Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8: Vocabulary and Grammar - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Developing strong ______ skills is essential for teenagers learning to manage their schoolwork, hobbies, and social life effectively.
- A. relationship
- B. peer pressure
- C. time-management
- D. self-esteem
Câu 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
Look at the beautiful garden ______ by my grandmother. It"s full of colourful flowers.
- A. planting
- B. planted
- C. to plant
- D. is planting
Câu 3: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu sau:
It"s important for young people to learn how to **cope with** challenges and setbacks in life.
- A. deal with
- B. avoid
- C. ignore
- D. create
Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The students ______ in the library are preparing for their final exams.
- A. studying
- B. studied
- C. to study
- D. are studied
Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Building high ______ helps teenagers believe in their own abilities and face difficulties.
- A. responsibility
- B. independence
- C. relationship
- D. self-esteem
Câu 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She made a ______ to travel the world after graduating from university.
- A. decide
- B. decisive
- C. decision
- D. decisively
Câu 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The antique vase, ______ in the 18th century, is now displayed in the museum.
- A. making
- B. made
- C. to make
- D. is made
Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Learning household chores is part of developing practical ______ skills for living independently.
- A. housekeeping
- B. housekeeper
- C. housemaid
- D. house
Câu 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
He received a letter ______ him about the job interview.
- A. informing
- B. informed
- C. to inform
- D. is informed
Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Parents should teach their children how to handle ______ by encouraging them to make their own choices and learn from mistakes.
- A. dependence
- B. relationship
- C. responsibility
- D. peer pressure
Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The old man ______ by the fire seemed to be asleep.
- A. sitting
- B. sat
- C. to sit
- D. is sitting
Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
One of the biggest challenges for teenagers is dealing with ______ from friends to do things they might not want to do.
- A. family pressure
- B. peer pressure
- C. social pressure
- D. work pressure
Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The ancient castle, ______ on a hill overlooking the town, attracts many tourists.
- A. locating
- B. located
- C. to locate
- D. is locating
Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To become truly ______, you need to be able to make your own decisions and rely on yourself.
- A. independent
- B. independence
- C. dependable
- D. dependent
Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
Most of the goods ______ in this factory are exported.
- A. producing
- B. to produce
- C. produced
- D. are producing
Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Parents need to build a strong sense of ______ with their children, based on honesty and mutual respect.
- A. relationship
- B. dependence
- C. responsibility
- D. self-sufficiency
Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
Can you see the girl ______ over there? She is my cousin.
- A. stood
- B. stands
- C. to stand
- D. standing
Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Learning to cook simple meals is a step towards becoming more ______.
- A. dependent
- B. self-sufficient
- C. responsible
- D. confident
Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
He showed me a picture of his house, ______ in the countryside.
- A. locating
- B. to locate
- C. located
- D. is locating
Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
With practice and effort, you can become more ______ in speaking English.
- A. confident
- B. confidence
- C. confidently
- D. confide
Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The rules ______ by the school must be followed by all students.
- A. setting
- B. set
- C. to set
- D. are setting
Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Learning to manage your own finances is a key aspect of achieving financial ______.
- A. dependent
- B. independent
- C. independence
- D. dependability
Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
I saw a bird ______ on the branch outside my window.
- A. sitting
- B. sat
- C. to sit
- D. is sitting
Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Parents play a ______ role in guiding their children towards making healthy choices.
- A. decide
- B. decision
- C. decisively
- D. decisive
Câu 25: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The problem ______ by the committee needs to be solved urgently.
- A. discussing
- B. discussed
- C. to discuss
- D. is discussing
Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
It takes effort and determination to ______ towards achieving your goals.
- A. strive
- B. cope
- C. trust
- D. handle
Câu 27: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
He pointed to the mountain ______ in the distance.
- A. appearing
- B. appeared
- C. to appear
- D. is appearing
Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Building ______ in a relationship requires open communication and honesty.
- A. decision
- B. pressure
- C. responsibility
- D. trust
Câu 29: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng dạng phân từ phù hợp:
The information ______ in the report is highly confidential.
- A. containing
- B. to contain
- C. contained
- D. is containing
Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To gain more freedom, teenagers must demonstrate their ability to ______ more responsibility.
- A. avoid
- B. handle
- C. ignore
- D. create