12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 18: Nguồn Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của suất điện động (E) của nguồn điện?

  • A. Là năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.
  • B. Là công mà lực lạ thực hiện để dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều lực điện trong nguồn.
  • C. Là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài tiêu thụ điện năng.
  • D. Là điện trở tổng cộng của mạch điện bao gồm cả điện trở trong của nguồn.

Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) của nguồn liên hệ với nhau như thế nào khi nguồn đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở trong r?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = Ir - E
  • C. U = E - Ir
  • D. U = E * r / I

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở ngoài R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. U = IR
  • C. E = I(R + r)
  • D. U = I(R - r)

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 1.5A, giá trị của R là bao nhiêu?

  • A. 4 Ω
  • B. 5 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 7.5 Ω

Câu 5: Vẫn với nguồn điện ở Câu 4 (E = 9V, r = 1Ω) và điện trở ngoài R = 5Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 1.5 V
  • C. 6 V
  • D. 7.5 V

Câu 6: Công của lực lạ thực hiện bên trong một nguồn điện để dịch chuyển một lượng điện tích 2C là 12J. Suất điện động của nguồn điện đó là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 24 V
  • C. 0.17 V
  • D. 10 V

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 0.5Ω. Nguồn này được mắc vào mạch ngoài có điện trở R = 2.5Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 24 W
  • C. 10 W
  • D. 3 W

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 7 (E=6V, r=0.5Ω, R=2.5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 2 W
  • C. 10 W
  • D. 6 W

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 7 (E=6V, r=0.5Ω, R=2.5Ω), công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 10 W
  • C. 2 W
  • D. 8 W

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần do nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H nào sau đây là đúng?

  • A. H = r / (R + r)
  • B. H = E / U
  • C. H = P_nhiet_trong / P_nguon
  • D. H = R / (R + r)

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với điện trở R = 5Ω thì hiệu suất của nguồn là 75%. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 5/3 Ω
  • B. 3/5 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 12: Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R của một nguồn điện là cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện gì?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R rất lớn so với r
  • D. R = 2r

Câu 13: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = nE0, r_b = nr0
  • B. E_b = E0/n, r_b = r0/n
  • C. E_b = nE0, r_b = r0/n
  • D. E_b = E0, r_b = nr0

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = nE0, r_b = nr0
  • B. E_b = E0/n, r_b = r0/n
  • C. E_b = nE0, r_b = r0/n
  • D. E_b = E0, r_b = r0/n

Câu 15: Ghép nối tiếp hai nguồn điện: nguồn 1 có E1 = 3V, r1 = 0.5Ω; nguồn 2 có E2 = 4.5V, r2 = 1Ω. Bộ nguồn này được mắc với điện trở ngoài R = 5.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 1.07 A
  • C. 1.25 A
  • D. 0.8 A

Câu 16: Ghép song song hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E0 = 6V, r0 = 0.4Ω. Bộ nguồn này được mắc với điện trở ngoài R = 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1.5 A
  • B. 1.8 A
  • C. 2 A
  • D. 2.5 A

Câu 17: Vẫn với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 16 (ghép song song 2 nguồn 6V, 0.4Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. 5.6 V
  • B. 6 V
  • C. 4.8 V
  • D. 5.2 V

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn có dạng là một đường thẳng. Từ đồ thị này, làm thế nào để xác định suất điện động E của nguồn?

  • A. Là hệ số góc của đường thẳng.
  • B. Là tung độ giao điểm của đường thẳng với trục tung.
  • C. Là hoành độ giao điểm của đường thẳng với trục hoành.
  • D. Là diện tích dưới đồ thị.

Câu 19: Vẫn xét đồ thị U-I ở Câu 18. Làm thế nào để xác định điện trở trong r của nguồn từ đồ thị này?

  • A. Là tung độ giao điểm của đường thẳng với trục tung.
  • B. Là hoành độ giao điểm của đường thẳng với trục hoành.
  • C. Là trị tuyệt đối của hệ số góc của đường thẳng.
  • D. Là nghịch đảo của hoành độ giao điểm với trục hoành.

Câu 20: Tại sao khi ghép song song các nguồn điện thực tế, người ta thường yêu cầu các nguồn phải có suất điện động gần bằng nhau?

  • A. Để tránh dòng điện chạy vòng giữa các nguồn gây hao phí năng lượng.
  • B. Để suất điện động của bộ nguồn tăng lên đáng kể.
  • C. Để điện trở trong của bộ nguồn lớn hơn điện trở trong của từng nguồn.
  • D. Để bộ nguồn có thể cung cấp dòng điện lớn hơn rất nhiều cho mạch ngoài.

Câu 21: Một nguồn điện có E = 8V, r = 0.5Ω. Mắc nguồn này với điện trở R. Khi công suất tiêu thụ trên R là 24W, giá trị của R là bao nhiêu?

  • A. 1.5 Ω hoặc 1/6 Ω
  • B. 2 Ω hoặc 0.25 Ω
  • C. 1 Ω hoặc 0.5 Ω
  • D. Chỉ có một giá trị duy nhất

Câu 22: So sánh công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_nhiet_trong) và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoai) khi điện trở mạch ngoài R = r?

  • A. P_nhiet_trong > P_ngoai
  • B. P_nhiet_trong < P_ngoai
  • C. P_nhiet_trong = P_ngoai
  • D. Không thể so sánh vì còn phụ thuộc vào E

Câu 23: Một acquy đang được nạp điện. Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện I chạy qua acquy là đúng?

  • A. Dòng điện luôn có chiều đi ra từ cực dương của acquy.
  • B. Dòng điện luôn có chiều đi vào cực âm của acquy.
  • C. Dòng điện có chiều đi ra từ cực dương khi acquy đang được nạp.
  • D. Dòng điện có chiều đi vào cực dương khi acquy đang được nạp.

Câu 24: Một máy phát điện cung cấp dòng điện xoay chiều sau đó được chỉnh lưu để sử dụng cho các thiết bị cần dòng một chiều. Năng lượng được chuyển hóa trong máy phát điện chủ yếu từ dạng nào sang dạng điện năng?

  • A. Hóa năng sang điện năng.
  • B. Nhiệt năng sang điện năng.
  • C. Cơ năng sang điện năng.
  • D. Quang năng sang điện năng.

Câu 25: Một nguồn điện có E = 4.5V, r = 0.3Ω được mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4.2Ω. Trong thời gian 5 phút, năng lượng toàn phần mà nguồn điện sản ra là bao nhiêu?

  • A. 675 J
  • B. 1260 J
  • C. 1500 J
  • D. 1350 J

Câu 26: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 25 (E=4.5V, r=0.3Ω, R=4.2Ω, t=5 phút), năng lượng tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 1260 J
  • B. 1350 J
  • C. 90 J
  • D. 675 J

Câu 27: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 25 (E=4.5V, r=0.3Ω, R=4.2Ω, t=5 phút), năng lượng hao phí (tỏa nhiệt) bên trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 1260 J
  • B. 90 J
  • C. 1350 J
  • D. 45 J

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với điện trở ngoài R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi mắc nguồn với điện trở ngoài R2 (với R2 > R1), hiệu suất của nguồn là H2. So sánh H1 và H2.

  • A. H2 > H1
  • B. H2 < H1
  • C. H2 = H1
  • D. Không thể so sánh vì còn phụ thuộc vào E và r

Câu 29: Ghép 3 dãy pin giống nhau song song, mỗi dãy gồm 2 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có E0 = 1.5V, r0 = 0.1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn hỗn hợp này là bao nhiêu?

  • A. E_b = 4.5V, r_b = 0.3Ω
  • B. E_b = 3V, r_b = 0.3Ω
  • C. E_b = 3V, r_b = 0.2/3 Ω
  • D. E_b = 4.5V, r_b = 0.2/3 Ω

Câu 30: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở trong bằng 0.
  • B. Suất điện động bằng 0.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực luôn bằng 0.
  • D. Chỉ có suất điện động mà không có điện trở trong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của suất điện động (E) của nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) của nguồn liên hệ với nhau như thế nào khi nguồn đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở trong r?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở ngoài R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 1.5A, giá trị của R là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Vẫn với nguồn điện ở Câu 4 (E = 9V, r = 1Ω) và điện trở ngoài R = 5Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Công của lực lạ thực hiện bên trong một nguồn điện để dịch chuyển một lượng điện tích 2C là 12J. Suất điện động của nguồn điện đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 0.5Ω. Nguồn này được mắc vào mạch ngoài có điện trở R = 2.5Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 7 (E=6V, r=0.5Ω, R=2.5Ω), công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 7 (E=6V, r=0.5Ω, R=2.5Ω), công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần do nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với điện trở R = 5Ω thì hiệu suất của nguồn là 75%. Điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R của một nguồn điện là cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Ghép nối tiếp hai nguồn điện: nguồn 1 có E1 = 3V, r1 = 0.5Ω; nguồn 2 có E2 = 4.5V, r2 = 1Ω. Bộ nguồn này được mắc với điện trở ngoài R = 5.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ghép song song hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E0 = 6V, r0 = 0.4Ω. Bộ nguồn này được mắc với điện trở ngoài R = 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vẫn với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 16 (ghép song song 2 nguồn 6V, 0.4Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn có dạng là một đường thẳng. Từ đồ thị này, làm thế nào để xác định suất điện động E của nguồn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Vẫn xét đồ thị U-I ở Câu 18. Làm thế nào để xác định điện trở trong r của nguồn từ đồ thị này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại sao khi ghép song song các nguồn điện thực tế, người ta thường yêu cầu các nguồn phải có suất điện động gần bằng nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một nguồn điện có E = 8V, r = 0.5Ω. Mắc nguồn này với điện trở R. Khi công suất tiêu thụ trên R là 24W, giá trị của R là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: So sánh công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_nhiet_trong) và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoai) khi điện trở mạch ngoài R = r?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một acquy đang được nạp điện. Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện I chạy qua acquy là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một máy phát điện cung cấp dòng điện xoay chiều sau đó được chỉnh lưu để sử dụng cho các thiết bị cần dòng một chiều. Năng lượng được chuyển hóa trong máy phát điện chủ yếu từ dạng nào sang dạng điện năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một nguồn điện có E = 4.5V, r = 0.3Ω được mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4.2Ω. Trong thời gian 5 phút, năng lượng toàn phần mà nguồn điện sản ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 25 (E=4.5V, r=0.3Ω, R=4.2Ω, t=5 phút), năng lượng tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 25 (E=4.5V, r=0.3Ω, R=4.2Ω, t=5 phút), năng lượng hao phí (tỏa nhiệt) bên trong nguồn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với điện trở ngoài R1, hiệu suất của nguồn là H1. Khi mắc nguồn với điện trở ngoài R2 (với R2 > R1), hiệu suất của nguồn là H2. So sánh H1 và H2.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Ghép 3 dãy pin giống nhau song song, mỗi dãy gồm 2 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có E0 = 1.5V, r0 = 0.1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn hỗn hợp này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm suất điện động (E) của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của yếu tố nào bên trong nguồn?

  • A. Lực điện trường
  • B. Lực lạ
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi một lượng điện tích 0,5 C dịch chuyển bên trong nguồn từ cực âm sang cực dương, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0,3 J
  • B. 1,2 J
  • C. 3,0 J
  • D. 6,0 J

Câu 3: Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là Volt (V). Đơn vị này tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. Joule/Coulomb (J/C)
  • B. Coulomb/Joule (C/J)
  • C. Ampere.Ohm (A.Ω)
  • D. Watt/Ampere (W/A)

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) U được tính bằng công thức nào?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = I(R + r)
  • C. U = IR
  • D. U = E - Ir

Câu 5: Xét một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U và suất điện động E của nguồn trong trường hợp này là gì?

  • A. U < E
  • B. U = E
  • C. U > E
  • D. Không xác định được mối quan hệ

Câu 6: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn bằng gì?

  • A. Bằng không
  • B. Bằng suất điện động của nguồn
  • C. Nhỏ hơn suất điện động của nguồn
  • D. Lớn hơn suất điện động của nguồn

Câu 7: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = EI
  • B. P = UI
  • C. P = I²r
  • D. P = U²/R

Câu 8: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu suất H của nguồn?

  • A. H = Ir/E
  • B. H = r/R
  • C. H = U/E
  • D. H = (E-U)/U

Câu 9: Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2 Ω. Nối pin này với một bóng đèn có điện trở 2,8 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0,3 A
  • B. 0,5 A
  • C. 0,6 A
  • D. 0,8 A

Câu 10: Vẫn với mạch điện ở Câu 9 (E=1.5V, r=0.2Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

  • A. 1,5 V
  • B. 1,3 V
  • C. 1,2 V
  • D. 1,4 V

Câu 11: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. E_b = 4,5 V, r_b = 0,3 Ω
  • B. E_b = 1,5 V, r_b = 0,3 Ω
  • C. E_b = 4,5 V, r_b = 0,1 Ω
  • D. E_b = 1,5 V, r_b = 0,1/3 Ω

Câu 12: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,4 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. E_b = 6 V, r_b = 1,6 Ω
  • B. E_b = 1,5 V, r_b = 1,6 Ω
  • C. E_b = 1,5 V, r_b = 0,1 Ω
  • D. E_b = 6 V, r_b = 0,1 Ω

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn vào mạch ngoài có điện trở R, hiệu suất của nguồn là H. Mối quan hệ giữa R, r và H là gì?

  • A. H = R / (R+r)
  • B. H = r / (R+r)
  • C. H = R/r
  • D. H = (R+r) / R

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1 Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0,5 Ω
  • B. 1,0 Ω
  • C. 2,0 Ω
  • D. 3,0 Ω

Câu 15: Vẫn với nguồn điện ở Câu 14 (E=9V, r=1Ω) và điện trở mạch ngoài R=1Ω, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài khi đó là bao nhiêu?

  • A. 9 W
  • B. 18 W
  • C. 40,5 W
  • D. 20,25 W

Câu 16: Nhận định nào sau đây về chiều của dòng điện bên trong nguồn điện khi nguồn đang phát dòng điện ra mạch ngoài là đúng?

  • A. Từ cực dương sang cực âm
  • B. Luôn cùng chiều với chiều dòng điện bên ngoài
  • C. Từ cực âm sang cực dương
  • D. Chiều dòng điện bên trong nguồn là ngẫu nhiên

Câu 17: Khi một acquy đang được nạp điện, chiều của dòng điện chạy qua acquy là chiều nào?

  • A. Đi vào cực âm của acquy
  • B. Đi vào cực dương của acquy
  • C. Từ cực âm sang cực dương bên trong acquy
  • D. Chiều dòng điện không xác định

Câu 18: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có suất điện động rất lớn
  • B. Có điện trở trong rất lớn
  • C. Có điện trở mạch ngoài bằng không
  • D. Có điện trở trong bằng không

Câu 19: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về công của lực điện trường (A_điện) và công của lực lạ (A_lạ) khi một điện tích q dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện đang phát dòng?

  • A. A_lạ > 0, A_điện < 0
  • B. A_lạ < 0, A_điện > 0
  • C. A_lạ = 0, A_điện > 0
  • D. A_lạ > 0, A_điện = 0

Câu 20: Một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Khi R tăng dần từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn không đổi
  • B. Giảm dần từ E về 0
  • C. Tăng dần từ 0 đến E
  • D. Tăng dần từ E về vô cùng

Câu 21: Đường đặc tuyến Vôn-Ampere của một nguồn điện là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn. Đối với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, đồ thị này có dạng là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào?

  • A. Suất điện động E của nguồn
  • B. Điện trở trong r của nguồn
  • C. Cường độ dòng điện đoản mạch
  • D. Hiệu điện thế đoản mạch

Câu 22: Vẫn xét đường đặc tuyến Vôn-Ampere của nguồn điện U = E - Ir. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có giá trị bằng gì?

  • A. E
  • B. -r
  • C. r
  • D. E/r

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong r=2Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R=4Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 16 W
  • C. 24 W
  • D. 8 W

Câu 24: Vẫn với nguồn điện ở Câu 23 (E=12V, r=2Ω, R=4Ω), hiệu suất của nguồn điện khi hoạt động là bao nhiêu?

  • A. 66,7%
  • B. 50%
  • C. 33,3%
  • D. 75%

Câu 25: Khi hai nguồn điện có suất điện động E1, E2 và điện trở trong r1, r2 được mắc nối tiếp (cùng chiều), suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = E1 + E2, r_b = (r1*r2)/(r1+r2)
  • B. E_b = |E1 - E2|, r_b = r1 + r2
  • C. E_b = E1 + E2, r_b = r1 + r2
  • D. E_b = (E1r2 + E2r1)/(r1+r2), r_b = (r1*r2)/(r1+r2)

Câu 26: Khi hai nguồn điện có suất điện động E1, E2 và điện trở trong r1, r2 được mắc song song (giả sử E1=E2=E, r1=r2=r, chỉ xét trường hợp nguồn giống nhau), suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = E1 + E2, r_b = r1 + r2
  • B. E_b = |E1 - E2|, r_b = r1 + r2
  • C. E_b = E, r_b = r
  • D. E_b = E, r_b = r/2

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1A, hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi cường độ dòng điện là 2A, hiệu điện thế mạch ngoài là U2. Tính U1 và U2.

  • A. U1 = 6V, U2 = 6V
  • B. U1 = 5,5V, U2 = 5V
  • C. U1 = 5V, U2 = 5,5V
  • D. U1 = 6,5V, U2 = 7V

Câu 28: Từ kết quả Câu 27, hãy nhận xét về mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U và cường độ dòng điện I chạy qua nguồn khi nguồn đang phát điện.

  • A. U giảm khi I tăng
  • B. U tăng khi I tăng
  • C. U không phụ thuộc vào I
  • D. U tỉ lệ thuận với I

Câu 29: Một bộ pin gồm 6 pin nhỏ mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2Ω. Bộ pin này được nối với một bóng đèn có ghi 6V - 3W. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Bóng đèn sáng yếu hơn bình thường.
  • B. Bóng đèn sáng bình thường.
  • C. Bóng đèn không sáng.
  • D. Bóng đèn sáng mạnh hơn bình thường.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  • B. Suất điện động có đơn vị là Volt (V).
  • D. Suất điện động của pin luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi pin đang phát dòng điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khái niệm suất điện động (E) của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của yếu tố nào bên trong nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi một lượng điện tích 0,5 C dịch chuyển bên trong nguồn từ cực âm sang cực dương, công mà lực lạ thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là Volt (V). Đơn vị này tương đương với đơn vị nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) U được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U và suất điện động E của nguồn trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn bằng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu suất H của nguồn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2 Ω. Nối pin này với một bóng đèn có điện trở 2,8 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vẫn với mạch điện ở Câu 9 (E=1.5V, r=0.2Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,4 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn vào mạch ngoài có điện trở R, hiệu suất của nguồn là H. Mối quan hệ giữa R, r và H là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1 Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Vẫn với nguồn điện ở Câu 14 (E=9V, r=1Ω) và điện trở mạch ngoài R=1Ω, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài khi đó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây về chiều của dòng điện bên trong nguồn điện khi nguồn đang phát dòng điện ra mạch ngoài là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi một acquy đang được nạp điện, chiều của dòng điện chạy qua acquy là chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về công của lực điện trường (A_điện) và công của lực lạ (A_lạ) khi một điện tích q dịch chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện đang phát dòng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Khi R tăng dần từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đường đặc tuyến Vôn-Ampere của một nguồn điện là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn. Đối với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, đồ thị này có dạng là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Vẫn xét đường đặc tuyến Vôn-Ampere của nguồn điện U = E - Ir. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có giá trị bằng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong r=2Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R=4Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Vẫn với nguồn điện ở Câu 23 (E=12V, r=2Ω, R=4Ω), hiệu suất của nguồn điện khi hoạt động là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi hai nguồn điện có suất điện động E1, E2 và điện trở trong r1, r2 được mắc nối tiếp (cùng chiều), suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi hai nguồn điện có suất điện động E1, E2 và điện trở trong r1, r2 được mắc song song (giả sử E1=E2=E, r1=r2=r, chỉ xét trường hợp nguồn giống nhau), suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1A, hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi cường độ dòng điện là 2A, hiệu điện thế mạch ngoài là U2. Tính U1 và U2.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Từ kết quả Câu 27, hãy nhận xét về mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U và cường độ dòng điện I chạy qua nguồn khi nguồn đang phát điện.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một bộ pin gồm 6 pin nhỏ mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,2Ω. Bộ pin này được nối với một bóng đèn có ghi 6V - 3W. Nhận định nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về suất điện động của nguồn điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Công thức liên hệ giữa suất điện động (E), công của lực lạ (A_lạ) và lượng điện tích dịch chuyển (q) là:

  • A. E = A_lạ ⋅ q
  • B. E = q / A_lạ
  • C. E = A_lạ / q
  • D. E = A_lạ + q

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) của nguồn khi có dòng điện I chạy qua mạch ngoài:

  • A. U luôn lớn hơn E.
  • B. U luôn bằng E.
  • C. U luôn nhỏ hơn E và U = E + Ir.
  • D. U luôn nhỏ hơn E và U = E - Ir.

Câu 3: Điện trở trong của nguồn điện (r) là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh ra suất điện động của nguồn.
  • B. Sự cản trở dòng điện của bản thân vật liệu cấu tạo nên nguồn.
  • C. Công suất mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài.
  • D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của nguồn.

Câu 4: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện (I) trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động (E) của nguồn và tỉ lệ nghịch với:

  • A. Tổng điện trở của mạch ngoài và điện trở trong của nguồn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • C. Điện trở trong của nguồn.
  • D. Điện trở mạch ngoài.

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 0,5 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 2,5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1,5 A
  • B. 2,0 A
  • C. 2,4 A
  • D. 3,0 A

Câu 6: Với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 5, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 4,5 V
  • B. 5,5 V
  • C. 5,0 V
  • D. 6,0 V

Câu 7: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (điện trở R) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 12 W
  • C. 2,5 W
  • D. 5 W

Câu 8: Công suất hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (điện trở trong r) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

  • A. 0,5 W
  • B. 1,0 W
  • C. 1,5 W
  • D. 2,0 W

Câu 9: Công suất tổng cộng mà nguồn điện sản sinh ra (công suất của nguồn) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 10 W
  • C. 14 W
  • D. 8 W

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 75%
  • B. Khoảng 83,3%
  • C. Khoảng 90%
  • D. 100%

Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nó có dạng là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào của nguồn?

  • A. Suất điện động (E)
  • B. Điện trở trong (r)
  • C. Công suất của nguồn
  • D. Hiệu suất của nguồn

Câu 12: Dựa vào đồ thị U-I của nguồn U = -rI + E, độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này cho biết giá trị nào của nguồn?

  • A. Suất điện động (E)
  • B. Công suất cực đại của mạch ngoài
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài khi ngắn mạch
  • D. Độ lớn điện trở trong (r)

Câu 13: Ghép nối tiếp hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E₁, r₁ và E₂, r₂ (ghép cùng chiều). Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:

  • A. E_b = E₁ + E₂, r_b = r₁ + r₂
  • B. E_b = |E₁ - E₂|, r_b = r₁ + r₂
  • C. E_b = E₁ + E₂, r_b = |r₁ - r₂|
  • D. E_b = E₁ ⋅ E₂ / (E₁ + E₂), r_b = r₁ ⋅ r₂ / (r₁ + r₂)

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:

  • A. E_b = nE, r_b = nr
  • B. E_b = E, r_b = nr
  • C. E_b = E, r_b = r/n
  • D. E_b = nE, r_b = r/n

Câu 15: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,2 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 4,4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0,9 A
  • B. 1,0 A
  • C. 1,2 A
  • D. 0,8 A

Câu 16: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2V và r = 0,4 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 1,8 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0,8 A
  • B. 1,0 A
  • C. Khoảng 1,05 A
  • D. 1,2 A

Câu 17: Khi điện trở mạch ngoài (R) rất lớn so với điện trở trong (r) của nguồn (R >> r), hiệu suất của nguồn điện sẽ:

  • A. Gần bằng 0%
  • B. Bằng 50%
  • C. Giảm xuống
  • D. Tiến gần 100%

Câu 18: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài (R) có giá trị bằng:

  • A. Điện trở trong của nguồn (r)
  • B. Hai lần điện trở trong của nguồn (2r)
  • C. Một nửa điện trở trong của nguồn (r/2)
  • D. Vô cùng lớn

Câu 19: Một pin đã sử dụng lâu ngày thường có những thay đổi nào về suất điện động (E) và điện trở trong (r) so với pin mới?

  • A. E tăng, r giảm.
  • B. E tăng, r tăng.
  • C. E giảm, r tăng.
  • D. E giảm, r giảm.

Câu 20: Khi một acquy đang được nạp điện bởi một nguồn ngoài, chiều của dòng điện chạy qua acquy sẽ như thế nào so với chiều của suất điện động (chiều từ cực âm sang cực dương bên trong acquy)?

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Không xác định được.
  • D. Bằng không.

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V cung cấp dòng điện I = 0,5A cho một mạch ngoài trong thời gian 10 phút. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 45 J
  • B. 270 J
  • C. 450 J
  • D. 2700 J

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E = 3V. Lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích qua nguồn. Lượng điện tích đó là bao nhiêu?

  • A. 0,25 C
  • B. 4 C
  • C. 36 C
  • D. 9 C

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một biến trở R. Khi tăng giá trị của biến trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 24: Một nguồn điện có E = 8V, r = 1 Ω. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R₁, công suất hao phí trong nguồn là P₁. Khi mắc với mạch ngoài có điện trở R₂ = 3 Ω, công suất hao phí trong nguồn là P₂. Nếu P₁ = P₂, giá trị của R₁ có thể là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện để di chuyển các hạt tải điện?

  • A. Công suất của nguồn.
  • B. Suất điện động của nguồn.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Điện trở trong của nguồn.

Câu 2: Mối liên hệ giữa công của lực lạ (A_lạ) làm dịch chuyển một lượng điện tích q bên trong nguồn điện và suất điện động (E) của nguồn là:

  • A. A_lạ = qE
  • B. A_lạ = E/q
  • C. A_lạ = E - q
  • D. A_lạ = E + q

Câu 3: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn bằng:

  • A. 0.
  • B. Điện trở trong của nguồn.
  • C. Suất điện động của nguồn.
  • D. Vô cùng lớn.

Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện gây ra hiện tượng vật lý nào khi có dòng điện chạy qua?

  • A. Sự tỏa nhiệt bên trong nguồn.
  • B. Sự tăng suất điện động của nguồn.
  • C. Sự giảm cường độ dòng điện mạch ngoài xuống 0.
  • D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U), suất điện động (E), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) khi nguồn đang phát điện là:

  • A. U = E + Ir
  • B. U = Ir - E
  • C. E = U + Ir
  • D. U = E - Ir

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. I = E / R
  • B. I = E / (R + r)
  • C. I = U / R
  • D. I = U / (R + r)

Câu 7: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) của một mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài R được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P_ngoài = I²R
  • B. P_ngoài = EI
  • C. P_ngoài = I²r
  • D. P_ngoài = E²/R

Câu 8: Công suất hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn (P_hao phí) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_hao phí = EI
  • B. P_hao phí = UI
  • C. P_hao phí = I²r
  • D. P_hao phí = U²/r

Câu 9: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = UI
  • B. P_nguồn = I²R
  • C. P_nguồn = I²r
  • D. P_nguồn = EI

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần (công suất của nguồn). Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?

  • A. H = E/U
  • B. H = U/E
  • C. H = r/R
  • D. H = E/(R+r)

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1 Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài gồm điện trở R = 5 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

  • A. 12 V
  • B. 11 V
  • C. 10 V
  • D. 5 V

Câu 12: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 11, tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.

  • A. 10 W
  • B. 12 W
  • C. 24 W
  • D. 20 W

Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện ở Câu 11 là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 75%
  • B. Khoảng 83,3%
  • C. Khoảng 90%
  • D. Khoảng 60%

Câu 14: Một bộ nguồn gồm 5 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E₀ = 2V, r₀ = 0,1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = 10V, r_b = 0,5 Ω
  • B. E_b = 2V, r_b = 0,5 Ω
  • C. E_b = 10V, r_b = 0,1 Ω
  • D. E_b = 2V, r_b = 0,1 Ω

Câu 15: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E₀ = 1,5V, r₀ = 0,3 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = 9V, r_b = 1,8 Ω
  • B. E_b = 1,5V, r_b = 1,8 Ω
  • C. E_b = 1,5V, r_b = 0,05 Ω
  • D. E_b = 9V, r_b = 0,05 Ω

Câu 16: Ghép nối tiếp hai nguồn điện khác nhau cùng chiều có E₁ = 3V, r₁ = 0,2 Ω và E₂ = 6V, r₂ = 0,4 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = 9V, r_b = 0,6 Ω
  • B. E_b = 3V, r_b = 0,6 Ω
  • C. E_b = 9V, r_b = 0,2 Ω
  • D. E_b = 6V, r_b = 0,4 Ω

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 18: Với một nguồn điện xác định có suất điện động E và điện trở trong r, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R bằng:

  • A. 0
  • B. r/2
  • C. 2r
  • D. r

Câu 19: Tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực tế lại giảm khi cường độ dòng điện chạy qua nó tăng lên?

  • A. Do có sự sụt áp trên điện trở trong của nguồn (Ir).
  • B. Do suất điện động của nguồn giảm xuống.
  • C. Do điện trở mạch ngoài tăng lên.
  • D. Do công suất của nguồn giảm xuống.

Câu 20: Một acquy 12V đang được nạp điện với dòng điện 5A. Biết điện trở trong của acquy là 0,5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy trong quá trình nạp là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 11,5 V
  • C. 14,5 V
  • D. 9,5 V

Câu 21: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được chia thành công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoài) và công suất hao phí bên trong nguồn (P_hao phí). Mối quan hệ giữa các công suất này là:

  • A. P_nguồn = P_ngoài - P_hao phí
  • B. P_nguồn = P_ngoài + P_hao phí
  • C. P_ngoài = P_nguồn + P_hao phí
  • D. P_hao phí = P_nguồn + P_ngoài

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R, hiệu suất của nguồn là H. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa H, R và r?

  • A. H = r / (R + r)
  • B. H = E / (R + r)
  • C. H = R / E
  • D. H = R / (R + r)

Câu 23: Một nguồn điện khi mắc với điện trở R₁ = 2 Ω thì dòng điện qua mạch là I₁ = 2 A. Khi mắc với điện trở R₂ = 5 Ω thì dòng điện qua mạch là I₂ = 1 A. Xác định suất điện động E của nguồn điện đó.

  • A. 4 V
  • B. 5 V
  • C. 6 V
  • D. 8 V

Câu 24: Với nguồn điện ở Câu 23, điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 1,0 Ω
  • B. 1,5 Ω
  • C. 2,0 Ω
  • D. 0,5 Ω

Câu 25: Một nguồn điện có E = 6V, r = 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải là:

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 26: Với nguồn điện và biến trở ở Câu 25, giá trị công suất cực đại mà biến trở R có thể tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 3 W
  • B. 4 W
  • C. 6 W
  • D. 4,5 W

Câu 27: Một nguồn điện có E = 9V, r = 1 Ω. Khi mắc nguồn này với điện trở R₁, hiệu điện thế hai cực nguồn là U₁. Khi mắc với điện trở R₂ = 8 Ω, hiệu điện thế hai cực nguồn là U₂. So sánh U₁ và U₂ nếu R₁ = 3 Ω.

  • A. U₁ < U₂.
  • B. U₁ > U₂.
  • C. U₁ = U₂.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 28: Một nguồn điện có E = 12V. Khi mắc với điện trở R = 5 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Điện trở trong của nguồn là:

  • A. 0,5 Ω
  • B. 1,0 Ω
  • C. 1,5 Ω
  • D. 2,0 Ω

Câu 29: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E₀ = 1,5V, r₀ = 0,2 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Để hiệu suất của bộ nguồn đạt 75%, giá trị của R phải là bao nhiêu?

  • A. 1,8 Ω
  • B. 2,4 Ω
  • C. 3,0 Ω
  • D. 0,6 Ω

Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện (I) có dạng như hình vẽ (một đường thẳng). Nếu đường thẳng này cắt trục U tại điểm có giá trị 4V và cắt trục I tại điểm có giá trị 2A, thì suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 4V, r = 0,5 Ω
  • B. E = 2V, r = 2 Ω
  • C. E = 2V, r = 0,5 Ω
  • D. E = 4V, r = 2 Ω

1 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Công thức liên hệ giữa suất điện động (E), công của lực lạ (A_lạ) và lượng điện tích dịch chuyển (q) là:

2 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) của nguồn khi có dòng điện I chạy qua mạch ngoài:

3 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Điện trở trong của nguồn điện (r) là đại lượng đặc trưng cho:

4 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện (I) trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động (E) của nguồn và tỉ lệ nghịch với:

5 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 0,5 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 2,5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

6 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 5, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

7 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (điện trở R) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

8 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Công suất hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (điện trở trong r) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

9 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Công suất tổng cộng mà nguồn điện sản sinh ra (công suất của nguồn) trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

10 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện trong mạch điện ở Câu 5 là bao nhiêu?

11 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nó có dạng là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào của nguồn?

12 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dựa vào đồ thị U-I của nguồn U = -rI + E, độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này cho biết giá trị nào của nguồn?

13 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ghép nối tiếp hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E₁, r₁ và E₂, r₂ (ghép cùng chiều). Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:

14 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn là:

15 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,2 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 4,4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

16 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2V và r = 0,4 Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R = 1,8 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

17 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi điện trở mạch ngoài (R) rất lớn so với điện trở trong (r) của nguồn (R >> r), hiệu suất của nguồn điện sẽ:

18 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài (R) có giá trị bằng:

19 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một pin đã sử dụng lâu ngày thường có những thay đổi nào về suất điện động (E) và điện trở trong (r) so với pin mới?

20 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi một acquy đang được nạp điện bởi một nguồn ngoài, chiều của dòng điện chạy qua acquy sẽ như thế nào so với chiều của suất điện động (chiều từ cực âm sang cực dương bên trong acquy)?

21 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V cung cấp dòng điện I = 0,5A cho một mạch ngoài trong thời gian 10 phút. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

22 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E = 3V. Lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích qua nguồn. Lượng điện tích đó là bao nhiêu?

23 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một biến trở R. Khi tăng giá trị của biến trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U) sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm "nguồn điện" trong vật lí được định nghĩa dựa trên khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực. Cơ chế vật lí nào giúp nguồn điện thực hiện được điều này?

  • A. Tích tụ điện tích dương ở một cực và điện tích âm ở cực còn lại do lực hút tĩnh điện.
  • B. Tạo ra dòng điện xoay chiều bên trong nguồn.
  • C. Chuyển hóa năng lượng nhiệt thành điện năng.
  • D. Sử dụng các lực không phải lực điện (lực lạ) để di chuyển các hạt tải điện bên trong nguồn, ngược chiều lực điện trường.

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện thực hiện công để dịch chuyển một lượng điện tích. Mối quan hệ giữa công A_lạ của lực lạ, điện tích q dịch chuyển và suất điện động E của nguồn là gì?

  • A. E = A_lạ * q
  • B. A_lạ = E / q
  • C. A_lạ = E * q
  • D. q = E * A_lạ

Câu 3: Suất điện động (EMF) của một nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn. Đơn vị đo của suất điện động là gì?

  • A. Volt (V)
  • B. Ampere (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Joule (J)

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 0.5C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 3 J
  • C. 0.083 J
  • D. 6.5 J

Câu 5: Điện trở trong (r) của nguồn điện là gì?

  • A. Điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • B. Điện trở của dây dẫn nối các cực của nguồn.
  • C. Điện trở của bản thân nguồn điện.
  • D. Điện trở của không khí xung quanh nguồn.

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) khi có dòng điện I chạy qua mạch ngoài được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = Ir
  • C. U = E / Ir
  • D. U = E - Ir

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài, cường độ dòng điện trong mạch là I. Độ giảm thế trên điện trở trong của nguồn được biểu diễn như thế nào?

  • A. Ir
  • B. E - U
  • C. U
  • D. E

Câu 8: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) khi cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn tăng lên (trong trường hợp nguồn đang phát điện)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị của điện trở ngoài.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài. Khi dòng điện chạy qua mạch là 0.5A, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9.5 V
  • B. 9 V
  • C. 8.5 V
  • D. 0.5 V

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Khi nối nguồn với một điện trở ngoài R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện trong mạch lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 6 A

Câu 11: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở ngoài R = 0), cường độ dòng điện chạy qua nguồn sẽ đạt giá trị cực đại. Giá trị này được tính bằng công thức nào?

  • A. I_max = E * r
  • B. I_max = E + r
  • C. I_max = r / E
  • D. I_max = E / r

Câu 12: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua, I = 0), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) sẽ bằng giá trị nào?

  • A. Bằng suất điện động E.
  • B. Bằng không.
  • C. Bằng Ir.
  • D. Lớn hơn suất điện động E.

Câu 13: Công suất của nguồn điện (tổng công suất mà nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = I^2 * r
  • B. P_nguồn = E * I
  • C. P_nguồn = U * I
  • D. P_nguồn = U^2 / R_ngoài

Câu 14: Năng lượng nào của nguồn điện bị chuyển hóa thành nhiệt bên trong nguồn do điện trở trong r?

  • A. Năng lượng toàn phần của nguồn.
  • B. Năng lượng cung cấp cho mạch ngoài.
  • C. Một phần năng lượng toàn phần của nguồn.
  • D. Năng lượng từ mạch ngoài truyền vào nguồn.

Câu 15: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (công suất có ích) của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = U * I
  • B. P_ngoài = E * I
  • C. P_ngoài = I^2 * r
  • D. P_ngoài = E - U

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào biểu diễn hiệu suất của nguồn?

  • A. H = E / U
  • B. H = U / E
  • C. H = Ir / E
  • D. H = R_ngoài / r

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là H. Mối liên hệ giữa H, R, và r là gì?

  • A. H = r / (R + r)
  • B. H = (R + r) / R
  • C. H = (R + r) / r
  • D. H = R / (R + r)

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 2.5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này.

  • A. 83.3%
  • B. 20%
  • C. 16.7%
  • D. 75%

Câu 19: Khi ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = E/n, r_b = r/n
  • B. E_b = nE, r_b = nr
  • C. E_b = nE, r_b = r/n
  • D. E_b = E/n, r_b = nr

Câu 20: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_b = E, r_b = r/n
  • B. E_b = nE, r_b = nr
  • C. E_b = nE, r_b = r/n
  • D. E_b = E, r_b = nr

Câu 21: Ba pin tiểu giống nhau, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2Ω được ghép nối tiếp thành bộ. Nối bộ pin này với một bóng đèn có điện trở R = 2.4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1.0 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2.0 A

Câu 22: Để thắp sáng một bóng đèn 6V - 3W, người ta có thể dùng bao nhiêu pin 1.5V - 0.5Ω mắc nối tiếp? (Coi điện trở bóng đèn không đổi và đèn sáng bình thường)

  • A. 3 pin
  • B. 4 pin
  • C. 4.8 pin
  • D. 5 pin

Câu 23: Hai acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2V và điện trở trong 0.1Ω, được mắc song song. Nối bộ acquy này với một mạch ngoài có điện trở 0.95Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 4 A

Câu 24: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau, mỗi pin có E = 2V, r = 0.4Ω, được mắc thành 2 dãy song song, mỗi dãy gồm 3 pin mắc nối tiếp. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này.

  • A. E_b = 12V, r_b = 2.4Ω
  • B. E_b = 12V, r_b = 0.6Ω
  • C. E_b = 6V, r_b = 2.4Ω
  • D. E_b = 6V, r_b = 0.6Ω

Câu 25: Năng lượng điện mà nguồn cung cấp cho toàn mạch trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. A_toàn phần = E * I * t
  • B. A_toàn phần = U * I * t
  • C. A_toàn phần = I^2 * r * t
  • D. A_toàn phần = U^2 / R_ngoài * t

Câu 26: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I), đường biểu diễn là một đường thẳng. Ý nghĩa vật lí của độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này là gì?

  • A. Suất điện động của nguồn (E).
  • B. Điện trở ngoài (R).
  • C. Trừ giá trị điện trở trong của nguồn (-r).
  • D. Cường độ dòng điện cực đại (I_max).

Câu 27: Vẫn dựa trên đồ thị U-I của nguồn điện, điểm giao của đường thẳng với trục tung (trục U) có ý nghĩa vật lí gì?

  • A. Suất điện động của nguồn (E).
  • B. Điện trở trong của nguồn (r).
  • C. Cường độ dòng điện cực đại (I_max).
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài khi đoản mạch.

Câu 28: Một nguồn điện được nối với một biến trở. Khi biến trở có giá trị 3Ω, cường độ dòng điện là 2A. Khi biến trở có giá trị 7Ω, cường độ dòng điện là 1A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 6V, r = 0.5Ω
  • B. E = 7V, r = 1Ω
  • C. E = 8V, r = 0.5Ω
  • D. E = 8V, r = 1Ω

Câu 29: Xét một nguồn điện đang được nạp điện (sạc). Chiều của dòng điện chạy qua nguồn khi đó như thế nào so với chiều của suất điện động trong nguồn?

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khái niệm 'nguồn điện' trong vật lí được định nghĩa dựa trên khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực. Cơ chế vật lí nào giúp nguồn điện thực hiện được điều này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện thực hiện công để dịch chuyển một lượng điện tích. Mối quan hệ giữa công A_lạ của lực lạ, điện tích q dịch chuyển và suất điện động E của nguồn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Suất điện động (EMF) của một nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn. Đơn vị đo của suất điện động là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 0.5C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện một công là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Điện trở trong (r) của nguồn điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) khi có dòng điện I chạy qua mạch ngoài được tính bằng công thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài, cường độ dòng điện trong mạch là I. Độ giảm thế trên điện trở trong của nguồn được biểu diễn như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) khi cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn tăng lên (trong trường hợp nguồn đang phát điện)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài. Khi dòng điện chạy qua mạch là 0.5A, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Khi nối nguồn với một điện trở ngoài R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện trong mạch lúc đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở ngoài R = 0), cường độ dòng điện chạy qua nguồn sẽ đạt giá trị cực đại. Giá trị này được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua, I = 0), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) sẽ bằng giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Công suất của nguồn điện (tổng công suất mà nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Năng lượng nào của nguồn điện bị chuyển hóa thành nhiệt bên trong nguồn do điện trở trong r?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (công suất có ích) của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào biểu diễn hiệu suất của nguồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là H. Mối liên hệ giữa H, R, và r là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 2.5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ba pin tiểu giống nhau, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2Ω được ghép nối tiếp thành bộ. Nối bộ pin này với một bóng đèn có điện trở R = 2.4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để thắp sáng một bóng đèn 6V - 3W, người ta có thể dùng bao nhiêu pin 1.5V - 0.5Ω mắc nối tiếp? (Coi điện trở bóng đèn không đổi và đèn sáng bình thường)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hai acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2V và điện trở trong 0.1Ω, được mắc song song. Nối bộ acquy này với một mạch ngoài có điện trở 0.95Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch ngoài là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau, mỗi pin có E = 2V, r = 0.4Ω, được mắc thành 2 dãy song song, mỗi dãy gồm 3 pin mắc nối tiếp. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Năng lượng điện mà nguồn cung cấp cho toàn mạch trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I), đường biểu diễn là một đường thẳng. Ý nghĩa vật lí của độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vẫn dựa trên đồ thị U-I của nguồn điện, điểm giao của đường thẳng với trục tung (trục U) có ý nghĩa vật lí gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nguồn điện được nối với một biến trở. Khi biến trở có giá trị 3Ω, cường độ dòng điện là 2A. Khi biến trở có giá trị 7Ω, cường độ dòng điện là 1A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xét một nguồn điện đang được nạp điện (sạc). Chiều của dòng điện chạy qua nguồn khi đó như thế nào so với chiều của suất điện động trong nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm "suất điện động của nguồn điện" đặc trưng cho khả năng nào của nguồn?

  • A. Tích trữ năng lượng điện.
  • B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
  • C. Thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn.
  • D. Chống lại sự dịch chuyển của điện tích.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E. Lực lạ bên trong nguồn đã thực hiện công là 15 mJ để dịch chuyển một lượng điện tích 5 mC từ cực âm sang cực dương của nguồn. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0.3 V
  • B. 3 V
  • C. 75 V
  • D. 7.5 V

Câu 3: Công của lực lạ bên trong một nguồn điện trong 5 phút là 300 J. Nếu suất điện động của nguồn là 2.5 V, cường độ dòng điện mà nguồn cung cấp trong thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 0.4 A
  • B. 24 A
  • C. 2 A
  • D. 0.08 A

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện khi mạch ngoài hở (không có dòng điện) có độ lớn bằng đại lượng nào sau đây?

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Công suất của nguồn.
  • C. Cường độ dòng điện cực đại mà nguồn có thể cung cấp.
  • D. Suất điện động của nguồn.

Câu 5: Một pin có suất điện động E và điện trở trong r. Khi pin đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của pin được tính bằng công thức nào?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = I/R
  • D. U = E * I

Câu 6: Dòng điện chạy qua một acquy khi acquy đó đang được nạp điện có chiều như thế nào?

  • A. Đi vào cực dương và đi ra cực âm của acquy.
  • B. Đi vào cực âm và đi ra cực dương của acquy.
  • C. Luôn đi từ cực dương sang cực âm bên trong acquy.
  • D. Chiều không xác định được nếu không biết suất điện động.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở 5.5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 12 A
  • B. 0.92 A
  • C. 1 A
  • D. 1.09 A

Câu 8: Vẫn với mạch điện ở Câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 0.5 V
  • C. 5 V
  • D. 5.5 V

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1 = 4 Ω thì dòng điện qua mạch là I1. Khi nối nguồn với điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện qua mạch là I2 = 0.5 I1. Giá trị của điện trở trong r là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 10: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω, được ghép nối tiếp thành bộ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 3 V, 1 Ω
  • B. 3 V, 2 Ω
  • C. 6 V, 2 Ω
  • D. 6 V, 1 Ω

Câu 11: Ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1.5V và điện trở trong r = 0.6 Ω, được ghép song song thành bộ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 4.5 V, 1.8 Ω
  • B. 1.5 V, 0.2 Ω
  • C. 1.5 V, 1.8 Ω
  • D. 4.5 V, 0.2 Ω

Câu 12: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1.5 V, r = 0.25 Ω. Bộ nguồn này nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1.2 A
  • D. 0.8 A

Câu 13: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2 V, r = 0.3 Ω. Bộ nguồn này nối với mạch ngoài là một điện trở R = 1.95 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.8 A
  • B. 0.9 A
  • C. 1.2 A
  • D. 1 A

Câu 14: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = EI
  • B. P = UI
  • C. P = I^2r
  • D. P = U^2/R

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần do nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H là:

  • A. H = (R+r) / R
  • B. H = r / (R+r)
  • C. H = R / (R+r)
  • D. H = (E - U) / E

Câu 16: Một nguồn điện có E = 12 V, r = 1 Ω nối với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 5 Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 83.3%
  • C. 16.7%
  • D. 20%

Câu 17: Vẫn với nguồn điện ở Câu 16 (E = 12 V, r = 1 Ω), muốn hiệu suất của nguồn đạt 90% thì điện trở mạch ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0.1 Ω
  • B. 9 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 9 Ω

Câu 18: Năng lượng điện tiêu thụ ở mạch ngoài trong một khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào? (U là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện, R là điện trở mạch ngoài)

  • A. W = UIt
  • B. W = EIt
  • C. W = I^2rt
  • D. W = (E-U)It

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R, dòng điện trong mạch là I. Công suất tiêu thụ trên điện trở trong của nguồn là:

  • A. EI
  • B. UI
  • C. I^2r
  • D. I^2R

Câu 20: Một pin ắc quy ghi 12V - 50Ah. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Suất điện động của ắc quy là 12V, và nó có thể cung cấp dòng điện 50A trong 1 giờ.
  • B. Suất điện động danh định của ắc quy là 12V, và nó có thể cung cấp một lượng điện tích tương đương với dòng 50A chảy trong 1 giờ.
  • C. Điện trở trong của ắc quy là 12Ω, và dung lượng là 50Ah.
  • D. Công suất tối đa của ắc quy là 12W, và nó hoạt động hiệu quả nhất ở dòng 50A.

Câu 21: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.6 Ω. Nguồn được nối với một mạch ngoài. Khi dòng điện trong mạch là 1.5 A, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 8.1 V
  • B. 9 V
  • C. 9.9 V
  • D. 1.5 V

Câu 22: Một nguồn điện khi nối với điện trở R1 = 2 Ω cho dòng điện I1, khi nối với điện trở R2 = 5 Ω cho dòng điện I2. Biết hiệu điện thế mạch ngoài trong hai trường hợp là U1 = 4V và U2 = 5V. Suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 6V, r = 1 Ω
  • B. E = 5V, r = 0.5 Ω
  • C. E = 7V, r = 1.5 Ω
  • D. E = 6V, r = 1 Ω

Câu 23: Khi sử dụng pin một thời gian, khả năng cung cấp dòng điện của pin thường giảm. Hiện tượng này chủ yếu là do sự thay đổi nào bên trong pin?

  • A. Suất điện động tăng lên.
  • B. Điện trở trong giảm đi.
  • C. Suất điện động giảm và điện trở trong tăng lên.
  • D. Cả suất điện động và điện trở trong đều giảm.

Câu 24: Năng lượng toàn phần do nguồn điện sản ra trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. W_tp = UIt
  • B. W_tp = EIt
  • C. W_tp = I^2Rt
  • D. W_tp = I^2rt

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn có E = 10V, r = 2 Ω nối với mạch ngoài có R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 10 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. Vô cùng lớn (mạch hở)

Câu 26: Vẫn với nguồn điện ở Câu 25 (E = 10V, r = 2 Ω). Khi mạch ngoài có điện trở R = 3 Ω, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 18 W
  • C. 12 W
  • D. 20 W

Câu 27: So sánh chiều của dòng điện trong mạch ngoài và chiều dịch chuyển của các điện tích dương bên trong nguồn điện (khi nguồn đang phát điện).

  • A. Chúng cùng chiều.
  • B. Chúng ngược chiều và đều do lực tĩnh điện gây ra.
  • C. Chúng cùng chiều và đều do lực lạ gây ra.
  • D. Dòng điện mạch ngoài từ dương sang âm; điện tích dương dịch chuyển trong nguồn từ âm sang dương.

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω. Khi nối với điện trở R = 4 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8 V. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 10 V
  • C. 8 V
  • D. 12 V

Câu 29: Hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 được ghép nối tiếp. Nếu ghép xuôi cực (cực dương nguồn 1 nối với cực âm nguồn 2), suất điện động và điện trở trong của bộ là E_b và r_b. Nếu ghép ngược cực (cực dương nguồn 1 nối với cực dương nguồn 2), suất điện động của bộ là E"_b và điện trở trong r"_b. Chọn phát biểu đúng.

  • A. E"_b = |E1 - E2|, r"_b = |r1 - r2|
  • B. E"_b = E1 + E2, r"_b = r1 + r2
  • C. E"_b = |E1 - E2|, r"_b = r1 + r2
  • D. E"_b = E1 + E2, r"_b = |r1 - r2|

Câu 30: Một nguồn điện có E = 4.5 V, r = 0.3 Ω. Nối nguồn với mạch ngoài chỉ có điện trở R. Nếu hiệu điện thế mạch ngoài U = 3.9 V, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 0.2 Ω
  • B. 1.3 Ω
  • C. 0.6 Ω
  • D. 1.95 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khái niệm 'suất điện động của nguồn điện' đặc trưng cho khả năng nào của nguồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E. Lực lạ bên trong nguồn đã thực hiện công là 15 mJ để dịch chuyển một lượng điện tích 5 mC từ cực âm sang cực dương của nguồn. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Công của lực lạ bên trong một nguồn điện trong 5 phút là 300 J. Nếu suất điện động của nguồn là 2.5 V, cường độ dòng điện mà nguồn cung cấp trong thời gian đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện khi mạch ngoài hở (không có dòng điện) có độ lớn bằng đại lượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một pin có suất điện động E và điện trở trong r. Khi pin đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của pin được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Dòng điện chạy qua một acquy khi acquy đó đang được nạp điện có chiều như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở 5.5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Vẫn với mạch điện ở Câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1 = 4 Ω thì dòng điện qua mạch là I1. Khi nối nguồn với điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện qua mạch là I2 = 0.5 I1. Giá trị của điện trở trong r là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω, được ghép nối tiếp thành bộ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1.5V và điện trở trong r = 0.6 Ω, được ghép song song thành bộ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1.5 V, r = 0.25 Ω. Bộ nguồn này nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2 V, r = 0.3 Ω. Bộ nguồn này nối với mạch ngoài là một điện trở R = 1.95 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần do nguồn sản ra. Công thức tính hiệu suất H là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một nguồn điện có E = 12 V, r = 1 Ω nối với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 5 Ω, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Vẫn với nguồn điện ở Câu 16 (E = 12 V, r = 1 Ω), muốn hiệu suất của nguồn đạt 90% thì điện trở mạch ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Năng lượng điện tiêu thụ ở mạch ngoài trong một khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào? (U là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện, R là điện trở mạch ngoài)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R, dòng điện trong mạch là I. Công suất tiêu thụ trên điện trở trong của nguồn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một pin ắc quy ghi 12V - 50Ah. Điều này có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.6 Ω. Nguồn được nối với một mạch ngoài. Khi dòng điện trong mạch là 1.5 A, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một nguồn điện khi nối với điện trở R1 = 2 Ω cho dòng điện I1, khi nối với điện trở R2 = 5 Ω cho dòng điện I2. Biết hiệu điện thế mạch ngoài trong hai trường hợp là U1 = 4V và U2 = 5V. Suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi sử dụng pin một thời gian, khả năng cung cấp dòng điện của pin thường giảm. Hiện tượng này chủ yếu là do sự thay đổi nào bên trong pin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Năng lượng toàn phần do nguồn điện sản ra trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn có E = 10V, r = 2 Ω nối với mạch ngoài có R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vẫn với nguồn điện ở Câu 25 (E = 10V, r = 2 Ω). Khi mạch ngoài có điện trở R = 3 Ω, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: So sánh chiều của dòng điện trong mạch ngoài và chiều dịch chuyển của các điện tích dương bên trong nguồn điện (khi nguồn đang phát điện).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω. Khi nối với điện trở R = 4 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8 V. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 được ghép nối tiếp. Nếu ghép xuôi cực (cực dương nguồn 1 nối với cực âm nguồn 2), suất điện động và điện trở trong của bộ là E_b và r_b. Nếu ghép ngược cực (cực dương nguồn 1 nối với cực dương nguồn 2), suất điện động của bộ là E'_b và điện trở trong r'_b. Chọn phát biểu đúng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một nguồn điện có E = 4.5 V, r = 0.3 Ω. Nối nguồn với mạch ngoài chỉ có điện trở R. Nếu hiệu điện thế mạch ngoài U = 3.9 V, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Nếu lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích 4 C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, suất điện động của nguồn đó là bao nhiêu?

  • A. 3 J
  • B. 3 V
  • C. 48 J
  • D. 48 V

Câu 2: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện kín?

  • A. Gây ra suất điện động của nguồn.
  • B. Chuyển hóa toàn bộ năng lượng điện thành nhiệt năng ở mạch ngoài.
  • C. Tiêu tán một phần năng lượng của nguồn dưới dạng nhiệt bên trong nguồn.
  • D. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị tiêu thụ ở mạch ngoài.

Câu 3: Xét một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và các đại lượng E, I, r được biểu diễn bằng biểu thức nào?

  • A. U = E - Ir
  • B. U = E + Ir
  • C. U = I(R + r)
  • D. U = IR

Câu 4: Một pin điện hóa mới có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi pin này được nối với một bóng đèn có điện trở 2.8 Ω, cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.4 A
  • B. 0.5 A
  • C. 0.6 A
  • D. 0.3 A

Câu 5: Từ định luật Ohm cho toàn mạch I = E / (R + r), hãy cho biết khi điện trở mạch ngoài R tăng thì cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn (U = E - Ir) thay đổi như thế nào (giả sử E và r không đổi)?

  • A. I giảm, U tăng.
  • B. I tăng, U giảm.
  • C. I giảm, U giảm.
  • D. I tăng, U tăng.

Câu 6: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào dưới đây, trong đó E là suất điện động, I là cường độ dòng điện mạch chính?

  • A. P = I^2 R
  • B. P = EI
  • C. P = UI
  • D. P = I^2 r

Câu 7: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây dùng để tính hiệu suất H của nguồn?

  • A. H = (R + r) / R
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = R / (R + r)
  • D. H = E / U

Câu 8: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.1 Ω, được ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. Eb = 4.5 V, rb = 0.3 Ω
  • B. Eb = 1.5 V, rb = 0.3 Ω
  • C. Eb = 4.5 V, rb = 0.1 Ω
  • D. Eb = 1.5 V, rb = 0.1 / 3 Ω

Câu 9: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.3 Ω, được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. Eb = 4.5 V, rb = 0.9 Ω
  • B. Eb = 1.5 V, rb = 0.9 Ω
  • C. Eb = 4.5 V, rb = 0.1 Ω
  • D. Eb = 1.5 V, rb = 0.1 Ω

Câu 10: Khi một acquy đang được nạp điện, nó hoạt động như một máy thu điện. Dòng điện chạy qua acquy lúc này có chiều như thế nào so với chiều dòng điện khi acquy phát điện?

  • A. Ngược chiều.
  • B. Cùng chiều.
  • C. Có thể cùng hoặc ngược chiều tùy thuộc vào tốc độ nạp.
  • D. Không có dòng điện chạy qua acquy khi nạp.

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là U. Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. U > E
  • B. U ≤ E
  • C. U = E
  • D. U < Ir

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 0.5 Ω được nối với mạch ngoài là một biến trở. Khi biến trở có giá trị 2.5 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 1.0 V
  • B. 5.0 V
  • C. 5.0 V
  • D. 6.0 V

Câu 13: Vẫn xét nguồn điện ở Câu 12 (E=6V, r=0.5Ω) nối với biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 0.5 Ω
  • C. 2.5 Ω
  • D. Vô cùng lớn

Câu 14: Khi một nguồn điện phát dòng điện ra mạch ngoài, công của lực lạ bên trong nguồn có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn.
  • B. Tiêu thụ năng lượng điện tạo ra ở mạch ngoài.
  • C. Gây ra hiện tượng đoản mạch.
  • D. Chuyển hóa năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác bên ngoài nguồn.

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn (E, r) nối với mạch ngoài R. Biểu thức nào sau đây không phải là công suất tiêu thụ trên mạch ngoài?

  • A. P_ngoài = I^2 R
  • B. P_ngoài = U^2 / R
  • C. P_ngoài = UI
  • D. P_ngoài = E^2 / (R + r)

Câu 16: Một acquy có suất điện động 12 V. Khi acquy này phóng điện, nó cung cấp một dòng điện 5 A cho mạch ngoài trong 10 phút. Công mà acquy đã thực hiện trong thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 600 J
  • B. 3600 J
  • C. 36000 J
  • D. 6000 J

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài R rất lớn so với điện trở trong r.
  • B. Điện trở mạch ngoài R rất nhỏ so với điện trở trong r.
  • C. Điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r.
  • D. Mạch ngoài bị đoản mạch.

Câu 18: Một bộ nguồn gồm 2 pin có suất điện động E1=2V, r1=0.2Ω và E2=3V, r2=0.3Ω ghép nối tiếp, cực âm của pin 1 nối với cực dương của pin 2. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R=4.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1.0 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2.0 A

Câu 19: Vẫn xét bộ nguồn ở Câu 18 (E1=2V, r1=0.2Ω; E2=3V, r2=0.3Ω ghép nối tiếp) nối với R=4.5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 4.5 V
  • C. 4.5 V
  • D. 5.5 V

Câu 20: Nguồn điện hóa học (pin, acquy) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Cơ năng thành điện năng.
  • B. Nhiệt năng thành điện năng.
  • C. Quang năng thành điện năng.
  • D. Hóa năng thành điện năng.

Câu 21: Xét một pin có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài bị đoản mạch (R=0), cường độ dòng điện trong mạch là I_đm. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn lúc này là bao nhiêu?

  • A. Gần bằng 0.
  • B. Bằng E.
  • C. Bằng I_đm * r.
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau, mỗi pin E=2V, r=0.5Ω, được ghép thành 2 dãy song song, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài R=2Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 3 A
  • D. 4 A

Câu 23: Vẫn xét bộ nguồn ở Câu 22 (6 pin E=2V, r=0.5Ω, 2 dãy song song, mỗi dãy 3 pin nối tiếp) nối với R=2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 V
  • B. 5 V
  • C. 3 V
  • D. 4 V

Câu 24: Một acquy 12V, điện trở trong 0.1Ω đang được nạp với dòng điện 10A. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi đang nạp là bao nhiêu?

  • A. 13 V
  • B. 12 V
  • C. 11 V
  • D. 10 V

Câu 25: Khi một máy thu điện có suất phản điện E" và điện trở trong r" hoạt động, hiệu điện thế U giữa hai cực của nó khi có dòng điện I chạy qua được tính bằng biểu thức nào?

  • A. U = E" - I r"
  • B. U = E" + I r"
  • C. U = I r"
  • D. U = E"

Câu 26: Công suất tiêu thụ trên một máy thu điện (E", r") khi có dòng điện I chạy qua là bao nhiêu?

  • A. P = E"I
  • B. P = I^2 r"
  • C. P = E"I + I^2 r"
  • D. P = E"I - I^2 r"

Câu 27: Pin mặt trời (solar cell) là loại nguồn điện chuyển hóa trực tiếp năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Quang năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện vào cường độ dòng điện I mạch ngoài có dạng là một đường thẳng đi xuống. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) biểu thị giá trị nào của nguồn?

  • A. Điện trở trong r.
  • B. Suất điện động E.
  • C. Cường độ dòng điện đoản mạch.
  • D. Công suất cực đại của mạch ngoài.

Câu 29: Vẫn xét đồ thị ở Câu 28. Độ dốc (lấy giá trị tuyệt đối) của đường thẳng biểu thị giá trị nào của nguồn?

  • A. Điện trở trong r.
  • B. Suất điện động E.
  • C. Cường độ dòng điện đoản mạch.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 30: So với pin hóa học thông thường, acquy có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Suất điện động lớn hơn nhiều.
  • B. Điện trở trong nhỏ hơn nhiều.
  • C. Có thể nạp lại để tái sử dụng.
  • D. Kích thước nhỏ gọn hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. Nếu lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích 4 C từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, suất điện động của nguồn đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện kín?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xét một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r đang phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và các đại lượng E, I, r được biểu diễn bằng biểu thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một pin điện hóa mới có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi pin này được nối với một bóng đèn có điện trở 2.8 Ω, cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Từ định luật Ohm cho toàn mạch I = E / (R + r), hãy cho biết khi điện trở mạch ngoài R tăng thì cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn (U = E - Ir) thay đổi như thế nào (giả sử E và r không đổi)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào dưới đây, trong đó E là suất điện động, I là cường độ dòng điện mạch chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây dùng để tính hiệu suất H của nguồn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.1 Ω, được ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.3 Ω, được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi một acquy đang được nạp điện, nó hoạt động như một máy thu điện. Dòng điện chạy qua acquy lúc này có chiều như thế nào so với chiều dòng điện khi acquy phát điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là U. Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 0.5 Ω được nối với mạch ngoài là một biến trở. Khi biến trở có giá trị 2.5 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vẫn xét nguồn điện ở Câu 12 (E=6V, r=0.5Ω) nối với biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi một nguồn điện phát dòng điện ra mạch ngoài, công của lực lạ bên trong nguồn có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn (E, r) nối với mạch ngoài R. Biểu thức nào sau đây không phải là công suất tiêu thụ trên mạch ngoài?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một acquy có suất điện động 12 V. Khi acquy này phóng điện, nó cung cấp một dòng điện 5 A cho mạch ngoài trong 10 phút. Công mà acquy đã thực hiện trong thời gian đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị lớn nhất khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một bộ nguồn gồm 2 pin có suất điện động E1=2V, r1=0.2Ω và E2=3V, r2=0.3Ω ghép nối tiếp, cực âm của pin 1 nối với cực dương của pin 2. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài có điện trở R=4.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vẫn xét bộ nguồn ở Câu 18 (E1=2V, r1=0.2Ω; E2=3V, r2=0.3Ω ghép nối tiếp) nối với R=4.5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguồn điện hóa học (pin, acquy) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xét một pin có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài bị đoản mạch (R=0), cường độ dòng điện trong mạch là I_đm. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn lúc này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau, mỗi pin E=2V, r=0.5Ω, được ghép thành 2 dãy song song, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài R=2Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch ngoài là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vẫn xét bộ nguồn ở Câu 22 (6 pin E=2V, r=0.5Ω, 2 dãy song song, mỗi dãy 3 pin nối tiếp) nối với R=2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một acquy 12V, điện trở trong 0.1Ω đang được nạp với dòng điện 10A. Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi đang nạp là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi một máy thu điện có suất phản điện E' và điện trở trong r' hoạt động, hiệu điện thế U giữa hai cực của nó khi có dòng điện I chạy qua được tính bằng biểu thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Công suất tiêu thụ trên một máy thu điện (E', r') khi có dòng điện I chạy qua là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Pin mặt trời (solar cell) là loại nguồn điện chuyển hóa trực tiếp năng lượng nào thành điện năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực của một nguồn điện vào cường độ dòng điện I mạch ngoài có dạng là một đường thẳng đi xuống. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) biểu thị giá trị nào của nguồn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Vẫn xét đồ thị ở Câu 28. Độ dốc (lấy giá trị tuyệt đối) của đường thẳng biểu thị giá trị nào của nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So với pin hóa học thông thường, acquy có ưu điểm nổi bật nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì?

  • A. Lực tĩnh điện do các điện tích tạo ra.
  • B. Lực ma sát giữa các hạt mang điện và môi trường.
  • C. Lực không có bản chất tĩnh điện, thực hiện công đưa điện tích ngược chiều điện trường.
  • D. Lực hấp dẫn giữa các thành phần của nguồn.

Câu 2: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa bằng công thức nào?

  • A. E = U * I
  • B. E = A_lạ / q
  • C. E = I * R
  • D. E = P / I

Câu 3: Đơn vị đo của suất điện động trong hệ SI là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ampe (A)
  • C. Jun (J)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện một công là 12J để dịch chuyển các điện tích bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 0.5 C
  • B. 2 mC
  • C. 18 C
  • D. 2 C

Câu 5: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_nguồn) so với suất điện động (E) của nó như thế nào?

  • A. Bằng E
  • B. Nhỏ hơn E
  • C. Lớn hơn E
  • D. Có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn E tùy thuộc vào mạch ngoài

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện chạy trong mạch được tính bằng công thức nào (Định luật Ohm cho toàn mạch)?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = U / R
  • C. I = E / R
  • D. I = U * R

Câu 7: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.3 A
  • B. 0.4 A
  • C. 0.5 A
  • D. 0.6 A

Câu 8: Vẫn với mạch điện ở Câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

  • A. 1.5 V
  • B. 1.4 V
  • C. 0.1 V
  • D. 2.8 V

Câu 9: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức nào?

  • A. P = U * I
  • B. P = I^2 * R
  • C. P = U^2 / R
  • D. P = E * I

Câu 10: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được xác định bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = U_ngoài * I
  • B. P_ngoài = E * I
  • C. P_ngoài = I^2 * r
  • D. P_ngoài = E * I - I^2 * r

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là gì?

  • A. Tỉ số giữa công suất hao phí bên trong nguồn và công suất toàn phần của nguồn.
  • B. Tỉ số giữa cường độ dòng điện và suất điện động của nguồn.
  • C. Tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn.
  • D. Tỉ số giữa suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Hiệu suất của nguồn đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài R rất lớn so với điện trở trong r.
  • B. Điện trở mạch ngoài R rất nhỏ so với điện trở trong r.
  • C. Điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r.
  • D. Mạch ngoài bị hở (dòng điện bằng 0).

Câu 13: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = n * E0, r_b = r0 / n
  • B. E_b = n * E0, r_b = n * r0
  • C. E_b = E0, r_b = n * r0
  • D. E_b = E0, r_b = r0 / n

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = n * E0, r_b = n * r0
  • B. E_b = n * E0, r_b = r0 / n
  • C. E_b = E0, r_b = r0 / n
  • D. E_b = E0, r_b = n * r0

Câu 15: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E0 = 1.5V, r0 = 0.1Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là điện trở R = 4.7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.9 A
  • B. 0.3 A
  • C. 1.0 A
  • D. 1.5 A

Câu 16: Vẫn với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 15, hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4.5 V
  • B. 4.7 V
  • C. 0.27 V
  • D. 4.23 V

Câu 17: Một bộ nguồn gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có E0 = 2V, r0 = 0.4Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là điện trở R = 1.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. khoảng 1.05 A
  • B. khoảng 0.53 A
  • C. khoảng 2.0 A
  • D. khoảng 1.11 A

Câu 18: So sánh công suất hao phí bên trong nguồn điện khi điện trở mạch ngoài R rất lớn và khi R rất nhỏ (gần bằng 0).

  • A. Công suất hao phí khi R rất lớn lớn hơn khi R rất nhỏ.
  • B. Công suất hao phí khi R rất nhỏ lớn hơn khi R rất lớn.
  • C. Công suất hao phí là như nhau trong cả hai trường hợp.
  • D. Công suất hao phí chỉ phụ thuộc vào r, không phụ thuộc vào R.

Câu 19: Khi một acquy đang được nạp điện, dòng điện chạy qua acquy có chiều như thế nào?

  • A. Đi vào cực dương của acquy.
  • B. Đi ra từ cực dương của acquy.
  • C. Không có dòng điện chạy qua acquy khi nạp điện.
  • D. Chiều dòng điện không xác định được.

Câu 20: Một pin sau một thời gian sử dụng (pin cũ) thường có suất điện động và điện trở trong thay đổi như thế nào so với pin mới?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động giảm, điện trở trong giảm.
  • C. Suất điện động tăng, điện trở trong tăng.
  • D. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.

Câu 21: Một nguồn điện được nối với mạch ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài R, thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U_nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị của r.

Câu 22: Một nguồn điện có E = 12V, r = 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R.

  • A. 10 W
  • B. 12 W
  • C. 20 W
  • D. 24 W

Câu 23: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 22, tính công suất hao phí bên trong nguồn.

  • A. 1 W
  • B. 4 W
  • C. 6 W
  • D. 12 W

Câu 24: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 22, tính hiệu suất của nguồn.

  • A. khoảng 83.3%
  • B. khoảng 66.7%
  • C. khoảng 50%
  • D. khoảng 90.9%

Câu 25: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.5Ω. Cần mắc mạch ngoài có điện trở R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất?

  • A. 0 Ω
  • B. Vô cùng lớn.
  • C. 9 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 26: Khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại (R=r), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 27: Xét đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn. Đồ thị này là một đường thẳng có phương trình U = E - I*r. Đại lượng nào trong phương trình này tương ứng với hệ số góc của đường thẳng?

  • A. Suất điện động E.
  • B. Cường độ dòng điện I.
  • C. Điện trở trong r.
  • D. Điện trở mạch ngoài R.

Câu 28: Vẫn xét đồ thị U-I của nguồn điện (U = E - I*r). Điểm cắt trục tung (trục U, nơi I=0) trên đồ thị biểu diễn giá trị của đại lượng nào?

  • A. Suất điện động E.
  • B. Điện trở trong r.
  • C. Cường độ dòng điện cực đại khi đoản mạch.
  • D. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 4.5V và điện trở trong 0.3Ω. Mắc nguồn này với một bóng đèn có ghi 3V - 3W. Hỏi bóng đèn có sáng bình thường không? Giải thích.

  • A. Sáng bình thường, vì hiệu điện thế của nguồn lớn hơn hiệu điện thế định mức của đèn.
  • B. Sáng yếu hơn bình thường, vì điện trở trong của nguồn làm giảm hiệu điện thế mạch ngoài.
  • C. Sáng mạnh hơn bình thường (có thể cháy), vì cường độ dòng điện thực tế lớn hơn cường độ định mức.
  • D. Không sáng, vì suất điện động của nguồn không phù hợp với đèn.

Câu 30: Hai nguồn điện A và B có cùng suất điện động E. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I của hai nguồn được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Nếu đồ thị của nguồn A dốc hơn (độ lớn hệ số góc lớn hơn) đồ thị của nguồn B, điều này cho biết gì về điện trở trong của hai nguồn?

  • A. Điện trở trong của nguồn A lớn hơn điện trở trong của nguồn B (r_A > r_B).
  • B. Điện trở trong của nguồn A nhỏ hơn điện trở trong của nguồn B (r_A < r_B).
  • C. Điện trở trong của hai nguồn bằng nhau (r_A = r_B).
  • D. Không thể kết luận về điện trở trong chỉ từ độ dốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đơn vị đo của suất điện động trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện một công là 12J để dịch chuyển các điện tích bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_nguồn) so với suất điện động (E) của nó như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện chạy trong mạch được tính bằng công thức nào (Định luật Ohm cho toàn mạch)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vẫn với mạch điện ở Câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được xác định bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Hiệu suất của nguồn đạt giá trị lớn nhất khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E0 và điện trở trong r0. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E0 = 1.5V, r0 = 0.1Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là điện trở R = 4.7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Vẫn với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 15, hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một bộ nguồn gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có E0 = 2V, r0 = 0.4Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là điện trở R = 1.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh công suất hao phí bên trong nguồn điện khi điện trở mạch ngoài R rất lớn và khi R rất nhỏ (gần bằng 0).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi một acquy đang được nạp điện, dòng điện chạy qua acquy có chiều như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một pin sau một thời gian sử dụng (pin cũ) thường có suất điện động và điện trở trong thay đổi như thế nào so với pin mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một nguồn điện được nối với mạch ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài R, thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U_nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một nguồn điện có E = 12V, r = 1Ω. Nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 22, tính công suất hao phí bên trong nguồn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 22, tính hiệu suất của nguồn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.5Ω. Cần mắc mạch ngoài có điện trở R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại (R=r), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xét đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn. Đồ thị này là một đường thẳng có phương trình U = E - I*r. Đại lượng nào trong phương trình này tương ứng với hệ số góc của đường thẳng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Vẫn xét đồ thị U-I của nguồn điện (U = E - I*r). Điểm cắt trục tung (trục U, nơi I=0) trên đồ thị biểu diễn giá trị của đại lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 4.5V và điện trở trong 0.3Ω. Mắc nguồn này với một bóng đèn có ghi 3V - 3W. Hỏi bóng đèn có sáng bình thường không? Giải thích.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hai nguồn điện A và B có cùng suất điện động E. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I của hai nguồn được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Nếu đồ thị của nguồn A dốc hơn (độ lớn hệ số góc lớn hơn) đồ thị của nguồn B, điều này cho biết gì về điện trở trong của hai nguồn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của lực lạ bên trong nguồn.
  • C. Điện năng mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.
  • D. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.

Câu 2: Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện, suất điện động E, cường độ dòng điện I và điện trở trong r của nguồn khi nguồn đang phát điện là:

  • A. U = E + Ir
  • B. U = I(R + r)
  • C. U = E - Ir
  • D. E = U + I/r

Câu 3: Công của lực lạ bên trong nguồn điện để dịch chuyển một lượng điện tích q từ cực âm sang cực dương của nguồn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. A_lạ = qE
  • B. A_lạ = qU
  • C. A_lạ = E/q
  • D. A_lạ = U/q

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là:

  • A. P_ngoài = EI
  • B. P_ngoài = I^2r
  • C. P_ngoài = E^2 / (R+r)
  • D. P_ngoài = I^2R

Câu 5: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần (do nguồn sinh ra). Công thức tính hiệu suất H là:

  • A. H = U/E
  • B. H = E/U
  • C. H = R/r
  • D. H = r/R

Câu 6: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động E_b và điện trở trong r_b của bộ nguồn là:

  • A. E_b = E/n, r_b = r/n
  • B. E_b = E, r_b = nr
  • C. E_b = nE, r_b = nr
  • D. E_b = nE, r_b = r/n

Câu 7: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động E_b và điện trở trong r_b của bộ nguồn là:

  • A. E_b = nE, r_b = nr
  • B. E_b = E/n, r_b = nr
  • C. E_b = nE, r_b = r/n
  • D. E_b = E, r_b = r/n

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1 Ω. Nối nguồn này với một điện trở R = 5 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 6 A
  • B. 1 A
  • C. 1.2 A
  • D. 0.83 A

Câu 9: Vẫn với nguồn và mạch ở Câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 1 V
  • C. 5 V
  • D. 0 V

Câu 10: Một acquy đang được nạp điện. Chiều dòng điện chạy qua acquy khi đó là:

  • A. Đi vào cực dương và đi ra cực âm của acquy.
  • B. Đi vào cực âm và đi ra cực dương của acquy.
  • C. Luôn đi từ cực dương sang cực âm bên trong acquy.
  • D. Luôn đi từ cực âm sang cực dương bên trong acquy.

Câu 11: Khi một nguồn điện bị đoản mạch (nối tắt hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Bằng 0.
  • B. Rất nhỏ.
  • C. Bằng E/R_ngoài.
  • D. Đạt giá trị lớn nhất I_max = E/r.

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Biểu thức nào sau đây cho thấy hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn phụ thuộc vào cường độ dòng điện I?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = Ir
  • D. U = E/I

Câu 13: Dựa vào biểu thức U = E - Ir, khi cường độ dòng điện I tăng lên, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Đạt giá trị cực đại.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi nối với mạch ngoài, công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển lượng điện tích 5 C bên trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 60 J
  • B. 2.4 J
  • C. 0.417 J
  • D. 17 J

Câu 15: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2 Ω. Nối pin với điện trở R. Khi R = 1.3 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là:

  • A. 1.5 V
  • B. 1.3 V
  • C. 0.2 V
  • D. 1.7 V

Câu 16: Vẫn với pin ở Câu 15, khi nối pin với điện trở R, hiệu suất của nguồn đạt 80%. Giá trị của điện trở R khi đó là:

  • A. 0.1 Ω
  • B. 0.16 Ω
  • C. 0.8 Ω
  • D. 1.0 Ω

Câu 17: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I) là một đường thẳng. Suất điện động E của nguồn được xác định bởi:

  • A. Giá trị của U khi I = 0 (điểm cắt trục tung).
  • B. Giá trị của I khi U = 0 (điểm cắt trục hoành).
  • C. Độ dốc của đường thẳng.
  • D. Tích của U và I tại một điểm bất kỳ trên đồ thị.

Câu 18: Vẫn dựa vào đồ thị U-I của nguồn điện, điện trở trong r của nguồn được xác định bởi:

  • A. Tung độ gốc của đường thẳng.
  • B. Hoành độ gốc của đường thẳng.
  • C. Nghịch đảo độ dốc của đường thẳng.
  • D. Trị tuyệt đối của độ dốc của đường thẳng.

Câu 19: Hai nguồn điện có E1 = 3V, r1 = 0.5 Ω và E2 = 2V, r2 = 0.3 Ω được ghép nối tiếp cùng chiều. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. 5V, 0.5 Ω
  • B. 5V, 0.8 Ω
  • C. 1V, 0.8 Ω
  • D. 6V, 0.15 Ω

Câu 20: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2 Ω được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. 1.5V, 0.05 Ω
  • B. 6V, 0.8 Ω
  • C. 1.5V, 0.8 Ω
  • D. 6V, 0.05 Ω

Câu 21: Một nguồn điện có E = 9V, r = 1 Ω được nối với mạch ngoài gồm điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 2A, giá trị của R là:

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 3.5 Ω

Câu 22: Vẫn với nguồn ở Câu 21, công suất tiêu thụ trên điện trở R khi dòng điện là 2A là:

  • A. 14 W
  • B. 18 W
  • C. 4 W
  • D. 7 W

Câu 23: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Suất điện động có đơn vị là Vôn (V).
  • B. Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.
  • C. Suất điện động luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua.
  • D. Suất điện động của pin hóa học phụ thuộc vào bản chất hóa học của các chất tham gia phản ứng.

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 8V và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài R = 3 Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 6V. Giá trị của điện trở trong r là:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 1.5 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 25: Vẫn với nguồn ở Câu 24, công suất của nguồn điện sinh ra khi đó là:

  • A. 16 W
  • B. 12 W
  • C. 4 W
  • D. 24 W

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 2 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 2V, r = 0.5 Ω. Nối bộ nguồn với mạch ngoài là biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải bằng:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 27: Vẫn với bộ nguồn và mạch ở Câu 26, công suất cực đại mà biến trở R có thể tiêu thụ là:

  • A. 4 W
  • B. 6 W
  • C. 8 W
  • D. 4 W

Câu 28: Một nguồn điện có đặc tuyến Vôn-Ampe là đường thẳng đi qua điểm (0A, 12V) và (3A, 0V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn này là:

  • A. E = 12V, r = 4 Ω
  • B. E = 12V, r = 3 Ω
  • C. E = 3V, r = 4 Ω
  • D. E = 3V, r = 12 Ω

Câu 29: Vẫn với nguồn ở Câu 28, khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 8 Ω, cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 1 A
  • B. 1.2 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 30: Một nguồn điện có E = 4V, r = 0.5 Ω. Khi nguồn cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài, công suất hao phí bên trong nguồn là:

  • A. 4 W
  • B. 8 W
  • C. 2 W
  • D. 1 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện, suất điện động E, cường độ dòng điện I và điện trở trong r của nguồn khi nguồn đang phát điện là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Công của lực lạ bên trong nguồn điện để dịch chuyển một lượng điện tích q từ cực âm sang cực dương của nguồn được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài) và công suất toàn phần (do nguồn sinh ra). Công thức tính hiệu suất H là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động E_b và điện trở trong r_b của bộ nguồn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động E_b và điện trở trong r_b của bộ nguồn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1 Ω. Nối nguồn này với một điện trở R = 5 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vẫn với nguồn và mạch ở Câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một acquy đang được nạp điện. Chiều dòng điện chạy qua acquy khi đó là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi một nguồn điện bị đoản mạch (nối tắt hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Biểu thức nào sau đây cho thấy hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn phụ thuộc vào cường độ dòng điện I?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào biểu thức U = E - Ir, khi cường độ dòng điện I tăng lên, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi nối với mạch ngoài, công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển lượng điện tích 5 C bên trong nguồn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2 Ω. Nối pin với điện trở R. Khi R = 1.3 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vẫn với pin ở Câu 15, khi nối pin với điện trở R, hiệu suất của nguồn đạt 80%. Giá trị của điện trở R khi đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I) là một đường thẳng. Suất điện động E của nguồn được xác định bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vẫn dựa vào đồ thị U-I của nguồn điện, điện trở trong r của nguồn được xác định bởi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hai nguồn điện có E1 = 3V, r1 = 0.5 Ω và E2 = 2V, r2 = 0.3 Ω được ghép nối tiếp cùng chiều. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2 Ω được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nguồn điện có E = 9V, r = 1 Ω được nối với mạch ngoài gồm điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 2A, giá trị của R là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vẫn với nguồn ở Câu 21, công suất tiêu thụ trên điện trở R khi dòng điện là 2A là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 8V và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài R = 3 Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 6V. Giá trị của điện trở trong r là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vẫn với nguồn ở Câu 24, công suất của nguồn điện sinh ra khi đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 2 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 2V, r = 0.5 Ω. Nối bộ nguồn với mạch ngoài là biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Vẫn với bộ nguồn và mạch ở Câu 26, công suất cực đại mà biến trở R có thể tiêu thụ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một nguồn điện có đặc tuyến Vôn-Ampe là đường thẳng đi qua điểm (0A, 12V) và (3A, 0V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Vẫn với nguồn ở Câu 28, khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R = 8 Ω, cường độ dòng điện trong mạch là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một nguồn điện có E = 4V, r = 0.5 Ω. Khi nguồn cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài, công suất hao phí bên trong nguồn là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện được đặc trưng bởi những đại lượng vật lí nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực và điện lượng dịch chuyển.
  • B. Công của lực lạ và thời gian hoạt động.
  • C. Suất điện động và điện trở trong.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 2: Bản chất của lực lạ bên trong nguồn điện là gì?

  • A. Lực hấp dẫn giữa các điện tích.
  • B. Lực có bản chất không phải là lực điện trường, thực hiện công dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
  • C. Lực đẩy Coulomb giữa các điện tích cùng dấu.
  • D. Lực Lorentz tác dụng lên các điện tích chuyển động.

Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích âm từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn và độ lớn điện tích đó.
  • B. Độ giảm thế bên trong nguồn do điện trở trong gây ra.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • D. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn, đo bằng tỉ số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích và độ lớn điện tích đó.

Câu 4: Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là:

  • A. Vôn (V).
  • B. Ampe (A).
  • C. Ohm (Ω).
  • D. Joule (J).

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Điều này có ý nghĩa là:

  • A. Mỗi culông điện tích chạy qua mạch ngoài sẽ sinh công 6J.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài có điện trở R luôn bằng 6V.
  • C. Lực lạ thực hiện công 6J để dịch chuyển một điện tích 1C từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • D. Công suất của nguồn khi hoạt động là 6W.

Câu 6: Một pin cũ sau một thời gian sử dụng có thể có những thay đổi nào về suất điện động và điện trở trong so với pin mới?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong tăng.
  • C. Suất điện động tăng, điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.

Câu 7: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn.
  • B. 0.
  • C. Tích của cường độ dòng điện và điện trở trong.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 8: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = U / R.
  • B. I = E / (R + r).
  • C. U = E - I*r.
  • D. E = I * (R + r).

Câu 9: Mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài, suất điện động E và độ giảm thế bên trong nguồn I*r khi nguồn đang phát điện là:

  • A. U_ngoài = E + I*r.
  • B. U_ngoài = I*r - E.
  • C. E = U_ngoài - I*r.
  • D. E = U_ngoài + I*r.

Câu 10: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, cường độ dòng điện trong mạch kín sẽ thay đổi như thế nào (coi E và r của nguồn không đổi)?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 11: Cho một mạch điện gồm nguồn có E=12V, r=2Ω mắc với mạch ngoài là điện trở R=4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 6 A.
  • B. 3 A.
  • C. 2 A.
  • D. 0.5 A.

Câu 12: Với mạch điện ở Câu 11, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 12 V.
  • B. 8 V.
  • C. 4 V.
  • D. 6 V.

Câu 13: Công suất của nguồn điện (công suất toàn phần do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = U_ngoài * I.
  • B. P_nguồn = I^2 * R.
  • C. P_nguồn = I^2 * r.
  • D. P_nguồn = E * I.

Câu 14: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = U_ngoài * I.
  • B. P_ngoài = E * I.
  • C. P_ngoài = I^2 * r.
  • D. P_ngoài = E * U_ngoài.

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công suất toàn phần của nguồn và công suất hao phí bên trong nguồn.
  • B. Tỉ số giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài.
  • C. Tỉ số giữa công suất có ích (mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn.
  • D. Tỉ số giữa công của lực lạ và công của lực điện trường bên trong nguồn.

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện có thể tính bằng công thức nào sau đây (với R là điện trở mạch ngoài, r là điện trở trong)?

  • A. H = r / (R + r).
  • B. H = R / (R + r).
  • C. H = E / U_ngoài.
  • D. H = U_ngoài / r.

Câu 17: Khi ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_bộ = nE, r_bộ = nr.
  • B. E_bộ = E, r_bộ = r/n.
  • C. E_bộ = n*E, r_bộ = r/n.
  • D. E_bộ = E, r_bộ = n*r.

Câu 18: Khi ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_bộ = nE, r_bộ = nr.
  • B. E_bộ = E, r_bộ = n*r.
  • C. E_bộ = E, r_bộ = r/n.
  • D. E_bộ = n*E, r_bộ = r/n.

Câu 19: Một nguồn điện 9V, điện trở trong 1Ω được nối với một biến trở R. Khi R = 8Ω, cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A.
  • B. 9 A.
  • C. 0.9 A.
  • D. 8 A.

Câu 20: Với mạch điện ở Câu 19, khi R = 8Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9 V.
  • B. 1 V.
  • C. 8.9 V.
  • D. 8 V.

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E=1.5V, r=0.5Ω. Bộ nguồn này được nối với điện trở mạch ngoài R=3Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A.
  • B. 1 A.
  • C. 1.5 A.
  • D. 3 A.

Câu 22: Với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 21, hiệu suất của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. 50%.
  • B. 60%.
  • C. 66.7%.
  • D. 75%.

Câu 23: Một bộ nguồn gồm 2 pin mắc song song, mỗi pin có E=3V, r=1Ω. Bộ nguồn này được nối với điện trở mạch ngoài R=2.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A.
  • B. 0.5 A.
  • C. 1.2 A.
  • D. 0.8 A.

Câu 24: Với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 23, công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 3 W.
  • B. 0.5 W.
  • C. 1 W.
  • D. 2.5 W.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1, cường độ dòng điện là I1. Khi nối nguồn với điện trở R2, cường độ dòng điện là I2. Mối quan hệ giữa E, r, R1, I1 và R2, I2 được thể hiện qua hệ phương trình nào?

  • A. E = I1R1 = I2R2; I1r = I2r.
  • B. E = I1(R1 + r); E = I2(R2 + r).
  • C. I1 = E / R1; I2 = E / R2.
  • D. U1 = E - I1r; U2 = E + I2r.

Câu 26: Một nguồn điện khi mắc với điện trở R1 = 3Ω cho dòng điện I1 = 0.5A, khi mắc với R2 = 8Ω cho dòng điện I2 = 0.2A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 2V, r = 1Ω.
  • B. E = 1.5V, r = 0.5Ω.
  • C. E = 3V, r = 2Ω.
  • D. E = 2.5V, r = 1.5Ω.

Câu 27: Một acquy đang được nạp điện. Chiều của dòng điện chạy qua acquy là:

  • A. Đi từ cực dương sang cực âm bên ngoài acquy.
  • B. Đi từ cực âm sang cực dương bên ngoài acquy.
  • C. Đi từ cực âm sang cực dương bên trong acquy.
  • D. Đi từ cực dương sang cực âm bên trong acquy.

Câu 28: Lực lạ thực hiện công dương hay âm khi dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Tùy thuộc vào loại nguồn.

Câu 29: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài bằng công suất hao phí bên trong nguồn (P_ngoài = P_hao_phí), điều gì xảy ra với hiệu suất của nguồn?

  • A. Hiệu suất đạt giá trị cực đại.
  • B. Hiệu suất bằng 100%.
  • C. Hiệu suất bằng 50%.
  • D. Hiệu suất bằng 0%.

Câu 30: Một nguồn điện được mắc với điện trở mạch ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. R = r (điện trở trong của nguồn).
  • B. R >> r.
  • C. R << r.
  • D. R = 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một nguồn điện được đặc trưng bởi những đại lượng vật lí nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Bản chất của lực lạ bên trong nguồn điện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Điều này có ý nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một pin cũ sau một thời gian sử dụng có thể có những thay đổi nào về suất điện động và điện trở trong so với pin mới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua nguồn), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài, suất điện động E và độ giảm thế bên trong nguồn I*r khi nguồn đang phát điện là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, cường độ dòng điện trong mạch kín sẽ thay đổi như thế nào (coi E và r của nguồn không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho một mạch điện gồm nguồn có E=12V, r=2Ω mắc với mạch ngoài là điện trở R=4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Với mạch điện ở Câu 11, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Công suất của nguồn điện (công suất toàn phần do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện có thể tính bằng công thức nào sau đây (với R là điện trở mạch ngoài, r là điện trở trong)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một nguồn điện 9V, điện trở trong 1Ω được nối với một biến trở R. Khi R = 8Ω, cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Với mạch điện ở Câu 19, khi R = 8Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E=1.5V, r=0.5Ω. Bộ nguồn này được nối với điện trở mạch ngoài R=3Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 21, hiệu suất của bộ nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một bộ nguồn gồm 2 pin mắc song song, mỗi pin có E=3V, r=1Ω. Bộ nguồn này được nối với điện trở mạch ngoài R=2.5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Với bộ nguồn và mạch ngoài ở Câu 23, công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1, cường độ dòng điện là I1. Khi nối nguồn với điện trở R2, cường độ dòng điện là I2. Mối quan hệ giữa E, r, R1, I1 và R2, I2 được thể hiện qua hệ phương trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một nguồn điện khi mắc với điện trở R1 = 3Ω cho dòng điện I1 = 0.5A, khi mắc với R2 = 8Ω cho dòng điện I2 = 0.2A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một acquy đang được nạp điện. Chiều của dòng điện chạy qua acquy là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Lực lạ thực hiện công dương hay âm khi dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài bằng công suất hao phí bên trong nguồn (P_ngoài = P_hao_phí), điều gì xảy ra với hiệu suất của nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguồn điện được mắc với điện trở mạch ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Công mà lực tĩnh điện thực hiện làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương theo chiều điện trường.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện trong việc dịch chuyển điện tích qua mạch kín.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua mạch ngoài.
  • D. Điện trở của phần bên trong nguồn điện.

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện là lực nào sau đây?

  • A. Lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích.
  • B. Lực cản trở chuyển động của các điện tích tự do trong nguồn.
  • C. Lực có khả năng dịch chuyển các hạt mang điện ngược chiều lực tĩnh điện, tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • D. Lực hấp dẫn giữa các hạt cấu tạo nên nguồn điện.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua mạch, công của lực lạ thực hiện trong 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 30 J
  • C. 60 J
  • D. 120 J

Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Sự cản trở dòng điện của chính bản thân nguồn điện.
  • B. Khả năng sinh ra suất điện động của nguồn.
  • C. Điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn, suất điện động E và điện trở trong r khi nguồn đang phát điện với dòng điện I là:

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = Ir - E
  • D. E = U + I/r

Câu 6: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng:

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở mạch ngoài và điện trở trong.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn bằng suất điện động của nguồn.

Câu 7: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = E / R
  • C. I = U / r
  • D. I = E / r

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Nối nguồn này với một điện trở mạch ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 2.4 A
  • D. 12 A

Câu 9: Vẫn với nguồn và mạch ở Câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 10 V
  • D. 5 V

Câu 10: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, cường độ dòng điện I trong mạch kín sẽ thay đổi như thế nào (với nguồn không đổi)?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 11: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện (đang phát điện) sẽ thay đổi như thế nào (với nguồn không đổi)?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu giảm rồi tăng.

Câu 12: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = U.I
  • B. P = I^2.R
  • C. P = E.I
  • D. P = U^2 / R

Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất toàn phần của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • B. Điện trở trong và điện trở mạch ngoài.
  • C. Suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Công suất có ích (ở mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công thức tính hiệu suất của nguồn là:

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = E / U
  • D. H = U / E * 100%

Câu 15: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = e, r_b = n.r
  • B. E_b = n.e, r_b = n.r
  • C. E_b = n.e, r_b = r/n
  • D. E_b = e/n, r_b = n.r

Câu 16: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = n.e, r_b = n.r
  • B. E_b = e, r_b = n.r
  • C. E_b = e, r_b = r/n
  • D. E_b = n.e, r_b = r/n

Câu 17: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1, r1 và E2, r2 được ghép nối tiếp. Cực âm của nguồn 1 nối với cực dương của nguồn 2. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. E_b = E1 + E2, r_b = r1 + r2
  • B. E_b = E1 - E2, r_b = r1 + r2
  • C. E_b = E1 + E2, r_b = r1 * r2 / (r1 + r2)
  • D. E_b = |E1 - E2|, r_b = r1 + r2

Câu 18: Một acquy đang được nạp điện thì chiều dòng điện chạy qua acquy như thế nào?

  • A. Đi từ cực âm sang cực dương bên trong acquy.
  • B. Đi từ cực dương sang cực âm bên trong acquy.
  • C. Đi từ cực âm sang cực dương bên ngoài acquy.
  • D. Đi từ cực dương sang cực âm bên ngoài acquy.

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 0.2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 0.9 A
  • C. 1.1 A
  • D. 1.5 A

Câu 20: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 3 V
  • B. 2.8 V
  • C. 0.2 V
  • D. 2.6 V

Câu 21: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 3 W
  • B. 2.8 W
  • C. 2.8 W
  • D. 3.2 W

Câu 22: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 2.8 W
  • B. 0.2 W
  • C. 3 W
  • D. 3 W

Câu 23: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 93.3%
  • B. 80%
  • C. 87.5%
  • D. 100%

Câu 24: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 2V, r = 0.5Ω. Điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1.5 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 0.167 Ω

Câu 25: Vẫn với bộ nguồn ở Câu 24, suất điện động của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 2 V
  • B. 0.67 V
  • C. 6 V
  • D. 1.5 V

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.4Ω. Điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 0.4 Ω
  • B. 1.6 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 0.1 Ω

Câu 27: Vẫn với bộ nguồn ở Câu 26, suất điện động của bộ nguồn này là bao nhiêu?

  • A. 1.5 V
  • B. 6 V
  • C. 0.375 V
  • D. 0.1 V

Câu 28: Khi nói về đường đặc tuyến V-I của một nguồn điện (biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện I qua nguồn), khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Đường đặc tuyến là một đường cong parabola.
  • B. Đường đặc tuyến là một đường thẳng có hệ số góc âm.
  • C. Đường đặc tuyến luôn đi qua gốc tọa độ.
  • D. Điểm cắt trục tung (I=0) biểu diễn hiệu điện thế bằng 0.

Câu 29: Một nguồn điện có E và r. Khi nối với mạch ngoài R1 = 3Ω thì dòng điện là I1. Khi nối với mạch ngoài R2 = 7Ω thì dòng điện là I2. Biết I1 = 2I2. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 30: Một pin cũ có suất điện động giảm và điện trở trong tăng so với lúc mới. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi nó cung cấp dòng điện cho cùng một mạch ngoài?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực sẽ giảm.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực sẽ tăng.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực không đổi.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mạch ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện là lực nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V. Khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua mạch, công của lực lạ thực hiện trong 10 giây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn, suất điện động E và điện trở trong r khi nguồn đang phát điện với dòng điện I là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Nối nguồn này với một điện trở mạch ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vẫn với nguồn và mạch ở Câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, cường độ dòng điện I trong mạch kín sẽ thay đổi như thế nào (với nguồn không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi điện trở mạch ngoài R tăng, hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện (đang phát điện) sẽ thay đổi như thế nào (với nguồn không đổi)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công thức tính hiệu suất của nguồn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ghép nối tiếp n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1, r1 và E2, r2 được ghép nối tiếp. Cực âm của nguồn 1 nối với cực dương của nguồn 2. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một acquy đang được nạp điện thì chiều dòng điện chạy qua acquy như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 0.2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có điện trở 2.8Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vẫn với nguồn và bóng đèn ở Câu 19, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 2V, r = 0.5Ω. Điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vẫn với bộ nguồn ở Câu 24, suất điện động của bộ nguồn này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.4Ω. Điện trở trong của bộ nguồn này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vẫn với bộ nguồn ở Câu 26, suất điện động của bộ nguồn này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi nói về đường đặc tuyến V-I của một nguồn điện (biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện I qua nguồn), khẳng định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một nguồn điện có E và r. Khi nối với mạch ngoài R1 = 3Ω thì dòng điện là I1. Khi nối với mạch ngoài R2 = 7Ω thì dòng điện là I2. Biết I1 = 2I2. Tính điện trở trong r của nguồn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một pin cũ có suất điện động giảm và điện trở trong tăng so với lúc mới. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi nó cung cấp dòng điện cho cùng một mạch ngoài?

Viết một bình luận