12+ Đề Trắc Nghiệm Tin Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 17: Dữ Liệu Mảng Một Chiều Và Hai Chiều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thể thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi kích thước?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [85, 90, 78, 92, 88]`. Để truy cập và in ra điểm số của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử chỉ số bắt đầu từ 0), lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. print(diem_so[3])
  • B. print(diem_so[2])
  • C. print(diem_so[4])
  • D. print(diem_so[1])

Câu 3: Bạn có một danh sách `nhiet_do = [25.5, 27.0, 26.8, 29.1, 28.5]`. Bạn muốn thêm giá trị nhiệt độ mới là `30.2` vào cuối danh sách. Lệnh Python nào thực hiện đúng thao tác này?

  • A. nhiet_do.append(30.2)
  • B. nhiet_do.insert(30.2)
  • C. nhiet_do.extend(30.2)
  • D. nhiet_do[len(nhiet_do)] = 30.2

Câu 4: Cho danh sách `so_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của đoạn mã sau là gì?
```python
so_lieu[1:4]
```

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [20, 30, 40, 50]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 5: Mảng hai chiều (ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc nào?

  • A. Một tuple chứa các list
  • B. Một list chứa các list
  • C. Một dictionary với khóa là chỉ số hàng và giá trị là list các phần tử
  • D. Một set chứa các tuple

Câu 6: Cho ma trận `matran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị là `5`, lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. matran[1][1]
  • B. matran[2][2]
  • C. matran[1, 1]
  • D. matran[5]

Câu 7: Bạn cần tính tổng tất cả các phần tử trong một danh sách `du_lieu = [10, 15, 20, 25]`. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện việc này một cách hiệu quả?

  • A. total(du_lieu)
  • B. calculate_sum(du_lieu)
  • C. add_list(du_lieu)
  • D. sum(du_lieu)

Câu 8: Cho danh sách `san_pham = ["A", "B", "C", "D"]`. Lệnh `san_pham.pop(1)` sẽ làm gì và danh sách `san_pham` sau khi thực hiện lệnh là gì?

  • A. Xóa phần tử "A", danh sách còn lại ["B", "C", "D"]
  • B. Xóa phần tử "D", danh sách còn lại ["A", "B", "C"]
  • C. Xóa phần tử "B", danh sách còn lại ["A", "C", "D"]
  • D. Xóa phần tử cuối cùng, danh sách còn lại ["A", "B", "C"]

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều (list lồng list) trong Python, cách tiếp cận phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng cấu trúc điều khiển nào?

  • A. Một vòng lặp `for` đơn
  • B. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
  • C. Sử dụng hàm `map()`
  • D. Sử dụng vòng lặp `while` đơn

Câu 10: Cho danh sách `gia_tien = [100, 250, 120, 300, 180]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện điều đó?

  • A. min(gia_tien)
  • B. minimum(gia_tien)
  • C. least(gia_tien)
  • D. find_min(gia_tien)

Câu 11: Một danh sách `ds = [5, 1, 8, 3, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `ds.sort()`, nội dung của danh sách `ds` sẽ là gì?

  • A. [5, 1, 8, 3, 2]
  • B. [8, 5, 3, 2, 1]
  • C. [1, 2, 3, 8, 5]
  • D. [1, 2, 3, 5, 8]

Câu 12: Bạn có một danh sách `chuoi_ky_tu = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `chuoi_ky_tu[::-1]` sẽ trả về kết quả gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • B. ["e", "d", "c", "b", "a"]
  • C. Lỗi cú pháp
  • D. Trả về None

Câu 13: Một mảng hai chiều được dùng để lưu trữ điểm danh (có mặt = 1, vắng mặt = 0) của học sinh trong 5 buổi học. Mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một buổi học. Để tính tổng số buổi vắng mặt của học sinh thứ 2 (chỉ số 1), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Tính tổng các phần tử ở cột thứ 2 (chỉ số 1).
  • B. Tính tổng tất cả các phần tử trong ma trận và trừ đi tổng số buổi học.
  • C. Truy cập hàng thứ 2 (chỉ số 1) và đếm số lượng phần tử có giá trị bằng 0.
  • D. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hàng thứ 2 (chỉ số 1).

Câu 14: Cho đoạn mã sau:
```python
matrix = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]
total = 0
for row in matrix:
for element in row:
total += element
print(total)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 10
  • B. 60
  • C. 150
  • D. 210

Câu 15: Bạn có một danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `2` trong danh sách này. Phương thức nào của danh sách giúp thực hiện điều đó?

  • A. data.find(2)
  • B. data.count(2)
  • C. data.index(2)
  • D. data.sum(2)

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa mảng một chiều và mảng hai chiều là gì?

  • A. Mảng một chiều chỉ có một chỉ số để truy cập phần tử, mảng hai chiều có hai chỉ số.
  • B. Mảng một chiều chỉ lưu số, mảng hai chiều lưu chữ.
  • C. Mảng hai chiều nhanh hơn mảng một chiều.
  • D. Mảng một chiều có kích thước cố định, mảng hai chiều có kích thước động.

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers.extend([4, 5])` sẽ làm gì và danh sách `numbers` sau khi thực hiện lệnh là gì?

  • A. Thêm các phần tử của danh sách [4, 5] vào cuối danh sách numbers; numbers trở thành [1, 2, 3, 4, 5].
  • B. Thêm danh sách [4, 5] như một phần tử duy nhất vào cuối; numbers trở thành [1, 2, 3, [4, 5]].
  • C. Nối danh sách [4, 5] vào numbers, tạo danh sách mới; numbers vẫn là [1, 2, 3].
  • D. Gây lỗi vì extend chỉ chấp nhận một phần tử đơn lẻ.

Câu 18: Bạn có một danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `items.insert(1, "orange")` sẽ làm gì và danh sách `items` sau khi thực hiện lệnh là gì?

  • A. Thêm "orange" vào cuối danh sách; items trở thành ["apple", "banana", "cherry", "orange"].
  • B. Thay thế phần tử tại chỉ số 1 bằng "orange"; items trở thành ["apple", "orange", "cherry"].
  • C. Xóa phần tử tại chỉ số 1 và thêm "orange" vào cuối; items trở thành ["apple", "cherry", "orange"].
  • D. Chèn "orange" vào vị trí chỉ số 1; items trở thành ["apple", "orange", "banana", "cherry"].

Câu 19: Một mảng hai chiều được sử dụng để lưu trữ dữ liệu doanh số theo từng tháng của 3 cửa hàng (mỗi hàng là một cửa hàng, mỗi cột là một tháng). Làm thế nào để tính tổng doanh số của cửa hàng thứ nhất (chỉ số 0) trong tất cả các tháng?

  • A. Duyệt qua cột thứ nhất (chỉ số 0) và tính tổng.
  • B. Truy cập hàng thứ nhất (chỉ số 0) và tính tổng các phần tử trong hàng đó.
  • C. Tính tổng tất cả các phần tử trong ma trận và chia cho số cửa hàng.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong hàng thứ nhất (chỉ số 0).

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 5]`. Lệnh `numbers.remove(5)` sẽ làm gì và danh sách `numbers` sau khi thực hiện lệnh là gì?

  • A. Xóa lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 5; numbers trở thành [10, 8, 12, 5].
  • B. Xóa tất cả các lần xuất hiện của giá trị 5; numbers trở thành [10, 8, 12].
  • C. Xóa phần tử tại chỉ số 5; gây lỗi vì chỉ số vượt quá giới hạn.
  • D. Xóa phần tử cuối cùng có giá trị 5; numbers trở thành [10, 5, 8, 12].

Câu 21: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều (list lồng list) là phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu?

  • A. Khi cần lưu trữ một danh sách đơn giản các mục.
  • B. Khi cần lưu trữ các cặp khóa-giá trị.
  • C. Khi dữ liệu có cấu trúc dạng bảng hoặc ma trận.
  • D. Khi cần lưu trữ một tập hợp các phần tử duy nhất không có thứ tự.

Câu 22: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `len(letters)` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. Lỗi
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 23: Bạn có một ma trận `grid = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 1, 1]]`. Bạn muốn kiểm tra xem phần tử ở hàng thứ nhất (chỉ số 0), cột thứ ba (chỉ số 2) có giá trị là 1 hay không. Biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?

  • A. grid[1][3] == 1
  • B. grid[0, 2] == 1
  • C. grid[1][2] == 1
  • D. grid[0][2] == 1

Câu 24: Giả sử bạn có một mảng một chiều lưu trữ nhiệt độ các ngày trong tuần. Bạn muốn tìm nhiệt độ cao nhất. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện điều này?

  • A. sum()
  • B. max()
  • C. min()
  • D. avg()

Câu 25: Đoạn mã sau cố gắng truy cập một phần tử:
```python
my_list = [10, 20, 30]
print(my_list[3])
```
Kết quả khi chạy đoạn mã này là gì?

  • A. 30
  • B. None
  • C. Gây ra lỗi IndexError (chỉ số vượt quá giới hạn)
  • D. In ra danh sách [10, 20, 30]

Câu 26: Bạn có một danh sách `scores = [75, 88, 92, 65]`. Bạn muốn thay đổi điểm của học sinh thứ hai (điểm 88) thành 95. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng việc này?

  • A. scores[1] = 95
  • B. scores[2] = 95
  • C. scores.update(1, 95)
  • D. scores.replace(88, 95)

Câu 27: Khi khai báo một mảng hai chiều trong Python bằng cách lồng các danh sách, điều gì xảy ra nếu các danh sách con (các hàng) có độ dài khác nhau?

  • A. Python sẽ tự động thêm giá trị mặc định vào các hàng ngắn hơn để tạo thành hình chữ nhật.
  • B. Python sẽ báo lỗi cú pháp ngay khi khai báo.
  • C. Python cho phép các danh sách con có độ dài khác nhau, tạo ra một cấu trúc không phải là ma trận hình chữ nhật chuẩn.
  • D. Chỉ có thể truy cập các phần tử chung của tất cả các hàng.

Câu 28: Bạn đang xử lý dữ liệu từ một cảm biến, mỗi lần đọc trả về một cặp giá trị (thời gian, giá trị đo). Bạn muốn lưu trữ 100 lần đọc này. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để lưu trữ 100 cặp giá trị, mỗi cặp gồm 2 phần tử?

  • A. Một mảng một chiều gồm 200 phần tử.
  • B. Một mảng hai chiều kích thước 100x2.
  • C. Một dictionary với thời gian làm khóa và giá trị đo làm giá trị.
  • D. Một set chứa 100 tuple.

Câu 29: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(my_list)):
if my_list[i] % 2 == 0:
my_list[i] = 0
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 0, 3, 0, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [0, 0, 0, 0, 0]
  • D. Gây lỗi khi sửa đổi danh sách trong khi duyệt.

Câu 30: Bạn muốn tạo một mảng hai chiều (ma trận) kích thước 3x4, ban đầu tất cả các phần tử đều có giá trị là 0. Cách tạo nào sau đây là không đúng hoặc không khuyến khích trong Python?

  • A. [[0 for col in range(4)] for row in range(3)]
  • B. matrix = []
    for row in range(3):
    matrix.append([0] * 4)
  • C. [[0] * 4] * 3
  • D. matrix = [[0 for j in range(4)] for i in range(3)]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thể thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi kích thước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [85, 90, 78, 92, 88]`. Để truy cập và in ra điểm số của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử chỉ số bắt đầu từ 0), lệnh Python nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Bạn có một danh sách `nhiet_do = [25.5, 27.0, 26.8, 29.1, 28.5]`. Bạn muốn thêm giá trị nhiệt độ mới là `30.2` vào cuối danh sách. Lệnh Python nào thực hiện đúng thao tác này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho danh sách `so_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của đoạn mã sau là gì?
```python
so_lieu[1:4]
```

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Mảng hai chiều (ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho ma trận `matran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị là `5`, lệnh Python nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Bạn cần tính tổng tất cả các phần tử trong một danh sách `du_lieu = [10, 15, 20, 25]`. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện việc này một cách hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho danh sách `san_pham = ['A', 'B', 'C', 'D']`. Lệnh `san_pham.pop(1)` sẽ làm gì và danh sách `san_pham` sau khi thực hiện lệnh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều (list lồng list) trong Python, cách tiếp cận phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng cấu trúc điều khiển nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho danh sách `gia_tien = [100, 250, 120, 300, 180]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện điều đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một danh sách `ds = [5, 1, 8, 3, 2]`. Sau khi thực hiện lệnh `ds.sort()`, nội dung của danh sách `ds` sẽ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Bạn có một danh sách `chuoi_ky_tu = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `chuoi_ky_tu[::-1]` sẽ trả về kết quả gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một mảng hai chiều được dùng để lưu trữ điểm danh (có mặt = 1, vắng mặt = 0) của học sinh trong 5 buổi học. Mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một buổi học. Để tính tổng số buổi vắng mặt của học sinh thứ 2 (chỉ số 1), bạn cần thực hiện thao tác nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho đoạn mã sau:
```python
matrix = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]
total = 0
for row in matrix:
for element in row:
total += element
print(total)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Bạn có một danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2, 5]`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `2` trong danh sách này. Phương thức nào của danh sách giúp thực hiện điều đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa mảng một chiều và mảng hai chiều là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh `numbers.extend([4, 5])` sẽ làm gì và danh sách `numbers` sau khi thực hiện lệnh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Bạn có một danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `items.insert(1, 'orange')` sẽ làm gì và danh sách `items` sau khi thực hiện lệnh là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một mảng hai chiều được sử dụng để lưu trữ dữ liệu doanh số theo từng tháng của 3 cửa hàng (mỗi hàng là một cửa hàng, mỗi cột là một tháng). Làm thế nào để tính tổng doanh số của cửa hàng thứ nhất (chỉ số 0) trong tất cả các tháng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 5]`. Lệnh `numbers.remove(5)` sẽ làm gì và danh sách `numbers` sau khi thực hiện lệnh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều (list lồng list) là phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `len(letters)` sẽ trả về giá trị gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Bạn có một ma trận `grid = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 1, 1]]`. Bạn muốn kiểm tra xem phần tử ở hàng thứ nhất (chỉ số 0), cột thứ ba (chỉ số 2) có giá trị là 1 hay không. Biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Giả sử bạn có một mảng một chiều lưu trữ nhiệt độ các ngày trong tuần. Bạn muốn tìm nhiệt độ cao nhất. Hàm tích hợp sẵn nào trong Python giúp thực hiện điều này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đoạn mã sau cố gắng truy cập một phần tử:
```python
my_list = [10, 20, 30]
print(my_list[3])
```
Kết quả khi chạy đoạn mã này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Bạn có một danh sách `scores = [75, 88, 92, 65]`. Bạn muốn thay đổi điểm của học sinh thứ hai (điểm 88) thành 95. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng việc này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi khai báo một mảng hai chiều trong Python bằng cách lồng các danh sách, điều gì xảy ra nếu các danh sách con (các hàng) có độ dài khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Bạn đang xử lý dữ liệu từ một cảm biến, mỗi lần đọc trả về một cặp giá trị (thời gian, giá trị đo). Bạn muốn lưu trữ 100 lần đọc này. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để lưu trữ 100 cặp giá trị, mỗi cặp gồm 2 phần tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(my_list)):
if my_list[i] % 2 == 0:
my_list[i] = 0
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Bạn muốn tạo một mảng hai chiều (ma trận) kích thước 3x4, ban đầu tất cả các phần tử đều có giá trị là 0. Cách tạo nào sau đây là *không* đúng hoặc *không* khuyến khích trong Python?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào dưới đây được sử dụng phổ biến và linh hoạt nhất để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều, cho phép thay đổi kích thước và nội dung sau khi tạo?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập đến điểm của học sinh thứ ba (giả sử danh sách lưu điểm theo thứ tự học sinh), ta sử dụng chỉ số nào?

  • A. diem_thi[3]
  • B. diem_thi[2]
  • C. diem_thi[1]
  • D. diem_thi[4]

Câu 3: Bạn có danh sách `nhiet_do_tuan = [25, 27, 28, 26, 29, 30, 27]`. Làm thế nào để tính nhiệt độ trung bình của cả tuần này bằng các hàm có sẵn trong Python?

  • A. trung_binh = nhiet_do_tuan.average()
  • B. trung_binh = total(nhiet_do_tuan) / count(nhiet_do_tuan)
  • C. trung_binh = sum(nhiet_do_tuan) / nhiet_do_tuan.size()
  • D. trung_binh = sum(nhiet_do_tuan) / len(nhiet_do_tuan)

Câu 4: Cho danh sách `hang_hoa = ["Ao", "Quan", "Mu", "Giay"]`. Nếu bạn muốn thêm "Tat" vào cuối danh sách này, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. hang_hoa.append("Tat")
  • B. hang_hoa.add("Tat")
  • C. hang_hoa.insert(len(hang_hoa), "Tat")
  • D. hang_hoa.extend(["Tat"])

Câu 5: Để kiểm tra xem giá trị `100` có tồn tại trong danh sách `gia_san_pham = [50, 120, 100, 80, 150]` hay không, cú pháp kiểm tra thành viên nào trong Python là chính xác và hiệu quả?

  • A. gia_san_pham.contains(100)
  • B. 100 in gia_san_pham()
  • C. 100 in gia_san_pham
  • D. gia_san_pham.find(100) != -1

Câu 6: Mảng hai chiều (hoặc ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc dữ liệu nào?

  • A. Một Tuple chứa các Set
  • B. Một List chứa các List con
  • C. Một Dictionary với khóa là số
  • D. Một Set chứa các Tuple

Câu 7: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ nhất (index 0) và cột thứ ba (index 2), cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. matrix[0][2]
  • B. matrix[1][3]
  • C. matrix[2][0]
  • D. matrix[1][2]

Câu 8: Bạn cần duyệt qua tất cả các phần tử trong một ma trận hai chiều `data_grid` để xử lý từng giá trị. Cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện việc này?

  • A. Một vòng lặp `for` đơn
  • B. Sử dụng hàm `map()`
  • C. Một vòng lặp `while` đơn
  • D. Hai vòng lặp `for` lồng nhau

Câu 9: Cho danh sách `so_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(so_lieu[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 40
  • D. Lỗi (Error)

Câu 10: Bạn có danh sách `task_list = ["Hoc bai", "Lam BT", "Choi game", "Doc sach"]`. Bạn muốn xóa mục "Choi game" khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện việc xóa dựa trên giá trị của phần tử?

  • A. task_list.remove("Choi game")
  • B. task_list.pop("Choi game")
  • C. del task_list["Choi game"]
  • D. task_list.discard("Choi game")

Câu 11: Xét bài toán quản lý điểm của 3 học sinh cho 4 môn học. Dữ liệu này phù hợp nhất để lưu trữ trong cấu trúc mảng nào trong Python và tại sao?

  • A. Mảng hai chiều (list chứa list), vì dữ liệu có cấu trúc dạng bảng (hàng và cột).
  • B. Mảng một chiều, vì chỉ cần lưu trữ tổng số điểm.
  • C. Sử dụng nhiều mảng một chiều độc lập, mỗi mảng cho một học sinh.
  • D. Sử dụng Dictionary, không phù hợp với cấu trúc bảng.

Câu 12: Cho danh sách `d = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh cắt lát (slicing) `d[1:4]` là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4]

Câu 13: Bạn có một ma trận `bang_so = [[10, 20], [30, 40]]`. Làm thế nào để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng 1 (index 0), cột 2 (index 1) từ 20 thành 25?

  • A. bang_so.update(0, 1, 25)
  • B. bang_so[0][1] = 25
  • C. bang_so[1][0] = 25
  • D. bang_so.set(0, 1, 25)

Câu 14: Khi duyệt qua một danh sách `my_list` bằng vòng lặp `for i in range(len(my_list)): print(my_list[i])`, biến `i` trong mỗi lần lặp đại diện cho điều gì?

  • A. Chỉ số của phần tử hiện tại
  • B. Giá trị của phần tử hiện tại
  • C. Tổng giá trị các phần tử đã duyệt
  • D. Số lần lặp đã thực hiện

Câu 15: Giả sử bạn có một danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 2]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần mà không tạo ra danh sách mới, tức là thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu. Phương thức nào sau đây là phù hợp?

  • A. numbers = sorted(numbers)
  • B. numbers.order()
  • C. numbers.sort()
  • D. sort(numbers)

Câu 16: Trong Python, khi bạn gán `list_b = list_a`, `list_b` thực chất là gì so với `list_a`?

  • A. Một bản sao độc lập hoàn toàn của list_a.
  • B. Một bản sao chỉ sao chép các giá trị, không phải cấu trúc.
  • C. Một Tuple chứa các phần tử của list_a.
  • D. Một tên gọi (tham chiếu) khác cho cùng một danh sách trong bộ nhớ.

Câu 17: Bạn có một danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Bạn muốn thêm số 0 vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

  • A. my_list.add_first(0)
  • B. my_list.insert(0, 0)
  • C. my_list.append(0)
  • D. my_list[0] = 0

Câu 18: Khi làm việc với mảng hai chiều `grid = [[1, 2], [3, 4]]`, lỗi `IndexError: list index out of range` có thể xảy ra khi bạn cố gắng truy cập phần tử nào?

  • A. grid[0][0]
  • B. grid[1][1]
  • C. grid[2][0]
  • D. grid[0][1]

Câu 19: Bạn đang xử lý dữ liệu từ một bảng tính được lưu dưới dạng mảng hai chiều `data`. Mỗi hàng là một bản ghi, mỗi cột là một thuộc tính. Để tính tổng giá trị của một cột cụ thể (ví dụ cột thứ 3 - index 2), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Duyệt qua từng hàng và cộng giá trị phần tử tại chỉ số cột mong muốn vào một biến tổng.
  • B. Sử dụng hàm `sum()` trực tiếp trên ma trận.
  • C. Duyệt qua từng cột và lấy tổng của cột đó.
  • D. Chỉ cần truy cập phần tử cuối cùng của cột đó.

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

  • A. [4, 6]
  • B. Lỗi (Error)
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng mảng (một chiều hoặc hai chiều) trong lập trình là gì?

  • A. Để lưu trữ các loại dữ liệu khác nhau trong cùng một biến.
  • B. Để tạo ra các biến riêng lẻ cho từng giá trị.
  • C. Để thực hiện các phép tính toán phức tạp nhanh hơn.
  • D. Để lưu trữ và quản lý một tập hợp các dữ liệu cùng loại một cách có cấu trúc và dễ dàng truy cập.

Câu 22: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry", "date"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "banana"?

  • A. items.remove("banana")
  • B. items.pop(1)
  • C. del items[1]
  • D. items.delete("banana")

Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng ban đầu để sau đó thêm các phần tử vào. Cách tạo danh sách rỗng nào sau đây là đúng trong Python?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = ()
  • C. my_list = null
  • D. my_list = []

Câu 24: Cho ma trận vuông `square_matrix` kích thước NxN. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (các phần tử có chỉ số hàng bằng chỉ số cột, tức `matrix[i][i]`), bạn cần duyệt qua các phần tử như thế nào?

  • A. Dùng hai vòng lặp lồng nhau duyệt qua tất cả các phần tử và kiểm tra điều kiện.
  • B. Dùng một vòng lặp duyệt từ 0 đến N-1, truy cập phần tử có cùng chỉ số hàng và cột.
  • C. Sử dụng hàm `sum()` trực tiếp trên ma trận.
  • D. Chỉ cần truy cập phần tử ở góc trên bên trái và góc dưới bên phải.

Câu 25: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Làm thế nào để lấy ra và xóa phần tử cuối cùng của danh sách này một cách hiệu quả?

  • A. data.pop()
  • B. data.remove(data[-1])
  • C. del data[-1]
  • D. data.get_last_and_remove()

Câu 26: Giả sử bạn có một danh sách `inventory = ["apple", "banana", "apple", "orange"]`. Làm thế nào để đếm số lần xuất hiện của "apple" trong danh sách này?

  • A. inventory.find("apple")
  • B. inventory.index("apple")
  • C. inventory.count("apple")
  • D. count(inventory, "apple")

Câu 27: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều (list chứa list) trong Python có thể trở nên kém hiệu quả hoặc phức tạp hơn so với việc sử dụng thư viện chuyên dụng như NumPy?

  • A. Khi cần lưu trữ dữ liệu không đồng nhất về kiểu.
  • B. Khi thực hiện các phép toán số học (cộng, nhân ma trận) trên dữ liệu kích thước lớn.
  • C. Khi chỉ cần truy cập các phần tử bằng chỉ số.
  • D. Khi cần thêm hoặc xóa phần tử thường xuyên.

Câu 28: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `letters[1:3] = ["B", "C"]`, nội dung mới của danh sách `letters` sẽ là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d", "B", "C"]
  • B. ["a", "B", "C", "d"]
  • C. ["a", "b", "C", "d"]
  • D. ["a", "B", "C", "d"]

Câu 29: Để duyệt qua danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]` và in ra cả chỉ số lẫn giá trị của từng phần tử, cách kết hợp vòng lặp và hàm nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

  • A. for index, value in enumerate(colors): print(index, value)
  • B. for i in range(len(colors)): print(i, colors.get_value(i))
  • C. for i in range(len(colors)): print(i, colors[i])
  • D. for value in colors: print(colors.index(value), value)

Câu 30: Bạn có danh sách `list_a = [1, 2, 3]` và `list_b = [4, 5]`. Bạn muốn thêm tất cả các phần tử của `list_b` vào cuối `list_a` mà không tạo danh sách mới cho `list_a`. Phương thức nào sau đây thực hiện điều này?

  • A. list_a.append(list_b)
  • B. list_a.extend(list_b)
  • C. list_a = list_a + list_b
  • D. list_a.add_all(list_b)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào dưới đây được sử dụng phổ biến và linh hoạt nhất để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều, cho phép thay đổi kích thước và nội dung sau khi tạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập đến điểm của học sinh thứ ba (giả sử danh sách lưu điểm theo thứ tự học sinh), ta sử dụng chỉ số nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Bạn có danh sách `nhiet_do_tuan = [25, 27, 28, 26, 29, 30, 27]`. Làm thế nào để tính nhiệt độ trung bình của cả tuần này bằng các hàm có sẵn trong Python?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho danh sách `hang_hoa = ['Ao', 'Quan', 'Mu', 'Giay']`. Nếu bạn muốn thêm 'Tat' vào cuối danh sách này, lệnh nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để kiểm tra xem giá trị `100` có tồn tại trong danh sách `gia_san_pham = [50, 120, 100, 80, 150]` hay không, cú pháp kiểm tra thành viên nào trong Python là chính xác và hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Mảng hai chiều (hoặc ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc dữ liệu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ nhất (index 0) và cột thứ ba (index 2), cú pháp nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Bạn cần duyệt qua *tất cả* các phần tử trong một ma trận hai chiều `data_grid` để xử lý từng giá trị. Cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện việc này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho danh sách `so_lieu = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(so_lieu[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Bạn có danh sách `task_list = ['Hoc bai', 'Lam BT', 'Choi game', 'Doc sach']`. Bạn muốn xóa mục 'Choi game' khỏi danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện việc xóa dựa trên *giá trị* của phần tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xét bài toán quản lý điểm của 3 học sinh cho 4 môn học. Dữ liệu này phù hợp nhất để lưu trữ trong cấu trúc mảng nào trong Python và tại sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho danh sách `d = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh cắt lát (slicing) `d[1:4]` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Bạn có một ma trận `bang_so = [[10, 20], [30, 40]]`. Làm thế nào để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng 1 (index 0), cột 2 (index 1) từ 20 thành 25?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi duyệt qua một danh sách `my_list` bằng vòng lặp `for i in range(len(my_list)): print(my_list[i])`, biến `i` trong mỗi lần lặp đại diện cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giả sử bạn có một danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 2]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần mà *không tạo ra danh sách mới*, tức là thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu. Phương thức nào sau đây là phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong Python, khi bạn gán `list_b = list_a`, `list_b` thực chất là gì so với `list_a`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Bạn có một danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Bạn muốn thêm số 0 vào *đầu* danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi làm việc với mảng hai chiều `grid = [[1, 2], [3, 4]]`, lỗi `IndexError: list index out of range` có thể xảy ra khi bạn cố gắng truy cập phần tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Bạn đang xử lý dữ liệu từ một bảng tính được lưu dưới dạng mảng hai chiều `data`. Mỗi hàng là một bản ghi, mỗi cột là một thuộc tính. Để tính tổng giá trị của *một cột cụ thể* (ví dụ cột thứ 3 - index 2), bạn cần thực hiện thao tác nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng mảng (một chiều hoặc hai chiều) trong lập trình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry', 'date']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử 'banana'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bạn muốn tạo một danh sách rỗng ban đầu để sau đó thêm các phần tử vào. Cách tạo danh sách rỗng nào sau đây là đúng trong Python?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho ma trận vuông `square_matrix` kích thước NxN. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (các phần tử có chỉ số hàng bằng chỉ số cột, tức `matrix[i][i]`), bạn cần duyệt qua các phần tử như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Làm thế nào để lấy ra và *xóa* phần tử cuối cùng của danh sách này một cách hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Giả sử bạn có một danh sách `inventory = ['apple', 'banana', 'apple', 'orange']`. Làm thế nào để đếm số lần xuất hiện của 'apple' trong danh sách này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều (list chứa list) trong Python có thể trở nên kém hiệu quả hoặc phức tạp hơn so với việc sử dụng thư viện chuyên dụng như NumPy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Nếu bạn thực hiện lệnh `letters[1:3] = ['B', 'C']`, nội dung mới của danh sách `letters` sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để duyệt qua danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']` và in ra cả chỉ số lẫn giá trị của từng phần tử, cách kết hợp vòng lặp và hàm nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Bạn có danh sách `list_a = [1, 2, 3]` và `list_b = [4, 5]`. Bạn muốn thêm *tất cả* các phần tử của `list_b` vào *cuối* `list_a` mà không tạo danh sách mới cho `list_a`. Phương thức nào sau đây thực hiện điều này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thể thay đổi và truy cập qua chỉ số?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để in ra điểm của học sinh thứ 3 trong danh sách này (biết chỉ số bắt đầu từ 0), lệnh Python đúng là gì?

  • A. print(diem_thi[3])
  • B. print(diem_thi[2])
  • C. print(diem_thi[1])
  • D. print(diem_thi[0])

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [25, 27, 24, 28, 26, 29]`. Đoạn mã Python nào sau đây tính được nhiệt độ trung bình của các ngày trong danh sách?

  • A. trung_binh = len(nhiet_do) / sum(nhiet_do)
  • B. trung_binh = nhiet_do.average()
  • C. trung_binh = nhiet_do.total() / nhiet_do.count()
  • D. trung_binh = sum(nhiet_do) / len(nhiet_do)

Câu 4: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "xanh", "vang"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm phần tử "tim" vào cuối danh sách?

  • A. mau_sac.append("tim")
  • B. mau_sac.insert(len(mau_sac), "tim")
  • C. mau_sac.extend(["tim"])
  • D. mau_sac.add("tim")

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(so_nguyen[-2])` là gì?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 40
  • D. Lỗi (IndexError)

Câu 6: Để kiểm tra xem giá trị 55 có tồn tại trong danh sách `diem_so = [45, 60, 55, 70, 50]` hay không, lệnh Python đúng cú pháp là gì?

  • A. 55 in diem_so
  • B. diem_so.contains(55)
  • C. diem_so.find(55)
  • D. is 55 in diem_so

Câu 7: Cho danh sách `hang_hoa = ["A", "B", "C", "D", "E"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "C" khỏi danh sách?

  • A. hang_hoa.pop("C")
  • B. del hang_hoa["C"]
  • C. hang_hoa.remove("C")
  • D. hang_hoa.delete("C")

Câu 8: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử tại vị trí có chỉ số 2 (là số 6)?

  • A. so_chan.remove(2)
  • B. del so_chan[6]
  • C. so_chan.delete(2)
  • D. so_chan.pop(2)

Câu 9: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

  • A. Một danh sách chứa các tuple
  • B. Một danh sách chứa các danh sách (List of Lists)
  • C. Một tập hợp (Set) chứa các danh sách
  • D. Một từ điển (Dictionary) chứa các danh sách

Câu 10: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đúng phần tử có giá trị 5?

  • A. ma_tran[2][2]
  • B. ma_tran[1][2]
  • C. ma_tran[1][1]
  • D. ma_tran[2][1]

Câu 11: Cho ma trận `du_lieu = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Kích thước của ma trận này là bao nhiêu (số hàng x số cột)?

  • A. 2x3
  • B. 3x2
  • C. 6x1
  • D. 2x6

Câu 12: Cho ma trận `bang_diem = [[8, 7, 9], [6, 8, 7], [9, 9, 8]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng điểm của học sinh thứ nhất (hàng đầu tiên)?

  • A. tong = sum(bang_diem[0])
  • B. tong = sum(bang_diem[1])
  • C. tong = sum(bang_diem[0][:])
  • D. tong = bang_diem[0].sum()

Câu 13: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều biểu diễn bằng List of Lists trong Python, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` đơn
  • B. Một vòng lặp `while` đơn
  • C. Hàm `map()`
  • D. Hai vòng lặp `for` lồng nhau

Câu 14: Cho đoạn mã:
`danh_sach = [1, 2, 3]`
`danh_sach.append(4)`
`danh_sach.insert(0, 0)`
`print(danh_sach)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 0]
  • B. [0, 1, 2, 3, 4]
  • C. [0, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 0, 4]

Câu 15: Cho đoạn mã:
`numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`
`removed_value = numbers.pop(1)`
`print(numbers)`
`print(removed_value)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
    None
  • B. [10, 30, 40, 50]
    None
  • C. [10, 30, 40, 50]
    20
  • D. [10, 20, 40, 50]
    30

Câu 16: Một cửa hàng ghi lại doanh thu theo ngày trong một tuần vào danh sách `doanh_thu_tuan = [1500, 1800, 1200, 2000, 2500, 3000, 2200]`. Làm thế nào để tìm ngày có doanh thu cao nhất?

  • A. Sử dụng hàm `max(doanh_thu_tuan)`.
  • B. Sử dụng vòng lặp để tính tổng các phần tử.
  • C. Sử dụng hàm `min(doanh_thu_tuan)`.
  • D. Chỉ có thể tìm bằng cách duyệt thủ công từng phần tử.

Câu 17: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`new_list = my_list[1:4]`
`print(new_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3]
  • D. [2, 3, 4, 5]

Câu 18: Cho ma trận `grid = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 0, 1]]` biểu diễn một lưới. Làm thế nào để kiểm tra giá trị của ô ở hàng 2, cột 3 (dựa trên chỉ số 0)?

  • A. grid[2][3]
  • B. grid[1][3]
  • C. grid[1][2]
  • D. grid[2][2]

Câu 19: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Bạn muốn thêm điểm 95 vào vị trí thứ 2 (ngay sau 85). Lệnh Python nào thực hiện điều này?

  • A. scores.insert(1, 95)
  • B. scores.append(95)
  • C. scores.insert(2, 95)
  • D. scores[1] = 95

Câu 20: Cho đoạn mã:
`matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`
`print(len(matrix))`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. [1, 2]

Câu 21: Cho đoạn mã:
`data = [10, 5, 8, 12, 5]`
`count = data.count(5)`
`print(count)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 5

Câu 22: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Đoạn mã nào sau đây in ra tất cả các phần tử của ma trận, mỗi phần tử trên một dòng mới?

  • A. for element in matrix:
    print(element)
  • B. for row in matrix:
    print(row)
  • C. for i in range(len(matrix)):
    print(matrix[i])
  • D. for row in matrix:
    for element in row:
    print(element)

Câu 23: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove("banana")`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?

  • A. ["apple", "cherry"]
  • B. ["apple", "banana"]
  • C. ["apple", "cherry", "banana"]
  • D. ["banana", "apple", "cherry"]

Câu 24: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này?

  • A. numbers.sort(reverse=True)
  • B. numbers.reverse()
  • C. reversed_numbers = numbers[::-1]
  • D. numbers = numbers.reversed()

Câu 25: Cho đoạn mã:
`data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`
`total = 0`
`for row in data:`
`total += row[0]`
`print(total)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 6
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 45

Câu 26: Khi nào nên sử dụng List để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều trong Python thay vì các kiểu dữ liệu khác như Tuple hoặc Set?

  • A. Khi các phần tử không cần giữ thứ tự.
  • B. Khi các phần tử không được phép trùng lặp.
  • C. Khi dữ liệu không bao giờ thay đổi sau khi tạo.
  • D. Khi cần một tập hợp có thứ tự, cho phép trùng lặp và có thể thay đổi.

Câu 27: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của lệnh `print(letters[len(letters)-1])` là gì?

  • A. d
  • B. c
  • C. Lỗi
  • D. ["a", "b", "c", "d"]

Câu 28: Đoạn mã nào sau đây tạo ra một ma trận 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa toàn bộ giá trị 0?

  • A. matrix = [[0] * 3] * 4
  • B. matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]
  • C. matrix = [[0] * 4] * 3
  • D. matrix = [[0] * 3 for _ in range(4)]

Câu 29: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3]`
`other_list = [4, 5]`
`my_list.extend(other_list)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [1, 2, 3, 4], [5]
  • D. [4, 5, 1, 2, 3]

Câu 30: Bạn được cung cấp một ma trận `data = [[10, 15, 12], [20, 18, 25], [14, 11, 16]]` biểu diễn doanh số bán hàng theo ngày (hàng) và theo loại sản phẩm (cột). Làm thế nào để tính tổng doanh số của loại sản phẩm thứ hai (cột có chỉ số 1)?

  • A. total_col1 = sum(data[1])
  • B. total_col1 = data[1].sum()
  • C. total_col1 = sum(row[0] for row in data)
  • D. total_col1 = sum(row[1] for row in data)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thể thay đổi và truy cập qua chỉ số?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để in ra điểm của học sinh thứ 3 trong danh sách này (biết chỉ số bắt đầu từ 0), lệnh Python đúng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [25, 27, 24, 28, 26, 29]`. Đoạn mã Python nào sau đây tính được nhiệt độ trung bình của các ngày trong danh sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'xanh', 'vang']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm phần tử 'tim' vào cuối danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(so_nguyen[-2])` là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để kiểm tra xem giá trị 55 có tồn tại trong danh sách `diem_so = [45, 60, 55, 70, 50]` hay không, lệnh Python đúng cú pháp là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho danh sách `hang_hoa = ['A', 'B', 'C', 'D', 'E']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử 'C' khỏi danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho danh sách `so_chan = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử tại vị trí có chỉ số 2 (là số 6)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đúng phần tử có giá trị 5?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho ma trận `du_lieu = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Kích thước của ma trận này là bao nhiêu (số hàng x số cột)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho ma trận `bang_diem = [[8, 7, 9], [6, 8, 7], [9, 9, 8]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng điểm của học sinh thứ nhất (hàng đầu tiên)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều biểu diễn bằng List of Lists trong Python, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho đoạn mã:
`danh_sach = [1, 2, 3]`
`danh_sach.append(4)`
`danh_sach.insert(0, 0)`
`print(danh_sach)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho đoạn mã:
`numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`
`removed_value = numbers.pop(1)`
`print(numbers)`
`print(removed_value)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một cửa hàng ghi lại doanh thu theo ngày trong một tuần vào danh sách `doanh_thu_tuan = [1500, 1800, 1200, 2000, 2500, 3000, 2200]`. Làm thế nào để tìm ngày có doanh thu cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`new_list = my_list[1:4]`
`print(new_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho ma trận `grid = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 0, 1]]` biểu diễn một lưới. Làm thế nào để kiểm tra giá trị của ô ở hàng 2, cột 3 (dựa trên chỉ số 0)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Bạn muốn thêm điểm 95 vào vị trí thứ 2 (ngay sau 85). Lệnh Python nào thực hiện điều này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho đoạn mã:
`matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`
`print(len(matrix))`
Kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho đoạn mã:
`data = [10, 5, 8, 12, 5]`
`count = data.count(5)`
`print(count)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Đoạn mã nào sau đây in ra tất cả các phần tử của ma trận, mỗi phần tử trên một dòng mới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Sau khi thực hiện lệnh `items.remove('banana')`, danh sách `items` sẽ trở thành gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho đoạn mã:
`data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`
`total = 0`
`for row in data:`
`total += row[0]`
`print(total)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi nào nên sử dụng List để biểu diễn dữ liệu mảng một chiều trong Python thay vì các kiểu dữ liệu khác như Tuple hoặc Set?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của lệnh `print(letters[len(letters)-1])` là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đoạn mã nào sau đây tạo ra một ma trận 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa toàn bộ giá trị 0?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho đoạn mã:
`my_list = [1, 2, 3]`
`other_list = [4, 5]`
`my_list.extend(other_list)`
`print(my_list)`
Kết quả in ra màn hình là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Bạn được cung cấp một ma trận `data = [[10, 15, 12], [20, 18, 25], [14, 11, 16]]` biểu diễn doanh số bán hàng theo ngày (hàng) và theo loại sản phẩm (cột). Làm thế nào để tính tổng doanh số của loại sản phẩm thứ hai (cột có chỉ số 1)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi kích thước linh hoạt?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập đến điểm số của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử học sinh thứ nhất tương ứng với phần tử đầu tiên), ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_so[3]
  • B. diem_so[2]
  • C. diem_so(2)
  • D. diem_so.get(2)

Câu 3: Xét đoạn chương trình Python sau:
`danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`
`ket_qua = danh_sach[-2]`
Giá trị của biến `ket_qua` sau khi thực hiện đoạn chương trình là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 50
  • C. 40
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 4: Bạn cần thêm giá trị 60 vào cuối danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. my_list.append(60)
  • B. my_list.insert(60)
  • C. my_list.add(60)
  • D. my_list + 60

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh Python `so_nguyen.sort()` sẽ thay đổi danh sách `so_nguyen` như thế nào?

  • A. Trả về một danh sách mới đã được sắp xếp, danh sách ban đầu không đổi.
  • B. Sắp xếp các phần tử theo thứ tự giảm dần.
  • C. Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách.
  • D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự tăng dần và thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu.

Câu 6: Bạn có một danh sách `san_pham = ["áo", "quần", "giày", "mũ"]`. Để loại bỏ phần tử "giày" khỏi danh sách này bằng cách chỉ định giá trị của nó, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. san_pham.pop("giày")
  • B. san_pham.remove("giày")
  • C. del san_pham["giày"]
  • D. san_pham.discard("giày")

Câu 7: Xét đoạn chương trình sau:
`danh_sach_a = [1, 2, 3]`
`danh_sach_b = [4, 5]`
`danh_sach_a.extend(danh_sach_b)`
Nội dung của `danh_sach_a` sau khi chạy đoạn code là gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [4, 5, 1, 2, 3]

Câu 8: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn dưới dạng nào?

  • A. Một danh sách chứa các danh sách con (list of lists).
  • B. Một tuple chứa các tuple con.
  • C. Một dictionary với các khóa là chỉ số hàng và giá trị là danh sách các cột.
  • D. Một tập hợp (set) chứa các cặp giá trị (hàng, cột).

Câu 9: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 8, ta sử dụng cú pháp chỉ số nào?

  • A. ma_tran[8]
  • B. ma_tran[2][2]
  • C. ma_tran[1][2]
  • D. ma_tran[2][1]

Câu 10: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của một mảng hai chiều `ma_tran` trong Python, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Một vòng lặp `for` đơn.
  • B. Hai vòng lặp `for` lồng nhau.
  • C. Chỉ cần dùng hàm `sum()`.
  • D. Dùng vòng lặp `while` với một điều kiện duy nhất.

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 25, 15, 30, 20]`. Đoạn code nào sau đây tính và in ra tổng của các phần tử trong danh sách này?

  • A. total = 0
    for x in data:
    total += data[x]
  • B. total = data.sum()
    print(total)
  • C. total = sum(data)
    print(total)
  • D. total = 0
    for i in range(len(data)):
    total += i

Câu 12: Một người quản lý muốn lưu trữ số lượng hàng tồn kho của 5 loại sản phẩm khác nhau tại 3 chi nhánh. Cấu trúc dữ liệu mảng nào trong Python là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

  • A. Mảng một chiều (danh sách).
  • B. Mảng hai chiều (danh sách các danh sách).
  • C. Tập hợp (Set).
  • D. Từ điển (Dictionary).

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.pop(2)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 5]
  • D. [1, 3, 4, 5]

Câu 14: Xét đoạn code:
`matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`
`print(matrix[1][0])`
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Bạn có một danh sách `chuoi = ["Xin", "chào", "thế", "giới"]`. Để nối các phần tử của danh sách này thành một chuỗi duy nhất "Xin chào thế giới" với dấu cách giữa các từ, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. chuoi.join(" ")
  • B. " ".connect(chuoi)
  • C. " ".join(chuoi)
  • D. chuoi.merge(" ")

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng mảng một chiều thay vì các biến riêng lẻ để lưu trữ dữ liệu?

  • A. Khi bạn chỉ có một vài giá trị cần lưu trữ.
  • B. Khi các giá trị cần lưu trữ không có mối liên hệ nào với nhau.
  • C. Khi bạn cần lưu trữ các giá trị có kiểu dữ liệu hoàn toàn khác nhau và không cần xử lý đồng loạt.
  • D. Khi bạn cần lưu trữ một tập hợp các giá trị cùng loại hoặc có liên quan và muốn truy cập/xử lý chúng bằng chỉ số hoặc duyệt qua.

Câu 17: Giả sử bạn có một danh sách `diem = [8, 7, 9, 6, 8, 9]`. Bạn muốn đếm xem có bao nhiêu điểm từ 8 trở lên. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. count = 0
    for d in diem:
    if d >= 8:
    count += 1
    print(count)
  • B. count = 0
    for i in range(len(diem)):
    if diem[i] > 8:
    count += 1
    print(count)
  • C. count = sum(diem >= 8)
    print(count)
  • D. count = len([d for d in diem if d == 8])
    print(count)

Câu 18: Cho ma trận vuông `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (các phần tử có chỉ số hàng bằng chỉ số cột: `matrix[0][0]`, `matrix[1][1]`, `matrix[2][2]`). Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. total = 0
    for row in matrix:
    total += row[0]
    print(total)
  • B. total = 0
    for col in range(len(matrix[0])):
    total += matrix[0][col]
    print(total)
  • C. total = 0
    for i in range(len(matrix)):
    total += matrix[i][i]
    print(total)
  • D. total = sum(matrix)
    print(total)

Câu 19: Xét đoạn chương trình Python:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`sub_list = my_list[1:4]`
Giá trị của `sub_list` sau khi thực hiện đoạn code là gì?

  • A. [2, 3, 4, 5]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 20: Bạn có một danh sách các tên học sinh `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa", "An", "Minh"]`. Bạn muốn kiểm tra xem tên "Hoa" có tồn tại trong danh sách này hay không. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. "Hoa" in ten_hoc_sinh
  • B. ten_hoc_sinh.contains("Hoa")
  • C. ten_hoc_sinh.find("Hoa")
  • D. "Hoa" == ten_hoc_sinh

Câu 21: Giả sử bạn cần lưu trữ kết quả của 5 bài kiểm tra cho 10 học sinh. Mỗi bài kiểm tra có thang điểm 10. Cấu trúc mảng hai chiều có kích thước như thế nào là phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này, với mỗi hàng là một học sinh và mỗi cột là điểm một bài kiểm tra?

  • A. 5x10
  • B. 10x10
  • C. 10x5
  • D. 5x5

Câu 22: Xét đoạn code:
`data = [10, 5, 20, 15]`
`max_val = max(data)`
`min_val = min(data)`
Giá trị của `max_val` và `min_val` lần lượt là bao nhiêu?

  • A. max_val = 10, min_val = 15
  • B. max_val = 15, min_val = 5
  • C. max_val = 10, min_val = 20
  • D. max_val = 20, min_val = 5

Câu 23: Bạn có một danh sách `so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn chèn giá trị 10 vào vị trí thứ hai (sau số 1). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. so.append(1, 10)
  • B. so.insert(1, 10)
  • C. so.add(1, 10)
  • D. so[1] = 10

Câu 24: Phân tích đoạn code sau, nó dùng để làm gì?
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`total = 0`
`for row in matrix:`
` for element in row:`
` total += element`
`print(total)`

  • A. Đếm số hàng trong ma trận.
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận.
  • C. Tính tổng các phần tử trên đường chéo chính.
  • D. Tính tổng của tất cả các phần tử trong ma trận.

Câu 25: Cho danh sách `chars = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Sau khi thực hiện lệnh `del chars[1]`, danh sách `chars` sẽ trở thành gì?

  • A. ["a", "c", "d", "e"]
  • B. ["a", "b", "d", "e"]
  • C. ["a", "c", "d", "e"]
  • D. ["b", "a", "c", "d", "e"]

Câu 26: Bạn được cung cấp một mảng hai chiều `bang_diem` biểu diễn điểm thi của học sinh (mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn). Để tính điểm trung bình cho từng học sinh, bạn cần thực hiện thao tác duyệt và tính toán như thế nào?

  • A. Duyệt qua từng hàng của mảng, tính tổng các phần tử trong mỗi hàng và chia cho số cột.
  • B. Duyệt qua từng cột của mảng, tính tổng các phần tử trong mỗi cột và chia cho số hàng.
  • C. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng và chia cho tổng số học sinh.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong mỗi hàng và đó là điểm trung bình.

Câu 27: Xét danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này để trở thành `[50, 40, 30, 20, 10]`?

  • A. data.sort(reverse=True)
  • B. reversed_data = data.reversed()
  • C. data.flip()
  • D. data.reverse() hoặc reversed_data = data[::-1]

Câu 28: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn lưới trò chơi caro 3x3. Giá trị 0 cho ô trống, 1 cho quân cờ X, 2 cho quân cờ O. Làm thế nào để kiểm tra xem có quân cờ X nào ở hàng thứ nhất (chỉ số 0) hay không?

  • A. if 1 in grid:
  • B. if 1 in grid[0]:
  • C. if grid[0][0] == 1 or grid[0][1] == 1 or grid[0][2] == 1:
  • D. if grid.count(1) > 0:

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `extend()` khi làm việc với danh sách trong Python là gì?

  • A. `append()` thêm một phần tử duy nhất vào cuối, còn `extend()` thêm tất cả các phần tử của một iterable khác vào cuối.
  • B. `append()` chỉ dùng cho số, còn `extend()` dùng cho chuỗi.
  • C. `append()` tạo danh sách mới, còn `extend()` thay đổi danh sách ban đầu.
  • D. `append()` thêm vào đầu danh sách, còn `extend()` thêm vào cuối.

Câu 30: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách và lấy giá trị của nó. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. data.remove(len(data)-1)
  • B. del data[-1]
  • C. last_element = data.pop()
  • D. last_element = data[-1]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi kích thước linh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập đến điểm số của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử học sinh thứ nhất tương ứng với phần tử đầu tiên), ta sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét đoạn chương trình Python sau:
`danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]`
`ket_qua = danh_sach[-2]`
Giá trị của biến `ket_qua` sau khi thực hiện đoạn chương trình là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Bạn cần thêm giá trị 60 vào cuối danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho danh sách `so_nguyen = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh Python `so_nguyen.sort()` sẽ thay đổi danh sách `so_nguyen` như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Bạn có một danh sách `san_pham = ['áo', 'quần', 'giày', 'mũ']`. Để loại bỏ phần tử 'giày' khỏi danh sách này bằng cách chỉ định giá trị của nó, bạn sử dụng lệnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xét đoạn chương trình sau:
`danh_sach_a = [1, 2, 3]`
`danh_sach_b = [4, 5]`
`danh_sach_a.extend(danh_sach_b)`
Nội dung của `danh_sach_a` sau khi chạy đoạn code là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn dưới dạng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 8, ta sử dụng cú pháp chỉ số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của một mảng hai chiều `ma_tran` trong Python, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho danh sách `data = [10, 25, 15, 30, 20]`. Đoạn code nào sau đây tính và in ra tổng của các phần tử trong danh sách này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một người quản lý muốn lưu trữ số lượng hàng tồn kho của 5 loại sản phẩm khác nhau tại 3 chi nhánh. Cấu trúc dữ liệu mảng nào trong Python là phù hợp nhất để biểu diễn thông tin này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.pop(2)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xét đoạn code:
`matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`
`print(matrix[1][0])`
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Bạn có một danh sách `chuoi = ['Xin', 'chào', 'thế', 'giới']`. Để nối các phần tử của danh sách này thành một chuỗi duy nhất 'Xin chào thế giới' với dấu cách giữa các từ, bạn sử dụng phương thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng mảng một chiều thay vì các biến riêng lẻ để lưu trữ dữ liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giả sử bạn có một danh sách `diem = [8, 7, 9, 6, 8, 9]`. Bạn muốn đếm xem có bao nhiêu điểm từ 8 trở lên. Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho ma trận vuông `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (các phần tử có chỉ số hàng bằng chỉ số cột: `matrix[0][0]`, `matrix[1][1]`, `matrix[2][2]`). Đoạn code nào sau đây thực hiện đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xét đoạn chương trình Python:
`my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`
`sub_list = my_list[1:4]`
Giá trị của `sub_list` sau khi thực hiện đoạn code là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Bạn có một danh sách các tên học sinh `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'An', 'Minh']`. Bạn muốn kiểm tra xem tên 'Hoa' có tồn tại trong danh sách này hay không. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giả sử bạn cần lưu trữ kết quả của 5 bài kiểm tra cho 10 học sinh. Mỗi bài kiểm tra có thang điểm 10. Cấu trúc mảng hai chiều có kích thước như thế nào là phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này, với mỗi hàng là một học sinh và mỗi cột là điểm một bài kiểm tra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xét đoạn code:
`data = [10, 5, 20, 15]`
`max_val = max(data)`
`min_val = min(data)`
Giá trị của `max_val` và `min_val` lần lượt là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Bạn có một danh sách `so = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn chèn giá trị 10 vào vị trí thứ hai (sau số 1). Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích đoạn code sau, nó dùng để làm gì?
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`total = 0`
`for row in matrix:`
` for element in row:`
` total += element`
`print(total)`

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho danh sách `chars = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Sau khi thực hiện lệnh `del chars[1]`, danh sách `chars` sẽ trở thành gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Bạn được cung cấp một mảng hai chiều `bang_diem` biểu diễn điểm thi của học sinh (mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn). Để tính điểm trung bình cho *từng* học sinh, bạn cần thực hiện thao tác duyệt và tính toán như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xét danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Làm thế nào để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này để trở thành `[50, 40, 30, 20, 10]`?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn lưới trò chơi caro 3x3. Giá trị 0 cho ô trống, 1 cho quân cờ X, 2 cho quân cờ O. Làm thế nào để kiểm tra xem có quân cờ X nào ở hàng thứ nhất (chỉ số 0) hay không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương thức `append()` và `extend()` khi làm việc với danh sách trong Python là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40]`. Bạn muốn xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách và lấy giá trị của nó. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong lập trình Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Dictionary
  • B. Tuple
  • C. List
  • D. Set

Câu 2: Mảng hai chiều trong Python có thể được hình dung như một

  • A. Mỗi phần tử của mảng hai chiều là một dictionary.
  • B. Mảng hai chiều chỉ có thể chứa các giá trị boolean.
  • C. Mảng hai chiều được biểu diễn bằng cách lồng các tập hợp (set) lại với nhau.
  • D. Mảng hai chiều là một danh sách mà mỗi phần tử của nó lại là một danh sách khác (biểu diễn hàng).

Câu 3: Cho mảng một chiều `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 30?

  • A. A[2]
  • B. A[3]
  • C. A[10]
  • D. A[30]

Câu 4: Cho mảng một chiều `B = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `print(B[-1])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. "a"
  • B. "d"
  • C. Lỗi chỉ số
  • D. "c"

Câu 5: Cho ma trận hai chiều `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 8?

  • A. M[2][2]
  • B. M[1][2]
  • C. M[2][1]
  • D. M[2][1]

Câu 6: Để thêm một phần tử mới vào cuối danh sách `my_list` trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.append(phan_tu_moi)
  • B. my_list.insert(phan_tu_moi)
  • C. my_list.add(phan_tu_moi)
  • D. my_list.push(phan_tu_moi)

Câu 7: Phương thức `insert(index, element)` của danh sách trong Python có chức năng gì?

  • A. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`.
  • B. Xóa phần tử tại vị trí `index`.
  • C. Chèn `element` vào danh sách tại vị trí `index`.
  • D. Thêm `element` vào cuối danh sách.

Câu 8: Cho danh sách `C = [5, 10, 15, 20]`. Sau khi thực hiện lệnh `C.pop(1)`, danh sách C sẽ trở thành gì?

  • A. [5, 10, 15, 20]
  • B. [5, 15, 20]
  • C. [10, 15, 20]
  • D. [5, 10, 20]

Câu 9: Cho danh sách `D = [1, 2, 3, 2, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `D.remove(2)`, danh sách D sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 3, 2, 4]
  • B. [1, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 4]

Câu 10: Lệnh `len(my_list)` trong Python trả về giá trị gì?

  • A. Tổng các phần tử trong danh sách.
  • B. Giá trị lớn nhất trong danh sách.
  • C. Số lượng phần tử trong danh sách.
  • D. Giá trị nhỏ nhất trong danh sách.

Câu 11: Cho mảng một chiều `E = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Lệnh `print(E[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40, 50]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [20, 30, 40]

Câu 12: Cho mảng một chiều `F = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]`. Lệnh `print(F[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]
  • B. [2, 4, 6, 8]
  • C. [1, 3, 5, 7]
  • D. [8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]

Câu 13: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng một chiều `my_array` trong Python, cách phổ biến nhất là sử dụng vòng lặp `for`. Cấu trúc vòng lặp nào sau đây là đúng?

  • A. for i in my_array:
  • B. for element in my_array:
  • C. while i < len(my_array):
  • D. for i in range(my_array):

Câu 14: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một ma trận hai chiều `my_matrix` (được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau) trong Python, ta thường sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

  • A. Hai vòng lặp `for` lồng nhau.
  • B. Một vòng lặp `for` đơn.
  • C. Hàm `map()`.
  • D. Hàm `filter()`.

Câu 15: Cho đoạn mã Python:
```python
data = [10, 20, 30, 40]
total = sum(data)
print(total)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. 10
  • C. 100
  • D. 4

Câu 16: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]
print(len(matrix))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. [1, 2]

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
print(len(matrix[0]))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. [1, 2, 3]

Câu 18: Một mảng một chiều lưu trữ điểm số của 10 học sinh. Để tính điểm trung bình của các học sinh này, bạn cần thực hiện các bước nào?

  • A. Tính tổng điểm của tất cả học sinh, sau đó chia cho số lượng học sinh (10).
  • B. Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất, sau đó tính trung bình của hai điểm đó.
  • C. Chỉ cần lấy điểm của học sinh thứ 5 (chỉ số 4) vì đó là điểm trung vị.
  • D. Sắp xếp mảng và lấy giá trị ở giữa.

Câu 19: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [10, 5, 15, 8, 20]
count = 0
for num in numbers:
if num > 10:
count += 1
print(count)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
tong = 0
for row in matrix:
for element in row:
tong += element
print(tong)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 10

Câu 21: Bạn cần lưu trữ danh sách tên các cuốn sách trong thư viện. Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều có phù hợp cho việc này không? Tại sao?

  • A. Phù hợp, vì danh sách tên sách là một tập hợp các mục cùng loại và có thể truy cập tuần tự.
  • B. Không phù hợp, vì tên sách là chuỗi ký tự chứ không phải số.
  • C. Không phù hợp, vì số lượng sách có thể thay đổi.
  • D. Phù hợp, nhưng chỉ khi tất cả tên sách có cùng độ dài.

Câu 22: Bạn cần lưu trữ thời khóa biểu của một lớp học, bao gồm các môn học cho từng ngày trong tuần và từng tiết. Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều có phù hợp cho việc này không? Tại sao?

  • A. Không phù hợp, vì thời khóa biểu chứa các chuỗi ký tự (tên môn học) chứ không phải số.
  • B. Phù hợp, vì thời khóa biểu có thể được biểu diễn như một bảng với hàng là ngày và cột là tiết học.
  • C. Không phù hợp, vì thời khóa biểu quá phức tạp để lưu trong mảng.
  • D. Phù hợp, nhưng chỉ khi số tiết học mỗi ngày là như nhau.

Câu 23: Cho đoạn mã Python:
```python
scores = [85, 90, 78, 92, 88]
max_score = max(scores)
print(max_score)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 78
  • B. 85
  • C. 92
  • D. 88

Câu 24: Cho đoạn mã Python:
```python
data = [1, 2, 3]
data.append([4, 5])
print(len(data))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 4
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
print(matrix[1][2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 9

Câu 26: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem chuỗi "banana" có tồn tại trong danh sách `items` hay không?

  • A. items.find("banana")
  • B. items.contains("banana")
  • C. "banana" in items
  • D. items.search("banana")

Câu 27: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `board` biểu diễn bàn cờ caro 3x3. Mỗi phần tử là "X", "O", hoặc "". Để kiểm tra xem có quân "X" nào ở hàng thứ nhất (chỉ số 0) hay không, bạn sẽ làm thế nào?

  • A. Kiểm tra `board[0] == "X"`.
  • B. Duyệt qua tất cả các phần tử của `board` và kiểm tra.
  • C. Kiểm tra `board[0][0] == "X"`.
  • D. Duyệt qua các phần tử trong danh sách `board[0]` và kiểm tra từng phần tử có bằng "X" không.

Câu 28: Cho đoạn mã Python:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list[3] = 4
print(my_list)
```
Khi chạy đoạn mã này sẽ xảy ra lỗi gì?

  • A. Lỗi chỉ số (IndexError) vì chỉ số 3 nằm ngoài phạm vi của danh sách.
  • B. Lỗi kiểu dữ liệu (TypeError).
  • C. Danh sách sẽ trở thành `[1, 2, 3, 4]`.
  • D. Lỗi cú pháp (SyntaxError).

Câu 29: Một mảng hai chiều `grid` được dùng để lưu trữ nhiệt độ tại các điểm trong một khu vực hình chữ nhật. `grid[i][j]` là nhiệt độ tại điểm ở hàng `i` và cột `j`. Để tính nhiệt độ trung bình của toàn bộ khu vực, bạn cần làm gì?

  • A. Tính tổng nhiệt độ của hàng đầu tiên và chia cho số cột.
  • B. Tính tổng nhiệt độ của tất cả các điểm, sau đó chia cho tổng số điểm (số hàng * số cột).
  • C. Tìm nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong `grid` và tính trung bình của hai giá trị đó.
  • D. Tính trung bình nhiệt độ của cột cuối cùng.

Câu 30: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [1, 5, 3, 8, 2, 10]
numbers.sort()
print(numbers[0])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. 5
  • D. Lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong lập trình Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Mảng hai chiều trong Python có thể được hình dung như một "danh sách của các danh sách". Điều này có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho mảng một chiều `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 30?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho mảng một chiều `B = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `print(B[-1])` sẽ cho kết quả là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho ma trận hai chiều `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 8?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để thêm một phần tử mới vào cuối danh sách `my_list` trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phương thức `insert(index, element)` của danh sách trong Python có chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho danh sách `C = [5, 10, 15, 20]`. Sau khi thực hiện lệnh `C.pop(1)`, danh sách C sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho danh sách `D = [1, 2, 3, 2, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `D.remove(2)`, danh sách D sẽ trở thành gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Lệnh `len(my_list)` trong Python trả về giá trị gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho mảng một chiều `E = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Lệnh `print(E[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho mảng một chiều `F = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8]`. Lệnh `print(F[::2])` sẽ cho kết quả là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng một chiều `my_array` trong Python, cách phổ biến nhất là sử dụng vòng lặp `for`. Cấu trúc vòng lặp nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một ma trận hai chiều `my_matrix` (được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau) trong Python, ta thường sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho đoạn mã Python:
```python
data = [10, 20, 30, 40]
total = sum(data)
print(total)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]
print(len(matrix))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
print(len(matrix[0]))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một mảng một chiều lưu trữ điểm số của 10 học sinh. Để tính điểm trung bình của các học sinh này, bạn cần thực hiện các bước nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [10, 5, 15, 8, 20]
count = 0
for num in numbers:
if num > 10:
count += 1
print(count)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
tong = 0
for row in matrix:
for element in row:
tong += element
print(tong)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Bạn cần lưu trữ danh sách tên các cuốn sách trong thư viện. Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều có phù hợp cho việc này không? Tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bạn cần lưu trữ thời khóa biểu của một lớp học, bao gồm các môn học cho từng ngày trong tuần và từng tiết. Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều có phù hợp cho việc này không? Tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho đoạn mã Python:
```python
scores = [85, 90, 78, 92, 88]
max_score = max(scores)
print(max_score)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho đoạn mã Python:
```python
data = [1, 2, 3]
data.append([4, 5])
print(len(data))
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
print(matrix[1][2])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây kiểm tra xem chuỗi 'banana' có tồn tại trong danh sách `items` hay không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `board` biểu diễn bàn cờ caro 3x3. Mỗi phần tử là 'X', 'O', hoặc ''. Để kiểm tra xem có quân 'X' nào ở hàng thứ nhất (chỉ số 0) hay không, bạn sẽ làm thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho đoạn mã Python:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list[3] = 4
print(my_list)
```
Khi chạy đoạn mã này sẽ xảy ra lỗi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một mảng hai chiều `grid` được dùng để lưu trữ nhiệt độ tại các điểm trong một khu vực hình chữ nhật. `grid[i][j]` là nhiệt độ tại điểm ở hàng `i` và cột `j`. Để tính nhiệt độ trung bình của toàn bộ khu vực, bạn cần làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [1, 5, 3, 8, 2, 10]
numbers.sort()
print(numbers[0])
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn một danh sách các phần tử có thứ tự, có thể thay đổi (mutable) và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Dictionary
  • D. Set

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [8, 7, 9, 6, 10]`. Để truy cập giá trị điểm số của phần tử thứ ba trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_so[3]
  • B. diem_so(2)
  • C. diem_so[2]
  • D. diem_so.get(2)

Câu 3: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ["An", "Binh", "Hoa", "Tuan"]`. Để truy cập phần tử cuối cùng trong danh sách mà không cần biết chính xác độ dài của danh sách, bạn có thể sử dụng chỉ số âm nào?

  • A. ten_hoc_sinh[0]
  • B. ten_hoc_sinh[-0]
  • C. ten_hoc_sinh[len(ten_hoc_sinh)]
  • D. ten_hoc_sinh[-1]

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50, 60, 70]`. Kết quả của đoạn mã `print(so_nguyen[1:4])` là gì?

  • A. [20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "d", "e", "f", "g"]`. Kết quả của đoạn mã `print(chu_cai[::2])` là gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["g", "f", "e", "d", "c", "b", "a"]
  • C. ["a", "c", "e", "g"]
  • D. ["b", "d", "f"]

Câu 6: Bạn có một danh sách trống `danh_sach_mon_an = []`. Để thêm món "Phở" vào cuối danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. danh_sach_mon_an.append("Phở")
  • B. danh_sach_mon_an.insert(0, "Phở")
  • C. danh_sach_mon_an.add("Phở")
  • D. danh_sach_mon_an.push("Phở")

Câu 7: Cho danh sách `ngon_ngu = ["Python", "Java", "C++"]`. Để chèn "JavaScript" vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) trong danh sách, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. ngon_ngu.append("JavaScript", 1)
  • B. ngon_ngu.insert(1, "JavaScript")
  • C. ngon_ngu[1] = "JavaScript"
  • D. ngon_ngu.add(1, "JavaScript")

Câu 8: Cho danh sách `hang_doi = ["A", "B", "C", "D"]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `hang_doi.pop()`, phần tử nào sẽ bị xóa và giá trị trả về là gì?

  • A. "A" bị xóa, trả về "A"
  • B. "B" bị xóa, trả về "B"
  • C. "C" bị xóa, trả về "C"
  • D. "D" bị xóa, trả về "D"

Câu 9: Cho danh sách `san_pham = ["Tivi", "Tủ lạnh", "Máy giặt", "Quạt"]`. Để xóa phần tử "Máy giặt" khỏi danh sách này bằng cách sử dụng giá trị của nó, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. san_pham.pop("Máy giặt")
  • B. san_pham.remove("Máy giặt")
  • C. san_pham.delete("Máy giặt")
  • D. del san_pham["Máy giặt"]

Câu 10: Cho danh sách `danh_sach_so = [1, 5, 2, 8, 5, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `danh_sach_so.remove(5)`, danh sách `danh_sach_so` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 8, 5, 9]
  • B. [1, 2, 8, 9]
  • C. [1, 5, 2, 8, 9]
  • D. [1, 5, 2, 8, 5, 9] (không thay đổi)

Câu 11: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hà Nội", "Đà Nẵng", "TP. Hồ Chí Minh"]`. Để kiểm tra xem chuỗi "Huế" có tồn tại trong danh sách này hay không, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. thanh_pho.contains("Huế")
  • B. thanh_pho.find("Huế")
  • C. "Huế" in thanh_pho
  • D. "Huế" exists thanh_pho

Câu 12: Cho danh sách `mau_sac = ["Đỏ", "Xanh", "Vàng"]`. Để lấy số lượng phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. size(mau_sac)
  • B. count(mau_sac)
  • C. length(mau_sac)
  • D. len(mau_sac)

Câu 13: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 9.0, 6.5]`. Để tính tổng tất cả các điểm trong danh sách này một cách nhanh chóng, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. sum(diem)
  • B. total(diem)
  • C. calculate_sum(diem)
  • D. add_all(diem)

Câu 14: Cho danh sách `nhiet_do = [28, 31, 25, 32, 30]`. Để tìm giá trị nhiệt độ cao nhất trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. highest(nhiet_do)
  • B. max(nhiet_do)
  • C. maximum(nhiet_do)
  • D. top(nhiet_do)

Câu 15: Bạn cần lưu trữ nhiệt độ trung bình hàng ngày của một thành phố trong suốt một năm. Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều có phù hợp cho mục đích này không và tại sao?

  • A. Có, vì nhiệt độ hàng ngày là một chuỗi các giá trị có thứ tự và mảng một chiều có thể lưu trữ hiệu quả chuỗi này.
  • B. Không, vì nhiệt độ thay đổi liên tục và mảng một chiều chỉ lưu trữ giá trị cố định.
  • C. Có, nhưng chỉ khi tất cả nhiệt độ đều là số nguyên.
  • D. Không, vì cần lưu trữ cả ngày tháng tương ứng với nhiệt độ.

Câu 16: Bạn muốn đếm số lượng học sinh có điểm cao hơn 8.0 trong một danh sách điểm `diem_thi`. Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng công việc này?

  • A. count = 0
    for d in diem_thi:
    if d > 8.0:
    count += 1
    print(count)
  • B. count = diem_thi.count(lambda x: x > 8.0)
    print(count)
  • C. count = 0
    for i in range(len(diem_thi)):
    if diem_thi[i] > 8.0:
    count += 1
    print(count)
  • D. count = sum(diem_thi > 8.0)
    print(count)

Câu 17: Cấu trúc dữ liệu nào trong Python thường được sử dụng để biểu diễn một bảng tính đơn giản hoặc một lưới dữ liệu (ví dụ: ma trận)?

  • A. Một danh sách các Tuple.
  • B. Một danh sách các danh sách (list of lists).
  • C. Một Dictionary với khóa là Tuple.
  • D. Một Set chứa các danh sách con.

Câu 18: Cho ma trận được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị là 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. ma_tran[1][1]
  • B. ma_tran[5]
  • C. ma_tran[2][2]
  • D. ma_tran[1, 1]

Câu 19: Để duyệt qua tất cả các phần tử trong một mảng hai chiều (được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau) trong Python, phương pháp lặp phổ biến nhất là sử dụng:

  • A. Một vòng lặp `while`.
  • B. Một vòng lặp `for` duy nhất.
  • C. Hàm `map()`.
  • D. Hai vòng lặp `for` lồng nhau.

Câu 20: Cho ma trận `bang_diem = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [9, 10, 10]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên hàng thứ hai (chỉ số 1)?

  • A. tong_hang2 = sum(bang_diem[1])
  • B. tong_hang2 = sum(bang_diem[2])
  • C. tong_hang2 = bang_diem[1][0] + bang_diem[1][1] + bang_diem[1][2]
  • D. tong_hang2 = sum([bang_diem[i][1] for i in range(len(bang_diem))])

Câu 21: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên cột thứ nhất (chỉ số 0)?

  • A. tong_cot1 = sum(data[0])
  • B. tong_cot1 = data[0][0] + data[1][0] + data[2][0]
  • C. tong_cot1 = sum([data[i][0] for i in range(len(data))])
  • D. tong_cot1 = sum([data[0][j] for j in range(len(data[0]))])

Câu 22: Bạn đang phát triển một chương trình quản lý chỗ ngồi trong rạp chiếu phim, được biểu diễn bằng một mảng hai chiều `rap_chieu_phim` (ví dụ: `rap_chieu_phim[hang][cot]`). Giá trị `1` có nghĩa là ghế đã đặt, `0` là ghế trống. Để kiểm tra xem ghế tại hàng `r` và cột `c` còn trống không, bạn sẽ làm gì?

  • A. Kiểm tra `if rap_chieu_phim[r][c] == 1:`
  • B. Kiểm tra `if rap_chieu_phim[r][c] is True:`
  • C. Kiểm tra `if rap_chieu_phim[r][c] != 1:`
  • D. Kiểm tra `if rap_chieu_phim[r][c] == 0:`

Câu 23: Cho danh sách `d = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện đoạn mã sau:
```python
d[1] = d[1] + 5
d.append(d[-1] * 2)
```
Danh sách `d` sẽ trở thành gì?

  • A. [10, 20, 30, 60]
  • B. [10, 25, 30, 60]
  • C. [10, 25, 30, 50]
  • D. [10, 20, 35, 70]

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa mảng một chiều (list) và mảng hai chiều (list of lists) trong cách truy cập phần tử là gì?

  • A. Mảng một chiều dùng một chỉ số, mảng hai chiều dùng hai chỉ số (hàng và cột).
  • B. Mảng một chiều dùng chỉ số nguyên, mảng hai chiều dùng chỉ số dạng chuỗi.
  • C. Mảng một chiều không thể dùng chỉ số âm, mảng hai chiều có thể.
  • D. Mảng một chiều chỉ truy cập được phần tử đầu/cuối, mảng hai chiều truy cập được bất kỳ phần tử nào.

Câu 25: Bạn có một danh sách `du_lieu = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `du_lieu` theo thứ tự ngược lại, phương pháp hiệu quả nhất là:

  • A. Sử dụng vòng lặp for và phương thức append() để thêm từng phần tử từ cuối về đầu.
  • B. Sử dụng phương thức `du_lieu.reverse()` (phương thức này sửa đổi danh sách ban đầu, không tạo mới).
  • C. Sử dụng slicing `du_lieu[::-1]`.
  • D. Sử dụng hàm `reversed(du_lieu)` và chuyển kết quả sang list.

Câu 26: Bạn cần lưu trữ thông tin về các sản phẩm trong kho, bao gồm Tên sản phẩm, Mã sản phẩm và Số lượng tồn kho. Mỗi sản phẩm là một bộ thông tin riêng biệt. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây (dựa trên danh sách) là phù hợp nhất để biểu diễn tập hợp các sản phẩm này?

  • A. Một danh sách các tên sản phẩm, một danh sách các mã sản phẩm và một danh sách các số lượng tồn kho (ba danh sách riêng biệt).
  • B. Một danh sách mà mỗi phần tử của nó là một danh sách con (hoặc tuple) chứa [Tên sản phẩm, Mã sản phẩm, Số lượng tồn kho].
  • C. Một mảng hai chiều mà hàng là loại thông tin (Tên, Mã, Số lượng), cột là từng sản phẩm.
  • D. Một danh sách duy nhất chứa xen kẽ Tên, Mã, Số lượng.

Câu 27: Cho ma trận `game_board = [["X", "O", " "], [" ", "X", "O"], ["O", " ", "X"]]` biểu diễn trạng thái bàn cờ caro. Để thay đổi ô trống ở hàng 1, cột 0 (chỉ số 0, 1) thành "O", bạn viết lệnh nào?

  • A. game_board[0][1] = "O"
  • B. game_board[1][0] = "O"
  • C. game_board[0, 1] = "O"
  • D. game_board.set(0, 1, "O")

Câu 28: Xét đoạn mã sau:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_matrix = matrix
new_matrix[0][0] = 99
print(matrix[0][0])
```
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu và tại sao?

  • A. 1, vì `new_matrix` là một bản sao độc lập.
  • B. 1, vì việc gán chỉ tạo ra một tên mới trỏ đến đối tượng cũ nhưng thay đổi chỉ ảnh hưởng đến tên mới.
  • C. 99, vì `new_matrix` chỉ là một tên khác trỏ đến cùng đối tượng danh sách lồng nhau `matrix`, nên thay đổi qua `new_matrix` cũng ảnh hưởng đến `matrix`.
  • D. Lỗi, vì không thể gán giá trị cho phần tử của ma trận theo cách này.

Câu 29: Bạn cần xử lý một lượng lớn dữ liệu điểm ảnh (pixels) của một bức ảnh đen trắng, mỗi điểm ảnh có giá trị từ 0 đến 255. Bức ảnh có kích thước R hàng và C cột. Cấu trúc dữ liệu nào dựa trên danh sách trong Python phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này và cho phép truy cập dễ dàng giá trị của một điểm ảnh bất kỳ theo tọa độ (hàng, cột)?

  • A. Một danh sách một chiều chứa tất cả R*C giá trị điểm ảnh.
  • B. R danh sách một chiều riêng biệt, mỗi danh sách chứa C giá trị điểm ảnh của một hàng.
  • C. Một Dictionary với khóa là tuple (hàng, cột) và giá trị là giá trị điểm ảnh.
  • D. Một danh sách lồng nhau (mảng hai chiều) với R danh sách con, mỗi danh sách con chứa C giá trị điểm ảnh.

Câu 30: Khi sử dụng danh sách (list) trong Python để biểu diễn mảng một chiều hoặc hai chiều, một ưu điểm đáng chú ý so với mảng trong một số ngôn ngữ lập trình khác (như C++ với mảng tĩnh) là gì?

  • A. Danh sách có kích thước động, có thể dễ dàng thêm hoặc bớt phần tử sau khi tạo.
  • B. Truy cập phần tử theo chỉ số luôn nhanh hơn so với các cấu trúc dữ liệu khác.
  • C. Danh sách chỉ có thể chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu, giúp quản lý bộ nhớ hiệu quả hơn.
  • D. Việc duyệt qua danh sách luôn yêu cầu ít bộ nhớ hơn so với mảng tĩnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn một danh sách các phần tử có thứ tự, có thể thay đổi (mutable) và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho danh sách `diem_so = [8, 7, 9, 6, 10]`. Để truy cập giá trị điểm số của phần tử thứ ba trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho danh sách `ten_hoc_sinh = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Tuan']`. Để truy cập phần tử cuối cùng trong danh sách mà không cần biết chính xác độ dài của danh sách, bạn có thể sử dụng chỉ số âm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50, 60, 70]`. Kết quả của đoạn mã `print(so_nguyen[1:4])` là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f', 'g']`. Kết quả của đoạn mã `print(chu_cai[::2])` là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Bạn có một danh sách trống `danh_sach_mon_an = []`. Để thêm món 'Phở' vào cuối danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho danh sách `ngon_ngu = ['Python', 'Java', 'C++']`. Để chèn 'JavaScript' vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) trong danh sách, bạn sử dụng cú pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho danh sách `hang_doi = ['A', 'B', 'C', 'D']`. Nếu bạn thực hiện lệnh `hang_doi.pop()`, phần tử nào sẽ bị xóa và giá trị trả về là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho danh sách `san_pham = ['Tivi', 'Tủ lạnh', 'Máy giặt', 'Quạt']`. Để xóa phần tử 'Máy giặt' khỏi danh sách này bằng cách sử dụng giá trị của nó, bạn sử dụng phương thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho danh sách `danh_sach_so = [1, 5, 2, 8, 5, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `danh_sach_so.remove(5)`, danh sách `danh_sach_so` sẽ trở thành gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hà Nội', 'Đà Nẵng', 'TP. Hồ Chí Minh']`. Để kiểm tra xem chuỗi 'Huế' có tồn tại trong danh sách này hay không, bạn sử dụng cú pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho danh sách `mau_sac = ['Đỏ', 'Xanh', 'Vàng']`. Để lấy số lượng phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 9.0, 6.5]`. Để tính tổng tất cả các điểm trong danh sách này một cách nhanh chóng, bạn sử dụng hàm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho danh sách `nhiet_do = [28, 31, 25, 32, 30]`. Để tìm giá trị nhiệt độ cao nhất trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Bạn cần lưu trữ nhiệt độ trung bình hàng ngày của một thành phố trong suốt một năm. Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều có phù hợp cho mục đích này không và tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Bạn muốn đếm số lượng học sinh có điểm cao hơn 8.0 trong một danh sách điểm `diem_thi`. Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng công việc này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cấu trúc dữ liệu nào trong Python thường được sử dụng để biểu diễn một bảng tính đơn giản hoặc một lưới dữ liệu (ví dụ: ma trận)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho ma trận được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị là 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để duyệt qua *tất cả* các phần tử trong một mảng hai chiều (được biểu diễn bằng danh sách lồng nhau) trong Python, phương pháp lặp phổ biến nhất là sử dụng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho ma trận `bang_diem = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [9, 10, 10]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên hàng thứ hai (chỉ số 1)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên cột thứ nhất (chỉ số 0)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Bạn đang phát triển một chương trình quản lý chỗ ngồi trong rạp chiếu phim, được biểu diễn bằng một mảng hai chiều `rap_chieu_phim` (ví dụ: `rap_chieu_phim[hang][cot]`). Giá trị `1` có nghĩa là ghế đã đặt, `0` là ghế trống. Để kiểm tra xem ghế tại hàng `r` và cột `c` còn trống không, bạn sẽ làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho danh sách `d = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện đoạn mã sau:
```python
d[1] = d[1] + 5
d.append(d[-1] * 2)
```
Danh sách `d` sẽ trở thành gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa mảng một chiều (list) và mảng hai chiều (list of lists) trong cách truy cập phần tử là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Bạn có một danh sách `du_lieu = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `du_lieu` theo thứ tự ngược lại, phương pháp hiệu quả nhất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Bạn cần lưu trữ thông tin về các sản phẩm trong kho, bao gồm Tên sản phẩm, Mã sản phẩm và Số lượng tồn kho. Mỗi sản phẩm là một bộ thông tin riêng biệt. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây (dựa trên danh sách) là phù hợp nhất để biểu diễn tập hợp các sản phẩm này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho ma trận `game_board = [['X', 'O', ' '], [' ', 'X', 'O'], ['O', ' ', 'X']]` biểu diễn trạng thái bàn cờ caro. Để thay đổi ô trống ở hàng 1, cột 0 (chỉ số 0, 1) thành 'O', bạn viết lệnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xét đoạn mã sau:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_matrix = matrix
new_matrix[0][0] = 99
print(matrix[0][0])
```
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Bạn cần xử lý một lượng lớn dữ liệu điểm ảnh (pixels) của một bức ảnh đen trắng, mỗi điểm ảnh có giá trị từ 0 đến 255. Bức ảnh có kích thước R hàng và C cột. Cấu trúc dữ liệu nào dựa trên danh sách trong Python phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này và cho phép truy cập dễ dàng giá trị của một điểm ảnh bất kỳ theo tọa độ (hàng, cột)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi sử dụng danh sách (list) trong Python để biểu diễn mảng một chiều hoặc hai chiều, một ưu điểm đáng chú ý so với mảng trong một số ngôn ngữ lập trình khác (như C++ với mảng tĩnh) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào dưới đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi (mutable)?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_toan = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập điểm của học sinh thứ ba trong danh sách này (biết rằng chỉ số bắt đầu từ 0), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. diem_toan[3]
  • B. diem_toan[2]
  • C. diem_toan(2)
  • D. diem_toan.get(2)

Câu 3: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

  • A. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • B. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • C. ["red", "green", "yellow", "blue"]
  • D. ["red", "green", "blue"] (Không thay đổi)

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để xóa phần tử có giá trị 30 khỏi danh sách này, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. numbers.pop(30)
  • B. del numbers[30]
  • C. numbers.remove(30)
  • D. numbers.delete(30)

Câu 5: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách sử dụng cấu trúc nào?

  • A. Tuple lồng nhau
  • B. Danh sách (List) lồng nhau
  • C. Dictionary lồng nhau
  • D. Set lồng nhau

Câu 6: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ hai (chỉ số 1) và cột thứ ba (chỉ số 2), ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[1][2]
  • B. matrix[2][1]
  • C. matrix[1, 2]
  • D. matrix[2, 1]

Câu 7: Cho danh sách `data = [15, 8, 23, 42, 10]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử của danh sách?

  • A. for i in range(len(data)): print(data[i])
  • B. while data: print(data.pop(0))
  • C. for item in data: print(item)
  • D. print(data)

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(numbers[1:4])` là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4]

Câu 9: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm thi của 30 học sinh cho 5 môn học khác nhau trong Python. Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này một cách có tổ chức?

  • A. Một danh sách (list) duy nhất chứa 150 phần tử.
  • B. Một danh sách các danh sách (list of lists), trong đó mỗi danh sách con biểu diễn điểm của một học sinh.
  • C. Một tập hợp (set) các điểm.
  • D. Một từ điển (dictionary) với tên học sinh làm khóa.

Câu 10: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `items.insert(1, "orange")` sẽ thay đổi danh sách `items` thành:

  • A. ["apple", "banana", "orange", "cherry"]
  • B. ["apple", "cherry", "orange", "banana"]
  • C. ["apple", "orange", "banana", "cherry"]
  • D. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]

Câu 11: Cho danh sách `values = [5, 2, 8, 1, 9]`. Kết quả của lệnh `print(max(values))` là gì?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 9

Câu 12: Để tính tổng tất cả các phần tử trong danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`, ta sử dụng hàm nào?

  • A. sum(numbers)
  • B. total(numbers)
  • C. calculate_sum(numbers)
  • D. numbers.sum()

Câu 13: Cho danh sách `data = [100, 200, 300, 400, 500]`. Kết quả của lệnh `print(data[-2])` là gì?

  • A. 100
  • B. 400
  • C. 400
  • D. Lỗi

Câu 14: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Đoạn mã nào sau đây duyệt qua tất cả các phần tử trong ma trận này?

  • A. for row in grid: for element in row: print(element)
  • B. for i in grid: print(i)
  • C. for i in range(len(grid)): print(grid[i])
  • D. for i in range(len(grid)): for j in range(len(grid[i])): print(grid[i][j])

Câu 15: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của lệnh `print("b" in letters)` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. b
  • D. Lỗi

Câu 16: Giả sử bạn có danh sách `stock = ["laptop", "mouse", "keyboard", "monitor"]`. Bạn muốn thêm nhiều mặt hàng mới cùng lúc là "printer" và "scanner" vào cuối danh sách. Phương thức nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. stock.append("printer", "scanner")
  • B. stock.extend(["printer", "scanner"])
  • C. stock.insert(len(stock), "printer", "scanner")
  • D. stock + ["printer", "scanner"] (tạo danh sách mới)

Câu 17: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `data.pop(2)` là gì? (Lưu ý: lệnh `pop()` trả về giá trị của phần tử bị xóa)

  • A. [1, 2, 4, 5]
  • B. 4
  • C. 3
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần ngay tại chỗ (không tạo danh sách mới), ta sử dụng phương thức nào?

  • A. numbers.sort()
  • B. sorted(numbers)
  • C. numbers.order()
  • D. numbers.arrange()

Câu 19: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn mã nào sau đây không in ra giá trị 5?

  • A. print(matrix[1][1])
  • B. print(matrix[0][1])
  • C. print(matrix[1][2])
  • D. print(matrix[2][1])

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(len(data))` là gì?

  • A. 4
  • B. 50
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 21: Giả sử bạn có một danh sách `students = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các tên học sinh được viết hoa. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension để thực hiện điều đó một cách ngắn gọn và hiệu quả?

  • A. upper_students = [name.upper() for name in students]
  • B. upper_students = (name.upper() for name in students)
  • C. upper_students = {name.upper() for name in students}
  • D. upper_students = [students[i].upper() for i in range(len(students))]

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `del numbers[1]`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [1, 3, 4, 5]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 4, 5]
  • D. [1, 3, 4, 5]

Câu 23: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40]]`. Để tính tổng của tất cả các phần tử trong ma trận này, đoạn mã nào sau đây là đúng?

  • A. total = 0
    for row in data:
    for item in row:
    total += item
    print(total)
  • B. total = sum(data)
    print(total)
  • C. total = sum(sum(data))
    print(total)
  • D. total = 0
    for i in range(len(data)):
    total += sum(data[i])
    print(total)

Câu 24: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Để tìm điểm thấp nhất trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

  • A. max(scores)
  • B. min(scores)
  • C. avg(scores)
  • D. sum(scores)

Câu 25: Khi nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (list of lists) để biểu diễn dữ liệu là phù hợp nhất?

  • A. Khi dữ liệu là một chuỗi các giá trị không có thứ tự.
  • B. Khi cần lưu trữ các cặp khóa-giá trị.
  • C. Khi dữ liệu chỉ có một chiều và các phần tử không thay đổi.
  • D. Khi dữ liệu có cấu trúc hai chiều, chẳng hạn như bảng hoặc ma trận.

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(data[::-1])` là gì?

  • A. [5, 4, 3, 2, 1]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. Lỗi
  • D. [5]

Câu 27: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn mã nào sau đây thay đổi giá trị phần tử ở hàng 0, cột 1 thành 99?

  • A. matrix[0][1] = 99
  • B. matrix[1][0] = 99
  • C. matrix[0][1] = 99
  • D. matrix.set(0, 1, 99)

Câu 28: Giả sử bạn có một danh sách `temperatures = [25, 28, 26, 30, 27]`. Bạn muốn kiểm tra xem nhiệt độ 30 có tồn tại trong danh sách này hay không. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó và trả về giá trị boolean?

  • A. temperatures.contains(30)
  • B. 30 in temperatures
  • C. temperatures.find(30)
  • D. temperatures.index(30)

Câu 29: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ gây ra lỗi IndexError?

  • A. print(my_list[0])
  • B. print(my_list[-1])
  • C. print(my_list[2])
  • D. print(my_list[3])

Câu 30: Cho ma trận `data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Kết quả của lệnh `print(len(data[0]))` là gì?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 3
  • D. Lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào dưới đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi (mutable)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho danh sách `diem_toan = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập điểm của học sinh thứ ba trong danh sách này (biết rằng chỉ số bắt đầu từ 0), ta sử dụng cú pháp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để xóa phần tử có giá trị 30 khỏi danh sách này, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách sử dụng cấu trúc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ hai (chỉ số 1) và cột thứ ba (chỉ số 2), ta sử dụng cú pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho danh sách `data = [15, 8, 23, 42, 10]`. Đoạn mã Python nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử của danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(numbers[1:4])` là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm thi của 30 học sinh cho 5 môn học khác nhau trong Python. Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này một cách có tổ chức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `items.insert(1, 'orange')` sẽ thay đổi danh sách `items` thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho danh sách `values = [5, 2, 8, 1, 9]`. Kết quả của lệnh `print(max(values))` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Để tính tổng tất cả các phần tử trong danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`, ta sử dụng hàm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho danh sách `data = [100, 200, 300, 400, 500]`. Kết quả của lệnh `print(data[-2])` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Đoạn mã nào sau đây duyệt qua *tất cả* các phần tử trong ma trận này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của lệnh `print('b' in letters)` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Giả sử bạn có danh sách `stock = ['laptop', 'mouse', 'keyboard', 'monitor']`. Bạn muốn thêm nhiều mặt hàng mới cùng lúc là 'printer' và 'scanner' vào cuối danh sách. Phương thức nào sau đây hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `data.pop(2)` là gì? (Lưu ý: lệnh `pop()` trả về giá trị của phần tử bị xóa)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần ngay tại chỗ (không tạo danh sách mới), ta sử dụng phương thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn mã nào sau đây *không* in ra giá trị 5?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của lệnh `print(len(data))` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Giả sử bạn có một danh sách `students = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Lan']`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các tên học sinh được viết hoa. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension để thực hiện điều đó một cách ngắn gọn và hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `del numbers[1]`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40]]`. Để tính tổng của tất cả các phần tử trong ma trận này, đoạn mã nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho danh sách `scores = [85, 90, 78, 92, 88]`. Để tìm điểm thấp nhất trong danh sách này, ta sử dụng hàm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (list of lists) để biểu diễn dữ liệu là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của lệnh `print(data[::-1])` là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn mã nào sau đây thay đổi giá trị phần tử ở hàng 0, cột 1 thành 99?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Giả sử bạn có một danh sách `temperatures = [25, 28, 26, 30, 27]`. Bạn muốn kiểm tra xem nhiệt độ 30 có tồn tại trong danh sách này hay không. Lệnh nào sau đây thực hiện điều đó và trả về giá trị boolean?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ gây ra lỗi IndexError?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho ma trận `data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Kết quả của lệnh `print(len(data[0]))` là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi (mutable)?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [8.5, 7.0, 9.2, 6.8, 7.5]`. Lệnh Python nào sau đây dùng để truy cập điểm của học sinh thứ ba trong danh sách (biết rằng chỉ mục bắt đầu từ 0)?

  • A. diem_thi[3]
  • B. diem_thi[2]
  • C. diem_thi(2)
  • D. diem_thi.get(2)

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [25, 27, 24, 28, 26]`. Lệnh `print(nhiet_do[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 24
  • D. 28

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Kết quả của lệnh cắt lát (slicing) `so_nguyen[1:4]` là gì?

  • A. [20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 5: Bạn có một danh sách `san_pham = ["áo", "quần", "mũ"]`. Để thêm "giày" vào cuối danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. san_pham.insert("giày")
  • B. san_pham + "giày"
  • C. san_pham.append("giày")
  • D. san_pham.add("giày")

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach = ["A", "B", "D"]`. Để chèn "C" vào vị trí thứ 3 (sau "B") của danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. danh_sach.insert(2, "C")
  • B. danh_sach.append("C")
  • C. danh_sach.insert(3, "C")
  • D. danh_sach[2] = "C"

Câu 7: Cho danh sách `du_lieu = [10, 20, 30, 20, 40]`. Lệnh `du_lieu.remove(20)` sẽ thay đổi danh sách `du_lieu` thành gì?

  • A. [10, 30, 40]
  • B. [10, 30, 20, 40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 40]

Câu 8: Cho danh sách `hang_doi = ["người 1", "người 2", "người 3"]`. Lệnh `hang_doi.pop(0)` trả về giá trị gì và danh sách `hang_doi` sau đó là gì?

  • A. Trả về "người 1", danh sách là ["người 1", "người 2", "người 3"]
  • B. Trả về "người 3", danh sách là ["người 1", "người 2"]
  • C. Trả về "người 2", danh sách là ["người 1", "người 3"]
  • D. Trả về "người 1", danh sách là ["người 2", "người 3"]

Câu 9: Cho danh sách `danh_sach_so = [5, 12, 8, 15]`. Đoạn code sau thực hiện công việc gì?
```python
tong = 0
for so in danh_sach_so:
tong += so
print(tong)```

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách.
  • C. Đếm số lượng phần tử trong danh sách.
  • D. In ra từng phần tử của danh sách.

Câu 10: Cho danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for i in range(len(diem)):
if diem[i] > 7:
print(diem[i])```

  • A. 7
    8
    6
    9
    7
  • B. 8
    9
  • C. 8
    9
  • D. 7
    7

Câu 11: Để kiểm tra xem giá trị 9 có tồn tại trong danh sách `ket_qua = [7, 8, 9, 10]` hay không, bạn sử dụng biểu thức nào?

  • A. ket_qua.find(9)
  • B. 9 in ket_qua
  • C. ket_qua.contains(9)
  • D. ket_qua.search(9)

Câu 12: Bạn có một danh sách `nhiet_do_thang = [28, 30, 31, 29, 30, 32, 31]`. Làm thế nào để tính nhiệt độ trung bình của tháng này?

  • A. Tính tổng các phần tử bằng `sum()` và chia cho số lượng phần tử bằng `len()`
  • B. Sử dụng hàm `avg()` tích hợp sẵn
  • C. Lặp qua danh sách và sử dụng hàm `mean()`
  • D. Chỉ cần lấy phần tử đầu tiên và cuối cùng rồi tính trung bình

Câu 13: Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

  • A. Một danh sách chứa các danh sách con (list of lists)
  • B. Một tuple chứa các tuple con
  • C. Một dictionary với các khóa là chỉ mục hàng và giá trị là danh sách các cột
  • D. Một set chứa các tuple

Câu 14: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh `print(ma_tran[1][2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 15: Cho ma trận `bang_diem = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [8, 9, 10]]`, trong đó mỗi hàng là điểm của một học sinh cho 3 môn. Lệnh `print(bang_diem[0])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. 7
  • B. [7, 6, 8]
  • C. 7
  • D. [7, 8, 9]

Câu 16: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, phương pháp phổ biến nhất là sử dụng:

  • A. Một lệnh `for` đơn
  • B. Hai lệnh `for` lồng nhau
  • C. Hàm `map()`
  • D. Một lệnh `while` duy nhất

Câu 17: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for row in grid:
for element in row:
print(element, end=" ")
```

  • A. 1 2 3 4
  • B. [1, 2] [3, 4]
  • C. 1 3 2 4
  • D. [[1, 2], [3, 4]]

Câu 18: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40]]`. Đoạn code sau tính toán giá trị gì?
```python
total = 0
for i in range(len(data)):
for j in range(len(data[i])):
total += data[i][j]
print(total)```

  • A. Tổng các phần tử trên đường chéo chính.
  • B. Tổng các phần tử ở hàng đầu tiên.
  • C. Tổng tất cả các phần tử trong ma trận.
  • D. Tổng các phần tử ở cột cuối cùng.

Câu 19: Bạn có một ma trận `diem_hoc_sinh = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [8, 9, 10]]` (hàng là học sinh, cột là môn). Làm thế nào để tính tổng điểm của học sinh thứ hai (hàng có chỉ mục 1)?

  • A. sum(diem_hoc_sinh[0])
  • B. sum(diem_hoc_sinh[1])
  • C. sum(diem_hoc_sinh[2])
  • D. sum(diem_hoc_sinh)

Câu 20: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử ở cột thứ nhất (cột có chỉ mục 0)?

  • A. sum(matrix[0])
  • B. total_col = 0; for j in range(len(matrix[0])): total_col += matrix[0][j]
  • C. total_col = 0; for i in range(len(matrix)): total_col += matrix[i][1]
  • D. total_col = 0; for i in range(len(matrix)): total_col += matrix[i][0]

Câu 21: Bạn có một danh sách `doanh_thu_tuan = [120, 150, 110, 130, 160, 180, 200]` biểu thị doanh thu mỗi ngày trong tuần. Làm thế nào để tìm ngày có doanh thu cao nhất?

  • A. Sử dụng hàm `max()` trên danh sách.
  • B. Sử dụng hàm `min()` trên danh sách.
  • C. Tính tổng các phần tử và chia cho 7.
  • D. Duyệt qua danh sách và so sánh từng phần tử với một giá trị ban đầu bằng 0.

Câu 22: Cho danh sách `so = [1, 5, 3, 7, 2, 8]`. Đoạn code nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ danh sách `so`?

  • A. chan = []; for x in so: if x % 2 != 0: chan.append(x)
  • B. chan = [x for x in so if x % 2 != 0]
  • C. chan = [x for x in so if x % 2 == 0]
  • D. chan = []; for x in so: if x % 2 == 0: chan.remove(x)

Câu 23: Bạn có ma trận `san_pham_ton = [[10, 5, 12], [8, 15, 7], [20, 10, 5]]` biểu thị số lượng tồn kho của 3 loại sản phẩm ở 3 cửa hàng khác nhau. Làm thế nào để tìm tổng số lượng tồn kho của loại sản phẩm thứ hai (cột có chỉ mục 1) trên tất cả các cửa hàng?

  • A. sum(san_pham_ton[1])
  • B. san_pham_ton[1][0] + san_pham_ton[1][1] + san_pham_ton[1][2]
  • C. total = 0; for row in san_pham_ton: total += row[0]
  • D. total = 0; for row in san_pham_ton: total += row[1]

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa mảng một chiều và mảng hai chiều là gì?

  • A. Mảng một chiều lưu trữ dữ liệu theo một dãy tuyến tính, trong khi mảng hai chiều lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc bảng (hàng và cột).
  • B. Mảng hai chiều chỉ có thể lưu trữ số, còn mảng một chiều có thể lưu trữ bất kỳ kiểu dữ liệu nào.
  • C. Mảng một chiều có kích thước cố định, mảng hai chiều có kích thước động.
  • D. Mảng hai chiều nhanh hơn mảng một chiều trong mọi thao tác.

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = a`. Nếu bạn thực hiện lệnh `b.append(4)`, danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. `a` vẫn là `[1, 2, 3]`
  • B. `a` trở thành `[1, 2, 3, 4]`
  • C. Gây ra lỗi vì `b` là bản sao riêng biệt
  • D. `a` trở thành `[4, 1, 2, 3]`

Câu 26: Đoạn code nào sau đây có khả năng gây ra lỗi `IndexError` khi chạy?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = [[1, 2], [3, 4]]
# Lệnh có lỗi?
print(list1[3])
print(list2[1][0])
print(list1[-1])
print(list2[0][1])
```

  • A. print(list1[3])
  • B. print(list2[1][0])
  • C. print(list1[-1])
  • D. print(list2[0][1])

Câu 27: Bạn cần lưu trữ dữ liệu điểm thi của 5 học sinh cho 4 môn học khác nhau. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này một cách có tổ chức?

  • A. Một danh sách đơn chứa tất cả 20 điểm.
  • B. Một danh sách chứa 5 danh sách con, mỗi danh sách con chứa điểm của một học sinh.
  • C. Một dictionary với tên học sinh làm khóa.
  • D. Một tập hợp (set) các điểm.

Câu 28: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của lệnh cắt lát `chuoi[::2]` là gì?

  • A. ["a", "c", "e"]
  • B. ["b", "d"]
  • C. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • D. ["e", "d", "c", "b", "a"]

Câu 29: Cho ma trận vuông `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn code nào sau đây cố gắng in ra các phần tử trên đường chéo chính (1 và 4)?

  • A. for i in range(len(matrix)): print(matrix[0][i])
  • B. for i in range(len(matrix)): print(matrix[i][0])
  • C. for i in range(len(matrix)): print(matrix[i][i])
  • D. for i in range(len(matrix)): print(matrix[i][len(matrix)-1-i])

Câu 30: Bạn có danh sách `du_lieu = [10, 5, 8, 12, 6]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (vị trí) của giá trị 8 trong danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

  • A. du_lieu.get_index(8)
  • B. du_lieu.index(8)
  • C. du_lieu.find(8)
  • D. du_lieu.position(8)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi (mutable)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho danh sách `diem_thi = [8.5, 7.0, 9.2, 6.8, 7.5]`. Lệnh Python nào sau đây dùng để truy cập điểm của học sinh thứ ba trong danh sách (biết rằng chỉ mục bắt đầu từ 0)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [25, 27, 24, 28, 26]`. Lệnh `print(nhiet_do[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50, 60]`. Kết quả của lệnh cắt lát (slicing) `so_nguyen[1:4]` là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Bạn có một danh sách `san_pham = ['áo', 'quần', 'mũ']`. Để thêm 'giày' vào cuối danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach = ['A', 'B', 'D']`. Để chèn 'C' vào vị trí thứ 3 (sau 'B') của danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho danh sách `du_lieu = [10, 20, 30, 20, 40]`. Lệnh `du_lieu.remove(20)` sẽ thay đổi danh sách `du_lieu` thành gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho danh sách `hang_doi = ['người 1', 'người 2', 'người 3']`. Lệnh `hang_doi.pop(0)` trả về giá trị gì và danh sách `hang_doi` sau đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho danh sách `danh_sach_so = [5, 12, 8, 15]`. Đoạn code sau thực hiện công việc gì?
```python
tong = 0
for so in danh_sach_so:
tong += so
print(tong)```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho danh sách `diem = [7, 8, 6, 9, 7]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for i in range(len(diem)):
if diem[i] > 7:
print(diem[i])```

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để kiểm tra xem giá trị 9 có tồn tại trong danh sách `ket_qua = [7, 8, 9, 10]` hay không, bạn sử dụng biểu thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bạn có một danh sách `nhiet_do_thang = [28, 30, 31, 29, 30, 32, 31]`. Làm thế nào để tính nhiệt độ trung bình của tháng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho ma trận `ma_tran = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh `print(ma_tran[1][2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho ma trận `bang_diem = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [8, 9, 10]]`, trong đó mỗi hàng là điểm của một học sinh cho 3 môn. Lệnh `print(bang_diem[0])` sẽ cho kết quả là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, phương pháp phổ biến nhất là sử dụng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for row in grid:
for element in row:
print(element, end=' ')
```

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40]]`. Đoạn code sau tính toán giá trị gì?
```python
total = 0
for i in range(len(data)):
for j in range(len(data[i])):
total += data[i][j]
print(total)```

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bạn có một ma trận `diem_hoc_sinh = [[7, 8, 9], [6, 7, 8], [8, 9, 10]]` (hàng là học sinh, cột là môn). Làm thế nào để tính tổng điểm của học sinh thứ hai (hàng có chỉ mục 1)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử ở cột thứ nhất (cột có chỉ mục 0)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Bạn có một danh sách `doanh_thu_tuan = [120, 150, 110, 130, 160, 180, 200]` biểu thị doanh thu mỗi ngày trong tuần. Làm thế nào để tìm ngày có doanh thu cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho danh sách `so = [1, 5, 3, 7, 2, 8]`. Đoạn code nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ danh sách `so`?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Bạn có ma trận `san_pham_ton = [[10, 5, 12], [8, 15, 7], [20, 10, 5]]` biểu thị số lượng tồn kho của 3 loại sản phẩm ở 3 cửa hàng khác nhau. Làm thế nào để tìm tổng số lượng tồn kho của loại sản phẩm thứ hai (cột có chỉ mục 1) trên tất cả các cửa hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa mảng một chiều và mảng hai chiều là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = a`. Nếu bạn thực hiện lệnh `b.append(4)`, danh sách `a` sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đoạn code nào sau đây có khả năng gây ra lỗi `IndexError` khi chạy?
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = [[1, 2], [3, 4]]
# Lệnh có lỗi?
print(list1[3])
print(list2[1][0])
print(list1[-1])
print(list2[0][1])
```

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Bạn cần lưu trữ dữ liệu điểm thi của 5 học sinh cho 4 môn học khác nhau. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này một cách có tổ chức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của lệnh cắt lát `chuoi[::2]` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho ma trận vuông `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Đoạn code nào sau đây cố gắng in ra các phần tử trên đường chéo chính (1 và 4)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Bạn có danh sách `du_lieu = [10, 5, 8, 12, 6]`. Bạn muốn tìm chỉ mục (vị trí) của giá trị 8 trong danh sách này. Lệnh nào sau đây thực hiện được điều đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập điểm của học sinh thứ 3 (giá trị 6.5), ta sử dụng chỉ số nào?

  • A. diem[3]
  • B. diem[2]
  • C. diem[4]
  • D. diem[1]

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(so_nguyen[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử mới vào cuối danh sách `my_list` trong Python?

  • A. my_list.append(phan_tu_moi)
  • B. my_list.insert(phan_tu_moi)
  • C. my_list.add(phan_tu_moi)
  • D. my_list.extend(phan_tu_moi)

Câu 5: Cho đoạn mã Python sau:
```python
a = [1, 2, 3, 4, 5]
b = a[1:4]
print(b)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 6: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc dữ liệu nào?

  • A. Một Tuple chứa các List
  • B. Một List chứa các List
  • C. Một Set chứa các List
  • D. Một Dictionary chứa các List

Câu 7: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 5?

  • A. matrix[1][1]
  • B. matrix[2][2]
  • C. matrix[0][1]
  • D. matrix[1][1]

Câu 8: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều (ma trận) trong Python, cấu trúc lặp nào là phổ biến và hiệu quả nhất?

  • A. Hai vòng lặp `for` lồng nhau (một cho hàng, một cho cột)
  • B. Một vòng lặp `for` đơn
  • C. Sử dụng hàm `map()`
  • D. Sử dụng vòng lặp `while` với một biến đếm duy nhất

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Lệnh `print(max(numbers))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 5
  • C. 12
  • D. 3

Câu 10: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.append("yellow")` sẽ làm thay đổi danh sách `colors` thành gì?

  • A. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • B. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • C. ["red", "green", "yellow"]
  • D. ["yellow"]

Câu 11: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.insert(1, 4)
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 4, 2, 3]
  • B. [1, 2, 4, 3]
  • C. [4, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `data.pop(2)` thực hiện thao tác gì và trả về giá trị nào?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên (10), trả về 10.
  • B. Xóa phần tử cuối cùng (50), trả về 50.
  • C. Xóa phần tử tại chỉ số 2 (20), trả về 20.
  • D. Xóa phần tử tại chỉ số 2 (30), trả về 30.

Câu 13: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry", "apple"]`. Lệnh `items.remove("apple")` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành gì?

  • A. ["banana", "cherry"]
  • B. ["banana", "cherry", "apple"]
  • C. ["banana", "cherry", "apple"]
  • D. ["apple", "banana", "cherry"]

Câu 14: Một danh sách `A` có 10 phần tử. Chỉ số hợp lệ để truy cập các phần tử của danh sách `A` trong Python là từ bao nhiêu đến bao nhiêu (sử dụng chỉ số dương)?

  • A. Từ 1 đến 10
  • B. Từ 0 đến 9
  • C. Từ -10 đến -1
  • D. Từ 0 đến 10

Câu 15: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Kích thước của ma trận này (số hàng x số cột) là bao nhiêu?

  • A. 3x2
  • B. 2x3
  • C. 3x3
  • D. 2x2

Câu 16: Viết đoạn mã Python để tính tổng các phần tử trong danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả tổng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 20

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
total = 0
for row in matrix:
for element in row:
total += element
print(total)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. 4
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 18: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm số của 30 học sinh cho 5 môn học khác nhau. Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều nào trong Python phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này?

  • A. Một danh sách chứa 30 danh sách con, mỗi danh sách con có 5 phần tử.
  • B. Một danh sách chứa 5 danh sách con, mỗi danh sách con có 30 phần tử.
  • C. Một danh sách chứa 30*5 = 150 phần tử.
  • D. Một Dictionary với khóa là tên học sinh và giá trị là danh sách 5 điểm.

Câu 19: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3, 5]`. Lệnh `print(data.count(5))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 2
  • D. Lỗi

Câu 20: Khi nào thì nên sử dụng mảng hai chiều thay vì mảng một chiều?

  • A. Khi dữ liệu có cấu trúc tuyến tính, chỉ cần một chỉ số để truy cập.
  • B. Khi cần lưu trữ một tập hợp các giá trị không có thứ tự.
  • C. Khi cần lưu trữ dữ liệu dưới dạng cặp khóa-giá trị.
  • D. Khi dữ liệu có cấu trúc dạng bảng (hàng và cột), cần hai chỉ số để truy cập.

Câu 21: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [10, 20, 30]
if 25 in numbers:
print("Found")
else:
print("Not Found")
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. Found
  • B. Not Found
  • C. Lỗi cú pháp
  • D. Không in ra gì

Câu 22: Cho ma trận `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng 1 (chỉ số 0), cột 2 (chỉ số 1) thành 99, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. M[1][2] = 99
  • B. M[2][1] = 99
  • C. M[0][1] = 99
  • D. M[1][0] = 99

Câu 23: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây duyệt qua các phần tử của danh sách từ cuối về đầu?

  • A. ```python
    for i in range(len(my_list) - 1, -1, -1):
    print(my_list[i])
    ```
  • B. ```python
    for i in range(len(my_list)):
    print(my_list[i])
    ```
  • C. ```python
    for i in my_list:
    print(i)
    ```
  • D. ```python
    for i in range(0, len(my_list), -1):
    print(my_list[i])
    ```

Câu 24: Giả sử bạn có một danh sách `scores` chứa điểm của các học sinh. Để tính điểm trung bình của tất cả học sinh, bạn cần kết hợp những thao tác nào?

  • A. Tìm điểm lớn nhất và nhỏ nhất, sau đó tính trung bình cộng của hai giá trị đó.
  • B. Tính tổng tất cả các điểm và chia cho số lượng học sinh (số lượng phần tử trong danh sách).
  • C. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần và lấy phần tử ở giữa.
  • D. Duyệt qua danh sách và đếm số lượng điểm trên mức trung bình dự kiến.

Câu 25: Phân tích đoạn mã sau để xác định mục đích của nó:
```python
count = 0
my_list = [1, -2, 3, -4, 5, -6]
for num in my_list:
if num < 0:
count += 1
print(count)```

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • B. Đếm số lượng phần tử dương trong danh sách.
  • C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách.
  • D. Đếm số lượng phần tử âm trong danh sách.

Câu 26: Cho ma trận `data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận?

  • A. ```python
    total = 0
    for i in range(len(data)):
    total += data[i][i]
    print(total)```
  • B. ```python
    total = 0
    for row in data:
    total += sum(row)
    print(total)```
  • C. ```python
    total = 0
    for i in range(len(data)):
    total += data[i][len(data)-1-i]
    print(total)```
  • D. ```python
    total = 0
    for i in range(len(data)):
    for j in range(len(data[i])):
    total += data[i][j]
    print(total)```

Câu 27: Khi sử dụng slicing trên một danh sách trong Python, ví dụ `my_list[start:stop:step]`, chỉ số `stop` có ý nghĩa gì?

  • A. Là chỉ số của phần tử ĐẦU TIÊN được bao gồm trong slice.
  • B. Là chỉ số của phần tử CUỐI CÙNG được bao gồm trong slice.
  • C. Là chỉ số của phần tử ĐẦU TIÊN KHÔNG được bao gồm trong slice.
  • D. Là bước nhảy giữa các phần tử trong slice.

Câu 28: Cho đoạn mã Python:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [4]
  • D. Lỗi

Câu 29: Cho ma trận `table = [[10, 15], [20, 25], [30, 35]]`. Để tính tổng các phần tử trong cột thứ hai (các giá trị 15, 25, 35), đoạn mã nào sau đây là đúng?

  • A. ```python
    total_col2 = 0
    for j in range(len(table[0])):
    total_col2 += table[1][j]
    print(total_col2)```
  • B. ```python
    total_col2 = 0
    for i in range(len(table)):
    total_col2 += table[i][0]
    print(total_col2)```
  • C. ```python
    total_col2 = 0
    for row in table:
    total_col2 += row[0]
    print(total_col2)```
  • D. ```python
    total_col2 = 0
    for i in range(len(table)):
    total_col2 += table[i][1]
    print(total_col2)```

Câu 30: Bạn được yêu cầu viết một chương trình đọc điểm từ một file và lưu trữ chúng để xử lý sau này. Dữ liệu điểm được cung cấp dưới dạng danh sách các điểm thi của từng học sinh. Mỗi học sinh có số lượng môn thi khác nhau. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là linh hoạt nhất để lưu trữ dữ liệu này trong Python?

  • A. Một mảng một chiều (List) chứa tất cả các điểm liên tiếp.
  • B. Một mảng hai chiều (List of Lists) với số cột cố định.
  • C. Một danh sách chứa các danh sách con, trong đó mỗi danh sách con có độ dài khác nhau (biểu diễn điểm của từng học sinh).
  • D. Một Set chứa tất cả các điểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để truy cập điểm của học sinh thứ 3 (giá trị 6.5), ta sử dụng chỉ số nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(so_nguyen[-2])` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử mới vào cuối danh sách `my_list` trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho đoạn mã Python sau:
```python
a = [1, 2, 3, 4, 5]
b = a[1:4]
print(b)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Mảng hai chiều trong Python thường được biểu diễn bằng cấu trúc dữ liệu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là 5?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều (ma trận) trong Python, cấu trúc lặp nào là phổ biến và hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Lệnh `print(max(numbers))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.append('yellow')` sẽ làm thay đổi danh sách `colors` thành gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list.insert(1, 4)
print(my_list)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `data.pop(2)` thực hiện thao tác gì và trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry', 'apple']`. Lệnh `items.remove('apple')` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một danh sách `A` có 10 phần tử. Chỉ số hợp lệ để truy cập các phần tử của danh sách `A` trong Python là từ bao nhiêu đến bao nhiêu (sử dụng chỉ số dương)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho ma trận `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Kích thước của ma trận này (số hàng x số cột) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Viết đoạn mã Python để tính tổng các phần tử trong danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả tổng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
total = 0
for row in matrix:
for element in row:
total += element
print(total)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm số của 30 học sinh cho 5 môn học khác nhau. Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều nào trong Python phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho danh sách `data = [1, 5, 2, 8, 3, 5]`. Lệnh `print(data.count(5))` sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi nào thì nên sử dụng mảng hai chiều thay vì mảng một chiều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho đoạn mã Python:
```python
numbers = [10, 20, 30]
if 25 in numbers:
print('Found')
else:
print('Not Found')
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho ma trận `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng 1 (chỉ số 0), cột 2 (chỉ số 1) thành 99, ta sử dụng lệnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây duyệt qua các phần tử của danh sách từ cuối về đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Giả sử bạn có một danh sách `scores` chứa điểm của các học sinh. Để tính điểm trung bình của tất cả học sinh, bạn cần kết hợp những thao tác nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích đoạn mã sau để xác định mục đích của nó:
```python
count = 0
my_list = [1, -2, 3, -4, 5, -6]
for num in my_list:
if num < 0:
count += 1
print(count)```

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho ma trận `data = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Đoạn mã nào sau đây tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi sử dụng slicing trên một danh sách trong Python, ví dụ `my_list[start:stop:step]`, chỉ số `stop` có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho đoạn mã Python:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)```
Kết quả in ra màn hình là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho ma trận `table = [[10, 15], [20, 25], [30, 35]]`. Để tính tổng các phần tử trong cột thứ hai (các giá trị 15, 25, 35), đoạn mã nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Bạn được yêu cầu viết một chương trình đọc điểm từ một file và lưu trữ chúng để xử lý sau này. Dữ liệu điểm được cung cấp dưới dạng danh sách các điểm thi của từng học sinh. Mỗi học sinh có số lượng môn thi khác nhau. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là linh hoạt nhất để lưu trữ dữ liệu này trong Python?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thứ tự và truy cập thông qua chỉ số nguyên?

  • A. Tuple
  • B. Dictionary
  • C. List
  • D. Set

Câu 2: Cho danh sách `diem_mon_hoc = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ trả về điểm của môn học thứ ba trong danh sách này?

  • A. diem_mon_hoc[3]
  • B. diem_mon_hoc[2]
  • C. diem_mon_hoc[4]
  • D. diem_mon_hoc[1]

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 27, 32]`. Để thêm giá trị `33` vào cuối danh sách `nhiet_do`, sử dụng lệnh nào?

  • A. nhiet_do.append(33)
  • B. nhiet_do.insert(33)
  • C. nhiet_do.add(33)
  • D. nhiet_do.extend(33)

Câu 4: Xét đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
ket_qua = danh_sach[1:4]
print(ket_qua)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [20, 30, 40, 50]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 5: Mảng hai chiều (ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

  • A. Một Tuple chứa các Tuple
  • B. Một Dictionary chứa các List
  • C. Một Set chứa các List
  • D. Một List chứa các List

Câu 6: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh Python nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là `8`?

  • A. matrix[2][1]
  • B. matrix[1][2]
  • C. matrix[2][2]
  • D. matrix[1][1]

Câu 7: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều được biểu diễn bằng List chứa List trong Python, cấu trúc vòng lặp nào là phù hợp nhất?

  • A. Một vòng lặp `for` đơn
  • B. Một vòng lặp `while`
  • C. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
  • D. Một vòng lặp `for` với slicing

Câu 8: Cho danh sách `so_lieu = [15, 22, 18, 25, 20]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong danh sách?

  • A. so_lieu.max()
  • B. max(so_lieu)
  • C. so_lieu.get_max()
  • D. maximum(so_lieu)

Câu 9: Xét đoạn chương trình sau:
```python
data = [100, 200, 300]
data.insert(1, 150)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

  • A. [100, 200, 300, 150]
  • B. [150, 100, 200, 300]
  • C. [100, 150, 300]
  • D. [100, 150, 200, 300]

Câu 10: Cho danh sách `danh_sach_a = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là `15` khỏi danh sách?

  • A. danh_sach_a.remove(15)
  • B. danh_sach_a.pop(15)
  • C. del danh_sach_a[15]
  • D. danh_sach_a.delete(15)

Câu 11: Một bảng điểm của lớp học có 20 học sinh và 5 môn học. Nếu biểu diễn bảng điểm này bằng mảng hai chiều `bang_diem` trong Python (mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn), kích thước của mảng này sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5 hàng, 20 cột
  • B. 20 hàng, 5 cột
  • C. 25 phần tử
  • D. Không thể xác định

Câu 12: Xét đoạn code Python để tính tổng các phần tử trong một danh sách:
```python
data = [1, 2, 3, 4, 5]
tong = 0
for x in data:
tong += x
print(tong)
```
Đoạn code này minh họa kỹ thuật xử lý mảng một chiều nào?

  • A. Tìm kiếm
  • B. Sắp xếp
  • C. Chèn phần tử
  • D. Duyệt và tính tổng

Câu 13: Cho danh sách `chuoi = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của lệnh `print(chuoi[-2])` là gì?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "c"
  • D. "d"

Câu 14: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `san_pham = [["A", 100, 10], ["B", 150, 5], ["C", 80, 20]]` lưu thông tin sản phẩm (Tên, Giá, Số lượng tồn). Lệnh nào sau đây sẽ truy cập đến giá của sản phẩm "B"?

  • A. san_pham[1][1]
  • B. san_pham[1][0]
  • C. san_pham[0][1]
  • D. san_pham[2][1]

Câu 15: Khi nào thì nên sử dụng mảng một chiều thay vì các biến đơn lẻ?

  • A. Khi bạn chỉ có một vài giá trị cần lưu trữ.
  • B. Khi bạn cần lưu trữ một tập hợp lớn các giá trị cùng loại và muốn xử lý chúng một cách có hệ thống (ví dụ: duyệt, tính tổng, tìm kiếm).
  • C. Khi các giá trị cần lưu trữ có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Khi bạn không cần truy cập các giá trị theo thứ tự.

Câu 16: Đoạn code Python sau dùng để làm gì?
```python
scores = [85, 90, 78, 92, 88]
count = 0
for score in scores:
if score >= 80:
count += 1
print(count)
```

  • A. Tính tổng các điểm.
  • B. Tìm điểm cao nhất.
  • C. Đếm số lượng điểm lớn hơn hoặc bằng 80.
  • D. Tìm điểm thấp nhất.

Câu 17: Cho danh sách `d = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `d.pop(2)` sẽ thực hiện hành động gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng.
  • B. Xóa phần tử có giá trị là 2.
  • C. Thêm phần tử 2 vào cuối.
  • D. Xóa phần tử tại chỉ số 2 (giá trị 3).

Câu 18: Xét ma trận `grid = [[0, 1, 0], [1, 1, 0], [0, 0, 1]]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận?

  • A. ```python
    total = 0
    for i in range(len(grid)):
    total += grid[i][i]
    print(total)```
  • B. ```python
    total = 0
    for row in grid:
    for element in row:
    total += element
    print(total)```
  • C. ```python
    total = grid[0][0] + grid[1][1] + grid[2][2]
    print(total)```
  • D. ```python
    total = 0
    for i in range(len(grid)):
    total += grid[i][len(grid)-1-i]
    print(total)```

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách `numbers` thành:

  • A. [10, 5, 8, 12, 3]
  • B. [3, 5, 8, 10, 12]
  • C. [12, 10, 8, 5, 3]
  • D. None

Câu 20: Một danh sách `A` có 10 phần tử. Để duyệt qua các phần tử của danh sách `A` theo chỉ số từ đầu đến cuối, lệnh `for` nào sau đây là đúng?

  • A. for i in range(1, 10):
  • B. for i in range(len(A)):
  • C. for i in range(len(A)):
  • D. for i in range(0, 10):

Câu 21: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for row in data:
print(row[0])
```

  • A. 10 20 30 40 50 60
  • B. 10 30 50
  • C. 20 40 60
  • D. 10
    30
    50

Câu 22: Bạn cần lưu trữ trạng thái của một bàn cờ vua 8x8. Cấu trúc dữ liệu nào từ bài học này là phù hợp nhất?

  • A. Mảng hai chiều (List chứa List)
  • B. Mảng một chiều (List)
  • C. Tuple
  • D. Dictionary

Câu 23: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng.
  • B. Xóa phần tử có giá trị 1.
  • C. Xóa phần tử tại chỉ số 1 (giá trị 2).
  • D. Báo lỗi vì chỉ số không hợp lệ.

Câu 24: Để tính giá trị trung bình của các phần tử trong danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`, đoạn code nào sau đây là đúng?

  • A. average = sum(numbers) / 5
  • B. average = sum(numbers) / len(numbers)
  • C. average = avg(numbers)
  • D. average = total(numbers) / count(numbers)

Câu 25: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

  • A. print(matrix[0][0])
  • B. print(matrix[1][1])
  • C. print(matrix[1][0])
  • D. print(matrix[2][0])

Câu 26: Xét đoạn code Python sau để tìm phần tử nhỏ nhất trong danh sách:
```python
numbers = [25, 18, 30, 12, 20]
min_val = numbers[0]
for num in numbers:
if num < min_val: min_val = num print(min_val) ``` Giá trị cuối cùng của `min_val` được in ra là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 20

Câu 27: Giả sử bạn có mảng hai chiều `diem_danh = [[1, 1, 0, 1], [1, 0, 1, 1], [0, 1, 1, 0]]` biểu diễn điểm danh của 3 học sinh trong 4 buổi học (1 là có mặt, 0 là vắng mặt). Đoạn code nào tính tổng số buổi có mặt của học sinh thứ 2 (chỉ số 1)?

  • A. total_attendance = sum(diem_danh[0])
  • B. total_attendance = sum(diem_danh[2])
  • C. total_attendance = sum(diem_danh[1])
  • D. total_attendance = diem_danh[1].sum()

Câu 28: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.append("yellow")` và sau đó `colors.insert(1, "orange")` sẽ làm cho danh sách `colors` trở thành gì?

  • A. ["red", "orange", "green", "blue", "yellow"]
  • B. ["red", "green", "orange", "blue", "yellow"]
  • C. ["red", "green", "blue", "yellow", "orange"]
  • D. ["orange", "red", "green", "blue", "yellow"]

Câu 29: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng một chỉ số âm vượt quá phạm vi của danh sách (ví dụ: `my_list = [1, 2, 3]`, truy cập `my_list[-4]`)?

  • A. Python sẽ trả về phần tử đầu tiên của danh sách.
  • B. Python sẽ báo lỗi `IndexError: list index out of range`.
  • C. Python sẽ trả về giá trị None.
  • D. Python sẽ tự động mở rộng danh sách.

Câu 30: Xét đoạn code sau để tính tổng các phần tử trong cột thứ hai (chỉ số 1) của một ma trận:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
column_index = 1
column_sum = 0
for row in matrix:
column_sum += row[column_index]
print(column_sum)
```
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 15
  • C. 15
  • D. 18

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong Python, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ các phần tử có thứ tự và truy cập thông qua chỉ số nguyên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `diem_mon_hoc = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ trả về điểm của môn học thứ ba trong danh sách này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho danh sách `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 27, 32]`. Để thêm giá trị `33` vào cuối danh sách `nhiet_do`, sử dụng lệnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
ket_qua = danh_sach[1:4]
print(ket_qua)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mảng hai chiều (ma trận) trong Python thường được biểu diễn bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Lệnh Python nào sau đây truy cập đến phần tử có giá trị là `8`?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để duyệt qua TẤT CẢ các phần tử trong một mảng hai chiều được biểu diễn bằng List chứa List trong Python, cấu trúc vòng lặp nào là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho danh sách `so_lieu = [15, 22, 18, 25, 20]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong danh sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét đoạn chương trình sau:
```python
data = [100, 200, 300]
data.insert(1, 150)
print(data)
```
Kết quả in ra màn hình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho danh sách `danh_sach_a = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị là `15` khỏi danh sách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bảng điểm của lớp học có 20 học sinh và 5 môn học. Nếu biểu diễn bảng điểm này bằng mảng hai chiều `bang_diem` trong Python (mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn), kích thước của mảng này sẽ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét đoạn code Python để tính tổng các phần tử trong một danh sách:
```python
data = [1, 2, 3, 4, 5]
tong = 0
for x in data:
tong += x
print(tong)
```
Đoạn code này minh họa kỹ thuật xử lý mảng một chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho danh sách `chuoi = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của lệnh `print(chuoi[-2])` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `san_pham = [['A', 100, 10], ['B', 150, 5], ['C', 80, 20]]` lưu thông tin sản phẩm (Tên, Giá, Số lượng tồn). Lệnh nào sau đây sẽ truy cập đến giá của sản phẩm 'B'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi nào thì nên sử dụng mảng một chiều thay vì các biến đơn lẻ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đoạn code Python sau dùng để làm gì?
```python
scores = [85, 90, 78, 92, 88]
count = 0
for score in scores:
if score >= 80:
count += 1
print(count)
```

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho danh sách `d = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `d.pop(2)` sẽ thực hiện hành động gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xét ma trận `grid = [[0, 1, 0], [1, 1, 0], [0, 0, 1]]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 8, 12, 3]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách `numbers` thành:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một danh sách `A` có 10 phần tử. Để duyệt qua các phần tử của danh sách `A` theo chỉ số từ đầu đến cuối, lệnh `for` nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho ma trận `data = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Đoạn code sau sẽ in ra những giá trị nào?
```python
for row in data:
print(row[0])
```

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bạn cần lưu trữ trạng thái của một bàn cờ vua 8x8. Cấu trúc dữ liệu nào từ bài học này là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del my_list[1]` sẽ làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để tính giá trị trung bình của các phần tử trong danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`, đoạn code nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét đoạn code Python sau để tìm phần tử nhỏ nhất trong danh sách:
```python
numbers = [25, 18, 30, 12, 20]
min_val = numbers[0]
for num in numbers:
if num < min_val: min_val = num print(min_val) ``` Giá trị cuối cùng của `min_val` được in ra là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giả sử bạn có mảng hai chiều `diem_danh = [[1, 1, 0, 1], [1, 0, 1, 1], [0, 1, 1, 0]]` biểu diễn điểm danh của 3 học sinh trong 4 buổi học (1 là có mặt, 0 là vắng mặt). Đoạn code nào tính tổng số buổi có mặt của học sinh thứ 2 (chỉ số 1)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.append('yellow')` và sau đó `colors.insert(1, 'orange')` sẽ làm cho danh sách `colors` trở thành gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng một chỉ số âm vượt quá phạm vi của danh sách (ví dụ: `my_list = [1, 2, 3]`, truy cập `my_list[-4]`)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét đoạn code sau để tính tổng các phần tử trong cột thứ hai (chỉ số 1) của một ma trận:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
column_index = 1
column_sum = 0
for row in matrix:
column_sum += row[column_index]
print(column_sum)
```
Kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?

Viết một bình luận