Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi:
- A. Môi trường dẫn điện
- B. Dây dẫn có điện trở lớn
- C. Lớp cách điện (điện môi)
- D. Môi trường chân không hoàn toàn
Câu 2: Đơn vị điện dung Fara (F) được định nghĩa là điện dung của một tụ điện mà khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 1 V thì tụ tích được một điện lượng là:
- A. 1 J
- B. 1 W
- C. 1 A
- D. 1 C
Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Nếu nhúng chìm hoàn toàn tụ điện này vào một chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, đồng thời giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ và diện tích phần đối diện của hai bản, thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên ε lần
- B. Giảm đi ε lần
- C. Không thay đổi
- D. Tăng lên ε² lần
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?
- A. 60 C
- B. 60 μC
- C. 2.4 μC
- D. 2.4 C
Câu 5: Một tụ điện tích được điện lượng 20 nC khi đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 4 V. Điện dung của tụ điện này là bao nhiêu?
- A. 5 nF
- B. 80 nF
- C. 0.2 pF
- D. 5 μF
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện với điện lượng 50 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?
- A. 0.005 V
- B. 500 V
- C. 5 V
- D. 0.5 V
Câu 7: Năng lượng điện trường tích trữ trong một tụ điện có điện dung C dưới hiệu điện thế U được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. W = CU
- B. W = ½CU²
- C. W = QU
- D. W = Q/U
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V. Năng lượng mà tụ tích được là bao nhiêu?
- A. 10⁻⁴ J
- B. 20 μJ
- C. 0.1 J
- D. 100 μJ
Câu 9: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện với điện lượng 80 μC. Năng lượng điện trường trong tụ là bao nhiêu?
- A. 800 μJ
- B. 1600 μJ
- C. 20 J
- D. 320 μJ
Câu 10: Một tụ điện có điện dung không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường tích trữ trong tụ sẽ:
- A. Tăng gấp đôi
- B. Giảm đi một nửa
- C. Tăng gấp bốn lần
- D. Giảm đi bốn lần
Câu 11: Một tụ điện có điện dung C. Khi tích điện cho tụ với điện lượng Q, năng lượng của tụ là W. Nếu điện lượng trên tụ tăng lên gấp đôi (điện dung không đổi), thì năng lượng tích trữ sẽ:
- A. Tăng gấp đôi
- B. Giảm đi một nửa
- C. Tăng gấp bốn lần
- D. Tăng gấp bốn lần
Câu 12: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 2 μF
- B. 9 μF
- C. 18 μF
- D. 0.5 μF
Câu 13: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 2.4 μF
- B. 1.5 μF
- C. 10 μF
- D. 24 μF
Câu 14: Một bộ tụ gồm C₁ = 2 μF mắc nối tiếp với bộ hai tụ C₂ = 3 μF và C₃ = 6 μF mắc song song. Điện dung tương đương của cả bộ là:
- A. 11 μF
- B. 18/11 μF
- C. 1.5 μF
- D. 1/11 μF
Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 3 μF và C₂ = 6 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Điện lượng trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:
- A. Q₁ = 36 μC, Q₂ = 72 μC
- B. Q₁ = 72 μC, Q₂ = 36 μC
- C. Q₁ = 4 μC, Q₂ = 8 μC
- D. Q₁ = 8 μC, Q₂ = 4 μC
Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 18 V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ C₁ và C₂ lần lượt là:
- A. U₁ = 6 V, U₂ = 12 V
- B. U₁ = 9 V, U₂ = 9 V
- C. U₁ = 18 V, U₂ = 18 V
- D. U₁ = 12 V, U₂ = 6 V
Câu 17: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S, khoảng cách giữa hai bản là d, chất điện môi là không khí (ε ≈ 1). Công thức tính điện dung của tụ là:
- A. C = ε₀S/d
- B. C = ε₀d/S
- C. C = Sd/ε₀
- D. C = ε₀S² / d
Câu 18: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là 100 cm², khoảng cách giữa hai bản là 1 mm, giữa hai bản là không khí (ε₀ = 8.85 × 10⁻¹² F/m). Điện dung của tụ là bao nhiêu?
- A. 8.85 nF
- B. 88.5 nF
- C. 88.5 pF
- D. 8.85 pF
Câu 19: Một tụ điện có ghi "10 μF - 25 V". Con số 25 V có ý nghĩa gì?
- A. Hiệu điện thế tối thiểu để tụ hoạt động
- B. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ mà không làm hỏng tụ
- C. Hiệu điện thế mà tại đó điện dung của tụ là 10 μF
- D. Hiệu điện thế định mức khi tụ tích điện đầy
Câu 20: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn 6V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, nhúng chìm hoàn toàn tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi ε = 4. Điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?
- A. Điện tích tăng, hiệu điện thế tăng
- B. Điện tích giảm, hiệu điện thế giảm
- C. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng
- D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm
Câu 21: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, diện tích phần đối diện và chất điện môi không đổi, thì điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ thay đổi như thế nào?
- A. Điện dung giảm, điện tích giảm, hiệu điện thế không đổi
- B. Điện dung tăng, điện tích tăng, hiệu điện thế không đổi
- C. Điện dung giảm, điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm
- D. Điện dung tăng, điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng
Câu 22: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?
- A. U₁ = U₂ = U
- B. Q₁ + Q₂ = Q_tổng
- C. Q₁ = Q₂ = Q_tổng
- D. C_tổng = C₁ + C₂
Câu 23: Hai tụ điện C₁ và C₂ mắc song song. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế U. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?
- A. U₁ = U₂ = U
- B. Q₁ = Q₂ = Q_tổng
- C. C_tổng = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂)
- D. U₁ + U₂ = U
Câu 24: Một tụ điện có điện dung 5 μF, hiệu điện thế giới hạn là 20 V. Tụ điện này có thể tích được điện lượng tối đa là bao nhiêu?
- A. 100 C
- B. 100 μC
- C. 4 μC
- D. 0.25 μC
Câu 25: Hai tụ điện C₁ = 2 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 10 V và C₂ = 4 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 5 V mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?
- A. 15 V
- B. 7.5 V
- C. 15 V
- D. 30 V
Câu 26: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 6 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?
- A. 108 J
- B. 54 μJ
- C. 18 μJ
- D. 108 μJ
Câu 27: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 12 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?
- A. 96 μJ
- B. 144 μJ
- C. 288 μJ
- D. 48 μJ
Câu 28: Một tụ điện được tích điện đến điện lượng Q. Nếu giữ nguyên điện lượng Q và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng lên gấp đôi (không khí làm điện môi), thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi một nửa
- B. Không đổi
- C. Tăng gấp đôi
- D. Tăng gấp bốn lần
Câu 29: Hai tụ điện C₁ = 1 μF và C₂ = 2 μF mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ dưới hiệu điện thế U sao cho năng lượng của bộ tụ là 36 μJ. Hiệu điện thế U đặt vào bộ tụ là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và được ngăn cách bởi:
- A. Môi trường dẫn điện tốt
- B. Chất bán dẫn
- C. Lớp cách điện (điện môi)
- D. Dây siêu dẫn
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về đơn vị điện dung Fara (F)?
- A. 1 F = 1 V/C
- B. 1 F = 1 J/V
- C. 1 F = 1 Wb/A
- D. 1 F = 1 C/V
Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:
- A. Diện tích đối diện của hai bản tụ và hằng số điện môi
- B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
- C. Điện lượng tích trữ trên tụ
- D. Khoảng cách giữa hai bản tụ
Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 5 V. Điện lượng trên mỗi bản tụ là:
- A. 50 C
- B. 50 μC
- C. 2 μC
- D. 0.5 μC
Câu 5: Một tụ điện tích được điện lượng 40 nC khi đặt hiệu điện thế 8 V. Điện dung của tụ là:
- A. 5 nF
- B. 320 nF
- C. 0.2 pF
- D. 5 μF
Câu 6: Một tụ điện 20 μF tích điện với điện lượng 100 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
- A. 2000 V
- B. 0.005 V
- C. 5 V
- D. 50 V
Câu 7: Năng lượng tích trữ trong tụ điện có điện dung 5 μF dưới hiệu điện thế 10 V là:
- A. 500 μJ
- B. 250 μJ
- C. 0.25 J
- D. 250 μJ
Câu 8: Một tụ điện có điện lượng 60 μC và điện dung 3 μF. Năng lượng của tụ là:
- A. 180 μJ
- B. 600 μJ
- C. 1200 μJ
- D. 300 μJ
Câu 9: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp 3 lần, thì năng lượng tích trữ trong tụ sẽ:
- A. Tăng gấp 3 lần
- B. Giảm 3 lần
- C. Tăng gấp 6 lần
- D. Tăng gấp 9 lần
Câu 10: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu điện lượng tích trữ trên tụ tăng gấp đôi, thì năng lượng của tụ sẽ:
- A. Tăng gấp đôi
- B. Giảm một nửa
- C. Tăng gấp bốn lần
- D. Giảm bốn lần
Câu 11: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu nhúng chìm hoàn toàn tụ vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, thì điện dung và điện lượng trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Điện dung tăng, điện lượng tăng
- B. Điện dung giảm, điện lượng giảm
- C. Điện dung tăng, điện lượng không đổi
- D. Điện dung không đổi, điện lượng tăng
Câu 12: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu đưa một tấm điện môi vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ, thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và năng lượng tích trữ trong tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Hiệu điện thế tăng, năng lượng tăng
- B. Hiệu điện thế giảm, năng lượng giảm
- C. Hiệu điện thế tăng, năng lượng giảm
- D. Hiệu điện thế giảm, năng lượng tăng
Câu 13: Ba tụ điện C₁ = 2 μF, C₂ = 4 μF, C₃ = 4 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 10 μF
- B. 1 μF
- C. 0.1 μF
- D. 5 μF
Câu 14: Ba tụ điện C₁ = 3 μF, C₂ = 6 μF, C₃ = 2 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 11 μF
- B. 1/11 μF
- C. 1 μF
- D. 0.1 μF
Câu 15: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 12 μF mắc song song, sau đó mắc nối tiếp với tụ C₃ = 4 μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 22 μF
- B. 1.8 μF
- C. 4 μF
- D. 36/11 μF
Câu 16: Hai tụ điện C₁ = 4 μF và C₂ = 8 μF mắc song song và được nối vào nguồn có hiệu điện thế 12 V. Tổng điện lượng của bộ tụ là:
- A. 48 μC
- B. 96 μC
- C. 144 μC
- D. 12 μC
Câu 17: Hai tụ điện C₁ = 6 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp và được nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là:
- A. 6 V
- B. 12 V
- C. 9 V
- D. 18 V
Câu 18: Một bộ tụ gồm C₁ = 2 μF mắc nối tiếp với bộ hai tụ C₂ = 3 μF và C₃ = 6 μF mắc song song. Nối bộ tụ này vào nguồn có hiệu điện thế 22 V. Điện lượng trên tụ C₁ là:
- A. 18 μC
- B. 36 μC
- C. 72 μC
- D. 12 μC
Câu 19: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ 200 cm², khoảng cách giữa hai bản là 0.5 mm, chất điện môi là thủy tinh có hằng số điện môi ε = 6. Điện dung của tụ là (lấy ε₀ = 8.85 × 10⁻¹² F/m):
- A. 2.124 nF
- B. 21.24 nF
- C. 212.4 pF
- D. 21.24 pF
Câu 20: Một tụ điện phẳng đã được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi, diện tích và chất điện môi không đổi, thì điện dung của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Điện dung tăng gấp đôi, hiệu điện thế giảm một nửa
- B. Điện dung không đổi, hiệu điện thế tăng gấp đôi
- C. Điện dung giảm một nửa, hiệu điện thế tăng gấp đôi
- D. Điện dung giảm một nửa, hiệu điện thế giảm một nửa
Câu 21: Một tụ điện phẳng đang nối với nguồn điện không đổi. Nếu giảm diện tích đối diện của hai bản tụ xuống còn một nửa, khoảng cách và chất điện môi không đổi, thì điện dung và điện lượng trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Điện dung tăng gấp đôi, điện lượng tăng gấp đôi
- B. Điện dung không đổi, điện lượng giảm một nửa
- C. Điện dung tăng gấp đôi, điện lượng không đổi
- D. Điện dung giảm một nửa, điện lượng giảm một nửa
Câu 22: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế 18 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là:
- A. 216 μJ
- B. 108 μJ
- C. 432 μJ
- D. 54 μJ
Câu 23: Ba tụ điện C₁ = 1 μF, C₂ = 2 μF, C₃ = 3 μF mắc song song và nối vào nguồn có hiệu điện thế 10 V. Năng lượng tích trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?
- A. 600 μJ
- B. 120 μJ
- C. 30 J
- D. 300 μJ
Câu 24: Cho hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF. Nếu mắc nối tiếp hai tụ này và đặt vào hiệu điện thế 12V, năng lượng tích trữ là W_nt. Nếu mắc song song hai tụ này và cũng đặt vào hiệu điện thế 12V, năng lượng tích trữ là W_ss. So sánh W_nt và W_ss.
- A. W_nt > W_ss
- B. W_nt = W_ss
- C. W_ss > W_nt
- D. Không đủ thông tin để so sánh
Câu 25: Một tụ điện có ghi "470 μF - 35 V". Năng lượng tối đa mà tụ điện này có thể tích trữ là:
- A. Khoảng 0.288 J
- B. Khoảng 16.45 J
- C. Khoảng 8.22 J
- D. Khoảng 0.576 J
Câu 26: Hai tụ điện C₁ = 3 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 15 V và C₂ = 6 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 10 V mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?
- A. 25 V
- B. 22.5 V
- C. 12.5 V
- D. 15 V
Câu 27: Hai tụ điện C₁ = 4 μF có hiệu điện thế giới hạn U₁_max = 10 V và C₂ = 2 μF có hiệu điện thế giới hạn U₂_max = 30 V mắc song song. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ này là bao nhiêu?
- A. 10 V
- B. 20 V
- C. 30 V
- D. 40 V
Câu 28: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U, năng lượng là W. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (điện dung không đổi), thì năng lượng mới của tụ điện là:
- A. 2W
- B. W/2
- C. 4W
- D. W/4
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện lượng Q, năng lượng là W. Nếu giảm điện lượng xuống còn một nửa (điện dung không đổi), thì năng lượng mới của tụ điện là:
- A. 2W
- B. W/2
- C. 4W
- D. W/4
Câu 30: Một tụ điện tích trữ năng lượng 0.1 J khi có hiệu điện thế 20 V giữa hai bản tụ. Điện dung của tụ điện này là:
- A. 5 μF
- B. 500 μF
- C. 5 mF
- D. 0.5 F