12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global Warming

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. glu003cuu003eobal
  • B. fu003cuu003eossil
  • C. cu003cuu003ealories
  • D. pru003cuu003eoblem

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. u003cbu003e"atu003c/bu003emosphere
  • B. reu003cbu003e"newu003c/bu003eable
  • C. conseru003cbu003e"vau003c/bu003etion
  • D. polu003cbu003e"luu003c/bu003etion

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. increasu003cuu003eedu003c/uu003e
  • B. causu003cuu003eedu003c/uu003e
  • C. affectu003cuu003eedu003c/uu003e
  • D. threatenu003cuu003eedu003c/uu003e

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. "u003cbu003eimu003c/bu003epact
  • B. iu003cbu003e"nitu003c/bu003eiative
  • C. "u003cbu003enegu003c/bu003eative
  • D. "u003cbu003escu003c/bu003eientist

Câu 5: Hiện tượng nào mô tả sự tăng nhiệt độ trung bình của hệ thống khí hậu Trái Đất theo thời gian, chủ yếu do hoạt động của con người làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

  • A. Biodiversity loss (Mất mát đa dạng sinh học)
  • B. Ocean acidification (Axit hóa đại dương)
  • C. Global warming (Sự nóng lên toàn cầu)
  • D. Deforestation (Phá rừng)

Câu 6: Khí nào là khí nhà kính chính do hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) tạo ra và là tác nhân lớn nhất gây ra sự nóng lên toàn cầu hiện nay?

  • A. Carbon dioxide (CO2)
  • B. Methane (CH4)
  • C. Nitrous oxide (N2O)
  • D. Water vapor (H2O)

Câu 7: Đâu là một ví dụ về nguồn năng lượng tái tạo (renewable energy) có thể giúp giảm thiểu lượng khí thải nhà kính?

  • A. Coal (Than đá)
  • B. Solar power (Năng lượng mặt trời)
  • C. Natural gas (Khí tự nhiên)
  • D. Petroleum (Dầu mỏ)

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) góp phần vào sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

  • A. Nó làm tăng lượng oxy trong khí quyển.
  • B. Nó giúp đại dương hấp thụ nhiều nhiệt hơn.
  • C. Nó làm giảm khả năng hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển và giải phóng carbon đã lưu trữ.
  • D. Nó chỉ ảnh hưởng đến đa dạng sinh học, không liên quan đến khí hậu.

Câu 9: Từ nào trong câu sau có nghĩa gần nhất với "disastrous"?

  • A. catastrophic
  • B. beneficial
  • C. minor
  • D. predictable

Câu 10: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống: "Many coastal areas are at ______ from rising sea levels caused by global warming."

  • A. danger
  • B. threat
  • C. hazard
  • D. risk

Câu 11: Từ nào mô tả các nhiên liệu được hình thành từ tàn tích của thực vật và động vật chết qua hàng triệu năm, như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên?

  • A. Biofuels
  • B. Fossil fuels
  • C. Nuclear fuels
  • D. Renewable energy

Câu 12: Hiện tượng Trái Đất nóng lên làm tan băng ở các cực, dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

  • A. Giảm tần suất bão.
  • B. Tăng diện tích đất liền.
  • C. Mực nước biển dâng cao.
  • D. Giảm nồng độ CO2 trong khí quyển.

Câu 13: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp:

  • A. Threatened by rising sea levels, they are looking for solutions.
  • B. Causing significant damage, the storm hit the coast.
  • C. Having polluted the atmosphere, humans face the consequences.
  • D. Realizing the urgency of climate change, governments are discussing new policies.

Câu 14: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "The forest was destroyed by fire. It took many years to recover."

  • A. Destroyed by fire, the forest took many years to recover.
  • B. Destroying by fire, the forest took many years to recover.
  • C. Having destroyed by fire, the forest took many years to recover.
  • D. Being destroying by fire, the forest took many years to recover.

Câu 15: Chọn câu có lỗi sai về cách dùng mệnh đề phân từ:

  • A. Hoping to find a solution, the problem seems unsolvable.
  • B. Located near the coast, the village is vulnerable to flooding.
  • C. Having reduced emissions, the factory improved air quality.
  • D. Working together, they developed a plan to combat climate change.

Câu 16: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ: "______ (cause) by human activities, global warming is a serious threat."

  • A. Causing
  • B. Caused
  • C. Having caused
  • D. Being causing

Câu 17: Chọn câu có thể rút gọn bằng mệnh đề phân từ:

  • A. I met the scientist who is studying climate change.
  • B. Although they are facing challenges, they remain optimistic.
  • C. The report that was published last week highlights the impacts.
  • D. Fossil fuel combustion is the main source of emissions, which produces large amounts of CO2.

Câu 18: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau, sử dụng mệnh đề phân từ: "Because they want to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy."

  • A. Wanting to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.
  • B. Wanted to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.
  • C. Having wanted to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.
  • D. To want to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (19):

  • A. reduce
  • B. increase
  • C. create
  • D. ignore

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (20):

  • A. make
  • B. raise
  • C. build
  • D. get

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (21):

  • A. because
  • B. although
  • C. so that
  • D. due to

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (22):

  • A. contribute
  • B. take
  • C. ignore
  • D. prevent

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (23):

  • A. weather
  • B. climate
  • C. environment
  • D. lifestyle

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

  • A. Để giải thích nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
  • B. Để mô tả những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu.
  • C. Để đề xuất các giải pháp cho biến đổi khí hậu.
  • D. Để so sánh biến đổi khí hậu với các vấn đề môi trường khác.

Câu 25: Theo đoạn văn, ngoài việc gây ra các hiện tượng thời tiết cực đoan, biến đổi khí hậu còn ảnh hưởng đến hệ sinh thái như thế nào?

  • A. Gây mất mát đa dạng sinh học do môi trường sống thay đổi hoặc biến mất.
  • B. Làm cho các loài động vật thích nghi nhanh hơn.
  • C. Tạo ra môi trường sống mới cho nhiều loài.
  • D. Không có tác động đáng kể đến hệ sinh thái.

Câu 26: Từ "alarming" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. exciting
  • B. minor
  • C. worrying
  • D. predictable

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

  • A. Đưa ra các hành động cá nhân để chống biến đổi khí hậu.
  • B. Thảo luận về các chính sách của chính phủ để giải quyết biến đổi khí hậu.
  • C. Phân tích nguyên nhân chính của biến đổi khí hậu.
  • D. Mô tả tác động của biến đổi khí hậu đối với các cộng đồng cụ thể.

Câu 28: Theo đoạn văn, việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc đi xe đạp/đi bộ giúp ích gì trong việc chống biến đổi khí hậu?

  • A. Làm tăng lượng khí thải carbon.
  • B. Không có tác động đáng kể đến môi trường.
  • C. Chỉ giúp tiết kiệm tiền.
  • D. Giúp giảm lượng khí thải carbon.

Câu 29: Đoạn văn gợi ý rằng việc "reduce, reuse, and recycle" (giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế) rác thải là một hành động quan trọng vì:

  • A. Nó chỉ là một xu hướng thời thượng.
  • B. Việc tạo ra rác không liên quan đến biến đổi khí hậu.
  • C. Việc sản xuất và xử lý rác thải tiêu thụ năng lượng và tạo ra khí thải.
  • D. Nó chỉ giúp làm sạch môi trường sống.

Câu 30: Từ "collective" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. individual
  • B. shared
  • C. difficult
  • D. unimportant

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hiện tượng nào mô tả sự tăng nhiệt độ trung bình của hệ thống khí hậu Trái Đất theo thời gian, chủ yếu do hoạt động của con người làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khí nào là khí nhà kính chính do hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên) tạo ra và là tác nhân lớn nhất gây ra sự nóng lên toàn cầu hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là một ví dụ về nguồn năng lượng tái tạo (renewable energy) có thể giúp giảm thiểu lượng khí thải nhà kính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) góp phần vào sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ nào trong câu sau có nghĩa gần nhất với 'disastrous'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống: 'Many coastal areas are at ______ from rising sea levels caused by global warming.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Từ nào mô tả các nhiên liệu được hình thành từ tàn tích của thực vật và động vật chết qua hàng triệu năm, như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiện tượng Trái Đất nóng lên làm tan băng ở các cực, dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'The forest was destroyed by fire. It took many years to recover.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn câu có lỗi sai về cách dùng mệnh đề phân từ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ: '______ (cause) by human activities, global warming is a serious threat.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn câu có thể rút gọn bằng mệnh đề phân từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau, sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because they want to protect the environment, many people are choosing to use renewable energy.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (19):

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (20):

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (21):

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (22):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (23):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Theo đoạn văn, ngoài việc gây ra các hiện tượng thời tiết cực đoan, biến đổi khí hậu còn ảnh hưởng đến hệ sinh thái như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Từ 'alarming' trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Mục đích chính của đoạn văn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Theo đoạn văn, việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc đi xe đạp/đi bộ giúp ích gì trong việc chống biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đoạn văn gợi ý rằng việc 'reduce, reuse, and recycle' (giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế) rác thải là một hành động quan trọng vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ 'collective' trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Nguyên nhân của nóng lên toàn cầu chỉ là do đốt nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Chỉ có các sông băng và mực nước biển bị ảnh hưởng bởi nóng lên toàn cầu.
  • C. Nóng lên toàn cầu chỉ gây ra các đợt nóng dữ dội hơn.
  • D. Nóng lên toàn cầu do con người gây ra và có nhiều hậu quả nghiêm trọng.

Câu 2: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. absorption
  • B. storage
  • C. release
  • D. reduction

Câu 3: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả nguyên nhân một cách chính xác.

  • A. Being worried about the rising sea levels, many people living in coastal areas are considering moving inland.
  • B. Worried about the rising sea levels, many people living in coastal areas considering moving inland.
  • C. Having worried about the rising sea levels, many people living in coastal areas are considering moving inland.
  • D. Worrying about the rising sea levels, many people living in coastal areas considering moving inland.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa hai phần của câu sau:

  • A. Mệnh đề phân từ diễn tả hành động xảy ra đồng thời với mệnh đề chính.
  • B. Mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân của hành động trong mệnh đề chính.
  • C. Mệnh đề phân từ diễn tả kết quả của hành động trong mệnh đề chính.
  • D. Mệnh đề phân từ diễn tả điều kiện cho hành động trong mệnh đề chính.

Câu 5: Tình huống nào sau đây là ví dụ về

  • A. Một người chuyển đến thành phố khác để tìm kiếm việc làm tốt hơn.
  • B. Một gia đình chuyển nhà vì muốn con cái được học trường tốt hơn.
  • C. Một nhóm người di cư đến một quốc gia giàu có hơn để cải thiện đời sống kinh tế.
  • D. Người dân ở một hòn đảo thấp phải sơ tán và chuyển vào đất liền vĩnh viễn do mực nước biển dâng cao và bão tố dữ dội hơn.

Câu 6: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu:

  • A. lessen
  • B. worsen
  • C. reduce
  • D. alleviate

Câu 7: Từ nào sau đây là một loại năng lượng tái tạo (renewable energy)?

  • A. Solar energy
  • B. Coal
  • C. Natural gas
  • D. Petroleum

Câu 8: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính.

  • A. Studying the data on melting ice caps, scientists issued a warning.
  • B. Studied the data on melting ice caps, scientists issued a warning.
  • C. Having studied the data on melting ice caps, scientists issued a warning.
  • D. To study the data on melting ice caps, scientists issued a warning.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định đâu là một giải pháp được đề cập để giảm thiểu nóng lên toàn cầu:

  • A. Increasing the use of fossil fuels.
  • B. Switching to renewable energy sources.
  • C. Building more factories.
  • D. Cutting down more forests.

Câu 10: Từ

  • A. disturbances
  • B. improvements
  • C. connections
  • D. stability

Câu 11: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ:

  • A. Melted the polar ice caps, global sea levels are rising.
  • B. Having melted the polar ice caps, global sea levels are rising.
  • C. The polar ice caps melted, global sea levels are rising.
  • D. The polar ice caps melting, global sea levels are rising.

Câu 12: Từ nào sau đây KHÔNG phải là khí nhà kính (greenhouse gas)?

  • A. Carbon dioxide
  • B. Oxygen
  • C. Methane
  • D. Nitrous oxide

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu sau:

  • A. Thanh niên lo lắng về tương lai hành tinh sau khi yêu cầu chính phủ hành động.
  • B. Thanh niên vừa lo lắng vừa yêu cầu chính phủ hành động cùng lúc.
  • C. Vì lo lắng về tương lai hành tinh, thanh niên đang yêu cầu chính phủ hành động khẩn cấp.
  • D. Thanh niên, người lo lắng về tương lai hành tinh, đã yêu cầu chính phủ hành động trong quá khứ.

Câu 14: Đâu là hậu quả có thể xảy ra của việc nóng lên toàn cầu đối với đa dạng sinh học (biodiversity)?

  • A. Loss of habitats and increased extinction rates.
  • B. Expansion of polar ice caps.
  • C. Decreased frequency of extreme weather events.
  • D. Increased crop yields globally.

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. mitigation
  • B. emission
  • C. adaptation
  • D. conservation

Câu 16: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ:

  • A. Publishing the report on air pollution, public awareness has significantly increased.
  • B. The report on air pollution published, public awareness has significantly increased.
  • C. Having published the report on air pollution, public awareness has significantly increased.
  • D. To publish the report on air pollution, public awareness has significantly increased.

Câu 17: Đâu là một ví dụ về tác động của nóng lên toàn cầu đối với sức khỏe con người?

  • A. Giảm tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm.
  • B. Tăng cường chức năng hô hấp.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Increased heat-related illnesses and respiratory problems due to poor air quality.

Câu 18: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. factor
  • B. solution
  • C. result
  • D. observer

Câu 19: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để rút gọn mệnh đề quan hệ.

  • A. Global warming, causing by human activities, has severe impacts.
  • B. Global warming, caused human activities, has severe impacts.
  • C. Global warming, caused by human activities, has severe impacts.
  • D. Global warming, having caused by human activities, has severe impacts.

Câu 20: Đâu là một hành động cá nhân có thể góp phần giảm thiểu nóng lên toàn cầu?

  • A. Using more plastic products.
  • B. Using public transportation instead of driving.
  • C. Leaving lights on when not needed.
  • D. Buying fast fashion frequently.

Câu 21: Từ

  • A. minor
  • B. insignificant
  • C. beneficial
  • D. disastrous

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp và có nghĩa phù hợp.

  • A. It is predicted that sea levels to rise in the next century.
  • B. That sea levels will rise in the next century is predicted.
  • C. It is predicted that sea levels will rise significantly in the next century.
  • D. Predicted that sea levels will rise in the next century.

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận:

  • A. Because a significant rise in sea level could submerge their land.
  • B. Because they are major emitters of greenhouse gases.
  • C. Because they have large populations living inland.
  • D. Because they are located far from the oceans.

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. emission
  • B. sequestration
  • C. combustion
  • D. production

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ:

  • A. Using renewable energy sources, they help reduce carbon footprints.
  • B. Renewable energy sources using, they help reduce carbon footprints.
  • C. Having used renewable energy sources, they help reduce carbon footprints.
  • D. Renewable energy sources used, they help reduce carbon footprints.

Câu 26: Phân tích vai trò của

  • A. It causes all the ice on Earth to melt.
  • B. It blocks all sunlight from reaching the Earth"s surface.
  • C. It traps some of the Sun"s heat, keeping the Earth warm enough to support life.
  • D. It directly causes earthquakes and volcanic eruptions.

Câu 27: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. susceptibility
  • B. resilience
  • C. strength
  • D. stability

Câu 28: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để diễn tả kết quả của hành động trong mệnh đề chính.

  • A. The severe drought damaging the crops, leading to significant crop losses.
  • B. The severe drought damaged the crops, lead to significant crop losses.
  • C. The severe drought damaged the crops, led to significant crop losses.
  • D. The severe drought damaged the crops, leading to significant crop losses.

Câu 29: Đọc đoạn văn và xác định thông tin KHÔNG được đề cập:

  • A. Impact of changing rainfall patterns on crops.
  • B. The increase in global food prices.
  • C. The potential spread of pests and diseases.
  • D. The possibility of longer growing seasons in some areas.

Câu 30: Từ

  • A. essential
  • B. minor
  • C. optional
  • D. harmful

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: "Global warming, primarily caused by human activities such as burning fossil fuels and deforestation, leads to a significant increase in the Earth's average temperature. This rise in temperature has far-reaching consequences, including melting glaciers, rising sea levels, more frequent and intense heatwaves, and disruptions to ecosystems and agriculture worldwide."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The **emission** of greenhouse gases from factories is a major contributor to climate change."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả nguyên nhân một cách chính xác.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa hai phần của câu sau: "Affected by severe droughts, the crops failed completely, leading to widespread food shortages."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tình huống nào sau đây là ví dụ về "climate migration" (di cư khí hậu)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu: "The government is implementing policies to **mitigate** the effects of climate change."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Từ nào sau đây là một loại năng lượng tái tạo (renewable energy)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clause) để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định đâu là một giải pháp được đề cập để giảm thiểu nóng lên toàn cầu: "Addressing global warming requires a multi-faceted approach. Reducing reliance on fossil fuels and transitioning to renewable energy sources like wind and solar power is crucial. Improving energy efficiency in homes and industries also plays a significant role. Furthermore, protecting and restoring forests helps absorb carbon dioxide from the atmosphere."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ "disruptions" trong đoạn văn ở Câu 9 có nghĩa gần nhất với từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "Because the polar ice caps are melting, global sea levels are rising."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Từ nào sau đây KHÔNG phải là khí nhà kính (greenhouse gas)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu sau: "Concerned about the future of the planet, young people are demanding urgent action from governments."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là hậu quả có thể xảy ra của việc nóng lên toàn cầu đối với đa dạng sinh học (biodiversity)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many coastal communities are building sea walls and raising buildings as a form of climate change _________."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "Since the report on air pollution was published, public awareness has significantly increased."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đâu là một ví dụ về tác động của nóng lên toàn cầu đối với sức khỏe con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "Deforestation in the Amazon rainforest is a major **contributor** to the rise in atmospheric carbon dioxide."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để rút gọn mệnh đề quan hệ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đâu là một hành động cá nhân có thể góp phần giảm thiểu nóng lên toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Từ "catastrophic" trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The recent flood was a **catastrophic** event for the local community."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp và có nghĩa phù hợp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận: "Many island nations are particularly vulnerable to the effects of global warming, especially rising sea levels. For countries like Tuvalu and the Maldives, a significant rise in sea level could mean the complete submergence of their land. This poses an existential threat to their populations and cultures."
Dựa vào đoạn văn, tại sao các quốc gia đảo nhỏ lại đặc biệt dễ bị tổn thương bởi nóng lên toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Protecting forests is essential for carbon _________, the process by which trees absorb CO2 from the atmosphere."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng nhất câu sau sử dụng Mệnh đề phân từ: "When renewable energy sources are used, they help reduce carbon footprints."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích vai trò của "the greenhouse effect" (hiệu ứng nhà kính) trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa gần nhất với từ nào? "The report highlights the **vulnerability** of coastal regions to rising sea levels."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn câu sử dụng Mệnh đề phân từ để diễn tả kết quả của hành động trong mệnh đề chính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn và xác định thông tin KHÔNG được đề cập: "Climate change affects agriculture in various ways. Rising temperatures can reduce yields of certain crops, while changes in rainfall patterns can lead to droughts or floods. Pests and diseases may also spread more easily in warmer climates. However, some regions might initially see benefits from longer growing seasons before negative impacts outweigh them. Adapting farming practices is crucial for food security."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Từ "crucial" trong đoạn văn ở Câu 29 có nghĩa gần nhất với từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tình trạng nóng lên toàn cầu chủ yếu được gây ra bởi sự gia tăng nồng độ của các khí nhà kính trong khí quyển. Khí nào sau đây là khí nhà kính phổ biến nhất và có đóng góp lớn nhất vào hiệu ứng nhà kính tăng cường do hoạt động của con người?

  • A. Methane (CH4)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Nitrous oxide (N2O)
  • D. Hydrofluorocarbons (HFCs)

Câu 2: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển thông qua quá trình quang hợp. Việc phá rừng (deforestation) ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu như thế nào?

  • A. Làm tăng khả năng hấp thụ carbon dioxide của Trái Đất.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến nồng độ khí nhà kính.
  • C. Giảm khả năng hấp thụ carbon dioxide và giải phóng carbon đã lưu trữ.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến đa dạng sinh học, không liên quan đến khí hậu.

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của nóng lên toàn cầu là mực nước biển dâng. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu do hai yếu tố nào?

  • A. Tan chảy băng và giãn nở nhiệt của nước biển.
  • B. Lượng mưa tăng đột ngột và sóng thần.
  • C. Hoạt động núi lửa dưới đáy biển và thay đổi dòng chảy đại dương.
  • D. Sự sụt lún đất và việc khai thác nước ngầm quá mức.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: "Extreme weather events such as heatwaves, droughts, floods, and intense storms have become more frequent and severe in recent decades. Scientists attribute this increase in frequency and intensity to the changing climate patterns driven by global warming."

  • A. Tất cả các hiện tượng thời tiết cực đoan đều do con người gây ra.
  • B. Các nhà khoa học không chắc chắn về mối liên hệ giữa nóng lên toàn cầu và thời tiết cực đoan.
  • C. Chỉ có sóng nhiệt và hạn hán là trở nên nghiêm trọng hơn.
  • D. Nóng lên toàn cầu đang làm gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan cả về tần suất và cường độ.

Câu 5: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, nhiều quốc gia đang chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. Nguồn năng lượng nào sau đây KHÔNG phải là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời (Solar energy)
  • B. Năng lượng gió (Wind energy)
  • C. Năng lượng than đá (Coal energy)
  • D. Năng lượng địa nhiệt (Geothermal energy)

Câu 6: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "__________ by the rising sea levels, many coastal communities are forced to relocate."

  • A. Threatened
  • B. Threatening
  • C. Having threatened
  • D. To threaten

Câu 7: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "__________ the long-term effects of climate change, scientists are urging immediate global action."

  • A. Recognized
  • B. Recognizing
  • C. Having recognized
  • D. To recognize

Câu 8: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, thuật ngữ "carbon footprint" (dấu chân carbon) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Diện tích rừng cần thiết để hấp thụ khí thải của một quốc gia.
  • B. Lượng carbon được lưu trữ trong đất và thực vật.
  • C. Tổng lượng khí nhà kính do một hoạt động hoặc cá nhân thải ra.
  • D. Tốc độ tan chảy của băng ở các cực.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "The increase in global temperatures is already impacting ecosystems worldwide. Many species of plants and animals are struggling to adapt to rapid habitat changes. Some face extinction as their traditional environments disappear or become unsuitable." Ý nào sau đây KHÔNG được suy ra trực tiếp từ đoạn văn?

  • A. Nhiệt độ toàn cầu tăng ảnh hưởng đến hệ sinh thái.
  • B. Nhiều loài động thực vật gặp khó khăn trong việc thích nghi.
  • C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng do môi trường sống thay đổi.
  • D. Nóng lên toàn cầu đang tạo ra các môi trường sống mới cho các loài.

Câu 10: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: "Governments are urged to take immediate action to mitigate the effects of climate change."

  • A. increase
  • B. reduce
  • C. cause
  • D. ignore

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: "The emission of greenhouse gases from factories is a major concern."

  • A. release
  • B. absorption
  • C. storage
  • D. consumption

Câu 12: Biến đổi khí hậu có thể gây ra tình trạng "ocean acidification" (axit hóa đại dương). Hiện tượng này xảy ra khi đại dương hấp thụ lượng lớn khí nào từ khí quyển?

  • A. Methane
  • B. Nitrous oxide
  • C. Sulfur dioxide
  • D. Carbon dioxide

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Many low-lying island nations are particularly vulnerable to the effects of climate change, especially sea level rise. For communities living just a few meters above sea level, the rising tides pose an existential threat, potentially leading to displacement and loss of their homeland." Tình trạng nào sau đây mô tả đúng nhất vấn đề mà các quốc đảo thấp đang đối mặt?

  • A. Họ dễ bị ảnh hưởng bởi hạn hán và sa mạc hóa.
  • B. Họ có nguy cơ cao bị nhấn chìm bởi mực nước biển dâng.
  • C. Họ là nguồn phát thải khí nhà kính lớn nhất.
  • D. Họ có khả năng thích ứng cao với biến đổi khí hậu.

Câu 14: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: "The government is implementing policies aimed at promoting ______ energy sources."

  • A. renewable
  • B. depleted
  • C. fossilized
  • D. harmful

Câu 15: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: "Scientists have provided clear ______ that human activities are causing global warming."

  • A. opinions
  • B. problems
  • C. evidence
  • D. suggestions

Câu 16: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "The polar ice caps, ______ rapidly due to rising temperatures, are a major concern for scientists."

  • A. melted
  • B. melting
  • C. having melted
  • D. to melt

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Adaptation and mitigation are two main strategies to address climate change. Mitigation involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases into the atmosphere, for example, by using renewable energy. Adaptation involves adjusting to actual or expected future climate, such as building higher sea walls in coastal areas." Phân biệt giữa "mitigation" và "adaptation" dựa trên đoạn văn.

  • A. Mitigation nhằm giảm nguyên nhân (khí thải), Adaptation nhằm ứng phó với hậu quả (thích nghi).
  • B. Mitigation chỉ áp dụng cho các nước phát triển, Adaptation chỉ áp dụng cho các nước đang phát triển.
  • C. Mitigation là trách nhiệm của chính phủ, Adaptation là trách nhiệm của cá nhân.
  • D. Mitigation và Adaptation là hai thuật ngữ đồng nghĩa.

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many coastal areas are facing the risk of ______ due to rising sea levels."

  • A. deforestation
  • B. drought
  • C. flooding
  • D. earthquakes

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The burning of ______ fuels like coal and oil releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere."

  • A. fossil
  • B. renewable
  • C. nuclear
  • D. hydro

Câu 20: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "__________ about the future of the planet, young people are demanding stronger climate action from leaders."

  • A. Concern
  • B. Concerning
  • C. Have concerned
  • D. Concerned

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Climate change is expected to have significant impacts on agriculture. Changes in temperature and rainfall patterns can reduce crop yields in some regions, while potentially increasing them in others. Extreme weather, such as prolonged droughts or severe floods, can devastate entire harvests, threatening food security." Hậu quả nào của biến đổi khí hậu đối với nông nghiệp được đề cập trong đoạn văn?

  • A. Thay đổi năng suất cây trồng và nguy cơ mất mùa do thời tiết cực đoan.
  • B. Tăng diện tích đất canh tác nhờ nhiệt độ ấm lên.
  • C. Giảm nhu cầu về nước tưới tiêu.
  • D. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp.

Câu 22: Chọn từ có dạng đúng để hoàn thành câu: "Switching to public transport is a simple way for individuals to reduce their ______ footprint."

  • A. carbonize
  • B. carbon
  • C. carbonic
  • D. carbonation

Câu 23: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "The report, ______ the severity of the situation, called for urgent international cooperation."

  • A. highlighted
  • B. to highlight
  • C. highlighting
  • D. is highlighted

Câu 24: Thuật ngữ "greenhouse effect" (hiệu ứng nhà kính) mô tả hiện tượng gì?

  • A. Quá trình khí quyển giữ lại nhiệt từ Mặt Trời, làm ấm bề mặt Trái Đất.
  • B. Sự tan chảy của băng ở các cực do nhiệt độ tăng.
  • C. Sự hấp thụ carbon dioxide bởi thực vật.
  • D. Quá trình hình thành mây và mưa.

Câu 25: Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia dễ bị tổn thương nhất bởi biến đổi khí hậu. Vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi mực nước biển dâng và xâm nhập mặn?

  • A. Miền núi phía Bắc
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Cao nguyên Trung Bộ
  • D. Duyên hải Bắc Trung Bộ

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa ĐỐI NGHĨA với từ gạch chân trong câu: "The effects of global warming are becoming increasingly severe."

  • A. harsh
  • B. intense
  • C. extreme
  • D. mild

Câu 27: Bên cạnh carbon dioxide, methane (CH4) là một khí nhà kính mạnh khác. Nguồn phát thải methane từ hoạt động của con người chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Quang hợp của thực vật.
  • B. Hoạt động núi lửa.
  • C. Chăn nuôi gia súc và khai thác nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Hơi nước từ đại dương.

Câu 28: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: "Many companies are looking for innovative ways to reduce their ______ on fossil fuels."

  • A. dependence
  • B. dependent
  • C. depend
  • D. depending

Câu 29: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: "The polar bears, ______ their habitat shrinking rapidly, are facing a serious threat."

  • A. seen
  • B. seeing
  • C. to see
  • D. having seen

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Individual actions, while seemingly small, can collectively make a big difference in combating global warming. Simple steps like conserving energy at home, choosing sustainable transportation, reducing meat consumption, and supporting businesses with eco-friendly practices all contribute to lowering overall emissions." Đoạn văn này chủ yếu khuyên người đọc điều gì?

  • A. Chỉ có hành động của chính phủ mới giải quyết được biến đổi khí hậu.
  • B. Hành động cá nhân không có tác động đáng kể.
  • C. Khuyến khích các hành động cá nhân nhỏ để góp phần chống biến đổi khí hậu.
  • D. Việc giảm tiêu thụ thịt là giải pháp duy nhất hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tình trạng nóng lên toàn cầu chủ yếu được gây ra bởi sự gia tăng nồng độ của các khí nhà kính trong khí quyển. Khí nào sau đây là khí nhà kính phổ biến nhất và có đóng góp lớn nhất vào hiệu ứng nhà kính tăng cường do hoạt động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển thông qua quá trình quang hợp. Việc phá rừng (deforestation) ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của nóng lên toàn cầu là mực nước biển dâng. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu do hai yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: 'Extreme weather events such as heatwaves, droughts, floods, and intense storms have become more frequent and severe in recent decades. Scientists attribute this increase in frequency and intensity to the changing climate patterns driven by global warming.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, nhiều quốc gia đang chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. Nguồn năng lượng nào sau đây KHÔNG phải là năng lượng tái tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ by the rising sea levels, many coastal communities are forced to relocate.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ the long-term effects of climate change, scientists are urging immediate global action.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, thuật ngữ 'carbon footprint' (dấu chân carbon) dùng để chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: 'The increase in global temperatures is already impacting ecosystems worldwide. Many species of plants and animals are struggling to adapt to rapid habitat changes. Some face extinction as their traditional environments disappear or become unsuitable.' Ý nào sau đây KHÔNG được suy ra trực tiếp từ đoạn văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: 'Governments are urged to take immediate action to mitigate the effects of climate change.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu: 'The emission of greenhouse gases from factories is a major concern.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Biến đổi khí hậu có thể gây ra tình trạng 'ocean acidification' (axit hóa đại dương). Hiện tượng này xảy ra khi đại dương hấp thụ lượng lớn khí nào từ khí quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Many low-lying island nations are particularly vulnerable to the effects of climate change, especially sea level rise. For communities living just a few meters above sea level, the rising tides pose an existential threat, potentially leading to displacement and loss of their homeland.' Tình trạng nào sau đây mô tả đúng nhất vấn đề mà các quốc đảo thấp đang đối mặt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'The government is implementing policies aimed at promoting ______ energy sources.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'Scientists have provided clear ______ that human activities are causing global warming.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The polar ice caps, ______ rapidly due to rising temperatures, are a major concern for scientists.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Adaptation and mitigation are two main strategies to address climate change. Mitigation involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases into the atmosphere, for example, by using renewable energy. Adaptation involves adjusting to actual or expected future climate, such as building higher sea walls in coastal areas.' Phân biệt giữa 'mitigation' và 'adaptation' dựa trên đoạn văn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal areas are facing the risk of ______ due to rising sea levels.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The burning of ______ fuels like coal and oil releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: '__________ about the future of the planet, young people are demanding stronger climate action from leaders.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Climate change is expected to have significant impacts on agriculture. Changes in temperature and rainfall patterns can reduce crop yields in some regions, while potentially increasing them in others. Extreme weather, such as prolonged droughts or severe floods, can devastate entire harvests, threatening food security.' Hậu quả nào của biến đổi khí hậu đối với nông nghiệp được đề cập trong đoạn văn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn từ có dạng đúng để hoàn thành câu: 'Switching to public transport is a simple way for individuals to reduce their ______ footprint.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The report, ______ the severity of the situation, called for urgent international cooperation.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thuật ngữ 'greenhouse effect' (hiệu ứng nhà kính) mô tả hiện tượng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia dễ bị tổn thương nhất bởi biến đổi khí hậu. Vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi mực nước biển dâng và xâm nhập mặn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa ĐỐI NGHĨA với từ gạch chân trong câu: 'The effects of global warming are becoming increasingly severe.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Bên cạnh carbon dioxide, methane (CH4) là một khí nhà kính mạnh khác. Nguồn phát thải methane từ hoạt động của con người chủ yếu đến từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu: 'Many companies are looking for innovative ways to reduce their ______ on fossil fuels.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ: 'The polar bears, ______ their habitat shrinking rapidly, are facing a serious threat.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Individual actions, while seemingly small, can collectively make a big difference in combating global warming. Simple steps like conserving energy at home, choosing sustainable transportation, reducing meat consumption, and supporting businesses with eco-friendly practices all contribute to lowering overall emissions.' Đoạn văn này chủ yếu khuyên người đọc điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch (fossil fuels) như than đá và dầu mỏ là nguyên nhân chính làm tăng nồng độ loại khí nào trong khí quyển, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

  • A. Methane (CH4)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Nitrous oxide (N2O)
  • D. Oxygen (O2)

Câu 2: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" (greenhouse effect) là gì?

  • A. Là khi các nhà kính trồng cây thải ra khí độc.
  • B. Là hiện tượng băng tan ở hai cực.
  • C. Là quá trình các khí trong khí quyển giữ lại nhiệt, làm ấm bề mặt Trái Đất.
  • D. Là sự suy giảm tầng ôzôn bảo vệ Trái Đất.

Câu 3: Hậu quả nào sau đây **không phải** là tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nóng lên toàn cầu?

  • A. Mực nước biển dâng (sea level rise).
  • B. Các hiện tượng thời tiết cực đoan (extreme weather events) thường xuyên hơn và dữ dội hơn.
  • C. Thay đổi hệ sinh thái và mất đa dạng sinh học (loss of biodiversity).
  • D. Suy giảm tầng ôzôn (ozone layer depletion).

Câu 4: Để giảm thiểu tác động của nóng lên toàn cầu, chúng ta cần ưu tiên phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng nào?

  • A. Năng lượng tái tạo (renewable energy) như năng lượng mặt trời, gió.
  • B. Năng lượng hạt nhân (nuclear energy).
  • C. Nhiên liệu hóa thạch (fossil fuels) hiệu suất cao hơn.
  • D. Năng lượng từ đốt rác thải không phân loại.

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa là gì? "The report highlighted the urgent need to **curb** carbon emissions from industries."

  • A. Tăng cường (increase)
  • B. Đo lường (measure)
  • C. Hạn chế, kiểm soát (limit, control)
  • D. Thúc đẩy (promote)

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: conserve, preserve, reserve, desert.

  • A. conserve
  • B. preserve
  • C. reserve
  • D. desert

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: atmosphere, influence, contaminate, instrument.

  • A. atmosphere
  • B. influence
  • C. contaminate
  • D. instrument

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ: ________ by the alarming data on rising sea levels, the government pledged to invest more in coastal defenses.

  • A. Alarming
  • B. Alarmed
  • C. Having alarming
  • D. To alarm

Câu 9: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "Because the polar ice caps are melting rapidly, they are causing significant sea level rise."

  • A. Melted rapidly, the polar ice caps are causing significant sea level rise.
  • B. Having melted rapidly, the polar ice caps are causing significant sea level rise.
  • C. To melt rapidly, the polar ice caps are causing significant sea level rise.
  • D. Melting rapidly, the polar ice caps are causing significant sea level rise.

Câu 10: Trong câu "Driven by strong winds, the hurricane caused widespread destruction.", phần "Driven by strong winds" là loại mệnh đề gì?

  • A. Mệnh đề phân từ (Participle clause)
  • B. Mệnh đề quan hệ (Relative clause)
  • C. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Time clause)
  • D. Mệnh đề danh từ (Noun clause)

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Deforestation, the clearing of forests for other land uses, contributes to global warming by releasing stored carbon and reducing the number of trees that can **absorb** CO2." Từ "absorb" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

  • A. Hấp thụ (take in)
  • B. Thải ra (release)
  • C. Phản chiếu (reflect)
  • D. Tạo ra (produce)

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Climate change is causing polar ice to melt, leading to a rise in sea levels. This poses a significant **threat** to low-lying coastal areas and island nations, potentially displacing millions of people." Từ "threat" có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. Cơ hội (opportunity)
  • B. Nguy hiểm (danger)
  • C. Lợi ích (benefit)
  • D. Giải pháp (solution)

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề phân từ **sai**?

  • A. Seen from space, the Earth looks like a blue marble.
  • B. Hoping to find a solution, scientists are working hard on climate models.
  • C. Attracted by the beautiful scenery, the scenery is a popular tourist destination.
  • D. Located near the coast, many cities are vulnerable to sea level rise.

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: diversity, biology, degradation, activity.

  • A. diversity
  • B. biology
  • C. degradation
  • D. activity

Câu 15: Trong câu "Many species are struggling to adapt to their changing **habitat**.", từ "habitat" có nghĩa là gì?

  • A. Thức ăn (food source)
  • B. Kẻ săn mồi (predator)
  • C. Quá trình tiến hóa (evolutionary process)
  • D. Môi trường sống tự nhiên (natural home)

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng nguyên tắc "Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế" (Reduce, Reuse, Recycle) để chống nóng lên toàn cầu?

  • A. Mua sắm nhiều sản phẩm mới để kích thích kinh tế.
  • B. Sử dụng túi vải hoặc túi tái sử dụng khi đi mua sắm.
  • C. Đốt rác tại nhà để giảm lượng rác chôn lấp.
  • D. Vứt bỏ thiết bị điện tử cũ vào thùng rác thông thường.

Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: "The increase in global temperatures is leading to more frequent and intense ________, such as droughts and floods."

  • A. extreme weather events
  • B. mild climate changes
  • C. ocean currents
  • D. air purification processes

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: "________ in the atmosphere by human activities, greenhouse gases trap heat and warm the planet."

  • A. Emitting
  • B. To emit
  • C. Having emitting
  • D. Emitted

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: "Many scientists agree that human activities are the primary driver of climate change, particularly the burning of fossil fuels, which releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere. Other contributing factors include deforestation and industrial processes." Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

  • A. Hậu quả của biến đổi khí hậu.
  • B. Các nguyên nhân do con người gây ra biến đổi khí hậu.
  • C. Giải pháp cho biến đổi khí hậu.
  • D. Lịch sử nghiên cứu biến đổi khí hậu.

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: global, greenhouse, energy, underground.

  • A. carbon /ɑː/
  • B. warming /ɔː/
  • C. absorb /ɔː/
  • D. fossil /ˈfɒsl/

Câu 21: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

  • A. respiratory
  • B. initiative
  • C. eco-friendly
  • D. renewable

Câu 22: Trong câu "The increase in global temperature is predicted to have a significant **impact** on agriculture.", từ "impact" có nghĩa là gì?

  • A. Tác động, ảnh hưởng (effect, influence)
  • B. Sự phát triển (development)
  • C. Giải pháp (solution)
  • D. Nguyên nhân (cause)

Câu 23: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "Because they wanted to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign."

  • A. Wanting to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.
  • B. Wanted to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.
  • C. Having wanted to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.
  • D. To want to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Tropical rainforests are vital for absorbing carbon dioxide and regulating the Earth"s climate. However, deforestation rates remain high, driven by factors such as logging, agriculture expansion, and infrastructure development. Protecting these forests is crucial in the fight against global warming." Theo đoạn văn, điều gì làm tăng tỷ lệ phá rừng?

  • A. Chỉ do khai thác gỗ trái phép.
  • B. Chủ yếu do biến đổi khí hậu làm cây chết.
  • C. Do sự suy giảm nhu cầu về sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Do khai thác gỗ, mở rộng nông nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng.

Câu 25: Chọn từ điền vào chỗ trống: "Many coastal cities are investing in higher sea walls and other measures to protect themselves from the predicted ________ in sea level."

  • A. decrease
  • B. increase
  • C. stability
  • D. reduction

Câu 26: Trong câu "The consequences of inaction on climate change are becoming increasingly **severe**.", từ "severe" có nghĩa là gì?

  • A. Nghiêm trọng, khắc nghiệt (serious, harsh)
  • B. Nhẹ nhàng, ôn hòa (mild, gentle)
  • C. Có lợi (beneficial)
  • D. Dễ dàng giải quyết (easy to solve)

Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: "________ about the future of the planet, young people are demanding urgent action from governments."

  • A. Concerning
  • B. To concern
  • C. Concerned
  • D. Having concerned

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Switching to renewable energy sources is a key strategy to combat global warming. Unlike fossil fuels, which release greenhouse gases when burned, sources like solar and wind power produce electricity without significant emissions. This transition requires substantial investment and policy changes." Đoạn văn gợi ý rằng việc chuyển đổi sang năng lượng tái tạo đòi hỏi điều gì?

  • A. Chỉ cần sự thay đổi nhỏ trong hành vi cá nhân.
  • B. Không cần đầu tư đáng kể vì năng lượng tái tạo rẻ.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào sự phát triển công nghệ.
  • D. Cần đầu tư đáng kể và thay đổi chính sách.

Câu 29: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: environment, ecotourism, traditional, development.

  • A. environment
  • B. ecotourism
  • C. traditional
  • D. development

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: "Many animals face extinction, ________ unable to adapt to the rapid changes in their environment caused by global warming."

  • A. unable
  • B. being unable
  • C. unable being
  • D. to be unable

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch (fossil fuels) như than đá và dầu mỏ là nguyên nhân chính làm tăng nồng độ loại khí nào trong khí quyển, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hậu quả nào sau đây **không phải** là tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nóng lên toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để giảm thiểu tác động của nóng lên toàn cầu, chúng ta cần ưu tiên phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau có nghĩa là gì? 'The report highlighted the urgent need to **curb** carbon emissions from industries.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: conserve, preserve, reserve, desert.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: atmosphere, influence, contaminate, instrument.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ: ________ by the alarming data on rising sea levels, the government pledged to invest more in coastal defenses.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because the polar ice caps are melting rapidly, they are causing significant sea level rise.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong câu 'Driven by strong winds, the hurricane caused widespread destruction.', phần 'Driven by strong winds' là loại mệnh đề gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Deforestation, the clearing of forests for other land uses, contributes to global warming by releasing stored carbon and reducing the number of trees that can **absorb** CO2.' Từ 'absorb' trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: 'Climate change is causing polar ice to melt, leading to a rise in sea levels. This poses a significant **threat** to low-lying coastal areas and island nations, potentially displacing millions of people.' Từ 'threat' có nghĩa gần nhất với từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề phân từ **sai**?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: diversity, biology, degradation, activity.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong câu 'Many species are struggling to adapt to their changing **habitat**.', từ 'habitat' có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng nguyên tắc 'Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế' (Reduce, Reuse, Recycle) để chống nóng lên toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: 'The increase in global temperatures is leading to more frequent and intense ________, such as droughts and floods.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: '________ in the atmosphere by human activities, greenhouse gases trap heat and warm the planet.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: 'Many scientists agree that human activities are the primary driver of climate change, particularly the burning of fossil fuels, which releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere. Other contributing factors include deforestation and industrial processes.' Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: global, greenhouse, energy, underground.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong câu 'The increase in global temperature is predicted to have a significant **impact** on agriculture.', từ 'impact' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because they wanted to raise awareness about climate change, environmentalists organized a global campaign.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Tropical rainforests are vital for absorbing carbon dioxide and regulating the Earth's climate. However, deforestation rates remain high, driven by factors such as logging, agriculture expansion, and infrastructure development. Protecting these forests is crucial in the fight against global warming.' Theo đoạn văn, điều gì làm tăng tỷ lệ phá rừng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are investing in higher sea walls and other measures to protect themselves from the predicted ________ in sea level.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong câu 'The consequences of inaction on climate change are becoming increasingly **severe**.', từ 'severe' có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: '________ about the future of the planet, young people are demanding urgent action from governments.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: 'Switching to renewable energy sources is a key strategy to combat global warming. Unlike fossil fuels, which release greenhouse gases when burned, sources like solar and wind power produce electricity without significant emissions. This transition requires substantial investment and policy changes.' Đoạn văn gợi ý rằng việc chuyển đổi sang năng lượng tái tạo đòi hỏi điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: environment, ecotourism, traditional, development.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: 'Many animals face extinction, ________ unable to adapt to the rapid changes in their environment caused by global warming.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm lượng khí nhà kính thải ra từ hoạt động sản xuất năng lượng?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá do giá thành thấp.
  • B. Xây dựng thêm nhà máy điện hạt nhân ở mọi nơi.
  • C. Đầu tư và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo như gió, mặt trời.
  • D. Khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông cá nhân chạy bằng xăng.

Câu 2: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" (greenhouse effect) tự nhiên đóng vai trò gì đối với Trái Đất?

  • A. Làm cho Trái Đất trở nên quá nóng, không thể sống được.
  • B. Giữ lại một phần nhiệt từ Mặt Trời, giúp duy trì nhiệt độ ấm áp cho sự sống.
  • C. Phản xạ toàn bộ nhiệt Mặt Trời trở lại không gian.
  • D. Gây ra hiện tượng băng tan ở hai cực.

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của sự nóng lên toàn cầu được đề cập trong Unit 5 là mực nước biển dâng. Điều này chủ yếu do các yếu tố nào gây ra?

  • A. Sự gia tăng lượng mưa trên toàn cầu.
  • B. Các trận động đất dưới đáy biển.
  • C. Sự hình thành thêm các sông băng mới.
  • D. Băng tan ở các vùng cực và sự giãn nở nhiệt của nước biển.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
"Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense extreme weather events, such as hurricanes, droughts, and heatwaves, ______ pose a major threat to human lives and infrastructure."

  • A. which
  • B. who
  • C. where
  • D. when

Câu 5: Từ "catastrophic" trong ngữ cảnh "catastrophic flooding" (lũ lụt thảm khốc) do biến đổi khí hậu gây ra có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

  • A. minor
  • B. disastrous
  • C. predictable
  • D. local

Câu 6: Hoạt động nào của con người đóng góp ĐÁNG KỂ nhất vào việc tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển?

  • A. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí tự nhiên).
  • B. Trồng rừng và cây xanh.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • D. Đi bộ hoặc đi xe đạp.

Câu 7: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ (Participle Clause) sai ngữ pháp hoặc không hợp lý?

  • A. Concerned about climate change, students organized a clean-up event.
  • B. Having finished their research, the scientists published their findings.
  • C. Located near the coast, the village is vulnerable to sea level rise.
  • D. Working late last night, the report was completed by the whole team.

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của sự nóng lên toàn cầu?

  • A. Các đợt nắng nóng kéo dài và thường xuyên hơn.
  • B. Sự thay đổi trong mô hình lượng mưa, gây ra lũ lụt hoặc hạn hán.
  • C. Sự suy giảm tầng ozon ở khí quyển.
  • D. Mực nước biển dâng cao.

Câu 9: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

  • A. c**o**ntribute
  • B. l**o**cal
  • C. gl**o**bal
  • D. pr**o**blem

Câu 10: Từ "vulnerable" trong ngữ cảnh "Coastal communities are especially vulnerable to sea level rise" có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

  • A. susceptible
  • B. resistant
  • C. protected
  • D. isolated

Câu 11: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ đúng để kết hợp hai câu sau?
"The polar ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise."

  • A. The polar ice caps melting rapidly, causing sea levels to rise.
  • B. The polar ice caps melting rapidly, are causing sea levels to rise.
  • C. Melting rapidly, the polar ice caps are causing sea levels to rise.
  • D. Caused sea levels to rise, the polar ice caps are melting rapidly.

Câu 12: Khí nào sau đây là một loại khí nhà kính mạnh, thường được thải ra từ hoạt động chăn nuôi và bãi rác?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Nitrogen (N2)
  • C. Methane (CH4)
  • D. Hydrogen (H2)

Câu 13: Từ nào có trọng âm chính rơi vào âm tiết KHÁC với các từ còn lại?

  • A. environ**ment**
  • B. eco**lo**gical
  • C. conser**va**tion
  • D. **atmos**phere

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
"Deforestation is a major contributor to climate change. Trees absorb carbon dioxide from the atmosphere. When forests are cut down, this carbon is released back, increasing the concentration of greenhouse gases. Furthermore, the removal of trees reduces the planet"s ability to absorb future emissions."
Đoạn văn chủ yếu nói về tác động của hiện tượng nào đối với biến đổi khí hậu?

  • A. Ô nhiễm không khí từ công nghiệp.
  • B. Nạn phá rừng.
  • C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Sự nóng lên của đại dương.

Câu 15: Dựa vào đoạn văn ở Câu 14, việc chặt phá rừng làm tăng khí nhà kính trong khí quyển bằng cách nào?

  • A. Giải phóng khí carbon lưu trữ trong cây và giảm khả năng hấp thụ CO2 trong tương lai.
  • B. Làm tăng lượng oxy trong không khí.
  • C. Gây ra mưa axit.
  • D. Tạo ra thêm năng lượng sạch.

Câu 16: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ phù hợp:
"______ from renewable sources like solar and wind, clean energy helps reduce carbon emissions."

  • A. Producing
  • B. Having produced
  • C. Produced
  • D. Being producing

Câu 17: Từ "emission" trong ngữ cảnh "reducing greenhouse gas emissions" có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

  • A. release
  • B. absorption
  • C. storage
  • D. capture

Câu 18: Đâu là một ví dụ về tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái (ecosystem)?

  • A. Sự ra đời của các loại xe điện.
  • B. Việc xây dựng các tòa nhà cao tầng.
  • C. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
  • D. Thay đổi môi trường sống khiến một số loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 19: Chọn câu có trọng âm chính khác với các câu còn lại. (Chú trọng trọng âm câu, không phải trọng âm từ đơn)

  • A. **What** are you **doing**?
  • B. I **am** going to the **market**.
  • C. **Where** are you **going**?
  • D. She **likes** reading **books**.

Câu 20: Từ nào sau đây thường được sử dụng để mô tả sự thay đổi lớn và lâu dài trong mô hình thời tiết trung bình của Trái Đất?

  • A. Weather forecast
  • B. Air pollution
  • C. Climate change
  • D. Natural disaster

Câu 21: Hoàn thành câu:
"Many coastal areas are facing the threat of flooding, ______ by rising sea levels."

  • A. caused
  • B. causing
  • C. to cause
  • D. is caused

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
"Adaptation to climate change involves adjusting to current or expected future climate and its effects. It is one of the two main responses to climate change, the other being mitigation, which involves reducing greenhouse gas emissions. Adaptation can include building sea walls, developing drought-resistant crops, or improving early warning systems for extreme weather."
Đoạn văn giải thích khái niệm nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

  • A. Adaptation
  • B. Mitigation
  • C. Greenhouse effect
  • D. Carbon footprint

Câu 23: Dựa vào đoạn văn ở Câu 22, sự khác biệt chính giữa "adaptation" và "mitigation" là gì?

  • A. Adaptation là phản ứng cá nhân, mitigation là phản ứng của chính phủ.
  • B. Adaptation là điều chỉnh để sống chung với tác động của biến đổi khí hậu, còn mitigation là giảm nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
  • C. Adaptation chỉ áp dụng cho vùng ven biển, mitigation áp dụng cho toàn cầu.
  • D. Adaptation liên quan đến năng lượng tái tạo, mitigation liên quan đến nông nghiệp.

Câu 24: Từ "deplete" trong ngữ cảnh "depleting natural resources" (làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên) có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

  • A. increase
  • B. restore
  • C. exhaust
  • D. conserve

Câu 25: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ hoặc cụm từ phù hợp:
"______ the urgent need for action, many countries have committed to reducing their carbon emissions."

  • A. Recognizing
  • B. Recognized
  • C. To recognize
  • D. Having recognized

Câu 26: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

  • A. clima**te**
  • B. initia**tive**
  • C. habita**t**
  • D. devasta**te**

Câu 27: Khái niệm "carbon footprint" (dấu chân carbon) đề cập đến điều gì?

  • A. Diện tích đất cần thiết để trồng cây hấp thụ CO2.
  • B. Tổng lượng nước tiêu thụ của một cá nhân hoặc tổ chức.
  • C. Số lượng phương tiện giao thông cá nhân sử dụng.
  • D. Tổng lượng khí nhà kính (chủ yếu là CO2) được thải ra trực tiếp hoặc gián tiếp bởi một hoạt động, sản phẩm, cá nhân hoặc tổ chức.

Câu 28: Đâu là một ví dụ về hành động MITIGATION (giảm thiểu) biến đổi khí hậu ở cấp độ cá nhân?

  • A. Xây nhà trên nền cao hơn ở vùng ven biển.
  • B. Lắp đặt hệ thống điều hòa không khí hiệu quả hơn.
  • C. Giảm sử dụng điện bằng cách tắt đèn khi không cần thiết.
  • D. Trữ nước ngọt đề phòng hạn hán.

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ để kết hợp hai câu:
"Scientists studied the data carefully. They concluded that global temperatures are rising."

  • A. Studying the data carefully, scientists concluded that global temperatures are rising.
  • B. Studied the data carefully, scientists concluded that global temperatures are rising.
  • C. Having studied the data carefully, concluded that global temperatures are rising.
  • D. Scientists concluded, studying the data carefully, that global temperatures are rising.

Câu 30: Từ "biodiversity" (đa dạng sinh học) bị ảnh hưởng tiêu cực bởi biến đổi khí hậu như thế nào?

  • A. Nhiệt độ tăng giúp tất cả các loài sinh vật phát triển mạnh hơn.
  • B. Thay đổi môi trường sống và các hiện tượng thời tiết cực đoan gây khó khăn cho sự tồn tại của nhiều loài, dẫn đến giảm số lượng hoặc tuyệt chủng.
  • C. Biến đổi khí hậu chỉ ảnh hưởng đến con người, không ảnh hưởng đến động thực vật.
  • D. Mực nước biển dâng tạo ra môi trường sống mới cho các loài dưới nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm lượng khí nhà kính thải ra từ hoạt động sản xuất năng lượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) tự nhiên đóng vai trò gì đối với Trái Đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của sự nóng lên toàn cầu được đề cập trong Unit 5 là mực nước biển dâng. Điều này chủ yếu do các yếu tố nào gây ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
'Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense extreme weather events, such as hurricanes, droughts, and heatwaves, ______ pose a major threat to human lives and infrastructure.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ 'catastrophic' trong ngữ cảnh 'catastrophic flooding' (lũ lụt thảm khốc) do biến đổi khí hậu gây ra có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hoạt động nào của con người đóng góp ĐÁNG KỂ nhất vào việc tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ (Participle Clause) sai ngữ pháp hoặc không hợp lý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của sự nóng lên toàn cầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ 'vulnerable' trong ngữ cảnh 'Coastal communities are especially vulnerable to sea level rise' có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào sử dụng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ đúng để kết hợp hai câu sau?
'The polar ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khí nào sau đây là một loại khí nhà kính mạnh, thường được thải ra từ hoạt động chăn nuôi và bãi rác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ nào có trọng âm chính rơi vào âm tiết KHÁC với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
'Deforestation is a major contributor to climate change. Trees absorb carbon dioxide from the atmosphere. When forests are cut down, this carbon is released back, increasing the concentration of greenhouse gases. Furthermore, the removal of trees reduces the planet's ability to absorb future emissions.'
Đoạn văn chủ yếu nói về tác động của hiện tượng nào đối với biến đổi khí hậu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào đoạn văn ở Câu 14, việc chặt phá rừng làm tăng khí nhà kính trong khí quyển bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ phù hợp:
'______ from renewable sources like solar and wind, clean energy helps reduce carbon emissions.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Từ 'emission' trong ngữ cảnh 'reducing greenhouse gas emissions' có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là một ví dụ về tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái (ecosystem)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu có trọng âm chính khác với các câu còn lại. (Chú trọng trọng âm câu, không phải trọng âm từ đơn)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Từ nào sau đây thường được sử dụng để mô tả sự thay đổi lớn và lâu dài trong mô hình thời tiết trung bình của Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Hoàn thành câu:
'Many coastal areas are facing the threat of flooding, ______ by rising sea levels.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
'Adaptation to climate change involves adjusting to current or expected future climate and its effects. It is one of the two main responses to climate change, the other being mitigation, which involves reducing greenhouse gas emissions. Adaptation can include building sea walls, developing drought-resistant crops, or improving early warning systems for extreme weather.'
Đoạn văn giải thích khái niệm nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dựa vào đoạn văn ở Câu 22, sự khác biệt chính giữa 'adaptation' và 'mitigation' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Từ 'deplete' trong ngữ cảnh 'depleting natural resources' (làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên) có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hoàn thành câu sau với dạng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ hoặc cụm từ phù hợp:
'______ the urgent need for action, many countries have committed to reducing their carbon emissions.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ nào có phần gạch chân được phát âm KHÁC với các từ còn lại? (Chú trọng sự đa dạng về âm)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khái niệm 'carbon footprint' (dấu chân carbon) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là một ví dụ về hành động MITIGATION (giảm thiểu) biến đổi khí hậu ở cấp độ cá nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ để kết hợp hai câu:
'Scientists studied the data carefully. They concluded that global temperatures are rising.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Từ 'biodiversity' (đa dạng sinh học) bị ảnh hưởng tiêu cực bởi biến đổi khí hậu như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính gia tăng, theo đoạn văn:

  • A. Sự thay đổi tự nhiên của khí hậu Trái Đất.
  • B. Hoạt động núi lửa phun trào.
  • C. Việc con người đốt nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Sự gia tăng của ánh nắng mặt trời.

Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, khí nhà kính được ví như gì trong việc giữ nhiệt độ cho Trái Đất?

A. Một tấm gương phản chiếu nhiệt.
B. Một lớp chăn giữ nhiệt.
C. Một máy làm lạnh.
D. Một bộ lọc không khí.

  • A. Một tấm gương phản chiếu nhiệt.
  • B. Một lớp chăn giữ nhiệt.
  • C. Một máy làm lạnh.
  • D. Một bộ lọc không khí.

Câu 3: Từ

  • A. Đã từng xảy ra trước đây.
  • B. Chưa từng có tiền lệ.
  • C. Có thể dự đoán được.
  • D. Chậm chạp.

Câu 4: Hiện tượng băng tan do nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

A. Giảm lượng mưa trên toàn cầu.
B. Tăng mực nước biển.
C. Giảm nồng độ CO2 trong khí quyển.
D. Tăng diện tích rừng.

  • A. Giảm lượng mưa trên toàn cầu.
  • B. Tăng mực nước biển.
  • C. Giảm nồng độ CO2 trong khí quyển.
  • D. Tăng diện tích rừng.

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và phù hợp với nghĩa:

  • A. Motivating
  • B. Having motivated
  • C. Motivated
  • D. To motivate

Câu 6: Phân tích câu sau và xác định chức năng của mệnh đề phân từ:

  • A. Bổ nghĩa cho danh từ
  • B. Chỉ kết quả của hành động chính.
  • C. Chỉ nguyên nhân hoặc lý do cho hành động chính.
  • D. Bổ nghĩa cho danh từ

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhiên liệu hóa thạch gây phát thải khí nhà kính?

A. Than đá (Coal)
B. Dầu mỏ (Oil)
C. Khí tự nhiên (Natural gas)
D. Năng lượng mặt trời (Solar energy)

  • A. Than đá (Coal)
  • B. Dầu mỏ (Oil)
  • C. Khí tự nhiên (Natural gas)
  • D. Năng lượng mặt trời (Solar energy)

Câu 8: Biện pháp nào sau đây được coi là một giải pháp

  • A. Tăng cường sử dụng túi nhựa dùng một lần.
  • B. Xây thêm nhà máy nhiệt điện than.
  • C. Đầu tư vào giao thông công cộng và xe điện.
  • D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. expansion
  • B. melting
  • C. freezing
  • D. accumulation

Câu 10: Chuyển câu sau sang sử dụng mệnh đề phân từ:

  • A. Located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
  • B. Locating near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
  • C. Having located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
  • D. To be located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.

Câu 11: Tác động nào của nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của một số loài động thực vật?

A. Giảm số lượng bão và lũ lụt.
B. Môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh.
C. Nhiệt độ mát mẻ hơn quanh năm.
D. Tăng nguồn thức ăn tự nhiên.

  • A. Giảm số lượng bão và lũ lụt.
  • B. Môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh.
  • C. Nhiệt độ mát mẻ hơn quanh năm.
  • D. Tăng nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. absorbs
  • B. releases
  • C. reduces
  • D. stores

Câu 13: Trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu,

  • A. Lượng carbon được hấp thụ bởi thực vật.
  • B. Tổng lượng khí nhà kính được tạo ra bởi một hoạt động hoặc cá nhân.
  • C. Diện tích rừng cần thiết để bù đắp lượng khí thải.
  • D. Lượng carbon lưu trữ dưới lòng đất.

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

A. `environ`ment
B. `eco`logy
C. `climate`
D. `atmos`phere

  • A. `environ`ment
  • B. `eco`logy
  • C. `climate`
  • D. `atmos`phere

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. gl`o`bal
B. h`o`t
C. f`o`ssil
D. c`o`nserve

  • A. gl`o`bal
  • B. h`o`t
  • C. f`o`ssil
  • D. c`o`nserve

Câu 16: Phân tích câu sau và xác định mệnh đề phân từ:

  • A. The report
  • B. published last month
  • C. highlights the urgent need
  • D. for action on climate change

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ:

  • A. Aiming to become
  • B. Aimed to become
  • C. Having aimed to become
  • D. To aim to become

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có thể là hậu quả của sự thay đổi khí hậu, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

A. Mùa màng bội thu liên tục.
B. Hạn hán kéo dài và lũ lụt thất thường.
C. Đất đai trở nên màu mỡ hơn.
D. Giảm sâu bệnh hại cây trồng.

  • A. Mùa màng bội thu liên tục.
  • B. Hạn hán kéo dài và lũ lụt thất thường.
  • C. Đất đai trở nên màu mỡ hơn.
  • D. Giảm sâu bệnh hại cây trồng.

Câu 19: Từ

  • A. Resilient (Kiên cường)
  • B. Resistant (Chống chịu)
  • C. Susceptible (Dễ bị tổn thương)
  • D. Protected (Được bảo vệ)

Câu 20: Đâu là ví dụ về năng lượng tái tạo (renewable energy)?

A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Năng lượng gió (Wind energy)
D. Khí tự nhiên

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than đá
  • C. Năng lượng gió (Wind energy)
  • D. Khí tự nhiên

Câu 21: Chọn câu có cách sử dụng mệnh đề phân từ SAI:

A. Walking home, she saw a beautiful sunset.
B. Built in the 15th century, the castle attracts many tourists.
C. The car, damaged in the accident, was sent to the garage.
D. Having finished his homework, going to bed.

  • A. Walking home, she saw a beautiful sunset.
  • B. Built in the 15th century, the castle attracts many tourists.
  • C. The car, damaged in the accident, was sent to the garage.
  • D. Having finished his homework, going to bed.

Câu 22: Từ nào sau đây là danh từ chỉ hành động thải khí ra môi trường?

A. Emit
B. Emission
C. Emitted
D. Emitting

  • A. Emit
  • B. Emission
  • C. Emitted
  • D. Emitting

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận về mối liên hệ giữa nóng lên toàn cầu và các hiện tượng thời tiết cực đoan:

  • A. Nóng lên toàn cầu làm giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Nóng lên toàn cầu không liên quan đến các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • C. Nóng lên toàn cầu góp phần làm tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • D. Các hiện tượng thời tiết cực đoan gây ra nóng lên toàn cầu.

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. ignore
  • B. mitigate
  • C. increase
  • D. welcome

Câu 25: Chuyển hai câu sau thành một câu sử dụng mệnh đề phân từ:

  • A. Concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
  • B. Being concerned about the rising sea levels, deciding to move further inland.
  • C. Having concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
  • D. To be concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.

Câu 26: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với

  • A. Sự đồng nhất về môi trường.
  • B. Sự đa dạng của sự sống trong một hệ sinh thái.
  • C. Sự ô nhiễm môi trường.
  • D. Sự phát triển bền vững.

Câu 27: Khi sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại (V-ing), chủ ngữ của mệnh đề phân từ và chủ ngữ của mệnh đề chính phải như thế nào?

A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau.
C. Một là người, một là vật.
D. Không có quy tắc cố định.

  • A. Khác nhau hoàn toàn.
  • B. Giống nhau.
  • C. Một là người, một là vật.
  • D. Không có quy tắc cố định.

Câu 28: Từ nào có trọng âm khác với các từ còn lại?

A. `climate`
B. `impact`
C. `effect`
D. `carbon`

  • A. `climate`
  • B. `impact`
  • C. `effect`
  • D. `carbon`

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của tác giả:

  • A. Mô tả chi tiết một hiện tượng thời tiết cụ thể.
  • B. Thuyết phục người đọc rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề nghiêm trọng cần được giải quyết.
  • C. Phân tích nguyên nhân sâu xa của biến đổi khí hậu.
  • D. So sánh các hiện tượng thời tiết cực đoan ở các vùng khác nhau.

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

  • A. production
  • B. consumption
  • C. storage
  • D. transportation

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính gia tăng, theo đoạn văn:

"The Earth's climate is warming at an unprecedented rate. While natural factors play a role, the overwhelming scientific consensus is that human activities, particularly the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, transport, and industry, are the primary drivers. These activities release large amounts of greenhouse gases, such as carbon dioxide and methane, into the atmosphere. These gases trap heat, leading to a warming effect similar to how a greenhouse traps heat to grow plants."

A. Sự thay đổi tự nhiên của khí hậu Trái Đất.
B. Hoạt động núi lửa phun trào.
C. Việc con người đốt nhiên liệu hóa thạch.
D. Sự gia tăng của ánh nắng mặt trời.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, khí nhà kính được ví như gì trong việc giữ nhiệt độ cho Trái Đất?

A. Một tấm gương phản chiếu nhiệt.
B. Một lớp chăn giữ nhiệt.
C. Một máy làm lạnh.
D. Một bộ lọc không khí.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Từ "unprecedented" trong đoạn văn ở Câu 1 có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. Đã từng xảy ra trước đây.
B. Chưa từng có tiền lệ.
C. Có thể dự đoán được.
D. Chậm chạp.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hiện tượng băng tan do nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến hậu quả trực tiếp nào?

A. Giảm lượng mưa trên toàn cầu.
B. Tăng mực nước biển.
C. Giảm nồng độ CO2 trong khí quyển.
D. Tăng diện tích rừng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và phù hợp với nghĩa:

"______ by the urgent need to reduce carbon emissions, many countries are investing heavily in renewable energy sources."

A. Motivating
B. Having motivated
C. Motivated
D. To motivate

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích câu sau và xác định chức năng của mệnh đề phân từ:

"Facing the severe consequences of climate change, coastal communities are developing new strategies to adapt."

A. Bổ nghĩa cho danh từ "consequences".
B. Chỉ kết quả của hành động chính.
C. Chỉ nguyên nhân hoặc lý do cho hành động chính.
D. Bổ nghĩa cho danh từ "communities".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhiên liệu hóa thạch gây phát thải khí nhà kính?

A. Than đá (Coal)
B. Dầu mỏ (Oil)
C. Khí tự nhiên (Natural gas)
D. Năng lượng mặt trời (Solar energy)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Biện pháp nào sau đây được coi là một giải pháp "xanh" (green solution) để giảm tác động của nóng lên toàn cầu?

A. Tăng cường sử dụng túi nhựa dùng một lần.
B. Xây thêm nhà máy nhiệt điện than.
C. Đầu tư vào giao thông công cộng và xe điện.
D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"The ______ of polar ice caps is a clear indicator of rising global temperatures."

A. expansion
B. melting
C. freezing
D. accumulation

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chuyển câu sau sang sử dụng mệnh đề phân từ:

"Because the city is located near the coast, it is highly vulnerable to sea level rise."

A. Located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
B. Locating near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
C. Having located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.
D. To be located near the coast, the city is highly vulnerable to sea level rise.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tác động nào của nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của một số loài động thực vật?

A. Giảm số lượng bão và lũ lụt.
B. Môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh.
C. Nhiệt độ mát mẻ hơn quanh năm.
D. Tăng nguồn thức ăn tự nhiên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"Deforestation ______ a significant amount of carbon dioxide into the atmosphere, contributing to the greenhouse effect."

A. absorbs
B. releases
C. reduces
D. stores

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu, "carbon footprint" (dấu chân carbon) đề cập đến điều gì?

A. Lượng carbon được hấp thụ bởi thực vật.
B. Tổng lượng khí nhà kính được tạo ra bởi một hoạt động hoặc cá nhân.
C. Diện tích rừng cần thiết để bù đắp lượng khí thải.
D. Lượng carbon lưu trữ dưới lòng đất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

A. `environ`ment
B. `eco`logy
C. `climate`
D. `atmos`phere

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. gl`o`bal
B. h`o`t
C. f`o`ssil
D. c`o`nserve

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích câu sau và xác định mệnh đề phân từ:

"The report, published last month, highlights the urgent need for action on climate change."

A. The report
B. published last month
C. highlights the urgent need
D. for action on climate change

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ:

"______ carbon-neutral by 2050, the company is investing in sustainable technologies."

A. Aiming to become
B. Aimed to become
C. Having aimed to become
D. To aim to become

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có thể là hậu quả của sự thay đổi khí hậu, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

A. Mùa màng bội thu liên tục.
B. Hạn hán kéo dài và lũ lụt thất thường.
C. Đất đai trở nên màu mỡ hơn.
D. Giảm sâu bệnh hại cây trồng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Từ "vulnerable" trong câu "Coastal areas are particularly vulnerable to rising sea levels." có nghĩa gần nhất với:

A. Resilient (Kiên cường)
B. Resistant (Chống chịu)
C. Susceptible (Dễ bị tổn thương)
D. Protected (Được bảo vệ)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đâu là ví dụ về năng lượng tái tạo (renewable energy)?

A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Năng lượng gió (Wind energy)
D. Khí tự nhiên

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn câu có cách sử dụng mệnh đề phân từ SAI:

A. Walking home, she saw a beautiful sunset.
B. Built in the 15th century, the castle attracts many tourists.
C. The car, damaged in the accident, was sent to the garage.
D. Having finished his homework, going to bed.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Từ nào sau đây là danh từ chỉ hành động thải khí ra môi trường?

A. Emit
B. Emission
C. Emitted
D. Emitting

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn và suy luận về mối liên hệ giữa nóng lên toàn cầu và các hiện tượng thời tiết cực đoan:

"Climate change is not just about average temperatures rising; it's also about the increased frequency and intensity of extreme weather events. Warmer oceans provide more energy for hurricanes and typhoons, while altered atmospheric patterns can lead to more severe droughts in some regions and heavier rainfall in others. These unpredictable events pose significant threats to human lives and infrastructure."

Mối liên hệ được mô tả trong đoạn văn là gì?

A. Nóng lên toàn cầu làm giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. Nóng lên toàn cầu không liên quan đến các hiện tượng thời tiết cực đoan.
C. Nóng lên toàn cầu góp phần làm tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Các hiện tượng thời tiết cực đoan gây ra nóng lên toàn cầu.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"Many scientists are urging governments to take immediate action to ______ the effects of climate change."

A. ignore
B. mitigate
C. increase
D. welcome

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chuyển hai câu sau thành một câu sử dụng mệnh đề phân từ:

"They were concerned about the rising sea levels. They decided to move further inland."

A. Concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
B. Being concerned about the rising sea levels, deciding to move further inland.
C. Having concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.
D. To be concerned about the rising sea levels, they decided to move further inland.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "biodiversity"?

A. Sự đồng nhất về môi trường.
B. Sự đa dạng của sự sống trong một hệ sinh thái.
C. Sự ô nhiễm môi trường.
D. Sự phát triển bền vững.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại (V-ing), chủ ngữ của mệnh đề phân từ và chủ ngữ của mệnh đề chính phải như thế nào?

A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau.
C. Một là người, một là vật.
D. Không có quy tắc cố định.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ nào có trọng âm khác với các từ còn lại?

A. `climate`
B. `impact`
C. `effect`
D. `carbon`

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của tác giả:

"The recent increase in global temperatures is causing significant shifts in weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense heatwaves, prolonged droughts in some regions, and unprecedented flooding in others. These changes are disrupting ecosystems, threatening food security, and displacing communities. It is imperative that we understand these impacts and work together to find solutions."

A. Mô tả chi tiết một hiện tượng thời tiết cụ thể.
B. Thuyết phục người đọc rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề nghiêm trọng cần được giải quyết.
C. Phân tích nguyên nhân sâu xa của biến đổi khí hậu.
D. So sánh các hiện tượng thời tiết cực đoan ở các vùng khác nhau.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

"Governments need to implement policies that encourage the public to reduce their ______ of fossil fuels."

A. production
B. consumption
C. storage
D. transportation

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí nhà kính chính nào sau đây là kết quả phổ biến nhất từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch cho các hoạt động của con người?

  • A. Methane (CH4)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Nitrous oxide (N2O)
  • D. Water vapor (H2O)

Câu 2: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" (greenhouse effect) là gì và nó liên quan đến sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

  • A. Là sự suy giảm tầng ozon, cho phép nhiều tia cực tím đến Trái Đất, gây nóng lên.
  • B. Là hiện tượng Trái Đất phản xạ quá nhiều ánh sáng mặt trời ra không gian, làm mát hành tinh.
  • C. Là quá trình các khí trong khí quyển (khí nhà kính) giữ lại nhiệt từ Mặt Trời phản xạ từ bề mặt Trái Đất, làm tăng nhiệt độ trung bình của hành tinh.
  • D. Là sự tan chảy của băng ở hai cực, làm tăng mực nước biển.

Câu 3: Hoạt động nào của con người đóng góp đáng kể nhất vào việc tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

  • A. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí tự nhiên).
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo (mặt trời, gió).
  • D. Tái chế rác thải.

Câu 4: Biến đổi khí hậu được dự đoán sẽ gây ra những tác động nào đến mực nước biển toàn cầu?

  • A. Mực nước biển sẽ giảm do tăng cường sự bốc hơi.
  • B. Mực nước biển sẽ không thay đổi đáng kể.
  • C. Mực nước biển sẽ chỉ tăng ở các vùng nhiệt đới.
  • D. Mực nước biển sẽ tăng do sự tan chảy của băng và sự giãn nở nhiệt của nước biển.

Câu 5: Ngoài sự nóng lên toàn cầu, một hậu quả khác của việc tăng nồng độ CO2 trong khí quyển là gì?

  • A. Tăng cường sự hình thành tầng ozon.
  • B. Giảm lượng mưa toàn cầu.
  • C. Axit hóa đại dương (Ocean acidification).
  • D. Giảm tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan.

Câu 6: Một "dấu chân carbon" (carbon footprint) là gì?

  • A. Tổng lượng khí nhà kính được tạo ra bởi các hoạt động của con người hoặc một tổ chức.
  • B. Lượng carbon được lưu trữ trong rừng.
  • C. Nồng độ carbon dioxide trong khí quyển.
  • D. Tốc độ hấp thụ carbon của đại dương.

Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là "tái tạo" và giúp giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí tự nhiên.
  • D. Năng lượng gió.

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) đóng góp vào biến đổi khí hậu như thế nào?

  • A. Nó làm tăng khả năng hấp thụ CO2 của đất.
  • B. Nó giải phóng carbon dioxide đã lưu trữ trong cây và giảm khả năng hấp thụ CO2 từ khí quyển.
  • C. Nó chỉ ảnh hưởng đến khí hậu địa phương, không phải toàn cầu.
  • D. Nó làm tăng lượng mưa, giúp làm mát Trái Đất.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, hành động nào sau đây là hiệu quả nhất ở cấp độ cá nhân?

  • A. Giảm sử dụng năng lượng (ví dụ: sử dụng phương tiện công cộng, tiết kiệm điện).
  • B. Mua sắm quần áo mới thường xuyên.
  • C. Sử dụng túi nhựa một lần khi đi chợ.
  • D. Giữ đèn sáng cả ngày trong nhà.

Câu 10: Mệnh đề phân từ (Participle clause) nào có thể được sử dụng để kết hợp hai câu sau: "She was exhausted after the long flight. She fell asleep immediately."

  • A. Exhausting after the long flight, she fell asleep immediately.
  • B. Exhausted after the long flight, she fell asleep immediately.
  • C. Having exhausted after the long flight, she fell asleep immediately.
  • D. To be exhausted after the long flight, she fell asleep immediately.

Câu 11: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (Participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

  • A. Known the answer, he didn"t need to ask.
  • B. Having known the answer, he didn"t need to ask.
  • C. Knowing the answer, he didn"t need to ask.
  • D. To know the answer, he didn"t need to ask.

Câu 12: Mệnh đề phân từ nào có thể thay thế phần gạch chân trong câu: "Because they were worried about the rising sea levels, the villagers built a higher dike."

  • A. Worried about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.
  • B. To worry about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.
  • C. Worrying about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.
  • D. Having worried about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.

Câu 13: Chọn cách kết hợp câu đúng bằng mệnh đề phân từ: "The report was written by a team of experts. It highlights the urgent need for action on climate change."

  • A. Writing by a team of experts, the report highlights the urgent need for action on climate change.
  • B. Having writing by a team of experts, the report highlights the urgent need for action on climate change.
  • C. To be written by a team of experts, the report highlights the urgent need for action on climate change.
  • D. Written by a team of experts, the report highlights the urgent need for action on climate change.

Câu 14: Sử dụng mệnh đề phân từ để viết lại câu: "Since they had worked hard all day, they were very tired."

  • A. Having worked hard all day, they were very tired.
  • B. Working hard all day, they were very tired.
  • C. Worked hard all day, they were very tired.
  • D. To work hard all day, they were very tired.

Câu 15: Chọn câu có mệnh đề phân từ được sử dụng sai.

  • A. Entering the room, a strange smell was noticed.
  • B. Having finished their homework, the students went out to play.
  • C. Sitting by the window, she watched the rain.
  • D. Damaged by the storm, the roof needed repairing.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Climate change is causing more frequent and intense heatwaves in many regions. This poses significant health risks, especially for vulnerable populations like the elderly and young children. Increased temperatures can lead to heatstroke, dehydration, and exacerbate existing respiratory and cardiovascular conditions." Câu nào sau đây là một hậu quả trực tiếp của sóng nhiệt theo đoạn văn?

  • A. Giảm tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan khác.
  • B. Cải thiện sức khỏe cho người già và trẻ em.
  • C. Tăng nguy cơ đột quỵ do nhiệt và mất nước.
  • D. Giảm nhu cầu sử dụng năng lượng.

Câu 17: Dựa vào đoạn văn ở Câu 16, tại sao sóng nhiệt lại đặc biệt nguy hiểm cho người già và trẻ nhỏ?

  • A. Họ là những nhóm dân số dễ bị tổn thương (vulnerable populations).
  • B. Họ có khả năng chống chịu nhiệt độ cao tốt hơn người trẻ và người trưởng thành khỏe mạnh.
  • C. Họ ít có khả năng mắc các bệnh hô hấp và tim mạch.
  • D. Họ có xu hướng ở ngoài trời nhiều hơn trong thời tiết nóng.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Renewable energy sources, such as solar, wind, and geothermal, are becoming increasingly important in the fight against climate change. Unlike fossil fuels, they produce little to no greenhouse gas emissions during operation. Investing in and transitioning to these clean energy technologies is crucial for reducing our carbon footprint and achieving a sustainable future." Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

  • A. Sự nguy hiểm của nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Vai trò của năng lượng tái tạo trong việc giải quyết biến đổi khí hậu.
  • C. Chi phí của các công nghệ năng lượng sạch.
  • D. Lịch sử phát triển năng lượng gió và mặt trời.

Câu 19: Theo đoạn văn ở Câu 18, đâu là lợi ích chính của năng lượng tái tạo so với nhiên liệu hóa thạch trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Chúng rẻ hơn để sản xuất.
  • B. Chúng dễ dàng vận chuyển hơn.
  • C. Chúng có thể được lưu trữ dễ dàng hơn.
  • D. Chúng phát thải rất ít hoặc không phát thải khí nhà kính trong quá trình hoạt động.

Câu 20: Từ "crucial" trong đoạn văn ở Câu 18 có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. Essential (Thiết yếu)
  • B. Optional (Tùy chọn)
  • C. Difficult (Khó khăn)
  • D. Minor (Nhỏ nhặt)

Câu 21: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The melting of glaciers and ice sheets is a major ______ of rising sea levels."

  • A. effect
  • B. cause
  • C. solution
  • D. result

Câu 22: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many species are unable to ______ to the rapid changes in their habitats caused by climate change."

  • A. adapt
  • B. contribute
  • C. reduce
  • D. emit

Câu 23: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Governments are under pressure to introduce policies to ______ greenhouse gas emissions."

  • A. increase
  • B. ignore
  • C. reduce
  • D. promote

Câu 24: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Extreme weather events, such as hurricanes and droughts, are becoming more ______ due to global warming."

  • A. rare
  • B. frequent
  • C. mild
  • D. predictable

Câu 25: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many coastal cities are at ______ of flooding as sea levels continue to rise."

  • A. safe
  • B. certainty
  • C. advantage
  • D. risk

Câu 26: Phân tích mối quan hệ nhân quả trong tình huống sau: "Tăng nhiệt độ toàn cầu dẫn đến sự tan chảy nhanh hơn của các sông băng. Điều này làm giảm lượng nước ngọt cung cấp cho các khu vực phụ thuộc vào nước tan chảy từ sông băng." Mối quan hệ này thể hiện hậu quả nào của biến đổi khí hậu?

  • A. Ảnh hưởng đến nguồn cung cấp nước ngọt.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • C. Giảm tần suất cháy rừng.
  • D. Cải thiện chất lượng không khí.

Câu 27: Một quốc gia ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng vào đất nông nghiệp do mực nước biển dâng. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự "thích ứng" (adaptation) với biến đổi khí hậu trong trường hợp này?

  • A. Đóng cửa tất cả các nhà máy phát thải CO2.
  • B. Chuyển đổi sang trồng các loại cây trồng chịu mặn tốt hơn.
  • C. Tăng cường đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng cho máy bơm nước.
  • D. Tổ chức hội nghị quốc tế về cắt giảm khí thải.

Câu 28: Một công ty sản xuất đang xem xét các cách để giảm dấu chân carbon của mình. Hành động nào sau đây thể hiện nỗ lực "giảm thiểu" (mitigation) biến đổi khí hậu?

  • A. Xây dựng các bức tường chống lũ quanh nhà máy.
  • B. Mua bảo hiểm phòng chống thiên tai.
  • C. Lắp đặt hệ thống tấm pin mặt trời để cung cấp năng lượng cho nhà máy.
  • D. Di dời nhà máy đến vùng đất cao hơn.

Câu 29: Sử dụng mệnh đề phân từ để kết hợp câu: "The ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise."

  • A. The ice caps melting rapidly, causing sea levels to rise.
  • B. The ice caps melted rapidly, causing sea levels to rise.
  • C. Melting rapidly the ice caps, causing sea levels to rise.
  • D. To melt rapidly, the ice caps are causing sea levels to rise.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: "Many scientists agree that human activities are the primary driver of recent global warming. This is mainly due to the increased concentrations of greenhouse gases in the atmosphere, resulting from the burning of fossil fuels, deforestation, and industrial processes. These gases trap heat, leading to a gradual increase in Earth"s average temperature and causing widespread changes in climate patterns."

  • A. Các quá trình tự nhiên là nguyên nhân chính của biến đổi khí hậu.
  • B. Biến đổi khí hậu chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ, không ảnh hưởng đến kiểu khí hậu.
  • C. Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng chính hiện nay.
  • D. Hoạt động của con người, đặc biệt là phát thải khí nhà kính, là nguyên nhân chính gây nóng lên toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khí nhà kính chính nào sau đây là kết quả phổ biến nhất từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch cho các hoạt động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' (greenhouse effect) là gì và nó liên quan đến sự nóng lên toàn cầu như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hoạt động nào của con người đóng góp đáng kể nhất vào việc tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Biến đổi khí hậu được dự đoán sẽ gây ra những tác động nào đến mực nước biển toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ngoài sự nóng lên toàn cầu, một hậu quả khác của việc tăng nồng độ CO2 trong khí quyển là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một 'dấu chân carbon' (carbon footprint) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là 'tái tạo' và giúp giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việc phá rừng (deforestation) đóng góp vào biến đổi khí hậu như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, hành động nào sau đây là hiệu quả nhất ở cấp độ cá nhân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Mệnh đề phân từ (Participle clause) nào có thể được sử dụng để kết hợp hai câu sau: 'She was exhausted after the long flight. She fell asleep immediately.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (Participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Mệnh đề phân từ nào có thể thay thế phần gạch chân trong câu: 'Because they were worried about the rising sea levels, the villagers built a higher dike.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn cách kết hợp câu đúng bằng mệnh đề phân từ: 'The report was written by a team of experts. It highlights the urgent need for action on climate change.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sử dụng mệnh đề phân từ để viết lại câu: 'Since they had worked hard all day, they were very tired.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn câu có mệnh đề phân từ được sử dụng sai.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Climate change is causing more frequent and intense heatwaves in many regions. This poses significant health risks, especially for vulnerable populations like the elderly and young children. Increased temperatures can lead to heatstroke, dehydration, and exacerbate existing respiratory and cardiovascular conditions.' Câu nào sau đây là một hậu quả trực tiếp của sóng nhiệt theo đoạn văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dựa vào đoạn văn ở Câu 16, tại sao sóng nhiệt lại đặc biệt nguy hiểm cho người già và trẻ nhỏ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Renewable energy sources, such as solar, wind, and geothermal, are becoming increasingly important in the fight against climate change. Unlike fossil fuels, they produce little to no greenhouse gas emissions during operation. Investing in and transitioning to these clean energy technologies is crucial for reducing our carbon footprint and achieving a sustainable future.' Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Theo đoạn văn ở Câu 18, đâu là lợi ích chính của năng lượng tái tạo so với nhiên liệu hóa thạch trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Từ 'crucial' trong đoạn văn ở Câu 18 có nghĩa gần nhất với từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The melting of glaciers and ice sheets is a major ______ of rising sea levels.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many species are unable to ______ to the rapid changes in their habitats caused by climate change.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Governments are under pressure to introduce policies to ______ greenhouse gas emissions.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Extreme weather events, such as hurricanes and droughts, are becoming more ______ due to global warming.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are at ______ of flooding as sea levels continue to rise.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích mối quan hệ nhân quả trong tình huống sau: 'Tăng nhiệt độ toàn cầu dẫn đến sự tan chảy nhanh hơn của các sông băng. Điều này làm giảm lượng nước ngọt cung cấp cho các khu vực phụ thuộc vào nước tan chảy từ sông băng.' Mối quan hệ này thể hiện hậu quả nào của biến đổi khí hậu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một quốc gia ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng vào đất nông nghiệp do mực nước biển dâng. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự 'thích ứng' (adaptation) với biến đổi khí hậu trong trường hợp này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một công ty sản xuất đang xem xét các cách để giảm dấu chân carbon của mình. Hành động nào sau đây thể hiện nỗ lực 'giảm thiểu' (mitigation) biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Sử dụng mệnh đề phân từ để kết hợp câu: 'The ice caps are melting rapidly. This is causing sea levels to rise.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: 'Many scientists agree that human activities are the primary driver of recent global warming. This is mainly due to the increased concentrations of greenhouse gases in the atmosphere, resulting from the burning of fossil fuels, deforestation, and industrial processes. These gases trap heat, leading to a gradual increase in Earth's average temperature and causing widespread changes in climate patterns.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: fossil, session, discuss, progress.

  • A. fossil
  • B. session
  • C. discuss
  • D. progress

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác so với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

  • A. respiratory
  • B. initiative
  • C. eco-friendly
  • D. renewable

Câu 3: Trong câu sau, từ nào thường được nhấn trọng âm để thể hiện thông tin mới hoặc quan trọng: "She wants to buy a red dress, not a blue one."?

  • A. She
  • B. red
  • C. buy
  • D. wants

Câu 4: Đâu là từ nội dung (content word) trong câu sau, thường được nhấn trọng âm: "They are discussing the causes of global warming."?

  • A. They
  • B. are
  • C. discussing
  • D. the

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The __________ of harmful gases into the atmosphere is a major contributor to air pollution."

  • A. emission
  • B. absorption
  • C. preservation
  • D. conversion

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Rising global temperatures are causing glaciers to melt at an alarming rate, leading to a significant __________ in sea level."

  • A. decrease
  • B. stability
  • C. reduction
  • D. increase

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa GẦN NHẤT với từ "catastrophic" trong câu: "The environmental consequences of inaction on climate change could be catastrophic."

  • A. disastrous
  • B. beneficial
  • C. minor
  • D. predictable

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Many coastal cities are __________ risk of flooding due to rising sea levels."

  • A. on
  • B. in
  • C. at
  • D. with

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Switching to renewable energy sources like solar and wind power is crucial to __________ our dependence on fossil fuels."

  • A. increase
  • B. reduce
  • C. maintain
  • D. expand

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The __________ effect is a natural process that warms the Earth"s surface by trapping heat from the sun."

  • A. climate
  • B. weather
  • C. atmospheric
  • D. greenhouse

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Deforestation __________ carbon dioxide into the atmosphere when trees are cut down and burned."

  • A. releases
  • B. absorbs
  • C. reduces
  • D. conserves

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The melting of polar ice caps is a clear __________ of global warming."

  • A. cause
  • B. solution
  • C. sign
  • D. factor

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Governments worldwide are discussing strategies to __________ the impact of climate change."

  • A. ignore
  • B. mitigate
  • C. exaggerate
  • D. accelerate

Câu 14: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Walking down the street, the building collapsed.
  • B. Having finished the report, it was submitted to the manager.
  • C. Seen from a distance, the house looked small.
  • D. Opening the window, she let in some fresh air.

Câu 15: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "She was surprised by the sudden change in weather. She decided to stay indoors."

  • A. Surprising by the sudden change in weather, she decided to stay indoors.
  • B. Surprised by the sudden change in weather, she decided to stay indoors.
  • C. Having surprised by the sudden change in weather, she decided to stay indoors.
  • D. Being surprising by the sudden change in weather, she decided to stay indoors.

Câu 16: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu với mệnh đề phân từ: "__________ by the scientists" warnings, the government started investing in green technology."

  • A. Alarmed
  • B. Alarming
  • C. Having alarming
  • D. To be alarmed

Câu 17: Chuyển câu sau thành câu có sử dụng mệnh đề phân từ: "Because the report was written in a hurry, it contained several errors."

  • A. Writing in a hurry, the report contained several errors.
  • B. Written in a hurry, it contained several errors the report.
  • C. Written in a hurry, the report contained several errors.
  • D. Having written in a hurry, the report contained several errors.

Câu 18: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: "The polar bears, __________ by the melting ice, are struggling to find food."

  • A. affecting
  • B. to be affected
  • C. having affected
  • D. affected

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng mệnh đề phân từ KHÔNG chính xác?

  • A. Standing on the hill, the whole city could be seen.
  • B. Having lost his keys, he couldn"t get into the house.
  • C. Not knowing what to do, she asked for help.
  • D. Built in the 15th century, the castle is a popular tourist attraction.

Câu 20: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: "__________ their traditional methods, many farmers are adapting to climate change by using new techniques."

  • A. Abandoning
  • B. Having abandoned
  • C. To abandon
  • D. Abandoned

Câu 21: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "The issue is complicated. It requires careful consideration."

  • A. Being complicated, the issue requires careful consideration.
  • B. Complicating, the issue requires careful consideration.
  • C. Having complicated, the issue requires careful consideration.
  • D. Complicated, the issue requires careful consideration.

Câu 22: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân:

  • A. Entering the room, he saw her.
  • B. Reading a book, she fell asleep.
  • C. Built by the river, the house floods easily.
  • D. Feeling tired, he went to bed early.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense heatwaves, droughts, and floods. These extreme weather events pose serious threats to agriculture, water supplies, and human health."
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

  • A. Solutions to global warming
  • B. The causes of global warming
  • C. The effects of global warming on weather
  • D. The history of climate change

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, những hiện tượng thời tiết cực đoan nào được đề cập là đang gia tăng?

  • A. Heatwaves, droughts, and floods
  • B. Snowstorms and blizzards
  • C. Mild winters and cool summers
  • D. Predictable rainfall

Câu 25: Từ "pose" trong đoạn văn ở Câu 23 có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

  • A. reduce
  • B. present
  • C. solve
  • D. hide

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "One of the most visible signs of global warming is the melting of glaciers and ice sheets. This melting contributes significantly to rising sea levels, which threaten coastal communities and ecosystems. Scientists use satellite data and field measurements to monitor these changes and predict future impacts."
Theo đoạn văn, điều gì là một trong những dấu hiệu rõ ràng nhất của sự nóng lên toàn cầu?

  • A. More frequent rainfall
  • B. Decreased ocean temperatures
  • C. Melting glaciers and ice sheets
  • D. Stable weather patterns

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 26, việc băng tan góp phần vào vấn đề môi trường nào?

  • A. Rising sea levels
  • B. Decreased air pollution
  • C. Increased biodiversity
  • D. Lower global temperatures

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "To combat global warming, individuals and governments can take action. Simple steps like reducing energy consumption, using public transport, recycling, and planting trees can make a difference. On a larger scale, governments can invest in renewable energy, implement stricter emission standards, and protect forests."
Đoạn văn gợi ý những hành động nào mà CÁ NHÂN có thể làm để chống biến đổi khí hậu?

  • A. Invest in renewable energy
  • B. Implement stricter emission standards
  • C. Protect large forests
  • D. Recycling and planting trees

Câu 29: Dựa vào đoạn văn ở Câu 28, hành động nào sau đây là trách nhiệm của chính phủ?

  • A. Implement stricter emission standards
  • B. Using public transport
  • C. Reducing energy consumption at home
  • D. Planting a tree in the garden

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Climate change disproportionately affects vulnerable populations, including those in low-lying coastal areas and communities relying heavily on agriculture. These groups often have fewer resources to adapt to changing conditions, such as extreme weather or water scarcity. Addressing climate justice is therefore a crucial part of the global response."
Theo đoạn văn, tại sao các cộng đồng ở vùng ven biển trũng và phụ thuộc vào nông nghiệp lại đặc biệt dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu?

  • A. Because they contribute the most to emissions.
  • B. Because they have fewer resources to adapt to changing conditions.
  • C. Because they live in areas with stable climates.
  • D. Because they are located far from water sources.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: fossil, session, discuss, progress.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác so với các từ còn lại: respiratory, initiative, eco-friendly, renewable.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu sau, từ nào thường được nhấn trọng âm để thể hiện thông tin mới hoặc quan trọng: 'She wants to buy a *red* dress, not a blue one.'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đâu là từ nội dung (content word) trong câu sau, thường được nhấn trọng âm: 'They are discussing the *causes* of global warming.'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The __________ of harmful gases into the atmosphere is a major contributor to air pollution.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Rising global temperatures are causing glaciers to melt at an alarming rate, leading to a significant __________ in sea level.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa GẦN NHẤT với từ 'catastrophic' trong câu: 'The environmental consequences of inaction on climate change could be catastrophic.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Many coastal cities are __________ risk of flooding due to rising sea levels.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Switching to renewable energy sources like solar and wind power is crucial to __________ our dependence on fossil fuels.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The __________ effect is a natural process that warms the Earth's surface by trapping heat from the sun.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Deforestation __________ carbon dioxide into the atmosphere when trees are cut down and burned.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'The melting of polar ice caps is a clear __________ of global warming.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Governments worldwide are discussing strategies to __________ the impact of climate change.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'She was surprised by the sudden change in weather. She decided to stay indoors.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu với mệnh đề phân từ: '__________ by the scientists' warnings, the government started investing in green technology.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chuyển câu sau thành câu có sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because the report was written in a hurry, it contained several errors.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: 'The polar bears, __________ by the melting ice, are struggling to find food.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng mệnh đề phân từ KHÔNG chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn lựa chọn đúng để hoàn thành câu: '__________ their traditional methods, many farmers are adapting to climate change by using new techniques.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'The issue is complicated. It requires careful consideration.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Global warming is causing significant changes to weather patterns worldwide. We are seeing more frequent and intense heatwaves, droughts, and floods. These extreme weather events pose serious threats to agriculture, water supplies, and human health.'
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, những hiện tượng thời tiết cực đoan nào được đề cập là đang gia tăng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ 'pose' trong đoạn văn ở Câu 23 có nghĩa GẦN NHẤT với từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'One of the most visible signs of global warming is the melting of glaciers and ice sheets. This melting contributes significantly to rising sea levels, which threaten coastal communities and ecosystems. Scientists use satellite data and field measurements to monitor these changes and predict future impacts.'
Theo đoạn văn, điều gì là một trong những dấu hiệu rõ ràng nhất của sự nóng lên toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 26, việc băng tan góp phần vào vấn đề môi trường nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'To combat global warming, individuals and governments can take action. Simple steps like reducing energy consumption, using public transport, recycling, and planting trees can make a difference. On a larger scale, governments can invest in renewable energy, implement stricter emission standards, and protect forests.'
Đoạn văn gợi ý những hành động nào mà CÁ NHÂN có thể làm để chống biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dựa vào đoạn văn ở Câu 28, hành động nào sau đây là trách nhiệm của chính phủ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Climate change disproportionately affects vulnerable populations, including those in low-lying coastal areas and communities relying heavily on agriculture. These groups often have fewer resources to adapt to changing conditions, such as extreme weather or water scarcity. Addressing climate justice is therefore a crucial part of the global response.'
Theo đoạn văn, tại sao các cộng đồng ở vùng ven biển trũng và phụ thuộc vào nông nghiệp lại đặc biệt dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: The primary goal of Unit 5, "Global Warming," is to equip students with vocabulary and understanding related to climate change and its impacts. Which of the following vocabulary items is LEAST likely to be a core term introduced in this unit?

  • A. greenhouse gas
  • B. carbon footprint
  • C. sea level rise
  • D. artificial intelligence

Câu 2: Read the following sentence: "Burning fossil fuels, _______ large amounts of carbon dioxide into the atmosphere, is considered a major cause of global warming." Choose the correct participle form to complete the sentence.

  • A. releasing
  • B. released
  • C. to release
  • D. release

Câu 3: The greenhouse effect is a natural process, but human activities have intensified it. Which of the following human activities contributes MOST significantly to increasing the concentration of greenhouse gases?

  • A. Recycling paper and plastic.
  • B. Burning coal, oil, and natural gas for energy.
  • C. Planting trees and forests.
  • D. Using public transportation.

Câu 4: Consider the sentence: "_______ by rising sea levels, coastal communities face significant challenges like flooding and erosion." Which participle clause correctly fits the blank, indicating the reason or cause?

  • A. Threatening
  • B. Having threatened
  • C. Threatened
  • D. Being threatening

Câu 5: Deforestation has a direct impact on the amount of carbon dioxide in the atmosphere. What is the primary reason for this impact?

  • A. Trees absorb CO2, so cutting them down reduces this absorption.
  • B. Cutting trees releases oxygen, which is a greenhouse gas.
  • C. Deforestation causes less rain, which traps heat.
  • D. The wood from cut trees produces methane.

Câu 6: Rewrite the following sentence using a participle clause: "Because scientists had studied the climate data carefully, they were able to predict the future trends."

  • A. Studying the climate data carefully, they were able to predict the future trends.
  • B. Having studied the climate data carefully, they were able to predict the future trends.
  • C. Studied the climate data carefully, they were able to predict the future trends.
  • D. To study the climate data carefully, they were able to predict the future trends.

Câu 7: In the context of environmental issues, what does the term "mitigation" primarily refer to?

  • A. Actions taken to reduce the causes of climate change (e.g., cutting emissions).
  • B. Actions taken to cope with the effects of climate change (e.g., building sea walls).
  • C. Studying the history of climate patterns.
  • D. Raising public awareness about environmental problems.

Câu 8: Which sentence INCORRECTLY uses a participle clause?

  • A. Hoping to raise awareness, the students organized a climate protest.
  • B. Located near the coast, the village is vulnerable to storm surges.
  • C. Having completed their research, the scientists published their findings.
  • D. Causing by pollution, the river became uninhabitable for fish.

Câu 9: Renewable energy sources are crucial in combating global warming. Which of the following is NOT considered a renewable energy source?

  • A. Solar power
  • B. Wind energy
  • C. Natural gas
  • D. Geothermal energy

Câu 10: Read the sentence: "Many species, _______ unable to adapt quickly enough, face extinction due to rapid habitat changes." The participle clause "unable to adapt quickly enough" functions similarly to which type of clause?

  • A. A relative clause (e.g., "which are unable...")
  • B. An adverbial clause of time (e.g., "when they are unable...")
  • C. An adverbial clause of condition (e.g., "if they are unable...")
  • D. A noun clause

Câu 11: Extreme weather events like hurricanes, droughts, and heatwaves are becoming more frequent and intense. This phenomenon is a predicted consequence of:

  • A. The depletion of the ozone layer.
  • B. Increased global average temperatures.
  • C. A decrease in carbon emissions.
  • D. Expanding polar ice caps.

Câu 12: Rewrite the following sentence, starting with a past participle clause: "Because the report on climate change was published yesterday, it received widespread media attention."

  • A. Published yesterday, the report on climate change received widespread media attention.
  • B. Publishing yesterday, the report on climate change received widespread media attention.
  • C. Having published yesterday, the report on climate change received widespread media attention.
  • D. To be published yesterday, the report on climate change received widespread media attention.

Câu 13: What does the term "climate refugee" refer to?

  • A. A scientist who studies climate.
  • B. Someone who denies climate change.
  • C. A protected area for endangered species.
  • D. A person displaced from their home due to climate change impacts.

Câu 14: Read the sentence: "Wanting to reduce their carbon footprint, the family installed solar panels." The participle clause "Wanting to reduce their carbon footprint" indicates:

  • A. The time when the family installed solar panels.
  • B. A condition for installing solar panels.
  • C. The reason or motivation for installing solar panels.
  • D. A description of the solar panels.

Câu 15: Rising global temperatures cause glaciers and ice sheets to melt. What is the most direct consequence of this melting on the planet?

  • A. Sea level rise.
  • B. Increased volcanic activity.
  • C. A decrease in global precipitation.
  • D. Stronger ocean currents.

Câu 16: Choose the correct option to complete the sentence: "_______ all the necessary data, the research team began writing their report on climate patterns."

  • A. Collecting
  • B. Having collected
  • C. Collected
  • D. To collect

Câu 17: The term "biodiversity" refers to the variety of life in a particular habitat or ecosystem. How is global warming predicted to affect biodiversity?

  • A. It will increase biodiversity as new species evolve faster.
  • B. It will have no significant impact on biodiversity.
  • C. It is likely to decrease biodiversity by causing habitat loss and species extinction.
  • D. It will cause all species to migrate to polar regions.

Câu 18: Which sentence correctly uses a participle clause to describe the subject?

  • A. The polar bears, struggling to find food, are a symbol of climate change impacts.
  • B. Struggled to find food, the polar bears are a symbol of climate change impacts.
  • C. Having struggled to find food, the polar bears are a symbol of climate change impacts.
  • D. To struggle to find food, the polar bears are a symbol of climate change impacts.

Câu 19: What is the main difference between "weather" and "climate"?

  • A. Weather is temperature; climate is precipitation.
  • B. Weather is global; climate is local.
  • C. Weather refers to the past; climate refers to the future.
  • D. Weather is short-term atmospheric conditions; climate is long-term patterns.

Câu 20: Choose the sentence where the participle clause indicates a result or consequence.

  • A. The ice caps are melting rapidly, leading to significant sea level rise.
  • B. Studying the effects of pollution, she became an environmentalist.
  • C. Located in the tropics, the country experiences high temperatures.
  • D. Having finished the experiment, they cleaned the lab.

Câu 21: Read the short passage: "The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) provides comprehensive assessments of the state of scientific, technical, and socio-economic knowledge about climate change. Their reports, compiled by thousands of experts worldwide, are considered the most authoritative source on the subject." Based on this passage, what is the primary role of the IPCC?

  • A. To conduct original climate research.
  • B. To enforce international climate agreements.
  • C. To synthesize existing knowledge on climate change.
  • D. To lobby governments for environmental policies.

Câu 22: Consider the sentence: "The river, polluted by industrial waste, is no longer safe for swimming." The participle clause "polluted by industrial waste" functions as:

  • A. An adverbial clause of reason.
  • B. An adjectival phrase modifying "the river".
  • C. A noun phrase.
  • D. The main verb of the sentence.

Câu 23: What is the primary aim of "carbon capture and storage" technology?

  • A. To prevent large amounts of CO2 from entering the atmosphere.
  • B. To convert CO2 into useful energy.
  • C. To increase the amount of CO2 absorbed by forests.
  • D. To replace fossil fuels with renewable energy.

Câu 24: Choose the sentence that correctly uses a perfect participle clause.

  • A. Having melting, the ice caps are causing sea level rise.
  • B. Having melt, the ice caps are causing sea level rise.
  • C. Having melt down, the ice caps are causing sea level rise.
  • D. Having melted significantly, the ice caps are causing sea level rise.

Câu 25: The term "sustainable development" is often discussed in relation to combating climate change. What does "sustainable development" primarily involve?

  • A. Focusing solely on economic growth.
  • B. Meeting present needs without compromising the ability of future generations to meet their own needs.
  • C. Prioritizing environmental protection over economic concerns.
  • D. Using all available natural resources as quickly as possible.

Câu 26: Read the sentence: "Concerned about the future of the planet, young people are demanding action on climate change." The participle clause "Concerned about the future of the planet" indicates:

  • A. The reason for their demand.
  • B. The time when they are demanding action.
  • C. A condition for their demand.
  • D. A result of their demand.

Câu 27: What is the meaning of "carbon neutral"?

  • A. Producing no carbon at all.
  • B. Storing more carbon than is produced.
  • C. Balancing the amount of carbon released with an equal amount sequestered or offset.
  • D. Only using carbon-based fuels.

Câu 28: Choose the word that has a different vowel sound from the others.

  • A. global
  • B. ocean
  • C. local
  • D. fossil

Câu 29: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. emission
  • B. deforestation
  • C. climate
  • D. pollution

Câu 30: Evaluate the following statement: "While global warming is a serious issue, individual actions like recycling and saving energy have no real impact; only large-scale government policies can make a difference."

  • A. True, individual actions are insignificant compared to industrial emissions.
  • B. False, individual actions, when multiplied across populations, contribute significantly to reducing carbon footprints and influencing larger change.
  • C. True, because most emissions come from large factories and power plants.
  • D. False, but only actions like switching to electric cars matter, not simple things like recycling.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 1: The primary goal of Unit 5, 'Global Warming,' is to equip students with vocabulary and understanding related to climate change and its impacts. Which of the following vocabulary items is LEAST likely to be a core term introduced in this unit?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 2: Read the following sentence: 'Burning fossil fuels, _______ large amounts of carbon dioxide into the atmosphere, is considered a major cause of global warming.' Choose the correct participle form to complete the sentence.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 3: The greenhouse effect is a natural process, but human activities have intensified it. Which of the following human activities contributes MOST significantly to increasing the concentration of greenhouse gases?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 4: Consider the sentence: '_______ by rising sea levels, coastal communities face significant challenges like flooding and erosion.' Which participle clause correctly fits the blank, indicating the reason or cause?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 5: Deforestation has a direct impact on the amount of carbon dioxide in the atmosphere. What is the primary reason for this impact?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 6: Rewrite the following sentence using a participle clause: 'Because scientists had studied the climate data carefully, they were able to predict the future trends.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 7: In the context of environmental issues, what does the term 'mitigation' primarily refer to?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 8: Which sentence INCORRECTLY uses a participle clause?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 9: Renewable energy sources are crucial in combating global warming. Which of the following is NOT considered a renewable energy source?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 10: Read the sentence: 'Many species, _______ unable to adapt quickly enough, face extinction due to rapid habitat changes.' The participle clause 'unable to adapt quickly enough' functions similarly to which type of clause?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 11: Extreme weather events like hurricanes, droughts, and heatwaves are becoming more frequent and intense. This phenomenon is a predicted consequence of:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 12: Rewrite the following sentence, starting with a past participle clause: 'Because the report on climate change was published yesterday, it received widespread media attention.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 13: What does the term 'climate refugee' refer to?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 14: Read the sentence: 'Wanting to reduce their carbon footprint, the family installed solar panels.' The participle clause 'Wanting to reduce their carbon footprint' indicates:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 15: Rising global temperatures cause glaciers and ice sheets to melt. What is the most direct consequence of this melting on the planet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 16: Choose the correct option to complete the sentence: '_______ all the necessary data, the research team began writing their report on climate patterns.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 17: The term 'biodiversity' refers to the variety of life in a particular habitat or ecosystem. How is global warming predicted to affect biodiversity?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 18: Which sentence correctly uses a participle clause to describe the subject?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 19: What is the main difference between 'weather' and 'climate'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 20: Choose the sentence where the participle clause indicates a result or consequence.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 21: Read the short passage: 'The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) provides comprehensive assessments of the state of scientific, technical, and socio-economic knowledge about climate change. Their reports, compiled by thousands of experts worldwide, are considered the most authoritative source on the subject.' Based on this passage, what is the primary role of the IPCC?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 22: Consider the sentence: 'The river, polluted by industrial waste, is no longer safe for swimming.' The participle clause 'polluted by industrial waste' functions as:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 23: What is the primary aim of 'carbon capture and storage' technology?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 24: Choose the sentence that correctly uses a perfect participle clause.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 25: The term 'sustainable development' is often discussed in relation to combating climate change. What does 'sustainable development' primarily involve?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 26: Read the sentence: 'Concerned about the future of the planet, young people are demanding action on climate change.' The participle clause 'Concerned about the future of the planet' indicates:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 27: What is the meaning of 'carbon neutral'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 28: Choose the word that has a different vowel sound from the others.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 29: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 09

Question 30: Evaluate the following statement: 'While global warming is a serious issue, individual actions like recycling and saving energy have no real impact; only large-scale government policies can make a difference.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists warn that the continued burning of fossil fuels will lead to irreversible _______ to the climate.

  • A. improvements
  • B. adjustments
  • C. damage
  • D. stability

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ effect is a natural process, but human activities have intensified it, causing global warming.

  • A. domino
  • B. greenhouse
  • C. butterfly
  • D. acid rain

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Rising global temperatures are causing glaciers and ice sheets to melt at an alarming rate, contributing to _______.

  • A. deforestation
  • B. air pollution
  • C. soil erosion
  • D. sea level rise

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many countries are investing in _______ energy sources like solar and wind power to reduce their reliance on fossil fuels.

  • A. renewable
  • B. limited
  • C. exhaustible
  • D. traditional

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Studying climate change, many species are losing their habitats.
  • B. Caused by human activities, scientists are increasingly concerned about global warming.
  • C. Realizing the urgency of the situation, governments are discussing new environmental policies.
  • D. Affected by rising sea levels, coastal cities are building higher walls.

Câu 6: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Having reduced emissions, the air quality improved significantly.
  • B. Polluting the atmosphere, factories contribute significantly to the greenhouse effect.
  • C. Built near the coast, sea level rise is a major threat to the city.
  • D. Knowing the risks, renewable energy sources are being developed.

Câu 7: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The report analyzed the long-term effects of pollution. It concluded that urgent action is needed.

  • A. Analyzing the long-term effects of pollution, the report concluded that urgent action is needed.
  • B. Analyzed the long-term effects of pollution, the report concluded that urgent action is needed.
  • C. The report analyzed the long-term effects of pollution, concluding that urgent action is needed.
  • D. Having been analyzed the long-term effects of pollution, the report concluded that urgent action is needed.

Câu 8: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Deforestation is driven by various factors. It contributes significantly to carbon emissions.

  • A. Driving by various factors, deforestation contributes significantly to carbon emissions.
  • B. Deforestation is driven by various factors, contributing significantly to carbon emissions.
  • C. Driven by various factors, deforestation contributes significantly to carbon emissions.
  • D. Having driven by various factors, deforestation contributes significantly to carbon emissions.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.

  • A. Climate change primarily affects animals, not plants.
  • B. Rising temperatures and changing weather patterns make it difficult for many species to survive.
  • C. Migration is an effective solution for all species threatened by climate change.
  • D. Loss of biodiversity strengthens ecosystems.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Từ

  • A. unpredictable
  • B. stable
  • C. mild
  • D. consistent

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Theo đoạn văn, điều gì xảy ra khi các loài vật mất đi môi trường sống do biến đổi khí hậu?

  • A. Chúng tìm kiếm thức ăn mới.
  • B. Chúng phát triển khả năng thích nghi mới.
  • C. Chúng bắt đầu sinh sản nhiều hơn.
  • D. Chúng có thể phải di cư hoặc đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
One of the most visible _______ of global warming is the melting of polar ice.

  • A. effects
  • B. causes
  • C. solutions
  • D. measurements

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ of carbon dioxide into the atmosphere is a major contributor to the greenhouse effect.

  • A. absorption
  • B. emission
  • C. reduction
  • D. conservation

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many coastal communities are highly _______ to the impacts of sea level rise.

  • A. immune
  • B. resistant
  • C. vulnerable
  • D. adapted

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adopting an eco-friendly _______, such as using public transport and recycling, can help reduce your carbon footprint.

  • A. lifestyle
  • B. emission
  • C. forecast
  • D. disaster

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
International cooperation is essential for developing effective _______ to combat global warming.

  • A. problems
  • B. threats
  • C. warnings
  • D. solutions

Câu 17: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Understanding the science, climate models predict future temperature increases.
  • B. Predicted by climate models, the science is understanding future temperature increases.
  • C. The science understanding, climate models predict future temperature increases.
  • D. Understood by scientists, climate change requires global action.

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Damaging coral reefs, ocean acidification affects marine life.
  • B. Caused by increased CO2 absorption, ocean acidification is damaging coral reefs.
  • C. Increased CO2 absorption causing, ocean acidification is damaging coral reefs.
  • D. Ocean acidification caused, increased CO2 absorption is damaging coral reefs.

Câu 19: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The city is located on a low-lying coast. It is particularly susceptible to storm surges.

  • A. Located on a low-lying coast, the city is particularly susceptible to storm surges.
  • B. Locating on a low-lying coast, the city is particularly susceptible to storm surges.
  • C. Having located on a low-lying coast, the city is particularly susceptible to storm surges.
  • D. The city located on a low-lying coast, it is particularly susceptible to storm surges.

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
They have been working on renewable energy projects for years. They have gained valuable experience.

  • A. Working on renewable energy projects for years, they have gained valuable experience.
  • B. Worked on renewable energy projects for years, they have gained valuable experience.
  • C. Having worked on renewable energy projects for years, they have gained valuable experience.
  • D. Having been working on renewable energy projects for years, they have gained valuable experience.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet"s capacity to absorb more.

  • A. Natural processes are the main cause of current climate change.
  • B. Only burning fossil fuels contributes to the increase in greenhouse gases.
  • C. Deforestation helps to reduce carbon dioxide in the atmosphere.
  • D. Human activities, mainly burning fossil fuels and deforestation, are considered the main cause of recent climate change.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet"s capacity to absorb more.
Theo đoạn văn, cây xanh đóng vai trò gì trong chu trình carbon?

  • A. Hấp thụ carbon dioxide.
  • B. Giải phóng carbon dioxide khi còn sống.
  • C. Chỉ giải phóng carbon khi bị đốt cháy.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong chu trình carbon.

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government is implementing measures to _______ carbon emissions from factories.

  • A. increase
  • B. reduce
  • C. ignore
  • D. measure

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The melting of permafrost in the Arctic is releasing large amounts of methane, a potent _______ gas.

  • A. greenhouse
  • B. oxygen
  • C. nitrogen
  • D. inert

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Extreme weather events, such as hurricanes and heatwaves, are becoming more frequent and _______ due to climate change.

  • A. mild
  • B. predictable
  • C. rare
  • D. severe

Câu 26: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. The problem being complex, requires a multi-faceted approach.
  • B. Being a complex problem, requires a multi-faceted approach.
  • C. Being a complex problem, climate change requires a multi-faceted approach.
  • D. Climate change being complex, requires a multi-faceted approach.

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

  • A. Located in polar regions, the ice caps are highly sensitive to temperature changes.
  • B. Locating in polar regions, the ice caps are highly sensitive to temperature changes.
  • C. The ice caps locating in polar regions, are highly sensitive to temperature changes.
  • D. Having located in polar regions, the ice caps are highly sensitive to temperature changes.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Renewable energy technologies are crucial in the fight against global warming. Unlike fossil fuels, which release large amounts of carbon dioxide when burned, sources like solar, wind, and hydropower produce electricity with minimal greenhouse gas _______. Investing in and developing these technologies is vital for transitioning to a sustainable energy system.

  • A. storage
  • B. consumption
  • C. demand
  • D. emissions

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Climate change is having a profound _______ on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.

  • A. theory
  • B. impact
  • C. solution
  • D. study

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change is having a profound impact on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

  • A. Các phương pháp bảo tồn động vật hoang dã.
  • B. Tầm quan trọng của việc trồng rừng.
  • C. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái.
  • D. Sự thay đổi lượng mưa trên toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists warn that the continued burning of fossil fuels will lead to irreversible _______ to the climate.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ effect is a natural process, but human activities have intensified it, causing global warming.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Rising global temperatures are causing glaciers and ice sheets to melt at an alarming rate, contributing to _______.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many countries are investing in _______ energy sources like solar and wind power to reduce their reliance on fossil fuels.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The report analyzed the long-term effects of pollution. It concluded that urgent action is needed.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Deforestation is driven by various factors. It contributes significantly to carbon emissions.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Từ "erratic" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change poses a significant threat to global biodiversity. As temperatures rise and weather patterns become more erratic, many species struggle to adapt. Some animals are forced to migrate to cooler regions, while others face extinction as their habitats disappear or become unsuitable. This loss of biodiversity weakens ecosystems and can have cascading effects on food chains and natural processes.
Theo đoạn văn, điều gì xảy ra khi các loài vật mất đi môi trường sống do biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
One of the most visible _______ of global warming is the melting of polar ice.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _______ of carbon dioxide into the atmosphere is a major contributor to the greenhouse effect.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many coastal communities are highly _______ to the impacts of sea level rise.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adopting an eco-friendly _______, such as using public transport and recycling, can help reduce your carbon footprint.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
International cooperation is essential for developing effective _______ to combat global warming.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The city is located on a low-lying coast. It is particularly susceptible to storm surges.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
They have been working on renewable energy projects for years. They have gained valuable experience.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet's capacity to absorb more.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many scientists agree that the primary driver of recent climate change is the human-caused increase in greenhouse gases, particularly carbon dioxide. This increase is largely due to the burning of fossil fuels (coal, oil, and natural gas) for energy, industry, and transportation. Deforestation also plays a significant role, as trees absorb CO2, and cutting them down releases stored carbon while reducing the planet's capacity to absorb more.
Theo đoạn văn, cây xanh đóng vai trò gì trong chu trình carbon?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government is implementing measures to _______ carbon emissions from factories.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The melting of permafrost in the Arctic is releasing large amounts of methane, a potent _______ gas.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Extreme weather events, such as hurricanes and heatwaves, are becoming more frequent and _______ due to climate change.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Renewable energy technologies are crucial in the fight against global warming. Unlike fossil fuels, which release large amounts of carbon dioxide when burned, sources like solar, wind, and hydropower produce electricity with minimal greenhouse gas _______. Investing in and developing these technologies is vital for transitioning to a sustainable energy system.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống:
Climate change is having a profound _______ on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5: Global warming

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Climate change is having a profound impact on ecosystems worldwide. Rising temperatures are shifting climate zones, forcing plants and animals to adapt or migrate. Changes in precipitation patterns can lead to droughts or floods, further disrupting habitats. Protecting and restoring natural environments is key to helping biodiversity cope with these changes.
Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?

Viết một bình luận