Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Công thức liên hệ giữa suất điện động (E), công của lực lạ (A_lạ) và lượng điện tích dịch chuyển (q) là:
- A. E = A_lạ ⋅ q
- B. E = q / A_lạ
- C. E = A_lạ / q
- D. E = A_lạ + q
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) của nguồn khi có dòng điện I chạy qua mạch ngoài:
- A. U luôn lớn hơn E.
- B. U luôn bằng E.
- C. U luôn nhỏ hơn E và U = E + Ir.
- D. U luôn nhỏ hơn E và U = E - Ir.
Câu 3: Điện trở trong của nguồn điện (r) là đại lượng đặc trưng cho:
- A. Khả năng sinh ra suất điện động của nguồn.
- B. Sự cản trở dòng điện của bản thân vật liệu cấu tạo nên nguồn.
- C. Công suất mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài.
- D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của nguồn.
Câu 4: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện (I) trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động (E) của nguồn và tỉ lệ nghịch với:
- A. Tổng điện trở của mạch ngoài và điện trở trong của nguồn.
- B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
- C. Điện trở trong của nguồn.
- D. Điện trở mạch ngoài.
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 0,5 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 2,5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?
- A. 1,5 A
- B. 2,0 A
- C. 2,4 A
- D. 3,0 A
Câu 6: Với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 5, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?
- A. 4,5 V
- B. 5,5 V
- C. 5,0 V
- D. 6,0 V
Câu 7: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (điện trở R) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?
- A. 10 W
- B. 12 W
- C. 2,5 W
- D. 5 W
Câu 8: Công suất hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (điện trở trong r) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?
- A. 0,5 W
- B. 1,0 W
- C. 1,5 W
- D. 2,0 W
Câu 9: Công suất tổng cộng mà nguồn điện sản sinh ra (công suất của nguồn) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?
- A. 12 W
- B. 10 W
- C. 14 W
- D. 8 W
Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?
- A. Khoảng 75%
- B. Khoảng 83,3%
- C. Khoảng 90%
- D. 100%
Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nó có dạng là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào của nguồn?
- A. Suất điện động (E)
- B. Điện trở trong (r)
- C. Công suất của nguồn
- D. Hiệu suất của nguồn
Câu 12: Dựa vào đồ thị U-I của nguồn U = -rI + E, độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này cho biết giá trị nào của nguồn?
- A. Suất điện động (E)
- B. Công suất cực đại của mạch ngoài
- C. Hiệu điện thế mạch ngoài khi ngắn mạch
- D. Độ lớn điện trở trong (r)
Câu 13: Ghép nối tiếp hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E₁, r₁ và E₂, r₂ (ghép cùng chiều). Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:
- A. E_b = E₁ + E₂, r_b = r₁ + r₂
- B. E_b = |E₁ - E₂|, r_b = r₁ + r₂
- C. E_b = E₁ + E₂, r_b = |r₁ - r₂|
- D. E_b = E₁ ⋅ E₂ / (E₁ + E₂), r_b = r₁ ⋅ r₂ / (r₁ + r₂)
Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:
- A. E_b = nE, r_b = nr
- B. E_b = E, r_b = nr
- C. E_b = E, r_b = r/n
- D. E_b = nE, r_b = r/n
Câu 15: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,2 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 4,4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
- A. 0,9 A
- B. 1,0 A
- C. 1,2 A
- D. 0,8 A
Câu 16: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2V và r = 0,4 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 1,8 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
- A. 0,8 A
- B. 1,0 A
- C. Khoảng 1,05 A
- D. 1,2 A
Câu 17: Khi điện trở mạch ngoài (R) rất lớn so với điện trở trong (r) của nguồn (R >> r), hiệu suất của nguồn điện sẽ:
- A. Gần bằng 0%
- B. Bằng 50%
- C. Giảm xuống
- D. Tiến gần 100%
Câu 18: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài (R) có giá trị bằng:
- A. Điện trở trong của nguồn (r)
- B. Hai lần điện trở trong của nguồn (2r)
- C. Một nửa điện trở trong của nguồn (r/2)
- D. Vô cùng lớn
Câu 19: Một pin đã sử dụng lâu ngày thường có những thay đổi nào về suất điện động (E) và điện trở trong (r) so với pin mới?
- A. E tăng, r giảm.
- B. E tăng, r tăng.
- C. E giảm, r tăng.
- D. E giảm, r giảm.
Câu 20: Khi một acquy đang được nạp điện bởi một nguồn ngoài, chiều của dòng điện chạy qua acquy sẽ như thế nào so với chiều của suất điện động (chiều từ cực âm sang cực dương bên trong acquy)?
- A. Cùng chiều.
- B. Ngược chiều.
- C. Không xác định được.
- D. Bằng không.
Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V cung cấp dòng điện I = 0,5A cho một mạch ngoài trong thời gian 10 phút. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?
- A. 45 J
- B. 270 J
- C. 450 J
- D. 2700 J
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E = 3V. Lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích qua nguồn. Lượng điện tích đó là bao nhiêu?
- A. 0,25 C
- B. 4 C
- C. 36 C
- D. 9 C
Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một biến trở R. Khi tăng giá trị của biến trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không thay đổi.
- D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 24: Một nguồn điện có E = 8V, r = 1 Ω. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R₁, công suất hao phí trong nguồn là P₁. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R₂ = 3 Ω, công suất hao phí trong nguồn là P₂. Nếu P₁ = P₂, giá trị của R₁ có thể là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các hạt tải điện?
- A. Công suất của nguồn.
- B. Suất điện động của nguồn.
- C. Hiệu điện thế mạch ngoài.
- D. Điện trở trong của nguồn.
Câu 2: Mối liên hệ giữa công của lực lạ (A_lạ) làm dịch chuyển một lượng điện tích q bên trong nguồn điện và suất điện động (E) của nguồn là:
- A. A_lạ = qE
- B. A_lạ = E/q
- C. A_lạ = E - q
- D. A_lạ = E + q
Câu 3: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn bằng:
- A. 0.
- B. Điện trở trong của nguồn.
- C. Suất điện động của nguồn.
- D. Vô cùng lớn.
Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện gây ra hiện tượng vật lý nào khi có dòng điện chạy qua?
- A. Sự tỏa nhiệt bên trong nguồn.
- B. Sự tăng suất điện động của nguồn.
- C. Sự giảm cường độ dòng điện mạch ngoài xuống 0.
- D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U), suất điện động (E), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) khi nguồn đang phát điện là:
- A. U = E + Ir
- B. U = Ir - E
- C. E = U + Ir
- D. U = E - Ir
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?
- A. I = E / R
- B. I = E / (R + r)
- C. I = U / R
- D. I = U / (R + r)
Câu 7: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) của một mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài R được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. P_ngoài = I²R
- B. P_ngoài = EI
- C. P_ngoài = I²r
- D. P_ngoài = E²/R
Câu 8: Công suất hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_hao phí) được tính bằng công thức nào?
- A. P_hao phí = EI
- B. P_hao phí = UI
- C. P_hao phí = I²r
- D. P_hao phí = U²/r
Câu 9: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào?
- A. P_nguồn = UI
- B. P_nguồn = I²R
- C. P_nguồn = I²r
- D. P_nguồn = EI
Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần (công suất của nguồn). Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?
- A. H = E/U
- B. H = U/E
- C. H = r/R
- D. H = E/(R+r)
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1 Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài gồm điện trở R = 5 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
- A. 12 V
- B. 11 V
- C. 10 V
- D. 5 V
Câu 12: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 11, tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
- A. 10 W
- B. 12 W
- C. 24 W
- D. 20 W
Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?
- A. Khoảng 75%
- B. Khoảng 83,3%
- C. Khoảng 90%
- D. Khoảng 60%
Câu 14: Một bộ nguồn gồm 5 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E₀ = 2V, r₀ = 0,1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
- A. E_b = 10V, r_b = 0,5 Ω
- B. E_b = 2V, r_b = 0,5 Ω
- C. E_b = 10V, r_b = 0,1 Ω
- D. E_b = 2V, r_b = 0,1 Ω
Câu 15: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E₀ = 1,5V, r₀ = 0,3 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
- A. E_b = 9V, r_b = 1,8 Ω
- B. E_b = 1,5V, r_b = 1,8 Ω
- C. E_b = 1,5V, r_b = 0,05 Ω
- D. E_b = 9V, r_b = 0,05 Ω
Câu 16: Ghép nối tiếp hai nguồn điện khác nhau cùng chiều có E₁ = 3V, r₁ = 0,2 Ω và E₂ = 6V, r₂ = 0,4 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
- A. E_b = 9V, r_b = 0,6 Ω
- B. E_b = 3V, r_b = 0,6 Ω
- C. E_b = 9V, r_b = 0,2 Ω
- D. E_b = 6V, r_b = 0,4 Ω
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?
- A. 0%
- B. 50%
- C. 75%
- D. 100%
Câu 18: Với một nguồn điện xác định có suất điện động E và điện trở trong r, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R bằng:
Câu 19: Tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực tế lại giảm khi cường độ dòng điện chạy qua nó tăng lên?
- A. Do có sự sụt áp trên điện trở trong của nguồn (Ir).
- B. Do suất điện động của nguồn giảm xuống.
- C. Do điện trở mạch ngoài tăng lên.
- D. Do công suất của nguồn giảm xuống.
Câu 20: Một acquy 12V đang được nạp điện với dòng điện 5A. Biết điện trở trong của acquy là 0,5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy trong quá trình nạp là bao nhiêu?
- A. 12 V
- B. 11,5 V
- C. 14,5 V
- D. 9,5 V
Câu 21: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được chia thành công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoài) và công suất hao phí bên trong nguồn (P_hao phí). Mối quan hệ giữa các công suất này là:
- A. P_nguồn = P_ngoài - P_hao phí
- B. P_nguồn = P_ngoài + P_hao phí
- C. P_ngoài = P_nguồn + P_hao phí
- D. P_hao phí = P_nguồn + P_ngoài
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R, hiệu suất của nguồn là H. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa H, R và r?
- A. H = r / (R + r)
- B. H = E / (R + r)
- C. H = R / E
- D. H = R / (R + r)
Câu 23: Một nguồn điện khi mắc với điện trở R₁ = 2 Ω thì dòng điện qua mạch là I₁ = 2 A. Khi mắc với điện trở R₂ = 5 Ω thì dòng điện qua mạch là I₂ = 1 A. Xác định suất điện động E của nguồn điện đó.
- A. 4 V
- B. 5 V
- C. 6 V
- D. 8 V
Câu 24: Với nguồn điện ở Câu 23, điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?
- A. 1,0 Ω
- B. 1,5 Ω
- C. 2,0 Ω
- D. 0,5 Ω
Câu 25: Một nguồn điện có E = 6V, r = 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải là:
- A. 1 Ω
- B. 2 Ω
- C. 3 Ω
- D. 6 Ω
Câu 26: Với nguồn điện và biến trở ở Câu 25, giá trị công suất cực đại mà biến trở R có thể tiêu thụ là bao nhiêu?
- A. 3 W
- B. 4 W
- C. 6 W
- D. 4,5 W
Câu 27: Một nguồn điện có E = 9V, r = 1 Ω. Khi mắc nguồn này với điện trở R₁, hiệu điện thế hai cực nguồn là U₁. Khi mắc với điện trở R₂ = 8 Ω, hiệu điện thế hai cực nguồn là U₂. So sánh U₁ và U₂ nếu R₁ = 3 Ω.
- A. U₁ < U₂.
- B. U₁ > U₂.
- C. U₁ = U₂.
- D. Không đủ thông tin để so sánh.
Câu 28: Một nguồn điện có E = 12V. Khi mắc với điện trở R = 5 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Điện trở trong của nguồn là:
- A. 0,5 Ω
- B. 1,0 Ω
- C. 1,5 Ω
- D. 2,0 Ω
Câu 29: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E₀ = 1,5V, r₀ = 0,2 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Để hiệu suất của bộ nguồn đạt 75%, giá trị của R phải là bao nhiêu?
- A. 1,8 Ω
- B. 2,4 Ω
- C. 3,0 Ω
- D. 0,6 Ω
Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện (I) có dạng như hình vẽ (một đường thẳng). Nếu đường thẳng này cắt trục U tại điểm có giá trị 4V và cắt trục I tại điểm có giá trị 2A, thì suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?
- A. E = 4V, r = 0,5 Ω
- B. E = 2V, r = 2 Ω
- C. E = 2V, r = 0,5 Ω
- D. E = 4V, r = 2 Ω