Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Một số dao động điều hoà thường gặp - Đề 09
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Một số dao động điều hoà thường gặp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương ngang. Công thức tính chu kì dao động của con lắc này là:
- A. T = 2π√(k/m)
- B. T = 1/(2π)√(m/k)
- C. T = 2π√(m/k)
- D. T = 1/(2π)√(k/m)
Câu 2: Một con lắc đơn gồm dây treo dài L và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính tần số dao động của con lắc đơn là:
- A. f = 2π√(g/L)
- B. f = 2π√(L/g)
- C. f = 1/(2π)√(L/g)
- D. f = 1/(2π)√(g/L)
Câu 3: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 0,4 kg dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? (Lấy π² ≈ 10)
- A. 32 N/m
- B. 64 N/m
- C. 16 N/m
- D. 80 N/m
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s². Tần số dao động của con lắc là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 0,395 Hz
- B. 0,79 Hz
- C. 2,53 s
- D. 1,26 s
Câu 5: Khi khối lượng của vật nặng trong một con lắc lò xo tăng lên 4 lần, giữ nguyên độ cứng của lò xo, thì chu kì dao động của con lắc sẽ:
- A. Tăng 2 lần
- B. Giảm 2 lần
- C. Tăng 4 lần
- D. Giảm 4 lần
Câu 6: Khi chiều dài của một con lắc đơn giảm đi 9 lần, giữ nguyên gia tốc trọng trường, thì tần số dao động của con lắc sẽ:
- A. Tăng 3 lần
- B. Giảm 3 lần
- C. Tăng 9 lần
- D. Giảm 9 lần
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Tại li độ x, vận tốc của vật là v. Công thức liên hệ giữa A, x, v và ω là:
- A. A² = x² - (v/ω)²
- B. A² = x² + (v/ω)²
- C. A² = v² + (x/ω)²
- D. A² = v² - (x/ω)²
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 0,25 kg, dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Năng lượng toàn phần của con lắc là:
- A. 0,18 J
- B. 1,8 J
- C. 0,018 J
- D. 0,18 J
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ α₀. Vận tốc cực đại của con lắc tại vị trí cân bằng là v_max. Công thức tính v_max theo L, g và α₀ (radian) là:
- A. v_max = α₀√(gL)
- B. v_max = α₀√(g/L)
- C. v_max = L√(gα₀)
- D. v_max = gLα₀
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng?
- A. Tại vị trí biên.
- B. Tại vị trí cân bằng.
- C. Tại li độ x = ±A/√2.
- D. Tại li độ x = ±A/2.
Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Nhận định nào sau đây về lực căng dây treo T tại vị trí cân bằng là đúng (với biên độ góc nhỏ)?
- A. Lực căng dây T = mg.
- B. Lực căng dây T > mg.
- C. Lực căng dây T < mg.
- D. Lực căng dây T = 0.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
- A. Biên độ dao động.
- B. Pha dao động tại thời điểm t.
- C. Tần số góc.
- D. Pha ban đầu.
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì T1 khi đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g1. Khi đưa đến nơi có gia tốc trọng trường g2, chu kì dao động là T2. Mối liên hệ giữa T1, T2, g1, g2 là:
- A. T1/T2 = g1/g2
- B. T1/T2 = g2/g1
- C. T1/T2 = √(g2/g1)
- D. T1/T2 = √(g1/g2)
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm, nó có vận tốc 40 cm/s. Tần số góc của dao động là:
- A. 10 rad/s
- B. 8 rad/s
- C. √34 rad/s
- D. 50 rad/s
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài L1 = 1,44 m dao động với chu kì T1. Một con lắc đơn khác có chu kì T2 = T1/2. Chiều dài L2 của con lắc thứ hai là:
- A. 0,72 m
- B. 0,36 m
- C. 0,18 m
- D. 0,36 m
Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật m, lò xo dãn ra 2,5 cm ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s². Chu kì dao động riêng của con lắc là:
- A. 0,1 s
- B. 0,314 s
- C. 0,025 s
- D. 0,628 s
Câu 17: Một vật nặng 0,5 kg gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 0, vật ở li độ x = 5 cm và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
- A. x = 5cos(10t + π/4) cm
- B. x = 5cos(10t - π/4) cm
- C. x = 5cos(10t + π/2) cm
- D. x = 5cos(10t) cm
Câu 18: Một con lắc đơn thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây tại một nơi có g = 9,8 m/s². Chiều dài của con lắc là bao nhiêu? (Lấy π² ≈ 9,8)
- A. 1 m
- B. 2 m
- C. 0,5 m
- D. 4 m
Câu 19: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là L1 và L2 = 4L1. Tỉ số chu kì dao động T1/T2 của chúng là:
Câu 20: Một con lắc lò xo có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ (giả sử trục đứng là v, trục ngang là t). Từ đồ thị, xác định tần số góc của dao động.
- A. ω = v_max
- B. ω = 2π/T (với T là chu kì xác định từ đồ thị)
- C. ω = A/v_max
- D. ω = v_max/A
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật ở li độ x = A/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s². Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 5° (nhỏ) rồi thả nhẹ. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3,14)
- A. 0,245 m/s
- B. 0,123 m/s
- C. 0,49 m/s
- D. 0,05 m/s
Câu 23: Treo vật nặng m vào lò xo có độ cứng k thì chu kì dao động là T. Nếu mắc thêm một lò xo giống hệt lò xo trên song song với nó rồi vẫn treo vật m, thì chu kì dao động mới là:
- A. 2T
- B. T
- C. T/√2
- D. T/√2
Câu 24: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Nếu tăng biên độ góc lên gấp đôi (vẫn trong giới hạn góc nhỏ), thì chu kì dao động sẽ:
- A. Tăng 2 lần
- B. Giảm 2 lần
- C. Không đổi
- D. Tăng √2 lần
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn có chiều dài L dao động điều hòa với tần số f2 tại nơi có g. Để hai con lắc này có cùng tần số (f1 = f2) thì mối liên hệ giữa m, k, L, g là:
- A. k/m = g/L
- B. m/k = g/L
- C. √(k/m) = √(L/g)
- D. k.m = g.L
Câu 26: Một con lắc đơn đặt trong thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a, chu kì dao động của con lắc sẽ:
- A. Tăng lên
- B. Giảm đi
- C. Không đổi
- D. Bằng 0
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
- A. Thế năng tăng, động năng giảm.
- B. Thế năng giảm, động năng giảm.
- C. Thế năng tăng, động năng tăng.
- D. Thế năng giảm, động năng tăng.
Câu 28: Hai con lắc đơn A và B đặt ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc A thực hiện 6 dao động, con lắc B thực hiện 8 dao động. Chiều dài dây treo con lắc A dài hơn con lắc B 28 cm. Chiều dài dây treo của con lắc B là:
- A. 36 cm
- B. 48 cm
- C. 64 cm
- D. 81 cm
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 20π cos(10πt + π/6) cm/s. Biên độ dao động của vật là:
- A. 2 cm
- B. 20 cm
- C. 10 cm
- D. 20π cm
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình li độ của vật là:
- A. x = Acos(2πt)
- B. x = Acos(2πt + π/2)
- C. x = Acos(2πt - π/2)
- D. x = Acos(2πt + π)