12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 21: Tụ Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một linh kiện điện tử có cấu tạo cơ bản gồm:

  • A. Hai vật dẫn đặt cách nhau rất xa trong chân không.
  • B. Một vật dẫn duy nhất được bao bọc bởi điện môi.
  • C. Hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bằng lớp điện môi.
  • D. Hai vật cách điện đặt tiếp xúc với nhau.

Câu 2: Đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI là gì?

  • A. Volt (V)
  • B. Ampere (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Farad (F)

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích điện lượng Q. Mối liên hệ giữa Q, C và U được biểu diễn qua công thức nào?

  • A. Q = CU
  • B. C = QU
  • C. U = QC
  • D. Q = C/U

Câu 4: Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Điện tích mà tụ tích được và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Hình dạng, kích thước hai bản tụ và chất điện môi giữa chúng.
  • C. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 1.2 C
  • B. 12 μC
  • C. 120 μC
  • D. 1.2 mC

Câu 6: Một tụ điện tích được điện lượng 50 nC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 10 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 μF
  • B. 5 nF
  • C. 5 μF
  • D. 0.5 nF

Câu 7: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = 1/2 CU²
  • B. W = CU
  • C. W = Q/U
  • D. W = QU

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng mà tụ tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 10 mJ
  • C. 1 mJ
  • D. 100 μJ

Câu 9: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương C_b của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_b = C₁ + C₂
  • B. 1/C_b = 1/C₁ + 1/C₂
  • C. C_b = |C₁ - C₂|
  • D. C_b = C₁C₂ / (C₁ + C₂)

Câu 10: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 9 μF
  • B. 2 μF
  • C. 18 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 9 μF
  • B. 2 μF
  • C. 18 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 12: Khi một tụ điện đang tích điện, quá trình đó làm cho:

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi.
  • C. Hằng số điện môi giữa hai bản thay đổi.
  • D. Hai bản tụ tích điện trái dấu và giữa chúng xuất hiện điện trường.

Câu 13: Hiệu điện thế giới hạn (rated voltage) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

  • A. Hiệu điện thế nhỏ nhất để tụ bắt đầu tích điện.
  • B. Hiệu điện thế tối ưu để tụ hoạt động hiệu quả nhất.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được trước khi bị đánh thủng.
  • D. Hiệu điện thế định mức khi tụ đã tích đầy điện.

Câu 14: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ (giả sử là tụ phẳng), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất điện môi.

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U giữa hai bản tụ và đưa một chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 vào đầy khoảng không gian giữa hai bản, thì điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Tăng lên ε lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 16: Cho một bộ tụ gồm ba tụ C₁, C₂, C₃ mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế của các tụ là đúng khi bộ tụ được tích điện?

  • A. Điện tích trên mỗi tụ là như nhau, hiệu điện thế tổng bằng tổng hiệu điện thế trên từng tụ.
  • B. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là như nhau, điện tích tổng bằng tổng điện tích trên từng tụ.
  • C. Điện tích trên mỗi tụ tỉ lệ thuận với điện dung của tụ đó.
  • D. Hiệu điện thế trên mỗi tụ tỉ lệ thuận với điện dung của tụ đó.

Câu 17: Cho một bộ tụ gồm ba tụ C₁, C₂, C₃ mắc song song. Nhận định nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế của các tụ là đúng khi bộ tụ được tích điện?

  • A. Điện tích trên mỗi tụ là như nhau, hiệu điện thế tổng bằng tổng hiệu điện thế trên từng tụ.
  • B. Điện tích trên mỗi tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào bộ tụ.
  • C. Hiệu điện thế trên mỗi tụ tỉ lệ thuận với điện dung của tụ đó.
  • D. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là như nhau, điện tích tổng bằng tổng điện tích trên từng tụ.

Câu 18: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn 10V thì năng lượng của tụ là 20 mJ. Nếu muốn năng lượng tích trữ là 80 mJ, cần đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế là bao nhiêu?

  • A. 15 V
  • B. 40 V
  • C. 20 V
  • D. 30 V

Câu 19: Nối hai bản của một tụ điện đã tích điện vào nhau bằng một dây dẫn. Hiện tượng vật lý nào sẽ xảy ra?

  • A. Tụ điện tích thêm điện tích.
  • B. Tụ điện phóng điện, dòng điện chạy qua dây dẫn đến khi tụ hết điện.
  • C. Điện dung của tụ điện tăng lên.
  • D. Điện môi giữa hai bản tụ bị đánh thủng.

Câu 20: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
  • B. Giảm diện tích đối diện của hai bản tụ.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Đặt vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn không khí.

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 2.5 μF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản là 400 V, điện tích của tụ là bao nhiêu?

  • A. 1 mC
  • B. 100 mC
  • C. 10 mC
  • D. 1 C

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng của tụ là 0.1 J. Điện dung của tụ là bao nhiêu?

  • A. 10 μF
  • B. 5 μF
  • C. 2.5 μF
  • D. 20 μF

Câu 23: Hai tụ C₁ và C₂ được mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U₁ trên C₁, U₂ trên C₂ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

  • A. U = U₁ + U₂
  • B. U = U₁ = U₂
  • C. U = U₁U₂ / (U₁ + U₂)
  • D. U tỉ lệ thuận với C₁ và C₂

Câu 24: Hai tụ C₁ và C₂ được mắc song song vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa điện tích Q₁ trên C₁, Q₂ trên C₂ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

  • A. Q = Q₁ = Q₂
  • B. Q = |Q₁ - Q₂|
  • C. 1/Q = 1/Q₁ + 1/Q₂
  • D. Q = Q₁ + Q₂

Câu 25: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ S, khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Nếu giữ nguyên S và d, thay không khí bằng chất điện môi có hằng số điện môi ε = 5, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 5 lần.
  • B. Tăng 5 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng 25 lần.

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm C₁ = 4 μF mắc nối tiếp với C₂ = 12 μF. Bộ tụ này được nối vào nguồn có hiệu điện thế 16 V. Tính hiệu điện thế trên tụ C₁.

  • A. 4 V
  • B. 8 V
  • C. 12 V
  • D. 16 V

Câu 27: Một bộ tụ điện gồm C₁ = 4 μF mắc song song với C₂ = 12 μF. Bộ tụ này được nối vào nguồn có hiệu điện thế 16 V. Tính điện tích trên tụ C₁.

  • A. 48 μC
  • B. 192 μC
  • C. 16 μC
  • D. 64 μC

Câu 28: Một tụ điện có ghi 10 μF - 25 V. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Điện dung là 10 μF và hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động là 25 V.
  • B. Điện dung là 10 μF và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ là 25 V.
  • C. Điện dung thay đổi từ 10 μF đến 25 μF.
  • D. Điện tích tối đa tụ có thể tích là 10 μC khi hiệu điện thế là 25 V.

Câu 29: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và tích điện đến hiệu điện thế U; Tụ B có điện dung 2C và tích điện đến hiệu điện thế U/2. Năng lượng nào lớn hơn?

  • A. Năng lượng trong tụ A lớn hơn.
  • B. Năng lượng trong tụ B lớn hơn.
  • C. Năng lượng trong hai tụ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện cụ thể về C và U.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng điện.
  • B. Lọc tín hiệu trong mạch điện tử.
  • C. Biến đổi trực tiếp dòng điện xoay chiều thành một chiều.
  • D. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Tụ điện là một linh kiện điện tử có cấu tạo cơ bản gồm:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích điện lượng Q. Mối liên hệ giữa Q, C và U được biểu diễn qua công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Điện dung của một tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một tụ điện tích được điện lượng 50 nC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 10 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng mà tụ tích trữ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂, điện dung tương đương C_b của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF được ghép song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF được ghép nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi một tụ điện đang tích điện, quá trình đó làm cho:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hiệu điện thế giới hạn (rated voltage) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ (giả sử là tụ phẳng), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U giữa hai bản tụ và đưa một chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 vào đầy khoảng không gian giữa hai bản, thì điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho một bộ tụ gồm ba tụ C₁, C₂, C₃ mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế của các tụ là đúng khi bộ tụ được tích điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho một bộ tụ gồm ba tụ C₁, C₂, C₃ mắc song song. Nhận định nào sau đây về điện tích và hiệu điện thế của các tụ là đúng khi bộ tụ được tích điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn 10V thì năng lượng của tụ là 20 mJ. Nếu muốn năng lượng tích trữ là 80 mJ, cần đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nối hai bản của một tụ điện đã tích điện vào nhau bằng một dây dẫn. Hiện tượng vật lý nào sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một tụ điện có điện dung 2.5 μF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản là 400 V, điện tích của tụ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 200 V. Năng lượng của tụ là 0.1 J. Điện dung của tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hai tụ C₁ và C₂ được mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U₁ trên C₁, U₂ trên C₂ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Hai tụ C₁ và C₂ được mắc song song vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa điện tích Q₁ trên C₁, Q₂ trên C₂ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ S, khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Nếu giữ nguyên S và d, thay không khí bằng chất điện môi có hằng số điện môi ε = 5, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một bộ tụ điện gồm C₁ = 4 μF mắc nối tiếp với C₂ = 12 μF. Bộ tụ này được nối vào nguồn có hiệu điện thế 16 V. Tính hiệu điện thế trên tụ C₁.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một bộ tụ điện gồm C₁ = 4 μF mắc song song với C₂ = 12 μF. Bộ tụ này được nối vào nguồn có hiệu điện thế 16 V. Tính điện tích trên tụ C₁.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một tụ điện có ghi 10 μF - 25 V. Điều này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và tích điện đến hiệu điện thế U; Tụ B có điện dung 2C và tích điện đến hiệu điện thế U/2. Năng lượng nào lớn hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tụ điện được cấu tạo bởi hai bản kim loại đặt song song, có diện tích mỗi bản là A và khoảng cách giữa hai bản là d. Giữa hai bản là chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ. Biểu thức nào sau đây xác định điện dung của tụ điện này?

  • A. C = εᵣ * d / (ε₀ * A)
  • B. C = ε₀ * εᵣ * A / d
  • C. C = Q / U
  • D. C = U / Q

Câu 2: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một tụ điện có điện dung 1 F có ý nghĩa vật lý nào sau đây?

  • A. Khi đặt hiệu điện thế 1 V, tụ tích được năng lượng 1 J.
  • B. Khi đặt hiệu điện thế 1 V, tụ tích được điện tích 1 μC.
  • C. Khi đặt hiệu điện thế 1 V, tụ tích được điện tích 1 C.
  • D. Khi đặt điện tích 1 C, hiệu điện thế giữa hai bản là 1 mV.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 20 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 200 C
  • C. 2 μC
  • D. 200 μC

Câu 4: Năng lượng được tích trữ trong một tụ điện có điện dung C khi được tích điện dưới hiệu điện thế U được tính bằng công thức nào?

  • A. W = QU
  • B. W = 1/2 CU²
  • C. W = C * U
  • D. W = Q / U

Câu 5: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là 100 cm² và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Giữa hai bản là không khí (coi như chân không, εᵣ = 1). Tính điện dung của tụ điện này. Lấy ε₀ ≈ 8.85 * 10⁻¹² F/m.

  • A. 88.5 pF
  • B. 8.85 nF
  • C. 88.5 μF
  • D. 8.85 μF

Câu 6: Một tụ điện được ghi 47 μF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện dung là 47 μF, hiệu điện thế nhỏ nhất có thể đặt vào là 25 V.
  • B. Điện dung là 47 μF, hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào là 25 V.
  • C. Điện tích tối đa tụ có thể tích là 47 μC khi hiệu điện thế là 25 V.
  • D. Điện dung thay đổi từ 0 đến 47 μF khi hiệu điện thế đạt 25 V.

Câu 7: Khi đưa một chất điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản của một tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 8: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 4 μF
  • B. 8 μF
  • C. 12 μF
  • D. 18 μF

Câu 9: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 4 μF
  • B. 8 μF
  • C. 18 μF
  • D. 3 μF

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) mà giữ nguyên tụ điện, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 11: Khi một tụ điện đang tích điện, dòng điện chạy qua mạch có đặc điểm gì?

  • A. Giảm dần theo thời gian.
  • B. Tăng dần theo thời gian.
  • C. Không đổi theo thời gian.
  • D. Ban đầu bằng không, sau đó tăng lên.

Câu 12: Tụ điện có công dụng chính nào sau đây trong các mạch điện xoay chiều hoặc mạch điện tử?

  • A. Tạo ra từ trường mạnh.
  • B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
  • C. Tích trữ năng lượng điện.
  • D. Biến đổi điện áp.

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện với một điện lượng là 20 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.25 V
  • B. 4 V
  • C. 100 V
  • D. 400 V

Câu 14: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. C/2
  • B. 2C
  • C. C
  • D. C²

Câu 15: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. C/2
  • B. 2C
  • C. C
  • D. C²

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 10⁻³ J
  • B. 10⁻⁵ J
  • C. 10⁻⁴ J
  • D. 10⁻⁶ J

Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng ngập tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi εᵣ = 4, thì điện dung của nó sẽ trở thành:

  • A. C/4
  • B. C/2
  • C. 2C
  • D. 4C

Câu 18: Một tụ điện được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách d), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 19: Tụ điện hóa (electrolytic capacitor) thường được sử dụng trong các mạch điện một chiều có đặc điểm gì cần lưu ý khi mắc vào mạch?

  • A. Phải mắc song song với tải.
  • B. Phải mắc đúng cực tính (chiều dương âm).
  • C. Chỉ hoạt động với dòng điện xoay chiều.
  • D. Có điện dung rất nhỏ, chỉ vài pF.

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U₀, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai chưa tích điện có cùng điện dung C₀. Hiệu điện thế cuối cùng trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. U₀/2
  • B. U₀
  • C. 2U₀
  • D. 0

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U, năng lượng tích trữ là W. Nếu hiệu điện thế tăng lên 3U, năng lượng tích trữ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 3W
  • B. W/3
  • C. W/9
  • D. 9W

Câu 22: Tụ điện được sử dụng trong đèn flash của máy ảnh có chức năng gì?

  • A. Ổn định điện áp cho đèn.
  • B. Tạo ra điện áp cao liên tục.
  • C. Tích trữ năng lượng và phóng ra nhanh tạo ánh sáng.
  • D. Giảm dòng điện qua bóng đèn.

Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10 μF. Để năng lượng tích trữ trong tụ đạt 0.05 J, hiệu điện thế cần đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 100 V
  • C. 500 V
  • D. 1000 V

Câu 24: Khi mắc nối tiếp nhiều tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

  • A. Luôn nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần.
  • B. Luôn lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần.
  • C. Bằng tổng điện dung của các tụ thành phần.
  • D. Bằng trung bình cộng điện dung của các tụ thành phần.

Câu 25: Khi mắc song song nhiều tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

  • A. Luôn nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần.
  • B. Luôn lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần.
  • C. Bằng nghịch đảo tổng nghịch đảo điện dung của các tụ thành phần.
  • D. Bằng tích điện dung của các tụ thành phần.

Câu 26: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống còn d/2 và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 27: Điều nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện trong thực tế?

  • A. Lọc nguồn điện (làm phẳng điện áp sau chỉnh lưu).
  • B. Tích năng lượng cho đèn flash.
  • C. Dùng trong các mạch điều chỉnh tần số (mạch cộng hưởng).
  • D. Tạo ra từ trường mạnh trong động cơ điện.

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn. Quá trình gì xảy ra?

  • A. Tụ điện tiếp tục tích điện.
  • B. Tụ điện phóng điện.
  • C. Điện dung của tụ thay đổi.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai bản tăng lên.

Câu 29: Cho bộ tụ gồm C₁ mắc nối tiếp với bộ (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 4 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 2 μF. Điện dung tương đương của toàn bộ mạch là bao nhiêu?

  • A. 8 μF
  • B. 1.33 μF
  • C. 2 μF
  • D. 6 μF

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C. Khi tăng diện tích của mỗi bản tụ lên gấp đôi (2A) và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản cùng chất điện môi, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một tụ điện được cấu tạo bởi hai bản kim loại đặt song song, có diện tích mỗi bản là A và khoảng cách giữa hai bản là d. Giữa hai bản là chất điện môi có hằng số điện môi εᵣ. Biểu thức nào sau đây xác định điện dung của tụ điện này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một tụ điện có điện dung 1 F có ý nghĩa vật lý nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 20 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Năng lượng được tích trữ trong một tụ điện có điện dung C khi được tích điện dưới hiệu điện thế U được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là 100 cm² và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Giữa hai bản là không khí (coi như chân không, εᵣ = 1). Tính điện dung của tụ điện này. Lấy ε₀ ≈ 8.85 * 10⁻¹² F/m.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một tụ điện được ghi 47 μF - 25 V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi đưa một chất điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản của một tụ điện đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) mà giữ nguyên tụ điện, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi một tụ điện đang tích điện, dòng điện chạy qua mạch có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tụ điện có công dụng chính nào sau đây trong các mạch điện xoay chiều hoặc mạch điện tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện với một điện lượng là 20 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng ngập tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi εᵣ = 4, thì điện dung của nó sẽ trở thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một tụ điện được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau (tăng khoảng cách d), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tụ điện hóa (electrolytic capacitor) thường được sử dụng trong các mạch điện một chiều có đặc điểm gì cần lưu ý khi mắc vào mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U₀, sau đó ngắt khỏi nguồn. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai chưa tích điện có cùng điện dung C₀. Hiệu điện thế cuối cùng trên mỗi tụ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U, năng lượng tích trữ là W. Nếu hiệu điện thế tăng lên 3U, năng lượng tích trữ sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tụ điện được sử dụng trong đèn flash của máy ảnh có chức năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10 μF. Để năng lượng tích trữ trong tụ đạt 0.05 J, hiệu điện thế cần đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi mắc nối tiếp nhiều tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi mắc song song nhiều tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống còn d/2 và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Điều nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện trong thực tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng một dây dẫn. Quá trình gì xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho bộ tụ gồm C₁ mắc nối tiếp với bộ (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 4 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 2 μF. Điện dung tương đương của toàn bộ mạch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C. Khi tăng diện tích của mỗi bản tụ lên gấp đôi (2A) và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản cùng chất điện môi, thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. Chức năng chính của tụ điện là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện không đổi
  • B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
  • C. Tích trữ năng lượng của điện trường
  • D. Giảm thiểu sự biến thiên của hiệu điện thế

Câu 2: Điện dung của tụ điện được định nghĩa là tỉ số giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

  • A. Điện tích trên một bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên một bản tụ
  • C. Năng lượng điện trường và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Cường độ điện trường và khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một tụ điện có điện dung 1 Fara nghĩa là gì?

  • A. Khi đặt hiệu điện thế 1 V thì nó tích được điện tích 1 μC
  • B. Khi tích điện tích 1 C thì hiệu điện thế giữa hai bản là 1 mV
  • C. Nó có khả năng tích trữ năng lượng 1 J dưới hiệu điện thế 1 V
  • D. Khi đặt hiệu điện thế 1 V thì nó tích được điện tích 1 C

Câu 4: Một tụ điện phẳng có hai bản kim loại song song, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và chất điện môi giữa hai bản có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là gì?

  • A. C = ε₀ * ε * d / S
  • B. C = ε₀ * ε * S / d
  • C. C = ε₀ * ε * S * d
  • D. C = S / (ε₀ * ε * d)

Câu 5: Điều nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị điện dung của một tụ điện?

  • A. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Chất điện môi giữa hai bản tụ
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Diện tích đối diện của hai bản tụ

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế U = 10 V, điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 50 μC
  • B. 50 mC
  • C. 0.5 μC
  • D. 2 μC

Câu 7: Một tụ điện tích được điện lượng Q = 20 μC khi đặt vào nó hiệu điện thế U = 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 80 μF
  • B. 5 μF
  • C. 0.2 μF
  • D. 5 mF

Câu 8: Tại sao việc sử dụng chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 giữa hai bản tụ lại làm tăng điện dung của tụ điện?

  • A. Điện môi làm tăng điện tích tối đa mà tụ có thể tích
  • B. Điện môi làm giảm khoảng cách hiệu dụng giữa hai bản tụ
  • C. Điện môi làm giảm cường độ điện trường giữa hai bản, từ đó làm giảm hiệu điện thế giữa hai bản (với cùng điện tích)
  • D. Điện môi dẫn điện tốt hơn không khí, giúp tích điện nhanh hơn

Câu 9: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25 V". Con số "25 V" có ý nghĩa gì?

  • A. Hiệu điện thế giới hạn (hiệu điện thế làm việc tối đa) của tụ
  • B. Hiệu điện thế tối thiểu cần thiết để tụ hoạt động
  • C. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ là 10 μF
  • D. Hiệu điện thế mà tụ sẽ phóng hết điện tích

Câu 10: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = Q * U
  • B. W = 1/2 * C * U²
  • C. W = C / U
  • D. W = 1/2 * Q * C

Câu 11: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J
  • B. 5 J
  • C. 50 mJ
  • D. 500 mJ

Câu 12: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q = 50 μC và có điện dung C = 5 μF. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 2.5 mJ
  • B. 25 mJ
  • C. 2.5 μJ
  • D. 250 μJ

Câu 13: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 1.2 μF
  • B. 5 μF
  • C. 0.83 μF
  • D. 6 μF

Câu 14: Hai tụ điện C1 = 4 μF và C2 = 6 μF được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 2.4 μF
  • B. 5 μF
  • C. 10 μF
  • D. 0.42 μF

Câu 15: Khi n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, mắc nối tiếp với nhau, điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. nC
  • B. C/n
  • C. C
  • D. n/C

Câu 16: Khi n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, mắc song song với nhau, điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. nC
  • B. C/n
  • C. C
  • D. n/C

Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng tụ điện này ngập hoàn toàn vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε (ε > 1), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi ε lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng thêm ε
  • D. Tăng lên ε lần

Câu 18: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U1, U2 trên mỗi tụ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

  • A. U = U1 = U2
  • B. U = U1 + U2
  • C. U = |U1 - U2|
  • D. U = U1 * U2 / (U1 + U2)

Câu 19: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc song song, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U1, U2 trên mỗi tụ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

  • A. U = U1 = U2
  • B. U = U1 + U2
  • C. U = |U1 - U2|
  • D. U = U1 * U2 / (U1 + U2)

Câu 20: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Khi bộ tụ được tích điện, mối quan hệ giữa điện tích Q1, Q2 trên mỗi tụ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

  • A. Q = Q1 + Q2
  • B. Q = |Q1 - Q2|
  • C. Q = Q1 * Q2 / (Q1 + Q2)
  • D. Q = Q1 = Q2

Câu 21: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc song song. Khi bộ tụ được tích điện, mối quan hệ giữa điện tích Q1, Q2 trên mỗi tụ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

  • A. Q = Q1 + Q2
  • B. Q = |Q1 - Q2|
  • C. Q = Q1 = Q2
  • D. Q = Q1 * Q2 / (Q1 + Q2)

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 6 μF, tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn. Nếu nối hai bản của tụ điện này với nhau bằng một dây dẫn, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Tụ tiếp tục giữ nguyên điện tích và hiệu điện thế.
  • B. Tụ phóng điện, tạo ra dòng điện tạm thời cho đến khi hết điện tích.
  • C. Điện dung của tụ tăng lên đáng kể.
  • D. Chất điện môi giữa hai bản tụ bị phá hủy.

Câu 23: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C0. Nếu đưa một tấm điện môi có hằng số điện môi ε dày bằng khoảng cách giữa hai bản vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, thì điện dung mới C sẽ là bao nhiêu?

  • A. C = C0 / ε
  • B. C = C0 - ε
  • C. C = ε * C0
  • D. C = C0 + ε

Câu 24: Một tụ điện phẳng có diện tích bản cực S = 100 cm², khoảng cách giữa hai bản d = 1 mm, chất điện môi là mica có hằng số điện môi ε = 6. Cho ε₀ = 8.85 * 10⁻¹² F/m. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 531 pF
  • B. 53.1 nF
  • C. 5.31 μF
  • D. 531 nF

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (từ U lên 2U), thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 26: Hai tụ điện C1 = 3 μF và C2 = 6 μF mắc nối tiếp với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C1 là bao nhiêu?

  • A. 4 V
  • B. 8 V
  • C. 12 V
  • D. 6 V

Câu 27: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 6 V. Điện tích trên tụ C2 là bao nhiêu?

  • A. 12 μC
  • B. 18 μC
  • C. 24 μC
  • D. 36 μC

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C = 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Sau đó, tụ điện được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung C" = 2 μF. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. 16 V
  • B. 20 V
  • C. 4 V
  • D. 10 V

Câu 29: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Tụ B có điện dung 2C và được tích điện đến hiệu điện thế U/2. Mối quan hệ giữa năng lượng WA và WB là gì?

  • A. WA = WB
  • B. WA = 2WB
  • C. WA = WB / 2
  • D. WA = 4WB

Câu 30: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R đặt song song cách nhau một khoảng d. Nếu giữ nguyên khoảng cách d và thay các bản hình tròn bằng các bản hình vuông cạnh a sao cho diện tích vẫn bằng nhau (diện tích hình vuông = diện tích hình tròn), thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào (bỏ qua hiệu ứng mép)?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Phụ thuộc vào tỉ lệ R/a
  • D. Không thay đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. Chức năng chính của tụ điện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điện dung của tụ điện được định nghĩa là tỉ số giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một tụ điện có điện dung 1 Fara nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một tụ điện phẳng có hai bản kim loại song song, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và chất điện môi giữa hai bản có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Điều nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị điện dung của một tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế U = 10 V, điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một tụ điện tích được điện lượng Q = 20 μC khi đặt vào nó hiệu điện thế U = 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao việc sử dụng chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1 giữa hai bản tụ lại làm tăng điện dung của tụ điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một tụ điện có ghi '10 μF - 25 V'. Con số '25 V' có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một tụ điện được tích điện đến điện tích Q = 50 μC và có điện dung C = 5 μF. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 3 μF được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hai tụ điện C1 = 4 μF và C2 = 6 μF được mắc song song với nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, mắc nối tiếp với nhau, điện dung tương đương của bộ tụ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, mắc song song với nhau, điện dung tương đương c???a bộ tụ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng tụ điện này ngập hoàn toàn vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε (ε > 1), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U1, U2 trên mỗi tụ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc song song, được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế U1, U2 trên mỗi tụ và hiệu điện thế U của nguồn là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp. Khi bộ tụ được tích điện, mối quan hệ giữa điện tích Q1, Q2 trên mỗi tụ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một bộ tụ gồm hai tụ C1 và C2 mắc song song. Khi bộ tụ được tích điện, mối quan hệ giữa điện tích Q1, Q2 trên mỗi tụ và điện tích Q của bộ tụ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 6 μF, tích điện đến hiệu điện thế U = 50 V. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn. Nếu nối hai bản của tụ điện này với nhau bằng một dây dẫn, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C0. Nếu đưa một tấm điện môi có hằng số điện môi ε dày bằng khoảng cách giữa hai bản vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, thì điện dung mới C sẽ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một tụ điện phẳng có diện tích bản cực S = 100 cm², khoảng cách giữa hai bản d = 1 mm, chất điện môi là mica có hằng số điện môi ε = 6. Cho ε₀ = 8.85 * 10⁻¹² F/m. Điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (từ U lên 2U), thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hai tụ điện C1 = 3 μF và C2 = 6 μF mắc nối tiếp với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C1 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hai tụ điện C1 = 2 μF và C2 = 4 μF mắc song song với nhau và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 6 V. Điện tích trên tụ C2 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C = 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Sau đó, tụ điện được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện không tích điện có điện dung C' = 2 μF. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Tụ B có điện dung 2C và được tích điện đến hiệu điện thế U/2. Mối quan hệ giữa năng lượng WA và WB là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính R đặt song song cách nhau một khoảng d. Nếu giữ nguyên khoảng cách d và thay các bản hình tròn bằng các bản hình vuông cạnh a sao cho diện tích vẫn bằng nhau (diện tích hình vuông = diện tích hình tròn), thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào (bỏ qua hiệu ứng mép)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi:

  • A. Môi trường dẫn điện
  • B. Dây dẫn có điện trở lớn
  • C. Lớp cách điện (điện môi)
  • D. Môi trường chân không hoàn toàn

Câu 2: Đơn vị điện dung Fara (F) được định nghĩa là điện dung của một tụ điện mà khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 1 V thì tụ tích được một điện lượng là:

  • A. 1 J
  • B. 1 W
  • C. 1 A
  • D. 1 C

Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng chìm hoàn toàn tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, đồng thời giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ và diện tích phần đối diện của hai bản, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần
  • B. Giảm đi ε lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên ε² lần

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 60 C
  • B. 60 μC
  • C. 2.4 μC
  • D. 2.4 C

Câu 5: Một tụ điện tích được điện lượng 20 nC khi đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 nF
  • B. 80 nF
  • C. 0.2 pF
  • D. 5 μF

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện với điện lượng 50 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.005 V
  • B. 500 V
  • C. 5 V
  • D. 0.5 V

Câu 7: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C dưới hiệu điện thế U được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = ½CU²
  • C. W = QU
  • D. W = Q/U

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 10⁻⁴ J
  • B. 20 μJ
  • C. 0.1 J
  • D. 100 μJ

Câu 9: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện với điện lượng 80 μC. Năng lượng điện trường trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 800 μJ
  • B. 1600 μJ
  • C. 20 J
  • D. 320 μJ

Câu 10: Một tụ điện có điện dung không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 11: Một tụ điện có điện dung C. Khi tích điện cho tụ với điện lượng Q, năng lượng của tụ là W. Nếu điện lượng trên tụ tăng lên gấp đôi (điện dung không đổi), thì năng lượng tích trữ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 12: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 2 μF
  • B. 9 μF
  • C. 18 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 13: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 2.4 μF
  • B. 1.5 μF
  • C. 10 μF
  • D. 24 μF

Câu 14: Một bộ tụ gồm C₁ = 2 μF mắc nối tiếp với bộ hai tụ C₂ = 3 μF và C₃ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của cả bộ là:

  • A. 11 μF
  • B. 18/11 μF
  • C. 1.5 μF
  • D. 1/11 μF

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:

  • A. Q₁ = 36 μC, Q₂ = 72 μC
  • B. Q₁ = 72 μC, Q₂ = 36 μC
  • C. Q₁ = 4 μC, Q₂ = 8 μC
  • D. Q₁ = 8 μC, Q₂ = 4 μC

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 18 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:

  • A. U₁ = 6 V, U₂ = 12 V
  • B. U₁ = 9 V, U₂ = 9 V
  • C. U₁ = 18 V, U₂ = 18 V
  • D. U₁ = 12 V, U₂ = 6 V

Câu 17: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, chất điện môi là không khí (ε ≈ 1). Công thức tính điện dung của tụ là:

  • A. C = ε₀S/d
  • B. C = ε₀d/S
  • C. C = Sd/ε₀
  • D. C = ε₀S² / d

Câu 18: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là 100 cm², khoảng cách giữa hai bản là 1 mm, giữa hai bản là không khí (ε₀ = 8.85 × 10⁻¹² F/m). Điện dung của tụ là bao nhiêu?

  • A. 8.85 nF
  • B. 88.5 nF
  • C. 88.5 pF
  • D. 8.85 pF

Câu 19: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25 V". Con số 25 V có ý nghĩa gì?

  • A. Hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động
  • B. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ mà không làm hỏng tụ
  • C. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ là 10 μF
  • D. Hiệu điện thế định mức khi tụ tích điện đầy

Câu 20: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn 6V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng chìm hoàn toàn tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε = 4. Điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế tăng
  • B. Điện tích giảm, hiệu điện thế giảm
  • C. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng
  • D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm

Câu 21: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, diện tích phần đối diện và chất điện môi không đổi, thì điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung giảm, điện tích giảm, hiệu điện thế không đổi
  • B. Điện dung tăng, điện tích tăng, hiệu điện thế không đổi
  • C. Điện dung giảm, điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm
  • D. Điện dung tăng, điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng

Câu 22: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. U₁ = U₂ = U
  • B. Q₁ + Q₂ = Q_tổng
  • C. Q₁ = Q₂ = Q_tổng
  • D. C_tổng = C₁ + C₂

Câu 23: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. U₁ = U₂ = U
  • B. Q₁ = Q₂ = Q_tổng
  • C. C_tổng = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂)
  • D. U₁ + U₂ = U

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 5 μF, hiệu điện thế giới hạn là 20 V. Tụ điện này có thể tích được điện lượng tối đa là bao nhiêu?

  • A. 100 C
  • B. 100 μC
  • C. 4 μC
  • D. 0.25 μC

Câu 25: Hai tụ điện C₁ = 2 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 10 V và C₂ = 4 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 5 V mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 15 V
  • B. 7.5 V
  • C. 15 V
  • D. 30 V

Câu 26: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 6 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 108 J
  • B. 54 μJ
  • C. 18 μJ
  • D. 108 μJ

Câu 27: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 96 μJ
  • B. 144 μJ
  • C. 288 μJ
  • D. 48 μJ

Câu 28: Một tụ điện được tích điện đến điện lượng Q. Nếu giữ nguyên điện lượng Q và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng lên gấp đôi (không khí làm điện môi), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 29: Hai tụ điện C₁ = 1 μF và C₂ = 2 μF mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ dưới hiệu điện thế U sao cho năng lượng của bộ tụ là 36 μJ. Hiệu điện thế U đặt vào bộ tụ là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và được ngăn cách bởi:

  • A. Môi trường dẫn điện tốt
  • B. Chất bán dẫn
  • C. Lớp cách điện (điện môi)
  • D. Dây siêu dẫn

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về đơn vị điện dung Fara (F)?

  • A. 1 F = 1 V/C
  • B. 1 F = 1 J/V
  • C. 1 F = 1 Wb/A
  • D. 1 F = 1 C/V

Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

  • A. Diện tích đối diện của hai bản tụ và hằng số điện môi
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Điện lượng tích trữ trên tụ
  • D. Khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 5 V. Điện lượng trên mỗi bản tụ là:

  • A. 50 C
  • B. 50 μC
  • C. 2 μC
  • D. 0.5 μC

Câu 5: Một tụ điện tích được điện lượng 40 nC khi đặt hiệu điện thế 8 V. Điện dung của tụ là:

  • A. 5 nF
  • B. 320 nF
  • C. 0.2 pF
  • D. 5 μF

Câu 6: Một tụ điện 20 μF tích điện với điện lượng 100 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:

  • A. 2000 V
  • B. 0.005 V
  • C. 5 V
  • D. 50 V

Câu 7: Năng lượng tích trữ trong tụ điện có điện dung 5 μF dưới hiệu điện thế 10 V là:

  • A. 500 μJ
  • B. 250 μJ
  • C. 0.25 J
  • D. 250 μJ

Câu 8: Một tụ điện có điện lượng 60 μC và điện dung 3 μF. Năng lượng của tụ là:

  • A. 180 μJ
  • B. 600 μJ
  • C. 1200 μJ
  • D. 300 μJ

Câu 9: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp 3 lần, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp 3 lần
  • B. Giảm 3 lần
  • C. Tăng gấp 6 lần
  • D. Tăng gấp 9 lần

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu điện lượng tích trữ trên tụ tăng gấp đôi, thì năng lượng của tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Giảm bốn lần

Câu 11: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu nhúng chìm hoàn toàn tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì điện dung và điện lượng trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng, điện lượng tăng
  • B. Điện dung giảm, điện lượng giảm
  • C. Điện dung tăng, điện lượng không đổi
  • D. Điện dung không đổi, điện lượng tăng

Câu 12: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Hiệu điện thế tăng, năng lượng tăng
  • B. Hiệu điện thế giảm, năng lượng giảm
  • C. Hiệu điện thế tăng, năng lượng giảm
  • D. Hiệu điện thế giảm, năng lượng tăng

Câu 13: Ba tụ điện C₁ = 2 μF, C₂ = 4 μF, C₃ = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 10 μF
  • B. 1 μF
  • C. 0.1 μF
  • D. 5 μF

Câu 14: Ba tụ điện C₁ = 3 μF, C₂ = 6 μF, C₃ = 2 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 11 μF
  • B. 1/11 μF
  • C. 1 μF
  • D. 0.1 μF

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc song song, sau đó mắc nối tiếp với tụ C₃ = 4 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 22 μF
  • B. 1.8 μF
  • C. 4 μF
  • D. 36/11 μF

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF mắc song song và được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện lượng của bộ tụ là:

  • A. 48 μC
  • B. 96 μC
  • C. 144 μC
  • D. 12 μC

Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp và được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là:

  • A. 6 V
  • B. 12 V
  • C. 9 V
  • D. 18 V

Câu 18: Một bộ tụ gồm C₁ = 2 μF mắc nối tiếp với bộ hai tụ C₂ = 3 μF và C₃ = 6 μF mắc song song. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế 22 V. Điện lượng trên tụ C₁ là:

  • A. 18 μC
  • B. 36 μC
  • C. 72 μC
  • D. 12 μC

Câu 19: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ 200 cm², khoảng cách giữa hai bản là 0.5 mm, chất điện môi là thủy tinh có hằng số điện môi ε = 6. Điện dung của tụ là (lấy ε₀ = 8.85 × 10⁻¹² F/m):

  • A. 2.124 nF
  • B. 21.24 nF
  • C. 212.4 pF
  • D. 21.24 pF

Câu 20: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, diện tích và chất điện môi không đổi, thì điện dung của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng gấp đôi, hiệu điện thế giảm một nửa
  • B. Điện dung không đổi, hiệu điện thế tăng gấp đôi
  • C. Điện dung giảm một nửa, hiệu điện thế tăng gấp đôi
  • D. Điện dung giảm một nửa, hiệu điện thế giảm một nửa

Câu 21: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu giảm diện tích đối diện của hai bản tụ xuống còn một nửa, khoảng cách và chất điện môi không đổi, thì điện dung và điện lượng trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng gấp đôi, điện lượng tăng gấp đôi
  • B. Điện dung không đổi, điện lượng giảm một nửa
  • C. Điện dung tăng gấp đôi, điện lượng không đổi
  • D. Điện dung giảm một nửa, điện lượng giảm một nửa

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là:

  • A. 216 μJ
  • B. 108 μJ
  • C. 432 μJ
  • D. 54 μJ

Câu 23: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 600 μJ
  • B. 120 μJ
  • C. 30 J
  • D. 300 μJ

Câu 24: Cho hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ này và đặt vào hiệu điện thế 12V, năng lượng tích trữ là W_nt. Nếu mắc song song hai tụ này và cũng đặt vào hiệu điện thế 12V, năng lượng tích trữ là W_ss. So sánh W_nt và W_ss.

  • A. W_nt > W_ss
  • B. W_nt = W_ss
  • C. W_ss > W_nt
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 25: Một tụ điện có ghi "470 μF - 35 V". Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là:

  • A. Khoảng 0.288 J
  • B. Khoảng 16.45 J
  • C. Khoảng 8.22 J
  • D. Khoảng 0.576 J

Câu 26: Hai tụ điện C₁ = 3 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 15 V và C₂ = 6 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 10 V mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 25 V
  • B. 22.5 V
  • C. 12.5 V
  • D. 15 V

Câu 27: Hai tụ điện C₁ = 4 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 10 V và C₂ = 2 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 30 V mắc song song. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 20 V
  • C. 30 V
  • D. 40 V

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U, năng lượng là W. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (điện dung không đổi), thì năng lượng mới của tụ điện là:

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. 4W
  • D. W/4

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện lượng Q, năng lượng là W. Nếu giảm điện lượng xuống còn một nửa (điện dung không đổi), thì năng lượng mới của tụ điện là:

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. 4W
  • D. W/4

Câu 30: Một tụ điện tích trữ năng lượng 0.1 J khi có hiệu điện thế 20 V giữa hai bản tụ. Điện dung của tụ điện này là:

  • A. 5 μF
  • B. 500 μF
  • C. 5 mF
  • D. 0.5 F

1 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi:

2 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đơn vị điện dung Fara (F) được định nghĩa là điện dung của một tụ điện mà khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 1 V thì tụ tích được một điện lượng là:

3 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng chìm hoàn toàn tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, đồng thời giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ và diện tích phần đối diện của hai bản, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

5 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một tụ điện tích được điện lượng 20 nC khi đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

6 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện với điện lượng 50 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

7 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C dưới hiệu điện thế U được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

9 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện với điện lượng 80 μC. Năng lượng điện trường trong tụ là bao nhiêu?

10 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một tụ điện có điện dung không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ:

11 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một tụ điện có điện dung C. Khi tích điện cho tụ với điện lượng Q, năng lượng của tụ là W. Nếu điện lượng trên tụ tăng lên gấp đôi (điện dung không đổi), thì năng lượng tích trữ sẽ:

12 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

14 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một bộ tụ gồm C₁ = 2 μF mắc nối tiếp với bộ hai tụ C₂ = 3 μF và C₃ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của cả bộ là:

15 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:

16 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 18 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:

17 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, chất điện môi là không khí (ε ≈ 1). Công thức tính điện dung của tụ là:

18 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là 100 cm², khoảng cách giữa hai bản là 1 mm, giữa hai bản là không khí (ε₀ = 8.85 × 10⁻¹² F/m). Điện dung của tụ là bao nhiêu?

19 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một tụ điện có ghi '10 μF - 25 V'. Con số 25 V có ý nghĩa gì?

20 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn 6V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng chìm hoàn toàn tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε = 4. Điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

21 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, diện tích phần đối diện và chất điện môi không đổi, thì điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ thay đổi như thế nào?

22 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

23 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

24 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 5 μF, hiệu điện thế giới hạn là 20 V. Tụ điện này có thể tích được điện lượng tối đa là bao nhiêu?

25 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hai tụ điện C₁ = 2 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 10 V và C₂ = 4 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 5 V mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?

26 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 6 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

27 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

28 / 28

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một tụ điện được tích điện đến điện lượng Q. Nếu giữ nguyên điện lượng Q và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng lên gấp đôi (không khí làm điện môi), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về tụ điện?

  • A. Là một thiết bị dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  • B. Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng lớn trong chân không.
  • C. Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
  • D. Là một linh kiện có khả năng cản trở dòng điện một chiều đi qua.

Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định được gọi là gì?

  • A. Điện tích của tụ điện.
  • B. Điện dung của tụ điện.
  • C. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.
  • D. Năng lượng của tụ điện.

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là gì?

  • A. Fara (F).
  • B. Vôn (V).
  • C. Culông (C).
  • D. Jun (J).

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích được điện tích Q. Biểu thức liên hệ giữa Q, C, và U là:

  • A. C = Q * U.
  • B. U = C * Q.
  • C. Q = C / U.
  • D. Q = C * U.

Câu 5: Một tụ điện phẳng có hai bản hình vuông cạnh 10 cm, đặt cách nhau 1 mm trong không khí. Lấy ε₀ = 8,85.10⁻¹² F/m. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 8,85 pF.
  • B. 88,5 pF.
  • C. 885 pF.
  • D. 8,85 nF.

Câu 6: Hằng số điện môi (ε) của một chất cách điện cho biết điều gì?

  • A. Khả năng dẫn điện của chất đó.
  • B. Khả năng làm giảm cường độ điện trường khi đặt trong nó so với khi đặt trong chân không.
  • C. Khả năng tích điện tối đa của chất đó.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của chất đó.

Câu 7: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25V". Ý nghĩa của số "25V" là gì?

  • A. Hiệu điện thế định mức mà tụ điện cần có để hoạt động.
  • B. Hiệu điện thế tối thiểu phải đặt vào để tụ điện tích điện.
  • C. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ là 10 μF.
  • D. Hiệu điện thế giới hạn, nếu vượt quá giá trị này tụ điện có thể bị hỏng.

Câu 8: Năng lượng mà tụ điện tích trữ được khi có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản là bao nhiêu?

  • A. W = 1/2 Q * U.
  • B. W = Q * U.
  • C. W = 2 * Q * U.
  • D. W = Q / U.

Câu 9: Khi mắc các tụ điện nối tiếp, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ như thế nào so với điện dung của từng tụ thành phần?

  • A. Lớn hơn tổng điện dung của từng tụ.
  • B. Nhỏ hơn điện dung của tụ nhỏ nhất.
  • C. Bằng tổng điện dung của từng tụ.
  • D. Bằng điện dung của tụ lớn nhất.

Câu 10: Khi mắc các tụ điện song song, điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_bộ = C₁ + C₂ + C₃ + ...
  • B. 1/C_bộ = 1/C₁ + 1/C₂ + 1/C₃ + ...
  • C. C_bộ = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂).
  • D. C_bộ = |C₁ - C₂|.

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 12: Một tụ điện phẳng đang tích điện. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ (điện môi có hằng số điện môi ε > 1) trong khi vẫn giữ hiệu điện thế giữa hai bản không đổi, thì điện tích trên mỗi bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 5 μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 60 C.
  • B. 60 μC.
  • C. 2,4 μC.
  • D. 6.0 * 10⁻⁵ C.

Câu 14: Một tụ điện được tích điện với điện tích 20 μC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF.
  • B. 80 μF.
  • C. 0,2 μF.
  • D. 5 F.

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0,05 J.
  • B. 0,05 J.
  • C. 0,1 J.
  • D. 0,5 J.

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 18 μF.
  • B. 4 μF.
  • C. 4 μF.
  • D. 0,25 μF.

Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 18 μF.
  • B. 4 μF.
  • C. 0,25 μF.
  • D. 72 μF.

Câu 18: Ba tụ điện C₁ = 10 μF, C₂ = 15 μF, C₃ = 30 μF được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 60 V. Điện tích trên tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 300 μC.
  • B. 300 μC.
  • C. 600 μC.
  • D. 1800 μC.

Câu 19: Ba tụ điện C₁ = 10 μF, C₂ = 15 μF, C₃ = 30 μF được mắc song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 60 V. Điện tích trên tụ C₂ là bao nhiêu?

  • A. 300 μC.
  • B. 600 μC.
  • C. 900 μC.
  • D. 1800 μC.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng ngập vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Tăng lên ε² lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi ε lần.

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng diện tích đối diện của hai bản tụ lên gấp đôi và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản đi một nửa, giữ nguyên điện môi, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

  • A. 4C.
  • B. 2C.
  • C. C/2.
  • D. C/4.

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 20V thì năng lượng tích trữ là 10 mJ. Nếu tích điện tụ đó đến hiệu điện thế 30V thì năng lượng tích trữ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 15 mJ.
  • B. 20 mJ.
  • C. 22,5 mJ.
  • D. 45 mJ.

Câu 23: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp vào nguồn U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế trên mỗi tụ (U₁, U₂) và điện dung của chúng là:

  • A. U₁ = U₂.
  • B. U₁/U₂ = C₁/C₂.
  • C. U₁ + U₂ = U.
  • D. U₁/U₂ = C₂/C₁.

Câu 24: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song vào nguồn U. Mối quan hệ giữa điện tích trên mỗi tụ (Q₁, Q₂) và điện dung của chúng là:

  • A. Q₁ = Q₂.
  • B. Q₁/Q₂ = C₁/C₂.
  • C. Q₁ + Q₂ = Q_tổng.
  • D. Q₁/Q₂ = C₂/C₁.

Câu 25: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF khi giữa hai bản là không khí. Nếu đặt đầy vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 5, thì điện dung của tụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 10 μF.
  • B. 2 μF.
  • C. 0,4 μF.
  • D. 5 μF.

Câu 26: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có mối liên hệ như thế nào với hiệu điện thế U và khoảng cách d giữa hai bản?

  • A. E = U * d.
  • B. E = U / d².
  • C. E = d / U.
  • D. E = U / d.

Câu 27: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu ngắt tụ ra khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản lên gấp đôi, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 28: Tại sao các tụ điện thường có giới hạn hiệu điện thế làm việc được ghi trên vỏ?

  • A. Để biết điện áp tối thiểu cần thiết để sạc tụ.
  • B. Để tránh hiện tượng đánh thủng điện môi giữa hai bản tụ khi hiệu điện thế quá lớn.
  • C. Để xác định điện dung thực tế của tụ khi hoạt động.
  • D. Để tính toán năng lượng tối đa mà tụ có thể tích trữ.

Câu 29: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 4 V.
  • B. 6 V.
  • C. 8 V.
  • D. 12 V.

Câu 30: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích tổng cộng của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 108 μC.
  • B. 36 μC.
  • C. 72 μC.
  • D. 18 μC.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ, tụ tích được điện tích Q. Biểu thức liên hệ giữa Q, C, và U là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một tụ điện phẳng có hai bản hình vuông cạnh 10 cm, đặt cách nhau 1 mm trong không khí. Lấy ε₀ = 8,85.10⁻¹² F/m. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hằng số điện môi (ε) của một chất cách điện cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một tụ điện có ghi '10 μF - 25V'. Ý nghĩa của số '25V' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Năng lượng mà tụ điện tích trữ được khi có điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi mắc các tụ điện nối tiếp, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ như thế nào so với điện dung của từng tụ thành phần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi mắc các tụ điện song song, điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một tụ điện phẳng đang tích điện. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ (điện môi có hằng số điện môi ε > 1) trong khi vẫn giữ hiệu điện thế giữa hai bản không đổi, thì điện tích trên mỗi bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 5 μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một tụ điện được tích điện với điện tích 20 μC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ba tụ điện C₁ = 10 μF, C₂ = 15 μF, C₃ = 30 μF được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 60 V. Điện tích trên tụ C₁ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Ba tụ điện C₁ = 10 μF, C₂ = 15 μF, C₃ = 30 μF được mắc song song rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế 60 V. Điện tích trên tụ C₂ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng ngập vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ lúc này sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng diện tích đối diện của hai bản tụ lên gấp đôi và đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản đi một nửa, giữ nguyên điện môi, thì điện dung mới của tụ sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 20V thì năng lượng tích trữ là 10 mJ. Nếu tích điện tụ đó đến hiệu điện thế 30V thì năng lượng tích trữ sẽ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp vào nguồn U. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế trên mỗi tụ (U₁, U₂) và điện dung của chúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song vào nguồn U. Mối quan hệ giữa điện tích trên mỗi tụ (Q₁, Q₂) và điện dung của chúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một tụ điện phẳng có điện dung 2 μF khi giữa hai bản là không khí. Nếu đặt đầy vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 5, thì điện dung của tụ sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có mối liên hệ như thế nào với hiệu điện thế U và khoảng cách d giữa hai bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu ngắt tụ ra khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản lên gấp đôi, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tại sao các tụ điện thường có giới hạn hiệu điện thế làm việc được ghi trên vỏ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích tổng cộng của bộ tụ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm điện dung của tụ điện (C) được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và độ lớn điện tích mà tụ tích được.
  • B. Độ lớn điện tích mà tụ tích được và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Năng lượng điện trường trong tụ và bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ và khoảng cách giữa chúng.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI?

  • A. Volt (V)
  • B. Ampere (A)
  • C. Farad (F)
  • D. Coulomb (C)

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 50 C
  • B. 5 C
  • C. 50 μC
  • D. 50 nC

Câu 4: Một tụ điện được tích một điện tích 20 μC khi đặt vào hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 80 μF
  • C. 0.2 μF
  • D. 5 F

Câu 5: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên các bản tụ.
  • B. Diện tích đối diện của hai bản tụ, khoảng cách giữa hai bản tụ và hằng số điện môi của chất lấp đầy giữa hai bản tụ.
  • C. Chất liệu làm các bản tụ và thời gian tích điện.
  • D. Khối lượng của tụ điện và nhiệt độ môi trường.

Câu 6: Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng lên gấp đôi (giữ nguyên diện tích bản tụ và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 7: Nếu thay chất điện môi giữa hai bản tụ điện bằng một chất có hằng số điện môi (ε) lớn hơn, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiệu điện thế.

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = QU
  • C. W = Q/U
  • D. W = 1/2 CU²

Câu 9: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng điện trường mà tụ tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 2 mJ
  • B. 2 J
  • C. 100 J
  • D. 100 mJ

Câu 10: Một tụ điện tích được điện tích 50 μC khi có hiệu điện thế 10 V giữa hai bản. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 500 μJ
  • B. 50 μJ
  • C. 250 μJ
  • D. 2.5 mJ

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 1.2 μF
  • B. 5 μF
  • C. 0.83 μF
  • D. 6 μF

Câu 12: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 6 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 2.4 μF
  • B. 1.5 μF
  • C. 0.42 μF
  • D. 10 μF

Câu 13: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 6 μF
  • B. 0.545 μF
  • C. 1.83 μF
  • D. 0.183 μF

Câu 14: Ba tụ điện C₁ = 2 μF, C₂ = 4 μF, C₃ = 6 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 12 μF
  • B. 0.833 μF
  • C. 0.12 μF
  • D. 6 μF

Câu 15: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. Q₁ = 36 μC, Q₂ = 72 μC
  • B. Q₁ = 72 μC, Q₂ = 36 μC
  • C. Q₁ = 24 μC, Q₂ = 24 μC
  • D. Q₁ = 24 μC, Q₂ = 24 μC

Câu 16: Trong câu hỏi 15, hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. U₁ = 8 V, U₂ = 4 V
  • B. U₁ = 4 V, U₂ = 8 V
  • C. U₁ = 6 V, U₂ = 6 V
  • D. U₁ = 12 V, U₂ = 12 V

Câu 17: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. Q₁ = 36 μC, Q₂ = 36 μC
  • B. Q₁ = 72 μC, Q₂ = 72 μC
  • C. Q₁ = 36 μC, Q₂ = 72 μC
  • D. Q₁ = 72 μC, Q₂ = 36 μC

Câu 18: Trong câu hỏi 17, hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. U₁ = 4 V, U₂ = 8 V
  • B. U₁ = 8 V, U₂ = 4 V
  • C. U₁ = 6 V, U₂ = 6 V
  • D. U₁ = 12 V, U₂ = 12 V

Câu 19: Một tụ điện có điện dung 20 μF. Để tích trữ năng lượng 10 mJ, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 31.6 V
  • C. 1000 V
  • D. 22.3 V

Câu 20: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25 V". Con số "25 V" cho biết điều gì?

  • A. Hiệu điện thế tối thiểu cần đặt vào để tụ hoạt động.
  • B. Hiệu điện thế tiêu chuẩn khi tụ tích đầy điện tích.
  • C. Hiệu điện thế giới hạn (điện áp đánh thủng) mà tụ có thể chịu được trước khi bị hỏng.
  • D. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ là 10 μF.

Câu 21: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và hiệu điện thế U; Tụ B có điện dung 2C và hiệu điện thế U/2.

  • A. Năng lượng của tụ A lớn hơn tụ B.
  • B. Năng lượng của tụ B lớn hơn tụ A.
  • C. Năng lượng của hai tụ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu cụ thể.

Câu 22: Một tụ điện có điện dung 100 pF. Để tích được điện tích 10 nC, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

  • A. 100 V
  • B. 1 V
  • C. 10 V
  • D. 0.1 V

Câu 23: Một bộ tụ gồm C₁ nối tiếp với (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 2 μF, C₂ = 3 μF, C₃ = 6 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1.5 μF
  • C. 1.64 μF
  • D. 0.61 μF

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 8 μF được tích điện với hiệu điện thế 50 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau qua một điện trở. Tổng năng lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

  • A. 10 mJ
  • B. 20 mJ
  • C. 10 J
  • D. 20 J

Câu 25: Khi mắc nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau đối với mỗi tụ và bằng đại lượng tương ứng của cả bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế.
  • B. Điện tích.
  • C. Điện dung.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 26: Khi mắc song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau đối với mỗi tụ và bằng đại lượng tương ứng của cả bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế.
  • B. Điện tích.
  • C. Điện dung.
  • D. Năng lượng tích trữ.

Câu 27: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C. Khi tích một điện tích Q, năng lượng của tụ là W. Nếu tích điện cho tụ đến điện tích 2Q, thì năng lượng của tụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2W
  • B. 4W
  • C. W/2
  • D. W/4

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

  • A. Điện dung của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Điện dung của tụ tỉ lệ thuận với điện tích mà tụ tích được.
  • C. Điện dung của tụ là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ với một hiệu điện thế nhất định.
  • D. Tụ điện chỉ có thể hoạt động khi được lấp đầy bằng chất điện môi là không khí.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung 5 μF và điện áp đánh thủng là 50 V. Điện tích lớn nhất mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

  • A. 250 μC
  • B. 10 μC
  • C. 0.1 μC
  • D. 250 C

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khái niệm điện dung của tụ điện (C) được định nghĩa là tỉ số giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 10 V. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một tụ điện được tích một điện tích 20 μC khi đặt vào hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng lên gấp đôi (giữ nguyên diện tích bản tụ và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nếu thay chất điện môi giữa hai bản tụ điện bằng một chất có hằng số điện môi (ε) lớn hơn, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Năng lượng điện trường mà tụ tích trữ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một tụ điện tích được điện tích 50 μC khi có hiệu điện thế 10 V giữa hai bản. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 6 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ba tụ điện C₁ = 2 μF, C₂ = 4 μF, C₃ = 6 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc nối tiếp được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong câu hỏi 15, hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một bộ gồm hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong câu hỏi 17, hiệu điện thế trên mỗi tụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một tụ điện có điện dung 20 μF. Để tích trữ năng lượng 10 mJ, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một tụ điện có ghi '10 μF - 25 V'. Con số '25 V' cho biết điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: So sánh năng lượng tích trữ trong hai tụ điện: Tụ A có điện dung C và hiệu điện thế U; Tụ B có điện dung 2C và hiệu điện thế U/2.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một tụ điện có điện dung 100 pF. Để tích được điện tích 10 nC, cần đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một bộ tụ gồm C₁ nối tiếp với (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 2 μF, C₂ = 3 μF, C₃ = 6 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 8 μF được tích điện với hiệu điện thế 50 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ với nhau qua một điện trở. Tổng năng lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi mắc nối tiếp các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau đối với mỗi tụ và bằng đại lượng tương ứng của cả bộ tụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi mắc song song các tụ điện, đại lượng nào sau đây là như nhau đối với mỗi tụ và bằng đại lượng tương ứng của cả bộ tụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một tụ điện có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C. Khi tích một điện tích Q, năng lượng của tụ là W. Nếu tích điện cho tụ đến điện tích 2Q, thì năng lượng của tụ sẽ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một tụ điện có điện dung 5 μF và điện áp đánh thủng là 50 V. Điện tích lớn nhất mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi:

  • A. Dây dẫn điện
  • B. Chất bán dẫn
  • C. Dung dịch dẫn điện
  • D. Một lớp cách điện (điện môi)

Câu 2: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một Fara tương đương với:

  • A. C/V
  • B. V/C
  • C. CV
  • D. C.V⁻²

Câu 3: Điện dung của một tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đối diện của hai bản tụ
  • B. Hằng số điện môi của lớp cách điện
  • C. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • D. Hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ

Câu 4: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai bản của tụ điện, điện dung C của tụ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Điện tích mà tụ tích được
  • B. Cấu tạo của tụ điện và chất điện môi giữa hai bản tụ
  • C. Hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ
  • D. Cả điện tích và hiệu điện thế

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện với hiệu điện thế 10 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 50 C
  • B. 5 C
  • C. 50 μC
  • D. 5 μC

Câu 6: Một tụ điện tích được một điện lượng 20 nC khi đặt vào nó hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 5 nF
  • C. 80 nF
  • D. 80 μF

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF tích điện lượng 50 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 0.2 V
  • C. 500 V
  • D. 20 V

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = QU
  • B. W = CU
  • C. W = 1/2 Q²U
  • D. W = 1/2 CU²

Câu 9: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 10 mJ
  • B. 1 mJ
  • C. 0.1 mJ
  • D. 2 mJ

Câu 10: Một tụ điện tích được điện lượng 60 μC và có năng lượng điện trường 1.8 mJ. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

  • A. 30 V
  • B. 45 V
  • C. 60 V
  • D. 90 V

Câu 11: Khi hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện tăng lên gấp đôi, giả sử điện dung của tụ không đổi. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 12: Khi điện lượng trên một tụ điện tăng lên gấp ba lần, giả sử điện dung của tụ không đổi. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 9 lần
  • B. Tăng gấp 3 lần
  • C. Giảm còn 1/3
  • D. Giảm còn 1/9

Câu 13: Hiệu điện thế giới hạn (working voltage) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

  • A. Hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được trước khi bị đánh thủng
  • C. Hiệu điện thế định mức khi tụ hoạt động bình thường
  • D. Hiệu điện thế khi tụ đã tích đầy điện

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 18 μF
  • B. 8 μF
  • C. 4 μF
  • D. 2 μF

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 12 μF
  • B. 2.67 μF
  • C. 4 μF
  • D. 8 μF

Câu 16: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 3 μF, C₂ = 6 μF, C₃ = 9 μF được mắc nối tiếp. Nếu bộ tụ được mắc vào hiệu điện thế 22 V, điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. 6 μC
  • B. 18 μC
  • C. 22 μC
  • D. 36 μC

Câu 17: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và mắc vào hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. U₁ = U₂ = U
  • B. Q₁ = Q₂
  • C. U = U₁ + U₂
  • D. Q = Q₁ + Q₂ và U = U₁ = U₂

Câu 18: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ S, khoảng cách giữa hai bản là d, chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ là:

  • A. C = εSd/ε₀
  • B. C = εε₀S/d
  • C. C = εd/ε₀S
  • D. C = ε₀S/εd

Câu 19: Một tụ điện được nạp đầy điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Giảm đi ε lần
  • B. Tăng lên ε lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi ε² lần

Câu 20: Một tụ điện đang nối với nguồn điện không đổi. Sau đó, nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ?

  • A. Giảm đi ε lần
  • B. Tăng lên ε lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên ε² lần

Câu 21: Công dụng chính của tụ điện trong các mạch điện xoay chiều là gì?

  • A. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua
  • B. Tạo ra dòng điện một chiều
  • C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và chặn dòng điện một chiều
  • D. Làm tăng hiệu điện thế của nguồn

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF được mắc song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 15 V. Tổng năng lượng điện trường của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 1.125 mJ
  • B. 2.25 mJ
  • C. 4.5 mJ
  • D. 3.375 mJ

Câu 23: Một tụ điện 10 μF được tích điện với điện lượng 100 μC. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác C₂ = 15 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 4 V
  • C. 6 V
  • D. 2 V

Câu 24: Điện môi được sử dụng giữa hai bản tụ điện có vai trò gì ngoài việc ngăn cách hai bản?

  • A. Làm giảm điện dung của tụ
  • B. Tạo ra dòng điện chạy qua tụ
  • C. Làm tăng điện dung của tụ và tăng hiệu điện thế giới hạn
  • D. Chỉ có tác dụng cách điện đơn thuần

Câu 25: Một tụ điện phẳng có điện dung 100 pF. Diện tích mỗi bản tụ là 100 cm², khoảng cách giữa hai bản là 0.1 mm. Hằng số điện môi của chất lấp đầy giữa hai bản là bao nhiêu? (Lấy ε₀ = 8.85 x 10⁻¹² F/m)

  • A. 1
  • B. 2.5
  • C. 6
  • D. 11.3

Câu 26: Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn. Nếu muốn năng lượng của tụ giảm còn một nửa giá trị ban đầu, hiệu điện thế giữa hai bản tụ phải là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 5 V
  • C. 14.14 V
  • D. 7.07 V

Câu 27: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế trên C₁ là U₁ và trên C₂ là U₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. U₁/U₂ = C₂/C₁
  • B. U₁/U₂ = C₁/C₂
  • C. U₁ + U₂ = 0
  • D. U₁ = U₂

Câu 28: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Bộ tụ này được nối nối tiếp với một tụ C₃ = 4 μF. Điện dung tương đương của toàn bộ bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 13 μF
  • B. 1 μF
  • C. 2.25 μF
  • D. 2.77 μF

Câu 29: Khi nạp điện cho tụ điện, dòng điện chạy vào tụ giảm dần theo thời gian. Điều này xảy ra vì:

  • A. Điện dung của tụ giảm dần
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng dần, chống lại hiệu điện thế của nguồn
  • C. Điện trở của dây dẫn tăng lên
  • D. Năng lượng điện trường trong tụ tăng dần

Câu 30: Một tụ điện 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính điện lượng và năng lượng của tụ.

  • A. Q = 400 μC, W = 10 mJ
  • B. Q = 400 C, W = 10 J
  • C. Q = 160 μC, W = 20 mJ
  • D. Q = 160 C, W = 20 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là Fara (F). Một Fara tương đương với:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Điện dung của một tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai bản của tụ điện, điện dung C của tụ phụ thuộc vào yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện với hiệu điện thế 10 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một tụ điện tích được một điện lượng 20 nC khi đặt vào nó hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF tích điện lượng 50 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một tụ điện tích được điện lượng 60 μC và có năng lượng điện trường 1.8 mJ. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện tăng lên gấp đôi, giả sử điện dung của tụ không đổi. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi điện lượng trên một tụ điện tăng lên gấp ba lần, giả sử điện dung của tụ không đổi. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hiệu điện thế giới hạn (working voltage) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 3 μF, C₂ = 6 μF, C₃ = 9 μF được mắc nối tiếp. Nếu bộ tụ được mắc vào hiệu điện thế 22 V, điện tích trên mỗi tụ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song và mắc vào hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ S, khoảng cách giữa hai bản là d, chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một tụ điện được nạp đầy điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một tụ điện đang nối với nguồn điện không đổi. Sau đó, nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Công dụng chính của tụ điện trong các mạch điện xoay chiều là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF được mắc song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 15 V. Tổng năng lượng điện trường của bộ tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một tụ điện 10 μF được tích điện với điện lượng 100 μC. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác C₂ = 15 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Điện môi được sử dụng giữa hai bản tụ điện có vai trò gì ngoài việc ngăn cách hai bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một tụ điện phẳng có điện dung 100 pF. Diện tích mỗi bản tụ là 100 cm², khoảng cách giữa hai bản là 0.1 mm. Hằng số điện môi của chất lấp đầy giữa hai bản là bao nhiêu? (Lấy ε₀ = 8.85 x 10⁻¹² F/m)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn. Nếu muốn năng lượng của tụ giảm còn một nửa giá trị ban đầu, hiệu điện thế giữa hai bản tụ phải là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế trên C₁ là U₁ và trên C₂ là U₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một bộ tụ gồm hai tụ C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Bộ tụ này được nối nối tiếp với một tụ C₃ = 4 μF. Điện dung tương đương của toàn bộ bộ tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi nạp điện cho tụ điện, dòng điện chạy vào tụ giảm dần theo thời gian. Điều này xảy ra vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một tụ điện 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính điện lượng và năng lượng của tụ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi:

  • A. Môi trường dẫn điện
  • B. Lớp cách điện (điện môi)
  • C. Chất bán dẫn
  • D. Chân không hoàn toàn (không có vật chất)

Câu 2: Chức năng chính của tụ điện trong mạch điện là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện liên tục
  • B. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
  • C. Tích trữ năng lượng điện dưới dạng năng lượng của điện trường
  • D. Biến đổi điện áp

Câu 3: Đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI là gì?

  • A. Fara (F)
  • B. Vôn (V)
  • C. Coulomb (C)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung là 5 μF. Khi đặt hiệu điện thế 10 V vào hai bản tụ, điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

  • A. 50 C
  • B. 5 μC
  • C. 0.5 mC
  • D. 50 μC

Câu 5: Điện dung của một tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • B. Điện tích trên mỗi bản tụ
  • C. Diện tích đối diện của hai bản tụ
  • D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ

Câu 6: Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng (giữ nguyên điện môi và diện tích bản tụ) thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện môi

Câu 7: Hằng số điện môi (ε) của một chất cho biết điều gì?

  • A. Khả năng làm tăng điện dung của tụ khi dùng chất đó làm điện môi so với chân không
  • B. Điện trở suất của chất đó
  • C. Khả năng dẫn điện của chất đó
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của chất đó

Câu 8: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25 V". Con số "25 V" cho biết điều gì về tụ điện này?

  • A. Hiệu điện thế tối thiểu cần đặt vào tụ để nó hoạt động
  • B. Hiệu điện thế mà tụ sẽ tích được sau khi nạp đầy
  • C. Giới hạn hiệu điện thế tối đa được phép đặt vào tụ để tránh bị đánh thủng điện môi
  • D. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ đạt giá trị 10 μF

Câu 9: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = CU
  • B. W = 1/2 CU²
  • C. W = QU
  • D. W = Q²/U

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được nạp điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện dung C và tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm còn một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 11: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C_tđ = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂)
  • B. C_tđ = C₁ + C₂
  • C. C_tđ = C₁ * C₂
  • D. C_tđ = (C₁ + C₂) / (C₁ * C₂)

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C_tđ = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂)
  • B. C_tđ = |C₁ - C₂|
  • C. C_tđ = C₁ + C₂
  • D. C_tđ = 1 / (1/C₁ + 1/C₂)

Câu 13: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 36 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 36 μF
  • D. 0.5 μF

Câu 15: Khi các tụ điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi tụ và bằng giá trị tổng của bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ
  • B. Điện dung của mỗi tụ
  • C. Năng lượng tích trữ trong mỗi tụ
  • D. Điện tích tích trữ trên mỗi tụ

Câu 16: Khi các tụ điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi tụ và bằng hiệu điện thế đặt vào cả bộ tụ?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ
  • B. Điện tích tích trữ trên mỗi tụ
  • C. Điện dung của mỗi tụ
  • D. Năng lượng tích trữ trong mỗi tụ

Câu 17: Một tụ điện được nạp điện với điện tích Q và hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, điện tích trên mỗi bản tụ sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Giảm còn một nửa
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 18: Một tụ điện có điện dung C = 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng của điện trường trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 80 μJ
  • B. 80 mJ
  • C. 0.8 J
  • D. 0.8 mJ

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Không đổi, vì điện dung chỉ phụ thuộc cấu tạo và điện môi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ:

  • A. Giảm đi ε lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên ε lần
  • D. Tăng lên ε² lần

Câu 21: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF mắc nối tiếp rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

  • A. 4 V
  • B. 6 V
  • C. 8 V
  • D. 8 V

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF mắc song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 120 μC
  • B. 240 μC
  • C. 360 μC
  • D. 60 μC

Câu 23: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối hai bản tụ lại với nhau bằng một dây dẫn. Quá trình phóng điện xảy ra. Đại lượng nào sau đây sẽ giảm về không trong quá trình phóng điện?

  • A. Điện dung của tụ
  • B. Điện tích trên mỗi bản tụ
  • C. Hằng số điện môi
  • D. Khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 24: Công dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Tạo ra từ trường mạnh và liên tục
  • B. Lọc nhiễu trong mạch điện
  • C. Lưu trữ năng lượng cho các thiết bị cần dòng phóng lớn trong thời gian ngắn (ví dụ: đèn flash máy ảnh)
  • D. Ghép nối tầng trong mạch khuếch đại tín hiệu xoay chiều

Câu 25: Hai bản của một tụ điện phẳng mang điện tích trái dấu ±Q. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ (bỏ qua hiệu ứng rìa) tỉ lệ thuận với:

  • A. Khoảng cách giữa hai bản
  • B. Điện dung của tụ
  • C. Mật độ điện tích mặt trên mỗi bản (σ = Q/A)
  • D. Hằng số điện môi của chất giữa hai bản

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C. Nếu muốn năng lượng tích trữ trong tụ tăng lên 9 lần, trong khi giữ nguyên điện dung C, ta phải tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 3 lần
  • C. 9 lần
  • D. 81 lần

Câu 27: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu ngắt tụ khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm còn một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 28: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ về hiệu điện thế giữa hai tụ là:

  • A. U₁ = U₂ = U
  • B. U₁/C₁ = U₂/C₂
  • C. U₁/U₂ = C₁/C₂
  • D. U₁/U₂ = C₂/C₁

Câu 29: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện bằng nguồn 12 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác có điện dung 200 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 4 V
  • C. 6 V
  • D. 8 V

Câu 30: Để tích được điện tích 6 μC dưới hiệu điện thế 1.5 V, một tụ điện cần có điện dung là bao nhiêu?

  • A. 4 μF
  • B. 9 μF
  • C. 0.25 μF
  • D. 4 mF

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chức năng chính của tụ điện trong mạch điện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đơn vị đo điện dung của tụ điện trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một tụ điện có điện dung là 5 μF. Khi đặt hiệu điện thế 10 V vào hai bản tụ, điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Điện dung của một tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng (giữ nguyên điện môi và diện tích bản tụ) thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hằng số điện môi (ε) của một chất cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một tụ điện có ghi '10 μF - 25 V'. Con số '25 V' cho biết điều gì về tụ điện này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được nạp điện đến hiệu điện thế U. Nếu giữ nguyên điện dung C và tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U), thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi các tụ điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi tụ và bằng giá trị tổng của bộ tụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi các tụ điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mỗi tụ và bằng hiệu điện thế đặt vào cả bộ tụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một tụ điện được nạp điện với điện tích Q và hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, điện tích trên mỗi bản tụ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một tụ điện có điện dung C = 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20 V. Năng lượng của điện trường trong tụ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một tụ điện có điện dung C, được tích điện Q. Nếu giữ nguyên điện tích Q và giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, thì điện dung của tụ sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF mắc nối tiếp rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 10 μF và C₂ = 20 μF mắc song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện tích của bộ tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U₀. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối hai bản tụ lại với nhau bằng một dây dẫn. Quá trình phóng điện xảy ra. Đại lượng nào sau đây sẽ giảm về không trong quá trình phóng điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Công dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Hai bản của một tụ điện phẳng mang điện tích trái dấu ±Q. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ (bỏ qua hiệu ứng rìa) tỉ lệ thuận với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một tụ điện có điện dung C. Nếu muốn năng lượng tích trữ trong tụ tăng lên 9 lần, trong khi giữ nguyên điện dung C, ta phải tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu ngắt tụ khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế U. Mối quan hệ về hiệu điện thế giữa hai tụ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện bằng nguồn 12 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác có điện dung 200 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản của mỗi tụ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để tích được điện tích 6 μC dưới hiệu điện thế 1.5 V, một tụ điện cần có điện dung là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

  • A. Điện tích Q
  • B. Điện dung C
  • C. Hiệu điện thế U
  • D. Năng lượng điện trường W

Câu 2: Đơn vị chuẩn của điện dung trong hệ SI là gì?

  • A. Volt (V)
  • B. Coulomb (C)
  • C. Farad (F)
  • D. Joule (J)

Câu 3: Mối quan hệ giữa điện tích Q, hiệu điện thế U và điện dung C của tụ điện được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. Q = C.U
  • B. C = Q.U
  • C. U = Q.C
  • D. Q = C/U

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF. Khi đặt hiệu điện thế 20 V vào hai bản tụ, tụ tích được một điện lượng là bao nhiêu?

  • A. 2 μC
  • B. 0.5 C
  • C. 200 C
  • D. 200 μC

Câu 5: Một tụ điện được tích điện với điện lượng 50 μC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 5 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 10 F
  • B. 10 μF
  • C. 250 μF
  • D. 0.1 μF

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện có điện dung 5 μF là 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.25 mJ
  • B. 0.5 J
  • C. 0.25 mJ
  • D. 250 J

Câu 7: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ này là:

  • A. C = εε₀S/d
  • B. C = ε₀S/d
  • C. C = εd/S
  • D. C = ε₀d/(εS)

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích đối diện của hai bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
  • D. Hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu 9: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng (giữ nguyên các yếu tố khác), thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 10: Nếu thay chất điện môi giữa hai bản tụ điện bằng một chất có hằng số điện môi lớn hơn (giữ nguyên cấu tạo hình học), thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiệu điện thế.

Câu 11: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = |C₁ - C₂|
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = C₁C₂ / (C₁ + C₂)

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = |C₁ - C₂|
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = C₁C₂ / (C₁ + C₂)

Câu 13: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF, 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 0.91 μF
  • D. 1.5 μF

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF, 6 μF mắc song song. Điện dung của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 0.91 μF

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ được tính bằng công thức:

  • A. W = CU
  • B. W = QU
  • C. W = 2CU²
  • D. W = ½ CU²

Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện với điện lượng Q. Năng lượng của tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = Q²C/2
  • B. W = 2Q²/C
  • C. W = Q²/(2C)
  • D. W = QC

Câu 18: Thông số (ví dụ: 10 μF - 25 V) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

  • A. Điện dung và hiệu điện thế làm việc nhỏ nhất.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế làm việc tối đa.
  • C. Điện dung và năng lượng tối đa có thể tích trữ.
  • D. Điện dung và điện trở nội của tụ.

Câu 19: Tụ điện có vai trò chính là:

  • A. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
  • B. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng.
  • C. Cản trở hoàn toàn dòng điện một chiều.
  • D. Tích trữ năng lượng dưới dạng điện trường.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε (lớn hơn 1), thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 21: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ lần lượt là:

  • A. U₁ = 10 V, U₂ = 20 V
  • B. U₁ = 20 V, U₂ = 10 V
  • C. U₁ = 15 V, U₂ = 15 V
  • D. U₁ = 30 V, U₂ = 30 V

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Điện tích trên mỗi tụ lần lượt là:

  • A. Q₁ = 180 μC, Q₂ = 360 μC
  • B. Q₁ = 180 μC, Q₂ = 360 μC
  • C. Q₁ = 360 μC, Q₂ = 180 μC
  • D. Q₁ = 6 μC, Q₂ = 12 μC

Câu 23: Một tụ điện được tích điện năng lượng 0.4 J dưới hiệu điện thế 200 V. Điện dung của tụ là bao nhiêu?

  • A. 20 μF
  • B. 2 μF
  • C. 40 μF
  • D. 10 μF

Câu 24: Nối một tụ điện có điện dung C₁ đã được tích điện đến hiệu điện thế U₀ với một tụ điện C₂ chưa tích điện. Sau khi nối, hiệu điện thế chung của bộ tụ là:

  • A. U = U₀
  • B. U = U₀ * C₁ / C₂
  • C. U = U₀ * C₁ / (C₁ + C₂)
  • D. U = U₀ * (C₁ + C₂) / C₁

Câu 25: Khi nối tụ đã tích điện với tụ chưa tích điện (như câu 24), tổng điện tích của hệ là:

  • A. Bảo toàn và bằng điện tích ban đầu của C₁.
  • B. Bằng 0.
  • C. Tăng lên.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 26: Xét câu 24. Năng lượng của bộ tụ sau khi nối hai tụ có mối quan hệ như thế nào so với năng lượng ban đầu của tụ C₁?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Lớn hơn nếu C₁ > C₂, nhỏ hơn nếu C₁ < C₂.

Câu 27: Tại sao năng lượng của bộ tụ sau khi nối tụ đã tích điện với tụ chưa tích điện (như câu 24) lại giảm so với năng lượng ban đầu?

  • A. Điện tích bị mất đi trong quá trình phóng điện.
  • B. Điện dung của hệ tăng lên.
  • C. Hiệu điện thế của hệ giảm xuống.
  • D. Một phần năng lượng bị tiêu tán dưới dạng nhiệt hoặc bức xạ khi có dòng điện phóng qua dây nối.

Câu 28: Một tụ điện có ghi "100 μF - 16 V". Nếu đặt vào hai bản tụ này hiệu điện thế 20 V thì điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tụ điện bị đánh thủng (hỏng).
  • B. Tụ điện tích được nhiều điện tích hơn.
  • C. Điện dung của tụ tăng lên.
  • D. Năng lượng tích trữ trong tụ giảm đi.

Câu 29: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thường sử dụng tụ điện để tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh?

  • A. Bộ nguồn cung cấp điện áp ổn định.
  • B. Mạch lọc tần số cao trong âm thanh.
  • C. Đèn flash máy ảnh.
  • D. Tăng cường tín hiệu trong mạch khuếch đại.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C. Nếu điện tích trên tụ tăng gấp 3 lần (trong giới hạn hiệu điện thế cho phép), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng gấp 9 lần.
  • D. Không đổi vì điện dung là hằng số.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đơn vị chuẩn của điện dung trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Mối quan hệ giữa điện tích Q, hiệu điện thế U và điện dung C của tụ điện được biểu diễn bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF. Khi đặt hiệu điện thế 20 V vào hai bản tụ, tụ tích được một điện lượng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một tụ điện được tích điện với điện lượng 50 μC khi hiệu điện thế giữa hai bản là 5 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện có điện dung 5 μF là 10 V. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d, và chất điện môi có hằng số điện môi ε. Công thức tính điện dung của tụ này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi tăng khoảng cách giữa hai bản của một tụ điện phẳng (giữ nguyên các yếu tố khác), thì điện dung của tụ sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Nếu thay chất điện môi giữa hai bản tụ điện bằng một chất có hằng số điện môi lớn hơn (giữ nguyên cấu tạo hình học), thì điện dung của tụ sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF, 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF, 6 μF mắc song song. Điện dung của bộ tụ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng của tụ được tính bằng công thức:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện với điện lượng Q. Năng lượng của tụ được tính bằng công thức nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Thông số (ví dụ: 10 μF - 25 V) ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tụ điện có vai trò chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε (lớn hơn 1), thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 30 V. Điện tích trên mỗi tụ lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một tụ điện được tích điện năng lượng 0.4 J dưới hiệu điện thế 200 V. Điện dung của tụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nối một tụ điện có điện dung C₁ đã được tích điện đến hiệu điện thế U₀ với một tụ điện C₂ chưa tích điện. Sau khi nối, hiệu điện thế chung của bộ tụ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi nối tụ đã tích điện với tụ chưa tích điện (như câu 24), tổng điện tích của hệ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xét câu 24. Năng lượng của bộ tụ sau khi nối hai tụ có mối quan hệ như thế nào so với năng lượng ban đầu của tụ C₁?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao năng lượng của bộ tụ sau khi nối tụ đã tích điện với tụ chưa tích điện (như câu 24) lại giảm so với năng lượng ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một tụ điện có ghi '100 μF - 16 V'. Nếu đặt vào hai bản tụ này hiệu điện thế 20 V thì điều gì có khả năng xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thường sử dụng tụ điện để tích trữ năng lượng và phóng điện nhanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C. Nếu điện tích trên tụ tăng gấp 3 lần (trong giới hạn hiệu điện thế cho phép), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống bao gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. Đặc điểm vật lý nào sau đây là không cần thiết để hai vật dẫn tạo thành một tụ điện có khả năng tích điện?

  • A. Chúng là vật dẫn điện.
  • B. Chúng đặt đủ gần nhau.
  • C. Giữa chúng có một lớp cách điện (điện môi).
  • D. Chúng phải có hình dạng là các bản kim loại phẳng song song.

Câu 2: Khái niệm điện dung (capacitance) của một tụ điện đặc trưng cho khả năng gì?

  • A. Khả năng chịu đựng cường độ dòng điện lớn.
  • B. Khả năng tích trữ điện tích dưới một hiệu điện thế nhất định.
  • C. Khả năng biến đổi điện áp xoay chiều thành một chiều.
  • D. Khả năng phát sáng khi có dòng điện chạy qua.

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Farad (F). Một Farad tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. Coulomb/Volt (C/V)
  • B. Volt/Coulomb (V/C)
  • C. Joule/Coulomb (J/C)
  • D. Volt.Coulomb (V.C)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (trong giới hạn hiệu điện thế cho phép) thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U thì có điện tích Q. Công thức liên hệ giữa Q, C và U là Q = CU. Nếu giữ hiệu điện thế U không đổi và thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung C" = 2C, thì điện tích mới Q" trên tụ sẽ là bao nhiêu?

  • A. Q" = 2Q
  • B. Q" = Q/2
  • C. Q" = 4Q
  • D. Q" = Q

Câu 6: Một tụ điện phẳng có hai bản kim loại diện tích A đặt song song cách nhau một khoảng d, giữa hai bản là chân không (hoặc không khí, ε = 1). Điện dung của tụ được tính bởi công thức C = ε₀ * A / d. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, và giữ nguyên khoảng cách d, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên ε lần.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 7: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là 0.05 m² và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Hằng số điện môi của chân không ε₀ ≈ 8.85 x 10⁻¹² F/m. Tính điện dung của tụ điện này.

  • A. 4.425 pF
  • B. 442.5 pF
  • C. 4.425 nF
  • D. 44.25 nF

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Tính điện tích mà tụ điện tích được.

  • A. 2 C
  • B. 200 C
  • C. 200 μC
  • D. 0.5 μC

Câu 9: Một tụ điện có điện tích 50 μC khi được đặt dưới hiệu điện thế 10 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 0.2 μF
  • C. 5 mF
  • D. 500 μF

Câu 10: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

  • A. 0.025 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.025 J

Câu 11: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q và có điện dung C. Năng lượng của tụ điện có thể được biểu diễn bằng công thức nào khác ngoài W = 1/2 CU²?

  • A. W = QU
  • B. W = Q² / (2C)
  • C. W = 2QC
  • D. W = (2C) / Q²

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương C_nt của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_nt = C₁ + C₂
  • B. C_nt = |C₁ - C₂|
  • C. 1 / C_nt = 1 / C₁ + 1 / C₂
  • D. C_nt = C₁ * C₂

Câu 13: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song. Điện dung tương đương C_ss của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_ss = C₁ + C₂
  • B. C_ss = |C₁ - C₂|
  • C. 1 / C_ss = 1 / C₁ + 1 / C₂
  • D. C_ss = C₁ * C₂

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 0.5 μF
  • D. 6 μF

Câu 15: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

  • A. 11 μF
  • B. 1 μF
  • C. 0.5 μF
  • D. 6 μF

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 12 V. Sau khi tích điện, ngắt tụ khỏi nguồn. Tính điện tích của tụ điện.

  • A. 3 μC
  • B. 48 C
  • C. 48 μC
  • D. 3 C

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi nguồn U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng điện dung lên gấp đôi (bằng cách thay đổi cấu tạo của tụ), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 18: Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là gì?

  • A. Hiệu điện thế nhỏ nhất cần đặt vào để tụ bắt đầu tích điện.
  • B. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ đạt giá trị cực đại.
  • C. Hiệu điện thế mà tại đó dòng điện qua tụ là lớn nhất.
  • D. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản tụ mà lớp điện môi chưa bị đánh thủng.

Câu 19: Trên vỏ một tụ điện có ghi 10 μF - 25 V. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Điện dung của tụ là 10 μF và hiệu điện thế định mức khi hoạt động là 25 V.
  • B. Điện dung của tụ là 10 μF và hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động là 25 V.
  • C. Điện dung của tụ là 10 μF và hiệu điện thế giới hạn của tụ là 25 V.
  • D. Tụ chỉ có thể hoạt động tốt nhất ở hiệu điện thế 25 V.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi diện tích A của mỗi bản tụ (giữ nguyên khoảng cách d và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách d giữa hai bản tụ (giữ nguyên diện tích A và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song với nhau và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V. Tính tổng điện tích của bộ tụ.

  • A. 180 μC
  • B. 18 μC
  • C. 72 μC
  • D. 7.2 μC

Câu 23: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp với nhau và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 18 V. Tính hiệu điện thế trên tụ C₁.

  • A. 6 V
  • B. 9 V
  • C. 12 V
  • D. 18 V

Câu 24: Một tụ điện 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ.

  • A. 0.01 J
  • B. 0.01 J
  • C. 10 mJ
  • D. 1 J

Câu 25: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu muốn tăng năng lượng tích trữ trong tụ lên gấp bốn lần, trong khi giữ nguyên điện dung C, thì hiệu điện thế mới cần đặt vào là bao nhiêu?

  • A. 2U
  • B. 4U
  • C. U/2
  • D. U/4

Câu 26: Khi một tụ điện đang được tích điện, dòng điện chạy qua mạch có đặc điểm gì?

  • A. Là dòng điện không đổi.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Có giá trị giảm dần theo thời gian cho đến khi tụ tích đầy.
  • D. Có giá trị tăng dần theo thời gian.

Câu 27: Tụ điện có vai trò gì trong mạch điện xoay chiều?

  • A. Chặn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
  • B. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua.
  • C. Biến dòng điện xoay chiều thành một chiều.
  • D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua (với trở kháng phụ thuộc tần số).

Câu 28: Một tụ điện 2 μF được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn, tụ được nối song song với một tụ điện 3 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản mỗi tụ là bao nhiêu?

  • A. 4 V
  • B. 5 V
  • C. 6 V
  • D. 10 V

Câu 29: Một tụ điện phẳng được cấu tạo bởi hai bản hình tròn bán kính R đặt cách nhau khoảng d. Giữa hai bản là điện môi có hằng số ε. Nếu tăng bán kính mỗi bản lên gấp đôi (tức 2R) và giảm khoảng cách giữa hai bản xuống còn một nửa (tức d/2), giữ nguyên điện môi, thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Tăng gấp sáu lần.
  • D. Tăng gấp tám lần.

Câu 30: Điều nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện trong thực tế?

  • A. Lưu trữ năng lượng điện (ví dụ trong đèn flash máy ảnh).
  • B. Biến điện năng thành cơ năng (quay động cơ).
  • C. Lọc tín hiệu trong các mạch điện tử (bỏ qua tần số thấp, cho tần số cao đi qua).
  • D. Ổn định điện áp nguồn (ví dụ trong bộ nguồn máy tính).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tụ điện là một hệ thống bao gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. Đặc điểm vật lý nào sau đây là *không* cần thiết để hai vật dẫn tạo thành một tụ điện có khả năng tích điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khái niệm điện dung (capacitance) của một tụ điện đặc trưng cho khả năng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đơn vị đo điện dung trong hệ SI là Farad (F). Một Farad tương đương với đơn vị nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi (trong giới hạn hiệu điện thế cho phép) thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U thì có điện tích Q. Công thức liên hệ giữa Q, C và U là Q = CU. Nếu giữ hiệu điện thế U không đổi và thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung C' = 2C, thì điện tích mới Q' trên tụ sẽ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tụ điện phẳng có hai bản kim loại diện tích A đặt song song cách nhau một khoảng d, giữa hai bản là chân không (hoặc không khí, ε = 1). Điện dung của tụ được tính bởi công thức C = ε₀ * A / d. Nếu nhúng toàn bộ tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, và giữ nguyên khoảng cách d, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản là 0.05 m² và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Giữa hai bản là không khí (ε ≈ 1). Hằng số điện môi của chân không ε₀ ≈ 8.85 x 10⁻¹² F/m. Tính điện dung của tụ điện này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Tính điện tích mà tụ điện tích được.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một tụ điện có điện tích 50 μC khi được đặt dưới hiệu điện thế 10 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức W = 1/2 CU². Một tụ điện 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Năng lượng tích trữ trong tụ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một tụ điện được tích điện với điện tích Q và có điện dung C. Năng lượng của tụ điện có thể được biểu diễn bằng công thức nào khác ngoài W = 1/2 CU²?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương C_nt của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hai tụ điện C₁ và C₂ được mắc song song. Điện dung tương đương C_ss của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là 2 μF, 3 μF và 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 12 V. Sau khi tích điện, ngắt tụ khỏi nguồn. Tính điện tích của tụ điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi nguồn U. Nếu giữ nguyên điện tích Q trên tụ và tăng điện dung lên gấp đôi (bằng cách thay đổi cấu tạo của tụ), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trên vỏ một tụ điện có ghi 10 μF - 25 V. Điều này có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi diện tích A của mỗi bản tụ (giữ nguyên khoảng cách d và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách d giữa hai bản tụ (giữ nguyên diện tích A và điện môi), thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc song song với nhau và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V. Tính tổng điện tích của bộ tụ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF được mắc nối tiếp với nhau và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 18 V. Tính hiệu điện thế trên tụ C₁.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một tụ điện 8 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50 V. Tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu muốn tăng năng lượng tích trữ trong tụ lên gấp bốn lần, trong khi giữ nguyên điện dung C, thì hiệu điện thế mới cần đặt vào là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi một tụ điện đang được tích điện, dòng điện chạy qua mạch có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tụ điện có vai trò gì trong mạch điện xoay chiều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một tụ điện 2 μF được nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn, tụ được nối song song với một tụ điện 3 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế cuối cùng giữa hai bản mỗi tụ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tụ điện phẳng được cấu tạo bởi hai bản hình tròn bán kính R đặt cách nhau khoảng d. Giữa hai bản là điện môi có hằng số ε. Nếu tăng bán kính mỗi bản lên gấp đôi (tức 2R) và giảm khoảng cách giữa hai bản xuống còn một nửa (tức d/2), giữ nguyên điện môi, thì điện dung của tụ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện trong thực tế?

Viết một bình luận