12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 92 Tập 2 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ láy có trong đoạn:

  • A. róc rách, vương lại
  • B. lấp lánh, chiếu xuống
  • C. róc rách, líu lo
  • D. xanh um, lấp lánh

Câu 2: Trong câu:

  • A. sự im lặng / sự
  • B. Sự im lặng đáng sợ / im lặng
  • C. im lặng đáng sợ / im lặng
  • D. căn phòng rộng lớn / phòng

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 4: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Công cha như núi Thái Sơn.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm với gió khơi.
  • D. Lá bàng đang đỏ ngọn cây.

Câu 6: Xét câu:

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 7: Trong câu:

  • A. ấy
  • B. rất
  • C. nhỏ
  • D. gần

Câu 8: Cho câu:

  • A. Vẫn là câu ghép, ý nghĩa không thay đổi.
  • B. Trở thành câu đơn, ý nghĩa thay đổi.
  • C. Vẫn là câu ghép, ý nghĩa trở nên rõ ràng hơn.
  • D. Vẫn là câu ghép, ý nghĩa tương phản không còn được nhấn mạnh bằng từ nối.

Câu 9: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Chắc chắn là anh ấy sẽ đến dự buổi họp.
  • B. Ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • C. Này, bạn có nghe rõ tôi nói không?
  • D. Theo tôi, vấn đề này cần được xem xét lại.

Câu 10: Cho đoạn thơ:

  • A. Họ là những người giàu có, sang trọng.
  • B. Họ là những người dân tộc thiểu số, gắn bó với núi rừng.
  • C. Họ là những người làm nghề nhuộm vải.
  • D. Họ là những người sống ở thành thị.

Câu 11: Trong câu:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 12: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế đầu câu.
  • B. Thiếu vị ngữ ở vế sau câu.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Sắp xếp các từ chưa hợp lý.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Việc học hành
  • B. học hành chăm chỉ
  • C. chăm chỉ
  • D. Việc học hành chăm chỉ

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai đều chỉ một mùa trong năm.
  • B. Xuân (1) chỉ mùa trong năm, xuân (2) chỉ sự trẻ trung, đầy sức sống.
  • C. Xuân (1) chỉ sự tươi mới, xuân (2) chỉ tuổi trẻ.
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển của từ.

Câu 15: Đâu là câu sử dụng đúng quy tắc phối hợp thì (nếu có liên quan đến thì trong tiếng Việt hoặc sự tương ứng thời gian)?

  • A. Khi tôi đến, buổi tiệc đã bắt đầu được một lúc rồi.
  • B. Khi tôi đến, buổi tiệc sẽ bắt đầu.
  • C. Khi tôi đến, buổi tiệc bắt đầu.
  • D. Khi tôi đã đến, buổi tiệc bắt đầu.

Câu 16: Trong câu:

  • A. gặp nhiều khó khăn
  • B. họ vẫn kiên trì
  • C. kiên trì theo đuổi mục tiêu
  • D. họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một con người sắt đá.
  • B. Mặt mũi nó thật đáng ghét.
  • C. Nó ăn như hạm.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 18: Xét câu:

  • A. Sự chắc chắn
  • B. Khả năng
  • C. Lời khuyên
  • D. Sự bắt buộc

Câu 19: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu:

  • A. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau
  • B. Trung tâm + Phụ ngữ sau
  • C. Phụ ngữ trước + Trung tâm
  • D. Chỉ có Trung tâm

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.
  • B. Bài văn này rất hay rất hay.
  • C. Mặc dù trời rét, nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.
  • D. Vì chăm chỉ học tập nên Lan đã đạt kết quả cao.

Câu 21: Cho câu:

  • A. Động từ, bổ nghĩa cho "nói"
  • B. Danh từ, bổ nghĩa cho "mẹ"
  • C. Tính từ, bổ nghĩa cho "mẹ"
  • D. Phó từ, bổ nghĩa cho "vang vọng"

Câu 22: Chuyển câu sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Cây cầu này đã xây dựng từ năm ngoái bởi người ta.
  • C. Từ năm ngoái, cây cầu này đã xây dựng.
  • D. Cây cầu này xây dựng từ năm ngoái.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt biển lúc này như một tấm thảm nhung khổng lồ.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • C. Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
  • D. Tháp Mười đẹp nhất bông sen / Việt Nam đẹp nhất có tên Cụ Hồ.

Câu 25: Trong câu:

  • A. nhưng
  • B. do đó
  • C. mặc dù
  • D. để

Câu 26: Phân tích chức năng của từ

  • A. Phụ ngữ trước, chỉ số nhiều.
  • B. Thành phần trung tâm.
  • C. Phụ ngữ sau, chỉ đặc điểm.
  • D. Liên từ, nối các thành phần.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng để phân cách các thành phần trong câu?

  • A. Chiều nay tôi đi học.
  • B. Chiều nay, tôi, đi học.
  • C. Chiều nay, tôi đi học.
  • D. Chiều, nay tôi đi học.

Câu 28: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Trạng từ

Câu 29: Trong câu:

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. anh ấy
  • C. đã cố gắng rất nhiều
  • D. rất nhiều

Câu 30: Cho các từ:

  • A. xe đạp
  • B. đạp xe
  • C. đẹp đẽ
  • D. đạp xe, đẹp đẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ láy có trong đoạn: "Tiếng suối chảy róc rách, lẫn với tiếng chim hót líu lo trong vòm lá xanh um. Nắng sớm chiếu xuống, lấp lánh trên những giọt sương còn vương lại."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm cả căn phòng rộng lớn.", cụm danh từ là gì và thành phần trung tâm (danh từ chính) của cụm đó là từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "vì muốn giúp đỡ mọi người" trong câu: "Lan cố gắng học tập thật giỏi vì muốn giúp đỡ mọi người."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định kiểu quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xét câu: "Cái bàn này làm bằng gỗ sồi nhập khẩu từ Pháp.". Từ loại của từ "làm" trong câu này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong câu: "Cậu ấy nói rất nhỏ, gần như thì thầm.", từ nào là phó từ bổ nghĩa cho động từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho câu: "Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.". Nếu bỏ từ "Mặc dù" đi, câu sẽ trở thành câu gì và ý nghĩa có thay đổi không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...". Từ "áo chàm" trong đoạn thơ gợi cho em suy nghĩ gì về con người được nói đến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong câu: "Cô giáo khen bạn Lan vì bạn ấy đã hoàn thành xuất sắc bài tập.", từ "vì" thể hiện quan hệ gì giữa hai vế câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Sửa lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, em nhận thấy anh ấy là người có trách nhi???m và luôn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và cẩn thận.". Lỗi sai chủ yếu nằm ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho câu: "Việc học hành chăm chỉ giúp bạn đạt được kết quả tốt.". Thành phần chủ ngữ trong câu này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong hai câu sau: (1) "Mùa xuân là Tết trồng cây.", (2) "Anh ấy vẫn còn xuân lắm."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đâu là câu sử dụng đúng quy tắc phối hợp thì (nếu có liên quan đến thì trong tiếng Việt hoặc sự tương ứng thời gian)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.", cụm chủ - vị nào làm thành phần phụ trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xét câu: "Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.". Từ "nên" trong câu này thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu: "Anh ấy đang miệt mài viết một cuốn sách về lịch sử."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho câu: "Tiếng nói của người mẹ hiền vang vọng trong tâm trí tôi.". Từ "hiền" trong câu này là từ loại gì và bổ nghĩa cho từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chuyển câu sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Ông Sáu rất thương con. Ông mua cho con một chiếc lược ngà.". Từ "Ông" trong câu thứ hai có tác dụng gì về mặt liên kết câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong câu: "Anh ấy làm việc chăm chỉ không ngừng nghỉ, (1)... anh ấy đã đạt được thành công xứng đáng.". Từ/cụm từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống (1) nhằm thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích chức năng của từ "những" trong cụm từ "những ngôi nhà cao tầng"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng để phân cách các thành phần trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Mọi người đều *vui vẻ* chào đón vị khách quý."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong câu: "Để đạt được ước mơ, anh ấy đã cố gắng rất nhiều.", thành phần nào diễn đạt mục đích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho các từ: "xe đạp", "đạp xe", "cái đẹp", "đẹp đẽ". Từ nào là danh từ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết chủ đề/logic

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thuyền và bến.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ nhớ.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể (thuyền, bến) để diễn tả tình cảm nhớ mong, thủy chung của con người.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ lục bát.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi sai về quan hệ từ, sửa thành:
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Lỗi dùng từ, sửa thành:
  • D. Lỗi sai về logic, sửa thành:

Câu 4: Trong một cuộc trò chuyện, người nói muốn diễn đạt ý

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 5: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà cụ Tứ (Vợ nhặt - Kim Lân) khi nói với người con dâu mới:

  • A. Lời khuyên, dặn dò các con về sự cần cù, cố gắng làm ăn để vượt qua nghèo khó.
  • B. Thể hiện sự tuyệt vọng trước cảnh nghèo đói và số phận.
  • C. Nhấn mạnh rằng sự giàu có chỉ phụ thuộc vào "ông trời".
  • D. Bày tỏ sự không hài lòng với hoàn cảnh gia đình.

Câu 6: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời đã khuya và mọi vật chìm vào im lặng.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa sân đình.
  • D. Vì em học giỏi nên em được thưởng.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

  • A. Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • B. Chúng tôi cực kỳ vui mừng thông báo rằng quyết định này đã được thông qua mấy bận rồi.
  • C. Căn cứ vào điều khoản đã ký kết...
  • D. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên rộng lớn:

  • A. Liệt kê (thể hiện sự rộng lớn của thiên nhiên đối lập với con người)
  • B. Điệp ngữ (nhấn mạnh sự chia cắt)
  • C. So sánh (không có hình ảnh so sánh rõ rệt)
  • D. Nhân hóa (không có yếu tố nhân hóa nổi bật)

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "nhặt" trong nhan đề truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân.

  • A. Thể hiện sự giàu có, sung túc của gia đình Tràng.
  • B. Nhấn mạnh tình yêu lãng mạn giữa Tràng và người vợ.
  • C. Chỉ đơn giản là cách Tràng gặp được người vợ.
  • D. Thể hiện sự rẻ rúng, tình cờ của việc lấy vợ trong nạn đói, thân phận con người bị xem nhẹ và khao khát sống mãnh liệt.

Câu 11: Đâu là lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp/logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 13: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Sử dụng từ sai nghĩa hoàn toàn.
  • B. Sử dụng từ theo nghĩa chuyển/nghĩa bóng, mang tính khẩu ngữ.
  • C. Sử dụng từ thừa, không cần thiết.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp.

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ như

  • A. Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép đối với người nghe, góp phần đảm bảo phương châm lịch sự.
  • B. Làm cho câu nói dài hơn, rườm rà.
  • C. Nhấn mạnh nội dung chính của lời nói.
  • D. Chỉ là thói quen nói năng, không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 15: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) thể hiện sự tiếc nuối, câu (2) thể hiện sự vui mừng.
  • C. Câu (1) thông báo sự việc, câu (2) thể hiện sự ngạc nhiên/hỏi để xác nhận.
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết, câu (2) dùng trong văn nói.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng chúng em vẫn tiếp tục học tập.
  • B. Vì trời mưa nên chúng em nghỉ học.
  • C. Nếu em cố gắng thì em sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ bạn ấy học giỏi và bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 20: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Còn anh
  • B. anh (thứ hai)
  • C. đi đâu
  • D. tối thế

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu hơn đối với độc giả ở vùng miền khác.
  • B. Góp phần khắc họa rõ nét tính cách nhân vật, bối cảnh địa phương và tăng tính chân thực, biểu cảm.
  • C. Thể hiện sự thiếu chuẩn mực trong ngôn ngữ của nhà văn.
  • D. Chỉ mang tính trang trí cho câu văn.

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Em rất thích học môn Văn.
  • B. Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.
  • C. Hoàn cảnh gia đình khó khăn, bạn ấy vẫn luôn cố gắng vượt qua khó khăn.
  • D. Cảnh vật buổi sáng thật yên bình.

Câu 23: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ để thể hiện tâm trạng nhân vật trong câu văn:

  • A. Sử dụng từ ngữ khoa học, khách quan.
  • B. Miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
  • C. Sử dụng từ ngữ biểu thị cảm xúc vui vẻ.
  • D. Sử dụng hình ảnh so sánh

Câu 24: Cho câu:

  • A. Nam là, học sinh giỏi nhất lớp.
  • B. Nam thì, cậu ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Là học sinh giỏi nhất lớp, Nam.
  • D. Học sinh giỏi nhất lớp là Nam.

Câu 25: Đâu là lỗi sai phổ biến khi sử dụng phép nối để liên kết câu?

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ/cặp quan hệ từ, không phù hợp với mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu.
  • B. Lặp lại từ nối quá nhiều lần.
  • C. Thiếu dấu phẩy sau từ nối.
  • D. Không sử dụng từ nối mà chỉ dùng dấu chấm.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản.

  • A. Giúp câu văn dài hơn, đầy đủ thông tin.
  • B. Chỉ dùng để giới thiệu thời gian, địa điểm.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng về một sự vật, hiện tượng; bộc lộ cảm xúc; thông báo nhanh; liệt kê; gọi đáp.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định các luận điểm, luận cứ và lập luận của tác giả liên quan đến kỹ năng thực hành tiếng Việt nào?

  • A. Kỹ năng viết câu đúng ngữ pháp.
  • B. Kỹ năng sử dụng biện pháp tu từ.
  • C. Kỹ năng phân tích cấu trúc và nội dung văn bản.
  • D. Kỹ năng sử dụng từ ngữ biểu cảm.

Câu 29: Cho tình huống: Bạn được giao nhiệm vụ viết một bản tin ngắn cho báo trường về một sự kiện sắp diễn ra. Bạn cần chú ý đến đặc điểm ngôn ngữ nào của phong cách báo chí?

  • A. Thông tin chính xác, khách quan, ngắn gọn.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, từ ngữ giàu cảm xúc.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học, chuyên ngành.
  • D. Chú trọng tính khuôn mẫu, trang trọng.

Câu 30: Xác định loại lỗi trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Câu không có lỗi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét đoạn văn sau: "Trăng lặn rồi. Ngoài đồng sương xuống mênh mông. Làng xóm đã chìm vào giấc ngủ yên lành."
Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết nào là chủ yếu để tạo sự mạch lạc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm Truyện Kiều cho thấy xã hội phong kiến đầy rẫy bất công."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong một cuộc trò chuyện, người nói muốn diễn đạt ý "Tôi không đồng ý với quan điểm đó lắm" nhưng lại nói "Quan điểm của anh/chị cũng có những điểm đáng suy nghĩ". Việc lựa chọn cách diễn đạt này liên quan chủ yếu đến phương châm hội thoại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà cụ Tứ (Vợ nhặt - Kim Lân) khi nói với người con dâu mới: "Nhà ta thì nghèo con ạ. Vợ chồng chúng mày liệu mà bảo nhau làm ăn. Rồi may ra ông trời cho khá..."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Trên cành cây cao nhất, một chú chim đang hót líu lo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên rộng lớn: "Ta đi tới / Trên chiếc cầu Hiền Lương / Chỉ một nhịp cong / Mà nối đôi bờ / Đôi bờ chia cắt / Nước vẫn chảy / Sông vẫn trôi / Kìa non xanh / Đây nước biếc / Đâu đâu cũng thấy / Bóng dáng con người."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ 'nhặt' trong nhan đề truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đâu là lỗi sai trong câu: "Với những thành tích đã đạt được trong học tập, bạn ấy xứng đáng nhận được học bổng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu: "Anh ấy là một người rất 'thoáng', ai nhờ gì cũng giúp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng các từ như "ạ", "vâng", "dạ", "thưa" ở cuối câu nói hoặc đầu câu nói thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, đẹp tuyệt vời!"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy đi rồi."
(2) "Anh ấy đi rồi à?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau: "Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai quan hệ từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Ông Hai vẫn ngồi đấy. Ông đang nghe ngóng. Bên ngoài xôn xao quá. Tiếng người đi lại. Tiếng nói chuyện râm ran. Tiếng rao hàng."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên để gợi tả không khí bên ngoài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Còn anh, anh đi đâu tối thế?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ để thể hiện tâm trạng nhân vật trong câu văn: "Lão Hạc móm mém cười, cái cười như mếu."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho câu: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp." Nếu muốn biến câu này thành câu có thành phần khởi ngữ, cách nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đâu là lỗi sai phổ biến khi sử dụng phép nối để liên kết câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau: "Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định các luận điểm, luận cứ và lập luận của tác giả liên quan đến kỹ năng thực hành tiếng Việt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho tình huống: Bạn được giao nhiệm vụ viết một bản tin ngắn cho báo trường về một sự kiện sắp diễn ra. Bạn cần chú ý đến đặc điểm ngôn ngữ nào của phong cách báo chí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định loại lỗi trong câu sau: "Em rất yêu quý ông bà của em và những người thân khác trong gia đình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng xứng đáng trong trận chung kết."

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau và cho biết ý nghĩa của nó: "Dưới ánh trăng vàng, con sông quê tôi lấp lánh như dát bạc."

  • A. "Dưới ánh trăng vàng" - Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. "con sông quê tôi" - Trạng ngữ chỉ đối tượng.
  • C. "Dưới ánh trăng vàng" - Trạng ngữ chỉ nơi chốn/không gian.
  • D. "lấp lánh như dát bạc" - Trạng ngữ chỉ cách thức.

Câu 3: Trong đoạn trích: "Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ. Màu đỏ thắm, màu vàng tươi, màu trắng tinh khôi... tất cả tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp." Câu thứ hai sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào?

  • A. Điệp ngữ.
  • B. Liệt kê.
  • C. Đảo ngữ.
  • D. Chêm xen.

Câu 4: Xét câu: "Anh ấy - một người bạn chân thành và đáng tin cậy - luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người." Cụm từ "một người bạn chân thành và đáng tin cậy" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

  • A. Vị ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Thành phần chêm xen.

Câu 5: Câu "A! Cậu đến rồi à?" chứa thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán.
  • B. Thành phần biệt lập tình thái.
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp.
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú.

Câu 6: Trong câu: "Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa rất to." Thành phần "Có lẽ" biểu thị điều gì?

  • A. Sự xác nhận chắc chắn.
  • B. Sự phủ định.
  • C. Sự phỏng đoán, không chắc chắn.
  • D. Sự nhấn mạnh hành động.

Câu 7: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ với con khi thấy con đang mãi chơi điện tử mà chưa học bài: "Con xem, đồng hồ chỉ mấy giờ rồi?"

  • A. Mẹ đang hỏi con về thời gian chính xác.
  • B. Mẹ muốn con kiểm tra xem đồng hồ có chạy đúng không.
  • C. Mẹ muốn con nhận ra đã đến giờ ăn cơm.
  • D. Mẹ muốn nhắc nhở con đã muộn rồi và cần đi học bài.

Câu 8: Cho đoạn văn: "Nắng lên. Sương tan dần. Chim hót líu lo trên cành." Các câu trong đoạn văn này chủ yếu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Liên kết về ý nghĩa (mạch lạc, logic).
  • C. Phép thế đại từ.
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ.

Câu 9: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua tác phẩm, tác giả cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam."
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ. Sửa: "Qua tác phẩm vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam."
  • C. Lỗi dùng sai từ. Sửa: "Qua tác phẩm, thể hiện vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 10: Đâu là câu có sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

  • A. Chắc chắn rồi, tôi sẽ giúp bạn.
  • B. Này, bạn có nghe rõ không?
  • C. Than ôi! Cuộc đời thật éo le.
  • D. Anh ấy, một bác sĩ giỏi, rất tận tâm với nghề.

Câu 11: Cho đoạn văn: "Năm ấy, hạn hán kéo dài. Ruộng đồng nứt nẻ. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn." Phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

  • A. Liên kết về ý nghĩa (mạch lạc, logic).
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 12: Nghĩa tường minh của câu "Tôi không thấy chìa khóa của tôi ở đây." là gì?

  • A. Người nói muốn tìm chìa khóa.
  • B. Người nói đã làm mất chìa khóa.
  • C. Người nói không nhìn thấy chìa khóa của mình tại nơi đang đứng.
  • D. Người nói đang nhờ người khác tìm chìa khóa.

Câu 13: Xét câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc của chúng ta!" Biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng trong câu này và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

  • A. Liệt kê, nhấn mạnh sự đa dạng.
  • B. Chêm xen, bổ sung thông tin.
  • C. Lặp cấu trúc, tạo nhịp điệu.
  • D. Đảo ngữ, nhấn mạnh cảm xúc, sự ngợi ca.

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc phức tạp nhất (câu phức hoặc câu ghép phức tạp) trong các câu sau:

  • A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới.
  • B. Vào buổi sáng sớm, không khí thật trong lành.
  • C. Cô giáo Lan, người tôi yêu quý nhất, rất tận tâm với nghề.
  • D. Trời đã tạnh mưa, nhưng đường vẫn còn trơn trượt.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ chăm chỉ học tập, vì thế bạn ấy đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng thừa quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng sai từ.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: "Đêm. Khuya lắm rồi. Mọi vật chìm trong tĩnh lặng."

  • A. Nhấn mạnh thời gian, gợi không khí tĩnh mịch, tạo nhịp điệu nhanh.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết cho câu sau.
  • C. Liên kết chặt chẽ với câu trước bằng phép thế.
  • D. Biểu thị cảm xúc ngạc nhiên của người viết.

Câu 17: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp. ______ luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao."

  • A. Nam
  • B. Cậu ấy
  • C. Bạn Nam
  • D. Học sinh này

Câu 18: Câu nào dưới đây có nghĩa hàm ẩn biểu thị sự từ chối khéo léo?

  • A. Tôi rất vui khi nhận được lời mời của bạn.
  • B. Chúng ta đi xem phim nhé?
  • C. Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tối nay tôi bận học bài rồi.
  • D. Bạn có muốn đi cà phê không?

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị in đậm trong câu sau: "Ngôi nhà **mà anh ấy mới xây** rất đẹp."

  • A. Định ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Vị ngữ chính.

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc?

  • A. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Nam học giỏi, bạn ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Tôi quyết định đi ngủ sớm để sáng mai thức khuya làm bài tập.
  • D. Hoa sen là biểu tượng của sự thanh khiết.

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong đoạn thơ: "Càng nhìn, càng thấy yêu / Càng đi, càng thấy xa."

  • A. Làm cho câu thơ ngắn gọn, dễ hiểu.
  • B. Bổ sung thông tin phụ cho ý chính.
  • C. Biểu thị sự phủ định một cách khéo léo.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh mối quan hệ tăng tiến, làm ý thơ thêm sâu sắc.

Câu 22: Trong câu: "Lan ơi, lại đây với tớ!", thành phần "Lan ơi" là thành phần biệt lập gì và có ý nghĩa gì?

  • A. Thành phần biệt lập gọi đáp, dùng để gọi người nghe.
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán, biểu thị cảm xúc.
  • C. Thành phần biệt lập tình thái, biểu thị sự đánh giá.
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú, bổ sung thông tin.

Câu 23: Chọn câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

  • A. Nam
  • B. Buổi sáng
  • C. Rồi
  • D. Do đó

Câu 24: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu: "Nhà tôi còn nhiều việc lắm." khi được dùng để trả lời lời mời đi chơi.

  • A. Người nói muốn mời bạn đến nhà giúp đỡ.
  • B. Người nói từ chối lời mời đi chơi vì bận việc nhà.
  • C. Người nói khoe nhà mình có nhiều việc.
  • D. Người nói muốn rủ bạn về nhà làm việc cùng.

Câu 25: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái biểu thị sự đánh giá mang tính chủ quan của người nói?

  • A. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.
  • B. Ôi! Đẹp quá!
  • C. Thưa ông, mời ông vào nhà.
  • D. Nam, lớp trưởng của chúng tôi, rất gương mẫu.

Câu 26: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất kiên cố."

  • A. Sửa "kiên cố" thành "kiên nhẫn".
  • B. Sửa "kiên cố" thành "kiên định" hoặc "kiên trì".
  • C. Sửa "kiên cố" thành "mạnh mẽ".
  • D. Sửa "kiên cố" thành "chắc chắn".

Câu 27: Phân tích cấu trúc và tác dụng của câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến).

  • A. Câu đơn bình thường, miêu tả sự vật.
  • B. Câu ghép, diễn tả hai hành động song song.
  • C. Câu có đảo ngữ, nhấn mạnh tốc độ, sự nhẹ nhàng của sự vật, gợi cảm giác tĩnh lặng.
  • D. Câu đặc biệt, biểu thị cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 28: Cho tình huống: Bạn muốn nhờ bạn thân giúp một việc nhỏ. Câu nào sau đây phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, thể hiện sự thân mật?

  • A. Xin vui lòng hỗ trợ tôi thực hiện công việc này.
  • B. Này cậu, giúp tớ một tay được không?
  • C. Theo quy định, bạn có nghĩa vụ hỗ trợ tôi.
  • D. Tôi yêu cầu bạn thực hiện công việc được phân công.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại: "(1) Sáng nay, bầu trời trong xanh. (2) Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. (3) Giá xăng dầu vừa tăng 500 đồng/lít. (4) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Họ đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất long trọng và linh động."

  • A. Sửa "long trọng" thành "quan trọng".
  • B. Sửa "linh động" thành "sống động".
  • C. Sửa "long trọng và linh động" thành "đơn giản và vui vẻ".
  • D. Sửa "linh động" thành "trang trọng" hoặc "uy nghiêm".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng xứng đáng trong trận chung kết.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau và cho biết ý nghĩa của nó: 'Dưới ánh trăng vàng, con sông quê tôi lấp lánh như dát bạc.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong đoạn trích: 'Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ. Màu đỏ thắm, màu vàng tươi, màu trắng tinh khôi... tất cả tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp.' Câu thứ hai sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xét câu: 'Anh ấy - một người bạn chân thành và đáng tin cậy - luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.' Cụm từ 'một người bạn chân thành và đáng tin cậy' đóng vai trò thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu 'A! Cậu đến rồi à?' chứa thành phần biệt lập nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong câu: 'Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa rất to.' Thành phần 'Có lẽ' biểu thị điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ với con khi thấy con đang mãi chơi điện tử mà chưa học bài: 'Con xem, đồng hồ chỉ mấy giờ rồi?'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho đoạn văn: 'Nắng lên. Sương tan dần. Chim hót líu lo trên cành.' Các câu trong đoạn văn này chủ yếu được liên kết với nhau bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đâu là câu có sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho đoạn văn: 'Năm ấy, hạn hán kéo dài. Ruộng đồng nứt nẻ. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.' Phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nghĩa tường minh của câu 'Tôi không thấy chìa khóa của tôi ở đây.' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét câu: 'Đẹp vô cùng Tổ quốc của chúng ta!' Biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng trong câu này và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc phức tạp nhất (câu phức hoặc câu ghép phức tạp) trong các câu sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: 'Nhờ chăm chỉ học tập, vì thế bạn ấy đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Đêm. Khuya lắm rồi. Mọi vật chìm trong tĩnh lặng.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước: 'Nam là học sinh giỏi nhất lớp. ______ luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Câu nào dưới đây có nghĩa hàm ẩn biểu thị sự từ chối khéo léo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị in đậm trong câu sau: 'Ngôi nhà **mà anh ấy mới xây** rất đẹp.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong đoạn thơ: 'Càng nhìn, càng thấy yêu / Càng đi, càng thấy xa.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong câu: 'Lan ơi, lại đây với tớ!', thành phần 'Lan ơi' là thành phần biệt lập gì và có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước: 'Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu: 'Nhà tôi còn nhiều việc lắm.' khi được dùng để trả lời lời mời đi chơi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái biểu thị sự đánh giá mang tính chủ quan của người nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Sửa lỗi sai về dùng từ trong câu: 'Anh ấy là một người rất kiên cố.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích cấu trúc và tác dụng của câu: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' (Nguyễn Khuyến).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho tình huống: Bạn muốn nhờ bạn thân giúp một việc nhỏ. Câu nào sau đây phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, thể hiện sự thân mật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại: '(1) Sáng nay, bầu trời trong xanh. (2) Những đám mây trắng bồng bềnh trôi. (3) Giá xăng dầu vừa tăng 500 đồng/lít. (4) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Họ đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất long trọng và linh động.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về ngữ pháp:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. khó hiểu
  • B. làm cho
  • C. phức tạp
  • D. ngôn từ

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Vế chính của câu ghép
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh có hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự im lặng tuyệt đối?

  • A. Căn phòng im lặng như tờ.
  • B. Sự im lặng bao trùm không gian.
  • C. Không ai nói một lời nào.
  • D. Nơi đó rất tĩnh mịch.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Mặc dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn hoàn thành tốt công việc.
  • B. Nếu chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả cao.
  • C. Nhờ thời tiết khắc nghiệt, năng suất cây trồng giảm sút.
  • D. Vì trời nắng gắt, mọi người tìm chỗ trú mát.

Câu 6: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập về nhà làm bởi học sinh.
  • B. Bài tập về nhà là của học sinh đang làm.
  • C. Bài tập về nhà đang được học sinh làm.
  • D. Học sinh làm bài tập về nhà xong.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ "tài năng".
  • B. Lỗi dùng quan hệ từ.
  • C. Lỗi dùng từ "khéo léo".
  • D. Lỗi dùng từ "thành công".

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng trợ từ?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trong cặp chỉ còn một quyển vở.
  • C. Tôi sẽ đi học vào ngày mai.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay.

Câu 10: Xác định thành phần gạch chân và vai trò của nó trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ hai phủ định ý nghĩa của câu thứ nhất.
  • C. Câu thứ hai nhấn mạnh mức độ hoàn thành (hoàn thành toàn bộ) và có sắc thái biểu cảm (nhấn mạnh, hài lòng,...) nhờ trợ từ.
  • D. Câu thứ nhất chỉ sự việc đã xảy ra, câu thứ hai chỉ sự việc chưa xảy ra.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy trời mưa to, nên chúng tôi vẫn đến trường.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù nhà xa, nhưng anh ấy không bao giờ đi học muộn.

Câu 13: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai trật tự từ.
  • D. Lỗi thừa thành phần.

Câu 14: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Với lòng say mê nghiên cứu khoa học, anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Anh ấy đã đạt được thành công bởi lòng say mê nghiên cứu khoa học.
  • C. Lòng say mê nghiên cứu khoa học đã giúp anh đạt được thành công.
  • D. Anh ấy với lòng say mê nghiên cứu khoa học đã đạt được thành công.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng hoặc văn viết:

  • A. long trọng
  • B. hoan hỉ
  • C. tiết mục
  • D. ấn tượng

Câu 16: Xác định kiểu câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

  • A. Tôi đang học bài.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Nam và Lan đi chơi.
  • D. Mùa hè!

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sống động.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • C. Thể hiện sự sợ hãi trước ánh nắng.
  • D. Miêu tả chính xác hiện tượng tự nhiên.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ chỉ mức độ?

  • A. Bộ phim này rất hay.
  • B. Cảnh vật ở đây rất là tuyệt vời.
  • C. Anh ấy học khá giỏi.
  • D. Cô bé trông rất đáng yêu.

Câu 19: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu có cách diễn đạt lủng củng, khó hiểu:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc cú pháp trong hai câu thơ:

  • A. Chỉ đơn thuần liệt kê hai sự kiện.
  • B. Nhấn mạnh sự trùng hợp, gắn kết giữa biến cố lịch sử và biến cố cá nhân, tăng sắc thái biểu cảm.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán của tác giả.

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu từ.
  • C. Lỗi thừa từ.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để miêu tả âm thanh của tiếng suối chảy nhẹ nhàng?

  • A. Tiếng suối chảy ầm ầm.
  • B. Tiếng suối chảy ào ào.
  • C. Tiếng suối chảy rì rầm.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của thán từ trong câu:

  • A. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục.
  • B. Dùng để gọi đáp.
  • C. Nêu lên một sự vật.
  • D. Biểu thị sự đồng ý.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ "thành công".
  • B. Lỗi dùng từ "khắc họa".
  • C. Lỗi dùng từ "sống động".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm chủ-vị trong câu sau:

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm vị ngữ.
  • C. Làm trạng ngữ.
  • D. Làm bổ ngữ.

Câu 27: Chọn câu sử dụng từ địa phương (miền Nam) được chấp nhận trong giao tiếp thông thường hoặc văn chương có tính chất địa phương?

  • A. Tớ đi học đây.
  • B. Tui sắp về quê rồi.
  • C. Mình vừa ăn cơm xong.
  • D. Tớ rất vui khi gặp bạn.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi thừa quan hệ từ/liên từ.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ hai thêm sắc thái biểu thị sự lặp lại hoặc sự việc trái với mong đợi nhờ từ "lại".
  • C. Câu thứ hai mang nghĩa phủ định.
  • D. Câu thứ nhất chỉ sự vật, câu thứ hai chỉ hành động.

Câu 30: Chọn câu sử dụng biện pháp nói quá để tăng sức biểu cảm?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • B. Cô bé khóc rất nhiều.
  • C. Chờ đợi mòn mỏi cả thanh xuân.
  • D. Căn phòng nhỏ bé.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về ngữ pháp: "(1) Những cánh hoa phượng đỏ rực báo hiệu mùa hè đã về. (2) Học sinh cuối cấp đang ráo riết ôn tập cho kỳ thi quan trọng sắp tới. (3) Dưới cái nắng chói chang, tiếng ve kêu râm ran như một bản hòa tấu bất tận. (4) Là một kỷ niệm khó quên trong đời mỗi học trò." Câu nào sai ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Nhà thơ đã sử dụng những ngôn từ rất 'khó hiểu' để 'làm cho' bài thơ thêm 'phức tạp'." Từ nào dùng sai trong ngữ cảnh này, làm giảm giá trị diễn đạt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Vì trời mưa to, **chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.**"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh có hiệu quả nhất trong việc gợi tả sự im lặng tuyệt đối?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh đang làm bài tập về nhà."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu / Yêu biết mấy, những rặng tre xanh mát."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy là một người rất 'tài năng' và 'khéo léo', 'nhưng' anh ấy lại 'thành công' trong công việc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng trợ từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định thành phần gạch chân và vai trò của nó trong câu: "**Trên cành cây cao nhất**, một chú chim nhỏ đang hót líu lo."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã làm xong bài tập." và "Anh ấy làm xong cả bài tập rồi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định lỗi trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp tâm hồn người lao động Việt Nam."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Với lòng say mê nghiên cứu khoa học đã giúp anh đạt được thành công."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng hoặc văn viết: "(1) Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế giảng rất 'long trọng'. (2) Các thầy cô và học sinh đều 'hoan hỉ' tham dự. (3) 'Tiết mục' văn nghệ cuối cùng đã để lại nhiều 'ấn tượng' tốt đẹp. (4) Buổi lễ kết thúc trong không khí 'vui vẻ'." Từ Hán Việt nào dùng chưa chuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định kiểu câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời tỏa nắng chói chang."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ chỉ mức độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Chị Dậu liều mạng cự lại với tên cai lệ và người nhà lí trưởng, bởi vì chị thương chồng con quá sức."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra câu có cách diễn đạt lủng củng, khó hiểu: "(1) Sau khi nghe tin, tâm trạng của anh ấy rất buồn. (2) Điều này khiến anh ấy suy nghĩ nhiều về tương lai. (3) Với những khó khăn hiện tại cần phải có giải pháp kịp thời. (4) Anh ấy quyết tâm vượt qua mọi thử thách."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc cú pháp trong hai câu thơ: "Ngày Huế đổ máu / Ngày tôi xa Huế."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là người luôn 'cố chấp' lắng nghe ý kiến của người khác."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để miêu tả âm thanh của tiếng suối chảy nhẹ nhàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của thán từ trong câu: "Ôi, phong cảnh ở đây đẹp quá!"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Nghệ sĩ đã 'thành công' trong việc 'khắc họa' nhân vật rất 'sống động'."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm chủ-vị trong câu sau: "Việc **anh ấy đến muộn** khiến mọi người lo lắng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn câu sử dụng từ địa phương (miền Nam) được chấp nhận trong giao tiếp thông thường hoặc văn chương có tính chất địa phương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Để nâng cao trình độ học vấn 'cho' bản thân, 'vì vậy' anh ấy đã không ngừng học tập."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Con mèo nằm trên bàn." và "Con mèo lại nằm trên bàn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn câu sử dụng biện pháp nói quá để tăng sức biểu cảm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập biểu thị quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • C. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Câu phức có chứa thành phần biệt lập.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần tình thái, thể hiện sự đánh giá của người nói.
  • B. Thành phần cảm thán, bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • C. Thành phần chú thích, bổ sung thông tin về đối tượng được nói đến.
  • D. Thành phần gọi đáp, dùng để thiết lập quan hệ giao tiếp.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ cú pháp lặp cấu trúc?

  • A. Chỉ có câu 1.
  • B. Chỉ có câu 2 và 3.
  • C. Chỉ có câu 1 và 2.
  • D. Cả ba câu đều sử dụng lặp cấu trúc.

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa quan hệ từ "nên", sửa bằng cách bỏ "nên".
  • B. Thừa quan hệ từ "vì", sửa bằng cách bỏ "vì".
  • C. Thiếu chủ ngữ ở vế sau, sửa bằng cách thêm "bạn ấy" sau "nên".
  • D. Sai về mặt ngữ nghĩa, cần thay từ "học giỏi" bằng từ khác.

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Lan ơi, bạn có nghe thấy mình nói không?
  • B. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là thành phố ngàn năm văn hiến.
  • C. Trời ơi, sao hôm nay nóng thế!
  • D. Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và sắc thái biểu đạt giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (2) nhấn mạnh hơn mức độ nhỏ của tiếng nói so với câu (1).
  • B. Câu (1) biểu thị sự xác nhận, còn câu (2) biểu thị sự nghi ngờ.
  • C. Câu (2) là cách nói lịch sự hơn câu (1).
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa và không có sự khác biệt về sắc thái.

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Bạn muốn mượn quyển sách từ một người bạn. Bạn sẽ nói câu nào phù hợp nhất?

  • A. Quyển sách này của bạn à?
  • B. Bạn phải cho mình mượn quyển sách này.
  • C. Bạn cho mình mượn quyển sách này được không?
  • D. Quyển sách này hay đấy nhỉ!

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh hành động "xanh um".
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm "xanh um" và tạo ấn tượng thị giác mạnh.
  • C. Làm cho câu văn trôi chảy, dễ đọc hơn.
  • D. Biểu thị quan hệ nhân quả giữa bãi mía, nương dâu và màu xanh.

Câu 10: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán.

  • A. Tôi nghĩ, có lẽ anh ấy đã hiểu vấn đề.
  • B. Chao ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình!
  • C. Nam à, bạn có đó không?
  • D. Cái áo màu xanh, món quà của mẹ, tôi vẫn giữ gìn cẩn thận.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nối tiếp, đồng thời.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Anh ấy vừa học vừa làm.
  • B. Trời rét, tôi mặc thêm áo ấm.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn:

  • A. Liệt kê các loại hoa để nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng của khu vườn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Biểu thị sự đối lập giữa các loại hoa.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu:

  • A. Này.
  • B. bạn.
  • C. nghe rõ tôi nói không?
  • D. có nghe rõ.

Câu 17: Dựa vào ngữ cảnh, phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Trạng thái của thức ăn đã qua chế biến nhiệt.
  • B. Sự suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • C. Trạng thái quả, hạt đã đạt đến độ trưởng thành, có thể thu hoạch.
  • D. Màu sắc tươi sáng, rực rỡ.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Mặt trời lên cao và sương bắt đầu tan.
  • B. Anh học Toán, còn em học Văn.
  • C. Trời mưa, đường ngập nước.
  • D. Nếu bạn không chăm chỉ, bạn sẽ không đạt kết quả tốt.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Miêu tả màu sắc của dòng suối.
  • B. Gợi tả âm thanh nhỏ, liên tục của dòng suối chảy.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng suối.
  • D. Biểu thị kích thước của dòng suối.

Câu 20: Xác định loại quan hệ ý nghĩa trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập, tương phản.
  • D. Quan hệ nối tiếp, đồng thời.

Câu 21: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thiếu trạng ngữ.

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng thành phần biệt lập chú thích.

  • A. Có lẽ, tôi sẽ đến muộn một chút.
  • B. Ôi, cảnh đẹp như tranh vẽ!
  • C. Nam ơi, ra đây với tớ!
  • D. Truyện Kiều của Nguyễn Du (một tác phẩm văn học kinh điển) luôn hấp dẫn người đọc.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp chêm xen trong câu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết, làm rõ đặc điểm của đối tượng được nói đến.
  • C. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • D. Biểu thị sự nghi vấn.

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc giữa câu đơn và câu ghép.

  • A. Câu đơn chỉ có một cụm chủ - vị làm nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm chủ - vị trở lên.
  • B. Câu đơn ngắn hơn câu ghép.
  • C. Câu đơn dùng để miêu tả, câu ghép dùng để kể chuyện.
  • D. Câu đơn không có thành phần phụ, câu ghép có nhiều thành phần phụ.

Câu 26: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu phức.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ trang trọng trong một văn bản hành chính.

  • A. Thể hiện tình cảm cá nhân của người viết.
  • B. Làm cho văn bản dễ hiểu hơn đối với mọi đối tượng.
  • C. Thể hiện thái độ nghiêm túc, khách quan và đảm bảo tính chuẩn mực, pháp lý của văn bản.
  • D. Tạo sự gần gũi, thân mật giữa người viết và người đọc.

Câu 28: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng thành phần biệt lập chú thích.

  • A. Đặt sai vị trí hoặc dùng sai dấu câu để ngăn cách (thường là dấu phẩy thay cho dấu gạch ngang hoặc ngoặc đơn).
  • B. Nội dung chú thích không liên quan đến đối tượng được chú thích.
  • C. Thiếu nội dung cần chú thích.
  • D. Sử dụng quá nhiều thành phần chú thích trong một câu.

Câu 29: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Cung cấp thông tin bổ sung.
  • C. Nêu ý kiến đánh giá về sự vật, sự việc.
  • D. Thiết lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp, thu hút sự chú ý của người nghe/người đọc.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách dùng từ giữa phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Phong cách sinh hoạt thường dùng từ ngữ giản dị, thân mật, giàu sắc thái biểu cảm; phong cách khoa học dùng từ ngữ chính xác, khách quan, mang tính khái quát cao.
  • B. Phong cách sinh hoạt dùng nhiều thuật ngữ chuyên ngành; phong cách khoa học dùng từ ngữ địa phương.
  • C. Phong cách sinh hoạt chủ yếu dùng câu đơn; phong cách khoa học chủ yếu dùng câu ghép.
  • D. Phong cách sinh hoạt dùng nhiều biện pháp tu từ; phong cách khoa học không dùng biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi dã ngoại đã lên kế hoạch từ lâu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, một người bạn rất thân của tôi, đã đạt giải nhất cuộc thi hùng biện."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ cú pháp lặp cấu trúc? "Những cánh đồng lúa xanh mướt. Những dòng sông uốn lượn hiền hòa. Những ngôi nhà nhỏ ẩn mình dưới bóng cây."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa hợp lý nhất: "Vì bạn ấy học giỏi, nên bạn ấy đạt điểm cao trong kì thi vừa rồi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách **để trên bàn** là món quà sinh nhật của tôi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và sắc thái biểu đạt giữa hai câu: (1) "Nó nói rất nhỏ." và (2) "Nó nói nhỏ lắm."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Bạn muốn mượn quyển sách từ một người bạn. Bạn sẽ nói câu nào phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu: "Xanh um bãi mía, nương dâu."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong câu: "Hôm qua, tôi gặp lại người bạn cũ **sau bao nhiêu năm xa cách**.", cụm từ gạch chân là thành phần gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời đã hửng nắng và những chú chim bắt đầu cất tiếng hót."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu phức?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn: "Trong khu vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa hướng dương rực rỡ, hoa lan tím ngát."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu: "Này, bạn có nghe rõ tôi nói không?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Dựa vào ngữ cảnh, phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong câu: "Năm nay, lúa ngoài đồng đã chín vàng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Dòng suối chảy **róc rách** qua khe đá."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định loại quan hệ ý nghĩa trong câu ghép: "Em thích đọc sách, còn anh thích nghe nhạc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: "Qua tìm hiểu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng thành phần biệt lập chú thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp chêm xen trong câu: "Bà tôi - một người phụ nữ tần tảo - luôn là tấm gương sáng cho con cháu."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "đẹp" trong câu: "Bức tranh này thật đẹp."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc giữa câu đơn và câu ghép.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp: "Mỗi lần về quê, tôi lại cảm thấy lòng mình thật bình yên."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ trang trọng trong một văn bản hành chính.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng thành phần biệt lập chú thích.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách dùng từ giữa phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Tiếng Việt hiện đại, yếu tố Hán Việt nào thường mang lại sắc thái trang trọng, nghiêm túc cho câu văn?

  • A. Yếu tố Hán Việt
  • B. Yếu tố thuần Việt
  • C. Yếu tố tiếng lóng
  • D. Yếu tố từ địa phương

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Độc lập, tự do, hạnh phúc là lý tưởng cao đẹp của dân tộc ta.
  • B. Hội nghị đã thảo luận về các giải pháp thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • C. Nhà trường luôn chú trọng giáo dục đạo đức cho học sinh.
  • D. Tôi rất "tuyệt vọng" khi không tìm thấy chiếc chìa khóa.

Câu 3: Từ "khả năng" trong tiếng Việt là một từ Hán Việt. Thành tố "khả" trong từ này thường mang nghĩa gì?

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Nhanh chóng
  • C. Có thể
  • D. Quan trọng

Câu 4: Phân tích cấu tạo từ Hán Việt "độc lập". Đây là loại từ ghép Hán Việt nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với cụm từ thuần Việt "có lợi cho bản thân"?

  • A. Thiệt hại
  • B. Lợi ích
  • C. Hậu quả
  • D. Nguyên nhân

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Học tập
  • B. Nghiên cứu
  • C. Giảng dạy
  • D. Học hỏi

Câu 7: Từ "tiềm năng" (trong "tiềm năng phát triển") có nghĩa là gì?

  • A. Khả năng còn ẩn chứa, chưa bộc lộ hết
  • B. Khả năng đã được phát huy tối đa
  • C. Khả năng không thể đạt được
  • D. Năng lực hiện có của một người

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt "quan trọng" hiệu quả nhất?

  • A. Cái bút này "quan trọng" lắm.
  • B. Anh ấy là người "quan trọng" nhất trong đội.
  • C. Đây là một vấn đề "quan trọng" mang tính chiến lược.
  • D. Tôi "quan trọng" việc ngủ đủ giấc.

Câu 9: Thành tố Hán Việt "nhân" trong các từ "nhân dân", "nhân loại", "nhân viên" có nghĩa chung là gì?

  • A. Tốt bụng
  • B. Người
  • C. Lòng thương người
  • D. Quan trọng

Câu 10: Để thay thế cụm từ thuần Việt "suy nghĩ một cách khách quan" bằng một từ Hán Việt có sắc thái tương tự, ta có thể dùng từ nào?

  • A. Khách quan
  • B. Chủ quan
  • C. Bi quan
  • D. Lạc quan

Câu 11: Từ Hán Việt "ưu điểm" và "nhược điểm" là cặp từ có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Nhiều nghĩa

Câu 12: Trong đoạn văn sau, từ Hán Việt nào được sử dụng để tạo sắc thái trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính? "Xét thấy việc [1] xây dựng cơ sở hạ tầng là hết sức [2] cần thiết cho sự [3] phát triển của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định [4] đầu tư vào dự án này."

  • A. cơ sở hạ tầng
  • B. cần thiết
  • C. phát triển
  • D. đầu tư

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây có thành tố "quốc" mang nghĩa "nước, đất nước"?

  • A. Quân sự
  • B. Dân tộc
  • C. Quốc gia
  • D. Nhân dân

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt "bi quan". Từ này diễn tả thái độ như thế nào?

  • A. Tin tưởng vào tương lai tốt đẹp
  • B. Lạc lõng, không có niềm tin
  • C. Nhìn nhận sự việc một cách khách quan
  • D. Buồn rầu, nhìn đời với con mắt không hy vọng vào những điều tốt đẹp

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng trong các văn bản khoa học để chỉ một khái niệm trừu tượng, có tính chất bao quát?

  • A. Hiện tượng
  • B. Sự việc
  • C. Vấn đề
  • D. Câu chuyện

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau: "Anh ấy là một người rất "thiệt hại" cho công ty."

  • A. Lỗi dùng từ thuần Việt thay cho từ Hán Việt
  • B. Lỗi dùng sai nghĩa của từ Hán Việt
  • C. Lỗi dùng từ Hán Việt quá cũ
  • D. Câu không có lỗi

Câu 17: Từ "công nghiệp" là từ ghép chính phụ Hán Việt. Thành tố nào là thành tố chính, mang nghĩa chung?

  • A. nghiệp
  • B. công
  • C. công nghiệp
  • D. Không xác định được

Câu 18: Chọn từ Hán Việt thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: "Đây là một ____ mang tính thời sự và thu hút sự chú ý của dư luận."

  • A. kết quả
  • B. giá trị
  • C. tác dụng
  • D. vấn đề

Câu 19: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là "cùng hợp sức làm việc, giúp đỡ lẫn nhau"?

  • A. Hợp tác
  • B. Đấu tranh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Đối lập

Câu 20: Thành tố "tự" trong các từ "tự do", "tự lập", "tự tin" có nghĩa là gì?

  • A. Nhanh chóng
  • B. Rất
  • C. Bản thân, chính mình
  • D. Bắt buộc

Câu 21: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ một điều gì đó xảy ra không theo dự kiến, gây ngạc nhiên?

  • A. Bất ngờ
  • B. Chủ động
  • C. Bị động
  • D. Cần thiết

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt "kiên trì" trong câu: "Để đạt được thành công, bạn cần phải kiên trì nỗ lực."

  • A. Làm câu văn trở nên gần gũi, thân mật
  • B. Nhấn mạnh tính địa phương của hành động
  • C. Giảm bớt sự trang trọng của câu văn
  • D. Góp phần tạo sắc thái nghiêm túc, nhấn mạnh ý chí bền bỉ

Câu 23: Từ Hán Việt "văn hóa" là từ ghép đẳng lập. Nghĩa của từ này được tạo thành từ sự kết hợp nghĩa của hai thành tố "văn" và "hóa". Nghĩa chung của "văn hóa" là gì?

  • A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra
  • B. Chỉ riêng lĩnh vực văn học và nghệ thuật
  • C. Sự thay đổi, biến đổi của xã hội
  • D. Những phong tục, tập quán truyền thống

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt "ý thức" đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa nhất.

  • A. Anh ấy rất "ý thức" về việc đi học.
  • B. Mọi công dân cần nâng cao "ý thức" bảo vệ môi trường.
  • C. Tôi "ý thức" rằng trời sắp mưa.
  • D. Cô giáo "ý thức" cho học sinh về sự chăm chỉ.

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là "phạm vi nhỏ hẹp, không đầy đủ, không toàn diện"?

  • A. Toàn diện
  • B. Khách quan
  • C. Cục bộ
  • D. Chủ yếu

Câu 26: Thành tố Hán Việt "nguyên" trong từ "nguyên nhân" có nghĩa là gì?

  • A. Ban đầu, gốc
  • B. Mới
  • C. Quan trọng
  • D. Kết thúc

Câu 27: Trong các văn bản khoa học, hành chính, từ Hán Việt thường được ưa dùng vì lý do nào sau đây?

  • A. Vì chúng dễ hiểu hơn từ thuần Việt.
  • B. Vì chúng tạo cảm giác gần gũi, thân thuộc.
  • C. Vì chúng có tính biểu cảm cao.
  • D. Vì chúng có tính khái quát cao, sắc thái trang trọng và chính xác.

Câu 28: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là "mục đích cuối cùng mà người ta mong muốn đạt được"?

  • A. Thành công
  • B. Nỗ lực
  • C. Kiên trì
  • D. Khó khăn

Câu 29: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhân dân Việt Nam luôn giữ vững truyền thống yêu nước, đoàn kết."

  • A. yêu nước, đoàn kết
  • B. Việt Nam, luôn
  • C. Nhân dân, truyền thống
  • D. giữ vững, yêu nước

Câu 30: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với cụm từ thuần Việt "giúp đỡ nhau cùng phát triển"?

  • A. Đấu tranh
  • B. Hợp tác
  • C. Đối đầu
  • D. Giành giật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong Tiếng Việt hiện đại, yếu tố Hán Việt nào thường mang lại sắc thái trang trọng, nghiêm túc cho câu văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Từ 'khả năng' trong tiếng Việt là một từ Hán Việt. Thành tố 'khả' trong từ này thường mang nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích cấu tạo từ Hán Việt 'độc lập'. Đây là loại từ ghép Hán Việt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với cụm từ thuần Việt 'có lợi cho bản thân'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Từ 'tiềm năng' (trong 'tiềm năng phát triển') có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt 'quan trọng' hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Thành tố Hán Việt 'nhân' trong các từ 'nhân dân', 'nhân loại', 'nhân viên' có nghĩa chung là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để thay thế cụm từ thuần Việt 'suy nghĩ một cách khách quan' bằng một từ Hán Việt có sắc thái tương tự, ta có thể dùng từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ Hán Việt 'ưu điểm' và 'nhược điểm' là cặp từ có quan hệ gì về nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong đoạn văn sau, từ Hán Việt nào được sử dụng để tạo sắc thái trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính? 'Xét thấy việc [1] xây dựng cơ sở hạ tầng là hết sức [2] cần thiết cho sự [3] phát triển của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định [4] đầu tư vào dự án này.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây có thành tố 'quốc' mang nghĩa 'nước, đất nước'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ Hán Việt 'bi quan'. Từ này diễn tả thái độ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng trong các văn bản khoa học để chỉ một khái niệm trừu tượng, có tính chất bao quát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau: 'Anh ấy là một người rất 'thiệt hại' cho công ty.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Từ 'công nghiệp' là từ ghép chính phụ Hán Việt. Thành tố nào là thành tố chính, mang nghĩa chung?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn từ Hán Việt thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: 'Đây là một ____ mang tính thời sự và thu hút sự chú ý của dư luận.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là 'cùng hợp sức làm việc, giúp đỡ lẫn nhau'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Thành tố 'tự' trong các từ 'tự do', 'tự lập', 'tự tin' có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ một điều gì đó xảy ra không theo dự kiến, gây ngạc nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt 'kiên trì' trong câu: 'Để đạt được thành công, bạn cần phải kiên trì nỗ lực.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Từ Hán Việt 'văn hóa' là từ ghép đẳng lập. Nghĩa của từ này được tạo thành từ sự kết hợp nghĩa của hai thành tố 'văn' và 'hóa'. Nghĩa chung của 'văn hóa' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt 'ý thức' đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa nhất.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là 'phạm vi nhỏ hẹp, không đầy đủ, không toàn diện'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Thành tố Hán Việt 'nguyên' trong từ 'nguyên nhân' có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các văn bản khoa học, hành chính, từ Hán Việt thường được ưa dùng vì lý do nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là 'mục đích cuối cùng mà người ta mong muốn đạt được'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định từ Hán Việt trong câu: 'Nhân dân Việt Nam luôn giữ vững truyền thống yêu nước, đoàn kết.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với cụm từ thuần Việt 'giúp đỡ nhau cùng phát triển'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần chính:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Phân tích và chọn câu có cách diễn đạt mắc lỗi logic:

  • A. Các sinh viên thi đỗ tốt nghiệp loại khá chiếm đại đa số.
  • B. Anh ấy là một người rất giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • C. Việc học ngoại ngữ đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp đúng.
  • D. Bầu không khí trong phòng họp trở nên căng thẳng sau bài phát biểu.

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói của người B là gì?
A: "Trời sắp mưa rồi đấy nhỉ?"
B: "Ôi, tôi quên mang theo áo mưa rồi."

  • A. Người B chỉ đơn thuần thông báo về việc quên áo mưa.
  • B. Người B bày tỏ sự lo lắng hoặc gặp bất tiện vì trời sắp mưa và không có áo mưa.
  • C. Người B đang hỏi mượn áo mưa của người A.
  • D. Người B muốn chuyển chủ đề câu chuyện.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 5: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Phá bỏ
  • B. Duy trì
  • C. Cải tạo
  • D. Xây dựng

Câu 6: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu:

  • A. Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường học tập đòi hỏi sự kiên trì.
  • B. Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Cô ấy rất thông minh. Vì vậy, cô ấy luôn đạt điểm cao.
  • D. Ngôi nhà cũ đã được sửa sang. Nó trông rất mới mẻ.

Câu 7: Phân tích đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được rút gọn mà vẫn giữ được ý nghĩa chính và phù hợp với ngữ cảnh thông báo?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 8: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần phụ gây khó hiểu:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Qua đó nói lên truyền thống yêu nước của dân tộc ta.
  • C. Bộ phim này đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giả.
  • D. Các em học sinh cần rèn luyện ý thức tự giác.

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ **hành lang** trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa của chúng:
Câu 1:

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Trái nghĩa.
  • C. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
  • D. Đồng âm khác nghĩa.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. suy nghĩ
  • B. chứa đựng
  • C. sức nặng
  • D. kiệm lời

Câu 11: Xác định câu bị sai về cách dùng cặp quan hệ từ:

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn vươn lên.
  • C. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng vì thế con đường rất trơn.

Câu 12: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Lỗi lửng lơ (quan hệ giữa thành phần phụ và chủ ngữ).
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai phép dùng từ.

Câu 13: Cho các câu sau: (1) Anh ấy đang đọc sách. (2) Cuốn sách này rất hay. (3) Nó nói về lịch sử Việt Nam. (4) Tôi cũng muốn đọc nó.
Sử dụng phép thế, câu (4) có thể thay thế từ ngữ nào trong câu (3) để liên kết với câu (3)?

  • A. Từ "nó" trong câu (4) thế cho "Cuốn sách này" (ở câu 2 và 3).
  • B. Từ "tôi" trong câu (4) thế cho "Anh ấy" (ở câu 1).
  • C. Từ "đọc" trong câu (4) thế cho "đọc" (ở câu 1).
  • D. Không có phép thế nào được sử dụng.

Câu 14: Phân tích câu sau và cho biết lỗi sai thuộc loại nào:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Lỗi logic (phi thực tế).

Câu 15: Cho câu:

  • A. Em được cô giáo khen học giỏi. Chủ thể hành động là "em".
  • B. Em được cô giáo khen học giỏi. Chủ thể hành động là "cô giáo".
  • C. Em học giỏi được cô giáo khen. Chủ thể hành động là "em".
  • D. Em học giỏi được cô giáo khen. Chủ thể hành động là "cô giáo".

Câu 16: Phân tích và xác định câu có thể gây hiểu lầm do lỗi mơ hồ về nghĩa:

  • A. Cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • B. Họ đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.
  • C. Anh ấy giúp bạn vượt qua khó khăn.
  • D. Chúng tôi đã tìm thấy giải pháp cho vấn đề.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế và phép nối.
  • B. Phép lặp và phép đồng nghĩa.
  • C. Phép trái nghĩa và phép liên tưởng.
  • D. Chỉ sử dụng phép nối.

Câu 18: Xác định câu mắc lỗi về thừa từ/cụm từ gây rườm rà, khó hiểu:

  • A. Chúng ta cần phải nghiêm túc nhìn nhận vấn đề này.
  • B. Cuộc sống luôn chứa đựng những điều bất ngờ.
  • C. Anh ấy là người đầu tiên đã khai mạc buổi lễ.
  • D. Mọi người đều đồng ý với ý kiến đó.

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 20: Phân tích và chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc phong cách ngôn ngữ:

  • A. Anh ấy có một bộ mặt rất thân thiện.
  • B. Cô ấy luôn giữ thái độ hòa nhã với mọi người.
  • C. Thành phố đang thay da đổi thịt từng ngày.
  • D. Vấn đề này cần được xem xét một cách thấu đáo.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa hàm ý:

  • A. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • B. Tôi đã hoàn thành công việc.
  • C. Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 10 giờ.
  • D. Cửa hàng đó cách đây khá xa.

Câu 22: Phân tích câu sau và cho biết có bao nhiêu thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ):

  • A. Một.
  • B. Hai.
  • C. Ba.
  • D. Bốn.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai cặp quan hệ từ.
  • B. Lỗi dùng từ/cụm từ gây rườm rà.
  • C. Thiếu thành phần vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 24: Phân tích và chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Giọng nói của bà rất ấm áp tình thương.
  • D. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.

Câu 25: Đọc câu sau:

  • A. Trường từ vựng về hoạt động học tập.
  • B. Trường từ vựng về trường học.
  • C. Trường từ vựng về kết quả học tập.
  • D. Trường từ vựng về phẩm chất con người.

Câu 26: Phân tích và chọn câu mắc lỗi về sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, dù có sử dụng quan hệ từ:

  • A. Do em chủ quan nên vì thế bài thi không tốt.
  • B. Vì anh ấy chăm chỉ nên kết quả học tập rất cao.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • D. Nếu bạn không hiểu bài thì hãy hỏi cô giáo.

Câu 27: Đọc tình huống sau: Một học sinh nói với bạn:

  • A. Nghĩa đen, chỉ loại củ ăn được.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ sự mềm, dễ làm.
  • C. Nghĩa bóng, chỉ sự khó khăn, hóc búa.
  • D. Nghĩa biểu trưng, chỉ sự đơn giản.

Câu 28: Xác định câu bị thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ):

  • A. Khoảng mười giờ đêm.
  • B. Ngoài sân, tiếng chim hót líu lo.
  • C. Những cánh hoa phượng vĩ rơi đầy sân trường.
  • D. Bà tôi đang kể chuyện cổ tích cho cháu nghe.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. về
  • B. vui
  • C. mua
  • D. Mẹ, chiếc váy

Câu 30: Phân tích và chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong văn viết, tránh dùng từ ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ không cần thiết:

  • A. Bài kiểm tra này em làm ngon lắm.
  • B. Học bài này em thấy dễ ẹc.
  • C. Kết quả học tập của anh ấy rất đáng ngưỡng mộ.
  • D. Cô ấy học giỏi quá trời luôn!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần chính: "(1) Sau khi hoàn thành bài tập, tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm. (2) Mẹ tôi luôn động viên tôi học tập chăm chỉ. (3) Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, tôi đã đạt kết quả cao trong kì thi. (4) Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hiểu bài hơn rất nhiều."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích và chọn câu có cách diễn đạt mắc lỗi logic: "

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói của người B là gì?
A: 'Trời sắp mưa rồi đấy nhỉ?'
B: 'Ôi, tôi quên mang theo áo mưa rồi.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho ta thấy rõ hiện thực cuộc sống khắc nghiệt của người dân chài."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp **kiến tạo** môi trường học tập thân thiện và tích cực.". Từ **kiến tạo** ở đây có thể thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không làm thay đổi đáng kể nghĩa của câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu: "

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được rút gọn mà vẫn giữ được ý nghĩa chính và phù hợp với ngữ cảnh thông báo?
"(1) Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng mai. (2) Mọi người vui lòng có mặt đúng giờ. (3) Buổi họp này rất quan trọng. (4) Chúng tôi hy vọng mọi người tham gia đầy đủ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần phụ gây khó hiểu: "

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ **hành lang** trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa của chúng:
Câu 1: "Học sinh đang đứng chờ ở **hành lang** lớp học."
Câu 2: "Vấn đề này cần được đưa ra thảo luận tại **hành lang** Quốc hội."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Mỗi khi phát biểu, anh ấy luôn suy nghĩ kỹ lưỡng từng từ từng chữ. Lời nói của anh ấy, dù ít, nhưng lại chứa đựng hàm lượng thông tin cao và có sức nặng."
Từ nào trong đoạn văn có thể được coi là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định câu bị sai về cách dùng cặp quan hệ từ: "

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì: "Là một học sinh giỏi, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn khác trong học tập."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các câu sau: (1) Anh ấy đang đọc sách. (2) Cuốn sách này rất hay. (3) Nó nói về lịch sử Việt Nam. (4) Tôi cũng muốn đọc nó.
Sử dụng phép thế, câu (4) có thể thay thế từ ngữ nào trong câu (3) để liên kết với câu (3)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích câu sau và cho biết lỗi sai thuộc loại nào: "Anh ấy đã là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp từ năm 10 tuổi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho câu: "Cô giáo khen em học giỏi.". Hãy biến đổi câu này thành câu bị động và xác định chủ thể của hành động 'khen' trong câu bị động mới.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích và xác định câu có thể gây hiểu lầm do lỗi mơ hồ về nghĩa: "

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Trong giờ học, Lan luôn chú ý lắng nghe. Bạn ấy ghi chép cẩn thận những điều cô giáo giảng. Nhờ vậy, Lan luôn hiểu bài và đạt kết quả tốt."
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định câu mắc lỗi về thừa từ/cụm từ gây rườm rà, khó hiểu: "

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc câu sau: "Nhờ có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, buổi biểu diễn đã thành công tốt đẹp.". Cụm từ "Nhờ có sự chuẩn bị kỹ lưỡng" trong câu đóng vai trò ngữ pháp gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích và chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc phong cách ngôn ngữ: "

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa hàm ý: "

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích câu sau và cho biết có bao nhiêu thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ): "Dưới ánh nắng mặt trời, những giọt sương long lanh đọng trên lá cây."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn hát rất hay **không kém gì** một ca sĩ chuyên nghiệp."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích và chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác: "

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc câu sau: "Học sinh cần rèn luyện **tính tự giác** trong học tập.". Từ **tự giác** trong câu thuộc trường từ vựng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích và chọn câu mắc lỗi về sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, dù có sử dụng quan hệ từ: "

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc tình huống sau: Một học sinh nói với bạn: "Tớ thấy bài toán này... hơi 'khoai' đấy!". Từ **khoai** trong câu này được dùng theo nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xác định câu bị thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ): "

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Mẹ về rồi. Cả nhà vui hẳn lên. Mẹ mua cho em một chiếc váy mới thật đẹp. Em rất thích chiếc váy đó."
Từ ngữ nào trong đoạn văn được lặp lại để tạo sự liên kết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích và chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong văn viết, tránh dùng từ ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ không cần thiết: "

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết câu (nếu có):

  • A. Thiếu phương tiện liên kết
  • B. Lặp phương tiện liên kết không cần thiết
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi về mạch lạc ý

Câu 2: Trong câu:

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ "mặc dù"
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ "nhưng"
  • C. Thừa quan hệ từ "nhưng"
  • D. Câu không có lỗi về quan hệ từ

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương bao la của mẹ
  • B. So sánh, nhấn mạnh sự quan trọng của em bé
  • C. Hoán dụ, chỉ sự gần gũi giữa mẹ và con
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Anh ấy là một học sinh giỏi, gương mẫu.
  • C. Cả lớp đều chăm chú nghe giảng.
  • D. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp bạn ấy đạt kết quả cao.

Câu 5: Phân tích ngữ nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1)

  • A. Cả hai từ "chín" đều có nghĩa gốc.
  • B. Từ "chín" trong câu (1) có nghĩa gốc, trong câu (2) có nghĩa chuyển.
  • C. Từ "chín" trong câu (1) có nghĩa chuyển, trong câu (2) có nghĩa gốc.
  • D. Cả hai từ "chín" đều có nghĩa chuyển.

Câu 6: Đoạn hội thoại sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Câu tục ngữ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 8: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. CN: Những cánh chim; VN: hải âu chao lượn trên bầu trời trong xanh.
  • B. CN: Những cánh chim hải âu; VN: chao lượn trên bầu trời trong xanh.
  • C. CN: Những cánh chim hải âu chao lượn; VN: trên bầu trời trong xanh.
  • D. CN: Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời; VN: trong xanh.

Câu 9: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi về dùng từ
  • B. Lỗi về liên kết
  • C. Lỗi về sắp xếp trật tự từ
  • D. Câu không có lỗi sai ngữ pháp

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • B. Anh ấy có dung mạo rất đẹp.
  • C. Đây là vấn đề nan giải cần được thảo luận.
  • D. Hội nghị đã thành công tốt đẹp.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thêm các quan hệ từ hoặc phó từ nối.
  • B. Thay đổi trật tự các câu.
  • C. Bỏ bớt một số câu.
  • D. Sử dụng nhiều tính từ hơn.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Đối

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ "nhanh" theo nghĩa chuyển?

  • A. Chiếc xe chạy rất nhanh trên đường.
  • B. Anh ấy giải bài toán rất nhanh.
  • C. Thời gian trôi qua thật nhanh.
  • D. Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhạy.

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

  • A. Anh ấy đi học muộn vì xe hỏng.
  • B. Nhờ có sự cố gắng, cho nên bạn ấy đã thất bại.
  • C. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • D. Tuy nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 17: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu từ
  • C. Sử dụng từ sai nghĩa
  • D. Câu không có lỗi dùng từ

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc dưới nắng.
  • C. Trời đã tạnh mưa và cầu vồng xuất hiện.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Tạo sự mơ hồ, gợi cảm.
  • D. Miêu tả chi tiết đối tượng.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã chết rồi.
  • B. Ông cụ đã đi xa.
  • C. Cô ấy rất xấu.
  • D. Bài văn này dở tệ.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ "chúng ta"
  • B. Thừa từ "cần phải"
  • C. Thừa từ "của mình"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ "tay" theo nghĩa chuyển?

  • A. Cô ấy có đôi tay rất khéo léo.
  • B. Anh ấy đang cầm quyển sách trên tay.
  • C. Bọn trẻ đang chơi đùa ngoài sân.
  • D. Anh ấy là một tay chơi đàn cừ khôi.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ từ chỉ đối lập
  • C. Quan hệ từ chỉ bổ sung
  • D. Quan hệ từ chỉ lựa chọn

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh hành động cởi áo.
  • B. Tạo hình ảnh cụ thể về tình yêu.
  • C. Nhấn mạnh tình cảm gắn bó, san sẻ.
  • D. Tạo sự hài hước.

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích quyển sách này.
  • B. Hôm qua, một tin vui đã đến với gia đình tôi bất ngờ.
  • C. Cả lớp im lặng lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Anh ấy là người thông minh và chăm chỉ.

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 27: Phân tích cách dùng từ "cổ" trong câu:

  • A. Từ "cổ" dùng theo nghĩa gốc (liên quan đến thời gian xa xưa).
  • B. Từ "cổ" dùng theo nghĩa chuyển (chỉ sự lạc hậu về tư tưởng).
  • C. Từ "cổ" là từ đồng âm khác nghĩa.
  • D. Từ "cổ" là từ đa nghĩa.

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đi học.
  • C. Tôi đi học đây.
  • D. Đi học!

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu tục ngữ:

  • A. "Gỗ" ẩn dụ cho bản chất, "nước sơn" ẩn dụ cho hình thức.
  • B. "Gỗ" ẩn dụ cho sự bền vững, "nước sơn" ẩn dụ cho sự tạm bợ.
  • C. "Gỗ" ẩn dụ cho người thật thà, "nước sơn" ẩn dụ cho người giả tạo.
  • D. "Gỗ" ẩn dụ cho sự giàu có, "nước sơn" ẩn dụ cho sự nghèo khó.

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi về dùng từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa vị ngữ
  • D. Lỗi về liên kết câu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết câu (nếu có): "Anh ấy rất chăm chỉ. Thành tích học tập của anh ấy luôn đứng đầu lớp. Anh ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa." Lỗi liên kết ở đây là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng họ vẫn tiếp tục công việc của mình." Phân tích cách dùng quan hệ từ trong câu này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích ngữ nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau: (1) "Lúa đã chín vàng." (2) "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đoạn hội thoại sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "- Chào bác, cháu đến nộp hồ sơ nhập học ạ. - Cháu ngồi xuống đây, đưa hồ sơ cho bác xem nào."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời trong xanh."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong câu: "Chiếc xe đạp cũ kỹ của ông nội vẫn được cất giữ cẩn thận trong góc nhà.", cụm từ "cũ kỹ của ông nội" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu: "Để nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường đã đưa ra nhiều giải pháp mới và hiệu quả."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp ngữ cảnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Hôm nay, tôi rất vui. Tôi đã hoàn thành bài tập khó nhất. Tôi còn được cô giáo khen." Đoạn văn này có thể cải thiện liên kết bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'nhanh' theo nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Trên cành cây cao, những chú chim đang hót líu lo."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ bạn giúp đỡ, tôi đã hoàn thành xuất sắc công việc này."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ: "Tôi yêu đất nước này / Tôi yêu những dòng sông / Tôi yêu những cánh đồng..."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Học sinh chúng ta cần phải rèn luyện đạo đức và trí tuệ của mình."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'tay' theo nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Giá xăng tăng cao. Chi phí sinh hoạt tăng theo. Đời sống người dân gặp nhiều khó khăn." Để đoạn văn mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro với công thức hóa học là H₂O. Nước bao phủ khoảng 70,9% bề mặt Trái Đất."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích cách dùng từ 'cổ' trong câu: "Anh ấy là một người cổ hủ, khó tiếp thu cái mới."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu tục ngữ: "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • C. Vị ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 2: Xác định câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tuần tới.
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn mở rộng chủ ngữ.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Cuốn sách là niềm vui của tôi.
  • C. Học sinh đang làm bài tập.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 6: Cho câu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói sau:

  • A. Thông báo về thời tiết.
  • B. Thể hiện sự lo lắng.
  • C. Hỏi xem người đó có biết không.
  • D. Nhắc nhở người đó nên mang theo ô hoặc vật che mưa.

Câu 8: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng):

  • A. Anh ấy
  • B. người
  • C. vàng
  • D. trái tim

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Ông ấy là một nhân sĩ có uy tín.
  • C. Cuộc sống cần sự hài hòa giữa vật chất và tinh thần.
  • D. Bài văn này có nhiều điểm ưu việt tốt.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào có thành phần khởi ngữ?

  • A. Còn tôi, tôi thích đọc sách hơn.
  • B. Tôi còn nhiều bài tập phải làm.
  • C. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • D. Sách này rất hay.

Câu 11: Xác định chức năng của câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn (dùng để hỏi nhưng mang ý cầu khiến lịch sự)

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của trang phục.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc, gợi sự gần gũi, gắn bó.
  • C. Miêu tả màu sắc đặc trưng của vùng miền.
  • D. Thể hiện sự nghèo khó của người dân.

Câu 13: Câu

  • A. Mọi người
  • B. đều
  • C. học giỏi
  • D. khen

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 15: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo phép liên kết câu bằng phép nối:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Mặc dù

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau: An:

  • A. Thông báo về tình trạng tủ lạnh.
  • B. Gợi ý An có thể ăn hoa quả để đỡ đói.
  • C. Hỏi An có muốn ăn hoa quả không.
  • D. Từ chối cho An đồ ăn khác.

Câu 17: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội bóng.
  • C. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.
  • D. Bàn này có bốn chân chắc chắn.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt, thường dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đi học.
  • C. Hôm nay trời đẹp quá!
  • D. Đi học!

Câu 20: Xác định hành động nói chính trong câu

  • A. Đề nghị/Gợi ý
  • B. Thông báo
  • C. Hỏi
  • D. Hứa hẹn

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa?

  • A. Internet
  • B. Tivi
  • C. Computer
  • D. Marketing

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ra đi đột ngột.
  • B. Miêu tả chi tiết nơi chôn cất.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tôn kính.
  • D. Thông báo một tin vui.

Câu 23: Chọn câu có cấu trúc đúng về mặt ngữ pháp tiếng Việt:

  • A. Cuốn sách tôi rất thích đọc.
  • B. Việc học tập là rất quan trọng cho tương lai.
  • C. Khi về nhà, trời đã tối.
  • D. Tôi rất thích đọc cuốn sách này.

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Lòng tin và sự đáng tin cậy.
  • B. Việc viết chữ đẹp.
  • C. Sự nổi tiếng.
  • D. Khả năng ghi nhớ.

Câu 25: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Chờ đợi bạn mà tớ thấy ruột gan như lửa đốt.
  • B. Ngôi nhà này rất cũ.
  • C. Cô ấy hát rất hay.
  • D. Mùa đông năm nay rất lạnh.

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu

  • A. Câu đơn mở rộng.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ tương phản.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành câu, tạo sự liên kết chặt chẽ:

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù vậy

Câu 29: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu

  • A. Cầu khiến (ra lệnh/khuyên bảo)
  • B. Hỏi
  • C. Thông báo
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ hơn.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến mãnh liệt, sâu sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong câu "Vì mai là ngày nghỉ, nên chúng em được đi chơi công viên.", cụm từ "Vì mai là ngày nghỉ" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định câu nào sau đây là câu đặc biệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời là lửa. Biển xanh là ngọc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho câu: "Lan rất thông minh, bạn ấy luôn giải được những bài toán khó." Hai câu trên được liên kết với nhau bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói sau: "Trời sắp mưa rồi đấy!" (nói với người đang chuẩn bị đi ra ngoài mà không mang theo ô).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng): "Anh ấy là một người có trái tim vàng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào có thành phần khởi ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định chức năng của câu "Bạn làm ơn chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Việt Bắc - Tố Hữu).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu "Mọi người đều khen bạn ấy học giỏi." có thành phần phụ nào bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo phép liên kết câu bằng phép nối: "Trời mưa rất to. ..., buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau: An: "Tớ đói quá." Bình: "Trong tủ lạnh vẫn còn ít hoa quả đấy." Câu trả lời của Bình có hàm ý gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Biện pháp tu từ nào giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt, thường dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định hành động nói chính trong câu "Em nghĩ là chúng ta nên bắt đầu làm việc ngay bây giờ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông cụ đã về nơi an nghỉ cuối cùng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn câu có cấu trúc đúng về mặt ngữ pháp tiếng Việt:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc câu sau: "Anh ấy là người luôn giữ chữ tín." Từ "chữ tín" ở đây có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu "Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra bình thường."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành câu, tạo sự liên kết chặt chẽ: "Nam rất thích môn Toán. ..., cậu ấy quyết định đăng ký thi vào trường đại học kỹ thuật."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu "Đừng vứt rác bừa bãi!"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh / Yêu biết mấy, những đêm hè trăng sáng..."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ gạch chân: “Mùa xuân đến, những chồi non **bắt đầu hé nở**, báo hiệu một sức sống mới đang trỗi dậy.”

  • A. Biểu thị hành động, trạng thái của sự vật.
  • B. Biểu thị đặc điểm, tính chất của sự vật.
  • C. Biểu thị số lượng, đơn vị của sự vật.
  • D. Biểu thị quan hệ giữa các vế câu.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài kỹ trước khi đến lớp.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã đạt được nhiều tiến bộ vượt bậc.
  • D. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn xuất sắc ở môn Vật Lý.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu sau: “Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để khẳng định mình.”

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các ý.
  • C. Tạo cảm giác rời rạc, thiếu liên kết.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh và liệt kê các mục đích học tập.

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau: “Căn cứ Điều 25, Luật Giáo dục năm 2019; Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông năm học 2023-2024 như sau:...”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 5: Trong câu “Dưới ánh trăng, dòng sông trở nên **lung linh huyền ảo**.”, cụm từ gạch chân biểu thị điều gì?

  • A. Hành động của dòng sông.
  • B. Chất liệu của dòng sông.
  • C. Đặc điểm, vẻ đẹp của dòng sông.
  • D. Vị trí của dòng sông.

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất **thanh liêm**, luôn đòi hỏi quyền lợi cho bản thân.
  • B. Quyết định này mang tính **khách quan**, chỉ dựa trên ý kiến cá nhân.
  • C. Công ty đang **khai thác** đội ngũ nhân viên mới tuyển.
  • D. Tinh thần **thượng võ** được thể hiện rõ qua hành động nghĩa hiệp của anh.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm, cho thấy người nông dân Việt Nam có nhiều phẩm chất tốt đẹp.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Dùng từ không phù hợp.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 8: Đoạn văn: “Ông Ba là một nông dân chất phác. Ông sống ở làng quê yên bình. Hằng ngày, ông làm việc trên cánh đồng.” có thể được liên kết chặt chẽ hơn bằng cách nào?

  • A. Giữ nguyên.
  • B. Thay đổi trật tự câu.
  • C. Sử dụng phép lặp, phép thế hoặc các từ nối.
  • D. Rút gọn tất cả các câu thành một câu đơn.

Câu 9: Trong câu: “Mùa đông, cây bàng trụi hết lá, chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu in trên nền trời xám đục.”, từ nào mang ý nghĩa biểu cảm rõ nét?

  • A. trụi
  • B. khẳng khiu
  • C. in
  • D. xám đục

Câu 10: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu: “Với lòng kiên trì và sự nỗ lực, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.”

  • A. Chỉ cách thức.
  • B. Chỉ thời gian.
  • C. Chỉ nơi chốn.
  • D. Chỉ mục đích.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu (phẩy, chấm phẩy) chưa hợp lý?

  • A. Trên bàn, sách, vở, bút, thước được xếp gọn gàng.
  • B. Anh ấy rất thông minh; tuy nhiên, anh ấy lại thiếu kinh nghiệm thực tế.
  • C. Khi mùa hoa cải nở rộ, cả cánh đồng như được khoác lên mình tấm áo vàng rực rỡ.
  • D. Để đạt được thành công, bạn cần có, đam mê, kiên trì và sáng tạo.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ “chắc” trong câu: “Anh ấy nói rất **chắc** về kế hoạch của mình.”

  • A. Kiên cố, vững vàng (về vật chất).
  • B. Có căn cứ, đáng tin cậy (về lời nói, suy nghĩ).
  • C. Chắc chắn sẽ xảy ra (về sự việc).
  • D. Mạnh mẽ, dứt khoát (về hành động).

Câu 13: Câu nào có thể được coi là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên anh ấy đã đỗ đại học.
  • C. Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ không đạt được mục tiêu.
  • D. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.

Câu 14: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Nhà trường đã tổ chức một cuộc **trao đổi** kinh nghiệm học tập cho học sinh khối 11.”

  • A. trao tặng
  • B. trao trả
  • C. trao đổi, chia sẻ
  • D. trao tay

Câu 15: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo sắc thái biểu cảm trong câu: “Mặt trời đỏ gay gắt như hòn than nung giữa trưa hè.”

  • A. Sử dụng từ ngữ trung hòa, khách quan.
  • B. Miêu tả sự vật một cách bình thường.
  • C. Tạo cảm giác dễ chịu, mát mẻ.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi tả (đỏ gay gắt) và so sánh (như hòn than nung) để nhấn mạnh sự oi ả, khắc nghiệt của nắng hè.

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic trong câu: “Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã làm tăng năng suất lao động.”

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ "nhờ có... đã". (Kết hợp sai cấu trúc nguyên nhân-kết quả).
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ trong đoạn văn: “Nam rất chăm chỉ học tập. _____, bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Ngoài ra

Câu 18: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã hoàn thành công việc.” và (2) “Anh ấy đã **xuất sắc** hoàn thành công việc.”

  • A. Hai câu không có gì khác nhau về nghĩa.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh kết quả, câu (2) nhấn mạnh quá trình.
  • C. Câu (2) biểu thị mức độ cao hơn, đánh giá tích cực về chất lượng hoàn thành công việc so với câu (1).
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết, câu (2) dùng trong văn nói.

Câu 19: Xác định câu có cấu trúc song song (parallelism) rõ nét nhất:

  • A. Cô giáo dạy văn rất hay, cô giáo dạy toán cũng rất giỏi.
  • B. Yêu nước là yêu những dòng sông, yêu những cánh đồng, yêu những con đường.
  • C. Chúng ta cần phải học tập và rèn luyện để trở thành công dân có ích.
  • D. Sách là nguồn tri thức vô tận, giúp con người mở mang tầm hiểu biết.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • A. Dùng để hỏi thông tin cần giải đáp.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ dùng để kết thúc đoạn văn.
  • D. Gợi suy nghĩ, tạo sự chú ý, nhấn mạnh vấn đề hoặc thể hiện cảm xúc của người viết.

Câu 21: Sửa lỗi lặp từ thừa trong câu: “Những kinh nghiệm quý báu đó là **những kinh nghiệm** giúp tôi trưởng thành hơn.”

  • A. Bỏ cụm từ “những kinh nghiệm” lần thứ hai.
  • B. Bỏ cụm từ “những kinh nghiệm quý báu đó”.
  • C. Thay thế “giúp tôi” bằng “hỗ trợ tôi”.
  • D. Giữ nguyên vì không có lỗi.

Câu 22: Xác định nghĩa của từ “cao” trong câu: “Anh ấy là người có trình độ chuyên môn rất **cao**.”

  • A. Có chiều cao lớn.
  • B. Ở vị trí trên cao.
  • C. Ở mức độ phát triển, chất lượng vượt trội.
  • D. Có giá trị lớn về tiền bạc.

Câu 23: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Nam và bạn của anh ấy đi xem phim.
  • B. Anh ấy giúp bạn học sinh nghèo vượt khó.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị và bổ ích.
  • D. Cô giáo yêu cầu chúng tôi làm bài tập về nhà.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

  • A. Làm cho hình ảnh, sự vật được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, giàu sức gợi cảm.
  • B. Khiến đoạn văn trở nên khô khan, nhàm chán.
  • C. Chỉ dùng để liệt kê đặc điểm mà không có tác dụng biểu cảm.
  • D. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.

Câu 25: Chọn từ nối phù hợp để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu: “Thời tiết rất khắc nghiệt, _____ cây cối vẫn vươn mình đón nắng.”

  • A. đồng thời
  • B. nhưng
  • C. cho nên
  • D. và

Câu 26: Xác định chức năng của từ “đã” trong câu: “Anh ấy **đã** hoàn thành công việc từ sáng sớm.”

  • A. Biểu thị sự khẳng định.
  • B. Biểu thị sự nghi vấn.
  • C. Biểu thị hành động, trạng thái xảy ra, hoàn thành trong quá khứ.
  • D. Biểu thị sự tiếp diễn.

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các động từ mạnh có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên nhẹ nhàng, bay bổng.
  • B. Chỉ dùng để liệt kê các hoạt động.
  • C. Làm giảm sức hấp dẫn của đoạn văn.
  • D. Gợi tả rõ nét, sinh động hành động, chuyển động, trạng thái của sự vật.

Câu 28: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người nói/viết trong câu: “Cái giọng chua ngoa ấy khiến ai cũng phải khó chịu.”

  • A. Sử dụng tính từ mang sắc thái tiêu cực (chua ngoa).
  • B. Sử dụng từ ngữ trung lập.
  • C. Sử dụng câu cảm thán.
  • D. Sử dụng phép so sánh.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo: “Mua hàng tại đây bạn sẽ nhận được nhiều **sự khuyến mãi** hấp dẫn.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Dùng từ thừa, không phù hợp (khuyến mãi vốn đã là danh từ chỉ sự việc).
  • D. Sai chính tả.

Câu 30: Trong một văn bản khoa học, việc sử dụng thuật ngữ chuyên ngành có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu đối với người đọc.
  • B. Tạo sự bay bổng, giàu hình ảnh cho văn bản.
  • C. Chỉ dùng để trang trí cho văn bản.
  • D. Đảm bảo tính chính xác, khách quan và khoa học của nội dung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ gạch chân: “Mùa xuân đến, những chồi non **bắt đầu hé nở**, báo hiệu một sức sống mới đang trỗi dậy.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu sau: “Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để khẳng định mình.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau: “Căn cứ Điều 25, Luật Giáo dục năm 2019; Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông năm học 2023-2024 như sau:...”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu “Dưới ánh trăng, dòng sông trở nên **lung linh huyền ảo**.”, cụm từ gạch chân biểu thị điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và ngữ cảnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm, cho thấy người nông dân Việt Nam có nhiều phẩm chất tốt đẹp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn văn: “Ông Ba là một nông dân chất phác. Ông sống ở làng quê yên bình. Hằng ngày, ông làm việc trên cánh đồng.” có thể được liên kết chặt chẽ hơn bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu: “Mùa đông, cây bàng trụi hết lá, chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu in trên nền trời xám đục.”, từ nào mang ý nghĩa biểu cảm rõ nét?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu: “Với lòng kiên trì và sự nỗ lực, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu (phẩy, chấm phẩy) chưa hợp lý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ “chắc” trong câu: “Anh ấy nói rất **chắc** về kế hoạch của mình.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào có thể được coi là câu ghép đẳng lập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Nhà trường đã tổ chức một cuộc **trao đổi** kinh nghiệm học tập cho học sinh khối 11.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo sắc thái biểu cảm trong câu: “Mặt trời đỏ gay gắt như hòn than nung giữa trưa hè.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic trong câu: “Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã làm tăng năng suất lao động.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ/cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ trong đoạn văn: “Nam rất chăm chỉ học tập. _____, bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã hoàn thành công việc.” và (2) “Anh ấy đã **xuất sắc** hoàn thành công việc.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định câu có cấu trúc song song (parallelism) rõ nét nhất:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sửa lỗi lặp từ thừa trong câu: “Những kinh nghiệm quý báu đó là **những kinh nghiệm** giúp tôi trưởng thành hơn.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định nghĩa của từ “cao” trong câu: “Anh ấy là người có trình độ chuyên môn rất **cao**.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ nối phù hợp để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu: “Thời tiết rất khắc nghiệt, _____ cây cối vẫn vươn mình đón nắng.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định chức năng của từ “đã” trong câu: “Anh ấy **đã** hoàn thành công việc từ sáng sớm.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các động từ mạnh có tác dụng chủ yếu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người nói/viết trong câu: “Cái giọng chua ngoa ấy khiến ai cũng phải khó chịu.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo: “Mua hàng tại đây bạn sẽ nhận được nhiều **sự khuyến mãi** hấp dẫn.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một văn bản khoa học, việc sử dụng thuật ngữ chuyên ngành có vai trò gì?

Viết một bình luận