12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 19: Năng Lượng Điện. Công Suất Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 75W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nếu bóng đèn này được sử dụng bình thường trong 8 giờ mỗi ngày, lượng điện năng tiêu thụ của nó trong 30 ngày (theo đơn vị kWh) là bao nhiêu?

  • A. 1.8 kWh
  • B. 180 kWh
  • C. 18 kWh
  • D. 600 kWh

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch cho biết điều gì?

  • A. Khả năng tích trữ điện tích của đoạn mạch.
  • B. Lượng điện tích chạy qua đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khả năng cản trở dòng điện của đoạn mạch.
  • D. Tốc độ tiêu thụ hoặc chuyển hóa năng lượng điện của đoạn mạch.

Câu 3: Một đoạn mạch có điện trở R=50Ω được mắc vào hiệu điện thế U=10V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 500 W
  • C. 20 W
  • D. 0.2 W

Câu 4: Dòng điện cường độ 3A chạy qua một điện trở 20Ω trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 540 J
  • B. 54 kJ
  • C. 1800 J
  • D. 9000 J

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Khi nguồn này cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài, công mà lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 180 J
  • B. 18 J
  • C. 20 J
  • D. 90 J

Câu 6: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 9 W
  • B. 2 W
  • C. 18 W
  • D. 4.5 W

Câu 7: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 18 W
  • B. 4 W
  • C. 9 W
  • D. 14 W

Câu 8: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 22.2%
  • B. Khoảng 77.8%
  • C. Khoảng 88.9%
  • D. Khoảng 50%

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc nối với mạch ngoài có điện trở tương đương R_N. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = r / (R_N + r)
  • B. H = R_N / r
  • C. H = R_N / (R_N + r)
  • D. H = (R_N + r) / R_N

Câu 10: Một nguồn điện có điện trở trong 0.8Ω hoạt động với hiệu suất 90%. Điện trở tương đương của mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 0.72 Ω
  • B. 8 Ω
  • C. 0.08 Ω
  • D. 7.2 Ω

Câu 11: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh vì không biết hiệu điện thế nguồn.

Câu 12: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị hiệu điện thế U.

Câu 13: Một máy sưởi điện có ghi 220V – 1000W. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Máy sưởi có điện trở 220Ω và công suất tối đa là 1000W.
  • B. Máy sưởi hoạt động tốt nhất ở hiệu điện thế 1000V và tiêu thụ 220W.
  • C. Khi mắc vào hiệu điện thế 1000V, máy sưởi tiêu thụ công suất 220W.
  • D. Khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V, máy sưởi hoạt động với công suất 1000W.

Câu 14: Một ấm điện có công suất 1200W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C đến 100°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu hiệu suất của ấm là 80%, thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 8.7 phút
  • B. Khoảng 12.5 phút
  • C. Khoảng 10.9 phút
  • D. Khoảng 15.6 phút

Câu 15: Tại sao các thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng (như bếp điện, bàn là, máy sưởi) thường có điện trở suất của vật liệu làm dây nung lớn hơn nhiều so với dây dẫn thông thường?

  • A. Để tăng điện trở của dây nung, từ đó tăng nhiệt lượng tỏa ra theo định luật Joule-Lenz.
  • B. Để giảm cường độ dòng điện chạy qua thiết bị, tránh quá tải.
  • C. Để giảm hiệu điện thế cần thiết cho thiết bị hoạt động.
  • D. Để tăng độ bền cơ học của dây nung ở nhiệt độ cao.

Câu 16: Trên cùng một đường dây tải điện (có điện trở xác định), nếu tăng hiệu điện thế ở nơi phát lên gấp đôi và giữ nguyên công suất truyền tải, thì công suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R_N, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai. Hiệu suất của nguồn điện có thể được tính theo công thức nào khác ngoài H = R_N / (R_N + r)?

  • A. H = U / E (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
  • B. H = I.R_N / r
  • C. H = E / U
  • D. H = P_nguon / P_ngoai

Câu 18: Tại sao việc sử dụng các thiết bị điện có hiệu suất cao lại quan trọng?

  • A. Để thiết bị hoạt động với công suất định mức cao hơn.
  • B. Để giảm lượng điện năng tiêu thụ cho cùng một lượng công việc hữu ích, từ đó tiết kiệm chi phí và năng lượng.
  • C. Để tăng hiệu điện thế cần thiết cho thiết bị hoạt động.
  • D. Để làm tăng tuổi thọ của thiết bị bằng cách giảm nhiệt độ hoạt động.

Câu 19: Một bếp điện có công suất 800W được sử dụng để đun nước. Nếu mỗi ngày bếp hoạt động trung bình 1.5 giờ, tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp này trong 30 ngày là bao nhiêu? (Biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh)

  • A. 72.000 VNĐ
  • B. 36.000 VNĐ
  • C. 7.200 VNĐ
  • D. 144.000 VNĐ

Câu 20: Mối quan hệ giữa công suất P, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch thuần điện trở được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. P = U.R
  • B. P = I/R
  • C. P = U²/R
  • D. P = U/I

Câu 21: Khi một động cơ điện hoạt động, năng lượng điện được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng và nhiệt năng.
  • B. Quang năng và nhiệt năng.
  • C. Hóa năng và nhiệt năng.
  • D. Chỉ biến hoàn toàn thành nhiệt năng.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi mắc vào mạch ngoài R1, dòng điện là 1A. Khi mắc vào mạch ngoài R2, dòng điện là 0.5A. Biết công suất mạch ngoài trong hai trường hợp là bằng nhau. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn. Khi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 12V, công suất tiêu thụ của bóng đèn là 4.8W. Tính điện trở của bóng đèn (coi điện trở đèn là không đổi).

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 75W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nếu bóng đèn này được sử dụng bình thường trong 8 giờ mỗi ngày, lượng điện năng tiêu thụ của nó trong 30 ngày (theo đơn vị kWh) là bao nhiêu?

  • A. 1.8 kWh
  • B. 180 kWh
  • C. 18 kWh
  • D. 600 kWh

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch cho biết điều gì?

  • A. Khả năng tích trữ điện tích của đoạn mạch.
  • B. Lượng điện tích chạy qua đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khả năng cản trở dòng điện của đoạn mạch.
  • D. Tốc độ tiêu thụ hoặc chuyển hóa năng lượng điện của đoạn mạch.

Câu 3: Một đoạn mạch có điện trở R=50Ω được mắc vào hiệu điện thế U=10V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 500 W
  • C. 20 W
  • D. 0.2 W

Câu 4: Dòng điện cường độ 3A chạy qua một điện trở 20Ω trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 540 J
  • B. 54 kJ
  • C. 1800 J
  • D. 9000 J

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Khi nguồn này cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài, công mà lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 180 J
  • B. 18 J
  • C. 20 J
  • D. 90 J

Câu 6: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 9 W
  • B. 2 W
  • C. 18 W
  • D. 4.5 W

Câu 7: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 18 W
  • B. 4 W
  • C. 9 W
  • D. 14 W

Câu 8: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 22.2%
  • B. Khoảng 77.8%
  • C. Khoảng 88.9%
  • D. Khoảng 50%

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc nối với mạch ngoài có điện trở tương đương R_N. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. H = r / (R_N + r)
  • B. H = R_N / r
  • C. H = R_N / (R_N + r)
  • D. H = (R_N + r) / R_N

Câu 10: Một nguồn điện có điện trở trong 0.8Ω hoạt động với hiệu suất 90%. Điện trở tương đương của mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 0.72 Ω
  • B. 8 Ω
  • C. 0.08 Ω
  • D. 7.2 Ω

Câu 11: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh vì không biết hiệu điện thế nguồn.

Câu 12: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị hiệu điện thế U.

Câu 13: Một máy sưởi điện có ghi 220V – 1000W. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Máy sưởi có điện trở 220Ω và công suất tối đa là 1000W.
  • B. Máy sưởi hoạt động tốt nhất ở hiệu điện thế 1000V và tiêu thụ 220W.
  • C. Khi mắc vào hiệu điện thế 1000V, máy sưởi tiêu thụ công suất 220W.
  • D. Khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V, máy sưởi hoạt động với công suất 1000W.

Câu 14: Một ấm điện có công suất 1200W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C đến 100°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu hiệu suất của ấm là 80%, thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 8.7 phút
  • B. Khoảng 12.5 phút
  • C. Khoảng 10.9 phút
  • D. Khoảng 15.6 phút

Câu 15: Tại sao các thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng (như bếp điện, bàn là, máy sưởi) thường có điện trở suất của vật liệu làm dây nung lớn hơn nhiều so với dây dẫn thông thường?

  • A. Để tăng điện trở của dây nung, từ đó tăng nhiệt lượng tỏa ra theo định luật Joule-Lenz.
  • B. Để giảm cường độ dòng điện chạy qua thiết bị, tránh quá tải.
  • C. Để giảm hiệu điện thế cần thiết cho thiết bị hoạt động.
  • D. Để tăng độ bền cơ học của dây nung ở nhiệt độ cao.

Câu 16: Trên cùng một đường dây tải điện (có điện trở xác định), nếu tăng hiệu điện thế ở nơi phát lên gấp đôi và giữ nguyên công suất truyền tải, thì công suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc nối với mạch ngoài có điện trở tương đương R_N. Hiệu suất của nguồn điện có thể được tính theo công thức nào khác ngoài H = R_N / (R_N + r)?

  • A. H = U / E (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
  • B. H = I.R_N / r
  • C. H = E / U
  • D. H = P_nguon / P_ngoai

Câu 18: Tại sao việc sử dụng các thiết bị điện có hiệu suất cao lại quan trọng?

  • A. Để thiết bị hoạt động với công suất định mức cao hơn.
  • B. Để giảm lượng điện năng tiêu thụ cho cùng một lượng công việc hữu ích, từ đó tiết kiệm chi phí và năng lượng.
  • C. Để tăng hiệu điện thế cần thiết cho thiết bị hoạt động.
  • D. Để làm tăng tuổi thọ của thiết bị bằng cách giảm nhiệt độ hoạt động.

Câu 19: Một bếp điện có công suất 800W được sử dụng để đun nước. Nếu mỗi ngày bếp hoạt động trung bình 1.5 giờ, tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp này trong 30 ngày là bao nhiêu? (Biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh)

  • A. 72.000 VNĐ
  • B. 36.000 VNĐ
  • C. 7.200 VNĐ
  • D. 144.000 VNĐ

Câu 20: Mối quan hệ giữa công suất P, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch thuần điện trở được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. P = U.R
  • B. P = I/R
  • C. P = U²/R
  • D. P = U/I

Câu 21: Khi một động cơ điện hoạt động, năng lượng điện được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng và nhiệt năng.
  • B. Quang năng và nhiệt năng.
  • C. Hóa năng và nhiệt năng.
  • D. Chỉ biến hoàn toàn thành nhiệt năng.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi mắc vào mạch ngoài R1, dòng điện là 1A. Khi mắc vào mạch ngoài R2, dòng điện là 0.5A. Biết công suất mạch ngoài trong hai trường hợp là bằng nhau. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn. Khi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 12V, công suất tiêu thụ của bóng đèn là 3.6W. Tính điện trở của bóng đèn (coi điện trở đèn là không đổi).

  • A. 5 Ω
  • B. 10 Ω
  • C. 15 Ω
  • D. 20 Ω

Câu 24: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Nếu giá trị của R2 tăng lên, trong khi R1 và U giữ nguyên, tổng công suất tiêu thụ của mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị R1.

Câu 25: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Nếu giá trị của R2 tăng lên, trong khi R1 và U giữ nguyên, tổng công suất tiêu thụ của mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị R1.

Câu 26: Khi dòng điện chạy qua một điện trở thuần, năng lượng điện được chuyển hóa hoàn toàn thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 27: Một ấm điện có công suất định mức 1500W hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Để đảm bảo an toàn, nên chọn cầu chì có cường độ định mức tối thiểu là bao nhiêu cho mạch điện của ấm này?

  • A. 6 A
  • B. 8 A
  • C. 10 A
  • D. 15 A

Câu 28: Một máy điều hòa không khí có công suất 1200W khi hoạt động ở chế độ làm lạnh. Nếu máy này hoạt động ở chế độ quạt với công suất chỉ bằng 10% chế độ làm lạnh, lượng điện năng tiết kiệm được trong 2 giờ sử dụng chế độ quạt thay vì chế độ làm lạnh là bao nhiêu?

  • A. 2160 kWh
  • B. 2.16 kWh
  • C. 240 Wh
  • D. 2400 Wh

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn E=10V, r=0.5Ω nối với mạch ngoài gồm R1=3Ω mắc nối tiếp với cụm (R2=4Ω song song R3=12Ω). Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R3.

  • A. Khoảng 1.78 W
  • B. Khoảng 2.37 W
  • C. Khoảng 7.10 W
  • D. Khoảng 28.4 W

Câu 30: Đơn vị kilowatt-giờ (kWh) là đơn vị đo của đại lượng vật lí nào?

  • A. Công suất điện.
  • B. Điện năng (hoặc công của dòng điện).
  • C. Cường độ dòng điện.
  • D. Hiệu điện thế.

1 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 75W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nếu bóng đèn này được sử dụng bình thường trong 8 giờ mỗi ngày, lượng điện năng tiêu thụ của nó trong 30 ngày (theo đơn vị kWh) là bao nhiêu?

2 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch cho biết điều gì?

3 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một đoạn mạch có điện trở R=50Ω được mắc vào hiệu điện thế U=10V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

4 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Dòng điện cường độ 3A chạy qua một điện trở 20Ω trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?

5 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Khi nguồn này cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài, công mà lực lạ thực hiện bên trong nguồn trong 10 giây là bao nhiêu?

6 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

7 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

8 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vẫn với nguồn điện như ở câu 5 (E=9V, r=1Ω) và dòng điện mạch ngoài I=2A, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

9 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc nối với mạch ngoài có điện trở tương đương R_N. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một nguồn điện có điện trở trong 0.8Ω hoạt động với hiệu suất 90%. Điện trở tương đương của mạch ngoài là bao nhiêu?

11 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

12 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

13 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một máy sưởi điện có ghi 220V – 1000W. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

14 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một ấm điện có công suất 1200W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C đến 100°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu hiệu suất của ấm là 80%, thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?

15 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Tại sao các thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng (như bếp điện, bàn là, máy sưởi) thường có điện trở suất của vật liệu làm dây nung lớn hơn nhiều so với dây dẫn thông thường?

16 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trên cùng một đường dây tải điện (có điện trở xác định), nếu tăng hiệu điện thế ở nơi phát lên gấp đôi và giữ nguyên công suất truyền tải, thì công suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R_N, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai. Hiệu suất của nguồn điện có thể được tính theo công thức nào khác ngoài H = R_N / (R_N + r)?

18 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tại sao việc sử dụng các thiết bị điện có hiệu suất cao lại quan trọng?

19 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một bếp điện có công suất 800W được sử dụng để đun nước. Nếu mỗi ngày bếp hoạt động trung bình 1.5 giờ, tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp này trong 30 ngày là bao nhiêu? (Biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh)

20 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Mối quan hệ giữa công suất P, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch thuần điện trở được biểu diễn bằng công thức nào?

21 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi một động cơ điện hoạt động, năng lượng điện được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

22 / 22

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi mắc vào mạch ngoài R1, dòng điện là 1A. Khi mắc vào mạch ngoài R2, dòng điện là 0.5A. Biết công suất mạch ngoài trong hai trường hợp là bằng nhau. Tính điện trở trong r của nguồn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào dưới đây nếu đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Cơ năng
  • D. Hóa năng

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng nào của đoạn mạch đó?

  • A. Khả năng tích điện
  • B. Khả năng cản trở dòng điện
  • C. Tốc độ tiêu thụ năng lượng điện
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi

  • A. 100 J
  • B. 220 J
  • C. 36 kJ
  • D. 360 kJ

Câu 4: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất tiêu thụ của bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 44 W
  • B. 1100 W
  • C. 0.022 W
  • D. 11000 W

Câu 5: Theo định luật Joule-Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Bình phương cường độ dòng điện
  • D. Điện trở của vật dẫn và hiệu điện thế

Câu 6: Một điện trở R = 50 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 10 phút là bao nhiêu?

  • A. 1728 J
  • B. 14400 J
  • C. 28.8 J
  • D. 1200 J

Câu 7: Hiệu suất của một nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Công suất có ích là công suất tiêu thụ trên:

  • A. Điện trở trong của nguồn
  • B. Toàn bộ mạch kín (gồm cả trong và ngoài)
  • C. Suất điện động của nguồn
  • D. Mạch ngoài

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. R / (R + r)
  • B. r / (R + r)
  • C. E / (R + r)
  • D. (R + r) / R

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài 8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu và hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. I = 1A, H ≈ 80%
  • B. I = 1A, H ≈ 88.9%
  • C. I = 0.9A, H = 90%
  • D. I = 1.125A, H ≈ 90%

Câu 10: Khi nói về công suất tỏa nhiệt của một vật dẫn có điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện và điện trở.
  • B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện và điện trở.
  • C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế và điện trở.

Câu 11: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động. Trong 5 phút, động cơ này thực hiện công cơ học là 2.4 x 10⁵ J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 48%
  • B. 60%
  • C. 80%
  • D. 125%

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V. So sánh công suất tiêu thụ của hai đèn khi sáng bình thường.

  • A. Công suất tiêu thụ của Đ1 lớn hơn Đ2.
  • B. Công suất tiêu thụ của Đ2 lớn hơn Đ1.
  • C. Công suất tiêu thụ của Đ1 bằng Đ2.
  • D. Không thể so sánh vì không biết điện trở của đèn.

Câu 13: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1500W. Thời gian cần thiết để đun sôi 1.5 lít nước từ 25°C đến 100°C là khoảng bao nhiêu phút, giả sử hiệu suất đun là 90%? (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

  • A. Khoảng 5.8 phút
  • B. Khoảng 6.5 phút
  • C. Khoảng 7.0 phút
  • D. Khoảng 5.2 phút

Câu 14: Khi dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn, công của dòng điện được tính bằng công thức A = UIt. Công này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác. Trong trường hợp mạch chỉ có điện trở, công này chuyển hóa thành:

  • A. Động năng của electron
  • B. Nhiệt năng của vật dẫn
  • C. Thế năng điện
  • D. Quang năng

Câu 15: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I chạy qua. Công suất điện của đoạn mạch này được tính bằng công thức P = UI. Công thức này có thể áp dụng cho loại đoạn mạch nào?

  • A. Chỉ áp dụng cho đoạn mạch thuần điện trở.
  • B. Chỉ áp dụng cho đoạn mạch chứa động cơ điện.
  • C. Chỉ áp dụng cho đoạn mạch chứa nguồn điện.
  • D. Áp dụng cho mọi đoạn mạch tiêu thụ điện năng.

Câu 16: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên gấp đôi thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 75%

Câu 18: Một đoạn mạch ngoài của nguồn điện gồm nhiều điện trở mắc nối tiếp và song song. Để tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch ngoài, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện mạch ngoài.
  • B. Suất điện động của nguồn và điện trở trong.
  • C. Điện trở tương đương mạch ngoài và điện trở trong của nguồn.
  • D. Chỉ cần biết điện trở tương đương mạch ngoài.

Câu 19: Một thiết bị điện dân dụng (ví dụ: máy sấy tóc, bàn là) hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Năng lượng điện tiêu thụ bởi thiết bị này trong một khoảng thời gian được tính như thế nào?

  • A. Bằng công suất chia cho thời gian hoạt động.
  • B. Bằng hiệu điện thế nhân với cường độ dòng điện.
  • C. Bằng công suất nhân với thời gian hoạt động.
  • D. Bằng bình phương cường độ dòng điện nhân với điện trở.

Câu 20: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng có công suất P. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U và cường độ dòng điện chạy qua là I, công thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. P = UI
  • B. P = I²R (chỉ đúng cho mạch thuần trở)
  • C. P = U²/R (chỉ đúng cho mạch thuần trở)
  • D. P = E * I (chỉ đúng cho công suất toàn phần của nguồn)

Câu 21: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào? (Coi điện trở của bếp không đổi).

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 22: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng trên R2.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể của U, R1, R2.

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất toàn phần của nguồn được tính bằng công thức nào?

  • A. P = UI
  • B. P = I²R_ngoài
  • C. P = EI
  • D. P = I²r

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 12 Ω
  • C. 24 Ω
  • D. Không có giá trị cực đại

Câu 25: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng có hiệu điện thế hai đầu là 6V và cường độ dòng điện 2A chạy qua. Trong 5 giây, điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. 30 J
  • C. 2.4 J
  • D. 60 J

Câu 26: Một ấm điện hoạt động bình thường ở 220V, công suất 1000W. Sử dụng ấm này để đun nước trong 10 phút. Tiền điện phải trả cho lần đun này là bao nhiêu, biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh?

  • A. Khoảng 333 VNĐ
  • B. Khoảng 200 VNĐ
  • C. Khoảng 1000 VNĐ
  • D. Khoảng 12000 VNĐ

Câu 27: Khi hiệu suất của nguồn điện giảm, điều đó có nghĩa là phần năng lượng nào bị tiêu hao nhiều hơn so với năng lượng có ích?

  • A. Năng lượng có ích ở mạch ngoài.
  • B. Năng lượng toàn phần của nguồn.
  • C. Năng lượng hao phí trên điện trở trong của nguồn.
  • D. Năng lượng được cung cấp cho mạch ngoài.

Câu 28: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua, công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức P = UI cosφ. Trong trường hợp dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, công thức tính công suất nào dưới đây là đúng?

  • A. P = UI (Chỉ áp dụng cho dòng xoay chiều)
  • B. P = I²R (Chỉ áp dụng cho dòng xoay chiều)
  • C. P = U²/R (Chỉ áp dụng cho dòng xoay chiều)
  • D. P = UI = I²R = U²/R

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 0.8Ω được nối với mạch ngoài gồm một điện trở R = 2.2Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 8.8 W
  • C. 1.6 W
  • D. 3.6 W

Câu 30: Một học sinh sử dụng một bóng đèn LED có công suất 5W trong 4 giờ mỗi ngày. Giá điện là 2000 VNĐ/kWh. Chi phí tiền điện để thắp sáng bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?

  • A. 1200 VNĐ
  • B. 2400 VNĐ
  • C. 600 VNĐ
  • D. 3000 VNĐ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào dưới đây nếu đoạn mạch đó chỉ chứa điện trở thuần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng nào của đoạn mạch đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi "220V - 100W". Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất tiêu thụ của bếp điện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Theo định luật Joule-Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một điện trở R = 50 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 10 phút là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hiệu suất của một nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Công suất có ích là công suất tiêu thụ trên:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài 8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu và hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi nói về công suất tỏa nhiệt của một vật dẫn có điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua, phát biểu nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động. Trong 5 phút, động cơ này thực hiện công cơ học là 2.4 x 10⁵ J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V. So sánh công suất tiêu thụ của hai đèn khi sáng bình thường.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1500W. Thời gian cần thiết để đun sôi 1.5 lít nước từ 25°C đến 100°C là khoảng bao nhiêu phút, giả sử hiệu suất đun là 90%? (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn, công của dòng điện được tính bằng công thức A = UIt. Công này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác. Trong trường hợp mạch chỉ có điện trở, công này chuyển hóa thành:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I chạy qua. Công suất điện của đoạn mạch này được tính bằng công thức P = UI. Công thức này có thể áp dụng cho loại đoạn mạch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên gấp đôi thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một đoạn mạch ngoài của nguồn điện gồm nhiều điện trở mắc nối tiếp và song song. Để tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch ngoài, ta cần biết những thông tin nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một thiết bị điện dân dụng (ví dụ: máy sấy tóc, bàn là) hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Năng lượng điện tiêu thụ bởi thiết bị này trong một khoảng thời gian được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng có công suất P. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U và cường độ dòng điện chạy qua là I, công thức nào sau đây luôn đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp trong cùng một khoảng thời gian sẽ thay đổi như thế nào? (Coi điện trở của bếp không đổi).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất toàn phần của nguồn được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng có hiệu điện thế hai đầu là 6V và cường độ dòng điện 2A chạy qua. Trong 5 giây, điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một ấm điện hoạt động bình thường ở 220V, công suất 1000W. Sử dụng ấm này để đun nước trong 10 phút. Tiền điện phải trả cho lần đun này là bao nhiêu, biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi hiệu suất của nguồn điện giảm, điều đó có nghĩa là phần năng lượng nào bị tiêu hao nhiều hơn so với năng lượng có ích?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua, công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức P = UI cosφ. Trong trường hợp dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, công thức tính công suất nào dưới đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 0.8Ω được nối với mạch ngoài gồm một điện trở R = 2.2Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một học sinh sử dụng một bóng đèn LED có công suất 5W trong 4 giờ mỗi ngày. Giá điện là 2000 VNĐ/kWh. Chi phí tiền điện để thắp sáng bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bếp điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế 220 V và dòng điện cường độ 5 A. Công của dòng điện sinh ra trên bếp trong 15 phút là bao nhiêu?

  • A. 16,5 kJ
  • B. 66 kJ
  • C. 330 kJ
  • D. 990 kJ

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 110 V - 50 W. Khi đèn sáng bình thường, công suất tiêu thụ của nó là 50 W. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 2 giờ hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 180 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. 720 kJ

Câu 3: Một điện trở R = 20 Ω được nối vào mạch điện có dòng điện cường độ I = 1.5 A chạy qua. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 10 phút là bao nhiêu?

  • A. 2.7 J
  • B. 27 kJ
  • C. 270 kJ
  • D. 2700 J

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, công của dòng điện sinh ra ở đoạn mạch hoàn toàn chuyển hóa thành nhiệt năng?

  • A. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
  • B. Đoạn mạch chứa động cơ điện đang hoạt động.
  • C. Đoạn mạch chứa nam châm điện.
  • D. Đoạn mạch chứa máy thu điện (acquy đang sạc).

Câu 5: Một mạch điện gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 15 Ω mắc nối tiếp, được nối vào nguồn điện. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 1.2 A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là bao nhiêu?

  • A. 14.4 W
  • B. 24.0 W
  • C. 21.6 W
  • D. 36.0 W

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9 V. Khi nguồn phát dòng điện với cường độ 2 A, công của nguồn điện sinh ra trong 30 giây là bao nhiêu?

  • A. 540 J
  • B. 18 J
  • C. 6 J
  • D. 270 J

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 0.5 Ω. Khi nguồn đang phát dòng điện 4 A ra mạch ngoài, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 24 W
  • C. 32 W
  • D. 48 W

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 1.2 A, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài đo được là 5.4 V. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 75%
  • D. 60%

Câu 9: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R = 9 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 95%
  • D. 90%

Câu 10: Một gia đình sử dụng một tủ lạnh công suất 150 W và một tivi công suất 100 W. Trung bình mỗi ngày tủ lạnh hoạt động 16 giờ, tivi hoạt động 4 giờ. Giá điện là 2500 đồng/kWh. Tiền điện gia đình đó phải trả cho 30 ngày sử dụng hai thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 189.000 đồng
  • B. 196.000 đồng
  • C. 210.000 đồng
  • D. 252.000 đồng

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng trong các thiết bị điện là ĐÚNG?

  • A. Trong bóng đèn sợi đốt, điện năng chỉ chuyển hóa thành quang năng.
  • B. Trong động cơ điện, điện năng hoàn toàn chuyển hóa thành cơ năng.
  • C. Trong nam châm điện, điện năng chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng từ.
  • D. Trong bếp điện, điện năng chủ yếu chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 12: Một nồi cơm điện có ghi "220V - 750W". Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Nồi hoạt động tốt nhất ở 220V và tiêu thụ 750J điện năng mỗi giây.
  • B. Nồi hoạt động bình thường khi được mắc vào hiệu điện thế 220V, khi đó công suất tiêu thụ là 750W.
  • C. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào nồi là 220V, công suất tiêu thụ luôn là 750W.
  • D. Nồi chỉ hoạt động khi hiệu điện thế là 220V và công suất là 750W.

Câu 13: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 100W. Coi điện trở của dây tóc không đổi. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của nó là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 14: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào một mạch điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 2/1
  • B. 1/2
  • C. 1/4
  • D. 4/1

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào một mạch điện. Tỉ lệ công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 2/1
  • B. 1/2
  • C. 1/4
  • D. 4/1

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 18 W
  • C. 20 W
  • D. 24 W

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 16 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 8 W
  • C. 12 W
  • D. 16 W

Câu 18: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 16 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 24 W
  • C. 36 W
  • D. 48 W

Câu 19: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R1 = 3 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 4.5 V. Khi mắc với điện trở R2 = 6 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 5.4 V. Tính suất điện động E của nguồn.

  • A. 6.0 V
  • B. 6.5 V
  • C. 6.75 V
  • D. 7.0 V

Câu 20: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của một nguồn điện đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài R rất lớn so với điện trở trong r.
  • B. Điện trở mạch ngoài R rất nhỏ so với điện trở trong r.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng suất điện động của nguồn.
  • D. Điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r.

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V, điện trở trong r = 2 Ω. Mắc nguồn này với một điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 80%. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6 Ω
  • B. 8 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 22: Một bóng đèn LED công suất 15 W được sử dụng trung bình 5 giờ mỗi ngày. Trong một tháng (30 ngày), điện năng tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu?

  • A. 0.75 kWh
  • B. 1.5 kWh
  • C. 2.0 kWh
  • D. 2.25 kWh

Câu 23: Có hai thiết bị điện: Bếp điện A (220V - 1000W) và Bếp điện B (220V - 1500W). Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi cả hai bếp cùng hoạt động bình thường?

  • A. Bếp A tiêu thụ điện năng nhanh hơn bếp B.
  • B. Bếp B tỏa nhiệt yếu hơn bếp A.
  • C. Bếp B tiêu thụ điện năng mạnh hơn bếp A.
  • D. Điện trở của bếp A nhỏ hơn điện trở của bếp B.

Câu 24: Một điện trở R được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên gấp đôi thì công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 25: Một gia đình sử dụng đồng thời các thiết bị sau: 5 bóng đèn LED 10W, 1 tivi 80W, 1 tủ lạnh 120W, 1 máy bơm nước 300W. Tổng công suất tiêu thụ tức thời của các thiết bị này khi chúng cùng hoạt động là bao nhiêu?

  • A. 550 W
  • B. 650 W
  • C. 750 W
  • D. 1050 W

Câu 26: Một bàn là điện hoạt động bình thường ở 220V với công suất 1200W. Điện trở của bàn là khi đó là bao nhiêu?

  • A. 5.45 Ω
  • B. 40.33 Ω
  • C. 183.3 Ω
  • D. 264000 Ω

Câu 27: Một máy sấy tóc có công suất 1800W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua máy khi đó là bao nhiêu?

  • A. 0.12 A
  • B. 4.09 A
  • C. 8.18 A
  • D. 10.0 A

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 0.5Ω được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3Ω mắc nối tiếp với một biến trở Rx. Điều chỉnh Rx để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị của Rx khi đó là bao nhiêu?

  • A. 3.5 Ω
  • B. 3.0 Ω
  • C. 0.5 Ω
  • D. 8.0 Ω

Câu 29: Dùng một ấm điện loại 220V - 1000W để đun sôi 1.8 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Thời gian đun nước là 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Hiệu suất của ấm điện là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 84%
  • C. 90%
  • D. 94.5%

Câu 30: Phân biệt công suất điện và công suất tỏa nhiệt của một thiết bị điện. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Công suất điện luôn bằng công suất tỏa nhiệt trong mọi thiết bị điện.
  • B. Trong điện trở thuần, công suất điện bằng công suất tỏa nhiệt; trong động cơ điện, công suất điện lớn hơn công suất tỏa nhiệt.
  • C. Công suất tỏa nhiệt luôn lớn hơn công suất điện đối với các thiết bị có ích.
  • D. Công suất điện là năng lượng tiêu thụ, còn công suất tỏa nhiệt là nhiệt lượng tỏa ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bếp điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế 220 V và dòng điện cường độ 5 A. Công của dòng điện sinh ra trên bếp trong 15 phút là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 110 V - 50 W. Khi đèn sáng bình thường, công suất tiêu thụ của nó là 50 W. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 2 giờ hoạt động bình thường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một điện trở R = 20 Ω được nối vào mạch điện có dòng điện cường độ I = 1.5 A chạy qua. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 10 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, công của dòng điện sinh ra ở đoạn mạch hoàn toàn chuyển hóa thành nhiệt năng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một mạch điện gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 15 Ω mắc nối tiếp, được nối vào nguồn điện. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 1.2 A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9 V. Khi nguồn phát dòng điện với cường độ 2 A, công của nguồn điện sinh ra trong 30 giây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 0.5 Ω. Khi nguồn đang phát dòng điện 4 A ra mạch ngoài, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 1.2 A, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài đo được là 5.4 V. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R = 9 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một gia đình sử dụng một tủ lạnh công suất 150 W và một tivi công suất 100 W. Trung bình mỗi ngày tủ lạnh hoạt động 16 giờ, tivi hoạt động 4 giờ. Giá điện là 2500 đồng/kWh. Tiền điện gia đình đó phải trả cho 30 ngày sử dụng hai thiết bị này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng trong các thiết bị điện là ĐÚNG?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một nồi cơm điện có ghi '220V - 750W'. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 100W. Coi điện trở của dây tóc không đổi. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của nó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào một mạch điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào một mạch điện. Tỉ lệ công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 16 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài ở Câu 16 (E=12V, r=1Ω, R=5Ω), công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R1 = 3 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 4.5 V. Khi mắc với điện trở R2 = 6 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 5.4 V. Tính suất điện động E của nguồn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của một nguồn điện đạt giá trị cực đại khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V, điện trở trong r = 2 Ω. Mắc nguồn này với một điện trở R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 80%. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một bóng đèn LED công suất 15 W được sử dụng trung bình 5 giờ mỗi ngày. Trong một tháng (30 ngày), điện năng tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Có hai thiết bị điện: Bếp điện A (220V - 1000W) và Bếp điện B (220V - 1500W). Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi cả hai bếp cùng hoạt động bình thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một điện trở R được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên gấp đôi thì công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một gia đình sử dụng đồng thời các thiết bị sau: 5 bóng đèn LED 10W, 1 tivi 80W, 1 tủ lạnh 120W, 1 máy bơm nước 300W. Tổng công suất tiêu thụ tức thời của các thiết bị này khi chúng cùng hoạt động là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một bàn là điện hoạt động bình thường ở 220V với công suất 1200W. Điện trở của bàn là khi đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một máy sấy tóc có công suất 1800W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua máy khi đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 0.5Ω được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3Ω mắc nối tiếp với một biến trở Rx. Điều chỉnh Rx để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị của Rx khi đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Dùng một ấm điện loại 220V - 1000W để đun sôi 1.8 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Thời gian đun nước là 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Hiệu suất của ấm điện là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân biệt công suất điện và công suất tỏa nhiệt của một thiết bị điện. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bếp điện hoạt động bình thường có ghi 220V - 1000W. Khi bếp hoạt động ở hiệu điện thế định mức, điện trở của bếp là bao nhiêu?

  • A. 4,84 Ω
  • B. 22 Ω
  • C. 48,4 Ω
  • D. 0,22 Ω

Câu 2: Một bóng đèn LED có công suất 10W được sử dụng liên tục trong 5 giờ. Lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

  • A. 50 J
  • B. 1800 J
  • C. 50000 J
  • D. 180000 J

Câu 3: Một đoạn mạch có dòng điện cường độ 2A chạy qua và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 12V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 6 W
  • C. 14 W
  • D. 0,167 W

Câu 4: Theo định luật Joule-Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  • B. Bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  • C. Công suất tiêu thụ của vật dẫn.
  • D. Điện lượng chạy qua vật dẫn.

Câu 5: Một dây dẫn có điện trở 15 Ω, có dòng điện 3A chạy qua trong thời gian 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là bao nhiêu kJ?

  • A. 27 kJ
  • B. 45 kJ
  • C. 81 kJ
  • D. 135 kJ

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 9 A
  • B. 1,5 A
  • C. 1,8 A
  • D. 0,6 A

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế ở mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

  • A. 7,5 V
  • B. 9 V
  • C. 1,5 V
  • D. 6 V

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 13,5 W
  • B. 20,25 W
  • C. 6,75 W
  • D. 11,25 W

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), công suất toàn phần của nguồn điện (công suất mà nguồn sản ra) là bao nhiêu?

  • A. 13,5 W
  • B. 11,25 W
  • C. 2,25 W
  • D. 9 W

Câu 10: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 55,5%
  • B. 75%
  • C. 83,3%
  • D. 90%

Câu 11: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V - 6W. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 9V thì công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu? Coi điện trở của đèn không đổi.

  • A. 3,375 W
  • B. 4,5 W
  • C. 6 W
  • D. 8 W

Câu 12: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên R1 gấp bao nhiêu lần công suất tiêu thụ trên R2?

  • A. 2 lần
  • B. 0,5 lần
  • C. 4 lần
  • D. 0,25 lần

Câu 13: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên R1 gấp bao nhiêu lần công suất tiêu thụ trên R2?

  • A. 2 lần
  • B. 0,5 lần
  • C. 4 lần
  • D. 0,25 lần

Câu 14: Một thiết bị điện có công suất 1500W được sử dụng trong 2 giờ mỗi ngày. Nếu giá điện là 2000 VNĐ/kWh, chi phí tiền điện phải trả cho thiết bị này trong 30 ngày là bao nhiêu?

  • A. 90000 VNĐ
  • B. 120000 VNĐ
  • C. 150000 VNĐ
  • D. 180000 VNĐ

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng điện và công suất điện?

  • A. Năng lượng điện tiêu thụ bởi một đoạn mạch tỉ lệ thuận với công suất của đoạn mạch và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác.
  • C. Đơn vị của công suất điện trong hệ SI là kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω. Mắc nguồn này với một điện trở R. Để hiệu suất của nguồn là 80% thì giá trị của R phải là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 0,4 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 0,2 Ω

Câu 18: Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R có thể tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U/I
  • B. P = I.R
  • C. P = U + I
  • D. P = U.I

Câu 19: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch không phải là công thức nào sau đây?

  • A. A = U.I.t
  • B. A = I².R.t
  • C. A = U²/I.t
  • D. A = (U²/R).t

Câu 20: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W, hiệu suất 90%, dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu phút?

  • A. 4,2 phút
  • B. 4,86 phút
  • C. 5,5 phút
  • D. 6,1 phút

Câu 21: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất P_ich mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. R = 0
  • B. R = r/2
  • C. R = r
  • D. R rất lớn

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=1Ω. Khi mắc nguồn vào mạch ngoài có điện trở R=2Ω, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 8 W
  • C. 12 W
  • D. 16 W

Câu 23: So sánh điện năng tiêu thụ và nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

  • A. Điện năng tiêu thụ bằng nhiệt lượng tỏa ra.
  • B. Điện năng tiêu thụ lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra.
  • C. Điện năng tiêu thụ nhỏ hơn nhiệt lượng tỏa ra.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là hai đại lượng khác nhau.

Câu 24: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2Ω. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 24V, dòng điện chạy qua động cơ là 1A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 2 W
  • C. 26 W
  • D. 22 W

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu nối nguồn này với một điện trở R=3r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 26: Một bóng đèn dây tóc 220V - 75W có điện trở R1, và một bóng đèn dây tóc 220V - 100W có điện trở R2. So sánh R1 và R2 khi hai đèn hoạt động đúng định mức.

  • A. R1 > R2
  • B. R1 < R2
  • C. R1 = R2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 27: Đường dây truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ có điện trở tổng cộng là 10 Ω. Công suất truyền tải là 100 kW ở hiệu điện thế 10 kV. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là bao nhiêu?

  • A. 10 kW
  • B. 1 kW
  • C. 100 kW
  • D. 1000 kW

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E=10V, điện trở trong r=0.5Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 6,61 W
  • B. Khoảng 9,92 W
  • C. Khoảng 16,53 W
  • D. Khoảng 20 W

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoai sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ E đến vô cùng.
  • B. Giảm từ E về 0.
  • C. Luôn bằng E.
  • D. Tăng từ 0 đến E.

Câu 30: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhận xét nào về độ sáng của hai đèn là đúng? Coi điện trở các đèn không đổi.

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Cả hai đèn đều sáng yếu hơn bình thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một bếp điện hoạt động bình thường có ghi 220V - 1000W. Khi bếp hoạt động ở hiệu điện thế định mức, điện trở của bếp là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một bóng đèn LED có công suất 10W được sử dụng liên tục trong 5 giờ. Lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một đoạn mạch có dòng điện cường độ 2A chạy qua và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 12V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Theo định luật Joule-Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một dây dẫn có điện trở 15 Ω, có dòng điện 3A chạy qua trong thời gian 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là bao nhiêu kJ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu điện thế ở mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), công suất toàn phần của nguồn điện (công suất mà nguồn sản ra) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6 (E=9V, r=1Ω, R=5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu phần trăm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V - 6W. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 9V thì công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu? Coi điện trở của đèn không đổi.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên R1 gấp bao nhiêu lần công suất tiêu thụ trên R2?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên R1 gấp bao nhiêu lần công suất tiêu thụ trên R2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một thiết bị điện có công suất 1500W được sử dụng trong 2 giờ mỗi ngày. Nếu giá điện là 2000 VNĐ/kWh, chi phí tiền điện phải trả cho thiết bị này trong 30 ngày là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng điện và công suất điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω. Mắc nguồn này với một điện trở R. Để hiệu suất của nguồn là 80% thì giá trị của R phải là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R có thể tính bằng công thức nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch không phải là công thức nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W, hiệu suất 90%, dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu phút?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất P_ich mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=1Ω. Khi mắc nguồn vào mạch ngoài có điện trở R=2Ω, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh điện năng tiêu thụ và nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2Ω. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 24V, dòng điện chạy qua động cơ là 1A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu nối nguồn này với một điện trở R=3r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một bóng đèn dây tóc 220V - 75W có điện trở R1, và một bóng đèn dây tóc 220V - 100W có điện trở R2. So sánh R1 và R2 khi hai đèn hoạt động đúng định mức.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đường dây truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ có điện trở tổng cộng là 10 Ω. Công suất truyền tải là 100 kW ở hiệu điện thế 10 kV. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E=10V, điện trở trong r=0.5Ω. Nối nguồn với mạch ngoài gồm hai điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R thay đổi từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoai sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhận xét nào về độ sáng của hai đèn là đúng? Coi điện trở các đèn không đổi.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Trong 30 phút, năng lượng điện mà bóng đèn này tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 180 kJ
  • B. 3 kJ
  • C. 180 J
  • D. 360 kJ

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng:

  • A. Tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
  • B. Thực hiện công của lực điện trong đoạn mạch.
  • C. Tích lũy năng lượng điện của đoạn mạch.
  • D. Biến đổi năng lượng điện thành nhiệt năng.

Câu 3: Một ấm điện hoạt động với công suất 1500W. Nếu sử dụng ấm điện này trong 45 phút mỗi ngày, năng lượng điện tiêu thụ trong một tuần (7 ngày) là bao nhiêu kWh?

  • A. 10.5 kWh
  • B. 7.875 kWh
  • C. 472.5 kWh
  • D. 15.75 kWh

Câu 4: Một điện trở R = 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 86.4 J
  • B. 864 J
  • C. 4320 J
  • D. 8640 J

Câu 5: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó E là suất điện động, I là cường độ dòng điện, t là thời gian?

  • A. A = EIt
  • B. A = UIt
  • C. A = I^2Rt
  • D. A = U^2/R * t

Câu 6: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất toàn phần của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • B. Công suất tiêu thụ ở mạch trong và công suất toàn phần của nguồn.
  • C. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn.
  • D. Công suất toàn phần của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch trong.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây không dùng để tính hiệu suất của nguồn điện?

  • A. H = (U_ngoai / E) * 100%
  • B. H = (R / (R + r)) * 100%
  • C. H = (P_ngoai / P_nguon) * 100%
  • D. H = (r / (R + r)) * 100%

Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 12.5 W
  • B. 13.5 W
  • C. 15 W
  • D. 16.2 W

Câu 9: Cho mạch điện như câu 8. Hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A. 16.7%
  • B. 50%
  • C. 83.3%
  • D. 90%

Câu 10: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V tiêu thụ công suất 1000W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 240V (coi điện trở bếp không đổi) thì công suất tiêu thụ của bếp sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1091 W
  • B. 1190 W
  • C. 917 W
  • D. 1300 W

Câu 11: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 12: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng:

  • A. 0
  • B. r/2
  • C. 2r
  • D. r

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 15: Khi công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của nguồn điện đạt giá trị cực đại, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 75%
  • C. 100%
  • D. Giá trị tùy thuộc vào E và r.

Câu 16: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Khi dòng điện có cường độ I chạy qua, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U/I
  • B. P = R/I
  • C. P = U*R
  • D. P = U*I

Câu 17: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch bất kì bằng tích của:

  • A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện và điện trở đoạn mạch.
  • B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
  • C. Cường độ dòng điện, điện trở đoạn mạch và thời gian dòng điện chạy qua.
  • D. Công suất của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 100W và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học mà động cơ này tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 80 W
  • B. 125 W
  • C. 20 W
  • D. 100 W

Câu 19: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho một mạch ngoài trong 10 phút. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian đó là 15 kJ. Suất điện động của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 1.25 V
  • B. 7.5 V
  • C. 12.5 V
  • D. 75 V

Câu 20: Một mạch điện gồm nguồn có E=6V, r=0.5Ω nối với mạch ngoài là điện trở R. Nếu hiệu suất của nguồn là 80%, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 0.125 Ω
  • B. 0.4 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 21: Hai bóng đèn Đ1 (110V - 40W) và Đ2 (110V - 100W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn là đúng?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Cả hai đèn đều không sáng hoặc cháy.

Câu 22: Hai bóng đèn Đ1 (110V - 40W) và Đ2 (110V - 100W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn là đúng?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Cả hai đèn đều sáng yếu.

Câu 23: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Giả sử toàn bộ năng lượng điện được dùng để đun nước, thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu?

  • A. 180 giây
  • B. 250 giây
  • C. 315 giây
  • D. 350 giây

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E = 10V và điện trở trong r = 1Ω. Khi mạch ngoài có công suất là 21W, điện trở mạch ngoài R có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 3 Ω hoặc 7 Ω
  • B. 2 Ω hoặc 8 Ω
  • C. 4 Ω hoặc 6 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 25: Công suất toàn phần của nguồn điện là:

  • A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • B. Tốc độ chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng bên trong nguồn.
  • C. Tốc độ tiêu thụ năng lượng điện ở mạch ngoài.
  • D. Tốc độ tỏa nhiệt bên trong nguồn.

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có E=12V, r=1Ω mắc nối tiếp với hai điện trở R1=3Ω và R2=2Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 9 W
  • C. 12 W
  • D. 18 W

Câu 27: Vẫn với mạch điện ở câu 26. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 9 W
  • C. 12 W
  • D. 16 W

Câu 28: Một thiết bị điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 4 giờ. Giá tiền điện là 2500 VNĐ/kWh. Chi phí tiền điện cho thiết bị này trong thời gian trên là bao nhiêu?

  • A. 2000 VNĐ
  • B. 5000 VNĐ
  • C. 10000 VNĐ
  • D. 20000 VNĐ

Câu 29: So sánh công suất tỏa nhiệt Q và công suất tiêu thụ P của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R khi có dòng điện chạy qua.

  • A. Q = P
  • B. Q > P
  • C. Q < P
  • D. Không có mối quan hệ cố định.

Câu 30: Để giảm hao phí năng lượng trên đường dây tải điện, người ta thường tăng hiệu điện thế ở nơi phát điện. Điều này dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến công suất hao phí?

  • A. Công suất hao phí tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • B. Công suất hao phí tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • C. Công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế khi công suất truyền tải không đổi.
  • D. Công suất hao phí không phụ thuộc vào hiệu điện thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Trong 30 phút, năng lượng điện mà bóng đèn này tiêu thụ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một ấm điện hoạt động với công suất 1500W. Nếu sử dụng ấm điện này trong 45 phút mỗi ngày, năng lượng điện tiêu thụ trong một tuần (7 ngày) là bao nhiêu kWh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một điện trở R = 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này trong 5 phút là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó E là suất điện động, I là cường độ dòng điện, t là thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây *không* dùng để tính hiệu suất của nguồn điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho mạch điện như câu 8. Hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V tiêu thụ công suất 1000W. Nếu tăng hiệu điện thế lên 240V (coi điện trở bếp không đổi) thì công suất tiêu thụ của bếp sẽ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi điện trở mạch ngoài R có giá trị bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài là một điện trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của nguồn điện đạt giá trị cực đại, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Khi dòng điện có cường độ I chạy qua, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Công của dòng điện thực hiện trên một đoạn mạch bất kì bằng tích của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 100W và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học mà động cơ này tạo ra là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho một mạch ngoài trong 10 phút. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian đó là 15 kJ. Suất điện động của nguồn điện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một mạch điện gồm nguồn có E=6V, r=0.5Ω nối với mạch ngoài là điện trở R. Nếu hiệu suất của nguồn là 80%, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Hai bóng đèn Đ1 (110V - 40W) và Đ2 (110V - 100W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hai bóng đèn Đ1 (110V - 40W) và Đ2 (110V - 100W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của hai đèn là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Giả sử toàn bộ năng lượng điện được dùng để đun nước, thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E = 10V và điện trở trong r = 1Ω. Khi mạch ngoài có công suất là 21W, điện trở mạch ngoài R có thể nhận giá trị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Công suất toàn phần của nguồn điện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có E=12V, r=1Ω mắc nối tiếp với hai điện trở R1=3Ω và R2=2Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Vẫn với mạch điện ở câu 26. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một thiết bị điện có công suất 500W hoạt động liên tục trong 4 giờ. Giá tiền điện là 2500 VNĐ/kWh. Chi phí tiền điện cho thiết bị này trong thời gian trên là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: So sánh công suất tỏa nhiệt Q và công suất tiêu thụ P của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R khi có dòng điện chạy qua.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để giảm hao phí năng lượng trên đường dây tải điện, người ta thường tăng hiệu điện thế ở nơi phát điện. Điều này dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến công suất hao phí?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt ghi

  • A. 100 J
  • B. 3600 J
  • C. 360 kJ
  • D. 100 kWh

Câu 2: Công của dòng điện sản sinh ra trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có thể được tính bằng công thức nào sau đây? (U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện, R là điện trở, t là thời gian)

  • A. A = U.I
  • B. A = P.t²
  • C. A = I.R.t
  • D. A = U.I.t

Câu 3: Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở 4Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 3 W
  • B. 36 W
  • C. 48 W
  • D. 144 W

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất điện của một đoạn mạch là SAI?

  • A. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.
  • B. Công suất điện được tính bằng tích hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó.
  • C. Đơn vị đo công suất điện trong hệ SI là Jun (J).
  • D. Công suất điện có thể được tính bằng tỉ số giữa công của dòng điện và thời gian dòng điện thực hiện công đó.

Câu 5: Một bếp điện hoạt động với công suất 1500W. Để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C lên 100°C, bếp cần cung cấp một nhiệt lượng xấp xỉ bao nhiêu? (Bỏ qua sự mất mát nhiệt, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. 630 kJ
  • B. 1500 J
  • C. 210 kJ
  • D. 750 kJ

Câu 6: Một dây dẫn có điện trở R. Khi dòng điện cường độ I chạy qua dây dẫn trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra được tính theo định luật Joule-Lenz là:

  • A. Q = U.I.t
  • B. Q = I².R.t
  • C. Q = U²/R.t
  • D. Q = I.R.t

Câu 7: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian.

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 gấp đôi trên R1.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 gấp đôi trên R2.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 bằng nhiệt lượng tỏa ra trên R2.
  • D. Không thể so sánh vì không biết cường độ dòng điện.

Câu 8: Khi một dòng điện chạy qua một đoạn mạch, công của dòng điện chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Đoạn mạch chứa động cơ điện.
  • B. Đoạn mạch chứa máy bơm nước dùng điện.
  • C. Đoạn mạch chứa nam châm điện hút vật nặng.
  • D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt của một điện trở được tính bằng công thức nào? (U là hiệu điện thế hai đầu điện trở, I là cường độ dòng điện qua điện trở, R là điện trở)

  • A. P_nhiet = U.I.t
  • B. P_nhiet = U/R
  • C. P_nhiet = I².R
  • D. P_nhiet = U.R

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn điện này với mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây cho biết hiệu suất của nguồn điện?

  • A. H = (R / r) * 100%
  • B. H = (R / (R + r)) * 100%
  • C. H = (r / R) * 100%
  • D. H = ( (R+r) / R ) * 100%

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω được nối với điện trở mạch ngoài R. Khi R = 5Ω, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 83.3%
  • B. 16.7%
  • C. 50%
  • D. 120%

Câu 12: Để hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị cao, điện trở mạch ngoài R_Nên so với điện trở trong r của nguồn như thế nào?

  • A. R_N rất nhỏ so với r.
  • B. R_N bằng r.
  • C. R_N rất lớn so với r.
  • D. R_N không liên quan đến hiệu suất.

Câu 13: Một ấm đun nước hoạt động với hiệu điện thế 220V và công suất 1800W. Thời gian cần thiết để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C lên 100°C là bao nhiêu phút, biết hiệu suất của ấm là 80%? (Nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K)

  • A. 4.5 phút
  • B. 5.2 phút
  • C. 6.8 phút
  • D. 7.0 phút

Câu 14: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 10V. Điện năng mà điện trở tiêu thụ trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 600 J
  • C. 1200 J
  • D. 3000 J

Câu 15: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 2W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Coi điện trở các đèn là không đổi. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

  • A. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • B. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • C. Cả hai đèn sáng bình thường.
  • D. Cả hai đèn sáng như nhau nhưng yếu hơn bình thường.

Câu 16: Đơn vị kWh thường dùng để đo đại lượng nào trong đời sống?

  • A. Công suất điện.
  • B. Hiệu điện thế.
  • C. Điện năng tiêu thụ.
  • D. Cường độ dòng điện.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E=10V, điện trở trong r=2Ω. Mắc nguồn với điện trở R. Khi công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 18: Một dòng điện cường độ 0.5A chạy qua một điện trở 20Ω trong 10 phút. Năng lượng điện chuyển hóa thành nhiệt trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 600 J
  • C. 3000 J
  • D. 6000 J

Câu 19: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần, đồng thời cường độ dòng điện qua dây dẫn cũng tăng lên 3 lần thì công suất tiêu thụ của dây dẫn đó thay đổi như thế nào? (Coi điện trở dây dẫn không đổi)

  • A. Tăng 3 lần.
  • B. Tăng 6 lần.
  • C. Giảm 9 lần.
  • D. Tăng 9 lần.

Câu 20: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R=4Ω thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi nối nguồn với mạch ngoài R=10Ω thì dòng điện trong mạch là 1A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 12V, r = 2Ω
  • B. E = 8V, r = 0Ω
  • C. E = 10V, r = 1Ω
  • D. E = 14V, r = 3Ω

Câu 21: Một ấm điện có công suất 1200W, hiệu suất 85%. Nếu sử dụng ấm điện này để đun sôi 2.5kg nước ở 20°C, thì thời gian đun là bao lâu? (Nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K)

  • A. 8.5 phút
  • B. 9.8 phút
  • C. 11.3 phút
  • D. 13.6 phút

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về công của dòng điện là ĐÚNG?

  • A. Công của dòng điện chỉ chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. Công của dòng điện đo bằng oát (W).
  • C. Công của dòng điện luôn dương.
  • D. Công của dòng điện là năng lượng mà dòng điện truyền tải từ nguồn đến các thiết bị tiêu thụ.

Câu 23: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

  • A. P1/P2 = R2/R1.
  • B. P1/P2 = R1/R2.
  • C. P1/P2 = (R1/R2)².
  • D. P1/P2 = (R2/R1)².

Câu 24: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài với hiệu điện thế hai cực nguồn là 10V. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 12 W
  • C. 20 W
  • D. 0.2 W

Câu 25: Một ấm điện có ghi 220V-1100W. Tính điện trở của dây nung ấm khi hoạt động bình thường.

  • A. 44 Ω
  • B. 0.2 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 220 Ω

Câu 26: Khi nói về công suất của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của nguồn điện là công mà lực lạ thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất của nguồn điện được tính bằng tích của suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Công suất của nguồn điện luôn bằng công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
  • D. Công suất của nguồn điện đo bằng Jun (J).

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguon = I².r
  • B. P_nguon = I².R
  • C. P_nguon = E.I²
  • D. P_nguon = E.I

Câu 28: Một bàn là điện hoạt động ở 220V tiêu thụ công suất 1000W. Nếu cắm bàn là này vào hiệu điện thế 110V (coi điện trở bàn là không đổi), thì công suất tiêu thụ của nó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 250 W
  • B. 500 W
  • C. 1000 W
  • D. 4000 W

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E=8V, điện trở trong r=1Ω. Mắc nguồn với điện trở mạch ngoài R=3Ω. Hiệu điện thế hai cực của nguồn là:

  • A. 8 V
  • B. 6 V
  • C. 6 V
  • D. 2 V

Câu 30: Hai dây dẫn cùng vật liệu, cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 và điện trở R1, dây thứ hai có tiết diện S2 = 2S1 và điện trở R2. Mắc hai dây này song song vào cùng một hiệu điện thế U không đổi. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây trong cùng một khoảng thời gian t.

  • A. Q1 = 2Q2.
  • B. Q2 = 2Q1.
  • C. Q1 = Q2.
  • D. Q2 = 4Q1.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt ghi "220V - 100W". Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Công của dòng điện sản sinh ra trên một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có thể được tính bằng công thức nào sau đây? (U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện, R là điện trở, t là thời gian)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở 4Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất điện của một đoạn mạch là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một bếp điện hoạt động với công suất 1500W. Để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C lên 100°C, bếp cần cung cấp một nhiệt lượng xấp xỉ bao nhiêu? (Bỏ qua sự mất mát nhiệt, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một dây dẫn có điện trở R. Khi dòng điện cường độ I chạy qua dây dẫn trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra được tính theo định luật Joule-Lenz là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi một dòng điện chạy qua một đoạn mạch, công của dòng điện chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng trong trường hợp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Công suất tỏa nhiệt của một điện trở được tính bằng công thức nào? (U là hiệu điện thế hai đầu điện trở, I là cường độ dòng điện qua điện trở, R là điện trở)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn điện này với mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây cho biết hiệu suất của nguồn điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω được nối với điện trở mạch ngoài R. Khi R = 5Ω, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị cao, điện trở mạch ngoài R_Nên so với điện trở trong r của nguồn như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một ấm đun nước hoạt động với hiệu điện thế 220V và công suất 1800W. Thời gian cần thiết để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C lên 100°C là bao nhiêu phút, biết hiệu suất của ấm là 80%? (Nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 10V. Điện năng mà điện trở tiêu thụ trong 5 phút là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 2W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Coi điện trở các đèn là không đổi. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đơn vị kWh thường dùng để đo đại lượng nào trong đời sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E=10V, điện trở trong r=2Ω. Mắc nguồn với điện trở R. Khi công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một dòng điện cường độ 0.5A chạy qua một điện trở 20Ω trong 10 phút. Năng lượng điện chuyển hóa thành nhiệt trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần, đồng thời cường độ dòng điện qua dây dẫn cũng tăng lên 3 lần thì công suất tiêu thụ của dây dẫn đó thay đổi như thế nào? (Coi điện trở dây dẫn không đổi)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R=4Ω thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi nối nguồn với mạch ngoài R=10Ω thì dòng điện trong mạch là 1A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một ấm điện có công suất 1200W, hiệu suất 85%. Nếu sử dụng ấm điện này để đun sôi 2.5kg nước ở 20°C, thì thời gian đun là bao lâu? (Nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về công của dòng điện là ĐÚNG?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên hai điện trở này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài với hiệu điện thế hai cực nguồn là 10V. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một ấm điện có ghi 220V-1100W. Tính điện trở của dây nung ấm khi hoạt động bình thường.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi nói về công suất của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một bàn là điện hoạt động ở 220V tiêu thụ công suất 1000W. Nếu cắm bàn là này vào hiệu điện thế 110V (coi điện trở bàn là không đổi), thì công suất tiêu thụ của nó sẽ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E=8V, điện trở trong r=1Ω. Mắc nguồn với điện trở mạch ngoài R=3Ω. Hiệu điện thế hai cực của nguồn là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Hai dây dẫn cùng vật liệu, cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 và điện trở R1, dây thứ hai có tiết diện S2 = 2S1 và điện trở R2. Mắc hai dây này song song vào cùng một hiệu điện thế U không đổi. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây trong cùng một khoảng thời gian t.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 75 J
  • B. 270 kJ
  • C. 270000 W
  • D. 75 kWh

Câu 2: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua bếp là 5A. Trong 20 phút, nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trên dây điện trở là bao nhiêu? (Coi toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng)

  • A. 220 kJ
  • B. 1100 J
  • C. 1320 kJ
  • D. 1.32 J

Câu 3: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng:

  • A. Tích trữ điện tích của đoạn mạch.
  • B. Cản trở dòng điện của đoạn mạch.
  • C. Thực hiện công của lực điện trong toàn mạch.
  • D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Nếu sử dụng ấm này trong 5 phút để đun nước, lượng điện năng tiêu thụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 540 kJ
  • B. 9000 J
  • C. 1800 J
  • D. 5.4 kWh

Câu 5: Một động cơ điện một chiều có công suất cơ học là 75W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần (điện) mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 75 W
  • C. 80 W
  • D. 93.75 W

Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở có thể được tính bằng công thức nào dưới đây?

  • A. P = U/R
  • B. P = I/U
  • C. P = U²/R
  • D. P = IR

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = E / U_ngoai
  • D. H = (R + r) / R

Câu 8: Khi nói về công suất của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của nguồn điện là công mà lực điện thực hiện trong 1 giây.
  • B. Công suất của nguồn điện là tốc độ chuyển hóa năng lượng từ dạng khác thành điện năng.
  • C. Công suất của nguồn điện luôn bằng công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
  • D. Công suất của nguồn điện chỉ phụ thuộc vào suất điện động của nguồn.

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1Ω mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R=5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 6 W
  • C. 30 W
  • D. 36 W

Câu 10: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 6 W
  • C. 1 W
  • D. 36 W

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 80%
  • D. 83.33%

Câu 12: Cho một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với biến trở R. Khi điều chỉnh R = 2Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 8W. Khi điều chỉnh R = 0.5Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 4W. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 75 J
  • B. 270 kJ
  • C. 270000 W
  • D. 75 kWh

Câu 2: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua bếp là 5A. Trong 20 phút, nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trên dây điện trở là bao nhiêu? (Coi toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng)

  • A. 220 kJ
  • B. 1100 J
  • C. 1320 kJ
  • D. 1.32 J

Câu 3: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng:

  • A. Tích trữ điện tích của đoạn mạch.
  • B. Cản trở dòng điện của đoạn mạch.
  • C. Thực hiện công của lực điện trong toàn mạch.
  • D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Nếu sử dụng ấm này trong 5 phút để đun nước, lượng điện năng tiêu thụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 540 kJ
  • B. 9000 J
  • C. 1800 J
  • D. 5.4 kWh

Câu 5: Một động cơ điện một chiều có công suất cơ học là 75W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần (điện) mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 75 W
  • C. 80 W
  • D. 93.75 W

Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở có thể được tính bằng công thức nào dưới đây?

  • A. P = U/R
  • B. P = I/U
  • C. P = U²/R
  • D. P = IR

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = E / U_ngoai
  • D. H = (R + r) / R

Câu 8: Khi nói về công suất của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất của nguồn điện là công mà lực điện thực hiện trong 1 giây.
  • B. Công suất của nguồn điện là tốc độ chuyển hóa năng lượng từ dạng khác thành điện năng cung cấp cho toàn mạch.
  • C. Công suất của nguồn điện luôn bằng công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
  • D. Công suất của nguồn điện chỉ phụ thuộc vào suất điện động của nguồn.

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1Ω mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R=5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 6 W
  • C. 30 W
  • D. 36 W

Câu 10: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 6 W
  • C. 1 W
  • D. 36 W

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 80%
  • D. 83.33%

Câu 12: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với biến trở R. Khi điều chỉnh R = 2Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 8W. Khi điều chỉnh R = 0.5Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 4W. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 6V, r = 1 Ω
  • B. E = 6V, r = 2 Ω
  • C. E = 12V, r = 2 Ω
  • D. E = 12V, r = 4 Ω

Câu 13: Một gia đình sử dụng một bóng đèn 60W và một quạt điện 40W. Trung bình mỗi ngày, đèn sử dụng 5 giờ, quạt sử dụng 3 giờ. Tính tổng điện năng gia đình này tiêu thụ bởi hai thiết bị trên trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

  • A. 12600 kWh
  • B. 12.6 kWh
  • C. 420 kWh
  • D. 4.2 kWh

Câu 14: Một sợi dây dẫn có điện trở 20Ω, có dòng điện cường độ 3A chạy qua trong 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 3600 J
  • B. 1080 J
  • C. 108 kJ
  • D. 36 kJ

Câu 15: Một ấm điện có ghi 220V - 1100W. Khi hoạt động đúng hiệu điện thế định mức, điện trở của dây đốt nóng là bao nhiêu?

  • A. 44 Ω
  • B. 5 Ω
  • C. 0.2 Ω
  • D. 242000 Ω

Câu 16: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 4.8 W
  • B. 2.4 W
  • C. 14.4 W
  • D. 1.6 W

Câu 17: Vẫn với mạch điện ở Câu 16 (R1 = 10Ω, R2 = 20Ω mắc nối tiếp, U = 12V), công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

  • A. 3.2 W
  • B. 1.6 W
  • C. 4.8 W
  • D. 14.4 W

Câu 18: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 1.44 W
  • B. 2.88 W
  • C. 14.4 W
  • D. 7.2 W

Câu 19: Vẫn với mạch điện ở Câu 18 (R1 = 10Ω, R2 = 20Ω mắc song song, U = 12V), công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

  • A. 14.4 W
  • B. 1.44 W
  • C. 28.8 W
  • D. 7.2 W

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc nối tiếp với một điện trở mạch ngoài R. Khi R = 2Ω, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 9 W
  • B. 18 W
  • C. 27 W
  • D. 81 W

Câu 21: Vẫn với nguồn điện ở Câu 20 (E=9V, r=1Ω). Điện trở mạch ngoài R phải có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại?

  • A. 1 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 9 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 22: Một bóng đèn LED 9W được thiết kế để thay thế một bóng đèn sợi đốt 60W. Khi hoạt động bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Bóng đèn LED chuyển hóa nhiều điện năng thành nhiệt năng hơn.
  • B. Bóng đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao hơn.
  • C. Bóng đèn LED có điện trở lớn hơn nhiều so với bóng đèn sợi đốt.
  • D. Bóng đèn LED tiêu thụ điện năng ít hơn trong cùng một khoảng thời gian.

Câu 23: Công của lực lạ bên trong nguồn điện đặc trưng cho:

  • A. Năng lượng hao phí bên trong nguồn.
  • B. Phần năng lượng chuyển hóa từ dạng khác thành điện năng trong nguồn.
  • C. Điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • D. Tốc độ cung cấp điện năng của nguồn.

Câu 24: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R, thì công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 25: Khi một dòng điện chạy qua một điện trở, một phần điện năng được chuyển hóa thành nhiệt năng. Hiện tượng này được giải thích dựa trên:

  • A. Va chạm của các hạt tải điện với các ion nút mạng tinh thể.
  • B. Sự tích tụ điện tích trên bề mặt dây dẫn.
  • C. Sự chuyển động có hướng của các hạt tải điện.
  • D. Sự mất mát năng lượng do bức xạ điện từ.

Câu 26: Một máy bơm nước có công suất điện tiêu thụ là 1500W. Sau 30 phút hoạt động, máy bơm đã thực hiện được một công để bơm nước lên cao. Nếu hiệu suất của máy bơm là 70%, công có ích mà máy bơm thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 45000 J
  • B. 1050000 J
  • C. 1890 kJ
  • D. 2.7 MJ

Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với điện trở R1 thì hiệu suất là H1. Khi mắc nguồn với điện trở R2 thì hiệu suất là H2. Biểu thức nào liên hệ giữa H1, H2, R1, R2 và r?

  • A. R1(1 - H1) / H1 = R2(1 - H2) / H2
  • B. R1 H1 / (1 - H1) = R2 H2 / (1 - H2)
  • C. R1 H1 = R2 H2
  • D. R1 / (1 - H1) = R2 / (1 - H2)

Câu 28: Dựa trên công thức hiệu suất nguồn H = R / (R + r), phân tích sự thay đổi của hiệu suất khi tăng giá trị điện trở mạch ngoài R (với E và r không đổi).

  • A. Hiệu suất tăng.
  • B. Hiệu suất giảm.
  • C. Hiệu suất không đổi.
  • D. Hiệu suất tăng rồi giảm.

Câu 29: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Nhận xét nào về độ sáng của hai đèn là đúng?

  • A. Đèn Đ1 sáng mạnh hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng mạnh hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng bình thường.
  • D. Hai đèn sáng như nhau.

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong r. Khi mắc vào mạch ngoài có điện trở R1 = 5Ω, hiệu suất của nguồn là 80%. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 1 Ω
  • B. 1.25 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 4 Ω

1 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

2 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua bếp là 5A. Trong 20 phút, nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trên dây điện trở là bao nhiêu? (Coi toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng)

3 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho khả năng:

4 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Nếu sử dụng ấm này trong 5 phút để đun nước, lượng điện năng tiêu thụ sẽ là bao nhiêu?

5 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một động cơ điện một chiều có công suất cơ học là 75W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần (điện) mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

6 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở có thể được tính bằng công thức nào dưới đây?

7 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

8 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi nói về công suất của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1Ω mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R=5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

10 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

11 / 11

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 9, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đoạn dây dẫn kim loại có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U. Khi đó, dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U/I
  • B. P = I/U
  • C. P = UI
  • D. P = U + I

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi nó hoạt động bình thường.

  • A. 0.22 A
  • B. 0.45 A
  • C. 2.2 A
  • D. 4.5 A

Câu 3: Một bếp điện hoạt động với công suất 1500W. Nếu sử dụng bếp trong 30 phút, lượng điện năng mà bếp tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 2.7 MJ
  • B. 45 kJ
  • C. 45 J
  • D. 2.7 J

Câu 4: Định luật Joule-Lenz mô tả mối quan hệ giữa nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở với các đại lượng điện nào?

  • A. Hiệu điện thế, điện trở và thời gian
  • B. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian
  • C. Công suất điện, điện trở và thời gian
  • D. Cường độ dòng điện, điện trở và thời gian

Câu 5: Một điện trở R = 20 Ω được nối vào hiệu điện thế U. Sau 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 36 kJ. Tính hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở.

  • A. 10 V
  • B. 60 V
  • C. 120 V
  • D. 180 V

Câu 6: Nguồn điện thực hiện công trong mạch điện kín. Công này được gọi là gì?

  • A. Công của nguồn điện
  • B. Công suất của nguồn điện
  • C. Công của lực điện
  • D. Điện năng tiêu thụ

Câu 7: Công suất của nguồn điện đặc trưng cho:

  • A. Khả năng tích trữ năng lượng của nguồn
  • B. Lượng năng lượng nguồn cung cấp trong toàn bộ quá trình hoạt động
  • C. Tốc độ chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng của nguồn
  • D. Điện trở bên trong của nguồn

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguon = I^2.r
  • B. P_nguon = U.I (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
  • C. P_nguon = E.I^2
  • D. P_nguon = E.I (với I là cường độ dòng điện toàn mạch)

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn
  • B. Công suất của nguồn và công suất mạch ngoài
  • C. Điện trở trong và điện trở mạch ngoài
  • D. Suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1 Ω được nối với điện trở mạch ngoài R = 5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 16.7%
  • B. 50%
  • C. 83.3%
  • D. 120%

Câu 11: Khi nói về năng lượng điện và công suất điện, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Năng lượng điện tiêu thụ trên một đoạn mạch tỉ lệ thuận với công suất điện của đoạn mạch đó và thời gian sử dụng.
  • B. Công suất điện của một đoạn mạch là lượng năng lượng điện mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong 1 giây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế.
  • C. Đối với một điện trở thuần, toàn bộ điện năng tiêu thụ được chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển điện tích trong điện trường là thước đo năng lượng điện.

Câu 12: Một bóng đèn LED ghi 12V - 5W. Nếu mắc bóng đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V, trong 2 giờ, điện năng tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 36 kJ
  • B. 10 J
  • C. 600 J
  • D. 10 kWh

Câu 13: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào một mạch điện. Nếu dòng điện chạy qua mạch có cường độ I, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch nối tiếp này được tính như thế nào?

  • A. P = I^2.R1 + I^2.R2
  • B. P = I.(R1 + R2)
  • C. P = I^2.(R1 + R2)^2
  • D. P = I^2.(R1 + R2)

Câu 14: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch song song này được tính như thế nào?

  • A. P = U^2 / (R1 + R2)
  • B. P = U^2/R1 + U^2/R2
  • C. P = U / (R1 + R2)
  • D. P = U^2 / (R1*R2)

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r cung cấp dòng điện I cho mạch ngoài. Hiệu điện thế U hai đầu mạch ngoài liên hệ với E, r, I theo công thức nào?

  • A. U = E - I.r
  • B. U = E + I.r
  • C. U = I.r - E
  • D. U = E / (I.r)

Câu 16: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện trong một mạch kín là:

  • A. P_r = E.I
  • B. P_r = U.I (U là HĐT mạch ngoài)
  • C. P_r = I^2.r
  • D. P_r = E.I - U.I

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5 Ω nối với điện trở ngoài R. Để hiệu suất của nguồn là 80%, giá trị của R phải là bao nhiêu?

  • A. 0.1 Ω
  • B. 0.2 Ω
  • C. 0.4 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 120W khi hoạt động bình thường. Nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ là 24V, cường độ dòng điện qua động cơ là bao nhiêu?

  • A. 5 A
  • B. 0.2 A
  • C. 2880 A
  • D. 144 A

Câu 19: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω khi chúng được mắc nối tiếp vào cùng một hiệu điện thế U.

  • A. P1 = 2P2
  • B. P1 = P2
  • C. P1 = 0.5P2
  • D. Không thể so sánh vì thiếu giá trị U

Câu 20: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U.

  • A. P1 = 2P2
  • B. P1 = P2
  • C. P1 = 0.5P2
  • D. Không thể so sánh vì thiếu giá trị U

Câu 21: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 2000W. Tính thời gian cần thiết để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C lên 100°C, giả sử hiệu suất của ấm là 90%. (Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

  • A. 262.5 giây
  • B. 291.7 giây
  • C. 325.9 giây
  • D. 388.9 giây

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài R = 0
  • B. Điện trở mạch ngoài R rất lớn
  • C. Điện trở mạch ngoài R = r
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0

Câu 23: Một pin tiểu AA có suất điện động khoảng 1.5V. Khi sử dụng pin này, năng lượng hóa học được chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Điện năng
  • C. Cơ năng
  • D. Quang năng

Câu 24: Công suất điện của một dụng cụ điện cho biết:

  • A. Lượng điện tích chạy qua dụng cụ trong một đơn vị thời gian.
  • B. Khả năng tích trữ điện tích của dụng cụ.
  • C. Điện trở của dụng cụ khi hoạt động.
  • D. Tốc độ tiêu thụ năng lượng điện của dụng cụ.

Câu 25: Một đoạn mạch điện có điện trở R = 50 Ω. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ I = 0.5 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 12.5 W
  • B. 25 W
  • C. 100 W
  • D. 250 W

Câu 26: Khi một điện tích q dịch chuyển trong điện trường dưới tác dụng của lực điện, công của lực điện thực hiện được tính bằng A = qEd. Trong công thức này, d là:

  • A. Quãng đường dịch chuyển của điện tích.
  • B. Độ dịch chuyển của điện tích.
  • C. Hình chiếu của độ dịch chuyển lên phương của đường sức điện.
  • D. Khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của quỹ đạo.

Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 9V được nối với mạch ngoài gồm một điện trở R. Khi R = 4 Ω, cường độ dòng điện là 2A. Tính điện trở trong của nguồn.

  • A. 0.5 Ω
  • B. 0.5 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 28: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở R, hiệu điện thế U hai đầu mạch ngoài luôn:

  • A. Nhỏ hơn suất điện động E của nguồn (trừ trường hợp mạch hở lý tưởng).
  • B. Bằng suất điện động E của nguồn.
  • C. Lớn hơn suất điện động E của nguồn.
  • D. Bằng không.

Câu 29: Một bóng đèn dây tóc có điện trở khi sáng là 484 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 50 W
  • B. 75 W
  • C. 80 W
  • D. 100 W

Câu 30: Một bếp điện có công suất 1000W dùng để đun nước. Nếu mỗi ngày đun 3 lít nước (từ 25°C đến 100°C) và hiệu suất là 80%, tính điện năng tiêu thụ (kWh) trong 30 ngày.

  • A. 16.4 kWh
  • B. 20.5 kWh
  • C. 24.6 kWh
  • D. 28.7 kWh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một đoạn dây dẫn kim loại có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U. Khi đó, dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi nó hoạt động bình thường.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một bếp điện hoạt động với công suất 1500W. Nếu sử dụng bếp trong 30 phút, lượng điện năng mà bếp tiêu thụ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Định luật Joule-Lenz mô tả mối quan hệ giữa nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở với các đại lượng điện nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một điện trở R = 20 Ω được nối vào hiệu điện thế U. Sau 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 36 kJ. Tính hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguồn điện thực hiện công trong mạch điện kín. Công này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Công suất của nguồn điện đặc trưng cho:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1 Ω được nối với điện trở mạch ngoài R = 5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi nói về năng lượng điện và công suất điện, phát biểu nào sau đây là sai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một bóng đèn LED ghi 12V - 5W. Nếu mắc bóng đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V, trong 2 giờ, điện năng tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào một mạch điện. Nếu dòng điện chạy qua mạch có cường độ I, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch nối tiếp này được tính như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch song song này được tính như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r cung cấp dòng điện I cho mạch ngoài. Hiệu điện thế U hai đầu mạch ngoài liên hệ với E, r, I theo công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện trong một mạch kín là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5 Ω nối với điện trở ngoài R. Để hiệu suất của nguồn là 80%, giá trị của R phải là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 120W khi hoạt động bình thường. Nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ là 24V, cường độ dòng điện qua động cơ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω khi chúng được mắc nối tiếp vào cùng một hiệu điện thế U.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω khi chúng được mắc song song vào cùng một hiệu điện thế U.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 2000W. Tính thời gian cần thiết để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C lên 100°C, giả sử hiệu suất của ấm là 90%. (Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một pin tiểu AA có suất điện động khoảng 1.5V. Khi sử dụng pin này, năng lượng hóa học được chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Công suất điện của một dụng cụ điện cho biết:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một đoạn mạch điện có điện trở R = 50 Ω. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ I = 0.5 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi một điện tích q dịch chuyển trong điện trường dưới tác dụng của lực điện, công của lực điện thực hiện được tính bằng A = qEd. Trong công thức này, d là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 9V được nối với mạch ngoài gồm một điện trở R. Khi R = 4 Ω, cường độ dòng điện là 2A. Tính điện trở trong của nguồn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở R, hiệu điện thế U hai đầu mạch ngoài luôn:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một bóng đèn dây tóc có điện trở khi sáng là 484 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một bếp điện có công suất 1000W dùng để đun nước. Nếu mỗi ngày đun 3 lít nước (từ 25°C đến 100°C) và hiệu suất là 80%, tính điện năng tiêu thụ (kWh) trong 30 ngày.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng. Đại lượng nào đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của lực điện tác dụng lên các hạt mang điện trong đoạn mạch đó?

  • A. Năng lượng điện
  • B. Điện trở
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Công suất điện

Câu 2: Khi dòng điện có cường độ I chạy qua điện trở R trong khoảng thời gian t, năng lượng điện biến đổi thành nhiệt năng được tính bằng công thức nào sau đây? (Bỏ qua các dạng năng lượng chuyển hóa khác)

  • A. Q = U.I.t
  • B. Q = U²/R.t
  • C. Q = I².R.t
  • D. Tất cả các công thức trên đều đúng khi toàn bộ năng lượng điện chuyển thành nhiệt.

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà đèn tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

  • A. 3000 J
  • B. 180 kJ
  • C. 3000 W
  • D. 1800 J

Câu 4: Một ấm điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, có công suất 1000W. Sử dụng ấm này để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu hiệu suất đun nước là 85%, thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Lấy nhiệt độ sôi của nước là 100°C)

  • A. Khoảng 9 phút 48 giây
  • B. Khoảng 11 phút 30 giây
  • C. Khoảng 8 phút 20 giây
  • D. Khoảng 10 phút 15 giây

Câu 5: Công suất định mức của một thiết bị điện là gì?

  • A. Công suất lớn nhất mà thiết bị có thể đạt được.
  • B. Công suất tiêu thụ khi thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao nhất.
  • C. Công suất tiêu thụ khi thiết bị hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế định mức.
  • D. Công suất hao phí trên đường dây dẫn đến thiết bị.

Câu 6: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2Ω. Khi động cơ hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V, dòng điện chạy qua động cơ là 0.5A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 0.5 W
  • C. 1 W
  • D. 5 W

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. H = (R / r) * 100%
  • B. H = (R / (R + r)) * 100%
  • C. H = (r / R) * 100%
  • D. H = (r / (R + r)) * 100%

Câu 8: Công suất của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng của nguồn.
  • B. Năng lượng điện mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.
  • C. Năng lượng hao phí bên trong nguồn trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ tiêu thụ điện năng của toàn mạch.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm một điện trở 5Ω. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 5 W
  • C. 6 W
  • D. 36 W

Câu 10: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 9, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 5 W
  • C. 1 W
  • D. 30 W

Câu 11: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Mắc đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Coi điện trở của đèn không đổi. Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

  • A. 3.375 W
  • B. 4.5 W
  • C. 6 W
  • D. 8 W

Câu 12: Khi nói về công suất điện của một đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Công suất điện được đo bằng Watt (W).
  • B. Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua nó.
  • C. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ tiêu thụ điện năng của đoạn mạch.
  • D. Công suất điện luôn bằng nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là P. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. 4P
  • D. P/4

Câu 14: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên R1 và R2.

  • A. P1 = 2P2
  • B. P2 = 2P1
  • C. P1 = P2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên R1 và R2.

  • A. P1 = 2P2
  • B. P2 = 2P1
  • C. P1 = P2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại?

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 17: Vẫn với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt cực đại, hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 0%
  • D. Không xác định được vì còn phụ thuộc vào giá trị của E và r.

Câu 18: Một đoạn mạch có điện trở 10Ω. Khi dòng điện 2A chạy qua đoạn mạch trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 1000 J
  • C. 12000 J
  • D. 6000 J

Câu 19: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 800W. Trong 10 phút, bếp này tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu kWh?

  • A. 0.133 kWh
  • B. 480 kWh
  • C. 8 kWh
  • D. 0.08 kWh

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi mắc nguồn này vào một mạch ngoài, dòng điện trong mạch là 1.5A và hiệu điện thế mạch ngoài là 7.5V. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 1.5 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 21: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 20, công suất hao phí bên trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 2.25 W
  • B. 11.25 W
  • C. 13.5 W
  • D. 1.5 W

Câu 22: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch?

  • A. P = U.I
  • B. P = I².R (đối với đoạn mạch chỉ có điện trở)
  • C. P = U²/R (đối với đoạn mạch chỉ có điện trở)
  • D. P = A.t

Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, hiệu suất của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0% đến 100%
  • B. Giảm từ 100% đến 0%
  • C. Tăng từ r/(r+R) đến 100%
  • D. Luôn không đổi.

Câu 24: Một bình đun nước siêu tốc có công suất 1500W. Thời gian cần thiết để đun sôi 1.8 lít nước từ 20°C với hiệu suất 90% là khoảng bao nhiêu phút? (Lấy nhiệt dung riêng của nước 4186 J/(kg.K), nhiệt độ sôi 100°C)

  • A. 5.2 phút
  • B. 6.7 phút
  • C. 7.5 phút
  • D. 8.1 phút

Câu 25: So sánh công suất tỏa nhiệt của hai dây dẫn có cùng điện trở R, một dây có dòng điện I1 chạy qua, một dây có dòng điện I2 = 2I1 chạy qua.

  • A. P2 = P1
  • B. P2 = 2P1
  • C. P2 = P1/2
  • D. P2 = 4P1

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có E = 12V, r = 0.5Ω mắc nối tiếp với một điện trở R = 5.5Ω. Năng lượng toàn phần do nguồn sinh ra trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 2880 J
  • B. 2640 J
  • C. 240 J
  • D. 1440 J

Câu 27: Vẫn với mạch điện ở Câu 26, năng lượng tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 2880 J
  • B. 2640 J
  • C. 240 J
  • D. 1440 J

Câu 28: Một thiết bị điện có công suất 50W hoạt động liên tục trong 4 giờ. Lượng điện năng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

  • A. 200 J
  • B. 12000 J
  • C. 720000 J
  • D. 120000 J

Câu 29: Để so sánh hiệu quả sử dụng điện năng của các thiết bị khác nhau (ví dụ: hai bóng đèn), người ta thường dựa vào đại lượng nào ghi trên thiết bị?

  • A. Hiệu điện thế định mức
  • B. Cường độ dòng điện định mức
  • C. Điện trở
  • D. Công suất định mức

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi dòng điện trong mạch là I, công suất của nguồn điện là Pnguồn = EI, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là Pngoài = UI. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Pnguồn = Pngoài + I²r
  • B. Pnguồn = Pngoài - I²r
  • C. Pnguồn = Pngoài
  • D. Pnguồn = UI + EIr

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng. Đại lượng nào đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của lực điện tác dụng lên các hạt mang điện trong đoạn mạch đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi dòng điện có cường độ I chạy qua điện trở R trong khoảng thời gian t, năng lượng điện biến đổi thành nhiệt năng được tính bằng công thức nào sau đây? (Bỏ qua các dạng năng lượng chuyển hóa khác)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một bóng đèn sợi ??ốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà đèn tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một ấm điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, có công suất 1000W. Sử dụng ấm này để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu hiệu suất đun nước là 85%, thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Lấy nhiệt độ sôi của nước là 100°C)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công suất định mức của một thiết bị điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2Ω. Khi động cơ hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 12V, dòng điện chạy qua động cơ là 0.5A. Công suất cơ học (công suất có ích) của động cơ này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Công suất của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm một điện trở 5Ω. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 9, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Mắc đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Coi điện trở của đèn không đổi. Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi nói về công suất điện của một đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là P. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ mới sẽ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên R1 và R2.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên R1 và R2.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Vẫn với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt cực đại, hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một đoạn mạch có điện trở 10Ω. Khi dòng điện 2A chạy qua đoạn mạch trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 800W. Trong 10 phút, bếp này tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu kWh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi mắc nguồn này vào một mạch ngoài, dòng điện trong mạch là 1.5A và hiệu điện thế mạch ngoài là 7.5V. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 20, công suất hao phí bên trong nguồn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, hiệu suất của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một bình đun nước siêu tốc có công suất 1500W. Thời gian cần thiết để đun sôi 1.8 lít nước từ 20°C với hiệu suất 90% là khoảng bao nhiêu phút? (Lấy nhiệt dung riêng của nước 4186 J/(kg.K), nhiệt độ sôi 100°C)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: So sánh công suất tỏa nhiệt của hai dây dẫn có cùng điện trở R, một dây có dòng điện I1 chạy qua, một dây có dòng điện I2 = 2I1 chạy qua.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có E = 12V, r = 0.5Ω mắc nối tiếp với một điện trở R = 5.5Ω. Năng lượng toàn phần do nguồn sinh ra trong 2 phút là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Vẫn với mạch điện ở Câu 26, năng lượng tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài trong 2 phút là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một thiết bị điện có công suất 50W hoạt động liên tục trong 4 giờ. Lượng điện năng mà thiết bị này tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để so sánh hiệu quả sử dụng điện năng của các thiết bị khác nhau (ví dụ: hai bóng đèn), người ta thường dựa vào đại lượng nào ghi trên thiết bị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi dòng điện trong mạch là I, công suất của nguồn điện là Pnguồn = EI, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là Pngoài = UI. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

  • A. 3 kJ
  • B. 180 kJ
  • C. 3000 J
  • D. 6600 J

Câu 2: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Cần bao nhiêu thời gian để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25°C, biết hiệu suất đun là 80%? (Nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

  • A. 3 phút 45 giây
  • B. 4 phút 10 giây
  • C. 4 phút 40 giây
  • D. 5 phút 15 giây

Câu 3: Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở R=6Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 24 W
  • C. 18 W
  • D. 24 W

Câu 4: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tăng gấp đôi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Không thay đổi

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng về công suất điện của một đoạn mạch?

  • A. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.
  • B. Đơn vị của công suất điện là Watt (W).
  • C. Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua nó.
  • D. Công suất điện của một đoạn mạch luôn bằng công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch đó.

Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở R=20Ω nối tiếp với một bóng đèn có điện trở R_đ = 10Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U=12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 960 J
  • B. 480 J
  • C. 2880 J
  • D. 1440 J

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω được mắc với mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 9 Ω

Câu 8: Một động cơ điện hoạt động dưới hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 5A. Công suất cơ học của động cơ là 1000W. Công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 1000 W
  • B. 1100 W
  • C. 500 W
  • D. 1100 W

Câu 9: Hiệu suất của động cơ điện ở Câu 8 là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 90%
  • B. Khoảng 90.9%
  • C. Khoảng 80%
  • D. Khoảng 95%

Câu 10: Một bếp điện có công suất 1000W được sử dụng trong 2 giờ mỗi ngày. Giá điện là 2500 VNĐ/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp này trong 30 ngày là bao nhiêu?

  • A. 100.000 VNĐ
  • B. 120.000 VNĐ
  • C. 150.000 VNĐ
  • D. 200.000 VNĐ

Câu 11: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

  • A. Cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và điện trở của vật dẫn.
  • C. Bình phương hiệu điện thế và thời gian dòng điện chạy qua.
  • D. Bình phương cường độ dòng điện, điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 12: Khi so sánh công suất tỏa nhiệt của hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) mắc nối tiếp trong cùng một mạch điện, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về dòng điện hoặc hiệu điện thế.

Câu 13: Khi so sánh công suất tỏa nhiệt của hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) mắc song song vào cùng một hiệu điện thế, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về dòng điện hoặc hiệu điện thế.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P nguồn = E.I
  • B. P nguồn = U ngoài.I
  • C. P nguồn = I².r
  • D. P nguồn = I².R

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt trong nguồn.
  • B. Công suất toàn phần của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • C. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn.
  • D. Công suất tỏa nhiệt trong nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong r=0.5Ω nối với mạch ngoài là điện trở R=5.5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 85.7%
  • B. Khoảng 88.9%
  • C. Khoảng 90.9%
  • D. Khoảng 91.7%

Câu 17: Một acquy khi phóng điện cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài trong 10 phút thì công của lực điện trong nguồn là 14400 J. Suất điện động của acquy là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 7.2 V
  • C. 14.4 V
  • D. 24 V

Câu 18: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở hiệu điện thế 220V với công suất 1100W. Nếu cắm bếp này vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của bếp là bao nhiêu? (Coi điện trở của bếp không đổi)

  • A. 1100 W
  • B. 550 W
  • C. 275 W
  • D. 2200 W

Câu 19: Một đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω mắc song song với điện trở R2=60Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 20: Một đoạn mạch có điện trở R. Khi dòng điện 2A chạy qua trong 10 giây thì nhiệt lượng tỏa ra là 400J. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 10 Ω
  • B. 20 Ω
  • C. 40 Ω
  • D. 100 Ω

Câu 21: So sánh công của dòng điện (A) và nhiệt lượng tỏa ra (Q) trên một đoạn mạch, ta có:

  • A. A luôn luôn bằng Q.
  • B. A luôn lớn hơn Q.
  • C. A luôn nhỏ hơn Q.
  • D. A bằng Q nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, A lớn hơn Q nếu đoạn mạch có thêm động cơ hoặc thiết bị biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác ngoài nhiệt.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với mạch ngoài có điện trở R=3r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 23: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhận định nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng bình thường.
  • D. Hai đèn sáng như nhau nhưng yếu hơn bình thường.

Câu 24: Để giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải, người ta thường:

  • A. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
  • B. Giảm hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
  • C. Tăng điện trở của dây dẫn.
  • D. Giảm công suất truyền tải.

Câu 25: Một động cơ điện có công suất cơ học 750W (1 mã lực), hiệu suất 80%. Khi hoạt động bình thường, động cơ này tiêu thụ năng lượng điện trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 600 Wh
  • B. 750 Wh
  • C. 937.5 Wh
  • D. 1000 Wh

Câu 26: Công của dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Ampe kế
  • B. Công tơ điện
  • C. Vôn kế
  • D. Ohm kế

Câu 27: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

  • A. 0.75 W
  • B. 1.5 W
  • C. 2 W
  • D. 2.7 W

Câu 28: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi mắc bóng đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V thì công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu? (Coi điện trở đèn không đổi)

  • A. 3.375 W
  • B. 4.5 W
  • C. 6 W
  • D. 8 W

Câu 29: Mối liên hệ giữa công suất điện P, hiệu điện thế U, cường độ dòng điện I và điện trở R trong một đoạn mạch thuần điện trở là:

  • A. P = U/I
  • B. P = I²/U
  • C. P = U²/I
  • D. P = UI = I²R = U²/R

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ năng lượng 360 kJ trong 10 phút. Công suất trung bình của thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 36 W
  • C. 600 W
  • D. 3600 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, năng lượng điện mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Cần bao nhiêu thời gian để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25°C, biết hiệu suất đun là 80%? (Nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m³)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở R=6Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tăng gấp đôi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng về công suất điện của một đoạn mạch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở R=20Ω nối tiếp với một bóng đèn có điện trở R_đ = 10Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U=12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 5 phút là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω được mắc với mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một động cơ điện hoạt động dưới hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 5A. Công suất cơ học của động cơ là 1000W. Công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiệu suất của động cơ điện ở Câu 8 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bếp điện có công suất 1000W được sử dụng trong 2 giờ mỗi ngày. Giá điện là 2500 VNĐ/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp này trong 30 ngày là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi so sánh công suất tỏa nhiệt của hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) mắc nối tiếp trong cùng một mạch điện, nhận định nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi so sánh công suất tỏa nhiệt của hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) mắc song song vào cùng một hiệu điện thế, nhận định nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong r=0.5Ω nối với mạch ngoài là điện trở R=5.5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một acquy khi phóng điện cung cấp dòng điện 2A cho mạch ngoài trong 10 phút thì công của lực điện trong nguồn là 14400 J. Suất điện động của acquy là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở hiệu điện thế 220V với công suất 1100W. Nếu cắm bếp này vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của bếp là bao nhiêu? (Coi điện trở của bếp không đổi)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω mắc song song với điện trở R2=60Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một đoạn mạch có điện trở R. Khi dòng điện 2A chạy qua trong 10 giây thì nhiệt lượng tỏa ra là 400J. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh công của dòng điện (A) và nhiệt lượng tỏa ra (Q) trên một đoạn mạch, ta có:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn với mạch ngoài có điện trở R=3r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Nhận định nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải, người ta thường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một động cơ điện có công suất cơ học 750W (1 mã lực), hiệu suất 80%. Khi hoạt động bình thường, động cơ này tiêu thụ năng lượng điện trong 1 giờ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Công của dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1Ω mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở R1=2Ω và R2=3Ω mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Khi mắc bóng đèn này vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V thì công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu? (Coi điện trở đèn không đổi)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mối liên hệ giữa công suất điện P, hiệu điện thế U, cường độ dòng điện I và điện trở R trong một đoạn mạch thuần điện trở là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ năng lượng 360 kJ trong 10 phút. Công suất trung bình của thiết bị này là bao nhiêu?

Viết một bình luận