12+ Đề Trắc Nghiệm Tin Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 21: Thực Hành Cập Nhật Và Truy Xuất Dữ Liệu Các Bảng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi làm việc với một bảng dữ liệu trong môi trường cơ sở dữ liệu như HeidiSQL, thao tác nào sau đây cho phép bạn thêm một dòng (bản ghi) dữ liệu mới vào cuối bảng một cách nhanh chóng thông qua giao diện đồ họa?

  • A. Nhấn phím Delete.
  • B. Nhấn phím Insert.
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
  • D. Nhấn phím Spacebar.

Câu 2: Giả sử bạn cần sửa đổi giá trị của một ô dữ liệu cụ thể (ví dụ: tên nhạc sĩ) trong một bản ghi đã tồn tại trong bảng `nhacsi`. Thao tác trực tiếp trên giao diện dữ liệu của bảng để thực hiện việc này là gì?

  • A. Nhấp đúp chuột (double-click) vào ô dữ liệu cần sửa.
  • B. Chọn ô dữ liệu và nhấn phím F2.
  • C. Chọn ô dữ liệu và nhấn phím Enter.
  • D. Nhấp chuột phải vào ô dữ liệu và chọn "View Data".

Câu 3: Bạn muốn xóa đồng thời nhiều dòng dữ liệu không liên tiếp trong một bảng. Sau khi đã chọn các dòng dữ liệu mong muốn (ví dụ bằng cách giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng dòng), thao tác nào sau đây sẽ thực hiện lệnh xóa?

  • A. Nhấn phím Delete.
  • B. Nhấn phím Shift + Delete.
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete.
  • D. Nhấn phím Backspace.

Câu 4: Để xem dữ liệu trong bảng `BaiHat` được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của trường `NamSangTac`, bạn sẽ thực hiện thao tác nào trên giao diện bảng dữ liệu?

  • A. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề cột `NamSangTac`.
  • B. Nhấn chuột phải vào tiêu đề cột `NamSangTac` và chọn "Filter".
  • C. Chọn cột `NamSangTac` và nhấn phím F5.
  • D. Nhấp chuột vào tiêu đề cột `NamSangTac` (có thể cần nhấp 2 lần để đạt thứ tự giảm dần).

Câu 5: Bạn muốn truy xuất (lấy về) tất cả các cột và tất cả các dòng dữ liệu từ bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi;
  • B. SELECT all FROM nhacsi;
  • C. GET * FROM nhacsi;
  • D. SELECT columns FROM nhacsi;

Câu 6: Để lấy về chỉ các bản ghi từ bảng `BaiHat` mà tên bài hát (`TenBaiHat`) bắt đầu bằng chữ "Em", câu lệnh SQL nào sử dụng mệnh đề `WHERE` và toán tử `LIKE` là đúng?

  • A. SELECT * FROM BaiHat WHERE TenBaiHat = "Em%";
  • B. SELECT * FROM BaiHat WHERE TenBaiHat LIKE "Em%";
  • C. SELECT * FROM BaiHat WHERE TenBaiHat LIKE "%Em%";
  • D. SELECT * FROM BaiHat WHERE TenBaiHat LIKE "Em";

Câu 7: Bạn cần xóa tất cả dữ liệu hiện có trong bảng `PlaylistItem` để chuẩn bị nhập dữ liệu mới, nhưng muốn giữ nguyên cấu trúc bảng (các cột, kiểu dữ liệu, khóa). Câu lệnh SQL nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?

  • A. DELETE FROM PlaylistItem;
  • B. DROP TABLE PlaylistItem;
  • C. TRUNCATE TABLE PlaylistItem;
  • D. CLEAR TABLE PlaylistItem;

Câu 8: Khi thêm dữ liệu mới vào một bảng mà trường khóa chính được thiết lập thuộc tính `AUTO_INCREMENT` (tự động tăng), điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không nhập giá trị cho trường khóa chính khi thêm một bản ghi mới?

  • A. Hệ thống sẽ báo lỗi vì thiếu giá trị khóa chính.
  • B. Trường khóa chính sẽ nhận giá trị NULL.
  • C. Bản ghi sẽ được thêm nhưng trường khóa chính sẽ trống.
  • D. Hệ quản trị CSDL sẽ tự động gán một giá trị duy nhất cho trường đó.

Câu 9: Bạn muốn cập nhật (sửa đổi) tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành "Trịnh Công Sơn" trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn" WHERE idNhacsi = 5;
  • B. MODIFY nhacsi SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn" WHERE idNhacsi = 5;
  • C. UPDATE nhacsi WHERE idNhacsi = 5 SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn";
  • D. SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn" FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 5;

Câu 10: Để lấy về tất cả các bài hát từ bảng `BaiHat` và sắp xếp chúng theo `TenBaiHat` theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần (A-Z), câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM BaiHat SORT BY TenBaiHat ASC;
  • B. SELECT * FROM BaiHat WHERE ORDER BY TenBaiHat ASC;
  • C. SELECT * FROM BaiHat ORDER BY TenBaiHat ASC;
  • D. SELECT * FROM BaiHat SORT TenBaiHat;

Câu 11: Bạn muốn xóa bản ghi của bài hát có `idBaiHat` là 10 khỏi bảng `BaiHat`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. REMOVE FROM BaiHat WHERE idBaiHat = 10;
  • B. DELETE FROM BaiHat WHERE idBaiHat = 10;
  • C. ERASE FROM BaiHat WHERE idBaiHat = 10;
  • D. DELETE * FROM BaiHat WHERE idBaiHat = 10;

Câu 12: Khi sử dụng giao diện của công cụ quản trị CSDL để lọc dữ liệu trong một bảng, bạn thường nhập điều kiện lọc vào đâu?

  • A. Một hàng trống dưới tiêu đề các cột hoặc trong khu vực lọc riêng.
  • B. Ngay trong ô dữ liệu đầu tiên của cột muốn lọc.
  • C. Trong một cửa sổ soạn thảo SQL mới.
  • D. Nhấp chuột phải vào bảng và chọn "Properties".

Câu 13: Giả sử bảng `Album` có trường `NamPhatHanh`. Bạn muốn tìm các album được phát hành trong khoảng thời gian từ năm 2010 đến năm 2020 (bao gồm cả 2010 và 2020). Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `BETWEEN` là đúng?

  • A. SELECT * FROM Album WHERE NamPhatHanh FROM 2010 TO 2020;
  • B. SELECT * FROM Album WHERE NamPhatHanh >= 2010 AND <= 2020;
  • C. SELECT * FROM Album WHERE NamPhatHanh IN (2010, ..., 2020);
  • D. SELECT * FROM Album WHERE NamPhatHanh BETWEEN 2010 AND 2020;

Câu 14: Khi bạn thực hiện một câu lệnh `SELECT` trên một bảng dữ liệu, kết quả trả về là gì?

  • A. Một tập hợp các dòng (bản ghi) và cột (trường) từ bảng thỏa mãn điều kiện truy vấn.
  • B. Chỉ trả về số lượng bản ghi thỏa mãn điều kiện.
  • C. Chỉ trả về tên của các cột trong bảng.
  • D. Thực hiện thay đổi cấu trúc của bảng.

Câu 15: Giả sử bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ trong bảng `nhacsi` mà tên của họ chứa chuỗi "Minh" ở bất kỳ vị trí nào. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` là đúng?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Minh";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "Minh%";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%Minh%";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%Minh";

Câu 16: Trong giao diện bảng dữ liệu của một công cụ quản trị CSDL, khi bạn nhấp vào một ô dữ liệu và bắt đầu gõ, hành động này thường được hiểu là bạn đang muốn làm gì?

  • A. Thêm một cột mới tại vị trí đó.
  • B. Bắt đầu chỉnh sửa nội dung của ô dữ liệu đó.
  • C. Xóa nội dung của ô dữ liệu đó.
  • D. Chọn toàn bộ dòng chứa ô dữ liệu đó.

Câu 17: Bạn đã thêm một bản ghi mới vào bảng `BaiHat` thông qua giao diện. Để lưu lại thay đổi này vào cơ sở dữ liệu, bạn thường cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Đóng cửa sổ bảng dữ liệu.
  • B. Nhấn phím Escape.
  • C. Nhấn phím F5 để làm mới.
  • D. Nhấn phím Enter (sau khi nhập xong dữ liệu cho dòng mới) hoặc nhấn nút Save (lưu).

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM table_name;` (không có mệnh đề WHERE) và `TRUNCATE TABLE table_name;` là gì?

  • A. TRUNCATE thường nhanh hơn, không ghi log chi tiết việc xóa từng dòng và reset giá trị tự tăng (AUTO_INCREMENT), còn DELETE thì ghi log và không reset giá trị tự tăng.
  • B. DELETE xóa cấu trúc bảng, còn TRUNCATE chỉ xóa dữ liệu.
  • C. TRUNCATE chỉ có thể sử dụng với bảng rỗng, còn DELETE thì không.
  • D. DELETE không thể hoàn tác (rollback), còn TRUNCATE thì có thể.

Câu 19: Giả sử bạn muốn lấy về chỉ hai cột `TenBaiHat` và `NamSangTac` từ bảng `BaiHat`. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng việc này?

  • A. SELECT * FROM BaiHat WHERE Columns IN (TenBaiHat, NamSangTac);
  • B. SELECT TenBaiHat, NamSangTac FROM BaiHat;
  • C. SELECT BaiHat(TenBaiHat, NamSangTac) FROM BaiHat;
  • D. SELECT (TenBaiHat, NamSangTac) FROM BaiHat;

Câu 20: Khi lọc dữ liệu trong một cột sử dụng giao diện, bạn nhập giá trị ">= 2000" vào ô lọc của cột `NamPhatHanh` trong bảng `Album`. Kết quả sẽ hiển thị các bản ghi nào?

  • A. Các album phát hành trước năm 2000.
  • B. Các album phát hành đúng năm 2000.
  • C. Các album phát hành sau năm 2000 (không bao gồm 2000).
  • D. Các album phát hành từ năm 2000 trở đi (bao gồm 2000).

Câu 21: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` mà `NamSangTac` là rỗng (NULL). Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac IS NULL;
  • B. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac = NULL;
  • C. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac = "";
  • D. SELECT * FROM BaiHat WHERE ISNULL(NamSangTac);

Câu 22: Trong quá trình thực hành, bạn vô tình xóa nhầm một số bản ghi quan trọng. Nếu hệ quản trị CSDL và công cụ đang sử dụng hỗ trợ, hành động nào sau đây có thể giúp bạn khôi phục lại dữ liệu trước khi thay đổi được ghi vĩnh viễn?

  • A. Nhấn Ctrl + Z (Undo) trên bàn phím.
  • B. Thực hiện lại lệnh DELETE với điều kiện ngược lại.
  • C. Sử dụng chức năng "Rollback" (hoàn tác giao dịch) nếu các thay đổi chưa được "Commit" (xác nhận).
  • D. Đóng và mở lại công cụ quản trị CSDL.

Câu 23: Bạn muốn truy xuất các bản ghi từ bảng `nhacsi` và sắp xếp kết quả theo `tenNhacsi` theo thứ tự giảm dần (Z-A). Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi ASC;
  • B. SELECT * FROM nhacsi SORT BY tenNhacsi DESC;
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE ORDER BY tenNhacsi DESC;
  • D. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi DESC;

Câu 24: Trong giao diện bảng dữ liệu, khi bạn nhấp chuột phải vào một dòng dữ liệu đã chọn, menu ngữ cảnh hiện ra thường cung cấp các tùy chọn nào liên quan đến dòng đó?

  • A. Chèn dòng mới, Xóa dòng, Sao chép dòng.
  • B. Đổi tên bảng, Xóa bảng, Sao lưu bảng.
  • C. Thêm cột, Sửa kiểu dữ liệu, Xóa cột.
  • D. Xem cấu trúc bảng, Xem chỉ mục, Xem trigger.

Câu 25: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` mà `NamSangTac` KHÔNG nằm trong khoảng từ 2000 đến 2010 (bao gồm cả hai năm này). Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac EXCEPT BETWEEN 2000 AND 2010;
  • B. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac < 2000 OR NamSangTac > 2010;
  • C. SELECT * FROM BaiHat WHERE NamSangTac NOT BETWEEN 2000 AND 2010;
  • D. SELECT * FROM BaiHat WHERE NOT (NamSangTac BETWEEN 2000 AND 2010);

Câu 26: Giả sử bạn đã thêm một bản ghi mới vào bảng `nhacsi` nhưng nhận ra mình đã nhập sai `tenNhacsi`. Để sửa lại, bạn cần sử dụng câu lệnh SQL `UPDATE`. Mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `UPDATE` dùng để làm gì?

  • A. Chỉ định bảng cần cập nhật.
  • B. Thiết lập giá trị mới cho cột cần cập nhật.
  • C. Liệt kê các cột sẽ được cập nhật.
  • D. Xác định (các) bản ghi nào trong bảng sẽ được cập nhật.

Câu 27: Bạn muốn xem các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` và sắp xếp kết quả theo `tenNhacsi` trước, sau đó nếu tên giống nhau thì sắp xếp tiếp theo `idNhacsi` theo thứ tự tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi ASC, idNhacsi ASC;
  • B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY idNhacsi ASC, tenNhacsi ASC;
  • C. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi, idNhacsi;
  • D. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi THEN idNhacsi;

Câu 28: Khi thêm dữ liệu mới vào một bảng bằng câu lệnh SQL `INSERT INTO table_name (column1, column2, ...) VALUES (value1, value2, ...);`, thứ tự của các giá trị trong mệnh đề `VALUES` phải tương ứng với thứ tự của các cột được liệt kê ở đâu?

  • A. Thứ tự các cột trong cấu trúc bảng gốc.
  • B. Thứ tự các cột được liệt kê trong cặp dấu ngoặc đơn sau tên bảng.
  • C. Thứ tự bảng chữ cái của tên các cột.
  • D. Không quan trọng thứ tự, hệ thống sẽ tự nhận diện.

Câu 29: Giả sử bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `BaiHat` có `NamSangTac` nhỏ hơn năm 1975. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. DELETE FROM BaiHat WHERE NamSangTac < 1975;
  • B. DELETE FROM BaiHat WHERE NamSangTac <= 1975;
  • C. DELETE FROM BaiHat WHERE NamSangTac IS BEFORE 1975;
  • D. REMOVE FROM BaiHat WHERE NamSangTac < 1975;

Câu 30: Khi bạn sử dụng giao diện đồ họa để thêm một bản ghi mới vào bảng có trường `AUTO_INCREMENT`, trường hợp nào sau đây có thể gây ra lỗi hoặc hành vi không mong muốn liên quan đến trường `AUTO_INCREMENT`?

  • A. Để trống trường `AUTO_INCREMENT` khi thêm dòng mới.
  • B. Thêm nhiều dòng mới liên tiếp.
  • C. Sửa đổi giá trị của trường `AUTO_INCREMENT` trên một bản ghi đã tồn tại.
  • D. Cố gắng nhập một giá trị cụ thể vào trường `AUTO_INCREMENT` khi thêm dòng mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi làm việc với một bảng dữ liệu trong môi trường cơ sở dữ liệu như HeidiSQL, thao tác nào sau đây cho phép bạn thêm một dòng (bản ghi) dữ liệu mới vào cuối bảng một cách nhanh chóng thông qua giao diện đồ họa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Giả sử bạn cần sửa đổi giá trị của một ô dữ liệu cụ thể (ví dụ: tên nhạc sĩ) trong một bản ghi đã tồn tại trong bảng `nhacsi`. Thao tác trực tiếp trên giao diện dữ liệu của bảng để thực hiện việc này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Bạn muốn xóa đồng thời nhiều dòng dữ liệu không liên tiếp trong một bảng. Sau khi đã chọn các dòng dữ liệu mong muốn (ví dụ bằng cách giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng dòng), thao tác nào sau đây sẽ thực hiện lệnh xóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Để xem dữ liệu trong bảng `BaiHat` được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của trường `NamSangTac`, bạn sẽ thực hiện thao tác nào trên giao diện bảng dữ liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Bạn muốn truy xuất (lấy về) tất cả các cột và tất cả các dòng dữ liệu từ bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để lấy về chỉ các bản ghi từ bảng `BaiHat` mà tên bài hát (`TenBaiHat`) bắt đầu bằng chữ 'Em', câu lệnh SQL nào sử dụng mệnh đề `WHERE` và toán tử `LIKE` là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Bạn cần xóa tất cả dữ liệu hiện có trong bảng `PlaylistItem` để chuẩn bị nhập dữ liệu mới, nhưng muốn giữ nguyên cấu trúc bảng (các cột, kiểu dữ liệu, khóa). Câu lệnh SQL nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi thêm dữ liệu mới vào một bảng mà trường khóa chính được thiết lập thuộc tính `AUTO_INCREMENT` (tự động tăng), điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không nhập giá trị cho trường khóa chính khi thêm một bản ghi mới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Bạn muốn cập nhật (sửa đổi) tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành 'Trịnh Công Sơn' trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để lấy về tất cả các bài hát từ bảng `BaiHat` và sắp xếp chúng theo `TenBaiHat` theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần (A-Z), câu lệnh SQL nào là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Bạn muốn xóa bản ghi của bài hát có `idBaiHat` là 10 khỏi bảng `BaiHat`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi sử dụng giao diện của công cụ quản trị CSDL để lọc dữ liệu trong một bảng, bạn thường nhập điều kiện lọc vào đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Giả sử bảng `Album` có trường `NamPhatHanh`. Bạn muốn tìm các album được phát hành trong khoảng thời gian từ năm 2010 đến năm 2020 (bao gồm cả 2010 và 2020). Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `BETWEEN` là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi bạn thực hiện một câu lệnh `SELECT` trên một bảng dữ liệu, kết quả trả về là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Giả sử bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ trong bảng `nhacsi` mà tên của họ chứa chuỗi 'Minh' ở bất kỳ vị trí nào. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong giao diện bảng dữ liệu của một công cụ quản trị CSDL, khi bạn nhấp vào một ô dữ liệu và bắt đầu gõ, hành động này thường được hiểu là bạn đang muốn làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Bạn đã thêm một bản ghi mới vào bảng `BaiHat` thông qua giao diện. Để lưu lại thay đổi này vào cơ sở dữ liệu, bạn thường cần thực hiện thao tác nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM table_name;` (không có mệnh đề WHERE) và `TRUNCATE TABLE table_name;` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Giả sử bạn muốn lấy về chỉ hai cột `TenBaiHat` và `NamSangTac` từ bảng `BaiHat`. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng việc này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi lọc dữ liệu trong một cột sử dụng giao diện, bạn nhập giá trị '>= 2000' vào ô lọc của cột `NamPhatHanh` trong bảng `Album`. Kết quả sẽ hiển thị các bản ghi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` mà `NamSangTac` là rỗng (NULL). Câu lệnh SQL nào là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình thực hành, bạn vô tình xóa nhầm một số bản ghi quan trọng. Nếu hệ quản trị CSDL và công cụ đang sử dụng hỗ trợ, hành động nào sau đây có thể giúp bạn khôi phục lại dữ liệu trước khi thay đổi được ghi vĩnh viễn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Bạn muốn truy xuất các bản ghi từ bảng `nhacsi` và sắp xếp kết quả theo `tenNhacsi` theo thứ tự giảm dần (Z-A). Câu lệnh SQL nào là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong giao diện bảng dữ liệu, khi bạn nhấp chuột phải vào một dòng dữ liệu đã chọn, menu ngữ cảnh hiện ra thường cung cấp các tùy chọn nào liên quan đến dòng đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` mà `NamSangTac` KHÔNG nằm trong khoảng từ 2000 đến 2010 (bao gồm cả hai năm này). Câu lệnh SQL nào là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Giả sử bạn đã thêm một bản ghi mới vào bảng `nhacsi` nhưng nhận ra mình đã nhập sai `tenNhacsi`. Để sửa lại, bạn cần sử dụng câu lệnh SQL `UPDATE`. Mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `UPDATE` dùng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Bạn muốn xem các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` và sắp xếp kết quả theo `tenNhacsi` trước, sau đó nếu tên giống nhau thì sắp xếp tiếp theo `idNhacsi` theo thứ tự tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi thêm dữ liệu mới vào một bảng bằng câu lệnh SQL `INSERT INTO table_name (column1, column2, ...) VALUES (value1, value2, ...);`, thứ tự của các giá trị trong mệnh đề `VALUES` phải tương ứng với thứ tự của các cột được liệt kê ở đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Giả sử bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `BaiHat` có `NamSangTac` nhỏ hơn năm 1975. Câu lệnh SQL nào là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi bạn sử dụng giao diện đồ họa để thêm một bản ghi mới vào bảng có trường `AUTO_INCREMENT`, trường hợp nào sau đây có thể gây ra lỗi hoặc hành vi không mong muốn liên quan đến trường `AUTO_INCREMENT`?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong giao diện đồ họa của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (ví dụ: HeidiSQL), để thêm một bản ghi (hàng) dữ liệu mới vào bảng, thao tác phổ biến nhất là gì?

  • A. Nhấn phím Insert hoặc sử dụng tùy chọn "Chèn hàng mới".
  • B. Nhấn phím Delete để tạo dòng trống.
  • C. Nhấn phím F2 để chỉnh sửa.
  • D. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

Câu 2: Bạn cần cập nhật số điện thoại cho một sinh viên cụ thể trong bảng `SINHVIEN`. Sinh viên đó có mã số `SV007`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này, giả sử trường số điện thoại là `SoDienThoai`?

  • A. INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, SoDienThoai) VALUES ("SV007", "0987654321");
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE MaSV = "SV007" SET SoDienThoai = "0987654321";
  • C. UPDATE SINHVIEN SET SoDienThoai = "0987654321" WHERE MaSV = "SV007";
  • D. DELETE FROM SINHVIEN WHERE MaSV = "SV007" SET SoDienThoai = "0987654321";

Câu 3: Để xóa một hoặc nhiều bản ghi đã chọn trong giao diện bảng dữ liệu của HeidiSQL, tổ hợp phím thông dụng được sử dụng là gì?

  • A. Shift + Delete
  • B. Ctrl + Delete
  • C. Alt + Delete
  • D. Delete (chỉ nhấn phím Delete)

Câu 4: Bạn muốn lấy thông tin (tất cả các trường) của tất cả sinh viên trong bảng `SINHVIEN` và hiển thị chúng theo thứ tự Alphabet của tên (tăng dần). Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN SORT BY TenSV;
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TenSV ORDER BY ASC;
  • C. SELECT TenSV FROM SINHVIEN ORDER BY TenSV DESC;
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY TenSV ASC;

Câu 5: Khi sử dụng câu lệnh `DELETE FROM SINHVIEN;`, điều gì sẽ xảy ra với bảng `SINHVIEN`?

  • A. Tất cả các bản ghi trong bảng `SINHVIEN` sẽ bị xóa, nhưng cấu trúc bảng vẫn còn.
  • B. Bảng `SINHVIEN` và toàn bộ dữ liệu sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi cơ sở dữ liệu.
  • C. Chỉ bản ghi đầu tiên trong bảng `SINHVIEN` bị xóa.
  • D. Câu lệnh này bị lỗi cú pháp và không thực hiện được gì.

Câu 6: Trong giao diện của HeidiSQL, bạn có thể lọc dữ liệu hiển thị trong bảng một cách nhanh chóng bằng cách nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn "Quick Filter". Để tìm các bản ghi mà giá trị trong cột đó chứa một chuỗi ký tự cụ thể (ví dụ: tìm tất cả sinh viên có tên chứa chữ "An"), bạn sẽ sử dụng tùy chọn lọc nào?

  • A. Starts with...
  • B. Ends with...
  • C. LIKE...
  • D. Equals...

Câu 7: Bạn muốn thêm một bản ghi mới vào bảng `MONHOC` với mã môn học là "TH001" và tên môn học là "Tin học cơ sở". Giả sử bảng có cấu trúc (`MaMH`, `TenMH`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. INSERT INTO MONHOC (MaMH, TenMH) VALUES ("TH001", "Tin học cơ sở");
  • B. INSERT MONHOC VALUES ("TH001", "Tin học cơ sở");
  • C. ADD TO MONHOC (MaMH, TenMH) VALUES ("TH001", "Tin học cơ sở");
  • D. CREATE RECORD MONHOC (MaMH="TH001", TenMH="Tin học cơ sở");

Câu 8: Giả sử bảng `SINHVIEN` có các trường `MaSV`, `TenSV`, `NgaySinh`. Bạn muốn lấy danh sách tất cả sinh viên và sắp xếp theo ngày sinh giảm dần. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN SORT BY NgaySinh DESC;
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY NgaySinh DESC;
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN SORT NgaySinh DESC;
  • D. SELECT NgaySinh FROM SINHVIEN ORDER BY * DESC;

Câu 9: Khi bạn nhấp đúp chuột vào một ô dữ liệu trong giao diện bảng của HeidiSQL, mục đích chính của hành động này là gì?

  • A. Xóa nội dung của ô.
  • B. Sao chép nội dung của ô.
  • C. Sắp xếp toàn bộ bảng theo giá trị của ô đó.
  • D. Bắt đầu chỉnh sửa nội dung của ô đó.

Câu 10: Bạn cần xóa bản ghi của môn học có mã "TH001" khỏi bảng `MONHOC`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. REMOVE FROM MONHOC WHERE MaMH = "TH001";
  • B. DELETE MONHOC WHERE MaMH = "TH001";
  • C. DELETE FROM MONHOC WHERE MaMH = "TH001";
  • D. DROP RECORD FROM MONHOC WHERE MaMH = "TH001";

Câu 11: Giả sử bảng `DIEM` có các trường `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Bạn muốn tìm tất cả các bản ghi điểm của sinh viên có mã "SV007". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM DIEM WHERE MaSV = "SV007";
  • B. SELECT MaSV, DiemSo FROM DIEM FILTER MaSV = "SV007";
  • C. SELECT * FROM DIEM HAVING MaSV = "SV007";
  • D. SELECT * FROM DIEM ORDER BY MaSV = "SV007";

Câu 12: Khi bạn sử dụng câu lệnh `TRUNCATE TABLE TEN_BANG;`, điều gì xảy ra khác biệt so với `DELETE FROM TEN_BANG;` (không có WHERE)?

  • A. TRUNCATE xóa cả cấu trúc bảng, còn DELETE chỉ xóa dữ liệu.
  • B. TRUNCATE thường nhanh hơn DELETE khi xóa toàn bộ dữ liệu và có thể đặt lại các trường tự tăng (AUTO_INCREMENT).
  • C. DELETE có thể được hoàn tác (ROLLBACK), còn TRUNCATE thì không.
  • D. TRUNCATE chỉ xóa dữ liệu tạm thời, còn DELETE xóa vĩnh viễn.

Câu 13: Bạn muốn tìm tất cả sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ "N". Bảng `SINHVIEN` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TenSV = "N%";
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TenSV STARTING WITH "N";
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TenSV LIKE "%N";
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TenSV LIKE "N%";

Câu 14: Trong giao diện của HeidiSQL, để xem toàn bộ dữ liệu của một bảng, bạn cần thực hiện thao tác nào sau khi đã kết nối đến cơ sở dữ liệu và chọn bảng đó?

  • A. Chọn thẻ "Structure" (Cấu trúc).
  • B. Chọn thẻ "Data" (Dữ liệu).
  • C. Chọn thẻ "Query" (Truy vấn).
  • D. Chọn thẻ "Maintenance" (Bảo trì).

Câu 15: Bạn muốn cập nhật điểm số của sinh viên "SV007" trong môn học "TH001" thành 9.5. Giả sử bảng `DIEM` có các trường `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. UPDATE DIEM SET DiemSo = 9.5 WHERE MaSV = "SV007" AND MaMH = "TH001";
  • B. UPDATE DIEM SET DiemSo = 9.5 WHERE MaSV = "SV007" OR MaMH = "TH001";
  • C. UPDATE DIEM WHERE MaSV = "SV007" AND MaMH = "TH001" SET DiemSo = 9.5;
  • D. MODIFY DIEM SET DiemSo = 9.5 WHERE MaSV = "SV007" AND MaMH = "TH001";

Câu 16: Khi thêm một bản ghi mới vào bảng có trường khóa chính được đặt là AUTO_INCREMENT, bạn cần lưu ý điều gì đối với giá trị của trường này khi nhập dữ liệu bằng câu lệnh INSERT?

  • A. Bạn phải nhập giá trị duy nhất và tăng dần cho trường này.
  • B. Bạn phải nhập giá trị bất kỳ, hệ thống sẽ tự động sửa lại.
  • C. Bạn không cần (hoặc không nên) cung cấp giá trị cho trường này, hệ thống sẽ tự động tạo.
  • D. Bạn phải nhập giá trị 0 hoặc NULL để hệ thống kích hoạt tính năng tự tăng.

Câu 17: Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `GioiTinh` (giá trị "Nam" hoặc "Nu"). Bạn muốn lấy danh sách tất cả sinh viên Nữ. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE GioiTinh = Nu;
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE GioiTinh = "Nu";
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE GioiTinh LIKE "Nu";
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN FILTER GioiTinh = "Nu";

Câu 18: Bạn đã thực hiện một loạt các thao tác thêm, sửa, xóa dữ liệu trong giao diện HeidiSQL. Để đảm bảo các thay đổi này được lưu lại vĩnh viễn trong cơ sở dữ liệu, bạn cần thực hiện thao tác nào (đối với các hệ CSDL hỗ trợ Transaction)?

  • A. Lưu các thay đổi (Commit) bằng biểu tượng hoặc menu tương ứng.
  • B. Nhấn phím F5 để làm mới.
  • C. Đóng cửa sổ HeidiSQL.
  • D. Chỉ cần thực hiện thao tác sửa/thêm/xóa là dữ liệu tự động lưu.

Câu 19: Bạn muốn lấy danh sách sinh viên và sắp xếp theo tên giảm dần, nhưng nếu hai sinh viên có cùng tên thì sắp xếp tiếp theo mã sinh viên tăng dần. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY TenSV DESC AND MaSV ASC;
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY TenSV DESC THEN MaSV ASC;
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY TenSV DESC, MaSV ASC;
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN SORT BY TenSV DESC, MaSV ASC;

Câu 20: Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `NamSinh`. Bạn muốn tìm tất cả sinh viên sinh sau năm 2004 (tức là từ năm 2005 trở đi). Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE NamSinh > 2004;
  • B. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE NamSinh >= 2004;
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE NamSinh < 2004;
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE NamSinh = 2005 OR NamSinh > 2005;

Câu 21: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `DIEM` mà sinh viên có mã "SV007" và điểm số dưới 5.0. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. DELETE FROM DIEM WHERE MaSV = "SV007" OR DiemSo < 5.0;
  • B. DELETE FROM DIEM WHERE MaSV = "SV007" AND DiemSo <= 5.0;
  • C. REMOVE FROM DIEM WHERE MaSV = "SV007" AND DiemSo < 5.0;
  • D. DELETE FROM DIEM WHERE MaSV = "SV007" AND DiemSo < 5.0;

Câu 22: Trong giao diện HeidiSQL, sau khi thêm một hàng dữ liệu mới bằng phím Insert, bạn cần thực hiện thao tác nào để lưu hàng dữ liệu đó vào cơ sở dữ liệu?

  • A. Nhấn phím Enter.
  • B. Nhấn phím Escape.
  • C. Nhấn phím Spacebar.
  • D. Nhấn phím F2.

Câu 23: Bạn muốn lấy danh sách các môn học có tên chứa chuỗi "Tin". Bảng `MONHOC` có trường `TenMH`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM MONHOC WHERE TenMH = "%Tin%";
  • B. SELECT * FROM MONHOC WHERE TenMH LIKE "%Tin%";
  • C. SELECT * FROM MONHOC WHERE TenMH CONTAINS "Tin";
  • D. SELECT * FROM MONHOC WHERE TenMH LIKE "Tin%";

Câu 24: Bạn muốn cập nhật `NamSinh` của tất cả sinh viên lên 1 năm (ví dụ: sinh viên sinh năm 2004 sẽ thành 2005). Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `NamSinh` kiểu số. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. UPDATE SINHVIEN SET NamSinh = NamSinh + 1 WHERE TRUE;
  • B. UPDATE SINHVIEN ADD NamSinh BY 1;
  • C. UPDATE SINHVIEN SET NamSinh = NamSinh + 1;
  • D. MODIFY SINHVIEN SET NamSinh = NamSinh + 1;

Câu 25: Khi thực hiện truy vấn dữ liệu (SELECT) trong giao diện của HeidiSQL, bạn có thể tùy chỉnh thứ tự hiển thị kết quả bằng cách nào?

  • A. Nhấp chuột vào tiêu đề của cột muốn sắp xếp.
  • B. Nhấn phím F5 sau khi chọn cột.
  • C. Kéo và thả cột sang vị trí khác.
  • D. Nhấp đúp chuột vào một ô bất kỳ trong cột.

Câu 26: Bạn muốn lấy thông tin của tất cả sinh viên, loại bỏ các bản ghi trùng lặp hoàn toàn (nếu có). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT UNIQUE * FROM SINHVIEN;
  • B. SELECT DISTINCT * FROM SINHVIEN;
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN GROUP BY *;
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE DISTINCT;

Câu 27: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `DIEM` với các giá trị ("SV008", "TH002", 8.0). Giả sử thứ tự các trường trong bảng là `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Câu lệnh SQL nào sau đây là cách viết ngắn gọn nhất nhưng vẫn đúng?

  • A. INSERT INTO DIEM VALUES ("SV008", "TH002", 8.0);
  • B. INSERT INTO DIEM (MaSV, MaMH, DiemSo) VALUE ("SV008", "TH002", 8.0);
  • C. INSERT INTO DIEM ("SV008", "TH002", 8.0);
  • D. ADD RECORD TO DIEM VALUES ("SV008", "TH002", 8.0);

Câu 28: Bạn muốn lấy danh sách các môn học có mã môn học không bắt đầu bằng chuỗi "TH". Bảng `MONHOC` có trường `MaMH`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM MONHOC WHERE MaMH != "TH%";
  • B. SELECT * FROM MONHOC WHERE MaMH <> "TH%";
  • C. SELECT * FROM MONHOC WHERE MaMH NOT STARTING WITH "TH";
  • D. SELECT * FROM MONHOC WHERE MaMH NOT LIKE "TH%";

Câu 29: Giả sử bạn đã viết một câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu, nhưng sau khi chạy, bạn nhận ra mình đã cập nhật sai cho rất nhiều bản ghi. Nếu bạn đang làm việc trong một môi trường hỗ trợ Transaction và chưa thực hiện COMMIT, bạn có thể làm gì để khôi phục lại trạng thái dữ liệu trước khi chạy câu lệnh UPDATE sai?

  • A. Chạy lại câu lệnh UPDATE với các giá trị đúng.
  • B. Thực hiện lệnh ROLLBACK.
  • C. Thực hiện lệnh COMMIT.
  • D. Đóng và mở lại cơ sở dữ liệu.

Câu 30: Bạn muốn lấy danh sách 10 sinh viên đầu tiên (tính theo thứ tự mặc định hoặc không sắp xếp cụ thể). Câu lệnh SQL nào sau đây, sử dụng cú pháp LIMIT phổ biến trong nhiều hệ CSDL (ví dụ: MySQL), là đúng?

  • A. SELECT * FROM SINHVIEN LIMIT 10;
  • B. SELECT TOP 10 * FROM SINHVIEN;
  • C. SELECT * FROM SINHVIEN FETCH FIRST 10 ROWS;
  • D. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE ROWNUM <= 10;

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong giao diện đồ họa của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (ví dụ: HeidiSQL), để thêm một bản ghi (hàng) dữ liệu mới vào bảng, thao tác phổ biến nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Bạn cần cập nhật số điện thoại cho một sinh viên cụ thể trong bảng `SINHVIEN`. Sinh viên đó có mã số `SV007`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này, giả sử trường số điện thoại là `SoDienThoai`?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để xóa một hoặc nhiều bản ghi đã chọn trong giao diện bảng dữ liệu của HeidiSQL, tổ hợp phím thông dụng được sử dụng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Bạn muốn lấy thông tin (tất cả các trường) của tất cả sinh viên trong bảng `SINHVIEN` và hiển thị chúng theo thứ tự Alphabet của tên (tăng dần). Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi sử dụng câu lệnh `DELETE FROM SINHVIEN;`, điều gì sẽ xảy ra với bảng `SINHVIEN`?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong giao diện của HeidiSQL, bạn có thể lọc dữ liệu hiển thị trong bảng một cách nhanh chóng bằng cách nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn 'Quick Filter'. Để tìm các bản ghi mà giá trị trong cột đó chứa một chuỗi ký tự cụ thể (ví dụ: tìm tất cả sinh viên có tên chứa chữ 'An'), bạn sẽ sử dụng tùy chọn lọc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Bạn muốn thêm một bản ghi mới vào bảng `MONHOC` với mã môn học là 'TH001' và tên môn học là 'Tin học cơ sở'. Giả sử bảng có cấu trúc (`MaMH`, `TenMH`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giả sử bảng `SINHVIEN` có các trường `MaSV`, `TenSV`, `NgaySinh`. Bạn muốn lấy danh sách tất cả sinh viên và sắp xếp theo ngày sinh giảm dần. Câu lệnh SQL nào là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi bạn nhấp đúp chuột vào một ô dữ liệu trong giao diện bảng của HeidiSQL, mục đích chính của hành động này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Bạn cần xóa bản ghi của môn học có mã 'TH001' khỏi bảng `MONHOC`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giả sử bảng `DIEM` có các trường `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Bạn muốn tìm tất cả các bản ghi điểm của sinh viên có mã 'SV007'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi bạn sử dụng câu lệnh `TRUNCATE TABLE TEN_BANG;`, điều gì xảy ra khác biệt so với `DELETE FROM TEN_BANG;` (không có WHERE)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Bạn muốn tìm tất cả sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ 'N'. Bảng `SINHVIEN` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong giao diện của HeidiSQL, để xem toàn bộ dữ liệu của một bảng, bạn cần thực hiện thao tác nào sau khi đã kết nối đến cơ sở dữ liệu và chọn bảng đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Bạn muốn cập nhật điểm số của sinh viên 'SV007' trong môn học 'TH001' thành 9.5. Giả sử bảng `DIEM` có các trường `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi thêm một bản ghi mới vào bảng có trường khóa chính được đặt là AUTO_INCREMENT, bạn cần lưu ý điều gì đối với giá trị của trường này khi nhập dữ liệu bằng câu lệnh INSERT?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `GioiTinh` (giá trị 'Nam' hoặc 'Nu'). Bạn muốn lấy danh sách tất cả sinh viên Nữ. Câu lệnh SQL nào là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Bạn đã thực hiện một loạt các thao tác thêm, sửa, xóa dữ liệu trong giao diện HeidiSQL. Để đảm bảo các thay đổi này được lưu lại vĩnh viễn trong cơ sở dữ liệu, bạn cần thực hiện thao tác nào (đối với các hệ CSDL hỗ trợ Transaction)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Bạn muốn lấy danh sách sinh viên và sắp xếp theo tên giảm dần, nhưng nếu hai sinh viên có cùng tên thì sắp xếp tiếp theo mã sinh viên tăng dần. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `NamSinh`. Bạn muốn tìm tất cả sinh viên sinh sau năm 2004 (tức là từ năm 2005 trở đi). Câu lệnh SQL nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `DIEM` mà sinh viên có mã 'SV007' và điểm số dưới 5.0. Câu lệnh SQL nào là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong giao diện HeidiSQL, sau khi thêm một hàng dữ liệu mới bằng phím Insert, bạn cần thực hiện thao tác nào để lưu hàng dữ liệu đó vào cơ sở dữ liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bạn muốn lấy danh sách các môn học có tên chứa chuỗi 'Tin'. Bảng `MONHOC` có trường `TenMH`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Bạn muốn cập nhật `NamSinh` của tất cả sinh viên lên 1 năm (ví dụ: sinh viên sinh năm 2004 sẽ thành 2005). Giả sử bảng `SINHVIEN` có trường `NamSinh` kiểu số. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi thực hiện truy vấn dữ liệu (SELECT) trong giao diện của HeidiSQL, bạn có thể tùy chỉnh thứ tự hiển thị kết quả bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Bạn muốn lấy thông tin của tất cả sinh viên, loại bỏ các bản ghi trùng lặp hoàn toàn (nếu có). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `DIEM` với các giá trị ('SV008', 'TH002', 8.0). Giả sử thứ tự các trường trong bảng là `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Câu lệnh SQL nào sau đây là cách viết ngắn gọn nhất nhưng vẫn đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Bạn muốn lấy danh sách các môn học có mã môn học không bắt đầu bằng chuỗi 'TH'. Bảng `MONHOC` có trường `MaMH`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giả sử bạn đã viết một câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu, nhưng sau khi chạy, bạn nhận ra mình đã cập nhật sai cho rất nhiều bản ghi. Nếu bạn đang làm việc trong một môi trường hỗ trợ Transaction và chưa thực hiện COMMIT, bạn có thể làm gì để khôi phục lại trạng thái dữ liệu trước khi chạy câu lệnh UPDATE sai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Bạn muốn lấy danh sách 10 sinh viên đầu tiên (tính theo thứ tự mặc định hoặc không sắp xếp cụ thể). Câu lệnh SQL nào sau đây, sử dụng cú pháp LIMIT phổ biến trong nhiều hệ CSDL (ví dụ: MySQL), là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong giao diện quản lý cơ sở dữ liệu (ví dụ: HeidiSQL), khi bạn muốn thêm một bản ghi (một hàng) mới vào một bảng dữ liệu đã tồn tại, thao tác phổ biến nhất mà bạn sẽ thực hiện là gì?

  • A. Nhấn đúp vào một ô bất kỳ trong bảng.
  • B. Chọn một hàng dữ liệu rồi nhấn phím Delete.
  • C. Chèn thêm một hàng mới (thường bằng phím Insert hoặc tùy chọn chuột phải).
  • D. Chỉnh sửa nội dung của hàng cuối cùng trong bảng.

Câu 2: Giả sử bạn có bảng `HocSinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `NgaySinh`, `GioiTinh`. Cột `MaHS` là khóa chính và có thuộc tính tự tăng (AUTO_INCREMENT). Khi thêm một học sinh mới thông qua giao diện, bạn cần nhập dữ liệu cho những cột nào?

  • A. Chỉ cần nhập `MaHS` và `TenHS`.
  • B. Phải nhập đầy đủ dữ liệu cho tất cả các cột `MaHS`, `TenHS`, `NgaySinh`, `GioiTinh`.
  • C. Chỉ cần nhập `MaHS` vì các cột khác sẽ tự động điền.
  • D. Nhập dữ liệu cho `TenHS`, `NgaySinh`, `GioiTinh`. Cột `MaHS` sẽ tự động được hệ thống điền.

Câu 3: Bạn muốn thay đổi số điện thoại của khách hàng có mã `KH005` trong bảng `KhachHang` (có cột `MaKH`, `TenKH`, `SDT`, `DiaChi`). Giả sử số điện thoại mới là `0912345678`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. INSERT INTO KhachHang (SDT) VALUES ("0912345678") WHERE MaKH = "KH005";
  • B. UPDATE KhachHang SET SDT = "0912345678" WHERE MaKH = "KH005";
  • C. SELECT * FROM KhachHang WHERE MaKH = "KH005" SET SDT = "0912345678";
  • D. DELETE FROM KhachHang WHERE MaKH = "KH005" SET SDT = "0912345678";

Câu 4: Để xóa bản ghi của sản phẩm có tên "Bàn phím cơ" khỏi bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`), câu lệnh SQL nào là chính xác nhất?

  • A. DELETE FROM SanPham WHERE TenSP = "Bàn phím cơ";
  • B. REMOVE FROM SanPham WHERE TenSP = "Bàn phím cơ";
  • C. DELETE ALL FROM SanPham WHERE TenSP = "Bàn phím cơ";
  • D. DROP SanPham WHERE TenSP = "Bàn phím cơ";

Câu 5: Bạn cần hiển thị danh sách tất cả các nhân viên từ bảng `NhanVien` với đầy đủ thông tin của mỗi nhân viên. Câu lệnh SQL nào sẽ thực hiện điều này?

  • A. GET * FROM NhanVien;
  • B. SELECT NhanVien;
  • C. SELECT * FROM NhanVien;
  • D. SHOW COLUMNS FROM NhanVien;

Câu 6: Để xem danh sách các đơn hàng từ bảng `DonHang` (có cột `MaDH`, `NgayDat`, `TongTien`) và sắp xếp chúng theo ngày đặt hàng MỚI NHẤT đến CŨ NHẤT, bạn sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. SELECT * FROM DonHang ORDER BY NgayDat ASC;
  • B. SELECT * FROM DonHang ORDER BY NgayDat DESC;
  • C. SELECT * FROM DonHang SORT BY NgayDat DESC;
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE ORDER BY NgayDat DESC;

Câu 7: Bạn muốn tìm tất cả các khách hàng trong bảng `KhachHang` (có cột `MaKH`, `TenKH`, `DiaChi`) mà địa chỉ của họ ở "Hà Nội". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM KhachHang WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • B. SELECT * FROM KhachHang WHERE DiaChi LIKE "Hà Nội";
  • C. SELECT * FROM KhachHang WHERE DiaChi IS "Hà Nội";
  • D. SELECT * FROM KhachHang FILTER DiaChi = "Hà Nội";

Câu 8: Trong bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`), bạn muốn hiển thị danh sách các sản phẩm có giá CAO HƠN 1.000.000 đồng. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia < 1000000;
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia = 1000000;
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia <= 1000000;
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia > 1000000;

Câu 9: Bạn cần tìm tất cả các sinh viên trong bảng `SinhVien` (có cột `MaSV`, `TenSV`) mà tên của họ BẮT ĐẦU bằng chữ "An". Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` là đúng?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "%An";
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "An%";
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "%An%";
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV = "An%";

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì khi áp dụng cho một bảng dữ liệu?

  • A. `TRUNCATE` xóa tất cả dữ liệu nhanh hơn và thường đặt lại bộ đếm tự tăng, trong khi `DELETE` xóa từng hàng và có thể kèm theo điều kiện `WHERE`.
  • B. `DELETE` xóa cả cấu trúc bảng, còn `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • C. `TRUNCATE` chỉ dùng cho các bảng rỗng, còn `DELETE` dùng cho bảng có dữ liệu.
  • D. `DELETE` không thể hoàn tác, còn `TRUNCATE` có thể hoàn tác.

Câu 11: Bạn cần hiển thị chỉ hai cột `TenSP` và `Gia` từ bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SanPham (TenSP, Gia);
  • B. SELECT ALL (TenSP, Gia) FROM SanPham;
  • C. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham;
  • D. SELECT COLUMN TenSP, COLUMN Gia FROM SanPham;

Câu 12: Trong giao diện quản lý CSDL, để sửa nội dung của một ô dữ liệu cụ thể (ví dụ: sửa tên của một sinh viên), thao tác trực quan phổ biến nhất là gì?

  • A. Nhấp đúp chuột vào ô cần sửa, sau đó nhập giá trị mới và nhấn Enter.
  • B. Chọn ô cần sửa và nhấn phím Delete.
  • C. Nhấp chuột phải vào ô cần sửa và chọn "Xóa".
  • D. Chọn ô cần sửa và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

Câu 13: Bạn muốn tìm kiếm các bài viết trong bảng `BaiViet` (có cột `MaBV`, `TieuDe`, `NoiDung`) mà tiêu đề chứa từ "hướng dẫn" (không phân biệt chữ hoa/thường). Câu lệnh SQL nào sử dụng `LIKE` và ký tự đại diện là phù hợp?

  • A. SELECT * FROM BaiViet WHERE TieuDe = "hướng dẫn";
  • B. SELECT * FROM BaiViet WHERE TieuDe LIKE "hướng dẫn%";
  • C. SELECT * FROM BaiViet WHERE TieuDe LIKE "hướng dẫn";
  • D. SELECT * FROM BaiViet WHERE TieuDe LIKE "%hướng dẫn%";

Câu 14: Khi sử dụng giao diện để sắp xếp dữ liệu trong một cột theo thứ tự tăng dần, bạn thường thực hiện thao tác nào trên tiêu đề cột?

  • A. Nhấn giữ chuột và kéo tiêu đề cột sang vị trí khác.
  • B. Nhấp chuột vào tiêu đề cột (có thể nhấp lần thứ nhất để tăng dần, lần thứ hai để giảm dần).
  • C. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề cột.
  • D. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn "Xóa cột".

Câu 15: Bạn có bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`). Bạn muốn TĂNG LƯƠNG thêm 10% cho TẤT CẢ nhân viên. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong * 1.10;
  • B. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong + 10%;
  • C. INSERT INTO NhanVien (Luong) VALUES (Luong * 1.10);
  • D. UPDATE NhanVien ADD Luong * 1.10;

Câu 16: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng đã được đặt TRƯỚC ngày `2023-01-01` trong bảng `DonHang` (có cột `MaDH`, `NgayDat`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. DELETE * FROM DonHang WHERE NgayDat > "2023-01-01";
  • B. REMOVE FROM DonHang WHERE NgayDat < "2023-01-01";
  • C. DELETE FROM DonHang WHERE NgayDat < "2023-01-01";
  • D. UPDATE DonHang SET Status = "Cancelled" WHERE NgayDat < "2023-01-01";

Câu 17: Bạn cần hiển thị danh sách các sản phẩm từ bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `SoLuongTon`) có số lượng tồn kho NHỎ HƠN hoặc BẰNG 10. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE SoLuongTon > 10;
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE SoLuongTon <= 10;
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE SoLuongTon = 10;
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE SoLuongTon >= 10;

Câu 18: Khi sử dụng giao diện quản lý CSDL để xóa nhiều hàng dữ liệu cùng lúc, thao tác phổ biến nhất là chọn các hàng cần xóa và sau đó thực hiện hành động nào?

  • A. Nhấn phím Enter.
  • B. Nhấn phím Spacebar.
  • C. Nhấp đúp chuột vào một trong các hàng đã chọn.
  • D. Nhấn tổ hợp phím xóa (ví dụ: Ctrl + Delete) hoặc nhấp vào biểu tượng xóa.

Câu 19: Bạn muốn tìm các nhân viên trong bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`) mà tên phòng ban là "Kế toán" HOẶC "Tài chính". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan = "Kế toán" OR PhongBan = "Tài chính";
  • B. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan = "Kế toán" AND PhongBan = "Tài chính";
  • C. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan IN ("Kế toán", "Tài chính");
  • D. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan LIKE "Kế toán" OR "Tài chính";

Câu 20: Giả sử bạn có bảng `BaiHat` với các cột `MaBH`, `TenBH`, `MaNS` (mã nhạc sĩ). Bạn muốn hiển thị danh sách các bài hát và sắp xếp theo tên bài hát từ A-Z, sau đó nếu tên bài hát giống nhau thì sắp xếp theo mã nhạc sĩ tăng dần. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM BaiHat ORDER BY TenBH DESC, MaNS DESC;
  • B. SELECT * FROM BaiHat ORDER BY MaNS ASC, TenBH ASC;
  • C. SELECT * FROM BaiHat ORDER BY TenBH ASC, MaNS ASC;
  • D. SELECT * FROM BaiHat SORT BY TenBH, MaNS;

Câu 21: Trong giao diện quản lý CSDL, bạn đang xem dữ liệu của bảng `DonHang`. Để nhanh chóng tìm kiếm các đơn hàng có mã bắt đầu bằng "DH2023", bạn có thể sử dụng tính năng lọc nhanh (Quick Filter) trên cột `MaDH` với điều kiện nào?

  • A. LIKE "DH2023%"
  • B. = "DH2023"
  • C. LIKE "%DH2023"
  • D. > "DH2023"

Câu 22: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`, `SoLuongTon`). Giả sử `MaSP` là "SP010", `TenSP` là "Chuột không dây", `Gia` là 350000, `SoLuongTon` là 50. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. ADD INTO SanPham VALUES ("SP010", "Chuột không dây", 350000, 50);
  • B. INSERT SanPham ("SP010", "Chuột không dây", 350000, 50);
  • C. INSERT INTO SanPham ("SP010", "Chuột không dây", 350000, 50);
  • D. INSERT INTO SanPham (MaSP, TenSP, Gia, SoLuongTon) VALUES ("SP010", "Chuột không dây", 350000, 50);

Câu 23: Để hiển thị các sản phẩm từ bảng `SanPham` (có cột `TenSP`, `Gia`) mà giá nằm trong khoảng từ 500.000 đến 1.000.000 đồng (bao gồm cả hai giá trị này), bạn sẽ sử dụng mệnh đề `WHERE` với toán tử nào?

  • A. Gia BETWEEN 500000 AND 1000000
  • B. Gia > 500000 AND Gia < 1000000
  • C. Gia = 500000 OR Gia = 1000000
  • D. Gia IN (500000, 1000000)

Câu 24: Bạn cần hiển thị danh sách các sinh viên từ bảng `SinhVien` (có cột `MaSV`, `TenSV`, `QueQuan`) mà quê quán KHÔNG phải là "Hà Nội". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE QueQuan = "Hà Nội";
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE QueQuan <> "Hà Nội";
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE QueQuan IS NULL;
  • D. SELECT * FROM SinhVien FILTER QueQuan <> "Hà Nội";

Câu 25: Bạn cần cập nhật trạng thái (cột `TrangThai`) của tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` thành "Đã xử lý". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. UPDATE DonHang SET TrangThai = "Đã xử lý";
  • B. UPDATE DonHang SET TrangThai = "Đã xử lý" WHERE TRUE;
  • C. INSERT INTO DonHang (TrangThai) VALUES ("Đã xử lý");
  • D. ALTER TABLE DonHang SET TrangThai = "Đã xử lý";

Câu 26: Giả sử bạn có bảng `DuAn` với các cột `MaDA`, `TenDA`, `NgayBatDau`, `NgayKetThucDuKien`. Bạn muốn hiển thị danh sách các dự án được dự kiến kết thúc TRONG năm 2024. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp (giả sử cột ngày tháng lưu trữ đầy đủ ngày, tháng, năm)?

  • A. SELECT * FROM DuAn WHERE YEAR(NgayKetThucDuKien) = 2024;
  • B. SELECT * FROM DuAn WHERE NgayKetThucDuKien LIKE "%2024%";
  • C. SELECT * FROM DuAn WHERE NgayKetThucDuKien >= "2024-01-01" AND NgayKetThucDuKien <= "2024-12-31";
  • D. SELECT * FROM DuAn WHERE NgayKetThucDuKien = "2024";

Câu 27: Khi bạn thực hiện một câu lệnh `SELECT` trong giao diện quản lý CSDL, kết quả thường được hiển thị dưới dạng nào?

  • A. Một cửa sổ nhập liệu cho phép bạn chỉnh sửa cấu trúc bảng.
  • B. Một lưới (grid) hiển thị các hàng và cột dữ liệu.
  • C. Một thông báo lỗi nếu câu lệnh đúng cú pháp.
  • D. Một biểu đồ hoặc đồ thị tóm tắt dữ liệu.

Câu 28: Bạn có bảng `DiemThi` (có cột `MaSV`, `MaMonHoc`, `Diem`). Bạn muốn hiển thị danh sách điểm thi, sắp xếp theo mã sinh viên TĂNG dần, và với mỗi sinh viên, sắp xếp điểm TỪ CAO XUỐNG THẤP. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM DiemThi ORDER BY Diem DESC, MaSV ASC;
  • B. SELECT * FROM DiemThi ORDER BY MaSV DESC, Diem ASC;
  • C. SELECT * FROM DiemThi ORDER BY MaSV, Diem;
  • D. SELECT * FROM DiemThi ORDER BY MaSV ASC, Diem DESC;

Câu 29: Bạn cần tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` (có cột `TenSP`) mà tên sản phẩm chứa ký tự gạch dưới `_`. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` và ký tự đại diện là đúng?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP LIKE "%_%";
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP LIKE "%_%";
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP = "_";
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP LIKE "%_";

Câu 30: Giả sử bạn cần hiển thị danh sách các nhân viên từ bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`, `PhongBan`) làm việc ở phòng "Kỹ thuật" VÀ có mức lương trên 15.000.000 đồng. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan = "Kỹ thuật" OR Luong > 15000000;
  • B. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan = "Kỹ thuật" AND Luong < 15000000;
  • C. SELECT * FROM NhanVien WHERE PhongBan = "Kỹ thuật" AND Luong > 15000000;
  • D. SELECT * FROM NhanVien FILTER PhongBan = "Kỹ thuật" AND Luong > 15000000;

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong giao diện quản lý cơ sở dữ liệu (ví dụ: HeidiSQL), khi bạn muốn thêm một bản ghi (một hàng) mới vào một bảng dữ liệu đã tồn tại, thao tác phổ biến nhất mà bạn sẽ thực hiện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Giả sử bạn có bảng `HocSinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `NgaySinh`, `GioiTinh`. Cột `MaHS` là khóa chính và có thuộc tính tự tăng (AUTO_INCREMENT). Khi thêm một học sinh mới thông qua giao diện, bạn cần nhập dữ liệu cho những cột nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Bạn muốn thay đổi số điện thoại của khách hàng có mã `KH005` trong bảng `KhachHang` (có cột `MaKH`, `TenKH`, `SDT`, `DiaChi`). Giả sử số điện thoại mới là `0912345678`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để xóa bản ghi của sản phẩm có tên 'Bàn phím cơ' khỏi bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`), câu lệnh SQL nào là chính xác nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Bạn cần hiển thị danh sách tất cả các nhân viên từ bảng `NhanVien` với đầy đủ thông tin của mỗi nhân viên. Câu lệnh SQL nào sẽ thực hiện điều này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để xem danh sách các đơn hàng từ bảng `DonHang` (có cột `MaDH`, `NgayDat`, `TongTien`) và sắp xếp chúng theo ngày đặt hàng MỚI NHẤT đến CŨ NHẤT, bạn sử dụng câu lệnh SQL nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Bạn muốn tìm tất cả các khách hàng trong bảng `KhachHang` (có cột `MaKH`, `TenKH`, `DiaChi`) mà địa chỉ của họ ở 'Hà Nội'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`), bạn muốn hiển thị danh sách các sản phẩm có giá CAO HƠN 1.000.000 đồng. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Bạn cần tìm tất cả các sinh viên trong bảng `SinhVien` (có cột `MaSV`, `TenSV`) mà tên của họ BẮT ĐẦU bằng chữ 'An'. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì khi áp dụng cho một bảng dữ liệu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Bạn cần hiển thị chỉ hai cột `TenSP` và `Gia` từ bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong giao diện quản lý CSDL, để sửa nội dung của một ô dữ liệu cụ thể (ví dụ: sửa tên của một sinh viên), thao tác trực quan phổ biến nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Bạn muốn tìm kiếm các bài viết trong bảng `BaiViet` (có cột `MaBV`, `TieuDe`, `NoiDung`) mà tiêu đề chứa từ 'hướng dẫn' (không phân biệt chữ hoa/thường). Câu lệnh SQL nào sử dụng `LIKE` và ký tự đại diện là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi sử dụng giao diện để sắp xếp dữ liệu trong một cột theo thứ tự tăng dần, bạn thường thực hiện thao tác nào trên tiêu đề cột?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Bạn có bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`). Bạn muốn TĂNG LƯƠNG thêm 10% cho TẤT CẢ nhân viên. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng đã được đặt TRƯỚC ngày `2023-01-01` trong bảng `DonHang` (có cột `MaDH`, `NgayDat`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Bạn cần hiển thị danh sách các sản phẩm từ bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `SoLuongTon`) có số lượng tồn kho NHỎ HƠN hoặc BẰNG 10. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi sử dụng giao diện quản lý CSDL để xóa nhiều hàng dữ liệu cùng lúc, thao tác phổ biến nhất là chọn các hàng cần xóa và sau đó thực hiện hành động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Bạn muốn tìm các nhân viên trong bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`) mà tên phòng ban là 'Kế toán' HOẶC 'Tài chính'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Giả sử bạn có bảng `BaiHat` với các cột `MaBH`, `TenBH`, `MaNS` (mã nhạc sĩ). Bạn muốn hiển thị danh sách các bài hát và sắp xếp theo tên bài hát từ A-Z, sau đó nếu tên bài hát giống nhau thì sắp xếp theo mã nhạc sĩ tăng dần. Câu lệnh SQL nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong giao diện quản lý CSDL, bạn đang xem dữ liệu của bảng `DonHang`. Để nhanh chóng tìm kiếm các đơn hàng có mã bắt đầu bằng 'DH2023', bạn có thể sử dụng tính năng lọc nhanh (Quick Filter) trên cột `MaDH` với điều kiện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `SanPham` (có cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`, `SoLuongTon`). Giả sử `MaSP` là 'SP010', `TenSP` là 'Chuột không dây', `Gia` là 350000, `SoLuongTon` là 50. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để hiển thị các sản phẩm từ bảng `SanPham` (có cột `TenSP`, `Gia`) mà giá nằm trong khoảng từ 500.000 đến 1.000.000 đồng (bao gồm cả hai giá trị này), bạn sẽ sử dụng mệnh đề `WHERE` với toán tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Bạn cần hiển thị danh sách các sinh viên từ bảng `SinhVien` (có cột `MaSV`, `TenSV`, `QueQuan`) mà quê quán KHÔNG phải là 'Hà Nội'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Bạn cần cập nhật trạng thái (cột `TrangThai`) của tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` thành 'Đã xử lý'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Giả sử bạn có bảng `DuAn` với các cột `MaDA`, `TenDA`, `NgayBatDau`, `NgayKetThucDuKien`. Bạn muốn hiển thị danh sách các dự án được dự kiến kết thúc TRONG năm 2024. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp (giả sử cột ngày tháng lưu trữ đầy đủ ngày, tháng, năm)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi bạn thực hiện một câu lệnh `SELECT` trong giao diện quản lý CSDL, kết quả thường được hiển thị dưới dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Bạn có bảng `DiemThi` (có cột `MaSV`, `MaMonHoc`, `Diem`). Bạn muốn hiển thị danh sách điểm thi, sắp xếp theo mã sinh viên TĂNG dần, và với mỗi sinh viên, sắp xếp điểm TỪ CAO XUỐNG THẤP. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Bạn cần tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` (có cột `TenSP`) mà tên sản phẩm chứa ký tự gạch dưới `_`. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `LIKE` và ký tự đại diện là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử bạn cần hiển thị danh sách các nhân viên từ bảng `NhanVien` (có cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`, `PhongBan`) làm việc ở phòng 'Kỹ thuật' VÀ có mức lương trên 15.000.000 đồng. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bạn đang sử dụng HeidiSQL để làm việc với bảng `nhacsi` có cấu trúc gồm `idNhacsi` (kiểu INT, AUTO_INCREMENT, khóa chính) và `tenNhacsi` (kiểu VARCHAR). Để thêm một nhạc sĩ mới tên "Trịnh Công Sơn" vào bảng này một cách thủ công qua giao diện Data của HeidiSQL, thao tác đúng nào bạn cần thực hiện?

  • A. Nhập giá trị bất kỳ cho `idNhacsi` (ví dụ: 101) và "Trịnh Công Sơn" cho `tenNhacsi`, sau đó nhấn Enter.
  • B. Sử dụng thẻ "Truy vấn", gõ lệnh INSERT INTO nhacsi (idNhacsi, tenNhacsi) VALUES (NULL, "Trịnh Công Sơn"); và thực thi.
  • C. Nhấp chuột phải vào một dòng bất kỳ, chọn "Xóa dòng", sau đó nhập dữ liệu mới vào dòng trống vừa tạo.
  • D. Nhấn phím Insert hoặc nhấp chuột phải chọn "Chèn hàng", để trống trường `idNhacsi`, nhập "Trịnh Công Sơn" vào trường `tenNhacsi`, sau đó nhấn Enter.

Câu 2: Khi xem dữ liệu trong thẻ "Dữ liệu" của một bảng trong HeidiSQL, bạn muốn nhanh chóng tìm tất cả các bản ghi mà giá trị trong cột "tên" chứa chuỗi "Anh". Thao tác nào sau đây là cách hiệu quả nhất sử dụng tính năng lọc nhanh của giao diện?

  • A. Vào menu "Công cụ", chọn "Bộ lọc dữ liệu", sau đó nhập điều kiện "tên LIKE "%Anh%".
  • B. Nhấn Ctrl + F và gõ "Anh" vào ô tìm kiếm.
  • C. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột "tên", chọn "Quick Filter", sau đó chọn "LIKE" và nhập "%Anh%".
  • D. Chọn cột "tên", sau đó vào menu "Chỉnh sửa", chọn "Tìm kiếm", nhập "Anh".

Câu 3: Để thay đổi tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành "Văn Cao" trong bảng `nhacsi` bằng câu lệnh SQL, câu lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. INSERT INTO nhacsi (idNhacsi, tenNhacsi) VALUES (5, "Văn Cao");
  • B. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Văn Cao" WHERE idNhacsi = 5;
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 5 SET tenNhacsi = "Văn Cao";
  • D. ALTER TABLE nhacsi UPDATE tenNhacsi = "Văn Cao" WHERE idNhacsi = 5;

Câu 4: Bạn muốn xem danh sách tất cả các bài hát trong bảng `baihat` và sắp xếp chúng theo thứ tự tên bài hát từ A đến Z. Câu lệnh SQL nào thực hiện yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM baihat ORDER BY tenBaiHat ASC;
  • B. SELECT tenBaiHat FROM baihat SORT BY tenBaiHat ASC;
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat ORDER BY ASC;
  • D. SELECT baihat.* FROM baihat SORT tenBaiHat ASC;

Câu 5: Trong HeidiSQL, bạn muốn xóa một nhóm các dòng dữ liệu không liên tục (ví dụ: dòng 3, dòng 7, dòng 10) khỏi bảng. Thao tác nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất qua giao diện?

  • A. Nhấp chuột phải vào từng dòng và chọn "Xóa dòng".
  • B. Giữ phím Shift và nhấp vào dòng đầu tiên và dòng cuối cùng của nhóm cần xóa, sau đó nhấn Delete.
  • C. Sử dụng thẻ "Truy vấn", gõ lệnh DELETE FROM ten_bang WHERE dieu_kien_xoa; cho từng dòng.
  • D. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng dòng cần xóa để chọn chúng, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete hoặc nhấp vào biểu tượng xóa.

Câu 6: Giả sử bảng `baihat` có trường `namSangTac` (kiểu INT). Bạn muốn truy xuất tất cả các bài hát được sáng tác trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến năm 1975 (bao gồm cả 1950 và 1975). Câu lệnh SQL nào phù hợp?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac BETWEEN 1950 AND 1975;
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac >= 1950 OR namSangTac <= 1975;
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac > 1949 AND namSangTac < 1976;
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac = 1950 TO 1975;

Câu 7: Bạn đã thực hiện một số thay đổi dữ liệu (thêm, sửa, xóa) trên bảng `album` trong HeidiSQL thông qua giao diện "Dữ liệu". Để đảm bảo các thay đổi này được lưu vĩnh viễn vào cơ sở dữ liệu, bạn cần làm gì?

  • A. Các thay đổi sẽ tự động lưu ngay sau khi bạn nhập xong mỗi ô.
  • B. Nhấn phím Enter sau khi hoàn thành chỉnh sửa một dòng, hoặc nhấn Ctrl + S để lưu toàn bộ các thay đổi trên các dòng đã chỉnh sửa.
  • C. Đóng tab dữ liệu của bảng `album` và chọn "Có" khi được hỏi lưu thay đổi.
  • D. Chạy câu lệnh SQL COMMIT; trong thẻ "Truy vấn".

Câu 8: Câu lệnh SQL `DELETE FROM baihat WHERE idBaiHat = 10;` có tác dụng gì?

  • A. Xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng `baihat`.
  • B. Xóa bảng `baihat` khỏi cơ sở dữ liệu.
  • C. Xóa bản ghi (dòng dữ liệu) trong bảng `baihat` có giá trị trường `idBaiHat` bằng 10.
  • D. Cập nhật trường `idBaiHat` của tất cả các bản ghi thành 10.

Câu 9: Bạn muốn xem tất cả các bài hát trong bảng `baihat` nhưng chỉ hiển thị các cột `tenBaiHat` và `namSangTac`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT tenBaiHat, namSangTac FROM baihat;
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat, namSangTac;
  • C. SELECT baihat.tenBaiHat, baihat.namSangTac;
  • D. SELECT COLUMNS (tenBaiHat, namSangTac) FROM baihat;

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa câu lệnh `DELETE FROM ten_bang;` và `TRUNCATE TABLE ten_bang;` khi được thực thi là gì?

  • A. `DELETE` xóa bảng, còn `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • B. `TRUNCATE` xóa bảng, còn `DELETE` chỉ xóa dữ liệu.
  • C. `DELETE` không thể hoàn tác (rollback), còn `TRUNCATE` có thể.
  • D. `TRUNCATE` thường nhanh hơn `DELETE` khi xóa toàn bộ dữ liệu và thường reset bộ đếm AUTO_INCREMENT, trong khi `DELETE` xóa từng dòng và không reset bộ đếm mặc định.

Câu 11: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `baihat` mà tên của chúng kết thúc bằng chữ "ca". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat = "%ca";
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat LIKE "ca%";
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat LIKE "%ca";
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat ENDS WITH "ca";

Câu 12: Khi xem dữ liệu trong HeidiSQL, bạn nhấp vào tiêu đề của một cột số (ví dụ: `namSangTac`). Điều gì xảy ra?

  • A. Mở cửa sổ chỉnh sửa cấu trúc bảng.
  • B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo cột đó, luân phiên giữa tăng dần và giảm dần sau mỗi lần nhấp.
  • C. Thêm một bộ lọc nhanh cho cột đó.
  • D. Ẩn cột đó khỏi chế độ xem.

Câu 13: Bạn có bảng `nhacsi` và muốn thêm một nhạc sĩ mới "Phạm Tuyên" bằng câu lệnh SQL. Giả sử trường `idNhacsi` là AUTO_INCREMENT. Câu lệnh INSERT nào sau đây là đúng?

  • A. INSERT INTO nhacsi (tenNhacsi) VALUES ("Phạm Tuyên");
  • B. INSERT INTO nhacsi VALUES ("Phạm Tuyên");
  • C. INSERT INTO nhacsi (idNhacsi, tenNhacsi) VALUES (1, "Phạm Tuyên");
  • D. ADD ROW INTO nhacsi (tenNhacsi) VALUES ("Phạm Tuyên");

Câu 14: Để xóa tất cả các bản ghi trong bảng `album` mà trường `namPhatHanh` nhỏ hơn 2000, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. DELETE FROM album WHERE namPhatHanh < 2000;
  • B. TRUNCATE TABLE album WHERE namPhatHanh < 2000;
  • C. DROP FROM album WHERE namPhatHanh < 2000;
  • D. REMOVE FROM album WHERE namPhatHanh < 2000;

Câu 15: Bạn muốn xem thông tin chi tiết của nhạc sĩ có tên chính xác là "Văn Cao" trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Văn Cao";
  • B. SELECT * FROM nhacsi FILTER BY tenNhacsi = "Văn Cao";
  • C. SELECT * FROM nhacsi LIKE "Văn Cao";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi CONTAINS "Văn Cao";

Câu 16: Trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL, bạn muốn sửa một giá trị trong một ô cụ thể. Thao tác nào sau đây cho phép bạn bắt đầu chỉnh sửa nội dung của ô đó?

  • A. Nhấp chuột phải vào ô và chọn "Sửa ô".
  • B. Nhấp chuột trái một lần vào ô.
  • C. Nhấp đúp chuột trái vào ô.
  • D. Chọn ô và nhấn phím F2.

Câu 17: Bạn muốn xem danh sách 10 bài hát được sáng tác gần đây nhất (năm sáng tác lớn nhất) từ bảng `baihat`. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

  • A. SELECT TOP 10 * FROM baihat ORDER BY namSangTac DESC;
  • B. SELECT * FROM baihat ORDER BY namSangTac DESC LIMIT 10;
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac ORDER BY DESC LIMIT 10;
  • D. SELECT * FROM baihat LIMIT 10 ORDER BY namSangTac DESC;

Câu 18: Bạn có bảng `album` với trường `tenAlbum`. Bạn muốn tìm tất cả các album mà tên của chúng chứa từ "tình" (không phân biệt chữ hoa/thường, ví dụ: "Tình khúc", "Tuyển tập tình ca"). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử và ký tự đại diện?

  • A. SELECT * FROM album WHERE tenAlbum = "tình";
  • B. SELECT * FROM album WHERE tenAlbum LIKE "tình%";
  • C. SELECT * FROM album WHERE tenAlbum CONTAINING "tình";
  • D. SELECT * FROM album WHERE tenAlbum LIKE "%tình%";

Câu 19: Trong HeidiSQL, khi bạn chọn một dòng dữ liệu trong thẻ "Dữ liệu" và nhấn phím Delete, điều gì xảy ra?

  • A. Dòng dữ liệu đó sẽ bị xóa ngay lập tức.
  • B. Không có gì xảy ra, bạn cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete hoặc sử dụng biểu tượng xóa.
  • C. Nội dung của dòng đó sẽ bị xóa, nhưng dòng vẫn tồn tại.
  • D. Hàng dữ liệu đó sẽ được ẩn đi, không bị xóa vĩnh viễn.

Câu 20: Bạn muốn cập nhật trường `giaBan` của tất cả các album trong bảng `album` lên 10% so với giá trị hiện tại. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. UPDATE album SET giaBan = giaBan * 1.1;
  • B. UPDATE album SET giaBan = giaBan + 10%;
  • C. UPDATE album SET giaBan = giaBan + 0.1;
  • D. UPDATE album ADD 10% TO giaBan;

Câu 21: Bạn muốn xem danh sách tất cả các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` nhưng ngoại trừ nhạc sĩ có `idNhacsi` là 1 và 5. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE idNhacsi != 1 AND idNhacsi != 5;
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE idNhacsi <> 1 OR idNhacsi <> 5;
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE idNhacsi NOT IN (1, 5);
  • D. SELECT * FROM nhacsi EXCEPT WHERE idNhacsi IN (1, 5);

Câu 22: Trong HeidiSQL, khi bạn thực hiện một câu lệnh SQL DELETE trong thẻ "Truy vấn", điều gì xảy ra sau khi lệnh được chạy thành công?

  • A. Bảng dữ liệu sẽ tự động được làm mới trong thẻ "Dữ liệu".
  • B. HeidiSQL sẽ hiển thị số dòng bị ảnh hưởng bởi câu lệnh DELETE.
  • C. Bạn sẽ được hỏi xác nhận trước khi xóa.
  • D. Cơ sở dữ liệu sẽ tự động sao lưu trước khi thực hiện xóa.

Câu 23: Bạn muốn xem danh sách các album từ bảng `album`, sắp xếp theo năm phát hành giảm dần, và nếu cùng năm phát hành thì sắp xếp theo tên album tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM album ORDER BY namPhatHanh DESC, tenAlbum ASC;
  • B. SELECT * FROM album ORDER BY namPhatHanh DESC AND tenAlbum ASC;
  • C. SELECT * FROM album SORT BY namPhatHanh DESC, tenAlbum ASC;
  • D. SELECT * FROM album ORDER BY namPhatHanh, tenAlbum DESC ASC;

Câu 24: Bạn muốn cập nhật tên của nhạc sĩ "Nguyễn Văn A" thành "Nguyễn Văn B" trong bảng `nhacsi`. Tuy nhiên, bạn không biết `idNhacsi` của người này. Giả sử tên "Nguyễn Văn A" là duy nhất. Câu lệnh SQL nào có thể sử dụng?

  • A. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Nguyễn Văn B" WHERE idNhacsi = (SELECT idNhacsi FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Nguyễn Văn A");
  • B. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Nguyễn Văn B" WHEN tenNhacsi = "Nguyễn Văn A";
  • C. MODIFY TABLE nhacsi SET tenNhacsi = "Nguyễn Văn B" WHERE tenNhacsi = "Nguyễn Văn A";
  • D. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Nguyễn Văn B" WHERE tenNhacsi = "Nguyễn Văn A";

Câu 25: Khi bạn muốn xem cấu trúc (các cột, kiểu dữ liệu, khóa chính...) của bảng `baihat` trong HeidiSQL, bạn cần mở thẻ nào sau khi chọn bảng đó trong cửa sổ điều hướng?

  • A. Thẻ "Dữ liệu"
  • B. Thẻ "Thiết kế"
  • C. Thẻ "Truy vấn"
  • D. Thẻ "Bảo trì"

Câu 26: Bạn muốn xem danh sách các bài hát trong bảng `baihat` mà tên của chúng có chứa ký tự gạch dưới (_). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng ký tự thoát (escape character) cho ký tự đại diện "_"

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat LIKE "%_%" ESCAPE "";
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat LIKE "%_%";
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat LIKE "%_";
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaiHat CONTAINS "_";

Câu 27: Giả sử bảng `baihat` có trường `idNhacsi` là khóa ngoại liên kết đến bảng `nhacsi`. Bạn muốn xóa một nhạc sĩ khỏi bảng `nhacsi`. Điều gì có thể xảy ra nếu có các bài hát trong bảng `baihat` vẫn còn tham chiếu đến nhạc sĩ đó và ràng buộc khóa ngoại được thiết lập là `ON DELETE RESTRICT`?

  • A. Các bài hát liên quan sẽ tự động bị xóa.
  • B. Trường `idNhacsi` trong các bài hát liên quan sẽ được đặt thành NULL.
  • C. Hệ thống sẽ báo lỗi và ngăn chặn việc xóa nhạc sĩ đó.
  • D. Việc xóa vẫn diễn ra bình thường, nhưng các bài hát liên quan sẽ trở thành "mồ côi" (orphan records).

Câu 28: Bạn muốn xem danh sách các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` mà tên của họ KHÔNG bắt đầu bằng chữ "N". Câu lệnh SQL nào thực hiện yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi != "N%";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi NOT LIKE "N%";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE NOT (tenNhacsi LIKE "%N");
  • D. SELECT * FROM nhacsi EXCLUDE tenNhacsi LIKE "N%";

Câu 29: Trong HeidiSQL, bạn đã mở thẻ "Dữ liệu" của một bảng và thực hiện nhiều thao tác chỉnh sửa trên các dòng khác nhau. Để hoàn tác (undo) các thay đổi chưa được lưu (chưa nhấn Enter cho từng dòng hoặc Ctrl+S), bạn có thể làm gì?

  • A. Nhấn Ctrl + Z.
  • B. Chỉ có thể hoàn tác bằng cách chạy câu lệnh SQL ROLLBACK;.
  • C. Mở lại bảng đó từ đầu.
  • D. Đóng tab "Dữ liệu" của bảng và chọn "Không" khi được hỏi lưu thay đổi.

Câu 30: Bạn muốn thêm nhiều bản ghi mới vào bảng `baihat` bằng một câu lệnh SQL duy nhất. Cú pháp cơ bản nào cho phép thực hiện điều này?

  • A. INSERT INTO baihat (cot1, cot2) VALUES (gia_tri_1a, gia_tri_1b), (gia_tri_2a, gia_tri_2b), ...;
  • B. INSERT MULTIPLE INTO baihat (cot1, cot2) VALUES (gia_tri_1a, gia_tri_1b), (gia_tri_2a, gia_tri_2b), ...;
  • C. INSERT INTO baihat (cot1, cot2) VALUES ALL (gia_tri_1a, gia_tri_1b), (gia_tri_2a, gia_tri_2b), ...;
  • D. ADD ROWS INTO baihat (cot1, cot2) VALUES (gia_tri_1a, gia_tri_1b), (gia_tri_2a, gia_tri_2b), ...;

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Bạn đang sử dụng HeidiSQL để làm việc với bảng `nhacsi` có cấu trúc gồm `idNhacsi` (kiểu INT, AUTO_INCREMENT, khóa chính) và `tenNhacsi` (kiểu VARCHAR). Để thêm một nhạc sĩ mới tên 'Trịnh Công Sơn' vào bảng này một cách thủ công qua giao diện Data của HeidiSQL, thao tác đúng nào bạn cần thực hiện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi xem dữ liệu trong thẻ 'Dữ liệu' của một bảng trong HeidiSQL, bạn muốn nhanh chóng tìm tất cả các bản ghi mà giá trị trong cột 'tên' chứa chuỗi 'Anh'. Thao tác nào sau đây là cách hiệu quả nhất sử dụng tính năng lọc nhanh của giao diện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để thay đổi tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành 'Văn Cao' trong bảng `nhacsi` bằng câu lệnh SQL, câu lệnh nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Bạn muốn xem danh sách tất cả các bài hát trong bảng `baihat` và sắp xếp chúng theo thứ tự tên bài hát từ A đến Z. Câu lệnh SQL nào thực hiện yêu cầu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong HeidiSQL, bạn muốn xóa một nhóm các dòng dữ liệu không liên tục (ví dụ: dòng 3, dòng 7, dòng 10) khỏi bảng. Thao tác nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất qua giao diện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giả sử bảng `baihat` có trường `namSangTac` (kiểu INT). Bạn muốn truy xuất tất cả các bài hát được sáng tác trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến năm 1975 (bao gồm cả 1950 và 1975). Câu lệnh SQL nào phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Bạn đã thực hiện một số thay đổi dữ liệu (thêm, sửa, xóa) trên bảng `album` trong HeidiSQL thông qua giao diện 'Dữ liệu'. Để đảm bảo các thay đổi này được lưu vĩnh viễn vào cơ sở dữ liệu, bạn cần làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu lệnh SQL `DELETE FROM baihat WHERE idBaiHat = 10;` có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Bạn muốn xem tất cả các bài hát trong bảng `baihat` nhưng chỉ hiển thị các cột `tenBaiHat` và `namSangTac`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa câu lệnh `DELETE FROM ten_bang;` và `TRUNCATE TABLE ten_bang;` khi được thực thi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `baihat` mà tên của chúng kết thúc bằng chữ 'ca'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi xem dữ liệu trong HeidiSQL, bạn nhấp vào tiêu đề của một cột số (ví dụ: `namSangTac`). Điều gì xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Bạn có bảng `nhacsi` và muốn thêm một nhạc sĩ mới 'Phạm Tuyên' bằng câu lệnh SQL. Giả sử trường `idNhacsi` là AUTO_INCREMENT. Câu lệnh INSERT nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để xóa tất cả các bản ghi trong bảng `album` mà trường `namPhatHanh` nhỏ hơn 2000, câu lệnh SQL nào là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Bạn muốn xem thông tin chi tiết của nhạc sĩ có tên chính xác là 'Văn Cao' trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL, bạn muốn sửa một giá trị trong một ô cụ thể. Thao tác nào sau đây cho phép bạn bắt đầu chỉnh sửa nội dung của ô đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Bạn muốn xem danh sách 10 bài hát được sáng tác gần đây nhất (năm sáng tác lớn nhất) từ bảng `baihat`. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Bạn có bảng `album` với trường `tenAlbum`. Bạn muốn tìm tất cả các album mà tên của chúng chứa từ 'tình' (không phân biệt chữ hoa/thường, ví dụ: 'Tình khúc', 'Tuyển tập tình ca'). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử và ký tự đại diện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong HeidiSQL, khi bạn chọn một dòng dữ liệu trong thẻ 'Dữ liệu' và nhấn phím Delete, điều gì xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Bạn muốn cập nhật trường `giaBan` của tất cả các album trong bảng `album` lên 10% so với giá trị hiện tại. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Bạn muốn xem danh sách tất cả các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` nhưng ngoại trừ nhạc sĩ có `idNhacsi` là 1 và 5. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong HeidiSQL, khi bạn thực hiện một câu lệnh SQL DELETE trong thẻ 'Truy vấn', điều gì xảy ra sau khi lệnh được chạy thành công?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Bạn muốn xem danh sách các album từ bảng `album`, sắp xếp theo năm phát hành giảm dần, và nếu cùng năm phát hành thì sắp xếp theo tên album tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Bạn muốn cập nhật tên của nhạc sĩ 'Nguyễn Văn A' thành 'Nguyễn Văn B' trong bảng `nhacsi`. Tuy nhiên, bạn không biết `idNhacsi` của người này. Giả sử tên 'Nguyễn Văn A' là duy nhất. Câu lệnh SQL nào có thể sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi bạn muốn xem cấu trúc (các cột, kiểu dữ liệu, khóa chính...) của bảng `baihat` trong HeidiSQL, bạn cần mở thẻ nào sau khi chọn bảng đó trong cửa sổ điều hướng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Bạn muốn xem danh sách các bài hát trong bảng `baihat` mà tên của chúng có chứa ký tự gạch dưới (_). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng ký tự thoát (escape character) cho ký tự đại diện '_'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Giả sử bảng `baihat` có trường `idNhacsi` là khóa ngoại liên kết đến bảng `nhacsi`. Bạn muốn xóa một nhạc sĩ khỏi bảng `nhacsi`. Điều gì có thể xảy ra nếu có các bài hát trong bảng `baihat` vẫn còn tham chiếu đến nhạc sĩ đó và ràng buộc khóa ngoại được thiết lập là `ON DELETE RESTRICT`?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Bạn muốn xem danh sách các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi` mà tên của họ KHÔNG bắt đầu bằng chữ 'N'. Câu lệnh SQL nào thực hiện yêu cầu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong HeidiSQL, bạn đã mở thẻ 'Dữ liệu' của một bảng và thực hiện nhiều thao tác chỉnh sửa trên các dòng khác nhau. Để hoàn tác (undo) các thay đổi chưa được lưu (chưa nhấn Enter cho từng dòng hoặc Ctrl+S), bạn có thể làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Bạn muốn thêm nhiều bản ghi mới vào bảng `baihat` bằng một câu lệnh SQL duy nhất. Cú pháp cơ bản nào cho phép thực hiện điều này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong HeidiSQL, khi bạn muốn thêm một dòng dữ liệu mới vào bảng mà không cần nhập giá trị cho trường khóa chính có thuộc tính AUTO_INCREMENT, thao tác trực quan nào là phù hợp nhất?

  • A. Nhấp đôi vào dòng cuối cùng của bảng.
  • B. Chọn một dòng bất kỳ và nhấn phím Delete.
  • C. Nhấn phím Insert hoặc nhấp chuột phải vào vùng dữ liệu và chọn "Chèn hàng".
  • D. Chọn thẻ "Thiết kế bảng" và tìm nút "Thêm dòng".

Câu 2: Bạn có một bảng `SanPham` với các cột `MaSP` (INT, AUTO_INCREMENT, PRIMARY KEY), `TenSP` (VARCHAR), `Gia` (DECIMAL). Để thêm một sản phẩm mới chỉ với tên là "Bàn phím" và giá là 350000, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

  • A. INSERT INTO SanPham VALUES (NULL, "Bàn phím", 350000);
  • B. INSERT INTO SanPham (TenSP, Gia) VALUES ("Bàn phím", 350000);
  • C. INSERT INTO SanPham (MaSP, TenSP, Gia) VALUES (1, "Bàn phím", 350000);
  • D. ADD ROW INTO SanPham ("Bàn phím", 350000);

Câu 3: Bạn muốn sửa tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành "Trần Văn A" trong bảng `nhacsi`. Trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL, bạn sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Tìm dòng có `idNhacsi` là 5, nhấp đôi chuột vào ô "tenNhacsi" của dòng đó và nhập "Trần Văn A".
  • B. Chọn dòng có `idNhacsi` là 5 và nhấn phím F2 để sửa.
  • C. Nhấp chuột phải vào dòng có `idNhacsi` là 5 và chọn "Cập nhật".
  • D. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + U sau khi chọn dòng.

Câu 4: Để cập nhật giá của tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham` (có cột `Gia`) tăng thêm 10%, câu lệnh SQL nào là chính xác?

  • A. UPDATE SanPham SET Gia = Gia + 10%;
  • B. MODIFY SanPham SET Gia = Gia * 1.1;
  • C. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1;
  • D. UPDATE SanPham ADD Gia * 0.1;

Câu 5: Bạn muốn xóa dòng dữ liệu của nhạc sĩ có tên là "Nguyễn Văn B" trong bảng `nhacsi`. Nếu sử dụng câu lệnh SQL, bạn cần một điều kiện `WHERE` như thế nào?

  • A. WHERE tenNhacsi = "%Nguyễn Văn B%";
  • B. WHERE tenNhacsi = "Nguyễn Văn B";
  • C. WHERE tenNhacsi LIKE "Nguyễn Văn B%";
  • D. WHERE tenNhacsi IN ("Nguyễn Văn B");

Câu 6: Trong HeidiSQL, bạn đã chọn một vài dòng dữ liệu trong bảng `nhacsi`. Thao tác nào sau đây sẽ xóa các dòng đã chọn?

  • A. Nhấn phím Enter.
  • B. Nhấn phím Shift + Delete.
  • C. Nhấn phím Alt + Delete.
  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete hoặc nhấp vào biểu tượng thùng rác.

Câu 7: Giả sử bảng `SanPham` có dữ liệu. Câu lệnh SQL `DELETE FROM SanPham WHERE Gia < 100000;` sẽ thực hiện điều gì?

  • A. Xóa tất cả các dòng trong bảng `SanPham` mà giá sản phẩm nhỏ hơn 100000.
  • B. Xóa bảng `SanPham` nếu có sản phẩm nào giá nhỏ hơn 100000.
  • C. Xóa cột `Gia` khỏi bảng `SanPham` cho các dòng có giá nhỏ hơn 100000.
  • D. Chỉ đánh dấu các dòng có giá nhỏ hơn 100000 để xóa sau.

Câu 8: Khi bạn muốn xem tất cả dữ liệu trong bảng `nhacsi` và sắp xếp chúng theo tên nhạc sĩ từ Z đến A, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM nhacsi SORT BY tenNhacsi DESC;
  • B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi ASC;
  • C. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY tenNhacsi DESC;
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi DESC;

Câu 9: Trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL, cách nhanh nhất để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần dựa trên một cột cụ thể là gì?

  • A. Nhấp chuột phải vào cột đó và chọn "Sắp xếp".
  • B. Nhấp chuột vào tiêu đề của cột đó.
  • C. Kéo tiêu đề cột sang bên trái.
  • D. Nhấn giữ phím Shift và nhấp vào tiêu đề cột.

Câu 10: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên chứa từ "An" (ví dụ: "Nguyễn Văn An", "Lê Thị Hạnh An"). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE` để thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "An%";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%An";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "An";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%An%";

Câu 11: Phân biệt giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` về mặt kết quả khi thực thi trên một bảng có dữ liệu?

  • A. `DELETE` xóa từng dòng và có thể hoàn tác (rollback), `TRUNCATE` xóa nhanh hơn, không thể hoàn tác và thường đặt lại bộ đếm AUTO_INCREMENT.
  • B. `TRUNCATE` xóa bảng và dữ liệu, còn `DELETE` chỉ xóa dữ liệu.
  • C. `DELETE` đặt lại bộ đếm AUTO_INCREMENT, còn `TRUNCATE` thì không.
  • D. Hai câu lệnh này hoàn toàn giống nhau về mọi mặt.

Câu 12: Trong HeidiSQL, khi bạn chỉnh sửa trực tiếp dữ liệu trong một ô và nhấn Enter, điều gì xảy ra?

  • A. Thay đổi chỉ được lưu tạm thời và cần nhấn nút "Lưu" khác.
  • B. Thay đổi được lưu ngay lập tức vào cơ sở dữ liệu.
  • C. HeidiSQL sẽ hỏi bạn có muốn lưu thay đổi hay không.
  • D. Dòng dữ liệu đó sẽ bị xóa.

Câu 13: Giả sử bạn có bảng `BaiHat` với các cột `MaBH`, `TenBH`, `SangTacBoi` (khóa ngoại tham chiếu đến `idNhacsi` trong bảng `nhacsi`). Bạn muốn thêm một bài hát mới có tên "Bài ca" và được sáng tác bởi nhạc sĩ có `idNhacsi` là 10. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. INSERT INTO BaiHat VALUES (NULL, "Bài ca", 10);
  • B. INSERT INTO BaiHat (TenBH) VALUES ("Bài ca") WHERE SangTacBoi = 10;
  • C. ADD BaiHat ("Bài ca", 10);
  • D. INSERT INTO BaiHat (TenBH, SangTacBoi) VALUES ("Bài ca", 10);

Câu 14: Bạn đang xem dữ liệu trong bảng `SanPham`. Bạn muốn chỉ hiển thị những sản phẩm có giá từ 500000 trở lên. Nếu không dùng SQL, bạn có thể sử dụng tính năng lọc dữ liệu trực quan trong HeidiSQL như thế nào?

  • A. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột `Gia`, chọn "Quick Filter" và nhập `>= 500000".
  • B. Nhấp chuột vào tiêu đề cột `Gia` và chọn "Filter > Greater than or equal to 500000".
  • C. Chọn toàn bộ cột `Gia` và nhấn Ctrl + F để tìm kiếm.
  • D. Vào menu "Công cụ" và tìm tùy chọn "Lọc dữ liệu".

Câu 15: Câu lệnh SQL `SELECT TenBH FROM BaiHat WHERE SangTacBoi = 5;` sẽ trả về kết quả gì?

  • A. Toàn bộ thông tin của tất cả bài hát.
  • B. Chỉ cột `SangTacBoi` cho các bài hát được sáng tác bởi nhạc sĩ có ID 5.
  • C. Chỉ cột `TenBH` cho các bài hát được sáng tác bởi nhạc sĩ có ID 5.
  • D. Số lượng bài hát được sáng tác bởi nhạc sĩ có ID 5.

Câu 16: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên không bắt đầu bằng chữ "N". Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE` và `NOT`?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi NOT LIKE "%N";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi NOT LIKE "N%";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE NOT tenNhacsi LIKE "N%";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi != "N%";

Câu 17: Trong HeidiSQL, sau khi thực hiện một thao tác cập nhật (INSERT, UPDATE, DELETE), làm thế nào để chắc chắn rằng thay đổi của bạn đã được lưu vào cơ sở dữ liệu thực tế (nếu bạn đang ở chế độ giao dịch thủ công)?

  • A. Nhấn nút "Commit" hoặc sử dụng lệnh SQL `COMMIT;`.
  • B. Nhấn nút "Rollback".
  • C. Đóng HeidiSQL và mở lại.
  • D. Tự động lưu, không cần thao tác gì thêm.

Câu 18: Bạn có bảng `DiemThi` với các cột `MaSV`, `MaMon`, `Diem`. Bạn muốn cập nhật điểm của sinh viên có `MaSV` là "SV001" cho môn học có `MaMon` là "Toan" thành 9.5. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. UPDATE DiemThi SET Diem = 9.5 WHERE MaSV = "SV001" AND MaMon = "Toan";
  • B. UPDATE DiemThi SET Diem = 9.5 WHERE MaSV = "SV001" OR MaMon = "Toan";
  • C. UPDATE DiemThi SET Diem = 9.5 WHERE MaSV = "SV001" AND MaMon = "Toan";
  • D. MODIFY DiemThi SET Diem = 9.5 WHERE MaSV = "SV001", MaMon = "Toan";

Câu 19: Khi sử dụng tính năng "Quick Filter" trong HeidiSQL trên một cột kiểu chuỗi (VARCHAR), bạn nhập giá trị "Viet%". Kết quả hiển thị sẽ bao gồm các dòng có giá trị trong cột đó như thế nào?

  • A. Chỉ những giá trị chính xác là "Viet".
  • B. Những giá trị bắt đầu bằng "Viet".
  • C. Những giá trị kết thúc bằng "Viet".
  • D. Những giá trị chứa chuỗi "Viet".

Câu 20: Bạn muốn xóa tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` được sáng tác bởi nhạc sĩ có `idNhacsi` là 20. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. DELETE FROM BaiHat WHERE SangTacBoi = 20;
  • B. REMOVE FROM BaiHat WHERE SangTacBoi = 20;
  • C. DELETE FROM BaiHat WHERE SangTacBoi LIKE 20;
  • D. TRUNCATE TABLE BaiHat WHERE SangTacBoi = 20;

Câu 21: Ý nghĩa của ký tự gạch dưới (`_`) trong toán tử `LIKE` của SQL là gì?

  • A. Đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ (có thể rỗng).
  • B. Đại diện cho một chữ số bất kỳ.
  • C. Đại diện cho một ký tự đơn bất kỳ.
  • D. Đại diện cho khoảng trắng.

Câu 22: Bạn có bảng `Sach` với các cột `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Bạn muốn tìm tất cả sách xuất bản trong thập niên 2000 (từ 2000 đến 2009). Câu lệnh SQL nào thể hiện đúng điều kiện này?

  • A. SELECT * FROM Sach WHERE NamXuatBan > 1999 AND NamXuatBan < 2010;
  • B. SELECT * FROM Sach WHERE NamXuatBan BETWEEN 2000 AND 2009;
  • C. SELECT * FROM Sach WHERE NamXuatBan LIKE "200_";
  • D. SELECT * FROM Sach WHERE NamXuatBan >= 2000 OR NamXuatBan <= 2009;

Câu 23: Khi bạn sử dụng câu lệnh `SELECT * FROM TenBang;`, kết quả trả về sẽ được sắp xếp theo thứ tự nào mặc định (nếu không có `ORDER BY`)?

  • A. Theo thứ tự tăng dần của cột đầu tiên.
  • B. Theo thứ tự giảm dần của cột khóa chính.
  • C. Theo thứ tự nhập dữ liệu gần nhất trước.
  • D. Thứ tự không được đảm bảo, tùy thuộc vào cách cơ sở dữ liệu lưu trữ.

Câu 24: Bạn muốn xem tên và giá của tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham;
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP, Gia;
  • C. SELECT (TenSP, Gia) FROM SanPham;
  • D. SELECT TenSP AND Gia FROM SanPham;

Câu 25: Trong HeidiSQL, nếu bạn muốn xóa một dòng dữ liệu cụ thể bằng chuột và menu ngữ cảnh, bạn sẽ làm gì?

  • A. Nhấp đôi vào dòng đó.
  • B. Nhấp chuột trái vào dòng đó và nhấn Delete.
  • C. Nhấp chuột phải vào dòng đó và chọn "Xóa dòng".
  • D. Kéo dòng đó ra khỏi cửa sổ dữ liệu.

Câu 26: Câu lệnh SQL `UPDATE SanPham SET Gia = 0;` sẽ có tác dụng gì?

  • A. Chỉ cập nhật giá của sản phẩm đầu tiên trong bảng thành 0.
  • B. Cập nhật giá của TẤT CẢ các sản phẩm trong bảng thành 0.
  • C. Thêm một cột mới tên là `Gia` với giá trị 0.
  • D. Xóa cột `Gia` khỏi bảng `SanPham`.

Câu 27: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên bắt đầu bằng "L" và kết thúc bằng "i". Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE`?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "L_i";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "L%i%";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%L%i%";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "L%i";

Câu 28: Khi bạn sử dụng tính năng "Quick Filter" trong HeidiSQL và nhập một giá trị số (ví dụ: "100000") vào cột `Gia` (kiểu số), HeidiSQL thường hiểu điều kiện lọc mặc định là gì?

  • A. Tìm kiếm các giá trị chính xác bằng 100000.
  • B. Tìm kiếm các giá trị lớn hơn 100000.
  • C. Tìm kiếm các giá trị nhỏ hơn 100000.
  • D. Tìm kiếm các giá trị chứa chuỗi "100000".

Câu 29: Bạn muốn xóa dòng dữ liệu của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 15. Câu lệnh SQL nào là đúng và chính xác nhất?

  • A. DELETE FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 15;
  • B. DELETE nhacsi WHERE idNhacsi = 15;
  • C. REMOVE FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 15;
  • D. DELETE * FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 15;

Câu 30: Trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL, để xem các dòng dữ liệu đã được lọc hoặc sắp xếp theo tiêu chí bạn thiết lập, bạn cần chắc chắn đang ở thẻ (tab) nào?

  • A. Thẻ "Thiết kế bảng".
  • B. Thẻ "Dữ liệu".
  • C. Thẻ "Truy vấn".
  • D. Thẻ "Tổng quan".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong HeidiSQL, khi bạn muốn thêm một dòng dữ liệu mới vào bảng mà không cần nhập giá trị cho trường khóa chính có thuộc tính AUTO_INCREMENT, thao tác trực quan nào là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Bạn có một bảng `SanPham` với các cột `MaSP` (INT, AUTO_INCREMENT, PRIMARY KEY), `TenSP` (VARCHAR), `Gia` (DECIMAL). Để thêm một sản phẩm mới chỉ với tên là 'Bàn phím' và giá là 350000, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Bạn muốn sửa tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành 'Trần Văn A' trong bảng `nhacsi`. Trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL, bạn sẽ thực hiện thao tác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để cập nhật giá của tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham` (có cột `Gia`) tăng thêm 10%, câu lệnh SQL nào là chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Bạn muốn xóa dòng dữ liệu của nhạc sĩ có tên là 'Nguyễn Văn B' trong bảng `nhacsi`. Nếu sử dụng câu lệnh SQL, bạn cần một điều kiện `WHERE` như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong HeidiSQL, bạn đã chọn một vài dòng dữ liệu trong bảng `nhacsi`. Thao tác nào sau đây sẽ xóa các dòng đã chọn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Giả sử bảng `SanPham` có dữ liệu. Câu lệnh SQL `DELETE FROM SanPham WHERE Gia < 100000;` sẽ thực hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khi bạn muốn xem tất cả dữ liệu trong bảng `nhacsi` và sắp xếp chúng theo tên nhạc sĩ từ Z đến A, câu lệnh SQL nào là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL, cách nhanh nhất để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần dựa trên một cột cụ thể là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên chứa từ 'An' (ví dụ: 'Nguyễn Văn An', 'Lê Thị Hạnh An'). Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE` để thực hiện điều này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân biệt giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` về mặt kết quả khi thực thi trên một bảng có dữ liệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong HeidiSQL, khi bạn chỉnh sửa trực tiếp dữ liệu trong một ô và nhấn Enter, điều gì xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giả sử bạn có bảng `BaiHat` với các cột `MaBH`, `TenBH`, `SangTacBoi` (khóa ngoại tham chiếu đến `idNhacsi` trong bảng `nhacsi`). Bạn muốn thêm một bài hát mới có tên 'Bài ca' và được sáng tác bởi nhạc sĩ có `idNhacsi` là 10. Câu lệnh SQL nào là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Bạn đang xem dữ liệu trong bảng `SanPham`. Bạn muốn chỉ hiển thị những sản phẩm có giá từ 500000 trở lên. Nếu không dùng SQL, bạn có thể sử dụng tính năng lọc dữ liệu trực quan trong HeidiSQL như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu lệnh SQL `SELECT TenBH FROM BaiHat WHERE SangTacBoi = 5;` sẽ trả về kết quả gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên không bắt đầu bằng chữ 'N'. Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE` và `NOT`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong HeidiSQL, sau khi thực hiện một thao tác cập nhật (INSERT, UPDATE, DELETE), làm thế nào để chắc chắn rằng thay đổi của bạn đã được lưu vào cơ sở dữ liệu thực tế (nếu bạn đang ở chế độ giao dịch thủ công)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Bạn có bảng `DiemThi` với các cột `MaSV`, `MaMon`, `Diem`. Bạn muốn cập nhật điểm của sinh viên có `MaSV` là 'SV001' cho môn học có `MaMon` là 'Toan' thành 9.5. Câu lệnh SQL nào là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi sử dụng tính năng 'Quick Filter' trong HeidiSQL trên một cột kiểu chuỗi (VARCHAR), bạn nhập giá trị 'Viet%'. Kết quả hiển thị sẽ bao gồm các dòng có giá trị trong cột đó như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Bạn muốn xóa tất cả các bài hát trong bảng `BaiHat` được sáng tác bởi nhạc sĩ có `idNhacsi` là 20. Câu lệnh SQL nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Ý nghĩa của ký tự gạch dưới (`_`) trong toán tử `LIKE` của SQL là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bạn có bảng `Sach` với các cột `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Bạn muốn tìm tất cả sách xuất bản trong thập niên 2000 (từ 2000 đến 2009). Câu lệnh SQL nào thể hiện đúng điều kiện này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi bạn sử dụng câu lệnh `SELECT * FROM TenBang;`, kết quả trả về sẽ được sắp xếp theo thứ tự nào mặc định (nếu không có `ORDER BY`)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Bạn muốn xem tên và giá của tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong HeidiSQL, nếu bạn muốn xóa một dòng dữ liệu cụ thể bằng chuột và menu ngữ cảnh, bạn sẽ làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu lệnh SQL `UPDATE SanPham SET Gia = 0;` sẽ có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ có tên bắt đầu bằng 'L' và kết thúc bằng 'i'. Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử `LIKE`?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi bạn sử dụng tính năng 'Quick Filter' trong HeidiSQL và nhập một giá trị số (ví dụ: '100000') vào cột `Gia` (kiểu số), HeidiSQL thường hiểu điều kiện lọc mặc định là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Bạn muốn xóa dòng dữ liệu của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 15. Câu lệnh SQL nào là đúng và chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL, để xem các dòng dữ liệu đã được lọc hoặc sắp xếp theo tiêu chí bạn thiết lập, bạn cần chắc chắn đang ở thẻ (tab) nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi làm việc với bảng dữ liệu trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông qua giao diện đồ họa (GUI) như HeidiSQL, thao tác nào sau đây thường được sử dụng để thêm một bản ghi (hàng) dữ liệu mới vào cuối bảng?

  • A. Nhấn phím Delete trên bàn phím.
  • B. Nhấn đúp chuột vào một ô dữ liệu bất kỳ.
  • C. Sử dụng phím tắt (ví dụ: Insert) hoặc tùy chọn trong menu ngữ cảnh (chuột phải).
  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S để lưu lại.

Câu 2: Giả sử bạn có bảng `nhacsi` với các cột `idNhacsi` (kiểu AUTO_INCREMENT, khóa chính) và `tenNhacsi`. Khi thêm một nhạc sĩ mới bằng giao diện, bạn chỉ cần nhập tên nhạc sĩ. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự động gán giá trị cho `idNhacsi`. Điều này thể hiện tính chất nào của cơ sở dữ liệu?

  • A. Tính nhất quán.
  • B. Tính tự động tăng giá trị (AUTO_INCREMENT).
  • C. Tính bảo mật.
  • D. Tính toàn vẹn tham chiếu.

Câu 3: Bạn cần cập nhật tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành "Trịnh Công Sơn" trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. UPDATE nhacsi SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn" WHERE idNhacsi = 5;
  • B. INSERT INTO nhacsi (idNhacsi, tenNhacsi) VALUES (5, "Trịnh Công Sơn");
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 5 SET tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn";
  • D. DELETE FROM nhacsi WHERE idNhacsi = 5 AND tenNhacsi = "Trịnh Công Sơn";

Câu 4: Trong giao diện xem dữ liệu của một bảng, bạn muốn sửa nội dung của một ô cụ thể (ví dụ: sửa ngày sinh của một học sinh). Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu chỉnh sửa ô đó là gì?

  • A. Nhấn chuột phải vào ô và chọn "Xóa".
  • B. Nhấn phím Enter khi ô đó được chọn.
  • C. Kéo thả ô đó sang vị trí khác.
  • D. Nháy đúp (double-click) vào ô cần sửa.

Câu 5: Bạn muốn xóa bản ghi của nhạc sĩ có tên "Phạm Tuyên" khỏi bảng `nhacsi`. Nếu tên nhạc sĩ là duy nhất, câu lệnh SQL nào là phù hợp nhất?

  • A. TRUNCATE TABLE nhacsi WHERE tenNhacsi = "Phạm Tuyên";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Phạm Tuyên" DELETE;
  • C. DELETE FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Phạm Tuyên";
  • D. DROP TABLE nhacsi WHERE tenNhacsi = "Phạm Tuyên";

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì?

  • A. `DELETE` xóa từng bản ghi và ghi lại log, có thể rollback; `TRUNCATE` xóa nhanh hơn bằng cách giải phóng không gian, không ghi log chi tiết, không thể rollback và thường reset AUTO_INCREMENT.
  • B. `DELETE` xóa cấu trúc bảng, còn `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • C. `TRUNCATE` cần điều kiện `WHERE`, còn `DELETE` thì không.
  • D. `DELETE` chỉ dùng cho các bản ghi có khóa chính, còn `TRUNCATE` dùng cho mọi bảng.

Câu 7: Để truy xuất tất cả các cột và tất cả các hàng từ bảng `album` trong cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng cú pháp?

  • A. SELECT album;
  • B. GET * FROM album;
  • C. RETRIEVE ALL FROM album;
  • D. SELECT * FROM album;

Câu 8: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `baihat` có tên bắt đầu bằng chữ "Em". Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử và mẫu tìm kiếm cho trường `tenBaihat`?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat = "Em%";
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "Em%";
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat = "%Em%";
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat STARTING WITH "Em";

Câu 9: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ trong bảng `nhacsi` có tên chứa chuỗi "Anh" ở bất kỳ vị trí nào. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "%Anh%";
  • B. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi = "Anh";
  • C. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi LIKE "Anh%";
  • D. SELECT * FROM nhacsi WHERE tenNhacsi CONTAINS "Anh";

Câu 10: Để sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `baihat` theo thứ tự tăng dần của tên bài hát (`tenBaihat`), bạn thêm mệnh đề nào vào cuối câu lệnh `SELECT * FROM baihat`?

  • A. SORT BY tenBaihat ASC;
  • B. ARRANGE BY tenBaihat INCREASING;
  • C. ORDER BY tenBaihat ASC;
  • D. GROUP BY tenBaihat ASC;

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng `nhacsi` theo `idNhacsi` từ lớn đến nhỏ. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều đó?

  • A. SELECT * FROM nhacsi SORT BY idNhacsi DESC;
  • B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY idNhacsi DESC;
  • C. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY idNhacsi ASC;
  • D. SELECT * FROM nhacsi FILTER BY idNhacsi DESC;

Câu 12: Trong một giao diện quản lý cơ sở dữ liệu, bạn thấy biểu tượng mũi tên chỉ xuống bên cạnh tên cột. Biểu tượng này thường chỉ ra rằng dữ liệu trong cột đó đang được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. Giảm dần (Descending).
  • B. Tăng dần (Ascending).
  • C. Ngẫu nhiên (Random).
  • D. Không được sắp xếp.

Câu 13: Bạn muốn hiển thị chỉ các cột `tenBaihat` và `namSangTac` từ bảng `baihat`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat, namSangTac;
  • B. SELECT baihat(tenBaihat, namSangTac);
  • C. SELECT COLUMNS (tenBaihat, namSangTac) FROM baihat;
  • D. SELECT tenBaihat, namSangTac FROM baihat;

Câu 14: Khi sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `SELECT`, mục đích chính của mệnh đề này là gì?

  • A. Lọc các bản ghi dựa trên một hoặc nhiều điều kiện.
  • B. Sắp xếp kết quả theo một thứ tự cụ thể.
  • C. Chọn các cột cụ thể để hiển thị.
  • D. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.

Câu 15: Bạn cần xóa nhiều bản ghi cùng lúc trong một bảng thông qua giao diện đồ họa. Thao tác hiệu quả nhất thường là gì?

  • A. Nhấp chuột phải vào từng bản ghi và chọn "Xóa".
  • B. Sử dụng câu lệnh SQL `DELETE` trong cửa sổ truy vấn.
  • C. Chọn (highlight) nhiều hàng dữ liệu, sau đó sử dụng phím tắt hoặc biểu tượng xóa.
  • D. Kéo các bản ghi cần xóa ra khỏi cửa sổ bảng.

Câu 16: Trong bảng `baihat`, bạn muốn tìm bài hát có tên chỉ gồm 5 ký tự và bắt đầu bằng chữ "A". Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng đúng toán tử `LIKE` và ký tự đại diện `_` (dấu gạch dưới)?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "A%";
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "A_____";
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "A%";
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "A____";

Câu 17: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `baihat` với các thông tin cụ thể. Giả sử bảng có các cột `idBaihat` (AUTO_INCREMENT), `tenBaihat`, `idNhacsi`, `namSangTac`. Câu lệnh `INSERT INTO` nào sau đây là đúng và đầy đủ cú pháp để thêm một bản ghi mới (không cần nhập `idBaihat`)?

  • A. INSERT INTO baihat (tenBaihat, idNhacsi, namSangTac) VALUES ("Tên bài hát", 1, 2023);
  • B. INSERT INTO baihat VALUES ("Tên bài hát", 1, 2023);
  • C. ADD RECORD TO baihat (tenBaihat, idNhacsi, namSangTac) VALUES ("Tên bài hát", 1, 2023);
  • D. INSERT baihat ("Tên bài hát", 1, 2023);

Câu 18: Khi chỉnh sửa dữ liệu trong một ô bằng giao diện, sau khi nhập giá trị mới, thao tác nào sau đây thường cần thiết để lưu lại thay đổi vào cơ sở dữ liệu?

  • A. Nhấn phím ESC.
  • B. Nhấn phím Enter hoặc di chuyển ra khỏi ô đó.
  • C. Nhấn phím F5 để làm mới trang.
  • D. Nhấn chuột phải vào ô đã sửa và chọn "Hoàn tác".

Câu 19: Bạn muốn xem tất cả các bài hát trong bảng `baihat` được sáng tác vào năm 2022. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng việc lọc này?

  • A. SELECT * FROM baihat ORDER BY namSangTac = 2022;
  • B. SELECT * FROM baihat FILTER BY namSangTac = 2022;
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac = 2022;
  • D. SELECT * FROM baihat HAVING namSangTac = 2022;

Câu 20: Giả sử bạn có bảng `hocsinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `NgaySinh`. Bạn muốn cập nhật `NgaySinh` của học sinh có `MaHS` là "HS001" thành "2006-07-15". Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. UPDATE hocsinh SET NgaySinh = "2006-07-15" WHERE MaHS = "HS001";
  • B. MODIFY hocsinh SET NgaySinh = "2006-07-15" WHERE MaHS = "HS001";
  • C. UPDATE hocsinh WHERE MaHS = "HS001" VALUES (NgaySinh = "2006-07-15");
  • D. SET NgaySinh = "2006-07-15" FROM hocsinh WHERE MaHS = "HS001";

Câu 21: Trong giao diện bảng dữ liệu, để nhanh chóng tìm kiếm các bản ghi dựa trên nội dung của một cột (ví dụ: tìm tất cả nhạc sĩ có tên chứa "Văn"), tính năng "Quick Filter" hoặc "AutoFilter" thường hoạt động như thế nào?

  • A. Tự động xóa các bản ghi không khớp.
  • B. Chỉ bôi đậm các bản ghi khớp với điều kiện.
  • C. Mở một cửa sổ mới chứa các bản ghi tìm được.
  • D. Ẩn tạm thời các bản ghi không thỏa mãn điều kiện lọc, chỉ hiển thị các bản ghi phù hợp.

Câu 22: Bạn muốn xóa tất cả các bài hát trong bảng `baihat` được sáng tác trước năm 1975. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng việc này?

  • A. TRUNCATE TABLE baihat WHERE namSangTac < 1975;
  • B. DELETE FROM baihat WHERE namSangTac < 1975;
  • C. REMOVE FROM baihat WHERE namSangTac < 1975;
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac < 1975 DELETE;

Câu 23: Khi sử dụng giao diện để sắp xếp dữ liệu theo một cột, mỗi lần nhấp chuột vào tiêu đề cột thường làm gì?

  • A. Chuyển đổi giữa sắp xếp tăng dần, giảm dần và không sắp xếp (hoặc sắp xếp theo thứ tự mặc định).
  • B. Chỉ sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
  • C. Chỉ sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
  • D. Mở cửa sổ chỉnh sửa cấu trúc bảng.

Câu 24: Bạn muốn truy xuất tên của tất cả các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT nhacsi FROM tenNhacsi;
  • B. GET tenNhacsi FROM nhacsi;
  • C. SELECT tenNhacsi FROM nhacsi;
  • D. SELECT * FROM nhacsi COLUMN tenNhacsi;

Câu 25: Trong bảng `baihat`, bạn muốn tìm các bài hát có tên kết thúc bằng chữ "Ca". Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng đúng toán tử `LIKE` và mẫu tìm kiếm?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat = "%Ca";
  • B. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "Ca%";
  • C. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat ENDS WITH "Ca";
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE tenBaihat LIKE "%Ca";

Câu 26: Khi bạn thực hiện thao tác xóa một hoặc nhiều bản ghi bằng giao diện (ví dụ: nhấn Ctrl+Delete sau khi chọn hàng), hệ quản trị cơ sở dữ liệu thường sẽ làm gì tiếp theo để xác nhận hành động?

  • A. Tự động lưu thay đổi ngay lập tức mà không hỏi lại.
  • B. Hiển thị hộp thoại xác nhận hỏi bạn có chắc chắn muốn xóa không.
  • C. Chuyển các bản ghi đã xóa vào thùng rác.
  • D. Yêu cầu nhập lại mật khẩu quản trị.

Câu 27: Bạn muốn hiển thị các bài hát từ bảng `baihat` theo thứ tự giảm dần của năm sáng tác (`namSangTac`), nhưng chỉ lấy những bài hát được sáng tác sau năm 2000. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac > 2000 ORDER BY namSangTac DESC;
  • B. SELECT * FROM baihat ORDER BY namSangTac DESC WHERE namSangTac > 2000;
  • C. SELECT * FROM baihat FILTER namSangTac > 2000 SORT BY namSangTac DESC;
  • D. SELECT * FROM baihat WHERE namSangTac > 2000 SORT DESC namSangTac;

Câu 28: Giả sử bảng `nhacsi` có thêm cột `QuocGia`. Bạn muốn cập nhật quốc gia của tất cả các nhạc sĩ hiện đang để trống (NULL) thành "Việt Nam". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. UPDATE nhacsi SET QuocGia = "Việt Nam" WHERE QuocGia = "";
  • B. UPDATE nhacsi SET QuocGia = "Việt Nam" WHERE QuocGia IS EMPTY;
  • C. UPDATE nhacsi SET QuocGia = "Việt Nam" WHERE QuocGia IS NULL;
  • D. UPDATE nhacsi SET QuocGia = "Việt Nam" WHERE QuocGia = NULL;

Câu 29: Bạn cần thêm nhiều bản ghi mới vào bảng `baihat` cùng lúc bằng câu lệnh SQL. Cú pháp `INSERT INTO ... VALUES ...` cho phép thực hiện điều này bằng cách nào?

  • A. Sử dụng một câu lệnh `INSERT` duy nhất với nhiều mệnh đề `VALUES` riêng biệt.
  • B. Sử dụng một câu lệnh `INSERT` duy nhất với nhiều bộ giá trị được phân cách bởi dấu phẩy sau mệnh đề `VALUES`.
  • C. Phải viết một câu lệnh `INSERT` riêng cho mỗi bản ghi cần thêm.
  • D. Sử dụng mệnh đề `INSERT MULTIPLE`.

Câu 30: Trong giao diện xem dữ liệu, bạn nhận thấy một số bản ghi có vẻ không chính xác và muốn xóa chúng. Bạn chọn các bản ghi đó. Thao tác phím tắt phổ biến nhất để kích hoạt lệnh xóa bản ghi đã chọn là gì?

  • A. Ctrl + Delete
  • B. Shift + Delete
  • C. Alt + Delete
  • D. Chỉ phím Delete

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi làm việc với bảng dữ liệu trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông qua giao diện đồ họa (GUI) như HeidiSQL, thao tác nào sau đây *thường* được sử dụng để thêm một bản ghi (hàng) dữ liệu mới vào cuối bảng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Giả sử bạn có bảng `nhacsi` với các cột `idNhacsi` (kiểu AUTO_INCREMENT, khóa chính) và `tenNhacsi`. Khi thêm một nhạc sĩ mới bằng giao diện, bạn chỉ cần nhập tên nhạc sĩ. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự động gán giá trị cho `idNhacsi`. Điều này thể hiện tính chất nào của cơ sở dữ liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Bạn cần cập nhật tên của nhạc sĩ có `idNhacsi` là 5 thành 'Trịnh Công Sơn' trong bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong giao diện xem dữ liệu của một bảng, bạn muốn sửa nội dung của một ô cụ thể (ví dụ: sửa ngày sinh của một học sinh). Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu chỉnh sửa ô đó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Bạn muốn xóa bản ghi của nhạc sĩ có tên 'Phạm Tuyên' khỏi bảng `nhacsi`. Nếu tên nhạc sĩ là duy nhất, câu lệnh SQL nào là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để truy xuất tất cả các cột và tất cả các hàng từ bảng `album` trong cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng cú pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Bạn muốn tìm tất cả các bài hát trong bảng `baihat` có tên bắt đầu bằng chữ 'Em'. Câu lệnh SQL nào sử dụng đúng toán tử và mẫu tìm kiếm cho trường `tenBaihat`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bạn muốn tìm tất cả các nhạc sĩ trong bảng `nhacsi` có tên chứa chuỗi 'Anh' ở bất kỳ vị trí nào. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `baihat` theo thứ tự tăng dần của tên bài hát (`tenBaihat`), bạn thêm mệnh đề nào vào cuối câu lệnh `SELECT * FROM baihat`?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng `nhacsi` theo `idNhacsi` từ lớn đến nhỏ. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong một giao diện quản lý cơ sở dữ liệu, bạn thấy biểu tượng mũi tên chỉ xuống bên cạnh tên cột. Biểu tượng này *thường* chỉ ra rằng dữ liệu trong cột đó đang được sắp xếp theo thứ tự nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Bạn muốn hiển thị chỉ các cột `tenBaihat` và `namSangTac` từ bảng `baihat`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `SELECT`, mục đích chính của mệnh đề này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Bạn cần xóa nhiều bản ghi cùng lúc trong một bảng thông qua giao diện đồ họa. Thao tác hiệu quả nhất *thường* là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong bảng `baihat`, bạn muốn tìm bài hát có tên chỉ gồm 5 ký tự và bắt đầu bằng chữ 'A'. Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng đúng toán tử `LIKE` và ký tự đại diện `_` (dấu gạch dưới)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `baihat` với các thông tin cụ thể. Giả sử bảng có các cột `idBaihat` (AUTO_INCREMENT), `tenBaihat`, `idNhacsi`, `namSangTac`. Câu lệnh `INSERT INTO` nào sau đây là đúng và đầy đủ cú pháp để thêm một bản ghi mới (không cần nhập `idBaihat`)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi chỉnh sửa dữ liệu trong một ô bằng giao diện, sau khi nhập giá trị mới, thao tác nào sau đây *thường* cần thiết để lưu lại thay đổi vào cơ sở dữ liệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Bạn muốn xem tất cả các bài hát trong bảng `baihat` được sáng tác vào năm 2022. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng việc lọc này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Giả sử bạn có bảng `hocsinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `NgaySinh`. Bạn muốn cập nhật `NgaySinh` của học sinh có `MaHS` là 'HS001' thành '2006-07-15'. Câu lệnh SQL nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong giao diện bảng dữ liệu, để nhanh chóng tìm kiếm các bản ghi dựa trên nội dung của một cột (ví dụ: tìm tất cả nhạc sĩ có tên chứa 'Văn'), tính năng 'Quick Filter' hoặc 'AutoFilter' *thường* hoạt động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Bạn muốn xóa tất cả các bài hát trong bảng `baihat` được sáng tác trước năm 1975. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng việc này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi sử dụng giao diện để sắp xếp dữ liệu theo một cột, mỗi lần nhấp chuột vào tiêu đề cột thường làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Bạn muốn truy xuất tên của tất cả các nhạc sĩ từ bảng `nhacsi`. Câu lệnh SQL nào là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong bảng `baihat`, bạn muốn tìm các bài hát có tên kết thúc bằng chữ 'Ca'. Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng đúng toán tử `LIKE` và mẫu tìm kiếm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi bạn thực hiện thao tác xóa một hoặc nhiều bản ghi bằng giao diện (ví dụ: nhấn Ctrl+Delete sau khi chọn hàng), hệ quản trị cơ sở dữ liệu *thường* sẽ làm gì tiếp theo để xác nhận hành động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Bạn muốn hiển thị các bài hát từ bảng `baihat` theo thứ tự giảm dần của năm sáng tác (`namSangTac`), nhưng chỉ lấy những bài hát được sáng tác sau năm 2000. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Giả sử bảng `nhacsi` có thêm cột `QuocGia`. Bạn muốn cập nhật quốc gia của tất cả các nhạc sĩ hiện đang để trống (NULL) thành 'Việt Nam'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Bạn cần thêm nhiều bản ghi mới vào bảng `baihat` cùng lúc bằng câu lệnh SQL. Cú pháp `INSERT INTO ... VALUES ...` cho phép thực hiện điều này bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong giao diện xem dữ liệu, bạn nhận thấy một số bản ghi có vẻ không chính xác và muốn xóa chúng. Bạn chọn các bản ghi đó. Thao tác phím tắt phổ biến nhất để kích hoạt lệnh xóa bản ghi đã chọn là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong ngữ cảnh quản lý cơ sở dữ liệu, thao tác "truy xuất dữ liệu" (retrieval) chủ yếu liên quan đến việc gì?

  • A. Thêm bản ghi mới vào bảng.
  • B. Xóa các bản ghi không cần thiết.
  • C. Thay đổi giá trị của các trường dữ liệu.
  • D. Đọc và hiển thị thông tin từ các bảng.

Câu 2: Giả sử bạn đang sử dụng một công cụ quản lý CSDL (như HeidiSQL) và muốn thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng `HocSinh`. Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu quá trình này là gì?

  • A. Nhấn phím Delete.
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
  • C. Nhấn phím Insert trên bàn phím hoặc chọn tùy chọn chèn hàng.
  • D. Nhấn phím F5 để làm mới dữ liệu.

Câu 3: Bạn có một bảng `SanPham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`. Bạn muốn tăng giá của tất cả các sản phẩm thêm 10%. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. INSERT INTO SanPham (Gia) VALUES (Gia * 1.1);
  • B. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1;
  • C. SELECT Gia * 1.1 FROM SanPham;
  • D. ALTER TABLE SanPham MODIFY COLUMN Gia = Gia * 1.1;

Câu 4: Để xóa một hoặc nhiều hàng dữ liệu đã chọn trong chế độ xem dữ liệu của HeidiSQL hoặc các công cụ tương tự, tổ hợp phím phổ biến thường được sử dụng là gì?

  • A. Ctrl + Delete
  • B. Shift + Delete
  • C. Alt + Delete
  • D. Ctrl + X

Câu 5: Bạn muốn hiển thị chỉ các cột `TenSP` và `Gia` từ bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP, Gia;
  • B. SELECT SanPham(TenSP, Gia);
  • C. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham;
  • D. GET TenSP, Gia FROM SanPham;

Câu 6: Khi bạn muốn tìm kiếm các sản phẩm có tên chứa chuỗi "Laptop" trong cột `TenSP` của bảng `SanPham`, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

  • A. WHERE TenSP = "Laptop"
  • B. WHERE TenSP LIKE "%Laptop%"
  • C. FILTER TenSP CONTAIN "Laptop"
  • D. WHERE TenSP = "%Laptop%"

Câu 7: Bạn có bảng `SinhVien` với các cột `MaSV`, `TenSV`, `DiemTrungBinh`. Bạn muốn hiển thị danh sách sinh viên theo thứ tự điểm trung bình từ cao đến thấp. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều đó?

  • A. SELECT * FROM SinhVien ORDER BY DiemTrungBinh DESC;
  • B. SELECT * FROM SinhVien SORT BY DiemTrungBinh HIGH;
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTrungBinh ORDER BY DESC;
  • D. SELECT * FROM SinhVien ORDER BY DiemTrungBinh ASC;

Câu 8: Trong một công cụ GUI quản lý CSDL, bạn nhấp vào tiêu đề của một cột (`TenSP`). Thao tác này thường có tác dụng gì?

  • A. Ẩn cột đó đi.
  • B. Chỉnh sửa tên của cột.
  • C. Xóa tất cả dữ liệu trong cột đó.
  • D. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo cột đó.

Câu 9: Bạn muốn xóa bản ghi của sinh viên có `MaSV` là "SV001" khỏi bảng `SinhVien`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. REMOVE FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001";
  • B. DELETE FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001";
  • C. DROP FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001";
  • D. ERASE FROM SinhVien SELECT MaSV = "SV001";

Câu 10: Bạn có bảng `DonHang` với các cột `MaDH`, `NgayLap`, `TongTien`. Bạn muốn tìm tất cả các đơn hàng được lập trong năm 2023. Giả sử cột `NgayLap` có kiểu dữ liệu ngày tháng. Câu lệnh SQL nào sau đây có thể giúp bạn thực hiện điều đó (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

  • A. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayLap) = 2023;
  • B. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayLap LIKE "2023%";
  • C. SELECT * FROM DonHang WHERE EXTRACT(YEAR FROM NgayLap) = "2023";
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayLap BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-12-31";

Câu 11: Khi thêm dữ liệu mới vào bảng bằng câu lệnh SQL `INSERT INTO`, nếu bạn không cung cấp giá trị cho tất cả các cột, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lỗi sẽ xảy ra ngay lập tức.
  • B. Hệ thống sẽ tự động điền giá trị ngẫu nhiên cho các cột bị thiếu.
  • C. Hệ thống sẽ sử dụng giá trị mặc định của cột (nếu có) hoặc gán NULL (nếu được phép).
  • D. Bản ghi sẽ không được thêm vào bảng.

Câu 12: Bạn có một bảng `NhanVien` với các cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`. Bạn muốn cập nhật lương của nhân viên có `MaNV` là "NV005" lên 15.000.000. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. INSERT INTO NhanVien (Luong) VALUES (15000000) WHERE MaNV = "NV005";
  • B. SELECT * FROM NhanVien WHERE MaNV = "NV005" SET Luong = 15000000;
  • C. MODIFY NhanVien SET Luong = 15000000 WHERE MaNV = "NV005";
  • D. UPDATE NhanVien SET Luong = 15000000 WHERE MaNV = "NV005";

Câu 13: Trong một công cụ GUI quản lý CSDL, để sửa nội dung của một ô dữ liệu (ví dụ: sửa tên một sản phẩm), thao tác phổ biến nhất là gì?

  • A. Nhấp đúp chuột vào ô cần sửa.
  • B. Nhấn chuột phải vào ô và chọn "Copy".
  • C. Chọn ô rồi nhấn phím Space.
  • D. Chọn ô rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

Câu 14: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `LogHoatDong` vì chúng đã cũ, nhưng bạn muốn giữ lại cấu trúc của bảng để sử dụng sau này. Câu lệnh SQL nào là hiệu quả nhất cho trường hợp này?

  • A. DELETE FROM LogHoatDong;
  • B. DROP TABLE LogHoatDong;
  • C. TRUNCATE TABLE LogHoatDong;
  • D. CLEAR LogHoatDong;

Câu 15: Câu lệnh SQL `SELECT COUNT(*) FROM KhachHang;` sẽ trả về kết quả gì?

  • A. Tổng số tiền mà tất cả khách hàng đã chi tiêu.
  • B. Tổng số lượng khách hàng trong bảng.
  • C. Tên của khách hàng đầu tiên trong bảng.
  • D. Danh sách tất cả các cột của bảng KhachHang.

Câu 16: Bạn cần tìm các sản phẩm có giá nằm trong khoảng từ 1.000.000 đến 5.000.000 (bao gồm cả hai giá trị biên). Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia > 1000000 AND Gia < 5000000;
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia FROM 1000000 TO 5000000;
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia IN (1000000, 5000000);
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia BETWEEN 1000000 AND 5000000;

Câu 17: Khi sử dụng HeidiSQL, bạn muốn nhanh chóng lọc dữ liệu trong một cột cụ thể (`TenSP`) để chỉ hiển thị các bản ghi có tên sản phẩm bắt đầu bằng chữ "A". Thao tác trực quan nào là hiệu quả?

  • A. Mở cửa sổ "Query" và viết câu lệnh SELECT với mệnh đề WHERE.
  • B. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề cột `TenSP`.
  • C. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột `TenSP`, chọn "Quick Filter" và nhập "A%".
  • D. Chọn toàn bộ cột `TenSP` và nhấn Ctrl + F.

Câu 18: Bạn có bảng `KhoaHoc` với các cột `MaKH`, `TenKH`, `SoTinChi`. Bạn muốn thêm một khóa học mới với `MaKH` là "CS101", `TenKH` là "Nhập môn Khoa học Máy tính", và `SoTinChi` là 3. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. CREATE INTO KhoaHoc (MaKH, TenKH, SoTinChi) VALUES ("CS101", "Nhập môn Khoa học Máy tính", 3);
  • B. INSERT INTO KhoaHoc (MaKH, TenKH, SoTinChi) VALUES ("CS101", "Nhập môn Khoa học Máy tính", 3);
  • C. ADD INTO KhoaHoc ("CS101", "Nhập môn Khoa học Máy tính", 3);
  • D. UPDATE KhoaHoc SET MaKH = "CS101", TenKH = "Nhập môn Khoa học Máy tính", SoTinChi = 3;

Câu 19: Khi bạn thực hiện câu lệnh `DELETE FROM SinhVien;` mà không có mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tất cả các bản ghi trong bảng SinhVien sẽ bị xóa.
  • B. Lỗi cú pháp sẽ xảy ra.
  • C. Chỉ bản ghi đầu tiên trong bảng sẽ bị xóa.
  • D. Cấu trúc của bảng SinhVien sẽ bị xóa.

Câu 20: Bạn muốn tìm tất cả các nhân viên trong bảng `NhanVien` mà tên của họ có ký tự thứ hai là "a". Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng cho trường hợp này?

  • A. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE "%a%";
  • B. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE "a%";
  • C. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE "_a%";
  • D. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV = "_a%";

Câu 21: Trong HeidiSQL, sau khi bạn đã chỉnh sửa dữ liệu trong một ô hoặc thêm một hàng mới, làm thế nào để lưu các thay đổi đó vào cơ sở dữ liệu?

  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
  • B. Nhấn phím F2.
  • C. Nhấn chuột phải vào bảng và chọn "Save Table".
  • D. Nhấn phím Enter sau khi hoàn thành nhập/sửa dữ liệu.

Câu 22: Bạn có bảng `HoaDon` với các cột `SoHD`, `MaKH`, `NgayLap`, `TongTien`. Bạn muốn hiển thị các hóa đơn của khách hàng có `MaKH` là "KH01" hoặc "KH05". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM HoaDon WHERE MaKH IN ("KH01", "KH05");
  • B. SELECT * FROM HoaDon WHERE MaKH = "KH01" AND MaKH = "KH05";
  • C. SELECT * FROM HoaDon WHERE MaKH ("KH01", "KH05");
  • D. SELECT * FROM HoaDon WHERE MaKH LIKE "KH01" OR MaKH LIKE "KH05";

Câu 23: Giả sử bảng `NhanVien` có cột `NgaySinh` kiểu `DATE`. Bạn muốn tìm tất cả nhân viên sinh vào tháng 5. Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng hàm trích xuất ngày tháng phù hợp (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

  • A. SELECT * FROM NhanVien WHERE NgaySinh LIKE "%-05-%";
  • B. SELECT * FROM NhanVien WHERE MONTH(NgaySinh) = 5;
  • C. SELECT * FROM NhanVien WHERE NgaySinh = "-05-";
  • D. SELECT * FROM NhanVien FILTER MONTH(NgaySinh) = 5;

Câu 24: Bạn cần hiển thị danh sách sản phẩm từ bảng `SanPham`, sắp xếp theo tên sản phẩm tăng dần, và nếu tên sản phẩm giống nhau thì sắp xếp theo giá giảm dần. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM SanPham ORDER BY TenSP DESC, Gia ASC;
  • B. SELECT * FROM SanPham ORDER BY Gia DESC, TenSP ASC;
  • C. SELECT * FROM SanPham ORDER BY TenSP ASC, Gia DESC;
  • D. SELECT * FROM SanPham SORT BY TenSP, Gia DESC;

Câu 25: Trong giao diện bảng dữ liệu của HeidiSQL, bạn muốn chọn nhiều hàng không liền kề nhau để thực hiện thao tác xóa. Bạn sẽ sử dụng phím nào kết hợp với chuột?

  • A. Phím Shift.
  • B. Phím Ctrl.
  • C. Phím Alt.
  • D. Phím Tab.

Câu 26: Bạn có bảng `MonHoc` với cột `TenMonHoc`. Bạn muốn tìm tất cả các môn học có tên kết thúc bằng chữ "học". Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng?

  • A. SELECT * FROM MonHoc WHERE TenMonHoc LIKE "học%";
  • B. SELECT * FROM MonHoc WHERE TenMonHoc = "%học";
  • C. SELECT * FROM MonHoc WHERE TenMonHoc CONTAIN "học";
  • D. SELECT * FROM MonHoc WHERE TenMonHoc LIKE "%học";

Câu 27: Bạn muốn hiển thị 10 bản ghi đầu tiên từ bảng `KhachHang` sau khi sắp xếp theo `MaKH` tăng dần. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện được điều này (trong cú pháp MySQL/SQL Server)?

  • A. SELECT * FROM KhachHang ORDER BY MaKH ASC LIMIT 10;
  • B. SELECT TOP 10 * FROM KhachHang ORDER BY MaKH ASC;
  • C. SELECT * FROM KhachHang LIMIT 10 SORT BY MaKH ASC;
  • D. SELECT FIRST 10 * FROM KhachHang ORDER BY MaKH ASC;

Câu 28: Khi thêm một bản ghi mới vào bảng bằng giao diện của HeidiSQL, nếu một cột có thuộc tính `AUTO_INCREMENT` (tự động tăng), bạn nên làm gì với cột đó khi nhập dữ liệu cho hàng mới?

  • A. Nhập giá trị bất kỳ.
  • B. Nhập giá trị NULL.
  • C. Để trống, hệ thống sẽ tự động điền giá trị.
  • D. Nhập giá trị 0.

Câu 29: Bạn có bảng `LopHoc` với cột `TenLop`. Bạn muốn tìm các lớp có tên bắt đầu bằng "11" và kết thúc bằng "A". Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng?

  • A. SELECT * FROM LopHoc WHERE TenLop = "11%A";
  • B. SELECT * FROM LopHoc WHERE TenLop LIKE "11%A";
  • C. SELECT * FROM LopHoc WHERE TenLop BETWEEN "11" AND "A";
  • D. SELECT * FROM LopHoc WHERE TenLop STARTWITH "11" AND ENDWITH "A";

Câu 30: Trong HeidiSQL, giả sử bạn đang xem dữ liệu của bảng `MonHoc`. Để làm mới dữ liệu hiển thị (ví dụ: sau khi có người khác thêm/sửa/xóa dữ liệu), bạn thường sử dụng phím chức năng nào?

  • A. F5
  • B. F2
  • C. F9
  • D. F12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong ngữ cảnh quản lý cơ sở dữ liệu, thao tác 'truy xuất dữ liệu' (retrieval) chủ yếu liên quan đến việc gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Giả sử bạn đang sử dụng một công cụ quản lý CSDL (như HeidiSQL) và muốn thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng `HocSinh`. Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu quá trình này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Bạn có một bảng `SanPham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`. Bạn muốn tăng giá của tất cả các sản phẩm thêm 10%. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Để xóa một hoặc nhiều hàng dữ liệu đã chọn trong chế độ xem dữ liệu của HeidiSQL hoặc các công cụ tương tự, tổ hợp phím phổ biến thường được sử dụng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Bạn muốn hiển thị chỉ các cột `TenSP` và `Gia` từ bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi bạn muốn tìm kiếm các sản phẩm có tên chứa chuỗi 'Laptop' trong cột `TenSP` của bảng `SanPham`, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Bạn có bảng `SinhVien` với các cột `MaSV`, `TenSV`, `DiemTrungBinh`. Bạn muốn hiển thị danh sách sinh viên theo thứ tự điểm trung bình từ cao đến thấp. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong một công cụ GUI quản lý CSDL, bạn nhấp vào tiêu đề của một cột (`TenSP`). Thao tác này thường có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Bạn muốn xóa bản ghi của sinh viên có `MaSV` là 'SV001' khỏi bảng `SinhVien`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bạn có bảng `DonHang` với các cột `MaDH`, `NgayLap`, `TongTien`. Bạn muốn tìm tất cả các đơn hàng được lập trong năm 2023. Giả sử cột `NgayLap` có kiểu dữ liệu ngày tháng. Câu lệnh SQL nào sau đây có thể giúp bạn thực hiện điều đó (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi thêm dữ liệu mới vào bảng bằng câu lệnh SQL `INSERT INTO`, nếu bạn không cung cấp giá trị cho tất cả các cột, điều gì sẽ xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bạn có một bảng `NhanVien` với các cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`. Bạn muốn cập nhật lương của nhân viên có `MaNV` là 'NV005' lên 15.000.000. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong một công cụ GUI quản lý CSDL, để sửa nội dung của một ô dữ liệu (ví dụ: sửa tên một sản phẩm), thao tác phổ biến nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng `LogHoatDong` vì chúng đã cũ, nhưng bạn muốn giữ lại cấu trúc của bảng để sử dụng sau này. Câu lệnh SQL nào là hiệu quả nhất cho trường hợp này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu lệnh SQL `SELECT COUNT(*) FROM KhachHang;` sẽ trả về kết quả gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Bạn cần tìm các sản phẩm có giá nằm trong khoảng từ 1.000.000 đến 5.000.000 (bao gồm cả hai giá trị biên). Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi sử dụng HeidiSQL, bạn muốn nhanh chóng lọc dữ liệu trong một cột cụ thể (`TenSP`) để chỉ hiển thị các bản ghi có tên sản phẩm bắt đầu bằng chữ 'A'. Thao tác trực quan nào là hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Bạn có bảng `KhoaHoc` với các cột `MaKH`, `TenKH`, `SoTinChi`. Bạn muốn thêm một khóa học mới với `MaKH` là 'CS101', `TenKH` là 'Nhập môn Khoa học Máy tính', và `SoTinChi` là 3. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi bạn thực hiện câu lệnh `DELETE FROM SinhVien;` mà không có mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Bạn muốn tìm tất cả các nhân viên trong bảng `NhanVien` mà tên của họ có ký tự thứ hai là 'a'. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng cho trường hợp này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong HeidiSQL, sau khi bạn đã chỉnh sửa dữ liệu trong một ô hoặc thêm một hàng mới, làm thế nào để lưu các thay đổi đó vào cơ sở dữ liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Bạn có bảng `HoaDon` với các cột `SoHD`, `MaKH`, `NgayLap`, `TongTien`. Bạn muốn hiển thị các hóa đơn của khách hàng có `MaKH` là 'KH01' hoặc 'KH05'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Giả sử bảng `NhanVien` có cột `NgaySinh` kiểu `DATE`. Bạn muốn tìm tất cả nhân viên sinh vào tháng 5. Câu lệnh SQL nào sau đây sử dụng hàm trích xuất ngày tháng phù hợp (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Bạn cần hiển thị danh sách sản phẩm từ bảng `SanPham`, sắp xếp theo tên sản phẩm tăng dần, và nếu tên sản phẩm giống nhau thì sắp xếp theo giá giảm dần. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong giao diện bảng dữ liệu của HeidiSQL, bạn muốn chọn nhiều hàng không liền kề nhau để thực hiện thao tác xóa. Bạn sẽ sử dụng phím nào kết hợp với chuột?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Bạn có bảng `MonHoc` với cột `TenMonHoc`. Bạn muốn tìm tất cả các môn học có tên kết thúc bằng chữ 'học'. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Bạn muốn hiển thị 10 bản ghi đầu tiên từ bảng `KhachHang` sau khi sắp xếp theo `MaKH` tăng dần. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện được điều này (trong cú pháp MySQL/SQL Server)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi thêm một bản ghi mới vào bảng bằng giao diện của HeidiSQL, nếu một cột có thuộc tính `AUTO_INCREMENT` (tự động tăng), bạn nên làm gì với cột đó khi nhập dữ liệu cho hàng mới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Bạn có bảng `LopHoc` với cột `TenLop`. Bạn muốn tìm các lớp có tên bắt đầu bằng '11' và kết thúc bằng 'A'. Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử LIKE và ký tự đại diện đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong HeidiSQL, giả sử bạn đang xem dữ liệu của bảng `MonHoc`. Để làm mới dữ liệu hiển thị (ví dụ: sau khi có người khác thêm/sửa/xóa dữ liệu), bạn thường sử dụng phím chức năng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL, để thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng một cách nhanh chóng mà không cần viết lệnh SQL, thao tác thông thường nào được sử dụng?

  • A. Nhấn phím Delete.
  • B. Nhấn phím Insert.
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
  • D. Nhấp đúp chuột vào dòng cuối cùng.

Câu 2: Bạn có bảng `Sanpham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `GiaBan`. Để cập nhật giá bán của sản phẩm có mã `SP001` thành 50000, câu lệnh SQL `UPDATE` nào sau đây là đúng?

  • A. UPDATE Sanpham SET GiaBan = 50000 WHERE MaSP = "SP001";
  • B. UPDATE Sanpham WHERE MaSP = "SP001" SET GiaBan = 50000;
  • C. CHANGE Sanpham SET GiaBan = 50000 WHERE MaSP = "SP001";
  • D. UPDATE Sanpham SET GiaBan = 50000 WHERE MaSP = "SP001";

Câu 3: Khi làm việc với dữ liệu trong tab "Dữ liệu" của HeidiSQL, bạn muốn sửa nội dung của một ô cụ thể. Thao tác trực tiếp nào cho phép bạn làm điều này?

  • A. Nhấp đúp chuột vào ô cần sửa.
  • B. Nhấp chuột phải vào ô và chọn "Chỉnh sửa".
  • C. Chọn ô và nhấn phím F2.
  • D. Chọn ô và nhấn phím Enter.

Câu 4: Bạn có bảng `Hocsinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `Lop`. Để xóa tất cả các học sinh thuộc lớp "11A", câu lệnh SQL `DELETE` nào sau đây là đúng?

  • A. REMOVE FROM Hocsinh WHERE Lop = "11A";
  • B. DELETE FROM Hocsinh WHERE Lop = "11A";
  • C. DELETE ALL FROM Hocsinh WHERE Lop = "11A";
  • D. TRUNCATE TABLE Hocsinh WHERE Lop = "11A";

Câu 5: Trong HeidiSQL, bạn đã chọn một hoặc nhiều hàng dữ liệu trong tab "Dữ liệu". Tổ hợp phím nào giúp bạn xóa nhanh các hàng đã chọn đó?

  • A. Ctrl + Delete.
  • B. Shift + Delete.
  • C. Alt + Delete.
  • D. Delete (chỉ phím Delete).

Câu 6: Câu lệnh SQL `SELECT * FROM Khachhang;` được sử dụng để làm gì?

  • A. Chọn tất cả các bảng có tên bắt đầu bằng "Khachhang".
  • B. Đếm tổng số khách hàng trong bảng `Khachhang`.
  • C. Lấy tất cả các cột và tất cả các hàng dữ liệu từ bảng `Khachhang`.
  • D. Lấy ngẫu nhiên một số hàng dữ liệu từ bảng `Khachhang`.

Câu 7: Bạn muốn lấy danh sách tên và địa chỉ của tất cả khách hàng từ bảng `Khachhang` (có các cột `MaKH`, `TenKH`, `DiaChi`, `DienThoai`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM Khachhang WHERE TenKH, DiaChi;
  • B. SELECT TenKH, DiaChi FROM Khachhang;
  • C. SELECT Khachhang (TenKH, DiaChi);
  • D. GET TenKH, DiaChi FROM Khachhang;

Câu 8: Bạn có bảng `Sanpham` với cột `TenSP`. Để tìm tất cả các sản phẩm có tên chứa từ "Điện thoại", câu lệnh SQL `SELECT` với mệnh đề `WHERE` và toán tử `LIKE` nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM Sanpham WHERE TenSP LIKE "%Điện thoại%";
  • B. SELECT * FROM Sanpham WHERE TenSP = "Điện thoại";
  • C. SELECT * FROM Sanpham WHERE TenSP CONTAINS "Điện thoại";
  • D. SELECT * FROM Sanpham WHERE TenSP LIKE "Điện thoại%";

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` khi không có mệnh đề `WHERE` là gì?

  • A. DELETE xóa bảng, còn TRUNCATE chỉ xóa dữ liệu.
  • B. DELETE nhanh hơn TRUNCATE.
  • C. DELETE xóa từng hàng (có thể kích hoạt trigger), còn TRUNCATE xóa toàn bộ dữ liệu một cách nhanh chóng và thường reset lại AUTO_INCREMENT.
  • D. TRUNCATE cho phép hoàn tác (undo), còn DELETE thì không.

Câu 10: Bạn có bảng `Donhang` với cột `NgayTao`. Để lấy danh sách tất cả các đơn hàng được tạo trong năm 2023, bạn có thể sử dụng mệnh đề `WHERE` với điều kiện gì (giả sử `NgayTao` có kiểu dữ liệu ngày/thời gian)?

  • A. WHERE YEAR(NgayTao) = 2023
  • B. WHERE NgayTao LIKE "2023%"
  • C. WHERE NgayTao BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-12-31"
  • D. Cả A và C đều có thể sử dụng, tùy thuộc vào hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cách lưu trữ ngày.

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp danh sách sản phẩm theo giá bán từ thấp đến cao. Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây được thêm vào câu lệnh `SELECT * FROM Sanpham` để thực hiện điều này?

  • A. ORDER BY GiaBan DESC
  • B. SORT BY GiaBan ASC
  • C. ORDER BY GiaBan ASC
  • D. SORT BY GiaBan DESC

Câu 12: Trong HeidiSQL, bạn muốn sắp xếp dữ liệu trong tab "Dữ liệu" của một bảng theo thứ tự giảm dần của một cột cụ thể (ví dụ: cột "Luong"). Thao tác trực quan nào giúp bạn làm điều này?

  • A. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn "Sắp xếp tăng dần".
  • B. Nhấp chuột vào tiêu đề cột hai lần (hoặc cho đến khi mũi tên chỉ xuống).
  • C. Kéo tiêu đề cột sang bên phải.
  • D. Nhấn giữ Ctrl và nhấp vào tiêu đề cột.

Câu 13: Bạn có bảng `Nhanvien` với các cột `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`, `Luong`. Để lấy danh sách các nhân viên thuộc phòng "Kế toán" hoặc "Nhân sự", câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM Nhanvien WHERE PhongBan = "Kế toán" OR PhongBan = "Nhân sự";
  • B. SELECT * FROM Nhanvien WHERE PhongBan IN ("Kế toán", "Nhân sự");
  • C. SELECT * FROM Nhanvien WHERE PhongBan = "Kế toán" AND PhongBan = "Nhân sự";
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14: Bạn muốn lấy danh sách các sản phẩm có giá bán nằm trong khoảng từ 20000 đến 100000 (bao gồm cả hai giá trị). Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `BETWEEN` để làm điều này?

  • A. SELECT * FROM Sanpham WHERE GiaBan >= 20000 AND GiaBan <= 100000;
  • B. SELECT * FROM Sanpham WHERE GiaBan IN (20000, 100000);
  • C. SELECT * FROM Sanpham WHERE GiaBan BETWEEN 20000 AND 100000;
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 15: Trong HeidiSQL, nếu một cột được thiết lập thuộc tính `AUTO_INCREMENT`, điều gì xảy ra khi bạn thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng mà không nhập giá trị cho cột này?

  • A. Hàng dữ liệu sẽ bị lỗi và không được thêm vào.
  • B. Cột đó sẽ có giá trị mặc định là 0 hoặc NULL.
  • C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ tự động gán một giá trị duy nhất, tăng dần cho cột đó.
  • D. Bạn sẽ được yêu cầu nhập giá trị thủ công cho cột đó.

Câu 16: Bạn có bảng `Sach` với các cột `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Để lấy danh sách tên sách và năm xuất bản, sắp xếp theo năm xuất bản giảm dần, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach ORDER BY NamXuatBan DESC;
  • B. SELECT * FROM Sach ORDER BY NamXuatBan DESC;
  • C. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach SORT BY NamXuatBan DESC;
  • D. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach WHERE ORDER BY NamXuatBan DESC;

Câu 17: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng đã hoàn thành (giả sử có cột `TrangThai` với giá trị "Hoàn thành"). Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. REMOVE FROM Donhang WHERE TrangThai = "Hoàn thành";
  • B. UPDATE Donhang SET TrangThai = "Đã xóa" WHERE TrangThai = "Hoàn thành";
  • C. DELETE FROM Donhang WHERE TrangThai = "Hoàn thành";
  • D. TRUNCATE TABLE Donhang WHERE TrangThai = "Hoàn thành";

Câu 18: Trong HeidiSQL, khi bạn đang xem dữ liệu trong tab "Dữ liệu", làm thế nào để áp dụng một bộ lọc nhanh chóng cho một cột (ví dụ: chỉ hiển thị các dòng có giá trị cụ thể trong cột đó)?

  • A. Vào menu "Công cụ" và chọn "Lọc dữ liệu".
  • B. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn "Lọc nhanh" (Quick Filter).
  • C. Sử dụng thanh tìm kiếm ở cuối cửa sổ.
  • D. Nhấp đúp vào một giá trị trong cột đó.

Câu 19: Bạn có bảng `Khachhang` và muốn lấy danh sách tên khách hàng và số điện thoại, sắp xếp theo tên khách hàng tăng dần và sau đó theo số điện thoại tăng dần đối với những khách hàng trùng tên. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT TenKH, DienThoai FROM Khachhang ORDER BY TenKH ASC, DienThoai DESC;
  • B. SELECT TenKH, DienThoai FROM Khachhang SORT BY TenKH, DienThoai;
  • C. SELECT TenKH, DienThoai FROM Khachhang ORDER BY DienThoai ASC, TenKH ASC;
  • D. SELECT TenKH, DienThoai FROM Khachhang ORDER BY TenKH ASC, DienThoai ASC;

Câu 20: Khi sử dụng câu lệnh `INSERT INTO TenBang (Cot1, Cot2) VALUES (GiaTri1, GiaTri2);`, điều gì xảy ra nếu bạn bỏ sót một cột không có giá trị mặc định và không cho phép NULL?

  • A. Câu lệnh sẽ báo lỗi và không thực hiện được.
  • B. Cột đó sẽ tự động nhận giá trị 0.
  • C. Cột đó sẽ tự động nhận giá trị NULL.
  • D. Hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập giá trị cho cột bị thiếu.

Câu 21: Bạn có bảng `Diem` với các cột `MaHS`, `MaMon`, `DiemThi`. Để lấy danh sách điểm thi của học sinh có mã `HS005` cho môn `Toan`, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT DiemThi FROM Diem WHERE MaHS = "HS005" OR MaMon = "Toan";
  • B. SELECT DiemThi FROM Diem WHERE MaHS = "HS005" AND MaMon = "Toan";
  • C. SELECT DiemThi FROM Diem WHERE MaHS = "HS005", MaMon = "Toan";
  • D. SELECT DiemThi FROM Diem FILTER MaHS = "HS005" AND MaMon = "Toan";

Câu 22: Khi nào thì việc sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật hoặc xóa dữ liệu trở nên hiệu quả hơn so với việc chỉnh sửa trực tiếp trong giao diện "Dữ liệu" của HeidiSQL?

  • A. Khi chỉ cần sửa một vài ô dữ liệu.
  • B. Khi bảng có rất ít dữ liệu.
  • C. Khi cần chỉnh sửa hoặc xóa dữ liệu dựa trên các điều kiện phức tạp hoặc số lượng lớn.
  • D. Khi cần thực hiện các thao tác mà giao diện trực quan không hỗ trợ hoặc rất tốn thời gian (ví dụ: xóa hàng loạt theo điều kiện).

Câu 23: Bạn có bảng `Nhanvien` với cột `TenNV`. Để tìm tất cả các nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ "L", bạn sử dụng toán tử `LIKE` với mẫu tìm kiếm nào?

  • A. "L%"
  • B. "%L"
  • C. "%L%"
  • D. "_L%"

Câu 24: Giả sử bạn có bảng `SanPham` và muốn lấy danh sách tất cả các cột. Lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT ALL FROM SanPham;
  • B. SELECT COLUMNS FROM SanPham;
  • C. SELECT * FROM SanPham;
  • D. GET ALL FROM SanPham;

Câu 25: Trong HeidiSQL, sau khi chỉnh sửa dữ liệu trong một ô ở tab "Dữ liệu", thao tác nào thường được thực hiện để lưu thay đổi vào cơ sở dữ liệu?

  • A. Nhấn phím ESC.
  • B. Nhấn phím Enter.
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
  • D. Nhấp chuột phải và chọn "Lưu".

Câu 26: Bạn có bảng `Duan` với cột `NgayKetThuc`. Để lấy danh sách các dự án chưa kết thúc (tức là `NgayKetThuc` có giá trị NULL), câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM Duan WHERE NgayKetThuc = NULL;
  • B. SELECT * FROM Duan WHERE NgayKetThuc = "";
  • C. SELECT * FROM Duan WHERE ISNULL(NgayKetThuc);
  • D. SELECT * FROM Duan WHERE NgayKetThuc IS NULL;

Câu 27: Bạn cần lấy danh sách các đơn hàng có tổng giá trị (cột `TongTien`) lớn hơn 1,000,000. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

  • A. SELECT * FROM Donhang WHERE TongTien > 1000000;
  • B. SELECT * FROM Donhang WHERE TongTien >= 1000000;
  • C. SELECT * FROM Donhang FILTER TongTien > 1000000;
  • D. SELECT * FROM Donhang HAVING TongTien > 1000000;

Câu 28: Bạn có bảng `Sinhvien` với cột `TenSV`. Để tìm sinh viên có tên gồm đúng 4 ký tự và kết thúc bằng chữ "n", bạn sử dụng toán tử `LIKE` với mẫu tìm kiếm nào?

  • A. "%n"
  • B. "___n%"
  • C. "___n"
  • D. "%n_"

Câu 29: Bạn muốn xem 10 dòng dữ liệu đầu tiên của bảng `LogHeThong`. Mệnh đề nào thường được thêm vào cuối câu lệnh `SELECT` để giới hạn số lượng kết quả trả về?

  • A. LIMIT 10
  • B. TOP 10
  • C. FIRST 10
  • D. MAX ROWS 10

Câu 30: Khi bạn sử dụng giao diện "Dữ liệu" trong HeidiSQL để thêm một hàng mới vào bảng có cột `AUTO_INCREMENT` (ví dụ: cột `ID`), bạn thường chỉ cần nhập dữ liệu cho các cột khác. Cột `ID` sẽ được hệ thống tự động điền giá trị. Điều này minh họa cho tính năng nào của cơ sở dữ liệu?

  • A. Tính toàn vẹn tham chiếu.
  • B. Tính tự động tăng giá trị khóa chính.
  • C. Tính duy nhất của bản ghi.
  • D. Tính bảo mật dữ liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL, để thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng một cách nhanh chóng mà không cần viết lệnh SQL, thao tác thông thường nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Bạn có bảng `Sanpham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `GiaBan`. Để cập nhật giá bán của sản phẩm có mã `SP001` thành 50000, câu lệnh SQL `UPDATE` nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi làm việc với dữ liệu trong tab 'Dữ liệu' của HeidiSQL, bạn muốn sửa nội dung của một ô cụ thể. Thao tác trực tiếp nào cho phép bạn làm điều này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Bạn có bảng `Hocsinh` với các cột `MaHS`, `TenHS`, `Lop`. Để xóa tất cả các học sinh thuộc lớp '11A', câu lệnh SQL `DELETE` nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong HeidiSQL, bạn đã chọn một hoặc nhiều hàng dữ liệu trong tab 'Dữ liệu'. Tổ hợp phím nào giúp bạn xóa nhanh các hàng đã chọn đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu lệnh SQL `SELECT * FROM Khachhang;` được sử dụng đ??? làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Bạn muốn lấy danh sách tên và địa chỉ của tất cả khách hàng từ bảng `Khachhang` (có các cột `MaKH`, `TenKH`, `DiaChi`, `DienThoai`). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Bạn có bảng `Sanpham` với cột `TenSP`. Để tìm tất cả các sản phẩm có tên chứa từ 'Điện thoại', câu lệnh SQL `SELECT` với mệnh đề `WHERE` và toán tử `LIKE` nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` khi không có mệnh đề `WHERE` là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bạn có bảng `Donhang` với cột `NgayTao`. Để lấy danh sách tất cả các đơn hàng được tạo trong năm 2023, bạn có thể sử dụng mệnh đề `WHERE` với điều kiện gì (giả sử `NgayTao` có kiểu dữ liệu ngày/thời gian)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp danh sách sản phẩm theo giá bán từ thấp đến cao. Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây được thêm vào câu lệnh `SELECT * FROM Sanpham` để thực hiện điều này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong HeidiSQL, bạn muốn sắp xếp dữ liệu trong tab 'Dữ liệu' của một bảng theo thứ tự giảm dần của một cột cụ thể (ví dụ: cột 'Luong'). Thao tác trực quan nào giúp bạn làm điều này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Bạn có bảng `Nhanvien` với các cột `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`, `Luong`. Để lấy danh sách các nhân viên thuộc phòng 'Kế toán' hoặc 'Nhân sự', câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Bạn muốn lấy danh sách các sản phẩm có giá bán nằm trong khoảng từ 20000 đến 100000 (bao gồm cả hai giá trị). Câu lệnh SQL nào sử dụng toán tử `BETWEEN` để làm điều này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong HeidiSQL, nếu một cột được thiết lập thuộc tính `AUTO_INCREMENT`, điều gì xảy ra khi bạn thêm một hàng dữ liệu mới vào bảng mà không nhập giá trị cho cột này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Bạn có bảng `Sach` với các cột `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Để lấy danh sách tên sách và năm xuất bản, sắp xếp theo năm xuất bản giảm dần, câu lệnh SQL nào là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng đã hoàn thành (giả sử có cột `TrangThai` với giá trị 'Hoàn thành'). Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong HeidiSQL, khi bạn đang xem dữ liệu trong tab 'Dữ liệu', làm thế nào để áp dụng một bộ lọc nhanh chóng cho một cột (ví dụ: chỉ hiển thị các dòng có giá trị cụ thể trong cột đó)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bạn có bảng `Khachhang` và muốn lấy danh sách tên khách hàng và số điện thoại, sắp xếp theo tên khách hàng tăng dần và sau đó theo số điện thoại tăng dần đối với những khách hàng trùng tên. Câu lệnh SQL nào là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi sử dụng câu lệnh `INSERT INTO TenBang (Cot1, Cot2) VALUES (GiaTri1, GiaTri2);`, điều gì xảy ra nếu bạn bỏ sót một cột không có giá trị mặc định và không cho phép NULL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Bạn có bảng `Diem` với các cột `MaHS`, `MaMon`, `DiemThi`. Để lấy danh sách điểm thi của học sinh có mã `HS005` cho môn `Toan`, câu lệnh SQL nào là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi nào thì việc sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật hoặc xóa dữ liệu trở nên hiệu quả hơn so với việc chỉnh sửa trực tiếp trong giao diện 'Dữ liệu' của HeidiSQL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Bạn có bảng `Nhanvien` với cột `TenNV`. Để tìm tất cả các nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ 'L', bạn sử dụng toán tử `LIKE` với mẫu tìm kiếm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Giả sử bạn có bảng `SanPham` và muốn lấy danh sách tất cả các cột. Lệnh SQL nào thực hiện điều này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong HeidiSQL, sau khi chỉnh sửa dữ liệu trong một ô ở tab 'Dữ liệu', thao tác nào thường được thực hiện để lưu thay đổi vào cơ sở dữ liệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Bạn có bảng `Duan` với cột `NgayKetThuc`. Để lấy danh sách các dự án chưa kết thúc (tức là `NgayKetThuc` có giá trị NULL), câu lệnh SQL nào là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Bạn cần lấy danh sách các đơn hàng có tổng giá trị (cột `TongTien`) lớn hơn 1,000,000. Câu lệnh SQL nào thực hiện điều này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Bạn có bảng `Sinhvien` với cột `TenSV`. Để tìm sinh viên có tên gồm đúng 4 ký tự và kết thúc bằng chữ 'n', bạn sử dụng toán tử `LIKE` với mẫu tìm kiếm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Bạn muốn xem 10 dòng dữ liệu đầu tiên của bảng `LogHeThong`. Mệnh đề nào thường được thêm vào cuối câu lệnh `SELECT` để giới hạn số lượng kết quả trả về?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi bạn sử dụng giao diện 'Dữ liệu' trong HeidiSQL để thêm một hàng mới vào bảng có cột `AUTO_INCREMENT` (ví dụ: cột `ID`), bạn thường chỉ cần nhập dữ liệu cho các cột khác. Cột `ID` sẽ được hệ thống tự động điền giá trị. Điều này minh họa cho tính năng nào của cơ sở dữ liệu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bạn đang làm việc với bảng `SinhVien` có các trường `MaSV` (khóa chính, AUTO_INCREMENT), `TenSV`, `NgaySinh`. Để thêm một sinh viên mới tên là "Nguyễn Văn A" với ngày sinh "2005-01-15" sử dụng câu lệnh SQL, câu lệnh nào sau đây là đúng nhất?

  • A. INSERT INTO SinhVien VALUES (NULL, "Nguyễn Văn A", "2005-01-15");
  • B. INSERT INTO SinhVien (MaSV, TenSV, NgaySinh) VALUES (1, "Nguyễn Văn A", "2005-01-15");
  • C. INSERT INTO SinhVien (TenSV, NgaySinh) VALUES ("Nguyễn Văn A", "2005-01-15");
  • D. ADD RECORD INTO SinhVien ("Nguyễn Văn A", "2005-01-15");

Câu 2: Trong một công cụ quản lý CSDL có giao diện đồ họa (ví dụ như HeidiSQL), bạn muốn chỉnh sửa thông tin của một bản ghi cụ thể trong bảng. Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu chỉnh sửa nội dung của một ô dữ liệu là gì?

  • A. Nhấn chuột phải vào ô đó và chọn "Edit"
  • B. Nhấp đúp chuột (double-click) vào ô đó
  • C. Chọn ô đó và nhấn phím F2
  • D. Chọn ô đó và nhấn phím Enter

Câu 3: Bạn cần cập nhật địa chỉ cho tất cả các sinh viên trong bảng `SinhVien` đang ở "Hà Nội" sang "TP. Hồ Chí Minh". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. UPDATE SinhVien SET DiaChi = "TP. Hồ Chí Minh" WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • B. MODIFY SinhVien SET DiaChi = "TP. Hồ Chí Minh" WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • C. UPDATE SinhVien WHERE DiaChi = "Hà Nội" SET DiaChi = "TP. Hồ Chí Minh";
  • D. ALTER TABLE SinhVien UPDATE SET DiaChi = "TP. Hồ Chí Minh" WHERE DiaChi = "Hà Nội";

Câu 4: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi (dòng dữ liệu) trong bảng `MonHoc` mà không cần giữ lại cấu trúc bảng hay reset lại các giá trị AUTO_INCREMENT. Lệnh SQL nào phù hợp nhất?

  • A. DROP TABLE MonHoc;
  • B. DELETE FROM MonHoc;
  • C. TRUNCATE TABLE MonHoc;
  • D. REMOVE ALL FROM MonHoc;

Câu 5: Để truy xuất tất cả các cột và tất cả các dòng dữ liệu từ bảng `Khoa` sử dụng câu lệnh SQL, bạn sẽ dùng cú pháp nào?

  • A. SELECT ALL FROM Khoa;
  • B. GET * FROM Khoa;
  • C. SELECT * FROM Khoa;
  • D. RETRIEVE ALL FROM Khoa;

Câu 6: Bạn cần tìm tất cả các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ "L". Bảng `SinhVien` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV = "L%";
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "L%";
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV STARTING WITH "L";
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV CONTAINS "L";

Câu 7: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi (dòng dữ liệu) trong bảng `DiemThi` nhưng vẫn giữ lại cấu trúc bảng và các thiết lập (ví dụ: AUTO_INCREMENT sẽ được reset về 1). Lệnh SQL nào phù hợp nhất?

  • A. DELETE ALL FROM DiemThi;
  • B. DROP TABLE DiemThi;
  • C. TRUNCATE TABLE DiemThi;
  • D. REMOVE CONTENTS FROM DiemThi;

Câu 8: Để sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `MonHoc` theo tên môn học (`TenMH`) theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM MonHoc SORT BY TenMH ASC;
  • B. SELECT * FROM MonHoc ARRANGED BY TenMH;
  • C. SELECT * FROM MonHoc ORDER BY TenMH DESC;
  • D. SELECT * FROM MonHoc ORDER BY TenMH ASC;

Câu 9: Bạn cần tìm các môn học có mã môn học (`MaMH`) lớn hơn 100. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM MonHoc WHERE MaMH > 100;
  • B. SELECT * FROM MonHoc IF MaMH > 100;
  • C. SELECT * FROM MonHoc HAVING MaMH > 100;
  • D. SELECT * FROM MonHoc FILTER MaMH > 100;

Câu 10: Trong một công cụ quản lý CSDL có giao diện đồ họa, bạn muốn xóa nhiều dòng dữ liệu liên tiếp nhau trong bảng. Thao tác nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Nhấp chuột phải vào từng dòng và chọn "Delete Row"
  • B. Chọn dòng đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng dòng cần xóa, sau đó nhấn phím Delete
  • C. Chọn dòng đầu tiên, giữ phím Shift và nhấp chuột vào dòng cuối cùng trong khối cần xóa, sau đó nhấn tổ hợp phím xóa (ví dụ: Ctrl+Delete)
  • D. Chọn tất cả các dòng bằng Ctrl+A, sau đó xóa

Câu 11: Khi bạn thực hiện câu lệnh `DELETE FROM SinhVien WHERE MaSV = 5;`, điều gì xảy ra nếu không có bản ghi nào trong bảng `SinhVien` có `MaSV` bằng 5?

  • A. Câu lệnh sẽ thực thi thành công nhưng không có bản ghi nào bị xóa.
  • B. Câu lệnh sẽ báo lỗi vì không tìm thấy bản ghi.
  • C. Câu lệnh sẽ xóa tất cả các bản ghi trong bảng.
  • D. Câu lệnh sẽ yêu cầu xác nhận trước khi thực thi.

Câu 12: Bạn có bảng `SanPham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`, `SoLuongTon`. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên và giá của tất cả sản phẩm có giá lớn hơn 50000 và số lượng tồn kho nhỏ hơn 10?

  • A. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia > 50000 OR SoLuongTon < 10;
  • B. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia > 50000 AND SoLuongTon < 10;
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia > 50000 AND SoLuongTon < 10;
  • D. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham FILTER Gia > 50000 AND SoLuongTon < 10;

Câu 13: Trong một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn xem dữ liệu của bảng `LopHoc` được sắp xếp theo tên lớp (`TenLop`) từ Z đến A. Thao tác trực quan nào sau đây là đúng?

  • A. Nhấp chuột một lần vào tiêu đề cột `TenLop`.
  • B. Nhấp chuột vào tiêu đề cột `TenLop` cho đến khi biểu tượng sắp xếp chỉ thứ tự giảm dần (thường là mũi tên xuống hoặc tam giác ngược).
  • C. Nhấn chuột phải vào tiêu đề cột `TenLop` và chọn "Sort Ascending".
  • D. Nhấn đúp chuột vào tiêu đề cột `TenLop`.

Câu 14: Bạn có bảng `NhanVien` với các trường `MaNV`, `TenNV`, `Luong`, `PhongBan`. Câu lệnh SQL nào sẽ tăng lương thêm 500000 cho tất cả nhân viên ở phòng "Kế toán"?

  • A. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong + 500000 WHERE PhongBan = "Kế toán";
  • B. UPDATE NhanVien SET Luong = 500000 WHERE PhongBan = "Kế toán";
  • C. ALTER TABLE NhanVien UPDATE Luong = Luong + 500000 WHERE PhongBan = "Kế toán";
  • D. UPDATE NhanVien WHERE PhongBan = "Kế toán" ADD Luong 500000;

Câu 15: Bạn muốn tìm tất cả các sinh viên có tên chứa chuỗi "An" (ví dụ: Nguyễn Văn An, Trần Thị Hạnh). Bảng `SinhVien` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV = "%An%";
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "An%";
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV LIKE "%An%";
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE TenSV CONTAINS "An";

Câu 16: Khi sử dụng câu lệnh `DELETE FROM TenBang;`, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Xóa cấu trúc bảng và toàn bộ dữ liệu.
  • B. Xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng nhưng giữ lại cấu trúc bảng.
  • C. Xóa toàn bộ dữ liệu và reset giá trị AUTO_INCREMENT.
  • D. Chỉ xóa các bản ghi thỏa mãn một điều kiện cụ thể.

Câu 17: Bạn có bảng `Sach` với các trường `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Để lấy danh sách tên sách và năm xuất bản của tất cả các cuốn sách được xuất bản sau năm 2020, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach WHERE NamXuatBan > 2020;
  • B. SELECT * FROM Sach WHERE NamXuatBan > 2020;
  • C. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach FILTER NamXuatBan > 2020;
  • D. SELECT TenSach, NamXuatBan FROM Sach WHERE NamXuatBan >= 2021;

Câu 18: Bạn muốn sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `NhanVien` theo lương (`Luong`) giảm dần, và nếu hai nhân viên có lương bằng nhau thì sắp xếp theo tên (`TenNV`) tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

  • A. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong ASC, TenNV DESC;
  • B. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY TenNV ASC, Luong DESC;
  • C. SELECT * FROM NhanVien SORT BY Luong DESC, TenNV ASC;
  • D. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC, TenNV ASC;

Câu 19: Trong một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn tìm kiếm các bản ghi trong bảng `KhachHang` mà trường `DienThoai` chứa chuỗi "09". Bạn sử dụng tính năng lọc (Filter). Tiêu chí lọc nào phù hợp?

  • A. LIKE "%09%"
  • B. = "09"
  • C. > "09"
  • D. STARTS WITH "09"

Câu 20: Bạn có bảng `KhoaHoc` với các trường `MaKH`, `TenKH`, `SoTinChi`. Để chèn một khóa học mới có tên "Lập trình Web" và số tín chỉ là 3, biết `MaKH` là khóa chính tự động tăng, câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. INSERT INTO KhoaHoc VALUES ("Lập trình Web", 3);
  • B. INSERT INTO KhoaHoc (TenKH, SoTinChi) VALUES ("Lập trình Web", 3);
  • C. ADD KhoaHoc ("Lập trình Web", 3);
  • D. INSERT INTO KhoaHoc (MaKH, TenKH, SoTinChi) VALUES (NULL, "Lập trình Web", 3);

Câu 21: Câu lệnh SQL `SELECT TenSV, NgaySinh FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) < 2005;` có mục đích gì?

  • A. Lấy tất cả thông tin sinh viên sinh năm 2005 trở lên.
  • B. Lấy tên và ngày sinh của sinh viên sinh vào năm 2005.
  • C. Lấy tất cả thông tin sinh viên sinh trước năm 2005.
  • D. Lấy tên và ngày sinh của sinh viên sinh trước năm 2005.

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì?

  • A. `DELETE` xóa cấu trúc bảng, còn `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • B. `DELETE` nhanh hơn `TRUNCATE` khi xóa số lượng lớn bản ghi.
  • C. `TRUNCATE` thường reset giá trị AUTO_INCREMENT và nhanh hơn `DELETE` khi xóa toàn bộ dữ liệu.
  • D. `TRUNCATE` không thể sử dụng với mệnh đề `WHERE`, còn `DELETE` thì có thể.

Câu 23: Bạn muốn lấy danh sách tất cả các môn học từ bảng `MonHoc` và sắp xếp theo số tín chỉ (`SoTinChi`) từ thấp đến cao. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM MonHoc ORDER BY SoTinChi ASC;
  • B. SELECT * FROM MonHoc ORDER BY SoTinChi DESC;
  • C. SELECT * FROM MonHoc SORT BY SoTinChi;
  • D. SELECT * FROM MonHoc WHERE ORDER BY SoTinChi ASC;

Câu 24: Trong giao diện quản lý CSDL, để thêm một dòng dữ liệu mới vào cuối bảng một cách nhanh chóng, bạn thường sử dụng phím tắt nào?

  • A. Delete
  • B. Enter
  • C. Ctrl + S
  • D. Insert

Câu 25: Bạn có bảng `DonHang` với trường `TrangThai` (có thể là "Đang xử lý", "Đã giao", "Đã hủy"). Câu lệnh SQL nào sẽ cập nhật trạng thái của đơn hàng có mã `MaDH` là 101 sang "Đã giao"?

  • A. UPDATE DonHang SET TrangThai = "Đã giao" WHERE MaDH = 101;
  • B. UPDATE DonHang WHERE MaDH = 101 SET TrangThai = "Đã giao";
  • C. MODIFY DonHang SET TrangThai = "Đã giao" WHERE MaDH = 101;
  • D. ALTER TABLE DonHang UPDATE TrangThai = "Đã giao" WHERE MaDH = 101;

Câu 26: Bạn muốn tìm tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham` có tên kết thúc bằng chuỗi "phone". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP LIKE "phone%";
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP LIKE "%phone";
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP = "%phone";
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP ENDS WITH "phone";

Câu 27: Giả sử bạn có bảng `Diem` với các cột `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Bạn muốn xóa bản ghi điểm của sinh viên có `MaSV` là 123 cho môn học có `MaMH` là 456. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

  • A. DELETE FROM Diem WHERE MaSV = 123 OR MaMH = 456;
  • B. DELETE FROM Diem WHERE MaSV = 123;
  • C. DELETE FROM Diem WHERE MaSV = 123 AND MaMH = 456;
  • D. REMOVE FROM Diem WHERE MaSV = 123 AND MaMH = 456;

Câu 28: Bạn muốn lấy ra danh sách các sinh viên từ bảng `SinhVien` và sắp xếp theo ngày sinh (`NgaySinh`) từ cũ nhất đến mới nhất. Câu lệnh SQL nào là đúng?

  • A. SELECT * FROM SinhVien ORDER BY NgaySinh ASC;
  • B. SELECT * FROM SinhVien ORDER BY NgaySinh DESC;
  • C. SELECT * FROM SinhVien SORT BY NgaySinh OLDEST;
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgaySinh ORDER BY ASC;

Câu 29: Trong một công cụ quản lý CSDL, để xem dữ liệu của một bảng sau khi đã thực hiện một số thao tác chỉnh sửa hoặc thêm/xóa mà không cần đóng và mở lại bảng, bạn thường sử dụng thao tác nào để làm mới hiển thị dữ liệu?

  • A. Nhấn phím Enter
  • B. Nhấn phím F5 (hoặc nút Refresh)
  • C. Nhấn phím Ctrl + S
  • D. Nhấn phím Delete

Câu 30: Bạn cần lấy ra tên của tất cả các khoa từ bảng `Khoa` có tên chứa chữ "Công" hoặc "Điện". Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

  • A. SELECT TenKhoa FROM Khoa WHERE TenKhoa LIKE "%Công%" AND TenKhoa LIKE "%Điện%";
  • B. SELECT TenKhoa FROM Khoa WHERE TenKhoa = "%Công%" OR TenKhoa = "%Điện%";
  • C. SELECT TenKhoa FROM Khoa WHERE TenKhoa CONTAINS "Công" OR TenKhoa CONTAINS "Điện";
  • D. SELECT TenKhoa FROM Khoa WHERE TenKhoa LIKE "%Công%" OR TenKhoa LIKE "%Điện%";

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Bạn đang làm việc với bảng `SinhVien` có các trường `MaSV` (khóa chính, AUTO_INCREMENT), `TenSV`, `NgaySinh`. Để thêm một sinh viên mới tên là 'Nguyễn Văn A' với ngày sinh '2005-01-15' sử dụng câu lệnh SQL, câu lệnh nào sau đây là đúng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong một công cụ quản lý CSDL có giao diện đồ họa (ví dụ như HeidiSQL), bạn muốn chỉnh sửa thông tin của một bản ghi cụ thể trong bảng. Thao tác trực quan phổ biến nhất để bắt đầu chỉnh sửa nội dung của một ô dữ liệu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Bạn cần cập nhật địa chỉ cho tất cả các sinh viên trong bảng `SinhVien` đang ở 'Hà Nội' sang 'TP. Hồ Chí Minh'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi (dòng dữ liệu) trong bảng `MonHoc` mà không cần giữ lại cấu trúc bảng hay reset lại các giá trị AUTO_INCREMENT. Lệnh SQL nào phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Để truy xuất tất cả các cột và tất cả các dòng dữ liệu từ bảng `Khoa` sử dụng câu lệnh SQL, bạn sẽ dùng cú pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Bạn cần tìm tất cả các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ 'L'. Bảng `SinhVien` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi (dòng dữ liệu) trong bảng `DiemThi` nhưng vẫn giữ lại cấu trúc bảng và các thiết lập (ví dụ: AUTO_INCREMENT sẽ được reset về 1). Lệnh SQL nào phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `MonHoc` theo tên môn học (`TenMH`) theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Bạn cần tìm các môn học có mã môn học (`MaMH`) lớn hơn 100. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng yêu cầu này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong một công cụ quản lý CSDL có giao diện đồ họa, bạn muốn xóa nhiều dòng dữ liệu liên tiếp nhau trong bảng. Thao tác nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi bạn thực hiện câu lệnh `DELETE FROM SinhVien WHERE MaSV = 5;`, điều gì xảy ra nếu không có bản ghi nào trong bảng `SinhVien` có `MaSV` bằng 5?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bạn có bảng `SanPham` với các cột `MaSP`, `TenSP`, `Gia`, `SoLuongTon`. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên và giá của tất cả sản phẩm có giá lớn hơn 50000 và số lượng tồn kho nhỏ hơn 10?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn xem dữ liệu của bảng `LopHoc` được sắp xếp theo tên lớp (`TenLop`) từ Z đến A. Thao tác trực quan nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Bạn có bảng `NhanVien` với các trường `MaNV`, `TenNV`, `Luong`, `PhongBan`. Câu lệnh SQL nào sẽ tăng lương thêm 500000 cho tất cả nhân viên ở phòng 'Kế toán'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Bạn muốn tìm tất cả các sinh viên có tên chứa chuỗi 'An' (ví dụ: Nguyễn Văn An, Trần Thị Hạnh). Bảng `SinhVien` có trường `TenSV`. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi sử dụng câu lệnh `DELETE FROM TenBang;`, điều gì sẽ xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Bạn có bảng `Sach` với các trường `MaSach`, `TenSach`, `NamXuatBan`. Để lấy danh sách tên sách và năm xuất bản của tất cả các cuốn sách được xuất bản sau năm 2020, câu lệnh SQL nào là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Bạn muốn sắp xếp kết quả truy vấn từ bảng `NhanVien` theo lương (`Luong`) giảm dần, và nếu hai nhân viên có lương bằng nhau thì sắp xếp theo tên (`TenNV`) tăng dần. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn tìm kiếm các bản ghi trong bảng `KhachHang` mà trường `DienThoai` chứa chuỗi '09'. Bạn sử dụng tính năng lọc (Filter). Tiêu chí lọc nào phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Bạn có bảng `KhoaHoc` với các trường `MaKH`, `TenKH`, `SoTinChi`. Để chèn một khóa học mới có tên 'Lập trình Web' và số tín chỉ là 3, biết `MaKH` là khóa chính tự động tăng, câu lệnh SQL nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu lệnh SQL `SELECT TenSV, NgaySinh FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) < 2005;` có mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bạn muốn lấy danh sách tất cả các môn học từ bảng `MonHoc` và sắp xếp theo số tín chỉ (`SoTinChi`) từ thấp đến cao. Câu lệnh SQL nào là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong giao diện quản lý CSDL, để thêm một dòng dữ liệu mới vào cuối bảng một cách nhanh chóng, bạn thường sử dụng phím tắt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Bạn có bảng `DonHang` với trường `TrangThai` (có thể là 'Đang xử lý', 'Đã giao', 'Đã hủy'). Câu lệnh SQL nào sẽ cập nhật trạng thái của đơn hàng có mã `MaDH` là 101 sang 'Đã giao'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bạn muốn tìm tất cả các sản phẩm trong bảng `SanPham` có tên kết thúc bằng chuỗi 'phone'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Giả sử bạn có bảng `Diem` với các cột `MaSV`, `MaMH`, `DiemSo`. Bạn muốn xóa bản ghi điểm của sinh viên có `MaSV` là 123 cho môn học có `MaMH` là 456. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bạn muốn lấy ra danh sách các sinh viên từ bảng `SinhVien` và sắp xếp theo ngày sinh (`NgaySinh`) từ cũ nhất đến mới nhất. Câu lệnh SQL nào là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong một công cụ quản lý CSDL, để xem dữ liệu của một bảng sau khi đã thực hiện một số thao tác chỉnh sửa hoặc thêm/xóa mà không cần đóng và mở lại bảng, bạn thường sử dụng thao tác nào để làm mới hiển thị dữ liệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Bạn cần lấy ra tên của tất cả các khoa từ bảng `Khoa` có tên chứa chữ 'Công' hoặc 'Điện'. Câu lệnh SQL nào thực hiện đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bạn cần thêm thông tin của một học sinh mới vào bảng `HocSinh` trong cơ sở dữ liệu. Thao tác nào sau đây trong giao diện của một công cụ quản lý CSDL (ví dụ: HeidiSQL, DBeaver) thường được sử dụng để bắt đầu nhập dữ liệu cho một bản ghi mới?

  • A. Nhấn phím Delete trên bàn phím.
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
  • C. Nhấn phím Insert trên bàn phím hoặc chọn tùy chọn "Chèn hàng mới" từ menu ngữ cảnh.
  • D. Nhấn đúp chuột vào một ô trống bất kỳ trong bảng.

Câu 2: Khi nhập dữ liệu cho một bản ghi mới vào bảng, nếu trường khóa chính có thuộc tính `AUTO_INCREMENT`, bạn nên xử lý trường này như thế nào trong quá trình nhập liệu thủ công qua giao diện?

  • A. Bắt buộc phải nhập một giá trị duy nhất cho trường này.
  • B. Nhập giá trị bất kỳ, hệ thống sẽ tự động sửa lại.
  • C. Để trống hoặc nhập giá trị 0, hệ thống sẽ báo lỗi.
  • D. Để trống hoặc không nhập giá trị, hệ thống CSDL sẽ tự động gán một giá trị duy nhất.

Câu 3: Bạn phát hiện điểm môn Toán của một học sinh trong bảng `KetQuaHocTap` bị nhập sai và cần chỉnh sửa lại. Thao tác nào trong giao diện của công cụ quản lý CSDL giúp bạn thực hiện việc này một cách trực quan?

  • A. Chọn hàng chứa dữ liệu cần sửa và nhấn phím Delete.
  • B. Nhấp đúp chuột (double-click) vào ô chứa giá trị cần sửa.
  • C. Nhấp chuột phải vào ô cần sửa và chọn "Sao chép".
  • D. Chọn toàn bộ bảng và nhấn phím F5.

Câu 4: Bạn muốn xóa một bản ghi (một hàng dữ liệu) cụ thể trong bảng `MonHoc`. Sau khi chọn (bôi đen) dòng dữ liệu đó trong giao diện, thao tác nào sau đây sẽ thực hiện việc xóa?

  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete hoặc sử dụng biểu tượng "Xóa hàng" (nếu có).
  • B. Nhấn phím Enter.
  • C. Nhấp chuột phải và chọn "Sửa".
  • D. Nhấn phím Spacebar.

Câu 5: Bạn cần truy xuất (lấy về) tất cả các cột và tất cả các hàng dữ liệu từ bảng `Sach` để xem toàn bộ thông tin sách. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. SELECT * FROM Sach;
  • B. SELECT ALL FROM Sach;
  • C. GET * FROM Sach;
  • D. READ Sach;

Câu 6: Bạn chỉ muốn xem thông tin về Tên sách (`TenSach`) và Tên tác giả (`TenTacGia`) từ bảng `Sach`. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác để lấy về chỉ hai cột này?

  • A. SELECT Sach (TenSach, TenTacGia);
  • B. SELECT * FROM Sach (TenSach, TenTacGia);
  • C. GET TenSach, TenTacGia FROM Sach;
  • D. SELECT TenSach, TenTacGia FROM Sach;

Câu 7: Bạn muốn tìm tất cả các sách có giá (`Gia`) lớn hơn 100000 trong bảng `Sach`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện việc lọc dữ liệu này?

  • A. SELECT * FROM Sach FILTER Gia > 100000;
  • B. SELECT * FROM Sach WHERE Gia > 100000;
  • C. SELECT * FROM Sach HAVING Gia > 100000;
  • D. SELECT * FROM Sach IF Gia > 100000;

Câu 8: Bạn cần tìm các học sinh trong bảng `HocSinh` có tên bắt đầu bằng chữ "Nguyễn". Mệnh đề `WHERE` kết hợp với toán tử nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện tìm kiếm theo mẫu này?

  • A. WHERE Ten LIKE "Nguyễn";
  • B. WHERE Ten = "Nguyễn%";
  • C. WHERE Ten LIKE "Nguyễn%";
  • D. WHERE Ten LIKE "%Nguyễn";

Câu 9: Bạn muốn tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` có tên chứa từ "Smart" (ví dụ: "Smart TV", "Smartphone", "Smartwatch"). Mệnh đề `WHERE` kết hợp với toán tử `LIKE` nào sau đây là đúng?

  • A. WHERE TenSanPham LIKE "%Smart%";
  • B. WHERE TenSanPham LIKE "Smart%";
  • C. WHERE TenSanPham LIKE "%Smart";
  • D. WHERE TenSanPham LIKE "Smart";

Câu 10: Bạn muốn sắp xếp danh sách các cuốn sách lấy về từ bảng `Sach` theo thứ tự giá (`Gia`) từ thấp đến cao. Mệnh đề nào sau đây được thêm vào câu lệnh `SELECT` để thực hiện việc sắp xếp này?

  • A. SORT BY Gia ASC;
  • B. ORDER BY Gia DESC;
  • C. SORT Gia ASC;
  • D. ORDER BY Gia ASC;

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp danh sách các đơn hàng từ bảng `DonHang` theo ngày đặt hàng (`NgayDat`) mới nhất trước (thứ tự giảm dần). Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây là đúng?

  • A. ORDER BY NgayDat ASC;
  • B. ORDER BY NgayDat DESC;
  • C. SORT BY NgayDat DESC;
  • D. ORDER NgayDat DESC;

Câu 12: Bạn cần cập nhật (sửa) thông tin email (`Email`) của học sinh có mã số (`MaHS`) là "HS001" thành "hs001@example.com" trong bảng `HocSinh`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. UPDATE HocSinh SET Email = "hs001@example.com";
  • B. MODIFY HocSinh SET Email = "hs001@example.com" WHERE MaHS = "HS001";
  • C. UPDATE HocSinh SET Email = "hs001@example.com" WHERE MaHS = "HS001";
  • D. SET HocSinh Email = "hs001@example.com" WHERE MaHS = "HS001";

Câu 13: Câu lệnh SQL `DELETE FROM HocSinh WHERE Lop = "11A";` có tác dụng gì?

  • A. Xóa tất cả các bản ghi (hàng) trong bảng `HocSinh` mà trường `Lop` có giá trị là "11A".
  • B. Xóa bảng `HocSinh` khỏi cơ sở dữ liệu.
  • C. Xóa cột `Lop` khỏi bảng `HocSinh` cho những học sinh lớp "11A".
  • D. Xóa tất cả các bản ghi trong bảng `HocSinh`.

Câu 14: Giả sử bạn thực hiện câu lệnh `UPDATE SanPham SET SoLuongTon = 0;` mà KHÔNG có mệnh đề `WHERE`. Kết quả của câu lệnh này sẽ là gì?

  • A. Hệ thống sẽ báo lỗi vì thiếu mệnh đề `WHERE`.
  • B. Chỉ cập nhật bản ghi đầu tiên trong bảng.
  • C. Chỉ cập nhật các bản ghi có `SoLuongTon` khác 0.
  • D. Cập nhật giá trị của trường `SoLuongTon` thành 0 cho TẤT CẢ các bản ghi trong bảng `SanPham`.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` khi không có mệnh đề `WHERE` là gì?

  • A. `DELETE` xóa bảng, còn `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • B. `DELETE` nhanh hơn `TRUNCATE` khi xóa số lượng lớn bản ghi.
  • C. `DELETE` xóa từng hàng và có thể hoàn tác (rollback), còn `TRUNCATE` xóa tất cả các hàng một cách nhanh chóng và thường không thể hoàn tác, đồng thời đặt lại bộ đếm `AUTO_INCREMENT`.
  • D. `DELETE` chỉ dùng được với khóa chính, còn `TRUNCATE` dùng được với mọi cột.

Câu 16: Trong giao diện của một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn xem dữ liệu trong bảng `NhanVien` được sắp xếp theo tên (`Ten`) theo thứ tự bảng chữ cái (tăng dần). Thao tác trực quan nào thường được sử dụng?

  • A. Nhấp chuột vào tiêu đề cột "Ten".
  • B. Nhấp đúp chuột vào bất kỳ ô nào trong cột "Ten".
  • C. Nhấn chuột phải vào cột "Ten" và chọn "Ẩn cột".
  • D. Kéo cột "Ten" sang vị trí khác.

Câu 17: Bạn muốn tìm tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` được đặt trong khoảng thời gian từ "2023-01-01" đến "2023-12-31". Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDat > "2023-01-01" AND NgayDat < "2023-12-31";
  • B. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDat BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-12-31" INCLUSIVE;
  • C. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDat FROM "2023-01-01" TO "2023-12-31";
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDat BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-12-31";

Câu 18: Bạn cần xóa TẤT CẢ dữ liệu trong bảng `LichSuGiaoDich` nhưng muốn giữ lại cấu trúc bảng và đặt lại bộ đếm cho các trường `AUTO_INCREMENT`. Câu lệnh nào sau đây là lựa chọn hiệu quả nhất?

  • A. DROP TABLE LichSuGiaoDich;
  • B. TRUNCATE TABLE LichSuGiaoDich;
  • C. DELETE FROM LichSuGiaoDich;
  • D. REMOVE ALL FROM LichSuGiaoDich;

Câu 19: Khi sử dụng câu lệnh `INSERT INTO TenBang (Cot1, Cot2) VALUES (GiaTri1, GiaTri2);`, điều gì xảy ra nếu bạn bỏ qua một cột KHÔNG chấp nhận giá trị NULL và KHÔNG có giá trị mặc định được định nghĩa?

  • A. Hệ thống CSDL sẽ báo lỗi và không thực hiện chèn dữ liệu.
  • B. Hệ thống sẽ tự động gán giá trị 0 hoặc rỗng cho cột đó.
  • C. Dữ liệu sẽ được chèn thành công nhưng cột đó sẽ bị bỏ qua.
  • D. Hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập giá trị cho cột đó.

Câu 20: Bạn muốn cập nhật giá (`Gia`) của tất cả các sản phẩm thuộc danh mục có `MaDanhMuc` là "DT" (Điện thoại) lên thêm 10% trong bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1 WHERE MaDanhMuc = "DT";
  • B. UPDATE SanPham SET Gia = Gia + 10% WHERE MaDanhMuc = "DT";
  • C. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1 WHERE MaDanhMuc = "DT";
  • D. SET SanPham.Gia = SanPham.Gia * 1.1 WHERE MaDanhMuc = "DT";

Câu 21: Bạn cần liệt kê tất cả các học sinh trong bảng `HocSinh` có điểm trung bình (`DiemTB`) từ 8.0 trở lên VÀ ở lớp "12A". Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM HocSinh WHERE DiemTB >= 8.0 OR Lop = "12A";
  • B. SELECT * FROM HocSinh WHERE DiemTB >= 8.0 AND Lop LIKE "12A";
  • C. SELECT * FROM HocSinh WHERE (DiemTB >= 8.0) AND (Lop = "12A");
  • D. SELECT * FROM HocSinh WHERE DiemTB >= 8.0 AND Lop = "12A";

Câu 22: Bạn muốn tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` có giá nằm trong khoảng từ 50000 đến 200000 (bao gồm cả hai giá trị biên). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia BETWEEN 50000 AND 200000;
  • B. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia >= 50000 OR Gia <= 200000;
  • C. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia > 50000 AND Gia < 200000;
  • D. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia IN (50000, 200000);

Câu 23: Khi truy xuất dữ liệu từ bảng `DonHang` và sắp xếp theo `TongTien` giảm dần, nếu có nhiều đơn hàng có cùng `TongTien`, bạn muốn các đơn hàng đó được sắp xếp tiếp theo theo `NgayDat` tăng dần. Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây là đúng?

  • A. ORDER BY TongTien DESC, NgayDat DESC;
  • B. ORDER BY NgayDat ASC, TongTien DESC;
  • C. ORDER BY TongTien DESC, NgayDat ASC;
  • D. ORDER BY TongTien, NgayDat;

Câu 24: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` có trạng thái (`TrangThai`) là "Đã hủy" HOẶC có `TongTien` bằng 0. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. DELETE FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã hủy" AND TongTien = 0;
  • B. DELETE FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã hủy" OR TongTien = 0;
  • C. REMOVE FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã hủy" OR TongTien = 0;
  • D. DELETE FROM DonHang WHERE TrangThai LIKE "Đã hủy" OR TongTien = 0;

Câu 25: Giả sử bảng `NhanVien` có các cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`. Bạn muốn tăng lương thêm 500000 cho tất cả nhân viên có `Luong` hiện tại dưới 10000000. Câu lệnh `UPDATE` nào sau đây là đúng?

  • A. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong + 500000 WHERE Luong < 10000000;
  • B. UPDATE NhanVien SET Luong = 500000 WHERE Luong < 10000000;
  • C. MODIFY NhanVien SET Luong = Luong + 500000 WHERE Luong < 10000000;
  • D. UPDATE NhanVien ADD Luong 500000 WHERE Luong < 10000000;

Câu 26: Khi sử dụng giao diện của công cụ CSDL để lọc dữ liệu trong một cột, tùy chọn "Quick Filter" hoặc tương đương thường cho phép bạn nhập điều kiện lọc. Để lọc các giá trị BẮT ĐẦU bằng một chuỗi nhất định (ví dụ: "Hà"), bạn thường sử dụng cú pháp nào trong ô lọc?

  • A. = "Hà"
  • B. "Hà"
  • C. "Hà%"
  • D. "%Hà%"

Câu 27: Bạn muốn truy xuất 10 bản ghi đầu tiên từ bảng `SanPham` sau khi đã sắp xếp chúng theo giá giảm dần. Mệnh đề nào sau đây (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL, ví dụ MySQL) có thể được sử dụng để giới hạn số lượng kết quả?

  • A. LIMIT 10
  • B. TOP 10
  • C. FIRST 10
  • D. HEAD 10

Câu 28: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `DonHang` với các thông tin chi tiết. Câu lệnh `INSERT INTO` nào sau đây có cú pháp cho phép bạn chỉ định rõ các cột sẽ được nhập dữ liệu, kể cả khi không nhập cho tất cả các cột?

  • A. INSERT INTO DonHang VALUES (GiaTri1, GiaTri2, ...);
  • B. INSERT INTO DonHang SET Cot1 = GiaTri1, Cot2 = GiaTri2, ...;
  • C. INSERT INTO DonHang WHERE Cot1 = GiaTri1, Cot2 = GiaTri2, ...;
  • D. INSERT INTO DonHang (Cot1, Cot2, ...) VALUES (GiaTri1, GiaTri2, ...);

Câu 29: Khi sử dụng giao diện của công cụ CSDL để xóa nhiều hàng dữ liệu cùng lúc, bạn cần chọn (bôi đen) các hàng đó trước. Thao tác nào thường được sử dụng để chọn nhiều hàng không liên tục?

  • A. Giữ phím Shift và nhấp chuột vào các hàng.
  • B. Giữ phím Ctrl (hoặc Command trên macOS) và nhấp chuột vào từng hàng cần chọn.
  • C. Kéo chuột qua các hàng cần chọn.
  • D. Nhấn phím Alt và nhấp chuột vào các hàng.

Câu 30: Bạn muốn tìm tất cả các sách trong bảng `Sach` có tên tác giả (`TenTacGia`) được ghi là NULL (chưa rõ tác giả). Mệnh đề `WHERE` nào sau đây là đúng để tìm các bản ghi có giá trị NULL trong một cột?

  • A. WHERE TenTacGia IS NULL;
  • B. WHERE TenTacGia = NULL;
  • C. WHERE TenTacGia = "";
  • D. WHERE TenTacGia IS EMPTY;

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bạn cần thêm thông tin của một học sinh mới vào bảng `HocSinh` trong cơ sở dữ liệu. Thao tác nào sau đây trong giao diện của một công cụ quản lý CSDL (ví dụ: HeidiSQL, DBeaver) thường được sử dụng để bắt đầu nhập dữ liệu cho một bản ghi mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi nhập dữ liệu cho một bản ghi mới vào bảng, nếu trường khóa chính có thuộc tính `AUTO_INCREMENT`, bạn nên xử lý trường này như thế nào trong quá trình nhập liệu thủ công qua giao diện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bạn phát hiện điểm môn Toán của một học sinh trong bảng `KetQuaHocTap` bị nhập sai và cần chỉnh sửa lại. Thao tác nào trong giao diện của công cụ quản lý CSDL giúp bạn thực hiện việc này một cách trực quan?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Bạn muốn xóa một bản ghi (một hàng dữ liệu) cụ thể trong bảng `MonHoc`. Sau khi chọn (bôi đen) dòng dữ liệu đó trong giao diện, thao tác nào sau đây sẽ thực hiện việc xóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bạn cần truy xuất (lấy về) tất cả các cột và tất cả các hàng dữ liệu từ bảng `Sach` để xem toàn bộ thông tin sách. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bạn chỉ muốn xem thông tin về Tên sách (`TenSach`) và Tên tác giả (`TenTacGia`) từ bảng `Sach`. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác để lấy về chỉ hai cột này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bạn muốn tìm tất cả các sách có giá (`Gia`) lớn hơn 100000 trong bảng `Sach`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện việc lọc dữ liệu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Bạn cần tìm các học sinh trong bảng `HocSinh` có tên bắt đầu bằng chữ 'Nguyễn'. Mệnh đề `WHERE` kết hợp với toán tử nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện tìm kiếm theo mẫu này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bạn muốn tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` có tên chứa từ 'Smart' (ví dụ: 'Smart TV', 'Smartphone', 'Smartwatch'). Mệnh đề `WHERE` kết hợp với toán tử `LIKE` nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bạn muốn sắp xếp danh sách các cuốn sách lấy về từ bảng `Sach` theo thứ tự giá (`Gia`) từ thấp đến cao. Mệnh đề nào sau đây được thêm vào câu lệnh `SELECT` để thực hiện việc sắp xếp này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bạn muốn sắp xếp danh sách các đơn hàng từ bảng `DonHang` theo ngày đặt hàng (`NgayDat`) mới nhất trước (thứ tự giảm dần). Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bạn cần cập nhật (sửa) thông tin email (`Email`) của học sinh có mã số (`MaHS`) là 'HS001' thành 'hs001@example.com' trong bảng `HocSinh`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu lệnh SQL `DELETE FROM HocSinh WHERE Lop = '11A';` có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử bạn thực hiện câu lệnh `UPDATE SanPham SET SoLuongTon = 0;` mà KHÔNG có mệnh đề `WHERE`. Kết quả của câu lệnh này sẽ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa câu lệnh `DELETE FROM TenBang;` và `TRUNCATE TABLE TenBang;` khi không có mệnh đề `WHERE` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong giao diện của một công cụ quản lý CSDL, bạn muốn xem dữ liệu trong bảng `NhanVien` được sắp xếp theo tên (`Ten`) theo thứ tự bảng chữ cái (tăng dần). Thao tác trực quan nào thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Bạn muốn tìm tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` được đặt trong khoảng thời gian từ '2023-01-01' đến '2023-12-31'. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Bạn cần xóa TẤT CẢ dữ liệu trong bảng `LichSuGiaoDich` nhưng muốn giữ lại cấu trúc bảng và đặt lại bộ đếm cho các trường `AUTO_INCREMENT`. Câu lệnh nào sau đây là lựa chọn hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi sử dụng câu lệnh `INSERT INTO TenBang (Cot1, Cot2) VALUES (GiaTri1, GiaTri2);`, điều gì xảy ra nếu bạn bỏ qua một cột KHÔNG chấp nhận giá trị NULL và KHÔNG có giá trị mặc định được định nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bạn muốn cập nhật giá (`Gia`) của tất cả các sản phẩm thuộc danh mục có `MaDanhMuc` là 'DT' (Điện thoại) lên thêm 10% trong bảng `SanPham`. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bạn cần liệt kê tất cả các học sinh trong bảng `HocSinh` có điểm trung bình (`DiemTB`) từ 8.0 trở lên VÀ ở lớp '12A'. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bạn muốn tìm các sản phẩm trong bảng `SanPham` có giá nằm trong khoảng từ 50000 đến 200000 (bao gồm cả hai giá trị biên). Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi truy xuất dữ liệu từ bảng `DonHang` và sắp xếp theo `TongTien` giảm dần, nếu có nhiều đơn hàng có cùng `TongTien`, bạn muốn các đơn hàng đó được sắp xếp tiếp theo theo `NgayDat` tăng dần. Mệnh đề `ORDER BY` nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bạn muốn xóa tất cả các đơn hàng trong bảng `DonHang` có trạng thái (`TrangThai`) là 'Đã hủy' HOẶC có `TongTien` bằng 0. Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giả sử bảng `NhanVien` có các cột `MaNV`, `TenNV`, `Luong`. Bạn muốn tăng lương thêm 500000 cho tất cả nhân viên có `Luong` hiện tại dưới 10000000. Câu lệnh `UPDATE` nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi sử dụng giao diện của công cụ CSDL để lọc dữ liệu trong một cột, tùy chọn 'Quick Filter' hoặc tương đương thường cho phép bạn nhập điều kiện lọc. Để lọc các giá trị BẮT ĐẦU bằng một chuỗi nhất định (ví dụ: 'Hà'), bạn thường sử dụng cú pháp nào trong ô lọc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bạn muốn truy xuất 10 bản ghi đầu tiên từ bảng `SanPham` sau khi đã sắp xếp chúng theo giá giảm dần. Mệnh đề nào sau đây (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL, ví dụ MySQL) có thể được sử dụng để giới hạn số lượng kết quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bạn cần thêm một bản ghi mới vào bảng `DonHang` với các thông tin chi tiết. Câu lệnh `INSERT INTO` nào sau đây có cú pháp cho phép bạn chỉ định rõ các cột sẽ được nhập dữ liệu, kể cả khi không nhập cho tất cả các cột?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi sử dụng giao diện của công cụ CSDL để xóa nhiều hàng dữ liệu cùng lúc, bạn cần chọn (bôi đen) các hàng đó trước. Thao tác nào thường được sử dụng để chọn nhiều hàng không liên tục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bạn muốn tìm tất cả các sách trong bảng `Sach` có tên tác giả (`TenTacGia`) được ghi là NULL (chưa rõ tác giả). Mệnh đề `WHERE` nào sau đây là đúng để tìm các bản ghi có giá trị NULL trong một cột?

Viết một bình luận