12+ Đề Trắc Nghiệm Vật Lí 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 25: Năng Lượng Và Công Suất Điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ấm điện có công suất định mức 1800 W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V. Điện năng tiêu thụ của ấm điện này trong 15 phút hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 27 kJ
  • B. 108 kJ
  • C. 1.62 MJ
  • D. 2.7 MJ

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 60W - 220V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 3.67 A
  • B. 0.6 A
  • C. 0.367 A
  • D. 0.273 A

Câu 3: Một điện trở R = 50 Ω được mắc vào mạch điện có dòng điện cường độ 0.5 A chạy qua. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 12.5 W
  • C. 100 W
  • D. 5 W

Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói đúng về ý nghĩa của công suất định mức ghi trên một dụng cụ điện?

  • A. Là công suất lớn nhất mà dụng cụ có thể đạt được trước khi bị hỏng.
  • B. Là công suất tiêu thụ khi dụng cụ được mắc vào bất kỳ hiệu điện thế nào.
  • C. Là công suất tiêu thụ khi dụng cụ hoạt động bình thường với hiệu điện thế định mức.
  • D. Là công suất trung bình mà dụng cụ tiêu thụ trong suốt thời gian sử dụng.

Câu 5: Hai bóng đèn giống hệt nhau, mỗi bóng ghi 100W - 220V. Nếu mắc nối tiếp hai bóng này vào hiệu điện thế 220V thì tổng công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 25 W

Câu 6: Vẫn với hai bóng đèn ở Câu 5 (100W - 220V), nếu mắc song song hai bóng này vào hiệu điện thế 220V thì tổng công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 100 W
  • C. 50 W
  • D. 400 W

Câu 7: Một gia đình sử dụng một ti vi có công suất 120 W, một tủ lạnh 150 W và 5 bóng đèn mỗi bóng 60 W. Trung bình mỗi ngày họ sử dụng ti vi 4 giờ, tủ lạnh chạy liên tục 24 giờ và mỗi bóng đèn sử dụng 5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày (đơn vị kWh).

  • A. 55.8 kWh
  • B. 83.7 kWh
  • C. 167.4 kWh
  • D. 279 kWh

Câu 8: Một điện trở 20 Ω được nối vào nguồn điện. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút là 120 kJ. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở.

  • A. 3.16 A
  • B. 10 A
  • C. 2.45 A
  • D. 5 A

Câu 9: Một bếp điện có công suất định mức P và hoạt động dưới hiệu điện thế định mức U. Nếu giảm hiệu điện thế sử dụng xuống còn U/2 (điện trở của bếp không đổi) thì công suất tiêu thụ của bếp sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. 4P
  • D. P/4

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Ampere (A)
  • D. Volt (V)

Câu 11: Một động cơ điện có công suất cơ học (có ích) là 750 W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 937.5 W
  • B. 600 W
  • C. 750 W
  • D. 150 W

Câu 12: Một dây dẫn có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. Q = U.I.t
  • B. Q = I².R.t
  • C. Q = P.t
  • D. Tất cả các công thức trên đều đúng.

Câu 13: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, dòng điện 4A. Để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 20°C đến 100°C, cần thời gian bao lâu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K). (Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. Khoảng 8.5 phút
  • B. Khoảng 9 phút
  • C. Khoảng 9.2 phút
  • D. Khoảng 9.5 phút

Câu 14: So sánh công suất tiêu thụ của hai bóng đèn: Đèn A ghi 40W - 220V và Đèn B ghi 60W - 220V khi cả hai cùng được mắc vào hiệu điện thế 220V.

  • A. Công suất đèn A lớn hơn công suất đèn B.
  • B. Công suất đèn B lớn hơn công suất đèn A.
  • C. Công suất đèn A bằng công suất đèn B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết điện trở của đèn.

Câu 15: Một cầu chì được thiết kế để bảo vệ mạch điện có dòng điện tối đa là 5A. Công suất tối đa mà mạch điện này có thể tiêu thụ khi hoạt động dưới hiệu điện thế 220V là bao nhiêu?

  • A. 44 W
  • B. 110 W
  • C. 1100 W
  • D. 4400 W

Câu 16: Khi dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện trở, năng lượng điện chủ yếu được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 17: Công suất điện cho biết điều gì?

  • A. Tốc độ chuyển hóa điện năng của một đoạn mạch.
  • B. Tổng lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ.
  • C. Khả năng tích trữ điện năng của đoạn mạch.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 18: Một đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng điện trở của đoạn mạch lên gấp đôi (2R) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 19: Một bóng đèn ghi 100W - 220V. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V (coi điện trở của đèn không đổi) thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 20: Vẫn với bóng đèn ở Câu 19 (100W - 220V), nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.45 A
  • B. 0.227 A
  • C. 0.9 A
  • D. 0.114 A

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa công suất điện (P) và nhiệt lượng tỏa ra (Q) trên một đoạn mạch điện trở trong khoảng thời gian t là gì?

  • A. P là tốc độ tiêu thụ điện năng, Q là tổng điện năng chuyển hóa thành nhiệt trong thời gian t.
  • B. P chỉ tính cho dòng điện một chiều, Q tính cho cả dòng điện xoay chiều.
  • C. P chỉ liên quan đến điện trở, Q liên quan đến cả nguồn điện.
  • D. P luôn dương, Q có thể âm.

Câu 22: Một điện trở R = 100 Ω được mắc vào hiệu điện thế U. Trong 5 phút, điện năng tiêu thụ của điện trở là 30 kJ. Tính hiệu điện thế U.

  • A. 50 V
  • B. 60 V
  • C. 80 V
  • D. 100 V

Câu 23: Một máy bơm nước hoạt động với công suất điện 1.5 kW. Sau 2 giờ hoạt động, máy bơm đưa được 50 m³ nước lên độ cao 10 mét. Tính hiệu suất của máy bơm. (Lấy g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

  • A. 32.7%
  • B. 45.4%
  • C. 65.3%
  • D. 80%

Câu 24: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
  • B. Tích của hiệu điện thế và cường độ dòng điện (U.I).
  • C. Bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn (U²).
  • D. Bình phương cường độ dòng điện (I²).

Câu 25: Một thiết bị điện tiêu thụ công suất 500 W. Nếu thiết bị này hoạt động liên tục trong 24 giờ, điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 12 kWh
  • B. 500 kWh
  • C. 120 kWh
  • D. 5 kWh

Câu 26: Một máy sấy tóc có công suất định mức 1200 W, hiệu điện thế định mức 220 V. Khi máy sấy tóc hoạt động bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

  • A. 0.18 Ω
  • B. 5.45 Ω
  • C. 40.33 Ω
  • D. 264 Ω

Câu 27: Một gia đình sử dụng đồng thời các thiết bị sau trong cùng một khoảng thời gian: 4 bóng đèn LED (mỗi bóng 10 W), 1 quạt điện (50 W), 1 nồi cơm điện (700 W). Tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 760 W
  • B. 790 W
  • C. 820 W
  • D. 850 W

Câu 28: So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây dẫn có cùng điện trở R trong cùng khoảng thời gian t, biết rằng dây thứ nhất có dòng điện I₁ chạy qua, dây thứ hai có dòng điện I₂ = 2I₁ chạy qua.

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây thứ hai gấp 4 lần dây thứ nhất.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây thứ hai gấp 2 lần dây thứ nhất.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây thứ nhất gấp 4 lần dây thứ hai.
  • D. Nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây dẫn là như nhau.

Câu 29: Một máy sưởi điện có điện trở 50 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Công suất tỏa nhiệt của máy sưởi là bao nhiêu?

  • A. 4.4 W
  • B. 440 W
  • C. 968 W
  • D. 4840 W

Câu 30: Cần bao nhiêu thời gian để một bếp điện có công suất 1000 W tiêu thụ hết 1.5 kWh điện năng?

  • A. 90 phút
  • B. 15 phút
  • C. 60 phút
  • D. 150 phút

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một ấm điện có công suất định mức 1800 W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V. Điện năng tiêu thụ của ấm điện này trong 15 phút hoạt động bình thường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 60W - 220V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một điện trở R = 50 Ω được mắc vào mạch điện có dòng điện cường độ 0.5 A chạy qua. Công suất tiêu thụ của điện trở này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói đúng về ý nghĩa của công suất định mức ghi trên một dụng cụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hai bóng đèn giống hệt nhau, mỗi bóng ghi 100W - 220V. Nếu mắc nối tiếp hai bóng này vào hiệu điện thế 220V thì tổng công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vẫn với hai bóng đèn ở Câu 5 (100W - 220V), nếu mắc song song hai bóng này vào hiệu điện thế 220V thì tổng công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một gia đình sử dụng một ti vi có công suất 120 W, một tủ lạnh 150 W và 5 bóng đèn mỗi bóng 60 W. Trung bình mỗi ngày họ sử dụng ti vi 4 giờ, tủ lạnh chạy liên tục 24 giờ và mỗi bóng đèn sử dụng 5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày (đơn vị kWh).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một điện trở 20 Ω được nối vào nguồn điện. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút là 120 kJ. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một bếp điện có công suất định mức P và hoạt động dưới hiệu điện thế định mức U. Nếu giảm hiệu điện thế sử dụng xuống còn U/2 (điện trở của bếp không đổi) thì công suất tiêu thụ của bếp sẽ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một động cơ điện có công suất cơ học (có ích) là 750 W. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một dây dẫn có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V, dòng điện 4A. Để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 20°C đến 100°C, cần thời gian bao lâu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K). (Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: So sánh công suất tiêu thụ của hai bóng đèn: Đèn A ghi 40W - 220V và Đèn B ghi 60W - 220V khi cả hai cùng được mắc vào hiệu điện thế 220V.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một cầu chì được thiết kế để bảo vệ mạch điện có dòng điện tối đa là 5A. Công suất tối đa mà mạch điện này có thể tiêu thụ khi hoạt động dưới hiệu điện thế 220V là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện trở, năng lượng điện chủ yếu được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Công suất điện cho biết điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng điện trở của đoạn mạch lên gấp đôi (2R) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một bóng đèn ghi 100W - 220V. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V (coi điện trở của đèn không đổi) thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Vẫn với bóng đèn ở Câu 19 (100W - 220V), nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa công suất điện (P) và nhiệt lượng tỏa ra (Q) trên một đoạn mạch điện trở trong khoảng thời gian t là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một điện trở R = 100 Ω được mắc vào hiệu điện thế U. Trong 5 phút, điện năng tiêu thụ của điện trở là 30 kJ. Tính hiệu điện thế U.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một máy bơm nước hoạt động với công suất điện 1.5 kW. Sau 2 giờ hoạt động, máy bơm đưa được 50 m³ nước lên độ cao 10 mét. Tính hiệu suất của máy bơm. (Lấy g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một thiết bị điện tiêu thụ công suất 500 W. Nếu thiết bị này hoạt động liên tục trong 24 giờ, điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một máy sấy tóc có công suất định mức 1200 W, hiệu điện thế định mức 220 V. Khi máy sấy tóc hoạt động bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một gia đình sử dụng đồng thời các thiết bị sau trong cùng một khoảng thời gian: 4 bóng đèn LED (mỗi bóng 10 W), 1 quạt điện (50 W), 1 nồi cơm điện (700 W). Tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây dẫn có cùng điện trở R trong cùng khoảng thời gian t, biết rằng dây thứ nhất có dòng điện I₁ chạy qua, dây thứ hai có dòng điện I₂ = 2I₁ chạy qua.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một máy sưởi điện có điện trở 50 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Công suất tỏa nhiệt của máy sưởi là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cần bao nhiêu thời gian để một bếp điện có công suất 1000 W tiêu thụ hết 1.5 kWh điện năng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch?

  • A. Là năng lượng dòng điện tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
  • B. Là nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch.
  • C. Là năng lượng mà dòng điện truyền đi hoặc chuyển hóa trong đoạn mạch.
  • D. Là công thực hiện bởi lực điện trường khi dịch chuyển điện tích.

Câu 2: Công thức tính công của dòng điện A chạy qua một đoạn mạch có hiệu điện thế U, cường độ dòng điện I trong khoảng thời gian t là:

  • A. A = U.I.t
  • B. A = U²/R . t
  • C. A = I².R.t
  • D. A = P.t

Câu 3: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 1200 W. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 45 phút hoạt động liên tục là bao nhiêu Jun?

  • A. 54000 J
  • B. 540000 J
  • C. 324000 J
  • D. 3240000 J

Câu 4: Đơn vị đo điện năng tiêu thụ trong hệ SI là Jun (J). Tuy nhiên, trong đời sống hàng ngày và hóa đơn tiền điện, người ta thường dùng đơn vị nào sau đây?

  • A. Volt (V)
  • B. Kilowatt giờ (kWh)
  • C. Ampere (A)
  • D. Watt (W)

Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho:

  • A. Khả năng tích điện của đoạn mạch.
  • B. Lượng điện tích chạy qua đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
  • C. Tốc độ chuyển hóa năng lượng của dòng điện trong đoạn mạch.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

  • A. 75 W
  • B. Nhỏ hơn 75 W
  • C. Lớn hơn 75 W
  • D. Không xác định được nếu không biết cường độ dòng điện.

Câu 7: Một động cơ điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 5 A. Công suất điện của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 44 W
  • B. 0.023 W
  • C. 110 W
  • D. 1100 W

Câu 8: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

  • A. Bình phương cường độ dòng điện, điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  • D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 9: Một dây điện trở có điện trở 50 Ω. Khi có dòng điện cường độ 3 A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây là bao nhiêu Jun?

  • A. 4500 J
  • B. 15000 J
  • C. 135000 J
  • D. 450000 J

Câu 10: Công suất tỏa nhiệt của một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U.I (áp dụng cho mọi đoạn mạch)
  • B. P = I².R (áp dụng cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở)
  • C. P = U²/I (không phải công thức)
  • D. P = Q.t

Câu 11: Một bóng đèn có điện trở 484 Ω được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 100 W
  • B. 200 W
  • C. 50 W
  • D. 484 W

Câu 12: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) khi chúng được mắc nối tiếp và cùng được mắc vào một hiệu điện thế U.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng trên R2.
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị cụ thể của R1, R2 và U.

Câu 13: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) khi chúng được mắc song song và cùng được mắc vào một hiệu điện thế U.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng trên R2.
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị cụ thể của R1, R2 và U.

Câu 14: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được dùng để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 90%. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu phút? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. 8.4 phút
  • B. 10.5 phút
  • C. 11.2 phút
  • D. 12.4 phút

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nguồn điện phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R, công suất của nguồn điện là:

  • A. P_nguon = U_ngoai * I
  • B. P_nguon = I² * R
  • C. P_nguon = E * I
  • D. P_nguon = I² * r

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

  • A. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện.
  • B. Công suất mạch trong và công suất mạch ngoài.
  • C. Công suất của nguồn điện và công suất mạch ngoài.
  • D. Công suất mạch trong và công suất của nguồn điện.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω, được mắc với mạch ngoài là một điện trở 5 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 16.7%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 83.3%

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở R. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế U", nhỏ hơn hiệu điện thế định mức U, thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ thay đổi như thế nào so với công suất định mức P?

  • A. Lớn hơn P.
  • B. Nhỏ hơn P.
  • C. Bằng P.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 19: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nhận định nào sau đây là đúng khi cả hai đèn đều sáng?

  • A. Đèn Đ1 sáng mạnh hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng mạnh hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Đèn Đ1 có thể bị cháy nếu U đủ lớn.

Câu 20: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 6V. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đèn Đ1 sáng mạnh hơn đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng mạnh hơn đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Cả hai đèn đều sáng yếu hơn bình thường.

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất điện 1500 W. Sau 2 giờ hoạt động, máy bơm đã thực hiện một công cơ học là 9.72 x 10^6 J. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 65%
  • B. 80%
  • C. 90%
  • D. 111%

Câu 22: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, năng lượng toàn phần do nguồn sản ra trong một đơn vị thời gian được chuyển hóa thành:

  • A. Chỉ thành năng lượng có ích ở mạch ngoài.
  • B. Chỉ thành nhiệt năng ở điện trở trong của nguồn.
  • C. Chỉ thành năng lượng có ích ở mạch ngoài và nhiệt năng ở mạch ngoài.
  • D. Năng lượng ở mạch ngoài và nhiệt năng ở điện trở trong của nguồn.

Câu 23: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (mỗi bóng dùng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (dùng liên tục 24 giờ/ngày), 1 tivi 100W (dùng 3 giờ/ngày). Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

  • A. 12.3 kWh
  • B. 123 kWh
  • C. 1230 kWh
  • D. 4.1 kWh

Câu 24: Nếu giá điện là 2500 VNĐ/kWh, tính số tiền điện mà gia đình ở Câu 23 phải trả trong 30 ngày.

  • A. 307,500 VNĐ
  • B. 102,500 VNĐ
  • C. 3,075,000 VNĐ
  • D. 1,230,000 VNĐ

Câu 25: Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 thì công suất tỏa nhiệt của bếp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 27: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2 Ω. Khi mắc vào hiệu điện thế 12 V, dòng điện chạy qua động cơ là 0.5 A. Công suất cơ học của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 5.5 W
  • B. 6 W
  • C. 1 W
  • D. 12 W

Câu 28: Một bóng đèn dây tóc được nối vào mạng điện 220V. Khi sáng bình thường, cường độ dòng điện qua đèn là 0.4 A. Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 giờ theo đơn vị kWh.

  • A. 440 kWh
  • B. 4.4 kWh
  • C. 0.44 kWh
  • D. 22 kWh

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω. Mắc nguồn điện này với một biến trở R. Khi R = 2.5 Ω, công suất tỏa nhiệt trên biến trở là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 8 W
  • C. 9 W
  • D. 10 W

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một thiết bị điện là SAI?

  • A. Là công suất mà thiết bị đạt được khi hoạt động với hiệu điện thế định mức.
  • B. Giúp người sử dụng biết khả năng hoạt động của thiết bị.
  • C. Là công suất tiêu thụ của thiết bị trong mọi điều kiện hoạt động.
  • D. Cùng với hiệu điện thế định mức, cho phép tính toán điện trở của thiết bị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Công thức tính công của dòng điện A chạy qua một đoạn mạch có hiệu điện thế U, cường độ dòng điện I trong khoảng thời gian t là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 1200 W. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 45 phút hoạt động liên tục là bao nhiêu Jun?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đơn vị đo điện năng tiêu thụ trong hệ SI là Jun (J). Tuy nhiên, trong đời sống hàng ngày và hóa đơn tiền điện, người ta thường dùng đơn vị nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, công suất tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một động cơ điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 5 A. Công suất điện của động cơ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một dây điện trở có điện trở 50 Ω. Khi có dòng điện cường độ 3 A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây là bao nhiêu Jun?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Công suất tỏa nhiệt của một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được tính bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một bóng đèn có điện trở 484 Ω được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) khi chúng được mắc nối tiếp và cùng được mắc vào một hiệu điện thế U.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) khi chúng được mắc song song và cùng được mắc vào một hiệu điện thế U.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được dùng để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 90%. Thời gian cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu phút? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi nguồn điện phát dòng điện I ra mạch ngoài có điện trở R, công suất của nguồn điện là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω, được mắc với mạch ngoài là một điện trở 5 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở R. Nếu mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế U', nhỏ hơn hiệu điện thế định mức U, thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ thay đổi như thế nào so với công suất định mức P?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nhận định nào sau đây là đúng khi cả hai đèn đều sáng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 6V. Nhận định nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một máy bơm nước hoạt động với công suất điện 1500 W. Sau 2 giờ hoạt động, máy bơm đã thực hiện một công cơ học là 9.72 x 10^6 J. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi một nguồn điện đang phát dòng điện ra mạch ngoài, năng lượng toàn phần do nguồn sản ra trong một đơn vị thời gian được chuyển hóa thành:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (mỗi bóng dùng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (dùng liên tục 24 giờ/ngày), 1 tivi 100W (dùng 3 giờ/ngày). Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nếu giá điện là 2500 VNĐ/kWh, tính số tiền điện mà gia đình ở Câu 23 phải trả trong 30 ngày.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/2 thì công suất tỏa nhiệt của bếp sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Khi R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một động cơ điện một chiều có điện trở trong 2 Ω. Khi mắc vào hiệu điện thế 12 V, dòng điện chạy qua động cơ là 0.5 A. Công suất cơ học của động cơ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một bóng đèn dây tóc được nối vào mạng điện 220V. Khi sáng bình thường, cường độ dòng điện qua đèn là 0.4 A. Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 giờ theo đơn vị kWh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5 Ω. Mắc nguồn điện này với một biến trở R. Khi R = 2.5 Ω, công suất tỏa nhiệt trên biến trở là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một thiết bị điện là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi hoạt động bình thường, điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 2 giờ là bao nhiêu?

  • A. 0.2 kWh
  • B. 200 Wh
  • C. 0.2 kWh hoặc 720 kJ
  • D. 7200 J

Câu 2: Một ấm điện có công suất 1500 W được sử dụng với hiệu điện thế định mức. Để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất truyền nhiệt là 85%, thì thời gian đun cần thiết là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

  • A. Khoảng 5.2 phút
  • B. Khoảng 6.1 phút
  • C. Khoảng 7.0 phút
  • D. Khoảng 8.1 phút

Câu 3: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó là 4A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

  • A. 880 W
  • B. 55 W
  • C. 0.018 W
  • D. 1100 W

Câu 4: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Khi dòng điện qua R là I, công suất tỏa nhiệt trên R là P. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 5: Công suất định mức của một thiết bị điện là gì?

  • A. Công suất lớn nhất mà thiết bị có thể chịu được trước khi hỏng.
  • B. Công suất tiêu thụ khi thiết bị hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế định mức.
  • C. Công suất tỏa nhiệt của thiết bị khi hoạt động.
  • D. Công suất trung bình mà thiết bị đạt được trong suốt quá trình sử dụng.

Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Nhận định nào về độ sáng của hai đèn là đúng?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng bình thường.
  • D. Hai đèn sáng như nhau nhưng yếu hơn bình thường.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω, được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 6 W
  • C. 5 W
  • D. 36 W

Câu 8: Cũng với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 7 (E = 6V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 16.7%
  • B. Khoảng 83.3%
  • C. Khoảng 20%
  • D. Khoảng 50%

Câu 9: Định luật Joule-Lenz mô tả sự biến đổi năng lượng nào thành năng lượng nào khi dòng điện chạy qua vật dẫn có điện trở?

  • A. Điện năng thành nhiệt năng.
  • B. Nhiệt năng thành điện năng.
  • C. Điện năng thành cơ năng.
  • D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 10: Một dây dẫn có điện trở 50Ω, có dòng điện cường độ 3A chạy qua trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là bao nhiêu Jun?

  • A. 750 J
  • B. 22500 J
  • C. 45000 J
  • D. 135000 J

Câu 11: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 40W) và Đ2 (220V - 60W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Nhận định nào về công suất tiêu thụ của hai đèn là đúng?

  • A. Công suất tiêu thụ của Đ1 lớn hơn Đ2.
  • B. Công suất tiêu thụ của Đ2 nhỏ hơn Đ1.
  • C. Đèn Đ2 tiêu thụ công suất 60W, đèn Đ1 tiêu thụ công suất 40W.
  • D. Cả hai đèn đều tiêu thụ công suất 100W.

Câu 12: Một động cơ điện một chiều hoạt động với hiệu điện thế 12V, dòng điện qua động cơ là 2A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của động cơ là 4W. Công suất cơ học mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 20 W
  • C. 4 W
  • D. 28 W

Câu 13: Để giảm nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây tải điện khi truyền tải cùng một công suất P đến nơi tiêu thụ, người ta thường áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất?

  • A. Tăng điện trở của dây dẫn.
  • B. Giảm hiệu điện thế ở nơi phát.
  • C. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát.
  • D. Giảm chiều dài đường dây.

Câu 14: Một quạt điện có ghi 220V - 60W. Điện trở của quạt khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 807 Ω
  • B. Khoảng 3.67 Ω
  • C. Khoảng 13.2 Ω
  • D. Khoảng 0.27 Ω

Câu 15: Khi một thiết bị điện hoạt động dưới hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức của nó, thì công suất tiêu thụ thực tế của thiết bị sẽ:

  • A. Lớn hơn công suất định mức.
  • B. Nhỏ hơn công suất định mức.
  • C. Bằng công suất định mức.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy loại thiết bị.

Câu 16: Một hộ gia đình sử dụng một bóng đèn 220V - 100W và một tủ lạnh có công suất trung bình 150W. Trung bình mỗi ngày đèn sử dụng 5 giờ, tủ lạnh hoạt động 10 giờ. Tính tổng điện năng tiêu thụ của hai thiết bị này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

  • A. 75 kWh
  • B. 135 kWh
  • C. 195 kWh
  • D. 180 kWh

Câu 17: Một dây điện trở được nhúng vào một bình cách nhiệt chứa chất lỏng. Khi dòng điện I chạy qua dây điện trở, nhiệt lượng tỏa ra làm nóng chất lỏng. Quá trình này minh họa rõ nhất sự chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Điện năng hoàn toàn chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
  • C. Điện năng chuyển hóa thành quang năng.
  • D. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện là I. Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào?

  • A. P = I²R
  • B. P = UI (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
  • C. P = EI
  • D. P = I²r

Câu 19: Một bàn ủi điện hoạt động ở 220V tiêu thụ công suất 1100W. Nếu cắm bàn ủi này vào nguồn điện 110V (coi điện trở bàn ủi không đổi), thì công suất tiêu thụ thực tế của nó là bao nhiêu?

  • A. 1100 W
  • B. 275 W
  • C. 550 W
  • D. 2200 W

Câu 20: Trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Công của dòng điện bằng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở.
  • B. Công suất điện của đoạn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
  • C. Năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
  • D. Hiệu suất của đoạn mạch này luôn nhỏ hơn 100% do có sự chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.

Câu 21: Một thiết bị điện có công suất định mức P và hiệu điện thế định mức U. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị đó được tính bằng công thức nào?

  • A. I = P/U
  • B. I = U/P
  • C. I = P*U
  • D. I = √(P/U)

Câu 22: Tại sao các thiết bị gia dụng như bếp điện, bàn ủi, máy sấy tóc thường có công suất lớn?

  • A. Để tiết kiệm điện năng.
  • B. Để có thể hoạt động với nhiều mức hiệu điện thế khác nhau.
  • C. Để chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng (hoặc cơ năng) nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
  • D. Để có độ bền cao hơn.

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Khi R rất lớn.
  • B. Khi R rất nhỏ.
  • C. Khi R = 0.
  • D. Khi R = r.

Câu 24: Một bóng đèn LED 220V - 10W hoạt động bình thường. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.045 A
  • B. Khoảng 22 A
  • C. Khoảng 0.22 A
  • D. Khoảng 4.5 A

Câu 25: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 1:2
  • D. 4:1

Câu 26: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:1
  • D. 4:1

Câu 27: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 500W. Con số này có ý nghĩa gì?

  • A. Tổng công suất điện năng mà động cơ tiêu thụ.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên các cuộn dây của động cơ.
  • C. Công suất hao phí của động cơ.
  • D. Công suất cơ học hữu ích mà động cơ cung cấp (khi hoạt động bình thường).

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5Ω. Nguồn này đang cấp dòng điện 1.5A cho mạch ngoài. Hiệu điện thế mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

  • A. 8.25 V
  • B. 9 V
  • C. 9.75 V
  • D. 0.75 V

Câu 29: Dựa vào kết quả Câu 28 (E=9V, r=0.5Ω, I=1.5A, U=8.25V), công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 13.5 W
  • B. 1.125 W
  • C. 12.375 W
  • D. 8.25 W

Câu 30: Một thiết bị điện có điện trở R được nối với nguồn điện. Nếu cường độ dòng điện qua thiết bị tăng gấp 3 lần, giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên thiết bị sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm 3 lần.
  • C. Tăng gấp 6 lần.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi hoạt động bình thường, điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 2 giờ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một ấm điện có công suất 1500 W được sử dụng với hiệu điện thế định mức. Để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất truyền nhiệt là 85%, thì thời gian đun cần thiết là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó là 4A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Khi dòng điện qua R là I, công suất tỏa nhiệt trên R là P. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Công suất định mức của một thiết bị điện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Nhận định nào về độ sáng của hai đèn là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω, được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cũng với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 7 (E = 6V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Định luật Joule-Lenz mô tả sự biến đổi năng lượng nào thành năng lượng nào khi dòng điện chạy qua vật dẫn có điện trở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một dây dẫn có điện trở 50Ω, có dòng điện cường độ 3A chạy qua trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là bao nhiêu Jun?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 40W) và Đ2 (220V - 60W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Nhận định nào về công suất tiêu thụ của hai đèn là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một động cơ điện một chiều hoạt động với hiệu điện thế 12V, dòng điện qua động cơ là 2A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của động cơ là 4W. Công suất cơ học mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để giảm nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây tải điện khi truyền tải cùng một công suất P đến nơi tiêu thụ, người ta thường áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một quạt điện có ghi 220V - 60W. Điện trở của quạt khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi một thiết bị điện hoạt động dưới hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức của nó, thì công suất tiêu thụ thực tế của thiết bị sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một hộ gia đình sử dụng một bóng đèn 220V - 100W và một tủ lạnh có công suất trung bình 150W. Trung bình mỗi ngày đèn sử dụng 5 giờ, tủ lạnh hoạt động 10 giờ. Tính tổng điện năng tiêu thụ của hai thiết bị này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một dây điện trở được nhúng vào một bình cách nhiệt chứa chất lỏng. Khi dòng điện I chạy qua dây điện trở, nhiệt lượng tỏa ra làm nóng chất lỏng. Quá trình này minh họa rõ nhất sự chuyển hóa năng lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện là I. Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một bàn ủi điện hoạt động ở 220V tiêu thụ công suất 1100W. Nếu cắm bàn ủi này vào nguồn điện 110V (coi điện trở bàn ủi không đổi), thì công suất tiêu thụ thực tế của nó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, phát biểu nào sau đây là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một thiết bị điện có công suất định mức P và hiệu điện thế định mức U. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị đó được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tại sao các thiết bị gia dụng như bếp điện, bàn ủi, máy sấy tóc thường có công suất lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một bóng đèn LED 220V - 10W hoạt động bình thường. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 500W. Con số này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5Ω. Nguồn này đang cấp dòng điện 1.5A cho mạch ngoài. Hiệu điện thế mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Dựa vào kết quả Câu 28 (E=9V, r=0.5Ω, I=1.5A, U=8.25V), công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một thiết bị điện có điện trở R được nối với nguồn điện. Nếu cường độ dòng điện qua thiết bị tăng gấp 3 lần, giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên thiết bị sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 220 J
  • C. 360 kJ
  • D. 100 kWh

Câu 2: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W khi hoạt động dưới hiệu điện thế 220V và dòng điện 4A. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 68.2%
  • B. 75.0%
  • C. 80.5%
  • D. 85.2%

Câu 3: Một ấm đun nước siêu tốc có điện trở 20Ω được cắm vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Công suất tỏa nhiệt của ấm là bao nhiêu?

  • A. 2420 W
  • B. 4400 W
  • C. 11 W
  • D. 48400 W

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một thiết bị điện là đúng?

  • A. Là công suất lớn nhất mà thiết bị có thể chịu đựng trước khi bị hỏng.
  • B. Là công suất mà thiết bị luôn tiêu thụ, bất kể hiệu điện thế sử dụng.
  • C. Là công suất mà thiết bị đạt được khi hoạt động đúng hiệu điện thế định mức.
  • D. Là công suất được tính toán dựa trên điện trở của thiết bị khi nó nguội.

Câu 5: Hai điện trở R1 và R2 (R1 = 2R2) được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 4
  • D. 0.25

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

  • A. 12 W
  • B. 20 W
  • C. 24 W
  • D. 4 W

Câu 7: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn, điện trở của vật dẫn và:

  • A. Thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  • C. Công suất tiêu thụ của vật dẫn.
  • D. Khối lượng của vật dẫn.

Câu 8: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 1000W. Để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C lên 100°C, cần thời gian bao lâu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường và biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

  • A. khoảng 8.4 phút
  • B. khoảng 9.6 phút
  • C. khoảng 11.2 phút
  • D. khoảng 13.5 phút

Câu 9: Công tơ điện ở gia đình đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Cường độ dòng điện trung bình.
  • B. Hiệu điện thế đỉnh.
  • C. Công suất tiêu thụ tức thời.
  • D. Điện năng tiêu thụ.

Câu 10: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là P. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và mắc thêm một điện trở R nữa song song với R ban đầu thì tổng công suất tiêu thụ của mạch mới là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. 4P
  • D. P/4

Câu 11: Một dây dẫn có điện trở 10Ω. Khi có dòng điện 3A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 9 kJ
  • B. 27 kJ
  • C. 45 kJ
  • D. 90 kJ

Câu 12: Công suất của một nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U.I (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
  • B. P = I².R (với R là điện trở mạch ngoài)
  • C. P = I².r (với r là điện trở trong)
  • D. P = E.I (với E là suất điện động)

Câu 13: Một bóng đèn 12V - 6W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 3.375 W
  • B. 4.5 W
  • C. 6 W
  • D. 8 W

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. H = (r / (R+r)) * 100%
  • B. H = (E / U) * 100%
  • C. H = (R / (R+r)) * 100%
  • D. H = (P_trong / P_nguon) * 100%

Câu 15: Đơn vị kilowatt giờ (kWh) là đơn vị đo của đại lượng nào?

  • A. Công suất điện
  • B. Điện năng
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Hiệu điện thế

Câu 16: Khi nói về công suất điện của một đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Công suất điện tỉ lệ với tích hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
  • B. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, công suất điện tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện và điện trở.
  • C. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, công suất điện tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • D. Công suất điện tỉ lệ với thương số của hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Câu 17: Một gia đình sử dụng một tivi 100W trong 4 giờ mỗi ngày, một tủ lạnh 150W chạy liên tục 24 giờ mỗi ngày, và 5 bóng đèn LED 10W mỗi bóng sáng 5 giờ mỗi ngày. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

  • A. 120.5 kWh
  • B. 124.0 kWh
  • C. 127.5 kWh
  • D. 130.0 kWh

Câu 18: Hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi U. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 (P1) và R2 (P2).

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh vì không biết giá trị cụ thể của R1, R2.

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 20: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R?

  • A. P = U.I
  • B. P = I².R
  • C. P = U²/R
  • D. P = U/I

Câu 21: Một ấm điện có công suất 1kW. Khi hoạt động bình thường trong 15 phút, ấm tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 900 kJ
  • B. 15 kJ
  • C. 15 kWh
  • D. 900 kWh

Câu 22: Cho một mạch điện gồm nguồn điện và mạch ngoài là một điện trở R. Khi tăng giá trị của điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện trở trong của nguồn.

Câu 23: Một bóng đèn 6V - 3W được mắc nối tiếp với một điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Để đèn sáng bình thường, giá trị của điện trở R là bao nhiêu? Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ.

  • A. 4 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 24: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, và mạch ngoài có điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong là P_trong. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. E.I = P_ngoai + P_trong
  • B. E.I = P_ngoai - P_trong
  • C. P_ngoai = P_trong
  • D. E = P_ngoai + P_trong

Câu 25: Một bóng đèn 220V - 40W được mắc vào hiệu điện thế 110V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ của đèn lúc này so với công suất định mức là bao nhiêu?

  • A. Gấp 2 lần công suất định mức.
  • B. Bằng 1/4 công suất định mức.
  • C. Bằng 1/2 công suất định mức.
  • D. Bằng công suất định mức.

Câu 26: Để giảm bớt nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây tải điện, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng điện trở của dây dẫn.
  • B. Giảm hiệu điện thế khi truyền tải.
  • C. Tăng hiệu điện thế khi truyền tải.
  • D. Sử dụng dây dẫn có chiều dài lớn hơn.

Câu 27: Công của lực điện thực hiện làm dịch chuyển điện tích trong một đoạn mạch có thể được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. A = UIt
  • B. A = P/t
  • C. A = Q/t
  • D. A = UI/t

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất của nguồn điện được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thành công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài.
  • B. Chỉ thành công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong.
  • C. Công suất mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong.
  • D. Năng lượng cơ học và năng lượng hóa học.

Câu 29: Một mạch điện gồm một nguồn điện lý tưởng (r=0) có hiệu điện thế U không đổi mắc với một điện trở R. Nếu giá trị của R tăng lên 2 lần, công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Tăng lên 4 lần.
  • C. Giảm đi 4 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ điện năng với công suất 500W. Nếu sử dụng thiết bị này trong 2 giờ 30 phút, lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 1.25 kWh
  • B. 500 kWh
  • C. 1250 kWh
  • D. 20 kWh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W khi hoạt động dưới hiệu điện thế 220V và dòng điện 4A. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một ấm đun nước siêu tốc có điện trở 20Ω được cắm vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Công suất tỏa nhiệt của ấm là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một thiết bị điện là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hai điện trở R1 và R2 (R1 = 2R2) được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 và R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một mạch ngoài có điện trở R = 5Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn, điện trở của vật dẫn và:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một bếp điện hoạt động bình thường với công suất 1000W. Để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20°C lên 100°C, cần thời gian bao lâu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường và biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Công tơ điện ở gia đình đo đại lượng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là P. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế U và mắc thêm một điện trở R nữa song song với R ban đầu thì tổng công suất tiêu thụ của mạch mới là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một dây dẫn có điện trở 10Ω. Khi có dòng điện 3A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công suất của một nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một bóng đèn 12V - 6W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đơn vị kilowatt giờ (kWh) là đơn vị đo của đại lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi nói về công suất điện của một đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một gia đình sử dụng một tivi 100W trong 4 giờ mỗi ngày, một tủ lạnh 150W chạy liên tục 24 giờ mỗi ngày, và 5 bóng đèn LED 10W mỗi bóng sáng 5 giờ mỗi ngày. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi U. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 (P1) và R2 (P2).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R = r, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một ấm điện có công suất 1kW. Khi hoạt động bình thường trong 15 phút, ấm tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho một mạch điện gồm nguồn điện và mạch ngoài là một điện trở R. Khi tăng giá trị của điện trở R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một bóng đèn 6V - 3W được mắc nối tiếp với một điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Để đèn sáng bình thường, giá trị của điện trở R là bao nhiêu? Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, và mạch ngoài có điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong là P_trong. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một bóng đèn 220V - 40W được mắc vào hiệu điện thế 110V. Bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ của đèn lúc này so với công suất định mức là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để giảm bớt nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây tải điện, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Công của lực điện thực hiện làm dịch chuyển điện tích trong một đoạn mạch có thể được tính bằng công thức nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là I. Công suất của nguồn điện được chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một mạch điện gồm một nguồn điện lý tưởng (r=0) có hiệu điện thế U không đổi mắc với một điện trở R. Nếu giá trị của R tăng lên 2 lần, công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một thiết bị điện tiêu thụ điện năng với công suất 500W. Nếu sử dụng thiết bị này trong 2 giờ 30 phút, lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn LED gia dụng có công suất định mức 10 W. Nếu sử dụng bóng đèn này liên tục trong 5 giờ mỗi ngày, điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu kWh?

  • A. 1,5 kWh
  • B. 3 kWh
  • C. 1500 kWh
  • D. 3000 kWh

Câu 2: Một ấm điện có ghi 220V - 1800W. Khi ấm hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua ấm là bao nhiêu?

  • A. 0,08 A
  • B. 4,09 A
  • C. 8,18 A
  • D. 18 A

Câu 3: Công suất điện của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây, với U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch, R là điện trở của mạch?

  • A. P = U/I
  • B. P = I/U
  • C. P = U.R
  • D. P = U.I

Câu 4: Một bếp điện có điện trở 40 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Công suất tỏa nhiệt của bếp là bao nhiêu?

  • A. 1210 W
  • B. 550 W
  • C. 5,5 W
  • D. 8800 W

Câu 5: Khi hiệu điện thế đặt vào một điện trở thuần tăng lên gấp đôi, giả sử điện trở không đổi, thì công suất tiêu thụ của điện trở đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi 4 lần
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 6: Một máy sấy tóc có công suất 1200 W hoạt động trong 15 phút. Điện năng mà máy sấy tóc tiêu thụ trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu Joule?

  • A. 18000 J
  • B. 80 J
  • C. 1080000 J
  • D. 1800000 J

Câu 7: Ý nghĩa của con số "220V - 50W" ghi trên một bóng đèn là gì?

  • A. Bóng đèn chỉ hoạt động được ở hiệu điện thế 220V và có công suất luôn là 50W.
  • B. Khi được mắc vào hiệu điện thế 220V, bóng đèn hoạt động bình thường và có công suất tiêu thụ là 50W.
  • C. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào bóng đèn là 220V, và công suất tỏa nhiệt của nó là 50W.
  • D. Bóng đèn tiêu thụ 50W năng lượng trong mỗi giây khi mắc vào hiệu điện thế bất kỳ.

Câu 8: Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Công suất tiêu thụ của R1 là P1, của R2 là P2. Mối quan hệ giữa P1 và P2 là gì?

  • A. P1/P2 = R1/R2
  • B. P1/P2 = R2/R1
  • C. P1/P2 = (R1/R2)²
  • D. P1/P2 = (R2/R1)²

Câu 9: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Công suất tiêu thụ của R1 là P1, của R2 là P2. Mối quan hệ giữa P1 và P2 là gì?

  • A. P1/P2 = R1/R2
  • B. P1/P2 = R2/R1
  • C. P1/P2 = (R1/R2)²
  • D. P1/P2 = (R2/R1)²

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt 100W - 220V có điện trở là bao nhiêu khi sáng bình thường?

  • A. 2,2 Ω
  • B. 48,4 Ω
  • C. 220 Ω
  • D. 484 Ω

Câu 11: Một bình đun nước bằng điện có công suất 2000 W. Cần bao nhiêu thời gian để đun sôi 1,5 lít nước từ 20°C đến 100°C? Bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

  • A. 252 giây
  • B. 560 giây
  • C. 504000 giây
  • D. 630 giây

Câu 12: Một đoạn mạch có điện trở R. Nếu cường độ dòng điện qua mạch tăng lên gấp 3 lần, thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó (điện trở không đổi) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Tăng gấp 9 lần
  • D. Giảm đi 9 lần

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất điện?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Volt (V)
  • D. Ampere (A)

Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị thực hành của điện năng tiêu thụ, thường dùng để tính tiền điện?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Volt-Ampere (VA)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 15: Một tivi có công suất 150 W được sử dụng trung bình 4 giờ mỗi ngày. Giá tiền điện là 3000 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng tivi này trong 30 ngày là bao nhiêu?

  • A. 18000 đồng
  • B. 54000 đồng
  • C. 180000 đồng
  • D. 540000 đồng

Câu 16: So sánh công suất tiêu thụ của hai bóng đèn sợi đốt A (60W - 220V) và B (100W - 220V) khi chúng được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V.

  • A. Công suất của đèn A lớn hơn công suất của đèn B.
  • B. Công suất của đèn B lớn hơn công suất của đèn A.
  • C. Công suất của hai đèn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng không hoạt động ở công suất định mức.

Câu 17: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 500 W khi hoạt động. Sau 10 phút, động cơ này đã tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu Joule?

  • A. 5000 J
  • B. 30000 J
  • C. 300000 J
  • D. 500000 J

Câu 18: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua trong thời gian t là gì?

  • A. Q = U.I.t
  • B. Q = I².R.t
  • C. Q = U²/R.t
  • D. Cả A, B, C đều đúng nếu áp dụng cho điện trở thuần.

Câu 19: Một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 12 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 4,8 W
  • B. 7,2 W
  • C. 14,4 W
  • D. 24 W

Câu 20: Một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào hiệu điện thế 12 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 4,8 W
  • B. 7,2 W
  • C. 14,4 W
  • D. 21,6 W

Câu 21: Một thiết bị điện có công suất tiêu thụ là P khi hoạt động dưới hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giảm còn U/2, giả sử điện trở của thiết bị không đổi, thì công suất tiêu thụ mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. P/4
  • B. P/2
  • C. 2P
  • D. 4P

Câu 22: Để giảm công suất tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện, người ta thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm hiệu điện thế khi truyền tải.
  • B. Tăng cường độ dòng điện khi truyền tải.
  • C. Tăng hiệu điện thế khi truyền tải.
  • D. Sử dụng dây dẫn có điện trở suất lớn.

Câu 23: Một ấm đun nước 1500W cần 5 phút để đun sôi lượng nước nhất định. Một ấm khác 2000W đun cùng lượng nước đó thì cần thời gian bao lâu? Giả sử hiệu suất đun là như nhau.

  • A. 3 phút
  • B. 3,75 phút
  • C. 5 phút
  • D. 6,67 phút

Câu 24: So sánh điện năng tiêu thụ của một bóng đèn sợi đốt 75W sử dụng trong 2 giờ và một quạt điện 50W sử dụng trong 3 giờ.

  • A. Bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng hơn.
  • B. Quạt điện tiêu thụ nhiều điện năng hơn.
  • C. Hai thiết bị tiêu thụ lượng điện năng bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là hai loại thiết bị khác nhau.

Câu 25: Công suất định mức của một dụng cụ điện là:

  • A. Công suất tiêu thụ khi dụng cụ hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế định mức.
  • B. Công suất lớn nhất mà dụng cụ có thể đạt được.
  • C. Công suất trung bình mà dụng cụ tiêu thụ.
  • D. Công suất tỏa nhiệt của dụng cụ.

Câu 26: Một bàn ủi điện có ghi 220V - 1100W. Nếu sử dụng bàn ủi này ở hiệu điện thế 110V (coi điện trở không đổi), công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1100 W
  • B. 550 W
  • C. 275 W
  • D. 275 W

Câu 27: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (mỗi bóng dùng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (dùng 24 giờ/ngày), 1 máy giặt 800W (dùng 1 giờ/ngày). Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong một ngày là bao nhiêu kWh?

  • A. 2,6 kWh
  • B. 4,4 kWh
  • C. 4400 kWh
  • D. 2600 kWh

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về công suất điện là SAI?

  • A. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
  • B. Đơn vị của công suất điện là Watt (W).
  • C. Công suất điện luôn bằng nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
  • D. Đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, công suất điện bằng công suất tỏa nhiệt.

Câu 29: Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ1 (3V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Để hai đèn sáng bình thường, hiệu điện thế U của nguồn phải là bao nhiêu?

  • A. 9 V
  • B. 6 V
  • C. 12 V
  • D. Không thể làm cho cả hai đèn sáng bình thường khi mắc nối tiếp.

Câu 30: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 1000W và công suất cơ học 800W. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 20%
  • B. 800%
  • C. 125%
  • D. 80%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bóng đèn LED gia dụng có công suất định mức 10 W. Nếu sử dụng bóng đèn này liên tục trong 5 giờ mỗi ngày, điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu kWh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một ấm điện có ghi 220V - 1800W. Khi ấm hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua ấm là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Công suất điện của một đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây, với U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch, R là điện trở của mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một bếp điện có điện trở 40 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Công suất tỏa nhiệt của bếp là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi hiệu điện thế đặt vào một điện trở thuần tăng lên gấp đôi, giả sử điện trở không đổi, thì công suất tiêu thụ của điện trở đó sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một máy sấy tóc có công suất 1200 W hoạt động trong 15 phút. Điện năng mà máy sấy tóc tiêu thụ trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu Joule?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Ý nghĩa của con số '220V - 50W' ghi trên một bóng đèn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Công suất tiêu thụ của R1 là P1, của R2 là P2. Mối quan hệ giữa P1 và P2 là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Công suất tiêu thụ của R1 là P1, của R2 là P2. Mối quan hệ giữa P1 và P2 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt 100W - 220V có điện trở là bao nhiêu khi sáng bình thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một bình đun nước bằng điện có công suất 2000 W. Cần bao nhiêu thời gian để đun sôi 1,5 lít nước từ 20°C đến 100°C? Bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một đoạn mạch có điện trở R. Nếu cường độ dòng điện qua mạch tăng lên gấp 3 lần, thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó (điện trở không đổi) sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị thực hành của điện năng tiêu thụ, thường dùng để tính tiền điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một tivi có công suất 150 W được sử dụng trung bình 4 giờ mỗi ngày. Giá tiền điện là 3000 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng tivi này trong 30 ngày là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So sánh công suất tiêu thụ của hai bóng đèn sợi đốt A (60W - 220V) và B (100W - 220V) khi chúng được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 500 W khi hoạt động. Sau 10 phút, động cơ này đã tiêu thụ một lượng điện năng là bao nhiêu Joule?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua trong thời gian t là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 12 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào hiệu điện thế 12 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một thiết bị điện có công suất tiêu thụ là P khi hoạt động dưới hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giảm còn U/2, giả sử điện trở của thiết bị không đổi, thì công suất tiêu thụ mới sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để giảm công suất tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện, người ta thường áp dụng biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một ấm đun nước 1500W cần 5 phút để đun sôi lượng nước nhất định. Một ấm khác 2000W đun cùng lượng nước đó thì cần thời gian bao lâu? Giả sử hiệu suất đun là như nhau.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: So sánh điện năng tiêu thụ của một bóng đèn sợi đốt 75W sử dụng trong 2 giờ và một quạt điện 50W sử dụng trong 3 giờ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Công suất định mức của một dụng cụ điện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một bàn ủi điện có ghi 220V - 1100W. Nếu sử dụng bàn ủi này ở hiệu điện thế 110V (coi điện trở không đổi), công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (mỗi bóng dùng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (dùng 24 giờ/ngày), 1 máy giặt 800W (dùng 1 giờ/ngày). Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình này trong một ngày là bao nhiêu kWh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về công suất điện là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ1 (3V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Để hai đèn sáng bình thường, hiệu điện thế U của nguồn phải là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ 1000W và công suất cơ học 800W. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu phần trăm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 2 giờ là bao nhiêu?

  • A. 150 J
  • B. 270 kJ
  • C. 540 kJ
  • D. 150 Wh

Câu 2: Một động cơ điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất điện của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 44 W
  • B. 1100 J
  • C. 0.023 W
  • D. 1100 W

Câu 3: Một dây dẫn có điện trở 50 Ω. Khi có dòng điện cường độ 1.5 A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 375 J
  • B. 33.75 kJ
  • C. 6750 J
  • D. 37.5 kJ

Câu 4: Một bếp điện có công suất 1200W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 40.3 Ω
  • B. 0.18 Ω
  • C. 5.45 Ω
  • D. 264 kΩ

Câu 5: Một ấm đun nước siêu tốc có ghi 220V - 1800W. Nếu ấm được cắm vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V (bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ), công suất tiêu thụ thực tế của ấm là bao nhiêu?

  • A. 1800 W
  • B. 900 W
  • C. 450 W
  • D. Không xác định được vì không đủ điện thế

Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

  • A. Đèn Đ1 tiêu thụ công suất 100W, Đèn Đ2 tiêu thụ công suất 50W.
  • B. Đèn Đ1 tiêu thụ công suất 50W, Đèn Đ2 tiêu thụ công suất 100W.
  • C. Cả hai đèn đều tiêu thụ công suất nhỏ hơn công suất định mức.
  • D. Cả hai đèn đều tiêu thụ công suất lớn hơn công suất định mức.

Câu 7: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện có tổng công suất trung bình là 1.5 kW. Nếu sử dụng liên tục trong 30 ngày, mỗi ngày 4 giờ, lượng điện năng tiêu thụ (tính bằng kWh) là bao nhiêu?

  • A. 6 kWh
  • B. 180 kWh
  • C. 4.5 kWh
  • D. 1800 kWh

Câu 8: Nếu giá điện là 3000 VNĐ/kWh, chi phí tiền điện cho lượng điện năng tiêu thụ ở Câu 7 là bao nhiêu?

  • A. 540 000 VNĐ
  • B. 54 000 VNĐ
  • C. 5 400 000 VNĐ
  • D. 540 VNĐ

Câu 9: So sánh điện trở của hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) khi chúng hoạt động bình thường.

  • A. Điện trở Đ1 lớn hơn điện trở Đ2.
  • B. Điện trở Đ1 nhỏ hơn điện trở Đ2.
  • C. Điện trở Đ1 bằng điện trở Đ2.
  • D. Không thể so sánh vì không biết cường độ dòng điện.

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hiệu điện thế hoặc cường độ dòng điện.

Câu 11: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào một nguồn điện. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hiệu điện thế hoặc cường độ dòng điện.

Câu 12: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W (công có ích) và hiệu suất 80%. Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 600 W
  • B. 750 W
  • C. 937.5 W
  • D. 150 W

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ?

  • A. Watt (W)
  • B. Ampe (A)
  • C. Volt (V)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 14: Một thiết bị điện có công suất định mức 500W. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Khi hoạt động đúng hiệu điện thế định mức, thiết bị tiêu thụ công suất 500W.
  • B. Thiết bị có thể hoạt động với công suất tối đa là 500W.
  • C. Thiết bị tiêu thụ 500 Jun năng lượng mỗi giây.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 15: Một dây điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) trong khi giữ nguyên điện trở, công suất tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 16: Một dây điện trở R có dòng điện I chạy qua. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi (2I) trong khi giữ nguyên điện trở, công suất tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 17: Một bình nóng lạnh có công suất 2500W. Để đun nóng 50 lít nước từ 25°C lên 60°C, cần bao nhiêu nhiệt lượng? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít.

  • A. 147 kJ
  • B. 7350 kJ
  • C. 5250 kJ
  • D. 7350 J

Câu 18: Giả sử toàn bộ điện năng tiêu thụ của bình nóng lạnh ở Câu 17 được dùng để làm nóng nước (hiệu suất 100%). Thời gian cần thiết để đun nóng lượng nước trên là bao nhiêu?

  • A. 2940 giây
  • B. 147000 giây
  • C. 2940 giây
  • D. 14700 giây

Câu 19: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W dùng để đun nước. Điện trở của dây đốt nóng trong ấm khi hoạt động bình thường là:

  • A. 48.4 Ω
  • B. 4.84 Ω
  • C. 220 Ω
  • D. 1000 Ω

Câu 20: Khi một thiết bị điện chỉ có tác dụng tỏa nhiệt (như bếp điện, bàn là), mối quan hệ giữa điện năng tiêu thụ A và nhiệt lượng tỏa ra Q là gì?

  • A. A = Q
  • B. A > Q
  • C. A < Q
  • D. Không có mối quan hệ cố định.

Câu 21: Hai bóng đèn Đ1 (12V - 6W) và Đ2 (12V - 3W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Phát biểu nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn? (Giả sử điện trở không đổi).

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn Đèn Đ2.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn Đèn Đ1.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.

Câu 22: Để so sánh khả năng tiêu thụ điện nhanh hay chậm của các thiết bị điện, người ta dùng đại lượng nào?

  • A. Điện năng.
  • B. Điện trở.
  • C. Công suất điện.
  • D. Cường độ dòng điện.

Câu 23: Một đoạn mạch có điện trở 100 Ω. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20 V, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.2 W
  • B. 5 W
  • C. 2000 W
  • D. 4 W

Câu 24: Khi nói về đơn vị kWh, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. kWh là đơn vị của điện năng, 1 kWh = 3.6 x 10⁶ J.
  • B. kWh là đơn vị của công suất, 1 kWh = 1000 W.
  • C. kWh là đơn vị của hiệu điện thế nhân thời gian.
  • D. kWh là đơn vị của năng lượng, 1 kWh = 3600 J.

Câu 25: Một thiết bị điện có điện trở 200 Ω tiêu thụ công suất 50 W. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 0.25 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1 A
  • D. 2.5 A

Câu 26: Một bàn là điện có công suất 1000W được sử dụng trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ tính bằng Jun (J) là bao nhiêu?

  • A. 30000 J
  • B. 500 J
  • C. 1800 J
  • D. 1 800 000 J

Câu 27: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 10 Ω. Khi có dòng điện 2A chạy qua, công suất tỏa nhiệt trên đoạn dây là bao nhiêu?

  • A. 40 W
  • B. 20 W
  • C. 5 W
  • D. 400 W

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về công suất điện và điện năng tiêu thụ?

  • A. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.
  • B. Điện năng tiêu thụ là năng lượng mà đoạn mạch tiêu thụ hoặc chuyển hóa thành dạng năng lượng khác.
  • C. Thiết bị có công suất định mức lớn hơn thì luôn tiêu thụ điện năng nhiều hơn trong cùng một khoảng thời gian.
  • D. Đơn vị của công suất điện là Watt (W), đơn vị của điện năng tiêu thụ là Joule (J) hoặc kWh.

Câu 29: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở 220V. Nếu cắm bếp này vào nguồn 110V, công suất thực tế của bếp chỉ bằng 1/4 công suất định mức. Điều này có thể giải thích dựa trên công thức nào sau đây? (Giả sử điện trở không đổi).

  • A. P = UI
  • B. P = U²/R
  • C. P = I²R
  • D. A = Pt

Câu 30: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất 100W khi có dòng điện 2A chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu?

  • A. 50 V
  • B. 200 V
  • C. 0.02 V
  • D. 102 V

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 75W. Khi đèn sáng bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 2 giờ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một động cơ điện hoạt động với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất điện của động cơ này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một dây dẫn có điện trở 50 Ω. Khi có dòng điện cường độ 1.5 A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một bếp điện có công suất 1200W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một ấm đun nước siêu tốc có ghi 220V - 1800W. Nếu ấm được cắm vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V (bỏ qua sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ), công suất tiêu thụ thực tế của ấm là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) được mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một gia đình sử dụng các thiết bị điện có tổng công suất trung bình là 1.5 kW. Nếu sử dụng liên tục trong 30 ngày, mỗi ngày 4 giờ, lượng điện năng tiêu thụ (tính bằng kWh) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nếu giá điện là 3000 VNĐ/kWh, chi phí tiền điện cho lượng điện năng tiêu thụ ở Câu 7 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: So sánh điện trở của hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) khi chúng hoạt động bình thường.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào một nguồn điện. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc song song vào một nguồn điện. So sánh công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W (công có ích) và hiệu suất 80%. Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một thiết bị điện có công suất định mức 500W. Điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một dây điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) trong khi giữ nguyên điện trở, công suất tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một dây điện trở R có dòng điện I chạy qua. Nếu tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi (2I) trong khi giữ nguyên điện trở, công suất tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một bình nóng lạnh có công suất 2500W. Để đun nóng 50 lít nước từ 25°C lên 60°C, cần bao nhiêu nhiệt lượng? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Giả sử toàn bộ điện năng tiêu thụ của bình nóng lạnh ở Câu 17 được dùng để làm nóng nước (hiệu suất 100%). Thời gian cần thiết để đun nóng lượng nước trên là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W dùng để đun nước. Điện trở của dây đốt nóng trong ấm khi hoạt động bình thường là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi một thiết bị điện chỉ có tác dụng tỏa nhiệt (như bếp điện, bàn là), mối quan hệ giữa điện năng tiêu thụ A và nhiệt lượng tỏa ra Q là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hai bóng đèn Đ1 (12V - 6W) và Đ2 (12V - 3W) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Phát biểu nào sau đây là đúng về độ sáng của hai đèn? (Giả sử điện trở không đổi).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để so sánh khả năng tiêu thụ điện nhanh hay chậm của các thiết bị điện, người ta dùng đại lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một đoạn mạch có điện trở 100 Ω. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20 V, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi nói về đơn vị kWh, phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một thiết bị điện có điện trở 200 Ω tiêu thụ công suất 50 W. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một bàn là điện có công suất 1000W được sử dụng trong 30 phút. Lượng điện năng tiêu thụ tính bằng Jun (J) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 10 Ω. Khi có dòng điện 2A chạy qua, công suất tỏa nhiệt trên đoạn dây là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về công suất điện và điện năng tiêu thụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một bếp điện được thiết kế để hoạt động ở 220V. Nếu cắm bếp này vào nguồn 110V, công suất thực tế của bếp chỉ bằng 1/4 công suất định mức. Điều này có thể giải thích dựa trên công thức nào sau đây? (Giả sử điện trở không đổi).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất 100W khi có dòng điện 2A chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả lượng năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ hoặc chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác trong một đơn vị thời gian?

  • A. Điện năng
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Công suất điện
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Một bếp điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

  • A. 44 W
  • B. 1100 W
  • C. 0.0227 W
  • D. 11 W

Câu 3: Một bóng đèn ghi "220V - 100W". Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 2.2 Ω
  • B. 0.45 Ω
  • C. 22000 Ω
  • D. 484 Ω

Câu 4: Một máy sưởi có công suất 1200W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của máy sưởi trong thời gian đó là bao nhiêu Jun (J)?

  • A. 8.64 x 10⁶ J
  • B. 2400 J
  • C. 600 J
  • D. 2.4 x 10⁶ J

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ, thường được sử dụng để tính tiền điện hàng tháng?

  • A. Joule (J)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Watt (W)
  • D. Ampe (A)

Câu 6: Một gia đình sử dụng tủ lạnh có công suất 150W. Trung bình mỗi ngày tủ lạnh hoạt động 10 giờ. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng tủ lạnh trong 30 ngày là bao nhiêu, biết giá tiền điện là 2000 đồng/kWh?

  • A. 9000 đồng
  • B. 45000 đồng
  • C. 90000 đồng
  • D. 135000 đồng

Câu 7: Ý nghĩa của các thông số ghi trên một bóng đèn "12V - 6W" là gì?

  • A. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào đèn là 12V, công suất tiêu thụ là 6W.
  • B. Khi đặt vào đèn hiệu điện thế 6V thì công suất của đèn là 12W.
  • C. Điện trở của đèn là 12Ω và công suất lớn nhất đạt được là 6W.
  • D. Khi được sử dụng với hiệu điện thế 12V, đèn sẽ sáng bình thường và có công suất 6W.

Câu 8: Một ấm điện có công suất định mức 1000W hoạt động dưới hiệu điện thế định mức. Cần bao lâu để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C lên 100°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và giả sử toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt để đun nước (hiệu suất 100%)?

  • A. 504 s
  • B. 5040 s
  • C. 1500 s
  • D. 1000 s

Câu 9: Một bóng đèn dây tóc có điện trở không đổi R. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn tăng lên gấp đôi, thì công suất tiêu thụ của bóng đèn thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi 4 lần
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 10: Khi một động cơ điện hoạt động, điện năng mà nó tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ thành nhiệt năng.
  • B. Thành cơ năng và nhiệt năng.
  • C. Chỉ thành quang năng.
  • D. Thành quang năng và nhiệt năng.

Câu 11: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì điện năng tiêu thụ của đoạn mạch đó chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Hóa năng.

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) được mắc song song vào hiệu điện thế 220V. Tổng công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?

  • A. 150 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. Khi mắc song song vào đúng hiệu điện thế định mức, tổng công suất bằng tổng công suất định mức: 150W.

Câu 13: Vẫn với hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) ở Câu 12. Nếu chúng được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V, đèn nào sáng hơn (tiêu thụ công suất lớn hơn)?

  • A. Đèn Đ1 sáng hơn.
  • B. Đèn Đ2 sáng hơn.
  • C. Hai đèn sáng như nhau.
  • D. Không đèn nào sáng vì hiệu điện thế không đủ.

Câu 14: Một ấm điện có công suất 1500W. Hiệu suất của ấm là 80%. Để đun sôi 2 kg nước từ 25°C lên 100°C, cần cung cấp một lượng điện năng là bao nhiêu?

  • A. 630000 J
  • B. 504000 J
  • C. 787500 J
  • D. 187500 J

Câu 15: Tại sao trên các thiết bị điện như bàn là, máy sấy tóc thường có công suất lớn hơn so với bóng đèn chiếu sáng thông thường?

  • A. Vì chúng cần chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng với tốc độ nhanh để thực hiện chức năng làm nóng.
  • B. Vì chúng hoạt động ở hiệu điện thế cao hơn.
  • C. Vì chúng có điện trở nhỏ hơn.
  • D. Vì chúng tiêu thụ ít điện năng hơn trong cùng một thời gian.

Câu 16: Công thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch có điện trở R khi có dòng điện I chạy qua và hiệu điện thế U đặt vào hai đầu?

  • A. P = UI
  • B. P = U/I
  • C. P = I²R
  • D. P = U²/R

Câu 17: Một động cơ điện có công suất cơ học (có ích) là 150W. Hiệu suất của động cơ là 75%. Công suất toàn phần mà động cơ tiêu thụ từ nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 112.5 W
  • B. 150 W
  • C. 225 W
  • D. 200 W

Câu 18: Một bình đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Cần bao nhiêu thời gian để nó tiêu thụ hết 0.1 kWh điện năng?

  • A. Khoảng 3.33 phút
  • B. 18 phút
  • C. 6 phút
  • D. 0.18 giờ

Câu 19: Khi nói về công suất điện và điện năng tiêu thụ, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Công suất điện được đo bằng Watt (W).
  • B. Điện năng tiêu thụ được đo bằng Joule (J) hoặc kilowatt-giờ (kWh).
  • C. Công suất là năng lượng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
  • D. Điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào công suất và thời gian sử dụng thiết bị.

Câu 20: Một điện trở 50Ω được đặt vào hiệu điện thế 10V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 600 J
  • B. 300 J
  • C. 1000 J
  • D. 5000 J

Câu 21: Một bóng đèn dây tóc hoạt động ở hiệu điện thế U. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R vào mạch thì độ sáng của bóng đèn sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở của đèn không đổi đáng kể)?

  • A. Sáng mạnh hơn.
  • B. Sáng yếu hơn.
  • C. Độ sáng không đổi.
  • D. Đèn không sáng.

Câu 22: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy phát dòng điện 2A ra mạch ngoài, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 4 W
  • B. 23 W
  • C. 24 W
  • D. 25 W

Câu 23: Vẫn với acquy ở Câu 22 (E=12V, r=0.5Ω) phát dòng điện 2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

  • A. 22 W
  • B. 24 W
  • C. 23 W
  • D. 25 W

Câu 24: Một bóng đèn dây tóc 220V-75W được mắc vào mạng điện 110V (coi điện trở đèn không đổi). Công suất tiêu thụ của đèn lúc này là bao nhiêu?

  • A. 75 W
  • B. 18.75 W
  • C. 37.5 W
  • D. 150 W

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về công suất tỏa nhiệt của dòng điện chạy qua điện trở R là đúng?

  • A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua.
  • C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở và giá trị điện trở.
  • D. Không phụ thuộc vào giá trị điện trở.

Câu 26: Hai dây dẫn R1 và R2 (R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn này.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được vì không biết giá trị cụ thể của R1, R2 và hiệu điện thế.

Câu 27: Hai dây dẫn R1 và R2 (R1 > R2) được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn này.

  • A. Công suất tỏa nhiệt trên R1 lớn hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên R1 nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên R2.
  • C. Công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được vì không biết giá trị cụ thể của R1, R2 và hiệu điện thế.

Câu 28: Một động cơ điện có công suất định mức 500W. Khi hoạt động bình thường, động cơ này có thể thực hiện công cơ học tối đa là bao nhiêu trong 1 phút nếu hiệu suất là 90%?

  • A. 500 J
  • B. 450 J
  • C. 30000 J
  • D. 27000 J

Câu 29: Một dây điện trở có điện trở 10Ω. Đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế U. Dòng điện chạy qua dây là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi thì công suất tỏa nhiệt trên dây tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. Căn 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 30: Việc sử dụng các thiết bị điện có công suất lớn trong cùng một lúc có thể gây ra hiện tượng gì đối với mạng điện gia đình?

  • A. Quá tải mạng điện, dây dẫn bị nóng lên hoặc aptomat bị ngắt.
  • B. Giảm hiệu điện thế của mạng điện.
  • C. Làm tăng điện trở của các thiết bị khác.
  • D. Không ảnh hưởng gì nếu tổng công suất vẫn dưới 1000W.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả lượng năng lượng điện mà một đoạn mạch tiêu thụ hoặc chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác trong một đơn vị thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một bếp điện hoạt động bình thường với hiệu điện thế 220V và dòng điện 5A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một bóng đèn ghi '220V - 100W'. Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một máy sưởi có công suất 1200W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của máy sưởi trong thời gian đó là bao nhiêu Jun (J)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ, thường được sử dụng để tính tiền điện hàng tháng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một gia đình sử dụng tủ lạnh có công suất 150W. Trung bình mỗi ngày tủ lạnh hoạt động 10 giờ. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng tủ lạnh trong 30 ngày là bao nhiêu, biết giá tiền điện là 2000 đồng/kWh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ý nghĩa của các thông số ghi trên một bóng đèn '12V - 6W' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một ấm điện có công suất định mức 1000W hoạt động dưới hiệu điện thế định mức. Cần bao lâu để ấm đun sôi 1.5 lít nước từ 20°C lên 100°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và giả sử toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt để đun nước (hiệu suất 100%)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một bóng đèn dây tóc có điện trở không đổi R. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn tăng lên gấp đôi, thì công suất tiêu thụ của bóng đèn thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi một động cơ điện hoạt động, điện năng mà nó tiêu thụ được chuyển hóa chủ yếu thành những dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì điện năng tiêu thụ của đoạn mạch đó chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) được mắc song song vào hiệu điện thế 220V. Tổng công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vẫn với hai bóng đèn Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V - 50W) ở Câu 12. Nếu chúng được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V, đèn nào sáng hơn (tiêu thụ công suất lớn hơn)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một ấm điện có công suất 1500W. Hiệu suất của ấm là 80%. Để đun sôi 2 kg nước từ 25°C lên 100°C, cần cung cấp một lượng điện năng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao trên các thiết bị điện như bàn là, máy sấy tóc thường có công suất lớn hơn so với bóng đèn chiếu sáng thông thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch có điện trở R khi có dòng điện I chạy qua và hiệu điện thế U đặt vào hai đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một động cơ điện có công suất cơ học (có ích) là 150W. Hiệu suất của động cơ là 75%. Công suất toàn phần mà động cơ tiêu thụ từ nguồn điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một bình đun nước siêu tốc có công suất 1800W. Cần bao nhiêu thời gian để nó tiêu thụ hết 0.1 kWh điện năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi nói về công suất điện và điện năng tiêu thụ, phát biểu nào sau đây là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một điện trở 50Ω được đặt vào hiệu điện thế 10V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một bóng đèn dây tóc hoạt động ở hiệu điện thế U. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R vào mạch thì độ sáng của bóng đèn sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở của đèn không đổi đáng kể)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Khi acquy phát dòng điện 2A ra mạch ngoài, công suất của nguồn điện là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vẫn với acquy ở Câu 22 (E=12V, r=0.5Ω) phát dòng điện 2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một bóng đèn dây tóc 220V-75W được mắc vào mạng điện 110V (coi điện trở đèn không đổi). Công suất tiêu thụ của đèn lúc này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về công suất tỏa nhiệt của dòng điện chạy qua điện trở R là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hai dây dẫn R1 và R2 (R1 > R2) được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hai dây dẫn R1 và R2 (R1 > R2) được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. So sánh công suất tỏa nhiệt trên hai dây dẫn này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một động cơ điện có công suất định mức 500W. Khi hoạt động bình thường, động cơ này có thể thực hiện công cơ học tối đa là bao nhiêu trong 1 phút nếu hiệu suất là 90%?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một dây điện trở có điện trở 10Ω. Đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế U. Dòng điện chạy qua dây là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi thì công suất tỏa nhiệt trên dây tăng lên bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc sử dụng các thiết bị điện có công suất lớn trong cùng một lúc có thể gây ra hiện tượng gì đối với mạng điện gia đình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện?

  • A. Điện năng
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Công suất điện
  • D. Hiệu điện thế

Câu 2: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U giữa hai đầu và dòng điện I chạy qua. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U/I
  • B. P = U^2 * R
  • C. P = I^2 / R
  • D. P = U * I

Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi "220V - 75W". Ý nghĩa vật lý chính xác của các giá trị này là gì?

  • A. Hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi đèn hoạt động bình thường.
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà đèn chịu được và công suất phát sáng tối đa.
  • C. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ và hiệu điện thế tối thiểu để đèn sáng.
  • D. Điện trở của đèn là 220Ω và công suất tỏa nhiệt là 75W.

Câu 4: Một máy sấy tóc có công suất 1200W hoạt động trong 10 phút. Điện năng mà máy sấy tóc tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

  • A. 12000 J
  • B. 72000 J
  • C. 7.2 * 10^5 J
  • D. 1.2 * 10^6 J

Câu 5: Một gia đình sử dụng tủ lạnh có công suất trung bình 150W trong 24 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của tủ lạnh này trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

  • A. 108 Wh
  • B. 108 kWh
  • C. 1080 kWh
  • D. 4320 kWh

Câu 6: Một dây điện trở có điện trở 50Ω được nối với nguồn điện sao cho dòng điện chạy qua nó là 0.5A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 3.75 kJ
  • B. 3750 kJ
  • C. 1250 J
  • D. 15000 J

Câu 7: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ điện là 500W, khi hoạt động tạo ra công suất cơ học (có ích) là 400W. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 125%
  • B. 20%
  • C. 80
  • D. 80%

Câu 8: Mắc nối tiếp hai bóng đèn Đ1 (6V-3W) và Đ2 (6V-6W) vào một nguồn điện. Để cả hai đèn sáng bình thường, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa hai đèn phải là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 12 V
  • C. 9 V
  • D. 18 V

Câu 9: Mắc song song hai bóng đèn Đ1 (6V-3W) và Đ2 (6V-6W) vào một nguồn điện có hiệu điện thế 6V. Cường độ dòng điện tổng chạy qua mạch chính là bao nhiêu?

  • A. 1.5 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1 A
  • D. 2 A

Câu 10: Tính điện trở của bóng đèn 220V - 100W khi nó hoạt động đúng công suất định mức.

  • A. 2.2 Ω
  • B. 48.4 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 0.45 Ω

Câu 11: Một bóng đèn có điện trở không đổi được thiết kế để hoạt động ở 220V với công suất 100W. Nếu bóng đèn này được mắc vào hiệu điện thế 110V, công suất tiêu thụ thực tế của nó là bao nhiêu?

  • A. 25 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 200 W

Câu 12: Một điện trở R tiêu thụ công suất P khi có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện qua điện trở tăng gấp đôi (2I) và điện trở không đổi, công suất tiêu thụ mới của điện trở sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2P
  • B. P/2
  • C. P/4
  • D. 4P

Câu 13: Nếu công suất của một thiết bị điện tăng gấp đôi trong khi thời gian sử dụng giảm một nửa, thì điện năng tiêu thụ của thiết bị đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 14: Công suất toàn phần của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với E là suất điện động, I là cường độ dòng điện mạch chính?

  • A. P_tp = E * I
  • B. P_tp = U_ngoai * I
  • C. P_tp = I^2 * r
  • D. P_tp = E * I^2

Câu 15: Công suất mạch ngoài (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với U_ngoai là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện mạch chính?

  • A. P_n = E * I
  • B. P_n = U_ngoai * I
  • C. P_n = I^2 * r
  • D. P_n = E * I - I^2 * r

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở 5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 16.7%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 83.3%

Câu 17: Công suất hao phí (tỏa nhiệt) bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với I là cường độ dòng điện mạch chính, r là điện trở trong?

  • A. P_hp = U_ngoai * I
  • B. P_hp = E * I
  • C. P_hp = I^2 * r
  • D. P_hp = E * I - I^2 * R_ngoai

Câu 18: Mối quan hệ đúng giữa công suất toàn phần của nguồn (P_tp), công suất mạch ngoài (P_n), và công suất hao phí bên trong nguồn (P_hp) là gì?

  • A. P_tp = P_n + P_hp
  • B. P_n = P_tp + P_hp
  • C. P_hp = P_n + P_tp
  • D. P_tp = P_n - P_hp

Câu 19: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của một nguồn điện có điện trở trong r đạt giá trị cực đại khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài rất lớn so với điện trở trong.
  • B. Điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn.
  • C. Điện trở mạch ngoài rất nhỏ so với điện trở trong.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch bằng không.

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=2Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R=4Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 3 A
  • B. 6 A
  • C. 2 A
  • D. 1 A

Câu 21: Trong mạch điện ở Câu 20, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

  • A. 8 V
  • B. 12 V
  • C. 4 V
  • D. 10 V

Câu 22: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (điện trở R=4Ω) là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 8 W
  • C. 32 W
  • D. 16 W

Câu 23: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (điện trở trong r=2Ω) là bao nhiêu?

  • A. 16 W
  • B. 8 W
  • C. 24 W
  • D. 4 W

Câu 24: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 24 W
  • B. 16 W
  • C. 8 W
  • D. 32 W

Câu 25: Tại sao việc sử dụng nhiều thiết bị điện có tổng công suất lớn cùng lúc trên một ổ cắm hoặc đường dây điện không đủ khả năng tải lại tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ?

  • A. Hiệu điện thế trên đường dây tăng đột ngột, gây hỏng thiết bị.
  • B. Công suất tiêu thụ giảm mạnh, làm thiết bị hoạt động không hiệu quả.
  • C. Cường độ dòng điện tổng vượt quá giới hạn chịu tải của dây dẫn, gây nóng quá mức hoặc chập điện.
  • D. Điện trở của các thiết bị tăng lên rất cao, làm ngắt mạch.

Câu 26: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo điện năng tiêu thụ?

  • A. Joule (J)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Wh (Watt-giờ)
  • D. Watt (W)

Câu 27: Một bóng đèn LED 10W được thắp sáng liên tục trong 5 giờ. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu Wh?

  • A. 500 Wh
  • B. 50 Wh
  • C. 5000 J
  • D. 0.05 kWh

Câu 28: Một ấm siêu tốc hoạt động ở hiệu điện thế 220V có công suất định mức 1800W. Cường độ dòng điện định mức chạy qua ấm khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 8.18 A
  • B. Khoảng 0.12 A
  • C. Khoảng 4.05 A
  • D. Khoảng 9.09 A

Câu 29: Mắc một điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng giá trị điện trở R lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 30: Khi điện trở mạch ngoài R tăng dần từ 0 đến rất lớn, hiệu suất của nguồn điện có điện trở trong r sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ 100% về 0.
  • B. Tăng dần từ 0% đến gần 100%.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi sau đó giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U giữa hai đầu và dòng điện I chạy qua. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó được tính bằng công thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi '220V - 75W'. Ý nghĩa vật lý chính xác của các giá trị này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một máy sấy tóc có công suất 1200W hoạt động trong 10 phút. Điện năng mà máy sấy tóc tiêu thụ là bao nhiêu Jun?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một gia đình sử dụng tủ lạnh có công suất trung bình 150W trong 24 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của tủ lạnh này trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một dây điện trở có điện trở 50Ω được nối với nguồn điện sao cho dòng điện chạy qua nó là 0.5A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở trong 5 phút là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một động cơ điện có công suất tiêu thụ điện là 500W, khi hoạt động tạo ra công suất cơ học (có ích) là 400W. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Mắc nối tiếp hai bóng đèn Đ1 (6V-3W) và Đ2 (6V-6W) vào một nguồn điện. Để cả hai đèn sáng bình thường, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa hai đèn phải là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Mắc song song hai bóng đèn Đ1 (6V-3W) và Đ2 (6V-6W) vào một nguồn điện có hiệu điện thế 6V. Cường độ dòng điện tổng chạy qua mạch chính là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tính điện trở của bóng đèn 220V - 100W khi nó hoạt động đúng công suất định mức.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một bóng đèn có điện trở không đổi được thiết kế để hoạt động ở 220V với công suất 100W. Nếu bóng đèn này được mắc vào hiệu điện thế 110V, công suất tiêu thụ thực tế của nó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một điện trở R tiêu thụ công suất P khi có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện qua điện trở tăng gấp đôi (2I) và điện trở không đổi, công suất tiêu thụ mới của điện trở sẽ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nếu công suất của một thiết bị điện tăng gấp đôi trong khi thời gian sử dụng giảm một nửa, thì điện năng tiêu thụ của thiết bị đó thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Công suất toàn phần của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với E là suất điện động, I là cường độ dòng điện mạch chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Công suất mạch ngoài (công suất tiêu thụ ở mạch ngoài) của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với U_ngoai là hiệu điện thế mạch ngoài, I là cường độ dòng điện mạch chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Mắc nguồn này với mạch ngoài có điện trở 5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Công suất hao phí (tỏa nhiệt) bên trong nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với I là cường độ dòng điện mạch chính, r là điện trở trong?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Mối quan hệ đúng giữa công suất toàn phần của nguồn (P_tp), công suất mạch ngoài (P_n), và công suất hao phí bên trong nguồn (P_hp) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài của một nguồn điện có điện trở trong r đạt giá trị cực đại khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=2Ω được nối với mạch ngoài có điện trở R=4Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong mạch điện ở Câu 20, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (hiệu điện thế mạch ngoài) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài (điện trở R=4Ω) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện (điện trở trong r=2Ω) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong mạch điện ở Câu 20, công suất toàn phần của nguồn điện là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao việc sử dụng nhiều thiết bị điện có tổng công suất lớn cùng lúc trên một ổ cắm hoặc đường dây điện không đủ khả năng tải lại tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo điện năng tiêu thụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một bóng đèn LED 10W được thắp sáng liên tục trong 5 giờ. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu Wh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một ấm siêu tốc hoạt động ở hiệu điện thế 220V có công suất định mức 1800W. Cường độ dòng điện định mức chạy qua ấm khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mắc một điện trở R vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng giá trị điện trở R lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi điện trở mạch ngoài R tăng dần từ 0 đến rất lớn, hiệu suất của nguồn điện có điện trở trong r sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi hoạt động bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 220 J
  • C. 360 kJ
  • D. 220 Wh

Câu 2: Một ấm điện có công suất 1500W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 80%. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường. Thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?

  • A. 5.25 phút
  • B. 6.56 phút
  • C. 7.88 phút
  • D. 8.2 phút

Câu 3: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W và hiệu suất 90%. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 220V, cường độ dòng điện chạy qua động cơ là bao nhiêu?

  • A. 3.79 A
  • B. 3.41 A
  • C. 4.17 A
  • D. 3.08 A

Câu 4: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào một mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 so với R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 4
  • D. 0.25

Câu 5: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 so với R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 4
  • D. 0.25

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài là một biến trở R. Công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị lớn nhất khi R có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 0.5 Ω
  • C. 1 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 7: Dựa trên câu 6, khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị lớn nhất, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 100 %
  • B. 50 %
  • C. 25 %
  • D. 0 %

Câu 8: Một bếp điện có ghi 220V - 1000W. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi một lượng nước nhất định trong 10 phút. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V thì thời gian cần thiết để đun sôi cùng lượng nước đó là bao nhiêu? (Giả sử nhiệt lượng tỏa ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun).

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 20 phút
  • D. 40 phút

Câu 9: Công của dòng điện qua một đoạn mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. A = P/t
  • B. A = U/I
  • C. A = UIt
  • D. A = I^2R

Câu 10: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho điều gì?

  • A. Tốc độ thực hiện công của dòng điện.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch.
  • C. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ.
  • D. Khả năng sinh ra hiệu điện thế của nguồn.

Câu 11: Một thiết bị điện có công suất định mức là 500W. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Thiết bị luôn tiêu thụ công suất 500W.
  • B. Công suất lớn nhất mà thiết bị có thể đạt được là 500W.
  • C. Thiết bị tiêu thụ công suất 500W khi hoạt động đúng với hiệu điện thế định mức của nó.
  • D. Điện năng tiêu thụ của thiết bị trong 1 giây là 500J.

Câu 12: Định luật Jun-Lenxơ cho biết nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

  • A. Cường độ dòng điện và điện trở của vật dẫn.
  • B. Bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
  • C. Cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
  • D. Bình phương cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U^2/R
  • B. P = UI^2
  • C. P = U/I
  • D. P = IR^2

Câu 14: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 15: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Nếu tăng cường độ dòng điện qua đoạn mạch lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Công suất toàn phần của nguồn điện là công suất gì?

  • A. Công suất do nguồn điện sinh ra trong toàn mạch (cả trong và ngoài).
  • B. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
  • C. Công suất tiêu thụ ở điện trở trong của nguồn.
  • D. Công suất có ích cung cấp cho mạch ngoài.

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

  • A. Công suất toàn phần và công suất mạch ngoài.
  • B. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong và công suất toàn phần.
  • C. Công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài và công suất toàn phần.
  • D. Công suất mạch ngoài và công suất toàn phần.

Câu 18: Một thiết bị điện có ghi 12V - 24W. Khi thiết bị này hoạt động bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 24 Ω

Câu 19: Một quạt điện có ghi 220V - 50W. Nếu sử dụng quạt này với hiệu điện thế 110V (coi điện trở của quạt không đổi) thì công suất tiêu thụ của quạt là bao nhiêu?

  • A. 12.5 W
  • B. 25 W
  • C. 50 W
  • D. 100 W

Câu 20: Một đoạn dây dẫn có điện trở 10Ω. Khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 2000 J
  • C. 12 kJ
  • D. 120 kJ

Câu 21: Một nhà có các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (sử dụng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (chạy liên tục 24 giờ/ngày), 1 tivi 100W (sử dụng 3 giờ/ngày). Tính tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trên trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

  • A. 108 kWh
  • B. 120 kWh
  • C. 135 kWh
  • D. 153 kWh

Câu 22: Dựa trên câu 21, nếu giá điện là 2500 đồng/kWh, tổng số tiền điện phải trả cho 30 ngày sử dụng là bao nhiêu?

  • A. 382500 đồng
  • B. 337500 đồng
  • C. 300000 đồng
  • D. 270000 đồng

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Mắc nguồn với một điện trở mạch ngoài R = 2.5Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 9 W
  • C. 12 W
  • D. 14.4 W

Câu 24: Dựa trên câu 23, công suất của nguồn điện (công suất toàn phần) là bao nhiêu?

  • A. 9 W
  • B. 12 W
  • C. 14.4 W
  • D. 18 W

Câu 25: Dựa trên câu 23, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 50 %
  • B. 62.5 %
  • C. 75 %
  • D. 83.3 %

Câu 26: So sánh công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi mắc vào hiệu điện thế U với khi có dòng điện cường độ I chạy qua. Công thức nào thể hiện mối liên hệ giữa công suất, U, I, R?

  • A. P = UI = I^2R = U^2/R
  • B. P = UIt = I^2Rt = U^2/R * t
  • C. P = U/I = I^2/R = R/U^2
  • D. P = U+I+R

Câu 27: Một bóng đèn loại 6V - 3W được mắc nối tiếp với một biến trở vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Để đèn sáng bình thường, giá trị của biến trở phải là bao nhiêu?

  • A. 3 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 9 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 28: Khi một nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài, công của lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng gì?

  • A. Sinh ra điện năng cung cấp cho toàn mạch.
  • B. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác ở mạch ngoài.
  • C. Tạo ra nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong.
  • D. Giữ cho hiệu điện thế mạch ngoài không đổi.

Câu 29: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một động cơ điện. Khi có dòng điện I chạy qua, hiệu điện thế hai đầu điện trở là UR và hiệu điện thế hai đầu động cơ là Uđ. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch này được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P = I^2R
  • B. P = Uđ * I
  • C. P = (UR + Uđ) * R
  • D. P = (UR + Uđ) * I

Câu 30: So sánh công suất điện (P = UI) và công suất tỏa nhiệt (P = I^2R). Khi nào hai công suất này có giá trị bằng nhau trên một đoạn mạch?

  • A. Khi đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
  • B. Khi đoạn mạch chứa động cơ điện.
  • C. Khi đoạn mạch chứa nguồn điện.
  • D. Khi dòng điện trong mạch là dòng điện xoay chiều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi hoạt động bình thường, điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một ấm điện có công suất 1500W được dùng để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất của ấm là 80%. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường. Thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750W và hiệu suất 90%. Khi hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 220V, cường độ dòng điện chạy qua động cơ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào một mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 so với R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ của R1 so với R2 (P1/P2) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài là một biến trở R. Công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị lớn nhất khi R có giá trị là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Dựa trên câu 6, khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị lớn nhất, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một bếp điện có ghi 220V - 1000W. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi một lượng nước nhất định trong 10 phút. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V thì thời gian cần thiết để đun sôi cùng lượng nước đó là bao nhiêu? (Giả sử nhiệt lượng tỏa ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Công của dòng điện qua một đoạn mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Công suất điện của một đoạn mạch đặc trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một thiết bị điện có công suất định mức là 500W. Điều này có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Định luật Jun-Lenxơ cho biết nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. Nếu tăng cường độ dòng điện qua đoạn mạch lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Công suất toàn phần của nguồn điện là công suất gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một thiết bị điện có ghi 12V - 24W. Khi thiết bị này hoạt động bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một quạt điện có ghi 220V - 50W. Nếu sử dụng quạt này với hiệu điện thế 110V (coi điện trở của quạt không đổi) thì công suất tiêu thụ của quạt là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một đoạn dây dẫn có điện trở 10Ω. Khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nhà có các thiết bị điện sau: 5 bóng đèn LED 10W (sử dụng 4 giờ/ngày), 1 tủ lạnh 150W (chạy liên tục 24 giờ/ngày), 1 tivi 100W (sử dụng 3 giờ/ngày). Tính tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trên trong 30 ngày theo đơn vị kWh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dựa trên câu 21, nếu giá điện là 2500 đồng/kWh, tổng số tiền điện phải trả cho 30 ngày sử dụng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω. Mắc nguồn với một điện trở mạch ngoài R = 2.5Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dựa trên câu 23, công suất của nguồn điện (công suất toàn phần) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Dựa trên câu 23, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R khi mắc vào hiệu điện thế U với khi có dòng điện cường độ I chạy qua. Công thức nào thể hiện mối liên hệ giữa công suất, U, I, R?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một bóng đèn loại 6V - 3W được mắc nối tiếp với một biến trở vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Để đèn sáng bình thường, giá trị của biến trở phải là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi một nguồn điện đang phát điện ra mạch ngoài, công của lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một động cơ điện. Khi có dòng điện I chạy qua, hiệu điện thế hai đầu điện trở là UR và hiệu điện thế hai đầu động cơ là Uđ. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch này được tính bằng biểu thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: So sánh công suất điện (P = UI) và công suất tỏa nhiệt (P = I^2R). Khi nào hai công suất này có giá trị bằng nhau trên một đoạn mạch?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một bếp điện có công suất định mức 1200 W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Điện trở của bếp điện này khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 40.3 Ω
  • B. 40.33 Ω
  • C. 2.75 Ω
  • D. 0.002 Ω

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 60W - 220V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.27 A
  • B. 3.67 A
  • C. 13.2 A
  • D. 0.0045 A

Câu 3: Một ấm điện có công suất 1500 W được sử dụng trong 45 phút. Tính điện năng tiêu thụ của ấm điện này theo đơn vị Jun (J).

  • A. 67500 J
  • B. 6.75 MJ
  • C. 33.33 J
  • D. 4.05 MJ

Câu 4: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = UI.R
  • B. P = U/I
  • C. P = U²/R
  • D. P = I/U

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một dụng cụ điện là đúng?

  • A. Là công suất lớn nhất mà dụng cụ có thể chịu được trước khi bị hỏng.
  • B. Là công suất mà dụng cụ đạt được khi hoạt động đúng hiệu điện thế định mức.
  • C. Là công suất trung bình mà dụng cụ tiêu thụ trong quá trình sử dụng.
  • D. Là công suất tối thiểu cần thiết để dụng cụ bắt đầu hoạt động.

Câu 6: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750 W (công suất có ích). Hiệu suất của động cơ là 80%. Cường độ dòng điện chạy vào động cơ khi nó hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 220 V là bao nhiêu?

  • A. 4.26 A
  • B. 3.41 A
  • C. 2.73 A
  • D. 5.34 A

Câu 7: Một mạch điện gồm điện trở R = 20 Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 2 Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6 W
  • B. 5.45 W
  • C. 5.29 W
  • D. 0.65 W

Câu 8: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện (công toàn phần của nguồn) được tính bằng công thức nào?

  • A. P_nguon = I²R
  • B. P_nguon = UI
  • C. P_nguon = I²r
  • D. P_nguon = EI

Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bởi định luật Jun-Lenxơ. Công thức nào sau đây biểu thị định luật này?

  • A. Q = I²Rt
  • B. Q = UIt
  • C. Q = U²t/R
  • D. Q = Pt

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở R không đổi. Khi hiệu điện thế đặt vào đèn tăng gấp đôi, công suất tiêu thụ của đèn thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 11: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế U. Khi giảm hiệu điện thế xuống còn U/2, thời gian cần thiết để đun sôi cùng một lượng nước với cùng nhiệt độ ban đầu sẽ thay đổi như thế nào? (Coi nhiệt lượng tỏa ra môi trường là không đáng kể, điện trở của bếp không đổi).

  • A. Giảm 2 lần.
  • B. Tăng 2 lần.
  • C. Giảm 4 lần.
  • D. Tăng 4 lần.

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (60W - 220V) và Đ2 (100W - 220V) được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 13: Hai bóng đèn Đ1 (60W - 220V) và Đ2 (100W - 220V) được mắc song song vào hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 14: Một acquy có suất điện động 6 V và điện trở trong 0.5 Ω. Khi acquy đang phát điện với cường độ dòng điện 2 A, hiệu điện thế ở hai cực của acquy là bao nhiêu?

  • A. 6 V
  • B. 7 V
  • C. 5 V
  • D. 5.5 V

Câu 15: Hiệu suất của một nguồn điện được định nghĩa là:

  • A. Tỉ số giữa công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện.
  • B. Tỉ số giữa công suất tỏa nhiệt trong nguồn và công suất mạch ngoài.
  • C. Tỉ số giữa công suất của nguồn điện và công suất mạch ngoài.
  • D. Tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần.

Câu 16: Một dòng điện 3 A chạy qua một điện trở 50 Ω trong 5 phút. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này.

  • A. 450 J
  • B. 750 J
  • C. 13500 J
  • D. 27000 J

Câu 17: Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất 800 W. Nếu sử dụng thiết bị này liên tục trong 2 giờ, điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 1.6 kWh
  • B. 1600 kWh
  • C. 0.8 kWh
  • D. 400 kWh

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Khi R = r
  • B. Khi R < r
  • C. Khi R = 0
  • D. Khi R >> r

Câu 19: Mối quan hệ giữa công của dòng điện (A), công suất điện (P) và thời gian (t) là:

  • A. P = A.t
  • B. A = P.t
  • C. t = A.P
  • D. A = P/t

Câu 20: Khi nói về năng lượng và công suất điện, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
  • B. Đơn vị của điện năng tiêu thụ là Jun hoặc kWh.
  • C. Trong mọi đoạn mạch, toàn bộ điện năng mà dòng điện sinh ra đều chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Định luật Jun-Lenxơ cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 21: Một động cơ điện có ghi 110V - 200W. Khi mắc động cơ này vào hiệu điện thế 110V, nó hoạt động bình thường. Cường độ dòng điện qua động cơ lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1.82 A
  • B. 0.55 A
  • C. 22000 A
  • D. 2.2 A

Câu 22: Một bóng đèn tiêu thụ công suất 40 W khi được thắp sáng trong 8 giờ mỗi ngày. Số tiền điện phải trả cho bóng đèn này trong 30 ngày, biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh là:

  • A. 1920 VNĐ
  • B. 19200 VNĐ
  • C. 9600 VNĐ
  • D. 192000 VNĐ

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R = 15 Ω được nhúng vào 200 g nước. Dòng điện 2 A chạy qua dây dẫn trong 3 phút. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường, nhiệt độ nước tăng thêm bao nhiêu độ C? (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K).

  • A. 6.43 °C
  • B. 12.86 °C
  • C. 6.43 K
  • D. 12.86 K

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài là R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai. Mối quan hệ giữa P_ngoai, E, R và r được biểu diễn bởi công thức nào?

  • A. P_ngoai = E² / (R + r)
  • B. P_ngoai = E²R / (R + r)²
  • C. P_ngoai = E²r / (R + r)²
  • D. P_ngoai = E² / R

Câu 25: Để tăng hiệu suất của một nguồn điện khi cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, ta cần làm gì?

  • A. Giảm điện trở trong của nguồn (nếu có thể) và tăng điện trở mạch ngoài.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn và giảm điện trở mạch ngoài.
  • C. Luôn giữ điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn.
  • D. Giảm suất điện động của nguồn.

Câu 26: Một ấm điện có công suất 1 kW hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Điện trở của dây nung ấm điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 484 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 48.4 Ω
  • D. 48.4 Ω

Câu 27: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 28: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω được mắc song song vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 29: Một bàn là có ghi 1000W - 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là khi nó hoạt động ở hiệu điện thế 110V, giả sử điện trở của bàn là không đổi.

  • A. 4.55 A
  • B. 9.09 A
  • C. 2.27 A
  • D. 5 A

Câu 30: Một bóng đèn LED có công suất 10W được sử dụng thay thế cho bóng đèn sợi đốt 60W trong cùng một khoảng thời gian. Lượng điện năng tiết kiệm được sau 100 giờ sử dụng là bao nhiêu?

  • A. 5 kWh
  • B. 50 kWh
  • C. 0.5 kWh
  • D. 6 kWh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bếp điện có công suất định mức 1200 W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Điện trở của bếp điện này khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bóng đèn sợi đốt ghi 60W - 220V. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một ấm điện có công suất 1500 W được sử dụng trong 45 phút. Tính điện năng tiêu thụ của ấm điện này theo đơn vị Jun (J).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công suất định mức của một dụng cụ điện là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một động cơ điện có công suất cơ học là 750 W (công suất có ích). Hiệu suất của động cơ là 80%. Cường độ dòng điện chạy vào động cơ khi nó hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 220 V là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một mạch điện gồm điện trở R = 20 Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 2 Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R. Công suất của nguồn điện (công toàn phần của nguồn) được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bởi định luật Jun-Lenxơ. Công thức nào sau đây biểu thị định luật này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở R không đổi. Khi hiệu điện thế đặt vào đèn tăng gấp đôi, công suất tiêu thụ của đèn thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế U. Khi giảm hiệu điện thế xuống còn U/2, thời gian cần thiết để đun sôi cùng một lượng nước với cùng nhiệt độ ban đầu sẽ thay đổi như thế nào? (Coi nhiệt lượng tỏa ra môi trường là không đáng kể, điện trở của bếp không đổi).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai bóng đèn Đ1 (60W - 220V) và Đ2 (100W - 220V) được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hai bóng đèn Đ1 (60W - 220V) và Đ2 (100W - 220V) được mắc song song vào hiệu điện thế 220V. So sánh công suất tiêu thụ thực tế của hai đèn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một acquy có suất điện động 6 V và điện trở trong 0.5 Ω. Khi acquy đang phát điện với cường độ dòng điện 2 A, hiệu điện thế ở hai cực của acquy là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hiệu suất của một nguồn điện được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một dòng điện 3 A chạy qua một điện trở 50 Ω trong 5 phút. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất 800 W. Nếu sử dụng thiết bị này liên tục trong 2 giờ, điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện đạt giá trị lớn nhất khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Mối quan hệ giữa công của dòng điện (A), công suất điện (P) và thời gian (t) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi nói về năng lượng và công suất điện, phát biểu nào sau đây là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một động cơ điện có ghi 110V - 200W. Khi mắc động cơ này vào hiệu điện thế 110V, nó hoạt động bình thường. Cường độ dòng điện qua động cơ lúc đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một bóng đèn tiêu thụ công suất 40 W khi được thắp sáng trong 8 giờ mỗi ngày. Số tiền điện phải trả cho bóng đèn này trong 30 ngày, biết giá điện là 2000 VNĐ/kWh là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R = 15 Ω được nhúng vào 200 g nước. Dòng điện 2 A chạy qua dây dẫn trong 3 phút. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường, nhiệt độ nước tăng thêm bao nhiêu độ C? (Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài là R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là P_ngoai. Mối quan hệ giữa P_ngoai, E, R và r được biểu diễn bởi công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để tăng hiệu suất của một nguồn điện khi cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, ta cần làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một ấm điện có công suất 1 kW hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Điện trở của dây nung ấm điện khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω được mắc song song vào một nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ P1/P2 trên hai điện trở là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bàn là có ghi 1000W - 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là khi nó hoạt động ở hiệu điện thế 110V, giả sử điện trở của bàn là không đổi.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bóng đèn LED có công suất 10W được sử dụng thay thế cho bóng đèn sợi đốt 60W trong cùng một khoảng thời gian. Lượng điện năng tiết kiệm được sau 100 giờ sử dụng là bao nhiêu?

Viết một bình luận