12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 22: Cường Độ Dòng Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cường độ dòng điện tại một thời điểm cho biết điều gì về dòng điện?

  • A. Tổng điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn.
  • B. Tốc độ dịch chuyển của điện lượng qua tiết diện dây dẫn tại thời điểm đó.
  • C. Năng lượng mà dòng điện truyền tải.
  • D. Lực đẩy các hạt mang điện dịch chuyển.

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A chạy qua một dây dẫn. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong khoảng thời gian 2 phút.

  • A. 5 C
  • B. 120 C
  • C. 150 C
  • D. 300 C

Câu 3: Trong một dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt nào?

  • A. Các ion dương và ion âm.
  • B. Các hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các nguyên tử kim loại.

Câu 4: Chiều dòng điện quy ước ngược chiều chuyển động của loại hạt tải điện nào trong môi trường kim loại?

  • A. Electron tự do.
  • B. Ion dương.
  • C. Ion âm.
  • D. Hạt nhân nguyên tử.

Câu 5: Trong dung dịch muối ăn (NaCl) pha trong nước, hạt tải điện là gì?

  • A. Chỉ các ion Na+.
  • B. Chỉ các ion Cl-.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Cả ion Na+ và ion Cl-.

Câu 6: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q chuyển qua một tiết diện dây dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho biết đặc điểm gì của dòng điện?

  • A. Dòng điện là dòng điện không đổi.
  • B. Dòng điện có cường độ tăng dần theo thời gian.
  • C. Dòng điện có cường độ giảm dần theo thời gian.
  • D. Không có dòng điện chạy qua.

Câu 7: Dòng điện chạy qua một bóng đèn LED có cường độ 20 mA. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn của đèn trong mỗi giây. (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

  • A. 1,25.10¹⁵ hạt.
  • B. 3,2.10¹⁶ hạt.
  • C. 12,5.10¹⁶ hạt.
  • D. 20.10¹⁶ hạt.

Câu 8: Một dòng điện có đồ thị cường độ I phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ (đồ thị là một hình chữ nhật từ t=0 đến t=4s, với I = 3A). Tổng điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=4s là bao nhiêu?

  • A. 3 C
  • B. 12 C
  • C. 4 C
  • D. 7 C

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là KHÔNG đúng?

  • A. Dòng điện là dòng chuyển dịch có hướng của các điện tích.
  • B. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
  • C. Đơn vị Ampe (A) là đơn vị đo cường độ dòng điện.
  • D. Trong chất khí ion hóa, hạt tải điện chỉ là các ion dương.

Câu 10: Một pin điện thoại đang được sạc với dòng điện trung bình là 1,5 A trong 2 giờ. Tính tổng điện lượng đã được nạp vào pin trong quá trình sạc đó.

  • A. 10800 C
  • B. 300 C
  • C. 180 C
  • D. 3600 C

Câu 11: Giả sử trong một khoảng thời gian Δt, có một lượng điện tích q đi qua một tiết diện. Nếu lượng điện tích tăng gấp đôi (2q) và khoảng thời gian giảm đi một nửa (Δt/2), thì cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 12: Đơn vị Ampe (A) được định nghĩa dựa trên đơn vị cơ bản nào trong hệ SI?

  • A. Vôn (V).
  • B. Coulomb trên giây (C/s).
  • C. Jun (J).
  • D. Ohm (Ω).

Câu 13: Dòng điện không đổi là dòng điện có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ có chiều không đổi.
  • B. Chỉ có cường độ không đổi.
  • C. Có cả chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
  • D. Có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi.

Câu 14: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian được mô tả bằng đồ thị I-t là một đường thẳng nối điểm (0, 0) và (5s, 10A). Tính tổng điện lượng đã chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 5 giây đầu tiên.

  • A. 25 C
  • B. 50 C
  • C. 10 C
  • D. 15 C

Câu 15: Tại sao tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại dưới tác dụng của điện trường thường rất nhỏ (chỉ khoảng vài mm/s) nhưng tín hiệu điện lại truyền đi gần bằng tốc độ ánh sáng?

  • A. Vì electron va chạm liên tục với các nút mạng tinh thể.
  • B. Vì tín hiệu điện là sự lan truyền của điện trường, không phải sự di chuyển của electron.
  • C. Vì dây dẫn rất dài.
  • D. Vì electron di chuyển theo đường zíc-zắc rất phức tạp.

Câu 16: Một dòng điện có cường độ 1 μA đang chạy qua một mạch. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Trong 1 giây có 1 Coulomb điện tích dịch chuyển qua.
  • B. Trong 1 giây có 10⁻³ Coulomb điện tích dịch chuyển qua.
  • C. Trong 1 giây có 10⁻⁶ Coulomb điện tích dịch chuyển qua.
  • D. Trong 1 giây có 10⁻⁹ Coulomb điện tích dịch chuyển qua.

Câu 17: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện, dây dẫn và bóng đèn, chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển từ cực nào của nguồn điện qua mạch ngoài đến cực nào?

  • A. Từ cực dương qua mạch ngoài đến cực âm.
  • B. Từ cực âm qua mạch ngoài đến cực dương.
  • C. Từ cực dương qua nguồn điện đến cực âm.
  • D. Từ cực âm qua nguồn điện đến cực dương.

Câu 18: Một lượng điện tích 60 C chạy qua một tiết diện dây dẫn trong 30 giây. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 0,5 A
  • B. 2 A
  • C. 30 A
  • D. 60 A

Câu 19: Hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện bình thường (không bị ion hóa) là gì?

  • A. Ion dương và ion âm.
  • B. Electron tự do.
  • C. Cả ion dương, ion âm và electron tự do.
  • D. Không có hạt tải điện.

Câu 20: Cường độ dòng điện không đổi 1 A chạy qua một bóng đèn sợi đốt. Trong 1 phút, số electron đi qua một tiết diện của dây tóc bóng đèn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

  • A. 37,5.10¹⁹ hạt.
  • B. 60 hạt.
  • C. 1,6.10⁻¹⁹ hạt.
  • D. 96.10¹⁹ hạt.

Câu 21: Một dòng điện xung ngắn có đồ thị I-t là một tam giác với đỉnh I_max = 100 A tại t=0.01 s và kéo dài đến t=0.02 s (đáy tam giác từ t=0 đến t=0.02s). Tính tổng điện lượng của xung dòng điện này.

  • A. 0,5 C
  • B. 100 C
  • C. 2 C
  • D. 1 C

Câu 22: Trong một đoạn mạch điện đang có dòng điện chạy qua, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Các hạt mang điện luôn chuyển động hỗn loạn, không có hướng.
  • B. Hạt tải điện trong mọi môi trường đều là electron.
  • C. Cường độ dòng điện có thể không đổi hoặc thay đổi theo thời gian.
  • D. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tốc độ truyền năng lượng của dòng điện.

Câu 23: Khi nhiệt độ của một dây kim loại tăng lên đáng kể, cường độ dòng điện chạy qua nó (với hiệu điện thế không đổi) thường có xu hướng giảm. Điều này được giải thích là do:

  • A. Các dao động nhiệt của mạng tinh thể kim loại cản trở chuyển động có hướng của electron.
  • B. Số lượng electron tự do trong kim loại giảm đi.
  • C. Điện tích của electron tự do giảm đi.
  • D. Tốc độ chuyển động nhiệt của electron giảm đi.

Câu 24: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch, trong 10 giây đầu có điện lượng 50 C đi qua, và trong 20 giây tiếp theo có điện lượng 80 C đi qua. Cường độ dòng điện trung bình trong toàn bộ khoảng thời gian 30 giây đó là bao nhiêu?

  • A. 5 A
  • B. 4,33 A
  • C. 4 A
  • D. 6,5 A

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất ý nghĩa của cường độ dòng điện 1 Ampe?

  • A. Có 1 hạt electron đi qua tiết diện dây dẫn mỗi giây.
  • B. Có 1 vôn hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
  • C. Có 1 Coulomb điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn mỗi giây.
  • D. Vật dẫn có điện trở là 1 Ohm.

Câu 26: Trong một ống phóng điện tử, dòng electron có cường độ 16 mA. Số electron đến đập vào màn hình mỗi giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

  • A. 10¹⁶ hạt.
  • B. 10¹⁷ hạt.
  • C. 1,6.10¹⁷ hạt.
  • D. 16.10¹⁶ hạt.

Câu 27: Một bình điện phân chứa dung dịch H₂SO₄ loãng. Khi có dòng điện chạy qua, các hạt tải điện chủ yếu trong dung dịch là gì?

  • A. Các ion dương (H⁺) và ion âm (SO₄²⁻, OH⁻).
  • B. Chỉ các ion H⁺.
  • C. Chỉ các electron tự do.
  • D. Các phân tử H₂SO₄.

Câu 28: Khi một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn hình trụ đồng chất, cường độ dòng điện tại các tiết diện khác nhau dọc theo chiều dài dây dẫn sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần theo chiều dòng điện.
  • B. Giảm dần theo chiều dòng điện.
  • C. Thay đổi tùy thuộc vào tiết diện.
  • D. Như nhau tại mọi tiết diện.

Câu 29: Một dòng điện có cường độ I = 500 mA chạy qua một điện trở trong 10 giây. Tính tổng điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

  • A. 5 C
  • B. 50 C
  • C. 5000 C
  • D. 0,05 C

Câu 30: Một tia sét là một dòng điện rất mạnh, có thể kéo dài trong khoảng thời gian cực ngắn. Giả sử một tia sét có tổng điện lượng 15 C chuyển qua trong thời gian 0,001 giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét đó là bao nhiêu?

  • A. 15 A
  • B. 150 A
  • C. 1500 A
  • D. 15000 A

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cường độ dòng điện tại một thời điểm cho biết điều gì về dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A chạy qua một dây dẫn. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong khoảng thời gian 2 phút.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong một dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chiều dòng điện quy ước ngược chiều chuyển động của loại hạt tải điện nào trong môi trường kim loại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong dung dịch muối ăn (NaCl) pha trong nước, hạt tải điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q chuyển qua một tiết diện dây dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho biết đặc điểm gì của dòng điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Dòng điện chạy qua một bóng đèn LED có cường độ 20 mA. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn của đèn trong mỗi giây. (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một dòng điện có đồ thị cường độ I phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ (đồ thị là một hình chữ nhật từ t=0 đến t=4s, với I = 3A). Tổng điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=4s là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là KHÔNG đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một pin điện thoại đang được sạc với dòng điện trung bình là 1,5 A trong 2 giờ. Tính tổng điện lượng đã được nạp vào pin trong quá trình sạc đó.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Giả sử trong một khoảng thời gian Δt, có một lượng điện tích q đi qua một tiết diện. Nếu lượng điện tích tăng gấp đôi (2q) và khoảng thời gian giảm đi một nửa (Δt/2), thì cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đơn vị Ampe (A) được định nghĩa dựa trên đơn vị cơ bản nào trong hệ SI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Dòng điện không đổi là dòng điện có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian được mô tả bằng đồ thị I-t là một đường thẳng nối điểm (0, 0) và (5s, 10A). Tính tổng điện lượng đã chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 5 giây đầu tiên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Tại sao tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại dưới tác dụng của điện trường thường rất nhỏ (chỉ khoảng vài mm/s) nhưng tín hiệu điện lại truyền đi gần bằng tốc độ ánh sáng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một dòng điện có cường độ 1 μA đang chạy qua một mạch. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện, dây dẫn và bóng đèn, chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển từ cực nào của nguồn điện qua mạch ngoài đến cực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một lượng điện tích 60 C chạy qua một tiết diện dây dẫn trong 30 giây. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện bình thường (không bị ion hóa) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cường độ dòng điện không đổi 1 A chạy qua một bóng đèn sợi đốt. Trong 1 phút, số electron đi qua một tiết diện của dây tóc bóng đèn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một dòng điện xung ngắn có đồ thị I-t là một tam giác với đỉnh I_max = 100 A tại t=0.01 s và kéo dài đến t=0.02 s (đáy tam giác từ t=0 đến t=0.02s). Tính tổng điện lượng của xung dòng điện này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong một đoạn mạch điện đang có dòng điện chạy qua, phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi nhiệt độ của một dây kim loại tăng lên đáng kể, cường độ dòng điện chạy qua nó (với hiệu điện thế không đổi) thường có xu hướng giảm. Điều này được giải thích là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch, trong 10 giây đầu có điện lượng 50 C đi qua, và trong 20 giây tiếp theo có điện lượng 80 C đi qua. Cường độ dòng điện trung bình trong toàn bộ khoảng thời gian 30 giây đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất ý nghĩa của cường độ dòng điện 1 Ampe?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong một ống phóng điện tử, dòng electron có cường độ 16 mA. Số electron đến đập vào màn hình mỗi giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một bình điện phân chứa dung dịch H₂SO₄ loãng. Khi có dòng điện chạy qua, các hạt tải điện chủ yếu trong dung dịch là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn hình trụ đồng chất, cường độ dòng điện tại các tiết diện khác nhau dọc theo chiều dài dây dẫn sẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một dòng điện có cường độ I = 500 mA chạy qua một điện trở trong 10 giây. Tính tổng điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một tia sét là một dòng điện rất mạnh, có thể kéo dài trong khoảng thời gian cực ngắn. Giả sử một tia sét có tổng điện lượng 15 C chuyển qua trong thời gian 0,001 giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét đó là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của dòng điện?

  • A. Điện lượng
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

  • A. Chiều thay đổi theo thời gian.
  • B. Cường độ thay đổi theo thời gian.
  • C. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
  • D. Chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 3: Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là:

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ôm (Ω)
  • D. Cu lông (C)

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một dây dẫn trong 10 giây. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian đó.

  • A. 0,2 C
  • B. 5 C
  • C. 12 C
  • D. 20 C

Câu 5: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của:

  • A. Các hạt mang điện tích âm.
  • B. Các electron tự do.
  • C. Các hạt mang điện tích dương.
  • D. Các hạt không mang điện (nơtron).

Câu 6: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện là:

  • A. Các electron tự do.
  • B. Các ion dương.
  • C. Các ion âm.
  • D. Cả ion dương và ion âm.

Câu 7: Trong dung dịch chất điện phân, hạt tải điện là:

  • A. Các electron tự do.
  • B. Các ion dương.
  • C. Các ion âm.
  • D. Cả ion dương và ion âm.

Câu 8: Trong chất khí ở điều kiện bình thường (không bị ion hóa), khả năng dẫn điện là:

  • A. Rất tốt, tương đương kim loại.
  • B. Rất kém, coi như cách điện.
  • C. Tốt hơn chất điện phân.
  • D. Chỉ dẫn điện khi có hiệu điện thế rất nhỏ.

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây. (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 × 10⁻¹⁹ C)

  • A. 1,6 × 10¹⁹ hạt.
  • B. 16 × 10¹⁹ hạt.
  • C. 10¹⁹ hạt.
  • D. 10⁻¹⁹ hạt.

Câu 10: Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện ở:

  • A. Mạch ngoài của nguồn điện.
  • B. Bên trong nguồn điện.
  • C. Cả mạch trong và mạch ngoài.
  • D. Chỉ khi mạch bị hở.

Câu 11: Một lượng điện tích 500 mC dịch chuyển qua một tiết diện dây dẫn trong 2 giây. Cường độ dòng điện trung bình qua tiết diện đó là bao nhiêu?

  • A. 0,1 A
  • B. 0,25 A
  • C. 1 A
  • D. 250 A

Câu 12: Nếu có dòng electron tự do dịch chuyển có hướng từ điểm A đến điểm B trong một dây dẫn kim loại, thì chiều dòng điện quy ước là chiều nào?

  • A. Từ A đến B.
  • B. Từ B đến A.
  • C. Không xác định được.
  • D. Ngược chiều với chiều dịch chuyển của electron.

Câu 13: Mật độ electron tự do trong một kim loại là n (số hạt trên một đơn vị thể tích). Tiết diện của dây dẫn là S. Tốc độ trôi trung bình của electron là v. Điện tích nguyên tố là e. Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I và các đại lượng trên là:

  • A. I = n.e.v.S
  • B. I = n.e.v/S
  • C. I = e.v.S/n
  • D. I = v.S/(n.e)

Câu 14: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây theo thời gian t như hình vẽ (đường thẳng đi qua gốc tọa độ, có độ dốc dương). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dòng điện có cường độ tăng dần theo thời gian.
  • B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
  • C. Dòng điện có cường độ giảm dần theo thời gian.
  • D. Dòng điện chỉ xuất hiện tại thời điểm ban đầu.

Câu 15: Một dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ 200 mA. Điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 1 C
  • B. 6 C
  • C. 60 C
  • D. 1000 C

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về dòng điện trong chất khí:

  • A. Chất khí luôn dẫn điện tốt ở mọi điều kiện.
  • B. Chất khí chỉ dẫn điện khi có electron tự do.
  • C. Chất khí chỉ dẫn điện khi có ion dương.
  • D. Chất khí chỉ dẫn điện khi bị ion hóa.

Câu 17: Một dây dẫn hình trụ bằng kim loại có tiết diện S, mật độ electron tự do là n. Khi có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua, tốc độ trôi trung bình của electron là v. Nếu giữ nguyên cường độ dòng điện I và chất liệu dây (n không đổi) nhưng tăng gấp đôi tiết diện dây (S"), thì tốc độ trôi trung bình mới của electron (v") sẽ như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 18: Một dòng điện chạy qua một điện trở trong 0,1 giây làm dịch chuyển một điện lượng là 0,02 C. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là:

  • A. 0,2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 20 A

Câu 19: Trong một ống phóng điện, có dòng ion dương 0,8 A chạy theo chiều từ A sang B và dòng ion âm 0,2 A chạy theo chiều từ B sang A. Cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện thẳng của ống là bao nhiêu?

  • A. 0,6 A
  • B. 0,8 A
  • C. 1,0 A
  • D. 1,2 A

Câu 20: Điều kiện cần và đủ để có dòng điện là:

  • A. Chỉ cần có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  • B. Chỉ cần vật dẫn có chứa hạt tải điện tự do.
  • C. Cần có hiệu điện thế và mạch điện hở.
  • D. Cần có hiệu điện thế và mạch điện kín (hoặc có hạt tải điện và điện trường).

Câu 21: Một dòng điện không đổi có cường độ 500 μA. Số electron đi qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 × 10⁻¹⁹ C)

  • A. 3,125 × 10¹⁵ hạt.
  • B. 1,875 × 10¹⁷ hạt.
  • C. 5 × 10⁻⁴ hạt.
  • D. 3 × 10⁻² hạt.

Câu 22: Khi nói về tốc độ chuyển động của electron trong dây dẫn kim loại khi có dòng điện, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Electron chỉ chuyển động khi có dòng điện.
  • B. Tốc độ chuyển động có hướng (tốc độ trôi) của electron rất lớn, ngang bằng tốc độ nhiệt.
  • C. Electron chỉ chuyển động nhiệt hỗn loạn khi không có dòng điện.
  • D. Electron luôn chuyển động nhiệt hỗn loạn với tốc độ lớn, và có thêm chuyển động trôi rất chậm khi có dòng điện.

Câu 23: Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i(t) = 3t (A), trong đó t tính bằng giây. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 s.

  • A. 3 C
  • B. 4,5 C
  • C. 6 C
  • D. 12 C

Câu 24: Khi nhiệt độ của một dây kim loại tăng lên, cường độ dòng điện chạy qua nó (nếu hiệu điện thế không đổi) thường có xu hướng:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật nhất định.

Câu 25: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Cường độ dòng điện được tính bằng tỉ số giữa điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn và khoảng thời gian Δt mà điện lượng đó dịch chuyển: I = Δq/Δt.
  • B. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t là q = I.t.
  • C. Với cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
  • D. Với cùng một điện lượng dịch chuyển, cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với thời gian dịch chuyển.

Câu 26: Trong một mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các điểm khác nhau trong mạch là:

  • A. Như nhau tại mọi điểm.
  • B. Tăng dần từ cực dương sang cực âm.
  • C. Giảm dần từ cực dương sang cực âm.
  • D. Phụ thuộc vào điện trở của từng đoạn mạch.

Câu 27: Một dòng điện không đổi có cường độ 4 A. Để một điện lượng 12 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn, cần khoảng thời gian bao lâu?

  • A. 0,33 giây.
  • B. 3 giây.
  • C. 12 giây.
  • D. 48 giây.

Câu 28: Chiều dòng điện quy ước được thiết lập dựa trên sự dịch chuyển của loại hạt nào?

  • A. Điện tích dương.
  • B. Điện tích âm.
  • C. Electron tự do.
  • D. Ion âm.

Câu 29: Cường độ dòng điện qua một bóng đèn là 0,8 A. Tính điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong 1 phút 15 giây.

  • A. 15 C
  • B. 30 C
  • C. 45 C
  • D. 60 C

Câu 30: Một dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào thời gian t là một đường thẳng song song với trục thời gian t. Điều này có nghĩa là:

  • A. Cường độ dòng điện tăng dần theo thời gian.
  • B. Cường độ dòng điện không đổi theo thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện giảm dần theo thời gian.
  • D. Điện lượng dịch chuyển là bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một dây dẫn trong 10 giây. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian đó.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong dung dịch chất điện phân, hạt tải điện là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong chất khí ở điều kiện bình thường (không bị ion hóa), khả năng dẫn điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong mỗi giây. (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 × 10⁻¹⁹ C)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện ở:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một lượng điện tích 500 mC dịch chuyển qua một tiết diện dây dẫn trong 2 giây. Cường độ dòng điện trung bình qua tiết diện đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nếu có dòng electron tự do dịch chuyển có hướng từ điểm A đến điểm B trong một dây dẫn kim loại, thì chiều dòng điện quy ước là chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Mật độ electron tự do trong một kim loại là n (số hạt trên một đơn vị thể tích). Tiết diện của dây dẫn là S. Tốc độ trôi trung bình của electron là v. Điện tích nguyên tố là e. Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I và các đại lượng trên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây theo thời gian t như hình vẽ (đường thẳng đi qua gốc tọa độ, có độ dốc dương). Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ 200 mA. Điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về dòng điện trong chất khí:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một dây dẫn hình trụ bằng kim loại có tiết diện S, mật độ electron tự do là n. Khi có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua, tốc độ trôi trung bình của electron là v. Nếu giữ nguyên cường độ dòng điện I và chất liệu dây (n không đổi) nhưng tăng gấp đôi tiết diện dây (S'), thì tốc độ trôi trung bình mới của electron (v') sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một dòng điện chạy qua một điện trở trong 0,1 giây làm dịch chuyển một điện lượng là 0,02 C. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một ống phóng điện, có dòng ion dương 0,8 A chạy theo chiều từ A sang B và dòng ion âm 0,2 A chạy theo chiều từ B sang A. Cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện thẳng của ống là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Điều kiện cần và đủ để có dòng điện là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một dòng điện không đổi có cường độ 500 μA. Số electron đi qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 × 10⁻¹⁹ C)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi nói về tốc độ chuyển động của electron trong dây dẫn kim loại khi có dòng điện, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i(t) = 3t (A), trong đó t tính bằng giây. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 s.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi nhiệt độ của một dây kim loại tăng lên, cường độ dòng điện chạy qua nó (nếu hiệu điện thế không đổi) thường có xu hướng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Phát biểu nào sau đây là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong một mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại các điểm khác nhau trong mạch là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một dòng điện không đổi có cường độ 4 A. Để một điện lượng 12 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn, cần khoảng thời gian bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chiều dòng điện quy ước được thiết lập dựa trên sự dịch chuyển của loại hạt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cường độ dòng điện qua một bóng đèn là 0,8 A. Tính điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong 1 phút 15 giây.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào thời gian t là một đường thẳng song song với trục thời gian t. Điều này có nghĩa là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch được định nghĩa là đại lượng đo bằng:

  • A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó.
  • B. Điện trở của đoạn mạch đó.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó.
  • D. Lượng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 giây. Tính tổng điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó.

  • A. 0,2 C
  • B. 5 C
  • C. 20 C
  • D. 12 C

Câu 3: Chiều dòng điện quy ước là chiều chuyển động có hướng của các hạt tải điện nào?

  • A. Hạt mang điện tích âm.
  • B. Hạt electron tự do.
  • C. Hạt mang điện tích dương.
  • D. Hạt nơtron.

Câu 4: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện chủ yếu là các electron tự do. Nếu các electron này đang dịch chuyển từ điểm A sang điểm B, thì chiều dòng điện quy ước trong dây dẫn đó là từ:

  • A. A sang B.
  • B. B sang A.
  • C. Không xác định được vì không biết điện thế tại A và B.
  • D. Không có dòng điện trong trường hợp này.

Câu 5: Một dòng điện không đổi 500 mA chạy qua một bóng đèn. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút. Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C.

  • A. 3,125.10¹⁸ hạt.
  • B. 1,875.10¹⁹ hạt.
  • C. 3,125.10²⁰ hạt.
  • D. 1,875.10²⁰ hạt.

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

  • A. Dòng điện qua vật dẫn là dòng điện không đổi.
  • B. Điện trở của vật dẫn bằng không.
  • C. Vật dẫn là vật liệu siêu dẫn.
  • D. Điện lượng dịch chuyển không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 7: Tại sao trong chất điện phân, hạt tải điện lại là các ion dương và ion âm?

  • A. Do sự phân li của các chất tan trong dung môi thành ion dương và ion âm.
  • B. Do sự dịch chuyển của electron tự do giống như trong kim loại.
  • C. Do sự ion hóa của các phân tử dung môi.
  • D. Do sự chuyển động của các proton trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Ampe (A).
  • B. Vôn (V).
  • C. Jun (J).
  • D. Cu lông (C).

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 µA. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong thời gian 5 phút.

  • A. 50 µC.
  • B. 3 mC.
  • C. 50 mC.
  • D. 3 C.

Câu 10: Dòng điện trong chất khí (bị ion hóa) có hạt tải điện là gì?

  • A. Chỉ có electron tự do.
  • B. Chỉ có ion dương.
  • C. Chỉ có ion âm.
  • D. Ion dương, ion âm và electron tự do.

Câu 11: Cường độ dòng điện qua một dây dẫn thay đổi theo thời gian theo quy luật I(t) = 0,2t (A), trong đó t tính bằng giây. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5 s.

  • A. 1 C.
  • B. 2,5 C.
  • C. 5 C.
  • D. 10 C.

Câu 12: Một pin điện thoại cung cấp dòng điện có cường độ trung bình 0,5 A trong suốt 2 giờ sử dụng. Tính tổng điện lượng mà pin đã cung cấp trong thời gian đó.

  • A. 3600 C.
  • B. 1000 C.
  • C. 7200 C.
  • D. 0,25 C.

Câu 13: Một tia sét là dòng điện có cường độ rất lớn, có thể lên đến 10 kA và kéo dài trong khoảng thời gian rất ngắn, ví dụ 100 micro giây. Ước tính điện lượng dịch chuyển trong tia sét này là bao nhiêu?

  • A. 10 C.
  • B. 100 C.
  • C. 1 C.
  • D. 0,1 C.

Câu 14: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện trong các môi trường khác nhau?

  • A. Trong kim loại, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của electron tự do.
  • B. Trong chất điện phân, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm.
  • C. Trong chất khí bị ion hóa, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của ion dương, ion âm và electron.
  • D. Trong chất bán dẫn, dòng điện chỉ tồn tại ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 15: Một dòng hạt mang điện dương, mỗi hạt có điện tích +2e, đang chuyển động cùng chiều với một dòng hạt mang điện âm, mỗi hạt có điện tích -e. Cả hai dòng đều đi qua cùng một tiết diện thẳng. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, có N₁ hạt dương và N₂ hạt âm đi qua tiết diện đó, thì cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện là:

  • A. (2N₁ - N₂)e / Δt.
  • B. (2N₁ + N₂)e / Δt.
  • C. (N₁ - N₂)e / Δt.
  • D. (N₁ + N₂)e / Δt.

Câu 16: Một dòng điện không đổi có cường độ 1A. Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C. Trong mỗi giây, có bao nhiêu electron dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại?

  • A. 1,6.10¹⁹ hạt.
  • B. 6,25.10¹⁸ hạt.
  • C. 1,6.10⁻¹⁹ hạt.
  • D. 6,25.10¹⁹ hạt.

Câu 17: Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
  • B. Là dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • C. Là dòng điện có điện lượng dịch chuyển tỉ lệ thuận với thời gian.
  • D. Là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 18: Một vật dẫn có dòng điện chạy qua. Trong 0,5 giây, có 10¹⁸ electron dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? (Lấy |e| = 1,6.10⁻¹⁹ C)

  • A. 0,32 A.
  • B. 0,08 A.
  • C. 3,2 A.
  • D. 8 A.

Câu 19: So sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất điện phân, điểm khác biệt cốt lõi về hạt tải điện là gì?

  • A. Kim loại có hạt tải điện là ion, chất điện phân có hạt tải điện là electron.
  • B. Kim loại có hạt tải điện mang cả điện dương và âm, chất điện phân chỉ có hạt tải điện mang điện âm.
  • C. Kim loại có hạt tải điện chỉ mang điện âm (electron), chất điện phân có hạt tải điện mang cả điện dương (ion dương) và điện âm (ion âm).
  • D. Cả hai môi trường đều có hạt tải điện giống nhau là electron tự do.

Câu 20: Một bếp điện hoạt động với dòng điện không đổi 5 A. Nếu bếp hoạt động trong 30 phút, tổng số electron dịch chuyển qua dây dẫn của bếp là bao nhiêu? (Lấy |e| = 1,6.10⁻¹⁹ C)

  • A. 2,8125.10²² hạt.
  • B. 9000 hạt.
  • C. 1,6.10⁻¹⁵ hạt.
  • D. 5,625.10²² hạt.

Câu 21: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi "220V - 100W". Khi hoạt động đúng công suất định mức, cường độ dòng điện qua bóng đèn là khoảng bao nhiêu? (Câu hỏi này liên hệ với kiến thức về công suất điện, nhưng vẫn liên quan đến cường độ dòng điện)

  • A. Khoảng 0,45 A.
  • B. Khoảng 2,2 A.
  • C. Khoảng 100 A.
  • D. Khoảng 220 A.

Câu 22: Cường độ dòng điện cho biết điều gì về dòng điện?

  • A. Tốc độ dịch chuyển của các hạt tải điện.
  • B. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • C. Năng lượng mà dòng điện truyền đi.
  • D. Điện trở của vật dẫn.

Câu 23: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Để xác định điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, ta cần làm gì?

  • A. Lấy giá trị trung bình của cường độ nhân với khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁.
  • B. Lấy giá trị cường độ tại thời điểm t₁ nhân với khoảng thời gian Δt.
  • C. Tính tích phân của hàm cường độ dòng điện theo thời gian trong khoảng từ t₁ đến t₂.
  • D. Lấy giá trị cường độ tại thời điểm t₂ chia cho khoảng thời gian Δt.

Câu 24: Một acquy xe máy cung cấp dòng điện khoảng 5 A khi đề máy. Nếu quá trình đề máy kéo dài 2 giây, tổng điện lượng mà acquy cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 2,5 C.
  • B. 0,4 C.
  • C. 7 C.
  • D. 10 C.

Câu 25: Trong một ống phóng điện chân không, có một dòng electron và một dòng ion dương chuyển động ngược chiều nhau qua cùng một tiết diện. Dòng electron có cường độ I₁, dòng ion dương có cường độ I₂. Cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện là bao nhiêu?

  • A. I₁ + I₂.
  • B. |I₁ - I₂|.
  • C. √(I₁² + I₂²).
  • D. Không thể xác định nếu không biết số hạt.

Câu 26: Một tụ điện đang phóng điện, điện lượng trên một bản tụ giảm từ 10 µC xuống còn 2 µC trong thời gian 4 ms. Cường độ dòng điện trung bình trong quá trình phóng điện này là bao nhiêu?

  • A. 0,5 mA.
  • B. 1 mA.
  • C. 2 mA.
  • D. 4 mA.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

  • A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
  • B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tốc độ dịch chuyển điện lượng qua tiết diện thẳng của vật dẫn.
  • C. Đơn vị Ampe (A) tương đương với Coulomb trên giây (C/s).
  • D. Dòng điện có thể tồn tại trong vật dẫn ngay cả khi không có điện trường bên trong nó.

Câu 28: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Mối liên hệ giữa I, q và t là:

  • A. I = q * t.
  • B. q = I * t.
  • C. t = I * q.
  • D. I = t / q.

Câu 29: Trong một dây dẫn kim loại, các electron tự do chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 1 mm/s khi có dòng điện chạy qua. Tuy nhiên, tín hiệu điện (sự thay đổi trạng thái điện) truyền đi trong dây dẫn với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tốc độ truyền tín hiệu điện là tốc độ lan truyền của điện trường dọc theo dây, chứ không phải tốc độ dịch chuyển của từng electron.
  • B. Các electron thực chất chuyển động nhanh hơn nhiều so với tốc độ trung bình.
  • C. Tín hiệu điện được truyền đi bởi các photon, không phải electron.
  • D. Đây là hiện tượng siêu dẫn, không tuân theo quy luật thông thường.

Câu 30: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,1 A chạy qua một điện trở. Trong thời gian 2 phút, có bao nhiêu điện lượng đi qua điện trở này?

  • A. 2 C.
  • B. 120 C.
  • C. 0,1 C.
  • D. 12 C.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch được định nghĩa là đại lượng đo bằng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 giây. Tính tổng điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chiều dòng điện quy ước là chiều chuyển động có hướng của các hạt tải điện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện chủ yếu là các electron tự do. Nếu các electron này đang dịch chuyển từ điểm A sang điểm B, thì chiều dòng điện quy ước trong dây dẫn đó là từ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một dòng điện không đổi 500 mA chạy qua một bóng đèn. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút. Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tại sao trong chất điện phân, hạt tải điện lại là các ion dương và ion âm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 µA. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong thời gian 5 phút.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Dòng điện trong chất khí (bị ion hóa) có hạt tải điện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cường độ dòng điện qua một dây dẫn thay đổi theo thời gian theo quy luật I(t) = 0,2t (A), trong đó t tính bằng giây. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5 s.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một pin điện thoại cung cấp dòng điện có cường độ trung bình 0,5 A trong suốt 2 giờ sử dụng. Tính tổng điện lượng mà pin đã cung cấp trong thời gian đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một tia sét là dòng điện có cường độ rất lớn, có thể lên đến 10 kA và kéo dài trong khoảng thời gian rất ngắn, ví dụ 100 micro giây. Ước tính điện lượng dịch chuyển trong tia sét này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện trong các môi trường khác nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một dòng hạt mang điện dương, mỗi hạt có điện tích +2e, đang chuyển động cùng chiều với một dòng hạt mang điện âm, mỗi hạt có điện tích -e. Cả hai dòng đều đi qua cùng một tiết diện thẳng. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, có N₁ hạt dương và N₂ hạt âm đi qua tiết diện đó, thì cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một dòng điện không đổi có cường độ 1A. Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10⁻¹⁹ C. Trong mỗi giây, có bao nhiêu electron dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật dẫn có dòng điện chạy qua. Trong 0,5 giây, có 10¹⁸ electron dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn. Cường độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? (Lấy |e| = 1,6.10⁻¹⁹ C)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: So sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất điện phân, điểm khác biệt cốt lõi về hạt tải điện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một bếp điện hoạt động với dòng điện không đổi 5 A. Nếu bếp hoạt động trong 30 phút, tổng số electron dịch chuyển qua dây dẫn của bếp là bao nhiêu? (Lấy |e| = 1,6.10⁻¹⁹ C)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi '220V - 100W'. Khi hoạt động đúng công suất định mức, cường độ dòng điện qua bóng đèn là khoảng bao nhiêu? (Câu hỏi này liên hệ với kiến thức về công suất điện, nhưng vẫn liên quan đến cường độ dòng điện)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cường độ dòng điện cho biết điều gì về dòng điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Để xác định điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, ta cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một acquy xe máy cung cấp dòng điện khoảng 5 A khi đề máy. Nếu quá trình đề máy kéo dài 2 giây, tổng điện lượng mà acquy cung cấp là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong một ống phóng điện chân không, có một dòng electron và một dòng ion dương chuyển động ngược chiều nhau qua cùng một tiết diện. Dòng electron có cường độ I₁, dòng ion dương có cường độ I₂. Cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một tụ điện đang phóng điện, điện lượng trên một bản tụ giảm từ 10 µC xuống còn 2 µC trong thời gian 4 ms. Cường độ dòng điện trung bình trong quá trình phóng điện này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Mối liên hệ giữa I, q và t là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong một dây dẫn kim loại, các electron tự do chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 1 mm/s khi có dòng điện chạy qua. Tuy nhiên, tín hiệu điện (sự thay đổi trạng thái điện) truyền đi trong dây dẫn với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,1 A chạy qua một điện trở. Trong thời gian 2 phút, có bao nhiêu điện lượng đi qua điện trở này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện?

  • A. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron.
  • B. Dòng chuyển động có hướng của các nguyên tử.
  • C. Dòng chuyển động hỗn loạn của các ion.
  • D. Dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích.

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho yếu tố nào của dòng điện?

  • A. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • B. Tốc độ dịch chuyển của hạt tải điện.
  • C. Điện thế tại một điểm trong mạch.
  • D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch.

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

  • A. Vôn (V).
  • B. Ampe (A).
  • C. Cu lông (C).
  • D. Ohm (Ω).

Câu 4: Theo quy ước, chiều dòng điện trong mạch điện là chiều nào?

  • A. Chiều chuyển động của các electron.
  • B. Từ cực âm sang cực dương của nguồn điện bên ngoài nguồn.
  • C. Chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
  • D. Ngược chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu 5: Trong một dây dẫn kim loại, hạt tải điện chủ yếu là gì?

  • A. Electron tự do.
  • B. Ion dương.
  • C. Ion âm.
  • D. Lỗ trống và electron.

Câu 6: Một lượng điện tích 12 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 4 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu?

  • A. 0.33 A.
  • B. 4 A.
  • C. 3 A.
  • D. 48 A.

Câu 7: Một dòng điện có cường độ 2.5 A chạy qua một bóng đèn. Trong 1 phút, có bao nhiêu điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn?

  • A. 2.5 C.
  • B. 15 C.
  • C. 25 C.
  • D. 150 C.

Câu 8: Trong 5 giây, có 3.125 x 10^19 electron tự do dịch chuyển có hướng qua một tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.5 A.
  • B. 1 A.
  • C. 2 A.
  • D. 5 A.

Câu 9: Một dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn. Điều gì xảy ra với điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn theo thời gian?

  • A. Tăng tỉ lệ thuận với thời gian.
  • B. Giảm tỉ lệ nghịch với thời gian.
  • C. Không đổi theo thời gian.
  • D. Tăng theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

  • A. Electron tự do.
  • B. Chỉ ion dương.
  • C. Ion dương và ion âm.
  • D. Lỗ trống.

Câu 11: Dòng điện trong chất khí thường là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

  • A. Chỉ electron tự do.
  • B. Chỉ ion dương và ion âm.
  • C. Chỉ ion dương và electron.
  • D. Ion dương, ion âm và electron.

Câu 12: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

  • A. Electron và lỗ trống.
  • B. Chỉ electron tự do.
  • C. Chỉ ion dương.
  • D. Ion dương và electron.

Câu 13: Tại sao cần có nguồn điện trong một mạch điện kín có dòng điện chạy qua?

  • A. Để cung cấp electron cho mạch.
  • B. Để duy trì hiệu điện thế, tạo ra và duy trì dòng điện.
  • C. Để làm tăng tốc độ chuyển động nhiệt của các hạt.
  • D. Để tạo ra lực hút giữa các hạt tải điện.

Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến đổi theo thời gian. Khái niệm nào sau đây được sử dụng để mô tả lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian?

  • A. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
  • B. Điện áp tức thời.
  • C. Điện lượng.
  • D. Công suất tức thời.

Câu 15: Một ampe kế chỉ 0.5 A. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cứ mỗi giây có 0.5 C điện lượng dịch chuyển qua tiết diện của dây.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu ampe kế là 0.5 V.
  • C. Điện trở của ampe kế là 0.5 Ohm.
  • D. Công suất tiêu thụ của ampe kế là 0.5 W.

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc ampe kế như thế nào?

  • A. Song song với đoạn mạch cần đo.
  • B. Nối tiếp với đoạn mạch cần đo.
  • C. Song song với nguồn điện.
  • D. Nối tiếp với vôn kế.

Câu 17: Tại sao khi mắc ampe kế vào mạch điện, cần chú ý đến cực tính của nó?

  • A. Để tăng độ chính xác khi đo.
  • B. Để điều chỉnh thang đo phù hợp.
  • C. Để dòng điện đi đúng chiều qua ampe kế, tránh làm hỏng thiết bị hoặc đọc sai kết quả.
  • D. Để giảm điện trở của ampe kế.

Câu 18: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 mA. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 1.2 C.
  • B. 0.2 C.
  • C. 20 C.
  • D. 1200 C.

Câu 19: Giả sử có 6.25 x 10^18 electron đi qua tiết diện thẳng của một sợi dây trong 1 giây. Cường độ dòng điện qua sợi dây là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.1 A.
  • B. 0.625 A.
  • C. 1 A.
  • D. 1.6 A.

Câu 20: So sánh chiều chuyển động có hướng của electron tự do trong dây kim loại với chiều dòng điện quy ước.

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không liên quan.

Câu 21: Một nguồn điện tạo ra dòng điện có cường độ 0.8 A trong mạch kín. Trong 1 giờ, tổng điện lượng mà nguồn điện đã dịch chuyển qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 80 C.
  • B. 480 C.
  • C. 800 C.
  • D. 2880 C.

Câu 22: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn là 0.4 A, điều này có ý nghĩa vật lý gì về sự dịch chuyển của các hạt tải điện?

  • A. Có 0.4 hạt tải điện đi qua mỗi giây.
  • B. Có 0.4 C điện lượng đi qua tiết diện dây trong mỗi giây.
  • C. Tốc độ trung bình của hạt tải điện là 0.4 m/s.
  • D. Điện trở của bóng đèn là 0.4 Ohm.

Câu 23: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Nếu trong thời gian t, có N hạt tải điện, mỗi hạt mang điện tích q0, dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn, thì công thức tính cường độ dòng điện là gì?

  • A. I = N * |q0| / t
  • B. I = t / (N * |q0|)
  • C. I = N * t / |q0|
  • D. I = |q0| / (N * t)

Câu 24: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn loại n, hạt tải điện đa số là gì?

  • A. Lỗ trống.
  • B. Electron.
  • C. Ion dương.
  • D. Ion âm.

Câu 25: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn loại p, hạt tải điện đa số là gì?

  • A. Lỗ trống.
  • B. Electron.
  • C. Ion dương.
  • D. Ion âm.

Câu 26: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn. Biết trong 10 giây, có 5 x 10^19 electron đi qua một tiết diện thẳng. Tính cường độ dòng điện. (Điện tích electron |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.08 A.
  • B. 0.5 A.
  • C. 0.8 A.
  • D. 8 A.

Câu 27: Tại sao trong chân không không thể có dòng điện?

  • A. Trong chân không không có hạt tải điện.
  • B. Chân không có điện trở vô hạn.
  • C. Điện trường không tồn tại trong chân không.
  • D. Các hạt mang điện bị hút vào thành bình chân không.

Câu 28: Một dòng điện có cường độ 1 A chạy qua một dây dẫn. Nếu số hạt tải điện trong 1m^3 là 10^28 hạt và mỗi hạt mang điện tích nguyên tố, tốc độ dịch chuyển có hướng trung bình của các hạt tải điện là khoảng bao nhiêu? (Giả sử tiết diện dây dẫn là 1 mm^2)

  • A. Khoảng vài m/s.
  • B. Khoảng vài cm/s.
  • C. Khoảng vài mm/s.
  • D. Khoảng vài phần mười mm/s.

Câu 29: Chiều dòng điện trong một mạch điện được xác định dựa trên quy ước về chiều chuyển động của hạt mang điện nào?

  • A. Điện tích dương.
  • B. Điện tích âm.
  • C. Electron.
  • D. Ion.

Câu 30: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.2 A. Để có điện lượng 60 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn, cần một khoảng thời gian là bao lâu?

  • A. 12 giây.
  • B. 120 giây.
  • C. 300 giây.
  • D. 30 phút.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho yếu tố nào của dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Theo quy ước, chiều dòng điện trong mạch điện là chiều nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong một dây dẫn kim loại, hạt tải điện chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một lượng điện tích 12 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 4 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một dòng điện có cường độ 2.5 A chạy qua một bóng đèn. Trong 1 phút, có bao nhiêu điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong 5 giây, có 3.125 x 10^19 electron tự do dịch chuyển có hướng qua một tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một dòng điện không đổi chạy qua một vật dẫn. Điều gì xảy ra với điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dòng điện trong chất khí thường là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Tại sao cần có nguồn điện trong một mạch điện kín có dòng điện chạy qua?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến đổi theo thời gian. Khái niệm nào sau đây được sử dụng để mô tả lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một ampe kế chỉ 0.5 A. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc ampe kế như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao khi mắc ampe kế vào mạch điện, cần chú ý đến cực tính của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 mA. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Giả sử có 6.25 x 10^18 electron đi qua tiết diện thẳng của một sợi dây trong 1 giây. Cường độ dòng điện qua sợi dây là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: So sánh chiều chuyển động có hướng của electron tự do trong dây kim loại với chiều dòng điện quy ước.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một nguồn điện tạo ra dòng điện có cường độ 0.8 A trong mạch kín. Trong 1 giờ, tổng điện lượng mà nguồn điện đã dịch chuyển qua mạch là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn là 0.4 A, điều này có ý nghĩa vật lý gì về sự dịch chuyển của các hạt tải điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Nếu trong thời gian t, có N hạt tải điện, mỗi hạt mang điện tích q0, dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn, thì công thức tính cường độ dòng điện là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn loại n, hạt tải điện đa số là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn loại p, hạt tải điện đa số là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn. Biết trong 10 giây, có 5 x 10^19 electron đi qua một tiết diện thẳng. Tính cường độ dòng điện. (Điện tích electron |e| = 1.6 x 10^-19 C)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tại sao trong chân không không thể có dòng điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một dòng điện có cường độ 1 A chạy qua một dây dẫn. Nếu số hạt tải điện trong 1m^3 là 10^28 hạt và mỗi hạt mang điện tích nguyên tố, tốc độ dịch chuyển có hướng trung bình của các hạt tải điện là khoảng bao nhiêu? (Giả sử tiết diện dây dẫn là 1 mm^2)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chiều dòng điện trong một mạch điện được xác định dựa trên quy ước về chiều chuyển động của hạt mang điện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.2 A. Để có điện lượng 60 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn, cần một khoảng thời gian là bao lâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cường độ dòng điện?

  • A. Là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu của dòng điện, đo bằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • B. Là tốc độ dịch chuyển của các hạt tải điện trong dây dẫn.
  • C. Là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn.
  • D. Là năng lượng mà dòng điện truyền đi trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Volt (V)
  • B. Watt (W)
  • C. Ampere (A)
  • D. Joule (J)

Câu 3: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

  • A. Là chiều chuyển động của các electron tự do.
  • B. Là chiều chuyển động của các điện tích dương.
  • C. Là chiều chuyển động của các ion âm.
  • D. Là chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Câu 4: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là gì?

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Proton.
  • D. Electron tự do.

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 5 giây.

  • A. 10 C
  • B. 2.5 C
  • C. 0.4 C
  • D. 7 C

Câu 6: Có 6.25 x 10^18 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 1 giây. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó (biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C).

  • A. 0.1 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 6.25 A

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.6 mA chạy qua một bóng đèn nhỏ. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút.

  • A. 6 x 10^17 hạt
  • B. 6 x 10^18 hạt
  • C. 6 x 10^19 hạt
  • D. 1.6 x 10^16 hạt

Câu 8: Một acquy ô tô có khả năng cung cấp một điện lượng là 36000 C. Nếu dòng điện mà acquy cung cấp cho hệ thống khởi động là 100 A, thì acquy có thể cung cấp dòng điện này trong thời gian tối đa bao lâu?

  • A. 360 giây
  • B. 3.6 giây
  • C. 36 giây
  • D. 3600 giây

Câu 9: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. Trong dung dịch điện phân, hạt tải điện là gì?

  • A. Electron tự do.
  • B. Chỉ có ion dương.
  • C. Chỉ có ion âm.
  • D. Cả ion dương và ion âm.

Câu 10: Một dây dẫn bằng đồng có dòng điện không đổi chạy qua. Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều chuyển động của electron tự do trong dây đồng so với chiều dòng điện quy ước?

  • A. Ngược chiều.
  • B. Cùng chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không có mối liên hệ.

Câu 11: Cường độ dòng điện tại một thời điểm t được định nghĩa là giới hạn của tỉ số giữa điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian Δt rất nhỏ quanh thời điểm t và khoảng thời gian Δt đó, khi Δt tiến tới 0. Công thức biểu diễn định nghĩa này là gì?

  • A. I = q/t
  • B. i = dq/dt
  • C. I = Δq/Δt
  • D. i = q.t

Câu 12: Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Là dòng điện chỉ chạy theo một chiều duy nhất.
  • B. Là dòng điện có điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không đổi theo thời gian.
  • C. Là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Là dòng điện do nguồn điện một chiều tạo ra.

Câu 13: Một dòng điện biến đổi theo thời gian được mô tả bằng phương trình q(t) = 2t^2 + 3t (trong đó q tính bằng Coulomb và t tính bằng giây). Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 1 giây.

  • A. 5 A
  • B. 6 A
  • C. 7 A
  • D. 8 A

Câu 14: Một điện lượng 1200 C dịch chuyển qua một bóng đèn trong thời gian 10 phút. Cường độ dòng điện trung bình qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 12 A
  • C. 0.2 A
  • D. 120 A

Câu 15: Một thiết bị điện hoạt động với dòng điện 500 mA. Nếu thiết bị hoạt động liên tục trong 2 giờ, tổng điện lượng đã dịch chuyển qua thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 1000 C
  • B. 3000 C
  • C. 3600 C
  • D. 7200 C

Câu 16: Tại sao trong môi trường chân không không thể có dòng điện?

  • A. Vì chân không có điện trở rất lớn.
  • B. Vì trong chân không không có hạt tải điện.
  • C. Vì chân không không có hiệu điện thế.
  • D. Vì chân không không có từ trường.

Câu 17: Cường độ dòng điện có thể được biểu thị bằng công thức I = n.v.S.|q|, trong đó n là mật độ hạt tải điện, v là tốc độ trôi trung bình của hạt tải điện, S là tiết diện dây dẫn, và |q| là độ lớn điện tích của mỗi hạt tải điện. Công thức này thể hiện mối liên hệ nào?

  • A. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
  • B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện trở.
  • C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và công suất điện.
  • D. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và chuyển động có hướng của các hạt tải điện.

Câu 18: Một ống phóng điện chứa khí loãng. Dòng điện trong ống phóng này được tạo thành bởi sự dịch chuyển có hướng của các loại hạt nào?

  • A. Ion dương, ion âm và electron tự do.
  • B. Chỉ có ion dương và electron.
  • C. Chỉ có electron.
  • D. Chỉ có ion dương và ion âm.

Câu 19: Dòng điện qua một bóng đèn LED là 20 mA. Nếu bóng đèn sáng trong 8 giờ mỗi ngày, tổng điện lượng đi qua bóng đèn trong một tuần là bao nhiêu Coulomb?

  • A. 403.2 C
  • B. 4032 C
  • C. 11.2 C
  • D. 1120 C

Câu 20: Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện lượng dịch chuyển là q trong thời gian t. Cường độ dòng điện được tính bằng công thức nào?

  • A. I = q/t
  • B. I = q.t
  • C. I = t/q
  • D. I = q + t

Câu 21: Một dây dẫn có 10^20 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của nó trong 5 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình qua dây dẫn đó (biết |e| = 1.6 x 10^-19 C).

  • A. 0.32 A
  • B. 0.032 A
  • C. 3.2 A
  • D. 32 A

Câu 22: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các loại hạt nào?

  • A. Chỉ có electron.
  • B. Chỉ có lỗ trống (coi như điện tích dương).
  • C. Chỉ có ion dương và ion âm.
  • D. Cả electron và lỗ trống.

Câu 23: Một thiết bị sạc dự phòng có dung lượng 10000 mAh. Dung lượng này biểu thị đại lượng vật lý nào liên quan đến khả năng cung cấp dòng điện của thiết bị?

  • A. Tổng điện lượng mà pin có thể cung cấp.
  • B. Cường độ dòng điện tối đa mà pin có thể cung cấp.
  • C. Hiệu điện thế của pin.
  • D. Công suất tối đa của pin.

Câu 24: Đổi đơn vị: 1 mA (miliampe) bằng bao nhiêu Ampe?

  • A. 10^-2 A
  • B. 10^-3 A
  • C. 10^3 A
  • D. 10^-6 A

Câu 25: Đổi đơn vị: 1 µA (microampe) bằng bao nhiêu Ampe?

  • A. 10^-3 A
  • B. 10^-9 A
  • C. 10^6 A
  • D. 10^-6 A

Câu 26: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Dòng điện này là loại dòng điện gì?

  • A. Dòng điện xoay chiều.
  • B. Dòng điện biến đổi tuần hoàn.
  • C. Dòng điện không đổi.
  • D. Dòng điện một chiều nhưng không không đổi.

Câu 27: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua. Giả sử cường độ dòng điện tăng gấp đôi. Điều gì xảy ra với điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện trong các môi trường khác nhau?

  • A. Trong kim loại, hạt tải điện là electron tự do.
  • B. Trong chất điện phân, hạt tải điện là ion dương và ion âm.
  • C. Trong chất khí ở điều kiện bình thường, hạt tải điện là electron tự do.
  • D. Trong chất bán dẫn, hạt tải điện là electron và lỗ trống.

Câu 29: Một máy hàn cần dòng điện có cường độ rất lớn, khoảng vài trăm Ampe. Nếu một máy hàn hoạt động với dòng 250 A trong 10 giây, tổng điện lượng đã dịch chuyển qua điểm hàn là bao nhiêu?

  • A. 25 C
  • B. 250 C
  • C. 25000 C
  • D. 2500 C

Câu 30: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) 10 C điện lượng dịch chuyển qua trong 2 giây. (2) 10^20 electron dịch chuyển qua trong 1 giây (|e| = 1.6 x 10^-19 C).

  • A. Cường độ dòng điện ở trường hợp (1) nhỏ hơn trường hợp (2).
  • B. Cường độ dòng điện ở trường hợp (1) lớn hơn trường hợp (2).
  • C. Cường độ dòng điện ở hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì hai đơn vị khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cường độ dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 5 giây.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Có 6.25 x 10^18 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 1 giây. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó (biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.6 mA chạy qua một bóng đèn nhỏ. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một acquy ô tô có khả năng cung cấp một điện lượng là 36000 C. Nếu dòng điện mà acquy cung cấp cho hệ thống khởi động là 100 A, thì acquy có thể cung cấp dòng điện này trong thời gian tối đa bao lâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. Trong dung dịch điện phân, hạt tải điện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một dây dẫn bằng đồng có dòng điện không đổi chạy qua. Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều chuyển động của electron tự do trong dây đồng so với chiều dòng điện quy ước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cường độ dòng điện tại một thời điểm t được định nghĩa là giới hạn của tỉ số giữa điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian Δt rất nhỏ quanh thời điểm t và khoảng thời gian Δt đó, khi Δt tiến tới 0. Công thức biểu diễn định nghĩa này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một dòng điện biến đổi theo thời gian được mô tả bằng phương trình q(t) = 2t^2 + 3t (trong đó q tính bằng Coulomb và t tính bằng giây). Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 1 giây.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một điện lượng 1200 C dịch chuyển qua một bóng đèn trong thời gian 10 phút. Cường độ dòng điện trung bình qua bóng đèn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một thiết bị điện hoạt động với dòng điện 500 mA. Nếu thiết bị hoạt động liên tục trong 2 giờ, tổng điện lượng đã dịch chuyển qua thiết bị là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao trong môi trường chân không không thể có dòng điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cường độ dòng điện có thể được biểu thị bằng công thức I = n.v.S.|q|, trong đó n là mật độ hạt tải điện, v là tốc độ trôi trung bình của hạt tải điện, S là tiết diện dây dẫn, và |q| là độ lớn điện tích của mỗi hạt tải điện. Công thức này thể hiện mối liên hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một ống phóng điện chứa khí loãng. Dòng điện trong ống phóng này được tạo thành bởi sự dịch chuyển có hướng của các loại hạt nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Dòng điện qua một bóng đèn LED là 20 mA. Nếu bóng đèn sáng trong 8 giờ mỗi ngày, tổng điện lượng đi qua bóng đèn trong một tuần là bao nhiêu Coulomb?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện lượng dịch chuyển là q trong thời gian t. Cường độ dòng điện được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một dây dẫn có 10^20 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của nó trong 5 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình qua dây dẫn đó (biết |e| = 1.6 x 10^-19 C).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các loại hạt nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một thiết bị sạc dự phòng có dung lượng 10000 mAh. Dung lượng này biểu thị đại lượng vật lý nào liên quan đến khả năng cung cấp dòng điện của thiết bị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đổi đơn vị: 1 mA (miliampe) bằng bao nhiêu Ampe?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đổi đơn vị: 1 µA (microampe) bằng bao nhiêu Ampe?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Dòng điện này là loại dòng điện gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua. Giả sử cường độ dòng điện tăng gấp đôi. Điều gì xảy ra với điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện trong các môi trường khác nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một máy hàn cần dòng điện có cường độ rất lớn, khoảng vài trăm Ampe. Nếu một máy hàn hoạt động với dòng 250 A trong 10 giây, tổng điện lượng đã dịch chuyển qua điểm hàn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) 10 C điện lượng dịch chuyển qua trong 2 giây. (2) 10^20 electron dịch chuyển qua trong 1 giây (|e| = 1.6 x 10^-19 C).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn được định nghĩa là:

  • A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thể tích.
  • B. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • C. Điện tích của các hạt tải điện trong dây dẫn.
  • D. Công suất tiêu thụ trên dây dẫn.

Câu 2: Dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một bóng đèn. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 10 C
  • B. 150 C
  • C. 600 C
  • D. 1200 C

Câu 3: Có 3.125 x 10^18 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong thời gian 2 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.25 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1 A
  • D. 2 A

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ôm (Ω)
  • C. Cu lông (C)
  • D. Ampe (A)

Câu 5: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của:

  • A. Các hạt mang điện tích âm.
  • B. Các hạt mang điện tích dương.
  • C. Các hạt nơtron.
  • D. Các electron tự do.

Câu 6: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là:

  • A. Các ion dương.
  • B. Các ion âm.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các proton.

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Trong khoảng thời gian t, một điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Mối liên hệ giữa I, q và t là:

  • A. I = q/t
  • B. I = q.t
  • C. I = t/q
  • D. q = I^2.t

Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

  • A. Chỉ các ion dương.
  • B. Chỉ các ion âm.
  • C. Chỉ các electron tự do.
  • D. Cả ion dương và ion âm ngược chiều nhau.

Câu 9: Một điện lượng 180 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 1 phút. Cường độ dòng điện trung bình trong dây dẫn là:

  • A. 3 A
  • B. 1.8 A
  • C. 0.3 A
  • D. 180 A

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện trong dây dẫn kim loại là đúng?

  • A. Cùng chiều với chiều chuyển động của các electron tự do.
  • B. Ngược chiều với chiều chuyển động của các electron tự do.
  • C. Cùng chiều với chiều chuyển động của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • D. Không có mối liên hệ nào với chiều chuyển động của các hạt mang điện.

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở trong 30 giây. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở là 6.25 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.33 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1 A
  • D. 0.333... A (làm tròn)

Câu 12: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của:

  • A. Chỉ các electron.
  • B. Chỉ các ion dương.
  • C. Cả ion dương, ion âm và electron.
  • D. Chỉ các nguyên tử trung hòa.

Câu 13: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Ampe kế.
  • B. Vôn kế.
  • C. Ôm kế.
  • D. Công tơ điện.

Câu 14: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 mA. Trong 1 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

  • A. 10 C
  • B. 0.01 C
  • C. 0.1 C
  • D. 1 C

Câu 15: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn giảm đi một nửa, trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua dây tóc bóng đèn sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 16: Một pin tiểu cung cấp dòng điện không đổi 50 mA trong 2 giờ. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 100 C
  • B. 180 C
  • C. 360 C
  • D. 6000 C

Câu 17: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ do electron tự do gây ra.
  • B. Chỉ do lỗ trống gây ra.
  • C. Chỉ do ion dương và ion âm gây ra.
  • D. Do cả electron và lỗ trống gây ra.

Câu 18: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ (q = at). Điều này chứng tỏ:

  • A. Đây là dòng điện không đổi.
  • B. Cường độ dòng điện tăng theo thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện giảm theo thời gian.
  • D. Điện lượng dịch chuyển không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 19: Dòng điện không đổi chạy trong mạch điện kín có đặc điểm là:

  • A. Cường độ dòng điện thay đổi theo chu kỳ.
  • B. Chiều và cường độ dòng điện không thay đổi theo thời gian.
  • C. Chiều dòng điện thay đổi theo thời gian nhưng cường độ không đổi.
  • D. Điện lượng dịch chuyển qua mọi tiết diện thẳng là khác nhau.

Câu 20: Một dây dẫn có dòng điện 0.5 A chạy qua. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong mỗi giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 3.125 x 10^17
  • B. 3.125 x 10^18
  • C. 3.125 x 10^18
  • D. 3.125 x 10^19

Câu 21: Nếu một dòng điện không đổi có cường độ 1 A chạy qua một dây dẫn, điều đó có nghĩa là:

  • A. Một điện lượng 1 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây.
  • B. Có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây.
  • C. Điện áp giữa hai đầu dây dẫn là 1 V.
  • D. Công suất tiêu thụ trên dây dẫn là 1 W.

Câu 22: Một điện thoại di động đang sạc pin với dòng điện trung bình 0.8 A. Để nạp được một điện lượng 1440 C vào pin, cần thời gian sạc là bao lâu?

  • A. 18 phút
  • B. 30 phút
  • C. 1800 giây
  • D. 24 phút

Câu 23: Dòng điện chạy qua một thiết bị trong 10 giây là 200 mA. Tổng số hạt mang điện (có cùng độ lớn điện tích nguyên tố) dịch chuyển qua thiết bị trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? (Biết |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 1.25 x 10^19
  • B. 1.25 x 10^20
  • C. 3.2 x 10^-17
  • D. 3.2 x 10^-18

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn dòng điện không đổi?

  • A. Đồ thị I theo t là đường cong parabol.
  • B. Đồ thị q theo t là đường nằm ngang (song song trục Ot).
  • C. Đồ thị I theo t là đường nằm ngang (song song trục Ot).
  • D. Đồ thị q theo t là đường cong tăng dần không đều.

Câu 25: Một dòng điện không đổi có điện lượng 5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2.5 giây. Cường độ dòng điện là:

  • A. 0.5 A
  • B. 2 A
  • C. 12.5 A
  • D. 0.2 A

Câu 26: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, cường độ dòng điện chạy qua nó (khi giữ nguyên hiệu điện thế) thường có xu hướng:

  • A. Giảm đi do điện trở tăng.
  • B. Tăng lên do số electron tự do tăng.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi do vận tốc chuyển động của electron giảm.

Câu 27: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian, được mô tả bằng hàm I(t). Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng:

  • A. Tích I(t2) x (t2 - t1).
  • B. Tốc độ thay đổi của cường độ dòng điện.
  • C. Độ dốc của đồ thị I(t).
  • D. Diện tích dưới đồ thị I(t) từ t1 đến t2.

Câu 28: Trong dung dịch muối ăn (NaCl) pha trong nước, hạt tải điện là:

  • A. Ion Na+ và ion Cl-.
  • B. Electron và lỗ trống.
  • C. Chỉ electron.
  • D. Chỉ ion Na+.

Câu 29: Một dòng điện có cường độ 0.16 A. Số điện tích nguyên tố dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu? (Biết |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 10^18
  • B. 6 x 10^19
  • C. 1.6 x 10^20
  • D. 9.6 x 10^19

Câu 30: Khái niệm cường độ dòng điện (I) đặc trưng cho:

  • A. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • B. Khả năng sinh công của dòng điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch.
  • D. Công suất tiêu thụ của mạch điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một bóng đèn. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 5 phút là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Có 3.125 x 10^18 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong thời gian 2 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Trong khoảng thời gian t, một điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Mối liên hệ giữa I, q và t là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một điện lượng 180 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 1 phút. Cường độ dòng điện trung bình trong dây dẫn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện trong dây dẫn kim loại là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở trong 30 giây. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở là 6.25 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một dòng điện không đổi có cường độ 10 mA. Trong 1 giây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn giảm đi một nửa, trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua dây tóc bóng đèn sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một pin tiểu cung cấp dòng điện không đổi 50 mA trong 2 giờ. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi nói về dòng điện trong chất bán dẫn, phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ (q = at). Điều này chứng tỏ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Dòng điện không đổi chạy trong mạch điện kín có đặc điểm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một dây dẫn có dòng điện 0.5 A chạy qua. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong mỗi giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nếu một dòng điện không đổi có cường độ 1 A chạy qua một dây dẫn, điều đó có nghĩa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một điện thoại di động đang sạc pin với dòng điện trung bình 0.8 A. Để nạp được một điện lượng 1440 C vào pin, cần thời gian sạc là bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dòng điện chạy qua một thiết bị trong 10 giây là 200 mA. Tổng số hạt mang điện (có cùng độ lớn điện tích nguyên tố) dịch chuyển qua thiết bị trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? (Biết |e| = 1.6 x 10^-19 C)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn dòng điện không đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một dòng điện không đổi có điện lượng 5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2.5 giây. Cường độ dòng điện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, cường độ dòng điện chạy qua nó (khi giữ nguyên hiệu điện thế) thường có xu hướng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian, được mô tả bằng hàm I(t). Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong dung dịch muối ăn (NaCl) pha trong nước, hạt tải điện là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một dòng điện có cường độ 0.16 A. Số điện tích nguyên tố dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu? (Biết |e| = 1.6 x 10^-19 C)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khái niệm cường độ dòng điện (I) đặc trưng cho:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng vật lí nào của dòng điện?

  • A. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • B. Công mà dòng điện thực hiện.
  • C. Năng lượng mà dòng điện tiêu thụ.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện như thế nào?

  • A. Có chiều thay đổi theo thời gian.
  • B. Có cường độ thay đổi theo thời gian.
  • C. Có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Chỉ có chiều không đổi, cường độ có thể thay đổi.

Câu 3: Trong một giây, có một lượng điện tích 1,6 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0,625 A.
  • B. 1,6 A.
  • C. 16 A.
  • D. 0,16 A.

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 30 giây. Tổng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó là bao nhiêu?

  • A. 15 C.
  • B. 32 C.
  • C. 0,067 C.
  • D. 60 C.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A).
  • B. Vôn (V).
  • C. Cu lông (C).
  • D. Jun (J).

Câu 6: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của loại hạt nào?

  • A. Các electron tự do.
  • B. Các điện tích dương.
  • C. Các ion âm.
  • D. Các hạt nơtron.

Câu 7: Trong kim loại, hạt tải điện (hạt mang điện dịch chuyển có hướng tạo ra dòng điện) chủ yếu là hạt nào?

  • A. Các ion dương.
  • B. Các ion âm.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các proton.

Câu 8: Một dòng điện 100 mA chạy qua một bóng đèn LED. Lượng điện tích chạy qua bóng đèn trong 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 6 C.
  • B. 1,67 C.
  • C. 0,1 C.
  • D. 60 C.

Câu 9: Có 6,25 x 10^18 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 2 giây. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

  • A. 0,2 A.
  • B. 0,4 A.
  • C. 0,5 A.
  • D. 1,0 A.

Câu 10: Trong chất điện phân, hạt tải điện là loại hạt nào?

  • A. Các electron tự do.
  • B. Các lỗ trống và electron tự do.
  • C. Các proton.
  • D. Các ion dương và ion âm.

Câu 11: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Lượng điện tích Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

  • A. Δq = I.Δt
  • B. Δq = I/Δt
  • C. Δq = Δt/I
  • D. Δq = I + Δt

Câu 12: Một dòng điện 5 μA chạy qua một cảm biến trong thời gian 10 giây. Điện lượng đã dịch chuyển qua cảm biến là bao nhiêu?

  • A. 50 C.
  • B. 50 μC.
  • C. 0,5 mC.
  • D. 5 μC.

Câu 13: Để có dòng điện chạy trong vật dẫn, cần phải có điều kiện gì?

  • A. Vật dẫn phải là kim loại nguyên chất.
  • B. Vật dẫn phải được nối đất.
  • C. Chỉ cần có các hạt mang điện tự do.
  • D. Phải có điện trường trong vật dẫn và có các hạt mang điện tự do.

Câu 14: Trong chất khí ở điều kiện thường, chất khí có dẫn điện không? Vì sao?

  • A. Không, vì không có hạt tải điện tự do.
  • B. Có, vì có electron tự do trong các nguyên tử khí.
  • C. Có, vì có các ion được tạo ra từ va chạm.
  • D. Không, vì các phân tử khí chuyển động hỗn loạn.

Câu 15: Một dòng điện không đổi chạy qua một bóng đèn trong 5 phút, với cường độ 0,3 A. Tính số electron đã chuyển qua một tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong khoảng thời gian đó. (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

  • A. 5,625 x 10^18 hạt.
  • B. 1,875 x 10^20 hạt.
  • C. 1,875 x 10^21 hạt.
  • D. 5,625 x 10^20 hạt.

Câu 16: So sánh dòng điện trong dây kim loại và dòng điện trong dung dịch muối ăn (NaCl trong nước). Hạt tải điện trong hai trường hợp này có gì khác nhau?

  • A. Kim loại: ion dương; Dung dịch muối: electron tự do.
  • B. Kim loại: electron tự do; Dung dịch muối: chỉ có ion dương.
  • C. Kim loại: electron tự do; Dung dịch muối: ion dương và ion âm.
  • D. Kim loại: ion âm; Dung dịch muối: ion dương.

Câu 17: Một dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A. Để một lượng điện tích 10 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn, cần một khoảng thời gian là bao nhiêu?

  • A. 4 giây.
  • B. 25 giây.
  • C. 0,25 giây.
  • D. 40 giây.

Câu 18: Khi nói về chiều dòng điện và chiều dịch chuyển của electron tự do trong dây kim loại, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Không có mối liên hệ về chiều.

Câu 19: Một đèn pin sử dụng dòng điện có cường độ 200 mA. Trong 5 phút hoạt động, pin của đèn đã cung cấp một lượng điện tích là bao nhiêu?

  • A. 1 C.
  • B. 10 C.
  • C. 60 C.
  • D. 100 C.

Câu 20: Cường độ dòng điện qua một vật dẫn được tính bằng tỉ số giữa đại lượng nào và khoảng thời gian dịch chuyển của điện tích?

  • A. Công của dòng điện.
  • B. Hiệu điện thế.
  • C. Điện trở.
  • D. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng.

Câu 21: Một dòng điện không đổi có cường độ 1 A. Điều này có nghĩa là cứ mỗi giây, có bao nhiêu lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn?

  • A. 1 C.
  • B. 1 V.
  • C. 1 J.
  • D. 1 W.

Câu 22: Trong một ống phóng điện tử, cứ mỗi giây có 2 x 10^16 electron đi từ catốt sang anốt và 10^15 ion dương đi từ anốt sang catốt. Cường độ dòng điện trong ống là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

  • A. 3,04 mA.
  • B. 3,04 A.
  • C. 3,36 A.
  • D. 3,36 mA.

Câu 23: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) Lượng điện tích 4 C dịch chuyển qua tiết diện trong 2 giây; (2) Lượng điện tích 6 C dịch chuyển qua tiết diện trong 3 giây.

  • A. Cường độ dòng điện ở trường hợp (1) lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện ở trường hợp (2) lớn hơn.
  • C. Cường độ dòng điện ở hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì lượng điện tích khác nhau.

Câu 24: Một thiết bị điện hoạt động với dòng điện 500 μA. Cường độ này tương đương với bao nhiêu Ampe?

  • A. 0,5 A.
  • B. 0,0005 A.
  • C. 0,05 A.
  • D. 5 x 10^-3 A.

Câu 25: Trong một chất bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là gì?

  • A. Electron tự do.
  • B. Lỗ trống.
  • C. Ion dương.
  • D. Ion âm.

Câu 26: Dòng điện chạy qua một máy tính xách tay khi đang sạc là 1,5 A. Trong thời gian sạc 2 giờ, lượng điện tích đã truyền vào pin là bao nhiêu?

  • A. 300 C.
  • B. 3600 C.
  • C. 5400 C.
  • D. 10800 C.

Câu 27: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,8 A. Trong 5 giây, có bao nhiêu electron đã dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn? (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

  • A. 4 x 10^19 hạt.
  • B. 2,5 x 10^19 hạt.
  • C. 1,28 x 10^19 hạt.
  • D. 5 x 10^19 hạt.

Câu 28: So sánh cường độ dòng điện trong hai tình huống: (A) 10^20 electron đi qua tiết diện trong 10s; (B) 5 x 10^19 electron đi qua tiết diện trong 4s. (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

  • A. Cường độ dòng điện ở tình huống (B) lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện ở tình huống (A) lớn hơn.
  • C. Cường độ dòng điện ở hai tình huống bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì số electron khác nhau.

Câu 29: Một dòng điện không đổi có cường độ 50 mA. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong 200 ms là bao nhiêu?

  • A. 1 C.
  • B. 0,1 C.
  • C. 0,01 C.
  • D. 10 C.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của dòng điện?

  • A. Là dòng chuyển động của các electron tự do.
  • B. Là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
  • C. Là dòng chuyển động hỗn loạn của các phân tử.
  • D. Là sự lan truyền của điện trường trong vật dẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng vật lí nào của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một giây, có một lượng điện tích 1,6 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 30 giây. Tổng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của loại hạt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong kim loại, hạt tải điện (hạt mang điện dịch chuyển có hướng tạo ra dòng điện) chủ yếu là hạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một dòng điện 100 mA chạy qua một bóng đèn LED. Lượng điện tích chạy qua bóng đèn trong 1 phút là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Có 6,25 x 10^18 electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 2 giây. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong chất điện phân, hạt tải điện là loại hạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Lượng điện tích Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một dòng điện 5 μA chạy qua một cảm biến trong thời gian 10 giây. Điện lượng đã dịch chuyển qua cảm biến là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để có dòng điện chạy trong vật dẫn, cần phải có điều kiện gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong chất khí ở điều kiện thường, chất khí có dẫn điện không? Vì sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một dòng điện không đổi chạy qua một bóng đèn trong 5 phút, với cường độ 0,3 A. Tính số electron đã chuyển qua một tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong khoảng thời gian đó. (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: So sánh dòng điện trong dây kim loại và dòng điện trong dung dịch muối ăn (NaCl trong nước). Hạt tải điện trong hai trường hợp này có gì khác nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một dòng điện không đổi có cường độ 2,5 A. Để một lượng điện tích 10 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn, cần một khoảng thời gian là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi nói về chiều dòng điện và chiều dịch chuyển của electron tự do trong dây kim loại, phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một đèn pin sử dụng dòng điện có cường độ 200 mA. Trong 5 phút hoạt động, pin của đèn đã cung cấp một lượng điện tích là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cường độ dòng điện qua một vật dẫn được tính bằng tỉ số giữa đại lượng nào và khoảng thời gian dịch chuyển của điện tích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một dòng điện không đổi có cường độ 1 A. Điều này có nghĩa là cứ mỗi giây, có bao nhiêu lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong một ống phóng điện tử, cứ mỗi giây có 2 x 10^16 electron đi từ catốt sang anốt và 10^15 ion dương đi từ anốt sang catốt. Cường độ dòng điện trong ống là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) Lượng điện tích 4 C dịch chuyển qua tiết diện trong 2 giây; (2) Lượng điện tích 6 C dịch chuyển qua tiết diện trong 3 giây.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một thiết bị điện hoạt động với dòng điện 500 μA. Cường độ này tương đương với bao nhiêu Ampe?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong một chất bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Dòng điện chạy qua một máy tính xách tay khi đang sạc là 1,5 A. Trong thời gian sạc 2 giờ, lượng điện tích đã truyền vào pin là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,8 A. Trong 5 giây, có bao nhiêu electron đã dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn? (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: So sánh cường độ dòng điện trong hai tình huống: (A) 10^20 electron đi qua tiết diện trong 10s; (B) 5 x 10^19 electron đi qua tiết diện trong 4s. (Điện tích nguyên tố |e| = 1,6 x 10^-19 C)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một dòng điện không đổi có cường độ 50 mA. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong 200 ms là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của dòng điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm dòng điện được định nghĩa là gì?

  • A. Sự chuyển động hỗn loạn của các hạt mang điện.
  • B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
  • C. Dòng các electron tự do trong kim loại.
  • D. Sự lan truyền của điện trường trong vật dẫn.

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng nào của dòng điện?

  • A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
  • B. Độ lớn điện thế tại một điểm trong mạch.
  • C. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • D. Điện trở của vật dẫn.

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Coulomb (C)

Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng dịch chuyển (Δq) qua một tiết diện dây dẫn và khoảng thời gian (Δt) dịch chuyển đó được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. I = Δt / Δq
  • B. Δq = I / Δt
  • C. Δt = I ⋅ Δq
  • D. I = Δq / Δt

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một dây dẫn trong 10 giây. Tính tổng điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian đó.

  • A. 0.2 C
  • B. 5 C
  • C. 20 C
  • D. 12 C

Câu 6: Có 1.25 × 10¹⁹ electron tự do dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây dẫn đó. (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

  • A. 0.4 A
  • B. 1 A
  • C. 2 A
  • D. 4 A

Câu 7: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

  • A. Là chiều chuyển động của các electron tự do.
  • B. Là chiều chuyển động của các điện tích dương.
  • C. Là chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
  • D. Là chiều ngược lại với chiều chuyển động của các ion âm.

Câu 8: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là loại hạt nào?

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Hạt proton.
  • D. Electron tự do.

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 100 mA. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 1 phút.

  • A. 0.1 C
  • B. 6 C
  • C. 60 C
  • D. 600 C

Câu 10: Dòng điện 1 A chạy qua một bóng đèn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi giây có một điện lượng 1 C dịch chuyển qua tiết diện dây tóc bóng đèn.
  • B. Điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 1 V.
  • C. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 1 W.
  • D. Trong 1 giây có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện dây tóc bóng đèn.

Câu 11: Một acquy sạc đầy có thể cung cấp một điện lượng tổng cộng là 10 Ah (Ampe giờ). Nếu acquy này cung cấp một dòng điện không đổi có cường độ 0.5 A thì nó có thể hoạt động liên tục trong bao lâu?

  • A. 5 giờ
  • B. 20 giờ
  • C. 10 giờ
  • D. 50 giờ

Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt nào?

  • A. Electron tự do.
  • B. Hạt proton và nơtron.
  • C. Ion dương và ion âm.
  • D. Chỉ có ion dương.

Câu 13: Tại sao dòng điện trong kim loại lại ngược chiều với chiều chuyển động có hướng của các electron tự do?

  • A. Vì electron có khối lượng rất nhỏ.
  • B. Vì chiều quy ước của dòng điện luôn ngược với chiều điện trường.
  • C. Vì electron chuyển động hỗn loạn.
  • D. Vì electron mang điện tích âm, còn chiều dòng điện quy ước là chiều của điện tích dương.

Câu 14: Một tia sét có điện lượng 15 C phóng qua không khí trong thời gian 0.001 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình của tia sét này.

  • A. 15,000 A
  • B. 15 A
  • C. 0.015 A
  • D. 1,500 A

Câu 15: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn LED là 20 mA, cần bao lâu để một điện lượng 0.6 C đi qua bóng đèn này?

  • A. 3 giây
  • B. 30 giây
  • C. 12 giây
  • D. 120 giây

Câu 16: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Để tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian, ta cần sử dụng khái niệm nào?

  • A. Cường độ dòng điện tức thời.
  • B. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
  • C. Cường độ dòng điện cực đại.
  • D. Tích phân của cường độ dòng điện tức thời theo thời gian.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

  • A. Dòng điện chỉ tồn tại khi có điện tích dịch chuyển có hướng.
  • B. Cường độ dòng điện càng lớn thì dòng điện càng mạnh.
  • C. Trong mạch điện kín, cường độ dòng điện tại mọi điểm là như nhau, bất kể vật dẫn.
  • D. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của điện tích dương.

Câu 18: Giả sử có hai dây dẫn A và B. Trong 5 giây, có 10 C điện lượng đi qua dây A. Trong 10 giây, có 15 C điện lượng đi qua dây B. So sánh cường độ dòng điện trung bình qua hai dây dẫn này.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây A lớn hơn qua dây B.
  • B. Cường độ dòng điện qua dây A nhỏ hơn qua dây B.
  • C. Cường độ dòng điện qua dây A bằng qua dây B.
  • D. Không thể so sánh vì thời gian khác nhau.

Câu 19: Một dòng hạt mang điện âm (ví dụ: electron) đang dịch chuyển theo chiều từ trái sang phải. Chiều quy ước của dòng điện trong trường hợp này là chiều nào?

  • A. Từ trái sang phải.
  • B. Từ phải sang trái.
  • C. Không có chiều xác định.
  • D. Vuông góc với chiều chuyển động của hạt.

Câu 20: Một dòng điện không đổi 5A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

  • A. 6.25 × 10¹⁹
  • B. 6.25 × 10¹⁸
  • C. 6.25 × 10²⁰
  • D. 1.6 × 10²⁰

Câu 21: Cường độ dòng điện là 1 μA tương đương với bao nhiêu Ampe?

  • A. 10⁻³ A
  • B. 10⁻⁶ A
  • C. 10³ A
  • D. 10⁻⁶ A

Câu 22: Một dòng điện có cường độ 500 mA chạy qua một mạch điện. Tính điện lượng dịch chuyển qua mạch trong 50 ms.

  • A. 0.025 C
  • B. 25 C
  • C. 10 C
  • D. 0.1 C

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dòng điện không đổi?

  • A. Là dòng điện có chiều không đổi.
  • B. Là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
  • C. Là dòng điện có cường độ không đổi.
  • D. Là dòng điện được tạo ra bởi nguồn điện một chiều.

Câu 24: Để xác định cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, ta sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Vôn kế.
  • B. Ôm kế.
  • C. Ampe kế.
  • D. Công tơ điện.

Câu 25: Một dòng điện chạy qua một bóng đèn trong 2 phút, mang theo một điện lượng là 36 C. Cường độ dòng điện trung bình qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.3 A
  • B. 18 A
  • C. 0.6 A
  • D. 72 A

Câu 26: Nếu 10²⁰ ion dương hóa trị một dịch chuyển theo một chiều và 10²⁰ ion âm hóa trị một dịch chuyển theo chiều ngược lại, cả hai đều qua một tiết diện trong cùng 1 giây, thì cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện đó là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

  • A. 1.6 A
  • B. 3.2 A
  • C. 0 A
  • D. 32 A

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 1A chạy qua một dây dẫn. Nếu số hạt mang điện dịch chuyển qua tiết diện dây mỗi giây tăng gấp đôi, trong khi điện tích của mỗi hạt giữ nguyên, thì cường độ dòng điện mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 2 A
  • D. 4 A

Câu 28: Trong một mạch điện hở (ngắt mạch), cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu?

  • A. 0 A
  • B. Rất lớn.
  • C. Phụ thuộc vào điện áp của nguồn.
  • D. Phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.

Câu 29: So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại (tốc độ trôi) với tốc độ lan truyền của tín hiệu điện (tốc độ điện trường).

  • A. Tốc độ trôi lớn hơn nhiều tốc độ lan truyền tín hiệu điện.
  • B. Tốc độ trôi bằng tốc độ lan truyền tín hiệu điện.
  • C. Tốc độ trôi xấp xỉ tốc độ ánh sáng, còn tốc độ tín hiệu điện rất nhỏ.
  • D. Tốc độ trôi rất nhỏ, còn tốc độ lan truyền tín hiệu điện gần bằng tốc độ ánh sáng.

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ dòng điện 500 μA. Nếu thiết bị này hoạt động trong 1 giờ, tổng điện lượng đi qua thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 0.0005 C
  • B. 1.8 C
  • C. 30 C
  • D. 1800 C

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khái niệm dòng điện được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng nào của dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng dịch chuyển (Δq) qua một tiết diện dây dẫn và khoảng thời gian (Δt) dịch chuyển đó được biểu diễn bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy qua một dây dẫn trong 10 giây. Tính tổng điện lượng đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Có 1.25 × 10¹⁹ electron tự do dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây dẫn đó. (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu tạo nên dòng điện là loại hạt nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một dòng điện không đổi có cường độ 100 mA. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 1 phút.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Dòng điện 1 A chạy qua một bóng đèn. Điều này có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một acquy sạc đầy có thể cung cấp một điện lượng tổng cộng là 10 Ah (Ampe giờ). Nếu acquy này cung cấp một dòng điện không đổi có cường độ 0.5 A thì nó có thể hoạt động liên tục trong bao lâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Tại sao dòng điện trong kim loại lại ngược chiều với chiều chuyển động có hướng của các electron tự do?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một tia sét có điện lượng 15 C phóng qua không khí trong thời gian 0.001 giây. Tính cường độ dòng điện trung bình của tia sét này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nếu cường độ dòng điện qua một bóng đèn LED là 20 mA, cần bao lâu để một điện lượng 0.6 C đi qua bóng đèn này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Để tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian, ta cần sử dụng khái niệm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Giả sử có hai dây dẫn A và B. Trong 5 giây, có 10 C điện lượng đi qua dây A. Trong 10 giây, có 15 C điện lượng đi qua dây B. So sánh cường độ dòng điện trung bình qua hai dây dẫn này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một dòng hạt mang điện âm (ví dụ: electron) đang dịch chuyển theo chiều từ trái sang phải. Chiều quy ước của dòng điện trong trường hợp này là chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một dòng điện không đổi 5A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 giây là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cường độ dòng điện là 1 μA tương đương với bao nhiêu Ampe?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một dòng điện có cường độ 500 mA chạy qua một mạch điện. Tính điện lượng dịch chuyển qua mạch trong 50 ms.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về dòng điện không đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Để xác định cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch, ta sử dụng dụng cụ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một dòng điện chạy qua một bóng đèn trong 2 phút, mang theo một điện lượng là 36 C. Cường độ dòng điện trung bình qua bóng đèn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nếu 10²⁰ ion dương hóa trị một dịch chuyển theo một chiều và 10²⁰ ion âm hóa trị một dịch chuyển theo chiều ngược lại, cả hai đều qua một tiết diện trong cùng 1 giây, thì cường độ dòng điện tổng cộng qua tiết diện đó là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| ≈ 1.6 × 10⁻¹⁹ C)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 1A chạy qua một dây dẫn. Nếu số hạt mang điện dịch chuyển qua tiết diện dây mỗi giây tăng gấp đôi, trong khi điện tích của mỗi hạt giữ nguyên, thì cường độ dòng điện mới sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong một mạch điện hở (ngắt mạch), cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại (tốc độ trôi) với tốc độ lan truyền của tín hiệu điện (tốc độ điện trường).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ dòng điện 500 μA. Nếu thiết bị này hoạt động trong 1 giờ, tổng điện lượng đi qua thiết bị là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dòng điện là gì? Chọn phát biểu định nghĩa đầy đủ và chính xác nhất.

  • A. Là dòng chuyển động của các electron.
  • B. Là dòng chuyển động của các hạt mang điện.
  • C. Là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
  • D. Là dòng chuyển động của các ion.

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng nào của dòng điện?

  • A. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • B. Tốc độ dịch chuyển của các hạt mang điện.
  • C. Năng lượng mà dòng điện có thể truyền tải.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

  • A. Volt (V)
  • B. Watt (W)
  • C. Joule (J)
  • D. Ampere (A)

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

  • A. Cùng chiều chuyển động của các hạt mang điện tích âm.
  • B. Cùng chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương.
  • C. Ngược chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương.
  • D. Luôn cùng chiều với chiều chuyển động của electron.

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện cơ bản tạo nên dòng điện là gì?

  • A. Các ion dương.
  • B. Các ion âm.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các proton.

Câu 6: Một lượng điện tích 15 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 3 giây. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu?

  • A. 5 A
  • B. 15 A
  • C. 45 A
  • D. 0.2 A

Câu 7: Một dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một bóng đèn trong 10 phút. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong khoảng thời gian này.

  • A. 20 C
  • B. 120 C
  • C. 200 C
  • D. 1200 C

Câu 8: Dòng điện không đổi là dòng điện có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
  • B. Có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • C. Chỉ có cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Có điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng không đổi theo thời gian.

Câu 9: Công thức tính cường độ dòng điện trung bình I qua một tiết diện thẳng trong khoảng thời gian Δt khi có điện lượng Δq dịch chuyển qua là:

  • A. I = Δq / Δt
  • B. I = Δt / Δq
  • C. I = Δq * Δt
  • D. I = 1 / (Δq * Δt)

Câu 10: Trong một dung dịch điện phân, hạt tải điện là những hạt nào?

  • A. Chỉ có electron tự do.
  • B. Chỉ có ion dương.
  • C. Chỉ có ion âm.
  • D. Cả ion dương và ion âm.

Câu 11: Giả sử trong một chất bán dẫn loại P, dòng điện chủ yếu được tạo ra bởi sự dịch chuyển có hướng của các "lỗ trống". Chiều quy ước của dòng điện trong trường hợp này sẽ cùng chiều hay ngược chiều với chiều chuyển động của "lỗ trống"?

  • A. Cùng chiều.
  • B. Ngược chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không xác định được vì lỗ trống không phải hạt mang điện thực sự.

Câu 12: Một dòng điện không đổi 500 mA chạy qua một mạch điện. Trong 1 phút, có bao nhiêu electron đi qua một tiết diện thẳng của dây dẫn? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 1.875 x 10^20 electron.
  • B. 1.875 x 10^21 electron.
  • C. 3.125 x 10^18 electron.
  • D. 3.125 x 10^19 electron.

Câu 13: Một dòng điện chạy qua một vật dẫn. Trong 2 giây, có 4 x 10^18 electron đi qua một tiết diện thẳng theo một chiều và 2 x 10^18 ion dương mang điện tích +e đi qua cùng tiết diện theo chiều ngược lại. Tính cường độ dòng điện qua vật dẫn đó. (Biết điện tích nguyên tố e = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.16 A
  • B. 0.32 A
  • C. 0.48 A
  • D. 0.64 A

Câu 14: Tại sao trong dây dẫn kim loại ở điều kiện bình thường (không có dòng điện), các electron tự do vẫn chuyển động hỗn loạn nhưng không tạo thành dòng điện?

  • A. Vì các electron không mang điện tích.
  • B. Vì chuyển động của chúng quá chậm.
  • C. Vì chúng luôn đứng yên.
  • D. Vì chuyển động hỗn loạn của chúng không có hướng ưu tiên, nên tổng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trung bình bằng không.

Câu 15: Khi nói về cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Cường độ dòng điện là đại lượng vô hướng.
  • B. Cường độ dòng điện luôn dương.
  • C. Cường độ dòng điện có thể thay đổi theo thời gian.
  • D. Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe (A).

Câu 16: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho thấy:

  • A. Dòng điện có cường độ tăng dần theo thời gian.
  • B. Dòng điện có cường độ giảm dần theo thời gian.
  • C. Dòng điện là dòng không đổi.
  • D. Không có dòng điện chạy qua dây dẫn.

Câu 17: Trên nhãn của một bóng đèn sợi đốt ghi "220V - 55W". Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.25 A
  • B. 4 A
  • C. 55 A
  • D. 220 A

Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời tại một thời điểm t được định nghĩa là:

  • A. Tổng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Đạo hàm của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng theo thời gian tại thời điểm đó.
  • C. Tích của điện lượng và thời gian.
  • D. Thương số giữa hiệu điện thế và điện trở.

Câu 19: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn điện lượng q theo thời gian t như hình vẽ (đường cong). Để xác định cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t0, ta cần tìm:

  • A. Giá trị của q tại t0.
  • B. Độ dốc của đường nối gốc tọa độ (0,0) với điểm (t0, q(t0)).
  • C. Độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị q(t) tại thời điểm t0.
  • D. Diện tích dưới đồ thị q(t) từ 0 đến t0.

Câu 20: Một dòng điện không đổi có cường độ 1 A. Điều này có nghĩa là trong mỗi giây, có một lượng điện tích bao nhiêu dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn?

  • A. 1 Coulomb dịch chuyển.
  • B. 1 Coulomb dịch chuyển qua tiết diện thẳng.
  • C. 1 Ampe dịch chuyển.
  • D. 1 Volt dịch chuyển.

Câu 21: Trong chất khí ở điều kiện bình thường, chất khí có dẫn điện không? Tại sao?

  • A. Có, vì có các phân tử khí chuyển động tự do.
  • B. Có, vì có electron tự do.
  • C. Không, vì các phân tử khí trung hòa về điện.
  • D. Không, vì chất khí ở điều kiện bình thường không có hạt tải điện tự do (ion hoặc electron).

Câu 22: Để tạo ra dòng điện trong một vật dẫn, cần có những điều kiện gì?

  • A. Chỉ cần có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  • B. Chỉ cần vật dẫn phải có hạt tải điện.
  • C. Vật dẫn phải có hạt tải điện và phải có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  • D. Vật dẫn phải là kim loại và có hiệu điện thế.

Câu 23: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Nếu trong 5 giây có 10^20 electron đi qua một tiết diện thẳng, thì trong 10 giây sẽ có bao nhiêu electron đi qua cùng tiết diện đó?

  • A. 2 x 10^20 electron.
  • B. 10^20 electron.
  • C. 0.5 x 10^20 electron.
  • D. 4 x 10^20 electron.

Câu 24: Cường độ dòng điện I có thể được biểu diễn qua vận tốc trôi trung bình v của các hạt tải điện, mật độ hạt n, điện tích của mỗi hạt q0, và tiết diện S của dây dẫn theo công thức nào? (Chọn công thức đúng nhất)

  • A. I = n * v * S
  • B. I = q0 * v * S
  • C. I = n * q0 * v
  • D. I = n * |q0| * v * S

Câu 25: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn cường độ I theo thời gian t như hình chữ nhật (cường độ không đổi trong khoảng thời gian Δt). Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong khoảng thời gian Δt đó bằng:

  • A. Diện tích dưới đồ thị I(t) trong khoảng thời gian Δt.
  • B. Độ dốc của đồ thị I(t).
  • C. Giá trị trung bình của I trong khoảng thời gian Δt.
  • D. Chu vi của hình chữ nhật dưới đồ thị.

Câu 26: Một tia sét là một dòng điện thoáng qua rất mạnh. Giả sử một tia sét truyền một lượng điện tích 20 C xuống đất trong khoảng thời gian 0.1 mili giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là bao nhiêu?

  • A. 200 A
  • B. 2000 A
  • C. 20000 A
  • D. 200000 A

Câu 27: Trong một ống phóng điện tử, các electron được gia tốc và bay từ catốt sang anốt. Nếu có 6.25 x 10^16 electron đập vào anốt mỗi giây, thì cường độ dòng điện chạy qua ống phóng là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

  • A. 0.01 A
  • B. 0.01 mA
  • C. 0.1 A
  • D. 0.1 mA

Câu 28: So sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong dung dịch điện phân. Điểm khác biệt cơ bản về hạt tải điện là gì?

  • A. Kim loại có hạt tải điện là electron tự do; dung dịch điện phân có hạt tải điện là ion dương và ion âm.
  • B. Kim loại có hạt tải điện là ion dương; dung dịch điện phân có hạt tải điện là electron.
  • C. Kim loại có hạt tải điện là electron tự do; dung dịch điện phân chỉ có ion dương.
  • D. Kim loại không có hạt tải điện; dung dịch điện phân có cả ion dương và ion âm.

Câu 29: Một dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian, được mô tả bởi hàm I(t) = 3t^2 (A), với t tính bằng giây. Tính điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 giây.

  • A. 6 C
  • B. 8 C
  • C. 12 C
  • D. 24 C

Câu 30: Trong một số trường hợp đặc biệt (ví dụ: chất bán dẫn), dòng điện có thể được tạo bởi cả electron (điện tích âm) và "lỗ trống" (coi như điện tích dương hiệu dụng) cùng dịch chuyển. Nếu electron dịch chuyển sang phải và lỗ trống dịch chuyển sang trái, thì chiều quy ước của dòng điện tổng cộng là chiều nào?

  • A. Sang phải.
  • B. Sang trái.
  • C. Bằng không vì chúng triệt tiêu nhau.
  • D. Vuông góc với phương dịch chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Dòng điện là gì? Chọn phát biểu định nghĩa đầy đủ và chính xác nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cường độ dòng điện đặc trưng cho đại lượng nào của dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện được xác định như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong kim loại, hạt tải điện cơ bản tạo nên dòng điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một lượng điện tích 15 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 3 giây. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một bóng đèn trong 10 phút. Tính tổng điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn trong khoảng thời gian này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Dòng điện không đổi là dòng điện có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Công thức tính cường độ dòng điện trung bình I qua một tiết diện thẳng trong khoảng thời gian Δt khi có điện lượng Δq dịch chuyển qua là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong một dung dịch điện phân, hạt tải điện là những hạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giả sử trong một chất bán dẫn loại P, dòng điện chủ yếu được tạo ra bởi sự dịch chuyển có hướng của các 'lỗ trống'. Chiều quy ước của dòng điện trong trường hợp này sẽ cùng chiều hay ngược chiều với chiều chuyển động của 'lỗ trống'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một dòng điện không đổi 500 mA chạy qua một mạch điện. Trong 1 phút, có bao nhiêu electron đi qua một tiết diện thẳng của dây dẫn? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một dòng điện chạy qua một vật dẫn. Trong 2 giây, có 4 x 10^18 electron đi qua một tiết diện thẳng theo một chiều và 2 x 10^18 ion dương mang điện tích +e đi qua cùng tiết diện theo chiều ngược lại. Tính cường độ dòng điện qua vật dẫn đó. (Biết điện tích nguyên tố e = 1.6 x 10^-19 C)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tại sao trong dây dẫn kim loại ở điều kiện bình thường (không có dòng điện), các electron tự do vẫn chuyển động hỗn loạn nhưng không tạo thành dòng điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi nói về cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn theo thời gian t là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho thấy:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trên nhãn của một bóng đèn sợi đốt ghi '220V - 55W'. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời tại một thời điểm t được định nghĩa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn điện lượng q theo thời gian t như hình vẽ (đường cong). Để xác định cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t0, ta cần tìm:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một dòng điện không đổi có cường độ 1 A. Điều này có nghĩa là trong mỗi giây, có một lượng điện tích bao nhiêu dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong chất khí ở điều kiện bình thường, chất khí có dẫn điện không? Tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để tạo ra dòng điện trong một vật dẫn, cần có những điều kiện gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Nếu trong 5 giây có 10^20 electron đi qua một tiết diện thẳng, thì trong 10 giây sẽ có bao nhiêu electron đi qua cùng tiết diện đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cường độ dòng điện I có thể được biểu diễn qua vận tốc trôi trung bình v của các hạt tải điện, mật độ hạt n, điện tích của mỗi hạt q0, và tiết diện S của dây dẫn theo công thức nào? (Chọn công thức đúng nhất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một dòng điện có đồ thị biểu diễn cường độ I theo thời gian t như hình chữ nhật (cường độ không đổi trong khoảng thời gian Δt). Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong khoảng thời gian Δt đó bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một tia sét là một dòng điện thoáng qua rất mạnh. Giả sử một tia sét truyền một lượng điện tích 20 C xuống đất trong khoảng thời gian 0.1 mili giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong một ống phóng điện tử, các electron được gia tốc và bay từ catốt sang anốt. Nếu có 6.25 x 10^16 electron đập vào anốt mỗi giây, thì cường độ dòng điện chạy qua ống phóng là bao nhiêu? (Biết điện tích nguyên tố |e| = 1.6 x 10^-19 C)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: So sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong dung dịch điện phân. Điểm khác biệt cơ bản về hạt tải điện là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian, được mô tả bởi hàm I(t) = 3t^2 (A), với t tính bằng giây. Tính điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 giây.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong một số trường hợp đặc biệt (ví dụ: chất bán dẫn), dòng điện có thể được tạo bởi cả electron (điện tích âm) và 'lỗ trống' (coi như điện tích dương hiệu dụng) cùng dịch chuyển. Nếu electron dịch chuyển sang phải và lỗ trống dịch chuyển sang trái, thì chiều quy ước của dòng điện tổng cộng là chiều nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cường độ dòng điện đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. Độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • C. Công do dòng điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • D. Điện thế tại một điểm trong mạch điện.

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

  • A. Chiều không thay đổi theo thời gian, cường độ thay đổi tuần hoàn.
  • B. Cường độ không thay đổi theo thời gian, chiều thay đổi tuần hoàn.
  • C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Chiều và cường độ thay đổi bất kỳ theo thời gian.

Câu 3: Trong 2,5 giây, có một lượng điện tích 5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện trung bình qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 2 A.
  • B. 12,5 A.
  • C. 0,5 A.
  • D. 25 A.

Câu 4: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các:

  • A. Hạt mang điện tích âm.
  • B. Electron.
  • C. Hạt mang điện tích dương.
  • D. Ion âm.

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 100 mA chạy qua một vật dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó trong 5 phút.

  • A. 0,5 C.
  • B. 30 C.
  • C. 500 C.
  • D. 30 C.

Câu 6: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện là các electron tự do. Nếu dòng điện trong dây có chiều từ điểm A đến điểm B, thì chiều chuyển động có hướng của các electron tự do trong dây là:

  • A. Từ A đến B.
  • B. Từ B đến A.
  • C. Không xác định được.
  • D. Các electron đứng yên.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Ampere (A).
  • B. Coulomb (C).
  • C. Volt (V).
  • D. Watt (W).

Câu 8: Có 6,25 x 10^18 electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 1 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là bao nhiêu? (Biết độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6 x 10^-19 C).

  • A. 0,1 A.
  • B. 0,5 A.
  • C. 0,8 A.
  • D. 1 A.

Câu 9: Một bóng đèn LED nhỏ hoạt động với dòng điện 20 mA. Trong 1 phút, có bao nhiêu electron chạy qua một điểm trên dây dẫn nối với đèn? (Biết độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6 x 10^-19 C).

  • A. 7,5 x 10^18 electron.
  • B. 1,25 x 10^17 electron.
  • C. 7,5 x 10^18 electron.
  • D. 1,2 x 10^21 electron.

Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của:

  • A. Ion dương và ion âm theo hai chiều ngược nhau.
  • B. Electron tự do.
  • C. Chỉ ion dương.
  • D. Chỉ ion âm.

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Trong 10 giây, có một lượng điện tích 50 C đi qua điện trở đó. Cường độ dòng điện là:

  • A. 0,2 A.
  • B. 5 A.
  • C. 500 A.
  • D. 50 A.

Câu 12: Một pin điện thoại có dung lượng 4000 mAh. Nếu pin cung cấp dòng điện không đổi 500 mA, thì nó có thể duy trì hoạt động trong thời gian bao lâu?

  • A. 8 giờ.
  • B. 20 giờ.
  • C. 0,125 giờ.
  • D. 4 giờ.

Câu 13: Đơn vị mAh (miliampe giờ) thường dùng để đo dung lượng pin, thực chất là đơn vị đo:

  • A. Cường độ dòng điện.
  • B. Công suất điện.
  • C. Điện áp.
  • D. Điện lượng.

Câu 14: Một tia sét là sự phóng điện trong khí quyển. Giả sử trong một tia sét, một lượng điện tích 20 C được truyền đi trong khoảng thời gian 0,1 mili giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là bao nhiêu?

  • A. 200 kA.
  • B. 20 kA.
  • C. 2 kA.
  • D. 200 A.

Câu 15: Trong một mạch điện, nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Một dòng điện 5 A chạy qua một động cơ điện. Trong 30 giây, điện lượng tổng cộng đi qua động cơ là bao nhiêu?

  • A. 0,167 C.
  • B. 6 C.
  • C. 35 C.
  • D. 150 C.

Câu 17: Dòng điện trong chất khí thường là dòng chuyển động của:

  • A. Chỉ electron tự do.
  • B. Ion dương, ion âm và electron tự do.
  • C. Chỉ ion dương và ion âm.
  • D. Chỉ ion dương và electron tự do.

Câu 18: Một dòng điện có cường độ 10 μA chạy qua một cảm biến. Trong 1 giây, số hạt mang điện tích có độ lớn bằng điện tích nguyên tố (|e|) đi qua tiết diện thẳng của cảm biến là bao nhiêu? (Biết |e| = 1,6 x 10^-19 C).

  • A. 6,25 x 10^13 hạt.
  • B. 1,6 x 10^13 hạt.
  • C. 6,25 x 10^14 hạt.
  • D. 1,6 x 10^14 hạt.

Câu 19: Hai dây dẫn A và B có cùng tiết diện. Trong 2 giây, có 10 C điện tích đi qua tiết diện của dây A. Trong 5 giây, có 20 C điện tích đi qua tiết diện của dây B. So sánh cường độ dòng điện qua hai dây dẫn.

  • A. I_A < I_B.
  • B. I_A = I_B.
  • C. I_A > I_B.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 20: Một dòng điện không đổi chạy qua một đoạn mạch. Nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là 3 mC trong 15 ms, thì cường độ dòng điện là:

  • A. 0,2 A.
  • B. 2 A.
  • C. 20 A.
  • D. 45 A.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

  • A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện.
  • B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
  • C. Trong kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các electron tự do.
  • D. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, cường độ dòng điện qua nó luôn tăng nếu hiệu điện thế không đổi.

Câu 22: Một dòng điện không đổi 2 A chạy qua một bóng đèn trong 1 giờ 30 phút. Tổng điện lượng đã chuyển qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 120 C.
  • B. 180 C.
  • C. 10800 C.
  • D. 7200 C.

Câu 23: Nếu trong một dây dẫn, số hạt mang điện dương đi qua tiết diện thẳng theo một chiều trong 1 giây là N_1 và số hạt mang điện âm có cùng độ lớn điện tích đi qua theo chiều ngược lại trong 1 giây là N_2, thì cường độ dòng điện qua dây là (với |q| là độ lớn điện tích của mỗi hạt):

  • A. (N_1 + N_2) * |q|.
  • B. (N_1 - N_2) * |q|.
  • C. |N_1 - N_2| * |q|.
  • D. (N_1 + N_2) / |q|.

Câu 24: Một ampe kế chỉ 500 mA khi đo dòng điện qua một điện trở. Điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi giây có 500 Coulomb điện tích chạy qua điện trở.
  • B. Mỗi phút có 500 Coulomb điện tích chạy qua điện trở.
  • C. Mỗi giây có 0,5 Coulomb điện tích chạy qua điện trở.
  • D. Mỗi giây có 0,5 Coulomb điện tích chạy qua điện trở.

Câu 25: Một thiết bị điện tiêu thụ dòng 2 A. Để thiết bị hoạt động trong 5 phút, cần cung cấp một lượng điện tích là:

  • A. 10 C.
  • B. 600 C.
  • C. 150 C.
  • D. 120 C.

Câu 26: Trong chất bán dẫn, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của:

  • A. Chỉ electron tự do.
  • B. Chỉ lỗ trống (coi như điện tích dương).
  • C. Electron tự do và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
  • D. Ion dương và ion âm.

Câu 27: Một bộ nguồn cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A. Để cung cấp tổng cộng 1800 C điện tích cho mạch ngoài, bộ nguồn cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

  • A. 900 s.
  • B. 360 s.
  • C. 30 phút.
  • D. 1 giờ.

Câu 28: Cường độ dòng điện cho biết điều gì về dòng điện?

  • A. Năng lượng mà dòng điện có thể cung cấp.
  • B. Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
  • D. Khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.

Câu 29: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Mối liên hệ giữa I, Δq và Δt là:

  • A. I = Δq / Δt.
  • B. I = Δt / Δq.
  • C. I = Δq * Δt.
  • D. Δq = I / Δt.

Câu 30: Trong một ống phóng điện tử, các electron chuyển động từ catot sang anot. Chiều dòng điện quy ước trong ống là:

  • A. Từ catot sang anot.
  • B. Từ anot sang catot.
  • C. Không có dòng điện.
  • D. Chiều dòng điện thay đổi liên tục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cường độ dòng điện đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong 2,5 giây, có một lượng điện tích 5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện trung bình qua dây dẫn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 100 mA chạy qua một vật dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn đó trong 5 phút.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong dây dẫn kim loại, hạt tải điện là các electron tự do. Nếu dòng điện trong dây có chiều từ điểm A đến điểm B, thì chiều chuyển động có hướng của các electron tự do trong dây là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Có 6,25 x 10^18 electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 1 giây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là bao nhiêu? (Biết độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6 x 10^-19 C).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bóng đèn LED nhỏ hoạt động với dòng điện 20 mA. Trong 1 phút, có bao nhiêu electron chạy qua một điểm trên dây dẫn nối với đèn? (Biết độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6 x 10^-19 C).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Trong 10 giây, có một lượng điện tích 50 C đi qua điện trở đó. Cường độ dòng điện là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một pin điện thoại có dung lượng 4000 mAh. Nếu pin cung cấp dòng điện không đổi 500 mA, thì nó có thể duy trì hoạt động trong thời gian bao lâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đơn vị mAh (miliampe giờ) thường dùng để đo dung lượng pin, thực chất là đơn vị đo:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một tia sét là sự phóng điện trong khí quyển. Giả sử trong một tia sét, một lượng điện tích 20 C được truyền đi trong khoảng thời gian 0,1 mili giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một mạch điện, nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian, thì cường độ dòng điện sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một dòng điện 5 A chạy qua một động cơ điện. Trong 30 giây, điện lượng tổng cộng đi qua động cơ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dòng điện trong chất khí thường là dòng chuyển động của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một dòng điện có cường độ 10 μA chạy qua một cảm biến. Trong 1 giây, số hạt mang điện tích có độ lớn bằng điện tích nguyên tố (|e|) đi qua tiết diện thẳng của cảm biến là bao nhiêu? (Biết |e| = 1,6 x 10^-19 C).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hai dây dẫn A và B có cùng tiết diện. Trong 2 giây, có 10 C điện tích đi qua tiết diện của dây A. Trong 5 giây, có 20 C điện tích đi qua tiết diện của dây B. So sánh cường độ dòng điện qua hai dây dẫn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dòng điện không đổi chạy qua một đoạn mạch. Nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là 3 mC trong 15 ms, thì cường độ dòng điện là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một dòng điện không đổi 2 A chạy qua một bóng đèn trong 1 giờ 30 phút. Tổng điện lượng đã chuyển qua bóng đèn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nếu trong một dây dẫn, số hạt mang điện dương đi qua tiết diện thẳng theo một chiều trong 1 giây là N_1 và số hạt mang điện âm có cùng độ lớn điện tích đi qua theo chiều ngược lại trong 1 giây là N_2, thì cường độ dòng điện qua dây là (với |q| là độ lớn điện tích của mỗi hạt):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một ampe kế chỉ 500 mA khi đo dòng điện qua một điện trở. Điều này có nghĩa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một thiết bị điện tiêu thụ dòng 2 A. Để thiết bị hoạt động trong 5 phút, cần cung cấp một lượng điện tích là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong chất bán dẫn, dòng điện là dòng chuyển động có hướng của:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bộ nguồn cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A. Để cung cấp tổng cộng 1800 C điện tích cho mạch ngoài, bộ nguồn cần hoạt động trong thời gian bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cường độ dòng điện cho biết điều gì về dòng điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một dòng điện không đổi có cường độ I. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Mối liên hệ giữa I, Δq và Δt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một ống phóng điện tử, các electron chuyển động từ catot sang anot. Chiều dòng điện quy ước trong ống là:

Viết một bình luận