Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03
Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thể thay đổi và truy cập qua chỉ số?
- A. Tuple
- B. Set
- C. List
- D. Dictionary
Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để in ra điểm của học sinh thứ 3 trong danh sách này (biết chỉ số bắt đầu từ 0), lệnh Python đúng là gì?
- A. print(diem_thi[3])
- B. print(diem_thi[2])
- C. print(diem_thi[1])
- D. print(diem_thi[0])
Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [25, 27, 24, 28, 26, 29]`. Đoạn mã Python nào sau đây tính được nhiệt độ trung bình của các ngày trong danh sách?
- A. trung_binh = len(nhiet_do) / sum(nhiet_do)
- B. trung_binh = nhiet_do.average()
- C. trung_binh = nhiet_do.total() / nhiet_do.count()
- D. trung_binh = sum(nhiet_do) / len(nhiet_do)
Câu 4: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "xanh", "vang"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm phần tử "tim" vào cuối danh sách?
- A. mau_sac.append("tim")
- B. mau_sac.insert(len(mau_sac), "tim")
- C. mau_sac.extend(["tim"])
- D. mau_sac.add("tim")
Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(so_nguyen[-2])` là gì?
- A. 10
- B. 40
- C. 40
- D. Lỗi (IndexError)
Câu 6: Để kiểm tra xem giá trị 55 có tồn tại trong danh sách `diem_so = [45, 60, 55, 70, 50]` hay không, lệnh Python đúng cú pháp là gì?
- A. 55 in diem_so
- B. diem_so.contains(55)
- C. diem_so.find(55)
- D. is 55 in diem_so
Câu 7: Cho danh sách `hang_hoa = ["A", "B", "C", "D", "E"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "C" khỏi danh sách?
- A. hang_hoa.pop("C")
- B. del hang_hoa["C"]
- C. hang_hoa.remove("C")
- D. hang_hoa.delete("C")
Câu 8: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử tại vị trí có chỉ số 2 (là số 6)?
- A. so_chan.remove(2)
- B. del so_chan[6]
- C. so_chan.delete(2)
- D. so_chan.pop(2)
Câu 9: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?
- A. Một danh sách chứa các tuple
- B. Một danh sách chứa các danh sách (List of Lists)
- C. Một tập hợp (Set) chứa các danh sách
- D. Một từ điển (Dictionary) chứa các danh sách
Câu 10: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đúng phần tử có giá trị 5?
- A. ma_tran[2][2]
- B. ma_tran[1][2]
- C. ma_tran[1][1]
- D. ma_tran[2][1]
Câu 11: Cho ma trận `du_lieu = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Kích thước của ma trận này là bao nhiêu (số hàng x số cột)?
- A. 2x3
- B. 3x2
- C. 6x1
- D. 2x6
Câu 12: Cho ma trận `bang_diem = [[8, 7, 9], [6, 8, 7], [9, 9, 8]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng điểm của học sinh thứ nhất (hàng đầu tiên)?
- A. tong = sum(bang_diem[0])
- B. tong = sum(bang_diem[1])
- C. tong = sum(bang_diem[0][:])
- D. tong = bang_diem[0].sum()
Câu 13: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều biểu diễn bằng List of Lists trong Python, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?
- A. Một vòng lặp `for` đơn
- B. Một vòng lặp `while` đơn
- C. Hàm `map()`
- D. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
Câu 14: Cho đoạn mã:
`danh_sach = [1, 2, 3]`
`danh_sach.append(4)`
`danh_sach.insert(0, 0)`
`print(danh_sach)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [1, 2, 3, 4, 0]
- B. [0, 1, 2, 3, 4]
- C. [0, 1, 2, 3]
- D. [1, 2, 3, 0, 4]
Câu 15: Cho đoạn mã:
`numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`
`removed_value = numbers.pop(1)`
`print(numbers)`
`print(removed_value)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [10, 20, 30, 40, 50]
None
- B. [10, 30, 40, 50]
None
- C. [10, 30, 40, 50]
20
- D. [10, 20, 40, 50]
30
Câu 16: Một cửa hàng ghi lại doanh thu theo ngày trong một tuần vào danh sách `doanh_thu_tuan = [1500, 1800, 1200, 2000, 2500, 3000, 2200]`. Làm thế nào để tìm ngày có doanh thu cao nhất?
- A. Sử dụng hàm `max(doanh_thu_tuan)`.
- B. Sử dụng vòng lặp để tính tổng các phần tử.
- C. Sử dụng hàm `min(doanh_thu_tuan)`.
- D. Chỉ có thể tìm bằng cách duyệt thủ công từng phần tử.
Câu 17: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`new_list = my_list[1:4]`
`print(new_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [1, 2, 3, 4]
- B. [2, 3, 4]
- C. [1, 2, 3]
- D. [2, 3, 4, 5]
Câu 18: Cho ma trận `grid = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 0, 1]]` biểu diễn một lưới. Làm thế nào để kiểm tra giá trị của ô ở hàng 2, cột 3 (dựa trên chỉ số 0)?
- A. grid[2][3]
- B. grid[1][3]
- C. grid[1][2]
- D. grid[2][2]
Câu 19: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Bạn muốn thêm điểm 95 vào vị trí thứ 2 (ngay sau 85). Lệnh Python nào thực hiện điều này?
- A. scores.insert(1, 95)
- B. scores.append(95)
- C. scores.insert(2, 95)
- D. scores[1] = 95
Câu 20: Cho đoạn mã:
`matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`
`print(len(matrix))`
Kết quả in ra màn hình là gì?
Câu 21: Cho đoạn mã:
`data = [10, 5, 8, 12, 5]`
`count = data.count(5)`
`print(count)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
Câu 22: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Đoạn mã nào sau đây in ra tất cả các phần tử của ma trận, mỗi phần tử trên một dòng mới?
- A. for element in matrix:
print(element)
- B. for row in matrix:
print(row)
- C. for i in range(len(matrix)):
print(matrix[i])
- D. for row in matrix:
for element in row:
print(element)
Câu 23: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove("banana")`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?
- A. ["apple", "cherry"]
- B. ["apple", "banana"]
- C. ["apple", "cherry", "banana"]
- D. ["banana", "apple", "cherry"]
Câu 24: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này?
- A. numbers.sort(reverse=True)
- B. numbers.reverse()
- C. reversed_numbers = numbers[::-1]
- D. numbers = numbers.reversed()
Câu 25: Cho đoạn mã:
`data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`
`total = 0`
`for row in data:`
`total += row[0]`
`print(total)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
Câu 26: Khi nào nên sử dụng List để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều trong Python thay vì các kiểu dữ liệu khác như Tuple hoặc Set?
- A. Khi các phần tử không cần giữ thứ tự.
- B. Khi các phần tử không được phép trùng lặp.
- C. Khi dữ liệu không bao giờ thay đổi sau khi tạo.
- D. Khi cần một tập hợp có thứ tự, cho phép trùng lặp và có thể thay đổi.
Câu 27: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của lệnh `print(letters[len(letters)-1])` là gì?
- A. d
- B. c
- C. Lỗi
- D. ["a", "b", "c", "d"]
Câu 28: Đoạn mã nào sau đây tạo ra một ma trận 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa toàn bộ giá trị 0?
- A. matrix = [[0] * 3] * 4
- B. matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]
- C. matrix = [[0] * 4] * 3
- D. matrix = [[0] * 3 for _ in range(4)]
Câu 29: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3]`
`other_list = [4, 5]`
`my_list.extend(other_list)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?
- A. [1, 2, 3, 4, 5]
- B. [1, 2, 3, [4, 5]]
- C. [1, 2, 3, 4], [5]
- D. [4, 5, 1, 2, 3]
Câu 30: Bạn được cung cấp một ma trận `data = [[10, 15, 12], [20, 18, 25], [14, 11, 16]]` biểu diễn doanh số bán hàng theo ngày (hàng) và theo loại sản phẩm (cột). Làm thế nào để tính tổng doanh số của loại sản phẩm thứ hai (cột có chỉ số 1)?
- A. total_col1 = sum(data[1])
- B. total_col1 = data[1].sum()
- C. total_col1 = sum(row[0] for row in data)
- D. total_col1 = sum(row[1] for row in data)