nhau tại quán cà phê quen thuộc vào chiều qua.", cụm từ "tại quán cà phê quen thuộc" có chức năng ngữ pháp là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Từ "chạy" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong câu: "Anh ấy là một người làm thơ.", từ "làm thơ" thuộc loại từ gì và giữ chức vụ ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người nên công việc đã hoàn thành tốt đẹp."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Từ nào trong câu sau thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người nói: "Ôi, cảnh đẹp nơi đây thật tuyệt vời!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây chủ yếu sử dụng các danh từ trừu tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của từ "đã" trong câu: "Anh ấy đã đi học rồi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong câu phức sau, vế câu nào là mệnh đề chính?
"Nếu bạn chăm chỉ học tập, thì bạn sẽ đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định câu có lỗi về nghĩa của từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Mẹ tôi là một người phụ nữ tần tảo.
  • B. Anh ấy là một người rất công hiệu trong công việc.
  • C. Cô bé có nụ cười rất tươi.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự lãnh đạo tài tình của Đảng, nhân dân ta đã thu hoạch được những thành tựu kinh tế vĩ đại."

  • A. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("thu hoạch" không dùng cho "thành tựu kinh tế").
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, sửa lỗi về nghĩa của từ trong câu: "Bệnh nhân đã có những biến _____ tích cực sau ca phẫu thuật."

  • A. chuyển
  • B. đổi
  • C. hóa
  • D. thay

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành tố?

  • A. Học sinh cần nỗ lực học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Những đám mây đen báo hiệu một cơn mưa sắp tới.
  • C. Cuốn sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.
  • D. Nghề của chị ấy là một giáo viên dạy Văn.

Câu 5: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (quan hệ ngữ nghĩa giữa "Qua tác phẩm" và "cho thấy").
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • C. Lỗi về trật tự các thành phần câu.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 6: Câu nào sau đây đã được sửa đúng lỗi về quan hệ ngữ nghĩa từ câu gốc: "Với truyền thống hiếu học, nên quê hương tôi có nhiều người đỗ đạt cao."

  • A. Với truyền thống hiếu học, quê hương tôi đỗ đạt cao.
  • B. Truyền thống hiếu học, nên quê hương tôi có nhiều người đỗ đạt cao.
  • C. Với truyền thống hiếu học, quê hương tôi có nhiều người đỗ đạt cao.
  • D. Truyền thống hiếu học của quê hương tôi, nên có nhiều người đỗ đạt cao.

Câu 7: Xác định lỗi về nghĩa của từ trong câu: "Nhà trường đã phát động một phong trào hưởng ứng nhiệt liệt từ học sinh."

  • A. Dùng từ thừa.
  • B. Dùng từ sai nghĩa ("hưởng ứng" không dùng cho "phong trào").
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng đường vẫn khô ráo.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • C. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi picnic.
  • D. Trời vừa tạnh mưa, chúng tôi liền ra ngoài chơi.

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bộ phim này đã để lại trong lòng người xem những ấn tượng sâu sắc không thể phai nhạt."

  • A. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh.
  • C. Lỗi dùng từ thừa, gây sai nghĩa ("không thể phai nhạt" đã bao hàm trong "sâu sắc").
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 10: Chọn câu đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: "Để nâng cao kiến thức, là điều cần thiết đối với mỗi học sinh."

  • A. Để nâng cao kiến thức là điều cần thiết.
  • B. Nâng cao kiến thức là điều cần thiết đối với mỗi học sinh.
  • C. Đối với mỗi học sinh là điều cần thiết để nâng cao kiến thức.
  • D. Kiến thức được nâng cao là điều cần thiết.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ Hán Việt sai)?

  • A. Anh ấy rất nhiệt tình trong công việc.
  • B. Cuộc họp diễn ra rất trang nghiêm.
  • C. Kết quả học tập của anh ấy rất khả quan.
  • D. Ông ấy là một người rất uyên bác.

Câu 12: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: "Với những kinh nghiệm đã học, giúp anh ấy giải quyết vấn đề dễ dàng."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (quan hệ ngữ nghĩa giữa trạng ngữ "Với những kinh nghiệm đã học" và vị ngữ "giúp anh ấy...").
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi về trật tự từ.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với đối tượng)?

  • A. Bác Hồ đã từ trần vào năm 1969.
  • B. Chiếc xe đạp của tôi đã từ trần sau nhiều năm sử dụng.
  • C. Ông cụ đã qua đời thanh thản.
  • D. Anh ấy đã hi sinh anh dũng trên chiến trường.

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu: "Bản thân tôi rất lấy làm sung sướng về những thành tích mà chúng ta đã đạt được."

  • A. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi về trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ thừa ("bản thân tôi" và "tôi" lặp nghĩa, hoặc "lấy làm" thừa).

Câu 15: Chọn câu đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: "Do mải chơi, cho nên bạn ấy đã bị điểm kém."

  • A. Do mải chơi nên bạn ấy đã bị điểm kém.
  • B. Mải chơi, cho nên bạn ấy đã bị điểm kém.
  • C. Bạn ấy bị điểm kém, do mải chơi.
  • D. Mải chơi cho nên bạn ấy bị điểm kém.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa)?

  • A. Cô ấy là một người phụ nữ nhân hậu.
  • B. Anh ấy có một trái tim giàu lòng vị tha.
  • C. Hắn ta rất từ bi với kẻ thù.
  • D. Bà lão luôn đối xử tốt với mọi người.

Câu 17: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: "Những phong tục tập quán tốt đẹp cần được phát huy, những hủ tục lạc hậu cần được loại bỏ."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ ở vế thứ hai (quan hệ ngữ nghĩa giữa "những hủ tục lạc hậu" và "cần được loại bỏ").
  • C. Lỗi dùng từ thừa.
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: "Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến mùa màng và đời sống con người."

  • A. Lỗi dùng từ thừa.
  • B. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("khắc nghiệt" dùng cho thái độ, không dùng cho "thời tiết").
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa (lỗi logic)?

  • A. Anh ấy là người cao nhất trong lớp.
  • B. Cô ấy đến trường bằng xe buýt.
  • C. Học sinh giỏi nhất của trường năm nay là một nữ sinh.
  • D. Tất cả học sinh trong lớp đều vắng mặt, chỉ trừ một vài em.

Câu 20: Chọn câu đã sửa lỗi về nghĩa của từ cho câu: "Tôi rất khinh bỉ những hành động tồi tệ của anh ta."

  • A. Tôi rất khinh bỉ hành động tồi tệ của anh ta.
  • B. Tôi rất khinh bỉ về hành động tồi tệ của anh ta.
  • C. Tôi rất khinh bỉ trước hành động tồi tệ của anh ta.
  • D. Tôi rất khinh bỉ đối với hành động tồi tệ của anh ta.

Câu 21: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: "Với vai trò là một người thầy, anh ấy luôn quan tâm đến học sinh của mình."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (quan hệ ngữ nghĩa giữa cụm từ chỉ vai trò và vị ngữ).
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ thừa.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu: "Mọi người đều cảm thấy bất bình trước những hành động bất chính đó."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ thừa.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với đối tượng/khái niệm)?

  • A. Độ tuổi trung bình của lớp học này rất trẻ.
  • B. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội tháng Bảy là 29 độ C.
  • C. Mức lương trung bình của công nhân nhà máy tăng lên.
  • D. Tốc độ trung bình của xe là 50 km/h.

Câu 24: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: "Quyển sách được xuất bản năm ngoái rất được độc giả yêu thích."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ thừa.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 25: Chọn câu đã sửa lỗi về nghĩa của từ cho câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo về phòng chống bệnh tật rất thành công."

  • A. Nhà trường đã tổ chức buổi hội thảo về phòng chống bệnh tật rất thành công.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một hội thảo về phòng chống bệnh tật rất thành công.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo phòng chống bệnh tật rất thành công.
  • D. Nhà trường đã tổ chức buổi hội thảo phòng chống bệnh tật rất thành công.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa (lỗi kết hợp các thành phần)?

  • A. Anh ấy làm việc chăm chỉ để đạt mục tiêu.
  • B. Cuộc sống ngày càng hiện đại hơn.
  • C. Những quyển sách trên bàn màu đỏ rất thú vị.
  • D. Cô giáo khen bạn Lan học giỏi.

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: "Mục đích của cuộc thi là nhằm phát hiện những tài năng trẻ."

  • A. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ thừa ("Mục đích... là nhằm").
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi về trật tự từ.

Câu 28: Câu nào sau đây đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: "Qua thực tế, chúng ta thấy được nhiều vấn đề cần giải quyết."

  • A. Qua thực tế, nhiều vấn đề cần giải quyết đã bộc lộ.
  • B. Thực tế cho thấy được nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • C. Qua thực tế thấy được nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • D. Thực tế cho thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.

Câu 29: Xác định lỗi về nghĩa của từ trong câu: "Anh ấy là người rất thâm thúy, luôn giúp đỡ mọi người."

  • A. Lỗi dùng từ thừa.
  • B. Lỗi về quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("thâm thúy" không liên quan đến việc giúp đỡ người khác).
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu (lỗi logic)?

  • A. Anh ấy học giỏi nên được nhận học bổng.
  • B. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học muộn.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Trời vừa hửng nắng, mọi người đã ra đồng làm việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xác định câu có lỗi về nghĩa của từ trong các lựa chọn sau:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự lãnh đạo tài tình của Đảng, nhân dân ta đã thu hoạch được những thành tựu kinh tế vĩ đại.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, sửa lỗi về nghĩa của từ trong câu: 'Bệnh nhân đã có những biến _____ tích cực sau ca phẫu thuật.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành tố?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào sau đây đã được sửa đúng lỗi về quan hệ ngữ nghĩa từ câu gốc: 'Với truyền thống hiếu học, nên quê hương tôi có nhiều người đỗ đạt cao.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định lỗi về nghĩa của từ trong câu: 'Nhà trường đã phát động một phong trào hưởng ứng nhiệt liệt từ học sinh.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Bộ phim này đã để lại trong lòng người xem những ấn tượng sâu sắc không thể phai nhạt.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn câu đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: 'Để nâng cao kiến thức, là điều cần thiết đối với mỗi học sinh.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ Hán Việt sai)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: 'Với những kinh nghiệm đã học, giúp anh ấy giải quyết vấn đề dễ dàng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với đối tượng)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Bản thân tôi rất lấy làm sung sướng về những thành tích mà chúng ta đã đạt được.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn câu đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: 'Do mải chơi, cho nên bạn ấy đã bị điểm kém.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: 'Những phong tục tập quán tốt đẹp cần được phát huy, những hủ tục lạc hậu cần được loại bỏ.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến mùa màng và đời sống con người.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa (lỗi logic)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn câu đã sửa lỗi về nghĩa của từ cho câu: 'Tôi rất khinh bỉ những hành động tồi tệ của anh ta.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: 'Với vai trò là một người thầy, anh ấy luôn quan tâm đến học sinh của mình.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Mọi người đều cảm thấy bất bình trước những hành động bất chính đó.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về nghĩa của từ (dùng từ không phù hợp với đối tượng/khái niệm)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định lỗi về quan hệ ngữ nghĩa trong câu: 'Quyển sách được xuất bản năm ngoái rất được độc giả yêu thích.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn câu đã sửa lỗi về nghĩa của từ cho câu: 'Nhà trường đã tổ chức một buổi hội thảo về phòng chống bệnh tật rất thành công.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa (lỗi kết hợp các thành phần)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Mục đích của cuộc thi là nhằm phát hiện những tài năng trẻ.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu nào sau đây đã sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa cho câu: 'Qua thực tế, chúng ta thấy được nhiều vấn đề cần giải quyết.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định lỗi về nghĩa của từ trong câu: 'Anh ấy là người rất thâm thúy, luôn giúp đỡ mọi người.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu (lỗi logic)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ:

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Không khí trong lành.
  • C. Những cánh hoa đào khoe sắc thắm.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên làm say đắm lòng người.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của lá bàng.
  • B. Gợi hình ảnh lá bàng bị cháy xém.
  • C. Miêu tả màu đỏ rực rỡ, nổi bật và có sức lan tỏa mạnh mẽ của lá bàng.
  • D. Diễn tả sự khô héo, tàn lụi của lá bàng.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng anh ấy vẫn đi làm đúng giờ.
  • C. Vì học giỏi, nên Lan được khen thưởng.
  • D. Trong lớp, bạn nào cũng rất chăm chỉ và đạt kết quả tốt.

Câu 5: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. chủ lực
  • B. tâm huyết
  • C. uy tín
  • D. tiềm năng

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu ghép đẳng lập.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Đồng nghĩa.
  • B. Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển).
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 8: Chọn cặp câu có sự liên kết chặt chẽ và hợp lý về mặt nội dung và hình thức:
A. Hoa hồng rất đẹp. Mẹ em rất thích hoa cúc.
B. Trời mưa rất to. Con đường ngập nước.
C. Anh ấy học giỏi. Nhưng anh ấy lại lười biếng.

  • A. Chỉ A.
  • B. Chỉ B.
  • C. Chỉ C.
  • D. B và C.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, thể hiện sự gần gũi.
  • B. Ẩn dụ phẩm chất, ví Bác Hồ như mặt trời về sự vĩ đại và soi sáng.
  • C. Ẩn dụ hình thức, miêu tả Bác Hồ có vầng trán rộng như mặt trời.
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi khái niệm, ví Bác Hồ như mặt trời về sự vĩ đại, bất diệt và nguồn sáng, sức sống.

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Sách vở
  • C. Lấp lánh
  • D. Bàn ghế

Câu 12: Xác định từ sai chính tả trong câu sau:

  • A. rèn luyện
  • B. phảu
  • C. tự giác
  • D. học tập

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất giỏi giang.
  • C. Nếu em cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 14: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:

  • A. Còn anh
  • B. anh
  • C. nghĩ sao
  • D. về vấn đề này

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả sự vật?

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Liệt kê.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (dùng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Những thành tựu này đã góp phần cải thiện bộ mặt nông thôn.
  • C. Học sinh cần chú ý lắng nghe bài giảng của thầy cô.
  • D. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.

Câu 17: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ là một cụm danh từ, vị ngữ là một cụm động từ.
  • B. Chủ ngữ là một cụm tính từ, vị ngữ là một cụm động từ.
  • C. Chủ ngữ là một cụm động từ, vị ngữ là một cụm tính từ.
  • D. Đây là câu ghép.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng và phù hợp nhất:

  • A. khai mạc
  • B. bế mạc
  • C. khai giảng
  • D. khai trương

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Thiếu quan hệ từ.

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả chi tiết khung cảnh.
  • B. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt, dữ dội của thời tiết, tạo cảm giác gấp gáp, dồn dập.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn, sinh động hơn.
  • D. Thể hiện cảm xúc vui vẻ, lạc quan.

Câu 22: Chọn phương án điền từ thích hợp để tạo sự liên kết câu chặt chẽ:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Bên cạnh đó,
  • D. Vì vậy,

Câu 23: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người/động vật.
  • B. Điểm bắt đầu của một sự vật, sự việc.
  • C. Người lãnh đạo, người đứng đầu, giữ vai trò quan trọng nhất.
  • D. Đơn vị đo lường.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Ngôi nhà bỗng cất tiếng hát.
  • B. Áo xanh tình nguyện lên đường.
  • C. Mặt trời cười rạng rỡ.
  • D. Anh ấy chạy nhanh như gió.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thừa giới từ
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 26: Phân tích cách liên kết được sử dụng giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng cách tỉnh lược chủ ngữ ở câu thứ hai.
  • B. Liên kết bằng phép lặp từ.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng quan hệ từ.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

  • A. Xanh tươi
  • B. Chăm chỉ
  • C. Xinh xắn
  • D. Xe đạp

Câu 28: Xác định lỗi sai về phong cách ngôn ngữ trong câu nói sau (giả định đây là lời phát biểu trong một hội nghị khoa học):

  • A. Sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu tính trang trọng.
  • B. Sử dụng sai thuật ngữ chuyên ngành.
  • C. Câu văn quá dài, khó hiểu.
  • D. Thiếu tính liên kết.

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ sau khi dùng trong cùng một ngữ cảnh:

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa và có sắc thái như nhau.
  • D.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa:

  • A. Đêm qua, một trận bão đi qua.
  • B. Cây cối đổ rạp.
  • C. Đường phố ngập tràn trong nước.
  • D. Nhân dân đã nhanh chóng khắc phục lại hậu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ:
"Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Không khí trong lành. Những cánh hoa đào khoe sắc thắm. Vẻ đẹp của thiên nhiên làm say đắm lòng người."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn sau:
"Lá bàng đỏ như lửa đốt cả vòm cây."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy là một người có ______ trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, vẻ đẹp lung linh huyền ảo hiện ra."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng:
1. Quả táo đã chín đỏ.
2. Suy nghĩ cho chín rồi hãy quyết định.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cặp câu có sự liên kết chặt chẽ và hợp lý về mặt nội dung và hình thức:
A. Hoa hồng rất đẹp. Mẹ em rất thích hoa cúc.
B. Trời mưa rất to. Con đường ngập nước.
C. Anh ấy học giỏi. Nhưng anh ấy lại lười biếng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy đời sống nghèo khổ của người dân lao động."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương - Viếng lăng Bác)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định từ sai chính tả trong câu sau:
"Học sinh cần phảu rèn luyện tính tự giác trong học tập."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
"Còn anh, anh nghĩ sao về vấn đề này?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả sự vật?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (dùng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:
"Những người lao động cần cù, chịu khó luôn được mọi người quý mến."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng và phù hợp nhất:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ _______ để chào đón học sinh mới."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với sự phát triển của khoa học công nghệ đã mang lại nhiều lợi ích cho con người."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Trời tối. Mưa. Gió rít. Không một bóng người."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn phương án điền từ thích hợp để tạo sự liên kết câu chặt chẽ:
"Anh ấy rất yêu quý động vật. ______ anh ấy đã quyết định làm tình nguyện viên tại một trạm cứu hộ chó mèo."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu sau:
"Anh ấy là đầu tàu của đội bóng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng biện pháp tu từ hoán dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Mọi người đều khen ngợi về tinh thần làm việc của đội ngũ nhân viên."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích cách liên kết được sử dụng giữa hai câu sau:
"Cây phượng nở hoa đỏ rực. Báo hiệu mùa hè đã đến."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định lỗi sai về phong cách ngôn ngữ trong câu nói sau (giả định đây là lời phát biểu trong một hội nghị khoa học):
"Tình hình này 'khó nhằn' quá, tụi mình phải 'vắt óc' suy nghĩ thôi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ sau khi dùng trong cùng một ngữ cảnh:
"người chết" và "người đã khuất".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa:
"Đêm qua, một trận bão đi qua. Cây cối đổ rạp. Đường phố ngập tràn trong nước. Thiệt hại rất nặng nề. Nhân dân đã nhanh chóng khắc phục lại hậu quả."

Viết một bình luận