Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng như thế nào khi phương trình li độ là x = Acos(ωt + φ)?
- A. v = -Aωcos(ωt + φ)
- B. v = Aωcos(ωt + φ)
- C. v = Aωsin(ωt + φ)
- D. v = -Aωsin(ωt + φ)
Câu 2: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng như thế nào khi phương trình vận tốc là v = -Aωsin(ωt + φ)?
- A. a = -Aω^2cos(ωt + φ)
- B. a = Aω^2cos(ωt + φ)
- C. a = Aω^2sin(ωt + φ)
- D. a = -Aωcos(ωt + φ)
Câu 3: Độ lớn vận tốc của vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí nào?
- A. Vị trí biên dương (+A)
- B. Vị trí biên âm (-A)
- C. Vị trí cân bằng (x = 0)
- D. Bất kỳ vị trí nào, miễn là vật đang chuyển động
Câu 4: Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí nào?
- A. Vị trí biên (x = ±A)
- B. Vị trí cân bằng (x = 0)
- C. Khi vận tốc bằng không
- D. Khi vận tốc đạt cực đại
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về mối quan hệ pha giữa li độ (x) và vận tốc (v) trong dao động điều hoà là đúng?
- A. v cùng pha với x
- B. v sớm pha hơn x một góc π/2
- C. v trễ pha hơn x một góc π/2
- D. v ngược pha với x
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về mối quan hệ pha giữa vận tốc (v) và gia tốc (a) trong dao động điều hoà là đúng?
- A. a trễ pha hơn v một góc π/2
- B. a sớm pha hơn v một góc π/2
- C. a cùng pha với v
- D. a ngược pha với v
Câu 7: Nhận xét nào sau đây về mối quan hệ pha giữa li độ (x) và gia tốc (a) trong dao động điều hoà là đúng?
- A. a cùng pha với x
- B. a sớm pha hơn x một góc π/2
- C. a trễ pha hơn x một góc π/2
- D. a ngược pha với x (lệch pha π)
Câu 8: Tại vị trí biên dương (+A), vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà có đặc điểm gì?
- A. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
- B. Vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
- C. Vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
- D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 9: Mối liên hệ giữa vận tốc v, li độ x, biên độ A và tần số góc ω của vật dao động điều hoà được biểu diễn bởi công thức nào?
- A. v^2 = ω^2(A^2 - x^2)
- B. v = ±ω√(A^2 + x^2)
- C. v = ωAcos(ωt + φ)
- D. v = -ω^2x
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4πt + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là bao nhiêu?
- A. 10 cm/s
- B. 40 cm/s
- C. 40π cm/s
- D. 10π cm/s
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(2πt - π/4) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là bao nhiêu?
- A. 10π cm/s^2
- B. 20π cm/s^2
- C. 5π^2 cm/s^2
- D. 20π^2 cm/s^2
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A/2, độ lớn vận tốc của vật là bao nhiêu?
- A. ωA
- B. ωA/2
- C. ωA√3/2
- D. ωA√2/2
Câu 13: Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = -A/3, gia tốc của vật là bao nhiêu?
- A. ω^2A/3
- B. -ω^2A/3
- C. ωA/3
- D. -ωA/3
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm t, vật có li độ x và vận tốc v. Tần số góc của dao động được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. ω^2 = -a/x (với x ≠ 0)
- B. ω = |v|/x
- C. ω = A/|v|
- D. ω = |a|/|v|
Câu 15: Một vật dao động điều hoà có tần số góc ω. Khi vật có li độ x, gia tốc của vật là a. Mối liên hệ giữa a và x được biểu diễn bởi công thức nào?
- A. a = ωx
- B. a = ω^2x
- C. a = -ω^2x
- D. a = -ωx
Câu 16: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R lên trục Ox là dao động điều hoà. Biên độ của dao động điều hoà này bằng gì?
- A. Bằng bán kính đường tròn R
- B. Bằng tốc độ dài của điểm chuyển động tròn đều
- C. Bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
- D. Bằng chu kỳ của chuyển động tròn đều
Câu 17: Vận tốc của hình chiếu của điểm chuyển động tròn đều lên trục Ox (dao động điều hoà) đạt giá trị cực đại bằng gì?
- A. Bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
- B. Bằng bán kính đường tròn R
- C. Bằng gia tốc hướng tâm của điểm chuyển động tròn đều
- D. Bằng tốc độ dài của điểm chuyển động tròn đều
Câu 18: Một vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v = 20πcos(5πt + π/3) cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 20 cm
- B. 4 cm
- C. 10 cm
- D. 5 cm
Câu 19: Một vật dao động điều hoà có phương trình gia tốc a = -100cos(10t) cm/s^2. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là bao nhiêu?
- A. ω = 10 rad/s, A = 1 cm
- B. ω = 100 rad/s, A = 1 cm
- C. ω = 10 rad/s, A = 10 cm
- D. ω = 100 rad/s, A = 10 cm
Câu 20: Tại thời điểm t, vật dao động điều hoà có li độ x và vận tốc v. Nếu biết tần số góc ω, công thức tính biên độ A là gì?
- A. A = √(x^2 - v^2/ω^2)
- B. A = x + v/ω
- C. A = √(v^2 - x^2ω^2)
- D. A = √(x^2 + v^2/ω^2)
Câu 21: Một vật dao động điều hoà có biên độ 6 cm và chu kỳ 0.5 s. Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 3 cm là bao nhiêu?
- A. 12π cm/s
- B. 6π cm/s
- C. 12π√3 cm/s
- D. 6π√3 cm/s
Câu 22: Một vật dao động điều hoà có tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, vận tốc của nó là ±30 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Biểu thức nào sau đây là phương trình vận tốc của vật?
- A. v = Aωcos(ωt + φ)
- B. v = Aωsin(ωt + φ)
- C. v = -Aωcos(ωt + φ)
- D. v = -Aωsin(ωt + φ)
Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v = v₀cos(ωt + φᵥ). Biểu thức nào sau đây là phương trình gia tốc của vật?
- A. a = -v₀ωcos(ωt + φᵥ)
- B. a = -v₀ωsin(ωt + φᵥ)
- C. a = v₀ωcos(ωt + φᵥ)
- D. a = v₀ωsin(ωt + φᵥ)
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc của vật:
- A. Sớm pha π/2 so với li độ.
- B. Trễ pha π/2 so với li độ.
- C. Cùng pha với li độ.
- D. Ngược pha với li độ.
Câu 4: Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật:
- A. Sớm pha π so với vận tốc.
- B. Trễ pha π so với vận tốc.
- C. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
- D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 5: Tại vị trí cân bằng (li độ x = 0) trong dao động điều hoà, đặc điểm của vận tốc và gia tốc là gì?
- A. Vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
- B. Vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
- C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
- D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
Câu 6: Tại vị trí biên (li độ x = ±A) trong dao động điều hoà, đặc điểm của vận tốc và gia tốc là gì?
- A. Vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
- B. Vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
- C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
- D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
Câu 7: Mối liên hệ độc lập với thời gian giữa vận tốc v, li độ x, biên độ A và tần số góc ω của vật dao động điều hoà là:
- A. A² = v² + (x/ω)²
- B. v² = ω²(x² - A²)
- C. v² = ω²(A² - x²)
- D. A² = x² + v²ω²
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn gia tốc của vật khi nó có li độ x được tính bằng công thức nào?
- A. |a| = ω|x|
- B. |a| = ω²|x|
- C. |a| = ω√(A² - x²)
- D. |a| = ω²√(A² - x²)
Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(5πt + π/4) cm. Tốc độ cực đại của vật là:
- A. 8 cm/s
- B. 40 cm/s
- C. 8π cm/s
- D. 40π cm/s
Câu 10: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 5cos(10t - π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là:
- A. 500 cm/s²
- B. 50 cm/s²
- C. 100 cm/s²
- D. 1000 cm/s²
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có tần số góc 4 rad/s. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm, vận tốc của nó là 8 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
- A. 5 cm
- B. √7 cm
- C. √13 cm
- D. √5 cm
Câu 12: Một vật dao động điều hoà. Tại li độ x = 2 cm, gia tốc của vật là -8 cm/s². Tần số góc của dao động là:
- A. 2 rad/s
- B. 4 rad/s
- C. 8 rad/s
- D. 16 rad/s
Câu 13: Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Vận tốc và gia tốc cùng dấu.
- B. Vận tốc và gia tốc cùng chiều.
- C. Độ lớn vận tốc giảm dần.
- D. Độ lớn gia tốc tăng dần.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t, vận tốc của vật là v. Vận tốc có giá trị dương khi:
- A. -Aωsin(ωt + φ) > 0
- B. -Aωcos(ωt + φ) > 0
- C. Aωcos(ωt + φ) > 0
- D. -Aωsin(ωt + φ) < 0
Câu 15: Khi vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương, nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc là đúng?
- A. Vận tốc dương, gia tốc dương.
- B. Vận tốc âm, gia tốc âm.
- C. Vận tốc dương, gia tốc dương và vật nhanh dần.
- D. Vận tốc dương, gia tốc âm và vật chậm dần.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà. Tại li độ x₁ và x₂, vật có vận tốc tương ứng là v₁ và v₂. Mối liên hệ giữa các đại lượng này và tần số góc ω, biên độ A là:
- A. ω² = (v₁² - v₂²)/(x₂² - x₁²)
- B. ω² = (v₁² + v₂²)/(x₁² + x₂²)
- C. ω² = (x₁² - x₂²)/(v₁² - v₂²)
- D. ω² = (x₁² + x₂²)/(v₁² + v₂²)
Câu 17: Một vật dao động điều hoà. Tại li độ x₁ và x₂, vật có gia tốc tương ứng là a₁ và a₂. Mối liên hệ giữa các đại lượng này và tần số góc ω là:
- A. a₁x₁ = a₂x₂
- B. a₁/x₂ = a₂/x₁
- C. a₁ + x₁ = a₂ + x₂
- D. a₁/x₁ = a₂/x₂ (với x₁ ≠ 0, x₂ ≠ 0)
Câu 18: Một vật dao động điều hoà. Khi vật có vận tốc v, nó có gia tốc a. Mối liên hệ độc lập với thời gian giữa vận tốc v, gia tốc a, biên độ A và tần số góc ω là:
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 22: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 4cos(3t - π/3) cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = π/9 s là bao nhiêu?
- A. 36 cm/s²
- B. -12 cm/s²
- C. 12 cm/s²
- D. -36 cm/s²
Câu 23: Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn vận tốc của vật đó?
- A. N/A
- B. N/A
- C. N/A
- D. N/A
Câu 24: Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn gia tốc của vật đó?
- A. N/A
- B. N/A
- C. N/A
- D. N/A
Câu 25: Một vật dao động điều hoà. Tại một thời điểm, vật có li độ dương và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Nhận xét nào sau đây về vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm đó là đúng?
- A. Vận tốc âm, gia tốc âm.
- B. Vận tốc dương, gia tốc dương.
- C. Vận tốc dương, gia tốc âm.
- D. Vận tốc âm, gia tốc dương.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà. Tại một thời điểm, vật có vận tốc dương và gia tốc dương. Vật đang chuyển động như thế nào?
- A. Chậm dần, đang đi về vị trí biên dương.
- B. Nhanh dần, đang đi về vị trí cân bằng từ biên âm.
- C. Chậm dần, đang đi về vị trí biên âm.
- D. Nhanh dần, đang đi về vị trí biên dương từ vị trí cân bằng.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ cực đại khi vật ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
- A. ±A/2
- B. ±A√2/2
- C. ±A√3/2
- D. ±A
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn gia tốc của vật bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại khi vật ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
- A. ±A/2
- B. ±A√2/2
- C. ±A√3/2
- D. ±A
Câu 29: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 6cos(4πt + π/3) cm. Tại thời điểm t = 1/12 s, vận tốc của vật là bao nhiêu?
- A. -12π cm/s
- B. 12π cm/s
- C. 12π√3 cm/s
- D. -12π√3 cm/s
Câu 30: Một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vật có li độ x = -2 cm và vận tốc v = 40 cm/s. Biết tần số góc của dao động là 20 rad/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
- A. 2√2 cm
- B. √6 cm
- C. √10 cm
- D. 4 cm