Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Mô tả dao động điều hoà - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(5πt - π/4) cm. Xác định biên độ và tần số góc của dao động này.
- A. Biên độ 8 cm, tần số góc 5π rad/s.
- B. Biên độ 8 cm, tần số góc 5π rad/s.
- C. Biên độ -8 cm, tần số góc 5π rad/s.
- D. Biên độ 8 cm, tần số góc -π/4 rad/s.
Câu 2: Vẫn với phương trình x = 8cos(5πt - π/4) cm. Đại lượng (5πt - π/4) trong phương trình này được gọi là gì và có đơn vị là gì?
- A. Pha ban đầu, đơn vị độ.
- B. Tần số góc, đơn vị rad/s.
- C. Pha dao động, đơn vị rad.
- D. Li độ góc, đơn vị độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí biên âm (x = -A). Pha ban đầu φ của dao động này là bao nhiêu?
- A. 0 rad.
- B. π/2 rad.
- C. -π/2 rad.
- D. π rad.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, pha dao động là π/3 rad. Điều này cho biết gì về trạng thái của vật tại thời điểm đó?
- A. Vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều âm.
- B. Vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương.
- C. Vật ở li độ x = -A/2 và đang chuyển động theo chiều dương.
- D. Vật ở li độ x = -A/2 và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 5: Một điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R = 10 cm với tốc độ góc ω = 4π rad/s. Hình chiếu P của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hoà với biên độ và tần số góc là bao nhiêu?
- A. Biên độ 10 cm, tần số góc 4π rad/s.
- B. Biên độ 10 cm, tần số góc 4π rad/s.
- C. Biên độ 20 cm, tần số góc 4π rad/s.
- D. Biên độ 10 cm, tần số góc 2π rad/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos(πt + π/6) cm. Tính li độ của vật tại thời điểm t = 1/3 s.
- A. 0 cm.
- B. 3 cm.
- C. 3√3 cm.
- D. -3√3 cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà mất 0,5 s để đi từ vị trí biên dương (+A) về vị trí cân bằng (VTCB). Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0,5 s.
- B. 1 s.
- C. 2 s.
- D. 4 s.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo dài 12 cm. Tần số dao động là 2 Hz. Viết phương trình dao động của vật, biết gốc thời gian được chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- A. x = 6cos(4πt + π/2) cm.
- B. x = 6cos(4πt - π/2) cm.
- C. x = 12cos(4πt - π/2) cm.
- D. x = 6cos(2πt - π/2) cm.
Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hoà có dạng là:
- A. Đường hình sin.
- B. Đường thẳng.
- C. Đường parabol.
- D. Đường tròn.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x₁ = A₁cos(ωt + φ₁) và x₂ = A₂cos(ωt + φ₂). Nếu hai dao động này ngược pha nhau, thì hiệu pha của chúng thoả mãn điều kiện nào sau đây?
- A. Δφ = 2kπ.
- B. Δφ = (2k+1)π/2.
- C. Δφ = kπ.
- D. Δφ = (2k+1)π.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁ và tại thời điểm t₂ = t₁ + T/2 (với T là chu kì), vật có li độ x₂. Mối quan hệ giữa x₁ và x₂ là gì?
- A. x₁ + x₂ = 0.
- B. x₁ = x₂.
- C. x₁ = -2x₂.
- D. |x₁| = |x₂| nhưng x₁ và x₂ luôn dương.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có tần số 5 Hz. Trong 1 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
- A. 1.
- B. 2,5.
- C. 5.
- D. 10.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về pha ban đầu φ của dao động điều hoà:
- A. Xác định biên độ dao động.
- B. Xác định trạng thái dao động tại thời điểm ban đầu.
- C. Xác định tần số dao động.
- D. Xác định quãng đường vật đi được sau một chu kì.
Câu 14: Trên đồ thị (x-t) của một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0,2 s.
- B. 0,1 s.
- C. 0,05 s.
- D. 0,4 s.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Li độ của vật đạt giá trị cực tiểu (-A) khi pha dao động (ωt + φ) bằng bao nhiêu?
- A. 0 rad.
- B. π/2 rad.
- C. π rad.
- D. 3π/2 rad.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(10t + π/3) cm. Xác định li độ của vật tại thời điểm t = 0.
- A. 5 cm.
- B. 2,5 cm.
- C. -2,5 cm.
- D. 0 cm.
Câu 17: Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A₁ và pha ban đầu φ₁. Dao động thứ hai có biên độ A₂ và pha ban đầu φ₂ = φ₁ - π. Mối quan hệ về pha giữa hai dao động này là gì?
- A. Cùng pha.
- B. Vuông pha.
- C. Dao động thứ nhất trễ pha π/2 so với dao động thứ hai.
- D. Ngược pha.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 8 cm. Chu kì dao động là 1 s. Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm.
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(5πt - π/4) cm. Xác định biên độ và tần số góc của dao động này.
- A. Biên độ 8 cm, tần số góc 5 rad/s.
- B. Biên độ 8 cm, tần số góc 5π rad/s.
- C. Biên độ -8 cm, tần số góc 5π rad/s.
- D. Biên độ 8 cm, tần số góc -π/4 rad/s.
Câu 2: Vẫn với phương trình x = 8cos(5πt - π/4) cm. Đại lượng (5πt - π/4) trong phương trình này được gọi là gì và có đơn vị là gì?
- A. Pha ban đầu, đơn vị độ.
- B. Tần số góc, đơn vị rad/s.
- C. Pha dao động, đơn vị rad.
- D. Li độ góc, đơn vị độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu (t=0), vật đang ở vị trí biên âm (x = -A). Pha ban đầu φ của dao động này là bao nhiêu?
- A. 0 rad.
- B. π/2 rad.
- C. -π/2 rad.
- D. π rad.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, pha dao động là π/3 rad. Điều này cho biết gì về trạng thái của vật tại thời điểm đó?
- A. Vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều âm.
- B. Vật ở li độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương.
- C. Vật ở li độ x = -A/2 và đang chuyển động theo chiều dương.
- D. Vật ở li độ x = -A/2 và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 5: Một điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R = 10 cm với tốc độ góc ω = 4π rad/s. Hình chiếu P của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hoà với biên độ và tần số góc là bao nhiêu?
- A. Biên độ 10 cm, tần số góc 4 rad/s.
- B. Biên độ 10 cm, tần số góc 4π rad/s.
- C. Biên độ 20 cm, tần số góc 4π rad/s.
- D. Biên độ 10 cm, tần số góc 2π rad/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos(πt + π/6) cm. Tính li độ của vật tại thời điểm t = 1/3 s.
- A. 0 cm.
- B. 3 cm.
- C. 3√3 cm.
- D. -3√3 cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà mất 0,5 s để đi từ vị trí biên dương (+A) về vị trí cân bằng (VTCB). Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0,5 s.
- B. 1 s.
- C. 2 s.
- D. 4 s.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo dài 12 cm. Tần số dao động là 2 Hz. Viết phương trình dao động của vật, biết gốc thời gian được chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- A. x = 6cos(4πt + π/2) cm.
- B. x = 6cos(4πt - π/2) cm.
- C. x = 12cos(4πt - π/2) cm.
- D. x = 6cos(2πt - π/2) cm.
Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hoà có dạng là:
- A. Đường hình sin.
- B. Đường thẳng.
- C. Đường parabol.
- D. Đường tròn.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x₁ = A₁cos(ωt + φ₁) và x₂ = A₂cos(ωt + φ₂). Nếu hai dao động này ngược pha nhau, thì hiệu pha của chúng thoả mãn điều kiện nào sau đây?
- A. Δφ = 2kπ.
- B. Δφ = (2k+1)π/2.
- C. Δφ = kπ.
- D. Δφ = (2k+1)π.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm t₁, vật có li độ x₁ và tại thời điểm t₂ = t₁ + T/2 (với T là chu kì), vật có li độ x₂. Mối quan hệ giữa x₁ và x₂ là gì?
- A. x₁ + x₂ = 0.
- B. x₁ = x₂.
- C. x₁ = -2x₂.
- D. |x₁| = |x₂| nhưng x₁ và x₂ luôn dương.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz. Trong 1 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
- A. 1.
- B. 2,5.
- C. 5.
- D. 10.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về pha ban đầu φ của dao động điều hoà:
- A. Xác định biên độ dao động.
- B. Xác định trạng thái dao động tại thời điểm ban đầu.
- C. Xác định tần số dao động.
- D. Xác định quãng đường vật đi được sau một chu kì.
Câu 14: Trên đồ thị (x-t) của một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0,2 s.
- B. 0,1 s.
- C. 0,05 s.
- D. 0,4 s.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Li độ của vật đạt giá trị cực tiểu (-A) khi pha dao động (ωt + φ) bằng bao nhiêu?
- A. 0 rad.
- B. π/2 rad.
- C. π rad.
- D. 3π/2 rad.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(10t + π/3) cm. Xác định li độ của vật tại thời điểm t = 0.
- A. 5 cm.
- B. 2,5 cm.
- C. -2,5 cm.
- D. 0 cm.
Câu 17: Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A₁ và pha ban đầu φ₁. Dao động thứ hai có biên độ A₂ và pha ban đầu φ₂ = φ₁ - π. Mối quan hệ về pha giữa hai dao động này là gì?
- A. Cùng pha.
- B. Vuông pha.
- C. Dao động thứ nhất trễ pha π/2 so với dao động thứ hai.
- D. Ngược pha.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà có biên độ 4 cm và chu kì 1 s. Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều âm.
- A. x = 4cos(2πt + π/3) cm.
- B. x = 4cos(2πt) cm.
- C. x = 4cos(2πt - π/3) cm.
- D. x = 8cos(2πt + π/6) cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà được mô tả bằng đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ (Giả sử đồ thị bắt đầu từ một điểm trên trục tung). Từ đồ thị, xác định biên độ và chu kì của dao động.
- A. Biên độ 5 cm, chu kì 0,2 s.
- B. Biên độ 5 cm, chu kì 0,4 s.
- C. Biên độ 10 cm, chu kì 0,4 s.
- D. Biên độ 5 cm, chu kì 0,8 s.
Câu 20: Vẫn dựa vào đồ thị ở Câu 19. Tại thời điểm t=0, vật đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào?
- A. Ở biên dương và bắt đầu chuyển động theo chiều âm.
- B. Ở biên âm và bắt đầu chuyển động theo chiều dương.
- C. Ở VTCB và chuyển động theo chiều dương.
- D. Ở VTCB và chuyển động theo chiều âm.
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10 rad/s. Tính chu kì T và tần số f của dao động.
- A. T = 0,1 s, f = 10 Hz.
- B. T = 10 s, f = 0,1 Hz.
- C. T = π/5 s, f = 5/π Hz.
- D. T = 5/π s, f = π/5 Hz.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm t₁, vật có pha dao động là π/6 rad. Tại thời điểm t₂ sau đó, vật có pha dao động là 7π/6 rad. Khoảng thời gian ngắn nhất từ t₁ đến t₂ là bao nhiêu phần của chu kì T?
- A. T/4.
- B. T/2.
- C. T.
- D. 2T.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần và giảm độ cứng của lò xo xuống 4 lần, thì chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng 2 lần.
- B. Giảm 2 lần.
- C. Tăng 8 lần.
- D. Tăng 4 lần.
Câu 24: Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng về pha dao động của vật?
- A. Pha dao động tăng dần.
- B. Pha dao động giảm dần.
- C. Pha dao động không đổi.
- D. Pha dao động lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hỏi lần tiếp theo vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là vào thời điểm nào?
- A. T/4.
- B. T/2.
- C. T.
- D. 3T/4.
Câu 26: Hai dao động điều hoà có cùng biên độ và cùng tần số. Dao động thứ nhất có pha ban đầu φ₁, dao động thứ hai có pha ban đầu φ₂ = φ₁ + π/2. Mối quan hệ về pha giữa hai dao động này là gì?
- A. Cùng pha.
- B. Vuông pha.
- C. Ngược pha.
- D. Dao động thứ nhất sớm pha π/2 so với dao động thứ hai.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh VTCB O. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = A/√2 đến li độ x = A là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 0,8 s.
- B. 0,4 s.
- C. 0,2 s.
- D. 0,1 s.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi nào?
- A. Khi vật ở vị trí biên dương (+A).
- B. Khi vật ở vị trí biên âm (-A).
- C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng (x=0).
- D. Khi vật ở li độ x = A/2.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, xác định pha ban đầu φ của dao động.
- A. π/6 rad.
- B. π/3 rad.
- C. -π/6 rad.
- D. -π/3 rad.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong 2,5 chu kì là bao nhiêu?
- A. 2,5A.
- B. 5A.
- C. 10A.
- D. 20A.