12+ Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary And Grammar

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 01

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tình trạng nóng lên toàn cầu đang dẫn đến sự tan chảy nhanh chóng của các sông băng ở vùng cực, làm tăng đáng kể ______.

  • A. atmosphere (bầu khí quyển)
  • B. biodiversity (đa dạng sinh học)
  • C. sea level (mực nước biển)
  • D. carbon footprint (dấu chân carbon)

Câu 2: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính ______ lượng khí nhà kính trong khí quyển, góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

  • A. increasing (làm tăng)
  • B. reducing (làm giảm)
  • C. stabilizing (ổn định)
  • D. absorbing (hấp thụ)

Câu 3: Một số khu vực ven biển đang phải đối mặt với nguy cơ ngập lụt cao hơn ______ mực nước biển dâng và các cơn bão mạnh hơn.

  • A. although (mặc dù)
  • B. due to (do, bởi vì)
  • C. in spite of (mặc dù)
  • D. thanks to (nhờ có - thường mang nghĩa tích cực)

Câu 4: Chính phủ đã ban hành nhiều quy định mới để hạn chế ______ khí thải từ các nhà máy công nghiệp.

  • A. absorption (sự hấp thụ)
  • B. conservation (sự bảo tồn)
  • C. diversity (sự đa dạng)
  • D. emission (sự phát thải)

Câu 5: Sự kiện thời tiết cực đoan, như hạn hán kéo dài, có thể dẫn đến ______ lương thực nghiêm trọng ở nhiều vùng trên thế giới.

  • A. scarcity (sự khan hiếm)
  • B. abundance (sự phong phú)
  • C. diversity (sự đa dạng)
  • D. pollution (sự ô nhiễm)

Câu 6: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc ______ carbon dioxide từ khí quyển, giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

  • A. emit (phát thải)
  • B. release (giải phóng)
  • C. absorb (hấp thụ)
  • D. generate (tạo ra)

Câu 7: Nâng cao ______ của cộng đồng về tác động của biến đổi khí hậu là bước đầu tiên để thúc đẩy hành động bảo vệ môi trường.

  • A. information (thông tin)
  • B. awareness (nhận thức)
  • C. knowledge (kiến thức)
  • D. idea (ý tưởng)

Câu 8: Việc phá rừng bừa bãi có thể dẫn đến những hậu quả ______ đối với hệ sinh thái.

  • A. disastrous (tai hại, thảm khốc)
  • B. beneficial (có lợi)
  • C. minor (nhỏ, không quan trọng)
  • D. controllable (có thể kiểm soát)

Câu 9: Các tổ chức môi trường đang kêu gọi các quốc gia ______ việc sử dụng túi nhựa dùng một lần để giảm ô nhiễm.

  • A. encourage (khuyến khích)
  • B. promote (thúc đẩy)
  • C. allow (cho phép)
  • D. prohibit (ngăn cấm)

Câu 10: Bảo vệ ______ sinh học là rất quan trọng để duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái.

  • A. pollution (ô nhiễm)
  • B. biodiversity (đa dạng sinh học)
  • C. emission (sự phát thải)
  • D. temperature (nhiệt độ)

Câu 11: Choose the best option to combine the two sentences using a participle clause: "She felt tired after the long journey. She went straight to bed."

  • A. Feeling tired after the long journey, she went straight to bed.
  • B. Felt tired after the long journey, she went straight to bed.
  • C. To feel tired after the long journey, she went straight to bed.
  • D. Having felt tired after the long journey, she went straight to bed.

Câu 12: Choose the best option to combine the two sentences using a participle clause: "The book was written by a famous author. It became a bestseller."

  • A. Writing by a famous author, the book became a bestseller.
  • B. Being writing by a famous author, the book became a bestseller.
  • C. Written by a famous author, the book became a bestseller.
  • D. Having written by a famous author, the book became a bestseller.

Câu 13: Which of the following sentences uses a participle clause correctly?

  • A. Opened the door, a strange smell filled the room. (Chủ ngữ "a strange smell" không thực hiện hành động "open")
  • B. The package mailed last week, it hasn"t arrived yet. (Thiếu động từ chính trong mệnh đề rút gọn)
  • C. Seen from a distance, the house looked small. (Đúng cấu trúc bị động, nhưng sai động từ "Seen" thay vì "Seeing" nếu chủ ngữ là người nhìn)
  • D. Following the instructions carefully, she managed to assemble the furniture. (Chủ ngữ "she" thực hiện hành động "follow")

Câu 14: Choose the best option to complete the sentence using a participle clause: ______ for days, the hikers were finally rescued.

  • A. Being lost (diễn tả trạng thái bị động)
  • B. Losing (chủ động - sai nghĩa)
  • C. Losting (không tồn tại)
  • D. Having lost (chủ động hoàn thành - sai nghĩa)

Câu 15: Choose the sentence that can be rewritten using a participle clause.

  • A. He finished his homework. He went out to play.
  • B. The weather was bad. We stayed home. (Khác chủ ngữ)
  • C. I met a girl. She was wearing a red dress. (Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn, không phải participle clause kết hợp hai mệnh đề chính)
  • D. The car is old. It needs repairing. (Không thể kết hợp trực tiếp bằng participle clause)

Câu 16: Rewrite the sentence using a participle clause: "Because the factory emitted toxic waste, it was fined heavily."

  • A. Emitted toxic waste, the factory was fined heavily. (Sai dạng phân từ)
  • B. Emitting toxic waste, the factory was fined heavily.
  • C. Being emitted toxic waste, the factory was fined heavily. (Sai cấu trúc bị động)
  • D. To emit toxic waste, the factory was fined heavily. (Sai chức năng - chỉ mục đích)

Câu 17: The report, ______ by leading climate scientists, warns of severe consequences.

  • A. written (được viết - bị động)
  • B. writing (đang viết - chủ động - sai nghĩa)
  • C. to write (để viết - sai chức năng)
  • D. having written (đã viết - chủ động hoàn thành - sai nghĩa)

Câu 18: ______ the potential risks, the company decided to invest in renewable energy.

  • A. Considered (bị động - sai nghĩa)
  • B. To consider (chỉ mục đích - sai chức năng)
  • C. Considering (chủ động)
  • D. Having considered (chủ động hoàn thành - cũng có thể đúng nhưng "Considering" phổ biến hơn khi diễn tả lý do/cân nhắc)

Câu 19: Many species are ______ extinction due to habitat loss.

  • A. in risk of
  • B. on risk of
  • C. with risk of
  • D. at risk of

Câu 20: The ______ of the rainforests has a devastating impact on global climate patterns.

  • A. destruction (sự phá hủy)
  • B. conservation (sự bảo tồn)
  • C. emission (sự phát thải)
  • D. awareness (nhận thức)

Câu 21: Identify the error in the following sentence: "Having finished his degree, a job was offered to him by a multinational company."

  • A. Having finished his degree
  • B. a job
  • C. was offered to him
  • D. by a multinational company

Câu 22: Choose the correct sentence using a participle clause transformed from: "When she was asked about her plans, she smiled and refused to answer."

  • A. Asked about her plans, she smiled and refused to answer.
  • B. Asking about her plans, she smiled and refused to answer. (Chủ động - sai nghĩa)
  • C. Being asking about her plans, she smiled and refused to answer. (Sai cấu trúc bị động)
  • D. To be asked about her plans, she smiled and refused to answer. (Sai chức năng)

Câu 23: The increasing frequency of extreme weather events is a major ______ for scientists studying climate change.

  • A. solution (giải pháp)
  • B. concern (mối lo ngại)
  • C. opportunity (cơ hội)
  • D. benefit (lợi ích)

Câu 24: Trees and plants play a vital role in the ______ of the planet by converting CO2 into oxygen.

  • A. atmosphere (bầu khí quyển)
  • B. emission (sự phát thải)
  • C. ecosystem (hệ sinh thái)
  • D. famine (nạn đói)

Câu 25: Coal-fired power plants are significant sources of greenhouse gas ______. Efforts are being made to capture these gases.

  • A. emissions (khí thải/sự phát thải)
  • B. absorptions (sự hấp thụ)
  • C. conservations (sự bảo tồn)
  • D. biodiversities (đa dạng sinh học)

Câu 26: Choose the best option to complete the sentence: The polar ice caps are melting, ______ to rising sea levels worldwide.

  • A. led (quá khứ đơn - sai cấu trúc rút gọn)
  • B. leading (hiện tại phân từ - diễn tả kết quả)
  • C. to lead (chỉ mục đích - sai chức năng)
  • D. being led (bị động - sai nghĩa)

Câu 27: Many animals are finding it difficult to adapt, ______ their habitats change rapidly due to climate change.

  • A. emissions
  • B. concerns
  • C. habitats
  • D. disasters

Câu 28: Choose the sentence with a correct participle clause.

  • A. Built in the 15th century, the tourists admired the castle. (Dangling participle - "the tourists" không xây lâu đài)
  • B. Having been finished the work, he took a break. (Sai cấu trúc bị động - "finished" là chủ động)
  • C. The problem discussed yesterday, it was finally solved today. (Thiếu động từ chính trong mệnh đề rút gọn)
  • D. Seeing the damage caused by the storm, I felt very sad. (Chủ ngữ "I" thực hiện hành động "see")

Câu 29: The government is implementing measures to reduce the country"s ______ carbon footprint.

  • A. carbon (dùng như tính từ trong cụm "carbon footprint")
  • B. ecological (sinh thái)
  • C. thermal (nhiệt)
  • D. infectious (truyền nhiễm)

Câu 30: ______ by the beauty of the coral reef, the divers took many photos.

  • A. Impressing (chủ động - sai nghĩa)
  • B. Impressed (bị động)
  • C. Having impressing (sai cấu trúc)
  • D. To impress (chỉ mục đích - sai chức năng)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Tình trạng nóng lên toàn cầu đang dẫn đến sự tan chảy nhanh chóng của các sông băng ở vùng cực, làm tăng đáng kể ______.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính ______ lượng khí nhà kính trong khí quyển, góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một số khu vực ven biển đang phải đối mặt với nguy cơ ngập lụt cao hơn ______ mực nước biển dâng và các cơn bão mạnh hơn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chính phủ đã ban hành nhiều quy định mới để hạn chế ______ khí thải từ các nhà máy công nghiệp.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Sự kiện thời tiết cực đoan, như hạn hán kéo dài, có thể dẫn đến ______ lương thực nghiêm trọng ở nhiều vùng trên thế giới.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc ______ carbon dioxide từ khí quyển, giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nâng cao ______ của cộng đồng về tác động của biến đổi khí hậu là bước đầu tiên để thúc đẩy hành động bảo vệ môi trường.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Việc phá rừng bừa bãi có thể dẫn đến những hậu quả ______ đối với hệ sinh thái.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Các tổ chức môi trường đang kêu gọi các quốc gia ______ việc sử dụng túi nhựa dùng một lần để giảm ô nhiễm.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Bảo vệ ______ sinh học là rất quan trọng để duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Choose the best option to combine the two sentences using a participle clause: 'She felt tired after the long journey. She went straight to bed.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Choose the best option to combine the two sentences using a participle clause: 'The book was written by a famous author. It became a bestseller.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Which of the following sentences uses a participle clause correctly?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Choose the best option to complete the sentence using a participle clause: ______ for days, the hikers were finally rescued.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Choose the sentence that can be rewritten using a participle clause.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Rewrite the sentence using a participle clause: 'Because the factory emitted toxic waste, it was fined heavily.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: The report, ______ by leading climate scientists, warns of severe consequences.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: ______ the potential risks, the company decided to invest in renewable energy.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Many species are ______ extinction due to habitat loss.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: The ______ of the rainforests has a devastating impact on global climate patterns.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Identify the error in the following sentence: 'Having finished his degree, a job was offered to him by a multinational company.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Choose the correct sentence using a participle clause transformed from: 'When she was asked about her plans, she smiled and refused to answer.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: The increasing frequency of extreme weather events is a major ______ for scientists studying climate change.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trees and plants play a vital role in the ______ of the planet by converting CO2 into oxygen.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Coal-fired power plants are significant sources of greenhouse gas ______. Efforts are being made to capture these gases.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Choose the best option to complete the sentence: The polar ice caps are melting, ______ to rising sea levels worldwide.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Many animals are finding it difficult to adapt, ______ their habitats change rapidly due to climate change.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Choose the sentence with a correct participle clause.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: The government is implementing measures to reduce the country's ______ carbon footprint.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: ______ by the beauty of the coral reef, the divers took many photos.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 02

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: The burning of _______ such as coal, oil, and gas is a major contributor to the increase in greenhouse gases in the atmosphere.

  • A. renewable resources
  • B. fossil fuels
  • C. natural disasters
  • D. carbon footprint

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Climate change can have severe _______ on ecosystems, leading to habitat loss and species extinction.

  • A. solutions
  • B. causes
  • C. methods
  • D. consequences

Câu 3: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu sau: Coastal cities are particularly _______ to the effects of sea level rise, facing increased risks of flooding.

  • A. susceptible
  • B. resistant
  • C. immune
  • D. adapted

Câu 4: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: Governments are discussing strategies to _______ climate change by reducing carbon emissions.

  • A. increase
  • B. ignore
  • C. mitigate
  • D. predict

Câu 5: Câu nào sử dụng từ "emission" ĐÚNG nhất trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. The factory was fined for excessive CO2 emissions.
  • B. Her emission of happiness was obvious.
  • C. The emission of light from the sun warms the Earth.
  • D. He made a strange emission during the speech.

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Protecting forests is crucial for maintaining _______, as they are home to countless species of plants and animals.

  • A. pollution
  • B. biodiversity
  • C. deforestation
  • D. adaptation

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: The _______ is a natural process where certain gases in the atmosphere trap heat, warming the planet. However, human activities have intensified this effect.

  • A. carbon cycle
  • B. ozone layer
  • C. greenhouse effect
  • D. climate pattern

Câu 8: Câu nào diễn tả ĐÚNG nhất ý nghĩa của "carbon footprint"?

  • A. It is the mark left by walking on carbon.
  • B. It is the amount of carbon stored in your body.
  • C. It is the size of your shoe when walking on charcoal.
  • D. It is the total amount of greenhouse gases produced by human activities.

Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: Using public transport instead of a private car can help reduce your personal _______.

  • A. carbon footprint
  • B. water level
  • C. sea level rise
  • D. ecological balance

Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: _______, such as solar and wind power, are essential for a sustainable future.

  • A. Fossil fuels
  • B. Greenhouse gases
  • C. Carbon emissions
  • D. Renewable energy sources

Câu 11: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: The widespread _______ of forests contributes significantly to climate change by reducing the number of trees that absorb CO2.

  • A. deforestation
  • B. reforestation
  • C. conservation
  • D. cultivation

Câu 12: Chọn từ/cụm từ có nghĩa TRÁI NGƯỢC với từ gạch chân trong câu sau: Implementing sustainable practices is key to ensuring the long-term health of our planet.

  • A. eco-friendly
  • B. unsustainable
  • C. renewable
  • D. responsible

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Public _______ about the impacts of climate change is growing, leading to more pressure on governments and businesses to act.

  • A. ignorance
  • B. denial
  • C. awareness
  • D. indifference

Câu 14: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: The melting of glaciers and ice sheets contributes directly to _______.

  • A. air pollution
  • B. soil erosion
  • C. biodiversity loss
  • D. sea level rise

Câu 15: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Extreme weather events, such as hurricanes and prolonged droughts, are becoming more frequent and intense. These events pose significant risks to human lives and infrastructure, highlighting the urgent need to _______ to the changing climate."

  • A. cause
  • B. adapt
  • C. prevent
  • D. ignore

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Scientists are studying the complex interactions within the _______ to understand how pollution affects different species.

  • A. ecosystem
  • B. atmosphere
  • C. climate
  • D. landscape

Câu 17: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: "Because she had finished all her work, she decided to go out for a walk."

  • A. Finishing all her work, she decided to go out for a walk.
  • B. Finished all her work, she decided to go out for a walk.
  • C. Having finished all her work, she decided to go out for a walk.
  • D. To finish all her work, she decided to go out for a walk.

Câu 18: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: "The report, which was written by a team of experts, highlights the urgency of climate action."

  • A. Writing by a team of experts, the report highlights...
  • B. Being written by a team of experts, the report highlights...
  • C. Having been written by a team of experts, the report highlights...
  • D. Written by a team of experts, the report highlights...

Câu 19: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: "As he didn"t know what to do, he asked for help."

  • A. Not knowing what to do, he asked for help.
  • B. Didn"t knowing what to do, he asked for help.
  • C. Known not what to do, he asked for help.
  • D. Not known what to do, he asked for help.

Câu 20: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) ĐÚNG ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

  • A. Opening the door, the room was dark. (Chủ ngữ "the room" không thực hiện hành động "opening")
  • B. Written in 2020, I read the book. (Chủ ngữ "I" không thực hiện hành động "written")
  • C. Having finished the report, it was submitted. (Chủ ngữ "it" (report) không thực hiện hành động "having finished")
  • D. Walking down the street, I saw an old friend.

Câu 21: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "She was exhausted by the long journey. She fell asleep immediately."

  • A. Exhausted by the long journey, she fell asleep immediately.
  • B. Being exhausted by the long journey, she fell asleep immediately.
  • C. Having exhausted by the long journey, she fell asleep immediately.
  • D. To be exhausted by the long journey, she fell asleep immediately.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: The scientist published a paper _______ the link between pollution and respiratory illnesses.

  • A. explained
  • B. to explain
  • C. explaining
  • D. explain

Câu 23: Chọn câu có thể được rút gọn thành mệnh đề phân từ "Seen from above, the city looks beautiful."

  • A. If you see it from above, the city looks beautiful.
  • B. If it is seen from above, the city looks beautiful.
  • C. Seeing it from above, the city looks beautiful.
  • D. As we saw it from above, the city looks beautiful.

Câu 24: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) SAI ngữ pháp hoặc không hợp lý về nghĩa.

  • A. Hoping to find a solution, they continued the research.
  • B. Being a hot day, the picnic was cancelled.
  • C. Built in the 15th century, the castle is a popular tourist attraction.
  • D. Having lost his keys, he couldn"t get into the house.

Câu 25: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "He sat in the armchair. He was reading a newspaper."

  • A. Read a newspaper, he sat in the armchair.
  • B. Having read a newspaper, he sat in the armchair.
  • C. Sitting in the armchair, he was reading a newspaper.
  • D. Sat in the armchair, reading a newspaper.

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: Many species are facing extinction due to habitat destruction _______ by deforestation and pollution.

  • A. causing
  • B. caused
  • C. to cause
  • D. have caused

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng để diễn tả lý do.

  • A. Feeling unwell, the meeting was cancelled. (Chủ ngữ "the meeting" không thực hiện hành động "feeling")
  • B. Felt unwell, she stayed home. (Dùng V3/ed cho chủ động là sai)
  • C. To feel unwell, she stayed home. (Không diễn tả lý do)
  • D. Feeling unwell, she stayed home from school.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: The increasing frequency of heatwaves is a clear sign of global _______.

  • A. warming
  • B. cooling
  • C. stability
  • D. precipitation

Câu 29: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "Since the problem was discussed thoroughly, a solution was quickly found."

  • A. Discussing thoroughly, a solution was quickly found.
  • B. Having been discussed thoroughly, a solution was quickly found.
  • C. Discussed thoroughly, a solution was quickly found.
  • D. To discuss thoroughly, a solution was quickly found.

Câu 30: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính.

  • A. Having finished their homework, they went out to play.
  • B. Finishing their homework, they went out to play. (Ngụ ý đồng thời)
  • C. Finished their homework, they went out to play. (Sai cấu trúc)
  • D. To finish their homework, they went out to play. (Chỉ mục đích)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: The burning of _______ such as coal, oil, and gas is a major contributor to the increase in greenhouse gases in the atmosphere.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Climate change can have severe _______ on ecosystems, leading to habitat loss and species extinction.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu sau: Coastal cities are particularly _______ to the effects of sea level rise, facing increased risks of flooding.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: Governments are discussing strategies to _______ climate change by reducing carbon emissions.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào sử dụng từ 'emission' ĐÚNG nhất trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Protecting forests is crucial for maintaining _______, as they are home to countless species of plants and animals.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: The _______ is a natural process where certain gases in the atmosphere trap heat, warming the planet. However, human activities have intensified this effect.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào diễn tả ĐÚNG nhất ý nghĩa của 'carbon footprint'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: Using public transport instead of a private car can help reduce your personal _______.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: _______, such as solar and wind power, are essential for a sustainable future.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: The widespread _______ of forests contributes significantly to climate change by reducing the number of trees that absorb CO2.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ/cụm từ có nghĩa TRÁI NGƯỢC với từ gạch chân trong câu sau: Implementing sustainable practices is key to ensuring the long-term health of our planet.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Public _______ about the impacts of climate change is growing, leading to more pressure on governments and businesses to act.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: The melting of glaciers and ice sheets contributes directly to _______.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Extreme weather events, such as hurricanes and prolonged droughts, are becoming more frequent and intense. These events pose significant risks to human lives and infrastructure, highlighting the urgent need to _______ to the changing climate.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Scientists are studying the complex interactions within the _______ to understand how pollution affects different species.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: 'Because she had finished all her work, she decided to go out for a walk.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: 'The report, which was written by a team of experts, highlights the urgency of climate action.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn hình thức rút gọn (participle clause) đúng cho câu sau: 'As he didn't know what to do, he asked for help.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) ĐÚNG ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'She was exhausted by the long journey. She fell asleep immediately.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: The scientist published a paper _______ the link between pollution and respiratory illnesses.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn câu có thể được rút gọn thành mệnh đề phân từ 'Seen from above, the city looks beautiful.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) SAI ngữ pháp hoặc không hợp lý về nghĩa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'He sat in the armchair. He was reading a newspaper.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: Many species are facing extinction due to habitat destruction _______ by deforestation and pollution.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng để diễn tả lý do.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: The increasing frequency of heatwaves is a clear sign of global _______.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Since the problem was discussed thoroughly, a solution was quickly found.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 03

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, dựa vào ngữ cảnh về biến đổi khí hậu:
Rising global temperatures are expected to cause significant changes in weather patterns, leading to more frequent and intense extreme weather events like hurricanes and heatwaves. The term that best describes these powerful and destructive weather occurrences is:
Global _______

  • A. warming
  • B. footprint
  • C. emission
  • D. extremes

Câu 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ:
_______ by the alarming reports on climate change, the local community decided to launch a tree-planting campaign.

  • A. Impressing
  • B. Impressed
  • C. Having impressing
  • D. To be impressed

Câu 3: Phân tích vai trò ngữ pháp của mệnh đề phân từ trong câu sau:
"Knowing the potential impact of sea-level rise, the government has invested heavily in coastal defenses."

  • A. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
  • B. Mệnh đề quan hệ rút gọn
  • C. Mệnh đề danh từ
  • D. Mệnh đề tính từ

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa là "một loại khí trong khí quyển, như carbon dioxide, hấp thụ và phát ra bức xạ nhiệt, góp phần làm nóng lên toàn cầu"?

  • A. Carbon footprint
  • B. Climate change
  • C. Greenhouse gas
  • D. Fossil fuel

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng ngữ pháp và có nghĩa hợp lý:
Situation: She finished her assignment. Then, she went out for a walk.

  • A. Having finished her assignment, she went out for a walk.
  • B. Finished her assignment, she went out for a walk.
  • C. Finishing her assignment, she went out for a walk.
  • D. To finish her assignment, she went out for a walk.

Câu 6: Đâu là cách diễn đạt khác (sử dụng mệnh đề phân từ) có cùng nghĩa với câu sau:
"Because the ancient forest was destroyed by fire, the local ecosystem was severely damaged."

  • A. Destroying by fire the ancient forest, the local ecosystem was severely damaged.
  • B. Having destroyed by fire the ancient forest, the local ecosystem was severely damaged.
  • C. Destroyed by fire, the ancient forest"s ecosystem was severely damaged.
  • D. Being destroying by fire, the local ecosystem was severely damaged.

Câu 7: Từ nào là từ đồng nghĩa gần nhất với "catastrophic" trong ngữ cảnh "a catastrophic flood"?

  • A. Minor
  • B. Limited
  • C. Predictable
  • D. Disastrous

Câu 8: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ:
The report, _______ by leading climate scientists, highlights the urgent need for action.

  • A. compiled
  • B. compiling
  • C. having compiled
  • D. being compiling

Câu 9: Ngữ cảnh: Một nhà máy thải khói ra không khí. Từ nào mô tả đúng hành động thải khí này?

  • A. Absorption
  • B. Emission
  • C. Collection
  • D. Reduction

Câu 10: Chọn câu có thể được rút gọn bằng mệnh đề phân từ:
Original sentences: The student had studied hard for the exam. He felt confident about the results.

  • A. Having studied hard for the exam, the student felt confident about the results.
  • B. Studied hard for the exam, the student felt confident about the results.
  • C. To study hard for the exam, the student felt confident about the results.
  • D. The student, studying hard for the exam, felt confident about the results.

Câu 11: Từ nào mô tả tình trạng thiếu hụt lương thực trầm trọng trong một khu vực, thường do thiên tai hoặc chiến tranh?

  • A. Drought
  • B. Flood
  • C. Famine
  • D. Epidemic

Câu 12: Áp dụng kiến thức về mệnh đề phân từ, chọn đáp án đúng để kết hợp hai câu sau:
"The old bridge was built in the 19th century. It is still in use today."

  • A. Building in the 19th century, the old bridge is still in use today.
  • B. Having built in the 19th century, the old bridge is still in use today.
  • C. To be built in the 19th century, the old bridge is still in use today.
  • D. Built in the 19th century, the old bridge is still in use today.

Câu 13: Từ nào mô tả khả năng lây lan nhanh chóng giữa người với người, thường được dùng cho bệnh tật?

  • A. Infectious
  • B. Chronic
  • C. Genetic
  • D. Harmless

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
_______ from space, the Earth looks like a blue marble.

  • A. Seeing
  • B. Seen
  • C. Having seen
  • D. To be seen

Câu 15: Từ nào mô tả quá trình làm sạch một khu vực bị ô nhiễm, đặc biệt là chất thải nguy hại?

  • A. Build-up
  • B. Break-up
  • C. Take-up
  • D. Clean-up

Câu 16: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau liên quan đến mệnh đề phân từ:
"Opening the door, a strange smell filled the room."

  • A. Mệnh đề phân từ nên ở dạng bị động.
  • B. Mệnh đề chính thiếu tân ngữ.
  • C. Chủ ngữ của mệnh đề phân từ không khớp với chủ ngữ của mệnh đề chính.
  • D. Cần sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành.

Câu 17: Từ nào mô tả sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất, bao gồm sự đa dạng về loài, gen và hệ sinh thái?

  • A. Environment
  • B. Biodiversity
  • C. Ecosystem
  • D. Habitat

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng để diễn tả nguyên nhân:
Original sentences: She was worried about the exam. She couldn"t sleep.

  • A. Worried about the exam, she couldn"t sleep.
  • B. Having worried about the exam, she couldn"t sleep.
  • C. Being worried about the exam, she couldn"t sleep.
  • D. To be worried about the exam, she couldn"t sleep.

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa là "hấp thụ hoặc giữ lại nhiệt"?

  • A. Absorb
  • B. Emit
  • C. Reflect
  • D. Release

Câu 20: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
The package, _______ by courier this morning, should arrive any minute now.

  • A. sending
  • B. sent
  • C. having sent
  • D. being sending

Câu 21: Từ nào mô tả một khu vực hoặc hệ thống nơi các sinh vật sống tương tác với nhau và với môi trường vật lý của chúng?

  • A. Biodiversity
  • B. Habitat
  • C. Ecosystem
  • D. Atmosphere

Câu 22: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng để kết hợp hai câu, diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời:
Original sentences: He was whistling a tune. He walked down the street.

  • A. Whistling a tune, he walked down the street.
  • B. Whistled a tune, he walked down the street.
  • C. Having whistled a tune, he walked down the street.
  • D. To whistle a tune, he walked down the street.

Câu 23: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ trái nghĩa với "ban" (verb)?

  • A. Prohibit
  • B. Restrict
  • C. Forbid
  • D. Permit

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
The ancient ruins, _______ on a hilltop, offer a breathtaking view.

  • A. located
  • B. locating
  • C. having located
  • D. to be locating

Câu 25: Từ nào mô tả sự gia tăng dần nhiệt độ trung bình của khí quyển Trái Đất và các đại dương?

  • A. Climate change
  • B. Global warming
  • C. Greenhouse effect
  • D. Sea-level rise

Câu 26: Phân tích cấu trúc và chọn câu có sử dụng mệnh đề phân từ sai:

  • A. Looking out of the window, she saw a bird.
  • B. Written in simple English, the book is easy to understand.
  • C. Having finished their dinner, they went for a walk.
  • D. Being leaving alone, the dog started barking.

Câu 27: Từ nào mô tả diện tích đất cần thiết để sản xuất tài nguyên và hấp thụ chất thải do một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia tạo ra, thường được đo bằng carbon?

  • A. Carbon footprint
  • B. Emission rate
  • C. Biodiversity index
  • D. Sea level

Câu 28: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
_______ that the weather would be bad, they decided to postpone the picnic.

  • A. Known
  • B. Having known
  • C. Knowing
  • D. To know

Câu 29: Từ nào mô tả một khu vực tự nhiên hoặc môi trường sống cụ thể của một loài hoặc cộng đồng sinh vật?

  • A. Ecosystem
  • B. Habitat
  • C. Environment
  • D. Biodiversity

Câu 30: Chọn cách kết hợp câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng ngữ pháp và có nghĩa hợp lý:
Original sentences: The letter was written in French. I couldn"t understand it.

  • A. Writing in French, I couldn"t understand the letter.
  • B. Having written in French, I couldn"t understand the letter.
  • C. Written in French, the letter was difficult for me to understand.
  • D. Being writing in French, the letter was difficult for me to understand.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, dựa vào ngữ cảnh về biến đổi khí hậu:
Rising global temperatures are expected to cause significant changes in weather patterns, leading to more frequent and intense extreme weather events like hurricanes and heatwaves. The term that best describes these powerful and destructive weather occurrences is:
Global _______

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sử dụng mệnh đề phân từ:
_______ by the alarming reports on climate change, the local community decided to launch a tree-planting campaign.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích vai trò ngữ pháp của mệnh đề phân từ trong câu sau:
'Knowing the potential impact of sea-level rise, the government has invested heavily in coastal defenses.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa là 'một loại khí trong khí quyển, như carbon dioxide, hấp thụ và phát ra bức xạ nhiệt, góp phần làm nóng lên toàn cầu'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng ngữ pháp và có nghĩa hợp lý:
Situation: She finished her assignment. Then, she went out for a walk.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đâu là cách diễn đạt khác (sử dụng mệnh đề phân từ) có cùng nghĩa với câu sau:
'Because the ancient forest was destroyed by fire, the local ecosystem was severely damaged.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Từ nào là từ đồng nghĩa gần nhất với 'catastrophic' trong ngữ cảnh 'a catastrophic flood'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ:
The report, _______ by leading climate scientists, highlights the urgent need for action.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Ngữ cảnh: Một nhà máy thải khói ra không khí. Từ nào mô tả đúng hành động thải khí này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn câu có thể được rút gọn bằng mệnh đề phân từ:
Original sentences: The student had studied hard for the exam. He felt confident about the results.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Từ nào mô tả tình trạng thiếu hụt lương thực trầm trọng trong một khu vực, thường do thiên tai hoặc chiến tranh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Áp dụng kiến thức về mệnh đề phân từ, chọn đáp án đúng để kết hợp hai câu sau:
'The old bridge was built in the 19th century. It is still in use today.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ nào mô tả khả năng lây lan nhanh chóng giữa người với người, thường được dùng cho bệnh tật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
_______ from space, the Earth looks like a blue marble.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Từ nào mô tả quá trình làm sạch một khu vực bị ô nhiễm, đặc biệt là chất thải nguy hại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau liên quan đến mệnh đề phân từ:
'Opening the door, a strange smell filled the room.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ nào mô tả sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất, bao gồm sự đa dạng về loài, gen và hệ sinh thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng để diễn tả nguyên nhân:
Original sentences: She was worried about the exam. She couldn't sleep.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa là 'hấp thụ hoặc giữ lại nhiệt'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
The package, _______ by courier this morning, should arrive any minute now.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Từ nào mô tả một khu vực hoặc hệ thống nơi các sinh vật sống tương tác với nhau và với môi trường vật lý của chúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng để kết hợp hai câu, diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời:
Original sentences: He was whistling a tune. He walked down the street.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ trái nghĩa với 'ban' (verb)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
The ancient ruins, _______ on a hilltop, offer a breathtaking view.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ nào mô tả sự gia tăng dần nhiệt độ trung bình của khí quyển Trái Đất và các đại dương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích cấu trúc và chọn câu có sử dụng mệnh đề phân từ sai:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Từ nào mô tả diện tích đất cần thiết để sản xuất tài nguyên và hấp thụ chất thải do một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia tạo ra, thường được đo bằng carbon?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng mệnh đề phân từ:
_______ that the weather would be bad, they decided to postpone the picnic.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Từ nào mô tả một khu vực tự nhiên hoặc môi trường sống cụ thể của một loài hoặc cộng đồng sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Chọn cách kết hợp câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng ngữ pháp và có nghĩa hợp lý:
Original sentences: The letter was written in French. I couldn't understand it.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 04

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Many scientists agree that human activities, especially the burning of fossil fuels, are the primary cause of the current trend of ______.

  • A. biodiversity loss
  • B. global warming
  • C. ecological balance
  • D. natural disaster

Câu 2: Choose the sentence that correctly uses a participle clause to combine the following two sentences:

  • A. Living in the city for ten years, she knew all the hidden gems.
  • B. Lived in the city for ten years, she knew all the hidden gems.
  • C. Having lived in the city for ten years, she knew all the hidden gems.
  • D. To live in the city for ten years, she knew all the hidden gems.

Câu 3: The government is implementing policies to reduce the _______ of greenhouse gases from factories.

  • A. absorption
  • B. collection
  • C. production
  • D. emission

Câu 4: Identify the sentence with an incorrect use of a participle clause.

  • A. Hoping for the best, the result was announced.
  • B. Written in haste, the letter contained several errors.
  • C. Opening the window, she let in some fresh air.
  • D. Being a doctor, he knew how to handle the situation.

Câu 5: The melting of glaciers and ice sheets contributes significantly to ______.

  • A. ocean acidification
  • B. desertification
  • C. sea level rise
  • D. biodiversity increase

Câu 6: Rewrite the sentence using a participle clause:

  • A. Being located near the coast, the city is vulnerable to rising sea levels.
  • B. Located near the coast, the city is vulnerable to rising sea levels.
  • C. Having located near the coast, the city is vulnerable to rising sea levels.
  • D. To be located near the coast, the city is vulnerable to rising sea levels.

Câu 7: Extreme weather events, such as severe droughts and floods, are becoming more _______ due to climate change.

  • A. rare
  • B. frequent
  • C. mild
  • D. predictable

Câu 8: Combine the following sentences using a participle clause:

  • A. Finding in the attic, the old book contained many forgotten stories.
  • B. To find in the attic, the old book contained many forgotten stories.
  • C. Found in the attic, the old book contained many forgotten stories.
  • D. Having found in the attic, the old book contained many forgotten stories.

Câu 9: Protecting natural habitats is vital for preserving ______.

  • A. biodiversity
  • B. deforestation
  • C. pollution
  • D. emission

Câu 10: In the sentence

  • A. Time (When they saw...)
  • B. Condition (If they saw...)
  • C. Concession (Although they saw...)
  • D. Reason (Because they saw...)

Câu 11: Scientists are working to develop new technologies to _______ carbon dioxide from the atmosphere.

  • A. emit
  • B. capture
  • C. release
  • D. produce

Câu 12: Choose the correct option to complete the sentence:

  • A. Warned
  • B. Warning
  • C. Having warning
  • D. To warn

Câu 13: The prolonged _______ led to severe crop failures and widespread hunger in the region.

  • A. flood
  • B. heatwave
  • C. storm
  • D. drought

Câu 14: Rewrite:

  • A. Wanted to miss the beginning of the film, he rushed...
  • B. Not wanting to miss the beginning of the film, he rushed...
  • C. Didn"t want to miss the beginning of the film, he rushed...
  • D. Not wanted to miss the beginning of the film, he rushed...

Câu 15: Reducing our _______ is essential to combat climate change. This involves making choices that lower our emissions.

  • A. carbon footprint
  • B. energy efficiency
  • C. sea level
  • D. biodiversity

Câu 16: Choose the correct option:

  • A. Gathering
  • B. Gathered
  • C. To gather
  • D. Having gathered

Câu 17: The destruction of forests, or _______, contributes to climate change because trees absorb CO2.

  • A. afforestation
  • B. conservation
  • C. deforestation
  • D. reforestation

Câu 18: In the sentence

  • A. A characteristic of the castle
  • B. The reason for attracting tourists
  • C. The time the tourists visit
  • D. The condition of the tourists

Câu 19: Switching to _______ energy sources like solar and wind power can help reduce carbon emissions.

  • A. fossil
  • B. renewable
  • C. nuclear
  • D. non-renewable

Câu 20: Combine:

  • A. Sat in the corner, he read a book.
  • B. Having sat in the corner, he read a book.
  • C. Sitting in the corner, he read a book.
  • D. To sit in the corner, he read a book.

Câu 21: The _______ of the Amazon rainforest is a major concern for environmentalists.

  • A. destruction
  • B. preservation
  • C. restoration
  • D. development

Câu 22: Identify the correct sentence using a participle clause.

  • A. Being late for the meeting, the decision was made without him.
  • B. Covered in snow, we admired the mountain.
  • C. Walking along the beach, a seashell was found.
  • D. Knowing the answer, she raised her hand.

Câu 23: Governments are urged to take urgent action to _______ the effects of climate change.

  • A. mitigate
  • B. enhance
  • C. ignore
  • D. accelerate

Câu 24: Rewrite:

  • A. Writing in English, the report was difficult...
  • B. Written in English, the report was difficult...
  • C. Having written in English, the report was difficult...
  • D. To write in English, the report was difficult...

Câu 25: The area experienced severe _______ due to the lack of rainfall for several months.

  • A. drought
  • B. flood
  • C. storm
  • D. heatwave

Câu 26: Choose the correct option:

  • A. packing
  • B. to pack
  • C. packed
  • D. having packing

Câu 27: Raising public _______ about the dangers of plastic pollution is crucial for changing behavior.

  • A. information
  • B. knowledge
  • C. attention
  • D. awareness

Câu 28: What is the implied meaning of the participle clause in:

  • A. Time (When he failed...)
  • B. Reason (Because he had failed...)
  • C. Condition (If he had failed...)
  • D. Result (So he failed...)

Câu 29: Scientists warn that climate change could lead to an increase in _______ diseases.

  • A. chronic
  • B. genetic
  • C. infectious
  • D. mental

Câu 30: Rewrite:

  • A. Students wanting to volunteer for the event should sign up here.
  • B. Students wanted to volunteer for the event should sign up here.
  • C. Students to want to volunteer for the event should sign up here.
  • D. Students have wanted to volunteer for the event should sign up here.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Many scientists agree that human activities, especially the burning of fossil fuels, are the primary cause of the current trend of ______.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Choose the sentence that correctly uses a participle clause to combine the following two sentences: "She had lived in the city for ten years. She knew all the hidden gems."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: The government is implementing policies to reduce the _______ of greenhouse gases from factories.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Identify the sentence with an incorrect use of a participle clause.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: The melting of glaciers and ice sheets contributes significantly to ______.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Rewrite the sentence using a participle clause: "Because the city is located near the coast, it is vulnerable to rising sea levels."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Extreme weather events, such as severe droughts and floods, are becoming more _______ due to climate change.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Combine the following sentences using a participle clause: "The old book was found in the attic. It contained many forgotten stories."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Protecting natural habitats is vital for preserving ______.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: In the sentence "Seeing the damage caused by the storm, the residents immediately started the clean-up," what relationship does the participle clause express?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Scientists are working to develop new technologies to _______ carbon dioxide from the atmosphere.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Choose the correct option to complete the sentence: "_______ by the potential risks, the company decided to postpone the project."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: The prolonged _______ led to severe crop failures and widespread hunger in the region.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Rewrite: "As he didn't want to miss the beginning of the film, he rushed to the cinema."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Reducing our _______ is essential to combat climate change. This involves making choices that lower our emissions.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Choose the correct option: "_______ all the necessary documents, she submitted her application."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: The destruction of forests, or _______, contributes to climate change because trees absorb CO2.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: In the sentence "Built in the 18th century, the castle attracts thousands of tourists annually," what does the participle clause "Built in the 18th century" describe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Switching to _______ energy sources like solar and wind power can help reduce carbon emissions.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Combine: "He sat in the corner. He read a book."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: The _______ of the Amazon rainforest is a major concern for environmentalists.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Identify the correct sentence using a participle clause.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Governments are urged to take urgent action to _______ the effects of climate change.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Rewrite: "Because the report was written in English, it was difficult for some students to understand."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: The area experienced severe _______ due to the lack of rainfall for several months.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Choose the correct option: "The package, _______ carefully, arrived in perfect condition."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Raising public _______ about the dangers of plastic pollution is crucial for changing behavior.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: What is the implied meaning of the participle clause in: "Having failed the first attempt, he decided to study harder for the next exam."?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Scientists warn that climate change could lead to an increase in _______ diseases.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Rewrite: "Students who want to volunteer for the event should sign up here."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 05

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biến đổi khí hậu dẫn đến những hình thái thời tiết cực đoan hơn. Từ nào sau đây mô tả tốt nhất một sự kiện thời tiết cực đoan như bão mạnh, hạn hán kéo dài hoặc lũ lụt nghiêm trọng?

  • A. mild condition
  • B. extreme weather event
  • C. stable climate
  • D. gentle breeze

Câu 2: Việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) là nguyên nhân chính làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển. Loại khí nào dưới đây KHÔNG phải là khí nhà kính chính được nhắc đến trong bối cảnh này?

  • A. carbon dioxide
  • B. methane
  • C. nitrous oxide
  • D. oxygen

Câu 3: Sự nóng lên toàn cầu làm tan chảy các sông băng và dải băng ở hai cực, gây ra hiện tượng ______, đe dọa các khu vực ven biển trũng thấp.

  • A. ocean acidification
  • B. desertification
  • C. sea level rise
  • D. deforestation

Câu 4: Nhiều loài động thực vật đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và sự thay đổi nhanh chóng của khí hậu. Từ nào đồng nghĩa với "tuyệt chủng" trong bối cảnh này?

  • A. extinction
  • B. adaptation
  • C. migration
  • D. conservation

Câu 5: Một trong những giải pháp để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu là chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng ______, không phát thải carbon.

  • A. fossil
  • B. renewable
  • C. nuclear
  • D. non-renewable

Câu 6: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính là quá trình các khí trong khí quyển giữ lại nhiệt từ Mặt Trời, làm ấm bề mặt Trái Đất. Nếu không có hiệu ứng nhà kính, nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ rất thấp. Tuy nhiên, sự gia tăng nồng độ khí nhà kính do hoạt động con người lại gây ra ______.

  • A. global warming
  • B. ice age
  • C. ozone layer depletion
  • D. photosynthesis

Câu 7: Các nhà khoa học đang nghiên cứu các biện pháp để ______ lượng khí thải carbon từ các nhà máy điện và khu công nghiệp.

  • A. increase
  • B. release
  • C. produce
  • D. reduce

Câu 8: Việc phá rừng quy mô lớn, đặc biệt ở các khu vực nhiệt đới, làm giảm khả năng hấp thụ carbon dioxide của Trái Đất và góp phần vào biến đổi khí hậu. Từ nào mô tả hành động chặt phá rừng?

  • A. deforestation
  • B. reforestation
  • C. afforestation
  • D. preservation

Câu 9: Nhiều quốc gia đang phát triển các ______ để đối phó với tác động của biến đổi khí hậu, như xây dựng đê chắn sóng hoặc phát triển cây trồng chịu hạn/mặn.

  • A. emissions
  • B. causes
  • C. adaptation strategies
  • D. predictions

Câu 10: Khí thải từ phương tiện giao thông là một nguồn gây ô nhiễm không khí và đóng góp đáng kể vào lượng khí nhà kính. Từ nào mô tả sự thải ra khí hoặc chất lỏng?

  • A. absorption
  • B. emission
  • C. conservation
  • D. consumption

Câu 11: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau:

  • A. Finishing his assignment, it was submitted to the teacher by the student.
  • B. Finished his assignment, he submitted it to the teacher.
  • C. Having finished his assignment, the student submitted it to the teacher.
  • D. The student submitting his assignment, he finished it.

Câu 12: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác:

  • A. Startled
  • B. Startling
  • C. Having startled
  • D. To startle

Câu 13: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác:

  • A. Walked
  • B. Walking
  • C. Having walked
  • D. To walk

Câu 14: Xác định chức năng của mệnh đề phân từ trong câu sau:

  • A. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • C. Rút gọn mệnh đề quan hệ.
  • D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện.

Câu 15: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả nguyên nhân:

  • A. Feeling tired, she was gone to bed early.
  • B. Feeling tired, she went to bed early.
  • C. Felt tired, she went to bed early.
  • D. To feel tired, she went to bed early.

Câu 16: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau:

  • A. Discovered in a tomb, the ancient vase is now displayed in the national museum.
  • B. Discovering in a tomb, the ancient vase is now displayed in the national museum.
  • C. Having discovered in a tomb, the ancient vase is now displayed in the national museum.
  • D. The ancient vase discovering in a tomb, it is now displayed in the national museum.

Câu 17: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác:

  • A. Seeing
  • B. Having seen
  • C. Seen
  • D. To see

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính:

  • A. Finishing reading the book, he returned it to the library.
  • B. Finished reading the book, he returned it to the library.
  • C. To finish reading the book, he returned it to the library.
  • D. Having finished reading the book, he returned it to the library.

Câu 19: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác:

  • A. Hearing
  • B. Heard
  • C. Having heard
  • D. To hear

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Having been wrote
  • B. wrote
  • C. submitted
  • D. to his manager

Câu 21: Các hoạt động của con người như công nghiệp và nông nghiệp đang làm tăng ______ của khí nhà kính trong khí quyển.

  • A. concentration
  • B. temperature
  • C. level
  • D. diversity

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. flood
  • B. storm
  • C. scarcity of food
  • D. heatwave

Câu 23: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác:

  • A. Impressing
  • B. To impress
  • C. Having impressing
  • D. Impressed

Câu 24: Mệnh đề phân từ trong câu

  • A. Nguyên nhân
  • B. Thời gian
  • C. Điều kiện
  • D. Kết quả

Câu 25: Chọn câu có thể rút gọn thành mệnh đề phân từ

  • A. Washing the delicate fabric at a high temperature ruined it.
  • B. Because the delicate fabric was washed at a high temperature, it was ruined.
  • C. The delicate fabric was washed at a high temperature, washing it was ruined.
  • D. After washing the delicate fabric at a high temperature, it was ruined.

Câu 26: Từ nào trái nghĩa với "conservation" (bảo tồn) trong bối cảnh môi trường?

  • A. destruction
  • B. preservation
  • C. protection
  • D. management

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để rút gọn mệnh đề quan hệ:

  • A. Students studied for the exam should focus on key topics.
  • B. Students to study for the exam should focus on key topics.
  • C. Students studying for the exam should focus on key topics.
  • D. Students having studied for the exam should focus on key topics.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây có "carbon footprint" (dấu chân carbon) lớn nhất?

  • A. Đi bộ đến trường.
  • B. Đi xe đạp đi làm.
  • C. Sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
  • D. Đi máy bay cho kỳ nghỉ dài.

Câu 29: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời:

  • A. Singing a song, she played the piano.
  • B. Sung a song, she played the piano.
  • C. Having sung a song, she played the piano.
  • D. To sing a song, she played the piano.

Câu 30: Thuật ngữ "climate refugee" (người tị nạn khí hậu) dùng để chỉ những người phải di dời khỏi nơi ở của họ do tác động của biến đổi khí hậu. Nguyên nhân nào dưới đây KHÔNG thường dẫn đến tình trạng này?

  • A. Mực nước biển dâng làm ngập lụt đất đai.
  • B. Hạn hán kéo dài gây mất mùa và thiếu nước.
  • C. Sự phát triển kinh tế nhanh chóng và việc làm dồi dào.
  • D. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão hoặc lũ lụt tàn phá nhà cửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biến đổi khí hậu dẫn đến những hình thái thời tiết cực đoan hơn. Từ nào sau đây mô tả tốt nhất một sự kiện thời tiết cực đoan như bão mạnh, hạn hán kéo dài hoặc lũ lụt nghiêm trọng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) là nguyên nhân chính làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển. Loại khí nào dưới đây KHÔNG phải là khí nhà kính chính được nhắc đến trong bối cảnh này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Sự nóng lên toàn cầu làm tan chảy các sông băng và dải băng ở hai cực, gây ra hiện tượng ______, đe dọa các khu vực ven biển trũng thấp.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nhiều loài động thực vật đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và sự thay đổi nhanh chóng của khí hậu. Từ nào đồng nghĩa với 'tuyệt chủng' trong bối cảnh này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một trong những giải pháp để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu là chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng ______, không phát thải carbon.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính là quá trình các khí trong khí quyển giữ lại nhiệt từ Mặt Trời, làm ấm bề mặt Trái Đất. Nếu không có hiệu ứng nhà kính, nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ rất thấp. Tuy nhiên, sự gia tăng nồng độ khí nhà kính do hoạt động con người lại gây ra ______.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Các nhà khoa học đang nghiên cứu các biện pháp để ______ lượng khí thải carbon từ các nhà máy điện và khu công nghiệp.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Việc phá rừng quy mô lớn, đặc biệt ở các khu vực nhiệt đới, làm giảm khả năng hấp thụ carbon dioxide của Trái Đất và góp phần vào biến đổi khí hậu. Từ nào mô tả hành động chặt phá rừng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Nhiều quốc gia đang phát triển các ______ để đối phó với tác động của biến đổi khí hậu, như xây dựng đê chắn sóng hoặc phát triển cây trồng chịu hạn/mặn.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khí thải từ phương tiện giao thông là một nguồn gây ô nhiễm không khí và đóng góp đáng kể vào lượng khí nhà kính. Từ nào mô tả sự thải ra khí hoặc chất lỏng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau: "The student finished his assignment. He submitted it to the teacher."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác: "______ by the sudden noise, the child started to cry."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác: "______ along the beach, they found many beautiful shells."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định chức năng của mệnh đề phân từ trong câu sau: "Located in the heart of the city, the new museum attracts many visitors."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả nguyên nhân: "Because she felt tired, she went to bed early."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau: "The ancient vase was discovered in a tomb. It is now displayed in the national museum."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác: "______ from a distance, the building looked like a spaceship."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính: "After he had finished reading the book, he returned it to the library."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác: "______ the news, she decided to call her family immediately."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Having been wrote the report, John submitted it to his manager."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Các hoạt động của con người như công nghiệp và nông nghiệp đang làm tăng ______ của khí nhà kính trong khí quyển.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The severe ______ caused by the drought led to widespread crop failure."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác: "______ by the beauty of the landscape, the tourists took many pictures."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Mệnh đề phân từ trong câu "Not knowing what to do, she asked for help." diễn tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn câu có thể rút gọn thành mệnh đề phân từ "Washed at a high temperature, the delicate fabric was ruined."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ nào trái nghĩa với 'conservation' (bảo tồn) trong bối cảnh môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để rút gọn mệnh đề quan hệ: "Students who are studying for the exam should focus on key topics."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hoạt động nào sau đây có 'carbon footprint' (dấu chân carbon) lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời: "She sang a song while she was playing the piano."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Thuật ngữ 'climate refugee' (người tị nạn khí hậu) dùng để chỉ những người phải di dời khỏi nơi ở của họ do tác động của biến đổi khí hậu. Nguyên nhân nào dưới đây KHÔNG thường dẫn đến tình trạng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 06

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Deforestation is a major cause of climate change because trees play a crucial role in absorbing ______ from the atmosphere.

  • A. oxygen
  • B. nitrogen
  • C. methane
  • D. carbon dioxide

Câu 2: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
The student had finished his homework. He went out to play football.

  • A. Finishing his homework, the student had gone out to play football.
  • B. Finished his homework, the student went out to play football.
  • C. Having finished his homework, the student went out to play football.
  • D. Being finished his homework, the student went out to play football.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The ______ effect is the process by which radiation from a planet"s atmosphere warms the planet"s surface to a temperature above what it would be without its atmosphere.

  • A. cooling
  • B. greenhouse
  • C. ozone
  • D. atmospheric

Câu 4: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ by the sudden noise, the child started crying.

  • A. Frightened
  • B. Frightening
  • C. Having frightened
  • D. To frighten

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists warn that rising global temperatures will lead to more frequent and intense ______ like hurricanes and floods.

  • A. social issues
  • B. economic crises
  • C. natural disasters
  • D. political conflicts

Câu 6: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

  • A. Walking down the street, I saw an old friend.
  • B. Written in ink, the letter was hard to read.
  • C. Having lived in Paris for a year, she speaks fluent French.
  • D. Opening the door, the room was dark.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
The **emission** of harmful gases into the atmosphere is causing the planet to warm up.

  • A. absorption
  • B. release
  • C. storage
  • D. reduction

Câu 8: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ in the library, she found the book she was looking for.

  • A. Searching
  • B. Searched
  • C. Being searched
  • D. Having searched

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The melting of glaciers contributes significantly to the rise in ______.

  • A. air quality
  • B. atmospheric pressure
  • C. global temperature
  • D. sea level

Câu 10: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
The house was damaged by the storm. It needed immediate repairs.

  • A. Damaging by the storm, the house needed immediate repairs.
  • B. Damaged by the storm, the house needed immediate repairs.
  • C. Having damaged by the storm, the house needed immediate repairs.
  • D. Being damaging by the storm, the house needed immediate repairs.

Câu 11: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Cutting down forests results in the **loss** of biodiversity.

  • A. preservation
  • B. destruction
  • C. reduction
  • D. damage

Câu 12: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

  • A. Having finished his work, he went home.
  • B. Arriving at the station, I saw my train leaving.
  • C. The book, writing by a famous author, is very popular.
  • D. Located on a hill, the house has a great view.

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Using renewable energy sources like solar and wind power can help reduce our ______.

  • A. food chain
  • B. water cycle
  • C. population growth
  • D. carbon footprint

Câu 14: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
She didn"t know what to do next. She asked for her friend"s advice.

  • A. Not knowing what to do next, she asked for her friend"s advice.
  • B. Didn"t know what to do next, she asked for her friend"s advice.
  • C. Not known what to do next, she asked for her friend"s advice.
  • D. Not having known what to do next, she asked for her friend"s advice.

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The increase in global temperature can lead to more frequent and severe ______.

  • A. mild weather
  • B. cool breezes
  • C. heatwaves
  • D. snowfall

Câu 16: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ in the 18th century, the building is a famous historical landmark.

  • A. Building
  • B. Built
  • C. Having built
  • D. To build

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists are researching the potential impacts of climate change on marine ______.

  • A. ecosystems
  • B. factories
  • C. cities
  • D. deserts

Câu 18: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
He had lost his keys. He couldn"t get into the house.

  • A. Losing his keys, he couldn"t get into the house.
  • B. Lost his keys, he couldn"t get into the house.
  • C. Having lost his keys, he couldn"t get into the house.
  • D. Being lost his keys, he couldn"t get into the house.

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Reducing waste and recycling are important steps in lowering our environmental ______.

  • A. stress
  • B. impact
  • C. pressure
  • D. burden

Câu 20: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng nhất.

  • A. Seen from a distance, the house looked small.
  • B. Seeing from a distance, the house looked small.
  • C. To see from a distance, the house looked small.
  • D. Being seen from a distance, the house looked small.

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Climate change is expected to disrupt agricultural production, potentially leading to food ______ in some regions.

  • A. shortages
  • B. surplus
  • C. abundance
  • D. exports

Câu 22: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ the instructions carefully, he managed to assemble the furniture correctly.

  • A. Read
  • B. Reading
  • C. Having read
  • D. To read

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The burning of ______ such as coal, oil, and gas releases large amounts of carbon dioxide.

  • A. renewable resources
  • B. fossil fuels
  • C. minerals
  • D. metals

Câu 24: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
Because she was tired, she went to bed early.

  • A. Being tired, she went to bed early.
  • B. Tired, she went to bed early.
  • C. To be tired, she went to bed early.
  • D. Have been tired, she went to bed early.

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists have observed a significant decrease in the size of the Arctic ice ______ over the past few decades.

  • A. river
  • B. lake
  • C. cap
  • D. valley

Câu 26: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ the newspaper, he learned about the latest events.

  • A. Reading
  • B. Read
  • C. Being read
  • D. To read

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Extreme weather events are becoming more common, posing a serious ______ to infrastructure and human lives.

  • A. opportunity
  • B. advantage
  • C. benefit
  • D. threat

Câu 28: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

  • A. Opening the window, she let in some fresh air.
  • B. The car, parking illegally, was towed away.
  • C. Having failed the first test, he decided to study harder.
  • D. Seen from space, the Earth is a beautiful blue planet.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Planting more trees is an effective way to ______ carbon dioxide from the atmosphere.

  • A. absorb
  • B. release
  • C. produce
  • D. create

Câu 30: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
He was injured in the accident. He was taken to the hospital.

  • A. Injuring in the accident, he was taken to the hospital.
  • B. Have been injured in the accident, he was taken to the hospital.
  • C. Being injuring in the accident, he was taken to the hospital.
  • D. Injured in the accident, he was taken to the hospital.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Deforestation is a major cause of climate change because trees play a crucial role in absorbing ______ from the atmosphere.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
The student had finished his homework. He went out to play football.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The ______ effect is the process by which radiation from a planet's atmosphere warms the planet's surface to a temperature above what it would be without its atmosphere.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ by the sudden noise, the child started crying.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists warn that rising global temperatures will lead to more frequent and intense ______ like hurricanes and floods.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
The **emission** of harmful gases into the atmosphere is causing the planet to warm up.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ in the library, she found the book she was looking for.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The melting of glaciers contributes significantly to the rise in ______.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
The house was damaged by the storm. It needed immediate repairs.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Cutting down forests results in the **loss** of biodiversity.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Using renewable energy sources like solar and wind power can help reduce our ______.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
She didn't know what to do next. She asked for her friend's advice.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The increase in global temperature can lead to more frequent and severe ______.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ in the 18th century, the building is a famous historical landmark.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists are researching the potential impacts of climate change on marine ______.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
He had lost his keys. He couldn't get into the house.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Reducing waste and recycling are important steps in lowering our environmental ______.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) đúng nhất.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Climate change is expected to disrupt agricultural production, potentially leading to food ______ in some regions.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ the instructions carefully, he managed to assemble the furniture correctly.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The burning of ______ such as coal, oil, and gas releases large amounts of carbon dioxide.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
Because she was tired, she went to bed early.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Scientists have observed a significant decrease in the size of the Arctic ice ______ over the past few decades.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để hoàn thành câu sau:
______ the newspaper, he learned about the latest events.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Extreme weather events are becoming more common, posing a serious ______ to infrastructure and human lives.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) không chính xác.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Planting more trees is an effective way to ______ carbon dioxide from the atmosphere.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn phương án sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để nối hai câu sau:
He was injured in the accident. He was taken to the hospital.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 07

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Rising global temperatures are causing polar ice caps to melt at an alarming rate, significantly contributing to ______.

  • A. air pollution
  • B. soil erosion
  • C. sea level rise
  • D. biodiversity loss

Câu 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Many scientists are deeply ______ about the long-term effects of climate change on the planet"s ecosystems.

  • A. excited
  • B. concerned
  • C. indifferent
  • D. amused

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The burning of ______ like coal, oil, and natural gas is a major source of greenhouse gas emissions.

  • A. fossil fuels
  • B. renewable energy
  • C. nuclear power
  • D. hydro energy

Câu 4: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
______ is the process by which gases in the Earth"s atmosphere trap heat, warming the planet.

  • A. Deforestation
  • B. Biodiversity
  • C. Soil erosion
  • D. The greenhouse effect

Câu 5: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Many species are facing extinction due to habitat destruction and the effects of climate change, leading to a loss of **biodiversity**.

  • A. environmental pollution
  • B. variety of life forms
  • C. natural resources
  • D. climate patterns

Câu 6: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Cutting down forests on a large scale, known as ______, removes trees that absorb CO2, thus contributing to global warming.

  • A. deforestation
  • B. reforestation
  • C. conservation
  • D. urbanization

Câu 7: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The increased frequency of extreme weather events, such as heatwaves and floods, is a direct ______ of climate change.

  • A. cause
  • B. solution
  • C. consequence
  • D. factor

Câu 8: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Scientists monitor the ______ of greenhouse gases in the atmosphere to track the progress of global warming.

  • A. emission
  • B. concentration
  • C. reduction
  • D. absorption

Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Many coastal communities are ______ due to rising sea levels and the increased risk of storm surges.

  • A. prosperous
  • B. resistant
  • C. prepared
  • D. vulnerable

Câu 10: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Recycling and reducing waste are effective ways to minimize our environmental ______.

  • A. footprint
  • B. resource
  • C. benefit
  • D. impact

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The ozone layer helps to ______ harmful ultraviolet radiation from the sun.

  • A. emit
  • B. absorb
  • C. release
  • D. generate

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
International cooperation is ______ in addressing the global challenge of climate change.

  • A. optional
  • B. irrelevant
  • C. minor
  • D. crucial

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Reducing our reliance on ______ and switching to renewable energy sources is key to mitigating climate change.

  • A. fossil fuels
  • B. natural resources
  • C. clean energy
  • D. sustainable sources

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The increasing number of wildfires in recent years is strongly ______ to rising global temperatures.

  • A. unrelated to
  • B. different from
  • C. related to
  • D. independent of

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Governments are implementing policies to limit the ______ of pollutants into the atmosphere.

  • A. absorption
  • B. emission
  • C. collection
  • D. storage

Câu 16: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
She felt tired after a long day. She went straight to bed.

  • A. Feeling tired after a long day, she went straight to bed.
  • B. Felt tired after a long day, she went straight to bed.
  • C. To feel tired after a long day, she went straight to bed.
  • D. Having felt tired after a long day, she went straight to bed.

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ by the sudden noise, the cat ran under the sofa.

  • A. Scaring
  • B. Scared
  • C. Having scared
  • D. To scare

Câu 18: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Because he had failed the exam twice before, he decided to study much harder.

  • A. Failing the exam twice before, he decided to study much harder.
  • B. Failed the exam twice before, he decided to study much harder.
  • C. Having failed the exam twice before, he decided to study much harder.
  • D. To fail the exam twice before, he decided to study much harder.

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ in the library, she found the book she was looking for.

  • A. Searching
  • B. Searched
  • C. Having searched
  • D. To search

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The old house, which was built in the 19th century, is now a museum.

  • A. The old house building in the 19th century is now a museum.
  • B. The old house built in the 19th century is now a museum.
  • C. The old house having built in the 19th century is now a museum.
  • D. The old house to be built in the 19th century is now a museum.

Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ any prior warning, the storm caught everyone by surprise.

  • A. Not receiving
  • B. Not received
  • C. Don"t receive
  • D. Not having received

Câu 22: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
He is known for his dedication to environmental causes. He often volunteers for conservation projects.

  • A. Known for his dedication to environmental causes, he often volunteers for conservation projects.
  • B. Knowing for his dedication to environmental causes, he often volunteers for conservation projects.
  • C. Having known for his dedication to environmental causes, he often volunteers for conservation projects.
  • D. To be known for his dedication to environmental causes, he often volunteers for conservation projects.

Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ by the beautiful scenery, the tourists stopped to take photos.

  • A. Impressing
  • B. Have impressed
  • C. Impressed
  • D. To impress

Câu 24: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
She is a student studying abroad. She misses her family very much.

  • A. Studied abroad, she misses her family very much.
  • B. Studying abroad, she misses her family very much.
  • C. Having studied abroad, she misses her family very much.
  • D. To study abroad, she misses her family very much.

Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ about the consequences, they continued to pollute the river.

  • A. Not caring
  • B. Not cared
  • C. Don"t care
  • D. Not to care

Câu 26: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The experiment was conducted carefully. It yielded significant results.

  • A. Conducting carefully, the experiment yielded significant results.
  • B. To be conducted carefully, the experiment yielded significant results.
  • C. Conducted carefully, the experiment yielded significant results.
  • D. Having conducted carefully, the experiment yielded significant results.

Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ from a distance, the mountain looked like a giant cone.

  • A. Viewing
  • B. To be viewed
  • C. Having viewed
  • D. Viewed

Câu 28: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
He spent his childhood in a small village. He knows the local customs very well.

  • A. Spending his childhood in a small village, he knows the local customs very well.
  • B. Spent his childhood in a small village, he knows the local customs very well.
  • C. Having spent his childhood in a small village, he knows the local customs very well.
  • D. To spend his childhood in a small village, he knows the local customs very well.

Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ in the latest report, global temperatures continue to rise.

  • A. Stating
  • B. Stated
  • C. Having stated
  • D. To state

Câu 30: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Since she lives near the park, she often goes for a walk there.

  • A. Living near the park, she often goes for a walk there.
  • B. Lived near the park, she often goes for a walk there.
  • C. To live near the park, she often goes for a walk there.
  • D. Having lived near the park, she often goes for a walk there.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Rising global temperatures are causing polar ice caps to melt at an alarming rate, significantly contributing to ______.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Many scientists are deeply ______ about the long-term effects of climate change on the planet's ecosystems.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The burning of ______ like coal, oil, and natural gas is a major source of greenhouse gas emissions.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
______ is the process by which gases in the Earth's atmosphere trap heat, warming the planet.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Many species are facing extinction due to habitat destruction and the effects of climate change, leading to a loss of **biodiversity**.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Cutting down forests on a large scale, known as ______, removes trees that absorb CO2, thus contributing to global warming.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The increased frequency of extreme weather events, such as heatwaves and floods, is a direct ______ of climate change.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Scientists monitor the ______ of greenhouse gases in the atmosphere to track the progress of global warming.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Many coastal communities are ______ due to rising sea levels and the increased risk of storm surges.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Recycling and reducing waste are effective ways to minimize our environmental ______.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The ozone layer helps to ______ harmful ultraviolet radiation from the sun.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
International cooperation is ______ in addressing the global challenge of climate change.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Reducing our reliance on ______ and switching to renewable energy sources is key to mitigating climate change.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The increasing number of wildfires in recent years is strongly ______ to rising global temperatures.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Governments are implementing policies to limit the ______ of pollutants into the atmosphere.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
She felt tired after a long day. She went straight to bed.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ by the sudden noise, the cat ran under the sofa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Because he had failed the exam twice before, he decided to study much harder.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ in the library, she found the book she was looking for.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The old house, which was built in the 19th century, is now a museum.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ any prior warning, the storm caught everyone by surprise.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
He is known for his dedication to environmental causes. He often volunteers for conservation projects.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ by the beautiful scenery, the tourists stopped to take photos.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
She is a student studying abroad. She misses her family very much.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ about the consequences, they continued to pollute the river.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
The experiment was conducted carefully. It yielded significant results.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ from a distance, the mountain looked like a giant cone.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
He spent his childhood in a small village. He knows the local customs very well.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
______ in the latest report, global temperatures continue to rise.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Kết hợp hai câu sau sử dụng mệnh đề phân từ:
Since she lives near the park, she often goes for a walk there.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 08

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người là nguyên nhân chính làm gia tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

  • A. Trồng cây xanh quy mô lớn
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời)
  • C. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí đốt)
  • D. Tái chế rác thải

Câu 2: Khi băng tan ở các cực do nhiệt độ tăng, hiện tượng tự nhiên nào có khả năng xảy ra, đe dọa các vùng đất thấp ven biển?

  • A. Giảm mực nước biển
  • B. Mực nước biển dâng (sea level rise)
  • C. Giảm tần suất bão
  • D. Tăng diện tích đất liền

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. extreme
  • B. mild
  • C. stable
  • D. predictable

Câu 4: Từ vựng nào mô tả quá trình cây xanh hấp thụ khí carbon dioxide từ khí quyển?

  • A. Emission
  • B. Pollution
  • C. Combustion
  • D. Absorption

Câu 5: Khái niệm nào đề cập đến tổng lượng khí nhà kính (thường tính bằng tấn CO2 tương đương) mà các hoạt động của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia thải ra môi trường?

  • A. Carbon footprint
  • B. Ecological balance
  • C. Biodiversity
  • D. Climate zone

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng từ vựng trong ngữ cảnh về biến đổi khí hậu:

  • A. The factory decided to reduce its water absorption into the atmosphere.
  • B. The report highlighted the positive effects of deforestation on climate.
  • C. Governments are urged to cut down on carbon emissions from industries.
  • D. Increasing sea levels are expected to benefit coastal communities.

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhiên liệu hóa thạch?

  • A. Solar power
  • B. Coal
  • C. Natural gas
  • D. Oil

Câu 8: Mệnh đề phân từ nào phù hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Melted at an alarming rate, the polar ice caps are causing sea levels to rise globally.
  • B. Melting at an alarming rate, the polar ice caps are causing sea levels to rise globally.
  • C. To melt at an alarming rate, the polar ice caps are causing sea levels to rise globally.
  • D. Having melted at an alarming rate, the polar ice caps are causing sea levels to rise globally.

Câu 9: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

  • A. Opening the window, she let in some fresh air.
  • B. Written in simple language, the book is easy to understand.
  • C. Having finished the report, he submitted it to his boss.
  • D. Walking down the street, a sudden noise was heard.

Câu 10: Rút gọn mệnh đề quan hệ trong câu sau bằng mệnh đề phân từ:

  • A. The report, published last month, highlights the urgent need for climate action.
  • B. The report, publishing last month, highlights the urgent need for climate action.
  • C. The report, having published last month, highlights the urgent need for climate action.
  • D. The report, to be published last month, highlights the urgent need for climate action.

Câu 11: Chọn mệnh đề phân từ phù hợp để hoàn thành câu, diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính:

______ all the necessary data, the scientist began writing his paper on climate models.

  • A. Collecting
  • B. Collected
  • C. Having collected
  • D. To collect

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề phân từ để diễn tả lý do?

  • A. Walking to school, she saw a strange bird.
  • B. Feeling tired, I decided to go to bed early.
  • C. Knocking on the door, he waited for an answer.
  • D. Built in the 18th century, the house is a historical landmark.

Câu 13: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa gần nhất với

  • A. disastrous
  • B. beneficial
  • C. minor
  • D. predictable

Câu 14: Từ nào mô tả sự biến mất vĩnh viễn của một loài khỏi Trái Đất?

  • A. Adaptation
  • B. Migration
  • C. Extinction
  • D. Evolution

Câu 15: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. resistant
  • B. immune
  • C. protected
  • D. vulnerable

Câu 16: Hiện tượng tự nhiên nào xảy ra khi một lượng lớn hơi nước, CO2, và các khí khác trong khí quyển giữ lại nhiệt từ mặt trời, làm ấm bề mặt Trái Đất?

  • A. Ice age
  • B. Greenhouse effect
  • C. Ocean currents
  • D. Volcanic eruption

Câu 17: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong câu sau bằng mệnh đề phân từ:

  • A. Having discussed the issue thoroughly, they made a decision on how to proceed.
  • B. Discussing the issue thoroughly, they made a decision on how to proceed.
  • C. Discussed the issue thoroughly, they made a decision on how to proceed.
  • D. To discuss the issue thoroughly, they made a decision on how to proceed.

Câu 18: Mệnh đề phân từ trong câu

  • A. Bổ nghĩa cho
  • B. Bổ nghĩa cho
  • C. Bổ nghĩa cho
  • D. Bổ nghĩa cho

Câu 19: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ để thay thế mệnh đề quan hệ một cách chính xác:

  • A. The students attending the conference were from various countries. (Original: The students who were attended...)
  • B. The students attending the conference were from various countries. (Original: The students who were attending...)
  • C. The students attended the conference were from various countries. (Original: The students who were attending...)
  • D. The students having attending the conference were from various countries. (Original: The students who were attending...)

Câu 20: Phân tích vai trò của mệnh đề phân từ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian (When they hope...)
  • B. Chỉ điều kiện (If they hope...)
  • C. Chỉ kết quả (So they are hoping...)
  • D. Chỉ mục đích hoặc lý do (Because they hope... / With the hope of...)

Câu 21: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, dựa vào ngữ cảnh về các giải pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu:

  • A. renewable
  • B. non-renewable
  • C. polluting
  • D. traditional

Câu 22: Khái niệm nào mô tả sự cân bằng mong muốn giữa các loài và môi trường sống trong một hệ sinh thái?

  • A. Carbon cycle
  • B. Ecological balance
  • C. Global warming
  • D. Habitat destruction

Câu 23: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ để thay thế mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do một cách chính xác:

  • A. Because she was admired by everyone, she was chosen as leader. => Admiring by everyone, she was chosen as leader.
  • B. Because she was admired by everyone, she was chosen as leader. => Having admiring by everyone, she was chosen as leader.
  • C. Because she was admired by everyone, she was chosen as leader. => Admired by everyone, she was chosen as leader.
  • D. Because she was admired by everyone, she was chosen as leader. => To be admired by everyone, she was chosen as leader.

Câu 24: Chuyển câu sau sang dạng có sử dụng mệnh đề phân từ, giữ nguyên nghĩa gốc:

  • A. Being built on a floodplain, the city is highly susceptible to flooding.
  • B. Built on a floodplain, the city is highly susceptible to flooding.
  • C. Having built on a floodplain, the city is highly susceptible to flooding.
  • D. Building on a floodplain, the city is highly susceptible to flooding.

Câu 25: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với

  • A. Storage
  • B. Release
  • C. Capture
  • D. Consumption

Câu 26: Chọn mệnh đề phân từ (Participle Clause) phù hợp để điền vào chỗ trống, diễn tả hành động bị động và xảy ra đồng thời hoặc lý do:

______ by the sudden change in temperature, many plants failed to survive.

  • A. Affecting
  • B. Having affected
  • C. Affected
  • D. To affect

Câu 27: Đâu là lỗi sai trong việc sử dụng mệnh đề phân từ trong câu sau?

  • A. Sử dụng
  • B. Thiếu dấu phẩy sau mệnh đề phân từ
  • C. Sử dụng
  • D. Chủ ngữ của mệnh đề phân từ và mệnh đề chính không giống nhau (Dangling participle)

Câu 28: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả sự khan hiếm nước do biến đổi khí hậu:

  • A. shortages
  • B. abundance
  • C. surplus
  • D. flow

Câu 29: Chuyển câu sau sang dạng có sử dụng mệnh đề phân từ, thể hiện hành động xảy ra đồng thời:

  • A. Sitting in the armchair, he watched TV.
  • B. Sitting in the armchair, watching TV.
  • C. Watched TV, sitting in the armchair.
  • D. Having sat in the armchair, he watched TV.

Câu 30: Từ nào mô tả sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất ở tất cả các cấp độ, từ gen đến hệ sinh thái?

  • A. Climate change
  • B. Sustainability
  • C. Urbanization
  • D. Biodiversity

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người là nguyên nhân chính làm gia tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi băng tan ở các cực do nhiệt độ tăng, hiện tượng tự nhiên nào có khả năng xảy ra, đe dọa các vùng đất thấp ven biển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

"One major consequence of global warming is the increase in ______ weather events. This includes more frequent and intense heatwaves, droughts, floods, and storms, causing significant damage to ecosystems and human infrastructure."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Từ vựng nào mô tả quá trình cây xanh hấp thụ khí carbon dioxide từ khí quyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khái niệm nào đề cập đến tổng lượng khí nhà kính (thường tính bằng tấn CO2 tương đương) mà các hoạt động của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia thải ra môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng từ vựng trong ngữ cảnh về biến đổi khí hậu:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là một loại nhiên liệu hóa thạch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Mệnh đề phân từ nào phù hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

"The polar ice caps are melting at an alarming rate. This is causing sea levels to rise globally."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Rút gọn mệnh đề quan hệ trong câu sau bằng mệnh đề phân từ:

"The report, which was published last month, highlights the urgent need for climate action."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn mệnh đề phân từ phù hợp để hoàn thành câu, diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính:

______ all the necessary data, the scientist began writing his paper on climate models.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề phân từ để diễn tả lý do?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa gần nhất với "catastrophic" trong ngữ cảnh các thảm họa liên quan đến biến đổi khí hậu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Từ nào mô tả sự biến mất vĩnh viễn của một loài khỏi Trái Đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

"Many coastal cities are highly ______ to the impacts of sea level rise and storm surges."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hiện tượng tự nhiên nào xảy ra khi một lượng lớn hơi nước, CO2, và các khí khác trong khí quyển giữ lại nhiệt từ mặt trời, làm ấm bề mặt Trái Đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong câu sau bằng mệnh đề phân từ:

"After they had discussed the issue thoroughly, they made a decision on how to proceed."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Mệnh đề phân từ trong câu "Built in the 19th century, the old factory is now used as an art gallery." bổ nghĩa cho thành phần nào và ở dạng chủ động hay bị động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ để thay thế mệnh đề quan hệ một cách chính xác:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích vai trò của mệnh đề phân từ trong câu: "Hoping to find a solution, scientists are working hard to develop new technologies."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, dựa vào ngữ cảnh về các giải pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu:

"Many countries are investing heavily in ______ sources of energy, such as wind and solar power, to reduce their reliance on fossil fuels."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khái niệm nào mô tả sự cân bằng mong muốn giữa các loài và môi trường sống trong một hệ sinh thái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ để thay thế mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do một cách chính xác:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chuyển câu sau sang dạng có sử dụng mệnh đề phân từ, giữ nguyên nghĩa gốc:

"Since the city was built on a floodplain, it is highly susceptible to flooding."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "emission" trong ngữ cảnh khí thải công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn mệnh đề phân từ (Participle Clause) phù hợp để điền vào chỗ trống, diễn tả hành động bị động và xảy ra đồng thời hoặc lý do:

______ by the sudden change in temperature, many plants failed to survive.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đâu là lỗi sai trong việc sử dụng mệnh đề phân từ trong câu sau?

"Looking out of the window, the storm seemed to be getting worse."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu, mô tả sự khan hiếm nước do biến đổi khí hậu:

"Prolonged droughts have led to severe water ______ in many regions, impacting agriculture and daily life."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chuyển câu sau sang dạng có sử dụng mệnh đề phân từ, thể hiện hành động xảy ra đồng thời:

"He sat in the armchair and watched TV."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Từ nào mô tả sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất ở tất cả các cấp độ, từ gen đến hệ sinh thái?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 09

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động đáng kể trên khắp thế giới. Một trong những hiện tượng đáng lo ngại nhất là sự gia tăng mực nước biển, đe dọa các khu vực ven biển. Từ nào dưới đây mô tả chính xác hiện tượng "mực nước biển"?

  • A. Water level
  • B. Ocean current
  • C. Sea level
  • D. Flood level

Câu 2: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu bằng cách hấp thụ carbon dioxide. Việc chặt phá rừng bừa bãi đã làm giảm khả năng này, đồng thời giải phóng lượng lớn carbon dioxide đã lưu trữ vào khí quyển. Hành động "chặt phá rừng" được gọi là gì trong ngữ cảnh môi trường?

  • A. Afforestation
  • B. Deforestation
  • C. Reforestation
  • D. Conservation

Câu 3: Khí nhà kính là các loại khí trong khí quyển hấp thụ và phát xạ bức xạ nhiệt, gây ra hiệu ứng nhà kính. Loại khí nào sau đây là một trong những khí nhà kính chính được nhắc đến trong chủ đề này?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Hydrogen
  • D. Methane

Câu 4: Một khu vực ven biển đang chịu ảnh hưởng nặng nề bởi xói mòn do mực nước biển dâng. Chính quyền địa phương đang tìm cách di dời các cộng đồng có nguy cơ cao. Từ nào phù hợp nhất để diễn tả tình trạng "có nguy cơ" trong trường hợp này?

  • A. at risk
  • B. in safety
  • C. under control
  • D. out of danger

Câu 5: Sự nóng lên toàn cầu không chỉ ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên mà còn gây ra những vấn đề sức khỏe. Các bệnh liên quan đến nhiệt, như say nắng, đang trở nên phổ biến hơn ở nhiều vùng. Từ nào miêu tả chính xác nhóm bệnh này?

  • A. water-borne diseases
  • B. heat-related illnesses
  • C. air pollution effects
  • D. infectious diseases

Câu 6: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguồn phát thải khí nhà kính chính do hoạt động của con người. Để giảm thiểu tác động này, cần có những chính sách kiểm soát chặt chẽ lượng khí thải ra môi trường. Từ nào đồng nghĩa với "sự phát thải" trong ngữ cảnh này?

  • A. absorption
  • B. storage
  • C. emission
  • D. capture

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn là một rào cản tự nhiên quan trọng chống lại bão và xói mòn bờ biển. Tuy nhiên, chúng đang bị suy thoái nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và hoạt động của con người. Từ nào dùng để chỉ "hệ sinh thái"?

  • A. ecosystem
  • B. atmosphere
  • C. biodiversity
  • D. environment

Câu 8: Nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là chăn nuôi quy mô lớn, đóng góp đáng kể vào lượng khí mê-tan thải ra khí quyển. Đây là một thách thức lớn trong nỗ lực giảm thiểu khí nhà kính. Từ nào mô tả "chăn nuôi gia súc"?

  • A. crop cultivation
  • B. aquaculture
  • C. deforestation
  • D. raising livestock

Câu 9: Việc nâng cao nhận thức cộng đồng về biến đổi khí hậu là bước đầu tiên quan trọng để thúc đẩy hành động. Các chiến dịch truyền thông và giáo dục đóng vai trò then chốt trong quá trình này. Cụm từ nào phù hợp với "nâng cao nhận thức cộng đồng"?

  • A. reduce public concern
  • B. promote public awareness
  • C. decrease public knowledge
  • D. ignore public opinion

Câu 10: Biến đổi khí hậu dự kiến sẽ gây ra những hậu quả thảm khốc nếu không có biện pháp ứng phó kịp thời. Các hiện tượng thời tiết cực đoan sẽ xảy ra thường xuyên và dữ dội hơn. Từ nào đồng nghĩa với "thảm khốc" trong ngữ cảnh này?

  • A. catastrophic
  • B. minor
  • C. beneficial
  • D. predictable

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm, nhiều quốc gia đang đầu tư vào các dự án làm sạch môi trường, đặc biệt là xử lý chất thải độc hại. Từ nào dùng để chỉ quá trình "làm sạch ô nhiễm"?

  • A. break-up
  • B. tidy-up
  • C. clearance
  • D. clean-up

Câu 12: Một số loài động vật đang phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng do môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh bởi biến đổi khí hậu. Từ nào mô tả "sự tuyệt chủng" của loài?

  • A. extinction
  • B. migration
  • C. adaptation
  • D. evolution

Câu 13: Năng lượng tái tạo, như năng lượng mặt trời và gió, được coi là giải pháp thay thế bền vững cho nhiên liệu hóa thạch, giúp giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon. Từ nào có nghĩa là "có thể tái tạo"?

  • A. exhaustible
  • B. limited
  • C. renewable
  • D. polluting

Câu 14: Các nhà khoa học đang nghiên cứu các công nghệ mới để "thu giữ" carbon dioxide trực tiếp từ khí thải công nghiệp trước khi chúng thoát ra ngoài khí quyển. Từ nào phù hợp với nghĩa "thu giữ" trong ngữ cảnh này?

  • A. release
  • B. capture
  • C. emit
  • D. disperse

Câu 15: Hạn hán kéo dài ở nhiều vùng trên thế giới đang gây ra tình trạng "khan hiếm lương thực trầm trọng", đe dọa cuộc sống của hàng triệu người. Cụm từ nào đồng nghĩa với "khan hiếm lương thực trầm trọng"?

  • A. extreme scarcity of food
  • B. food surplus
  • C. abundant harvest
  • D. nutritional balance

Câu 16: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau: "She was surprised by the news. She didn"t know what to say."

  • A. Surprising by the news, she didn"t know what to say.
  • B. Being surprising by the news, she didn"t know what to say.
  • C. Surprised by the news, she didn"t know what to say.
  • D. Having surprising by the news, she didn"t know what to say.

Câu 17: Phân tích cấu trúc và ý nghĩa của mệnh đề phân từ trong câu sau: "Walking home in the dark, she felt a bit scared."

  • A. Mệnh đề "Walking home in the dark" là mệnh đề hiện tại phân từ, diễn tả hành động đồng thời với hành động chính và có cùng chủ ngữ là "she".
  • B. Mệnh đề "Walking home in the dark" là mệnh đề quá khứ phân từ, diễn tả nguyên nhân của hành động chính.
  • C. Mệnh đề "Walking home in the dark" là mệnh đề hiện tại phân từ, bổ nghĩa cho danh từ "dark".
  • D. Mệnh đề "Walking home in the dark" là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đã được rút gọn từ "While she was walking home in the dark".

Câu 18: Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ: "_______ by the rapid changes in climate, many species are struggling to adapt."

  • A. Facing
  • B. Faced
  • C. To face
  • D. Having facing

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng mệnh đề phân từ sai về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa?

  • A. Having finished the report, she submitted it to her boss.
  • B. Located in the city center, the new library is easily accessible.
  • C. Not knowing what to do, he asked for help.
  • D. Looking out the window, the trees were covered with snow.

Câu 20: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ trong câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: "Because they are produced from recycled materials, these bags are environmentally friendly."

  • A. Producing from recycled materials, these bags are environmentally friendly.
  • B. Being produced from recycled materials, these bags are environmentally friendly.
  • C. Produced from recycled materials, these bags are environmentally friendly.
  • D. Having produced from recycled materials, these bags are environmentally friendly.

Câu 21: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp do cùng một chủ thể: "He opened the door. He walked into the room."

  • A. Opening the door, he walked into the room.
  • B. Having opened the door, he walked into the room.
  • C. Opened the door, he walked into the room.
  • D. Being opened the door, he walked into the room.

Câu 22: Mệnh đề phân từ trong câu "Built in the 15th century, the castle attracts many tourists." bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. the castle
  • B. tourists
  • C. the 15th century
  • D. the sentence as a whole

Câu 23: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ, giữ nguyên ý nghĩa: "As she didn"t want to miss the beginning of the film, she hurried to the cinema."

  • A. Wanting not to miss the beginning of the film, she hurried to the cinema.
  • B. Not wanting the beginning of the film to miss, she hurried to the cinema.
  • C. Didn"t want to miss the beginning of the film, she hurried to the cinema.
  • D. Not wanting to miss the beginning of the film, she hurried to the cinema.

Câu 24: Chọn câu có cách dùng mệnh đề phân từ đúng và tự nhiên nhất:

  • A. Sitting on the park bench, he watched the children play.
  • B. Sat on the park bench, he watched the children play.
  • C. Having sat on the park bench, he watched the children play.
  • D. To sit on the park bench, he watched the children play.

Câu 25: Trong câu "Having failed the first exam, she decided to study harder for the next one.", mệnh đề phân từ "Having failed the first exam" diễn tả điều gì so với hành động chính?

  • A. Hành động đồng thời.
  • B. Hành động xảy ra trước hành động chính.
  • C. Nguyên nhân của hành động chính.
  • D. Điều kiện để hành động chính xảy ra.

Câu 26: Biến đổi khí hậu đang làm thay đổi đáng kể sự phân bố địa lý của các loài thực vật và động vật. Nhiều loài phải di cư đến những vùng có khí hậu phù hợp hơn để tồn tại. Từ nào mô tả "sự phân bố địa lý"?

  • A. geographical distribution
  • B. biological diversity
  • C. environmental impact
  • D. climate zone

Câu 27: Chọn câu có thể được rút gọn bằng mệnh đề phân từ:

  • A. He is a student, and he studies hard.
  • B. The book that was written by a famous author is popular.
  • C. Because she was tired, she went to bed early.
  • D. I like watching movies, but my brother likes reading books.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ vựng liên quan đến biến đổi khí hậu được sử dụng: "Rising sea levels pose a significant threat to coastal cities. This increase is largely due to the thermal expansion of water and melting glaciers, both consequences of global warming. Reducing greenhouse gas emissions is crucial to mitigate these effects." Từ nào trong đoạn văn trên KHÔNG trực tiếp liên quan đến nguyên nhân hoặc hậu quả của biến đổi khí hậu?

  • A. sea levels
  • B. thermal expansion
  • C. melting glaciers
  • D. mitigate

Câu 29: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân:

  • A. Feeling ill, she decided to stay home.
  • B. Opening the window, he let in some fresh air.
  • C. Built many years ago, the house needs renovation.
  • D. Walking along the beach, they found some interesting shells.

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu sử dụng mệnh đề phân từ sau: "Having waited for hours, the train finally arrived."

  • A. Mệnh đề phân từ nên dùng thì hiện tại phân từ (Waiting).
  • B. Chủ ngữ của mệnh đề phân từ không trùng với chủ ngữ của mệnh đề chính.
  • C. Mệnh đề phân từ nên đặt cuối câu.
  • D. Câu này không có lỗi sai. Mệnh đề phân từ "Having waited for hours" diễn tả hành động xảy ra trước hành động chính và có cùng chủ ngữ là "the train" (ngụ ý việc chờ đợi là của hành khách trên tàu).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động đáng kể trên khắp thế giới. Một trong những hiện tượng đáng lo ngại nhất là sự gia tăng mực nước biển, đe dọa các khu vực ven biển. Từ nào dưới đây mô tả chính xác hiện tượng 'mực nước biển'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu bằng cách hấp thụ carbon dioxide. Việc chặt phá rừng bừa bãi đã làm giảm khả năng này, đồng thời giải phóng lượng lớn carbon dioxide đã lưu trữ vào khí quyển. Hành động 'chặt phá rừng' được gọi là gì trong ngữ cảnh môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khí nhà kính là các loại khí trong khí quyển hấp thụ và phát xạ bức xạ nhiệt, gây ra hiệu ứng nhà kính. Loại khí nào sau đây là một trong những khí nhà kính chính được nhắc đến trong chủ đề này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một khu vực ven biển đang chịu ảnh hưởng nặng nề bởi xói mòn do mực nước biển dâng. Chính quyền địa phương đang tìm cách di dời các cộng đồng có nguy cơ cao. Từ nào phù hợp nhất để diễn tả tình trạng 'có nguy cơ' trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Sự nóng lên toàn cầu không chỉ ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên mà còn gây ra những vấn đề sức khỏe. Các bệnh liên quan đến nhiệt, như say nắng, đang trở nên phổ biến hơn ở nhiều vùng. Từ nào miêu tả chính xác nhóm bệnh này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguồn phát thải khí nhà kính chính do hoạt động của con người. Để giảm thiểu tác động này, cần có những chính sách kiểm soát chặt chẽ lượng khí thải ra môi trường. Từ nào đồng nghĩa với 'sự phát thải' trong ngữ cảnh này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn là một rào cản tự nhiên quan trọng chống lại bão và xói mòn bờ biển. Tuy nhiên, chúng đang bị suy thoái nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và hoạt động của con người. Từ nào dùng để chỉ 'hệ sinh thái'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là chăn nuôi quy mô lớn, đóng góp đáng kể vào lượng khí mê-tan thải ra khí quyển. Đây là một thách thức lớn trong nỗ lực giảm thiểu khí nhà kính. Từ nào mô tả 'chăn nuôi gia súc'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Việc nâng cao nhận thức cộng đồng về biến đổi khí hậu là bước đầu tiên quan trọng để thúc đẩy hành động. Các chiến dịch truyền thông và giáo dục đóng vai trò then chốt trong quá trình này. Cụm từ nào phù hợp với 'nâng cao nhận thức cộng đồng'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Biến đổi khí hậu dự kiến sẽ gây ra những hậu quả thảm khốc nếu không có biện pháp ứng phó kịp thời. Các hiện tượng thời tiết cực đoan sẽ xảy ra thường xuyên và dữ dội hơn. Từ nào đồng nghĩa với 'thảm khốc' trong ngữ cảnh này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm, nhiều quốc gia đang đầu tư vào các dự án làm sạch môi trường, đặc biệt là xử lý chất thải độc hại. Từ nào dùng để chỉ quá trình 'làm sạch ô nhiễm'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một số loài động vật đang phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng do môi trường sống bị phá hủy hoặc thay đổi quá nhanh bởi biến đổi khí hậu. Từ nào mô tả 'sự tuyệt chủng' của loài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Năng lượng tái tạo, như năng lượng mặt trời và gió, được coi là giải pháp thay thế bền vững cho nhiên liệu hóa thạch, giúp giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon. Từ nào có nghĩa là 'có thể tái tạo'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Các nhà khoa học đang nghiên cứu các công nghệ mới để 'thu giữ' carbon dioxide trực tiếp từ khí thải công nghiệp trước khi chúng thoát ra ngoài khí quyển. Từ nào phù hợp với nghĩa 'thu giữ' trong ngữ cảnh này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hạn hán kéo dài ở nhiều vùng trên thế giới đang gây ra tình trạng 'khan hiếm lương thực trầm trọng', đe dọa cuộc sống của hàng triệu người. Cụm từ nào đồng nghĩa với 'khan hiếm lương thực trầm trọng'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ (participle clause) chính xác để kết hợp hai câu sau: 'She was surprised by the news. She didn't know what to say.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích cấu trúc và ý nghĩa của mệnh đề phân từ trong câu sau: 'Walking home in the dark, she felt a bit scared.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống, sử dụng mệnh đề phân từ: '_______ by the rapid changes in climate, many species are struggling to adapt.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng mệnh đề phân từ sai về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ trong câu sau sử dụng mệnh đề phân từ: 'Because they are produced from recycled materials, these bags are environmentally friendly.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ đúng nhất để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp do cùng một chủ thể: 'He opened the door. He walked into the room.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Mệnh đề phân từ trong câu 'Built in the 15th century, the castle attracts many tourists.' bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Viết lại câu sau sử dụng mệnh đề phân từ, giữ nguyên ý nghĩa: 'As she didn't want to miss the beginning of the film, she hurried to the cinema.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn câu có cách dùng mệnh đề phân từ đúng và tự nhiên nhất:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong câu 'Having failed the first exam, she decided to study harder for the next one.', mệnh đề phân từ 'Having failed the first exam' diễn tả điều gì so với hành động chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Biến đổi khí hậu đang làm thay đổi đáng kể sự phân bố địa lý của các loài thực vật và động vật. Nhiều loài phải di cư đến những vùng có khí hậu phù hợp hơn để tồn tại. Từ nào mô tả 'sự phân bố địa lý'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn câu có thể được rút gọn bằng mệnh đề phân từ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ vựng liên quan đến biến đổi khí hậu được sử dụng: 'Rising sea levels pose a significant threat to coastal cities. This increase is largely due to the thermal expansion of water and melting glaciers, both consequences of global warming. Reducing greenhouse gas emissions is crucial to mitigate these effects.' Từ nào trong đoạn văn trên KHÔNG trực tiếp liên quan đến nguyên nhân hoặc hậu quả của biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn câu sử dụng mệnh đề phân từ diễn tả nguyên nhân:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu sử dụng mệnh đề phân từ sau: 'Having waited for hours, the train finally arrived.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: The gradual warming of the Earth"s atmosphere due to the trapping of heat by greenhouse gases is known as the ______.

  • A. climate change
  • B. ecological balance
  • C. greenhouse effect
  • D. biodiversity loss

Câu 2: Increased global temperatures cause glaciers and ice sheets to melt, ______ to a significant rise in sea level.

  • A. led
  • B. being led
  • C. having led
  • D. leading

Câu 3: Many coastal areas are now ______ due to more frequent and intense storms, which are linked to climate change.

  • A. at risk
  • B. in danger
  • C. on alert
  • D. under threat

Câu 4: ______ by the urgency of the climate crisis, the world leaders gathered for a special summit.

  • A. Motivating
  • B. Motivated
  • C. Having motivated
  • D. To motivate

Câu 5: Deforestation and the burning of fossil fuels are major ______ of greenhouse gases into the atmosphere.

  • A. emissions
  • B. absorptions
  • C. collections
  • D. reductions

Câu 6: The scientist presented his findings, ______ the potential long-term effects of rising temperatures on ecosystems.

  • A. highlighted
  • B. being highlighted
  • C. highlighting
  • D. to highlight

Câu 7: One of the most ______ consequences of global warming is the increase in the frequency and intensity of extreme weather events.

  • A. beneficial
  • B. minor
  • C. unimportant
  • D. disastrous

Câu 8: ______ all the necessary data, the research team began writing the report on climate change impacts.

  • A. Having collected
  • B. Collecting
  • C. Collected
  • D. To collect

Câu 9: The company announced plans for the ______ of polluted industrial sites near the river.

  • A. break-up
  • B. clean-up
  • C. tidy-up
  • D. make-up

Câu 10: ______ by the unexpected heatwave, the crops withered in the fields.

  • A. Affecting
  • B. Having affected
  • C. Affected
  • D. To affect

Câu 11: Protecting ______ is crucial for maintaining the health and stability of our planet"s ecosystems.

  • A. biodiversity
  • B. greenhouse
  • C. emission
  • D. climate

Câu 12: The new regulations aim to ______ the emission of harmful pollutants from factories.

  • A. encourage
  • B. stimulate
  • C. promote
  • D. ban

Câu 13: The polar ice caps are melting at an alarming rate, ______ concerns about future sea levels.

  • A. raised
  • B. raising
  • C. being raised
  • D. to raise

Câu 14: The report highlighted the severe ______ of clean water in many drought-stricken regions.

  • A. scarcity
  • B. abundance
  • C. supply
  • D. distribution

Câu 15: ______ about his carbon footprint, he decided to use public transport more often.

  • A. Concerned
  • B. Concerning
  • C. Being concerned
  • D. To be concerned

Câu 16: The government is promoting public ______ of the need to reduce plastic waste.

  • A. information
  • B. awareness
  • C. knowledge
  • D. idea

Câu 17: ______ in the library, she spent hours researching the history of climate science.

  • A. Sitting
  • B. Sat
  • C. Being sat
  • D. To sit

Câu 18: Certain materials can ______ and retain heat, which is why they are used in building insulation.

  • A. release
  • B. discharge
  • C. absorb
  • D. reflect

Câu 19: The project aims to restore the ______ balance of the damaged forest ecosystem.

  • A. ecology
  • B. ecologist
  • C. ecologically
  • D. ecological

Câu 20: ______ the news about the flood, the villagers quickly evacuated.

  • A. Having heard
  • B. Hearing
  • C. Heard
  • D. To hear

Câu 21: The melting of permafrost is a major ______ for climate scientists, as it releases large amounts of methane.

  • A. solution
  • B. concern
  • C. benefit
  • D. opportunity

Câu 22: The report suggested measures to ______ carbon emissions from the transportation sector.

  • A. increase
  • B. expand
  • C. reduce
  • D. generate

Câu 23: ______ by the committee, the proposal for renewable energy was approved.

  • A. Accepted
  • B. Accepting
  • C. Having accepted
  • D. To accept

Câu 24: The increase in average global temperature is the most evident sign of ______.

  • A. air pollution
  • B. water scarcity
  • C. deforestation
  • D. climate change

Câu 25: ______ from the factory chimney, the smoke polluted the surrounding area.

  • A. Emitted
  • B. Emitting
  • C. Being emitted
  • D. To emit

Câu 26: The main cause of the current global warming trend is believed to be ______ activities.

  • A. human
  • B. natural
  • C. geological
  • D. biological

Câu 27: ______ in the 19th century, the building has witnessed many historical events.

  • A. Built
  • B. Building
  • C. Having been built
  • D. To be built

Câu 28: The increase in global temperature can lead to the ______ of infectious diseases to new regions.

  • A. reduction
  • B. prevention
  • C. stabilization
  • D. spread

Câu 29: ______ the potential risks, the company decided to invest in more sustainable practices.

  • A. Considering
  • B. Considered
  • C. Having considered
  • D. To consider

Câu 30: The layer of gases that surrounds the Earth is called the ______.

  • A. biosphere
  • B. atmosphere
  • C. hydrosphere
  • D. lithosphere

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: The gradual warming of the Earth's atmosphere due to the trapping of heat by greenhouse gases is known as the ______.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Increased global temperatures cause glaciers and ice sheets to melt, ______ to a significant rise in sea level.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Many coastal areas are now ______ due to more frequent and intense storms, which are linked to climate change.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: ______ by the urgency of the climate crisis, the world leaders gathered for a special summit.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Deforestation and the burning of fossil fuels are major ______ of greenhouse gases into the atmosphere.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: The scientist presented his findings, ______ the potential long-term effects of rising temperatures on ecosystems.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: One of the most ______ consequences of global warming is the increase in the frequency and intensity of extreme weather events.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: ______ all the necessary data, the research team began writing the report on climate change impacts.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: The company announced plans for the ______ of polluted industrial sites near the river.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: ______ by the unexpected heatwave, the crops withered in the fields.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Protecting ______ is crucial for maintaining the health and stability of our planet's ecosystems.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: The new regulations aim to ______ the emission of harmful pollutants from factories.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: The polar ice caps are melting at an alarming rate, ______ concerns about future sea levels.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: The report highlighted the severe ______ of clean water in many drought-stricken regions.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: ______ about his carbon footprint, he decided to use public transport more often.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: The government is promoting public ______ of the need to reduce plastic waste.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: ______ in the library, she spent hours researching the history of climate science.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Certain materials can ______ and retain heat, which is why they are used in building insulation.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: The project aims to restore the ______ balance of the damaged forest ecosystem.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: ______ the news about the flood, the villagers quickly evacuated.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: The melting of permafrost is a major ______ for climate scientists, as it releases large amounts of methane.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: The report suggested measures to ______ carbon emissions from the transportation sector.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: ______ by the committee, the proposal for renewable energy was approved.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: The increase in average global temperature is the most evident sign of ______.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: ______ from the factory chimney, the smoke polluted the surrounding area.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: The main cause of the current global warming trend is believed to be ______ activities.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: ______ in the 19th century, the building has witnessed many historical events.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: The increase in global temperature can lead to the ______ of infectious diseases to new regions.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: ______ the potential risks, the company decided to invest in more sustainable practices.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Vocabulary and Grammar

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: The layer of gases that surrounds the Earth is called the ______.

Viết một bình luận