12+ Đề Trắc Nghiệm Văn Tế Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tác phẩm

  • A. Giai đoạn kháng chiến chống quân Thanh (cuối thế kỷ 18).
  • B. Giai đoạn phong trào Cần Vương (cuối thế kỷ 19).
  • C. Giai đoạn đầu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Kỳ (giữa thế kỷ 19).
  • D. Giai đoạn cách mạng tháng Tám thành công (giữa thế kỷ 20).

Câu 2: Thể loại chính của tác phẩm

  • A. Cáo
  • B. Hịch
  • C. Phú
  • D. Văn tế

Câu 3: Đoạn văn tế mở đầu bằng tiếng than

  • A. Nỗi xót thương, đau đớn trước sự hy sinh.
  • B. Sự căm phẫn, tức giận kẻ thù.
  • C. Niềm tự hào, ca ngợi chiến công.
  • D. Lời kêu gọi, hiệu triệu chiến đấu.

Câu 4: Trong phần

  • A. Những người lính triều đình được huấn luyện bài bản.
  • B. Những người nông dân chân lấm tay bùn, chất phác, quen việc đồng áng.
  • C. Những sĩ phu, văn thân bất mãn với triều đình.
  • D. Những thương nhân, tiểu thủ công nghiệp ở thành thị.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Thể hiện sự tiếc nuối về cuộc sống yên bình đã mất.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt về kinh nghiệm chiến đấu giữa họ và giặc.
  • C. Ca ngợi lòng trung thành của họ với triều đình.
  • D. Làm nổi bật sự chuyển biến từ người nông dân thành người nghĩa sĩ và giá trị cao cả của sự hy sinh vì độc lập dân tộc.

Câu 6: Câu văn

  • A. Tinh thần tự nguyện, chủ động, lòng yêu nước.
  • B. Sự dũng cảm, gan dạ.
  • C. Lòng căm thù giặc sâu sắc.
  • D. Kỹ năng chiến đấu điêu luyện.

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng dày đặc các động từ mạnh, gợi cảm giác hành động quyết liệt trong đoạn miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ.

  • A. Làm cho câu văn dài và khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện sự bất lực, yếu kém của nghĩa sĩ.
  • C. Tái hiện chân thực, sinh động không khí chiến đấu và sự quả cảm của nghĩa sĩ.
  • D. Nhấn mạnh sự tàn bạo, dã man của kẻ thù.

Câu 8: Câu văn

  • A. So sánh, thể hiện sự chênh lệch lực lượng.
  • B. Đối, làm nổi bật sự đối đầu giữa vũ khí hiện đại và ý chí chính nghĩa.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự yếu kém của quân giặc.
  • D. Liệt kê, mô tả cảnh chiến trường rộng lớn.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của lời than

  • A. Ca ngợi công lao của quan quân triều đình.
  • B. Thể hiện sự khinh bỉ đối với kẻ thù.
  • C. Bày tỏ sự xót xa, trách móc nhẹ nhàng sự bạc nhược của triều đình phong kiến.
  • D. Nhấn mạnh sự vất vả của quan quân triều đình.

Câu 10: Đoạn văn tế miêu tả cảnh hy sinh của nghĩa sĩ có những chi tiết nào gây xúc động mạnh?

  • A. Hình ảnh chiến trường khốc liệt và tiếng súng nổ vang.
  • B. Lời thề quyết tâm đánh đuổi giặc.
  • C. Cảnh triều đình cử hành lễ truy điệu trọng thể.
  • D. Chi tiết về sự hy sinh đơn sơ, nỗi đau của người ở lại, số phận bi thảm (

Câu 11: Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của tác phẩm

  • A. Hùng hồn, ca ngợi chiến công.
  • B. Bi lụy, than khóc số phận.
  • C. Bi tráng (bi thương và hùng tráng).
  • D. Mỉa mai, châm biếm kẻ thù.

Câu 12: Hình ảnh

  • A. Sự giản dị, bình dị về xuất thân và tinh thần yêu nước, chiến đấu.
  • B. Họ là những người lính triều đình được trang bị đầy đủ.
  • C. Họ thuộc tầng lớp quý tộc, giàu có.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi, nhút nhát của họ.

Câu 13: Đoạn văn tế nào trong bài tập trung thể hiện lòng tiếc thương vô hạn của tác giả và nhân dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 14: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là

  • A. Ông chỉ tập trung phê phán kẻ thù.
  • B. Ông chỉ miêu tả chi tiết cuộc sống khổ cực của nhân dân.
  • C. Ông chỉ ca ngợi lòng dũng cảm đơn thuần.
  • D. Ông đề cao và ca ngợi những người sống và chết vì đạo nghĩa yêu nước, chống ngoại xâm, trung hiếu.

Câu 15: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự thiếu thốn vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi chiến đấu?

  • A. Cảnh
  • B. Các loại vũ khí được nhắc đến như
  • C. Việc họ xuất thân từ nông dân.
  • D. Cảnh hy sinh

Câu 16: Nghệ thuật sử dụng từ ngữ, hình ảnh trong

  • A. Ngôn ngữ cổ kính, trang trọng, ít sử dụng từ ngữ dân gian.
  • B. Ngôn ngữ khoa trương, cường điệu về sức mạnh của nghĩa sĩ.
  • C. Ngôn ngữ bình dị, mộc mạc, đậm chất dân gian Nam Bộ, giàu sức biểu cảm.
  • D. Ngôn ngữ sử dụng nhiều điển cố, điển tích khó hiểu.

Câu 17: Câu

  • A. Họ chỉ chiến đấu khi còn sống.
  • B. Họ sợ hãi cái chết.
  • C. Họ chỉ làm theo lệnh cấp trên.
  • D. Tinh thần chiến đấu bất khuất, hy sinh đến cùng vì sự nghiệp chống giặc.

Câu 18: Giá trị hiện thực của bài

  • A. Tái hiện chân thực hình ảnh người nông dân Nam Bộ và cuộc chiến đấu chống Pháp.
  • B. Chủ yếu miêu tả những sự kiện siêu nhiên, kỳ ảo.
  • C. Tập trung vào cuộc sống xa hoa của vua quan triều đình.
  • D. Chỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng, không dựa trên sự thật lịch sử.

Câu 19: Giá trị nhân đạo của tác phẩm

  • A. Ca ngợi sức mạnh quân sự của triều đình.
  • B. Thể hiện lòng cảm thông, xót thương, ngợi ca vẻ đẹp tâm hồn và sự hy sinh của người nghĩa sĩ.
  • C. Phê phán một cách gay gắt kẻ thù.
  • D. Mô tả chi tiết các nghi lễ cúng tế.

Câu 20: Câu

  • A. Thể hiện sự chán nản, bi quan về tương lai.
  • B. Khuyên nhủ mọi người nên ở nhà làm ruộng.
  • C. Ca ngợi cuộc sống lao động sản xuất.
  • D. Là lời kêu gọi, hiệu triệu quyết tâm chiến đấu, thà chết vinh hơn sống nhục.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn miêu tả cảnh kẻ thù và sự chuẩn bị chiến đấu của nghĩa sĩ?

  • A. Phép đối (biền ngẫu).
  • B. Điệp ngữ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 22: Nguyễn Đình Chiểu viết

  • A. Tự nguyện viết sau khi nghe tin.
  • B. Theo yêu cầu của Tuần phủ Gia Định Đỗ Quang.
  • C. Theo yêu cầu của vua Tự Đức.
  • D. Theo yêu cầu của nhân dân địa phương.

Câu 23: Trong phần

  • A. Khuyên người sống nên quên đi cái chết.
  • B. Mô tả chi tiết nơi an nghỉ của nghĩa sĩ.
  • C. Khẳng định sự bất tử của linh hồn và công lao nghĩa sĩ, bày tỏ niềm tin vào sự ghi ơn của hậu thế.
  • D. Kêu gọi trả thù cho những người đã khuất.

Câu 24: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu được coi là

  • A. Vì ông là người đầu tiên sử dụng chữ Nôm để sáng tác.
  • B. Vì ông là người duy nhất viết về nông dân thời đó.
  • C. Vì ông có khả năng tiên tri qua thơ văn.
  • D. Vì nghị lực vượt qua số phận, dùng văn thơ làm vũ khí chiến đấu, cổ vũ lòng yêu nước và có tầm ảnh hưởng lớn trong thời đại.

Câu 25: Dựa vào nội dung bài văn tế, nhận xét nào sau đây về thái độ của tác giả đối với triều đình phong kiến là đúng nhất?

  • A. Hoàn toàn ca ngợi và ủng hộ mọi hành động của triều đình.
  • B. Hoàn toàn phủ nhận và căm ghét triều đình.
  • C. Trung thành về nguyên tắc nhưng có sự xót xa, trách móc nhẹ nhàng trước sự bạc nhược của triều đình.
  • D. Không có bất kỳ thái độ nào đối với triều đình.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng nhiều từ ngữ mang tính khẩu ngữ, địa phương Nam Bộ trong bài văn tế.

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực, đậm đà màu sắc địa phương và tăng sức biểu cảm.
  • B. Khiến bài văn trở nên khó hiểu đối với độc giả.
  • C. Làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Chỉ là thói quen sử dụng ngôn ngữ của tác giả.

Câu 27: Tại sao có thể nói

  • A. Vì nó được viết bằng đá và đặt ở nơi công cộng.
  • B. Vì nó chỉ miêu tả nỗi đau của người nông dân.
  • C. Vì nó chỉ ca ngợi chiến thắng vẻ vang.
  • D. Vì tác phẩm khắc họa chân dung người nghĩa sĩ vừa anh hùng, dũng cảm (tráng), vừa đáng thương, bi ai (bi), tạo nên hình tượng bất tử.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả dành nhiều câu thơ để miêu tả chi tiết cuộc sống bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ cầm vũ khí.

  • A. Để phê phán cuộc sống nghèo khổ của nhân dân.
  • B. Để làm nổi bật sự chuyển biến và hành động phi thường của họ khi Tổ quốc lâm nguy, tôn vinh lòng yêu nước tự phát.
  • C. Để thể hiện sự tiếc nuối về quá khứ đã qua.
  • D. Chỉ đơn thuần là giới thiệu về xuất thân của họ.

Câu 29: Đoạn nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự căm thù của tác giả đối với giặc ngoại xâm?

  • A. Đoạn miêu tả hành động của giặc và quyết tâm trả thù của nghĩa sĩ.
  • B. Đoạn miêu tả cuộc sống bình yên trước chiến tranh.
  • C. Đoạn than khóc sự hy sinh.
  • D. Đoạn kết bài văn tế.

Câu 30:

  • A. Chỉ có giá trị về mặt lịch sử, không có giá trị văn học.
  • B. Chỉ có giá trị về mặt văn học, không phản ánh hiện thực lịch sử.
  • C. Là tác phẩm đầu tiên của Nguyễn Đình Chiểu.
  • D. Là bức tranh lịch sử chân thực và là áng văn tế kiệt xuất, khắc họa thành công hình tượng người nông dân nghĩa sĩ với vẻ đẹp bi tráng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thể loại chính của tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đoạn văn tế mở đầu bằng tiếng than "Hỡi ôi!" thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong phần "Thích thực", tác giả tập trung khắc họa hình ảnh những người nghĩa sĩ trước khi họ tham gia trận đánh như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mười năm công vỡ ruộng" đối lập với "một trận nghĩa đánh Tây" trong bài văn tế.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu văn "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình" thể hiện phẩm chất gì của người nghĩa sĩ Cần Giuộc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng dày đặc các động từ mạnh, gợi cảm giác hành động quyết liệt trong đoạn miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu văn "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có ý nghĩa biểu đạt như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của lời than "Chi nhọc quan quản dẹp loài man di" trong bài văn tế.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đoạn văn tế miêu tả cảnh hy sinh của nghĩa sĩ có những chi tiết nào gây xúc động mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hình ảnh "áo vải cờ đào" trong bài văn tế gợi liên tưởng đến điều gì về những người nghĩa sĩ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đoạn văn tế nào trong bài tập trung thể hiện lòng tiếc thương vô hạn của tác giả và nhân dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là "nhà thơ của đạo nghĩa". Điều này được thể hiện như thế nào qua "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự thiếu thốn vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi chiến đấu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nghệ thuật sử dụng từ ngữ, hình ảnh trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có đặc điểm gì nổi bật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc" thể hiện điều gì về tinh thần của những người nghĩa sĩ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được thể hiện ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Giá trị nhân đạo của tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được thể hiện ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu "Ôi! Đồng bào ơi! Sống làm chi theo quân tả đạo, quẳng vùa quẳng cày theo tiếng gọi non sông" có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn miêu tả cảnh kẻ thù và sự chuẩn bị chiến đấu của nghĩa sĩ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nguyễn Đình Chiểu viết "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" theo yêu cầu của ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phần "Kết" của bài văn tế, tác giả gửi gắm thông điệp gì về sự hy sinh của nghĩa sĩ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu được coi là "ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc" dù ông bị mù lòa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa vào nội dung bài văn tế, nhận xét nào sau đây về thái độ của tác giả đối với triều đình phong kiến là đúng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng nhiều từ ngữ mang tính khẩu ngữ, địa phương Nam Bộ trong bài văn tế.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Tại sao có thể nói "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là một bức tượng đài bi tráng về người nông dân nghĩa sĩ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả dành nhiều câu thơ để miêu tả chi tiết cuộc sống bình dị, lam lũ của người nông dân trước khi họ cầm vũ khí.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đoạn nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự căm thù của tác giả đối với giặc ngoại xâm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có ý nghĩa lịch sử và văn học như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Triều Nguyễn đang trong giai đoạn thịnh trị, đất nước thái bình.
  • B. Phong trào Cần Vương đang bùng nổ mạnh mẽ trên khắp cả nước.
  • C. Thực dân Pháp đang mở rộng cuộc xâm lược Nam Kỳ, triều đình nhà Nguyễn bạc nhược.
  • D. Đất nước vừa giành được độc lập sau thời kỳ bị đô hộ.

Câu 2: Thể loại "Văn tế" có đặc điểm cấu trúc phổ biến nào mà bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tuân thủ?

  • A. Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • B. Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • C. Tự sự, Miêu tả, Biểu cảm.
  • D. Chiếu, Cáo, Hịch, Tấu.

Câu 3: Đoạn văn "Nhớ linh xưa: ... Cúi trông hàng xóm, ngơ ngáo hỏi ai đòi ai bắt?" trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tập trung khắc họa điều gì về những người nghĩa sĩ trước khi họ tham gia trận đánh?

  • A. Tinh thần chiến đấu dũng mãnh, thiện chiến.
  • B. Lòng căm thù giặc sâu sắc từ nhỏ.
  • C. Sự quen thuộc với công việc quân sự, rèn luyện võ nghệ.
  • D. Cuộc sống lao động bình dị, gắn bó với ruộng đồng và sự xa lạ với chiến tranh.

Câu 4: Sự chuyển biến từ người nông dân sang người nghĩa sĩ được Nguyễn Đình Chiểu miêu tả như thế nào trong bài văn tế?

  • A. Diễn ra chậm rãi, có sự chuẩn bị kỹ lưỡng trong nhiều năm.
  • B. Diễn ra mau lẹ, đột ngột khi chứng kiến cảnh nước mất nhà tan.
  • C. Do sự thúc ép từ triều đình và quan quân.
  • D. Chủ yếu là do sự lôi kéo, rủ rê của bạn bè, người thân.

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong câu "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ."

  • A. Làm nổi bật sự đối lập giữa sức mạnh vật chất của giặc và sức mạnh tinh thần của dân, khẳng định chính nghĩa thuộc về nhân dân.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu kém, lạc hậu của vũ khí phe ta so với giặc.
  • C. Tạo không khí trang nghiêm, bi thương cho bài văn tế.
  • D. Mô tả chi tiết diễn biến trận đánh Cần Giuộc.

Câu 6: Đoạn nào trong bài văn tế được coi là cảm động và bi tráng nhất, thể hiện sâu sắc nỗi tiếc thương và ngợi ca sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

  • A. Lung khởi (mở đầu).
  • B. Thích thực (hồi tưởng công đức).
  • C. Ai vãn (than tiếc).
  • D. Kết (lời mời, nguyện ước).

Câu 7: Hình ảnh người nông dân - nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" khác biệt với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại truyền thống ở điểm nào?

  • A. Họ chiến đấu vì lý tưởng "phù vua, diệt giặc".
  • B. Họ là những người nông dân bình thường, lần đầu tiên cầm vũ khí đánh giặc.
  • C. Họ có tài thao lược, đánh trận bách chiến bách thắng.
  • D. Họ được miêu tả với vẻ ngoài phi thường, sức mạnh vô địch.

Câu 8: Từ ngữ, hình ảnh trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" mang đậm màu sắc và hơi thở của vùng miền nào?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Trung Bộ.
  • C. Nam Bộ.
  • D. Kết hợp hài hòa ngôn ngữ ba miền.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ."

  • A. Thể hiện sự do dự, băn khoăn giữa sống và chết.
  • B. Khẳng định ý chí kiên quyết thà chết vinh còn hơn sống nhục, giữ trọn khí tiết.
  • C. Biểu lộ sự sợ hãi trước cái chết và cuộc sống nô lệ.
  • D. Nói lên ước muốn được sống hòa bình dưới ách đô hộ của giặc.

Câu 10: Đoạn "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh..." thể hiện điều gì về tinh thần của những người nghĩa sĩ?

  • A. Tinh thần chiến đấu bất diệt, vượt qua cả cái chết.
  • B. Sự tiếc nuối vì chưa hoàn thành nhiệm vụ khi còn sống.
  • C. Ước muốn được đầu thai kiếp khác để tiếp tục chiến đấu.
  • D. Niềm tin vào sự giúp đỡ của thần linh trong cuộc chiến.

Câu 11: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để làm nổi bật sự thiếu thốn, thô sơ về vũ khí, trang bị của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi ra trận?

  • A. Súng, đạn, gươm, giáo hiện đại.
  • B. Xe tăng, đại bác.
  • C. Cung tên, mác.
  • D. Manh áo vải, ngọn đồng, lưỡi dao, cày cuốc.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG nhất về giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Bài văn tế chỉ mang giá trị ca ngợi, không phản ánh hiện thực lịch sử.
  • B. Bài văn tế tập trung miêu tả cuộc sống xa hoa của tầng lớp quan lại.
  • C. Bài văn tế khắc họa chân thực cuộc sống, sự chuyển biến và chiến đấu của người nông dân trong buổi đầu chống Pháp.
  • D. Bài văn tế chỉ có giá trị giáo huấn về đạo đức Nho giáo.

Câu 13: Âm hưởng chủ đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Hào hùng, phấn khởi.
  • B. Bi tráng.
  • C. Lãng mạn, bay bổng.
  • D. Hài hước, châm biếm.

Câu 14: Phân tích vai trò của điệp ngữ "Nào đợi..." và "chẳng thèm..." trong đoạn tả sự ra trận của nghĩa sĩ.

  • A. Nhấn mạnh sự tự giác, chủ động, không chờ đợi mệnh lệnh khi ra trận của nghĩa sĩ.
  • B. Thể hiện sự do dự, lưỡng lự của nghĩa sĩ trước khi chiến đấu.
  • C. Làm nổi bật sự yếu kém, thiếu kỷ luật của đội quân nông dân.
  • D. Miêu tả sự hỗn loạn, không có tổ chức của trận đánh.

Câu 15: Chi tiết "áo vải cờ đào" khi tả nghĩa sĩ xông trận có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự giàu có, sung túc của nghĩa sĩ.
  • B. Mô tả quân phục chính quy của quân đội triều đình.
  • C. Khắc họa vẻ ngoài giản dị, mộc mạc của người nông dân ra trận.
  • D. Biểu tượng cho sự đầu hàng, quy phục giặc.

Câu 16: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những động từ mạnh nào để miêu tả hành động chiến đấu của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Đạp, lướt, xông, đâm, chém.
  • B. Đi, đứng, nhìn, nghe.
  • C. Chờ đợi, né tránh, lẩn trốn.
  • D. Quan sát, thăm dò, rút lui.

Câu 17: Câu "Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây" có ý nghĩa gì trong việc thể hiện quan niệm về cái chết của nghĩa sĩ?

  • A. Biểu lộ sự sợ hãi, né tránh cái chết.
  • B. Thể hiện sự bất ngờ, không lường trước cái chết.
  • C. Nói lên sự tiếc nuối về cuộc sống chưa trọn vẹn.
  • D. Khẳng định cái chết trên chiến trường vì nghĩa lớn là vinh quang, đáng tự hào.

Câu 18: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào để làm nổi bật sự tương phản giữa cuộc sống lao động bình dị và cuộc chiến đấu anh dũng của nghĩa sĩ?

  • A. So sánh.
  • B. Đối lập (tương phản).
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Liệt kê.

Câu 19: Vì sao bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xem là "một tượng đài bất hủ" về người nông dân Nam Bộ khởi nghĩa?

  • A. Bài văn tế lần đầu tiên khắc họa thành công hình tượng người nông dân thành người anh hùng với vẻ đẹp bi tráng.
  • B. Bài văn tế có số lượng câu chữ đồ sộ, quy mô lớn.
  • C. Bài văn tế sử dụng ngôn ngữ bác học, uyên bác.
  • D. Bài văn tế chỉ đơn thuần ghi lại các sự kiện lịch sử.

Câu 20: Phân tích tâm trạng chủ đạo của Nguyễn Đình Chiểu khi viết bài văn tế này.

  • A. Buồn bã, tuyệt vọng trước thời cuộc.
  • B. Giận dữ, căm phẫn tột độ.
  • C. Xót thương, tiếc nuối nhưng đầy tự hào và ngợi ca.
  • D. Bình thản, khách quan khi ghi lại sự kiện.

Câu 21: Câu "Đoạn kình chẳng kém tay ngọn đồng, bộ hổ thêm cừu giọng hò hét." miêu tả điều gì về nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Họ là những người yếu đuối, sợ hãi khi ra trận.
  • B. Họ chiến đấu vô cùng dũng mãnh, quyết liệt dù vũ khí thô sơ.
  • C. Họ chỉ dựa vào sức mạnh cơ bắp, không có chiến thuật.
  • D. Họ nhanh chóng bị đánh bại bởi vũ khí hiện đại của giặc.

Câu 22: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ và vũ khí hiện đại của giặc?

  • A. "Manh áo vải, ngọn đồng" đối lập với "tàu đồng, súng nổ".
  • B. "Ruộng rẫy, cày cuốc" đối lập với "trường nhung, cung ngựa".
  • C. "Lòng dân trời tỏ" đối lập với "súng giặc đất rền".
  • D. "Sống đánh giặc" đối lập với "thác cũng đánh giặc".

Câu 23: Nghệ thuật sử dụng từ láy trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho bài văn.
  • B. Làm cho ngôn ngữ trở nên trang trọng, cổ kính.
  • C. Góp phần khắc họa chân thực, sinh động hình ảnh, tâm trạng của nghĩa sĩ.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí ngôn ngữ, không có nhiều ý nghĩa.

Câu 24: Lời văn "Ôi!..." ở đầu phần Ai vãn thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Nỗi đau xót, tiếc thương vô hạn.
  • B. Niềm vui sướng, tự hào.
  • C. Sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • D. Thái độ thờ ơ, lạnh nhạt.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu dành nhiều đoạn để miêu tả chi tiết cuộc sống thường ngày của nghĩa sĩ trước khi ra trận.

  • A. Để bài văn tế có độ dài phù hợp với yêu cầu.
  • B. Làm nổi bật sự hy sinh lớn lao của nghĩa sĩ và khẳng định họ là những người dân thường yêu nước.
  • C. Thể hiện sự coi thường đối với cuộc sống lao động.
  • D. Nhằm phê phán sự lười biếng, chậm chạp của người nông dân.

Câu 26: Đoạn kết bài văn tế (phần Kết) có vai trò gì?

  • A. Tổng kết lại diễn biến trận đánh.
  • B. Liệt kê danh sách những người đã hy sinh.
  • C. Đưa ra lời kêu gọi toàn dân đứng lên chống Pháp.
  • D. Khẳng định ý nghĩa sự hy sinh, bày tỏ lòng tiếc thương và lời nhắn gửi tới linh hồn nghĩa sĩ.

Câu 27: Trong bài văn tế, thái độ của Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình nhà Nguyễn được thể hiện như thế nào?

  • A. Ca ngợi sự lãnh đạo sáng suốt của triều đình.
  • B. Bộc lộ sự bất mãn, phê phán gián tiếp sự bạc nhược, không hành động của triều đình.
  • C. Hoàn toàn không đề cập đến vai trò của triều đình.
  • D. Kêu gọi triều đình đàm phán, giảng hòa với giặc.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đồ sộ" khi tả "hàng Tổng Trấn" và "lính tàu" của giặc.

  • A. Nhấn mạnh sự lớn mạnh, vũ khí hiện đại, lực lượng đông đảo của kẻ thù, làm nổi bật sự dũng cảm của nghĩa sĩ.
  • B. Thể hiện sự sợ hãi của tác giả trước sức mạnh của quân Pháp.
  • C. Ca ngợi sự giàu có, hùng mạnh của triều đình.
  • D. Mô tả khung cảnh thiên nhiên rộng lớn nơi diễn ra trận đánh.

Câu 29: Những câu văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận như "Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh..." thể hiện điều gì về lối đánh của họ?

  • A. Lối đánh có tổ chức, kỷ luật cao.
  • B. Lối đánh dựa vào chiến thuật phức tạp, bí mật.
  • C. Lối đánh tự phát, dũng mãnh, bất ngờ, làm kẻ thù khiếp sợ.
  • D. Lối đánh phòng thủ, cố thủ trong đồn.

Câu 30: Giá trị nhân đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Phê phán tội ác của kẻ thù.
  • B. Ca ngợi tinh thần bất khuất của dân tộc.
  • C. Ghi lại các sự kiện lịch sử một cách khách quan.
  • D. Bày tỏ lòng xót thương sâu sắc trước sự hy sinh của những người nghĩa sĩ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Thể loại 'Văn tế' có đặc điểm cấu trúc phổ biến nào mà bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tuân thủ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đoạn văn 'Nhớ linh xưa: ... Cúi trông hàng xóm, ngơ ngáo hỏi ai đòi ai bắt?' trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tập trung khắc họa điều gì về những người nghĩa sĩ trước khi họ tham gia trận đánh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Sự chuyển biến từ người nông dân sang người nghĩa sĩ được Nguyễn Đình Chiểu miêu tả như thế nào trong bài văn tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong câu 'Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đoạn nào trong bài văn tế được coi là cảm động và bi tráng nhất, thể hiện sâu sắc nỗi tiếc thương và ngợi ca sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hình ảnh người nông dân - nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' khác biệt với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại truyền thống ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Từ ngữ, hình ảnh trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' mang đậm màu sắc và hơi thở của vùng miền nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu 'Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đoạn 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh...' thể hiện điều gì về tinh thần của những người nghĩa sĩ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để làm nổi bật sự thiếu thốn, thô sơ về vũ khí, trang bị của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi ra trận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG nhất về giá trị hiện thực của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Âm hưởng chủ đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích vai trò của điệp ngữ 'Nào đợi...' và 'chẳng thèm...' trong đoạn tả sự ra trận của nghĩa sĩ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chi tiết 'áo vải cờ đào' khi tả nghĩa sĩ xông trận có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những động từ mạnh nào để miêu tả hành động chiến đấu của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Câu 'Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây' có ý nghĩa gì trong việc thể hiện quan niệm về cái chết của nghĩa sĩ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào để làm nổi bật sự tương phản giữa cuộc sống lao động bình dị và cuộc chiến đấu anh dũng của nghĩa sĩ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vì sao bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được xem là 'một tượng đài bất hủ' về người nông dân Nam Bộ khởi nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích tâm trạng chủ đạo của Nguyễn Đình Chiểu khi viết bài văn tế này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu 'Đoạn kình chẳng kém tay ngọn đồng, bộ hổ thêm cừu giọng hò hét.' miêu tả điều gì về nghĩa sĩ Cần Giuộc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ và vũ khí hiện đại của giặc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nghệ thuật sử dụng từ láy trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Lời văn 'Ôi!...' ở đầu phần Ai vãn thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu dành nhiều đoạn để miêu tả chi tiết cuộc sống thường ngày của nghĩa sĩ trước khi ra trận.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đoạn kết bài văn tế (phần Kết) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong bài văn tế, thái độ của Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình nhà Nguyễn được thể hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'đồ sộ' khi tả 'hàng Tổng Trấn' và 'lính tàu' của giặc.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Những câu văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận như 'Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh...' thể hiện điều gì về lối đánh của họ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giá trị nhân đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn mở đầu bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với tiếng than

  • A. Giới thiệu hoàn cảnh xuất thân của các nghĩa sĩ một cách chi tiết.
  • B. Liệt kê các chiến công cụ thể của nghĩa sĩ trong trận đánh Cần Giuộc.
  • C. Nêu bật sự khác biệt giữa cuộc sống trước và sau khi giặc đến của nhân dân.
  • D. Tạo âm hưởng bi tráng, gợi bối cảnh thời đại đầy biến động và nỗi đau mất nước chung.

Câu 2: Phân tích cụm từ

  • A. Ẩn dụ, thể hiện sức mạnh quân sự vượt trội của giặc.
  • B. Hoán dụ, nói lên sự đoàn kết chặt chẽ giữa quân và dân.
  • C. Đối, khắc họa sự đối lập gay gắt giữa sức mạnh vật chất của giặc và sức mạnh tinh thần của nhân dân.
  • D. Liệt kê, mô tả đầy đủ các yếu tố tham gia vào cuộc chiến.

Câu 3: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến thường tập trung vào những hoạt động nào? Ý nghĩa của việc khắc họa cuộc sống này là gì?

  • A. Lao động sản xuất nông nghiệp; làm nổi bật sự chuyển biến từ nông dân sang chiến sĩ và tinh thần yêu nước tự nguyện.
  • B. Huấn luyện quân sự; cho thấy họ đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho cuộc chiến.
  • C. Hoạt động buôn bán nhỏ; phản ánh đời sống kinh tế khó khăn buộc họ phải chiến đấu.
  • D. Tham gia các hoạt động làng xã; chứng tỏ họ là những người có vị thế trong cộng đồng.

Câu 4: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh người nông dân

  • A. Họ là những chiến binh bẩm sinh, có tố chất quân sự từ nhỏ.
  • B. Lòng yêu nước, căm thù giặc đã biến những người nông dân chất phác thành những chiến sĩ kiên cường, dũng cảm phi thường.
  • C. Họ được huấn luyện bí mật trước đó nên có kỹ năng chiến đấu.
  • D. Sự liều lĩnh do thiếu hiểu biết về chiến trận đã dẫn đến hành động bộc phát.

Câu 5: Khi miêu tả tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ, Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều động từ mạnh, gợi hành động dứt khoát, quyết liệt (ví dụ:

  • A. Nhấn mạnh sự chủ động, quyết liệt, tinh thần xả thân và khí thế chiến đấu mạnh mẽ của nghĩa sĩ.
  • B. Mô tả sự hỗn loạn, thiếu tổ chức trong hàng ngũ nghĩa quân.
  • C. Thể hiện sự tuyệt vọng, liều mạng khi đối mặt với kẻ thù mạnh hơn.
  • D. Làm nổi bật sự tàn bạo, khát máu của những người tham gia trận đánh.

Câu 6: Hình ảnh vũ khí của nghĩa sĩ được miêu tả như thế nào trong bài văn tế (ví dụ:

  • A. Thể hiện sự lạc hậu, yếu kém của nền công nghiệp quốc gia thời bấy giờ.
  • B. Cho thấy họ chỉ chiến đấu một cách tự phát, thiếu sự chuẩn bị.
  • C. Nhấn mạnh sự thông minh, sáng tạo của nghĩa sĩ trong việc chế tạo vũ khí.
  • D. Làm nổi bật sự chênh lệch về trang bị giữa ta và địch, từ đó tôn vinh lòng dũng cảm và sức mạnh tinh thần của nghĩa sĩ.

Câu 7: Đoạn văn tả cảnh chiến đấu (

  • A. Tập trung vào chiến thuật của nghĩa quân, cho thấy sự mưu trí.
  • B. Sử dụng hình ảnh, âm thanh ác liệt, chân thực để tái hiện sự khốc liệt của trận đánh và thể hiện nỗi căm phẫn, xót thương.
  • C. Miêu tả chi tiết từng động tác chiến đấu, làm nổi bật kỹ năng của nghĩa sĩ.
  • D. Nhấn mạnh sự hoảng sợ, rút lui của quân giặc trước sức tấn công của nghĩa quân.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của câu văn

  • A. Đề cao khí tiết, coi trọng danh dự dân tộc hơn tính mạng cá nhân, khẳng định chết vinh còn hơn sống nhục.
  • B. Thể hiện sự tuyệt vọng trước hoàn cảnh, coi cái chết là giải thoát.
  • C. Nhấn mạnh sự bất lực của triều đình, buộc nhân dân phải tự chiến đấu.
  • D. Phản ánh mong muốn được sống hòa bình, không phải đối mặt với chiến tranh.

Câu 9: Đoạn

  • A. Sự tức giận, oán trách triều đình đã không bảo vệ nhân dân.
  • B. Niềm vui sướng, tự hào về chiến thắng vang dội của nghĩa quân.
  • C. Nỗi xót thương, tiếc nuối sâu sắc cho sự hy sinh của nghĩa sĩ và nỗi đau chung của đất nước.
  • D. Sự ngưỡng mộ về tài năng quân sự của người chỉ huy nghĩa quân.

Câu 10: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để miêu tả sự cô đơn, trống vắng của những người thân ở lại sau sự hy sinh của nghĩa sĩ (ví dụ:

  • A. Nhấn mạnh sự nghèo khó của gia đình nghĩa sĩ.
  • B. Thể hiện sự thờ ơ, vô cảm của xã hội đối với những người hy sinh.
  • C. Mô tả phong tục mai táng truyền thống của người dân Nam Bộ.
  • D. Gợi cảm giác chia lìa, mất mát, cô đơn, làm tăng tính hiện thực và chiều sâu xúc động cho nỗi đau người ở lại.

Câu 11: Trong bài văn tế, Nguyễn Đình Chiểu khắc họa rõ nét sự bất lực, yếu kém của triều đình phong kiến trước họa xâm lăng. Tác giả thể hiện điều này thông qua cách miêu tả nào?

  • A. Trực tiếp chỉ trích tên tuổi các quan lại hèn nhát.
  • B. Thông qua việc nhấn mạnh hành động chiến đấu tự phát, không chờ lệnh của nghĩa sĩ, ngầm đối lập với sự chậm trễ, bất lực của triều đình.
  • C. Miêu tả cảnh quan quân triều đình bỏ chạy tán loạn trước giặc.
  • D. Phê phán hệ thống pháp luật không đủ sức răn đe kẻ phản bội.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự tương phản giữa sự bất diệt của tinh thần yêu nước và sự mong manh, xót xa của thân phận người lính.
  • B. Mô tả địa điểm hy sinh cụ thể của nghĩa sĩ.
  • C. Thể hiện sự lãng mạn hóa cái chết trong chiến trận.
  • D. Nhấn mạnh sự vô danh của những người nông dân hy sinh.

Câu 13: Đoạn kết bài văn tế (

  • A. Thể hiện sự chấp nhận số phận, coi cái chết là lẽ tự nhiên.
  • B. Bày tỏ sự tiếc nuối vì nghĩa sĩ không đạt được mục tiêu cuối cùng.
  • C. Kêu gọi nhân dân tiếp tục đứng lên chiến đấu trả thù cho nghĩa sĩ.
  • D. Khẳng định sự bất tử của tinh thần yêu nước, coi sự hy sinh của nghĩa sĩ là vinh quang, hóa thành anh hùng dân tộc.

Câu 14: Vì sao Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được xem là

  • A. Bài thơ khắc họa thành công hình tượng người nông dân từ cuộc sống lao động đến khi trở thành người anh hùng chiến đấu, hy sinh vì đất nước với vẻ đẹp bi tráng, được tôn vinh bất tử.
  • B. Bài thơ là tác phẩm duy nhất viết về người nông dân trong văn học trung đại Việt Nam.
  • C. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng để ca ngợi các bậc vương tướng.
  • D. Bài thơ được khắc trên bia đá tại nơi diễn ra trận Cần Giuộc.

Câu 15: Ngôn ngữ trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có những đặc điểm gì nổi bật, góp phần tạo nên sức hấp dẫn và giá trị của tác phẩm?

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng phù hợp với thể loại văn tế.
  • B. Kết hợp hài hòa ngôn ngữ bác học với ngôn ngữ bình dân, giàu sức gợi cảm, mang đậm sắc thái Nam Bộ.
  • C. Chủ yếu sử dụng các từ láy, tượng thanh để miêu tả âm thanh chiến trận.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ, khó hiểu, chỉ dành cho giới trí thức.

Câu 16: Đoạn văn miêu tả sự hy sinh của nghĩa sĩ kết thúc bằng hình ảnh

  • A. Mô tả cảnh nghĩa sĩ bị quân giặc vây hãm trên chiến trường.
  • B. Thể hiện sự tiếc nuối vì nghĩa sĩ không được an táng tử tế.
  • C. Vận dụng quan niệm về cái chết vinh quang của người tráng sĩ để khẳng định sự hy sinh của nghĩa sĩ là phù hợp với lẽ trời đất và rất đáng tôn vinh.
  • D. Nói lên sự bất lực của nghĩa sĩ trước số phận đã được định đoạt.

Câu 17: Thể loại văn tế thường có mục đích chính là bày tỏ lòng tiếc thương và ca ngợi công đức người chết. Tuy nhiên, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc còn vượt ra ngoài mục đích thông thường đó để thể hiện điều gì?

  • A. Phê phán gay gắt những người đã bỏ chạy khỏi quê hương.
  • B. Kể lại chi tiết diễn biến toàn bộ trận đánh Cần Giuộc.
  • C. Đưa ra lời cảnh báo về sự nguy hiểm của chiến tranh.
  • D. Thức tỉnh lòng yêu nước, khích lệ tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm của toàn dân tộc.

Câu 18: Nét đặc sắc nhất về mặt nội dung của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Xây dựng thành công hình tượng người nông dân nghĩa sĩ với vẻ đẹp bi tráng, lần đầu tiên đưa người nông dân trở thành trung tâm của tác phẩm văn học.
  • B. Mô tả chân thực cảnh chiến đấu ác liệt giữa ta và địch.
  • C. Thể hiện sâu sắc nỗi đau mất mát của người thân nghĩa sĩ.
  • D. Phê phán mạnh mẽ thái độ bàng quan của triều đình phong kiến.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh gắn liền với đời sống sinh hoạt, lao động của người dân Nam Bộ trong bài văn tế.

  • A. Giúp bài văn tế trở nên dễ đọc, dễ hiểu hơn đối với mọi tầng lớp nhân dân.
  • B. Làm cho hình tượng nghĩa sĩ trở nên chân thực, gần gũi, sống động và thể hiện sự trân trọng của tác giả đối với người dân lao động.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt văn hóa giữa các vùng miền trên đất nước.
  • D. Thể hiện thái độ khinh miệt đối với lối sống của giai cấp phong kiến.

Câu 20: Câu văn

  • A. Họ tin vào sự tái sinh sau khi chết.
  • B. Họ mong muốn được siêu thoát sau khi hy sinh.
  • C. Thể hiện tinh thần chiến đấu bất diệt, không khuất phục kẻ thù ngay cả khi đã hy sinh.
  • D. Họ oán trách số phận nghiệt ngã đã khiến họ phải chết trận.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Cho thấy danh tiếng của nghĩa sĩ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn.
  • B. So sánh danh tiếng của nghĩa sĩ với sự giàu có, sung túc.
  • C. Thể hiện sự khinh thường đối với danh vọng phù phiếm.
  • D. Sử dụng cách nói dân dã, gần gũi để tôn vinh danh tiếng của nghĩa sĩ, làm cho sự vinh danh trở nên chân thực, thấm thía, xuất phát từ đời sống nhân dân.

Câu 22: Bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ tư tưởng nào của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Yêu nước, thương dân, căm thù giặc sâu sắc.
  • B. Đề cao tư tưởng ẩn dật, tránh xa thế sự.
  • C. Phê phán các hủ tục lạc hậu trong xã hội.
  • D. Quan niệm về sự luân hồi, báo ứng trong cuộc sống.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lặp đi lặp lại cấu trúc câu biền ngẫu trong bài văn tế, đặc biệt ở các đoạn miêu tả cuộc sống trước và khi giặc đến.

  • A. Làm cho bài văn tế trở nên khó hiểu, phức tạp.
  • B. Tạo sự trang trọng, hùng hồn, nhấn mạnh sự chuyển biến mạnh mẽ của nghĩa sĩ và tạo âm hưởng trùng điệp, khắc sâu ấn tượng.
  • C. Chỉ đơn thuần tuân thủ quy tắc của thể loại văn tế.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu trong cách diễn đạt của tác giả.

Câu 24: Vẻ đẹp bi tráng của tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được tạo nên từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Kết hợp giữa tinh thần anh hùng, khí phách lẫm liệt của nghĩa sĩ và nỗi đau xót, tiếc thương cho sự hy sinh mất mát của họ trong hoàn cảnh đất nước đau thương.
  • B. Chỉ tập trung vào việc ca ngợi chiến công của nghĩa sĩ.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả nỗi đau thương, mất mát của người thân.
  • D. Sử dụng các yếu tố hài hước để làm giảm nhẹ không khí đau buồn.

Câu 25: Đoạn văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ tấn công đồn giặc sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật sự thiếu thốn vũ khí nhưng giàu khí thế của họ?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. So sánh và nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ và nói giảm nói tránh.
  • D. Liệt kê và đối lập.

Câu 26: Chi tiết

  • A. Lòng căm thù giặc xuất phát từ bản năng tự vệ, từ sự gắn bó máu thịt với cuộc sống lao động và quê hương.
  • B. Họ chiến đấu vì bị triều đình ép buộc.
  • C. Họ chiến đấu để giành lấy danh vọng cho bản thân.
  • D. Họ chiến đấu vì bị kẻ xấu kích động.

Câu 27: Tác giả đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để miêu tả sự hy sinh oanh liệt của nghĩa sĩ trên chiến trường?

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ.
  • B. So sánh và nói quá.
  • C. Đối lập, liệt kê, ngôn ngữ giàu cảm xúc.
  • D. Hoán dụ và điệp âm.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Phản ánh chi tiết đời sống sinh hoạt của người dân Nam Bộ thế kỷ XIX.
  • B. Phản ánh chân thực bối cảnh lịch sử đất nước bị xâm lăng, cuộc sống, tinh thần chiến đấu và sự hy sinh của người nông dân nghĩa sĩ.
  • C. Miêu tả cụ thể các chính sách cai trị của triều đình nhà Nguyễn.
  • D. Khắc họa rõ nét phong tục, tập quán tang lễ của người Việt xưa.

Câu 29: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn được xem là một tài liệu quý về lịch sử. Điều này là do đâu?

  • A. Bài văn tế ghi lại một cách chân thực, sống động và giàu cảm xúc về một sự kiện lịch sử có thật (trận Cần Giuộc) và tinh thần chiến đấu của nhân dân, cung cấp góc nhìn từ phía người dân mà sử sách chính thống có thể thiếu.
  • B. Bài văn tế được viết bởi một nhân chứng trực tiếp tham gia trận đánh.
  • C. Bài văn tế chứa đựng nhiều thông tin về chiến thuật quân sự của nghĩa quân.
  • D. Bài văn tế liệt kê đầy đủ tên tuổi của tất cả nghĩa sĩ đã hy sinh.

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa hình tượng người anh hùng trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (thường là vua, tướng, sĩ phu tài ba)?

  • A. Người anh hùng trong VTTNSCG là người có tài năng quân sự vượt trội.
  • B. Người anh hùng trong VTTNSCG là người xuất thân từ tầng lớp quý tộc.
  • C. Người anh hùng trong VTTNSCG chiến đấu vì danh lợi cá nhân.
  • D. Người anh hùng trong VTTNSCG là người nông dân bình thường, xuất thân từ tầng lớp lao động, chiến đấu và hy sinh vì lòng yêu nước tự phát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đoạn mở đầu bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với tiếng than "Hỡi ôi!" và những câu văn biền ngẫu dài, nhịp điệu dồn dập có tác dụng chủ yếu gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cụm từ "súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ" trong phần mở đầu. Cụm từ này sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến thường tập trung vào những hoạt động nào? Ý nghĩa của việc khắc họa cuộc sống này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích sự đối lập giữa hình ảnh người nông dân "chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung" với hành động chiến đấu "đâm ngang, chém ngược" khi giặc đến. Sự đối lập này thể hiện điều gì ở các nghĩa sĩ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi miêu tả tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ, Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều động từ mạnh, gợi hành động dứt khoát, quyết liệt (ví dụ: "đâm ngang, chém ngược", "quyết liều chết"). Việc sử dụng dày đặc các động từ này có hiệu quả gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hình ảnh vũ khí của nghĩa sĩ được miêu tả như thế nào trong bài văn tế (ví dụ: "manh áo vải", "ngọn tầm vông", "lưỡi dao phay")? Sự tương phản giữa vũ khí của ta và địch (súng, tàu chiến) nói lên điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đoạn văn tả cảnh chiến đấu ("Đoái sông Gianh...") sử dụng những hình ảnh, âm thanh nào để khắc họa sự khốc liệt của trận đánh? Hiệu quả nghệ thuật của đoạn này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của câu văn "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ". Câu này thể hiện quan niệm sống và chết của nghĩa sĩ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đoạn "Ai vãn" (phần than khóc) là một trong những phần xúc động nhất của bài văn tế. Đoạn này thể hiện những tình cảm chủ yếu nào của tác giả và nhân dân đối với nghĩa sĩ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để miêu tả sự cô đơn, trống vắng của những ngư???i thân ở lại sau sự hy sinh của nghĩa sĩ (ví dụ: "chiếc tàu ván mỏng"). Hiệu quả nghệ thuật của những chi tiết này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong bài văn tế, Nguyễn Đình Chiểu khắc họa rõ nét sự bất lực, yếu kém của triều đình phong kiến trước họa xâm lăng. Tác giả thể hiện điều này thông qua cách miêu tả nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm" và "tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ" khi nói về sự hy sinh của nghĩa sĩ. Hai hình ảnh này gợi lên điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đoạn kết bài văn tế ("Hỡi ôi! Các nghĩa sĩ...") mang âm hưởng chủ đạo là gì và khẳng định điều gì về sự hy sinh của nghĩa sĩ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vì sao Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được xem là "bức tượng đài bất tử" về người nông dân nghĩa sĩ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ngôn ngữ trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có những đặc điểm gì nổi bật, góp phần tạo nên sức hấp dẫn và giá trị của tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đoạn văn miêu tả sự hy sinh của nghĩa sĩ kết thúc bằng hình ảnh "Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây; trăm năm âm phủ ấy chữ quy, nào đợi gươm hùm treo một". Phân tích ý nghĩa của hai vế đối này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Thể loại văn tế thường có mục đích chính là bày tỏ lòng tiếc thương và ca ngợi công đức người chết. Tuy nhiên, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc còn vượt ra ngoài mục đích thông thường đó để thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nét đặc sắc nhất về mặt nội dung của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh gắn liền với đời sống sinh hoạt, lao động của người dân Nam Bộ trong bài văn tế.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Câu văn "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia" thể hiện điều gì về tinh thần của nghĩa sĩ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "danh vang như mỡ" khi nói về sự hy sinh của nghĩa sĩ. Tại sao tác giả lại dùng một hình ảnh bình dị như vậy để nói về danh tiếng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ tư tưởng nào của Nguyễn Đình Chiểu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lặp đi lặp lại cấu trúc câu biền ngẫu trong bài văn tế, đặc biệt ở các đoạn miêu tả cuộc sống trước và khi giặc đến.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Vẻ đẹp bi tráng của tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được tạo nên từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đoạn văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ tấn công đồn giặc sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật sự thiếu thốn vũ khí nhưng giàu khí thế của họ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chi tiết "ghét thói mọi như nhà nông ghét cỏ" trong bài văn tế thể hiện điều gì về động cơ chiến đấu của nghĩa sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tác giả đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để miêu tả sự hy sinh oanh liệt của nghĩa sĩ trên chiến trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn được xem là một tài liệu quý về lịch sử. Điều này là do đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa hình tượng người anh hùng trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (thường là vua, tướng, sĩ phu tài ba)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn mở đầu (Lung khởi) của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, với tiếng than "Hỡi ôi!", thể hiện cảm xúc và tình cảm chủ đạo nào của tác giả đối với sự kiện và các nghĩa sĩ?

  • A. Sự ngưỡng mộ tuyệt đối trước tinh thần bất khuất.
  • B. Niềm tự hào về chiến công vang dội.
  • C. Sự căm phẫn đối với kẻ thù xâm lược.
  • D. Nỗi đau xót, tiếc thương vô hạn trước sự hy sinh bi tráng.

Câu 2: Phân tích cách tác giả sử dụng hình ảnh "áo vải", "ngọn tầm vông", "lưỡi dao phay" trong phần "Thích thực" để làm nổi bật đặc điểm xuất thân và vũ khí của những người nghĩa sĩ.

  • A. Nhấn mạnh xuất thân bình dị, là những người nông dân tự nguyện cầm vũ khí thô sơ chống giặc.
  • B. Thể hiện sự yếu kém, thiếu chuẩn bị của nghĩa quân trước kẻ thù.
  • C. Miêu tả chi tiết về trang bị quân sự của đội nghĩa binh.
  • D. Ngụ ý sự phản kháng manh mún, thiếu tổ chức.

Câu 3: Đoạn văn "Thích thực" trong bài văn tế tập trung khắc họa điều gì về cuộc đời và hành động của các nghĩa sĩ?

  • A. Mô tả chi tiết diễn biến trận đánh tại Cần Giuộc.
  • B. Diễn tả nỗi đau khổ, mất mát của người thân nghĩa sĩ.
  • C. Hồi tưởng về cuộc sống lao động bình dị và sự vùng dậy chiến đấu của họ.
  • D. Khen ngợi tài thao lược của các thủ lĩnh nghĩa quân.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về sự khác biệt giữa hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong bài văn tế và hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó?

  • A. Người nghĩa sĩ Cần Giuộc được khắc họa với nhiều chi tiết thần kỳ hơn.
  • B. Người nghĩa sĩ Cần Giuộc có xuất thân bình dân (nông dân), không phải tầng lớp quý tộc hay sĩ phu có học.
  • C. Người nghĩa sĩ Cần Giuộc chiến đấu vì vua, còn anh hùng trước đó chiến đấu vì dân.
  • D. Người nghĩa sĩ Cần Giuộc chỉ được miêu tả qua cái chết bi tráng.

Câu 5: Câu văn "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ" thể hiện điều gì về tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ?

  • A. Tinh thần tự nguyện, chủ động, quyết tâm chiến đấu vì nước nhà.
  • B. Sự liều lĩnh, thiếu suy nghĩ trước kẻ thù mạnh hơn.
  • C. Nỗi sợ hãi, muốn bỏ trốn nhưng bị ép buộc phải chiến đấu.
  • D. Sự chờ đợi hiệu lệnh từ triều đình trước khi hành động.

Câu 6: Trong phần "Ai vãn", tác giả tập trung thể hiện cảm xúc gì đối với sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

  • A. Sự hả hê vì kẻ thù bị tổn thất nặng nề.
  • B. Sự bình thản chấp nhận số phận.
  • C. Lòng biết ơn suông, không có cảm xúc sâu sắc.
  • D. Nỗi xót thương, đau đớn trước sự hy sinh và những mất mát riêng tư của họ.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "da ngựa bọc thây" trong câu "Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây" khi nói về cái chết của người nghĩa sĩ.

  • A. Miêu tả sự tàn khốc, thê lương của chiến trường.
  • B. Ca ngợi cái chết vẻ vang, lẫm liệt của người tráng sĩ trên chiến trường.
  • C. Thể hiện sự bất ngờ, không chuẩn bị cho cái chết của nghĩa sĩ.
  • D. Ám chỉ việc nghĩa sĩ bị bỏ mặc, không được mai táng cẩn thận.

Câu 8: Câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia" trong phần "Kết" thể hiện quan niệm gì về sự hy sinh của người nghĩa sĩ?

  • A. Tinh thần chiến đấu bất tử, ý chí chống giặc đến cùng ngay cả sau khi hy sinh.
  • B. Quan niệm mê tín về việc linh hồn người chết có thể can thiệp vào cuộc sống.
  • C. Sự nuối tiếc vì chưa hoàn thành nhiệm vụ khi còn sống.
  • D. Lời kêu gọi trả thù cho người đã khuất.

Câu 9: Nghệ thuật nổi bật nhất được Nguyễn Đình Chiểu sử dụng để khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, thần thoại.
  • B. Tập trung vào việc kể lại chiến công một cách khách quan.
  • C. Khắc họa thành công hình tượng người nông dân - nghĩa sĩ với vẻ đẹp bi tráng.
  • D. Chỉ miêu tả nỗi đau khổ, bi lụy của nghĩa sĩ và người thân.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh mộc mạc, dân dã, gần gũi với đời sống Nam Bộ trong bài văn tế.

  • A. Làm cho hình ảnh người nghĩa sĩ trở nên chân thực, gần gũi và bình dị hơn.
  • B. Thể hiện sự thiếu trau chuốt trong ngôn ngữ của tác giả.
  • C. Nhằm mục đích châm biếm, trào phúng.
  • D. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng từ ngữ địa phương.

Câu 11: Dòng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của thể loại văn tế?

  • A. Thường được đọc khi tế, cúng người chết.
  • B. Có bố cục truyền thống gồm các phần như Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • C. Nội dung chủ yếu là bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức người đã khuất.
  • D. Là thể loại văn vần có số câu, số chữ, niêm luật chặt chẽ như thơ Đường luật.

Câu 12: Bối cảnh lịch sử trực tiếp dẫn đến sự ra đời của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19.
  • B. Trận đánh đồn Cần Giuộc (1861) của nghĩa quân nông dân chống thực dân Pháp.
  • C. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế của Hoàng Hoa Thám.
  • D. Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu.

Câu 13: Phân tích vai trò của phép đối trong việc tạo nên sức gợi cảm và nhấn mạnh ý nghĩa trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Giúp bài văn có âm điệu du dương, êm ái.
  • B. Tạo ra sự hài hước, châm biếm.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • D. Tạo sự cân xứng, nhịp điệu, nhấn mạnh ý nghĩa, đặc biệt là sự đối lập hoặc tương phản.

Câu 14: Đoạn văn nào trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ nhất sự chuyển biến mạnh mẽ trong tâm thế và hành động của những người nông dân khi giặc đến?

  • A. Phần Lung khởi (mở đầu).
  • B. Phần Thích thực (hồi tưởng công đức).
  • C. Phần Ai vãn (than tiếc).
  • D. Phần Kết (nêu ý nghĩa).

Câu 15: Vì sao có thể nói bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là một "tượng đài nghệ thuật" về người nông dân?

  • A. Vì bài văn được khắc trên bia đá để tưởng nhớ.
  • B. Vì tác giả sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, cường điệu.
  • C. Vì tác phẩm đã khắc họa thành công, đầy đủ và xúc động hình tượng người nông dân - nghĩa sĩ với vẻ đẹp bi tráng.
  • D. Vì bài văn rất dài và đồ sộ về dung lượng.

Câu 16: Đâu là nét đặc sắc trong cách Nguyễn Đình Chiểu miêu tả cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ tại Cần Giuộc?

  • A. Tập trung miêu tả khí thế chiến đấu, sự đối lập giữa vũ khí ta và địch, và sự hy sinh anh dũng.
  • B. Miêu tả chi tiết các chiến thuật quân sự phức tạp.
  • C. Nhấn mạnh sự thất bại và yếu kém của nghĩa quân.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hài hước để giảm bớt căng thẳng.

Câu 17: Câu "Chợ Rẫy Ba Đình ghê tiếng súng, Vũng Gù Sầm Nịch kinh tiếng la" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có tác dụng gì?

  • A. Ẩn dụ và so sánh, thể hiện sự im lặng, vắng vẻ.
  • B. Liệt kê và đối, tái hiện không khí chiến sự căng thẳng, ác liệt.
  • C. Nhân hóa và hoán dụ, miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật.
  • D. Điệp ngữ và nói giảm nói tránh, làm nhẹ đi sự khốc liệt.

Câu 18: Vì sao cái chết của các nghĩa sĩ Cần Giuộc được Nguyễn Đình Chiểu gọi là "bi tráng"?

  • A. Vì họ chết một cách đau đớn và thảm khốc.
  • B. Vì họ chết khi chưa kịp lập công lớn.
  • C. Vì cái chết ấy vừa đau thương, mất mát (bi) vừa hào hùng, lẫm liệt (tráng) thể hiện tinh thần bất khuất.
  • D. Vì họ chết trong sự thờ ơ, lạnh nhạt của triều đình.

Câu 19: Phân tích tâm trạng của tác giả khi viết về sự hy sinh của các nghĩa sĩ trong phần "Ai vãn".

  • A. Đau xót, tiếc thương trước sự hy sinh và những mất mát cá nhân của nghĩa sĩ, nhưng đồng thời tự hào về khí phách của họ.
  • B. Chỉ đơn thuần là sự than khóc, bi lụy trước cái chết.
  • C. Tức giận, oán trách số phận nghiệt ngã.
  • D. Thờ ơ, vô cảm trước sự mất mát.

Câu 20: Giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Miêu tả các nhân vật siêu nhiên, có phép thuật.
  • B. Khắc họa chân thực cuộc sống, con người và bối cảnh lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp.
  • C. Tập trung vào việc phê phán, tố cáo chế độ phong kiến.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố lãng mạn, thoát ly thực tế.

Câu 21: Dựa vào cách tác giả miêu tả quá trình từ nông dân thành nghĩa sĩ, em hãy nhận xét về tiềm năng và tinh thần yêu nước của quần chúng nhân dân lao động khi đất nước lâm nguy.

  • A. Họ chỉ chiến đấu khi có sự chỉ huy của triều đình.
  • B. Họ chiến đấu một cách bị động, do bị ép buộc.
  • C. Họ thiếu tinh thần yêu nước và không có khả năng chiến đấu.
  • D. Họ có tiềm năng và tinh thần yêu nước mạnh mẽ, tự nguyện vùng dậy chiến đấu khi đất nước lâm nguy.

Câu 22: Câu "Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây ủ sắc, nước mắt anh hùng lau chẳng ráo; Thương chợ Trường Bình già trẻ sa sầm, ruột gan nghĩa sĩ nào có yên" thể hiện điều gì?

  • A. Không khí đau thương, tang tóc bao trùm khắp nơi sau trận đánh và nỗi tiếc thương vô hạn.
  • B. Sự vui mừng, phấn khởi vì đã chiến thắng kẻ thù.
  • C. Cảnh thanh bình, yên ả của vùng đất Cần Giuộc.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm của người dân địa phương.

Câu 23: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là "lá cờ đầu của văn thơ yêu nước chống Pháp" ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn trước khi thực dân Pháp xâm lược Nam Kỳ.
  • B. Giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám năm 1945.
  • C. Giai đoạn đầu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (cuối thế kỷ 19).
  • D. Giai đoạn hiện đại (sau năm 1930).

Câu 24: Phân tích cấu trúc điển hình của một bài văn tế truyền thống (gồm các phần Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết) và giải thích vai trò của từng phần trong việc xây dựng cảm xúc và ý nghĩa của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Phần Lung khởi bày tỏ cảm xúc chung, Thích thực hồi tưởng công đức, Ai vãn than khóc tiếc thương, Kết khẳng định ý nghĩa và bày tỏ mong ước.
  • B. Các phần không có vai trò cụ thể, chỉ là cách chia đoạn ngẫu nhiên.
  • C. Bài văn tế này không tuân theo cấu trúc truyền thống.
  • D. Chỉ có phần Ai vãn là quan trọng nhất, các phần khác chỉ là phụ.

Câu 25: Nhận định nào dưới đây phản ánh ĐÚNG nhất giá trị nhân đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Bài văn chỉ tập trung vào việc lên án tội ác của kẻ thù.
  • B. Giá trị nhân đạo chỉ thể hiện ở việc tác giả đồng cảm với nỗi khổ của người nông dân.
  • C. Thể hiện lòng thương xót sâu sắc đối với số phận bi thảm của nghĩa sĩ và ca ngợi, trân trọng phẩm giá, sự hy sinh cao đẹp của họ.
  • D. Bài văn thể hiện sự thờ ơ trước cái chết của nghĩa sĩ.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tinh thần yêu nước và lòng căm thù giặc được thể hiện trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Lòng yêu nước và căm thù giặc là hai cảm xúc hoàn toàn tách biệt trong bài thơ.
  • B. Lòng yêu nước là nguồn gốc sâu xa, thúc đẩy sự căm thù giặc và hành động chiến đấu của nghĩa sĩ.
  • C. Căm thù giặc là cảm xúc chủ đạo, còn yêu nước chỉ là thứ yếu.
  • D. Bài văn không thể hiện rõ mối quan hệ giữa hai yếu tố này.

Câu 27: Vì sao Nguyễn Đình Chiểu được xem là nhà thơ tiêu biểu cho dòng văn học yêu nước nửa cuối thế kỷ 19?

  • A. Vì ông là người đầu tiên viết thơ bằng chữ Nôm.
  • B. Vì ông sáng tác nhiều tác phẩm về tình yêu đôi lứa.
  • C. Vì ông có cuộc đời đầy bi kịch.
  • D. Vì ông là người đầu tiên dùng thơ văn trực tiếp phản ánh cuộc chiến đấu chống ngoại xâm, ca ngợi người anh hùng bình dân, thể hiện tinh thần yêu nước mãnh liệt trong bối cảnh đất nước bị xâm lăng.

Câu 28: Câu "Nghĩa sĩ Cần Giuộc" là sự kết hợp độc đáo giữa hai khái niệm nào, thể hiện điều gì về bản chất của những người anh hùng được ca ngợi trong bài văn tế?

  • A. Kết hợp giữa "nghĩa" (vì nghĩa lớn, vì nước) và "sĩ" (người có khí phách, chí lớn), thể hiện họ là những người vì nghĩa lớn, có tinh thần anh hùng dù xuất thân bình dị.
  • B. Kết hợp giữa "nghề nông" và "người lính", chỉ sự chuyển đổi nghề nghiệp.
  • C. Kết hợp giữa "đau thương" và "hào hùng", chỉ tính chất bi tráng của cái chết.
  • D. Kết hợp giữa "cần cù" và "dũng cảm", chỉ phẩm chất cá nhân.

Câu 29: Đoạn kết bài văn tế (phần Kết) có vai trò gì trong việc hoàn thiện bức chân dung tinh thần của các nghĩa sĩ và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Chỉ đơn thuần là lời tiễn biệt cuối cùng.
  • B. Tập trung vào việc than thở về sự mất mát.
  • C. Tổng kết, khẳng định ý nghĩa cao cả của sự hy sinh, làm nổi bật sự bất tử của tinh thần yêu nước.
  • D. Kể lại chi tiết hơn về trận đánh.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng kết cấu biền ngẫu (sóng đôi, đăng đối) trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Tạo nhịp điệu trang trọng, hùng hồn, làm nổi bật các ý đối lập hoặc bổ sung, tăng tính biểu cảm.
  • B. Khiến bài văn trở nên khó đọc, khó hiểu.
  • C. Làm giảm bớt sự trang trọng của buổi tế lễ.
  • D. Chỉ đơn thuần là một quy tắc hình thức bắt buộc của thể loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đoạn mở đầu (Lung khởi) của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, với tiếng than 'Hỡi ôi!', thể hiện cảm xúc và tình cảm chủ đạo nào của tác giả đối với sự kiện và các nghĩa sĩ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cách tác giả sử dụng hình ảnh 'áo vải', 'ngọn tầm vông', 'lưỡi dao phay' trong phần 'Thích thực' để làm nổi bật đặc điểm xuất thân và vũ khí của những người nghĩa sĩ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đoạn văn 'Thích thực' trong bài văn tế tập trung khắc họa điều gì về cuộc đời và hành động của các nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất khi nói về sự khác biệt giữa hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong bài văn tế và hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu văn 'Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ' thể hiện điều gì về tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong phần 'Ai vãn', tác giả tập trung thể hiện cảm xúc gì đối với sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'da ngựa bọc thây' trong câu 'Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây' khi nói về cái chết của người nghĩa sĩ.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia' trong phần 'Kết' thể hiện quan niệm gì về sự hy sinh của người nghĩa sĩ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nghệ thuật nổi bật nhất được Nguyễn Đình Chiểu sử dụng để khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh mộc mạc, dân dã, gần gũi với đời sống Nam Bộ trong bài văn tế.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dòng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của thể loại văn tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Bối cảnh lịch sử trực tiếp dẫn đến sự ra đời của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích vai trò của phép đối trong việc tạo nên sức gợi cảm và nhấn mạnh ý nghĩa trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đoạn văn nào trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ nhất sự chuyển biến mạnh mẽ trong tâm thế và hành động của những người nông dân khi giặc đến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vì sao có thể nói bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là một 'tượng đài nghệ thuật' về người nông dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đâu là nét đặc sắc trong cách Nguyễn Đình Chiểu miêu tả cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ tại Cần Giuộc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu 'Chợ Rẫy Ba Đình ghê tiếng súng, Vũng Gù Sầm Nịch kinh tiếng la' sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Vì sao cái chết của các nghĩa sĩ Cần Giuộc được Nguyễn Đình Chiểu gọi là 'bi tráng'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích tâm trạng của tác giả khi viết về sự hy sinh của các nghĩa sĩ trong phần 'Ai vãn'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Dựa vào cách tác giả miêu tả quá trình từ nông dân thành nghĩa sĩ, em hãy nhận xét về tiềm năng và tinh thần yêu nước của quần chúng nhân dân lao động khi đất nước lâm nguy.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu 'Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây ủ sắc, nước mắt anh hùng lau chẳng ráo; Thương chợ Trường Bình già trẻ sa sầm, ruột gan nghĩa sĩ nào có yên' thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là 'lá cờ đầu của văn thơ yêu nước chống Pháp' ở giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích cấu trúc điển hình của một bài văn tế truyền thống (gồm các phần Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết) và giải thích vai trò của từng phần trong việc xây dựng cảm xúc và ý nghĩa của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nhận định nào dưới đây phản ánh ĐÚNG nhất giá trị nhân đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tinh thần yêu nước và lòng căm thù giặc được thể hiện trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vì sao Nguyễn Đình Chiểu được xem là nhà thơ tiêu biểu cho dòng văn học yêu nước nửa cuối thế kỷ 19?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu 'Nghĩa sĩ Cần Giuộc' là sự kết hợp độc đáo giữa hai khái niệm nào, thể hiện điều gì về bản chất của những người anh hùng được ca ngợi trong bài văn tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đoạn kết bài văn tế (phần Kết) có vai trò gì trong việc hoàn thiện bức chân dung tinh thần của các nghĩa sĩ và ý nghĩa của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng kết cấu biền ngẫu (sóng đôi, đăng đối) trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào bối cảnh lịch sử và thông tin về tác phẩm, trận đánh nào là sự kiện chính được tái hiện và tưởng nhớ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Trận đánh ở thành Gia Định năm 1859
  • B. Trận đánh ở đồn Kỳ Hòa năm 1861
  • C. Trận đánh vào đồn giặc ở Cần Giuộc đêm 14/12/1861
  • D. Cuộc khởi nghĩa Trương Định ở Gò Công

Câu 2: Thể loại "văn tế" thường có cấu trúc gồm các phần chính nào? (Theo kiến thức về thể loại được học trong chương trình)

  • A. Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết
  • B. Đề, Luận, Chứng minh, Kết luận
  • C. Mở bài, Thân bài, Kết bài
  • D. Tóm tắt, Phân tích, Đánh giá

Câu 3: Phần "Thích thực" trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có chức năng chủ yếu là gì?

  • A. Nêu cảm tưởng chung về sự hy sinh.
  • B. Hồi tưởng lại cuộc đời và công đức của người đã khuất.
  • C. Bày tỏ nỗi tiếc thương sâu sắc.
  • D. Nêu ý nghĩa sự hy sinh và lời cầu nguyện.

Câu 4: Cuộc đời nhiều gian truân và mất mát (mù lòa, vợ chết, con cái ly tán, đất nước bị xâm lăng) đã ảnh hưởng như thế nào đến phong cách sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Khiến thơ văn ông chỉ tập trung vào việc ca ngợi cuộc sống thanh bình, tránh nhắc đến thực tại đau thương.
  • B. Làm cho thơ văn ông mang đậm màu sắc bi quan, yếm thế, không còn niềm tin vào con người.
  • C. Đẩy ông vào con đường sáng tác chỉ để giải sầu, không quan tâm đến vận mệnh dân tộc.
  • D. Thúc đẩy ông dùng ngòi bút làm vũ khí, thể hiện lòng yêu nước, ý chí chiến đấu và đạo lý làm người trong hoàn cảnh loạn lạc.

Câu 5: Qua "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu chủ yếu đề cao những giá trị đạo đức và phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Lòng yêu nước, tinh thần dũng cảm chiến đấu, sự hi sinh quên mình vì nghĩa lớn.
  • B. Sự thông thái, tài thao lược quân sự, khả năng chiến thắng kẻ thù vượt trội.
  • C. Sự giàu có, quyền lực, địa vị xã hội cao quý.
  • D. Lối sống ẩn dật, xa lánh thị phi, chỉ quan tâm đến bản thân và gia đình.

Câu 6: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến tập trung khắc họa điều gì về họ?

  • A. Sự giàu sang, sung túc và địa vị xã hội cao.
  • B. Cuộc sống nhàn hạ, không phải lo toan vất vả.
  • C. Cuộc sống bình dị, gắn bó với ruộng đồng, xa lạ với việc binh đao.
  • D. Tinh thần cảnh giác cao độ, sẵn sàng chiến đấu bất cứ lúc nào.

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu: "Đoái sông Gianh từ đó lặng ngắt như tờ; Ðồn Cần Giuộc hôm nay vang dậy tiếng hò reo"?

  • A. Nhấn mạnh sự khác biệt về địa lý giữa sông Gianh và Cần Giuộc.
  • B. Thể hiện sự tiếc nuối về một thời kỳ bình yên đã qua.
  • C. Miêu tả sự im lặng đối lập với tiếng động trong trận đánh.
  • D. Tạo sự tương phản mạnh mẽ giữa quá khứ bình yên (không có chiến tranh Nam Bắc) và hiện tại sục sôi tinh thần chiến đấu chống giặc ngoại xâm.

Câu 8: Hình ảnh "man di" trong bài thơ thường được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Những người nông dân chất phác ở Cần Giuộc.
  • B. Quân xâm lược Pháp, thể hiện thái độ khinh bỉ của tác giả.
  • C. Những người dân tộc thiểu số sống ở vùng biên giới.
  • D. Những kẻ phản bội, đầu hàng giặc.

Câu 9: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại khắc họa hình tượng người nông dân nghĩa sĩ với những chi tiết về sự "quê mùa", "xa lạ" với việc binh đao?

  • A. Để làm nổi bật sự chuyển biến phi thường và tinh thần tự nguyện chiến đấu của họ khi Tổ quốc lâm nguy.
  • B. Để chê bai sự yếu kém, thiếu kinh nghiệm của họ trong chiến trận.
  • C. Để cho thấy họ tham gia trận đánh một cách bị động, không hiểu rõ mục đích.
  • D. Để so sánh họ với những người lính chuyên nghiệp của triều đình.

Câu 10: Đoạn văn miêu tả trận đánh của nghĩa sĩ Cần Giuộc sử dụng những động từ, hình ảnh nào để thể hiện sự quyết liệt, chủ động và khí thế của họ?

  • A. Ngồi nhìn, chờ đợi, lẩn tránh.
  • B. Thụ động, sợ hãi, rút lui.
  • C. Xin hàng, cầu cứu, van xin.
  • D. Đốt, đánh, đâm, chém, hò reo.

Câu 11: Câu "Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh; Bọn hè trước, lũ ó sau, trối kệ tàu thiếc tàu đồng súng nổ." thể hiện rõ nhất điều gì về cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ?

  • A. Họ chiến đấu có tổ chức, chiến thuật bài bản như quân đội chính quy.
  • B. Họ chiến đấu bằng vũ khí thô sơ nhưng với tinh thần cảm tử, bất chấp hiểm nguy.
  • C. Họ dựa vào vũ khí hiện đại để áp đảo kẻ thù.
  • D. Họ chiến đấu trong thế bị động, chỉ biết chống trả yếu ớt.

Câu 12: Hình ảnh "da ngựa bọc thây" trong bài thơ gợi nhắc đến quan niệm sống và chết nào của người xưa?

  • A. Ước vọng được sống an nhàn, hưởng thụ.
  • B. Khát khao được chôn cất cẩn thận, mồ yên mả đẹp.
  • C. Quan niệm cái chết trên chiến trường vì nghĩa lớn là vinh quang.
  • D. Nỗi sợ hãi cái chết và sự chia ly.

Câu 13: Nỗi đau thương, tiếc nuối của tác giả và nhân dân trước sự hy sinh của nghĩa sĩ được thể hiện rõ nhất ở phần nào trong bố cục bài văn tế?

  • A. Ai vãn
  • B. Lung khởi
  • C. Thích thực
  • D. Kết

Câu 14: Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ngữ của Nguyễn Đình Chiểu khi miêu tả cái chết của nghĩa sĩ trong phần "Ai vãn"?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính, trang trọng để giảm nhẹ nỗi đau.
  • B. Chỉ dùng các từ ngữ trực tiếp, trần trụi để miêu tả sự tàn khốc.
  • C. Tránh nhắc đến cái chết, chỉ nói về sự ra đi nhẹ nhàng.
  • D. Kết hợp ngôn ngữ bình dị, gần gũi với hình ảnh gợi cảm, bi tráng để vừa thể hiện nỗi xót thương vừa khẳng định sự bất tử của linh hồn nghĩa sĩ.

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất lý tưởng "sống vì nghĩa, chết vì thù" của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh nổi như phao.
  • B. Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh.
  • C. Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình.
  • D. Chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyển này dốc ra tay bộ hổ.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống lam lũ, vất vả của người nông dân Nam Bộ trước khi giặc đến.
  • B. Miêu tả sinh động cảnh chiến đấu không cân sức giữa nghĩa quân và quân Pháp.
  • C. Khắc họa hình ảnh triều đình phong kiến anh dũng, quyết tâm chống Pháp đến cùng.
  • D. Tái hiện không khí sục sôi căm thù giặc và tinh thần tự nguyện đứng lên cứu nước của nhân dân.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây nói lên giá trị nhân đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Bày tỏ lòng cảm thông, xót thương sâu sắc trước sự hy sinh của những người dân lao động bình thường vì nghĩa lớn.
  • B. Chỉ tập trung vào việc ca ngợi chiến công mà bỏ qua số phận cá nhân của người lính.
  • C. Thể hiện sự thờ ơ trước nỗi đau mất mát của gia đình nghĩa sĩ.
  • D. Đề cao sức mạnh cá nhân của người anh hùng, coi thường vai trò của tập thể.

Câu 18: Phép tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu: "Tiếng phong hạc phập phồng hơn mươi tháng, trông tin quan như trời hạn trông mưa."?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Cụm từ "một tấm lòng son" trong bài thơ thường dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu có về vật chất.
  • B. Vẻ đẹp hình thức bên ngoài.
  • C. Lòng trung thành, son sắt, thủy chung với đất nước, với lý tưởng.
  • D. Sự ngây thơ, thiếu kinh nghiệm.

Câu 20: Câu nào sau đây thể hiện sự khinh bỉ, coi thường của tác giả đối với quân giặc và thái độ bất chấp hiểm nguy của nghĩa sĩ?

  • A. Trối kệ tàu thiếc tàu đồng súng nổ.
  • B. Đốt xong nhà dạy đạo kia, mới biết là coi giặc cũng như không.
  • C. Chùa Tông Thạch năm canh ưng đóng lạnh.
  • D. Một chắc sa trường rằng chữ hạnh.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lặp đi lặp lại cấu trúc "Sống..., thác cũng..." trong bài thơ?

  • A. Nhấn mạnh sự thay đổi trong cuộc sống của nghĩa sĩ sau khi chết.
  • B. Thể hiện sự phân vân giữa sống và chết của nghĩa sĩ.
  • C. Miêu tả sự khác biệt hoàn toàn giữa cuộc sống và cái chết.
  • D. Khẳng định sự nhất quán, vẹn nguyên lý tưởng và ý chí chiến đấu của nghĩa sĩ ngay cả khi đã hy sinh.

Câu 22: Đoạn nào trong bài thơ tập trung miêu tả trực tiếp và sinh động nhất diễn biến của trận đánh?

  • A. Phần "Lung khởi".
  • B. Phần đầu của "Thích thực" (miêu tả cuộc sống trước đây).
  • C. Phần sau của "Thích thực" (miêu tả hành động chiến đấu).
  • D. Phần "Kết".

Câu 23: Từ "bi tráng" được dùng để nhận xét về âm hưởng chủ đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc". "Bi" thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau thương, xót xa trước sự hy sinh, mất mát.
  • B. Khí thế hào hùng, mạnh mẽ của người chiến sĩ.
  • C. Sự oai vệ, lẫm liệt của tượng đài người anh hùng.
  • D. Tinh thần lạc quan, tin tưởng vào chiến thắng cuối cùng.

Câu 24: Từ "tráng" trong từ "bi tráng" thể hiện điều gì về bài thơ?

  • A. Sự bi lụy, yếu đuối trước cái chết.
  • B. Khí thế hào hùng, tinh thần chiến đấu oanh liệt và sự bất tử của người anh hùng.
  • C. Sự u sầu, tuyệt vọng trước tình cảnh đất nước.
  • D. Lối hành văn chậm rãi, nhẹ nhàng.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ bác học, xa lạ với đời sống nhân dân.
  • B. Ngôn ngữ đơn điệu, ít hình ảnh, thiếu sức gợi cảm.
  • C. Lạm dụng từ ngữ địa phương một cách tùy tiện, khó hiểu.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa ngôn ngữ bình dị, dân dã của Nam Bộ với các từ ngữ trang trọng, giàu sức biểu cảm, tạo nên giọng điệu riêng độc đáo.

Câu 26: Tại sao "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xem là một "bức tượng đài bất tử" về người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Vì bài thơ đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân yêu nước chiến đấu và hy sinh một cách bi tráng, lay động lòng người và có ý nghĩa lịch sử, văn học sâu sắc.
  • B. Vì bài thơ được viết trên một tấm bia đá lớn đặt ở Cần Giuộc.
  • C. Vì bài thơ chỉ miêu tả những chiến công hiển hách, không nói đến sự mất mát.
  • D. Vì bài thơ chỉ có giá trị đối với người dân Cần Giuộc, không có ảnh hưởng rộng rãi.

Câu 27: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa hình ảnh người lính trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" so với hình ảnh người lính trong văn học trung đại truyền thống (thường là các tướng lĩnh, tráng sĩ được đào tạo bài bản)?

  • A. Họ chiến đấu dũng cảm hơn.
  • B. Họ có vũ khí hiện đại hơn.
  • C. Họ xuất thân từ tầng lớp nông dân bình thường, chưa từng quen với việc binh đao.
  • D. Họ chiến đấu vì triều đình, không phải vì nhân dân.

Câu 28: Câu "Chùa Tông Thạch năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm" thể hiện điều gì về sự hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Họ chết trong cô đơn, lạnh lẽo, không ai hay biết.
  • B. Sự hy sinh của họ là sự gửi gắm tấm lòng trung hiếu, bất tử vào thiên nhiên, đất nước.
  • C. Họ chết gần chùa Tông Thạch vào một đêm trăng rằm.
  • D. Họ tiếc nuối vì không được nhìn thấy ánh trăng cuối cùng.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều động từ mạnh, dồn dập trong đoạn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi xông trận?

  • A. Làm nổi bật khí thế tấn công mạnh mẽ, chủ động, quyết liệt của nghĩa sĩ dù vũ khí thô sơ.
  • B. Thể hiện sự hỗn loạn, thiếu tổ chức trong hàng ngũ nghĩa quân.
  • C. Miêu tả hành động của quân giặc, không phải nghĩa sĩ.
  • D. Nhấn mạnh sự yếu đuối, sợ hãi của nghĩa sĩ khi đối mặt với kẻ thù.

Câu 30: Thông điệp chính mà Nguyễn Đình Chiểu muốn gửi gắm qua bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Ca ngợi tài năng của triều đình trong việc chống giặc.
  • B. Khuyên răn người dân nên an phận thủ thường, tránh xa chiến tranh.
  • C. Chỉ đơn thuần là lời than khóc cho những người đã mất.
  • D. Khẳng định và ca ngợi tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu, hy sinh cao cả của nhân dân, đặc biệt là người nông dân, trước họa xâm lăng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Dựa vào bối cảnh lịch sử và thông tin về tác phẩm, trận đánh nào là sự kiện chính được tái hiện và tưởng nhớ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Thể loại 'văn tế' thường có cấu trúc gồm các phần chính nào? (Theo kiến thức về thể loại được học trong chương trình)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phần 'Thích thực' trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có chức năng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cuộc đời nhiều gian truân và mất mát (mù lòa, vợ chết, con cái ly tán, đất nước bị xâm lăng) đã ảnh hưởng như thế nào đến phong cách sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Qua 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu chủ yếu đề cao những giá trị đạo đức và phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến tập trung khắc họa điều gì về họ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu: 'Đoái sông Gianh từ đó lặng ngắt như tờ; Ðồn Cần Giuộc hôm nay vang dậy tiếng hò reo'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hình ảnh 'man di' trong bài thơ thường được dùng để chỉ đối tượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại khắc họa hình tượng người nông dân nghĩa sĩ với những chi tiết về sự 'quê mùa', 'xa lạ' với việc binh đao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đoạn văn miêu tả trận đánh của nghĩa sĩ Cần Giuộc sử dụng những động từ, hình ảnh nào để thể hiện sự quyết liệt, chủ động và khí thế của họ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu 'Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh; Bọn hè trước, lũ ó sau, trối kệ tàu thiếc tàu đồng súng nổ.' thể hiện rõ nhất điều gì về cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hình ảnh 'da ngựa bọc thây' trong bài thơ gợi nhắc đến quan niệm sống và chết nào của người xưa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nỗi đau thương, tiếc nuối của tác giả và nhân dân trước sự hy sinh của nghĩa sĩ được thể hiện rõ nhất ở phần nào trong bố cục bài văn tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ngữ của Nguyễn Đình Chiểu khi miêu tả cái chết của nghĩa sĩ trong phần 'Ai vãn'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất lý tưởng 'sống vì nghĩa, chết vì thù' của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về giá trị hiện thực của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nhận xét nào sau đây nói lên giá trị nhân đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phép tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu: 'Tiếng phong hạc phập phồng hơn mươi tháng, trông tin quan như trời hạn trông mưa.'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cụm từ 'một tấm lòng son' trong bài thơ thường dùng để chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào sau đây thể hiện sự khinh bỉ, coi thường của tác giả đối với quân giặc và thái độ bất chấp hiểm nguy của nghĩa sĩ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả lặp đi lặp lại cấu trúc 'Sống..., thác cũng...' trong bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đoạn nào trong bài thơ tập trung miêu tả trực tiếp và sinh động nhất diễn biến của trận đánh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ 'bi tráng' được dùng để nhận xét về âm hưởng chủ đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'. 'Bi' thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Từ 'tráng' trong từ 'bi tráng' thể hiện điều gì về bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tại sao 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được xem là một 'bức tượng đài bất tử' về người nông dân nghĩa sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa hình ảnh người lính trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' so với hình ảnh người lính trong văn học trung đại truyền thống (thường là các tướng lĩnh, tráng sĩ được đào tạo bài bản)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu 'Chùa Tông Thạch năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm' thể hiện điều gì về sự hy sinh của nghĩa sĩ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều động từ mạnh, dồn dập trong đoạn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi xông trận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Thông điệp chính mà Nguyễn Đình Chiểu muốn gửi gắm qua bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn mở đầu bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (phần Lung khởi) có câu:

  • A. Đối và liệt kê
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ và nói quá

Câu 2: Hình ảnh người nghĩa sĩ Cần Giuộc trước khi thực dân Pháp xâm lược được tác giả Nguyễn Đình Chiểu khắc họa chủ yếu qua những hoạt động nào trong phần Thích thực?

  • A. Luyện tập võ nghệ, chuẩn bị vũ khí
  • B. Học hành thi cử, nghiên cứu binh pháp
  • C. Gắn bó với ruộng đồng, công việc nhà nông
  • D. Buôn bán, giao thương ở chợ búa

Câu 3: Phân tích câu văn

  • A. Tinh thần kỷ luật, tuân lệnh cấp trên
  • B. Tính tự nguyện, ý thức trách nhiệm với quê hương
  • C. Sự sợ hãi, buộc phải ra trận
  • D. Khao khát lập công danh cá nhân

Câu 4: Trong phần Thích thực, tác giả miêu tả vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi đối đầu với giặc. Việc nhấn mạnh sự chênh lệch về vũ khí này có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật tinh thần quả cảm, sự hy sinh phi thường của nghĩa sĩ
  • B. Thể hiện sự yếu kém, bất lực của nghĩa sĩ
  • C. Nhấn mạnh sự tàn bạo, dã man của quân giặc
  • D. Phê phán triều đình không trang bị đủ vũ khí cho nghĩa quân

Câu 5: Câu

  • A. Sự đông đảo, hùng mạnh của quân giặc
  • B. Sự hèn nhát, chỉ biết lẩn trốn của quân giặc
  • C. Sự thiện chiến, kinh nghiệm chiến đấu của quân giặc
  • D. Sự hiện đại về vũ khí nhưng bị nhìn nhận một cách lạ lẫm, có phần coi thường từ góc nhìn nông dân

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn thơ miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ:

  • A. Hoán dụ và ẩn dụ
  • B. Đối và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và so sánh
  • D. Nói giảm nói tránh và liệt kê

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Tôn vinh họ là những người làm việc nghĩa, hành động vì đại nghĩa dân tộc
  • B. Nhấn mạnh họ là những chiến binh chuyên nghiệp, được huấn luyện bài bản
  • C. Thể hiện sự tiếc nuối vì họ chỉ là những người lính vô danh
  • D. Miêu tả họ là những người nông dân bình thường, không có gì đặc biệt

Câu 8: Đoạn Ai vãn trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc tập trung thể hiện cảm xúc gì của tác giả và nhân dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Sự tức giận, căm phẫn quân thù
  • B. Niềm tự hào về chiến thắng
  • C. Nỗi tiếc thương, xót xa cho số phận và sự hy sinh cao cả
  • D. Sự lo lắng về tương lai của đất nước

Câu 9: Câu

  • A. Ưu tiên sự sống hơn danh dự
  • B. Chấp nhận đầu hàng để bảo toàn tính mạng
  • C. Sống cuộc sống an nhàn dù mất nước
  • D. Thà chết vinh còn hơn sống nhục, giữ trọn khí tiết dân tộc

Câu 10: Nghệ thuật đặc sắc nhất góp phần tạo nên giá trị bi tráng cho bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa yếu tố hiện thực và trữ tình, giọng điệu bi tráng
  • B. Việc sử dụng nhiều điển tích, điển cố trang trọng
  • C. Lối kể chuyện mạch lạc, tình tiết hấp dẫn
  • D. Ngôn ngữ bác học, uyên thâm

Câu 11: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được đánh giá là một

  • A. Tác giả Nguyễn Đình Chiểu
  • B. Các vị vua yêu nước thời Nguyễn
  • C. Những người nông dân Nam Bộ yêu nước chống Pháp
  • D. Các sĩ phu lãnh đạo phong trào Cần Vương

Câu 12: Hoàn cảnh lịch sử nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Phong trào Cần Vương bùng nổ trên cả nước
  • B. Cuộc tấn công đồn giặc Pháp ở Cần Giuộc của nghĩa quân nông dân năm 1861
  • C. Triều đình Huế ký hòa ước nhượng bộ cho Pháp
  • D. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược Đà Nẵng năm 1858

Câu 13: Đặc điểm nào trong lối hành văn biền ngẫu của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc góp phần tạo nên nhịp điệu trang trọng, tha thiết và hùng tráng?

  • A. Sử dụng câu dài, vế đối cân xứng về số chữ và ý nghĩa
  • B. Các câu văn ngắn, ngắt nhịp nhanh, dồn dập
  • C. Chủ yếu sử dụng câu đơn, ít vế đối
  • D. Không tuân thủ bất kỳ quy tắc nhịp điệu nào

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh bình dị, gắn liền với đời sống lao động của người nông dân trong bài văn tế.

  • A. Làm giảm tính trang trọng của bài văn tế
  • B. Thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp của người viết
  • C. Nhấn mạnh sự lạc hậu, kém cỏi của nghĩa sĩ
  • D. Gần gũi với đối tượng được tế, thể hiện sự đồng cảm sâu sắc và tôn vinh vẻ đẹp mộc mạc của họ

Câu 15: So sánh hình ảnh người nghĩa sĩ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với hình ảnh người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (ví dụ: Lục Vân Tiên). Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Người nghĩa sĩ có vũ khí hiện đại hơn
  • B. Người nghĩa sĩ xuất thân từ tầng lớp nông dân bình thường, chưa từng được đào tạo quân sự bài bản
  • C. Người nghĩa sĩ chiến đấu vì danh vọng cá nhân
  • D. Người nghĩa sĩ không có tinh thần thượng võ

Câu 16: Đoạn văn nào trong bài thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân quen việc đồng áng sang người chiến sĩ dũng cảm?

  • A. Phần Lung khởi (mở đầu)
  • B. Phần Ai vãn (than tiếc)
  • C. Phần Thích thực (hồi tưởng công đức)
  • D. Phần Kết (nêu ý nghĩa)

Câu 17: Phân tích câu

  • A. Thể hiện sự bất mãn, coi thường sự chậm trễ, thiếu quyết đoán của triều đình
  • B. Bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với quân triều đình
  • C. Kêu gọi quân triều đình phối hợp chiến đấu
  • D. Miêu tả cảnh quân triều đình chiến đấu dũng cảm

Câu 18: Hình ảnh

  • A. Cuộc khởi nghĩa có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về quân phục
  • B. Cuộc khởi nghĩa mang tính tự phát, xuất phát từ nhân dân lao động, thiếu thốn về trang bị
  • C. Cuộc khởi nghĩa do tầng lớp quý tộc lãnh đạo
  • D. Cuộc khởi nghĩa sử dụng trang phục truyền thống của quân đội chính quy

Câu 19: Đoạn kết bài văn tế có câu:

  • A. Cho thấy sự yếu đuối, bi lụy của nhân dân
  • B. Chỉ đơn thuần là lời chia buồn thông thường
  • C. Thể hiện sự sợ hãi trước cái chết của nghĩa sĩ
  • D. Tôn vinh, ngưỡng mộ họ như những anh hùng dân tộc, xứng đáng được ghi nhớ và tiếc thương

Câu 20: Yếu tố nào tạo nên tính sử thi cho bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, vượt ra ngoài khuôn khổ của một bài văn tế thông thường?

  • A. Khắc họa hình tượng tập thể người anh hùng mang tầm vóc lịch sử, thể hiện số phận và tinh thần của cả dân tộc trong bối cảnh thời đại
  • B. Tập trung miêu tả chi tiết cuộc đời cá nhân của một người anh hùng
  • C. Chỉ ghi lại các sự kiện lịch sử một cách khách quan
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố thần thoại, kỳ ảo

Câu 21: Phân tích cụm từ

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự lam lũ, vất vả, chỉ biết lo toan cho cuộc sống cá nhân
  • C. Cuộc sống nhàn rỗi, không phải lao động
  • D. Sự lười biếng, không chịu làm ăn

Câu 22: Đoạn văn miêu tả hành động chiến đấu của nghĩa sĩ chứa đựng nhiều động từ mạnh, gợi cảm giác gì?

  • A. Sự do dự, sợ hãi
  • B. Sự thận trọng, tính toán
  • C. Sự xông xáo, quyết liệt, chủ động
  • D. Sự bị động, chờ đợi lệnh

Câu 23: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giọng điệu chủ đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Hài hước, châm biếm
  • B. Lạc quan, vui tươi
  • C. Khách quan, trung lập
  • D. Bi tráng, vừa đau thương vừa hào hùng

Câu 24: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là

  • A. Gắn bó sâu sắc với đời sống, số phận và tinh thần đấu tranh của nhân dân Nam Bộ
  • B. Chỉ viết về cảnh vật và con người miền Nam
  • C. Được sáng tác chủ yếu bằng tiếng địa phương Nam Bộ
  • D. Chỉ được lưu hành và biết đến ở miền Nam

Câu 25: Câu

  • A. Tinh thần đầu hàng, chấp nhận số phận
  • B. Tinh thần sợ hãi, muốn bỏ chạy
  • C. Tinh thần bất khuất, chiến đấu đến hơi thở cuối cùng và cả sau khi chết
  • D. Tinh thần dựa dẫm vào người khác

Câu 26: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào có chức năng chính là hồi tưởng lại công đức, sự nghiệp của người đã khuất?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 27: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn mang giá trị lịch sử quan trọng vì:

  • A. Nó được viết bởi một nhà sử học
  • B. Nó ghi lại chi tiết các trận đánh theo biên niên sử
  • C. Nó chỉ ca ngợi triều đình phong kiến
  • D. Nó phản ánh chân thực không khí lịch sử, tinh thần kháng chiến của nhân dân và là nguồn tư liệu quý về cuộc khởi nghĩa Cần Giuộc

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa nỗi đau thương được thể hiện trong phần Ai vãn của bài văn tế. Đó là nỗi đau của ai và vì điều gì?

  • A. Nỗi đau của người thân, quê hương và cả dân tộc trước sự hy sinh dang dở của những người con yêu nước
  • B. Nỗi đau cá nhân của tác giả vì mất đi người bạn thân
  • C. Nỗi đau vì chiến tranh đã kết thúc
  • D. Nỗi đau vì không trả thù được cho người chết

Câu 29: Hình ảnh

  • A. Sự thờ ơ, không quan tâm
  • B. Sự sợ hãi, muốn tránh xa
  • C. Sự tiếc thương vô hạn, sự tôn kính, và biến lễ tang thành ngày hội tụ của lòng yêu nước
  • D. Sự vui mừng vì thoát khỏi chiến tranh

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Ca ngợi công lao của triều đình và quân đội chính quy trong cuộc chiến chống Pháp
  • B. Khắc họa chân thực và xúc động hình tượng người nông dân - nghĩa sĩ, ca ngợi tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu và sự hy sinh anh dũng của họ trong buổi đầu kháng Pháp
  • C. Phản ánh cuộc sống khổ cực của người nông dân dưới chế độ phong kiến
  • D. Kêu gọi nhân dân đứng lên lật đổ triều đình nhà Nguyễn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đoạn mở đầu bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (phần Lung khởi) có câu: "Hỡi ôi! Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ". Câu văn này sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật sự đối lập giữa sức mạnh quân thù và ý chí của nhân dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hình ảnh người nghĩa sĩ Cần Giuộc trước khi thực dân Pháp xâm lược được tác giả Nguyễn Đình Chiểu khắc họa chủ yếu qua những hoạt động nào trong phần Thích thực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích câu văn "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ" trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc. Câu văn này thể hiện phẩm chất nào nổi bật của những người nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong phần Thích thực, tác giả miêu tả vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ Cần Giuộc khi đối đầu với giặc. Việc nhấn mạnh sự chênh lệch về vũ khí này có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu "Đốt nhà dạy đạo kia, dây rợ bò lăn ken, hai ba chiếc tàu sắt nhỏ mọn" miêu tả điều gì về hình ảnh quân giặc trong cảm nhận của nghĩa sĩ nông dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn thơ miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ: "Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy dặm sầu giăng; Nhìn chợ Trường Bình già trẻ hai hàng luỵ nhỏ"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "nghĩa sĩ" trong nhan đề và xuyên suốt bài văn tế. Từ này thể hiện thái độ và cách nhìn nhận của tác giả về những người nông dân tham gia cuộc khởi nghĩa như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đoạn Ai vãn trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc tập trung thể hiện cảm xúc gì của tác giả và nhân dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ" thể hiện quan niệm sống và chết như thế nào của người nghĩa sĩ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Nghệ thuật đặc sắc nhất góp phần tạo nên giá trị bi tráng cho bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được đánh giá là một "bức tượng đài nghệ thuật" về ai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hoàn cảnh lịch sử nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đặc điểm nào trong lối hành văn biền ngẫu của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc góp phần tạo nên nhịp điệu trang trọng, tha thiết và hùng tráng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh bình dị, gắn liền với đời sống lao động của người nông dân trong bài văn tế.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: So sánh hình ảnh người nghĩa sĩ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với hình ảnh người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (ví dụ: Lục Vân Tiên). Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đoạn văn nào trong bài thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân quen việc đồng áng sang người chiến sĩ dũng cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích câu "Chi nhọc quan quản đóng quân cho trọn bộ, chỉ tiếc thằng Tây bắn tàu sắt nghe đì đùng". Câu này cho thấy điều gì về thái độ của nghĩa sĩ đối với việc phòng thủ của quân triều đình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hình ảnh "áo vải, cờ đào" trong bài gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì về cuộc khởi nghĩa của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đoạn kết bài văn tế có câu: "Nước mắt như mưa chan hòa, thương đấng anh hùng đâu vắng". Câu này có ý nghĩa gì trong việc khẳng định giá trị, tầm vóc của những người nghĩa sĩ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Yếu tố nào tạo nên tính sử thi cho bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, vượt ra ngoài khuôn khổ của một bài văn tế thông thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích cụm từ "cui cút làm ăn" khi miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi đánh giặc. Cụm từ này gợi lên điều gì về cuộc sống của họ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đoạn văn miêu tả hành động chiến đấu của nghĩa sĩ chứa đựng nhiều động từ mạnh, gợi cảm giác gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giọng điệu chủ đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là "nhà thơ của nhân dân Nam Bộ" bởi lẽ thơ văn của ông:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc" thể hiện tinh thần chiến đấu như thế nào của nghĩa sĩ Cần Giuộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào có chức năng chính là hồi tưởng lại công đức, sự nghiệp của người đã khuất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn mang giá trị lịch sử quan trọng vì:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa nỗi đau thương được thể hiện trong phần Ai vãn của bài văn tế. Đó là nỗi đau của ai và vì điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Hình ảnh "đám ma như trảy hội" khi tiễn đưa nghĩa sĩ hy sinh gợi lên điều gì về thái độ của nhân dân đối với họ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn văn tế mở đầu bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" bằng tiếng than "Hỡi ôi!" kết hợp với việc nhắc đến sự kiện lịch sử. Cách mở đầu này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giới thiệu trực tiếp thân thế, sự nghiệp của người được tế.
  • B. Nêu bật công lao to lớn của nghĩa sĩ một cách khách quan.
  • C. Tạo không khí bi tráng, bộc lộ cảm xúc đau thương, ngậm ngùi ngay từ đầu.
  • D. Tổng kết toàn bộ nội dung bài văn tế một cách ngắn gọn.

Câu 2: Khi miêu tả cuộc sống của những người nông dân trước khi giặc đến, tác giả Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều hình ảnh quen thuộc như "cui cút làm ăn", "toan lo nghèo khó", "chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung". Những hình ảnh này có ý nghĩa gì trong việc khắc họa nhân vật nghĩa sĩ?

  • A. Thể hiện sự khinh thường đối với cuộc sống lao động chân tay.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu đuối, thiếu kinh nghiệm chiến đấu của họ.
  • C. Làm nổi bật sự giàu có, sung túc của người dân Nam Bộ.
  • D. Làm nền để khắc họa sự chuyển biến mạnh mẽ, lòng yêu nước và sự dũng cảm phi thường của họ khi Tổ quốc lâm nguy.

Câu 3: Phân tích cấu trúc các câu biền ngẫu trong phần miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi giặc đến (ví dụ: "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ"). Cấu trúc này và các động từ mạnh (đoạn kình, bộ hổ) thể hiện điều gì về tinh thần của nghĩa sĩ?

  • A. Sự chủ động, tinh thần quyết chiến, quyết tử và khí thế dũng mãnh của nghĩa sĩ.
  • B. Sự băn khoăn, do dự trước khi đưa ra quyết định chiến đấu.
  • C. Việc nghĩa sĩ chỉ hành động khi có lệnh từ triều đình.
  • D. Nỗi sợ hãi, lo lắng khi đối mặt với kẻ thù mạnh hơn.

Câu 4: Trong đoạn miêu tả cuộc chiến đấu, tác giả liệt kê các vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ ("dao phay, ngọn tầm vông, rơm con cúi, lưỡi gươm mẻ sứt") đối lập với vũ khí hiện đại của giặc ("tàu thiếc, súng nổ"). Việc sử dụng biện pháp đối lập này có tác dụng gì?

  • A. Chê bai sự lạc hậu, yếu kém của quân đội ta.
  • B. Làm nổi bật sự chênh lệch về vũ khí, từ đó tôn vinh tinh thần dũng cảm, ý chí chiến đấu và sự hy sinh cao cả của nghĩa sĩ.
  • C. Giải thích nguyên nhân thất bại của nghĩa quân một cách khách quan.
  • D. Thể hiện sự bất lực, cam chịu trước sức mạnh của kẻ thù.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của các cụm từ "một giấc sa trường", "da ngựa bọc thây", "trăm năm âm phủ", "gươm hùm treo mộ" trong phần miêu tả sự hy sinh. Những cụm từ này gợi lên điều gì về cái chết của nghĩa sĩ?

  • A. Cái chết oanh liệt, mang ý nghĩa sử thi của những người vì nước quên thân.
  • B. Sự đau đớn, tủi hổ của nghĩa sĩ khi thất bại và hy sinh.
  • C. Số phận bi đát, không được ai ghi nhận của những người nông dân.
  • D. Việc nghĩa sĩ chết trong cô đơn, không có người thân bên cạnh.

Câu 6: Câu văn "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia" thể hiện quan niệm gì về sự sống và cái chết của người nghĩa sĩ?

  • A. Cái chết là sự giải thoát khỏi cuộc sống khổ cực.
  • B. Sự sống và cái chết không có ý nghĩa gì đối với người nông dân.
  • C. Cái chết thể xác không chấm dứt lòng yêu nước và ý chí chiến đấu; linh hồn họ vẫn tiếp tục đi theo sự nghiệp chống giặc.
  • D. Nghĩa sĩ hy sinh chỉ để báo thù cá nhân.

Câu 7: Trong phần Ai vãn (thương xót), tác giả sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh thể hiện sự xót thương sâu sắc. Nỗi xót thương đó chủ yếu hướng về điều gì?

  • A. Chỉ thương cho sự nghèo khổ, lam lũ của nghĩa sĩ trước khi hy sinh.
  • B. Chỉ thương cho việc nghĩa sĩ không được chôn cất tử tế.
  • C. Chỉ thương cho gia đình, người thân của nghĩa sĩ.
  • D. Thương cho sự nghiệp cứu nước còn dang dở, thương cho số phận bi tráng của nghĩa sĩ, và cả nỗi đau của đất nước.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn "Nước mắt như mưa chan hòa ruộng Thạnh Mỹ, máu chan hòa như suối chảy Gò Công"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Ý nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Miêu tả chi tiết cuộc sống giàu có của địa chủ Nam Bộ.
  • B. Phê phán sâu sắc sự nhu nhược của triều đình nhà Nguyễn.
  • C. Phản ánh chân thực bối cảnh lịch sử, cuộc sống và tinh thần chiến đấu của người nông dân Nam Bộ trong buổi đầu chống Pháp.
  • D. Ghi chép lại toàn bộ diễn biến trận đánh Cần Giuộc một cách tỉ mỉ.

Câu 10: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xem là một tác phẩm có giá trị sử thi. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giá trị sử thi đó?

  • A. Tập trung miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật cá nhân.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ thơ ca lãng mạn, bay bổng.
  • C. Phản ánh những vấn đề nhỏ nhặt, đời thường trong cuộc sống.
  • D. Khắc họa hình tượng người anh hùng tập thể trong bối cảnh lịch sử trọng đại, thể hiện xung đột dân tộc và mang âm hưởng bi tráng.

Câu 11: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", hình ảnh người nông dân được khắc họa với sự thay đổi mạnh mẽ từ cuộc sống bình dị sang tư thế người anh hùng. Sự thay đổi này chủ yếu xuất phát từ động lực nào?

  • A. Họ được triều đình huấn luyện quân sự bài bản.
  • B. Lòng căm thù giặc sâu sắc và ý thức tự nguyện bảo vệ quê hương, đất nước.
  • C. Họ bị bắt buộc phải ra trận để thế mạng cho người khác.
  • D. Họ chiến đấu vì danh vọng và tiền bạc.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của câu "Chém được một thằng Tây, trừ được họa cho dân, nào đợi mang đai đeo ấn" trong việc khắc họa hình ảnh nghĩa sĩ.

  • A. Họ chiến đấu để được thăng quan tiến chức.
  • B. Họ không quan tâm đến việc bảo vệ nhân dân.
  • C. Họ chiến đấu theo lệnh của cấp trên để lập công.
  • D. Họ chiến đấu vì lợi ích của nhân dân, không màng danh lợi cá nhân.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng và đầy đủ nhất về giá trị nhân đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Thể hiện sự đồng cảm, xót thương sâu sắc đối với số phận bi tráng và sự hy sinh cao cả của những người nông dân nghĩa sĩ.
  • B. Chỉ đơn thuần ca ngợi chiến công của nghĩa sĩ mà không quan tâm đến nỗi đau của họ.
  • C. Nhấn mạnh sự bất lực, yếu đuối của con người trước hoàn cảnh lịch sử.
  • D. Đề cao chủ nghĩa anh hùng cá nhân một cách cực đoan.

Câu 14: Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có điểm gì đặc sắc, khác biệt so với nhiều tác phẩm văn học trung đại khác?

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ Hán Việt trang trọng, cổ kính.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố xa lạ với đời sống.
  • C. Kết hợp nhuần nhuyễn ngôn ngữ bác học và ngôn ngữ bình dị, dân dã, đặc biệt là ngôn ngữ địa phương Nam Bộ.
  • D. Lạm dụng các biện pháp tu từ phức tạp, khó hiểu.

Câu 15: Tác giả Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là "ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc". Bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" góp phần khẳng định vị trí đó của ông như thế nào?

  • A. Bài văn tế chỉ đơn thuần là một tác phẩm ghi lại sự kiện lịch sử.
  • B. Tác phẩm chỉ thể hiện tài năng sử dụng từ ngữ bác học của tác giả.
  • C. Bài văn tế mang tính cá nhân, không có giá trị đại diện cho thời đại.
  • D. Bài văn tế là đỉnh cao của văn chương yêu nước chống Pháp, khắc họa thành công hình tượng người nông dân nghĩa sĩ, khẳng định tài năng và tấm lòng của Nguyễn Đình Chiểu.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "áo vải" và "ngọn tầm vông" khi nói về nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Nhấn mạnh xuất thân bình dị, điều kiện chiến đấu thô sơ nhưng làm nổi bật lòng dũng cảm và tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ.
  • B. Thể hiện sự giàu có, sung túc của nghĩa sĩ trước khi ra trận.
  • C. Ngụ ý nghĩa sĩ không có đủ trang bị nên dễ dàng thất bại.
  • D. Chỉ là những chi tiết ngẫu nhiên không mang ý nghĩa sâu sắc.

Câu 17: Đoạn văn tế miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận: "Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh; Bọn hè trước, lũ ó sau, trối kệ tàu thiếc tàu đồng súng nổ". Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu ở đây để khắc họa khí thế chiến đấu?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. Nhân hóa và so sánh.
  • C. Liệt kê và đối.
  • D. Điệp ngữ và nói quá.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy mùa" trong phần kết của bài văn tế.

  • A. Diễn tả cảnh hoang tàn, đổ nát sau trận chiến.
  • B. Gợi nhắc về thời gian đã trôi qua, khẳng định sự hy sinh của nghĩa sĩ đã hòa vào hồn thiêng sông núi, được đất trời ghi nhớ.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp yên bình, thanh tĩnh của vùng đất Cần Giuộc.
  • D. Thể hiện nỗi buồn vô vọng, tuyệt vọng của tác giả.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về giọng điệu chủ đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Bi tráng (vừa bi thương vừa hào hùng, tráng lệ).
  • B. Hài hước, châm biếm.
  • C. Lãng mạn, bay bổng.
  • D. Khách quan, lạnh lùng.

Câu 20: Điểm mới mẻ và độc đáo nhất trong việc khắc họa hình tượng người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" so với văn học trung đại trước đó là gì?

  • A. Khắc họa người anh hùng với nhiều tài năng phi thường.
  • B. Tập trung miêu tả vẻ đẹp ngoại hình của người anh hùng.
  • C. Xây dựng thành công hình tượng người anh hùng là những người nông dân bình thường, lam lũ.
  • D. Đề cao vai trò của tầng lớp quý tộc, vua chúa.

Câu 21: Câu "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ" thể hiện quan điểm sống và chết như thế nào của nghĩa sĩ?

  • A. Ưu tiên sự sống bằng mọi giá, kể cả phải đầu hàng.
  • B. Sợ hãi cái chết, không dám chiến đấu.
  • C. Chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân sau khi chết.
  • D. Thà chết vinh còn hơn sống nhục, sẵn sàng hy sinh để giữ tròn khí tiết, danh dự.

Câu 22: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại ca ngợi những người nông dân Cần Giuộc một cách trân trọng và bi tráng đến vậy?

  • A. Vì họ là những người đầu tiên đứng lên chống giặc một cách tự phát, bằng cả tấm lòng yêu nước và sự hy sinh quên mình, trong bối cảnh triều đình nhu nhược.
  • B. Vì họ là những tướng lĩnh tài ba của triều đình.
  • C. Vì họ đã đánh bại hoàn toàn quân Pháp ở Cần Giuộc.
  • D. Vì họ là những người bạn thân thiết của tác giả.

Câu 23: Phân tích tác dụng của các từ láy như "cui cút", "lầm than" trong đoạn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến.

  • A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, cổ kính.
  • B. Gợi tả chân thực cuộc sống đơn lẻ, vất vả, khổ cực của người nông dân.
  • C. Diễn tả sự giàu có, sung túc của người dân vùng Cần Giuộc.
  • D. Thể hiện sự khinh bỉ đối với cuộc sống của người nông dân.

Câu 24: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" không chỉ là một tác phẩm văn chương mà còn là một tài liệu lịch sử quan trọng. Vì sao có thể nói như vậy?

  • A. Vì bài văn tế được viết theo yêu cầu của một quan chức triều đình.
  • B. Vì bài văn tế sử dụng nhiều từ ngữ cổ.
  • C. Vì bài văn tế phản ánh chân thực bối cảnh lịch sử, cuộc sống và tinh thần chiến đấu của nhân dân trong giai đoạn đầu chống Pháp, ghi lại một sự kiện có thật.
  • D. Vì bài văn tế được in trong sách giáo khoa lịch sử.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng hình ảnh "ngọn cờ nghĩa" trong bài văn tế.

  • A. Biểu tượng cho cuộc khởi nghĩa tự phát, vì chính nghĩa của nhân dân, khác với quân đội chính quy.
  • B. Biểu tượng cho sự đầu hàng, khuất phục trước kẻ thù.
  • C. Biểu tượng cho quyền lực của triều đình.
  • D. Biểu tượng cho sự giàu có, phú quý.

Câu 26: Đoạn văn tế nào sau đây tập trung khắc họa rõ nét nhất sự chuyển biến từ người nông dân sang người nghĩa sĩ?

  • A. Phần Lung khởi (mở đầu).
  • B. Phần miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi giặc đến (Thích thực - đoạn giữa).
  • C. Phần Ai vãn (thương xót).
  • D. Phần Kết (kết thúc).

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính bi tráng trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Sự hy sinh anh dũng của nghĩa sĩ.
  • B. Nỗi xót thương sâu sắc của tác giả và nhân dân.
  • C. Việc khắc họa hình tượng người nông dân chiến đấu với vũ khí thô sơ trước kẻ thù hiện đại.
  • D. Miêu tả chiến thắng oanh liệt, áp đảo hoàn toàn kẻ thù.

Câu 28: Đoạn "Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy mùa..." có thể được xem là phần nào trong bố cục truyền thống của một bài văn tế?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về giá trị của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" đối với văn học dân tộc?

  • A. Bài văn tế là một tác phẩm sao chép từ văn học Trung Quốc.
  • B. Bài văn tế là minh chứng cho sự kết hợp thành công giữa tinh thần yêu nước và tài năng nghệ thuật, góp phần làm phong phú dòng văn học dân tộc bằng hình tượng người nông dân anh hùng và ngôn ngữ đậm đà bản sắc.
  • C. Tác phẩm chỉ có giá trị về mặt lịch sử, không có giá trị văn chương.
  • D. Bài văn tế thể hiện sự bất lực, yếu kém của văn học Việt Nam trước hoàn cảnh đất nước.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó chủ yếu nói về khía cạnh nào của người nghĩa sĩ: "Mặc dầu lưỡi dao phay, ngọn tầm vông vung tới, / Cũng chẳng nao lòng trước binh khí mới. / Chém được một thằng Tây, trừ được họa cho dân, nào đợi mang đai đeo ấn; / Đâm được hai thằng Tây, liều mình như chẳng có, ấy mới đáng công danh bia tạc."

  • A. Cuộc sống lam lũ trước khi giặc đến.
  • B. Nỗi xót thương, tiếc nuối sau khi hy sinh.
  • C. Lòng dũng cảm, tinh thần chiến đấu và mục đích cao cả của nghĩa sĩ trên chiến trường.
  • D. Mối quan hệ giữa nghĩa sĩ và gia đình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đoạn văn tế mở đầu bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' bằng tiếng than 'Hỡi ôi!' kết hợp với việc nhắc đến sự kiện lịch sử. Cách mở đầu này có tác dụng chủ yếu gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khi miêu tả cuộc sống của những người nông dân trước khi giặc đến, tác giả Nguyễn Đình Chiểu sử dụng nhiều hình ảnh quen thuộc như 'cui cút làm ăn', 'toan lo nghèo khó', 'chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung'. Những hình ảnh này có ý nghĩa gì trong việc khắc họa nhân vật nghĩa sĩ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích cấu trúc các câu biền ngẫu trong phần miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi giặc đến (ví dụ: 'Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ'). Cấu trúc này và các động từ mạnh (đoạn kình, bộ hổ) thể hiện điều gì về tinh thần của nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong đoạn miêu tả cuộc chiến đấu, tác giả liệt kê các vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ ('dao phay, ngọn tầm vông, rơm con cúi, lưỡi gươm mẻ sứt') đối lập với vũ khí hiện đại của giặc ('tàu thiếc, súng nổ'). Việc sử dụng biện pháp đối lập này có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của các cụm từ 'một giấc sa trường', 'da ngựa bọc thây', 'trăm năm âm phủ', 'gươm hùm treo mộ' trong phần miêu tả sự hy sinh. Những cụm từ này gợi lên điều gì về cái chết của nghĩa sĩ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu văn 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia' thể hiện quan niệm gì về sự sống và cái chết của người nghĩa sĩ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phần Ai vãn (thương xót), tác giả sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh thể hiện sự xót thương sâu sắc. Nỗi xót thương đó chủ yếu hướng về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn 'Nước mắt như mưa chan hòa ruộng Thạnh Mỹ, máu chan hòa như suối chảy Gò Công'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ý nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị hiện thực của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được xem là một tác phẩm có giá trị sử thi. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giá trị sử thi đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', hình ảnh người nông dân được khắc họa với sự thay đổi mạnh mẽ từ cuộc sống bình dị sang tư thế người anh hùng. Sự thay đổi này chủ yếu xuất phát từ động lực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của câu 'Chém được một thằng Tây, trừ được họa cho dân, nào đợi mang đai đeo ấn' trong việc khắc họa hình ảnh nghĩa sĩ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đánh giá đúng và đầy đủ nhất về giá trị nhân đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có điểm gì đặc sắc, khác biệt so với nhiều tác phẩm văn học trung đại khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tác giả Nguyễn Đình Chiểu được mệnh danh là 'ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc'. Bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' góp phần khẳng định vị trí đó của ông như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'áo vải' và 'ngọn tầm vông' khi nói về nghĩa sĩ Cần Giuộc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đoạn văn tế miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận: 'Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh; Bọn hè trước, lũ ó sau, trối kệ tàu thiếc tàu đồng súng nổ'. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu ở đây để khắc họa khí thế chiến đấu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy mùa' trong phần kết của bài văn tế.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về giọng điệu chủ đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điểm mới mẻ và độc đáo nhất trong việc khắc họa hình tượng người anh hùng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' so với văn học trung đại trước đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu 'Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ' thể hiện quan điểm sống và chết như thế nào của nghĩa sĩ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại ca ngợi những người nông dân Cần Giuộc một cách trân trọng và bi tráng đến vậy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích tác dụng của các từ láy như 'cui cút', 'lầm than' trong đoạn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' không chỉ là một tác phẩm văn chương mà còn là một tài liệu lịch sử quan trọng. Vì sao có thể nói như vậy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng hình ảnh 'ngọn cờ nghĩa' trong bài văn tế.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đoạn văn tế nào sau đây tập trung khắc họa rõ nét nhất sự chuyển biến từ người nông dân sang người nghĩa sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính bi tráng trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đoạn 'Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây mấy mùa...' có thể được xem là phần nào trong bố cục truyền thống của một bài văn tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về giá trị của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' đối với văn học dân tộc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó chủ yếu nói về khía cạnh nào của người nghĩa sĩ: 'Mặc dầu lưỡi dao phay, ngọn tầm vông vung tới, / Cũng chẳng nao lòng trước binh khí mới. / Chém được một thằng Tây, trừ được họa cho dân, nào đợi mang đai đeo ấn; / Đâm được hai thằng Tây, liều mình như chẳng có, ấy mới đáng công danh bia tạc.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn mở đầu của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (

  • A. Phần Lung khởi, trình bày cảm tưởng khái quát về sự kiện và người được tế.
  • B. Phần Thích thực, hồi tưởng lại công trạng và cuộc đời của người được tế.
  • C. Phần Ai vãn, bày tỏ nỗi xót thương, tiếc nuối đối với sự hy sinh.
  • D. Phần Kết, khẳng định ý nghĩa sự hy sinh và lời tế cuối cùng.

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của phép đối được sử dụng trong câu văn

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập về vũ khí giữa ta và địch.
  • B. Miêu tả không gian rộng lớn nơi trận chiến diễn ra.
  • C. Thể hiện sự bế tắc của người dân trước sức mạnh của giặc.
  • D. Làm nổi bật sự tương phản giữa sức mạnh vật chất của giặc và ý chí, tinh thần quật cường của nhân dân.

Câu 3: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến (

  • A. Thể hiện sự yếu kém, thiếu chuẩn bị của nghĩa quân.
  • B. Nhấn mạnh sự bất ngờ, đột ngột của cuộc chiến.
  • C. Tạo nên sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật sự biến đổi phi thường và tinh thần yêu nước tự phát của họ khi đối mặt với hoàn cảnh đất nước.
  • D. Giải thích lý do vì sao nghĩa quân lại thất bại trong trận đánh.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng hàng loạt các từ ngữ, hình ảnh gắn liền với đời sống nông nghiệp, lao động sản xuất của người dân Nam Bộ để miêu tả nghĩa sĩ trước khi ra trận?

  • A. Khẳng định nguồn gốc xuất thân bình dị, chân chất của những người anh hùng, làm cho hình tượng họ trở nên gần gũi và thiêng liêng hơn.
  • B. Thể hiện sự coi thường đối với công việc đồng áng.
  • C. Cho thấy tác giả chỉ quan tâm đến tầng lớp nông dân.
  • D. Làm giảm đi tính bi tráng của bài văn tế.

Câu 5: Chi tiết nào trong đoạn Thích thực thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân bình dị thành người anh hùng chiến đấu vì nghĩa lớn?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Các chi tiết miêu tả vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ khi xung trận (

  • A. Nhấn mạnh sự chênh lệch lớn về vũ khí giữa ta và địch, từ đó làm nổi bật lòng dũng cảm phi thường và tinh thần quyết tử của nghĩa sĩ.
  • B. Cho thấy sự thiếu chuẩn bị kỹ lưỡng của nghĩa quân, dẫn đến thất bại.
  • C. Thể hiện sự nghèo khó, lạc hậu của đất nước lúc bấy giờ.
  • D. Miêu tả hiện thực chiến tranh khốc liệt.

Câu 7: Phân tích giọng điệu chung của đoạn văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận (

  • A. Bi quan, tuyệt vọng trước sức mạnh của giặc.
  • B. Buồn bã, tiếc thương cho số phận nghĩa sĩ.
  • C. Châm biếm, phê phán hành động liều lĩnh.
  • D. Hào hùng, sảng khoái, ngợi ca tinh thần chiến đấu quả cảm, chủ động của nghĩa sĩ.

Câu 8: Các động từ mạnh, dồn dập như

  • A. Miêu tả sự hỗn loạn, vô tổ chức của trận đánh.
  • B. Thể hiện sự tức giận của tác giả.
  • C. Diễn tả khí thế tấn công mạnh mẽ, chủ động, và sự quyết liệt của nghĩa sĩ trong trận chiến.
  • D. Nhấn mạnh sự tàn bạo của chiến tranh.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu văn biền ngẫu:

  • A. Miêu tả cảnh chết chóc bi thảm trên chiến trường.
  • B. Khẳng định cái chết trên sa trường vì nghĩa lớn là cái chết vinh quang, thanh thản, đúng với lẽ sống và lý tưởng của người anh hùng.
  • C. Thể hiện sự bất ngờ trước cái chết của nghĩa sĩ.
  • D. Nói lên sự tiếc nuối vì họ không được an táng tử tế.

Câu 10: Đoạn Ai vãn trong bài văn tế tập trung thể hiện tình cảm chủ yếu nào của tác giả và nhân dân đối với nghĩa sĩ?

  • A. Sự ngưỡng mộ, khâm phục.
  • B. Sự căm thù đối với kẻ thù.
  • C. Nỗi xót thương, tiếc nuối sâu sắc trước sự hy sinh của họ, kết hợp với niềm tự hào về khí phách anh hùng.
  • D. Sự giận dữ trước sự thờ ơ của triều đình.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Sự ràng buộc, yếu hèn, thiếu quyết đoán của triều đình phong kiến trước họa xâm lăng.
  • B. Những lễ nghi phức tạp trong đám tang.
  • C. Cuộc sống nghèo khó của nghĩa sĩ.
  • D. Trang phục truyền thống của người Việt.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả đặt sự hy sinh của nghĩa sĩ Cần Giuộc trong mối liên hệ với vận mệnh chung của đất nước qua các địa danh như

  • A. Cho thấy địa bàn hoạt động của nghĩa sĩ rất rộng lớn.
  • B. Miêu tả cảnh chiến tranh lan rộng khắp cả nước.
  • C. Thể hiện nỗi nhớ quê hương của nghĩa sĩ.
  • D. Mở rộng tầm vóc, ý nghĩa sự hy sinh của những người nông dân yêu nước lên thành sự hy sinh vì độc lập, chủ quyền của toàn dân tộc, không chỉ riêng một vùng đất.

Câu 13: Câu văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự căm thù sâu sắc của nghĩa sĩ (và tác giả) đối với quân xâm lược?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Thể hiện niềm tin vào thế giới tâm linh.
  • B. Miêu tả sự ám ảnh của chiến tranh.
  • C. Khẳng định tinh thần chiến đấu bất diệt của nghĩa sĩ, ngay cả khi đã hy sinh, họ vẫn tiếp tục đồng hành cùng cuộc kháng chiến.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi của kẻ thù đối với linh hồn nghĩa sĩ.

Câu 15: Phân tích giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Bài văn chỉ tập trung vào việc ca ngợi tinh thần chiến đấu mà không phản ánh hiện thực xã hội.
  • B. Bài văn đã khắc họa chân thực cuộc sống, số phận và sự chuyển biến từ người nông dân bình thường thành người anh hùng của các nghĩa sĩ trong bối cảnh lịch sử cụ thể.
  • C. Bài văn chỉ mang tính chất tưởng tượng, không dựa trên sự kiện lịch sử có thật.
  • D. Bài văn chỉ phản ánh hiện thực chiến trường mà không đi sâu vào đời sống nhân dân.

Câu 16: Phân tích giá trị nhân đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Bài văn bày tỏ lòng thương xót, cảm thông sâu sắc đối với số phận bi tráng của những người nông dân phải bỏ dở cuộc sống bình dị để chiến đấu và hy sinh vì đất nước.
  • B. Bài văn phê phán sự tàn bạo của chiến tranh.
  • C. Bài văn đề cao vai trò của người trí thức trong cuộc kháng chiến.
  • D. Bài văn chỉ tập trung vào việc ca ngợi cái chết anh hùng.

Câu 17: Đoạn văn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi giáp trận có sử dụng nhiều từ láy, ví dụ như

  • A. Miêu tả sự nhẹ nhàng, uyển chuyển trong hành động.
  • B. Thể hiện sự chậm chạp, thiếu quyết đoán.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của nghĩa sĩ.
  • D. Góp phần miêu tả không khí dữ dội, căng thẳng, hoặc sự tiếp diễn, lan tỏa của hiện tượng (khói súng, tiếng la hét).

Câu 18: Đánh giá vai trò của Nguyễn Đình Chiểu trong việc sử dụng ngôn ngữ bình dân, giàu sức gợi cảm trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Ông đã nâng tầm ngôn ngữ đời sống, ngôn ngữ Nam Bộ vào văn học bác học, tạo nên sự gần gũi, chân thực và sức lay động mạnh mẽ cho bài văn tế.
  • B. Việc sử dụng ngôn ngữ bình dân làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • C. Ngôn ngữ trong bài văn hoàn toàn là ngôn ngữ Hán Việt.
  • D. Nguyễn Đình Chiểu là người đầu tiên sử dụng ngôn ngữ Nam Bộ trong văn học.

Câu 19: Phân tích nét đặc sắc trong cách xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó.

  • A. Ông tập trung miêu tả các vị vua chúa, tướng lĩnh tài ba.
  • B. Ông chỉ miêu tả sự thất bại, bi thương của người lính.
  • C. Ông miêu tả người anh hùng với những phẩm chất siêu phàm, phi thường.
  • D. Ông đã xây dựng hình tượng người anh hùng từ chính những người nông dân bình dị, lao động lam lũ, làm nổi bật chủ nghĩa yêu nước tự phát của quần chúng nhân dân.

Câu 20: Đoạn văn nào trong bài văn tế tập trung khắc họa rõ nhất sự chuyển biến về nhận thức và hành động của người nghĩa sĩ khi đối mặt với kẻ thù?

  • A. Đoạn Lung khởi.
  • B. Đoạn Thích thực (đặc biệt là phần miêu tả cuộc sống trước và khi giặc đến).
  • C. Đoạn Ai vãn.
  • D. Đoạn Kết.

Câu 21: Nỗi đau lớn nhất được thể hiện trong đoạn Ai vãn của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Nỗi đau vì mất đi người thân yêu.
  • B. Nỗi đau vì sự tàn phá của chiến tranh.
  • C. Nỗi đau xót xa trước sự hy sinh của những người anh hùng khi sự nghiệp cứu nước còn dang dở, và sự day dứt về trách nhiệm của người còn sống.
  • D. Nỗi đau vì không được an táng theo phong tục truyền thống.

Câu 22: Câu văn

  • A. Thà chết vinh còn hơn sống nhục, giữ trọn khí tiết và lòng tự tôn dân tộc.
  • B. Sẵn sàng đầu hàng để bảo toàn tính mạng.
  • C. Ưu tiên cuộc sống cá nhân hơn nghĩa vụ với đất nước.
  • D. Phê phán những người không tham gia chiến đấu.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh so sánh

  • A. Miêu tả âm thanh lớn của trận đánh.
  • B. So sánh tiếng vang của chiến công với sự lan tỏa nhanh chóng, rộng khắp của mùi mỡ chiên, thể hiện sự ngưỡng mộ, tự hào về chiến tích dù nhỏ nhưng đầy ý nghĩa.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc.
  • D. Miêu tả sự dễ dàng, thuận lợi của trận đánh.

Câu 24: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Triều Nguyễn đang trong giai đoạn hưng thịnh.
  • B. Phong trào Tây Sơn đang lên cao.
  • C. Đất nước đang trong thời kỳ độc lập, hòa bình.
  • D. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược Nam Bộ, triều đình nhà Nguyễn bộc lộ sự nhu nhược, phong trào kháng chiến của nhân dân bùng nổ mạnh mẽ.

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là nét đặc trưng của thể loại văn tế?

  • A. Thường được viết theo thể biền ngẫu.
  • B. Có bố cục gồm các phần: Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • C. Chủ yếu dùng để miêu tả cảnh sinh hoạt đời thường.
  • D. Dùng để đọc khi tế, cúng người chết, bày tỏ lòng tiếc thương và ca ngợi công đức.

Câu 26: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Cảm hứng bi tráng: vừa bi thương, đau xót trước sự hy sinh, vừa hào hùng, ngợi ca khí phách anh hùng của nghĩa sĩ.
  • B. Cảm hứng lãng mạn, bay bổng.
  • C. Cảm hứng châm biếm, hài hước.
  • D. Cảm hứng trữ tình thuần túy về tình yêu đôi lứa.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả gọi những người nông dân tham gia trận đánh là

  • A. Nhấn mạnh họ là những người lính chuyên nghiệp.
  • B. Thể hiện sự khinh thường đối với họ.
  • C. Chỉ đơn thuần là tên gọi chung chung.
  • D. Đề cao, khẳng định phẩm chất cao đẹp của họ: chiến đấu vì chính nghĩa, vì dân, vì nước, xứng đáng với danh xưng cao quý của những người anh hùng.

Câu 28: Đoạn Kết của bài văn tế có vai trò gì trong việc khẳng định giá trị và ý nghĩa sự hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Khẳng định sự hy sinh của họ là bất tử, tinh thần chiến đấu của họ vẫn còn sống mãi, và bày tỏ niềm tin vào tương lai của cuộc kháng chiến.
  • B. Chỉ đơn thuần là lời chia buồn cuối cùng.
  • C. Nhấn mạnh sự thất bại của nghĩa quân.
  • D. Kêu gọi người khác tiếp tục chiến đấu.

Câu 29: Dựa vào nội dung bài thơ, hãy đánh giá thái độ của tác giả Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình phong kiến lúc bấy giờ.

  • A. Ngưỡng mộ và ủng hộ tuyệt đối.
  • B. Không có thái độ rõ ràng.
  • C. Ngầm phê phán sự nhu nhược, thiếu quyết đoán của triều đình trước họa xâm lăng, làm nổi bật sự đối lập với tinh thần chủ động, quả cảm của nhân dân.
  • D. Công khai chỉ trích và kêu gọi lật đổ triều đình.

Câu 30: Ý nghĩa lịch sử và văn học của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Chỉ là một tác phẩm ghi chép lại sự kiện lịch sử đơn thuần.
  • B. Chỉ có giá trị về mặt văn học, không có ý nghĩa lịch sử.
  • C. Chỉ có ý nghĩa lịch sử, không có giá trị văn học đặc sắc.
  • D. Là bức tượng đài bi tráng về người nông dân Nam Bộ đánh giặc, là áng văn yêu nước bất hủ, thể hiện rõ tinh thần quật cường của dân tộc và là đỉnh cao của văn chương Nguyễn Đình Chiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đoạn mở đầu của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ("Hỡi ôi! Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ...") có vai trò gì trong cấu trúc chung của một bài văn tế theo thể truyền thống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của phép đối được sử dụng trong câu văn "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ"?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đoạn văn miêu tả cuộc sống của nghĩa sĩ trước khi giặc đến ("Cui cút làm ăn; toan lo nghèo khó... Chưa quen cung ngựa đâu tới trường nhung...") có tác dụng chủ yếu gì trong việc xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu sử dụng hàng loạt các từ ngữ, hình ảnh gắn liền với đời sống nông nghiệp, lao động sản xuất của người dân Nam Bộ để miêu tả nghĩa sĩ trước khi ra trận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chi tiết nào trong đoạn Thích thực thể hiện rõ nhất sự chuyển biến từ người nông dân bình dị thành người anh hùng chiến đấu vì nghĩa lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Các chi tiết miêu tả vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ khi xung trận ("Manh áo vải, ngọn tầm vông, bè cây chuối, ngọn cờ đào...") có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích giọng điệu chung của đoạn văn miêu tả cảnh nghĩa sĩ xông trận ("Kẻ đâm ngang, người chém ngược... Đốt xong nhà dạy đạo kia, mới chịu khó nhọc...")?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Các động từ mạnh, dồn dập như "đâm ngang, chém ngược, xô, quật, hò, hét, đốt" trong đoạn miêu tả xung trận có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu văn biền ngẫu: "Một giấc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây; trăm năm âm phủ ấy chữ quy, nào đợi gươm hùm treo mộ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đoạn Ai vãn trong bài văn tế tập trung thể hiện tình cảm chủ yếu nào của tác giả và nhân dân đối với nghĩa sĩ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình ảnh "áo xiêm ràng buộc" trong đoạn Ai vãn ("Đoái sông Gianh sấm sét giăng ngang, muốn tới ăn gan, nằm sương ngậm miếng; Thương đất Huế mây che nghi ngút, ước ra cắn cổ, lấy mật báo đền... Nhớ linh xưa: Khí thiêng liêng nghi ngút bao trùm... Áo xiêm ràng buộc, tử sĩ nào thờ...") có thể được hiểu là ám chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả đặt sự hy sinh của nghĩa sĩ Cần Giuộc trong mối liên hệ với vận mệnh chung của đất nước qua các địa danh như "sông Gianh", "đất Huế"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự căm thù sâu sắc của nghĩa sĩ (và tác giả) đối với quân xâm lược?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hình ảnh "linh hồn theo giúp cơ binh" trong đoạn Kết ("Than rằng: Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia...") có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích giá trị hiện thực của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích giá trị nhân đạo của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đoạn văn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi giáp trận có sử dụng nhiều từ láy, ví dụ như "nghi ngút", "dày đặc". Các từ láy này có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đánh giá vai trò của Nguyễn Đình Chiểu trong việc sử dụng ngôn ngữ bình dân, giàu sức gợi cảm trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích nét đặc sắc trong cách xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đoạn văn nào trong bài văn tế tập trung khắc họa rõ nhất sự chuyển biến về nhận thức và hành động của người nghĩa sĩ khi đối mặt với kẻ thù?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nỗi đau lớn nhất được thể hiện trong đoạn Ai vãn của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu văn "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ" thể hiện quan điểm sống nào của nghĩa sĩ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh so sánh "tiếng vang như mỡ" trong câu "Một trận nghĩa đánh Tây, tuy là mất tiếng vang như mỡ".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là nét đặc trưng của thể loại văn tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả gọi những người nông dân tham gia trận đánh là "nghĩa sĩ".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đoạn Kết của bài văn tế có vai trò gì trong việc khẳng định giá trị và ý nghĩa sự hy sinh của nghĩa sĩ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dựa vào nội dung bài thơ, hãy đánh giá thái độ của tác giả Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình phong kiến lúc bấy giờ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Ý nghĩa lịch sử và văn học của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu có mối liên hệ sâu sắc với bối cảnh lịch sử nào của Việt Nam thế kỷ XIX?

  • A. Phong trào Cần Vương chống Pháp của các sĩ phu.
  • B. Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ hai và các cuộc khởi nghĩa.
  • C. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kỳ.
  • D. Giai đoạn cải cách Duy Tân của triều Nguyễn.

Câu 2: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được sáng tác theo thể loại văn học nào, thường được sử dụng trong nghi lễ tưởng niệm người đã khuất?

  • A. Cáo (Chiếu)
  • B. Văn tế (Điều văn)
  • C. Hịch
  • D. Phú

Câu 3: Đoạn "Lung khởi" (mở đầu) của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu cảm xúc chung, khái quát về sự kiện và đối tượng được tưởng niệm.
  • B. Kể lại chi tiết các chiến công hiển hách của nghĩa sĩ.
  • C. Than thở, bày tỏ nỗi đau thương, tiếc nuối trước sự hy sinh.
  • D. Khẳng định ý nghĩa bất tử của sự hy sinh và lời cầu nguyện.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của câu mở đầu "Hỡi ôi!":

  • A. Biểu thị sự ngạc nhiên, bàng hoàng của tác giả trước sự kiện.
  • B. Là lời kêu gọi tập hợp lực lượng chống giặc.
  • C. Thể hiện sự tức giận, căm phẫn đối với kẻ thù.
  • D. Bộc lộ tiếng lòng đau xót, nghẹn ngào, mở ra không khí bi tráng cho bài văn tế.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về hình ảnh người nông dân Cần Giuộc trước khi giặc đến qua lời văn tế?

  • A. Họ là những người dân nghèo khổ, luôn chờ đợi sự giúp đỡ từ triều đình.
  • B. Họ là những người đã quen với việc luyện tập võ nghệ để phòng khi có giặc.
  • C. Họ là những người dân hiền lành, chất phác, quen với cuộc sống lao động bình dị nơi thôn quê.
  • D. Họ là những người luôn có tinh thần chiến đấu cao, sẵn sàng cầm vũ khí.

Câu 6: Chi tiết nào trong đoạn "Thích thực" thể hiện rõ nhất sự biến chuyển đột ngột từ người dân cày sang người lính chiến của các nghĩa sĩ?

  • A. "Chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung."
  • B. "Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh nổi như phao; một trận nghĩa đánh Tây, tuy là mất tiếng vang như mỡ."
  • C. "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình."
  • D. "Đốt nhà dạy đạo kia lành hay dữ, chẳng nghe ai xui ai bảo, tổng chi những mắc mớ chi."

Câu 7: Khi giặc đến, thái độ và hành động của những người nông dân Cần Giuộc được miêu tả như thế nào, thể hiện tinh thần chủ động và quyết tâm?

  • A. Tự nguyện, quyết tâm chiến đấu, không chờ đợi mệnh lệnh.
  • B. Hoang mang, lo sợ, tìm cách chạy trốn khỏi vùng chiến sự.
  • C. Thụ động, chờ đợi quân triều đình đến giải cứu.
  • D. Tổ chức cuộc họp bàn bạc kỹ lưỡng trước khi hành động.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "manh áo vải" và "ngọn tầm vông" khi miêu tả vũ khí và trang phục của nghĩa sĩ:

  • A. Cho thấy sự nghèo khổ, thiếu thốn của người nông dân.
  • B. Nhấn mạnh sự thô sơ, kém hiệu quả của vũ khí.
  • C. Phê phán sự thiếu chuẩn bị của triều đình cho cuộc chiến.
  • D. Nhấn mạnh tính chất tự phát, giản dị nhưng đầy quả cảm của cuộc chiến đấu do nhân dân tiến hành.

Câu 9: Đoạn văn tế miêu tả trận đánh ở đồn Cần Giuộc sử dụng nhiều động từ mạnh, dồn dập ("đâm ngang, chém ngược", "kẻ đâm ngang, người chém ngược", "xô cửa liều mình", "đạp rào lướt tới"). Nghệ thuật này có tác dụng gì?

  • A. Tái hiện không khí chiến đấu dữ dội, quyết liệt và tinh thần xả thân của nghĩa sĩ.
  • B. Làm nổi bật sự hỗn loạn, thiếu kỷ luật trong hàng ngũ nghĩa quân.
  • C. Diễn tả sự thất bại nhanh chóng của nghĩa quân trước quân Pháp.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, kiệt sức của nghĩa sĩ trong trận đánh.

Câu 10: Hình ảnh "Đồn Lang Sa một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ" trong đoạn "Ai vãn" thể hiện điều gì về tâm trạng của tác giả và nhân dân?

  • A. Sự hả hê vì đã tiêu diệt được nhiều quân giặc.
  • B. Nỗi buồn vì không thể chiếm giữ đồn giặc lâu hơn.
  • C. Nỗi đau đớn, xót xa trước sự hy sinh của nghĩa sĩ khi chưa kịp báo thù trọn vẹn.
  • D. Sự chấp nhận số phận bi thảm của người dân mất nước.

Câu 11: Đoạn "Ai vãn" tập trung chủ yếu vào việc thể hiện cảm xúc nào đối với các nghĩa sĩ?

  • A. Sự ngưỡng mộ, ca ngợi chiến công phi thường.
  • B. Nỗi xót thương, tiếc nuối sâu sắc cho sự hy sinh.
  • C. Sự căm giận đối với kẻ thù xâm lược.
  • D. Niềm tin vào chiến thắng cuối cùng của dân tộc.

Câu 12: Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào trong câu "Chợ Rạch Gốc mấy lần đốt phá, ngọn lửa hung tàn theo ngọn gió bay; thành Gia Định một buổi vầy reo, tiếng hò át tiếng súng rền vang."?

  • A. Đối và liệt kê.
  • B. So sánh và ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa và hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ và nói quá.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của lời than "Đau đớn bấy!" lặp đi lặp lại trong đoạn "Ai vãn":

  • A. Nhấn mạnh sự đau đớn về thể xác của người viết.
  • B. Thể hiện sự bất lực, tuyệt vọng trước hoàn cảnh.
  • C. Khẳng định chiều sâu và sự dai dẳng của nỗi đau thương, xót xa trong lòng người sống.
  • D. Biểu thị sự tức giận đến cực độ.

Câu 14: Đoạn văn tế nào tập trung miêu tả chân thực và cảm động nhất cuộc sống bình dị, lam lũ của nghĩa sĩ trước khi đi đánh giặc?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực (phần đầu)
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là nét đặc trưng trong phong cách thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu, được thể hiện qua "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Mang đậm màu sắc Nam Bộ, ngôn ngữ bình dị, chân chất.
  • B. Vận dụng sáng tạo hình ảnh, cách nói của văn học dân gian.
  • C. Đề cao tư tưởng đạo đức nhân nghĩa, lòng yêu nước, căm thù giặc.
  • D. Chú trọng miêu tả nội tâm phức tạp, giằng xé của nhân vật trí thức tiểu tư sản.

Câu 16: Sự hy sinh của những người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong bài văn tế được nhìn nhận dưới góc độ nào, thể hiện giá trị tinh thần cao đẹp của họ?

  • A. Là sự hy sinh vì nghĩa lớn, vì đất nước, cao cả và bất tử.
  • B. Là sự hy sinh vô ích, đáng tiếc do thiếu vũ khí và huấn luyện.
  • C. Là sự hy sinh theo mệnh lệnh của triều đình.
  • D. Là sự hy sinh do bốc đồng, thiếu suy nghĩ chín chắn.

Câu 17: Phân tích biện pháp tu từ trong câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia; sống thờ vua, thác cũng thờ vua, lời dụ đã rành rành, một chữ ấm đủ đền công đó."

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. Điệp cấu trúc và đối.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Liệt kê và nói giảm nói tránh.

Câu 18: Câu "Tên các anh như đồng, như thạch, tuổi tác các anh như cây, như cỏ, nghĩa khí các anh như mặt trời mới mọc, tiếng thơm các anh như phao, như mỡ" sử dụng nghệ thuật nào để ca ngợi nghĩa sĩ?

  • A. So sánh và liệt kê.
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa và đối.
  • D. Nói quá và chơi chữ.

Câu 19: Đoạn "Kết" của bài văn tế thường có nội dung chính là gì?

  • A. Nhắc lại hoàn cảnh lịch sử dẫn đến trận đánh.
  • B. Miêu tả chi tiết cảnh nghĩa sĩ chiến đấu anh dũng.
  • C. Bày tỏ nỗi thương tiếc của gia đình, người thân.
  • D. Khẳng định ý nghĩa bất tử của sự hy sinh và lời mời, lời cầu nguyện cho linh hồn nghĩa sĩ.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với cách Nguyễn Đình Chiểu xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ nông dân trong bài văn tế?

  • A. Lý tưởng hóa hoàn toàn, biến họ thành những anh hùng siêu phàm.
  • B. Kết hợp hài hòa giữa tính chân thực (đời sống lam lũ, thiếu thốn) và tính anh hùng ca (chiến đấu quên mình, hy sinh vì nghĩa lớn).
  • C. Chỉ tập trung miêu tả sự đau khổ, bi lụy của họ trước số phận.
  • D. Khắc họa họ như những chiến binh chuyên nghiệp, được huấn luyện bài bản.

Câu 21: Qua bài văn tế, thái độ của Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình nhà Nguyễn lúc bấy giờ được thể hiện như thế nào?

  • A. Ca ngợi tinh thần kháng chiến kiên cường của triều đình.
  • B. Bày tỏ sự thông cảm với những khó khăn của triều đình.
  • C. Ngầm phê phán sự bạc nhược, thiếu quyết tâm chống giặc của triều đình.
  • D. Không đề cập đến triều đình, chỉ tập trung vào nhân dân.

Câu 22: Hình ảnh "cây ngọn đá mòn" khi nói về lòng trung nghĩa của nghĩa sĩ trong đoạn "Kết" có ý nghĩa gì?

  • A. Khẳng định sự bền vững, không phai nhạt theo thời gian của lòng trung nghĩa.
  • B. Miêu tả sự gian nan, vất vả trên con đường chiến đấu.
  • C. Nói lên sự già nua, mệt mỏi của các nghĩa sĩ.
  • D. Biểu tượng cho sự thay đổi, biến thiên của cuộc đời.

Câu 23: Bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xem là một "bức tượng đài nghệ thuật" về ai?

  • A. Các vị tướng lĩnh tài ba của triều đình Nguyễn.
  • B. Những người nông dân yêu nước đã đứng lên chống giặc Pháp.
  • C. Các sĩ phu, văn thân lãnh đạo phong trào kháng chiến.
  • D. Những người mẹ, người vợ tiễn chồng con ra trận.

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây nói về giọng điệu chủ đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Hùng hồn, sảng khoái, ca ngợi chiến thắng.
  • B. Bi quan, tuyệt vọng trước số phận.
  • C. Hài hước, châm biếm thói đời.
  • D. Bi tráng (vừa bi ai, xót thương, vừa hào hùng, ngợi ca).

Câu 25: Tác dụng của việc sử dụng nhiều từ ngữ, cách nói dân dã, gần gũi với đời sống Nam Bộ trong bài văn tế là gì?

  • A. Làm cho bài văn tế chân thực, sinh động, gần gũi với đối tượng được ca ngợi và độc giả.
  • B. Khiến bài văn tế trở nên khó hiểu, xa lạ với người đọc từ miền khác.
  • C. Giảm bớt tính trang trọng, thiêng liêng của bài văn tế.
  • D. Nhấn mạnh sự thiếu học thức của các nghĩa sĩ.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ngọn cờ đào" trong "Ngoài cờ đào gióng giả, trong trống kèn om sòm" khi tả cảnh giặc:

  • A. Biểu tượng cho sự yếu kém, bạc nhược của quân giặc.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp lãng mạn của chiến trường.
  • C. Gợi sự phô trương thanh thế, vũ khí hiện đại của quân xâm lược Pháp.
  • D. Thể hiện sự đoàn kết, kỷ luật của quân giặc.

Câu 27: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện sự căm thù sâu sắc của nhân dân đối với hành động xâm lược và bạo tàn của giặc Pháp?

  • A. "Đua nhau chi sá tấm thân."
  • B. "Ghét thói mọi như nhà nông ghét cỏ, Bữa thấy bòng bong che trắng lốp, muốn tới ăn gan; Thấy cột buồm cắm ngược, muốn ra cắn cổ."
  • C. "Nào đợi ai đòi ai bắt."
  • D. "Trong như lửa cháy, ngoài như nước reo."

Câu 28: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn có giá trị như một tài liệu lịch sử, vì sao?

  • A. Vì nó được viết bởi một nhà sử học nổi tiếng.
  • B. Vì nó liệt kê đầy đủ tên tuổi và quê quán của các nghĩa sĩ.
  • C. Vì nó ghi chép lại diễn biến chi tiết toàn bộ cuộc chiến tranh Nam Kỳ.
  • D. Vì nó phản ánh chân thực bối cảnh lịch sử, cuộc sống và tinh thần chiến đấu của nhân dân Nam Bộ thời kỳ đầu chống Pháp.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả dành nhiều câu văn để miêu tả sự đau thương, mất mát của người thân nghĩa sĩ sau trận đánh:

  • A. Nhấn mạnh sự hy sinh lớn lao và những mất mát, đau khổ mà chiến tranh gây ra cho nhân dân.
  • B. Làm giảm bớt tính chất anh hùng ca của tác phẩm.
  • C. Phê phán thái độ bi lụy của những người ở lại.
  • D. Miêu tả phong tục tang lễ truyền thống của người Việt.

Câu 30: Điểm độc đáo và có giá trị nhất của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" so với các bài văn tế truyền thống là gì?

  • A. Sử dụng thể văn biền ngẫu.
  • B. Đối tượng được ca ngợi là những người nông dân bình dị, chứ không phải vua quan, tướng lĩnh.
  • C. Có cấu trúc 4 phần rõ ràng.
  • D. Thể hiện nỗi buồn thương cho người đã khuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu có mối liên hệ sâu sắc với bối cảnh lịch sử nào của Việt Nam thế kỷ XIX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được sáng tác theo thể loại văn học nào, thường được sử dụng trong nghi lễ tưởng niệm người đã khuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đoạn 'Lung khởi' (mở đầu) của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của câu mở đầu 'Hỡi ôi!':

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về hình ảnh người nông dân Cần Giuộc trước khi giặc đến qua lời văn tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chi tiết nào trong đoạn 'Thích thực' thể hiện rõ nhất sự *biến chuyển đột ngột* từ người dân cày sang người lính chiến của các nghĩa sĩ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi giặc đến, thái độ và hành động của những người nông dân Cần Giuộc được miêu tả như thế nào, thể hiện tinh thần chủ động và quyết tâm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'manh áo vải' và 'ngọn tầm vông' khi miêu tả vũ khí và trang phục của nghĩa sĩ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đoạn văn tế miêu tả trận đánh ở đồn Cần Giuộc sử dụng nhiều động từ mạnh, dồn dập ('đâm ngang, chém ngược', 'kẻ đâm ngang, người chém ngược', 'xô cửa liều mình', 'đạp rào lướt tới'). Nghệ thuật này có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hình ảnh 'Đồn Lang Sa một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ' trong đoạn 'Ai vãn' thể hiện điều gì về tâm trạng của tác giả và nhân dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đoạn 'Ai vãn' tập trung chủ yếu vào việc thể hiện cảm xúc nào đối với các nghĩa sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào trong câu 'Chợ Rạch Gốc mấy lần đốt phá, ngọn lửa hung tàn theo ngọn gió bay; thành Gia Định một buổi vầy reo, tiếng hò át tiếng súng rền vang.'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của lời than 'Đau đớn bấy!' lặp đi lặp lại trong đoạn 'Ai vãn':

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đoạn văn tế nào tập trung miêu tả chân thực và cảm động nhất cuộc sống bình dị, lam lũ của nghĩa sĩ trước khi đi đánh giặc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là nét đặc trưng trong phong cách thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu, được thể hiện qua 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Sự hy sinh của những người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong bài văn tế được nhìn nhận dưới góc độ nào, thể hiện giá trị tinh thần cao đẹp của họ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích biện pháp tu từ trong câu 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia; sống thờ vua, thác cũng thờ vua, lời dụ đã rành rành, một chữ ấm đủ đền công đó.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu 'Tên các anh như đồng, như thạch, tuổi tác các anh như cây, như cỏ, nghĩa khí các anh như mặt trời mới mọc, tiếng thơm các anh như phao, như mỡ' sử dụng nghệ thuật nào để ca ngợi nghĩa sĩ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đoạn 'Kết' của bài văn tế thường có nội dung chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với cách Nguyễn Đình Chiểu xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ nông dân trong bài văn tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Qua bài văn tế, thái độ của Nguyễn Đình Chiểu đối với triều đình nhà Nguyễn lúc bấy giờ được thể hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hình ảnh 'cây ngọn đá mòn' khi nói về lòng trung nghĩa của nghĩa sĩ trong đoạn 'Kết' có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được xem là một 'bức tượng đài nghệ thuật' về ai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây nói về giọng điệu chủ đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tác dụng của việc sử dụng nhiều từ ngữ, cách nói dân dã, gần gũi với đời sống Nam Bộ trong bài văn tế là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'ngọn cờ đào' trong 'Ngoài cờ đào gióng giả, trong trống kèn om sòm' khi tả cảnh giặc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chi tiết nào trong bài văn tế thể hiện sự căm thù sâu sắc của nhân dân đối với hành động xâm lược và bạo tàn của giặc Pháp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' không chỉ là một tác phẩm văn học mà còn có giá trị như một tài liệu lịch sử, vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả dành nhiều câu văn để miêu tả sự đau thương, mất mát của người thân nghĩa sĩ sau trận đánh:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Điểm độc đáo và có giá trị nhất của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' so với các bài văn tế truyền thống là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1:

  • A. Phong trào Cần Vương chống Pháp diễn ra sôi nổi khắp cả nước.
  • B. Thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược toàn bộ Nam Kì.
  • C. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược Nam Kì, triều đình nhà Nguyễn bộc lộ sự nhu nhược.
  • D. Miền Bắc đang diễn ra cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam.

Câu 2: Mục đích chính mà Nguyễn Đình Chiểu viết bài

  • A. Ca ngợi chiến công của quân đội triều đình trong trận Cần Giuộc.
  • B. Khóc tế và ca ngợi tinh thần chiến đấu, sự hy sinh của những nghĩa sĩ nông dân.
  • C. Kêu gọi sĩ phu và nhân dân đứng lên chống lại ách đô hộ của thực dân Pháp.
  • D. Phê phán thái độ bàng quan, nhu nhược của triều đình nhà Nguyễn.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất

  • A. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với đời sống nông dân.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố thể hiện sự uyên bác.
  • C. Cấu trúc theo thể văn tế truyền thống với bốn phần rõ rệt.
  • D. Kết hợp giữa sự tiếc thương, xót xa cho cái chết của nghĩa sĩ với sự ngợi ca hành động anh hùng của họ.

Câu 4: Phân tích câu văn:

  • A. Từ cuộc sống lam lũ, vô danh trở thành những người anh hùng, tên tuổi vang dội nhờ hành động vì nghĩa lớn.
  • B. Việc làm ruộng vất vả hơn nhưng ít được công nhận hơn việc đánh giặc.
  • C. Cuộc sống nông dân kéo dài mười năm nhưng không bằng một trận đánh ngắn ngủi.
  • D. Dù sống hay chết, họ đều không được lịch sử ghi nhận xứng đáng.

Câu 5: Hình ảnh người nông dân trước khi trở thành nghĩa sĩ được khắc họa qua những chi tiết nào trong bài văn tế?

  • A. Chỉ biết cầm gươm, giáo để bảo vệ xóm làng.
  • B. Quen với việc thao luyện võ nghệ, binh thư.
  • C. Gắn bó với ruộng đồng, công việc nhà nông, xa lạ với súng đạn, chiến trận.
  • D. Sống cuộc đời an nhàn, sung túc, không phải lo nghĩ.

Câu 6: Phân tích sự đối lập trong các câu văn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi ra trận như:

  • A. Đối lập giữa sự hung hãn của giặc và sự yếu đuối của nghĩa sĩ.
  • B. Đối lập giữa công việc nhà nông bình thường (cuốc, bừa, tập tành) và hành động chiến đấu quyết liệt, phi thường (đâm ngang, chém ngược).
  • C. Đối lập giữa sự giàu có của địch và sự nghèo khổ của nghĩa sĩ.
  • D. Đối lập giữa sự hèn nhát của triều đình và sự dũng cảm của nghĩa sĩ.

Câu 7: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những loại vũ khí nào để miêu tả cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ, và việc sử dụng chúng có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ là những nông cụ thô sơ (vốn quen dùng), nhấn mạnh sự tự phát, thiếu trang bị nhưng đầy quyết tâm của họ.
  • B. Súng ống, đạn dược hiện đại, cho thấy họ đã được huấn luyện bài bản.
  • C. Gươm, giáo của quân đội triều đình, thể hiện sự phối hợp tác chiến.
  • D. Chỉ nhắc chung chung là vũ khí, không đi vào chi tiết cụ thể.

Câu 8: Câu

  • A. Họ chiến đấu theo lệnh của triều đình và quan quân.
  • B. Họ chiến đấu trong tình thế bị ép buộc, không còn lựa chọn nào khác.
  • C. Họ chiến đấu để bảo vệ gia đình và tài sản cá nhân.
  • D. Tinh thần tự giác, chủ động đứng lên vì nghĩa lớn, không quản ngại hiểm nguy.

Câu 9: Đoạn văn tế miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ (

  • A. Trận đánh có chiến thuật rõ ràng, bài bản.
  • B. Trận đánh diễn ra ác liệt, dữ dội, mang tính cảm tử.
  • C. Trận đánh kéo dài, giằng co giữa hai bên.
  • D. Trận đánh có sự chênh lệch lớn về lực lượng và vũ khí, nghĩa sĩ bị áp đảo hoàn toàn.

Câu 10: Trong phần

  • A. Tiếc thương, xót xa sâu sắc trước cái chết bi tráng của họ.
  • B. Phẫn nộ, căm hờn trước tội ác của quân giặc.
  • C. Tự hào, ngưỡng mộ chiến công hiển hách của họ.
  • D. Buồn bã, chán nản trước tình cảnh đất nước.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của câu:

  • A. Khẳng định sự lựa chọn khó khăn giữa sống và chết.
  • B. Đề cao việc được sống sót sau trận đánh.
  • C. Thể hiện quan niệm sống cao đẹp: thà chết vinh còn hơn sống nhục, quyết không chịu khuất phục kẻ thù.
  • D. Nói lên mong muốn được trở về quê hương sau khi chiến đấu.

Câu 12: Hình ảnh

  • A. Cái chết bất ngờ, không được chuẩn bị trước.
  • B. Cái chết cao cả của người tráng sĩ nơi chiến trường.
  • C. Sự hy sinh vô nghĩa, không được ai biết đến.
  • D. Việc chôn cất sơ sài, không được trang trọng.

Câu 13: Đoạn văn tế miêu tả sự hy sinh của nghĩa sĩ bằng những hình ảnh đau xót, cụ thể nào?

  • A. Chỉ nói chung chung về sự mất mát.
  • B. Miêu tả cảnh giặc càn quét, tàn phá.
  • C. Nói về nỗi buồn của người thân ở quê nhà.
  • D. Nêu lên những hình ảnh chân thực, ám ảnh như

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của câu

  • A. Thể hiện sự phục tùng tuyệt đối mệnh lệnh của nhà vua.
  • B. Nói lên sự tiếc nuối vì chưa hoàn thành nhiệm vụ khi còn sống.
  • C. Khẳng định ý chí chiến đấu bất tử, trung thành với đất nước, nguyện theo đuổi sự nghiệp chống giặc đến cùng dù đã hy sinh.
  • D. Miêu tả cảnh linh hồn nghĩa sĩ trở về giúp đỡ quân đội triều đình.

Câu 15: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công yếu tố nào của văn học dân gian trong

  • A. Ngôn ngữ bình dị, mộc mạc, giàu hình ảnh, cách nói quen thuộc của người dân Nam Bộ.
  • B. Các mô típ, cốt truyện của truyện cổ tích.
  • C. Thể thơ lục bát quen thuộc.
  • D. Sử dụng các bài ca dao, tục ngữ nguyên vẹn.

Câu 16: Vai trò của Nguyễn Đình Chiểu trong nền văn học Việt Nam giai đoạn chống Pháp cuối thế kỷ XIX được thể hiện rõ nhất qua bài văn tế này là gì?

  • A. Ông là người đầu tiên đưa thể loại văn tế vào văn học viết.
  • B. Ông là lá cờ đầu của văn thơ yêu nước chống ngoại xâm, khắc họa thành công hình tượng người nông dân anh hùng.
  • C. Ông là nhà thơ lãng mạn tiêu biểu với những tác phẩm trữ tình sâu sắc.
  • D. Ông là người khởi xướng phong trào thơ mới ở Việt Nam.

Câu 17: So sánh hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (vua, tướng, sĩ phu) với hình tượng người nghĩa sĩ trong bài văn tế này. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Người anh hùng trước đây chiến đấu vì nhà vua, còn nghĩa sĩ chiến đấu vì dân tộc.
  • B. Người anh hùng trước đây được học hành bài bản, còn nghĩa sĩ thì không.
  • C. Người anh hùng trước đây chủ yếu là tầng lớp trên, được miêu tả theo khuôn mẫu lý tưởng; nghĩa sĩ là người nông dân bình thường, được miêu tả chân thực, mộc mạc nhưng vẫn vĩ đại.
  • D. Người anh hùng trước đây luôn chiến thắng, còn nghĩa sĩ thì hy sinh.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng từ ngữ mang tính địa phương Nam Bộ trong bài thơ.

  • A. Khiến bài văn khó hiểu đối với độc giả các vùng miền khác.
  • B. Nhằm thể hiện sự khác biệt văn hóa giữa các vùng miền.
  • C. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng ngôn ngữ của tác giả.
  • D. Tăng tính chân thực, sinh động, gần gũi với đối tượng được ngợi ca và độc giả vùng đất Nam Bộ.

Câu 19: Đoạn mở đầu bài văn tế với tiếng than

  • A. Mở đầu trực tiếp bằng nỗi đau xót, tiếc thương sâu sắc, tạo không khí bi ai, trang trọng.
  • B. Gây sự tò mò, chú ý cho người nghe.
  • C. Thể hiện sự tức giận, căm phẫn đối với kẻ thù.
  • D. Giới thiệu trực tiếp về sự kiện sắp được nhắc tới.

Câu 20: Câu văn nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tương phản giữa khí thế của nghĩa sĩ và sự trang bị vũ khí của quân giặc?

  • A. Đốt nhà dạy đạo kia, lập nên công nghiệp.
  • B. Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc.
  • C. Đoạn kình ngạc, phủ phàng non nước; nào sợ hùm beo, phen này rạch mặt non sông.
  • D. Chi nhọc quan quản giục giã đã sẵn lòng tòng quân.

Câu 21: Việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả nghĩa sĩ Cần Giuộc với những nét rất đời thường, thậm chí là thiếu kinh nghiệm chiến trận, có ý nghĩa gì trong việc xây dựng hình tượng người anh hùng?

  • A. Làm giảm đi tính anh hùng, bi tráng của họ.
  • B. Nhấn mạnh sự phi thường trong hành động của những con người bình dị, làm nổi bật lòng yêu nước và ý chí chiến đấu tự nguyện.
  • C. Thể hiện sự thương hại, cảm thông của tác giả đối với họ.
  • D. Phản ánh sự yếu kém, thiếu chuẩn bị của lực lượng kháng chiến.

Câu 22: Phân tích giá trị hiện thực của bài

  • A. Bài văn chỉ mang giá trị trữ tình, không phản ánh hiện thực lịch sử.
  • B. Bài văn chỉ miêu tả cuộc sống của người nông dân một cách chung chung.
  • C. Bài văn chỉ tập trung vào việc ca ngợi sự hy sinh mà bỏ qua bối cảnh lịch sử.
  • D. Bài văn tái hiện chân thực bối cảnh lịch sử Nam Kì khi Pháp xâm lược, cuộc sống và sự chuyển biến của người nông dân, cũng như khí thế chiến đấu của họ.

Câu 23: Bài văn tế kết thúc bằng lời mời gọi linh hồn nghĩa sĩ về hưởng lễ tế. Điều này thể hiện điều gì về quan niệm và tình cảm của tác giả?

  • A. Thể hiện sự sợ hãi trước cái chết và thế giới tâm linh.
  • B. Chỉ là một thủ tục bắt buộc của thể loại văn tế.
  • C. Thể hiện sự tôn vinh, tri ân sâu sắc đối với những người đã khuất vì nghĩa lớn, khẳng định sự bất tử của họ trong lòng dân tộc.
  • D. Nói lên mong muốn nghĩa sĩ sẽ phù hộ cho những người đang chiến đấu.

Câu 24: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng phép đối (biền ngẫu) trong bài văn tế.

  • A. Tạo nhịp điệu cân xứng, hài hòa, nhấn mạnh ý, làm nổi bật sự đối lập hoặc tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng, cảm xúc.
  • B. Khiến câu văn trở nên khó hiểu, rườm rà.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài văn.
  • D. Làm giảm đi tính biểu cảm của ngôn ngữ.

Câu 25: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó sâu sắc của người nông dân với làng quê, ruộng đồng trước khi giặc đến?

  • A. Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình.
  • B. Cui cút làm ăn, toan lo nghèo khó; chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung.
  • C. Đốt nhà dạy đạo kia, lập nên công nghiệp; đeo ấn triều đình nọ, phủ dụ dân đen.
  • D. Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây.

Câu 26: Bài văn tế đã thành công trong việc xây dựng một

  • A. Nguyễn Đình Chiểu và sự nghiệp thơ văn của ông.
  • B. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam Bộ.
  • C. Những người nông dân nghĩa sĩ Cần Giuộc với vẻ đẹp bi tráng.
  • D. Triều đình nhà Nguyễn và các quan lại yêu nước.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng các động từ mạnh, giàu sức gợi tả trong đoạn miêu tả cảnh chiến đấu (ví dụ: đâm, chém, đánh, đạp, lướt, xông).

  • A. Thể hiện sự hỗn loạn, thiếu tổ chức của nghĩa quân.
  • B. Nhấn mạnh sự tàn bạo, khát máu của nghĩa sĩ.
  • C. Làm cho câu văn dài dòng, khó đọc.
  • D. Tái hiện chân thực, sinh động không khí chiến trận ác liệt, sự dũng mãnh, quyết liệt của nghĩa sĩ dù vũ khí thô sơ.

Câu 28: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ căm thù giặc của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Cui cút làm ăn, toan lo nghèo khó.
  • B. Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh nổi như phao.
  • C. Kẻ đâm ngang người chém ngược làm cho mã tà ma ní hồn kinh; bọn hè trước lũ ó sau giở tấm lòng son gửi lại ngọn cờ đào.
  • D. Ôi thôi thôi! Chợ chiều năm trước giặc tới nhà, nay chợ chiều năm nay vắng mặt.

Câu 29: Bài

  • A. Nỗi đau xót, tiếc thương cho sự hy sinh.
  • B. Tinh thần tự nguyện, chủ động chiến đấu, sự dũng cảm, quyết liệt, bất khuất của nghĩa sĩ.
  • C. Cảnh tang tóc, chết chóc nơi chiến trường.
  • D. Sự ngợi ca triều đình và các quan lại.

Câu 30: Điểm độc đáo nhất về mặt nội dung của bài

  • A. Là tác phẩm đầu tiên viết về đề tài chiến tranh.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt thay vì chữ Hán.
  • C. Thể hiện lòng yêu nước và căm thù giặc.
  • D. Lần đầu tiên đưa hình tượng người nông dân bình thường, chất phác trở thành trung tâm của tác phẩm, được ca ngợi như những anh hùng dân tộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được Nguyễn Đình Chiểu sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mục đích chính mà Nguyễn Đình Chiểu viết bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "bi tráng" của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích câu văn: "Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh nổi như phao; một trận nghĩa đánh Tây, tuy là mất tiếng vang như mỡ." Câu này cho thấy sự chuyển đổi và ý nghĩa nào trong cuộc đời những người nghĩa sĩ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hình ảnh người nông dân trước khi trở thành nghĩa sĩ được khắc họa qua những chi tiết nào trong bài văn tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích sự đối lập trong các câu văn miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi ra trận như: "Đốt nhà dạy đạo kia..." với những gì họ quen thuộc trước đây.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng những loại vũ khí nào để miêu tả cuộc chiến đấu của nghĩa sĩ, và việc sử dụng chúng có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; chẳng thèm trốn ngược trốn xuôi, chuyến này dốc ra tay bộ hổ" thể hiện phẩm chất gì của người nghĩa sĩ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đoạn văn tế miêu tả cảnh chiến đấu của nghĩa sĩ ("Kẻ đâm ngang người chém ngược...") gợi lên không khí và đặc điểm gì của trận đánh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phần "Ai vãn", cảm xúc chủ đạo mà tác giả thể hiện đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của câu: "Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với man di rất khổ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình ảnh "da ngựa bọc thây" trong câu "Một chắc sa trường rằng chữ hạnh, nào hay da ngựa bọc thây; trăm năm âm phủ ấy chữ quy, nào đợi gươm hùm treo miếu" gợi nhắc đến quan niệm gì của người xưa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn văn tế miêu tả sự hy sinh của nghĩa sĩ bằng những hình ảnh đau xót, cụ thể nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù kia; sống thờ vua, thác cũng thờ vua, lời dụ đã rành rành, một chữ ấm đủ đền công đó."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng thành công yếu tố nào của văn học dân gian trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" để tăng sức biểu cảm và tính chân thực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vai trò của Nguyễn Đình Chiểu trong nền văn học Việt Nam giai đoạn chống Pháp cuối thế kỷ XIX được thể hiện rõ nhất qua bài văn tế này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (vua, tướng, sĩ phu) với hình tượng người nghĩa sĩ trong bài văn tế này. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng từ ngữ mang tính địa phương Nam Bộ trong bài thơ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đoạn mở đầu bài văn tế với tiếng than "Hỡi ôi!" có tác dụng gì về mặt cảm xúc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu văn nào trong bài thể hiện rõ nhất sự tương phản giữa khí thế của nghĩa sĩ và sự trang bị vũ khí của quân giặc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả nghĩa sĩ Cần Giuộc với những nét rất đời thường, thậm chí là thiếu kinh nghiệm chiến trận, có ý nghĩa gì trong việc xây dựng hình tượng người anh hùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bài văn tế kết thúc bằng lời mời gọi linh hồn nghĩa sĩ về hưởng lễ tế. Điều này thể hiện điều gì về quan niệm và tình cảm của tác giả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng phép đối (biền ngẫu) trong bài văn tế.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó sâu sắc của người nông dân với làng quê, ruộng đồng trước khi giặc đến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bài văn tế đã thành công trong việc xây dựng một "tượng đài" nghệ thuật về ai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả sử dụng các động từ mạnh, giàu sức gợi tả trong đoạn miêu tả cảnh chiến đấu (ví dụ: đâm, chém, đánh, đạp, lướt, xông).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ căm thù giặc của Nguyễn Đình Chiểu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xem là một khúc ca bi tráng. Yếu tố "tráng" (anh hùng) được thể hiện qua những khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điểm độc đáo nhất về mặt nội dung của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" so với các tác phẩm văn học trung đại cùng thời là gì?

Viết một bình luận