12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 89 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có vị ngữ phức.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ với mệnh đề chính đứng trước.
  • D. Câu phức với mệnh đề phụ đứng trước, nối với mệnh đề chính bằng quan hệ từ "dù... vẫn".

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhân hóa, làm cho tiếng suối có hành động như con người.
  • B. So sánh, làm cho âm thanh tiếng suối trở nên gợi cảm, có hồn.
  • C. Ẩn dụ, dùng tiếng hát để chỉ tiếng suối một cách gián tiếp.
  • D. Hoán dụ, lấy một đặc điểm của con người để gọi tiếng suối.

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Trên cành cây cao
  • B. những chú chim
  • C. hót líu lo
  • D. chào buổi sáng

Câu 4: Tìm lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ "bạn ấy", sửa thành: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên phải bỏ học giữa chừng."
  • B. Thiếu vị ngữ ở vế đầu, sửa thành: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn quá nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng."
  • C. Thừa quan hệ từ "nên", sửa thành: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, bạn ấy phải bỏ học giữa chừng." hoặc "Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng."
  • D. Dùng từ sai nghĩa, sửa thành: "Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng."

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. bắt đầu
  • B. rơi lộp bộp
  • C. mái tôn
  • D. Những hạt mưa (lặp lại ý từ "mưa")

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh sự khó khăn, gian nan trên con đường đi tới.
  • C. Nhấn mạnh sự chủ động, kiên định, quyết tâm của chủ thể.
  • D. Làm cho lời thơ giàu hình ảnh, sinh động hơn.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết mạch lạc:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặc dù vậy

Câu 8: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ dễ gây hiểu lầm?

  • A. Sau khi ăn cơm xong, anh ấy đi ngủ ngay lập tức.
  • B. Bạn cần phải cố gắng hơn nữa để đạt được thành công.
  • C. Với lòng quyết tâm sắt đá, bạn ấy đã đạt được mục tiêu đã đặt ra.
  • D. Nhờ sự lơ là trong học tập nên bạn ấy đã bị điểm kém.

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân mà không làm thay đổi nghĩa chính:

  • A. kết quả
  • B. thành quả
  • C. ảnh hưởng
  • D. biến động

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • C. Cả nhà đều vui.
  • D. Buổi tối, tôi thường đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao hoặc học ngoại ngữ.

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập.
  • B. Ngăn cách thành phần trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép chính phụ khi mệnh đề chính đứng trước.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không trang trọng, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thân mật?

  • A. Xin mời quý vị đại biểu vào chỗ ngồi.
  • B. Buổi họp kết thúc vào lúc 11 giờ.
  • C. Chúng ta cần nỗ lực hết mình vì sự phát triển chung.
  • D. Ê, tớ bảo cậu này!

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • B. Câu thứ hai sai ngữ pháp vì thừa từ
  • C. Câu thứ hai nhấn mạnh hơn về sự hoàn tất trọn vẹn của công việc.
  • D. Câu thứ hai thể hiện sự không chắc chắn về việc hoàn thành.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Đối lập.
  • C. Tăng tiến.
  • D. Lựa chọn.

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp (từ ghép)
  • B. Quyển sách (từ ghép)
  • C. Vui vẻ (từ ghép hoặc từ láy, tùy cách phân tích - nhưng "lấp lánh" rõ ràng hơn)
  • D. Lấp lánh (từ láy)

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Mẹ già như chuối chín cây.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Bác là suối nguồn yêu thương.
  • D. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Sự kiên trì / Vị ngữ: là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.
  • B. Chủ ngữ: Sự kiên trì là yếu tố quan trọng / Vị ngữ: dẫn đến thành công.
  • C. Chủ ngữ: Sự kiên trì là yếu tố / Vị ngữ: quan trọng dẫn đến thành công.
  • D. Chủ ngữ: Kiên trì / Vị ngữ: là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, tôi đi học.
  • B. Cô ấy hát rất hay.
  • C. Bạn Nam là một học sinh giỏi Toán.
  • D. Những cuốn sách này rất hữu ích cho các bạn học sinh lớp 11 rất.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Liên kết chủ đề (liên tưởng, cùng nói về một sự vật, hiện tượng).
  • B. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng quan hệ từ.

Câu 22: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép so sánh trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.
  • B. Gợi hình ảnh đôi mắt tròn, đen, long lanh và vẻ đẹp mộc mạc, gần gũi.
  • C. Thể hiện sự không chắc chắn về màu sắc của đôi mắt.
  • D. Nhấn mạnh sự to lớn của đôi mắt.

Câu 23: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy đã đạt được thất bại trong cuộc thi.
  • B. Lớp tôi sẽ tổ chức một món quà cho cô giáo.
  • C. Bạn Lan đã phát biểu cảm nghĩ của mình về buổi học.
  • D. Học sinh đang giải quyết một bài thơ khó.

Câu 25: Cho đoạn văn:

  • A. sân đình
  • B. Cây đa
  • C. làng quê
  • D. thăng trầm

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự trong lời nói.
  • B. Biểu thị lời nói còn nhiều điều chưa nói hết.
  • C. Biểu thị sự kéo dài âm thanh.
  • D. Biểu thị chỗ có sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ) do cách sắp xếp từ ngữ?

  • A. Tôi rất yêu quê hương.
  • B. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • C. Anh ấy tặng sách cho bạn thân mới mua.
  • D. Những ngôi nhà nhỏ nằm ẩn mình dưới hàng cây cổ thụ.

Câu 28: Xác định chức năng của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Trong câu

  • A. Chủ ngữ (
  • B. Vị ngữ (
  • C. Trung tâm của cụm danh từ
  • D. Cả câu

Câu 30: Cho hai câu: (1)

  • A. Vì
  • B. Tuy
  • C. Nếu
  • D. Mặc dù

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn lạc quan và tin vào tương lai tươi sáng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo chào buổi sáng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tìm lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất? "Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa nặng trĩu rơi lộp bộp trên mái tôn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Chúng ta đi tới trên đường ta bước/ Ta đi tới trên đường ta đi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết mạch lạc: "Anh ấy là một người rất chăm chỉ. ______, anh ấy luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh chúng tôi rất tự hào về trường mình."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ dễ gây hiểu lầm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân mà không làm thay đổi nghĩa chính: "Bộ phim này đã gây ra _một tác động lớn_ đến khán giả."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không trang trọng, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thân mật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã hoàn thành công việc." và "Anh ấy đã hoàn thành xong công việc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho câu: "Mặt trời lặn, cảnh vật chìm dần vào bóng tối." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Sự kiên trì là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu: "Mùa hè đã đến. Tiếng ve râm ran khắp các vòm cây. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép so sánh trong câu: "Đôi mắt cô ấy đen láy như hạt nhãn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong câu "Tôi rất thích đọc truyện trinh thám.", cụm từ "truyện trinh thám" đóng vai trò ngữ pháp gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho đoạn văn: "Cây đa sừng sững đứng giữa sân đình. Nó đã chứng kiến bao thăng trầm của làng quê." Từ "Nó" trong câu thứ hai dùng để thay thế cho đối tượng nào ở câu thứ nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi... tôi không biết phải nói gì."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ) do cách sắp xếp từ ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định chức năng của cụm danh từ "một nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Khuôn mặt cô ấy bỗng hiện lên một nụ cười rạng rỡ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong câu "Mẹ em là giáo viên dạy Văn.", cụm từ "dạy Văn" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho hai câu: (1) "Trời mưa rất to." (2) "Đường ngập nước." Để liên kết hai câu này thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta có thể sử dụng quan hệ từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh, tạo hình ảnh mặt trời rực rỡ.
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm giác thời gian trôi nhanh.
  • C. Hoán dụ, nhấn mạnh sự vất vả của người lao động.
  • D. Nhân hóa, tạo hình ảnh vũ trụ gần gũi, ấm áp như ngôi nhà.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Nhà trường đã đưa ra nhiều giải pháp để nâng cao chất lượng dạy và học.
  • B. Chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa để đạt được mục tiêu đã đề ra.
  • C. Việc áp dụng công nghệ mới đã tăng cường hiệu quả làm việc của đội ngũ.
  • D. Mọi người đều đồng lòng góp sức xây dựng quê hương ngày càng giàu đẹp.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu mạnh mẽ, nhấn mạnh khát vọng vươn tới những điều lớn lao.
  • B. Gợi cảm giác mệt mỏi, chán nản trước hành trình dài.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên lủng củng, khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ "khuyến khích", nên thay bằng "yêu cầu".
  • B. Lỗi dùng từ "trình độ kiến thức", nên thay bằng "kiến thức và kỹ năng" hoặc "sự phát triển toàn diện".
  • C. Lỗi dùng từ "tích cực", nên thay bằng "thường xuyên".
  • D. Câu không có lỗi, dùng từ hoàn toàn chính xác.

Câu 5: Phân tích mối liên kết về nội dung giữa hai câu trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng cách lặp từ ngữ.
  • B. Liên kết bằng cách dùng từ trái nghĩa.
  • C. Liên kết về nghĩa (quan hệ nhân quả/giải thích).
  • D. Không có mối liên kết nào rõ ràng.

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp không chuẩn xác trong các lựa chọn sau:

  • A. Qua việc nghiên cứu kỹ lưỡng, đã cho thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.
  • B. Anh ấy là một người tài năng và luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
  • C. Cuốn sách này cung cấp nhiều thông tin bổ ích về lịch sử dân tộc.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.

Câu 7: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "gầy" và "khẳng khiu" khi miêu tả một người.

  • A. "Gầy" có sắc thái tích cực hơn "khẳng khiu".
  • B. "Khẳng khiu" gợi thêm ấn tượng về sự rắn rỏi, có sức sống, trong khi "gầy" chỉ đơn thuần là thiếu cân.
  • C. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt về sắc thái.
  • D. "Khẳng khiu" chỉ dùng cho đồ vật, không dùng cho người.

Câu 8: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Định ngữ trong cụm danh từ.
  • B. Vị ngữ của câu.
  • C. Trạng ngữ chỉ đặc điểm.
  • D. Chủ ngữ của câu.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Liệt kê chưa hết các ý.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý do xúc động hoặc băn khoăn.
  • C. Nhấn mạnh một ý quan trọng.
  • D. Báo hiệu sự chuyển đổi đột ngột trong mạch văn.

Câu 10: Cho các từ sau: "gia đình", "gia súc", "gia vị", "gia truyền". Từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa khác với các từ còn lại?

  • A. gia đình
  • B. gia súc
  • C. gia vị
  • D. gia truyền

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết câu chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế đồng nghĩa.
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ.
  • D. Liên kết về nội dung (quan hệ nhân quả/diễn tiến).

Câu 12: Phân tích lỗi trong việc sử dụng thành ngữ/tục ngữ trong câu sau:

  • A. Dùng sai ngữ cảnh, thành ngữ này chỉ dùng để chúc tụng.
  • B. Thành ngữ bị viết sai chính tả.
  • C. Thành ngữ dùng sai nghĩa, không phù hợp với hoàn cảnh vượt khó.
  • D. Câu sử dụng thành ngữ hoàn toàn chính xác.

Câu 13: So sánh và chỉ ra điểm khác biệt về chức năng của dấu gạch ngang và dấu ngoặc đơn trong việc giải thích, bổ sung thông tin.

  • A. Dấu gạch ngang dùng để giải thích có tính chất ngang hàng, nhấn mạnh; dấu ngoặc đơn dùng để giải thích bổ sung, ít nhấn mạnh.
  • B. Dấu gạch ngang chỉ dùng để liệt kê; dấu ngoặc đơn chỉ dùng để trích dẫn.
  • C. Dấu gạch ngang dùng cho lời nói trực tiếp; dấu ngoặc đơn dùng cho lời nói gián tiếp.
  • D. Hai loại dấu này có chức năng hoàn toàn giống nhau trong mọi trường hợp.

Câu 14: Trong câu sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố "cư" (居) mang nghĩa là "ở, cư trú"?

  • A. cư trú
  • B. cư xử
  • C. cự tuyệt
  • D. cử chỉ

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Diễn tả sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • D. Bộc lộ cảm xúc mong nhớ, khắc khoải, hy vọng.

Câu 17: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Sử dụng quan hệ từ "nhưng" không phù hợp với vế trước.
  • B. Thiếu quan hệ từ ở vế đầu.
  • C. Quan hệ từ "vì... nên..." dùng sai chức năng.
  • D. Câu không có lỗi về quan hệ từ.

Câu 18: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Gợi cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, mãnh liệt với quê hương và liệt kê các biểu hiện cụ thể của tình yêu đó.
  • D. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu cho câu văn.

Câu 19: Xác định câu sử dụng từ ngữ không trang trọng, không phù hợp với văn phong hành chính - công vụ.

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Chúng tôi xin báo cáo kết quả cuộc họp vừa qua.
  • C. Đề nghị các đơn vị nghiêm túc thực hiện chỉ thị này.
  • D. Vấn đề này cần được giải quyết nhanh chóng, tránh để ai đó thóc mách ra ngoài.

Câu 20: Phân tích sự liên kết hình thức giữa hai câu sau:

  • A. Phép thế (dùng cụm từ "Những kỹ năng này" thay thế "kỹ năng mềm").
  • B. Phép lặp (lặp lại từ "kỹ năng").
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ).
  • D. Không có liên kết hình thức rõ ràng.

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới màu xanh.
  • B. Trên giá sách chỉ còn những cuốn sách cũ kỹ còn sót lại ít ỏi.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi và chăm ngoan.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả cái lạnh, sự trong trẻo, tĩnh lặng đặc trưng của cảnh thu.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • C. Biểu thị sự mâu thuẫn trong cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh tâm trạng vui vẻ, phấn chấn của nhân vật trữ tình.

Câu 23: Xác định câu có thể được xem là câu rút gọn và phân tích thành phần bị lược bỏ:

  • A. Trời mưa.
  • B. Tôi rất yêu quê hương.
  • C. Đi siêu thị.
  • D. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ mượn "Internet" trong bối cảnh hiện nay.

  • A. Làm cho câu văn phức tạp, khó hiểu.
  • B. Thể hiện sự thiếu trong sáng của tiếng Việt.
  • C. Chỉ đơn thuần là thói quen dùng từ ngoại lai.
  • D. Chỉ khái niệm công nghệ mới chưa có từ tiếng Việt tương đương phổ biến, thể hiện sự hội nhập.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để kết nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ "khâm phục".
  • B. Từ "khâm phục" không phải từ Hán Việt.
  • C. Lỗi chính tả trong từ "khâm phục".
  • D. Câu sử dụng từ "khâm phục" hoàn toàn chính xác.

Câu 27: Xác định và phân tích lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ, dùng cả "Nhờ có" và "cho nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • C. Dùng sai từ chỉ kết quả.
  • D. Câu không có lỗi diễn đạt.

Câu 28: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. So sánh trực tiếp Bác Hồ với mặt trời.
  • B. Nói quá sự vĩ đại của Bác Hồ.
  • C. Ẩn dụ, ví Bác Hồ như mặt trời, thể hiện lòng tôn kính và sự vĩ đại của Bác.
  • D. Nhân hóa, làm cho Bác Hồ trở nên gần gũi.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết tiếp một câu mang tính chất kết luận, kêu gọi hành động:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 30: Xác định và sửa lỗi sai về dấu câu trong câu sau:

  • A. Dấu chấm hỏi phải đặt bên trong dấu ngoặc kép.
  • B. Thiếu dấu phẩy trước dấu ngoặc kép.
  • C. Thừa dấu chấm sau dấu ngoặc kép.
  • D. Câu sử dụng dấu câu hoàn toàn chính xác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:
"Ta đi tới đâu?
Ta đi tới những chân trời mới.
Ta đi tới những đỉnh cao chói lọi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Nhà trường đã khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa để nâng cao trình độ kiến thức."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích mối liên kết về nội dung giữa hai câu trong đoạn văn sau:
"Tiếng trống trường vang lên, báo hiệu giờ ra chơi đã đến. Học sinh ùa ra sân trường như đàn ong vỡ tổ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp không chuẩn xác trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai từ 'gầy' và 'khẳng khiu' khi miêu tả một người.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những bông hoa hồng nhung **đỏ thắm** trong vườn nhà tôi đua nhau khoe sắc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau: "Anh ấy ngập ngừng, không biết nói gì... có lẽ vì quá xúc động."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho các từ sau: 'gia đình', 'gia súc', 'gia vị', 'gia truyền'. Từ nào có yếu tố 'gia' mang nghĩa khác với các từ còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết câu chủ yếu được sử dụng:
"Trời mưa rất to. Nước ngập khắp các con phố. Giao thông trở nên khó khăn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích lỗi trong việc sử dụng thành ngữ/tục ngữ trong câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn 'chân cứng đá mềm' để vượt qua."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: So sánh và chỉ ra điểm khác biệt về chức năng của dấu gạch ngang và dấu ngoặc đơn trong việc giải thích, bổ sung thông tin.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong câu sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố 'cư' (居) mang nghĩa là 'ở, cư trú'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Bệnh viêm phổi cấp do virus Corona (COVID-19) là một bệnh truyền nhiễm do virus SARS-CoV-2 gây ra. Bệnh có thể lây lan từ người sang người thông qua các giọt bắn đường hô hấp khi người bệnh ho hoặc hắt hơi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Em ơi, em ở đâu?
Có nghe thấy tiếng anh?
Có thấy bước chân anh
Đang về gần bên em?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau: "Vì thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị hoãn, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy thoải mái."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu sau:
"Yêu quê hương, tôi yêu từng rặng tre xanh.
Yêu quê hương, tôi yêu từng mái nhà tranh.
Yêu quê hương, tôi yêu từng con đường nhỏ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định câu sử dụng từ ngữ không trang trọng, không phù hợp với văn phong hành chính - công vụ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích sự liên kết hình thức giữa hai câu sau:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng mềm. **Những kỹ năng này** rất quan trọng cho sự thành công trong tương lai."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ trong các lựa chọn sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định câu có thể được xem là câu rút gọn và phân tích thành phần bị lược bỏ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ mượn 'Internet' trong bối cảnh hiện nay.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để kết nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Con người cần bảo vệ môi trường. **Việc này** không chỉ vì lợi ích của thế hệ hiện tại mà còn cho tương lai con cháu."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Anh ấy là một người rất tài ba, được mọi người **khâm phục**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định và phân tích lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương - Viếng lăng Bác)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết tiếp một câu mang tính chất kết luận, kêu gọi hành động:
"Tình trạng ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng. Rác thải nhựa tràn lan, không khí bị ô nhiễm, nguồn nước suy thoái nghiêm trọng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định và sửa lỗi sai về dấu câu trong câu sau: "Anh ấy hỏi, 'Khi nào bạn sẽ đi?'."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Từ "phát động" dùng chưa phù hợp.
  • B. Từ "tiêu cực" dùng chưa phù hợp.
  • C. Từ "nhân cách" dùng chưa phù hợp.
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ và phân tích ý nghĩa của nó:

  • A. A. Ý nghĩa: Tình yêu thương của mẹ là nguồn sưởi ấm, bảo vệ con.
  • B. B. Ý nghĩa: Nhấn mạnh sự hy sinh của người cha.
  • C. C. Ý nghĩa: Ca ngợi sự vất vả, thức trắng đêm của mẹ.
  • D. D. Ý nghĩa: Miêu tả màu sắc rực rỡ của hoa phượng.

Câu 4: Xét câu sau:

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân hoặc cách thức
  • C. Địa điểm
  • D. Mục đích

Câu 5: Xác định câu bị động trong các câu sau:
A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
B. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
C. Cô giáo khen An học giỏi.
D. Chúng tôi đã hoàn thành dự án.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 6: Phân tích cách diễn đạt trong câu sau và cho biết nó phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 7: Xác định lỗi lặp từ trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:

  • A. Lỗi lặp từ "ý kiến". Sửa: "...để thảo luận thêm về vấn đề này."
  • B. Lỗi dùng từ "ban tổ chức". Sửa: "...đội ngũ tổ chức..."
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ "Họ" trước "đã quyết định".
  • D. Không có lỗi lặp từ trong câu.

Câu 8: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Giúp câu thơ cân đối, hài hòa.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho đoạn thơ.
  • C. Nhấn mạnh hình ảnh cây tre, thể hiện tình cảm gắn bó, tự hào về cây tre Việt Nam.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh so sánh.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần bị lược bỏ:

  • A. Chủ ngữ của vế câu phụ
  • B. Vị ngữ của vế câu phụ
  • C. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Do thời tiết xấu, chuyến bay đã bị hoãn.
  • B. Thời tiết xấu và chuyến bay đã bị hoãn.
  • C. Thời tiết xấu là nguyên nhân khiến chuyến bay bị hoãn nên.
  • D. Vì thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị hoãn do đó.

Câu 11: Xác định và phân tích lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ miêu tả trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ "trầm trồ" chưa phù hợp.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ cho vế sau.
  • C. Lỗi lặp từ "đẹp".
  • D. Lỗi dùng từ "kinh khủng" không phù hợp với sắc thái nghĩa tích cực.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép so sánh tu từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Miêu tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, gợi cảm giác thơ mộng, có hồn.
  • C. Chỉ đơn thuần so sánh âm lượng của tiếng suối với tiếng hát.
  • D. Gợi lên sự cô đơn, buồn bã của cảnh vật.

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Thành phần đồng cách (phụ chú)
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?
A. Vì nhà xa nên anh ấy thường đi học muộn.
B. Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
C. Nếu em chăm chỉ học tập thì kết quả sẽ tốt hơn.
D. Tuy gia đình khó khăn nhưng anh ấy đã cố gắng vươn lên và đạt được thành công.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. Không có câu nào mắc lỗi về logic.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "hi sinh" trong ngữ cảnh sử dụng:
- Anh hùng liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.
- Con chó nhà tôi bị ốm và đã chết.

  • A. "Chết" là từ trung hòa, "hi sinh" mang sắc thái trang trọng, chỉ sự mất đi vì mục đích cao cả.
  • B. "Chết" chỉ sự mất đi của người, "hi sinh" chỉ sự mất đi của động vật.
  • C. "Chết" là từ cũ, "hi sinh" là từ mới.
  • D. Hai từ này có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Để có được kết quả tốt trong học tập, việc này đòi hỏi mỗi học sinh...
  • B. Lỗi dùng từ "đòi hỏi" không phù hợp. Sửa: Để có được kết quả tốt trong học tập, cần có sự cố gắng...
  • C. Lỗi sai quan hệ từ. Sửa: Vì có kết quả tốt trong học tập nên đòi hỏi...
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp lãng mạn của cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Miêu tả đầy đủ, chân thực các sự vật, hiện tượng cùng tồn tại, làm rõ bức tranh cảnh vật.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của làng quê.

Câu 18: Trong đoạn trích một bài phát biểu tại lễ khai giảng, câu nào sau đây có khả năng sử dụng ngôn ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ hoặc trang trọng?
A. Kính thưa quý vị đại biểu, các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh thân mến!
B. Năm học mới đã bắt đầu với bao hứa hẹn và thử thách.
C. Chúng ta hãy cùng nhau nỗ lực hết mình để đạt được những thành tích khủng trong năm nay nha!
D. Chúc các em học sinh một năm học mới gặt hái được nhiều thành công.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 19: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ không phù hợp.

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ "chảy" trong câu thơ sau:

  • A. Miêu tả sự chuyển động nhanh của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực như dòng chảy.
  • C. Nhấn mạnh sự biến đổi của thời gian.
  • D. Câu hỏi không phù hợp với đoạn thơ được cho.

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:
A. Bao nhiêu cây nến, bấy nhiêu điều ước.
B. Càng học, bạn càng giỏi hơn.

  • A. Chỉ câu A.
  • B. Chỉ câu B.
  • C. Cả câu A và B.
  • D. Không có câu nào sử dụng đúng cặp từ hô ứng.

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ láy trong câu sau:

  • A. Lỗi lặp từ "sạch sẽ".
  • B. Lỗi dùng từ láy "loang loáng" không phù hợp.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 23: Cho các ý sau: (1) Khẳng định tầm quan trọng của việc đọc sách. (2) Nêu các lợi ích cụ thể của việc đọc sách. (3) Kêu gọi mọi người cùng đọc sách. Nếu viết một đoạn văn nghị luận ngắn về văn hóa đọc, thứ tự sắp xếp các ý nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. (1) -> (2) -> (3)
  • B. (2) -> (1) -> (3)
  • C. (3) -> (1) -> (2)
  • D. (1) -> (3) -> (2)

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau và xác định nó phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 25: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

  • A. Lỗi về trật tự từ của trạng ngữ.
  • B. Lỗi lặp từ "tôi".
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ "tặng" không phù hợp.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Miêu tả màu sắc của bầu trời.
  • B. Gợi hình ảnh thiên nhiên hùng tráng, dữ dội như một cuộc chiến đấu.
  • C. Nhấn mạnh sự yên bình của cảnh vật.
  • D. Diễn tả sự buồn bã, u ám của bầu trời.

Câu 27: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Cấu trúc câu phức tạp, nhiều vế.
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, khách quan.
  • D. Ngôn ngữ giàu tính gợi cảm, nhấn mạnh lợi ích, có tính thuyết phục cao.

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ gây hiểu lầm trong câu sau:

  • A. Lỗi về logic trong quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Lỗi dùng từ "tiến bộ" không phù hợp.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ cho vế đầu.
  • D. Lỗi lặp từ "ngày càng".

Câu 29: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nặng nề của chiếc lá khi rơi.
  • B. Tạo cảm giác âm thanh mạnh, rõ.
  • C. Gợi hình ảnh chiếc lá rơi nhẹ nhàng, thanh thoát, thể hiện sự quan sát và cảm nhận tinh tế.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.

Câu 30: Xác định và sửa lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ "khu vực". Sửa: "Địa điểm này..."
  • B. Lỗi dùng từ "dân cư". Sửa: "người dân".
  • C. Lỗi thiếu từ "có" sau "và". Sửa: "...và có nhiều khu công nghiệp."
  • D. Lỗi dùng từ "tập chung". Sửa: "tập trung".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:
"(1) Sau những giờ học căng thẳng, chúng em thường tìm đến sân trường để đá cầu.(2) Hoạt động này không chỉ giúp rèn luyện sức khỏe mà còn tăng cường tinh thần đoàn kết.(3) Nhờ có đá cầu, tình bạn của chúng em ngày càng thêm gắn bó.(4) Tuy nhiên, việc học tập vẫn là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của học sinh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:
"Nhà trường đã tổ chức buổi lễ phát động phong trào 'Nói không với tiêu cực' nhằm nâng cao nhân cách cho học sinh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ và phân tích ý nghĩa của nó:
"A. Mẹ là ngọn lửa ấm trong mùa đông giá rét.
B. Cha đi bộ đội, xa con đã lâu.
C. Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
D. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực như ngọn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xét câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ và giáo viên, nhà trường đã đạt được những thành tích đáng tự hào trong năm học vừa qua." Thành phần trạng ngữ trong câu này biểu thị ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xác định câu bị động trong các câu sau:
A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
B. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
C. Cô giáo khen An học giỏi.
D. Chúng tôi đã hoàn thành dự án.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích cách diễn đạt trong câu sau và cho biết nó phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ nào:
"Theo báo cáo mới nhất từ Viện Khí tượng Thủy văn Quốc gia, lượng mưa trung bình tại khu vực miền Trung trong tháng 10 đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định lỗi lặp từ trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:
"Sau khi xem xét các ý kiến đóng góp, ban tổ chức đã quyết định tổ chức buổi họp để thảo luận thêm về các ý kiến này."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Tre xanh xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi
Nào đâu roi sắt roi đồng
Đăm đăm chông giặc giữ đồng làng ta
Ôi hàng tre xanh xanh Việt Nam"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần bị lược bỏ:
"Lúc nhỏ [ ], tôi thường theo bà ra đồng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho câu sau, giữ nguyên ý nghĩa:
"Do thời tiết xấu, nên chuyến bay đã bị hoãn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định và phân tích lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ miêu tả trong câu sau:
"Phong cảnh ở đây thật là đẹp, nó đẹp một cách kinh khủng khiến ai cũng phải trầm trồ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép so sánh tu từ trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Học sinh lớp 11A, _những người vừa đạt giải Nhất cuộc thi Khoa học kĩ thuật cấp thành phố_, đã được tuyên dương."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?
A. Vì nhà xa nên anh ấy thường đi học muộn.
B. Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
C. Nếu em chăm chỉ học tập thì kết quả sẽ tốt hơn.
D. Tuy gia đình khó khăn nhưng anh ấy đã cố gắng vươn lên và đạt được thành công.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'hi sinh' trong ngữ cảnh sử dụng:
- Anh hùng liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.
- Con chó nhà tôi bị ốm và đã chết.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:
"Để có được kết quả tốt trong học tập, đòi hỏi mỗi học sinh phải có sự cố gắng và phương pháp học tập đúng đắn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn thơ sau:
"Ao nhà ai, vời vợi cánh bèo
Trăng lên cao, gió lộng, khói nghiêng chiều"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong đoạn trích một bài phát biểu tại lễ khai giảng, câu nào sau đây có khả năng sử dụng ngôn ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ hoặc trang trọng?
A. Kính thưa quý vị đại biểu, các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh thân mến!
B. Năm học mới đã bắt đầu với bao hứa hẹn và thử thách.
C. Chúng ta hãy cùng nhau nỗ lực hết mình để đạt được những thành tích khủng trong năm nay nha!
D. Chúc các em học sinh một năm học mới gặt hái được nhiều thành công.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Qua câu chuyện cổ tích Tấm Cám, cho thấy cái thiện luôn chiến thắng cái ác."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ 'chảy' trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm với gió khơi"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng:
A. Bao nhiêu cây nến, bấy nhiêu điều ước.
B. Càng học, bạn càng giỏi hơn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ láy trong câu sau:
"Sau cơn bão, con đường trở nên sạch sẽ và sáng sủa một cách loang loáng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các ý sau: (1) Khẳng định tầm quan trọng của việc đọc sách. (2) Nêu các lợi ích cụ thể của việc đọc sách. (3) Kêu gọi mọi người cùng đọc sách. Nếu viết một đoạn văn nghị luận ngắn về văn hóa đọc, thứ tự sắp xếp các ý nào sau đây là hợp lý nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau và xác định nó phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào:
"Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh X tại Tờ trình số Y/TTr-SGDĐT ngày ZZ/YY/WW về việc phê duyệt kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 20WW-20XX, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định:"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:
"Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp vào ngày sinh nhật hôm qua của tôi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:
"Ông trời mặc áo giáp đen ra trận."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật:
"Sữa tươi nguyên chất 100%, giàu canxi, bổ sung vitamin D. Giúp xương chắc khỏe, cao lớn mỗi ngày. Hương vị thơm ngon, tự nhiên. Mua ngay để nhận ưu đãi!"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ gây hiểu lầm trong câu sau:
"Vì mải chơi game nên kết quả học tập của Nam ngày càng tiến bộ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong đoạn thơ sau:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định và sửa lỗi dùng từ dễ gây nhầm lẫn trong câu sau:
"Khu vực này tập chung đông dân cư và nhiều khu công nghiệp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: “Để đạt được thành công, **chúng ta cần nỗ lực không ngừng**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu sau, việc lược bỏ thành phần nào đã tạo nên hiệu quả diễn đạt súc tích, gợi nhiều suy ngẫm? “Giặc đến nhà. Đàn bà cũng đánh.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Cả chủ ngữ và bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 3.

  • A. Làm cho hình ảnh thơ trở nên sinh động, gần gũi.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả, tảo tần của người mẹ.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Diễn tả sâu sắc tình yêu thương, sự quan trọng của người con đối với người mẹ.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết thường gặp: “Nam rất thích đọc sách. Anh ấy thường đến thư viện vào cuối tuần. Những cuốn sách ở đây rất hay.”

  • A. Lặp từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu phương tiện liên kết
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 6: Trong câu

  • A. Phê bình, nhận xét.
  • B. Xem xét và đồng ý, chấp nhận.
  • C. Thực hiện, tiến hành.
  • D. Sửa chữa, điều chỉnh.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

  • A. Khi hưởng thụ thành quả, phải biết ơn người đã tạo ra nó.
  • B. Nên ăn những loại quả do mình tự trồng.
  • C. Việc trồng cây và ăn quả là quy luật tự nhiên.
  • D. Hãy ghi nhớ những người đã giúp đỡ mình trồng cây.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 8.

  • A. Nhấn mạnh sự yên tĩnh, vắng lặng của núi rừng.
  • B. Gợi tả âm thanh trong trẻo, du dương và làm cho cảnh vật có hồn, gần gũi với con người.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa âm thanh của thiên nhiên và con người.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên hài hước, dí dỏm.

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: “Với lòng kiên trì, cậu ấy đã vượt qua mọi khó khăn.”

  • A. cậu ấy
  • B. đã vượt qua mọi khó khăn
  • C. mọi khó khăn
  • D. Với lòng kiên trì

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, từ nào lặp lại tạo nên hiệu quả nhấn mạnh cảm xúc? “Nhớ sao tiếng mõ đêm xuân / Bên bếp lửa hồng bập bùng **nhớ** ai / **Nhớ** sao tiếng hát ân tình / Trên đồng lúa bạc lòng mình **nhớ** ai.” (Tố Hữu)

  • A. nhớ
  • B. ai
  • C. tiếng
  • D. bên

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: “Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?” (Nguyễn Đình Chiểu)

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng kiểu câu được xác định ở Câu 12.

  • A. Bộc lộ trực tiếp, mạnh mẽ cảm xúc tiếc nuối, xót xa.
  • B. Dùng để hỏi về một điều chưa rõ.
  • C. Nêu lên một sự việc, hiện tượng khách quan.
  • D. Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu.

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ láy? “Cây cối xanh tươi, hoa lá **xum xuê**, chim chóc hót **líu lo**, tạo nên một bức tranh thiên nhiên **tươi đẹp**.”

  • A. xum xuê, líu lo
  • B. xanh tươi, tươi đẹp
  • C. cây cối, hoa lá
  • D. chim chóc, tạo nên

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về” (Tố Hữu)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 15.

  • A. Gợi không khí yên bình, lãng mạn.
  • B. Làm cho câu thơ thêm dài và giàu nhạc điệu.
  • C. Gợi hình ảnh chiến tranh tàn khốc, đau thương một cách trực tiếp và ám ảnh.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp của thành phố Huế.

Câu 17: Trong câu: “Dù gặp nhiều **chông gai**, anh ấy vẫn quyết tâm đi đến cùng.”, từ

  • A. Nghĩa đen (vật nhọn của cây)
  • B. Nghĩa bóng (khó khăn, thử thách)
  • C. Nghĩa gốc (nghĩa ban đầu)
  • D. Nghĩa từ điển thông thường

Câu 18: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu phức: “Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

  • A. Khi mùa xuân đến
  • B. đâm chồi nảy lộc
  • C. cây cối đâm chồi nảy lộc
  • D. Khi mùa xuân đến, cây cối

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu phức ở Câu 18.

  • A. Quan hệ thời gian
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Chúng ta phải đấu tranh cho độc lập, tự do, hạnh phúc.” (Hồ Chí Minh)

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 20.

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • B. Liệt kê đầy đủ và nhấn mạnh các mục tiêu cao cả của cuộc đấu tranh.
  • C. Tạo sự đối lập giữa các khái niệm.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu có lỗi về logic diễn đạt: “An học rất giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi. Vì vậy, An thường xuyên đi chơi với bạn bè.”

  • A. An học rất giỏi.
  • B. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • C. Vì vậy, An thường xuyên đi chơi với bạn bè.
  • D. Cả ba câu đều đúng logic.

Câu 23: Trong câu: “Ông tôi năm nay đã ngoài **bảy mươi**, nhưng vẫn còn rất minh mẫn.”, cụm từ in đậm là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Cô giáo giao cho chúng em **một bài tập rất khó**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Chúng là hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có khác biệt.
  • B. Từ "chết" chỉ dùng cho người, từ "qua đời" dùng cho động vật.
  • C. Từ "qua đời" mang sắc thái tiêu cực hơn từ "chết".
  • D. Từ "qua đời" mang sắc thái trang trọng, nhẹ nhàng hơn từ "chết".

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay.” (Ca dao)

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 26.

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • B. Liệt kê các sự vật cần nhớ.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng và bao trùm của nhân vật trữ tình.
  • D. Miêu tả cụ thể hình ảnh quê hương.

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Nhờ chăm chỉ, bạn ấy đã tiến bộ rất nhiều.
  • B. Qua học tập, đã giúp em mở rộng kiến thức.
  • C. Với sự nỗ lực, cô ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Bằng kinh nghiệm của mình, anh ấy đã giải quyết vấn đề.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: “Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà / Cỏ cây chen đá **lá chen hoa**.” (Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. Nhấn mạnh sự chen chúc, đan xen dày đặc của cảnh vật.
  • B. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.
  • C. Tạo sự đối lập giữa cỏ cây và hoa lá.
  • D. Gợi tả màu sắc tươi sáng của cảnh vật.

Câu 30: Trong tình huống cần báo tin buồn về sự ra đi của một người cao tuổi đáng kính, từ ngữ nào sau đây thể hiện sự trang trọng, phù hợp nhất?

  • A. chết
  • B. mất
  • C. qua đời
  • D. từ trần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: “Để đạt được thành công, **chúng ta cần nỗ lực không ngừng**.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu sau, việc lược bỏ thành phần nào đã tạo nên hiệu quả diễn đạt súc tích, gợi nhiều suy ngẫm? “Giặc đến nhà. Đàn bà cũng đánh.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 3.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết thường gặp: “Nam rất thích đọc sách. Anh ấy thường đến thư viện vào cuối tuần. Những cuốn sách ở đây rất hay.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong câu "Thầy hiệu trưởng đã **phê chuẩn** kế hoạch hoạt động của trường.", từ Hán Việt "phê chuẩn" có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 8.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: “Với lòng kiên trì, cậu ấy đã vượt qua mọi khó khăn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, từ nào lặp lại tạo nên hiệu quả nhấn mạnh cảm xúc? “Nhớ sao tiếng mõ đêm xuân / Bên bếp lửa hồng bập bùng **nhớ** ai / **Nhớ** sao tiếng hát ân tình / Trên đồng lúa bạc lòng mình **nhớ** ai.” (Tố Hữu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: “Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?” (Nguyễn Đình Chiểu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng kiểu câu được xác định ở Câu 12.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ láy? “Cây cối xanh tươi, hoa lá **xum xuê**, chim chóc hót **líu lo**, tạo nên một bức tranh thiên nhiên **tươi đẹp**.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về” (Tố Hữu)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 15.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong câu: “Dù gặp nhiều **chông gai**, anh ấy vẫn quyết tâm đi đến cùng.”, từ "chông gai" được dùng theo nghĩa nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu phức: “Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu phức ở Câu 18.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Chúng ta phải đấu tranh cho độc lập, tự do, hạnh phúc.” (Hồ Chí Minh)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 20.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu có lỗi về logic diễn đạt: “An học rất giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi. Vì vậy, An thường xuyên đi chơi với bạn bè.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong câu: “Ông tôi năm nay đã ngoài **bảy mươi**, nhưng vẫn còn rất minh mẫn.”, cụm từ in đậm là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: “Cô giáo giao cho chúng em **một bài tập rất khó**.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong tiếng Việt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay.” (Ca dao)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 26.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: “Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà / Cỏ cây chen đá **lá chen hoa**.” (Bà Huyện Thanh Quan)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong tình huống cần báo tin buồn về sự ra đi của một người cao tuổi đáng kính, từ ngữ nào sau đây thể hiện sự trang trọng, phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý?
(1) Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. (2) Đêm nay con ngủ giấc tròn. (3) Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (4) Tình mẹ bao la như biển Thái Bình.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu sau: "Ôi, tiếng Việt! Tiếng nói thân thương của tôi!"

  • A. Bổ sung thông tin về nguồn gốc tiếng Việt.
  • B. Gọi đáp để thu hút sự chú ý của người nghe/đọc.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc yêu mến, tự hào của người nói/viết.
  • D. Nêu lên một sự việc, hiện tượng đang diễn ra.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc tác phẩm này, cho chúng ta thấy được vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam."

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ; Sửa: "Qua việc đọc tác phẩm này, vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam hiện lên rõ nét."
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ; Sửa: "Qua việc đọc tác phẩm này, chúng ta thấy được vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam."
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp; Sửa: "Tác phẩm này cho thấy vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam."
  • D. Lỗi dùng từ; Sửa: "Qua việc nghiên cứu tác phẩm này, cho chúng ta thấy được vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam."

Câu 4: Trong câu "Mẹ bảo: “Con đi đi, trời sắp mưa rồi đấy.”", dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh dấu phần giải thích cho vế trước.
  • B. Liệt kê các thành phần cùng loại.
  • C. Đánh dấu lời dẫn gián tiếp.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy là người rất tài năng."
(2) "Anh ấy tài năng lắm."

  • A. Câu (2) mang sắc thái biểu cảm mạnh hơn, nhấn mạnh mức độ tài năng.
  • B. Câu (1) mang sắc thái biểu cảm mạnh hơn, nhấn mạnh mức độ tài năng.
  • C. Cả hai câu đều chỉ mang ý nghĩa thông báo, không có sắc thái biểu cảm.
  • D. Câu (1) dùng để giới thiệu, câu (2) dùng để nhận xét.

Câu 6: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt "khán giả" đúng ngữ cảnh nhất.

  • A. Độc giả của buổi hòa nhạc đã rất phấn khích.
  • B. Thính giả của trận đấu bóng đá cổ vũ cuồng nhiệt.
  • C. Khán giả trong rạp chiếu phim vỗ tay không ngớt.
  • D. Người xem triển lãm tranh đã đưa ra nhiều bình luận.

Câu 7: Chỉ ra lỗi sai về logic trong câu: "Vì gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng học tập để đạt kết quả cao và cuối cùng anh ấy đã thành công nhờ sự giúp đỡ của bạn bè."

  • A. Quan hệ nhân quả giữa "gia đình khó khăn" và "cố gắng học tập" chưa chặt chẽ với vế sau.
  • B. Thiếu thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.
  • C. Lặp từ "anh ấy".
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ "nên".

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt: "Trời. Mây trắng xốp. Gió hiu hiu thổi. Một buổi sáng mùa thu thật trong lành."

  • A. Trời.
  • B. Mây trắng xốp.
  • C. Gió hiu hiu thổi.
  • D. Một buổi sáng mùa thu thật trong lành.

Câu 9: Phân tích vai trò của khởi ngữ trong câu: "Còn anh, anh tính sao?"

  • A. Bổ sung thông tin về thời gian diễn ra hành động.
  • B. Nêu bật đối tượng (anh) được nói đến trong câu, tạo sự nhấn mạnh.
  • C. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người nói.
  • D. Xác định người thực hiện hành động "tính".

Câu 10: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic nhất: "(1) cây cối khô héo / (2) trời nắng hạn kéo dài / (3) đồng ruộng nứt nẻ / (4) vì"

  • A. (1) nên (2), (3)
  • B. (4) (1) nên (2) và (3)
  • C. (2) nên (1) và (3)
  • D. (4) (2) nên (1) và (3)

Câu 11: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhà văn đã khắc họa thành công hình ảnh một người nông dân bình thường và rất đỗi phi thường."

  • A. Lỗi dùng từ trái nghĩa không phù hợp trong cùng một ngữ cảnh.
  • B. Thiếu liên từ nối giữa hai tính từ.
  • C. Sử dụng từ "rất đỗi" không chính xác.
  • D. Lỗi dùng từ Hán Việt.

Câu 12: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ đợi mòn mỏi cả buổi sáng mà vẫn chưa gặp được anh ấy."

  • A. Giảm nhẹ mức độ chờ đợi.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Nhấn mạnh cảm giác chờ đợi rất lâu, sự sốt ruột của người nói.
  • D. Thông báo chính xác thời gian chờ đợi.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự đánh giá của người nói về mức độ tin cậy của sự việc?

  • A. Chắc chắn rồi, anh ấy sẽ đến.
  • B. Anh ấy sẽ đến, tôi nghĩ vậy.
  • C. Ôi, sao anh ấy đến muộn thế!
  • D. Có lẽ, anh ấy đã quên cuộc hẹn.

Câu 14: Cho câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." Đây là câu có sử dụng biện pháp tu từ gì và tác dụng chính của nó là gì?

  • A. So sánh; Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang như tiếng hát, làm cho cảnh vật trở nên sống động, có hồn.
  • B. Ẩn dụ; Thay thế tiếng suối bằng tiếng hát, thể hiện sự lãng mạn.
  • C. Hoán dụ; Lấy tiếng hát để chỉ tiếng suối, tạo sự liên tưởng gần gũi.
  • D. Nhân hóa; Gán cho tiếng suối đặc điểm của con người (hát), làm cho cảnh vật thân thuộc hơn.

Câu 15: Xác định câu có lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ.

  • A. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.
  • B. Tâm trạng của anh ấy rất lo lắng khiến mọi người đều cảm thấy bất an.
  • C. Cuốn sách này giúp tôi mở mang kiến thức.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 16: Phân tích sự liên kết giữa hai câu sau: "Trời mưa rất to. Do đó, chúng tôi phải hoãn chuyến đi picnic."

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng phép nối (quan hệ đối lập).
  • D. Liên kết bằng phép nối (quan hệ nhân quả).

Câu 17: Cho câu: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp." Thành phần "Với giọng kể truyền cảm" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Thành phần biệt lập.

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ và phân tích ý nghĩa của nó.

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa. (So sánh)
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. (Nhân hóa)
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay. (Lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ người)
  • D. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương. (Liệt kê)

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ "đề bạt" đúng nghĩa nhất trong ngữ cảnh công việc.

  • A. Anh ấy đã đề bạt ý kiến về kế hoạch mới trong cuộc họp.
  • B. Giám đốc quyết định đề bạt anh Nam lên vị trí trưởng phòng.
  • C. Chúng tôi đề bạt việc tổ chức một buổi liên hoan cuối năm.
  • D. Cô giáo đề bạt học sinh giỏi tham gia cuộc thi hùng biện.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về mình có nhớ ta? / Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng. / Mình về mình có nhớ không? / Nhìn cây nhớ núi nhìn sông nhớ nguồn." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Không nhằm mục đích hỏi mà để bộc lộ cảm xúc lưu luyến, khắc sâu nỗi nhớ thương giữa người đi kẻ ở.
  • B. Khẳng định chắc chắn tình cảm thủy chung, son sắt.
  • C. Đặt câu hỏi để kiểm tra trí nhớ của người đối diện.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của người ra đi.

Câu 21: Cho đoạn văn: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Điều đó khiến bố mẹ rất tự hào." Xác định phép liên kết được sử dụng giữa câu thứ hai và câu thứ ba.

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế (dùng "Điều đó" thay cho ý của câu trước).
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng nói trước đám đông.
  • B. Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • C. Những cuốn sách nhà trường mới mua rất bổ ích này.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất kĩ về vấn đề này.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép, dựa trên ví dụ sau:
(1) "Mặt trời mọc."
(2) "Mặt trời mọc và sương tan dần."

  • A. Câu (1) có chủ ngữ, câu (2) không có chủ ngữ.
  • B. Câu (1) có vị ngữ, câu (2) có hai vị ngữ.
  • C. Câu (1) diễn tả một hành động, câu (2) diễn tả hai hành động.
  • D. Câu (1) có một cụm C-V làm nòng cốt, câu (2) có hai cụm C-V làm nòng cốt.

Câu 24: Cho câu: "Anh ấy, một người bạn chân thành, luôn sẵn lòng giúp đỡ tôi." Thành phần "một người bạn chân thành" là thành phần biệt lập gì và có tác dụng gì?

  • A. Thành phần biệt lập chú thích; Bổ sung thông tin về "anh ấy".
  • B. Thành phần biệt lập gọi đáp; Thể hiện sự hô gọi.
  • C. Thành phần biệt lập tình thái; Thể hiện thái độ của người nói.
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán; Bộc lộ cảm xúc.

Câu 25: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ và phân tích ý nghĩa chuyển đổi của nó.

  • A. Trẻ em như búp trên cành. (So sánh)
  • B. Anh là mặt trời sưởi ấm cuộc đời em. (Lấy "mặt trời" ẩn dụ cho người mang lại ánh sáng, ấm áp)
  • C. Cả làng đi xem hội. (Hoán dụ)
  • D. Chân cứng đá mềm. (Thành ngữ, không phải ẩn dụ tu từ độc lập)

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: "Để đạt được kết quả tốt trong học tập là điều mà mỗi học sinh cần hướng tới."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp (cụm động từ "Để đạt được..." không thể làm chủ ngữ cho vị ngữ "là điều mà...").
  • D. Lỗi dùng từ "hướng tới".

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để tạo ấn tượng về sự đa dạng, phong phú.

  • A. Trên bàn bày đủ thứ: sách, báo, vở, bút, thước, compa.
  • B. Anh ấy thích đọc sách và báo.
  • C. Cô ấy mua rất nhiều đồ dùng học tập.
  • D. Trong cặp tôi có sách và bút.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc "Không... mà..." trong câu: "Anh ấy không chỉ giỏi Văn mà còn rất giỏi Toán."

  • A. Thể hiện mối quan hệ đối lập giữa hai vế.
  • B. Thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Thể hiện mối quan hệ tăng tiến, nhấn mạnh sự vượt trội.

Câu 29: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nạn nhân đã bị tử nạn sau vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng."

  • A. Lỗi lặp nghĩa (dùng "tử nạn" - chết vì nạn, sau đó lại thêm "sau vụ tai nạn").
  • B. Lỗi dùng từ địa phương.
  • C. Lỗi dùng từ Hán Việt không chính xác.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu đột ngột hoặc sử dụng câu đặc biệt ngắn gọn trong một đoạn văn đang diễn tả cảm xúc mạnh.

  • A. Giúp câu văn trở nên dài hơn và trang trọng hơn.
  • B. Làm cho đoạn văn dễ hiểu hơn.
  • C. Tạo điểm nhấn, gây ấn tượng mạnh mẽ về cảm xúc, sự bất ngờ hoặc sự dứt khoát.
  • D. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong diễn đạt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý?
(1) Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. (2) Đêm nay con ngủ giấc tròn. (3) Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (4) Tình mẹ bao la như biển Thái Bình.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu sau: 'Ôi, tiếng Việt! Tiếng nói thân thương của tôi!'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Qua việc đọc tác phẩm này, cho chúng ta thấy được vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ Việt Nam.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong câu 'Mẹ bảo: “Con đi đi, trời sắp mưa rồi đấy.”', dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được sử dụng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) 'Anh ấy là người rất tài năng.'
(2) 'Anh ấy tài năng lắm.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt 'khán giả' đúng ngữ cảnh nhất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chỉ ra lỗi sai về logic trong câu: 'Vì gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng học tập để đạt kết quả cao và cuối cùng anh ấy đã thành công nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt: 'Trời. Mây trắng xốp. Gió hiu hiu thổi. Một buổi sáng mùa thu thật trong lành.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích vai trò của khởi ngữ trong câu: 'Còn anh, anh tính sao?'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic nhất: '(1) cây cối khô héo / (2) trời nắng hạn kéo dài / (3) đồng ruộng nứt nẻ / (4) vì'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: 'Nhà văn đã khắc họa thành công hình ảnh một người nông dân bình thường và rất đỗi phi thường.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp nói quá trong câu: 'Chờ đợi mòn mỏi cả buổi sáng mà vẫn chưa gặp được anh ấy.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái để thể hiện sự đánh giá của người nói về mức độ tin cậy của sự việc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.' Đây là câu có sử dụng biện pháp tu từ gì và tác dụng chính của nó là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định câu có lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích sự liên kết giữa hai câu sau: 'Trời mưa rất to. Do đó, chúng tôi phải hoãn chuyến đi picnic.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho câu: 'Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.' Thành phần 'Với giọng kể truyền cảm' trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ và phân tích ý nghĩa của nó.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ 'đề bạt' đúng nghĩa nhất trong ngữ cảnh công việc.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Mình về mình có nhớ ta? / Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng. / Mình về mình có nhớ không? / Nhìn cây nhớ núi nhìn sông nhớ nguồn.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho đoạn văn: 'Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Điều đó khiến bố mẹ rất tự hào.' Xác định phép liên kết được sử dụng giữa câu thứ hai và câu thứ ba.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép, dựa trên ví dụ sau:
(1) 'Mặt trời mọc.'
(2) 'Mặt trời mọc và sương tan dần.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho câu: 'Anh ấy, một người bạn chân thành, luôn sẵn lòng giúp đỡ tôi.' Thành phần 'một người bạn chân thành' là thành phần biệt lập gì và có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ và phân tích ý nghĩa chuyển đổi của nó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Để đạt được kết quả tốt trong học tập là điều mà mỗi học sinh cần hướng tới.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn câu sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để tạo ấn tượng về sự đa dạng, phong phú.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cấu trúc 'Không... mà...' trong câu: 'Anh ấy không chỉ giỏi Văn mà còn rất giỏi Toán.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Nạn nhân đã bị tử nạn sau vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu đột ngột hoặc sử dụng câu đặc biệt ngắn gọn trong một đoạn văn đang diễn tả cảm xúc mạnh.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

  • A. Bạn ấy rất chăm chỉ và đạt kết quả cao trong học tập.
  • B. Hoa phượng nở rộ báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Qua tác phẩm này, cho thấy tấm lòng yêu nước của nhà thơ.
  • D. Mẹ tôi là một giáo viên dạy Văn.

Câu 2: Xác định lỗi sai về thành phần câu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai hoặc thiếu quan hệ từ)?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, bạn ấy đã tiến bộ vượt bậc.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng cậu ấy không bao giờ đi học muộn.
  • C. Nếu trời mưa thì buổi picnic sẽ bị hoãn lại.
  • D. Nó học giỏi bởi vậy nó được thầy cô khen ngợi.

Câu 4: Câu

  • A. Lẫn lộn chủ ngữ và trạng ngữ (sai logic ngữ nghĩa)
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 5: Chọn cách sửa câu

  • A. Công việc với tinh thần trách nhiệm cao được hoàn thành đúng thời hạn.
  • B. Với tinh thần trách nhiệm cao, công việc đúng thời hạn được hoàn thành.
  • C. Với tinh thần trách nhiệm cao, anh ấy/chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Công việc hoàn thành đúng thời hạn với tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ KHÔNG phù hợp?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm chỉ.
  • C. Không những bạn An học giỏi mà còn rất năng động.
  • D. Nếu cậu không cố gắng thì sẽ không đạt được mục tiêu.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ (thừa từ)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 8: Chọn câu diễn đạt đúng và tự nhiên nhất.

  • A. Nó đã rất nỗ lực cố gắng để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Nó đã rất nỗ lực và cố gắng rất nhiều để hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Nó đã rất nỗ lực cố gắng rất nhiều để hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Nó đã rất nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Cô giáo đã truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu.
  • B. Anh ấy là một người rất khả quan trong công việc.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • D. Kết quả nghiên cứu này mang tính đột phá.

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn đúng và mạch lạc:

  • A. nỗ lực
  • B. khả quan
  • C. thách thức
  • D. truyền đạt

Câu 11: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

  • A. chăm chỉ
  • B. kiên trì
  • C. giành rật
  • D. nỗ lực

Câu 12: Chọn từ viết đúng chính tả.

  • A. sơ sài
  • B. sơ xài
  • C. xơ sài
  • D. xơ xài

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Câu đơn có trạng ngữ
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Trong đoạn văn sau, câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc hoặc không hợp lý về mặt logic?

  • A. Mùa hè đến rồi.
  • B. Tiếng ve râm ran khắp nơi.
  • C. Những cánh phượng đỏ rực như lửa.
  • D. Em rất thích học môn Toán.

Câu 15: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Vì vậy
  • B. Ngoài ra
  • C. Tuy nhiên
  • D. Do đó

Câu 16: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ, tối nghĩa)?

  • A. Anh ấy cùng với bạn đến chơi rất vui.
  • B. Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ.
  • C. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời gian.

Câu 17: Trong văn bản hành chính, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ KHÔNG phù hợp về phong cách?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường...
  • B. Căn cứ vào Thông tư số...
  • C. Chúng tôi xin trình bày vài điều tâm huyết với quý vị.
  • D. Đề nghị quý Phòng xem xét và giải quyết.

Câu 18: Chọn cách diễn đạt phù hợp với văn phong trang trọng.

  • A. Tôi rất khoái cái ý tưởng này.
  • B. Cái vụ này khó à nha.
  • C. Thấy bảo là thế.
  • D. Chúng tôi nhận thấy ý tưởng này rất triển vọng.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song song (parallelism)?

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và chơi cờ vua.
  • B. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và rèn luyện đạo đức.
  • C. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng.
  • D. Buổi sáng, tôi thường chạy bộ, ăn sáng rồi đi học.

Câu 20: Sửa câu

  • A. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và có đạo đức tốt.
  • B. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập giỏi và rèn luyện tốt.
  • C. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và rèn luyện tốt.
  • D. Nhiệm vụ của chúng ta là việc học tập tốt và rèn luyện đạo đức.

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn?

  • A. Anh ấy là người rất thông minh và nhanh nhẹn.
  • B. Mặc dù trời nắng nhưng tôi vẫn mặc áo mưa.
  • C. Vì dịch bệnh phức tạp nên nhiều hoạt động bị tạm dừng.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa nhảy rất đẹp.

Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tránh lỗi lặp từ hoặc thừa từ:

  • A. chỉnh sửa lại
  • B. sửa chữa lại
  • C. chỉnh sửa
  • D. sửa lại chữa

Câu 24: Câu nào dưới đây có lỗi về cách dùng đại từ nhân xưng (ngôi)?

  • A. Em xin phép cô cho em ra ngoài ạ.
  • B. Tôi nghĩ rằng anh ấy đã đúng.
  • C. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.
  • D. Khi nói chuyện với người lớn, cần dùng mày tao cho lễ phép.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 26: Chọn cách sửa câu

  • A. Qua bài thơ "Quê hương", cho ta thấy tình cảm sâu nặng của tác giả đối với làng quê.
  • B. Qua bài thơ "Quê hương", tác giả đã cho ta thấy tình cảm sâu nặng đối với làng quê.
  • C. Bài thơ "Quê hương", đã cho ta thấy tình cảm sâu nặng của tác giả đối với làng quê.
  • D. Tình cảm sâu nặng của tác giả đối với làng quê qua bài thơ "Quê hương".

Câu 27: Câu nào dưới đây có cách sắp xếp các vế câu và quan hệ từ hợp lý nhất?

  • A. Mặc dù thời tiết xấu nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp.
  • B. Nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp mặc dù thời tiết xấu.
  • C. Chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp mặc dù thời tiết xấu.
  • D. Thời tiết xấu mặc dù chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp.

Câu 28: Trong câu

  • A. Ý nghĩa tương phản, đối lập
  • B. Ý nghĩa nguyên nhân - kết quả
  • C. Ý nghĩa bổ sung, liệt kê
  • D. Ý nghĩa điều kiện - kết quả

Câu 29: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu:

  • A. kiên quyết
  • B. nghị lực
  • C. một người
  • D. giầu

Câu 30: Câu nào dưới đây có cách dùng từ HÁN VIỆT KHÔNG phù hợp hoặc gây khó hiểu?

  • A. Anh ấy có dung mạo rất khả ái.
  • B. Cuộc họp diễn ra rất thành công.
  • C. Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận cao.
  • D. Đây là vấn đề cần được ưu tiên giải quyết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định lỗi sai về thành phần câu trong câu sau: "Tinh thần thái độ học tập của lớp 11A rất tích cực."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai hoặc thiếu quan hệ từ)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu "Với tinh thần trách nhiệm cao, công việc được hoàn thành đúng thời hạn." mắc lỗi gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn cách sửa câu "Với tinh thần trách nhiệm cao, công việc được hoàn thành đúng thời hạn." (ở Câu 4) cho đúng ngữ pháp và logic.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ KHÔNG phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Những khó khăn thách thức đó đòi hỏi chúng ta phải nỗ lực vượt qua."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn câu diễn đạt đúng và tự nhiên nhất.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn đúng và mạch lạc: "Để đạt được thành công, bạn cần có sự ... và kiên trì."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn từ viết đúng chính tả.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Sau những giờ học căng thẳng, chúng em thường cùng nhau chơi thể thao để thư giãn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong đoạn văn sau, câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc hoặc không hợp lý về mặt logic?
"Mùa hè đến rồi. Tiếng ve râm ran khắp nơi. Những cánh phượng đỏ rực như lửa. Em rất thích học môn Toán."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp điền vào chỗ trống: "Bạn A học rất giỏi. ..., bạn ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ, tối nghĩa)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong văn bản hành chính, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ KHÔNG phù hợp về phong cách?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn cách diễn đạt phù hợp với văn phong trang trọng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song song (parallelism)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Sửa câu "Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và rèn luyện đạo đức." (ở Câu 19) để đảm bảo cấu trúc song song.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "để đạt được mục tiêu" trong câu: "Họ đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đề ra."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tránh lỗi lặp từ hoặc thừa từ: "Bài văn cần được ... lại để hoàn thiện hơn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây có lỗi về cách dùng đại từ nhân xưng (ngôi)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua bài thơ 'Quê hương', đã cho ta thấy tình cảm sâu nặng của tác giả đối với làng quê."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chọn cách sửa câu "Qua bài thơ 'Quê hương', đã cho ta thấy tình cảm sâu nặng của tác giả đối với làng quê." (ở Câu 25) cho đúng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây có cách sắp xếp các vế câu và quan hệ từ hợp lý nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong câu "Họ đã thảo luận rất lâu nhưng chưa đưa ra được quyết định cuối cùng.", vế câu "chưa đưa ra được quyết định cuối cùng" bổ sung ý nghĩa gì cho vế câu "Họ đã thảo luận rất lâu"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định lỗi sai về chính tả trong câu: "Anh ấy là một người rất kiên quyết và giầu nghị lực."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào dưới đây có cách dùng từ HÁN VIỆT KHÔNG phù hợp hoặc gây khó hiểu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Em đã học bài xong trước khi đi ngủ.
  • B. Dù trời mưa to, chúng em vẫn đến trường đúng giờ.
  • C. Cây bàng trước sân nhà tôi đã thay lá mới.
  • D. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.

Câu 5: Đọc khổ thơ sau và xác định phép liên kết chủ yếu giữa các dòng thơ:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có chủ ngữ, vị ngữ) trong đoạn văn sau:

  • A. Thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • B. Biểu thị cảm xúc của người nói/viết.
  • C. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • D. Gọi đáp.

Câu 8: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông núi
  • C. Đất đai
  • D. Độc lập

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ, thêm
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ, nên thay
  • C. Lỗi lặp từ, bỏ từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B sử dụng phép liên kết nào để trả lời A?

A:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 11: Xác định nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận dưới cùng của cơ thể người/động vật)
  • B. Nghĩa chuyển (phần nền, phần dưới cùng của sự vật)
  • C. Nghĩa bóng (nghĩa ẩn dụ)
  • D. Nghĩa hoán dụ

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê các hoạt động, làm nổi bật sự phong phú, sinh động.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung về tuổi thơ.
  • C. So sánh hoạt động này với hoạt động khác.
  • D. Ẩn ý về sự vất vả của cuộc sống nông thôn.

Câu 13: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

  • A. Cây cầu mới bắc qua sông rất đẹp.
  • B. Mẹ em là giáo viên dạy Văn.
  • C. Qua bài thơ cho thấy tấm lòng yêu nước của nhà thơ.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 14: Từ

  • A. Cô ấy có đôi tay rất khéo léo.
  • B. Anh ấy bị đau một bên tay.
  • C. Hãy đưa tay đây nào!
  • D. Anh ấy là một tay vợt xuất sắc.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu 1 và câu 2:

(1) Chúng tôi đến thăm một làng nghề truyền thống nổi tiếng.
(2) u003cuu003eTại đâyu003c/uu003e, du khách có thể chiêm ngưỡng quy trình làm gốm thủ công.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc mãnh liệt, dâng trào.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng được yêu.
  • D. So sánh các mức độ yêu khác nhau.

Câu 17: Từ nào trong các từ sau có cấu tạo là từ ghép đẳng lập?

  • A. Lung linh
  • B. Nhà cửa
  • C. Sách vở
  • D. Xe đạp

Câu 18: Xác định kiểu câu phân loại dựa vào mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được dùng để liên kết câu 1 và câu 2:

(1) Tình hình dịch bệnh đang diễn biến phức tạp.
(2) u003cuu003eVì thếu003c/uu003e, mọi người cần nâng cao ý thức phòng chống.

  • A. Tình hình
  • B. Diễn biến
  • C. Vì thế
  • D. Mọi người

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong việc sử dụng từ trong câu:

  • A. Lỗi chính tả.
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh.
  • C. Lỗi thừa từ.
  • D. Lỗi thiếu từ.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết giữa các câu:

  • A. Liên kết về mặt nội dung (liên tưởng, logic)
  • B. Chủ yếu sử dụng phép lặp và thế.
  • C. Chỉ sử dụng phép nối.
  • D. Không có sự liên kết rõ ràng giữa các câu.

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Hôm qua, em đi thăm ông bà.
  • B. Qua đợt kiểm tra này đã phát hiện nhiều học sinh yếu kém.
  • C. Cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • D. Mọi người đều vui vẻ tham gia lễ hội.

Câu 24: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 25: Từ

  • A. Quả cam đã chín vàng trên cây.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn cơm.
  • C. Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
  • D. Sắt đã chín, có thể rèn được.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào dưới đây?

  • A. Mặt biển xanh như tấm thảm khổng lồ.
  • B. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Ánh trăng dát vàng trên mặt hồ.

Câu 27: Câu

  • A. Câu ghép chính phụ (quan hệ nguyên nhân - kết quả)
  • B. Câu ghép đẳng lập (quan hệ tương phản)
  • C. Câu ghép đẳng lập (quan hệ bổ sung)
  • D. Câu đơn mở rộng

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc (nơi ở, công trình xây dựng)
  • B. Nghĩa chuyển (cơ quan, tổ chức)
  • C. Nghĩa bóng (ẩn dụ)
  • D. Nghĩa chuyển (những người trong gia đình)

Câu 29: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu:

  • A. Nó vừa bước chân vào nhà thì ngay lập tức nó đi ra ngoài.
  • B. Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • C. Càng học, em càng thấy kiến thức thật rộng lớn.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được thành công.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo ấn tượng về sự nhỏ bé, đáng yêu của sự vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Sử dụng từ láy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

"Con đường làng quanh co, uốn lượn như một dải lụa mềm vắt qua cánh đồng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

"Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ, khắp nơi tràn ngập sắc màu."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc khổ thơ sau và xác định phép liên kết chủ yếu giữa các dòng thơ:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

"Nam, học sinh giỏi nhất lớp, luôn được thầy cô khen ngợi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có chủ ngữ, vị ngữ) trong đoạn văn sau:

"Chiều. Hoàng hôn buông xuống. Gió heo may se lạnh."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

"Em rất yêu ngôi trường của mình, nơi đó có rất nhiều kỷ niệm đẹp."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B sử dụng phép liên kết nào để trả lời A?

A: "Bạn đã đọc cuốn sách 'Số Đỏ' chưa?"
B: "Rồi. Tôi thấy nó rất hay."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định nghĩa của từ "chân" trong câu "Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn sau:

"Những buổi chiều hè, chúng tôi thường ra bờ đê thả diều, bắt bướm, hái sim, kể chuyện cho nhau nghe."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu 1 và câu 2:

(1) Chúng tôi đến thăm một làng nghề truyền thống nổi tiếng.
(2) Tại đây, du khách có thể chiêm ngưỡng quy trình làm gốm thủ công.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn thơ:

"Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy những cánh đồng vàng
Yêu biết mấy Tổ quốc Việt Nam"
(Trích thơ)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Từ nào trong các từ sau có cấu tạo là từ ghép đẳng lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định kiểu câu phân loại dựa vào mục đích nói của câu sau:

"Bạn có thích đọc sách không?"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được dùng để liên kết câu 1 và câu 2:

(1) Tình hình dịch bệnh đang diễn biến phức tạp.
(2) Vì thế, mọi người cần nâng cao ý thức phòng chống.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong việc sử dụng từ trong câu:

"Nhà trường đã tiến hành khen thưởng cho các học sinh đạt thành tích cao."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu:

"Cha là ngọn hải đăng soi đường cho con."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết giữa các câu:

"Tiếng trống trường vang lên. Học sinh ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ. Khuôn mặt ai nấy đều rạng rỡ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong câu "Cả làng ăn tết", cụm từ gạch chân có chức năng ngữ pháp là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Từ "chín" trong câu nào dưới đây KHÔNG mang nghĩa gốc là 'trạng thái của quả cây đã đạt độ trưởng thành, có thể ăn được'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào dưới đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Câu "Vì gia đình khó khăn nên Nam phải nghỉ học sớm." là loại câu ghép gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ "nhà" trong câu "Cả nhà đều đồng ý với quyết định đó."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo ấn tượng về sự nhỏ bé, đáng yêu của sự vật?

"Một đàn cò trắng be bé, xinh xinh bay qua cánh đồng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là vị ngữ?

  • A. Dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa hè
  • B. đỏ rực như lửa đang cháy trên vòm lá xanh
  • C. những cánh phượng đỏ rực như lửa
  • D. trên vòm lá xanh

Câu 2: Xác định loại câu xét theo cấu tạo trong trường hợp sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, nóng bỏng của mặt trời.
  • B. Tạo hình ảnh sinh động, gợi cảm về cảnh hoàng hôn.
  • C. So sánh mặt trời với hòn lửa để thể hiện sự nguy hiểm.
  • D. So sánh mặt trời với hòn lửa lúc xuống biển, gợi hình ảnh tròn trịa, đỏ rực, ấn tượng về cảnh hoàng hôn.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Học sinh lớp 11 đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì.
  • B. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt kết quả cao.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn.
  • D. Những cánh hoa đào rơi nhẹ trong gió xuân.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên không thể đá bóng.
  • C. Cả đội bóng đã dồn hết "chân" vào trận đấu cuối cùng.
  • D. Cô ấy có đôi chân dài và thon thả.

Câu 7: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Anh ấy là một người chăm chỉ, thông minh và tốt bụng.
  • C. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hoãn buổi picnic.
  • D. Tôi rất thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 10: Phân tích hàm ý trong câu nói của mẹ khi thấy con chỉ ngồi chơi game:

  • A. Mẹ đang khen con vì sự thoải mái.
  • B. Mẹ muốn biết con có rảnh thật không.
  • C. Mẹ nhắc nhở con nên làm việc gì đó có ích hơn.
  • D. Mẹ muốn rủ con đi chơi.

Câu 11: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu?

  • A. Thiếu liên kết về nội dung và hình thức giữa các câu.
  • B. Sử dụng từ ngữ lặp lại quá nhiều.
  • C. Sắp xếp ý không logic.
  • D. Không có lỗi.

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông ngòi
  • C. Ăn uống
  • D. Quốc gia

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng
  • B. yếu tố quyết định thành công
  • C. là yếu tố quyết định thành công
  • D. kiên trì và nỗ lực

Câu 14: Câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã chết rồi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Con mèo bị ốm nặng.
  • D. Bài kiểm tra của em rất tệ.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • C. Liệt kê các sự vật cần nhớ.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khôn nguôi về quá khứ.

Câu 16: Xác định loại câu đặc biệt trong các câu sau: (1) Bão! (2) Ai đấy? (3) Tôi đi học. (4) Mưa rồi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

  • A. Hôm nay, tôi phải hoàn thành báo cáo công việc.
  • B. Theo quy định, mọi công dân phải tuân thủ luật giao thông.
  • C. Ê, chiều nay đi cà phê không?
  • D. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ giữa ô nhiễm không khí và bệnh hô hấp.

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu:

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ
  • B. Sử dụng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Không có lỗi.

Câu 19: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Ở tư thế thẳng người trên mặt đất.
  • B. Dừng lại, không di chuyển nữa.
  • C. Giữ nguyên vị trí, không thay đổi.
  • D. Vững vàng, kiên định, không bị suy sụp.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Trăng tròn như cái đĩa.
  • C. Núi cao như xếp chồng.
  • D. Gió thổi ào ào.

Câu 21: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

  • A. Sau khi ăn cơm xong, chó sủa.
  • B. Anh ấy nói với bạn về kế hoạch của mình.
  • C. Sau khi ăn cơm xong, tôi nghe thấy tiếng chó sủa.
  • D. Kế hoạch của mình được anh ấy nói với bạn.

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Nối các bộ phận trong từ ghép.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê.

Câu 23: Câu nào sử dụng động từ

  • A. Hằng ngày tôi đi bộ đến trường.
  • B. Bộ phim này đang đi vào giai đoạn sản xuất cuối cùng.
  • C. Đồng hồ này đã đi chậm lại.
  • D. Chúng tôi đi đến thống nhất về kế hoạch.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa nhưng chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:

  • A. Bài tập về nhà được học sinh hoàn thành trước giờ học.
  • B. Bài tập về nhà đã được học sinh hoàn thành trước giờ học.
  • C. Trước giờ học, bài tập về nhà của học sinh đã hoàn thành.
  • D. Học sinh được hoàn thành bài tập về nhà trước giờ học.

Câu 26: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng từ

  • A. Kết hợp sai cặp quan hệ từ (ví dụ: Mặc dù... nên...).
  • B. Đặt sai vị trí trong câu.
  • C. Sử dụng cho mệnh đề chỉ mục đích.
  • D. Sử dụng cho mệnh đề chỉ nguyên nhân.

Câu 27: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép gồm hai vế.
  • B. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • C. Câu đơn có chủ ngữ là cụm danh từ, vị ngữ là cụm động từ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của từ

  • A. Chiếc váy này rất đẹp.
  • B. Món ăn này có vị ngon.
  • C. Ngôi nhà này được xây dựng rất chắc chắn.
  • D. Bức tranh này có phong cách vẽ rất riêng, không giống ai.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu hỏi:

  • A. Liệt kê kết hợp điệp ngữ.
  • B. So sánh kết hợp ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa kết hợp hoán dụ.
  • D. Chỉ sử dụng điệp ngữ.

Câu 30: Chọn phương án điền từ phù hợp để câu văn có nghĩa và logic:

  • A. Vì
  • B. Nếu
  • C. Mặc dù
  • D. Khi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là vị ngữ? "Dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa hè, những cánh phượng đỏ rực như lửa đang cháy trên vòm lá xanh."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định loại câu xét theo cấu tạo trong trường hợp sau: "Mẹ tôi là một người phụ nữ tảo tần, bà luôn dậy sớm và đi làm về muộn để lo cho gia đình."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Trời bắt đầu đổ mưa nặng hạt. ..., chúng tôi quyết định dừng chuyến dã ngoại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích chức năng của cụm từ "bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ" trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích hàm ý trong câu nói của mẹ khi thấy con chỉ ngồi chơi game: "Con có vẻ rảnh rỗi nhỉ?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết câu? "Hôm nay trời rất đẹp. Tôi đã đi chơi công viên. Công viên có nhiều cây xanh và hồ nước. Tôi cảm thấy rất vui."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu: "Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng là yếu tố quyết định thành công."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ "Nhớ" trong câu thơ: "Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Nhớ sao mưa lũ, những dòng nước trôi".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xác định loại câu đặc biệt trong các câu sau: (1) Bão! (2) Ai đấy? (3) Tôi đi học. (4) Mưa rồi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tuy khó khăn nhưng cuối cùng tôi đã vượt qua."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích nghĩa của từ "đứng" trong câu: "Anh ấy là trụ cột đứng vững của gia đình."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Lớp trưởng - một học sinh gương mẫu - luôn đi đầu trong mọi hoạt động."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào sử dụng động từ "đi" với nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "giúp đỡ" và "cứu giúp".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Viết lại câu sau sao cho giữ nguyên nghĩa nhưng chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: "Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà trước giờ học."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng từ "mặc dù" trong tiếng Việt.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những chú chim sâu bé nhỏ, nhanh nhẹn chuyền từ cành này sang cành khác để bắt sâu bọ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của từ "độc đáo"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu hỏi: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương." (Ca dao)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn phương án điền từ phù hợp để câu văn có nghĩa và logic: "... thời tiết không thuận lợi, buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ (nhân dân ta) và hai vị ngữ song song.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế liên kết bằng quan hệ nhân quả.
  • C. Câu đơn có trạng ngữ (Với lòng yêu nước nồng nàn) và một cặp chủ ngữ - vị ngữ.
  • D. Câu đơn có chủ ngữ phức (Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta).

Câu 2: Trong câu

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa chủ ngữ "tác phẩm". Sửa:
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Sai quan hệ từ "Qua". Sửa:
  • D. Thiếu vị ngữ. Sửa:

Câu 4: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
  • B. Biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
  • C. Thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 6: Từ

  • A. Cô ấy bị đau chân nên đi lại khó khăn.
  • B. Chân núi sừng sững đứng giữa trời.
  • C. Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng.
  • D. Đứa bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.

Câu 7: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 8: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết chủ yếu nào?

  • A. Thiếu phép thế
  • B. Sử dụng sai phép nối
  • C. Thiếu phép liên tưởng
  • D. Thiếu sự mạch lạc, logic trong chuyển ý giữa câu 2 và câu 3.

Câu 9: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Lan, bạn cùng lớp tôi, học rất giỏi.
  • B. Chắc chắn rằng chúng ta sẽ thành công.
  • C. Này, bạn có nghe thấy tôi nói không?
  • D. Trời ơi, sao mà nóng thế này!

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp từ

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến mãnh liệt, tha thiết.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • C. Liên kết các câu thơ lại với nhau.
  • D. Làm cho lời thơ thêm trang trọng.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen ngợi An.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Mưa làm ướt hết quần áo.

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong câu:

  • A. Nền
  • B. gìn giữ
  • C. và
  • D. văn hóa, dân tộc, phát huy

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động.
  • B. Nhấn mạnh mức độ lo lắng, sốt ruột tột độ.
  • C. So sánh sự nóng bức với lửa.
  • D. Thể hiện sự tức giận.

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Nếu em cố gắng thì sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Mặt trời, mọc đằng đông.
  • B. Anh ấy, vừa học, vừa làm.
  • C. Hôm qua, tôi đi chơi.
  • D. Lan là học sinh giỏi, còn Hoa là học sinh tiên tiến.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo giữa từ

  • A. Xanh xao là từ láy, xanh ngắt là từ ghép.
  • B. Xanh xao là từ ghép, xanh ngắt là từ láy.
  • C. Cả hai đều là từ láy.
  • D. Cả hai đều là từ ghép.

Câu 18: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Trong câu

  • A. Phép lặp từ
  • B. Phép thế từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối tường minh)

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. đường
  • B. bàn ghế
  • C. quyển sách
  • D. tủ lạnh

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Ngụ ý nói về tình cảm, sự chờ đợi của con người (thuyền: người đi xa, bến: người ở lại).
  • C. Nhấn mạnh sự xa cách giữa thuyền và bến.
  • D. Tạo sự đối lập giữa thuyền và bến.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa trạng ngữ
  • B. Sai cách dùng giới từ "Với"
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai cách dùng từ "mang lại"

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang để đánh dấu bộ phận chú thích?

  • A. Lý Công Uẩn - người dời đô ra Thăng Long - là vị vua khai sáng nhà Lý.
  • B. Mẹ hỏi: - Con đi đâu đấy?
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ - đó là điều ai cũng công nhận.
  • D. Học sinh chuẩn bị: sách, vở, bút - thước.

Câu 24: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian và một cặp chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ, vế 1 là trạng ngữ chỉ thời gian cho vế 2.
  • C. Câu ghép đẳng lập nối trực tiếp.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ.

Câu 25: Cụm từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ ghép chính phụ

Câu 26: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Than ôi! - thành phần cảm thán, bộc lộ cảm xúc tiếc nuối, xót xa.
  • B. Thời oanh liệt - thành phần chủ ngữ, chỉ đối tượng được nhắc đến.
  • C. nay còn đâu - thành phần vị ngữ, thể hiện sự mất mát.
  • D. Than ôi! - thành phần gọi đáp, dùng để mở đầu câu nói.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người có tài năng xuất chúng.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Ngôi nhà này rất cổ kính và hiện đại.
  • D. Nghị lực phi thường đã giúp anh vượt qua bệnh tật.

Câu 28: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp từ
  • B. Phép thế (Cậu ấy thay thế cho Nam)
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 29: Phân tích cấu trúc câu:

  • A. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ nhượng bộ.
  • B. Câu ghép đẳng lập biểu thị quan hệ tương phản.
  • C. Câu đơn có trạng ngữ chỉ điều kiện.
  • D. Câu đơn có hai vị ngữ.

Câu 30: Tìm từ trái nghĩa với từ

  • A. vất vả
  • B. gian khổ
  • C. thử thách
  • D. thuận lợi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách để giành độc lập, tự do."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Anh ấy, một người bạn thân thiết, luôn sẵn lòng giúp đỡ tôi.", cụm từ "một người bạn thân thiết" thuộc thành phần biệt lập nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Biển đẹp quá, những con sóng lăn tăn, bãi cát vàng óng ánh..."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời đã nhá nhem tối nên chúng tôi phải nhanh chóng quay về."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết chủ yếu nào? "Nam rất thích đọc sách. Anh ấy sưu tầm nhiều loại sách khác nhau. Sách giúp mở rộng kiến thức và tâm hồn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập tình thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp từ "yêu" trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Giữa đôi bờ thơm ngát lúa khoai / Yêu biết mấy, những bước chân đến lớp / Tan trường về ríu rít tiếng ca."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nền văn hóa dân tộc cần được gìn giữ và phát huy."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu: "Chờ lâu quá, ruột gan như lửa đốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đặt trên bàn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo giữa từ "xanh xao" và từ "xanh ngắt".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: "Mẹ ơi, hôm nay con được điểm mười!"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong câu "Trời mưa tầm tã, cây cối như được tắm mát.", hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với kết quả học tập xuất sắc, đã mang lại niềm vui cho gia đình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang để đánh dấu bộ phận chú thích?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến, mọi người đang chuẩn bị bữa tối."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cụm từ "chủ tịch nước" là loại từ gì xét về cấu tạo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam học rất giỏi môn Toán. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích cấu trúc câu: "Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tìm từ trái nghĩa với từ "khó khăn" trong ngữ cảnh câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không bỏ cuộc."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Câu sai quan hệ từ
  • D. Câu lủng củng

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; Sửa:
  • B. Lỗi thiếu thành phần chính; Sửa:
  • C. Lỗi thừa quan hệ từ; Sửa:
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ; Sửa:

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu câu không chính xác?

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • B. Bạn có thích môn Văn không.
  • C. Than ôi! Cảnh vật thật tiêu điều.
  • D. Anh ấy là một người chăm chỉ, thông minh và trung thực.

Câu 4: Phân tích lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Quan hệ nhân quả không hợp lý (nỗ lực thường dẫn đến kết quả tích cực, không phải tiêu cực).
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi dùng sai từ
  • D. Sử dụng từ ngữ địa phương.

Câu 5: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Những bông hoa trong vườn đang nở rộ.
  • C. Sự phát triển kinh tế đã làm cho đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao.
  • D. Cô giáo khen tôi học giỏi.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể bị coi là sai về phong cách ngôn ngữ nếu được sử dụng trong một bài báo khoa học?

  • A.
  • B. Thiếu niên chúng mình
  • C. khám phá bản thân
  • D. tìm ra đam mê

Câu 7: Đọc câu:

  • A. Rất thông minh, sắc sảo.
  • B. Thật lòng, không giả dối, xuất phát từ tấm lòng.
  • C. Rất giàu có, sung túc.
  • D. Rất cẩn thận, tỉ mỉ.

Câu 8: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu sau:

  • A. Sai về ngữ pháp.
  • B. Thừa thành phần.
  • C. Dùng từ sai nghĩa (
  • D. Thiếu thành phần.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách mà bạn tặng.
  • B. Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • C. Cô giáo yêu cầu chúng tôi làm bài tập về nhà.
  • D. Anh ấy có một con chó mực rất khôn ngoan của người bạn.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự hùng vĩ của tiếng suối.
  • B. Gợi hình ảnh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, gần gũi như tiếng người.
  • C. Thể hiện sự bí ẩn, khó hiểu của tiếng suối.
  • D. Miêu tả tốc độ chảy của dòng suối.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Thiếu thành phần chính.
  • C. Dùng sai từ
  • D. Lặp từ.

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu thể hiện sự trang trọng, lịch sự:

  • A. đến chơi
  • B. ghé qua
  • C. tham gia
  • D. quang lâm

Câu 13: Đọc câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Cấu trúc câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và logic.

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Chúng tôi tổ chức một buổi tọa đàm về văn hóa đọc.
  • B. Em rất **khát vọng** một cái kẹo.
  • C. Anh ấy là một người có **tư chất** thông minh.
  • D. Đây là vấn đề **trọng yếu** cần giải quyết ngay.

Câu 15: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau cụm từ đồng vị (
  • B. Thừa dấu phẩy.
  • C. Dùng sai dấu chấm.
  • D. Không có lỗi về dấu câu.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Thể hiện sự đối lập giữa trời chiều và gió.
  • B. Nhấn mạnh sự thay đổi đột ngột của thời tiết.
  • C. Diễn tả mối quan hệ tăng tiến, sự đồng thời diễn ra của hai hiện tượng.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật khi chiều về.

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong hành chính-công vụ:

  • A. Chúng tôi xin thông báo đến quý vị về việc này.
  • B. Xin mọi người chú ý lắng nghe.
  • C. Tôi viết thư này để trình bày sự việc.
  • D. Kính gửi: Ông/Bà Giám đốc. Về việc: Đề nghị xem xét dự án.

Câu 18: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Dùng từ chưa chính xác (nên dùng
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Thừa từ.

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Tuy... nhưng...
  • B. Vì... nên...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Càng... càng...

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Thiếu thành phần.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Thừa từ

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như quả cầu lửa.
  • B. Cô ấy đẹp như một bông hoa.
  • C. Cha là cây cao bóng cả che chở cho đời con.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu thành phần chính.
  • B. Lặp từ có ý nghĩa tương đồng (
  • C. Dùng sai từ
  • D. Sử dụng từ ngữ địa phương.

Câu 23: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh nói về sự thay đổi tích cực của một người:

  • A. Anh ấy đã **biến chất** sau chuyến đi.
  • B. Anh ấy đã **sa sút** nhiều.
  • C. Anh ấy đã **xuống cấp** về mọi mặt.
  • D. Anh ấy đã **tiến bộ** rõ rệt.

Câu 24: Phân tích lỗi sai về dấu câu trong câu:

  • A. Sử dụng sai dấu chấm phẩy sau
  • B. Thiếu dấu phẩy.
  • C. Thừa dấu phẩy.
  • D. Sử dụng sai dấu chấm cuối câu.

Câu 25: Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • B. Anh ấy đọc sách còn em thì nghe nhạc.
  • C. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
  • D. Cảnh vật mùa thu thật đẹp và thơ mộng.

Câu 26: Đọc câu:

  • A. nhà thơ
  • B. biện pháp
  • C. làm cho
  • D. sinh động

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Thiếu thành phần.
  • C. Dùng từ sai nghĩa (
  • D. Thừa từ.

Câu 28: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn:

  • A. Những cuốn sách này rất hữu ích cho học sinh, đặc biệt là những cuốn sách về kỹ năng sống.
  • B. Học sinh rất hữu ích với những cuốn sách này, đặc biệt là về kỹ năng sống.
  • C. Những cuốn sách này rất hữu ích, đặc biệt là học sinh với kỹ năng sống.
  • D. Kỹ năng sống là những cuốn sách rất hữu ích cho học sinh này.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Vẻ mặt vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Vẻ mặt vô cảm, không biểu lộ cảm xúc, có thể là giận dữ hoặc buồn bã nén lại.
  • C. Vẻ mặt bối rối, ngượng ngùng.
  • D. Vẻ mặt mệt mỏi, uể oải.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong sắp xếp ý?

  • A. Sau khi ăn sáng, tôi đến trường.
  • B. Vì trời mưa, nên buổi dã ngoại bị hoãn.
  • C. Anh ấy rất thích đọc sách, đặc biệt là những cuốn sách về ẩm thực, nhưng anh ấy lại không thích nấu ăn.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay, học sinh chăm chú lắng nghe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Mặc dù đã cố gắng hết sức. Nhưng anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn." Đoạn văn trên mắc lỗi gì về cấu tạo câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: "Qua nghiên cứu, cho thấy tác động tích cực của việc đọc sách đến nhận thức học sinh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu câu *không* chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích lỗi sai về logic trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực của bản thân nên bạn Lan đã thi trượt môn Toán."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể bị coi là sai về phong cách ngôn ngữ nếu được sử dụng trong một bài báo khoa học? "Thiếu niên chúng mình cần 'quẩy' hết mình để khám phá bản thân và tìm ra đam mê."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu: "Anh ấy là một người bạn rất chân tình, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người." Từ "chân tình" trong câu này có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu sau: "Các em học sinh cần phải **phát huy** những điểm yếu của mình để tiến bộ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Anh ấy rất giỏi, nhưng có điều hơi kiêu ngạo, **đại khái** là không được lòng mọi người."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu thể hiện sự trang trọng, lịch sự: "Kính mong quý vị chấm chấm chấm cho buổi tọa đàm của chúng tôi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu: "Với những đóng góp to lớn cho sự nghiệp giáo dục, thầy Nguyễn Văn A đã được nhà nước trao tặng Huân chương Lao động hạng Ba." Câu này *không* mắc lỗi nào dưới đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu: "Mẹ tôi, một người phụ nữ đảm đang luôn chăm lo cho gia đình."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu "Trời càng về chiều, gió càng lạnh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong hành chính-công vụ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Cô ấy có một giọng nói rất **đặc trưng**."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu sau: "Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm đi học." Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "Hành vi của cậu ấy là **vô cùng** đáng lên án."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Nguyên nhân dẫn đến sự thành công của anh ấy là vì anh ấy rất chăm chỉ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh nói về sự thay đổi tích cực của một người:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích lỗi sai về dấu câu trong câu: "Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần; cố gắng, kiên trì và không ngừng học hỏi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây *không* phải là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc câu: "Nhà thơ đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ để làm cho bài thơ thêm sinh động và giàu cảm xúc." Từ nào trong câu này là từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: "Ông ấy là một người rất **cao cả** về hình thức."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng, mạch lạc hơn: "Những cuốn sách này rất hữu ích cho học sinh, đặc biệt là những cuốn về kỹ năng sống."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Anh ấy bước vào phòng, khuôn mặt **lạnh tanh**. Mọi người đều im lặng." Từ "lạnh tanh" trong ngữ cảnh này gợi lên điều gì về thái độ của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự thiếu lô-gíc trong sắp xếp ý?

Viết một bình luận