12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities Of The Future

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. cu00fdcle
  • B. cu00edty
  • C. cu00fdyber
  • D. pru00edvate

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

  • A. lu00edveable
  • B. pru00edvacy
  • C. interu00e1ct
  • D. clu00edmate

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

  • A. u00ednfrastructure
  • B. sustu00e1inable
  • C. envu00edronment
  • D. pedu00e9strian

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. negatu00edve
  • B. dwellu00ebr
  • C. vehu00edcle
  • D. pedestru00edan

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

  • A. operu00e1tion
  • B. commu00fanity
  • C. emu00edssion
  • D. renu00e9wable

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. pu00fablic
  • B. nu00faclear
  • C. fu00fature
  • D. redu00face

Câu 7: "Smart cities aim to improve the __________ of life for their residents through technology and sustainable practices." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. amount
  • B. level
  • C. quality
  • D. standard

Câu 8: "One major challenge for future cities is reducing carbon __________ from transportation and industry." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. emissions
  • B. outputs
  • C. releases
  • D. discharges

Câu 9: "The city is investing heavily in public __________ like subways and buses to encourage people to leave their cars at home." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. infrastructure
  • B. facilities
  • C. systems
  • D. transport

Câu 10: "Using solar and wind power are examples of relying on __________ energy sources." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. dependable
  • B. renewable
  • C. available
  • D. efficient

Câu 11: "Many people believe that vertical farms will be essential for food production in crowded __________ areas in the future." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. rural
  • B. remote
  • C. urban
  • D. isolated

Câu 12: Tìm từ ĐỒNG NGHĨA với từ gạch chân trong câu sau: "Cities of the future need to be **sustainable**, meeting the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs."

  • A. modern
  • B. profitable
  • C. efficient
  • D. eco-friendly

Câu 13: Tìm từ TRÁI NGHĨA với từ gạch chân trong câu sau: "The increasing number of **urban** dwellers leads to many challenges like traffic congestion and pollution."

  • A. rural
  • B. suburban
  • C. metropolitan
  • D. central

Câu 14: "After walking for hours, she felt completely __________." Chọn tính từ thích hợp điền vào chỗ trống sau động từ nối "felt".

  • A. exhausting
  • B. exhausted
  • C. exhaust
  • D. exhaustedly

Câu 15: "The idea __________ promising, but we need to analyze it further before making a decision." Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. seems
  • B. is seeming
  • C. seemed
  • D. is seemed

Câu 16: Xác định loại động từ GẠCH CHÂN trong câu sau: "He **is thinking** about moving to a smart city for better opportunities."

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Stative verb
  • D. Modal verb

Câu 17: Xác định loại động từ GẠCH CHÂN trong câu sau: "This new technology **appears** to be the solution to our traffic problems."

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Auxiliary verb
  • D. Transitive verb

Câu 18: "The soup __________ delicious." Chọn dạng từ thích hợp điền vào chỗ trống sau động từ nối "smells".

  • A. delicious
  • B. deliciously
  • C. delicacy
  • D. more deliciously

Câu 19: "She __________ very happy when she heard the news about the smart city project." Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. is becoming
  • B. becomes
  • C. became
  • D. becoming

Câu 20: "Why are you __________ the wall? It looks clean to me." Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. look at
  • B. looks at
  • C. looked at
  • D. looking at

Câu 21: "The traffic situation in the city __________ worse every day." Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. is getting
  • B. gets
  • C. got
  • D. will get

Câu 22: "I __________ this smart city concept is fascinating." Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. am thinking
  • B. think
  • C. am thought
  • D. thought

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Cities are growing at an unprecedented rate, posing significant challenges related to housing, transportation, and environmental sustainability. The concept of "smart cities" emerges as a potential solution, leveraging technology to manage resources efficiently and improve the quality of life for residents. In a smart city, sensors collect data on traffic flow, air quality, energy consumption, and waste management. This data is then analyzed to optimize city services, from traffic light synchronization to waste collection routes. Renewable energy sources, smart grids, and energy-efficient buildings are key components. Furthermore, smart cities often prioritize pedestrian and cycling infrastructure, aiming to reduce reliance on private vehicles and lower carbon emissions. Community engagement platforms also play a role, allowing citizens to participate in city planning and report issues in real-time. While the initial investment can be substantial, the long-term benefits in terms of efficiency, sustainability, and liveability are expected to be significant.

Đoạn văn chủ yếu thảo luận về điều gì?

  • A. Những thách thức của việc tăng trưởng đô thị.
  • B. Vai trò của công nghệ trong việc thu thập dữ liệu.
  • C. Khái niệm và các khía cạnh của thành phố thông minh.
  • D. Lợi ích kinh tế của việc xây dựng thành phố thông minh.

Câu 24: Theo đoạn văn, một trong những thách thức chính mà các thành phố đang đối mặt do tốc độ tăng trưởng chưa từng có là gì?

  • A. Nhà ở, giao thông và tính bền vững môi trường.
  • B. Thiếu hụt công nghệ tiên tiến.
  • C. Sự phản đối từ người dân.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.

Câu 25: Trong ngữ cảnh của đoạn văn, từ

  • A. Ignoring
  • B. Utilizing
  • C. Avoiding
  • D. Reducing

Câu 26: Công nghệ giúp ích cho thành phố thông minh như thế nào trong việc quản lý dịch vụ đô thị?

  • A. Bằng cách thay thế hoàn toàn con người.
  • B. Chỉ tập trung vào việc giảm ô nhiễm.
  • C. Chủ yếu để giải quyết vấn đề nhà ở.
  • D. Bằng cách thu thập và phân tích dữ liệu để tối ưu hóa dịch vụ.

Câu 27: Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập là một thành phần hoặc đặc điểm của thành phố thông minh trong đoạn văn?

  • A. Nguồn năng lượng tái tạo và lưới điện thông minh.
  • B. Cơ sở hạ tầng cho người đi bộ và đi xe đạp.
  • C. Giảm thuế đáng kể cho cư dân.
  • D. Các nền tảng tương tác cộng đồng.

Câu 28: Việc ưu tiên cơ sở hạ tầng cho người đi bộ và xe đạp trong thành phố thông minh nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xe cá nhân và lượng khí thải carbon.
  • B. Tăng cường tốc độ di chuyển trong thành phố.
  • C. Khuyến khích sử dụng phương tiện công cộng.
  • D. Tạo ra nhiều không gian xanh hơn.

Câu 29: "This city is known for its excellent __________ system, making it easy for residents to travel without a car." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. housing
  • B. communication
  • C. environment
  • D. transportation

Câu 30: "Living in a smart city means having access to __________ services that are efficient and responsive." Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. private
  • B. public
  • C. personal
  • D. limited

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: 'Smart cities aim to improve the __________ of life for their residents through technology and sustainable practices.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: 'One major challenge for future cities is reducing carbon __________ from transportation and industry.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: 'The city is investing heavily in public __________ like subways and buses to encourage people to leave their cars at home.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: 'Using solar and wind power are examples of relying on __________ energy sources.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: 'Many people believe that vertical farms will be essential for food production in crowded __________ areas in the future.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tìm từ ĐỒNG NGHĨA với từ gạch chân trong câu sau: 'Cities of the future need to be **sustainable**, meeting the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tìm từ TRÁI NGHĨA với từ gạch chân trong câu sau: 'The increasing number of **urban** dwellers leads to many challenges like traffic congestion and pollution.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: 'After walking for hours, she felt completely __________.' Chọn tính từ thích hợp điền vào chỗ trống sau động từ nối 'felt'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: 'The idea __________ promising, but we need to analyze it further before making a decision.' Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định loại động từ GẠCH CHÂN trong câu sau: 'He **is thinking** about moving to a smart city for better opportunities.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định loại động từ GẠCH CHÂN trong câu sau: 'This new technology **appears** to be the solution to our traffic problems.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: 'The soup __________ delicious.' Chọn dạng từ thích hợp điền vào chỗ trống sau động từ nối 'smells'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: 'She __________ very happy when she heard the news about the smart city project.' Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: 'Why are you __________ the wall? It looks clean to me.' Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: 'The traffic situation in the city __________ worse every day.' Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: 'I __________ this smart city concept is fascinating.' Chọn dạng động từ thích hợp điền vào chỗ trống.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Cities are growing at an unprecedented rate, posing significant challenges related to housing, transportation, and environmental sustainability. The concept of 'smart cities' emerges as a potential solution, leveraging technology to manage resources efficiently and improve the quality of life for residents. In a smart city, sensors collect data on traffic flow, air quality, energy consumption, and waste management. This data is then analyzed to optimize city services, from traffic light synchronization to waste collection routes. Renewable energy sources, smart grids, and energy-efficient buildings are key components. Furthermore, smart cities often prioritize pedestrian and cycling infrastructure, aiming to reduce reliance on private vehicles and lower carbon emissions. Community engagement platforms also play a role, allowing citizens to participate in city planning and report issues in real-time. While the initial investment can be substantial, the long-term benefits in terms of efficiency, sustainability, and liveability are expected to be significant.

Đoạn văn chủ yếu thảo luận về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Theo đoạn văn, một trong những thách thức chính mà các thành phố đang đối mặt do tốc độ tăng trưởng chưa từng có là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong ngữ cảnh của đoạn văn, từ "leverages" có nghĩa gần nhất với từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Công nghệ giúp ích cho thành phố thông minh như thế nào trong việc quản lý dịch vụ đô thị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập là một thành phần hoặc đặc điểm của thành phố thông minh trong đoạn văn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Việc ưu tiên cơ sở hạ tầng cho người đi bộ và xe đạp trong thành phố thông minh nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: 'This city is known for its excellent __________ system, making it easy for residents to travel without a car.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: 'Living in a smart city means having access to __________ services that are efficient and responsive.' Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. liveable
  • B. privacy
  • C. interact
  • D. climate

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. negative
  • B. dweller
  • C. vehicle
  • D. pedestrian

Câu 3:

  • A. communities
  • B. inhabitants
  • C. technologies
  • D. infrastructures

Câu 4: Một thành phố được coi là "sustainable" (bền vững) nếu nó có thể đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Dựa trên định nghĩa này, yếu tố nào sau đây ít liên quan nhất đến tính bền vững của một thành phố?

  • A. Efficient public transport systems
  • B. Rapid population growth
  • C. Use of renewable energy sources
  • D. Green spaces and parks

Câu 5:

  • A. dilapidated
  • B. dilapidating
  • C. dilapidation
  • D. dilapidately

Câu 6: Trong câu

  • A. Động từ trạng thái (Stative verb)
  • B. Động từ hành động (Action verb)
  • C. Động từ nối (Linking verb)
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 7: Thành phố X đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm không khí nghiêm trọng do khí thải từ phương tiện giao thông. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, chính quyền thành phố nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Xây thêm nhiều đường cao tốc để giảm tắc nghẽn.
  • B. Hạ giá xăng dầu để khuyến khích đi lại.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiệu quả và thân thiện với môi trường.
  • D. Đóng cửa các nhà máy trong thành phố.

Câu 8:

  • A. improved
  • B. is improving
  • C. has improved
  • D. improves

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (1): Cities of the future are envisioned as places where technology and sustainability ______ to create a better quality of life for their inhabitants. (1) ______ energy sources will power homes and transport, while smart grids will manage electricity distribution efficiently.

  • A. Fossil
  • B. Renewable
  • C. Limited
  • D. Traditional

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (2): Cities of the future are envisioned as places where technology and sustainability ______ to create a better quality of life for their inhabitants. Renewable energy sources will power homes and transport, while smart grids will manage electricity distribution efficiently. Public ______ will be highly integrated and automated, reducing the need for private cars.

  • A. housing
  • B. safety
  • C. health
  • D. transport

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào chứa động từ "look" được sử dụng như một động từ hành động (action verb)?

  • A. She looks tired today.
  • B. That idea looks promising.
  • C. He is looking for his keys.
  • D. The sky looks grey this morning.

Câu 12: Thành phố A đang lên kế hoạch xây dựng một khu đô thị mới với mục tiêu trở thành hình mẫu về "liveability". Yếu tố nào sau đây ít có khả năng đóng góp vào mục tiêu này?

  • A. Extensive green spaces
  • B. Safe and efficient public transportation
  • C. Availability of cultural facilities
  • D. Limited access to public transport

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với "inhabitant" trong ngữ cảnh các thành phố tương lai.

  • A. resident
  • B. visitor
  • C. tourist
  • D. developer

Câu 14:

  • A. smelt freshly and cleanly
  • B. smelt fresh and clean
  • C. smelled freshly and cleanly
  • D. smelled fresh and clean

Câu 15: Thành phố B đang triển khai dự án

  • A. Sensors and real-time data analysis
  • B. Underground tunnel construction
  • C. Building more parking lots
  • D. Introducing more private car models

Câu 16:

  • A. Động từ hành động
  • B. Động từ nối
  • C. Động từ trạng thái
  • D. Trợ động từ

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. infrastructure
  • B. sustainable
  • C. environment
  • D. pedestrian

Câu 18:

  • A. fantastically
  • B. fantasticly
  • C. fantastic
  • D. more fantasticly

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thu hút thêm khách du lịch.
  • B. Giảm phụ thuộc vào xe cá nhân và cải thiện chất lượng không khí.
  • C. Khuyến khích người dân tập thể dục.
  • D. Tăng doanh thu từ dịch vụ giao thông công cộng.

Câu 20:

  • A. The soup tastes delicious.
  • B. This water tastes strange.
  • C. She is tasting the soup to see if it needs more salt.
  • D. The medicine tastes bitter.

Câu 21:

  • A. infrastructure
  • B. population
  • C. environment
  • D. lifestyle

Câu 22:

  • A. exciting
  • B. excited
  • C. excitement
  • D. excitedly

Câu 23:

  • A. inhabitants
  • B. dwellers
  • C. residents
  • D. population

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. transport
  • B. private
  • C. impact
  • D. traffic

Câu 25:

  • A. significantly
  • B. significant
  • C. more significant
  • D. significance

Câu 26: Điều gì sau đây là một thách thức lớn mà các thành phố tương lai cần giải quyết để trở nên bền vững?

  • A. Increasing green spaces.
  • B. Improving public transport.
  • C. Managing waste effectively.
  • D. Using renewable energy.

Câu 27:

  • A. appealing
  • B. appealingly
  • C. appealed
  • D. appeal

Câu 28:

  • A. infrastructure
  • B. emissions
  • C. dwellers
  • D. communities

Câu 29:

  • A. exhausted
  • B. exhausting
  • C. exhaustion
  • D. exhaustedly

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. information
  • B. recommendation
  • C. disadvantage
  • D. population

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: "Smart cities often rely on advanced ______ like AI and IoT to manage resources efficiently and improve services." Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một thành phố được coi là 'sustainable' (bền vững) nếu nó có thể đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Dựa trên định nghĩa này, yếu tố nào sau đây *ít* liên quan nhất đến tính bền vững của một thành phố?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: "The old factory building looked ______ after years of neglect." Chọn tính từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, sử dụng kiến thức về động từ nối.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong câu "He feels strongly about environmental protection.", động từ 'feels' là loại động từ gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thành phố X đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm không khí nghiêm trọng do khí thải từ phương tiện giao thông. Để giải quyết vấn đề này một cách bền vững, chính quyền thành phố nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: "The quality of air in the city ______ significantly since the introduction of electric buses." Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu, tập trung vào động từ trạng thái/nối.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (1): Cities of the future are envisioned as places where technology and sustainability ______ to create a better quality of life for their inhabitants. (1) ______ energy sources will power homes and transport, while smart grids will manage electricity distribution efficiently.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (2): Cities of the future are envisioned as places where technology and sustainability ______ to create a better quality of life for their inhabitants. Renewable energy sources will power homes and transport, while smart grids will manage electricity distribution efficiently. Public ______ will be highly integrated and automated, reducing the need for private cars.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào chứa động từ 'look' được sử dụng như một động từ hành động (action verb)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Thành phố A đang lên kế hoạch xây dựng một khu đô thị mới với mục tiêu trở thành hình mẫu về 'liveability'. Yếu tố nào sau đây *ít* có khả năng đóng góp vào mục tiêu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với 'inhabitant' trong ngữ cảnh các thành phố tương lai.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: "The air ______ fresh and clean after the rain." Chọn dạng từ phù hợp điền vào chỗ trống.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Thành phố B đang triển khai dự án "Smart Traffic Management" nhằm tối ưu hóa luồng giao thông và giảm tắc nghẽn. Công nghệ nào sau đây có khả năng được sử dụng nhiều nhất trong dự án này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: "He became a respected urban planner after years of dedicated work." Trong câu này, động từ 'became' là loại động từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: "The idea of flying cars in cities of the future sounds ______ but might become reality." Chọn tính từ phù hợp điền vào chỗ trống.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: "Helsinki is developing into a 'green network city' with emphasis on pedestrian and cycling paths. This transformation aims to reduce reliance on private vehicles and improve air quality." Dựa vào đoạn văn, mục tiêu chính của việc phát triển mạng lưới đường đi bộ và xe đạp ở Helsinki là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: "The soup tastes ______." Câu nào sau đây dùng từ 'taste' như động từ hành động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: "The government is investing heavily in upgrading the city's ______ including roads, bridges, and public utilities." Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: "He appeared ______ when he heard the news about the city's new development plan." Chọn tính từ phù hợp điền vào chỗ trống.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: "By 2050, it is predicted that a large percentage of the world's ______ will live in urban areas." Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: "The city centre becomes ______ quiet on Sundays." Chọn dạng từ phù hợp điền vào chỗ trống.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Điều gì sau đây là một thách thức lớn mà các thành phố tương lai cần giải quyết để trở nên bền vững?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: "The government's plan to build more affordable housing sounds ______ to many young people." Chọn tính từ phù hợp điền vào chỗ trống.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: "The city aims to reduce carbon ______ by promoting electric vehicles." Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: "She appeared ______ from the long flight." Chọn tính từ phù hợp điền vào chỗ trống.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. operate
  • B. community
  • C. emission
  • D. renewable

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. liveable
  • B. privacy
  • C. interact
  • D. climate

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. cycle
  • B. city
  • C. common
  • D. cyber

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. negative
  • B. dweller
  • C. vehicle
  • D. pedestrian

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. public
  • B. nuclear
  • C. future
  • D. reduce

Câu 6: Hoàn thành câu sau với từ hoặc cụm từ phù hợp nhất: "The government is investing heavily in improving the city"s ______ to support its growing population."

  • A. climate
  • B. infrastructure
  • C. lifestyle
  • D. community

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ gạch chân trong câu sau: "Many people are moving to **urban** areas in search of better job opportunities."

  • A. city
  • B. modern
  • C. rural
  • D. crowded

Câu 8: Hoàn thành câu sau: "To create a truly ______ city, we need to ensure that it meets the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs."

  • A. intelligent
  • B. densely populated
  • C. technological
  • D. sustainable

Câu 9: Đâu là đặc điểm **không** điển hình của một "smart city" (thành phố thông minh) trong tương lai?

  • A. Sự phụ thuộc ngày càng tăng vào xe hơi cá nhân cho việc di chuyển hàng ngày.
  • B. Ứng dụng công nghệ để quản lý giao thông và năng lượng hiệu quả.
  • C. Sử dụng rộng rãi các nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Tăng cường không gian xanh và khu vực dành cho người đi bộ/đi xe đạp.

Câu 10: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc áp dụng công nghệ để cải thiện "quality of life" (chất lượng cuộc sống) cho "city dwellers" (cư dân thành phố)?

  • A. Lắp đặt thêm camera giám sát an ninh trên mọi con phố.
  • B. Giảm giá vé xe buýt công cộng vào giờ cao điểm.
  • C. Xây dựng thêm nhiều trung tâm mua sắm lớn ở ngoại ô.
  • D. Sử dụng ứng dụng di động thông minh để thông báo thời gian đến chính xác của xe buýt và tàu điện.

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: "After running a marathon, she felt absolutely ______."

  • A. exhausting
  • B. exhausted
  • C. exhaustion
  • D. exhaustedly

Câu 12: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: "The old building ______ abandoned for years, and now it looks quite ______."

  • A. is / creepily
  • B. was / creepy
  • C. has been / creepy
  • D. is being / creepily

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: "The soup **tastes** delicious."

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Modal verb
  • D. Auxiliary verb

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: "She is **tasting** the soup to see if it needs more salt."

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Stative verb
  • D. Auxiliary verb

Câu 15: Chọn câu sử dụng động từ trạng thái (stative verb) **sai** trong thể tiếp diễn (continuous tense).

  • A. I am knowing the answer now.
  • B. We are seeing John tomorrow evening.
  • C. He is thinking about moving to a smart city.
  • D. The soup is smelling delicious.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (1):

  • A. modern
  • B. green network
  • C. densely populated
  • D. industrial

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (2):

  • A. villages
  • B. districts
  • C. neighbourhoods
  • D. locations

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (3):

  • A. travel
  • B. commute
  • C. relocate
  • D. drive

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (4):

  • A. run
  • B. running
  • C. to run
  • D. are run

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (5):

  • A. connections
  • B. relations
  • C. relationships
  • D. paths

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: "The idea of flying cars in cities of the future ______ fascinating to many people."

  • A. seems fascinated
  • B. is seeming fascinating
  • C. seems fascinatingly
  • D. seems fascinating

Câu 22: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: "This old bridge ______ very strong, but engineers say it is no longer safe for heavy vehicles."

  • A. appears very strong
  • B. is appearing very strongly
  • C. appears very strongly
  • D. is appearing very strong

Câu 23: Chọn câu có sử dụng động từ trạng thái (stative verb) đúng ngữ pháp.

  • A. This car is belonging to my uncle.
  • B. The pizza is tasting delicious.
  • C. I"m knowing the answer to this question.
  • D. I think sustainable cities are essential for the future.

Câu 24: Đâu là thách thức lớn nhất mà các nhà quy hoạch đô thị (urban planners) phải đối mặt khi thiết kế "cities of the future"?

  • A. Làm thế nào để thu hút đủ khách du lịch.
  • B. Việc xây dựng các tòa nhà chọc trời đủ cao.
  • C. Đảm bảo sự bền vững về môi trường và xã hội trong bối cảnh dân số tăng nhanh.
  • D. Tìm kiếm đủ nguồn lao động cho các ngành công nghiệp mới.

Câu 25: Một thành phố đang triển khai hệ thống cảm biến thông minh trên khắp thành phố để thu thập dữ liệu về chất lượng không khí, mức độ tiếng ồn và lưu lượng giao thông theo thời gian thực. Mục tiêu chính của việc này là gì?

  • A. Lưu trữ một lượng lớn dữ liệu môi trường và giao thông.
  • B. Tăng giá vé giao thông công cộng dựa trên nhu cầu thực tế.
  • C. Phân tích dữ liệu để đưa ra các giải pháp cải thiện môi trường và tối ưu hóa giao thông.
  • D. Xác định các khu vực cần xây dựng thêm đường mới.

Câu 26: Hãy chọn câu có sử dụng từ "emission" đúng ngữ cảnh và ngữ pháp.

  • A. The factory decided to increase emission into the atmosphere.
  • B. The emission from renewable energy sources were clean.
  • C. Reducing carbon emission from vehicles is a key goal for smart cities.
  • D. Emission is reducing rapidly worldwide.

Câu 27: Đâu là ví dụ về "renewable energy source" (nguồn năng lượng tái tạo)?

  • A. Coal
  • B. Petroleum
  • C. Solar power
  • D. Natural gas

Câu 28: Hoàn thành câu sau: "The city council approved a plan to ______ the old public library, adding modern facilities and improving accessibility."

  • A. demolish
  • B. upgrade
  • C. build
  • D. detect

Câu 29: Khi nói về giao thông trong "cities of the future", mục tiêu "virtually car-free" (gần như không có ô tô) chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề gì?

  • A. Tăng số lượng người đi bộ và đi xe đạp.
  • B. Giảm thiểu số vụ tai nạn giao thông.
  • C. Giảm tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm không khí.
  • D. Khuyến khích người dân đi ra ngoài và mua sắm nhiều hơn.

Câu 30: Thành phố X đang thử nghiệm hệ thống quản lý rác thải thông minh, sử dụng cảm biến để báo hiệu khi thùng rác đầy và tối ưu hóa lộ trình thu gom. Lợi ích chính của hệ thống này đối với thành phố và cư dân là gì?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành thu gom rác.
  • B. Cải thiện hiệu quả thu gom rác, giảm chi phí và giữ thành phố sạch hơn.
  • C. Khuyến khích xây dựng các tòa nhà dân cư cao tầng.
  • D. Giảm đáng kể ô nhiễm tiếng ồn từ xe cộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hoàn thành câu sau với từ hoặc cụm từ phù hợp nhất: 'The government is investing heavily in improving the city's ______ to support its growing population.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ gạch chân trong câu sau: 'Many people are moving to **urban** areas in search of better job opportunities.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hoàn thành câu sau: 'To create a truly ______ city, we need to ensure that it meets the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đâu là đặc điểm **không** điển hình của một 'smart city' (thành phố thông minh) trong tương lai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc áp dụng công nghệ để cải thiện 'quality of life' (chất lượng cuộc sống) cho 'city dwellers' (cư dân thành phố)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 'After running a marathon, she felt absolutely ______.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 'The old building ______ abandoned for years, and now it looks quite ______.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: 'The soup **tastes** delicious.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: 'She is **tasting** the soup to see if it needs more salt.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu sử dụng động từ trạng thái (stative verb) **sai** trong thể tiếp diễn (continuous tense).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (1):

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (2):

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (3):

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (4):

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho chỗ trống (5):

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 'The idea of flying cars in cities of the future ______ fascinating to many people.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 'This old bridge ______ very strong, but engineers say it is no longer safe for heavy vehicles.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu có sử dụng động từ trạng thái (stative verb) đúng ngữ pháp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đâu là thách thức lớn nhất mà các nhà quy hoạch đô thị (urban planners) phải đối mặt khi thiết kế 'cities of the future'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một thành phố đang triển khai hệ thống cảm biến thông minh trên khắp thành phố để thu thập dữ liệu về chất lượng không khí, mức độ tiếng ồn và lưu lượng giao thông theo thời gian thực. Mục tiêu chính của việc này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hãy chọn câu có sử dụng từ 'emission' đúng ngữ cảnh và ngữ pháp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đâu là ví dụ về 'renewable energy source' (nguồn năng lượng tái tạo)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hoàn thành câu sau: 'The city council approved a plan to ______ the old public library, adding modern facilities and improving accessibility.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi nói về giao thông trong 'cities of the future', mục tiêu 'virtually car-free' (gần như không có ô tô) chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Thành phố X đang thử nghiệm hệ thống quản lý rác thải thông minh, sử dụng cảm biến để báo hiệu khi thùng rác đầy và tối ưu hóa lộ trình thu gom. Lợi ích chính của hệ thống này đối với thành phố và cư dân là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phố NeoTerra được mô tả trong đoạn văn nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Trở thành trung tâm công nghệ toàn cầu.
  • B. Trở thành mô hình về sự bền vững trong môi trường đô thị.
  • C. Tăng dân số và mở rộng diện tích.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 2: Trong câu

  • A. tired
  • B. tiredly
  • C. tiring
  • D. tiringly

Câu 3: Theo đoạn văn về NeoTerra, nguồn năng lượng chính được sử dụng trong thành phố này là gì?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Năng lượng địa nhiệt.
  • D. Năng lượng mặt trời và gió.

Câu 4: Từ

  • A. ignores
  • B. limits
  • C. emphasises
  • D. removes

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng động từ "look" như một action verb (động từ hành động)?

  • A. You look tired today.
  • B. The situation looks complicated.
  • C. He is looking at the painting.
  • D. That colour looks good on you.

Câu 6: Để tạo ra một tương lai bền vững, các thành phố cần đầu tư vào các nguồn năng lượng ___________ thay vì nhiên liệu hóa thạch.

  • A. renewable
  • B. non-renewable
  • C. limited
  • D. costly

Câu 7: The music from the party next door ___________ very loud.

  • A. sounds loudly
  • B. sounds loud
  • C. is sounding loudly
  • D. is sounding loud

Câu 8: Dựa vào đoạn văn, điều gì có thể suy luận về cuộc sống hàng ngày của cư dân ở NeoTerra?

  • A. Họ sẽ phải đi lại rất xa để đến nơi làm việc.
  • B. Họ sẽ chủ yếu dựa vào ô tô cá nhân.
  • C. Nhiều hoạt động hàng ngày có thể được thực hiện gần nhà.
  • D. Họ sẽ sống trong các tòa nhà chọc trời rất lớn.

Câu 9: Từ nào sau đây là từ đồng nghĩa tốt nhất cho

  • A. speed
  • B. flow
  • C. improvement
  • D. overcrowding

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ "think" với ý nghĩa "cân nhắc/lên kế hoạch".

  • A. I think that is a good idea.
  • B. She is thinking about applying for the job.
  • C. What do you think of this painting?
  • D. He thinks the answer is correct.

Câu 11: Việc sử dụng các hệ thống ___________ trong các thành phố có thể giúp tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và cải thiện dịch vụ công cộng.

  • A. smart
  • B. ancient
  • C. basic
  • D. manual

Câu 12: Mục đích có khả năng nhất của tác giả khi viết đoạn văn về NeoTerra là gì?

  • A. Để chỉ trích các dự án thành phố tương lai.
  • B. Để quảng cáo một dự án bất động sản cụ thể.
  • C. Để thông báo về một mô hình thành phố bền vững trong tương lai.
  • D. Để so sánh NeoTerra với các thành phố hiện tại.

Câu 13: Trong câu

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Auxiliary verb
  • D. Modal verb

Câu 14: Từ trái nghĩa với

  • A. rural
  • B. modern
  • C. densely populated
  • D. industrial

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ "have" với ý nghĩa "sở hữu".

  • A. I am having a new car.
  • B. She is having blue eyes.
  • C. They have a beautiful house in the countryside.
  • D. He is having many books.

Câu 16: Việc thúc đẩy các phương tiện ___________ như xe đạp và đi bộ là một cách hiệu quả để giảm ô nhiễm không khí trong thành phố.

  • A. private
  • B. sustainable
  • C. fossil-fuelled
  • D. individual

Câu 17: The soup ___________ a bit too salty.

  • A. tastes
  • B. is tasting
  • C. taste
  • D. is tasted

Câu 18: Một khía cạnh quan trọng của các thành phố tương lai là giảm ___________ carbon thông qua các sáng kiến xanh.

  • A. production
  • B. consumption
  • C. generation
  • D. emissions

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ "taste" với ý nghĩa "nếm thử" (hành động).

  • A. This dish tastes delicious.
  • B. The chef tastes the soup is ready.
  • C. The chef is tasting the soup to see if it needs more salt.
  • D. He tastes the spice is strong.

Câu 20: Từ

  • A. separated from
  • B. combined with
  • C. built next to
  • D. hidden within

Câu 21: ___________ đề cập đến mức độ dễ chịu và thuận tiện khi sinh sống ở một địa điểm cụ thể.

  • A. Liveability
  • B. Population density
  • C. Infrastructure
  • D. Urban sprawl

Câu 22: The leaves on the trees ___________ yellow in the autumn.

  • A. turn yellowy
  • B. are turning yellowy
  • C. turn yellow
  • D. are turned yellow

Câu 23: Các dự án ___________ đô thị nhằm mục đích cải tạo và phát triển các khu vực xuống cấp trong thành phố.

  • A. rural expansion
  • B. agricultural development
  • C. industrial relocation
  • D. urban regeneration

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ "see" với ý nghĩa "gặp gỡ".

  • A. I see him tomorrow.
  • B. We are seeing our friends for dinner tonight.
  • C. She sees what you mean.
  • D. He sees the picture clearly.

Câu 25: As the weather ___________ colder, people started wearing warmer clothes.

  • A. grew
  • B. grew coldly
  • C. was growing coldly
  • D. is growing colder

Câu 26: Theo đoạn văn về NeoTerra, điều gì giúp giảm đáng kể lượng khí thải từ vận chuyển thực phẩm?

  • A. Sử dụng xe tải điện để vận chuyển.
  • B. Nhập khẩu thực phẩm từ các trang trại xa.
  • C. Trồng thực phẩm ngay trong thành phố bằng các trang trại thẳng đứng.
  • D. Khuyến khích người dân tự trồng rau.

Câu 27: Thành phố đang nỗ lực cải thiện ___________ công cộng, bao gồm đường xá, cầu cống và hệ thống giao thông.

  • A. population
  • B. infrastructure
  • C. lifestyle
  • D. environment

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng động từ "feel" như một linking verb (động từ nối)?

  • A. She felt happy after hearing the news.
  • B. He is feeling the texture of the fabric.
  • C. Can you feel the vibration?
  • D. The doctor felt his pulse.

Câu 29: Cư dân đô thị, hay còn gọi là ___________ thành phố, phải đối mặt với cả lợi ích và thách thức của cuộc sống ở những khu vực đông dân cư.

  • A. farmers
  • B. villagers
  • C. city dwellers
  • D. nomads

Câu 30: Điều gì có thể suy luận về vai trò của công nghệ thông minh trong tầm nhìn về thành phố tương lai như NeoTerra?

  • A. Công nghệ thông minh chỉ được dùng cho mục đích giải trí.
  • B. Công nghệ thông minh là yếu tố duy nhất đảm bảo sự bền vững.
  • C. Công nghệ thông minh là trở ngại cho sự phát triển cộng đồng.
  • D. Công nghệ thông minh đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý tài nguyên và nâng cao hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phố NeoTerra được mô tả trong đoạn văn nhằm mục đích chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "After running the marathon, she felt incredibly __________.", từ nào phù hợp nhất để hoàn thành câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Theo đoạn văn về NeoTerra, nguồn năng lượng chính được sử dụng trong thành phố này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Từ "prioritizes" trong đoạn văn về NeoTerra gần nghĩa nhất với từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng động từ 'look' như một action verb (động từ hành động)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để tạo ra một tương lai bền vững, các thành phố cần đầu tư vào các nguồn năng lượng ___________ thay vì nhiên liệu hóa thạch.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: The music from the party next door ___________ very loud.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dựa vào đoạn văn, điều gì có thể suy luận về cuộc sống hàng ngày của cư dân ở NeoTerra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Từ nào sau đây là từ đồng nghĩa tốt nhất cho "congestion" trong ngữ cảnh của vấn đề giao thông đô thị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ 'think' với ý nghĩa 'cân nhắc/lên kế hoạch'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Việc sử dụng các hệ thống ___________ trong các thành phố có thể giúp tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và cải thiện dịch vụ công cộng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Mục đích có khả năng nhất của tác giả khi viết đoạn văn về NeoTerra là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong câu "He ___________ a skilled engineer after years of dedicated study.", động từ 'became' được sử dụng như loại động từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Từ trái nghĩa với "urban" trong ngữ cảnh mô tả lối sống là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ 'have' với ý nghĩa 'sở hữu'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Việc thúc đẩy các phương tiện ___________ như xe đạp và đi bộ là một cách hiệu quả để giảm ô nhiễm không khí trong thành phố.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: The soup ___________ a bit too salty.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một khía cạnh quan trọng của các thành phố tương lai là giảm ___________ carbon thông qua các sáng kiến xanh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ 'taste' với ý nghĩa 'nếm thử' (hành động).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Từ "integrated" trong đoạn văn về NeoTerra có nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: ___________ đề cập đến mức độ dễ chịu và thuận tiện khi sinh sống ở một địa điểm cụ thể.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: The leaves on the trees ___________ yellow in the autumn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Các dự án ___________ đô thị nhằm mục đích cải tạo và phát triển các khu vực xuống cấp trong thành phố.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng thì cho động từ 'see' với ý nghĩa 'gặp gỡ'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: As the weather ___________ colder, people started wearing warmer clothes.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Theo đoạn văn về NeoTerra, điều gì giúp giảm đáng kể lượng khí thải từ vận chuyển thực phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Thành phố đang nỗ lực cải thiện ___________ công cộng, bao gồm đường xá, cầu cống và hệ thống giao thông.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng động từ 'feel' như một linking verb (động từ nối)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cư dân đô thị, hay còn gọi là ___________ thành phố, phải đối mặt với cả lợi ích và thách thức của cuộc sống ở những khu vực đông dân cư.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Điều gì có thể suy luận về vai trò của công nghệ thông minh trong tầm nhìn về thành phố tương lai như NeoTerra?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word that best completes the following sentence, focusing on a key challenge for future cities:
Rapid ______ and population growth are putting immense pressure on urban infrastructure and resources worldwide.

  • A. ruralization
  • B. stabilization
  • C. urbanization
  • D. decline

Câu 2: In the context of smart cities, what does "infrastructure" primarily refer to?

  • A. Only the buildings and houses in the city.
  • B. The natural environment surrounding the city.
  • C. The cultural events and activities available.
  • D. Basic physical and organizational structures and facilities (e.g. buildings, roads, power supplies) needed for the operation of a society or enterprise.

Câu 3: Which sentence uses a linking verb followed by an adjective to describe the subject?

  • A. He looked for his keys everywhere.
  • B. The air in the park felt clean.
  • C. She smelled the fresh bread.
  • D. They grew vegetables in their garden.

Câu 4: Consider the concept of "sustainable development" in cities. Which of the following actions is LEAST likely to be considered part of a sustainable urban plan?

  • A. Expanding highways to encourage more private car use.
  • B. Investing in renewable energy sources like solar and wind.
  • C. Developing efficient public transportation systems.
  • D. Creating more green spaces and parks.

Câu 5: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

  • A. technology
  • B. community
  • C. renewable
  • D. quality

Câu 6: The city council is implementing smart traffic systems to reduce ______ during peak hours.

  • A. flow
  • B. speed
  • C. congestion
  • D. safety

Câu 7: Which sentence correctly uses a stative verb that expresses an opinion or thought?

  • A. I think building more bike lanes is a great idea.
  • B. She is thinking about her presentation right now.
  • C. They are seeing their friends this weekend.
  • D. He is having dinner with his family.

Câu 8: A city that successfully integrates technology, infrastructure, and services to improve the quality of life for its residents while minimizing environmental impact is often called a ______ city.

  • A. modern
  • B. smart
  • C. large
  • D. traditional

Câu 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A. pedestrian
  • B. dwellers
  • C. renewable
  • D. emission

Câu 10: The government aims to ______ abandoned industrial areas into vibrant new residential and commercial districts.

  • A. demolish
  • B. expand
  • C. revitalize
  • D. isolate

Câu 11: Which sentence uses the verb "feel" as a linking verb?

  • A. She felt the texture of the smart fabric.
  • B. He is feeling his pockets for the smart card.
  • C. The doctor felt the patient"s forehead.
  • D. The situation felt hopeless for a moment.

Câu 12: Many urban planners believe that creating more ______ zones is crucial for improving air quality and promoting healthier lifestyles in cities.

  • A. pedestrian
  • B. traffic
  • C. industrial
  • D. commercial

Câu 13: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

  • A. liveable
  • B. emission
  • C. transportation
  • D. population

Câu 14: In a smart city, intelligent systems are designed to monitor and manage various aspects of urban life, such as energy consumption and waste disposal. This demonstrates the use of ______ technology.

  • A. ancient
  • B. smart
  • C. basic
  • D. manual

Câu 15: Which sentence incorrectly uses a stative verb in the present continuous tense?

  • A. She is waiting for the smart bus.
  • B. They are discussing the new city plan.
  • C. I am understanding the concept of smart grids now.
  • D. He is wearing a smart watch.

Câu 16: Reducing carbon ______ from vehicles is a primary goal for many future cities aiming to combat climate change.

  • A. emissions
  • B. speeds
  • C. routes
  • D. costs

Câu 17: Choose the sentence where "look" is used as an action verb.

  • A. You look tired after your long commute.
  • B. The future of the city looks bright.
  • C. He is looking at the digital map of the city.
  • D. That building looks very modern.

Câu 18: One key aspect of a ______ city is its ability to meet the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs.

  • A. growing
  • B. sustainable
  • C. polluted
  • D. densely populated

Câu 19: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

  • A. infrastructure
  • B. sustainable
  • C. environment
  • D. livable

Câu 20: Many ______ cities are exploring vertical farming as a way to produce food locally and reduce transportation costs and emissions.

  • A. urban
  • B. rural
  • C. coastal
  • D. historical

Câu 21: Which sentence correctly uses a verb that can be both stative and action, here used as an action verb?

  • A. He has a new electric bike.
  • B. They are having a meeting about the smart city project.
  • C. I see what you mean about the traffic problem.
  • D. This coffee tastes bitter.

Câu 22: Improving the ______ of life for its ______ is the ultimate goal of building a smart and sustainable city.

  • A. quality / dwellers
  • B. number / visitors
  • C. size / buildings
  • D. cost / commuters

Câu 23: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A. cycle
  • B. cyber
  • C. city
  • D. common

Câu 24: Using ______ energy sources like wind and solar power is essential for reducing a city"s carbon footprint.

  • A. fossil
  • B. non-renewable
  • C. renewable
  • D. nuclear

Câu 25: Which sentence correctly uses a linking verb followed by an adjective describing the subject?

  • A. The project seemed complicated at first.
  • B. He seemed to be working late.
  • C. She seemed like a nice person.
  • D. They seemed to understand the instructions.

Câu 26: Integrated public ______ systems, including buses, trains, and bike-sharing, are vital for reducing traffic congestion in smart cities.

  • A. housing
  • B. transportation
  • C. communication
  • D. energy

Câu 27: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

  • A. operate
  • B. community
  • C. pedestrian
  • D. renewable

Câu 28: A city"s ______ refers to the daily journey made by a large number of people from their homes to their place of work or study.

  • A. commute
  • B. tourism
  • C. migration
  • D. navigation

Câu 29: Which sentence correctly uses a stative verb expressing perception?

  • A. I"m seeing the manager tomorrow.
  • B. He"s smelling the flowers in the park.
  • C. She"s tasting the new street food.
  • D. The city sounds noisy today.

Câu 30: To be truly ______, future cities must address social equity and ensure technologies benefit all residents, not just a few.

  • A. expensive
  • B. inclusive
  • C. isolated
  • D. competitive

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Choose the word that best completes the following sentence, focusing on a key challenge for future cities:
Rapid ______ and population growth are putting immense pressure on urban infrastructure and resources worldwide.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: In the context of smart cities, what does 'infrastructure' primarily refer to?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Which sentence uses a linking verb followed by an adjective to describe the subject?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Consider the concept of 'sustainable development' in cities. Which of the following actions is LEAST likely to be considered part of a sustainable urban plan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: The city council is implementing smart traffic systems to reduce ______ during peak hours.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Which sentence correctly uses a stative verb that expresses an opinion or thought?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: A city that successfully integrates technology, infrastructure, and services to improve the quality of life for its residents while minimizing environmental impact is often called a ______ city.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: The government aims to ______ abandoned industrial areas into vibrant new residential and commercial districts.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Which sentence uses the verb 'feel' as a linking verb?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Many urban planners believe that creating more ______ zones is crucial for improving air quality and promoting healthier lifestyles in cities.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: In a smart city, intelligent systems are designed to monitor and manage various aspects of urban life, such as energy consumption and waste disposal. This demonstrates the use of ______ technology.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Which sentence incorrectly uses a stative verb in the present continuous tense?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Reducing carbon ______ from vehicles is a primary goal for many future cities aiming to combat climate change.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Choose the sentence where 'look' is used as an action verb.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: One key aspect of a ______ city is its ability to meet the needs of the present without compromising the ability of future generations to meet their own needs.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Many ______ cities are exploring vertical farming as a way to produce food locally and reduce transportation costs and emissions.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Which sentence correctly uses a verb that can be both stative and action, here used as an action verb?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Improving the ______ of life for its ______ is the ultimate goal of building a smart and sustainable city.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Using ______ energy sources like wind and solar power is essential for reducing a city's carbon footprint.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Which sentence correctly uses a linking verb followed by an adjective describing the subject?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Integrated public ______ systems, including buses, trains, and bike-sharing, are vital for reducing traffic congestion in smart cities.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: A city's ______ refers to the daily journey made by a large number of people from their homes to their place of work or study.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Which sentence correctly uses a stative verb expressing perception?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: To be truly ______, future cities must address social equity and ensure technologies benefit all residents, not just a few.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. infraSTRUCTURE
  • B. comMUnity
  • C. reNEWable
  • D. peDEStrian

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. OPerate
  • B. LIveable
  • C. inTERact
  • D. CLIimate

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. c**y**cle
  • B. c**i**ty
  • C. c**o**mmon
  • D. c**y**ber

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. pedestr**ia**n
  • B. veh**i**cle
  • C. dweller
  • D. negat**i**ve

Câu 5: Trong bối cảnh phát triển đô thị bền vững, từ nào sau đây mô tả tốt nhất một hệ thống giao thông hiệu quả giúp giảm tắc nghẽn và ô nhiễm không khí?

  • A. Infrastructure
  • B. Public transport
  • C. Residential area
  • D. Green space

Câu 6: Một "smart city" thường sử dụng công nghệ để thu thập và phân tích dữ liệu nhằm cải thiện ________ và dịch vụ cho cư dân. Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

  • A. climate change
  • B. population density
  • C. quality of life
  • D. urban sprawl

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chính của một thành phố được coi là "sustainable"?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Giảm thiểu chất thải và ô nhiễm.
  • C. Tạo ra không gian xanh và thân thiện với người đi bộ.
  • D. Tăng cường sử dụng phương tiện cá nhân chạy bằng nhiên liệu hóa thạch.

Câu 8: Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với "urban" trong ngữ cảnh mô tả khu vực địa lý?

  • A. rural
  • B. modern
  • C. densely populated
  • D. industrial

Câu 9: Việc sử dụng các phương tiện giao thông không người lái (autonomous vehicles) trong tương lai có thể dẫn đến thay đổi đáng kể nào trong cấu trúc đô thị?

  • A. Tăng nhu cầu về bãi đỗ xe cá nhân.
  • B. Giảm bớt không gian dành cho bãi đỗ xe và đường lớn, tạo thêm không gian công cộng.
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào các hệ thống giao thông công cộng.

Câu 10: Hệ thống "smart grid" trong các thành phố tương lai được thiết kế chủ yếu để làm gì?

  • A. Kiểm soát an ninh công cộng.
  • B. Theo dõi chất lượng không khí.
  • C. Quản lý hiệu quả việc phân phối và sử dụng năng lượng.
  • D. Cung cấp kết nối Internet tốc độ cao.

Câu 11: When discussing the future of cities, the term "liveable" often refers to a city that is pleasant and safe to live in, with good facilities and low crime rates. Which word is a synonym for "liveable" in this context?

  • A. habitable
  • B. populated
  • C. modernized
  • D. developed

Câu 12: Việc phát triển "vertical farms" (nông trại thẳng đứng) trong các thành phố tương lai có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng chi phí vận chuyển nông sản.
  • B. Giảm nhu cầu về nước sạch.
  • C. Giảm ô nhiễm không khí từ xe cộ.
  • D. Thiếu không gian đất nông nghiệp trong đô thị.

Câu 13: The increased use of technology in future cities might lead to concerns about individual ________, as data is constantly being collected and analyzed.

  • A. security
  • B. privacy
  • C. connectivity
  • D. efficiency

Câu 14: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu sau, sử dụng linking verb: "After a long day at work, he felt very ______."

  • A. tiredly
  • B. tiredness
  • C. tired
  • D. to be tired

Câu 15: Trong câu "The intelligent traffic system seems ______ to reduce congestion.", từ nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

  • A. effective
  • B. effectively
  • C. effectiveness
  • D. more effectively

Câu 16: Xác định loại động từ trong câu sau: "She is thinking about the benefits of living in a smart city."

  • A. Action verb (động từ hành động)
  • B. Linking verb (động từ nối)
  • C. Stative verb (động từ trạng thái)
  • D. Modal verb (động từ khuyết thiếu)

Câu 17: Chọn câu sử dụng linking verb và tính từ MỘT CÁCH CHÍNH XÁC.

  • A. The new urban planning sounds beautifully.
  • B. The air smells freshly after the rain.
  • C. Living in a quiet neighbourhood feels peacefully.
  • D. The future of this city looks promising.

Câu 18: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng động từ ở thể tiếp diễn một cách tự nhiên hoặc đúng ngữ pháp trong ngữ cảnh thông thường?

  • A. They are having dinner right now.
  • B. He is seeing his doctor tomorrow morning.
  • C. I am knowing the answer to this question.
  • D. The child is being very quiet today.

Câu 19: Phân tích cách dùng của động từ "taste" trong hai câu sau:
1. She is tasting the soup to see if it needs more salt.
2. The soup tastes delicious.
Hãy xác định loại động từ và thì được sử dụng.

  • A. Cả hai câu đều dùng "taste" như linking verb ở thì Hiện tại Tiếp diễn.
  • B. Câu 1 dùng "taste" như action verb ở Hiện tại Tiếp diễn, Câu 2 dùng "taste" như linking verb ở Hiện tại Đơn.
  • C. Cả hai câu đều dùng "taste" như action verb ở thì Hiện tại Đơn.
  • D. Câu 1 dùng "taste" như linking verb ở Hiện tại Đơn, Câu 2 dùng "taste" như action verb ở Hiện tại Tiếp diễn.

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ "be" để hoàn thành câu sau, mô tả một trạng thái tạm thời hoặc hành vi bất thường: "He ______ very rude today. I don"t know what"s wrong."

  • A. is being
  • B. is
  • C. be
  • D. has been

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng động từ trạng thái (stative verb) một cách đúng ngữ pháp và tự nhiên?

  • A. I am needing your help right now.
  • B. She believes in the potential of smart technology.
  • C. They are owning a large house in the suburbs.
  • D. He is remembering the details of the plan.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu "The flower smells sweet." và xác định loại động từ "smells".

  • A. Ý nghĩa: Bông hoa đang ngửi một thứ gì đó ngọt ngào. Loại động từ: Action verb.
  • B. Ý nghĩa: Bông hoa có mùi ngọt ngào. Loại động từ: Action verb.
  • C. Ý nghĩa: Bông hoa đang ngửi một thứ gì đó ngọt ngào. Loại động từ: Linking verb.
  • D. Ý nghĩa: Bông hoa có mùi ngọt ngào. Loại động từ: Linking verb.

Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "The government is planning to ______ the city"s infrastructure to cope with the growing population."

  • A. upgrade
  • B. demolish
  • C. expand
  • D. build

Câu 24: Công nghệ "IoT" (Internet of Things) đóng vai trò quan trọng trong "smart cities" bằng cách kết nối các thiết bị và thu thập dữ liệu. Điều này giúp cải thiện hiệu quả trong lĩnh vực nào?

  • A. Giảm chi phí xây dựng.
  • B. Tăng sự riêng tư cho cư dân.
  • C. Quản lý giao thông, năng lượng và dịch vụ công cộng.
  • D. Khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân.

Câu 25: Đâu là một thách thức tiềm ẩn lớn đối với việc triển khai "smart cities" trên diện rộng?

  • A. Thiếu công nghệ cần thiết.
  • B. Các vấn đề về an ninh mạng và quyền riêng tư dữ liệu.
  • C. Sự phản đối từ các công ty công nghệ.
  • D. Chi phí vận hành thấp.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Future cities are envisioned as hubs of innovation, leveraging technology to address the challenges of rapid urbanization. One key aspect is the development of efficient public transportation systems, including high-speed rail, electric buses, and autonomous shuttles. These systems aim to reduce reliance on private cars, thereby decreasing traffic congestion and air pollution. Additionally, smart cities are incorporating green spaces, parks, and pedestrian-friendly areas to improve the well-being of residents and promote a healthier lifestyle. The integration of renewable energy sources, such as solar and wind power, into smart grids is also crucial for achieving sustainability goals and reducing carbon emissions.

Theo đoạn văn, mục tiêu chính của việc phát triển hệ thống giao thông công cộng hiệu quả trong các thành phố tương lai là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xe hơi cá nhân và giảm ô nhiễm.
  • B. Tăng tốc độ di chuyển giữa các thành phố.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành giao thông.
  • D. Khuyến khích người dân đi bộ nhiều hơn.

Câu 27: Dựa trên đoạn văn ở Câu 26, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng để đạt được mục tiêu bền vững (sustainability goals) trong các thành phố tương lai?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo vào lưới điện thông minh.
  • D. Giảm số lượng công viên và không gian xanh.

Câu 28: Từ "leveraging" trong câu đầu tiên của đoạn văn (Câu 26) gần nghĩa nhất với từ nào?

  • A. ignoring
  • B. utilizing
  • C. creating
  • D. avoiding

Câu 29: Đoạn văn (Câu 26) ngụ ý điều gì về mối quan hệ giữa không gian xanh và sức khỏe/lối sống của cư dân trong thành phố tương lai?

  • A. Không gian xanh không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe.
  • B. Không gian xanh chỉ làm tăng vẻ đẹp của thành phố.
  • C. Việc giảm không gian xanh là cần thiết cho sự phát triển đô thị.
  • D. Không gian xanh được tích hợp để cải thiện sức khỏe và khuyến khích lối sống lành mạnh.

Câu 30: Khi một thành phố trở nên quá đông đúc (overcrowded) và gặp các vấn đề như tắc nghẽn giao thông, ô nhiễm và thiếu nhà ở, nó đang đối mặt với thách thức của ______.

  • A. urbanization
  • B. sustainability
  • C. infrastructure
  • D. liveability

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong bối cảnh phát triển đô thị bền vững, từ nào sau đây mô tả tốt nhất một hệ thống giao thông hiệu quả giúp giảm tắc nghẽn và ô nhiễm không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một 'smart city' thường sử dụng công nghệ để thu thập và phân tích dữ liệu nhằm cải thiện ________ và dịch vụ cho cư dân. Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chính của một thành phố được coi là 'sustainable'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với 'urban' trong ngữ cảnh mô tả khu vực địa lý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Việc sử dụng các phương tiện giao thông không người lái (autonomous vehicles) trong tương lai có thể dẫn đến thay đổi đáng kể nào trong cấu trúc đô thị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hệ thống 'smart grid' trong các thành phố tương lai được thiết kế chủ yếu để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: When discussing the future of cities, the term 'liveable' often refers to a city that is pleasant and safe to live in, with good facilities and low crime rates. Which word is a synonym for 'liveable' in this context?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Việc phát triển 'vertical farms' (nông trại thẳng đứng) trong các thành phố tương lai có thể giúp giải quyết vấn đề nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: The increased use of technology in future cities might lead to concerns about individual ________, as data is constantly being collected and analyzed.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu sau, sử dụng linking verb: 'After a long day at work, he felt very ______.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong câu 'The intelligent traffic system seems ______ to reduce congestion.', từ nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định loại động từ trong câu sau: 'She is thinking about the benefits of living in a smart city.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn câu sử dụng linking verb và tính từ MỘT CÁCH CHÍNH XÁC.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng động từ ở thể tiếp diễn một cách tự nhiên hoặc đúng ngữ pháp trong ngữ cảnh thông thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích cách dùng của động từ 'taste' trong hai câu sau:
1. She is tasting the soup to see if it needs more salt.
2. The soup tastes delicious.
Hãy xác định loại động từ và thì được sử dụng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ 'be' để hoàn thành câu sau, mô tả một trạng thái tạm thời hoặc hành vi bất thường: 'He ______ very rude today. I don't know what's wrong.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng động từ trạng thái (stative verb) một cách đúng ngữ pháp và tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu 'The flower smells sweet.' và xác định loại động từ 'smells'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'The government is planning to ______ the city's infrastructure to cope with the growing population.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Công nghệ 'IoT' (Internet of Things) đóng vai trò quan trọng trong 'smart cities' bằng cách kết nối các thiết bị và thu thập dữ liệu. Điều này giúp cải thiện hiệu quả trong lĩnh vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đâu là một thách thức tiềm ẩn lớn đối với việc triển khai 'smart cities' trên diện rộng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Future cities are envisioned as hubs of innovation, leveraging technology to address the challenges of rapid urbanization. One key aspect is the development of efficient public transportation systems, including high-speed rail, electric buses, and autonomous shuttles. These systems aim to reduce reliance on private cars, thereby decreasing traffic congestion and air pollution. Additionally, smart cities are incorporating green spaces, parks, and pedestrian-friendly areas to improve the well-being of residents and promote a healthier lifestyle. The integration of renewable energy sources, such as solar and wind power, into smart grids is also crucial for achieving sustainability goals and reducing carbon emissions.

Theo đoạn văn, mục tiêu chính của việc phát triển hệ thống giao thông công cộng hiệu quả trong các thành phố tương lai là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Dựa trên đoạn văn ở Câu 26, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng để đạt được mục tiêu bền vững (sustainability goals) trong các thành phố tương lai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ 'leveraging' trong câu đầu tiên của đoạn văn (Câu 26) gần nghĩa nhất với từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đoạn văn (Câu 26) ngụ ý điều gì về mối quan hệ giữa không gian xanh và sức khỏe/lối sống của cư dân trong thành phố tương lai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi một thành phố trở nên quá đông đúc (overcrowded) và gặp các vấn đề như tắc nghẽn giao thông, ô nhiễm và thiếu nhà ở, nó đang đối mặt với thách thức của ______.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhóm chuyên gia đang thảo luận về các giải pháp giao thông cho thành phố trong tương lai. Họ đề xuất một hệ thống cho phép các phương tiện tự lái hoạt động trên các tuyến đường riêng biệt, kết nối các khu dân cư với trung tâm thương mại và công viên. Hệ thống này nhằm mục đích giảm ùn tắc và ô nhiễm. Khái niệm nào sau đây mô tả tốt nhất loại hình giao thông này?

  • A. Public transport
  • B. Traditional commuting
  • C. Manual driving system
  • D. Autonomous transportation

Câu 2: Một thành phố đang triển khai sáng kiến "Green City" với mục tiêu giảm thiểu lượng khí thải carbon. Các biện pháp bao gồm tăng cường sử dụng năng lượng mặt trời và gió, khuyến khích người dân sử dụng xe đạp và phương tiện công cộng, và xây dựng thêm không gian xanh. Sáng kiến này tập trung chủ yếu vào khía cạnh nào của phát triển đô thị trong tương lai?

  • A. Environmental sustainability
  • B. Economic growth
  • C. Cultural preservation
  • D. Technological advancement

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về chất lượng cuộc sống tại các thành phố lớn, cư dân được hỏi về mức độ hài lòng của họ với các dịch vụ công cộng, không khí trong lành, không gian xanh, và sự an toàn. Những yếu tố này thường được xem xét khi đánh giá điều gì của một thành phố?

  • A. Infrastructure development
  • B. Population density
  • C. Liveability
  • D. Digital connectivity

Câu 4: Một thành phố đang sử dụng hệ thống cảm biến và phân tích dữ liệu lớn để quản lý giao thông theo thời gian thực, điều chỉnh đèn tín hiệu và đưa ra cảnh báo về các khu vực ùn tắc. Hệ thống này là một ví dụ về việc ứng dụng công nghệ thông minh vào lĩnh vực nào?

  • A. Waste disposal
  • B. Traffic management
  • C. Renewable energy
  • D. Public safety

Câu 5: Khi mô tả cảm giác của bạn về sự thay đổi nhanh chóng của thành phố, bạn có thể nói: "The city"s transformation feels incredibly ______; it"s hard to keep up with all the new developments." (Sự chuyển đổi của thành phố cảm thấy vô cùng _____; thật khó để theo kịp tất cả những phát triển mới). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, dựa trên ngữ cảnh của động từ nối "feels"?

  • A. rapid
  • B. rapidly
  • C. rapidity
  • D. more rapidly

Câu 6: Quan sát một tòa nhà mới được xây dựng với kiến trúc hiện đại và vật liệu thân thiện với môi trường, bạn nhận xét: "That new building looks really ______ and environmentally friendly." (Tòa nhà mới đó trông thực sự _____ và thân thiện với môi trường). Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống để mô tả vẻ ngoài tích cực của tòa nhà, theo sau linking verb "looks"?

  • A. impressively
  • B. impression
  • C. to impress
  • D. impressive

Câu 7: Hai người bạn đang nói chuyện về kế hoạch tương lai của họ. Sarah nói: "I ______ (think) about moving to a smart city next year. I ______ (think) they offer better job opportunities." (Tôi _____ về việc chuyển đến một thành phố thông minh vào năm tới. Tôi _____ rằng họ cung cấp cơ hội việc làm tốt hơn). Động từ "think" trong hai câu này nên được chia ở thì nào để thể hiện đúng ý nghĩa?

  • A. am thinking / am thinking
  • B. am thinking / think
  • C. think / am thinking
  • D. think / think

Câu 8: Một phóng viên đang mô tả không khí tại một khu phố mới được quy hoạch lại: "The area ______ (smell) of fresh paint and newly planted flowers. It ______ (smell) wonderful!" (Khu vực này _____ mùi sơn mới và hoa mới trồng. Nó _____ tuyệt vời!). Động từ "smell" trong hai câu này nên được chia ở thì nào?

  • A. smells / smells
  • B. is smelling / is smelling
  • C. is smelling / smells
  • D. smells / is smelling

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A. c**y**ber B. c**y**cle C. cit**y** D. sk**y**

  • A. cyber
  • B. cycle
  • C. city
  • D. sky

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. su**stain**able B. i**nfra**structure C. en**vi**ronment D. pe**de**strian

  • A. sustainable
  • B. infrastructure
  • C. environment
  • D. pedestrian

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Many cities are exploring vertical farming as a way to increase food production within urban areas. This method uses stacked layers, often integrated into buildings or shipping containers, allowing crops to be grown in controlled environments using minimal space and water. Vertical farms can reduce transportation costs and emissions, contributing to urban sustainability."
Theo đoạn văn, lợi ích chính của "vertical farming" đối với sự bền vững đô thị là gì?

  • A. It requires less water than traditional farming.
  • B. It can be integrated into existing buildings.
  • C. It helps reduce transportation costs and environmental impact.
  • D. It allows crops to be grown in controlled environments.

Câu 12: Dựa vào đoạn văn ở Câu 11, phương pháp "vertical farming" chủ yếu giải quyết thách thức nào của các thành phố hiện đại?

  • A. Lack of renewable energy sources.
  • B. Inefficient waste management systems.
  • C. High cost of housing.
  • D. Limited space for food production.

Câu 13: Thành phố A đang đầu tư mạnh vào việc xây dựng các tuyến xe buýt điện, mở rộng mạng lưới đường dành cho xe đạp, và phát triển ứng dụng di động để người dân dễ dàng tìm kiếm và sử dụng các tùy chọn giao thông công cộng. Những hành động này cho thấy thành phố A đang ưu tiên phát triển loại hình giao thông nào?

  • A. Public and active transportation
  • B. Private vehicle ownership
  • C. Air travel within the city
  • D. Freight transportation

Câu 14: Một kiến trúc sư đang thiết kế một khu dân cư mới trong "thành phố của tương lai". Anh ấy muốn đảm bảo rằng cư dân có thể dễ dàng tiếp cận các cửa hàng, trường học, và công viên mà không cần sử dụng ô tô. Khái niệm quy hoạch đô thị nào đang được kiến trúc sư này áp dụng?

  • A. High-rise development
  • B. Walkable and bikeable communities
  • C. Industrial zoning
  • D. Sprawling suburbs

Câu 15: Công nghệ "smart grid" (lưới điện thông minh) trong một thành phố tương lai có thể giúp quản lý việc phân phối điện hiệu quả hơn, giảm lãng phí năng lượng và cho phép tích hợp tốt hơn các nguồn năng lượng tái tạo. Điều này góp phần cải thiện khía cạnh nào của thành phố?

  • A. Water supply management
  • B. Public health services
  • C. Energy efficiency and reliability
  • D. Cultural events planning

Câu 16: Khi nói về những thách thức của việc sống trong một thành phố đông dân, bạn có thể nói: "Sometimes, the noise and crowds in the city centre can feel quite ______." (Đôi khi, tiếng ồn và đám đông ở trung tâm thành phố có thể cảm thấy khá _____). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, theo sau linking verb "feel"?

  • A. overwhelming
  • B. overwhelmingly
  • C. to overwhelm
  • D. overwhelmed

Câu 17: Chọn câu có cách sử dụng động từ "appear" đúng ngữ pháp và ý nghĩa, liên quan đến chủ đề thành phố tương lai.

  • A. The new urban development plan appears very promising.
  • B. The new buildings are appearing taller every day.
  • C. They are appearing at the city council meeting tomorrow.
  • D. He appears the leader of the smart city project.

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. com**mu**nity B. op**er**ate C. e**mis**sion D. re**ne**wable

  • A. community
  • B. operate
  • C. emission
  • D. renewable

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng thì và dạng của động từ, phân biệt giữa action verb và stative verb.

  • A. We are seeing the urban planner tomorrow to discuss the project.
  • B. The city council is seeing the benefits of smart technology now.
  • C. I am having a brilliant idea about sustainable transport right now.
  • D. The new park is looking beautiful these days.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Some critics argue that smart cities, while offering efficiency, might also lead to increased surveillance and a loss of privacy for citizens. The vast amounts of data collected from sensors and smart devices could be misused or become targets for cyberattacks. Therefore, balancing technological advancement with robust data protection measures is crucial for future urban development."
Theo đoạn văn, mối lo ngại chính về các thành phố thông minh là gì?

  • A. They are too expensive to build.
  • B. They might compromise citizens" privacy and data security.
  • C. They won"t be able to handle population growth.
  • D. They rely too much on renewable energy.

Câu 21: Dựa vào đoạn văn ở Câu 20, điều gì được coi là quan trọng để phát triển đô thị thông minh một cách có trách nhiệm?

  • A. Focusing only on efficiency.
  • B. Collecting more data from citizens.
  • C. Limiting the use of smart devices.
  • D. Balancing technology with strong data protection.

Câu 22: Một thành phố đang thử nghiệm "autonomous waste collection" (thu gom rác tự hành) sử dụng các xe tự động di chuyển theo lịch trình và tối ưu hóa tuyến đường dựa trên dữ liệu từ các thùng rác thông minh. Công nghệ này trực tiếp cải thiện lĩnh vực nào của "smart city services"?

  • A. Healthcare delivery
  • B. Education system
  • C. Waste management
  • D. Water purification

Câu 23: Dự báo về các thành phố trong tương lai thường đề cập đến việc giảm sự phụ thuộc vào ô tô cá nhân. Điều này có thể đạt được thông qua việc cải thiện và khuyến khích sử dụng các phương tiện nào?

  • A. Public transport, cycling, and walking
  • B. More private parking spaces
  • C. Building more highways
  • D. Using larger, fuel-inefficient vehicles

Câu 24: Khi mô tả chất lượng không khí ở một thành phố, bạn có thể nói: "After the rain, the air ______ much fresher." (Sau cơn mưa, không khí _____ trong lành hơn nhiều). Động từ "smell" hoặc "feel" có thể được sử dụng ở đây như linking verb. Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

  • A. smelled
  • B. felt
  • C. smelling
  • D. feeling

Câu 25: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. qua**li**ty B. **trans**port C. **life**style D. re**duce**

  • A. quality
  • B. transport
  • C. lifestyle
  • D. reduce

Câu 26: Chọn câu có cách sử dụng linking verb và tính từ/trạng từ đúng ngữ pháp.

  • A. The proposal for the new city park seems reasonable.
  • B. The proposal for the new city park seems reasonably.
  • C. The new public transport system feels goodly.
  • D. Their plan for waste disposal feels badly.

Câu 27: Một "urban planner" (nhà quy hoạch đô thị) đang trình bày về tầm nhìn cho một khu vực mới. Anh ấy nói: "We ______ (look) at ways to integrate green spaces into the residential areas. The initial designs ______ (look) very promising." (Chúng tôi _____ các cách để tích hợp không gian xanh vào khu dân cư. Các thiết kế ban đầu _____ rất hứa hẹn). Động từ "look" trong hai câu này nên được chia ở thì nào?

  • A. look / look
  • B. are looking / are looking
  • C. are looking / look
  • D. look / are looking

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A. veh**i**cle B. dweller C. pedestr**i**an D. negat**i**ve

  • A. vehicle
  • B. dweller
  • C. pedestrian
  • D. negative

Câu 29: Một thành phố thông minh sử dụng "AI-powered surveillance cameras" (camera giám sát dùng AI) để theo dõi giao thông và phát hiện các sự cố. Công nghệ này thuộc về lĩnh vực nào trong phát triển thành phố thông minh?

  • A. Renewable energy infrastructure
  • B. Public safety and security
  • C. Affordable housing solutions
  • D. Cultural heritage preservation

Câu 30: Khi thảo luận về việc cải thiện chất lượng cuộc sống ở thành phố, một người nói: "We need to focus on improving the ______ of public services, like healthcare and education." (Chúng ta cần tập trung cải thiện ______ của các dịch vụ công cộng, như y tế và giáo dục). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

  • A. quality
  • B. quantity
  • C. location
  • D. cost

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một nhóm chuyên gia đang thảo luận về các giải pháp giao thông cho thành phố trong tương lai. Họ đề xuất một hệ thống cho phép các phương tiện tự lái hoạt động trên các tuyến đường riêng biệt, kết nối các khu dân cư với trung tâm thương mại và công viên. Hệ thống này nhằm mục đích giảm ùn tắc và ô nhiễm. Khái niệm nào sau đây mô tả tốt nhất loại hình giao thông này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một thành phố đang triển khai sáng kiến 'Green City' với mục tiêu giảm thiểu lượng khí thải carbon. Các biện pháp bao gồm tăng cường sử dụng năng lượng mặt trời và gió, khuyến khích người dân sử dụng xe đạp và phương tiện công cộng, và xây dựng thêm không gian xanh. Sáng kiến này tập trung chủ yếu vào khía cạnh nào của phát triển đô thị trong tương lai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về chất lượng cuộc sống tại các thành phố lớn, cư dân được hỏi về mức độ hài lòng của họ với các dịch vụ công cộng, không khí trong lành, không gian xanh, và sự an toàn. Những yếu tố này thường được xem xét khi đánh giá điều gì của một thành phố?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một thành phố đang sử dụng hệ thống cảm biến và phân tích dữ liệu lớn để quản lý giao thông theo thời gian thực, điều chỉnh đèn tín hiệu và đưa ra cảnh báo về các khu vực ùn tắc. Hệ thống này là một ví dụ về việc ứng dụng công nghệ thông minh vào lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi mô tả cảm giác của bạn về sự thay đổi nhanh chóng của thành phố, bạn có thể nói: 'The city's transformation feels incredibly ______; it's hard to keep up with all the new developments.' (Sự chuyển đổi của thành phố cảm thấy vô cùng _____; thật khó để theo kịp tất cả những phát triển mới). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, dựa trên ngữ cảnh của động từ nối 'feels'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Quan sát một tòa nhà mới được xây dựng với kiến trúc hiện đại và vật liệu thân thiện với môi trường, bạn nhận xét: 'That new building looks really ______ and environmentally friendly.' (Tòa nhà mới đó trông thực sự _____ và thân thiện với môi trường). Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống để mô tả vẻ ngoài tích cực của tòa nhà, theo sau linking verb 'looks'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hai người bạn đang nói chuyện về kế hoạch tương lai của họ. Sarah nói: 'I ______ (think) about moving to a smart city next year. I ______ (think) they offer better job opportunities.' (Tôi _____ về việc chuyển đến một thành phố thông minh vào năm tới. Tôi _____ rằng họ cung cấp cơ hội việc làm tốt hơn). Động từ 'think' trong hai câu này nên được chia ở thì nào để thể hiện đúng ý nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một phóng viên đang mô tả không khí tại một khu phố mới được quy hoạch lại: 'The area ______ (smell) of fresh paint and newly planted flowers. It ______ (smell) wonderful!' (Khu vực này _____ mùi sơn mới và hoa mới trồng. Nó _____ tuyệt vời!). Động từ 'smell' trong hai câu này nên được chia ở thì nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A. c**y**ber B. c**y**cle C. cit**y** D. sk**y**

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. su**stain**able B. i**nfra**structure C. en**vi**ronment D. pe**de**strian

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Many cities are exploring vertical farming as a way to increase food production within urban areas. This method uses stacked layers, often integrated into buildings or shipping containers, allowing crops to be grown in controlled environments using minimal space and water. Vertical farms can reduce transportation costs and emissions, contributing to urban sustainability.'
Theo đoạn văn, lợi ích chính của 'vertical farming' đối với sự bền vững đô thị là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dựa vào đoạn văn ở Câu 11, phương pháp 'vertical farming' chủ yếu giải quyết thách thức nào của các thành phố hiện đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Thành phố A đang đầu tư mạnh vào việc xây dựng các tuyến xe buýt điện, mở rộng mạng lưới đường dành cho xe đạp, và phát triển ứng dụng di động để người dân dễ dàng tìm kiếm và sử dụng các tùy chọn giao thông công cộng. Những hành động này cho thấy thành phố A đang ưu tiên phát triển loại hình giao thông nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một kiến trúc sư đang thiết kế một khu dân cư mới trong 'thành phố của tương lai'. Anh ấy muốn đảm bảo rằng cư dân có thể dễ dàng tiếp cận các cửa hàng, trường học, và công viên mà không cần sử dụng ô tô. Khái niệm quy hoạch đô thị nào đang được kiến trúc sư này áp dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Công nghệ 'smart grid' (lưới điện thông minh) trong một thành phố tương lai có thể giúp quản lý việc phân phối điện hiệu quả hơn, giảm lãng phí năng lượng và cho phép tích hợp tốt hơn các nguồn năng lượng tái tạo. Điều này góp phần cải thiện khía cạnh nào của thành phố?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi nói về những thách thức của việc sống trong một thành phố đông dân, bạn có thể nói: 'Sometimes, the noise and crowds in the city centre can feel quite ______.' (Đôi khi, tiếng ồn và đám đông ở trung tâm thành phố có thể cảm thấy khá _____). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, theo sau linking verb 'feel'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn câu có cách sử dụng động từ 'appear' đúng ngữ pháp và ý nghĩa, liên quan đến chủ đề thành phố tương lai.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. com**mu**nity B. op**er**ate C. e**mis**sion D. re**ne**wable

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng thì và dạng của động từ, phân biệt giữa action verb và stative verb.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Some critics argue that smart cities, while offering efficiency, might also lead to increased surveillance and a loss of privacy for citizens. The vast amounts of data collected from sensors and smart devices could be misused or become targets for cyberattacks. Therefore, balancing technological advancement with robust data protection measures is crucial for future urban development.'
Theo đoạn văn, mối lo ngại chính về các thành phố thông minh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Dựa vào đoạn văn ở Câu 20, điều gì được coi là quan trọng để phát triển đô thị thông minh một cách có trách nhiệm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một thành phố đang thử nghiệm 'autonomous waste collection' (thu gom rác tự hành) sử dụng các xe tự động di chuyển theo lịch trình và tối ưu hóa tuyến đường dựa trên dữ liệu từ các thùng rác thông minh. Công nghệ này trực tiếp cải thiện lĩnh vực nào của 'smart city services'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Dự báo về các thành phố trong tương lai thường đề cập đến việc giảm sự phụ thuộc vào ô tô cá nhân. Điều này có thể đạt được thông qua việc cải thiện và khuyến khích sử dụng các phương tiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi mô tả chất lượng không khí ở một thành phố, bạn có thể nói: 'After the rain, the air ______ much fresher.' (Sau cơn mưa, không khí _____ trong lành hơn nhiều). Động từ 'smell' hoặc 'feel' có thể được sử dụng ở đây như linking verb. Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại: A. qua**li**ty B. **trans**port C. **life**style D. re**duce**

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn câu có cách sử dụng linking verb và tính từ/trạng từ đúng ngữ pháp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một 'urban planner' (nhà quy hoạch đô thị) đang trình bày về tầm nhìn cho một khu vực mới. Anh ấy nói: 'We ______ (look) at ways to integrate green spaces into the residential areas. The initial designs ______ (look) very promising.' (Chúng tôi _____ các cách để tích hợp không gian xanh vào khu dân cư. Các thiết kế ban đầu _____ rất hứa hẹn). Động từ 'look' trong hai câu này nên được chia ở thì nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A. veh**i**cle B. dweller C. pedestr**i**an D. negat**i**ve

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một thành phố thông minh sử dụng 'AI-powered surveillance cameras' (camera giám sát dùng AI) để theo dõi giao thông và phát hiện các sự cố. Công nghệ này thuộc về lĩnh vực nào trong phát triển thành phố thông minh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi thảo luận về việc cải thiện chất lượng cuộc sống ở thành phố, một người nói: 'We need to focus on improving the ______ of public services, like healthcare and education.' (Chúng ta cần tập trung cải thiện ______ của các dịch vụ công cộng, như y tế và giáo dục). Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Which of the following is NOT typically considered a key aspect of a "smart city"?

  • A. Utilizing technology to improve public services.
  • B. Implementing sustainable environmental practices.
  • C. Enhancing the quality of life for residents.
  • D. Focusing primarily on preserving historical architecture.

Câu 2: In the context of urban planning, what does the term "infrastructure" primarily refer to?

  • A. The cultural events and festivals held in the city.
  • B. The total population living within the city limits.
  • C. Basic physical and organizational structures like roads, power lines, and water systems.
  • D. The historical records and documents of the city.

Câu 3: Which sentence uses a linking verb followed by an adjective correctly?

  • A. The new public transport system operates efficiently.
  • B. The future city project sounds incredibly exciting.
  • C. They are building the sustainable housing carefully.
  • D. She walks home from work daily.

Câu 4: A city that prioritizes renewable energy sources, reduces waste, and invests in green spaces is focusing on which key concept?

  • A. Sustainability
  • B. Globalization
  • C. Industrialization
  • D. Urbanization

Câu 5: Choose the word that best completes the sentence:
Living in a smart city with integrated systems for traffic management and public services can significantly improve residents" ______.

  • A. emission
  • B. infrastructure
  • C. commute
  • D. quality of life

Câu 6: In the sentence

  • A. Yes, because it"s an ongoing mental process.
  • B. No, because "think" expressing an opinion is a stative verb.
  • C. Yes, if the opinion is temporary.
  • D. Only if it"s followed by "about".

Câu 7: What is the primary difference between "renewable" and "non-renewable" energy sources?

  • A. Renewable sources are cheaper to produce.
  • B. Non-renewable sources are less harmful to the environment.
  • C. Renewable sources can be naturally replenished, while non-renewable sources are finite.
  • D. Non-renewable sources are only used in cities.

Câu 8: Choose the correct form of the adjective to complete the sentence:
The traffic in the city center became _____ after the new metro line opened.

  • A. less congested
  • B. less congestedly
  • C. more less congested
  • D. less congesting

Câu 9: Which of the following verbs can be used as both a linking verb (followed by an adjective) and an action verb (describing an action)?

  • A. Become
  • B. Seem
  • C. Remain
  • D. Look

Câu 10: What does "accelerating urbanization" imply about the growth of cities?

  • A. Cities are shrinking in size.
  • B. Cities are growing at an increasingly faster rate.
  • C. Urban growth has stopped.
  • D. Urban populations are decreasing.

Câu 11: Choose the word that best fits the blank:
Future cities will need innovative solutions to reduce carbon _____ from transport and industry.

  • A. emissions
  • B. dwellers
  • C. infrastructure
  • D. quality

Câu 12: Which sentence correctly uses the stative verb "see"?

  • A. I am seeing the benefits of smart technology now.
  • B. He is seeing what you mean.
  • C. I see the potential for sustainable development.
  • D. They are seeing the problem clearly.

Câu 13: A city"s plan includes creating more pedestrian-friendly streets and cycle paths. What is the likely main goal of this initiative?

  • A. To attract more cars to the city center.
  • B. To increase air pollution.
  • C. To make commuting by car easier.
  • D. To promote healthier lifestyles and reduce car dependence.

Câu 14: Choose the correct form to complete the sentence:
The proposal for the new park didn"t sound _____ at first, but after reviewing the details, it seems quite feasible.

  • A. goodly
  • B. good
  • C. well
  • D. betterly

Câu 15: The process of making improvements to buildings or infrastructure, often in older parts of a city, is called:

  • A. Demolish
  • B. Detect
  • C. Upgrade
  • D. Commute

Câu 16: Which sentence incorrectly uses a stative verb in the present continuous tense?

  • A. She is knowing the answer to the question.
  • B. He is thinking about his plans for the weekend.
  • C. They are having a party tonight.
  • D. The soup is smelling delicious.

Câu 17: What is the likely effect of investing heavily in efficient public transportation systems in a city?

  • A. Increased traffic congestion.
  • B. Reduced carbon emissions and traffic.
  • C. Higher individual travel costs.
  • D. A decrease in the city"s population.

Câu 18: Choose the word that best completes the sentence:
Many people who live in the suburbs and travel to the city for work are called daily _____.

  • A. dwellers
  • B. residents
  • C. commuters
  • D. urban planners

Câu 19: Which verb functions as a linking verb in the sentence:

  • A. in
  • B. felt
  • C. fresh
  • D. clean

Câu 20: Consider the statement:

  • A. Using sensors to adjust street lighting based on pedestrian presence.
  • B. Building more roads to handle increased traffic.
  • C. Decreasing the number of public parks.
  • D. Increasing water prices for residents.

Câu 21: Choose the best word to complete the sentence:
Scientists are working to _____ new, more efficient ways to store renewable energy.

  • A. demolish
  • B. commute
  • C. upgrade
  • D. develop

Câu 22: Which sentence correctly uses the verb "have" as an action verb (meaning "to experience") in the present continuous?

  • A. They are having trouble implementing the smart grid.
  • B. She is having a smart phone.
  • C. He is having a good knowledge of urban planning.
  • D. We are having a car.

Câu 23: The term "liveability" when applied to a city refers to:

  • A. How many people live there.
  • B. The quality of life and environmental conditions that make it pleasant to live in.
  • C. The number of businesses operating in the city.
  • D. The speed of internet connection.

Câu 24: Choose the correct form to complete the sentence:
The old building appeared _____ from a distance, but up close, it needed a lot of repairs.

  • A. solidly
  • B. more solid
  • C. solid
  • D. soliding

Câu 25: What is a potential environmental challenge faced by rapidly growing urban areas?

  • A. Increased pollution and waste generation.
  • B. Higher availability of green spaces.
  • C. Reduced demand for energy.
  • D. Improved air quality.

Câu 26: Which sentence uses "smell" as a linking verb?

  • A. She is smelling the flowers in the garden.
  • B. The restaurant smells wonderful tonight.
  • C. He smelt smoke coming from the building.
  • D. Dogs can smell things humans cannot.

Câu 27: What does an "urban planner" typically do?

  • A. Designs individual buildings.
  • B. Manages the city"s finances.
  • C. Provides legal advice to the city council.
  • D. Develops plans for the physical development and management of cities and towns.

Câu 28: Choose the sentence where "think" is used as a stative verb expressing an opinion.

  • A. She is thinking about moving to a smart city.
  • B. He was thinking hard about the problem.
  • C. They think sustainable energy is crucial for the future.
  • D. I am thinking of buying an electric car.

Câu 29: Implementing smart technology in traffic lights to respond to real-time traffic flow is an example of using technology to improve a city"s _____.

  • A. efficiency
  • B. privacy
  • C. climate
  • D. population

Câu 30: Which of the following is a potential challenge in developing smart cities, requiring careful planning and regulation?

  • A. Lack of available technology.
  • B. Ensuring data privacy and security for residents.
  • C. Difficulty in attracting new residents.
  • D. Too much green space.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Which of the following is NOT typically considered a key aspect of a 'smart city'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: In the context of urban planning, what does the term 'infrastructure' primarily refer to?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Which sentence uses a linking verb followed by an adjective correctly?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: A city that prioritizes renewable energy sources, reduces waste, and invests in green spaces is focusing on which key concept?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Choose the word that best completes the sentence:
Living in a smart city with integrated systems for traffic management and public services can significantly improve residents' ______.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: In the sentence "He thinks that smart technology will solve many urban problems," the verb 'thinks' is used to express an opinion. Can 'thinks' be used in the present continuous tense in this specific context?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: What is the primary difference between 'renewable' and 'non-renewable' energy sources?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Choose the correct form of the adjective to complete the sentence:
The traffic in the city center became _____ after the new metro line opened.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Which of the following verbs can be used as both a linking verb (followed by an adjective) and an action verb (describing an action)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: What does 'accelerating urbanization' imply about the growth of cities?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Choose the word that best fits the blank:
Future cities will need innovative solutions to reduce carbon _____ from transport and industry.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Which sentence correctly uses the stative verb 'see'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: A city's plan includes creating more pedestrian-friendly streets and cycle paths. What is the likely main goal of this initiative?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Choose the correct form to complete the sentence:
The proposal for the new park didn't sound _____ at first, but after reviewing the details, it seems quite feasible.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: The process of making improvements to buildings or infrastructure, often in older parts of a city, is called:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Which sentence incorrectly uses a stative verb in the present continuous tense?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: What is the likely effect of investing heavily in efficient public transportation systems in a city?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Choose the word that best completes the sentence:
Many people who live in the suburbs and travel to the city for work are called daily _____.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Which verb functions as a linking verb in the sentence: "The air in the park felt fresh and clean."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Consider the statement: "Smart cities use data to optimize resources." Which of the following is an example of this optimization?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Choose the best word to complete the sentence:
Scientists are working to _____ new, more efficient ways to store renewable energy.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Which sentence correctly uses the verb 'have' as an action verb (meaning 'to experience') in the present continuous?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: The term 'liveability' when applied to a city refers to:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Choose the correct form to complete the sentence:
The old building appeared _____ from a distance, but up close, it needed a lot of repairs.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: What is a potential environmental challenge faced by rapidly growing urban areas?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Which sentence uses 'smell' as a linking verb?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: What does an 'urban planner' typically do?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Choose the sentence where 'think' is used as a stative verb expressing an opinion.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Implementing smart technology in traffic lights to respond to real-time traffic flow is an example of using technology to improve a city's _____.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Which of the following is a potential challenge in developing smart cities, requiring careful planning and regulation?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. liveable
  • B. quality
  • C. climate
  • D. interact

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. renewable
  • B. emission
  • C. community
  • D. operate

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. c**y**cle
  • B. c**i**ty
  • C. c**o**mmon
  • D. c**y**ber

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. negat**i**ve
  • B. dweller
  • C. veh**i**cle
  • D. pedestrian

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. publ**i**c
  • B. nuclear
  • C. future
  • D. red**u**ce

Câu 6: Hoàn thành câu sau với từ thích hợp nhất: Cities of the future will likely rely heavily on ______ energy sources like solar and wind power.

  • A. renewable
  • B. limited
  • C. fossil
  • D. expensive

Câu 7: Từ nào dưới đây là đồng nghĩa (synonym) với "inhabitant" trong ngữ cảnh nói về cư dân thành phố?

  • A. tourist
  • B. resident
  • C. visitor
  • D. migrant

Câu 8: Để giảm thiểu tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm không khí, các thành phố tương lai cần ______ hệ thống giao thông công cộng của mình.

  • A. demolish
  • B. maintain
  • C. upgrade
  • D. limit

Câu 9: Phát triển ______ là mục tiêu quan trọng để đảm bảo các thành phố có thể đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của thế hệ tương lai.

  • A. accelerating
  • B. promoting
  • C. modernising
  • D. sustainability

Câu 10: Hệ thống đường xá, cầu cống, và các công trình công cộng khác của một thành phố được gọi chung là ______.

  • A. infrastructure
  • B. architecture
  • C. superstructure
  • D. framework

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng "look" như một linking verb?

  • A. She looked at the picture on the wall.
  • B. He is looking for his lost keys.
  • C. The situation looks dangerous.
  • D. They looked through the window.

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: The flowers in the garden smell very ______ after the rain.

  • A. sweetly
  • B. sweet
  • C. well
  • D. nicely

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: After running a marathon, she felt completely ______.

  • A. exhausted
  • B. exhausting
  • C. exhaust
  • D. exhaustingly

Câu 14: Đâu là một ví dụ về stative verb (động từ trạng thái) thường không dùng ở thể tiếp diễn?

  • A. run
  • B. eat
  • C. write
  • D. know

Câu 15: Trong câu "He is tasting the soup to see if it needs more salt.", động từ "tasting" là loại động từ gì?

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Stative verb
  • D. Modal verb

Câu 16: Thành phố thông minh sử dụng công nghệ để cải thiện ______ cho người dân.

  • A. cost of living
  • B. traffic jams
  • C. quality of life
  • D. urban sprawl

Câu 17: Việc sử dụng phương tiện giao thông cá nhân quá mức góp phần lớn vào ______ của thành phố.

  • A. urban planning
  • B. carbon footprint
  • C. renewable energy
  • D. digital infrastructure

Câu 18: Hệ thống giao thông công cộng hiệu quả là một phần quan trọng của ______ bền vững.

  • A. urban mobility
  • B. rural development
  • C. industrial production
  • D. historical preservation

Câu 19: Chọn câu có cách dùng linking verb đúng.

  • A. She becomes success after years of hard work.
  • B. The food tasted deliciously.
  • C. He seems happily about the news.
  • D. The sky turned grey before the storm.

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: As the population grows, cities face the challenge of ______ housing and services for everyone.

  • A. decreasing
  • B. providing
  • C. reducing
  • D. demolishing

Câu 21: Công nghệ ______ (IoT) đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập dữ liệu để quản lý thành phố thông minh.

  • A. Internet of Things
  • B. Artificial Intelligence
  • C. Big Data
  • D. Virtual Reality

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng dạng của động từ trạng thái.

  • A. I am believing everything he says.
  • B. She is having a car right now.
  • C. He doesn"t understand the question.
  • D. They are seeming tired today.

Câu 23: Đâu là một lợi ích tiềm năng của việc áp dụng nông nghiệp thẳng đứng (vertical farming) trong các thành phố tương lai?

  • A. Tăng nhu cầu về đất nông nghiệp ở ngoại ô.
  • B. Giảm sự đa dạng của cây trồng.
  • C. Tăng chi phí vận chuyển thực phẩm.
  • D. Giảm khoảng cách từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.

Câu 24: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Many people prefer to live in ______ communities where they can walk to shops and parks.

  • A. walkable
  • B. sprawling
  • C. industrial
  • D. remote

Câu 25: Đâu là một thách thức lớn mà các thành phố hiện đại đang phải đối mặt, đặc biệt là với sự gia tăng dân số?

  • A. Giảm chi phí sinh hoạt.
  • B. Thiếu cơ hội việc làm.
  • C. Quản lý chất thải và ô nhiễm.
  • D. Giảm nhu cầu về nhà ở.

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Autonomous vehicles are expected to significantly change ______ in cities.

  • A. education
  • B. transportation
  • C. healthcare
  • D. communication

Câu 27: Trong câu "The idea sounds interesting, but I need more details.", động từ "sounds" là loại động từ gì?

  • A. Action verb
  • B. Linking verb
  • C. Modal verb
  • D. Auxiliary verb

Câu 28: Một thành phố được coi là "green city" (thành phố xanh) khi nó tập trung vào điều gì?

  • A. Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.
  • B. Xây dựng nhiều tòa nhà chọc trời.
  • C. Tăng cường sản xuất công nghiệp.
  • D. Khuyến khích sử dụng xe cá nhân.

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: They are trying to ______ the city center to make it more attractive to tourists and residents.

  • A. pollute
  • B. isolate
  • C. regenerate
  • D. abandon

Câu 30: Việc quy hoạch đô thị thông minh (smart urban planning) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm chi phí xây dựng.
  • B. Tăng số lượng phương tiện cá nhân.
  • C. Tạo ra các khu vực chỉ dành cho công nghiệp.
  • D. Sử dụng công nghệ để tối ưu hóa hoạt động và cải thiện chất lượng cuộc sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hoàn thành câu sau với từ thích hợp nhất: Cities of the future will likely rely heavily on ______ energy sources like solar and wind power.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Từ nào dưới đây là đồng nghĩa (synonym) với 'inhabitant' trong ngữ cảnh nói về cư dân thành phố?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để giảm thiểu tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm không khí, các thành phố tương lai cần ______ hệ thống giao thông công cộng của mình.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phát triển ______ là mục tiêu quan trọng để đảm bảo các thành phố có thể đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của thế hệ tương lai.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hệ thống đường xá, cầu cống, và các công trình công cộng khác của một thành phố được gọi chung là ______.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng 'look' như một linking verb?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: The flowers in the garden smell very ______ after the rain.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: After running a marathon, she felt completely ______.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đâu là một ví dụ về stative verb (động từ trạng thái) thường không dùng ở thể tiếp diễn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong câu 'He is tasting the soup to see if it needs more salt.', động từ 'tasting' là loại động từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Thành phố thông minh sử dụng công nghệ để cải thiện ______ cho người dân.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc sử dụng phương tiện giao thông cá nhân quá mức góp phần lớn vào ______ của thành phố.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hệ thống giao thông công cộng hiệu quả là một phần quan trọng của ______ bền vững.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn câu có cách dùng linking verb đúng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: As the population grows, cities face the challenge of ______ housing and services for everyone.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Công nghệ ______ (IoT) đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập dữ liệu để quản lý thành phố thông minh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng dạng của động từ trạng thái.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đâu là một lợi ích tiềm năng của việc áp dụng nông nghiệp thẳng đứng (vertical farming) trong các thành phố tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Many people prefer to live in ______ communities where they can walk to shops and parks.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đâu là một thách thức lớn mà các thành phố hiện đại đang phải đối mặt, đặc biệt là với sự gia tăng dân số?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Autonomous vehicles are expected to significantly change ______ in cities.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong câu 'The idea sounds interesting, but I need more details.', động từ 'sounds' là loại động từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một thành phố được coi là 'green city' (thành phố xanh) khi nó tập trung vào điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: They are trying to ______ the city center to make it more attractive to tourists and residents.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Việc quy hoạch đô thị thông minh (smart urban planning) nhằm mục đích chính là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Read the following passage and choose the best answer.

Future cities are often envisioned as places where technology seamlessly integrates with daily life to improve efficiency, sustainability, and the quality of life for residents. Smart grids manage energy distribution, optimizing usage and promoting renewable sources like solar and wind. Autonomous vehicles and integrated public transport systems reduce traffic congestion and emissions. Data collected from sensors across the city helps manage resources, predict problems like infrastructure failures, and respond quickly to emergencies. Green spaces and vertical farms are incorporated to improve air quality and food security. However, building such cities requires significant investment in infrastructure and technology, as well as careful planning to ensure equitable access to these advancements for all inhabitants.

According to the passage, which of the following is NOT mentioned as a benefit of technology integration in future cities?

  • A. Reduced traffic congestion.
  • B. Improved efficiency in energy distribution.
  • C. Enhanced food security through vertical farms.
  • D. Decreased cost of living for residents.

Câu 2: Read the passage in Question 1.

The passage suggests that a major challenge in developing future cities is:

  • A. Training citizens to use new technologies.
  • B. Finding enough space for green areas.
  • C. Ensuring that technological advancements benefit everyone equally.
  • D. Developing renewable energy sources.

Câu 3: Which word is NOT a linking verb in the following sentence?
"The air in the park smells fresh, and the flowers look beautiful after the rain."

  • A. smells
  • B. looks
  • C. is
  • D. after

Câu 4: Choose the correct adjective or adverb to complete the sentence:
The smart city project sounds ___________, but we need to see if it works in practice.

  • A. interesting
  • B. interestingly
  • C. with interest
  • D. more interestingly

Câu 5: In the context of future cities, what does "sustainable" primarily mean?

  • A. Using only modern technology.
  • B. Being able to last for a short time.
  • C. Being able to continue over a period of time without damaging the environment.
  • D. Having many tall buildings.

Câu 6: Which sentence correctly uses a linking verb followed by an adjective?

  • A. He quickly became a city dweller.
  • B. The proposal for the new transport system seems promising.
  • C. They happily lived in the smart home.
  • D. She carefully tasted the futuristic food.

Câu 7: A city that uses data and technology to improve the quality of life, efficiency of urban services, and competitiveness, while ensuring that it meets the needs of present and future generations is often referred to as a:

  • A. Smart city
  • B. Ancient city
  • C. Rural area
  • D. Industrial city

Câu 8: What is the primary function of a "smart grid" in a future city?

  • A. To connect people using social media.
  • B. To control traffic lights.
  • C. To provide free Wi-Fi everywhere.
  • D. To efficiently manage and distribute electricity.

Câu 9: Choose the correct form of the verb to complete the sentence, considering stative and action meanings:
I ___________ what you mean about the need for better public transport in the city.

  • A. am understanding
  • B. understanding
  • C. understand
  • D. is understanding

Câu 10: Choose the correct adjective to complete the sentence:
The new building design looks __________ and blends well with the historic architecture.

  • A. harmony
  • B. harmonious
  • C. harmoniously
  • D. harmonize

Câu 11: Which of the following scenarios best illustrates the concept of "urban regeneration"?

  • A. Building a new residential area on previously undeveloped land.
  • B. Expanding the road network to connect the city to the countryside.
  • C. Preserving a historical monument in its original state.
  • D. Transforming a neglected industrial district into a vibrant area with parks, housing, and businesses.

Câu 12: Choose the sentence where "feel" is used as a linking verb.

  • A. After the city clean-up, the air feels much cleaner.
  • B. She feels the texture of the futuristic material.
  • C. They feel around in the dark room for the light switch.
  • D. He feels strongly about environmental protection.

Câu 13: What does the term "infrastructure" refer to in the context of a city?

  • A. The cultural activities available.
  • B. The number of parks and green spaces.
  • C. Basic physical and organizational structures like roads, buildings, and power supplies.
  • D. The population density.

Câu 14: Choose the correct option to complete the sentence:
The old factory building ___________ abandoned for years before the urban regeneration project began.

  • A. is seeming
  • B. seemed
  • C. is looking
  • D. looks

Câu 15: A "pedestrian zone" in a city is typically an area where:

  • A. Vehicles are restricted or prohibited.
  • B. Only public transport is allowed.
  • C. Residential buildings are concentrated.
  • D. Industrial activities take place.

Câu 16: Choose the correct adjective to complete the sentence:
Living in a city with efficient public transport and many green spaces makes the lifestyle feel very __________.

  • A. stressfully
  • B. busily
  • C. convenience
  • D. convenient

Câu 17: Which sentence uses a stative verb correctly in the present continuous tense for a temporary situation?

  • A. He is knowing the answer right now.
  • B. She is believing in the future of smart cities.
  • C. I"m seeing my doctor about my health next week.
  • D. They are wanting to move to a new apartment.

Câu 18: Read the following text and answer the question.

One key aspect of future cities is the move towards "circular economy" principles. This means designing out waste and pollution, keeping products and materials in use, and regenerating natural systems. Instead of a linear "take-make-dispose" model, materials are recycled, reused, or repurposed. This approach aims to reduce resource consumption and environmental impact.

Based on the text, what is the main goal of applying "circular economy" principles in cities?

  • A. To increase production of goods.
  • B. To minimize waste and environmental harm.
  • C. To create more jobs in manufacturing.
  • D. To encourage people to buy new products.

Câu 19: Read the text in Question 18.

The "take-make-dispose" model is described as a ___________ model.

  • A. linear
  • B. circular
  • C. regenerative
  • D. sustainable

Câu 20: Choose the correct adjective or adverb to complete the sentence:
The new sustainable energy system operates ___________, providing power without interruption.

  • A. efficient
  • B. more efficient
  • C. efficiency
  • D. efficiently

Câu 21: Which word describes a person who lives in a city?

  • A. farmer
  • B. dweller
  • C. sailor
  • D. villager

Câu 22: Choose the correct sentence.

  • A. The urban landscape appeared dramatically different after the transformation.
  • B. The urban landscape appeared dramatic different after the transformation.
  • C. The urban landscape appeared dramatically differently after the transformation.
  • D. The urban landscape appeared dramatic differently after the transformation.

Câu 23: Which sentence correctly uses a stative verb?

  • A. He is having a car right now.
  • B. She is seeming tired today.
  • C. They are belonging to the local community group.
  • D. This smart device contains all the necessary information.

Câu 24: In the context of smart transportation in future cities, what are "autonomous vehicles"?

  • A. Vehicles powered by electricity.
  • B. Vehicles used for public transport.
  • C. Vehicles that can operate without a human driver.
  • D. Vehicles that use renewable energy.

Câu 25: Choose the word that is an antonym for "accelerating" in the context of population growth or urbanization.

  • A. increasing
  • B. slowing down
  • C. expanding
  • D. developing

Câu 26: Choose the correct option to complete the sentence:
The new smart city technologies aim to ___________ the quality of life for its residents.

  • A. improve
  • B. damage
  • C. reduce
  • D. ignore

Câu 27: Which sentence uses "taste" as an action verb?

  • A. This water tastes strange.
  • B. The soup tastes delicious.
  • C. The fruit tastes sweet.
  • D. She is tasting the sauce to see if it needs more salt.

Câu 28: Read the following statement and identify the concept it describes:
"The process of making an area, especially a city, more pleasant or suitable for living."

  • A. Urban expansion
  • B. Liveability
  • C. Industrialization
  • D. Gentrification

Câu 29: Which of the following is an example of a "renewable source" of energy?

  • A. Coal
  • B. Natural gas
  • C. Wind power
  • D. Oil

Câu 30: Choose the correct form to complete the sentence:
By 2050, it is estimated that a large percentage of the world"s population ___________ in urban areas.

  • A. will be living
  • B. are living
  • C. lived
  • D. live

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Read the following passage and choose the best answer.

Future cities are often envisioned as places where technology seamlessly integrates with daily life to improve efficiency, sustainability, and the quality of life for residents. Smart grids manage energy distribution, optimizing usage and promoting renewable sources like solar and wind. Autonomous vehicles and integrated public transport systems reduce traffic congestion and emissions. Data collected from sensors across the city helps manage resources, predict problems like infrastructure failures, and respond quickly to emergencies. Green spaces and vertical farms are incorporated to improve air quality and food security. However, building such cities requires significant investment in infrastructure and technology, as well as careful planning to ensure equitable access to these advancements for all inhabitants.

According to the passage, which of the following is NOT mentioned as a benefit of technology integration in future cities?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Read the passage in Question 1.

The passage suggests that a major challenge in developing future cities is:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Which word is NOT a linking verb in the following sentence?
'The air in the park smells fresh, and the flowers look beautiful after the rain.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Choose the correct adjective or adverb to complete the sentence:
The smart city project sounds ___________, but we need to see if it works in practice.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: In the context of future cities, what does 'sustainable' primarily mean?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Which sentence correctly uses a linking verb followed by an adjective?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: A city that uses data and technology to improve the quality of life, efficiency of urban services, and competitiveness, while ensuring that it meets the needs of present and future generations is often referred to as a:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: What is the primary function of a 'smart grid' in a future city?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Choose the correct form of the verb to complete the sentence, considering stative and action meanings:
I ___________ what you mean about the need for better public transport in the city.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Choose the correct adjective to complete the sentence:
The new building design looks __________ and blends well with the historic architecture.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Which of the following scenarios *best* illustrates the concept of 'urban regeneration'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Choose the sentence where 'feel' is used as a linking verb.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: What does the term 'infrastructure' refer to in the context of a city?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Choose the correct option to complete the sentence:
The old factory building ___________ abandoned for years before the urban regeneration project began.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: A 'pedestrian zone' in a city is typically an area where:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Choose the correct adjective to complete the sentence:
Living in a city with efficient public transport and many green spaces makes the lifestyle feel very __________.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Which sentence uses a stative verb correctly in the present continuous tense for a temporary situation?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Read the following text and answer the question.

One key aspect of future cities is the move towards 'circular economy' principles. This means designing out waste and pollution, keeping products and materials in use, and regenerating natural systems. Instead of a linear 'take-make-dispose' model, materials are recycled, reused, or repurposed. This approach aims to reduce resource consumption and environmental impact.

Based on the text, what is the main goal of applying 'circular economy' principles in cities?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Read the text in Question 18.

The 'take-make-dispose' model is described as a ___________ model.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Choose the correct adjective or adverb to complete the sentence:
The new sustainable energy system operates ___________, providing power without interruption.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Which word describes a person who lives in a city?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Choose the correct sentence.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Which sentence correctly uses a stative verb?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: In the context of smart transportation in future cities, what are 'autonomous vehicles'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Choose the word that is an antonym for 'accelerating' in the context of population growth or urbanization.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Choose the correct option to complete the sentence:
The new smart city technologies aim to ___________ the quality of life for its residents.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Which sentence uses 'taste' as an action verb?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Read the following statement and identify the concept it describes:
'The process of making an area, especially a city, more pleasant or suitable for living.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Which of the following is an example of a 'renewable source' of energy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3: Cities of the future

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Choose the correct form to complete the sentence:
By 2050, it is estimated that a large percentage of the world's population ___________ in urban areas.

Viết một bình luận