12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary And Grammar

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. condition
  • B. situation
  • C. well-being
  • D. circumstance

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. ache
  • B. injury
  • C. bruise
  • D. sprain

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. strengthen
  • B. boost
  • C. repair
  • D. weaken

Câu 4: Đọc tình huống sau và chọn từ phù hợp nhất:

  • A. cures
  • B. symptoms
  • C. treatments
  • D. remedies

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. reduce
  • B. increase
  • C. maintain
  • D. ignore

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. treatment
  • B. prevention
  • C. detection
  • D. recovery

Câu 7: Phân tích câu sau và chọn từ phù hợp:

  • A. break
  • B. maintain
  • C. neglect
  • D. postpone

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. impact
  • B. benefit
  • C. solution
  • D. factor

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. advantages
  • B. improvements
  • C. solutions
  • D. issues

Câu 10: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. mental
  • B. physical
  • C. social
  • D. financial

Câu 11: Phân tích ngữ cảnh và chọn thì phù hợp:

  • A. did / eat
  • B. have / eaten
  • C. had / eaten
  • D. was / eating

Câu 12: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. felt / didn"t sleep
  • B. has felt / hasn"t slept
  • C. was feeling / hadn"t slept
  • D. felt / hadn"t slept

Câu 13: Phân tích ngữ cảnh và chọn thì phù hợp:

  • A. broke / was playing
  • B. was breaking / played
  • C. has broken / played
  • D. broke / played

Câu 14: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. left / is
  • B. has left / was
  • C. left / has been
  • D. has left / has been

Câu 15: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp:

  • A. have / had
  • B. did / have
  • C. do / have
  • D. were / having

Câu 16: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. lived / moved
  • B. have lived / moved
  • C. lived / have moved
  • D. have lived / have moved

Câu 17: Phân tích câu sau và xác định lý do chính để sử dụng Thì Hiện tại hoàn thành:

  • A. Hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • B. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
  • C. Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả liên quan đến hiện tại.
  • D. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Câu 18: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. was / was
  • B. am / am
  • C. was / have been
  • D. have been / was

Câu 19: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp:

  • A. breaks
  • B. broke
  • C. was breaking
  • D. has broken

Câu 20: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. didn"t see / left
  • B. haven"t seen / left
  • C. didn"t see / has left
  • D. haven"t seen / has left

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn thì phù hợp cho chỗ trống:

  • A. woke / ached / had
  • B. have woken / has ached / have had
  • C. was waking / was aching / was having
  • D. woke / has ached / had

Câu 22: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. did / learn
  • B. do / learn
  • C. have / been learning
  • D. were / learning

Câu 23: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp:

  • A. went
  • B. has been
  • C. goes
  • D. was going

Câu 24: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. ran / was
  • B. has run / has been
  • C. was running / was
  • D. ran / has been

Câu 25: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp:

  • A. has / finished
  • B. did / finish
  • C. had / finished
  • D. was / finishing

Câu 26: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. read
  • B. was reading
  • C. have read
  • D. have been reading

Câu 27: Đọc tình huống sau và chọn câu trả lời đúng nhất về thì:

  • A. Tom has been feeling unwell since Monday.
  • B. Tom felt unwell on Monday and it finished today.
  • C. Tom feels unwell every day this week.
  • D. Tom was feeling unwell when Monday started.

Câu 28: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành sai ngữ pháp hoặc ngữ cảnh.

  • A. I have never visited Paris.
  • B. They moved here two years ago.
  • C. She has finished her homework last night.
  • D. He hasn"t eaten anything since morning.

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì phù hợp nhất để miêu tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn.

  • A. She worked as a nurse for ten years.
  • B. She works as a nurse now.
  • C. She has worked as a nurse for ten years.
  • D. She had worked as a nurse before 2020.

Câu 30: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn thì phù hợp cho chỗ trống: A:

  • A. visited / relaxed / didn"t have
  • B. visited / relaxed / haven"t had
  • C. have visited / relaxed / haven"t had
  • D. visited / have relaxed / didn"t have

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Maintaining a healthy diet and regular exercise is crucial for improving your overall ______."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "After the strenuous workout, he felt a slight ______ in his muscles."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Lack of sleep can seriously ______ your immune system, making you more susceptible to illness."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc tình huống sau và chọn từ phù hợp nhất: "Sarah felt dizzy and nauseous after standing up too quickly. She suspected she might have low blood pressure." Từ nào miêu tả triệu chứng Sarah đang gặp phải?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables can significantly ______ your risk of developing chronic diseases."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Regular check-ups with a doctor are important for early ______ of health problems."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích câu sau và chọn từ phù hợp: "Despite feeling exhausted, she decided to ______ her commitment to exercising daily, knowing it was good for her health." Từ nào diễn tả hành động tiếp tục thực hiện một cam kết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "He needs to find effective ways to manage stress, as it can have a negative ______ on his physical health."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Eating too much processed food can lead to various health ______, such as obesity and heart disease."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Getting enough quality sleep is just as important as diet and exercise for maintaining good ____ health."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích ngữ cảnh và chọn thì phù hợp: "I ______ never ______ such a delicious healthy meal before I came to this restaurant last week."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "She ______ really tired yesterday because she ______ well the night before."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích ngữ cảnh và chọn thì phù hợp: "He ______ his leg while he ______ football this morning."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Since she ______ her job, she ______ much happier."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp: "How many times ______ you ______ the flu this winter?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "My grandparents ______ in this town for over 50 years. They ______ here in 1970."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích câu sau và xác định lý do chính để sử dụng Thì Hiện tại hoàn thành: "Scientists have recently discovered a new treatment for the common cold."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "When I ______ a child, I ______ often sick."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp: "Look! Someone ______ the window. There are pieces of glass on the floor."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "I ______ him since he ______ school in 2018."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn thì phù hợp cho chỗ trống: "Yesterday morning, I ______ (wake) up feeling unwell. My head ______(ache) and I ______ (have) a sore throat. I decided to stay home from school."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "How long ______ you ______ to learn English?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp: "She ______ to the doctor's office three times this month."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "He ______ a marathon last year. It ______ a great achievement."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích câu sau và chọn thì phù hợp: "By the time I arrived at the gym, my friend ______ already ______ her workout."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn thì phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "I ______ this book about healthy eating since last Sunday."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc tình huống sau và chọn câu trả lời đúng nhất về thì: "Tom started feeling unwell on Monday. It's now Friday, and he still has a fever." Câu nào miêu tả đúng nhất tình trạng của Tom?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành *sai* ngữ pháp hoặc ngữ cảnh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì phù hợp nhất để miêu tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn thì phù hợp cho chỗ trống: A: "Did you enjoy your holiday last month?" B: "Yes, it was great! I ______ (visit) my relatives and ______ (relax) a lot. I ______ (not have) such a relaxing time for ages!"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet and getting enough sleep are essential for maintaining good ______ health.

  • A. mental
  • B. physical
  • C. social
  • D. emotional

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise helps to ______ your immune system, making you less likely to get sick.

  • A. boost
  • B. harm
  • C. weaken
  • D. reduce

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After falling off his bike, he had a large ______ on his knee.

  • A. break
  • B. cut
  • C. bruise
  • D. sprain

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She couldn"t speak because her throat was so ______.

  • A. broken
  • B. swollen
  • C. bleeding
  • D. twisted

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Finding healthy ways to cope with stress is important for your overall ______.

  • A. illness
  • B. injury
  • C. symptom
  • D. well-being

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He decided to ______ a new fitness program to improve his strength and endurance.

  • A. adopt
  • B. injure
  • C. recover
  • D. treat

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating too much junk food can have a negative ______ on your health.

  • A. symptom
  • B. treatment
  • C. effect
  • D. remedy

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She felt dizzy and nauseous, which are common ______ of food poisoning.

  • A. symptoms
  • B. diseases
  • C. injuries
  • D. treatments

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough quality sleep is crucial for both your physical and ______ health.

  • A. social
  • B. mental
  • C. financial
  • D. environmental

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He suffered a serious ______ to his back in the accident.

  • A. pain
  • B. illness
  • C. injury
  • D. symptom

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ______ (not/visit) her grandparents since last Christmas.

  • A. didn"t visit
  • B. doesn"t visit
  • C. isn"t visiting
  • D. hasn"t visited

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ______ (finish) the project yesterday afternoon.

  • A. finished
  • B. have finished
  • C. had finished
  • D. were finishing

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How many times ______ you ______ (be) to London?

  • A. did you ever be
  • B. were you
  • C. have you been
  • D. do you ever be

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ______ (lose) my keys. I can"t find them anywhere.

  • A. lost
  • B. have lost
  • C. had lost
  • D. was losing

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When ______ you ______ (start) learning English?

  • A. did you start
  • B. have you started
  • C. were you starting
  • D. had you started

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ______ (live) in this city for five years.

  • A. lived
  • B. is living
  • C. has lived
  • D. was living

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ______ (not/see) him since we ______ (leave) school.

  • A. didn"t see / left
  • B. haven"t seen / left
  • C. haven"t seen / have left
  • D. didn"t see / have left

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ______ (go) to the cinema last night.

  • A. have gone
  • B. are going
  • C. go
  • D. went

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
This is the most interesting book I ______ ever ______ (read).

  • A. have ever read
  • B. ever read
  • C. had ever read
  • D. am ever reading

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ______ (break) his leg while he ______ (play) football yesterday.

  • A. broke / played
  • B. has broken / was playing
  • C. broke / was playing
  • D. was breaking / played

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To improve your mental health, it"s important to manage ______ and practice relaxation techniques.

  • A. nutrition
  • B. stress
  • C. exercise
  • D. hydration

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He went to the doctor because he had a terrible ______ in his stomach.

  • A. pain
  • B. bruise
  • C. cut
  • D. fever

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy ______ is key to preventing many chronic diseases.

  • A. treatment
  • B. symptom
  • C. lifestyle
  • D. recovery

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor gave her a ______ for some medicine to help with the pain.

  • A. remedy
  • B. treatment
  • C. diagnosis
  • D. prescription

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adequate ______ is necessary for the body to repair tissues and build muscle.

  • A. nutrition
  • B. hydration
  • C. meditation
  • D. relaxation

Câu 26: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
My brother ______ (finish) university last year and now he ______ (look for) a job.

  • A. has finished / is looking for
  • B. finished / has looked for
  • C. finished / is looking for
  • D. has finished / looks for

Câu 27: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
I ______ (know) him for ten years. We first ______ (meet) at a conference in 2013.

  • A. have known / met
  • B. knew / have met
  • C. have known / have met
  • D. knew / met

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và chọn dạng đúng của động từ:
Last summer, my family and I ______ (travel) to Ha Long Bay. We ______ (never/be) there before, so we ______ (be) very excited. The scenery ______ (be) amazing, and we ______ (take) lots of photos.

  • A. have travelled / have never been / were / was / took
  • B. travelled / never were / was / was / took
  • C. travelled / have never been / were / was / took
  • D. was travelling / had never been / were / was / were taking

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
He ______ (just/finish) his homework, so he can go out and play now.

  • A. just finished
  • B. has just finished
  • C. had just finished
  • D. is just finishing

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He twisted his ankle while playing basketball and had to stop because of the ______.

  • A. pain
  • B. recovery
  • C. remedy
  • D. symptom

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet and getting enough sleep are essential for maintaining good ______ health.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise helps to ______ your immune system, making you less likely to get sick.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After falling off his bike, he had a large ______ on his knee.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She couldn't speak because her throat was so ______.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Finding healthy ways to cope with stress is important for your overall ______.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He decided to ______ a new fitness program to improve his strength and endurance.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating too much junk food can have a negative ______ on your health.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She felt dizzy and nauseous, which are common ______ of food poisoning.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough quality sleep is crucial for both your physical and ______ health.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He suffered a serious ______ to his back in the accident.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ______ (not/visit) her grandparents since last Christmas.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ______ (finish) the project yesterday afternoon.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How many times ______ you ______ (be) to London?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ______ (lose) my keys. I can't find them anywhere.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When ______ you ______ (start) learning English?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ______ (live) in this city for five years.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ______ (not/see) him since we ______ (leave) school.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ______ (go) to the cinema last night.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
This is the most interesting book I ______ ever ______ (read).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ______ (break) his leg while he ______ (play) football yesterday.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To improve your mental health, it's important to manage ______ and practice relaxation techniques.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He went to the doctor because he had a terrible ______ in his stomach.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy ______ is key to preventing many chronic diseases.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor gave her a ______ for some medicine to help with the pain.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adequate ______ is necessary for the body to repair tissues and build muscle.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
My brother ______ (finish) university last year and now he ______ (look for) a job.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
I ______ (know) him for ten years. We first ______ (meet) at a conference in 2013.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và chọn dạng đúng của động từ:
Last summer, my family and I ______ (travel) to Ha Long Bay. We ______ (never/be) there before, so we ______ (be) very excited. The scenery ______ (be) amazing, and we ______ (take) lots of photos.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì (tense) đúng nhất trong ngữ cảnh sau:
He ______ (just/finish) his homework, so he can go out and play now.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He twisted his ankle while playing basketball and had to stop because of the ______.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a ________ lifestyle that includes regular exercise and a balanced diet is key to preventing many chronic diseases.

  • A. busy
  • B. difficult
  • C. healthy
  • D. modern

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After weeks of feeling tired and unwell, she finally decided to see a doctor to get a proper ________.

  • A. prescription
  • B. diagnosis
  • C. remedy
  • D. treatment

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating foods rich in Vitamin C can help to ________ your immune system, making you less likely to get sick.

  • A. boost
  • B. damage
  • C. reduce
  • D. harm

Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Regular physical activity is crucial for both physical and mental ________. It can help reduce stress and improve mood.

  • A. weakness
  • B. illness
  • C. treatment
  • D. well-being

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She applied a natural ________ to her insect bite, and the itching stopped almost immediately.

  • A. disease
  • B. symptom
  • C. remedy
  • D. operation

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He ________ his ankle badly while playing football and couldn"t walk for a week.

  • A. broke
  • B. twisted
  • C. bruised
  • D. cut

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Doctors often advise patients to manage their ________ levels, as chronic stress can negatively impact physical health.

  • A. energy
  • B. nutrition
  • C. fitness
  • D. stress

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is fundamental for your overall ________.

  • A. well-being
  • B. performance
  • C. appearance
  • D. excitement

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Cutting down on sugary drinks and processed foods is a good way to improve your ________.

  • A. workout
  • B. routine
  • C. nutrition
  • D. symptoms

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He started meditating for 10 minutes every morning to help with his ________ health.

  • A. physical
  • B. mental
  • C. immune
  • D. digestive

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Yesterday, I ________ (go) to the gym for the first time in months.

  • A. have gone
  • B. go
  • C. am going
  • D. went

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ________ (not eat) fast food since she started her new diet.

  • A. hasn"t eaten
  • B. didn"t eat
  • C. isn"t eating
  • D. doesn"t eat

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How many times ________ you ________ (visit) a dentist this year?

  • A. did / visit
  • B. do / visit
  • C. have / visited
  • D. are / visiting

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ________ (finish) the health campaign last week.

  • A. have finished
  • B. finished
  • C. are finishing
  • D. had finished

Câu 15: Chọn câu có cách dùng thì đúng nhất:

  • A. I saw that movie recently.
  • B. I have seen that movie yesterday.
  • C. I have seen that movie recently.
  • D. I see that movie recently.

Câu 16: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng đúng của động từ:
A: ________ you ever ________ (try) yoga?
B: Yes, I ________ (try) it last year, but I didn"t continue.

  • A. Have / tried - tried
  • B. Did / try - have tried
  • C. Have / tried - have tried
  • D. Did / try - tried

Câu 17: Chọn câu có lỗi sai về thì:

  • A. She has lived here for five years.
  • B. They have gone to the party last night.
  • C. He finished his homework an hour ago.
  • D. I haven"t seen him since Monday.

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ________ (just / finish) reading a book about healthy eating.

  • A. just finished
  • B. finishes just
  • C. is just finishing
  • D. has just finished

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
The doctor advised me to take this medicine three times a day. I ________ (take) it twice so far today.

  • A. have taken
  • B. took
  • C. am taking
  • D. had taken

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When ________ you ________ (start) learning English?

  • A. have / started
  • B. do / start
  • C. did / start
  • D. are / starting

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She felt a sharp pain in her chest, which was one of the main ________ of her illness.

  • A. symptoms
  • B. cures
  • C. preventions
  • D. exercises

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a variety of fruits and vegetables provides essential ________ for the body.

  • A. diets
  • B. calories
  • C. meals
  • D. nutrients

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (never / see) such a severe case of flu before this year.

  • A. never saw
  • B. have never seen
  • C. didn"t never see
  • D. had never seen

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Last month, my brother ________ (decide) to quit smoking, and he ________ (not smoke) since then.

  • A. decided / didn"t smoke
  • B. has decided / hasn"t smoked
  • C. decided / hasn"t smoked
  • D. has decided / didn"t smoke

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Look! Someone ________ (leave) their water bottle on the park bench.

  • A. left
  • B. has left
  • C. is leaving
  • D. leaves

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
By the time the ambulance ________ (arrive), the injured person ________ (already / receive) first aid from a passerby.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 26: (Thay thế): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (not feel) well since morning. I think I"m getting a cold.

  • A. didn"t feel
  • B. don"t feel
  • C. haven"t felt
  • D. am not feeling

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng thì sai:
(1) My grandmother lived a very healthy life. (2) She always ate fresh food and exercised regularly. (3) She has never smoked. (4) She died peacefully in her sleep last year.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn:
Yesterday morning, I ________ (wake up) feeling awful. My head ________ (ache) and I ________ (have) a sore throat. I think I ________ (catch) a cold.

  • A. woke up / ached / had / have caught
  • B. woke up / ached / had / caught
  • C. have woken up / has ached / have had / have caught
  • D. woke up / was aching / was having / caught

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
This is the most delicious healthy meal I ________ (ever / eat).

  • A. ever ate
  • B. have ever eaten
  • C. ever eat
  • D. have ever eaten

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
My sister ________ (be) a vegetarian since 2020.

  • A. has been
  • B. was
  • C. is
  • D. had been

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can seriously ________ your concentration and ability to perform tasks.

  • A. improve
  • B. affect
  • C. boost
  • D. maintain

Câu 32: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Before last week, I ________ (never / run) a marathon.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 31: (Thay thế): Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet is essential for physical ________.

  • A. symptoms
  • B. treatment
  • C. diagnosis
  • D. fitness

Câu 32: (Thay thế): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ________ (live) in this city for ten years before they moved to the countryside.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 32: (Thay thế lần 2): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ________ (lose) weight recently because she ________ (start) exercising.

  • A. has lost / started
  • B. lost / has started
  • C. has lost / has started
  • D. lost / started

Câu 33: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How long ________ you ________ (know) your best friend?

  • A. did / know
  • B. have / known
  • C. are / knowing
  • D. do / know

Câu 34: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When I was a child, I ________ (often / get) sick, but now I"m much healthier.

  • A. often got
  • B. have often got
  • C. was often getting
  • D. get often

Câu 35: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I can"t find my keys. I think I ________ (lose) them.

  • A. lost
  • B. was losing
  • C. have lost
  • D. lose

Câu 36: Chọn câu có cách dùng thì đúng nhất:

  • A. They have moved here two years ago.
  • B. They moved here since two years ago.
  • C. They are living here two years ago.
  • D. They moved here two years ago, and they have lived here since then.

Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sunlight can help your body produce Vitamin D, which is important for bone ________.

  • A. health
  • B. pain
  • C. break
  • D. injury

Câu 38: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (read) three books about nutrition this month.

  • A. read
  • B. have read
  • C. am reading
  • D. was reading

Câu 39: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ________ (not feel) well yesterday, so he ________ (stay) home.

  • A. didn"t feel / stayed
  • B. hasn"t felt / has stayed
  • C. didn"t feel / has stayed
  • D. hasn"t felt / stayed

Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise can help ________ the risk of heart disease.

  • A. increase
  • B. create
  • C. reduce
  • D. ignore

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a ________ lifestyle that includes regular exercise and a balanced diet is key to preventing many chronic diseases.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After weeks of feeling tired and unwell, she finally decided to see a doctor to get a proper ________.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating foods rich in Vitamin C can help to ________ your immune system, making you less likely to get sick.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Regular physical activity is crucial for both physical and mental ________. It can help reduce stress and improve mood.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She applied a natural ________ to her insect bite, and the itching stopped almost immediately.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He ________ his ankle badly while playing football and couldn't walk for a week.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Doctors often advise patients to manage their ________ levels, as chronic stress can negatively impact physical health.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is fundamental for your overall ________.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Cutting down on sugary drinks and processed foods is a good way to improve your ________.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He started meditating for 10 minutes every morning to help with his ________ health.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Yesterday, I ________ (go) to the gym for the first time in months.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ________ (not eat) fast food since she started her new diet.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How many times ________ you ________ (visit) a dentist this year?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ________ (finish) the health campaign last week.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu có cách dùng thì đúng nhất:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng đúng của động từ:
A: ________ you ever ________ (try) yoga?
B: Yes, I ________ (try) it last year, but I didn't continue.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn câu có lỗi sai về thì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ________ (just / finish) reading a book about healthy eating.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
The doctor advised me to take this medicine three times a day. I ________ (take) it twice so far today.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When ________ you ________ (start) learning English?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She felt a sharp pain in her chest, which was one of the main ________ of her illness.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a variety of fruits and vegetables provides essential ________ for the body.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (never / see) such a severe case of flu before this year.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Last month, my brother ________ (decide) to quit smoking, and he ________ (not smoke) since then.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Look! Someone ________ (leave) their water bottle on the park bench.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
By the time the ambulance ________ (arrive), the injured person ________ (already / receive) first aid from a passerby.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 26 (Thay thế): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (not feel) well since morning. I think I'm getting a cold.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng thì sai:
(1) My grandmother lived a very healthy life. (2) She always ate fresh food and exercised regularly. (3) She has never smoked. (4) She died peacefully in her sleep last year.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn:
Yesterday morning, I ________ (wake up) feeling awful. My head ________ (ache) and I ________ (have) a sore throat. I think I ________ (catch) a cold.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
This is the most delicious healthy meal I ________ (ever / eat).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can significantly ____ your immune system, helping your body fight off illnesses.

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. damage
  • D. cause

Câu 2: Một người có các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi, và ho nhẹ. Đây có thể là dấu hiệu phổ biến nhất của bệnh gì?

  • A. flu
  • B. cold
  • C. headache
  • D. fever

Câu 3: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
She ____ to the dentist yesterday morning because she had a toothache.

  • A. went
  • B. has gone
  • C. goes
  • D. is going

Câu 4: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He ____ in this city since 2015, and he really likes living here.

  • A. lived
  • B. has lived
  • C. is living
  • D. lives

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced ____ with plenty of fruits and vegetables is essential for maintaining good health.

  • A. food
  • B. meal
  • C. diet
  • D. nutrition

Câu 6: Lan luôn thức dậy sớm, tập thể dục 30 phút mỗi ngày, chuẩn bị bữa sáng lành mạnh và đi ngủ trước 10 giờ tối. Điều này phản ánh khía cạnh nào trong lối sống của cô ấy?

  • A. routine
  • B. treatment
  • C. prescription
  • D. remedy

Câu 7: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
They ____ on this community project for six months now, and it"s making a real difference.

  • A. worked
  • B. have worked
  • C. are working
  • D. work

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng sai thì (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành)?

  • A. I have seen that movie last week.
  • B. I saw that movie last week.
  • C. I haven"t seen that movie yet.
  • D. Have you ever seen that movie?

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She fell awkwardly during the football match and ____ her ankle, so she couldn"t continue playing.

  • A. twisted
  • B. broke
  • C. cut
  • D. bruised

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough quality sleep can help ____ your concentration and improve your mood.

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. damage
  • D. decrease

Câu 11: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
Don"t worry about the report. I ____ it already.

  • A. washed
  • B. wash
  • C. have finished
  • D. already finish

Câu 12: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
We ____ to the mountains for a vacation last summer.

  • A. went
  • B. have gone
  • C. go
  • D. were going

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về Vitamin D là ĐÚNG?

  • A. Nó chủ yếu được tìm thấy trong các loại trái cây họ cam quýt.
  • B. Ánh sáng mặt trời giúp cơ thể sản xuất nó.
  • C. Nó rất cần thiết cho đôi mắt khỏe mạnh.
  • D. Nó tăng cường hệ miễn dịch chống lại cảm lạnh.

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy weight is crucial for reducing the risk of chronic ____ like diabetes and heart disease.

  • A. injuries
  • B. treatments
  • C. diseases
  • D. remedies

Câu 15: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
Have you ____ tried practicing mindfulness meditation?

  • A. ever
  • B. never
  • C. already
  • D. yet

Câu 16: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He hasn"t arrived at the meeting ____. It starts in 5 minutes.

  • A. already
  • B. ever
  • C. just
  • D. yet

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the accident, he had a severe ____ on his leg that took several weeks to heal.

  • A. bruise
  • B. wound
  • C. cut
  • D. sprain

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people find that practicing yoga helps them to ____ stress and improve their flexibility.

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. increase
  • D. cause

Câu 19: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
She"s ____ called to say she"ll be a little late.

  • A. just
  • B. ever
  • C. yet
  • D. already

Câu 20: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Yesterday morning, I ____ (wake) up early, ____ (eat) a quick breakfast, and then ____ (go) to the gym.

  • A. woke / ate / went
  • B. have woken / eaten / gone
  • C. wake / eat / go
  • D. was waking / eating / going

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor wrote me a ____ for some painkillers to help with my headache.

  • A. routine
  • B. treatment
  • C. prescription
  • D. remedy

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating foods high in fiber, like whole grains and vegetables, is good for your digestive ____.

  • A. system
  • B. routine
  • C. treatment
  • D. diet

Câu 23: Chọn câu sử dụng thì (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành) và giới từ thời gian chính xác nhất.

  • A. I didn"t see him since Monday.
  • B. I haven"t seen him since Monday.
  • C. I don"t see him since Monday.
  • D. I wasn"t seeing him since Monday.

Câu 24: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chọn dạng thì đúng cho động từ:
A: Did you watch the new documentary about healthy eating last night?
B: No, I ____ it yet. Is it good?

  • A. didn"t watch
  • B. haven"t watched
  • C. wasn"t watching
  • D. don"t watch

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can lead to various health ____, such as fatigue, difficulty concentrating, and weakened immunity.

  • A. benefits
  • B. problems
  • C. treatments
  • D. remedies

Câu 26: Từ nào sau đây KHÔNG liên quan đến chấn thương thể chất?

  • A. bruise
  • B. swollen
  • C. sprain
  • D. meditation

Câu 27: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He started working here in 2019. He still works here now.
=> He ____ here since 2019.

  • A. worked
  • B. has worked
  • C. is working
  • D. works

Câu 28: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Yesterday evening, I ____ (decide) to try a new recipe. It ____ (be) delicious!

  • A. decided / was
  • B. have decided / has been
  • C. decided / has been
  • D. have decided / was

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Drinking enough water throughout the day is crucial for proper ____.

  • A. hydration
  • B. dehydration
  • C. nutrition
  • D. medication

Câu 30: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
How long ____ you ____ English?

  • A. did / study
  • B. have / studied
  • C. do / study
  • D. are / studying

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can significantly ____ your immune system, helping your body fight off illnesses.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một người có các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi, và ho nhẹ. Đây có thể là dấu hiệu phổ biến nhất của bệnh gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
She ____ to the dentist yesterday morning because she had a toothache.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He ____ in this city since 2015, and he really likes living here.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced ____ with plenty of fruits and vegetables is essential for maintaining good health.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Lan luôn thức dậy sớm, tập thể dục 30 phút mỗi ngày, chuẩn bị bữa sáng lành mạnh và đi ngủ trước 10 giờ tối. Điều này phản ánh khía cạnh nào trong lối sống của cô ấy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
They ____ on this community project for six months now, and it's making a real difference.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng sai thì (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She fell awkwardly during the football match and ____ her ankle, so she couldn't continue playing.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough quality sleep can help ____ your concentration and improve your mood.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
Don't worry about the report. I ____ it already.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
We ____ to the mountains for a vacation last summer.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về Vitamin D là ĐÚNG?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy weight is crucial for reducing the risk of chronic ____ like diabetes and heart disease.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
Have you ____ tried practicing mindfulness meditation?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He hasn't arrived at the meeting ____. It starts in 5 minutes.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the accident, he had a severe ____ on his leg that took several weeks to heal.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people find that practicing yoga helps them to ____ stress and improve their flexibility.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
She's ____ called to say she'll be a little late.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Yesterday morning, I ____ (wake) up early, ____ (eat) a quick breakfast, and then ____ (go) to the gym.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor wrote me a ____ for some painkillers to help with my headache.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating foods high in fiber, like whole grains and vegetables, is good for your digestive ____.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn câu sử dụng thì (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành) và giới từ thời gian chính xác nhất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chọn dạng thì đúng cho động từ:
A: Did you watch the new documentary about healthy eating last night?
B: No, I ____ it yet. Is it good?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can lead to various health ____, such as fatigue, difficulty concentrating, and weakened immunity.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Từ nào sau đây KHÔNG liên quan đến chấn thương thể chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
He started working here in 2019. He still works here now.
=> He ____ here since 2019.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành các chỗ trống trong đoạn văn sau:
Yesterday evening, I ____ (decide) to try a new recipe. It ____ (be) delicious!

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Drinking enough water throughout the day is crucial for proper ____.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn dạng thì đúng của động từ để hoàn thành câu sau:
How long ____ you ____ English?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, dựa trên kiến thức về sức khỏe: "Regular physical activity is essential for maintaining a healthy _______."

  • A. emotion
  • B. mind
  • C. lifestyle
  • D. diet

Câu 2: Dựa vào ngữ cảnh, từ nào mô tả tốt nhất tình trạng của mắt khi bạn bị dị ứng hoặc khóc nhiều? "After the allergy attack, her eyes were red and _______."

  • A. swollen
  • B. bruised
  • C. twisted
  • D. bleeding

Câu 3: Một người cảm thấy mệt mỏi, đau họng và hơi sốt. Đây là những triệu chứng phổ biến của bệnh gì? Chọn từ phù hợp nhất.

  • A. headache
  • B. cold/flu
  • C. sprain
  • D. sunburn

Câu 4: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả khả năng của cơ thể chống lại bệnh tật: "Eating nutritious food helps to strengthen your _______ system."

  • A. digestive
  • B. nervous
  • C. circulatory
  • D. immune

Câu 5: Bác sĩ thường khuyên bệnh nhân áp dụng một chế độ ăn uống đặc biệt để cải thiện sức khỏe. Thuật ngữ nào mô tả chế độ ăn uống này? "The doctor put him on a low-sugar _______ to manage his diabetes."

  • A. diet
  • B. treatment
  • C. therapy
  • D. prescription

Câu 6: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Getting enough sleep is a vital part of a healthy _______."

  • A. exercise
  • B. nutrition
  • C. routine
  • D. medication

Câu 7: Khi bạn bị thương nhẹ ở da làm chảy máu, đó là một vết gì? Chọn từ phù hợp.

  • A. bruise
  • B. cut
  • C. sprain
  • D. fracture

Câu 8: Thuật ngữ nào mô tả quãng thời gian trung bình mà một người dự kiến sẽ sống trong một khu vực hoặc quốc gia cụ thể? "Improvements in healthcare have increased the average _______ in many countries."

  • A. lifespan
  • B. lifetime
  • C. life force
  • D. life expectancy

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, nói về việc giảm mức độ căng thẳng: "Many people practice yoga and meditation as a way to _______ stress."

  • A. reduce
  • B. increase
  • C. boost
  • D. cause

Câu 10: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả một loại thương tích thường gặp ở khớp: "He _______ his ankle while playing basketball and couldn"t walk for days."

  • A. broke
  • B. cut
  • C. twisted
  • D. burned

Câu 11: Đọc đoạn mô tả sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất: "This involves eating a variety of foods in the right proportions to get the necessary nutrients for health."

  • A. Fast food
  • B. Balanced diet
  • C. Strict routine
  • D. Intense training

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Drinking enough water helps your body function properly and stay _______."

  • A. tired
  • B. hungry
  • C. stressed
  • D. hydrated

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc (Past Simple hoặc Present Perfect): "I _______ (not see) my best friend since we graduated from high school."

  • A. didn"t see
  • B. haven"t saw
  • C. haven"t seen
  • D. don"t see

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "They _______ (move) to this city three years ago."

  • A. have moved
  • B. moved
  • C. has moved
  • D. were moving

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "She _______ (just finish) her homework, so she can go out now."

  • A. has just finished
  • B. just finished
  • C. is just finishing
  • D. had just finished

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "When I _______ (be) a child, I _______ (live) in a small village."

  • A. was / have lived
  • B. have been / lived
  • C. have been / have lived
  • D. was / lived

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "_______ you ever _______ (try) sushi before?"

  • A. Did / try
  • B. Have / tried
  • C. Do / try
  • D. Are / trying

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "He _______ (not call) me back yet."

  • A. didn"t call
  • B. doesn"t call
  • C. hasn"t called
  • D. isn"t calling

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "We _______ (go) to the cinema last night."

  • A. went
  • B. have gone
  • C. go
  • D. are going

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "How many times _______ you _______ (visit) London?"

  • A. did / visit
  • B. do / visit
  • C. are / visiting
  • D. have / visited

Câu 21: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "She _______ (break) her leg while skiing last winter."

  • A. has broken
  • B. broke
  • C. breaks
  • D. was breaking

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "I _______ (live) here for five years now."

  • A. have lived
  • B. lived
  • C. am living
  • D. live

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "They _______ (finish) the project yesterday evening."

  • A. have finished
  • B. has finished
  • C. finished
  • D. are finishing

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "He isn"t here. He _______ (go) to the library."

  • A. went
  • B. has been
  • C. is going
  • D. has gone

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "I _______ (read) this book three times. It"s really good."

  • A. read
  • B. have read
  • C. am reading
  • D. was reading

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "Last summer, we _______ (travel) to the mountains for a week."

  • A. travelled
  • B. have travelled
  • C. are travelling
  • D. had travelled

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "She _______ (not eat) anything since breakfast."

  • A. didn"t eat
  • B. doesn"t eat
  • C. isn"t eating
  • D. hasn"t eaten

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "I _______ (lose) my keys. I can"t find them anywhere."

  • A. lost
  • B. have lost
  • C. am losing
  • D. had lost

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "When _______ you _______ (start) learning English?"

  • A. did / start
  • B. have / started
  • C. do / start
  • D. are / starting

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: "He _______ (work) here for ten years before he retired."

  • A. has worked
  • B. works
  • C. worked
  • D. is working

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, dựa trên kiến thức về sức khỏe: 'Regular physical activity is essential for maintaining a healthy _______.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Dựa vào ngữ cảnh, từ nào mô tả tốt nhất tình trạng của mắt khi bạn bị dị ứng hoặc khóc nhiều? 'After the allergy attack, her eyes were red and _______.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một người cảm thấy mệt mỏi, đau họng và hơi sốt. Đây là những triệu chứng phổ biến của bệnh gì? Chọn từ phù hợp nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả khả năng của cơ thể chống lại bệnh tật: 'Eating nutritious food helps to strengthen your _______ system.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Bác sĩ thường khuyên bệnh nhân áp dụng một chế độ ăn uống đặc biệt để cải thiện sức khỏe. Thuật ngữ nào mô tả chế độ ăn uống này? 'The doctor put him on a low-sugar _______ to manage his diabetes.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: 'Getting enough sleep is a vital part of a healthy _______.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Khi bạn bị thương nhẹ ở da làm chảy máu, đó là một vết gì? Chọn từ phù hợp.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thuật ngữ nào mô tả quãng thời gian trung bình mà một người dự kiến sẽ sống trong một khu vực hoặc quốc gia cụ thể? 'Improvements in healthcare have increased the average _______ in many countries.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, nói về việc giảm mức độ căng thẳng: 'Many people practice yoga and meditation as a way to _______ stress.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả một loại thương tích thường gặp ở khớp: 'He _______ his ankle while playing basketball and couldn't walk for days.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn mô tả sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất: 'This involves eating a variety of foods in the right proportions to get the necessary nutrients for health.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Drinking enough water helps your body function properly and stay _______.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc (Past Simple hoặc Present Perfect): 'I _______ (not see) my best friend since we graduated from high school.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'They _______ (move) to this city three years ago.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'She _______ (just finish) her homework, so she can go out now.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'When I _______ (be) a child, I _______ (live) in a small village.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: '_______ you ever _______ (try) sushi before?'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'He _______ (not call) me back yet.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'We _______ (go) to the cinema last night.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'How many times _______ you _______ (visit) London?'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'She _______ (break) her leg while skiing last winter.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'I _______ (live) here for five years now.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'They _______ (finish) the project yesterday evening.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'He isn't here. He _______ (go) to the library.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'I _______ (read) this book three times. It's really good.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'Last summer, we _______ (travel) to the mountains for a week.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'She _______ (not eat) anything since breakfast.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'I _______ (lose) my keys. I can't find them anywhere.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'When _______ you _______ (start) learning English?'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc: 'He _______ (work) here for ten years before he retired.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choosing to eat a balanced diet and exercising regularly can significantly ______ your overall health and well-being.

  • A. decrease
  • B. damage
  • C. boost
  • D. limit

Câu 2: After the accident, she had a nasty ______ on her arm where she fell.

  • A. bruise
  • B. sprain
  • C. break
  • D. cut

Câu 3: He felt terrible yesterday, constantly sneezing and having a sore throat. It sounds like he ______ a cold.

  • A. caught
  • B. caught
  • C. broken
  • D. twisted

Câu 4: Getting enough sleep is a crucial part of a healthy ______, helping your body and mind recover.

  • A. lifetime
  • B. lifespan
  • C. lifework
  • D. lifestyle

Câu 5: Many people find that ______ helps them relax and manage stress more effectively.

  • A. insomnia
  • B. coughing
  • C. meditation
  • D. headache

Câu 6: Eating foods rich in Vitamin C can strengthen your ______ system.

  • A. immune
  • B. digestive
  • C. nervous
  • D. circulatory

Câu 7: Natural ______ like ginger and honey are often used to soothe a sore throat.

  • A. treatments
  • B. remedies
  • C. prescriptions
  • D. vaccines

Câu 8: Regular physical ______ is essential for maintaining good health and preventing many diseases.

  • A. routine
  • B. nutrition
  • C. diet
  • D. activity

Câu 9: If you have a high ______, it"s a sign that your body is fighting off an infection.

  • A. temperature
  • B. pressure
  • C. energy
  • D. stress

Câu 10: Whole grains, fruits, and vegetables are rich in essential ______ that our bodies need to function properly.

  • A. ingredients
  • B. substances
  • C. nutrients
  • D. calories

Câu 11: She couldn"t play tennis for two weeks because she ______ her ankle during practice.

  • A. broke
  • B. twisted
  • C. sprained
  • D. cut

Câu 12: The doctor advised him to eat a low-fat ______ to improve his heart health.

  • A. diet
  • B. routine
  • C. treatment
  • D. prescription

Câu 13: I ______ the flu vaccine last month, so hopefully, I won"t get sick this winter.

  • A. have taken
  • B. take
  • C. am taking
  • D. took

Câu 14: My sister ______ a marathon before, so she knows the importance of proper training.

  • A. has run
  • B. ran
  • C. runs
  • D. is running

Câu 15: They ______ to the new gym downtown last week. Have you been there yet?

  • A. have gone
  • B. went
  • C. go
  • D. are going

Câu 16: I ______ this book about healthy eating habits since morning, and I"m halfway through it.

  • A. read
  • B. have read
  • C. have been reading
  • D. am reading

Câu 17: How many times ______ you ______ a doctor for your back pain since it started?

  • A. did / see
  • B. do / see
  • C. were / seeing
  • D. have / seen

Câu 18: She ______ very tired when I saw her yesterday evening. Maybe she didn"t sleep well.

  • A. looked
  • B. has looked
  • C. is looking
  • D. looks

Câu 19: They ______ their healthy lifestyle greatly since they moved to the countryside last year.

  • A. improved
  • B. are improving
  • C. have improved
  • D. had improved

Câu 20: I ______ never ______ such a strange illness before. It"s different from anything I"ve experienced.

  • A. did / experience
  • B. have / experienced
  • C. am / experiencing
  • D. was / experiencing

Câu 21: When I was a child, I often ______ sick, but now I"m much healthier.

  • A. get
  • B. have got
  • C. am getting
  • D. got

Câu 22: She can"t come to the party because she ______ her leg and is recovering in hospital.

  • A. has broken
  • B. broke
  • C. breaks
  • D. is breaking

Câu 23: We ______ for a healthy recipe online when you called me this afternoon.

  • A. looked
  • B. have looked
  • C. were looking
  • D. are looking

Câu 24: The local community center ______ free fitness classes for residents since the beginning of the year.

  • A. offered
  • B. has offered
  • C. offers
  • D. is offering

Câu 25: Before she started her new job, she ______ a comprehensive health check-up.

  • A. had
  • B. has had
  • C. is having
  • D. has

Câu 26: They celebrated when the doctor told them his broken leg ______ completely.

  • A. healed
  • B. was healing
  • C. is healing
  • D. had healed

Câu 27: She looks much healthier now. She ______ a lot of weight since she started exercising regularly.

  • A. has lost
  • B. lost
  • C. loses
  • D. is losing

Câu 28: In the past, many common illnesses ______ by traditional herbal remedies.

  • A. treated
  • B. were treated
  • C. have treated
  • D. are treated

Câu 29: ______ you ______ ever ______ acupuncture to treat your back pain?

  • A. Did / try
  • B. Do / try
  • C. Have / tried
  • D. Were / trying

Câu 30: He ______ exhausted after running the marathon last Sunday.

  • A. felt
  • B. has felt
  • C. feels
  • D. is feeling

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Choosing to eat a balanced diet and exercising regularly can significantly ______ your overall health and well-being.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: After the accident, she had a nasty ______ on her arm where she fell.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: He felt terrible yesterday, constantly sneezing and having a sore throat. It sounds like he ______ a cold.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Getting enough sleep is a crucial part of a healthy ______, helping your body and mind recover.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Many people find that ______ helps them relax and manage stress more effectively.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Eating foods rich in Vitamin C can strengthen your ______ system.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Natural ______ like ginger and honey are often used to soothe a sore throat.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Regular physical ______ is essential for maintaining good health and preventing many diseases.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: If you have a high ______, it's a sign that your body is fighting off an infection.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Whole grains, fruits, and vegetables are rich in essential ______ that our bodies need to function properly.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: She couldn't play tennis for two weeks because she ______ her ankle during practice.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: The doctor advised him to eat a low-fat ______ to improve his heart health.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: I ______ the flu vaccine last month, so hopefully, I won't get sick this winter.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: My sister ______ a marathon before, so she knows the importance of proper training.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: They ______ to the new gym downtown last week. Have you been there yet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: I ______ this book about healthy eating habits since morning, and I'm halfway through it.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: How many times ______ you ______ a doctor for your back pain since it started?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: She ______ very tired when I saw her yesterday evening. Maybe she didn't sleep well.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: They ______ their healthy lifestyle greatly since they moved to the countryside last year.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: I ______ never ______ such a strange illness before. It's different from anything I've experienced.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: When I was a child, I often ______ sick, but now I'm much healthier.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: She can't come to the party because she ______ her leg and is recovering in hospital.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: We ______ for a healthy recipe online when you called me this afternoon.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: The local community center ______ free fitness classes for residents since the beginning of the year.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Before she started her new job, she ______ a comprehensive health check-up.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: They celebrated when the doctor told them his broken leg ______ completely.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: She looks much healthier now. She ______ a lot of weight since she started exercising regularly.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: In the past, many common illnesses ______ by traditional herbal remedies.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: ______ you ______ ever ______ acupuncture to treat your back pain?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: He ______ exhausted after running the marathon last Sunday.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, tập trung vào từ vựng chủ đề Sức khỏe:
Regular physical activity is essential for maintaining good _______ and preventing chronic diseases.

  • A. fitness
  • B. treatment
  • C. infection
  • D. symptom

Câu 2: Đọc tình huống sau và chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả tình trạng của người đó:
After hiking for five hours in the heat, she felt completely ______ and needed to rest immediately.

  • A. energetic
  • B. recovered
  • C. immune
  • D. exhausted

Câu 3: Chọn từ có nghĩa gần nhất với "prescription" trong ngữ cảnh y tế:
The doctor wrote a _______ for antibiotics to treat the patient"s pneumonia.

  • A. remedy
  • B. medicine
  • C. treatment
  • D. diagnosis

Câu 4: Phân tích câu sau và chọn từ đúng để hoàn thành nó:
Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables provides essential _______ for the body to function properly.

  • A. nutrition
  • B. nutritionists
  • C. nutrients
  • D. nutritious

Câu 5: Chọn động từ phù hợp nhất để diễn tả hành động phòng ngừa bệnh tật bằng cách thay đổi thói quen sống:
Many public health campaigns encourage people to _______ a healthier lifestyle to reduce the risk of non-communicable diseases.

  • A. set up
  • B. adopt
  • C. organize
  • D. raise

Câu 6: Đọc đoạn văn ngắn và chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
She fell off her bike and suffered a minor ______ to her knee. Luckily, it wasn"t a serious break, just a painful ______.

  • A. injury / bruise
  • B. wound / cut
  • C. break / sprain
  • D. illness / swelling

Câu 7: Chọn từ diễn tả đúng nhất tình trạng của một bộ phận cơ thể sau khi bị va đập mạnh hoặc bị thương làm sưng lên:
His ankle was red and _______ after he twisted it playing football.

  • A. bruised
  • B. bleeding
  • C. swollen
  • D. broken

Câu 8: Chọn động từ đúng để hoàn thành câu, mô tả hành động gây ra vết bầm:
He accidentally _______ his arm against the door frame, leaving a large bruise.

  • A. cut
  • B. bruised
  • C. sprained
  • D. broke

Câu 9: Phân tích câu sau và chọn động từ đúng để diễn tả việc bị thương nặng trong một cuộc tấn công:
He was severely _______ in the attack and required immediate surgery.

  • A. affected
  • B. damaged
  • C. wounded
  • D. abused

Câu 10: Chọn từ phù hợp nhất để mô tả khoảng thời gian trung bình một người dự kiến sẽ sống:
Thanks to advancements in healthcare and living standards, the average human _______ has increased significantly over the past century.

  • A. lifetime
  • B. life expectancy
  • C. lifespan
  • D. life force

Câu 11: Chọn từ vựng liên quan đến sức khỏe cộng đồng:
Maintaining good public _______ is crucial to prevent the spread of infectious diseases.

  • A. hygiene
  • B. diet
  • C. exercise
  • D. meditation

Câu 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
She takes a vitamin D _______ every morning, especially during winter months when there is less sunlight.

  • A. diet
  • B. remedy
  • C. treatment
  • D. supplement

Câu 13: Chọn thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành phù hợp nhất:
My grandfather _______ in this house for over 50 years, but he _______ last year.

  • A. lived / passed away
  • B. has lived / passed away
  • C. lived / has passed away
  • D. has been living / passed away

Câu 14: Chọn thì phù hợp cho câu hỏi và câu trả lời sau:
"_______ you _______ the new health center yet?" - "Yes, I _______ there last week."

  • A. Did / visit / have been
  • B. Have / visited / went
  • C. Did / visit / went
  • D. Have / visited / have been

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về thì trong hai câu sau và chọn đáp án đúng:
Sentence 1: I _______ a cold last month.
Sentence 2: I _______ a terrible cold for the past three days.

  • A. had / had
  • B. have had / had
  • C. had / have had
  • D. have had / have had

Câu 16: Chọn thì phù hợp dựa trên ngữ cảnh của câu:
She _______ really happy since she _______ eating healthier food.

  • A. has been / started
  • B. was / started
  • C. has been / has started
  • D. was / has started

Câu 17: Phân tích đoạn hội thoại ngắn và chọn thì đúng cho các động từ:
A: "_______ you ever _______ traditional Chinese medicine?"
B: "Yes, I _______ it when I _______ in Beijing in 2018."

  • A. Did / try / tried / was
  • B. Have / tried / have tried / was
  • C. Did / try / have tried / have been
  • D. Have / tried / tried / was

Câu 18: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sai về mặt ngữ pháp hoặc ngữ cảnh:

  • A. She has never tried yoga before.
  • B. They have lived in this city for five years.
  • C. I have just finished my workout.
  • D. We have seen that movie last night.

Câu 19: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn sai về mặt ngữ pháp hoặc ngữ cảnh:

  • A. He went to the gym yesterday.
  • B. They visited their grandparents since 2020.
  • C. My parents got married in 1990.
  • D. When he was young, he played football every day.

Câu 20: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ngữ cảnh khi sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành:

  • A. I have visited that museum last year.
  • B. I visited that museum since 2020.
  • C. I have visited that museum several times, and I visited it again last year.
  • D. I visited that museum several times last year.

Câu 21: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống, chú ý đến sự kết hợp thì:
Before she _______ to bed, she _______ a glass of warm milk every night.

  • A. goes / drinks
  • B. went / drank
  • C. has gone / has drunk
  • D. was going / was drinking

Câu 22: Chọn động từ và thì phù hợp nhất cho câu, mô tả một sự kiện lịch sử:
World War II _______ in 1939 and _______ in 1945.

  • A. has started / has ended
  • B. started / has ended
  • C. started / ended
  • D. has started / ended

Câu 23: Chọn thì phù hợp cho câu, mô tả một kinh nghiệm cá nhân chưa xác định thời gian cụ thể trong quá khứ:

  • A. Did you ever eat
  • B. Have you ever eaten
  • C. Were you ever eating
  • D. Did you ever ate

Câu 24: Phân tích tình huống và chọn thì phù hợp:
I can"t find my keys. I think I _______ them somewhere.

  • A. have lost
  • B. lost
  • C. was losing
  • D. had lost

Câu 25: Chọn thì thích hợp để hoàn thành câu, tập trung vào một sự kiện đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:
They _______ a charity run for local hospitals two years ago.

  • A. have organized
  • B. are organizing
  • C. have been organizing
  • D. organized

Câu 26: Phân tích câu sau và xác định lý do tại sao thì Hiện tại hoàn thành được sử dụng:
"She has worked as a nurse for ten years."

  • A. Để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • B. Để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
  • C. Để diễn tả một thói quen trong quá khứ đã kết thúc.
  • D. Để diễn tả một kinh nghiệm chưa từng xảy ra.

Câu 27: Chọn cặp động từ ở thì đúng để hoàn thành câu:
When I _______ him yesterday, he _______ about his recent health problems.

  • A. met / complained
  • B. have met / has complained
  • C. met / was complaining
  • D. was meeting / complained

Câu 28: Chọn câu hỏi đúng về mặt ngữ pháp và ngữ cảnh khi muốn hỏi về một sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:

  • A. What did you do last weekend?
  • B. What have you done last weekend?
  • C. What were you doing last weekend?
  • D. What did you have done last weekend?

Câu 29: Phân tích câu sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, xét cả từ vựng và ngữ pháp:
She felt much better after she _______ some traditional medicine her grandmother _______ for her.

  • A. took / prepared
  • B. took / had prepared
  • C. has taken / prepared
  • D. had taken / had prepared

Câu 30: Đọc đoạn văn ngắn và chọn thì phù hợp cho các động từ:
My friend, who _______ always been very active, suddenly _______ ill last week. He _______ flu symptoms for a few days now and _______ to the doctor yet.

  • A. has always been / fell / has had / hasn"t been
  • B. was always / fell / had / didn"t go
  • C. has always been / has fallen / has had / hasn"t gone
  • D. was always / has fallen / had / didn"t go

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, tập trung vào từ vựng chủ đề Sức khỏe:
Regular physical activity is essential for maintaining good _______ and preventing chronic diseases.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc tình huống sau và chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả tình trạng của người đó:
After hiking for five hours in the heat, she felt completely ______ and needed to rest immediately.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn từ có nghĩa gần nhất với 'prescription' trong ngữ cảnh y tế:
The doctor wrote a _______ for antibiotics to treat the patient's pneumonia.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích câu sau và chọn từ đúng để hoàn thành nó:
Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables provides essential _______ for the body to function properly.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn động từ phù hợp nhất để diễn tả hành động phòng ngừa bệnh tật bằng cách thay đổi thói quen sống:
Many public health campaigns encourage people to _______ a healthier lifestyle to reduce the risk of non-communicable diseases.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn ngắn và chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
She fell off her bike and suffered a minor ______ to her knee. Luckily, it wasn't a serious break, just a painful ______.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ diễn tả đúng nhất tình trạng của một bộ phận cơ thể sau khi bị va đập mạnh hoặc bị thương làm sưng lên:
His ankle was red and _______ after he twisted it playing football.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn động từ đúng để hoàn thành câu, mô tả hành động gây ra vết bầm:
He accidentally _______ his arm against the door frame, leaving a large bruise.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích câu sau và chọn động từ đúng để diễn tả việc bị thương nặng trong một cuộc tấn công:
He was severely _______ in the attack and required immediate surgery.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ phù hợp nhất để mô tả khoảng thời gian trung bình một người dự kiến sẽ sống:
Thanks to advancements in healthcare and living standards, the average human _______ has increased significantly over the past century.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn từ vựng liên quan đến sức khỏe cộng đồng:
Maintaining good public _______ is crucial to prevent the spread of infectious diseases.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
She takes a vitamin D _______ every morning, especially during winter months when there is less sunlight.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành phù hợp nhất:
My grandfather _______ in this house for over 50 years, but he _______ last year.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn thì phù hợp cho câu hỏi và câu trả lời sau:
'_______ you _______ the new health center yet?' - 'Yes, I _______ there last week.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về thì trong hai câu sau và chọn đáp án đúng:
Sentence 1: I _______ a cold last month.
Sentence 2: I _______ a terrible cold for the past three days.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn thì phù hợp dựa trên ngữ cảnh của câu:
She _______ really happy since she _______ eating healthier food.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích đoạn hội thoại ngắn và chọn thì đúng cho các động từ:
A: '_______ you ever _______ traditional Chinese medicine?'
B: 'Yes, I _______ it when I _______ in Beijing in 2018.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sai về mặt ngữ pháp hoặc ngữ cảnh:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn sai về mặt ngữ pháp hoặc ngữ cảnh:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ngữ cảnh khi sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống, chú ý đến sự kết hợp thì:
Before she _______ to bed, she _______ a glass of warm milk every night.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn động từ và thì phù hợp nhất cho câu, mô tả một sự kiện lịch sử:
World War II _______ in 1939 and _______ in 1945.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn thì phù hợp cho câu, mô tả một kinh nghiệm cá nhân chưa xác định thời gian cụ thể trong quá khứ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tình huống và chọn thì phù hợp:
I can't find my keys. I think I _______ them somewhere.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn thì thích hợp để hoàn thành câu, tập trung vào một sự kiện đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:
They _______ a charity run for local hospitals two years ago.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích câu sau và xác định lý do tại sao thì Hiện tại hoàn thành được sử dụng:
'She has worked as a nurse for ten years.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn cặp động từ ở thì đúng để hoàn thành câu:
When I _______ him yesterday, he _______ about his recent health problems.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu hỏi đúng về mặt ngữ pháp và ngữ cảnh khi muốn hỏi về một sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích câu sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, xét cả từ vựng và ngữ pháp:
She felt much better after she _______ some traditional medicine her grandmother _______ for her.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn ngắn và chọn thì phù hợp cho các động từ:
My friend, who _______ always been very active, suddenly _______ ill last week. He _______ flu symptoms for a few days now and _______ to the doctor yet.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a _______ lifestyle, including regular exercise and a balanced diet, is crucial for overall well-being.

  • A. healthy
  • B. healthful
  • C. healthily
  • D. health

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She ______ her ankle while playing basketball yesterday.

  • A. breaks
  • B. has broken
  • C. broke
  • D. is breaking

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating plenty of fruits and vegetables helps to strengthen your _______ system, protecting you from illnesses.

  • A. digestive
  • B. immune
  • C. nervous
  • D. circulatory

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ that book since I was a teenager.

  • A. haven"t read
  • B. didn"t read
  • C. don"t read
  • D. am not reading

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can help _______ stress and improve your mood.

  • A. increase
  • B. cause
  • C. build up
  • D. reduce

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
My brother _______ to London three times this year.

  • A. went
  • B. was going
  • C. has been
  • D. has gone

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is a simple but effective _______ for feeling more energetic.

  • A. remedy
  • B. medicine
  • C. treatment
  • D. prescription

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ her keys, so she can"t get into the house now.

  • A. lost
  • B. loses
  • C. was losing
  • D. has lost

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He fell down the stairs and got a nasty _______ on his knee.

  • A. twist
  • B. bruise
  • C. sprain
  • D. ache

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ a new car last month.

  • A. have bought
  • B. bought
  • C. buy
  • D. are buying

Câu 11: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Eating a diet rich in essential _______ like vitamins and minerals is vital for maintaining good health.

  • A. nutrition
  • B. foods
  • C. nutrients
  • D. calories

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ her homework yet.

  • A. hasn"t finished
  • B. didn"t finish
  • C. doesn"t finish
  • D. isn"t finishing

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the accident, his arm was badly _______ and he couldn"t move it.

  • A. bruised
  • B. twisted
  • C. sprained
  • D. injured

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ him since we graduated from high school.

  • A. didn"t see
  • B. haven"t seen
  • C. don"t see
  • D. hadn"t seen

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy _______ is crucial for preventing long-term health problems.

  • A. lifespan
  • B. lifetime
  • C. lifestyle
  • D. life expectancy

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ to Paris last summer for their holiday.

  • A. went
  • B. have gone
  • C. have been
  • D. were going

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the long flight, her feet were quite _______.

  • A. twisted
  • B. swollen
  • C. bruised
  • D. broken

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ my phone. Have you seen it anywhere?

  • A. lost
  • B. lose
  • C. have lost
  • D. am losing

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He follows a strict _______ to lose weight, avoiding sugar and processed foods.

  • A. diet
  • B. routine
  • C. prescription
  • D. treatment

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
This is the most interesting movie I _______.

  • A. ever saw
  • B. ever see
  • C. see
  • D. have ever seen

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular meditation can help you manage stress and improve your mental _______.

  • A. healthily
  • B. healthy
  • C. health
  • D. healthier

Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ in this city since 2010.

  • A. has lived
  • B. lived
  • C. is living
  • D. was living

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He hit his head badly and had a large _______ above his eye.

  • A. twist
  • B. sprain
  • C. ache
  • D. bruise

Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ the project by the deadline last week.

  • A. have finished
  • B. finished
  • C. finish
  • D. are finishing

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Yoga is a great way to improve your physical _______ and flexibility.

  • A. fitness
  • B. health
  • C. strength
  • D. well-being

Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
Look! Someone _______ the window.

  • A. broke
  • B. breaks
  • C. has broken
  • D. is breaking

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She visited a traditional healer for a natural _______ to her chronic headaches.

  • A. treatment
  • B. remedy
  • C. medicine
  • D. therapy

Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ to bed early last night because I was tired.

  • A. went
  • B. have gone
  • C. go
  • D. am going

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He was advised to follow a low-fat _______ after his heart surgery.

  • A. routine
  • B. exercise
  • C. diet
  • D. plan

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
Have you _______ the new Vietnamese movie yet?

  • A. saw
  • B. see
  • C. seeing
  • D. seen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a _______ lifestyle, including regular exercise and a balanced diet, is crucial for overall well-being.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She ______ her ankle while playing basketball yesterday.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating plenty of fruits and vegetables helps to strengthen your _______ system, protecting you from illnesses.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ that book since I was a teenager.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can help _______ stress and improve your mood.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
My brother _______ to London three times this year.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is a simple but effective _______ for feeling more energetic.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ her keys, so she can't get into the house now.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He fell down the stairs and got a nasty _______ on his knee.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ a new car last month.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Eating a diet rich in essential _______ like vitamins and minerals is vital for maintaining good health.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ her homework yet.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the accident, his arm was badly _______ and he couldn't move it.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ him since we graduated from high school.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy _______ is crucial for preventing long-term health problems.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ to Paris last summer for their holiday.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the long flight, her feet were quite _______.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ my phone. Have you seen it anywhere?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He follows a strict _______ to lose weight, avoiding sugar and processed foods.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
This is the most interesting movie I _______.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular meditation can help you manage stress and improve your mental _______.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
She _______ in this city since 2010.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He hit his head badly and had a large _______ above his eye.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
They _______ the project by the deadline last week.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Yoga is a great way to improve your physical _______ and flexibility.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
Look! Someone _______ the window.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She visited a traditional healer for a natural _______ to her chronic headaches.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
I _______ to bed early last night because I was tired.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He was advised to follow a low-fat _______ after his heart surgery.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
Have you _______ the new Vietnamese movie yet?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adopting a healthy ______ can significantly improve your overall well-being, both physically and mentally.

  • A. treatment
  • B. diet
  • C. lifestyle
  • D. routine

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After falling off her bike, she had a badly ______ knee that made it difficult to walk.

  • A. bruised
  • B. sprained
  • C. broken
  • D. wounded

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet rich in essential ______ is crucial for maintaining good health.

  • A. nutrition
  • B. nutrients
  • C. nutritious
  • D. nutritionists

Câu 4: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep can help to ______ your immune system and prevent illness.

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. harm
  • D. weaken

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people find that ______ helps them to clear their minds and reduce stress.

  • A. exercising
  • B. sleeping
  • C. meditation
  • D. eating

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She used a traditional herbal ______ to soothe her sore throat.

  • A. remedy
  • B. treatment
  • C. medicine
  • D. prescription

Câu 7: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Improvements in healthcare have led to an increase in average ______ globally.

  • A. lifetime
  • B. life expectancy
  • C. lifespan
  • D. life force

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He accidentally ______ his head on the low ceiling and felt dizzy for a moment.

  • A. cut
  • B. banged
  • C. twisted
  • D. scratched

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the injury, her ankle became severely ______ and painful.

  • A. swollen
  • B. bruised
  • C. broken
  • D. twisted

Câu 10: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor examined the deep ______ on his arm caused by the accident.

  • A. bruise
  • B. sprain
  • C. bump
  • D. wound

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (go) to the gym three times last week.

  • A. go
  • B. went
  • C. have gone
  • D. had gone

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
She ______ (live) in this city since she was a child.

  • A. lived
  • B. is living
  • C. has lived
  • D. had lived

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I can"t find my phone. I think I ______ (lose) it.

  • A. lost
  • B. have lost
  • C. was losing
  • D. had lost

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
______ you ever ______ (try) skydiving?

  • A. Did you ever try
  • B. Do you ever try
  • C. Have you ever tried
  • D. Had you ever tried

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
He has ______ (just finish) his presentation.

  • A. just finished
  • B. finished just
  • C. just finish
  • D. finish just

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I ______ (see) this movie already.

  • A. saw
  • B. have seen
  • C. had seen
  • D. see

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (not visit) the new museum yet.

  • A. didn"t visit
  • B. don"t visit
  • C. haven"t visited
  • D. hadn"t visited

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
When I ______ (be) a child, I often ______ (play) in the park.

  • A. was / played
  • B. have been / have played
  • C. was / have played
  • D. have been / played

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Since she ______ (move) to this neighborhood, she ______ (make) many new friends.

  • A. moved / made
  • B. has moved / has made
  • C. moved / has made
  • D. has moved / made

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I ______ (finish) my assignment an hour ago.

  • A. have finished
  • B. finished
  • C. had finished
  • D. was finishing

Câu 21: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
The company ______ (establish) in 2005.

  • A. has established
  • B. is established
  • C. was established
  • D. had established

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
First, he ______ (open) the door, then he ______ (walk) inside.

  • A. opened / walked
  • B. has opened / has walked
  • C. opened / has walked
  • D. was opening / was walking

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
She ______ (be) a talented artist when she was young.

  • A. is
  • B. was
  • C. has been
  • D. had been

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
______ you ______ (see) that new movie last night?

  • A. Have you seen
  • B. Did you see
  • C. Do you see
  • D. Were you seeing

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (not come) to the party yesterday.

  • A. didn"t come
  • B. haven"t come
  • C. don"t come
  • D. weren"t coming

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
He ______ (work) at this hospital for ten years.

  • A. worked
  • B. is working
  • C. works
  • D. has worked

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
We ______ (not hear) from them since they moved abroad.

  • A. didn"t hear
  • B. haven"t heard
  • C. don"t hear
  • D. hadn"t heard

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Is this the most interesting book you ______ (ever read)?

  • A. ever read
  • B. have ever read
  • C. did ever read
  • D. are ever reading

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Oh no! Someone ______ (break) the window!

  • A. has broken
  • B. broke
  • C. breaks
  • D. was breaking

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Don"t buy any more milk; I ______ (already buy) some.

  • A. already bought
  • B. have already bought
  • C. already buy
  • D. bought already

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Adopting a healthy ______ can significantly improve your overall well-being, both physically and mentally.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After falling off her bike, she had a badly ______ knee that made it difficult to walk.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet rich in essential ______ is crucial for maintaining good health.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep can help to ______ your immune system and prevent illness.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people find that ______ helps them to clear their minds and reduce stress.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She used a traditional herbal ______ to soothe her sore throat.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Improvements in healthcare have led to an increase in average ______ globally.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He accidentally ______ his head on the low ceiling and felt dizzy for a moment.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After the injury, her ankle became severely ______ and painful.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The doctor examined the deep ______ on his arm caused by the accident.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (go) to the gym three times last week.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
She ______ (live) in this city since she was a child.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I can't find my phone. I think I ______ (lose) it.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
______ you ever ______ (try) skydiving?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
He has ______ (just finish) his presentation.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I ______ (see) this movie already.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (not visit) the new museum yet.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
When I ______ (be) a child, I often ______ (play) in the park.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Since she ______ (move) to this neighborhood, she ______ (make) many new friends.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
I ______ (finish) my assignment an hour ago.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
The company ______ (establish) in 2005.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
First, he ______ (open) the door, then he ______ (walk) inside.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
She ______ (be) a talented artist when she was young.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
______ you ______ (see) that new movie last night?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
They ______ (not come) to the party yesterday.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
He ______ (work) at this hospital for ten years.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
We ______ (not hear) from them since they moved abroad.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Is this the most interesting book you ______ (ever read)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Oh no! Someone ______ (break) the window!

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
Don't buy any more milk; I ______ (already buy) some.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Regular physical activity can significantly _______ your mood and energy levels.

  • A. boost
  • B. reduce
  • C. lower
  • D. decrease

Câu 2: After walking in the rain without an umbrella, she started feeling _______ and had a sore throat.

  • A. feverish
  • B. dizzy
  • C. painful
  • D. nauseous

Câu 3: He tripped on the stairs and _______ his ankle badly.

  • A. sprained
  • B. broke
  • C. cut
  • D. bruised

Câu 4: Maintaining a healthy _______ involves a balanced diet, regular exercise, and sufficient sleep.

  • A. routine
  • B. habit
  • C. lifestyle
  • D. schedule

Câu 5: For minor burns, applying aloe vera gel is a popular home _______.

  • A. treatment
  • B. medicine
  • C. remedy
  • D. solution

Câu 6: Eating fruits and vegetables rich in Vitamin C can help _______ your immune system.

  • A. strengthen
  • B. weaken
  • C. harm
  • D. damage

Câu 7: Lack of sleep can have a negative _______ on your concentration and overall health.

  • A. effect
  • B. affect
  • C. result
  • D. consequence

Câu 8: Practicing mindfulness and _______ can significantly reduce stress and anxiety.

  • A. meditation
  • B. exercise
  • C. therapy
  • D. relaxation

Câu 9: Whole grains are a good source of fiber and essential _______.

  • A. nutrients
  • B. nutrition
  • C. foods
  • D. vitamins

Câu 10: After the accident, his arm was so _______ he couldn"t bend it properly.

  • A. swollen
  • B. bruised
  • C. bleeding
  • D. painful

Câu 11: She had a terrible _______ and couldn"t stand bright lights.

  • A. headache
  • B. earache
  • C. stomachache
  • D. toothache

Câu 12: Wearing a helmet while cycling is a simple way to _______ head injuries.

  • A. prevent
  • B. cause
  • C. increase
  • D. ignore

Câu 13: It took him several weeks to fully _______ from the flu.

  • A. recover
  • B. suffer
  • C. worsen
  • D. decline

Câu 14: The doctor gave her a _______ for rest and plenty of fluids.

  • A. prescription
  • B. recipe
  • C. order
  • D. recommendation

Câu 15: Achieving good physical _______ requires consistent effort and discipline.

  • A. health
  • B. condition
  • C. fitness
  • D. shape

Câu 16: She _______ here since 2010.

  • A. lived
  • B. has lived
  • C. is living
  • D. was living

Câu 17: They _______ to the mountains last weekend.

  • A. went
  • B. have gone
  • C. go
  • D. are going

Câu 18: I _______ sushi before.

  • A. never ate
  • B. have never eaten
  • C. didn"t eat
  • D. am never eating

Câu 19: A: Did you see the news yesterday? B: No, I _______. Was anything important?

  • A. didn"t see
  • B. haven"t seen
  • C. don"t see
  • D. wasn"t seeing

Câu 20: He _______ his key, so he can"t get into the house.

  • A. lost
  • B. has lost
  • C. was losing
  • D. is losing

Câu 21: First, she _______ up, then she _______ breakfast, and finally she _______ for work.

  • A. woke / had / left
  • B. has woken / has had / has left
  • C. wakes / has / leaves
  • D. was waking / was having / was leaving

Câu 22: Have you finished your homework _______?

  • A. already
  • B. yet
  • C. just
  • D. ever

Câu 23: I _______ finished reading this book. It was great!

  • A. just
  • B. have just
  • C. had just
  • D. am just

Câu 24: When _______ you learn to swim?

  • A. did
  • B. do
  • C. have
  • D. are

Câu 25: They _______ married for 10 years.

  • A. are
  • B. were
  • C. have been
  • D. had been

Câu 26: He _______ a teacher for 5 years, but now he _______ a writer.

  • A. was / is
  • B. has been / is
  • C. was / has been
  • D. has been / was

Câu 27: The ancient city _______ by an earthquake centuries ago.

  • A. destroyed
  • B. was destroyed
  • C. has destroyed
  • D. has been destroyed

Câu 28: The report _______ by the committee yet.

  • A. isn"t finished
  • B. hasn"t finished
  • C. hasn"t been finished
  • D. didn"t finish

Câu 29: Identify the sentence with the incorrect tense usage.

  • A. I have seen that movie last week.
  • B. She has lived here since 2020.
  • C. They went home an hour ago.
  • D. We have already eaten dinner.

Câu 30: Which sentence correctly describes an action that started in the past and is still true now?

  • A. He studied English for three years.
  • B. He has studied English for three years.
  • C. He studies English for three years.
  • D. He was studying English for three years.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Regular physical activity can significantly _______ your mood and energy levels.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: After walking in the rain without an umbrella, she started feeling _______ and had a sore throat.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: He tripped on the stairs and _______ his ankle badly.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Maintaining a healthy _______ involves a balanced diet, regular exercise, and sufficient sleep.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: For minor burns, applying aloe vera gel is a popular home _______.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Eating fruits and vegetables rich in Vitamin C can help _______ your immune system.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Lack of sleep can have a negative _______ on your concentration and overall health.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Practicing mindfulness and _______ can significantly reduce stress and anxiety.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Whole grains are a good source of fiber and essential _______.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: After the accident, his arm was so _______ he couldn't bend it properly.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: She had a terrible _______ and couldn't stand bright lights.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Wearing a helmet while cycling is a simple way to _______ head injuries.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: It took him several weeks to fully _______ from the flu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: The doctor gave her a _______ for rest and plenty of fluids.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Achieving good physical _______ requires consistent effort and discipline.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: She _______ here since 2010.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: They _______ to the mountains last weekend.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: I _______ sushi before.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: A: Did you see the news yesterday? B: No, I _______. Was anything important?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: He _______ his key, so he can't get into the house.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: First, she _______ up, then she _______ breakfast, and finally she _______ for work.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Have you finished your homework _______?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: I _______ finished reading this book. It was great!

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: When _______ you learn to swim?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: They _______ married for 10 years.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: He _______ a teacher for 5 years, but now he _______ a writer.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: The ancient city _______ by an earthquake centuries ago.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: The report _______ by the committee yet.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Identify the sentence with the incorrect tense usage.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Which sentence correctly describes an action that started in the past and is still true now?

Viết một bình luận