12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 7: Sóng Điện Từ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng điện từ được tạo ra bởi nguồn nào sau đây?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Dòng điện xoay chiều có tần số thấp.
  • D. Điện tích chuyển động có gia tốc.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ?

  • A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ cùng phương.
  • B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với nhau.
  • C. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao động cùng pha.

Câu 3: Một sóng điện từ truyền trong chân không. Tại một điểm xác định, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo chiều dương trục Ox và có độ lớn cực đại. Biết sóng truyền theo chiều dương trục Oy. Tại điểm và thời điểm đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ:

  • A. Hướng theo chiều âm trục Oz và có độ lớn bằng không.
  • B. Hướng theo chiều dương trục Oz và có độ lớn cực đại.
  • C. Hướng theo chiều âm trục Ox và có độ lớn cực đại.
  • D. Hướng theo chiều dương trục Oy và có độ lớn cực đại.

Câu 4: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước, thủy tinh), đại lượng nào sau đây của sóng điện từ KHÔNG thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tần số.
  • D. Biên độ cường độ điện trường.

Câu 5: Một sóng radio có bước sóng 300 m trong chân không. Tần số của sóng radio này là bao nhiêu? (Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3 times 10^8$ m/s)

  • A. 10^3 Hz.
  • B. 10^6 Hz.
  • C. 10^8 Hz.
  • D. 10^10 Hz.

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng TĂNG dần: tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy (vùng lục), tia X, sóng vô tuyến.

  • A. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
  • B. Tia X, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, sóng vô tuyến.

Câu 7: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi như thế nào khi bước sóng của chúng giảm?

  • A. Khả năng đâm xuyên tăng.
  • B. Khả năng đâm xuyên giảm.
  • C. Khả năng đâm xuyên không đổi.
  • D. Không có mối liên hệ giữa bước sóng và khả năng đâm xuyên.

Câu 8: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian dưới dạng:

  • A. Chỉ năng lượng điện trường.
  • B. Chỉ năng lượng từ trường.
  • C. Chỉ động lượng.
  • D. Năng lượng của cả điện trường và từ trường dao động.

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng trên tần số 98 MHz. Tốc độ truyền sóng trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không ($c = 3 times 10^8$ m/s). Bước sóng của sóng radio này trong không khí là khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.306 m.
  • B. 30.6 m.
  • C. 3.06 m.
  • D. 306 m.

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy sóng điện từ mang năng lượng và có thể truyền năng lượng qua không gian?

  • A. Sóng radio bị phản xạ bởi tầng điện li.
  • B. Pin mặt trời tạo ra dòng điện khi có ánh sáng chiếu vào.
  • C. Tín hiệu WiFi bị suy yếu khi đi qua tường.
  • D. Sóng điện từ có thể truyền trong chân không.

Câu 11: Tốc độ truyền của sóng điện từ trong một môi trường vật chất tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của:

  • A. Chiết suất của môi trường.
  • B. Tần số của sóng.
  • C. Bước sóng của sóng.
  • D. Biên độ của sóng.

Câu 12: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) và trị liệu nhiệt?

  • A. Tia tử ngoại.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Sóng radio.

Câu 13: Tín hiệu truyền hình vệ tinh thường sử dụng sóng điện từ thuộc vùng nào của phổ?

  • A. Vi sóng.
  • B. Sóng radio tần số thấp.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia X.

Câu 14: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, khác với sóng cơ học?

  • A. Vì sóng điện từ là sóng dọc.
  • B. Vì sóng điện từ có tốc độ rất lớn.
  • C. Vì sóng điện từ mang năng lượng.
  • D. Vì sóng điện từ là sự lan truyền của các trường điện và từ, không phải dao động vật chất.

Câu 15: Một sóng điện từ có tần số $f_1$ trong chân không. Khi truyền vào môi trường có chiết suất $n$, tần số và bước sóng của nó sẽ là $f_2$ và $lambda_2$. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. $f_2 = f_1$ và $lambda_2 = lambda_1 / n$.
  • B. $f_2 = f_1 / n$ và $lambda_2 = lambda_1$.
  • C. $f_2 = f_1$ và $lambda_2 = n lambda_1$.
  • D. $f_2 = n f_1$ và $lambda_2 = lambda_1 / n$.

Câu 16: Vùng nào của phổ sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất?

  • A. Sóng radio.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia X.
  • D. Tia gamma.

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của tất cả các loại sóng điện từ?

  • A. Phản xạ và khúc xạ.
  • B. Giao thoa và nhiễu xạ.
  • C. Gây ra hiện tượng phát quang.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 18: Một hệ thống radar phát ra các xung vi sóng. Nếu một xung được phát đi và nhận lại sau 4 micro giây (μs) sau khi phản xạ từ một vật thể, khoảng cách từ radar đến vật thể là bao nhiêu? (Lấy tốc độ vi sóng trong không khí $c = 3 times 10^8$ m/s)

  • A. 300 m.
  • B. 600 m.
  • C. 1200 m.
  • D. 2400 m.

Câu 19: Tại sao các thiết bị liên lạc dưới nước (tàu ngầm) thường sử dụng sóng âm thanh thay vì sóng điện từ?

  • A. Nước hấp thụ sóng điện từ rất mạnh, còn sóng âm truyền tốt trong nước.
  • B. Sóng điện từ không thể truyền trong môi trường lỏng.
  • C. Sóng âm thanh có tốc độ lớn hơn sóng điện từ trong nước.
  • D. Sóng âm thanh mang được nhiều thông tin hơn sóng điện từ.

Câu 20: Mối quan hệ giữa vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ trong sóng điện từ phẳng truyền trong chân không tại một điểm và thời điểm là:

  • A. $E = B/c$.
  • B. $E = B times c^2$.
  • C. $E = cB$.
  • D. $E = B/c^2$.

Câu 21: Một nguồn phát sóng điện từ dao động với tần số $f$. Năng lượng mà sóng này mang đi trong một đơn vị thời gian (công suất phát) tỉ lệ với:

  • A. Bình phương tần số dao động của nguồn.
  • B. Tần số dao động của nguồn.
  • C. Căn bậc hai của tần số dao động của nguồn.
  • D. Bước sóng của sóng.

Câu 22: Một ứng dụng quan trọng của tia tử ngoại là:

  • A. Truyền tín hiệu radio đường dài.
  • B. Chụp ảnh X-quang.
  • C. Sấy khô vật liệu bằng nhiệt.
  • D. Khử trùng trong y tế và xử lý nước.

Câu 23: Tại sao các ăng-ten phát và thu sóng radio thường có kích thước (chiều dài) tương đương với bước sóng hoặc một phần của bước sóng (ví dụ: $lambda/2$, $lambda/4$)?

  • A. Để ăng-ten cộng hưởng với bước sóng của sóng, tăng hiệu quả bức xạ/thu nhận.
  • B. Để sóng có thể truyền đi xa hơn.
  • C. Để tránh nhiễu từ các sóng khác.
  • D. Để giảm tốc độ truyền sóng trong ăng-ten.

Câu 24: Sóng điện từ mang theo động lượng. Điều này được chứng minh bởi hiện tượng nào?

  • A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • B. Hiện tượng quang điện.
  • C. Hiện tượng áp suất bức xạ.
  • D. Hiện tượng phân cực ánh sáng.

Câu 25: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng trong công nghệ truyền thông sợi quang?

  • A. Ánh sáng nhìn thấy và hồng ngoại gần.
  • B. Tia X.
  • C. Sóng radio.
  • D. Vi sóng.

Câu 26: So sánh giữa sóng điện từ và sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sóng điện từ là sóng dọc, sóng cơ là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ là sóng ngang, sóng cơ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • C. Cả sóng điện từ và sóng cơ đều là sóng dọc.
  • D. Cả sóng điện từ và sóng cơ đều là sóng ngang.

Câu 27: Khả năng bị lệch trong điện trường hoặc từ trường của sóng điện từ như thế nào so với chùm hạt mang điện (ví dụ: chùm electron)?

  • A. Sóng điện từ bị lệch mạnh hơn chùm hạt mang điện.
  • B. Sóng điện từ bị lệch yếu hơn chùm hạt mang điện.
  • C. Sóng điện từ bị lệch theo hướng ngược lại so với chùm hạt mang điện.
  • D. Sóng điện từ không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường tĩnh.

Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 600 THz truyền trong thủy tinh có chiết suất 1.5. Bước sóng của sóng này trong thủy tinh là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 times 10^8$ m/s)

  • A. 500 nm.
  • B. 333 nm.
  • C. 600 nm.
  • D. 400 nm.

Câu 29: Khi nói về sự truyền sóng điện từ trong môi trường, hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao tín hiệu radio AM có thể truyền đi xa hơn tín hiệu FM, đặc biệt là vào ban đêm?

  • A. Phản xạ bởi tầng điện li.
  • B. Hấp thụ bởi khí quyển.
  • C. Giao thoa với các sóng khác.
  • D. Nhiễu xạ qua các vật cản.

Câu 30: Một sóng điện từ truyền theo hướng từ nguồn O ra xa. Tại một điểm P cách O một khoảng r, biên độ cường độ điện trường của sóng tỉ lệ nghịch với:

  • A. Khoảng cách r^2.
  • B. Căn bậc hai của khoảng cách r.
  • C. Khoảng cách r.
  • D. Bình phương tần số của sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Sóng điện từ được tạo ra bởi nguồn nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một sóng điện từ truyền trong chân không. Tại một điểm xác định, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo chiều dương trục Ox và có độ lớn cực đại. Biết sóng truyền theo chiều dương trục Oy. Tại điểm và thời điểm đó, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước, thủy tinh), đại lượng nào sau đây của sóng điện từ KHÔNG thay đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một sóng radio có bước sóng 300 m trong chân không. Tần số của sóng radio này là bao nhiêu? (Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không $c = 3 times 10^8$ m/s)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng TĂNG dần: tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy (vùng lục), tia X, sóng vô tuyến.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi như thế nào khi bước sóng của chúng giảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian dưới dạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng trên tần số 98 MHz. Tốc độ truyền sóng trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không ($c = 3 times 10^8$ m/s). Bước sóng của sóng radio này trong không khí là khoảng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy sóng điện từ mang năng lượng và có thể truyền năng lượng qua không gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tốc độ truyền của sóng điện từ trong một môi trường vật chất tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) và trị liệu nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tín hiệu truyền hình vệ tinh thường sử dụng sóng điện từ thuộc vùng nào của phổ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, khác với sóng cơ học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một sóng điện từ có tần số $f_1$ trong chân không. Khi truyền vào môi trường có chiết suất $n$, tần số và bước sóng của nó sẽ là $f_2$ và $lambda_2$. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vùng nào của phổ sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của tất cả các loại sóng điện từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một hệ thống radar phát ra các xung vi sóng. Nếu một xung được phát đi và nhận lại sau 4 micro giây (μs) sau khi phản xạ từ một vật thể, khoảng cách từ radar đến vật thể là bao nhiêu? (Lấy tốc độ vi sóng trong không khí $c = 3 times 10^8$ m/s)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tại sao các thiết bị liên lạc dưới nước (tàu ngầm) thường sử dụng sóng âm thanh thay vì sóng điện từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Mối quan hệ giữa vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ trong sóng điện từ phẳng truyền trong chân không tại một điểm và thời điểm là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một nguồn phát sóng điện từ dao động với tần số $f$. Năng lượng mà sóng này mang đi trong một đơn vị thời gian (công suất phát) tỉ lệ với:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một ứng dụng quan trọng của tia tử ngoại là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao các ăng-ten phát và thu sóng radio thường có kích thước (chiều dài) tương đương với bước sóng hoặc một phần của bước sóng (ví dụ: $lambda/2$, $lambda/4$)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Sóng điện từ mang theo động lượng. Điều này được chứng minh bởi hiện tượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng trong công nghệ truyền thông sợi quang?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: So sánh giữa sóng điện từ và sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khả năng bị lệch trong điện trường hoặc từ trường của sóng điện từ như thế nào so với chùm hạt mang điện (ví dụ: chùm electron)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 600 THz truyền trong thủy tinh có chiết suất 1.5. Bước sóng của sóng này trong thủy tinh là bao nhiêu? (Lấy $c = 3 times 10^8$ m/s)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi nói về sự truyền sóng điện từ trong môi trường, hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao tín hiệu radio AM có thể truyền đi xa hơn tín hiệu FM, đặc biệt là vào ban đêm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một sóng điện từ truyền theo hướng từ nguồn O ra xa. Tại một điểm P cách O một khoảng r, biên độ cường độ điện trường của sóng tỉ lệ nghịch với:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường (E) và vectơ cảm ứng từ (B) tại một điểm trong sóng điện từ lan truyền trong chân không?

  • A. E và B cùng phương, cùng pha.
  • B. E và B vuông góc với nhau, cùng pha.
  • C. E và B cùng phương, ngược pha.
  • D. E và B vuông góc với nhau, ngược pha.

Câu 2: Sóng điện từ truyền từ không khí (coi như chân không) vào một môi trường vật chất trong suốt có chiết suất n > 1. Đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ bị thay đổi?

  • A. Chỉ tần số.
  • B. Chỉ tần số và tốc độ.
  • C. Chỉ tần số và bước sóng.
  • D. Chỉ tốc độ và bước sóng.

Câu 3: Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz trong không khí. Tốc độ truyền sóng vô tuyến trong không khí xấp xỉ 3 x 10^8 m/s. Tính bước sóng của sóng vô tuyến này.

  • A. 0.3 m.
  • B. 3 m.
  • C. 30 m.
  • D. 300 m.

Câu 4: Tại sao tia X thường được sử dụng trong y tế để chụp chiếu hình ảnh cơ thể người?

  • A. Vì tia X có bước sóng rất dài, dễ dàng truyền qua cơ thể.
  • B. Vì tia X có tần số thấp, không gây hại cho tế bào.
  • C. Vì tia X có khả năng xuyên qua mô mềm và bị xương hấp thụ mạnh.
  • D. Vì tia X có tốc độ truyền rất chậm trong môi trường sinh học.

Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây có bước sóng dài nhất trong các lựa chọn?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Tia X.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có thể truyền năng lượng?

  • A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp vật cản.
  • B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
  • C. Vectơ cường độ điện trường và cảm ứng từ vuông góc với nhau.
  • D. Lò vi sóng làm nóng thức ăn.

Câu 7: Một máy thu sóng điện từ nhận được tín hiệu từ một đài phát. Bộ phận nào của máy thu có chức năng biến đổi năng lượng của sóng điện từ thành tín hiệu điện?

  • A. Anten thu.
  • B. Mạch khuếch đại.
  • C. Mạch tách sóng.
  • D. Loa.

Câu 8: Khi nói về sự lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • C. Sóng điện từ là sóng dọc, chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
  • D. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng trong chân không.

Câu 9: Tại sao các vật thể nóng lại phát ra tia hồng ngoại?

  • A. Do sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
  • B. Do sự dao động nhiệt của các phân tử và nguyên tử.
  • C. Do sự phát quang của vật liệu.
  • D. Do sự hấp thụ ánh sáng từ môi trường xung quanh.

Câu 10: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này được tính bằng công thức nào?

  • A. v = c / n (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không).
  • B. v = n * c.
  • C. v = f * λ (λ là bước sóng trong môi trường).
  • D. v = c * n / f.

Câu 11: Trong thang sóng điện từ, tia nào sau đây có khả năng ion hóa mạnh nhất?

  • A. Ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Tia gamma.

Câu 12: Để liên lạc với các vệ tinh địa tĩnh (ở độ cao khoảng 36.000 km so với mặt đất), người ta thường sử dụng loại sóng điện từ nào?

  • A. Sóng hạ âm.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Tia X.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của sóng điện từ?

  • A. Là dòng hạt mang điện chuyển động.
  • B. Là sự lan truyền của biến dạng cơ học trong môi trường.
  • C. Là dòng năng lượng được truyền đi dưới dạng hạt photon.
  • D. Là sự lan truyền của dao động điện từ trường trong không gian.

Câu 14: Điều kiện cần để một điện tích điểm phát ra sóng điện từ là gì?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Điện tích dao động.
  • C. Điện tích chuyển động thẳng đều.
  • D. Điện tích chuyển động với tốc độ không đổi.

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường E đang hướng theo chiều dương trục x và vectơ cảm ứng từ B đang hướng theo chiều dương trục y. Hỏi sóng điện từ đang truyền theo chiều nào?

  • A. Chiều dương trục x.
  • B. Chiều dương trục y.
  • C. Chiều dương trục z.
  • D. Chiều âm trục z.

Câu 16: Một sóng điện từ có bước sóng λ. Năng lượng mà sóng mang theo tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Tần số của sóng.
  • B. Bình phương bước sóng của sóng.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Chu kì của sóng.

Câu 17: Khi một sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, bước sóng giảm đi một nửa. Biết tần số của sóng trong môi trường A là f. Hỏi tốc độ truyền sóng trong môi trường B là bao nhiêu, biết tốc độ truyền sóng trong môi trường A là v_A?

  • A. v_A * 2.
  • B. v_A * sqrt(2).
  • C. v_A.
  • D. v_A / 2.

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây của sóng điện từ được ứng dụng để xác định khoảng cách đến vật thể trong radar?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Nhiễu xạ.

Câu 19: Sóng điện từ nào trong thang sóng điện từ được sử dụng phổ biến nhất để truyền thông tin qua sợi quang?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng (hồng ngoại hoặc nhìn thấy).
  • C. Tia X.
  • D. Tia gamma.

Câu 20: Một tín hiệu truyền hình được phát đi dưới dạng sóng điện từ. Tốc độ truyền tín hiệu này trong không gian là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 343 m/s (tốc độ âm thanh).
  • B. Phụ thuộc vào tần số của tín hiệu.
  • C. Phụ thuộc vào công suất phát sóng.
  • D. Khoảng 3 x 10^8 m/s.

Câu 21: Tia tử ngoại có nhiều ứng dụng nhưng cũng có thể gây hại cho sức khỏe con người. Tác dụng gây hại chính của tia tử ngoại là do nó có khả năng:

  • A. Gây ion hóa và phá hủy cấu trúc tế bào.
  • B. Làm nóng các mô mềm.
  • C. Xuyên sâu qua xương.
  • D. Gây hiệu ứng Doppler.

Câu 22: Trong thang sóng điện từ, vùng nào nằm ngay sau vùng ánh sáng nhìn thấy về phía bước sóng dài hơn?

  • A. Tia tử ngoại.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Sóng vô tuyến.

Câu 23: Bộ phận nào trong thiết bị di động (điện thoại, máy tính bảng) có chức năng phát và thu sóng điện từ để liên lạc?

  • A. Màn hình.
  • B. Pin.
  • C. Anten.
  • D. Bộ xử lý trung tâm (CPU).

Câu 24: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào nước, chiết suất của nước lớn hơn không khí. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ và bước sóng đều giảm.
  • B. Tốc độ giảm, bước sóng tăng.
  • C. Tốc độ tăng, bước sóng giảm.
  • D. Tốc độ và bước sóng đều tăng.

Câu 25: Sóng điện từ nào có khả năng xuyên qua vật liệu dày đặc tốt nhất trong các lựa chọn sau?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Tia gamma.

Câu 26: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có bước sóng 150 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng trong không khí là 3 x 10^8 m/s)

  • A. 0.5 MHz.
  • B. 2 MHz.
  • C. 20 MHz.
  • D. 50 MHz.

Câu 27: Tại sao các tín hiệu truyền hình mặt đất lại khó thu sóng ở những khu vực có nhiều vật cản lớn (như tòa nhà cao tầng, đồi núi)?

  • A. Sóng truyền hình bị các vật cản phản xạ hoặc che chắn.
  • B. Tần số của sóng truyền hình quá cao.
  • C. Tốc độ truyền sóng truyền hình bị giảm đáng kể.
  • D. Sóng truyền hình chỉ truyền được trong chân không.

Câu 28: Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc phát và thu sóng điện từ trong vùng vi sóng?

  • A. Máy nghe nhạc MP3.
  • B. Đèn sợi đốt.
  • C. Máy sấy tóc.
  • D. Lò vi sóng.

Câu 29: Một sóng điện từ có chu kì T. Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào?

  • A. f = 1 / T.
  • B. f = c / T.
  • C. f = λ / T.
  • D. f = T / c.

Câu 30: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

  • A. Sóng điện từ có năng lượng lớn hơn.
  • B. Sóng điện từ là sóng ngang còn sóng âm là sóng dọc.
  • C. Sóng điện từ là sự lan truyền của trường điện từ, không cần môi trường vật chất; sóng âm cần môi trường vật chất.
  • D. Sóng điện từ có tốc độ lớn hơn nhiều so với sóng âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường (E) và vectơ cảm ứng từ (B) tại một điểm trong sóng điện từ lan truyền trong chân không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Sóng điện từ truyền từ không khí (coi như chân không) vào một môi trường vật chất trong suốt có chiết suất n > 1. Đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ bị thay đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz trong không khí. Tốc độ truyền sóng vô tuyến trong không khí xấp xỉ 3 x 10^8 m/s. Tính bước sóng của sóng vô tuyến này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tại sao tia X thường được sử dụng trong y tế để chụp chiếu hình ảnh cơ thể người?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây có bước sóng dài nhất trong các lựa chọn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ có thể truyền năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một máy thu sóng điện từ nhận được tín hiệu từ một đài phát. Bộ phận nào của máy thu có chức năng biến đổi năng lượng của sóng điện từ thành tín hiệu điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi nói về sự lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là *sai*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Tại sao các vật thể nóng lại phát ra tia hồng ngoại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong thang sóng điện từ, tia nào sau đây có khả năng ion hóa mạnh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để liên lạc với các vệ tinh địa tĩnh (ở độ cao khoảng 36.000 km so với mặt đất), người ta thường sử dụng loại sóng điện từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của sóng điện từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Điều kiện cần để một điện tích điểm phát ra sóng điện từ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường E đang hướng theo chiều dương trục x và vectơ cảm ứng từ B đang hướng theo chiều dương trục y. Hỏi sóng điện từ đang truyền theo chiều nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một sóng điện từ có bước sóng λ. Năng lượng mà sóng mang theo tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi một sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, bước sóng giảm đi một nửa. Biết tần số của sóng trong môi trường A là f. Hỏi tốc độ truyền sóng trong môi trường B là bao nhiêu, biết tốc độ truyền sóng trong môi trường A là v_A?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây của sóng điện từ được ứng dụng để xác định khoảng cách đến vật thể trong radar?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sóng điện từ nào trong thang sóng điện từ được sử dụng phổ biến nhất để truyền thông tin qua sợi quang?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một tín hiệu truyền hình được phát đi dưới dạng sóng điện từ. Tốc độ truyền tín hiệu này trong không gian là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tia tử ngoại có nhiều ứng dụng nhưng cũng có thể gây hại cho sức khỏe con người. Tác dụng gây hại chính của tia tử ngoại là do nó có khả năng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong thang sóng điện từ, vùng nào nằm ngay sau vùng ánh sáng nhìn thấy về phía bước sóng dài hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bộ phận nào trong thiết bị di động (điện thoại, máy tính bảng) có chức năng phát và thu sóng điện từ để liên lạc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào nước, chiết suất của nước lớn hơn không khí. Điều nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Sóng điện từ nào có khả năng xuyên qua vật liệu dày đặc tốt nhất trong các lựa chọn sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có bước sóng 150 m. Tần số của sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng trong không khí là 3 x 10^8 m/s)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tại sao các tín hiệu truyền hình mặt đất lại khó thu sóng ở những khu vực có nhiều vật cản lớn (như tòa nhà cao tầng, đồi núi)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc phát và thu sóng điện từ trong vùng vi sóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một sóng điện từ có chu kì T. Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng điện từ được hình thành do quá trình nào sau đây?

  • A. Sự dao động hoặc chuyển động có gia tốc của điện tích.
  • B. Dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn.
  • C. Sự tích tụ điện tích trên một vật dẫn.
  • D. Nam châm đứng yên tạo ra từ trường.

Câu 2: Trong sóng điện từ lan truyền trong không gian, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) có mối quan hệ về phương như thế nào so với phương truyền sóng (vec{v})?

  • A. (vec{E}) và (vec{B}) cùng phương, vuông góc với (vec{v}).
  • B. (vec{E}) và (vec{B}) cùng phương, cùng phương với (vec{v}).
  • C. (vec{E}) vuông góc với (vec{B}), cả hai cùng vuông góc với (vec{v}).
  • D. (vec{E}) vuông góc với (vec{B}), cả hai cùng phương với (vec{v}).

Câu 3: Sóng điện từ có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

  • A. Sóng dọc, truyền được trong chân không.
  • B. Sóng ngang, truyền được trong chân không.
  • C. Sóng dọc, không truyền được trong chân không.
  • D. Sóng ngang, không truyền được trong chân không.

Câu 4: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường chân không vào một môi trường vật chất (có chiết suất n > 1), đại lượng vật lí nào của sóng sẽ thay đổi và đại lượng nào không thay đổi?

  • A. Tốc độ và bước sóng không đổi, tần số thay đổi.
  • B. Tần số và bước sóng không đổi, tốc độ thay đổi.
  • C. Tốc độ và tần số không đổi, bước sóng thay đổi.
  • D. Tần số không đổi, tốc độ và bước sóng thay đổi.

Câu 5: Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz. Tính bước sóng của sóng này khi truyền trong không khí (coi tốc độ truyền sóng trong không khí bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 imes 10^8) m/s).

  • A. 0,3 m.
  • B. 3 m.
  • C. 30 m.
  • D. 300 m.

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia X, Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại.

  • A. Tia X, Tia tử ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến.
  • B. Sóng vô tuyến, Tia tử ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia X.
  • C. Tia tử ngoại, Tia X, Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại, Tia X.

Câu 7: Loại sóng điện từ nào sau đây được sử dụng phổ biến trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) của tivi, điều hòa?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Sóng vô tuyến cực ngắn.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.

Câu 8: Tại sao sóng vô tuyến được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc (phát thanh, truyền hình, điện thoại di động)?

  • A. Chúng có năng lượng rất cao, dễ xuyên qua mọi vật cản.
  • B. Chúng chỉ truyền được trong chân không.
  • C. Chúng có khả năng truyền đi xa trong khí quyển và dễ dàng điều chế tín hiệu.
  • D. Chúng có bước sóng rất ngắn, cho phép truyền tải lượng lớn thông tin.

Câu 9: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy. Đặc điểm nào sau đây là ứng dụng của tia tử ngoại?

  • A. Sưởi ấm cơ thể.
  • B. Chụp X-quang.
  • C. Truyền hình ảnh qua vệ tinh.
  • D. Diệt khuẩn, tiệt trùng.

Câu 10: Tia X (tia Roëntgen) có bước sóng rất ngắn và năng lượng cao. Đặc điểm này giúp tia X có ứng dụng quan trọng nào trong y học?

  • A. Chụp ảnh cấu trúc bên trong cơ thể (chụp X-quang).
  • B. Kích thích sản xuất vitamin D.
  • C. Truyền tín hiệu vô tuyến tầm xa.
  • D. Phát hiện vật thể nóng từ xa.

Câu 11: Năng lượng mà sóng điện từ mang theo tỉ lệ thuận với đại lượng nào của sóng?

  • A. Bước sóng.
  • B. Tốc độ truyền sóng.
  • C. Tần số.
  • D. Chu kì.

Câu 12: Một máy dò kim loại hoạt động dựa trên nguyên tắc phát ra sóng điện từ và thu nhận sóng phản xạ từ vật thể. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong các máy dò kim loại cầm tay để tìm vật dưới lòng đất?

  • A. Tia gamma.
  • B. Sóng vô tuyến.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia tử ngoại.

Câu 13: Khi sóng điện từ truyền qua ranh giới giữa hai môi trường (ví dụ: từ không khí vào nước), hiện tượng nào sau đây chắc chắn xảy ra?

  • A. Phản xạ và khúc xạ.
  • B. Chỉ phản xạ, không khúc xạ.
  • C. Chỉ khúc xạ, không phản xạ.
  • D. Không xảy ra hiện tượng nào.

Câu 14: Tầng điện li trong khí quyển Trái Đất có vai trò quan trọng đối với sự truyền sóng vô tuyến. Hiện tượng vật lý nào xảy ra khi sóng vô tuyến gặp tầng điện li?

  • A. Hấp thụ hoàn toàn sóng vô tuyến.
  • B. Cho sóng vô tuyến truyền thẳng qua mà không bị ảnh hưởng.
  • C. Phản xạ sóng vô tuyến.
  • D. Tăng tốc độ truyền sóng vô tuyến.

Câu 15: Một sóng điện từ truyền theo phương Ox. Tại một điểm trên trục Ox, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương trục Oy và có độ lớn cực đại. Vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm đó sẽ có phương và chiều như thế nào?

  • A. Hướng theo chiều dương trục Oz và có độ lớn cực đại.
  • B. Hướng theo chiều dương trục Oz và có độ lớn cực đại.
  • C. Hướng theo chiều âm trục Oz và có độ lớn cực tiểu.
  • D. Hướng theo chiều âm trục Oy và có độ lớn cực đại.

Câu 16: Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua bê tông dày vài mét và được sử dụng trong kiểm tra khuyết tật vật liệu hoặc trong y học để điều trị ung thư?

  • A. Tia gamma.
  • B. Tia X.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Sóng vô tuyến.

Câu 17: Radar (Radio Detection and Ranging) hoạt động dựa trên nguyên tắc phát sóng điện từ và thu nhận sóng phản xạ từ mục tiêu. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong hệ thống radar?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia X.
  • D. Sóng vô tuyến (vi sóng).

Câu 18: Tại sao các vật nóng (có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh) lại phát ra tia hồng ngoại?

  • A. Chúng phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Các nguyên tử, phân tử trong vật dao động nhiệt và phát ra bức xạ điện từ.
  • C. Chúng hấp thụ tia tử ngoại từ môi trường.
  • D. Chúng tạo ra dòng điện chạy trên bề mặt.

Câu 19: So với sóng vô tuyến, tia gamma có bước sóng và tần số như thế nào?

  • A. Bước sóng ngắn hơn, tần số cao hơn.
  • B. Bước sóng dài hơn, tần số thấp hơn.
  • C. Bước sóng dài hơn, tần số cao hơn.
  • D. Bước sóng ngắn hơn, tần số thấp hơn.

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng?

  • A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp vật cản.
  • B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
  • C. Pin mặt trời chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành điện năng.
  • D. Vectơ điện trường và từ trường trong sóng vuông góc với nhau.

Câu 21: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có bước sóng 150 m trong chân không. Khi sóng này truyền vào nước có chiết suất n = 4/3, bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?

  • A. 150 m.
  • B. 112,5 m.
  • C. 200 m.
  • D. 300 m.

Câu 22: Sóng điện từ có thể bị phân cực (polarized). Hiện tượng này chứng tỏ sóng điện từ là loại sóng gì?

  • A. Sóng ngang.
  • B. Sóng dọc.
  • C. Sóng cơ.
  • D. Sóng âm.

Câu 23: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Nó có năng lượng cao nhất trong thang sóng điện từ.
  • B. Nó có khả năng xuyên qua mọi vật liệu.
  • C. Nó chỉ truyền được trong chân không.
  • D. Nó là nguồn năng lượng cho quang hợp và giúp con người quan sát thế giới.

Câu 24: Trong việc truyền thông tin qua sợi cáp quang, người ta sử dụng loại sóng điện từ nào?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng (hồng ngoại hoặc nhìn thấy).
  • C. Tia X.
  • D. Tia gamma.

Câu 25: Một thiết bị tạo ra sóng điện từ có tần số rất cao, khoảng (10^{18}) Hz. Loại sóng điện từ này có tên gọi là gì và có ứng dụng nào?

  • A. Sóng vô tuyến, dùng trong phát thanh.
  • B. Tia hồng ngoại, dùng để sưởi ấm.
  • C. Tia X, dùng để chụp X-quang.
  • D. Tia tử ngoại, dùng để diệt khuẩn.

Câu 26: Tại sao sóng vô tuyến ngắn (shortwave) có thể truyền đi rất xa, vượt qua đường chân trời?

  • A. Chúng bị phản xạ bởi tầng điện li.
  • B. Chúng có khả năng xuyên qua Trái Đất.
  • C. Chúng chỉ truyền theo đường thẳng.
  • D. Chúng bị hấp thụ hoàn toàn bởi khí quyển.

Câu 27: Trong lò vi sóng, loại sóng điện từ nào được sử dụng để làm nóng thức ăn?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Sóng vô tuyến (vi sóng).

Câu 28: Một máy phát sóng điện từ hoạt động ở tần số f. Khi sóng này truyền trong môi trường có tốc độ v, bước sóng của sóng là λ. Nếu máy phát thay đổi tần số thành 2f, và sóng vẫn truyền trong môi trường đó, thì bước sóng mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. (lambda/2).
  • B. (2lambda).
  • C. (lambda).
  • D. (4lambda).

Câu 29: So sánh khả năng đâm xuyên của tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Giải thích tại sao có sự khác biệt đó.

  • A. Tia hồng ngoại đâm xuyên mạnh hơn vì có bước sóng dài hơn.
  • B. Tia tử ngoại đâm xuyên mạnh hơn vì có tần số cao hơn và năng lượng lớn hơn.
  • C. Cả hai loại tia đều có khả năng đâm xuyên như nhau.
  • D. Tia hồng ngoại đâm xuyên mạnh hơn vì có năng lượng lớn hơn.

Câu 30: Một ứng dụng của sóng điện từ là trong công nghệ GPS (Global Positioning System). Hệ thống này sử dụng loại sóng nào để xác định vị trí?

  • A. Tia gamma.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia X.
  • D. Sóng vô tuyến (vi sóng).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Sóng điện từ được hình thành do quá trình nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong sóng điện từ lan truyền trong không gian, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) có mối quan hệ về phương như thế nào so với phương truyền sóng (vec{v})?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Sóng điện từ có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường chân không vào một môi trường vật chất (có chiết suất n > 1), đại lượng vật lí nào của sóng sẽ thay đổi và đại lượng nào không thay đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một đài phát thanh phát sóng vô tuyến có tần số 100 MHz. Tính bước sóng của sóng này khi truyền trong không khí (coi tốc độ truyền sóng trong không khí bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 imes 10^8) m/s).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia X, Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Loại sóng điện từ nào sau đây được sử dụng phổ biến trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) của tivi, điều hòa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao sóng vô tuyến được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc (phát thanh, truyền hình, điện thoại di động)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy. Đặc điểm nào sau đây là ứng dụng của tia tử ngoại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tia X (tia Roëntgen) có bước sóng rất ngắn và năng lượng cao. Đặc điểm này giúp tia X có ứng dụng quan trọng nào trong y học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Năng lượng mà sóng điện từ mang theo tỉ lệ thuận với đại lượng nào của sóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một máy dò kim loại hoạt động dựa trên nguyên tắc phát ra sóng điện từ và thu nhận sóng phản xạ từ vật thể. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong các máy dò kim loại cầm tay để tìm vật dưới lòng đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi sóng điện từ truyền qua ranh giới giữa hai môi trường (ví dụ: từ không khí vào nước), hiện tượng nào sau đây chắc chắn xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tầng điện li trong khí quyển Trái Đất có vai trò quan trọng đối với sự truyền sóng vô tuyến. Hiện tượng vật lý nào xảy ra khi sóng vô tuyến gặp tầng điện li?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một sóng điện từ truyền theo phương Ox. Tại một điểm trên trục Ox, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương trục Oy và có độ lớn cực đại. Vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm đó sẽ có phương và chiều như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua bê tông dày vài mét và được sử dụng trong kiểm tra khuyết tật vật liệu hoặc trong y học để điều trị ung thư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Radar (Radio Detection and Ranging) hoạt động dựa trên nguyên tắc phát sóng điện từ và thu nhận sóng phản xạ từ mục tiêu. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong hệ thống radar?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tại sao các vật nóng (có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh) lại phát ra tia hồng ngoại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: So với sóng vô tuyến, tia gamma có bước sóng và tần số như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một máy phát sóng vô tuyến phát ra sóng có bước sóng 150 m trong chân không. Khi sóng này truyền vào nước có chiết suất n = 4/3, bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sóng điện từ có thể bị phân cực (polarized). Hiện tượng này chứng tỏ sóng điện từ là loại sóng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong việc truyền thông tin qua sợi cáp quang, người ta sử dụng loại sóng điện từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một thiết bị tạo ra sóng điện từ có tần số rất cao, khoảng (10^{18}) Hz. Loại sóng điện từ này có tên gọi là gì và có ứng dụng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao sóng vô tuyến ngắn (shortwave) có thể truyền đi rất xa, vượt qua đường chân trời?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong lò vi sóng, loại sóng điện từ nào được sử dụng để làm nóng thức ăn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một máy phát sóng điện từ hoạt động ở tần số f. Khi sóng này truyền trong môi trường có tốc độ v, bước sóng của sóng là λ. Nếu máy phát thay đổi tần số thành 2f, và sóng vẫn truyền trong môi trường đó, thì bước sóng mới sẽ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: So sánh khả năng đâm xuyên của tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Giải thích tại sao có sự khác biệt đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một ứng dụng của sóng điện từ là trong công nghệ GPS (Global Positioning System). Hệ thống này sử dụng loại sóng nào để xác định vị trí?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sóng điện từ đang lan truyền trong chân không theo chiều dương của trục Ox. Tại một điểm xác định trên trục Ox và tại một thời điểm t, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương của trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm và thời điểm đó đang hướng theo chiều nào?

  • A. Chiều dương của trục Ox
  • B. Chiều âm của trục Oy
  • C. Chiều dương của trục Oz
  • D. Chiều âm của trục Oz

Câu 2: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: (1) Tia X, (2) Sóng radio, (3) Ánh sáng đỏ, (4) Tia tử ngoại.

  • A. (1), (4), (3), (2)
  • B. (2), (3), (4), (1)
  • C. (4), (1), (3), (2)
  • D. (2), (3), (1), (4)

Câu 3: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt đồng nhất có chiết suất n > 1. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ trong môi trường mới là đúng?

  • A. Tần số tăng, bước sóng giảm, tốc độ giảm.
  • B. Tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ giảm.
  • C. Tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ giảm.
  • D. Tần số giảm, bước sóng giảm, tốc độ giảm.

Câu 4: Nguồn gốc phát sinh của sóng điện từ là do:

  • A. Các điện tích đứng yên.
  • B. Các điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.
  • C. Các dòng điện không đổi.
  • D. Các nam châm vĩnh cửu đứng yên.

Câu 5: Một máy phát tín hiệu vô tuyến hoạt động ở tần số 120 MHz. Bước sóng của tín hiệu này trong không khí (coi tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 times 10^8) m/s) là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 2.5 m
  • C. 25 m
  • D. 40 m

Câu 6: Sóng điện từ có tần số f truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v và bước sóng là (lambda). Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. (v = c times n)
  • B. (lambda = lambda_0 times n) (với (lambda_0) là bước sóng trong chân không)
  • C. (f = f_0 times n) (với (f_0) là tần số trong chân không)
  • D. (v = c/n) và (lambda = lambda_0/n)

Câu 7: Sóng điện từ có những tính chất đặc trưng nào sau đây?

  • A. Truyền được trong chân không và bị phản xạ, khúc xạ.
  • B. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất và là sóng dọc.
  • C. Không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
  • D. Truyền được trong chân không nhưng không thể hiện hiện tượng giao thoa.

Câu 8: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại trong thang sóng điện từ có đặc điểm gì về tần số và năng lượng?

  • A. Tần số lớn hơn, năng lượng lớn hơn.
  • B. Tần số nhỏ hơn, năng lượng nhỏ hơn.
  • C. Tần số lớn hơn, năng lượng nhỏ hơn.
  • D. Tần số nhỏ hơn, năng lượng lớn hơn.

Câu 9: Trong chân không, tại một điểm và một thời điểm nào đó, biên độ của vectơ cường độ điện trường là (E_0) và biên độ của vectơ cảm ứng từ là (B_0). Tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mối liên hệ giữa (E_0), (B_0) và c là:

  • A. (E_0 times B_0 = c)
  • B. (E_0 + B_0 = c)
  • C. (E_0 / B_0 = c)
  • D. (B_0 / E_0 = c)

Câu 10: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự tần số tăng dần: (1) Vi sóng, (2) Tia X, (3) Ánh sáng đỏ, (4) Sóng radio.

  • A. (4), (1), (3), (2)
  • B. (1), (4), (3), (2)
  • C. (4), (3), (1), (2)
  • D. (2), (3), (1), (4)

Câu 11: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị là (c = 3 times 10^8) m/s. Đặc điểm nào sau đây về tốc độ này là đúng?

  • A. Tăng dần khi tần số của sóng tăng.
  • B. Như nhau đối với mọi loại sóng điện từ.
  • C. Phụ thuộc vào bước sóng của sóng.
  • D. Giảm khi năng lượng của sóng tăng.

Câu 12: Trong sóng điện từ, mối quan hệ về pha giữa dao động của vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và dao động của vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại cùng một điểm và cùng một thời điểm là gì?

  • A. Ngược pha.
  • B. Lệch pha (pi/2).
  • C. Lệch pha (pi/4).
  • D. Đồng pha.

Câu 13: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên việc thu nhận tín hiệu sóng điện từ từ các vệ tinh. Loại sóng điện từ được sử dụng trong hệ thống GPS thường thuộc dải tần số nào?

  • A. Vi sóng (Microwaves).
  • B. Tia X.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia hồng ngoại.

Câu 14: Một tia sáng (coi là sóng điện từ) truyền từ không khí (chiết suất (n_1 approx 1)) vào thủy tinh (chiết suất (n_2 = 1.5)) với góc tới là 45°. Góc khúc xạ của tia sáng trong thủy tinh là bao nhiêu? (Lấy gần đúng (sin 45^circ approx 0.707))

  • A. Khoảng 20.5°
  • B. Khoảng 30.0°
  • C.
  • D. Khoảng 67.0°

Câu 15: Sóng điện từ phát ra từ một nguồn điểm đẳng hướng trong không gian ba chiều truyền đi dưới dạng các mặt sóng có hình dạng là gì?

  • A. Mặt phẳng.
  • B. Mặt cầu.
  • C. Mặt trụ.
  • D. Đường thẳng.

Câu 16: So với sóng radio, tia X có đặc điểm nào về bước sóng và khả năng đâm xuyên?

  • A. Bước sóng ngắn hơn, khả năng đâm xuyên mạnh hơn.
  • B. Bước sóng dài hơn, khả năng đâm xuyên yếu hơn.
  • C. Bước sóng ngắn hơn, khả năng đâm xuyên yếu hơn.
  • D. Bước sóng dài hơn, khả năng đâm xuyên mạnh hơn.

Câu 17: Một hệ thống radar phát ra các xung vi sóng có bước sóng 5 cm. Tần số của vi sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng bằng (c = 3 times 10^8) m/s)

  • A. 60 MHz
  • B. 600 MHz
  • C. 6 GHz
  • D. 60 GHz

Câu 18: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khi ánh sáng truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất n, tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là v. Mối quan hệ giữa v, c và n là (v = c/n). Nếu chiết suất của nước là 4/3, tốc độ ánh sáng trong nước bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng trong chân không?

  • A. 4/3 lần
  • B. 3/4 lần
  • C. (sqrt{4/3}) lần
  • D. (sqrt{3/4}) lần

Câu 19: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều âm của trục Oy. Tại một điểm, vectơ cảm ứng từ (vec{B}) đang hướng theo chiều dương của trục Ox. Hỏi vectơ cường độ điện trường (vec{E}) tại điểm đó đang hướng theo chiều nào?

  • A. Chiều dương của trục Ox
  • B. Chiều dương của trục Oy
  • C. Chiều dương của trục Oz
  • D. Chiều âm của trục Oz

Câu 20: Năng lượng của sóng điện từ được truyền đi trong không gian theo hướng nào?

  • A. Theo hướng vuông góc với phương truyền sóng.
  • B. Theo hướng của vectơ cường độ điện trường (vec{E}).
  • C. Theo hướng truyền sóng.
  • D. Theo hướng của vectơ cảm ứng từ (vec{B}).

Câu 21: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các dụng cụ y tế hoặc xử lý nước?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Sóng radio.

Câu 22: Lò vi sóng làm nóng thức ăn bằng cách sử dụng vi sóng để kích thích dao động của các phân tử nước có trong thực phẩm. Đây là ứng dụng dựa trên tính chất nào của vi sóng?

  • A. Khả năng bị hấp thụ mạnh bởi nước.
  • B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
  • C. Khả năng gây ion hóa.
  • D. Khả năng nhìn thấy được.

Câu 23: Tốc độ truyền sóng điện từ trong môi trường vật chất (không phải chân không) luôn có đặc điểm gì so với tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không?

  • A. Luôn lớn hơn.
  • B. Luôn bằng.
  • C. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn tùy môi trường.
  • D. Luôn nhỏ hơn.

Câu 24: Một hệ thống radar trên tàu biển phát một xung sóng điện từ xuống đáy biển và thu nhận tín hiệu phản xạ sau 0.4 giây. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong nước biển là (1.5 times 10^8) m/s. Độ sâu của đáy biển tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 300 m
  • B. 30 km
  • C.
  • D. 60,000 km

Câu 25: Ánh sáng nhìn thấy, một phần của thang sóng điện từ, có bước sóng nằm trong khoảng xấp xỉ nào?

  • A. 1 nm đến 10 nm
  • B. 380 nm đến 760 nm
  • C. 1 (mu)m đến 10 (mu)m
  • D. 1 mm đến 1 cm

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là tính chất riêng biệt của sóng điện từ, phân biệt nó với sóng cơ?

  • A. Có thể bị phản xạ và khúc xạ.
  • B. Có thể thể hiện hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.
  • C. Là sóng ngang.
  • D. Truyền được trong chân không.

Câu 27: Khi sóng điện từ truyền qua một môi trường vật chất, năng lượng của sóng có thể bị suy giảm do quá trình hấp thụ bởi môi trường. Điều này dẫn đến sự thay đổi nào của sóng?

  • A. Biên độ của sóng giảm dần.
  • B. Tần số của sóng giảm dần.
  • C. Bước sóng của sóng tăng lên.
  • D. Tốc độ truyền sóng tăng lên.

Câu 28: Remote điều khiển tivi hoặc máy lạnh thường sử dụng loại sóng điện từ nào để truyền tín hiệu điều khiển?

  • A. Sóng radio.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 29: Trong sóng điện từ, tại cùng một điểm trong không gian, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) luôn có phương như thế nào so với nhau?

  • A. Vuông góc với nhau.
  • B. Song song với nhau.
  • C. Hợp với nhau một góc 45 độ.
  • D. Hợp với nhau một góc 60 độ.

Câu 30: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự năng lượng photon giảm dần: (1) Tia gamma, (2) Ánh sáng xanh lam, (3) Vi sóng, (4) Tia tử ngoại.

  • A. (1), (4), (3), (2)
  • B. (4), (2), (3), (1)
  • C. (1), (4), (2), (3)
  • D. (3), (2), (4), (1)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một sóng điện từ đang lan truyền trong chân không theo chiều dương của trục Ox. Tại một điểm xác định trên trục Ox và tại một thời điểm t, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương của trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm và thời điểm đó đang hướng theo chiều nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng *giảm dần*: (1) Tia X, (2) Sóng radio, (3) Ánh sáng đỏ, (4) Tia tử ngoại.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt đồng nhất có chiết suất n > 1. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ trong môi trường mới là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nguồn gốc phát sinh của sóng điện từ là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một máy phát tín hiệu vô tuyến hoạt động ở tần số 120 MHz. Bước sóng của tín hiệu này trong không khí (coi tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 times 10^8) m/s) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Sóng điện từ có tần số f truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v và bước sóng là (lambda). Biểu thức nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Sóng điện từ có những tính chất đặc trưng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại trong thang sóng điện từ có đặc điểm gì về tần số và năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong chân không, tại một điểm và một thời điểm nào đó, biên độ của vectơ cường độ điện trường là (E_0) và biên độ của vectơ cảm ứng từ là (B_0). Tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mối liên hệ giữa (E_0), (B_0) và c là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự tần số *tăng dần*: (1) Vi sóng, (2) Tia X, (3) Ánh sáng đỏ, (4) Sóng radio.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không có giá trị là (c = 3 times 10^8) m/s. Đặc điểm nào sau đây về tốc độ này là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong sóng điện từ, mối quan hệ về pha giữa dao động của vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và dao động của vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại cùng một điểm và cùng một thời điểm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên việc thu nhận tín hiệu sóng điện từ từ các vệ tinh. Loại sóng điện từ được sử dụng trong hệ thống GPS thường thuộc dải tần số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một tia sáng (coi là sóng điện từ) truyền từ không khí (chiết suất (n_1 approx 1)) vào thủy tinh (chiết suất (n_2 = 1.5)) với góc tới là 45°. Góc khúc xạ của tia sáng trong thủy tinh là bao nhiêu? (Lấy gần đúng (sin 45^circ approx 0.707))

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sóng điện từ phát ra từ một nguồn điểm đẳng hướng trong không gian ba chiều truyền đi dưới dạng các mặt sóng có hình dạng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: So với sóng radio, tia X có đặc điểm nào về bước sóng và khả năng đâm xuyên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một hệ thống radar phát ra các xung vi sóng có bước sóng 5 cm. Tần số của vi sóng này là bao nhiêu? (Coi tốc độ truyền sóng bằng (c = 3 times 10^8) m/s)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khi ánh sáng truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất n, tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là v. Mối quan hệ giữa v, c và n là (v = c/n). Nếu chiết suất của nước là 4/3, tốc độ ánh sáng trong nước bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng trong chân không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều âm của trục Oy. Tại một điểm, vectơ cảm ứng từ (vec{B}) đang hướng theo chiều dương của trục Ox. Hỏi vectơ cường độ điện trường (vec{E}) tại điểm đó đang hướng theo chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Năng lượng của sóng điện từ được truyền đi trong không gian theo hướng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng các dụng cụ y tế hoặc xử lý nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Lò vi sóng làm nóng thức ăn bằng cách sử dụng vi sóng để kích thích dao động của các phân tử nước có trong thực phẩm. Đây là ứng dụng dựa trên tính chất nào của vi sóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tốc độ truyền sóng điện từ trong môi trường vật chất (không phải chân không) luôn có đặc điểm gì so với tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một hệ thống radar trên tàu biển phát một xung sóng điện từ xuống đáy biển và thu nhận tín hiệu phản xạ sau 0.4 giây. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong nước biển là (1.5 imes 10^8) m/s. Độ sâu của đáy biển tại vị trí đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Ánh sáng nhìn thấy, một phần của thang sóng điện từ, có bước sóng nằm trong khoảng xấp xỉ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là tính chất riêng biệt của sóng điện từ, phân biệt nó với sóng cơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi sóng điện từ truyền qua một môi trường vật chất, năng lượng của sóng có thể bị suy giảm do quá trình hấp thụ bởi môi trường. Điều này dẫn đến sự thay đổi nào của sóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Remote điều khiển tivi hoặc máy lạnh thường sử dụng loại sóng điện từ nào để truyền tín hiệu điều khiển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong sóng điện từ, tại cùng một điểm trong không gian, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) luôn có phương như thế nào so với nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự năng lượng photon *giảm dần*: (1) Tia gamma, (2) Ánh sáng xanh lam, (3) Vi sóng, (4) Tia tử ngoại.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) trong một sóng điện từ phẳng đang lan truyền trong chân không?

  • A. $vec{E}$ và $vec{B}$ cùng phương và cùng pha.
  • B. $vec{E}$ và $vec{B}$ vuông phương và cùng pha.
  • C. $vec{E}$ và $vec{B}$ cùng phương và ngược pha.
  • D. $vec{E}$ và $vec{B}$ vuông phương và ngược pha.

Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự hình thành của sóng điện từ?

  • A. Sự dao động của điện tích với gia tốc.
  • B. Sự chuyển động thẳng đều của điện tích.
  • C. Sự tồn tại của điện tích đứng yên.
  • D. Sự dao động của điện tích với vận tốc không đổi.

Câu 3: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường chân không vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước), đại lượng vật lý nào sau đây của sóng KHÔNG thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Bước sóng.
  • C. Tần số.
  • D. Cả tốc độ, bước sóng và tần số đều thay đổi.

Câu 4: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều dương trục Ox. Tại một điểm và một thời điểm nhất định, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ hướng theo chiều dương trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại điểm và thời điểm đó có hướng như thế nào?

  • A. Hướng theo chiều dương trục Oy.
  • B. Hướng theo chiều dương trục Ox.
  • C. Hướng theo chiều âm trục Oy.
  • D. Hướng theo chiều dương trục Oz.

Câu 5: Một đài phát thanh truyền sóng radio có tần số 98 MHz. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không ($c = 3 times 10^8$ m/s). Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 3,06 m.
  • B. Khoảng 0,33 m.
  • C. Khoảng 306 m.
  • D. Khoảng 33 m.

Câu 6: Ánh sáng nhìn thấy thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Giữa tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
  • B. Giữa tia tử ngoại và tia X.
  • C. Giữa tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
  • D. Giữa tia X và tia gamma.

Câu 7: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng GIẢM dần: (1) Tia gamma, (2) Sóng vô tuyến, (3) Ánh sáng nhìn thấy, (4) Tia X.

  • A. (1), (4), (3), (2)
  • B. (2), (3), (4), (1)
  • C. (4), (1), (3), (2)
  • D. (2), (4), (3), (1)

Câu 8: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

  • A. Sóng điện từ là sự lan truyền của trường điện từ, không cần vật chất trung gian; sóng âm là dao động cơ học cần vật chất trung gian.
  • B. Sóng điện từ có tốc độ lớn hơn sóng âm.
  • C. Sóng điện từ là sóng ngang, sóng âm là sóng dọc.
  • D. Sóng điện từ mang năng lượng, sóng âm không mang năng lượng.

Câu 9: Tia hồng ngoại thường được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote) của tivi, điều hòa. Tính chất nào của tia hồng ngoại phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
  • B. Có bước sóng rất ngắn.
  • C. Có khả năng truyền năng lượng và dễ dàng được các bộ cảm biến nhận diện.
  • D. Có khả năng gây ion hóa mạnh.

Câu 10: Tia X (tia Roentgen) được ứng dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang. Tính chất nổi bật nào của tia X giúp nó thực hiện được ứng dụng này?

  • A. Có tác dụng nhiệt mạnh.
  • B. Có khả năng đâm xuyên qua các mô mềm và xương ở các mức độ khác nhau.
  • C. Có tác dụng phát quang.
  • D. Có bước sóng dài, dễ bị phản xạ.

Câu 11: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất luôn như thế nào so với tốc độ ánh sáng trong chân không ($c$)?

  • A. Nhỏ hơn $c$.
  • B. Lớn hơn $c$.
  • C. Bằng $c$.
  • D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng $c$ tùy môi trường.

Câu 12: Bước sóng của một sóng điện từ trong môi trường có chiết suất $n$ và tần số $f$ được tính bằng công thức nào? (Biết $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không).

  • A. $lambda = c times f$
  • B. $lambda = frac{n times c}{f}$
  • C. $lambda = frac{c}{n times f}$
  • D. $lambda = frac{c}{n times f}$

Câu 13: Một sóng điện từ có tần số 5 GHz đang truyền trong không khí. Sóng này thuộc loại nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Sóng vô tuyến (tần số thấp).
  • B. Vi sóng.
  • C. Tia hồng ngoại.
  • D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 14: Tại sao tia tử ngoại (UV) có thể gây hại cho da người và gây ung thư da nếu tiếp xúc quá nhiều?

  • A. Tia tử ngoại mang năng lượng đủ lớn để gây ion hóa và phá vỡ liên kết hóa học trong tế bào.
  • B. Tia tử ngoại có bước sóng rất dài, dễ bị hấp thụ bởi da.
  • C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt mạnh, làm bỏng da.
  • D. Tia tử ngoại là sóng dọc, dễ dàng xuyên qua da.

Câu 15: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Điều này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất gì?

  • A. Tính chất hạt.
  • B. Tính chất dao động.
  • C. Tính chất truyền năng lượng.
  • D. Tính chất sóng.

Câu 16: Một anten phát sóng điện từ. Năng lượng của sóng điện từ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động điện tích trong anten?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tần số dao động.
  • B. Phụ thuộc vào tần số và biên độ (hoặc gia tốc) của dao động.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động.
  • D. Không phụ thuộc vào dao động điện tích, chỉ phụ thuộc vào công suất máy phát.

Câu 17: Radar sử dụng sóng điện từ để phát hiện vật thể. Tính chất nào của sóng điện từ là quan trọng nhất cho ứng dụng radar?

  • A. Khả năng bị phản xạ khi gặp vật cản.
  • B. Khả năng truyền năng lượng.
  • C. Khả năng đâm xuyên qua vật cản.
  • D. Khả năng bị khúc xạ khi truyền qua các môi trường khác nhau.

Câu 18: Tại sao các bức xạ như tia X và tia gamma lại được sử dụng trong điều trị ung thư (xạ trị)?

  • A. Chúng có khả năng làm nóng khối u, tiêu diệt tế bào ung thư.
  • B. Chúng có bước sóng dài, dễ dàng tập trung năng lượng vào khối u.
  • C. Chúng mang năng lượng cao, có khả năng phá hủy DNA của tế bào, đặc biệt là tế bào phân chia nhanh như tế bào ung thư.
  • D. Chúng có tác dụng phát quang, giúp bác sĩ nhìn rõ khối u.

Câu 19: Vùng nào của thang sóng điện từ được con người sử dụng chủ yếu để truyền thông tin qua vệ tinh và mạng Wi-Fi?

  • A. Sóng vô tuyến tần số rất thấp.
  • B. Vi sóng.
  • C. Tia hồng ngoại.
  • D. Tia tử ngoại.

Câu 20: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng sóng điện từ phân bố trong không gian dưới dạng mật độ năng lượng của trường điện và trường từ.
  • B. Năng lượng chỉ tập trung ở vectơ cường độ điện trường.
  • C. Năng lượng chỉ tập trung ở vectơ cảm ứng từ.
  • D. Năng lượng sóng điện từ chỉ tồn tại khi có vật chất trung gian.

Câu 21: Một sóng điện từ có tần số $f$ truyền trong chân không với tốc độ $c$. Khi truyền vào một môi trường có chiết suất $n$, tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là $v$. Mối liên hệ giữa $v$, $c$ và $n$ là gì?

  • A. $v = n times c$
  • B. $v = c + n$
  • C. $v = frac{c}{n}$
  • D. $v = c - n$

Câu 22: Tia tử ngoại được ứng dụng trong việc tiệt trùng dụng cụ y tế hoặc nước uống. Tính chất nào của tia tử ngoại giúp thực hiện được việc này?

  • A. Tác dụng nhiệt mạnh.
  • B. Khả năng đâm xuyên sâu.
  • C. Khả năng phản xạ tốt.
  • D. Khả năng gây ion hóa và phá hủy các vi sinh vật.

Câu 23: Tại sao bầu khí quyển Trái Đất lại trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy nhưng lại hấp thụ mạnh tia X và tia gamma?

  • A. Sự tương tác của các loại sóng điện từ với các phân tử và nguyên tử trong khí quyển phụ thuộc vào tần số/năng lượng của sóng.
  • B. Tia X và tia gamma là sóng dọc, dễ bị khí quyển chặn lại.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy có tốc độ lớn hơn tia X và tia gamma khi truyền qua khí quyển.
  • D. Tia X và tia gamma bị phản xạ hoàn toàn bởi tầng ozon.

Câu 24: Trong thang sóng điện từ, khi di chuyển từ sóng vô tuyến sang tia gamma, đại lượng nào sau đây TĂNG dần?

  • A. Bước sóng.
  • B. Tần số.
  • C. Tốc độ truyền trong chân không.
  • D. Khả năng phản xạ.

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng (một loại sóng điện từ) có tính chất sóng?

  • A. Giao thoa và nhiễu xạ.
  • B. Hiệu ứng quang điện.
  • C. Phát xạ và hấp thụ phổ vạch.
  • D. Tán sắc ánh sáng.

Câu 26: Một sóng điện từ có bước sóng 600 nm trong chân không. Khi truyền vào nước có chiết suất 4/3, bước sóng của sóng này trong nước là bao nhiêu?

  • A. 600 nm.
  • B. 800 nm.
  • C. 450 nm.
  • D. 300 nm.

Câu 27: Tại sao các vật nóng (ví dụ: lò sưởi, cơ thể người) lại phát ra tia hồng ngoại?

  • A. Do sự phát xạ của các electron tự do.
  • B. Do sự dao động nhiệt của các nguyên tử và phân tử.
  • C. Do sự chuyển động thẳng đều của các ion.
  • D. Do sự hấp thụ ánh sáng nhìn thấy.

Câu 28: Vùng nào của thang sóng điện từ có năng lượng photon (lượng tử năng lượng) lớn nhất?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Vi sóng.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia gamma.

Câu 29: Sóng điện từ mang năng lượng và động lượng. Điều này có ý nghĩa gì trong tương tác của sóng điện từ với vật chất?

  • A. Khi sóng điện từ bị vật chất hấp thụ hoặc phản xạ, nó có thể truyền năng lượng và gây áp lực lên vật chất đó.
  • B. Sóng điện từ chỉ truyền năng lượng, không truyền động lượng.
  • C. Chỉ có sóng vô tuyến mới mang năng lượng và động lượng.
  • D. Năng lượng và động lượng của sóng điện từ chỉ có ý nghĩa trong chân không.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta quan sát thấy một loại sóng điện từ có khả năng gây hiệu ứng quang điện mạnh trên kim loại. Loại sóng điện từ đó có khả năng thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Vi sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) trong một sóng điện từ phẳng đang lan truyền trong chân không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự hình thành của sóng điện từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường chân không vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước), đại lượng vật lý nào sau đây của sóng KHÔNG thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một sóng điện từ đang truyền theo chiều dương trục Ox. Tại một điểm và một thời điểm nhất định, vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ hướng theo chiều dương trục Oy. Hỏi vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ tại điểm và thời điểm đó có hướng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một đài phát thanh truyền sóng radio có tần số 98 MHz. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không ($c = 3 times 10^8$ m/s). Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ánh sáng nhìn thấy thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng GIẢM dần: (1) Tia gamma, (2) Sóng vô tuyến, (3) Ánh sáng nhìn thấy, (4) Tia X.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tia hồng ngoại thường được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote) của tivi, điều hòa. Tính chất nào của tia hồng ngoại phù hợp với ứng dụng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tia X (tia Roentgen) được ứng dụng rộng rãi trong y tế để chụp X-quang. Tính chất nổi bật nào của tia X giúp nó thực hiện được ứng dụng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường vật chất luôn như thế nào so với tốc độ ánh sáng trong chân không ($c$)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Bước sóng của một sóng điện từ trong môi trường có chiết suất $n$ và tần số $f$ được tính bằng công thức nào? (Biết $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một sóng điện từ có tần số 5 GHz đang truyền trong không khí. Sóng này thuộc loại nào trong thang sóng điện từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tại sao tia tử ngoại (UV) có thể gây hại cho da người và gây ung thư da nếu tiếp xúc quá nhiều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Điều này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một anten phát sóng điện từ. Năng lượng của sóng điện từ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động điện tích trong anten?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Radar sử dụng sóng điện từ để phát hiện vật thể. Tính chất nào của sóng điện từ là quan trọng nhất cho ứng dụng radar?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tại sao các bức xạ như tia X và tia gamma lại được sử dụng trong điều trị ung thư (xạ trị)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Vùng nào của thang sóng điện từ được con người sử dụng chủ yếu để truyền thông tin qua vệ tinh và mạng Wi-Fi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi nói về năng lượng của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một sóng điện từ có tần số $f$ truyền trong chân không với tốc độ $c$. Khi truyền vào một môi trường có chiết suất $n$, tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là $v$. Mối liên hệ giữa $v$, $c$ và $n$ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tia tử ngoại được ứng dụng trong việc tiệt trùng dụng cụ y tế hoặc nước uống. Tính chất nào của tia tử ngoại giúp thực hiện được việc này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao bầu khí quyển Trái Đất lại trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy nhưng lại hấp thụ mạnh tia X và tia gamma?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong thang sóng điện từ, khi di chuyển từ sóng vô tuyến sang tia gamma, đại lượng nào sau đây TĂNG dần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng (một loại sóng điện từ) có tính chất sóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một sóng điện từ có bước sóng 600 nm trong chân không. Khi truyền vào nước có chiết suất 4/3, bước sóng của sóng này trong nước là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Tại sao các vật nóng (ví dụ: lò sưởi, cơ thể người) lại phát ra tia hồng ngoại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Vùng nào của thang sóng điện từ có năng lượng photon (lượng tử năng lượng) lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Sóng điện từ mang năng lượng và động lượng. Điều này có ý nghĩa gì trong tương tác của sóng điện từ với vật chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta quan sát thấy một loại sóng điện từ có khả năng gây hiệu ứng quang điện mạnh trên kim loại. Loại sóng điện từ đó có khả năng thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một trạm phát sóng vô tuyến phát ra sóng điện từ. Yếu tố vật lý nào sau đây dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian để tạo nên sóng điện từ?

  • A. Áp suất và mật độ vật chất
  • B. Biên độ và pha dao động
  • C. Vận tốc và gia tốc của các phần tử môi trường
  • D. Cường độ điện trường và cảm ứng từ

Câu 2: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ cố định. Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước), đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ thay đổi?

  • A. Tần số
  • B. Chu kì
  • C. Bước sóng
  • D. Phương dao động của vectơ cường độ điện trường

Câu 3: Sóng điện từ được mô tả bởi sự dao động vuông góc của vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) với phương truyền sóng. Nếu tại một điểm, phương truyền sóng đang hướng theo trục Ox, vectơ $vec{E}$ đang hướng theo trục Oy, thì vectơ $vec{B}$ sẽ hướng theo trục nào để thỏa mãn quy tắc bàn tay phải (hoặc tam diện thuận $vec{E}, vec{B}, vec{v}$)?

  • A. Trục Oz
  • B. Trục -Oz
  • C. Trục -Oy
  • D. Trục -Ox

Câu 4: Thang sóng điện từ sắp xếp các loại sóng theo thứ tự bước sóng tăng dần. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự bước sóng tăng dần?

  • A. Tia gamma, Tia X, Tia tử ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại, Sóng vô tuyến
  • B. Tia gamma, Tia X, Tia tử ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại, Sóng vi ba, Sóng vô tuyến
  • C. Sóng vô tuyến, Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại, Tia X, Tia gamma
  • D. Sóng vô tuyến, Sóng vi ba, Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia tử ngoại, Tia X, Tia gamma

Câu 5: Công nghệ truyền thông nào sau đây chủ yếu sử dụng sóng vi ba (microwave) để truyền tín hiệu?

  • A. Phát thanh AM/FM đường dài
  • B. Điều khiển từ xa của TV (sử dụng tia hồng ngoại)
  • C. Vệ tinh liên lạc và mạng Wi-Fi
  • D. Chụp X-quang y tế

Câu 6: Nguồn gốc của sóng điện từ là từ đâu?

  • A. Các điện tích đứng yên
  • B. Các điện tích dao động (chuyển động có gia tốc)
  • C. Các hạt trung hòa chuyển động đều
  • D. Chỉ từ phản ứng hạt nhân

Câu 7: Một đặc điểm quan trọng của sóng điện từ, khác biệt với sóng cơ, là khả năng truyền được trong môi trường nào?

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất khí
  • D. Chân không

Câu 8: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Điều này cho thấy sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền sóng tương tự như loại sóng nào?

  • A. Ánh sáng (vì ánh sáng là một dạng của sóng điện từ)
  • B. Sóng âm
  • C. Sóng địa chấn
  • D. Sóng trên mặt nước

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng FM có tần số 100 MHz. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí xấp xỉ $3 times 10^8$ m/s. Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

  • A. 0,3 m
  • B. 3 m
  • C. 30 m
  • D. 300 m

Câu 10: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có đặc điểm gì về năng lượng photon và khả năng gây hại cho da?

  • A. Năng lượng photon lớn hơn và khả năng gây hại cho da cao hơn
  • B. Năng lượng photon nhỏ hơn và khả năng gây hại cho da cao hơn
  • C. Năng lượng photon lớn hơn và khả năng gây hại cho da thấp hơn
  • D. Năng lượng photon nhỏ hơn và khả năng gây hại cho da thấp hơn

Câu 11: Tia X (tia Roentgen) được sử dụng rộng rãi trong y tế để chụp chiếu hình ảnh bên trong cơ thể. Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của tia X?

  • A. Khả năng gây ra hiệu ứng quang điện
  • B. Khả năng bị phản xạ toàn phần
  • C. Khả năng đâm xuyên mạnh qua các mô mềm nhưng bị cản lại bởi xương
  • D. Khả năng truyền năng lượng dưới dạng nhiệt

Câu 12: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian. Mật độ năng lượng của sóng điện từ tại một điểm tỷ lệ với bình phương của đại lượng nào?

  • A. Tần số và bước sóng
  • B. Tốc độ truyền sóng
  • C. Chu kì và tần số góc
  • D. Biên độ của cường độ điện trường và biên độ của cảm ứng từ

Câu 13: Radar (Radio Detection and Ranging) hoạt động dựa trên việc phát đi sóng điện từ và thu lại sóng phản xạ từ vật thể. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong hệ thống radar?

  • A. Sóng vô tuyến và vi ba
  • B. Tia hồng ngoại
  • C. Tia tử ngoại
  • D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 14: Trong một sóng điện từ phẳng đang truyền theo trục Ox, nếu biểu thức của cường độ điện trường là $E_y = E_0 cos(omega t - kx)$, thì biểu thức tương ứng của cảm ứng từ $B_z$ có dạng như thế nào? (Biết $c = 1/sqrt{mu_0epsilon_0} = omega/k$ và $E_0/B_0 = c$)

  • A. $B_z = B_0 sin(omega t - kx)$
  • B. $B_z = B_0 cos(omega t + kx)$
  • C. $B_z = B_0 cos(omega t - kx)$
  • D. $B_z = B_0 sin(omega t + kx)$

Câu 15: Tại sao sóng vô tuyến có khả năng truyền đi rất xa, thậm chí vòng qua các vật cản lớn như đồi núi, trong khi ánh sáng nhìn thấy thì không?

  • A. Vì sóng vô tuyến có tần số rất cao
  • B. Vì sóng vô tuyến mang nhiều năng lượng hơn
  • C. Vì sóng vô tuyến là sóng dọc nên dễ dàng luồn lách
  • D. Vì sóng vô tuyến có bước sóng dài, dễ xảy ra hiện tượng nhiễu xạ

Câu 16: Khi một vật hấp thụ sóng điện từ, năng lượng của sóng sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong vật?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Điện năng
  • C. Quang năng (trừ trường hợp vật tự phát sáng)
  • D. Cơ năng

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc của ánh sáng nhìn thấy được xác định bởi đại lượng nào của sóng điện từ?

  • A. Biên độ
  • B. Tốc độ truyền
  • C. Tần số (hoặc bước sóng)
  • D. Phương dao động

Câu 18: Tại sao tia tử ngoại có khả năng gây ra hiện tượng phát quang ở một số vật liệu?

  • A. Vì tia tử ngoại là sóng dọc
  • B. Vì photon của tia tử ngoại có đủ năng lượng để kích thích electron lên mức năng lượng cao hơn, sau đó chúng phát ra photon ánh sáng khi trở về trạng thái ban đầu
  • C. Vì tia tử ngoại có bước sóng rất dài
  • D. Vì tia tử ngoại bị phản xạ mạnh bởi các vật liệu

Câu 19: Trong chân không, tốc độ truyền của tất cả các sóng điện từ có bước sóng khác nhau (từ sóng vô tuyến đến tia gamma) là như thế nào?

  • A. Như nhau và bằng tốc độ ánh sáng $c$
  • B. Sóng có bước sóng dài hơn thì truyền nhanh hơn
  • C. Sóng có tần số cao hơn thì truyền nhanh hơn
  • D. Phụ thuộc vào nguồn phát ra sóng

Câu 20: Một trong những ứng dụng của tia hồng ngoại là trong các thiết bị nhìn đêm hoặc camera nhiệt. Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của tia hồng ngoại?

  • A. Khả năng ion hóa mạnh
  • B. Khả năng xuyên qua kim loại
  • C. Khả năng phát ra từ các vật có nhiệt độ khác 0 tuyệt đối
  • D. Khả năng gây ra hiện tượng quang điện

Câu 21: Sóng điện từ là sóng ngang. Đặc tính "ngang" này có nghĩa là gì đối với vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$?

  • A. Các vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
  • B. Các vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn cùng phương với phương truyền sóng.
  • C. Vectơ $vec{E}$ vuông góc còn $vec{B}$ cùng phương với phương truyền sóng.
  • D. Các vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ luôn cùng phương với nhau.

Câu 22: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường có chiết suất $n_1$ sang môi trường có chiết suất $n_2$ ($n_2 > n_1$), tốc độ truyền sóng và bước sóng của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ tăng, bước sóng tăng.
  • B. Tốc độ tăng, bước sóng giảm.
  • C. Tốc độ giảm, bước sóng tăng.
  • D. Tốc độ giảm, bước sóng giảm.

Câu 23: Tia gamma ($gamma$) nằm ở cuối phổ sóng điện từ về phía tần số cao nhất. Đặc điểm nào sau đây là đúng về tia gamma so với các loại sóng điện từ khác?

  • A. Có năng lượng photon lớn nhất và khả năng đâm xuyên mạnh nhất.
  • B. Có bước sóng dài nhất và năng lượng photon nhỏ nhất.
  • C. Có tốc độ truyền trong chân không lớn hơn ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Chỉ được tạo ra từ các thiết bị phát sóng vô tuyến đặc biệt.

Câu 24: Một thiết bị dò tìm sử dụng sóng điện từ để xác định vị trí của một vật thể cách đó 150 km. Sóng điện từ được phát đi và thu lại sau một khoảng thời gian $Delta t$. Bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu, giá trị của $Delta t$ là bao nhiêu? (Coi tốc độ sóng điện từ trong môi trường là $3 times 10^8$ m/s)

  • A. $0,5 times 10^{-3}$ s
  • B. $1 times 10^{-3}$ s
  • C. $1 times 10^{-6}$ s
  • D. $2 times 10^{-6}$ s

Câu 25: Sóng điện từ có thể bị phân cực. Hiện tượng phân cực chứng tỏ sóng điện từ là sóng gì?

  • A. Sóng ngang
  • B. Sóng dọc
  • C. Sóng dừng
  • D. Sóng âm

Câu 26: Bếp vi sóng sử dụng sóng điện từ để làm nóng thức ăn. Cơ chế chính làm nóng thức ăn trong bếp vi sóng là gì?

  • A. Sóng vi ba ion hóa trực tiếp các phân tử thức ăn.
  • B. Sóng vi ba làm các phân tử nước và chất béo dao động mạnh, chuyển hóa năng lượng điện từ thành nhiệt năng.
  • C. Sóng vi ba gây ra phản ứng hạt nhân trong thức ăn.
  • D. Sóng vi ba làm nóng không khí bên trong lò, sau đó không khí làm nóng thức ăn.

Câu 27: Tầng điện li (ionosphere) của khí quyển Trái Đất có vai trò quan trọng trong việc truyền sóng vô tuyến mặt đất ở khoảng cách xa. Tầng điện li ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến như thế nào?

  • A. Hấp thụ hoàn toàn sóng vô tuyến.
  • B. Làm tăng tốc độ truyền sóng vô tuyến.
  • C. Phản xạ sóng vô tuyến trở lại mặt đất.
  • D. Chỉ cho phép sóng vô tuyến có tần số rất cao đi qua.

Câu 28: So sánh tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí (coi xấp xỉ chân không) và trong nước. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ trong không khí lớn hơn tốc độ trong nước.
  • B. Tốc độ trong không khí nhỏ hơn tốc độ trong nước.
  • C. Tốc độ trong không khí bằng tốc độ trong nước.
  • D. Tốc độ phụ thuộc vào tần số của sóng.

Câu 29: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ nhưng có ứng dụng khác nhau. Tia hồng ngoại chủ yếu liên quan đến hiệu ứng nhiệt, trong khi tia tử ngoại chủ yếu liên quan đến hiệu ứng quang hóa và sinh học. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác biệt về đại lượng vật lý nào của chúng?

  • A. Tốc độ truyền trong chân không.
  • B. Phương dao động của vectơ cường độ điện trường.
  • C. Khả năng bị phân cực.
  • D. Tần số (hoặc năng lượng photon).

Câu 30: Một mạch dao động LC đang hoạt động sẽ phát ra sóng điện từ. Nếu muốn phát ra sóng điện từ có bước sóng dài hơn, ta cần điều chỉnh các thông số của mạch như thế nào?

  • A. Tăng độ tự cảm (L) hoặc tăng điện dung (C) của mạch.
  • B. Giảm độ tự cảm (L) hoặc giảm điện dung (C) của mạch.
  • C. Tăng điện trở thuần của mạch.
  • D. Giảm điện trở thuần của mạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một trạm phát sóng vô tuyến phát ra sóng điện từ. Yếu tố vật lý nào sau đây dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian để tạo nên sóng điện từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ cố định. Khi sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất trong suốt (ví dụ: nước), đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ thay đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Sóng điện từ được mô tả bởi sự dao động vuông góc của vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) với phương truyền sóng. Nếu tại một điểm, phương truyền sóng đang hướng theo trục Ox, vectơ $vec{E}$ đang hướng theo trục Oy, thì vectơ $vec{B}$ sẽ hướng theo trục nào để thỏa mãn quy tắc bàn tay phải (hoặc tam diện thuận $vec{E}, vec{B}, vec{v}$)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Thang sóng điện từ sắp xếp các loại sóng theo thứ tự bước sóng tăng dần. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự bước sóng tăng dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Công nghệ truyền thông nào sau đây chủ yếu sử dụng sóng vi ba (microwave) để truyền tín hiệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguồn gốc của sóng điện từ là từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một đặc điểm quan trọng của sóng điện từ, khác biệt với sóng cơ, là khả năng truyền được trong môi trường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Điều này cho thấy sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền sóng tương tự như loại sóng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng FM có tần số 100 MHz. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí xấp xỉ $3 times 10^8$ m/s. Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có đặc điểm gì về năng lượng photon và khả năng gây hại cho da?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tia X (tia Roentgen) được sử dụng rộng rãi trong y tế để chụp chiếu hình ảnh bên trong cơ thể. Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của tia X?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian. Mật độ năng lượng của sóng điện từ tại một điểm tỷ lệ với bình phương của đại lượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Radar (Radio Detection and Ranging) hoạt động dựa trên việc phát đi sóng điện từ và thu lại sóng phản xạ từ vật thể. Loại sóng điện từ nào thường được sử dụng trong hệ thống radar?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong một sóng điện từ phẳng đang truyền theo trục Ox, nếu biểu thức của cường độ điện trường là $E_y = E_0 cos(omega t - kx)$, thì biểu thức tương ứng của cảm ứng từ $B_z$ có dạng như thế nào? (Biết $c = 1/sqrt{mu_0epsilon_0} = omega/k$ và $E_0/B_0 = c$)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại sao sóng vô tuyến có khả năng truyền đi rất xa, thậm chí vòng qua các vật cản lớn như đồi núi, trong khi ánh sáng nhìn thấy thì không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi một vật hấp thụ sóng điện từ, năng lượng của sóng sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc của ánh sáng nhìn thấy được xác định bởi đại lượng nào của sóng điện từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Tại sao tia tử ngoại có khả năng gây ra hiện tượng phát quang ở một số vật liệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong chân không, tốc độ truyền của tất cả các sóng điện từ có bước sóng khác nhau (từ sóng vô tuyến đến tia gamma) là như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một trong những ứng dụng của tia hồng ngoại là trong các thiết bị nhìn đêm hoặc camera nhiệt. Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của tia hồng ngoại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sóng điện từ là sóng ngang. Đặc tính 'ngang' này có nghĩa là gì đối với vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ và vectơ cảm ứng từ $vec{B}$?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường có chiết suất $n_1$ sang môi trường có chiết suất $n_2$ ($n_2 > n_1$), tốc độ truyền sóng và bước sóng của nó sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tia gamma ($gamma$) nằm ở cuối phổ sóng điện từ về phía tần số cao nhất. Đặc điểm nào sau đây là đúng về tia gamma so với các loại sóng điện từ khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một thiết bị dò tìm sử dụng sóng điện từ để xác định vị trí của một vật thể cách đó 150 km. Sóng điện từ được phát đi và thu lại sau một khoảng thời gian $Delta t$. Bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu, giá trị của $Delta t$ là bao nhiêu? (Coi tốc độ sóng điện từ trong môi trường là $3 times 10^8$ m/s)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Sóng điện từ có thể bị phân cực. Hiện tượng phân cực chứng tỏ sóng điện từ là sóng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Bếp vi sóng sử dụng sóng điện từ để làm nóng thức ăn. Cơ chế chính làm nóng thức ăn trong bếp vi sóng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tầng điện li (ionosphere) của khí quyển Trái Đất có vai trò quan trọng trong việc truyền sóng vô tuyến mặt đất ở khoảng cách xa. Tầng điện li ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: So sánh tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí (coi xấp xỉ chân không) và trong nước. Nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ nhưng có ứng dụng khác nhau. Tia hồng ngoại chủ yếu liên quan đến hiệu ứng nhiệt, trong khi tia tử ngoại chủ yếu liên quan đến hiệu ứng quang hóa và sinh học. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác biệt về đại lượng vật lý nào của chúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một mạch dao động LC đang hoạt động sẽ phát ra sóng điện từ. Nếu muốn phát ra sóng điện từ có bước sóng dài hơn, ta cần điều chỉnh các thông số của mạch như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sóng điện từ được mô tả là sự lan truyền của các dao động điện từ trong không gian. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại một điểm trong sóng điện từ đang lan truyền?

  • A. (vec{E}) và (vec{B}) cùng phương và cùng pha.
  • B. (vec{E}) và (vec{B}) vuông góc và ngược pha.
  • C. (vec{E}) và (vec{B}) cùng phương và ngược pha.
  • D. (vec{E}) và (vec{B}) vuông góc và cùng pha.

Câu 2: Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất đồng nhất có chiết suất (n > 1), đại lượng nào của sóng sẽ thay đổi và theo chiều hướng nào?

  • A. Tốc độ và bước sóng đều giảm.
  • B. Tần số và tốc độ đều giảm.
  • C. Bước sóng giảm, tần số tăng.
  • D. Tốc độ giảm, tần số không đổi.

Câu 3: Đài phát thanh VOV Giao thông Hà Nội phát sóng trên tần số 91 MHz. Biết tốc độ truyền sóng vô tuyến trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 times 10^8) m/s. Bước sóng của sóng vô tuyến mà đài này phát ra là bao nhiêu?

  • A. 3,0 m.
  • B. 300 m.
  • C. Khoảng 3,3 m.
  • D. Khoảng 0,33 m.

Câu 4: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự tần số tăng dần: Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng vàng), Tia X, Sóng vô tuyến FM.

  • A. Tia X, Ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại, Sóng vô tuyến FM.
  • B. Sóng vô tuyến FM, Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy, Tia X.
  • C. Sóng vô tuyến FM, Tia X, Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia hồng ngoại, Sóng vô tuyến FM, Ánh sáng nhìn thấy, Tia X.

Câu 5: Một anten ra-đa phát ra một xung sóng vô tuyến hướng về máy bay và nhận tín hiệu phản xạ sau 100 (mu)s. Biết tốc độ sóng vô tuyến trong không khí là (3 times 10^8) m/s. Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay là bao nhiêu?

  • A. 15 km.
  • B. 30 km.
  • C. 300 m.
  • D. 150 m.

Câu 6: Tia hồng ngoại thường được sử dụng trong các ứng dụng như điều khiển từ xa, camera nhiệt, sấy khô, và vật lí trị liệu (chiếu đèn hồng ngoại). Tính chất nào của tia hồng ngoại là cơ sở chính cho các ứng dụng sấy khô và vật lí trị liệu?

  • A. Khả năng gây ion hóa không khí.
  • B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
  • C. Tác dụng nhiệt nổi bật.
  • D. Khả năng gây phát quang.

Câu 7: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng tím và mang năng lượng lớn hơn ánh sáng nhìn thấy. Mặc dù có lợi ích nhất định (tổng hợp vitamin D), tia tử ngoại cũng có tác hại đáng kể đối với sức khỏe con người. Tác hại nào sau đây chủ yếu liên quan đến khả năng gây đột biến và tổn thương tế bào của tia tử ngoại?

  • A. Gây cảm giác nóng rát trên da.
  • B. Gây tổn thương DNA, dẫn đến ung thư da và lão hóa da.
  • C. Làm mờ vật liệu nhựa và vải.
  • D. Tăng cường quá trình quang hợp ở thực vật.

Câu 8: Tia X và tia gamma là những sóng điện từ có năng lượng rất cao và khả năng đâm xuyên mạnh. Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tia X và tia gamma nằm ở đâu?

  • A. Tia X là sóng ngang còn tia gamma là sóng dọc.
  • B. Tia X truyền được trong chân không còn tia gamma thì không.
  • C. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
  • D. Nguồn gốc phát xạ: tia X do sự chuyển động của electron, tia gamma do sự phân rã hạt nhân.

Câu 9: Một máy phát sóng điện từ tạo ra sóng có tần số (f). Nếu tần số này tăng lên gấp đôi, giả sử môi trường truyền không đổi, thì bước sóng (lambda) của sóng điện từ đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 10: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian. Ngoài năng lượng, sóng điện từ còn mang theo đại lượng vật lý nào khác, có thể gây áp lực lên các vật mà nó tương tác?

  • A. Điện tích.
  • B. Khối lượng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Động lượng.

Câu 11: Trong một thí nghiệm truyền sóng điện từ, người ta quan sát thấy tại một điểm P, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương trục Oy và có độ lớn cực đại. Cùng lúc đó, sóng đang truyền theo chiều dương trục Ox. Dựa vào quy tắc về mối quan hệ giữa (vec{E}), (vec{B}) và phương truyền sóng, vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm P lúc đó sẽ hướng theo chiều nào?

  • A. Chiều dương trục Oy.
  • B. Chiều âm trục Oy.
  • C. Chiều dương trục Oz.
  • D. Chiều âm trục Oz.

Câu 12: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc của ánh sáng nhìn thấy phụ thuộc vào đại lượng nào của sóng?

  • A. Tần số hoặc bước sóng.
  • B. Biên độ dao động của điện trường.
  • C. Tốc độ truyền sóng.
  • D. Năng lượng của sóng.

Câu 13: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

  • A. Sóng điện từ là sóng dọc, sóng âm là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ có bước sóng lớn hơn sóng âm.
  • C. Sóng âm mang năng lượng, sóng điện từ không mang năng lượng.
  • D. Sóng điện từ là trường, không cần môi trường vật chất; sóng âm là dao động cơ học cần môi trường vật chất.

Câu 14: Một nguồn phát sóng điện từ dao động với chu kì T. Sóng này truyền trong chân không. Nếu nguồn dao động với chu kì (T" = T/3), thì bước sóng của sóng điện từ trong chân không sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 15: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi đáng kể trong thang sóng điện từ. Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất trong các môi trường vật chất?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Tia X.
  • D. Tia gamma.

Câu 16: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Hiện tượng khúc xạ sóng điện từ tuân theo định luật Snell về khúc xạ ánh sáng. Điều này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất nào?

  • A. Tính chất hạt.
  • B. Tính chất sóng.
  • C. Tính chất lưỡng tính sóng-hạt.
  • D. Tính chất điện.

Câu 17: Vi sóng (microwaves) được sử dụng phổ biến trong lò vi sóng để làm nóng thức ăn. Cơ chế chính giúp vi sóng làm nóng thức ăn là gì?

  • A. Gây ra phản ứng hạt nhân trong thức ăn.
  • B. Tạo ra dòng điện cảm ứng làm nóng thức ăn.
  • C. Làm các phân tử phân cực (như nước) dao động mạnh và sinh nhiệt.
  • D. Phá vỡ liên kết hóa học trong thức ăn.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là **sai**?

  • A. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
  • C. Sóng điện từ tuân theo các định luật truyền sóng như phản xạ, khúc xạ.
  • D. Khi truyền từ không khí vào nước, tần số của sóng điện từ giảm.

Câu 19: Một đài phát sóng vô tuyến có công suất P, phát sóng đẳng hướng trong không gian. Tại một điểm cách đài phát một khoảng r, năng lượng sóng điện từ truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian được gọi là cường độ sóng I. Mối quan hệ giữa I và r là gì?

  • A. (I propto r)
  • B. (I propto r^2)
  • C. (I propto 1/r^2)
  • D. (I propto 1/r)

Câu 20: Trong thang sóng điện từ, vùng nào có bước sóng dài nhất và vùng nào có bước sóng ngắn nhất?

  • A. Sóng vô tuyến (dài nhất), Tia gamma (ngắn nhất).
  • B. Tia gamma (dài nhất), Sóng vô tuyến (ngắn nhất).
  • C. Tia hồng ngoại (dài nhất), Tia X (ngắn nhất).
  • D. Ánh sáng nhìn thấy (dài nhất), Tia tử ngoại (ngắn nhất).

Câu 21: Sóng điện từ bị phản xạ toàn phần khi truyền từ môi trường có chiết suất (n_1) sang môi trường có chiết suất (n_2) với (n_1 > n_2) và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn. Hiện tượng này được ứng dụng trong công nghệ nào sau đây?

  • A. Truyền tín hiệu qua anten.
  • B. Truyền thông qua cáp quang.
  • C. Hoạt động của lò vi sóng.
  • D. Chụp ảnh X-quang.

Câu 22: Trường điện từ biến thiên theo thời gian là nguồn gốc tạo ra sóng điện từ. Cụ thể, quá trình nào sau đây là nguồn gốc phát ra sóng điện từ?

  • A. Điện tích đứng yên.
  • B. Điện tích chuyển động thẳng đều.
  • C. Điện tích dao động.
  • D. Nam châm đứng yên.

Câu 23: Một trong những tính chất quan trọng của sóng điện từ là khả năng bị phân cực. Điều này là minh chứng trực tiếp cho tính chất nào của sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • B. Sóng điện từ là sóng dọc.
  • C. Sóng điện từ có tần số cao.
  • D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 24: Xét sóng điện từ truyền trong một môi trường có chiết suất (n). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là (v), tần số là (f) và bước sóng là (lambda). Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. (f = vlambda)
  • B. (v = flambda)
  • C. (lambda = v/f) và (v = ccdot n)
  • D. (f = c/lambda) trong mọi môi trường.

Câu 25: Quang phổ của ánh sáng nhìn thấy bao gồm các màu từ đỏ đến tím. Màu đỏ có bước sóng khoảng 760 nm, màu tím có bước sóng khoảng 380 nm. Ánh sáng màu lục nằm ở khoảng giữa phổ nhìn thấy. Bước sóng của ánh sáng màu lục có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. 350 nm.
  • B. 420 nm.
  • C. 520 nm.
  • D. 780 nm.

Câu 26: Bức xạ nào trong thang sóng điện từ được sử dụng để tiệt trùng thiết bị y tế, diệt khuẩn trong nước, và trong công nghệ làm giả giấy tờ, tiền tệ?

  • A. Tia tử ngoại.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Vi sóng.
  • D. Tia X.

Câu 27: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt, giả sử góc tới khác 0. Đại lượng nào sau đây của sóng điện từ **không** thay đổi?

  • A. Tốc độ.
  • B. Tần số.
  • C. Bước sóng.
  • D. Biên độ.

Câu 28: Một điện tích điểm dao động điều hòa dọc theo trục Oy. Sóng điện từ do điện tích này phát ra sẽ lan truyền chủ yếu theo phương nào?

  • A. Dọc theo trục Oy.
  • B. Dọc theo trục Ox.
  • C. Trong mặt phẳng vuông góc với trục Oy.
  • D. Theo mọi phương như nhau (đẳng hướng).

Câu 29: Khả năng gây ion hóa môi trường là một đặc điểm quan trọng của một số loại sóng điện từ năng lượng cao. Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng gây ion hóa mạnh nhất?

  • A. Vi sóng.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Tia gamma.

Câu 30: Một hệ thống truyền thông sử dụng sóng điện từ cần truyền tín hiệu qua một bức tường bê tông dày. Để giảm thiểu suy hao tín hiệu khi xuyên qua vật cản, loại sóng điện từ nào trong các lựa chọn sau sẽ phù hợp nhất?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Vi sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Sóng điện từ được mô tả là sự lan truyền của các dao động điện từ trong không gian. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ về phương và pha giữa vectơ cường độ điện trường (vec{E}) và vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại một điểm trong sóng điện từ đang lan truyền?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào một môi trường vật chất đồng nhất có chiết suất (n > 1), đại lượng nào của sóng sẽ thay đổi và theo chiều hướng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đài phát thanh VOV Giao thông Hà Nội phát sóng trên tần số 91 MHz. Biết tốc độ truyền sóng vô tuyến trong không khí gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3 times 10^8) m/s. Bước sóng của sóng vô tuyến mà đài này phát ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự tần số tăng dần: Tia hồng ngoại, Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng vàng), Tia X, Sóng vô tuyến FM.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một anten ra-đa phát ra một xung sóng vô tuyến hướng về máy bay và nhận tín hiệu phản xạ sau 100 (mu)s. Biết tốc độ sóng vô tuyến trong không khí là (3 times 10^8) m/s. Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tia hồng ngoại thường được sử dụng trong các ứng dụng như điều khiển từ xa, camera nhiệt, sấy khô, và vật lí trị liệu (chiếu đèn hồng ngoại). Tính chất nào của tia hồng ngoại là cơ sở chính cho các ứng dụng sấy khô và vật lí trị liệu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tia tử ngoại (UV) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng tím và mang năng lượng lớn hơn ánh sáng nhìn thấy. Mặc dù có lợi ích nhất định (tổng hợp vitamin D), tia tử ngoại cũng có tác hại đáng kể đối với sức khỏe con người. Tác hại nào sau đây chủ yếu liên quan đến khả năng gây đột biến và tổn thương tế bào của tia tử ngoại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tia X và tia gamma là những sóng điện từ có năng lượng rất cao và khả năng đâm xuyên mạnh. Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tia X và tia gamma nằm ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một máy phát sóng điện từ tạo ra sóng có tần số (f). Nếu tần số này tăng lên gấp đôi, giả sử môi trường truyền không đổi, thì bước sóng (lambda) của sóng điện từ đó sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi trong không gian. Ngoài năng lượng, sóng điện từ còn mang theo đại lượng vật lý nào khác, có thể gây áp lực lên các vật mà nó tương tác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong một thí nghiệm truyền sóng điện từ, người ta quan sát thấy tại một điểm P, vectơ cường độ điện trường (vec{E}) đang hướng theo chiều dương trục Oy và có độ lớn cực đại. Cùng lúc đó, sóng đang truyền theo chiều dương trục Ox. Dựa vào quy tắc về mối quan hệ giữa (vec{E}), (vec{B}) và phương truyền sóng, vectơ cảm ứng từ (vec{B}) tại điểm P lúc đó sẽ hướng theo chiều nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc của ánh sáng nhìn thấy phụ thuộc vào đại lượng nào của sóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, trong khi sóng âm thì không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một nguồn phát sóng điện từ dao động với chu kì T. Sóng này truyền trong chân không. Nếu nguồn dao động với chu kì (T' = T/3), thì bước sóng của sóng điện từ trong chân không sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi đáng kể trong thang sóng điện từ. Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất trong các môi trường vật chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Hiện tượng khúc xạ sóng điện từ tuân theo định luật Snell về khúc xạ ánh sáng. Điều này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vi sóng (microwaves) được sử dụng phổ biến trong lò vi sóng để làm nóng thức ăn. Cơ chế chính giúp vi sóng làm nóng thức ăn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là **sai**?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một đài phát sóng vô tuyến có công suất P, phát sóng đẳng hướng trong không gian. Tại một điểm cách đài phát một khoảng r, năng lượng sóng điện từ truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian được gọi là cường độ sóng I. Mối quan hệ giữa I và r là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong thang sóng điện từ, vùng nào có bước sóng dài nhất và vùng nào có bước sóng ngắn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sóng điện từ bị phản xạ toàn phần khi truyền từ môi trường có chiết suất (n_1) sang môi trường có chiết suất (n_2) với (n_1 > n_2) và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn. Hiện tượng này được ứng dụng trong công nghệ nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trường điện từ biến thiên theo thời gian là nguồn gốc tạo ra sóng điện từ. Cụ thể, quá trình nào sau đây là nguồn gốc phát ra sóng điện từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một trong những tính chất quan trọng của sóng điện từ là khả năng bị phân cực. Điều này là minh chứng trực tiếp cho tính chất nào của sóng điện từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xét sóng điện từ truyền trong một môi trường có chiết suất (n). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là (v), tần số là (f) và bước sóng là (lambda). Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Quang phổ của ánh sáng nhìn thấy bao gồm các màu từ đỏ đến tím. Màu đỏ có bước sóng khoảng 760 nm, màu tím có bước sóng khoảng 380 nm. Ánh sáng màu lục nằm ở khoảng giữa phổ nhìn thấy. Bước sóng của ánh sáng màu lục có thể là giá trị nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Bức xạ nào trong thang sóng điện từ được sử dụng để tiệt trùng thiết bị y tế, diệt khuẩn trong nước, và trong công nghệ làm giả giấy tờ, tiền tệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt, giả sử góc tới khác 0. Đại lượng nào sau đây của sóng điện từ **không** thay đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một điện tích điểm dao động điều hòa dọc theo trục Oy. Sóng điện từ do điện tích này phát ra sẽ lan truyền chủ yếu theo phương nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khả năng gây ion hóa môi trường là một đặc điểm quan trọng của một số loại sóng điện từ năng lượng cao. Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng gây ion hóa mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một hệ thống truyền thông sử dụng sóng điện từ cần truyền tín hiệu qua một bức tường bê tông dày. Để giảm thiểu suy hao tín hiệu khi xuyên qua vật cản, loại sóng điện từ nào trong các lựa chọn sau sẽ phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một anten phát sóng điện từ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Dao động cơ học của các phần tử vật chất.
  • B. Sự gia tốc của các điện tích trong mạch dao động.
  • C. Truyền năng lượng thông qua môi trường đàn hồi.
  • D. Phản ứng hạt nhân trong nguồn phát.

Câu 2: Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại mọi điểm luôn có đặc điểm gì về phương và pha?

  • A. Cùng phương, cùng pha.
  • B. Vuông góc với nhau, ngược pha.
  • C. Vuông góc với nhau, cùng pha.
  • D. Cùng phương, ngược pha.

Câu 3: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, khác với sóng cơ học?

  • A. Vì sóng điện từ là sóng dọc.
  • B. Vì sóng điện từ mang năng lượng rất lớn.
  • C. Vì chân không có điện môi bằng 1.
  • D. Vì sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường và từ trường biến thiên, không cần môi trường vật chất.

Câu 4: Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c. Khi truyền vào một môi trường vật chất có chiết suất n (n>1), tốc độ truyền sóng điện từ v trong môi trường đó thay đổi như thế nào?

  • A. v = c/n
  • B. v = c * n
  • C. v = c * n²
  • D. v = c / n²

Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không có bước sóng λ. Khi truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất n, tần số f" và bước sóng λ" của sóng điện từ trong môi trường này sẽ là:

  • A. f" = f, λ" = nλ
  • B. f" = f, λ" = λ/n
  • C. f" = f/n, λ" = λ
  • D. f" = n*f, λ" = λ/n

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia gamma (γ), Tia X, Tia tử ngoại (UV), Ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại (IR), Vi sóng, Sóng radio.

  • A. Sóng radio, Vi sóng, Tia IR, Ánh sáng nhìn thấy, Tia UV, Tia X, Tia γ.
  • B. Tia γ, Tia X, Tia UV, Ánh sáng nhìn thấy, Tia IR, Vi sóng, Sóng radio.
  • C. Sóng radio, Vi sóng, Tia IR, Ánh sáng nhìn thấy, Tia UV, Tia X, Tia γ.
  • D. Tia γ, Tia UV, Tia X, Ánh sáng nhìn thấy, Tia IR, Vi sóng, Sóng radio.

Câu 7: Tính chất nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở sóng ngang mà sóng dọc không có, và sóng điện từ thể hiện tính chất này?

  • A. Phản xạ.
  • B. Khúc xạ.
  • C. Giao thoa.
  • D. Phân cực (Polarization).

Câu 8: Một sóng điện từ truyền theo phương Ox. Tại một điểm trên Ox, vectơ cường độ điện trường E đang có phương Oy và hướng dương, độ lớn đang tăng. Vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó sẽ có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương Oz, hướng dương.
  • B. Phương Oz, hướng âm.
  • C. Phương Oy, hướng âm.
  • D. Phương Ox, hướng dương.

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng radio có tần số 98 MHz. Tốc độ truyền sóng radio trong không khí coi như trong chân không là 3.10⁸ m/s. Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

  • A. 3.06 m.
  • B. 30.6 m.
  • C. 3.06 cm.
  • D. 30.6 cm.

Câu 10: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một tấm kính, đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Bước sóng.
  • C. Biên độ sóng.
  • D. Tần số sóng.

Câu 11: Tại sao tia hồng ngoại được ứng dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi, điều hòa?

  • A. Vì tia hồng ngoại có bước sóng rất ngắn, dễ truyền qua vật cản.
  • B. Vì tia hồng ngoại mang năng lượng đủ để kích hoạt cảm biến nhận tín hiệu và không gây hại cho mắt người.
  • C. Vì tia hồng ngoại có khả năng xuyên thấu cao.
  • D. Vì tia hồng ngoại có tốc độ truyền rất lớn.

Câu 12: So sánh tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn và bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn và bước sóng dài hơn ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy có cùng bước sóng nhưng tần số khác nhau.

Câu 13: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi theo phương nào?

  • A. Theo phương của vectơ cường độ điện trường E.
  • B. Theo phương của vectơ cảm ứng từ B.
  • C. Theo phương truyền sóng (vuông góc với cả E và B).
  • D. Theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 14: Một máy thu sóng điện từ hoạt động dựa trên hiện tượng nào của sóng điện từ?

  • A. Cộng hưởng điện từ.
  • B. Phản xạ sóng.
  • C. Khúc xạ sóng.
  • D. Tán sắc ánh sáng.

Câu 15: Trong thang sóng điện từ, tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

  • A. Sóng radio.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Tia gamma.

Câu 16: Ứng dụng phổ biến nào sau đây sử dụng vi sóng?

  • A. Lò vi sóng, radar.
  • B. Chiếu chụp X-quang.
  • C. Phát hiện vật thể nóng từ xa.
  • D. Điều khiển thiết bị điện tử từ xa.

Câu 17: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại là một phần của sóng điện từ?

  • A. Vì ánh sáng nhìn thấy có tốc độ truyền rất lớn.
  • B. Vì ánh sáng nhìn thấy có thể bị tán sắc bởi lăng kính.
  • C. Vì ánh sáng nhìn thấy là sự lan truyền của điện trường và từ trường biến thiên trong dải tần số mà mắt người có thể cảm nhận được.
  • D. Vì ánh sáng nhìn thấy có tính chất lưỡng tính sóng-hạt.

Câu 18: Một sóng điện từ truyền trong một môi trường. Nếu tần số của sóng tăng lên gấp đôi, còn tốc độ truyền sóng trong môi trường đó không đổi, thì bước sóng của sóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về thang sóng điện từ là sai?

  • A. Từ tia hồng ngoại đến tia tử ngoại là ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Sóng radio có bước sóng dài nhất trong thang sóng điện từ.
  • C. Tia gamma có tần số lớn nhất trong thang sóng điện từ.
  • D. Tốc độ truyền của tất cả các loại sóng điện từ trong cùng một môi trường là khác nhau.

Câu 20: Khi một sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Hiện tượng này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất gì?

  • A. Tính chất sóng.
  • B. Tính chất hạt.
  • C. Tính chất lưỡng tính sóng-hạt.
  • D. Tính chất điện.

Câu 21: Một tín hiệu truyền hình được phát bằng sóng điện từ. Nếu đài phát tăng công suất phát lên gấp đôi, điều gì có khả năng xảy ra đối với sóng điện từ tại một điểm thu cố định (giả sử không có vật cản mới)?

  • A. Tần số của sóng tăng lên.
  • B. Bước sóng của sóng tăng lên.
  • C. Cường độ (biên độ) của sóng điện từ tại điểm thu tăng lên.
  • D. Tốc độ truyền sóng tăng lên.

Câu 22: Tại sao các vật nóng lại phát ra tia hồng ngoại?

  • A. Vì các vật nóng có khả năng phản xạ ánh sáng tốt.
  • B. Vì các nguyên tử/phân tử trong vật nóng dao động và phát ra sóng điện từ ở dải tần số hồng ngoại.
  • C. Vì các vật nóng hấp thụ năng lượng từ môi trường xung quanh.
  • D. Vì các vật nóng có điện trở suất cao.

Câu 23: So sánh sóng điện từ và sóng âm thanh. Điểm khác biệt cơ bản nào là đúng?

  • A. Sóng điện từ mang năng lượng, còn sóng âm thanh thì không.
  • B. Sóng điện từ là sóng dọc, còn sóng âm thanh là sóng ngang.
  • C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất, còn sóng âm thanh chỉ truyền trong chân không.
  • D. Sóng điện từ truyền được trong chân không, còn sóng âm thanh thì không.

Câu 24: Một sóng điện từ có chu kỳ T. Tần số f và bước sóng λ của nó trong chân không được tính bằng biểu thức nào?

  • A. f = 1/T, λ = c*T.
  • B. f = T, λ = c/T.
  • C. f = 1/T, λ = c/T.
  • D. f = T, λ = c*T.

Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại một điểm trong không gian?

  • A. Vectơ E luôn vuông góc với vectơ B và cùng hướng với phương truyền sóng.
  • B. Vectơ E luôn vuông góc với vectơ B và cả hai cùng vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Vectơ E luôn song song với vectơ B và vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Vectơ E và vectơ B luôn cùng phương và cùng hướng với phương truyền sóng.

Câu 26: Tại sao các nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng (không có khí quyển) không thể nghe thấy tiếng động từ tên lửa khi hạ cánh?

  • A. Vì sóng điện từ bị khí quyển Mặt Trăng hấp thụ.
  • B. Vì tốc độ truyền âm thanh trên Mặt Trăng quá chậm.
  • C. Vì âm thanh là sóng cơ học cần môi trường vật chất để truyền, và Mặt Trăng không có khí quyển.
  • D. Vì tai người không thể nghe được âm thanh ở tần số phát ra bởi tên lửa.

Câu 27: Một anten thu sóng radio nhận được tín hiệu tốt nhất khi nó được đặt theo phương nào so với phương phân cực của sóng điện từ tới?

  • A. Song song với phương của vectơ cường độ điện trường E của sóng tới.
  • B. Vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường E của sóng tới.
  • C. Song song với phương truyền sóng.
  • D. Vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 28: Tại sao tia tử ngoại có thể gây hại cho da và mắt?

  • A. Vì tia tử ngoại có bước sóng rất dài.
  • B. Vì tia tử ngoại mang năng lượng rất thấp.
  • C. Vì tia tử ngoại bị phản xạ bởi khí quyển.
  • D. Vì tia tử ngoại mang năng lượng đủ lớn để gây ion hóa và phá vỡ liên kết hóa học trong tế bào.

Câu 29: Để khảo sát cấu trúc tinh thể, người ta thường sử dụng loại sóng điện từ nào?

  • A. Vi sóng.
  • B. Tia X.
  • C. Tia hồng ngoại.
  • D. Sóng radio.

Câu 30: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, nếu tốc độ truyền sóng giảm đi một nửa, thì chiết suất tương đối của môi trường B đối với môi trường A là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 0.5.
  • C. 4.
  • D. 0.25.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một anten phát sóng điện từ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại mọi điểm luôn có đặc điểm gì về phương và pha?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao sóng điện từ có thể truyền được trong chân không, khác với sóng cơ học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c. Khi truyền vào một môi trường vật chất có chiết suất n (n>1), tốc độ truyền sóng điện từ v trong môi trường đó thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không có bước sóng λ. Khi truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất n, tần số f' và bước sóng λ' của sóng điện từ trong môi trường này sẽ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia gamma (γ), Tia X, Tia tử ngoại (UV), Ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại (IR), Vi sóng, Sóng radio.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tính chất nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở sóng ngang mà sóng dọc không có, và sóng điện từ thể hiện tính chất này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một sóng điện từ truyền theo phương Ox. Tại một điểm trên Ox, vectơ cường độ điện trường E đang có phương Oy và hướng dương, độ lớn đang tăng. Vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó sẽ có phương và chiều như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một đài phát thanh phát sóng radio có tần số 98 MHz. Tốc độ truyền sóng radio trong không khí coi như trong chân không là 3.10⁸ m/s. Bước sóng của sóng radio này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một tấm kính, đại lượng nào sau đây của sóng điện từ sẽ không thay đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tại sao tia hồng ngoại được ứng dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi, điều hòa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng này được truyền đi theo phương nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một máy thu sóng điện từ hoạt động dựa trên hiện tượng nào của sóng điện từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong thang sóng điện từ, tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ứng dụng phổ biến nào sau đây sử dụng vi sóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại là một phần của sóng điện từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một sóng điện từ truyền trong một môi trường. Nếu tần số của sóng tăng lên gấp đôi, còn tốc độ truyền sóng trong môi trường đó không đổi, thì bước sóng của sóng sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về thang sóng điện từ là sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi một sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. Hiện tượng này chứng tỏ sóng điện từ có tính chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một tín hiệu truyền hình được phát bằng sóng điện từ. Nếu đài phát tăng công suất phát lên gấp đôi, điều gì có khả năng xảy ra đối với sóng điện từ tại một điểm thu cố định (giả sử không có vật cản mới)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tại sao các vật nóng lại phát ra tia hồng ngoại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: So sánh sóng điện từ và sóng âm thanh. Điểm khác biệt cơ bản nào là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một sóng điện từ có chu kỳ T. Tần số f và bước sóng λ của nó trong chân không được tính bằng biểu thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B tại một điểm trong không gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao các nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng (không có khí quyển) không thể nghe thấy tiếng động từ tên lửa khi hạ cánh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một anten thu sóng radio nhận được tín hiệu tốt nhất khi nó được đặt theo phương nào so với phương phân cực của sóng điện từ tới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tại sao tia tử ngoại có thể gây hại cho da và mắt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để khảo sát cấu trúc tinh thể, người ta thường sử dụng loại sóng điện từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường A sang môi trường B, nếu tốc độ truyền sóng giảm đi một nửa, thì chiết suất tương đối của môi trường B đối với môi trường A là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn gốc của sóng điện từ là gì?

  • A. Các hạt mang điện đứng yên.
  • B. Nam châm vĩnh cửu.
  • C. Dòng điện không đổi.
  • D. Điện tích dao động điều hòa.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ là sự lan truyền của dao động cơ trong môi trường vật chất.
  • B. Sóng điện từ là sự lan truyền của biến thiên điện trường và từ trường trong không gian.
  • C. Sóng điện từ là dòng hạt photon chuyển động với tốc độ ánh sáng.
  • D. Sóng điện từ là sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí.

Câu 3: Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau được so sánh như thế nào?

  • A. Tốc độ trong chân không là lớn nhất, nhỏ hơn trong chất khí, lỏng, rắn.
  • B. Tốc độ trong chân không nhỏ hơn trong mọi môi trường vật chất.
  • C. Tốc độ trong mọi môi trường vật chất đều bằng tốc độ trong chân không.
  • D. Tốc độ trong chất rắn luôn lớn hơn tốc độ trong chất lỏng và khí.

Câu 4: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B có phương và pha như thế nào?

  • A. Cùng phương, cùng pha.
  • B. Vuông góc, ngược pha.
  • C. Vuông góc, cùng pha.
  • D. Cùng phương, ngược pha.

Câu 5: Trong chân không, sóng điện từ có tần số 150 MHz có bước sóng là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m.
  • B. 2 m.
  • C. 20 m.
  • D. 0.02 m.

Câu 6: Sóng điện từ truyền theo trục Ox. Tại một điểm, vectơ cường độ điện trường E đang hướng theo chiều dương trục Oy. Vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó sẽ hướng theo phương nào để tuân theo quy tắc tam diện thuận?

  • A. Chiều dương trục Oz.
  • B. Chiều âm trục Oz.
  • C. Chiều dương trục Ox.
  • D. Chiều âm trục Ox.

Câu 7: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia gamma (γ), Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến, Tia tử ngoại (UV).

  • A. Tia γ, Tia UV, Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến.
  • B. Sóng vô tuyến, Tia UV, Ánh sáng nhìn thấy, Tia γ.
  • C. Tia UV, Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến, Tia γ.
  • D. Sóng vô tuyến, Ánh sáng nhìn thấy, Tia UV, Tia γ.

Câu 8: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng.
  • B. Tần số của sóng.
  • C. Bước sóng của sóng.
  • D. Biên độ của sóng.

Câu 9: Một đài phát sóng radio FM phát ở tần số 100 MHz. Tính bước sóng của sóng radio này trong không khí (coi như chân không).

  • A. 3 m.
  • B. 30 m.
  • C. 0.3 m.
  • D. 300 m.

Câu 10: Tại sao sóng điện từ được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc (radio, TV, điện thoại di động)?

  • A. Vì chúng là sóng dọc nên dễ truyền trong mọi môi trường.
  • B. Vì chúng có tần số rất thấp nên mang được nhiều năng lượng.
  • C. Vì chúng truyền được trong chân không và mang năng lượng.
  • D. Vì chúng chỉ bị phản xạ mà không bị hấp thụ bởi khí quyển.

Câu 11: Tia hồng ngoại có bước sóng khoảng 760 nm đến 1 mm. Một thiết bị hoạt động với sóng điện từ có bước sóng 0.1 cm thuộc loại nào?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Sóng vô tuyến.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?

  • A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa và nhiễu xạ.
  • B. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • C. Sóng điện từ mang năng lượng.
  • D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong mọi môi trường vật chất đều lớn hơn tốc độ trong chân không.

Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong một môi trường có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là v. Mối liên hệ giữa f, v và bước sóng λ trong môi trường đó là:

  • A. v = λf / n.
  • B. v = nλf.
  • C. v = λf.
  • D. f = vλ.

Câu 14: Tốc độ của sóng điện từ trong một môi trường được tính bằng công thức v = c/n, trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không, n là chiết suất của môi trường. Điều này có ý nghĩa gì đối với bước sóng khi sóng truyền từ chân không vào môi trường đó?

  • A. Bước sóng tăng lên n lần.
  • B. Bước sóng giảm đi n lần.
  • C. Bước sóng không thay đổi.
  • D. Bước sóng tăng lên n^2 lần.

Câu 15: Bộ phận nào trong máy thu thanh (radio) có nhiệm vụ biến đổi sóng điện từ thành tín hiệu âm thanh nghe được?

  • A. Anten thu.
  • B. Mạch chọn sóng.
  • C. Mạch khuếch đại.
  • D. Mạch tách sóng và loa.

Câu 16: Tại sao các vệ tinh thông tin thường hoạt động ở các tần số rất cao (ví dụ: GHz)?

  • A. Các tần số cao có bước sóng ngắn, cho phép truyền được nhiều thông tin hơn (băng thông rộng) và anten nhỏ gọn hơn.
  • B. Các tần số cao dễ dàng bị khí quyển hấp thụ, giúp tín hiệu không bị nhiễu.
  • C. Các tần số cao có tốc độ truyền trong chân không lớn hơn các tần số thấp.
  • D. Các tần số cao không bị phản xạ bởi tầng điện li, đảm bảo tín hiệu truyền thẳng tới vệ tinh.

Câu 17: Tia X được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. Tính chất nào của tia X cho phép ứng dụng này?

  • A. Khả năng gây ra hiệu ứng quang điện.
  • B. Khả năng đâm xuyên qua các mô mềm và bị cản lại bởi xương.
  • C. Khả năng truyền đi rất xa trong chân không.
  • D. Khả năng gây ra hiện tượng giao thoa rõ nét.

Câu 18: Một đài radar phát ra một xung sóng điện từ và nhận được tín hiệu phản xạ từ một vật thể sau 50 μs. Coi tốc độ sóng trong không khí bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (3.10^8 m/s). Khoảng cách từ đài radar đến vật thể là bao nhiêu?

  • A. 7.5 km.
  • B. 15 km.
  • C. 7.5 m.
  • D. 15 m.

Câu 19: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại nằm trong một dải bước sóng rất hẹp trong toàn bộ phổ sóng điện từ?

  • A. Vì mắt người chỉ nhạy cảm với sóng điện từ trong dải tần số/bước sóng đó.
  • B. Vì chỉ có sóng điện từ trong dải đó mới truyền được trong không khí.
  • C. Vì chỉ có sóng điện từ trong dải đó mới mang năng lượng.
  • D. Vì chỉ có sóng điện từ trong dải đó mới được tạo ra bởi các nguồn sáng thông thường.

Câu 20: So sánh sóng cơ và sóng điện từ, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Sóng cơ là sóng ngang, sóng điện từ là sóng dọc.
  • B. Sóng cơ cần môi trường vật chất để truyền, sóng điện từ truyền được trong chân không.
  • C. Sóng cơ mang năng lượng, sóng điện từ không mang năng lượng.
  • D. Tốc độ truyền sóng cơ trong mọi môi trường đều lớn hơn tốc độ truyền sóng điện từ.

Câu 21: Khi một sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường (ví dụ: không khí và nước), hiện tượng nào sau đây chắc chắn xảy ra?

  • A. Chỉ xảy ra phản xạ.
  • B. Chỉ xảy ra khúc xạ.
  • C. Chỉ xảy ra giao thoa.
  • D. Xảy ra cả phản xạ và khúc xạ (trừ trường hợp đặc biệt).

Câu 22: Một anten phát ra sóng điện từ. Năng lượng của sóng điện từ này đến từ đâu?

  • A. Năng lượng của môi trường truyền sóng.
  • B. Năng lượng từ trường tĩnh xung quanh anten.
  • C. Năng lượng từ dao động của các điện tích trong anten.
  • D. Năng lượng điện trường tĩnh xung quanh anten.

Câu 23: Dựa vào phổ sóng điện từ, tia tử ngoại có tần số như thế nào so với ánh sáng nhìn thấy?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không liên quan đến tần số.

Câu 24: Tại sao sóng điện từ bị suy giảm khi truyền qua môi trường vật chất?

  • A. Vì môi trường vật chất làm tăng tốc độ truyền sóng.
  • B. Vì năng lượng của sóng bị hấp thụ bởi môi trường.
  • C. Vì sóng điện từ không truyền được trong môi trường vật chất.
  • D. Vì môi trường vật chất chỉ cho phép sóng dọc truyền qua.

Câu 25: Một anten phát sóng vô tuyến. Để tăng cường độ tín hiệu tại một điểm xa, người ta có thể làm gì?

  • A. Giảm tần số dao động của anten.
  • B. Tăng bước sóng của sóng phát ra.
  • C. Đặt anten trong môi trường có chiết suất lớn.
  • D. Tăng công suất phát của anten.

Câu 26: Tia hồng ngoại có ứng dụng nào sau đây?

  • A. Điều khiển từ xa, sấy khô, chụp ảnh y tế (nhiệt).
  • B. Chiếu sáng, nhìn xuyên vật.
  • C. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương.
  • D. Phát hiện lỗi trong vật liệu bằng phương pháp siêu âm.

Câu 27: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Nếu sóng truyền vào một môi trường có chiết suất n = 1.5, thì bước sóng của nó trong môi trường này sẽ thay đổi như thế nào so với bước sóng trong chân không (λ_0)?

  • A. λ = 1.5 λ_0.
  • B. λ = λ_0 / 1.5.
  • C. λ = λ_0.
  • D. λ = 1.5^2 λ_0.

Câu 28: Tại sao tầng điện li của khí quyển Trái Đất lại quan trọng đối với việc truyền sóng vô tuyến?

  • A. Tầng điện li hấp thụ hoàn toàn sóng vô tuyến, ngăn không cho chúng truyền đi quá xa.
  • B. Tầng điện li làm tăng tốc độ truyền sóng vô tuyến.
  • C. Tầng điện li có khả năng phản xạ một số dải sóng vô tuyến, giúp tín hiệu truyền đi vòng quanh Trái Đất.
  • D. Tầng điện li chỉ cho phép sóng dọc truyền qua.

Câu 29: Một sóng điện từ có bước sóng 100 km thuộc loại sóng nào?

  • A. Sóng vô tuyến (sóng dài).
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Tia X.

Câu 30: Khi phân tích phổ sóng điện từ, nhận định nào sau đây là đúng khi đi từ sóng vô tuyến đến tia gamma?

  • A. Tần số giảm dần, năng lượng photon giảm dần.
  • B. Tần số tăng dần, năng lượng photon tăng dần.
  • C. Bước sóng tăng dần, tốc độ trong chân không tăng dần.
  • D. Bước sóng giảm dần, tốc độ trong chân không giảm dần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguồn gốc của sóng điện từ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của sóng điện từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau được so sánh như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B có phương và pha như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong chân không, sóng điện từ có tần số 150 MHz có bước sóng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Sóng điện từ truyền theo trục Ox. Tại một điểm, vectơ cường độ điện trường E đang hướng theo chiều dương trục Oy. Vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó sẽ hướng theo phương nào để tuân theo quy tắc tam diện thuận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: Tia gamma (γ), Ánh sáng nhìn thấy, Sóng vô tuyến, Tia tử ngoại (UV).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một đài phát sóng radio FM phát ở tần số 100 MHz. Tính bước sóng của sóng radio này trong không khí (coi như chân không).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tại sao sóng điện từ được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc (radio, TV, điện thoại di động)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tia hồng ngoại có bước sóng khoảng 760 nm đến 1 mm. Một thiết bị hoạt động với sóng điện từ có bước sóng 0.1 cm thuộc loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong một môi trường có chiết suất n. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là v. Mối liên hệ giữa f, v và bước sóng λ trong môi trường đó là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tốc độ của sóng điện từ trong một môi trường được tính bằng công thức v = c/n, trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không, n là chiết suất của môi trường. Điều này có ý nghĩa gì đối với bước sóng khi sóng truyền từ chân không vào môi trường đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Bộ phận nào trong máy thu thanh (radio) có nhiệm vụ biến đổi sóng điện từ thành tín hiệu âm thanh nghe được?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tại sao các vệ tinh thông tin thường hoạt động ở các tần số rất cao (ví dụ: GHz)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tia X được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. Tính chất nào của tia X cho phép ứng dụng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một đài radar phát ra một xung sóng điện từ và nhận được tín hiệu phản xạ từ một vật thể sau 50 μs. Coi tốc độ sóng trong không khí bằng tốc độ ánh sáng trong chân không (3.10^8 m/s). Khoảng cách từ đài radar đến vật thể là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tại sao ánh sáng nhìn thấy lại nằm trong một dải bước sóng rất hẹp trong toàn bộ phổ sóng điện từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: So sánh sóng cơ và sóng điện từ, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi một sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường (ví dụ: không khí và nước), hiện tượng nào sau đây chắc chắn xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một anten phát ra sóng điện từ. Năng lượng của sóng điện từ này đến từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Dựa vào phổ sóng điện từ, tia tử ngoại có tần số như thế nào so với ánh sáng nhìn thấy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao sóng điện từ bị suy giảm khi truyền qua môi trường vật chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một anten phát sóng vô tuyến. Để tăng cường độ tín hiệu tại một điểm xa, người ta có thể làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Tia hồng ngoại có ứng dụng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c. Nếu sóng truyền vào một môi trường có chiết suất n = 1.5, thì bước sóng của nó trong môi trường này sẽ thay đổi như thế nào so với bước sóng trong chân không (λ_0)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tại sao tầng điện li của khí quyển Trái Đất lại quan trọng đối với việc truyền sóng vô tuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một sóng điện từ có bước sóng 100 km thuộc loại sóng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi phân tích phổ sóng điện từ, nhận định nào sau đây là đúng khi đi từ sóng vô tuyến đến tia gamma?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một máy phát sóng vô tuyến tạo ra dao động điện từ trong mạch anten. Sóng điện từ được phát ra từ anten này lan truyền trong không gian như thế nào?

  • A. Là sóng dọc, các vectơ điện trường và từ trường dao động song song với phương truyền sóng.
  • B. Là sóng ngang, các vectơ điện trường và từ trường dao động vuông góc với phương truyền sóng và vuông góc với nhau.
  • C. Là sóng dọc, chỉ có vectơ điện trường dao động còn vectơ từ trường bằng không.
  • D. Là sóng ngang, các vectơ điện trường và từ trường dao động cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 2: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ đang lan truyền, vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) tại điểm đó có mối quan hệ về phương và pha như thế nào?

  • A. Vuông góc với nhau và cùng pha.
  • B. Song song với nhau và cùng pha.
  • C. Vuông góc với nhau và lệch pha $pi/2$.
  • D. Song song với nhau và ngược pha.

Câu 3: Sóng điện từ có khả năng truyền được trong những môi trường nào?

  • A. Chỉ trong các môi trường vật chất như không khí, nước, thủy tinh.
  • B. Chỉ trong chân không.
  • C. Chỉ trong môi trường vật chất dẫn điện.
  • D. Trong cả môi trường vật chất và chân không.

Câu 4: Tốc độ truyền của sóng điện từ trong chân không có giá trị là bao nhiêu và được ký hiệu bằng chữ cái nào?

  • A. Khoảng $3 times 10^8$ m/s, ký hiệu là $v$.
  • B. Khoảng $3 times 10^8$ m/s, ký hiệu là $c$.
  • C. Khoảng $3 times 10^8$ m/s, ký hiệu là $c$.
  • D. Khoảng $3 imes 10^5$ km/s, ký hiệu là $v$.

Câu 5: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường vật chất trong suốt khác (ví dụ: nước, thủy tinh), đại lượng nào của sóng sẽ thay đổi?

  • A. Tốc độ và bước sóng.
  • B. Tần số và tốc độ.
  • C. Tần số và bước sóng.
  • D. Tần số, tốc độ và bước sóng.

Câu 6: Một sóng vô tuyến có tần số $150$ MHz. Tính bước sóng của sóng này khi truyền trong chân không.

  • A. $2$ m.
  • B. $20$ m.
  • C. $0.5$ m.
  • D. $5$ m.

Câu 7: Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đi, năng lượng của nó được truyền theo hướng nào?

  • A. Theo hướng của vectơ cường độ điện trường.
  • B. Theo hướng của vectơ cảm ứng từ.
  • C. Theo hướng vuông góc với cả vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ và cùng chiều với tích có hướng $vec{E} times vec{B}$.
  • D. Theo hướng vuông góc với cả vectơ $vec{E}$ và $vec{B}$ và cùng chiều với tích có hướng $vec{E} times vec{B}$.

Câu 8: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia gamma, vi sóng.

  • A. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, vi sóng, sóng vô tuyến.
  • B. Sóng vô tuyến, vi sóng, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
  • C. Sóng vô tuyến, vi sóng, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
  • D. Tia X, tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, vi sóng, sóng vô tuyến.

Câu 9: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khác nhau chủ yếu ở đại lượng nào?

  • A. Bước sóng và năng lượng.
  • B. Tốc độ truyền trong chân không.
  • C. Bản chất là sóng ngang hay sóng dọc.
  • D. Khả năng truyền được trong chân không.

Câu 10: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc khác nhau của ánh sáng nhìn thấy tương ứng với đại lượng nào khác nhau?

  • A. Tốc độ truyền trong chân không.
  • B. Biên độ của vectơ điện trường.
  • C. Hướng truyền sóng.
  • D. Bước sóng hoặc tần số.

Câu 11: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng phổ biến trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) của tivi, điều hòa nhiệt độ?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Tia hồng ngoại.
  • D. Tia tử ngoại.

Câu 12: Tia X (tia Roentgen) có bước sóng rất ngắn và năng lượng lớn. Tính chất này khiến tia X được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chụp chiếu y tế và kiểm tra khuyết tật vật liệu.
  • B. Truyền thông vệ tinh và radar.
  • C. Lò vi sóng và sấy khô.
  • D. Chiếu sáng và quang hợp nhân tạo.

Câu 13: Tại sao sóng điện từ lại truyền được trong chân không, trong khi sóng cơ thì không?

  • A. Vì sóng điện từ là sóng dọc còn sóng cơ là sóng ngang.
  • B. Vì sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường và từ trường biến thiên, không cần môi trường vật chất.
  • C. Vì sóng điện từ có bước sóng lớn hơn nhiều so với sóng cơ.
  • D. Vì sóng điện từ mang năng lượng còn sóng cơ thì không.

Câu 14: Một sóng điện từ truyền trong một môi trường có chiết suất $n$. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này được tính bằng công thức nào (với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)?

  • A. $v = c/n$.
  • B. $v = c imes n$.
  • C. $v = n/c$.
  • D. $v = c + n$.

Câu 15: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi như thế nào khi bước sóng của chúng giảm dần (tức là tần số tăng dần)?

  • A. Khả năng đâm xuyên tăng lên.
  • B. Khả năng đâm xuyên giảm đi.
  • C. Khả năng đâm xuyên không thay đổi.
  • D. Khả năng đâm xuyên chỉ phụ thuộc vào biên độ sóng.

Câu 16: Vùng nào của phổ sóng điện từ có bước sóng dài nhất?

  • A. Tia gamma.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Sóng vô tuyến.

Câu 17: Vùng nào của phổ sóng điện từ có tần số cao nhất?

  • A. Tia gamma.
  • B. Sóng vô tuyến.
  • C. Tia hồng ngoại.
  • D. Vi sóng.

Câu 18: Hiện tượng nào chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng và có khả năng truyền động lượng?

  • A. Hiện tượng phản xạ sóng.
  • B. Hiện tượng khúc xạ sóng.
  • C. Áp suất bức xạ (sóng điện từ tác dụng lực lên vật).
  • D. Hiện tượng giao thoa sóng.

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số $6 imes 10^{14}$ Hz truyền trong chân không. Bước sóng của nó là bao nhiêu và thuộc vùng nào của phổ điện từ?

  • A. $500$ nm, thuộc vùng tia tử ngoại.
  • B. $500$ nm, thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • C. $5$ mm, thuộc vùng vi sóng.
  • D. $50$ cm, thuộc vùng sóng vô tuyến.

Câu 20: Tại sao các vệ tinh liên lạc thường sử dụng vi sóng để truyền tín hiệu?

  • A. Vi sóng có khả năng truyền xuyên qua tầng khí quyển và ít bị hấp thụ bởi hơi nước.
  • B. Vi sóng có bước sóng rất dài nên truyền đi xa hơn.
  • C. Vi sóng có năng lượng thấp, an toàn cho sức khỏe.
  • D. Vi sóng bị phản xạ tốt bởi tầng điện li.

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là minh chứng cho tính chất sóng của ánh sáng (một dạng của sóng điện từ)?

  • A. Hiện tượng quang điện.
  • B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
  • C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 22: Một máy thu sóng radio dò được tín hiệu có bước sóng $300$ m. Tần số của sóng radio này là bao nhiêu?

  • A. $10^8$ Hz.
  • B. $10^7$ Hz.
  • C. $10^5$ Hz.
  • D. $10^6$ Hz.

Câu 23: Trong thang sóng điện từ, vùng nào nằm ngay sau ánh sáng nhìn thấy về phía bước sóng ngắn hơn?

  • A. Tia hồng ngoại.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Tia X.
  • D. Vi sóng.

Câu 24: Một nguồn phát sóng điện từ với tần số $f$. Khi sóng này truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất $n > 1$, bước sóng của nó trong môi trường đó sẽ là:

  • A. $lambda" = frac{lambda}{n}$ (với $lambda$ là bước sóng trong chân không).
  • B. $lambda" = n times lambda$.
  • C. $lambda" = lambda - n$.
  • D. $lambda" = lambda + n$.

Câu 25: Sóng điện từ được tạo ra bởi:

  • A. Các điện tích đứng yên.
  • B. Các điện tích chuyển động thẳng đều.
  • C. Các nam châm vĩnh cửu.
  • D. Các điện tích dao động hoặc chuyển động có gia tốc.

Câu 26: Một đèn phát ra tia hồng ngoại được đặt trước một vật. Vật đó hấp thụ tia hồng ngoại và nóng lên. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng quang điện.
  • B. Sóng điện từ mang năng lượng và có thể truyền nhiệt.
  • C. Sóng điện từ có thể bị phân cực.
  • D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng cộng hưởng.

Câu 27: So sánh tốc độ truyền của tia gamma, ánh sáng nhìn thấy và sóng vô tuyến trong chân không.

  • A. Chúng có tốc độ truyền như nhau và bằng tốc độ ánh sáng $c$.
  • B. Tia gamma có tốc độ lớn nhất, tiếp theo là ánh sáng nhìn thấy, cuối cùng là sóng vô tuyến.
  • C. Sóng vô tuyến có tốc độ lớn nhất, tiếp theo là ánh sáng nhìn thấy, cuối cùng là tia gamma.
  • D. Tốc độ truyền phụ thuộc vào tần số, tần số càng cao thì tốc độ càng lớn.

Câu 28: Vùng sóng điện từ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở nhiều kim loại?

  • A. Sóng vô tuyến.
  • B. Tia hồng ngoại.
  • C. Tia tử ngoại.
  • D. Vi sóng.

Câu 29: Giả sử một sóng điện từ truyền theo phương dương của trục Ox. Tại một điểm và một thời điểm nhất định, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ đang hướng theo phương dương của trục Oy. Hỏi vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo phương nào tại điểm và thời điểm đó?

  • A. Phương dương của trục Ox.
  • B. Phương dương của trục Oy.
  • C. Phương dương của trục Oz.
  • D. Phương âm của trục Oz.

Câu 30: Thang sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần. Điều này đồng nghĩa với việc sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. Tần số giảm dần và năng lượng photon giảm dần.
  • B. Tần số tăng dần và năng lượng photon tăng dần.
  • C. Tốc độ truyền trong chân không tăng dần.
  • D. Khả năng phản xạ tăng dần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một máy phát sóng vô tuyến tạo ra dao động điện từ trong mạch anten. Sóng điện từ được phát ra từ anten này lan truyền trong không gian như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ đang lan truyền, vectơ cường độ điện trường ($vec{E}$) và vectơ cảm ứng từ ($vec{B}$) tại điểm đó có mối quan hệ về phương và pha như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Sóng điện từ có khả năng truyền được trong những môi trường nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tốc độ truyền của sóng điện từ trong chân không có giá trị là bao nhiêu và được ký hiệu bằng chữ cái nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi sóng điện từ truyền từ không khí vào một môi trường vật chất trong suốt khác (ví dụ: nước, thủy tinh), đại lượng nào của sóng sẽ thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một sóng vô tuyến có tần số $150$ MHz. Tính bước sóng của sóng này khi truyền trong chân không.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đi, năng lượng của nó được truyền theo hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau theo thứ tự bước sóng giảm dần: tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia gamma, vi sóng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại khác nhau chủ yếu ở đại lượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ánh sáng nhìn thấy là một phần của phổ sóng điện từ. Màu sắc khác nhau của ánh sáng nhìn thấy tương ứng với đại lượng nào khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vùng nào của phổ sóng điện từ được sử dụng phổ biến trong các thiết bị điều khiển từ xa (remote control) của tivi, điều hòa nhiệt độ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tia X (tia Roentgen) có bước sóng rất ngắn và năng lượng lớn. Tính chất này khiến tia X được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao sóng điện từ lại truyền được trong chân không, trong khi sóng cơ thì không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một sóng điện từ truyền trong một môi trường có chiết suất $n$. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này được tính bằng công thức nào (với $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khả năng đâm xuyên của các loại sóng điện từ thay đổi như thế nào khi bước sóng của chúng giảm dần (tức là tần số tăng dần)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vùng nào của phổ sóng điện từ có bước sóng dài nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vùng nào của phổ sóng điện từ có tần số cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiện tượng nào chứng tỏ sóng điện từ mang năng lượng và có khả năng truyền động lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số $6 imes 10^{14}$ Hz truyền trong chân không. Bước sóng của nó là bao nhiêu và thuộc vùng nào của phổ điện từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao các vệ tinh liên lạc thường sử dụng vi sóng để truyền tín hiệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là minh chứng cho tính chất sóng của ánh sáng (một dạng của sóng điện từ)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một máy thu sóng radio dò được tín hiệu có bước sóng $300$ m. Tần số của sóng radio này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong thang sóng điện từ, vùng nào nằm ngay sau ánh sáng nhìn thấy về phía bước sóng ngắn hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nguồn phát sóng điện từ với tần số $f$. Khi sóng này truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất $n > 1$, bước sóng của nó trong môi trường đó sẽ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sóng điện từ được tạo ra bởi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một đèn phát ra tia hồng ngoại được đặt trước một vật. Vật đó hấp thụ tia hồng ngoại và nóng lên. Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của sóng điện từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh tốc độ truyền của tia gamma, ánh sáng nhìn thấy và sóng vô tuyến trong chân không.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vùng sóng điện từ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở nhiều kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử một sóng điện từ truyền theo phương dương của trục Ox. Tại một điểm và một thời điểm nhất định, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ đang hướng theo phương dương của trục Oy. Hỏi vectơ cường độ điện trường $vec{E}$ đang hướng theo phương nào tại điểm và thời điểm đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sóng điện từ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thang sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần. Điều này đồng nghĩa với việc sắp xếp theo thứ tự nào?

Viết một bình luận