Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mang theo yếu tố nào sau đây?
- A. Vật chất của môi trường.
- B. Thông tin nhưng không có năng lượng.
- C. Cả vật chất và năng lượng.
- D. Năng lượng.
Câu 2: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
- A. Tần số của nguồn sóng.
- B. Biên độ của nguồn sóng.
- C. Bản chất của môi trường truyền sóng.
- D. Năng lượng sóng truyền đi.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 200 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
- A. 0,25 m.
- B. 4 m.
- C. 10000 m.
- D. 250 m.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Chu kì dao động của sóng là bao nhiêu?
- A. 0,1 s.
- B. 0,2 s.
- C. 0,05 s.
- D. 10 s.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2 m. Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 5 m. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?
- A. π rad.
- B. 2π rad.
- C. 4π rad.
- D. 5π rad.
Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 12 giây. Khoảng thời gian này tương ứng với bao nhiêu chu kì sóng?
- A. 4,5 chu kì.
- B. 6 chu kì.
- C. 4 chu kì.
- D. 5 chu kì.
Câu 7: Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường trong sóng cơ là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Biên độ sóng là A, bước sóng là λ. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
- A. vmax = v * (A / λ).
- B. vmax = v * (λ / A).
- C. vmax = v * (2πA / f).
- D. vmax = v * (2πA / λ).
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 40 cm/s. Tần số của sóng là 10 Hz. Hai điểm M và N trên trục Ox cách nhau 10 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?
- A. π/2 rad.
- B. π rad.
- C. 2,5π rad.
- D. 5π rad.
Câu 9: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với chu kì 0,5 s và bước sóng 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
- A. 0,5 m/s.
- B. 2 m/s.
- C. 1,5 m/s.
- D. 5 m/s.
Câu 10: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện 20 dao động trong 5 giây. Tần số của sóng là bao nhiêu?
- A. 0,25 Hz.
- B. 5 Hz.
- C. 4 Hz.
- D. 100 Hz.
Câu 11: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Khi sóng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường, đại lượng nào của sóng chắc chắn không thay đổi?
- A. Tần số.
- B. Tốc độ.
- C. Bước sóng.
- D. Biên độ.
Câu 12: Một sóng nước lan truyền với tốc độ 2,5 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 50 cm. Chu kì của sóng là bao nhiêu?
- A. 0,5 s.
- B. 0,2 s.
- C. 5 s.
- D. 125 s.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền đi, điểm M cách nguồn O một đoạn d. Tại thời điểm t, li độ của điểm M là uM. Nếu sóng truyền từ O đến M, thì li độ uM tại thời điểm t thực chất là li độ của điểm O tại thời điểm nào trước đó?
- A. t + d/v.
- B. t + v/d.
- C. t - d/v.
- D. t - v/d.
Câu 14: Một sóng cơ có tần số f, biên độ A, bước sóng λ. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi:
- A. λ = 2πA.
- B. λ = πA.
- C. λ = A/π.
- D. λ = A/(2π).
Câu 15: Quan sát sóng trên một sợi dây căng ngang, người ta thấy khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là bao nhiêu?
- A. 5 cm.
- B. 10 cm.
- C. 20 cm.
- D. 4 cm.
Câu 16: Một sóng cơ truyền trong một môi trường đồng nhất. Khi tần số của nguồn sóng tăng gấp đôi, tốc độ truyền sóng sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm một nửa.
- C. Tăng gấp bốn.
- D. Không đổi.
Câu 17: Một nguồn sóng O dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nguồn O lần lượt 15 cm và 45 cm (trên cùng phương truyền sóng từ O). Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?
- A. 2π rad.
- B. 4π rad.
- C. 8π rad.
- D. 10π rad.
Câu 18: Một sóng cơ có biên độ A = 5 cm. Khi sóng truyền đi, một phần tử môi trường tại một điểm M trên phương truyền sóng dao động. Quãng đường mà phần tử M đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?
- A. 5 cm.
- B. 10 cm.
- C. 15 cm.
- D. 20 cm.
Câu 19: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một nguồn âm phát ra âm có tần số 680 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trong không khí mà các phần tử khí tại đó dao động cùng pha là bao nhiêu?
- A. 0,5 m.
- B. 1 m.
- C. 2 m.
- D. 0,25 m.
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu, điểm M sẽ lại ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm?
- A. 0,1 s.
- B. 0,05 s.
- C. 0,025 s.
- D. 0,2 s.
Câu 21: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi cách đều nhau 15 cm. Thời gian để một gợn lồi đi qua trước mặt một người quan sát là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
- A. 0,3 m/s.
- B. 3 m/s.
- C. 7,5 m/s.
- D. 30 m/s.
Câu 22: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?
- A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
- B. Sóng cơ truyền năng lượng.
- C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.
- D. Sóng cơ truyền được trong chân không.
Câu 23: Một sóng cơ truyền với tốc độ 5 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng là bao nhiêu?
- A. 2,5 Hz.
- B. 10 Hz.
- C. 0,1 Hz.
- D. 5,5 Hz.
Câu 24: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Giữa A và B còn có 2 điểm khác dao động cùng pha với A và B. Bước sóng của sóng đó là bao nhiêu?
- A. 10 cm.
- B. 15 cm.
- C. 7,5 cm.
- D. 6 cm.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi rất dài, đầu O dao động với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5 m/s. Khoảng thời gian để sóng truyền từ O đến điểm M cách O một đoạn 3,75 m là bao nhiêu?
- A. 1,25 s.
- B. 2,5 s.
- C. 0,5 s.
- D. 5 s.
Câu 26: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 45 cm. Sóng có bước sóng 30 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?
- A. π rad.
- B. 2π rad.
- C. 3π rad.
- D. 1,5π rad.
Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ trong chất rắn thường như thế nào so với trong chất lỏng và chất khí?
- A. Lớn hơn trong chất lỏng và chất khí.
- B. Nhỏ hơn trong chất lỏng và chất khí.
- C. Bằng trong chất lỏng và chất khí.
- D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào tần số.
Câu 28: Một sóng cơ có tần số 100 Hz, truyền với tốc độ 20 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau và gần nhau nhất là bao nhiêu?
- A. 20 cm.
- B. 10 cm.
- C. 40 cm.
- D. 5 cm.
Câu 29: Một nguồn sóng dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số dao động của nguồn tăng lên, bước sóng trên mặt nước sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không đổi.
- D. Tăng lên rồi giảm xuống.
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Tại một điểm M trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện dao động với chu kì T. Sóng truyền được quãng đường bằng bao nhiêu trong khoảng thời gian 2,5 chu kì?
- A. 2,5v.
- B. 2,5T.
- C. 2,5λ.
- D. v/2,5.