12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Cánh Diều) Bài 1: Mô Tả Sóng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sóng cơ?

  • A. Là sự lan truyền của vật chất trong môi trường.
  • B. Là sự lan truyền của cả vật chất và năng lượng trong môi trường.
  • C. Là sự lan truyền của năng lượng trong môi trường.
  • D. Là dòng hạt chuyển động trong không gian.

Câu 2: Bước sóng (λ) của một sóng cơ được định nghĩa là:

  • A. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng.
  • B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • C. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bất kỳ.
  • D. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.

Câu 3: Chu kì (T) của sóng là:

  • A. Thời gian sóng truyền được quãng đường một bước sóng.
  • B. Thời gian để sóng đi từ nguồn đến điểm xa nhất.
  • C. Thời gian để một điểm trên sóng đạt biên độ cực đại.
  • D. Chu kì dao động của một phần tử môi trường tại vị trí có sóng truyền qua.

Câu 4: Tần số (f) của sóng:

  • A. Là đặc trưng của nguồn sóng và môi trường truyền sóng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ sóng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ truyền sóng.

Câu 5: Biên độ (A) của sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là:

  • A. Biên độ dao động của một phần tử môi trường tại điểm đó.
  • B. Khoảng cách giữa đỉnh sóng và đáy sóng.
  • C. Khoảng cách lớn nhất mà sóng truyền được.
  • D. Năng lượng cực đại mà sóng mang đi.

Câu 6: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) là:

  • A. v = f/λ
  • B. v = λ + f
  • C. v = λf
  • D. v = λ - f

Câu 7: Một sóng cơ có bước sóng λ và chu kì T. Tốc độ truyền sóng v được tính bằng công thức nào?

  • A. v = T/λ
  • B. v = λT
  • C. v = λ + T
  • D. v = λ/T

Câu 8: Phân biệt nào sau đây là đúng nhất về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của một phần tử môi trường?

  • A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của nguồn sóng, còn tốc độ dao động là tốc độ của các phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động, còn tốc độ dao động là tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường tại vị trí của chúng.
  • C. Tốc độ truyền sóng luôn lớn hơn tốc độ dao động của phần tử môi trường.
  • D. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phần tử môi trường là như nhau.

Câu 9: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 340 m/s và có tần số 680 Hz. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 0.2 m
  • C. 0.5 m
  • D. 20 cm

Câu 10: Một sóng trên mặt nước có bước sóng 2.5 m và chu kì 1.25 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 2 m/s
  • B. 3.125 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 1.25 m/s

Câu 11: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Chu kì dao động của sóng là:

  • A. 50 s
  • B. 0.02 s
  • C. 0.5 s
  • D. 2 s

Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 8 lần trong khoảng thời gian 21 giây. Chu kì của sóng biển là:

  • A. 2.625 s
  • B. 3.5 s
  • C. 21 s
  • D. 3 s

Câu 13: Trên mặt hồ, người ta đo được khoảng cách giữa 6 đỉnh sóng liên tiếp là 10 m. Bước sóng trên mặt hồ là:

  • A. 2 m
  • B. 1.67 m
  • C. 10 m
  • D. 50 m

Câu 14: Một sóng truyền trên sợi dây với tốc độ 4 m/s. Sau 10 giây, sóng truyền được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 4 m
  • C. 40 m
  • D. 400 m

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là:

  • A. 7.5 cm
  • B. 3.75 cm
  • C. 15 cm
  • D. 75 cm

Câu 16: Một sóng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha gần nhất là:

  • A. λ
  • B. λ/2
  • C. λ/3
  • D. λ/4

Câu 17: Một sóng cơ truyền với biên độ A và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường là:

  • A. 2πfA
  • B. fA
  • C. ωA
  • D. v

Câu 18: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tần số của nguồn sóng.
  • B. Biên độ của nguồn sóng.
  • C. Tính chất của môi trường truyền sóng.
  • D. Năng lượng sóng.

Câu 19: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Sóng mang năng lượng.
  • B. Tần số sóng bằng tần số dao động của nguồn.
  • C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng.
  • D. Các phần tử môi trường cùng truyền đi với sóng.

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f và biên độ A. Nếu tần số tăng lên gấp đôi (môi trường không đổi), thì bước sóng sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 20 m và trong 10 giây có 3 ngọn sóng đi qua trước mặt. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 2.5 m/s

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(ωt - kx). Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ là:

  • A. k = λ/2π
  • B. k = 2πλ
  • C. k = 2π/λ
  • D. k = 1/λ

Câu 23: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng có bước sóng λ. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ. Mối liên hệ giữa d, λ và Δφ là:

  • A. Δφ = 2πd/λ
  • B. Δφ = πd/λ
  • C. Δφ = dλ/2π
  • D. Δφ = dλ/π

Câu 24: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 25 cm dao động ngược pha. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 1.5 m/s đến 2 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 1.5 m/s
  • B. 5/3 m/s
  • C. 1.75 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 25: Một sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là:

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. 4π rad
  • D. 5π rad

Câu 26: Tại sao tốc độ truyền sóng trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và lớn hơn trong chất khí?

  • A. Chất rắn có tính đàn hồi và liên kết giữa các phần tử mạnh hơn.
  • B. Chất rắn có mật độ nhỏ hơn.
  • C. Các phần tử trong chất rắn chuyển động tự do hơn.
  • D. Năng lượng sóng truyền trong chất rắn lớn hơn.

Câu 27: Nếu biên độ của nguồn sóng tăng lên (tần số và môi trường không đổi), thì đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 28: Một sóng trên mặt nước có tần số 2 Hz. Tại một thời điểm, người ta thấy ngọn sóng thứ nhất và ngọn sóng thứ năm cách nhau 12 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 3 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 24 m/s

Câu 29: Một sóng cơ truyền từ điểm A đến điểm B cách A một khoảng 50 cm hết thời gian 0.2 s. Biết tần số sóng là 20 Hz. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 12.5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 50 cm
  • D. 2.5 cm

Câu 30: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây luôn KHÔNG đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sóng cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Bước sóng (λ) của một sóng cơ được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chu kì (T) của sóng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tần số (f) của sóng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Biên độ (A) của sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một sóng cơ có bước sóng λ và chu kì T. Tốc độ truyền sóng v được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân biệt nào sau đây là đúng nhất về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của một phần tử môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 340 m/s và có tần số 680 Hz. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một sóng trên mặt nước có bước sóng 2.5 m và chu kì 1.25 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Chu kì dao động của sóng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 8 lần trong khoảng thời gian 21 giây. Chu kì của sóng biển là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trên mặt hồ, người ta đo được khoảng cách giữa 6 đỉnh sóng liên tiếp là 10 m. Bước sóng trên mặt hồ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một sóng truyền trên sợi dây với tốc độ 4 m/s. Sau 10 giây, sóng truyền được quãng đường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một sóng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha gần nhất là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một sóng cơ truyền với biên độ A và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f và biên độ A. Nếu tần số tăng lên gấp đôi (môi trường không đổi), thì bước sóng sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 20 m và trong 10 giây có 3 ngọn sóng đi qua trước mặt. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(ωt - kx). Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng có bước sóng λ. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ. Mối liên hệ giữa d, λ và Δφ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 25 cm dao động ngược pha. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 1.5 m/s đến 2 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tại sao tốc độ truyền sóng trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và lớn hơn trong chất khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nếu biên độ của nguồn sóng tăng lên (tần số và môi trường không đổi), thì đại lượng nào sau đây của sóng sẽ thay đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một sóng trên mặt nước có tần số 2 Hz. Tại một thời điểm, người ta thấy ngọn sóng thứ nhất và ngọn sóng thứ năm cách nhau 12 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một sóng cơ truyền từ điểm A đến điểm B cách A một khoảng 50 cm hết thời gian 0.2 s. Biết tần số sóng là 20 Hz. Bước sóng của sóng này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây luôn KHÔNG đổi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một sóng cơ hình sin truyền qua một môi trường, các phần tử của môi trường đó thực hiện dao động quanh vị trí cân bằng của chúng. Hiện tượng này cho thấy sóng cơ có khả năng truyền đi điều gì trong môi trường?

  • A. Vật chất của môi trường
  • B. Năng lượng
  • C. Thông tin
  • D. Cả vật chất và năng lượng

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng ngang truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên dây là 50 cm. Đại lượng vật lý nào của sóng được mô tả bởi giá trị này?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Chu kì sóng
  • C. Tốc độ truyền sóng
  • D. Bước sóng

Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường đặc trưng cho điều gì?

  • A. Tốc độ dao động của một phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ lan truyền sự biến dạng (trạng thái dao động) trong môi trường.
  • C. Tốc độ cực đại mà một phần tử môi trường có thể đạt được.
  • D. Năng lượng mà sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong không khí với tần số 500 Hz. Nếu bước sóng của nó là 0,68 m, tốc độ truyền sóng trong không khí tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 240 m/s
  • B. 340 m/s
  • C. 400 m/s
  • D. 500 m/s

Câu 5: Một sóng mặt nước có chu kì 0,5 s và lan truyền với tốc độ 2 m/s. Bước sóng của sóng này trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 0,25 m
  • B. 1,0 m
  • C. 2,5 m
  • D. 4,0 m

Câu 6: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên trục Ox. Tại thời điểm t, một phần tử tại vị trí x1 đang ở li độ cực đại dương. Tại cùng thời điểm t, phần tử khác tại vị trí x2 = x1 + 1,5 m cũng đang ở li độ cực đại dương và là điểm gần x1 nhất cùng trạng thái dao động. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0,75 m
  • B. 1,5 m
  • C. 3,0 m
  • D. 4,5 m

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 4 m/s. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 50 cm dao động cùng pha với nhau. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 8 Hz đến 12 Hz. Bước sóng của sóng có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 0,4 m
  • B. 0,5 m
  • C. 0,8 m
  • D. 1,0 m

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phần tử môi trường trong một sóng cơ hình sin?

  • A. Tốc độ truyền sóng là không đổi trong một môi trường truyền xác định (với điều kiện nhiệt độ, áp suất...).
  • B. Tốc độ dao động của phần tử môi trường luôn bằng tốc độ truyền sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động trong môi trường.
  • D. Tốc độ dao động của phần tử môi trường thay đổi theo thời gian và vị trí.

Câu 9: Một sóng cơ truyền trong một môi trường mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Đây là loại sóng gì?

  • A. Sóng dọc
  • B. Sóng ngang
  • C. Sóng âm
  • D. Sóng điện từ

Câu 10: Sóng âm truyền trong chất lỏng và chất khí là loại sóng gì?

  • A. Sóng ngang
  • B. Sóng dọc
  • C. Sóng điện từ
  • D. Sóng mặt nước

Câu 11: Quan sát một chiếc lá nhỏ nổi trên mặt nước khi có sóng truyền qua. Chiếc lá sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Trôi theo phương truyền sóng với tốc độ không đổi.
  • B. Dao động lên xuống quanh vị trí cân bằng ban đầu.
  • C. Dao động theo một quỹ đạo elip hoặc tròn.
  • D. Đứng yên hoàn toàn.

Câu 12: Một nguồn sóng thực hiện 1200 dao động trong 2 phút. Tần số của sóng do nguồn này phát ra là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 20 Hz
  • C. 60 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 13: Một điểm trên dây đàn hồi dao động với chu kì 0,1 s khi có sóng truyền qua. Trong 5 giây, điểm đó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 50
  • D. 100

Câu 14: Một sóng cơ có chu kì 0,02 s và bước sóng 1,5 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là bao nhiêu?

  • A. 30 m/s
  • B. 75 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 0,03 m/s

Câu 15: Sóng âm truyền trong nước với tốc độ 1480 m/s. Nếu tần số sóng âm là 1000 Hz, bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?

  • A. 0,148 m
  • B. 1,48 m
  • C. 14,8 m
  • D. 148 m

Câu 16: Một phần tử môi trường tại một điểm xác định khi có sóng cơ truyền qua dao động điều hòa với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ sóng tại điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 4 cm
  • C. 8 cm
  • D. 16 cm

Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo một đường thẳng với tốc độ 5 m/s. Mất bao lâu để sóng truyền được quãng đường 20 m?

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. 4 s
  • D. 10 s

Câu 18: Một nguồn sóng đặt tại O tạo ra sóng trên mặt nước. Sau 3 giây, đỉnh sóng đầu tiên truyền tới điểm M cách O một đoạn 15 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 19: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu? (Lưu ý: 6 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 5 chu kì).

  • A. 2,5 s
  • B. 3,0 s
  • C. 3,5 s
  • D. 4,0 s

Câu 20: Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Giữa M và N còn có 2 điểm khác cũng dao động cùng pha với M và N. Bước sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 15 cm
  • C. 30 cm
  • D. 60 cm

Câu 21: Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm P và Q cách nhau 25 cm dao động ngược pha. Biết đây là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có tính chất này. Bước sóng là bao nhiêu?

  • A. 12,5 cm
  • B. 25 cm
  • C. 50 cm
  • D. 75 cm

Câu 22: Một sóng truyền từ môi trường A sang môi trường B. Tốc độ truyền sóng trong môi trường A là vA, trong môi trường B là vB. Bước sóng trong môi trường A là λA. Bước sóng trong môi trường B (λB) được tính bằng công thức nào?

  • A. λB = λA * (vA / vB)
  • B. λB = λA * (vB / vA)
  • C. λB = λA + (vB - vA)
  • D. λB = λA * (vA * vB)

Câu 23: Một sóng cơ có biên độ A. Một phần tử môi trường tại một điểm M đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt, nó đi đến vị trí có li độ A. Khoảng thời gian Δt này bằng bao nhiêu phần của chu kì T của sóng?

  • A. T/2
  • B. T/3
  • C. T/4
  • D. T/6

Câu 24: Một sóng cơ truyền trên dây với tần số 2 Hz. Tại thời điểm t, một phần tử M trên dây đang ở vị trí cao nhất (li độ cực đại dương). Sau 0,25 giây, phần tử M này sẽ ở trạng thái nào?

  • A. Ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương.
  • B. Ở vị trí cân bằng và đi theo chiều âm.
  • C. Ở vị trí thấp nhất (li độ cực đại âm).
  • D. Vẫn ở vị trí cao nhất.

Câu 25: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường đồng nhất. Sau 5 giây, sóng truyền được quãng đường 20 m. Tại thời điểm đó, trên quãng đường 20 m này có đúng 4 bước sóng toàn phần. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 26: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng được gọi là dao động cùng pha khi nào?

  • A. Chúng luôn có cùng li độ tại mọi thời điểm.
  • B. Chúng luôn có cùng vận tốc dao động tại mọi thời điểm.
  • C. Chúng luôn có cùng trạng thái dao động (cùng li độ và cùng chiều chuyển động) tại mọi thời điểm.
  • D. Chúng luôn cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 27: Một điểm M trong môi trường có thể trở thành nguồn phát sóng cơ khi nào?

  • A. Điểm M được cung cấp năng lượng liên tục.
  • B. Điểm M dao động.
  • C. Điểm M đứng yên nhưng môi trường xung quanh có sóng truyền tới.
  • D. Điểm M nằm trong môi trường đàn hồi.

Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Năng lượng sóng.
  • D. Tính chất của môi trường truyền sóng.

Câu 29: Một sóng cơ hình sin truyền với tốc độ 20 cm/s và tần số 10 Hz. Biên độ sóng là 2 cm. Tốc độ cực đại của một phần tử môi trường là bao nhiêu?

  • A. 20 cm/s
  • B. 40 cm/s
  • C. 20π cm/s
  • D. 40π cm/s

Câu 30: Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi với biên độ 3 cm, tần số 5 Hz và tốc độ 10 m/s. Trong khoảng thời gian 1/10 giây, quãng đường mà một phần tử trên dây đi được là bao nhiêu?

  • A. 6 cm
  • B. 12 cm
  • C. 15 cm
  • D. 30 cm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khi một sóng cơ hình sin truyền qua một môi trường, các phần tử của môi trường đó thực hiện dao động quanh vị trí cân bằng của chúng. Hiện tượng này cho thấy sóng cơ có khả năng truyền đi điều gì trong môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng ngang truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên dây là 50 cm. Đại lượng vật lý nào của sóng được mô tả bởi giá trị này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường đặc trưng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong không khí với tần số 500 Hz. Nếu bước sóng của nó là 0,68 m, tốc độ truyền sóng trong không khí tại thời điểm đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một sóng mặt nước có chu kì 0,5 s và lan truyền với tốc độ 2 m/s. Bước sóng của sóng này trên mặt nước là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên trục Ox. Tại thời điểm t, một phần tử tại vị trí x1 đang ở li độ cực đại dương. Tại cùng thời điểm t, phần tử khác tại vị trí x2 = x1 + 1,5 m cũng đang ở li độ cực đại dương và là điểm gần x1 nhất cùng trạng thái dao động. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 4 m/s. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 50 cm dao động cùng pha với nhau. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 8 Hz đến 12 Hz. Bước sóng của sóng có thể nhận giá trị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phần tử môi trường trong một sóng cơ hình sin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một sóng cơ truyền trong một môi trường mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Đây là loại sóng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sóng âm truyền trong chất lỏng và chất khí là loại sóng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Quan sát một chiếc lá nhỏ nổi trên mặt nước khi có sóng truyền qua. Chiếc lá sẽ chuyển động như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một nguồn sóng thực hiện 1200 dao động trong 2 phút. Tần số của sóng do nguồn này phát ra là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một điểm trên dây đàn hồi dao động với chu kì 0,1 s khi có sóng truyền qua. Trong 5 giây, điểm đó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một sóng cơ có chu kì 0,02 s và bước sóng 1,5 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Sóng âm truyền trong nước với tốc độ 1480 m/s. Nếu tần số sóng âm là 1000 Hz, bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một phần tử môi trường tại một điểm xác định khi có sóng cơ truyền qua dao động điều hòa với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ sóng tại điểm đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo một đường thẳng với tốc độ 5 m/s. Mất bao lâu để sóng truyền được quãng đường 20 m?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một nguồn sóng đặt tại O tạo ra sóng trên mặt nước. Sau 3 giây, đỉnh sóng đầu tiên truyền tới điểm M cách O một đoạn 15 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây. Chu kì của sóng biển là bao nhiêu? (Lưu ý: 6 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 5 chu kì).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Giữa M và N còn có 2 điểm khác cũng dao động cùng pha với M và N. Bước sóng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm P và Q cách nhau 25 cm dao động ngược pha. Biết đây là hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có tính chất này. Bước sóng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một sóng truyền từ môi trường A sang môi trường B. Tốc độ truyền sóng trong môi trường A là vA, trong môi trường B là vB. Bước sóng trong môi trường A là λA. Bước sóng trong môi trường B (λB) được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một sóng cơ có biên độ A. Một phần tử môi trường tại một điểm M đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt, nó đi đến vị trí có li độ A. Khoảng thời gian Δt này bằng bao nhiêu phần của chu kì T của sóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một sóng cơ truyền trên dây với tần số 2 Hz. Tại thời điểm t, một phần tử M trên dây đang ở vị trí cao nhất (li độ cực đại dương). Sau 0,25 giây, phần tử M này sẽ ở trạng thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường đồng nhất. Sau 5 giây, sóng truyền được quãng đường 20 m. Tại thời điểm đó, trên quãng đường 20 m này có đúng 4 bước sóng toàn phần. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng được gọi là dao động cùng pha khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một điểm M trong môi trường có thể trở thành nguồn phát sóng cơ khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một sóng cơ hình sin truyền với tốc độ 20 cm/s và tần số 10 Hz. Biên độ sóng là 2 cm. Tốc độ cực đại của một phần tử môi trường là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi với biên độ 3 cm, tần số 5 Hz và tốc độ 10 m/s. Trong khoảng thời gian 1/10 giây, quãng đường mà một phần tử trên dây đi được là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng truyền năng lượng của sóng?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Tốc độ truyền sóng
  • D. Bước sóng

Câu 2: Trên mặt nước có một sóng cơ lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó luôn cùng pha là 20 cm. Đây là đặc trưng nào của sóng?

  • A. Chu kì sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Biên độ sóng
  • D. Bước sóng

Câu 3: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Sóng do nguồn này phát ra lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 2.5 m
  • C. 1000 m
  • D. 40 cm

Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 0.5 s lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 15 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 7.5 cm
  • C. 0.033 cm
  • D. 75 cm

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi?

  • A. Tần số
  • B. Tốc độ truyền sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Biên độ

Câu 6: Quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên cao 8 lần trong khoảng thời gian 21 giây. Chu kì dao động của phao (chính là chu kì của sóng biển) là bao nhiêu?

  • A. 2.625 s
  • B. 3.5 s
  • C. 3 s
  • D. 21 s

Câu 7: Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ 4 m/s. Nguồn sóng tại O dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha với nhau là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 0.2 m
  • C. 0.1 m
  • D. 0.8 m

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?

  • A. Sóng cơ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  • B. Sóng cơ là sự truyền dao động trong môi trường vật chất.
  • C. Sóng cơ mang năng lượng.
  • D. Các phần tử của môi trường truyền sóng chuyển động tịnh tiến theo phương truyền sóng.

Câu 9: Một sóng cơ có biên độ A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường gấp đôi tốc độ truyền sóng. Mối liên hệ giữa bước sóng λ và biên độ A là gì?

  • A. λ = πA
  • B. λ = 2πA
  • C. λ = A/π
  • D. λ = A/(2π)

Câu 10: Nguồn sóng S trên mặt nước tạo ra sóng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách S lần lượt là 30 cm và 55 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. π/4 rad
  • D. π/2 rad

Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 10 m/s và có tần số 5 Hz. Tại thời điểm t=0, phần tử tại gốc tọa độ O đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M cách gốc O một đoạn 25 cm (trên trục Ox, sóng truyền từ O đến M) là gì? (Chọn gốc thời gian tại thời điểm O qua VTCB theo chiều dương)

  • A. x_M = A cos(10πt - π/2)
  • B. x_M = A cos(10πt + π/4)
  • C. x_M = A cos(10πt - 3π/4)
  • D. x_M = A cos(10πt + 3π/4)

Câu 12: Một sợi dây dài 5 m, căng ngang. Đầu A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sau 2.5 s, sóng truyền đến đầu B của dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 13: Trên một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết tần số sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 4 m/s. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?

  • A. 3.2 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 3.8 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một đỉnh sóng và một đáy sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. λ
  • B. λ/2
  • C. 2λ
  • D. λ/4

Câu 15: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tính chất của môi trường truyền sóng.
  • B. Tần số của nguồn sóng.
  • C. Biên độ của nguồn sóng.
  • D. Năng lượng của sóng.

Câu 16: Một sóng cơ có tần số f. Khi tần số của nguồn tăng lên 2 lần nhưng môi trường truyền sóng không đổi thì bước sóng của sóng sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 17: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi, gợn lõm. Khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 60 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 15 cm
  • B. 12 cm
  • C. 20 cm
  • D. 60 cm

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Tại thời điểm t, điểm M cách O 25 cm đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Tần số sóng chính xác là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 11.5 Hz
  • C. 12.5 Hz
  • D. 13.5 Hz

Câu 19: Một sóng cơ truyền trên dây có phương trình dao động tại điểm M là u_M = 5 cos(10πt - π/3) (cm). Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 4 cm
  • C. 10 cm
  • D. 20 cm

Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sóng cơ truyền năng lượng.
  • B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong môi trường.
  • C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào tần số nguồn.
  • D. Sóng cơ truyền được trong chân không.

Câu 21: Một sóng cơ có chu kì T. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong khoảng thời gian 2.5T là bao nhiêu?

  • A. Tλ
  • B. 2λ
  • C. λ/2.5
  • D. 2.5λ

Câu 22: Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng d. Sóng truyền từ O đến M. Độ lệch pha giữa dao động tại M và tại O được tính bởi công thức nào?

  • A. Δφ = λ/(2πd)
  • B. Δφ = 2πdλ
  • C. Δφ = 2πd/λ
  • D. Δφ = d/λ

Câu 23: Một sóng cơ có tần số f. Vận tốc của một phần tử môi trường tại vị trí cân bằng có độ lớn cực đại là v_max. Tốc độ truyền sóng là v. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. v_max = v
  • B. v_max = 2πfλ
  • C. λ = 2πA v/v_max
  • D. v = 2πfA

Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi. Khi tần số của nguồn tăng lên, giả sử biên độ không đổi và môi trường không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ truyền sóng tăng.
  • B. Bước sóng tăng.
  • C. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường giảm.
  • D. Bước sóng giảm và tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường tăng.

Câu 25: Trên mặt nước, một người quan sát thấy khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp là 15 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 18 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 1.2 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 1.8 m/s
  • D. 2.0 m/s

Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Hai điểm gần nhất trên dây dao động vuông pha với nhau cách nhau một khoảng là:

  • A. 20 cm
  • B. 40 cm
  • C. 80 cm
  • D. 160 cm

Câu 27: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz, tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nguồn lần lượt là 10 cm và 32.5 cm. Sóng truyền từ nguồn đến M rồi đến N. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. 2π rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 3π/2 rad

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên dây với tốc độ v. Tại một điểm trên dây, phần tử môi trường dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong một chu kì dao động, quãng đường mà phần tử môi trường đó đi được là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 2A
  • C. T
  • D. 4A

Câu 29: Một sóng cơ có phương trình u = A cos(ωt - kx), trong đó x là tọa độ theo phương truyền sóng, t là thời gian. Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ như thế nào?

  • A. k = 2π/λ
  • B. k = λ/(2π)
  • C. k = ω/v
  • D. k = fλ

Câu 30: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một sợi dây. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số dao động của nguồn là 10 Hz. Điểm M cách O một khoảng 10 cm. Tại thời điểm t, li độ của điểm O là u_O. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu (kể từ thời điểm t), li độ của điểm M sẽ giống với li độ của điểm O tại thời điểm t đó?

  • A. 0.1 s
  • B. 0.25 s
  • C. 0.5 s
  • D. 1 s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng truyền năng lượng của sóng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trên mặt nước có một sóng cơ lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó luôn cùng pha là 20 cm. Đây là đặc trưng nào của sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Sóng do nguồn này phát ra lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 0.5 s lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 15 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên cao 8 lần trong khoảng thời gian 21 giây. Chu kì dao động của phao (chính là chu kì của sóng biển) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ 4 m/s. Nguồn sóng tại O dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha với nhau là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là *sai*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một sóng cơ có biên độ A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường gấp đôi tốc độ truyền sóng. Mối liên hệ giữa bước sóng λ và biên độ A là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nguồn sóng S trên mặt nước tạo ra sóng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách S lần lượt là 30 cm và 55 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 10 m/s và có tần số 5 Hz. Tại thời điểm t=0, phần tử tại gốc tọa độ O đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M cách gốc O một đoạn 25 cm (trên trục Ox, sóng truyền từ O đến M) là gì? (Chọn gốc thời gian tại thời điểm O qua VTCB theo chiều dương)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một sợi dây dài 5 m, căng ngang. Đầu A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sau 2.5 s, sóng truyền đến đầu B của dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trên một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết tần số sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 4 m/s. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một đỉnh sóng và một đáy sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một sóng cơ có tần số f. Khi tần số của nguồn tăng lên 2 lần nhưng môi trường truyền sóng không đổi thì bước sóng của sóng sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi, gợn lõm. Khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 60 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Tại thời điểm t, điểm M cách O 25 cm đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Tần số sóng chính xác là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một sóng cơ truyền trên dây có phương trình dao động tại điểm M là u_M = 5 cos(10πt - π/3) (cm). Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một sóng cơ có chu kì T. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong khoảng thời gian 2.5T là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng d. Sóng truyền từ O đến M. Độ lệch pha giữa dao động tại M và tại O được tính bởi công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một sóng cơ có tần số f. Vận tốc của một phần tử môi trường tại vị trí cân bằng có độ lớn cực đại là v_max. Tốc độ truyền sóng là v. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên dây đàn hồi. Khi tần số của nguồn tăng lên, giả sử biên độ không đổi và môi trường không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trên mặt nước, một người quan sát thấy khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp là 15 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 18 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Hai điểm gần nhất trên dây dao động vuông pha với nhau cách nhau một khoảng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz, tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nguồn lần lượt là 10 cm và 32.5 cm. Sóng truyền từ nguồn đến M rồi đến N. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên dây với tốc độ v. Tại một điểm trên dây, phần tử môi trường dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong một chu kì dao động, quãng đường mà phần tử môi trường đó đi được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một sóng cơ có phương trình u = A cos(ωt - kx), trong đó x là tọa độ theo phương truyền sóng, t là thời gian. Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một sợi dây. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số dao động của nguồn là 10 Hz. Điểm M cách O một khoảng 10 cm. Tại thời điểm t, li độ của điểm O là u_O. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu (kể từ thời điểm t), li độ của điểm M sẽ giống với li độ của điểm O tại thời điểm t đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mang theo yếu tố nào sau đây?

  • A. Vật chất của môi trường.
  • B. Thông tin nhưng không có năng lượng.
  • C. Cả vật chất và năng lượng.
  • D. Năng lượng.

Câu 2: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tần số của nguồn sóng.
  • B. Biên độ của nguồn sóng.
  • C. Bản chất của môi trường truyền sóng.
  • D. Năng lượng sóng truyền đi.

Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 200 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0,25 m.
  • B. 4 m.
  • C. 10000 m.
  • D. 250 m.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Chu kì dao động của sóng là bao nhiêu?

  • A. 0,1 s.
  • B. 0,2 s.
  • C. 0,05 s.
  • D. 10 s.

Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2 m. Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 5 m. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?

  • A. π rad.
  • B. 2π rad.
  • C. 4π rad.
  • D. 5π rad.

Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 12 giây. Khoảng thời gian này tương ứng với bao nhiêu chu kì sóng?

  • A. 4,5 chu kì.
  • B. 6 chu kì.
  • C. 4 chu kì.
  • D. 5 chu kì.

Câu 7: Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường trong sóng cơ là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Biên độ sóng là A, bước sóng là λ. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. vmax = v * (A / λ).
  • B. vmax = v * (λ / A).
  • C. vmax = v * (2πA / f).
  • D. vmax = v * (2πA / λ).

Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 40 cm/s. Tần số của sóng là 10 Hz. Hai điểm M và N trên trục Ox cách nhau 10 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad.
  • B. π rad.
  • C. 2,5π rad.
  • D. 5π rad.

Câu 9: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với chu kì 0,5 s và bước sóng 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m/s.
  • B. 2 m/s.
  • C. 1,5 m/s.
  • D. 5 m/s.

Câu 10: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện 20 dao động trong 5 giây. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 0,25 Hz.
  • B. 5 Hz.
  • C. 4 Hz.
  • D. 100 Hz.

Câu 11: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Khi sóng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường, đại lượng nào của sóng chắc chắn không thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Tốc độ.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 12: Một sóng nước lan truyền với tốc độ 2,5 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 50 cm. Chu kì của sóng là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s.
  • B. 0,2 s.
  • C. 5 s.
  • D. 125 s.

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền đi, điểm M cách nguồn O một đoạn d. Tại thời điểm t, li độ của điểm M là uM. Nếu sóng truyền từ O đến M, thì li độ uM tại thời điểm t thực chất là li độ của điểm O tại thời điểm nào trước đó?

  • A. t + d/v.
  • B. t + v/d.
  • C. t - d/v.
  • D. t - v/d.

Câu 14: Một sóng cơ có tần số f, biên độ A, bước sóng λ. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi:

  • A. λ = 2πA.
  • B. λ = πA.
  • C. λ = A/π.
  • D. λ = A/(2π).

Câu 15: Quan sát sóng trên một sợi dây căng ngang, người ta thấy khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 4 cm.

Câu 16: Một sóng cơ truyền trong một môi trường đồng nhất. Khi tần số của nguồn sóng tăng gấp đôi, tốc độ truyền sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một nguồn sóng O dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nguồn O lần lượt 15 cm và 45 cm (trên cùng phương truyền sóng từ O). Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. 2π rad.
  • B. 4π rad.
  • C. 8π rad.
  • D. 10π rad.

Câu 18: Một sóng cơ có biên độ A = 5 cm. Khi sóng truyền đi, một phần tử môi trường tại một điểm M trên phương truyền sóng dao động. Quãng đường mà phần tử M đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 15 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 19: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một nguồn âm phát ra âm có tần số 680 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trong không khí mà các phần tử khí tại đó dao động cùng pha là bao nhiêu?

  • A. 0,5 m.
  • B. 1 m.
  • C. 2 m.
  • D. 0,25 m.

Câu 20: Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu, điểm M sẽ lại ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm?

  • A. 0,1 s.
  • B. 0,05 s.
  • C. 0,025 s.
  • D. 0,2 s.

Câu 21: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi cách đều nhau 15 cm. Thời gian để một gợn lồi đi qua trước mặt một người quan sát là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 0,3 m/s.
  • B. 3 m/s.
  • C. 7,5 m/s.
  • D. 30 m/s.

Câu 22: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng cơ truyền năng lượng.
  • C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.
  • D. Sóng cơ truyền được trong chân không.

Câu 23: Một sóng cơ truyền với tốc độ 5 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 2,5 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 0,1 Hz.
  • D. 5,5 Hz.

Câu 24: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Giữa A và B còn có 2 điểm khác dao động cùng pha với A và B. Bước sóng của sóng đó là bao nhiêu?

  • A. 10 cm.
  • B. 15 cm.
  • C. 7,5 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi rất dài, đầu O dao động với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5 m/s. Khoảng thời gian để sóng truyền từ O đến điểm M cách O một đoạn 3,75 m là bao nhiêu?

  • A. 1,25 s.
  • B. 2,5 s.
  • C. 0,5 s.
  • D. 5 s.

Câu 26: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 45 cm. Sóng có bước sóng 30 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π rad.
  • B. 2π rad.
  • C. 3π rad.
  • D. 1,5π rad.

Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ trong chất rắn thường như thế nào so với trong chất lỏng và chất khí?

  • A. Lớn hơn trong chất lỏng và chất khí.
  • B. Nhỏ hơn trong chất lỏng và chất khí.
  • C. Bằng trong chất lỏng và chất khí.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào tần số.

Câu 28: Một sóng cơ có tần số 100 Hz, truyền với tốc độ 20 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau và gần nhau nhất là bao nhiêu?

  • A. 20 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 40 cm.
  • D. 5 cm.

Câu 29: Một nguồn sóng dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số dao động của nguồn tăng lên, bước sóng trên mặt nước sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Tại một điểm M trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện dao động với chu kì T. Sóng truyền được quãng đường bằng bao nhiêu trong khoảng thời gian 2,5 chu kì?

  • A. 2,5v.
  • B. 2,5T.
  • C. 2,5λ.
  • D. v/2,5.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mang theo yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 200 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Chu kì dao động của sóng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2 m. Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 5 m. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 12 giây. Khoảng thời gian này tương ứng với bao nhiêu chu kì sóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường trong sóng cơ là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Biên độ sóng là A, bước sóng là λ. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 40 cm/s. Tần số của sóng là 10 Hz. Hai điểm M và N trên trục Ox cách nhau 10 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với chu kì 0,5 s và bước sóng 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện 20 dao động trong 5 giây. Tần số của sóng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Khi sóng truyền qua ranh giới giữa hai môi trường, đại lượng nào của sóng chắc chắn không thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một sóng nước lan truyền với tốc độ 2,5 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 50 cm. Chu kì của sóng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền đi, điểm M cách nguồn O một đoạn d. Tại thời điểm t, li độ của điểm M là uM. Nếu sóng truyền từ O đến M, thì li độ uM tại thời điểm t thực chất là li độ của điểm O tại thời điểm nào trước đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một sóng cơ có tần số f, biên độ A, bước sóng λ. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Quan sát sóng trên một sợi dây căng ngang, người ta thấy khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một sóng cơ truyền trong một môi trường đồng nhất. Khi tần số của nguồn sóng tăng gấp đôi, tốc độ truyền sóng sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một nguồn sóng O dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên mặt nước cách nguồn O lần lượt 15 cm và 45 cm (trên cùng phương truyền sóng từ O). Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một sóng cơ có biên độ A = 5 cm. Khi sóng truyền đi, một phần tử môi trường tại một điểm M trên phương truyền sóng dao động. Quãng đường mà phần tử M đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một nguồn âm phát ra âm có tần số 680 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trong không khí mà các phần tử khí tại đó dao động cùng pha là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu, điểm M sẽ lại ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi cách đều nhau 15 cm. Thời gian để một gợn lồi đi qua trước mặt một người quan sát là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một sóng cơ truyền với tốc độ 5 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Giữa A và B còn có 2 điểm khác dao động cùng pha với A và B. Bước sóng của sóng đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi rất dài, đầu O dao động với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5 m/s. Khoảng thời gian để sóng truyền từ O đến điểm M cách O một đoạn 3,75 m là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 45 cm. Sóng có bước sóng 30 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tốc độ truyền sóng cơ trong chất rắn thường như thế nào so với trong chất lỏng và chất khí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một sóng cơ có tần số 100 Hz, truyền với tốc độ 20 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau và gần nhau nhất là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nguồn sóng dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số dao động của nguồn tăng lên, bước sóng trên mặt nước sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Tại một điểm M trên phương truyền sóng, phần tử môi trường thực hiện dao động với chu kì T. Sóng truyền được quãng đường bằng bao nhiêu trong khoảng thời gian 2,5 chu kì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng sự truyền năng lượng của sóng cơ?

  • A. Sóng cơ chỉ truyền năng lượng khi các phần tử môi trường di chuyển theo phương truyền sóng.
  • B. Sóng cơ truyền năng lượng từ nguồn sóng đến các điểm khác trong môi trường.
  • C. Sóng cơ truyền cả vật chất và năng lượng theo phương truyền sóng.
  • D. Năng lượng của sóng cơ chỉ tồn tại ở nguồn sóng, không lan truyền đi xa.

Câu 2: Một điểm M trên phương truyền sóng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó. Biên độ sóng là gì?

  • A. Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
  • B. Là số dao động mà điểm M thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. Là độ lệch cực đại của điểm M so với vị trí cân bằng của nó.
  • D. Là thời gian để điểm M thực hiện một dao động toàn phần.

Câu 3: Tần số của sóng là 50 Hz. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Sóng truyền đi được 50 mét trong 1 giây.
  • B. Mỗi phần tử môi trường dao động với biên độ 50 cm.
  • C. Chu kì dao động của sóng là 50 giây.
  • D. Nguồn sóng thực hiện 50 dao động trong 1 giây.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha gọi là:

  • A. Bước sóng.
  • B. Chu kì sóng.
  • C. Tần số sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 5: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số của nguồn sóng là 680 Hz, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m.
  • B. 0.5 m.
  • C. 1.0 m.
  • D. 2.0 m.

Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Bản chất của môi trường truyền sóng.
  • B. Tần số của nguồn sóng.
  • C. Biên độ của nguồn sóng.
  • D. Pha ban đầu của nguồn sóng.

Câu 7: Trên mặt nước, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 2.4 m.
  • B. 3.0 m.
  • C. 4.0 m.
  • D. 12.0 m.

Câu 8: Một nguồn sóng dao động với chu kì T = 0.02 s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz.
  • B. 50 Hz.
  • C. 0.02 Hz.
  • D. 100 Hz.

Câu 9: Một sóng truyền từ điểm A đến điểm B cách A một khoảng 1.5 m. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Thời gian sóng truyền từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 0.3 s.
  • B. 3.33 s.
  • C. 7.5 s.
  • D. 0.75 s.

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) là:

  • A. v = λf^2.
  • B. v = λ/f.
  • C. v = f/λ.
  • D. v = λf.

Câu 11: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với bước sóng 80 cm. Hai điểm trên dây cách nhau 20 cm trên cùng phương truyền sóng sẽ dao động lệch pha nhau một góc bằng bao nhiêu?

  • A. π/8 rad.
  • B. π/2 rad.
  • C. π rad.
  • D. 2π rad.

Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, một phần tử dây đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Sau đó 1/4 chu kì, phần tử đó sẽ ở đâu?

  • A. Ở vị trí biên dương.
  • B. Ở vị trí biên âm.
  • C. Ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm.
  • D. Ở một vị trí giữa cân bằng và biên dương, chuyển động theo chiều dương.

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, tần số của sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào biên độ sóng.

Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng λ. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

  • A. λ/4.
  • B. λ/2.
  • C. λ.
  • D. 2λ.

Câu 15: Một sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s và chu kì 0.5 s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 1.0 m.
  • B. 4.0 m.
  • C. 0.25 m.
  • D. 2.5 m.

Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường nhất định là không đổi.
  • B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của nguồn sóng.
  • C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
  • D. Biên độ sóng là quãng đường mà phần tử môi trường di chuyển trong một chu kì.

Câu 17: Một sóng có phương trình u = A cos(ωt - kx), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = ω/k.
  • B. v = ωk.
  • C. v = Aω.
  • D. v = Ak.

Câu 18: Trên một sợi dây căng ngang có sóng truyền qua. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 20 cm, dao động cùng pha. Giữa M và N còn có 3 điểm khác cũng dao động cùng pha với M và N. Biết tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s.
  • B. 1.0 m/s.
  • C. 1.5 m/s.
  • D. 2.0 m/s.

Câu 19: Một nguồn sóng S đặt tại gốc tọa độ O, phát sóng theo phương Ox. Phương trình sóng tại S là u_S = 2cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Phương trình sóng tại điểm M cách O một khoảng 50 cm trên phương Ox là:

  • A. u_M = 2cos(10πt - 2.5π) cm.
  • B. u_M = 2cos(10πt + 2.5π) cm.
  • C. u_M = 2cos(10πt - 5π) cm.
  • D. u_M = 2cos(10πt + 5π) cm.

Câu 20: Một sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 1.5 cm. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha π/3 là bao nhiêu?

  • A. 0.125 cm.
  • B. 0.25 cm.
  • C. 0.5 cm.
  • D. 0.125 cm.

Câu 21: Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường trong sóng điều hòa có mối liên hệ như thế nào với tốc độ truyền sóng?

  • A. Tốc độ dao động cực đại luôn bằng tốc độ truyền sóng.
  • B. Tốc độ dao động cực đại luôn lớn hơn tốc độ truyền sóng.
  • C. Tốc độ dao động cực đại phụ thuộc vào biên độ và tần số, có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ truyền sóng.
  • D. Tốc độ dao động cực đại luôn nhỏ hơn tốc độ truyền sóng.

Câu 22: Trên một sợi dây căng ngang có sóng truyền theo chiều dương trục Ox. Tại thời điểm t, một phần tử M đang ở vị trí cân bằng và đi lên. Hỏi sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất Δt để M xuống đến vị trí cân bằng và đi xuống là bao nhiêu?

  • A. T/4.
  • B. T/2.
  • C. T.
  • D. 3T/4.

Câu 23: Một nguồn sóng tạo ra sóng trên mặt nước với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Hỏi trong 5 giây, sóng truyền đi được quãng đường bao nhiêu mét?

  • A. 7.5 m.
  • B. 15 m.
  • C. 0.3 m.
  • D. 10 m.

Câu 24: Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 4 cm. Sóng có bước sóng 12 cm. Độ lệch pha giữa A và B là bao nhiêu?

  • A. π/6 rad.
  • B. π/4 rad.
  • C. 2π/3 rad.
  • D. π/3 rad.

Câu 25: Một sóng cơ có tần số 100 Hz và bước sóng 2 m. Tốc độ truyền sóng này là:

  • A. 50 m/s.
  • B. 200 m/s.
  • C. 0.02 m/s.
  • D. 200 m/s.

Câu 26: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây luôn giữ nguyên giá trị?

  • A. Tần số.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 27: Một sợi dây dài 2.4 m có sóng truyền qua với 4 bước sóng nằm gọn trên dây. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m.
  • B. 0.6 m.
  • C. 1.2 m.
  • D. 9.6 m.

Câu 28: Một nguồn sóng dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước. Tại một điểm cách nguồn 10 cm, phần tử nước dao động cùng pha với nguồn. Tại một điểm cách nguồn 30 cm trên cùng phương truyền sóng, phần tử nước dao động ngược pha với nguồn. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 50 cm/s đến 100 cm/s. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?

  • A. 60 cm/s.
  • B. 70 cm/s.
  • C. 80 cm/s.
  • D. 90 cm/s.

Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m và có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

  • A. 1.67 m/s.
  • B. 2.0 m/s.
  • C. 2.5 m/s.
  • D. 3.0 m/s.

Câu 30: Pha của dao động tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng x tại thời điểm t được xác định bởi công thức nào sau đây (với u = Acos(ωt - kx))?

  • A. ωt.
  • B. kx.
  • C. A.
  • D. ωt - kx.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng sự truyền năng lượng của sóng cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một điểm M trên phương truyền sóng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó. Biên độ sóng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Tần số của sóng là 50 Hz. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha gọi là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 340 m/s. Nếu tần số của nguồn sóng là 680 Hz, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trên mặt nước, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một nguồn sóng dao động với chu kì T = 0.02 s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một sóng truyền từ điểm A đến điểm B cách A một khoảng 1.5 m. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Thời gian sóng truyền từ A đến B là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với bước sóng 80 cm. Hai điểm trên dây cách nhau 20 cm trên cùng phương truyền sóng sẽ dao động lệch pha nhau một góc bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, một phần tử dây đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Sau đó 1/4 chu kì, phần tử đó sẽ ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, tần số của sóng sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng λ. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s và chu kì 0.5 s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một sóng có phương trình u = A cos(ωt - kx), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng được tính bằng công thức nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trên một sợi dây căng ngang có sóng truyền qua. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 20 cm, dao động cùng pha. Giữa M và N còn có 3 điểm khác cũng dao động cùng pha với M và N. Biết tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một nguồn sóng S đặt tại gốc tọa độ O, phát sóng theo phương Ox. Phương trình sóng tại S là u_S = 2cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Phương trình sóng tại điểm M cách O một khoảng 50 cm trên phương Ox là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 1.5 cm. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha π/3 là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường trong sóng điều hòa có mối liên hệ như thế nào với tốc độ truyền sóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trên một sợi dây căng ngang có sóng truyền theo chiều dương trục Ox. Tại thời điểm t, một phần tử M đang ở vị trí cân bằng và đi lên. Hỏi sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất Δt để M xuống đến vị trí cân bằng và đi xuống là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một nguồn sóng tạo ra sóng trên mặt nước với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Hỏi trong 5 giây, sóng truyền đi được quãng đường bao nhiêu mét?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 4 cm. Sóng có bước sóng 12 cm. Độ lệch pha giữa A và B là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một sóng cơ có tần số 100 Hz và bước sóng 2 m. Tốc độ truyền sóng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây luôn giữ nguyên giá trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một sợi dây dài 2.4 m có sóng truyền qua với 4 bước sóng nằm gọn trên dây. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một nguồn sóng dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước. Tại một điểm cách nguồn 10 cm, phần tử nước dao động cùng pha với nguồn. Tại một điểm cách nguồn 30 cm trên cùng phương truyền sóng, phần tử nước dao động ngược pha với nguồn. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 50 cm/s đến 100 cm/s. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m và có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Pha của dao động tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng x tại thời điểm t được xác định bởi công thức nào sau đây (với u = Acos(ωt - kx))?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng cơ truyền trong môi trường vật chất là quá trình lan truyền của:

  • A. Năng lượng dao động.
  • B. Các phần tử vật chất của môi trường.
  • C. Vật chất và năng lượng.
  • D. Điện từ trường.

Câu 2: Khi một sóng cơ lan truyền từ nguồn O trong một môi trường đồng nhất và không có sự hấp thụ năng lượng, đại lượng nào sau đây của sóng không thay đổi theo khoảng cách từ nguồn?

  • A. Biên độ sóng.
  • B. Tốc độ truyền sóng.
  • C. Tần số sóng.
  • D. Bước sóng.

Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 0.2 s truyền trong một môi trường với tốc độ 1.5 m/s. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 0.15 m.
  • B. 0.3 m.
  • C. 3 m.
  • D. 7.5 m.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Chu kì dao động của sóng là:

  • A. 0.05 s.
  • B. 0.1 s.
  • C. 0.2 s.
  • D. 0.02 s.

Câu 5: Một sóng cơ có phương trình u(x,t) = 10 cos(100πt - 2πx) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng này là:

  • A. 50 m/s.
  • B. 100 m/s.
  • C. 2π m/s.
  • D. 100π m/s.

Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ = 2πd/λ. Hai điểm M và N dao động cùng pha khi:

  • A. d = (k + 1/2)λ, với k là số nguyên.
  • B. d = kλ/2, với k là số nguyên.
  • C. d = kλ, với k là số nguyên.
  • D. d = (2k + 1)λ/2, với k là số nguyên.

Câu 7: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 mét. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 2.4 m.
  • B. 3 m.
  • C. 4 m.
  • D. 3 m.

Câu 8: Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua là 20π cm/s. Biên độ dao động của sóng là 2 cm. Tần số của sóng là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 5 Hz.
  • C. 20 Hz.
  • D. 100 Hz.

Câu 9: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ 5 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 10 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 25 cm, nằm trên cùng một phương truyền sóng, sẽ dao động:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha π/4.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa tốc độ truyền sóng (v) và tốc độ dao động của phần tử môi trường (v_p):

  • A. v luôn lớn hơn v_p.
  • B. v luôn bằng v_p.
  • C. v luôn nhỏ hơn v_p.
  • D. v là hằng số (trong môi trường đồng nhất), còn v_p thay đổi theo thời gian.

Câu 11: Một sóng có tần số 50 Hz, truyền với tốc độ 200 m/s. Tại một thời điểm, một điểm M trên phương truyền sóng đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì điểm M đạt li độ cực đại dương?

  • A. 0.005 s.
  • B. 0.01 s.
  • C. 0.0025 s.
  • D. 0.02 s.

Câu 12: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một phần tử môi trường tại một điểm. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đại lượng nào sau đây của sóng?

  • A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
  • B. Bước sóng và biên độ.
  • C. Tốc độ truyền sóng và chu kì.
  • D. Biên độ và chu kì (hoặc tần số).

Câu 13: Quan sát đồ thị li độ - vị trí (snapshot) của một sóng tại một thời điểm nhất định. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đại lượng nào sau đây của sóng?

  • A. Biên độ và bước sóng.
  • B. Bước sóng và chu kì.
  • C. Chu kì và tần số.
  • D. Tốc độ truyền sóng và biên độ.

Câu 14: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn sóng hình tròn đồng tâm. Khoảng cách giữa gợn sóng thứ nhất và gợn sóng thứ năm (tính từ nguồn) là 24 cm. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 4 cm.
  • B. 6 cm.
  • C. 8 cm.
  • D. 12 cm.

Câu 15: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 5 cm. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Vận tốc cực đại của phần tử môi trường tại điểm đó là:

  • A. 10 m/s.
  • B. 0.1 m/s.
  • C. 0.2π m/s.
  • D. 10π cm/s.

Câu 16: Một sóng cơ truyền theo phương ngang từ trái sang phải. Tại một thời điểm, hình dạng của một đoạn dây được mô tả như hình vẽ. Phần tử tại điểm P đang chuyển động theo chiều nào?

  • A. Đi lên.
  • B. Đi xuống.
  • C. Sang trái.
  • D. Sang phải.

Câu 17: Một nguồn sóng O dao động với chu kì 0.1 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Điểm M cách nguồn O một khoảng 10 cm trên phương truyền sóng sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc là:

  • A. π/2 rad.
  • B. π rad.
  • C. 2π rad.
  • D. π rad.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?

  • A. Sóng cơ có thể truyền được trong chân không.
  • B. Sóng cơ truyền năng lượng.
  • C. Sóng cơ có tần số bằng tần số của nguồn dao động.
  • D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường.

Câu 19: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz. Tại một điểm trên mặt nước, khi phần tử nước đi được quãng đường 16 cm trong một chu kì dao động, thì sóng truyền được quãng đường 80 cm. Tốc độ truyền sóng là:

  • A. 80 cm/s.
  • B. 200 cm/s.
  • C. 32 cm/s.
  • D. 5 cm/s.

Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 6 cos(20t - 4x) (cm), với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biên độ của sóng là:

  • A. 6 cm.
  • B. 20 cm.
  • C. 4 cm.
  • D. 6 m.

Câu 21: Từ phương trình sóng ở Câu 20, chu kì của sóng là:

  • A. 20 s.
  • B. 4 s.
  • C. 0.1π s.
  • D. 20π s.

Câu 22: Từ phương trình sóng ở Câu 20, bước sóng là:

  • A. 4 m.
  • B. 20 m.
  • C. π/2 m.
  • D. 0.5π m.

Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Dao động tại hai điểm này cùng pha khi:

  • A. d = v/f.
  • B. d = k.v/f, với k là số nguyên.
  • C. d = (k+1/2).v/f, với k là số nguyên.
  • D. d = 2πv/f.

Câu 24: Một nguồn sóng dao động điều hòa. Sau 3 giây, sóng truyền được quãng đường 15 mét. Trong khoảng thời gian 1 giây, nguồn thực hiện được 5 dao động. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 1 m.
  • B. 3 m.
  • C. 5 m.
  • D. 15 m.

Câu 25: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên dương. Sóng đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm đó, li độ của phần tử môi trường tại điểm đó có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Cực đại dương.

Câu 26: Một sóng cơ có tần số 10 Hz, lan truyền với tốc độ 2 m/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 45 cm. Độ lệch pha giữa A và B là:

  • A. 4.5π rad.
  • B. 2.25π rad.
  • C. 9π rad.
  • D. 0.45π rad.

Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc trưng của sóng cơ:

  • A. Biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
  • B. Chu kì sóng là chu kì dao động của phần tử môi trường.
  • C. Tần số sóng là tần số dao động của phần tử môi trường.
  • D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử môi trường.

Câu 28: Một sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1.2 m. Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 3 mét. Sóng truyền từ A đến B. Tại thời điểm t, điểm A có li độ cực đại dương. Tại thời điểm t", điểm B có li độ cực đại dương lần đầu tiên (t" > t). Khoảng thời gian Δt = t" - t là:

  • A. 2.5 T.
  • B. 2 T.
  • C. 3 T.
  • D. 0.5 T.

Câu 29: Một sóng cơ truyền từ nguồn O đến điểm M cách O một khoảng x. Giả sử phương trình dao động của nguồn là u_O = A cos(ωt). Phương trình dao động tại điểm M là u_M = A cos(ωt - φ). Đại lượng φ phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ tần số của sóng.
  • B. Chỉ khoảng cách x.
  • C. Chỉ tốc độ truyền sóng.
  • D. Khoảng cách x và bước sóng (hoặc tốc độ và tần số).

Câu 30: Một sóng cơ có tần số f. Thời gian ngắn nhất để một điểm trên phương truyền sóng đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 0.01 giây. Tần số f bằng bao nhiêu?

  • A. 25 Hz.
  • B. 50 Hz.
  • C. 100 Hz.
  • D. 12.5 Hz.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Sóng cơ truyền trong môi trường vật chất là quá trình lan truyền của:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi một sóng cơ lan truyền từ nguồn O trong một môi trường đồng nhất và không có sự hấp thụ năng lượng, đại lượng nào sau đây của sóng *không* thay đổi theo khoảng cách từ nguồn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 0.2 s truyền trong một môi trường với tốc độ 1.5 m/s. Bước sóng của sóng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Chu kì dao động của sóng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một sóng cơ có phương trình u(x,t) = 10 cos(100πt - 2πx) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ = 2πd/λ. Hai điểm M và N dao động cùng pha khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 mét. Bước sóng của sóng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua là 20π cm/s. Biên độ dao động của sóng là 2 cm. Tần số của sóng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ 5 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 10 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 25 cm, nằm trên cùng một phương truyền sóng, sẽ dao động:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa tốc độ truyền sóng (v) và tốc độ dao động của phần tử môi trường (v_p):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một sóng có tần số 50 Hz, truyền với tốc độ 200 m/s. Tại một thời điểm, một điểm M trên phương truyền sóng đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì điểm M đạt li độ cực đại dương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một phần tử môi trường tại một điểm. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đại lượng nào sau đây của sóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Quan sát đồ thị li độ - vị trí (snapshot) của một sóng tại một thời điểm nhất định. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đại lượng nào sau đây của sóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn sóng hình tròn đồng tâm. Khoảng cách giữa gợn sóng thứ nhất và gợn sóng thứ năm (tính từ nguồn) là 24 cm. Bước sóng của sóng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 5 cm. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Vận tốc cực đại của phần tử môi trường tại điểm đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một sóng cơ truyền theo phương ngang từ trái sang phải. Tại một thời điểm, hình dạng của một đoạn dây được mô tả như hình vẽ. Phần tử tại điểm P đang chuyển động theo chiều nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một nguồn sóng O dao động với chu kì 0.1 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Điểm M cách nguồn O một khoảng 10 cm trên phương truyền sóng sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz. Tại một điểm trên mặt nước, khi phần tử nước đi được quãng đường 16 cm trong một chu kì dao động, thì sóng truyền được quãng đường 80 cm. Tốc độ truyền sóng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 6 cos(20t - 4x) (cm), với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biên độ của sóng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Từ phương trình sóng ở Câu 20, chu kì của sóng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Từ phương trình sóng ở Câu 20, bước sóng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Dao động tại hai điểm này cùng pha khi:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một nguồn sóng dao động điều hòa. Sau 3 giây, sóng truyền được quãng đường 15 mét. Trong khoảng thời gian 1 giây, nguồn thực hiện được 5 dao động. Bước sóng của sóng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên dương. Sóng đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm đó, li độ của phần tử môi trường tại điểm đó có giá trị:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một sóng cơ có tần số 10 Hz, lan truyền với tốc độ 2 m/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 45 cm. Độ lệch pha giữa A và B là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn phát biểu *sai* khi nói về các đặc trưng của sóng cơ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1.2 m. Hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng cách nhau 3 mét. Sóng truyền từ A đến B. Tại thời điểm t, điểm A có li độ cực đại dương. Tại thời điểm t', điểm B có li độ cực đại dương lần đầu tiên (t' > t). Khoảng thời gian Δt = t' - t là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một sóng cơ truyền từ nguồn O đến điểm M cách O một khoảng x. Giả sử phương trình dao động của nguồn là u_O = A cos(ωt). Phương trình dao động tại điểm M là u_M = A cos(ωt - φ). Đại lượng φ phụ thuộc vào những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một sóng cơ có tần số f. Thời gian ngắn nhất để một điểm trên phương truyền sóng đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 0.01 giây. Tần số f bằng bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng cơ là sự lan truyền của đại lượng vật lý nào trong một môi trường vật chất?

  • A. Khối lượng
  • B. Vật chất
  • C. Vận tốc
  • D. Dao động và năng lượng

Câu 2: Một người quan sát một con sóng trên mặt hồ và thấy một chiếc lá bập bềnh tại chỗ. Chiếc lá này đang thể hiện điều gì về sóng cơ?

  • A. Sóng truyền vật chất đi xa.
  • B. Sóng truyền năng lượng nhưng không truyền vật chất.
  • C. Chiếc lá đang chuyển động tịnh tiến theo phương truyền sóng.
  • D. Sóng trên mặt nước là sóng dọc.

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Bản chất của môi trường truyền sóng.
  • B. Tần số dao động của nguồn sóng.
  • C. Biên độ dao động của nguồn sóng.
  • D. Năng lượng sóng.

Câu 4: Bước sóng (λ) là khoảng cách giữa hai điểm như thế nào trên cùng một phương truyền sóng?

  • A. Gần nhất dao động ngược pha.
  • B. Bất kỳ dao động cùng pha.
  • C. Gần nhất dao động cùng pha.
  • D. Gần nhất có biên độ cực đại.

Câu 5: Một sóng cơ có chu kì T và tốc độ truyền sóng v. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ v và chu kì T là gì?

  • A. λ = v.T
  • B. λ = v/T
  • C. λ = T/v
  • D. λ = v + T

Câu 6: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước này là bao nhiêu?

  • A. 4 cm/s
  • B. 10 cm/s
  • C. 4 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 7: Tại một điểm trên phương truyền sóng, một phần tử môi trường thực hiện 50 dao động trong 10 giây. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 4 cm
  • B. 20 cm
  • C. 100 cm
  • D. 0.2 cm

Câu 8: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Nếu sóng truyền từ A đến B với bước sóng λ, độ lệch pha giữa dao động tại A và B được tính bằng công thức nào?

  • A. Δφ = πd/λ
  • B. Δφ = 2πd/λ
  • C. Δφ = d/λ
  • D. Δφ = λ/d

Câu 9: Một sóng truyền theo trục Ox với bước sóng λ. Hai điểm M và N trên trục Ox cách nhau một khoảng d = λ/2. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π/2
  • B. 2π
  • C. π
  • D. 0

Câu 10: Một sóng truyền trên dây căng ngang. Tại một thời điểm, hai điểm M và N trên dây cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 2 m/s đến 3 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 20 cm
  • C. 40 cm
  • D. 15 cm

Câu 11: Khi một sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác (ví dụ từ không khí vào nước), đại lượng nào của sóng thường KHÔNG thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 12: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 343 m/s. Khi sóng âm này truyền vào nước, tốc độ truyền âm là 1480 m/s. Bước sóng của sóng âm trong nước là bao nhiêu?

  • A. 0.78 m
  • B. 1.54 m
  • C. 2.95 m
  • D. 3.36 m

Câu 13: Vận tốc dao động của một phần tử môi trường tại một thời điểm có mối quan hệ như thế nào với tốc độ truyền sóng?

  • A. Là hai khái niệm khác nhau, vận tốc dao động là của phần tử, tốc độ truyền sóng là của pha dao động.
  • B. Giống nhau hoàn toàn về bản chất và giá trị.
  • C. Vận tốc dao động luôn bằng tốc độ truyền sóng.
  • D. Vận tốc dao động luôn vuông góc với tốc độ truyền sóng.

Câu 14: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox. Tại thời điểm t, một phần tử tại vị trí x đang ở li độ cực đại dương. Hỏi tại thời điểm đó, phần tử tại vị trí x + λ/4 sẽ có trạng thái dao động như thế nào?

  • A. Li độ cực đại dương.
  • B. Vị trí cân bằng và đang chuyển động theo chiều âm.
  • C. Li độ cực đại âm.
  • D. Vị trí cân bằng và đang chuyển động theo chiều dương.

Câu 15: Trên mặt một chất lỏng, có một nguồn sóng dao động với tần số f. Khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp trên một đường thẳng là 1.2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Giá trị của f là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 12 Hz
  • C. 15 Hz
  • D. 7.5 Hz

Câu 16: Một sóng cơ truyền trên dây. Thời gian để một điểm trên dây thực hiện một dao động toàn phần là 0.5 s. Trong 2 giây, sóng truyền đi được quãng đường 8 m. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m
  • B. 1 m
  • C. 2 m
  • D. 4 m

Câu 17: Một sóng truyền trên dây rất dài. Tại thời điểm t, điểm M có li độ cực đại dương. Tại thời điểm t + Δt, điểm N cách M một khoảng 1.5 bước sóng (trên phương truyền sóng) cũng có li độ cực đại dương lần đầu tiên kể từ thời điểm t. Khoảng thời gian Δt là bao nhiêu chu kì?

  • A. T
  • B. T/2
  • C. 1.5T
  • D. 2T

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về biên độ sóng là ĐÚNG?

  • A. Là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
  • B. Là khoảng cách giữa đỉnh sóng và đáy sóng.
  • C. Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
  • D. Luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.

Câu 19: Một sóng cơ có phương trình u = Acos(ωt - kx), trong đó x là khoảng cách từ nguồn O, t là thời gian. Đại lượng k trong phương trình này được gọi là gì?

  • A. Tần số góc.
  • B. Tốc độ truyền sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Số sóng (hoặc độ lớn vector sóng).

Câu 20: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian T/4 (với T là chu kì), phần tử đó sẽ ở đâu?

  • A. Ở vị trí biên dương.
  • B. Ở vị trí biên âm.
  • C. Vẫn ở vị trí cân bằng.
  • D. Ở vị trí có li độ A/√2.

Câu 21: Một sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Biết li độ của một điểm trên dây tại thời điểm t có dạng u = 5cos(10πt) cm. Tần số và bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. f = 10 Hz, λ = 40 cm
  • B. f = 5 Hz, λ = 40 cm
  • C. f = 5 Hz, λ = 80 cm
  • D. f = 10 Hz, λ = 80 cm

Câu 22: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 75 cm. Sóng truyền từ M đến N với bước sóng 50 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π/2
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 3π

Câu 23: Một nguồn sóng O trên mặt nước tạo ra sóng lan truyền. Tại một thời điểm t, điểm A cách O 20 cm đang ở đỉnh sóng. Điểm B cách O 50 cm (trên cùng phương truyền sóng với A) đang ở đáy sóng. Biết giữa A và B có một đỉnh sóng khác. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 40 cm

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tốc độ truyền sóng là SAI?

  • A. Tốc độ truyền sóng trong chân không bằng 0 đối với sóng cơ.
  • B. Tốc độ truyền sóng trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và chất khí.
  • C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của môi trường.
  • D. Tốc độ truyền sóng tỷ lệ thuận với tần số của sóng.

Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tần số 5 Hz. Hai điểm gần nhất trên trục Ox mà phần tử môi trường tại đó dao động ngược pha nhau cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. 0.75 m/s
  • B. 1.5 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 0.3 m/s

Câu 26: Tại một điểm M cách nguồn sóng O một khoảng d, sóng có phương trình uM = Acos(ωt + φ). Nếu sóng truyền từ O đến M với tốc độ v, thì phương trình dao động của nguồn O là gì?

  • A. uO = Acos(ωt + φ - ωd/v)
  • B. uO = Acos(ωt + φ + d/v)
  • C. uO = Acos(ωt + φ + ωd/v)
  • D. uO = Acos(ωt + ωd/v - φ)

Câu 27: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi (đỉnh sóng) và gợn lõm (đáy sóng). Khoảng cách thẳng đứng từ một gợn lồi đến một gợn lõm kề nó trên cùng một phương truyền sóng là 10 cm. Biên độ sóng là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 20 cm
  • D. 2.5 cm

Câu 28: Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 160 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1.6 m trên cùng một phương truyền sóng là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 4π rad

Câu 29: Một sóng truyền trên dây có phương trình u(x,t) = 6cos(4πt - 0.02πx) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 0.5 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 30: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số f trên mặt chất lỏng. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng là 20 cm. Tại thời điểm t, M đang ở đỉnh sóng. Tại thời điểm t + T/4, N đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số f của nguồn sóng là bao nhiêu?

  • A. 1 Hz
  • B. 3 Hz
  • C. 5 Hz
  • D. 7 Hz

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Sóng cơ là sự lan truyền của đại lượng vật lý nào trong một môi trường vật chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một người quan sát một con sóng trên mặt hồ và thấy một chiếc lá bập bềnh tại chỗ. Chiếc lá này đang thể hiện điều gì về sóng cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Bước sóng (λ) là khoảng cách giữa hai điểm như thế nào trên cùng một phương truyền sóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một sóng cơ có chu kì T và tốc độ truyền sóng v. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ v và chu kì T là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Quan sát thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tại một điểm trên phương truyền sóng, một phần tử môi trường thực hiện 50 dao động trong 10 giây. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Nếu sóng truyền từ A đến B với bước sóng λ, độ lệch pha giữa dao động tại A và B được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một sóng truyền theo trục Ox với bước sóng λ. Hai điểm M và N trên trục Ox cách nhau một khoảng d = λ/2. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một sóng truyền trên dây căng ngang. Tại một thời điểm, hai điểm M và N trên dây cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 2 m/s đến 3 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi một sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác (ví dụ từ không khí vào nước), đại lượng nào của sóng thường KHÔNG thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một sóng âm có tần số 440 Hz truyền trong không khí với tốc độ 343 m/s. Khi sóng âm này truyền vào nước, tốc độ truyền âm là 1480 m/s. Bước sóng của sóng âm trong nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vận tốc dao động của một phần tử môi trường tại một thời điểm có mối quan hệ như thế nào với tốc độ truyền sóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox. Tại thời điểm t, một phần tử tại vị trí x đang ở li độ cực đại dương. Hỏi tại thời điểm đó, phần tử tại vị trí x + λ/4 sẽ có trạng thái dao động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trên mặt một chất lỏng, có một nguồn sóng dao động với tần số f. Khoảng cách giữa 5 gợn sóng liên tiếp trên một đường thẳng là 1.2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Giá trị của f là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một sóng cơ truyền trên dây. Thời gian để một điểm trên dây thực hiện một dao động toàn phần là 0.5 s. Trong 2 giây, sóng truyền đi được quãng đường 8 m. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một sóng truyền trên dây rất dài. Tại thời điểm t, điểm M có li độ cực đại dương. Tại thời điểm t + Δt, điểm N cách M một khoảng 1.5 bước sóng (trên phương truyền sóng) cũng có li độ cực đại dương lần đầu tiên kể từ thời điểm t. Khoảng thời gian Δt là bao nhiêu chu kì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về biên độ sóng là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một sóng cơ có phương trình u = Acos(ωt - kx), trong đó x là khoảng cách từ nguồn O, t là thời gian. Đại lượng k trong phương trình này được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian T/4 (với T là chu kì), phần tử đó sẽ ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Biết li độ của một điểm trên dây tại thời điểm t có dạng u = 5cos(10πt) cm. Tần số và bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 75 cm. Sóng truyền từ M đến N với bước sóng 50 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một nguồn sóng O trên mặt nước tạo ra sóng lan truyền. Tại một thời điểm t, điểm A cách O 20 cm đang ở đỉnh sóng. Điểm B cách O 50 cm (trên cùng phương truyền sóng với A) đang ở đáy sóng. Biết giữa A và B có một đỉnh sóng khác. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tốc độ truyền sóng là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tần số 5 Hz. Hai điểm gần nhất trên trục Ox mà phần tử môi trường tại đó dao động ngược pha nhau cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại một điểm M cách nguồn sóng O một khoảng d, sóng có phương trình uM = Acos(ωt + φ). Nếu sóng truyền từ O đến M với tốc độ v, thì phương trình dao động của nguồn O là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một sóng truyền trên mặt nước tạo ra các gợn lồi (đỉnh sóng) và gợn lõm (đáy sóng). Khoảng cách thẳng đứng từ một gợn lồi đến một gợn lõm kề nó trên cùng một phương truyền sóng là 10 cm. Biên độ sóng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 160 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1.6 m trên cùng một phương truyền sóng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một sóng truyền trên dây có phương trình u(x,t) = 6cos(4πt - 0.02πx) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số f trên mặt chất lỏng. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng là 20 cm. Tại thời điểm t, M đang ở đỉnh sóng. Tại thời điểm t + T/4, N đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số f của nguồn sóng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sóng cơ học được mô tả là sự lan truyền của dao động trong một môi trường vật chất. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa chuyển động của phần tử môi trường và sự lan truyền của sóng?

  • A. Phần tử môi trường chuyển động cùng phương và cùng chiều với phương truyền sóng, còn sóng thì không.
  • B. Phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng, còn sóng thì chuyển động tịnh tiến.
  • C. Cả phần tử môi trường và sóng đều chuyển động tịnh tiến trong không gian.
  • D. Phần tử môi trường dao động quanh vị trí cân bằng của nó, còn sóng là sự truyền pha dao động và năng lượng đi xa.

Câu 2: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0.5 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 2 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 2 Hz
  • B. 4 Hz
  • C. 1 Hz
  • D. 0.5 Hz

Câu 3: Trên mặt nước có một sóng cơ lan truyền với bước sóng λ. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Nếu A và B dao động cùng pha, thì khoảng cách d phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên dương)?

  • A. d = (k + 0.5)λ
  • B. d = kλ/2
  • C. d = kλ
  • D. d = (2k + 1)λ/2

Câu 4: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 20 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 1000 m
  • C. 2.5 m
  • D. 40 cm

Câu 5: Quan sát một điểm trên mặt nước thấy nó nhô lên cao nhất 8 lần trong 21 giây (lần đầu tiên nhô cao nhất được tính là lần thứ nhất). Chu kì dao động của sóng nước là bao nhiêu?

  • A. 3 s
  • B. 2.625 s
  • C. 3.5 s
  • D. 21 s

Câu 6: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với biên độ A. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây là v_max. Mối liên hệ giữa v và v_max phụ thuộc vào các đại lượng sóng nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ A.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng λ.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tần số f.
  • D. Phụ thuộc vào biên độ A và tần số f (hoặc chu kì T, bước sóng λ).

Câu 7: Một sóng cơ có phương trình truyền sóng u = A cos(ωt - kx). Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ như thế nào?

  • A. k = λ/2π
  • B. k = 2π/λ
  • C. k = ω/v
  • D. k = v/ω

Câu 8: Tại một thời điểm, hình dạng của một sợi dây đang có sóng ngang truyền qua được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha là:

  • A. Một bước sóng.
  • B. Nửa bước sóng.
  • C. Một phần tư bước sóng.
  • D. Hai bước sóng.

Câu 9: Một sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách M một khoảng 1.5 m trên cùng một phương truyền sóng. Sóng có bước sóng 0.5 m. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là bao nhiêu?

  • A. π rad
  • B. 2π rad
  • C. 6π rad
  • D. 3π rad

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
  • B. Sóng cơ truyền được trong chân không.
  • C. Sóng cơ mang năng lượng.
  • D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào tính chất của môi trường.

Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 0.1 s truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 2.5 m/s
  • C. 0.25 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 12: Một người làm thí nghiệm tạo sóng trên mặt nước bằng cách nhúng đều một que nhỏ xuống nước với tần số 4 Hz. Quan sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên cùng một đường thẳng là 36 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 9 cm/s
  • B. 48 cm/s
  • C. 144 cm/s
  • D. 36 cm/s

Câu 13: Biên độ sóng là:

  • A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp.
  • B. Tốc độ lan truyền của sóng.
  • C. Số dao động mà nguồn sóng thực hiện trong một giây.
  • D. Độ lệch li độ cực đại của một phần tử môi trường so với vị trí cân bằng của nó.

Câu 14: Tần số của sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường 20 cm là:

  • A. 0.05 s
  • B. 0.5 s
  • C. 2 s
  • D. 20 s

Câu 15: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau một khoảng 30 cm. Sóng truyền từ M đến N. Biết phương trình sóng tại M là u_M = A cos(ωt). Tốc độ truyền sóng là 10 m/s và tần số là 50 Hz. Phương trình sóng tại N là:

  • A. u_N = A cos(100πt + π/3)
  • B. u_N = A cos(100πt - π/3)
  • C. u_N = A cos(100πt - π/6)
  • D. u_N = A cos(100πt + π/6)

Câu 16: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:

  • A. Tăng khi tần số của nguồn tăng.
  • B. Giảm khi bước sóng tăng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường truyền sóng.
  • D. Bằng tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường.

Câu 17: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động tại nguồn O là u_O = 4 cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 200 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O 25 cm là:

  • A. u_M = 4 cos(20πt - π/2) cm
  • B. u_M = 4 cos(20πt + π/2) cm
  • C. u_M = 4 cos(20πt - π/4) cm
  • D. u_M = 4 cos(20πt + π/4) cm

Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Tại một thời điểm, có một đoạn dây dài 20 cm chứa 5 đỉnh sóng liên tiếp. Biết tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của sóng là:

  • A. 0.02 s
  • B. 0.05 s
  • C. 1 s
  • D. 0.1 s

Câu 19: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi?

  • A. Tần số.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 20: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1/3 bước sóng. Dao động tại A và B:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Lệch pha 2π/3.
  • D. Lệch pha π/3.

Câu 21: Một nguồn sóng O tạo ra sóng trên mặt nước với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên mặt nước dao động cùng pha và cách nhau một khoảng d theo phương bất kỳ là:

  • A. 7.5 cm
  • B. 15 cm
  • C. 30 cm
  • D. 60 cm

Câu 22: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm đó, sóng đang truyền đến điểm này từ phía nào?

  • A. Từ phía có li độ dương đến.
  • B. Từ phía có li độ âm đến.
  • C. Từ phía có vận tốc âm đến.
  • D. Từ phía có vận tốc dương đến.

Câu 23: Một sóng cơ có bước sóng 1.2 m và tốc độ truyền sóng 6 m/s. Chu kì của sóng này là:

  • A. 0.2 s
  • B. 0.5 s
  • C. 5 s
  • D. 7.2 s

Câu 24: Khi một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B, tốc độ truyền sóng tăng lên 1.5 lần. Nếu bước sóng trong môi trường A là λ_A, thì bước sóng trong môi trường B (λ_B) sẽ liên hệ với λ_A như thế nào?

  • A. λ_B = λ_A / 1.5
  • B. λ_B = λ_A
  • C. λ_B = 1.5 λ_A
  • D. λ_B = λ_A + 1.5

Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài. Tại một điểm, phần tử dây dao động với phương trình u = 5 cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Tại thời điểm t = 0.1 s, li độ của một phần tử cách gốc tọa độ (nơi sóng bắt đầu) 10 cm là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. -5 cm
  • C. 0 cm
  • D. 2.5 cm

Câu 26: Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng 7 cm. Sóng có bước sóng 4 cm. Sóng truyền từ M đến N. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là:

  • A. 7π/2 rad
  • B. 7π/4 rad
  • C. 4π/7 rad
  • D. π/4 rad

Câu 27: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1.5 m/s. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm theo phương truyền sóng. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?

  • A. π/3 rad
  • B. π/2 rad
  • C. 2.93π rad
  • D. 1.47π rad

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của sóng cơ hình sin?

  • A. Các phần tử môi trường dao động điều hòa.
  • B. Năng lượng được truyền đi theo sóng.
  • C. Pha dao động được truyền đi với tốc độ không đổi.
  • D. Các phần tử môi trường chuyển động tịnh tiến cùng với sóng.

Câu 29: Một người đứng trên bờ biển quan sát sóng. Thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 0.33 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 30: Tại một thời điểm, một điểm M trên phương truyền sóng đang ở vị trí đỉnh sóng (li độ cực đại dương). Điểm N gần M nhất trên cùng phương truyền sóng và có li độ bằng 0, đồng thời đang chuyển động theo chiều âm. Khoảng cách từ M đến N là bao nhiêu (với λ là bước sóng)?

  • A. λ/8
  • B. λ/4
  • C. λ/2
  • D. 3λ/4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một sóng cơ học được mô tả là sự lan truyền của dao động trong một môi trường vật chất. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa chuyển động của phần tử môi trường và sự lan truyền của sóng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0.5 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 2 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trên mặt nước có một sóng cơ lan truyền với bước sóng λ. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Nếu A và B dao động cùng pha, thì khoảng cách d phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên dương)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một nguồn sóng dao động với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 20 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quan sát một điểm trên mặt nước thấy nó nhô lên cao nhất 8 lần trong 21 giây (lần đầu tiên nhô cao nhất được tính là lần thứ nhất). Chu kì dao động của sóng nước là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một sóng truyền trên dây đàn hồi với biên độ A. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây là v_max. Mối liên hệ giữa v và v_max phụ thuộc vào các đại lượng sóng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một sóng cơ có phương trình truyền sóng u = A cos(ωt - kx). Đại lượng k được gọi là số sóng, có mối liên hệ với bước sóng λ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tại một thời điểm, hình dạng của một sợi dây đang có sóng ngang truyền qua được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách M một khoảng 1.5 m trên cùng một phương truyền sóng. Sóng có bước sóng 0.5 m. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 0.1 s truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một người làm thí nghiệm tạo sóng trên mặt nước bằng cách nhúng đều một que nhỏ xuống nước với tần số 4 Hz. Quan sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên cùng một đường thẳng là 36 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biên độ sóng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tần số của sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường 20 cm là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau một khoảng 30 cm. Sóng truyền từ M đến N. Biết phương trình sóng tại M là u_M = A cos(ωt). Tốc độ truyền sóng là 10 m/s và tần số là 50 Hz. Phương trình sóng tại N là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động tại nguồn O là u_O = 4 cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 200 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O 25 cm là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trên một sợi dây đàn h??i dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Tại một thời điểm, có một đoạn dây dài 20 cm chứa 5 đỉnh sóng liên tiếp. Biết tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của sóng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1/3 bước sóng. Dao động tại A và B:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nguồn sóng O tạo ra sóng trên mặt nước với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên mặt nước dao động cùng pha và cách nhau một khoảng d theo phương bất kỳ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tại một điểm trên phương truyền sóng, phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm đó, sóng đang truyền đến điểm này từ phía nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một sóng cơ có bước sóng 1.2 m và tốc độ truyền sóng 6 m/s. Chu kì của sóng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi một sóng cơ truyền từ môi trường A sang môi trường B, tốc độ truyền sóng tăng lên 1.5 lần. Nếu bước sóng trong môi trường A là λ_A, thì bước sóng trong môi trường B (λ_B) sẽ liên hệ với λ_A như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài. Tại một điểm, phần tử dây dao động với phương trình u = 5 cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Tại thời điểm t = 0.1 s, li độ của một phần tử cách gốc tọa độ (nơi sóng bắt đầu) 10 cm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng 7 cm. Sóng có bước sóng 4 cm. Sóng truyền từ M đến N. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1.5 m/s. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm theo phương truyền sóng. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của sóng cơ hình sin?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một người đứng trên bờ biển quan sát sóng. Thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 15 giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Tại một thời điểm, một điểm M trên phương truyền sóng đang ở vị trí đỉnh sóng (li độ cực đại dương). Điểm N gần M nhất trên cùng phương truyền sóng và có li độ bằng 0, đồng thời đang chuyển động theo chiều âm. Khoảng cách từ M đến N là bao nhiêu (với λ là bước sóng)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một sóng cơ lan truyền trong một môi trường, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha?

  • A. Chu kì
  • B. Tần số
  • C. Bước sóng
  • D. Biên độ

Câu 2: Một sóng cơ có tần số 10 Hz lan truyền với tốc độ 2 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m
  • B. 20 m
  • C. 5 m
  • D. 0.05 m

Câu 3: Chu kì dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua là 0.5 giây. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1.0 Hz
  • C. 0.25 Hz
  • D. 2.0 Hz

Câu 4: Tốc độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ của sóng
  • B. Tính chất của môi trường truyền sóng
  • C. Tần số của nguồn sóng
  • D. Năng lượng của sóng

Câu 5: Một điểm M trên dây đang có sóng truyền qua dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường mà điểm M đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

  • A. 20 cm
  • B. 10 cm
  • C. 5 cm
  • D. 0 cm

Câu 6: Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau một khoảng là 15 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 7.5 cm
  • B. 15 cm
  • C. 30 cm
  • D. 45 cm

Câu 7: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz. Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 60 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 30 cm/s
  • B. 15 cm/s
  • C. 120 cm/s
  • D. 60 cm/s

Câu 8: Tại thời điểm t, một điểm M trên dây có sóng truyền qua đang ở vị trí cân bằng và có vận tốc hướng lên. Giả sử sóng truyền từ trái sang phải. Tại thời điểm ngay sau đó, điểm M sẽ chuyển động theo chiều nào?

  • A. Hướng lên
  • B. Hướng xuống
  • C. Sang phải
  • D. Sang trái

Câu 9: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu của nguồn sóng?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Chu kì sóng
  • D. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng nhất

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền từ điểm O. Tại thời điểm t, điểm M cách O một khoảng x có phương trình dao động là u_M(t). Phương trình dao động của nguồn O là u_O(t). Mối quan hệ giữa u_M(t) và u_O(t) khi sóng truyền từ O đến M là gì?

  • A. u_M(t) = u_O(t + x/v)
  • B. u_M(t) = u_O(t - v/x)
  • C. u_M(t) = u_O(t - x/v)
  • D. u_M(t) = u_O(t + v/x)

Câu 11: Một sóng cơ có đồ thị li độ theo thời gian (u-t) của một điểm trên phương truyền sóng như hình vẽ (giả định). Từ đồ thị này, ta có thể xác định được những đại lượng nào của sóng?

  • A. Chỉ bước sóng và tốc độ truyền sóng.
  • B. Biên độ và chu kì (hoặc tần số) dao động của điểm đó.
  • C. Chỉ tốc độ truyền sóng và bước sóng.
  • D. Biên độ, bước sóng và tốc độ truyền sóng.

Câu 12: Một sóng cơ có đồ thị li độ theo vị trí (u-x) tại một thời điểm nhất định như hình vẽ (giả định). Từ đồ thị này, ta có thể xác định được những đại lượng nào của sóng?

  • A. Chỉ chu kì và tần số sóng.
  • B. Chỉ tốc độ truyền sóng và chu kì.
  • C. Biên độ và bước sóng của sóng.
  • D. Biên độ, chu kì và tần số sóng.

Câu 13: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm. Sóng truyền từ A đến B với tốc độ 10 m/s và tần số 20 Hz. Độ lệch pha giữa dao động của A và B là bao nhiêu?

  • A. π/2 rad
  • B. π rad
  • C. 2π rad
  • D. 2π rad

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, đầu O dao động với tần số 5 Hz và biên độ 3 cm. Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Số bước sóng trên sợi dây tại một thời điểm là bao nhiêu?

  • A. 2.5
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 4

Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sóng cơ truyền được trong chân không.
  • B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
  • C. Quá trình truyền sóng cơ gắn liền với quá trình truyền năng lượng.
  • D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường.

Câu 16: Một nguồn sóng tạo ra sóng trên mặt nước với chu kì 0.1 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 3 cm/s
  • B. 30 cm/s
  • C. 300 cm/s
  • D. 3000 cm/s

Câu 17: Trên một phương truyền sóng, điểm M cách nguồn O một khoảng 1/3 bước sóng. Dao động của M sẽ:

  • A. Cùng pha với dao động của nguồn.
  • B. Trễ pha hơn dao động của nguồn một góc 2π/3.
  • C. Sớm pha hơn dao động của nguồn một góc 2π/3.
  • D. Ngược pha với dao động của nguồn.

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, hình dạng sợi dây có dạng như một đường sin. Khoảng cách từ vị trí cân bằng đến điểm cao nhất của đường sin đó là:

  • A. Biên độ sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Nửa bước sóng
  • D. Chu kì sóng

Câu 19: Một người quan sát thấy một chiếc phao trên mặt biển nhô lên 6 lần trong 15 giây. Chu kì dao động của sóng biển là bao nhiêu?

  • A. 2.5 s
  • B. 3 s
  • C. 15 s
  • D. 3 s

Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây với tốc độ 5 m/s. Một điểm trên dây dao động với tần số 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha là:

  • A. 0.5 m
  • B. 0.5 m
  • C. 2 m
  • D. 50 m

Câu 21: Tại thời điểm t, một điểm trên phương truyền sóng đang ở vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm đó trở về vị trí cân bằng?

  • A. T/2
  • B. T
  • C. T/4
  • D. T/8

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của một điểm trên trục Ox là u = A cos(ωt - kx), trong đó A, ω, k là các hằng số dương. Bước sóng λ của sóng này được tính bằng công thức nào?

  • A. λ = 2π/k
  • B. λ = ω/k
  • C. λ = k/ω
  • D. λ = 2πω

Câu 23: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Biên độ sóng

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng ngang truyền đi. Tại một điểm, hạt vật chất của dây đang di chuyển xuống. Hình dạng sóng tại điểm đó đang ở phần nào của chu kì sóng?

  • A. Đang từ đỉnh sóng đi xuống hoặc từ vị trí cân bằng (phía dương li độ) đi xuống.
  • B. Đang từ đáy sóng đi lên hoặc từ vị trí cân bằng (phía âm li độ) đi lên.
  • C. Đang ở vị trí cân bằng và chuẩn bị đi lên.
  • D. Đang ở vị trí biên âm.

Câu 25: Một nguồn sóng dao động với tần số f. Sóng lan truyền trong môi trường với tốc độ v. Khoảng thời gian để sóng truyền đi được quãng đường bằng một bước sóng là:

  • A. f
  • B. v
  • C. λ/v
  • D. 1/f

Câu 26: Một sóng cơ có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng Δx. Độ lệch pha giữa hai điểm này là Δφ = 2πΔx/λ. Nếu Δx = (n + 0.5)λ (với n là số nguyên), thì hai điểm đó dao động:

  • A. Cùng pha
  • B. Ngược pha
  • C. Vuông pha
  • D. Lệch pha π/4

Câu 27: Một sóng truyền trên sợi dây với tốc độ 8 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 4 Hz. Hỏi sau 2 giây sóng truyền đi được quãng đường bao nhiêu và có bao nhiêu bước sóng trên đoạn đường đó?

  • A. 16 m và 8 bước sóng
  • B. 4 m và 2 bước sóng
  • C. 16 m và 2 bước sóng
  • D. 8 m và 4 bước sóng

Câu 28: Một sóng cơ có biên độ A. Một phần tử môi trường tại điểm M trên phương truyền sóng thực hiện dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của phần tử M là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Mối quan hệ giữa vmax và v phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ biên độ A.
  • B. Chỉ bước sóng λ.
  • C. Chỉ tốc độ truyền sóng v.
  • D. Biên độ A và tần số góc ω của dao động.

Câu 29: Hình dạng của sóng tại một thời điểm (ảnh chụp sóng) cho ta biết thông tin về những đặc trưng nào của sóng?

  • A. Chu kì và tần số.
  • B. Chu kì và tốc độ truyền sóng.
  • C. Biên độ và bước sóng.
  • D. Tần số và tốc độ truyền sóng.

Câu 30: Một sóng cơ truyền từ nguồn O. Phương trình dao động của nguồn là u = A cos(ωt). Tốc độ truyền sóng là v. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng x (trên phương truyền sóng) là:

  • A. u_M = A cos(ωt + ωx/v)
  • B. u_M = A cos(ωt - ωx/v)
  • C. u_M = A cos(ωt - vx/ω)
  • D. u_M = A cos(ωt + vx/ω)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi một sóng cơ lan truyền trong một môi trường, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một sóng cơ có tần số 10 Hz lan truyền với tốc độ 2 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chu kì dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua là 0.5 giây. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tốc độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một điểm M trên dây đang có sóng truyền qua dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường mà điểm M đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau một khoảng là 15 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz. Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 60 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại thời điểm t, một điểm M trên dây có sóng truyền qua đang ở vị trí cân bằng và có vận tốc hướng lên. Giả sử sóng truyền từ trái sang phải. Tại thời điểm ngay sau đó, điểm M sẽ chuyển động theo chiều nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu của nguồn sóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền từ điểm O. Tại thời điểm t, điểm M cách O một khoảng x có phương trình dao động là u_M(t). Phương trình dao động của nguồn O là u_O(t). Mối quan hệ giữa u_M(t) và u_O(t) khi sóng truyền từ O đến M là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một sóng cơ có đồ thị li độ theo thời gian (u-t) của một điểm trên phương truyền sóng như hình vẽ (giả định). Từ đồ thị này, ta có thể xác định được những đại lượng nào của sóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một sóng cơ có đồ thị li độ theo vị trí (u-x) tại một thời điểm nhất định như hình vẽ (giả định). Từ đồ thị này, ta có thể xác định được những đại lượng nào của sóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm. Sóng truyền từ A đến B với tốc độ 10 m/s và tần số 20 Hz. Độ lệch pha giữa dao động của A và B là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, đầu O dao động với tần số 5 Hz và biên độ 3 cm. Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Số bước sóng trên sợi dây tại một thời điểm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một nguồn sóng tạo ra sóng trên mặt nước với chu kì 0.1 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trên một phương truyền sóng, điểm M cách nguồn O một khoảng 1/3 bước sóng. Dao động của M sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây. Tại một thời điểm, hình dạng sợi dây có dạng như một đường sin. Khoảng cách từ vị trí cân bằng đến điểm cao nhất của đường sin đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một người quan sát thấy một chiếc phao trên mặt biển nhô lên 6 lần trong 15 giây. Chu kì dao động của sóng biển là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây với tốc độ 5 m/s. Một điểm trên dây dao động với tần số 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại thời điểm t, một điểm trên phương truyền sóng đang ở vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm đó trở về vị trí cân bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của một điểm trên trục Ox là u = A cos(ωt - kx), trong đó A, ω, k là các hằng số dương. Bước sóng λ của sóng này được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng ngang truyền đi. Tại một điểm, hạt vật chất của dây đang di chuyển xuống. Hình dạng sóng tại điểm đó đang ở phần nào của chu kì sóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một nguồn sóng dao động với tần số f. Sóng lan truyền trong môi trường với tốc độ v. Khoảng thời gian để sóng truyền đi được quãng đường bằng một bước sóng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một sóng cơ có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng Δx. Độ lệch pha giữa hai điểm này là Δφ = 2πΔx/λ. Nếu Δx = (n + 0.5)λ (với n là số nguyên), thì hai điểm đó dao động:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một sóng truyền trên sợi dây với tốc độ 8 m/s. Nguồn sóng dao động với tần số 4 Hz. Hỏi sau 2 giây sóng truyền đi được quãng đường bao nhiêu và có bao nhiêu bước sóng trên đoạn đường đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một sóng cơ có biên độ A. Một phần tử môi trường tại điểm M trên phương truyền sóng thực hiện dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của phần tử M là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Mối quan hệ giữa vmax và v phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hình dạng của sóng tại một thời điểm (ảnh chụp sóng) cho ta biết thông tin về những đặc trưng nào của sóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một sóng cơ truyền từ nguồn O. Phương trình dao động của nguồn là u = A cos(ωt). Tốc độ truyền sóng là v. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng x (trên phương truyền sóng) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng cơ là gì?

  • A. Là sự lan truyền của vật chất trong môi trường.
  • B. Là sự truyền động năng từ nơi này sang nơi khác.
  • C. Là sự lan truyền của nhiệt năng trong môi trường.
  • D. Là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất.

Câu 2: Khi sóng cơ truyền qua một môi trường, các phần tử của môi trường đó sẽ:

  • A. Bị di chuyển theo sóng đến nơi khác.
  • B. Dao động quanh vị trí cân bằng của chúng.
  • C. Đứng yên hoàn toàn.
  • D. Chỉ truyền năng lượng mà không dao động.

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tần số của nguồn sóng.
  • B. Biên độ của nguồn sóng.
  • C. Bản chất của môi trường truyền sóng.
  • D. Năng lượng của sóng.

Câu 4: Bước sóng là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • B. Khoảng cách mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khoảng cách giữa vị trí cao nhất và thấp nhất của một phần tử môi trường.
  • D. Quãng đường mà một phần tử môi trường dao động được trong một chu kì.

Câu 5: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và chu kì (T) của sóng là:

  • A. v = λT
  • B. λ = vT
  • C. v = λ/T
  • D. T = vλ

Câu 6: Tần số của sóng (f) là:

  • A. Số dao động toàn phần mà sóng thực hiện được khi truyền đi 1 mét.
  • B. Số dao động toàn phần mà một phần tử môi trường thực hiện được trong một giây.
  • C. Thời gian để sóng truyền đi được một bước sóng.
  • D. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp.

Câu 7: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 0,5 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 4 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 0,25 Hz
  • D. 10 Hz

Câu 8: Một nguồn sóng dao động với chu kì 0,2 s. Sóng truyền trong môi trường với tốc độ 1,5 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 7,5 m
  • B. 0,3 m
  • C. 3 m
  • D. 0,75 m

Câu 9: Tại sao sóng cơ không truyền được trong chân không?

  • A. Vì trong chân không không có năng lượng.
  • B. Vì sóng cơ cần môi trường vật chất để các phần tử dao động và truyền năng lượng.
  • C. Vì tốc độ truyền sóng trong chân không là vô cùng lớn.
  • D. Vì biên độ sóng trong chân không bằng không.

Câu 10: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, li độ dao động của một phần tử tại vị trí x được mô tả bởi hàm u(x, t). Đặc điểm nào của hàm u(x, t) cho biết đây là sóng cơ?

  • A. u chỉ phụ thuộc vào thời gian t.
  • B. u chỉ phụ thuộc vào vị trí x.
  • C. u phụ thuộc vào cả vị trí x và thời gian t.
  • D. u là một hàm hằng số.

Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M đến N. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ. Mối quan hệ giữa Δφ, d, và bước sóng λ là:

  • A. |Δφ| = 2πd/λ
  • B. |Δφ| = πd/λ
  • C. |Δφ| = λd/2π
  • D. |Δφ| = 2πdλ

Câu 12: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 15 cm. Sóng có bước sóng 20 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

  • A. π/4 rad
  • B. π/2 rad
  • C. 3π/2 rad
  • D. 2π rad

Câu 13: Một sóng truyền từ nguồn O dọc theo một sợi dây. Điểm M trên dây cách O một khoảng x. Biết phương trình dao động của nguồn O là uO = A cos(ωt). Phương trình dao động của điểm M là:

  • A. uM = A cos(ωt + 2πx/λ)
  • B. uM = A cos(ωt - 2πx/λ)
  • C. uM = A cos(ωt + πx/λ)
  • D. uM = A cos(ωt - πx/λ)

Câu 14: Hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi khoảng cách giữa chúng bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số chẵn lần nửa bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một phần tư bước sóng.

Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại một thời điểm. Khoảng cách từ đỉnh sóng A đến đỉnh sóng B gần nhất là 30 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 15 cm
  • B. 30 cm
  • C. 60 cm
  • D. 45 cm

Câu 16: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 340 m/s. Tần số của sóng là 100 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là bao nhiêu?

  • A. 3,4 cm
  • B. 34 cm
  • C. 340 cm
  • D. 3,4 m

Câu 17: Một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 10 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 0,5 m/s
  • B. 0,4 m/s
  • C. 0,8 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 18: Sóng truyền từ không khí vào nước. Đại lượng nào của sóng không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ sóng.

Câu 19: Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 40 cm sẽ dao động:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha π/4.

Câu 20: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Tại một thời điểm, một phần tử dây tại M đang ở vị trí cân bằng và có vận tốc cực đại hướng lên. Phần tử dây tại N cách M một đoạn λ/4 (theo chiều truyền sóng) sẽ có trạng thái dao động như thế nào tại thời điểm đó?

  • A. Ở vị trí biên dương.
  • B. Ở vị trí biên âm.
  • C. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại hướng xuống.
  • D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không.

Câu 21: Tại sao khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, bước sóng của sóng cơ lại thay đổi?

  • A. Vì tốc độ truyền sóng thay đổi trong khi tần số không đổi.
  • B. Vì tần số sóng thay đổi trong khi tốc độ truyền sóng không đổi.
  • C. Vì cả tốc độ và tần số đều thay đổi.
  • D. Vì biên độ sóng thay đổi.

Câu 22: Một sóng có chu kì 0,1 s lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 0,8 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau là:

  • A. 8 cm
  • B. 16 cm
  • C. 4 cm
  • D. 20 cm

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phần tử môi trường là đúng?

  • A. Tốc độ truyền sóng luôn bằng tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường.
  • B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của các phần tử môi trường di chuyển theo sóng.
  • C. Tốc độ dao động của phần tử môi trường là hằng số.
  • D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động, còn tốc độ dao động là tốc độ thay đổi li độ của phần tử môi trường.

Câu 24: Xét một sóng hình sin truyền theo trục Ox. Tại thời điểm t, một điểm M có li độ u. Sau một khoảng thời gian ngắn Δt, sóng truyền đến một điểm N cách M một khoảng Δx. Li độ của N tại thời điểm t + Δt sẽ bằng li độ của M tại thời điểm t, nếu:

  • A. Δx = v Δt (v là tốc độ truyền sóng).
  • B. Δt = T/2.
  • C. Δx = λ/2.
  • D. Δx = v T.

Câu 25: Một sóng cơ hình sin có biên độ A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. vmax = v
  • B. vmax = A v
  • C. vmax = ωA = 2πfA
  • D. vmax = λfA

Câu 26: Một nguồn sóng S tạo ra sóng trên mặt nước với tần số f. Một người đứng yên quan sát sóng. Nếu nguồn S chuyển động lại gần người quan sát với tốc độ nhỏ hơn tốc độ truyền sóng, người đó sẽ cảm nhận được tần số sóng như thế nào so với f?

  • A. Lớn hơn f.
  • B. Nhỏ hơn f.
  • C. Bằng f.
  • D. Lúc đầu lớn hơn, sau đó nhỏ hơn f.

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi, sóng truyền đi với tốc độ 4 m/s. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 1,5 m, dao động cùng pha. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Tần số sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 12 Hz
  • C. 13.33 Hz
  • D. 15 Hz

Câu 28: Một sóng cơ truyền từ điểm A đến điểm B cách A 25 cm. Biên độ sóng không đổi. Tại một thời điểm, li độ của A là 4 cm và li độ của B là -4 cm. Biết rằng B trễ pha hơn A và sóng có bước sóng lớn hơn 25 cm. Bước sóng có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. 50 cm
  • B. 33.33 cm
  • C. 25 cm
  • D. 100 cm

Câu 29: Quan sát sóng trên mặt nước, người ta thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 8 m. Thời gian 3 đỉnh sóng liên tiếp đi qua một điểm cố định là 4 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 0,5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 1,5 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây rất dài. Tại thời điểm t, một điểm M cách gốc O một đoạn x đang có li độ u = A cos(ωt - kx). Tốc độ truyền sóng v được tính bằng công thức nào trong các công thức sau?

  • A. v = ωA
  • B. v = ω/k
  • C. v = kA
  • D. v = 2πk/ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sóng cơ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi sóng cơ truyền qua một môi trường, các phần tử của môi trường đó sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Bước sóng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và chu kì (T) của sóng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tần số của sóng (f) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 0,5 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nguồn sóng dao động với chu kì 0,2 s. Sóng truyền trong môi trường với tốc độ 1,5 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao sóng cơ không truyền được trong chân không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, li độ dao động của một phần tử tại vị trí x được mô tả bởi hàm u(x, t). Đặc điểm nào của hàm u(x, t) cho biết đây là sóng cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M đến N. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ. Mối quan hệ giữa Δφ, d, và bước sóng λ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau 15 cm. Sóng có bước sóng 20 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại M và N là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một sóng truyền từ nguồn O dọc theo một sợi dây. Điểm M trên dây cách O một khoảng x. Biết phương trình dao động của nguồn O là uO = A cos(ωt). Phương trình dao động của điểm M là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi khoảng cách giữa chúng bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại một thời điểm. Khoảng cách từ đỉnh sóng A đến đỉnh sóng B gần nhất là 30 cm. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 340 m/s. Tần số của sóng là 100 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 10 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sóng truyền từ không khí vào nước. Đại lượng nào của sóng *không* thay đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 40 cm sẽ dao động:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Tại một thời điểm, một phần tử dây tại M đang ở vị trí cân bằng và có vận tốc cực đại hướng lên. Phần tử dây tại N cách M một đoạn λ/4 (theo chiều truyền sóng) sẽ có trạng thái dao động như thế nào tại thời điểm đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, bước sóng của sóng cơ lại thay đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một sóng có chu kì 0,1 s lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 0,8 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của phần tử môi trường là *đúng*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét một sóng hình sin truyền theo trục Ox. Tại thời điểm t, một điểm M có li độ u. Sau một khoảng thời gian ngắn Δt, sóng truyền đến một điểm N cách M một khoảng Δx. Li độ của N tại thời điểm t + Δt sẽ bằng li độ của M tại thời điểm t, nếu:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một sóng cơ hình sin có biên độ A. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường là vmax. Tốc độ truyền sóng là v. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nguồn sóng S tạo ra sóng trên mặt nước với tần số f. Một người đứng yên quan sát sóng. Nếu nguồn S chuyển động lại gần người quan sát với tốc độ nhỏ hơn tốc độ truyền sóng, người đó sẽ cảm nhận được tần số sóng như thế nào so với f?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi, sóng truyền đi với tốc độ 4 m/s. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 1,5 m, dao động cùng pha. Biết tần số sóng nằm trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Tần số sóng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một sóng cơ truyền từ điểm A đến điểm B cách A 25 cm. Biên độ sóng không đổi. Tại một thời điểm, li độ của A là 4 cm và li độ của B là -4 cm. Biết rằng B trễ pha hơn A và sóng có bước sóng lớn hơn 25 cm. Bước sóng có thể là giá trị nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Quan sát sóng trên mặt nước, người ta thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 8 m. Thời gian 3 đỉnh sóng liên tiếp đi qua một điểm cố định là 4 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 1: Mô tả sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây rất dài. Tại thời điểm t, một điểm M cách gốc O một đoạn x đang có li độ u = A cos(ωt - kx). Tốc độ truyền sóng v được tính bằng công thức nào trong các công thức sau?

Viết một bình luận