12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 91 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp cú pháp
  • B. Sử dụng câu đặc biệt
  • C. Phép liệt kê
  • D. Chêm xen

Câu 2: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu sau:

  • A. Làm câu văn dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ thông tin hơn
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa quan trọng, tạo nhịp điệu cho câu văn
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp câu văn

Câu 3: Trong câu

  • A. rơi
  • B. lá
  • C. chiều
  • D. gió

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Con là mặt trời của mẹ.
  • B. Anh ấy là người hùng.
  • C. Làng ta giàu lắm.
  • D. Chiếc xe chạy rất nhanh.

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • B. Báo trước phần giải thích, làm rõ ý
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Liệt kê các thành phần đồng loại

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 9: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập đã được học sinh hoàn thành.
  • B. Học sinh được hoàn thành bài tập trước 5 giờ chiều.
  • C. Hoàn thành bài tập trước 5 giờ chiều bởi học sinh.
  • D. Bài tập được học sinh hoàn thành trước 5 giờ chiều.

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ

  • A. Thể hiện sự thiếu tự tin
  • B. Làm cho cuộc hội thoại kéo dài hơn
  • C. Thể hiện sự lễ phép, tôn trọng người đối thoại
  • D. Là cách nói thừa, không cần thiết

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) trang trọng hơn câu (2).
  • B. Câu (2) mang sắc thái tích cực hơn câu (1).
  • C. Cả hai câu có sắc thái nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (1) là cách nói giảm nói tránh, làm nhẹ đi sự mất mát so với câu (2).

Câu 13: Cho đoạn hội thoại: A:

  • A. Đồng ý với câu hỏi của A
  • B. Từ chối một cách gián tiếp và lịch sự
  • C. Không hiểu câu hỏi của A
  • D. Muốn hỏi lại A điều gì đó

Câu 14: Phân tích tính logic của lập luận trong câu sau:

  • A. Lập luận logic, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả hợp lý.
  • B. Lập luận không logic vì trời mưa không nhất thiết gây ngập lụt.
  • C. Lập luận thiếu tính thuyết phục.
  • D. Đây không phải là một lập luận.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ từ vựng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Tinh thần anh ấy rất lạc quan.
  • B. Kết quả học tập của cậu ấy thật mong manh.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • D. Cô ấy có giọng nói truyền cảm.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho đoạn thơ dễ đọc hơn
  • B. Chỉ là cách dùng từ ngẫu nhiên
  • C. Nhấn mạnh sự vật được nhớ đến
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung, tạo nhịp điệu cho đoạn thơ

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Chữa lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. Học sinh
  • B. rèn luyện
  • C. nhân cách
  • D. đạo đức

Câu 20: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Đi lại khó khăn
  • B. Cảm thấy đau bụng
  • C. Đang suy nghĩ rất nhiều
  • D. Hiểu rõ, biết rõ ý nghĩ của người khác

Câu 22: Trong một buổi họp trang trọng, việc một người phát biểu sử dụng quá nhiều từ lóng hoặc tiếng địa phương là không phù hợp với yếu tố nào của tình huống giao tiếp?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Bối cảnh và đối tượng giao tiếp
  • C. Nội dung giao tiếp
  • D. Kênh giao tiếp

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về tác dụng giữa phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả.

  • A. So sánh nêu rõ các vế, ẩn dụ giấu vế được so sánh, tạo hình ảnh cô đọng, gợi cảm hơn.
  • B. So sánh chỉ dùng để miêu tả, ẩn dụ dùng để giải thích.
  • C. Ẩn dụ trang trọng hơn so sánh.
  • D. So sánh tạo nhịp điệu, ẩn dụ tạo vần điệu.

Câu 24: Xác định và chữa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp từ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai đại từ thay thế

Câu 25: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu: Cô giáo nhắc nhở:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm, bài báo
  • C. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt/mỉa mai
  • D. Đánh dấu phần chú thích

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. chân thành
  • B. cẩn trọng
  • C. năng động
  • D. đàng hoàng

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 28: Để câu văn

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Mặc dù,
  • D. Nếu vậy,

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Hỏi để lấy thông tin về thời gian
  • B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, bâng khuâng
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời
  • D. Nhấn mạnh sự kiện lá bàng rơi

Câu 30: Cho hai câu đơn:

  • A. Vì trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • B. Trời mưa rất to và đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Trời mưa rất to nhưng đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • D. Khi trời mưa rất to, đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho đoạn văn sau: "Trời trong xanh. Gió nhẹ. Lá cây xào xạc. Cảnh vật thật yên bình." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ ngữ pháp nào là chủ yếu để gợi tả không gian và cảm xúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu sau: "Chúng ta cần học hỏi, chúng ta cần rèn luyện, chúng ta cần cống hiến để xây dựng đất nước."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong câu "Chiếc lá vàng rơi nghiêng trong chiều gió.", từ "nghiêng" bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách, giúp chúng ta mở mang kiến thức."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Bài học rút ra từ câu chuyện rất sâu sắc: đừng bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau: "Nước là hợp chất của hiđrô và oxi, có công thức hóa học là H₂O. Nước tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh hoàn thành bài tập trước 5 giờ chiều."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ "dạ, vâng, thưa" thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "vì bị ảnh hưởng bởi bão" trong câu: "Cây đổ vì bị ảnh hưởng bởi bão."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã ra đi." và (2) "Anh ấy đã chết."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho đoạn hội thoại: A: "Cậu có rảnh không?" B: "Tớ đang bận ôn thi rồi." Câu trả lời của B thể hiện điều gì trong giao tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tính logic của lập luận trong câu sau: "Vì trời mưa to, nên đường ngập lụt là điều tất yếu."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ từ vựng trong câu: "Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đường con đi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ: "Nhớ sao ngày nắng hanh / Ngoài ngõ tre vàng óng / Nhớ sao buổi trưa hè / Tiếng ve kêu ra rả"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, cảnh vật đẹp quá!"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chữa lỗi chính tả trong câu sau: "Học sinh cần rèn luyện đạo đức và nhân cách."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho đoạn văn: "Bố tôi là một người nông dân. Ông dậy sớm, làm việc chăm chỉ ngoài đồng. Ông yêu mảnh đất này." Phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Đi guốc trong bụng" trong câu: "Nhìn thái độ của anh ấy, tôi biết tỏng anh ấy đang nghĩ gì, cứ như đi guốc trong bụng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong một buổi họp trang trọng, việc một người phát biểu sử dụng quá nhiều từ lóng hoặc tiếng địa phương là không phù hợp với yếu tố nào của tình huống giao tiếp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về tác dụng giữa phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định và chữa lỗi sai trong câu sau: "Em rất yêu thích môn Văn, bởi vì nó giúp em hiểu biết thêm về cuộc sống và con người."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu: Cô giáo nhắc nhở: "Các em cần chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi đến lớp."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người rất _____, luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã tối, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để câu văn "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công." mạch lạc hơn, có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu để nhấn mạnh kết quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá bàng rơi đầy sân. Mùa thu về tự bao giờ?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho hai câu đơn: "Trời mưa rất to." và "Đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng." Hãy kết hợp hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập chú thích
  • D. Thành phần biệt lập gọi đáp

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

  • A. Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!
  • B. Này, bạn có nghe rõ không?
  • C. Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành tốt công việc.
  • D. Đây là tác phẩm của một họa sĩ trẻ, rất tài năng.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng thừa quan hệ từ
  • C. Sai về mặt ngữ nghĩa của từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 5: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu ở Câu 4.

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ là anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Bởi vì sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • D. Sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã khiến cho nên anh ấy đạt được thành công.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp nhất (chứa nhiều hơn một cặp C-V hoặc có các thành phần mở rộng)?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Sáng nay, tôi đi học rất sớm.
  • C. Trời đã tối rồi nên chúng tôi phải về nhà ngay lập tức.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị và bổ ích.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 8: Phân tích cách liên kết câu trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Ngoài ra
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bởi lẽ

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Qua tác phẩm này cho chúng ta thấy được hiện thực xã hội đương thời.
  • C. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • D. Càng học, tôi càng thấy kiến thức thật rộng lớn.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của thành phần biệt lập gọi đáp trong câu:

  • A. Tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp
  • B. Bộc lộ cảm xúc của người nói
  • C. Thể hiện thái độ đánh giá của người nói
  • D. Bổ sung thông tin cho danh từ đứng trước

Câu 13: Câu nào dưới đây không sử dụng phép liên kết câu?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Nó thường nằm cuộn tròn trên ghế sofa.
  • C. Học hành là quan trọng nhất.
  • D. Hãy cố gắng hết sức mình!

Câu 14: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa thành phần (dùng sai cấu trúc C-V)
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
(1) Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến.
(2) Chắc hẳn, anh ấy sẽ đến.

  • A. Câu (1) thể hiện sự chắc chắn, câu (2) thể hiện sự nghi ngờ.
  • B. Câu (1) là câu đơn, câu (2) là câu ghép.
  • C. Cả hai câu đều chỉ đơn thuần thông báo một sự việc.
  • D. Câu (1) thông báo lời nói, câu (2) thể hiện sự đánh giá, phỏng đoán của người nói.

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ "đánh" sai về ngữ nghĩa hoặc ngữ cảnh.

  • A. Anh ấy đang đánh đàn piano rất hay.
  • B. Sáng nay tôi đã đánh xong bài kiểm tra Toán.
  • C. Họ đang đánh cờ tướng trong công viên.
  • D. Cơn mưa lớn đã đánh bật gốc cây cổ thụ.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 18: Cho câu:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập chú thích
  • D. Thành phần biệt lập chủ đề - bình luận (lưu ý: tùy sách có thể gọi khác, nhưng đây là cách gọi phổ biến cho cấu trúc này)

Câu 19: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bỏ từ "lại", sửa thành "vừa xinh đẹp vừa thông minh."
  • B. Thêm từ "và" sau "xinh đẹp".
  • C. Đổi vị trí "vừa" và "lại".
  • D. Bỏ từ "vừa".

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép thế trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh thông tin về Hà Nội.
  • B. Tránh lặp từ, đảm bảo tính liên kết và mạch lạc.
  • C. Bổ sung thông tin chi tiết cho câu trước.
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết.

Câu 21: Xác định câu có chủ ngữ là một cụm động từ.

  • A. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những bông hoa hồng nhung đang khoe sắc.
  • C. Học là một quá trình suốt đời.
  • D. Anh ấy là một người rất kiên trì.

Câu 22: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Trời đã hửng sáng, mọi người bắt đầu làm việc.
  • C. Anh ấy nói rằng anh ấy rất bận.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh sống động.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ.
  • C. Bộc lộ cảm xúc của người nói.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các câu.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa từ/sai cách dùng liên từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 25: Phân tích cách sử dụng phép lặp trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh ý nghĩa của hành động "học", thể hiện sự quyết tâm.
  • B. Liên kết các câu lại với nhau.
  • C. Gợi tả hình ảnh cụ thể.
  • D. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Ngôi nhà như một chiếc hộp diêm nhỏ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Lá cây đang nhảy múa trong gió.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và cách dùng giữa "tuyệt vời" và "tuyệt diệu".

  • A. "Tuyệt vời" mang sắc thái nghĩa mạnh hơn "tuyệt diệu".
  • B. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.
  • C. "Tuyệt diệu" thường dùng cho những thứ tầm thường, "tuyệt vời" dùng cho những thứ cao cả.
  • D. "Tuyệt diệu" thường dùng cho vẻ đẹp, sự kì lạ, tinh thần; "tuyệt vời" có phạm vi dùng rộng hơn.

Câu 28: Đọc câu sau:

  • A. chúng tôi
  • B. lòng yêu nước sâu sắc
  • C. với lòng yêu nước sâu sắc
  • D. nguyện hy sinh vì Tổ quốc

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Không những... mà còn...".

  • A. Không những anh ấy giỏi tiếng Anh mà còn tiếng Pháp.
  • B. Anh ấy không những giỏi tiếng Anh mà còn giỏi cả tiếng Pháp.
  • C. Không những giỏi tiếng Anh, anh ấy mà còn giỏi tiếng Pháp.
  • D. Anh ấy giỏi tiếng Anh, không những thế mà còn giỏi cả tiếng Pháp.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và tác dụng của hai câu:

  • A. Câu 1 chỉ thông báo, câu 2 dùng so sánh để nhấn mạnh mức độ khỏe một cách hình ảnh, gợi cảm.
  • B. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa và có tác dụng như nhau.
  • C. Câu 1 là câu ghép, câu 2 là câu đơn.
  • D. Câu 2 thể hiện sự nghi ngờ, câu 1 thể hiện sự chắc chắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:
"(1) Có lẽ, anh ấy sẽ đến dự buổi họp hôm nay.
(2) Thời tiết hôm nay thật đẹp, phải không nào?
(3) Tôi tin rằng mọi việc sẽ ổn thôi.
(4) Ôi, cảnh vật nơi đây sao mà tươi đẹp!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Mùa xuân, **mùa của yêu thương và hi vọng**, đã về trên khắp nẻo đường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập cảm thán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, **cho nên** anh ấy đã đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu ở Câu 4.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp nhất (chứa nhiều hơn một cặp C-V hoặc có các thành phần mở rộng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Năm ấy, làng tôi mất mùa lớn. Ai nấy đều đói khổ. **Nhà nào cũng chỉ có độc một bữa cháo loãng mỗi ngày.** Nhưng dù sao, mọi người vẫn động viên nhau cùng vượt qua khó khăn."
Câu gạch chân trong đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích cách liên kết câu trong hai câu sau: "Tiếng ve bắt đầu râm ran. **Hè** đã về."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:
"Anh ấy học rất giỏi. ..., anh ấy còn là một người con hiếu thảo."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả:
"Trăng nằm im trên cành cây. Sương giăng mắc khắp lối đi. Không gian tĩnh lặng như tờ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của thành phần biệt lập gọi đáp trong câu: "Lan ơi, cậu có nghe tớ nói không?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây không sử dụng phép liên kết câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Những khó khăn **mà** chúng ta gặp phải trong cuộc sống **đó là** động lực để ta trưởng thành."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
(1) Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến.
(2) Chắc hẳn, anh ấy sẽ đến.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ 'đánh' sai về ngữ nghĩa hoặc ngữ cảnh.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của chúng tôi đã bị hoãn lại."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho câu: "Cái bàn này, chân bị gãy mất rồi." Xác định thành phần biệt lập trong câu này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu: "Cô ấy là một người con gái vừa xinh đẹp **lại** thông minh."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép thế trong đoạn văn:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. **Thành phố này** có lịch sử ngàn năm văn hiến."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu có chủ ngữ là một cụm động từ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đâu là câu ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những con sóng **nhấp nhô** trên mặt biển."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy rất giỏi môn Toán **và** cả Lý, Hóa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích cách sử dụng phép lặp trong đoạn văn sau:
"Học, học nữa, học mãi." (Lê-nin)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và cách dùng giữa 'tuyệt vời' và 'tuyệt diệu'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc câu sau: "Với lòng yêu nước sâu sắc, **chúng tôi** nguyện hy sinh vì Tổ quốc." Xác định chủ ngữ trong câu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'Không những... mà còn...'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và tác dụng của hai câu: "Anh ấy rất khỏe." và "Anh ấy khỏe như voi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Cảnh vật nơi đây gợi cho tôi nhiều hoài niệm về tuổi thơ.
  • C. Anh ta đã cố gắng biện minh cho quan điểm sai lầm của mình.
  • D. Quyết định của cô ấy ảnh hưởng sâu sắc đến tương lai của cả nhóm.

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đơn điệu, tẻ nhạt của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh hình ảnh cây dâu, đồng thời mở rộng liên tưởng về tình cảm gắn bó giữa con người và quê hương.
  • C. Tạo cảm giác buồn bã, nuối tiếc về quá khứ.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn và khó hiểu.

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Vì quá yêu nghề
  • B. anh ấy
  • C. đã dành hết thời gian cho công việc nghiên cứu
  • D. cho công việc nghiên cứu

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Bài kiểm tra này thật dễ.
  • D. Ông cụ đã ra đi mãi mãi vào đêm qua.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 9: Xác định câu mắc lỗi logic trong cách diễn đạt:

  • A. Mặc dù đến muộn nhưng anh ấy vẫn kịp giờ xe chạy.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng gia đình anh ấy rất hiếu học.
  • C. Vì chăm chỉ luyện tập nên cô ấy đã đạt kết quả cao.
  • D. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hoãn buổi picnic.

Câu 10: Phân tích tác dụng của thành phần cảm thán trong câu:

  • A. Bổ sung thông tin về thời gian.
  • B. Xác định đối tượng được nói đến.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói/viết.
  • D. Nêu lên một sự việc hoặc hành động.

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết câu nào?

  • A. Phép liên tưởng
  • B. Phép lặp và phép thế
  • C. Phép nối và phép lặp
  • D. Phép thế và phép nối

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu:

  • A. Trạng thái đã được nấu kỹ, ăn được (như cơm chín).
  • B. Trạng thái phát triển hoàn toàn, trưởng thành (như quả chín, lúa chín).
  • C. Mức độ suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo (như suy nghĩ chín chắn).
  • D. Mức độ thân thiết, hiểu rõ nhau (như bạn bè chín).

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ lặp không cần thiết?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Những kỉ niệm đẹp đẽ ấy sẽ là những kỉ niệm khó quên.
  • C. Cô ấy đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho dự án.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, tăng sức gợi cảm cho sự miêu tả.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ đọc thuộc.
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa phủ định của hành động.
  • D. Biểu thị sự so sánh ngầm giữa các đối tượng.

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi vẫn đi picnic.
  • D. Không những học giỏi mà Lan còn rất chăm ngoan.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ nhất biểu thị sự cố gắng ít hơn câu thứ hai.
  • C. Câu thứ hai mang sắc thái tiêu cực hơn câu thứ nhất.
  • D. Câu thứ hai (nỗ lực hết mình) biểu thị mức độ cố gắng cao hơn, mãnh liệt hơn câu thứ nhất (cố gắng rất nhiều).

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu:

  • A. Này
  • B. cậu
  • C. có nghe thấy tôi nói không
  • D. tôi

Câu 18: Sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, thì tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nhưng tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, và tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong đoạn:

  • A. Làm cho câu văn nhẹ nhàng, dễ hiểu hơn.
  • B. Diễn tả vẻ đẹp khỏe khoắn của con người.
  • C. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt, bi thảm của hoàn cảnh, gợi ấn tượng mạnh về sự tàn phá của cái đói.
  • D. Tạo không khí vui tươi, lạc quan cho đoạn văn.

Câu 20: Xác định từ Hán Việt trong câu:

  • A. Nhà
  • B. buổi
  • C. rất
  • D. tổng kết, trang trọng

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:

  • A. Chỉ một mùa trong năm.
  • B. Biểu tượng cho tuổi trẻ, thời gian tươi đẹp của đời người.
  • C. Chỉ một loài cây.
  • D. Chỉ một loại lễ hội.

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hoa hồng nở qua một đêm thật đẹp.
  • B. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Anh ấy đi học bằng xe đạp.

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Liệt kê chưa hết các đối tượng.
  • C. Ngắt quãng lời nói.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý, gợi suy nghĩ miên man.

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai dấu phẩy:

  • A. Hôm qua, tôi đi chợ mua rau, thịt và cá.
  • B. Cô ấy, rất thông minh và xinh đẹp.
  • C. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
  • D. Anh ấy nói:

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Bộc lộ tâm trạng băn khoăn, hoài nghi và khẳng định tình cảm gắn bó, nỗi nhớ nhung.
  • B. Hỏi để lấy thông tin về việc người kia có nhớ mình không.
  • C. Biểu thị sự trách móc, giận hờn.
  • D. Yêu cầu người nghe phải trả lời ngay lập tức.

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ (thiếu/thừa/sai thành phần chính):

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tôi rất yêu quê hương mình.
  • C. Bạn Lan học giỏi môn Toán.
  • D. Cuộc sống của anh ấy.

Câu 27: Phân tích cấu tạo của từ "nhà cửa".

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 28: Xác định câu sử dụng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Kết quả thí nghiệm này thật tuyệt vời!
  • B. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • C. Quá trình quang hợp diễn ra ở lá cây.
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng được áp dụng rộng rãi trong vật lý.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép thế trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm của Nam.
  • B. Bổ sung thông tin mới về Nam.
  • C. Tránh lặp lại từ ngữ, làm cho đoạn văn mạch lạc và liên kết hơn.
  • D. Biểu thị mối quan hệ đối lập giữa hai câu.

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ (không đúng kết hợp từ):

  • A. Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Chúng tôi đã tổ chức thành công.
  • C. Quyển sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ: "(1) Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', Kim Lân đã khắc họa thành công số phận của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945. (2) Hình ảnh Tràng, Thị và bà cụ Tứ hiện lên thật sống động. (3) Nạn đói khủng khiếp ấy làm cho con người dường như chỉ còn là cái xác không hồn. (4) Nhưng chính trong hoàn cảnh bi đát ấy, tình người và khát vọng sống vẫn bừng cháy mãnh liệt."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau: "Mẹ tôi, một phụ nữ tảo tần, đã dành cả đời cho gia đình."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép lặp trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi dâu nương / Dâu mặt nước, dâu xen màu lá / Dâu lòng chàng ý thiếp săn săn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì quá yêu nghề, anh ấy đã dành hết thời gian cho công việc nghiên cứu."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: "Trời đã tạnh mưa nên chúng tôi quyết định đi dạo."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định câu mắc lỗi logic trong cách diễn đạt:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích tác dụng của thành phần cảm thán trong câu: "Ôi, quê hương! Mày đẹp quá!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết câu nào? "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian. Cảnh vật trở nên tĩnh lặng, huyền ảo."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ lặp không cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước đi thoăn thoắt, tiếng nói sang sảng."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định câu mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã cố gắng rất nhiều." và "Anh ấy đã nỗ lực hết mình."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu: "Này, cậu có nghe thấy tôi nói không?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Sửa lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong đoạn: "Cái đói làm con người ta gầy sọp, da bọc xương, mắt hõm sâu như chỉ còn hai hốc trống hoác."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường tổ chức buổi lễ tổng kết năm học rất trang trọng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: "Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua / Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đang suy nghĩ về... tương lai của mình."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai dấu phẩy:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng mình cười."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ (thiếu/thừa/sai thành phần chính):

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích cấu tạo của từ 'nhà cửa'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định câu sử dụng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép thế trong đoạn văn: "Nam là lớp trưởng của lớp tôi. Cậu ấy luôn gương mẫu trong mọi hoạt động."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ (không đúng kết hợp từ):

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic:

  • A. Nam là học sinh giỏi nhất lớp.
  • B. Tuy nhiên, bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.
  • C. Thầy cô và bạn bè đều rất yêu quý Nam vì tính cách hòa đồng và sự cố gắng trong học tập.
  • D. Cả đoạn văn không có câu nào mắc lỗi logic.

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa trong ngữ cảnh cụ thể? (Chọn câu rõ ràng nhất)

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi quyết định.
  • B. Cuộc họp đã kết thúc thành công tốt đẹp.
  • C. Việc học hành của cậu ấy thật là một chuyến phiêu lưu đầy gian khổ.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây là một sự thật hiển nhiên.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn đầy, nhấn mạnh vẻ đẹp tráng lệ, dữ dội của cảnh hoàng hôn.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự vội vã, gấp gáp của thời gian buổi chiều.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên sống động như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy một phần (hòn lửa) để chỉ toàn bộ (mặt trời).

Câu 4: Xác định loại lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ trong cấu trúc câu.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 5: Câu nào sau đây không mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Nguyên nhân của việc học sinh lười học là do các em chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc học.
  • B. Qua tác phẩm "Vợ nhặt", giúp em hiểu rõ hơn về số phận người lao động nghèo trong nạn đói năm 1945.
  • C. Nam là người bạn rất tốt của tôi.
  • D. Đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật, đó là lực lượng nòng cốt trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng giao tiếp nâng cao qua việc học tập.
  • B. Tôi đã đọc xong cuốn sách bạn cho mượn hôm qua.
  • C. Chiếc áo màu xanh đó rất hợp với bạn.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ:

  • A. Cách dùng từ rất chính xác, phù hợp với ngữ cảnh trang trọng của cuộc họp.
  • B. Cách dùng từ mang tính biểu cảm cao, làm nổi bật sự đặc biệt của ý kiến.
  • C. Cách dùng từ còn chung chung, chưa làm rõ được nội dung ý kiến.
  • D. Cách dùng từ chưa phù hợp, sai sắc thái nghĩa trong ngữ cảnh cụ thể.

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện thái độ tôn trọng, tế nhị.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng của cái chết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước, dí dỏm hơn.
  • D. Tăng tính khách quan, truyền tải thông tin một cách trực tiếp.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Sửa lỗi sai về ngữ pháp (thừa thành phần) trong câu:

  • A. Về vấn đề này thì cần phải xem xét lại.
  • B. Theo ý kiến của tôi, vấn đề này cần phải xem xét lại.
  • C. Vấn đề này, theo ý kiến của tôi thì cần phải xem xét lại.
  • D. Cần phải xem xét lại về vấn đề này, theo ý kiến của tôi.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không thống nhất giữa chủ ngữ và vị ngữ về mặt ý nghĩa?

  • A. Tình hình sản xuất trong quý này tăng nhanh.
  • B. Những thành công mà chúng tôi đạt được ngày hôm nay là nhờ sự giúp đỡ tận tình của bạn bè.
  • C. Nghệ thuật kể chuyện trong truyện ngắn này đã thu hút người đọc ngay từ những trang đầu tiên.
  • D. Nhiệm vụ của chúng ta là cần phải học tập tốt để xây dựng đất nước.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ở khu vực này đã đạt đến mức độ khủng khiếp.
  • B. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ giữa chế độ ăn uống và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • C. Nhiệt độ sôi của nước là 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng là một trong những nguyên lý cơ bản của vật lý.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự chia ly, xa cách giữa thuyền và bến.
  • B. Diễn tả tình cảm nhớ thương, lòng thủy chung một cách kín đáo, sâu sắc.
  • C. Gợi hình ảnh con thuyền và bến nước thực tế trong đời sống.
  • D. Làm cho hình ảnh thuyền và bến trở nên sinh động như con người.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic do mâu thuẫn?

  • A. Anh ấy là người rất thật thà nên thường nói dối để bảo vệ bạn bè.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ.
  • C. Kết quả học tập của bạn ấy ngày càng tiến bộ.
  • D. Hôm qua trời mưa rất to.

Câu 17: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Câu đúng, không có lỗi sai.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: "Buổi nói chuyện chuyên đề... đã được nhà trường tổ chức..."
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa. Sửa: Thay "tệ nạn xã hội" bằng từ khác.
  • D. Lỗi trật tự từ. Sửa: "Vào tuần trước, nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống tệ nạn xã hội cho học sinh khối 11, 12."

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự đông đảo, hùng hậu, khí thế mạnh mẽ của đoàn quân.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên nhẹ nhàng, uyển chuyển.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi, rệu rã của đoàn quân.
  • D. Gợi hình ảnh đoàn quân hành quân trên địa hình đồi núi hiểm trở.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Hội nghị đã tiến hành thảo luận về các vấn đề quan trọng của đất nước.
  • B. Cuốn sách này nhận được sự quan tâm của đông đảo độc giả.
  • C. Chúng tôi nhiệt liệt hoan nghênh các đại biểu tham gia cuộc thi.
  • D. Nguyên tắc bảo toàn năng lượng là nền tảng của vật lý.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "quê hương" trong đoạn thơ:

  • A. Gây cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh, khắc sâu tình cảm đối với quê hương, tạo nhịp điệu.
  • D. Làm nổi bật hình ảnh chùm khế ngọt và con đường đi học.

Câu 21: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu:

  • A. Lỗi cấu trúc câu/liên kết câu chưa chặt chẽ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • D. Lỗi sai logic.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Làm cho tiếng suối trở nên xa lạ, khó cảm nhận.
  • C. Thể hiện sự tĩnh lặng, không có sự sống của cảnh vật.
  • D. Gợi cảm giác tiếng suối trong trẻo, êm đềm, có sức sống như tiếng hát con người.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

  • A. Bà cụ sống một cuộc đời thanh bạch.
  • B. Người chiến sĩ đã chết tươi trên mặt trận.
  • C. Cảnh vật mùa thu thật thơ mộng.
  • D. Anh ấy là một người rất kiên cường.

Câu 24: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu:

  • A. Làm cho mùi hương trở nên cụ thể, dễ hình dung hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự nồng nặc, khó chịu của mùi hương.
  • C. Gợi cảm giác mùi hương không chỉ tác động khứu giác mà còn gợi lên tâm trạng, cảm xúc mơ hồ.
  • D. So sánh mùi hương với một trạng thái tâm lý cụ thể.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu thành phần câu?

  • A. Buổi lễ khai giảng đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Học sinh lớp 11A đang tích cực ôn tập cho kì thi cuối kì.
  • C. Qua tác phẩm "Vợ nhặt", thấy rõ số phận người lao động nghèo trong nạn đói năm 1945.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích.

Câu 27: Sửa lỗi sai về dùng từ (lặp từ không cần thiết) trong câu:

  • A. Em rất yêu quý ngôi trường đang học.
  • B. Rất yêu quý ngôi trường em đang học.
  • C. Ngôi trường em đang học, em rất yêu quý.
  • D. Em rất yêu quý cái trường em đang học đó.

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn:

  • A. Gây cảm giác đơn điệu, nhàm chán.
  • B. Nhấn mạnh, khẳng định niềm tự hào, tạo nhịp điệu hùng hồn.
  • C. Làm cho đoạn văn khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp câu ngẫu nhiên.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không phù hợp với đối tượng được nói đến?

  • A. Bệnh tình của ông ấy diễn biến rất phức tạp.
  • B. Tai nạn giao thông gây ra thiệt hại nặng nề.
  • C.
  • D. Vấn đề này cần được giải quyết một cách triệt để.

Câu 30: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp. Tuy nhiên, bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Thầy cô và bạn bè đều rất yêu quý Nam vì tính cách hòa đồng và sự cố gắng trong học tập."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa trong ngữ cảnh cụ thể? (Chọn câu rõ ràng nhất)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định loại lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc, cho nên người Việt Nam rất coi trọng việc học."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào sau đây *không* mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ: "Gió reo / Cây hát / Lá vẫy / Hoa cười" (Xuân Diệu).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách dùng từ: "Trong cuộc họp, anh ấy đã trình bày những ý kiến rất 'cao cả', khiến mọi người đều 'bất ngờ'."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Anh ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Anh ấy đã chết rồi.")

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Trường em có rất nhiều cây xanh. Nào là phượng vĩ, bằng lăng, bàng, rồi cả những cây hoa sữa thơm ngát. Chúng tạo nên một không gian trong lành, mát mẻ." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để liệt kê các loại cây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sửa lỗi sai về ngữ pháp (thừa thành phần) trong câu: "Về vấn đề này, theo ý kiến của tôi thì cần phải xem xét lại."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không thống nhất giữa chủ ngữ và vị ngữ về mặt ý nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Tay ta lái gió với buồm trăng" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền" (Nguyễn Công Trứ).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic do mâu thuẫn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống tệ nạn xã hội cho học sinh khối 11, 12 vào tuần trước."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu: "Đoàn quân vẫn ra đi điệp điệp trùng trùng" (Tố Hữu).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'quê hương' trong đoạn thơ: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay" (Đỗ Trung Quân).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu: "Trong cuộc sống, khi gặp khó khăn, chúng ta cần phải có tinh thần lạc quan, đó là yếu tố quan trọng giúp vượt qua thử thách."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Tiếng suối - Hồ Chí Minh).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc câu: "Hoàn cảnh gia đình khó khăn đã ảnh hưởng đến kết quả học tập của em.". Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "Hoàn cảnh gia đình khó khăn" trong câu này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu: "Một mùi hương man mác dễ chịu" (Nguyễn Tuân).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu thành phần câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Sửa lỗi sai về dùng từ (lặp từ không cần thiết) trong câu: "Em rất yêu quý ngôi trường em đang học."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn: "Chúng ta có quyền tự hào vì những trang sử vẻ vang của dân tộc. Chúng ta có quyền tự hào vì những con người Việt Nam anh hùng. Chúng ta có quyền tự hào vì nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ không phù hợp với đối tượng được nói đến?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc câu: "Nam, một học sinh giỏi của lớp, đã đạt giải Nhất trong kì thi Olympic Toán." Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "một học sinh giỏi của lớp" trong câu này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ được gạch chân trong câu "Mùa xuân, trên những cành cây bàng khẳng khiu, những lộc non đã bắt đầu nhú lên." có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn

Câu 2: Phân tích câu sau: "Vì mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ "Vì... nên..." là gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ đối lập

Câu 3: Trong câu "Ánh nắng cuối chiều hắt lên những mái ngói cũ, nhuộm vàng cả một góc phố.", từ "nhuộm vàng" có nghĩa là gì trong ngữ cảnh này?

  • A. Sơn màu vàng lên
  • B. Làm cho có màu vàng như được sơn
  • C. Làm cho màu sắc bị phai
  • D. Pha trộn màu vàng với màu khác

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. So sánh: so sánh mặt trời với hòn lửa để gợi hình ảnh rực rỡ, tròn đầy của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Ẩn dụ: dùng "hòn lửa" để chỉ mặt trời, nhấn mạnh sức nóng.
  • C. Hoán dụ: lấy "hòn lửa" để chỉ cảnh hoàng hôn.
  • D. Điệp ngữ: lặp lại từ "mặt trời" để nhấn mạnh.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Những cánh diều no gió bay lượn trên bầu trời.
  • C. Em gái tôi rất thích đọc sách.
  • D. Qua truyện Kiều cho thấy xã hội phong kiến đầy bất công.

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu "Khi mọi người đã ra về hết, tôi vẫn còn ngồi lại bên khung cửa sổ."

  • A. Câu đơn mở rộng.
  • B. Câu ghép chính phụ (có một vế phụ chỉ thời gian).
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, đồng thời thể hiện sự trang trọng: "Thay mặt nhà trường, tôi xin trân trọng ___ các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và toàn thể các em học sinh đã đến dự buổi lễ."

  • A. chào mừng
  • B. cảm ơn
  • C. ngỏ lời chào mừng
  • D. tiếp đón

Câu 8: Trong đoạn thơ "Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, dòng sông." (Chế Lan Viên), việc lặp lại cụm từ "Ôi Tổ quốc" và cấu trúc so sánh "như..." có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc mãnh liệt, sâu nặng, gắn bó máu thịt của nhà thơ với Tổ quốc.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, tăng tính nhạc điệu.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên trước vẻ đẹp của Tổ quốc.
  • D. Liệt kê các thành phần cấu tạo nên Tổ quốc.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "kiên cường" và "kiên trì" trong ngữ cảnh sau: "Anh ấy đã ___ vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu."

  • A. "Kiên cường" chỉ sự bền bỉ, "kiên trì" chỉ sự mạnh mẽ.
  • B. "Kiên cường" chỉ sự nhẫn nại, "kiên trì" chỉ sự dũng cảm.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn.
  • D. "Kiên cường" nhấn mạnh sự vững vàng, không nao núng trước sức ép, nguy hiểm; "kiên trì" nhấn mạnh sự bền bỉ, cố gắng liên tục dù gặp khó khăn.

Câu 10: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Cảnh vật thật yên bình: tiếng chim hót líu lo, tiếng suối chảy róc rách, và..." có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng của người nói.
  • B. Cho thấy còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa được liệt kê hết.
  • C. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng vì xúc động.
  • D. Đánh dấu chỗ cần nhấn mạnh.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một nhân viên mẫn cán.
  • B. Quyết định này mang tính chất khách quan.
  • C. Cô ấy có một sắc đẹp phi thường.
  • D. Đó là một vấn đề tối quan trọng.

Câu 12: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." dựa trên các từ ngữ và cấu trúc của câu.

  • A. Nhắc nhở con người phải biết ơn, ghi nhớ công lao của những người đã giúp đỡ, tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • B. Khuyên người ta chỉ nên ăn những loại quả tự trồng được.
  • C. Nói về quy trình trồng cây ăn quả.
  • D. Đề cao vai trò của người nông dân.

Câu 13: Phân tích chức năng của từ "nhưng" trong câu "Trời đã về khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ nhân quả.
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ bổ sung.
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ đối lập.
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ lựa chọn.

Câu 14: Đọc đoạn văn: "Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt. Nó ào xuống xối xả rồi tạnh ngay. Mặt đất bốc hơi, cây cối xanh tươi hẳn lên." Đoạn văn chủ yếu sử dụng kiểu câu nào để miêu tả sự việc?

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ, tạo nên sự trùng lặp ý?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • B. Họ đã đạt được những thành tựu vượt bậc chưa từng có.
  • C. Anh ấy luôn giữ thái độ khiêm tốn.
  • D. Bài văn này cần chỉnh sửa thêm.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu "Làm sao có thể quên được những kỷ niệm đẹp đẽ ấy?"

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Khẳng định một cách mạnh mẽ rằng không thể quên được những kỷ niệm đó.
  • D. Biểu thị sự tiếc nuối.

Câu 17: Trong câu "Chiếc xe đạp cũ là người bạn đồng hành của tôi suốt những năm tháng tuổi thơ.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: Xác định chức năng của vế câu "khi mùa đông đến" trong câu "Cây bàng trụi lá, khi mùa đông đến."

  • A. Vế phụ chỉ thời gian, bổ sung ý nghĩa cho vế chính.
  • B. Vế chính, nêu sự việc chính.
  • C. Vế phụ chỉ nguyên nhân.
  • D. Chủ ngữ của câu.

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Với sự ___ và quyết tâm cao, đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng."

  • A. chủ quan
  • B. nỗ lực
  • C. bất cẩn
  • D. thờ ơ

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

  • A. Nhấn mạnh sắc thái biểu cảm, thể hiện cảm xúc ngợi ca, tự hào mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Tạo sự cân đối cho câu văn.
  • D. Tránh sự lặp lại.

Câu 21: Giải thích nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" trong câu "Mọi lời khuyên bảo của anh ấy với cậu ta đều như nước đổ đầu vịt."

  • A. Lời nói rất dễ nghe.
  • B. Lời nói rất có giá trị.
  • C. Lời nói không có tác dụng gì, người nghe không tiếp thu, bỏ ngoài tai.
  • D. Lời nói gây ra hậu quả xấu.

Câu 22: Câu nào dưới đây cần được sửa để tránh lỗi dùng từ thiếu chính xác?

  • A. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Anh ấy có năng lực giải quyết vấn đề.
  • C. Công ty đang mở rộng quy mô sản xuất.
  • D. Cô ấy có một giọng hát rất hay và truyền cảm.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần trong cụm danh từ "những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời."

  • A. "những" là yếu tố chỉ số lượng, "bông hoa hướng dương" là trung tâm, "rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời" là thành phần phụ sau chỉ đặc điểm, trạng thái.
  • B. Tất cả đều là thành phần phụ trước.
  • C. "những bông hoa" là trung tâm, còn lại là phụ sau.
  • D. Đây là một câu hoàn chỉnh.

Câu 24: Đọc câu sau: "Giọng nói của bà trầm ấm, chứa đựng bao nhiêu yêu thương và nỗi niềm." Câu này thể hiện sắc thái biểu cảm gì về người bà?

  • A. Sự nghiêm khắc.
  • B. Sự lạnh lùng.
  • C. Sự ấm áp, tình cảm và giàu trải nghiệm.
  • D. Sự giận dữ.

Câu 25: Việc sử dụng từ "không" trong câu "Không một ai vắng mặt trong buổi họp hôm nay." có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ.
  • B. Khẳng định chắc chắn rằng tất cả mọi người đều có mặt.
  • C. Biểu thị sự phủ nhận một phần.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ.

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (có tính đa nghĩa)?

  • A. Anh ấy rủ bạn đi chơi.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Quyển sách này ở trên bàn.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 27: Dựa vào cấu tạo, từ "bảo tồn" trong ngữ cảnh "Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống." có ý nghĩa là gì?

  • A. Xây dựng mới.
  • B. Phát triển thêm.
  • C. Mua bán, trao đổi.
  • D. Giữ gìn, không để mất đi.

Câu 28: Trong đoạn trích "Nó khẽ nói: "Em nhớ nhà quá."" Phần gạch chân có chức năng gì?

  • A. Lời dẫn gián tiếp.
  • B. Câu kể.
  • C. Lời dẫn trực tiếp.
  • D. Thành phần biệt lập.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ "Không những... mà còn..." đúng ngữ pháp và logic?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Không những anh ấy học giỏi mà còn bạn anh ấy cũng vậy.
  • C. Anh ấy không những học giỏi mà tôi còn ngưỡng mộ.
  • D. Không những học giỏi mà anh ấy còn.

Câu 30: So sánh hai câu sau: (1) "Vì trời mưa nên đường trơn." và (2) "Trời mưa làm đường trơn." Ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của hai câu này khác nhau như thế nào?

  • A. Cả hai câu đều là câu đơn.
  • B. Câu (1) là câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân-kết quả; Câu (2) là câu đơn có chủ ngữ là "Trời mưa", vị ngữ là "làm đường trơn".
  • C. Câu (1) là câu phức; Câu (2) là câu ghép.
  • D. Cả hai câu đều là câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân-kết quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ được gạch chân trong câu 'Mùa xuân, trên những cành cây bàng khẳng khiu, những lộc non đã bắt đầu nhú lên.' có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích câu sau: 'Vì mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ 'Vì... nên...' là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong câu 'Ánh nắng cuối chiều hắt lên những mái ngói cũ, nhuộm vàng cả một góc phố.', từ 'nhuộm vàng' có nghĩa là gì trong ngữ cảnh này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu 'Khi mọi người đã ra về hết, tôi vẫn còn ngồi lại bên khung cửa sổ.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, đồng thời thể hiện sự trang trọng: 'Thay mặt nhà trường, tôi xin trân trọng ___ các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và toàn thể các em học sinh đã đến dự buổi lễ.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong đoạn thơ 'Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, dòng sông.' (Chế Lan Viên), việc lặp lại cụm từ 'Ôi Tổ quốc' và cấu trúc so sánh 'như...' có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'kiên cường' và 'kiên trì' trong ngữ cảnh sau: 'Anh ấy đã ___ vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Dấu chấm lửng (...) trong câu 'Cảnh vật thật yên bình: tiếng chim hót líu lo, tiếng suối chảy róc rách, và...' có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.' dựa trên các từ ngữ và cấu trúc của câu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích chức năng của từ 'nhưng' trong câu 'Trời đã về khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn văn: 'Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt. Nó ào xuống xối xả rồi tạnh ngay. Mặt đất bốc hơi, cây cối xanh tươi hẳn lên.' Đoạn văn chủ yếu sử dụng kiểu câu nào để miêu tả sự việc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ, tạo nên sự trùng lặp ý?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu 'Làm sao có thể quên được những kỷ niệm đẹp đẽ ấy?'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong câu 'Chiếc xe đạp cũ là người bạn đồng hành của tôi suốt những năm tháng tuổi thơ.', biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định chức năng của vế câu 'khi mùa đông đến' trong câu 'Cây bàng trụi lá, khi mùa đông đến.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: 'Với sự ___ và quyết tâm cao, đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu 'Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Giải thích nghĩa của thành ngữ 'Nước đổ đầu vịt' trong câu 'Mọi lời khuyên bảo của anh ấy với cậu ta đều như nước đổ đầu vịt.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây cần được sửa để tránh lỗi dùng từ thiếu chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần trong cụm danh từ 'những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc câu sau: 'Giọng nói của bà trầm ấm, chứa đựng bao nhiêu yêu thương và nỗi niềm.' Câu này thể hiện sắc thái biểu cảm gì về người bà?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Việc sử dụng từ 'không' trong câu 'Không một ai vắng mặt trong buổi họp hôm nay.' có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (có tính đa nghĩa)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Dựa vào cấu tạo, từ 'bảo tồn' trong ngữ cảnh 'Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.' có ý nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong đoạn trích 'Nó khẽ nói: 'Em nhớ nhà quá.'' Phần gạch chân có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ 'Không những... mà còn...' đúng ngữ pháp và logic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: So sánh hai câu sau: (1) 'Vì trời mưa nên đường trơn.' và (2) 'Trời mưa làm đường trơn.' Ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của hai câu này khác nhau như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn hội thoại sau, từ ngữ nào thuộc biệt ngữ xã hội?

  • A. Hôm nay
  • B. anh em
  • C. hết mình
  • D. "chill", "quẩy"

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của biệt ngữ

  • A. Chỉ một loại đồ uống tốt cho sức khỏe.
  • B. Chỉ người có sở thích uống trà xanh.
  • C. Ám chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng nhưng tâm địa xấu xa, chuyên phá hoại hạnh phúc của người khác.
  • D. Chỉ những người làm nghề trồng trà.

Câu 3: Nhận xét về việc sử dụng biệt ngữ xã hội trong văn bản hành chính hoặc học thuật.

  • A. Giúp văn bản trở nên sinh động và gần gũi hơn.
  • B. Không phù hợp vì có thể gây khó hiểu hoặc thiếu trang trọng.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và am hiểu văn hóa của người viết.
  • D. Là cách hiệu quả để truyền tải thông tin mới.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Lặp từ.

Câu 5: Chọn cách sửa câu sau (nếu cần) để đảm bảo đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn.
  • B. Anh ấy đã đạt được thành công lớn với những nỗ lực không ngừng.
  • C. Với những nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công lớn.
  • D. Câu đã đúng.

Câu 6: Phân tích lỗi sai về nghĩa của từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu đúng và mạch lạc:

  • A. và
  • B. nên
  • C. nhưng
  • D. bởi vì

Câu 8: Xác định lỗi về liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Thiếu từ ngữ liên kết thể hiện quan hệ nhân quả hoặc giải thích.
  • B. Lặp từ
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Thiếu chủ ngữ trong câu thứ hai.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Anh ấy là một người rất chi là tốt bụng.
  • C. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.

Câu 10: Sửa lỗi thừa từ trong câu:

  • A. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • B. Anh ấy rất chi là tốt bụng.
  • C. Anh ấy là một người tốt bụng rất chi là.
  • D. Anh ấy là người rất chi tốt bụng.

Câu 11: Đọc đoạn văn và xác định câu mắc lỗi lặp từ:

  • A. Lặp từ
  • B. Lặp từ
  • C. Không có lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi thiếu từ.

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 11.

  • A. Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ. Biện pháp tu từ này làm tăng giá trị biểu đạt của bài thơ.
  • B. Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ. Chúng làm tăng giá trị biểu đạt của tác phẩm.
  • C. Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp. Các biện pháp tu từ này làm tăng giá trị biểu đạt của bài thơ.
  • D. Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ. Các biện pháp này làm tăng giá trị biểu đạt của bài thơ.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Học tập là nhiệm vụ quan trọng của học sinh.
  • B. Cuốn sách đó tôi đã đọc rồi.
  • C. Nó là một học sinh giỏi của lớp 11A1.
  • D. Nhà tôi ở gần trường học.

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Quan hệ ngữ pháp sai (chủ ngữ là
  • D. Lặp từ.

Câu 15: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh giới thiệu một cuốn sách mới trong buổi họp báo.

  • A. Cuốn sách này
  • B. Đây là một cuốn
  • C. Quyển sách này
  • D. Chúng tôi trân trọng giới thiệu tác phẩm mới, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm thú vị cho độc giả.

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính.

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Qua việc đọc sách.
  • C. Hôm nay trời đẹp.
  • D. Anh ấy đang học bài.

Câu 17: Sửa câu mắc lỗi thiếu thành phần chính ở Câu 16.

  • A. Qua việc đọc sách là rất bổ ích.
  • B. Tôi qua việc đọc sách.
  • C. Qua việc đọc sách, tôi học được nhiều điều.
  • D. Việc đọc sách qua.

Câu 18: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Quan hệ nhân quả sai (mưa thì mặt đường ướt, không thể khô ráo).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Lặp từ.

Câu 19: Biệt ngữ xã hội thường được sử dụng trong môi trường nào?

  • A. Các văn bản pháp luật.
  • B. Sách giáo khoa.
  • C. Các bài báo chính luận nghiêm túc.
  • D. Giao tiếp không chính thức trong một nhóm người cùng sở thích/độ tuổi/nghề nghiệp.

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa.

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Những người khách tham quan lần đầu đều khen cảnh đẹp ở đây.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.

Câu 21: Sửa lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Những người khách tham quan lần đầu tiên đều khen cảnh đẹp ở đây.
  • B. Những người khách tham quan đều khen cảnh đẹp ở đây lần đầu.
  • C. Những người khách đều khen cảnh đẹp ở đây tham quan lần đầu.
  • D. Những người khách tham quan ở đây lần đầu đều khen cảnh đẹp.

Câu 22: Phân tích tại sao việc sử dụng biệt ngữ quá mức trong giao tiếp thông thường có thể gây khó khăn.

  • A. Vì biệt ngữ thường mang nghĩa tiêu cực.
  • B. Vì biệt ngữ làm cho câu văn dài dòng.
  • C. Vì biệt ngữ chỉ dành cho một nhóm người nhất định.
  • D. Vì biệt ngữ có thể không được hiểu bởi người ngoài nhóm sử dụng, gây cản trở giao tiếp.

Câu 23: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng.

  • A. Trời càng nắng, hoa càng nở rộ.
  • B. Anh ấy đi đâu thì tôi lại ở đó.
  • C. Bạn ấy học hành chăm chỉ bao nhiêu thì kết quả càng tốt bấy nhiêu.
  • D. Mưa vừa tạnh thì trời lại hửng nắng.

Câu 24: Chọn từ thích hợp để thay thế cho từ in đậm trong câu sau, tránh lỗi dùng từ:

  • A. khủng
  • B. đỉnh
  • C. long trọng
  • D. cháy

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng và mạch lạc nhất?

  • A. Với một người như anh ấy rất đáng tin cậy.
  • B. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy với một người như vậy.
  • C. Một người như anh ấy rất đáng tin cậy.
  • D. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa thành phần (cụm
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai nghĩa của từ.

Câu 27: Sửa lỗi trong câu:

  • A. Những tập tục lạc hậu là điều tất yếu cần được loại bỏ.
  • B. Những tập tục lạc hậu cần được loại bỏ.
  • C. Điều tất yếu là những tập tục lạc hậu cần được loại bỏ.
  • D. Những tập tục lạc hậu là điều tất yếu cần loại bỏ.

Câu 28: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là biệt ngữ xã hội?

  • A. Gắt
  • B. Xu cà na
  • C. Đú trend
  • D. Chăm chỉ

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Lặp ý/thừa từ (học xong bài và hiểu bài đều chỉ việc nắm vững kiến thức).
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 30: Chọn câu diễn đạt lại ý của câu 29 một cách cô đọng và chính xác hơn.

  • A. Sau khi học xong bài, điều quan trọng là phải hiểu bài.
  • B. Sau khi học bài, chúng ta phải hiểu.
  • C. Điều quan trọng là học xong bài và hiểu.
  • D. Học xong bài, chúng ta phải hiểu bài là quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong đoạn hội thoại sau, từ ngữ nào thuộc biệt ngữ xã hội? "Hôm nay đi 'chill' không anh em? Tối nay 'quẩy' hết mình nhé!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của biệt ngữ "trà xanh" khi được sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực trên mạng xã hội.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nhận xét về việc sử dụng biệt ngữ xã hội trong văn bản hành chính hoặc học thuật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm cho thấy tinh thần yêu nước của nhân dân ta."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn cách sửa câu sau (nếu cần) để đảm bảo đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Với những nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích lỗi sai về nghĩa của từ trong câu: "Cảnh vật ở đây thật 'vô vàn', khiến lòng người thanh thản."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu đúng và mạch lạc: "Trời mưa rất to, ... chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định lỗi về liên kết câu trong đoạn văn sau: "Cô ấy là một người rất chăm chỉ. Công việc của cô ấy luôn hoàn thành đúng hạn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Sửa lỗi thừa từ trong câu: "Anh ấy là một người rất chi là tốt bụng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn văn và xác định câu mắc lỗi lặp từ: "Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ. Các biện pháp tu từ này làm tăng giá trị biểu đạt của bài thơ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 11.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nó là một học sinh giỏi của lớp 11A1."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh giới thiệu một cuốn sách mới trong buổi họp báo.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Sửa câu mắc lỗi thiếu thành phần chính ở Câu 16.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích lỗi logic trong câu: "Vì trời mưa nên mặt đường khô ráo."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Biệt ngữ xã hội thường được sử dụng trong môi trường nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sửa lỗi trật tự từ trong câu: "Những người khách tham quan lần đầu đều khen cảnh đẹp ở đây."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tại sao việc sử dụng biệt ngữ quá mức trong giao tiếp thông thường có thể gây khó khăn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ thích hợp để thay thế cho từ in đậm trong câu sau, tránh lỗi dùng từ: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất 'hoành tráng' và ý nghĩa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào dưới đây diễn đạt ý rõ ràng và mạch lạc nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: "Những tập tục lạc hậu cần được loại bỏ là điều tất yếu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Sửa lỗi trong câu: "Những tập tục lạc hậu cần được loại bỏ là điều tất yếu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là biệt ngữ xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Sau khi học xong bài, điều quan trọng là chúng ta phải hiểu bài."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu diễn đạt lại ý của câu 29 một cách cô đọng và chính xác hơn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính):
(1) Buổi sáng, em đến trường. (2) Trên sân trường, tiếng chim hót líu lo. (3) Học sinh đang tập trung dưới cờ. (4) Buổi lễ chào cờ diễn ra trang nghiêm.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một thái độ kiên quyết" trong câu sau:
"Anh ấy đã bày tỏ quan điểm của mình với một thái độ kiên quyết."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Chọn câu sử dụng phép điệp cấu trúc hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý nghĩa:

  • A. Chúng ta cần học hỏi, chúng ta cần rèn luyện, và chúng ta cần trưởng thành.
  • B. Học hỏi là cần thiết, rèn luyện cũng cần thiết, trưởng thành là mục tiêu.
  • C. Sự học hỏi, sự rèn luyện, sự trưởng thành đều quan trọng.
  • D. Chúng ta cần học hỏi không ngừng. Chúng ta cần rèn luyện bản thân mỗi ngày.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

  • A. Lỗi thừa thành phần câu (thừa vị ngữ)
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu (thiếu chủ ngữ)
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng sai từ loại

Câu 5: Cho câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."
Xác định thành phần trạng ngữ trong câu ghép trên.

  • A. cây cối
  • B. Khi mùa xuân đến
  • C. đâm chồi nảy lộc
  • D. mùa xuân

Câu 6: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa không rõ ràng (mơ hồ)?

  • A. Anh ấy nói chuyện với hiệu trưởng về vấn đề của anh ấy.
  • B. Anh ấy đã giải quyết vấn đề của mình trước khi gặp hiệu trưởng.
  • C. Vấn đề của anh ấy đã được hiệu trưởng xem xét.
  • D. Hiệu trưởng đã trao đổi với anh ấy về một vấn đề quan trọng.

Câu 7: Chọn cách nối các vế câu sau tạo thành một câu ghép thể hiện quan hệ tương phản:
"Trời mưa rất to." - "Chúng tôi vẫn tiếp tục công việc."

  • A. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Nếu trời mưa rất to thì chúng tôi sẽ tiếp tục công việc.

Câu 8: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống sau:
Bạn muốn nhờ mẹ lấy hộ cuốn sách trên bàn.

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong các câu sau và cho biết trường hợp nào "chín" được dùng với nghĩa chuyển:
(1) Quả xoài đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
(3) Nước đã đun chín rồi.
(4) Lúa chín rộ trên cánh đồng.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trong môi trường công sở:

  • A. Tao cần mày giúp việc này.
  • B. Cho tôi xin tí giúp đỡ với.
  • C. Kính mong quý cấp xem xét và giúp đỡ.
  • D. Giúp tôi cái này nha ông/bà.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:
"Học ăn, học nói, học gói, học mở" (Tục ngữ)

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn / Câu đặc biệt

Câu 13: Cho đoạn văn: "Trời đã khuya. Mọi vật chìm vào im lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích."
Nhận xét về cách liên kết câu trong đoạn văn này.

  • A. Sử dụng phép lặp từ ngữ
  • B. Liên kết bằng quan hệ ý nghĩa (liên tưởng, logic thời gian/không gian)
  • C. Sử dụng phép thế
  • D. Sử dụng các quan hệ từ rõ ràng

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ "qua" thể hiện ý nghĩa về thời gian đã trôi qua:

  • A. Anh ấy đi qua cầu.
  • B. Hãy để tôi qua đây một chút.
  • C. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
  • D. Chuyện đã qua rồi, hãy quên đi.

Câu 15: Trong câu "Lan là học sinh giỏi nhất lớp.", "học sinh giỏi nhất lớp" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn văn sau (giả định đoạn văn là lời độc thoại nội tâm của nhân vật):
"Tôi có nên nói ra sự thật không? Liệu điều đó có làm mọi chuyện tốt hơn? Hay chỉ khiến mọi thứ tồi tệ hơn?"

  • A. Thể hiện sự băn khoăn, trăn trở, do dự của nhân vật.
  • B. Nhằm hỏi người đọc để nhận được câu trả lời.
  • C. Để khẳng định chắc chắn một điều gì đó.
  • D. Tạo không khí hài hước cho đoạn văn.

Câu 17: Chọn câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Bởi vì anh ấy cố gắng nhưng anh ấy đã thành công.
  • C. Tuy nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. Càng học càng thấy kiến thức rộng lớn.

Câu 18: Cho câu: "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rơi trong gió."
Xác định trung tâm ngữ của cụm danh từ "Những cánh hoa mỏng manh".

  • A. Những cánh
  • B. mỏng manh
  • C. hoa
  • D. Những cánh hoa

Câu 19: Đâu là một ví dụ về câu bị động?

  • A. Người ta đang xây ngôi nhà.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Họ đã hoàn thành việc xây nhà.
  • D. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết hợp lý giữa hai câu:
"Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc. ______ anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn."

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Vì vậy,
  • D. Đồng thời,

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:
"Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu đổ mưa."

  • A. Câu ghép nối bằng quan hệ từ, thể hiện quan hệ bổ sung/đồng thời.
  • B. Câu ghép đẳng lập, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Câu phức, có một vế chính và một vế phụ.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 22: Đâu là một ví dụ về lỗi dùng từ không phù hợp về sắc thái nghĩa?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • B. Cô ấy có giọng nói dịu dàng.
  • C. Tôi vừa gặp vợ nó ở chợ.
  • D. Cuộc họp diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 23: Cho câu: "Với lòng quyết tâm cao độ, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách."
Xác định thành phần nào làm nòng cốt câu (chủ ngữ và vị ngữ).

  • A. Với lòng quyết tâm cao độ
  • B. vượt qua mọi thử thách
  • C. Với lòng quyết tâm cao độ, anh ấy
  • D. anh ấy đã vượt qua mọi thử thách

Câu 24: Chọn câu sử dụng phép hoán dụ:

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cả làng xóm cùng ra đồng.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Lá cây xanh mướt.

Câu 25: Phân tích lỗi logic trong cách sắp xếp ý trong câu sau:
"Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy bắt đầu học tiếng Anh và tìm được một công việc tốt."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi sắp xếp ý không hợp lý về mặt logic/thời gian.
  • D. Lỗi dùng từ không chính xác.

Câu 26: Chọn cách diễn đạt lại câu "Công ty đang xem xét đề xuất của bạn." theo hướng nhấn mạnh chủ thể "đề xuất".

  • A. Đề xuất của bạn, công ty đang xem xét.
  • B. Việc xem xét đề xuất của bạn đang được công ty tiến hành.
  • C. Công ty, đề xuất của bạn đang được họ xem xét.
  • D. Đề xuất của bạn đang được công ty xem xét.

Câu 27: Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu:
"Sự **thành công** của anh ấy là kết quả của sự **chăm chỉ** và **sáng tạo**."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 28: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả để làm rõ các khía cạnh của vấn đề:

  • A. Anh ấy thích đọc sách, xem phim, nghe nhạc.
  • B. Chúng ta cần phát triển.
  • C. Để phát triển bản thân, chúng ta cần không ngừng học tập, lao động và rèn luyện.
  • D. Sự phát triển bao gồm nhiều yếu tố.

Câu 29: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
"Vì trời rét đậm nên cây cối rụng hết lá."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ "tầm thường" phù hợp với nghĩa tiêu cực:

  • A. Anh ấy có một cuộc sống tầm thường như bao người khác.
  • B. Những suy nghĩ tầm thường sẽ cản trở bạn tiến bộ.
  • C. Đây là một vấn đề tầm thường, không cần bận tâm.
  • D. Cô ấy có vẻ ngoài tầm thường nhưng rất thông minh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính):
(1) Buổi sáng, em đến trường. (2) Trên sân trường, tiếng chim hót líu lo. (3) Học sinh đang tập trung dưới cờ. (4) Buổi lễ chào cờ diễn ra trang nghiêm.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với một thái độ kiên quyết' trong câu sau:
'Anh ấy đã bày tỏ quan điểm của mình với một thái độ kiên quyết.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn câu sử dụng phép điệp cấu trúc hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý nghĩa:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho câu: 'Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.'
Xác định thành phần trạng ngữ trong câu ghép trên.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa không rõ ràng (mơ hồ)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn cách nối các vế câu sau tạo thành một câu ghép thể hiện quan hệ tương phản:
'Trời mưa rất to.' - 'Chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong tình huống sau:
Bạn muốn nhờ mẹ lấy hộ cuốn sách trên bàn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ 'chín' trong các câu sau và cho biết trường hợp nào 'chín' được dùng với nghĩa chuyển:
(1) Quả xoài đã chín vàng.
(2) Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
(3) Nước đã đun chín rồi.
(4) Lúa chín rộ trên cánh đồng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trong môi trường công sở:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:
'Học ăn, học nói, học gói, học mở' (Tục ngữ)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho đoạn văn: 'Trời đã khuya. Mọi vật chìm vào im lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích.'
Nhận xét về cách liên kết câu trong đoạn văn này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ 'qua' thể hiện ý nghĩa về thời gian đã trôi qua:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong câu 'Lan là học sinh giỏi nhất lớp.', 'học sinh giỏi nhất lớp' đóng vai trò ngữ pháp gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn văn sau (giả định đoạn văn là lời độc thoại nội tâm của nhân vật):
'Tôi có nên nói ra sự thật không? Liệu điều đó có làm mọi chuyện tốt hơn? Hay chỉ khiến mọi thứ tồi tệ hơn?'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho câu: 'Những cánh hoa mỏng manh khẽ rơi trong gió.'
Xác định trung tâm ngữ của cụm danh từ 'Những cánh hoa mỏng manh'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đâu là một ví dụ về câu bị động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết hợp lý giữa hai câu:
'Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc. ______ anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:
'Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu đổ mưa.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là một ví dụ về lỗi dùng từ không phù hợp về sắc thái nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho câu: 'Với lòng quyết tâm cao độ, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.'
Xác định thành phần nào làm nòng cốt câu (chủ ngữ và vị ngữ).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn câu sử dụng phép hoán dụ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích lỗi logic trong cách sắp xếp ý trong câu sau:
'Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy bắt đầu học tiếng Anh và tìm được một công việc tốt.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn cách diễn đạt lại câu 'Công ty đang xem xét đề xuất của bạn.' theo hướng nhấn mạnh chủ thể 'đề xuất'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu:
'Sự **thành công** của anh ấy là kết quả của sự **chăm chỉ** và **sáng tạo**.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu sử dụng phép liệt kê hiệu quả để làm rõ các khía cạnh của vấn đề:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
'Vì trời rét đậm nên cây cối rụng hết lá.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ 'tầm thường' phù hợp với nghĩa tiêu cực:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng liên kết câu của từ gạch chân trong hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng phép nối
  • D. Liên kết bằng phép liên tưởng

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 4: Trong câu

  • A. Tiếng cười nói rộn rã
  • B. vang lên từ sân trường
  • C. rộn rã vang lên
  • D. từ sân trường

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp phổ biến?

  • A. Anh ấy học rất giỏi nên luôn đứng đầu lớp.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Vì chăm chỉ luyện tập, cô ấy đã giành được huy chương vàng.
  • D. Với những cố gắng của bản thân đã giúp anh ấy thành công.

Câu 6: Xét câu

  • A. Họ
  • B. đi bộ
  • C. chậm rãi
  • D. con đường lát đá

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để miêu tả vẻ đẹp của bầu trời lúc bình minh.

  • A. Bầu trời lúc bình minh rất đẹp.
  • B. Bình minh, bầu trời rực rỡ như một tấm lụa đào khổng lồ.
  • C. Bầu trời bình minh có nhiều màu sắc.
  • D. Cảnh bình minh trên bầu trời thật ấn tượng.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, tạo ấn tượng mạnh về không gian và thời gian.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, thêm thông tin chi tiết.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hiểu nội dung hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách viết tắt các thành phần câu.

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ giải thích

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Sự lưỡng lự, thiếu quyết đoán.
  • B. Sự nhanh nhẹn, quyết đoán.
  • C. Sự cẩn thận, suy tính kĩ lưỡng.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm.

Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. mà
  • B. luôn
  • C. rất
  • D. đã

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Những bông hoa / hướng dương cuối mùa
  • B. hướng dương cuối mùa / vẫn rực rỡ
  • C. Những bông hoa hướng dương cuối mùa / vẫn rực rỡ dưới ánh nắng
  • D. vẫn rực rỡ / dưới ánh nắng

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

  • A. Cô giáo chủ nhiệm lớp tôi rất tận tâm. **Cô** luôn quan tâm đến học sinh.
  • B. Cuốn sách này rất hay. **Vì vậy**, tôi khuyên bạn nên đọc.
  • C. Nhà cô ấy ở gần đây. **Nhà cô ấy** có một vườn hoa đẹp.
  • D. Anh trai tôi là kỹ sư. **Em trai tôi** là giáo viên.

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về từ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai về quan hệ từ.

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau: A:

  • A. B đã làm xong bài tập.
  • B. B muốn khoe là mình đang mệt.
  • C. B chưa làm hoặc không muốn làm bài tập vì cảm thấy mệt.
  • D. B đang hỏi thăm sức khỏe của A.

Câu 16: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa chính xác và rõ ràng nhất.

  • A. Nhà nó ở cách đây không xa lắm.
  • B. Nó nói là nó sẽ đến sớm.
  • C. Cái bàn này làm bằng gỗ rất tốt.
  • D. Do trời mưa nên trận đấu bị hoãn lại.

Câu 17: Trong câu

  • A. màu xanh ngọc bích rất đẹp
  • B. một chiếc áo dài
  • C. mặc
  • D. Cô ấy

Câu 18: Xác định chức năng của câu gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Câu đơn có đầy đủ chủ ngữ, vị ngữ.
  • B. Câu đặc biệt, có tác dụng miêu tả cảnh vật, tạo ấn tượng.
  • C. Câu rút gọn, lược bỏ chủ ngữ.
  • D. Câu ghép, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị).

  • A. Tớ xin trình bày vài ý kiến.
  • B. Tao có mấy điều muốn nói.
  • C. Tôi xin phép trình bày một số quan điểm.
  • D. Mình muốn phát biểu một chút.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "đi" trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự liên tục, kéo dài của hành động.
  • B. Làm cho câu văn thêm sinh động.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi của nhân vật.
  • D. Là lỗi lặp từ không cần thiết.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép đồng nghĩa để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

  • A. Hôm nay trời mưa. **Ngày mai** trời sẽ nắng.
  • B. Anh ấy rất thông minh. **Anh ấy** giải được bài toán khó.
  • C. Ngôi nhà này đã cũ. **Nhưng** nó vẫn vững chắc.
  • D. Ông ấy là một nhà thơ nổi tiếng. Các **thi sĩ** cùng thời đều kính trọng ông.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về chính tả.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Lặp cấu trúc/ý (thừa từ "giúp").
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Nhắc nhở, thúc giục (về việc về nhà, kết thúc công việc...).
  • B. Thông báo về thời tiết.
  • C. Miêu tả cảnh vật.
  • D. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 25: Xác định nghĩa tường minh của câu:

  • A. Muốn được uống nước.
  • B. Thời tiết đang rất nóng và người nói cảm thấy rất khát.
  • C. Không muốn làm việc gì đó.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi.

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho đám mây trở nên đáng sợ.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của đám mây.
  • C. Gợi hình ảnh đám mây có hoạt động, tính cách như con người, làm cảnh vật sinh động, gần gũi.
  • D. So sánh đám mây với một vật gì đó.

Câu 27: Chọn cặp câu sử dụng phép nối để liên kết ý.

  • A. Anh ấy không chỉ giỏi toán mà còn rất giỏi văn.
  • B. Trời mưa. Đường trơn.
  • C. Cô ấy là học sinh giỏi. Cô ấy được thầy cô yêu quý.
  • D. Hà Nội là thủ đô. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế.

Câu 28: Xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong câu:

  • A. Chúng tôi
  • B. tập trung ôn bài
  • C. cho kỳ thi sắp tới
  • D. để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Miêu tả màu sắc của ngọn núi.
  • B. Gợi hình ảnh sự liên tiếp, tầng tầng lớp lớp của núi non, tạo ấn tượng về sự hùng vĩ.
  • C. Nhấn mạnh chiều cao của ngọn núi.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của cảnh vật.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất khi từ chối lời mời một cách lịch sự.

  • A. Tôi không đi đâu.
  • B. Tôi bận rồi.
  • C. Cảm ơn bạn đã mời, nhưng tiếc là tôi có việc bận mất rồi.
  • D. Thôi, tôi không thích đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa hè, **những cánh đồng lúa chín vàng** trải dài như một tấm thảm khổng lồ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng liên kết câu của từ gạch chân trong hai câu sau: "Mưa vẫn rơi tầm tã. **Thế nhưng**, không khí lại trở nên mát mẻ lạ thường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Khi hoàng hôn buông xuống, cả thành phố lên đèn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong câu "Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường.", cụm từ nào đóng vai trò là vị ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp phổ biến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét câu "Họ đi bộ chậm rãi trên con đường lát đá.". Từ nào trong câu là trạng ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để miêu tả vẻ đẹp của bầu trời lúc bình minh.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Đêm. Yên tĩnh. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu bạn cố gắng học tập, bạn sẽ đạt được kết quả tốt."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đọc câu sau: "Nó cứ lừng khừng mãi, không quyết định được nên đi hay ở.". Từ gạch chân thể hiện thái độ, trạng thái nào của người nói đối với hành động của 'nó'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Anh ấy là người ______ luôn hoàn thành tốt công việc được giao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu sau: "Những bông hoa hướng dương cuối mùa vẫn rực rỡ dưới ánh nắng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy bức tranh hiện thực xã hội Việt Nam năm 1945."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau: A: "Cậu làm bài tập chưa?" B: "Tớ hơi mệt.". Câu trả lời của B chứa hàm ý gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa chính xác và rõ ràng nhất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong câu "Cô ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh ngọc bích rất đẹp.", cụm từ nào đóng vai trò là định ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định chức năng của câu gạch chân trong đoạn văn: "Trời đã về chiều. **Hoàng hôn tím biếc.** Gió se lạnh."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ 'đi' trong câu: "Anh ấy cứ đi, đi mãi trên con đường vắng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Món quà này, **tôi tặng bạn**."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép đồng nghĩa để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành công việc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc câu sau: "Trời tối lắm rồi đấy!". Câu này chủ yếu dùng để thực hiện chức năng giao tiếp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định nghĩa tường minh của câu: "Nóng quá, khát khô cả cổ!".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây trắng nhởn nhơ trôi trên bầu trời."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn cặp câu sử dụng phép nối để liên kết ý.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong câu: "Chúng tôi tập trung ôn bài để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những ngọn núi trùng điệp nối nhau vươn tới chân trời."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất khi từ chối lời mời một cách lịch sự.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh và Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Nói giảm nói tránh

Câu 2: Trong câu văn:

  • A. Màu đỏ tươi sáng, rực rỡ
  • B. Màu đỏ nhạt, hơi úa vàng
  • C. Màu đỏ đậm, thẫm, ấm áp, có chiều sâu
  • D. Màu đỏ pha tím, lạnh lẽo

Câu 3: Xét câu:

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ đơn
  • C. Từ láy
  • D. Từ ghép chính phụ

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa to.
  • B. Bạn ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Cảnh vật thật yên bình.
  • D. Ồ! Đẹp quá!

Câu 7: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn giàu tính nhạc.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh cải tạo thiên nhiên, làm chủ cuộc sống của con người lao động.
  • C. Miêu tả sự vất vả, cực nhọc của người lao động.
  • D. Thể hiện sự bất lực trước khó khăn.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai dấu câu

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Nhà cửa
  • C. Lóng lánh
  • D. Học hành

Câu 10: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết chủ yếu nào:

  • A. Phép lặp (từ
  • B. Phép thế (từ
  • C. Phép nối (sử dụng các từ nối)
  • D. Phép liên tưởng (giữa

Câu 12: Xác định nghĩa của từ

  • A. Nghĩa đen (chỉ mùa xuân)
  • B. Nghĩa bóng (chỉ tuổi trẻ)
  • C. Cả nghĩa đen và nghĩa bóng (chỉ mùa xuân và sự tươi mới, phát triển)
  • D. Nghĩa chuyển (chỉ một sự kiện)

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Chờ đợi cậu mà tớ mòn mỏi cả ruột gan.
  • C. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • D. Cô ấy hát rất hay.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Cần có ý thức bảo vệ môi trường
  • B. Mỗi người
  • C. Ý thức
  • D. Bảo vệ môi trường

Câu 15: Phân tích hiệu quả của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Đánh dấu chỗ ngắt quãng trong câu.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Diễn tả sự ngập ngừng, bỏ lửng ý, gợi sự suy đoán về điều chưa nói hết.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 17: Cho câu:

  • A. Từ chỉ sự vật
  • B. Từ chỉ hành động
  • C. Từ chỉ quan hệ
  • D. Từ chỉ tính chất

Câu 18: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ (
  • B. Vị ngữ (
  • C. Bổ ngữ (
  • D. Định ngữ (

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn và đảm bảo tính liên kết:

  • A. Do đó,
  • B. Bởi vì,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Và

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng:

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • B. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
  • C. Cảnh vật ở đây thật nên thơ.
  • D. Những bông hoa này rất đẹp biết bao.

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích hoặc giải thích.
  • B. Đánh dấu bộ phận phụ chú.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Nối các vế trong câu ghép.

Câu 23: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với từ

  • A. Hung dữ
  • B. Dịu dàng
  • C. Nhân hậu
  • D. Thật thà

Câu 24: Phân tích hiệu quả của phép điệp ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn cân đối, dễ đọc.
  • B. Miêu tả chi tiết các sự vật.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc yêu mến, gắn bó với quê hương, kỉ niệm.
  • D. Liệt kê các đối tượng được nói đến.

Câu 25: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Để đạt kết quả tốt
  • B. chúng tôi
  • C. đã cố gắng rất nhiều
  • D. rất nhiều

Câu 26: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Từ láy (phó từ/trạng từ chỉ mức độ)

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp tu từ nào:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (hoặc dùng quan hệ từ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai dấu câu
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 29: Phân tích sắc thái biểu cảm của câu cảm thán:

  • A. Diễn tả sự ngạc nhiên.
  • B. Diễn tả sự tức giận.
  • C. Diễn tả sự nghi ngờ.
  • D. Diễn tả cảm xúc bồi hồi, xúc động, yêu mến sâu sắc.

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Dũng cảm
  • D. Thật thà

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu văn: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun.", từ "đỏ như đồng hun" gợi lên sắc thái và cảm giác gì về màu sắc của lá bàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét câu: "Anh ấy là một người rất có tâm.". Từ "tâm" trong ngữ cảnh này thuộc loại từ Hán Việt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "những cánh buồm trắng" trong câu: "Trên biển, những cánh buồm trắng đang lướt đi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:
"Nam rất chăm chỉ học tập. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ thời xưa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong câu: "Khi màn đêm buông xuống, vạn vật chìm vào tĩnh lặng.", cụm từ "Khi màn đêm buông xuống" có chức năng ngữ pháp gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết chủ yếu nào:
"Anh đi bộ đội. Sao trên mũ.
Anh về làng. Sao sáng."
(Nguyễn Đình Thi)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói quá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho câu: "Mỗi người cần có ý thức bảo vệ môi trường.". Thành phần nào trong câu mang ý nghĩa chỉ mục đích hoặc sự cần thiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích hiệu quả của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy đi rồi... không biết bao giờ mới về."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu: "Mẹ em đang nấu cơm trong bếp."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho câu: "Ông Ba là người rất nhân hậu, luôn giúp đỡ mọi người.". Từ "nhân hậu" là từ Hán Việt thuộc nhóm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong câu: "Cô giáo yêu cầu chúng tôi chuẩn bị bài thật kỹ.", cụm từ "thật kỹ" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn và đảm bảo tính liên kết:
"Trời đã khuya. ... mọi người vẫn miệt mài làm việc."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng:
"Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô ấy - một người mẹ tần tảo - đã nuôi dạy chúng tôi nên người."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với từ "hiền lành"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích hiệu quả của phép điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những hàng tre xanh, yêu lắm những kỉ niệm tuổi thơ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt kết quả tốt, chúng tôi đã cố gắng rất nhiều."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong câu: "Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào.", từ "phăng phắc" thuộc loại từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp tu từ nào:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Với việc áp dụng công nghệ mới, năng suất lao động được nâng cao rõ rệt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích sắc thái biểu cảm của câu cảm thán: "Ôi, quê hương!".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ "can đảm" trong ngữ cảnh nói về phẩm chất của con người.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng hiệu quả để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai trạng thái của nhân vật?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh đối lập

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dư liên từ/quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ để tạo hiệu quả nhấn mạnh?

  • A. Những ngôi nhà nhỏ nằm ven sông.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực khắp sân trường.
  • C. Xa xa, tiếng chuông chùa văng vẳng vọng lại.
  • D. Mẹ là người yêu thương con nhất.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc và logic trong đoạn văn:

  • A. Vì thế
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Mặt khác

Câu 6: Nhận xét về cách dùng từ trong câu:

  • A. Cách dùng từ "đến nỗi" chưa phù hợp, nên dùng "đến mức" hoặc "đến độ".
  • B. Từ "cẩn thận" dùng chưa chính xác.
  • C. Không có lỗi dùng từ trong câu này.
  • D. Câu thiếu liên kết.

Câu 7: Trong câu

  • A. Thành phần chính (vị ngữ)
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Chủ ngữ
  • D. Thành phần trạng ngữ (chỉ cách thức, so sánh)

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động phù hợp với quy tắc ngữ pháp tiếng Việt hiện đại:

  • A. Cánh cửa bị gió mở.
  • B. Bài tập này được tôi hoàn thành.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy được mọi người yêu quý anh ấy.

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng phép liệt kê trong câu:

  • A. Miêu tả chi tiết, cụ thể các yếu tố tạo nên vẻ đẹp yên bình của con đường, giúp hình ảnh trở nên sinh động, giàu sức gợi.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn của con đường.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn, khiến câu văn trở nên đều đặn hơn.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, lặp đi lặp lại của cảnh vật.

Câu 10: Chọn cách sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau sao cho đúng và hay nhất:

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi sẽ vượt qua khó khăn này.
  • B. Cho nên tôi đã vượt qua khó khăn này nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè và tôi đã vượt qua khó khăn này.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn này.

Câu 11: Trong câu

  • A. Vị ngữ bổ sung cho chủ ngữ
  • B. Thành phần phụ chú, giải thích thêm về chủ ngữ
  • C. Thành phần trạng ngữ chỉ đặc điểm
  • D. Bổ ngữ cho động từ

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế?

  • A. Vì nhà nghèo, nhưng em vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hoãn chuyến đi.
  • C. Mặc dù mệt, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Tôi rất vui khi nhận được tin tức tốt lành từ bạn.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc chêm xen cụm từ

  • A. Nhấn mạnh tính khách quan của nhận định.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Tạo sự liên kết với câu trước.
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân, làm giảm tính tuyệt đối của nhận định.

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy rất **cảm động** khi được khen ngợi.
  • B. Quyết định này mang tính **khách quan** và công bằng.
  • C. Học sinh cần **tích cực** nghỉ ngơi sau giờ học.
  • D. Anh ấy có **hoàn cảnh** rất giàu có.

Câu 15: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất cho ý:

  • A. Thành công của anh ấy làm ngạc nhiên mọi người.
  • B. Anh ấy đã làm cho mọi người ngạc nhiên với thành công của mình.
  • C. Sự thành công của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
  • D. Mọi người đã bị ngạc nhiên bởi thành công của anh ấy.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Lặp từ.

Câu 17: Câu nào sử dụng từ ngữ miêu tả âm thanh hiệu quả nhất?

  • A. Tiếng chim kêu.
  • B. Tiếng gió thổi.
  • C. Tiếng nước chảy.
  • D. Tiếng suối reo róc rách bên ghềnh đá.

Câu 18: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Chim đang bay trên bầu trời.
  • B. Máy bay bay nhanh.
  • C. Tin tức bay đi khắp nơi.
  • D. Con chuồn chuồn bay lượn trên mặt nước.

Câu 19: Xác định chức năng của vế câu

  • A. Trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Tuyệt vời!
  • C. Tôi đi học.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Những người dân ở đây sống rất tình nghĩa họ.
  • B. Họ sống rất tình nghĩa, những người dân ở đây.
  • C. Những người dân ở đây sống rất tình nghĩa.
  • D. Những người dân ở đây, họ sống rất tình nghĩa của họ.

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu đúng và hiệu quả nhất?

  • A. Anh ấy hỏi,
  • B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Cuộc sống - đôi khi thật khó khăn - nhưng vẫn đáng sống.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu thứ nhất nhấn mạnh người nhận (tôi), câu thứ hai nhấn mạnh vật được tặng (cuốn sách).
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu thứ nhất là câu chủ động, câu thứ hai là câu bị động.
  • D. Câu thứ nhất diễn đạt hành động, câu thứ hai diễn đạt trạng thái.

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sắc thái trang trọng:

  • A. cảm ơn
  • B. trân trọng cảm ơn
  • C. cám ơn nhiều
  • D. biết ơn

Câu 25: Câu nào mắc lỗi diễn đạt do sắp xếp trật tự từ chưa hợp lý?

  • A. Anh ấy tặng tôi một món quà rất đẹp nhân dịp sinh nhật.
  • B. Nhân dịp sinh nhật, anh ấy tặng tôi một món quà rất đẹp.
  • C. Một món quà rất đẹp được anh ấy tặng tôi nhân dịp sinh nhật.
  • D. Anh ấy nhân dịp sinh nhật tặng tôi một món quà rất đẹp.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Biển xanh ngắt.
  • C. Lòng tôi cũng xanh ngắt một màu hi vọng.
  • D. Cả ba câu trên đều sử dụng điệp ngữ "xanh ngắt".

Câu 27: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. ngủm
  • B. lâm chung
  • C. héo úa
  • D. tạ thế

Câu 28: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Vì trời mưa, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Tôi đọc sách, còn bạn tôi nghe nhạc.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 29: Xác định lỗi về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai nghĩa của từ "đảm đang".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa thành phần.

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh chủ thể (Tổ quốc).
  • B. Tạo sự cân đối trong câu.
  • C. Làm cho câu văn rõ ràng hơn.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, tính chất (đẹp vô cùng), bộc lộ cảm xúc mãnh liệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng hiệu quả để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai trạng thái của nhân vật? "Ngày thường, anh ấy kiệm lời như thóc, nhưng khi đứng trên sân khấu, anh lại tuôn ra như suối."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với sự cố gắng không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những cánh đồng lúa chín vàng, **thơm ngát mùi lúa mới**, trải dài tít tắp."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ để tạo hiệu quả nhấn mạnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc và logic trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. ______, chúng tôi vẫn quyết định lên đường thực hiện chuyến đi tình nguyện."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất **cẩn thận** trong công việc, **đến nỗi** không bao giờ mắc sai lầm nhỏ nhất."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu "Mỗi lần về quê, tôi đều cảm thấy bình yên đến lạ, như được trở về với chính tuổi thơ của mình.", vế câu "như được trở về với chính tuổi thơ của mình" có chức năng gì về mặt ngữ pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động phù hợp với quy tắc ngữ pháp tiếng Việt hiện đại:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng phép liệt kê trong câu: "Con đường dẫn vào làng, với những hàng tre xanh ngắt, những mái nhà ngói đỏ, những mảnh vườn tươi tốt, hiện lên thật yên bình."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn cách sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau sao cho đúng và hay nhất: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã vượt qua khó khăn này."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu "Ông tôi, một người nông dân chân chất, dành cả đời gắn bó với mảnh đất này.", cụm từ "một người nông dân chân chất" có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc chêm xen cụm từ "tôi nghĩ" trong câu: "Việc học trực tuyến, tôi nghĩ, có cả ưu điểm và nhược điểm."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất cho ý: "Mọi người đều ngạc nhiên trước thành công của anh ấy"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, anh ấy đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho dự án."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào sử dụng từ ngữ miêu tả âm thanh hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dựa vào ngữ cảnh, từ "bay" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định chức năng của vế câu "dù gặp nhiều khó khăn" trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sửa lỗi sai trong câu: "Những người dân ở đây, họ sống rất tình nghĩa."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu đúng và hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Tôi được mẹ tặng một cuốn sách." và "Cuốn sách được mẹ tôi tặng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sắc thái trang trọng: "Chúng tôi xin gửi lời ______ sâu sắc đến quý vị đại biểu đã đến tham dự hội nghị."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào mắc lỗi diễn đạt do sắp xếp trật tự từ chưa hợp lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ: "Trời xanh ngắt. Biển xanh ngắt. Lòng tôi cũng xanh ngắt một màu hi vọng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "chết" trong câu "Cây lúa bị chết vì hạn hán" mà vẫn giữ nguyên nghĩa nhưng mang sắc thái biểu cảm khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi về cách dùng từ trong câu: "Anh ấy là người **đảm đang** mọi công việc trong gia đình."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc đảo vị ngữ lên trước chủ ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

Viết một bình luận