12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. environment
  • B. ecotourism
  • C. consequence
  • D. holiday

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. impact
  • B. habitat
  • C. preserve
  • D. survive

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. community
  • B. endangered
  • C. incredible
  • D. hospitality

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. fragile
  • B. protect
  • C. destroy
  • D. explore

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. biodiversity
  • B. conservation
  • C. species
  • D. sustainable

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. cr_i_tical
  • B. frag_i_le
  • C. vulnerable
  • D. w_i_ldlife

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. _e_nemy
  • B. d_e_teriorate
  • C. explore
  • D. _e_lements

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ero_sion_
  • B. conserva_tion_
  • C. deci_sion_
  • D. vi_sion_

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. sp_e_cies
  • B. m_e_nace
  • C. _e_lement
  • D. thr_ea_t

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. promote
  • B. damage
  • C. process
  • D. issue

Câu 11: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. development
  • B. disappear
  • C. endanger
  • D. reduce

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. p_o_llution
  • B. pr_o_blem
  • C. sol_u_tion
  • D. c_o_nsequence

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. dan_g_er
  • B. _g_lobal
  • C. fra_g_ile
  • D. re_g_ional

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. effective
  • B. quietly
  • C. extract
  • D. enhance

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. dependent
  • B. essential
  • C. reliable
  • D. invisible

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. th_eir
  • B. _th_is
  • C. brea_th_e
  • D. thr_ea_t

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. sp_e_cies
  • B. wh_ere_
  • C. _air_
  • D. c_are_ful

Câu 18: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. increase
  • B. decrease
  • C. reality
  • D. reduce

Câu 19: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. atmosphere
  • B. pollution
  • C. deforestation
  • D. biodiversity

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. _au_thor
  • B. m_ou_ntain
  • C. d_augh_ter
  • D. c_or_ner

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. dama_ges_
  • B. reser_ves_
  • C. increa_se_
  • D. specie_s_

Câu 22: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. effective
  • B. conserve
  • C. protect
  • D. depend

Câu 23: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. beneath
  • C. abundant
  • D. emerge

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. p_u_sh
  • B. tr_oo_p
  • C. f_oo_tball
  • D. b_u_llet

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. cl_i_mate
  • B. sc_i_entist
  • C. crit_i_cal
  • D. env_i_ronment

Câu 26: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. relax
  • B. nightlife
  • C. allow
  • D. involve

Câu 27: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. lodging
  • B. combine
  • C. discover
  • D. achieve

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. cr_ea_ture
  • B. gr_ea_t
  • C. st_ay_
  • D. w_eigh_

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. impa_ct_
  • B. nutrien_t_
  • C. facul_ty_
  • D. ques_tion_

Câu 30: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. destroy
  • B. revive
  • C. abundant
  • D. introduce

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. sustainable
  • C. conservation
  • D. species

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. realise
  • B. increase
  • C. threaten
  • D. readily

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. habitat
  • B. danger
  • C. endangered
  • D. preserve

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ocean
  • B. conserve
  • C. forest
  • D. protect

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. pollution
  • B. extinction
  • C. conservation
  • D. question

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. endangered
  • B. fragile
  • C. dangerous
  • D. manage

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. critical
  • B. wildlife
  • C. biodiversity
  • D. diversity

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. sustainable
  • B. vulnerable
  • C. natural
  • D. unique

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. threaten
  • B. healthy
  • C. ecothreat
  • D. beneath

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. fragile
  • B. habitat
  • C. marine
  • D. wildlife

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. habitat
  • B. endangered
  • C. environment
  • D. sustainable

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. maintain
  • B. ecotourism
  • C. preserve
  • D. protect

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. diverse
  • B. severe
  • C. fragile
  • D. unique

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. biodiversity
  • B. vulnerable
  • C. critical
  • D. natural

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. pollution
  • B. extinction
  • C. resource
  • D. consequence

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. damage
  • B. decline
  • C. release
  • D. survive

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. difficulty
  • B. community
  • C. responsibility
  • D. possibility

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. explore
  • B. restore
  • C. wildlife
  • D. destroy

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. balance
  • B. manage
  • C. support
  • D. concern

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. effective
  • C. efficient
  • D. essential

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. resource
  • B. reserve
  • C. release
  • D. challenge

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

  • A. valuable
  • B. diverse
  • C. polluted
  • D. threatened

Câu 23: Trong câu hỏi đuôi

  • A. Ngữ điệu đi xuống (Falling intonation)
  • B. Ngữ điệu đi lên (Rising intonation)
  • C. Ngữ điệu giữ nguyên (Level intonation)
  • D. Ngữ điệu lên rồi xuống (Fall-rise intonation)

Câu 24: Trong câu hỏi đuôi

  • A. Ngữ điệu đi xuống (Falling intonation)
  • B. Ngữ điệu đi lên (Rising intonation)
  • C. Ngữ điệu giữ nguyên (Level intonation)
  • D. Ngữ điệu xuống rồi lên (Rise-fall intonation)

Câu 25: Một học sinh nói

  • A. Đang hỏi để biết liệu họ có nên bảo vệ loài nguy cấp hay không.
  • B. Không chắc chắn về việc bảo vệ loài nguy cấp.
  • C. Bày tỏ một ý kiến mạnh mẽ và mong đợi người nghe đồng ý.
  • D. Đang đưa ra một lời đề nghị.

Câu 26: Một giáo viên hỏi học sinh

  • A. Thực sự muốn biết liệu học sinh đã hoàn thành dự án chưa.
  • B. Chắc chắn rằng học sinh đã hoàn thành dự án.
  • C. Đang trách mắng học sinh vì chưa hoàn thành dự án.
  • D. Đang đưa ra một lời khen ngợi học sinh.

Câu 27: Chọn cặp từ có cùng âm tiết có trọng âm chính.

  • A. pollution - extinction
  • B. habitat - marine
  • C. sustainable - vulnerable
  • D. biodiversity - environment

Câu 28: Chọn cặp từ có cùng âm thanh của phần gạch chân.

  • A. species - preserve
  • B. fragile - dangerous
  • C. damage - balance
  • D. unicle - sustainable

Câu 29: Chọn câu có câu hỏi đuôi được sử dụng với ngữ điệu đi lên (rising intonation).

  • A. The view is amazing, isn"t it?
  • B. You haven"t found your keys, have you?
  • C. It"s a good idea to recycle, isn"t it?
  • D. He won"t forget to bring the map, will he?

Câu 30: Chọn câu có câu hỏi đuôi được sử dụng với ngữ điệu đi xuống (falling intonation).

  • A. The pollution here is terrible, isn"t it?
  • B. You can help me with this, can"t you?
  • C. She hasn"t arrived yet, has she?
  • D. They are going to protect the forest, aren"t they?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong câu hỏi đuôi "The park is beautiful, isn't it?", nếu người nói muốn bày tỏ sự chắc chắn và mong đợi sự đồng ý, ngữ điệu ở phần đuôi "isn't it" sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong câu hỏi đuôi "You haven't been to the wildlife park before, have you?", nếu người nói thực sự muốn biết thông tin và không chắc chắn, ngữ điệu ở phần đuôi "have you" sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một học sinh nói "We should protect endangered species, shouldn't we?" với ngữ điệu đi xuống ở phần "shouldn't we". Điều này cho thấy học sinh đó:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một giáo viên hỏi học sinh "You finished the project on ecosystems, didn't you?" với ngữ điệu đi lên ở phần "didn't you". Điều này cho thấy giáo viên đó:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn cặp từ có cùng âm tiết có trọng âm chính.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn cặp từ có cùng âm thanh của phần gạch chân.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn câu có câu hỏi đuôi được sử dụng với ngữ điệu đi lên (rising intonation).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn câu có câu hỏi đuôi được sử dụng với ngữ điệu đi xuống (falling intonation).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. conservation
  • C. population
  • D. reservation

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. fragile
  • B. exotic
  • C. specific
  • D. dramatic

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. hospitality
  • B. community
  • C. possibility
  • D. electricity

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. sustainable
  • B. available
  • C. incredible
  • D. responsible

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. environment
  • B. development
  • C. agreement
  • D. document

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. dangerous
  • B. enormous
  • C. humorous
  • D. serious

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. wildlife
  • C. rainforest
  • D. impact

Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. conserve
  • B. preserve
  • C. damage
  • D. reduce

Câu 9: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. geography
  • B. biology
  • C. ecology
  • D. photography

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. natural
  • B. environmental
  • C. traditional
  • D. historical

Câu 11: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. ordinary
  • B. necessary
  • C. primary
  • D. secondary

Câu 12: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. engineer
  • B. refugee
  • C. employee
  • D. committee

Câu 13: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. biodiversity
  • B. unfortunately
  • C. contamination
  • D. responsibility

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. discover
  • B. disappear
  • C. protect
  • D. influence

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. underline
  • B. challenge
  • C. holiday
  • D. starfish

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. n**a**ture
  • B. h**a**bitat
  • C. d**a**ngerous
  • D. b**a**lance

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. **e**cosystem
  • B. prot**e**ct
  • C. thr**e**atened
  • D. res**e**rve

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. wildl**i**fe
  • B. var**i**ety
  • C. mar**i**ne
  • D. frag**i**le

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. **o**cean
  • B. p**o**llute
  • C. expl**o**re
  • D. c**o**mmon

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. s**u**stainable /ə/
  • B. red**u**ce /uː/
  • C. **u**nique /juː/
  • D. comm**u**nity /juː/

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. thr**ea**ten /e/
  • B. sp**e**cies /iː/
  • C. cl**ea**n /iː/
  • D. ar**ea** /eəriə/

Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. thr**ea**t /θ/
  • B. heal**th**y /θ/
  • C. brea**th**e /ð/
  • D. eco-sys**te**m /t/

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. trea**s**ure /ʒ/
  • B. con**s**ervation /s/
  • C. relea**s**e /s/
  • D. sp**e**cies /ʃ/

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. **c**onservation /k/
  • B. **c**ommunicate /k/
  • C. e**c**osystem /k/
  • D. diver**s**e /s/

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. dan**g**erous /dʒ/
  • B. fra**g**ile /dʒ/
  • C. **g**lobal /g/
  • D. **g**eneration /dʒ/

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. **ch**emistry /k/
  • B. **ch**allenge /tʃ/
  • C. **ch**aracteristic /k/
  • D. tea**ch**er /tʃ/

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. trea**sure** /ʒə/
  • B. na**ture** /tʃə/
  • C. fu**ture** /tʃə/
  • D. crea**ture** /tʃə/

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. f**oo**d /uː/
  • B. p**oo**r /pɔː(r)/
  • C. t**oo**rist /ʊ/
  • D. l**oo**k /ʊ/

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. k**ow** /əʊ/
  • B. n**ow** /aʊ/
  • C. sl**ow** /əʊ/
  • D. gr**ow** /əʊ/

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. re**cei**ve /iː/
  • B. n**eigh**bour /eɪ/
  • C. w**eigh** /eɪ/
  • D. **ei**ght /eɪ/

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. NÁtion‧al
  • B. CRI‧ti‧cal
  • C. TRO‧pi‧cal
  • D. es‧SEN‧tial

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. com‧MU‧ni‧ty
  • B. in‧CRE‧di‧ble
  • C. en‧DAN‧gered
  • D. hos‧pi‧TA‧li‧ty

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. pre‧SERVE
  • B. con‧SERVE
  • C. main‧TAIN
  • D. WILD‧life

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. ex‧O‧tic
  • B. cli‧MA‧tic
  • C. vol‧CA‧nic
  • D. sci‧en‧TIF‧ic

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. en‧VI‧ron‧ment
  • B. de‧VEL‧op‧ment
  • C. e‧QUIP‧ment
  • D. MA‧nage‧ment

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. DAN‧ger‧ous
  • B. POI‧son‧ous
  • C. NU‧mer‧ous
  • D. mys‧TE‧ri‧ous

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. NA‧tu‧ral
  • B. LO‧cal
  • C. GLO‧bal
  • D. re‧MO‧val

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. de‧TER‧mine
  • B. dis‧COV‧er
  • C. con‧TRIB‧ute
  • D. CLA‧ssi‧fy

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. vol‧un‧TEER
  • B. en‧gi‧NEER
  • C. guar‧an‧TEE
  • D. A‧tmos‧phere

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. E‧co‧tour‧ism
  • B. sus‧TAIN‧a‧ble
  • C. TRO‧pi‧cal
  • D. HA‧bi‧tat

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. re‧COV‧er
  • B. re‧DUCE
  • C. re‧CY‧cle
  • D. RE‧cog‧nize

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. E‧co‧sys‧tem
  • B. HA‧bi‧tat
  • C. TRO‧pi‧cal
  • D. re‧SERVE

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. PRE‧ssure
  • B. SU‧gar
  • C. IN‧jure
  • D. pre‧VENT

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. SPE‧ci‧fy
  • B. SA‧tis‧fy
  • C. O‧ccu‧py
  • D. des‧TROY

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

  • A. CON‧cen‧trate
  • B. CAL‧cu‧late
  • C. E‧du‧cate
  • D. cre‧ATE

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. habitat
  • B. natural
  • C. national
  • D. dangerous

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. establish
  • B. endangered
  • C. eliminate
  • D. elephant

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ocean
  • B. local
  • C. global
  • D. tropical

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. realease
  • B. creature
  • C. increase
  • D. threaten

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. challenge
  • B. cheese
  • C. recharge
  • D. chemical

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. dangerous
  • B. genetic
  • C. generous
  • D. global

Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. conservation
  • B. pressure
  • C. tension
  • D. erosion

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. threat
  • B. healthy
  • C. path
  • D. though

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. wildlife
  • B. climate
  • C. island
  • D. habitat

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. food
  • B. moon
  • C. soon
  • D. flood

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. put
  • B. pull
  • C. full
  • D. cut

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. area
  • B. bear
  • C. wear
  • D. hear

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. though
  • B. although
  • C. doughnut
  • D. through

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân là âm câm khác với các từ còn lại.

  • A. knowledge
  • B. island
  • C. doubt
  • D. ocean

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. wanted
  • B. needed
  • C. waited
  • D. stopped

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân là âm câm khác với các từ còn lại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. threat
  • B. creature
  • C. realize
  • D. idea

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. ecotourism
  • B. biodiversity
  • C. ecosystem
  • D. ecological

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. conservation
  • B. population
  • C. pollution
  • D. protection

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. sustainable
  • B. endangered
  • C. habitat
  • D. preserve

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. species
  • B. reverses
  • C. increases
  • D. releases

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. environment
  • B. development
  • C. traditional
  • D. delicate

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. fragile
  • B. damage
  • C. nature
  • D. balance

Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. impact (verb)
  • B. impact (noun)
  • C. monitor
  • D. wildlife

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. ocean
  • B. protect
  • C. pollution
  • D. monitor

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. conservation
  • B. restoration
  • C. vulnerable
  • D. exploration

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. global
  • B. endangered
  • C. fragile
  • D. regulations

Câu 12: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. adaptable
  • B. stable
  • C. reliable
  • D. sustainable

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. resource
  • B. preserve
  • C. reserve
  • D. delicate

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. community
  • B. hospitality
  • C. biodiversity
  • D. stability

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. challenge
  • B. danger
  • C. regulation
  • D. imagine

Câu 16: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. economical
  • B. eccological
  • C. biological
  • D. environmentally

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. release
  • B. close
  • C. increase
  • D. disease

Câu 18: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. protect
  • B. nature
  • C. species
  • D. system

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. thrive
  • B. threat
  • C. through
  • D. that

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. fragile
  • B. vulnerable
  • C. extinct
  • D. monitor

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. conserve
  • B. protect
  • C. local
  • D. ecology

Câu 22: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. resource
  • B. impact (noun)
  • C. sustain
  • D. preserve

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. reverse
  • B. release
  • C. research
  • D. region

Câu 24: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. ecotourism
  • B. environment
  • C. development
  • D. traditional

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. chemical
  • B. ecosystem
  • C. challenge
  • D. research

Câu 26: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. conservation
  • B. restoration
  • C. exploration
  • D. national

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. pollution
  • B. introduce
  • C. habitat
  • D. response

Câu 28: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. sustanable
  • B. vulnerable
  • C. adaptable
  • D. reliable

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. conserve
  • B. preserve
  • C. reserve
  • D. resource

Câu 30: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

  • A. biodiversity
  • B. eccological
  • C. ecconomical
  • D. environmentally

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. conserve
  • B. pressure
  • C. preserve
  • D. reserve

Câu 2: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. environment
  • B. sustainable
  • C. habitat
  • D. extinction

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. species
  • B. ecosystem
  • C. release
  • D. measures

Câu 4: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. vulnerable
  • B. endangered
  • C. community
  • D. biodiversity

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. pollution
  • B. protection
  • C. question
  • D. conservation

Câu 6: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. investigate
  • B. damage
  • C. regulate
  • D. cultivate

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. catastrophic
  • B. impact
  • C. natural
  • D. habitat

Câu 8: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. fragile
  • B. wildlife
  • C. balance
  • D. maintain

Câu 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. threatened
  • B. educated
  • C. damaged
  • D. involved

Câu 10: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. ecology
  • B. biological
  • C. essential
  • D. geography

Câu 11: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. ocean
  • B. ancient
  • C. special
  • D. efficient

Câu 12: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. ecotourism
  • B. development
  • C. traditional
  • D. responsible

Câu 13: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. chemical
  • B. challenge
  • C. change
  • D. choose

Câu 14: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. disaster
  • B. release
  • C. thrive
  • D. survive

Câu 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. aware
  • B. share
  • C. care
  • D. prepare

Câu 16: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. consequence
  • B. influence
  • C. primary
  • D. significant

Câu 17: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. region
  • B. erosion
  • C. suggestion
  • D. decision

Câu 18: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. conservation
  • B. ecosystem
  • C. preservation
  • D. habitation

Câu 19: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. increase (verb)
  • B. decrease (noun)
  • C. impact (noun)
  • D. protest (noun)

Câu 20: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. diversity
  • B. vulnerability
  • C. electricity
  • D. responsible

Câu 21: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. reserve
  • B. desert (noun)
  • C. conserve
  • D. preserve

Câu 22: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. catastrophic
  • B. economic
  • C. biological
  • D. scientific

Câu 23: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. threat
  • B. bread
  • C. dead
  • D. great

Câu 24: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. pollutant
  • B. damage
  • C. poison
  • D. threaten

Câu 25: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. rural
  • B. urban
  • C. bury
  • D. currency

Câu 26: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. ecosystem
  • B. interact
  • C. natural
  • D. primary

Câu 27: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. chemical
  • B. orchestra
  • C. ache
  • D. chaos

Câu 28: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. protected
  • B. involved
  • C. developed
  • D. limited

Câu 29: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. severe
  • B. bear
  • C. atmosphere
  • D. engineer

Câu 30: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

  • A. pollution
  • B. extinction
  • C. ecosystem
  • D. conservation

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. development
  • B. environment
  • C. ecotourism
  • D. conservation

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. protect
  • B. conserve
  • C. damage
  • D. destroy

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. threat
  • B. breath
  • C. great
  • D. death

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. diversity
  • B. fragile
  • C. habitat
  • D. species

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. climate
  • B. crisis
  • C. impact
  • D. wildlife

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. responsible
  • B. sustainable
  • C. vulnerable
  • D. accessible

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. chemical
  • B. charity
  • C. ecology
  • D. orchestra

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. pollution
  • B. solution
  • C. nature
  • D. extinction

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. bird
  • B. first
  • C. work
  • D. teacher

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. endangered
  • B. essential
  • C. important
  • D. critical

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. feature
  • B. creature
  • C. increase
  • D. pleasure

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. conservationist
  • B. environmental
  • C. biodiversity
  • D. vulnerability

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ocean
  • B. special
  • C. ancient
  • D. concern

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. preservation
  • B. extinction
  • C. pollution
  • D. reduction

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ecosystem
  • B. extreme
  • C. scheme
  • D. energy

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. global
  • B. local
  • C. diverse
  • D. common

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. reduce
  • B. increase
  • C. release
  • D. organize

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. solution
  • B. problem
  • C. impact
  • D. threaten

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. species
  • B. extreme
  • C. protect
  • D. region

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. natural
  • B. chemical
  • C. cultural
  • D. commercial

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. erosion
  • B. decision
  • C. television
  • D. question

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. reserve
  • B. access
  • C. impact
  • D. threaten

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. habitat
  • B. damage
  • C. fragile
  • D. danger

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. pollution
  • B. chemical
  • C. natural
  • D. critical

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. tourism
  • B. tourist
  • C. journey
  • D. moorland

Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. volunteer
  • B. engineer
  • C. pioneer
  • D. atmosphere

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. impact
  • B. crisis
  • C. wildlife
  • D. climate

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. threaten
  • B. protect
  • C. damage
  • D. access

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. chemical
  • B. energy
  • C. species
  • D. ecology

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. responsible
  • B. vulnerable
  • C. sustainable
  • D. accessible

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác v???i các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. head
  • B. ready
  • C. great
  • D. spread

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. hap**pen**
  • B. dif**fer**
  • C. re**quire**
  • D. man**age**

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. cut
  • B. put
  • C. shut
  • D. but

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. va**lu**able
  • B. im**port**ant
  • C. beau**ti**ful
  • D. con**fi**dent

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. think
  • B. this
  • C. bath
  • D. tooth

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. or**ga**nize
  • B. re**quire**
  • C. man**age**
  • D. fol**low**

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. chemistry
  • B. chair
  • C. teach
  • D. future

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. ac**tiv**ity
  • B. re**spon**sibility
  • C. com**mu**nity
  • D. hospi**tal**ity

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. find
  • B. give
  • C. child
  • D. kind

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. dan**ge**rous
  • B. e**nor**mous
  • C. se**ri**ous
  • D. cu**ri**ous

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. book
  • B. food
  • C. look
  • D. foot

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. e**co**tourism
  • B. ad**ven**ture
  • C. po**pu**lar
  • D. na**tu**ral

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. be**lieve**
  • B. a**chieve**
  • C. p**iece**
  • D. fr**iend**

Câu 14: Khi sử dụng câu hỏi đuôi để xác nhận lại thông tin mà bạn khá chắc chắn, ngữ điệu ở cuối câu hỏi đuôi thường là gì?

  • A. Ngữ điệu đi xuống (Falling intonation)
  • B. Ngữ điệu đi lên (Rising intonation)
  • C. Ngữ điệu giữ ngang (Flat intonation)
  • D. Có thể là ngữ điệu đi xuống hoặc đi lên

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. tra**di**tional
  • B. re**spon**sible
  • C. inde**pen**dent
  • D. ac**tiv**ity

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. head
  • B. great
  • C. ready
  • D. spread

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. in**ves**tigate
  • B. com**mu**nicate
  • C. par**tic**ipate
  • D. recom**mend**

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ca**ts**
  • B. do**gs**
  • C. i**s**
  • D. goe**s**

Câu 19: Khi sử dụng câu hỏi đuôi để hỏi một cách chân thành vì bạn không chắc chắn về thông tin, ngữ điệu ở cuối câu hỏi đuôi thường là gì?

  • A. Ngữ điệu đi xuống (Falling intonation)
  • B. Ngữ điệu đi lên (Rising intonation)
  • C. Ngữ điệu giữ ngang (Flat intonation)
  • D. Chỉ dùng ngữ điệu đi xuống trong trường hợp này

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. pri**ma**ry
  • B. se**con**dary
  • C. vo**lun**tary
  • D. con**trib**ute

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. game
  • B. ginger
  • C. go
  • D. big

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. under**stand**
  • B. recom**mend**
  • C. com**pro**mise
  • D. enter**tain**

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. th**ough**
  • B. b**ough**t
  • C. th**ough**t
  • D. c**ough**

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. de**vel**op
  • B. of**fer**
  • C. al**low**
  • D. sug**gest**

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. ch**air**
  • B. h**air**
  • C. p**air**
  • D. h**ear**

Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. pos**si**ble
  • B. re**spon**sible
  • C. im**pos**sible
  • D. ac**ces**sible

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. b**ear**
  • B. n**ear**
  • C. t**ear** (động từ)
  • D. w**ear**

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. con**ve**nient
  • B. im**por**tant
  • C. ef**fi**cient
  • D. ex**cel**lent

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. h**igh**
  • B. l**igh**t
  • C. n**igh**t
  • D. w**eigh**t

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

  • A. under**stand**
  • B. over**come**
  • C. volun**teer**
  • D. de**vel**op

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi sử dụng câu hỏi đuôi để xác nhận lại thông tin mà bạn khá chắc chắn, ngữ điệu ở cuối câu hỏi đuôi thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi sử dụng câu hỏi đuôi để hỏi một cách chân thành vì bạn không chắc chắn về thông tin, ngữ điệu ở cuối câu hỏi đuôi thường là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc âm tiết và xác định từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai trong các lựa chọn sau. (Từ vựng liên quan đến Unit 10)

  • A. challenge
  • B. starfish
  • C. ocean
  • D. marine

Câu 2: Từ nào dưới đây là một ngoại lệ phổ biến so với quy tắc trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối đối với các từ kết thúc bằng "-ation"?

  • A. station
  • B. conservation
  • C. reservation
  • D. population

Câu 3: Xét các từ "endanger", "elephant", "erosion", "eliminate". Phần gạch chân trong từ nào đại diện cho một nguyên âm ngắn /e/?

  • A. endanger
  • B. elephant
  • C. erosion
  • D. eliminate

Câu 4: Từ nào trong danh sách sau có trọng âm chính khác với các từ còn lại? (Tập trung vào các từ 3 âm tiết trở lên)

  • A. sustainable
  • B. ecotourism
  • C. departure
  • D. exotic

Câu 5: Phân tích âm thanh của phần gạch chân trong các từ "ocean", "undersea", "beneath", "deep". Từ nào chứa nguyên âm đôi (diphthong) hoặc một âm hoàn toàn khác biệt với các âm còn lại?

  • A. ocean
  • B. undersea
  • C. beneath
  • D. deep

Câu 6: Áp dụng quy tắc trọng âm cho các từ kết thúc bằng "-ity". Từ nào sau đây có trọng âm chính đặt đúng vị trí theo quy tắc này?

  • A. com"munity
  • B. "hospitality
  • C. in"credible
  • D. hospi"tality

Câu 7: Nhóm từ nào sau đây đều có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên?

  • A. consequence, environment, holiday
  • B. departure, exotic, pressure
  • C. consequence, holiday, wildlife
  • D. sustainable, ecotourism, departure

Câu 8: Từ nào dưới đây chứa phụ âm xát hữu thanh /ʒ/ trong phần gạch chân?

  • A. conser**v**ation
  • B. re**s**ervation
  • C. ero**s**ion
  • D. con**s**equence

Câu 9: Xét các từ "engineer", "where", "atmosphere", "cheer". Phần gạch chân trong từ nào có cách phát âm nguyên âm khác biệt rõ rệt với các từ còn lại?

  • A. engineer
  • B. where
  • C. atmosphere
  • D. cheer

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai, khác với quy tắc chung của các từ hai âm tiết (thường là âm tiết đầu)?

  • A. maintain
  • B. pressure
  • C. holiday
  • D. challenge

Câu 11: Phân tích cách phát âm của phần gạch chân "ti" trong các từ "population", "national", "question", "station". Từ nào có cách phát âm khác biệt?

  • A. population
  • B. national
  • C. question
  • D. station

Câu 12: Từ nào dưới đây có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ ba?

  • A. conservation
  • B. ecotourism
  • C. incredible
  • D. development

Câu 13: Dựa vào quy tắc trọng âm, từ nào sau đây có khả năng cao nhất có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai?

  • A. consequence
  • B. wildlife
  • C. starfish
  • D. preserve

Câu 14: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /iː/?

  • A. ocean
  • B. beneath
  • C. elephant
  • D. deep

Câu 15: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. conserve
  • B. maintain
  • C. pressure
  • D. preserve

Câu 16: Từ nào dưới đây chứa phụ âm tắc vô thanh /tʃ/ trong phần gạch chân?

  • A. ques**t**ion
  • B. na**t**ional
  • C. sta**t**ion
  • D. popula**t**ion

Câu 17: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. community
  • B. endangered
  • C. incredible
  • D. hospitality

Câu 18: Từ nào dưới đây chứa nguyên âm ngắn /ɒ/?

  • A. sustainable
  • B. marine
  • C. beneath
  • D. consequence

Câu 19: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. environment
  • B. ecotourism
  • C. traditional
  • D. development

Câu 20: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /ɜː/?

  • A. conserve
  • B. maintain
  • C. preserve
  • D. departure

Câu 21: Từ nào có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất?

  • A. challenge
  • B. maintain
  • C. preserve
  • D. endanger

Câu 22: Từ nào dưới đây chứa phụ âm xát vô thanh /ʃ/ trong phần gạch chân?

  • A. ques**t**ion
  • B. ero**s**ion
  • C. conser**v**ation
  • D. na**t**ional

Câu 23: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. souvenir
  • B. entertain
  • C. reservation
  • D. conservation

Câu 24: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm ngắn /ɪ/?

  • A. wildlife
  • B. deep
  • C. maintain
  • D. ocean

Câu 25: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. starfish
  • B. ocean
  • C. marine
  • D. challenge

Câu 26: Từ nào dưới đây chứa phụ âm mũi /ŋ/?

  • A. endanger
  • B. conservation
  • C. environment
  • D. sustainable

Câu 27: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. consequence
  • B. environment
  • C. holiday
  • D. wildlife

Câu 28: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /uː/ hoặc /ʊə/?

  • A. beneath
  • B. deep
  • C. engineer
  • D. souvenir

Câu 29: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

  • A. sustainable
  • B. ecotourism
  • C. departure
  • D. exotic

Câu 30: Xét các từ "cheer", "engineer", "atmosphere", "where". Từ nào có cách phát âm nguyên âm khác biệt rõ rệt với các từ còn lại?

  • A. cheer
  • B. engineer
  • C. atmosphere
  • D. where

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích cấu trúc âm tiết và xác định từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai trong các lựa chọn sau. (Từ vựng liên quan đến Unit 10)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Từ nào dưới đây là một ngoại lệ phổ biến so với quy tắc trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối đối với các từ kết thúc bằng '-ation'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét các từ 'endanger', 'elephant', 'erosion', 'eliminate'. Phần gạch chân trong từ nào đại diện cho một nguyên âm ngắn /e/?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Từ nào trong danh sách sau có trọng âm chính khác với các từ còn lại? (Tập trung vào các từ 3 âm tiết trở lên)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích âm thanh của phần gạch chân trong các từ 'ocean', 'undersea', 'beneath', 'deep'. Từ nào chứa nguyên âm đôi (diphthong) hoặc một âm hoàn toàn khác biệt với các âm còn lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Áp dụng quy tắc trọng âm cho các từ kết thúc bằng '-ity'. Từ nào sau đây có trọng âm chính đặt đúng vị trí theo quy tắc này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nhóm từ nào sau đây đều có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ nào dưới đây chứa phụ âm xát hữu thanh /ʒ/ trong phần gạch chân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xét các từ 'engineer', 'where', 'atmosphere', 'cheer'. Phần gạch chân trong từ nào có cách phát âm nguyên âm khác biệt rõ rệt với các từ còn lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai, khác với quy tắc chung của các từ hai âm tiết (thường là âm tiết đầu)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích cách phát âm của phần gạch chân 'ti' trong các từ 'population', 'national', 'question', 'station'. Từ nào có cách phát âm khác biệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Từ nào dưới đây có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ ba?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dựa vào quy tắc trọng âm, từ nào sau đây có khả năng cao nhất có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /iː/?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Từ nào dưới đây chứa phụ âm tắc vô thanh /tʃ/ trong phần gạch chân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ nào dưới đây chứa nguyên âm ngắn /ɒ/?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /ɜː/?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Từ nào có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Từ nào dưới đây chứa phụ âm xát vô thanh /ʃ/ trong phần gạch chân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm ngắn /ɪ/?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Từ nào dưới đây chứa phụ âm mũi /ŋ/?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Từ nào trong danh sách chứa nguyên âm dài /uː/ hoặc /ʊə/?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Từ nào có trọng âm chính khác với các từ còn lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét các từ 'cheer', 'engineer', 'atmosphere', 'where'. Từ nào có cách phát âm nguyên âm khác biệt rõ rệt với các từ còn lại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. biodiversity
  • B. conservation
  • C. ecosystem
  • D. environment

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. contaminate
  • B. eliminate
  • C. fragile
  • D. maintain

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. critical
  • B. depend
  • C. pollute
  • D. release

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. habitat
  • B. impact
  • C. species
  • D. survival

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. damage
  • B. destroy
  • C. threaten
  • D. poison

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. vulnerable
  • B. endangered
  • C. extinction
  • D. protection

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. chemical
  • B. natural
  • C. diversity
  • D. poisonous

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. reserve
  • B. conserve
  • C. preserve
  • D. national

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. global
  • B. research
  • C. forest
  • D. ocean

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. population
  • B. solution
  • C. reduction
  • D. pollution

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. depend
  • B. effect
  • C. ecosystem
  • D. ensure

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. theat
  • B. really
  • C. increase
  • D. deal

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. conserve
  • B. ecology
  • C. habitats
  • D. pollution

Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. survival
  • B. vulnerable
  • C. reduction
  • D. destroy

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. release
  • B. increase
  • C. species
  • D. poisonous

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. biology
  • B. danger
  • C. fragile
  • D. organism

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. atmosphere
  • B. graphic
  • C. photo
  • D. daughter

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. criteria
  • B. area
  • C. material
  • D. bacteria

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. chemical
  • B. sychology
  • C. ecotechnology
  • D. architect

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. extinction
  • B. protection
  • C. question
  • D. population

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. ecosystem
  • B. biodiversity
  • C. fragility
  • D. conservationist

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. sustainable
  • B. vulnerable
  • C. environmental
  • D. critical

Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. poisonous
  • B. eliminate
  • C. contaminate
  • D. threaten

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. habitat
  • B. survival
  • C. impact
  • D. release

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. food
  • B. ecosystem
  • C. pool
  • D. loop

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. pond
  • B. frog
  • C. global
  • D. coastal

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. threaten
  • B. impost
  • C. factor
  • D. restore

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. damage
  • B. orange
  • C. package
  • D. villager

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. survival
  • B. public
  • C. function
  • D. produce

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. system
  • B. analysis
  • C. psychology
  • D. mystery

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10: Phonetics

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

Viết một bình luận