Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 03
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Khi hoạt động bình thường, điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 2 giờ là bao nhiêu?
- A. 0.2 kWh
- B. 200 Wh
- C. 0.2 kWh hoặc 720 kJ
- D. 7200 J
Câu 2: Một ấm điện có công suất 1500 W được sử dụng với hiệu điện thế định mức. Để đun sôi 1.5 lít nước từ nhiệt độ 25°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và hiệu suất truyền nhiệt là 85%, thì thời gian đun cần thiết là bao nhiêu? (Coi khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít)
- A. Khoảng 5.2 phút
- B. Khoảng 6.1 phút
- C. Khoảng 7.0 phút
- D. Khoảng 8.1 phút
Câu 3: Một bếp điện hoạt động với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó là 4A. Công suất tiêu thụ của bếp điện này là bao nhiêu?
- A. 880 W
- B. 55 W
- C. 0.018 W
- D. 1100 W
Câu 4: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Khi dòng điện qua R là I, công suất tỏa nhiệt trên R là P. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi (2U) và giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Tăng lên gấp bốn.
- D. Không thay đổi.
Câu 5: Công suất định mức của một thiết bị điện là gì?
- A. Công suất lớn nhất mà thiết bị có thể chịu được trước khi hỏng.
- B. Công suất tiêu thụ khi thiết bị hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế định mức.
- C. Công suất tỏa nhiệt của thiết bị khi hoạt động.
- D. Công suất trung bình mà thiết bị đạt được trong suốt quá trình sử dụng.
Câu 6: Hai bóng đèn Đ1 (6V - 3W) và Đ2 (6V - 6W) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Bỏ qua sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Nhận định nào về độ sáng của hai đèn là đúng?
- A. Đèn Đ1 sáng hơn Đ2.
- B. Đèn Đ2 sáng hơn Đ1.
- C. Hai đèn sáng bình thường.
- D. Hai đèn sáng như nhau nhưng yếu hơn bình thường.
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω, được nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5Ω. Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài R là bao nhiêu?
- A. 5 W
- B. 6 W
- C. 5 W
- D. 36 W
Câu 8: Cũng với nguồn điện và mạch ngoài như ở Câu 7 (E = 6V, r = 1Ω, R = 5Ω), hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?
- A. Khoảng 16.7%
- B. Khoảng 83.3%
- C. Khoảng 20%
- D. Khoảng 50%
Câu 9: Định luật Joule-Lenz mô tả sự biến đổi năng lượng nào thành năng lượng nào khi dòng điện chạy qua vật dẫn có điện trở?
- A. Điện năng thành nhiệt năng.
- B. Nhiệt năng thành điện năng.
- C. Điện năng thành cơ năng.
- D. Cơ năng thành điện năng.
Câu 10: Một dây dẫn có điện trở 50Ω, có dòng điện cường độ 3A chạy qua trong 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là bao nhiêu Jun?
- A. 750 J
- B. 22500 J
- C. 45000 J
- D. 135000 J
Câu 11: Hai bóng đèn Đ1 (220V - 40W) và Đ2 (220V - 60W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Nhận định nào về công suất tiêu thụ của hai đèn là đúng?
- A. Công suất tiêu thụ của Đ1 lớn hơn Đ2.
- B. Công suất tiêu thụ của Đ2 nhỏ hơn Đ1.
- C. Đèn Đ2 tiêu thụ công suất 60W, đèn Đ1 tiêu thụ công suất 40W.
- D. Cả hai đèn đều tiêu thụ công suất 100W.
Câu 12: Một động cơ điện một chiều hoạt động với hiệu điện thế 12V, dòng điện qua động cơ là 2A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của động cơ là 4W. Công suất cơ học mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?
- A. 24 W
- B. 20 W
- C. 4 W
- D. 28 W
Câu 13: Để giảm nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây tải điện khi truyền tải cùng một công suất P đến nơi tiêu thụ, người ta thường áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất?
- A. Tăng điện trở của dây dẫn.
- B. Giảm hiệu điện thế ở nơi phát.
- C. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát.
- D. Giảm chiều dài đường dây.
Câu 14: Một quạt điện có ghi 220V - 60W. Điện trở của quạt khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?
- A. Khoảng 807 Ω
- B. Khoảng 3.67 Ω
- C. Khoảng 13.2 Ω
- D. Khoảng 0.27 Ω
Câu 15: Khi một thiết bị điện hoạt động dưới hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức của nó, thì công suất tiêu thụ thực tế của thiết bị sẽ:
- A. Lớn hơn công suất định mức.
- B. Nhỏ hơn công suất định mức.
- C. Bằng công suất định mức.
- D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy loại thiết bị.
Câu 16: Một hộ gia đình sử dụng một bóng đèn 220V - 100W và một tủ lạnh có công suất trung bình 150W. Trung bình mỗi ngày đèn sử dụng 5 giờ, tủ lạnh hoạt động 10 giờ. Tính tổng điện năng tiêu thụ của hai thiết bị này trong 30 ngày theo đơn vị kWh.
- A. 75 kWh
- B. 135 kWh
- C. 195 kWh
- D. 180 kWh
Câu 17: Một dây điện trở được nhúng vào một bình cách nhiệt chứa chất lỏng. Khi dòng điện I chạy qua dây điện trở, nhiệt lượng tỏa ra làm nóng chất lỏng. Quá trình này minh họa rõ nhất sự chuyển hóa năng lượng nào?
- A. Điện năng hoàn toàn chuyển hóa thành nhiệt năng.
- B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
- C. Điện năng chuyển hóa thành quang năng.
- D. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài có điện trở R, cường độ dòng điện là I. Công suất của nguồn điện (tổng công suất do nguồn sản ra) được tính bằng công thức nào?
- A. P = I²R
- B. P = UI (với U là hiệu điện thế mạch ngoài)
- C. P = EI
- D. P = I²r
Câu 19: Một bàn ủi điện hoạt động ở 220V tiêu thụ công suất 1100W. Nếu cắm bàn ủi này vào nguồn điện 110V (coi điện trở bàn ủi không đổi), thì công suất tiêu thụ thực tế của nó là bao nhiêu?
- A. 1100 W
- B. 275 W
- C. 550 W
- D. 2200 W
Câu 20: Trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Công của dòng điện bằng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở.
- B. Công suất điện của đoạn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
- C. Năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
- D. Hiệu suất của đoạn mạch này luôn nhỏ hơn 100% do có sự chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
Câu 21: Một thiết bị điện có công suất định mức P và hiệu điện thế định mức U. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị đó được tính bằng công thức nào?
- A. I = P/U
- B. I = U/P
- C. I = P*U
- D. I = √(P/U)
Câu 22: Tại sao các thiết bị gia dụng như bếp điện, bàn ủi, máy sấy tóc thường có công suất lớn?
- A. Để tiết kiệm điện năng.
- B. Để có thể hoạt động với nhiều mức hiệu điện thế khác nhau.
- C. Để chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng (hoặc cơ năng) nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
- D. Để có độ bền cao hơn.
Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?
- A. Khi R rất lớn.
- B. Khi R rất nhỏ.
- C. Khi R = 0.
- D. Khi R = r.
Câu 24: Một bóng đèn LED 220V - 10W hoạt động bình thường. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?
- A. Khoảng 0.045 A
- B. Khoảng 22 A
- C. Khoảng 0.22 A
- D. Khoảng 4.5 A
Câu 25: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?
- A. 1:1
- B. 2:1
- C. 1:2
- D. 4:1
Câu 26: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song vào một nguồn điện. Tỉ lệ công suất tỏa nhiệt trên R1 so với R2 là bao nhiêu?
- A. 1:2
- B. 2:1
- C. 1:1
- D. 4:1
Câu 27: Một động cơ điện có công suất ghi trên nhãn là 500W. Con số này có ý nghĩa gì?
- A. Tổng công suất điện năng mà động cơ tiêu thụ.
- B. Công suất tỏa nhiệt trên các cuộn dây của động cơ.
- C. Công suất hao phí của động cơ.
- D. Công suất cơ học hữu ích mà động cơ cung cấp (khi hoạt động bình thường).
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 0.5Ω. Nguồn này đang cấp dòng điện 1.5A cho mạch ngoài. Hiệu điện thế mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn) là bao nhiêu?
- A. 8.25 V
- B. 9 V
- C. 9.75 V
- D. 0.75 V
Câu 29: Dựa vào kết quả Câu 28 (E=9V, r=0.5Ω, I=1.5A, U=8.25V), công suất tiêu thụ của mạch ngoài là bao nhiêu?
- A. 13.5 W
- B. 1.125 W
- C. 12.375 W
- D. 8.25 W
Câu 30: Một thiết bị điện có điện trở R được nối với nguồn điện. Nếu cường độ dòng điện qua thiết bị tăng gấp 3 lần, giữ nguyên điện trở R, thì công suất tỏa nhiệt trên thiết bị sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 3 lần.
- B. Giảm 3 lần.
- C. Tăng gấp 6 lần.
- D. Tăng gấp 9 lần.