12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Cánh Diều) Bài 3: Điện Thế, Hiệu Điện Thế, Tụ Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường tại một điểm khi đặt một điện tích thử tại đó?

  • A. Điện thế
  • B. Thế năng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Cường độ điện trường

Câu 2: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường được tính bằng công thức nào sau đây? (Với VM là điện thế tại điểm M và mốc thế năng được chọn tại vô cùng)

  • A. WM = qE
  • B. WM = qVM
  • C. WM = qU
  • D. WM = E/q

Câu 3: Một điện tích điểm q = +2 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là 10⁻⁸ J. Hiệu điện thế UAB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. 50 V
  • C. 5 V
  • D. 0.2 V

Câu 4: Một điện tích điểm âm di chuyển dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều. Điện tích này sẽ di chuyển từ điểm có điện thế:

  • A. Cao đến thấp
  • B. Thấp đến thấp
  • C. Cao đến cao
  • D. Thấp đến cao

Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều được biểu diễn bởi công thức nào? (Với d là khoảng cách giữa hai điểm đó dọc theo đường sức)

  • A. E = U/d
  • B. E = U.d
  • C. E = qU
  • D. E = q/U

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 2 × 10⁻⁴ C
  • B. 2 × 10⁻³ C
  • C. 2 × 10⁻² C
  • D. 2 C

Câu 7: Khả năng tích trữ điện tích của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định được đặc trưng bởi đại lượng vật lý nào?

  • A. Điện tích của tụ
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Điện dung của tụ điện
  • D. Năng lượng điện trường trong tụ

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính bằng công thức nào?

  • A. W = 1/2 CU²
  • B. W = CU²
  • C. W = Q/U
  • D. W = Q.U

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 3 µF và C₂ = 6 µF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 9 µF
  • B. 2 µF
  • C. 18 µF
  • D. 0.5 µF

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 3 µF và C₂ = 6 µF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 9 µF
  • B. 2 µF
  • C. 18 µF
  • D. 0.5 µF

Câu 11: Một electron (có điện tích -1.6 x 10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm M có điện thế 100 V đến điểm N có điện thế 250 V. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. -2.4 × 10⁻¹⁷ J
  • B. -1.5 × 10⁻¹⁷ J
  • C. 1.5 × 10⁻¹⁷ J
  • D. 2.4 × 10⁻¹⁷ J

Câu 12: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng ngập tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiệu điện thế

Câu 13: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. Điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Q tăng, U tăng
  • B. Q giảm, U giảm
  • C. Q không đổi, U tăng
  • D. Q không đổi, U giảm

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về điện thế và hiệu điện thế:

  • A. Điện thế là đại lượng vô hướng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào việc chọn mốc điện thế.
  • C. Công của lực điện dịch chuyển điện tích giữa hai điểm không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • D. Điện thế tại một điểm có giá trị luôn dương.

Câu 15: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết điện thế tại A là 10 V và tại B là 4 V. Sự thay đổi thế năng điện của điện tích này khi đi từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. -3 × 10⁻⁸ J
  • B. 3 × 10⁻⁸ J
  • C. 70 × 10⁻⁹ J
  • D. -70 × 10⁻⁹ J

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến khi năng lượng tích trữ là 0.05 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 50 V
  • B. 100 V
  • C. 200 V
  • D. 500 V

Câu 17: Ba tụ điện có điện dung C₁ = 1 µF, C₂ = 2 µF, C₃ = 3 µF được ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ vào nguồn có hiệu điện thế 11 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 2 V
  • B. 3 V
  • C. 6 V
  • D. 11 V

Câu 18: Ba tụ điện C₁ = 1 µF, C₂ = 2 µF, C₃ = 3 µF được ghép song song. Mắc bộ tụ vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 12 µC
  • B. 36 µC
  • C. 60 µC
  • D. 72 µC

Câu 19: Đẳng thức U_MN = V_M - V_N có ý nghĩa vật lý gì?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là hiệu điện thế tại M trừ đi điện thế tại N.
  • B. Công dịch chuyển điện tích từ M đến N là hiệu điện thế giữa M và N.
  • C. Cường độ điện trường tại M trừ đi cường độ điện trường tại N.
  • D. Thế năng điện tại M trừ đi thế năng điện tại N.

Câu 20: Một điện tích thử dương di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Nếu thế năng điện của điện tích tại B lớn hơn thế năng điện tại A, thì công của lực điện trong dịch chuyển này là:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG phải là công dụng chính của tụ điện?

  • A. Tích trữ năng lượng điện trường.
  • B. Tích trữ điện tích.
  • C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và cản trở dòng điện một chiều (trong mạch điện).
  • D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 22: Hai bản kim loại song song cách nhau 2 cm được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là đều) là bao nhiêu?

  • A. 2000 V/m
  • B. 4000 V/m
  • C. 5000 V/m
  • D. 10000 V/m

Câu 23: Một hạt mang điện tích q = +4 µC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Nếu công của lực điện là -8 × 10⁻⁵ J, thì hiệu điện thế U_AB là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. 32 V
  • C. -32 V
  • D. -20 V

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 50 pF. Nếu muốn tích cho tụ một điện tích là 2 nC, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

  • A. 40 V
  • B. 25 V
  • C. 100 V
  • D. 0.04 V

Câu 25: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 50 V thì có năng lượng 10⁻⁴ J. Nếu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 100 V, năng lượng tích trữ trong tụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10⁻⁴ J
  • B. 2 × 10⁻⁴ J
  • C. 4 × 10⁻⁴ J
  • D. 8 × 10⁻⁴ J

Câu 26: Tại sao cần chọn mốc điện thế khi xác định điện thế tại một điểm?

  • A. Giá trị của điện thế tại một điểm phụ thuộc vào điểm mốc được chọn.
  • B. Để tính toán dễ dàng hơn.
  • C. Điện thế luôn dương nên cần mốc để xác định giá trị.
  • D. Để thế năng điện tại điểm đó bằng không.

Câu 27: Trong một điện trường, các đường đẳng thế là các đường (hoặc mặt) mà trên đó:

  • A. Cường độ điện trường có cùng phương.
  • B. Điện thế tại mọi điểm có giá trị bằng nhau.
  • C. Lực điện tác dụng lên điện tích thử bằng không.
  • D. Đường sức điện trường song song với nó.

Câu 28: Một điện tích điểm dương được thả nhẹ trong điện trường. Điện tích sẽ di chuyển từ nơi có:

  • A. Cường độ điện trường nhỏ đến lớn.
  • B. Thế năng điện nhỏ đến lớn.
  • C. Điện thế cao đến thấp.
  • D. Điện thế thấp đến cao.

Câu 29: Một tụ điện có ghi 10 µF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 3.125 × 10⁻⁴ J
  • B. 3.125 × 10⁻³ J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.0125 J

Câu 30: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Điện tích trên hai tụ bằng nhau.
  • B. Hiệu điện thế trên hai tụ bằng nhau.
  • C. Điện dung tương đương của bộ bằng tổng điện dung của hai tụ.
  • D. Năng lượng tích trữ trên tụ C₁ luôn lớn hơn năng lượng tích trữ trên tụ C₂.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường tại một điểm khi đặt một điện tích thử tại đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường được tính bằng công thức nào sau đây? (Với VM là điện thế tại điểm M và mốc thế năng được chọn tại vô cùng)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một điện tích điểm q = +2 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là 10⁻⁸ J. Hiệu điện thế UAB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một điện tích điểm âm di chuyển dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều. Điện tích này sẽ di chuyển từ điểm có điện thế:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều được biểu diễn bởi công thức nào? (Với d là khoảng cách giữa hai điểm đó dọc theo đường sức)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khả năng tích trữ điện tích của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định được đặc trưng bởi đại lượng vật lý nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 3 µF và C₂ = 6 µF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 3 µF và C₂ = 6 µF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một electron (có điện tích -1.6 x 10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm M có điện thế 100 V đến điểm N có điện thế 250 V. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng ngập tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. Điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn phát biểu SAI về điện thế và hiệu điện thế:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết điện thế tại A là 10 V và tại B là 4 V. Sự thay đổi thế năng điện của điện tích này khi đi từ A đến B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến khi năng lượng tích trữ là 0.05 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ba tụ điện có điện dung C₁ = 1 µF, C₂ = 2 µF, C₃ = 3 µF được ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ vào nguồn có hiệu điện thế 11 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Ba tụ điện C₁ = 1 µF, C₂ = 2 µF, C₃ = 3 µF được ghép song song. Mắc bộ tụ vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đẳng thức U_MN = V_M - V_N có ý nghĩa vật lý gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một điện tích thử dương di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Nếu thế năng điện của điện tích tại B lớn hơn thế năng điện tại A, thì công của lực điện trong dịch chuyển này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG phải là công dụng chính của tụ điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Hai bản kim loại song song cách nhau 2 cm được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là đều) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một hạt mang điện tích q = +4 µC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Nếu công của lực điện là -8 × 10⁻⁵ J, thì hiệu điện thế U_AB là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 50 pF. Nếu muốn tích cho tụ một điện tích là 2 nC, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 50 V thì có năng lượng 10⁻⁴ J. Nếu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 100 V, năng lượng tích trữ trong tụ sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tại sao cần chọn mốc điện thế khi xác định điện thế tại một điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong một điện trường, các đường đẳng thế là các đường (hoặc mặt) mà trên đó:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một điện tích điểm dương được thả nhẹ trong điện trường. Điện tích sẽ di chuyển từ nơi có:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một tụ điện có ghi 10 µF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích tại điểm đó. Điều này có nghĩa là điện thế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn và dấu của điện tích đặt tại điểm đó.
  • B. Khối lượng của điện tích đặt tại điểm đó.
  • C. Vị trí của điểm trong điện trường và điện trường nguồn.
  • D. Quãng đường di chuyển của điện tích từ vô cực.

Câu 2: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường được tính bằng công thức A_{MN} = q(V_M - V_N). Đại lượng (V_M - V_N) được gọi là gì?

  • A. Điện thế tại điểm M.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
  • C. Thế năng điện tại điểm N.
  • D. Cường độ điện trường giữa M và N.

Câu 3: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Nếu công của lực điện trường trong quá trình này là A_{AB} > 0, điều nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B (V_A > V_B).
  • B. Điện thế tại A nhỏ hơn điện thế tại B (V_A < V_B).
  • C. Cường độ điện trường tại A lớn hơn tại B.
  • D. Đường sức điện trường hướng từ B đến A.

Câu 4: Trong điện trường đều, mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N cách nhau một khoảng d (hình chiếu của MN lên phương đường sức) được cho bởi công thức U_{MN} = E.d. Nếu đường sức điện trường song song với đoạn thẳng MN và hướng từ M đến N, thì d trong công thức này phải là:

  • A. Độ dài đoạn MN.
  • B. - Độ dài đoạn MN.
  • C. 0.
  • D. Độ dài đoạn MN.

Câu 5: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường được tính bằng công thức W_M = qV_M, trong đó V_M là điện thế tại M. Nếu chọn mốc điện thế tại vô cực (V_∞ = 0), thì thế năng điện tại M có ý nghĩa là gì?

  • A. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ M ra vô cực.
  • B. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ vô cực đến M.
  • C. Năng lượng cần thiết để tạo ra điện trường tại M.
  • D. Tổng động năng và thế năng của điện tích tại M.

Câu 6: Một electron (điện tích -1,6.10^-19 C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 200 V. Tính công của lực điện trường tác dụng lên electron trong quá trình di chuyển này.

  • A. -1,6.10^-17 J.
  • B. -3,2.10^-17 J.
  • C. 1,6.10^-17 J.
  • D. 3,2.10^-17 J.

Câu 7: Một proton (điện tích +1,6.10^-19 C) có khối lượng 1,67.10^-27 kg được thả không vận tốc đầu tại một điểm có điện thế 500 V trong điện trường. Nó di chuyển đến một điểm có điện thế 100 V. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc của proton tại điểm có điện thế 100 V là bao nhiêu?

  • A. 1,55.10^5 m/s.
  • B. 2,77.10^5 m/s.
  • C. 4,90.10^5 m/s.
  • D. 6,20.10^5 m/s.

Câu 8: Đường đẳng thế (mặt đẳng thế) là tập hợp các điểm trong điện trường có cùng giá trị điện thế. Mối quan hệ giữa đường sức điện trường và đường đẳng thế là gì?

  • A. Đường sức điện trường luôn vuông góc với đường đẳng thế.
  • B. Đường sức điện trường luôn song song với đường đẳng thế.
  • C. Đường sức điện trường trùng với đường đẳng thế.
  • D. Đường sức điện trường cắt đường đẳng thế tạo thành góc 45 độ.

Câu 9: Một tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện (điện môi). Chức năng chính của tụ điện trong mạch điện là gì?

  • A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • B. Tạo ra từ trường mạnh.
  • C. Cản trở dòng điện một chiều hoàn toàn.
  • D. Tích trữ năng lượng điện trường.

Câu 10: Điện dung của tụ điện được định nghĩa là tỉ số giữa điện tích mà tụ tích được và hiệu điện thế giữa hai bản của nó (C = Q/U). Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Điện tích Q trên mỗi bản tụ.
  • B. Hiệu điện thế U giữa hai bản tụ.
  • C. Cấu tạo của tụ điện và chất điện môi giữa hai bản.
  • D. Cả điện tích Q và hiệu điện thế U.

Câu 11: Một tụ điện phẳng có hai bản hình vuông cạnh 20 cm đặt cách nhau 1 mm trong không khí. Cho hằng số điện môi của không khí là ε ≈ 1 và ε₀ = 8,85.10^-12 F/m. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 177 pF.
  • B. 354 pF.
  • C. 708 pF.
  • D. 1416 pF.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Tính điện tích Q mà tụ tích được.

  • A. 20 C.
  • B. 200 C.
  • C. 20 μC.
  • D. 200 μC.

Câu 13: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng mà tụ tích trữ.

  • A. 25 mJ.
  • B. 50 mJ.
  • C. 25 J.
  • D. 50 J.

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF được mắc nối tiếp với nhau. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

  • A. 6 μF.
  • B. 4/3 μF.
  • C. 3/4 μF.
  • D. 8 μF.

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF được mắc song song với nhau. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

  • A. 6 μF.
  • B. 4/3 μF.
  • C. 3/4 μF.
  • D. 8 μF.

Câu 16: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp, sau đó mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Tính điện tích trên mỗi tụ.

  • A. Q₁ = 90 μC, Q₂ = 180 μC.
  • B. Q₁ = 30 μC, Q₂ = 60 μC.
  • C. Q₁ = 60 μC, Q₂ = 60 μC.
  • D. Q₁ = 180 μC, Q₂ = 90 μC.

Câu 17: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song, sau đó mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ.

  • A. U₁ = 10 V, U₂ = 20 V.
  • B. U₁ = 20 V, U₂ = 10 V.
  • C. U₁ = 30 V, U₂ = 60 V.
  • D. U₁ = 30 V, U₂ = 30 V.

Câu 18: Khi đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng đang tích điện và ngắt khỏi nguồn, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?

  • A. Điện tích trên tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Điện dung của tụ điện (nếu điện môi có ε=1).
  • D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện (nếu điện môi có ε=1).

Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi giữa hai bản là không khí. Nếu đặt một tấm điện môi có hằng số điện môi ε > 1 lấp đầy khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng thêm một lượng ε.

Câu 20: Một điện tích điểm q = 2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường là 4.10⁻⁵ J. Tính hiệu điện thế U_{AB}.

  • A. 80 V.
  • B. 2 V.
  • C. 20 V.
  • D. 0.05 V.

Câu 21: Hai điểm M, N trong điện trường có điện thế lần lượt là V_M = 10 V và V_N = -5 V. Tính hiệu điện thế U_{MN}.

  • A. 15 V.
  • B. 5 V.
  • C. -15 V.
  • D. -5 V.

Câu 22: Một điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm P trong điện trường có điện thế V_P = 50 V. Tính thế năng điện của điện tích q tại điểm P.

  • A. 150 μJ.
  • B. -150 μJ.
  • C. 50 J.
  • D. -50 J.

Câu 23: Khi một điện tích dương di chuyển dọc theo một đường đẳng thế trong điện trường, công của lực điện trường là bao nhiêu?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Phụ thuộc vào độ lớn điện tích.
  • D. Bằng không.

Câu 24: Một tụ điện có ghi 100 nF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện dung 100 nF, hiệu điện thế tối đa 25 V.
  • B. Điện dung 25 nF, hiệu điện thế tối đa 100 V.
  • C. Điện tích tối đa 100 nC, hiệu điện thế 25 V.
  • D. Năng lượng tối đa 100 nJ, hiệu điện thế 25 V.

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện Q. Năng lượng tích trữ trong tụ được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. W = QU.
  • B. W = CU.
  • C. W = 1/2 Q²/C.
  • D. W = Q²/C.

Câu 26: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên điện tích Q trên các bản, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 27: Một tụ điện được mắc vào nguồn có hiệu điện thế không đổi. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Tăng lên ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng thêm một lượng ε.

Câu 28: Xét một điện tích điểm dương q di chuyển trong điện trường. Nếu nó di chuyển từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp, thì thế năng điện của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào đường đi.

Câu 29: Một tụ điện được nạp năng lượng W. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, đồng thời giữ nguyên điện dung C, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp bốn lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 30: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF. Nếu mắc ba tụ này nối tiếp với nhau, điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 6 μF.
  • B. 11/6 μF.
  • C. 6/11 F.
  • D. 6/11 μF.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khái niệm điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích tại điểm đó. Điều này có nghĩa là điện thế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường được tính bằng công thức A_{MN} = q(V_M - V_N). Đại lượng (V_M - V_N) được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Nếu công của lực điện trường trong quá trình này là A_{AB} > 0, điều nào sau đây chắc chắn đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong điện trường đều, mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N cách nhau một khoảng d (hình chiếu của MN lên phương đường sức) được cho bởi công thức U_{MN} = E.d. Nếu đường sức điện trường song song với đoạn thẳng MN và hướng từ M đến N, thì d trong công thức này phải là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường được tính bằng công thức W_M = qV_M, trong đó V_M là điện thế tại M. Nếu chọn mốc điện thế tại vô cực (V_∞ = 0), thì thế năng điện tại M có ý nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một electron (điện tích -1,6.10^-19 C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 200 V. Tính công của lực điện trường tác dụng lên electron trong quá trình di chuyển này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một proton (điện tích +1,6.10^-19 C) có khối lượng 1,67.10^-27 kg được thả không vận tốc đầu tại một điểm có điện thế 500 V trong điện trường. Nó di chuyển đến một điểm có điện thế 100 V. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc của proton tại điểm có điện thế 100 V là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đường đẳng thế (mặt đẳng thế) là tập hợp các điểm trong điện trường có cùng giá trị điện thế. Mối quan hệ giữa đường sức điện trường và đường đẳng thế là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện (điện môi). Chức năng chính của tụ điện trong mạch điện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Điện dung của tụ điện được định nghĩa là tỉ số giữa điện tích mà tụ tích được và hiệu điện thế giữa hai bản của nó (C = Q/U). Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một tụ điện phẳng có hai bản hình vuông cạnh 20 cm đặt cách nhau 1 mm trong không khí. Cho hằng số điện môi của không khí là ε ≈ 1 và ε₀ = 8,85.10^-12 F/m. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Tính điện tích Q mà tụ tích được.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng mà tụ tích trữ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF được mắc nối tiếp với nhau. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF được mắc song song với nhau. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp, sau đó mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Tính điện tích trên mỗi tụ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song, sau đó mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng đang tích điện và ngắt khỏi nguồn, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀ khi giữa hai bản là không khí. Nếu đặt một tấm điện môi có hằng số điện môi ε > 1 lấp đầy khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một điện tích điểm q = 2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường là 4.10⁻⁵ J. Tính hiệu điện thế U_{AB}.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hai điểm M, N trong điện trường có điện thế lần lượt là V_M = 10 V và V_N = -5 V. Tính hiệu điện thế U_{MN}.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm P trong điện trường có điện thế V_P = 50 V. Tính thế năng điện của điện tích q tại điểm P.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi một điện tích dương di chuyển dọc theo một đường đẳng thế trong điện trường, công của lực điện trường là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một tụ điện có ghi 100 nF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện Q. Năng lượng tích trữ trong tụ được tính theo công thức nào dưới đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên điện tích Q trên các bản, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một tụ điện được mắc vào nguồn có hiệu điện thế không đổi. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xét một điện tích điểm dương q di chuyển trong điện trường. Nếu nó di chuyển từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp, thì thế năng điện của nó sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một tụ điện được nạp năng lượng W. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, đồng thời giữ nguyên điện dung C, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF. Nếu mắc ba tụ này nối tiếp với nhau, điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa công của lực điện trường và thế năng điện của một điện tích trong điện trường?

  • A. Công của lực điện trường bằng tổng thế năng điện tại điểm đầu và điểm cuối.
  • B. Công của lực điện trường bằng hiệu thế năng điện tại điểm cuối và điểm đầu.
  • C. Công của lực điện trường luôn bằng 0 khi điện tích di chuyển.
  • D. Công của lực điện trường bằng hiệu thế năng điện tại điểm đầu và điểm cuối.

Câu 2: Một điện tích điểm q = +2 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 50 μJ. Nếu điện thế tại điểm M là 10 V, thì điện thế tại điểm N là bao nhiêu?

  • A. -15 V
  • B. 15 V
  • C. 35 V
  • D. -35 V

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là thế năng điện của một điện tích thử dương đặt tại điểm đó trong trường hợp nào?

  • A. Điện tích thử có giá trị bất kỳ.
  • B. Điện tích thử có giá trị bằng đơn vị điện tích âm.
  • C. Điện tích thử có giá trị bằng đơn vị điện tích dương.
  • D. Điện tích thử có giá trị bằng 0.

Câu 4: Hai điểm M và N trong điện trường có hiệu điện thế U_MN = 25 V. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Điện thế tại M là 25 V.
  • B. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N là 25 V.
  • C. Điện thế tại N cao hơn điện thế tại M là 25 V.
  • D. Công để di chuyển một điện tích từ M đến N là 25 J.

Câu 5: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện, cách nhau một khoảng d. Hiệu điện thế giữa A và B (U_AB) được tính bằng công thức nào? (Chiều của đường sức là từ A đến B).

  • A. U_AB = E * d
  • B. U_AB = E / d
  • C. U_AB = q * E * d
  • D. U_AB = d / E

Câu 6: Một electron (điện tích -1.6 x 10^-19 C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 250 V. Công của lực điện trường tác dụng lên electron trong quá trình di chuyển này là bao nhiêu?

  • A. -2.4 x 10^-17 J
  • B. 2.4 x 10^-19 J
  • C. 2.4 x 10^-17 J
  • D. -2.4 x 10^-19 J

Câu 7: Một tụ điện phẳng có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 50 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 12.5 mJ
  • B. 12.5 J
  • C. 25 mJ
  • D. 25 J

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai bản tụ, thì điện tích trên mỗi bản tụ và năng lượng tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích tăng gấp đôi, năng lượng tăng gấp đôi.
  • B. Điện tích tăng gấp đôi, năng lượng tăng gấp bốn.
  • C. Điện tích tăng gấp bốn, năng lượng tăng gấp đôi.
  • D. Điện tích tăng gấp bốn, năng lượng tăng gấp bốn.

Câu 9: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

  • A. 5 μF
  • B. 0.83 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 6 μF

Câu 10: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

  • A. 5 μF
  • B. 0.83 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 6 μF

Câu 11: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và giữa hai bản là chất điện môi có hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào?

  • A. C = (ε_0 * S) / (ε * d)
  • B. C = (ε * d) / (ε_0 * S)
  • C. C = (ε_0 * d) / (ε * S)
  • D. C = (ε * ε_0 * S) / d

Câu 12: Khi đưa một chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn, đại lượng nào sau đây sẽ giảm?

  • A. Điện tích trên mỗi bản tụ.
  • B. Điện dung của tụ điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Hằng số điện môi của chất điện môi.

Câu 13: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và tăng gấp đôi khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng, thì điện dung và năng lượng tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng gấp đôi, năng lượng tăng gấp đôi.
  • B. Điện dung tăng gấp đôi, năng lượng giảm một nửa.
  • C. Điện dung giảm một nửa, năng lượng tăng gấp đôi.
  • D. Điện dung giảm một nửa, năng lượng giảm một nửa.

Câu 14: Một điện tích q = -3 nC di chuyển từ một điểm có điện thế 200 V đến một điểm có điện thế 50 V. Sự thay đổi thế năng điện của điện tích này là bao nhiêu?

  • A. -4.5 x 10^-7 J
  • B. 4.5 x 10^-7 J
  • C. -4.5 x 10^-9 J
  • D. 4.5 x 10^-9 J

Câu 15: Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của một điện tích q từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá trị của điện tích q.
  • B. Điện thế tại điểm M.
  • C. Điện thế tại điểm N.
  • D. Hình dạng của đường đi từ M đến N.

Câu 16: Một điện tích điểm dương đang chuyển động trong điện trường đều. Nếu điện tích đó di chuyển từ một điểm có điện thế cao đến một điểm có điện thế thấp, thì công của lực điện trường là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về cường độ điện trường.

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến khi có điện tích 100 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 20 V
  • C. 50 V
  • D. 0.05 V

Câu 18: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Coulomb (C)
  • C. Volt (V)
  • D. Farad (F)

Câu 19: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N trong điện trường bất kỳ là gì?

  • A. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q từ M đến N là A_MN = q * U_MN.
  • B. Cường độ điện trường E tại một điểm bằng hiệu điện thế tại điểm đó.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N luôn bằng tích của cường độ điện trường đều và khoảng cách MN.
  • D. Điện trường luôn hướng từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

  • A. Tụ điện là thiết bị dùng để tạo ra điện tích mới.
  • B. Tụ điện là hệ gồm hai vật dẫn đặt rất xa nhau.
  • C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào nó.
  • D. Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng lớp cách điện, dùng để tích và phóng điện.

Câu 21: Một tụ điện 20 μF được tích điện với điện tích 400 μC. Sau đó, tụ điện này được ngắt khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện chưa tích điện có điện dung 30 μF. Tính hiệu điện thế giữa hai bản của bộ tụ sau khi ghép.

  • A. 10 V
  • B. 8 V
  • C. 16 V
  • D. 20 V

Câu 22: Một điện tích điểm q = +5 nC được đặt tại điểm M trong điện trường. Thế năng điện của điện tích tại M là -10 μJ. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

  • A. -2000 V
  • B. 2000 V
  • C. -50 V
  • D. 50 V

Câu 23: Một electron (điện tích âm) bay vào một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong quá trình chuyển động, thế năng điện của electron sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 24: Một tụ điện 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U. Năng lượng tích trữ trong tụ là 0.045 J. Hiệu điện thế U là bao nhiêu?

  • A. 30 V
  • B. 90 V
  • C. 150 V
  • D. 300 V

Câu 25: Một tụ điện 5 μF mắc nối tiếp với một tụ điện 10 μF. Bộ tụ được nối với nguồn có hiệu điện thế 30 V. Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ điện.

  • A. U1 = 20 V, U2 = 10 V
  • B. U1 = 10 V, U2 = 20 V
  • C. U1 = 15 V, U2 = 15 V
  • D. U1 = 30 V, U2 = 30 V

Câu 26: Một tụ điện 5 μF mắc song song với một tụ điện 10 μF. Bộ tụ được nối với nguồn có hiệu điện thế 30 V. Tính điện tích trên mỗi tụ điện.

  • A. Q1 = 100 μC, Q2 = 200 μC
  • B. Q1 = 200 μC, Q2 = 100 μC
  • C. Q1 = 150 μC, Q2 = 300 μC
  • D. Q1 = 300 μC, Q2 = 150 μC

Câu 27: Khái niệm điện thế tại một điểm có ý nghĩa vật lý là gì?

  • A. Đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn tại điểm đó.
  • B. Đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về phương diện thế năng của điện tích đặt tại đó.
  • C. Đặc trưng cho lực điện trường tác dụng lên điện tích tại điểm đó.
  • D. Đặc trưng cho năng lượng toàn phần của điện tích tại điểm đó.

Câu 28: Một hạt mang điện dương được thả không vận tốc ban đầu từ một điểm trong điện trường. Hạt sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động về phía nơi có điện thế cao hơn.
  • B. Chuyển động về phía nơi có điện thế không đổi.
  • C. Chuyển động theo phương vuông góc với đường sức điện.
  • D. Chuy động về phía nơi có điện thế thấp hơn.

Câu 29: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích đối diện của hai bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm hằng số điện môi của chất lấp đầy giữa hai bản tụ.
  • D. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu 30: Một tụ điện 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn. Tính điện tích còn lại trên tụ nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm xuống còn 50 V (do phóng điện một phần).

  • A. 400 μC
  • B. 100 μC
  • C. 200 μC
  • D. 0 μC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối liên hệ giữa công của lực điện trường và thế năng điện của một điện tích trong điện trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một điện tích điểm q = +2 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 50 μJ. Nếu điện thế tại điểm M là 10 V, thì điện thế tại điểm N là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là thế năng điện của một điện tích thử dương đặt tại điểm đó trong trường hợp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hai điểm M và N trong điện trường có hiệu điện thế U_MN = 25 V. Điều này có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện, cách nhau một khoảng d. Hiệu điện thế giữa A và B (U_AB) được tính bằng công thức nào? (Chiều của đường sức là từ A đến B).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một electron (điện tích -1.6 x 10^-19 C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 250 V. Công của lực điện trường tác dụng lên electron trong quá trình di chuyển này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một tụ điện phẳng có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 50 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai bản tụ, thì điện tích trên mỗi bản tụ và năng lượng tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song. Tính điện dung tương đương của bộ tụ này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và giữa hai bản là chất điện môi có hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi đưa một chất điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn, đại lượng nào sau đây sẽ *giảm*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và *tăng gấp đôi* khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng, thì điện dung và năng lượng tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một điện tích q = -3 nC di chuyển từ một điểm có điện thế 200 V đến một điểm có điện thế 50 V. Sự thay đổi thế năng điện của điện tích này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của một điện tích q từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một điện tích điểm dương đang chuyển động trong điện trường đều. Nếu điện tích đó di chuyển từ một điểm có điện thế cao đến một điểm có điện thế thấp, thì công của lực điện trường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến khi có điện tích 100 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N trong điện trường bất kỳ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một tụ điện 20 μF được tích điện với điện tích 400 μC. Sau đó, tụ điện này được ngắt khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện chưa tích điện có điện dung 30 μF. Tính hiệu điện thế giữa hai bản của bộ tụ sau khi ghép.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một điện tích điểm q = +5 nC được đặt tại điểm M trong điện trường. Thế năng điện của điện tích tại M là -10 μJ. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một electron (điện tích âm) bay vào một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Trong quá trình chuyển động, thế năng điện của electron sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một tụ điện 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U. Năng lượng tích trữ trong tụ là 0.045 J. Hiệu điện thế U là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một tụ điện 5 μF mắc nối tiếp với một tụ điện 10 μF. Bộ tụ được nối với nguồn có hiệu điện thế 30 V. Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ điện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một tụ điện 5 μF mắc song song với một tụ điện 10 μF. Bộ tụ được nối với nguồn có hiệu điện thế 30 V. Tính điện tích trên mỗi tụ điện.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khái niệm điện thế tại một điểm có ý nghĩa vật lý là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một hạt mang điện dương được thả không vận tốc ban đầu từ một điểm trong điện trường. Hạt sẽ chuyển động như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một tụ điện 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn. Tính điện tích còn lại trên tụ nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm xuống còn 50 V (do phóng điện một phần).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một điện tích điểm dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Biết vectơ độ dịch chuyển (vec{MN}) hợp với vectơ cường độ điện trường (vec{E}) một góc (alpha). Công của lực điện thực hiện trong dịch chuyển này được tính bằng công thức nào?

  • A. (A = qEd) (với d là khoảng cách MN)
  • B. (A = qE cdot MN cdot cos(180^circ - alpha))
  • C. (A = qE cdot MN)
  • D. (A = qE cdot MN cdot cosalpha)

Câu 2: Một electron (điện tích âm) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là (A_{AB} = -3.2 times 10^{-18}) J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. (-20) V
  • B. (2) V
  • C. (20) V
  • D. (-2) V

Câu 3: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện để di chuyển một điện tích bất kỳ từ điểm M đến vô cực.
  • B. Thế năng điện của một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm M.
  • C. Tích của thế năng điện của một điện tích q tại M và điện tích q đó.
  • D. Hiệu điện thế giữa điểm M và một điểm bất kỳ khác trong điện trường.

Câu 4: Mối liên hệ giữa công của lực điện (A_{MN}) khi di chuyển điện tích q từ M đến N, thế năng điện tại M ((W_M)) và thế năng điện tại N ((W_N)) là gì?

  • A. (A_{MN} = W_M - W_N)
  • B. (A_{MN} = W_N - W_M)
  • C. (A_{MN} = W_M + W_N)
  • D. (A_{MN} = W_M / W_N)

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ((U_{MN})) trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. (U_{MN} = V_M - V_N)
  • B. (U_{MN} = V_N - V_M)
  • C. (U_{MN} = V_M + V_N)
  • D. (U_{MN} = A_{MN}) (với A là công của lực điện)

Câu 6: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế (U_{MN}) giữa hai điểm M, N và công (A_{MN}) của lực điện khi di chuyển điện tích q từ M đến N là gì?

  • A. (U_{MN} = qA_{MN})
  • B. (A_{MN} = U_{MN}/q)
  • C. (q = A_{MN}U_{MN})
  • D. (A_{MN} = qU_{MN})

Câu 7: Tại một điểm trong điện trường có điện thế là 50 V. Thế năng điện của một proton (điện tích (e = +1.6 times 10^{-19}) C) đặt tại điểm đó là bao nhiêu?

  • A. (8 times 10^{-18}) J
  • B. (8 times 10^{-17}) J
  • C. (-8 times 10^{-18}) J
  • D. (3.125 times 10^{20}) J

Câu 8: Một hạt mang điện dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Nếu công của lực điện là dương thì kết luận nào sau đây về hiệu điện thế và điện thế là đúng?

  • A. (U_{MN} < 0) và (V_M < V_N)
  • B. (U_{MN} < 0) và (V_M > V_N)
  • C. (U_{MN} > 0) và (V_M > V_N)
  • D. (U_{MN} > 0) và (V_M < V_N)

Câu 9: Điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm Q gây ra (với mốc điện thế tại vô cực) phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ lớn của điện tích điểm Q.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm đó đến điện tích điểm Q.
  • C. Phụ thuộc vào điện tích thử q đặt tại điểm đó.
  • D. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích điểm Q, khoảng cách từ điểm đó đến Q và môi trường xung quanh.

Câu 10: Một điện tích điểm (Q = +5 times 10^{-9}) C đặt trong chân không. Điện thế tại một điểm cách Q 10 cm là bao nhiêu? (Lấy (k = 9 times 10^9) Nm²/C²)

  • A. (4.5) V
  • B. (450) V
  • C. (45) V
  • D. (0.45) V

Câu 11: Quan hệ giữa cường độ điện trường (vec{E}) và hiệu điện thế U trong điện trường đều là (U = Ed), trong đó d là:

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm.
  • B. Độ dài đường đi giữa hai điểm.
  • C. Hình chiếu của độ dịch chuyển giữa hai điểm lên phương đường sức điện trường.
  • D. Khoảng cách vuông góc giữa hai đường đẳng thế đi qua hai điểm đó.

Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của điện trường đều. Cường độ điện trường (E = 200) V/m. Khoảng cách MN = 5 cm. Nếu điểm M nằm gần bản dương hơn điểm N, thì hiệu điện thế (U_{MN}) là bao nhiêu?

  • A. (10) V
  • B. (-10) V
  • C. (1) V
  • D. (-1) V

Câu 13: Đường đẳng thế là gì?

  • A. Đường mà trên đó cường độ điện trường có độ lớn không đổi.
  • B. Đường mà trên đó điện thế tại mọi điểm có giá trị như nhau.
  • C. Đường mà công của lực điện khi di chuyển điện tích trên đó bằng 0.
  • D. Đường thẳng song song với các đường sức điện.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường đẳng thế và đường sức điện?

  • A. Đường sức điện luôn vuông góc với đường đẳng thế.
  • B. Công của lực điện khi di chuyển điện tích dọc theo đường đẳng thế luôn bằng 0.
  • C. Các đường đẳng thế khác nhau không cắt nhau.
  • D. Điện tích dương di chuyển từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao dọc theo đường sức điện.

Câu 15: Khả năng tích điện cho tụ điện được đặc trưng bởi đại lượng nào?

  • A. Điện tích của tụ điện.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Điện dung của tụ điện.
  • D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện.

Câu 16: Định nghĩa điện dung C của tụ điện là:

  • A. (C = Q/U) (với Q là độ lớn điện tích mỗi bản, U là hiệu điện thế giữa hai bản)
  • B. (C = U/Q)
  • C. (C = QU)
  • D. (C = Q^2/(2W)) (với W là năng lượng)

Câu 17: Một tụ điện có điện dung (200 mu F) được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Điện tích của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. (2000) C
  • B. (20) C
  • C. (2 times 10^{-6}) C
  • D. (2 times 10^{-3}) C

Câu 18: Một tụ điện phẳng có điện dung (C_0) khi đặt trong chân không. Nếu nhúng ngập tụ điện này vào một chất điện môi đồng chất có hằng số điện môi (varepsilon_r > 1), thì điện dung của tụ điện mới (C) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. (C = varepsilon_r C_0)
  • B. (C = C_0 / varepsilon_r)
  • C. (C = C_0)
  • D. (C = C_0 + varepsilon_r)

Câu 19: Công thức tính năng lượng tích trữ trong tụ điện là:

  • A. (W = QU)
  • B. (W = 2CU^2)
  • C. (W = frac{1}{2}CU^2)
  • D. (W = Q^2 C / 2)

Câu 20: Một tụ điện có điện dung (10 mu F) được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. (0.125) J
  • B. (0.0125) J
  • C. (1.25 times 10^{-3}) J
  • D. (1.25) J

Câu 21: Hai tụ điện có điện dung (C_1 = 2 mu F) và (C_2 = 3 mu F) mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. (1.2 mu F)
  • B. (5/6 mu F)
  • C. (5 mu F)
  • D. (6 mu F)

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung (C_1 = 2 mu F) và (C_2 = 3 mu F) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. (1.2 mu F)
  • B. (5/6 mu F)
  • C. (5 mu F)
  • D. (6 mu F)

Câu 23: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Điện tích của tụ (C_1) là bao nhiêu?

  • A. (36 mu C)
  • B. (108 mu C)
  • C. (18 mu C)
  • D. (72 mu C)

Câu 24: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ (C_1) là bao nhiêu?

  • A. (12) V
  • B. (6) V
  • C. (9) V
  • D. (18) V

Câu 25: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc song song được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Điện tích của tụ (C_1) là bao nhiêu?

  • A. (72 mu C)
  • B. (108 mu C)
  • C. (216 mu C)
  • D. (36 mu C)

Câu 26: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, đặt trong chân không. Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào?

  • A. (C = varepsilon_0 S/d)
  • B. (C = varepsilon_0 d/S)
  • C. (C = varepsilon_r varepsilon_0 S/d)
  • D. (C = varepsilon_r varepsilon_0 d/S)

Câu 27: Một tụ điện được ghi (10 mu F - 25 V). Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện dung là (10 mu F) và hiệu điện thế nhỏ nhất có thể đặt vào là 25 V.
  • B. Điện tích tối đa là (10 mu C) khi hiệu điện thế là 25 V.
  • C. Điện dung là (10 mu F) và điện thế tại một bản là 25 V.
  • D. Điện dung là (10 mu F) và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào mà tụ không bị đánh thủng là 25 V.

Câu 28: Một tụ điện có điện dung (C = 5 mu F) được tích điện với điện tích (Q = 100 mu C). Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. (10^{-3}) J
  • B. (10^{-2}) J
  • C. (0.5) J
  • D. (0.05) J

Câu 29: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung (C_0). Giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ và nhúng ngập tụ vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi (varepsilon_r). Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giữ nguyên lượng điện tích. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng (varepsilon_r) lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm (varepsilon_r) lần.
  • D. Giảm (varepsilon_r^2) lần.

Câu 30: Một tụ điện (C_1) được tích điện đến hiệu điện thế (U_1) rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nối tụ (C_1) song song với một tụ điện (C_2) chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng trên hai tụ là bao nhiêu?

  • A. (U" = U_1)
  • B. (U" = frac{C_1 U_1}{C_1 + C_2})
  • C. (U" = frac{C_2 U_1}{C_1 + C_2})
  • D. (U" = U_1 frac{C_1 + C_2}{C_1})

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một điện tích điểm dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Biết vectơ độ dịch chuyển (vec{MN}) hợp với vectơ cường độ điện trường (vec{E}) một góc (alpha). Công của lực điện thực hiện trong dịch chuyển này được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một electron (điện tích âm) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là (A_{AB} = -3.2 times 10^{-18}) J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Mối liên hệ giữa công của lực điện (A_{MN}) khi di chuyển điện tích q từ M đến N, thế năng điện tại M ((W_M)) và thế năng điện tại N ((W_N)) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ((U_{MN})) trong điện trường được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế (U_{MN}) giữa hai điểm M, N và công (A_{MN}) của lực điện khi di chuyển điện tích q từ M đến N là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Tại một điểm trong điện trường có điện thế là 50 V. Thế năng điện của một proton (điện tích (e = +1.6 times 10^{-19}) C) đặt tại điểm đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một hạt mang điện dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Nếu công của lực điện là dương thì kết luận nào sau đây về hiệu điện thế và điện thế là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Điện thế tại một điểm trong điện trường do một điện tích điểm Q gây ra (với mốc điện thế tại vô cực) phụ thuộc vào những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một điện tích điểm (Q = +5 times 10^{-9}) C đặt trong chân không. Điện thế tại một điểm cách Q 10 cm là bao nhiêu? (Lấy (k = 9 times 10^9) Nm²/C²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Quan hệ giữa cường độ điện trường (vec{E}) và hiệu điện thế U trong điện trường đều là (U = Ed), trong đó d là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của điện trường đều. Cường độ điện trường (E = 200) V/m. Khoảng cách MN = 5 cm. Nếu điểm M nằm gần bản dương hơn điểm N, thì hiệu điện thế (U_{MN}) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đường đẳng thế là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường đẳng thế và đường sức điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khả năng tích điện cho tụ điện được đặc trưng bởi đại lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Định nghĩa điện dung C của tụ điện là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một tụ điện có điện dung (200 mu F) được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Điện tích của tụ điện này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một tụ điện phẳng có điện dung (C_0) khi đặt trong chân không. Nếu nhúng ngập tụ điện này vào một chất điện môi đồng chất có hằng số điện môi (varepsilon_r > 1), thì điện dung của tụ điện mới (C) sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Công thức tính năng lượng tích trữ trong tụ điện là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một tụ điện có điện dung (10 mu F) được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng của tụ điện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hai tụ điện có điện dung (C_1 = 2 mu F) và (C_2 = 3 mu F) mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung (C_1 = 2 mu F) và (C_2 = 3 mu F) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Điện tích của tụ (C_1) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ (C_1) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một bộ gồm hai tụ điện (C_1 = 6 mu F) và (C_2 = 12 mu F) mắc song song được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Điện tích của tụ (C_1) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, đặt trong chân không. Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một tụ điện được ghi (10 mu F - 25 V). Ý nghĩa của các thông số này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một tụ điện có điện dung (C = 5 mu F) được tích điện với điện tích (Q = 100 mu C). Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung (C_0). Giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ và nhúng ngập tụ vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi (varepsilon_r). Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giữ nguyên lượng điện tích. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một tụ điện (C_1) được tích điện đến hiệu điện thế (U_1) rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nối tụ (C_1) song song với một tụ điện (C_2) chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng trên hai tụ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường là KHÔNG đúng?

  • A. Công của lực điện phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
  • B. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.
  • C. Trong điện trường đều, công của lực điện khi điện tích dịch chuyển một đoạn d dọc theo đường sức được tính bằng A = qEd.
  • D. Công của lực điện luôn dương khi điện tích dương dịch chuyển cùng chiều đường sức điện trường.

Câu 2: Một điện tích q = +2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 20 V
  • D. -80 V

Câu 3: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường được định nghĩa là công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến:

  • A. Điểm N bất kỳ.
  • B. Vô cực (điểm mốc thế năng).
  • C. Điểm gốc tọa độ.
  • D. Một điểm đã chọn làm mốc thế năng.

Câu 4: Mối liên hệ giữa thế năng điện W_M của điện tích q tại điểm M và điện thế V_M tại điểm đó là:

  • A. W_M = qV_M
  • B. W_M = q/V_M
  • C. V_M = qW_M
  • D. W_M = V_M/q

Câu 5: Một electron (điện tích -1.6x10⁻¹⁹ C) có thế năng điện là -3.2x10⁻¹⁷ J tại điểm P trong điện trường. Điện thế tại điểm P là bao nhiêu?

  • A. -200 V
  • B. 200 V
  • C. -5.12x10⁻³⁶ V
  • D. 200 V

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N, kí hiệu U_MN, được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N.
  • B. Tỷ số giữa công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N và quãng đường MN.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được định nghĩa là UMN = VM – VN.
  • D. Tỷ số giữa công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N và độ lớn điện tích đó.

Câu 7: Trong điện trường đều, mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N và cường độ điện trường E là U_MN = E.d, trong đó d là:

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm M và N.
  • B. Quãng đường dịch chuyển từ M đến N.
  • C. Hình chiếu của đoạn MN lên phương vuông góc với đường sức.
  • D. Hình chiếu của đoạn MN lên phương của đường sức điện trường.

Câu 8: Một hạt mang điện tích q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Nếu hiệu điện thế U_AB = 50 V, công của lực điện tác dụng lên hạt là 10⁻⁴ J. Điện tích q có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 2 µC
  • B. 2 µC
  • C. 500 C
  • D. -2 µC

Câu 9: Khái niệm điện dung của tụ điện (C) đặc trưng cho:

  • A. Khả năng phóng điện của tụ.
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được.
  • C. Điện trở của lớp điện môi.
  • D. Khả năng tích trữ điện tích dưới một hiệu điện thế nhất định.

Câu 10: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là C = εS/(4πkd) trong hệ SI, trong đó ε là hằng số điện môi, S là diện tích đối diện của hai bản, d là khoảng cách giữa hai bản. Nếu tăng khoảng cách d giữa hai bản tụ phẳng lên gấp đôi (giữ nguyên các yếu tố khác), điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 11: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 500 C
  • B. 0.5 C
  • C. 0.5 mC
  • D. 500 µC

Câu 12: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = 1/2 CU²
  • B. W = CU
  • C. W = Q/U
  • D. W = QU²

Câu 13: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng mà tụ tích trữ được là bao nhiêu?

  • A. 200 µJ
  • B. 2 mJ
  • C. 200 J
  • D. 400 µJ

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 1.2 µF
  • B. 5 µF
  • C. 6 µF
  • D. 0.83 µF

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 1.2 µF
  • B. 5 µF
  • C. 6 µF
  • D. 0.83 µF

Câu 16: Khi ghép nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là GIỐNG nhau cho tất cả các tụ trong bộ?

  • A. Điện tích tích trữ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản.
  • C. Điện dung.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 17: Khi ghép song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là GIỐNG nhau cho tất cả các tụ trong bộ?

  • A. Điện tích tích trữ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản.
  • C. Điện dung.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 18: Một hạt bụi tích điện dương bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ tại điểm A có điện thế 100 V đến điểm B có điện thế 40 V. Bỏ qua mọi lực cản. Động năng của hạt bụi tại B sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 (bằng cách ngắt khỏi nguồn và nối với một tụ khác chưa tích điện), năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 (giữ nguyên khoảng cách và diện tích bản tụ), điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 21: Trong điện trường, đường đẳng thế là tập hợp các điểm có:

  • A. Cường độ điện trường như nhau.
  • B. Vector cường độ điện trường cùng hướng.
  • C. Điện thế như nhau.
  • D. Thế năng điện của một điện tích thử như nhau.

Câu 22: Mối quan hệ giữa đường sức điện và mặt đẳng thế là:

  • A. Đường sức điện luôn vuông góc với mặt đẳng thế.
  • B. Đường sức điện luôn song song với mặt đẳng thế.
  • C. Đường sức điện nằm trên mặt đẳng thế.
  • D. Không có mối liên hệ vuông góc hoặc song song cố định.

Câu 23: Một điện tích điểm Q > 0 tạo ra điện trường. Quan hệ giữa điện thế V tại một điểm cách Q khoảng r và khoảng cách r đó là:

  • A. V tỉ lệ thuận với r.
  • B. V tỉ lệ nghịch với r.
  • C. V tỉ lệ thuận với r².
  • D. V tỉ lệ nghịch với r².

Câu 24: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ điểm A có điện thế 10 V đến điểm B có điện thế -4 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 7.10⁻⁸ J
  • B. -7.10⁻⁸ J
  • C. 3.10⁻⁸ J
  • D. -3.10⁻⁸ J

Câu 25: Hai bản kim loại phẳng đặt song song cách nhau 2 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 120 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là điện trường đều) là bao nhiêu?

  • A. 60 V/m
  • B. 240 V/m
  • C. 600 V/m
  • D. 6000 V/m

Câu 26: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 µF và C₂ = 12 µF ghép nối tiếp, được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 30 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 20 V
  • C. 20 V
  • D. 30 V

Câu 27: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 µF và C₂ = 12 µF ghép song song, được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 30 V. Điện tích trên tụ C₂ là bao nhiêu?

  • A. 180 µC
  • B. 360 µC
  • C. 60 µC
  • D. 360 µC

Câu 28: Một tụ điện có ghi 220 pF - 400 V. Năng lượng tối đa mà tụ này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 1.76 x 10⁻⁵ J
  • B. 1.76 x 10⁻⁵ J
  • C. 8.8 x 10⁻⁵ J
  • D. 8.8 x 10⁻² J

Câu 29: Một điện tích q > 0 di chuyển trong điện trường đều E. Nếu điện tích di chuyển theo phương vuông góc với đường sức điện, công của lực điện là:

  • A. Bằng không.
  • B. Dương.
  • C. Âm.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Chọn mốc điện thế tại vô cực. Phát biểu nào sau đây về điện thế tại một điểm trong điện trường gây bởi một điện tích điểm Q < 0 là đúng?

  • A. Điện thế luôn dương và giảm dần khi càng xa điện tích Q.
  • B. Điện thế luôn dương và tăng dần khi càng xa điện tích Q.
  • C. Điện thế luôn âm và tăng dần (giá trị tuyệt đối giảm) khi càng xa điện tích Q.
  • D. Điện thế luôn âm và giảm dần (giá trị tuyệt đối tăng) khi càng xa điện tích Q.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường là KHÔNG đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một điện tích q = +2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M trong điện trường được định nghĩa là công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Mối liên hệ giữa thế năng điện W_M của điện tích q tại điểm M và điện thế V_M tại điểm đó là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một electron (điện tích -1.6x10⁻¹⁹ C) có thế năng điện là -3.2x10⁻¹⁷ J tại điểm P trong điện trường. Điện thế tại điểm P là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N, kí hiệu U_MN, được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong điện trường đều, mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N và cường độ điện trường E là U_MN = E.d, trong đó d là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một hạt mang điện tích q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Nếu hiệu điện thế U_AB = 50 V, công của lực điện tác dụng lên hạt là 10⁻⁴ J. Điện tích q có giá trị là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khái niệm điện dung của tụ điện (C) đặc trưng cho:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là C = εS/(4πkd) trong hệ SI, trong đó ε là hằng số điện môi, S là diện tích đối diện của hai bản, d là khoảng cách giữa hai bản. Nếu tăng khoảng cách d giữa hai bản tụ phẳng lên gấp đôi (giữ nguyên các yếu tố khác), điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng mà tụ tích trữ được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi ghép nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là GIỐNG nhau cho tất cả các tụ trong bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi ghép song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là GIỐNG nhau cho tất cả các tụ trong bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một hạt bụi tích điện dương bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ tại điểm A có điện thế 100 V đến điểm B có điện thế 40 V. Bỏ qua mọi lực cản. Động năng của hạt bụi tại B sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 (bằng cách ngắt khỏi nguồn và nối với một tụ khác chưa tích điện), năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 (giữ nguyên khoảng cách và diện tích bản tụ), điện dung của tụ sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong điện trường, đường đẳng thế là tập hợp các điểm có:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Mối quan hệ giữa đường sức điện và mặt đẳng thế là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một điện tích điểm Q > 0 tạo ra điện trường. Quan hệ giữa điện thế V tại một điểm cách Q khoảng r và khoảng cách r đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ điểm A có điện thế 10 V đến điểm B có điện thế -4 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hai bản kim loại phẳng đặt song song cách nhau 2 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 120 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là điện trường đều) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 µF và C₂ = 12 µF ghép nối tiếp, được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 30 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 µF và C₂ = 12 µF ghép song song, được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 30 V. Điện tích trên tụ C₂ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một tụ điện có ghi 220 pF - 400 V. Năng lượng tối đa mà tụ này có thể tích trữ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một điện tích q > 0 di chuyển trong điện trường đều E. Nếu điện tích di chuyển theo phương vuông góc với đường sức điện, công của lực điện là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn mốc điện thế tại vô cực. Phát biểu nào sau đây về điện thế tại một điểm trong điện trường gây bởi một điện tích điểm Q < 0 là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích dương q từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Mối quan hệ giữa công AMN và thế năng điện Wđiện của điện tích tại M và N là gì?

  • A. AMN = Wđiện,M + Wđiện,N
  • B. AMN = Wđiện,N - Wđiện,M
  • C. AMN = -Wđiện,M - Wđiện,N
  • D. AMN = Wđiện,M - Wđiện,N

Câu 2: Trong điện trường đều, một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B cách nhau một đoạn d = 10 cm theo phương hợp với đường sức điện một góc 60°. Cường độ điện trường có độ lớn E = 5000 V/m. Công của lực điện trường thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 5.10-4 J
  • B. 10.10-4 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 3: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q từ M đến vô cực.
  • B. Thế năng điện của một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm M.
  • C. Tích của cường độ điện trường tại M và khoảng cách từ M đến mốc điện thế.
  • D. Hiệu điện thế giữa điểm M và một điểm bất kỳ khác.

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế trong hệ SI?

  • A. Ampe (A)
  • B. Culông (C)
  • C. Vôn (V)
  • D. Jun (J)

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N và công AMN của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N là:

  • A. UMN = AMN / q
  • B. UMN = AMN . q
  • C. AMN = UMN / q
  • D. q = AMN . UMN

Câu 6: Hai điểm A và B trong điện trường có điện thế lần lượt là VA = 15 V và VB = 5 V. Công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích q = -3 μC từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 30 μJ
  • B. -30 μJ
  • C. 60 μJ
  • D. -60 μJ

Câu 7: Trong điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa hai điểm M, N nằm trên một đường sức điện và cách nhau đoạn d là UMN. Mối liên hệ giữa E và UMN là:

  • A. E = UMN . d
  • B. UMN = E / d
  • C. d = E . UMN
  • D. UMN = E . d (nếu M trước N theo chiều đường sức)

Câu 8: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm có:

  • A. Cùng điện thế.
  • B. Cùng cường độ điện trường.
  • C. Cùng thế năng điện.
  • D. Cùng điện tích.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng về mặt đẳng thế?

  • A. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích trên mặt đẳng thế bằng 0.
  • B. Đường sức điện trường luôn song song với mặt đẳng thế.
  • C. Các mặt đẳng thế khác nhau thì không cắt nhau.
  • D. Mặt đẳng thế của điện trường gây bởi điện tích điểm là các mặt cầu đồng tâm với điện tích.

Câu 10: Một điện tích điểm Q dương tạo ra điện trường. Điện thế tại điểm M cách Q một khoảng r được tính bằng công thức V = kQ/r (với mốc điện thế tại vô cực). Điều gì xảy ra với điện thế tại M khi r tăng lên?

  • A. Điện thế giảm.
  • B. Điện thế tăng.
  • C. Điện thế không đổi.
  • D. Điện thế bằng 0.

Câu 11: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế V1 đến điểm có điện thế V2 trong điện trường. Độ biến thiên động năng của electron là:

  • A. e(V1 - V2)
  • B. e(V2 - V1)
  • C. -e(V2 - V1)
  • D. -e(V1 - V2)

Câu 12: Một tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi:

  • A. Chất dẫn điện.
  • B. Kim loại.
  • C. Chất bán dẫn.
  • D. Chất cách điện (điện môi).

Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định là:

  • A. Điện tích của tụ.
  • B. Điện dung của tụ.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Năng lượng tích trữ trong tụ.

Câu 14: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là:

  • A. Fara (F)
  • B. Culông (C)
  • C. Vôn (V)
  • D. Jun (J)

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 100 V. Điện tích của tụ điện là:

  • A. 10-3 C
  • B. 10-4 C
  • C. 10-3 C
  • D. 10-2 C

Câu 16: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

  • A. Diện tích đối diện của hai bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Bình phương điện tích trên một bản tụ.

Câu 17: Khi đặt chất điện môi vào giữa hai bản tụ điện (đã tích điện và ngắt khỏi nguồn), điện dung của tụ sẽ:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đến 0.

Câu 18: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = Q.U
  • B. W = C.U
  • C. W = Q2 / (2C)
  • D. W = 1/2 Q.U hoặc W = 1/2 C.U2 hoặc W = 1/2 Q2/C

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C = 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V. Năng lượng mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.5 J
  • D. 1 J

Câu 20: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 0.83 μF
  • D. 6 μF

Câu 21: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 0.83 μF
  • D. 6 μF

Câu 22: Khi ghép nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là giống nhau đối với mọi tụ và bằng đại lượng tương đương của cả bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế.
  • B. Điện dung.
  • C. Điện tích.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 23: Khi ghép song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là giống nhau đối với mọi tụ và bằng đại lượng tương đương của cả bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế.
  • B. Điện dung.
  • C. Điện tích.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 24: Một bộ tụ điện gồm C1 nối tiếp với (C2 song song C3). Biết C1 = 2 μF, C2 = 3 μF, C3 = 6 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ này là:

  • A. 11 μF
  • B. 1.5 μF
  • C. 8 μF
  • D. 1.64 μF

Câu 25: Vận dụng khái niệm hiệu điện thế và công của lực điện trường, hãy giải thích tại sao đường sức điện trường luôn vuông góc với mặt đẳng thế.

  • A. Vì công của lực điện trường luôn khác không khi dịch chuyển trên mặt đẳng thế.
  • B. Vì công của lực điện trường bằng không khi dịch chuyển trên mặt đẳng thế, điều này chỉ xảy ra khi lực (song song với đường sức) vuông góc với độ dịch chuyển (trên mặt đẳng thế).
  • C. Vì điện thế thay đổi nhanh nhất theo phương vuông góc với đường sức điện.
  • D. Vì cường độ điện trường trên mặt đẳng thế luôn bằng không.

Câu 26: Một hạt mang điện tích q = +1.6 x 10-19 C (điện tích nguyên tố) di chuyển từ một điểm có điện thế 10 V đến một điểm có điện thế 50 V. Bỏ qua động năng ban đầu, động năng của hạt khi đến điểm thứ hai là bao nhiêu?

  • A. 6.4 x 10-18 J
  • B. -6.4 x 10-18 J
  • C. 8.0 x 10-18 J
  • D. 1.6 x 10-18 J

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi diện tích đối diện của hai bản tụ và giảm khoảng cách giữa hai bản đi một nửa, đồng thời nhúng toàn bộ tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε = 2, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

  • A. C
  • B. 2C
  • C. 4C
  • D. 8C

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau qua một điện trở. Tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

  • A. 10-3 J
  • B. 10-3 J
  • C. 2 x 10-3 J
  • D. 0.5 x 10-3 J

Câu 29: Hai tụ điện C1 = 1 μF và C2 = 4 μF được ghép song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 10 V. Điện tích trên tụ C2 là:

  • A. 10 μC
  • B. 4 μC
  • C. 40 μC
  • D. 50 μC

Câu 30: Một tụ điện có ghi 100 μF - 50 V. Chỉ số 50 V có ý nghĩa gì?

  • A. Là hiệu điện thế giới hạn giữa hai bản tụ, không được vượt quá giá trị này.
  • B. Là hiệu điện thế tối thiểu cần đặt vào để tụ hoạt động.
  • C. Là hiệu điện thế danh định khi tụ tích đủ 100 μC điện tích.
  • D. Là hiệu điện thế mà tại đó năng lượng tích trữ đạt cực đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích dương q từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Mối quan hệ giữa công AMN và thế năng điện Wđiện của điện tích tại M và N là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong điện trường đều, một điện tích q = +2 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B cách nhau một đoạn d = 10 cm theo phương hợp với đường sức điện một góc 60°. Cường độ điện trường có độ lớn E = 5000 V/m. Công của lực điện trường thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế trong hệ SI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M, N và công AMN của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hai điểm A và B trong điện trường có điện thế lần lượt là VA = 15 V và VB = 5 V. Công của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tích q = -3 μC từ A đến B là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa hai điểm M, N nằm trên một đường sức điện và cách nhau đoạn d là UMN. Mối liên hệ giữa E và UMN là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm có:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây *không đúng* về mặt đẳng thế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một điện tích điểm Q dương tạo ra điện trường. Điện thế tại điểm M cách Q một khoảng r được tính bằng công thức V = kQ/r (với mốc điện thế tại vô cực). Điều gì xảy ra với điện thế tại M khi r tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một electron (điện tích -e) di chuyển từ điểm có điện thế V1 đến điểm có điện thế V2 trong điện trường. Độ biến thiên động năng của electron là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 100 V. Điện tích của tụ điện là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi đặt chất điện môi vào giữa hai bản tụ điện (đã tích điện và ngắt khỏi nguồn), điện dung của tụ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C = 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V. Năng lượng mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi ghép nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là giống nhau đối với mọi tụ và bằng đại lượng tương đương của cả bộ tụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi ghép song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là giống nhau đối với mọi tụ và bằng đại lượng tương đương của cả bộ tụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một bộ tụ điện gồm C1 nối tiếp với (C2 song song C3). Biết C1 = 2 μF, C2 = 3 μF, C3 = 6 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vận dụng khái niệm hiệu điện thế và công của lực điện trường, hãy giải thích tại sao đường sức điện trường luôn vuông góc với mặt đẳng thế.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một hạt mang điện tích q = +1.6 x 10-19 C (điện tích nguyên tố) di chuyển từ một điểm có điện thế 10 V đến một điểm có điện thế 50 V. Bỏ qua động năng ban đầu, động năng của hạt khi đến điểm thứ hai là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi diện tích đối diện của hai bản tụ và giảm khoảng cách giữa hai bản đi một nửa, đồng thời nhúng toàn bộ tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε = 2, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau qua một điện trở. Tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Hai tụ điện C1 = 1 μF và C2 = 4 μF được ghép song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 10 V. Điện tích trên tụ C2 là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một tụ điện có ghi 100 μF - 50 V. Chỉ số 50 V có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Mối liên hệ giữa công A, điện tích q và hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N là gì?

  • A. A = q / UMN
  • B. A = UMN / q
  • C. A = q * UMN
  • D. A = q^2 * UMN

Câu 2: Một điện tích điểm dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N dưới tác dụng của lực điện trường. Nếu công của lực điện trường trong dịch chuyển này là dương (A > 0), điều nào sau đây là đúng về thế năng điện của điện tích tại hai điểm?

  • A. Thế năng điện tại M lớn hơn thế năng điện tại N.
  • B. Thế năng điện tại M nhỏ hơn thế năng điện tại N.
  • C. Thế năng điện tại M bằng thế năng điện tại N.
  • D. Không thể kết luận về thế năng điện chỉ từ thông tin này.

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện để dịch chuyển điện tích thử từ điểm đó ra vô cực.
  • B. Lực tác dụng lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
  • C. Năng lượng mà điện tích thử có được khi đặt tại điểm đó.
  • D. Thế năng điện của một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N (UMN) là 10 V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện thế tại M là 10 V và điện thế tại N là 0 V.
  • B. Điện thế tại N là 10 V và điện thế tại M là 0 V.
  • C. Hiệu điện thế VM - VN bằng 10 V.
  • D. Hiệu điện thế VN - VM bằng 10 V.

Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều, với d là hình chiếu độ dịch chuyển giữa hai điểm lên phương đường sức là:

  • A. U = E / d
  • B. U = E * d
  • C. E = U * d
  • D. E = U^2 * d

Câu 6: Một điện tích điểm q = +2 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 4 * 10^-8 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B (UAB) là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. 8 V
  • C. 0.02 V
  • D. 80 V

Câu 7: Một electron (điện tích -1.6 * 10^-19 C) di chuyển từ điểm M có điện thế VM = 50 V đến điểm N có điện thế VN = 20 V. Công của lực điện trường thực hiện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 4.8 * 10^-18 J
  • B. -4.8 * 10^-18 J
  • C. 3.2 * 10^-18 J
  • D. -3.2 * 10^-18 J

Câu 8: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M có điện thế VM là gì?

  • A. WM = q * VM
  • B. WM = q / VM
  • C. WM = VM / q
  • D. WM = q^2 * VM

Câu 9: Một proton (điện tích +1.6 * 10^-19 C) đặt tại điểm P trong điện trường có điện thế 100 V. Thế năng điện của proton tại điểm P là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại vô cực)

  • A. 1.6 * 10^-19 J
  • B. -1.6 * 10^-19 J
  • C. 1.6 * 10^-17 J
  • D. -1.6 * 10^-17 J

Câu 10: Một điện tích điểm q = -3 * 10^-9 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Thế năng điện tại A là 6 * 10^-7 J và tại B là 9 * 10^-7 J. Công của lực điện trường trong dịch chuyển từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 3 * 10^-7 J
  • B. 15 * 10^-7 J
  • C. -15 * 10^-7 J
  • D. -3 * 10^-7 J

Câu 11: Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau, ngăn cách bởi một _________, dùng để tích và phóng điện.

  • A. chất dẫn điện tốt
  • B. chất cách điện (điện môi)
  • C. chất bán dẫn
  • D. chất siêu dẫn

Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định là:

  • A. Điện tích của tụ điện.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
  • D. Điện dung của tụ điện.

Câu 13: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?

  • A. Fara (F)
  • B. Vôn (V)
  • C. Culông (C)
  • D. Jun (J)

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 200 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 2 * 10^-6 C
  • B. 2 * 10^-4 C
  • C. 2 * 10^-3 C
  • D. 2 * 10^-2 C

Câu 15: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên diện tích các bản tụ và chất điện môi, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

  • A. 2C
  • B. C/2
  • C. C
  • D. 4C

Câu 16: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? (Q: điện tích, C: điện dung, U: hiệu điện thế)

  • A. W = Q * U
  • B. W = C * U^2
  • C. W = Q^2 * C / 2
  • D. W = 1/2 * C * U^2

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.25 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 18: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ Cnt được tính bằng công thức nào?

  • A. Cnt = C1 + C2
  • B. 1/Cnt = 1/C1 + 1/C2
  • C. Cnt = C1 * C2
  • D. Cnt = |C1 - C2|

Câu 19: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ Csp được tính bằng công thức nào?

  • A. Csp = C1 + C2
  • B. 1/Csp = 1/C1 + 1/C2
  • C. Csp = C1 * C2
  • D. Csp = |C1 - C2|

Câu 20: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích trên mỗi tụ điện là bao nhiêu?

  • A. Q1 = 24 μC, Q2 = 36 μC
  • B. Q1 = 12 μC, Q2 = 12 μC
  • C. Q1 = 14.4 μC, Q2 = 21.6 μC
  • D. Q1 = 14.4 μC, Q2 = 14.4 μC

Câu 21: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là bao nhiêu?

  • A. U1 = 12 V, U2 = 12 V
  • B. U1 = 12 V, U2 = 18 V
  • C. U1 = 4.8 V, U2 = 7.2 V
  • D. U1 = 7.2 V, U2 = 4.8 V

Câu 22: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên ε lần.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 23: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm M đến N. Công của lực điện trường A_MN phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng đường đi từ M đến N.
  • B. Vị trí điểm M và điểm N.
  • C. Vận tốc của điện tích khi di chuyển.
  • D. Khối lượng của điện tích.

Câu 24: Tại sao việc chọn mốc thế năng điện (điểm có điện thế bằng 0) lại quan trọng khi tính toán thế năng điện tại một điểm?

  • A. Vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến công của lực điện khi điện tích di chuyển giữa hai điểm bất kỳ.
  • B. Vì nó xác định dấu (âm/dương) của điện tích.
  • C. Vì nó thay đổi hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ.
  • D. Vì giá trị tuyệt đối của thế năng tại một điểm phụ thuộc vào mốc, nhưng sự thay đổi thế năng (hoặc công) thì không phụ thuộc mốc.

Câu 25: Một hạt mang điện âm chuyển động dọc theo một đường sức trong điện trường đều. Nếu hạt chuyển động theo chiều đường sức, thì thế năng điện của hạt sẽ:

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ lớn điện tích.

Câu 26: Một tụ điện C1 được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó, ngắt tụ C1 khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện C2 chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng trên hai tụ điện là:

  • A. U0
  • B. U0 * (C1 + C2) / C1
  • C. U0 * C1 / (C1 + C2)
  • D. U0 * C2 / (C1 + C2)

Câu 27: Một tụ điện có điện dung 100 pF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 1.25 * 10^-7 J
  • B. 2.5 * 10^-7 J
  • C. 1.25 * 10^-10 J
  • D. 2.5 * 10^-10 J

Câu 28: Trong một điện trường đều, một electron (điện tích âm) di chuyển từ điểm M đến điểm N. Nếu công của lực điện trường là dương, điều nào sau đây là đúng về hiệu điện thế giữa M và N (UMN)?

  • A. UMN > 0 (VM > VN)
  • B. UMN = 0 (VM = VN)
  • C. UMN < 0 (VM < VN)
  • D. Không thể xác định dấu của UMN.

Câu 29: Một tụ điện có ghi "470 μF - 25 V". Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Điện dung của tụ là 25 μF và hiệu điện thế tối đa là 470 V.
  • B. Điện dung của tụ là 470 μF và hiệu điện thế tối đa là 25 V.
  • C. Tụ hoạt động tốt nhất ở hiệu điện thế 25 V và có điện dung 470 μF.
  • D. Đây là năng lượng tích trữ tối đa (470 μJ) và hiệu điện thế hoạt động (25 V).

Câu 30: Khi một tụ điện đang tích điện, dòng điện chạy vào tụ điện giảm dần theo thời gian. Điều này xảy ra vì:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên, chống lại hiệu điện thế của nguồn.
  • B. Điện dung của tụ điện giảm dần.
  • C. Hằng số điện môi giữa hai bản tụ giảm dần.
  • D. Điện trở của dây dẫn nối với tụ tăng lên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Mối liên hệ giữa công A, điện tích q và hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một điện tích điểm dương q di chuyển từ điểm M đến điểm N dưới tác dụng của lực điện trường. Nếu công của lực điện trường trong dịch chuyển này là dương (A > 0), điều nào sau đây là đúng về thế năng điện của điện tích tại hai điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N (UMN) là 10 V. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều, với d là hình chiếu độ dịch chuyển giữa hai điểm lên phương đường sức là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một điện tích điểm q = +2 nC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trường thực hiện là 4 * 10^-8 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B (UAB) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một electron (điện tích -1.6 * 10^-19 C) di chuyển từ điểm M có điện thế VM = 50 V đến điểm N có điện thế VN = 20 V. Công của lực điện trường thực hiện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Thế năng điện của một điện tích q tại điểm M có điện thế VM là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một proton (điện tích +1.6 * 10^-19 C) đặt tại điểm P trong điện trường có điện thế 100 V. Thế năng điện của proton tại điểm P là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại vô cực)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một điện tích điểm q = -3 * 10^-9 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Thế năng điện tại A là 6 * 10^-7 J và tại B là 9 * 10^-7 J. Công của lực điện trường trong dịch chuyển từ A đến B là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau, ngăn cách bởi một _________, dùng để tích và phóng điện.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 200 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên diện tích các bản tụ và chất điện môi, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? (Q: điện tích, C: điện dung, U: hiệu điện thế)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ Cnt được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ Csp được tính bằng công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích trên mỗi tụ điện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được ghép song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm M đến N. Công của lực điện trường A_MN phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tại sao việc chọn mốc thế năng điện (điểm có điện thế bằng 0) lại quan trọng khi tính toán thế năng điện tại một điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một hạt mang điện âm chuyển động dọc theo một đường sức trong điện trường đều. Nếu hạt chuyển động theo chiều đường sức, thì thế năng điện của hạt sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một tụ điện C1 được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó, ngắt tụ C1 khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện C2 chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng trên hai tụ điện là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một tụ điện có điện dung 100 pF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng của tụ điện này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong một điện trường đều, một electron (điện tích âm) di chuyển từ điểm M đến điểm N. Nếu công của lực điện trường là dương, điều nào sau đây là đúng về hiệu điện thế giữa M và N (UMN)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một tụ điện có ghi '470 μF - 25 V'. Điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi một tụ điện đang tích điện, dòng điện chạy vào tụ điện giảm dần theo thời gian. Điều này xảy ra vì:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Nếu thế năng điện của điện tích tại M lớn hơn thế năng điện tại N (W_M > W_N), thì công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là:

  • A. A_{MN} < 0
  • B. A_{MN} > 0
  • C. A_{MN} = 0
  • D. Không xác định được dấu của A_{MN}

Câu 2: Mối liên hệ giữa công A của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế U_{MN} giữa hai điểm đó là:

  • A. A = qU_{MN}
  • B. A = q/U_{MN}
  • C. A = U_{MN}/q
  • D. A = q^2 U_{MN}

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Lực tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • B. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích thử từ điểm đó đến một điểm bất kì.
  • C. Khả năng tích điện của vật đặt tại điểm đó.
  • D. Thế năng điện của một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường đều có cường độ E. Hiệu điện thế U_{MN} giữa hai điểm này được tính bằng công thức U_{MN} = E.d, trong đó d là:

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm M và N.
  • B. Quãng đường điện tích di chuyển từ M đến N.
  • C. Hình chiếu của đoạn thẳng MN lên một đường sức điện.
  • D. Độ dài đường cong nối M và N.

Câu 5: Một hạt bụi mang điện tích q = -2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trong dịch chuyển này là A_{AB} = 4.10⁻⁶ J. Hiệu điện thế U_{AB} giữa hai điểm A và B là:

  • A. -2 V
  • B. 2 V
  • C. 8 V
  • D. -8 V

Câu 6: Cho một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích được điện tích Q. Mối liên hệ giữa ba đại lượng này là:

  • A. U = C.Q
  • B. C = U.Q
  • C. Q = C.U
  • D. Q = C/U

Câu 7: Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đối diện của hai bản tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương C_{nt} của bộ tụ được tính bằng công thức:

  • A. C_{nt} = C₁ + C₂
  • B. C_{nt} = |C₁ - C₂|
  • C. C_{nt} = (C₁ + C₂)/(C₁C₂)
  • D. 1/C_{nt} = 1/C₁ + 1/C₂

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song với nhau. Điện dung tương đương C_{ss} của bộ tụ được tính bằng công thức:

  • A. C_{ss} = C₁ + C₂
  • B. C_{ss} = |C₁ - C₂|
  • C. C_{ss} = (C₁C₂)/(C₁ + C₂)
  • D. 1/C_{ss} = 1/C₁ + 1/C₂

Câu 11: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là W. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính W?

  • A. W = 1/2 QU
  • B. W = 1/2 CU²
  • C. W = 1/2 Q²/C
  • D. W = QU²

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 2.5 x 10⁻³ J
  • B. 2.5 x 10⁻⁴ J
  • C. 5 x 10⁻⁵ J
  • D. 5 x 10⁻⁶ J

Câu 13: Một electron (điện tích -1.6 x 10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 200 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là:

  • A. 1.6 x 10⁻¹⁷ J
  • B. -1.6 x 10⁻¹⁷ J
  • C. -1.6 x 10⁻¹⁷ J
  • D. 3.2 x 10⁻¹⁷ J

Câu 14: Chọn gốc điện thế tại mặt đất (V=0). Một đám mây tích điện có điện thế -5000 V so với mặt đất. Một giọt mưa nhỏ mang điện tích +3 pC rơi từ đám mây xuống đất. Công của lực điện trong quá trình này là:

  • A. 1.5 x 10⁻⁸ J
  • B. -1.5 x 10⁻⁸ J
  • C. 1.5 x 10⁻⁵ J
  • D. -1.5 x 10⁻⁵ J

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung 15 µF. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ sau khi nối là:

  • A. 8 V
  • B. 8 V
  • C. 12 V
  • D. 20 V

Câu 16: Một tụ điện phẳng có hai bản cách nhau 0.5 mm, diện tích mỗi bản là 100 cm². Giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Điện dung của tụ là (lấy ε₀ ≈ 8.85 x 10⁻¹² F/m):

  • A. 17.7 nF
  • B. 1.77 nF
  • C. 177 pF
  • D. 17.7 pF

Câu 17: Một điện tích q = 4 nC di chuyển dọc theo đường sức điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Biết điện thế tại M là 50 V và tại N là 30 V. Công của lực điện thực hiện trong dịch chuyển MN là:

  • A. 8 x 10⁻⁸ J
  • B. -8 x 10⁻⁸ J
  • C. 20 x 10⁻⁹ J
  • D. -20 x 10⁻⁹ J

Câu 18: Trong một điện trường đều, khi một điện tích dương di chuyển từ điểm A đến điểm B, công của lực điện là dương. Điều này chứng tỏ:

  • A. Điện thế tại A nhỏ hơn điện thế tại B (V_A < V_B).
  • B. Điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B (V_A > V_B).
  • C. Điện thế tại A bằng điện thế tại B (V_A = V_B).
  • D. Không có mối liên hệ giữa công và điện thế.

Câu 19: Một tụ điện 20 µF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là:

  • A. 2 mC
  • B. 4 mC
  • C. 20 mC
  • D. 63 mC

Câu 20: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁=1µF, C₂=2µF, C₃=3µF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 6/11 µF
  • B. 11/6 µF
  • C. 6 µF
  • D. 0.5 µF

Câu 21: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁=1µF, C₂=2µF, C₃=3µF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 6/11 µF
  • B. 11/6 µF
  • C. 6 µF
  • D. 0.5 µF

Câu 22: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 4, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ là:

  • A. 200 V
  • B. 12.5 V
  • C. 50 V
  • D. Không đổi vì tụ đã ngắt khỏi nguồn.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về đường đẳng thế là sai?

  • A. Công của lực điện khi di chuyển điện tích trên đường đẳng thế bằng 0.
  • B. Đường đẳng thế luôn vuông góc với đường sức điện.
  • C. Các đường đẳng thế khác nhau không cắt nhau.
  • D. Điện thế tại mọi điểm trên đường đẳng thế là khác nhau.

Câu 24: Trong một điện trường, nếu di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N mà công của lực điện bằng 0 thì kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Điện thế tại M bằng điện thế tại N (V_M = V_N).
  • B. Cường độ điện trường tại mọi điểm giữa M và N bằng 0.
  • C. Điện tích q phải bằng 0.
  • D. Đoạn đường MN song song với đường sức điện.

Câu 25: Một tụ điện có điện dung 4 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi tụ phóng điện hoàn toàn là:

  • A. 0.01 J
  • B. 0.02 J
  • C. 0.04 J
  • D. 0.08 J

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung của tụ khi đó là C. Mối quan hệ giữa C và C₀ là:

  • A. C = C₀ / ε
  • B. C = C₀ - ε
  • C. C = εC₀
  • D. C = C₀ + ε

Câu 27: Khi nói về hiệu điện thế, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N chỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N luôn dương.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N tỉ lệ nghịch với công của lực điện.

Câu 28: Một hạt proton (điện tích +1.6 x 10⁻¹⁹ C) được gia tốc bởi hiệu điện thế 1000 V. Động năng mà proton thu được sau khi được gia tốc là:

  • A. 1.6 x 10⁻¹⁶ J
  • B. 1.6 x 10⁻¹⁹ J
  • C. 1000 J
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 29: Một tụ điện 6 µF được mắc nối tiếp với một tụ điện 12 µF rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện 6 µF là:

  • A. 4 V
  • B. 6 V
  • C. 8 V
  • D. 12 V

Câu 30: Một tụ điện 6 µF được mắc song song với một tụ điện 12 µF rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên bản của tụ điện 6 µF là:

  • A. 72 µC
  • B. 72 µC
  • C. 144 µC
  • D. 216 µC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Nếu thế năng điện của điện tích tại M lớn hơn thế năng điện tại N (W_M > W_N), thì công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Mối liên hệ giữa công A của lực điện làm dịch chuyển điện tích q từ điểm M đến điểm N và hiệu điện thế U_{MN} giữa hai điểm đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường đều có cường độ E. Hiệu điện thế U_{MN} giữa hai điểm này được tính bằng công thức U_{MN} = E.d, trong đó d là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một hạt bụi mang điện tích q = -2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện trong dịch chuyển này là A_{AB} = 4.10⁻⁶ J. Hiệu điện thế U_{AB} giữa hai điểm A và B là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích được điện tích Q. Mối liên hệ giữa ba đại lượng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương C_{nt} của bộ tụ được tính bằng công thức:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song với nhau. Điện dung tương đương C_{ss} của bộ tụ được tính bằng công thức:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là W. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính W?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một electron (điện tích -1.6 x 10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm có điện thế 100 V đến điểm có điện thế 200 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn gốc điện thế tại mặt đất (V=0). Một đám mây tích điện có điện thế -5000 V so với mặt đất. Một giọt mưa nhỏ mang điện tích +3 pC rơi từ đám mây xuống đất. Công của lực điện trong quá trình này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung 15 µF. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ sau khi nối là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một tụ điện phẳng có hai bản cách nhau 0.5 mm, diện tích mỗi bản là 100 cm². Giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Điện dung của tụ là (lấy ε₀ ≈ 8.85 x 10⁻¹² F/m):

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một điện tích q = 4 nC di chuyển dọc theo đường sức điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Biết điện thế tại M là 50 V và tại N là 30 V. Công của lực điện thực hiện trong dịch chuyển MN là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong một điện trường đều, khi một điện tích dương di chuyển từ điểm A đến điểm B, công của lực điện là dương. Điều này chứng tỏ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một tụ điện 20 µF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁=1µF, C₂=2µF, C₃=3µF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁=1µF, C₂=2µF, C₃=3µF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 4, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về đường đẳng thế là sai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong một điện trường, nếu di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N mà công của lực điện bằng 0 thì kết luận nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một tụ điện có điện dung 4 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi tụ phóng điện hoàn toàn là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng tụ điện vào một chất điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung của tụ khi đó là C. Mối quan hệ giữa C và C₀ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi nói về hiệu điện thế, phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một hạt proton (điện tích +1.6 x 10⁻¹⁹ C) được gia tốc bởi hiệu điện thế 1000 V. Động năng mà proton thu được sau khi được gia tốc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một tụ điện 6 µF được mắc nối tiếp với một tụ điện 12 µF rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện 6 µF là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một tụ điện 6 µF được mắc song song với một tụ điện 12 µF rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên bản của tụ điện 6 µF là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Biết công của lực điện thực hiện là A. Nếu điện tích đó di chuyển từ N trở về M thì công của lực điện là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. -A
  • C. 0
  • D. 2A

Câu 2: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là công của lực điện để di chuyển điện tích q từ điểm M ra xa vô cực. Chọn mốc thế năng tại vô cực. Mối liên hệ giữa thế năng điện W_M và điện thế V_M tại điểm M là:

  • A. W_M = qV_M
  • B. V_M = qW_M
  • C. W_M = V_M / q
  • D. W_M = q²V_M

Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện để dịch chuyển điện tích từ M đến N.
  • B. Thế năng điện tại M trừ đi thế năng điện tại N.
  • C. Hiệu điện thế của điểm M và điểm N (V_M - V_N).
  • D. Tích của cường độ điện trường và khoảng cách giữa M và N.

Câu 4: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện, cách nhau một đoạn d. Hiệu điện thế U_AB giữa A và B là:

  • A. U_AB = E/d
  • B. U_AB = E + d
  • C. U_AB = d/E
  • D. U_AB = E.d

Câu 5: Một điện tích q = +2 µC di chuyển từ điểm A có điện thế V_A = 10 V đến điểm B có điện thế V_B = 4 V. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 12 µJ
  • B. 12 µJ
  • C. -12 µJ
  • D. 6 µJ

Câu 6: Điện thế tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (khi mốc thế năng đã được chọn)?

  • A. Vị trí của điểm đó trong điện trường.
  • B. Điện tích thử đặt tại điểm đó.
  • C. Khối lượng của điện tích thử.
  • D. Tốc độ di chuyển của điện tích thử.

Câu 7: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U_MN và công A_MN của lực điện khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N là:

  • A. U_MN = A_MN . q
  • B. U_MN = A_MN / q
  • C. A_MN = U_MN / q
  • D. A_MN = U_MN + q

Câu 8: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, làm thế năng điện của nó giảm đi 3,2.10⁻¹⁸ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 5 V
  • D. -5 V

Câu 9: Công của lực điện trường khi một điện tích q di chuyển trong điện trường không phụ thuộc vào:

  • A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo.
  • B. Độ lớn của điện tích q.
  • C. Hình dạng của quỹ đạo di chuyển.
  • D. Cường độ điện trường tại các điểm trên quỹ đạo.

Câu 10: Một tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện dưới một hiệu điện thế nhất định là:

  • A. Điện trở.
  • B. Điện dung.
  • C. Điện lượng.
  • D. Cường độ điện trường.

Câu 11: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là:

  • A. Volt (V)
  • B. Coulomb (C)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Farad (F)

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ thì tụ tích được điện lượng Q. Mối liên hệ giữa Q, C, và U là:

  • A. Q = CU
  • B. C = QU
  • C. U = CQ
  • D. Q = C/U

Câu 13: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d và chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng này là:

  • A. C = εε₀d/S
  • B. C = εε₀S.d
  • C. C = εε₀S/d
  • D. C = S/(εε₀d)

Câu 14: Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂. Điện dung tương đương C_nt của bộ tụ được tính bằng công thức:

  • A. 1/C_nt = 1/C₁ + 1/C₂
  • B. C_nt = C₁ + C₂
  • C. C_nt = C₁C₂ / (C₁ + C₂)
  • D. C_nt = |C₁ - C₂|

Câu 15: Ghép song song hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂. Điện dung tương đương C_ss của bộ tụ được tính bằng công thức:

  • A. 1/C_ss = 1/C₁ + 1/C₂
  • B. C_ss = C₁ + C₂
  • C. C_ss = C₁C₂ / (C₁ + C₂)
  • D. C_ss = |C₁ - C₂|

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.025 J
  • D. 0.5 J

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện lượng Q. Năng lượng điện trường trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = QU
  • B. W = CU²
  • C. W = Q²/C
  • D. W = 1/2 Q²/C

Câu 18: Một tụ điện có điện dung 20 µF được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 240 µC
  • B. 2.4 C
  • C. 16.67 µC
  • D. 0.12 C

Câu 19: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được ghép nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. Q₁ = 20 µC, Q₂ = 30 µC
  • B. Q₁ = 12 µC, Q₂ = 12 µC
  • C. Q₁ = 12 µC, Q₂ = 12 µC
  • D. Q₁ = 10 µC, Q₂ = 15 µC

Câu 20: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được ghép song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. U₁ = 4 V, U₂ = 6 V
  • B. U₁ = 5 V, U₂ = 5 V
  • C. U₁ = 6 V, U₂ = 4 V
  • D. U₁ = 10 V, U₂ = 10 V

Câu 21: Tụ điện được sử dụng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều với mục đích chính là:

  • A. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
  • B. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua.
  • C. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. Giảm hiệu điện thế trong mạch.

Câu 22: Một điện tích điểm q = -5 nC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Công của lực điện là 10⁻⁷ J. Hiệu điện thế U_AB là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 50 V
  • D. -50 V

Câu 23: Điện thế tại một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không được tính bởi công thức V_M = kQ/r (với mốc điện thế tại vô cực). Nếu Q > 0, khi di chuyển ra xa Q, điện thế tại điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi (nhưng vẫn dương).
  • C. Giảm đi và tiến về 0.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 1 cm, được nối với nguồn có hiệu điện thế 120 V. Cường độ điện trường đều giữa hai bản là bao nhiêu?

  • A. 12000 V/m
  • B. 120 V/m
  • C. 1200 V/m
  • D. 12 V/m

Câu 25: Một tụ điện ghi 10 µF - 25 V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện dung là 10 µF và hiệu điện thế tối đa là 25 V.
  • B. Điện dung là 25 µF và hiệu điện thế tối đa là 10 V.
  • C. Tụ có thể tích điện tối đa 10 µC khi đặt hiệu điện thế 25 V.
  • D. Năng lượng tối đa tụ tích được là 10 µJ khi hiệu điện thế là 25 V.

Câu 26: Một điện tích q > 0 di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Biết thế năng điện tại M lớn hơn thế năng điện tại N (W_M > W_N). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Công của lực điện khi dịch chuyển từ M đến N là dương.
  • B. Công của lực điện khi dịch chuyển từ M đến N là âm.
  • C. Điện thế tại M nhỏ hơn điện thế tại N (V_M < V_N).
  • D. Hiệu điện thế U_MN là âm.

Câu 27: Một quả cầu nhỏ tích điện dương được đặt trong điện trường. Khi di chuyển từ điểm A đến điểm B, quả cầu nhận được một công cơ học từ lực điện. Điều này chứng tỏ:

  • A. Điện thế tại A bằng điện thế tại B.
  • B. Điện thế tại A nhỏ hơn điện thế tại B (V_A < V_B).
  • C. Điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B (V_A > V_B).
  • D. Quả cầu di chuyển vuông góc với đường sức điện.

Câu 28: Hai tụ điện C₁ = 4 µF và C₂ = 6 µF được ghép song song rồi mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 120 µC
  • B. 48 µC
  • C. 72 µC
  • D. 28.8 µC

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF. Nếu giữ nguyên điện tích trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì hiệu điện thế giữa hai bản sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp 4 lần.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi (2U) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Biết công của lực điện thực hiện là A. Nếu điện tích đó di chuyển từ N trở về M thì công của lực điện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Thế năng điện của một điện tích q tại một điểm M trong điện trường được định nghĩa là công của lực điện để di chuyển điện tích q từ điểm M ra xa vô cực. Chọn mốc thế năng tại vô cực. Mối liên hệ giữa thế năng điện W_M và điện thế V_M tại điểm M là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức điện, cách nhau một đoạn d. Hiệu điện thế U_AB giữa A và B là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một điện tích q = +2 µC di chuyển từ điểm A có điện thế V_A = 10 V đến điểm B có điện thế V_B = 4 V. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Điện thế tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (khi mốc thế năng đã được chọn)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U_MN và công A_MN của lực điện khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, làm thế năng điện của nó giảm đi 3,2.10⁻¹⁸ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Công của lực điện trường khi một điện tích q di chuyển trong điện trường *không* phụ thuộc vào:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện dưới một hiệu điện thế nhất định là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ thì tụ tích được điện lượng Q. Mối liên hệ giữa Q, C, và U là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d và chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂. Điện dung tương đương C_nt của bộ tụ được tính bằng công thức:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ghép song song hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂. Điện dung tương đương C_ss của bộ tụ được tính bằng công thức:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện lượng Q. Năng lượng điện trường trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một tụ điện có điện dung 20 µF được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được ghép nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được ghép song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tụ điện được sử dụng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều với mục đích chính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một điện tích điểm q = -5 nC di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B. Công của lực điện là 10⁻⁷ J. Hiệu điện thế U_AB là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Điện thế tại một điểm M cách điện tích điểm Q một khoảng r trong chân không được tính bởi công thức V_M = kQ/r (với mốc điện thế tại vô cực). Nếu Q > 0, khi di chuyển ra xa Q, điện thế tại điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 1 cm, được nối với nguồn có hiệu điện thế 120 V. Cường độ điện trường đều giữa hai bản là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một tụ điện ghi 10 µF - 25 V. Điều này có nghĩa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một điện tích q > 0 di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Biết thế năng điện tại M lớn hơn thế năng điện tại N (W_M > W_N). Kết luận nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một quả cầu nhỏ tích điện dương được đặt trong điện trường. Khi di chuyển từ điểm A đến điểm B, quả cầu nhận được một công cơ học từ lực điện. Điều này chứng tỏ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Hai tụ điện C₁ = 4 µF và C₂ = 6 µF được ghép song song rồi mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF. Nếu giữ nguyên điện tích trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi thì hiệu điện thế giữa hai bản sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi (2U) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển trong điện trường đều từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế UMN là đúng?

  • A. UMN = A/|q| và UMN luôn dương.
  • B. UMN = A/q và UMN luôn âm.
  • C. UMN = A/q và dấu của UMN phụ thuộc vào dấu của q và A.
  • D. UMN = A/q và UMN luôn dương vì q dương.

Câu 2: Điện thế tại một điểm M trong điện trường là V_M. Thế năng điện của một điện tích điểm q đặt tại điểm M được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wt = |q|V_M
  • B. Wt = qV_M
  • C. Wt = V_M/q
  • D. Wt = V_M - q

Câu 3: Một điện tích điểm q = +2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 8 V
  • D. -8 V

Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N trong điện trường đều là U_MN = E.d, trong đó d là:

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm M và N.
  • B. Độ dài đường đi của điện tích từ M đến N.
  • C. Hình chiếu của vectơ độ dịch chuyển MN lên phương vuông góc với đường sức điện.
  • D. Hình chiếu của vectơ độ dịch chuyển MN lên phương của đường sức điện, có tính đến dấu.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 10³ C
  • B. 10⁻⁶ C
  • C. 10⁻³ C
  • D. 10⁶ C

Câu 6: Một điện tích điểm q = -5 nC di chuyển từ điểm A có điện thế V_A = 10 V đến điểm B có điện thế V_B = 4 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

  • A. 3.10⁻⁸ J
  • B. -3.10⁻⁸ J
  • C. 3.10⁻⁵ J
  • D. -3.10⁻⁵ J

Câu 7: Thế năng điện của một hạt mang điện trong điện trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ cường độ điện trường tại điểm đó.
  • B. Chỉ điện tích của hạt.
  • C. Chỉ vị trí của hạt trong điện trường.
  • D. Điện tích của hạt và điện thế tại điểm đó.

Câu 8: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản là chân không. Điện dung của tụ được tính bằng công thức C₀ = ε₀S/d. Nếu đặt một chất điện môi có hằng số điện môi ε (>1) lấp đầy khoảng không giữa hai bản, điện dung C mới của tụ sẽ là:

  • A. C = C₀/ε
  • B. C = εC₀
  • C. C = C₀ + ε
  • D. C = C₀ - ε

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép nối tiếp với nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây về điện tích trên mỗi tụ là đúng?

  • A. Q₁ = Q₂
  • B. Q₁ + Q₂ = Q_tổng
  • C. Q₁ = Q₂ = U
  • D. Q₁/C₁ = Q₂/C₂

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép song song với nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây về hiệu điện thế trên mỗi tụ là đúng?

  • A. U₁ + U₂ = U
  • B. U₁ = U₂ = Q_tổng
  • C. U₁ = U₂ = U
  • D. U₁C₁ = U₂C₂

Câu 11: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (2U), giữ nguyên điện dung C, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 12: Một điện tích âm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Thế năng điện của điện tích tăng lên. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N (V_M > V_N).
  • B. Điện thế tại M thấp hơn điện thế tại N (V_M < V_N).
  • C. Điện thế tại M bằng điện thế tại N (V_M = V_N).
  • D. Không thể kết luận về mối quan hệ giữa V_M và V_N.

Câu 13: Một electron (điện tích âm) được thả không vận tốc đầu tại một điểm trong điện trường. Electron sẽ chuyển động:

  • A. Từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
  • B. Từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
  • C. Dọc theo đường đẳng thế.
  • D. Vuông góc với đường sức điện trường.

Câu 14: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Coulomb (C)
  • C. Volt (V)
  • D. Farad (F)

Câu 15: Một điện tích điểm q = +10⁻⁹ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện là -2.10⁻⁷ J. Hiệu điện thế V_A - V_B là bao nhiêu?

  • A. 200 V
  • B. -200 V
  • C. 20 V
  • D. -20 V

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính năng lượng của điện trường trong tụ điện.

  • A. 2,5.10⁻² J
  • B. 5.10⁻² J
  • C. 2,5.10⁻³ J

Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 µF và C₂ = 3 µF được ghép song song. Tính điện dung tương đương của bộ tụ.

  • A. 2 µF
  • B. 0,5 µF
  • C. 18 µF
  • D. 9 µF

Câu 18: Hai tụ điện C₁ = 6 µF và C₂ = 3 µF được ghép nối tiếp. Tính điện dung tương đương của bộ tụ.

  • A. 2 µF
  • B. 0,5 µF
  • C. 9 µF
  • D. 18 µF

Câu 19: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) có thế năng điện tại điểm M là -3,2.10⁻¹⁸ J. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

  • A. -20 V
  • B. 20 V
  • C. 20 V
  • D. 5 V

Câu 20: Chọn phát biểu sai. Công của lực điện trường:

  • A. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
  • B. Luôn dương khi điện tích dương di chuyển theo chiều đường sức.
  • C. Bằng độ giảm thế năng điện của điện tích.
  • D. Bằng tích của điện tích với hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối.

Câu 21: Một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm nằm trên cùng một đường sức điện và cách nhau 10 cm là bao nhiêu?

  • A. 100 V
  • B. 10 V
  • C. 1 V
  • D. 0,1 V

Câu 22: Một tụ điện ghi 100 µF - 25 V. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

  • A. 2500 C
  • B. 0,004 C
  • C. 0,0025 C
  • D. 4000 C

Câu 23: Hai bản kim loại song song cách nhau 2 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là đều) là bao nhiêu?

  • A. 50 V/m
  • B. 500 V/m
  • C. 2000 V/m
  • D. 5000 V/m

Câu 24: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ vô cực đến điểm M trong điện trường, công của lực điện là -10⁻⁷ J. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. -20 V
  • C. 50 V
  • D. -50 V

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng toàn bộ tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này sẽ là:

  • A. U/ε
  • B. U.ε
  • C. U
  • D. U - ε

Câu 26: Một tụ điện phẳng đang tích điện. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên hai bản tụ và tăng khoảng cách d giữa hai bản lên gấp đôi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 27: Một hạt bụi mang điện tích dương được đặt tại điểm M có điện thế 50 V. Hạt bụi chuyển động đến điểm N có điện thế 20 V dưới tác dụng của lực điện. Giả sử chỉ có lực điện thực hiện công. Động năng của hạt bụi tại N so với tại M đã:

  • A. Tăng một lượng bằng q(V_M - V_N).
  • B. Giảm một lượng bằng q(V_M - V_N).
  • C. Tăng một lượng bằng q(V_N - V_M).
  • D. Không đổi.

Câu 28: Trên vỏ một tụ điện có ghi 470 µF - 16 V. Năng lượng tối đa mà tụ này có thể tích trữ là khoảng:

  • A. 3,76.10⁻³ J
  • B. 7,52.10⁻³ J
  • C. 0,06 J
  • D. 0,12 J

Câu 29: Hai tụ điện C₁ = 1 µF và C₂ = 2 µF được ghép nối tiếp và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích của tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 12 µC
  • B. 8 µC
  • C. 24 µC
  • D. 4 µC

Câu 30: Hai tụ điện C₁ = 1 µF và C₂ = 2 µF được ghép song song và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₂ là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 4 V
  • C. 8 V
  • D. 6 V

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một điện tích điểm q dương di chuyển trong điện trường đều từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế UMN là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điện thế tại một điểm M trong điện trường là V_M. Thế năng điện của một điện tích điểm q đặt tại điểm M được tính bằng công thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một điện tích điểm q = +2 µC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện thực hiện là 4.10⁻⁵ J. Hiệu điện thế U_AB giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm M, N trong điện trường đều là U_MN = E.d, trong đó d là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một điện tích điểm q = -5 nC di chuyển từ điểm A có điện thế V_A = 10 V đến điểm B có điện thế V_B = 4 V. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thế năng điện của một hạt mang điện trong điện trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản là chân không. Điện dung của tụ được tính bằng công thức C₀ = ε₀S/d. Nếu đặt một chất điện môi có hằng số điện môi ε (>1) lấp đầy khoảng không giữa hai bản, điện dung C mới của tụ sẽ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép nối tiếp với nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây về điện tích trên mỗi tụ là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép song song với nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây về hiệu điện thế trên mỗi tụ là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (2U), giữ nguyên điện dung C, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một điện tích âm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Thế năng điện của điện tích tăng lên. Điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một electron (điện tích âm) được thả không vận tốc đầu tại một điểm trong điện trường. Electron sẽ chuyển động:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế trong hệ SI là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một điện tích điểm q = +10⁻⁹ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Công của lực điện là -2.10⁻⁷ J. Hiệu điện thế V_A - V_B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính năng lượng của điện trường trong tụ điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 µF và C₂ = 3 µF được ghép song song. Tính điện dung tương đương của bộ tụ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai tụ điện C₁ = 6 µF và C₂ = 3 µF được ghép nối tiếp. Tính điện dung tương đương của bộ tụ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một electron (điện tích -1,6.10⁻¹⁹ C) có thế năng điện tại điểm M là -3,2.10⁻¹⁸ J. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn phát biểu sai. Công của lực điện trường:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm nằm trên cùng một đường sức điện và cách nhau 10 cm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện ghi 100 µF - 25 V. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai bản kim loại song song cách nhau 2 cm, được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Cường độ điện trường giữa hai bản (coi là đều) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một điện tích điểm q = +5 nC di chuyển từ vô cực đến điểm M trong điện trường, công của lực điện là -10⁻⁷ J. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng toàn bộ tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một tụ điện phẳng đang tích điện. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên hai bản tụ và tăng khoảng cách d giữa hai bản lên gấp đôi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một hạt bụi mang điện tích dương được đặt tại điểm M có điện thế 50 V. Hạt bụi chuyển động đến điểm N có điện thế 20 V dưới tác dụng của lực điện. Giả sử chỉ có lực điện thực hiện công. Động năng của hạt bụi tại N so với tại M đã:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trên vỏ một tụ điện có ghi 470 µF - 16 V. Năng lượng tối đa mà tụ này có thể tích trữ là khoảng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hai tụ điện C₁ = 1 µF và C₂ = 2 µF được ghép nối tiếp và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích của tụ C₁ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hai tụ điện C₁ = 1 µF và C₂ = 2 µF được ghép song song và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₂ là bao nhiêu?

Viết một bình luận