12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Cánh Diều) Bài 4: Sóng Dừng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây là hiện tượng gì?

  • A. Sóng chỉ truyền đi theo một hướng xác định.
  • B. Sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ tạo ra các điểm đứng yên và các điểm dao động cực đại.
  • C. Sóng có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • D. Sóng truyền năng lượng rất mạnh đi xa.

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Nhận định nào sau đây về các điểm nút là đúng?

  • A. Các điểm nút luôn đứng yên.
  • B. Các điểm nút dao động với biên độ cực đại.
  • C. Các điểm nút dao động cùng pha với nhau.
  • D. Các điểm nút là nơi năng lượng sóng tập trung nhiều nhất.

Câu 3: Nhận định nào sau đây về các điểm bụng trên sợi dây có sóng dừng là đúng?

  • A. Các điểm bụng luôn đứng yên.
  • B. Các điểm bụng dao động với biên độ nhỏ nhất.
  • C. Các điểm bụng dao động với biên độ cực đại.
  • D. Các điểm bụng là nơi không có năng lượng sóng.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp trên sợi dây có sóng dừng bằng bao nhiêu?

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 5: Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng kề nó trên sợi dây có sóng dừng bằng bao nhiêu?

  • A. λ.
  • B. λ/2.
  • C. 2λ.
  • D. λ/4.

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là bước sóng λ phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

  • A. L = k(λ/2) với k là số nguyên dương.
  • B. L = (2k+1)(λ/4) với k là số nguyên không âm.
  • C. L = kλ với k là số nguyên dương.
  • D. L = (2k+1)(λ/2) với k là số nguyên không âm.

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là bước sóng λ phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

  • A. L = k(λ/2) với k là số nguyên dương.
  • B. L = (2k+1)(λ/4) với k là số nguyên không âm.
  • C. L = kλ với k là số nguyên dương.
  • D. L = (2k+1)(λ/2) với k là số nguyên không âm.

Câu 8: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz.
  • B. 12.5 Hz.
  • C. 25 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 9: Một sợi dây dài 1.2m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do). Tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 17.5 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 25 Hz.
  • D. 30 Hz.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Điểm M là một nút sóng. Nhận xét nào sau đây về dao động của các phần tử dây tại những điểm rất gần M là đúng?

  • A. Chúng dao động cùng pha với nhau và cùng biên độ cực đại.
  • B. Chúng dao động cùng pha với nhau và cùng biên độ rất nhỏ.
  • C. Chúng dao động ngược pha với nhau và cùng biên độ cực đại.
  • D. Chúng dao động ngược pha với nhau và cùng biên độ rất nhỏ.

Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp) của sóng dừng trên dây. Nhận xét nào sau đây về dao động của M và N là đúng?

  • A. Dao động cùng pha với nhau.
  • B. Dao động ngược pha với nhau.
  • C. Dao động vuông pha với nhau.
  • D. Dao động lệch pha nhau một góc bất kỳ.

Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên hai bó sóng kề nhau của sóng dừng trên dây. Nhận xét nào sau đây về dao động của M và N là đúng?

  • A. Dao động cùng pha với nhau.
  • B. Dao động ngược pha với nhau.
  • C. Dao động vuông pha với nhau.
  • D. Dao động lệch pha nhau một góc bất kỳ.

Câu 13: Một sợi dây AB dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

  • A. 12.5 Hz.
  • B. 25 Hz.
  • C. 40 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Khi trên dây có sóng dừng, tần số dao động nhỏ nhất (tần số cơ bản) là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 8.33 Hz.
  • B. 16.67 Hz.
  • C. 25 Hz.
  • D. 33.33 Hz.

Câu 15: Một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Nếu tăng tần số nguồn lên gấp đôi (vẫn giữ căng dây không đổi) thì số bụng sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 1.5 lần.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp đôi.
  • D. Không thay đổi.

Câu 16: Trên một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 3 bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 2 cm. Điểm M trên dây cách A một đoạn 20 cm có biên độ dao động là bao nhiêu?

  • A. 0 cm.
  • B. 1 cm.
  • C. √2 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng 15 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Một sợi dây dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 10 Hz.
  • B. 12 Hz.
  • C. 14 Hz.
  • D. 15 Hz.

Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa nút thứ nhất và bụng thứ ba (kể từ một đầu cố định) là 60 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm.
  • B. 48 cm.
  • C. 60 cm.
  • D. 80 cm.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng, trên dây có 7 nút (kể cả hai đầu). Số bó sóng nguyên trên dây là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 21: Trên sợi dây có sóng dừng, nếu điểm M là nút và N là bụng kề nó, thì dao động của M và N như thế nào?

  • A. M đứng yên, N dao động cùng pha với điểm bụng khác.
  • B. M đứng yên, N dao động vuông pha với điểm bụng khác.
  • C. M dao động, N đứng yên.
  • D. M đứng yên, N dao động với biên độ cực đại.

Câu 22: Một dây đàn ghita dài 60 cm, hai đầu cố định. Dây rung với tần số 300 Hz, tạo ra 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 120 m/s.
  • B. 180 m/s.
  • C. 200 m/s.
  • D. 360 m/s.

Câu 23: Một sợi dây AB dài 1m, đầu A cố định, đầu B tự do. Tần số dao động là 50 Hz, tốc độ truyền sóng 20 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bao nhiêu bụng?

  • A. Không có sóng dừng.
  • B. Có sóng dừng với 5 nút, 5 bụng.
  • C. Có sóng dừng với 6 nút, 5 bụng.
  • D. Có sóng dừng với 5 nút, 6 bụng.

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm P cách nút A một đoạn x. Biên độ dao động tại P được tính bởi công thức nào sau đây (A_bụng là biên độ tại bụng)?

  • A. A_P = A_bụng |sin(2πx/λ)|.
  • B. A_P = A_bụng |cos(2πx/λ)|.
  • C. A_P = A_bụng sin(2πx/λ).
  • D. A_P = A_bụng cos(2πx/λ).

Câu 25: Trên một sợi dây có sóng dừng. Nếu biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm, thì biên độ dao động tại điểm cách bụng sóng 1/6 bước sóng là bao nhiêu?

  • A. 4 cm.
  • B. 2√3 cm.
  • C. 2 cm.
  • D. 0 cm.

Câu 26: Tại sao chỉ một số tần số xác định mới có thể tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài và độ căng cố định?

  • A. Chỉ những tần số cộng hưởng mới tạo ra điều kiện về pha cần thiết cho sóng tới và sóng phản xạ giao thoa tạo thành sóng dừng.
  • B. Tốc độ truyền sóng trên dây phụ thuộc vào tần số, nên chỉ một số tần số cho tốc độ phù hợp.
  • C. Năng lượng sóng chỉ đủ lớn để tạo sóng dừng ở những tần số nhất định.
  • D. Biên độ nguồn chỉ đủ lớn để tạo sóng dừng ở những tần số nhất định.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (tức là có k=3 bó sóng) là bao nhiêu?

  • A. 2.5 Hz.
  • B. 7.5 Hz.
  • C. 10 Hz.
  • D. 15 Hz.

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1.8 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Tần số của họa âm bậc 5 (tức là mode có 5 bụng sóng) là bao nhiêu?

  • A. 2.5 Hz.
  • B. 7.5 Hz.
  • C. 12.5 Hz.
  • D. 15 Hz.

Câu 29: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Người ta đo được khoảng cách giữa nút thứ 2 (không kể đầu dây) và nút thứ 5 (không kể đầu dây) là 60 cm. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz.
  • B. 30 Hz.
  • C. 40 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 30: Trên sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N cách nhau 15 cm. M là một bụng sóng, N là điểm gần M nhất dao động ngược pha với M. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm.
  • B. 15 cm.
  • C. 7.5 cm.
  • D. 60 cm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây là hiện tượng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Nhận định nào sau đây về các điểm nút là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Nhận định nào sau đây về các điểm bụng trên sợi dây có sóng dừng là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp trên sợi dây có sóng dừng bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng kề nó trên sợi dây có sóng dừng bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là bước sóng λ phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là bước sóng λ phải thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một sợi dây dài 1.2m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do). Tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Điểm M là một nút sóng. Nhận xét nào sau đây về dao động của các phần tử dây tại những điểm rất gần M là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp) của sóng dừng trên dây. Nhận xét nào sau đây về dao động của M và N là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên hai bó sóng kề nhau của sóng dừng trên dây. Nhận xét nào sau đây về dao động của M và N là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một sợi dây AB dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Khi trên dây có sóng dừng, tần số dao động nhỏ nhất (tần số cơ bản) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Nếu tăng tần số nguồn lên gấp đôi (vẫn giữ căng dây không đổi) thì số bụng sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trên một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 3 bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 2 cm. Điểm M trên dây cách A một đoạn 20 cm có biên độ dao động là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng 15 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một sợi dây dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa nút thứ nhất và bụng thứ ba (kể từ một đầu cố định) là 60 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng, trên dây có 7 nút (kể cả hai đầu). Số bó sóng nguyên trên dây là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trên sợi dây có sóng dừng, nếu điểm M là nút và N là bụng kề nó, thì dao động của M và N như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một dây đàn ghita dài 60 cm, hai đầu cố định. Dây rung với tần số 300 Hz, tạo ra 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một sợi dây AB dài 1m, đầu A cố định, đầu B tự do. Tần số dao động là 50 Hz, tốc độ truyền sóng 20 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bao nhiêu bụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm P cách nút A một đoạn x. Biên độ dao động tại P được tính bởi công thức nào sau đây (A_bụng là biên độ tại bụng)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trên một sợi dây có sóng dừng. Nếu biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm, thì biên độ dao động tại điểm cách bụng sóng 1/6 bước sóng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tại sao chỉ một số tần số xác định mới có thể tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài và độ căng cố định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (tức là có k=3 bó sóng) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1.8 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Tần số của họa âm bậc 5 (tức là mode có 5 bụng sóng) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Người ta đo được khoảng cách giữa nút thứ 2 (không kể đầu dây) và nút thứ 5 (không kể đầu dây) là 60 cm. Tần số của sóng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trên sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N cách nhau 15 cm. M là một bụng sóng, N là điểm gần M nhất dao động ngược pha với M. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây là kết quả của sự giao thoa giữa:

  • A. Hai sóng kết hợp truyền ngược chiều và cùng pha.
  • B. Hai sóng kết hợp truyền cùng chiều và cùng pha.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ truyền cùng chiều.
  • D. Sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược chiều.

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 3: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài L là (với λ là bước sóng):

  • A. L = kλ/2 (k nguyên dương).
  • B. L = (2k+1)λ/4 (k nguyên không âm).
  • C. L = kλ (k nguyên dương).
  • D. L = (k+1)λ/2 (k nguyên dương).

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là (với λ là bước sóng):

  • A. L = kλ/2 (k nguyên dương).
  • B. L = kλ (k nguyên dương).
  • C. L = (2k+1)λ/4 (k nguyên không âm).
  • D. L = (k+1)λ/2 (k nguyên dương).

Câu 5: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp sẽ:

  • A. Dao động cùng pha.
  • B. Dao động ngược pha với nhau.
  • C. Dao động với biên độ khác nhau nhưng cùng tần số.
  • D. Luôn đứng yên.

Câu 6: Một sợi dây AB dài 1m, căng ngang, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Để trên dây có 5 bụng sóng thì tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

  • A. 100 Hz.
  • B. 125 Hz.
  • C. 250 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 7: Sợi dây AB dài 60 cm, đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất (tần số cơ bản) để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 8.33 Hz.
  • D. 4.17 Hz.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số nút và bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 9: Trên một sợi dây căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định. Người ta quan sát thấy có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 13.33 Hz.
  • B. 26.67 Hz.
  • C. 6.67 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta thấy có 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

  • A. 0.36 m.
  • B. 0.45 m.
  • C. 0.72 m.
  • D. 1.8 m.

Câu 11: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 15 m/s. Khi tạo ra sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là 15 cm. Chiều dài sợi dây có thể là bao nhiêu nếu dây có hai đầu cố định?

  • A. 0.9 m.
  • B. 1.2 m.
  • C. 1.5 m.
  • D. 1.8 m.

Câu 12: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta đo được khoảng cách giữa nút thứ nhất và nút thứ năm (không kể đầu dây nếu là nút) là 60 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0.3 m.
  • B. 0.15 m.
  • C. 0.6 m.
  • D. 1.2 m.

Câu 13: Một ống sáo (xem như ống khí hai đầu hở) dài 50 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (họa âm thứ hai) mà ống sáo này phát ra là bao nhiêu?

  • A. 170 Hz.
  • B. 340 Hz.
  • C. 680 Hz.
  • D. 1020 Hz.

Câu 14: Một ống nghiệm (xem như ống khí một đầu kín, một đầu hở) dài 20 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số nhỏ nhất (tần số cơ bản) mà ống nghiệm này phát ra là bao nhiêu?

  • A. 425 Hz.
  • B. 850 Hz.
  • C. 1700 Hz.
  • D. 212.5 Hz.

Câu 15: Tần số của họa âm bậc nhất (họa âm thứ nhất) trong ống khí một đầu kín, một đầu hở gấp bao nhiêu lần tần số cơ bản?

  • A. 2 lần.
  • B. 2.5 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. 4 lần.

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ v. Các tần số nào sau đây không thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. v/(2L).
  • B. 1.5v/(2L).
  • C. 2v/(2L).
  • D. 3v/(2L).

Câu 17: Tại một điểm M trên sợi dây đang có sóng dừng, M không phải là nút sóng. Nhận định nào sau đây về dao động của điểm M là đúng?

  • A. Dao động điều hòa với tần số bằng tần số của nguồn.
  • B. Dao động với biên độ cực đại.
  • C. Dao động với biên độ bằng 0.
  • D. Không dao động.

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết trên dây có 5 nút sóng (kể cả A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 30 Hz.
  • D. 40 Hz.

Câu 19: Một dây đàn ghita dài 65 cm, hai đầu cố định. Khi gảy dây, âm phát ra có tần số cơ bản là 330 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn này là bao nhiêu?

  • A. 429 m/s.
  • B. 214.5 m/s.
  • C. 165 m/s.
  • D. 660 m/s.

Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách một nút sóng kề nó một khoảng λ/6. Biên độ dao động của điểm M bằng bao nhiêu lần biên độ cực đại của bụng sóng?

  • A. 0.5 lần.
  • B. 1 lần.
  • C. √2/2 lần.
  • D. √3/2 lần.

Câu 21: Một sợi dây dài 2m, một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Nếu trên dây có 4 bụng sóng thì tần số f là bao nhiêu?

  • A. 12.5 Hz.
  • B. 17.5 Hz.
  • C. 22.5 Hz.
  • D. 25 Hz.

Câu 22: Một sợi dây căng ngang, tạo ra sóng dừng với tần số 10 Hz. Quan sát thấy có 3 bụng sóng, và khoảng cách giữa hai bụng sóng ngoài cùng là 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 2 m/s.
  • B. 3 m/s.
  • C. 4 m/s.
  • D. 5 m/s.

Câu 23: Khi nói về năng lượng trong sóng dừng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng được truyền đi dọc theo phương truyền sóng.
  • B. Năng lượng dao động được bảo toàn trong mỗi bó sóng.
  • C. Năng lượng tại các nút sóng là cực đại.
  • D. Năng lượng tại các bụng sóng bằng không.

Câu 24: Một sợi dây AB dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số của họa âm bậc 5 (họa âm thứ tư) là:

  • A. 5v/(2L).
  • B. 4v/(2L).
  • C. 9v/(4L).
  • D. 10v/(2L).

Câu 25: Một ống sáo dài 60 cm, xem như ống khí hai đầu hở. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số thấp nhất (tần số cơ bản) mà ống sáo này có thể phát ra là bao nhiêu?

  • A. 141.67 Hz.
  • B. 212.5 Hz.
  • C. 283.33 Hz.
  • D. 566.67 Hz.

Câu 26: Một ống nghiệm một đầu kín, một đầu hở, dài 30 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (họa âm thứ hai sau cơ bản) mà ống nghiệm này có thể phát ra là bao nhiêu?

  • A. 283.33 Hz.
  • B. 566.67 Hz.
  • C. 850 Hz.
  • D. 1416.67 Hz.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm M là một bụng sóng. Phát biểu nào sau đây về điểm M là sai?

  • A. Điểm M luôn đứng yên.
  • B. Điểm M dao động với biên độ lớn nhất.
  • C. Điểm M dao động cùng pha với các điểm trên cùng bó sóng.
  • D. Điểm M dao động với tần số của nguồn.

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là:

  • A. 1.67 Hz.
  • B. 3.33 Hz.
  • C. 6.67 Hz.
  • D. 10 Hz.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là v. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. v/(4L).
  • B. v/(2L).
  • C. 2v/(4L).
  • D. 4v/(4L).

Câu 30: Xét sóng dừng trên một sợi dây. So sánh năng lượng dao động của một phần tử vật chất tại bụng sóng và một phần tử vật chất tại một điểm M không phải nút hay bụng.

  • A. Năng lượng tại bụng sóng bằng năng lượng tại điểm M.
  • B. Năng lượng tại bụng sóng lớn hơn năng lượng tại điểm M.
  • C. Năng lượng tại bụng sóng nhỏ hơn năng lượng tại điểm M.
  • D. Không thể so sánh vì chúng dao động khác pha.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây là kết quả của sự giao thoa giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài L là (với λ là bước sóng):

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là (với λ là bước sóng):

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một sợi dây AB dài 1m, căng ngang, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Để trên dây có 5 bụng sóng thì tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Sợi dây AB dài 60 cm, đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất (tần số cơ bản) để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số nút và bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trên một sợi dây căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định. Người ta quan sát thấy có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta thấy có 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 15 m/s. Khi tạo ra sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là 15 cm. Chiều dài sợi dây có thể là bao nhiêu nếu dây có hai đầu cố định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta đo được khoảng cách giữa nút thứ nhất và nút thứ năm (không kể đầu dây nếu là nút) là 60 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một ống sáo (xem như ống khí hai đầu hở) dài 50 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (họa âm thứ hai) mà ống sáo này phát ra là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một ống nghiệm (xem như ống khí một đầu kín, một đầu hở) dài 20 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số nhỏ nhất (tần số cơ bản) mà ống nghiệm này phát ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tần số của họa âm bậc nhất (họa âm thứ nhất) trong ống khí một đầu kín, một đầu hở gấp bao nhiêu lần tần số cơ bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ v. Các tần số nào sau đây *không thể* tạo ra sóng dừng trên dây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại một điểm M trên sợi dây đang có sóng dừng, M không phải là nút sóng. Nhận định nào sau đây về dao động của điểm M là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết trên dây có 5 nút sóng (kể cả A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một dây đàn ghita dài 65 cm, hai đầu cố định. Khi gảy dây, âm phát ra có tần số cơ bản là 330 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách một nút sóng kề nó một khoảng λ/6. Biên độ dao động của điểm M bằng bao nhiêu lần biên độ cực đại của bụng sóng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một sợi dây dài 2m, một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Nếu trên dây có 4 bụng sóng thì tần số f là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một sợi dây căng ngang, tạo ra sóng dừng với tần số 10 Hz. Quan sát thấy có 3 bụng sóng, và khoảng cách giữa hai bụng sóng ngoài cùng là 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi nói về năng lượng trong sóng dừng, phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một sợi dây AB dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số của họa âm bậc 5 (họa âm thứ tư) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một ống sáo dài 60 cm, xem như ống khí hai đầu hở. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số thấp nhất (tần số cơ bản) mà ống sáo này có thể phát ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một ống nghiệm một đầu kín, một đầu hở, dài 30 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (họa âm thứ hai sau cơ bản) mà ống nghiệm này có thể phát ra là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm M là một bụng sóng. Phát biểu nào sau đây về điểm M là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là v. Các tần số nào sau đây *có thể* tạo ra sóng dừng trên dây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét sóng dừng trên một sợi dây. So sánh năng lượng dao động của một phần tử vật chất tại bụng sóng và một phần tử vật chất tại một điểm M không phải nút hay bụng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là kết quả của sự giao thoa giữa:

  • A. Hai sóng tới từ hai nguồn khác nhau.
  • B. Sóng tới và sóng phản xạ của chính nó.
  • C. Hai sóng truyền ngược chiều có cùng biên độ nhưng khác tần số.
  • D. Sóng dọc và sóng ngang truyền cùng chiều.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của sóng dừng?

  • A. Có những điểm luôn đứng yên gọi là nút sóng.
  • B. Có những điểm dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.
  • C. Năng lượng được truyền liên tục từ đầu này đến đầu kia của dây.
  • D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng kề nó là 15 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 7.5 cm
  • B. 15 cm
  • C. 30 cm
  • D. 60 cm

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với k bụng sóng (k là số nguyên dương). Biểu thức liên hệ giữa chiều dài L, bước sóng (lambda) và số bụng sóng k là:

  • A. (L = k frac{lambda}{2})
  • B. (L = (k+1) frac{lambda}{2})
  • C. (L = (2k+1) frac{lambda}{4})
  • D. (L = k lambda)

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là k (k là số nguyên dương, k $ge$ 1). Biểu thức liên hệ giữa chiều dài L, bước sóng (lambda) và số bụng sóng k là:

  • A. (L = (2k-1) frac{lambda}{4})
  • B. (L = k frac{lambda}{2})
  • C. (L = (k+1) frac{lambda}{4})
  • D. (L = 2k frac{lambda}{4})

Câu 6: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Nếu trên dây có 5 bụng sóng, chiều dài của dây là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m
  • B. 0.4 m
  • C. 0.5 m
  • D. 1.0 m

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 4 bụng sóng (kể cả bụng sóng ở đầu tự do). Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số sóng bằng bao nhiêu?

  • A. 15 Hz
  • B. 23.33 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 33.33 Hz

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Quan sát thấy trên dây có tổng cộng 4 nút sóng (kể cả hai đầu). Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

  • A. 37.5 Hz
  • B. 50 Hz
  • C. 62.5 Hz
  • D. 75 Hz

Câu 9: Một dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 18 m/s. Dây rung với tần số 100 Hz. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 10

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về điểm nút và điểm bụng trong sóng dừng trên dây:

  • A. Điểm nút là điểm có biên độ dao động cực đại.
  • B. Điểm bụng là điểm luôn đứng yên.
  • C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp luôn dao động cùng pha.
  • D. Các điểm nằm giữa một nút và một bụng kề nó luôn dao động cùng pha.

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, biên độ dao động của một điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng d được tính bằng công thức (A_M = A_{bung} |sin(2pi d / lambda)|). Một điểm M cách nút sóng 10 cm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 120 cm
  • B. 60 cm
  • C. 40 cm
  • D. 30 cm

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định A và B. Tần số dao động của nguồn tại A là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Chiều dài dây AB là 1 m. Số điểm bụng sóng trên dây là:

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 32 m/s. Tần số dao động của nguồn là 60 Hz. Trên dây có bao nhiêu nút sóng?

  • A. Không có sóng dừng
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với một nguồn dao động tạo sóng dừng. Tần số dao động của nguồn là 50 Hz. Quan sát thấy trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 40 m/s

Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, điểm M là một nút sóng, điểm N là một bụng sóng. Khoảng cách MN có thể nhận giá trị nào sau đây? (với (lambda) là bước sóng)

  • A. (lambda/2)
  • B. (lambda)
  • C. (5lambda/4)
  • D. (3lambda/2)

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 1.8 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz
  • B. 60 Hz
  • C. 80 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Để trên dây có 3 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz
  • B. 30 Hz
  • C. 40 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 18: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M là A_M. Khi tần số sóng tăng gấp đôi trong khi các điều kiện khác (chiều dài dây, tốc độ truyền sóng không đổi) vẫn giữ nguyên, thì biên độ dao động của điểm M tại vị trí ban đầu sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử vẫn có sóng dừng)

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Có thể thay đổi hoặc trở thành nút/bụng.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 19: Hai điểm M và N trên một sợi dây có sóng dừng, cách nhau một khoảng 30 cm. Chúng dao động ngược pha nhau. Giữa M và N còn có hai điểm khác dao động cùng pha với M và ngược pha với N. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 20 cm
  • B. 30 cm
  • C. 40 cm
  • D. 60 cm

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 3.33 Hz
  • B. 6.67 Hz
  • C. 10 Hz
  • D. 15 Hz

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất (khác 0) để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 1.25 Hz
  • B. 2.5 Hz
  • C. 5 Hz
  • D. 10 Hz

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0.01 s. Tần số sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz
  • B. 40 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Khi trên dây có sóng dừng, người ta quan sát thấy có tổng cộng 9 nút sóng (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz
  • B. 30 Hz
  • C. 40 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa nút sóng thứ 3 và bụng sóng thứ 5 (kể từ cùng một đầu dây) là 45 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 36 cm
  • C. 40 cm
  • D. 45 cm

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi được kích thích để tạo ra sóng dừng. Nếu tăng lực căng dây (trong khi giữ nguyên tần số và chiều dài dây, vẫn đảm bảo có sóng dừng), thì số bụng sóng trên dây sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều dài dây.

Câu 26: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) có đặc điểm gì về tốc độ và gia tốc tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng?

  • A. Tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.
  • B. Tốc độ bằng không, gia tốc cực đại.
  • C. Tốc độ cực đại, gia tốc cực đại.
  • D. Tốc độ bằng không, gia tốc bằng không.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, dài 1.5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Các tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây này?

  • A. 15 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 35 Hz

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Các tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây này?

  • A. 20 Hz
  • B. 30 Hz
  • C. 40 Hz
  • D. 60 Hz

Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Tại một điểm bụng, phần tử dây dao động với biên độ 4 cm. Tại một điểm M cách bụng đó 10 cm, nó dao động với biên độ 2 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 40 cm
  • C. 50 cm
  • D. 60 cm

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Hỏi có bao nhiêu giá trị tần số trong khoảng từ 15 Hz đến 45 Hz có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là kết quả của sự giao thoa giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của sóng dừng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng kề nó là 15 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với k bụng sóng (k là số nguyên dương). Biểu thức liên hệ giữa chiều dài L, bước sóng (lambda) và số bụng sóng k là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là k (k là số nguyên dương, k $ge$ 1). Biểu thức liên hệ giữa chiều dài L, bước sóng (lambda) và số bụng sóng k là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Nếu trên dây có 5 bụng sóng, chiều dài của dây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 4 bụng sóng (kể cả bụng sóng ở đầu tự do). Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số sóng bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Quan sát thấy trên dây có tổng cộng 4 nút sóng (kể cả hai đầu). Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 18 m/s. Dây rung với tần số 100 Hz. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về điểm nút và điểm bụng trong sóng dừng trên dây:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, biên độ dao động của một điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng d được tính bằng công thức (A_M = A_{bung} |sin(2pi d / lambda)|). Một điểm M cách nút sóng 10 cm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định A và B. Tần số dao động của nguồn tại A là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Chiều dài dây AB là 1 m. Số điểm bụng sóng trên dây là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 32 m/s. Tần số dao động của nguồn là 60 Hz. Trên dây có bao nhiêu nút sóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với một nguồn dao động tạo sóng dừng. Tần số dao động của nguồn là 50 Hz. Quan sát thấy trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, điểm M là một nút sóng, điểm N là một bụng sóng. Khoảng cách MN có thể nhận giá trị nào sau đây? (với (lambda) là bước sóng)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 1.8 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Để trên dây có 3 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M là A_M. Khi tần số sóng tăng gấp đôi trong khi các điều kiện khác (chiều dài dây, tốc độ truyền sóng không đổi) vẫn giữ nguyên, thì biên độ dao động của điểm M tại vị trí ban đầu sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử vẫn có sóng dừng)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hai điểm M và N trên một sợi dây có sóng dừng, cách nhau một khoảng 30 cm. Chúng dao động ngược pha nhau. Giữa M và N còn có hai điểm khác dao động cùng pha với M và ngược pha với N. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất (khác 0) để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0.01 s. Tần số sóng trên dây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Khi trên dây có sóng dừng, người ta quan sát thấy có tổng cộng 9 nút sóng (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số sóng trên dây là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa nút sóng thứ 3 và bụng sóng thứ 5 (kể từ cùng một đầu dây) là 45 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi được kích thích để tạo ra sóng dừng. Nếu tăng lực căng dây (trong khi giữ nguyên tần số và chiều dài dây, vẫn đảm bảo có sóng dừng), thì số bụng sóng trên dây sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) có đặc điểm gì về tốc độ và gia tốc tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, dài 1.5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Các tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Các tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Tại một điểm bụng, phần tử dây dao động với biên độ 4 cm. Tại một điểm M cách bụng đó 10 cm, nó dao động với biên độ 2 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Hỏi có bao nhiêu giá trị tần số trong khoảng từ 15 Hz đến 45 Hz có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số f. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số bụng sóng trên dây tăng thêm 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số sóng dừng ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 80 Hz
  • B. 40 Hz
  • C. 60 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 2: Một sợi dây AB dài 1m, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây có sóng dừng với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 3: Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Điểm M trên dây cách một nút sóng gần nhất 5 cm. Biên độ dao động của điểm M bằng một nửa biên độ dao động của bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. 15 cm
  • D. 30 cm

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng là v. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là:

  • A. v/(2L)
  • B. v/L
  • C. 2v/L
  • D. v/(4L)

Câu 5: Sóng dừng trên dây tạo ra các bụng sóng và nút sóng. Nhận xét nào sau đây về năng lượng trong sóng dừng là đúng?

  • A. Năng lượng truyền đi dọc theo dây với tốc độ không đổi.
  • B. Năng lượng tập trung hoàn toàn tại các nút sóng.
  • C. Năng lượng dao động tập trung chủ yếu tại các bụng sóng và không truyền đi xa.
  • D. Năng lượng bị tiêu hao hoàn toàn tại các nút sóng.

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Để trên dây có 4 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

  • A. 33.3 Hz
  • B. 16.7 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 66.7 Hz

Câu 7: Một sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, điều kiện về chiều dài L của dây và bước sóng λ là:

  • A. L = kλ (k là số nguyên dương)
  • B. L = kλ/2 (k là số nguyên dương)
  • C. L = (2k+1)λ/2 (k là số nguyên không âm)
  • D. L = (2k+1)λ/4 (k là số nguyên không âm)

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 7.5 cm
  • B. 15 cm
  • C. 30 cm
  • D. 60 cm

Câu 9: Hai điểm M và N trên một sợi dây đang có sóng dừng, cách nhau 10 cm. Biết M và N cùng nằm trên một bó sóng và dao động cùng pha, cùng biên độ. Khoảng cách từ M đến bụng sóng gần nhất là 2 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 24 cm
  • B. 12 cm
  • C. 8 cm
  • D. 16 cm

Câu 10: Một sợi dây dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số lớn nhất để trên dây chỉ có 5 nút sóng (kể cả hai đầu) là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz
  • B. 12.5 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 75 Hz

Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ 15 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

  • A. 16.67 Hz
  • B. 8.33 Hz
  • C. 33.33 Hz
  • D. 25 Hz

Câu 12: Một sợi dây AB dài 1.2 m, đầu A cố định, đầu B được gắn vào một nguồn dao động tạo ra sóng dừng. Tần số dao động của nguồn là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi A là nút sóng. Trên dây có bao nhiêu bụng sóng?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng trên dây?

  • A. Sóng dừng là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
  • B. Các điểm nút trên dây đứng yên không dao động.
  • C. Các điểm bụng trên dây dao động với biên độ cực đại.
  • D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp luôn bằng một bước sóng.

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số f có thể tạo ra sóng dừng trên dây được xác định bởi công thức nào sau đây (với k là số nguyên dương)?

  • A. f = k(v/2L)
  • B. f = k(v/L)
  • C. f = (2k+1)(v/4L)
  • D. f = (2k)(v/L)

Câu 15: Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Biết M và N dao động ngược pha và cùng biên độ 2 cm. Biên độ bụng sóng là 4 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 40 cm
  • B. 60 cm
  • C. 80 cm
  • D. 100 cm

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Để có sóng dừng trên dây, chiều dài L phải bằng một số lẻ lần của:

  • A. một phần tư bước sóng.
  • B. một nửa bước sóng.
  • C. một bước sóng.
  • D. hai lần bước sóng.

Câu 17: Trên một sợi dây dài 1.5 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

  • A. 2.5 Hz
  • B. 1.67 Hz
  • C. 3.33 Hz
  • D. 5 Hz

Câu 18: Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây, các điểm trên dây sẽ:

  • A. dao động với cùng biên độ và cùng pha.
  • B. dao động với cùng biên độ nhưng khác pha.
  • C. dao động với biên độ khác nhau nhưng cùng pha.
  • D. dao động với biên độ khác nhau và có thể cùng pha hoặc ngược pha tùy vị trí.

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số sóng là bao nhiêu?

  • A. 26.67 Hz
  • B. 13.33 Hz
  • C. 20 Hz
  • D. 40 Hz

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f₀. Các tần số khác để có sóng dừng trên dây là:

  • A. 2f₀, 3f₀, 4f₀, ...
  • B. f₀, 2f₀, 3f₀, 4f₀, ...
  • C. 3f₀, 5f₀, 7f₀, ...
  • D. f₀, 3f₀, 5f₀, 7f₀, ...

Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định. Điểm bụng sóng cách điểm nút sóng gần nhất một khoảng bằng:

  • A. λ/8
  • B. λ/4
  • C. λ/2
  • D. λ

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Chu kỳ dao động của sóng là bao nhiêu?

  • A. 0.06 s
  • B. 0.08 s
  • C. 0.05 s
  • D. 0.04 s

Câu 23: So sánh dao động của hai điểm trên cùng một bó sóng trong sóng dừng:

  • A. Cùng pha và có thể khác biên độ.
  • B. Ngược pha và có thể khác biên độ.
  • C. Cùng pha và cùng biên độ.
  • D. Ngược pha và cùng biên độ.

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 0.5 m
  • C. 0.8 m
  • D. 1 m

Câu 25: Để tạo ra sóng dừng trên một sợi dây, cần có sự giao thoa của:

  • A. hai sóng tới cùng phương, cùng tần số, ngược chiều nhau.
  • B. sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một sợi dây.
  • C. hai sóng từ hai nguồn khác nhau truyền đến cùng một điểm trên dây.
  • D. sóng ngang và sóng dọc truyền trên cùng một sợi dây.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 nút (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số sóng là:

  • A. 40 Hz
  • B. 20 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 27: Tại một điểm nút trong sóng dừng trên dây, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Các phần tử dây tại đó dao động với biên độ cực đại.
  • B. Các phần tử dây tại đó dao động với tốc độ cực đại.
  • C. Các phần tử dây tại đó luôn đứng yên.
  • D. Các phần tử dây tại đó dao động cùng pha với nguồn.

Câu 28: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 40 cm
  • C. 45 cm
  • D. 60 cm

Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm M và N cách nhau 30 cm. M và N nằm ở hai bên một nút sóng và dao động ngược pha với biên độ khác nhau. Bước sóng trên dây có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. 40 cm
  • B. 50 cm
  • C. 60 cm
  • D. 70 cm

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số cơ bản (tần số nhỏ nhất) để có sóng dừng là f₀. Các tần số tiếp theo để có sóng dừng là:

  • A. 2f₀, 3f₀, 4f₀, ...
  • B. 3f₀, 5f₀, 7f₀, ...
  • C. f₀, 3f₀, 5f₀, 7f₀, ...
  • D. f₀, 2f₀, 3f₀, 4f₀, ...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số f. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số bụng sóng trên dây tăng thêm 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số sóng dừng ban đầu là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một sợi dây AB dài 1m, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây có sóng dừng với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút sóng trên dây là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Điểm M trên dây cách một nút sóng gần nhất 5 cm. Biên độ dao động của điểm M bằng một nửa biên độ dao động của bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng là v. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Sóng dừng trên dây tạo ra các bụng sóng và nút sóng. Nhận xét nào sau đây về năng lượng trong sóng dừng là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Để trên dây có 4 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, điều kiện về chiều dài L của dây và bước sóng λ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hai điểm M và N trên một sợi dây đang có sóng dừng, cách nhau 10 cm. Biết M và N cùng nằm trên một bó sóng và dao động cùng pha, cùng biên độ. Khoảng cách từ M đến bụng sóng gần nhất là 2 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một sợi dây dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số lớn nhất để trên dây chỉ có 5 nút sóng (kể cả hai đầu) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ 15 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một sợi dây AB dài 1.2 m, đầu A cố định, đầu B được gắn vào một nguồn dao động tạo ra sóng dừng. Tần số dao động của nguồn là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi A là nút sóng. Trên dây có bao nhiêu bụng sóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng trên dây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số f có thể tạo ra sóng dừng trên dây được xác định bởi công thức nào sau đây (với k là số nguyên dương)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Biết M và N dao động ngược pha và cùng biên độ 2 cm. Biên độ bụng sóng là 4 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Để có sóng dừng trên dây, chiều dài L phải bằng một số lẻ lần của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trên một sợi dây dài 1.5 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi xảy ra sóng dừng trên một sợi dây, các điểm trên dây sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu cố định. Trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số sóng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f₀. Các tần số khác để có sóng dừng trên dây là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định. Điểm bụng sóng cách điểm nút sóng gần nhất một khoảng bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Chu kỳ dao động của sóng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh dao động của hai điểm trên cùng một bó sóng trong sóng dừng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để tạo ra sóng dừng trên một sợi dây, cần có sự giao thoa của:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 nút (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số sóng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tại một điểm nút trong sóng dừng trên dây, nhận xét nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm M và N cách nhau 30 cm. M và N nằm ở hai bên một nút sóng và dao động ngược pha với biên độ khác nhau. Bước sóng trên dây có thể là giá trị nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số cơ bản (tần số nhỏ nhất) để có sóng dừng là f₀. Các tần số tiếp theo để có sóng dừng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên dây đàn hồi được hình thành do sự giao thoa giữa:

  • A. Hai sóng tới cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
  • B. Hai sóng tới cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và ngược pha.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
  • D. Sóng tới và sóng phản xạ cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ.

Câu 2: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, điểm được gọi là nút sóng là điểm:

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Dao động với biên độ cực đại.
  • C. Dao động với biên độ cực tiểu khác không.
  • D. Có tốc độ dao động cực đại.

Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, điểm được gọi là bụng sóng là điểm:

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Dao động với biên độ cực đại.
  • C. Dao động với biên độ cực tiểu khác không.
  • D. Có gia tốc dao động bằng không.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là:

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • C. Một nửa bước sóng (λ/2).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng gần nhất trong sóng dừng là:

  • A. Một nửa bước sóng (λ/2).
  • B. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • C. Một bước sóng (λ).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 6: Đối với sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng, chiều dài của dây phải bằng:

  • A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 7: Đối với sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng, chiều dài của dây phải bằng:

  • A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ 50 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz.
  • B. 50 Hz.
  • C. 100 Hz.
  • D. 12.5 Hz.

Câu 9: Một sợi dây AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B tự do. Sóng truyền trên dây có tần số 20 Hz và tốc độ 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 60 cm.
  • B. 30 cm.
  • C. 40 cm.
  • D. 80 cm.

Câu 11: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng. Kể cả A và B, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm.
  • B. 45 cm.
  • C. 60 cm.
  • D. 40 cm.

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Bụng sóng M cách nút sóng N gần nhất 15 cm. Bước sóng của sóng trên dây là:

  • A. 60 cm.
  • B. 30 cm.
  • C. 15 cm.
  • D. 7.5 cm.

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. f = v / (4L).
  • B. f = v / (2L).
  • C. f = n * (v / 2L) với n là số nguyên dương.
  • D. f = (2n+1) * (v / 4L) với n là số nguyên không âm.

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. f = n * (v / 2L) với n là số nguyên dương.
  • B. f = v / (2L).
  • C. f = v / (4L).
  • D. f = (2n+1) * (v / 4L) với n là số nguyên không âm.

Câu 15: Một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 3 bụng sóng (không kể hai đầu). Bước sóng của sóng trên dây là:

  • A. 40 cm.
  • B. 30 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 15 cm.

Câu 16: Một sợi dây dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:

  • A. 30 cm.
  • B. 50 cm.
  • C. 40 cm.
  • D. 60 cm.

Câu 17: Sóng dừng trên dây có những điểm dao động với biên độ khác nhau. Những điểm có biên độ dao động bằng 0 được gọi là gì?

  • A. Bụng sóng.
  • B. Đỉnh sóng.
  • C. Nút sóng.
  • D. Hõm sóng.

Câu 18: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của sóng dừng:

  • A. Có những điểm luôn đứng yên gọi là nút sóng.
  • B. Có những điểm dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.
  • C. Năng lượng sóng không truyền đi mà chỉ tập trung tại các bụng sóng.
  • D. Tất cả các điểm trên dây đều dao động cùng pha hoặc ngược pha với nhau.

Câu 19: Tần số của sóng dừng trên dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ truyền sóng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào số bó sóng.
  • D. Phụ thuộc vào chiều dài dây, tốc độ truyền sóng và số bó sóng (chế độ rung).

Câu 20: Một sợi dây căng ngang, có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v và tần số sóng là f. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

  • A. 1/f.
  • B. 1/(2f).
  • C. T/2 = 1/(2f).
  • D. T = 1/f.

Câu 21: Một sợi dây AB dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Muốn trên dây có 5 bụng sóng thì tần số của sóng phải là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 12.5 Hz.
  • C. 20 Hz.
  • D. 25 Hz.

Câu 22: Một sợi dây dài 2m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất khác 0 để trên dây có sóng dừng là:

  • A. 1.25 Hz.
  • B. 2.5 Hz.
  • C. 5 Hz.
  • D. 10 Hz.

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, điểm M cách nút sóng N gần nhất 10 cm. Biên độ dao động tại M bằng một nửa biên độ bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

  • A. 40 cm.
  • B. 60 cm.
  • C. 80 cm.
  • D. 120 cm.

Câu 24: Một sợi dây AB dài 1,2m, hai đầu cố định. Tần số dao động của nguồn là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng (kể cả hai đầu)?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Tần số nào sau đây KHÔNG thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 6 Hz.
  • B. 12 Hz.
  • C. 18 Hz.
  • D. 30 Hz.

Câu 26: Một sợi dây AB dài 1,5m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Tần số dao động của nguồn thay đổi từ 10 Hz đến 20 Hz. Có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây có sóng dừng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Tại điểm M cách một đầu dây cố định một khoảng x. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào (với A_bụng là biên độ bụng sóng, λ là bước sóng)?

  • A. A_M = A_bụng |sin(2πx/λ)|.
  • B. A_M = A_bụng |cos(2πx/λ)|.
  • C. A_M = A_bụng sin(2πx/λ).
  • D. A_M = A_bụng cos(2πx/λ).

Câu 28: Một sợi dây AB dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là:

  • A. 20 Hz.
  • B. 25 Hz.
  • C. 10 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài L, đầu A cố định, đầu B tự do. Tần số dao động của nguồn là f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Để trên dây có sóng dừng với n bụng sóng (n là số nguyên dương), thì chiều dài L phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. L = n * (v/2f).
  • B. L = (n-1) * (v/2f).
  • C. L = (2n-1) * (v/4f).
  • D. L = n * (v/f).

Câu 30: Trên một sợi dây có sóng dừng, dao động của các điểm trên dây có đặc điểm gì về pha?

  • A. Tất cả các điểm dao động cùng pha.
  • B. Các điểm trong cùng một bó sóng dao động cùng pha, các điểm ở bó sóng kề nhau dao động ngược pha.
  • C. Các điểm trong cùng một bó sóng dao động ngược pha, các điểm ở bó sóng kề nhau dao động cùng pha.
  • D. Pha dao động thay đổi liên tục dọc theo chiều dài dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Sóng dừng trên dây đàn hồi được hình thành do sự giao thoa giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, điểm được gọi là nút sóng là điểm:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, điểm được gọi là bụng sóng là điểm:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp hoặc hai bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng gần nhất trong sóng dừng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đối với sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng, chiều dài của dây phải bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đối với sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng, chiều dài của dây phải bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ 50 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một sợi dây AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B tự do. Sóng truyền trên dây có tần số 20 Hz và tốc độ 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng. Kể cả A và B, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Bụng sóng M cách nút sóng N gần nhất 15 cm. Bước sóng của sóng trên dây là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 3 bụng sóng (không kể hai đầu). Bước sóng của sóng trên dây là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một sợi dây dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi trên dây có sóng dừng, người ta đếm được 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Sóng dừng trên dây có những điểm dao động với biên độ khác nhau. Những điểm có biên độ dao động bằng 0 được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của sóng dừng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Tần số của sóng dừng trên dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một sợi dây căng ngang, có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v và tần số sóng là f. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một sợi dây AB dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Muốn trên dây có 5 bụng sóng thì tần số của sóng phải là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một sợi dây dài 2m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số nhỏ nhất khác 0 để trên dây có sóng dừng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, điểm M cách nút sóng N gần nhất 10 cm. Biên độ dao động tại M bằng một nửa biên độ bụng sóng. Bước sóng trên dây là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một sợi dây AB dài 1,2m, hai đầu cố định. Tần số dao động của nguồn là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng (kể cả hai đầu)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Tần số nào sau đây KHÔNG thể tạo ra sóng dừng trên dây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một sợi dây AB dài 1,5m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Tần số dao động của nguồn thay đổi từ 10 Hz đến 20 Hz. Có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây có sóng dừng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Tại điểm M cách một đầu dây cố định một khoảng x. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào (với A_bụng là biên độ bụng sóng, λ là bước sóng)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một sợi dây AB dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài L, đầu A cố định, đầu B tự do. Tần số dao động của nguồn là f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Để trên dây có sóng dừng với n bụng sóng (n là số nguyên dương), thì chiều dài L phải thỏa mãn điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trên một sợi dây có sóng dừng, dao động của các điểm trên dây có đặc điểm gì về pha?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là hiện tượng giao thoa sóng đặc biệt. Điều kiện cần để có sóng dừng trên dây là gì?

  • A. Sóng tới và sóng phản xạ phải cùng phương, cùng chiều.
  • B. Sóng tới và sóng phản xạ phải lệch pha nhau π/2.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ phải cùng tần số và truyền ngược chiều nhau trên cùng một phương.
  • D. Sóng tới phải có biên độ lớn hơn sóng phản xạ.

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm N trên dây được gọi là nút sóng khi nào?

  • A. Biên độ dao động của N luôn cực đại.
  • B. N luôn dao động cùng pha với nguồn.
  • C. Tốc độ dao động của N luôn cực đại.
  • D. Biên độ dao động của N luôn bằng không.

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm B trên dây được gọi là bụng sóng khi nào?

  • A. Biên độ dao động của B luôn cực đại.
  • B. B luôn đứng yên.
  • C. Tốc độ truyền sóng qua B là lớn nhất.
  • D. Năng lượng sóng tại B bằng không.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng bằng bao nhiêu lần bước sóng (λ)?

  • A. λ
  • B. λ/2
  • C. λ/4
  • D. 2λ

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng bằng bao nhiêu lần bước sóng (λ)?

  • A. λ/2
  • B. λ
  • C. λ/4
  • D. 2λ

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng xảy ra trên dây khi chiều dài L thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (với λ là bước sóng)

  • A. L = kλ/2 (với k là số nguyên dương)
  • B. L = (2k+1)λ/2 (với k là số nguyên không âm)
  • C. L = kλ (với k là số nguyên dương)
  • D. L = (2k+1)λ/4 (với k là số nguyên không âm)

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng xảy ra trên dây khi chiều dài L thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (với λ là bước sóng)

  • A. L = kλ/2 (với k là số nguyên dương)
  • B. L = kλ (với k là số nguyên dương)
  • C. L = (2k+1)λ/2 (với k là số nguyên không âm)
  • D. L = (2k+1)λ/4 (với k là số nguyên không âm)

Câu 8: Một sợi dây AB dài 1,5 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 20 Hz
  • C. 13,33 Hz
  • D. 26,67 Hz

Câu 9: Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tần số của sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 32 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 60 m/s

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi tần số sóng là 40 Hz, trên dây có 4 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số sóng phải là bao nhiêu? (Tốc độ truyền sóng không đổi)

  • A. 50 Hz
  • B. 55 Hz
  • C. 60 Hz
  • D. 80 Hz

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp dao động như thế nào?

  • A. Cùng pha với nhau.
  • B. Ngược pha với nhau.
  • C. Lệch pha π/2 với nhau.
  • D. Biên độ dao động khác nhau và pha dao động khác nhau.

Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm ở hai bên của một nút sóng (thuộc hai bó sóng liền kề) dao động như thế nào?

  • A. Cùng pha với nhau.
  • B. Ngược pha với nhau.
  • C. Lệch pha π/2 với nhau.
  • D. Biên độ dao động khác nhau và pha dao động khác nhau.

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 45 cm
  • B. 30 cm
  • C. 22,5 cm
  • D. 18 cm

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 30 cm
  • B. 40 cm
  • C. 50 cm
  • D. 60 cm

Câu 15: Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra trong môi trường nào sau đây?

  • A. Chỉ trên dây đàn hồi.
  • B. Chỉ trong ống khí.
  • C. Chỉ trên mặt nước.
  • D. Trên dây đàn hồi, trong ống khí, và các môi trường khác có phản xạ sóng.

Câu 16: Một ống khí hình trụ dài 60 cm, một đầu kín, một đầu hở. Âm thanh trong ống tạo ra sóng dừng. Tần số âm nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trong ống (âm cơ bản) là 140 Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là bao nhiêu?

  • A. 300 m/s
  • B. 320 m/s
  • C. 336 m/s
  • D. 360 m/s

Câu 17: Một ống khí hình trụ dài 85 cm, hai đầu hở. Âm thanh trong ống tạo ra sóng dừng. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trong ống (âm cơ bản) là bao nhiêu?

  • A. 200 Hz
  • B. 100 Hz
  • C. 400 Hz
  • D. 500 Hz

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 20 Hz, 40 Hz, 60 Hz
  • B. 25 Hz, 50 Hz, 75 Hz
  • C. 50 Hz, 100 Hz, 150 Hz
  • D. 25 Hz, 50 Hz, 100 Hz

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 25 Hz, 50 Hz, 75 Hz
  • B. 8,33 Hz, 25 Hz, 41,67 Hz
  • C. 10 Hz, 30 Hz, 50 Hz
  • D. 16,67 Hz, 50 Hz, 83,33 Hz

Câu 20: Trong sóng dừng trên dây, điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào? (A_bụng là biên độ tại bụng sóng, λ là bước sóng)

  • A. A_M = A_bụng |sin(2πd/λ)|
  • B. A_M = A_bụng |cos(2πd/λ)|
  • C. A_M = A_bụng sin(πd/λ)
  • D. A_M = A_bụng cos(πd/λ)

Câu 21: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Biên độ dao động của điểm M cách một đầu dây 15 cm là bao nhiêu?

  • A. 0 cm
  • B. 2 cm
  • C. 2√2 cm
  • D. 4 cm

Câu 22: Xét điểm M trên một sợi dây đang có sóng dừng, cách một nút sóng 1/6 bước sóng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng, tốc độ dao động của điểm M đạt giá trị v_max. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Mối quan hệ giữa v_max và v phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ truyền sóng v.
  • D. Phụ thuộc vào cả tần số sóng (hoặc bước sóng) và biên độ tại bụng sóng.

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi tần số là f1 thì trên dây có N1 bụng sóng. Khi tần số là f2 thì trên dây có N2 bụng sóng (N2 > N1). Mối quan hệ giữa f1, f2, N1, N2 là gì? (Tốc độ truyền sóng không đổi)

  • A. f2/f1 = N2/N1
  • B. f2/f1 = N1/N2
  • C. f2 - f1 = (N2 - N1) * v / (2L)
  • D. f1N1 = f2N2

Câu 24: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số âm cơ bản (họa âm bậc 1) mà dây có thể phát ra là f1. Tần số của họa âm bậc 3 (tương ứng với 3 bụng sóng) là f3. Mối quan hệ giữa f3 và f1 là gì?

  • A. f3 = f1/3
  • B. f3 = f1/9
  • C. f3 = 3f1
  • D. f3 = 9f1

Câu 25: Một ống sáo (xem như ống khí hai đầu hở) dài 50 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 2 (tương ứng với 2 bụng sóng) mà ống sáo có thể phát ra là bao nhiêu?

  • A. 170 Hz
  • B. 340 Hz
  • C. 510 Hz
  • D. 680 Hz

Câu 26: Một ống nghiệm (xem như ống khí một đầu kín, một đầu hở) dài 30 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (tương ứng với k=2 trong công thức) mà ống nghiệm có thể phát ra là bao nhiêu?

  • A. 275 Hz
  • B. 825 Hz
  • C. 1375 Hz
  • D. 1650 Hz

Câu 27: Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với các tần số 30 Hz và 50 Hz. Biết giữa hai tần số này không còn tần số nào khác cũng tạo ra sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 12 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Điểm M trên dây cách đầu A một khoảng 20 cm. Khi trên dây có sóng dừng, M là nút sóng khi tần số sóng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

  • A. 10 Hz
  • B. 20 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 40 Hz

Câu 29: So sánh trạng thái năng lượng của các phần tử trên dây trong sóng dừng và sóng truyền. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trong sóng dừng, năng lượng dao động được phân bố không đều dọc theo dây, tập trung ở các bó sóng.
  • B. Trong sóng dừng, năng lượng được truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác trên dây.
  • C. Trong sóng dừng, tất cả các điểm trên dây đều có năng lượng dao động như nhau.
  • D. Trong sóng dừng, năng lượng tại các nút sóng là cực đại.

Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng. Biên độ dao động của một điểm M trên dây phụ thuộc vào vị trí của điểm đó. Điều này là do:

  • A. Tốc độ truyền sóng thay đổi dọc theo dây.
  • B. Sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ tại mỗi điểm.
  • C. Tần số dao động của các phần tử dây khác nhau.
  • D. Biên độ sóng tới thay đổi dọc theo dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là hiện tượng giao thoa sóng đặc biệt. Điều kiện cần để có sóng dừng trên dây là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm N trên dây được gọi là nút sóng khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Điểm B trên dây được gọi là bụng sóng khi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng bằng bao nhiêu lần bước sóng (λ)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng bằng bao nhiêu lần bước sóng (λ)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng xảy ra trên dây khi chiều dài L thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (với λ là bước sóng)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng xảy ra trên dây khi chiều dài L thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (với λ là bước sóng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một sợi dây AB dài 1,5 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tần số của sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi tần số sóng là 40 Hz, trên dây có 4 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số sóng phải là bao nhiêu? (Tốc độ truyền sóng không đổi)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp dao động như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng, các điểm nằm ở hai bên của một nút sóng (thuộc hai bó sóng liền kề) dao động như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra trong môi trường nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một ống khí hình trụ dài 60 cm, một đầu kín, một đầu hở. Âm thanh trong ống tạo ra sóng dừng. Tần số âm nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trong ống (âm cơ bản) là 140 Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một ống khí hình trụ dài 85 cm, hai đầu hở. Âm thanh trong ống tạo ra sóng dừng. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trong ống (âm cơ bản) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Các tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong sóng dừng trên dây, điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào? (A_bụng là biên độ tại bụng sóng, λ là bước sóng)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Biên độ dao động của điểm M cách một đầu dây 15 cm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xét điểm M trên một sợi dây đang có sóng dừng, cách một nút sóng 1/6 bước sóng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng, tốc độ dao động của điểm M đạt giá trị v_max. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Mối quan hệ giữa v_max và v phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Khi tần số là f1 thì trên dây có N1 bụng sóng. Khi tần số là f2 thì trên dây có N2 bụng sóng (N2 > N1). Mối quan hệ giữa f1, f2, N1, N2 là gì? (Tốc độ truyền sóng không đổi)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số âm cơ bản (họa âm bậc 1) mà dây có thể phát ra là f1. Tần số của họa âm bậc 3 (tương ứng với 3 bụng sóng) là f3. Mối quan hệ giữa f3 và f1 là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một ống sáo (xem như ống khí hai đầu hở) dài 50 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của họa âm bậc 2 (tương ứng với 2 bụng sóng) mà ống sáo có thể phát ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một ống nghiệm (xem như ống khí một đầu kín, một đầu hở) dài 30 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tần số của họa âm bậc 3 (tương ứng với k=2 trong công thức) mà ống nghiệm có thể phát ra là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với các tần số 30 Hz và 50 Hz. Biết giữa hai tần số này không còn tần số nào khác cũng tạo ra sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Điểm M trên dây cách đầu A một khoảng 20 cm. Khi trên dây có sóng dừng, M là nút sóng khi tần số sóng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: So sánh trạng thái năng lượng của các phần tử trên dây trong sóng dừng và sóng truyền. Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng. Biên độ dao động của một điểm M trên dây phụ thuộc vào vị trí của điểm đó. Điều này là do:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng dừng trên dây là hiện tượng gì?

  • A. Sóng chỉ truyền theo một chiều trên dây.
  • B. Sóng có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • C. Sóng được tạo ra bởi nguồn dao động liên tục.
  • D. Sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên dây.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của các điểm nút trong sóng dừng trên dây?

  • A. Là những điểm luôn đứng yên.
  • B. Là những điểm có biên độ dao động cực đại.
  • C. Là những điểm có năng lượng sóng nhỏ nhất.
  • D. Có biên độ dao động bằng 0.

Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp trong sóng dừng trên dây bằng bao nhiêu?

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • C. Nửa bước sóng (λ/2).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, người ta đếm được 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 20/3 Hz.
  • B. 5 Hz.
  • C. 40/3 Hz.
  • D. 10 Hz.

Câu 5: Một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có tần số 50 Hz và tốc độ truyền sóng 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Sóng dừng trên dây là hiện tượng vật lí xảy ra khi có sự kết hợp của hai loại sóng nào?

  • A. Hai sóng tới từ hai nguồn khác nhau.
  • B. Sóng ngang và sóng dọc.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương.
  • D. Hai sóng có tần số khác nhau.

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, điểm nào sau đây luôn có biên độ dao động lớn nhất?

  • A. Điểm nút.
  • B. Điểm bụng.
  • C. Điểm bất kỳ trên dây.
  • D. Điểm giữa hai nút liên tiếp.

Câu 3: Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liền kề (gần nhất) trong sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một bước sóng (λ).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 4: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có HAI đầu cố định là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

  • A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng: l = (2k+1)λ/4.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng: l = kλ/2.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng: l = kλ.
  • D. Một số bất kỳ.

Câu 5: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có MỘT đầu cố định, MỘT đầu tự do là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

  • A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng: l = (2k+1)λ/4.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng: l = kλ/2.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng: l = kλ.
  • D. Một số bất kỳ.

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài 0,9 m được căng ngang, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số nhỏ nhất (tần số cơ bản) để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz.
  • B. 20/9 Hz.
  • C. 50/9 Hz.
  • D. 100/9 Hz.

Câu 7: Một sợi dây AB dài 1,1 m, đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Tần số nào sau đây có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 100/11 Hz.
  • B. 300/11 Hz.
  • C. 200/11 Hz.
  • D. 400/11 Hz.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết điểm M cách đầu A một đoạn x có biên độ dao động được cho bởi công thức A_M = 2a |sin(2πx/λ)|, trong đó a là biên độ sóng tới. Điểm M là nút khi:

  • A. x = nλ (n nguyên).
  • B. x = (2n+1)λ/4 (n nguyên).
  • C. x = (2n+1)λ/2 (n nguyên).
  • D. x = nλ/2 (n nguyên).

Câu 9: Vẫn xét sợi dây ở Câu 8, điểm M là bụng khi:

  • A. x = nλ (n nguyên).
  • B. x = (2n+1)λ/4 (n nguyên).
  • C. x = nλ/2 (n nguyên).
  • D. x = (2n+1)λ/2 (n nguyên).

Câu 10: Một sợi dây dài 80 cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu) là bao nhiêu?

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 6.

Câu 11: Một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là 12 m/s. Tần số dao động là 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 6.

Câu 12: Vẫn xét sợi dây ở Câu 11 (dài 1,05m, một đầu cố định, một đầu tự do, v=12m/s, f=20Hz). Điểm nút gần đầu tự do nhất cách đầu tự do một đoạn bao nhiêu?

  • A. 0,15 m.
  • B. 0,3 m.
  • C. 0,45 m.
  • D. 0 m (đầu tự do là nút).

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz.
  • B. 50 Hz.
  • C. 100 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 14: Vẫn xét sợi dây ở Câu 13 (dài 1,6m, hai đầu cố định, 5 nút, v=40m/s, f=50Hz). Điểm bụng thứ 2 kể từ đầu A cách đầu A một đoạn bao nhiêu?

  • A. 0,2 m.
  • B. 0,4 m.
  • C. 0,6 m.
  • D. 0,8 m.

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng là v. Tần số của các họa âm (các mode sóng dừng) trên dây được xác định bởi công thức nào sau đây (với n là số nguyên dương)?

  • A. f_n = (2n+1)v/4L.
  • B. f_n = nv/L.
  • C. f_n = (2n-1)v/2L.
  • D. f_n = nv/2L.

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là v. Tần số của các họa âm (các mode sóng dừng) trên dây được xác định bởi công thức nào sau đây (với n là số nguyên dương, n=1, 2, 3,... tương ứng với các họa âm bậc 1, 3, 5...)?

  • A. f_n = nv/4L (n là số lẻ).
  • B. f_n = nv/2L (n là số nguyên dương).
  • C. f_n = (2n+1)v/2L (n nguyên).
  • D. f_n = nv/4L (n là số nguyên dương).

Câu 17: Khi có sóng dừng trên dây, nhận định nào về năng lượng là ĐÚNG?

  • A. Năng lượng được truyền liên tục từ đầu này sang đầu kia của dây.
  • B. Năng lượng dao động phân bố không đều, tập trung ở các bụng sóng.
  • C. Tất cả các điểm trên dây đều có năng lượng dao động như nhau.
  • D. Năng lượng sóng tại các điểm nút là lớn nhất.

Câu 18: Hai điểm M và N trên sợi dây đang có sóng dừng, nằm trong cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp). Mối quan hệ về pha dao động giữa M và N là gì?

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha ngẫu nhiên.

Câu 19: Hai điểm P và Q trên sợi dây đang có sóng dừng, nằm ở hai bó sóng KỀ NHAU (qua một nút). Mối quan hệ về pha dao động giữa P và Q là gì?

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha ngẫu nhiên.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Để trên dây có 4 bó sóng, tần số dao động của nguồn phải là bao nhiêu?

  • A. 4 Hz.
  • B. 6 Hz.
  • C. 8 Hz.
  • D. 10 Hz.

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30 m/s. Tần số dao động của dây là bao nhiêu?

  • A. 31,25 Hz.
  • B. 25 Hz.
  • C. 50 Hz.
  • D. 37,5 Hz.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số dao động của nguồn là 100 Hz. Giữa hai đầu dây có thêm 4 nút sóng nữa (không kể hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 18 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 40 m/s.
  • D. 36 m/s.

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số nào sau đây KHÔNG thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 10/3 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 50/3 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 24: Một dây đàn ghita dài 60 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 300 m/s. Khi gảy đàn, âm phát ra có tần số cơ bản (họa âm bậc 1) là bao nhiêu?

  • A. 125 Hz.
  • B. 250 Hz.
  • C. 500 Hz.
  • D. 1000 Hz.

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Tại một điểm M cách nút A một đoạn x, biên độ dao động là A_M. Nếu A là biên độ của bụng sóng, thì A_M phụ thuộc vào x và bước sóng λ theo công thức nào (coi nút A là gốc tọa độ)?

  • A. A_M = A cos(2πx/λ).
  • B. A_M = A sin(πx/λ).
  • C. A_M = A |sin(2πx/λ)|.
  • D. A_M = A |cos(πx/λ)|.

Câu 26: Một sợi dây dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số của họa âm bậc 3 là 300 Hz. Tần số của họa âm bậc 5 trên dây này là bao nhiêu?

  • A. 400 Hz.
  • B. 450 Hz.
  • C. 600 Hz.
  • D. 500 Hz.

Câu 27: Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số dao động nào sau đây sẽ tạo ra sóng dừng trên dây với số nút NHIỀU HƠN 5?

  • A. 10 Hz.
  • B. 15 Hz.
  • C. 20 Hz.
  • D. 25 Hz.

Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,0 m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số dao động của nguồn là 12,5 Hz. Số nút sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 29: Một sợi dây căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Quan sát thấy một điểm M cách nút A (đầu dây cố định) một đoạn 10 cm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0,6 m.
  • B. 0,8 m.
  • C. 1,0 m.
  • D. 1,2 m.

Câu 30: So sánh pha dao động của hai điểm P và Q trên sợi dây đang có sóng dừng. P nằm cách nút A 20 cm, Q nằm cách nút A 50 cm. Biết bước sóng trên dây là 60 cm và A là đầu cố định.

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha π/3.

1 / 4

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Sóng dừng trên dây là hiện tượng gì?

2 / 4

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của các điểm nút trong sóng dừng trên dây?

3 / 4

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp trong sóng dừng trên dây bằng bao nhiêu?

4 / 4

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, người ta đếm được 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi xảy ra khi có sự giao thoa giữa:

  • A. Hai sóng tới cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
  • B. Một sóng tới và một sóng phản xạ cùng phương, khác tần số.
  • C. Một sóng tới và một sóng phản xạ cùng phương, cùng tần số.
  • D. Hai sóng truyền ngược chiều nhau trên hai dây khác nhau.

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, điểm được gọi là nút sóng là điểm mà tại đó:

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Dao động với biên độ cực đại.
  • C. Dao động với biên độ cực tiểu nhưng khác không.
  • D. Dao động với tần số lớn nhất.

Câu 3: Trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng:

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 4: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, điểm được gọi là bụng sóng là điểm mà tại đó:

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Dao động với tần số nhỏ nhất.
  • C. Dao động với biên độ cực tiểu.
  • D. Dao động với biên độ cực đại.

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng:

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 6: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

  • A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 7: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

  • A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 30 Hz.
  • D. 40 Hz.

Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là:

  • A. 3.33 Hz.
  • B. 6.67 Hz.
  • C. 10 Hz.
  • D. 13.33 Hz.

Câu 10: Một sợi dây dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng, trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. 30 cm.
  • B. 45 cm.
  • C. 60 cm.
  • D. 90 cm.

Câu 11: Một sợi dây dài 60 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi có sóng dừng, trên dây có 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. 48 cm.
  • B. 40 cm.
  • C. 30 cm.
  • D. 24 cm.

Câu 12: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm của sóng dừng:

  • A. Năng lượng không truyền đi dọc theo dây.
  • B. Các điểm trên dây dao động với biên độ khác nhau.
  • C. Pha dao động giữa hai điểm bất kỳ trên cùng một bó sóng là như nhau.
  • D. Pha dao động giữa hai điểm thuộc hai bó sóng kề nhau là như nhau.

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Tại thời điểm t, các điểm trên dây đều ở vị trí cân bằng. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để hình ảnh sóng dừng lại giống như thời điểm t?

  • A. Một chu kì T.
  • B. Nửa chu kì T/2.
  • C. Một phần tư chu kì T/4.
  • D. Hai chu kì 2T.

Câu 14: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M (AM) phụ thuộc vào d và bước sóng λ theo công thức nào sau đây (với A_b là biên độ tại bụng sóng)?

  • A. A_M = A_b |sin(2πd/λ)|.
  • B. A_M = A_b |cos(2πd/λ)|.
  • C. A_M = A_b sin(πd/λ).
  • D. A_M = A_b cos(πd/λ).

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là:

  • A. 12.5 Hz.
  • B. 25 Hz.
  • C. 31.25 Hz.
  • D. 62.5 Hz.

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 11.67 Hz.
  • C. 13.33 Hz.
  • D. 15 Hz.

Câu 17: Một sợi dây có sóng dừng. Điểm M là một bụng sóng, điểm N là một nút sóng. Khoảng cách MN có thể bằng giá trị nào sau đây, biết bước sóng là λ?

  • A. λ/3.
  • B. λ/2.
  • C. 2λ/3.
  • D. 3λ/4.

Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút liên tiếp. Pha dao động của M và N:

  • A. Luôn cùng pha với nhau.
  • B. Luôn ngược pha với nhau.
  • C. Vuông pha với nhau.
  • D. Có thể cùng pha hoặc ngược pha tùy vị trí.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét hai điểm P và Q trên dây nằm ở hai phía khác nhau của một nút sóng. Pha dao động của P và Q:

  • A. Luôn cùng pha với nhau.
  • B. Luôn ngược pha với nhau.
  • C. Vuông pha với nhau.
  • D. Có thể cùng pha hoặc ngược pha tùy vị trí.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể nhận các giá trị nào sau đây để có sóng dừng?

  • A. 5 Hz, 10 Hz, 15 Hz, ...
  • B. 2.5 Hz, 7.5 Hz, 12.5 Hz, ...
  • C. 10 Hz, 20 Hz, 30 Hz, ...
  • D. 5 Hz, 10 Hz, 15 Hz, ... (tần số cơ bản và các họa âm)

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 0.8 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 16 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể nhận các giá trị nào sau đây để có sóng dừng?

  • A. 5 Hz, 15 Hz, 25 Hz, ...
  • B. 10 Hz, 20 Hz, 30 Hz, ...
  • C. 5 Hz, 10 Hz, 15 Hz, ...
  • D. 2.5 Hz, 7.5 Hz, 12.5 Hz, ...

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 7 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. 30 cm.
  • B. 40 cm.
  • C. 60 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. 60 cm.
  • B. 50 cm.
  • C. 40 cm.
  • D. 30 cm.

Câu 24: Một sợi dây AB dài 80 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Khi tần số cần rung là 20 Hz, trên dây có sóng dừng với A là nút và B là bụng. Số bụng sóng trên dây là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy điểm M cách đầu dây một đoạn 15 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s và tần số sóng là 50 Hz. Vị trí điểm M cách nút thứ nhất (tính từ đầu dây) bao nhiêu?

  • A. 12.5 cm.
  • B. 15 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 7.5 cm.

Câu 26: Một sợi dây AB dài 1 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng.

  • A. 5 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 15 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là v. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

  • A. Một chu kì T.
  • B. Nửa chu kì T/2.
  • C. Một phần tư chu kì T/4.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có tần số f. Nếu tăng lực căng dây lên 4 lần mà tần số vẫn là f thì chiều dài dây phải thay đổi như thế nào để vẫn có sóng dừng với cùng số bó sóng?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Tại một điểm bụng, tốc độ dao động cực đại là 40 cm/s. Biết biên độ tại bụng là 4 cm. Chu kì dao động của sóng là:

  • A. 0.628 s.
  • B. 0.314 s.
  • C. 1.256 s.
  • D. 0.157 s.

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể là 2.5 Hz, 5 Hz, 7.5 Hz,... Hỏi tần số nào trong các giá trị này sẽ tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. Chỉ 2.5 Hz.
  • B. Chỉ 5 Hz.
  • C. Chỉ 2.5 Hz và 5 Hz.
  • D. Chỉ 5 Hz và 7.5 Hz.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi xảy ra khi có sự giao thoa giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, điểm được gọi là nút sóng là điểm mà tại đó:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, điểm được gọi là bụng sóng là điểm mà tại đó:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài sợi dây (l) phải bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số dao động của nguồn phải là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một sợi dây dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng, trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một sợi dây dài 60 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Khi có sóng dừng, trên dây có 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm của sóng dừng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Tại thời điểm t, các điểm trên dây đều ở vị trí cân bằng. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để hình ảnh sóng dừng lại giống như thời điểm t?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng d. Biên độ dao động của điểm M (AM) phụ thuộc vào d và bước sóng λ theo công thức nào sau đây (với A_b là biên độ tại bụng sóng)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một sợi dây có sóng dừng. Điểm M là một bụng sóng, điểm N là một nút sóng. Khoảng cách MN có thể bằng giá trị nào sau đây, biết bước sóng là λ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút liên tiếp. Pha dao động của M và N:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét hai điểm P và Q trên dây nằm ở hai phía khác nhau của một nút sóng. Pha dao động của P và Q:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể nhận các giá trị nào sau đây để có sóng dừng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 0.8 m, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng là 16 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể nhận các giá trị nào sau đây để có sóng dừng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 7 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một sợi dây AB dài 80 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Khi tần số cần rung là 20 Hz, trên dây có sóng dừng với A là nút và B là bụng. Số bụng sóng trên dây là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy điểm M cách đầu dây một đoạn 15 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s và tần số sóng là 50 Hz. Vị trí điểm M cách nút thứ nhất (tính từ đầu dây) bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một sợi dây AB dài 1 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng là v. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có tần số f. Nếu tăng lực căng dây lên 4 lần mà tần số vẫn là f thì chiều dài dây phải thay đổi như thế nào để vẫn có sóng dừng với cùng số bó sóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Tại một điểm bụng, tốc độ dao động cực đại là 40 cm/s. Biết biên độ tại bụng là 4 cm. Chu kì dao động của sóng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số dao động của nguồn có thể là 2.5 Hz, 5 Hz, 7.5 Hz,... Hỏi tần số nào trong các giá trị này sẽ tạo ra sóng dừng trên dây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số sóng là f, tốc độ truyền sóng là v. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

  • A. L = nλ (với n là số nguyên dương)
  • B. L = (2n + 1)λ/4 (với n là số nguyên dương)
  • C. L = nλ/2 (với n là số nguyên dương)
  • D. L = (n + 1/2)λ (với n là số nguyên dương)

Câu 2: Sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

  • A. 12.5 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 50 Hz
  • D. 25/3 Hz

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 nút sóng (kể cả đầu cố định). Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số sóng là bao nhiêu?

  • A. 25 Hz
  • B. 10 Hz
  • C. 15 Hz
  • D. 20 Hz

Câu 4: Trong sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là:

  • A. Một bước sóng (λ)
  • B. Nửa bước sóng (λ/2)
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4)
  • D. Hai bước sóng (2λ)

Câu 5: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M là một nút sóng. Phát biểu nào sau đây về điểm M là đúng?

  • A. Điểm M luôn đứng yên.
  • B. Điểm M dao động với biên độ cực đại.
  • C. Điểm M dao động với biên độ bằng biên độ sóng tới.
  • D. Điểm M dao động với tần số bằng nửa tần số sóng.

Câu 6: Xét sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Họa âm thứ nhất (tần số cơ bản) ứng với trên dây có:

  • A. 1 nút, 1 bụng.
  • B. 2 nút, 2 bụng.
  • C. 2 nút, 1 bụng.
  • D. 1 nút, 2 bụng.

Câu 7: Một sợi dây dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng phải là bao nhiêu?

  • A. 50 Hz
  • B. 75 Hz
  • C. 100 Hz
  • D. 100 Hz

Câu 8: Trên sợi dây có sóng dừng, biên độ dao động của một điểm cách nút sóng một khoảng x được xác định bởi biểu thức nào sau đây (với A_b là biên độ tại bụng sóng)?

  • A. A = A_b * cos(2πx/λ)
  • B. A = A_b * cos(πx/λ)
  • C. A = A_b * |sin(2πx/λ)|
  • D. A = A_b * |sin(πx/λ)|

Câu 9: Sợi dây AB dài L, đầu A cố định, đầu B tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

  • A. L = nλ/2 (với n là số nguyên dương)
  • B. L = nλ (với n là số nguyên dương)
  • C. L = (n + 1)λ/2 (với n là số nguyên dương)
  • D. L = (2n + 1)λ/4 (với n là số nguyên không âm)

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

  • A. Nửa chu kì (T/2)
  • B. Một chu kì (T)
  • C. Một phần tư chu kì (T/4)
  • D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đang xét

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp). M và N sẽ dao động:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Với biên độ bằng nhau.

Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm P và Q nằm trên hai bó sóng kề nhau. P và Q sẽ dao động:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Với cùng tần số nhưng khác biên độ.

Câu 13: Một sợi dây chiều dài L, hai đầu cố định, đang xảy ra sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số có thể có của sóng dừng trên dây này là:

  • A. f = nv/(4L) với n = 1, 3, 5, ...
  • B. f = nv/(2L) với n = 1, 3, 5, ...
  • C. f = nv/(2L) với n = 1, 2, 3, ...
  • D. f = nv/(4L) với n = 1, 2, 3, ...

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số có thể có của sóng dừng trên dây này là:

  • A. f = nv/(4L) với n = 1, 3, 5, ...
  • B. f = nv/(2L) với n = 1, 3, 5, ...
  • C. f = nv/(2L) với n = 1, 2, 3, ...
  • D. f = nv/(4L) với n = 1, 2, 3, ...

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang xảy ra sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số nút sóng trên dây (không kể hai đầu) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định. Khi tần số là f1 thì trên dây có N1 nút sóng. Khi tần số là f2 thì trên dây có N2 nút sóng (f1 < f2). Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Mối quan hệ giữa f1, f2, N1, N2 là:

  • A. f1(N1 - 1) = f2(N2 - 1)
  • B. f1N1 = f2N2
  • C. f1(N1 + 1) = f2(N2 + 1)
  • D. f1/(N1 - 1) = f2/(N2 - 1)

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với nguồn dao động. Trên dây tạo ra sóng dừng. Nếu tăng tần số của nguồn dao động lên một lượng nhỏ mà tốc độ truyền sóng không đổi, thì số bụng sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Có thể tăng hoặc không còn sóng dừng.
  • D. Không thay đổi.

Câu 18: Tại điểm bụng của sóng dừng trên dây, tốc độ dao động của các phần tử dây:

  • A. Luôn bằng 0.
  • B. Bằng tốc độ truyền sóng.
  • C. Luôn đạt giá trị cực đại.
  • D. Đạt giá trị cực đại khi sợi dây duỗi thẳng.

Câu 19: Một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định. Khi tần số 20 Hz, trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 6 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 18 m/s
  • D. 24 m/s

Câu 20: Khoảng cách từ một nút sóng đến bụng sóng gần nhất trong sóng dừng là:

  • A. λ/2
  • B. λ/8
  • C. λ/2
  • D. λ/4

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu), tần số sóng phải là:

  • A. 20 Hz
  • B. 30 Hz
  • C. 40 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 10 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 40 Hz

Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng x. Biên độ dao động của M là A_M. Nếu x tăng từ 0 đến λ/4, thì A_M thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0 đến giá trị cực đại.
  • B. Giảm từ giá trị cực đại về 0.
  • C. Luôn bằng 0.
  • D. Luôn bằng giá trị cực đại.

Câu 24: Sóng dừng trên dây là kết quả của:

  • A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp truyền cùng chiều.
  • B. Sự truyền năng lượng của sóng từ điểm này sang điểm khác.
  • C. Sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương.
  • D. Sự cộng hưởng của sợi dây dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 25: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy có 5 điểm đứng yên (nút). Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 4 (nếu hai đầu là nút)
  • B. 5 (nếu hai đầu là bụng)
  • C. 6 (nếu một đầu là nút, một đầu là bụng)
  • D. Không xác định được nếu không biết điều kiện hai đầu dây.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, khối lượng m, được căng với lực căng T. Tốc độ truyền sóng trên dây được tính bởi công thức v = sqrt(T/μ), trong đó μ là mật độ khối lượng dài (μ = m/L). Nếu muốn tăng số bụng sóng trên dây (hai đầu cố định) mà không thay đổi tần số, ta có thể:

  • A. Tăng chiều dài L.
  • B. Giảm lực căng T.
  • C. Tăng khối lượng m (giữ nguyên chiều dài).
  • D. Giảm chiều dài L.

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Điểm M cách đầu A 40 cm là một nút sóng. Tần số f có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 12.5 Hz
  • B. 15 Hz
  • C. 20 Hz
  • D. 25 Hz

Câu 28: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Điểm bụng gần điểm A nhất cách A một khoảng 10 cm, điểm bụng gần điểm B nhất cách B một khoảng 15 cm. Tổng số bụng sóng trên dây là 5. Chiều dài sợi dây AB là bao nhiêu?

  • A. 90 cm
  • B. 100 cm
  • C. 110 cm
  • D. 120 cm

Câu 29: So sánh sóng dừng và sóng truyền trên dây. Chọn phát biểu đúng:

  • A. Trong sóng truyền, tất cả các điểm đều dao động cùng pha.
  • B. Trong sóng dừng, chỉ các điểm trên cùng một bó sóng là dao động cùng pha.
  • C. Trong sóng truyền, năng lượng được truyền đi, còn trong sóng dừng, năng lượng không được truyền đi.
  • D. Biên độ dao động của các điểm trên dây trong sóng truyền là khác nhau, còn trong sóng dừng là như nhau.

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f_min. Các tần số khác để có sóng dừng phải là bội số nguyên của tần số này. Tần số f_min bằng:

  • A. v/(2L)
  • B. v/L
  • C. 2v/L
  • D. v/(4L)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Tần số sóng là f, tốc độ truyền sóng là v. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số của sóng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1.5 m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Trên dây có 4 nút sóng (kể cả đầu cố định). Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số sóng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M là một nút sóng. Phát biểu nào sau đây về điểm M là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xét sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Họa âm thứ nhất (tần số cơ bản) ứng với trên dây có:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một sợi dây dài 80 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng phải là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trên sợi dây có sóng dừng, biên độ dao động của một điểm cách nút sóng một khoảng x được xác định bởi biểu thức nào sau đây (với A_b là biên độ tại bụng sóng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sợi dây AB dài L, đầu A cố định, đầu B tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp). M và N sẽ dao động:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm P và Q nằm trên hai bó sóng kề nhau. P và Q sẽ dao động:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một sợi dây chiều dài L, hai đầu cố định, đang xảy ra sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số có thể có của sóng dừng trên dây này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Các tần số có thể có của sóng dừng trên dây này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang xảy ra sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số nút sóng trên dây (không kể hai đầu) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định. Khi tần số là f1 thì trên dây có N1 nút sóng. Khi tần số là f2 thì trên dây có N2 nút sóng (f1 < f2). Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Mối quan hệ giữa f1, f2, N1, N2 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với nguồn dao động. Trên dây tạo ra sóng dừng. Nếu tăng tần số của nguồn dao động lên một lượng nhỏ mà tốc độ truyền sóng không đổi, thì số bụng sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại điểm bụng của sóng dừng trên dây, tốc độ dao động của các phần tử dây:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định. Khi tần số 20 Hz, trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khoảng cách từ một nút sóng đến bụng sóng gần nhất trong sóng dừng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2 m, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu), tần số sóng phải là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tần số nào sau đây CÓ THỂ tạo ra sóng dừng trên dây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm M cách nút A một khoảng x. Biên độ dao động của M là A_M. Nếu x tăng từ 0 đến λ/4, thì A_M thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Sóng dừng trên dây là kết quả của:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy có 5 điểm đứng yên (nút). Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, khối lượng m, được căng với lực căng T. Tốc độ truyền sóng trên dây được tính bởi công thức v = sqrt(T/μ), trong đó μ là mật độ khối lượng dài (μ = m/L). Nếu muốn tăng số bụng sóng trên dây (hai đầu cố định) mà không thay đổi tần số, ta có thể:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1.6 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Điểm M cách đầu A 40 cm là một nút sóng. Tần số f có thể nhận giá trị nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Điểm bụng gần điểm A nhất cách A một khoảng 10 cm, điểm bụng gần điểm B nhất cách B một khoảng 15 cm. Tổng số bụng sóng trên dây là 5. Chiều dài sợi dây AB là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh sóng dừng và sóng truyền trên dây. Chọn phát biểu đúng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f_min. Các tần số khác để có sóng dừng phải là bội số nguyên của tần số này. Tần số f_min bằng:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi xảy ra khi nào?

  • A. Chỉ có sóng tới truyền trên dây.
  • B. Chỉ có sóng phản xạ truyền trên dây.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau.
  • D. Sóng truyền đi theo một hướng duy nhất.

Câu 2: Điểm nào trên dây có sóng dừng luôn đứng yên?

  • A. Điểm bụng.
  • B. Điểm nút.
  • C. Mọi điểm trên dây.
  • D. Không có điểm nào đứng yên.

Câu 3: Điểm nào trên dây có sóng dừng dao động với biên độ cực đại?

  • A. Điểm bụng.
  • B. Điểm nút.
  • C. Mọi điểm trên dây.
  • D. Không có điểm nào dao động.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là bao nhiêu?

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Nửa bước sóng (λ/2).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là bao nhiêu?

  • A. λ.
  • B. λ/2.
  • C. 2λ.
  • D. λ/4.

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

  • A. L = k(λ/2) với k là số nguyên dương.
  • B. L = (k + 1/2)(λ/2) với k là số nguyên không âm.
  • C. L = kλ với k là số nguyên dương.
  • D. L = (2k + 1)(λ/4) với k là số nguyên không âm.

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

  • A. L = k(λ/2) với k là số nguyên dương.
  • B. L = kλ với k là số nguyên dương.
  • C. L = (k + 1/2)(λ/2) với k là số nguyên không âm.
  • D. L = (2k + 1)(λ/4) với k là số nguyên không âm.

Câu 8: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m.
  • B. 0.4 m.
  • C. 0.5 m.
  • D. 1 m.

Câu 9: Một sợi dây dài 1.5m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do). Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 1.2 m.
  • B. 0.75 m.
  • C. 1.5 m.
  • D. 0.6 m.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, có chiều dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tốc độ 20 m/s. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

  • A. 16.67 Hz.
  • B. 33.33 Hz.
  • C. 100 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số sóng nào sau đây không thể tạo ra sóng dừng trên dây?

  • A. 1.25 Hz.
  • B. 2.5 Hz.
  • C. 3.75 Hz.
  • D. 6.25 Hz.

Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây, năng lượng truyền đi trên dây như thế nào?

  • A. Truyền liên tục từ nguồn đến hết dây.
  • B. Truyền liên tục từ hết dây về nguồn.
  • C. Truyền theo từng đợt từ bụng này sang bụng khác.
  • D. Không truyền đi mà chỉ dao động quanh vị trí cân bằng tại mỗi điểm.

Câu 13: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy khoảng cách giữa nút thứ nhất (không kể đầu dây) và bụng thứ ba là 45 cm. Bước sóng của sóng trên dây là:

  • A. 30 cm.
  • B. 60 cm.
  • C. 45 cm.
  • D. 90 cm.

Câu 14: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với nguồn dao động tạo ra sóng dừng. Trên dây có 4 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số dao động của nguồn là:

  • A. 5.56 Hz.
  • B. 22.22 Hz.
  • C. 11.11 Hz.
  • D. 44.44 Hz.

Câu 15: Sóng dừng trên dây có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ sóng.
  • C. Phụ thuộc vào tần số và biên độ sóng.
  • D. Phụ thuộc vào đặc tính của dây (sức căng, khối lượng riêng).

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số các họa âm (tần số riêng) mà dây có thể dao động tạo sóng dừng được tính theo công thức nào? (Với n là số nguyên dương)

  • A. f_n = n(v/2L).
  • B. f_n = (2n+1)(v/4L).
  • C. f_n = n(v/L).
  • D. f_n = (n+1)(v/2L).

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số các họa âm (tần số riêng) mà dây có thể dao động tạo sóng dừng được tính theo công thức nào? (Với n là số nguyên không âm)

  • A. f_n = n(v/2L).
  • B. f_n = (n+1)(v/2L).
  • C. f_n = (2n+1)(v/4L).
  • D. f_n = (2n+1)(v/2L).

Câu 18: Khi tăng lực căng của sợi dây đàn hồi lên 4 lần (các yếu tố khác không đổi), tốc độ truyền sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có tần số 20 Hz. Điểm M trên dây cách một đầu cố định 25 cm. Biên độ dao động của điểm M bằng một nửa biên độ bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 10 m/s.
  • B. 20 m/s.
  • C. 40 m/s.
  • D. 80 m/s.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 48 m/s. Tần số của sóng là:

  • A. 60 Hz.
  • B. 40 Hz.
  • C. 80 Hz.
  • D. 120 Hz.

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là:

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 3.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về pha dao động của các điểm trên dây có sóng dừng là đúng?

  • A. Tất cả các điểm giữa hai nút sóng liên tiếp dao động ngược pha nhau.
  • B. Các điểm trên cùng một bó sóng dao động ngược pha nhau.
  • C. Các điểm nằm trên cùng một bó sóng (giữa hai nút liên tiếp) dao động cùng pha với nhau.
  • D. Các điểm nằm ở các bụng sóng luôn dao động cùng pha với nhau.

Câu 23: Tại một điểm nút của sóng dừng, điều gì xảy ra với động năng và thế năng của phần tử dây tại đó?

  • A. Luôn bằng không.
  • B. Biến thiên cực đại.
  • C. Biến thiên cực tiểu nhưng khác không.
  • D. Luôn cực đại.

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Tần số dao động nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây gọi là tần số cơ bản (họa âm bậc 1). Nếu tăng tần số lên gấp 3 lần tần số cơ bản thì trên dây sẽ có bao nhiêu bụng sóng?

  • A. 1 bụng sóng.
  • B. 2 bụng sóng.
  • C. 4 bụng sóng.
  • D. 3 bụng sóng.

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f0. Nếu tần số là 5f0 thì trên dây sẽ có bao nhiêu nút sóng?

  • A. 5 nút.
  • B. 4 nút.
  • C. 6 nút.
  • D. 10 nút.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m, đầu A gắn với nguồn dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Để trên dây có 3 bụng sóng thì tần số dao động của nguồn phải là:

  • A. 25 Hz.
  • B. 15 Hz.
  • C. 35 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 27: Một sợi dây dài 1.6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Quan sát thấy có 5 nút sóng trên dây (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là:

  • A. 2.5 Hz.
  • B. 5 Hz.
  • C. 7.5 Hz.
  • D. 10 Hz.

Câu 28: Chọn phát biểu SAI về sóng dừng:

  • A. Sóng dừng là kết quả giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
  • B. Các điểm bụng sóng là nơi năng lượng sóng truyền đi mạnh nhất.
  • C. Các điểm nút sóng là nơi biên độ dao động bằng không.
  • D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.

Câu 29: Một sợi dây AB dài 120 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40 cm. Số bụng sóng trên dây là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 6.
  • D. 4.

Câu 30: Xét sóng dừng trên một sợi dây. Một điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng x. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào (A_bụng là biên độ tại bụng sóng)?

  • A. A_M = A_bụng |sin(2πx/λ)|.
  • B. A_M = A_bụng |cos(2πx/λ)|.
  • C. A_M = A_bụng sin(2πx/λ).
  • D. A_M = A_bụng cos(2πx/λ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi xảy ra khi nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điểm nào trên dây có sóng dừng luôn đứng yên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điểm nào trên dây có sóng dừng dao động với biên độ cực đại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một sợi dây dài 1.5m, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng. Người ta đếm được 4 bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do). Bước sóng của sóng trên dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, có chiều dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tốc độ 20 m/s. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số sóng nào sau đây *không* thể tạo ra sóng dừng trên dây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây, năng lượng truyền đi trên dây như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy khoảng cách giữa nút thứ nhất (không kể đầu dây) và bụng thứ ba là 45 cm. Bước sóng của sóng trên dây là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một sợi dây AB dài 90 cm, đầu A cố định, đầu B gắn với nguồn dao động tạo ra sóng dừng. Trên dây có 4 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Tần số dao động của nguồn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Sóng dừng trên dây có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây phụ thuộc vào các yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số các họa âm (tần số riêng) mà dây có thể dao động tạo sóng dừng được tính theo công thức nào? (Với n là số nguyên dương)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số các họa âm (tần số riêng) mà dây có thể dao động tạo sóng dừng được tính theo công thức nào? (Với n là số nguyên không âm)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi tăng lực căng của sợi dây đàn hồi lên 4 lần (các yếu tố khác không đổi), tốc độ truyền sóng trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có tần số 20 Hz. Điểm M trên dây cách một đầu cố định 25 cm. Biên độ dao động của điểm M bằng một nửa biên độ bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1.2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 48 m/s. Tần số của sóng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về pha dao động của các điểm trên dây có sóng dừng là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại một điểm nút của sóng dừng, điều gì xảy ra với động năng và thế năng của phần tử dây tại đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Tần số dao động nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây gọi là tần số cơ bản (họa âm bậc 1). Nếu tăng tần số lên gấp 3 lần tần số cơ bản thì trên dây sẽ có bao nhiêu bụng sóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là f0. Nếu tần số là 5f0 thì trên dây sẽ có bao nhiêu nút sóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m, đầu A gắn với nguồn dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Để trên dây có 3 bụng sóng thì tần số dao động của nguồn phải là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một sợi dây dài 1.6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Quan sát thấy có 5 nút sóng trên dây (kể cả hai đầu). Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn phát biểu SAI về sóng dừng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một sợi dây AB dài 120 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40 cm. Số bụng sóng trên dây là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 4: Sóng dừng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét sóng dừng trên một sợi dây. Một điểm M cách nút sóng gần nhất một khoảng x. Biên độ dao động của điểm M được tính theo công thức nào (A_bụng là biên độ tại bụng sóng)?

Viết một bình luận