12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A Long And Healthy Life

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**e**ditation
B. long**e**vity
C. exp**e**ctancy
D. ob**e**sity

  • A. A. meditation
  • B. B. longevity
  • C. C. expectancy
  • D. D. obesity

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. **nu**trition
B. **ex**ercise
C. **diet**ary
D. **veg**etable

  • A. A. nutrition
  • B. B. exercise
  • C. C. dietary
  • D. D. vegetable

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can significantly _______ your immune system, helping your body fight off illnesses.

  • A. damage
  • B. boost
  • C. weaken
  • D. ignore

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After spraining her ankle, she used an ice pack as a home _______ to reduce swelling and pain.

  • A. disease
  • B. symptom
  • C. remedy
  • D. diagnosis

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy _______, including a balanced diet and regular exercise, is key to preventing many chronic diseases.

  • A. lifestyle
  • B. lifetime
  • C. lifespan
  • D. lifework

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (not eat) fast food since I decided to follow a healthy diet last month.

  • A. didn"t eat
  • B. haven"t ate
  • C. don"t eat
  • D. haven"t eaten

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (finish) her workout at 6 PM yesterday.

  • A. has finished
  • B. finished
  • C. was finishing
  • D. had finished

Câu 8: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
How many times _______ you _______ (participate) in a marathon so far?

  • A. did you participate
  • B. do you participate
  • C. have you participated
  • D. had you participated

Câu 9: Chọn câu có nghĩa tương đồng nhất với câu sau:
It has been three years since I last visited a dentist.

  • A. I didn"t visit a dentist for three years.
  • B. I haven"t visited a dentist for three years.
  • C. I visited a dentist three years ago.
  • D. I have visited a dentist for three years.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Stress is a common problem in modern life that can negatively impact both mental and physical health. Chronic stress can lead to sleep problems, anxiety, depression, and even physical ailments like headaches and high blood pressure. Finding effective ways to manage stress is crucial for maintaining well-being. Techniques such as meditation, yoga, deep breathing exercises, and spending time in nature are often recommended.

  • A. The best ways to avoid stress are meditation and yoga.
  • B. Stress only affects mental health, not physical health.
  • C. Managing stress is important for overall health and well-being.
  • D. Chronic stress always leads to depression and high blood pressure.

Câu 11: Theo đoạn văn ở Câu 10, điều nào sau đây KHÔNG được nhắc đến như một tác động tiêu cực của stress mãn tính (chronic stress)?

  • A. Sleep problems
  • B. Anxiety
  • C. High blood pressure
  • D. Increased energy levels

Câu 12: Từ "crucial" trong đoạn văn ở Câu 10 có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. essential
  • B. difficult
  • C. unnecessary
  • D. minor

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To avoid becoming _______, you should try to eat healthy food and exercise regularly.

  • A. healthy
  • B. thin
  • C. obese
  • D. active

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She takes various vitamins and supplements to ensure she gets adequate _______ from her diet.

  • A. nutrition
  • B. nutrients
  • C. nutritious
  • D. nutritionally

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is _______ for maintaining good health and concentration.

  • A. optional
  • B. essential
  • C. harmful
  • D. difficult

Câu 16: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time he was 20, he _______ (already run) five marathons.

  • A. already ran
  • B. has already run
  • C. had already run
  • D. was already running

Câu 17: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (feel) much better since she started doing yoga regularly.

  • A. has felt
  • B. felt
  • C. was feeling
  • D. had felt

Câu 18: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
When I last _______ (see) him, he _______ (recover) from a bad cold.

  • A. saw / recovered
  • B. have seen / was recovering
  • C. saw / had recovered
  • D. saw / was recovering

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**a**ssage
B. yog**a**
C. dr**a**matic
D. n**a**tural

  • A. A. massage
  • B. B. yoga
  • C. C. dramatic
  • D. D. natural

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. acupunc**ture**
B. super**mar**ket
C. **nec**essary
D. simulta**ne**ous

  • A. A. acupuncture
  • B. B. supermarket
  • C. C. necessary
  • D. D. simultaneous

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To maintain good vision, you should eat foods rich in Vitamin A, such as carrots and sweet potatoes, and avoid putting too much _______ on your eyes.

  • A. strain
  • B. weight
  • C. pressure
  • D. stress

Câu 22: Dựa vào kiến thức về lối sống lành mạnh, bạn sẽ khuyên một người muốn cải thiện sức khỏe tim mạch điều gì đầu tiên?

  • A. Spend more time watching TV.
  • B. Eat more processed food.
  • C. Start exercising regularly.
  • D. Sleep less than 5 hours a night.

Câu 23: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time the doctor arrived, the patient _______ (wait) for over an hour.

  • A. waited
  • B. was waiting
  • C. has been waiting
  • D. had been waiting

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government has launched a public health campaign to raise _______ of the importance of vaccination.

  • A. knowledge
  • B. awareness
  • C. interest
  • D. level

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many people struggle with maintaining a healthy weight. This is often due to a combination of factors, including poor dietary choices and lack of physical activity. Consuming too many sugary drinks and processed foods, combined with a sedentary lifestyle, can lead to weight gain and increase the risk of obesity-related health problems like diabetes and heart disease. Making small, consistent changes to diet and incorporating regular exercise are effective strategies for weight management.

  • A. Challenges and solutions for healthy weight management.
  • B. The dangers of sugary drinks and processed foods.
  • C. How to cure diabetes and heart disease.
  • D. The importance of a sedentary lifestyle.

Câu 26: Theo đoạn văn ở Câu 25, điều gì được coi là nguyên nhân chính dẫn đến việc khó duy trì cân nặng khỏe mạnh?

  • A. Eating too many vegetables.
  • B. Having a very active job.
  • C. Getting enough sleep.
  • D. Poor dietary choices and lack of physical activity.

Câu 27: Từ "sedentary" trong đoạn văn ở Câu 25 có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. active
  • B. inactive
  • C. healthy
  • D. stressful

Câu 28: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
Since she graduated from university, she _______ (work) as a nutritionist.

  • A. has worked
  • B. worked
  • C. was working
  • D. had worked

Câu 29: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (never try) acupuncture before, but I"m considering it for my back pain.

  • A. never tried
  • B. didn"t try
  • C. have never tried
  • D. had never tried

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
A _______ diet that includes a variety of fruits, vegetables, lean protein, and whole grains is essential for good health.

  • A. heavy
  • B. balanced
  • C. strict
  • D. limited

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**e**ditation
B. long**e**vity
C. exp**e**ctancy
D. ob**e**sity

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. **nu**trition
B. **ex**ercise
C. **diet**ary
D. **veg**etable

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can significantly _______ your immune system, helping your body fight off illnesses.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After spraining her ankle, she used an ice pack as a home _______ to reduce swelling and pain.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy _______, including a balanced diet and regular exercise, is key to preventing many chronic diseases.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (not eat) fast food since I decided to follow a healthy diet last month.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (finish) her workout at 6 PM yesterday.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
How many times _______ you _______ (participate) in a marathon so far?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn câu có nghĩa tương đồng nhất với câu sau:
It has been three years since I last visited a dentist.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Stress is a common problem in modern life that can negatively impact both mental and physical health. Chronic stress can lead to sleep problems, anxiety, depression, and even physical ailments like headaches and high blood pressure. Finding effective ways to manage stress is crucial for maintaining well-being. Techniques such as meditation, yoga, deep breathing exercises, and spending time in nature are often recommended.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Theo đoạn văn ở Câu 10, điều nào sau đây KHÔNG được nhắc đến như một tác động tiêu cực của stress mãn tính (chronic stress)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ 'crucial' trong đoạn văn ở Câu 10 có nghĩa gần nhất với từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To avoid becoming _______, you should try to eat healthy food and exercise regularly.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She takes various vitamins and supplements to ensure she gets adequate _______ from her diet.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is _______ for maintaining good health and concentration.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time he was 20, he _______ (already run) five marathons.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (feel) much better since she started doing yoga regularly.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
When I last _______ (see) him, he _______ (recover) from a bad cold.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**a**ssage
B. yog**a**
C. dr**a**matic
D. n**a**tural

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. acupunc**ture**
B. super**mar**ket
C. **nec**essary
D. simulta**ne**ous

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To maintain good vision, you should eat foods rich in Vitamin A, such as carrots and sweet potatoes, and avoid putting too much _______ on your eyes.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dựa vào kiến thức về lối sống lành mạnh, bạn sẽ khuyên một người muốn cải thiện sức khỏe tim mạch điều gì đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time the doctor arrived, the patient _______ (wait) for over an hour.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government has launched a public health campaign to raise _______ of the importance of vaccination.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many people struggle with maintaining a healthy weight. This is often due to a combination of factors, including poor dietary choices and lack of physical activity. Consuming too many sugary drinks and processed foods, combined with a sedentary lifestyle, can lead to weight gain and increase the risk of obesity-related health problems like diabetes and heart disease. Making small, consistent changes to diet and incorporating regular exercise are effective strategies for weight management.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Theo đoạn văn ở Câu 25, điều gì được coi là nguyên nhân chính dẫn đến việc khó duy trì cân nặng khỏe mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Từ 'sedentary' trong đoạn văn ở Câu 25 có nghĩa gần nhất với từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
Since she graduated from university, she _______ (work) as a nutritionist.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (never try) acupuncture before, but I'm considering it for my back pain.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
A _______ diet that includes a variety of fruits, vegetables, lean protein, and whole grains is essential for good health.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Thừa cân nguy hiểm hơn thiếu cân đối với sức khỏe.
  • B. BMI là chỉ số quan trọng nhất để đánh giá sức khỏe.
  • C. Chỉ cần ăn kiêng là đủ để có sức khỏe tốt.
  • D. Duy trì cân nặng hợp lý là rất quan trọng cho sức khỏe và tuổi thọ.

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay cáu gắt. Dựa trên kiến thức về sức khỏe trong Unit 1, bạn sẽ khuyên bạn ấy điều gì đầu tiên để cải thiện tình hình?

  • A. Tập thể dục cường độ cao mỗi ngày.
  • B. Uống nhiều cà phê để tỉnh táo.
  • C. Thử các biện pháp giảm căng thẳng và đảm bảo ngủ đủ giấc.
  • D. Ăn kiêng nghiêm ngặt để giảm cân.

Câu 3: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. harm
  • B. boost
  • C. weaken
  • D. ignore

Câu 4:

  • A. Chế độ ăn chủ yếu dựa trên thực vật.
  • B. Hoạt động thể chất thường xuyên và tự nhiên.
  • C. Mức độ căng thẳng thấp và kết nối xã hội mạnh mẽ.
  • D. Tiếp cận các công nghệ y tế và điều trị tiên tiến nhất.

Câu 5: Phân tích câu sau và xác định thì được sử dụng và lý do:

  • A. Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ.
  • B. Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • C. Hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
  • D. Quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành dựa trên ngữ cảnh:

  • A. My grandfather visited the doctor last year.
  • B. My grandfather has visited the doctor last year.
  • C. My grandfather visit the doctor last year.
  • D. My grandfather have visited the doctor last year.

Câu 7: Đâu là một ví dụ về

  • A. Uống thuốc kháng sinh khi bị cúm.
  • B. Phẫu thuật loại bỏ khối u.
  • C. Sử dụng thuốc giảm đau khi bị đau đầu.
  • D. Tập thể dục đều đặn và ăn nhiều rau xanh.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. pain
  • B. ache
  • C. injury
  • D. cold

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và rút ra kết luận về mối liên hệ giữa giấc ngủ và sức khỏe:

  • A. Giấc ngủ đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần.
  • B. Chỉ cần ngủ đủ giờ là đủ, chất lượng giấc ngủ không quan trọng.
  • C. Giấc ngủ chỉ ảnh hưởng đến tâm trạng chứ không ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất.
  • D. Thiếu ngủ chỉ gây ra các vấn đề về trí nhớ.

Câu 10:

  • A. Các phương pháp điều trị bệnh chỉ sử dụng thuốc kháng sinh.
  • B. Các phương pháp chữa bệnh không thuộc y học hiện đại, như châm cứu, yoga, thảo dược.
  • C. Chỉ bao gồm các bài tập thể dục và chế độ ăn kiêng đặc biệt.
  • D. Các kỹ thuật phẫu thuật tiên tiến nhất hiện nay.

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. balanced
  • B. limited
  • C. processed
  • D. sugary

Câu 12: Một người bạn hỏi bạn lời khuyên về cách bắt đầu một lối sống lành mạnh hơn. Dựa trên những gì đã học, lời khuyên nào là thực tế và hiệu quả nhất?

  • A. Thay đổi hoàn toàn chế độ ăn uống và bắt đầu tập luyện 2 tiếng mỗi ngày ngay lập tức.
  • B. Chỉ cần uống vitamin bổ sung là đủ.
  • C. Đọc sách về sức khỏe nhưng không cần áp dụng.
  • D. Bắt đầu bằng những thay đổi nhỏ, dễ thực hiện như đi bộ nhiều hơn hoặc thêm rau vào mỗi bữa ăn.

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1:

  • A. Cả hai câu đều có nghĩa là tôi chưa từng thử châm cứu bao giờ.
  • B. Cả hai câu đều có nghĩa là tôi đã không thử châm cứu vào năm ngoái.
  • C. Câu 1 nói về kinh nghiệm chưa từng có từ trước đến nay, câu 2 nói về việc không thử châm cứu vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • D. Câu 1 nói về hành động đang diễn ra, câu 2 nói về hành động sẽ xảy ra.

Câu 14: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu:

  • A. beneficial
  • B. harmful
  • C. necessary
  • D. tasty

Câu 15: Đọc tình huống sau và xác định vấn đề sức khỏe có khả năng xảy ra:

  • A. Cảm cúm thông thường.
  • B. Dị ứng theo mùa.
  • C. Các bệnh mãn tính liên quan đến lối sống (ví dụ: tiểu đường type 2).
  • D. Gãy xương do loãng xương.

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một sự kiện y tế có ảnh hưởng đến hiện tại:

  • A. He broke his arm when he was young.
  • B. He has broken his arm, so he can"t play tennis today.
  • C. He breaks his arm yesterday.
  • D. He has broken his arm yesterday.

Câu 17: Từ nào sau đây mô tả tình trạng cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng, thường là do làm việc quá sức hoặc căng thẳng kéo dài?

  • A. energetic
  • B. relaxed
  • C. active
  • D. exhausted

Câu 18: Chọn phương án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại:
A:

  • A. have / tried
  • B. did / have tried
  • C. have / have tried
  • D. did / tried

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ưu điểm của y học hiện đại so với y học cổ truyền.
  • B. Các phương pháp và lợi ích của y học cổ truyền.
  • C. Chỉ trích tính hiệu quả của y học cổ truyền.
  • D. Lịch sử phát triển của y học hiện đại.

Câu 20: Từ nào sau đây là một triệu chứng (symptom) của bệnh chứ KHÔNG phải là tên bệnh (illness)?

  • A. Flu
  • B. Diabetes
  • C. Fever
  • D. Cancer

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ:

  • A. Yesterday, I have woken up early and have gone for a run.
  • B. Yesterday, I wake up early and go for a run.
  • C. Yesterday, I have woken up early and went for a run.
  • D. Yesterday, I woke up early and went for a run.

Câu 22: Từ nào sau đây mô tả sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng cần thiết trong chế độ ăn uống?

  • A. Malnutrition
  • B. Obesity
  • C. Hydration
  • D. Digestion

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ đi khám bác sĩ khi cảm thấy rất ốm.
  • B. Đi khám sức khỏe định kỳ để phát hiện bệnh sớm.
  • C. Tự chẩn đoán bệnh dựa trên triệu chứng.
  • D. Bỏ qua các triệu chứng ban đầu của bệnh.

Câu 24: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì phù hợp:

  • A. had / experienced
  • B. has / experienced
  • C. did / experience
  • D. was / experiencing

Câu 25: Một người bạn đang cân nhắc bỏ hút thuốc lá. Dựa trên kiến thức về sức khỏe, bạn sẽ giải thích lợi ích nào là rõ rệt và ngay lập tức nhất sau khi bỏ thuốc?

  • A. Nguy cơ mắc ung thư phổi giảm về 0 ngay lập tức.
  • B. Tuổi thọ tăng thêm 10 năm chỉ sau một tuần.
  • C. Chức năng phổi bắt đầu cải thiện và vị giác/khứu giác phục hồi.
  • D. Trở nên miễn nhiễm với tất cả các bệnh truyền nhiễm.

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. digestive
  • B. immune
  • C. nervous
  • D. circulatory

Câu 27: Phân tích câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Không có lỗi ngữ pháp.
  • B. Từ "Since" dùng sai vị trí.
  • C. Động từ "started" dùng sai thì.
  • D. Động từ "felt" dùng sai thì.

Câu 28: Đâu là một ví dụ về việc áp dụng kỹ năng

  • A. Gật đầu, duy trì giao tiếp bằng mắt, và đặt câu hỏi mở như
  • B. Ngắt lời họ để kể về kinh nghiệm tương tự của bạn.
  • C. Chỉ im lặng lắng nghe mà không đưa ra bất kỳ phản hồi nào.
  • D. Đưa ra ngay lời khuyên mà không hỏi thêm chi tiết.

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu:

  • A. inactive
  • B. relaxing
  • C. active
  • D. stressful

Câu 30: Dựa vào kiến thức chung và nội dung Unit 1, hãy sắp xếp các yếu tố sau theo mức độ ảnh hưởng (từ lớn nhất đến nhỏ nhất) đến sức khỏe và tuổi thọ của một người:
A. Gen di truyền
B. Lối sống (chế độ ăn, tập thể dục, hút thuốc...)
C. Môi trường sống
D. Tiếp cận dịch vụ y tế

  • A. A > B > C > D
  • B. B > C > D > A
  • C. B > C > A > D
  • D. A > D > C > B

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:
"Maintaining a healthy weight is crucial for longevity. Being overweight or obese significantly increases the risk of chronic diseases like heart disease, diabetes, and certain cancers. Conversely, being underweight can also lead to health problems, such as weakened immune function and bone density loss. Therefore, aiming for a balanced diet and regular physical activity is key to achieving and maintaining a healthy body mass index (BMI)."
Ý chính của đoạn văn là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay cáu gắt. Dựa trên kiến thức về sức khỏe trong Unit 1, bạn sẽ khuyên bạn ấy điều gì đầu tiên để cải thiện tình hình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Regular physical activity can significantly ______ your immune system, helping your body fight off illnesses."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: "Blue Zones" là những khu vực trên thế giới nơi người dân có tuổi thọ cao và sống khỏe mạnh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thường được nhắc đến là yếu tố đóng góp vào tuổi thọ cao ở các khu vực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích câu sau và xác định thì được sử dụng và lý do:
"She has lived in this village for 80 years, and she still enjoys gardening every day."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành dựa trên ngữ cảnh:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đâu là một ví dụ về "preventive medicine" (y học phòng ngừa) mà bạn có thể thực hiện hàng ngày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"After the accident, he suffered from a severe head ______ and had to stay in hospital for a week."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và rút ra kết luận về mối liên hệ giữa giấc ngủ và sức khỏe:
"Getting enough quality sleep is just as important for health as diet and exercise. During sleep, your body repairs itself, consolidates memories, and regulates mood and concentration. Chronic sleep deprivation is linked to an increased risk of various health problems, including obesity, heart disease, and depression."
Kết luận nào sau đây được hỗ trợ bởi đoạn văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: "Alternative medicine" (y học thay thế) là gì? Chọn định nghĩa phù hợp nhất dựa trên nội dung bài học.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"Eating a ______ diet rich in fruits, vegetables, and whole grains is fundamental for good health."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một người bạn hỏi bạn lời khuyên về cách bắt đầu một lối sống lành mạnh hơn. Dựa trên những gì đã học, lời khuyên nào là thực tế và hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: "I have never tried acupuncture."
Câu 2: "I didn't try acupuncture last year."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu:
"Eating processed foods excessively can be **detrimental** to your health."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc tình huống sau và xác định vấn đề sức khỏe có khả năng xảy ra:
"Sarah works long hours, often skips meals, and relies on sugary snacks and energy drinks to stay awake. She rarely exercises and feels constantly stressed."
Vấn đề sức khỏe nào Sarah có nguy cơ mắc phải cao nhất dựa trên lối sống của cô ấy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một sự kiện y tế có ảnh hưởng đến hiện tại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Từ nào sau đây mô tả tình trạng cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng, thường là do làm việc quá sức hoặc căng thẳng kéo dài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn phương án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại:
A: "Have you ever tried yoga for relaxation?"
B: "Yes, I _____. I _____ it last year and found it very helpful."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Many people believe that traditional medicine offers effective remedies for various ailments. Methods like herbal therapy, acupuncture, and massage have been used for centuries in many cultures. While scientific evidence varies for different practices, many find these methods beneficial for managing chronic pain, reducing stress, and improving overall well-being."
Đoạn văn này chủ yếu nói về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Từ nào sau đây là một triệu chứng (symptom) của bệnh chứ KHÔNG phải là tên bệnh (illness)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ nào sau đây mô tả sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng cần thiết trong chế độ ăn uống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn:
"Regular check-ups with a doctor are important for early detection of potential health issues. Many serious diseases can be managed more effectively if caught in their early stages. Don't wait until you feel sick to visit a doctor."
Đoạn văn khuyên chúng ta điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì phù hợp:
"She ______ never ______ such a strange illness before she moved to this tropical region."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một người bạn đang cân nhắc bỏ hút thuốc lá. Dựa trên kiến thức về sức khỏe, bạn sẽ giải thích lợi ích nào là rõ rệt và ngay lập tức nhất sau khi bỏ thuốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"Getting enough sunlight helps the body produce Vitamin D, which is essential for healthy bones and a strong ______ system."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):
"Since he started doing exercise regularly, he felt much healthier."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đâu là một ví dụ về việc áp dụng kỹ năng "active listening" (lắng nghe chủ động) khi một người bạn đang chia sẻ về vấn đề sức khỏe của họ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu:
"His doctor advised him to reduce the amount of **sedentary** activities in his daily routine."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dựa vào kiến thức chung và nội dung Unit 1, hãy sắp xếp các yếu tố sau theo mức độ ảnh hưởng (từ lớn nhất đến nhỏ nhất) đến sức khỏe và tuổi thọ của một người:
A. Gen di truyền
B. Lối sống (chế độ ăn, tập thể dục, hút thuốc...)
C. Môi trường sống
D. Tiếp cận dịch vụ y tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay lo lắng về những vấn đề nhỏ nhặt trong cuộc sống. Những dấu hiệu này chủ yếu liên quan đến khía cạnh nào của sức khỏe?

  • A. Sức khỏe thể chất (Physical health)
  • B. Sức khỏe xã hội (Social health)
  • C. Sức khỏe tinh thần (Mental health)
  • D. Sức khỏe tài chính (Financial health)

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Regular physical activity can help _____ your immune system, making you less likely to get sick."

  • A. damage
  • B. boost
  • C. weaken
  • D. ignore

Câu 3: Chọn câu đúng ngữ pháp: "My grandfather _____ smoking two years ago."

  • A. stopped
  • B. has stopped
  • C. stops
  • D. is stopping

Câu 4: Chọn câu đúng ngữ pháp: "She _____ in this city since 2018."

  • A. lived
  • B. has lived
  • C. is living
  • D. lives

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified several common lifestyle factors among people in these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and a sense of purpose." Theo đoạn văn, yếu tố nào KHÔNG được nhắc đến là đặc điểm chung của cư dân Blue Zones?

  • A. Chế độ ăn chủ yếu thực vật (A plant-based diet)
  • B. Hoạt động thể chất đều đặn (Regular physical activity)
  • C. Mục đích sống rõ ràng (A sense of purpose)
  • D. Chế độ ăn nhiều thịt đỏ (A diet high in red meat)

Câu 6: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Eating a _____ diet means consuming a variety of foods from all the main food groups in the right proportions."

  • A. strict
  • B. limited
  • C. balanced
  • D. random

Câu 7: Bạn của bạn trông rất mệt mỏi và nói rằng họ đã thức khuya học bài cho kỳ thi. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. You should try to get enough sleep before the exam.
  • B. You should study even harder tonight.
  • C. You should drink a lot of coffee to stay awake.
  • D. You should probably just give up studying.

Câu 8: Phân tích và chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành: "I _____ (visit) Ha Long Bay last year. I _____ (not visit) it since then."

  • A. visited / didn"t visit
  • B. have visited / haven"t visited
  • C. have visited / didn"t visit
  • D. visited / haven"t visited

Câu 9: Đọc đoạn văn và xác định chủ đề chính: "Exercise is crucial for maintaining a healthy weight, improving cardiovascular health, and boosting mood. Whether it"s jogging, swimming, or yoga, finding an activity you enjoy and doing it regularly can significantly improve your quality of life and increase your lifespan."

  • A. Các loại hình tập thể dục khác nhau
  • B. Cách giảm cân hiệu quả
  • C. Tầm quan trọng và lợi ích của tập thể dục
  • D. Ảnh hưởng của tâm trạng đến sức khỏe tim mạch

Câu 10: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "For minor cuts and scrapes, cleaning the wound and applying a bandage is usually an effective home _____."

  • A. remedy
  • B. prescription
  • C. operation
  • D. diagnosis

Câu 11: Phân tích sự khác biệt chính giữa "symptoms" và "illness".

  • A. Symptoms là nguyên nhân, illness là kết quả.
  • B. Symptoms là các dấu hiệu/biểu hiện, illness là tình trạng bệnh lý.
  • C. Symptoms chỉ dùng cho bệnh nhẹ, illness dùng cho bệnh nặng.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai thuật ngữ này.

Câu 12: Chọn câu đúng ngữ pháp (thì Quá khứ đơn dạng bị động): "The new hospital _____ in the city center last year."

  • A. built
  • B. has been built
  • C. was built
  • D. is built

Câu 13: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Getting enough sleep is _____ for maintaining good physical and mental health."

  • A. optional
  • B. harmful
  • C. difficult
  • D. essential

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Despite advancements in modern medicine, traditional remedies like acupuncture and herbal medicine are still widely used in many cultures, often alongside conventional treatments. Patients report positive results for various conditions, though scientific evidence for their effectiveness varies." Dựa vào đoạn văn, bạn có thể suy luận điều gì về y học cổ truyền?

  • A. Nó vẫn đóng một vai trò quan trọng trong chăm sóc sức khỏe ở nhiều nơi.
  • B. Nó đã hoàn toàn bị thay thế bởi y học hiện đại.
  • C. Hiệu quả của nó đã được khoa học chứng minh đầy đủ.
  • D. Chỉ những người không tiếp cận được y học hiện đại mới sử dụng nó.

Câu 15: Chọn câu đúng ngữ pháp: "I _____ (know) him since we _____ (be) in primary school."

  • A. knew / were
  • B. have known / have been
  • C. have known / were
  • D. knew / have been

Câu 16: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả hoạt động sau: "Going for a brisk walk, cycling, or swimming are all examples of _____ activities."

  • A. mental
  • B. physical
  • C. social
  • D. creative

Câu 17: Một người bạn bị cảm lạnh, ho và đau họng. Dựa trên kiến thức về các biện pháp khắc phục tại nhà, bạn nên khuyên họ làm gì đầu tiên?

  • A. Uống nhiều nước và nghỉ ngơi đầy đủ (Drink plenty of fluids and get enough rest).
  • B. Chơi thể thao cường độ cao (Do intense physical exercise).
  • C. Ăn đồ ăn nhanh (Eat fast food).
  • D. Đi làm bình thường và gặp gỡ nhiều người (Go to work as usual and meet many people).

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng thì của động từ trong ngoặc: "When I _____ (arrive) home yesterday, I noticed that someone _____ (break) the window."

  • A. arrived / broke
  • B. arrived / had broken
  • C. have arrived / broke
  • D. have arrived / had broken

Câu 19: Đọc câu sau và chọn nghĩa phù hợp nhất của từ gạch chân trong ngữ cảnh: "Maintaining a healthy weight is essential for preventing chronic diseases such as diabetes and heart disease." Từ gạch chân là "chronic".

  • A. Lây lan nhanh (Spreading quickly)
  • B. Nguy hiểm cấp tính (Acutely dangerous)
  • C. Kéo dài trong một thời gian dài (Lasting for a long time)
  • D. Rất hiếm gặp (Very rare)

Câu 20: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "One of the key factors contributing to increased _____ is improvements in healthcare and living conditions."

  • A. longevity
  • B. obesity
  • C. stress
  • D. infection

Câu 21: Bạn muốn hỏi thăm tình hình sức khỏe của một người bạn đã lâu không gặp. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. What did you eat yesterday?
  • B. When did you get sick?
  • C. Are you sick now?
  • D. How have you been?

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp: "Have you _____ tried traditional Vietnamese medicine?"

  • A. ever
  • B. never
  • C. yet
  • D. already

Câu 23: Đánh giá mức độ chính xác của nhận định sau dựa trên kiến thức chung về sức khỏe: "Eating a lot of sugar and processed foods has no significant impact on your long-term health."

  • A. Hoàn toàn chính xác (Completely accurate).
  • B. Không chính xác (Inaccurate).
  • C. Chính xác một phần (Partially accurate).
  • D. Không thể đánh giá (Cannot be evaluated).

Câu 24: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: "He fell off his bike and badly _____ his knee."

  • A. cured
  • B. treated
  • C. injured
  • D. healed

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "This article aims to provide readers with practical tips for improving their daily habits to achieve a healthier and longer life. It covers topics such as nutrition, exercise, stress management, and the importance of social connections." Mục đích chính của tác giả khi viết bài báo này là gì?

  • A. Cung cấp thông tin và lời khuyên về lối sống lành mạnh (To inform and advise on healthy lifestyles).
  • B. Thuyết phục người đọc mua sản phẩm sức khỏe (To persuade readers to buy health products).
  • C. Giải trí cho người đọc bằng những câu chuyện về sức khỏe (To entertain readers with health stories).
  • D. Phê phán những thói quen không lành mạnh (To criticize unhealthy habits).

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc "used to": "When I was a child, I _____ play outside every day."

  • A. used to playing
  • B. used to play
  • C. use to play
  • D. am used to play

Câu 27: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả sự lựa chọn thực phẩm có lợi cho sức khỏe: "Choosing whole grains, fruits, and vegetables instead of processed snacks is part of making good _____ choices."

  • A. physical
  • B. social
  • C. mental
  • D. dietary

Câu 28: Dựa trên những gì đã học về lối sống lành mạnh, nếu một người muốn giảm căng thẳng, họ nên ưu tiên thực hiện hoạt động nào sau đây?

  • A. Làm việc liên tục không nghỉ (Working non-stop without breaks).
  • B. Ăn nhiều đồ ngọt (Eating a lot of sweets).
  • C. Tập thiền hoặc yoga (Practicing meditation or yoga).
  • D. Thức khuya xem phim (Staying up late watching movies).

Câu 29: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp (Past Simple hoặc Present Perfect): "Yesterday, I _____ (start) a new exercise program. Before that, I _____ (not do) any exercise for months. Since I _____ (start), I _____ (feel) much more energetic."

  • A. started / didn"t do / started / felt
  • B. started / hadn"t done / started / have felt
  • C. have started / haven"t done / started / felt
  • D. started / didn"t do / have started / have felt

Câu 30: Dựa trên các yếu tố được thảo luận trong Unit 1 (như chế độ ăn, tập thể dục, sức khỏe tinh thần, kết nối xã hội), điều gì thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa các yếu tố này và tuổi thọ (longevity)?

  • A. Tuổi thọ chỉ phụ thuộc vào yếu tố di truyền, các yếu tố khác không quan trọng.
  • B. Chỉ cần tập thể dục đều đặn là đủ để sống lâu.
  • C. Tuổi thọ chủ yếu do may mắn quyết định.
  • D. Tuổi thọ cao thường là kết quả của sự kết hợp của nhiều yếu tố lối sống lành mạnh khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay lo lắng về những vấn đề nhỏ nhặt trong cuộc sống. Những dấu hiệu này chủ yếu liên quan đến khía cạnh nào của sức khỏe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Regular physical activity can help _____ your immune system, making you less likely to get sick.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'My grandfather _____ smoking two years ago.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'She _____ in this city since 2018.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified several common lifestyle factors among people in these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and a sense of purpose.' Theo đoạn văn, yếu tố nào KHÔNG được nhắc đến là đặc điểm chung của cư dân Blue Zones?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Eating a _____ diet means consuming a variety of foods from all the main food groups in the right proportions.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Bạn của bạn trông rất mệt mỏi và nói rằng họ đã thức khuya học bài cho kỳ thi. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích và chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành: 'I _____ (visit) Ha Long Bay last year. I _____ (not visit) it since then.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn và xác định chủ đề chính: 'Exercise is crucial for maintaining a healthy weight, improving cardiovascular health, and boosting mood. Whether it's jogging, swimming, or yoga, finding an activity you enjoy and doing it regularly can significantly improve your quality of life and increase your lifespan.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'For minor cuts and scrapes, cleaning the wound and applying a bandage is usually an effective home _____.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích sự khác biệt chính giữa 'symptoms' và 'illness'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn câu đúng ngữ pháp (thì Quá khứ đơn dạng bị động): 'The new hospital _____ in the city center last year.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Getting enough sleep is _____ for maintaining good physical and mental health.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Despite advancements in modern medicine, traditional remedies like acupuncture and herbal medicine are still widely used in many cultures, often alongside conventional treatments. Patients report positive results for various conditions, though scientific evidence for their effectiveness varies.' Dựa vào đoạn văn, bạn có thể suy luận điều gì về y học cổ truyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'I _____ (know) him since we _____ (be) in primary school.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả hoạt động sau: 'Going for a brisk walk, cycling, or swimming are all examples of _____ activities.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một người bạn bị cảm lạnh, ho và đau họng. Dựa trên kiến thức về các biện pháp khắc phục tại nhà, bạn nên khuyên họ làm gì đầu tiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng thì của động từ trong ngoặc: 'When I _____ (arrive) home yesterday, I noticed that someone _____ (break) the window.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc câu sau và chọn nghĩa phù hợp nhất của từ gạch chân trong ngữ cảnh: 'Maintaining a healthy weight is essential for preventing chronic diseases such as diabetes and heart disease.' Từ gạch chân là 'chronic'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'One of the key factors contributing to increased _____ is improvements in healthcare and living conditions.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Bạn muốn hỏi thăm tình hình sức khỏe của một người bạn đã lâu không gặp. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'Have you _____ tried traditional Vietnamese medicine?'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đánh giá mức độ chính xác của nhận định sau dựa trên kiến thức chung về sức khỏe: 'Eating a lot of sugar and processed foods has no significant impact on your long-term health.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'He fell off his bike and badly _____ his knee.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: 'This article aims to provide readers with practical tips for improving their daily habits to achieve a healthier and longer life. It covers topics such as nutrition, exercise, stress management, and the importance of social connections.' Mục đích chính của tác giả khi viết bài báo này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc 'used to': 'When I was a child, I _____ play outside every day.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả sự lựa chọn thực phẩm có lợi cho sức khỏe: 'Choosing whole grains, fruits, and vegetables instead of processed snacks is part of making good _____ choices.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Dựa trên những gì đã học về lối sống lành mạnh, nếu một người muốn giảm căng thẳng, họ nên ưu tiên thực hiện hoạt động nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp (Past Simple hoặc Present Perfect): 'Yesterday, I _____ (start) a new exercise program. Before that, I _____ (not do) any exercise for months. Since I _____ (start), I _____ (feel) much more energetic.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Dựa trên các yếu tố được thảo luận trong Unit 1 (như chế độ ăn, tập thể dục, sức khỏe tinh thần, kết nối xã hội), điều gì thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa các yếu tố này và tuổi thọ (longevity)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. l**o**ngevity B. **o**besity C. f**o**cus D. pr**o**hibit

  • A. longevity
  • B. obesity
  • C. focus
  • D. prohibit

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. essential B. survival C. nutrition D. vegetable

  • A. essential
  • B. survival
  • C. nutrition
  • D. vegetable

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Regular physical ______ helps improve your cardiovascular health and boost your mood."

  • A. activity
  • B. routine
  • C. exercise
  • D. treatment

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy lifestyle."

  • A. optional
  • B. essential
  • C. harmful
  • D. difficult

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "She has been trying to find a natural ______ for her insomnia instead of taking sleeping pills."

  • A. prescription
  • B. treatment
  • C. remedy
  • D. medicine

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "My grandfather ______ (live) in this village all his life. He ______ (never, leave) it."

  • A. lived / never left
  • B. has lived / never left
  • C. lived / has never left
  • D. has lived / has never left

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "Last year, I ______ (decide) to join a yoga class, and since then, I ______ (feel) much more relaxed."

  • A. have decided / felt
  • B. decided / have felt
  • C. decided / felt
  • D. have decided / have felt

Câu 8: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa: A. I haven"t seen him yesterday. B. I didn"t see him since yesterday. C. I haven"t seen him since yesterday. D. I didn"t see him yesterday.

  • A. I haven"t seen him yesterday.
  • B. I didn"t see him since yesterday.
  • C. I haven"t seen him since yesterday.
  • D. I saw him yesterday.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: "Maintaining a healthy weight is crucial for preventing many chronic diseases like diabetes and heart problems. It"s not just about looking good, but primarily about reducing the strain on your organs and systems. Achieving a healthy weight often involves a combination of regular exercise and a balanced diet, focusing on whole foods and limiting processed items and sugary drinks." Theo đoạn văn, tại sao việc duy trì cân nặng khỏe mạnh lại quan trọng?

  • A. Chỉ để trông đẹp hơn.
  • B. Chủ yếu để giảm cân nhanh chóng.
  • C. Để ngăn ngừa bệnh mãn tính và giảm áp lực lên các cơ quan.
  • D. Chỉ cần tập thể dục mà không cần chú ý đến chế độ ăn.

Câu 10: Dựa vào đoạn văn ở Câu 9, những yếu tố nào thường được kết hợp để đạt được cân nặng khỏe mạnh?

  • A. Tập thể dục đều đặn và chế độ ăn cân bằng.
  • B. Hạn chế tất cả các loại thực phẩm.
  • C. Chỉ tập trung vào việc uống đủ nước.
  • D. Phẫu thuật giảm cân.

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "She caught a bad ______ after getting wet in the rain yesterday."

  • A. cough
  • B. cold
  • C. fever
  • D. injury

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "He broke his leg while skiing, so he had to wear a ______ for six weeks."

  • A. cast
  • B. bandage
  • C. crutches
  • D. splint

Câu 13: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "How long ______ you ______ (know) your best friend?"

  • A. did / know
  • B. do / know
  • C. have / known
  • D. are / knowing

Câu 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "I ______ (not, eat) anything since breakfast, and now I"m really hungry."

  • A. didn"t eat
  • B. don"t eat
  • C. am not eating
  • D. haven"t eaten

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Regular physical activity can help to ______ your immune system, making you less likely to get sick."

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. weaken
  • D. damage

Câu 16: Chọn câu có cách dùng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng:

  • A. She has finished her homework last night.
  • B. They visited Paris twice in their life.
  • C. We have already ate dinner an hour ago.
  • D. He moved to London in 2010, and he has lived there since 2010.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: "Meditation is a practice where an individual uses a technique – such as mindfulness, or focusing the mind on a particular object, thought, or activity – to train attention and awareness, and achieve a mentally clear and emotionally calm state. Regular meditation can help reduce stress, improve focus, and even contribute to better physical health by lowering blood pressure." Dựa vào đoạn văn, mục đích chính của thiền (meditation) là gì?

  • A. Để rèn luyện sự chú ý, nhận thức và đạt được trạng thái tinh thần minh mẫn, cảm xúc bình tĩnh.
  • B. Chỉ để giảm huyết áp.
  • C. Để ngủ ngon hơn.
  • D. Để tăng cường sức mạnh cơ bắp.

Câu 18: Dựa vào đoạn văn ở Câu 17, lợi ích nào của thiền được nhắc đến?

  • A. Chỉ giảm căng thẳng.
  • B. Chỉ cải thiện sự tập trung.
  • C. Chỉ hạ huyết áp.
  • D. Giảm căng thẳng, cải thiện sự tập trung và hạ huyết áp.

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Lack of sleep can seriously ______ your health."

  • A. affect
  • B. improve
  • C. boost
  • D. support

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Many people believe that acupuncture is an effective traditional ______ for pain relief."

  • A. medicine
  • B. treatment
  • C. prescription
  • D. injury

Câu 21: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "She ______ (visit) the doctor three times this month."

  • A. visited
  • B. visits
  • C. has visited
  • D. is visiting

Câu 22: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "When I ______ (be) a child, I ______ (go) to the park every Sunday."

  • A. was / went
  • B. have been / have gone
  • C. was / have gone
  • D. have been / went

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: "Many people in the Blue Zones, areas known for high longevity, share common lifestyle traits. They typically have strong social connections, engage in regular, low-intensity physical activity integrated into their daily lives (like walking or gardening), follow a mostly plant-based diet with limited meat consumption, and manage stress effectively. They also often have a sense of purpose, which motivates them to get up in the morning." Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập là đặc điểm chung của người sống ở Blue Zones?

  • A. Có các mối quan hệ xã hội bền chặt.
  • B. Thường xuyên vận động nhẹ nhàng.
  • C. Sử dụng nhiều loại thuốc bổ.
  • D. Có ý thức về mục đích sống.

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, hoạt động thể chất của người ở Blue Zones có đặc điểm gì?

  • A. Tập các bài tập cường độ cao trong phòng gym.
  • B. Hoạt động thể chất đều đặn, cường độ nhẹ, gắn liền với cuộc sống hàng ngày.
  • C. Chỉ tập trung vào các môn thể thao đối kháng.
  • D. Không cần tập thể dục vì chế độ ăn đã đủ.

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Maintaining good ______ is important to prevent tooth decay and gum disease."

  • A. hygiene
  • B. nutrition
  • C. fitness
  • D. meditation

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "He suffered a serious head ______ in the accident and had to be hospitalized."

  • A. disease
  • B. injury
  • C. illness
  • D. symptom

Câu 27: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: "By the time the doctor ______ (arrive), the patient ______ (already, lose) consciousness."

  • A. arrived / already lost
  • B. has arrived / already lost
  • C. arrived / has already lost
  • D. arrived / had already lost

Câu 28: Chọn câu có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: "I haven"t heard from my brother for a month."

  • A. Tôi đã nghe tin từ anh trai tôi một tháng trước.
  • B. Tôi sẽ nghe tin từ anh trai tôi trong một tháng tới.
  • C. Đã một tháng rồi tôi không nhận được tin tức gì từ anh trai tôi.
  • D. Tôi chưa bao giờ nghe tin từ anh trai tôi.

Câu 29: Đọc đoạn văn ngắn sau và phân tích: "Smoking is a major risk factor for lung cancer and heart disease. However, quitting smoking, even after many years, can significantly reduce these risks. The body begins to repair itself surprisingly quickly after the last cigarette." Dựa vào đoạn văn, hành động nào có thể mang lại lợi ích sức khỏe đáng kể, ngay cả khi được thực hiện muộn?

  • A. Bỏ hút thuốc.
  • B. Hút thuốc ít đi.
  • C. Chỉ bỏ hút thuốc khi còn trẻ.
  • D. Không làm gì cả vì đã hút thuốc quá lâu.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Regular exercise is key to maintaining good ______, both physically and mentally."

  • A. diet
  • B. well-being
  • C. medicine
  • D. symptom

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. l**o**ngevity B. **o**besity C. f**o**cus D. pr**o**hibit

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. essential B. survival C. nutrition D. vegetable

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular physical ______ helps improve your cardiovascular health and boost your mood.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy lifestyle.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'She has been trying to find a natural ______ for her insomnia instead of taking sleeping pills.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'My grandfather ______ (live) in this village all his life. He ______ (never, leave) it.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'Last year, I ______ (decide) to join a yoga class, and since then, I ______ (feel) much more relaxed.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa: A. I haven't seen him yesterday. B. I didn't see him since yesterday. C. I haven't seen him since yesterday. D. I didn't see him yesterday.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Maintaining a healthy weight is crucial for preventing many chronic diseases like diabetes and heart problems. It's not just about looking good, but primarily about reducing the strain on your organs and systems. Achieving a healthy weight often involves a combination of regular exercise and a balanced diet, focusing on whole foods and limiting processed items and sugary drinks.' Theo đoạn văn, tại sao việc duy trì cân nặng khỏe mạnh lại quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Dựa vào đoạn văn ở Câu 9, những yếu tố nào thường được kết hợp để đạt được cân nặng khỏe mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'She caught a bad ______ after getting wet in the rain yesterday.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'He broke his leg while skiing, so he had to wear a ______ for six weeks.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'How long ______ you ______ (know) your best friend?'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'I ______ (not, eat) anything since breakfast, and now I'm really hungry.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular physical activity can help to ______ your immune system, making you less likely to get sick.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn câu có cách dùng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Meditation is a practice where an individual uses a technique – such as mindfulness, or focusing the mind on a particular object, thought, or activity – to train attention and awareness, and achieve a mentally clear and emotionally calm state. Regular meditation can help reduce stress, improve focus, and even contribute to better physical health by lowering blood pressure.' Dựa vào đoạn văn, mục đích chính của thiền (meditation) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Dựa vào đoạn văn ở Câu 17, lợi ích nào của thiền được nhắc đến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Lack of sleep can seriously ______ your health.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Many people believe that acupuncture is an effective traditional ______ for pain relief.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'She ______ (visit) the doctor three times this month.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'When I ______ (be) a child, I ______ (go) to the park every Sunday.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Many people in the Blue Zones, areas known for high longevity, share common lifestyle traits. They typically have strong social connections, engage in regular, low-intensity physical activity integrated into their daily lives (like walking or gardening), follow a mostly plant-based diet with limited meat consumption, and manage stress effectively. They also often have a sense of purpose, which motivates them to get up in the morning.' Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập là đặc điểm chung của người sống ở Blue Zones?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, hoạt động thể chất của người ở Blue Zones có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Maintaining good ______ is important to prevent tooth decay and gum disease.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'He suffered a serious head ______ in the accident and had to be hospitalized.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'By the time the doctor ______ (arrive), the patient ______ (already, lose) consciousness.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn câu có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: 'I haven't heard from my brother for a month.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn văn ngắn sau và phân tích: 'Smoking is a major risk factor for lung cancer and heart disease. However, quitting smoking, even after many years, can significantly reduce these risks. The body begins to repair itself surprisingly quickly after the last cigarette.' Dựa vào đoạn văn, hành động nào có thể mang lại lợi ích sức khỏe đáng kể, ngay cả khi được thực hiện muộn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular exercise is key to maintaining good ______, both physically and mentally.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sarah đã cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng trong vài tuần qua. Bác sĩ khuyên cô ấy nên thay đổi _________ để cải thiện sức khỏe. Chọn từ phù hợp nhất.

  • A. prescription
  • B. diagnosis
  • C. treatment
  • D. lifestyle

Câu 2: Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn và thiếu vận động thường dẫn đến tình trạng _________, một yếu tố nguy cơ chính gây ra nhiều bệnh mãn tính.

  • A. obesity
  • B. longevity
  • C. expectancy
  • D. nutrition

Câu 3: Sau khi bị cúm nặng, hệ thống _________ của anh ấy cần thời gian để phục hồi hoàn toàn.

  • A. circulatory
  • B. immune
  • C. digestive
  • D. nervous

Câu 4: Một chế độ ăn uống _________, giàu vitamin và khoáng chất, là rất quan trọng để duy trì sức khỏe lâu dài.

  • A. artificial
  • B. processed
  • C. nutritious
  • D. chemical

Câu 5:

  • A. since
  • B. for
  • C. ago
  • D. last

Câu 6:

  • A. to meditate
  • B. meditated
  • C. meditates
  • D. meditating

Câu 7:

  • A. have launched
  • B. launched
  • C. are launching
  • D. had launched

Câu 8:

  • A. has volunteered
  • B. volunteered
  • C. is volunteering
  • D. volunteers

Câu 9: Đoạn văn sau nói về lợi ích của việc tập thể dục đều đặn:

  • A. Giảm nguy cơ bệnh tim mạch.
  • B. Cải thiện tâm trạng.
  • C. Tăng cường xương và cơ bắp.
  • D. Cải thiện thị lực.

Câu 10: Đoạn văn sau nói về tầm quan trọng của giấc ngủ:

  • A. Giấc ngủ ít quan trọng hơn dinh dưỡng và tập thể dục.
  • B. Thiếu ngủ chỉ ảnh hưởng đến tâm trạng.
  • C. Cơ thể tự phục hồi và xây dựng cơ bắp trong khi ngủ.
  • D. Người lớn chỉ cần 5-6 giờ ngủ mỗi đêm.

Câu 11: Để giữ cho tâm trí khỏe mạnh, nhiều người thực hành _________ hoặc yoga để giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung.

  • A. meditation
  • B. vaccination
  • C. operation
  • D. addiction

Câu 12: Thay thế đồ uống có đường bằng nước lọc là một cách đơn giản để cải thiện _________ của bạn.

  • A. leisure
  • B. hydration
  • C. prescription
  • D. expectancy

Câu 13:

  • A. yet
  • B. already
  • C. just
  • D. ever

Câu 14:

  • A. has been to
  • B. is going to
  • C. has gone to
  • D. went to

Câu 15: Nếu một người có các triệu chứng như sốt, ho, sổ mũi và đau họng, họ có thể đang mắc bệnh gì phổ biến?

  • A. Migraine
  • B. Common cold / Flu
  • C. Food poisoning
  • D. Allergy

Câu 16: Một người muốn giảm cân và tăng cường sức khỏe tim mạch. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kết hợp chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục nhịp điệu thường xuyên.
  • B. Chỉ cắt giảm hoàn toàn carbohydrate khỏi chế độ ăn.
  • C. Uống các loại thuốc giảm cân không rõ nguồn gốc.
  • D. Ngủ ít hơn để có nhiều thời gian tập luyện hơn.

Câu 17: Maria quyết định thay thế bữa sáng bằng một ly cà phê và một chiếc bánh ngọt mỗi ngày vì cô ấy quá bận để chuẩn bị. Đánh giá nào sau đây về lựa chọn của Maria là hợp lý nhất?

  • A. Đây là một lựa chọn bữa sáng lành mạnh và hiệu quả.
  • B. Lựa chọn này cung cấp đủ năng lượng cho buổi sáng.
  • C. Đây là một lựa chọn không lành mạnh, thiếu dinh dưỡng cần thiết cho bữa sáng.
  • D. Lựa chọn này chỉ phù hợp cho những người bận rộn.

Câu 18: Sau khi bị thương ở chân, phải mất vài tuần để anh ấy có thể _________ và đi lại bình thường.

  • A. break down
  • B. recover
  • C. get over
  • D. take up

Câu 19: Sau khi chạy marathon, cô ấy cảm thấy hoàn toàn _________ nhưng rất vui vì đã hoàn thành cuộc đua.

  • A. exhausted
  • B. energetic
  • C. relaxed
  • D. stressed

Câu 20:

  • A. lost
  • B. was losing
  • C. had lost
  • D. have lost

Câu 21: Một nghiên cứu về

  • A. obesity
  • B. illness
  • C. longevity
  • D. stress

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chúng có thể hữu ích cho các vấn đề sức khỏe nhẹ nhưng không thay thế lời khuyên y tế chuyên nghiệp.
  • B. Chúng hiệu quả hơn thuốc hiện đại.
  • C. Chúng chỉ sử dụng được cho một số bệnh cụ thể.
  • D. Chúng không có tác dụng gì đối với sức khỏe.

Câu 23: _________ đầy đủ là chìa khóa để giữ cho cơ thể hoạt động trơn tru và giúp các cơ quan loại bỏ độc tố.

  • A. Sleeping
  • B. Eating
  • C. Exercising
  • D. Hydration

Câu 24:

  • A. lived
  • B. are living
  • C. have lived
  • D. were living

Câu 25: Một học sinh cảm thấy rất lo lắng trước kỳ thi. Lời khuyên nào từ giáo viên là hữu ích nhất để quản lý căng thẳng?

  • A. Không ngủ vào đêm trước kỳ thi để học nhiều hơn.
  • B. Thực hành kỹ thuật thở sâu và dành thời gian nghỉ ngơi ngắn.
  • C. Uống nhiều cà phê để tỉnh táo.
  • D. Chỉ tập trung vào những gì bạn chưa biết.

Câu 26: Khi bạn cần lời khuyên chuyên môn về chế độ ăn uống để cải thiện sức khỏe, bạn nên tìm đến _________.

  • A. a nutritionist
  • B. a pharmacist
  • C. a psychologist
  • D. a therapist

Câu 27:

  • A. got / have eaten / went
  • B. have gotten / ate / have gone
  • C. got / ate / have gone
  • D. got / ate / went

Câu 28: Đọc hai quan điểm về sức khỏe:

Quan điểm A: Sức khỏe chủ yếu phụ thuộc vào gen di truyền và may mắn.
Quan điểm B: Sức khỏe là kết quả của những lựa chọn lối sống hàng ngày như chế độ ăn, tập thể dục và quản lý căng thẳng.

Quan điểm nào phản ánh tốt hơn nội dung thường được nhấn mạnh trong các bài học về sức khỏe và lối sống lành mạnh?

  • A. Quan điểm A.
  • B. Quan điểm B.
  • C. Cả hai quan điểm đều sai.
  • D. Cả hai quan điểm đều đúng như nhau.

Câu 29: Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân cần thời gian để _________ hoàn toàn trước khi trở lại các hoạt động bình thường.

  • A. recuperate
  • B. deteriorate
  • C. contaminate
  • D. aggravate

Câu 30: Một chiến dịch y tế công cộng đã được _________ để khuyến khích người dân tiêm phòng cúm trước mùa đông năm nay.

  • A. abandoned
  • B. canceled
  • C. launched
  • D. ignored

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Sarah đã cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng trong vài tuần qua. Bác sĩ khuyên cô ấy nên thay đổi _________ để cải thiện sức khỏe. Chọn từ phù hợp nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn và thiếu vận động thường dẫn đến tình trạng _________, một yếu tố nguy cơ chính gây ra nhiều bệnh mãn tính.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Sau khi bị cúm nặng, hệ thống _________ của anh ấy cần thời gian để phục hồi hoàn toàn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một chế độ ăn uống _________, giàu vitamin và khoáng chất, là rất quan trọng để duy trì sức khỏe lâu dài.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: "Tôi không nhìn thấy John _________ anh ấy chuyển đến thành phố khác tuần trước."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: "Bạn đã bao giờ thử _________ trước đây chưa? Nó được cho là giúp giảm căng thẳng rất hiệu quả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: "Họ _________ chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần vào năm ngoái."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: "Cô ấy _________ như một tình nguyện viên tại bệnh viện địa phương được hai năm rồi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đoạn văn sau nói về lợi ích của việc tập thể dục đều đặn:

"Regular physical activity is crucial for maintaining a healthy body and mind. It helps control weight, reduces the risk of cardiovascular disease, type 2 diabetes, and some cancers. Exercise also improves mood and mental health, strengthens bones and muscles, and increases your chances of living longer."

Theo đoạn văn, lợi ích nào sau đây KHÔNG được đề cập?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đoạn văn sau nói về tầm quan trọng của giấc ngủ:

"Getting enough quality sleep is as important for health as nutrition and exercise. Sleep deprivation can negatively affect your mood, concentration, and physical health. During sleep, your body repairs itself, builds muscle, synthesizes hormones, and consolidates memories. Adults typically need 7-9 hours of sleep per night."

Dựa vào đoạn văn, điều nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để giữ cho tâm trí khỏe mạnh, nhiều người thực hành _________ hoặc yoga để giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Thay thế đồ uống có đường bằng nước lọc là một cách đơn giản để cải thiện _________ của bạn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: "Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà của mình _________ chưa?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: "Lan không có ở đây. Cô ấy _________ đến phòng tập gym."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nếu một người có các triệu chứng như sốt, ho, sổ mũi và đau họng, họ có thể đang mắc bệnh gì phổ biến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một người muốn giảm cân và tăng cường sức khỏe tim mạch. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Maria quyết định thay thế bữa sáng bằng một ly cà phê và một chiếc bánh ngọt mỗi ngày vì cô ấy quá bận để chuẩn bị. Đánh giá nào sau đây về lựa chọn của Maria là hợp lý nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Sau khi bị thương ở chân, phải mất vài tuần để anh ấy có thể _________ và đi lại bình thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Sau khi chạy marathon, cô ấy cảm thấy hoàn toàn _________ nhưng rất vui vì đã hoàn thành cuộc đua.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: "Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Tôi nghĩ tôi _________ nó đâu đó."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một nghiên cứu về "Vùng Xanh" (Blue Zones) - những nơi có tuổi thọ cao nhất thế giới - chỉ ra rằng các yếu tố như chế độ ăn thực vật, vận động tự nhiên, và mối quan hệ cộng đồng mạnh mẽ đóng góp đáng kể vào _________ của người dân nơi đây.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

"Many traditional remedies for common ailments involve using natural ingredients. For example, ginger is often used to soothe a sore throat, and peppermint can help with digestive issues. While these remedies can be helpful, it's important to consult a doctor for serious health problems."

Đoạn văn gợi ý điều gì về các phương pháp chữa bệnh truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: _________ đầy đủ là chìa khóa để giữ cho cơ thể hoạt động trơn tru và giúp các cơ quan loại bỏ độc tố.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: "Chúng tôi _________ ở đây từ năm 2010."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một học sinh cảm thấy rất lo lắng trước kỳ thi. Lời khuyên nào từ giáo viên là hữu ích nhất để quản lý căng thẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi bạn cần lời khuyên chuyên môn về chế độ ăn uống để cải thiện sức khỏe, bạn nên tìm đến _________.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: "Ngày hôm qua, tôi _________ dậy sớm, _________ bữa sáng lành mạnh, và sau đó _________ đi bộ trong công viên. Tôi cảm thấy rất sảng khoái."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đọc hai quan điểm về sức khỏe:

Quan điểm A: Sức khỏe chủ yếu phụ thuộc vào gen di truyền và may mắn.
Quan điểm B: Sức khỏe là kết quả của những lựa chọn lối sống hàng ngày như chế độ ăn, tập thể dục và quản lý căng thẳng.

Quan điểm nào phản ánh tốt hơn nội dung thường được nhấn mạnh trong các bài học về sức khỏe và lối sống lành mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân cần thời gian để _________ hoàn toàn trước khi trở lại các hoạt động bình thường.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một chiến dịch y tế công cộng đã được _________ để khuyến khích người dân tiêm phòng cúm trước mùa đông năm nay.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A healthy ______ is essential for a long life.

  • A. lifest**y**le
  • B. physicall**y**
  • C. regularl**y**
  • D. expectanc**y**

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại trong câu sau: Maintaining mental ______ is as important as physical health.

  • A. medit**a**tion
  • B. longev**i**ty
  • C. nutrition**a**l
  • D. activ**i**ty

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular exercise can significantly ______ your immune system.

  • A. boost
  • B. harm
  • C. reduce
  • D. damage

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is crucial for ______ well-being.

  • A. mental
  • B. social
  • C. physical
  • D. emotional

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Lack of sleep can negatively ______ your health and productivity.

  • A. affect
  • B. affect on
  • C. effect
  • D. effect on

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Many traditional Chinese medicines are derived from natural ______.

  • A. herbs
  • B. chemicals
  • C. pills
  • D. synthetics

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Acupuncture is a traditional Chinese practice that involves inserting fine needles into specific points on the body to ______ pain or disease.

  • A. cause
  • B. prevent
  • C. treat
  • D. identify

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She was advised to reduce her intake of red meat to lower her ______ levels.

  • A. cholesterol
  • B. protein
  • C. vitamin
  • D. sugar

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular meditation helps to ______ stress and improve focus.

  • A. increase
  • B. aggravate
  • C. heighten
  • D. reduce

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating too much fast food can lead to ______ and other health problems.

  • A. fitness
  • B. obesity
  • C. strength
  • D. flexibility

Câu 11: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ a healthy lifestyle since I started university.

  • A. adopt
  • B. adopted
  • C. have adopted
  • D. am adopting

Câu 12: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: My grandmother ______ 95 years old last month.

  • A. is
  • B. was
  • C. has been
  • D. had been

Câu 13: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: How many times ______ you ______ exercise this week?

  • A. have / done
  • B. did / do
  • C. do / do
  • D. are / doing

Câu 14: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ to the gym yesterday evening.

  • A. go
  • B. have gone
  • C. are going
  • D. went

Câu 15: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ never ______ such a healthy person before.

  • A. have / met
  • B. has / met
  • C. did / meet
  • D. was / meeting

Câu 16: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: She ______ sick last week, but she ______ better now.

  • A. was / is
  • B. was / is getting
  • C. has been / is
  • D. was / got

Câu 17: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: Since he ______ eating junk food, he ______ a lot of weight.

  • A. stops / loses
  • B. stopped / lost
  • C. stopped / has lost
  • D. has stopped / lost

Câu 18: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ about the importance of mental health at the school assembly yesterday.

  • A. talk
  • B. have talked
  • C. are talking
  • D. talked

Câu 19: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ already ______ my daily dose of vitamins this morning.

  • A. have / taken
  • B. had / taken
  • C. took / already
  • D. take / already

Câu 20: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: When I ______ a child, I ______ often play outside until dark.

  • A. am / used to
  • B. was / use to
  • C. was / used to
  • D. have been / used to

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng:

  • A. People in Blue Zones only eat plants.
  • B. Social connections are considered important for longevity in Blue Zones.
  • C. High-intensity exercise is a key factor in Blue Zones.
  • D. Living in a Blue Zone guarantees you will live to 100.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng: Yoga is a practice that connects the body, mind, and spirit through physical postures, breathing exercises, and meditation. It is known to reduce stress, improve flexibility, and promote overall well-being.

  • A. Yoga is only about physical exercise.
  • B. Yoga is not effective in reducing stress.
  • C. Yoga combines physical and mental aspects for health.
  • D. Yoga is a modern invention for fitness.

Câu 23: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa với

  • A. dangerous
  • B. beneficial
  • C. risky
  • D. detrimental

Câu 24: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với

  • A. treatment
  • B. illness
  • C. symptom
  • D. disease

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, dựa vào ngữ cảnh: After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

  • A. energetic
  • B. relaxed
  • C. tired
  • D. flexible

Câu 26: Phân tích vai trò của

  • A. It only affects mental health, not physical health.
  • B. It encourages people to take more risks.
  • C. It is irrelevant to how long someone lives.
  • D. It provides motivation, reduces stress, and contributes to a positive outlook, supporting overall well-being.

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Maintaining a healthy weight is important to reduce the risk of chronic ______ like diabetes and heart disease.

  • A. diseases
  • B. injuries
  • C. symptoms
  • D. treatments

Câu 28: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định mục đích chính của nó:

  • A. To inform people about common health problems.
  • B. To persuade people to participate in a fitness program.
  • C. To provide medical advice.
  • D. To describe different types of exercise.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She follows a strict vegetarian ______ which excludes all meat and fish.

  • A. routine
  • B. therapy
  • C. exercise
  • D. diet

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa stress và sức khỏe thể chất, dựa trên kiến thức chung về chủ đề này:

  • A. Chronic stress can weaken the immune system and contribute to various physical illnesses.
  • B. Stress only affects a person"s mood, not their body.
  • C. High levels of stress improve physical performance.
  • D. There is no link between stress and physical health.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A healthy ______ is essential for a long life.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại trong câu sau: Maintaining mental ______ is as important as physical health.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular exercise can significantly ______ your immune system.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is crucial for ______ well-being.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Lack of sleep can negatively ______ your health and productivity.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Many traditional Chinese medicines are derived from natural ______.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Acupuncture is a traditional Chinese practice that involves inserting fine needles into specific points on the body to ______ pain or disease.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She was advised to reduce her intake of red meat to lower her ______ levels.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular meditation helps to ______ stress and improve focus.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating too much fast food can lead to ______ and other health problems.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ a healthy lifestyle since I started university.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: My grandmother ______ 95 years old last month.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: How many times ______ you ______ exercise this week?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ to the gym yesterday evening.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ never ______ such a healthy person before.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: She ______ sick last week, but she ______ better now.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: Since he ______ eating junk food, he ______ a lot of weight.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ about the importance of mental health at the school assembly yesterday.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ already ______ my daily dose of vitamins this morning.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: When I ______ a child, I ______ often play outside until dark.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng: "Blue Zones" are regions of the world where people live much longer than average. Research suggests that common factors include a plant-based diet, regular moderate physical activity, strong social ties, and a sense of purpose.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng: Yoga is a practice that connects the body, mind, and spirit through physical postures, breathing exercises, and meditation. It is known to reduce stress, improve flexibility, and promote overall well-being.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa với "harmful" trong ngữ cảnh sức khỏe: Smoking is ______ to your health.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với "remedy" trong ngữ cảnh sức khỏe tại nhà: This herbal tea is a popular home ______ for a cold.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, dựa vào ngữ cảnh: After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích vai trò của "sense of purpose" (ý thức về mục đích) đối với sức khỏe và tuổi thọ, dựa trên các thông tin thường gặp về lối sống lành mạnh:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Maintaining a healthy weight is important to reduce the risk of chronic ______ like diabetes and heart disease.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định mục đích chính của nó: "Join our fitness challenge! Lose weight, build muscle, and boost your energy in just 30 days with our expert-designed program and nutrition plan. Sign up now!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She follows a strict vegetarian ______ which excludes all meat and fish.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa stress và sức khỏe thể chất, dựa trên kiến thức chung về chủ đề này:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, mô tả một yếu tố quan trọng cho sức khỏe tinh thần: Regularly practicing _______ can help reduce stress and improve mental clarity.

  • A. weightlifting
  • B. meditation
  • C. consumption
  • D. prescription

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và thiếu năng lượng dù ngủ đủ giấc. Dựa trên kiến thức về Unit 1, bạn sẽ đưa ra lời khuyên nào phù hợp nhất để cải thiện tình trạng này?

  • A. You should probably just sleep more.
  • B. Maybe you need to stop eating breakfast.
  • C. Have you tried staying up later?
  • D. Perhaps you should look at your diet and try exercising more.

Câu 3: Chọn thì thích hợp (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành) để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Did / try - have tried
  • B. Have / tried - have tried
  • C. Have / tried - tried
  • D. Did / try - tried

Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau:

  • A. obesity
  • B. nutrition
  • C. fitness
  • D. meditation

Câu 5: Hãy phân tích vai trò của

  • A. Lifestyle only plays a minor role; genetics is the most important factor.
  • B. Lifestyle, including diet, exercise, and stress management, is a major controllable factor influencing longevity, often more significant than genetics alone.
  • C. Longevity is solely determined by medical treatments and healthcare access.
  • D. Eating less and exercising more guarantees a long life regardless of other habits.

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. longevity B. expectancy C. dramatic D. cholesterol

  • A. meditation
  • B. longevity
  • C. expectancy
  • D. cholesterol

Câu 7: Câu nào sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) **không** chính xác?

  • A. She has lived in this city for ten years.
  • B. I have never eaten such delicious food before.
  • C. They have finished their homework yesterday.
  • D. He has just arrived at the party.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular ______ activity is essential for preventing many non-communicable diseases.

  • A. mental
  • B. social
  • C. dietary
  • D. physical

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu

  • A. It suggests that diverse plant-based foods provide nutrients that help the body fight off illness.
  • B. It means you should only eat red and green vegetables.
  • C. Eating fruits and vegetables is the only way to prevent all diseases.
  • D. Colorful foods taste better than non-colorful foods.

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. m**a**ssage B. yog**a** C. dr**a**matic D. expect**a**ncy

  • A. m**a**ssage
  • B. yog**a**
  • C. dr**a**matic
  • D. expect**a**ncy

Câu 11: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống:

  • A. has started - lost
  • B. started - has already lost
  • C. started - already lost
  • D. has started - already lost

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. damage
  • B. struggle
  • C. decrease
  • D. recover

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của nó:

  • A. To argue that genetics is the only factor for long life.
  • B. To promote a specific diet for weight loss.
  • C. To describe Blue Zones and list common lifestyle factors contributing to longevity.
  • D. To discourage people from exercising.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi:

  • A. I am improving my health tomorrow.
  • B. I improved my health last year.
  • C. I will improve my health soon.
  • D. I"ve started eating more vegetables and less sugar.

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. rehabilitation
  • B. meditation
  • C. nutrition
  • D. prescription

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về cách sử dụng giữa Thì Quá khứ đơn (Past Simple) và Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) thông qua ví dụ cụ thể.

  • A. Past Simple is for actions that will happen, Present Perfect is for actions happening now.
  • B. Past Simple is for completed actions at a specific past time; Present Perfect is for actions that started in the past and continue or have results in the present, or for experiences.
  • C. Past Simple uses "have/has", Present Perfect uses "did".
  • D. There is no difference; they are interchangeable.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tom still eats fast food regularly.
  • B. Tom gained 10 kilograms after joining the gym.
  • C. Tom has successfully changed his lifestyle and improved his health.
  • D. Tom feels less energetic now than before.

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. health
  • B. disease
  • C. nutrition
  • D. exercise

Câu 19: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống:

  • A. has lived - was
  • B. lived - has been
  • C. has lived - has been
  • D. lived - was

Câu 20: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau:

  • A. He exercised regularly last month, but he doesn"t feel better now.
  • B. He has been exercising regularly since last month, and he feels much better now.
  • C. He will start exercising regularly next month to feel better.
  • D. He felt better last month because he exercised regularly.

Câu 21: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc áp dụng kiến thức dinh dưỡng từ Unit 1 vào cuộc sống hàng ngày?

  • A. Eating fast food every day because it"s convenient.
  • B. Drinking sugary drinks instead of water.
  • C. Skipping meals to lose weight quickly.
  • D. Planning meals to include more whole grains, lean protein, and vegetables.

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc so sánh hơn hoặc so sánh nhất liên quan đến sức khỏe:

  • A. Regular exercise is more good than no exercise.
  • B. Eating vegetables is the most healthy habit.
  • C. For many people, a balanced diet is the most effective way to manage their weight.
  • D. Sleeping 8 hours is healthier that sleeping 6 hours.

Câu 23: Điền từ còn thiếu vào câu:

  • A. impact
  • B. damage
  • C. problem
  • D. decrease

Câu 24: Đâu là ví dụ về một

  • A. A common cold
  • B. Diabetes
  • C. A broken leg
  • D. The flu

Câu 25: Chọn thì thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. had never worked
  • B. has never worked
  • C. never worked
  • D. was never working

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. The importance of physical exercise for mental health.
  • B. How to cure all mental illnesses.
  • C. Different types of meditation techniques.
  • D. The definition and benefits of practicing mindfulness for mental well-being.

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. production
  • B. distribution
  • C. consumption
  • D. advertisement

Câu 28: Phân tích tại sao việc duy trì

  • A. Strong social connections can provide emotional support, reduce stress, and encourage healthy behaviors, contributing to overall well-being and potentially increasing lifespan.
  • B. Social connections are only important for young people, not for older adults.
  • C. Having many friends means you are less likely to get sick.
  • D. Spending time alone is better for your mental health than socializing.

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất:

  • A. I have visited London last year.
  • B. She went to the doctor yesterday and felt better now.
  • C. They didn"t finish the project yet.
  • D. This is the first time I have eaten sushi.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Traditional remedies are always better than modern medicine.
  • B. Traditional remedies, while not replacing modern medicine, can be helpful for some health issues.
  • C. Ginger is the only effective natural remedy.
  • D. Modern medicine has proven that all traditional remedies are useless.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, mô tả một yếu tố quan trọng cho sức khỏe tinh thần: Regularly practicing _______ can help reduce stress and improve mental clarity.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và thiếu năng lượng dù ngủ đủ giấc. Dựa trên kiến thức về Unit 1, bạn sẽ đưa ra lời khuyên nào phù hợp nhất để cải thiện tình trạng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn thì thích hợp (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành) để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau: "A: ________ you ________ (ever / try) acupuncture? B: Yes, I ________ (try) it last year for my back pain."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau: "Maintaining a healthy weight is crucial for longevity. Studies have shown that ______ significantly increases the risk of developing chronic diseases like diabetes and heart disease. It's often linked to a sedentary lifestyle and poor dietary habits.". Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất với ngữ cảnh đoạn văn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hãy phân tích vai trò của "lifestyle" (lối sống) trong việc đạt được "longevity" (sống thọ) dựa trên các khái niệm được giới thiệu trong Unit 1.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. longevity B. expectancy C. dramatic D. cholesterol

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu nào sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) **không** chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular ______ activity is essential for preventing many non-communicable diseases.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu "Eating a variety of colorful fruits and vegetables can boost your immune system." trong ngữ cảnh sức khỏe.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. m**a**ssage B. yog**a** C. dr**a**matic D. expect**a**ncy

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống: "She ________ (start) her new exercise routine three weeks ago and she ________ (already / lose) two kilograms."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Getting enough sleep is a key component of overall well-being and helps your body and mind to ______."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của nó: "Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified several common lifestyle characteristics among the populations in these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and stress reduction techniques."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: "What have you done to improve your health recently?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "After the accident, he had to undergo intensive ______ to regain the use of his leg."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về cách sử dụng giữa Thì Quá khứ đơn (Past Simple) và Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) thông qua ví dụ cụ thể.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Tom used to eat a lot of fast food, but last year he decided to make a change. He joined a gym and started cooking healthy meals at home. So far, he has lost 10 kilograms and feels much more energetic.". Câu nào sau đây ĐÚNG dựa trên đoạn văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Smoking is a major risk factor for many severe illnesses, including lung cancer and heart ______."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống: "My grandfather ________ (live) in this village for 80 years. He ________ (be) born here in 1943."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau: "He started exercising regularly last month, and he feels much better now."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc áp dụng kiến thức dinh dưỡng từ Unit 1 vào cuộc sống hàng ngày?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc so sánh hơn hoặc so sánh nhất liên quan đến sức khỏe:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Điền từ còn thiếu vào câu: "He feels much better since he stopped eating so much sugar. Cutting down on sweets had a significant positive ______ on his health."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đâu là ví dụ về một "chronic disease" (bệnh mãn tính)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn thì thích hợp để hoàn thành câu: "Before she started her new job, she ________ (never / work) such long hours."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Mindfulness is a mental state achieved by focusing one's awareness on the present moment, while calmly acknowledging and accepting one's feelings, thoughts, and bodily sensations. Practicing mindfulness has been shown to reduce anxiety and depression, improve focus, and enhance overall psychological well-being.". Đoạn văn này chủ yếu nói về điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "To maintain a healthy heart, it's recommended to limit the ______ of processed foods and sugary drinks."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tại sao việc duy trì "strong social connections" (các mối quan hệ xã hội bền chặt) lại được coi là quan trọng cho sức khỏe và tuổi thọ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Many traditional remedies involve using natural ingredients like herbs and plants. For example, ginger has been used for centuries to help with digestion and reduce nausea. While modern medicine is crucial, some people find these traditional approaches beneficial for certain conditions.". Đoạn văn này gợi ý điều gì về các phương pháp chữa bệnh truyền thống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular physical activity is _______ for maintaining a healthy weight and preventing chronic diseases.

  • A. optional
  • B. essential
  • C. difficult
  • D. unnecessary

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables helps to _______ your immune system.

  • A. damage
  • B. weaken
  • C. boost
  • D. ignore

Câu 3: An has been feeling very tired lately. She often has a headache and a sore throat. What is she most likely suffering from?

  • A. a cold or flu
  • B. a broken leg
  • C. a stomachache
  • D. a sprained ankle

Câu 4: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn (Past Simple) đúng ngữ cảnh nhất: My grandmother _______ traditional remedies to treat common illnesses when I was a child.

  • A. has used
  • B. is using
  • C. uses
  • D. used

Câu 5: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) đúng ngữ cảnh nhất: I _______ yoga three times this week.

  • A. have practiced
  • B. practiced
  • C. am practicing
  • D. practice

Câu 6: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với "longevity" trong ngữ cảnh sức khỏe:

  • A. short life
  • B. illness duration
  • C. long life
  • D. quick recovery

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng:
A: "How long have you been following this healthy diet?"
B: "I _______ it since the beginning of the year."

  • A. followed
  • B. have followed
  • C. am following
  • D. follow

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Stress can have a negative _______ on both your physical and mental health.

  • A. effect
  • B. cause
  • C. symptom
  • D. solution

Câu 9: What is the main benefit of meditation mentioned in the unit?

  • A. Increasing physical strength.
  • B. Improving eyesight.
  • C. Boosting metabolism.
  • D. Reducing stress and improving mental well-being.

Câu 10: Lan started feeling unwell yesterday morning. She _______ a fever and a cough since then.

  • A. had
  • B. has had
  • C. has been having
  • D. is having

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Many people suffer from _______ due to poor diet and lack of exercise.

  • A. obesity
  • B. fitness
  • C. nutrition
  • D. recovery

Câu 12: Based on the unit"s theme, which of the following is NOT typically considered a healthy lifestyle choice?

  • A. Getting enough sleep.
  • B. Eating fast food regularly.
  • C. Exercising daily.
  • D. Managing stress effectively.

Câu 13: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: My grandfather _______ in this village all his life. He _______ 90 years old last month.

  • A. lived / is
  • B. has lived / is
  • C. lived / was
  • D. has lived / was

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Acupuncture is a traditional Chinese _______ that involves inserting thin needles into specific points on the body.

  • A. therapy
  • B. exercise
  • C. diet
  • D. symptom

Câu 15: You want to ask your friend if they have ever tried a specific healthy recipe. Which question is grammatically correct?

  • A. Did you ever try this healthy recipe?
  • B. Do you ever try this healthy recipe?
  • C. Have you ever tried this healthy recipe?
  • D. Were you ever trying this healthy recipe?

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting enough sleep is crucial for your overall _______.

  • A. illness
  • B. treatment
  • C. prescription
  • D. well-being

Câu 17: Mary feels dizzy and sick after eating something unusual. She most likely has a _______.

  • A. sore throat
  • B. stomachache
  • C. headache
  • D. fever

Câu 18: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: They _______ a new gym in the city center last month, and I _______ there twice already.

  • A. opened / have been
  • B. have opened / have been
  • C. opened / went
  • D. have opened / went

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular medical _______ are important for early detection of health problems.

  • A. remedies
  • B. symptoms
  • C. check-ups
  • D. prescriptions

Câu 20: Read the short text: "Drinking enough water throughout the day is a simple but effective way to improve your energy levels and aid digestion." What is the main point of this sentence?

  • A. Water is difficult to digest.
  • B. You should only drink water in the morning.
  • C. Energy levels are not affected by hydration.
  • D. Staying hydrated benefits energy and digestion.

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: He got a severe _______ after spending too much time in the sun without a hat.

  • A. cough
  • B. headache
  • C. sore throat
  • D. stomachache

Câu 22: I can"t find my keys. I _______ them somewhere in the house, but I don"t remember where. (Choose the correct tense)

  • A. have left
  • B. left
  • C. was leaving
  • D. am leaving

Câu 23: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too much sugar can lead to various health _______.

  • A. benefits
  • B. solutions
  • C. exercises
  • D. problems

Câu 24: My sister _______ a doctor when she felt chest pain last night. (Choose the correct tense)

  • A. saw
  • B. has seen
  • C. sees
  • D. is seeing

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular exercise can help to maintain a healthy blood _______ level.

  • A. pressure
  • B. oxygen
  • C. sugar
  • D. fat

Câu 26: Read the short text: "Joining a sports club is a great way to stay active and meet new people. It provides both physical and social benefits." What is the main benefit of joining a sports club according to the text?

  • A. It only helps you stay active.
  • B. It only helps you meet new people.
  • C. It guarantees weight loss.
  • D. It offers both physical activity and social interaction.

Câu 27: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất: This is the first time I _______ traditional Vietnamese medicine.

  • A. tried
  • B. have tried
  • C. am trying
  • D. try

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too many processed foods can lead to high _______ levels.

  • A. cholesterol
  • B. vitamin
  • C. fiber
  • D. protein

Câu 29: My parents _______ abroad for their health check-up two months ago. (Choose the correct tense)

  • A. have gone
  • B. have been going
  • C. went
  • D. are going

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting vaccinated is an important _______ to prevent infectious diseases.

  • A. symptom
  • B. measure
  • C. diagnosis
  • D. therapy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular physical activity is _______ for maintaining a healthy weight and preventing chronic diseases.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables helps to _______ your immune system.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: An has been feeling very tired lately. She often has a headache and a sore throat. What is she most likely suffering from?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn (Past Simple) đúng ngữ cảnh nhất: My grandmother _______ traditional remedies to treat common illnesses when I was a child.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) đúng ngữ cảnh nhất: I _______ yoga three times this week.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với 'longevity' trong ngữ cảnh sức khỏe:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng:
A: 'How long have you been following this healthy diet?'
B: 'I _______ it since the beginning of the year.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Stress can have a negative _______ on both your physical and mental health.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: What is the main benefit of meditation mentioned in the unit?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Lan started feeling unwell yesterday morning. She _______ a fever and a cough since then.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Many people suffer from _______ due to poor diet and lack of exercise.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Based on the unit's theme, which of the following is NOT typically considered a healthy lifestyle choice?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: My grandfather _______ in this village all his life. He _______ 90 years old last month.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Acupuncture is a traditional Chinese _______ that involves inserting thin needles into specific points on the body.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: You want to ask your friend if they have ever tried a specific healthy recipe. Which question is grammatically correct?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting enough sleep is crucial for your overall _______.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Mary feels dizzy and sick after eating something unusual. She most likely has a _______.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: They _______ a new gym in the city center last month, and I _______ there twice already.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular medical _______ are important for early detection of health problems.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Read the short text: 'Drinking enough water throughout the day is a simple but effective way to improve your energy levels and aid digestion.' What is the main point of this sentence?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: He got a severe _______ after spending too much time in the sun without a hat.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: I can't find my keys. I _______ them somewhere in the house, but I don't remember where. (Choose the correct tense)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too much sugar can lead to various health _______.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: My sister _______ a doctor when she felt chest pain last night. (Choose the correct tense)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular exercise can help to maintain a healthy blood _______ level.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Read the short text: 'Joining a sports club is a great way to stay active and meet new people. It provides both physical and social benefits.' What is the main benefit of joining a sports club according to the text?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất: This is the first time I _______ traditional Vietnamese medicine.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too many processed foods can lead to high _______ levels.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: My parents _______ abroad for their health check-up two months ago. (Choose the correct tense)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting vaccinated is an important _______ to prevent infectious diseases.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Read the following scenario and choose the best advice. Your friend, Nam, feels constantly tired, has trouble sleeping, and often feels overwhelmed by schoolwork. He also eats a lot of fast food and rarely exercises. What is the most important lifestyle change you would advise Nam to make FIRST to improve his health?

  • A. He should drink more coffee to stay awake and finish his schoolwork.
  • B. He should stop studying so much and spend more time playing games.
  • C. He should try to establish a regular sleep schedule and incorporate some physical activity.
  • D. He should take a lot of vitamins instead of changing his diet.

Câu 2: Choose the word that best completes the sentence. Regular physical ______ helps improve your mood and reduce stress levels.

  • A. activity
  • B. treatment
  • C. symptom
  • D. prescription

Câu 3: Which sentence uses the Present Perfect tense correctly to describe an experience that happened at an unspecified time in the past?

  • A. I visited a traditional doctor last week.
  • B. She has never tried acupuncture before.
  • C. They ate healthy food yesterday evening.
  • D. He went to the gym two days ago.

Câu 4: Choose the word that best fits the context. Eating a diet rich in fruits, vegetables, and whole grains can significantly ______ your immune system.

  • A. damage
  • B. weaken
  • C. ignore
  • D. boost

Câu 5: Read the following situation. Sarah started feeling unwell yesterday. She had a fever and a terrible headache. This morning, she also developed a cough. Which of the following is MOST likely happening to Sarah?

  • A. She is developing a cold or the flu.
  • B. She has a broken leg.
  • C. She is experiencing stress from overwork.
  • D. She has food poisoning.

Câu 6: In the sentence

  • A. have
  • B. in
  • C. ten
  • D. this

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. Many traditional ______ for common illnesses involve using natural herbs and plants.

  • A. symptoms
  • B. remedies
  • C. exercises
  • D. nutrients

Câu 8: Which sentence correctly uses the Past Simple tense?

  • A. I have gone to the doctor yesterday.
  • B. She is visiting her grandparents last weekend.
  • C. They participated in a health check-up event last month.
  • D. He has finished his exercise routine an hour ago.

Câu 9: Read the text and answer the question.

  • A. Eating mostly plants.
  • B. Being physically active regularly.
  • C. Having close relationships.
  • D. Taking daily medication.

Câu 10: Choose the option that describes a **long-term** health benefit of regular exercise.

  • A. Feeling tired immediately after a workout.
  • B. Reduced risk of chronic diseases like heart disease and diabetes.
  • C. Increased appetite right after exercising.
  • D. Sweating during the activity.

Câu 11: Choose the word with a different stress pattern.

  • A. longevity
  • B. physical
  • C. healthy
  • D. dietary

Câu 12: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ is crucial for your body to repair itself and maintain good health.

  • A. sugar
  • B. stress
  • C. sleep
  • D. caffeine

Câu 13: Which sentence correctly uses the Past Simple and Present Perfect tenses together?

  • A. Since I moved here, I visited the local clinic last week.
  • B. I have felt better since I started exercising yesterday.
  • C. He didn"t eat meat since he was a child.
  • D. She hasn"t had a cold since she started eating more fruits last year.

Câu 14: Choose the best answer to complete the sentence. Maintaining a ______ weight is important for preventing various health problems.

  • A. heavy
  • B. healthy
  • C. excessive
  • D. low

Câu 15: Read the text.

  • A. To become physically stronger.
  • B. To remember things better.
  • C. To solve complex problems.
  • D. To achieve mental clarity and emotional calmness.

Câu 16: In the sentence

  • A. Can
  • B. you
  • C. this
  • D. heavy

Câu 17: Choose the word that best completes the sentence. Eating too much processed food can increase the risk of ______ such as obesity and heart disease.

  • A. diseases
  • B. vitamins
  • C. nutrients
  • D. exercises

Câu 18: Choose the sentence where the Present Perfect is used to describe an action that started in the past and continues up to the present.

  • A. I finished my homework at 7 PM.
  • B. She bought a new bike yesterday.
  • C. He has worked as a fitness trainer for five years.
  • D. They went on vacation last summer.

Câu 19: Choose the word with a different stress pattern.

  • A. nutrition
  • B. vegetable
  • C. essential
  • D. survival

Câu 20: Read the situation and choose the most appropriate response. Your friend says,

  • A. Just give up, it"s too difficult.
  • B. Eat whatever you want, it doesn"t matter.
  • C. You should only eat one meal a day.
  • D. Maybe try planning your meals in advance or finding a friend to do it with you.

Câu 21: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ from sunlight is good for bone health.

  • A. Vitamin D
  • B. Vitamin C
  • C. Iron
  • D. Calcium

Câu 22: In the sentence

  • A. Where
  • B. did
  • C. you
  • D. last

Câu 23: Choose the best answer to complete the sentence. She felt much better after taking the medicine prescribed by the ______.

  • A. teacher
  • B. doctor
  • C. chef
  • D. engineer

Câu 24: Which sentence uses the Past Simple tense to describe a completed action in the past with a specific time reference?

  • A. I have seen that movie.
  • B. She has lived here for a year.
  • C. They have just arrived.
  • D. He finished his workout an hour ago.

Câu 25: Choose the word that best completes the sentence. ______ involves inserting fine needles into specific points on the body and is used in traditional medicine.

  • A. Meditation
  • B. Yoga
  • C. Acupuncture
  • D. Massage

Câu 26: Read the text.

  • A. Because it can cause physical health problems.
  • B. Because it helps you earn more money.
  • C. Because it makes you popular.
  • D. Because it improves your memory.

Câu 27: Choose the correct form of the verb to complete the sentence. I ______ (not/eat) fast food since I started my new diet last month.

  • A. didn"t eat
  • B. haven"t eaten
  • C. don"t eat
  • D. am not eating

Câu 28: Choose the word with a different vowel sound in the underlined part.

  • A. foc**u**s
  • B. b**oo**st
  • C. cons**u**me
  • D. ob**e**sity

Câu 29: Choose the best phrase to complete the sentence, focusing on the meaning of the stressed words. A:

  • A. didn"t remember to buy them
  • B. didn"t remember to buy the bananas
  • C. didn"t remember to buy the apples
  • D. didn"t buy anything

Câu 30: Read the text and answer the question.

  • A. It helps you find a better job.
  • B. It helps you manage stress and improves mental health.
  • C. It makes you physically stronger.
  • D. It gives you more free time.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Read the following scenario and choose the best advice. Your friend, Nam, feels constantly tired, has trouble sleeping, and often feels overwhelmed by schoolwork. He also eats a lot of fast food and rarely exercises. What is the most important lifestyle change you would advise Nam to make FIRST to improve his health?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Choose the word that best completes the sentence. Regular physical ______ helps improve your mood and reduce stress levels.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Which sentence uses the Present Perfect tense correctly to describe an experience that happened at an unspecified time in the past?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Choose the word that best fits the context. Eating a diet rich in fruits, vegetables, and whole grains can significantly ______ your immune system.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Read the following situation. Sarah started feeling unwell yesterday. She had a fever and a terrible headache. This morning, she also developed a cough. Which of the following is MOST likely happening to Sarah?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: In the sentence "They have lived in this healthy community for ten years," which word is likely to be stressed to emphasize the duration?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. Many traditional ______ for common illnesses involve using natural herbs and plants.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Which sentence correctly uses the Past Simple tense?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Read the text and answer the question. "Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified common lifestyle characteristics among inhabitants of these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and managing stress." Based on the text, which factor is NOT mentioned as a common characteristic of people in Blue Zones?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Choose the option that describes a **long-term** health benefit of regular exercise.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Choose the word with a different stress pattern.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ is crucial for your body to repair itself and maintain good health.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Which sentence correctly uses the Past Simple and Present Perfect tenses together?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Choose the best answer to complete the sentence. Maintaining a ______ weight is important for preventing various health problems.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Read the text. "Meditation is a practice where an individual uses a technique – such as mindfulness, or focusing the mind on a particular object, thought, or activity – to train attention and awareness, and achieve a mentally clear and emotionally calm state." Based on this text, what is the primary goal of meditation?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: In the sentence "Can you help me lift this heavy box?" which word is usually stressed to emphasize the request for assistance?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Choose the word that best completes the sentence. Eating too much processed food can increase the risk of ______ such as obesity and heart disease.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Choose the sentence where the Present Perfect is used to describe an action that started in the past and continues up to the present.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Choose the word with a different stress pattern.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Read the situation and choose the most appropriate response. Your friend says, "I'm finding it hard to stick to my healthy eating plan." What would be a helpful piece of advice?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ from sunlight is good for bone health.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: In the sentence "Where did you go last night?" which word is usually stressed to ask for the specific location?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Choose the best answer to complete the sentence. She felt much better after taking the medicine prescribed by the ______.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Which sentence uses the Past Simple tense to describe a completed action in the past with a specific time reference?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Choose the word that best completes the sentence. ______ involves inserting fine needles into specific points on the body and is used in traditional medicine.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Read the text. "Chronic stress can have serious negative impacts on physical health, contributing to problems like high blood pressure, weakened immune response, and digestive issues. Finding effective ways to manage stress is therefore essential for a long and healthy life." According to the text, why is managing stress important for health?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Choose the correct form of the verb to complete the sentence. I ______ (not/eat) fast food since I started my new diet last month.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Choose the word with a different vowel sound in the underlined part.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Choose the best phrase to complete the sentence, focusing on the meaning of the stressed words. A: "Did you REMEMBER to buy the apples?" B: "Oh, I remembered to buy the bananas, but I ______."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Read the text and answer the question. "Maintaining strong social connections is another key factor linked to longevity. People with supportive friends and family tend to cope better with stress and have a lower risk of mental health issues." What does the text suggest is a benefit of having strong social connections?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. f**o**cus
B. **o**besity
C. c**o**nsume
D. pr**o**tect

  • A. A. f**o**cus
  • B. B. **o**besity
  • C. C. c**o**nsume
  • D. D. pr**o**tect

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. d**i**etary
B. v**i**sion
C. v**i**tamin
D. l**i**festyle

  • A. A. d**i**etary
  • B. B. v**i**sion
  • C. C. v**i**tamin
  • D. D. l**i**festyle

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. lifestyle
B. healthy
C. variety
D. physical

  • A. A. lifestyle
  • B. B. healthy
  • C. C. variety
  • D. D. physical

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. expectancy
B. longevity
C. meditation
D. essential

  • A. A. expectancy
  • B. B. longevity
  • C. C. meditation
  • D. D. essential

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating plenty of fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy body.

  • A. essential
  • B. optional
  • C. harmful
  • D. difficult

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise can significantly ______ your immune system, helping you fight off illnesses.

  • A. weaken
  • B. boost
  • C. damage
  • D. ignore

Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She follows a strict ______ to lose weight, avoiding sugary drinks and processed foods.

  • A. prescription
  • B. remedy
  • C. diet
  • D. treatment

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Stress is a major factor contributing to many health problems. Finding ways to manage stress, such as meditation or yoga, is crucial for overall ______.

  • A. obesity
  • B. nutrition
  • C. expectancy
  • D. well-being

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people believe that traditional ______ like acupuncture can help relieve chronic pain.

  • A. remedies
  • B. vitamins
  • C. exercises
  • D. diets

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He suffered a severe ______ injury after falling off his bike.

  • A. muscle
  • B. head
  • C. dietary
  • D. social

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy ______ involves balancing work, leisure time, and personal relationships.

  • A. meditation
  • B. nutrition
  • C. lifestyle
  • D. treatment

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can have a negative impact on your ______ health.

  • A. physical
  • B. dietary
  • C. immune
  • D. mental

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ to the gym three times last week.

  • A. has gone
  • B. went
  • C. goes
  • D. is going

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
He ______ his leg while skiing in the Alps last winter.

  • A. broke
  • B. has broken
  • C. breaks
  • D. is breaking

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I ______ sushi before, so I"m not sure if I will like it.

  • A. didn"t eat
  • B. eat
  • C. haven"t eaten
  • D. ate

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
They ______ in this city since 2010.

  • A. lived
  • B. live
  • C. are living
  • D. have lived

Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a doctor yesterday because she felt unwell.

  • A. saw
  • B. has seen
  • C. sees
  • D. is seeing

Câu 18: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
How long ______ you ______ learning English?

  • A. did / learn
  • B. have / been learning
  • C. do / learn
  • D. are / learning

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The patient"s condition ______ significantly since this morning.

  • A. improved
  • B. improves
  • C. has improved
  • D. was improving

Câu 20: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
When ______ he ______ the hospital?

  • A. has / left
  • B. is / leaving
  • C. does / leave
  • D. did / leave

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I"m exhausted because I ______ well for the past few nights.

  • A. haven"t slept
  • B. didn"t sleep
  • C. don"t sleep
  • D. am not sleeping

Câu 22: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a cold and a cough last week.

  • A. has had
  • B. had
  • C. has
  • D. is having

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
This is the first time I ______ such a healthy meal.

  • A. ate
  • B. eat
  • C. have eaten
  • D. am eating

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Before she started exercising regularly, she ______ much less energetic.

  • A. has felt
  • B. feels
  • C. is feeling
  • D. felt

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Many people seek to improve their health and extend their lifespan. While genetics play a role, lifestyle choices are considered far more significant. Eating a balanced diet rich in fruits, vegetables, and whole grains, exercising regularly, getting enough sleep, and managing stress are key components of a healthy life. Avoiding smoking and excessive alcohol consumption also drastically improves health outcomes. People living in "Blue Zones", areas known for high longevity, often share common habits such as strong social connections, a plant-based diet, and daily physical activity integrated into their routines.

According to the passage, what is considered more important than genetics for extending lifespan?

  • A. Lifestyle choices
  • B. Inherited genes
  • C. Access to healthcare
  • D. Living in Blue Zones

Câu 26: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, yếu tố nào sau đây không được liệt kê là một thành phần chính của lối sống lành mạnh?

  • A. Eating a balanced diet
  • B. Getting enough sleep
  • C. Managing stress
  • D. Taking daily supplements

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, những người sống ở "Blue Zones" thường có những thói quen chung nào?

  • A. Eating red meat frequently and drinking alcohol
  • B. Avoiding all social interaction and staying indoors
  • C. Strong social connections, plant-based diet, and daily physical activity
  • D. Relying heavily on modern medicine and technology

Câu 28: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sử dụng kiến thức từ vựng về sức khỏe:
After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

  • A. aching
  • B. healing
  • C. swollen
  • D. bruised

Câu 29: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự phân biệt giữa Past Simple và Present Perfect:
She ______ sick since yesterday morning.

  • A. felt
  • B. feels
  • C. has felt
  • D. is feeling

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu sau, áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng:
The doctor advised him to ______ smoking immediately for his health.

  • A. start
  • B. increase
  • C. continue
  • D. quit

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. f**o**cus
B. **o**besity
C. c**o**nsume
D. pr**o**tect

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. d**i**etary
B. v**i**sion
C. v**i**tamin
D. l**i**festyle

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. lifestyle
B. healthy
C. variety
D. physical

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. expectancy
B. longevity
C. meditation
D. essential

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating plenty of fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy body.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise can significantly ______ your immune system, helping you fight off illnesses.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She follows a strict ______ to lose weight, avoiding sugary drinks and processed foods.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Stress is a major factor contributing to many health problems. Finding ways to manage stress, such as meditation or yoga, is crucial for overall ______.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people believe that traditional ______ like acupuncture can help relieve chronic pain.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He suffered a severe ______ injury after falling off his bike.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy ______ involves balancing work, leisure time, and personal relationships.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can have a negative impact on your ______ health.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ to the gym three times last week.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
He ______ his leg while skiing in the Alps last winter.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I ______ sushi before, so I'm not sure if I will like it.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
They ______ in this city since 2010.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a doctor yesterday because she felt unwell.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
How long ______ you ______ learning English?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The patient's condition ______ significantly since this morning.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
When ______ he ______ the hospital?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I'm exhausted because I ______ well for the past few nights.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a cold and a cough last week.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
This is the first time I ______ such a healthy meal.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Before she started exercising regularly, she ______ much less energetic.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Many people seek to improve their health and extend their lifespan. While genetics play a role, lifestyle choices are considered far more significant. Eating a balanced diet rich in fruits, vegetables, and whole grains, exercising regularly, getting enough sleep, and managing stress are key components of a healthy life. Avoiding smoking and excessive alcohol consumption also drastically improves health outcomes. People living in 'Blue Zones', areas known for high longevity, often share common habits such as strong social connections, a plant-based diet, and daily physical activity integrated into their routines.

According to the passage, what is considered *more* important than genetics for extending lifespan?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, yếu tố nào sau đây *không* được liệt kê là một thành phần chính của lối sống lành mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, những người sống ở 'Blue Zones' thường có những thói quen chung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sử dụng kiến thức từ vựng về sức khỏe:
After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự phân biệt giữa Past Simple và Present Perfect:
She ______ sick since yesterday morning.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu sau, áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng:
The doctor advised him to ______ smoking immediately for his health.

Viết một bình luận