12+ Đề Trắc Nghiệm Thuyền Và Biển – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Năm 1963, trong tập Chồi biếc
  • B. Năm 1967, trong tập Hoa dọc chiến hào
  • C. Năm 1973, trong tập Lời ru trên mặt đất
  • D. Năm 1978, trong tập Sân ga chiều em đi

Câu 2: Hình ảnh con thuyền trong bài thơ

  • A. Sự bao dung, rộng lớn của người phụ nữ
  • B. Những thử thách, khó khăn trong tình yêu
  • C. Người con trai (hoặc người đang yêu, chủ động đi tìm)
  • D. Sự chờ đợi, thủy chung của người con gái

Câu 3: Hình ảnh biển trong bài thơ

  • A. Những chuyến đi xa, sự chia ly
  • B. Người con gái (hoặc người đang yêu, là nơi neo đậu)
  • C. Sự thay đổi, không kiên định trong tình cảm
  • D. Khát vọng tự do, khám phá

Câu 4: Việc nhà thơ mở đầu bài thơ bằng cụm từ

  • A. Nhấn mạnh tính khách quan của câu chuyện thuyền và biển.
  • B. Tạo sự xa cách, khách sáo giữa người nói và người nghe.
  • C. Thể hiện sự e ngại, ngập ngừng của người nói.
  • D. Tạo không khí trò chuyện thân mật, tâm tình, kéo người đọc/người nghe vào câu chuyện.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Sự gắn bó, thấu hiểu sâu sắc.
  • B. Nỗi buồn chia ly, xa cách.
  • C. Sự giận hờn, trách móc.
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Thời gian trôi đi vô nghĩa.
  • B. Sự bận rộn, không có thời gian cho nhau.
  • C. Nỗi nhớ cồn cào, trống vắng khi xa cách.
  • D. Sự giận dỗi, không muốn gặp mặt.

Câu 7: Trong bài thơ, mối quan hệ giữa thuyền và biển được xây dựng dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Sự đối lập và mâu thuẫn.
  • B. Sự phụ thuộc một chiều.
  • C. Sự ngẫu nhiên và tạm thời.
  • D. Sự gắn bó, thấu hiểu và sẻ chia.

Câu 8: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự (việc kể một câu chuyện) trong bài thơ

  • A. Làm cho bài thơ khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Tạo ra một câu chuyện ẩn dụ, giúp nhà thơ bộc lộ tâm tình một cách kín đáo và sâu sắc.
  • C. Chỉ đơn thuần là kể lại một sự việc có thật.
  • D. Làm giảm tính trữ tình của bài thơ.

Câu 9: Đọc đoạn thơ:

  • A. Khẳng định sự độc lập, riêng biệt của thuyền và biển.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, không tin tưởng lẫn nhau.
  • C. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc, chỉ có thể có giữa hai tâm hồn đồng điệu.
  • D. Miêu tả sự rộng lớn của biển và hành trình của thuyền.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hình ảnh

  • A. Gợi lên sự chuyển động, không ngừng nghỉ của biển.
  • B. Có thể tượng trưng cho những trăn trở, lo âu trong tâm hồn nhà thơ.
  • C. Góp phần tạo nên nhịp điệu cho bài thơ.
  • D. Thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng tuyệt đối trong tình yêu.

Câu 11: Bài thơ

  • A. Chỉ có niềm vui và hạnh phúc tuyệt đối.
  • B. Chỉ có nỗi buồn và sự tuyệt vọng.
  • C. Chỉ có sự giận hờn và trách móc.
  • D. Có cả khát vọng gắn bó, nỗi nhớ, sự lo âu và niềm tin vào sự thấu hiểu.

Câu 12: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự xao động nhất thời, cám dỗ từ bên ngoài.
  • B. Khát vọng được đi xa, khám phá thế giới.
  • C. Nguồn năng lượng mới cho con thuyền.
  • D. Kỉ niệm đẹp về những chuyến đi cũ.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây nói lên nét đặc trưng trong phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện qua bài

  • A. Giàu chất suy tưởng triết lý, hình ảnh bác học.
  • B. Tiếng lòng chân thành, đằm thắm của tâm hồn phụ nữ, giàu trắc ẩn và khát vọng hạnh phúc.
  • C. Giọng thơ hùng tráng, sử thi, ca ngợi những điều lớn lao.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố, ngôn ngữ cổ kính.

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật chủ đạo được sử dụng xuyên suốt bài thơ

  • A. Ẩn dụ / Tượng trưng.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ, không tin tưởng vào người yêu.
  • B. Miêu tả những khó khăn, thử thách của thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự thay đổi, không bền vững của tình yêu.
  • D. Đặt ra giả định về sự cám dỗ nhưng khẳng định niềm tin vào sự thủy chung, gắn bó.

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất khát vọng về một tình yêu bền vững, vượt qua mọi thử thách?

  • A. Từ ngày nào đã có
    Thuyền và biển rồi anh
  • B. Biển ồn ào giọng nói
    Thuyền im lặng nghe lời
  • C. Anh hiểu dù có đi
    Qua bao nhiêu ghềnh thác
    Biển vẫn là của Biển
  • D. Chỉ có thuyền mới hiểu
    Biển mênh mông nhường nào

Câu 17: Nhận xét nào sau đây về nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ là phù hợp nhất?

  • A. Dồn dập, mạnh mẽ, thể hiện sự quyết liệt.
  • B. Nhẹ nhàng, uyển chuyển, gần gũi với nhịp sóng và lời tâm tình.
  • C. Trầm buồn, u uất, thể hiện sự bế tắc.
  • D. Hùng tráng, hào sảng, thể hiện niềm tự hào.

Câu 18: Bài thơ

  • A. Tình yêu là sự gắn bó, thấu hiểu, thủy chung, vượt qua mọi thử thách.
  • B. Tình yêu là sự chiếm hữu, kiểm soát lẫn nhau.
  • C. Tình yêu là những chuyến đi không ngừng nghỉ, không cần bến đỗ.
  • D. Tình yêu là sự hy sinh một chiều từ người phụ nữ.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Tạo sự nhàm chán cho bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, không ai hiểu được.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên của nhà thơ.
  • D. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc, duy nhất chỉ có thể có giữa hai người yêu nhau.

Câu 20: Hình ảnh

  • A. Những ngày nghỉ ngơi, thư giãn.
  • B. Sự trống rỗng, thiếu vắng, mất mát khi xa cách người yêu.
  • C. Những ngày bận rộn, không có thời gian.
  • D. Những ngày buồn tẻ, không có gì đặc biệt.

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Miêu tả âm thanh tự nhiên của biển.
  • B. Thể hiện sự giận dữ, cuồng nộ của biển.
  • C. Tượng trưng cho tình yêu bao la, không ngừng nghỉ của biển.
  • D. Biểu hiện sự than thở, buồn bã của biển.

Câu 22: Bài thơ

  • A. Tâm tình, thủ thỉ, chân thành.
  • B. Hùng hồn, mạnh mẽ, quyết liệt.
  • C. Mỉa mai, châm biếm.
  • D. Khách quan, lạnh lùng.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với nội dung và nghệ thuật của bài thơ

  • A. Sử dụng thành công cặp hình ảnh ẩn dụ thuyền và biển.
  • B. Thể hiện sâu sắc khát vọng về tình yêu thủy chung, bền vững.
  • C. Giọng thơ tâm tình, ngôn ngữ giản dị nhưng giàu sức gợi cảm.
  • D. Phản ánh bức tranh hiện thực rộng lớn về cuộc sống đương thời.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Miêu tả sự nguy hiểm của biển.
  • B. Khẳng định sự bền vững, thủy chung của tình yêu.
  • C. Thể hiện sự phụ thuộc của thuyền vào biển.
  • D. Nói về sự nhàm chán trong mối quan hệ.

Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề chính của bài thơ

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Nói về những chuyến đi xa và nỗi nhớ nhà.
  • C. Khát vọng về một tình yêu gắn bó, thủy chung và sự thấu hiểu sâu sắc giữa hai tâm hồn.
  • D. Phê phán sự thay đổi, không kiên định trong tình cảm.

Câu 26: Từ

  • A. Thể hiện sự tức giận, gọi tên người bị trách móc.
  • B. Đánh dấu sự chuyển đoạn trong bài thơ.
  • C. Là một thán từ không có ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Trực tiếp hướng đến người nghe (người yêu), tăng tính tâm tình, thiết tha, gần gũi.

Câu 27: Bài thơ

  • A. Thiên về miêu tả cảnh vật thiên nhiên một cách khách quan.
  • B. Là tiếng nói của tâm hồn phụ nữ, giàu cảm xúc, chân thành, thể hiện khát vọng tình yêu và hạnh phúc gia đình.
  • C. Tập trung phản ánh các vấn đề chính trị, xã hội.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, cổ điển.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Khẳng định sự đồng nhất giữa hình ảnh biển và tâm hồn người nói, thể hiện sự gắn bó sâu sắc của bản thân với tình yêu.
  • B. Miêu tả sự rộng lớn của biển thật.
  • C. Nói về một vùng biển cụ thể thuộc sở hữu của nhà thơ.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, muốn từ bỏ tình yêu.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng về tính hiện đại trong quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh thể hiện qua bài thơ?

  • A. Vẫn giữ nguyên quan niệm tình yêu truyền thống, đề cao sự hy sinh của người phụ nữ.
  • B. Tình yêu chỉ là sự lãng mạn, không cần gắn bó.
  • C. Đề cao sự thấu hiểu, bình đẳng giữa hai người, khát vọng một tình yêu gắn bó bền chặt dựa trên sự tự nguyện.
  • D. Tình yêu là cuộc phiêu lưu không có điểm dừng.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Tình yêu chỉ mang lại khổ đau và chia ly.
  • B. Tình yêu đích thực là sự gắn bó, thủy chung, và thấu hiểu sâu sắc.
  • C. Tình yêu là những chuyến đi không ngừng nghỉ để tìm kiếm điều mới lạ.
  • D. Tình yêu chỉ là nhất thời, không có gì là vĩnh cửu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh được sáng tác vào năm nào và in trong tập thơ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hình ảnh con thuyền trong bài thơ "Thuyền và biển" chủ yếu tượng trưng cho điều gì trong câu chuyện tình yêu được kể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hình ảnh biển trong bài thơ "Thuyền và biển" chủ yếu tượng trưng cho điều gì trong câu chuyện tình yêu được kể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Việc nhà thơ mở đầu bài thơ bằng cụm từ "Em sẽ kể anh nghe" có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?
"Thuyền đi không thấy Bến
Biển vẫn là mình thôi
Biển ồn ào giọng nói
Thuyền im lặng nghe lời"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "những ngày không gặp nhau" trong đoạn thơ:
"Anh, nếu khi nào đó
Chỉ còn "những ngày không"
Không biết nói cùng ai
Ngày không em dằng dặc"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong bài thơ, mối quan hệ giữa thuyền và biển được xây dựng dựa trên những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự (việc kể một câu chuyện) trong bài thơ "Thuyền và biển".

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn thơ:
"Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu, về đâu"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hình ảnh "sóng" trong bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện những cung bậc cảm xúc nào của nhà thơ về tình yêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Lòng thuyền nhiều khi nhớ
Ngọn gió ở miền xa
Anh! Sóng vẫn hát đấy
Một tình yêu bao la"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhận xét nào sau đây nói lên nét đặc trưng trong phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện qua bài "Thuyền và biển"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật chủ đạo được sử dụng xuyên suốt bài thơ "Thuyền và biển" để thể hiện câu chuyện tình yêu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
"Anh, nếu khi nào đó
Bất chợt Gió từ xa
Đem một chút tình lạ
Nói với Biển: "Biển ơi!"
...
Anh hiểu dù có đi
Qua bao nhiêu ghềnh thác
...
Thuyền vẫn là của Biển"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất khát vọng về một tình yêu bền vững, vượt qua mọi thử thách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nhận xét nào sau đây về nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện quan niệm gì về tình yêu của Xuân Quỳnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc "Chỉ có... mới hiểu/biết" trong bài thơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Hình ảnh "những ngày không" trong bài thơ gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn thơ:
"Lòng thuyền nhiều khi nhớ
Ngọn gió ở miền xa
Anh! Sóng vẫn hát đấy
Một tình yêu bao la"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Bài thơ "Thuyền và biển" được kể bằng giọng điệu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Thuyền và biển"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Biển vẫn chở che Thuyền
Như ngày nào cũng vậy
...
Anh hiểu dù có đi
Qua bao nhiêu ghềnh thác
Lòng Biển vẫn yêu Thuyền"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề chính của bài thơ "Thuyền và biển"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Từ "Anh!" ở đầu một số đoạn thơ có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Bài thơ "Thuyền và biển" là một ví dụ tiêu biểu cho đặc điểm nào trong thơ ca của Xuân Quỳnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Biển của lòng tôi đó" trong bối cảnh bài thơ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng về tính hiện đại trong quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh thể hiện qua bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Bài thơ "Thuyền và biển" mang đến thông điệp chủ yếu gì về tình yêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Kể lại một câu chuyện cổ tích về sự tích Thuyền và Biển.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa con người và vũ trụ.
  • D. Làm hình tượng ẩn dụ để diễn tả câu chuyện và những suy tư về tình yêu.

Câu 2: Mạch cảm xúc và mạch tự sự trong bài thơ

  • A. Sự xuất hiện lặp lại của hình ảnh thuyền và biển.
  • B. Thể thơ ngũ ngôn.
  • C. Cụm từ "kể anh nghe".
  • D. Các từ ngữ chỉ cảm xúc như "nhớ", "yêu".

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc "Chỉ có... mới biết" được lặp lại ở nhiều khổ thơ trong bài?

  • A. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc và mối liên kết đặc biệt giữa Thuyền và Biển (hay "anh" và "em").
  • B. Liệt kê các đặc điểm khác nhau của Thuyền và Biển.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài thơ.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự của nhân vật trữ tình.

Câu 4: Khổ thơ: "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào / Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu" thể hiện điều gì trong mối quan hệ tình yêu được ẩn dụ?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng của mỗi cá thể trong tình yêu.
  • B. Sự thấu hiểu, đồng điệu sâu sắc giữa hai người yêu nhau.
  • C. Sự phụ thuộc một chiều của Thuyền vào Biển.
  • D. Sự bí ẩn, khó lường trong tình cảm con người.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • C. Nỗi nhớ nhung, bồn chồn, bất an khi xa cách.
  • D. Niềm vui, sự hứng khởi.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của sự "xô bồ", "thay đổi" của sóng biển trong khổ thơ "Lòng thuyền nhiều khi nhớ / Hàngarbre cây trên bờ /

  • A. Sự nhàm chán, tẻ nhạt trong tình yêu.
  • B. Sự ổn định, bền vững của tình cảm.
  • C. Sự giận hờn, trách móc giữa hai người.
  • D. Sự phức tạp, đa dạng, hoặc những biến động trong tình cảm.

Câu 7: Vì sao trong bài thơ, Biển được miêu tả là "không hiểu" những điều nhỏ bé, giản dị của Thuyền như "sóng vỗ", "gió thổi", "ngày mưa", "ngày nắng"?

  • A. Vì Biển quá rộng lớn, không quan tâm đến Thuyền.
  • B. Vì Biển giận dỗi, không muốn hiểu Thuyền.
  • C. Để nhấn mạnh sự khác biệt về thế giới nội tâm, những rung cảm riêng của mỗi cá thể trong tình yêu.
  • D. Thể hiện sự vô tâm, hời hợt của Biển.

Câu 8: Hình ảnh "Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ / Nếu từ giã Thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió" thể hiện điều gì về sự gắn bó giữa Thuyền và Biển?

  • A. Sự gắn bó mật thiết, không thể chia lìa, khẳng định sự tồn tại của mỗi bên phụ thuộc vào bên kia.
  • B. Sự đối đầu, mâu thuẫn giữa Thuyền và Biển.
  • C. Sự nhàm chán, tẻ nhạt khi ở cạnh nhau quá lâu.
  • D. Sự tự do, không ràng buộc của mỗi cá thể.

Câu 9: Giọng điệu chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Hùng hồn, mạnh mẽ.
  • B. Tha thiết, chân thành, đằm thắm.
  • C. Mỉa mai, châm biếm.
  • D. Khách quan, lạnh lùng.

Câu 10: Khổ thơ "Anh, nếu nhỡ mai này / Có ra biển Thái Bình / Nghìn hằng hà sa số / Con thuyền đi trên sóng" gợi cho anh điều gì?

  • A. Niềm tự hào về sự rộng lớn của biển cả.
  • B. Ước mơ được đi đến những chân trời mới.
  • C. Sự lo lắng về những hiểm nguy trên biển.
  • D. Vấn đề về sự chung thủy, lựa chọn giữa vô vàn "con thuyền" khác (ẩn dụ cho những mối quan hệ khác).

Câu 11: Hình ảnh "sóng nhớ bờ" trong bài thơ thể hiện điều gì về cảm xúc của Biển (ẩn dụ cho "em")?

  • A. Sự giận dữ, tức tối của Biển.
  • B. Nỗi nhớ nhung, khắc khoải của Biển dành cho Thuyền (hay "em" dành cho "anh").
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng của Biển.
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng của Biển.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh

  • A. Đều là những nơi Thuyền không bao giờ tới được.
  • B. Thể hiện sự đối lập hoàn toàn, không liên quan đến nhau.
  • C. Đều là những nơi Thuyền luôn muốn rời bỏ.
  • D. Thể hiện sự cân bằng giữa khát vọng vươn xa, khám phá ("chân trời") và nhu cầu có nơi neo đậu, thuộc về ("bến bờ").

Câu 13: Điệp ngữ

  • A. Thể hiện sự trách móc, giận dỗi của Thuyền.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt, những góc khuất riêng trong tâm hồn của mỗi người yêu.
  • C. Miêu tả sự rộng lớn, mênh mông của Biển.
  • D. Liệt kê các hành động của Thuyền.

Câu 14: Trong bài thơ, Xuân Quỳnh đã nhân hóa hình ảnh Thuyền và Biển để chúng có tâm trạng, cảm xúc như con người. Biện pháp tu từ này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho hình ảnh Thuyền và Biển trở nên sinh động, gần gũi, giúp người đọc dễ dàng liên hệ với tình cảm con người.
  • B. Tạo không khí thần thoại, huyền bí cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Miêu tả chính xác các hiện tượng tự nhiên.

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây khái quát đúng về đặc điểm của tình yêu được thể hiện qua hình tượng Thuyền và Biển trong bài thơ?

  • A. Một tình yêu đơn giản, chỉ có niềm vui và hạnh phúc.
  • B. Một tình yêu hoàn hảo, không có bất kỳ thử thách hay lo âu nào.
  • C. Một tình yêu chỉ tồn tại trong tưởng tượng, không có thật.
  • D. Một tình yêu phức tạp, vừa gắn bó sâu sắc, thủy chung, vừa có những bồn chồn, lo âu và những góc khuất riêng cần thấu hiểu.

Câu 16: Câu thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất khát vọng được che chở, được thuộc về của Thuyền?

  • A. Thuyền muốn về bến cũ
  • B. Biển vẫn là Biển thôi
  • C. Sóng nói gì không hiểu
  • D. Chỉ có thuyền mới hiểu

Câu 17: Hình ảnh "Gió chỉ biết ào ào" đối lập với "sóng nói gì không hiểu" có tác dụng gì trong việc miêu tả thế giới xung quanh mối quan hệ Thuyền - Biển?

  • A. Miêu tả sự hỗn loạn của thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sự giận dữ của Thuyền.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa tác động bên ngoài (ồn ào, vội vã) và thế giới nội tâm (phức tạp, khó hiểu) của mối quan hệ.
  • D. Làm nổi bật sức mạnh của Gió so với Sóng.

Câu 18: Từ "dẫu" trong câu thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam" biểu thị điều gì về hành trình của Thuyền?

  • A. Sự chắc chắn, quyết tâm.
  • B. Sự ngần ngại, do dự.
  • C. Sự dễ dàng, thuận lợi.
  • D. Sự giả định, chấp nhận mọi khả năng, mọi hướng đi xa xôi.

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ

  • A. Tình yêu đôi lứa với những cung bậc cảm xúc, suy tư và khát vọng về sự bền vững.
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • C. Tình mẫu tử thiêng liêng.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên biển cả.

Câu 20: Khổ thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất nỗi lo âu, bồn chồn của "em" (ẩn dụ là Biển) khi không có "anh" (ẩn dụ là Thuyền) bên cạnh?

  • A. Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào
  • B. Lòng thuyền nhiều khi nhớ / Một vùng trời nào xa
  • C. Từ ngày nào Thuyền và Biển / Giống như hình với hình
  • D. Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ / Nếu từ giã Thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió

Câu 21: Dòng thơ

  • A. Khẳng định sự thủy chung tuyệt đối, không bao giờ thay đổi.
  • B. Miêu tả hành trình khám phá thế giới của Thuyền.
  • C. Gợi mở về những thử thách, những "ghé qua" nơi khác có thể xảy ra trong mối quan hệ, đặt vấn đề về sự chung thủy.
  • D. Làm nổi bật sức mạnh của Thuyền khi vượt qua bão táp.

Câu 22: Nhận xét nào dưới đây phù hợp nhất với cách tác giả xây dựng hình tượng Thuyền và Biển?

  • A. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ vẻ đẹp ngoại hình.
  • B. Sử dụng các phép so sánh trực tiếp để làm rõ nghĩa.
  • C. Chỉ tập trung vào đặc điểm vật lý của Thuyền và Biển.
  • D. Nhân hóa,赋予 tâm trạng và hành động của con người, tạo chiều sâu ẩn dụ cho tình yêu.

Câu 23: Bài thơ kết thúc bằng lời khẳng định "Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố". Câu thơ này có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu thị sự giận dữ, căm ghét khi chia tay.
  • B. Khẳng định sự gắn bó sâu sắc, nếu xa cách sẽ chỉ còn lại sự đau khổ, trống rỗng và hỗn loạn.
  • C. Miêu tả thời tiết khắc nghiệt trên biển.
  • D. Thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường khi đối mặt với khó khăn.

Câu 24: Từ góc độ của Biển (ẩn dụ cho "em"), điều gì là quan trọng nhất trong mối quan hệ với Thuyền (ẩn dụ cho "anh")?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Sự nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
  • C. Sự gắn bó, được Thuyền thuộc về, là nơi Thuyền tìm về.
  • D. Sự tự do, không bị ràng buộc bởi Thuyền.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Chân thành, nồng nàn, tha thiết, với những khát vọng hạnh phúc và cả những lo âu, trắc ẩn về tình yêu.
  • B. Trí tuệ, giàu suy tưởng triết lý, hình ảnh phức tạp.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng.
  • D. Giọng điệu lạnh lùng, khách quan.

Câu 26: Việc sử dụng thể thơ ngũ ngôn (năm chữ) trong bài thơ

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh mẽ, dứt khoát.
  • B. Tạo âm hưởng nhẹ nhàng, thủ thỉ, tâm tình, gần gũi, phù hợp với lời kể và cảm xúc chân thành.
  • C. Khiến bài thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.
  • D. Tạo không khí trang nghiêm, cổ kính.

Câu 27: Hình ảnh "mây, sao, trăng" trong khổ thơ "Nếu phải sống xa anh / Em chỉ còn bão tố / Nếu không có gì đậu / Biển chỉ còn sóng reo" (hoặc các khổ khác có nhắc đến yếu tố thiên nhiên khác ngoài thuyền/biển) có ý nghĩa gì?

  • A. Làm phong phú thêm không gian nghệ thuật, gợi mở về thế giới rộng lớn bên ngoài mối quan hệ Thuyền - Biển.
  • B. Là những yếu tố gây cản trở hành trình của Thuyền.
  • C. Tượng trưng cho những khó khăn, thử thách mà Thuyền phải đối mặt.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là yếu tố miêu tả.

Câu 28: Đoạn thơ "Từ ngày nào Thuyền và Biển / Giống như hình với hình / Chỉ có thuyền mới biết / Biển mênh mông nhường nào" sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự gắn bó?

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 29: Bài thơ

  • A. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và chia ly.
  • B. Tình yêu là sự chiếm hữu và ràng buộc.
  • C. Tình yêu là sự gắn bó sâu sắc, thủy chung, cần sự thấu hiểu và vượt qua những thử thách để hướng tới sự bền vững.
  • D. Tình yêu chỉ là một trò chơi cảm xúc nhất thời.

Câu 30: Vì sao hình ảnh Thuyền và Biển lại trở thành một ẩn dụ thành công và phổ biến khi nói về tình yêu đôi lứa?

  • A. Vì cặp hình ảnh này có nhiều đặc điểm tương đồng và mối quan hệ tương tác phù hợp để ẩn dụ cho sự gắn bó, đồng hành, bao dung, thử thách và khát vọng bền chặt trong tình yêu.
  • B. Vì Thuyền và Biển là những hình ảnh rất xa lạ với đời sống con người.
  • C. Vì Thuyền và Biển luôn đối đầu, mâu thuẫn với nhau.
  • D. Vì ẩn dụ này đã được sử dụng rất nhiều trong văn học dân gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh sử dụng cặp hình tượng trung tâm là Thuyền và Biển. Cặp hình tượng này đóng vai trò chủ yếu gì trong việc thể hiện nội dung bài thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Mạch cảm xúc và mạch tự sự trong bài thơ "Thuyền và biển" được tác giả lồng ghép một cách khéo léo. Yếu tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất mạch tự sự, gợi mở một câu chuyện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc 'Chỉ có... mới biết' được lặp lại ở nhiều khổ thơ trong bài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khổ thơ: 'Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào / Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu' thể hiện điều gì trong mối quan hệ tình yêu được ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hình ảnh "những ngày không gặp nhau" được miêu tả trong bài thơ gợi lên trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của sự 'xô bồ', 'thay đổi' của sóng biển trong khổ thơ 'Lòng thuyền nhiều khi nhớ / Hàngarbre cây trên bờ / "Phải chăng" Biển rất rộng / Nhưng Biển chỉ một bờ'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vì sao trong bài thơ, Biển được miêu tả là 'không hiểu' những điều nhỏ bé, giản dị của Thuyền như 'sóng vỗ', 'gió thổi', 'ngày mưa', 'ngày nắng'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hình ảnh 'Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ / Nếu từ giã Thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió' thể hiện điều gì về sự gắn bó giữa Thuyền và Biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Giọng điệu chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khổ thơ 'Anh, nếu nhỡ mai này / Có ra biển Thái Bình / Nghìn hằng hà sa số / Con thuyền đi trên sóng' gợi cho anh điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hình ảnh 'sóng nhớ bờ' trong bài thơ thể hiện điều gì về cảm xúc của Biển (ẩn dụ cho 'em')?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh "bến bờ" và "chân trời" trong bài thơ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Điệp ngữ "Không hiểu" trong các khổ thơ miêu tả Biển không hiểu những điều nhỏ bé của Thuyền có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong bài thơ, Xuân Quỳnh đã nhân hóa hình ảnh Thuyền và Biển để chúng có tâm trạng, cảm xúc như con người. Biện pháp tu từ này có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây khái quát đúng về đặc điểm của tình yêu được thể hiện qua hình tượng Thuyền và Biển trong bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất khát vọng được che chở, được thuộc về của Thuyền?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hình ảnh 'Gió chỉ biết ào ào' đối lập với 'sóng nói gì không hiểu' có tác dụng gì trong việc miêu tả thế giới xung quanh mối quan hệ Thuyền - Biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ 'dẫu' trong câu thơ 'Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam' biểu thị điều gì về hành trình của Thuyền?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khổ thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất nỗi lo âu, bồn chồn của 'em' (ẩn dụ là Biển) khi không có 'anh' (ẩn dụ là Thuyền) bên cạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Dòng thơ "Thuyền đi lại trên Biển / Lúc phong ba bão táp / Cũng đôi lần Thuyền cập / Một vài nơi ghé qua" ẩn chứa suy tư gì về mối quan hệ trong tình yêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nhận xét nào dưới đây phù hợp nhất với cách tác giả xây dựng hình tượng Thuyền và Biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bài thơ kết thúc bằng lời khẳng định 'Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố'. Câu thơ này có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Từ góc độ của Biển (ẩn dụ cho 'em'), điều gì là quan trọng nhất trong mối quan hệ với Thuyền (ẩn dụ cho 'anh')?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện nét đặc trưng nào trong phong cách thơ tình Xuân Quỳnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Việc sử dụng thể thơ ngũ ngôn (năm chữ) trong bài thơ "Thuyền và biển" góp phần tạo nên điều gì về mặt âm điệu và cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hình ảnh 'mây, sao, trăng' trong khổ thơ 'Nếu phải sống xa anh / Em chỉ còn bão tố / Nếu không có gì đậu / Biển chỉ còn sóng reo' (hoặc các khổ khác có nhắc đến yếu tố thiên nhiên khác ngoài thuyền/biển) có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đoạn thơ 'Từ ngày nào Thuyền và Biển / Giống như hình với hình / Chỉ có thuyền mới biết / Biển mênh mông nhường nào' sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự gắn bó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Bài thơ "Thuyền và biển" gửi gắm thông điệp gì về tình yêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Vì sao hình ảnh Thuyền và Biển lại trở thành một ẩn dụ thành công và phổ biến khi nói về tình yêu đôi lứa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Cây và đất
  • B. Thuyền và biển
  • C. Mây và gió
  • D. Sóng và bờ

Câu 2: Phân tích cách tác giả lồng ghép yếu tố tự sự vào bài thơ trữ tình

  • A. Làm cho bài thơ có cốt truyện rõ ràng, hấp dẫn như một câu chuyện cổ tích.
  • B. Nhấn mạnh tính khách quan của câu chuyện tình yêu được kể.
  • C. Tạo giọng điệu tâm tình, tự nhiên, kéo người đọc vào không gian cảm xúc riêng tư.
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của tác giả về đời sống biển cả.

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh

  • A. Đi khắp, mong mỏi, không hiểu hết, trở về.
  • B. Rộng lớn, sâu sắc, lặng lẽ, chờ đợi.
  • C. Xô bồ, thay đổi, bạc đầu, nhớ thương.
  • D. Yên lặng, thầm thì, vỗ sóng, vỗ về.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Đi khắp, mong mỏi, không hiểu hết, trở về.
  • B. Chật hẹp, ngại ngùng, bão tố, cô đơn.
  • C. Vội vã, xa cách, lãng quên, hờ hững.
  • D. Rộng lớn, sâu sắc, chờ đợi, bạc đầu thương nhớ.

Câu 5: Cặp câu thơ

  • A. Sự phụ thuộc hoàn toàn của người này vào người kia.
  • B. Sự thấu hiểu sâu sắc và độc nhất giữa hai người yêu nhau.
  • C. Khoảng cách không thể vượt qua giữa hai tâm hồn.
  • D. Sự ích kỷ, chỉ quan tâm đến cảm xúc của bản thân.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Thuyền không đủ lớn để chứa đựng tình yêu mênh mông của biển.
  • B. Thuyền chỉ quan tâm đến bản thân mà không nghĩ đến biển.
  • C. Dù tâm hồn có những giới hạn, vẫn luôn chứa đựng khát khao lớn lao về tình yêu.
  • D. Tình yêu chỉ tồn tại trong một không gian nhỏ hẹp.

Câu 7: Khi thuyền đi xa

  • A. Biển
  • B. Biển
  • C. Biển
  • D. Biển

Câu 8: Bài thơ kết thúc bằng lời khẳng định

  • A. Thuyền đi rồi thì biển sẽ yên bình hơn, không còn sóng gió.
  • B. Khẳng định sự gắn bó không thể tách rời, thiếu vắng nhau, cả hai sẽ mất đi ý nghĩa và chỉ còn lại khổ đau.
  • C. Biển luôn là nơi đầy sóng gió dù có thuyền hay không.
  • D. Thuyền ra đi để tìm những vùng biển mới yên bình hơn.

Câu 9: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng rộng rãi trong bài thơ

  • A. Làm cho hình ảnh thơ trở nên hùng vĩ, tráng lệ hơn.
  • B. Tạo ra không khí huyền bí, kỳ ảo cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa thế giới tự nhiên và thế giới con người.
  • D. Giúp các hình ảnh "thuyền", "biển" có tâm hồn, cảm xúc như con người, làm cho tình yêu được thể hiện chân thực và gần gũi.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện khía cạnh nào của tình yêu được Xuân Quỳnh khám phá:

  • A. Sự lo lắng, quan tâm cho người yêu dù không hiểu hết mọi điều về họ.
  • B. Sự ích kỷ, chỉ quan tâm đến những khó khăn của bản thân.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến hành trình của người yêu.
  • D. Sự ghen tuông khi thuyền đi xa.

Câu 11: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh, đặc biệt thể hiện qua bài

  • A. Giàu cảm xúc, chân thành, mãnh liệt.
  • B. Hồn nhiên, đằm thắm, nhiều trăn trở về hạnh phúc.
  • C. Giàu tính triết lí, suy tưởng sâu xa về vũ trụ.
  • D. Sử dụng hình ảnh giản dị, quen thuộc, giàu sức gợi cảm.

Câu 12: Phân tích sự đối lập giữa

  • A. Tình yêu chỉ dành cho những người hoàn hảo, không có giới hạn.
  • B. Tình yêu có thể dung chứa, chấp nhận cả những khác biệt, giới hạn của mỗi người.
  • C. Sự khác biệt giữa hai người yêu nhau luôn dẫn đến chia ly.
  • D. Chỉ có người rộng lượng mới có thể yêu người có tâm hồn chật hẹp.

Câu 13: Đoạn thơ

  • A. Tình yêu có thể bắt nguồn và phát triển từ những trạng thái nhận thức khác nhau, có thể tồn tại một cách tự nhiên như một phần của sự tồn tại.
  • B. Thuyền và biển vốn dĩ không có mối liên hệ gì cho đến khi tình yêu xuất hiện.
  • C. Chỉ có biển mới có khả năng yêu, còn thuyền thì không.
  • D. Tình yêu là kết quả của một quá trình tìm hiểu lâu dài và có ý thức từ cả hai phía.

Câu 14: Khổ thơ

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ và liệt kê.
  • C. Nói quá và chơi chữ.
  • D. Điệp cấu trúc và nhân hóa.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Sự hạn chế trong nhận thức của anh và thuyền.
  • B. Anh và thuyền không quan tâm đến thế giới xung quanh.
  • C. Sự duy nhất, tuyệt đối và chung thủy trong tình yêu.
  • D. Mối quan hệ một chiều, chỉ có sự quan tâm từ một phía.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Hạnh phúc là sự gắn bó bền chặt, thấu hiểu và không thể thiếu nhau trong cuộc đời.
  • B. Hạnh phúc là được tự do đi khám phá thế giới mà không bị ràng buộc.
  • C. Hạnh phúc là sự bình yên, tránh xa mọi sóng gió.
  • D. Hạnh phúc là chỉ cần có tình yêu, không cần sự thấu hiểu.

Câu 17: Dựa vào cách tác giả miêu tả hành trình của thuyền, bạn nhận thấy điều gì về sự tự do và khao khát khám phá trong tình yêu?

  • A. Sự tự do và khao khát khám phá là kẻ thù của tình yêu chung thủy.
  • B. Sự tự do và khao khát khám phá vẫn tồn tại, nhưng luôn gắn liền với sự trở về và thuộc về bến bờ duy nhất.
  • C. Thuyền đi khắp nơi vì không tìm thấy hạnh phúc ở biển.
  • D. Biển giữ chân thuyền, không cho thuyền được tự do.

Câu 18: Nhận xét về nhịp điệu và âm điệu của bài thơ

  • A. Nhịp điệu nhanh, mạnh, thể hiện sự vội vã, gấp gáp trong tình yêu.
  • B. Nhịp điệu chậm, buồn, thể hiện sự tuyệt vọng, chia ly.
  • C. Nhịp điệu dồn dập, gay gắt, thể hiện những xung đột, mâu thuẫn.
  • D. Nhịp điệu nhẹ nhàng, trôi chảy, gợi cảm giác về sóng biển và những cung bậc cảm xúc dịu dàng, sâu lắng của tình yêu.

Câu 19: Đoạn thơ

  • A. Mâu thuẫn giữa ước muốn giàu sang và cuộc sống nghèo khó.
  • B. Mâu thuẫn giữa giới hạn của bản thân và khát khao tình yêu lớn lao; giữa khao khát tự do khám phá và sự gắn bó chung thủy.
  • C. Mâu thuẫn giữa tình yêu và sự nghiệp.
  • D. Mâu thuẫn giữa lý trí và cảm xúc.

Câu 20: Ý nào sau đây khái quát đúng nhất về chủ đề của bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên biển cả.
  • B. Phê phán sự không chung thủy trong tình yêu.
  • C. Miêu tả cuộc sống vất vả của những người đi biển.
  • D. Diễn tả những cung bậc cảm xúc, khát vọng về sự gắn bó, thấu hiểu và thủy chung trong tình yêu đôi lứa.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự hiện diện thường trực của cả tình cảm sâu lắng lẫn những thử thách, khó khăn trong tình yêu.
  • B. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của cuộc sống trên biển.
  • C. Biểu tượng cho sự chia ly, xa cách.
  • D. Chỉ đơn thuần là yếu tố miêu tả cảnh vật tự nhiên.

Câu 22: Câu thơ

  • A. Sự giận dữ, trách móc khi thuyền đi xa.
  • B. Sự tuyệt vọng, chán nản vì phải chờ đợi.
  • C. Sự chờ đợi thầm lặng, kiên nhẫn và tình yêu sâu sắc, không cần phô trương.
  • D. Sự vô tâm, không quan tâm đến việc thuyền đi hay về.

Câu 23: Liên hệ giữa cuộc đời và thơ Xuân Quỳnh, hình ảnh

  • A. Nỗi nhớ da diết, sự mong ngóng, lo âu và những trăn trở về tình yêu, hạnh phúc trong cuộc đời nhiều sóng gió của nữ sĩ.
  • B. Sự bình yên, mãn nguyện khi đã tìm thấy bến đỗ cuộc đời.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến những mất mát trong quá khứ.
  • D. Nỗi buồn khi không được đi khám phá thế giới.

Câu 24: Bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.
  • B. Giọng điệu tâm tình, chân thành, giàu cảm xúc, những trăn trở về tình yêu và khát vọng hạnh phúc.
  • C. Ngôn ngữ thơ trang trọng, hùng hồn, mang tính sử thi.
  • D. Tập trung miêu tả vẻ đẹp khách quan của thiên nhiên.

Câu 25: Phân tích cấu trúc của bài thơ

  • A. Cấu trúc các khổ thơ đều đặn, nhịp nhàng, giúp cảm xúc được bộc lộ tự nhiên, sâu lắng và dễ đi vào lòng người đọc.
  • B. Cấu trúc tự do, không theo quy tắc, thể hiện sự ngẫu hứng của cảm xúc.
  • C. Cấu trúc chặt chẽ, theo lối nghị luận, giúp làm rõ một vấn đề cụ thể về tình yêu.
  • D. Cấu trúc lỏng lẻo, các khổ thơ không liên kết với nhau.

Câu 26: Đọc khổ thơ sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của tình yêu theo quan niệm của Xuân Quỳnh:

  • A. Tình yêu luôn là sự giao tiếp cởi mở, không có bí mật.
  • B. Trong tình yêu, người con gái luôn chủ động bày tỏ còn người con trai thì thụ động.
  • C. Tình yêu chỉ cần sự chờ đợi, không cần lời nói.
  • D. Tình yêu có thể tồn tại cả những khoảnh khắc im lặng, chờ đợi, và sự chưa hoàn toàn thấu hiểu nhau dù rất yêu.

Câu 27: Khổ thơ cuối bài

  • A. Khẳng định tình yêu là lẽ sống, là yếu tố mang lại sự bình yên và ý nghĩa, nếu thiếu vắng sẽ chỉ còn khổ đau.
  • B. Lời đe dọa nếu anh rời xa em.
  • C. Tình yêu chỉ mang lại sóng gió, bão tố.
  • D. Sự cách xa là điều không thể tránh khỏi trong tình yêu.

Câu 28: Điệp cấu trúc

  • A. Miêu tả thời gian trôi qua rất nhanh.
  • B. Nhấn mạnh sự vui vẻ, hạnh phúc khi được ở gần nhau.
  • C. Nhấn mạnh khoảng thời gian xa cách và nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • D. Liệt kê các hoạt động của thuyền và biển khi không gặp nhau.

Câu 29: Từ câu chuyện

  • A. Tình yêu cũng giống như thuyền và biển, luôn có những lúc sóng gió và bình yên.
  • B. Chỉ có anh và em mới thực sự hiểu nhau, và chúng ta không thể thiếu nhau trong cuộc đời.
  • C. Tình yêu cần sự tự do, không nên bị ràng buộc như thuyền và biển.
  • D. Câu chuyện thuyền và biển không liên quan đến tình yêu của anh và em.

Câu 30: Nhận xét nào đánh giá đúng nhất về giá trị của bài thơ

  • A. Bài thơ chỉ có giá trị miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • B. Bài thơ có giá trị giáo dục về lòng dũng cảm vượt qua sóng gió.
  • C. Bài thơ chỉ đơn thuần là lời kể về một câu chuyện tình yêu.
  • D. Bài thơ có giá trị nghệ thuật cao trong việc sử dụng hình ảnh ẩn dụ để diễn tả sâu sắc, chân thành những cung bậc và khát vọng trong tình yêu đôi lứa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh sử dụng cặp hình ảnh ẩn dụ nào để diễn tả tình yêu đôi lứa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cách tác giả lồng ghép yếu tố tự sự vào bài thơ trữ tình "Thuyền và biển" có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh "thuyền" được nhân hóa và miêu tả với những hành động, tâm trạng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hình ảnh "biển" trong bài thơ được nhân hóa và miêu tả với những đặc điểm, tâm trạng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cặp câu thơ "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào / Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu" thể hiện điều gì về mối quan hệ trong tình yêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "lòng thuyền nhiều khi chật hẹp / Cũng mong mỏi tình yêu" trong bài thơ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi thuyền đi xa "những ngày không gặp nhau", biển được miêu tả như thế nào? Điều này thể hiện cung bậc cảm xúc gì trong tình yêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Bài thơ kết thúc bằng lời khẳng định "Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió". Phân tích ý nghĩa của câu thơ này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng rộng rãi trong bài thơ "Thuyền và biển" có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện khía cạnh nào của tình yêu được Xuân Quỳnh khám phá: "Thuyền đi đâu về đâu / Biển không hiểu / Biển chỉ biết / Mỗi lần thuyền đi / Cũng rất nhiều sóng gió?".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh, đặc biệt thể hiện qua bài "Thuyền và biển"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích sự đối lập giữa "lòng thuyền chật hẹp" và "biển rộng lớn" trong bài thơ. Sự đối lập này góp phần thể hiện điều gì về tình yêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đoạn thơ "Thuyền từ những ngày xưa / Chỉ biết đi trên biển / Biển từ rất xưa rồi / Đã biết yêu thuyền" gợi mở điều gì về sự hình thành và bản chất của tình yêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khổ thơ "Những ngày không gặp nhau / Biển bạc đầu thương nhớ / Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ" sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Anh chỉ biết có thuyền / Thuyền chỉ biết có biển" trong ngữ cảnh bài thơ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện quan niệm gì về hạnh phúc trong tình yêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Dựa vào cách tác giả miêu tả hành trình của thuyền, bạn nhận thấy điều gì về sự tự do và khao khát khám phá trong tình yêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nhận xét về nhịp điệu và âm điệu của bài thơ "Thuyền và biển". Chúng góp phần thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đoạn thơ "Lòng thuyền nhiều khi chật hẹp / Cũng mong mỏi tình yêu / Và con thuyền đi khắp / Vẫn nhớ về biển nhiều" thể hiện sự mâu thuẫn nào trong tâm trạng của người đang yêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Ý nào sau đây khái quát đúng nhất về chủ đề của bài thơ "Thuyền và biển"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "sóng" trong bài thơ (ví dụ: "sóng vỗ / Sóng nói / Với bờ", "rất nhiều sóng gió").

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu thơ "Biển vẫn đợi một mình / Không biết nói gì đâu" thể hiện cung bậc cảm xúc nào của biển (ẩn dụ cho người yêu)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Liên hệ giữa cuộc đời và thơ Xuân Quỳnh, hình ảnh "Biển bạc đầu thương nhớ" có thể gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm hồn nữ sĩ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Bài thơ "Thuyền và biển" mang đậm dấu ấn cá nhân của Xuân Quỳnh ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích cấu trúc của bài thơ "Thuyền và biển". Cấu trúc này có tác dụng gì trong việc triển khai cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc khổ thơ sau và cho biết nó thể hiện đặc điểm nào của tình yêu theo quan niệm của Xuân Quỳnh: "Lòng thuyền muốn mở ra / Gửi gắm bao điều lắm / Nhưng sóng chỉ vỗ bờ / Biển vẫn đợi một mình / Không biết nói gì đâu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khổ thơ cuối bài "Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố / Nếu phải cách xa anh / Biển chỉ còn sóng gió" khẳng định điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Điệp cấu trúc "Những ngày không gặp nhau" được lặp lại trong bài thơ nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Từ câu chuyện "Thuyền và biển" được kể, nhân vật trữ tình (em) rút ra bài học hay suy ngẫm nào cho câu chuyện tình yêu của mình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nhận xét nào đánh giá đúng nhất về giá trị của bài thơ "Thuyền và biển"?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh được sáng tác vào thời điểm nào?

  • A. Tháng 4 năm 1963
  • B. Năm 1978
  • C. Đầu những năm 1980
  • D. Trước năm 1960

Câu 2: Bài thơ "Thuyền và biển" được in lần đầu trong tập thơ nào của Xuân Quỳnh?

  • A. Hoa dọc chiến hào
  • B. Gió Lào cát trắng
  • C. Chồi biếc
  • D. Lời ru trên mặt đất

Câu 3: Hình tượng "Thuyền và biển" trong bài thơ chủ yếu là ẩn dụ cho mối quan hệ nào?

  • A. Tình mẹ con
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tình bạn bè
  • D. Tình cảm gia đình

Câu 4: Cụm từ "kể anh nghe" xuất hiện ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc dẫn dắt câu chuyện và cảm xúc?

  • A. Tạo không khí tâm tình, biến bài thơ thành lời giãi bày trực tiếp với người yêu.
  • B. Nhấn mạnh sự xa cách, ngăn trở giữa "em" và "anh".
  • C. Giúp cấu trúc bài thơ chặt chẽ hơn theo lối tự sự truyền thống.
  • D. Khẳng định tính khách quan, không chủ quan của người kể chuyện.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả mối quan hệ gắn bó giữa Thuyền và Biển?
"Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu, về đâu"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 6: Trong bài thơ, hành trình của Thuyền trên Biển được miêu tả như thế nào để gợi liên tưởng đến những cung bậc cảm xúc trong tình yêu?

  • A. Luôn bình yên, êm đềm như tình yêu lý tưởng.
  • B. Chỉ gặp bão tố, sóng dữ như tình yêu đầy thử thách.
  • C. Trải qua nhiều trạng thái (bão tố, lặng yên) gợi những cung bậc cảm xúc khác nhau trong tình yêu.
  • D. Chỉ quanh quẩn một chỗ, không dám đi xa.

Câu 7: Khổ thơ:
"Những ngày không gặp nhau
Lòng thuyền đau rạn vỡ
Nếu từ giã Thuyền rồi
Biển chỉ còn sóng gió"
Diễn tả tâm trạng gì của "Thuyền" khi xa "Biển"?

  • A. Nỗi nhớ nhung, đau đớn tột cùng khi xa cách.
  • B. Sự tức giận, oán trách vì phải chia ly.
  • C. Cảm giác nhẹ nhõm, tự do khi không bị ràng buộc.
  • D. Sự thờ ơ, không cảm xúc.

Câu 8: Hình ảnh "Biển chỉ còn sóng gió" nếu "từ giã Thuyền" mang ý nghĩa gì về sự tồn tại của "Biển"?

  • A. Biển trở nên bình yên hơn khi không có Thuyền.
  • B. Biển mất đi ý nghĩa tồn tại, chỉ còn là sự hỗn loạn nếu thiếu Thuyền.
  • C. Biển tìm được Thuyền khác để gắn bó.
  • D. Biển trở nên rộng lớn hơn.

Câu 9: Qua câu chuyện "Thuyền và biển", nhân vật trữ tình ("em") muốn khẳng định điều gì về bản chất của tình yêu?

  • A. Tình yêu là sự chiếm hữu, kiểm soát lẫn nhau.
  • B. Tình yêu là sự tự do tuyệt đối, không ràng buộc.
  • C. Tình yêu chỉ đẹp khi mới bắt đầu.
  • D. Tình yêu đích thực là sự gắn bó, thấu hiểu và chung thủy không thể tách rời.

Câu 10: Phân tích cách sử dụng thời gian trong bài thơ "Thuyền và biển".

  • A. Sử dụng các cụm từ chỉ thời gian ("Từ ngày nào", "Những ngày không gặp nhau", "Ngày nào") tạo sự liên tục, chiều sâu cho câu chuyện.
  • B. Chỉ tập trung vào thời điểm hiện tại của tình yêu.
  • C. Chủ yếu hồi tưởng về quá khứ của tình yêu.
  • D. Hoàn toàn không đề cập đến yếu tố thời gian.

Câu 11: Đặc điểm nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh được thể hiện rõ nét qua bài "Thuyền và biển"?

  • A. Phong cách trí tuệ, giàu suy tưởng triết lý.
  • B. Tiếng lòng chân thành, da diết của người phụ nữ giàu trắc ẩn, khao khát hạnh phúc.
  • C. Giọng thơ hùng tráng, đầy nhiệt huyết cách mạng.
  • D. Phong cách cổ điển, trang nhã, kín đáo.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về mối quan hệ giữa hai câu chuyện (Thuyền-Biển và Anh-Em) trong bài thơ?

  • A. Hai câu chuyện hoàn toàn độc lập, không liên quan.
  • B. Câu chuyện Anh-Em chỉ là phần phụ, không quan trọng bằng câu chuyện Thuyền-Biển.
  • C. Câu chuyện Thuyền-Biển là ẩn dụ để kể câu chuyện Anh-Em, chúng soi chiếu và làm rõ nghĩa cho nhau.
  • D. Chỉ có một câu chuyện duy nhất là câu chuyện tình yêu của "em".

Câu 13: Câu thơ "Lòng thuyền nhiều khát vọng / Và tình biển bao la" sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự tương đồng và hòa hợp giữa Thuyền và Biển?

  • A. Ẩn dụ và phép đối.
  • B. So sánh và nhân hóa.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Nhân hóa và điệp ngữ.

Câu 14: Hình ảnh "Biển vẫn giữ một mình / Cái ồn ào, tẻ nhạt" trong khổ thơ cuối gợi lên điều gì về tâm trạng của "Biển" (và "anh") khi không có "Thuyền" ("em")?

  • A. Biển vẫn sôi động, náo nhiệt dù không có Thuyền.
  • B. Biển trở nên yên tĩnh, bình lặng hơn.
  • C. Biển tìm được niềm vui mới trong sự cô đơn.
  • D. Biển trở nên trống rỗng, vô nghĩa, mang cảm giác cô đơn, tẻ nhạt dù vẫn "ồn ào".

Câu 15: Phân tích sự thay đổi trong cách xưng hô của nhân vật trữ tình ("em") đối với "anh" xuyên suốt bài thơ.

  • A. Cách xưng hô khách sáo, giữ khoảng cách.
  • B. Cách xưng hô thân mật, gần gũi, thể hiện sự tin cậy và mong muốn được chia sẻ.
  • C. Cách xưng hô thay đổi liên tục, thể hiện sự bất ổn trong cảm xúc.
  • D. Chỉ sử dụng đại từ nhân xưng ngôi thứ ba.

Câu 16: Bài thơ "Thuyền và biển" được viết theo thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Bảy chữ
  • C. Năm chữ
  • D. Tự do

Câu 17: Điểm khác biệt nổi bật trong hình tượng "biển" dưới con mắt của "thuyền" so với cái nhìn thông thường là gì?

  • A. Biển trở nên nhỏ bé hơn.
  • B. Biển chỉ còn là màu xanh đơn điệu.
  • C. Biển hiện lên như một kẻ thù đáng sợ.
  • D. Biển là nơi chứa đựng "tình bao la", là nơi Thuyền thuộc về, thể hiện cái nhìn chủ quan, đầy tình cảm.

Câu 18: Dòng thơ "Lòng thuyền nhiều khát vọng" nói lên điều gì về "thuyền" trong mối quan hệ với "biển"?

  • A. Thuyền muốn rời bỏ biển để đi đến nơi khác.
  • B. Thuyền có khát khao được khám phá, trải nghiệm và gắn bó sâu sắc với Biển.
  • C. Thuyền chỉ muốn ở yên một chỗ.
  • D. Thuyền không có bất kỳ mong muốn nào.

Câu 19: Hình ảnh "sóng gió" trong khổ thơ cuối ("Biển chỉ còn sóng gió") mang ý nghĩa biểu tượng tiêu cực hay tích cực?

  • A. Tiêu cực, biểu tượng cho sự hỗn loạn, trống rỗng khi tình yêu vắng bóng.
  • B. Tích cực, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, đầy sức sống của Biển.
  • C. Trung tính, chỉ đơn thuần miêu tả hiện tượng tự nhiên.
  • D. Tích cực, biểu tượng cho sự đổi mới, sáng tạo.

Câu 20: Liên hệ giữa cuộc đời và phong cách thơ của Xuân Quỳnh giúp hiểu thêm điều gì về "khát vọng" trong bài "Thuyền và biển"?

  • A. Chỉ là khát vọng được đi thật xa, khám phá thế giới.
  • B. Là khát vọng về danh vọng, sự nghiệp.
  • C. Là khát vọng về một tình yêu trọn vẹn, một bến đỗ bình yên, phản ánh cuộc đời nhiều trắc trở của tác giả.
  • D. Là khát vọng được sống một mình, không phụ thuộc vào ai.

Câu 21: Điểm tương đồng về mặt cảm xúc giữa câu chuyện Thuyền-Biển và câu chuyện Anh-Em được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Nỗi nhớ, sự lo âu khi xa cách và khát khao được gắn bó.
  • B. Sự giận dỗi, trách móc đối phương.
  • C. Niềm vui khi được tự do, không bị ràng buộc.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước mọi biến động.

Câu 22: Khổ thơ:
"Lòng thuyền muốn tới bến
Biển kia dù rộng dài
Lòng thuyền không đổi hướng
Nếu lòng biển đổi thay"
Nói lên phẩm chất gì của "thuyền" (và "em") trong tình yêu?

  • A. Sự do dự, không quyết đoán.
  • B. Sự dễ dàng thay đổi, chạy theo cái mới.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • D. Sự chung thủy, kiên định, bền lòng dù đối phương có thay đổi.

Câu 23: Tại sao nói bài thơ "Thuyền và biển" vừa là một câu chuyện, vừa là một bài thơ trữ tình?

  • A. Bài thơ có yếu tố tự sự (câu chuyện Thuyền-Biển) nhưng mục đích chính là bộc lộ cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình.
  • B. Bài thơ hoàn toàn là tự sự, không có yếu tố trữ tình.
  • C. Bài thơ chỉ là trữ tình, không có bất kỳ yếu tố tự sự nào.
  • D. Hai yếu tố này hoàn toàn tách biệt và không liên quan trong bài thơ.

Câu 24: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ "Thuyền và biển" (thể thơ năm chữ) thường tạo nên cảm giác gì?

  • A. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Náo nhiệt, sôi động.
  • C. Nhẹ nhàng, sâu lắng, phù hợp với giọng điệu tâm tình.
  • D. Dồn dập, gấp gáp.

Câu 25: Hình ảnh "Biển xanh vẫn một màu" ở cuối bài thơ, đặt trong bối cảnh "những ngày không gặp nhau" của Thuyền, có thể được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của biển.
  • B. Nhấn mạnh sự tươi vui, tràn đầy sức sống của biển.
  • C. Biểu tượng cho sự nhàm chán, đơn điệu của tình yêu.
  • D. Gợi sự bao la, không đổi của tình yêu nhưng cũng có thể mang cảm giác trống vắng khi thiếu vắng người yêu.

Câu 26: Điều gì tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt của bài thơ "Thuyền và biển" đối với độc giả?

  • A. Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa yếu tố tự sự và trữ tình, hình ảnh ẩn dụ gần gũi và giọng điệu tâm tình chân thành.
  • B. Việc sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác để miêu tả biển cả.
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ.
  • D. Việc tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.

Câu 27: Câu thơ "Lòng thuyền đau rạn vỡ" sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi đau tinh thần?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: So sánh mối quan hệ giữa Thuyền và Biển trong bài thơ này với một hình ảnh ẩn dụ khác về tình yêu trong thơ ca Việt Nam mà bạn biết.

  • A. Giống với mối quan hệ giữa "Sóng" và "Bờ" trong bài thơ "Sóng" (cùng thể hiện khát vọng tình yêu và sự tìm kiếm bến bờ).
  • B. Giống với mối quan hệ giữa "Trăng" và "Đồng" trong thơ Nguyễn Bính (thường gợi sự xa cách, lỡ làng).
  • C. Giống với hình ảnh "Cây" và "Lá" (thường gợi sự sinh sôi, nảy nở).
  • D. Không thể so sánh với bất kỳ hình ảnh nào khác.

Câu 29: Thông điệp chính về tình yêu mà Xuân Quỳnh gửi gắm qua bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

  • A. Tình yêu là một trò chơi của cảm xúc, dễ đến dễ đi.
  • B. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và sự ràng buộc.
  • C. Tình yêu đích thực là sự gắn bó, thấu hiểu, chung thủy và không thể thiếu nhau.
  • D. Tình yêu là sự chiếm hữu và kiểm soát đối phương.

Câu 30: Đọc khổ thơ:
"Nếu phải cách xa anh
Em chỉ còn bão tố
Đảo nhỏ sao yên được
Khi lòng Biển không yên"
Phân tích mối liên hệ giữa "bão tố" của "em" và sự "không yên" của "Biển" ("anh").

  • A. "Bão tố" của "em" gây ra sự "không yên" cho "Biển" ("anh").
  • B. "Bão tố" trong lòng "em" và sự "không yên" của "Biển" ("anh") là sự tương thông, đồng điệu trong tâm trạng khi xa cách.
  • C. Sự "không yên" của "Biển" ("anh") là nguyên nhân gây ra "bão tố" cho "em".
  • D. Hai trạng thái này hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Bài thơ 'Thuyền và biển' của Xuân Quỳnh được sáng tác vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Bài thơ 'Thuyền và biển' được in lần đầu trong tập thơ nào của Xuân Quỳnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hình tượng 'Thuyền và biển' trong bài thơ chủ yếu là ẩn dụ cho mối quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cụm từ 'kể anh nghe' xuất hiện ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc dẫn dắt câu chuyện và cảm xúc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả mối quan hệ gắn bó giữa Thuyền và Biển?
'Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu, về đâu'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong bài thơ, hành trình của Thuyền trên Biển được miêu tả như thế nào để gợi liên tưởng đến những cung bậc cảm xúc trong tình yêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khổ thơ:
'Những ngày không gặp nhau
Lòng thuyền đau rạn vỡ
Nếu từ giã Thuyền rồi
Biển chỉ còn sóng gió'
Diễn tả tâm trạng gì của 'Thuyền' khi xa 'Biển'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hình ảnh 'Biển chỉ còn sóng gió' nếu 'từ giã Thuyền' mang ý nghĩa gì về sự tồn tại của 'Biển'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Qua câu chuyện 'Thuyền và biển', nhân vật trữ tình ('em') muốn khẳng định điều gì về bản chất của tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích cách sử dụng thời gian trong bài thơ 'Thuyền và biển'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đặc điểm nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh được thể hiện rõ nét qua bài 'Thuyền và biển'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về mối quan hệ giữa hai câu chuyện (Thuyền-Biển và Anh-Em) trong bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu thơ 'Lòng thuyền nhiều khát vọng / Và tình biển bao la' sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự tương đồng và hòa hợp giữa Thuyền và Biển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hình ảnh 'Biển vẫn giữ một mình / Cái ồn ào, tẻ nhạt' trong khổ thơ cuối gợi lên điều gì về tâm trạng của 'Biển' (và 'anh') khi không có 'Thuyền' ('em')?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích sự thay đổi trong cách xưng hô của nhân vật trữ tình ('em') đối với 'anh' xuyên suốt bài thơ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Bài thơ 'Thuyền và biển' được viết theo thể thơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Điểm khác biệt nổi bật trong hình tượng 'biển' dưới con mắt của 'thuyền' so với cái nhìn thông thường là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Dòng thơ 'Lòng thuyền nhiều khát vọng' nói lên điều gì về 'thuyền' trong mối quan hệ với 'biển'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hình ảnh 'sóng gió' trong khổ thơ cuối ('Biển chỉ còn sóng gió') mang ý nghĩa biểu tượng tiêu cực hay tích cực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Liên hệ giữa cuộc đời và phong cách thơ của Xuân Quỳnh giúp hiểu thêm điều gì về 'khát vọng' trong bài 'Thuyền và biển'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Điểm tương đồng về mặt cảm xúc giữa câu chuyện Thuyền-Biển và câu chuyện Anh-Em được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khổ thơ:
'Lòng thuyền muốn tới bến
Biển kia dù rộng dài
Lòng thuyền không đổi hướng
Nếu lòng biển đổi thay'
Nói lên phẩm chất gì của 'thuyền' (và 'em') trong tình yêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tại sao nói bài thơ 'Thuyền và biển' vừa là một câu chuyện, vừa là một bài thơ trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ 'Thuyền và biển' (thể thơ năm chữ) thường tạo nên cảm giác gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hình ảnh 'Biển xanh vẫn một màu' ở cuối bài thơ, đặt trong bối cảnh 'những ngày không gặp nhau' của Thuyền, có thể được hiểu theo nghĩa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Điều gì tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt của bài thơ 'Thuyền và biển' đối với độc giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu thơ 'Lòng thuyền đau rạn vỡ' sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi đau tinh thần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: So sánh mối quan hệ giữa Thuyền và Biển trong bài thơ này với một hình ảnh ẩn dụ khác về tình yêu trong thơ ca Việt Nam mà bạn biết.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Thông điệp chính về tình yêu mà Xuân Quỳnh gửi gắm qua bài thơ 'Thuyền và biển' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc khổ thơ:
'Nếu phải cách xa anh
Em chỉ còn bão tố
Đảo nhỏ sao yên được
Khi lòng Biển không yên'
Phân tích mối liên hệ giữa 'bão tố' của 'em' và sự 'không yên' của 'Biển' ('anh').

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt, thể hiện sự cô đọng, hàm súc.
  • B. Ngũ ngôn, với nhịp điệu linh hoạt, gần gũi với lời kể chuyện và tâm tình.
  • C. Lục bát, tạo cảm giác ngân nga, đậm đà chất dân gian.
  • D. Tự do, thể hiện dòng cảm xúc mãnh liệt, không gò bó.

Câu 2: Trong bài thơ

  • A. Đất nước và con người Việt Nam.
  • B. Lý tưởng cách mạng và người chiến sĩ.
  • C. Tình yêu đôi lứa, sự gắn bó giữa hai tâm hồn.
  • D. Cuộc đời đầy sóng gió và khát vọng vươn xa của con người.

Câu 3: Phân tích tâm trạng của

  • A. Nỗi nhớ, sự cô đơn, lạc lõng, không biết đi đâu về đâu.
  • B. Sự tự do, khám phá những chân trời mới.
  • C. Nỗi sợ hãi trước giông bão.
  • D. Sự bình yên, thanh thản khi ở bến bờ.

Câu 4: Câu thơ

  • A. Sự đối lập về kích thước giữa thuyền và biển.
  • B. Thuyền luôn nhỏ bé và phụ thuộc vào biển.
  • C. Biển chứa đựng nhiều bí ẩn mà thuyền không thể hiểu hết.
  • D. Sự thấu hiểu sâu sắc, gắn bó khăng khít chỉ những người trong cuộc mới cảm nhận được.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Những cung bậc cảm xúc, sự vỗ về, chở che hoặc đôi khi là thử thách, giận hờn trong tình yêu.
  • B. Những khó khăn, trắc trở từ bên ngoài tác động vào tình yêu.
  • C. Sự nhàm chán, đơn điệu của mối quan hệ.
  • D. Khát vọng thay đổi, tìm kiếm những điều mới mẻ.

Câu 6: Cụm từ

  • A. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc cho câu chuyện.
  • B. Nhấn mạnh tính khách quan, chân thực của câu chuyện được kể.
  • C. Mở ra một không gian tâm tình, thủ thỉ, biến bài thơ thành lời tự sự, chia sẻ về tình yêu.
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng một lời đề nghị trực tiếp.

Câu 7: Khổ thơ:

  • A. Sự xa cách là điều tất yếu trong mọi mối quan hệ.
  • B. Sự gắn bó sâu sắc đến mức nếu thiếu đi một trong hai, cái còn lại sẽ mất đi ý nghĩa, sự sống động vốn có.
  • C. Biển sẽ trở nên dữ dội hơn khi không có thuyền.
  • D. Thuyền sẽ bị sóng gió nhấn chìm nếu không có biển.

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Là nơi neo đậu an toàn, bình yên mà thuyền luôn hướng về.
  • B. Là giới hạn, sự ràng buộc mà thuyền muốn thoát khỏi.
  • C. Là ký ức về một nơi đã qua, không còn quan trọng.
  • D. Là nơi thuyền không thể ở lâu, vì cuộc đời của thuyền là gắn với biển rộng lớn.

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng xuyên suốt bài thơ để xây dựng hình tượng và thể hiện chủ đề tình yêu?

  • A. Ẩn dụ và nhân hóa.
  • B. So sánh và điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Tượng trưng và tương phản.

Câu 10: Khổ thơ sau thể hiện khát vọng gì trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Khát vọng được khám phá thế giới rộng lớn.
  • B. Khát vọng về một tình yêu luôn thay đổi, mới mẻ.
  • C. Khát vọng về một tình yêu chung thủy, bền vững, nơi người yêu là bến đỗ bình yên dù đi đâu về đâu.
  • D. Khát vọng được tự do, không bị ràng buộc.

Câu 11: Dòng thơ

  • A. Sự chinh phục, muốn chiếm hữu.
  • B. Sự yêu thương say đắm, vỗ về, nâng niu và khao khát được hòa quyện.
  • C. Sự hờ hững, thoáng qua.
  • D. Nỗi buồn, sự nuối tiếc.

Câu 12: Sự lồng ghép giữa câu chuyện của

  • A. Giúp người đọc dễ dàng hình dung, cảm nhận được những cung bậc phức tạp, sâu sắc của tình yêu đôi lứa thông qua hình ảnh quen thuộc, gần gũi của thiên nhiên.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, giàu tính tượng trưng.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa thế giới tự nhiên và thế giới con người.
  • D. Tạo ra một cấu trúc bài thơ độc đáo, mới lạ.

Câu 13: Đọc các khổ thơ:

  • A. Sự cô độc, không ai thấu hiểu của thuyền.
  • B. Sự rộng lớn, bí ẩn của biển.
  • C. Nỗi đau khổ tột cùng khi xa cách.
  • D. Sự thấu hiểu, đồng cảm sâu sắc chỉ có thể có giữa những người yêu nhau, gắn bó máu thịt.

Câu 14: Ý nào khái quát nhất về nội dung và thông điệp chính của bài thơ

  • A. Bài thơ là lời tự bạch của một tâm hồn đang yêu, thể hiện những cung bậc cảm xúc, nỗi nhớ, khát vọng về một tình yêu chung thủy, bền vững và sự thấu hiểu sâu sắc giữa hai tâm hồn.
  • B. Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của biển cả và sự phiêu lưu của con thuyền.
  • C. Bài thơ nói về sự chia ly, xa cách không thể tránh khỏi trong tình yêu.
  • D. Bài thơ thể hiện sự trăn trở về ý nghĩa của cuộc sống.

Câu 15: Phân tích cảm hứng chủ đạo của bài thơ

  • A. Cảm hứng về thiên nhiên, khám phá thế giới.
  • B. Cảm hứng về sự tự do, không ràng buộc.
  • C. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa với những cung bậc cảm xúc phức tạp, khao khát sự gắn bó bền chặt và thấu hiểu.
  • D. Cảm hứng về thân phận con người nhỏ bé trước cuộc đời rộng lớn.

Câu 16: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất khát vọng về sự chung thủy tuyệt đối trong tình yêu?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Phân tích cấu trúc của bài thơ

  • A. Cấu trúc thời gian tuyến tính, kể lại một câu chuyện từ quá khứ đến hiện tại.
  • B. Cấu trúc song hành, lồng ghép giữa câu chuyện của
  • C. Cấu trúc tương phản, đối lập giữa hai hình tượng chính.
  • D. Cấu trúc vòng tròn, kết thúc bài thơ lặp lại ý tưởng ở phần mở đầu.

Câu 18: Hình ảnh

  • A. Những kỷ niệm đẹp đẽ, lãng mạn.
  • B. Sự thấu hiểu, đồng điệu tâm hồn.
  • C. Những yếu tố bên ngoài, những cám dỗ hoặc sự bất ổn có thể tác động, khiến tình yêu phải đối mặt với thử thách hoặc sự xa cách.
  • D. Sự nhàm chán, đơn điệu trong mối quan hệ.

Câu 19: So sánh cách thể hiện tình yêu trong

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả hai bài đều có cấu trúc hoàn toàn giống nhau.

Câu 20: Đoạn thơ:

  • A. Sự xa cách chỉ mang lại nỗi buồn nhẹ nhàng.
  • B. Chỉ có
  • C. Sự xa cách khiến mỗi người tìm thấy sự bình yên riêng.
  • D. Sự xa cách là điều khủng khiếp, mang lại sự trống vắng, đau đớn, mất mát cho cả hai người trong cuộc.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Biển là nơi thuyền kiếm sống.
  • B. Biển là nơi chốn thân thuộc, bình yên, là tất cả đối với thuyền, thể hiện sự gắn bó máu thịt, không thể tách rời.
  • C. Biển là nơi thuyền luôn muốn quay về sau những chuyến đi xa.
  • D. Biển là nơi duy nhất thuyền có thể tồn tại.

Câu 22: Bài thơ

  • A. Tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn nhiên, chân thành, đằm thắm, vừa da diết trong khát vọng hạnh phúc đời thường.
  • B. Giàu chất suy tưởng triết lí, khám phá những quy luật của vũ trụ.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố, mang đậm màu sắc cổ điển.
  • D. Giọng thơ mạnh mẽ, hùng tráng, thể hiện khí thế thời đại.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự quen thuộc, gần gũi ngay từ đầu.
  • B. Nỗi sợ hãi trước sự rộng lớn.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Một thế giới rộng lớn, bí ẩn, hấp dẫn ở bên ngoài, khơi gợi sự tò mò, khám phá.

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa

  • A. Thuyền
  • B. Thuyền luôn tìm cách thoát khỏi biển.
  • C. Thuyền chỉ ở yên một chỗ chờ biển đến.
  • D. Thuyền bị biển cuốn đi một cách thụ động.

Câu 25: Hình ảnh

  • A. Sự khô khan, lạnh lẽo.
  • B. Những khó khăn, thử thách.
  • C. Vẻ đẹp dịu dàng, gần gũi, là nơi neo đậu bình yên, là tất cả của người được yêu.
  • D. Sự bí ẩn, khó nắm bắt.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc bài thơ kết thúc bằng hình ảnh

  • A. Khẳng định sự mạnh mẽ của
  • B. Nhấn mạnh sự phụ thuộc sâu sắc của
  • C. Dự báo về những khó khăn sẽ đến trong tương lai.
  • D. Thể hiện sự giận hờn, trách móc của

Câu 27: Bài thơ

  • A. Tình yêu là sự gắn bó, thấu hiểu, chung thủy, là bến đỗ bình yên và cả nỗi lo âu, khao khát được hòa nhập trọn vẹn.
  • B. Tình yêu là cuộc phiêu lưu đầy mạo hiểm.
  • C. Tình yêu là sự chiếm hữu, kiểm soát.
  • D. Tình yêu là điều phù phiếm, không bền vững.

Câu 28: Trong bài thơ,

  • A. Giận dữ, nổi sóng.
  • B. Im lặng, thờ ơ.
  • C. Muốn ràng buộc, giữ chặt thuyền.
  • D. Mênh mông, bao dung, vỗ về, chờ đợi, lo lắng khi thuyền đi xa, coi thuyền là tất cả.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ khi xa cách giữa

  • A. Thuyền nhớ một cách dữ dội, biển nhớ một cách nhẹ nhàng.
  • B. Thuyền nhớ về hình ảnh cụ thể, biển nhớ về cảm giác.
  • C. Thuyền nhớ khiến
  • D. Cả hai đều nhớ theo cùng một cách, không có sự khác biệt.

Câu 30: Từ bài thơ

  • A. Tình yêu đẹp cần có sự thấu hiểu, chung thủy, bao dung và sự gắn bó không thể thiếu nhau, nơi mỗi người là bến đỗ bình yên của người kia.
  • B. Tình yêu đẹp là sự tự do, không ràng buộc, mỗi người có con đường riêng.
  • C. Tình yêu đẹp chỉ tồn tại trong những hoàn cảnh thuận lợi, không có sóng gió.
  • D. Tình yêu đẹp là khi cả hai luôn tìm kiếm những điều mới mẻ bên ngoài mối quan hệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh được viết theo thể thơ nào, và đặc điểm hình thức đó góp phần thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong bài thơ "Thuyền và biển", hình ảnh "thuyền" và "biển" chủ yếu là ẩn dụ cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích tâm trạng của "thuyền" khi không có "biển" được thể hiện qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu thơ "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa thuyền và biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hình ảnh "sóng" trong bài thơ "Thuyền và biển" mang ý nghĩa biểu tượng nào trong mối quan hệ tình yêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cụm từ "kể anh nghe" xuất hiện ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc dẫn dắt mạch cảm xúc và nội dung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Khổ thơ:
"Những ngày không gặp nhau
Lòng thuyền đau rạn vỡ
Nếu từ giã thuyền rồi
Biển chỉ còn sóng gió"
Diễn tả điều gì về sự phụ thuộc và tầm quan trọng của "thuyền" và "biển" đối với nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hình ảnh "bến bờ" trong bài thơ được nhắc đến với thái độ và ý nghĩa như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng xuyên suốt bài thơ để xây dựng hình tượng và thể hiện chủ đề tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khổ thơ sau thể hiện khát vọng gì trong tình yêu của nhân vật trữ tình?
"Lòng thuyền muốn đi xa
Biết đâu lòng biển cả
Thuyền đi hoài không mỏi
Biển vẫn là cửa nhà"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dòng thơ "Anh xin làm sóng biếc / Hôn mãi cát vàng em" thể hiện điều gì về tình cảm của "anh" dành cho "em"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Sự lồng ghép giữa câu chuyện của "thuyền và biển" với câu chuyện của "anh và em" trong bài thơ có tác dụng chủ yếu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc các khổ thơ:
"Chỉ có thuyền mới biết
Những ngày không gặp nhau
Lòng thuyền đau rạn vỡ"
"Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào"
Điệp cấu trúc "Chỉ có... mới" nhấn mạnh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ý nào khái quát nhất về nội dung và thông điệp chính của bài thơ "Thuyền và biển"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Thuyền và biển".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất khát vọng về sự chung thủy tuyệt đối trong tình yêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích cấu trúc của bài thơ "Thuyền và biển". Bài thơ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hình ảnh "mây" và "gió" xuất hiện trong bài thơ thường gắn liền với điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: So sánh cách thể hiện tình yêu trong "Thuyền và biển" với một bài thơ tình khác của Xuân Quỳnh (ví dụ "Sóng"). Điểm khác biệt nổi bật về hình thức thể hiện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đoạn thơ:
"Nếu phải cách xa anh
Em chỉ còn bão tố
Nếu phải cách xa em
Anh chỉ còn bão tố"
Thể hiện điều gì về sự xa cách trong tình yêu đối với cả "anh" và "em"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "biển" là "cửa nhà" trong bài thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện đặc điểm nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh thường được nhắc đến trong chương trình Ngữ văn 11?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đọc đoạn thơ:
"Từ ngày nào đã biết
Ngoài cửa sổ có biển
Xa vời cánh chim bay
Với muôn ngàn sóng bể"
Cách giới thiệu về "biển" ở đây gợi lên điều gì về cảm nhận ban đầu của "thuyền"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa "thuyền" và "biển" được khắc họa trong bài thơ, yếu tố nào thể hiện sự chủ động tìm đến, gắn bó của "thuyền"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hình ảnh "cát vàng em" trong bài thơ, khi được "sóng biếc anh" hôn mãi, biểu tượng cho điều gì trong tình yêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc bài thơ kết thúc bằng hình ảnh "Nếu phải cách xa em / Anh chỉ còn bão tố".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện cái nhìn như thế nào về tình yêu, đặc biệt là từ góc độ của người phụ nữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong bài thơ, "biển" được nhân hóa để thể hiện những tâm trạng và hành động nào đối với "thuyền"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ khi xa cách giữa "thuyền" nhớ "biển" và "biển" nhớ "thuyền" trong bài thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Từ bài thơ "Thuyền và biển", em rút ra bài học hoặc suy ngẫm gì về bản chất và ý nghĩa của một tình yêu đẹp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh trung tâm nào được sử dụng làm ẩn dụ xuyên suốt bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh?

  • A. Mây và sóng
  • B. Gió và cây
  • C. Núi và sông
  • D. Thuyền và biển

Câu 2: Bài thơ "Thuyền và biển" được Xuân Quỳnh sáng tác vào năm 1963. Thời điểm này có ý nghĩa gì đặc biệt trong sự nghiệp sáng tác của bà?

  • A. Là giai đoạn bà tập trung sáng tác về đề tài chiến tranh.
  • B. Là giai đoạn đầu trong sự nghiệp thơ ca của bà, thuộc tập thơ "Chồi biếc".
  • C. Là thời kỳ bà chuyển hướng sang sáng tác kịch.
  • D. Là giai đoạn đỉnh cao với nhiều giải thưởng văn học lớn.

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh "biển" chủ yếu tượng trưng cho điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

  • A. Không gian rộng lớn, bao dung, sâu sắc, là nơi chốn và là sự tồn tại của tình yêu.
  • B. Những khó khăn, thử thách mà tình yêu phải đối mặt.
  • C. Sự phù du, thay đổi không ngừng của cảm xúc.
  • D. Sự cô đơn, trống vắng khi tình yêu không còn.

Câu 4: Phân tích tâm trạng của "thuyền" khi rời xa "biển" được thể hiện qua những câu thơ nào trong bài?

  • A. Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ.
  • B. Biển vẫn giữ một màu xanh / Lặng lẽ suốt ngàn năm.
  • C. Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió.
  • D. Thuyền đi mãi mọi miền / Biển vẫn là nơi đến.

Câu 5: Hình ảnh "thuyền" trong bài thơ mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Những ước mơ, hoài bão của con người.
  • B. Tâm hồn, sự tồn tại, và khát vọng của người phụ nữ trong tình yêu.
  • C. Những chuyến đi xa, sự phiêu lưu trong cuộc sống.
  • D. Sự yếu đuối, dễ bị tổn thương của con người.

Câu 6: Bài thơ sử dụng thể thơ nào, tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng gì?

  • A. Thể thơ năm chữ, tạo nhịp điệu nhẹ nhàng, thủ thỉ như lời tâm tình.
  • B. Thể thơ bảy chữ, tạo nhịp điệu nhanh, mạnh mẽ.
  • C. Thể thơ tự do, thể hiện sự phóng khoáng trong cảm xúc.
  • D. Thể thơ lục bát, mang âm hưởng dân gian, quen thuộc.

Câu 7: Khổ thơ sau thể hiện điều gì trong tâm trạng của người đang yêu? "Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau - rạn vỡ / Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió."

  • A. Nỗi nhớ da diết và sự gắn kết không thể thiếu.
  • B. Sự lo sợ, bất an khi không có người yêu bên cạnh.
  • C. Khẳng định sự tồn tại của mình phụ thuộc vào người yêu.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 8: Cụm từ "kể anh nghe" ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc dẫn dắt câu chuyện tình yêu?

  • A. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc cho lời tâm sự.
  • B. Đánh dấu sự chuyển đổi đột ngột từ thực tại sang tưởng tượng.
  • C. Thiết lập giọng điệu thủ thỉ, tâm tình, biến bài thơ thành một lời kể chuyện riêng tư.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung về bối cảnh không gian của câu chuyện.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả mối quan hệ gắn bó, thấu hiểu giữa thuyền và biển?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Câu thơ "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào" thể hiện điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự thấu hiểu sâu sắc, độc nhất giữa hai tâm hồn yêu nhau.
  • B. Sự cô đơn, không ai hiểu được tâm hồn mình.
  • C. Sự phụ thuộc của thuyền vào biển.
  • D. Vẻ đẹp bí ẩn, khó lường của biển.

Câu 11: Phân tích sự tương đồng về cảm xúc được thể hiện qua hai hình ảnh "sóng nhớ bờ" và "lòng thuyền đau - rạn vỡ" khi xa cách?

  • A. Cả hai đều diễn tả nỗi nhớ da diết, cồn cào.
  • B. Cả hai đều thể hiện sự tổn thương, đau khổ khi xa cách.
  • C. Cả hai đều khẳng định sự gắn bó không thể tách rời.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Câu thơ "Biển vẫn giữ một màu xanh / Lặng lẽ suốt ngàn năm" có ý nghĩa gì trong bối cảnh tình yêu được miêu tả?

  • A. Biển là biểu tượng của sự nhàm chán, đơn điệu.
  • B. Biển là biểu tượng của sự bất biến, không thay đổi.
  • C. Biển là biểu tượng của lòng chung thủy, sự đợi chờ bền bỉ.
  • D. Biển là biểu tượng của sự bí ẩn, khó hiểu.

Câu 13: Nhận xét nào đúng nhất về cách Xuân Quỳnh lồng ghép câu chuyện "thuyền và biển" vào câu chuyện tình yêu của "anh và em"?

  • A. Sự lồng ghép uyển chuyển, tự nhiên, khiến hai câu chuyện soi chiếu, làm sâu sắc ý nghĩa cho nhau.
  • B. Hai câu chuyện tách biệt, chỉ có sự tương đồng về mặt hình ảnh.
  • C. Câu chuyện thuyền và biển chỉ mang tính minh họa, không có vai trò chính.
  • D. Câu chuyện tình yêu của "anh và em" chỉ là cái cớ để nói về thuyền và biển.

Câu 14: Đọc bài thơ, bạn cảm nhận thế nào về khát vọng tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Mãnh liệt, sâu sắc, khao khát sự gắn bó bền chặt.
  • B. Luôn lo âu, sợ hãi sự chia ly.
  • C. Mong muốn sự thấu hiểu tuyệt đối từ người mình yêu.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng với những cung bậc cảm xúc trong bài thơ.

Câu 15: Trong bài thơ, hình ảnh "gió" (trong câu "Biển thì rộng, thuyền còn con / Đi mãi đâu về đâu?") có thể tượng trưng cho điều gì?

  • A. Những yếu tố bên ngoài, những cám dỗ hoặc sự không chắc chắn có thể đưa thuyền (tâm hồn) đi xa khỏi biển (tình yêu).
  • B. Sức mạnh nội tại của thuyền.
  • C. Sự ủng hộ, giúp đỡ từ môi trường xung quanh.
  • D. Những kỷ niệm đẹp trong quá khứ.

Câu 16: Câu thơ "Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu" bổ sung ý nghĩa gì cho câu "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào"?

  • A. Nhấn mạnh sự cô đơn của thuyền.
  • B. Hoàn thiện bức tranh về sự thấu hiểu song phương, tương hỗ giữa hai đối tượng yêu nhau.
  • C. Thể hiện sự kiểm soát của biển đối với thuyền.
  • D. Cho thấy sự phụ thuộc hoàn toàn của thuyền vào biển.

Câu 17: Giả sử "thuyền" quyết định không trở về "biển" nữa, theo mạch cảm xúc của bài thơ, điều gì có thể xảy ra với "biển"?

  • A. Biển sẽ tìm một con thuyền khác.
  • B. Biển sẽ trở nên bình yên hơn.
  • C. Biển sẽ chỉ còn "sóng gió", mất đi ý nghĩa tồn tại đích thực.
  • D. Biển sẽ vẫn "lặng lẽ suốt ngàn năm".

Câu 18: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

  • A. Khát vọng về một tình yêu vĩnh cửu, thủy chung, gắn bó sâu sắc.
  • B. Nỗi buồn man mác về sự chia ly.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Phê phán những mối tình chóng vánh, hời hợt.

Câu 19: Điệp cấu trúc "Những ngày không gặp nhau..." được lặp lại nhiều lần trong bài thơ nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu trong nhịp điệu.
  • B. Nhấn mạnh, xoáy sâu vào nỗi nhớ, sự trống vắng và cảm giác thời gian trôi chậm khi xa cách người yêu.
  • C. Liệt kê các hoạt động thường ngày khi không ở bên nhau.
  • D. Khẳng định sự độc lập của bản thân dù không có người yêu.

Câu 20: Bài thơ "Thuyền và biển" có thể được xem là một ví dụ điển hình cho phong cách thơ của Xuân Quỳnh ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • B. Tập trung miêu tả cảnh vật thiên nhiên hoành tráng.
  • C. Giọng điệu chân thành, giản dị, thể hiện trực tiếp những cung bậc cảm xúc mãnh liệt của trái tim phụ nữ trong tình yêu và cuộc sống.
  • D. Chú trọng các vấn đề chính trị, xã hội.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của "con sóng nhớ bờ" trong đoạn thơ:

  • A. Sự da diết, khao khát được trở về, được gần gũi của tâm hồn khi yêu.
  • B. Sự nổi loạn, không chịu yên của sóng biển.
  • C. Biểu tượng cho sự chia ly vĩnh viễn.
  • D. Thể hiện sức mạnh của thiên nhiên.

Câu 22: Dựa vào bài thơ, hãy cho biết điều gì tạo nên sự gắn kết bền chặt, không thể chia lìa giữa "thuyền" và "biển"?

  • A. Nỗi nhớ và sự lo sợ khi xa cách.
  • B. Sự thấu hiểu sâu sắc dành cho nhau.
  • C. Khát vọng được thuộc về nhau mãi mãi.
  • D. Tất cả các yếu tố trên kết hợp lại.

Câu 23: Đoạn thơ "Biển thì rộng, thuyền còn con / Đi mãi đâu về đâu? / Hàng ngày nghe sóng nói / Biển vẫn thuộc về ta" cho thấy tâm trạng gì của "thuyền"?

  • A. Sự tự tin tuyệt đối vào tình yêu.
  • B. Sự băn khoăn, lo âu trước những cám dỗ hoặc thử thách bên ngoài, nhưng vẫn giữ vững niềm tin vào sự gắn bó.
  • C. Sự chán nản, muốn rời bỏ biển.
  • D. Sự kiêu ngạo, cho rằng biển là của mình.

Câu 24: So sánh hình ảnh "thuyền" và "biển" trong bài thơ với các hình ảnh ẩn dụ khác về tình yêu trong thơ ca (ví dụ: "sóng" và "bờ" trong "Sóng"), điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Bài thơ "Thuyền và biển" chỉ nói về tình yêu đôi lứa.
  • B. Bài thơ "Thuyền và biển" sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn.
  • C. Mối quan hệ thuyền - biển được xây dựng như một câu chuyện có đối thoại, có sự tương tác hai chiều, thể hiện sự thấu hiểu lẫn nhau, trong khi sóng - bờ thường nhấn mạnh khát vọng đơn phương hoặc sự tìm kiếm.
  • D. Bài thơ "Thuyền và biển" có kết thúc buồn hơn.

Câu 25: Giả sử bài thơ không có cụm từ "kể anh nghe" và được bắt đầu trực tiếp bằng câu "Từ ngày nào thuyền và biển...", sự thay đổi này sẽ ảnh hưởng thế nào đến giọng điệu và cảm nhận của người đọc?

  • A. Bài thơ sẽ trở nên trang trọng hơn.
  • B. Bài thơ sẽ mất đi tính tự sự, chỉ còn tính miêu tả.
  • C. Bài thơ sẽ giảm đi sự thân mật, riêng tư, thủ thỉ của lời tâm tình.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 26: Nêu một đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện rõ trong bài "Thuyền và biển"?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, chân thành, hình ảnh gần gũi, thể hiện trực tiếp cảm xúc, đặc biệt là những trăn trở, khát vọng về tình yêu và hạnh phúc gia đình.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • C. Giọng thơ hùng tráng, ca ngợi Tổ quốc.
  • D. Tập trung vào các vấn đề triết học, siêu hình.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "biển" ở cuối mỗi khổ thơ trong một số đoạn?

  • A. Tạo cảm giác đơn điệu, lặp lại.
  • B. Nhấn mạnh sự hiện diện thường trực, vai trò quan trọng và là điểm tựa không thay đổi của "biển" (tình yêu, người yêu) đối với "thuyền" (tâm hồn).
  • C. Miêu tả sự rộng lớn vô tận của biển.
  • D. Kết thúc mỗi khổ bằng một hình ảnh quen thuộc.

Câu 28: Bài thơ "Thuyền và biển" đã được nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu phổ nhạc. Điều này cho thấy điều gì về sức sống và sức lan tỏa của bài thơ?

  • A. Bài thơ có giai điệu riêng.
  • B. Bài thơ chỉ phù hợp với âm nhạc.
  • C. Bài thơ được viết theo cấu trúc bài hát.
  • D. Bài thơ có nhạc điệu, cảm xúc và ca từ giàu tính biểu cảm, dễ đi vào lòng người và có khả năng chuyển hóa thành một hình thức nghệ thuật khác.

Câu 29: Thông qua hình ảnh "thuyền và biển", Xuân Quỳnh muốn gửi gắm thông điệp gì về bản chất của một tình yêu đẹp và bền vững?

  • A. Tình yêu đích thực cần có sự gắn bó sâu sắc, thủy chung, thấu hiểu và là nơi chốn bình yên, duy nhất để trở về.
  • B. Tình yêu là những chuyến đi không ngừng nghỉ.
  • C. Tình yêu chỉ tồn tại khi có sóng gió.
  • D. Tình yêu là sự chiếm hữu.

Câu 30: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung và ý nghĩa của bài thơ "Thuyền và biển"?

  • A. Bài thơ thể hiện nỗi nhớ da diết, cồn cào khi xa cách.
  • B. Bài thơ khẳng định sự thủy chung, son sắt trong tình yêu.
  • C. Bài thơ miêu tả hành trình khám phá thế giới rộng lớn của con người.
  • D. Bài thơ diễn tả khát vọng về một tình yêu bền vững, là điểm tựa của cuộc đời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hình ảnh trung tâm nào được sử dụng làm ẩn dụ xuyên suốt bài thơ 'Thuyền và biển' của Xuân Quỳnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Bài thơ 'Thuyền và biển' được Xuân Quỳnh sáng tác vào năm 1963. Thời điểm này có ý nghĩa gì đặc biệt trong sự nghiệp sáng tác của bà?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh 'biển' chủ yếu tượng trưng cho điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích tâm trạng của 'thuyền' khi rời xa 'biển' được thể hiện qua những câu thơ nào trong bài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hình ảnh 'thuyền' trong bài thơ mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Bài thơ sử dụng thể thơ nào, tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khổ thơ sau thể hiện điều gì trong tâm trạng của người đang yêu? 'Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau - rạn vỡ / Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cụm từ 'kể anh nghe' ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc dẫn dắt câu chuyện tình yêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả mối quan hệ gắn bó, thấu hiểu giữa thuyền và biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu thơ 'Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào' thể hiện điều gì trong tình yêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích sự tương đồng về cảm xúc được thể hiện qua hai hình ảnh 'sóng nhớ bờ' và 'lòng thuyền đau - rạn vỡ' khi xa cách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu thơ 'Biển vẫn giữ một màu xanh / Lặng lẽ suốt ngàn năm' có ý nghĩa gì trong bối cảnh tình yêu được miêu tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nhận xét nào đúng nhất về cách Xuân Quỳnh lồng ghép câu chuyện 'thuyền và biển' vào câu chuyện tình yêu của 'anh và em'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc bài thơ, bạn cảm nhận thế nào về khát vọng tình yêu của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bài thơ, hình ảnh 'gió' (trong câu 'Biển thì rộng, thuyền còn con / Đi mãi đâu về đâu?') có thể tượng trưng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu thơ 'Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu' bổ sung ý nghĩa gì cho câu 'Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Giả sử 'thuyền' quyết định không trở về 'biển' nữa, theo mạch cảm xúc của bài thơ, điều gì có thể xảy ra với 'biển'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ 'Thuyền và biển' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Điệp cấu trúc 'Những ngày không gặp nhau...' được lặp lại nhiều lần trong bài thơ nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Bài thơ 'Thuyền và biển' có thể được xem là một ví dụ điển hình cho phong cách thơ của Xuân Quỳnh ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của 'con sóng nhớ bờ' trong đoạn thơ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Dựa vào bài thơ, hãy cho biết điều gì tạo nên sự gắn kết bền chặt, không thể chia lìa giữa 'thuyền' và 'biển'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đoạn thơ 'Biển thì rộng, thuyền còn con / Đi mãi đâu về đâu? / Hàng ngày nghe sóng nói / Biển vẫn thuộc về ta' cho thấy tâm trạng gì của 'thuyền'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: So sánh hình ảnh 'thuyền' và 'biển' trong bài thơ với các hình ảnh ẩn dụ khác về tình yêu trong thơ ca (ví dụ: 'sóng' và 'bờ' trong 'Sóng'), điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Giả sử bài thơ không có cụm từ 'kể anh nghe' và được bắt đầu trực tiếp bằng câu 'Từ ngày nào thuyền và biển...', sự thay đổi này sẽ ảnh hưởng thế nào đến giọng điệu và cảm nhận của người đọc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nêu một đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện rõ trong bài 'Thuyền và biển'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh 'biển' ở cuối mỗi khổ thơ trong một số đoạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Bài thơ 'Thuyền và biển' đã được nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu phổ nhạc. Điều này cho thấy điều gì về sức sống và sức lan tỏa của bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Thông qua hình ảnh 'thuyền và biển', Xuân Quỳnh muốn gửi gắm thông điệp gì về bản chất của một tình yêu đẹp và bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung và ý nghĩa của bài thơ 'Thuyền và biển'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Thơ lục bát, 7 khổ, mỗi khổ 4 câu
  • B. Thơ bảy chữ, 7 khổ, mỗi khổ 4 câu
  • C. Thơ năm chữ, 7 khổ, mỗi khổ 4 câu
  • D. Thơ tự do, không giới hạn khổ và số câu

Câu 2: Trong bài thơ

  • A. Thiên nhiên rộng lớn và con người nhỏ bé
  • B. Người con trai và người con gái trong tình yêu
  • C. Quê hương và người lính
  • D. Những khát vọng và thực tại cuộc sống

Câu 3: Cụm từ

  • A. Nhấn mạnh tính khách quan của câu chuyện
  • B. Tạo sự xa cách giữa người kể và người nghe
  • C. Giới thiệu về một câu chuyện cổ tích
  • D. Tạo không khí tâm tình, dẫn dắt người đọc vào câu chuyện tình yêu

Câu 4: Khổ thơ thứ hai:

  • A. Sự cởi mở, sẻ chia những trải nghiệm, thăng trầm trong cuộc sống của người con gái.
  • B. Sự bí ẩn, khó hiểu của người con gái trước người mình yêu.
  • C. Sự giận hờn, trách móc của người con gái về những khó khăn đã qua.
  • D. Sự kiêu ngạo, tự mãn về những gì mình đã đạt được.

Câu 5: Trong bài thơ,

  • A. Sự không chung thủy, luôn muốn tìm kiếm những điều mới lạ.
  • B. Sự yếu đuối, dễ bị tác động bởi bên ngoài.
  • C. Những khát vọng, chí hướng trong cuộc sống, sự nghiệp và những chuyến đi xa.
  • D. Sự vô tâm, không quan tâm đến cảm xúc của người mình yêu.

Câu 6: Điệp ngữ

  • A. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc, độc đáo chỉ có giữa những người yêu nhau.
  • C. Tạo sự đối lập giữa thuyền và biển.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của thuyền và biển.

Câu 7: Khổ thơ 6 miêu tả:

  • A. Những rung động mãnh liệt, cuồng nhiệt và riêng tư của tình yêu lúc ban đầu.
  • B. Sự giận dữ, bão tố mà biển dành cho thuyền.
  • C. Những bí mật mà biển che giấu không muốn ai biết.
  • D. Sự thay đổi, không ổn định trong tình cảm của biển.

Câu 8: Nỗi nhớ, sự lo âu và khát vọng gắn bó được thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nào trong bài thơ?

  • A. Cái ào ạt đầu tiên
  • B. Sóng gió cuộc đời
  • C. Biển xanh, thuyền trắng
  • D. Những ngày không gặp nhau

Câu 9: Khổ thơ:

  • A. Ẩn dụ và điệp cấu trúc giả định, nhấn mạnh sự gắn bó và nỗi đau khi xa cách.
  • B. Hoán dụ và nhân hóa, thể hiện sự sống động của thiên nhiên.
  • C. So sánh trực tiếp và liệt kê, miêu tả sự đa dạng của biển.
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh, thể hiện sự bi quan về tình yêu.

Câu 10: Đọc khổ thơ:

  • A. Sự thích thú, tự do khi được đi xa.
  • B. Sự sợ hãi, yếu đuối trước thiên nhiên.
  • C. Nỗi nhớ, sự cô đơn và đối diện với những khó khăn khi xa người yêu.
  • D. Sự tức giận, bất lực trước hoàn cảnh.

Câu 11: Dòng thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất khát vọng về một tình yêu bền vững, không thay đổi theo thời gian và không gian?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Bài thơ

  • A. Giọng thơ chân thành, giàu cảm xúc, sử dụng hình ảnh tự nhiên để biểu đạt tình yêu, thể hiện khát vọng hạnh phúc.
  • B. Giọng thơ trí tuệ, giàu suy tưởng triết lí về vũ trụ và con người.
  • C. Giọng thơ hùng tráng, mang âm hưởng sử thi về đất nước.
  • D. Giọng thơ cổ kính, trang trọng, sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 13: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình ảnh

  • A. Vì tác giả yêu thích biển và muốn miêu tả vẻ đẹp của biển.
  • B. Vì hình ảnh thuyền và biển dễ phổ nhạc thành bài hát.
  • C. Vì tác giả muốn tạo ra một câu chuyện giả tưởng, không liên quan đến thực tế.
  • D. Vì mối quan hệ giữa thuyền và biển có nhiều nét tương đồng với sự gắn bó, xa cách, thử thách và thấu hiểu trong tình yêu.

Câu 14: Trong khổ thơ

  • A. So sánh và ẩn dụ, làm cho hình ảnh thơ thêm sinh động.
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ, diễn tả nỗi nhớ, đau đớn tột cùng khi xa cách.
  • C. Hoán dụ và liệt kê, miêu tả các cung bậc cảm xúc.
  • D. Nói giảm nói tránh và ẩn dụ, làm nhẹ đi nỗi buồn.

Câu 15: Câu thơ

  • A. Khát vọng được đi thật xa, khám phá thế giới.
  • B. Khát vọng về sự giàu có, sung túc.
  • C. Khát vọng về một tình yêu duy nhất, chung thủy và một điểm tựa bền vững.
  • D. Khát vọng được tự do, không bị ràng buộc bởi ai.

Câu 16: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ

  • A. Từ sự gắn bó, thấu hiểu đến nỗi nhớ, lo âu và khát vọng bền vững.
  • B. Từ sự vui tươi, hồn nhiên đến sự buồn bã, tuyệt vọng.
  • C. Từ sự tò mò, khám phá đến sự nhàm chán, muốn rời bỏ.
  • D. Từ sự tức giận, oán trách đến sự tha thứ, bao dung.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng của tình yêu.
  • B. Những biến động, thăng trầm, thử thách trong mối quan hệ.
  • C. Sự giàu có, phong phú về vật chất.
  • D. Sự nhàm chán, đơn điệu của cuộc sống.

Câu 18: Đọc lại khổ thơ 3:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn, vô tận của không gian và cảm giác cô đơn, trống trải của thuyền.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của biển.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất lực của thuyền.
  • D. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.

Câu 19: Bài thơ

  • A. Xã hội ổn định, hòa bình, mọi người sống gần nhau.
  • B. Chiến tranh ác liệt, mọi người không có thời gian cho tình yêu.
  • C. Giai đoạn xây dựng và chiến tranh, sự chia ly, xa cách trong tình yêu là phổ biến.
  • D. Thời kỳ đất nước mở cửa, giao lưu văn hóa mạnh mẽ.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự kết hợp giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong bài thơ?

  • A. Yếu tố tự sự chiếm ưu thế, làm lu mờ yếu tố trữ tình.
  • B. Yếu tố trữ tình chỉ là phụ họa cho câu chuyện tự sự.
  • C. Bài thơ hoàn toàn là tự sự, không có yếu tố trữ tình.
  • D. Yếu tố tự sự (câu chuyện về thuyền và biển) làm nền để bộc lộ mạch cảm xúc trữ tình về tình yêu.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Làm cho cảm xúc trở nên chân thực, gần gũi và trực tiếp hơn, khẳng định câu chuyện ẩn dụ chính là câu chuyện tình yêu của "anh" và "em".
  • B. Tạo sự đột ngột, bất ngờ cho người đọc.
  • C. Giúp bài thơ dễ hiểu hơn đối với mọi đối tượng.
  • D. Cho thấy sự bế tắc, không thể dùng ẩn dụ để diễn tả hết cảm xúc.

Câu 22: Khổ thơ đầu tiên:

  • A. Kết thúc của câu chuyện tình yêu.
  • B. Sự bắt đầu của câu chuyện tình yêu và giới thiệu về nhân vật.
  • C. Một cuộc tranh luận giữa thuyền và biển.
  • D. Mô tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 23: Chất nhạc trong bài thơ

  • A. Thể thơ ngũ ngôn, cách gieo vần và sử dụng điệp ngữ, điệp cấu trúc.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy tượng thanh, tượng hình.
  • C. Câu thơ dài ngắn không đều, tự do.
  • D. Chỉ sử dụng vần chân cố định ở cuối mỗi khổ.

Câu 24: Đọc khổ thơ:

  • A. Chỉ có thuyền là đau khổ khi xa cách.
  • B. Chỉ có biển là gặp sóng gió khi xa cách.
  • C. Khi xa cách, cả hai đều trở nên mạnh mẽ hơn.
  • D. Sự xa cách gây đau khổ, trống rỗng và bất ổn cho cả hai phía trong mối quan hệ.

Câu 25: Tình yêu được thể hiện trong bài thơ

  • A. Tình yêu lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tế.
  • B. Tình yêu nồng nàn, sâu sắc, gắn bó nhưng cũng đầy trăn trở, lo âu và khát vọng bền vững.
  • C. Tình yêu lý trí, suy tư, ít bộc lộ cảm xúc.
  • D. Tình yêu thoáng qua, dễ đến dễ đi.

Câu 26: Khổ thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự bao dung, che chở của

  • A. Khổ 1: Em sẽ kể anh nghe...
  • B. Khổ 2: Biển ồn ào, tít tắp...
  • C. Khổ 5: Lòng biển rất sâu sắc...
  • D. Khổ 7: Anh sẽ là bến đợi...

Câu 27: Bài thơ

  • A. Giúp tác phẩm lan tỏa rộng rãi hơn, dễ đi vào lòng người nghe qua giai điệu và lời ca.
  • B. Làm mất đi giá trị văn học nguyên bản của bài thơ.
  • C. Chỉ có ý nghĩa giải trí, không còn giữ được nội dung sâu sắc.
  • D. Giới hạn đối tượng tiếp nhận chỉ còn là những người yêu nhạc.

Câu 28: Nếu phân tích theo cấu trúc tự sự cơ bản, bài thơ

  • A. Cuộc hành trình khám phá đại dương của một con thuyền.
  • B. Sự hình thành và phát triển của biển cả.
  • C. Mối quan hệ tình yêu với những cung bậc cảm xúc và khát vọng bền vững.
  • D. Sự đối đầu giữa sức mạnh của thiên nhiên và ý chí con người.

Câu 29: Điểm khác biệt nổi bật trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh so với một số nhà thơ cùng thời là gì? (Dựa trên phong cách thể hiện trong

  • A. Thể hiện tình yêu một cách chân thành, mãnh liệt, đầy nữ tính với những rung cảm đời thường và khát vọng hạnh phúc bình dị.
  • B. Thiên về sử dụng ngôn ngữ bác học, ít gần gũi với đời sống.
  • C. Chủ yếu tập trung vào vẻ đẹp ngoại hình và sự chinh phục.
  • D. Thể hiện tình yêu theo lối ước lệ, tượng trưng cổ điển.

Câu 30: Khổ thơ cuối cùng:

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Liệt kê và nói quá.
  • C. Hoán dụ và ẩn dụ.
  • D. Ẩn dụ, điệp cấu trúc giả định và sự khẳng định tuyệt đối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh được viết theo thể thơ nào và có bố cục ra sao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong bài thơ "Thuyền và biển", hình ảnh "thuyền" và "biển" là những ẩn dụ đặc sắc. Chúng chủ yếu tượng trưng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cụm từ "kể anh nghe" xuất hiện ngay từ đầu bài thơ "Thuyền và biển" có vai trò gì trong việc dẫn dắt mạch cảm xúc và câu chuyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khổ thơ thứ hai: "Biển ồn ào, tít tắp / Kể chuyện thuyền nghe chơi / Biết bao nhiêu sóng gió / Đã đi qua cuộc đời". Bốn câu thơ này thể hiện khía cạnh nào trong mối quan hệ giữa "biển" (ẩn dụ cho người con gái) và "thuyền" (ẩn dụ cho người con trai)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong bài thơ, "thuyền" luôn có khát vọng và hành trình đi xa. Điều này trong ẩn dụ tình yêu có thể được hiểu là gì về người con trai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Điệp ngữ "Chỉ có... mới" được lặp lại trong các khổ 4 và 5 ("Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào", "Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu, về đâu") nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khổ thơ 6 miêu tả: "Biển vẫn giữ một mình / Cái ào ạt đầu tiên / Từ ngàn năm trước đó / Chỉ có thuyền biết thôi". Chi tiết "Cái ào ạt đầu tiên" mà chỉ thuyền biết gợi lên điều gì về tình yêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Nỗi nhớ, sự lo âu và khát vọng gắn bó được thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nào trong bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khổ thơ: "Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió / Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố". Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong khổ thơ này là gì và tác dụng của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc khổ thơ: "Lòng thuyền nhiều khi nhớ / Trên mặt biển mênh mông / Phải một mình đối diện / Với mênh mông, sóng cồn". Khổ thơ này thể hiện tâm trạng gì của "thuyền" (ẩn dụ cho người con trai) khi xa "biển" (ẩn dụ cho người con gái)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Dòng thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất khát vọng về một tình yêu bền vững, không thay đổi theo thời gian và không gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện rõ phong cách thơ của Xuân Quỳnh ở những điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình ảnh "thuyền" và "biển" để nói về tình yêu mà không phải những hình ảnh khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong khổ thơ "Những ngày không gặp nhau / Biển bạc đầu thương nhớ / Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ", biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu thơ "Nếu tất cả là bờ / Thì chỉ riêng anh thôi" ở cuối bài thể hiện khát vọng gì đặc biệt trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Mạch cảm xúc chủ đạo trong bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hình ảnh "sóng" trong bài thơ, bên cạnh việc miêu tả đặc điểm của biển, còn có thể gợi lên điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc lại khổ thơ 3: "Lòng thuyền nhiều khi nhớ / Trên mặt biển mênh mông / Phải một mình đối diện / Với mênh mông, sóng cồn". Việc lặp lại từ "mênh mông" có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bài thơ "Thuyền và biển" được sáng tác vào năm 1963, trong bối cảnh xã hội Việt Nam có những đặc điểm gì có thể ảnh hưởng đến tâm trạng và khát vọng của nhà thơ trong tình yêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự kết hợp giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng "anh" và "em" ở cuối bài thơ, sau khi đã sử dụng ẩn dụ "thuyền" và "biển" trong phần lớn tác phẩm.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khổ thơ đầu tiên: "Em sẽ kể anh nghe / Chuyện con thuyền và biển / Từ ngày nào chẳng biết / Thuyền đi đâu về đâu". Bốn câu này giới thiệu về điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chất nhạc trong bài thơ "Thuyền và biển" được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc khổ thơ: "Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ / Nếu từ giã thuyền rồi / Biển chỉ còn sóng gió". Sự đối ứng giữa "lòng thuyền đau rạn vỡ" và "biển chỉ còn sóng gió" khi xa cách người yêu thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tình yêu được thể hiện trong bài thơ "Thuyền và biển" mang màu sắc chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khổ thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự bao dung, che chở của "biển" (ẩn dụ cho người con gái) đối với "thuyền" (ẩn dụ cho người con trai)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh đã được phổ nhạc và trở thành bài hát nổi tiếng. Việc phổ nhạc này có ý nghĩa gì đối với sự lan tỏa và tiếp nhận tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nếu phân tích theo cấu trúc tự sự cơ bản, bài thơ "Thuyền và biển" kể về "câu chuyện" gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Điểm khác biệt nổi bật trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh so với một số nhà thơ cùng thời là gì? (Dựa trên phong cách thể hiện trong "Thuyền và biển")

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khổ thơ cuối cùng: "Anh sẽ là bến đợi / Hoặc là nơi thuyền về / Nếu tất cả là bờ / Thì chỉ riêng anh thôi". Bốn câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tăng cường hiệu quả biểu đạt khát vọng tình yêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. Sự tĩnh lặng, bí ẩn, gợi cảm giác xa cách.
  • B. Sự dữ dội, phong ba, tượng trưng cho thử thách trong tình yêu.
  • C. Sự rộng lớn, bao la, chỉ chứa đựng mà không có chiều sâu cảm xúc.
  • D. Sự bao dung, sâu thẳm, thủy chung, là nơi neo đậu và thấu hiểu.

Câu 2: Sự đối lập giữa hành trình "thuyền đi khắp" và "biển vẫn một lòng" ở những khổ đầu bài thơ gợi lên điều gì về bản chất của mối quan hệ trong tình yêu theo quan niệm của nhân vật trữ tình?

  • A. Tình yêu luôn chứa đựng sự mâu thuẫn không thể hóa giải.
  • B. Người con trai thường khao khát khám phá, còn người con gái chỉ muốn sự ổn định.
  • C. Dù có những khám phá riêng, sự gắn kết và thủy chung vẫn là nền tảng.
  • D. Tình yêu đích thực đòi hỏi sự hy sinh hoàn toàn tự do cá nhân.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Thể hiện sự cô đơn, không ai hiểu được tâm hồn
  • B. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc, chỉ người trong cuộc mới cảm nhận hết chiều sâu của tình yêu.
  • C. Biển khoe khoang sự rộng lớn của mình với thuyền.
  • D. Thuyền là đối tượng duy nhất có thể đo đếm được kích thước của biển.

Câu 4: Cụm từ

  • A. Tạo không khí tâm tình, thủ thỉ, biến bài thơ thành lời giãi bày riêng tư.
  • B. Báo hiệu một câu chuyện cổ tích sắp được kể.
  • C. Nhấn mạnh tính khách quan, tường thuật lại một sự kiện.
  • D. Là lời mời gọi người đọc cùng tham gia vào cuộc trò chuyện.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Khi thuyền và biển vẫn còn xa cách, chưa tìm thấy nhau.
  • B. Trong bối cảnh những hiểu lầm, giận hờn giữa thuyền và biển.
  • C. Khi thuyền đã neo đậu, không còn muốn đi xa nữa.
  • D. Khi thuyền và biển đã gắn bó sâu sắc, sự xa cách trở nên không thể chịu đựng, đầy nỗi nhớ thương.

Câu 6: Phép điệp cấu trúc

  • A. Liệt kê các sự thật hiển nhiên về thuyền và biển.
  • B. Khẳng định sự độc đáo, không thể chia sẻ của sự thấu hiểu trong tình yêu đôi lứa.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về khả năng thấu hiểu của thuyền và biển.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 7: Câu hỏi tu từ

  • A. Nỗi băn khoăn, lo âu về sự giữ gìn, ích kỷ trong tình yêu, hay sự khó nắm bắt của cảm xúc đối phương.
  • B. Sự ngưỡng mộ trước khả năng giữ bí mật của biển.
  • C. Lời trách móc biển đã không chia sẻ của cải.
  • D. Thể hiện sự hài lòng với mối quan hệ hiện tại.

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Sự cố chấp, không chịu hiểu cho biển.
  • B. Nỗi sợ hãi trước sóng gió, bão táp.
  • C. Nỗi đau đớn, trống trải, tổn thương khi thiếu vắng
  • D. Sự mệt mỏi, muốn được nghỉ ngơi sau những chuyến đi xa.

Câu 9: Sự thay đổi trong cách

  • A. Biển dần trở nên nhàm chán với những chuyến đi của thuyền.
  • B. Mối quan hệ từ sự bao dung tự nhiên chuyển sang ý thức về sự gắn kết, thủy chung từ cả hai phía.
  • C. Biển đã tìm được một đối tượng khác để hướng về.
  • D. Thuyền đã bị biển ép buộc phải quay về.

Câu 10: Dòng thơ

  • A. Sự trống rỗng, đau khổ tột cùng, mất đi sự bình yên khi thiếu vắng người yêu.
  • B. Sự giận dữ, muốn trả thù khi bị bỏ rơi.
  • C. Sự mạnh mẽ, có thể tự bảo vệ mình.
  • D. Biển chỉ có sóng gió khi không có thuyền.

Câu 11: Phân tích cách tác giả lồng ghép yếu tố tự sự (kể chuyện) vào bài thơ trữ tình

  • A. Biến bài thơ thành một câu chuyện cổ tích hoàn chỉnh về thuyền và biển.
  • B. Làm giảm tính trữ tình, cảm xúc cá nhân của bài thơ.
  • C. Tạo mạch kể tự nhiên, gần gũi, giúp nhân vật trữ tình bộc lộ tâm tư, suy ngẫm về tình yêu một cách sâu sắc hơn.
  • D. Chủ yếu dùng để giới thiệu các nhân vật chính trong bài thơ.

Câu 12: Bài thơ

  • A. Tình yêu là sự chiếm hữu và kiểm soát lẫn nhau.
  • B. Tình yêu là sự tự do tuyệt đối, không ràng buộc.
  • C. Tình yêu chỉ đẹp khi còn mới lạ, khám phá.
  • D. Tình yêu là sự gắn bó mật thiết, thấu hiểu, thủy chung, là nơi nương tựa không thể thiếu trong cuộc đời.

Câu 13: Dựa vào bài thơ, phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình cảm của

  • A. Thuyền thụ động chờ đợi, biển chủ động tìm kiếm.
  • B. Thuyền khao khát khám phá, đi xa; biển bao dung, chờ đợi, là điểm tựa.
  • C. Thuyền ích kỷ chỉ nghĩ đến mình; biển rộng lượng, hy sinh.
  • D. Thuyền luôn buồn bã; biển luôn vui vẻ.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Biển đang giận dữ, muốn nhấn chìm thuyền.
  • B. Biển đang nô đùa, tạo niềm vui cho thuyền.
  • C. Thể hiện nỗi nhớ nhung da diết, những rung động không ngừng của
  • D. Đơn giản chỉ là hiện tượng tự nhiên của biển.

Câu 15: Phép nhân hóa được sử dụng hiệu quả như thế nào trong việc khắc họa tâm trạng của

  • A. Làm cho hình ảnh biển trở nên sinh động, dễ hình dung.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh và sự vĩ đại của biển.
  • C. Chỉ đơn thuần là một biện pháp tu từ trang trí.
  • D. Gán cho biển những cảm xúc, suy tư của con người (nhớ thương, băn khoăn, chung thủy), giúp biểu đạt chiều sâu tâm trạng trong tình yêu.

Câu 16: Câu thơ

  • A. Thể hiện sự năng động, khao khát khám phá, trải nghiệm của tuổi trẻ trong tình yêu.
  • B. Cho thấy sự không hài lòng với cuộc sống hiện tại.
  • C. Thuyền là biểu tượng cho sự bất ổn, không chung thủy.
  • D. Thuyền chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.

Câu 17: Phân tích sự chuyển biến trong thái độ và cảm xúc của

  • A. Từ thờ ơ sang giận dữ.
  • B. Từ sợ hãi sang dũng cảm.
  • C. Từ khám phá bên ngoài sang nhận ra giá trị không thể thiếu của
  • D. Từ phụ thuộc sang độc lập hoàn toàn.

Câu 18: Hai câu thơ

  • A. Sự thấu hiểu là điều dễ dàng đạt được trong tình yêu.
  • B. Sự thấu hiểu giữa hai người yêu nhau là sự gắn bó, hòa quyện sâu sắc, chỉ những người trong cuộc mới có được.
  • C. Sự thấu hiểu chỉ xảy ra khi có sự hy sinh từ một phía.
  • D. Thuyền và biển là biểu tượng cho sự khác biệt không thể dung hòa.

Câu 19: Hình ảnh

  • A. Sự giữ gìn riêng tư, chiều sâu nội tâm, hoặc nỗi niềm khó nói hết của người đang yêu.
  • B. Sự keo kiệt, không muốn cho đi.
  • C. Sự bí mật, che giấu điều gì đó xấu xa.
  • D. Biển không có gì để chia sẻ.

Câu 20: Vì sao tác giả lại chọn hình tượng

  • A. Vì thuyền và biển là những hình ảnh quen thuộc, dễ miêu tả.
  • B. Vì tác giả yêu thích biển cả.
  • C. Vì đây là hình tượng đã được sử dụng nhiều trong thơ ca.
  • D. Vì mối quan hệ giữa thuyền và biển (gắn bó, nương tựa, cùng tồn tại nhưng vẫn có những khoảng cách, khám phá) rất tương đồng với bản chất phức tạp và sâu sắc của tình yêu đôi lứa.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng khẳng định

  • A. Nhấn mạnh sự phụ thuộc một chiều của biển vào thuyền.
  • B. Thể hiện sự đe dọa, cảnh báo khi tình yêu tan vỡ.
  • C. Khẳng định sự gắn bó máu thịt, không thể tồn tại nếu thiếu vắng đối phương, nhấn mạnh tầm quan trọng sống còn của tình yêu.
  • D. Mô tả hiện tượng tự nhiên khi biển động.

Câu 22: Giọng điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Tha thiết, tâm tình, bộc bạch, vừa có những băn khoăn, lo âu vừa có sự khẳng định mãnh liệt.
  • B. Hùng hồn, mạnh mẽ, kêu gọi.
  • C. Trào phúng, mỉa mai.
  • D. Lạnh lùng, khách quan.

Câu 23: Mặc dù sử dụng hình tượng thiên nhiên (thuyền, biển), bài thơ vẫn mang đậm tính

  • A. Miêu tả chi tiết các hoạt động hàng ngày của thuyền và biển.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giao tiếp thông thường, ít chất thơ.
  • C. Đề cập trực tiếp đến các vấn đề xã hội.
  • D. Bằng cách gán cho thuyền và biển những cảm xúc, suy nghĩ, băn khoăn rất con người, rất đời thường trong tình yêu (nhớ nhung, thủy chung, khao khát, lo âu, thấu hiểu).

Câu 24: Phân tích vai trò của cấu trúc lặp lại (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong việc thể hiện cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.

  • A. Làm cho bài thơ trở nên nhàm chán, đơn điệu.
  • B. Tạo nhịp điệu dồn dập, nhấn mạnh cảm xúc da diết, sâu nặng, khẳng định sự thủy chung, gắn bó.
  • C. Chỉ để tăng số lượng câu thơ.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ.

Câu 25: Hình ảnh

  • A. Những thử thách, khó khăn mà thuyền phải đối mặt.
  • B. Niềm vui, sự phấn khích của biển.
  • C. Những rung động, nỗi nhớ, sự thao thức không ngừng của
  • D. Sự giận dữ, muốn cản trở thuyền.

Câu 26: Nhân vật trữ tình trong bài thơ bộc lộ mình là người có tâm hồn như thế nào?

  • A. Lý trí, thực tế, ít cảm xúc.
  • B. Phóng khoáng, yêu tự do hơn tình yêu.
  • C. Hay nghi ngờ, thiếu niềm tin.
  • D. Giàu cảm xúc, chân thành, khao khát một tình yêu thủy chung, gắn bó sâu sắc, đồng thời cũng mang những băn khoăn rất thật về tình yêu.

Câu 27: Mối quan hệ giữa hình tượng

  • A. Nguyên tắc ẩn dụ và tương đồng: mượn quy luật, đặc điểm của mối quan hệ thiên nhiên để nói về quy luật, đặc điểm của tình cảm con người.
  • B. Nguyên tắc đối lập hoàn toàn: dùng hình tượng thiên nhiên trái ngược với tình yêu con người.
  • C. Nguyên tắc nhân quả: vì thuyền và biển như vậy nên tình yêu cũng như vậy.
  • D. Không có nguyên tắc cụ thể nào, chỉ là sự kết hợp ngẫu nhiên.

Câu 28: Sự khác biệt giữa tình yêu mà nhân vật trữ tình khao khát (qua hình tượng thuyền và biển) với một tình yêu chỉ dựa trên sự chiếm hữu hoặc ràng buộc là gì?

  • A. Không có sự khác biệt, tình yêu nào cũng như nhau.
  • B. Tình yêu trong bài thơ dựa trên sự tự nguyện gắn bó, thấu hiểu, là nơi nương tựa an toàn dù vẫn có những không gian riêng, khác với sự kiểm soát hay ép buộc.
  • C. Tình yêu trong bài thơ chỉ là lý thuyết, không tồn tại trong thực tế.
  • D. Tình yêu chiếm hữu thì lãng mạn hơn.

Câu 29: Nếu bài thơ chỉ tập trung miêu tả vẻ đẹp của biển mà không có hình ảnh thuyền, tác phẩm sẽ mất đi điều gì quan trọng?

  • A. Tính hiện thực của biển.
  • B. Sự đa dạng về màu sắc.
  • C. Khía cạnh tình yêu đôi lứa, sự tương tác, gắn bó, thấu hiểu giữa hai thực thể, làm mất đi ý nghĩa ẩn dụ cốt lõi.
  • D. Nhịp điệu của bài thơ.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Mang đến một biểu tượng độc đáo, sâu sắc về sự gắn bó, thấu hiểu và thủy chung trong tình yêu, thể hiện tâm hồn khao khát hạnh phúc đời thường của người phụ nữ.
  • B. Chỉ đơn thuần lặp lại các motip cũ về tình yêu.
  • C. Tập trung vào những khía cạnh tiêu cực, bi lụy của tình yêu.
  • D. Chỉ nói về tình yêu tuổi trẻ, không có chiều sâu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong bài thơ "Thuyền và biển", hình tượng "biển" được khắc họa chủ yếu qua những đặc điểm nào, phản ánh khía cạnh nào của tình yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Sự đối lập giữa hành trình 'thuyền đi khắp' và 'biển vẫn một lòng' ở những khổ đầu bài thơ gợi lên điều gì về bản chất của mối quan hệ trong tình yêu theo quan niệm của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào" trong mạch cảm xúc của bài thơ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cụm từ "kể anh nghe" xuất hiện ở đầu bài thơ có vai trò gì trong việc định hình giọng điệu và cấu trúc tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hình ảnh "những ngày không gặp nhau" được lặp lại ở cuối bài thơ, đặt trong bối cảnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phép điệp cấu trúc "Chỉ có... mới biết" được sử dụng nhằm mục đích gì trong bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu hỏi tu từ "Biển ơi, sao mà chiu chắt / Không chút nào sẻ chia?" trong bài thơ thể hiện cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hình ảnh "những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau - rạn vỡ" diễn tả điều gì về tình cảm của "thuyền"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sự thay đổi trong cách "biển" đối diện với "thuyền đi xa" từ "không hề biết mỏi mệt" đến "dù đi đâu đi đâu / Cũng hướng về một mối" cho thấy điều gì về sự phát triển của mối quan hệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Dòng thơ "Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố" là cách nhân vật trữ tình sử dụng hình tượng "biển" để diễn tả cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích cách tác giả lồng ghép yếu tố tự sự (kể chuyện) vào bài thơ trữ tình "Thuyền và biển".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện quan niệm gì về tình yêu của nhà thơ Xuân Quỳnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào bài thơ, phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình cảm của "thuyền" và "biển" ở những khổ thơ đầu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hình ảnh "biển nghìn lần sóng vỗ" khi "thuyền đi xa" có ý nghĩa biểu tượng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phép nhân hóa được sử dụng hiệu quả như thế nào trong việc khắc họa tâm trạng của "biển" khi "thuyền đi xa"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu thơ "Lòng thuyền nhiều khát vọng" kết hợp với hình ảnh "thuyền đi khắp" nói lên điều gì về đặc điểm của "thuyền" trong mối quan hệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích sự chuyển biến trong thái độ và cảm xúc của "thuyền" đối với "biển" từ đầu đến cuối bài thơ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai câu thơ "Anh sẽ hiểu lòng em / Như thuyền hiểu lòng biển" khẳng định điều gì về sự thấu hiểu trong tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hình ảnh "biển" "không chút nào sẻ chia" trong khổ thơ có thể được hiểu là gì trong ngữ cảnh tình yêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vì sao tác giả lại chọn hình tượng "thuyền và biển" để nói về tình yêu đôi lứa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng khẳng định "Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố" và "Nếu thuyền không về / Biển sẽ chết mất thôi".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Mặc dù sử dụng hình tượng thiên nhiên (thuyền, biển), bài thơ vẫn mang đậm tính "đời thường" như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích vai trò của cấu trúc lặp lại (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong việc thể hiện cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Hình ảnh "sóng" trong bài thơ, đặc biệt khi "thuyền đi xa", có thể tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nhân vật trữ tình trong bài thơ bộc lộ mình là người có tâm hồn như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Mối quan hệ giữa hình tượng "thuyền và biển" và câu chuyện tình yêu "anh và em" trong bài thơ được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Sự khác biệt giữa tình yêu mà nhân vật trữ tình khao khát (qua hình tượng thuyền và biển) với một tình yêu chỉ dựa trên sự chiếm hữu hoặc ràng buộc là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nếu bài thơ chỉ tập trung miêu tả vẻ đẹp của biển mà không có hình ảnh thuyền, tác phẩm sẽ mất đi điều gì quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh đã góp phần làm phong phú thêm cho đề tài tình yêu trong thơ ca Việt Nam hiện đại ở khía cạnh nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Sự vĩ đại, mênh mông của thiên nhiên trước con người nhỏ bé.
  • B. Mối quan hệ giữa con người và vũ trụ.
  • C. Những cung bậc cảm xúc, khát vọng và lo âu trong tình yêu đôi lứa.
  • D. Vẻ đẹp của biển cả và sự kiên cường của con thuyền.

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Người con trai.
  • B. Người con gái (chủ thể trữ tình).
  • C. Tình yêu.
  • D. Sự xa cách.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự thấu hiểu sâu sắc và duy nhất chỉ có giữa hai người yêu nhau.
  • B. Mô tả sự rộng lớn không cùng của biển cả.
  • C. Thể hiện sự cô đơn của con thuyền giữa biển khơi.
  • D. Nói về sự bí ẩn, khó lường của tình yêu.

Câu 4: Cụm từ

  • A. Trang trọng, nghiêm túc.
  • B. Hùng hồn, mạnh mẽ.
  • C. Ai oán, sầu muộn.
  • D. Tâm tình, thủ thỉ, gần gũi.

Câu 5: Đoạn thơ sau thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình khi nghĩ về tình yêu?

  • A. Sự giận hờn, trách móc.
  • B. Niềm vui khi được đoàn tụ.
  • C. Nỗi nhớ thương, lo sợ chia lìa và sự khẳng định tầm quan trọng của người yêu.
  • D. Sự bình yên, thanh thản.

Câu 6: Biện pháp tu từ nổi bật và xuyên suốt được sử dụng trong bài thơ

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa thuyền và biển được miêu tả trong bài thơ. Mối quan hệ này nói lên điều gì về tình yêu?

  • A. Mối quan hệ một chiều, biển luôn chờ đợi thuyền.
  • B. Mối quan hệ đối lập, xung khắc.
  • C. Mối quan hệ cạnh tranh, ai mạnh hơn sẽ chiến thắng.
  • D. Mối quan hệ gắn bó, hòa quyện, không thể tách rời, cùng tồn tại và thấu hiểu lẫn nhau.

Câu 8: Từ hình ảnh

  • A. Sự chiếm hữu, kiểm soát.
  • B. Sự chân thành, mãnh liệt, và thủy chung.
  • C. Sự thờ ơ, lạnh nhạt.
  • D. Sự tính toán, vụ lợi.

Câu 9: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lo âu, trăn trở của chủ thể trữ tình về sự bền vững của tình yêu?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Cấu trúc lặp

  • A. Nhấn mạnh sự độc quyền, duy nhất trong sự thấu hiểu và gắn bó của tình yêu.
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • C. Liệt kê các đặc điểm của thuyền và biển.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.

Câu 11: Đoạn thơ

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Điệp ngữ và nhân hóa.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Nói quá và chơi chữ.

Câu 12: Hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc của biển.
  • B. Sự già nua, cằn cỗi.
  • C. Sự dữ dội, cuồng nộ của sóng biển.
  • D. Nỗi nhớ da diết, khắc khoải, kéo dài theo thời gian như mái tóc bạc đi vì suy tư.

Câu 13:

  • A. Sự gắn bó, sum vầy, luôn hướng về nhau dù có đi xa.
  • B. Sự tự do, không ràng buộc.
  • C. Sự khám phá những điều mới lạ.
  • D. Sự chia ly, tan vỡ.

Câu 14: Đoạn thơ cuối:

  • A. Sự chia lìa là điều không thể tránh khỏi.
  • B. Sự chia lìa mang lại sự giải thoát.
  • C. Sự chia lìa sẽ mang đến đau khổ, mất mát, và sự trống rỗng cho cả hai.
  • D. Sự chia lìa chỉ ảnh hưởng đến một trong hai người.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện qua bài

  • A. Giàu cảm xúc, chân thành, đằm thắm.
  • B. Sử dụng hình ảnh gần gũi, quen thuộc để nói về những điều sâu sắc.
  • C. Thể hiện khát vọng về hạnh phúc đời thường và những lo âu, trăn trở.
  • D. Giọng điệu triết lý khô khan, ít cảm xúc cá nhân.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Nhịp điệu nhẹ nhàng, tự nhiên, gần gũi với lời kể chuyện, tâm tình.
  • B. Nhịp điệu dồn dập, mạnh mẽ như sóng biển dữ dội.
  • C. Nhịp điệu chậm rãi, buồn bã, thể hiện sự tuyệt vọng.
  • D. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp, thể hiện sự hối hả.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Những cung bậc cảm xúc, rung động trong tình yêu.
  • B. Những thử thách, khó khăn trong mối quan hệ.
  • C. Sự sống động, mãnh liệt của tình cảm.
  • D. Sự tĩnh lặng, bình yên tuyệt đối.

Câu 18: Khi

  • A. Biển sẽ tìm một con thuyền khác.
  • B. Biển sẽ
  • C. Biển sẽ trở nên hiền hòa hơn.
  • D. Biển sẽ đuổi theo con thuyền.

Câu 19: Bài thơ

  • A. Tình yêu đích thực là sự gắn bó, thấu hiểu, sẻ chia và thủy chung son sắt.
  • B. Tình yêu là sự chinh phục và khám phá.
  • C. Tình yêu luôn đi kèm với sự đau khổ và chia ly.
  • D. Tình yêu chỉ tồn tại khi có sự tự do tuyệt đối.

Câu 20: Phân tích cấu trúc tự sự được lồng ghép trong bài thơ

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ cốt truyện.
  • B. Làm tăng tính khách quan cho bài thơ.
  • C. Tạo ra sự xa cách giữa chủ thể trữ tình và người đọc.
  • D. Khiến bài thơ trở nên gần gũi, tự nhiên như một lời tâm sự, một câu chuyện riêng tư nhưng dễ dàng chạm đến sự đồng cảm của người đọc.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu giữa bài thơ

  • A. Bài thơ
  • B. Bài thơ
  • C. Bài thơ
  • D. Bài thơ

Câu 22: Dựa vào bài thơ, hãy suy luận về quan niệm của Xuân Quỳnh về sự thủy chung trong tình yêu.

  • A. Thủy chung là sự gắn bó trọn vẹn, không thay lòng đổi dạ, luôn hướng về nhau.
  • B. Thủy chung là chấp nhận sự thay đổi của đối phương.
  • C. Thủy chung là giữ khoảng cách để tình yêu luôn mới mẻ.
  • D. Thủy chung không quan trọng bằng sự tự do cá nhân.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự giận dữ, căm ghét khi chia tay.
  • B. Khẳng định sự mất mát, đau khổ tột cùng sẽ đến với cả hai người khi tình yêu tan vỡ.
  • C. Miêu tả cảnh thiên nhiên trở nên khắc nghiệt.
  • D. Gợi ý về một cuộc chiến tranh giành tình yêu.

Câu 24: Dòng thơ

  • A. Sự đối lập, không hòa hợp.
  • B. Sự bình yên, không có xung đột.
  • C. Sự tác động, ảnh hưởng qua lại, có cả sự dữ dội lẫn dịu dàng, sự thay đổi và sự bất biến.
  • D. Sự xa cách, không liên quan đến nhau.

Câu 25: Liên hệ giữa hình ảnh

  • A. Sự tự do trong khuôn khổ của sự gắn bó, sự tin tưởng và chờ đợi.
  • B. Sự ràng buộc, mất tự do.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • D. Sự nghi ngờ, không tin tưởng lẫn nhau.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ

  • A. Để hỏi về một sự thật hiển nhiên.
  • B. Để bày tỏ sự chắc chắn, khẳng định.
  • C. Để thể hiện sự vô tâm, không quan tâm.
  • D. Để bộc lộ sự băn khoăn, lo lắng về sự thủy chung, gắn bó của đối phương.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. Giai đoạn tan vỡ.
  • B. Giai đoạn khởi đầu của tình yêu, khi cả hai bắt đầu rung động và hòa hợp.
  • C. Giai đoạn tình yêu đã kết thúc.
  • D. Giai đoạn tình yêu gặp sóng gió, thử thách.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về cách Xuân Quỳnh nhìn nhận tình yêu qua bài thơ

  • A. Tình yêu là một trò chơi may rủi.
  • B. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ.
  • C. Tình yêu là sự gắn bó sâu sắc, là lẽ sống, là nguồn hạnh phúc nhưng cũng tiềm ẩn những lo âu về sự chia lìa, mất mát.
  • D. Tình yêu là sự chiếm đoạt, kiểm soát đối phương.

Câu 29: Yếu tố nào trong bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • C. Cấu trúc câu phức tạp.
  • D. Thể thơ ngũ ngôn, nhịp điệu linh hoạt, và cách gieo vần cuối mỗi đoạn.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Sự cam chịu, nhẫn nhục.
  • B. Sự chân thành, mãnh liệt, chung thủy nhưng cũng đầy nhạy cảm, lo âu, luôn khao khát sự gắn bó và thấu hiểu.
  • C. Sự lý trí, thực dụng.
  • D. Sự độc lập, không cần dựa dẫm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh sử dụng hình tượng thuyền và biển chủ yếu để diễn tả điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hình ảnh "thuyền" trong bài thơ "Thuyền và biển" thường mang ý nghĩa ẩn dụ cho đối tượng nào trong tình yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào" trong bài thơ "Thuyền và biển".

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cụm từ "kể anh nghe" ở đầu bài thơ tạo ra không khí và giọng điệu như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đoạn thơ sau thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình khi nghĩ về tình yêu?
"Những ngày không gặp nhau
Lòng thuyền đau rạn vỡ
Nếu từ giã thuyền rồi
Biển chỉ còn sóng gió"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biện pháp tu từ nổi bật và xuyên suốt được sử dụng trong bài thơ "Thuyền và biển" là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa thuyền và biển được miêu tả trong bài thơ. Mối quan hệ này nói lên điều gì về tình yêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ hình ảnh "Biển vẫn giữ một tình yêu / Chỉ biết dạt dào sóng thôi", người đọc có thể cảm nhận được phẩm chất gì trong tình yêu mà nhà thơ muốn gửi gắm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lo âu, trăn trở của chủ thể trữ tình về sự bền vững của tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cấu trúc lặp "Chỉ có... mới" trong bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đoạn thơ "Những ngày không gặp nhau / Biển bạc đầu thương nhớ / Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả nỗi nhớ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hình ảnh "Biển bạc đầu thương nhớ" gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: "Thuyền đi đâu về đâu / Cũng về cùng biển cả" thể hiện khát vọng gì trong tình yêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đoạn thơ cuối:
"Anh, nếu phải cách xa nhau
Anh chỉ còn bão tố
Em, nếu phải cách xa anh
Em chỉ còn bão tố."
Thể hiện điều gì về sự chia lìa trong tình yêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với phong cách thơ Xuân Quỳnh thể hiện qua bài "Thuyền và biển"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Bài thơ "Thuyền và biển" được viết theo thể thơ ngũ ngôn (5 chữ). Việc sử dụng thể thơ này góp phần tạo nên điều gì cho bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hình ảnh "sóng" trong bài thơ có thể được hiểu theo nhiều nghĩa. Nghĩa nào sau đây KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi "lòng thuyền nghĩ khác", điều gì được dự đoán sẽ xảy ra với biển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Bài thơ "Thuyền và biển" mang đến thông điệp chủ yếu nào về tình yêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích cấu trúc tự sự được lồng ghép trong bài thơ "Thuyền và biển" có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu giữa bài thơ "Thuyền và biển" và một số bài thơ tình truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dựa vào bài thơ, hãy suy luận về quan niệm của Xuân Quỳnh về sự thủy chung trong tình yêu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại hình ảnh "bão tố" trong đoạn kết bài thơ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dòng thơ "Biển ồn ào, Biển xô Bãi cát trắng phẳng lì" nói lên điều gì về mối quan hệ giữa biển và bãi cát, từ đó liên tưởng đến khía cạnh nào của tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Liên hệ giữa hình ảnh "thuyền đi" và "biển chờ" trong bài thơ thể hiện khía cạnh nào của tình yêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "Lòng thuyền có nhớ bến không?" trong bài thơ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn thơ: "Từ ngày nào đã yêu nhau / Thuyền nghe lời biển khơi / Từ ngày nào biển yêu thuyền / Biết mình nhiều sóng rồi." Đoạn thơ này diễn tả giai đoạn nào của tình yêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về cách Xuân Quỳnh nhìn nhận tình yêu qua bài thơ "Thuyền và biển"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Yếu tố nào trong bài thơ "Thuyền và biển" góp phần tạo nên tính nhạc điệu đặc trưng của thơ Xuân Quỳnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong tâm hồn người phụ nữ khi yêu theo quan niệm của Xuân Quỳnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Mây và gió
  • B. Sóng và bờ
  • C. Thuyền và biển
  • D. Trăng và sao

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của việc mở đầu bài thơ bằng lời kể

  • A. Tạo không khí trang trọng, cổ kính cho bài thơ.
  • B. Khẳng định tính khách quan, không liên quan đến cảm xúc cá nhân.
  • C. Nhấn mạnh đây là một câu chuyện hoàn toàn hư cấu, không có thật.
  • D. Thiết lập giọng điệu tâm tình, thủ thỉ, biến bài thơ thành lời giãi bày trực tiếp với người yêu.

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh

  • A. Luôn muốn rời xa biển để khám phá đại dương.
  • B. Không biết đi đâu về đâu nếu không có biển, luôn hướng về biển.
  • C. Chỉ coi biển là nơi neo đậu tạm thời.
  • D. Tìm kiếm nhiều bến bờ khác nhau ngoài biển lớn.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Chỉ có sự bình yên, êm ả.
  • B. Luôn dữ dội, cuồng phong.
  • C. Chỉ có sự tẻ nhạt, buồn bã.
  • D. Khi ầm ào, khi tẻ nhạt, khi lặng lẽ - thể hiện những cung bậc cảm xúc khác nhau.

Câu 5: Cảm xúc chủ đạo nào chi phối tâm trạng nhân vật trữ tình (em) khi nói về mối quan hệ giữa thuyền và biển, đồng thời bộc lộ tình cảm của mình?

  • A. Khao khát được gắn bó trọn vẹn, thủy chung và nỗi lo sợ chia lìa.
  • B. Sự tự tin tuyệt đối vào tình yêu, không có bất kỳ lo lắng nào.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự ngưỡng mộ vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. Sự chán nản, muốn tìm kiếm những mối quan hệ mới.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng xuyên suốt và tạo nên nét đặc sắc cho bài thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của những câu thơ như

  • A. Khẳng định sự thấu hiểu sâu sắc và độc nhất giữa những người yêu nhau.
  • B. Mô tả quy luật tự nhiên của thuyền và biển.
  • C. Thể hiện sự xa lạ, không hiểu nhau giữa thuyền và biển.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của thuyền trên biển.

Câu 8: Cấu trúc lặp lại

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc khoải, sự tổn thương khi xa cách trong tình yêu.
  • C. Tạo nhịp điệu đơn điệu, nhàm chán.
  • D. Mô tả sự thay đổi của thời tiết trên biển.

Câu 9: Dựa vào nội dung bài thơ, hãy nhận xét về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh được thể hiện qua hình tượng thuyền và biển.

  • A. Tình yêu là sự chiếm hữu, kiểm soát lẫn nhau.
  • B. Tình yêu là sự tự do tuyệt đối, không ràng buộc.
  • C. Tình yêu là sự gắn bó bền chặt, thủy chung nhưng vẫn tôn trọng không gian riêng và sự thấu hiểu.
  • D. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và sự chia ly.

Câu 10: Hình ảnh

  • A. Sự thủy chung, bền vững của tình yêu dù có những biến động.
  • B. Sự nhàm chán, không thay đổi của tình yêu.
  • C. Sự xa cách, không thể lại gần.
  • D. Sự lạnh nhạt, vô cảm.

Câu 11: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh, thể hiện qua bài

  • A. Giọng điệu chân thành, đằm thắm.
  • B. Biểu lộ trực tiếp những cung bậc cảm xúc, cả niềm vui và nỗi buồn, lo âu.
  • C. Sử dụng hình ảnh gần gũi, quen thuộc nhưng giàu sức gợi cảm.
  • D. Thiên về suy lý, triết luận khô khan, ít cảm xúc cá nhân.

Câu 12: Câu thơ

  • A. Tình yêu có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
  • B. Tình yêu luôn yên bình, không bao giờ gặp sóng gió.
  • C. Tình yêu dễ dàng tan vỡ trước khó khăn.
  • D. Tình yêu chỉ tồn tại trong điều kiện thuận lợi.

Câu 13: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự (người kể chuyện, câu chuyện tình yêu) trong bài thơ trữ tình

  • A. Làm bài thơ trở nên khô khan như văn xuôi.
  • B. Chỉ có tác dụng giới thiệu chủ đề.
  • C. Giúp truyền tải cảm xúc và suy ngẫm về tình yêu một cách tự nhiên, gần gũi, tạo sự đồng cảm.
  • D. Làm phân tán sự chú ý của người đọc khỏi cảm xúc chính.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự ngăn cách giữa thuyền và biển.
  • B. Chỉ là chi tiết miêu tả cảnh vật vô thưởng vô phạt.
  • C. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của biển.
  • D. Là một phần không thể tách rời, làm nên sự đầy đủ của không gian biển, tương tự như sự gắn bó của tình yêu.

Câu 15: Nhịp điệu của bài thơ

  • A. Sự đều đặn, nhàm chán của cuộc sống.
  • B. Nhịp điệu của sóng biển và những biến động, trăn trở trong tâm hồn người đang yêu.
  • C. Sự vội vã, gấp gáp của thời gian.
  • D. Sự tĩnh lặng, bất động của cảnh vật.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Thời kỳ đầu sự nghiệp, khi thơ bà bắt đầu định hình phong cách riêng.
  • B. Thời kỳ cuối đời, khi bà đã có nhiều trải nghiệm cuộc sống.
  • C. Trong giai đoạn chiến tranh ác liệt, chủ yếu viết về đề tài chiến đấu.
  • D. Sau khi bà đã ngừng hoạt động nghệ thuật.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ khi xa cách của

  • A. Cả hai đều thể hiện nỗi nhớ một cách khô khan, lý trí.
  • B. Thuyền nhớ bằng sự im lặng, biển nhớ bằng tiếng sóng.
  • C. Thuyền nhớ bằng sự
  • D. Chỉ có thuyền nhớ biển, biển không nhớ thuyền.

Câu 18: Nhận xét nào đúng nhất về không gian nghệ thuật trong bài thơ

  • A. Không gian chỉ giới hạn trong căn phòng nhỏ.
  • B. Không gian mang tính lịch sử, cổ xưa.
  • C. Không gian đô thị tấp nập.
  • D. Không gian thiên nhiên rộng lớn (biển cả, bến bờ) được lồng ghép với không gian tâm trạng, cảm xúc.

Câu 19: Câu thơ

  • A. Sự bình thản, chấp nhận khi chia xa.
  • B. Nỗi sợ hãi tột cùng, sự trống rỗng, đau đớn khi không có anh.
  • C. Sự tức giận, căm ghét khi phải xa cách.
  • D. Sự vui vẻ, hứng khởi khi được tự do.

Câu 20: Liên hệ hình ảnh

  • A. Cả hai hình ảnh đều thể hiện sự mãnh liệt, khao khát vượt qua giới hạn và sự trăn trở, bất an trong tình yêu.
  • B.
  • C. Cả hai đều chỉ nói về vẻ đẹp thuần túy của thiên nhiên.
  • D. Chỉ có

Câu 21: Phân tích sự đối lập giữa không gian rộng lớn của biển và sự gắn bó khăng khít của thuyền và biển để làm rõ thêm chủ đề bài thơ.

  • A. Sự đối lập này làm cho bài thơ khó hiểu.
  • B. Không gian rộng lớn nhấn mạnh sự cô đơn.
  • C. Sự gắn bó khăng khít chỉ là nhất thời.
  • D. Sự đối lập làm nổi bật khao khát vượt qua không gian vật lý để đạt được sự hòa hợp, gắn bó tuyệt đối trong tình yêu, biến cái mênh mông thành thế giới riêng của hai người.

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi lo sợ về sự đổi thay, không bền vững trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Biển vẫn giữ màu xanh.
  • B. Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào.
  • C. Làm sao đi khỏi đâu / Nếu lòng còn chung thủy.
  • D. Em sẽ kể anh nghe / Chuyện tình yêu...

Câu 23: Đoạn thơ nào sau đây tập trung miêu tả sự gắn bó không thể tách rời, dù trong hoàn cảnh nào?

  • A. Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào anh cũng nghĩ / Hướng về em: Biển xanh.
  • B. Anh sẽ hiểu tình em / Như thuyền hiểu biển thôi.
  • C. Biển ồn ào, tẻ nhạt / Biển của những ngày xưa.
  • D. Lòng thuyền nhiều sóng gió / Mà vẫn nguyên vẹn thế.

Câu 24: Việc sử dụng các động từ như

  • A. Làm cho ngôn ngữ bài thơ trở nên phức tạp.
  • B. Góp phần khắc họa rõ nét đặc điểm, trạng thái và mối quan hệ của hai hình ảnh ẩn dụ.
  • C. Không có tác dụng đặc biệt nào về mặt nghệ thuật.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả khách quan cảnh vật.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Hạnh phúc là sự giàu sang, phú quý.
  • B. Hạnh phúc là danh vọng, địa vị xã hội.
  • C. Hạnh phúc là sự tự do tuyệt đối, không cần gắn bó với ai.
  • D. Hạnh phúc là sự gắn bó, sẻ chia, thấu hiểu trong tình yêu và mái ấm gia đình bình dị.

Câu 26: Đánh giá tính phổ quát của thông điệp tình yêu trong bài thơ

  • A. Thông điệp về sự thủy chung, khao khát gắn bó, thấu hiểu và nỗi lo âu trong tình yêu vẫn rất gần gũi với cảm xúc của con người hiện đại.
  • B. Bài thơ chỉ phản ánh quan niệm tình yêu của thế hệ trước, không còn phù hợp.
  • C. Chủ đề tình yêu thuyền và biển quá cũ kỹ, không hấp dẫn độc giả trẻ.
  • D. Ngôn ngữ bài thơ khó hiểu, không truyền tải được thông điệp.

Câu 27: Dòng thơ

  • A. Người yêu (anh) là người lạnh lùng, ít bộc lộ cảm xúc.
  • B. Nhân vật trữ tình (em) không quan tâm đến cảm xúc của người yêu.
  • C. Thể hiện sự đồng điệu, thấu hiểu sâu sắc đến mức không cần lời nói cũng cảm nhận được tâm tư của nhau.
  • D. Nhấn mạnh sự xa cách, không thể hiểu nhau.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng hình ảnh

  • A. Kết thúc bằng
  • B. Cả hai kết thúc đều giống nhau về ý nghĩa.
  • C. Kết thúc bằng sự gắn bó thể hiện sự bi quan về tình yêu.
  • D. Kết thúc bằng

Câu 29: Nếu so sánh hình ảnh

  • A. Chỉ sử dụng các hình ảnh tĩnh vật.
  • B. Luôn sử dụng các cặp hình ảnh đối lập nhưng gắn bó, không thể tách rời để thể hiện khao khát hòa nhập và sự trăn trở trong tình yêu.
  • C. Chỉ tập trung vào nỗi buồn, sự chia ly.
  • D. Không có sự nhất quán trong cách sử dụng hình ảnh.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Chân thành, đằm thắm, giàu trắc ẩn, luôn khao khát tình yêu và hạnh phúc gia đình bền vững, đồng thời mang nỗi lo âu về sự vô thường.
  • B. Mạnh mẽ, quyết đoán, ít bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • C. Yếm thế, bi quan, không tin vào tình yêu.
  • D. Lý trí, khách quan, chỉ nhìn nhận vấn đề từ bên ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh sử dụng cặp hình ảnh trung tâm nào để ẩn dụ cho tình yêu đôi lứa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của việc mở đầu bài thơ bằng lời kể "Em sẽ kể anh nghe / Chuyện tình yêu..."?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bài thơ, hình ảnh "thuyền" được khắc họa với những đặc điểm nào để thể hiện khao khát và sự gắn bó trong tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình ảnh "biển" trong bài thơ đa dạng và phức tạp, thể hiện những trạng thái nào của tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cảm xúc chủ đạo nào chi phối tâm trạng nhân vật trữ tình (em) khi nói về mối quan hệ giữa thuyền và biển, đồng thời bộc lộ tình cảm của mình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng xuyên suốt và tạo nên nét đặc sắc cho bài thơ "Thuyền và biển"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của những câu thơ như "Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào / Chỉ có biển mới biết / Thuyền đi đâu về đâu."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cấu trúc lặp lại "Những ngày không gặp nhau / Lòng thuyền đau rạn vỡ" và "Những ngày không gặp nhau / Biển bạc đầu thương nhớ" có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào nội dung bài thơ, hãy nhận xét về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh được thể hiện qua hình tượng thuyền và biển.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hình ảnh "biển" trong câu thơ "Biển vẫn giữ màu xanh / Biển vẫn gần bờ cát" thể hiện điều gì về tình yêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm trong phong cách thơ Xuân Quỳnh, thể hiện qua bài "Thuyền và biển"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu thơ "Lòng thuyền nhiều sóng gió / Mà vẫn nguyên vẹn thế" nói lên điều gì về tình yêu theo quan niệm của tác giả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự (người kể chuyện, câu chuyện tình yêu) trong bài thơ trữ tình "Thuyền và biển".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hình ảnh "cát trắng phẳng lì" trong bài thơ có ý nghĩa gì khi đặt trong mối quan hệ với "biển"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhịp điệu của bài thơ "Thuyền và biển" (thể thơ ngũ ngôn, ngắt nhịp linh hoạt) góp phần diễn tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bài thơ "Thuyền và biển" được sáng tác trong bối cảnh nào của sự nghiệp Xuân Quỳnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ khi xa cách của "thuyền" và "biển" qua các hình ảnh thơ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhận xét nào đúng nhất về không gian nghệ thuật trong bài thơ "Thuyền và biển"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu thơ "Nếu phải cách xa anh / Em chỉ còn bão tố" thể hiện điều gì về tình yêu của nhân vật trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Liên hệ hình ảnh "biển" trong bài thơ với hình ảnh "sóng" trong bài thơ cùng tên của Xuân Quỳnh để tìm ra điểm chung trong cách bà thể hiện tình yêu.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích sự đối lập giữa không gian rộng lớn của biển và sự gắn bó khăng khít của thuyền và biển để làm rõ thêm chủ đề bài thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi lo sợ về sự đổi thay, không bền vững trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đoạn thơ nào sau đây tập trung miêu tả sự gắn bó không thể tách rời, dù trong hoàn cảnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Việc sử dụng các động từ như "đi khắp", "về đâu", "neo đậu" cho hình ảnh "thuyền" và các tính từ như "mênh mông", "ầm ào", "tẻ nhạt", "bạc đầu" cho hình ảnh "biển" có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bài thơ "Thuyền và biển" thể hiện nét đặc trưng nào trong quan niệm về hạnh phúc của Xuân Quỳnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đánh giá tính phổ quát của thông điệp tình yêu trong bài thơ "Thuyền và biển" đối với độc giả ngày nay.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dòng thơ "Làm sao nói hết được / Những điều trong lòng anh" gợi mở điều gì về mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình (em) và người yêu (anh)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc bài thơ bằng hình ảnh "Biển một lần yêu thôi / Cũng đủ đời sóng gió" (trong một dị bản phổ biến), so với việc kết thúc bằng hình ảnh thuyền và biển mãi gắn bó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu so sánh hình ảnh "thuyền" và "biển" với các cặp hình ảnh ẩn dụ khác trong thơ Xuân Quỳnh (ví dụ "sóng" và "bờ"), ta nhận thấy điểm tương đồng nào trong cách bà xây dựng biểu tượng tình yêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyền và biển - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bài thơ "Thuyền và biển" góp phần thể hiện tiếng nói riêng của hồn thơ Xuân Quỳnh - một người phụ nữ với những đặc điểm nào?

Viết một bình luận