12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 15: Năng Lượng Và Ứng Dụng Của Tụ Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được định nghĩa là gì?

  • A. Công mà nguồn điện thực hiện để tích điện cho tụ điện.
  • B. Điện tích cực đại mà tụ điện có thể tích được.
  • C. Hiệu điện thế tối đa giữa hai bản tụ điện.
  • D. Điện dung của tụ điện nhân với bình phương hiệu điện thế.

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

  • A. W = CU
  • B. W = QU
  • C. W = 1/2CU²
  • D. W = Q²/C

Câu 3: Một tụ điện có điện tích Q và điện dung C. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

  • A. W = QU/2
  • B. W = Q²/2C
  • C. W = CU²/2
  • D. W = QC

Câu 4: Một tụ điện có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

  • A. W = QU
  • B. W = Q²/U
  • C. W = CU²/2
  • D. W = 1/2QU

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0.05 J
  • B. 0.5 J
  • C. 5 J
  • D. 50 J

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 20 pF được tích điện với điện tích 4 nC. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0.8 µJ
  • B. 0.04 µJ
  • C. 0.4 µJ
  • D. 8 µJ

Câu 7: Một tụ điện có hiệu điện thế giữa hai bản là 50 V và điện tích 10 µC. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 5 * 10⁻⁴ J
  • B. 2.5 * 10⁻⁴ J
  • C. 10⁻⁴ J
  • D. 5 * 10⁻³ J

Câu 8: Một tụ điện xác định được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 9: Một tụ điện xác định được tích điện với điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên gấp đôi (2Q) trong khi điện dung không đổi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 8 lần.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 10: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung lớn gấp đôi (2C) và vẫn tích điện đến hiệu điện thế U thì năng lượng điện trường trong tụ mới sẽ thay đổi như thế nào so với tụ ban đầu?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 11: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tích trữ ở đâu?

  • A. Trên bề mặt các bản tụ điện.
  • B. Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện.
  • C. Trong vật liệu làm bản tụ điện.
  • D. Trong dây dẫn nối với tụ điện.

Câu 12: Khái niệm mật độ năng lượng điện trường (energy density) trong tụ điện phẳng là gì?

  • A. Năng lượng điện trường trên một đơn vị thể tích.
  • B. Năng lượng điện trường trên một đơn vị diện tích bản tụ.
  • C. Tổng năng lượng điện trường trong tụ.
  • D. Năng lượng điện trường trên một đơn vị điện tích.

Câu 13: Công thức tính mật độ năng lượng điện trường w trong tụ điện phẳng là:

  • A. w = εE
  • B. w = 1/2εE
  • C. w = εE²
  • D. w = 1/2εE²

Câu 14: Ứng dụng nổi bật của tụ điện liên quan đến khả năng tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh là gì?

  • A. Duy trì dòng điện ổn định trong mạch.
  • B. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • C. Cung cấp năng lượng tức thời với công suất lớn.
  • D. Giảm thiểu sự biến đổi hiệu điện thế trong mạch.

Câu 15: Trong máy khử rung tim (defibrillator), tụ điện đóng vai trò chính là:

  • A. Tích trữ năng lượng điện lớn và phóng ra nhanh chóng.
  • B. Lọc nhiễu từ tín hiệu điện tim.
  • C. Biến đổi hiệu điện thế từ nguồn pin.
  • D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.

Câu 16: Đèn flash của máy ảnh sử dụng tụ điện để:

  • A. Giữ cho ánh sáng đèn flash ổn định.
  • B. Tích trữ năng lượng và phóng ra dòng điện lớn trong thời gian ngắn để tạo ánh sáng.
  • C. Điều chỉnh màu sắc của ánh sáng flash.
  • D. Bảo vệ mạch điện khỏi quá tải.

Câu 17: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn có suất điện động E. Công của nguồn điện khi tích điện cho tụ đến điện tích Q là:

  • A. A = QU
  • B. A = 1/2QU
  • C. A = Q²/2C
  • D. A = CU²/2

Câu 18: So sánh công của nguồn điện (A) thực hiện để tích điện cho tụ và năng lượng (W) tích trữ trong tụ điện lý tưởng. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. A = W
  • B. A < W
  • C. A > 2W
  • D. A = 2W

Câu 19: Một tụ điện 5 µF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 200 V
  • B. 100 V
  • C. 400 V
  • D. 50 V

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến điện tích 6 µC và tích trữ năng lượng 30 µJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 1.2 µF
  • B. 0.6 µF
  • C. 3 µF
  • D. 0.3 µF

Câu 21: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách giữa hai bản) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 22: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách giữa hai bản) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi rồi tăng lên.

Câu 23: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một chất điện môi có hằng số điện môi εr > 1 thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào εr.

Câu 24: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một chất điện môi có hằng số điện môi εr > 1 thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào εr.

Câu 25: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép nối tiếp, được nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 125 µJ
  • B. 250 µJ
  • C. 60 µJ
  • D. 30 µJ

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép song song, được nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 250 µJ
  • B. 125 µJ
  • C. 60 µJ
  • D. 30 µJ

Câu 27: Một tụ điện 100 µF được sạc đầy ở hiệu điện thế 12 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn và nối với một đèn LED, phóng điện trong 5 ms. Công suất trung bình của dòng phóng điện qua đèn trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.72 W
  • B. 1.2 W
  • C. 14.4 W
  • D. 1.44 W

Câu 28: Tại sao pin (battery) thường không được sử dụng trực tiếp để cung cấp năng lượng cho đèn flash máy ảnh công suất lớn, mà thay vào đó cần có tụ điện?

  • A. Pin có điện áp quá thấp để thắp sáng đèn flash.
  • B. Pin không thể lưu trữ đủ năng lượng cho một lần flash.
  • C. Pin không thể cung cấp dòng điện đủ lớn trong thời gian rất ngắn như yêu cầu của đèn flash.
  • D. Tụ điện rẻ hơn pin cho ứng dụng này.

Câu 29: Một tụ điện 4 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng tích trữ là 0.08 J. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 10 V thì năng lượng tích trữ là 0.125 J. Hiệu điện thế U ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 40 V
  • B. 30 V
  • C. 50 V
  • D. 20 V

Câu 30: Công nghệ sạc nhanh cho điện thoại di động có thể sử dụng các mạch điện phức tạp kết hợp nhiều thành phần, trong đó tụ điện đóng vai trò hỗ trợ nhất định. Vai trò nào sau đây của tụ điện là phù hợp nhất trong mạch sạc nhanh?

  • A. Tích trữ toàn bộ năng lượng sạc rồi phóng vào pin.
  • B. Biến đổi điện áp xoay chiều từ ổ cắm.
  • C. Tăng điện áp sạc lên mức rất cao.
  • D. Làm phẳng điện áp và lọc nhiễu trong quá trình sạc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một tụ điện có điện tích Q và điện dung C. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một tụ điện có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản. Công thức tính năng lượng W tích trữ trong tụ điện là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 20 pF được tích điện với điện tích 4 nC. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một tụ điện có hiệu điện thế giữa hai bản là 50 V và điện tích 10 µC. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một tụ điện xác định được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một tụ điện xác định được tích điện với điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên gấp đôi (2Q) trong khi điện dung không đổi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung lớn gấp đôi (2C) và vẫn tích điện đến hiệu điện thế U thì năng lượng điện trường trong tụ mới sẽ thay đổi như thế nào so với tụ ban đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tích trữ ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khái niệm mật độ năng lượng điện trường (energy density) trong tụ điện phẳng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Công thức tính mật độ năng lượng điện trường w trong tụ điện phẳng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ứng dụng nổi bật của tụ điện liên quan đến khả năng tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong máy khử rung tim (defibrillator), tụ điện đóng vai trò chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đèn flash của máy ảnh sử dụng tụ điện để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn có suất điện động E. Công của nguồn điện khi tích điện cho tụ đến điện tích Q là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: So sánh công của nguồn điện (A) thực hiện để tích điện cho tụ và năng lượng (W) tích trữ trong tụ điện lý tưởng. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một tụ điện 5 µF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến điện tích 6 µC và tích trữ năng lượng 30 µJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách giữa hai bản) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách giữa hai bản) thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một chất điện môi có hằng số điện môi εr > 1 thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một chất điện môi có hằng số điện môi εr > 1 thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép nối tiếp, được nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF ghép song song, được nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một tụ điện 100 µF được sạc đầy ở hiệu điện thế 12 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn và nối với một đèn LED, phóng điện trong 5 ms. Công suất trung bình của dòng phóng điện qua đèn trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tại sao pin (battery) thường không được sử dụng trực tiếp để cung cấp năng lượng cho đèn flash máy ảnh công suất lớn, mà thay vào đó cần có tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một tụ điện 4 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng tích trữ là 0.08 J. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 10 V thì năng lượng tích trữ là 0.125 J. Hiệu điện thế U ban đầu là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Công nghệ sạc nhanh cho điện thoại di động có thể sử dụng các mạch điện phức tạp kết hợp nhiều thành phần, trong đó tụ điện đóng vai trò hỗ trợ nhất định. Vai trò nào sau đây của tụ điện là phù hợp nhất trong mạch sạc nhanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng của điện trường tồn tại giữa hai bản tụ điện.
  • B. Công cần thiết để di chuyển một điện tích từ bản dương sang bản âm của tụ.
  • C. Điện thế trung bình trên các bản tụ điện.
  • D. Công suất phóng điện tối đa của tụ điện.

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

  • A. W = 1/2CU²
  • B. W = 1/2QU
  • C. W = Q²/2C
  • D. W = 2CU²

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng mà tụ điện tích trữ được.

  • A. 0.005 J
  • B. 0.01 J
  • C. 0.05 J
  • D. 0.1 J

Câu 4: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện.

  • A. 6.25 µJ
  • B. 12.5 µJ
  • C. 25 µJ
  • D. 50 µJ

Câu 5: Một tụ điện có điện tích 8 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 20 V. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện.

  • A. 40 µJ
  • B. 60 µJ
  • C. 70 µJ
  • D. 80 µJ

Câu 6: Một tụ điện xác định đang tích trữ năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (trong khi tụ vẫn gắn với nguồn), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm 2 lần.

Câu 7: Một tụ điện xác định đã được tích điện đến điện tích Q và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống còn một nửa, năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 8: Ứng dụng phổ biến nhất của tụ điện trong việc lưu trữ và phóng thích năng lượng trong thời gian rất ngắn là:

  • A. Đèn flash máy ảnh.
  • B. Pin điện thoại di động.
  • C. Bộ sạc dự phòng.
  • D. Loa phát thanh.

Câu 9: Trong máy khử rung tim (defibrillator), tụ điện đóng vai trò quan trọng nhất là:

  • A. Lọc các tín hiệu điện nhiễu.
  • B. Ổn định hiệu điện thế cung cấp cho mạch.
  • C. Lưu trữ năng lượng điện lớn và phóng thích nhanh tạo sốc điện.
  • D. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 10: Tại sao tụ điện lại phù hợp để cung cấp năng lượng cho đèn flash thay vì chỉ dùng thẳng pin?

  • A. Pin không thể lưu trữ đủ năng lượng cần thiết cho đèn flash.
  • B. Tụ điện có thể phóng ra dòng điện với cường độ rất lớn trong thời gian ngắn, điều mà pin không làm được hiệu quả.
  • C. Tụ điện giúp giảm điện áp từ pin xuống mức an toàn cho đèn flash.
  • D. Tụ điện kéo dài thời gian phát sáng của đèn flash.

Câu 11: Một tụ điện 50 µF được sạc đến hiệu điện thế 12 V. Nếu tụ này phóng điện hoàn toàn qua một mạch trong 1 ms, công suất phóng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 3.6 W
  • B. 7.2 W
  • C. 14.4 W
  • D. 36 W

Câu 12: Khi nói về năng lượng của tụ điện, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Năng lượng của tụ điện luôn dương và không phụ thuộc vào điện tích.
  • B. Năng lượng của tụ điện bằng 0 khi tụ chưa tích điện hoặc đã phóng điện hoàn toàn.
  • C. Năng lượng của tụ điện chỉ phụ thuộc vào điện dung và không phụ thuộc vào hiệu điện thế.
  • D. Năng lượng của tụ điện là năng lượng hóa học được tích trữ.

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng cách nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Công mà nguồn điện thực hiện để tích điện cho tụ là W_nguồn. Năng lượng tích trữ trong tụ là W_tụ. Mối quan hệ giữa W_nguồn và W_tụ là:

  • A. W_nguồn = 2W_tụ
  • B. W_nguồn = W_tụ
  • C. W_nguồn = 1/2 W_tụ
  • D. W_nguồn = 4W_tụ

Câu 14: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 50 V thì có năng lượng 200 µJ. Nếu tụ này được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, năng lượng tích trữ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 400 µJ
  • B. 600 µJ
  • C. 700 µJ
  • D. 800 µJ

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở R. Quá trình phóng điện xảy ra. Năng lượng tích trữ trong tụ ban đầu đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng (ánh sáng).
  • B. Cơ năng (chuyển động).
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 16: Để tăng năng lượng tích trữ trong một tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn (điện tích Q không đổi), ta có thể:

  • A. Tăng diện tích các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Thay chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn.
  • D. Nối tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế lớn hơn.

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 20 µF, được tích điện đến hiệu điện thế 400 V. Tính điện tích của tụ điện.

  • A. 8 µC
  • B. 80 µC
  • C. 8 mC
  • D. 80 mC

Câu 18: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến khi năng lượng đạt 0.02 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Năng lượng của tụ điện được tích trữ dưới dạng năng lượng của yếu tố nào sau đây?

  • A. Năng lượng hóa học trên các bản cực.
  • B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ.
  • C. Năng lượng từ trường sinh ra bởi dòng điện tích.
  • D. Năng lượng cơ học do sự hút giữa hai bản tụ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của tụ điện là SAI?

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản.
  • B. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ với bình phương điện tích mà tụ tích được.
  • C. Năng lượng của tụ điện tính bằng tích điện dung với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản (W = CU²).
  • D. Năng lượng của tụ điện bằng công mà lực điện thực hiện khi phóng điện hoàn toàn.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện đến hiệu điện thế 250 V. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện này.

  • A. 0.0625 J
  • B. 0.125 J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.5 J

Câu 4: Một tụ điện có điện tích 10 µC và điện dung 5 µF. Năng lượng tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 5 µJ
  • B. 10 mJ
  • C. 20 µJ
  • D. 10 µJ

Câu 5: Một tụ điện tích trữ năng lượng 0.01 J khi có điện tích 4 µC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 2500 V
  • B. 5000 V
  • C. 250 V
  • D. 500 V

Câu 6: Một tụ điện xác định được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 3 lần, năng lượng của tụ sẽ tăng bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần.
  • B. 6 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. 9 lần.

Câu 7: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, năng lượng của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đến 0.

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của tụ điện trong các thiết bị điện tử tiêu dùng như máy tính, điện thoại là làm bộ lọc nguồn, ổn định điện áp. Chức năng này liên quan đến khả năng nào của tụ điện?

  • A. Khả năng tạo ra dòng điện xoay chiều.
  • B. Khả năng cách điện hoàn toàn.
  • C. Khả năng tích trữ và phóng thích năng lượng điện.
  • D. Khả năng chuyển đổi tần số tín hiệu.

Câu 9: Trong một mạch đánh lửa của xe máy, tụ điện được sử dụng để:

  • A. Tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh tạo xung điện áp cao gây tia lửa.
  • B. Lọc bỏ các tín hiệu nhiễu từ động cơ.
  • C. Ổn định dòng điện cung cấp cho bugi.
  • D. Chuyển đổi dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều.

Câu 10: Tại sao máy khử rung tim cần sử dụng tụ điện có điện dung lớn và chịu được điện áp cao?

  • A. Để giảm thời gian sạc tụ.
  • B. Để tăng điện trở của mạch phóng điện.
  • C. Để giảm hiệu điện thế phóng ra.
  • D. Để tích trữ một lượng năng lượng lớn cần thiết cho sốc điện.

Câu 11: Một tụ điện 100 µF được sạc đến 200 V. Sau đó, tụ phóng điện hoàn toàn trong 0.5 ms. Công suất phóng điện trung bình của tụ trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2 kW
  • B. 4 kW
  • C. 20 kW
  • D. 40 kW

Câu 12: Khi một tụ điện đang được tích điện từ một nguồn có hiệu điện thế U, công mà nguồn điện thực hiện:

  • A. Lớn hơn năng lượng tích trữ trong tụ điện.
  • B. Bằng năng lượng tích trữ trong tụ điện.
  • C. Nhỏ hơn năng lượng tích trữ trong tụ điện.
  • D. Bằng không vì năng lượng được tích trữ, không tiêu thụ.

Câu 13: Một tụ điện 5 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ là 100 µJ. Tính hiệu điện thế U.

  • A. 10 V
  • B. 14.1 V
  • C. 20 V
  • D. 40 V

Câu 14: Một tụ điện tích trữ năng lượng W khi có điện tích Q. Nếu điện tích trên tụ tăng gấp đôi (2Q), điện dung không đổi, năng lượng của tụ sẽ:

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 3 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 15: Một tụ điện được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Thực hiện công cơ học để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ (với tụ phẳng). Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của tụ sau khi tăng khoảng cách?

  • A. Năng lượng tăng lên do công cơ học đã thực hiện.
  • B. Năng lượng giảm đi do điện dung giảm.
  • C. Năng lượng không thay đổi vì điện tích không đổi.
  • D. Năng lượng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế tối đa là 400 V. Năng lượng tối đa mà tụ này có thể tích trữ là:

  • A. 0.4 J
  • B. 0.6 J
  • C. 0.7 J
  • D. 0.8 J

Câu 17: Tụ điện trong mạch dao động LC có vai trò gì về mặt năng lượng?

  • A. Tích trữ năng lượng điện trường.
  • B. Tích trữ năng lượng từ trường.
  • C. Tiêu tán năng lượng thành nhiệt.
  • D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.

Câu 18: Hai tụ điện C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được tích điện đến cùng hiệu điện thế U. So sánh năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong hai tụ này.

  • A. W₁ > W₂
  • B. W₁ < W₂
  • C. W₁ = W₂
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị cụ thể của C₁ và C₂.

Câu 19: Hai tụ điện C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được tích điện để có cùng điện tích Q. So sánh năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong hai tụ này.

  • A. W₁ > W₂
  • B. W₁ < W₂
  • C. W₁ = W₂
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị cụ thể của C₁ và C₂.

Câu 20: Để tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến điện tích Q, công mà nguồn điện cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. Q²/2C
  • B. CU²/2
  • C. Q²/C
  • D. QU/2

Câu 21: Một tụ điện 5 µF được sạc đầy bởi nguồn 12V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện 10 µF chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng của hệ hai tụ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 360 µJ
  • B. 120 µJ
  • C. 240 µJ
  • D. 480 µJ

Câu 22: Khi một tụ điện đang phóng điện qua một điện trở, năng lượng điện trường trong tụ:

  • A. Giảm dần theo thời gian.
  • B. Tăng dần theo thời gian.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 23: Công dụng của tụ điện trong các mạch điện tử liên quan đến việc tích trữ năng lượng KHÔNG bao gồm:

  • A. Tạo các xung điện có năng lượng lớn trong thời gian ngắn.
  • B. Ổn định điện áp cung cấp cho các linh kiện khác.
  • C. Tạo ra khoảng thời gian trễ trong các mạch điều khiển.
  • D. Trực tiếp chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 24: Một tụ điện 4 µF được tích điện đến khi năng lượng là 32 µJ. Điện tích của tụ điện lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 16 µC
  • B. 8 µC
  • C. 32 µC
  • D. 64 µC

Câu 25: Công mà lực điện trường thực hiện khi một tụ điện phóng điện hoàn toàn là:

  • A. Bằng không.
  • B. Bằng một nửa năng lượng ban đầu của tụ.
  • C. Bằng năng lượng ban đầu của tụ.
  • D. Lớn hơn năng lượng ban đầu của tụ.

Câu 26: Một tụ điện 10 µF được nối vào nguồn có hiệu điện thế 50 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối vào nguồn có hiệu điện thế 100 V (cùng cực). Năng lượng của tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0.0375 J.
  • B. Giảm 0.0375 J.
  • C. Tăng 0.0125 J.
  • D. Giảm 0.0125 J.

Câu 27: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hai tụ này được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U, năng lượng tổng cộng của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 1/2 CU²
  • B. CU²/2
  • C. 2CU²
  • D. CU²

Câu 28: Một tụ điện 8 µF được tích điện đến 50 V. Tính điện tích của tụ điện.

  • A. 40 µC
  • B. 400 µC
  • C. 4 mC
  • D. 40 mC

Câu 29: Khi một tụ điện phóng điện qua một bóng đèn, năng lượng của tụ điện chuyển hóa thành:

  • A. Quang năng và nhiệt năng.
  • B. Chỉ nhiệt năng.
  • C. Chỉ quang năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện đến hiệu điện thế U, có năng lượng là W. Nếu giữ nguyên điện dung C và giảm hiệu điện thế xuống còn U/2, năng lượng của tụ sẽ là:

  • A. W/2
  • B. W/4
  • C. W/8
  • D. 2W

1 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được định nghĩa là:

2 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính năng lượng của tụ điện?

3 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng mà tụ điện tích trữ được.

4 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện.

5 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một tụ điện có điện tích 8 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 20 V. Tính năng lượng tích trữ trong tụ điện.

6 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một tụ điện xác định đang tích trữ năng lượng W. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (trong khi tụ vẫn gắn với nguồn), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:

7 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một tụ điện xác định đã được tích điện đến điện tích Q và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống còn một nửa, năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Ứng dụng phổ biến nhất của tụ điện trong việc lưu trữ và phóng thích năng lượng trong thời gian rất ngắn là:

9 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong máy khử rung tim (defibrillator), tụ điện đóng vai trò quan trọng nhất là:

10 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tại sao tụ điện lại phù hợp để cung cấp năng lượng cho đèn flash thay vì chỉ dùng thẳng pin?

11 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một tụ điện 50 µF được sạc đến hiệu điện thế 12 V. Nếu tụ này phóng điện hoàn toàn qua một mạch trong 1 ms, công suất phóng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

12 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi nói về năng lượng của tụ điện, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

13 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng cách nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Công mà nguồn điện thực hiện để tích điện cho tụ là W_nguồn. Năng lượng tích trữ trong tụ là W_tụ. Mối quan hệ giữa W_nguồn và W_tụ là:

14 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 50 V thì có năng lượng 200 µJ. Nếu tụ này được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, năng lượng tích trữ lúc này là bao nhiêu?

15 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở R. Quá trình phóng điện xảy ra. Năng lượng tích trữ trong tụ ban đầu đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

16 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để tăng năng lượng tích trữ trong một tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn (điện tích Q không đổi), ta có thể:

17 / 17

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 20 µF, được tích điện đến hiệu điện thế 400 V. Tính điện tích của tụ điện.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong tụ điện về bản chất là năng lượng của trường nào tồn tại giữa hai bản tụ?

  • A. Trường hấp dẫn.
  • B. Điện trường.
  • C. Từ trường.
  • D. Trường tĩnh điện và từ trường.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính năng lượng của tụ điện đã tích điện?

  • A. W = 1/2CU².
  • B. W = Q²/(2C).
  • C. W = QU².
  • D. W = 1/2QU.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên gấp đôi (2Q) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 4 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 5: Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây (với các đại lượng còn lại không đổi)?

  • A. Căn bậc hai của điện dung.
  • B. Điện tích Q.
  • C. Bình phương hiệu điện thế U.
  • D. Nghịch đảo điện dung.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J.
  • B. 0.05 J.
  • C. 5 mJ.
  • D. 50 mJ.

Câu 7: Một tụ điện có điện tích Q = 5 μC và điện dung C = 5 μF. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 25 μJ.
  • B. 5 μJ.
  • C. 25 J.
  • D. 2.5 μJ.

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi một nửa, đồng thời giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu tụ, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện liên quan trực tiếp đến khả năng tích trữ và phóng năng lượng một cách nhanh chóng để tạo ra dòng điện có cường độ lớn trong thời gian ngắn?

  • A. Lọc nguồn điện một chiều.
  • B. Tách sóng trong mạch thu thanh.
  • C. Đèn flash máy ảnh.
  • D. Ghép nối tầng khuếch đại tín hiệu xoay chiều.

Câu 11: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash máy ảnh có điện dung 200 μF được sạc đến hiệu điện thế 300 V. Năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 9 mJ.
  • B. 90 mJ.
  • C. 0.9 J.
  • D. 9 J.

Câu 12: Một máy khử rung tim sử dụng tụ điện có điện dung 50 μF được sạc đến hiệu điện thế 5000 V. Năng lượng phóng ra trong một lần sốc điện có thể là bao nhiêu?

  • A. 625 J.
  • B. 62.5 J.
  • C. 6.25 J.
  • D. 6250 J.

Câu 13: Khi một tụ điện đang được tích điện bởi nguồn điện, năng lượng của nguồn điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào tích trữ trong tụ?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Năng lượng điện trường.
  • C. Năng lượng từ trường.
  • D. Cơ năng.

Câu 14: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép nối tiếp với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trên từng tụ.

  • A. Năng lượng tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ (W ~ 1/C).
  • B. Năng lượng tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ (W ~ C).
  • C. Năng lượng trên hai tụ bằng nhau (W₁ = W₂).
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị C₁ và C₂.

Câu 15: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép song song với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trên từng tụ.

  • A. Năng lượng tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ (W ~ 1/C).
  • B. Năng lượng tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ (W ~ C).
  • C. Năng lượng trên hai tụ bằng nhau (W₁ = W₂).
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị C₁ và C₂.

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C = 20 μF được tích điện đến năng lượng W = 0.1 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 10 V.
  • B. 50 V.
  • C. 100 V.
  • D. 200 V.

Câu 17: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V thì có năng lượng W = 10 mJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 4 μF.
  • B. 5 μF.
  • C. 6 μF.
  • D. 8 μF.

Câu 18: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 200 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện khác chưa tích điện có điện dung C" = 15 μF. Tính tổng năng lượng của hệ hai tụ sau khi ghép.

  • A. 0.025 J.
  • B. 0.05 J.
  • C. 0.1 J.
  • D. 0.2 J.

Câu 19: So sánh năng lượng ban đầu của tụ C trong câu 18 (trước khi ghép) với tổng năng lượng sau khi ghép hai tụ song song. Giải thích sự thay đổi (nếu có).

  • A. Năng lượng tăng lên do điện dung tổng tăng.
  • B. Năng lượng giảm đi do một phần năng lượng bị tiêu tán (ví dụ: tỏa nhiệt) khi điện tích phân bố lại.
  • C. Năng lượng không đổi vì hệ là cô lập về điện tích.
  • D. Năng lượng giảm đi do hiệu điện thế trên mỗi tụ giảm.

Câu 20: Công thức tính năng lượng của tụ điện W = 1/2QU cho thấy năng lượng tích trữ trong tụ bằng một nửa công mà lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển điện tích Q từ bản này sang bản kia dưới hiệu điện thế U. Điều này phản ánh điều gì về quá trình tích điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng dần từ 0 đến U trong quá trình tích điện.
  • B. Điện tích trên tụ giảm dần trong quá trình tích điện.
  • C. Điện dung của tụ thay đổi trong quá trình tích điện.
  • D. Năng lượng bị mất đi trong quá trình tích điện.

Câu 21: Một tụ điện được sạc bởi một nguồn điện không đổi. Nếu muốn giảm thời gian sạc xuống còn một nửa mà vẫn đạt được cùng hiệu điện thế cuối cùng, cần điều chỉnh thông số nào của mạch (giả sử có điện trở R nối tiếp với tụ)?

  • A. Tăng điện dung của tụ.
  • B. Tăng điện áp của nguồn.
  • C. Giảm điện trở mắc nối tiếp trong mạch sạc.
  • D. Giảm điện áp của nguồn.

Câu 22: Khi một tụ điện phóng điện qua một điện trở, năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 23: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C và được sạc đến hiệu điện thế U. Sau đó, hai tụ được ghép nối tiếp với nhau. Tổng năng lượng của bộ tụ nối tiếp này là bao nhiêu?

  • A. CU².
  • B. 1/2 CU².
  • C. 2 CU².
  • D. 1/4 CU².

Câu 24: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C và được sạc đến hiệu điện thế U. Sau đó, hai tụ được ghép song song với nhau. Tổng năng lượng của bộ tụ song song này là bao nhiêu?

  • A. CU².
  • B. 1/2 CU².
  • C. 2 CU².
  • D. 1/4 CU².

Câu 25: Một tụ điện được thiết kế để tích trữ năng lượng lớn. Để đạt được điều này, cần phải tối ưu hóa các thông số nào của tụ?

  • A. Điện dung nhỏ và hiệu điện thế lớn.
  • B. Điện dung lớn và hiệu điện thế nhỏ.
  • C. Điện dung nhỏ và hiệu điện thế nhỏ.
  • D. Điện dung lớn và hiệu điện thế lớn.

Câu 26: Một tụ điện 10 μF được sạc bằng nguồn 12 V. Sau đó ngắt khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở R. Tính tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R khi tụ phóng điện hoàn toàn.

  • A. 144 μJ.
  • B. 720 μJ.
  • C. 1.44 mJ.
  • D. 7.2 mJ.

Câu 27: Xét một mạch dao động LC lý tưởng. Năng lượng toàn phần của mạch dao động này bao gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Mối quan hệ giữa năng lượng điện trường (W_E) và năng lượng từ trường (W_B) trong mạch dao động lý tưởng là gì?

  • A. W_E luôn lớn hơn W_B.
  • B. W_E luôn nhỏ hơn W_B.
  • C. Tổng W_E + W_B luôn không đổi.
  • D. W_E và W_B luôn bằng nhau.

Câu 28: Tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện trong mạch dao động LC đạt giá trị cực đại, thì năng lượng của mạch tồn tại dưới dạng chủ yếu nào?

  • A. Chủ yếu là năng lượng điện trường.
  • B. Chủ yếu là năng lượng từ trường.
  • C. Chia đều cho năng lượng điện trường và từ trường.
  • D. Bằng không.

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ phẳng, song song, cách nhau khoảng d được tính bằng công thức nào? (Với E là cường độ điện trường giữa hai bản)

  • A. ω = 1/2 CU²/d.
  • B. ω = Q²/(2C*d).
  • C. ω = 1/2 ε₀E (chưa đủ ε).
  • D. ω = 1/2 εε₀E².

Câu 30: Tại sao tụ điện lại được ưa chuộng hơn pin trong các ứng dụng cần cung cấp năng lượng lớn, tức thời (như đèn flash hay máy khử rung tim)?

  • A. Tụ điện có thể phóng điện với cường độ dòng điện rất lớn trong thời gian cực ngắn.
  • B. Tụ điện tích trữ năng lượng lớn hơn nhiều so với pin cùng kích thước.
  • C. Tụ điện có tuổi thọ cao hơn và không bị chai như pin.
  • D. Tụ điện có thể tạo ra hiệu điện thế cao hơn nhiều so với pin thông thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong tụ điện về bản chất là năng lượng của trường nào tồn tại giữa hai bản tụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính năng lượng của tụ điện đã tích điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu tăng điện tích lên gấp đôi (2Q) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây (với các đại lượng còn lại không đổi)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một tụ điện có điện tích Q = 5 μC và điện dung C = 5 μF. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi một nửa, đồng thời giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu tụ, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện liên quan trực tiếp đến khả năng tích trữ và phóng năng lượng một cách nhanh chóng để tạo ra dòng điện có cường độ lớn trong thời gian ngắn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash máy ảnh có điện dung 200 μF được sạc đến hiệu điện thế 300 V. Năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một máy khử rung tim sử dụng tụ điện có điện dung 50 μF được sạc đến hiệu điện thế 5000 V. Năng lượng phóng ra trong một lần sốc điện có thể là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi một tụ điện đang được tích điện bởi nguồn điện, năng lượng của nguồn điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào tích trữ trong tụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép nối tiếp với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trên từng tụ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hai tụ điện C₁ và C₂ được ghép song song với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trên từng tụ.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C = 20 μF được tích điện đến năng lượng W = 0.1 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V thì có năng lượng W = 10 mJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 200 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và ghép song song với một tụ điện khác chưa tích điện có điện dung C' = 15 μF. Tính tổng năng lượng của hệ hai tụ sau khi ghép.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: So sánh năng lượng ban đầu của tụ C trong câu 18 (trước khi ghép) với tổng năng lượng sau khi ghép hai tụ song song. Giải thích sự thay đổi (nếu có).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Công thức tính năng lượng của tụ điện W = 1/2QU cho thấy năng lượng tích trữ trong tụ bằng một nửa công mà lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển điện tích Q từ bản này sang bản kia dưới hiệu điện thế U. Điều này phản ánh điều gì về quá trình tích điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một tụ điện được sạc bởi một nguồn điện không đổi. Nếu muốn giảm thời gian sạc xuống còn một nửa mà vẫn đạt được cùng hiệu điện thế cuối cùng, cần điều chỉnh thông số nào của mạch (giả sử có điện trở R nối tiếp với tụ)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi một tụ điện phóng điện qua một điện trở, năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C và được sạc đến hiệu điện thế U. Sau đó, hai tụ được ghép nối tiếp với nhau. Tổng năng lượng của bộ tụ nối tiếp này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C và được sạc đến hiệu điện thế U. Sau đó, hai tụ được ghép song song với nhau. Tổng năng lượng của bộ tụ song song này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một tụ điện được thiết kế để tích trữ năng lượng lớn. Để đạt được điều này, cần phải tối ưu hóa các thông số nào của tụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một tụ điện 10 μF được sạc bằng nguồn 12 V. Sau đó ngắt khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn có điện trở R. Tính tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R khi tụ phóng điện hoàn toàn.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xét một mạch dao động LC lý tưởng. Năng lượng toàn phần của mạch dao động này bao gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Mối quan hệ giữa năng lượng điện trường (W_E) và năng lượng từ trường (W_B) trong mạch dao động lý tưởng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện trong mạch dao động LC đạt giá trị cực đại, thì năng lượng của mạch tồn tại dưới dạng chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ phẳng, song song, cách nhau khoảng d được tính bằng công thức nào? (Với E là cường độ điện trường giữa hai bản)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tại sao tụ điện lại được ưa chuộng hơn pin trong các ứng dụng cần cung cấp năng lượng lớn, tức thời (như đèn flash hay máy khử rung tim)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất năng lượng được tích trữ trong tụ điện?

  • A. Là năng lượng hóa học được chuyển hóa từ nguồn điện.
  • B. Là năng lượng của điện trường giữa hai bản tụ điện.
  • C. Là năng lượng nhiệt tỏa ra khi tụ điện được sạc.
  • D. Là năng lượng cơ học do sự di chuyển của các electron.

Câu 2: Năng lượng của một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. W = CU^2
  • B. W = 2CU^2
  • C. W = 1/2CU^2
  • D. W = CU/2

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Công thức tính năng lượng của tụ điện theo Q và C là:

  • A. W = 2QC
  • B. W = QC^2/2
  • C. W = Q/2C
  • D. W = Q^2/2C

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.2 J
  • B. 2 J
  • C. 0.02 J
  • D. 20 J

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến điện tích 5 μC và có năng lượng 0.1 J. Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?

  • A. 12.5 μF
  • B. 125 nF
  • C. 1.25 nF
  • D. 12.5 pF

Câu 6: Một tụ điện xác định được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 3 lần (3U) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần.
  • B. Giảm 3 lần.
  • C. Tăng 6 lần.
  • D. Tăng 9 lần.

Câu 7: Một tụ điện xác định được tích điện đến điện tích Q. Nếu giảm điện tích trên tụ xuống còn một nửa (Q/2) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 4 lần.
  • B. Tăng 4 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 8: Trên vỏ một tụ điện có ghi "47 μF - 25 V". Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.147 J
  • B. 0.0147 J
  • C. 1.47 J
  • D. 0.00147 J

Câu 9: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, tụ điện đóng vai trò gì?

  • A. Tích trữ năng lượng điện và giải phóng nhanh chóng tạo chớp sáng mạnh.
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện.
  • C. Ổn định dòng điện cung cấp cho toàn bộ máy ảnh.
  • D. Biến đổi hiệu điện thế từ pin để sạc cho đèn flash.

Câu 10: Một bộ khử rung tim (defibrillator) sử dụng tụ điện để cung cấp một xung điện ngắn, mạnh vào ngực bệnh nhân. Chức năng chính của tụ điện trong thiết bị này là:

  • A. Giảm hiệu điện thế cao từ nguồn điện.
  • B. Điều chỉnh tần số của xung điện.
  • C. Tích trữ năng lượng điện lớn và phóng ra trong thời gian rất ngắn.
  • D. Lọc bỏ các thành phần dòng điện xoay chiều không mong muốn.

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau một khoảng nhỏ, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm.

Câu 12: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được nối với nguồn có hiệu điện thế không đổi U. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau một khoảng nhỏ, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu giảm rồi sau đó tăng.

Câu 13: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 144 μJ
  • B. 216 μJ
  • C. 72 μJ
  • D. 360 μJ

Câu 14: Hai tụ điện C1 = 4 μF và C2 = 6 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 120 μJ
  • B. 200 μJ
  • C. 60 μJ
  • D. 240 μJ

Câu 15: Một tụ điện 50 μF được tích điện đến 100 V. Năng lượng này được sử dụng để cung cấp năng lượng cho một bóng đèn trong 0.01 giây. Giả sử toàn bộ năng lượng của tụ được chuyển hóa thành ánh sáng và nhiệt trên đèn. Công suất trung bình của bóng đèn trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2.5 W
  • B. 5 W
  • C. 25 W
  • D. 50 W

Câu 16: Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện tỉ lệ thuận với:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Điện tích của một bản tụ.
  • C. Điện dung của tụ điện.
  • D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm đi.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về vai trò của tụ điện trong các mạch điện tử.

  • A. Tích trữ năng lượng điện, làm phẳng tín hiệu điện áp, tạo trễ thời gian.
  • B. Chỉ dùng để tích trữ năng lượng điện.
  • C. Chỉ dùng để tạo ra dòng điện xoay chiều.
  • D. Chuyển đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

Câu 19: Một tụ điện 100 μF được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau khi tích điện xong, năng lượng của tụ là 0.8 J. Giá trị của hiệu điện thế U là bao nhiêu?

  • A. 80 V
  • B. 126.5 V
  • C. 160 V
  • D. 40 V

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q và hiệu điện thế U. Công để tích điện cho tụ điện đó bằng bao nhiêu?

  • A. 1/2 QU
  • B. QU
  • C. 2QU
  • D. Q/U

Câu 21: Một tụ điện 220 μF được sử dụng trong mạch lọc nguồn. Nếu tụ được tích điện đến hiệu điện thế đỉnh 300 V sau chỉnh lưu, năng lượng lớn nhất mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 99 J
  • B. 0.99 J
  • C. 990 J
  • D. 9.9 J

Câu 22: Khi một tụ điện phóng điện qua một điện trở, điều gì xảy ra với năng lượng điện trường tích trữ trong tụ?

  • A. Chuyển hóa thành nhiệt năng trên điện trở và tiêu tán.
  • B. Biến mất hoàn toàn không chuyển hóa.
  • C. Tăng lên do có dòng điện chạy qua.
  • D. Chuyển hóa thành hóa năng.

Câu 23: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu một tụ điện khác có điện dung 2C cũng được tích điện đến hiệu điện thế U, thì năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

  • A. Bằng một nửa.
  • B. Gấp đôi.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Gấp bốn lần.

Câu 24: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu một tụ điện khác có điện dung C/2 cũng được tích điện đến điện tích Q, thì năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

  • A. Bằng một nửa.
  • B. Gấp đôi.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Gấp bốn lần.

Câu 25: Tại sao tụ điện thường được sử dụng trong các mạch định thời (timing circuits)?

  • A. Vì tụ điện có thể tạo ra hiệu điện thế rất cao.
  • B. Vì tụ điện có điện trở rất lớn.
  • C. Vì thời gian tích/phóng điện của tụ qua điện trở có thể kiểm soát được và tạo ra trễ thời gian.
  • D. Vì tụ điện có thể chặn dòng điện xoay chiều.

Câu 26: Năng lượng riêng (năng lượng trên một đơn vị thể tích) của điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U, khoảng cách giữa hai bản là d, và điện môi là không khí (hoặc chân không) với hằng số điện môi ε₀ được tính bởi công thức nào?

  • A. w = 1/2 ε₀E² (với E là cường độ điện trường)
  • B. w = ε₀E²
  • C. w = 1/2 CU²/V
  • D. w = Q²/2CV

Câu 27: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện 30 μF chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng của hệ hai tụ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.01 J
  • C. 0.015 J
  • D. 0.05 J

Câu 28: Trong câu 27, phần năng lượng bị mất đi sau khi nối hai tụ (so với năng lượng ban đầu) đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng trên dây nối hoặc điện trở nội của tụ.
  • B. Biến thành cơ năng.
  • C. Biến thành quang năng.
  • D. Được hoàn trả về nguồn điện.

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, ngắt khỏi nguồn và nối với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng trong mạch này?

  • A. Năng lượng điện trường trong tụ luôn không đổi.
  • B. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm luôn bằng không.
  • C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch được bảo toàn.
  • D. Năng lượng của mạch giảm dần do tỏa nhiệt.

Câu 30: So sánh khả năng tích trữ năng lượng của một tụ điện với một viên pin cùng kích thước. Đặc điểm nổi bật của tụ điện về năng lượng là gì?

  • A. Tích trữ năng lượng lớn hơn nhiều so với pin cùng kích thước.
  • B. Có thể duy trì hiệu điện thế ổn định trong thời gian dài hơn pin.
  • C. Chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng hiệu quả hơn pin.
  • D. Có thể phóng thích năng lượng đã tích trữ với công suất rất lớn trong thời gian ngắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất năng lượng được tích trữ trong tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Năng lượng của một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính theo công thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Công thức tính năng lượng của tụ điện theo Q và C là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến điện tích 5 μC và có năng lượng 0.1 J. Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một tụ điện xác định được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 3 lần (3U) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một tụ điện xác định được tích điện đến điện tích Q. Nếu giảm điện tích trên tụ xuống còn một nửa (Q/2) trong khi giữ nguyên điện dung, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trên vỏ một tụ điện có ghi '47 μF - 25 V'. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, tụ điện đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một bộ khử rung tim (defibrillator) sử dụng tụ điện để cung cấp một xung điện ngắn, mạnh vào ngực bệnh nhân. Chức năng chính của tụ điện trong thiết bị này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau một khoảng nhỏ, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang được nối với nguồn có hiệu điện thế không đổi U. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau một khoảng nhỏ, thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hai tụ điện C1 = 4 μF và C2 = 6 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một tụ điện 50 μF được tích điện đến 100 V. Năng lượng này được sử dụng để cung cấp năng lượng cho một bóng đèn trong 0.01 giây. Giả sử toàn bộ năng lượng của tụ được chuyển hóa thành ánh sáng và nhiệt trên đèn. Công suất trung bình của bóng đèn trong thời gian này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện tỉ lệ thuận với:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về vai trò của tụ điện trong các mạch điện tử.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một tụ điện 100 μF được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau khi tích điện xong, năng lượng của tụ là 0.8 J. Giá trị của hiệu điện thế U là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q và hiệu điện thế U. Công để tích điện cho tụ điện đó bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một tụ điện 220 μF được sử dụng trong mạch lọc nguồn. Nếu tụ được tích điện đến hiệu điện thế đỉnh 300 V sau chỉnh lưu, năng lượng lớn nhất mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi một tụ điện phóng điện qua một điện trở, điều gì xảy ra với năng lượng điện trường tích trữ trong tụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu một tụ điện khác có điện dung 2C cũng được tích điện đến hiệu điện thế U, thì năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu một tụ điện khác có điện dung C/2 cũng được tích điện đến điện tích Q, thì năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao tụ điện thường được sử dụng trong các mạch định thời (timing circuits)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Năng lượng riêng (năng lượng trên một đơn vị thể tích) của điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U, khoảng cách giữa hai bản là d, và điện môi là không khí (hoặc chân không) với hằng số điện môi ε₀ được tính bởi công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện 30 μF chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng của hệ hai tụ sau khi nối là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong câu 27, phần năng lượng bị mất đi sau khi nối hai tụ (so với năng lượng ban đầu) đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, ngắt khỏi nguồn và nối với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng trong mạch này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: So sánh khả năng tích trữ năng lượng của một tụ điện với một viên pin cùng kích thước. Đặc điểm nổi bật của tụ điện về năng lượng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây là KHÔNG đúng?

  • A. W = 1/2 C U²
  • B. W = 1/2 Q U
  • C. W = Q² / (2C)
  • D. W = C U

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường mà tụ điện này tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.1 J
  • B. 0.2 J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.5 J

Câu 3: Một tụ điện tích trữ được điện tích 50 µC khi có hiệu điện thế 100 V giữa hai bản. Năng lượng điện trường của tụ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5 mJ
  • B. 2.5 mJ
  • C. 5 J
  • D. 2.5 J

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp ba lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần
  • B. Giảm 3 lần
  • C. Tăng 6 lần
  • D. Tăng 9 lần

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến một giá trị điện tích Q nhất định rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu điện dung của tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C được nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Nếu điện dung của tụ tăng gấp bốn lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Không đổi

Câu 7: Năng lượng điện trường của tụ điện được lưu trữ ở đâu?

  • A. Trên các bản kim loại của tụ
  • B. Trong điện môi giữa hai bản tụ
  • C. Trong dây dẫn nối tụ với nguồn
  • D. Trong nguồn điện

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20 pF tích trữ năng lượng 4 x 10⁻⁷ J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 200 V
  • B. 400 V
  • C. 100 V
  • D. 50 V

Câu 9: Một tụ điện tích trữ điện tích 60 µC và có năng lượng điện trường là 1.8 x 10⁻³ J. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 100 µF
  • B. 500 µF
  • C. 100 pF
  • D. 1000 µF

Câu 10: Một tụ điện được ghi 470 µF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.147 J
  • B. 0.294 J
  • C. 0.012 J
  • D. 0.024 J

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện liên quan trực tiếp đến khả năng phóng điện nhanh, tạo ra dòng điện lớn trong thời gian ngắn?

  • A. Lưu trữ năng lượng cho mạch điện hoạt động ổn định
  • B. Lọc nhiễu trong các mạch điện tử
  • C. Đèn flash của máy ảnh
  • D. Mạch điều chỉnh tần số trong radio

Câu 12: Tại sao tụ điện thường được sử dụng trong máy khử rung tim?

  • A. Để điều chỉnh nhịp tim một cách từ từ
  • B. Để phóng một dòng điện có năng lượng lớn, đột ngột qua tim
  • C. Để đo điện thế của tim
  • D. Để lọc các tín hiệu điện không mong muốn từ tim

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng cách nối vào nguồn điện. Công mà nguồn điện thực hiện để tích điện cho tụ bằng bao nhiêu lần năng lượng điện trường tích trữ trong tụ (giả sử điện dung không đổi)?

  • A. Bằng hai lần năng lượng tích trữ
  • B. Bằng năng lượng tích trữ
  • C. Bằng một nửa năng lượng tích trữ
  • D. Không liên quan đến năng lượng tích trữ

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng điện trường tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 72 µJ
  • B. 144 µJ
  • C. 216 µJ
  • D. 360 µJ

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng điện trường tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 7.2 µJ
  • B. 17.28 µJ
  • C. 34.56 µJ
  • D. 72 µJ

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua hiệu ứng rìa).

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 17: Một tụ điện phẳng đang được nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa
  • B. Giảm bốn lần
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 18: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, một chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ > 1 được lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên εᵣ lần
  • B. Giảm đi εᵣ lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên εᵣ² lần

Câu 19: Một tụ điện đang nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Sau đó, một chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ > 1 được lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên εᵣ lần
  • B. Giảm đi εᵣ lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi εᵣ² lần

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, nó được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung C. Tổng năng lượng điện trường của hệ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 1/2 C U₀²
  • B. C U₀²
  • C. 1/4 C U₀²
  • D. 1/8 C U₀²

Câu 21: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, năng lượng tích trữ trong tụ điện chủ yếu được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi đèn lóe sáng?

  • A. Điện năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Cơ năng
  • D. Quang năng (Ánh sáng)

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 300 V và tích trữ năng lượng 9 mJ. Điện tích của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 60 µC
  • B. 30 µC
  • C. 6 µC
  • D. 3 µC

Câu 23: Một tụ điện có ghi 100 µF - 16 V. Tụ điện được tích điện đến 8 V. Năng lượng tích trữ trong tụ lúc này bằng bao nhiêu phần trăm năng lượng tối đa mà nó có thể tích trữ?

  • A. 25%
  • B. 25%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 24: Tại sao tụ điện thường được dùng để duy trì hoạt động của các thiết bị điện tử trong thời gian ngắn khi nguồn điện chính bị ngắt đột ngột (ví dụ như trong bộ lưu điện UPS nhỏ)?

  • A. Chúng có khả năng tích trữ năng lượng điện và phóng điện nhanh khi cần.
  • B. Chúng có điện trở rất lớn, ngăn dòng điện chảy ngược.
  • C. Chúng có thể tạo ra điện áp xoay chiều từ điện áp một chiều.
  • D. Chúng làm tăng điện áp từ nguồn thấp lên nguồn cao.

Câu 25: Một tụ điện 5 µF được tích điện đến 50 V. Năng lượng của tụ là bao nhiêu?

  • A. 6.25 x 10⁻³ J
  • B. 1.25 x 10⁻² J
  • C. 6.25 x 10⁻⁴ J
  • D. 6.25 x 10⁻³ J

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bởi nguồn 9V. Nếu thay nguồn bằng nguồn 18V (điện dung tụ không đổi), năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 27: Công thức mật độ năng lượng điện trường trong chân không giữa hai bản tụ phẳng là w = 1/2 ε₀ E². Đại lượng E trong công thức này là gì?

  • A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Điện dung của tụ điện
  • D. Điện tích trên một bản tụ

Câu 28: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến 100 V, sau đó ngắt khỏi nguồn. Tụ phóng điện qua một bóng đèn trong 0.1 giây. Công suất phóng điện trung bình của tụ trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.005 W
  • B. 0.05 W
  • C. 0.5 W
  • D. 5 W

Câu 29: Khi một tụ điện được tích điện, năng lượng từ nguồn điện được chuyển hóa thành năng lượng điện trường. Quá trình này có kèm theo sự tỏa nhiệt trên dây dẫn và điện trở trong của nguồn hay không?

  • A. Có, luôn có sự tỏa nhiệt do dòng điện chạy qua điện trở.
  • B. Không, toàn bộ năng lượng được chuyển hết vào tụ điện.
  • C. Chỉ xảy ra khi tụ điện bị hỏng.
  • D. Chỉ xảy ra khi dòng điện là dòng điện xoay chiều.

Câu 30: Hai tụ điện C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được mắc song song và cùng tích điện đến hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trong từng tụ.

  • A. W₁ > W₂
  • B. W₁ < W₂
  • C. W₁ = W₂
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây là KHÔNG đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường mà tụ điện này tích trữ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một tụ điện tích trữ được điện tích 50 µC khi có hiệu điện thế 100 V giữa hai bản. Năng lượng điện trường của tụ lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp ba lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến một giá trị điện tích Q nhất định rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu điện dung của tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C được nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Nếu điện dung của tụ tăng gấp bốn lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Năng lượng điện trường của tụ điện được lưu trữ ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20 pF tích trữ năng lượng 4 x 10⁻⁷ J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một tụ điện tích trữ điện tích 60 µC và có năng lượng điện trường là 1.8 x 10⁻³ J. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một tụ điện được ghi 470 µF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện liên quan trực tiếp đến khả năng phóng điện nhanh, tạo ra dòng điện lớn trong thời gian ngắn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tại sao tụ điện thường được sử dụng trong máy khử rung tim?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng cách nối vào nguồn điện. Công mà nguồn điện thực hiện để tích điện cho tụ bằng bao nhiêu lần năng lượng điện trường tích trữ trong tụ (giả sử điện dung không đổi)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng điện trường tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 2 µF và C₂ = 3 µF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng điện trường tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào? (Bỏ qua hiệu ứng rìa).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một tụ điện phẳng đang được nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, một chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ > 1 được lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một tụ điện đang nối vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Sau đó, một chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ > 1 được lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng điện trường trong tụ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, nó được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung C. Tổng năng lượng điện trường của hệ sau khi nối là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, năng lượng tích trữ trong tụ điện chủ yếu được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi đèn lóe sáng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 300 V và tích trữ năng lượng 9 mJ. Điện tích của tụ điện này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một tụ điện có ghi 100 µF - 16 V. Tụ điện được tích điện đến 8 V. Năng lượng tích trữ trong tụ lúc này bằng bao nhiêu phần trăm năng lượng tối đa mà nó có thể tích trữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao tụ điện thường được dùng để duy trì hoạt động của các thiết bị điện tử trong thời gian ngắn khi nguồn điện chính bị ngắt đột ngột (ví dụ như trong bộ lưu điện UPS nhỏ)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một tụ điện 5 µF được tích điện đến 50 V. Năng lượng của tụ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bởi nguồn 9V. Nếu thay nguồn bằng nguồn 18V (điện dung tụ không đổi), năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Công thức mật độ năng lượng điện trường trong chân không giữa hai bản tụ phẳng là w = 1/2 ε₀ E². Đại lượng E trong công thức này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến 100 V, sau đó ngắt khỏi nguồn. Tụ phóng điện qua một bóng đèn trong 0.1 giây. Công suất phóng điện trung bình của tụ trong thời gian này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi một tụ điện được tích điện, năng lượng từ nguồn điện được chuyển hóa thành năng lượng điện trường. Quá trình này có kèm theo sự tỏa nhiệt trên dây dẫn và điện trở trong của nguồn hay không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Hai tụ điện C₁ và C₂ (C₁ > C₂) được mắc song song và cùng tích điện đến hiệu điện thế U. So sánh năng lượng tích trữ W₁ và W₂ trong từng tụ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? (Q là điện tích, U là hiệu điện thế, C là điện dung)

  • A. W = QU
  • B. W = QU²/2
  • C. W = C²U/2
  • D. W = Q²/2C

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ điện được lưu trữ dưới dạng năng lượng của:

  • A. Điện trường trong tụ điện.
  • B. Từ trường sinh ra bởi dòng điện nạp tụ.
  • C. Năng lượng hóa học trên các bản cực.
  • D. Nhiệt năng tỏa ra khi nạp tụ.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 0.05 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.1 J
  • D. 0.5 J

Câu 4: Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế U.
  • B. Điện tích Q.
  • C. Bình phương hiệu điện thế U².
  • D. Điện dung C bình phương.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp 3 lần thì năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần.
  • B. Giảm 3 lần.
  • C. Tăng 6 lần.
  • D. Tăng 9 lần.

Câu 6: Công cần thiết để tích điện cho một tụ điện từ trạng thái không tích điện đến khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là:

  • A. Bằng năng lượng tích trữ trong tụ.
  • B. Lớn hơn năng lượng tích trữ do có sự tỏa nhiệt.
  • C. Nhỏ hơn năng lượng tích trữ.
  • D. Không liên quan đến năng lượng tích trữ.

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 5 pF được tích điện với điện tích 2.5 nC. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 6.25 x 10⁻⁴ J
  • B. 1.25 x 10⁻³ J
  • C. 6.25 x 10⁻⁴ J
  • D. 1.25 x 10⁻⁴ J

Câu 8: Một tụ điện được tích điện với năng lượng 10 J khi hiệu điện thế giữa hai bản là 200 V. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 500 μF
  • B. 50 mF
  • C. 0.5 F
  • D. 100 μF

Câu 9: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q. Nếu muốn năng lượng tích trữ trong tụ tăng lên gấp 4 lần mà điện dung C không đổi, ta cần tăng điện tích Q lên gấp bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 10: Ứng dụng nổi bật nhất của tụ điện trong máy khử rung tim là dựa vào khả năng nào của tụ điện?

  • A. Lọc dòng điện xoay chiều.
  • B. Tích trữ điện tích nhỏ.
  • C. Giảm điện áp.
  • D. Phóng điện năng lượng lớn trong thời gian rất ngắn.

Câu 11: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Sau đó, kéo hai bản tụ ra xa nhau một chút. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm đi.

Câu 12: Giải thích cho sự thay đổi năng lượng ở Câu 11 (khi kéo hai bản tụ ra xa sau khi ngắt nguồn) là do:

  • A. Điện tích trên bản tụ giảm.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
  • C. Điện dung giảm (do tăng khoảng cách) trong khi điện tích không đổi.
  • D. Có dòng điện chạy qua tụ.

Câu 13: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm đi.

Câu 14: Giải thích cho sự thay đổi năng lượng ở Câu 13 (khi đưa điện môi vào lúc nối nguồn) là do:

  • A. Điện tích trên bản tụ không đổi.
  • B. Điện dung tăng (do có điện môi) trong khi hiệu điện thế không đổi.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
  • D. Có dòng điện ngược chiều chạy qua tụ.

Câu 15: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 48 μJ
  • B. 96 μJ
  • C. 48 μJ
  • D. 144 μJ

Câu 16: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF được mắc song song và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 48 μJ
  • B. 432 μJ
  • C. 96 μJ
  • D. 144 μJ

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện đến 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nối tụ này song song với một tụ điện khác có điện dung 30 μF chưa tích điện. Năng lượng toàn bộ của hệ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 12.5 mJ
  • B. 5 mJ
  • C. 7.5 mJ
  • D. 12.5 mJ

Câu 18: Công suất phóng điện tức thời của một tụ điện được tính bằng năng lượng phóng ra chia cho khoảng thời gian phóng điện. Nếu một tụ điện 0.5 F tích điện đến 10 V phóng điện hoàn toàn trong 0.1 giây, công suất phóng điện trung bình là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 5 W
  • C. 2.5 W
  • D. 25 W

Câu 19: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào yêu cầu tụ điện có khả năng tích trữ và phóng năng lượng nhanhlớn nhất?

  • A. Lọc nhiễu trong bộ nguồn máy tính.
  • B. Tích điện cho bàn phím cảm ứng.
  • C. Máy khử rung tim.
  • D. Bộ hẹn giờ đơn giản.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến điện tích Q. Năng lượng của tụ điện có thể viết dưới dạng W = Q²/2C. Điều này cho thấy năng lượng tỉ lệ nghịch với:

  • A. Điện dung C (khi Q không đổi).
  • B. Bình phương điện dung C² (khi Q không đổi).
  • C. Điện tích Q (khi C không đổi).
  • D. Bình phương điện tích Q² (khi C không đổi).

Câu 21: Một tụ điện 10 μF được tích điện với năng lượng 0.08 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 40 V
  • B. 126.5 V (xấp xỉ)
  • C. 80 V
  • D. 160 V

Câu 22: Một tụ điện được tích điện sao cho năng lượng của nó là W. Nếu giữ nguyên điện dung C và giảm năng lượng xuống còn W/4, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ phải giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 23: Xét hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2). Nếu chúng được tích điện đến cùng một hiệu điện thế U, so sánh năng lượng tích trữ W1 và W2:

  • A. W1 > W2.
  • B. W1 < W2.
  • C. W1 = W2.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 24: Xét hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2). Nếu chúng được tích cùng một lượng điện tích Q, so sánh năng lượng tích trữ W1 và W2:

  • A. W1 > W2.
  • B. W1 < W2.
  • C. W1 = W2.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tháo tụ ra khỏi nguồn và nối tắt hai bản cực bằng một dây dẫn, năng lượng của tụ sẽ biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng.
  • B. Hóa năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 26: Để tích trữ một lượng năng lượng W nhất định trên một tụ điện có điện dung C, cần đặt vào tụ một hiệu điện thế U bằng bao nhiêu?

  • A. U = sqrt(2W/C)
  • B. U = 2W/C
  • C. U = sqrt(W/(2C))
  • D. U = W/(2C)

Câu 27: Một tụ điện 5 μF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 1 mC
  • B. 0.5 mC
  • C. 100 μC
  • D. 1 mC

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được dùng để lọc nhiễu. Ứng dụng này liên quan đến năng lượng của tụ điện như thế nào?

  • A. Tụ điện tiêu thụ năng lượng của nhiễu.
  • B. Tụ điện tích và phóng năng lượng theo sự thay đổi điện áp, giúp làm phẳng tín hiệu.
  • C. Tụ điện chuyển năng lượng nhiễu thành nhiệt.
  • D. Tụ điện tạo ra năng lượng bù trừ nhiễu.

Câu 29: Một tụ điện có ghi thông số 470 μF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.0147 J
  • B. 0.147 J
  • C. 0.147 J
  • D. 0.294 J

Câu 30: So sánh khả năng tích trữ năng lượng giữa một tụ điện thông thường và một siêu tụ điện (supercapacitor) có cùng kích thước. Điều gì làm siêu tụ điện vượt trội?

  • A. Siêu tụ điện có điện dung lớn hơn rất nhiều.
  • B. Siêu tụ điện chịu được hiệu điện thế rất cao.
  • C. Siêu tụ điện có điện trở trong lớn hơn.
  • D. Siêu tụ điện chỉ tích trữ được điện tích âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Năng lượng tích trữ trong một tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? (Q là điện tích, U là hiệu điện thế, C là điện dung)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ điện được lưu trữ dưới dạng năng lượng của:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp 3 lần thì năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Công cần thiết để tích điện cho một tụ điện từ trạng thái không tích điện đến khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 5 pF được tích điện với điện tích 2.5 nC. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một tụ điện được tích điện với năng lượng 10 J khi hiệu điện thế giữa hai bản là 200 V. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q. Nếu muốn năng lượng tích trữ trong tụ tăng lên gấp 4 lần mà điện dung C không đổi, ta cần tăng điện tích Q lên gấp bao nhiêu lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ứng dụng nổi bật nhất của tụ điện trong máy khử rung tim là dựa vào khả năng nào của tụ điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Sau đó, kéo hai bản tụ ra xa nhau một chút. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Giải thích cho sự thay đổi năng lượng ở Câu 11 (khi kéo hai bản tụ ra xa sau khi ngắt nguồn) là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Giải thích cho sự thay đổi năng lượng ở Câu 13 (khi đưa điện môi vào lúc nối nguồn) là do:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF được mắc song song và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện đến 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nối tụ này song song với một tụ điện khác có điện dung 30 μF chưa tích điện. Năng lượng toàn bộ của hệ sau khi nối là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Công suất phóng điện tức thời của một tụ điện được tính bằng năng lượng phóng ra chia cho khoảng thời gian phóng điện. Nếu một tụ điện 0.5 F tích điện đến 10 V phóng điện hoàn toàn trong 0.1 giây, công suất phóng điện trung bình là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào yêu cầu tụ điện có khả năng tích trữ và phóng năng lượng *nhanh* và *lớn* nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến điện tích Q. Năng lượng của tụ điện có thể viết dưới dạng W = Q²/2C. Điều này cho thấy năng lượng tỉ lệ nghịch với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một tụ điện 10 μF được tích điện với năng lượng 0.08 J. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một tụ điện được tích điện sao cho năng lượng của nó là W. Nếu giữ nguyên điện dung C và giảm năng lượng xuống còn W/4, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ phải giảm đi bao nhiêu lần?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xét hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2). Nếu chúng được tích điện đến cùng một hiệu điện thế U, so sánh năng lượng tích trữ W1 và W2:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xét hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2). Nếu chúng được tích cùng một lượng điện tích Q, so sánh năng lượng tích trữ W1 và W2:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tháo tụ ra khỏi nguồn và nối tắt hai bản cực bằng một dây dẫn, năng lượng của tụ sẽ biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để tích trữ một lượng năng lượng W nhất định trên một tụ điện có điện dung C, cần đặt vào tụ một hiệu điện thế U bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một tụ điện 5 μF được tích điện đến năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được dùng để lọc nhiễu. Ứng dụng này liên quan đến năng lượng của tụ điện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một tụ điện có ghi thông số 470 μF - 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So sánh khả năng tích trữ năng lượng giữa một tụ điện thông thường và một siêu tụ điện (supercapacitor) có cùng kích thước. Điều gì làm siêu tụ điện vượt trội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = 1/2 Q²U
  • C. W = 1/2 CU²
  • D. W = QU²

Câu 2: Một tụ điện có điện tích Q và điện dung C. Năng lượng điện trường của tụ được tính theo Q và C bằng công thức nào?

  • A. W = QC/2
  • B. W = 2QC
  • C. W = Q/2C
  • D. W = Q²/(2C)

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q và có hiệu điện thế U giữa hai bản. Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng của tụ?

  • A. W = 1/2 QU
  • B. W = QU
  • C. W = 2QU
  • D. W = Q/U

Câu 4: Một tụ điện có điện dung xác định. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp 3 lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần
  • B. Giảm 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 9 lần

Câu 5: Một tụ điện có điện dung xác định. Nếu lượng điện tích trên mỗi bản tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần
  • B. Tăng 2 lần
  • C. Giảm 4 lần
  • D. Tăng 4 lần

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 220 µF được tích điện đến hiệu điện thế 6 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 3.96 J
  • B. 3.96 mJ
  • C. 3.96 µJ
  • D. 39.6 mJ

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 pF được tích một lượng điện tích 2 nC. Năng lượng điện trường của tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.2 µJ
  • B. 0.2 mJ
  • C. 20 J
  • D. 200 µJ

Câu 8: Một tụ điện được tích điện sao cho điện tích trên một bản là 5 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 10 V. Năng lượng của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 50 µJ
  • B. 50 mJ
  • C. 25 µJ
  • D. 25 mJ

Câu 9: Một tụ điện 10 µF cần tích trữ năng lượng 0.05 J. Hiệu điện thế cần đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 100 V
  • B. 50 V
  • C. 200 V
  • D. 1000 V

Câu 10: Một tụ điện được tích điện đến 50 V và tích trữ năng lượng 20 mJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 8 µF
  • B. 12 µF
  • C. 16 µF
  • D. 20 µF

Câu 11: Một tụ điện có điện dung 5 µF chứa năng lượng 40 µJ. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 10 µC
  • B. 20 µC
  • C. 40 µC
  • D. 80 µC

Câu 12: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện có nguồn gốc trực tiếp từ đâu?

  • A. Công của nguồn điện thực hiện để di chuyển các điện tích giữa hai bản tụ.
  • B. Năng lượng tự có của các electron trong vật liệu bản tụ.
  • C. Năng lượng nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • D. Năng lượng do lực hút tĩnh điện giữa hai bản tụ.

Câu 13: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo giãn để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng 2 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 14: Một tụ điện phẳng đang được nối với một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Nếu kéo giãn để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng 2 lần
  • D. Tăng 4 lần

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện dựa trên khả năng tích trữ và phóng năng lượng lớn trong thời gian ngắn?

  • A. Lọc nguồn điện xoay chiều thành một chiều.
  • B. Ghép nối tầng khuếch đại tín hiệu âm thanh.
  • C. Tạo mạch dao động trong radio.
  • D. Phóng điện trong đèn flash máy ảnh.

Câu 16: Một tụ điện tích trữ năng lượng 50 J được sử dụng trong một máy khử rung tim để tạo ra một xung điện kéo dài 2 ms. Công suất trung bình của xung điện này là bao nhiêu?

  • A. 25 kW
  • B. 25 MW
  • C. 100 kW
  • D. 100 MW

Câu 17: Hai tụ điện C1 = 10 µF và C2 = 30 µF được ghép nối tiếp và nối với nguồn điện có hiệu điện thế 8 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 120 µJ
  • B. 240 µJ
  • C. 480 µJ
  • D. 960 µJ

Câu 18: Hai tụ điện C1 = 10 µF và C2 = 30 µF được ghép song song và nối với nguồn điện có hiệu điện thế 8 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 240 µJ
  • B. 480 µJ
  • C. 1.28 µJ
  • D. 1.28 mJ

Câu 19: Năng lượng riêng (mật độ năng lượng) của điện trường trong tụ điện là năng lượng tích trữ trong một đơn vị:

  • A. Diện tích
  • B. Khối lượng
  • C. Thể tích
  • D. Điện tích

Câu 20: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, điện môi có hằng số điện môi ε. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ khi hiệu điện thế giữa hai bản là U tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. εS/d
  • B. d/εS
  • C. εd/S
  • D. S/(εd)

Câu 21: Trong quá trình tích điện cho tụ điện bằng nguồn điện, công do nguồn sinh ra thường lớn hơn năng lượng điện trường tích trữ trong tụ. Phần năng lượng "hao phí" này chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Cơ năng
  • D. Hóa năng

Câu 22: Một tụ điện 470 µF được sạc đầy bởi nguồn 5V. Tính năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ.

  • A. 5.875 J
  • B. 58.75 mJ
  • C. 0.5875 mJ
  • D. 5.875 mJ

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến 90 V và tích trữ năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 2.22 mC
  • B. Khoảng 1.11 mC
  • C. Khoảng 4.44 mC
  • D. Khoảng 0.22 mC

Câu 24: Hai tụ điện có cùng điện tích Q. Tụ A có điện dung CA, tụ B có điện dung CB. Nếu CA < CB, so sánh năng lượng WA và WB của hai tụ.

  • A. WA < WB
  • B. WA > WB
  • C. WA = WB
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 25: Hai tụ điện được nối song song với cùng một nguồn điện. Tụ X có điện dung CX, tụ Y có điện dung CY. Nếu CX > CY, so sánh năng lượng WX và WY của hai tụ.

  • A. WX > WY
  • B. WX < WY
  • C. WX = WY
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 26: Một tụ điện 10 µF được sạc đến 100 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn và nối với một bóng đèn có điện trở. Giả sử đèn tiêu thụ hết năng lượng của tụ trong 0.1 giây. Công suất trung bình của đèn trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 50 W
  • C. 0.5 W
  • D. 0.05 W

Câu 27: Tại sao các tụ điện dung lớn dùng trong các thiết bị điện tử công suất cao (như bộ nguồn máy tính, biến tần) thường có cảnh báo xả điện trước khi chạm vào?

  • A. Tụ điện tạo ra dòng điện xoay chiều nguy hiểm.
  • B. Tụ điện tích trữ năng lượng điện trường lớn có thể gây sốc điện.
  • C. Vật liệu làm bản tụ là kim loại độc hại.
  • D. Tụ điện có thể phát nổ khi bị chạm vào.

Câu 28: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây cho thấy năng lượng điện trường của tụ tỉ lệ với bình phương cường độ điện trường E giữa hai bản tụ (đối với tụ phẳng)?

  • A. W = 1/2 CU²
  • B. W = Q²/(2C)
  • C. W = 1/2 QU
  • D. W = 1/2 εSd E²

Câu 29: Một tụ điện có điện dung 500 pF được tích điện bằng nguồn 200 V. Tính năng lượng tích trữ trong tụ.

  • A. 10 µJ
  • B. 10 mJ
  • C. 20 µJ
  • D. 20 mJ

Câu 30: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện?

  • A. W = 1/2 CU²
  • B. W = Q²/(2C)
  • C. W = 1/2 QU
  • D. W = QU²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U giữa hai bản được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một tụ điện có điện tích Q và điện dung C. Năng lượng điện trường của tụ được tính theo Q và C bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q và có hiệu điện thế U giữa hai bản. Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng của tụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một tụ điện có điện dung xác định. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp 3 lần, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một tụ điện có điện dung xác định. Nếu lượng điện tích trên mỗi bản tụ giảm đi một nửa, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 220 µF được tích điện đến hiệu điện thế 6 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 pF được tích một lượng điện tích 2 nC. Năng lượng điện trường của tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một tụ điện được tích điện sao cho điện tích trên một bản là 5 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 10 V. Năng lượng của tụ điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một tụ điện 10 µF cần tích trữ năng lượng 0.05 J. Hiệu điện thế cần đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một tụ điện được tích điện đến 50 V và tích trữ năng lượng 20 mJ. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một tụ điện có điện dung 5 µF chứa năng lượng 40 µJ. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện có nguồn gốc trực tiếp từ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo giãn để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một tụ điện phẳng đang được nối với một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Nếu kéo giãn để tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện dựa trên khả năng tích trữ và phóng năng lượng lớn trong thời gian ngắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một tụ điện tích trữ năng lượng 50 J được sử dụng trong một máy khử rung tim để tạo ra một xung điện kéo dài 2 ms. Công suất trung bình của xung điện này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hai tụ điện C1 = 10 µF và C2 = 30 µF được ghép nối tiếp và nối với nguồn điện có hiệu điện thế 8 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai tụ điện C1 = 10 µF và C2 = 30 µF được ghép song song và nối với nguồn điện có hiệu điện thế 8 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Năng lượng riêng (mật độ năng lượng) của điện trường trong tụ điện là năng lượng tích trữ trong một đơn vị:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, điện môi có hằng số điện môi ε. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ khi hiệu điện thế giữa hai bản là U tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình tích điện cho tụ điện bằng nguồn điện, công do nguồn sinh ra thường lớn hơn năng lượng điện trường tích trữ trong tụ. Phần năng lượng 'hao phí' này chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một tụ điện 470 µF được sạc đầy bởi nguồn 5V. Tính năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến 90 V và tích trữ năng lượng 0.1 J. Điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hai tụ điện có cùng điện tích Q. Tụ A có điện dung CA, tụ B có điện dung CB. Nếu CA < CB, so sánh năng lượng WA và WB của hai tụ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hai tụ điện được nối song song với cùng một nguồn điện. Tụ X có điện dung CX, tụ Y có điện dung CY. Nếu CX > CY, so sánh năng lượng WX và WY của hai tụ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một tụ điện 10 µF được sạc đến 100 V. Sau đó, tụ được ngắt khỏi nguồn và nối với một bóng đèn có điện trở. Giả sử đèn tiêu thụ hết năng lượng của tụ trong 0.1 giây. Công suất trung bình của đèn trong thời gian này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao các tụ điện dung lớn dùng trong các thiết bị điện tử công suất cao (như bộ nguồn máy tính, biến tần) thường có cảnh báo xả điện trước khi chạm vào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây cho thấy năng lượng điện trường của tụ tỉ lệ với bình phương cường độ điện trường E giữa hai bản tụ (đối với tụ phẳng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một tụ điện có điện dung 500 pF được tích điện bằng nguồn 200 V. Tính năng lượng tích trữ trong tụ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = 1/2 CU²
  • C. W = 2CU²
  • D. W = 1/2 Q²U

Câu 2: Năng lượng điện trường dự trữ trong một tụ điện có điện tích Q và điện dung C là:

  • A. W = QC
  • B. W = 1/2 QC²
  • C. W = Q² / (2C)
  • D. W = 2Q²C

Câu 3: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản là:

  • A. W = QU
  • B. W = 2QU
  • C. W = Q / (2U)
  • D. W = 1/2 QU

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.05 J
  • B. 0.1 J
  • C. 0.5 J
  • D. 1 J

Câu 5: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ.

  • A. 6.25 × 10⁻⁶ J
  • B. 6.25 × 10⁻³ J
  • C. 1.25 × 10⁻⁵ J
  • D. 1.25 × 10⁻² J

Câu 6: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng gấp đôi (2U) trong khi điện dung không đổi, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 7: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Nếu điện tích tăng gấp đôi (2Q) trong khi điện dung không đổi, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 bằng cách nào đó (ví dụ: nối song song với tụ khác). Năng lượng còn lại trong tụ sẽ là:

  • A. 1/2 năng lượng ban đầu
  • B. 1/4 năng lượng ban đầu
  • C. Không đổi
  • D. Giảm một nửa giá trị ban đầu

Câu 9: Một tụ điện có điện tích Q. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và điện tích giảm xuống còn Q/2 (ví dụ: phóng điện một phần). Năng lượng còn lại trong tụ sẽ là:

  • A. 1/2 năng lượng ban đầu
  • B. 1/4 năng lượng ban đầu
  • C. Không đổi
  • D. Giảm một nửa giá trị ban đầu

Câu 10: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash của máy ảnh. Chức năng chính của tụ điện trong ứng dụng này là gì?

  • A. Tích trữ năng lượng điện và phóng thích nhanh chóng tạo ra ánh sáng mạnh trong thời gian ngắn.
  • B. Ổn định hiệu điện thế cho mạch đèn flash.
  • C. Chuyển đổi điện áp xoay chiều thành một chiều.
  • D. Hạn chế dòng điện đi vào bóng đèn.

Câu 11: Máy khử rung tim (defibrillator) sử dụng tụ điện để cung cấp một lượng năng lượng lớn trong thời gian rất ngắn cho tim. Điều này cho thấy ứng dụng của tụ điện trong việc:

  • A. Chỉ tích điện áp cao.
  • B. Chỉ điều chỉnh tần số dòng điện.
  • C. Chỉ lưu trữ điện tích nhỏ.
  • D. Tích trữ và phóng thích năng lượng điện lớn với công suất tức thời cao.

Câu 12: Công thức tính năng lượng dự trữ trong tụ điện W = 1/2 CU² cho thấy năng lượng này tỉ lệ thuận với:

  • A. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Điện tích của tụ điện.

Câu 13: Công thức tính năng lượng dự trữ trong tụ điện W = Q² / (2C) cho thấy năng lượng này tỉ lệ nghịch với:

  • A. Bình phương điện tích của tụ điện.
  • B. Điện dung của tụ điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 200 pF được tích điện đến 5 kV. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.0025 J
  • B. 0.025 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 15: Một tụ điện có điện tích 10 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 20 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.0001 J
  • B. 0.0002 J
  • C. 0.1 J
  • D. 0.2 J

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu điện tích của tụ tăng gấp 3 lần trong khi điện dung không đổi, năng lượng mới sẽ là:

  • A. 3W
  • B. W/3
  • C. W/9
  • D. 9W

Câu 17: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. W_total = 1/2 (C₁ + C₂) U²
  • B. W_total = 1/2 (C₁ || C₂) U
  • C. W_total = 1/2 (C₁ + C₂) U
  • D. W_total = 1/2 (C₁ * C₂ / (C₁ + C₂)) U²

Câu 18: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. W_total = 1/2 (C₁ + C₂) U²
  • B. W_total = 1/2 (C₁ * C₂ / (C₁ + C₂)) U
  • C. W_total = 1/2 (C₁ * C₂ / (C₁ + C₂)) U²
  • D. W_total = 1/2 (C₁ + C₂) / (C₁ * C₂) U²

Câu 19: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên vì công đã thực hiện để kéo bản tụ.
  • B. Giảm xuống vì điện dung giảm.
  • C. Không đổi vì điện tích không đổi.
  • D. Tăng lên vì hiệu điện thế tăng.

Câu 20: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn có hiệu điện thế không đổi. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không giữa hai bản tụ, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống vì điện dung giảm.
  • B. Không đổi vì hiệu điện thế không đổi.
  • C. Giảm xuống vì điện tích giảm.
  • D. Tăng lên vì điện dung tăng.

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện đến 10 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung 15 µF. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 1.25 × 10⁻⁴ J
  • B. 2.5 × 10⁻⁴ J
  • C. 7.5 × 10⁻⁴ J
  • D. 1.25 × 10⁻³ J

Câu 22: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tích trữ dưới dạng năng lượng của:

  • A. Điện trường giữa hai bản tụ.
  • B. Các electron chuyển động trong dây dẫn.
  • C. Các ion trong chất điện môi.
  • D. Từ trường xung quanh tụ điện.

Câu 23: Một tụ điện 100 µF được tích điện đến 200 V. Tụ này được phóng điện qua một bóng đèn flash trong 0.01 s. Công suất trung bình của bóng đèn trong thời gian phóng điện là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 200 W
  • C. 1000 W
  • D. 2000 W

Câu 24: Một tụ điện có năng lượng dự trữ là 0.8 J khi được tích điện đến 400 V. Tính điện dung của tụ điện này.

  • A. 5 µF
  • B. 10 µF
  • C. 100 µF
  • D. 200 µF

Câu 25: Một tụ điện có năng lượng dự trữ là 0.5 J khi có điện tích 100 µC. Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó.

  • A. 10 V
  • B. 20 V
  • C. 500 V
  • D. 1000 V

Câu 26: So sánh năng lượng dự trữ của hai tụ điện: Tụ A có C = 20 µF, U = 50 V; Tụ B có Q = 1000 µC, C = 10 µF.

  • A. Năng lượng tụ A nhỏ hơn năng lượng tụ B.
  • B. Năng lượng tụ A lớn hơn năng lượng tụ B.
  • C. Năng lượng hai tụ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 27: Khi một tụ điện được nạp điện bởi nguồn điện, công của nguồn điện thực hiện (trong trường hợp lý tưởng) chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng tỏa ra.
  • B. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ.
  • C. Động năng của các điện tích.
  • D. Năng lượng từ trường.

Câu 28: Một tụ điện 10 µF được tích điện đến 100 V. Tính điện tích của tụ điện này.

  • A. 1000 µC
  • B. 100 µC
  • C. 10 µC
  • D. 1 µC

Câu 29: Một tụ điện có điện tích 50 µC và năng lượng dự trữ 0.01 J. Tính điện dung của tụ điện này.

  • A. 1.25 µF
  • B. 125 µF
  • C. 1.25 mF
  • D. 125 mF

Câu 30: Khi một tụ điện đã tích điện được nối tắt (short-circuited) bằng một dây dẫn, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng lên đột ngột.
  • B. Chuyển hoàn toàn thành điện tích.
  • C. Phóng thích ra ngoài, thường chuyển thành nhiệt năng và năng lượng bức xạ.
  • D. Vẫn giữ nguyên trong tụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Năng lượng điện trường dự trữ trong một tụ điện có điện tích Q và điện dung C là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng gấp đôi (2U) trong khi điện dung không đổi, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Nếu điện tích tăng gấp đôi (2Q) trong khi điện dung không đổi, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 bằng cách nào đó (ví dụ: nối song song với tụ khác). Năng lượng còn lại trong tụ sẽ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một tụ điện có điện tích Q. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và điện tích giảm xuống còn Q/2 (ví dụ: phóng điện một phần). Năng lượng còn lại trong tụ sẽ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash của máy ảnh. Chức năng chính của tụ điện trong ứng dụng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Máy khử rung tim (defibrillator) sử dụng tụ điện để cung cấp một lượng năng lượng lớn trong thời gian rất ngắn cho tim. Điều này cho thấy ứng dụng của tụ điện trong việc:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Công thức tính năng lượng dự trữ trong tụ điện W = 1/2 CU² cho thấy năng lượng này tỉ lệ thuận với:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công thức tính năng lượng dự trữ trong tụ điện W = Q² / (2C) cho thấy năng lượng này tỉ lệ nghịch với:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 200 pF được tích điện đến 5 kV. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một tụ điện có điện tích 10 µC và hiệu điện thế giữa hai bản là 20 V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu điện tích của tụ tăng gấp 3 lần trong khi điện dung không đổi, năng lượng mới sẽ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn có hiệu điện thế không đổi. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không giữa hai bản tụ, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 5 µF được tích điện đến 10 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung 15 µF. Năng lượng tổng cộng của bộ tụ sau khi nối là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tích trữ dưới dạng năng lượng của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một tụ điện 100 µF được tích điện đến 200 V. Tụ này được phóng điện qua một bóng đèn flash trong 0.01 s. Công suất trung bình của bóng đèn trong thời gian phóng điện là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một tụ điện có năng lượng dự trữ là 0.8 J khi được tích điện đến 400 V. Tính điện dung của tụ điện này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một tụ điện có năng lượng dự trữ là 0.5 J khi có điện tích 100 µC. Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: So sánh năng lượng dự trữ của hai tụ điện: Tụ A có C = 20 µF, U = 50 V; Tụ B có Q = 1000 µC, C = 10 µF.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi một tụ điện được nạp điện bởi nguồn điện, công của nguồn điện thực hiện (trong trường hợp lý tưởng) chuyển hóa thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một tụ điện 10 ??F được tích điện đến 100 V. Tính điện tích của tụ điện này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một tụ điện có điện tích 50 µC và năng lượng dự trữ 0.01 J. Tính điện dung của tụ điện này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi một tụ điện đã tích điện được nối tắt (short-circuited) bằng một dây dẫn, năng lượng dự trữ trong tụ sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây, trong đó W là năng lượng, Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. W = Q.U
  • B. W = C.U
  • C. W = 1/2 Q.C
  • D. W = 1/2 C.U²

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 0.1 J
  • B. 0.2 J
  • C. 0.01 J
  • D. 0.02 J

Câu 3: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 6.25 J
  • B. 12.5 J
  • C. 6.25 µJ
  • D. 12.5 µJ

Câu 4: Một tụ điện tích trữ năng lượng 0.5 J khi được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 0.01 C
  • B. 0.1 C
  • C. 0.005 C
  • D. 0.05 C

Câu 5: Một tụ điện có điện dung C. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3 lần
  • B. Tăng 9 lần
  • C. Giảm 3 lần
  • D. Không đổi

Câu 6: Một tụ điện được tích điện đến một điện tích Q nhất định. Nếu điện dung của tụ điện tăng lên 4 lần (bằng cách đưa chất điện môi vào khi đã ngắt khỏi nguồn), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 4 lần
  • B. Tăng 16 lần
  • C. Giảm 4 lần
  • D. Giảm 2 lần

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào sử dụng khả năng phóng điện nhanh với năng lượng lớn của tụ điện để tạo ra dòng điện mạnh trong thời gian ngắn?

  • A. Máy khử rung tim (Defibrillator)
  • B. Bộ lọc nguồn trong mạch điện
  • C. Mạch định thời (Timer circuit)
  • D. Lưu trữ năng lượng dài hạn thay pin

Câu 8: Một máy khử rung tim sử dụng tụ điện có điện dung 50 µF được sạc đến hiệu điện thế 2000 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể cung cấp cho bệnh nhân trong một lần phóng điện là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 200 J
  • D. 500 J

Câu 9: Năng lượng của tụ điện W có mối quan hệ với điện tích Q và hiệu điện thế U là W = 1/2 Q.U. Điều này có ý nghĩa gì về công thực hiện để tích điện cho tụ?

  • A. Công để đưa điện tích từ bản âm sang bản dương là không đổi.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ luôn không đổi trong quá trình tích điện.
  • C. Công thực hiện để đưa một lượng điện tích nhỏ dQ từ bản âm sang bản dương tăng dần vì hiệu điện thế giữa hai bản tăng dần.
  • D. Công thực hiện để đưa điện tích từ bản âm sang bản dương là tuyến tính với tổng điện tích.

Câu 10: Một tụ điện được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Nếu điện dung của tụ tăng lên 2 lần (ví dụ: bằng cách tăng diện tích bản tụ), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 11: Hai tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng tích trữ trong bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 1/2 CU²
  • B. 1/4 CU²
  • C. CU²
  • D. 2 CU²

Câu 12: Hai tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng tích trữ trong bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 1/2 CU²
  • B. 1/4 CU²
  • C. CU²
  • D. 2 CU²

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 470 µF được sử dụng trong mạch lọc nguồn. Nếu hiệu điện thế tối đa giữa hai bản tụ là 25 V, năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.147 J
  • B. 0.294 J
  • C. 0.005875 J
  • D. 0.147 J

Câu 14: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash máy ảnh cần cung cấp năng lượng 10 J. Nếu tụ được sạc đến hiệu điện thế 300 V, điện dung của tụ cần là bao nhiêu?

  • A. 222 µF
  • B. 222 µF
  • C. 444 µF
  • D. 111 µF

Câu 15: Năng lượng điện trường trong tụ điện được xem là tích trữ ở đâu?

  • A. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ (nơi có điện trường)
  • B. Trên bề mặt các bản tụ điện
  • C. Trong dây dẫn nối với tụ điện
  • D. Trong nguồn điện sạc cho tụ

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Điện tích Q trên tụ sẽ thay đổi như thế nào và năng lượng W tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Q tăng, W tăng
  • B. Q không đổi, W giảm
  • C. Q không đổi, W tăng
  • D. Q giảm, W không đổi

Câu 17: Một tụ điện được nối với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Hiệu điện thế U giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào và năng lượng W tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. U tăng, W tăng
  • B. U không đổi, W tăng
  • C. U giảm, W giảm
  • D. U không đổi, W giảm

Câu 18: Công suất phóng điện trung bình của tụ điện trong đèn flash máy ảnh (Câu 14) nếu thời gian phóng điện là 1 ms (mili giây) là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 10 W
  • C. 10 MW
  • D. 100 kW

Câu 19: Tại sao tụ điện lại phù hợp cho các ứng dụng cần cung cấp năng lượng lớn trong thời gian rất ngắn, như đèn flash hay máy khử rung tim?

  • A. Vì tụ điện có khả năng lưu trữ điện tích rất lớn.
  • B. Vì tụ điện có thể phóng hết năng lượng tích trữ rất nhanh.
  • C. Vì tụ điện có điện trở rất nhỏ.
  • D. Vì tụ điện có thể tạo ra hiệu điện thế rất cao.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ là 0.4 J. Hiệu điện thế U là bao nhiêu?

  • A. 100 V
  • B. 150 V
  • C. 200 V
  • D. 250 V

Câu 21: Khi tích điện cho tụ điện, nguồn điện thực hiện một công. Mối quan hệ giữa công A của nguồn, năng lượng W tích trữ trong tụ và nhiệt lượng Q tỏa ra trên điện trở (nếu có) trong mạch là gì?

  • A. A = W + Q
  • B. A = W
  • C. A = Q - W
  • D. W = A + Q

Câu 22: Một tụ điện có điện dung 100 nF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 1.25 µJ
  • B. 2.5 µJ
  • C. 12.5 µJ
  • D. 125 µJ

Câu 23: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có C = 2 µF, U = 100 V. Tụ B có C = 1 µF, U = 200 V.

  • A. Năng lượng của tụ A bằng năng lượng của tụ B.
  • B. Năng lượng của tụ A lớn hơn năng lượng của tụ B.
  • C. Năng lượng của tụ A nhỏ hơn năng lượng của tụ B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 24: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nối tụ này song song với một tụ điện khác có điện dung gấp đôi (2C) và chưa tích điện, thì năng lượng tổng cộng của hệ sau khi nối là bao nhiêu so với năng lượng ban đầu W?

  • A. W/3
  • B. W/3
  • C. 2W/3
  • D. 3W

Câu 25: Công thức mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ phẳng là gì, trong đó ε là hằng số điện môi, E là cường độ điện trường?

  • A. w = 1/2 εE
  • B. w = εE²
  • C. w = 1/2 εE²
  • D. w = εE

Câu 26: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm hiệu điện thế U xuống còn một nửa, thì năng lượng tích trữ sẽ thay đổi như thế nào? (Lưu ý: Điều này chỉ xảy ra nếu điện dung C thay đổi)

  • A. Giảm 2 lần
  • B. Giảm 4 lần
  • C. Tăng 2 lần
  • D. Không đổi

Câu 27: Một tụ điện được tích điện từ nguồn có suất điện động E. Nếu không có điện trở trong mạch, công của nguồn điện dùng để tích điện cho tụ đến điện tích Q là bao nhiêu?

  • A. 1/2 Q.E
  • B. 1/2 C.E²
  • C. Q²/2C
  • D. Q.E

Câu 28: Một tụ điện 10 µF được sạc bằng dòng điện trung bình 1 A trong 10 giây. Giả sử tụ ban đầu chưa tích điện. Năng lượng cuối cùng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. 1000 J
  • C. 5000 J
  • D. 10000 J

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được dùng làm bộ lọc để làm phẳng điện áp. Chức năng này dựa trên khả năng nào của tụ điện?

  • A. Tích trữ và phóng năng lượng để bù đắp sự sụt giảm điện áp.
  • B. Chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua và chặn dòng điện một chiều.
  • C. Chuyển đổi năng lượng điện thành nhiệt năng.
  • D. Tạo ra từ trường biến thiên.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của tụ điện là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với bình phương điện tích trên một bản tụ.
  • C. Năng lượng của tụ điện bằng công mà lực điện trường thực hiện khi phóng hết điện tích.
  • D. Năng lượng của tụ điện không phụ thuộc vào môi trường điện môi giữa hai bản tụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây, trong đó W là năng lượng, Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một tụ điện có điện tích 5 µC và điện dung 2 µF. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một tụ điện tích trữ năng lượng 0.5 J khi được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện lúc đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một tụ điện có điện dung C. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một tụ điện được tích điện đến một điện tích Q nhất định. Nếu điện dung của tụ điện tăng lên 4 lần (bằng cách đưa chất điện môi vào khi đã ngắt khỏi nguồn), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào sử dụng khả năng phóng điện nhanh với năng lượng lớn của tụ điện để tạo ra dòng điện mạnh trong thời gian ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một máy khử rung tim sử dụng tụ điện có điện dung 50 µF được sạc đến hiệu điện thế 2000 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể cung cấp cho bệnh nhân trong một lần phóng điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Năng lượng của tụ điện W có mối quan hệ với điện tích Q và hiệu điện thế U là W = 1/2 Q.U. Điều này có ý nghĩa gì về công thực hiện để tích điện cho tụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một tụ điện được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Nếu điện dung của tụ tăng lên 2 lần (ví dụ: bằng cách tăng diện tích bản tụ), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng tích trữ trong bộ tụ này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U. Năng lượng tổng cộng tích trữ trong bộ tụ này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 470 µF được sử dụng trong mạch lọc nguồn. Nếu hiệu điện thế tối đa giữa hai bản tụ là 25 V, năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một tụ điện được sử dụng trong đèn flash máy ảnh cần cung cấp năng lượng 10 J. Nếu tụ được sạc đến hiệu điện thế 300 V, điện dung của tụ cần là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Năng lượng điện trường trong tụ điện được xem là tích trữ ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Điện tích Q trên tụ sẽ thay đổi như thế nào và năng lượng W tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một tụ điện được nối với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên gấp đôi. Hiệu điện thế U giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào và năng lượng W tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Công suất phóng điện trung bình của tụ điện trong đèn flash máy ảnh (Câu 14) nếu thời gian phóng điện là 1 ms (mili giây) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tại sao tụ điện lại phù hợp cho các ứng dụng cần cung cấp năng lượng lớn trong thời gian rất ngắn, như đèn flash hay máy khử rung tim?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ là 0.4 J. Hiệu điện thế U là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi tích điện cho tụ điện, nguồn điện thực hiện một công. Mối quan hệ giữa công A của nguồn, năng lượng W tích trữ trong tụ và nhiệt lượng Q tỏa ra trên điện trở (nếu có) trong mạch là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một tụ điện có điện dung 100 nF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có C = 2 µF, U = 100 V. Tụ B có C = 1 µF, U = 200 V.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu nối tụ này song song với một tụ điện khác có điện dung gấp đôi (2C) và chưa tích điện, thì năng lượng tổng cộng của hệ sau khi nối là bao nhiêu so với năng lượng ban đầu W?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Công thức mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ phẳng là gì, trong đó ε là hằng số điện môi, E là cường độ điện trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm hiệu điện thế U xuống còn một nửa, thì năng lượng tích trữ sẽ thay đổi như thế nào? (Lưu ý: Điều này chỉ xảy ra nếu điện dung C thay đổi)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một tụ điện được tích điện từ nguồn có suất điện động E. Nếu không có điện trở trong mạch, công của nguồn điện dùng để tích điện cho tụ đến điện tích Q là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một tụ điện 10 µF được sạc bằng dòng điện trung bình 1 A trong 10 giây. Giả sử tụ ban đầu chưa tích điện. Năng lượng cuối cùng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được dùng làm bộ lọc để làm phẳng điện áp. Chức năng này dựa trên khả năng nào của tụ điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về năng lượng của tụ điện là KHÔNG ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = 1/2 CU²
  • C. W = Q/U
  • D. W = C/U

Câu 2: Một tụ điện 50 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 3.6 mJ
  • B. 3.6 J
  • C. 7.2 mJ
  • D. 7.2 J

Câu 3: Điện tích trên một bản của tụ điện là Q. Điện dung của tụ là C. Công thức nào sau đây không biểu diễn năng lượng của tụ điện?

  • A. W = Q²/2C
  • B. W = 1/2 QU
  • C. W = 1/2 CU²
  • D. W = 2QC

Câu 4: Một tụ điện được tích điện với năng lượng 10 J. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 200 V, điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.05 C
  • B. 0.1 C
  • C. 0.1 F
  • D. 0.05 F

Câu 5: Với một tụ điện xác định, nếu điện tích trên tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường của tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm 2 lần

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng điện dung C lên gấp đôi (ví dụ bằng cách nhúng vào chất điện môi), năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện dựa trên khả năng tích trữ năng lượng điện trường lớn và phóng điện nhanh chóng?

  • A. Lọc nhiễu trong mạch âm thanh
  • B. Điều chỉnh tần số trong đài radio
  • C. Ổn định điện áp nguồn
  • D. Máy khử rung tim (defibrillator)

Câu 8: Công cần thiết để tích điện cho một tụ điện từ trạng thái chưa tích điện đến khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là bao nhiêu?

  • A. QU
  • B. 1/2 QU
  • C. Q/U
  • D. U/Q

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong từng tụ là gì?

  • A. W₁/W₂ = C₂/C₁
  • B. W₁/W₂ = C₁/C₂
  • C. W₁/W₂ = (C₁/C₂)²
  • D. W₁ + W₂ = W_tổng

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong từng tụ là gì?

  • A. W₁/W₂ = C₂/C₁
  • B. W₁/W₂ = C₁/C₂
  • C. W₁/W₂ = (C₂/C₁)²
  • D. W₁ = W₂

Câu 11: Một tụ điện có ghi 100 μF – 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 3.125 J
  • B. 31.25 J
  • C. 31.25 mJ
  • D. 3.125 mJ

Câu 12: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế U
  • B. Điện tích Q
  • C. Điện dung C
  • D. Bình phương hiệu điện thế U²

Câu 13: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Năng lượng của tụ tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây?

  • A. Điện tích Q
  • B. Bình phương điện tích Q²
  • C. Điện dung C
  • D. Hiệu điện thế U

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Tăng rồi giảm

Câu 15: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Giảm rồi tăng

Câu 16: Một tụ điện 20 μF được nối song song với tụ điện 30 μF và bộ tụ này được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 1 mJ
  • B. 2.5 mJ
  • C. 2.5 J
  • D. 1 J

Câu 17: Một tụ điện 10 μF và một tụ điện 40 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ 10 μF là bao nhiêu?

  • A. 8 mJ
  • B. 32 mJ
  • C. 40 mJ
  • D. 100 mJ

Câu 18: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Giảm điện áp nguồn cho đèn
  • B. Tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh tạo ra ánh sáng mạnh
  • C. Lọc dòng điện xoay chiều thành một chiều
  • D. Tăng thời gian phát sáng của đèn

Câu 19: Năng lượng điện trường trong tụ điện thực chất là dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng của các điện tích trong điện trường giữa hai bản tụ
  • B. Động năng của các electron chuyển động
  • C. Nhiệt năng do dòng điện chạy qua tụ
  • D. Hóa năng được chuyển hóa

Câu 20: Một tụ điện 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối vào một tụ điện 40 μF chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng của hai tụ sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 12.5 mJ
  • B. 50 mJ
  • C. 62.5 mJ
  • D. 10 mJ

Câu 21: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có C = 20 μF, U = 10 V; Tụ B có C = 10 μF, U = 20 V.

  • A. Năng lượng tụ B lớn hơn năng lượng tụ A
  • B. Năng lượng tụ A lớn hơn năng lượng tụ B
  • C. Năng lượng hai tụ bằng nhau
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C được tích điện với năng lượng W. Nếu muốn tăng năng lượng lên gấp đôi mà chỉ thay đổi hiệu điện thế U, thì hiệu điện thế mới phải bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế ban đầu?

  • A. √2 lần
  • B. 2 lần
  • C. √2 lần
  • D. 4 lần

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và tăng điện dung C lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện không trực tiếp liên quan đến việc tích trữ và phóng năng lượng điện trường?

  • A. Đèn flash máy ảnh
  • B. Máy khử rung tim
  • C. Hệ thống đánh lửa động cơ
  • D. Tụ điện trong mạch lọc tần số âm thanh (ví dụ: phân tần loa)

Câu 25: Một tụ điện 100 μF được tích điện đến 10 V. Nếu nó phóng điện hoàn toàn qua một điện trở trong 0.1 giây, công suất trung bình trong quá trình phóng điện là bao nhiêu?

  • A. 0.05 W
  • B. 0.05 J
  • C. 0.5 W
  • D. 0.5 J

Câu 26: Khi một tụ điện được tích điện, công của lực điện trường trong quá trình này là:

  • A. Âm, và độ lớn bằng năng lượng tích trữ.
  • B. Dương, và bằng năng lượng tích trữ.
  • C. Bằng không.
  • D. Dương, và lớn hơn năng lượng tích trữ.

Câu 27: Một tụ điện được tích điện với năng lượng W. Nếu điện tích Q trên tụ tăng gấp ba lần, giữ nguyên điện dung C, năng lượng mới của tụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 3W
  • B. W/3
  • C. 6W
  • D. 9W

Câu 28: Xét hai tụ điện giống hệt nhau (cùng C). Một tụ được tích điện đến U₁, tụ kia đến U₂. Nếu U₁ = 2U₂, tỉ số năng lượng W₁/W₂ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 29: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm điện dung C xuống còn một nửa, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 30: Khi sử dụng tụ điện trong các ứng dụng cần phóng năng lượng nhanh (như đèn flash), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Điện dung rất nhỏ
  • B. Khả năng chịu điện áp cao và điện dung đủ lớn để tích trữ năng lượng cần thiết
  • C. Điện trở trong rất lớn
  • D. Thời gian tích điện phải rất lâu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được tích đến hiệu điện thế U. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một tụ điện 50 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điện tích trên một bản của tụ điện là Q. Điện dung của tụ là C. Công thức nào sau đây *không* biểu diễn năng lượng của tụ điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một tụ điện được tích điện với năng lượng 10 J. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 200 V, điện tích trên mỗi bản tụ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Với một tụ điện xác định, nếu điện tích trên tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường của tụ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng điện dung C lên gấp đôi (ví dụ bằng cách nhúng vào chất điện môi), năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện dựa trên khả năng tích trữ năng lượng điện trường lớn và phóng điện nhanh chóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công cần thiết để tích điện cho một tụ điện từ trạng thái chưa tích điện đến khi có điện tích Q và hiệu điện thế U là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong từng tụ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa năng lượng W₁ và W₂ tích trữ trong từng tụ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một tụ điện có ghi 100 μF – 25 V. Năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Năng lượng của tụ tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện không đổi. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ được tăng lên. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tụ điện 20 μF được nối song song với tụ điện 30 μF và bộ tụ này được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Tổng năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một tụ điện 10 μF và một tụ điện 40 μF được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ 10 μF là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong ứng dụng đèn flash của máy ảnh, tụ điện được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Năng lượng điện trường trong tụ điện thực chất là dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một tụ điện 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối vào một tụ điện 40 μF chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng của hai tụ sau khi nối là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có C = 20 μF, U = 10 V; Tụ B có C = 10 μF, U = 20 V.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C được tích điện với năng lượng W. Nếu muốn tăng năng lượng lên gấp đôi mà chỉ thay đổi hiệu điện thế U, thì hiệu điện thế mới phải bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và tăng điện dung C lên gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của tụ điện *không* trực tiếp liên quan đến việc tích trữ và phóng năng lượng điện trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tụ điện 100 μF được tích điện đến 10 V. Nếu nó phóng điện hoàn toàn qua một điện trở trong 0.1 giây, công suất trung bình trong quá trình phóng điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi một tụ điện được tích điện, công của lực điện trường trong quá trình này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một tụ điện được tích điện với năng lượng W. Nếu điện tích Q trên tụ tăng gấp ba lần, giữ nguyên điện dung C, năng lượng mới của tụ sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét hai tụ điện giống hệt nhau (cùng C). Một tụ được tích điện đến U₁, tụ kia đến U₂. Nếu U₁ = 2U₂, tỉ số năng lượng W₁/W₂ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm điện dung C xuống còn một nửa, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi sử dụng tụ điện trong các ứng dụng cần phóng năng lượng nhanh (như đèn flash), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

Viết một bình luận