Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Năng lượng trong dao động điều hoà - Đề 07
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Năng lượng trong dao động điều hoà - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà (mốc thế năng tại vị trí cân bằng) là ĐÚNG?
- A. Bằng động năng cực đại tại vị trí biên.
- B. Bằng thế năng tại vị trí cân bằng.
- C. Luôn thay đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động.
- D. Bằng tổng động năng và thế năng của vật tại bất kỳ thời điểm nào và được bảo toàn.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây về năng lượng của vật là ĐÚNG?
- A. Thế năng giảm dần, động năng tăng dần.
- B. Thế năng tăng dần, động năng giảm dần.
- C. Cả động năng và thế năng đều tăng dần.
- D. Cả động năng và thế năng đều giảm dần.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng $k$ và biên độ dao động $A$. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây (mốc thế năng tại VTCB)?
- A. $W = kA^2$
- B. $W = frac{1}{2}kA$
- C. $W = frac{1}{2}kA^2$
- D. $W = frac{1}{2}momega^2A$
Câu 4: Tại vị trí có li độ $x$, động năng của con lắc lò xo dao động điều hoà (mốc thế năng tại VTCB) được biểu diễn theo cơ năng $W$ và thế năng $W_t$ là:
- A. $W_đ = W - W_t$
- B. $W_đ = W + W_t$
- C. $W_đ = W_t - W$
- D. $W_đ = frac{W}{W_t}$
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có biên độ $A$. Tại vị trí li độ nào thì động năng bằng thế năng?
- A. $x = pm frac{A}{2}$
- B. $x = pm frac{Asqrt{2}}{2}$
- C. $x = pm frac{Asqrt{3}}{2}$
- D. $x = pm A$
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có biên độ $A$. Tại vị trí li độ nào thì động năng bằng ba lần thế năng?
- A. $x = pm frac{A}{2}$
- B. $x = pm frac{Asqrt{2}}{2}$
- C. $x = pm frac{Asqrt{3}}{2}$
- D. $x = pm A$
Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng $m = 0.1$ kg, độ cứng lò xo $k = 100$ N/m. Khi vật có li độ $x = 3$ cm, vận tốc của vật là $v = 40$ cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là bao nhiêu? (Lấy $g = 10$ m/s$^2$, mốc thế năng tại VTCB)
- A. 0.04 J
- B. 0.05 J
- C. 0.06 J
- D. 0.07 J
Câu 7: (Sửa số liệu): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng $m = 0.1$ kg, độ cứng lò xo $k = 100$ N/m. Khi vật có li độ $x = 4$ cm, vận tốc của vật là $v = 30$ cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là bao nhiêu? (mốc thế năng tại VTCB)
- A. 0.04 J
- B. 0.05 J
- C. 0.06 J
- D. 0.07 J
Câu 7: (Câu hỏi mới): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng $m = 0.2$ kg, độ cứng lò xo $k = 50$ N/m. Khi vật có li độ $x = 5$ cm, vận tốc của vật là $v = 25sqrt{3}$ cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là bao nhiêu? (mốc thế năng tại VTCB)
- A. 0.04 J
- B. 0.05 J
- C. 0.06 J
- D. 0.07 J
Câu 7: (Thống nhất lại): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng $m = 0.4$ kg, độ cứng lò xo $k = 160$ N/m. Khi vật có li độ $x = 2$ cm, vận tốc của vật có độ lớn $v = 40$ cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là bao nhiêu? (mốc thế năng tại VTCB)
- A. 1.6 J
- B. 0.32 J
- C. 0.064 J
- D. 0.64 J
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng $k = 50$ N/m và cơ năng dao động là $0.04$ J. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?
- A. 2 cm
- B. 0.4 cm
- C. 4 cm
- D. 4 m
Câu 9: Một vật khối lượng $m = 0.5$ kg dao động điều hoà với cơ năng $0.1$ J. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?
- A. 0.5 m/s
- B. 0.75 m/s
- C. 0.8 m/s
- D. 1.0 m/s
Câu 9: (Sửa số liệu): Một vật khối lượng $m = 0.2$ kg dao động điều hoà với cơ năng $0.1$ J. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?
- A. 0.5 m/s
- B. 0.75 m/s
- C. 0.8 m/s
- D. 1.0 m/s
Câu 10: Một con lắc lò xo có biên độ dao động $A = 5$ cm và cơ năng $0.025$ J. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
- A. 20 N/m
- B. 50 N/m
- C. 100 N/m
- D. 200 N/m
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại $v_{max} = 50$ cm/s và cơ năng $0.05$ J. Khối lượng của vật là bao nhiêu?
- A. 0.1 kg
- B. 0.2 kg
- C. 0.4 kg
- D. 0.5 kg
Câu 12: Một con lắc lò xo có $m = 0.2$ kg, $k = 80$ N/m, biên độ $A = 10$ cm. Khi vật có li độ $x = 6$ cm, tốc độ của vật có độ lớn là bao nhiêu?
- A. 0.8 m/s
- B. 1.0 m/s
- C. 1.2 m/s
- D. 1.6 m/s
Câu 13: Một con lắc lò xo có $m = 0.4$ kg, $k = 100$ N/m, biên độ $A = 8$ cm. Khi vật có tốc độ $v = 15sqrt{3}$ cm/s, độ lớn li độ của vật là bao nhiêu?
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 6 cm
- D. 7 cm
Câu 13: (Câu hỏi mới): Một con lắc lò xo có $m = 0.1$ kg, $k = 40$ N/m, biên độ $A = 5$ cm. Khi vật có tốc độ $v = 40$ cm/s, độ lớn li độ của vật là bao nhiêu?
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 6 cm
- D. 7 cm
Câu 13: (Câu hỏi mới 2): Một con lắc lò xo có $m = 0.2$ kg, $k = 50$ N/m, biên độ $A = 6$ cm. Khi vật có tốc độ $v = 10sqrt{5}$ cm/s, độ lớn li độ của vật là bao nhiêu?
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 6 cm
- D. 7 cm
Câu 13: (Câu hỏi mới 3): Một con lắc lò xo có $m = 0.2$ kg, $k = 50$ N/m, biên độ $A = 10$ cm. Khi vật có tốc độ $v = 20sqrt{2}$ cm/s, độ lớn li độ của vật là bao nhiêu?
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 6 cm
- D. 7 cm
Câu 14: Trong một chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo (mốc thế năng tại VTCB), động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào?
- A. Đồng thời đạt giá trị cực đại tại vị trí biên.
- B. Đồng thời đạt giá trị cực tiểu tại vị trí cân bằng.
- C. Chuyển hóa qua lại cho nhau, tổng của chúng là cơ năng không đổi.
- D. Luôn bằng nhau tại mọi thời điểm.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với tần số $f$. Tần số biến thiên của động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?
- A. $f$
- B. $f/2$
- C. $4f$
- D. $2f$
Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ $x$ trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (mốc thế năng tại VTCB) có dạng là:
- A. Một nhánh parabol.
- B. Một đường thẳng.
- C. Một hypebol.
- D. Một đoạn thẳng.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ $x$ trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (mốc thế năng tại VTCB) có dạng là:
- A. Một đường thẳng.
- B. Một nhánh parabol.
- C. Một đường cong sin.
- D. Một phần của parabol.
Câu 18: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (bỏ qua ma sát, mốc thế năng tại VTCB), đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của cơ năng theo thời gian là ĐÚNG?
- A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
- B. Đường hình sin.
- C. Đường parabol.
- D. Đường hypebol.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với biên độ $A$. Tại vị trí có li độ $x = frac{A}{2}$, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ $A$ và tốc độ cực đại $v_{max}$. Tại vị trí có li độ $x = frac{Asqrt{3}}{2}$, tốc độ của vật có độ lớn là bao nhiêu theo $v_{max}$?
- A. $|v| = frac{v_{max}}{2}$
- B. $|v| = frac{v_{max}sqrt{2}}{2}$
- C. $|v| = frac{v_{max}sqrt{3}}{2}$
- D. $|v| = v_{max}$
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ $A$ và tốc độ cực đại $v_{max}$. Tại vị trí mà tốc độ của vật có độ lớn bằng $frac{v_{max}}{2}$, độ lớn li độ của vật là bao nhiêu theo $A$?
- A. $|x| = frac{A}{2}$
- B. $|x| = frac{Asqrt{2}}{2}$
- C. $|x| = frac{Asqrt{3}}{2}$
- D. $|x| = A$
Câu 22: Trong một chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo (mốc thế năng tại VTCB), giá trị trung bình theo thời gian của động năng và thế năng là bao nhiêu so với cơ năng $W$?
- A. Động năng trung bình bằng $W$, thế năng trung bình bằng 0.
- B. Động năng trung bình bằng thế năng trung bình và bằng $W/2$.
- C. Động năng trung bình bằng 0, thế năng trung bình bằng $W$.
- D. Động năng trung bình bằng thế năng trung bình và bằng $W$.
Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ $A$. Nếu giữ nguyên độ cứng $k$ và khối lượng $m$, nhưng biên độ tăng gấp đôi (thành $2A$), thì cơ năng dao động mới sẽ thay đổi như thế nào so với cơ năng ban đầu $W$?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Tăng gấp $sqrt{2}$ lần.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 24: Một vật có khối lượng $m$ dao động điều hoà với tần số góc $omega$ và biên độ $A$. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi (thành $2m$) trong khi tần số góc và biên độ không đổi, thì cơ năng dao động mới sẽ thay đổi như thế nào so với cơ năng ban đầu $W$?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Tăng gấp 4 lần.
- C. Giảm một nửa.
- D. Không đổi.
Câu 25: Một vật khối lượng $m = 0.1$ kg dao động điều hoà với phương trình $x(t) = 10 cos(10t)$ cm. Cơ năng dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0.01 J
- B. 0.05 J
- C. 0.1 J
- D. 0.5 J
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ $A$ và cơ năng $W$. Khi vật có li độ $x$, thế năng của con lắc được biểu diễn theo $W$ và $A$ là:
- A. $W_t = W frac{A^2}{x^2}$
- B. $W_t = W (1 - frac{x^2}{A^2})$
- C. $W_t = W frac{x}{A}$
- D. $W_t = W frac{x^2}{A^2}$
Câu 27: Một con lắc lò xo có $m = 0.25$ kg, độ cứng $k = 100$ N/m, biên độ $A = 6$ cm. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm là bao nhiêu?
- A. $30sqrt{3}$ cm/s
- B. $30sqrt{2}$ cm/s
- C. $60sqrt{3}$ cm/s
- D. $60sqrt{2}$ cm/s
Câu 27: (Câu hỏi mới): Một con lắc lò xo có $m = 0.1$ kg, độ cứng $k = 40$ N/m, biên độ $A = 5$ cm. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm là bao nhiêu?
- A. 60 cm/s
- B. 70 cm/s
- C. 80 cm/s
- D. 90 cm/s
Câu 28: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm mà tốc độ của vật có độ lớn bằng $frac{v_{max}sqrt{3}}{2}$, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?
Câu 29: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang (bỏ qua ma sát), thế năng của con lắc là dạng năng lượng nào?
- A. Thế năng trọng trường.
- B. Thế năng đàn hồi.
- C. Điện năng.
- D. Nhiệt năng.
Câu 30: Con lắc lò xo A có $m_A = 0.1$ kg, $k_A = 50$ N/m, biên độ $A_A = 4$ cm. Con lắc lò xo B có $m_B = 0.2$ kg, $k_B = 80$ N/m, biên độ $A_B = 3$ cm. So sánh cơ năng dao động của hai con lắc này.
- A. $W_A > W_B$
- B. $W_A < W_B$
- C. $W_A = W_B$
- D. Không thể so sánh vì khối lượng khác nhau.