12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Cánh Diều) Bài 3: Nguồn Điện, Năng Lượng Điện Và Công Suất Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó bằng cách thực hiện công của các lực lạ. Bản chất của lực lạ trong nguồn điện hóa học (pin, acquy) là gì?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực hóa học
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực từ

Câu 2: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là thương số giữa công của lực lạ (A_lạ) thực hiện để di chuyển một lượng điện tích dương (q) từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn và độ lớn của lượng điện tích đó. Công thức biểu diễn suất điện động là:

  • A. E = q / A_lạ
  • B. E = A_lạ * q
  • C. E = U * R
  • D. E = A_lạ / q

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi có một lượng điện tích 2 Coulombs dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 3 J
  • C. 0.33 J
  • D. Không xác định được

Câu 4: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng công của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Công thức nào sau đây KHÔNG dùng để tính công của dòng điện trong một đoạn mạch thuần điện trở R khi có dòng điện I chạy qua dưới hiệu điện thế U trong thời gian t?

  • A. A = UIt
  • B. A = I^2Rt
  • C. A = U/I * t
  • D. A = (U^2/R)t

Câu 5: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 4A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

  • A. 55 W
  • B. 880 W
  • C. 1760 W
  • D. 0.018 W

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 100W. Khi bóng đèn này sáng bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

  • A. 2.2 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 220 Ω
  • D. 484 Ω

Câu 7: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Giả sử hiệu suất truyền nhiệt là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. 7.5 phút
  • B. 8.3 phút
  • C. 9.8 phút
  • D. 11.2 phút

Câu 8: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được tính bằng công thức P_nguồn = E * I, trong đó E là suất điện động và I là cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công suất này biểu thị gì?

  • A. Tốc độ chuyển hóa năng lượng từ dạng khác thành điện năng của nguồn.
  • B. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.
  • D. Hiệu suất của nguồn điện.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi Định luật Ohm cho toàn mạch. Công thức nào sau đây là đúng?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = E / R
  • C. I = E * (R + r)
  • D. I = U / R

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω, nối với điện trở ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 12 A
  • D. 0.5 A

Câu 11: Trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 2 V
  • C. 10 V
  • D. 5 V

Câu 12: Công suất tiêu thụ của mạch ngoài trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 24 W
  • C. 4 W
  • D. 20 W

Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 2 W
  • C. 12 W
  • D. 24 W

Câu 14: Công suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu? Hãy so sánh với tổng công suất tiêu thụ mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt mạch trong.

  • A. P_nguồn = 20 W, nhỏ hơn tổng công suất tiêu thụ.
  • B. P_nguồn = 24 W, nhỏ hơn tổng công suất tiêu thụ.
  • C. P_nguồn = 20 W, bằng tổng công suất tiêu thụ.
  • D. P_nguồn = 24 W, bằng tổng công suất tiêu thụ mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt mạch trong.

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần (công suất của nguồn). Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?

  • A. H = P_ngoài / P_nguồn
  • B. H = U_ngoài / E
  • C. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)
  • D. H = r / (R_ngoài + r)

Câu 16: Tính hiệu suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω).

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 83.3%
  • D. 120%

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài P_ngoài = I^2R = (E/(R+r))^2 * R. Để công suất P_ngoài đạt giá trị cực đại, điện trở mạch ngoài R phải có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R rất lớn
  • D. R = 2r

Câu 18: Một nguồn điện có E = 9V, r = 2Ω. Nối nguồn với một biến trở R. Giá trị của biến trở R để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại là:

  • A. 0 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. Vô cùng lớn

Câu 19: Vẫn với nguồn điện E = 9V, r = 2Ω và biến trở R. Khi R = 2Ω, công suất cực đại trên biến trở là bao nhiêu?

  • A. 10.125 W
  • B. 20.25 W
  • C. 40.5 W
  • D. 4.5 W

Câu 20: Một acquy có ghi 12V - 40Ah. Thông số "40Ah" có ý nghĩa gì?

  • A. Công suất cực đại của acquy là 40W.
  • B. Điện trở trong của acquy là 40Ω.
  • C. Acquy có thể cung cấp dòng điện 40A liên tục trong 1 giờ.
  • D. Suất điện động của acquy là 40V.

Câu 21: Từ thông số 12V - 40Ah của acquy ở Câu 20, tính tổng năng lượng điện tối đa mà acquy có thể cung cấp (nếu bỏ qua hao phí điện trở trong).

  • A. 480 J
  • B. 1.728 MJ
  • C. 40 kWh
  • D. 12 kWh

Câu 22: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng dưới hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là P. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U nhưng thay đoạn mạch bằng một đoạn mạch khác có điện trở gấp đôi, thì công suất tiêu thụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 23: Một nguồn điện có E = 6V, r = 1Ω được nối với một bóng đèn có điện trở R. Khi R = 5Ω, công suất trên bóng đèn là P1. Khi R = 2Ω, công suất trên bóng đèn là P2. So sánh P1 và P2.

  • A. P1 > P2
  • B. P2 > P1
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh

Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm khảo sát công suất tiêu thụ trên một điện trở R khi nối với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Học sinh ghi nhận công suất P cùng giá trị khi R = 3Ω và khi R = 12Ω. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 3 Ω
  • B. 4.5 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 7.5 Ω

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về năng lượng điện và công suất điện là KHÔNG đúng?

  • A. Đơn vị đo năng lượng điện trong hệ SI là Joule (J).
  • B. Đơn vị đo công suất điện trong hệ SI là Watt (W).
  • C. Điện năng tiêu thụ có thể được đo bằng công tơ điện với đơn vị kWh.
  • D. Thiết bị điện có công suất càng lớn thì tiêu thụ năng lượng càng ít trong cùng một khoảng thời gian.

Câu 26: Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần là 2Ω. Khi động cơ hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua động cơ là 0.5A. Công suất cơ học mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 5.5 W
  • B. 6 W
  • C. 0.5 W
  • D. 12 W

Câu 27: So sánh công suất tỏa nhiệt của hai dây dẫn làm bằng cùng vật liệu, cùng chiều dài, nhưng dây A có tiết diện gấp đôi dây B, khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế.

  • A. Công suất tỏa nhiệt của dây A bằng 1/4 công suất tỏa nhiệt của dây B.
  • B. Công suất tỏa nhiệt của dây A bằng 1/2 công suất tỏa nhiệt của dây B.
  • C. Công suất tỏa nhiệt của dây A bằng công suất tỏa nhiệt của dây B.
  • D. Công suất tỏa nhiệt của dây A gấp 2 lần công suất tỏa nhiệt của dây B.

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R1 = 4Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là 16W. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R2 = 9Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài vẫn là 16W. Tính suất điện động E của nguồn.

  • A. 12 V
  • B. 15 V
  • C. 20 V
  • D. 24 V

Câu 29: Một pin điện hóa được sử dụng để thắp sáng một bóng đèn. Khi bóng đèn sáng, năng lượng điện được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng và quang năng.
  • B. Cơ năng và nhiệt năng.
  • C. Hóa năng và quang năng.
  • D. Chỉ có quang năng.

Câu 30: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U, cường độ dòng điện I, suất điện động E và điện trở trong r?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = I * r
  • D. E = U / I

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó bằng cách thực hiện công của các lực lạ. Bản chất của lực lạ trong nguồn điện hóa học (pin, acquy) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là thương số giữa công của lực lạ (A_lạ) thực hiện để di chuyển một lượng điện tích dương (q) từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn và độ lớn của lượng điện tích đó. Công thức biểu diễn suất điện động là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi có một lượng điện tích 2 Coulombs dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ đã thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng công của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Công thức nào sau đây KHÔNG dùng để tính công của dòng điện trong một đoạn mạch thuần điện trở R khi có dòng điện I chạy qua dưới hiệu điện thế U trong thời gian t?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 4A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 100W. Khi bóng đèn này sáng bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Giả sử hiệu suất truyền nhiệt là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được tính bằng công thức P_nguồn = E * I, trong đó E là suất điện động và I là cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công suất này biểu thị gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi Định luật Ohm cho toàn mạch. Công thức nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω, nối với điện trở ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Công suất tiêu thụ của mạch ngoài trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Công suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω) là bao nhiêu? Hãy so sánh với tổng công suất tiêu thụ mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt mạch trong.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần (công suất của nguồn). Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tính hiệu suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 10 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài P_ngoài = I^2R = (E/(R+r))^2 * R. Để công suất P_ngoài đạt giá trị cực đại, điện trở mạch ngoài R phải có giá trị bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một nguồn điện có E = 9V, r = 2Ω. Nối nguồn với một biến trở R. Giá trị của biến trở R để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Vẫn với nguồn điện E = 9V, r = 2Ω và biến trở R. Khi R = 2Ω, công suất cực đại trên biến trở là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một acquy có ghi 12V - 40Ah. Thông số '40Ah' có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Từ thông số 12V - 40Ah của acquy ở Câu 20, tính tổng năng lượng điện tối đa mà acquy có thể cung cấp (nếu bỏ qua hao phí điện trở trong).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng dưới hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là P. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U nhưng thay đoạn mạch bằng một đoạn mạch khác có điện trở gấp đôi, thì công suất tiêu thụ sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một nguồn điện có E = 6V, r = 1Ω được nối với một bóng đèn có điện trở R. Khi R = 5Ω, công suất trên bóng đèn là P1. Khi R = 2Ω, công suất trên bóng đèn là P2. So sánh P1 và P2.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm khảo sát công suất tiêu thụ trên một điện trở R khi nối với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Học sinh ghi nhận công suất P cùng giá trị khi R = 3Ω và khi R = 12Ω. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về năng lượng điện và công suất điện là KHÔNG đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần là 2Ω. Khi động cơ hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua động cơ là 0.5A. Công suất cơ học mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: So sánh công suất tỏa nhiệt của hai dây dẫn làm bằng cùng vật liệu, cùng chiều dài, nhưng dây A có tiết diện gấp đôi dây B, khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R1 = 4Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là 16W. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R2 = 9Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài vẫn là 16W. Tính suất điện động E của nguồn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một pin điện hóa được sử dụng để thắp sáng một bóng đèn. Khi bóng đèn sáng, năng lượng điện được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng năng lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U, cường độ dòng điện I, suất điện động E và điện trở trong r?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của yếu tố nào bên trong nguồn?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực lạ
  • D. Lực ma sát

Câu 2: Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện có suất điện động E được tính bằng công thức nào?

  • A. A_lạ = qE
  • B. A_lạ = q/E
  • C. A_lạ = E/q
  • D. A_lạ = q^2E

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi một lượng điện tích 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 3 J
  • B. 6 J
  • C. 8 J
  • D. 12 J

Câu 4: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ (hoặc chuyển hóa) khi có dòng điện I chạy qua dưới hiệu điện thế U trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. A = I^2Rt
  • B. A = UIt
  • C. A = U^2t/R
  • D. A = Pt^2

Câu 5: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ trong 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 72 J
  • C. 360 J
  • D. 420 J

Câu 6: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ chuyển hóa năng lượng điện.
  • B. Khả năng tích trữ năng lượng điện.
  • C. Khả năng tạo ra dòng điện.
  • D. Điện trở của đoạn mạch.

Câu 7: Đơn vị của công suất điện là Oát (W). Oát tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. J.s
  • B. J/s
  • C. C/s
  • D. V/A

Câu 8: Một ấm điện hoạt động dưới hiệu điện thế 220V với dòng điện 4A. Công suất tiêu thụ của ấm điện này là bao nhiêu?

  • A. 55 W
  • B. 110 W
  • C. 880 W
  • D. 1760 W

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi có dòng điện I chạy qua được tính bằng công thức nào theo định luật Jun-Lenxơ?

  • A. P_toả = I^2R
  • B. P_toả = UI
  • C. P_toả = U^2/R
  • D. P_toả = IR^2

Câu 10: Một điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 20V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 40 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 11: Công suất của nguồn điện được tính bằng tích của suất điện động của nguồn và đại lượng nào?

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • B. Điện trở mạch ngoài
  • C. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn
  • D. Điện trở trong của nguồn

Câu 12: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất hữu ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức tính hiệu suất H là:

  • A. H = P_nguồn / P_ngoài
  • B. H = U_nguồn / U_ngoài
  • C. H = r / (R_ngoài + r)
  • D. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 2.4 A
  • D. 12 A

Câu 14: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 2 V
  • B. 5 V
  • C. 10 V
  • D. 12 V

Câu 15: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 24 W
  • C. 40 W
  • D. 60 W

Câu 16: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 4 W
  • C. 6 W
  • D. 12 W

Câu 17: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 20 W
  • C. 22 W
  • D. 24 W

Câu 18: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. ≈ 83.3%
  • B. ≈ 66.7%
  • C. ≈ 50%
  • D. ≈ 33.3%

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R, công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại khi:

  • A. R rất nhỏ so với r
  • B. R rất lớn so với r
  • C. R = r
  • D. Không phụ thuộc vào giá trị của R

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R = r, công suất tiêu thụ trên R là 10W. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu nếu r = 2Ω?

  • A. ≈ 8.94 V
  • B. 10 V
  • C. 20 V
  • D. 40 V

Câu 21: Một acquy ghi 12V - 50Ah. Thông số "50Ah" có ý nghĩa gì?

  • A. Công suất tối đa của acquy là 50W.
  • B. Điện trở trong của acquy là 50Ω.
  • C. Acquy có thể cung cấp dòng điện 50A trong thời gian không giới hạn.
  • D. Dung lượng điện tích mà acquy có thể cung cấp là 50 Ampe-giờ.

Câu 22: Một acquy 12V - 50Ah (từ Câu 21) có thể cung cấp một dòng điện 2A trong thời gian tối đa khoảng bao lâu?

  • A. 10 giờ
  • B. 12 giờ
  • C. 25 giờ
  • D. 50 giờ

Câu 23: Khi một nguồn điện được nối với mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) luôn như thế nào so với suất điện động E của nguồn?

  • A. Nhỏ hơn hoặc bằng E
  • B. Lớn hơn hoặc bằng E
  • C. Luôn bằng E
  • D. Không liên quan đến E

Câu 24: Năng lượng điện tiêu thụ trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R được chuyển hóa hoàn toàn thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Cơ năng
  • D. Hóa năng

Câu 25: Một động cơ điện hoạt động với hiệu điện thế 12V, dòng điện 2A. Công suất tiêu thụ của động cơ là bao nhiêu? Năng lượng này chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. 24W, nhiệt năng
  • B. 6W, quang năng
  • C. 24W, cơ năng
  • D. 6W, nhiệt năng

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0.5Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở R_đèn. Để công suất tiêu thụ trên bóng đèn là 16W, giá trị R_đèn có thể là bao nhiêu?

  • A. 4 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 16 Ω

Câu 27: So sánh công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong (P_toả_trong) và công suất hữu ích trên mạch ngoài (P_ngoài) khi điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r của nguồn.

  • A. P_toả_trong > P_ngoài
  • B. P_toả_trong = P_ngoài
  • C. P_toả_trong < P_ngoài
  • D. Không thể so sánh được nếu không biết giá trị cụ thể của E và r.

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi R = r, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 100%

Câu 29: Một đoạn mạch tiêu thụ năng lượng điện với công suất 100W. Nếu dòng điện chạy qua mạch là 2A, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 25 V
  • B. 40 V
  • C. 45 V
  • D. 50 V

Câu 30: Nhận định nào sau đây về nguồn điện là SAI?

  • A. Nguồn điện có khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • B. Nguồn điện tạo ra các điện tích dương và âm để cung cấp cho mạch ngoài.
  • C. Công của lực lạ bên trong nguồn là công dương.
  • D. Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khái niệm suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của yếu tố nào bên trong nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện có suất điện động E được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi một lượng điện tích 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ (hoặc chuyển hóa) khi có dòng điện I chạy qua dưới hiệu điện thế U trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ trong 1 phút là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đơn vị của công suất điện là Oát (W). Oát tương đương với đơn vị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một ấm điện hoạt động dưới hiệu điện thế 220V với dòng điện 4A. Công suất tiêu thụ của ấm điện này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi có dòng điện I chạy qua được tính bằng công thức nào theo định luật Jun-Lenxơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 20V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Công suất của nguồn điện được tính bằng tích của suất điện động của nguồn và đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất hữu ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức tính hiệu suất H là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Với mạch điện ở Câu 13 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R, công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R = r, công suất tiêu thụ trên R là 10W. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu nếu r = 2Ω?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một acquy ghi 12V - 50Ah. Thông số '50Ah' có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một acquy 12V - 50Ah (từ Câu 21) có thể cung cấp một dòng điện 2A trong thời gian tối đa khoảng bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi một nguồn điện được nối với mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) luôn như thế nào so với suất điện động E của nguồn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Năng lượng điện tiêu thụ trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R được chuyển hóa hoàn toàn thành dạng năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một động cơ điện hoạt động với hiệu điện thế 12V, dòng điện 2A. Công suất tiêu thụ của động cơ là bao nhiêu? Năng lượng này chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0.5Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở R_đèn. Để công suất tiêu thụ trên bóng đèn là 16W, giá trị R_đèn có thể là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: So sánh công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong (P_toả_trong) và công suất hữu ích trên mạch ngoài (P_ngoài) khi điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r của nguồn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi R = r, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một đoạn mạch tiêu thụ năng lượng điện với công suất 100W. Nếu dòng điện chạy qua mạch là 2A, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nhận định nào sau đây về nguồn điện là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động (E) của một nguồn điện một chiều đặc trưng cho khả năng nào của nguồn?

  • A. Khả năng tích trữ điện tích.
  • B. Khả năng tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch hở.
  • C. Khả năng cung cấp dòng điện lớn.
  • D. Khả năng tỏa nhiệt bên trong nguồn.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi một lượng điện tích 3C di chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 3 J.
  • B. 27 J.
  • C. 0.33 J.
  • D. 12 J.

Câu 3: Tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực tế (hiệu điện thế mạch ngoài) lại giảm khi dòng điện qua nguồn tăng lên?

  • A. Do suất điện động của nguồn giảm.
  • B. Do công suất tiêu thụ mạch ngoài tăng.
  • C. Do sự sụt áp trên điện trở trong của nguồn.
  • D. Do điện trở ngoài của mạch giảm.

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V đang cung cấp dòng điện 0.5A cho mạch ngoài. Công suất toàn phần (công suất của nguồn) là bao nhiêu?

  • A. 3 W.
  • B. 12 W.
  • C. 0.5 W.
  • D. 6 W.

Câu 5: Một nguồn điện có E = 12V và điện trở trong r = 1Ω được nối với một điện trở ngoài R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

  • A. 20 W.
  • B. 24 W.
  • C. 25 W.
  • D. 12 W.

Câu 6: Sử dụng thông tin từ Câu 5 (Nguồn E=12V, r=1Ω nối R=5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W.
  • B. 5 W.
  • C. 6 W.
  • D. 1 W.

Câu 7: Trong một mạch điện kín chỉ gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng về công suất?

  • A. Công suất nguồn = Công suất mạch ngoài - Công suất tỏa nhiệt trong.
  • B. Công suất mạch ngoài = Công suất nguồn + Công suất tỏa nhiệt trong.
  • C. Công suất nguồn = Công suất mạch ngoài + Công suất tỏa nhiệt trong.
  • D. Công suất tỏa nhiệt trong = Công suất nguồn + Công suất mạch ngoài.

Câu 8: Tính hiệu suất của nguồn điện trong mạch ở Câu 5 (Nguồn E=12V, r=1Ω nối R=5Ω).

  • A. 75%.
  • B. 80%.
  • C. 83.3%.
  • D. 90%.

Câu 9: Khi tăng giá trị điện trở mạch ngoài (R) của một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi, hiệu suất của nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 10: Một ấm đun nước có công suất 1500W hoạt động trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 0.75 kWh.
  • B. 45 kWh.
  • C. 0.045 kWh.
  • D. 750 kWh.

Câu 11: Công tơ điện (điện kế) trong gia đình dùng để đo đại lượng nào?

  • A. Công suất tiêu thụ tức thời.
  • B. Cường độ dòng điện.
  • C. Điện năng tiêu thụ.
  • D. Hiệu điện thế.

Câu 12: Thông số

  • A. Điện trở trong của ắc quy là 0.12Ω.
  • B. Hiệu điện thế tối đa ắc quy có thể cung cấp là 100V.
  • C. Khả năng cung cấp dòng điện 100A trong 1 giờ hoặc dòng điện 1A trong 100 giờ.
  • D. Năng lượng dự trữ của ắc quy là 1200 J.

Câu 13: Một nguồn điện E = 7.5V, điện trở trong r = 0.5Ω được nối với một mạch ngoài gồm một điện trở R. Nếu dòng điện trong mạch là 1.25A, giá trị của R là bao nhiêu?

  • A. 5.5 Ω.
  • B. 6 Ω.
  • C. 5 Ω.
  • D. 6.5 Ω.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi dòng điện qua nguồn là I, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào?

  • A. U_ngoài = I * r.
  • B. U_ngoài = E + I * r.
  • C. U_ngoài = E / (R_ngoài + r).
  • D. U_ngoài = E - I * r.

Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở, năng lượng do nguồn điện cung cấp cuối cùng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Hóa năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Nhiệt năng và/hoặc quang năng (tùy tải).
  • D. Năng lượng từ trường.

Câu 16: Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nối với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r không đổi, điện trở mạch ngoài R phải có giá trị như thế nào?

  • A. R = 0.
  • B. R = r.
  • C. R >> r.
  • D. R << r.

Câu 17: Một nguồn điện có E = 8V và r = 2Ω. Cần mắc điện trở ngoài R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại? Tính giá trị công suất cực đại đó.

  • A. R=2Ω, P_max=8W.
  • B. R=2Ω, P_max=16W.
  • C. R=4Ω, P_max=8W.
  • D. R=4Ω, P_max=16W.

Câu 18: Xét một nguồn điện có điện trở trong r nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn bằng công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài khi nào?

  • A. R > r.
  • B. R < r.
  • C. R = r.
  • D. Chỉ khi mạch bị đoản mạch (R=0).

Câu 19: Một điện trở 125Ω được mắc vào hiệu điện thế 5V. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 W.
  • B. 5 W.
  • C. 25 W.
  • D. 125 W.

Câu 20: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U. So sánh công suất tiêu thụ P1 trên R1 và P2 trên R2.

  • A. P1 > P2.
  • B. P1 < P2.
  • C. P1 = P2.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 21: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 trên R1 và P2 trên R2.

  • A. P1 > P2.
  • B. P1 < P2.
  • C. P1 = P2.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 22: Một bóng đèn sợi đốt có ghi

  • A. 48.4 Ω.
  • B. 220 Ω.
  • C. 484 Ω.
  • D. 100 Ω.

Câu 23: Bóng đèn

  • A. 25 W.
  • B. 50 W.
  • C. 100 W.
  • D. 200 W.

Câu 24: Một thiết bị điện tiêu thụ năng lượng 1.5 kWh trong 1 giờ 30 phút. Công suất trung bình của thiết bị này là bao nhiêu Watt?

  • A. 1000 W.
  • B. 1500 W.
  • C. 2000 W.
  • D. 2250 W.

Câu 25: Trong một mạch điện kín, công của nguồn điện (công của lực lạ) bằng tổng công của dòng điện thực hiện trên những phần tử nào của mạch?

  • A. Chỉ trên mạch ngoài.
  • B. Chỉ trên điện trở trong.
  • C. Trên cả mạch ngoài và điện trở trong.
  • D. Chỉ trên các thiết bị tiêu thụ năng lượng (không phải điện trở).

Câu 26: Một nguồn điện một chiều có hiệu suất 80% khi cung cấp điện cho một mạch ngoài. Mối quan hệ giữa điện trở mạch ngoài R và điện trở trong r của nguồn là gì?

  • A. R = 4r.
  • B. R = 0.8r.
  • C. R = 5r.
  • D. R = 0.25r.

Câu 27: Kết quả đo hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện theo cường độ dòng điện I trong mạch được biểu diễn bởi đồ thị là một đường thẳng. Nếu phương trình đường thẳng đó là U = 9 - 1.5I (trong đó U tính bằng V, I tính bằng A), điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9 Ω.
  • B. 1.5 Ω.
  • C. 6 Ω.
  • D. 0 Ω.

Câu 28: Dựa vào phương trình hiệu điện thế - dòng điện U = 9 - 1.5I (V, A) từ Câu 27, suất điện động của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9 V.
  • B. 1.5 V.
  • C. 6 V.
  • D. 0 V.

Câu 29: Một ắc quy có dung lượng 80Ah. Nếu dùng ắc quy này để thắp sáng một bóng đèn cần dòng điện 2A, thời gian thắp sáng tối đa (lý thuyết) là bao lâu?

  • A. 40 giờ.
  • B. 160 giờ.
  • C. 40 phút.
  • D. 160 phút.

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa công suất của nguồn điện (P_nguồn) và công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) là gì?

  • A. P_nguồn luôn lớn hơn P_ngoài.
  • B. P_nguồn là công suất toàn phần do nguồn sinh ra, còn P_ngoài là công suất có ích cung cấp cho mạch ngoài.
  • C. P_nguồn chỉ phụ thuộc suất điện động, còn P_ngoài phụ thuộc điện trở ngoài.
  • D. P_nguồn tính bằng EI, P_ngoài tính bằng U_ngoài * I.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Suất điện động (E) của một nguồn điện một chiều đặc trưng cho khả năng nào của nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi một lượng điện tích 3C di chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực tế (hiệu điện thế mạch ngoài) lại giảm khi dòng điện qua nguồn tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V đang cung cấp dòng điện 0.5A cho mạch ngoài. Công suất toàn phần (công suất của nguồn) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một nguồn điện có E = 12V và điện trở trong r = 1Ω được nối với một điện trở ngoài R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sử dụng thông tin từ Câu 5 (Nguồn E=12V, r=1Ω nối R=5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong một mạch điện kín chỉ gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng về công suất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tính hiệu suất của nguồn điện trong mạch ở Câu 5 (Nguồn E=12V, r=1Ω nối R=5Ω).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi tăng giá trị điện trở mạch ngoài (R) của một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi, hiệu suất của nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một ấm đun nước có công suất 1500W hoạt động trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Công tơ điện (điện kế) trong gia đình dùng để đo đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Thông số "12V - 100Ah" ghi trên một ắc quy ô tô cho biết điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một nguồn điện E = 7.5V, điện trở trong r = 0.5Ω được nối với một mạch ngoài gồm một điện trở R. Nếu dòng điện trong mạch là 1.25A, giá trị của R là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi dòng điện qua nguồn là I, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở, năng lượng do nguồn điện cung cấp cuối cùng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nối với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r không đổi, điện trở mạch ngoài R phải có giá trị như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một nguồn điện có E = 8V và r = 2Ω. Cần mắc điện trở ngoài R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại? Tính giá trị công suất cực đại đó.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét một nguồn điện có điện trở trong r nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn bằng công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một điện trở 125Ω được mắc vào hiệu điện thế 5V. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U. So sánh công suất tiêu thụ P1 trên R1 và P2 trên R2.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 trên R1 và P2 trên R2.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một bóng đèn sợi đốt có ghi "220V - 100W". Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Bóng đèn "220V - 100W" ở Câu 22 được mắc vào hiệu điện thế 110V. Coi điện trở bóng đèn không đổi, công suất tiêu thụ của nó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một thiết bị điện tiêu thụ năng lượng 1.5 kWh trong 1 giờ 30 phút. Công suất trung bình của thiết bị này là bao nhiêu Watt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong một mạch điện kín, công của nguồn điện (công của lực lạ) bằng tổng công của dòng điện thực hiện trên những phần tử nào của mạch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một nguồn điện một chiều có hiệu suất 80% khi cung cấp điện cho một mạch ngoài. Mối quan hệ giữa điện trở mạch ngoài R và điện trở trong r của nguồn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Kết quả đo hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện theo cường độ dòng điện I trong mạch được biểu diễn bởi đồ thị là một đường thẳng. Nếu phương trình đường thẳng đó là U = 9 - 1.5I (trong đó U tính bằng V, I tính bằng A), điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Dựa vào phương trình hiệu điện thế - dòng điện U = 9 - 1.5I (V, A) từ Câu 27, suất điện động của nguồn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một ắc quy có dung lượng 80Ah. Nếu dùng ắc quy này để thắp sáng một bóng đèn cần dòng điện 2A, thời gian thắp sáng tối đa (lý thuyết) là bao lâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa công suất của nguồn điện (P_nguồn) và công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ý nghĩa của thông số

  • A. Nguồn có khả năng cung cấp dòng điện với cường độ tối đa là 1,5A.
  • B. Khi dịch chuyển một điện tích dương 1C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn, lực lạ thực hiện công 1,5J.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở là 1,5V.
  • D. Điện trở trong của nguồn là 1,5Ω.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 200mC từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 33,3 J
  • B. 1200 J
  • C. 1,2 J
  • D. 30 J

Câu 3: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài, phát biểu nào sau đây về năng lượng là KHÔNG đúng?

  • A. Công suất của nguồn điện bằng tổng công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt ở mạch trong.
  • B. Năng lượng toàn phần do nguồn cung cấp trong một khoảng thời gian bằng tổng năng lượng tiêu thụ ở mạch ngoài và năng lượng tỏa nhiệt ở mạch trong trong khoảng thời gian đó.
  • C. Hiệu suất của nguồn điện càng cao khi điện trở mạch ngoài càng lớn so với điện trở trong.
  • D. Công suất của lực điện trường trong toàn mạch luôn bằng công suất của nguồn điện.

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối nguồn này với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 1,8 A
  • C. 2,25 A
  • D. 0,5 A

Câu 5: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 4, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 8 V
  • C. 1 V
  • D. 4 V

Câu 6: Công suất tiêu thụ trên điện trở R = 4Ω trong mạch điện ở Câu 4 là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 9 W
  • C. 16 W
  • D. 8 W

Câu 7: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong r = 0,5Ω của nguồn điện ở Câu 4 là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 0,5 W
  • C. 1 W
  • D. 4 W

Câu 8: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra từ ấm điện trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 2200 J
  • C. 600000 J
  • D. 10000 J

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = E / (I * R)
  • D. H = I * r / E

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V được nối với mạch ngoài. Khi đó, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 120%
  • B. 100%
  • C. 20%
  • D. 83,3%

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R rất lớn (mạch hở)
  • D. R = E/r

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω. Mắc nguồn với biến trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và giá trị cực đại đó là bao nhiêu?

  • A. R = 1Ω, P_max = 64W
  • B. R = 8Ω, P_max = 8W
  • C. R = 1Ω, P_max = 16W
  • D. R = 8Ω, P_max = 64W

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với biến trở R. Khi R = 2Ω hoặc R = 8Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đều bằng 8W. Giá trị của điện trở trong r là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 8 Ω

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 20 W
  • B. 24 W
  • C. 16 W
  • D. 8 W

Câu 15: Vẫn với nguồn điện và dòng điện ở Câu 14, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 20 W
  • C. 16 W
  • D. 8 W

Câu 16: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 = 2R2) được mắc nối tiếp với nhau và nối vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 2
  • D. 2

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 75W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Mỗi ngày đèn thắp sáng 4 giờ. Trong 30 ngày, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 9000 kWh
  • B. 9 kWh
  • C. 7,5 kWh
  • D. 0,075 kWh

Câu 18: Từ thông số định mức của bóng đèn sợi đốt 220V - 75W ở Câu 17, hãy tính điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường.

  • A. 645,33 Ω
  • B. 3,3 Ω
  • C. 0,34 Ω
  • D. 29,33 Ω

Câu 19: Vẫn là bóng đèn 220V - 75W ở Câu 17, nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của nó là bao nhiêu? (Coi điện trở bóng đèn không đổi).

  • A. 75 W
  • B. 37,5 W
  • C. 18,75 W
  • D. 18,75 W

Câu 20: Ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 0,2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = 3V, r_b = 0,2Ω
  • B. E_b = 6V, r_b = 0,4Ω
  • C. E_b = 3V, r_b = 0,4Ω
  • D. E_b = 6V, r_b = 0,2Ω

Câu 21: Ghép song song ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 0,3Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = 1,5V, r_b = 0,1Ω
  • B. E_b = 4,5V, r_b = 0,9Ω
  • C. E_b = 1,5V, r_b = 0,9Ω
  • D. E_b = 4,5V, r_b = 0,1Ω

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi tăng giá trị điện trở mạch ngoài R, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn giảm đi.
  • C. Hiệu suất của nguồn điện tăng lên.
  • D. Công suất của nguồn điện tăng lên.

Câu 23: Trong một mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r của nguồn, so sánh công suất tỏa nhiệt ở mạch trong và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.

  • A. Công suất tỏa nhiệt ở mạch trong bằng công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • B. Công suất tỏa nhiệt ở mạch trong lớn hơn công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • C. Công suất tỏa nhiệt ở mạch trong nhỏ hơn công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • D. Không thể so sánh được vì thiếu dữ kiện.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây nói về công của lực điện trường và công của lực lạ trong nguồn điện là đúng?

  • A. Lực điện trường thực hiện công âm khi dịch chuyển điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • B. Lực lạ thực hiện công dương khi dịch chuyển điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • C. Công của lực lạ chỉ thực hiện ở mạch ngoài.
  • D. Công của lực lạ bên trong nguồn chuyển hóa năng lượng không điện thành năng lượng điện.

Câu 25: Khi nào hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nguồn?

  • A. Khi nguồn bị đoản mạch.
  • B. Khi điện trở mạch ngoài rất nhỏ.
  • C. Khi mạch ngoài hở.
  • D. Khi điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong.

Câu 26: Năng lượng toàn phần do nguồn điện cung cấp trong một khoảng thời gian được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Năng lượng tiêu thụ ở mạch ngoài và nhiệt lượng tỏa ra ở mạch trong.
  • B. Chỉ thành nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài và mạch trong.
  • C. Chỉ thành năng lượng tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • D. Nhiệt năng và quang năng.

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua một đoạn mạch trong thời gian 2 phút. Lượng điện tích đã chuyển qua đoạn mạch đó là bao nhiêu?

  • A. 1 C
  • B. 0,5 C
  • C. 60 C
  • D. 60 C

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 6V được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biết công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W và cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn là 80%. Giá trị của điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 4 Ω
  • B. 0,8 Ω
  • C. 1,25 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 30: Trong mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn thay đổi như thế nào khi R tăng từ 0 đến vô cùng?

  • A. Giảm từ E đến 0.
  • B. Luôn bằng E.
  • C. Giảm từ E đến một giá trị dương.
  • D. Tăng từ 0 đến E.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ý nghĩa của thông số "Suất điện động 1,5V" ghi trên một viên pin tiểu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 200mC từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài, phát biểu nào sau đây về năng lượng là KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối nguồn này với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 4, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Công suất tiêu thụ trên điện trở R = 4Ω trong mạch điện ở Câu 4 là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong r = 0,5Ω của nguồn điện ở Câu 4 là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra từ ấm điện trong thời gian này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V được nối với mạch ngoài. Khi đó, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 8V và điện trở trong 1Ω. Mắc nguồn với biến trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và giá trị cực đại đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với biến trở R. Khi R = 2Ω hoặc R = 8Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đều bằng 8W. Giá trị của điện trở trong r là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vẫn với nguồn điện và dòng điện ở Câu 14, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hai điện trở R1 và R2 (với R1 = 2R2) được mắc nối tiếp với nhau và nối vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 75W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Mỗi ngày đèn thắp sáng 4 giờ. Trong 30 ngày, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Từ thông số định mức của bóng đèn sợi đốt 220V - 75W ở Câu 17, hãy tính điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vẫn là bóng đèn 220V - 75W ở Câu 17, nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của nó là bao nhiêu? (Coi điện trở bóng đèn không đổi).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 0,2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ghép song song ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 0,3Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi tăng giá trị điện trở mạch ngoài R, phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong một mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r của nguồn, so sánh công suất tỏa nhiệt ở mạch trong và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phát biểu nào sau đây nói về công của lực điện trường và công của lực lạ trong nguồn điện là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi nào hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nguồn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Năng lượng toàn phần do nguồn điện cung cấp trong một khoảng thời gian được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua một đoạn mạch trong thời gian 2 phút. Lượng điện tích đã chuyển qua đoạn mạch đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 6V được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biết công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W và cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn là 80%. Giá trị của điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn thay đổi như thế nào khi R tăng từ 0 đến vô cùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có một lượng điện tích dương q = 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 3 J
  • C. 0.33 J
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin

Câu 2: Một acquy 12V cung cấp dòng điện 0.5A cho một mạch ngoài trong thời gian 10 phút. Công của nguồn điện này sinh ra trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 60 J
  • B. 360 J
  • C. 600 J
  • D. 3600 J

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 30 J
  • B. 1800 J
  • C. 300 J
  • D. 180 J

Câu 4: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V với công suất 1100W. Điện trở của bếp điện này khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 0.2 Ω
  • B. 5 Ω
  • C. 44 Ω
  • D. 220 Ω

Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây mô tả đúng công suất tỏa nhiệt trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U?

  • A. P = I^2 * R
  • B. P = U * I
  • C. P = U / R
  • D. P = U^2 * R

Câu 6: Một động cơ điện có công suất cơ học 75W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần mà động cơ tiêu thụ từ nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 93.75 W
  • C. 95 W
  • D. 15 W

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 8: Một pin tiểu 1.5V cung cấp dòng điện 0.1A trong 2 giờ. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua pin trong thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 720 C
  • B. 0.2 C
  • C. 300 C
  • D. 1800 C

Câu 9: Một thiết bị điện hoạt động với công suất 1500W trong 30 phút. Điện năng mà thiết bị này tiêu thụ, tính bằng kWh, là bao nhiêu?

  • A. 45 kWh
  • B. 0.75 kWh
  • C. 45000 kWh
  • D. 2.25 kWh

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Là công mà dòng điện thực hiện trong 1 giây.
  • B. Là công mà lực lạ thực hiện để dịch chuyển 1 đơn vị điện tích từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • C. Là năng lượng mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong 1 giây.
  • D. Đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn.

Câu 11: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng năng lượng điện?

  • A. Hóa năng, cơ năng hoặc nhiệt năng
  • B. Điện năng
  • C. Quang năng
  • D. Chỉ có hóa năng

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở 8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 9 A
  • B. 1 A
  • C. 8 A
  • D. 0.9 A

Câu 13: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 1 V
  • C. 8 V
  • D. 0 V

Câu 14: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 8 W
  • B. 9 W
  • C. 1 W
  • D. 72 W

Câu 15: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 8 W
  • B. 1 W
  • C. 72 W
  • D. 9 W

Câu 16: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 8 W
  • B. 1 W
  • C. 9 W
  • D. 72 W

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 80%
  • C. 88.9%
  • D. 11.1%

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 100W khi hoạt động ở hiệu điện thế định mức 220V. Coi điện trở của đèn không đổi. Nếu mắc đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 19: Trên một ấm đun nước điện có ghi 220V - 1500W. Thông số 1500W cho biết điều gì?

  • A. Công mà ấm tiêu thụ trong 1 giờ.
  • B. Năng lượng mà ấm tỏa ra trong 1 giây khi hoạt động đúng hiệu điện thế định mức.
  • C. Điện năng tiêu thụ của ấm trong 1 giây.
  • D. Công suất tiêu thụ của ấm khi hoạt động với hiệu điện thế định mức.

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong 0.5Ω. Nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 1.5Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 33.3%
  • D. 66.7%

Câu 21: Một pin sạc dự phòng có thông số 10000 mAh và hiệu điện thế 3.7V. Lượng điện tích tối đa mà pin này có thể lưu trữ là bao nhiêu Coulomb (C)?

  • A. 10 C
  • B. 3600 C
  • C. 36000 C
  • D. 37000 C

Câu 22: Vẫn với pin sạc dự phòng ở Câu 21. Năng lượng tối đa (tính theo lý thuyết) mà pin này có thể cung cấp là bao nhiêu Jun (J)?

  • A. 37000 J
  • B. 10000 J
  • C. 3700 J
  • D. 133200 J

Câu 23: Một máy sấy tóc có công suất 1200W được sử dụng trung bình 15 phút mỗi ngày. Trong 30 ngày, điện năng tiêu thụ của máy sấy tóc là bao nhiêu kWh?

  • A. 9 kWh
  • B. 18 kWh
  • C. 36 kWh
  • D. 540 kWh

Câu 24: Xét một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lên gấp đôi, giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Giảm đi 4 lần
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 25: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U * I
  • B. P_nguồn = E * I
  • C. P = I^2 * R
  • D. P = U^2 / R

Câu 26: Hiệu suất của nguồn điện đặc trưng cho điều gì?

  • A. Tỉ lệ giữa công có ích (công mạch ngoài) và công toàn phần của nguồn.
  • B. Tỉ lệ giữa công suất có ích và công suất tỏa nhiệt trong nguồn.
  • C. Tỉ lệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài và suất điện động của nguồn.
  • D. Tỉ lệ giữa năng lượng tỏa nhiệt và năng lượng toàn phần của nguồn.

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên điện trở R được tính bằng công thức nào?

  • A. P = (E / (R+r))^2 * r
  • B. P = E * (E / (R+r))
  • C. P = E^2 / (R+r)
  • D. P = (E / (R+r))^2 * R

Câu 28: Một ấm điện có công suất 1000W được dùng để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và nhiệt lượng ấm thu vào. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu?

  • A. 560 giây
  • B. 672 giây
  • C. 840 giây
  • D. 1000 giây

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 0.2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.9 W
  • B. 2.8 W
  • C. 2.52 W
  • D. 3 W

Câu 30: Một nguồn điện được nối với một mạch ngoài. Khi điện trở mạch ngoài là R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi điện trở mạch ngoài là R2, hiệu suất của nguồn là H2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. H = R / r
  • B. H = r / R
  • C. H = (R + r) / R
  • D. H = R / (R + r)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có một lượng điện tích dương q = 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một acquy 12V cung cấp dòng điện 0.5A cho một mạch ngoài trong thời gian 10 phút. Công của nguồn điện này sinh ra trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V với công suất 1100W. Điện trở của bếp điện này khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây mô tả đúng công suất tỏa nhiệt trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một động cơ điện có công suất cơ học 75W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần mà động cơ tiêu thụ từ nguồn điện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một pin tiểu 1.5V cung cấp dòng điện 0.1A trong 2 giờ. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua pin trong thời gian đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một thiết bị điện hoạt động với công suất 1500W trong 30 phút. Điện năng mà thiết bị này tiêu thụ, tính bằng kWh, là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về suất điện động của nguồn điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng năng lượng điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có điện trở 8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 12. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 100W khi hoạt động ở hiệu điện thế định mức 220V. Coi điện trở của đèn không đổi. Nếu mắc đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trên một ấm đun nước điện có ghi 220V - 1500W. Thông số 1500W cho biết điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong 0.5Ω. Nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 1.5Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một pin sạc dự phòng có thông số 10000 mAh và hiệu điện thế 3.7V. Lượng điện tích tối đa mà pin này có thể lưu trữ là bao nhiêu Coulomb (C)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Vẫn với pin sạc dự phòng ở Câu 21. Năng lượng tối đa (tính theo lý thuyết) mà pin này có thể cung cấp là bao nhiêu Jun (J)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một máy sấy tóc có công suất 1200W được sử dụng trung bình 15 phút mỗi ngày. Trong 30 ngày, điện năng tiêu thụ của máy sấy tóc là bao nhiêu kWh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xét một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lên gấp đôi, giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hiệu suất của nguồn điện đặc trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên điện trở R được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một ấm điện có công suất 1000W được dùng để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường và nhiệt lượng ấm thu vào. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 0.2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một nguồn điện được nối với một mạch ngoài. Khi điện trở mạch ngoài là R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi điện trở mạch ngoài là R2, hiệu suất của nguồn là H2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • B. Công thực hiện bởi lực điện trường khi một đơn vị điện tích dương dịch chuyển giữa hai cực nguồn.
  • C. Tích của cường độ dòng điện chạy qua nguồn và điện trở trong của nguồn.
  • D. Thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn và độ lớn của điện tích đó.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có một lượng điện tích dương q = 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 3 J
  • B. 12 W
  • C. 12 J
  • D. 3 W

Câu 3: Công suất của một nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó E là suất điện động và I là cường độ dòng điện qua nguồn?

  • A. P = I²R_ngoai
  • B. P = EI
  • C. P = I²r
  • D. P = U_ngoai * I

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt ghi (220V - 100W). Khi đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 2.2 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 48.4 Ω
  • D. 484 Ω

Câu 5: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1500W hoạt động liên tục trong 5 phút. Năng lượng điện mà ấm nước này tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 7500 J
  • B. 300 J
  • C. 450000 J
  • D. 750000 J

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 12 A
  • C. 2.4 A
  • D. 5 A

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 5 V
  • D. 2 V

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 4 W
  • C. 20 W
  • D. 10 W

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 20 W
  • C. 24 W
  • D. 12 W

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Tỷ số giữa công suất toàn mạch và công suất mạch ngoài.
  • B. Tỷ số giữa công suất tỏa nhiệt trong nguồn và công suất mạch ngoài.
  • C. Tỷ số giữa công suất mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt trong nguồn.
  • D. Tỷ số giữa công suất mạch ngoài và công suất toàn mạch của nguồn.

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện có thể tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = r / (R_ngoai + r)
  • B. H = E / U_ngoai
  • C. H = U_ngoai / E
  • D. H = R_ngoai / r

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R_ngoai. Hiệu suất của nguồn đạt giá trị lớn nhất khi:

  • A. R_ngoai rất lớn so với r.
  • B. R_ngoai = r.
  • C. R_ngoai rất nhỏ so với r.
  • D. Mạch ngoài bị đoản mạch.

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5Ω nối với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 88.9%
  • C. 11.1%
  • D. 90%

Câu 14: Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra dòng điện duy trì trong mạch.
  • B. Bên trong nguồn điện, lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển điện tích ngược chiều lực điện.
  • C. Suất điện động của nguồn luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua.
  • D. Nguồn điện có khả năng chuyển hóa năng lượng từ dạng khác (hóa năng, quang năng, cơ năng...) thành điện năng.

Câu 15: Một bình ắc quy ô tô ghi 12V - 50Ah. Thông số 50Ah cho biết điều gì về ắc quy?

  • A. Điện lượng tối đa mà ắc quy có thể cung cấp.
  • B. Công suất tối đa của ắc quy.
  • C. Năng lượng tối đa mà ắc quy có thể dự trữ.
  • D. Cường độ dòng điện lớn nhất ắc quy có thể cung cấp.

Câu 16: Vẫn với bình ắc quy ở Câu 15 (12V - 50Ah), điện lượng tối đa mà ắc quy này có thể cung cấp (đổi ra đơn vị Coulomb) là bao nhiêu?

  • A. 50 C
  • B. 600 C
  • C. 18000 C
  • D. 180000 C

Câu 17: Một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở này có thể tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U²/R
  • B. P = U/I
  • C. P = I/U
  • D. P = A.t

Câu 18: Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào cùng một hiệu điện thế U, công suất tiêu thụ trên R1 và R2 lần lượt là P1 và P2. Biết R1 = 2R2. Tỷ số P1/P2 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 1/2
  • D. 4

Câu 19: Khi mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào cùng một hiệu điện thế U, công suất tiêu thụ trên R1 và R2 lần lượt là P1 và P2. Biết R1 = 2R2. Tỷ số P1/P2 là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 20: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 120W và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học mà động cơ này tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 96 W
  • B. 150 W
  • C. 40 W
  • D. 24 W

Câu 21: Một nguồn điện có E = 8V và r = 2Ω được nối với một biến trở R. Công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại khi:

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn
  • C. R = 2Ω
  • D. R = 8Ω

Câu 22: Vẫn với nguồn điện ở Câu 21 (E=8V, r=2Ω) và biến trở R. Khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị công suất cực đại đó là bao nhiêu?

  • A. 16 W
  • B. 8 W
  • C. 32 W
  • D. 4 W

Câu 23: Một bóng đèn ghi (12V - 6W) được mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu đèn sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 6 V
  • C. 72 V
  • D. Cần biết E và r của nguồn.

Câu 24: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có công suất 1000W. Nếu bếp này được sử dụng ở hiệu điện thế 110V (coi điện trở bếp không đổi), công suất tiêu thụ thực tế của bếp sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1000 W
  • B. 500 W
  • C. 2000 W
  • D. 250 W

Câu 25: Tại sao khi nguồn điện phát ra dòng điện, nhiệt độ của nguồn lại tăng lên?

  • A. Do công của lực điện trường.
  • B. Do sự tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.
  • C. Do sự chuyển hóa hóa năng thành cơ năng.
  • D. Do hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.

Câu 26: Một nguồn điện có E = 10V, r = 1Ω. Mạch ngoài là một bóng đèn có điện trở R_den. Khi R_den thay đổi, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn sẽ thay đổi như thế nào khi cường độ dòng điện I trong mạch tăng?

  • A. U giảm tuyến tính theo I.
  • B. U tăng tuyến tính theo I.
  • C. U không đổi.
  • D. U tăng theo hàm bậc hai của I.

Câu 27: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng (công tơ điện) và thấy rằng trong 2 giờ, công tơ tăng thêm 1.5 số. Công suất tiêu thụ trung bình của các thiết bị điện trong nhà trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kW
  • B. 3 kW
  • C. 0.75 kW
  • D. 3 kWh

Câu 28: Một nguồn điện có E = 5V và r = 0.2Ω. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R. Nếu điện trở R rất lớn (mạch gần hở), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 0.2 V
  • C. 0 V
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Một nguồn điện có E = 5V và r = 0.2Ω. Nếu mạch ngoài bị đoản mạch (R_ngoai = 0), cường độ dòng điện chạy qua nguồn sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0 A
  • B. 5 A
  • C. 0.2 A
  • D. 25 A

Câu 30: So sánh sự chuyển hóa năng lượng trong điện trở thuần và trong động cơ điện khi có dòng điện chạy qua:

  • A. Cả hai đều chỉ chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng.
  • B. Điện trở chuyển điện năng thành nhiệt, động cơ chuyển điện năng thành quang năng.
  • C. Điện trở chuyển điện năng thành nhiệt, động cơ chuyển điện năng thành cơ năng (và một phần nhỏ thành nhiệt).
  • D. Cả hai đều chuyển hóa điện năng thành cơ năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có một lượng điện tích dương q = 2C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công của lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Công suất của một nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó E là suất điện động và I là cường độ dòng điện qua nguồn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt ghi (220V - 100W). Khi đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1500W hoạt động liên tục trong 5 phút. Năng lượng điện mà ấm nước này tiêu thụ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện có thể tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R_ngoai. Hiệu suất của nguồn đạt giá trị lớn nhất khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5Ω nối với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một bình ắc quy ô tô ghi 12V - 50Ah. Thông số 50Ah cho biết điều gì về ắc quy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vẫn với bình ắc quy ở Câu 15 (12V - 50Ah), điện lượng tối đa mà ắc quy này có thể cung cấp (đổi ra đơn vị Coulomb) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở này có thể tính bằng công thức nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào cùng một hiệu điện thế U, công suất tiêu thụ trên R1 và R2 lần lượt là P1 và P2. Biết R1 = 2R2. Tỷ số P1/P2 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào cùng một hiệu điện thế U, công suất tiêu thụ trên R1 và R2 lần lượt là P1 và P2. Biết R1 = 2R2. Tỷ số P1/P2 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 120W và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học mà động cơ này tạo ra là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nguồn điện có E = 8V và r = 2Ω được nối với một biến trở R. Công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại khi:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vẫn với nguồn điện ở Câu 21 (E=8V, r=2Ω) và biến trở R. Khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị công suất cực đại đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một bóng đèn ghi (12V - 6W) được mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu đèn sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có công suất 1000W. Nếu bếp này được sử dụng ở hiệu điện thế 110V (coi điện trở bếp không đổi), công suất tiêu thụ thực tế của bếp sẽ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại sao khi nguồn điện phát ra dòng điện, nhiệt độ của nguồn lại tăng lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một nguồn điện có E = 10V, r = 1Ω. Mạch ngoài là một bóng đèn có điện trở R_den. Khi R_den thay đổi, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn sẽ thay đổi như thế nào khi cường độ dòng điện I trong mạch tăng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng (công tơ điện) và thấy rằng trong 2 giờ, công tơ tăng thêm 1.5 số. Công suất tiêu thụ trung bình của các thiết bị điện trong nhà trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một nguồn điện có E = 5V và r = 0.2Ω. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R. Nếu điện trở R rất lớn (mạch gần hở), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn xấp xỉ bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguồn điện có E = 5V và r = 0.2Ω. Nếu mạch ngoài bị đoản mạch (R_ngoai = 0), cường độ dòng điện chạy qua nguồn sẽ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So sánh sự chuyển hóa năng lượng trong điện trở thuần và trong động cơ điện khi có dòng điện chạy qua:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5Ω. Khi mắc nguồn điện này với một điện trở R ở mạch ngoài, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 2,5 Ω
  • B. 2,5 Ω
  • C. 3,5 Ω
  • D. 3,0 Ω

Câu 2: Một acquy 12V - 50Ah có ý nghĩa gì?

  • A. Suất điện động của acquy là 12V, và điện trở trong là 50Ω.
  • B. Acquy có thể cung cấp dòng điện tối đa 50A.
  • C. Acquy có thể cung cấp năng lượng 50J khi hoạt động ở 12V.
  • D. Suất điện động của acquy là 12V, và nó có thể cung cấp dòng điện 50A liên tục trong 1 giờ hoặc dòng điện nhỏ hơn trong thời gian lâu hơn, tổng điện lượng là 50Ah.

Câu 3: Công của lực lạ bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. A_lạ = qE
  • B. A_lạ = UIt
  • C. A_lạ = I^2Rt
  • D. A_lạ = Uq

Câu 4: Một bóng đèn ghi (6V - 3W) được mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Coi điện trở của đèn không đổi. Hiệu điện thế thực tế giữa hai đầu bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

  • A. 6V
  • B. 7,2V
  • C. 7,5V
  • D. 9V

Câu 5: Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = A/q
  • B. P = UI
  • C. P = E/q
  • D. P = I^2r

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang cung cấp điện cho một mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng tỉ số giữa công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất của nguồn điện. Công thức tính hiệu suất H là:

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = R / r
  • D. H = (R + r) / R

Câu 7: Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài P_ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. R rất lớn so với r.
  • B. R rất nhỏ so với r.
  • C. R = 0.
  • D. R = r.

Câu 8: Một nguồn điện có E = 12V, r = 2Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài là một biến trở R. Khi R = 4Ω, công suất tiêu thụ trên biến trở là P1. Khi R = 6Ω, công suất tiêu thụ trên biến trở là P2. So sánh P1 và P2.

  • A. P1 = P2
  • B. P1 > P2
  • C. P1 < P2
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 9: Một bếp điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V với công suất 1000W. Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 phút hoạt động.

  • A. 30000 J
  • B. 1800000 W
  • C. 1,8 MJ
  • D. 500 Wh

Câu 10: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch được đo bằng tích của các đại lượng nào?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
  • C. Công suất của dòng điện và điện trở của đoạn mạch.
  • D. Suất điện động của nguồn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 11: Một bóng đèn sợi đốt khi sáng bình thường có điện trở R1. Khi đèn sáng yếu hơn (do hiệu điện thế giảm), điện trở của sợi đốt là R2. So sánh R1 và R2 và giải thích.

  • A. R1 < R2 vì khi sáng yếu, điện trở giảm.
  • B. R1 > R2 vì khi sáng bình thường, nhiệt độ sợi đốt cao hơn.
  • C. R1 = R2 vì điện trở của đèn là cố định.
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị hiệu điện thế cụ thể.

Câu 12: Một nguồn điện có E = 8V, r = 1Ω. Mạch ngoài là một bóng đèn có ghi (6V - 6W). Mắc bóng đèn này vào nguồn. Tính công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn.

  • A. 6W
  • B. 4W
  • C. 4,5W
  • D. 5W

Câu 13: Khi một dòng điện I chạy qua điện trở R trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bởi định luật Joule-Lenz. Công thức nào sau đây là đúng?

  • A. Q = UIt
  • B. Q = U^2t / R
  • C. Q = P*t
  • D. Tất cả các công thức trên đều đúng (trong đó P=UI=I^2R=U^2/R).

Câu 14: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hai cực của một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

  • A. P1/P2 = 1/2
  • B. P1/P2 = 2
  • C. P1/P2 = 1/4
  • D. P1/P2 = 4

Câu 15: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω được mắc song song với nhau và mắc vào hai cực của một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

  • A. P1/P2 = 1/2
  • B. P1/P2 = 2
  • C. P1/P2 = 1/4
  • D. P1/P2 = 4

Câu 16: Công suất của nguồn điện (công suất toàn phần) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P_nguon = UI
  • B. P_nguon = I^2R
  • C. P_nguon = EI
  • D. P_nguon = U^2/R

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = 3Ω thì hiệu suất của nguồn là 75%. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 18: Điện trở R của mạch ngoài phải bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài chỉ bằng 50% công suất của nguồn?

  • A. R = r/2
  • B. R = r
  • C. R = 2r
  • D. R = 0

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E. Khi dòng điện qua nguồn là I, công suất của nguồn là P_nguon. Hiệu điện thế mạch ngoài là U. Mối quan hệ giữa P_nguon, U, I, E là gì?

  • A. P_nguon = UI + I^2r
  • B. P_nguon = UI
  • C. P_nguon = I^2r
  • D. P_nguon = EI - UI

Câu 20: Một nguồn điện có E = 1,5V, r = 0,1Ω. Khi đoản mạch, cường độ dòng điện cực đại qua nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0 A
  • B. 1,5 A
  • C. 15 A
  • D. Không xác định (hoặc rất lớn, trên lý thuyết là E/r nhưng trong thực tế có giới hạn).

Câu 21: Một nguồn điện được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = R1, công suất mạch ngoài là P1. Khi R = R2 (với R2 ≠ R1), công suất mạch ngoài vẫn là P1. Mối liên hệ giữa R1, R2 và điện trở trong r của nguồn là gì?

  • A. R1 + R2 = r
  • B. R1 * R2 = r
  • C. R1 * R2 = r^2
  • D. R1 / R2 = r

Câu 22: Dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A trong 5 phút. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 10 C
  • B. 60 C
  • C. 120 C
  • D. 600 C

Câu 23: Một nguồn điện thực tế khác với nguồn điện lí tưởng ở đặc điểm nào?

  • A. Nguồn điện thực tế không có suất điện động.
  • B. Nguồn điện thực tế có điện trở trong khác không.
  • C. Nguồn điện thực tế không thể tạo ra dòng điện.
  • D. Nguồn điện thực tế luôn có hiệu suất bằng 100%.

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I). Đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đặc trưng nào của nguồn điện?

  • A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn.
  • B. Công suất cực đại mạch ngoài và hiệu suất của nguồn.
  • C. Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện cực đại.
  • D. Năng lượng dự trữ của nguồn.

Câu 25: Một nguồn điện có E = 4V, r = 0,2Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi R = 1Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi R = 1,8Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là U2. So sánh U1 và U2.

  • A. U1 > U2
  • B. U1 < U2
  • C. U1 = U2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 26: Một nguồn điện có E = 6V, r = 1Ω được mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1.

  • A. 2 W
  • B. 3 W
  • C. 4 W
  • D. 5 W

Câu 27: Vẫn với nguồn và hai điện trở R1, R2 như Câu 26, nhưng R1 và R2 mắc song song. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1.

  • A. 2,5 W
  • B. 3,6 W
  • C. 4,8 W
  • D. 5,4 W

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R2 > R1, hiệu suất của nguồn là H2. So sánh H1 và H2.

  • A. H1 > H2
  • B. H1 < H2
  • C. H1 = H2
  • D. Không thể so sánh vì thiếu giá trị cụ thể.

Câu 29: Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện có công suất cơ học 750W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Tính công suất tiêu thụ điện của động cơ.

  • A. 600 W
  • B. 750 W
  • C. 937,5 W
  • D. 1000 W

Câu 30: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào khi đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

  • A. Cơ năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5Ω. Khi mắc nguồn điện này với một điện trở R ở mạch ngoài, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một acquy 12V - 50Ah có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Công của lực lạ bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một bóng đèn ghi (6V - 3W) được mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Coi điện trở của đèn không đổi. Hiệu điện thế thực tế giữa hai đầu bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang cung cấp điện cho một mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng tỉ số giữa công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất của nguồn điện. Công thức tính hiệu suất H là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài P_ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một nguồn điện có E = 12V, r = 2Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài là một biến trở R. Khi R = 4Ω, công suất tiêu thụ trên biến trở là P1. Khi R = 6Ω, công suất tiêu thụ trên biến trở là P2. So sánh P1 và P2.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một bếp điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V với công suất 1000W. Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 phút hoạt động.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch được đo bằng tích của các đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một bóng đèn sợi đốt khi sáng bình thường có điện trở R1. Khi đèn sáng yếu hơn (do hiệu điện thế giảm), điện trở của sợi đốt là R2. So sánh R1 và R2 và giải thích.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một nguồn điện có E = 8V, r = 1Ω. Mạch ngoài là một bóng đèn có ghi (6V - 6W). Mắc bóng đèn này vào nguồn. Tính công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi một dòng điện I chạy qua điện trở R trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bởi định luật Joule-Lenz. Công thức nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hai cực của một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω được mắc song song với nhau và mắc vào hai cực của một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công suất của nguồn điện (công suất toàn phần) được tính bằng công thức nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = 3Ω thì hiệu suất của nguồn là 75%. Tính điện trở trong r của nguồn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Điện trở R của mạch ngoài phải bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài chỉ bằng 50% công suất của nguồn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E. Khi dòng điện qua nguồn là I, công suất của nguồn là P_nguon. Hiệu điện thế mạch ngoài là U. Mối quan hệ giữa P_nguon, U, I, E là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một nguồn điện có E = 1,5V, r = 0,1Ω. Khi đoản mạch, cường độ dòng điện cực đại qua nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một nguồn điện được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = R1, công suất mạch ngoài là P1. Khi R = R2 (với R2 ≠ R1), công suất mạch ngoài vẫn là P1. Mối liên hệ giữa R1, R2 và điện trở trong r của nguồn là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A trong 5 phút. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một nguồn điện thực tế khác với nguồn điện lí tưởng ở đặc điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I). Đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Từ đồ thị này, ta có thể xác định được các đặc trưng nào của nguồn điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguồn điện có E = 4V, r = 0,2Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi R = 1Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi R = 1,8Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là U2. So sánh U1 và U2.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một nguồn điện có E = 6V, r = 1Ω được mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Vẫn với nguồn và hai điện trở R1, R2 như Câu 26, nhưng R1 và R2 mắc song song. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R2 > R1, hiệu suất của nguồn là H2. So sánh H1 và H2.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện có công suất cơ học 750W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Tính công suất tiêu thụ điện của động cơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào khi đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa suất điện động (E), công của lực lạ (A_lạ) và độ lớn điện tích (q) dịch chuyển?

  • A. E = A_lạ * q
  • B. E = q / A_lạ
  • C. E = A_lạ / q
  • D. E = A_lạ + q

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 2C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 18 J
  • B. 4.5 J
  • C. 0.22 J
  • D. 11 J

Câu 3: Dòng điện không đổi chạy qua một đoạn mạch có điện trở R. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện là I. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U / I
  • B. P = I / U
  • C. P = R * I
  • D. P = U * I

Câu 4: Một ấm điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế định mức 220V và công suất định mức 1000W. Điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 0.22 Ω
  • B. 48.4 Ω
  • C. 4.54 Ω
  • D. 220 Ω

Câu 5: Một đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 30 J
  • B. 72 J
  • C. 1800 J
  • D. 360 J

Câu 6: Đối với mạch ngoài gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, cường độ dòng điện I trong mạch được tính bằng công thức nào theo định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = E / R
  • C. I = E * (R + r)
  • D. I = (E - r) / R

Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) U_ngoài được tính bằng công thức nào khi mạch kín có dòng điện I chạy qua, nguồn có suất điện động E và điện trở trong r?

  • A. U_ngoài = E + Ir
  • B. U_ngoài = E - Ir
  • C. U_ngoài = Ir
  • D. U_ngoài = E / I

Câu 8: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P_nguồn = I * R_ngoài
  • B. P_nguồn = U_ngoài * I
  • C. P_nguồn = I^2 * r
  • D. P_nguồn = E * I

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nội = I^2 * r
  • B. P_nội = E * I
  • C. P_nội = U_ngoài * I
  • D. P_nội = I * r

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện đặc trưng cho tỉ lệ năng lượng có ích mà mạch ngoài nhận được so với tổng năng lượng mà nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H của nguồn là:

  • A. H = (R_ngoài / r) * 100%
  • B. H = (r / R_ngoài) * 100%
  • C. H = (R_ngoài / (R_ngoài + r)) * 100%
  • D. H = (r / (R_ngoài + r)) * 100%

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 12 A
  • B. 2 A
  • C. 2.4 A
  • D. 5 A

Câu 12: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 11, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 12 V
  • C. 2 V
  • D. 5 V

Câu 13: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài ở Câu 11 là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 24 W
  • C. 12 W
  • D. 20 W

Câu 14: Công suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 20 W
  • C. 4 W
  • D. 12 W

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 83.3%
  • C. 20%
  • D. 50%

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất khi:

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 17: Một acquy có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy phóng điện, nó cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài. Công suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 2 W
  • C. 14 W
  • D. 12 W

Câu 18: Vẫn với acquy ở Câu 17, công suất tỏa nhiệt bên trong acquy là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 12 W
  • C. 10 W
  • D. 6 W

Câu 19: Vẫn với acquy ở Câu 17, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 2 W
  • C. 10 W
  • D. 6 W

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong không đáng kể (r ≈ 0). Mạch ngoài là một bóng đèn có điện trở 15Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 5 A
  • C. 45 A
  • D. 0.5 A

Câu 21: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng công của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đơn vị đo điện năng thường dùng trong đời sống và được ghi trên công tơ điện là:

  • A. Joule (J)
  • B. kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Watt (W)
  • D. Volt (V)

Câu 22: Một thiết bị điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 6 giờ. Lượng điện năng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 3000 kWh
  • B. 300 kWh
  • C. 3 kWh
  • D. 0.3 kWh

Câu 23: Công của dòng điện trong một đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức A = UIt. Trong công thức này, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện, và t là thời gian. Nếu đơn vị của U là V, I là A, t là s, thì đơn vị của A là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Volt (V)
  • C. Ampere (A)
  • D. Joule (J)

Câu 24: Một bếp điện có ghi 220V - 1500W. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 30 phút. Chi phí tiền điện phải trả cho lần sử dụng này là bao nhiêu, biết giá điện là 2000 đồng/kWh?

  • A. 750 đồng
  • B. 1500 đồng
  • C. 3000 đồng
  • D. 4500 đồng

Câu 25: Hai bóng đèn Đ1 (12V - 6W) và Đ2 (12V - 12W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của đèn Đ1 so với đèn Đ2 là bao nhiêu?

  • A. 2 : 1
  • B. 1 : 1
  • C. 1 : 2
  • D. 4 : 1

Câu 26: Vẫn với hai bóng đèn ở Câu 25, nếu chúng được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp để tổng công suất tiêu thụ bằng 4W, thì tỉ lệ công suất tiêu thụ của đèn Đ1 so với đèn Đ2 là bao nhiêu? (Giả sử điện trở các đèn không đổi).

  • A. 2 : 1
  • B. 1 : 1
  • C. 1 : 2
  • D. 2 : 1 (tỉ lệ điện trở R1=U^2/P1 = 12^2/6 = 24 Ohm, R2=U^2/P2 = 12^2/12 = 12 Ohm. Khi nối tiếp, cùng I, P=I^2*R, nên P1/P2 = R1/R2 = 24/12 = 2/1)

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 2Ω. Mắc nguồn với mạch ngoài là biến trở R. Khi R = 6Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R1, công suất mạch ngoài là P1. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R2, công suất mạch ngoài là P2. Nếu P1 = P2 và R1 ≠ R2, mối quan hệ giữa R1, R2 và r là gì?

  • A. R1 + R2 = r
  • B. R1 / R2 = r
  • C. R1 * R2 = r^2
  • D. R1^2 + R2^2 = r^2

Câu 29: Một pin điện thoại di động có thông số 3.8V - 3000 mAh. Thông số "3000 mAh" cho biết điều gì về pin?

  • A. Khả năng tích trữ điện tích (dung lượng) của pin.
  • B. Công suất tối đa mà pin có thể cung cấp.
  • C. Điện trở trong của pin.
  • D. Năng lượng tối đa mà pin có thể cung cấp.

Câu 30: Vẫn với pin ở Câu 29, nếu pin phóng điện với cường độ dòng điện không đổi là 1A, thì về lý thuyết pin có thể cung cấp dòng điện trong bao lâu trước khi hết năng lượng (giả sử không có tổn hao)?

  • A. 3000 giờ
  • B. 3 giờ
  • C. 30 giờ
  • D. 1 giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa suất điện động (E), công của lực lạ (A_lạ) và độ lớn điện tích (q) dịch chuyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 2C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dòng điện không đổi chạy qua một đoạn mạch có điện trở R. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện là I. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một ấm điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế định mức 220V và công suất định mức 1000W. Điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà đèn tiêu thụ trong 5 phút là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đối với mạch ngoài gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, cường độ dòng điện I trong mạch được tính bằng công thức nào theo định luật Ohm cho toàn mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) U_ngoài được tính bằng công thức nào khi mạch kín có dòng điện I chạy qua, nguồn có suất điện động E và điện trở trong r?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện đặc trưng cho tỉ lệ năng lượng có ích mà mạch ngoài nhận được so với tổng năng lượng mà nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H của nguồn là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 11, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài ở Câu 11 là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Công suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một acquy có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy phóng điện, nó cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài. Công suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vẫn với acquy ở Câu 17, công suất tỏa nhiệt bên trong acquy là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Vẫn với acquy ở Câu 17, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong không đáng kể (r ≈ 0). Mạch ngoài là một bóng đèn có điện trở 15Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng công của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đơn vị đo điện năng thường dùng trong đời sống và được ghi trên công tơ điện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một thiết bị điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 6 giờ. Lượng điện năng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Công của dòng điện trong một đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức A = U*I*t. Trong công thức này, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện, và t là thời gian. Nếu đơn vị của U là V, I là A, t là s, thì đơn vị của A là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một bếp điện có ghi 220V - 1500W. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 30 phút. Chi phí tiền điện phải trả cho lần sử dụng này là bao nhiêu, biết giá điện là 2000 đồng/kWh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Hai bóng đèn Đ1 (12V - 6W) và Đ2 (12V - 12W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của đèn Đ1 so với đèn Đ2 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vẫn với hai bóng đèn ở Câu 25, nếu chúng được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp để tổng công suất tiêu thụ bằng 4W, thì tỉ lệ công suất tiêu thụ của đèn Đ1 so với đèn Đ2 là bao nhiêu? (Giả sử điện trở các đèn không đổi).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 2Ω. Mắc nguồn với mạch ngoài là biến trở R. Khi R = 6Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R1, công suất mạch ngoài là P1. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R2, công suất mạch ngoài là P2. Nếu P1 = P2 và R1 ≠ R2, mối quan hệ giữa R1, R2 và r là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một pin điện thoại di động có thông số 3.8V - 3000 mAh. Thông số '3000 mAh' cho biết điều gì về pin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vẫn với pin ở Câu 29, nếu pin phóng điện với cường độ dòng điện không đổi là 1A, thì về lý thuyết pin có thể cung cấp dòng điện trong bao lâu trước khi hết năng lượng (giả sử không có tổn hao)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một điện tích dương 2C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 3 J
  • B. 6 J
  • C. 12 J
  • D. 0.33 J

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn điện này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây không đúng?

  • A. E = I(R + r)
  • B. U_ngoai = IR
  • C. U_trong = Ir
  • D. E = U_ngoai - U_trong

Câu 3: Công suất của nguồn điện là gì?

  • A. Là năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.
  • B. Là năng lượng toàn phần mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
  • C. Là năng lượng mà nguồn điện tiêu thụ do điện trở trong trong một đơn vị thời gian.
  • D. Là công thực hiện bởi lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích từ cực âm sang cực dương của nguồn.

Câu 4: Một bóng đèn ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 24 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 72 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 5: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 80%. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. 8.4 phút
  • B. 10.5 phút
  • C. 13.125 phút
  • D. 16.4 phút

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 11.1%
  • B. Khoảng 16.7%
  • C. Khoảng 50%
  • D. Khoảng 83.3%

Câu 7: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Suất điện động đặc trưng cho khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.
  • B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ và điện tích dịch chuyển.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Vôn (V).
  • D. Suất điện động bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.

Câu 8: Một pin điện hóa tạo ra dòng điện trong mạch. Năng lượng điện được tạo ra từ đâu?

  • A. Từ năng lượng cơ học của các electron.
  • B. Từ năng lượng hóa học được chuyển hóa thành điện năng.
  • C. Từ năng lượng nhiệt được chuyển hóa thành điện năng.
  • D. Từ năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành điện năng.

Câu 9: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U. Tỉ số công suất tiêu thụ của R1 và R2 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. R = 0
  • B. R = r/2
  • C. R = r
  • D. R rất lớn

Câu 11: Một acquy có thông số 12V - 100Ah. Thông số "100Ah" cho biết điều gì?

  • A. Công suất tối đa acquy có thể cung cấp là 100W.
  • B. Điện trở trong của acquy là 100Ω.
  • C. Cường độ dòng điện tối đa acquy có thể cung cấp là 100A.
  • D. Điện lượng cực đại mà acquy có thể cung cấp là 100 Ampe-giờ.

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω, nối với mạch ngoài chỉ có một điện trở R. Khi R = 4Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 8 V
  • C. 4 V
  • D. 6 V

Câu 13: Dòng điện chạy qua một điện trở R tỏa ra nhiệt. Năng lượng điện biến đổi thành nhiệt được tính bằng công thức nào?

  • A. Q = UIt
  • B. Q = Pt
  • C. Q = I^2Rt
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t được xác định bởi công thức nào?

  • A. A = UIt
  • B. A = I^2Rt
  • C. A = (U^2/R)t
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng giá trị của biến trở, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch giảm, hiệu điện thế mạch ngoài tăng.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tăng, hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch giảm, hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng, hiệu điện thế mạch ngoài tăng.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. I = E/R
  • B. I = E/r
  • C. I = 0
  • D. I = E/(R+r)

Câu 17: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho một mạch ngoài có điện trở 6Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 12V, r = 0Ω
  • B. E = 18V, r = 3Ω
  • C. E = 14V, r = 1Ω
  • D. E = 10V, r = 2Ω

Câu 18: Một thiết bị điện tiêu thụ công suất 1200W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Dòng điện chạy qua thiết bị khi đó có cường độ là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 5.45 A
  • B. Khoảng 0.18 A
  • C. Khoảng 264 A
  • D. Khoảng 1.83 A

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 10V và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là 16W. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 1 Ω
  • B. 1 Ω hoặc 4 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 20: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa công suất có ích (trên mạch ngoài) và công suất toàn phần (của nguồn). Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất H?

  • A. H = P_mach_ngoai / P_nguon = R / r
  • B. H = U_ngoai / U_trong
  • C. H = P_mach_ngoai / P_nguon = r / (R + r)
  • D. H = P_mach_ngoai / P_nguon = R / (R + r)

Câu 21: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 500W khi hoạt động. Trong 5 phút, động cơ này tiêu thụ một năng lượng điện là bao nhiêu?

  • A. 2500 J
  • B. 100 J
  • C. 150 000 J
  • D. 2500 Wh

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R tăng từ 0 đến vô cùng, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài P_ngoai thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0.
  • B. Tăng liên tục từ 0 đến giá trị cực đại.
  • C. Giảm liên tục từ giá trị cực đại xuống 0.
  • D. Không thay đổi.

Câu 23: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. A = UIt
  • B. A = EIt
  • C. A = I^2rt
  • D. A = U^2t/R

Câu 24: Một bóng đèn sợi đốt khi sáng bình thường có công suất 75W. Khi mắc vào hiệu điện thế 220V, dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.34 A
  • B. Khoảng 2.93 A
  • C. Khoảng 16.5 A
  • D. Khoảng 0.341 A

Câu 25: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào trong trường hợp đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω, nối với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 8 W
  • C. 18 W
  • D. 3 W

Câu 27: Trong câu 26, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 6 V
  • C. 4 V
  • D. 1 V

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn này với một điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở r của nguồn được tính bằng công thức nào?

  • A. P_r = E^2 / r
  • B. P_r = I * U_ngoai
  • C. P_r = I^2 * r
  • D. P_r = E * I

Câu 29: Một gia đình sử dụng một bếp điện có công suất 1500W trong 2 giờ mỗi ngày và một bóng đèn 100W trong 5 giờ mỗi ngày. Tính năng lượng điện tiêu thụ của hai thiết bị này trong 30 ngày (1 tháng) theo đơn vị kWh.

  • A. 105 kWh
  • B. 90 kWh
  • C. 15 kWh
  • D. 1050 kWh

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc với điện trở R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi mắc với điện trở R2, hiệu suất của nguồn là H2. Mối quan hệ giữa H, R, r là H = R/(R+r). Nếu R1 < R2, mối quan hệ giữa H1 và H2 là gì?

  • A. H1 > H2
  • B. H1 < H2
  • C. H1 = H2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một điện tích dương 2C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện một công là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn điện này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây *không* đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Công suất của nguồn điện là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một bóng đèn ghi 12V - 6W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 80%. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là *sai*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một pin điện hóa tạo ra dòng điện trong mạch. Năng lượng điện được tạo ra từ đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U. Tỉ số công suất tiêu thụ của R1 và R2 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một acquy có thông số 12V - 100Ah. Thông số '100Ah' cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω, nối với mạch ngoài chỉ có một điện trở R. Khi R = 4Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dòng điện chạy qua một điện trở R tỏa ra nhiệt. Năng lượng điện biến đổi thành nhiệt được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t được xác định bởi công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng giá trị của biến trở, phát biểu nào sau đây là *đúng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho một mạch ngoài có điện trở 6Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một thiết bị điện tiêu thụ công suất 1200W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Dòng điện chạy qua thiết bị khi đó có cường độ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 10V và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là 16W. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa công suất có ích (trên mạch ngoài) và công suất toàn phần (của nguồn). Biểu thức nào sau đây biểu diễn hiệu suất H?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 500W khi hoạt động. Trong 5 phút, động cơ này tiêu thụ một năng lượng điện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R tăng từ 0 đến vô cùng, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài P_ngoai thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một bóng đèn sợi đốt khi sáng bình thường có công suất 75W. Khi mắc vào hiệu điện thế 220V, dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào trong trường hợp đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω, nối với mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong câu 26, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn này với một điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở r của nguồn được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một gia đình sử dụng một bếp điện có công suất 1500W trong 2 giờ mỗi ngày và một bóng đèn 100W trong 5 giờ mỗi ngày. Tính năng lượng điện tiêu thụ của hai thiết bị này trong 30 ngày (1 tháng) theo đơn vị kWh.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc với điện trở R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi mắc với điện trở R2, hiệu suất của nguồn là H2. Mối quan hệ giữa H, R, r là H = R/(R+r). Nếu R1 < R2, mối quan hệ giữa H1 và H2 là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang cung cấp dòng điện cho mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng công suất tiêu thụ trên mạch ngoài?

  • A. P_ngoài = E * I
  • B. P_ngoài = E^2 / (R + r)
  • C. P_ngoài = I^2 * R
  • D. P_ngoài = I^2 * r

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Sinh ra các hạt tải điện tự do.
  • B. Thắng công cản của môi trường.
  • C. Làm cho các hạt tải điện chuyển động có hướng trong mạch ngoài.
  • D. Dịch chuyển các hạt tải điện ngược chiều điện trường Coulomb bên trong nguồn.

Câu 3: Một acquy có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy này đang phóng điện, dòng điện chạy qua nó có cường độ 2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi đó là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 5 V
  • C. 7 V
  • D. 0.5 V

Câu 4: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức P_nguồn = E*I. Đại lượng này đặc trưng cho điều gì?

  • A. Tốc độ chuyển hóa năng lượng từ các dạng khác sang điện năng bên trong nguồn.
  • B. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong 1 giây.
  • C. Năng lượng tiêu hao bên trong nguồn trong 1 giây.
  • D. Công thực hiện bởi lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích.

Câu 5: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng để tính hiệu suất H của nguồn điện?

  • A. H = U_ngoài / E
  • B. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)
  • C. H = P_ngoài / P_nguồn
  • D. H = r / R_ngoài

Câu 6: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  • B. Suất điện động của pin điện hóa tỉ lệ thuận với kích thước của pin.
  • C. Đơn vị của suất điện động là Vôn (V).
  • D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn và độ lớn điện tích đó.

Câu 7: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong (điện trở của cuộn dây) là 2Ω. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V, động cơ tiêu thụ dòng điện 0.5A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 5.5 W
  • B. 6 W
  • C. 0.5 W
  • D. 1 W

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 9: Một bóng đèn dây tóc ghi 12V - 6W. Mắc đèn này vào một nguồn điện có suất điện động 18V, điện trở trong 2Ω. Để đèn sáng bình thường, cần mắc nối tiếp với đèn một điện trở phụ có giá trị bao nhiêu?

  • A. 22 Ω
  • B. 20 Ω
  • C. 18 Ω
  • D. 16 Ω

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 1.5V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với một điện trở R. Khi R = 2Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 66.7%
  • B. 50%
  • C. 33.3%
  • D. 75%

Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R được tính bằng công thức P = I^2 * R. Công thức này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Từ cơ năng sang điện năng.
  • B. Từ điện năng sang nhiệt năng.
  • C. Từ hóa năng sang điện năng.
  • D. Từ nhiệt năng sang điện năng.

Câu 12: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V, công suất 1000W. Dùng bếp này để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K), hiệu suất của bếp là 80%. Thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. 10 phút 30 giây
  • B. 12 phút 15 giây
  • C. 14 phút
  • D. 16 phút 40 giây

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với một biến trở R. Khi giá trị của biến trở tăng từ 1Ω lên 4Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng từ 3V lên 4V. Suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 6V, r = 2Ω
  • B. E = 5V, r = 1Ω
  • C. E = 4.5V, r = 0.5Ω
  • D. E = 7.5V, r = 2.5Ω

Câu 14: Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch được đo bằng tích của các đại lượng nào?

  • A. Cường độ dòng điện, điện trở và thời gian.
  • B. Hiệu điện thế, điện trở và thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện qua mạch và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 36 W
  • C. 72 W
  • D. 144 W

Câu 16: Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R có thể được tính bằng các công thức nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. UI, I^2R, U^2/R
  • B. UI, I^2R, E*I
  • C. UI, U^2/R, EI
  • D. I^2R, U^2/R, EI

Câu 17: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào nếu đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

  • A. Cơ năng
  • B. Quang năng
  • C. Nhiệt năng
  • D. Hóa năng

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R, dòng điện trong mạch là I. Công suất của nguồn điện sinh ra được chia thành hai phần: công suất có ích trên mạch ngoài (P_ngoài) và công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_trong). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. EI = I^2R - I^2*r
  • B. EI = I^2R + I^2*r
  • C. EI = I^2R
  • D. EI = I^2r

Câu 19: Dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn có điện trở 10Ω trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là 30 kJ. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 4 A

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 4.5 W
  • B. 6.75 W
  • C. 2 W
  • D. 3 W

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc song song. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 4.5 W
  • B. 6.75 W
  • C. 2 W
  • D. 5.4 W

Câu 22: Khi một nguồn điện được nối tắt (mạch ngoài có điện trở không đáng kể), hiện tượng gì xảy ra và điều này nói lên điều gì về điện trở trong của nguồn?

  • A. Dòng điện rất nhỏ, chứng tỏ điện trở trong rất lớn.
  • B. Dòng điện bằng 0, chứng tỏ nguồn đã hỏng.
  • C. Dòng điện rất lớn, và điện trở trong là yếu tố giới hạn cường độ dòng điện này.
  • D. Hiệu điện thế hai cực của nguồn bằng suất điện động, chứng tỏ không có sự tiêu hao năng lượng bên trong nguồn.

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở R. Khảo sát sự phụ thuộc của công suất mạch ngoài P_ngoài vào biến trở R cho thấy P_ngoài có giá trị cực đại khi R = r. Giá trị cực đại đó là bao nhiêu?

  • A. E^2 / (4r)
  • B. E^2 / (2r)
  • C. E^2 / r
  • D. E^2 * r

Câu 24: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp với nhau rồi nối vào một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng bình thường.
  • D. Hai đèn sáng như nhau nhưng yếu hơn bình thường.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 0.4Ω. Nối nguồn với một mạch ngoài gồm điện trở R = 3.6Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 8 V
  • B. 0.8 V
  • C. 7.6 V
  • D. 7.2 V

Câu 26: Một ấm điện ghi 220V - 1500W được sử dụng ở hiệu điện thế 200V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ thực tế của ấm điện này là bao nhiêu?

  • A. 1500 W
  • B. 1239.7 W
  • C. 1666.7 W
  • D. 1363.6 W

Câu 27: Khi một nguồn điện được nối với mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn (E) khi nào?

  • A. Khi nguồn đang phóng điện (cung cấp năng lượng cho mạch ngoài).
  • B. Khi nguồn đang được nạp điện.
  • C. Khi mạch ngoài hở.
  • D. Khi điện trở mạch ngoài bằng 0.

Câu 28: Một pin điện hóa có suất điện động 1.1V. Khi pin này phát điện, nó đã dịch chuyển được một lượng điện tích 5C. Công của lực lạ thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 5 C
  • B. 1.1 J
  • C. 5.5 J
  • D. 5.5 V

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện U vào cường độ dòng điện I trong mạch. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống. Giá trị tuyệt đối của hệ số góc của đường thẳng này biểu thị đại lượng nào của nguồn?

  • A. Suất điện động E.
  • B. Điện trở mạch ngoài R_ngoài.
  • C. Công suất của nguồn.
  • D. Điện trở trong r.

Câu 30: Năng lượng toàn phần do nguồn điện sinh ra trong một khoảng thời gian bằng tổng của năng lượng nào?

  • A. Năng lượng tiêu thụ trên mạch ngoài và năng lượng tỏa nhiệt trong nguồn.
  • B. Công của lực lạ và công của lực điện trường bên trong nguồn.
  • C. Năng lượng cung cấp cho mạch ngoài và năng lượng dự trữ trong nguồn.
  • D. Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ mạch ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang cung cấp dòng điện cho mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng công suất tiêu thụ trên mạch ngoài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một acquy có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy này đang phóng điện, dòng điện chạy qua nó có cường độ 2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức P_nguồn = E*I. Đại lượng này đặc trưng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây KHÔNG đúng để tính hiệu suất H của nguồn điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong (điện trở của cuộn dây) là 2Ω. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V, động cơ tiêu thụ dòng điện 0.5A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bóng đèn dây tóc ghi 12V - 6W. Mắc đèn này vào một nguồn điện có suất điện động 18V, điện trở trong 2Ω. Để đèn sáng bình thường, cần mắc nối tiếp với đèn một điện trở phụ có giá trị bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 1.5V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với một điện trở R. Khi R = 2Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R được tính bằng công thức P = I^2 * R. Công thức này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V, công suất 1000W. Dùng bếp này để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K), hiệu suất của bếp là 80%. Thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với một biến trở R. Khi giá trị của biến trở tăng từ 1Ω lên 4Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng từ 3V lên 4V. Suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch được đo bằng tích của các đại lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R có thể được tính bằng các công thức nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào nếu đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R, dòng điện trong mạch là I. Công suất của nguồn điện sinh ra được chia thành hai phần: công suất có ích trên mạch ngoài (P_ngoài) và công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_trong). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn có điện trở 10Ω trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là 30 kJ. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc song song. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi một nguồn điện được nối tắt (mạch ngoài có điện trở không đáng kể), hiện tượng gì xảy ra và điều này nói lên điều gì về điện trở trong của nguồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở R. Khảo sát sự phụ thuộc của công suất mạch ngoài P_ngoài vào biến trở R cho thấy P_ngoài có giá trị cực đại khi R = r. Giá trị cực đại đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp với nhau rồi nối vào một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 0.4Ω. Nối nguồn với một mạch ngoài gồm điện trở R = 3.6Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một ấm điện ghi 220V - 1500W được sử dụng ở hiệu điện thế 200V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ thực tế của ấm điện này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi một nguồn điện được nối với mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn (E) khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một pin điện hóa có suất điện động 1.1V. Khi pin này phát điện, nó đã dịch chuyển được một lượng điện tích 5C. Công của lực lạ thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện U vào cường độ dòng điện I trong mạch. Đồ thị là một đường thẳng dốc xuống. Giá trị tuyệt đối của hệ số góc của đường thẳng này biểu thị đại lượng nào của nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Năng lượng toàn phần do nguồn điện sinh ra trong một khoảng thời gian bằng tổng của năng lượng nào?

Viết một bình luận