Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Vocabulary and Grammar - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a ________ lifestyle that includes regular exercise and a balanced diet is key to preventing many chronic diseases.
- A. busy
- B. difficult
- C. healthy
- D. modern
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After weeks of feeling tired and unwell, she finally decided to see a doctor to get a proper ________.
- A. prescription
- B. diagnosis
- C. remedy
- D. treatment
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating foods rich in Vitamin C can help to ________ your immune system, making you less likely to get sick.
- A. boost
- B. damage
- C. reduce
- D. harm
Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Regular physical activity is crucial for both physical and mental ________. It can help reduce stress and improve mood.
- A. weakness
- B. illness
- C. treatment
- D. well-being
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She applied a natural ________ to her insect bite, and the itching stopped almost immediately.
- A. disease
- B. symptom
- C. remedy
- D. operation
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He ________ his ankle badly while playing football and couldn"t walk for a week.
- A. broke
- B. twisted
- C. bruised
- D. cut
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Doctors often advise patients to manage their ________ levels, as chronic stress can negatively impact physical health.
- A. energy
- B. nutrition
- C. fitness
- D. stress
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is fundamental for your overall ________.
- A. well-being
- B. performance
- C. appearance
- D. excitement
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Cutting down on sugary drinks and processed foods is a good way to improve your ________.
- A. workout
- B. routine
- C. nutrition
- D. symptoms
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He started meditating for 10 minutes every morning to help with his ________ health.
- A. physical
- B. mental
- C. immune
- D. digestive
Câu 11: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Yesterday, I ________ (go) to the gym for the first time in months.
- A. have gone
- B. go
- C. am going
- D. went
Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ________ (not eat) fast food since she started her new diet.
- A. hasn"t eaten
- B. didn"t eat
- C. isn"t eating
- D. doesn"t eat
Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How many times ________ you ________ (visit) a dentist this year?
- A. did / visit
- B. do / visit
- C. have / visited
- D. are / visiting
Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ________ (finish) the health campaign last week.
- A. have finished
- B. finished
- C. are finishing
- D. had finished
Câu 15: Chọn câu có cách dùng thì đúng nhất:
- A. I saw that movie recently.
- B. I have seen that movie yesterday.
- C. I have seen that movie recently.
- D. I see that movie recently.
Câu 16: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng đúng của động từ:
A: ________ you ever ________ (try) yoga?
B: Yes, I ________ (try) it last year, but I didn"t continue.
- A. Have / tried - tried
- B. Did / try - have tried
- C. Have / tried - have tried
- D. Did / try - tried
Câu 17: Chọn câu có lỗi sai về thì:
- A. She has lived here for five years.
- B. They have gone to the party last night.
- C. He finished his homework an hour ago.
- D. I haven"t seen him since Monday.
Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ________ (just / finish) reading a book about healthy eating.
- A. just finished
- B. finishes just
- C. is just finishing
- D. has just finished
Câu 19: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
The doctor advised me to take this medicine three times a day. I ________ (take) it twice so far today.
- A. have taken
- B. took
- C. am taking
- D. had taken
Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When ________ you ________ (start) learning English?
- A. have / started
- B. do / start
- C. did / start
- D. are / starting
Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She felt a sharp pain in her chest, which was one of the main ________ of her illness.
- A. symptoms
- B. cures
- C. preventions
- D. exercises
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a variety of fruits and vegetables provides essential ________ for the body.
- A. diets
- B. calories
- C. meals
- D. nutrients
Câu 23: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (never / see) such a severe case of flu before this year.
- A. never saw
- B. have never seen
- C. didn"t never see
- D. had never seen
Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Last month, my brother ________ (decide) to quit smoking, and he ________ (not smoke) since then.
- A. decided / didn"t smoke
- B. has decided / hasn"t smoked
- C. decided / hasn"t smoked
- D. has decided / didn"t smoke
Câu 25: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Look! Someone ________ (leave) their water bottle on the park bench.
- A. left
- B. has left
- C. is leaving
- D. leaves
Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
By the time the ambulance ________ (arrive), the injured person ________ (already / receive) first aid from a passerby.
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 26: (Thay thế): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (not feel) well since morning. I think I"m getting a cold.
- A. didn"t feel
- B. don"t feel
- C. haven"t felt
- D. am not feeling
Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng thì sai:
(1) My grandmother lived a very healthy life. (2) She always ate fresh food and exercised regularly. (3) She has never smoked. (4) She died peacefully in her sleep last year.
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn:
Yesterday morning, I ________ (wake up) feeling awful. My head ________ (ache) and I ________ (have) a sore throat. I think I ________ (catch) a cold.
- A. woke up / ached / had / have caught
- B. woke up / ached / had / caught
- C. have woken up / has ached / have had / have caught
- D. woke up / was aching / was having / caught
Câu 29: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
This is the most delicious healthy meal I ________ (ever / eat).
- A. ever ate
- B. have ever eaten
- C. ever eat
- D. have ever eaten
Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
My sister ________ (be) a vegetarian since 2020.
- A. has been
- B. was
- C. is
- D. had been
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can seriously ________ your concentration and ability to perform tasks.
- A. improve
- B. affect
- C. boost
- D. maintain
Câu 32: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Before last week, I ________ (never / run) a marathon.
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 31: (Thay thế): Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating a balanced diet is essential for physical ________.
- A. symptoms
- B. treatment
- C. diagnosis
- D. fitness
Câu 32: (Thay thế): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
They ________ (live) in this city for ten years before they moved to the countryside.
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 32: (Thay thế lần 2): Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
She ________ (lose) weight recently because she ________ (start) exercising.
- A. has lost / started
- B. lost / has started
- C. has lost / has started
- D. lost / started
Câu 33: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
How long ________ you ________ (know) your best friend?
- A. did / know
- B. have / known
- C. are / knowing
- D. do / know
Câu 34: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
When I was a child, I ________ (often / get) sick, but now I"m much healthier.
- A. often got
- B. have often got
- C. was often getting
- D. get often
Câu 35: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I can"t find my keys. I think I ________ (lose) them.
- A. lost
- B. was losing
- C. have lost
- D. lose
Câu 36: Chọn câu có cách dùng thì đúng nhất:
- A. They have moved here two years ago.
- B. They moved here since two years ago.
- C. They are living here two years ago.
- D. They moved here two years ago, and they have lived here since then.
Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sunlight can help your body produce Vitamin D, which is important for bone ________.
- A. health
- B. pain
- C. break
- D. injury
Câu 38: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I ________ (read) three books about nutrition this month.
- A. read
- B. have read
- C. am reading
- D. was reading
Câu 39: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
He ________ (not feel) well yesterday, so he ________ (stay) home.
- A. didn"t feel / stayed
- B. hasn"t felt / has stayed
- C. didn"t feel / has stayed
- D. hasn"t felt / stayed
Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise can help ________ the risk of heart disease.
- A. increase
- B. create
- C. reduce
- D. ignore