Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ - Đề 06
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng về môi trường truyền sóng?
- A. Sóng cơ chỉ truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
- B. Sóng cơ có thể truyền được trong chân không.
- C. Sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường vật chất có tính dẫn điện.
- D. Sóng cơ truyền được trong các môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí).
Câu 2: Một sóng cơ được mô tả là sóng ngang. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng của sóng ngang?
- A. Phương dao động song song hoặc trùng với phương truyền sóng.
- B. Phương dao động tạo với phương truyền sóng một góc 45 độ.
- C. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- D. Phương dao động không liên quan đến phương truyền sóng.
Câu 3: Sóng dọc truyền được trong những môi trường nào?
- A. Rắn, lỏng, khí.
- B. Chỉ trong chất rắn.
- C. Chỉ trong chất lỏng và khí.
- D. Chỉ trong chân không.
Câu 4: Một người quan sát sóng trên mặt nước nhận thấy ngọn sóng nhô cao tại chỗ mình đứng 5 lần trong 20 giây. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp đo được là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
- A. 0,25 m/s.
- B. 0,4 m/s.
- C. 10 m/s.
- D. 8 m/s.
Câu 5: Một dây cao su căng ngang, một đầu được gắn vào máy rung tạo ra sóng. Khi máy rung hoạt động, ta thấy các điểm trên dây dao động lên xuống vuông góc với phương sợi dây. Loại sóng được tạo ra trên dây cao su này là gì?
- A. Sóng ngang.
- B. Sóng dọc.
- C. Sóng dừng.
- D. Sóng âm.
Câu 6: Sóng cơ truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng. Tại thời điểm t, một phần tử M cách O một khoảng d đang ở vị trí cân bằng và đang đi lên (theo chiều dương của trục dao động). Biết sóng có dạng hình sin lan truyền với tốc độ v và chu kì T. Nhận xét nào sau đây là đúng về trạng thái dao động của phần tử M so với nguồn O?
- A. Dao động cùng pha với nguồn O.
- B. Dao động ngược pha với nguồn O.
- C. Dao động trễ pha hơn nguồn O một góc xác định.
- D. Dao động sớm pha hơn nguồn O một góc xác định.
Câu 7: Năng lượng mà sóng cơ truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng gọi là gì?
- A. Biên độ sóng.
- B. Bước sóng.
- C. Tốc độ truyền sóng.
- D. Cường độ sóng.
Câu 8: Hai sóng cơ lan truyền trong cùng một môi trường với cùng tốc độ. Sóng thứ nhất có biên độ A1, tần số f1. Sóng thứ hai có biên độ A2 = 2A1, tần số f2 = 2f1. So sánh năng lượng truyền bởi sóng thứ hai (W2) và sóng thứ nhất (W1) trong cùng một đơn vị thời gian?
- A. W2 = 16W1.
- B. W2 = 8W1.
- C. W2 = 4W1.
- D. W2 = 2W1.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng nhất. Khi khoảng cách từ nguồn phát sóng tăng lên gấp đôi, với giả sử nguồn là đẳng hướng và môi trường không hấp thụ năng lượng, cường độ sóng tại điểm đó sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên gấp đôi.
- B. Giảm đi 4 lần.
- C. Giảm đi 2 lần.
- D. Không thay đổi.
Câu 10: Sóng âm trong không khí, gây ra bởi sự dao động của màng loa, là loại sóng gì?
- A. Sóng ngang.
- B. Sóng dọc.
- C. Sóng dừng.
- D. Sóng điện từ.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi rất dài, một đầu được gắn cố định. Đầu còn lại được làm cho dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng truyền trên dây là sóng ngang. Hình dạng của sợi dây tại một thời điểm nhất định mô tả điều gì?
- A. Hình ảnh của sóng lan truyền (profile sóng).
- B. Phương dao động của một phần tử.
- C. Tốc độ truyền năng lượng.
- D. Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha.
Câu 12: Khi một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác (ví dụ từ không khí vào nước), đại lượng nào sau đây của sóng thường thay đổi?
- A. Tần số.
- B. Chu kì.
- C. Tốc độ truyền sóng.
- D. Chu kì và tần số đều thay đổi.
Câu 13: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Tần số nguồn phát.
- B. Biên độ sóng.
- C. Năng lượng sóng.
- D. Bản chất của môi trường truyền sóng.
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,5 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
- A. 0,75 m.
- B. 3,0 m.
- C. 1,5 m.
- D. 0,5 m.
Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ:
- A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
- B. Các phần tử của môi trường cùng truyền đi theo sóng.
- C. Sóng cơ truyền năng lượng.
- D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.
Câu 16: Tại sao sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí?
- A. Vì các phân tử chất lỏng/khí quá nhỏ.
- B. Vì chất lỏng/khí không có khối lượng riêng.
- C. Vì chất lỏng/khí không có tính đàn hồi đối với biến dạng lệch (biến dạng cắt).
- D. Vì tốc độ truyền sóng trong chất lỏng/khí quá lớn.
Câu 17: Một sóng cơ hình sin có tần số f, biên độ A truyền trong môi trường. Năng lượng của sóng tại một điểm trong môi trường tỉ lệ thuận với:
- A. f và A.
- B. f^2 và A.
- C. f và A^2.
- D. f^2 và A^2.
Câu 18: Một nguồn phát sóng S đặt trong môi trường đồng nhất, phát sóng đẳng hướng. Hai điểm A và B cách nguồn S lần lượt là R và 2R. So sánh cường độ sóng tại A (IA) và tại B (IB)?
- A. IA = 4IB.
- B. IA = 2IB.
- C. IA = IB/2.
- D. IA = IB/4.
Câu 19: Trên một phương truyền sóng cơ, hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha cách nhau một khoảng bằng:
- A. Nửa bước sóng.
- B. Một phần tư bước sóng.
- C. Một bước sóng.
- D. Hai lần bước sóng.
Câu 20: Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình u(x,t) = A cos(ωt - kx). Đây là phương trình của sóng gì?
- A. Sóng dừng.
- B. Sóng phản xạ.
- C. Sóng tới.
- D. Sóng hình sin lan truyền theo chiều dương trục Ox.
Câu 21: Khi sóng cơ truyền qua một điểm trong môi trường, các phần tử môi trường tại điểm đó sẽ:
- A. Dao động quanh vị trí cân bằng của chúng.
- B. Chuyển động tịnh tiến theo phương truyền sóng.
- C. Đứng yên tại chỗ.
- D. Bị cuốn trôi đi cùng với sóng.
Câu 22: Một sóng dọc truyền trong một môi trường. Tại vùng nén của sóng, mật độ các phần tử môi trường như thế nào?
- A. Lớn hơn mật độ trung bình.
- B. Nhỏ hơn mật độ trung bình.
- C. Bằng mật độ trung bình.
- D. Luôn bằng không.
Câu 23: Một sóng ngang truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử tại vị trí x có dạng u = A cos(ωt - kx). Phương dao động của phần tử này là:
- A. Song song với trục Ox.
- B. Vuông góc với trục Ox.
- C. Tạo với trục Ox một góc bất kỳ.
- D. Không xác định được từ phương trình.
Câu 24: Cần tăng biên độ dao động của nguồn sóng lên bao nhiêu lần để năng lượng sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian tăng lên 9 lần, giả sử các yếu tố khác không đổi?
- A. 3 lần.
- B. 9 lần.
- C. √9 = 3 lần.
- D. 81 lần.
Câu 25: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 0,8 m/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 0,4 m và dao động ngược pha nhau. Tần số nhỏ nhất của sóng là bao nhiêu?
- A. 1 Hz.
- B. 2 Hz.
- C. 0,5 Hz.
- D. 4 Hz.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền với bước sóng λ. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Độ lệch pha giữa dao động của M và N là Δφ. Mối liên hệ giữa d, λ và Δφ là:
- A. Δφ = 2πλd.
- B. Δφ = λd/2π.
- C. Δφ = λ/2πd.
- D. Δφ = 2πd/λ.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về sự truyền năng lượng của sóng cơ:
- A. Sóng cơ chỉ truyền năng lượng mà không truyền vật chất.
- B. Sóng cơ truyền cả năng lượng và vật chất đi theo.
- C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ và bình phương tần số.
- D. Cường độ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách từ nguồn.
Câu 28: Sóng cơ truyền từ một nguồn điểm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ. Khi khoảng cách từ nguồn tăng gấp 3 lần, biên độ dao động của phần tử môi trường tại điểm đó giảm đi bao nhiêu lần?
- A. 3 lần.
- B. 9 lần.
- C. √3 lần.
- D. Không thay đổi.
Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, sóng cơ là sóng dọc?
- A. Sóng trên mặt nước.
- B. Sóng trên dây đàn hồi căng ngang khi kích thích dao động vuông góc với dây.
- C. Sóng địa chấn loại S (sóng thứ cấp).
- D. Sóng âm truyền trong không khí.
Câu 30: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với tần số 10 Hz, tạo ra sóng truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 1,2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là bao nhiêu?
- A. 12 cm.
- B. 120 cm.
- C. 0,12 cm.
- D. 24 cm.