12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 24: Nguồn Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện là gì và vai trò chính của nó là gì?

  • A. Là lực hút tĩnh điện giữa các điện tích khác dấu, có vai trò đẩy các điện tích ra mạch ngoài.
  • B. Là lực có bản chất không phải lực tĩnh điện, có vai trò tách các điện tích ra khỏi nhau và dịch chuyển chúng bên trong nguồn.
  • C. Là lực cản trở chuyển động của các điện tích, gây ra điện trở trong của nguồn.
  • D. Là lực điện trường do các điện tích trong nguồn tạo ra, có vai trò duy trì dòng điện.

Câu 2: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Công của lực điện làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện, đo bằng tỉ số giữa công của lực lạ và độ lớn điện tích dịch chuyển.
  • D. Công của lực lạ làm dịch chuyển toàn bộ điện tích trong mạch kín trong một đơn vị thời gian.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E. Khi dịch chuyển một lượng điện tích q dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện công A. Mối liên hệ giữa E, A và q là:

  • A. E = A / q
  • B. A = E / q
  • C. q = E * A
  • D. E = A * q

Câu 4: Đơn vị đo của suất điện động trong hệ SI là:

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Watt (W)
  • D. Volt (V)

Câu 5: Một acquy có suất điện động 6V. Khi nó hoạt động, lực lạ bên trong acquy đã thực hiện một công là 30J để dịch chuyển các điện tích. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua acquy là bao nhiêu?

  • A. 180 C
  • B. 5 C
  • C. 0.2 C
  • D. 36 C

Câu 6: Điện trở trong của nguồn điện là gì?

  • A. Là điện trở của bản thân nguồn điện đối với dòng điện chạy qua nó.
  • B. Là điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • C. Là điện trở tương đương của toàn bộ mạch kín.
  • D. Là điện trở chỉ xuất hiện khi nguồn bị ngắn mạch.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn là SAI?

  • A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  • B. Suất điện động có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • C. Suất điện động của một nguồn phụ thuộc vào điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ và điện tích dịch chuyển bên trong nguồn.

Câu 8: Định luật Ôm cho toàn mạch phát biểu rằng:

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và ngoài.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và ngoài của mạch.

Câu 9: Công thức Định luật Ôm cho toàn mạch là:

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = U / R
  • C. I = E / R
  • D. I = U / (R + r)

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 12 A
  • B. 2.4 A
  • C. 2 A
  • D. 0.4 A

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 10 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 2 V
  • D. 5 V

Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) có mối liên hệ như thế nào khi nguồn đang phát điện ra mạch ngoài?

  • A. U < E
  • B. U = E
  • C. U > E
  • D. Không có mối liên hệ cố định.

Câu 13: Khi mạch ngoài bị hở (không có dòng điện chạy qua), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng giá trị nào?

  • A. 0
  • B. I * R
  • C. I * r
  • D. E

Câu 14: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = U * I
  • B. P_nguồn = E * I
  • C. P_nguồn = I^2 * R
  • D. P_nguồn = I^2 * r

Câu 15: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (công suất có ích) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = E * I
  • B. P_ngoài = I^2 * r
  • C. P_ngoài = U * I
  • D. P_ngoài = E^2 / (R+r)

Câu 16: Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện do điện trở trong gây ra được tính bằng công thức nào?

  • A. P_tỏa = I^2 * r
  • B. P_tỏa = U * I
  • C. P_tỏa = E * I
  • D. P_tỏa = U^2 / r

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn và công suất của nguồn.
  • B. Tỉ số giữa hiệu điện thế mạch ngoài và cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Tỉ số giữa suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất của nguồn điện.

Câu 18: Công thức tính hiệu suất của nguồn điện theo suất điện động E và hiệu điện thế mạch ngoài U là:

  • A. H = U / E
  • B. H = E / U
  • C. H = (U / E) * 100%
  • D. H = (E - U) / E

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0.5Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. khoảng 50%
  • B. khoảng 75%
  • C. khoảng 88.9%
  • D. 100%

Câu 20: Khi nào thì hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị cực đại (gần 100%)?

  • A. Điện trở mạch ngoài rất lớn so với điện trở trong.
  • B. Điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong.
  • C. Điện trở mạch ngoài rất nhỏ so với điện trở trong (mạch gần ngắn mạch).
  • D. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại.

Câu 21: Nguồn điện hóa học (ví dụ pin, acquy) hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Cơ năng thành điện năng.
  • B. Hóa năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Quang năng thành điện năng.

Câu 22: Máy phát điện hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Cơ năng thành điện năng.
  • B. Hóa năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Quang năng thành điện năng.

Câu 23: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Cơ năng thành điện năng.
  • B. Hóa năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Quang năng thành điện năng.

Câu 24: Xét một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là một điện trở R. Khi điện trở R tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 25: Vẫn xét mạch kín ở Câu 24. Khi điện trở R tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu giảm rồi tăng.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối tắt (ngắn mạch). Cường độ dòng điện chạy qua nguồn lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. E / R
  • C. E / r
  • D. (E / r) * R

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về công của nguồn điện:

  • A. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trong toàn mạch.
  • B. Công của lực lạ dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
  • C. Công suất của nguồn điện nhân với thời gian.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn nhân với cường độ dòng điện.

Câu 28: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy lâu ngày, hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mắc vào mạch ngoài thường giảm dần?

  • A. Suất điện động của nguồn tăng lên.
  • B. Điện trở mạch ngoài tăng lên.
  • C. Suất điện động của nguồn giảm và/hoặc điện trở trong của nguồn tăng lên.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên.

Câu 29: Giả sử bạn có hai nguồn điện A và B. Nguồn A có E=1.5V, r=0.1Ω. Nguồn B có E=1.5V, r=0.5Ω. Khi mắc cùng một điện trở R vào từng nguồn riêng biệt, nguồn nào sẽ cung cấp dòng điện lớn hơn cho mạch ngoài?

  • A. Nguồn A (r=0.1Ω).
  • B. Nguồn B (r=0.5Ω).
  • C. Cả hai nguồn cung cấp dòng điện như nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị của R.

Câu 30: Trong một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngoài, năng lượng điện mà nguồn cung cấp cho toàn mạch được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thành nhiệt năng ở mạch ngoài.
  • B. Chỉ thành nhiệt năng bên trong nguồn.
  • C. Chỉ thành công có ích ở mạch ngoài.
  • D. Thành nhiệt năng trên điện trở trong và ngoài, và/hoặc các dạng năng lượng khác ở mạch ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện là gì và vai trò chính của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E. Khi dịch chuyển một lượng điện tích q dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, lực lạ đã thực hiện công A. Mối liên hệ giữa E, A và q là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đơn vị đo của suất điện động trong hệ SI là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một acquy có suất điện động 6V. Khi nó hoạt động, lực lạ bên trong acquy đã thực hiện một công là 30J để dịch chuyển các điện tích. Lượng điện tích đã dịch chuyển qua acquy là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Điện trở trong của nguồn điện là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Định luật Ôm cho toàn mạch phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Công thức Định luật Ôm cho toàn mạch là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một mạch điện gồm nguồn có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 10 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) và suất điện động (E) có mối liên hệ như thế nào khi nguồn đang phát điện ra mạch ngoài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi mạch ngoài bị hở (không có dòng điện chạy qua), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (công suất có ích) được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện do điện trở trong gây ra được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Công thức tính hiệu suất của nguồn điện theo suất điện động E và hiệu điện thế mạch ngoài U là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0.5Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 4Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi nào thì hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị cực đại (gần 100%)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguồn điện h??a học (ví dụ pin, acquy) hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Máy phát điện hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xét một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là một điện trở R. Khi điện trở R tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Vẫn xét mạch kín ở Câu 24. Khi điện trở R tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối tắt (ngắn mạch). Cường độ dòng điện chạy qua nguồn lúc đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về công của nguồn điện:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy lâu ngày, hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mắc vào mạch ngoài thường giảm dần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Giả sử bạn có hai nguồn điện A và B. Nguồn A có E=1.5V, r=0.1Ω. Nguồn B có E=1.5V, r=0.5Ω. Khi mắc cùng một điện trở R vào từng nguồn riêng biệt, nguồn nào sẽ cung cấp dòng điện lớn hơn cho mạch ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngoài, năng lượng điện mà nguồn cung cấp cho toàn mạch được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng cơ bản của nguồn điện trong một mạch điện kín là gì?

  • A. Tạo ra điện tích dương và điện tích âm.
  • B. Chuyển hóa nhiệt năng thành điện năng.
  • C. Làm tăng điện trở của dây dẫn.
  • D. Duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì và thực hiện công để làm gì?

  • A. Là lực phi tĩnh điện, thực hiện công dịch chuyển điện tích ngược chiều lực điện trường.
  • B. Là lực tĩnh điện (lực Coulomb), thực hiện công dịch chuyển điện tích cùng chiều lực điện trường.
  • C. Là lực ma sát, làm cản trở chuyển động của điện tích.
  • D. Là lực hấp dẫn, giữ cho các hạt mang điện không bay ra ngoài.

Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là gì?

  • A. Công của lực điện trường dịch chuyển một đơn vị điện tích dương trong mạch ngoài.
  • B. Năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho mạch ngoài trong một giây.
  • C. Thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một lượng điện tích dương q và lượng điện tích q đó.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài hở.

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển điện tích bên trong nguồn, lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 0.5 C
  • C. 18 C
  • D. 72 C

Câu 5: Đơn vị của suất điện động là Vôn (V). 1 Vôn suất điện động tương đương với?

  • A. Công 1 Jun khi dịch chuyển điện tích 1 Culông trong mạch ngoài.
  • B. Công 1 Jun khi dịch chuyển điện tích 1 Culông bên trong nguồn.
  • C. Năng lượng 1 Jun mà nguồn cung cấp trong 1 giây.
  • D. Hiệu điện thế 1 Vôn giữa hai cực khi có dòng điện chạy qua.

Câu 6: Điện trở trong của nguồn điện là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế mạch ngoài?

  • A. Là điện trở của dây nối từ nguồn ra mạch ngoài, làm tăng hiệu điện thế mạch ngoài.
  • B. Là điện trở của vật liệu làm vỏ nguồn, không ảnh hưởng đến hiệu điện thế mạch ngoài.
  • C. Là điện trở của các thành phần bên trong nguồn, làm hiệu điện thế mạch ngoài lớn hơn suất điện động khi có dòng điện.
  • D. Là điện trở của các thành phần bên trong nguồn, làm hiệu điện thế mạch ngoài nhỏ hơn suất điện động khi có dòng điện.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là ĐÚNG?

  • A. Suất điện động của nguồn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua nguồn.
  • B. Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn và không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • C. Suất điện động của nguồn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó trong mọi trường hợp.
  • D. Suất điện động của nguồn tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.

Câu 8: Mối liên hệ giữa suất điện động E, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài, cường độ dòng điện I và điện trở trong r của nguồn điện là gì?

  • A. U_ngoài = E - I.r
  • B. E = U_ngoài + I.R_ngoài
  • C. U_ngoài = I.(R_ngoài + r)
  • D. E = I.R_ngoài - I.r

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R_ngoài. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là?

  • A. I = E / R_ngoài
  • B. I = U_ngoài / R_ngoài
  • C. I = E / r
  • D. I = E / (R_ngoài + r)

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 12 A
  • C. 2 A
  • D. 2.4 A

Câu 11: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 10 (E = 12 V, r = 1 Ω, R_ngoài = 5 Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 2 V
  • D. 0 V

Câu 12: Khi nói về hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U_ngoài) và suất điện động (E), phát biểu nào sau đây là ĐÚNG trong trường hợp mạch kín có dòng điện chạy qua?

  • A. U_ngoài luôn bằng E.
  • B. U_ngoài luôn lớn hơn E.
  • C. U_ngoài nhỏ hơn E.
  • D. U_ngoài có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn E tùy thuộc vào mạch ngoài.

Câu 13: Trong trường hợp nào thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U_ngoài) bằng suất điện động (E)?

  • A. Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua).
  • B. Khi mạch ngoài bị đoản mạch.
  • C. Khi điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn.
  • D. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.

Câu 14: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P_nguồn = U_ngoài * I
  • B. P_nguồn = E * I
  • C. P_nguồn = I^2 * r
  • D. P_nguồn = I^2 * R_ngoài

Câu 15: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P_ngoài = E * I
  • B. P_ngoài = I^2 * r
  • C. P_ngoài = U_ngoài * I
  • D. P_ngoài = E^2 / (R_ngoài + r)

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 0.5 Ω. Nguồn này đang cung cấp dòng điện 1.5 A cho mạch ngoài. Công suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

  • A. 13.5 W
  • B. 4.5 W
  • C. 6 W
  • D. 12.75 W

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và dòng điện như ở Câu 16 (E = 9 V, r = 0.5 Ω, I = 1.5 A), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 13.5 W
  • B. 9 W
  • C. 2.25 W
  • D. 1.125 W

Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là gì?

  • A. Tỉ số giữa công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong và công suất của nguồn.
  • B. Tỉ số giữa công suất mạch ngoài và công suất của nguồn.
  • C. Tỉ số giữa suất điện động và hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Tỉ số giữa điện trở trong và điện trở mạch ngoài.

Câu 19: Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện theo điện trở mạch ngoài R_ngoài và điện trở trong r là?

  • A. H = r / (R_ngoài + r)
  • B. H = R_ngoài / r
  • C. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)
  • D. H = (R_ngoài + r) / R_ngoài

Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Để hiệu suất của nguồn đạt 80%, điện trở mạch ngoài phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0.4 Ω
  • B. 8 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 1.6 Ω

Câu 21: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng thành điện năng.
  • B. Quang năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 22: Một máy phát điện (dinamo) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng thành điện năng.
  • B. Quang năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 23: Khi một nguồn điện bị đoản mạch (nối tắt hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), hiện tượng vật lý nào xảy ra?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng 0.
  • B. Cường độ dòng điện bằng 0 và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng E.
  • C. Cường độ dòng điện giảm xuống rất nhỏ và nguồn không hoạt động.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng lên rất cao.

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R1 thì dòng điện trong mạch là I1. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R2 thì dòng điện là I2. Biết I1 = 2I2. Mối liên hệ giữa R1, R2 và r là gì?

  • A. R2 = 2R1
  • B. R2 = 2R1 + 2r
  • C. R2 = 2R1 + r
  • D. R1 = 2R2 + r

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1 thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi nối nguồn với điện trở R2 thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2. Biết R2 > R1. Mối quan hệ nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. U2 > U1
  • B. U2 < U1
  • C. U2 = U1
  • D. Mối quan hệ phụ thuộc vào giá trị cụ thể của E và r.

Câu 26: Công của lực điện trường (lực Coulomb) dịch chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương và bằng công của lực lạ.
  • B. Luôn dương và nhỏ hơn công của lực lạ.
  • C. Luôn âm, là công cản.
  • D. Bằng không vì điện tích chuyển động theo chu trình kín.

Câu 27: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa công của nguồn điện (A_nguồn), công suất mạch ngoài (P_ngoài), công suất hao phí trong nguồn (P_hao phí) và thời gian (t)?

  • A. P_nguồn = P_ngoài + P_hao phí
  • B. P_ngoài = P_nguồn + P_hao phí
  • C. P_hao phí = P_nguồn + P_ngoài
  • D. P_nguồn = P_ngoài - P_hao phí

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R_ngoài thay đổi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi theo đồ thị nào sau đây (I là cường độ dòng điện, R_ngoài là điện trở mạch ngoài)?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ với hệ số góc dương.
  • C. Đường thẳng giảm dần.
  • D. Đường cong giảm dần, tiệm cận trục hoành khi R_ngoài lớn.

Câu 29: Vẫn với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R_ngoài thay đổi, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài sẽ thay đổi theo đồ thị nào sau đây (U_ngoài là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện trong mạch)?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng giảm dần, cắt trục tung tại giá trị E.
  • C. Đường thẳng tăng dần.
  • D. Đường cong tăng dần.

Câu 30: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở mạch ngoài R_ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. R_ngoài = r
  • B. R_ngoài = 0 (đoản mạch)
  • C. R_ngoài rất lớn (hở mạch)
  • D. R_ngoài = 2r

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chức năng cơ bản của nguồn điện trong một mạch điện kín là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì và thực hiện công để làm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển điện tích bên trong nguồn, lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đơn vị của suất điện động là Vôn (V). 1 Vôn suất điện động tương đương với?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Điện trở trong của nguồn điện là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế mạch ngoài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là ĐÚNG?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Mối liên hệ giữa suất điện động E, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài, cường độ dòng điện I và điện trở trong r của nguồn điện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R_ngoài. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 10 (E = 12 V, r = 1 Ω, R_ngoài = 5 Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi nói về hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U_ngoài) và suất điện động (E), phát biểu nào sau đây là ĐÚNG trong trường hợp mạch kín có dòng điện chạy qua?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong trường hợp nào thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U_ngoài) bằng suất điện động (E)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) được tính bằng biểu thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 0.5 Ω. Nguồn này đang cung cấp dòng điện 1.5 A cho mạch ngoài. Công suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Vẫn với nguồn điện và dòng điện như ở Câu 16 (E = 9 V, r = 0.5 Ω, I = 1.5 A), công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện theo điện trở mạch ngoài R_ngoài và điện trở trong r là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Để hiệu suất của nguồn đạt 80%, điện trở mạch ngoài phải có giá trị là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một máy phát điện (dinamo) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi một nguồn điện bị đoản mạch (nối tắt hai cực bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), hiện tượng vật lý nào xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R1 thì dòng điện trong mạch là I1. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R2 thì dòng điện là I2. Biết I1 = 2I2. Mối liên hệ giữa R1, R2 và r là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với điện trở R1 thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1. Khi nối nguồn với điện trở R2 thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2. Biết R2 > R1. Mối quan hệ nào sau đây là ĐÚNG?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Công của lực điện trường (lực Coulomb) dịch chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa công của nguồn điện (A_nguồn), công suất mạch ngoài (P_ngoài), công suất hao phí trong nguồn (P_hao phí) và thời gian (t)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R_ngoài thay đổi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi theo đồ thị nào sau đây (I là cường độ dòng điện, R_ngoài là điện trở mạch ngoài)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Vẫn với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R_ngoài thay đổi, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài sẽ thay đổi theo đồ thị nào sau đây (U_ngoài là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện trong mạch)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (P_ngoài) của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở mạch ngoài R_ngoài đạt giá trị cực đại khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của nguồn điện?

  • A. Thiết bị tạo ra dòng điện liên tục trong mạch.
  • B. Thiết bị tích trữ năng lượng điện dưới dạng điện tích.
  • C. Thiết bị chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác.
  • D. Thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế bằng cách tách các hạt mang điện nhờ công của lực lạ.

Câu 2: Lực lạ trong nguồn điện là lực nào?

  • A. Lực tĩnh điện giữa các điện tích.
  • B. Lực có bản chất không phải lực tĩnh điện, thực hiện công tách điện tích bên trong nguồn.
  • C. Lực hấp dẫn giữa các phần tử của nguồn.
  • D. Lực cản trở chuyển động của các hạt tải điện.

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Công của lực tĩnh điện dịch chuyển điện tích dương giữa hai cực nguồn.
  • B. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của lực lạ bên trong nguồn điện.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.

Câu 4: Đơn vị của suất điện động là Vôn (V). 1 Vôn tương đương với:

  • A. 1 J/C
  • B. 1 C/J
  • C. 1 J.C
  • D. 1 C/s

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển điện tích bên trong nguồn, lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 0.5 C
  • B. 2 C
  • C. 6 C
  • D. 12 C

Câu 6: Một acquy có suất điện động 12V. Nếu acquy này cung cấp một dòng điện 2A cho mạch ngoài trong 10 phút, công tổng cộng mà lực lạ đã thực hiện trong acquy là bao nhiêu?

  • A. 24 J
  • B. 144 J
  • C. 2400 J
  • D. 14400 J

Câu 7: Điện trở trong (r) của nguồn điện là:

  • A. Điện trở của bản thân nguồn điện.
  • B. Điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • C. Điện trở của dây dẫn nối nguồn với mạch ngoài.
  • D. Tổng điện trở của toàn bộ mạch kín.

Câu 8: Định luật Ôm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với:

  • A. Điện trở mạch ngoài.
  • B. Điện trở trong của nguồn.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Tổng điện trở mạch ngoài và điện trở trong.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. I = E / R
  • B. I = E / r
  • C. I = E / (R + r)
  • D. I = (R + r) / E

Câu 10: Cho mạch điện gồm nguồn có E = 12V, r = 1Ω mắc nối tiếp với điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 2.4 A
  • C. 12 A
  • D. 60 A

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 10 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài (hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 2 V
  • C. 5 V
  • D. 10 V

Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện hở mạch (không nối với mạch ngoài) có giá trị bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn.
  • B. 0
  • C. Tích của cường độ dòng điện và điện trở trong.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài khi có dòng điện chạy qua.

Câu 13: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguon = U_ngoai * I
  • B. P_nguon = E * I
  • C. P_nguon = I^2 * R
  • D. P_nguon = I^2 * r

Câu 14: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoai = U_ngoai * I
  • B. P_ngoai = E * I
  • C. P_ngoai = I^2 * r
  • D. P_ngoai = U_nguon * E

Câu 15: Công suất hao phí bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_hao_phi = U_ngoai * I
  • B. P_hao_phi = E * I
  • C. P_hao_phi = U_nguon * I
  • D. P_hao_phi = I^2 * r

Câu 16: Mối liên hệ giữa công suất của nguồn (P_nguon), công suất mạch ngoài (P_ngoai) và công suất hao phí trong nguồn (P_hao_phi) là:

  • A. P_nguon = P_ngoai + P_hao_phi
  • B. P_ngoai = P_nguon + P_hao_phi
  • C. P_hao_phi = P_nguon + P_ngoai
  • D. P_nguon * P_ngoai = P_hao_phi

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất hao phí trong nguồn và công suất mạch ngoài.
  • B. Công suất của nguồn và công suất mạch ngoài.
  • C. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn.
  • D. Công suất hao phí trong nguồn và công suất của nguồn.

Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện còn có thể tính bằng công thức nào khác dựa trên điện trở mạch ngoài (R) và điện trở trong (r)?

  • A. H = r / R
  • B. H = R / (R + r)
  • C. H = r / (R + r)
  • D. H = (R + r) / R

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω, nối với mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Hiệu suất của nguồn điện này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 50%
  • C. 83.3%
  • D. 120%

Câu 20: Vẫn với mạch điện ở Câu 19 (E = 9V, r = 0.5Ω, R = 2.5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 81 W
  • B. 22.5 W
  • C. 4.5 W
  • D. 27 W

Câu 21: Khi xảy ra đoản mạch (ngắn mạch), điện trở mạch ngoài R có giá trị là bao nhiêu và cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. R rất lớn, dòng điện rất nhỏ.
  • B. R = r, dòng điện đạt giá trị trung bình.
  • C. R = 0, dòng điện bằng 0.
  • D. R = 0 (hoặc rất nhỏ), dòng điện đạt giá trị cực đại.

Câu 22: Một nguồn điện có E = 6V và r = 0.2Ω. Nếu nối tắt hai cực của nguồn (đoản mạch), cường độ dòng điện cực đại chạy qua nguồn là bao nhiêu?

  • A. 30 A
  • B. 1.2 A
  • C. 0.033 A
  • D. 6 A

Câu 23: Pin quang điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 24: Máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 25: Pin hóa học (như pin tiểu, pin điện thoại) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 26: Pin nhiệt điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Cơ năng.

Câu 27: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, điện trở R của mạch ngoài phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R >> r
  • D. R << r

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện là đúng?

  • A. Luôn bằng suất điện động của nguồn.
  • B. Luôn lớn hơn suất điện động của nguồn.
  • C. Luôn bằng 0.
  • D. Luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn (trừ khi mạch hở).

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai cực của nguồn (U) và cường độ dòng điện (I) trong mạch là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào của nguồn?

  • A. Suất điện động của nguồn (E).
  • B. Điện trở trong của nguồn (r).
  • C. Cường độ dòng điện đoản mạch (I_max).
  • D. Công suất cực đại mạch ngoài (P_max).

Câu 30: Vẫn dựa trên đồ thị U-I của nguồn điện (U = E - I*r), độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này cho biết giá trị nào của nguồn?

  • A. Suất điện động của nguồn (E).
  • B. Nghịch đảo suất điện động (1/E).
  • C. Độ lớn điện trở trong của nguồn (| -r | = r).
  • D. Cường độ dòng điện đoản mạch (I_max).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Lực lạ trong nguồn điện là lực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đơn vị của suất điện động là Vôn (V). 1 Vôn tương đương với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển điện tích bên trong nguồn, lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một acquy có suất điện động 12V. Nếu acquy này cung cấp một dòng điện 2A cho mạch ngoài trong 10 phút, công tổng cộng mà lực lạ đã thực hiện trong acquy là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Điện trở trong (r) của nguồn điện là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Định luật Ôm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho mạch điện gồm nguồn có E = 12V, r = 1Ω mắc nối tiếp với điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vẫn với mạch điện ở Câu 10 (E = 12V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài (hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện hở mạch (không nối với mạch ngoài) có giá trị bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Công suất hao phí bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Mối liên hệ giữa công suất của nguồn (P_nguon), công suất mạch ngoài (P_ngoai) và công suất hao phí trong nguồn (P_hao_phi) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện (H) được định nghĩa là tỉ số giữa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện còn có thể tính bằng công thức nào khác dựa trên điện trở mạch ngoài (R) và điện trở trong (r)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω, nối với mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Hiệu suất của nguồn điện này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Vẫn với mạch điện ở Câu 19 (E = 9V, r = 0.5Ω, R = 2.5Ω), công suất tỏa nhiệt trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi xảy ra đoản mạch (ngắn mạch), điện trở mạch ngoài R có giá trị là bao nhiêu và cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một nguồn điện có E = 6V và r = 0.2Ω. Nếu nối tắt hai cực của nguồn (đoản mạch), cường độ dòng điện cực đại chạy qua nguồn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Pin quang điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Pin hóa học (như pin tiểu, pin điện thoại) hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Pin nhiệt điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa năng lượng nào thành điện năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị cực đại, điện trở R của mạch ngoài phải thỏa mãn điều kiện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai cực của nguồn (U) và cường độ dòng điện (I) trong mạch là một đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào của nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Vẫn dựa trên đồ thị U-I của nguồn điện (U = E - I*r), độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này cho biết giá trị nào của nguồn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó bằng cách sử dụng các yếu tố nào để tạo ra sự dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện?

  • A. Chỉ có lực tĩnh điện.
  • B. Chỉ có lực hấp dẫn.
  • C. Các lực không có bản chất tĩnh điện (lực lạ).
  • D. Chỉ có lực ma sát.

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện trong mạch kín?

  • A. Sinh ra các hạt tải điện mới.
  • B. Làm giảm điện trở của mạch.
  • C. Tạo ra lực cản chuyển động của các hạt tải điện.
  • D. Di chuyển các hạt tải điện ngược chiều điện trường, cung cấp năng lượng cho mạch ngoài.

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là gì và biểu thức nào sau đây mô tả đúng định nghĩa đó?

  • A. Là công của lực lạ khi dịch chuyển 1 culong điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn. E = A_lạ / q.
  • B. Là công của lực lạ khi dịch chuyển 1 culong điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn. E = A_lạ / q.
  • C. Là công của lực điện trường khi dịch chuyển 1 culong điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn. E = A_điện / q.
  • D. Là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở. E = U_hở = A_điện / q.

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển các hạt tải điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 0.5 C
  • C. 18 C
  • D. 72 C

Câu 5: Điện trở trong của nguồn điện (kí hiệu r) thể hiện điều gì?

  • A. Điện trở của mạch ngoài nối với nguồn.
  • B. Điện trở của bản thân nguồn điện.
  • C. Điện trở tương đương của toàn mạch kín.
  • D. Điện trở của dây dẫn nối nguồn với mạch ngoài.

Câu 6: Mối quan hệ giữa suất điện động (E), hiệu điện thế mạch ngoài (U_ngoài), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) của một nguồn điện trong mạch kín được biểu diễn bằng hệ thức nào?

  • A. U_ngoài = E + I*r
  • B. E = U_ngoài * I * r
  • C. U_ngoài = E - I*r
  • D. I = E * (R_ngoài + r)

Câu 7: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi pin này cấp dòng điện 0.5 A cho một mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

  • A. 1.5 V
  • B. 1.6 V
  • C. 1.3 V
  • D. 1.4 V

Câu 8: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với đại lượng nào và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?

  • A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài; tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
  • B. Tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn; tỉ lệ nghịch với tổng điện trở mạch ngoài và điện trở trong.
  • C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài; tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
  • D. Tỉ lệ thuận với công suất nguồn; tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây là đúng đối với cường độ dòng điện I trong mạch?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = E / R
  • C. I = U_ngoài / r
  • D. I = E * (R + r)

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12 V được nối với mạch ngoài có điện trở 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 11: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) là công suất toàn phần do nguồn sản ra. Biểu thức nào sau đây tính công suất của nguồn?

  • A. P_nguồn = I^2 * R_ngoài
  • B. P_nguồn = U_ngoài * I
  • C. P_nguồn = I^2 * r
  • D. P_nguồn = E * I

Câu 12: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoài) là công suất có ích được cung cấp cho mạch ngoài. Công suất này có thể tính bằng biểu thức nào?

  • A. P_ngoài = U_ngoài * I
  • B. P_ngoài = E * I
  • C. P_ngoài = I^2 * r
  • D. P_ngoài = E^2 / (R_ngoài + r)

Câu 13: Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (P_nhiệt_trong) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P_nhiệt_trong = E * I
  • B. P_nhiệt_trong = U_ngoài * I
  • C. P_nhiệt_trong = I^2 * r
  • D. P_nhiệt_trong = E^2 / r

Câu 14: Hiệu suất của nguồn điện (H) là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây KHÔNG ĐÚNG để tính hiệu suất của nguồn?

  • A. H = U_ngoài / E
  • B. H = P_ngoài / P_nguồn
  • C. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)
  • D. H = r / (R_ngoài + r)

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 2 Ω, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 66.7%
  • B. 33.3%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 16: Xét mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có R. Khi giá trị của điện trở mạch ngoài R tăng, thì cường độ dòng điện I trong mạch và hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài thay đổi như thế nào?

  • A. I tăng, U_ngoài tăng.
  • B. I giảm, U_ngoài tăng.
  • C. I tăng, U_ngoài giảm.
  • D. I giảm, U_ngoài giảm.

Câu 17: Xét mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có R. Công suất mạch ngoài P_ngoài = I^2 * R. Khi R thay đổi từ 0 đến vô cùng, giá trị của R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

  • A. R = 0
  • B. R rất lớn (tiến tới vô cùng)
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 18: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (R = 0), hiện tượng gì xảy ra và cường độ dòng điện trong mạch được tính như thế nào?

  • A. Đoản mạch, cường độ dòng điện I_đm = E / r.
  • B. Mạch hở, cường độ dòng điện bằng 0.
  • C. Đoản mạch, cường độ dòng điện I_đm = E / R (với R rất nhỏ).
  • D. Mạch hở, hiệu điện thế mạch ngoài bằng E.

Câu 19: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng suất điện động E của nguồn.
  • C. Bằng tích của cường độ dòng điện và điện trở trong.
  • D. Bằng hiệu giữa suất điện động và điện trở trong.

Câu 20: Một pin hóa học (ví dụ pin Volta) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

  • A. Chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện.
  • B. Chuyển hóa cơ năng thành năng lượng điện.
  • C. Chuyển hóa quang năng thành năng lượng điện.
  • D. Chuyển hóa nhiệt năng thành năng lượng điện.

Câu 21: Máy phát điện (ví dụ dynamo xe đạp) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

  • A. Chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện.
  • B. Chuyển hóa cơ năng thành năng lượng điện.
  • C. Chuyển hóa quang năng thành năng lượng điện.
  • D. Chuyển hóa nhiệt năng thành năng lượng điện.

Câu 22: Pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

  • A. Chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện.
  • B. Chuyển hóa cơ năng thành năng lượng điện.
  • C. Chuyển hóa quang năng thành năng lượng điện.
  • D. Chuyển hóa nhiệt năng thành năng lượng điện.

Câu 23: Một acquy được ghi thông số "12V - 50Ah". Số "12V" cho biết đại lượng nào của acquy?

  • A. Suất điện động danh định.
  • B. Điện trở trong.
  • C. Dung lượng điện tích.
  • D. Hiệu điện thế khi đoản mạch.

Câu 24: Thông số "50Ah" trên acquy "12V - 50Ah" cho biết đại lượng nào của acquy?

  • A. Công suất danh định.
  • B. Cường độ dòng điện cực đại.
  • C. Dung lượng điện tích (khả năng cung cấp dòng điện trong thời gian nhất định).
  • D. Năng lượng toàn phần của nguồn.

Câu 25: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy, ta không nên để mạch ngoài bị đoản mạch?

  • A. Vì khi đoản mạch, hiệu điện thế mạch ngoài bằng suất điện động.
  • B. Vì khi đoản mạch, dòng điện bằng 0 nên không có năng lượng được cung cấp.
  • C. Vì khi đoản mạch, điện trở trong của nguồn tăng lên rất cao.
  • D. Vì khi đoản mạch, cường độ dòng điện rất lớn, gây tỏa nhiệt mạnh và có thể làm hỏng nguồn.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một biến trở R. Khi điều chỉnh R, công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại là P_max. Biểu thức nào sau đây là đúng cho P_max?

  • A. P_max = E^2 / r
  • B. P_max = E^2 / (4r)
  • C. P_max = E^2 / (2r)
  • D. P_max = E * I_đm

Câu 27: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Suất điện động có đơn vị là Vôn (V).
  • B. Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của lực lạ bên trong nguồn.
  • C. Suất điện động của nguồn tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
  • D. Suất điện động bằng công của lực lạ dịch chuyển một đơn vị điện tích dương bên trong nguồn.

Câu 28: Cho một nguồn điện có E = 8 V và r = 0.5 Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài có điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 A, giá trị của R là bao nhiêu?

  • A. 0.8 Ω
  • B. 1.3 Ω
  • C. 0.5 Ω
  • D. 0.3 Ω

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R1 = 3 Ω thì cường độ dòng điện là I1. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R2 = 7 Ω thì cường độ dòng điện là I2 = I1 / 2. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 8 V, r = 1 Ω
  • B. E = 6 V, r = 1 Ω
  • C. E = 8 V, r = 2 Ω
  • D. E = 12 V, r = 1 Ω

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R1 = 4 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U1 = 6 V. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R2 = 8 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U2 = 7 V. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 8.4 V, r = 1.6 Ω
  • B. E = 8 V, r = 1.5 Ω
  • C. E = 7.5 V, r = 1.2 Ω
  • D. E = 9 V, r = 2 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó bằng cách sử dụng các yếu tố nào để tạo ra sự dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện trong mạch kín?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là gì và biểu thức nào sau đây mô tả đúng định nghĩa đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển các hạt tải điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Điện trở trong của nguồn điện (kí hiệu r) thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Mối quan hệ giữa suất điện động (E), hiệu điện thế mạch ngoài (U_ngoài), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) của một nguồn điện trong mạch kín được biểu diễn bằng hệ thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5 V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi pin này cấp dòng điện 0.5 A cho một mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của pin là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với đại lượng nào và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây là đúng đối với cường độ dòng điện I trong mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 12 V được nối với mạch ngoài có điện trở 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn điện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) là công suất toàn phần do nguồn sản ra. Biểu thức nào sau đây tính công suất của nguồn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài (P_ngoài) là công suất có ích được cung cấp cho mạch ngoài. Công suất này có thể tính bằng biểu thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (P_nhiệt_trong) được tính bằng biểu thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hiệu suất của nguồn điện (H) là tỉ số giữa công suất có ích ở mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây KHÔNG ĐÚNG để tính hiệu suất của nguồn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 2 Ω, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xét mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có R. Khi giá trị của điện trở mạch ngoài R tăng, thì cường độ dòng điện I trong mạch và hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xét mạch điện kín gồm nguồn có E, r và mạch ngoài có R. Công suất mạch ngoài P_ngoài = I^2 * R. Khi R thay đổi từ 0 đến vô cùng, giá trị của R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (R = 0), hiện tượng gì xảy ra và cường độ dòng điện trong mạch được tính như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một pin hóa học (ví dụ pin Volta) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Máy phát điện (ví dụ dynamo xe đạp) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra suất điện động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một acquy được ghi thông số '12V - 50Ah'. Số '12V' cho biết đại lượng nào của acquy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Thông số '50Ah' trên acquy '12V - 50Ah' cho biết đại lượng nào của acquy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy, ta không nên để mạch ngoài bị đoản mạch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một biến trở R. Khi điều chỉnh R, công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại là P_max. Biểu thức nào sau đây là đúng cho P_max?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, phát biểu nào sau đây là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho một nguồn điện có E = 8 V và r = 0.5 Ω. Mắc nguồn này với một mạch ngoài có điện trở R. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 A, giá trị của R là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R1 = 3 Ω thì cường độ dòng điện là I1. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R2 = 7 Ω thì cường độ dòng điện là I2 = I1 / 2. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R1 = 4 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U1 = 6 V. Khi mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở R2 = 8 Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U2 = 7 V. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω. Khi nguồn này được mắc với một mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu nguồn là 5V. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 5 Ω
  • B. 2.5 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 1 Ω

Câu 2: Công của lực lạ thực hiện dịch chuyển một điện tích 2 C từ cực âm sang cực dương bên trong một nguồn điện là 10 J. Suất điện động của nguồn điện này bằng bao nhiêu?

  • A. 20 V
  • B. 0.2 V
  • C. 5 J
  • D. 5 V

Câu 3: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài và cường độ dòng điện I trong mạch?

  • A. U_ngoài = I * (R + r)
  • B. U_ngoài = E + I * r
  • C. U_ngoài = E - I * r
  • D. U_ngoài = E / I

Câu 4: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, lực lạ trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Thực hiện công đưa các điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.
  • B. Thực hiện công đưa các điện tích âm từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • C. Tạo ra điện trường tĩnh trong mạch ngoài.
  • D. Cản trở chuyển động của các điện tích bên trong nguồn.

Câu 5: Một acquy có suất điện động 12V. Khi nó đang phóng điện, công suất của nguồn là 24 W. Cường độ dòng điện chạy qua acquy lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 0.5 A
  • C. 12 A
  • D. 24 A

Câu 6: Một nguồn điện lý tưởng (điện trở trong r = 0) có suất điện động E được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài khi đó sẽ bằng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn E
  • B. Lớn hơn E
  • C. Bằng 0
  • D. Bằng E

Câu 7: Năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho toàn mạch trong một khoảng thời gian t được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thành nhiệt năng trên điện trở mạch ngoài.
  • B. Thành các dạng năng lượng khác (nhiệt, cơ, hóa, quang...) ở mạch ngoài và nhiệt năng trên điện trở trong của nguồn.
  • C. Chỉ thành công của lực lạ bên trong nguồn.
  • D. Chỉ thành năng lượng điện trường trong mạch.

Câu 8: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 2 V
  • B. 2.5 V
  • C. 3 V
  • D. 5 V

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỷ số giữa:

  • A. Công có ích ở mạch ngoài và công toàn phần của nguồn.
  • B. Công toàn phần của nguồn và công có ích ở mạch ngoài.
  • C. Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.
  • D. Suất điện động của nguồn và hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài.

Câu 10: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên cơ chế nào để tạo ra suất điện động?

  • A. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
  • B. Biến đổi hóa năng thành điện năng.
  • C. Biến đổi quang năng thành điện năng.
  • D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là SAI?

  • A. Đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
  • B. Được đo bằng thương số giữa công của lực lạ và độ lớn điện tích dịch chuyển.
  • C. Có đơn vị là Vôn (V).
  • D. Luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy qua mạch ngoài.

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1 Ω. Mắc nguồn với một mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 9 Ω
  • B. 0 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. Vô cùng lớn

Câu 13: Khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của một nguồn điện đạt cực đại, hiệu suất của nguồn điện lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 0%
  • D. Không xác định được

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn được tính bằng công thức nào?

  • A. P_tỏa nhiệt = I^2 * r
  • B. P_tỏa nhiệt = E * I
  • C. P_tỏa nhiệt = I^2 * R
  • D. P_tỏa nhiệt = E^2 / r

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 0,2 Ω. Nối nguồn với một điện trở R. Khi R = 1 Ω, hiệu điện thế hai đầu điện trở R là U1. Khi R = 2 Ω, hiệu điện thế hai đầu điện trở R là U2. So sánh U1 và U2.

  • A. U1 > U2
  • B. U1 < U2
  • C. U1 = 2.5 V, U2 ≈ 2.73 V, nên U1 < U2
  • D. U1 = 3 V, U2 = 3 V, nên U1 = U2

Câu 16: Nguồn điện có vai trò duy trì dòng điện trong mạch bằng cách nào?

  • A. Tạo ra điện trở lớn trong mạch.
  • B. Tạo ra hiệu điện thế không đổi giữa hai cực.
  • C. Tiêu thụ năng lượng điện.
  • D. Tách các điện tích trái dấu và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nhờ công của lực lạ.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở R. Khi tăng giá trị của biến trở R từ 0 đến vô cùng, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ E/r đến 0.
  • B. Tăng từ 0 đến E/r.
  • C. Luôn không đổi và bằng E/r.
  • D. Giảm từ vô cùng đến E/r.

Câu 18: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, ý nghĩa vật lý của nó là gì?

  • A. Là điện trở của nguồn.
  • B. Là công suất mà nguồn cung cấp.
  • C. Đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích qua mạch kín.
  • D. Là dòng điện lớn nhất mà nguồn có thể cung cấp.

Câu 19: Một pin mặt trời hoạt động dựa trên sự biến đổi năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 20: Công của nguồn điện (công của lực lạ) trong mạch kín có mối quan hệ như thế nào với công của dòng điện ở mạch ngoài và công tỏa nhiệt trên điện trở trong?

  • A. Bằng tổng công của dòng điện ở mạch ngoài và công tỏa nhiệt trên điện trở trong.
  • B. Chỉ bằng công của dòng điện ở mạch ngoài.
  • C. Chỉ bằng công tỏa nhiệt trên điện trở trong.
  • D. Bằng hiệu công của dòng điện ở mạch ngoài và công tỏa nhiệt trên điện trở trong.

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở (R = vô cùng), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U_hở. Giá trị của U_hở là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. E
  • C. E - I*r (với I là dòng điện mạch kín)
  • D. I*r (với I là dòng điện mạch kín)

Câu 22: Dòng điện không đổi chạy qua một mạch ngoài tiêu thụ công suất 10 W. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 5 V. Lượng điện tích dịch chuyển qua mạch ngoài trong 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 10 C
  • B. 20 C
  • C. 5 C
  • D. 50 C

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ (nguồn E, r nối với R). Nếu giữ nguyên nguồn (E, r) và thay điện trở mạch ngoài R bằng R" = 3R, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc giá trị của E và r.

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong 1 Ω. Khi nối với mạch ngoài, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 3,5V. Công suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 W
  • B. 2 W
  • C. 14 W
  • D. 1.75 W

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở trong của nguồn điện?

  • A. Luôn bằng 0 đối với mọi nguồn điện.
  • B. Là điện trở của dây dẫn nối các thiết bị trong mạch ngoài.
  • C. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.
  • D. Gây ra sự tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua nguồn.

Câu 26: Một nguồn điện được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 3 Ω, hiệu suất của nguồn là 60%. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 1.8 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 0.6 Ω

Câu 27: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của một nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = E * I
  • B. P_ngoài = I^2 * r
  • C. P_ngoài = U_ngoài * I
  • D. P_ngoài = E^2 / R

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi đoản mạch, dòng điện cực đại qua nguồn là 3A. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 18 Ω
  • B. 0.5 V
  • C. 2 V
  • D. 2 Ω

Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài luôn:

  • A. Nhỏ hơn suất điện động của nguồn.
  • B. Lớn hơn suất điện động của nguồn.
  • C. Bằng suất điện động của nguồn.
  • D. Bằng không.

Câu 30: Trong mạch điện kín đơn giản, nếu tăng điện trở mạch ngoài R (vượt qua giá trị r), thì hiệu suất của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω. Khi nguồn này được mắc với một mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu nguồn là 5V. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công của lực lạ thực hiện dịch chuyển một điện tích 2 C từ cực âm sang cực dương bên trong một nguồn điện là 10 J. Suất điện động của nguồn điện này bằng bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài và cường độ dòng điện I trong mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, lực lạ trong nguồn điện có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một acquy có suất điện động 12V. Khi nó đang phóng điện, công suất của nguồn là 24 W. Cường độ dòng điện chạy qua acquy lúc đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một nguồn điện lý tưởng (điện trở trong r = 0) có suất điện động E được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài khi đó sẽ bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho toàn mạch trong một khoảng thời gian t được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω, nối với mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Suất điện động E của nguồn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỷ số giữa:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên cơ chế nào để tạo ra suất điện động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1 Ω. Mắc nguồn với một mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của một nguồn điện đạt cực đại, hiệu suất của nguồn điện lúc đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 0,2 Ω. Nối nguồn với một điện trở R. Khi R = 1 Ω, hiệu điện thế hai đầu điện trở R là U1. Khi R = 2 Ω, hiệu điện thế hai đầu điện trở R là U2. So sánh U1 và U2.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguồn điện có vai trò duy trì dòng điện trong mạch bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở R. Khi tăng giá trị của biến trở R từ 0 đến vô cùng, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi nói về suất điện động của nguồn điện, ý nghĩa vật lý của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một pin mặt trời hoạt động dựa trên sự biến đổi năng lượng nào thành điện năng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Công của nguồn điện (công của lực lạ) trong mạch kín có mối quan hệ như thế nào với công của dòng điện ở mạch ngoài và công tỏa nhiệt trên điện trở trong?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở (R = vô cùng), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U_hở. Giá trị của U_hở là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Dòng điện không đổi chạy qua một mạch ngoài tiêu thụ công suất 10 W. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 5 V. Lượng điện tích dịch chuyển qua mạch ngoài trong 10 giây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ (nguồn E, r nối với R). Nếu giữ nguyên nguồn (E, r) và thay điện trở mạch ngoài R bằng R' = 3R, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong 1 Ω. Khi nối với mạch ngoài, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 3,5V. Công suất của nguồn điện lúc này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở trong của nguồn điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một nguồn điện được mắc với mạch ngoài có điện trở R. Khi R = 3 Ω, hiệu suất của nguồn là 60%. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của một nguồn điện được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Khi đoản mạch, dòng điện cực đại qua nguồn là 3A. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài luôn:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong mạch điện kín đơn giản, nếu tăng điện trở mạch ngoài R (vượt qua giá trị r), thì hiệu suất của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của nó bằng cách chuyển hóa năng lượng từ dạng khác sang điện năng. Quá trình chuyển hóa này chủ yếu nhờ vào:

  • A. Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích tự do trong kim loại.
  • B. Sự va chạm giữa các electron tự do với các ion dương trong vật dẫn.
  • C. Công của lực điện trường đẩy các điện tích dương từ cực dương sang cực âm.
  • D. Công của lực lạ (không phải lực tĩnh điện) tác dụng lên các hạt tải điện bên trong nguồn.

Câu 2: Suất điện động (EMF) của một nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn. Đơn vị đo của suất điện động là:

  • A. Vôn (V), tương đương với Jun trên Culông (J/C).
  • B. Ampe (A), đặc trưng cho tốc độ dịch chuyển điện tích.
  • C. Ohm (Ω), đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện.
  • D. Watt (W), đặc trưng cho công suất chuyển hóa năng lượng.

Câu 3: Một pin hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học để tạo ra điện năng. Năng lượng được chuyển hóa trong pin này là từ:

  • A. Nhiệt năng sang điện năng.
  • B. Hóa năng sang điện năng.
  • C. Cơ năng sang điện năng.
  • D. Quang năng sang điện năng.

Câu 4: Lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò:

  • A. Tạo ra lực cản đối với dòng điện trong nguồn.
  • B. Giúp các electron tự do chuyển động hỗn loạn.
  • C. Dịch chuyển các hạt tải điện ngược chiều với lực tĩnh điện bên trong nguồn, đưa chúng về cực có điện thế cao.
  • D. Tạo ra điện trường bên ngoài nguồn để đẩy electron trong mạch ngoài.

Câu 5: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển một lượng điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn với lượng điện tích đó. Nếu lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích 4 C bên trong nguồn, suất điện động của nguồn là:

  • A. 3 V.
  • B. 48 V.
  • C. 0.33 V.
  • D. 16 V.

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua) bằng:

  • A. Không xác định được.
  • B. Tích của cường độ dòng điện và điện trở trong.
  • C. Hiệu giữa suất điện động và tích của cường độ dòng điện với điện trở trong.
  • D. Suất điện động của nguồn.

Câu 7: Điện trở trong của nguồn điện là gì?

  • A. Điện trở của dây dẫn nối từ nguồn ra mạch ngoài.
  • B. Điện trở thể hiện sự cản trở chuyển động của hạt tải điện ngay bên trong nguồn do cấu tạo của nguồn.
  • C. Điện trở của toàn bộ mạch ngoài nối với nguồn.
  • D. Điện trở do không khí xung quanh nguồn gây ra.

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) U được tính bằng công thức:

  • A. U = E + Ir.
  • B. U = E / (R+r).
  • C. U = E - Ir.
  • D. U = I * R.

Câu 9: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P_nguon = E * I.
  • B. P_nguon = U * I.
  • C. P_nguon = I^2 * r.
  • D. P_nguon = I^2 * R.

Câu 10: Một máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa:

  • A. Hóa năng sang điện năng.
  • B. Quang năng sang điện năng.
  • C. Cơ năng sang điện năng.
  • D. Nhiệt năng sang điện năng.

Câu 11: So sánh công của lực lạ và công của lực điện trường khi dịch chuyển cùng một lượng điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện trong một mạch kín. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Công của lực lạ luôn nhỏ hơn công của lực điện trường.
  • B. Công của lực lạ luôn bằng công của lực điện trường.
  • C. Công của lực lạ luôn lớn hơn công của lực điện trường và hiệu của chúng chính là năng lượng hao phí.
  • D. Công của lực lạ luôn lớn hơn công của lực điện trường vì lực lạ thực hiện công dương còn lực điện trường thực hiện công âm.

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi nguồn này được nối với một điện trở ngoài R = 5Ω, cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

  • A. 6 A.
  • B. 1 A.
  • C. 1.2 A.
  • D. 0.83 A.

Câu 13: Vẫn với nguồn điện ở Câu 12 (E=6V, r=1Ω) và R=5Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là:

  • A. 6 V.
  • B. 1 V.
  • C. 5 V.
  • D. 0 V.

Câu 14: Khi điện trở mạch ngoài R rất lớn (tiến tới vô cùng), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thực (có điện trở trong r) sẽ:

  • A. Tiến tới bằng suất điện động E.
  • B. Tiến tới bằng 0.
  • C. Tiến tới bằng tích I*r.
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng suất điện động E.
  • C. Bằng tỉ số E/R.
  • D. Bằng tỉ số E/r.

Câu 16: Vẫn khi mạch ngoài bị đoản mạch (R = 0), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thực (có điện trở trong r) sẽ:

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng suất điện động E.
  • C. Bằng tích I*r.
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Một nguồn điện được coi là nguồn lý tưởng khi nào?

  • A. Khi nó có suất điện động rất lớn.
  • B. Khi nó không có suất điện động.
  • C. Khi điện trở trong của nó bằng 0.
  • D. Khi điện trở mạch ngoài bằng 0.

Câu 18: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có ý nghĩa vật lý gì?

  • A. Là năng lượng bị hao phí bên trong nguồn.
  • B. Là năng lượng mà nguồn cung cấp cho toàn mạch (bao gồm cả mạch ngoài và mạch trong).
  • C. Chỉ là năng lượng cung cấp cho mạch ngoài.
  • D. Là năng lượng chuyển hóa thành nhiệt trong nguồn.

Câu 19: Một acquy có suất điện động E = 12V. Khi nó phóng điện, lực lạ đã thực hiện công 360 J để dịch chuyển một lượng điện tích. Lượng điện tích đó là:

  • A. 30 C.
  • B. 4320 C.
  • C. 0.033 C.
  • D. 3 C.

Câu 20: Vẫn với acquy ở Câu 19 (E=12V), nếu lượng điện tích 30 C này dịch chuyển trong thời gian 2 phút, cường độ dòng điện trung bình khi đó là:

  • A. 15 A.
  • B. 60 A.
  • C. 0.25 A.
  • D. 0.25 A.

Câu 21: Một nguồn điện cũ có điện trở trong tăng lên đáng kể so với lúc mới. Khi sử dụng nguồn này để thắp sáng một bóng đèn (điện trở R không đổi), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Bóng đèn sáng hơn vì nguồn cũ có suất điện động lớn hơn.
  • B. Bóng đèn sáng yếu hơn vì hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • C. Bóng đèn vẫn sáng bình thường vì suất điện động không đổi.
  • D. Bóng đèn có thể bị cháy do cường độ dòng điện tăng cao.

Câu 22: Pin mặt trời (solar cell) là một loại nguồn điện đặc biệt, nó chuyển hóa năng lượng từ:

  • A. Quang năng sang điện năng.
  • B. Nhiệt năng sang điện năng.
  • C. Cơ năng sang điện năng.
  • D. Hóa năng sang điện năng.

Câu 23: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài R, hiệu điện thế mạch ngoài U = I*R. Mối liên hệ giữa U, E, I, r là U = E - Ir. Từ công thức này, ta có thể suy ra điều gì về hiệu điện thế mạch ngoài U so với suất điện động E?

  • A. U luôn lớn hơn E.
  • B. U luôn bằng E.
  • C. U luôn nhỏ hơn E khi có dòng điện chạy qua mạch ngoài.
  • D. U có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn E tùy thuộc vào giá trị của R.

Câu 24: Xét hai nguồn điện A và B. Nguồn A có E_A = 3V, r_A = 0.5Ω. Nguồn B có E_B = 4.5V, r_B = 1Ω. Khi mỗi nguồn được nối riêng với một điện trở ngoài R = 2.5Ω, hãy so sánh hiệu điện thế mạch ngoài của hai nguồn.

  • A. U_A > U_B.
  • B. U_A < U_B.
  • C. U_A = U_B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 25: Dòng điện không đổi chạy qua một nguồn điện có suất điện động 9V. Trong 5 phút, có một lượng điện tích 150 C dịch chuyển qua nguồn. Công của lực lạ thực hiện trong thời gian đó là:

  • A. 1350 J.
  • B. 16.67 J.
  • C. 1350 J.
  • D. 75 J.

Câu 26: Nguồn điện được coi là "bơm" các hạt tải điện từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao bên trong nó. Lực nào thực hiện công để thực hiện quá trình "bơm" này?

  • A. Lực lạ.
  • B. Lực tĩnh điện.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 27: Công của lực lạ trong nguồn điện được đo bằng Jun (J). Suất điện động được đo bằng Vôn (V). Lượng điện tích được đo bằng Culông (C). Mối quan hệ giữa các đơn vị này là:

  • A. 1 V = 1 J * 1 C.
  • B. 1 J = 1 V / 1 C.
  • C. 1 C = 1 J * 1 V.
  • D. 1 J = 1 V * 1 C.

Câu 28: Khi một nguồn điện đang nạp năng lượng (ví dụ: sạc acquy), dòng điện chạy vào cực dương và ra ở cực âm. Trong trường hợp này, công của lực lạ bên trong nguồn là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được vì chiều dòng điện ngược lại.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với điện trở ngoài R, hiệu điện thế mạch ngoài là U. Đại lượng nào sau đây đại diện cho phần năng lượng bị chuyển hóa thành nhiệt năng bên trong nguồn?

  • A. E * I.
  • B. U * I.
  • C.
  • D. I^2 * R.

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch. Đồ thị này có dạng đường thẳng. Suất điện động E của nguồn được xác định bởi:

  • A. Giá trị của U khi I = 0 (điểm cắt trục tung).
  • B. Giá trị của I khi U = 0 (điểm cắt trục hoành).
  • C. Độ dốc của đường thẳng.
  • D. Diện tích dưới đường thẳng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị có khả năng duy trì sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của nó bằng cách chuyển hóa năng lượng từ dạng khác sang điện năng. Quá trình chuyển hóa này chủ yếu nhờ vào:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Suất điện động (EMF) của một nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn. Đơn vị đo của suất điện động là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một pin hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học để tạo ra điện năng. Năng lượng được chuyển hóa trong pin này là từ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Suất điện động của một nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển một lượng điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn với lượng điện tích đó. Nếu lực lạ thực hiện công 12 J để dịch chuyển một lượng điện tích 4 C bên trong nguồn, suất điện động của nguồn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua) bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Điện trở trong của nguồn điện là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) U được tính bằng công thức:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản sinh ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc chuyển hóa:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: So sánh công của lực lạ và công của lực điện trường khi dịch chuyển cùng một lượng điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện trong một mạch kín. Nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi nguồn này được nối với một điện trở ngoài R = 5Ω, cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vẫn với nguồn điện ở Câu 12 (E=6V, r=1Ω) và R=5Ω, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi điện trở mạch ngoài R rất lớn (tiến tới vô cùng), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thực (có điện trở trong r) sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi mạch ngoài bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vẫn khi mạch ngoài bị đoản mạch (R = 0), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thực (có điện trở trong r) sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một nguồn điện được coi là nguồn lý tưởng khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có ý nghĩa vật lý gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một acquy có suất điện động E = 12V. Khi nó phóng điện, lực lạ đã thực hiện công 360 J để dịch chuyển một lượng điện tích. Lượng điện tích đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Vẫn với acquy ở Câu 19 (E=12V), nếu lượng điện tích 30 C này dịch chuyển trong thời gian 2 phút, cường độ dòng điện trung bình khi đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nguồn điện cũ có điện trở trong tăng lên đáng kể so với lúc mới. Khi sử dụng nguồn này để thắp sáng một bóng đèn (điện trở R không đổi), hiện tượng quan sát được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Pin mặt trời (solar cell) là một loại nguồn điện đặc biệt, nó chuyển hóa năng lượng từ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với mạch ngoài R, hiệu điện thế mạch ngoài U = I*R. Mối liên hệ giữa U, E, I, r là U = E - Ir. Từ công thức này, ta có thể suy ra điều gì về hiệu điện thế mạch ngoài U so với suất điện động E?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xét hai nguồn điện A và B. Nguồn A có E_A = 3V, r_A = 0.5Ω. Nguồn B có E_B = 4.5V, r_B = 1Ω. Khi mỗi nguồn được nối riêng với một điện trở ngoài R = 2.5Ω, hãy so sánh hiệu điện thế mạch ngoài của hai nguồn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Dòng điện không đổi chạy qua một nguồn điện có suất điện động 9V. Trong 5 phút, có một lượng điện tích 150 C dịch chuyển qua nguồn. Công của lực lạ thực hiện trong thời gian đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nguồn điện được coi là 'bơm' các hạt tải điện từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao bên trong nó. Lực nào thực hiện công để thực hiện quá trình 'bơm' này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Công của lực lạ trong nguồn điện được đo bằng Jun (J). Suất điện động được đo bằng Vôn (V). Lượng điện tích được đo bằng Culông (C). Mối quan hệ giữa các đơn vị này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi một nguồn điện đang nạp năng lượng (ví dụ: sạc acquy), dòng điện chạy vào cực dương và ra ở cực âm. Trong trường hợp này, công của lực lạ bên trong nguồn là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối với điện trở ngoài R, hiệu điện thế mạch ngoài là U. Đại lượng nào sau đây đại diện cho phần năng lượng bị chuyển hóa thành nhiệt năng bên trong nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) trong mạch. Đồ thị này có dạng đường thẳng. Suất điện động E của nguồn được xác định bởi:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì sự dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện trong mạch điện kín. Chức năng chính của nguồn điện là gì?

  • A. Tạo ra điện trở cho mạch.
  • B. Làm nóng dây dẫn.
  • C. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác.
  • D. Duy trì hiệu điện thế giữa hai cực để tạo ra dòng điện.

Câu 2: Bên trong nguồn điện, có những lực nào làm cho các hạt tải điện dịch chuyển ngược chiều với lực điện trường? Đó là loại lực gì?

  • A. Lực hấp dẫn, có bản chất tĩnh điện.
  • B. Lực lạ, không có bản chất tĩnh điện.
  • C. Lực ma sát, có bản chất tĩnh điện.
  • D. Chỉ có lực điện trường, đổi chiều đột ngột.

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công của lực lạ (A_lạ) làm dịch chuyển một lượng điện tích (q) bên trong nguồn từ cực âm sang cực dương và lượng điện tích đó. Công thức nào sau đây biểu thị đúng định nghĩa suất điện động?

  • A. E = A_lạ / q
  • B. E = q / A_lạ
  • C. E = A_lạ * q
  • D. E = A_lạ * t / q

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Lực lạ thực hiện công là 30 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích qua nguồn. Lượng điện tích đó có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 5 mC
  • B. 180 mC
  • C. 5 C
  • D. 180 C

Câu 5: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Khi acquy này được nối với một điện trở ngoài 5Ω thành mạch kín, cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 12 A
  • B. 2 A
  • C. 2.4 A
  • D. 1.71 A

Câu 6: Vẫn với acquy ở Câu 5 (E=12V, r=1Ω) và điện trở ngoài 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) khi đó là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 12 V
  • C. 5 V
  • D. 2 V

Câu 7: Khi một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài là một biến trở, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4.5V khi dòng điện trong mạch là 1A, và 4V khi dòng điện là 1.5A. Suất điện động (E) và điện trở trong (r) của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 5V, r = 0.5Ω
  • B. E = 4.5V, r = 0Ω
  • C. E = 6V, r = 1Ω
  • D. E = 5.5V, r = 1Ω

Câu 8: Công suất toàn phần của nguồn điện (công suất mà nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P_nguồn = U * I
  • B. P_nguồn = I^2 * R_ngoài
  • C. P_nguồn = E * I
  • D. P_nguồn = E^2 / (R_ngoài + r)

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào sau đây biểu thị hiệu suất nguồn điện?

  • A. H = (P_trong / P_nguồn) * 100%
  • B. H = (P_ngoài / P_nguồn) * 100%
  • C. H = (P_ngoài / P_trong) * 100%
  • D. H = (P_nguồn / P_ngoài) * 100%

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R_ngoài, hiệu suất của nguồn được tính bằng công thức H = R_ngoài / (R_ngoài + r). Điều gì xảy ra với hiệu suất khi tăng giá trị R_ngoài?

  • A. Hiệu suất tăng.
  • B. Hiệu suất giảm.
  • C. Hiệu suất không đổi.
  • D. Hiệu suất đạt cực đại rồi giảm.

Câu 11: Xét một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng I*r.
  • C. Bằng suất điện động E.
  • D. Phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài (dù mạch hở).

Câu 12: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện trong mạch kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) và suất điện động (E) của nguồn có mối quan hệ như thế nào?

  • A. U_ngoài luôn lớn hơn E.
  • B. U_ngoài luôn nhỏ hơn E (nếu r > 0).
  • C. U_ngoài luôn bằng E.
  • D. U_ngoài có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn E tùy thuộc vào R_ngoài.

Câu 13: Pin hóa học (như pin khô, pin tiểu) tạo ra lực lạ bằng cách nào?

  • A. Thông qua phản ứng hóa học.
  • B. Thông qua tác dụng của từ trường.
  • C. Thông qua tác dụng của ánh sáng.
  • D. Thông qua tác dụng nhiệt.

Câu 14: Máy phát điện tạo ra lực lạ bằng cách nào?

  • A. Thông qua phản ứng hóa học.
  • B. Thông qua tác dụng của ánh sáng.
  • C. Thông qua tác dụng nhiệt.
  • D. Thông qua tác dụng của từ trường làm dịch chuyển điện tích (lực Lorentz).

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. R = 0
  • B. R = r
  • C. R rất lớn so với r
  • D. R = 2r

Câu 16: Công suất cực đại mà nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r có thể cung cấp cho mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. P_max = E^2 / (4r)
  • B. P_max = E*I_max
  • C. P_max = E^2 / (2r)
  • D. P_max = I_ngắn mạch^2 * r

Câu 17: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_bộ = E, r_bộ = r/2
  • B. E_bộ = E, r_bộ = 2r
  • C. E_bộ = 2E, r_bộ = r/2
  • D. E_bộ = 2E, r_bộ = 2r

Câu 18: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. E_bộ = E, r_bộ = r/2
  • B. E_bộ = 2E, r_bộ = r/2
  • C. E_bộ = E, r_bộ = 2r
  • D. E_bộ = 2E, r_bộ = 2r

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện có E=3V, r=0.5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R=2.5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 0.9 W
  • B. 2.5 W
  • C. 3 W
  • D. 1.8 W

Câu 20: Xét lại mạch điện ở Câu 19 (E=3V, r=0.5Ω, R=2.5Ω). Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0.9 W
  • B. 2.5 W
  • C. 0.5 W
  • D. 3 W

Câu 21: Xét lại mạch điện ở Câu 19 (E=3V, r=0.5Ω, R=2.5Ω). Công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 0.9 W
  • B. 2.5 W
  • C. 0.5 W
  • D. 3 W

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R_ngoài. Mối liên hệ giữa công suất toàn phần của nguồn (P_nguồn), công suất mạch ngoài (P_ngoài) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong (P_trong) là gì?

  • A. P_nguồn = P_ngoài + P_trong
  • B. P_ngoài = P_nguồn + P_trong
  • C. P_trong = P_nguồn + P_ngoài
  • D. P_nguồn = P_ngoài - P_trong

Câu 23: Một pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên hiệu ứng quang điện. Cơ chế tạo ra lực lạ trong pin quang điện liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng từ:

  • A. Hóa năng thành điện năng.
  • B. Quang năng (năng lượng ánh sáng) thành điện năng.
  • C. Cơ năng thành điện năng.
  • D. Nhiệt năng thành điện năng.

Câu 24: Một cặp nhiệt điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck. Cơ chế tạo ra lực lạ trong cặp nhiệt điện liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng từ:

  • A. Hóa năng thành điện năng.
  • B. Quang năng thành điện năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Khi nối nguồn với một điện trở R, hiệu điện thế hai đầu nguồn là 8V. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 8 Ω
  • B. 9 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 4.4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 0.75 A
  • D. 0.3 A

Câu 27: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2V, r = 0.4Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 1.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1 A
  • B. 0.5 A
  • C. 2 A
  • D. 0.8 A

Câu 28: Tại sao khi sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện năng lớn (ví dụ: động cơ điện), người ta thường ưu tiên sử dụng nguồn điện có điện trở trong nhỏ?

  • A. Vì điện trở trong nhỏ giúp tăng hiệu điện thế mạch ngoài khi dòng điện lớn.
  • B. Vì điện trở trong nhỏ giúp giảm công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài.
  • C. Vì điện trở trong nhỏ giúp giảm suất điện động của nguồn.
  • D. Vì điện trở trong nhỏ giúp giảm sự sụt áp bên trong nguồn khi dòng điện lớn, duy trì hiệu điện thế mạch ngoài cao hơn.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với một mạch ngoài có điện trở R. Khi R = r, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 100%
  • B. 50%
  • C. 0%
  • D. Phụ thuộc vào giá trị cụ thể của E và r.

Câu 30: Trong trường hợp đoản mạch (ngắn mạch), điện trở mạch ngoài R_ngoài ≈ 0. Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch (I_ngắn mạch) là bao nhiêu?

  • A. I_ngắn mạch = E / r
  • B. I_ngắn mạch = E * r
  • C. I_ngắn mạch = E / R_ngoài
  • D. I_ngắn mạch = 0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì sự dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện trong mạch điện kín. Chức năng chính của nguồn điện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Bên trong nguồn điện, có những lực nào làm cho các hạt tải điện dịch chuyển ngược chiều với lực điện trường? Đó là loại lực gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công của lực lạ (A_lạ) làm dịch chuyển một lượng điện tích (q) bên trong nguồn từ cực âm sang cực dương và lượng điện tích đó. Công thức nào sau đây biểu thị đúng định nghĩa suất điện động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Lực lạ thực hiện công là 30 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích qua nguồn. Lượng điện tích đó có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω. Khi acquy này được nối với một điện trở ngoài 5Ω thành mạch kín, cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vẫn với acquy ở Câu 5 (E=12V, r=1Ω) và điện trở ngoài 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) khi đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài là một biến trở, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4.5V khi dòng điện trong mạch là 1A, và 4V khi dòng điện là 1.5A. Suất điện động (E) và điện trở trong (r) của nguồn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Công suất toàn phần của nguồn điện (công suất mà nguồn sinh ra) được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức nào sau đây biểu thị hiệu suất nguồn điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R_ngoài, hiệu suất của nguồn được tính bằng công thức H = R_ngoài / (R_ngoài + r). Điều gì xảy ra với hiệu suất khi tăng giá trị R_ngoài?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xét một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở (không có dòng điện), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện trong mạch kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) và suất điện động (E) của nguồn có mối quan hệ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Pin hóa học (như pin khô, pin tiểu) tạo ra lực lạ bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Máy phát điện tạo ra lực lạ bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại, giá trị của R phải thỏa mãn điều kiện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công suất cực đại mà nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r có thể cung cấp cho mạch ngoài là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện có E=3V, r=0.5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R=2.5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xét lại mạch điện ở Câu 19 (E=3V, r=0.5Ω, R=2.5Ω). Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xét lại mạch điện ở Câu 19 (E=3V, r=0.5Ω, R=2.5Ω). Công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R_ngoài. Mối liên hệ giữa công suất toàn phần của nguồn (P_nguồn), công suất mạch ngoài (P_ngoài) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong (P_trong) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một pin quang điện (solar cell) hoạt động dựa trên hiệu ứng quang điện. Cơ chế tạo ra lực lạ trong pin quang điện liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng từ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một cặp nhiệt điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck. Cơ chế tạo ra lực lạ trong cặp nhiệt điện liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng từ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Khi nối nguồn với một điện trở R, hiệu điện thế hai đầu nguồn là 8V. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1.5V, r = 0.2Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 4.4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có E = 2V, r = 0.4Ω. Bộ nguồn này được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 1.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tại sao khi sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện năng lớn (ví dụ: động cơ điện), người ta thường ưu tiên sử dụng nguồn điện có điện trở trong nhỏ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối nguồn với một mạch ngoài có điện trở R. Khi R = r, hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong trường hợp đoản mạch (ngắn mạch), điện trở mạch ngoài R_ngoài ≈ 0. Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch (I_ngắn mạch) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện là lực nào sau đây?

  • A. Lực đẩy tĩnh điện giữa các điện tích cùng dấu.
  • B. Lực có bản chất không phải tĩnh điện, dùng để di chuyển điện tích trái dấu về cùng một cực hoặc điện tích cùng dấu về khác cực.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.
  • D. Lực ma sát cản trở chuyển động của các điện tích.

Câu 2: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Công của lực tĩnh điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương theo chiều dòng điện trong mạch ngoài.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài hở.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều lực tĩnh điện.
  • D. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài trong một đơn vị thời gian.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với một điện trở R mạch ngoài, cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào?

  • A. U_ngoài = I * (R + r)
  • B. U_ngoài = E + I * r
  • C. U_ngoài = E / R
  • D. U_ngoài = E - I * r

Câu 4: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu mối liên hệ giữa cường độ dòng điện trong mạch kín (I), suất điện động của nguồn (E), điện trở ngoài (R_ngoài) và điện trở trong của nguồn (r) là:

  • A. I = E / (R_ngoài + r)
  • B. I = E * (R_ngoài + r)
  • C. I = (R_ngoài + r) / E
  • D. I = E / R_ngoài

Câu 5: Công của lực lạ bên trong nguồn điện thực hiện để dịch chuyển một lượng điện tích q là A_lạ. Mối liên hệ giữa A_lạ, suất điện động E và điện tích q là gì?

  • A. A_lạ = E / q
  • B. A_lạ = E * q
  • C. A_lạ = q / E
  • D. A_lạ = E * q^2

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Nối nguồn này với một điện trở mạch ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 0.6 A
  • C. 1.0 A
  • D. 1.2 A

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 5 V
  • B. 6 V
  • C. 1 V
  • D. 4 V

Câu 8: Khi mạch ngoài của một nguồn điện bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), hiện tượng gì xảy ra và cường độ dòng điện khi đó được tính như thế nào?

  • A. Dòng điện bằng 0, hiệu điện thế mạch ngoài bằng E.
  • B. Dòng điện rất nhỏ, hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0.
  • C. Dòng điện bằng E/R, hiệu điện thế mạch ngoài bằng E.
  • D. Dòng điện lớn nhất (I_max = E/r), hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0.

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài phụ thuộc vào R như thế nào?

  • A. U_ngoài tăng khi R tăng.
  • B. U_ngoài giảm khi R tăng.
  • C. U_ngoài không đổi khi R thay đổi.
  • D. U_ngoài đạt giá trị lớn nhất khi R = r.

Câu 10: Công suất của nguồn điện (năng lượng toàn phần do nguồn sản ra trong 1 giây) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = I^2 * (R_ngoài + r)
  • B. P_nguồn = U_ngoài * I
  • C. P_nguồn = E * I
  • D. P_nguồn = I^2 * R_ngoài

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức tính hiệu suất là:

  • A. H = (R_ngoài + r) / R_ngoài
  • B. H = r / R_ngoài
  • C. H = (R_ngoài + r) / r
  • D. H = R_ngoài / (R_ngoài + r)

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi:

  • A. R = r
  • B. R = 0
  • C. R rất lớn (mạch hở)
  • D. R = 2r

Câu 13: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra dòng điện?

  • A. Biến quang năng thành điện năng.
  • B. Biến hóa năng thành điện năng.
  • C. Biến cơ năng thành điện năng.
  • D. Biến nhiệt năng thành điện năng.

Câu 14: Một máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra dòng điện?

  • A. Biến hóa năng thành điện năng.
  • B. Biến quang năng thành điện năng.
  • C. Biến cơ năng thành điện năng.
  • D. Biến nhiệt năng thành điện năng.

Câu 15: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy, hiệu điện thế giữa hai cực của nó lại giảm dần theo thời gian sử dụng?

  • A. Điện trở mạch ngoài tăng lên.
  • B. Suất điện động của nguồn tăng lên.
  • C. Dòng điện trong mạch giảm xuống.
  • D. Suất điện động của nguồn giảm và/hoặc điện trở trong của nguồn tăng do phản ứng hóa học.

Câu 16: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.5Ω. Nối nguồn với một mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là bao nhiêu?

  • A. 1.5 A
  • B. 1.8 A
  • C. 2.0 A
  • D. 3.0 A

Câu 17: Vẫn với mạch điện ở Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 3 V
  • B. 3 V
  • C. 4.5 V
  • D. 6 V

Câu 18: Vẫn với mạch điện ở Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 8.25 V
  • C. 8.25 V
  • D. 7.5 V

Câu 19: Một nguồn điện có E = 12V. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R1 thì dòng điện là 2A. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R2 = 2R1 thì dòng điện là 1.2A. Tính điện trở trong r của nguồn.

  • A. 1 Ω
  • B. 1.5 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 2.5 Ω

Câu 20: Vẫn với nguồn điện ở Câu 19. Tính suất điện động E của nguồn.

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 15 V
  • D. 9 V

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 4.5V và điện trở trong 0.3Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 1.2Ω. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 6.75 W
  • B. 6.75 W
  • C. 13.5 W
  • D. 3.375 W

Câu 22: Vẫn với nguồn điện và bóng đèn ở Câu 21. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 80%
  • C. 80%
  • D. 85%

Câu 23: Biểu thức U_ngoài = E - I*r cho thấy điều gì về hiệu điện thế mạch ngoài so với suất điện động của nguồn đối với mạch kín thông thường (I > 0)?

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài nhỏ hơn suất điện động một lượng bằng độ giảm thế trên điện trở trong.
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài luôn bằng suất điện động.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài lớn hơn suất điện động.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng không.

Câu 24: Khi một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài, năng lượng do nguồn cung cấp được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong mạch ngoài và trong chính nguồn?

  • A. Toàn bộ thành nhiệt năng ở mạch ngoài.
  • B. Toàn bộ thành nhiệt năng trong nguồn.
  • C. Chỉ thành nhiệt năng ở mạch ngoài và không có chuyển hóa trong nguồn.
  • D. Chuyển hóa thành năng lượng có ích ở mạch ngoài (nhiệt, quang, cơ...) và nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong của nguồn.

Câu 25: Một nguồn điện được nối với một biến trở R. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0 đến E/r.
  • B. Giảm từ E/r xuống 0.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng từ E/r đến vô cùng.

Câu 26: Vẫn với nguồn điện và biến trở R ở Câu 25. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0 đến E.
  • B. Giảm từ E xuống 0.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng từ E đến vô cùng.

Câu 27: Trên vỏ một pin ghi 1.5V. Con số này cho biết giá trị nào của pin?

  • A. Điện trở trong của pin.
  • B. Cường độ dòng điện cực đại mà pin có thể cung cấp.
  • C. Suất điện động của pin.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi đang hoạt động bình thường.

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I). Đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có giá trị bằng:

  • A. Điện trở mạch ngoài R.
  • B. Suất điện động E.
  • C. Giá trị âm của suất điện động -E.
  • D. Giá trị âm của điện trở trong -r.

Câu 29: Vẫn với đồ thị U theo I như ở Câu 28. Giao điểm của đồ thị với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào?

  • A. Điện trở trong r.
  • B. Suất điện động E.
  • C. Cường độ dòng điện đoản mạch.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài khi đoản mạch.

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có ghi 6V - 6W. Đèn có sáng bình thường không? (Coi điện trở đèn không đổi)

  • A. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
  • B. Đèn sáng bình thường.
  • C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.
  • D. Đèn không sáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện là lực nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Suất điện động của nguồn điện được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn này với một điện trở R mạch ngoài, cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu mối liên hệ giữa cường độ dòng điện trong mạch kín (I), suất điện động của nguồn (E), điện trở ngoài (R_ngoài) và điện trở trong của nguồn (r) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Công của lực lạ bên trong nguồn điện thực hiện để dịch chuyển một lượng điện tích q là A_lạ. Mối liên hệ giữa A_lạ, suất điện động E và điện tích q là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Nối nguồn này với một điện trở mạch ngoài R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vẫn với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi mạch ngoài của một nguồn điện bị đoản mạch (điện trở mạch ngoài R = 0), hiện tượng gì xảy ra và cường độ dòng điện khi đó được tính như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài phụ thuộc vào R như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Công suất của nguồn điện (năng lượng toàn phần do nguồn sản ra trong 1 giây) được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Công thức tính hiệu suất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với mạch ngoài có điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra dòng điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một máy phát điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra dòng điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao khi sử dụng pin hoặc acquy, hiệu điện thế giữa hai cực của nó lại giảm dần theo thời gian sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một nguồn điện có E = 9V, r = 0.5Ω. Nối nguồn với một mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Vẫn với mạch điện ở Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vẫn với mạch điện ở Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một nguồn điện có E = 12V. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R1 thì dòng điện là 2A. Khi nối với mạch ngoài có điện trở R2 = 2R1 thì dòng điện là 1.2A. Tính điện trở trong r của nguồn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vẫn với nguồn điện ở Câu 19. Tính suất điện động E của nguồn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 4.5V và điện trở trong 0.3Ω được nối với một bóng đèn có điện trở 1.2Ω. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vẫn với nguồn điện và bóng đèn ở Câu 21. Hiệu suất của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Biểu thức U_ngoài = E - I*r cho thấy điều gì về hiệu điện thế mạch ngoài so với suất điện động của nguồn đối với mạch kín thông thường (I > 0)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi một nguồn điện được mắc vào mạch ngoài, năng lượng do nguồn cung cấp được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong mạch ngoài và trong chính nguồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một nguồn điện được nối với một biến trở R. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vẫn với nguồn điện và biến trở R ở Câu 25. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, hiệu điện thế mạch ngoài U_ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trên vỏ một pin ghi 1.5V. Con số này cho biết giá trị nào của pin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn (U) vào cường độ dòng điện mạch ngoài (I). Đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này có giá trị bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Vẫn với đồ thị U theo I như ở Câu 28. Giao điểm của đồ thị với trục tung (trục U) cho biết giá trị nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω. Nối nguồn với một bóng đèn có ghi 6V - 6W. Đèn có sáng bình thường không? (Coi điện trở đèn không đổi)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Lực có bản chất không phải là lực tĩnh điện (lực lạ) bên trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Làm cho các electron tự do chuyển động có hướng tạo thành dòng điện.
  • B. Di chuyển các hạt mang điện dương từ cực âm sang cực dương và các hạt mang điện âm từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • C. Tạo ra điện trường bên ngoài nguồn điện, gây ra dòng điện trong mạch ngoài.
  • D. Ngăn cản sự dịch chuyển của các hạt mang điện bên trong nguồn điện.

Câu 2: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là gì?

  • A. Là công mà lực tĩnh điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • B. Là công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn.
  • C. Là công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.
  • D. Là công mà lực tĩnh điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi lực lạ thực hiện công 45J để dịch chuyển các hạt mang điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 0,2 C
  • B. 5 C
  • C. 405 C
  • D. 5 C

Câu 4: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi nối pin này với một bóng đèn có điện trở 2.8 Ω, cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 0.6 A
  • C. 0.75 A
  • D. 1.5 A

Câu 5: Đối với nguồn điện trong Câu 4 (E=1.5V, r=0.2Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của pin (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 1.5 V
  • B. 1.4 V
  • C. 1.4 V
  • D. 0.1 V

Câu 6: Khi cường độ dòng điện chạy qua một nguồn điện thực tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện trở ngoài.

Câu 7: Đường đặc trưng Vôn-Ampe (U-I) của một nguồn điện thực có dạng là một đường thẳng. Điểm cắt của đường này với trục tung (trục U) biểu thị giá trị nào của nguồn?

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Cường độ dòng điện đoản mạch.
  • C. Công suất của nguồn.
  • D. Suất điện động của nguồn.

Câu 8: Độ lớn của hệ số góc (độ dốc) của đường đặc trưng Vôn-Ampe (U-I) của một nguồn điện thực cho biết giá trị nào của nguồn?

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Suất điện động của nguồn.
  • C. Điện trở ngoài của mạch.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 9: Hiện tượng đoản mạch (ngắn mạch) xảy ra khi nào?

  • A. Điện trở ngoài của mạch rất lớn.
  • B. Suất điện động của nguồn bằng không.
  • C. Điện trở ngoài của mạch gần bằng không.
  • D. Điện trở trong của nguồn rất lớn.

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω. Cường độ dòng điện lớn nhất mà nguồn này có thể cung cấp (khi bị đoản mạch) là bao nhiêu?

  • A. 3 A
  • B. 12 A
  • C. 6 A
  • D. 0.5 A

Câu 11: Tại sao hiện tượng đoản mạch lại nguy hiểm cho nguồn điện?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch rất lớn, gây nóng quá mức và có thể làm hỏng nguồn.
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài tăng lên rất cao.
  • C. Điện trở trong của nguồn giảm xuống đột ngột.
  • D. Suất điện động của nguồn tăng lên.

Câu 12: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguồn = U.I
  • B. P_nguồn = I^2.R
  • C. P_nguồn = E.I
  • D. P_nguồn = U^2/R

Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện trong một mạch kín được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện.
  • B. Công suất hao phí trong nguồn và công suất của nguồn điện.
  • C. Công suất của nguồn điện và công suất mạch ngoài.
  • D. Công suất hao phí trong nguồn và công suất mạch ngoài.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Công thức tính hiệu suất của nguồn là:

  • A. H = r / (R + r)
  • B. H = E / (I.R)
  • C. H = (R + r) / R
  • D. H = R / (R + r)

Câu 15: Một nguồn điện có E = 12V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 5 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 83.3%
  • C. 16.7%
  • D. 100%

Câu 16: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên sự chuyển hóa hóa năng thành điện năng?

  • A. Pin hóa học, ắc quy.
  • B. Máy phát điện.
  • C. Pin quang điện.
  • D. Máy phát nhiệt điện.

Câu 17: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên sự chuyển hóa quang năng thành điện năng?

  • A. Pin Volata.
  • B. Máy phát điện gió.
  • C. Pin quang điện (tế bào quang điện).
  • D. Ắc quy chì.

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R, hiệu điện thế mạch ngoài U được tính bằng công thức nào?

  • A. U = I.r
  • B. U = E - I.r
  • C. U = E + I.r
  • D. U = I.(R + r)

Câu 19: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A khi nối với điện trở ngoài 3 Ω. Khi nối với điện trở ngoài 8 Ω, nguồn cung cấp dòng điện 1A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. E = 10V, r = 2 Ω
  • B. E = 10V, r = 1 Ω
  • C. E = 8V, r = 1 Ω
  • D. E = 12V, r = 3 Ω

Câu 20: Công của nguồn điện sản ra trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. A = U.I.t
  • B. A = I^2.R.t
  • C. A = U^2/R * t
  • D. A = E.I.t

Câu 21: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm gì?

  • A. Có suất điện động bằng không.
  • B. Có điện trở ngoài bằng không.
  • C. Có điện trở trong bằng không.
  • D. Có hiệu điện thế mạch ngoài luôn bằng không.

Câu 22: Khi một nguồn điện thực (có r ≠ 0) hoạt động trong mạch kín, năng lượng toàn phần do nguồn sản ra được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng tỏa ra ở mạch ngoài.
  • B. Chuyển hóa thành năng lượng có ích ở mạch ngoài và nhiệt năng tỏa ra ở điện trở trong của nguồn.
  • C. Chỉ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng tỏa ra ở điện trở trong của nguồn.
  • D. Chuyển hóa thành năng lượng có ích ở mạch ngoài và năng lượng điện trường bên trong nguồn.

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 4V. Khi nó phát dòng điện 0.5A, công suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 8 W
  • C. 0.125 W
  • D. 4 W

Câu 24: Một nguồn điện có điện trở trong 0.5 Ω. Khi dòng điện qua nguồn là 2A, công suất hao phí trong nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0.25 W
  • B. 2 W
  • C. 1 W
  • D. 4 W

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.8 Ω. Nguồn được nối với mạch ngoài gồm một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2.2 Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 1.6 V
  • C. 4.4 V
  • D. 7.6 V

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 3V. Khi nguồn cung cấp dòng điện 1A cho mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2.8V. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 0.2 Ω
  • B. 0.1 Ω
  • C. 0.3 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 27: Khi một ắc quy cũ bị "chai" (điện trở trong tăng lên đáng kể), hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi đang phát dòng điện sẽ thay đổi như thế nào so với lúc mới?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dòng điện mạch ngoài.

Câu 28: Trong một nguồn điện đang hoạt động, chiều của lực lạ bên trong nguồn điện có mối quan hệ như thế nào với chiều của lực tĩnh điện?

  • A. Cùng chiều và cùng độ lớn với lực tĩnh điện.
  • B. Cùng chiều và có độ lớn lớn hơn lực tĩnh điện.
  • C. Ngược chiều và cùng độ lớn với lực tĩnh điện.
  • D. Ngược chiều và có độ lớn lớn hơn lực tĩnh điện.

Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực bằng suất điện động của nó khi nào?

  • A. Mạch ngoài hở (không có dòng điện chạy qua).
  • B. Mạch bị đoản mạch.
  • C. Điện trở ngoài bằng điện trở trong.
  • D. Nguồn đang được sạc.

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1 Ω. Khi nối nguồn này với một mạch ngoài, hiệu điện thế mạch ngoài là 8V. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 8 W
  • B. 16 W
  • C. 16 W
  • D. 20 W

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Lực có bản chất không phải là lực tĩnh điện (lực lạ) bên trong nguồn điện có vai trò gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Suất điện động (EMF) của nguồn điện được định nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 9V. Khi lực lạ thực hiện công 45J để dịch chuyển các hạt mang điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã dịch chuyển là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2 Ω. Khi nối pin này với một bóng đèn có điện trở 2.8 Ω, cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đối với nguồn điện trong Câu 4 (E=1.5V, r=0.2Ω, R=2.8Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của pin (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi cường độ dòng điện chạy qua một nguồn điện thực tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đường đặc trưng Vôn-Ampe (U-I) của một nguồn điện thực có dạng là một đường thẳng. Điểm cắt của đường này với trục tung (trục U) biểu thị giá trị nào của nguồn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Độ lớn của hệ số góc (độ dốc) của đường đặc trưng Vôn-Ampe (U-I) của một nguồn điện thực cho biết giá trị nào của nguồn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hiện tượng đoản mạch (ngắn mạch) xảy ra khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω. Cường độ dòng điện lớn nhất mà nguồn này có thể cung cấp (khi bị đoản mạch) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tại sao hiện tượng đoản mạch lại nguy hiểm cho nguồn điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hiệu suất của nguồn điện trong một mạch kín được định nghĩa là tỉ số giữa:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, nối với mạch ngoài có điện trở R. Công thức tính hiệu suất của nguồn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một nguồn điện có E = 12V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 5 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên sự chuyển hóa hóa năng thành điện năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại nguồn điện nào sau đây hoạt động dựa trên sự chuyển hóa quang năng thành điện năng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nối nguồn với một điện trở R, hiệu điện thế mạch ngoài U được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 2A khi nối với điện trở ngoài 3 Ω. Khi nối với điện trở ngoài 8 Ω, nguồn cung cấp dòng điện 1A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Công của nguồn điện sản ra trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nguồn điện lý tưởng là nguồn điện có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi một nguồn điện thực (có r ≠ 0) hoạt động trong mạch kín, năng lượng toàn phần do nguồn sản ra được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 4V. Khi nó phát dòng điện 0.5A, công suất của nguồn là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một nguồn điện có điện trở trong 0.5 Ω. Khi dòng điện qua nguồn là 2A, công suất hao phí trong nguồn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.8 Ω. Nguồn được nối với mạch ngoài gồm một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2.2 Ω, hiệu điện thế mạch ngoài là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 3V. Khi nguồn cung cấp dòng điện 1A cho mạch ngoài, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2.8V. Điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi một ắc quy cũ bị 'chai' (điện trở trong tăng lên đáng kể), hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi đang phát dòng điện sẽ thay đổi như thế nào so với lúc mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong một nguồn điện đang hoạt động, chiều của lực lạ bên trong nguồn điện có mối quan hệ như thế nào với chiều của lực tĩnh điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện thực bằng suất điện động của nó khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1 Ω. Khi nối nguồn này với một mạch ngoài, hiệu điện thế mạch ngoài là 8V. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của nó, từ đó tạo ra dòng điện trong mạch kín. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò tạo ra sự chênh lệch điện thế này bên trong nguồn điện?

  • A. Điện trường do các điện tích tự do tạo ra.
  • B. Điện trở của vật dẫn làm tiêu hao năng lượng.
  • C. Lực lạ (lực không có nguồn gốc tĩnh điện).
  • D. Sự va chạm giữa các electron tự do.

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Làm tiêu hao năng lượng của dòng điện trong mạch ngoài.
  • B. Vận chuyển các hạt mang điện từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn, ngược chiều điện trường.
  • C. Vận chuyển các hạt mang điện từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn, ngược chiều điện trường.
  • D. Vận chuyển các hạt mang điện theo chiều điện trường bên trong nguồn.

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn. Công thức tính suất điện động nào sau đây là đúng?

  • A. E = A_lạ / q (trong đó A_lạ là công của lực lạ dịch chuyển điện tích q)
  • B. E = U / I (trong đó U là hiệu điện thế, I là cường độ dòng điện)
  • C. E = P / I (trong đó P là công suất, I là cường độ dòng điện)
  • D. E = I * R (trong đó I là cường độ dòng điện, R là điện trở)

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi lực lạ thực hiện công 60 J để dịch chuyển các hạt tải điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã được dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. 5 mC
  • B. 0.2 C
  • C. 5 C
  • D. 60 J / 12 V = 5 C

Câu 5: Điện trở trong (r) của nguồn điện là gì?

  • A. Điện trở của dây dẫn nối các cực của nguồn.
  • B. Điện trở của toàn bộ mạch ngoài.
  • C. Điện trở của chính bản thân nguồn điện.
  • D. Điện trở của môi trường cách điện xung quanh nguồn.

Câu 6: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa suất điện động (E), hiệu điện thế mạch ngoài (U_ngoài), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) của nguồn điện?

  • A. E = U_ngoài + I / r
  • B. E = U_ngoài + I * r
  • C. E = U_ngoài - I * r
  • D. E = I * r - U_ngoài

Câu 7: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện (I) trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động (E) của nguồn và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở của toàn mạch. Biểu thức toán học của định luật này là gì?

  • A. I = E * (R_ngoài + r)
  • B. I = (R_ngoài + r) / E
  • C. I = E / R_ngoài
  • D. I = E / (R_ngoài + r)

Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1 Ω mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. I = E / (R + r) = 6 / (5 + 1) = 1 A
  • B. I = E / R = 6 / 5 = 1.2 A
  • C. I = E / r = 6 / 1 = 6 A
  • D. I = E * (R + r) = 6 * (5 + 1) = 36 A

Câu 9: Vẫn với mạch điện ở Câu 8 (E = 6V, r = 1 Ω, R = 5 Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. U_ngoài = E = 6 V
  • B. U_ngoài = I * r = 1 * 1 = 1 V
  • C. U_ngoài = I * R = 1 * 5 = 5 V (hoặc U_ngoài = E - Ir = 6 - 11 = 5 V)
  • D. U_ngoài = E + I * r = 6 + 1 * 1 = 7 V

Câu 10: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) là công do lực lạ thực hiện trong một đơn vị thời gian. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính công suất của nguồn?

  • A. P_nguồn = E * I
  • B. P_nguồn = U_ngoài * I
  • C. P_nguồn = I^2 * R_ngoài
  • D. P_nguồn = I^2 * r

Câu 11: Hiệu suất (H) của nguồn điện trong mạch kín được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây thể hiện hiệu suất của nguồn?

  • A. H = E / U_ngoài
  • B. H = r / (R_ngoài + r)
  • C. H = I * R_ngoài
  • D. H = U_ngoài / E (hoặc H = R_ngoài / (R_ngoài + r))

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R1 = 3 Ω thì dòng điện trong mạch là I1. Khi mắc nguồn này với điện trở R2 = 7 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = I1 / 2. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

  • A. E = 9 V, r = 1 Ω
  • B. E = 6 V, r = 1 Ω
  • C. E = 6 V, r = 2 Ω
  • D. E = 12 V, r = 2 Ω

Câu 13: Một nguồn điện được sử dụng để thắp sáng một bóng đèn. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào suất điện động.

Câu 14: Khi đoản mạch (nối tắt hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), hiện tượng vật lí nào xảy ra?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng suất điện động của nguồn.
  • C. Công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại (I = E/r) và hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0.

Câu 15: Nhận định nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là ĐÚNG?

  • A. Suất điện động luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • B. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • C. Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  • D. Suất điện động có đơn vị là Watt (W).

Câu 16: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Biến nhiệt năng thành điện năng.
  • B. Biến hóa năng thành điện năng.
  • C. Biến quang năng thành điện năng.
  • D. Biến cơ năng thành điện năng.

Câu 17: So sánh pin điện hóa và acquy. Đặc điểm nào là khác biệt cơ bản giữa chúng?

  • A. Đơn vị đo suất điện động.
  • B. Sự tồn tại của điện trở trong.
  • C. Nguyên tắc hoạt động dựa trên phản ứng hóa học.
  • D. Khả năng nạp điện lại sau khi sử dụng.

Câu 18: Tại sao khi sử dụng nguồn điện, hiệu điện thế thực tế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) thường nhỏ hơn suất điện động danh định (E) của nó?

  • A. Do có sự giảm thế trên điện trở trong của nguồn.
  • B. Do điện trở mạch ngoài quá lớn.
  • C. Do suất điện động của nguồn bị giảm dần theo thời gian.
  • D. Do năng lượng bị tiêu hao trên các dây dẫn nối mạch ngoài.

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5 Ω. Cần mắc điện trở mạch ngoài R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại?

  • A. R = 0 Ω (đoản mạch)
  • B. R = r / 2 = 0.25 Ω
  • C. R = r = 0.5 Ω
  • D. R rất lớn (mạch hở)

Câu 20: Vẫn với nguồn điện ở Câu 19 (E = 9V, r = 0.5 Ω), khi R = 0.5 Ω, công suất cực đại trên mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. P_max = E^2 / (2r) = 9^2 / (2 * 0.5) = 81 W
  • B. P_max = E^2 / (4r) = 9^2 / (4 * 0.5) = 81 / 2 = 40.5 W
  • C. P_max = (E / (r+R))^2 * R = (9/(0.5+0.5))^2 * 0.5 = 9^2 * 0.5 = 40.5 W
  • D. P_max = E * I = 9 * (9 / (0.5 + 0.5)) = 81 W

Câu 21: Khi một nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài, chiều của dòng điện bên trong nguồn là từ cực nào sang cực nào?

  • A. Từ cực âm sang cực dương.
  • B. Từ cực dương sang cực âm.
  • C. Không có dòng điện bên trong nguồn khi phát điện.
  • D. Chiều dòng điện bên trong nguồn không xác định.

Câu 22: Công của nguồn điện (A_nguồn) trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. A_nguồn = U_ngoài * I * t
  • B. A_nguồn = I^2 * R_ngoài * t
  • C. A_nguồn = I^2 * r * t
  • D. A_nguồn = E * I * t

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E = 1.5V. Khi mắc vào mạch ngoài, nguồn cung cấp một dòng điện 0.2A trong 10 phút. Tổng công mà nguồn điện đã thực hiện trong thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. A_nguồn = E * I * t = 1.5 V * 0.2 A * (10 * 60 s) = 180 J
  • B. A_nguồn = 1.5 V * 0.2 A * 10 min = 3 J
  • C. A_nguồn = (0.2 A)^2 * R_ngoài * 600 s (thiếu R_ngoài)
  • D. A_nguồn = 1.5 V * (0.2 A)^2 * 600 s

Câu 24: Hiệu suất của nguồn điện bằng 100% khi nào?

  • A. Khi mạch bị đoản mạch.
  • B. Khi công suất mạch ngoài cực đại.
  • C. Trong trường hợp lí tưởng khi điện trở trong của nguồn bằng 0.
  • D. Khi hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0.

Câu 25: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì?

  • A. Công của lực tĩnh điện.
  • B. Công của các lực không phải lực tĩnh điện (ví dụ: lực hóa học, lực từ).
  • C. Công do dòng điện trong mạch ngoài sinh ra.
  • D. Công chống lại điện trở trong của nguồn.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn với điện trở R = r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

  • A. H = R / (R + r) = r / (r + r) = r / (2r) = 0.5 hay 50%
  • B. H = R / r = 100%
  • C. H = r / R = 100%
  • D. H = 0%

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn là KHÔNG đúng?

  • A. Suất điện động được đo bằng công của lực lạ dịch chuyển một đơn vị điện tích dương bên trong nguồn từ cực âm sang cực dương.
  • B. Suất điện động có đơn vị là Volt (V).
  • C. Suất điện động chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn điện.
  • D. Suất điện động bằng không khi mạch ngoài bị hở.

Câu 28: Khi nối một nguồn điện với một mạch ngoài, giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U và cường độ dòng điện qua mạch là I. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P_ngoài = U * I
  • B. P_ngoài = E * I
  • C. P_ngoài = I^2 * r
  • D. P_ngoài = E * I - U * I

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R rất lớn (mạch hở), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn xấp xỉ bằng giá trị nào?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng I * r.
  • C. Bằng E - I * r, với I rất lớn.
  • D. Bằng E (do I tiến tới 0 nên Ir tiến tới 0, U_ngoài = E - Ir xấp xỉ E).

Câu 30: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài. Năng lượng nào được chuyển hóa thành điện năng bên trong nguồn và điện năng đó được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào ở mạch ngoài?

  • A. Năng lượng không phải điện (hóa năng, cơ năng, quang năng...) chuyển thành điện năng; điện năng chuyển thành nhiệt năng và các dạng năng lượng khác (cơ, quang, hóa...).
  • B. Nhiệt năng chuyển thành điện năng; điện năng chuyển thành hóa năng.
  • C. Điện năng chuyển thành hóa năng; hóa năng chuyển thành nhiệt năng.
  • D. Cơ năng chuyển thành nhiệt năng; nhiệt năng chuyển thành điện năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của nó, từ đó tạo ra dòng điện trong mạch kín. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò tạo ra sự chênh lệch điện thế này bên trong nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Suất điện động (E) của nguồn điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn. Công thức tính suất điện động nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi lực lạ thực hiện công 60 J để dịch chuyển các hạt tải điện bên trong nguồn, thì lượng điện tích đã được dịch chuyển là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điện trở trong (r) của nguồn điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa suất điện động (E), hiệu điện thế mạch ngoài (U_ngoài), cường độ dòng điện (I) và điện trở trong (r) của nguồn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện (I) trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động (E) của nguồn và tỉ lệ nghịch với tổng điện trở của toàn mạch. Biểu thức toán học của định luật này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1 Ω mắc nối tiếp với điện trở mạch ngoài R = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vẫn với mạch điện ở Câu 8 (E = 6V, r = 1 Ω, R = 5 Ω), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công suất của nguồn điện (P_nguồn) là công do lực lạ thực hiện trong một đơn vị thời gian. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính công suất của nguồn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hiệu suất (H) của nguồn điện trong mạch kín được định nghĩa là tỉ số giữa công suất có ích (công suất mạch ngoài) và công suất toàn phần của nguồn. Biểu thức nào sau đây thể hiện hiệu suất của nguồn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc nguồn này với điện trở R1 = 3 Ω thì dòng điện trong mạch là I1. Khi mắc nguồn này với điện trở R2 = 7 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = I1 / 2. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nguồn điện được sử dụng để thắp sáng một bóng đèn. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đoản mạch (nối tắt hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), hiện tượng vật lí nào xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhận định nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh pin điện hóa và acquy. Đặc điểm nào là khác biệt cơ bản giữa chúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao khi sử dụng nguồn điện, hiệu điện thế thực tế giữa hai cực của nguồn (U_ngoài) thường nhỏ hơn suất điện động danh định (E) của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5 Ω. Cần mắc điện trở mạch ngoài R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vẫn với nguồn điện ở Câu 19 (E = 9V, r = 0.5 Ω), khi R = 0.5 Ω, công suất cực đại trên mạch ngoài là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi một nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài, chiều của dòng điện bên trong nguồn là từ cực nào sang cực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Công của nguồn điện (A_nguồn) trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E = 1.5V. Khi mắc vào mạch ngoài, nguồn cung cấp một dòng điện 0.2A trong 10 phút. Tổng công mà nguồn điện đã thực hiện trong thời gian đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hiệu suất của nguồn điện bằng 100% khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công của lực lạ bên trong nguồn điện có bản chất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn với điện trở R = r thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn là KHÔNG đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi nối một nguồn điện với một mạch ngoài, giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U và cường độ dòng điện qua mạch là I. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài R rất lớn (mạch hở), hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn xấp xỉ bằng giá trị nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 24: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong một mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài. Năng lượng nào được chuyển hóa thành điện năng bên trong nguồn và điện năng đó được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào ở mạch ngoài?

Viết một bình luận