12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 8: Giao Thoa Sóng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng kết hợp gặp nhau trong không gian. Điều kiện CẦN và ĐỦ để hai sóng có thể giao thoa được với nhau là gì?

  • A. Chúng phải có cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Chúng phải cùng phương truyền sóng và cùng tần số.
  • C. Chúng phải cùng tần số và cùng pha ban đầu.
  • D. Chúng phải cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = kλ/2 (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2 (với k là số nguyên)

Câu 3: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động ngược pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v. Một điểm N cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điểm N dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = kλ/2 (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2 (với k là số nguyên)

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số sóng là 4 Hz. Bước sóng λ của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 5 cm
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 5: Vẫn với dữ kiện ở Câu 4 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm, v = 20 cm/s, f = 4 Hz, λ = 5 cm). Trên đoạn thẳng S1S2, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại (không tính hai nguồn)?

  • A. 3 điểm
  • B. 4 điểm
  • C. 5 điểm
  • D. 6 điểm

Câu 6: Vẫn với dữ kiện ở Câu 4 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm, v = 20 cm/s, f = 4 Hz, λ = 5 cm). Trên đoạn thẳng S1S2, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

  • A. 3 điểm
  • B. 4 điểm
  • C. 5 điểm
  • D. 6 điểm

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 12 cm. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M cách S1 10 cm và cách S2 16 cm. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

  • A. Cực đại giao thoa
  • B. Cực tiểu giao thoa
  • C. Không thuộc vân cực đại hay cực tiểu
  • D. Chỉ có thể xác định khi biết tần số

Câu 8: Vẫn với dữ kiện ở Câu 7 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 12 cm, λ = 3 cm, M cách S1 10 cm, S2 16 cm). Điểm M thuộc vân cực đại (hoặc cực tiểu) bậc thứ mấy?

  • A. Cực đại bậc 1
  • B. Cực đại bậc 2
  • C. Cực tiểu bậc 1
  • D. Cực tiểu bậc 2

Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha tạo ra giao thoa trên mặt nước. Đường trung trực của đoạn S1S2 là tập hợp các điểm:

  • A. Dao động với biên độ cực đại.
  • B. Dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. Đứng yên.
  • D. Có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng một nửa bước sóng.

Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động ngược pha tạo ra giao thoa trên mặt nước. Đường trung trực của đoạn S1S2 là tập hợp các điểm:

  • A. Dao động với biên độ cực đại.
  • B. Dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. Đứng yên.
  • D. Có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng không.

Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn cùng pha trong hiện tượng giao thoa sóng là bao nhiêu?

  • A. λ/2
  • B. λ
  • C. 2λ
  • D. λ/4

Câu 12: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu liền kề nằm trên đường nối hai nguồn cùng pha trong hiện tượng giao thoa sóng là bao nhiêu?

  • A. λ/2
  • B. λ
  • C. 2λ
  • D. λ/4

Câu 13: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta đếm được 5 điểm cực đại và 6 điểm cực tiểu. Khoảng cách giữa S1 và S2 có thể tính theo bước sóng λ như thế nào?

  • A. S1S2 = 2λ
  • B. S1S2 = 2.5λ
  • C. S1S2 = 5λ
  • D. S1S2 = 5.5λ

Câu 14: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Biết khoảng cách giữa S1 và S2 là 8λ. Số vân cực đại và số vân cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 15 cực đại, 16 cực tiểu
  • B. 16 cực đại, 15 cực tiểu
  • C. 16 cực đại, 17 cực tiểu
  • D. 15 cực đại, 17 cực tiểu

Câu 15: Hai nguồn S1, S2 dao động ngược pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Biết khoảng cách giữa S1 và S2 là 8λ. Số vân cực đại và số vân cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 15 cực đại, 16 cực tiểu
  • B. 16 cực đại, 15 cực tiểu
  • C. 16 cực đại, 17 cực tiểu
  • D. 15 cực đại, 17 cực tiểu

Câu 16: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn cùng pha S1, S2, hiệu đường đi d2 - d1 = -2.5λ. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa loại nào và bậc bao nhiêu?

  • A. Cực đại bậc 2.5
  • B. Cực đại bậc -2
  • C. Cực tiểu bậc 2
  • D. Cực tiểu bậc -3

Câu 17: Hai loa nhỏ phát âm thanh giống hệt nhau (coi như hai nguồn cùng pha) đặt cách nhau 3 m. Tần số âm là 680 Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Bước sóng của âm là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m
  • B. 2 m
  • C. 20 cm
  • D. 50 cm

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17 (hai loa cùng pha cách 3m, f=680Hz, v=340m/s, λ=0.5m). Một người đứng cách loa thứ nhất 4 m và cách loa thứ hai 5 m. Hỏi người đó nghe được âm thanh to nhất hay nhỏ nhất?

  • A. To nhất
  • B. Nhỏ nhất
  • C. Không thể xác định
  • D. Nghe được âm thanh có cường độ trung bình

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 9 cm. Để M thuộc vân cực tiểu, nó phải cách S2 một đoạn bằng bao nhiêu?

  • A. 10.5 cm hoặc 7.5 cm
  • B. 11.25 cm hoặc 6.75 cm
  • C. 12 cm hoặc 6 cm
  • D. 10 cm hoặc 8 cm

Câu 20: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước giữa A và B là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 21: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20 (hai nguồn A, B cách 20 cm, cùng pha, f=50Hz, v=1.5 m/s). Số đường cực tiểu giao thoa trên mặt nước giữa A và B là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 22: Hình ảnh giao thoa sóng trên mặt nước cho thấy các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ nhau. Các vân cực đại là tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 23: Từ công thức xác định vị trí cực đại giao thoa d2 - d1 = kλ, ta có thể suy ra điều gì về quỹ tích các điểm cực đại?

  • A. Là các đường tròn đồng tâm.
  • B. Là các đường thẳng song song.
  • C. Là các đường hypebol nhận hai nguồn làm tiêu điểm.
  • D. Là các đường parabol.

Câu 24: Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với bước sóng λ. Điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1, d2. Biên độ dao động tại M phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tần số của nguồn.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ M đến S1.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào bước sóng λ.
  • D. Phụ thuộc vào hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn (d2 - d1).

Câu 25: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
  • B. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với sóng cơ mà không xảy ra với sóng điện từ.
  • C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Các điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành các vân giao thoa cực đại.

Câu 26: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa sóng, nếu tăng tần số của hai nguồn sóng kết hợp (giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách giữa hai nguồn) thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên màn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Xét điểm M trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 8 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa nào?

  • A. Cực đại
  • B. Cực tiểu
  • C. Không thuộc cực đại hay cực tiểu
  • D. Là trung điểm của một khoảng vân

Câu 28: Vẫn với dữ kiện ở Câu 27 (hai nguồn S1, S2 cách 10cm, cùng pha, f=15Hz, v=30cm/s, M trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 8cm). Điểm M thuộc vân cực đại (hoặc cực tiểu) bậc thứ mấy?

  • A. Cực đại bậc 3
  • B. Cực tiểu bậc 3
  • C. Cực đại bậc -3
  • D. Cực tiểu bậc -3

Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Xét điểm C trên mặt nước cách A một khoảng 12 cm và cách B một khoảng 16 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn AC là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29 (hai nguồn A, B cách 12cm, cùng pha, f=16Hz, v=48cm/s). Số cực tiểu giao thoa trên đoạn AC là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng kết hợp gặp nhau trong không gian. Điều kiện CẦN và ĐỦ để hai sóng có thể giao thoa được với nhau là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động ngược pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v. Một điểm N cách A và B lần lượt là d1 và d2. Điểm N dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số sóng là 4 Hz. Bước sóng λ của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Vẫn với dữ kiện ở Câu 4 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm, v = 20 cm/s, f = 4 Hz, λ = 5 cm). Trên đoạn thẳng S1S2, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại (không tính hai nguồn)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vẫn với dữ kiện ở Câu 4 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm, v = 20 cm/s, f = 4 Hz, λ = 5 cm). Trên đoạn thẳng S1S2, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 12 cm. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M cách S1 10 cm và cách S2 16 cm. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vẫn với dữ kiện ở Câu 7 (hai nguồn cùng pha S1, S2 cách nhau 12 cm, λ = 3 cm, M cách S1 10 cm, S2 16 cm). Điểm M thuộc vân cực đại (hoặc cực tiểu) bậc thứ mấy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha tạo ra giao thoa trên mặt nước. Đường trung trực của đoạn S1S2 là tập hợp các điểm:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động ngược pha tạo ra giao thoa trên mặt nước. Đường trung trực của đoạn S1S2 là tập hợp các điểm:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn cùng pha trong hiện tượng giao thoa sóng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu liền kề nằm trên đường nối hai nguồn cùng pha trong hiện tượng giao thoa sóng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta đếm được 5 điểm cực đại và 6 điểm cực tiểu. Khoảng cách giữa S1 và S2 có thể tính theo bước sóng λ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Biết khoảng cách giữa S1 và S2 là 8λ. Số vân cực đại và số vân cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) lần lượt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hai nguồn S1, S2 dao động ngược pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Biết khoảng cách giữa S1 và S2 là 8λ. Số vân cực đại và số vân cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) lần lượt là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn cùng pha S1, S2, hiệu đường đi d2 - d1 = -2.5λ. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa loại nào và bậc bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hai loa nhỏ phát âm thanh giống hệt nhau (coi như hai nguồn cùng pha) đặt cách nhau 3 m. Tần số âm là 680 Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Bước sóng của âm là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17 (hai loa cùng pha cách 3m, f=680Hz, v=340m/s, λ=0.5m). Một người đứng cách loa thứ nhất 4 m và cách loa thứ hai 5 m. Hỏi người đó nghe được âm thanh to nhất hay nhỏ nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 9 cm. Để M thuộc vân cực tiểu, nó phải cách S2 một đoạn bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1.5 m/s. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước giữa A và B là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20 (hai nguồn A, B cách 20 cm, cùng pha, f=50Hz, v=1.5 m/s). Số đường cực tiểu giao thoa trên mặt nước giữa A và B là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Hình ảnh giao thoa sóng trên mặt nước cho thấy các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ nhau. Các vân cực đại là tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Từ công thức xác định vị trí cực đại giao thoa d2 - d1 = kλ, ta có thể suy ra điều gì về quỹ tích các điểm cực đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với bước sóng λ. Điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1, d2. Biên độ dao động tại M phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa sóng, nếu tăng tần số của hai nguồn sóng kết hợp (giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách giữa hai nguồn) thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên màn sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Xét điểm M trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 8 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vẫn với dữ kiện ở Câu 27 (hai nguồn S1, S2 cách 10cm, cùng pha, f=15Hz, v=30cm/s, M trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 8cm). Điểm M thuộc vân cực đại (hoặc cực tiểu) bậc thứ mấy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Xét điểm C trên mặt nước cách A một khoảng 12 cm và cách B một khoảng 16 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn AC là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29 (hai nguồn A, B cách 12cm, cùng pha, f=16Hz, v=48cm/s). Số cực tiểu giao thoa trên đoạn AC là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn phải có cùng những đặc điểm nào sau đây để tạo ra hiện tượng giao thoa sóng ổn định?

  • A. Tần số và biên độ.
  • B. Biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • C. Tần số và tốc độ truyền sóng.
  • D. Tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Điều kiện để tại một điểm trong miền giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, dao động với biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

  • A. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • D. Một số lẻ lần bước sóng.

Câu 3: Điều kiện để tại một điểm trong miền giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, dao động với biên độ cực tiểu là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • C. Một số bán nguyên (nửa nguyên) lần bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

Câu 4: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0.4 cm.
  • B. 2.5 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 40 cm.

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn cùng pha, khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đường thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực đại là:

  • A. λ.
  • B. λ/2.
  • C. λ/4.
  • D. 2λ.

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 2 cm. Điểm M cách S1 15 cm và cách S2 12 cm sẽ dao động với biên độ:

  • A. Cực tiểu.
  • B. Cực đại.
  • C. Bằng biên độ của một sóng thành phần.
  • D. Bằng không.

Câu 7: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 8 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 4 cm. Điểm N cách S1 10 cm và cách S2 14 cm sẽ dao động với biên độ:

  • A. Cực tiểu.
  • B. Cực đại.
  • C. Bằng biên độ của một sóng thành phần.
  • D. Bằng không.

Câu 8: Khi hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha, điều kiện để một điểm M trong miền giao thoa dao động với biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • C. Một số bán nguyên (nửa nguyên) lần bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

Câu 9: Khi hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha, điều kiện để một điểm M trong miền giao thoa dao động với biên độ cực tiểu là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần bước sóng.

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu? (Tính cả S1, S2 nếu chúng là cực đại)

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 11: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, số điểm dao động với biên độ cực tiểu là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 18 cm. Số vân cực đại quan sát được trên đoạn S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 13: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 20 Hz. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta đếm được 9 điểm dao động với biên độ cực tiểu (không tính S1, S2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

  • A. 0.8 m/s.
  • B. 0.4 m/s.
  • C. 1.0 m/s.
  • D. 1.2 m/s.

Câu 14: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ a. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2. Biên độ dao động tại M là:

  • A. 0.
  • B. a.
  • C. a√2.
  • D. 2a.

Câu 15: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ a, bước sóng λ. Điểm P có hiệu đường đi đến hai nguồn là |d1 - d2| = λ/3. Biên độ dao động tại P là:

  • A. 2a.
  • B. a.
  • C. a√3.
  • D. 0.

Câu 16: Hình ảnh giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha là tập hợp các đường cong. Các đường cong này là:

  • A. Đường tròn đồng tâm.
  • B. Đường thẳng song song.
  • C. Các đường hypebol.
  • D. Các đường parabol.

Câu 17: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 16 cm, bước sóng λ = 4 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2, cách trung điểm O của S1S2 một đoạn x. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị x nào sau đây là hợp lí?

  • A. 2 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 6 cm.
  • D. 8 cm.

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau một khoảng d. Nếu giữ nguyên tần số và tốc độ truyền sóng, sau đó tăng khoảng cách d giữa hai nguồn lên, thì số đường cực đại quan sát được trong miền giao thoa sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bước sóng.

Câu 19: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, bước sóng λ = 15 cm. Điểm Q cách S1 40 cm và cách S2 55 cm. Độ lệch pha của hai sóng tới tại Q là:

  • A. π radian.
  • B. 2π radian.
  • C. π/2 radian.
  • D. 3π/2 radian.

Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn nào sau đây?

  • A. Hai nguồn bất kì.
  • B. Hai nguồn cùng tần số.
  • C. Hai nguồn cùng biên độ.
  • D. Hai nguồn kết hợp.

Câu 21: Tại các điểm dao động với biên độ cực đại trong miền giao thoa, hai sóng tới:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha bất kỳ.

Câu 22: Tại các điểm dao động với biên độ cực tiểu trong miền giao thoa của hai nguồn cùng pha, hai sóng tới:

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Lệch pha bất kỳ.

Câu 23: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5 m/s, tần số nguồn là 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối hai nguồn là:

  • A. 2.5 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 16 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 2.

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm. Điểm M cách S1 13 cm, cách S2 7 cm. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M dao động với biên độ:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Bằng biên độ nguồn.
  • D. Bằng 0.

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Tần số 10 Hz. Trên đường trung trực của S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. Vô số.

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm. Bước sóng λ = 2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M cách S1 1.5 cm. Điểm M là cực tiểu thứ mấy kể từ S1?

  • A. Cực tiểu thứ nhất.
  • B. Cực tiểu thứ hai.
  • C. Cực đại thứ nhất.
  • D. Cực đại thứ hai.

Câu 28: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, λ = 2 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2 cách S1 1 cm. Điểm M dao động với biên độ:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Bằng biên độ nguồn.
  • D. Bằng 0.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi (các yếu tố khác không đổi), thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 30: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ A, bước sóng λ. Điểm M có hiệu đường đi d2 - d1 = -2.5λ. Điểm M là cực tiểu bậc mấy?

  • A. Bậc 1.
  • B. Bậc 2.
  • C. Bậc 3.
  • D. Bậc 2 hoặc 3 (tùy quy ước).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn phải có cùng những đặc điểm nào sau đây để tạo ra hiện tượng giao thoa sóng ổn định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Điều kiện để tại một điểm trong miền giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, dao động với biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Điều kiện để tại một điểm trong miền giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, dao động với biên độ cực tiểu là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn cùng pha, khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đường thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực đại là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 2 cm. Điểm M cách S1 15 cm và cách S2 12 cm sẽ dao động với biên độ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 8 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 4 cm. Điểm N cách S1 10 cm và cách S2 14 cm sẽ dao động với biên độ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha, điều kiện để một điểm M trong miền giao thoa dao động với biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha, điều kiện để một điểm M trong miền giao thoa dao động với biên độ cực tiểu là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu? (Tính cả S1, S2 nếu chúng là cực đại)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, số điểm dao động với biên độ cực tiểu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 18 cm. Số vân cực đại quan sát được trên đoạn S1S2 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 20 Hz. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta đếm được 9 điểm dao động với biên độ cực tiểu (không tính S1, S2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ a. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2. Biên độ dao động tại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ a, bước sóng λ. Điểm P có hiệu đường đi đến hai nguồn là |d1 - d2| = λ/3. Biên độ dao động tại P là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hình ảnh giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha là tập hợp các đường cong. Các đường cong này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 16 cm, bước sóng λ = 4 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2, cách trung điểm O của S1S2 một đoạn x. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị x nào sau đây là hợp lí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau một khoảng d. Nếu giữ nguyên tần số và tốc độ truyền sóng, sau đó tăng khoảng cách d giữa hai nguồn lên, thì số đường cực đại quan sát được trong miền giao thoa sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, bước sóng λ = 15 cm. Điểm Q cách S1 40 cm và cách S2 55 cm. Độ lệch pha của hai sóng tới tại Q là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tại các điểm dao động với biên độ cực đại trong miền giao thoa, hai sóng tới:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tại các điểm dao động với biên độ cực tiểu trong miền giao thoa của hai nguồn cùng pha, hai sóng tới:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5 m/s, tần số nguồn là 10 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối hai nguồn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 16 cm. Điểm M thuộc đường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm. Điểm M cách S1 13 cm, cách S2 7 cm. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M dao động với biên độ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Tần số 10 Hz. Trên đường trung trực của S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm. Bước sóng λ = 2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M cách S1 1.5 cm. Điểm M là cực tiểu thứ mấy kể từ S1?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, λ = 2 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2 cách S1 1 cm. Điểm M dao động với biên độ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi (các yếu tố khác không đổi), thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Hai nguồn sóng S1, S2 cùng pha, biên độ A, bước sóng λ. Điểm M có hiệu đường đi d2 - d1 = -2.5λ. Điểm M là cực tiểu bậc mấy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau trong không gian. Điều kiện CẦN và ĐỦ để hai sóng là hai sóng kết hợp là chúng phải có:

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Cùng tần số và cùng pha ban đầu.
  • C. Cùng biên độ và cùng pha ban đầu.
  • D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Tại các điểm trong miền giao thoa sóng, khi hai sóng tới cùng pha với nhau, chúng sẽ:

  • A. Tăng cường lẫn nhau, tạo ra cực đại giao thoa.
  • B. Triệt tiêu lẫn nhau, tạo ra cực tiểu giao thoa.
  • C. Dao động lệch pha $pi/2$ so với mỗi sóng thành phần.
  • D. Không ảnh hưởng đến nhau.

Câu 3: Tại các điểm trong miền giao thoa sóng, khi hai sóng tới ngược pha với nhau, chúng sẽ:

  • A. Tăng cường lẫn nhau, tạo ra cực đại giao thoa.
  • B. Triệt tiêu lẫn nhau, tạo ra cực tiểu giao thoa.
  • C. Dao động cùng pha với mỗi sóng thành phần.
  • D. Chỉ xảy ra khi biên độ hai sóng bằng nhau.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, điểm M cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng đến M là:

  • A. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, điểm M cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng đến M là:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số chẵn lần bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng $lambda$ của sóng là:

  • A. 2 cm.
  • B. 0.5 cm.
  • C. 450 cm.
  • D. 2.5 cm.

Câu 7: Vẫn với dữ kiện câu 6 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực đại giao thoa quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 13.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 8: Vẫn với dữ kiện câu 6 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực tiểu giao thoa quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 13.
  • D. 12.

Câu 9: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

  • A. $d_2 - d_1 = (k + 0.5)lambda$
  • B. $d_2 - d_1 = klambda$
  • C. $d_2 - d_1 = (2k+1)lambda$
  • D. $d_2 - d_1 = klambda/2$

Câu 10: Vẫn với dữ kiện câu 9 (hai nguồn ngược pha), điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

  • A. $d_2 - d_1 = (k + 0.5)lambda$
  • B. $d_2 - d_1 = klambda$
  • C. $d_2 - d_1 = (2k+1)lambda/2$
  • D. $d_2 - d_1 = (k + 1/2)lambda/2$

Câu 11: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Bước sóng là 1.5 cm. Điểm M cách S1 25 cm, cách S2 22 cm. Điểm M sẽ dao động:

  • A. Với biên độ cực đại.
  • B. Với biên độ cực tiểu.
  • C. Với biên độ bằng một nửa biên độ cực đại.
  • D. Không xác định được trạng thái dao động.

Câu 12: Vẫn với dữ kiện câu 11 (S1S2 = 10 cm, f = 20 Hz, v = 30 cm/s, lambda = 1.5 cm). Điểm N cách S1 15 cm, cách S2 16 cm. Điểm N sẽ dao động:

  • A. Với biên độ cực đại.
  • B. Với biên độ cực tiểu.
  • C. Với biên độ trung gian.
  • D. Không dao động.

Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm dao động cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 2.5 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa LIÊN TIẾP là:

  • A. 2.5 cm.
  • B. 1.25 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. Không xác định được.

Câu 14: Vẫn với dữ kiện câu 13 (S1S2 = 18 cm, lambda = 2.5 cm), trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu LIỀN KỀ là:

  • A. 0.625 cm.
  • B. 1.25 cm.
  • C. 2.5 cm.
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cùng pha. Các điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên các đường cong nào?

  • A. Đường tròn.
  • B. Đường elip.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường parabol.

Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cùng pha. Đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 là vân giao thoa loại gì?

  • A. Vân cực đại bậc 0.
  • B. Vân cực tiểu bậc 0.
  • C. Vân cực đại bậc 1.
  • D. Không phải vân cực đại hay cực tiểu.

Câu 17: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số f, tốc độ truyền sóng v. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 và cách trung điểm O của S1S2 một đoạn 12 cm. Khoảng cách S1M là:

  • A. 10 cm.
  • B. 12 cm.
  • C. 15 cm.
  • D. 13 cm.

Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 15 cm, dao động cùng pha, bước sóng 3 cm. Số đường cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. 11.
  • D. 8.

Câu 19: Vẫn với dữ kiện câu 18 (S1S2 = 15 cm, lambda = 3 cm), số đường cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

  • A. 9.
  • B. 11.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, khi tăng khoảng cách giữa hai nguồn sóng S1S2 mà giữ nguyên tần số và tốc độ truyền sóng, thì số vân cực đại và cực tiểu trong vùng giao thoa giữa hai nguồn sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bước sóng.

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, khi tăng tần số của hai nguồn sóng (cùng pha, giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách giữa hai nguồn), thì số vân cực đại và cực tiểu trong vùng giao thoa giữa hai nguồn sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn.

Câu 22: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, bước sóng 2 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 8 cm. Xác định trạng thái dao động của M.

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Trung gian.
  • D. Đứng yên.

Câu 23: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 16 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, bước sóng 4 cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2, cách trung điểm O của S1S2 một đoạn 6 cm. Trạng thái dao động của M là:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Trung gian.
  • D. Đứng yên.

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động ngược pha, bước sóng 3 cm. Điểm M cách S1 10 cm, cách S2 19 cm. Trạng thái dao động của M là:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Trung gian.
  • D. Đứng yên.

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động ngược pha, bước sóng 3 cm. Điểm N cách S1 11 cm, cách S2 18.5 cm. Trạng thái dao động của N là:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Trung gian.
  • D. Đứng yên.

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, bước sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M là một cực đại giao thoa. Khoảng cách S1M có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. 11 cm.
  • B. 0 cm.
  • C. 6 cm.
  • D. 10.5 cm.

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 16.
  • C. 12.
  • D. 14.

Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 0.5 m/s. Tần số dao động thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Số vân cực đại giao thoa nhiều nhất quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 5.
  • C. 7.
  • D. 9.

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M cách S1 15 cm, cách S2 16 cm. Độ lệch pha giữa hai sóng thành phần tại M là:

  • A. $0$.
  • B. $pi$ rad.
  • C. $pi/2$ rad.
  • D. $2pi$ rad.

Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, bước sóng 3 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2. Khoảng cách NGẮN NHẤT từ S1 đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu (không tính tại S1) là:

  • A. 0.75 cm.
  • B. 1.5 cm.
  • C. 2.25 cm.
  • D. 3 cm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau trong không gian. Điều kiện CẦN và ĐỦ để hai sóng là hai sóng kết hợp là chúng phải có:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Tại các điểm trong miền giao thoa sóng, khi hai sóng tới cùng pha với nhau, chúng sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tại các điểm trong miền giao thoa sóng, khi hai sóng tới ngược pha với nhau, chúng sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, điểm M cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng đến M là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, điểm M cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng đến M là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng $lambda$ của sóng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Vẫn với dữ kiện câu 6 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực đại giao thoa quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vẫn với dữ kiện câu 6 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực tiểu giao thoa quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vẫn với dữ kiện câu 9 (hai nguồn ngược pha), điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Bước sóng là 1.5 cm. Điểm M cách S1 25 cm, cách S2 22 cm. Điểm M sẽ dao động:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vẫn với dữ kiện câu 11 (S1S2 = 10 cm, f = 20 Hz, v = 30 cm/s, lambda = 1.5 cm). Điểm N cách S1 15 cm, cách S2 16 cm. Điểm N sẽ dao động:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm dao động cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 2.5 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa LIÊN TIẾP là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vẫn với dữ kiện câu 13 (S1S2 = 18 cm, lambda = 2.5 cm), trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu LIỀN KỀ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cùng pha. Các điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên các đường cong nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cùng pha. Đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 là vân giao thoa loại gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số f, tốc độ truyền sóng v. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 và cách trung điểm O của S1S2 một đoạn 12 cm. Khoảng cách S1M là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 15 cm, dao động cùng pha, bước sóng 3 cm. Số đường cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Vẫn với dữ kiện câu 18 (S1S2 = 15 cm, lambda = 3 cm), số đường cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, khi tăng khoảng cách giữa hai nguồn sóng S1S2 mà giữ nguyên tần số và tốc độ truyền sóng, thì số vân cực đại và cực tiểu trong vùng giao thoa giữa hai nguồn sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, khi tăng tần số của hai nguồn sóng (cùng pha, giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách giữa hai nguồn), thì số vân cực đại và cực tiểu trong vùng giao thoa giữa hai nguồn sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, bước sóng 2 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 8 cm. Xác định trạng thái dao động của M.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 16 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, bước sóng 4 cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2, cách trung điểm O của S1S2 một đoạn 6 cm. Trạng thái dao động của M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động ngược pha, bước sóng 3 cm. Điểm M cách S1 10 cm, cách S2 19 cm. Trạng thái dao động của M là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động ngược pha, bước sóng 3 cm. Điểm N cách S1 11 cm, cách S2 18.5 cm. Trạng thái dao động của N là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, bước sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M là một cực đại giao thoa. Khoảng cách S1M có thể là giá trị nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính S1S2 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 0.5 m/s. Tần số dao động thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Số vân cực đại giao thoa nhiều nhất quan sát được trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M cách S1 15 cm, cách S2 16 cm. Độ lệch pha giữa hai sóng thành phần tại M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, bước sóng 3 cm. Điểm M nằm trên đường thẳng S1S2. Khoảng cách NGẮN NHẤT từ S1 đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu (không tính tại S1) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách A 25 cm và cách B 20 cm. Xét xem điểm M dao động với biên độ như thế nào?

  • A. Biên độ cực đại.
  • B. Biên độ cực tiểu (gần bằng 0).
  • C. Biên độ trung gian, không cực đại cũng không cực tiểu.
  • D. Không dao động.

Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng là minh chứng rõ nét nhất cho tính chất nào của sóng?

  • A. Truyền thẳng.
  • B. Phản xạ.
  • C. Chồng chất (nguyên lý chồng chất).
  • D. Khúc xạ.

Câu 3: Để hai sóng kết hợp gây ra hiện tượng giao thoa ổn định, chúng cần thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Cùng tần số và cùng pha ban đầu.
  • C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 4: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước. Một điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2. Kết luận nào sau đây về dao động tại M là đúng?

  • A. Luôn dao động với biên độ cực đại.
  • B. Luôn dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. Dao động với biên độ cực đại nếu S1S2 là số nguyên lần bước sóng.
  • D. Dao động với biên độ cực tiểu nếu S1S2 là số nguyên lần bước sóng.

Câu 5: Trên mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 10 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 2 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB (không tính A và B) là bao nhiêu?

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 5.

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha. Điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1, d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

  • A. d2 - d1 = kλ (k là số nguyên).
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (k là số nguyên).
  • C. d2 - d1 = kλ/2 (k là số nguyên).
  • D. d2 - d1 = (2k + 1)λ (k là số nguyên).

Câu 7: Trên màn hứng vân giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha, người ta quan sát thấy các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ. Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn là:

  • A. Nửa bước sóng (λ/2).
  • B. Một bước sóng (λ).
  • C. Một phần tư bước sóng (λ/4).
  • D. Hai bước sóng (2λ).

Câu 8: Hai nguồn A, B dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 12 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 25 Hz. Số đường cực tiểu giao thoa trong vùng giữa hai nguồn A và B là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 10.
  • D. 11.

Câu 9: Trong giao thoa sóng nước từ hai nguồn cùng pha S1, S2, điểm M cách S1 16 cm, cách S2 12 cm. Sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Không xác định được.
  • D. Vân trung tâm.

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 10 cm. Tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 10 cm và cách S2 14 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Vân trung tâm.
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động cùng pha. Bước sóng là λ. Tập hợp các điểm trên mặt nước mà hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng (k + 0.5)λ (với k là số nguyên) tạo thành:

  • A. Các đường hyperbol cực đại.
  • B. Các đường hyperbol cực tiểu.
  • C. Các đường tròn đồng tâm.
  • D. Các đường thẳng song song.

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha. Trên đoạn S1S2, điểm M dao động với biên độ cực đại. Hiệu khoảng cách từ M đến S1 và S2 có thể là giá trị nào sau đây, biết bước sóng là λ?

  • A. 1.5λ.
  • B. 2.5λ.
  • C. 3λ.
  • D. 0.5λ.

Câu 13: Hai nguồn sóng A và B dao động ngược pha, cách nhau 15 cm, tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 25 cm. Xét xem điểm M dao động với biên độ như thế nào?

  • A. Biên độ cực tiểu.
  • B. Biên độ cực đại.
  • C. Biên độ trung gian.
  • D. Không dao động.

Câu 14: Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha A, B. Tại một điểm M trên mặt nước, hiệu khoảng cách đến A và B là d2 - d1. Nếu d2 - d1 = 3λ, thì M thuộc vân:

  • A. Cực đại bậc 3.
  • B. Cực tiểu bậc 3.
  • C. Cực đại bậc -3.
  • D. Cực tiểu bậc 4.

Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 10 Hz. Số đường cực đại giao thoa giữa S1 và S2 là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân cực đại liên tiếp trên một đường thẳng vuông góc với đường nối hai nguồn là 8 cm. Bước sóng của sóng là bao nhiêu?

  • A. 4 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 8 cm.
  • D. 1 cm.

Câu 17: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách S1 20 cm và cách S2 25 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai đường cực đại khác. Biết tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Tần số của nguồn sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 50 Hz.
  • D. 100 Hz.

Câu 18: Khi nói về giao thoa sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi có sự chồng chất của hai sóng kết hợp.
  • B. Các điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành các đường hyperbol (trừ đoạn thẳng nối hai nguồn).
  • C. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu tạo thành các đường hyperbol (trừ đoạn thẳng nối hai nguồn).
  • D. Vân trung tâm luôn là vân cực tiểu giao thoa.

Câu 19: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm M cách A 24 cm, cách B 28 cm. Trên đoạn thẳng AM, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha. Tại điểm M cách S1 20 cm và cách S2 24 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực có hai đường cực đại. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số của nguồn sóng là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz.
  • B. 25 Hz.
  • C. 30 Hz.
  • D. 40 Hz.

Câu 21: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 25 cm, cách B 17 cm là điểm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Bước sóng λ là:

  • A. 1 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 4 cm.

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Xét đường tròn tâm A bán kính 15 cm. Số điểm trên đường tròn đó dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng pha, cách nhau 12 cm. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M cách A 15 cm và cách B 21 cm. Điểm M nằm trên vân cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ vân trung tâm)?

  • A. Cực tiểu thứ 3.
  • B. Cực đại thứ 3.
  • C. Cực tiểu thứ 4.
  • D. Cực đại thứ 4.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về sự hình thành các vân giao thoa trong thí nghiệm hai nguồn sóng kết hợp cùng pha:

  • A. Các điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm đứng yên.
  • B. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những điểm có biên độ lớn nhất.
  • C. Các điểm dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới đó bằng một số nguyên lần bước sóng.

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 40 cm/s. Điểm M cách S1 20 cm, cách S2 21.8 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

  • A. 3 đường.
  • B. 4 đường.
  • C. 5 đường.
  • D. 6 đường.

Câu 26: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Điểm M nằm trên đường vuông góc với AB tại A, cách A một đoạn 12 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại. Giữa M và A còn có 2 điểm cực đại khác. Bước sóng λ có giá trị gần nhất là:

  • A. 4 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 6 cm.
  • D. 3 cm.

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số thay đổi từ 20 Hz đến 50 Hz. Số đường cực đại giao thoa giữa S1 và S2 có thể quan sát được là bao nhiêu?

  • A. Từ 25 đến 65 đường.
  • B. Từ 26 đến 66 đường.
  • C. Từ 27 đến 67 đường.
  • D. Từ 25 đến 66 đường.

Câu 28: Hai loa phát nhạc đặt gần nhau tạo ra hiện tượng giao thoa âm thanh. Một người di chuyển trên một đường thẳng song song và cách đường nối hai loa một khoảng đủ lớn. Người đó nghe được âm thanh to nhất và nhỏ nhất xen kẽ. Hiện tượng này tương tự với giao thoa sóng trên mặt nước ở khía cạnh nào?

  • A. Sự phản xạ của sóng âm.
  • B. Sự tăng cường và suy yếu lẫn nhau của sóng khi gặp nhau.
  • C. Sự truyền thẳng của sóng âm.
  • D. Sự hấp thụ sóng âm bởi môi trường.

Câu 29: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 14 cm, dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước có MA = 18 cm, MB = 21 cm. Giữa M và vân trung tâm có 2 đường cực tiểu. Bước sóng λ là:

  • A. 1 cm.
  • B. 1.2 cm.
  • C. 1.5 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 30: Xét giao thoa sóng từ hai nguồn cùng pha S1, S2. Một điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi d2 - d1 = kλ. Nếu thay đổi tần số của hai nguồn (vẫn giữ cùng pha) thì vị trí của các vân cực đại và cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Các vân giao thoa sẽ thay đổi vị trí.
  • B. Các vân giao thoa không thay đổi vị trí.
  • C. Chỉ vân trung tâm thay đổi vị trí.
  • D. Hiện tượng giao thoa sẽ không còn xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách A 25 cm và cách B 20 cm. Xét xem điểm M dao động với biên độ như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng là minh chứng rõ nét nhất cho tính chất nào của sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để hai sóng kết hợp gây ra hiện tượng giao thoa ổn định, chúng cần thỏa mãn điều kiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước. Một điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2. Kết luận nào sau đây về dao động tại M là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trên mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 10 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 2 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB (không tính A và B) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động ngược pha. Điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1, d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trên màn hứng vân giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha, người ta quan sát thấy các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ. Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hai nguồn A, B dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 12 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 25 Hz. Số đường cực tiểu giao thoa trong vùng giữa hai nguồn A và B là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong giao thoa sóng nước từ hai nguồn cùng pha S1, S2, điểm M cách S1 16 cm, cách S2 12 cm. Sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 10 cm. Tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 10 cm và cách S2 14 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động cùng pha. Bước sóng là λ. Tập hợp các điểm trên mặt nước mà hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng (k + 0.5)λ (với k là số nguyên) tạo thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha. Trên đoạn S1S2, điểm M dao động với biên độ cực đại. Hiệu khoảng cách từ M đến S1 và S2 có thể là giá trị nào sau đây, biết bước sóng là λ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hai nguồn sóng A và B dao động ngược pha, cách nhau 15 cm, tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 25 cm. Xét xem điểm M dao động với biên độ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn cùng pha A, B. Tại một điểm M trên mặt nước, hiệu khoảng cách đến A và B là d2 - d1. Nếu d2 - d1 = 3λ, thì M thuộc vân:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 10 Hz. Số đường cực đại giao thoa giữa S1 và S2 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân cực đại liên tiếp trên một đường thẳng vuông góc với đường nối hai nguồn là 8 cm. Bước sóng của sóng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách S1 20 cm và cách S2 25 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai đường cực đại khác. Biết tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Tần số của nguồn sóng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi nói về giao thoa sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm M cách A 24 cm, cách B 28 cm. Trên đoạn thẳng AM, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha. Tại điểm M cách S1 20 cm và cách S2 24 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực có hai đường cực đại. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số của nguồn sóng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 25 cm, cách B 17 cm là điểm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Bước sóng λ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Xét đường tròn tâm A bán kính 15 cm. Số điểm trên đường tròn đó dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng pha, cách nhau 12 cm. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M cách A 15 cm và cách B 21 cm. Điểm M nằm trên vân cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ vân trung tâm)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về sự hình thành các vân giao thoa trong thí nghiệm hai nguồn sóng kết hợp cùng pha:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 40 cm/s. Điểm M cách S1 20 cm, cách S2 21.8 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Điểm M nằm trên đường vuông góc với AB tại A, cách A một đoạn 12 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại. Giữa M và A còn có 2 điểm cực đại khác. Bước sóng λ có giá trị gần nhất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số thay đổi từ 20 Hz đến 50 Hz. Số đường cực đại giao thoa giữa S1 và S2 có thể quan sát được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hai loa phát nhạc đặt gần nhau tạo ra hiện tượng giao thoa âm thanh. Một người di chuyển trên một đường thẳng song song và cách đường nối hai loa một khoảng đủ lớn. Người đó nghe được âm thanh to nhất và nhỏ nhất xen kẽ. Hiện tượng này tương tự với giao thoa sóng trên mặt nước ở khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 14 cm, dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước có MA = 18 cm, MB = 21 cm. Giữa M và vân trung tâm có 2 đường cực tiểu. Bước sóng λ là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét giao thoa sóng từ hai nguồn cùng pha S1, S2. Một điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi d2 - d1 = kλ. Nếu thay đổi tần số của hai nguồn (vẫn giữ cùng pha) thì vị trí của các vân cực đại và cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều kiện cần thiết để hai nguồn sóng kết hợp tạo ra hiện tượng giao thoa sóng ổn định trên mặt nước là gì?

  • A. Chúng phải có cùng biên độ dao động.
  • B. Chúng phải dao động cùng pha ban đầu.
  • C. Chúng phải có cùng tốc độ truyền sóng.
  • D. Chúng phải có cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Tại một điểm M có hiệu đường đi sóng từ hai nguồn đến là d2 - d1. Điều kiện để M là điểm dao động với biên độ cực đại là:

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = kλ/2 (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = (2k + 1)λ (với k là số nguyên)

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Tại một điểm N có hiệu đường đi sóng từ hai nguồn đến là d2 - d1. Điều kiện để N là điểm dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) là:

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = 2kλ (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = kλ/2 (với k là số nguyên)

Câu 4: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 0.5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 20 cm

Câu 5: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha và cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Một điểm M cách S1 15 cm và cách S2 21 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại giao thoa bậc 2.
  • B. Cực tiểu giao thoa bậc 2.
  • C. Cực đại giao thoa bậc 3.
  • D. Cực tiểu giao thoa bậc 3.

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 10 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại giao thoa bậc 1.
  • B. Cực tiểu giao thoa bậc 1.
  • C. Cực đại giao thoa bậc 2.
  • D. Cực tiểu giao thoa bậc 2.

Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 đặt trên mặt nước cách nhau 20 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, tần số dao động là 10 Hz. Số đường cực đại giao thoa quan sát được trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 14

Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 15 cm, dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là:

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 9: Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng kết hợp cùng pha sẽ luôn là điểm:

  • A. Dao động với biên độ cực đại.
  • B. Dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
  • D. Không dao động.

Câu 10: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = 2kλ (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = kλ/2 (với k là số nguyên)

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

  • A. d2 - d1 = kλ (với k là số nguyên)
  • B. d2 - d1 = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên)
  • C. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2 (với k là số nguyên)
  • D. d2 - d1 = (k + 1)λ (với k là số nguyên)

Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha và cách nhau 16 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 4 cm. Trên đường trung trực của đoạn AB, điểm M cách trung điểm O của AB một đoạn x. Giá trị x nhỏ nhất để M là điểm cực tiểu là bao nhiêu?

  • A. 0 cm
  • B. 2 cm
  • C. 4 cm
  • D. Không tồn tại điểm cực tiểu trên đường trung trực.

Câu 13: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 14 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số f. Tốc độ truyền sóng là v. Trên đoạn S1S2, người ta đếm được 5 điểm cực đại giao thoa (bao gồm cả điểm ở trung tâm). Bước sóng λ có giá trị trong khoảng nào?

  • A. 3.5 cm ≤ λ < 4.67 cm
  • B. 2.8 cm ≤ λ < 3.5 cm
  • C. 4.67 cm ≤ λ < 7 cm
  • D. λ = 3.5 cm

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng chứng tỏ điều gì về bản chất của sóng?

  • A. Sóng mang năng lượng.
  • B. Sóng có thể phản xạ khi gặp vật cản.
  • C. Sóng có tính chất chồng chập (nguyên lý chồng chất).
  • D. Sóng có thể truyền trong chân không.

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, nếu tăng tần số dao động của hai nguồn (giữ nguyên tốc độ truyền sóng), thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên màn quan sát (hoặc trên đường vuông góc với S1S2 ở xa nguồn) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào biên độ.

Câu 16: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Đường cong hyperbolic cực đại ứng với k=1 đi qua điểm M có hiệu đường đi |MA - MB| bằng:

  • A. 2 cm.
  • B. 1 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 0 cm.

Câu 17: Tại sao hai bóng đèn sợi đốt thông thường chiếu sáng lại không tạo ra hiện tượng giao thoa ánh sáng nhìn thấy rõ ràng?

  • A. Vì ánh sáng từ bóng đèn sợi đốt là ánh sáng trắng, không phải đơn sắc.
  • B. Vì biên độ của sóng ánh sáng từ bóng đèn quá nhỏ.
  • C. Vì khoảng cách giữa hai bóng đèn quá lớn so với bước sóng ánh sáng.
  • D. Vì hai bóng đèn sợi đốt là hai nguồn không kết hợp (không có hiệu số pha không đổi).

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, tạo sóng với bước sóng λ. Điểm M trên mặt nước cách S1 15 cm và cách S2 18 cm. Để M là điểm cực đại giao thoa, bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 2 cm
  • B. 3 cm
  • C. 4 cm
  • D. 6 cm

Câu 19: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng, người ta thay đổi môi trường truyền sóng khiến tốc độ truyền sóng tăng lên 1.5 lần, đồng thời giữ nguyên tần số dao động của nguồn. Khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 1.5 lần.
  • B. Giảm đi 1.5 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không xác định.

Câu 20: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 10 cm. Tần số dao động là 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm M nằm trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 6 cm. Hiệu đường đi từ M đến S1 và S2 là bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 8 cm
  • C. -4 cm
  • D. 4 cm

Câu 21: Vẫn với dữ kiện câu 20 (S1S2=10cm, f=20Hz, v=40cm/s, M trên đường vuông góc tại S1, cách S1 6cm). Điểm M là điểm cực đại hay cực tiểu giao thoa? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực tiểu bậc 2.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 3.
  • D. Cực đại bậc 3.

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 13 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách S1 10 cm, cách S2 15 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại giao thoa?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Điểm C trên mặt nước cách A 12 cm và cách B 14 cm. Trên đoạn AC, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Trên đường tròn đường kính S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 36

Câu 25: Khi xảy ra giao thoa sóng, năng lượng sóng được:

  • A. Mất đi tại các điểm cực tiểu và tăng lên tại các điểm cực đại.
  • B. Phân bố lại trong không gian, tập trung tại các điểm cực đại và giảm đến cực tiểu tại các điểm cực tiểu.
  • C. Tăng lên một cách đồng đều trên toàn bộ vùng giao thoa.
  • D. Giảm đi tại mọi điểm trong vùng giao thoa.

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 6 cm và cách S2 10 cm. Xác định bậc của đường cực tiểu giao thoa đi qua M.

  • A. Bậc 0.
  • B. Bậc 1.
  • C. Bậc 2.
  • D. Bậc 3.

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa 5 điểm cực đại liên tiếp là 8 cm. Tần số dao động của hai nguồn là bao nhiêu?

  • A. 15 Hz
  • B. 20 Hz
  • C. 25 Hz
  • D. 37.5 Hz

Câu 28: Khi hai nguồn sóng S1 và S2 dao động ngược pha, điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ là điểm:

  • A. Cực đại giao thoa.
  • B. Cực tiểu giao thoa.
  • C. Dao động với biên độ trung bình.
  • D. Không xác định được loại giao thoa.

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Xét điểm M cách S1 9 cm và S2 12 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực đại bậc 2.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 1.

Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Điều kiện cần thiết để hai nguồn sóng kết hợp tạo ra hiện tượng giao thoa sóng ổn định trên mặt nước là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Tại một điểm M có hiệu đường đi sóng từ hai nguồn đến là d2 - d1. Điều kiện để M là điểm dao động với biên độ cực đại là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Tại một điểm N có hiệu đường đi sóng từ hai nguồn đến là d2 - d1. Điều kiện để N là điểm dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha và cách nhau 12 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 3 cm. Một điểm M cách S1 15 cm và cách S2 21 cm. Điểm M thuộc đường:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 10 cm. Điểm M thuộc đường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 đặt trên mặt nước cách nhau 20 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, tần số dao động là 10 Hz. Số đường cực đại giao thoa quan sát được trên mặt nước là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 15 cm, dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng kết hợp cùng pha sẽ luôn là điểm:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha với cùng tần số. Điểm M cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha và cách nhau 16 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 4 cm. Trên đường trung trực của đoạn AB, điểm M cách trung điểm O của AB một đoạn x. Giá trị x nhỏ nhất để M là điểm cực tiểu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 14 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số f. Tốc độ truyền sóng là v. Trên đoạn S1S2, người ta đếm được 5 điểm cực đại giao thoa (bao gồm cả điểm ở trung tâm). Bước sóng λ có giá trị trong khoảng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng chứng tỏ điều gì về bản chất của sóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, nếu tăng tần số dao động của hai nguồn (giữ nguyên tốc độ truyền sóng), thì khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp trên màn quan sát (hoặc trên đường vuông góc với S1S2 ở xa nguồn) sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Đường cong hyperbolic cực đại ứng với k=1 đi qua điểm M có hiệu đường đi |MA - MB| bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tại sao hai bóng đèn sợi đốt thông thường chiếu sáng lại không tạo ra hiện tượng giao thoa ánh sáng nhìn thấy rõ ràng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha, tạo sóng với bước sóng λ. Điểm M trên mặt nước cách S1 15 cm và cách S2 18 cm. Để M là điểm cực đại giao thoa, bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng, người ta thay đổi môi trường truyền sóng khiến tốc độ truyền sóng tăng lên 1.5 lần, đồng thời giữ nguyên tần số dao động của nguồn. Khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Hai nguồn sóng S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước, cách nhau 10 cm. Tần số dao động là 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm M nằm trên đường vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 6 cm. Hiệu đường đi từ M đến S1 và S2 là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vẫn với dữ kiện câu 20 (S1S2=10cm, f=20Hz, v=40cm/s, M trên đường vuông góc tại S1, cách S1 6cm). Điểm M là điểm cực đại hay cực tiểu giao thoa? Bậc bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 13 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách S1 10 cm, cách S2 15 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại giao thoa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Điểm C trên mặt nước cách A 12 cm và cách B 14 cm. Trên đoạn AC, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Trên đường tròn đường kính S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi xảy ra giao thoa sóng, năng lượng sóng được:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 6 cm và cách S2 10 cm. Xác định bậc của đường cực tiểu giao thoa đi qua M.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa 5 điểm cực đại liên tiếp là 8 cm. Tần số dao động của hai nguồn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi hai nguồn sóng S1 và S2 dao động ngược pha, điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ là điểm:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Xét điểm M cách S1 9 cm và S2 12 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện nào sau đây là ĐÚNG về hai nguồn sóng kết hợp?

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Cùng tần số và cùng pha ban đầu.
  • C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e dao động cùng pha. Điểm M sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M là:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Một số bán nguyên lần bước sóng.

Câu 3: Tại một điểm N trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e dao động cùng pha. Điểm N sẽ dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến N là:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • D. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

Câu 4: Tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) của sóng có mối liên hệ như thế nào?

  • A. v = λfu003csupu003e2u003c/supu003e
  • B. v = λf
  • C. v = f/λ
  • D. v = λ/f

Câu 5: Trên mặt nước, có hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e và Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 20 cm dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 50 cm
  • C. 0.5 cm
  • D. 1250 cm

Câu 6: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Bước sóng đo được là 1.5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 60 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 60 cm/s
  • D. 6 cm/s

Câu 7: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 10 cm dao động cùng pha tạo ra giao thoa. Nếu bước sóng là 2 cm, tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 15 Hz
  • B. 150 Hz
  • C. 60 Hz
  • D. 6 Hz

Câu 8: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước dao động cùng pha. Bước sóng là λ. Điểm M cách Su003csubu003e1u003c/subu003e là du003csubu003e1u003c/subu003e = 25 cm và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e là du003csubu003e2u003c/subu003e = 30 cm. Nếu λ = 2 cm, điểm M là cực đại hay cực tiểu?

  • A. Cực đại
  • B. Cực tiểu
  • C. Không phải cực đại cũng không phải cực tiểu
  • D. Chỉ xác định được nếu biết tần số

Câu 9: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước dao động ngược pha. Bước sóng là λ. Điểm M cách Su003csubu003e1u003c/subu003e là du003csubu003e1u003c/subu003e và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e là du003csubu003e2u003c/subu003e. Điều kiện để M là cực đại giao thoa là:

  • A. du003csubu003e2u003c/subu003e - du003csubu003e1u003c/subu003e = kλ
  • B. du003csubu003e2u003c/subu003e - du003csubu003e1u003c/subu003e = (k + 0.5)λ
  • C. du003csubu003e2u003c/subu003e - du003csubu003e1u003c/subu003e = 2kλ
  • D. du003csubu003e2u003c/subu003e - du003csubu003e1u003c/subu003e = (k + 0.5)λ hoặc du003csubu003e1u003c/subu003e - du003csubu003e2u003c/subu003e = (k + 0.5)λ

Câu 10: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 3 cm. Điểm M cách Su003csubu003e1u003c/subu003e 15 cm và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e 24 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực)?

  • A. Cực đại bậc 2
  • B. Cực đại bậc 3
  • C. Cực tiểu bậc 2
  • D. Cực tiểu bậc 3

Câu 11: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 4 cm. Điểm M cách Su003csubu003e1u003c/subu003e 10 cm và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e 20 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực)?

  • A. Cực đại bậc 2
  • B. Cực đại bậc 3
  • C. Cực tiểu bậc 2
  • D. Cực tiểu bậc 3

Câu 12: Trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 18 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn A và B là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 13: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s, tần số 10 Hz. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e (không tính Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e) là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 10 điểm (với k từ -5 đến 4)
  • D. 11 điểm (với k từ -5 đến 5)

Câu 14: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 16 cm dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 20 Hz. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e (không tính Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e) là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 15: Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước là:

  • A. Đường cực tiểu giao thoa.
  • B. Đường không dao động.
  • C. Đường cực đại giao thoa bậc 0 (nếu hai nguồn cùng pha).
  • D. Đường cực tiểu giao thoa (nếu hai nguồn cùng pha).

Câu 16: Nếu hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e và Su003csubu003e2u003c/subu003e dao động ngược pha, thì đường trung trực của đoạn Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e là:

  • A. Đường cực tiểu giao thoa bậc 0.
  • B. Đường cực đại giao thoa bậc 0.
  • C. Một đường không xác định loại giao thoa.
  • D. Đường cực tiểu giao thoa bậc 1.

Câu 17: Trên mặt nước, hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách Su003csubu003e1u003c/subu003e 12 cm và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e 16 cm. Điểm M nằm trên đường nào trong các đường sau?

  • A. Đường cực đại bậc 1.
  • B. Đường cực đại bậc 2.
  • C. Đường cực tiểu bậc 1.
  • D. Đường cực tiểu bậc 2.

Câu 18: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 3 cm. Xét điểm M trên đường tròn tâm Su003csubu003e1u003c/subu003e bán kính 10 cm. Điểm M phải thỏa mãn điều kiện gì về khoảng cách đến Su003csubu003e2u003c/subu003e để nó là cực tiểu giao thoa?

  • A. |du003csubu003e2u003c/subu003e - 10| = kλ
  • B. |du003csubu003e2u003c/subu003e - 10| = (k + 0.5)λ
  • C. du003csubu003e2u003c/subu003e - 10 = kλ
  • D. du003csubu003e2u003c/subu003e - 10 = (k + 0.5)λ hoặc 10 - du003csubu003e2u003c/subu003e = (k + 0.5)λ

Câu 19: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e (trong trường hợp hai nguồn cùng pha) là:

  • A. λ
  • B. λ/2
  • C. 2λ
  • D. λ/4

Câu 20: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên đoạn thẳng nối hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e (trong trường hợp hai nguồn cùng pha) là:

  • A. λ
  • B. λ/2
  • C. 2λ
  • D. λ/4

Câu 21: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Trên đoạn thẳng Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e, người ta đếm được 5 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 15 Hz
  • D. 10 Hz

Câu 22: Hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 14 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 28 cm/s. Trên đoạn thẳng Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e, có 13 điểm dao động với biên độ cực tiểu (không kể hai nguồn). Tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 30 Hz
  • D. 35 Hz

Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tạo ra giao thoa. Bước sóng λ = 2 cm. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e tại Su003csubu003e1u003c/subu003e, cách Su003csubu003e1u003c/subu003e một đoạn 6 cm. Điểm M là cực đại hay cực tiểu?

  • A. Cực đại
  • B. Cực tiểu
  • C. Không phải cực đại cũng không phải cực tiểu
  • D. Chỉ xác định được nếu biết tần số

Câu 24: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e trên mặt nước cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s, tần số 20 Hz. Xét điểm M trên đường tròn tâm Su003csubu003e1u003c/subu003e bán kính 5 cm, nằm ngoài đoạn Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e. Điểm M cách Su003csubu003e2u003c/subu003e một khoảng du003csubu003e2u003c/subu003e. Nếu M là cực đại giao thoa bậc 1 (k=1), giá trị của du003csubu003e2u003c/subu003e là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 6.5 cm
  • C. 8 cm
  • D. 9.5 cm

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên gấp đôi (giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e), thì số đường cực đại giao thoa giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên nhưng không gấp đôi.

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e. Nếu đưa thí nghiệm vào một môi trường khác làm tốc độ truyền sóng giảm đi một nửa (giữ nguyên tần số và khoảng cách Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e), thì số đường cực tiểu giao thoa giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Tần số thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e sẽ nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 9 đến 14 đường
  • B. Từ 10 đến 15 đường
  • C. Từ 9 đến 15 đường
  • D. Từ 10 đến 14 đường

Câu 28: Hai nguồn sóng Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Điểm M cách Su003csubu003e1u003c/subu003e 14 cm và cách Su003csubu003e2u003c/subu003e 18 cm là một điểm cực đại. Giữa M và đường trung trực của Su003csubu003e1u003c/subu003eSu003csubu003e2u003c/subu003e còn có một đường cực đại khác. Tần số sóng là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz
  • B. 15 Hz
  • C. 20 Hz
  • D. 25 Hz

Câu 29: Hình dạng của các vân giao thoa (các đường cực đại và cực tiểu) trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn điểm Su003csubu003e1u003c/subu003e, Su003csubu003e2u003c/subu003e là:

  • A. Các đường hypebol.
  • B. Các đường tròn đồng tâm.
  • C. Các đường thẳng song song.
  • D. Các đường parabol.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng là SAI?

  • A. Giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng là sóng kết hợp.
  • B. Tại các điểm cực đại giao thoa, các phần tử môi trường dao động với biên độ cực đại.
  • C. Tại các điểm cực tiểu giao thoa, các phần tử môi trường đứng yên.
  • D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với sóng ngang, không xảy ra với sóng dọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện nào sau đây là ĐÚNG về hai nguồn sóng kết hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha. Điểm M sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tại một điểm N trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha. Điểm N sẽ dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến N là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và tần số (f) của sóng có mối liên hệ như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trên mặt nước, có hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 20 cm dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Bước sóng đo được là 1.5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm dao động cùng pha tạo ra giao thoa. Nếu bước sóng là 2 cm, tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha. Bước sóng là λ. Điểm M cách S1 là d1 = 25 cm và cách S2 là d2 = 30 cm. Nếu λ = 2 cm, điểm M là cực đại hay cực tiểu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha. Bước sóng là λ. Điểm M cách S1 là d1 và cách S2 là d2. Điều kiện để M là cực đại giao thoa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 3 cm. Điểm M cách S1 15 cm và cách S2 24 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 4 cm. Điểm M cách S1 10 cm và cách S2 20 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 18 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn A và B là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s, tần số 10 Hz. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 16 cm dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 20 Hz. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn S1S2 trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nếu hai nguồn sóng S1 và S2 dao động ngược pha, thì đường trung trực của đoạn S1S2 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 16 cm. Điểm M nằm trên đường nào trong các đường sau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động cùng pha với bước sóng λ = 3 cm. Xét điểm M trên đường tròn tâm S1 bán kính 10 cm. Điểm M phải thỏa mãn điều kiện gì về khoảng cách đến S2 để nó là cực tiểu giao thoa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn S1S2 (trong trường hợp hai nguồn cùng pha) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên đoạn thẳng nối hai nguồn S1S2 (trong trường hợp hai nguồn cùng pha) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta đếm được 5 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 14 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 28 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, có 13 điểm dao động với biên độ cực tiểu (không kể hai nguồn). Tần số dao động của nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tạo ra giao thoa. Bước sóng λ = 2 cm. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1, cách S1 một đoạn 6 cm. Điểm M là cực đại hay cực tiểu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s, tần số 20 Hz. Xét điểm M trên đường tròn tâm S1 bán kính 5 cm, nằm ngoài đoạn S1S2. Điểm M cách S2 một khoảng d2. Nếu M là cực đại giao thoa bậc 1 (k=1), giá trị của d2 là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên gấp đôi (giữ nguyên tốc độ truyền sóng và khoảng cách S1S2), thì số đường cực đại giao thoa giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. Nếu đưa thí nghiệm vào một môi trường khác làm tốc độ truyền sóng giảm đi một nửa (giữ nguyên tần số và khoảng cách S1S2), thì số đường cực tiểu giao thoa giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Tần số thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn S1, S2 sẽ nằm trong khoảng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Điểm M cách S1 14 cm và cách S2 18 cm là một điểm cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có một đường cực đại khác. Tần số sóng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Hình dạng của các vân giao thoa (các đường cực đại và cực tiểu) trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn điểm S1, S2 là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có:

  • A. Cùng biên độ.
  • B. Hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
  • C. Cùng pha ban đầu.
  • D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau trên một môi trường, tạo ra các vùng có biên độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu. Điều kiện để xảy ra giao thoa sóng là hai nguồn phải là nguồn kết hợp. Hiện tượng này phản ánh tính chất vật lý nào của sóng?

  • A. Sự chồng chất của sóng.
  • B. Sự phản xạ của sóng.
  • C. Sự khúc xạ của sóng.
  • D. Sự truyền thẳng của sóng.

Câu 3: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, biên độ sóng tại M đạt cực đại khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một nửa bước sóng.
  • D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 4: Tại một điểm N trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, biên độ sóng tại N đạt cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ N đến hai nguồn bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • C. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • D. Một số nguyên.

Câu 5: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 2.5 cm.
  • B. 25 cm.
  • C. 0.025 m.
  • D. 10 cm.

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 15 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại giao thoa bậc 2.
  • B. Cực tiểu giao thoa bậc 3.
  • C. Cực đại giao thoa bậc 3.
  • D. Cực tiểu giao thoa bậc 2.

Câu 7: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại giao thoa bậc 2.
  • B. Cực tiểu giao thoa bậc 2.
  • C. Cực đại giao thoa bậc 3.
  • D. Cực tiểu giao thoa bậc 3.

Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn S1 và S2 là:

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 9: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta thấy có 5 điểm dao động cực đại, kể cả hai điểm S1 và S2 (nếu có). Tần số f có giá trị là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 30 Hz.
  • D. 40 Hz.

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là 25 Hz. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là:

  • A. 19.
  • B. 20.
  • C. 21.
  • D. 22.

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M cách A 20 cm và cách B 25 cm. Điểm M thuộc đường:

  • A. Cực đại giao thoa bậc 2.
  • B. Cực tiểu giao thoa bậc 2.
  • C. Cực đại giao thoa bậc 3.
  • D. Cực tiểu giao thoa bậc 3.

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động ngược pha với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn S1 và S2 là:

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 13: Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 28 cm và cách S2 24 cm. Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M là:

  • A. π rad.
  • B. 2π rad.
  • C. 3π rad.
  • D. 4π rad.

Câu 14: Trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 18 cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là 12 cm/s. Đường trung trực của đoạn AB là vị trí của:

  • A. Một vân cực đại.
  • B. Một vân cực tiểu.
  • C. Một điểm đứng yên.
  • D. Một điểm dao động với biên độ bất kỳ.

Câu 15: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 16 cm dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 15.
  • D. 16.

Câu 16: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 11 cm dao động cùng pha. Tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 0,4 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 15 cm, cách S2 18 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 17: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 13 cm dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,3 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 một khoảng d1 và cách S2 một khoảng d2. Để M thuộc vân cực tiểu thứ 3 (tính từ vân trung tâm ra), hiệu đường đi |d1 - d2| phải bằng:

  • A. 2.5 cm.
  • B. 3 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 20 cm, cách S2 25 cm dao động với biên độ cực đại. Tần số nhỏ nhất của hai nguồn có thể là:

  • A. 5 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 15 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tần số dao động là 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 15 cm, cách B 17 cm. M thuộc đường:

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 2.
  • D. Cực tiểu bậc 1.

Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng v. Một điểm M trên mặt nước cách S1 14 cm, cách S2 17 cm dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của v có thể là:

  • A. 24 cm/s.
  • B. 30 cm/s.
  • C. 40 cm/s.
  • D. 60 cm/s.

Câu 21: Hai nguồn A, B cách nhau 1m trên mặt nước dao động cùng tần số 20 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng 0,4 m/s. Xét điểm M trên mặt nước cách A 40 cm, cách B 70 cm. Điểm M nằm trên đường:

  • A. Cực đại bậc 2.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 1.

Câu 22: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp là:

  • A. 10 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. λ.
  • D. λ/2.

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, cách trung điểm O của AB một khoảng 6 cm. Điểm M là vị trí:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Đứng yên.
  • D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 14 cm dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 0,5 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

  • A. 13.
  • B. 14.
  • C. 15.
  • D. 16.

Câu 25: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động cùng pha, tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 28 cm, BM = 33 cm. Điểm M nằm trên đường:

  • A. Cực đại bậc 2.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 3.
  • D. Cực tiểu bậc 3.

Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có S1M = 14 cm, S2M = 11 cm. Điểm M nằm trên vân cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ vân trung tâm)?

  • A. Cực đại bậc 2.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 1.

Câu 27: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12 cm trên mặt nước dao động cùng pha, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 28: Giao thoa sóng là hiện tượng đặc trưng cho:

  • A. Sự truyền năng lượng của sóng.
  • B. Tính chất sóng của chuyển động.
  • C. Sự phản xạ và khúc xạ của sóng.
  • D. Tính chất hạt của chuyển động.

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Tần số f thay đổi từ 10 Hz đến 30 Hz. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động cực đại nhiều nhất có thể là bao nhiêu?

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là v. Một điểm M cách S1 14 cm và cách S2 17 cm dao động với biên độ cực tiểu. Biết tần số f = 40 Hz. Để M là cực tiểu bậc 2 (k=1 trong công thức $d_2-d_1 = (k+0.5)lambda$ hoặc k=2 trong công thức $d_2-d_1 = (2k-1)lambda/2$), tốc độ truyền sóng v phải là:

  • A. 20 cm/s.
  • B. 24 cm/s.
  • C. 40 cm/s.
  • D. 60 cm/s.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau trên một môi trường, tạo ra các vùng có biên độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu. Điều kiện để xảy ra giao thoa sóng là hai nguồn phải là nguồn kết hợp. Hiện tượng này phản ánh tính chất vật lý nào của sóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, biên độ sóng tại M đạt cực đại khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tại một điểm N trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, biên độ sóng tại N đạt cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ N đến hai nguồn bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 12 cm và cách S2 15 cm. Điểm M thuộc đường:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm. Điểm M thuộc đường:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn S1 và S2 là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, người ta thấy có 5 điểm dao động cực đại, kể cả hai điểm S1 và S2 (nếu có). Tần số f có giá trị là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là 25 Hz. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 15 cm dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M cách A 20 cm và cách B 25 cm. Điểm M thuộc đường:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động ngược pha với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa quan sát được giữa hai nguồn S1 và S2 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 28 cm và cách S2 24 cm. Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 18 cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là 12 cm/s. Đường trung trực của đoạn AB là vị trí của:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 16 cm dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng S1S2 (không kể S1, S2) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 11 cm dao động cùng pha. Tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 0,4 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 15 cm, cách S2 18 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 13 cm dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,3 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 một khoảng d1 và cách S2 một khoảng d2. Để M thuộc vân cực tiểu thứ 3 (tính từ vân trung tâm ra), hiệu đường đi |d1 - d2| phải bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 20 cm, cách S2 25 cm dao động với biên độ cực đại. Tần số nhỏ nhất của hai nguồn có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tần số dao động là 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 15 cm, cách B 17 cm. M thuộc đường:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng v. Một điểm M trên mặt nước cách S1 14 cm, cách S2 17 cm dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của v có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hai nguồn A, B cách nhau 1m trên mặt nước dao động cùng tần số 20 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng 0,4 m/s. Xét điểm M trên mặt nước cách A 40 cm, cách B 70 cm. Điểm M nằm trên đường:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, cách trung điểm O của AB một khoảng 6 cm. Điểm M là vị trí:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 14 cm dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 0,5 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động cùng pha, tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 1 m/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 28 cm, BM = 33 cm. Điểm M nằm trên đường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có S1M = 14 cm, S2M = 11 cm. Điểm M nằm trên vân cực đại hay cực tiểu thứ mấy (tính từ vân trung tâm)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12 cm trên mặt nước dao động cùng pha, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Giao thoa sóng là hiện tượng đặc trưng cho:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Tần số f thay đổi từ 10 Hz đến 30 Hz. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động cực đại nhiều nhất có thể là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là v. Một điểm M cách S1 14 cm và cách S2 17 cm dao động với biên độ cực tiểu. Biết tần số f = 40 Hz. Để M là cực tiểu bậc 2 (k=1 trong công thức $d_2-d_1 = (k+0.5)lambda$ hoặc k=2 trong công thức $d_2-d_1 = (2k-1)lambda/2$), tốc độ truyền sóng v phải là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau. Điều kiện cần và đủ để hai sóng là sóng kết hợp là:

  • A. Cùng biên độ và cùng tần số.
  • B. Cùng tần số và cùng pha ban đầu.
  • C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, một điểm M trên mặt nước sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (λ là bước sóng)

  • A. d2 - d1 = (k + 1/2)λ, với k là số nguyên.
  • B. d2 - d1 = kλ, với k là số nguyên.
  • C. |d2 - d1| = (k + 1/2)λ, với k là số nguyên.
  • D. |d2 - d1| = kλ, với k là số nguyên.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, một điểm M trên mặt nước sẽ dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (λ là bước sóng)

  • A. d2 - d1 = (k + 1/2)λ, với k là số nguyên.
  • B. d2 - d1 = kλ, với k là số nguyên.
  • C. |d2 - d1| = kλ, với k là số nguyên.
  • D. |d2 - d1| = (k + 1/2)λ, với k là số nguyên.

Câu 4: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng của sóng này là:

  • A. 1.5 cm.
  • B. 0.667 cm.
  • C. 60 cm.
  • D. 15 cm.

Câu 5: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm giữa hai nguồn S1 và S2 là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 10.

Câu 6: Vẫn với dữ kiện câu 5 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực tiểu giao thoa nằm giữa hai nguồn S1 và S2 là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 11.
  • C. 13.
  • D. 10.

Câu 7: Hai nguồn sóng A và B dao động ngược pha với cùng tần số. Một điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm dao động với biên độ cực đại. Biết bước sóng là 2 cm. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Hiệu khoảng cách (dA - dB) tại M là bao nhiêu?

  • A. 5 cm.
  • B. -5 cm.
  • C. 4 cm.
  • D. -4 cm.

Câu 8: Vẫn với dữ kiện câu 7 (ngược pha, λ=2cm, M cực đại, giữa M và trung trực không có cực đại khác), M thuộc vân cực đại bậc mấy?

  • A. Bậc 1.
  • B. Bậc 2.
  • C. Bậc -2.
  • D. Bậc -1.

Câu 9: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S1 12 cm và cách S2 16 cm. Điểm M nằm trên đường:

  • A. Cực đại giao thoa.
  • B. Cực tiểu giao thoa.
  • C. Không phải cực đại cũng không phải cực tiểu.
  • D. Đường trung trực.

Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng cùng pha là:

  • A. λ.
  • B. λ/2.
  • C. λ/4.
  • D. 2λ.

Câu 11: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng cùng pha là:

  • A. λ/2.
  • B. λ.
  • C. λ/4.
  • D. 2λ.

Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách S1 20 cm và cách S2 23.5 cm. Điểm M nằm trên đường:

  • A. Cực đại giao thoa.
  • B. Cực tiểu giao thoa.
  • C. Không phải cực đại cũng không phải cực tiểu.
  • D. Đường trung trực.

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn S1, S2 cùng pha. Người ta đo được khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 là 1.5 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số của nguồn sóng là:

  • A. 10 Hz.
  • B. 15 Hz.
  • C. 20 Hz.
  • D. 100 Hz.

Câu 14: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số 10 Hz. Xét điểm M trên đường vuông góc với AB tại A, cách A một đoạn 8 cm. Điểm M nằm trên đường:

  • A. Cực đại giao thoa.
  • B. Cực tiểu giao thoa.
  • C. Không phải cực đại cũng không phải cực tiểu.
  • D. Đường trung trực.

Câu 15: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 25 Hz. Tốc độ truyền sóng thay đổi từ 0.8 m/s đến 1 m/s. Số vân cực đại quan sát được trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. Từ 9 đến 11.
  • B. Từ 10 đến 12.
  • C. Từ 11 đến 13.
  • D. Từ 12 đến 14.

Câu 16: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S1 10 cm và cách S2 8 cm. M dao động với biên độ cực đại. Tần số f có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 20 Hz.
  • B. 30 Hz.
  • C. 40 Hz.
  • D. 50 Hz.

Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng phản ánh tính chất nào của sóng?

  • A. Tính chất chồng chất của sóng.
  • B. Tính chất truyền thẳng của sóng.
  • C. Tính chất phản xạ của sóng.
  • D. Tính chất khúc xạ của sóng.

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là:

  • A. Một vân cực đại giao thoa.
  • B. Một vân cực tiểu giao thoa.
  • C. Một điểm đứng yên.
  • D. Một điểm dao động với biên độ bất kì.

Câu 19: Nếu hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha, thì đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là:

  • A. Một vân cực đại giao thoa.
  • B. Một vân cực tiểu giao thoa.
  • C. Một điểm dao động với biên độ lớn nhất.
  • D. Một điểm dao động với biên độ 2a (nếu biên độ mỗi nguồn là a).

Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Tần số sóng là 50 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M cách S1 15 cm và S2 20 cm. Giữa M và đường trung trực S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 21: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Điểm M cách S1 30 cm, S2 24 cm. Điểm N cách S1 32 cm, S2 20 cm. Biết M và N đều là cực đại giao thoa và giữa chúng còn có 3 cực đại khác. Bước sóng là:

  • A. 1.5 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 2.5 cm.
  • D. 3 cm.

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông tại A. Khoảng cách AC nhỏ nhất để C nằm trên đường cực tiểu giao thoa là bao nhiêu?

  • A. 1.5 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 4 cm.

Câu 23: Trong giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cùng pha, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2 là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số của nguồn sóng là:

  • A. 5 Hz.
  • B. 10 Hz.
  • C. 15 Hz.
  • D. 20 Hz.

Câu 24: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Bước sóng là 4 cm. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 10.
  • D. 11.

Câu 25: Vẫn với dữ kiện câu 24 (A, B cùng pha, AB = 18 cm, λ = 4 cm), trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

  • A. 9.
  • B. 8.
  • C. 10.
  • D. 11.

Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha tạo vân giao thoa trên mặt nước. Biết vân cực đại bậc 3 cách S1 25 cm và cách S2 19 cm. Bước sóng là:

  • A. 1 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 4 cm.

Câu 27: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.
  • B. Các vân cực đại là tập hợp các điểm mà hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng (đối với nguồn cùng pha).
  • C. Các vân cực tiểu là tập hợp các điểm mà hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng một số nửa nguyên lần bước sóng (đối với nguồn cùng pha).
  • D. Biên độ dao động tại mọi điểm trên các vân cực đại là như nhau và bằng tổng biên độ của hai sóng thành phần.

Câu 28: Hai nguồn A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, cùng tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, cách I một đoạn x. Giá trị x nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

  • A. 0 cm.
  • B. 1.5 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 0 cm (vì trung trực là vân cực đại bậc 0).

Câu 29: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M là một cực đại giao thoa. Khoảng cách S1M = d1 và S2M = d2. Chọn phát biểu đúng:

  • A. |d1 - d2| là bội số nguyên của bước sóng.
  • B. |d1 - d2| là bội số lẻ của nửa bước sóng.
  • C. d1 + d2 là bội số nguyên của bước sóng.
  • D. d1 + d2 là bội số lẻ của nửa bước sóng.

Câu 30: Một điểm trên mặt nước nằm cách hai nguồn S1, S2 (cùng pha) lần lượt là 25 cm và 28.5 cm. Biết bước sóng là 3.5 cm. Điểm này sẽ dao động với biên độ:

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Bằng biên độ của một sóng thành phần.
  • D. Bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau. Điều kiện cần và đủ để hai sóng là sóng kết hợp là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, một điểm M trên mặt nước sẽ dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (λ là bước sóng)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, một điểm M trên mặt nước sẽ dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn (d2 - d1) thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (λ là bước sóng)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng của sóng này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm giữa hai nguồn S1 và S2 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vẫn với dữ kiện câu 5 (S1S2 = 12 cm, f = 15 Hz, v = 30 cm/s), số đường cực tiểu giao thoa nằm giữa hai nguồn S1 và S2 là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hai nguồn sóng A và B dao động ngược pha với cùng tần số. Một điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm dao động với biên độ cực đại. Biết bước sóng là 2 cm. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Hiệu khoảng cách (dA - dB) tại M là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vẫn với dữ kiện câu 7 (ngược pha, λ=2cm, M cực đại, giữa M và trung trực không có cực đại khác), M thuộc vân cực đại bậc mấy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S1 12 cm và cách S2 16 cm. Điểm M nằm trên đường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng cùng pha là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng cùng pha là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách S1 20 cm và cách S2 23.5 cm. Điểm M nằm trên đường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn S1, S2 cùng pha. Người ta đo được khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 là 1.5 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số của nguồn sóng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số 10 Hz. Xét điểm M trên đường vuông góc với AB tại A, cách A một đoạn 8 cm. Điểm M nằm trên đường:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cách nhau 20 cm. Tần số sóng là 25 Hz. Tốc độ truyền sóng thay đổi từ 0.8 m/s đến 1 m/s. Số vân cực đại quan sát được trên mặt nước là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S1 10 cm và cách S2 8 cm. M dao động với biên độ cực đại. Tần số f có thể nhận giá trị nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng phản ánh tính chất nào của sóng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nếu hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha, thì đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 16 cm. Tần số sóng là 50 Hz, tốc độ truyền sóng 2 m/s. Điểm M cách S1 15 cm và S2 20 cm. Giữa M và đường trung trực S1S2 có bao nhiêu đường cực đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha tạo giao thoa sóng trên mặt nước. Điểm M cách S1 30 cm, S2 24 cm. Điểm N cách S1 32 cm, S2 20 cm. Biết M và N đều là cực đại giao thoa và giữa chúng còn có 3 cực đại khác. Bước sóng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động cùng pha, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông tại A. Khoảng cách AC nhỏ nhất để C nằm trên đường cực tiểu giao thoa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cùng pha, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2 là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số của nguồn sóng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Bước sóng là 4 cm. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vẫn với dữ kiện câu 24 (A, B cùng pha, AB = 18 cm, λ = 4 cm), trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha tạo vân giao thoa trên mặt nước. Biết vân cực đại bậc 3 cách S1 25 cm và cách S2 19 cm. Bước sóng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hai nguồn A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, cùng tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, cách I một đoạn x. Giá trị x nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M là một cực đại giao thoa. Khoảng cách S1M = d1 và S2M = d2. Chọn phát biểu đúng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một điểm trên mặt nước nằm cách hai nguồn S1, S2 (cùng pha) lần lượt là 25 cm và 28.5 cm. Biết bước sóng là 3.5 cm. Điểm này sẽ dao động với biên độ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm trong không gian mà ở đó các phần tử vật chất luôn dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu gọi là gì?

  • A. Hiện tượng nhiễu xạ sóng
  • B. Hiện tượng phản xạ sóng
  • C. Hiện tượng giao thoa sóng
  • D. Hiện tượng truyền sóng

Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng biên độ.
  • B. Cùng pha ban đầu.
  • C. Ngược pha ban đầu.
  • D. Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 3: Điều kiện để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, sóng có biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một phần tư bước sóng.
  • D. Không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 4: Điều kiện để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, sóng có biên độ cực tiểu (triệt tiêu) là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một phần tư bước sóng.
  • D. Không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 5: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

  • A. 0,67 cm.
  • B. 1,5 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 600 cm.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A, B cùng pha, điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm. Biết bước sóng là 5 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa nào?

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 2.

Câu 7: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu và có bao nhiêu gợn cực đại trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2)?

  • A. λ = 2 cm, có 9 gợn cực đại.
  • B. λ = 2 cm, có 10 gợn cực đại.
  • C. λ = 0,5 cm, có 39 gợn cực đại.
  • D. λ = 0,5 cm, có 40 gợn cực đại.

Câu 8: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 18 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 12 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 27 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực đại bậc 5.
  • B. Cực đại bậc 6.
  • C. Cực tiểu bậc 5.
  • D. Cực tiểu bậc 6.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1, S2. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp là 2 cm. Bước sóng của sóng là bao nhiêu?

  • A. 1 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 4 cm.
  • D. 8 cm.

Câu 10: Hai nguồn sóng A, B cùng pha trên mặt nước tạo giao thoa. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB. Biên độ dao động tại M sẽ như thế nào?

  • A. Luôn cực đại.
  • B. Luôn cực tiểu.
  • C. Có thể cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào vị trí.
  • D. Bằng không.

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha (lệch pha π). Điều kiện để một điểm M trong vùng giao thoa có biên độ cực đại là hiệu đường đi từ hai nguồn đến M bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một phần tư bước sóng.
  • D. Không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 12: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha (lệch pha π). Điều kiện để một điểm M trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu là hiệu đường đi từ hai nguồn đến M bằng:

  • A. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Một phần tư bước sóng.
  • D. Không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 13: Hai nguồn A, B trên mặt nước cách nhau 15 cm, cùng tần số 10 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu? Điểm M cách A 18 cm, cách B 21 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

  • A. λ = 2 cm, M cực đại bậc 1.
  • B. λ = 2 cm, M cực tiểu bậc 1.
  • C. λ = 0,5 cm, M cực đại bậc 6.
  • D. λ = 2 cm, M cực tiểu bậc 2.

Câu 14: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M cách S1 một đoạn ngắn nhất để M dao động với biên độ cực tiểu là bao nhiêu?

  • A. 0,75 cm.
  • B. 1,5 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 15: Hai nguồn A, B cùng pha cách nhau 16 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 10 Hz. Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

  • A. 7 điểm.
  • B. 8 điểm.
  • C. 9 điểm.
  • D. 10 điểm.

Câu 16: Hai nguồn S1, S2 cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng 15 cm/s, tần số 5 Hz. Trên đường trung trực của S1S2, điểm M cách S1 một đoạn 25 cm. Điểm M thuộc đường giao thoa nào?

  • A. Cực đại trung tâm.
  • B. Cực đại bậc 1.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Không phải cực đại hay cực tiểu.

Câu 17: Hai nguồn A, B cùng pha tạo giao thoa trên mặt nước. Nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi (vận tốc truyền sóng không đổi), số vân cực đại trên đoạn AB sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng nhưng không gấp đôi.

Câu 18: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi có hai sóng kết hợp.
  • B. Biên độ dao động tại các điểm cực đại giao thoa là tổng biên độ của hai sóng thành phần.
  • C. Biên độ dao động tại các điểm cực tiểu giao thoa có thể bằng không.
  • D. Các vân giao thoa cực đại là các đường thẳng song song với đoạn nối hai nguồn.

Câu 19: Hai nguồn S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng 1 m/s. Điểm M cách S1 là 12 cm và cách S2 là 14 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 2.

Câu 20: Hai nguồn sóng A, B cùng pha trên mặt nước cách nhau 12 cm, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

  • A. 7 điểm.
  • B. 8 điểm.
  • C. 10 điểm.
  • D. 11 điểm.

Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 14 cm, dao động cùng pha, tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A một đoạn d1, cách B một đoạn d2. Để M dao động với biên độ cực đại, hiệu d2 - d1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 1 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 4 cm.

Câu 22: Hai nguồn A, B cùng pha, cách nhau 10 cm trên mặt nước, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách A 16 cm, cách B 18 cm. M thuộc đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 2.

Câu 23: Quan sát hiện tượng giao thoa sóng nước, người ta thấy vân cực đại bậc nhất (k=1) cách vân trung tâm 2 cm. Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp là bao nhiêu?

  • A. 1 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 24: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 20 cm trên mặt nước, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 22 cm, cách B 26 cm. Điểm M thuộc đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực đại bậc 1.
  • B. Cực đại bậc 2.
  • C. Cực tiểu bậc 1.
  • D. Cực tiểu bậc 2.

Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

  • A. 12 điểm.
  • B. 13 điểm.
  • C. 24 điểm.
  • D. 26 điểm.

Câu 26: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu? Điểm M trên mặt nước cách A 15 cm, cách B 16 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

  • A. λ = 2 cm, M cực đại bậc 0.
  • B. λ = 2 cm, M cực tiểu bậc 0.
  • C. λ = 0,5 cm, M cực đại bậc 2.
  • D. λ = 2 cm, M cực tiểu bậc 1.

Câu 27: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 18 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 12 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm N trên mặt nước cách A 12 cm và cách B 15 cm. Điểm N nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

  • A. Cực tiểu bậc 1.
  • B. Cực tiểu bậc 2.
  • C. Cực đại bậc 1.
  • D. Cực đại bậc 2.

Câu 28: Vị trí các vân cực đại và cực tiểu trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp là cố định theo thời gian. Điều này xảy ra là do hai nguồn có đặc điểm nào?

  • A. Cùng biên độ.
  • B. Cùng tần số.
  • C. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng tốc độ truyền sóng.

Câu 29: Hai nguồn S1, S2 cùng pha cách nhau 8 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Tần số 15 Hz. Trên đường tròn tâm S1 bán kính 4 cm, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

  • A. 2 điểm.
  • B. 3 điểm.
  • C. 4 điểm.
  • D. 5 điểm.

Câu 30: Hai loa phát nhạc đặt cách nhau 3 m trong một phòng kín. Một người đứng cách loa thứ nhất 5 m và cách loa thứ hai 6 m. Nếu hai loa phát cùng một nốt nhạc có bước sóng 0,5 m và cùng pha, người đó nghe thấy âm thanh như thế nào?

  • A. To nhất (cực đại giao thoa).
  • B. Nhỏ nhất hoặc không nghe thấy (cực tiểu giao thoa).
  • C. To hơn bình thường nhưng không phải cực đại.
  • D. Không nghe thấy gì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm trong không gian mà ở đó các phần tử vật chất luôn dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Điều kiện để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, sóng có biên độ cực đại là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Điều kiện để tại một điểm trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, sóng có biên độ cực tiểu (triệt tiêu) là hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A, B cùng pha, điểm M cách A 25 cm và cách B 20 cm. Biết bước sóng là 5 cm. Điểm M thuộc vân giao thoa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu và có bao nhiêu gợn cực đại trên đoạn thẳng S1S2 (không tính S1, S2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 18 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 12 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 27 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1, S2. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp là 2 cm. Bước sóng của sóng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hai nguồn sóng A, B cùng pha trên mặt nước tạo giao thoa. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB. Biên độ dao động tại M sẽ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha (lệch pha π). Điều kiện để một điểm M trong vùng giao thoa có biên độ cực đại là hiệu đường đi từ hai nguồn đến M bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai nguồn sóng A, B dao động ngược pha (lệch pha π). Điều kiện để một điểm M trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu là hiệu đường đi từ hai nguồn đến M bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hai nguồn A, B trên mặt nước cách nhau 15 cm, cùng tần số 10 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu? Điểm M cách A 18 cm, cách B 21 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm M cách S1 một đoạn ngắn nhất để M dao động với biên độ cực tiểu là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hai nguồn A, B cùng pha cách nhau 16 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s, tần số 10 Hz. Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hai nguồn S1, S2 cùng pha, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng 15 cm/s, tần số 5 Hz. Trên đường trung trực của S1S2, điểm M cách S1 một đoạn 25 cm. Điểm M thuộc đường giao thoa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hai nguồn A, B cùng pha tạo giao thoa trên mặt nước. Nếu tăng tần số của hai nguồn lên gấp đôi (vận tốc truyền sóng không đổi), số vân cực đại trên đoạn AB sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi nói về giao thoa sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hai nguồn S1, S2 cùng pha, cách nhau 10 cm, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng 1 m/s. Điểm M cách S1 là 12 cm và cách S2 là 14 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hai nguồn sóng A, B cùng pha trên mặt nước cách nhau 12 cm, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 14 cm, dao động cùng pha, tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A một đoạn d1, cách B một đoạn d2. Để M dao động với biên độ cực đại, hiệu d2 - d1 có thể nhận giá trị nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hai nguồn A, B cùng pha, cách nhau 10 cm trên mặt nước, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M cách A 16 cm, cách B 18 cm. M thuộc đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Quan sát hiện tượng giao thoa sóng nước, người ta thấy vân cực đại bậc nhất (k=1) cách vân trung tâm 2 cm. Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 20 cm trên mặt nước, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A 22 cm, cách B 26 cm. Điểm M thuộc đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Bước sóng là bao nhiêu? Điểm M trên mặt nước cách A 15 cm, cách B 16 cm. M thuộc đường giao thoa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hai nguồn sóng A, B cùng pha, cách nhau 18 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 12 cm/s, tần số 10 Hz. Điểm N trên mặt nước cách A 12 cm và cách B 15 cm. Điểm N nằm trên đường cực đại hay cực tiểu? Bậc bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Vị trí các vân cực đại và cực tiểu trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp là cố định theo thời gian. Điều này xảy ra là do hai nguồn có đặc điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hai nguồn S1, S2 cùng pha cách nhau 8 cm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Tần số 15 Hz. Trên đường tròn tâm S1 bán kính 4 cm, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Hai loa phát nhạc đặt cách nhau 3 m trong một phòng kín. Một người đứng cách loa thứ nhất 5 m và cách loa thứ hai 6 m. Nếu hai loa phát cùng một nốt nhạc có bước sóng 0,5 m và cùng pha, người đó nghe thấy âm thanh như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp S₁ và S₂ trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ một đoạn 25 cm và cách S₂ một đoạn 20 cm. Nhận xét nào sau đây về trạng thái dao động của điểm M là đúng nhất?

  • A. M là điểm dao động với biên độ cực đại.
  • B. M là điểm dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. M là điểm không dao động.
  • D. M là điểm dao động với biên độ trung gian, không cực đại cũng không cực tiểu.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn S₁ và S₂ dao động cùng pha tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là S₁S₂ = 10 cm. Tốc độ truyền sóng là v. Điểm M nằm trên đường trung trực của S₁S₂. Kết luận nào sau đây về điểm M là luôn đúng?

  • A. M luôn dao động với biên độ cực đại.
  • B. M luôn dao động với biên độ cực tiểu.
  • C. Trạng thái dao động của M phụ thuộc vào tần số sóng.
  • D. Trạng thái dao động của M phụ thuộc vào biên độ của nguồn.

Câu 3: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng AB, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

  • A. 11 điểm.
  • B. 12 điểm.
  • C. 10 điểm.
  • D. 9 điểm.

Câu 4: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Một điểm M cách S₁ là d₁ và cách S₂ là d₂. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

  • A. |d₂ - d₁| = (k + 0.5)λ, với k ∈ Z.
  • B. |d₂ - d₁| = kλ, với k ∈ Z.
  • C. d₂ - d₁ = kλ, với k ∈ Z.
  • D. d₂ - d₁ = (k + 0.5)λ, với k ∈ Z.

Câu 5: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 15 cm, dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s, tần số 10 Hz. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

  • A. 14 điểm.
  • B. 15 điểm.
  • C. 16 điểm.
  • D. Không có điểm nào.

Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:

  • A. Cùng tần số.
  • B. Cùng biên độ.
  • C. Cùng tốc độ.
  • D. Cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 7: Hai nguồn S₁ và S₂ cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S₁ 7 cm, cách S₂ 9 cm. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa bậc mấy và là vân cực đại hay cực tiểu?

  • A. Vân cực đại bậc 2.
  • B. Vân cực tiểu bậc 2.
  • C. Vân cực đại bậc 1.
  • D. Vân cực tiểu bậc 1.

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S₁ và S₂ cách nhau 20 cm, dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Xét điểm M trên mặt nước cách S₁ 25 cm và cách S₂ 35 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu (tính từ đường trung trực)?

  • A. Cực đại thứ 2.
  • B. Cực tiểu thứ 2.
  • C. Cực đại thứ 3.
  • D. Cực tiểu thứ 3.

Câu 9: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là 10 Hz. Trên đường nối S₁S₂, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại (không tính S₁ và S₂)?

  • A. 7 điểm.
  • B. 9 điểm.
  • C. 8 điểm.
  • D. 10 điểm.

Câu 10: Hai nguồn S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước. Điểm M cách S₁ 16 cm, cách S₂ 10 cm thì dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S₁S₂ còn có một vân cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là bao nhiêu?

  • A. 10 Hz.
  • B. 15 Hz.
  • C. 20 Hz.
  • D. 25 Hz.

Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn S₁ và S₂ dao động ngược pha, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M cách S₁ 12 cm, cách S₂ 13 cm. Hỏi M thuộc vân giao thoa bậc mấy và là vân cực đại hay cực tiểu?

  • A. Vân cực đại bậc 0.
  • B. Vân cực tiểu bậc 0.
  • C. Vân cực đại bậc 1.
  • D. Vân cực tiểu bậc 1.

Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đường S₁S₂ dao động với biên độ cực đại trong hiện tượng giao thoa sóng nước của hai nguồn cùng pha là:

  • A. Một bước sóng (λ).
  • B. Hai bước sóng (2λ).
  • C. Nửa bước sóng (λ/2).
  • D. Một phần tư bước sóng (λ/4).

Câu 13: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét điểm M trên đường tròn tâm S₁ bán kính 10 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi cách S₂ một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. 8 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 12 cm.
  • D. 14 cm.

Câu 14: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 16 cm, dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ 10 cm. Khoảng cách lớn nhất từ M đến S₂ để M dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

  • A. 20 cm.
  • B. 24 cm.
  • C. 26 cm.
  • D. 30 cm.

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha, tạo ra sóng với bước sóng 4 cm. Đường thẳng xx" vuông góc với AB tại A. Điểm M trên xx" dao động với biên độ cực đại và gần A nhất (không trùng với A) cách A một đoạn là bao nhiêu?

  • A. 2 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. 8 cm.

Câu 16: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng là 24 cm/s. Biết số đường cực đại giao thoa trên mặt nước là 11. Tần số f có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

  • A. 20 Hz < f ≤ 24 Hz.
  • B. 22 Hz < f ≤ 26 Hz.
  • C. 24 Hz < f ≤ 28 Hz.
  • D. 26 Hz < f ≤ 30 Hz.

Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng pha, cùng tần số f=10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v=20 cm/s. Điểm C trên mặt nước cách A 15 cm và cách B 17 cm. Hỏi giữa C và đường trung trực của AB có bao nhiêu đường cực tiểu giao thoa?

  • A. 0 đường.
  • B. 1 đường.
  • C. 2 đường.
  • D. 3 đường.

Câu 18: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 14 cm, dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có d₁ = MS₁ = 18 cm và d₂ = MS₂ = 21 cm. Giữa M và đường trung trực của S₁S₂, có bao nhiêu đường cực đại và bao nhiêu đường cực tiểu?

  • A. 1 cực đại, 1 cực tiểu.
  • B. 1 cực đại, 2 cực tiểu.
  • C. 2 cực đại, 1 cực tiểu.
  • D. 2 cực đại, 2 cực tiểu.

Câu 19: Khi nói về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Các điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên các đường hypebol.
  • B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn cùng pha là một đường cực đại.
  • C. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên các đường hypebol.
  • D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi hai sóng có cùng biên độ.

Câu 20: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên gấp đôi (tốc độ truyền sóng không đổi), thì số đường cực đại và cực tiểu giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Số đường cực đại và cực tiểu đều tăng lên.
  • B. Số đường cực đại và cực tiểu đều giảm đi.
  • C. Số đường cực đại tăng, số đường cực tiểu giảm.
  • D. Số đường cực đại và cực tiểu không thay đổi.

Câu 21: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ 15 cm và cách S₂ 18 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu (tính từ đường trung trực)?

  • A. Cực đại thứ 1.
  • B. Cực tiểu thứ 1.
  • C. Cực đại thứ 2.
  • D. Cực tiểu thứ 2.

Câu 22: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Xét đường tròn tâm A bán kính 5 cm. Số điểm trên đường tròn này dao động với biên độ cực đại là:

  • A. 2 điểm.
  • B. 3 điểm.
  • C. 4 điểm.
  • D. 6 điểm.

Câu 23: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 15 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M nằm trên đường vuông góc với S₁S₂ tại S₁, cách S₁ một đoạn 8 cm. Khoảng cách từ M đến S₂ là bao nhiêu?

  • A. 17 cm.
  • B. 15 cm.
  • C. 16 cm.
  • D. 18 cm.

Câu 24: Vẫn với dữ kiện câu 23 (Hai nguồn S₁ và S₂ cách nhau 15 cm, cùng pha, v=30 cm/s, f=20 Hz). Điểm M nằm trên đường vuông góc với S₁S₂ tại S₁, cách S₁ một đoạn 8 cm. Hỏi điểm M dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu?

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Không cực đại, không cực tiểu.
  • D. Cực tiểu.

Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước sao cho tam giác ABM là tam giác đều. Hỏi M dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu?

  • A. Cực đại.
  • B. Cực tiểu.
  • C. Không cực đại, không cực tiểu.
  • D. Không thể xác định.

Câu 26: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có MS₁ = 10 cm, MS₂ = 6 cm. Đường cực đại/cực tiểu đi qua M là bậc bao nhiêu so với đường trung trực?

  • A. Đường cực đại bậc 1.
  • B. Đường cực tiểu bậc 1.
  • C. Đường cực đại bậc 2.
  • D. Đường cực tiểu bậc 2.

Câu 27: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Tần số f thay đổi từ 10 Hz đến 20 Hz. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước giữa S₁ và S₂ có thể nhận những giá trị nào?

  • A. Từ 9 đến 19.
  • B. Từ 10 đến 20.
  • C. Từ 9 đến 20.
  • D. Từ 9 đến 19 (Không tính S1, S2 là nguồn).

Câu 28: Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động ngược pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB (không tính A, B) là:

  • A. 12 điểm.
  • B. 13 điểm.
  • C. 11 điểm.
  • D. 10 điểm.

Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tạo bởi hai nguồn cùng pha S₁ và S₂, các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:

  • A. Một số nguyên lần bước sóng.
  • B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
  • C. Một số chẵn lần nửa bước sóng.
  • D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 30: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số f. Tốc độ truyền sóng v. Một điểm M trên mặt nước có MS₁ = 15 cm, MS₂ = 12 cm. Để M là điểm cực đại giao thoa, cặp giá trị (v, f) nào sau đây là phù hợp?

  • A. v = 10 cm/s, f = 2 Hz.
  • B. v = 12 cm/s, f = 3 Hz.
  • C. v = 15 cm/s, f = 4 Hz.
  • D. v = 20 cm/s, f = 5 Hz.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp S₁ và S₂ trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ một đoạn 25 cm và cách S₂ một đoạn 20 cm. Nhận xét nào sau đây về trạng thái dao động của điểm M là đúng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn S₁ và S₂ dao động cùng pha tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là S₁S₂ = 10 cm. Tốc độ truyền sóng là v. Điểm M nằm trên đường trung trực của S₁S₂. Kết luận nào sau đây về điểm M là luôn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng AB, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước tạo ra giao thoa. Một điểm M cách S₁ là d₁ và cách S₂ là d₂. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 15 cm, dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s, tần số 10 Hz. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hai nguồn S₁ và S₂ cách nhau 10 cm trên mặt nước, dao động cùng pha, tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M cách S₁ 7 cm, cách S₂ 9 cm. Hỏi điểm M thuộc vân giao thoa bậc mấy và là vân cực đại hay cực tiểu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S₁ và S₂ cách nhau 20 cm, dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Xét điểm M trên mặt nước cách S₁ 25 cm và cách S₂ 35 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu (tính từ đường trung trực)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là 10 Hz. Trên đường nối S₁S₂, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại (không tính S₁ và S₂)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hai nguồn S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước. Điểm M cách S₁ 16 cm, cách S₂ 10 cm thì dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S₁S₂ còn có một vân cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn S₁ và S₂ dao động ngược pha, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M cách S₁ 12 cm, cách S₂ 13 cm. Hỏi M thuộc vân giao thoa bậc mấy và là vân cực đại hay cực tiểu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đường S₁S₂ dao động với biên độ cực đại trong hiện tượng giao thoa sóng nước của hai nguồn cùng pha là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét điểm M trên đường tròn tâm S₁ bán kính 10 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi cách S₂ một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 16 cm, dao động cùng pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ 10 cm. Khoảng cách lớn nhất từ M đến S₂ để M dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha, tạo ra sóng với bước sóng 4 cm. Đường thẳng xx' vuông góc với AB tại A. Điểm M trên xx' dao động với biên độ cực đại và gần A nhất (không trùng với A) cách A một đoạn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số f. Tốc độ truyền sóng là 24 cm/s. Biết số đường cực đại giao thoa trên mặt nước là 11. Tần số f có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng pha, cùng tần số f=10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v=20 cm/s. Điểm C trên mặt nước cách A 15 cm và cách B 17 cm. Hỏi giữa C và đường trung trực của AB có bao nhiêu đường cực tiểu giao thoa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 14 cm, dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có d₁ = MS₁ = 18 cm và d₂ = MS₂ = 21 cm. Giữa M và đường trung trực của S₁S₂, có bao nhiêu đường cực đại và bao nhiêu đường cực tiểu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nói về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ dao động cùng pha trên mặt nước. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên gấp đôi (tốc độ truyền sóng không đổi), thì số đường cực đại và cực tiểu giữa hai nguồn sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hai nguồn sóng S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S₁ 15 cm và cách S₂ 18 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu (tính từ đường trung trực)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai nguồn sóng A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Xét đường tròn tâm A bán kính 5 cm. Số điểm trên đường tròn này dao động với biên độ cực đại là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 15 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, tần số 20 Hz. Điểm M nằm trên đường vuông góc với S₁S₂ tại S₁, cách S₁ một đoạn 8 cm. Khoảng cách từ M đến S₂ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vẫn với dữ kiện câu 23 (Hai nguồn S₁ và S₂ cách nhau 15 cm, cùng pha, v=30 cm/s, f=20 Hz). Điểm M nằm trên đường vuông góc với S₁S₂ tại S₁, cách S₁ một đoạn 8 cm. Hỏi điểm M dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha, tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước sao cho tam giác ABM là tam giác đều. Hỏi M dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có MS₁ = 10 cm, MS₂ = 6 cm. Đường cực đại/cực tiểu đi qua M là bậc bao nhiêu so với đường trung trực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Tần số f thay đổi từ 10 Hz đến 20 Hz. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước giữa S₁ và S₂ có thể nhận những giá trị nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 18 cm, dao động ngược pha, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB (không tính A, B) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tạo bởi hai nguồn cùng pha S₁ và S₂, các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 8: Giao thoa sóng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hai nguồn S₁ và S₂ trên mặt nước cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, tần số f. Tốc độ truyền sóng v. Một điểm M trên mặt nước có MS₁ = 15 cm, MS₂ = 12 cm. Để M là điểm cực đại giao thoa, cặp giá trị (v, f) nào sau đây là phù hợp?

Viết một bình luận