12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 1: Mô Tả Dao Động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật thực hiện dao động được mô tả bằng đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, hãy xác định chu kì dao động của vật.

  • A. 0.2 s
  • B. 0.4 s
  • C. 0.8 s
  • D. 1.0 s

Câu 2: Vẫn sử dụng đồ thị li độ theo thời gian ở Câu 1, hãy xác định biên độ dao động của vật.

  • A. 2.5 cm
  • B. 4 cm
  • C. 5 cm
  • D. 10 cm

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương, đại lượng nào sau đây đang tăng lên?

  • A. Tốc độ
  • B. Độ lớn gia tốc
  • C. Chu kì
  • D. Li độ

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 giây. Tần số dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 20 cm

Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5cos(10πt + π/4) cm. Tần số góc của dao động là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. π/4 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 7: Vẫn với phương trình li độ ở Câu 6, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • A. 10π rad
  • B. π/4 rad
  • C. 5 rad
  • D. (10πt + π/4) rad

Câu 8: Vẫn với phương trình li độ ở Câu 6, tại thời điểm t = 0, li độ của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5√2 cm
  • B. -2.5√2 cm
  • C. 5 cm
  • D. 0 cm

Câu 9: Một vật dao động điều hòa. Pha dao động tại một thời điểm cho biết điều gì về trạng thái của vật tại thời điểm đó?

  • A. Chỉ cho biết li độ của vật.
  • B. Chỉ cho biết chiều chuyển động của vật.
  • C. Cho biết cả li độ và chiều chuyển động của vật.
  • D. Chỉ cho biết tần số góc của dao động.

Câu 10: Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Mọi dao động điều hòa đều là chuyển động tròn đều.
  • B. Mọi chuyển động tròn đều đều là dao động điều hòa.
  • C. Chuyển động tròn đều là trường hợp riêng của dao động điều hòa.
  • D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. T = 2π/ω
  • B. T = ω/2π
  • C. T = 1/ω
  • D. T = 2πω

Câu 12: Một vật dao động điều hòa mất 0.25 giây để đi từ vị trí biên dương (+A) về vị trí cân bằng (0). Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 s
  • B. 0.5 s
  • C. 1 s
  • D. 2 s

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 2A
  • C. 3A
  • D. 4A

Câu 14: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 0.5
  • D. 2

Câu 15: Dao động nào sau đây KHÔNG phải là dao động tuần hoàn?

  • A. Dao động của con lắc đồng hồ khi chạy ổn định.
  • B. Dao động của âm thoa sau khi gõ.
  • C. Chuyển động của chiếc lá đang rơi từ cành cây.
  • D. Dao động của piston trong xi lanh của động cơ ô tô khi máy chạy đều.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = A đến x = -A là bao nhiêu?

  • A. T/4
  • B. T/2
  • C. T
  • D. 2T

Câu 17: Khi mô tả dao động điều hòa bằng mối liên hệ với chuyển động tròn đều, đại lượng nào trong chuyển động tròn đều tương ứng với tần số góc trong dao động điều hòa?

  • A. Tốc độ góc
  • B. Tốc độ dài
  • C. Bán kính đường tròn
  • D. Chu kì quay

Câu 18: Một vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Sau khi bắt đầu dao động được 0.75 giây, vật đã thực hiện được bao nhiêu phần của một chu kì?

  • A. 0.5 chu kì
  • B. 1 chu kì
  • C. 1.25 chu kì
  • D. 1.5 chu kì

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, pha dao động là φ = ωt + φ₀. Li độ x của vật tại thời điểm đó được xác định bởi công thức nào?

  • A. x = Acos(φ)
  • B. x = Asin(φ)
  • C. x = Acos(ωt)
  • D. x = Asin(φ₀)

Câu 20: Đồ thị li độ theo thời gian của hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai dao động này?

  • A. Hai dao động cùng biên độ, cùng pha.
  • B. Hai dao động cùng chu kì, vuông pha.
  • C. Hai dao động khác chu kì, cùng pha.
  • D. Hai dao động khác biên độ, ngược pha.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ (x = A/2) là bao nhiêu?

  • A. T/12
  • B. T/8
  • C. T/6
  • D. T/4

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ₀). Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu φ₀ có thể nhận giá trị nào?

  • A. π/3
  • B. π/6
  • C. -π/6
  • D. -π/3

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/2, quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. A√2
  • C. 2A
  • D. A√3

Câu 24: Một hệ vật lí thực hiện dao động, sau mỗi chu kì, năng lượng của hệ giảm dần. Đây là loại dao động gì?

  • A. Dao động điều hòa
  • B. Dao động tắt dần
  • C. Dao động cưỡng bức
  • D. Dao động duy trì

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hòa?

  • A. Quỹ đạo của dao động điều hòa là đường hình sin.
  • B. Chu kì của dao động điều hòa thay đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với li độ.
  • D. Li độ của vật là hàm cosin (hoặc sin) của thời gian.

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí thấp nhất. Pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 27: Vẫn xét con lắc lò xo ở Câu 26, tại thời điểm t=0, vật ở vị trí thấp nhất. Tại thời điểm t = T/4 (với T là chu kì), vật sẽ ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?

  • A. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều dương.
  • B. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều âm.
  • C. Vị trí biên âm, đứng yên.
  • D. Vị trí biên dương, đứng yên.

Câu 28: Biên độ dao động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu cho dao động.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tần số góc của dao động.
  • D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(5πt - π/6) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 cm
  • B. 8 cm
  • C. 16 cm
  • D. 32 cm

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Tại thời điểm t₁, vật có pha dao động φ₁. Tại thời điểm t₂ = t₁ + Δt, vật có pha dao động φ₂. Mối liên hệ giữa độ thay đổi pha (Δφ = φ₂ - φ₁) và khoảng thời gian Δt là gì?

  • A. Δφ = ωΔt²
  • B. Δφ = ωΔt
  • C. Δφ = ω/Δt
  • D. Δφ = Δt/ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật thực hiện dao động được mô tả bằng đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, hãy xác định chu kì dao động của vật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Vẫn sử dụng đồ thị li độ theo thời gian ở Câu 1, hãy xác định biên độ dao động của vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương, đại lượng nào sau đây đang tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 giây. Tần số dao động của con lắc là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5cos(10πt + π/4) cm. Tần số góc của dao động là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vẫn với phương trình li độ ở Câu 6, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vẫn với phương trình li độ ở Câu 6, tại thời điểm t = 0, li độ của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật dao động điều hòa. Pha dao động tại một thời điểm cho biết điều gì về trạng thái của vật tại thời điểm đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật dao động điều hòa mất 0.25 giây để đi từ vị trí biên dương (+A) về vị trí cân bằng (0). Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dao động nào sau đây KHÔNG phải là dao động tuần hoàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = A đến x = -A là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi mô tả dao động điều hòa bằng mối liên hệ với chuyển động tròn đều, đại lượng nào trong chuyển động tròn đều tương ứng với tần số góc trong dao động điều hòa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Sau khi bắt đầu dao động được 0.75 giây, vật đã thực hiện được bao nhiêu phần của một chu kì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, pha dao động là φ = ωt + φ₀. Li độ x của vật tại thời điểm đó được xác định bởi công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đồ thị li độ theo thời gian của hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai dao động này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ (x = A/2) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ₀). Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu φ₀ có thể nhận giá trị nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/2, quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một hệ vật lí thực hiện dao động, sau mỗi chu kì, năng lượng của hệ giảm dần. Đây là loại dao động gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí thấp nhất. Pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Vẫn xét con lắc lò xo ở Câu 26, tại thời điểm t=0, vật ở vị trí thấp nhất. Tại thời điểm t = T/4 (với T là chu kì), vật sẽ ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Biên độ dao động của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(5πt - π/6) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Tại thời điểm t₁, vật có pha dao động φ₁. Tại thời điểm t₂ = t₁ + Δt, vật có pha dao động φ₂. Mối liên hệ giữa độ thay đổi pha (Δφ = φ₂ - φ₁) và khoảng thời gian Δt là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dao động cơ học?

  • A. Là chuyển động thẳng đều theo một hướng xác định.
  • B. Là chuyển động tròn đều quanh một tâm cố định.
  • C. Là chuyển động lặp lại sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • D. Là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.

Câu 2: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn nhưng KHÔNG phải là dao động điều hòa?

  • A. Dao động của con lắc lò xo khi bỏ qua ma sát.
  • B. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ (dưới 10 độ).
  • C. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn (trên 30 độ).
  • D. Chuyển động rung của một chiếc lá cây trong gió.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vị trí cân bằng của vật trùng với gốc tọa độ O. Tại thời điểm t=0, vật đang ở li độ +5 cm và chuyển động theo chiều dương. Li độ cực đại vật đạt được là +10 cm. Biên độ dao động của vật là:

  • A. 5 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 15 cm.
  • D. Không xác định được từ thông tin đã cho.

Câu 4: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian (đồ thị x-t) của một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây được xác định bởi giá trị cực đại của đường cong?

  • A. Biên độ.
  • B. Chu kì.
  • C. Tần số.
  • D. Pha ban đầu.

Câu 5: Một vật thực hiện 50 dao động toàn phần trong 25 giây. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s.
  • B. 0.02 s.
  • C. 0.5 s.
  • D. 25 s.

Câu 6: Tần số dao động của một vật là 5 Hz. Vật đó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần trong 1 phút?

  • A. 5 dao động.
  • B. 12 dao động.
  • C. 60 dao động.
  • D. 300 dao động.

Câu 7: Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số góc ω của dao động điều hòa là:

  • A. ω = 2π/T.
  • B. ω = T/2π.
  • C. ω = 2πT.
  • D. ω = 1/T.

Câu 8: Pha dao động của một vật tại một thời điểm xác định cho biết điều gì về trạng thái của dao động tại thời điểm đó?

  • A. Chỉ cho biết li độ của vật.
  • B. Cho biết cả li độ và chiều chuyển động của vật.
  • C. Chỉ cho biết vận tốc của vật.
  • D. Chỉ cho biết gia tốc của vật.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Khi pha dao động bằng π/2 rad, vật đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?

  • A. Vị trí biên dương, chuyển động theo chiều âm.
  • B. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều dương.
  • C. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều âm.
  • D. Vị trí biên âm, chuyển động theo chiều dương.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động của vật thay đổi một lượng là:

  • A. ωΔt.
  • B. φ.
  • C. ωt + φ.
  • D. 2πfΔt.

Câu 11: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ (Giả định đồ thị là dạng sin/cos chuẩn, VTCB tại 0). Từ đồ thị, ta có thể xác định được những đặc trưng nào của dao động?

  • A. Chỉ biên độ và tần số.
  • B. Chỉ chu kì và vận tốc cực đại.
  • C. Biên độ, chu kì và pha ban đầu.
  • D. Biên độ, tần số và gia tốc cực đại.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì (T), quãng đường vật đi được là:

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. 3A.
  • D. 4A.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Quãng đường vật đi được trong 2.5 chu kì là:

  • A. 80 cm.
  • B. 40 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 100 cm.

Câu 14: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, quãng đường vật đi được là:

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. A/2.
  • D. 4A.

Câu 15: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi hiệu pha của chúng bằng:

  • A. π/2 + kπ.
  • B. π + k2π.
  • C. π/2 + k2π.
  • D. k2π (với k là số nguyên).

Câu 16: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bằng đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ (Giả định hai đồ thị có cùng tần số). Nhận xét nào về mối quan hệ pha của hai dao động này là đúng?

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha bất kì.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Tần số góc của dao động này là:

  • A. π rad/s.
  • B. 2π rad/s.
  • C. 4π rad/s.
  • D. π/2 rad/s.

Câu 18: Biên độ dao động của một vật là 5 cm. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài bao nhiêu?

  • A. 10 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 2.5 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 19: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương và không thay đổi theo thời gian?

  • A. Li độ.
  • B. Vận tốc.
  • C. Pha dao động.
  • D. Biên độ.

Câu 20: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Vị trí cân bằng của con lắc là:

  • A. Vị trí vật có li độ cực đại.
  • B. Vị trí dây treo thẳng đứng.
  • C. Vị trí vật có vận tốc bằng không.
  • D. Vị trí vật có gia tốc cực đại.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa mất 0.1 giây để đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. Chu kì dao động của vật là:

  • A. 0.1 s.
  • B. 0.2 s.
  • C. 0.4 s.
  • D. 0.8 s.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz. Tần số góc của vật là:

  • A. 10π rad/s.
  • B. 5π rad/s.
  • C. 10 rad/s.
  • D. 20π rad/s.

Câu 23: Trên đồ thị x-t của một dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp li độ đạt giá trị cực đại dương chính là đại lượng nào của dao động?

  • A. Biên độ.
  • B. Chu kì.
  • C. Tần số.
  • D. Nửa chu kì.

Câu 24: Quan sát chuyển động của một điểm trên đĩa hát quay đều. Chuyển động này có phải là dao động tuần hoàn không? Vì sao?

  • A. Có, vì vị trí và vận tốc của điểm đó lặp lại sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • B. Không, vì quỹ đạo là đường tròn chứ không phải qua lại quanh VTCB.
  • C. Có, vì nó là một dạng dao động cơ học.
  • D. Không, vì tốc độ của điểm đó không thay đổi.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian T/2 là:

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. A/2.
  • D. 4A.

Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng tần số được gọi là ngược pha khi hiệu pha của chúng bằng:

  • A. kπ.
  • B. k2π.
  • C. (2k+1)π (với k là số nguyên).
  • D. (2k+1)π/2.

Câu 27: Pha ban đầu φ của dao động điều hòa có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định trạng thái dao động tại thời điểm ban đầu (t=0).
  • B. Xác định biên độ dao động.
  • C. Xác định tần số dao động.
  • D. Xác định chu kì dao động.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Từ đồ thị, xác định chu kì T và biên độ A của dao động. (Giả định đồ thị có dạng sóng sin/cos, VTCB tại x=0, giá trị cực đại là 5 cm, và thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp là 0.4 s)

  • A. A = 10 cm, T = 0.2 s.
  • B. A = 5 cm, T = 0.2 s.
  • C. A = 10 cm, T = 0.4 s.
  • D. A = 5 cm, T = 0.4 s.

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, vận tốc của nó bằng bao nhiêu?

  • A. Cực đại dương.
  • B. Cực đại âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Bằng một nửa vận tốc cực đại.

Câu 30: Xét hai dao động điều hòa cùng tần số. Nếu tại mọi thời điểm, li độ của dao động thứ nhất luôn gấp đôi li độ của dao động thứ hai (x1(t) = 2 * x2(t)), thì kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hai dao động cùng pha và biên độ dao động thứ nhất gấp đôi biên độ dao động thứ hai.
  • B. Hai dao động ngược pha và biên độ dao động thứ nhất gấp đôi biên độ dao động thứ hai.
  • C. Hai dao động vuông pha và biên độ dao động thứ nhất gấp đôi biên độ dao động thứ hai.
  • D. Hai dao động cùng pha và biên độ dao động thứ hai gấp đôi biên độ dao động thứ nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dao động cơ học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn nhưng KHÔNG phải là dao động điều hòa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vị trí cân bằng của vật trùng với gốc tọa độ O. Tại thời điểm t=0, vật đang ở li độ +5 cm và chuyển động theo chiều dương. Li độ cực đại vật đạt được là +10 cm. Biên độ dao động của vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian (đồ thị x-t) của một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây được xác định bởi giá trị cực đại của đường cong?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vật thực hiện 50 dao động toàn phần trong 25 giây. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tần số dao động của một vật là 5 Hz. Vật đó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần trong 1 phút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số góc ω của dao động điều hòa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Pha dao động của một vật tại một thời điểm xác định cho biết điều gì về trạng thái của dao động tại thời điểm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Khi pha dao động bằng π/2 rad, vật đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động của vật thay đổi một lượng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ (Giả định đồ thị là dạng sin/cos chuẩn, VTCB tại 0). Từ đồ thị, ta có thể xác định được những đặc trưng nào của dao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì (T), quãng đường vật đi được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Quãng đường vật đi được trong 2.5 chu kì là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, quãng đường vật đi được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi hiệu pha của chúng bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bằng đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ (Giả định hai đồ thị có cùng tần số). Nhận xét nào về mối quan hệ pha của hai dao động này là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Tần số góc của dao động này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Biên độ dao động của một vật là 5 cm. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương và không thay đổi theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Vị trí cân bằng của con lắc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật dao động điều hòa mất 0.1 giây để đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. Chu kì dao động của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz. Tần số góc của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trên đồ thị x-t của một dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp li độ đạt giá trị cực đại dương chính là đại lượng nào của dao động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Quan sát chuyển động của một điểm trên đĩa hát quay đều. Chuyển động này có phải là dao động tuần hoàn không? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian T/2 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng tần số được gọi là ngược pha khi hiệu pha của chúng bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Pha ban đầu φ của dao động điều hòa có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Từ đồ thị, xác định chu kì T và biên độ A của dao động. (Giả định đồ thị có dạng sóng sin/cos, VTCB tại x=0, giá trị cực đại là 5 cm, và thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp là 0.4 s)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Khi vật nặng ở vị trí biên, vận tốc của nó bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét hai dao động điều hòa cùng tần số. Nếu tại mọi thời điểm, li độ của dao động thứ nhất luôn gấp đôi li độ của dao động thứ hai (x1(t) = 2 * x2(t)), thì kết luận nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 5 cm
  • C. 20 cm
  • D. Không xác định được

Câu 2: Chu kì dao động của một vật là 0,5 s. Tần số dao động của vật này là bao nhiêu?

  • A. 0,5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 3: Một con lắc lò xo thực hiện 50 dao động toàn phần trong 25 giây. Chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s
  • B. 2 s
  • C. 25 s
  • D. 50 s

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. π/10 s
  • C. 10/π s
  • D. π/5 s

Câu 5: Đại lượng nào đặc trưng cho trạng thái dao động (vị trí và chiều chuyển động) của vật tại một thời điểm xác định?

  • A. Biên độ
  • B. Tần số
  • C. Pha dao động
  • D. Chu kì

Câu 6: Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động của vật được gọi là gì?

  • A. Pha tức thời
  • B. Pha ban đầu
  • C. Độ lệch pha
  • D. Tần số góc

Câu 7: Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, li độ của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ giá trị cực đại dương về 0
  • B. Tăng từ 0 lên giá trị cực đại dương
  • C. Giảm từ 0 xuống giá trị cực tiểu âm
  • D. Tăng từ giá trị cực tiểu âm về 0

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động tuần hoàn?

  • A. Trạng thái dao động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • B. Khoảng thời gian lặp lại trạng thái gọi là chu kì.
  • C. Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Mọi dao động tuần hoàn đều là dao động điều hòa.

Câu 9: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian (đồ thị x-t) của một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây có thể được xác định trực tiếp từ giá trị cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị?

  • A. Biên độ
  • B. Chu kì
  • C. Tần số
  • D. Pha ban đầu

Câu 10: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, làm thế nào để xác định chu kì dao động?

  • A. Đo khoảng cách từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất trên đồ thị.
  • B. Đo giá trị li độ lớn nhất của đồ thị.
  • C. Đo khoảng thời gian từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc của đồ thị.
  • D. Đo khoảng thời gian giữa hai điểm liên tiếp có cùng trạng thái dao động (cùng li độ và cùng chiều chuyển động).

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 4A
  • C. 2A
  • D. A/2

Câu 12: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x. Pha dao động tại thời điểm đó được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. ωt + φ
  • B. A
  • C. x
  • D. ω

Câu 13: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của tần số góc trong hệ SI?

  • A. rad/s
  • B. Hz
  • C. s⁻¹
  • D. rad⋅s⁻¹

Câu 14: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục song song. Đồ thị li độ - thời gian của hai vật được biểu diễn như hình vẽ (Giả sử đồ thị có hai đường cong hình sin/cos khác nhau về vị trí ban đầu). Dựa vào đồ thị, phát biểu nào về hai dao động này là đúng nhất?

  • A. Cùng biên độ, cùng pha.
  • B. Cùng tần số, ngược pha.
  • C. Khác biên độ, cùng tần số.
  • D. Cùng tần số, khác pha ban đầu.

Câu 15: Một con lắc đơn đang dao động qua lại quanh vị trí cân bằng. Chuyển động này được coi là dao động tuần hoàn vì:

  • A. Trạng thái dao động (vị trí và vận tốc) lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • B. Nó luôn dao động quanh một vị trí cố định.
  • C. Biên độ dao động không thay đổi theo thời gian.
  • D. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 16: Khi nói về li độ của vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Li độ luôn có giá trị dương.
  • B. Li độ chỉ có giá trị âm.
  • C. Li độ có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • D. Li độ luôn bằng biên độ.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. 6 cm
  • B. 12 cm
  • C. 3 cm
  • D. 0 cm

Câu 18: Tần số (f) và tần số góc (ω) của dao động điều hòa liên hệ với nhau qua công thức nào?

  • A. ω = πf
  • B. ω = f/2π
  • C. ω = 2f/π
  • D. ω = 2πf

Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ (Giả sử đồ thị là một đường cosin bắt đầu từ đỉnh dương tại t=0, chu kì T). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?

  • A. A/2
  • B. A
  • C. A√2
  • D. 2A

Câu 21: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1, pha dao động là φ1. Tại thời điểm t2, pha dao động là φ2. Độ lệch pha giữa hai thời điểm này được tính bằng công thức nào?

  • A. |φ1 - φ2|
  • B. φ1 + φ2
  • C. ω(t1 + t2)
  • D. ω|t2 - t1|

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian bắt đầu từ vị trí cân bằng và đi theo chiều dương tại t=0. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dao động điều hòa?

  • A. Là dao động tuần hoàn trong đó li độ là hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
  • B. Là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
  • C. Là chuyển động có biên độ không đổi theo thời gian.
  • D. Là chuyển động có chu kì không đổi theo thời gian.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1,5T là bao nhiêu?

  • A. 4A
  • B. 2A
  • C. 6A
  • D. 1,5A

Câu 25: Trên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, nếu đường cong dốc xuống (li độ giảm) tại một điểm nào đó, điều này cho biết gì về chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó?

  • A. Vật đang chuyển động theo chiều dương.
  • B. Vật đang chuyển động theo chiều âm.
  • C. Vật đang ở vị trí biên.
  • D. Vật đang ở vị trí cân bằng.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Vận tốc của vật tại thời điểm t được biểu diễn bằng đạo hàm của li độ theo thời gian. Biểu thức vận tốc là gì?

  • A. v = -ωA sin(ωt + φ)
  • B. v = ωA cos(ωt + φ)
  • C. v = A sin(ωt + φ)
  • D. v = -A cos(ωt + φ)

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, li độ của vật bằng bao nhiêu?

  • A. +A
  • B. -A
  • C. 0
  • D. Không xác định

Câu 28: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là bao nhiêu?

  • A. T/2
  • B. T/4
  • C. T/8
  • D. T

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. 50
  • B. 2
  • C. 0,5
  • D. 10

Câu 30: Cho đồ thị li độ - thời gian của hai dao động điều hòa X và Y như hình vẽ (Giả sử đồ thị X bắt đầu từ VTCB theo chiều dương, đồ thị Y bắt đầu từ biên dương). Nhận xét nào sau đây về pha ban đầu của hai dao động là đúng?

  • A. Pha ban đầu của X là 0, của Y là π/2.
  • B. Pha ban đầu của X là π/2, của Y là 0.
  • C. Pha ban đầu của X là 0, của Y là -π/2.
  • D. Pha ban đầu của X là -π/2, của Y là 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chu kì dao động của một vật là 0,5 s. Tần số dao động của vật này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một con lắc lò xo thực hiện 50 dao động toàn phần trong 25 giây. Chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đại lượng nào đặc trưng cho trạng thái dao động (vị trí và chiều chuyển động) của vật tại một thời điểm xác định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động của vật được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, li độ của vật thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động tuần hoàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian (đồ thị x-t) của một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây có thể được xác định trực tiếp từ giá trị cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, làm thế nào để xác định chu kì dao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x. Pha dao động tại thời điểm đó được xác định bởi biểu thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của tần số góc trong hệ SI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục song song. Đồ thị li độ - thời gian của hai vật được biểu diễn như hình vẽ (Giả sử đồ thị có hai đường cong hình sin/cos khác nhau về vị trí ban đầu). Dựa vào đồ thị, phát biểu nào về hai dao động này là đúng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một con lắc đơn đang dao động qua lại quanh vị trí cân bằng. Chuyển động này được coi là dao động tuần hoàn vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi nói về li độ của vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tần số (f) và tần số góc (ω) của dao động điều hòa liên hệ với nhau qua công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ (Giả sử đồ thị là một đường cosin bắt đầu từ đỉnh dương tại t=0, chu kì T). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1, pha dao động là φ1. Tại thời điểm t2, pha dao động là φ2. Độ lệch pha giữa hai thời điểm này được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian bắt đầu từ vị trí cân bằng và đi theo chiều dương tại t=0. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dao động điều hòa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1,5T là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, nếu đường cong dốc xuống (li độ giảm) tại một điểm nào đó, điều này cho biết gì về chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Vận tốc của vật tại thời điểm t được biểu diễn bằng đạo hàm của li độ theo thời gian. Biểu thức vận tốc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, li độ của vật bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho đồ thị li độ - thời gian của hai dao động điều hòa X và Y như hình vẽ (Giả sử đồ thị X bắt đầu từ VTCB theo chiều dương, đồ thị Y bắt đầu từ biên dương). Nhận xét nào sau đây về pha ban đầu của hai dao động là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là gì tại thời điểm t?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Pha của dao động tại thời điểm t
  • C. Tần số góc
  • D. Pha ban đầu

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Khi vật nặng đi từ vị trí biên dương (+A) đến vị trí cân bằng (VTCB), li độ của vật có xu hướng:

  • A. Tăng từ 0 đến +A
  • B. Giảm từ -A đến 0
  • C. Giảm từ +A đến 0
  • D. Tăng từ -A đến +A

Câu 3: Tần số góc (ω), chu kì (T), và tần số (f) của một dao động điều hoà liên hệ với nhau bằng công thức nào sau đây?

  • A. ω = T/2π
  • B. ω = 2π/T
  • C. ω = 2πT
  • D. ω = T.f

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 2 s. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 15 cm
  • D. 20 cm

Câu 5: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà được biểu diễn bằng một đường hình sin hoặc cosin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của dao động điều hoà?

  • A. Li độ biến thiên theo hàm cosin (hoặc sin) theo thời gian.
  • B. Tần số dao động không đổi.
  • C. Biên độ dao động không đổi.
  • D. Năng lượng dao động được bảo toàn.

Câu 6: Một vật dao động điều hoà có tần số là 10 Hz. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 0.1 s
  • C. 1 s
  • D. 0.01 s

Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ở vị trí biên dương (+A), vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Cực đại dương
  • C. Cực đại âm
  • D. Cực tiểu (giá trị âm lớn nhất)

Câu 8: Pha ban đầu (φ) của dao động điều hoà cho biết điều gì?

  • A. Tốc độ cực đại của vật.
  • B. Vị trí cân bằng của vật.
  • C. Trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu (t=0).
  • D. Biên độ dao động của vật.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4πt + π/3) cm. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 8 cm
  • B. π/3 rad
  • C. 4 Hz
  • D. 4π rad/s

Câu 10: Vẫn với dao động ở Câu 9, biên độ dao động là bao nhiêu?

  • A. 8 cm
  • B. 4π rad/s
  • C. π/3 rad
  • D. Không xác định được

Câu 11: Vẫn với dao động ở Câu 9, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • A. 8 cm
  • B. 4π rad/s
  • C. π/3 rad
  • D. 4πt + π/3

Câu 12: Vẫn với dao động ở Câu 9, chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 s
  • B. 2 s
  • C. 4 s
  • D. 8 s

Câu 13: Vẫn với dao động ở Câu 9, tần số dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 4 Hz
  • C. 4π Hz
  • D. 2 Hz

Câu 14: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm pha dao động bằng π/2 rad, vật đang ở đâu và chuyển động theo chiều nào?

  • A. Tại VTCB, chuyển động theo chiều dương.
  • B. Tại VTCB, chuyển động theo chiều âm.
  • C. Tại biên dương, vận tốc bằng 0.
  • D. Tại biên âm, vận tốc bằng 0.

Câu 15: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm pha dao động bằng π rad, vật đang ở đâu và vận tốc bằng bao nhiêu?

  • A. Tại VTCB, vận tốc cực đại.
  • B. Tại biên dương, vận tốc bằng 0.
  • C. Tại VTCB, vận tốc bằng 0.
  • D. Tại biên âm, vận tốc bằng 0.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về dao động tuần hoàn?

  • A. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • B. Là dao động mà li độ biến thiên theo hàm cosin theo thời gian.
  • C. Là dao động mà trạng thái của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • D. Là dao động chỉ xảy ra dưới tác dụng của lực đàn hồi.

Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là:

  • A. 10 cm
  • B. 5 cm
  • C. 20 cm
  • D. Không xác định được

Câu 18: Xét hai dao động điều hoà cùng tần số. Độ lệch pha giữa hai dao động này không đổi theo thời gian. Đây là đặc điểm quan trọng để kết luận hai dao động đó:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 19: Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn hướng về đâu?

  • A. Vị trí cân bằng.
  • B. Vị trí biên dương.
  • C. Vị trí biên âm.
  • D. Hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 20: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là:

  • A. T/2
  • B. T/3
  • C. T/4
  • D. T/6

Câu 21: Một vật dao động điều hoà. Khi vật chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc là đúng?

  • A. Vận tốc âm, gia tốc âm.
  • B. Vận tốc dương, gia tốc dương.
  • C. Vận tốc dương, gia tốc âm.
  • D. Vận tốc âm, gia tốc dương.

Câu 22: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t, vận tốc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = ωAcos(ωt + φ)
  • B. v = Acos(ωt + φ)
  • C. v = -ωAsin(ωt + φ)
  • D. v = ωAsin(ωt + φ)

Câu 23: Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hoà. Từ đồ thị, xác định chu kì của dao động.

  • A. 0.2 s
  • B. 0.4 s
  • C. 0.6 s
  • D. 0.8 s

Câu 24: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 23, xác định biên độ dao động của vật.

  • A. 2.5 cm
  • B. 4 cm
  • C. 5 cm
  • D. 10 cm

Câu 25: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi li độ của vật là x, vận tốc v của vật được tính bằng công thức độc lập thời gian nào?

  • A. v = ±ω√(A² - x²)
  • B. v = ±ω√(x² - A²)
  • C. v = ±ω(A - x)
  • D. v = ±ω(x - A)

Câu 26: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 6 cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

  • A. 10 cm/s
  • B. 6 cm/s
  • C. 1.67 cm/s
  • D. 60 cm/s

Câu 27: Một vật dao động điều hoà. Tại vị trí nào gia tốc của vật có độ lớn cực đại?

  • A. Vị trí cân bằng.
  • B. Khi vận tốc cực đại.
  • C. Tại các vị trí biên.
  • D. Khi li độ bằng một nửa biên độ.

Câu 28: Một vật dao động điều hoà. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc là đúng?

  • A. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
  • B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0.
  • C. Cả vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
  • D. Cả vận tốc và gia tốc đều có độ lớn cực đại.

Câu 29: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

  • A. ωΔt
  • B. φ
  • C. Aω
  • D. ωt

Câu 30: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song. Đồ thị li độ theo thời gian của chúng được biểu diễn như hình vẽ (cần có hình vẽ). Nhận xét nào sau đây về độ lệch pha của hai dao động là đúng?

  • A. Hai dao động cùng pha.
  • B. Hai dao động ngược pha.
  • C. Hai dao động vuông pha.
  • D. Độ lệch pha thay đổi theo thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là gì tại thời điểm t?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Khi vật nặng đi từ vị trí biên dương (+A) đến vị trí cân bằng (VTCB), li độ của vật có xu hướng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tần số góc (ω), chu kì (T), và tần số (f) của một dao động điều hoà liên hệ với nhau bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 2 s. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà được biểu diễn bằng một đường hình sin hoặc cosin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của dao động điều hoà?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật dao động điều hoà có tần số là 10 Hz. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ở vị trí biên dương (+A), vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Pha ban đầu (φ) của dao động điều hoà cho biết điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4πt + π/3) cm. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vẫn với dao động ở Câu 9, biên độ dao động là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Vẫn với dao động ở Câu 9, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vẫn với dao động ở Câu 9, chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vẫn với dao động ở Câu 9, tần số dao động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm pha dao động bằng π/2 rad, vật đang ở đâu và chuyển động theo chiều nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm pha dao động bằng π rad, vật đang ở đâu và vận tốc bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về dao động tuần hoàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xét hai dao động điều hoà cùng tần số. Độ lệch pha giữa hai dao động này không đổi theo thời gian. Đây là đặc điểm quan trọng để kết luận hai dao động đó:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn hướng về đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật dao động điều hoà. Khi vật chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t, vận tốc của vật được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hoà. Từ đồ thị, xác định chu kì của dao động.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 23, xác định biên độ dao động của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi li độ của vật là x, vận tốc v của vật được tính bằng công thức độc lập thời gian nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 6 cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật dao động điều hoà. Tại vị trí nào gia tốc của vật có độ lớn cực đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật dao động điều hoà. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song. Đồ thị li độ theo thời gian của chúng được biểu diễn như hình vẽ (cần có hình vẽ). Nhận xét nào sau đây về độ lệch pha của hai dao động là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương, đại lượng nào sau đây luôn tăng?

  • A. Tốc độ của vật.
  • B. Độ lớn gia tốc của vật.
  • C. Độ lớn li độ của vật.
  • D. Pha dao động của vật.

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Từ đồ thị, chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 0,5 s.
  • B. 1,0 s.
  • C. 1,5 s.
  • D. 2,0 s.

Câu 3: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 2, biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 4 cm.
  • B. 8 cm.
  • C. 2 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 5π rad/s.
  • C. 10π rad/s.
  • D. 2,5 rad/s.

Câu 5: Pha dao động tại một thời điểm t của một vật dao động điều hòa cho biết điều gì?

  • A. Chỉ vị trí của vật tại thời điểm đó.
  • B. Chỉ chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó.
  • C. Chỉ tốc độ của vật tại thời điểm đó.
  • D. Xác định cả vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. 4A.
  • D. A/2.

Câu 7: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bởi đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai dao động này?

  • A. Hai dao động có cùng chu kì.
  • B. Hai dao động có cùng biên độ.
  • C. Hai dao động cùng pha ban đầu.
  • D. Hai dao động ngược pha nhau.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tại thời điểm t, vật có pha dao động là φ. Sau đó một khoảng thời gian Δt = T/2, pha dao động của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. φ + π/2.
  • B. φ + π.
  • C. φ + 2π.
  • D. φ + T/2.

Câu 9: Dao động nào sau đây được xem là gần nhất với dao động tuần hoàn?

  • A. Chiếc lá cây rung rinh trong gió.
  • B. Pít-tông trong xi-lanh động cơ ô tô đang chạy ổn định.
  • C. Quả bóng bàn đang nảy trên mặt bàn.
  • D. Kim đồng hồ treo tường đang chạy.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ở vị trí biên, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?

  • A. Li độ.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc.
  • D. Tốc độ.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Tần số góc ω có đơn vị là gì trong hệ SI?

  • A. rad/s.
  • B. Hz.
  • C. s.
  • D. m/s.

Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là gì?

  • A. Một đường tròn.
  • B. Một đoạn thẳng.
  • C. Một đường elip.
  • D. Một đường cong bất kỳ.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A/2, nó đã đi được quãng đường bao nhiêu?

  • A. A/2.
  • B. A.
  • C. A/4.
  • D. 2A.

Câu 14: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu chúng ngược pha nhau, thì độ lệch pha giữa chúng có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. π/2.
  • B. π/4.
  • C. π.
  • D. 2π.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 2,5 cm.

Câu 16: Vẫn xét vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm như ở Câu 15. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 2,5 cm.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Mối liên hệ giữa tần số f và chu kì T là gì?

  • A. f = T.
  • B. f = 2πT.
  • C. f = 1/T.
  • D. T = 1/f.

Câu 18: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Li độ là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
  • B. Biên độ là li độ cực đại của vật.
  • C. Chu kì là số dao động vật thực hiện trong một giây.
  • D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một giây.

Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động nhỏ trong không khí. Dao động của con lắc đơn này là:

  • A. Luôn là dao động điều hòa.
  • B. Gần đúng là dao động điều hòa nếu biên độ nhỏ.
  • C. Luôn là dao động tuần hoàn nhưng không phải điều hòa.
  • D. Không phải là dao động tuần hoàn hay điều hòa.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?

  • A. Tốc độ.
  • B. Li độ.
  • C. Gia tốc.
  • D. Thế năng.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Gốc thời gian (t=0) được chọn khi vật ở vị trí nào và đang chuyển động theo chiều nào?

  • A. Ở biên dương, đang dừng lại.
  • B. Ở vị trí cân bằng, đang đi theo chiều dương.
  • C. Ở vị trí cân bằng, đang đi theo chiều âm.
  • D. Ở biên âm, đang đi theo chiều dương.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian Δt = T/4, kể từ thời điểm vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. A.
  • C. A/2.
  • D. 2A.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có tần số góc ω = 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 s.
  • B. π/10 s.
  • C. 10/π s.
  • D. π/5 s.

Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc của nó là các hàm biến thiên như thế nào theo thời gian?

  • A. Tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
  • B. Tuần hoàn theo thời gian với các chu kì khác nhau.
  • C. Biến thiên không tuần hoàn.
  • D. Không biến thiên theo thời gian.

Câu 25: Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chu kì dao động.
  • B. Tần số dao động.
  • C. Pha ban đầu.
  • D. Cách kích thích ban đầu (năng lượng cung cấp ban đầu).

Câu 26: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

  • A. Tốc độ giảm dần.
  • B. Độ lớn gia tốc tăng dần.
  • C. Độ lớn li độ giảm dần.
  • D. Pha dao động giảm dần.

Câu 27: Vận tốc của vật dao động điều hòa:

  • A. Luôn cùng chiều với li độ.
  • B. Luôn ngược chiều với gia tốc.
  • C. Bằng không tại vị trí cân bằng.
  • D. Có độ lớn cực tiểu tại vị trí biên.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa mất 0,25 s để đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,25 s.
  • B. 0,5 s.
  • C. 1,0 s.
  • D. 2,0 s.

Câu 29: Hai vật dao động điều hòa trên hai quỹ đạo song song, kề nhau. Đồ thị li độ - thời gian của chúng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. 2π.

Câu 30: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 29, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Hai dao động có cùng biên độ và cùng chu kì.
  • B. Hai dao động có cùng biên độ nhưng khác chu kì.
  • C. Hai dao động có cùng chu kì nhưng khác biên độ.
  • D. Hai dao động khác biên độ và khác chu kì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương, đại lượng nào sau đây luôn tăng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Từ đồ thị, chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 2, biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Pha dao động tại một thời điểm t của một vật dao động điều hòa cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bởi đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai dao động này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tại thời điểm t, vật có pha dao động là φ. Sau đó một khoảng thời gian Δt = T/2, pha dao động của vật sẽ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dao động nào sau đây được xem là gần nhất với dao động tuần hoàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ở vị trí biên, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = A cos(ωt + φ). Tần số góc ω có đơn vị là gì trong hệ SI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A/2, nó đã đi được quãng đường bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu chúng ngược pha nhau, thì độ lệch pha giữa chúng có thể là giá trị nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vẫn xét vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm như ở Câu 15. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Mối liên hệ giữa tần số f và chu kì T là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động nhỏ trong không khí. Dao động của con lắc đơn này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Gốc thời gian (t=0) được chọn khi vật ở vị trí nào và đang chuyển động theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian Δt = T/4, kể từ thời điểm vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có tần số góc ω = 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc của nó là các hàm biến thiên như thế nào theo thời gian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Vận tốc của vật dao động điều hòa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật dao động điều hòa mất 0,25 s để đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hai vật dao động điều hòa trên hai quỹ đạo song song, kề nhau. Đồ thị li độ - thời gian của chúng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 29, nhận xét nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động tuần hoàn?

  • A. Chuyển động của con lắc đồng hồ đang chạy ổn định.
  • B. Chuyển động của một pit-tông trong xi-lanh động cơ khi động cơ hoạt động đều đặn.
  • C. Chuyển động của một quả lắc đơn khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí.
  • D. Chuyển động của chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lệch của vật so với vị trí cân bằng tại một thời điểm bất kỳ?

  • A. Li độ.
  • B. Biên độ.
  • C. Chu kì.
  • D. Tần số.

Câu 3: Biên độ dao động của một vật là gì?

  • A. Là quãng đường vật đi được trong một chu kì.
  • B. Là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
  • C. Là độ dịch chuyển cực đại của vật so với vị trí cân bằng.
  • D. Là số dao động vật thực hiện trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Mối liên hệ giữa tần số f và chu kì T là:

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T/2π

Câu 5: Tần số góc ω (omega) của một dao động điều hòa có mối liên hệ với chu kì T như thế nào?

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 1/T
  • D. ω = 2πT

Câu 6: Đơn vị của tần số góc trong hệ SI là:

  • A. Hz
  • B. s
  • C. rad/s
  • D. m

Câu 7: Pha dao động tại thời điểm t của dao động điều hòa cho biết điều gì?

  • A. Chỉ cho biết vị trí của vật.
  • B. Chỉ cho biết chiều chuyển động của vật.
  • C. Chỉ cho biết tần số góc của dao động.
  • D. Cho biết cả vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 7.5 cm.

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong 1 phút nó thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 s.
  • B. 2 s.
  • C. 120 s.
  • D. 60 s.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 10π rad/s.
  • D. 5π rad/s.

Câu 11: Quan sát dao động của một chất điểm, người ta thấy chất điểm đi từ vị trí biên dương (+A) đến vị trí biên âm (-A) mất 0.75 giây. Chu kì dao động của chất điểm này là bao nhiêu?

  • A. 0.75 s.
  • B. 1.5 s.
  • C. 0.375 s.
  • D. 3 s.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là:

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. 4A.
  • D. A/2.

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một dao động điều hòa có dạng là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường hình sin (hoặc cosin).
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường hypebol.

Câu 14: Vị trí cân bằng của một vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó:

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
  • C. Li độ của vật đạt giá trị cực đại.
  • D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.

Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, pha dao động của vật tại thời điểm đó có thể là:

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. -π/2 hoặc 3π/2.

Câu 16: Hai dao động điều hòa được coi là cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π.
  • B. Một số nguyên lần π.
  • C. Một số bán nguyên lần π.
  • D. Một số bán nguyên lần 2π.

Câu 17: Hai dao động điều hòa được coi là ngược pha khi hiệu số pha của chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π.
  • B. Một số lẻ lần π.
  • C. Một số chẵn lần π.
  • D. Một số bán nguyên lần 2π.

Câu 18: Trên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.1 s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s.
  • B. 0.2 s.
  • C. 0.4 s.
  • D. 0.8 s.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí biên dương. Pha ban đầu của dao động là:

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. -π/2.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí cân bằng và đang đi theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. -π/2.

Câu 21: Hình vẽ là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa. Từ đồ thị, xác định biên độ của dao động.

  • A. 2 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 6 cm.
  • D. 8 cm.

Câu 22: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định chu kì dao động của vật.

  • A. 0.5 s.
  • B. 1 s.
  • C. 2 s.
  • D. 4 s.

Câu 23: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định tần số góc của dao động.

  • A. π/2 rad/s.
  • B. π rad/s.
  • C. 2π rad/s.
  • D. 0.5π rad/s.

Câu 24: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định pha ban đầu của dao động.

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. -π/2.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:

  • A. T.
  • B. T/2.
  • C. T/3.
  • D. T/4.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong 0.5 chu kì là:

  • A. A.
  • B. 2A.
  • C. A hoặc 2A (tùy thuộc vào vị trí ban đầu).
  • D. 2A (luôn luôn).

Câu 27: Sự lặp lại chuyển động của vật sau những khoảng thời gian xác định được gọi là:

  • A. Tính tuần hoàn.
  • B. Tính điều hòa.
  • C. Tính chu kì.
  • D. Tính tần số.

Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ có thể được coi là dao động điều hòa. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dao động điều hòa?

  • A. Li độ biến thiên theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
  • B. Gia tốc luôn tỉ lệ thuận và ngược dấu với li độ.
  • C. Dao động có tính tuần hoàn.
  • D. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t=0 vật ở vị trí biên dương. Sau đó 0.5 giây vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Tần số dao động của vật là:

  • A. 0.5 Hz.
  • B. 1 Hz.
  • C. 2 Hz.
  • D. 4 Hz.

Câu 30: Pha dao động của một vật dao động điều hòa tại thời điểm t là (ωt + φ). Giá trị (ωt + φ) được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Độ (degree).
  • B. Radian.
  • C. Hertz.
  • D. Giây (second).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chuyển động nào sau đây *không* được coi là dao động tuần hoàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lệch của vật so với vị trí cân bằng tại một thời điểm bất kỳ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Biên độ dao động của một vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Mối liên hệ giữa tần số f và chu kì T là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tần số góc ω (omega) của một dao động điều hòa có mối liên hệ với chu kì T như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đơn vị của tần số góc trong hệ SI là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Pha dao động tại thời điểm t của dao động điều hòa cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong 1 phút nó thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Quan sát dao động của một chất điểm, người ta thấy chất điểm đi từ vị trí biên dương (+A) đến vị trí biên âm (-A) mất 0.75 giây. Chu kì dao động của chất điểm này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì, quãng đường vật đi được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một dao động điều hòa có dạng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vị trí cân bằng của một vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, pha dao động của vật tại thời điểm đó có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hai dao động điều hòa được coi là cùng pha khi hiệu số pha của chúng bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hai dao động điều hòa được coi là ngược pha khi hiệu số pha của chúng bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trên đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.1 s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí biên dương. Pha ban đầu của dao động là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật ở vị trí cân bằng và đang đi theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hình vẽ là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa. Từ đồ thị, xác định biên độ của dao động.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định chu kì dao động của vật.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định tần số góc của dao động.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Dựa vào đồ thị ở Câu 21, xác định pha ban đầu của dao động.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong 0.5 chu kì là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Sự lặp lại chuyển động của vật sau những khoảng thời gian xác định được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ có thể được coi là dao động điều hòa. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của dao động điều hòa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t=0 vật ở vị trí biên dương. Sau đó 0.5 giây vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Tần số dao động của vật là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Pha dao động của một vật dao động điều hòa tại thời điểm t là (ωt + φ). Giá trị (ωt + φ) được đo bằng đơn vị nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật dao động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. Chuyển động này được gọi là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Dao động (hay Rung động)
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động tịnh tiến

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG BẮT BUỘC đối với một dao động được gọi là dao động tuần hoàn?

  • A. Lặp lại trạng thái (vị trí và vận tốc) sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • B. Thực hiện chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
  • C. Có chu kì hoặc tần số xác định.
  • D. Có biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động từ vị trí biên bên trái sang vị trí biên bên phải rồi quay trở lại vị trí biên bên trái. Đây được xem là:

  • A. Một dao động toàn phần.
  • B. Nửa dao động.
  • C. Hai dao động toàn phần.
  • D. Một chu kì rưỡi.

Câu 4: Biên độ dao động của một vật là gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì.
  • B. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
  • C. Độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng.
  • D. Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.

Câu 5: Chu kì dao động (T) và tần số dao động (f) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. T = 1/f
  • B. T = f
  • C. T = 2πf
  • D. T = f/2π

Câu 6: Đơn vị của tần số góc (ω) trong hệ SI là gì?

  • A. Hertz (Hz)
  • B. Giây (s)
  • C. Mét (m)
  • D. Radian trên giây (rad/s)

Câu 7: Một vật thực hiện 10 dao động toàn phần trong 5 giây. Tần số dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 2.5 Hz
  • C. 2.0 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 8: Một vật dao động với chu kì T = 0.4 s. Tần số góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5π rad/s
  • B. 2.5π rad/s
  • C. 0.4π rad/s
  • D. 0.2π rad/s

Câu 9: Một vật dao động có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. 2.5 cm
  • D. 5 cm

Câu 10: Pha dao động tại một thời điểm cho ta biết điều gì về trạng thái của vật dao động?

  • A. Chỉ biết vị trí của vật.
  • B. Biết cả vị trí và chiều chuyển động của vật.
  • C. Chỉ biết vận tốc của vật.
  • D. Chỉ biết gia tốc của vật.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ₀). Đại lượng (ωt + φ₀) được gọi là gì?

  • A. Pha ban đầu.
  • B. Tần số góc.
  • C. Pha dao động tại thời điểm t.
  • D. Biên độ.

Câu 12: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động như hình vẽ (giả định trục tung là li độ x, trục hoành là thời gian t). Xác định biên độ dao động của vật.

  • A. 10 cm
  • B. 5 cm
  • C. 7.5 cm
  • D. 2.5 cm

Câu 13: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định chu kì dao động của vật.

  • A. 1.0 s
  • B. 0.5 s
  • C. 2.0 s
  • D. 0.25 s

Câu 14: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định tần số dao động của vật.

  • A. 1.0 rad/s
  • B. 2.0 Hz
  • C. 0.5 Hz
  • D. 1.0 Hz

Câu 15: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định pha ban đầu (φ₀) của dao động.

  • A. 0
  • B. π/2
  • C. -π/2
  • D. π

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Trong khoảng thời gian 5 chu kì, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. f dao động
  • B. 5 dao động
  • C. 5f dao động
  • D. 1/5 dao động

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 2A
  • C. A/2
  • D. 4A

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động qua lại quanh vị trí cân bằng O. Vị trí cân bằng là vị trí mà tại đó lò xo:

  • A. Không biến dạng.
  • B. Giãn cực đại.
  • C. Nén cực đại.
  • D. Biến dạng bất kì nhưng lực hồi phục bằng 0.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10π s
  • B. π/5 s
  • C. 10/π s
  • D. 20π s

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, li độ của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ 0 đến -A.
  • B. Giảm từ A về 0.
  • C. Tăng từ 0 đến A.
  • D. Tăng từ -A về 0.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là bao nhiêu?

  • A. T/4
  • B. T/2
  • C. T
  • D. 2T

Câu 22: Một vật dao động với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 2A
  • C. A/2
  • D. 4A

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có tần số f = 5 Hz. Trong 2 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. 2 dao động
  • B. 5 dao động
  • C. 0.4 dao động
  • D. 10 dao động

Câu 24: Pha ban đầu (φ₀) của dao động có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu (t=0).
  • B. Xác định tần số dao động của vật.
  • C. Xác định biên độ dao động của vật.
  • D. Xác định chu kì dao động của vật.

Câu 25: Hai dao động được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:

  • A. Δφ = (2k+1)π (với k nguyên)
  • B. Δφ = (2k+1)π/2 (với k nguyên)
  • C. Δφ = k2π (với k nguyên)
  • D. Δφ = kπ (với k nguyên)

Câu 26: Quan sát một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x = 3 cm. Biên độ dao động là 5 cm. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm.
  • B. Vật đang ở vị trí biên.
  • C. Quỹ đạo chuyển động của vật dài 3 cm.
  • D. Tốc độ của vật tại thời điểm đó là 3 cm/s.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2 s. Hỏi sau khoảng thời gian 1.5 s, con lắc đã thực hiện được bao nhiêu phần của một dao động toàn phần?

  • A. 1/2
  • B. 3/4
  • C. 1
  • D. 1.5

Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh gốc O. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁ và đang chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm t₂ > t₁, vật có li độ x₂ và cũng đang chuyển động theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm này là:

  • A. T/4
  • B. T/2
  • C. Một nửa chu kì.
  • D. Một chu kì.

Câu 29: Một âm thoa dao động tạo ra âm thanh. Nếu ta tăng tần số dao động của âm thoa lên gấp đôi, thì quãng thời gian để âm thoa thực hiện một dao động toàn phần sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kì là bao nhiêu?

  • A. 4 cm
  • B. 2 cm
  • C. 4√2 cm
  • D. 8 cm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật dao động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. Chuyển động này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG BẮT BUỘC đối với một dao động được gọi là dao động tuần hoàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một con lắc đơn dao động từ vị trí biên bên trái sang vị trí biên bên phải rồi quay trở lại vị trí biên bên trái. Đây được xem là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Biên độ dao động của một vật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chu kì dao động (T) và tần số dao động (f) có mối quan hệ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đơn vị của tần số góc (ω) trong hệ SI là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật thực hiện 10 dao động toàn phần trong 5 giây. Tần số dao động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật dao động với chu kì T = 0.4 s. Tần số góc của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật dao động có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Pha dao động tại một thời điểm cho ta biết điều gì về trạng thái của vật dao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ₀). Đại lượng (ωt + φ₀) được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Quan sát đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động như hình vẽ (giả định trục tung là li độ x, trục hoành là thời gian t). Xác định biên độ dao động của vật.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định chu kì dao động của vật.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định tần số dao động của vật.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vẫn sử dụng đồ thị li độ - thời gian ở Câu 12. Xác định pha ban đầu (φ₀) của dao động.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Trong khoảng thời gian 5 chu kì, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động qua lại quanh vị trí cân bằng O. Vị trí cân bằng là vị trí mà tại đó lò xo:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, li độ của vật thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật dao động với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có tần số f = 5 Hz. Trong 2 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Pha ban đầu (φ₀) của dao động có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hai dao động được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Quan sát một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x = 3 cm. Biên độ dao động là 5 cm. Điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2 s. Hỏi sau khoảng thời gian 1.5 s, con lắc đã thực hiện được bao nhiêu phần của một dao động toàn phần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh gốc O. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁ và đang chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm t₂ > t₁, vật có li độ x₂ và cũng đang chuyển động theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một âm thoa dao động tạo ra âm thanh. Nếu ta tăng tần số dao động của âm thoa lên gấp đôi, thì quãng thời gian để âm thoa thực hiện một dao động toàn phần sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kì là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật dao động qua lại quanh vị trí cân bằng. Chuyển động này được gọi là dao động. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất đặc điểm chung của mọi dao động?

  • A. Vật luôn chuyển động theo một quỹ đạo tròn.
  • B. Vật luôn chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Lực tác dụng lên vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • D. Vật chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.

Câu 2: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật (vị trí, vận tốc) được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các ví dụ sau, dao động nào không phải là dao động tuần hoàn?

  • A. Dao động của con lắc đồng hồ khi đang hoạt động ổn định.
  • B. Dao động của điểm đánh dấu trên băng chuyền tròn.
  • C. Dao động của quả bóng nảy dần tắt trên sàn nhà.
  • D. Chuyển động quay đều của Trái Đất quanh trục của nó.

Câu 3: Biên độ dao động của một vật là độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang. Khoảng cách từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 20 cm. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?

  • A. 20 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. 40 cm.

Câu 4: Chu kì dao động (T) là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ. Tần số dao động (f) là số dao động toàn phần vật thực hiện trong một giây. Mối quan hệ giữa chu kì và tần số là:

  • A. f = 1/T.
  • B. T = 2πf.
  • C. f = 2πT.
  • D. T = 1/f².

Câu 5: Tần số góc (ω) là đại lượng đặc trưng cho "tốc độ" thay đổi pha của dao động. Đơn vị của tần số góc trong hệ SI là rad/s. Mối quan hệ giữa tần số góc (ω) và tần số (f) là:

  • A. ω = f/2π.
  • B. ω = f.
  • C. ω = 2πf.
  • D. ω = 1/f.

Câu 6: Một vật thực hiện 50 dao động toàn phần trong 20 giây. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 s.
  • B. 0.4 s.
  • C. 2.5 s.
  • D. 20 s.

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, tần số dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.4 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 50 Hz.
  • D. 2.5 Hz.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 10π rad/s.
  • B. 5π rad/s.
  • C. 25 rad/s.
  • D. 0.2 rad/s.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có chu kì 0.1 s. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0.1π rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 20π rad/s.
  • D. 10π rad/s.

Câu 10: Quỹ đạo dao động của một vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng. Chiều dài quỹ đạo này bằng bao nhiêu lần biên độ dao động?

  • A. Bằng 1 lần.
  • B. Bằng 2 lần.
  • C. Bằng 0.5 lần.
  • D. Bằng 4 lần.

Câu 11: Trong một dao động toàn phần, quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được bằng bao nhiêu lần biên độ?

  • A. Bằng 1 lần.
  • B. Bằng 2 lần.
  • C. Bằng 3 lần.
  • D. Bằng 4 lần.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1.5 chu kì là bao nhiêu?

  • A. 30 cm.
  • B. 15 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 10 cm.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa, trong 5 chu kì vật đi được quãng đường 100 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 25 cm.

Câu 14: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. -π/2.
  • D. π.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí biên dương. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. π/2.
  • C. -π/2.
  • D. π.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, pha dao động là φ(t) = ωt + φ₀. Pha dao động cho biết điều gì về trạng thái của vật tại thời điểm t?

  • A. Chỉ cho biết vị trí của vật.
  • B. Chỉ cho biết vận tốc của vật.
  • C. Chỉ cho biết gia tốc của vật.
  • D. Cho biết cả vị trí và chiều chuyển động của vật.

Câu 17: Hai dao động điều hòa được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số chẵn lần π.
  • B. Một số lẻ lần π.
  • C. Một số lẻ lần π/2.
  • D. Một số chẵn lần π/2.

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng tần số được coi là ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số chẵn lần π.
  • B. Một số lẻ lần π.
  • C. Một số lẻ lần π/2.
  • D. Một số chẵn lần π/2.

Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng tần số được coi là vuông pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số chẵn lần π.
  • B. Một số lẻ lần π.
  • C. Một số lẻ lần π/2.
  • D. Một số chẵn lần π/2.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ₀). Đại lượng (ωt + φ₀) được gọi là gì?

  • A. Pha dao động tại thời điểm t.
  • B. Pha ban đầu.
  • C. Tần số góc.
  • D. Biên độ.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

  • A. 4.
  • B. 10.
  • C. 0.4.
  • D. 40.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 giây. Để thực hiện được 15 dao động toàn phần, vật cần thời gian bao lâu?

  • A. 30 giây.
  • B. 7.5 giây.
  • C. 15 giây.
  • D. 300 giây.

Câu 23: Quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là:

  • A. Một nửa biên độ.
  • B. Một chu kì.
  • C. Một nửa chu kì.
  • D. Một phần tư chu kì.

Câu 24: Vẫn quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một dao động điều hòa. Giá trị li độ lớn nhất (dương hoặc âm) trên đồ thị chính là:

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Chu kì dao động.
  • C. Tần số dao động.
  • D. Pha ban đầu.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁. Tại thời điểm t₂, vật có li độ x₂. Nếu t₂ - t₁ là một số nguyên lần chu kì T, thì mối quan hệ giữa x₁ và x₂ là gì?

  • A. x₂ = -x₁.
  • B. x₂ = x₁ + A.
  • C. x₂ = x₁.
  • D. x₂ = A - x₁.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là bao nhiêu theo chu kì T?

  • A. T.
  • B. T/2.
  • C. T/3.
  • D. T/4.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí biên, li độ của nó có độ lớn bằng:

  • A. Biên độ.
  • B. Không.
  • C. Một nửa biên độ.
  • D. Gấp đôi biên độ.

Câu 28: Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó li độ của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng biên độ.
  • B. Bằng không.
  • C. Lớn nhất.
  • D. Nhỏ nhất (âm nhất).

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ (giả định có đồ thị x-t dạng hình sin). Tần số dao động có thể được xác định từ đồ thị bằng cách nào?

  • A. Đo giá trị lớn nhất của li độ.
  • B. Đo giá trị li độ tại thời điểm ban đầu.
  • C. Xác định chu kì T từ đồ thị rồi tính f = 1/T.
  • D. Xác định vị trí cân bằng trên đồ thị.

Câu 30: Khi so sánh hai dao động điều hòa cùng chu kì nhưng khác biên độ, đại lượng nào sau đây là khác nhau giữa hai dao động đó?

  • A. Chu kì.
  • B. Tần số.
  • C. Tần số góc.
  • D. Chiều dài quỹ đạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật dao động qua lại quanh vị trí cân bằng. Chuyển động này được gọi là dao động. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất đặc điểm chung của mọi dao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật (vị trí, vận tốc) được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các ví dụ sau, dao động nào *không* phải là dao động tuần hoàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Biên độ dao động của một vật là độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang. Khoảng cách từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 20 cm. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chu kì dao động (T) là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ. Tần số dao động (f) là số dao động toàn phần vật thực hiện trong một giây. Mối quan hệ giữa chu kì và tần số là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tần số góc (ω) là đại lượng đặc trưng cho 'tốc độ' thay đổi pha của dao động. Đơn vị của tần số góc trong hệ SI là rad/s. Mối quan hệ giữa tần số góc (ω) và tần số (f) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật thực hiện 50 dao động toàn phần trong 20 giây. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, tần số dao động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có chu kì 0.1 s. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Quỹ đạo dao động của một vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng. Chiều dài quỹ đạo này bằng bao nhiêu lần biên độ dao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong một dao động toàn phần, quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được bằng bao nhiêu lần biên độ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1.5 chu kì là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật dao động điều hòa, trong 5 chu kì vật đi được quãng đường 100 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí biên dương. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, pha dao động là φ(t) = ωt + φ₀. Pha dao động cho biết điều gì về trạng thái của vật tại thời điểm t?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hai dao động điều hòa được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng tần số được coi là ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng tần số được coi là vuông pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = A cos(ωt + φ₀). Đại lượng (ωt + φ₀) được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Trong 10 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 giây. Để thực hiện được 15 dao động toàn phần, vật cần thời gian bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vẫn quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một dao động điều hòa. Giá trị li độ lớn nhất (dương hoặc âm) trên đồ thị chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁. Tại thời điểm t₂, vật có li độ x₂. Nếu t₂ - t₁ là một số nguyên lần chu kì T, thì mối quan hệ giữa x₁ và x₂ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là bao nhiêu theo chu kì T?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí biên, li độ của nó có độ lớn bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó li độ của vật bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ (giả định có đồ thị x-t dạng hình sin). Tần số dao động có thể được xác định từ đồ thị bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi so sánh hai dao động điều hòa cùng chu kì nhưng khác biên độ, đại lượng nào sau đây là khác nhau giữa hai dao động đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là:

  • A. 20 cm
  • B. 10 cm
  • C. 40 cm
  • D. 5 cm

Câu 2: Chu kì dao động của một vật được định nghĩa là:

  • A. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong một giây.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một dao động toàn phần.
  • C. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật (vị trí và vận tốc) lặp lại như cũ.
  • D. Li độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động.

Câu 3: Tần số dao động của một vật là 5 Hz. Chu kì dao động của vật đó bằng bao nhiêu?

  • A. 0.2 s
  • B. 5 s
  • C. 10 s
  • D. 0.5 s

Câu 4: Một vật thực hiện 300 dao động toàn phần trong 2 phút. Tần số dao động của vật là:

  • A. 300 Hz
  • B. 150 Hz
  • C. 5 Hz
  • D. 2.5 Hz

Câu 5: Tần số góc của dao động điều hòa có đơn vị trong hệ SI là:

  • A. Hz
  • B. s
  • C. rad/s
  • D. m

Câu 6: Mối liên hệ đúng giữa tần số góc ω, chu kì T và tần số f của dao động điều hòa là:

  • A. ω = 2πf = 2π/T
  • B. ω = πf = π/T
  • C. ω = 2πf = T/(2π)
  • D. ω = f/(2π) = T/(2π)

Câu 7: Pha dao động tại thời điểm t của một vật dao động điều hòa cho phép xác định:

  • A. Chỉ biên độ của dao động.
  • B. Chỉ chu kì của dao động.
  • C. Chỉ vị trí (li độ) của vật tại thời điểm đó.
  • D. Trạng thái dao động (vị trí và chiều chuyển động) của vật tại thời điểm đó.

Câu 8: Quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp trên đồ thị biểu thị đại lượng nào của dao động?

  • A. Biên độ.
  • B. Chu kì.
  • C. Tần số.
  • D. Pha ban đầu.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình pha dao động là (4πt + π/4). Tần số góc của dao động này là:

  • A. 4π rad/s
  • B. π/4 rad
  • C. 4πt rad
  • D. 4 Hz

Câu 10: Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó:

  • A. Li độ của vật đạt giá trị cực đại dương.
  • B. Li độ của vật đạt giá trị cực tiểu âm.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Vận tốc của vật bằng không.

Câu 11: Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn có đặc điểm:

  • A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • B. Hướng về vị trí cân bằng.
  • C. Luôn cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
  • D. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

Câu 12: Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì T là:

  • A. A
  • B. 2A
  • C. 4A
  • D. A/2

Câu 13: Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong nửa chu kì T/2 là:

  • A. A
  • B. 2A
  • C. 4A
  • D. A/2

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động của vật đã thay đổi một lượng là:

  • A. ωΔt
  • B. Δt/ω
  • C. ω + Δt
  • D. ω/Δt

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động của vật được gọi là:

  • A. Pha cực đại.
  • B. Pha cực tiểu.
  • C. Pha tức thời.
  • D. Pha ban đầu.

Câu 16: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên dương (x=A) đến vị trí cân bằng (x=0), pha dao động của vật đã thay đổi một lượng là:

  • A. π/4 rad.
  • B. π/2 rad.
  • C. π rad.
  • D. 2π rad.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x và pha dao động φ. Tại thời điểm t", pha dao động là φ + π. Li độ của vật tại thời điểm t" là:

  • A. -x
  • B. x
  • C. A - x
  • D. A + x

Câu 18: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng là một đường:

  • A. Thẳng.
  • B. Parabol.
  • C. Hyperbol.
  • D. Hình sin (hoặc cosin).

Câu 19: Dựa vào đồ thị li độ - thời gian, biên độ dao động của vật được xác định bởi:

  • A. Khoảng thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp.
  • B. Khoảng thời gian giữa hai điểm cắt trục thời gian liên tiếp.
  • C. Giá trị cực đại (lớn nhất) của li độ trên đồ thị.
  • D. Độ dốc của đồ thị tại bất kỳ điểm nào.

Câu 20: Một hệ dao động với tần số 20 Hz. Tần số góc của hệ này là:

  • A. 40π rad/s
  • B. 20π rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 21: Dao động nào sau đây được xem là gần đúng với dao động điều hòa trong điều kiện bỏ qua ma sát nhỏ?

  • A. Dao động của chiếc lá cây khi có gió thổi mạnh.
  • B. Dao động của em bé chơi bập bênh.
  • C. Dao động của chiếc xe ô tô chạy trên đường gồ ghề.
  • D. Dao động nhỏ của con lắc đơn trong không khí.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là:

  • A. T/2
  • B. T
  • C. T/4
  • D. T/8

Câu 23: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bằng đồ thị x1(t) và x2(t). Nếu hai đồ thị này có cùng khoảng thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp nhưng đỉnh của đồ thị x1(t) cao hơn đỉnh của x2(t), điều này chứng tỏ:

  • A. Hai dao động có cùng chu kì nhưng khác biên độ.
  • B. Hai dao động có cùng biên độ nhưng khác chu kì.
  • C. Hai dao động có cùng pha ban đầu nhưng khác tần số.
  • D. Hai dao động hoàn toàn giống nhau.

Câu 24: Pha ban đầu của dao động điều hòa có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định biên độ của dao động.
  • B. Xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu (t=0).
  • C. Xác định tần số của dao động.
  • D. Xác định tốc độ cực đại của vật.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí biên, thì:

  • A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
  • B. Li độ của vật bằng không.
  • C. Gia tốc của vật bằng không.
  • D. Tốc độ của vật bằng không.

Câu 26: Li độ của vật dao động điều hòa là:

  • A. Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
  • B. Khoảng cách từ vật đến vị trí biên.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Tốc độ chuyển động của vật.

Câu 27: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa cho thấy tại thời điểm t, đồ thị có độ dốc dương. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang ở vị trí biên dương.
  • B. Vật đang chuyển động theo chiều dương.
  • C. Vật đang ở vị trí cân bằng.
  • D. Vật đang chuyển động theo chiều âm.

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương, nó đã thực hiện được:

  • A. Một dao động toàn phần.
  • B. Một phần tư dao động.
  • C. Nửa dao động.
  • D. Hai dao động toàn phần.

Câu 29: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha nếu độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π.
  • B. Một số lẻ lần π.
  • C. Một số lẻ lần π/2.
  • D. Bằng không.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa. Nếu tăng gấp đôi biên độ dao động (các yếu tố khác không đổi), thì chu kì dao động sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chu kì dao động của một vật được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tần số dao động của một vật là 5 Hz. Chu kì dao động của vật đó bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật thực hiện 300 dao động toàn phần trong 2 phút. Tần số dao động của vật là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tần số góc của dao động điều hòa có đơn vị trong hệ SI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Mối liên hệ đúng giữa tần số góc ω, chu kì T và tần số f của dao động điều hòa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Pha dao động tại thời điểm t của một vật dao động điều hòa cho phép xác định:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Quan sát đồ thị li độ - thời gian (x-t) của một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp trên đồ thị biểu thị đại lượng nào của dao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình pha dao động là (4πt + π/4). Tần số góc của dao động này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí mà tại đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn có đặc điểm:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì T là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong nửa chu kì T/2 là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Sau khoảng thời gian Δt, pha dao động của vật đã thay đổi một lượng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động của vật được gọi là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên dương (x=A) đến vị trí cân bằng (x=0), pha dao động của vật đã thay đổi một lượng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có li độ x và pha dao động φ. Tại thời điểm t', pha dao động là φ + π. Li độ của vật tại thời điểm t' là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng là một đường:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dựa vào đồ thị li độ - thời gian, biên độ dao động của vật được xác định bởi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một hệ dao động với tần số 20 Hz. Tần số góc của hệ này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Dao động nào sau đây được xem là gần đúng với dao động điều hòa trong điều kiện bỏ qua ma sát nhỏ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hai dao động điều hòa được biểu diễn bằng đồ thị x1(t) và x2(t). Nếu hai đồ thị này có cùng khoảng thời gian giữa hai đỉnh liên tiếp nhưng đỉnh của đồ thị x1(t) cao hơn đỉnh của x2(t), điều này chứng tỏ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Pha ban đầu của dao động điều hòa có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí biên, thì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Li độ của vật dao động điều hòa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa cho thấy tại thời điểm t, đồ thị có độ dốc dương. Điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật nặng đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương, nó đã thực hiện được:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha nếu độ lệch pha giữa chúng bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật dao động điều hòa. Nếu tăng gấp đôi biên độ dao động (các yếu tố khác không đổi), thì chu kì dao động sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật nhỏ dao động qua lại quanh một vị trí cố định trong không gian. Chuyển động này được gọi là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động tròn đều
  • C. Chuyển động tịnh tiến
  • D. Dao động cơ

Câu 2: Quan sát chuyển động của một chiếc lá tre rung rinh trong gió. Chuyển động của chiếc lá có thể được mô tả gần đúng nhất là loại dao động nào trong các trường hợp sau?

  • A. Dao động tắt dần
  • B. Dao động tuần hoàn
  • C. Dao động điều hòa
  • D. Dao động cưỡng bức

Câu 3: Một con lắc đơn dao động qua lại. Vị trí mà tại đó vật nặng của con lắc có xu hướng đứng yên khi không có tác dụng của ngoại lực và không có ma sát được gọi là gì?

  • A. Vị trí biên dương
  • B. Vị trí biên âm
  • C. Vị trí cân bằng
  • D. Vị trí bất kỳ trên quỹ đạo

Câu 4: Biên độ của dao động là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai vị trí biên
  • B. Độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng
  • C. Quãng đường vật đi được trong một chu kì
  • D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 14 cm
  • B. 28 cm
  • C. 7 cm
  • D. 3.5 cm

Câu 6: Chu kì dao động là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị chuẩn của chu kì trong hệ SI là gì?

  • A. Giây (s)
  • B. Hertz (Hz)
  • C. Mét (m)
  • D. Radian (rad)

Câu 7: Tần số dao động là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Mối liên hệ giữa tần số (f) và chu kì (T) là gì?

  • A. f = T
  • B. f = 2πT
  • C. f = T/2π
  • D. f = 1/T

Câu 8: Một con lắc lò xo thực hiện được 50 dao động toàn phần trong 20 giây. Chu kì dao động của con lắc này là bao nhiêu?

  • A. 50 s
  • B. 0.4 s
  • C. 2.5 s
  • D. 20 s

Câu 9: Một vật dao động với tần số 10 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 62.8 rad/s
  • B. 31.4 rad/s
  • C. 10 rad/s
  • D. 0.1 rad/s

Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho trạng thái của vật dao động tại một thời điểm nhất định (bao gồm cả vị trí và chiều chuyển động)?

  • A. Biên độ
  • B. Chu kì
  • C. Pha dao động
  • D. Tần số

Câu 11: Khi vật thực hiện một dao động toàn phần, pha dao động của vật thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. 2π rad

Câu 12: Hai dao động được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π
  • B. Một số lẻ lần π
  • C. Một số lẻ lần π/2
  • D. Bất kỳ giá trị nào khác 0

Câu 13: Hai dao động được coi là ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π
  • B. Một số lẻ lần π
  • C. Một số lẻ lần π/2
  • D. Một số nguyên lần π/2

Câu 14: Hai dao động được coi là vuông pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

  • A. Một số nguyên lần 2π
  • B. Một số lẻ lần π
  • C. Một số lẻ lần π/2
  • D. Một số nguyên lần π

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động được gọi là gì?

  • A. Pha cực đại
  • B. Pha cực tiểu
  • C. Độ lệch pha
  • D. Pha ban đầu

Câu 16: Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ (không cung cấp hình vẽ, chỉ mô tả). Giả sử đồ thị bắt đầu từ vị trí biên dương tại t=0. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 17: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 18: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian bắt đầu từ vị trí biên âm tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

  • A. 0 rad
  • B. π/2 rad
  • C. π rad
  • D. -π/2 rad

Câu 20: Một vật dao động điều hòa mất 0.25 giây để đi từ vị trí biên dương sang vị trí cân bằng lần đầu tiên. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.0 s
  • B. 0.5 s
  • C. 0.25 s
  • D. 2.0 s

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có tần số góc ω = 5π rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 s
  • B. 0.5 s
  • C. 2 s
  • D. 0.4 s

Câu 22: Một con lắc đơn dao động được mô tả là dao động tuần hoàn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Vật luôn dao động với biên độ không đổi.
  • B. Trạng thái dao động của vật (vị trí và vận tốc) lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • C. Lực phục hồi luôn tỉ lệ thuận với độ lệch và hướng về vị trí cân bằng.
  • D. Vật chỉ dao động dưới tác dụng của trọng lực.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh gốc O. Tại thời điểm t, vật có li độ x. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật ở vị trí biên dương, thì li độ của vật tại thời điểm t có thể được biểu diễn bằng hàm nào dưới đây?

  • A. x = A cos(ωt)
  • B. x = A sin(ωt)
  • C. x = A cos(ωt + π/2)
  • D. x = A sin(ωt + π/2)

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. 2A
  • C. 3A
  • D. 4A

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Quãng đường vật đi được trong 2.5 chu kì là bao nhiêu?

  • A. 20 cm
  • B. 40 cm
  • C. 80 cm
  • D. 160 cm

Câu 26: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa?

  • A. Quỹ đạo là một đường cong hình sin.
  • B. Là trường hợp riêng của dao động tuần hoàn.
  • C. Li độ là hàm cosin (hoặc sin) của thời gian.
  • D. Biên độ và chu kì (hoặc tần số) là các hằng số.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 và đang chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm t2 = t1 + T/2 (với T là chu kì), vật có li độ x2. Mối quan hệ giữa x1 và x2 là gì?

  • A. x2 = x1
  • B. x2 = -x1
  • C. x2 = A - x1
  • D. x2 = A + x1

Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu tại mọi thời điểm, li độ của dao động thứ nhất luôn gấp đôi li độ của dao động thứ hai (x1(t) = 2x2(t)), thì mối quan hệ về pha giữa hai dao động này là gì?

  • A. Cùng pha
  • B. Ngược pha
  • C. Vuông pha
  • D. Không xác định được

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là bao nhiêu?

  • A. T
  • B. T/2
  • C. T/4
  • D. T/8

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có li độ tại thời điểm t là x. Pha dao động tại thời điểm đó là φ = ωt + φ₀. Giá trị của pha dao động cho biết điều gì về vật?

  • A. Chỉ cho biết vị trí của vật.
  • B. Cho biết trạng thái dao động của vật (vị trí và chiều chuyển động).
  • C. Chỉ cho biết chiều chuyển động của vật.
  • D. Chỉ cho biết tần số góc của dao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật nhỏ dao động qua lại quanh một vị trí cố định trong không gian. Chuyển động này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quan sát chuyển động của một chiếc lá tre rung rinh trong gió. Chuyển động của chiếc lá có thể được mô tả gần đúng nhất là loại dao động nào trong các trường hợp sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một con lắc đơn dao động qua lại. Vị trí mà tại đó vật nặng của con lắc có xu hướng đứng yên khi không có tác dụng của ngoại lực và không có ma sát được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biên độ của dao động là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chu kì dao động là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị chuẩn của chu kì trong hệ SI là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tần số dao động là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Mối liên hệ giữa tần số (f) và chu kì (T) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một con lắc lò xo thực hiện được 50 dao động toàn phần trong 20 giây. Chu kì dao động của con lắc này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật dao động với tần số 10 Hz. Tần số góc của dao động này là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho trạng thái của vật dao động tại một thời điểm nhất định (bao gồm cả vị trí và chiều chuyển động)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi vật thực hiện một dao động toàn phần, pha dao động của vật thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai dao động được coi là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hai dao động được coi là ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai dao động được coi là vuông pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu (t=0), pha dao động được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ (không cung cấp hình vẽ, chỉ mô tả). Giả sử đồ thị bắt đầu từ vị trí biên dương tại t=0. Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian bắt đầu từ vị trí biên âm tại thời điểm ban đầu (t=0). Pha ban đầu của dao động này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật dao động điều hòa mất 0.25 giây để đi từ vị trí biên dương sang vị trí cân bằng lần đầu tiên. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có tần số góc ω = 5π rad/s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một con lắc đơn dao động được mô tả là dao động tuần hoàn. Điều này có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh gốc O. Tại thời điểm t, vật có li độ x. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật ở vị trí biên dương, thì li độ của vật tại thời điểm t có thể được biểu diễn bằng hàm nào dưới đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Quãng đường vật đi được trong 2.5 chu kì là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 và đang chuyển động theo chiều dương. Tại thời điểm t2 = t1 + T/2 (với T là chu kì), vật có li độ x2. Mối quan hệ giữa x1 và x2 là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu tại mọi thời điểm, li độ của dao động thứ nhất luôn gấp đôi li độ của dao động thứ hai (x1(t) = 2x2(t)), thì mối quan hệ về pha giữa hai dao động này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1: Mô tả dao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có li độ tại thời điểm t là x. Pha dao động tại thời điểm đó là φ = ωt + φ₀. Giá trị của pha dao động cho biết điều gì về vật?

Viết một bình luận