15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Địa Lí Tự Nhiên Việt Nam

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 01

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc mang lại cho khí hậu Việt Nam đặc điểm cơ bản nào sau đây?

  • A. Có bốn mùa rõ rệt ở miền Bắc.
  • B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa.
  • C. Độ ẩm không khí luôn cao.
  • D. Nền nhiệt độ cao, tổng tích ôn lớn.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của địa hình Việt Nam thể hiện rõ tính chất trẻ, đang được nâng lên mạnh mẽ và có sự phân hóa phức tạp?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
  • B. Hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
  • C. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao.
  • D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.

Câu 3: Dựa vào đặc điểm khí hậu và địa hình, hãy giải thích tại sao vùng Tây Bắc (Việt Nam) lại có mùa đông ít lạnh và khô hơn vùng Đông Bắc, mặc dù cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
  • B. Do các dãy núi cao chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam chắn gió mùa Đông Bắc.
  • C. Do khoảng cách gần biển hơn so với Đông Bắc.
  • D. Do chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới.

Câu 4: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa và có chế độ nước theo mùa là đặc điểm tiêu biểu của sông ngòi Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của chế độ mưa theo mùa?

  • A. Hàm lượng phù sa trong nước sông cao.
  • B. Lưu lượng nước sông có sự chênh lệch lớn giữa mùa lũ và mùa cạn.
  • C. Sông ngòi thường gây ra lũ lụt vào mùa mưa.
  • D. Nước sông có xu hướng rút nhanh vào mùa khô.

Câu 5: Vùng địa hình nào ở Việt Nam được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ phù sa của hệ thống sông lớn và có đặc điểm thấp, bằng phẳng, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp quy mô lớn?

  • A. Vùng núi đá vôi.
  • B. Vùng bán bình nguyên.
  • C. Vùng đồng bằng châu thổ.
  • D. Vùng đồi trung du.

Câu 6: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có mùa khô kéo dài và gay gắt hơn so với vùng Tây Nguyên, mặc dù cả hai đều nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • B. Do khoảng cách xa xích đạo hơn.
  • C. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • D. Do hiệu ứng phơn khi gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn và các khối núi.

Câu 7: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa ẩm ở Việt Nam có đặc điểm đa dạng sinh học cao và cấu trúc tầng tán phức tạp. Tuy nhiên, hệ sinh thái này đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào sau đây?

  • A. Suy giảm diện tích do khai thác và chuyển đổi mục đích sử dụng.
  • B. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.
  • C. Sự xâm nhập của các loài ngoại lai.
  • D. Biến đổi khí hậu gây tăng nhiệt độ.

Câu 8: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) và miền Nam (Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ). Điểm khác biệt cơ bản nhất về tính mùa của khí hậu giữa hai miền là gì?

  • A. Lượng mưa trung bình năm.
  • B. Độ ẩm không khí trung bình.
  • C. Sự phân hóa mùa đông lạnh.
  • D. Số giờ nắng trong năm.

Câu 9: Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến khí hậu Việt Nam, làm cho khí hậu mang tính hải dương. Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện rõ nhất của tính hải dương trong khí hậu nước ta?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • B. Có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
  • C. Chế độ gió mùa phức tạp.
  • D. Độ ẩm không khí cao, lượng mưa lớn.

Câu 10: Địa hình các bonat (Karst) với các dạng hang động, thung lũng đá vôi, đỉnh nhọn lởm chởm là nét đặc trưng của vùng núi nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Trường Sơn Nam.
  • D. Trường Sơn Bắc.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy phân tích tại sao vùng Tây Nguyên lại có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su?

  • A. Nhiệt độ thấp quanh năm và đất phù sa màu mỡ.
  • B. Các cao nguyên bazan rộng lớn, đất tốt và khí hậu cận xích đạo gió mùa.
  • C. Lượng mưa phân bố đều quanh năm và địa hình đồi núi thấp.
  • D. Gần các thị trường tiêu thụ lớn và nguồn nước dồi dào từ sông ngòi.

Câu 12: Vùng biển Việt Nam nằm trên đường di lưu và sinh sản của nhiều loài sinh vật biển, đặc biệt là các loài hải sản có giá trị kinh tế cao. Điều này chủ yếu là do đặc điểm tự nhiên nào của Biển Đông?

  • A. Có nhiều đảo và quần đảo lớn.
  • B. Độ mặn nước biển cao.
  • C. Là biển nóng, giàu dinh dưỡng và đa dạng môi trường sống.
  • D. Chịu ảnh hưởng của nhiều cơn bão.

Câu 13: Đất phù sa là loại đất quan trọng nhất đối với sản xuất lương thực ở Việt Nam. Loại đất này phân bố chủ yếu ở đâu và có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Vùng đồi núi, đất chua và nghèo dinh dưỡng.
  • B. Vùng ven biển, đất mặn hoặc phèn.
  • C. Vùng cao nguyên, đất đỏ bazan màu mỡ.
  • D. Các đồng bằng, đất màu mỡ và dễ canh tác.

Câu 14: Tại sao lũ lụt thường xảy ra nghiêm trọng ở miền Trung Việt Nam vào các tháng 9, 10, 11 dương lịch hàng năm?

  • A. Sự kết hợp của bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc và địa hình dốc.
  • B. Chỉ do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gây mưa lớn.
  • C. Chỉ do địa hình núi cao và sông ngòi dốc.
  • D. Do thủy triều Biển Đông dâng cao nhất trong năm.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là nét riêng biệt của địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc?

  • A. Địa hình thấp và hẹp ngang.
  • B. Có nhiều khối núi và cao nguyên rộng lớn.
  • C. Hướng địa hình chủ yếu là vòng cung.
  • D. Chịu ảnh hưởng mạnh của địa hình Karst.

Câu 16: Tại sao miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ lại là vùng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ và trực tiếp nhất của gió mùa Đông Bắc ở Việt Nam?

  • A. Do nằm gần chí tuyến Bắc nhất.
  • B. Do có nhiều núi cao.
  • C. Do địa hình cánh cung mở rộng về phía Bắc và Đông Bắc.
  • D. Do nằm xa Biển Đông.

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có hệ sinh thái rừng khộp (rừng thưa cây họ Dầu) là đặc trưng, với mùa khô kéo dài và lá cây rụng vào mùa khô?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng lại có lịch sử khai thác lâu đời và mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Địa hình cao hơn, ít bị ngập lụt và nhiễm phèn mặn hơn.
  • B. Diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ hơn.
  • C. Nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.
  • D. Chế độ nước sông ổn định hơn quanh năm.

Câu 19: Tại sao hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long lại phát triển mạnh mẽ và đa dạng hơn so với các vùng ven biển khác ở Việt Nam?

  • A. Do nhiệt độ nước biển cao hơn.
  • B. Do ít chịu ảnh hưởng của bão.
  • C. Do đường bờ biển dài, địa hình thấp, nhiều cửa sông và lượng phù sa lớn.
  • D. Do độ mặn nước biển thấp quanh năm.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của địa hình ven biển Việt Nam là kết quả chủ yếu của quá trình bồi tụ?

  • A. Các vách đá dựng đứng.
  • B. Các hàm ếch sóng vỗ.
  • C. Các hòn đảo có hình dạng kỳ vĩ.
  • D. Các mũi đất, bãi ngang và bãi bồi.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về khí hậu, giải thích tại sao vùng khí hậu Nam Bộ lại có chế độ nhiệt ít biến động trong năm so với các vùng khác ở Việt Nam?

  • A. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • B. Do nằm gần xích đạo hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • C. Do địa hình thấp và bằng phẳng.
  • D. Do lượng mưa phân bố đều quanh năm.

Câu 22: Vùng núi nào ở Việt Nam có các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam song song và so le nhau, tạo nên các thung lũng sông cùng hướng?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Trường Sơn Bắc.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Trường Sơn Nam.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam gây khó khăn lớn nhất cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư ở nhiều vùng?

  • A. Nền nhiệt độ cao quanh năm.
  • B. Độ ẩm không khí luôn cao.
  • C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • D. Chế độ mưa phân hóa theo mùa và thất thường.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa chất và tài nguyên khoáng sản, hãy giải thích tại sao vùng Đông Bắc lại có tiềm năng lớn về khoáng sản than đá?

  • A. Do có nhiều núi lửa đã tắt.
  • B. Do được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo với các bể than lớn.
  • C. Do nằm gần các đứt gãy kiến tạo lớn.
  • D. Do có nhiều suối khoáng nóng.

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có đặc điểm khí hậu cận xích đạo gió mùa với hai mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô) và chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc quanh năm?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ nước biển cao, có nhiều bãi biển đẹp và cảnh quan đảo đa dạng.
  • B. Độ mặn nước biển thấp.
  • C. Có nhiều dòng hải lưu mạnh.
  • D. Chế độ thủy triều phức tạp.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy nhận định về sự phân bố của đất feralit ở Việt Nam.

  • A. Phân bố chủ yếu ở các đồng bằng, đất màu mỡ.
  • B. Phân bố ở vùng núi đá vôi, đất giàu canxi.
  • C. Phân bố rải rác khắp nơi, đất có độ phì cao.
  • D. Phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi, đất thường chua và nghèo mùn.

Câu 28: Vùng địa hình nào ở Việt Nam có đặc điểm là các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, xen kẽ là các thung lũng sông và cao nguyên đá vôi?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Trường Sơn Bắc.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Trường Sơn Nam.

Câu 29: Quá trình phong hóa cơ học diễn ra mạnh mẽ ở vùng núi đá vôi Việt Nam, tạo nên các khối đá có hình thù kỳ lạ. Yếu tố khí hậu nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

  • A. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm, giữa các mùa.
  • B. Lượng mưa lớn quanh năm.
  • C. Độ ẩm không khí cao.
  • D. Gió mùa hoạt động theo mùa.

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc Việt Nam có đường bờ biển dài và Biển Đông là một biển kín?

  • A. Chế độ thủy triều phức tạp.
  • B. Nhiều tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển.
  • C. Có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
  • D. Hình thành các đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển rộng lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc mang lại cho khí hậu Việt Nam đặc điểm cơ bản nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của địa hình Việt Nam thể hiện rõ tính chất trẻ, đang được nâng lên mạnh mẽ và có sự phân hóa phức tạp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dựa vào đặc điểm khí hậu và địa hình, hãy giải thích tại sao vùng Tây Bắc (Việt Nam) lại có mùa đông ít lạnh và khô hơn vùng Đông Bắc, mặc dù cùng vĩ độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa và có chế độ nước theo mùa là đặc điểm tiêu biểu của sông ngòi Việt Nam. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của chế độ mưa theo mùa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Vùng địa hình nào ở Việt Nam được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ phù sa của hệ thống sông lớn và có đặc điểm thấp, bằng phẳng, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp quy mô lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có mùa khô kéo dài và gay gắt hơn so với vùng Tây Nguyên, mặc dù cả hai đều nằm ở phía Nam dãy Bạch Mã và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa ẩm ở Việt Nam có đặc điểm đa dạng sinh học cao và cấu trúc tầng tán phức tạp. Tuy nhiên, hệ sinh thái này đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) và miền Nam (Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ). Điểm khác biệt cơ bản nhất về tính mùa của khí hậu giữa hai miền là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến khí hậu Việt Nam, làm cho khí hậu mang tính hải dương. Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện rõ nhất của tính hải dương trong khí hậu nước ta?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Địa hình các bonat (Karst) với các dạng hang động, thung lũng đá vôi, đỉnh nhọn lởm chởm là nét đặc trưng của vùng núi nào sau đây ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy phân tích tại sao vùng Tây Nguyên lại có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Vùng biển Việt Nam nằm trên đường di lưu và sinh sản của nhiều loài sinh vật biển, đặc biệt là các loài hải sản có giá trị kinh tế cao. Điều này chủ yếu là do đặc điểm tự nhiên nào của Biển Đông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đất phù sa là loại đất quan trọng nhất đối với sản xuất lương thực ở Việt Nam. Loại đất này phân bố chủ yếu ở đâu và có đặc điểm gì nổi bật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao lũ lụt thường xảy ra nghiêm trọng ở miền Trung Việt Nam vào các tháng 9, 10, 11 dương lịch hàng năm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là nét riêng biệt của địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tại sao miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ lại là vùng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ và trực tiếp nhất của gió mùa Đông Bắc ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có hệ sinh thái rừng khộp (rừng thưa cây họ Dầu) là đặc trưng, với mùa khô kéo dài và lá cây rụng vào mùa khô?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng lại có lịch sử khai thác lâu đời và mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tại sao hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long lại phát triển mạnh mẽ và đa dạng hơn so với các vùng ven biển khác ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của địa hình ven biển Việt Nam là kết quả chủ yếu của quá trình bồi tụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Dựa vào kiến thức về khí hậu, giải thích tại sao vùng khí hậu Nam Bộ lại có chế độ nhiệt ít biến động trong năm so với các vùng khác ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Vùng núi nào ở Việt Nam có các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam song song và so le nhau, tạo nên các thung lũng sông cùng hướng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam gây khó khăn lớn nhất cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư ở nhiều vùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa chất và tài nguyên khoáng sản, hãy giải thích tại sao vùng Đông Bắc lại có tiềm năng lớn về khoáng sản than đá?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có đặc điểm khí hậu cận xích đạo gió mùa với hai mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô) và chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc quanh năm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy nhận định về sự phân bố của đất feralit ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vùng địa hình nào ở Việt Nam có đặc điểm là các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, xen kẽ là các thung lũng sông và cao nguyên đá vôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Quá trình phong hóa cơ học diễn ra mạnh mẽ ở vùng núi đá vôi Việt Nam, tạo nên các khối đá có hình thù kỳ lạ. Yếu tố khí hậu nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc Việt Nam có đường bờ biển dài và Biển Đông là một biển kín?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 02

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3.260 km. Tính chất nào sau đây của Biển Đông KHÔNG trực tiếp mang lại lợi ích kinh tế cho Việt Nam?

  • A. Tạo điều kiện phát triển giao thông vận tải biển
  • B. Cung cấp tiềm năng lớn cho phát triển du lịch biển
  • C. Nguồn tài nguyên hải sản phong phú
  • D. Tính đa dạng sinh học cao với nhiều hệ sinh thái

Câu 2: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, hãy cho biết loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực duyên hải miền Trung vào mùa thu đông?

  • A. Gió mùa Tây Nam
  • B. Gió mùa Đông Bắc
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • D. Gió phơn Tây Nam (gió Lào)

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ biến thiên ít, luôn trên 20°C. Lượng mưa tập trung vào một mùa, mùa khô kéo dài. Địa điểm này có khả năng thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Ôn đới hải dương
  • B. Cận nhiệt đới ẩm
  • C. Nhiệt đới gió mùa có mùa khô
  • D. Nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 4: Địa hình Việt Nam có sự phân bậc rõ rệt từ tây bắc xuống đông nam. Điều này KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Hướng chảy của sông ngòi
  • B. Sự phân hóa đai cao thực vật
  • C. Quá trình hình thành và phân loại đất
  • D. Hướng gió mùa

Câu 5: Vùng núi nào của Việt Nam có địa hình cao nhất, hiểm trở nhất và có đầy đủ các đai cao khí hậu theo chiều cao?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đông Bắc
  • C. Trường Sơn Bắc
  • D. Trường Sơn Nam

Câu 6: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm chung là mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa. Nguyên nhân chính tạo nên đặc điểm này là do:

  • A. Địa hình đồi núi dốc
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
  • C. Nguồn gốc từ bên ngoài lãnh thổ
  • D. Vị trí địa lí gần biển

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp lúa nước?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất badan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất mặn

Câu 8: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị ngập mặn nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái và kinh tế địa phương?

  • A. Chặt phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố
  • C. Chuyển đổi sang các loại cây trồng chịu mặn
  • D. Tăng cường bảo vệ và phục hồi rừng ngập mặn

Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

  • A. Hoàng Liên Sơn
  • B. Đông Triều
  • C. Trường Sơn
  • D. Bạch Mã

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam, có tiềm năng phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Titan
  • B. Cát trắng
  • C. Dầu khí
  • D. Muối biển

Câu 11: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng ven biển nào?

  • A. Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Nam Bộ

Câu 12: Hiện tượng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt vào mùa khô. Biện pháp công trình nào sau đây có tính bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Xây dựng hệ thống đê bao ven sông
  • B. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt lớn
  • C. Nạo vét kênh rạch để tăng cường thoát mặn
  • D. Trồng rừng ngập mặn chắn sóng

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về ảnh hưởng của vị trí đến tự nhiên nước ta?

  • A. Nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có nền nhiệt độ cao
  • B. Nằm ở rìa đông châu Á, giáp biển Đông nên có khí hậu ẩm, gió mùa
  • C. Nằm ở trung tâm châu Á nên chịu ảnh hưởng mạnh của khí hậu lục địa
  • D. Nằm trên đường di cư và giao lưu của nhiều loài sinh vật

Câu 14: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào chịu tác động mạnh mẽ nhất từ hoạt động nuôi trồng thủy sản và du lịch ven biển ở Việt Nam?

  • A. Rừng kín thường xanh
  • B. Rừng ngập mặn
  • C. Hệ sinh thái núi cao
  • D. Hệ sinh thái nông nghiệp

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão và lũ lụt?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 16: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau theo thứ tự độ cao giảm dần: núi cao, đồi, đồng bằng, cao nguyên.

  • A. Núi cao, cao nguyên, đồi, đồng bằng
  • B. Cao nguyên, núi cao, đồi, đồng bằng
  • C. Đồi, núi cao, cao nguyên, đồng bằng
  • D. Đồng bằng, đồi, cao nguyên, núi cao

Câu 17: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới
  • B. Nhiệt đới
  • C. Cận nhiệt đới
  • D. Hàn đới

Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi từ áp cao cận chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo, hoạt động quanh năm?

  • A. Gió mùa
  • B. Gió phơn
  • C. Gió Tín phong
  • D. Gió địa phương

Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định đỉnh núi nào cao nhất dãy Hoàng Liên Sơn?

  • A. Pu Si Lung
  • B. Pu Ta Leng
  • C. Ngọc Linh
  • D. Phan Xi Păng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình bờ biển Việt Nam?

  • A. Chỉ có dạng bờ biển bồi tụ
  • B. Đa dạng với nhiều dạng bờ biển khác nhau
  • C. Chủ yếu là bờ biển chân núi
  • D. Ít bị tác động bởi sóng biển

Câu 21: Hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Hồng - Thái Bình
  • B. Mê Công
  • C. Đồng Nai
  • D. Cửu Long

Câu 22: Loại tài nguyên nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên khoáng sản?

  • A. Than đá
  • B. Dầu mỏ
  • C. Sinh vật biển
  • D. Bôxit

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

  • A. Tây Bắc
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các đai thực vật theo độ cao, hãy cho biết đai thực vật nào KHÔNG có ở vùng núi thấp Việt Nam?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
  • B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim
  • C. Rừng gió mùa nửa rụng lá
  • D. Đai ôn đới núi cao

Câu 25: Đồng bằng sông Hồng được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ của hệ thống sông nào?

  • A. Hồng và Thái Bình
  • B. Mê Công và Đồng Nai
  • C. Cửu Long và Hậu
  • D. Mã và Cả

Câu 26: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng sạt lở bờ biển ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam?

  • A. Địa hình ven biển dốc
  • B. Hoạt động khai thác khoáng sản ven biển
  • C. Mất rừng ngập mặn và biến đổi khí hậu
  • D. Xây dựng nhiều công trình cảng biển

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

  • A. Tây Bắc Bộ
  • B. Đông Bắc Bộ
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Nam Trung Bộ

Câu 28: Loại đất feralit hình thành trên đá badan có đặc tính nổi bật nào?

  • A. Nghèo dinh dưỡng, dễ bị xói mòn
  • B. Chủ yếu là đất cát, ít giữ nước
  • C. Màu xám hoặc vàng, chua
  • D. Màu đỏ bazan, tơi xốp, giàu dinh dưỡng

Câu 29: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên nước ở Việt Nam?

  • A. Xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lý vào sông, hồ
  • B. Tăng cường các biện pháp tưới tiêu tiết kiệm nước
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
  • D. Tái sử dụng nước sau xử lý cho mục đích phù hợp

Câu 30: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm: Hà Nội: 1700mm, Huế: 2800mm, TP.HCM: 1900mm, Lai Châu: 2200mm. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa ở Việt Nam?

  • A. Lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam
  • B. Lượng mưa phân bố đều trên cả nước
  • C. Lượng mưa lớn nhất ở miền Trung và miền núi
  • D. Lượng mưa thấp nhất ở vùng núi phía Bắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3.260 km. Tính chất nào sau đây của Biển Đông KHÔNG trực tiếp mang lại lợi ích kinh tế cho Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, hãy cho biết loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực duyên hải miền Trung vào mùa thu đông?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ biến thiên ít, luôn trên 20°C. Lượng mưa tập trung vào một mùa, mùa khô kéo dài. Địa điểm này có khả năng thuộc kiểu khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Địa hình Việt Nam có sự phân bậc rõ rệt từ tây bắc xuống đông nam. Điều này KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Vùng núi nào của Việt Nam có địa hình cao nhất, hiểm trở nhất và có đầy đủ các đai cao khí hậu theo chiều cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm chung là mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa. Nguyên nhân chính tạo nên đặc điểm này là do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp lúa nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị ngập mặn nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái và kinh tế địa phương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam, có tiềm năng phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng ven biển nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiện tượng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt vào mùa khô. Biện pháp công trình nào sau đây có tính bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về ảnh hưởng của vị trí đến tự nhiên nước ta?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào chịu tác động mạnh mẽ nhất từ hoạt động nuôi trồng thủy sản và du lịch ven biển ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão và lũ lụt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau theo thứ tự độ cao giảm dần: núi cao, đồi, đồng bằng, cao nguyên.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi từ áp cao cận chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo, hoạt động quanh năm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định đỉnh núi nào cao nhất dãy Hoàng Liên Sơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình bờ biển Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Loại tài nguyên nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên khoáng sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các đai thực vật theo độ cao, hãy cho biết đai thực vật nào KHÔNG có ở vùng núi thấp Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đồng bằng sông Hồng được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ của hệ thống sông nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng sạt lở bờ biển ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Loại đất feralit hình thành trên đá badan có đặc tính nổi bật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên nước ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm: Hà Nội: 1700mm, Huế: 2800mm, TP.HCM: 1900mm, Lai Châu: 2200mm. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa ở Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 03

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn. Điều này KHÔNG mang lại thuận lợi nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển (du lịch, giao thông, khai thác hải sản,...)
  • B. Thuận lợi cho giao lưu và hội nhập quốc tế bằng đường biển.
  • C. Tài nguyên biển phong phú, đa dạng (khoáng sản, hải sản,...).
  • D. Giảm thiểu được tác động của thiên tai (bão, lũ lụt) từ biển.

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về đặc điểm khí hậu Hà Nội?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao, mưa đều quanh năm.
  • B. Có mùa đông lạnh, mùa hè nóng và lượng mưa tập trung vào mùa hè.
  • C. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo, hai mùa mưa khô rõ rệt.
  • D. Biên độ nhiệt năm nhỏ, khí hậu ôn hòa.

Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu KHÔNG phải do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Địa chất bờ sông, bờ biển yếu.
  • B. Tác động của sóng biển, thủy triều và dòng chảy.
  • C. Xây dựng các công trình thủy điện ở thượng nguồn.
  • D. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Câu 4: Để ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố.
  • B. Phát triển nông nghiệp thích ứng, bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Di dời dân cư đến vùng đất cao hơn.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên nước ngầm.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau đây theo thứ tự độ cao giảm dần từ cao xuống thấp: A. Đồng bằng; B. Núi cao; C. Đồi; D. Cao nguyên.

  • A. A - B - C - D
  • B. A - C - D - B
  • C. B - D - C - A
  • D. B - C - D - A

Câu 6: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. So sánh biên độ nhiệt năm giữa hai địa điểm, giải thích sự khác biệt này.

  • A. Biên độ nhiệt năm ở TP. Hồ Chí Minh nhỏ hơn Hà Nội do gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.
  • B. Biên độ nhiệt năm ở TP. Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội do vĩ độ thấp và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Biên độ nhiệt năm ở hai địa điểm tương đương nhau do cùng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
  • D. Không thể so sánh biên độ nhiệt nếu chỉ có nhiệt độ trung bình tháng.

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học. Tuy nhiên, hệ sinh thái này đang bị suy giảm. Đâu là nguyên nhân chính gây suy giảm rừng ngập mặn?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản và xây dựng.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước từ các khu công nghiệp.
  • D. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức.

Câu 8: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu duyên hải miền Trung Việt Nam vào mùa hè, gây ra hiện tượng thời tiết khô nóng?

  • A. Dòng biển lạnh.
  • B. Dòng biển nóng.
  • C. Không có dòng biển nào ảnh hưởng trực tiếp, chủ yếu do gió mùa Tây Nam.
  • D. Dòng biển đối lưu.

Câu 9: Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều loại khoáng sản. Yếu tố địa chất nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên sự đa dạng khoáng sản của Việt Nam?

  • A. Lịch sử kiến tạo địa chất phức tạp.
  • B. Vị trí nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
  • C. Hoạt động magma và phun trào núi lửa.
  • D. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

Câu 10: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (tượng trưng). Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình được thể hiện trong sơ đồ?

  • A. Địa hình thấp dần từ Đông sang Tây.
  • B. Địa hình cao ở phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển ở phía Đông và Đông Nam.
  • C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng ven biển.
  • D. Địa hình phân bậc rõ rệt từ vùng núi cao, cao nguyên đến đồng bằng.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta?

  • A. Hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình.
  • B. Hệ thống sông Mê Kông.
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai.
  • D. Hệ thống sông Mã - sông Cả.

Câu 12: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Gió Tín phong Đông Bắc.
  • D. Gió Tây khô nóng.

Câu 13: Đất feralit là loại đất phổ biến ở vùng đồi núi Việt Nam. Quá trình hình thành chính của loại đất này là gì?

  • A. Bồi tụ phù sa.
  • B. Phong hóa cơ học.
  • C. Phong hóa lý học.
  • D. Phong hóa hóa học trong điều kiện nhiệt đới ẩm.

Câu 14: Vùng biển Việt Nam có độ muối trung bình cao nhất thuộc khu vực nào?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Trung Trung Bộ.

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và tại sao?

  • A. Đất nông nghiệp, do Việt Nam là nước nông nghiệp.
  • B. Đất lâm nghiệp, do diện tích rừng tự nhiên lớn.
  • C. Đất ở và đô thị, do quá trình đô thị hóa nhanh.
  • D. Đất chưa sử dụng, do địa hình đồi núi chiếm phần lớn.

Câu 16: Địa hình ven biển Việt Nam đa dạng, bao gồm nhiều dạng bờ biển khác nhau. Dạng bờ biển nào phổ biến nhất ở khu vực đồng bằng châu thổ sông Cửu Long?

  • A. Bờ biển mài mòn.
  • B. Bờ biển bồi tụ.
  • C. Bờ biển vịnh cửa sông.
  • D. Bờ biển đầm lầy ngập mặn.

Câu 17: Trong các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Hệ sinh thái đồng cỏ.
  • D. Hệ sinh thái hoang mạc.

Câu 18: Miền khí hậu phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm thời tiết nổi bật vào mùa đông là gì?

  • A. Nắng nóng kéo dài.
  • B. Mưa lớn và lũ lụt.
  • C. Trời rét, có sương muối, sương giá và đôi khi có tuyết ở vùng núi cao.
  • D. Khô hạn kéo dài.

Câu 19: Tài nguyên nước mặt của Việt Nam chủ yếu được cung cấp từ nguồn nào?

  • A. Lượng mưa.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Băng tuyết tan.
  • D. Nước biển.

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng núi nào có hướng vòng cung?

  • A. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
  • B. Vùng núi Đông Bắc.
  • C. Vùng núi Tây Bắc.
  • D. Vùng núi Trường Sơn Nam.

Câu 21: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa.
  • C. Hạn hán.
  • D. Bão và lũ lụt.

Câu 22: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT. Điều này có ý nghĩa gì về thời gian?

  • A. Giờ Việt Nam nhanh hơn giờ GMT 7 tiếng.
  • B. Giờ Việt Nam chậm hơn giờ GMT 7 tiếng.
  • C. Giờ Việt Nam và giờ GMT là như nhau.
  • D. Giờ Việt Nam thay đổi theo mùa.

Câu 23: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, hồ tiêu) ở vùng Tây Nguyên?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất bazan.
  • C. Đất xám.
  • D. Đất mặn.

Câu 24: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Chế độ gió.
  • C. Lượng mưa và độ ẩm.
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm.

Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khai thác nước ngầm quá mức.
  • C. Xây dựng hồ chứa nước ở thượng nguồn sông Mê Kông.
  • D. Tổng hợp các yếu tố trên và tác động của con người.

Câu 26: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc và miền Trung Việt Nam?

  • A. Dãy Hoành Sơn.
  • B. Dãy Trường Sơn Bắc.
  • C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
  • D. Dãy Bạch Mã.

Câu 27: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng thềm lục địa Việt Nam?

  • A. Titan.
  • B. Bôxit.
  • C. Dầu khí.
  • D. Vàng.

Câu 28: Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam là đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Tuy nhiên, phần lớn đồi núi ở Việt Nam có độ cao như thế nào?

  • A. Núi cao trên 2000m.
  • B. Đồi núi thấp và trung bình.
  • C. Núi đá vôi.
  • D. Núi lửa đã tắt.

Câu 29: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Thành lập và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Tăng cường trồng rừng.
  • D. Xây dựng các công trình thủy lợi.

Câu 30: Nếu một con tàu đi từ Bắc vào Nam dọc theo bờ biển Việt Nam, thứ tự các vùng khí hậu mà tàu sẽ đi qua là gì?

  • A. Nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.
  • C. Ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
  • D. Cận nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa, xích đạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn. Điều này KHÔNG mang lại thuận lợi nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về đặc điểm khí hậu Hà Nội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu KHÔNG phải do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau đây theo thứ tự độ cao giảm dần từ cao xuống thấp: A. Đồng bằng; B. Núi cao; C. Đồi; D. Cao nguyên.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. So sánh biên độ nhiệt năm giữa hai địa điểm, giải thích sự khác biệt này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học. Tuy nhiên, hệ sinh thái này đang bị suy giảm. Đâu là nguyên nhân chính gây suy giảm rừng ngập mặn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu duyên hải miền Trung Việt Nam vào mùa hè, gây ra hiện tượng thời tiết khô nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều loại khoáng sản. Yếu tố địa chất nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên sự đa dạng khoáng sản của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (tượng trưng). Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình được thể hiện trong sơ đồ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đất feralit là loại đất phổ biến ở vùng đồi núi Việt Nam. Quá trình hình thành chính của loại đất này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vùng biển Việt Nam có độ muối trung bình cao nhất thuộc khu vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Địa hình ven biển Việt Nam đa dạng, bao gồm nhiều dạng bờ biển khác nhau. Dạng bờ biển nào phổ biến nhất ở khu vực đồng bằng châu thổ sông Cửu Long?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Miền khí hậu phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm thời tiết nổi bật vào mùa đông là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tài nguyên nước mặt của Việt Nam chủ yếu được cung cấp từ nguồn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng núi nào có hướng vòng cung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT. Điều này có ý nghĩa gì về thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, hồ tiêu) ở vùng Tây Nguyên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc và miền Trung Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng thềm lục địa Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam là đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Tuy nhiên, phần lớn đồi núi ở Việt Nam có độ cao như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nếu một con tàu đi từ Bắc vào Nam dọc theo bờ biển Việt Nam, thứ tự các vùng khí hậu mà tàu sẽ đi qua là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 04

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn mang lại nhiều lợi thế, nhưng đồng thời cũng phải đối mặt với thách thức nào lớn nhất liên quan đến yếu tố tự nhiên?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản ven biển.
  • B. Xâm nhập mặn vào mùa khô ở các cửa sông.
  • C. Thiên tai (bão, lũ lụt, sạt lở bờ biển) và biến đổi khí hậu.
  • D. Ô nhiễm môi trường biển do hoạt động du lịch.

Câu 2: Để ứng phó với tình trạng hạn hán ngày càng gia tăng ở khu vực Nam Trung Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng các kênh mương dẫn nước từ sông lớn.
  • B. Đào nhiều giếng khoan để khai thác nước ngầm.
  • C. Xây dựng đập thủy điện nhỏ để tích nước.
  • D. Phát triển hệ thống hồ chứa nước ngọt đa mục tiêu và tiết kiệm nước trong nông nghiệp.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam (biểu đồ kèm theo). Địa điểm này có khả năng cao nhất thuộc vùng khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới núi cao.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
  • C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
  • D. Khí hậu nhiệt đới khô hạn.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau đây theo thứ tự độ cao giảm dần từ Tây sang Đông:

  • A. Đồi núi thấp, đồng bằng ven biển, núi cao.
  • B. Đồng bằng ven biển, núi cao, đồi núi thấp.
  • C. Núi cao, đồi núi thấp, đồng bằng ven biển.
  • D. Núi cao, đồng bằng ven biển, đồi núi thấp.

Câu 5: Loại đất feralit hình thành trên đá badan ở Tây Nguyên có đặc tính nổi bật nào sau đây, có ý nghĩa quan trọng đối với việc phát triển cây công nghiệp dài ngày?

  • A. Giàu chất dinh dưỡng, tơi xốp, thoát nước tốt.
  • B. Nghèo mùn, giữ nước kém, dễ bị xói mòn.
  • C. Chua, mặn, khó canh tác.
  • D. Có độ phì nhiêu cao tự nhiên nhưng dễ bị bạc màu.

Câu 6: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam được đánh giá cao trên thế giới. Nguyên nhân chính nào tạo nên sự đa dạng này?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
  • B. Vị trí địa lý đặc biệt, kết hợp nhiều yếu tố tự nhiên khác nhau (khí hậu, địa hình, đất đai).
  • C. Chính sách bảo tồn đa dạng sinh học hiệu quả nhất thế giới.
  • D. Nguồn gốc sinh vật từ các luồng di cư cổ xưa.

Câu 7: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất, hạn chế xói mòn và điều hòa nguồn nước?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng tràm.
  • C. Rừng đầu nguồn.
  • D. Rừng phòng hộ ven biển.

Câu 8: Dòng biển nóng hoạt động vào mùa hạ ở Biển Đông có tác động chủ yếu đến yếu tố khí hậu nào của vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Giảm lượng mưa.
  • B. Tăng độ ẩm và nhiệt độ.
  • C. Gây ra hiện tượng sương muối.
  • D. Làm giảm nhiệt độ nước biển.

Câu 9: Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi chính. Hướng núi khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu giữa hai vùng?

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể về khí hậu.
  • B. Trường Sơn Bắc có khí hậu ôn hòa hơn Trường Sơn Nam.
  • C. Trường Sơn Nam chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc mạnh hơn.
  • D. Trường Sơn Bắc có mùa đông lạnh và mưa phùn, Trường Sơn Nam có mùa khô kéo dài.

Câu 10: Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng nhất vào mùa nào và do yếu tố tự nhiên nào gây ra chủ yếu?

  • A. Mùa khô, do thiếu nước ngọt từ thượng nguồn và triều cường.
  • B. Mùa mưa, do lũ lớn từ thượng nguồn sông Mê Kông.
  • C. Mùa thu, do ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
  • D. Mùa xuân, do băng tan ở vùng núi phía Bắc.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản Việt Nam, hãy cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất và phân bố rộng rãi nhất ở nước ta?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Bôxit.
  • C. Than đá.
  • D. Sắt.

Câu 12: Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam là chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung. Hướng chảy này chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố địa hình nào?

  • A. Độ dốc địa hình.
  • B. Hướng gió mùa.
  • C. Hướng của các dãy núi lớn.
  • D. Vận động kiến tạo.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh giá?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 14: Loại hình thời tiết đặc trưng nào thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam, gây ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống?

  • A. Nắng nóng kéo dài.
  • B. Mưa lớn và lũ quét.
  • C. Hạn hán và thiếu nước.
  • D. Rét đậm, rét hại và sương muối.

Câu 15: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP.HCM (bảng số liệu kèm theo). Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt nhiệt độ giữa hai thành phố?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn TP.HCM.
  • B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn hơn TP.HCM.
  • C. TP.HCM có mùa đông lạnh hơn Hà Nội.
  • D. Nhiệt độ trung bình tháng của hai thành phố tương đương nhau.

Câu 16: Vùng ven biển Nam Trung Bộ có nhiều cồn cát và đầm phá. Dạng địa hình này được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

  • A. Xâm thực của sóng biển.
  • B. Bồi tụ phù sa sông.
  • C. Tác động của gió và sóng biển.
  • D. Vận động nâng lên của vỏ trái đất.

Câu 17: Trong cơ cấu đất ở Việt Nam, nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất xám.

Câu 18: Sự khác biệt về mùa mưa giữa hai miền Nam và Bắc Việt Nam ảnh hưởng lớn đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng sự ảnh hưởng này?

  • A. Cả hai miền đều có 3 vụ lúa/năm.
  • B. Miền Nam có mùa mưa kéo dài nên có thể trồng 2-3 vụ lúa/năm, miền Bắc thường chỉ có 2 vụ.
  • C. Miền Bắc có mùa mưa tập trung nên trồng được nhiều loại cây ưa nước hơn miền Nam.
  • D. Sự khác biệt mùa mưa không ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về các đai cao thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các đai thực vật theo thứ tự độ cao tăng dần ở vùng núi Hoàng Liên Sơn:

  • A. Rừng ôn đới núi cao, rừng cận nhiệt đới, rừng nhiệt đới.
  • B. Rừng cận nhiệt đới, rừng nhiệt đới, rừng ôn đới núi cao.
  • C. Rừng nhiệt đới, rừng ôn đới núi cao, rừng cận nhiệt đới.
  • D. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt đới, rừng ôn đới núi cao.

Câu 20: Sông Mê Kông khi chảy vào Việt Nam được gọi là sông Tiền và sông Hậu, tạo nên vùng Đồng bằng sông Cửu Long màu mỡ. Giá trị lớn nhất mà hệ thống sông này mang lại cho khu vực là gì?

  • A. Tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Giao thông đường thủy thuận lợi.
  • C. Nguồn nước ngọt và phù sa dồi dào cho nông nghiệp.
  • D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản phong phú.

Câu 21: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động đến khí hậu Việt Nam như thế nào?

  • A. Không có tác động đáng kể.
  • B. Gây ra sự biến động về nhiệt độ, lượng mưa và gia tăng thiên tai (hạn hán, lũ lụt).
  • C. Làm cho khí hậu ôn hòa và ổn định hơn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến thời tiết ở vùng biển Đông.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy giải thích vì sao vùng núi Tây Bắc có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước?

  • A. Nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Có trữ lượng than đá lớn.
  • C. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng đập.
  • D. Địa hình núi cao, sông có độ dốc lớn, lưu lượng nước dồi dào.

Câu 23: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió Tín phong.
  • C. Gió mùa Tây Nam.
  • D. Gió Tây khô nóng.

Câu 24: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng nào?

  • A. Duyên hải miền Trung.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long và ven biển Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng núi phía Bắc.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?

  • A. Thâm canh tăng vụ, sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • B. Trồng cây theo băng, bậc thang.
  • C. Phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về ảnh hưởng của vị trí đến khí hậu?

  • A. Vị trí ở trung tâm châu Á làm cho khí hậu rất khô hạn.
  • B. Vị trí gần chí tuyến Bắc làm cho khí hậu mang tính chất ôn đới.
  • C. Vị trí nội chí tuyến và gần biển làm cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Vị trí ở rìa lục địa làm cho khí hậu ít chịu ảnh hưởng của biển.

Câu 27: Trong các loại hình thiên tai ở Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản hàng năm?

  • A. Động đất.
  • B. Bão và lũ lụt.
  • C. Hạn hán.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng biển Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ nước biển cao quanh năm.
  • B. Độ muối trung bình khá cao.
  • C. Có nhiều dòng hải lưu hoạt động.
  • D. Ít có tài nguyên khoáng sản.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng cao nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới và phát triển các giống chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Xây dựng các nhà kính quy mô lớn.

Câu 30: Trong các vùng địa lý tự nhiên của Việt Nam, vùng nào có đặc trưng khí hậu cận xích đạo gió mùa?

  • A. Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên và Nam Bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn mang lại nhiều lợi thế, nhưng đồng thời cũng phải đối mặt với thách thức nào lớn nhất liên quan đến yếu tố tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để ứng phó với tình trạng hạn hán ngày càng gia tăng ở khu vực Nam Trung Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam (biểu đồ kèm theo). Địa điểm này có khả năng cao nhất thuộc vùng khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau đây theo thứ tự độ cao giảm dần từ Tây sang Đông:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Loại đất feralit hình thành trên đá badan ở Tây Nguyên có đặc tính nổi bật nào sau đây, có ý nghĩa quan trọng đối với việc phát triển cây công nghiệp dài ngày?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam được đánh giá cao trên thế giới. Nguyên nhân chính nào tạo nên sự đa dạng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất, hạn chế xói mòn và điều hòa nguồn nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dòng biển nóng hoạt động vào mùa hạ ở Biển Đông có tác động chủ yếu đến yếu tố khí hậu nào của vùng ven biển Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi chính. Hướng núi khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu giữa hai vùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng nhất vào mùa nào và do yếu tố tự nhiên nào gây ra chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản Việt Nam, hãy cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất và phân bố rộng rãi nhất ở nước ta?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam là chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung. Hướng chảy này chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố địa hình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh giá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Loại hình thời tiết đặc trưng nào thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam, gây ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP.HCM (bảng số liệu kèm theo). Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt nhiệt độ giữa hai thành phố?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Vùng ven biển Nam Trung Bộ có nhiều cồn cát và đầm phá. Dạng địa hình này được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong cơ cấu đất ở Việt Nam, nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Sự khác biệt về mùa mưa giữa hai miền Nam và Bắc Việt Nam ảnh hưởng lớn đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng sự ảnh hưởng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Dựa vào kiến thức về các đai cao thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các đai thực vật theo thứ tự độ cao tăng dần ở vùng núi Hoàng Liên Sơn:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Sông Mê Kông khi chảy vào Việt Nam được gọi là sông Tiền và sông Hậu, tạo nên vùng Đồng bằng sông Cửu Long màu mỡ. Giá trị lớn nhất mà hệ thống sông này mang lại cho khu vực là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động đến khí hậu Việt Nam như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy giải thích vì sao vùng núi Tây Bắc có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về ảnh hưởng của vị trí đến khí hậu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong các loại hình thiên tai ở Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản hàng năm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng biển Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong các vùng địa lý tự nhiên của Việt Nam, vùng nào có đặc trưng khí hậu cận xích đạo gió mùa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 05

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT. Nếu một trận động đất xảy ra ở khu vực Hà Nội lúc 14:00 ngày 15/08/2024 (giờ Việt Nam), thì thời điểm đó theo giờ GMT là:

  • A. 21:00 ngày 15/08/2024 GMT
  • B. 07:00 ngày 16/08/2024 GMT
  • C. 07:00 ngày 15/08/2024 GMT
  • D. 14:00 ngày 15/08/2024 GMT

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu Hà Nội dựa trên biểu đồ?

  • A. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương, mát mẻ và mưa đều.
  • D. Khí hậu lục địa, mùa hè nóng và mùa đông khô lạnh.

Câu 3: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp độ cao trung bình của các vùng núi sau đây theo thứ tự tăng dần: (1) Đông Bắc, (2) Tây Bắc, (3) Trường Sơn Bắc, (4) Trường Sơn Nam.

  • A. (1) - (3) - (2) - (4)
  • B. (2) - (4) - (3) - (1)
  • C. (3) - (1) - (4) - (2)
  • D. (1) - (3) - (4) - (2)

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông và bờ biển ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do:

  • A. Mưa lớn kéo dài và lũ về nhanh.
  • B. Địa chất vùng đồng bằng còn yếu và dễ bị xói mòn.
  • C. Khai thác cát quá mức và biến đổi khí hậu.
  • D. Xây dựng nhiều công trình ven sông, ven biển.

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm: Hà Nội (1700mm), Huế (2800mm), TP.HCM (1900mm), Lai Châu (2200mm). Nhận xét nào sau đây phù hợp với quy luật phân bố mưa ở Việt Nam?

  • A. Lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.
  • B. Lượng mưa lớn nhất ở khu vực ven biển miền Trung.
  • C. Lượng mưa tăng dần từ Đông sang Tây.
  • D. Lượng mưa phân bố đều trên cả nước.

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất đối với:

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
  • B. Điều hòa khí hậu và tạo cảnh quan du lịch.
  • C. Bảo vệ bờ biển và là nơi sinh sản của hải sản.
  • D. Nghiên cứu khoa học và bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 8: Dựa vào kiến thức về mạng lưới sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

  • A. Hệ thống sông Mekong (Cửu Long).
  • B. Hệ thống sông Hồng.
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai.
  • D. Hệ thống sông Mã.

Câu 9: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất mặn.

Câu 10: Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là:

  • A. Ảnh hưởng của Biển Đông.
  • B. Địa hình núi cao.
  • C. Gió mùa hoạt động theo mùa.
  • D. Vị trí địa lý trải dài trên nhiều vĩ độ.

Câu 11: Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

  • A. Địa hình cao và hiểm trở, hướng tây bắc - đông nam.
  • B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, hướng vòng cung.
  • C. Địa hình núi trung bình, nhiều bề mặt cao nguyên.
  • D. Địa hình núi đá vôi, nhiều hang động và karst.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020 (giả định). Loại đất nào có diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

  • A. Đất nông nghiệp.
  • B. Đất lâm nghiệp.
  • C. Đất ở và đất chuyên dùng.
  • D. Đất chưa sử dụng.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Xây dựng thêm nhiều hồ chứa nước.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng thủy điện.
  • C. Quản lý tổng hợp và sử dụng tiết kiệm tài nguyên nước.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn.

Câu 14: Sự khác biệt rõ rệt về mùa mưa và mùa khô giữa các vùng khí hậu Việt Nam là do ảnh hưởng chủ yếu của:

  • A. Vị trí địa lý gần biển.
  • B. Hoạt động của gió mùa.
  • C. Địa hình núi cao.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 15: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi địa hình?

  • A. Địa hình thấp ở phía tây và cao dần ra biển.
  • B. Địa hình cao nhất ở vùng đồng bằng ven biển.
  • C. Địa hình tương đối bằng phẳng trên toàn lãnh thổ.
  • D. Địa hình cao ở phía tây và thấp dần ra biển Đông.

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách nhất ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Sạt lở đất và lũ quét.
  • C. Xâm nhập mặn và hoang mạc hóa.
  • D. Suy thoái đa dạng sinh học và mất rừng.

Câu 17: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn cho vùng ven biển Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ vào mùa đông?

  • A. Gió Tây Nam.
  • B. Gió Tín phong Đông Bắc.
  • C. Gió mùa Đông Bắc.
  • D. Gió Đông Nam.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản, hãy cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá.
  • C. Sắt.
  • D. Bauxite.

Câu 19: Vùng biển Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Biển kín, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Ấm nóng quanh năm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Lạnh giá vào mùa đông, ít sóng lớn.
  • D. Nhiệt độ thay đổi theo mùa rõ rệt, nhiều dòng chảy lạnh.

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP.HCM. So sánh nhiệt độ giữa hai địa điểm, nhận xét nào đúng?

  • A. Hà Nội có nhiệt độ cao hơn TP.HCM vào mùa hè.
  • B. TP.HCM có nhiệt độ biến động mạnh hơn Hà Nội.
  • C. TP.HCM có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và ít biến động theo mùa hơn Hà Nội.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm của hai địa điểm tương đương nhau.

Câu 21: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp lúa nước ở Việt Nam?

  • A. Cao nguyên.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Đồi núi.
  • D. Bán đảo.

Câu 22: Khu vực nào của Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến đổi khí hậu do nước biển dâng?

  • A. Vùng núi Tây Bắc.
  • B. Vùng cao nguyên Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng ven biển miền Trung.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.
  • B. Sông ngòi có lưu lượng nước lớn và chế độ nước điều hòa quanh năm.
  • C. Sông ngòi chủ yếu chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
  • D. Hầu hết các sông lớn đều bắt nguồn từ nước ngoài.

Câu 24: Loại hình thời tiết đặc trưng nào thường xảy ra ở miền Trung Việt Nam vào mùa hè?

  • A. Mưa phùn kéo dài.
  • B. Sương muối và băng giá.
  • C. Mưa rào và dông.
  • D. Nắng nóng và gió phơn.

Câu 25: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam (giả định). Vùng nào tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

  • A. Trồng cây theo băng.
  • B. Thâm canh và gối vụ.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Bón phân hữu cơ và cải tạo đất.

Câu 27: Rừng tự nhiên ở Việt Nam đang bị suy giảm chủ yếu do:

  • A. Biến đổi khí hậu và cháy rừng.
  • B. Ô nhiễm môi trường và dịch bệnh.
  • C. Sâu bệnh hại rừng và thiên tai.
  • D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và khai thác quá mức.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về các miền địa lí tự nhiên, hãy cho biết miền nào có sự phân hóa khí hậu phức tạp nhất?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Miền Trung và Nam Trung Bộ.

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam Việt Nam là:

  • A. Lượng mưa trung bình năm.
  • B. Mùa đông lạnh.
  • C. Chế độ gió mùa.
  • D. Số giờ nắng trong năm.

Câu 30: Cho bảng số liệu về diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về tài nguyên rừng?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục.
  • B. Độ che phủ rừng giảm nhẹ.
  • C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, độ che phủ rừng tăng.
  • D. Tài nguyên rừng không có sự thay đổi đáng kể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT. Nếu một trận động đất xảy ra ở khu vực Hà Nội lúc 14:00 ngày 15/08/2024 (giờ Việt Nam), thì thời điểm đó theo giờ GMT là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu Hà Nội dựa trên biểu đồ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp độ cao trung bình của các vùng núi sau đây theo thứ tự tăng dần: (1) Đông Bắc, (2) Tây Bắc, (3) Trường Sơn Bắc, (4) Trường Sơn Nam.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông và bờ biển ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm: Hà Nội (1700mm), Huế (2800mm), TP.HCM (1900mm), Lai Châu (2200mm). Nhận xét nào sau đây phù hợp với quy luật phân bố mưa ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất đối với:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Dựa vào kiến thức về mạng lưới sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020 (giả định). Loại đất nào có diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Sự khác biệt rõ rệt về mùa mưa và mùa khô giữa các vùng khí hậu Việt Nam là do ảnh hưởng chủ yếu của:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi địa hình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách nhất ở các đô thị lớn của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn cho vùng ven biển Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ vào mùa đông?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản, hãy cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Vùng biển Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP.HCM. So sánh nhiệt độ giữa hai địa điểm, nhận xét nào đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp lúa nước ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khu vực nào của Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến đổi khí hậu do nước biển dâng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại hình thời tiết đặc trưng nào thường xảy ra ở miền Trung Việt Nam vào mùa hè?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam (giả định). Vùng nào tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Rừng tự nhiên ở Việt Nam đang bị suy giảm chủ yếu do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Dựa vào kiến thức về các miền địa lí tự nhiên, hãy cho biết miền nào có sự phân hóa khí hậu phức tạp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam Việt Nam là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho bảng số liệu về diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về tài nguyên rừng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 06

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) ảnh hưởng đến khí hậu Việt Nam mạnh nhất vào thời kỳ nào trong năm và gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng gì?

  • A. Mùa đông, gây ra thời tiết khô hanh, ít mưa.
  • B. Mùa xuân, gây ra sương mù và mưa phùn.
  • C. Mùa hè và đầu thu, gây ra mưa lớn và dông bão.
  • D. Cuối thu và đầu đông, gây ra gió mùa Đông Bắc mạnh.

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam như sau: (Biểu đồ mô tả nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa tập trung vào mùa hè). Địa điểm này có khả năng cao thuộc vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới hải dương.
  • B. Nhiệt đới gió mùa.
  • C. Cận nhiệt đới ẩm.
  • D. Hoang mạc.

Câu 3: Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long gia tăng vào mùa khô chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Mực nước biển dâng cao do biến đổi khí hậu.
  • B. Lượng mưa mùa khô giảm mạnh.
  • C. Địa hình thấp, phẳng.
  • D. Lưu lượng dòng chảy sông Mê Kông giảm.

Câu 4: Loại đất feralit hình thành trên đá badan có đặc tính nổi bật nào, và đặc tính này ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất trong nông nghiệp?

  • A. Màu mỡ, giàu chất dinh dưỡng, thích hợp cho cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Nghèo dinh dưỡng, dễ bị xói mòn, chỉ thích hợp cho cây ngắn ngày.
  • C. Giữ nước tốt, thích hợp cho trồng lúa nước.
  • D. Khô cằn, ít chất hữu cơ, khó cải tạo.

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Hà Nội và TP.HCM. (Bảng số liệu thể hiện Hà Nội mưa nhiều vào mùa hè, TP.HCM mưa nhiều hơn và kéo dài hơn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt lượng mưa giữa hai địa điểm?

  • A. Lượng mưa ở Hà Nội cao hơn và phân bố đều hơn so với TP.HCM.
  • B. Lượng mưa ở TP.HCM thấp hơn và tập trung vào mùa đông.
  • C. Lượng mưa ở Hà Nội tập trung vào mùa hè, còn TP.HCM mưa quanh năm nhưng nhiều nhất vào mùa hè.
  • D. Cả hai địa điểm đều có lượng mưa tương đương và phân bố giống nhau.

Câu 6: Địa hình núi cao ở vùng Tây Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu theo độ cao và hình thành các vành đai thực vật?

  • A. Làm giảm sự phân hóa khí hậu và hạn chế vành đai thực vật.
  • B. Tạo ra sự phân hóa khí hậu rõ rệt theo độ cao, hình thành các vành đai thực vật khác nhau.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến lượng mưa, không ảnh hưởng đến nhiệt độ và thực vật.
  • D. Làm cho khí hậu đồng nhất và thực vật nghèo nàn hơn.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về địa mạo Việt Nam, hãy giải thích tại sao vùng ven biển miền Trung lại có nhiều cồn cát và đầm phá?

  • A. Do hoạt động kiến tạo nâng mạnh địa hình.
  • B. Do sông ngòi bồi đắp mạnh mẽ.
  • C. Do gió mùa Đông Bắc thổi mạnh.
  • D. Do tác động của sóng biển, dòng chảy ven bờ và vật liệu cát.

Câu 8: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung là?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu chảy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.
  • B. Ít sông ngòi, chủ yếu là sông ngắn và dốc.
  • C. Sông ngòi chảy theo hướng bắc - nam và tây - đông.
  • D. Chế độ nước sông điều hòa, ít lũ lụt.

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè, và hiện tượng này gây ra khó khăn gì cho sản xuất và đời sống?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, gây ra ngập lụt.
  • B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ, gây ra thời tiết khô nóng, hạn hán.
  • C. Tây Nguyên, gây ra sương muối.
  • D. Đông Nam Bộ, gây ra mưa lớn kéo dài.

Câu 10: Biển Đông có vai trò quan trọng như thế nào đối với khí hậu và tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ có vai trò về giao thông vận tải.
  • C. Điều hòa khí hậu, mang lại lượng mưa lớn, cung cấp tài nguyên sinh vật và khoáng sản.
  • D. Gây ra nhiều thiên tai như bão, lũ lụt.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về các đai cao thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các loại rừng sau đây theo thứ tự độ cao tăng dần: rừng lá kim, rừng rêu, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

  • A. Rừng rêu, rừng lá kim, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh, rừng lá kim, rừng rêu.
  • C. Rừng lá kim, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh, rừng rêu.
  • D. Cả ba loại rừng phân bố ở cùng độ cao.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

  • A. Địa hình núi thấp và trung bình chiếm ưu thế.
  • B. Hướng núi vòng cung.
  • C. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m.
  • D. Giàu khoáng sản.

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn vào mùa đông cho vùng ven biển Bắc Bộ và Đông Bắc Bắc Bộ?

  • A. Gió Tây Nam.
  • B. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • C. Gió Đông Nam.
  • D. Gió mùa Đông Bắc lệch về biển.

Câu 14: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ ở vùng khí hậu nào của Việt Nam và tại sao?

  • A. Vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, vì nhiệt độ và độ ẩm cao.
  • B. Vùng ôn đới, vì có sự thay đổi nhiệt độ lớn.
  • C. Vùng khô hạn, vì thiếu nước.
  • D. Vùng núi cao, vì có băng tuyết.

Câu 15: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (Sơ đồ thể hiện địa hình cao ở phía Tây và thấp dần ra biển). Dựa vào sơ đồ, hãy mô tả khái quát hướng nghiêng chung của địa hình Việt Nam.

  • A. Nghiêng từ Đông sang Tây.
  • B. Nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
  • C. Nghiêng từ Bắc xuống Nam.
  • D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 16: Động Phong Nha - Kẻ Bàng là một ví dụ điển hình cho dạng địa hình nào ở Việt Nam và quá trình nào đã tạo nên dạng địa hình đó?

  • A. Địa hình núi lửa, do hoạt động phun trào núi lửa.
  • B. Địa hình bồi tụ, do sông biển bồi đắp.
  • C. Địa hình karst, do quá trình hòa tan đá vôi.
  • D. Địa hình băng hà, do băng tuyết bào mòn.

Câu 17: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng ven biển nào và có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Bắc Trung Bộ, chống xói lở bờ biển.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, cung cấp gỗ.
  • C. Nam Trung Bộ, phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long và ven biển Đông Nam Bộ, bảo vệ bờ biển, nuôi trồng thủy sản, đa dạng sinh học.

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?

  • A. Ngọc Linh.
  • B. Hoàng Liên Sơn.
  • C. Bạch Mã.
  • D. Chư Yang Sin.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của vùng núi cao Hoàng Liên Sơn?

  • A. Nóng ẩm quanh năm.
  • B. Khô hạn vào mùa đông.
  • C. Có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh giá, có tuyết rơi.
  • D. Mưa nhiều vào mùa đông.

Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam?

  • A. Dầu khí.
  • B. Titan.
  • C. Muối.
  • D. Cát trắng.

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam là gì?

  • A. Miền Bắc nóng hơn miền Nam.
  • B. Miền Bắc có mùa đông lạnh, biên độ nhiệt năm lớn hơn miền Nam.
  • C. Miền Nam có mùa đông lạnh hơn miền Bắc.
  • D. Cả hai miền có chế độ nhiệt giống nhau.

Câu 22: Giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có nguy cơ hạn hán cao nhất cả nước?

  • A. Do địa hình bằng phẳng, ít sông ngòi.
  • B. Do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
  • C. Do địa hình núi chắn gió, mùa mưa ngắn, lượng mưa ít.
  • D. Do dân số đông, nhu cầu sử dụng nước lớn.

Câu 23: Loại hình cảnh quan tự nhiên nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Bờ biển.
  • C. Hệ sinh thái nước ngọt.
  • D. Đồi núi và rừng.

Câu 24: Dòng biển nào có ảnh hưởng đến khí hậu ven biển miền Trung Việt Nam vào mùa hè?

  • A. Dòng biển lạnh.
  • B. Dòng biển nóng.
  • C. Cả dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Không có dòng biển nào ảnh hưởng.

Câu 25: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước ở Việt Nam?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất phù sa.
  • D. Đất xám.

Câu 26: Hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và hướng gió trong việc hình thành mưa ở Việt Nam.

  • A. Địa hình núi đón gió gây mưa lớn ở sườn đón gió, tạo hiệu ứng phơn ở sườn khuất gió.
  • B. Địa hình bằng phẳng làm giảm lượng mưa.
  • C. Hướng gió không ảnh hưởng đến lượng mưa.
  • D. Mưa chỉ phụ thuộc vào độ ẩm không khí.

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam có thảm thực vật chủ yếu là rừng thưa khô hạn và cây bụi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • C. Đông Bắc Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Địa hình dốc, dễ gây xói mòn.
  • C. Lượng mưa giảm sút.
  • D. Ô nhiễm môi trường và khai thác quá mức.

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu diện tích các loại đất chính ở Việt Nam. (Biểu đồ thể hiện đất feralit chiếm tỷ lệ lớn nhất). Loại đất nào chiếm tỷ lệ diện tích lớn nhất ở Việt Nam và đặc điểm chung của chúng là gì?

  • A. Đất feralit, phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
  • B. Đất phù sa, phân bố ở đồng bằng.
  • C. Đất mặn, phân bố ở ven biển.
  • D. Đất đen, phân bố ở Tây Nguyên.

Câu 30: Nếu Việt Nam chịu ảnh hưởng của một đợt El Nino mạnh, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất về khí hậu?

  • A. Mưa nhiều hơn trên cả nước.
  • B. Mùa đông lạnh hơn bình thường.
  • C. Nhiệt độ trung bình tăng lên, có nguy cơ hạn hán ở nhiều nơi.
  • D. Thời tiết ôn hòa, ít thiên tai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) ảnh hưởng đến khí hậu Việt Nam mạnh nhất vào thời kỳ nào trong năm và gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam như sau: (Biểu đồ mô tả nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa tập trung vào mùa hè). Địa điểm này có khả năng cao thuộc vùng khí hậu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long gia tăng vào mùa khô chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Loại đất feralit hình thành trên đá badan có đặc tính nổi bật nào, và đặc tính này ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất trong nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Hà Nội và TP.HCM. (Bảng số liệu thể hiện Hà Nội mưa nhiều vào mùa hè, TP.HCM mưa nhiều hơn và kéo dài hơn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt lượng mưa giữa hai địa điểm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Địa hình núi cao ở vùng Tây Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu theo độ cao và hình thành các vành đai thực vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Dựa vào kiến thức về địa mạo Việt Nam, hãy giải thích tại sao vùng ven biển miền Trung lại có nhiều cồn cát và đầm phá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè, và hiện tượng này gây ra khó khăn gì cho sản xuất và đời sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Biển Đông có vai trò quan trọng như thế nào đối với khí hậu và tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Dựa vào kiến thức về các đai cao thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các loại rừng sau đây theo thứ tự độ cao tăng dần: rừng lá kim, rừng rêu, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn vào mùa đông cho vùng ven biển Bắc Bộ và Đông Bắc Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ ở vùng khí hậu nào của Việt Nam và tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (Sơ đồ thể hiện địa hình cao ở phía Tây và thấp dần ra biển). Dựa vào sơ đồ, hãy mô tả khái quát hướng nghiêng chung của địa hình Việt Nam.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Động Phong Nha - Kẻ Bàng là một ví dụ điển hình cho dạng địa hình nào ở Việt Nam và quá trình nào đã tạo nên dạng địa hình đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng ven biển nào và có vai trò quan trọng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của vùng núi cao Hoàng Liên Sơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có nguy cơ hạn hán cao nhất cả nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Loại hình cảnh quan tự nhiên nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Dòng biển nào có ảnh hưởng đến khí hậu ven biển miền Trung Việt Nam vào mùa hè?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và hướng gió trong việc hình thành mưa ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam có thảm thực vật chủ yếu là rừng thưa khô hạn và cây bụi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu diện tích các loại đất chính ở Việt Nam. (Biểu đồ thể hiện đất feralit chiếm tỷ lệ lớn nhất). Loại đất nào chiếm tỷ lệ diện tích lớn nhất ở Việt Nam và đặc điểm chung của chúng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nếu Việt Nam chịu ảnh hưởng của một đợt El Nino mạnh, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất về khí hậu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 07

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT (Giờ Phối hợp Quốc tế). Nếu một trận động đất xảy ra ở khu vực miền Trung Việt Nam lúc 14:00 ngày 15 tháng 8 năm 2024 (giờ địa phương), thì thời điểm xảy ra động đất theo giờ GMT là:

  • A. 21:00 ngày 15 tháng 8 năm 2024 GMT
  • B. 07:00 ngày 15 tháng 8 năm 2024 GMT
  • C. 14:00 ngày 15 tháng 8 năm 2024 GMT
  • D. 14:00 ngày 14 tháng 8 năm 2024 GMT

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của Hà Nội?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông ấm và mùa hè mát mẻ.
  • B. Khí hậu ôn đới, nhiệt độ ổn định quanh năm và mưa đều.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa hè nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông lạnh khô.
  • D. Khí hậu xích đạo, nóng và mưa quanh năm.

Câu 3: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam thể hiện cao nhất ở hệ sinh thái nào sau đây, xét về số lượng loài và mức độ đặc hữu?

  • A. Hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
  • B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • C. Hệ sinh thái núi cao
  • D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp độ cao trung bình của các vùng núi sau theo thứ tự tăng dần: (1) Đông Bắc, (2) Tây Bắc, (3) Trường Sơn Bắc, (4) Trường Sơn Nam.

  • A. (1) - (3) - (4) - (2)
  • B. (1) - (2) - (3) - (4)
  • C. (2) - (4) - (3) - (1)
  • D. (4) - (3) - (2) - (1)

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (mm): Hà Giang (1500), Huế (2800), TP. Hồ Chí Minh (1900), Điện Biên Phủ (1700). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự phân bố lượng mưa ở Việt Nam?

  • A. Lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.
  • B. Lượng mưa phân bố không đều, tập trung nhiều ở miền Trung.
  • C. Lượng mưa phân bố khá đồng đều trên cả nước.
  • D. Lượng mưa tăng dần từ Tây sang Đông.

Câu 6: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra tình trạng này?

  • A. Địa chất yếu và mưa lớn kéo dài.
  • B. Nước biển dâng và xâm nhập mặn.
  • C. Hoạt động khai thác cát, xây dựng công trình ven sông và biến đổi khí hậu.
  • D. Động đất và sóng thần.

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp và trung du Bắc Bộ, có giá trị quan trọng trong phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả?

  • A. Đất feralit đỏ vàng
  • B. Đất phù sa sông
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 8: Hệ thống sông Mê Kông khi chảy vào Việt Nam được gọi là sông Tiền và sông Hậu. Hai sông này hợp lưu lại trước khi đổ ra biển Đông qua mấy cửa?

  • A. 6 cửa
  • B. 9 cửa
  • C. 12 cửa
  • D. 7 cửa

Câu 9: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất?

  • A. Titan
  • B. Vàng sa khoáng
  • C. Muối biển
  • D. Dầu mỏ và khí đốt

Câu 10: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có hướng chủ yếu là:

  • A. Tây Bắc
  • B. Đông Nam
  • C. Đông Bắc
  • D. Tây Nam

Câu 11: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xảy ra nhất và gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Động đất
  • B. Bão và lũ lụt
  • C. Hạn hán
  • D. Sóng thần

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

  • A. Đất nông nghiệp
  • B. Đất lâm nghiệp
  • C. Đất ở và đất chuyên dùng
  • D. Đất chưa sử dụng

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, các sông lớn, chảy chậm.
  • B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, các sông dài, lượng nước lớn.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước điều hòa.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí, Việt Nam có đường bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?

  • A. 2800 km
  • B. 3000 km
  • C. 3260 km
  • D. 3500 km

Câu 15: Đai cao khí hậu nào sau đây ở vùng núi nước ta có khí hậu mát mẻ, thích hợp cho phát triển các loại cây trồng cận nhiệt đới và ôn đới?

  • A. Đai nhiệt đới gió mùa
  • B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
  • C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
  • D. Đai núi cao

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu Việt Nam?

  • A. Điều hòa nhiệt độ, làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết.
  • B. Tăng cường độ ẩm cho khí hậu.
  • C. Gây mưa lớn và bão.
  • D. Làm tăng tính lục địa của khí hậu.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về khoáng sản, tỉnh nào sau đây ở Việt Nam có trữ lượng bôxit lớn nhất?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Lào Cai
  • C. Đắk Nông
  • D. Thái Nguyên

Câu 18: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng thời tiết khô nóng, đặc biệt vào mùa hè ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Gió phơn Tây Nam
  • B. Gió mùa Đông Bắc
  • C. Gió mùa Tây Nam
  • D. Gió Tín phong

Câu 19: Vùng nào sau đây của Việt Nam có địa hình núi cao nhất và hiểm trở nhất?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Trường Sơn Bắc
  • D. Trường Sơn Nam

Câu 20: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Ven biển Bắc Bộ
  • B. Ven biển Bắc Trung Bộ
  • C. Ven biển Nam Trung Bộ
  • D. Ven biển Nam Bộ

Câu 21: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố.
  • B. Nâng cao cốt nền các khu dân cư ven biển.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang chịu mặn.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, phần lớn lãnh thổ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

  • A. Ôn đới
  • B. Nhiệt đới
  • C. Cận nhiệt đới
  • D. Hàn đới

Câu 23: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng Tây Nguyên?

  • A. Rừng rậm nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim
  • C. Rừng thưa và xa van
  • D. Đồng cỏ

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là do:

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Địa hình đa dạng.
  • C. Ảnh hưởng của biển Đông.
  • D. Vị trí địa lí trải dài theo chiều Bắc - Nam.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về tài nguyên nước của Việt Nam?

  • A. Tài nguyên nước phong phú, nhưng phân bố không đều giữa các vùng.
  • B. Tài nguyên nước rất dồi dào và phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Tài nguyên nước khá hạn chế, đặc biệt là vào mùa khô.
  • D. Tài nguyên nước chủ yếu tập trung ở vùng núi cao.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về địa mạo, đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được hình thành chủ yếu do quá trình:

  • A. Nâng kiến tạo
  • B. Bồi tụ phù sa của sông
  • C. Mài mòn của sóng biển
  • D. Phong hóa lý hóa

Câu 27: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của các điều kiện tự nhiên?

  • A. Công nghiệp
  • B. Dịch vụ
  • C. Nông nghiệp
  • D. Xây dựng

Câu 28: Dựa vào kiến thức về thổ nhưỡng, loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho trồng cây lúa nước ở Việt Nam?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất xám
  • C. Đất mùn
  • D. Đất phù sa

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình ven biển Việt Nam?

  • A. Đồng nhất, chủ yếu là bãi cát bằng phẳng.
  • B. Đa dạng, có nhiều bãi cát, đầm phá, vũng vịnh, và các dạng bờ biển mài mòn.
  • C. Chủ yếu là núi và đồi ven biển.
  • D. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi lan ra biển.

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất?

  • A. Tháng 10
  • B. Tháng 7
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ số 7 theo giờ GMT (Giờ Phối hợp Quốc tế). Nếu một trận động đất xảy ra ở khu vực miền Trung Việt Nam lúc 14:00 ngày 15 tháng 8 năm 2024 (giờ địa phương), thì thời điểm xảy ra động đất theo giờ GMT là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của Hà Nội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam thể hiện cao nhất ở hệ sinh thái nào sau đây, xét về số lượng loài và mức độ đặc hữu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp độ cao trung bình của các vùng núi sau theo thứ tự tăng dần: (1) Đông Bắc, (2) Tây Bắc, (3) Trường Sơn Bắc, (4) Trường Sơn Nam.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (mm): Hà Giang (1500), Huế (2800), TP. Hồ Chí Minh (1900), Điện Biên Phủ (1700). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự phân bố lượng mưa ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra tình trạng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp và trung du Bắc Bộ, có giá trị quan trọng trong phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hệ thống sông Mê Kông khi chảy vào Việt Nam được gọi là sông Tiền và sông Hậu. Hai sông này hợp lưu lại trước khi đổ ra biển Đông qua mấy cửa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có hướng chủ yếu là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xảy ra nhất và gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí, Việt Nam có đường bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đai cao khí hậu nào sau đây ở vùng núi nước ta có khí hậu mát mẻ, thích hợp cho phát triển các loại cây trồng cận nhiệt đới và ôn đới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dựa vào kiến thức về khoáng sản, tỉnh nào sau đây ở Việt Nam có trữ lượng bôxit lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng thời tiết khô nóng, đặc biệt vào mùa hè ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vùng nào sau đây của Việt Nam có địa hình núi cao nhất và hiểm trở nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, phần lớn lãnh thổ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng Tây Nguyên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về tài nguyên nước của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Dựa vào kiến thức về địa mạo, đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được hình thành chủ yếu do quá trình:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của các điều kiện tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Dựa vào kiến thức về thổ nhưỡng, loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho trồng cây lúa nước ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình ven biển Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 08

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phát triển các ngành kinh tế biển (du lịch, khai thác tài nguyên, giao thông vận tải biển).
  • B. Mở rộng giao lưu và hợp tác quốc tế bằng đường biển.
  • C. Giảm thiểu tác động của thiên tai (bão, lũ lụt) từ biển.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và tạo việc làm.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bậc địa hình?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và bằng phẳng.
  • B. Địa hình chỉ có hai dạng chính: núi cao và đồng bằng.
  • C. Địa hình không có sự phân bậc rõ ràng, đồng nhất trên cả nước.
  • D. Địa hình có sự phân bậc từ cao xuống thấp, từ tây sang đông.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội. Hãy phân tích và cho biết kiểu khí hậu nào phù hợp nhất với biểu đồ này?

  • A. Khí hậu xích đạo
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm
  • D. Khí hậu ôn đới lục địa

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển ngày càng gia tăng ở Việt Nam, đặc biệt ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu KHÔNG phải là:

  • A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
  • B. Khai thác cát quá mức ở lòng sông.
  • C. Hoạt động kiến tạo gây động đất.
  • D. Xây dựng các công trình ven sông, ven biển thiếu quy hoạch.

Câu 5: Để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở miền Trung Việt Nam, biện pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Xây dựng các hồ chứa nước lớn.
  • C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và ven biển.
  • D. Nạo vét kênh mương thường xuyên.

Câu 6: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Đất mặn
  • D. Đất cát

Câu 7: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lý và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Địa hình đồi núi đa dạng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Các loại đất phong phú.

Câu 8: Dựa vào kiến thức về khoáng sản Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tài nguyên khoáng sản?

  • A. Việt Nam có tiềm năng khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Khoáng sản là nguồn tài nguyên quan trọng cho phát triển công nghiệp.
  • C. Khoáng sản phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ Việt Nam.
  • D. Khai thác khoáng sản cần đi đôi với bảo vệ môi trường.

Câu 9: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng đầu nguồn (rừng phòng hộ)
  • C. Rừng tràm
  • D. Rừng đặc dụng

Câu 10: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?

  • A. Huế
  • B. Đà Lạt
  • C. Hà Nội
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 11: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu duyên hải miền Trung Việt Nam, đặc biệt là vào mùa hè?

  • A. Dòng biển lạnh
  • B. Dòng biển nóng
  • C. Dòng biển ven bờ
  • D. Dòng biển đối lưu

Câu 12: Địa hình núi đá vôi (karst) phổ biến ở vùng núi nào của Việt Nam và tạo nên cảnh quan đặc sắc nào?

  • A. Tây Bắc - Cao nguyên đá bazan
  • B. Trường Sơn Bắc - Bãi biển
  • C. Đông Bắc - Vịnh Hạ Long
  • D. Trường Sơn Nam - Đồng bằng

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió Tín phong
  • C. Gió Tây khô nóng
  • D. Gió mùa Tây Nam

Câu 14: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long khác nhau cơ bản về:

  • A. Nguồn gốc hình thành và đặc điểm địa hình.
  • B. Chế độ nước và hệ thống sông ngòi.
  • C. Loại đất và hệ sinh thái tự nhiên.
  • D. Mật độ dân cư và trình độ phát triển kinh tế.

Câu 15: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở Việt Nam?

  • A. Động đất
  • B. Bão và lũ lụt
  • C. Núi lửa
  • D. Sóng thần

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Nguyên
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Nam Bộ

Câu 17: Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng nhất đối với môi trường ven biển ở Việt Nam là:

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản.
  • B. Điều hòa khí hậu.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh vật biển.

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

  • A. Đông Triều
  • B. Hoàng Liên Sơn
  • C. Trường Sơn
  • D. Bạch Mã

Câu 19: Sự khác biệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Địa hình
  • B. Vĩ độ địa lý
  • C. Hướng gió
  • D. Dòng biển

Câu 20: Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam là:

  • A. Ít sông, chủ yếu là sông lớn.
  • B. Sông dài, chảy chậm, ít phù sa.
  • C. Nhiều sông nhỏ, ngắn, dốc.
  • D. Sông chảy theo hướng Tây - Đông.

Câu 21: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Xây dựng các công trình thủy điện.
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý.
  • D. Thành lập và quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 22: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đông Bắc
  • C. Tây Nguyên
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

  • A. Đất lâm nghiệp
  • B. Đất nông nghiệp
  • C. Đất ở
  • D. Đất chưa sử dụng

Câu 24: Đâu là nguyên nhân chính làm cho miền Nam Việt Nam có mùa khô sâu sắc?

  • A. Địa hình núi cao chắn gió.
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • C. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 25: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • C. Xâm nhập mặn.
  • D. Bão lũ.

Câu 26: Loại hình thời tiết nào sau đây thường xảy ra vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Nắng nóng kéo dài.
  • B. Mưa lớn diện rộng.
  • C. Lốc xoáy.
  • D. Sương muối và sương giá.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của vùng biển Việt Nam?

  • A. Ấm, quanh năm.
  • B. Nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đa dạng sinh vật biển.
  • D. Nhiệt độ nước biển thấp vào mùa đông.

Câu 28: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước.
  • B. Tiết kiệm nước và chống ô nhiễm nguồn nước.
  • C. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm.
  • D. Chuyển nước từ sông có nhiều nước sang sông ít nước.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi thảm thực vật theo độ cao ở Việt Nam?

  • A. Thực vật không thay đổi theo độ cao.
  • B. Thực vật càng lên cao càng phong phú.
  • C. Thực vật thay đổi từ nhiệt đới lên ôn đới.
  • D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim ở mọi độ cao.

Câu 30: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nước biển dâng?

  • A. Vùng núi Tây Bắc.
  • B. Vùng núi Trường Sơn.
  • C. Vùng ven biển miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bậc địa hình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội. Hãy phân tích và cho biết kiểu khí hậu nào phù hợp nhất với biểu đồ này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển ngày càng gia tăng ở Việt Nam, đặc biệt ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu KHÔNG phải là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở miền Trung Việt Nam, biện pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Dựa vào kiến thức về khoáng sản Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tài nguyên khoáng sản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu duyên hải miền Trung Việt Nam, đặc biệt là vào mùa hè?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Địa hình núi đá vôi (karst) phổ biến ở vùng núi nào của Việt Nam và tạo nên cảnh quan đặc sắc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long khác nhau cơ bản về:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng nhất đối với môi trường ven biển ở Việt Nam là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Sự khác biệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đâu là nguyên nhân chính làm cho miền Nam Việt Nam có mùa khô sâu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị lớn của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Loại hình thời tiết nào sau đây thường xảy ra vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của vùng biển Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi thảm thực vật theo độ cao ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nước biển dâng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 09

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, điều này mang lại lợi thế lớn cho phát triển kinh tế biển. Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào ít trực tiếp hưởng lợi nhất từ đặc điểm bờ biển dài của Việt Nam?

  • A. Du lịch biển
  • B. Khai thác và nuôi trồng thủy sản
  • C. Giao thông vận tải biển
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 2: Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi, chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ. Tuy nhiên, phần lớn lại là đồi núi thấp. Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng đất và phát triển kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Gây khó khăn cho việc xây dựng các công trình giao thông lớn.
  • B. Thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
  • C. Hạn chế khả năng khai thác khoáng sản.
  • D. Tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ nông nghiệp lúa nước.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Hãy xác định kiểu khí hậu đặc trưng của Hà Nội dựa trên biểu đồ.

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa khô
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • D. Khí hậu xích đạo ẩm

Câu 4: Sông ngòi Việt Nam có tổng lượng nước lớn, nhưng phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khắc phục tình trạng này và đảm bảo nguồn nước bền vững?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi hợp lý.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ít cần nước.
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • D. Xây dựng các nhà máy lọc nước biển thành nước ngọt.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các đai cao địa hình và khí hậu Việt Nam, hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự từ thấp lên cao ở vùng núi Hoàng Liên Sơn:

  • A. Rừng lá kim, rừng rêu rêu, rừng kín thường xanh nhiệt đới
  • B. Rừng kín thường xanh nhiệt đới, rừng lá rộng thường xanh trên núi, rừng rêu rêu
  • C. Rừng rêu rêu, rừng kín thường xanh nhiệt đới, rừng lá kim
  • D. Rừng kín thường xanh nhiệt đới, rừng lá kim, rừng hỗn giao

Câu 6: Vị trí địa lý của Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm vị trí này KHÔNG mang lại thuận lợi nào sau đây cho Việt Nam?

  • A. Nằm trên đường di lưu vành đai sinh vật và khoáng sản Thái Bình Dương.
  • B. Có nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản đa dạng.
  • C. Tránh được hoàn toàn ảnh hưởng của thiên tai như bão và lũ lụt.
  • D. Thuận lợi giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước trong khu vực và trên thế giới.

Câu 7: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt trong mùa khô. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng xâm nhập mặn?

  • A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
  • B. Khai thác nước ngầm quá mức.
  • C. Xây dựng các đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
  • D. Phát triển mạnh mẽ ngành du lịch biển.

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), hãy cho biết khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ
  • B. Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mặn
  • D. Đất badan

Câu 10: Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta vào mùa hạ (tháng 5 - tháng 10) có nguồn gốc từ áp cao nào?

  • A. Áp cao Xibia
  • B. Áp cao Aleut
  • C. Áp cao Ấn Độ Dương
  • D. Áp cao Bắc Thái Bình Dương

Câu 11: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và phân bố chủ yếu ở vùng núi thấp và trung du?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng kín thường xanh nhiệt đới ẩm
  • C. Rừng thông
  • D. Rừng khộp

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (Sông ngòi), hãy xác định hệ thống sông nào sau đây có mật độ sông ngòi lớn nhất?

  • A. Hệ thống sông Hồng
  • B. Hệ thống sông Mê Kông
  • C. Hệ thống sông Mã
  • D. Hệ thống sông Đồng Nai

Câu 13: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của tính chất gió mùa?

  • A. Có hai mùa gió chính trong năm.
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố theo mùa.
  • C. Độ ẩm không khí cao.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm thấp.

Câu 14: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu khí. Khu vực nào sau đây tập trung trữ lượng dầu khí lớn nhất của nước ta?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Thềm lục địa phía Nam
  • C. Vùng biển miền Trung
  • D. Vùng biển phía Bắc

Câu 15: Dãy núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi và địa hình. Hướng núi chính của dãy Trường Sơn Bắc là gì?

  • A. Tây Bắc - Đông Nam
  • B. Vòng cung
  • C. Đông - Tây
  • D. Bắc - Nam

Câu 16: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên xảy ra và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Động đất
  • B. Sóng thần
  • C. Bão và lũ lụt
  • D. Hạn hán

Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 (Địa chất khoáng sản), hãy xác định loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Bôxit
  • B. Apatit
  • C. Than đá
  • D. Dầu khí

Câu 18: Đai nhiệt đới gió mùa của nước ta có đặc điểm chung là:

  • A. Mùa đông lạnh, mùa hè nóng
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt
  • C. Mưa đều quanh năm, nhiệt độ ôn hòa
  • D. Khô hạn quanh năm, biên độ nhiệt lớn

Câu 19: Trong quá trình hình thành lãnh thổ Việt Nam, giai đoạn nào được xem là giai đoạn tạo nên nền móng địa chất cơ bản cho lãnh thổ?

  • A. Giai đoạn Tiền Cambri
  • B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
  • C. Giai đoạn Tân kiến tạo
  • D. Giai đoạn hiện đại

Câu 20: Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên, diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam đang bị suy giảm. Nguyên nhân chính nào sau đây gây suy giảm diện tích rừng ngập mặn?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm môi trường biển
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản và xây dựng cơ sở hạ tầng
  • D. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 (Dân số), hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Bắc
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

  • A. Hướng vòng cung của các dãy núi.
  • B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
  • C. Nhiều khối núi đá vôi và hang động.
  • D. Có đỉnh núi Fansipan cao nhất cả nước.

Câu 23: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn vào mùa đông cho vùng ven biển đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ?

  • A. Gió mùa Đông Bắc khô
  • B. Gió mùa Đông Bắc ẩm
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • D. Gió Tây khô nóng

Câu 24: Sông Mê Kông chảy qua lãnh thổ Việt Nam được gọi là sông:

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Đà
  • C. Sông Cửu Long
  • D. Sông Mã

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các miền địa lí tự nhiên, hãy cho biết Tây Nguyên thuộc miền địa lí tự nhiên nào?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
  • B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • D. Miền Trường Sơn Nam

Câu 26: Tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ rệt nhất ở yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng lượng bức xạ mặt trời lớn
  • B. Biên độ nhiệt ngày và năm lớn
  • C. Mùa đông lạnh giá
  • D. Lượng mưa ít và khô hạn

Câu 27: Vùng đồng bằng nào sau đây của Việt Nam được hình thành chủ yếu do phù sa sông và biển bồi đắp?

  • A. Đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng ven biển miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 (Các miền tự nhiên), hãy xác định vườn quốc gia nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

  • A. Vườn quốc gia Yok Đôn
  • B. Vườn quốc gia Cát Tiên
  • C. Vườn quốc gia Ba Bể
  • D. Vườn quốc gia Bạch Mã

Câu 29: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp luyện kim đen ở Việt Nam?

  • A. Bôxit
  • B. Apatit
  • C. Dầu mỏ
  • D. Than sắt

Câu 30: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng chống lũ quét ở vùng núi nước ta?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố
  • C. Nạo vét kênh mương thường xuyên
  • D. Xây dựng các khu dân cư tập trung ở vùng thấp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài trên 3260 km, điều này mang lại lợi thế lớn cho phát triển kinh tế biển. Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào ít trực tiếp hưởng lợi nhất từ đặc điểm bờ biển dài của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi, chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ. Tuy nhiên, phần lớn lại là đồi núi thấp. Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng đất và phát triển kinh tế ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Hãy xác định kiểu khí hậu đặc trưng của Hà Nội dựa trên biểu đồ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Sông ngòi Việt Nam có tổng lượng nước lớn, nhưng phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khắc phục tình trạng này và đảm bảo nguồn nước bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các đai cao địa hình và khí hậu Việt Nam, hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự từ thấp lên cao ở vùng núi Hoàng Liên Sơn:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Vị trí địa lý của Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm vị trí này KHÔNG mang lại thuận lợi nào sau đây cho Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt trong mùa khô. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng xâm nhập mặn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), hãy cho biết khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta vào mùa hạ (tháng 5 - tháng 10) có nguồn gốc từ áp cao nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và phân bố chủ yếu ở vùng núi thấp và trung du?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (Sông ngòi), hãy xác định hệ thống sông nào sau đây có mật độ sông ngòi lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của tính chất gió mùa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Vùng biển Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu khí. Khu vực nào sau đây tập trung trữ lượng dầu khí lớn nhất của nước ta?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Dãy núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi và địa hình. Hướng núi chính của dãy Trường Sơn Bắc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào thường xuyên xảy ra và gây hậu quả nghiêm trọng nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 (Địa chất khoáng sản), hãy xác định loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đai nhiệt đới gió mùa của nước ta có đặc điểm chung là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong quá trình hình thành lãnh thổ Việt Nam, giai đoạn nào được xem là giai đoạn tạo nên nền móng địa chất cơ bản cho lãnh thổ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên, diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam đang bị suy giảm. Nguyên nhân chính nào sau đây gây suy giảm diện tích rừng ngập mặn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 (Dân số), hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Loại gió nào sau đây gây mưa phùn vào mùa đông cho vùng ven biển đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Sông Mê Kông chảy qua lãnh thổ Việt Nam được gọi là sông:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các miền địa lí tự nhiên, hãy cho biết Tây Nguyên thuộc miền địa lí tự nhiên nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ rệt nhất ở yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Vùng đồng bằng nào sau đây của Việt Nam được hình thành chủ yếu do phù sa sông và biển bồi đắp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 (Các miền tự nhiên), hãy xác định vườn quốc gia nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp luyện kim đen ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng chống lũ quét ở vùng núi nước ta?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 10

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây cho Việt Nam?

  • A. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa, lượng mưa lớn.
  • B. Tài nguyên sinh vật biển phong phú và đa dạng.
  • C. Giao thông vận tải biển phát triển, kinh tế biển đa dạng.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và trung du.

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Dựa vào kiến thức đã học và phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu Hà Nội?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông ấm và mùa hè mát mẻ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nóng quanh năm với hai mùa mưa khô rõ rệt.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
  • D. Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt độ điều hòa và mưa rải đều quanh năm.

Câu 3: Xét về mặt địa chất và địa mạo, sự hình thành dãy núi Hoàng Liên Sơn và dãy núi Trường Sơn có sự khác biệt cơ bản nào?

  • A. Hoàng Liên Sơn được hình thành do uốn nếp, Trường Sơn do đứt gãy.
  • B. Hoàng Liên Sơn được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo, Trường Sơn trong giai đoạn Tân kiến tạo.
  • C. Hoàng Liên Sơn là núi trẻ, Trường Sơn là núi già.
  • D. Hoàng Liên Sơn chịu ảnh hưởng của vận động Himalaya, Trường Sơn không chịu ảnh hưởng.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của việc Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc?

  • A. Nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao quanh năm.
  • B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc và gió Tây khô nóng.
  • C. Có sự phân hóa đa dạng của các đai thực vật theo độ cao.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên.

Câu 5: Cho đoạn thông tin: “Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, ba mặt giáp biển, lại có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt...”. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là THÁCH THỨC LỚN NHẤT đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở đồng bằng này?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Đất đai kém màu mỡ.
  • C. Nguy cơ ngập lụt và xâm nhập mặn.
  • D. Mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), hãy xác định khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 7: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Số lượng loài động, thực vật quý hiếm.
  • B. Sự phong phú của các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Tỉ lệ che phủ rừng cao so với các nước trong khu vực.
  • D. Tính đa dạng về thành phần loài và kiểu hệ sinh thái.

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ bờ biển Việt Nam khỏi tác động của sóng và gió?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Hệ sinh thái rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới.
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô.
  • D. Hệ sinh thái đồng cỏ ven biển.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, gió mùa mùa đông (gió mùa Đông Bắc) có TÁC ĐỘNG CHÍNH nào đến khí hậu miền Bắc nước ta?

  • A. Gây mưa lớn và lũ lụt trên diện rộng.
  • B. Mang lại thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa và lạnh ẩm vào cuối mùa.
  • C. Tạo điều kiện cho gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
  • D. Làm gia tăng lượng bốc hơi và gây hạn hán.

Câu 10: So sánh đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc, nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Đông Bắc có nhiều dãy núi hình cánh cung, Tây Bắc có hướng núi tây bắc - đông nam.
  • B. Độ cao núi trung bình ở Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc.
  • C. Cả hai vùng đều có địa hình núi đá vôi chiếm ưu thế.
  • D. Địa hình Đông Bắc trẻ hơn và chịu tác động xâm thực mạnh hơn Tây Bắc.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, chảy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.
  • B. Chế độ nước theo mùa, mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn kéo dài.
  • C. Hàm lượng phù sa lớn, giá trị thủy điện cao, giao thông đường thủy phát triển.
  • D. Sông ngắn, dốc, chủ yếu là sông nhỏ, ít có giá trị kinh tế.

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (Sông ngòi), hãy cho biết hệ thống sông nào có mật độ sông suối lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống sông Hồng.
  • B. Hệ thống sông Cửu Long.
  • C. Hệ thống sông Mã.
  • D. Hệ thống sông Gianh.

Câu 13: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do:

  • A. Mưa lớn kéo dài vào mùa mưa.
  • B. Địa hình đồng bằng thấp và bằng phẳng.
  • C. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng và khai thác nước ngầm quá mức.
  • D. Sông Mekong ít phù sa hơn trước.

Câu 14: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất mặn, đất phèn.

Câu 15: Dựa vào kiến thức về các đai cao địa lí ở Việt Nam, đai nhiệt đới gió mùa có đặc điểm sinh thái nổi bật nào?

  • A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm thường xanh và rừng nửa rụng lá.
  • B. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
  • C. Hệ sinh thái rừng ôn đới núi cao và đồng cỏ núi cao.
  • D. Hệ sinh thái hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 16: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào KHÔNG phổ biến ở vùng đồng bằng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Bão và áp thấp nhiệt đới.
  • B. Lũ lụt và ngập úng.
  • C. Xâm nhập mặn.
  • D. Động đất và núi lửa.

Câu 17: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ứng phó với tình trạng hạn hán ở các tỉnh Nam Trung Bộ?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi.
  • B. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi chịu hạn.
  • C. Phá rừng để lấy đất canh tác và tăng nguồn nước.
  • D. Sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả.

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 (Thực vật, động vật), hãy xác định Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

  • A. Vườn quốc gia Cúc Phương.
  • B. Vườn quốc gia Yok Đôn.
  • C. Vườn quốc gia Bạch Mã.
  • D. Vườn quốc gia Tràm Chim.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng thềm lục địa Việt Nam?

  • A. Dầu khí.
  • B. Titan.
  • C. Bôxit.
  • D. Vàng sa khoáng.

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của vị trí địa lí đối với tự nhiên Việt Nam là:

  • A. Tạo nên sự phân hóa đa dạng về địa hình.
  • B. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu.
  • C. Quy định đặc điểm chung của tự nhiên mang sắc thái nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Giúp Việt Nam trở thành cầu nối giữa lục địa và đại dương.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Địa hình núi cao.
  • B. Địa hình đồng bằng.
  • C. Địa hình đồi trung du.
  • D. Địa hình bờ biển.

Câu 22: Tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam KHÔNG thể hiện rõ qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • B. Lượng mưa lớn và độ ẩm không khí cao.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Biên độ nhiệt năm lớn.

Câu 23: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về tài nguyên đất, loại đất nào có giá trị cao nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất xám bạc màu.

Câu 25: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Ven biển miền Trung.
  • B. Ven biển Nam Bộ.
  • C. Ven biển Bắc Bộ.
  • D. Các đảo ven bờ.

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam, biện pháp nào mang tính chất QUAN TRỌNG và CƠ BẢN nhất?

  • A. Xây dựng các công trình thủy điện.
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • C. Đào kênh mương dẫn nước.
  • D. Bảo vệ rừng và thảm thực vật, sử dụng nước tiết kiệm, xử lý ô nhiễm.

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 (Địa chất khoáng sản), hãy xác định mỏ than đá lớn nhất Việt Nam tập trung ở vùng nào?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 28: Nguyên nhân chính gây ra sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là:

  • A. Ảnh hưởng của Biển Đông.
  • B. Địa hình đồi núi.
  • C. Vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ.
  • D. Hoạt động của gió mùa.

Câu 29: Trong các dạng tài nguyên thiên nhiên sau đây, dạng tài nguyên nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành du lịch biển ở Việt Nam?

  • A. Khoáng sản biển.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên biển, đảo.
  • C. Hải sản.
  • D. Năng lượng biển.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa ở vùng ven biển.
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố.
  • D. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, áp dụng công nghệ canh tác thích ứng và quản lý tài nguyên bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây cho Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Dựa vào kiến thức đã học và phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu Hà Nội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về mặt địa chất và địa mạo, sự hình thành dãy núi Hoàng Liên Sơn và dãy núi Trường Sơn có sự khác biệt cơ bản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của việc Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn thông tin: “Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, ba mặt giáp biển, lại có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt...”. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là THÁCH THỨC LỚN NHẤT đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở đồng bằng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), hãy xác định khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự đa dạng sinh học của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ bờ biển Việt Nam khỏi tác động của sóng và gió?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, gió mùa mùa đông (gió mùa Đông Bắc) có TÁC ĐỘNG CHÍNH nào đến khí hậu miền Bắc nước ta?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc, nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (Sông ngòi), hãy cho biết hệ thống sông nào có mật độ sông suối lớn nhất ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dựa vào kiến thức về các đai cao địa lí ở Việt Nam, đai nhiệt đới gió mùa có đặc điểm sinh thái nổi bật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào KHÔNG phổ biến ở vùng đồng bằng ven biển miền Trung Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ứng phó với tình trạng hạn hán ở các tỉnh Nam Trung Bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 (Thực vật, động vật), hãy xác định Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng thềm lục địa Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của vị trí địa lí đối với tự nhiên Việt Nam là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam KHÔNG thể hiện rõ qua yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào) vào mùa hè?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dựa vào kiến thức về tài nguyên đất, loại đất nào có giá trị cao nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam, biện pháp nào mang tính chất QUAN TRỌNG và CƠ BẢN nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 (Địa chất khoáng sản), hãy xác định mỏ than đá lớn nhất Việt Nam tập trung ở vùng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên nhân chính gây ra sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các dạng tài nguyên thiên nhiên sau đây, dạng tài nguyên nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành du lịch biển ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 11

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này mang lại lợi thế nào sau đây quan trọng nhất cho phát triển kinh tế?

  • A. Đa dạng sinh học biển phong phú để phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào dưới đáy biển.
  • C. Tiềm năng lớn để phát triển các ngành kinh tế biển như vận tải, du lịch, và khai thác hải sản.
  • D. Vị trí chiến lược trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là ở vùng đồng bằng?

  • A. Đồng bằng châu thổ.
  • B. Hệ thống núi và đồi.
  • C. Bờ biển và thềm lục địa.
  • D. Các cao nguyên bazan.

Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển ngày càng gia tăng ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân tự nhiên gây ra?

  • A. Biến đổi khí hậu làm gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Địa chất bờ biển yếu, dễ bị tác động của sóng và dòng chảy.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với dòng chảy mạnh.
  • D. Phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản và xây dựng công trình.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới.
  • D. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm cho tưới tiêu.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các hệ sinh thái tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết hệ sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn gen quý hiếm?

  • A. Rừng tự nhiên nhiệt đới.
  • B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
  • C. Hệ sinh thái đô thị.
  • D. Vùng đất ngập nước ven biển.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Địa hình đồng bằng tạo điều kiện cho khí hậu ôn hòa, ít biến động.
  • B. Địa hình núi cao gây ra sự phân hóa khí hậu theo độ cao và hướng phơi sườn.
  • C. Địa hình bờ biển làm cho khí hậu ven biển ít mưa và khô hạn.
  • D. Địa hình đồi trung du không ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu.

Câu 7: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam (biểu đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm đó có khả năng thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • C. Khí hậu lục địa khô hạn.
  • D. Khí hậu cận cực.

Câu 8: Sự khác biệt rõ rệt về thời tiết giữa mùa đông và mùa hè ở miền Bắc Việt Nam chủ yếu do tác động của loại gió nào?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió mùa.
  • C. Gió biển.
  • D. Gió Lào.

Câu 9: Trong các loại đất chính ở Việt Nam, loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất và phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất đen.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất mặn.

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão và lũ lụt, gây ra nhiều thiệt hại về người và tài sản?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 11: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản chính của Việt Nam (bảng số liệu sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về tiềm năng khoáng sản của Việt Nam.

  • A. Nguồn khoáng sản nghèo nàn, chủ yếu là khoáng sản phi kim loại.
  • B. Nguồn khoáng sản đa dạng với trữ lượng đáng kể ở một số loại.
  • C. Chỉ tập trung vào một vài loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao.
  • D. Khoáng sản phân bố đồng đều trên cả nước.

Câu 12: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây, phản ánh điều kiện khí hậu và địa hình của đất nước?

  • A. Sông ngắn, ít nước và chảy chậm.
  • B. Sông dài, chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
  • C. Mật độ sông ngòi dày đặc, nhiều nước và lũ theo mùa.
  • D. Sông chủ yếu bắt nguồn từ nước ngoài.

Câu 13: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng ven biển Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực Nam Bộ?

  • A. Rừng thông ven biển.
  • B. Đồi cát ven biển.
  • C. Bãi biển cát trắng.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Vùng núi Tây Bắc.
  • C. Khu vực Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Mở rộng và quản lý hiệu quả hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp.

Câu 16: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy sắp xếp các vùng núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Đông Bắc.

  • A. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bắc, Đông Bắc.
  • B. Trường Sơn Nam, Hoàng Liên Sơn, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc.
  • C. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
  • D. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Phân hóa đa dạng theo vùng và theo mùa.
  • C. Khí hậu ôn đới.
  • D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của biển.

Câu 18: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam?

  • A. Sự khác biệt về địa hình.
  • B. Vị trí địa lý trải dài trên nhiều vĩ độ.
  • C. Ảnh hưởng của biển Đông.
  • D. Tác động của con người.

Câu 19: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam và có vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khí đốt.
  • C. Sắt.
  • D. Than đá.

Câu 20: Hệ sinh thái rừng nào sau đây đặc trưng cho vùng núi cao ở Việt Nam, với các loài thực vật như đỗ quyên, lãnh sam?

  • A. Rừng kín thường xanh nhiệt đới.
  • B. Rừng thưa rụng lá theo mùa.
  • C. Rừng ôn đới núi cao.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 21: Trong các dạng thiên tai sau, dạng thiên tai nào thường xuyên xảy ra và gây thiệt hại lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Động đất.
  • B. Hạn hán và lũ lụt.
  • C. Lốc xoáy.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 22: Cho bản đồ phân bố mưa của Việt Nam (bản đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào có lượng mưa trung bình năm cao nhất?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Sườn đón gió của dãy Trường Sơn và vùng núi Đông Bắc.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống sông Hồng - sông Đà.
  • B. Hệ thống sông Mê Kông.
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai.
  • D. Hệ thống sông Mã.

Câu 24: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu ở Tây Nguyên?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất bazan.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất xám.

Câu 25: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
  • C. Ảnh hưởng của thủy triều.
  • D. Khai thác nước ngầm quá mức và xây dựng hồ chứa ở thượng nguồn sông Mê Kông.

Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung?

  • A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
  • B. Dãy Trường Sơn.
  • C. Dãy núi Đông Bắc.
  • D. Dãy Bạch Mã.

Câu 27: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các đô thị lớn của Việt Nam, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng?

  • A. Ô nhiễm không khí.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước.
  • C. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • D. Ô nhiễm chất thải rắn.

Câu 28: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất và bền vững nhất trong tương lai?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Du lịch biển đảo.
  • C. Khai thác khoáng sản biển.
  • D. Vận tải biển.

Câu 29: Để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công trình thủy điện.
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • C. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước và sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây ít cần nước.

Câu 30: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (sơ đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào sơ đồ, hãy mô tả khái quát đặc điểm địa hình Việt Nam.

  • A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
  • B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
  • C. Địa hình thấp và bằng phẳng trên cả nước.
  • D. Địa hình đa dạng, đồi núi chiếm phần lớn diện tích, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và ra biển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này mang lại lợi thế nào sau đây quan trọng nhất cho phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là ở vùng đồng bằng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển ngày càng gia tăng ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân tự nhiên gây ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các hệ sinh thái tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết hệ sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn gen quý hiếm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam (biểu đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm đó có khả năng thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Sự khác biệt rõ rệt về thời tiết giữa mùa đông và mùa hè ở miền Bắc Việt Nam chủ yếu do tác động của loại gió nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong các loại đất chính ở Việt Nam, loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất và phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão và lũ lụt, gây ra nhiều thiệt hại về người và tài sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản chính của Việt Nam (bảng số liệu sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về tiềm năng khoáng sản của Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây, phản ánh điều kiện khí hậu và địa hình của đất nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Loại hình cảnh quan nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng ven biển Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực Nam Bộ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, vùng nào của Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy sắp xếp các vùng núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Đông Bắc.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam và có vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Hệ sinh thái rừng nào sau đây đặc trưng cho vùng núi cao ở Việt Nam, với các loài thực vật như đỗ quyên, lãnh sam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong các dạng thiên tai sau, dạng thiên tai nào thường xuyên xảy ra và gây thiệt hại lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Cho bản đồ phân bố mưa của Việt Nam (bản đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào có lượng mưa trung bình năm cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu ở Tây Nguyên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các đô thị lớn của Việt Nam, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất và bền vững nhất trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Cho sơ đồ lát cắt địa hình từ Tây sang Đông của Việt Nam (sơ đồ sẽ được cung cấp nếu là câu hỏi thực tế). Dựa vào sơ đồ, hãy mô tả khái quát đặc điểm địa hình Việt Nam.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 12

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Phát triển các ngành kinh tế biển (du lịch, khai thác hải sản, giao thông vận tải biển).
  • B. Thuận lợi giao lưu và hội nhập quốc tế qua đường biển.
  • C. Tiềm năng khai thác tài nguyên thiên nhiên biển (dầu khí, khoáng sản, năng lượng tái tạo).
  • D. Giảm thiểu tác động của thiên tai (bão, lũ lụt) từ biển vào đất liền.

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Biểu đồ này thể hiện đặc điểm khí hậu nào?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, mùa đông ấm và mùa hè khô.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt độ ôn hòa và mưa đều quanh năm.
  • D. Khí hậu xích đạo, nóng ẩm quanh năm với lượng mưa rất lớn.

Câu 3: Dãy núi nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành sự phân hóa khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta?

  • A. Dãy Bạch Mã
  • B. Dãy Hoàng Liên Sơn
  • C. Dãy Trường Sơn Nam
  • D. Dãy Đông Triều

Câu 4: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và có vai trò quan trọng trong sản xuất lúa gạo?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất badan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất mặn

Câu 5: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Vùng núi cao Tây Bắc
  • B. Vùng ven biển miền Trung
  • C. Vùng Tây Nguyên
  • D. Vùng ven biển Nam Bộ

Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu làm giảm lượng mưa.
  • B. Khai thác quá mức nước ngầm và xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
  • C. Mực nước biển dâng cao do băng tan ở hai cực.
  • D. Địa hình đồng bằng thấp và mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Câu 7: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Trung Bộ vào mùa thu đông?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió Tây khô nóng (gió Lào)
  • C. Gió Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới
  • D. Gió mùa Tây Nam

Câu 8: Vùng núi nào ở Việt Nam có địa hình cao nhất và hiểm trở nhất?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng núi Đông Bắc
  • C. Vùng núi Trường Sơn Bắc
  • D. Vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 9: Sông nào sau đây được coi là "sông Mẹ" của vùng đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Hồng
  • C. Sông Đà
  • D. Sông Thái Bình

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam?

  • A. Bôxit
  • B. Than đá
  • C. Sắt
  • D. Dầu khí

Câu 11: Cho nhận định: "Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi, nhưng chủ yếu là núi thấp". Nhận định này đúng hay sai và vì sao?

  • A. Đúng, vì đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng phần lớn là núi có độ cao dưới 1000m.
  • B. Sai, vì địa hình Việt Nam chủ yếu là đồng bằng.
  • C. Sai, vì địa hình Việt Nam chủ yếu là núi cao trên 1000m.
  • D. Đúng, vì địa hình đồi núi chiếm phần nhỏ diện tích cả nước.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Trồng cây công nghiệp dài ngày
  • D. Du lịch biển

Câu 13: Địa điểm nào sau đây ở Việt Nam có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

  • A. Hà Nội
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh
  • C. Huế
  • D. Lạng Sơn

Câu 14: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy giải thích vì sao vùng ven biển Nam Trung Bộ lại có khí hậu khô hạn hơn so với các vùng ven biển khác của Việt Nam?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam khô nóng thổi từ Lào sang.
  • B. Do dòng biển lạnh hoạt động mạnh.
  • C. Do địa hình núi cao chắn gió mùa Đông Bắc.
  • D. Do địa hình núi chạy song song bờ biển và hiệu ứng phơn của gió.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
  • C. Chế độ nước theo kiểu điều hòa quanh năm.
  • D. Hàm lượng phù sa lớn.

Câu 16: Tài nguyên rừng ở Việt Nam đang bị suy giảm chủ yếu do nguyên nhân nào?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Khai thác quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • C. Ô nhiễm môi trường.
  • D. Cháy rừng tự nhiên.

Câu 17: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Ven biển Trung Bộ
  • D. Vùng núi phía Bắc

Câu 18: Đâu là ý nghĩa chủ yếu của vị trí địa lý tự nhiên đối với khí hậu Việt Nam?

  • A. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Tạo sự phân hóa đa dạng về địa hình.
  • C. Quy định hướng gió chính trong năm.
  • D. Tạo ra sự giàu có về tài nguyên khoáng sản.

Câu 19: Loại hình cảnh quan nào sau đây phổ biến ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

  • A. Cảnh quan núi cao
  • B. Cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa
  • C. Cảnh quan thảo nguyên khô hạn
  • D. Cảnh quan hoang mạc bán khô hạn

Câu 20: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất ở Việt Nam?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • B. Hệ sinh thái đất ngập nước
  • C. Hệ sinh thái nông nghiệp
  • D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • B. Xâm nhập mặn
  • C. Sạt lở bờ sông, bờ biển
  • D. Sa mạc hóa

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh sự khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam.

  • A. Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam.
  • B. Miền Bắc có mùa đông lạnh, nhiệt độ xuống thấp, còn miền Nam nóng quanh năm.
  • C. Miền Nam có biên độ nhiệt năm lớn hơn miền Bắc.
  • D. Cả hai miền đều có nhiệt độ tương đương nhau, chỉ khác về lượng mưa.

Câu 23: Hướng địa hình chủ yếu của vùng Trường Sơn Bắc là gì?

  • A. Vòng cung
  • B. Đông - Tây
  • C. Tây Bắc - Đông Nam
  • D. Bắc - Nam

Câu 24: Loại gió nào sau đây mang lại mưa phùn cho vùng ven biển Bắc Bộ vào mùa đông?

  • A. Gió mùa Tây Nam
  • B. Gió Tây khô nóng (gió Lào)
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • D. Gió mùa Đông Bắc

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên nhân chính làm cho tài nguyên nước mặt ở Việt Nam dễ bị ô nhiễm?

  • A. Địa hình dốc và mưa lớn.
  • B. Nước thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
  • C. Sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp.
  • D. Xâm nhập mặn từ biển.

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng núi Đông Bắc
  • C. Vùng Tây Nguyên
  • D. Vùng đồng bằng sông Hồng

Câu 27: Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên đối với sự đa dạng sinh vật?

  • A. Làm giảm tính đa dạng sinh vật do thiên tai.
  • B. Không ảnh hưởng đến đa dạng sinh vật.
  • C. Nằm ở nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, tạo điều kiện đa dạng sinh học.
  • D. Chỉ tạo ra sự đa dạng sinh vật ở vùng ven biển.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG đúng về địa hình vùng đồng bằng sông Hồng?

  • A. Địa hình thấp, bằng phẳng.
  • B. Được bồi đắp bởi phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.
  • C. Có hệ thống đê điều bao bọc.
  • D. Ít bị ngập lụt vào mùa mưa.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước.
  • B. Trồng rừng và cây công nghiệp theo băng.
  • C. Đào kênh mương thoát nước.
  • D. Sử dụng phân bón hóa học.

Câu 30: Trong các loại hình du lịch dưới đây, loại hình nào khai thác trực tiếp các giá trị của địa hình và khí hậu Việt Nam?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • B. Du lịch lễ hội
  • C. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng biển
  • D. Du lịch tâm linh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Biểu đồ này thể hiện đặc điểm khí hậu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Dãy núi nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành sự phân hóa khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và có vai trò quan trọng trong sản xuất lúa gạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Trung Bộ vào mùa thu đông?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Vùng núi nào ở Việt Nam có địa hình cao nhất và hiểm trở nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Sông nào sau đây được coi là 'sông Mẹ' của vùng đồng bằng Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng biển Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Cho nhận định: 'Địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi, nhưng chủ yếu là núi thấp'. Nhận định này đúng hay sai và vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Địa điểm nào sau đây ở Việt Nam có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên, hãy giải thích vì sao vùng ven biển Nam Trung Bộ lại có khí hậu khô hạn hơn so với các vùng ven biển khác của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Tài nguyên rừng ở Việt Nam đang bị suy giảm chủ yếu do nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Đâu là ý nghĩa chủ yếu của vị trí địa lý tự nhiên đối với khí hậu Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Loại hình cảnh quan nào sau đây phổ biến ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

C??u 20: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị lớn của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh sự khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Hướng địa hình chủ yếu của vùng Trường Sơn Bắc là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Loại gió nào sau đây mang lại mưa phùn cho vùng ven biển Bắc Bộ vào mùa đông?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên nhân chính làm cho tài nguyên nước mặt ở Việt Nam dễ bị ô nhiễm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên đối với sự đa dạng sinh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG đúng về địa hình vùng đồng bằng sông Hồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong các loại hình du lịch dưới đây, loại hình nào khai thác trực tiếp các giá trị của địa hình và khí hậu Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 13

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Phát triển các ngành kinh tế biển (thủy sản, du lịch biển, dầu khí, giao thông biển).
  • B. Mở rộng giao thương quốc tế và hội nhập kinh tế.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và tạo việc làm.
  • D. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 2: Dãy núi Hoàng Liên Sơn có ảnh hưởng lớn đến khí hậu vùng núi Tây Bắc. Tác động chủ yếu của dãy núi này đến sự phân hóa khí hậu theo độ cao là gì?

  • A. Tạo ra sự phân tầng khí hậu theo độ cao, hình thành các đai khí hậu khác nhau.
  • B. Làm giảm lượng mưa và tăng nhiệt độ ở sườn núi đón gió.
  • C. Ngăn chặn gió mùa Đông Bắc, làm cho mùa đông ấm hơn.
  • D. Gây ra hiện tượng phơn (gió Lào) vào mùa hè.

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B (Giả định A là Hà Nội, B là TP.HCM). Biểu đồ nào thể hiện đúng đặc điểm khí hậu của Hà Nội?

  • A. (Biểu đồ A: Nhiệt độ có biên độ lớn, mưa tập trung mùa hè)
  • B. (Biểu đồ B: Nhiệt độ ổn định quanh năm, mưa đều)
  • C. (Biểu đồ C: Nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung mùa đông)
  • D. (Biểu đồ D: Nhiệt độ thấp quanh năm, mưa ít)

Câu 4: Sông Mekong chảy qua lãnh thổ Việt Nam được gọi là sông Cửu Long. Hệ thống sông này có vai trò đặc biệt quan trọng đối với Đồng bằng sông Cửu Long, NGOẠI TRỪ:

  • A. Cung cấp nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
  • B. Bồi đắp phù sa, tạo nên đồng bằng màu mỡ.
  • C. Ngăn chặn xâm nhập mặn từ biển vào sâu trong đất liền.
  • D. Là đường giao thông thủy quan trọng và nguồn lợi thủy sản phong phú.

Câu 5: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất mặn.
  • D. Đất bazan.

Câu 6: Rừng ngập mặn ven biển Việt Nam có vai trò sinh thái to lớn. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng ngập mặn trong việc bảo vệ bờ biển?

  • A. Cung cấp nguồn gỗ và lâm sản.
  • B. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật quý hiếm.
  • C. Bảo vệ bờ biển khỏi xói lở và tác động của sóng bão.
  • D. Lọc nước và cải thiện chất lượng môi trường nước ven biển.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, hãy giải thích tại sao vùng ven biển miền Trung thường chịu nhiều thiên tai lũ lụt vào mùa thu đông.

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gây mưa lớn kéo dài.
  • B. Do gió mùa Đông Bắc thổi qua biển, mang hơi ẩm gây mưa lớn khi gặp địa hình chắn.
  • C. Do hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới vào mùa hè.
  • D. Do biến đổi khí hậu toàn cầu làm tăng lượng mưa.

Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau đây, loại nào có trữ lượng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí đốt.
  • D. Bôxit.

Câu 9: Đai nhiệt đới gió mùa của nước ta có sự khác biệt lớn về thiên nhiên giữa sườn Đông và sườn Tây Trường Sơn. Sự khác biệt CHỦ YẾU về lượng mưa giữa hai sườn này là do yếu tố nào?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Hướng gió.
  • C. Loại gió.
  • D. Địa hình.

Câu 10: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt vào mùa khô. Nguyên nhân KHÔNG phải do tự nhiên gây ra là:

  • A. Địa hình đồng bằng thấp, dễ bị ngập mặn.
  • B. Mùa khô kéo dài, lượng nước sông giảm.
  • C. Xây dựng nhiều hồ chứa nước ở thượng nguồn sông Mekong.
  • D. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Câu 11: Loại hình cảnh quan nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

  • A. Rừng kín thường xanh nhiệt đới.
  • B. Đồi và núi thấp.
  • C. Thung lũng sông và đồng bằng nhỏ.
  • D. Cao nguyên bazan.

Câu 12: Dựa vào kiến thức về các đai thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các đai thực vật theo thứ tự từ thấp lên cao ở vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng -> Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim -> Rừng ôn đới núi cao -> Đài nguyên núi cao.
  • B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim -> Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng -> Rừng ôn đới núi cao -> Đài nguyên núi cao.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng -> Rừng ôn đới núi cao -> Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim -> Đài nguyên núi cao.
  • D. Đài nguyên núi cao -> Rừng ôn đới núi cao -> Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim -> Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng.

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh giá?

  • A. Miền Bắc.
  • B. Miền Trung.
  • C. Miền Nam.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 14: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung từ tây bắc xuống đông nam. Hướng nghiêng này có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Khí hậu.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Sông ngòi.
  • D. Sinh vật.

Câu 15: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của 3 địa điểm: Hà Giang, Huế, Cần Thơ. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất và địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất? (Giả định số liệu hợp lý)

  • A. Lớn nhất: Hà Giang, Nhỏ nhất: Cần Thơ.
  • B. Lớn nhất: Huế, Nhỏ nhất: Hà Giang.
  • C. Lớn nhất: Cần Thơ, Nhỏ nhất: Huế.
  • D. Lớn nhất: Huế, Nhỏ nhất: Cần Thơ.

Câu 16: Vùng biển Việt Nam có đa dạng sinh vật biển phong phú. Nguyên nhân chính tạo nên sự đa dạng sinh vật biển này là do:

  • A. Nguồn gốc hình thành lâu đời của biển.
  • B. Vị trí địa lý trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa và nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật.
  • C. Đáy biển đa dạng, nhiều rạn san hô.
  • D. Ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con người.

Câu 17: Loại gió nào sau đây gây mưa chủ yếu cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • C. Gió mùa Tây Nam.
  • D. Gió Tây khô nóng.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy cho biết vùng nào có địa hình núi cao đồ sộ nhất và hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Trường Sơn Nam.

Câu 19: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào đang bị suy giảm diện tích nghiêm trọng nhất ở Việt Nam do các hoạt động kinh tế của con người?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Hệ sinh thái rừng tự nhiên.
  • C. Hệ sinh thái đất ngập nước.
  • D. Hệ sinh thái biển.

Câu 20: Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ 7 theo giờ GMT. Khi Hà Nội là 12 giờ trưa, thì ở London (Anh, giờ GMT gốc) là mấy giờ?

  • A. 19 giờ.
  • B. 7 giờ.
  • C. 17 giờ.
  • D. 5 giờ.

Câu 21: Loại hình thời tiết đặc trưng nào sau đây thường xảy ra ở miền Bắc Việt Nam vào mùa đông?

  • A. Rét đậm, rét hại.
  • B. Nắng nóng kéo dài.
  • C. Mưa bão.
  • D. Khô hạn.

Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây KHÔNG thuộc vùng núi Đông Bắc?

  • A. Ngân Sơn.
  • B. Bắc Sơn.
  • C. Hoàng Liên Sơn.
  • D. Đông Triều.

Câu 23: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su ở Tây Nguyên?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit đỏ vàng.
  • C. Đất xám.
  • D. Đất bazan.

Câu 24: Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nhiệt của khí hậu Việt Nam?

  • A. Làm tăng biên độ nhiệt ngày và đêm.
  • B. Làm dịu mát vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông.
  • C. Làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm xuống.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến chế độ nhiệt.

Câu 25: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống sông Đà.
  • B. Hệ thống sông Hồng.
  • C. Hệ thống sông Mã.
  • D. Hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất của bão?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Ven biển miền Trung.
  • C. Vùng núi Tây Bắc.
  • D. Vùng núi Đông Bắc.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi Phan Xi Păng nằm trên dãy núi nào?

  • A. Pu Sam Sao.
  • B. Con Voi.
  • C. Hoàng Liên Sơn.
  • D. Trường Sơn.

Câu 28: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính chất "ẩm" của khí hậu được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Độ ẩm không khí cao và lượng mưa lớn.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • C. Có hai mùa rõ rệt.
  • D. Gió mùa hoạt động mạnh.

Câu 29: Loại hình thiên tai nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Lũ lụt.
  • B. Hạn hán.
  • C. Bão.
  • D. Động đất.

Câu 30: Giải thích vì sao Việt Nam có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam.

  • A. Do tác động của con người khác nhau giữa hai miền.
  • B. Do vị trí địa lý trải dài trên nhiều vĩ độ, sự khác biệt về gió mùa và địa hình.
  • C. Do lịch sử phát triển tự nhiên khác nhau.
  • D. Do ảnh hưởng của Biển Đông khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Dãy núi Hoàng Liên Sơn có ảnh hưởng lớn đến khí hậu vùng núi Tây Bắc. Tác động chủ yếu của dãy núi này đến sự phân hóa khí hậu theo độ cao là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B (Giả định A là Hà Nội, B là TP.HCM). Biểu đồ nào thể hiện đúng đặc điểm khí hậu của Hà Nội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Sông Mekong chảy qua lãnh thổ Việt Nam được gọi là sông Cửu Long. Hệ thống sông này có vai trò đặc biệt quan trọng đối với Đồng bằng sông Cửu Long, NGOẠI TRỪ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Rừng ngập mặn ven biển Việt Nam có vai trò sinh thái to lớn. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng ngập mặn trong việc bảo vệ bờ biển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Dựa vào kiến thức về gió mùa ở Việt Nam, hãy giải thích tại sao vùng ven biển miền Trung thường chịu nhiều thiên tai lũ lụt vào mùa thu đông.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong các loại khoáng sản sau đây, loại nào có trữ lượng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Đai nhiệt đới gió mùa của nước ta có sự khác biệt lớn về thiên nhiên giữa sườn Đông và sườn Tây Trường Sơn. Sự khác biệt CHỦ YẾU về lượng mưa giữa hai sườn này là do yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt vào mùa khô. Nguyên nhân KHÔNG phải do tự nhiên gây ra là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Loại hình cảnh quan nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Dựa vào kiến thức về các đai thực vật ở Việt Nam, hãy sắp xếp các đai thực vật theo thứ tự từ thấp lên cao ở vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh giá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung từ tây bắc xuống đông nam. Hướng nghiêng này có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của 3 địa điểm: Hà Giang, Huế, Cần Thơ. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất và địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất? (Giả định số liệu hợp lý)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Vùng biển Việt Nam có đa dạng sinh vật biển phong phú. Nguyên nhân chính tạo nên sự đa dạng sinh vật biển này là do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Loại gió nào sau đây gây mưa chủ yếu cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy cho biết vùng nào có địa hình núi cao đồ sộ nhất và hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào đang bị suy giảm diện tích nghiêm trọng nhất ở Việt Nam do các hoạt động kinh tế của con người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ 7 theo giờ GMT. Khi Hà Nội là 12 giờ trưa, thì ở London (Anh, giờ GMT gốc) là mấy giờ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Loại hình thời tiết đặc trưng nào sau đây thường xảy ra ở miền Bắc Việt Nam vào mùa đông?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định dãy núi nào sau đây KHÔNG thuộc vùng núi Đông Bắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su ở Tây Nguyên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nhiệt của khí hậu Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị thủy điện lớn nhất ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Vùng nào của Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất của bão?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi Phan Xi Păng nằm trên dãy núi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính chất 'ẩm' của khí hậu được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Loại hình thiên tai nào sau đây KHÔNG phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Giải thích vì sao Việt Nam có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 14

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam từ Bắc xuống Nam?

  • A. Độ cao địa hình và hướng núi
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. Vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ
  • D. Ảnh hưởng của biển Đông sâu rộng

Câu 2: Để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Nạo vét kênh rạch để tăng cường thoát lũ
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang chịu mặn
  • D. Phát triển các mô hình canh tác thích ứng với nước mặn

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ gần như nằm ngang ở mức 25-28°C quanh năm, lượng mưa tập trung vào một mùa (từ tháng 5 đến tháng 10) và có tổng lượng mưa lớn. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm
  • D. Khí hậu lục địa khô hạn

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau theo thứ tự độ cao giảm dần từ cao nhất đến thấp nhất: A. Núi cao, B. Đồi, C. Đồng bằng, D. Cao nguyên.

  • A. A - D - B - C
  • B. A - B - D - C
  • C. D - A - B - C
  • D. B - A - D - C

Câu 5: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra hiện tượng này?

  • A. Khai thác cát quá mức lòng sông
  • B. Xây dựng công trình ven sông, ven biển thiếu quy hoạch
  • C. Chặt phá rừng ngập mặn phòng hộ
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 6: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp và trung du Bắc Bộ, có giá trị quan trọng trong phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất mặn

Câu 7: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Hà Nội có lượng mưa cao nhất vào tháng 7, 8; TP.HCM có lượng mưa cao nhất vào tháng 6, 7, 8, 9. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân mùa mưa giữa hai địa điểm?

  • A. Mùa mưa ở Hà Nội và TP.HCM trùng nhau hoàn toàn.
  • B. Mùa mưa ở TP.HCM đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn Hà Nội.
  • C. Mùa mưa ở TP.HCM kéo dài hơn và có lượng mưa lớn hơn Hà Nội.
  • D. Mùa mưa ở Hà Nội tập trung hơn và có lượng mưa lớn hơn TP.HCM.

Câu 8: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học. Hoạt động kinh tế nào sau đây gây ra tác động tiêu cực lớn nhất đến hệ sinh thái này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quy mô lớn ven biển
  • B. Khai thác du lịch sinh thái có kiểm soát
  • C. Khai thác gỗ và lâm sản phụ dưới tán rừng
  • D. Đánh bắt hải sản ven bờ bằng lưới truyền thống

Câu 9: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

  • A. Hệ thống sông Cửu Long
  • B. Hệ thống sông Hồng
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai
  • D. Hệ thống sông Mã

Câu 10: Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi và địa hình. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là sự khác biệt giữa hai vùng núi này?

  • A. Hướng núi chủ đạo
  • B. Độ cao trung bình của các dãy núi
  • C. Chế độ mưa và gió
  • D. Mức độ chia cắt địa hình

Câu 11: Cho tình huống: Một khu vực ven biển đang đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng do xâm nhập mặn và hạn hán kéo dài. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo nguồn cung cấp nước ngọt bền vững cho sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Xây dựng nhà máy khử mặn nước biển quy mô lớn
  • B. Tăng cường xây dựng hồ chứa nước ngọt và hệ thống trữ nước mưa
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng nước mặn cho sinh hoạt
  • D. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm tầng sâu

Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía Nam Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Bô-xít
  • B. Than đá
  • C. Sắt
  • D. Dầu mỏ và khí đốt

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên Việt Nam, hãy xác định miền nào có đặc điểm khí hậu mùa đông lạnh, có tuyết rơi ở vùng núi cao?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
  • B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • D. Miền Tây Nguyên

Câu 14: Địa hình bờ biển Việt Nam đa dạng, từ bờ biển bồi tụ đến bờ biển mài mòn. Dạng bờ biển mài mòn phổ biến ở khu vực nào của nước ta?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Vùng ven biển Bắc Bộ

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020 (dạng ẩn). Đất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất, tiếp theo là đất lâm nghiệp, sau đó là các loại đất khác. Nhận xét nào sau đây phù hợp với cơ cấu sử dụng đất này?

  • A. Việt Nam đã chuyển hoàn toàn sang nền kinh tế công nghiệp.
  • B. Đất phi nông nghiệp chiếm ưu thế trong cơ cấu sử dụng đất.
  • C. Nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam.
  • D. Diện tích đất ở đô thị lớn hơn diện tích đất nông nghiệp.

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Trung Bộ vào mùa thu đông?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ)
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • D. Gió Tây khô nóng

Câu 17: Dựa vào kiến thức về tài nguyên nước Việt Nam, nguồn nước nào sau đây có vai trò quan trọng nhất cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng?

  • A. Nước biển
  • B. Nước mặt
  • C. Nước ngầm
  • D. Nước mưa

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí hậu của vùng biển Đông?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Gió mùa hoạt động mạnh
  • D. Tính lục địa hóa mạnh

Câu 19: Dạng địa hình nào sau đây được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ phù sa của sông?

  • A. Núi đá vôi
  • B. Cao nguyên bazan
  • C. Đồng bằng châu thổ
  • D. Bán bình nguyên

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng của опуốc xoáy (lốc) mạnh nhất?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng đồng bằng ven biển Bắc Bộ và Trung Bộ
  • C. Vùng Tây Nguyên
  • D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên, gây suy thoái môi trường ở Việt Nam?

  • A. Chặt phá rừng tự nhiên để lấy gỗ và mở rộng đất nông nghiệp
  • B. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cảnh quan thiên nhiên
  • C. Xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ trên sông suối
  • D. Khai thác khoáng sản ở mức độ hợp lý, có kiểm soát

Câu 22: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng Tây Nguyên là gì?

  • A. Đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng
  • B. Núi cao đồ sộ, hiểm trở
  • C. Các cao nguyên xếp tầng
  • D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh vật Việt Nam, kiểu hệ sinh thái nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
  • C. Hệ sinh thái thảo nguyên
  • D. Hệ sinh thái hoang mạc

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu
  • B. Sông ngòi
  • C. Địa hình và đất đai
  • D. Khoáng sản

Câu 25: Trong các loại thiên tai sau, loại thiên tai nào thường xảy ra nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

  • A. Động đất
  • B. Núi lửa phun trào
  • C. Sóng thần
  • D. Bão và lũ lụt

Câu 26: Đất phù sa sông Hồng và sông Cửu Long có đặc điểm chung nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Độ chua cao
  • B. Màu mỡ, giàu dinh dưỡng
  • C. Tầng đất mỏng
  • D. Khả năng thoát nước kém

Câu 27: Miền khí hậu phía Nam Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về nhiệt độ?

  • A. Có mùa đông lạnh giá
  • B. Nhiệt độ thay đổi lớn giữa ngày và đêm
  • C. Nhiệt độ cao đều quanh năm
  • D. Có hai mùa nóng và lạnh rõ rệt

Câu 28: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất nhờ có nhiều bãi biển đẹp và khí hậu thuận lợi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Vùng núi Tây Bắc
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 29: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

  • A. Khai thác khoáng sản hợp lý
  • B. Trồng rừng và canh tác hợp lý trên đất dốc
  • C. Xây dựng hệ thống thủy lợi
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản

Câu 30: Cho rằng Việt Nam đang chịu ảnh hưởng ngày càng rõ rệt của biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nghiêm trọng nhất đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Gia tăng động đất và núi lửa
  • B. Sa mạc hóa diện rộng
  • C. Ngập lụt diện rộng và xâm nhập mặn sâu vào đất liền
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới ít hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam từ Bắc xuống Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ gần như nằm ngang ở mức 25-28°C quanh năm, lượng mưa tập trung vào một mùa (từ tháng 5 đến tháng 10) và có tổng lượng mưa lớn. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa hình Việt Nam, hãy sắp xếp các dạng địa hình sau theo thứ tự độ cao giảm dần từ cao nhất đến thấp nhất: A. Núi cao, B. Đồi, C. Đồng bằng, D. Cao nguyên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Hiện tượng sạt lở bờ sông, bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra hiện tượng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp và trung du Bắc Bộ, có giá trị quan trọng trong phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Hà Nội có lượng mưa cao nhất vào tháng 7, 8; TP.HCM có lượng mưa cao nhất vào tháng 6, 7, 8, 9. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân mùa mưa giữa hai địa điểm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học. Hoạt động kinh tế nào sau đây gây ra tác động tiêu cực lớn nhất đến hệ sinh thái này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Dựa vào kiến thức về sông ngòi Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam có sự khác biệt rõ rệt về hướng núi và địa hình. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là sự khác biệt giữa hai vùng núi này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Cho tình huống: Một khu vực ven biển đang đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng do xâm nhập mặn và hạn hán kéo dài. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo nguồn cung cấp nước ngọt bền vững cho sinh hoạt và sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía Nam Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên Việt Nam, hãy xác định miền nào có đặc điểm khí hậu mùa đông lạnh, có tuyết rơi ở vùng núi cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Địa hình bờ biển Việt Nam đa dạng, từ bờ biển bồi tụ đến bờ biển mài mòn. Dạng bờ biển mài mòn phổ biến ở khu vực nào của nước ta?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020 (dạng ẩn). Đất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất, tiếp theo là đất lâm nghiệp, sau đó là các loại đất khác. Nhận xét nào sau đây phù hợp với cơ cấu sử dụng đất này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho khu vực Trung Bộ vào mùa thu đông?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Dựa vào kiến thức về tài nguyên nước Việt Nam, nguồn nước nào sau đây có vai trò quan trọng nhất cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí hậu của vùng biển Đông?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Dạng địa hình nào sau đây được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ phù sa của sông?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có nguy cơ chịu ảnh hưởng của опуốc xoáy (lốc) mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên, gây suy thoái môi trường ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng Tây Nguyên là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh vật Việt Nam, kiểu hệ sinh thái nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong các loại thiên tai sau, loại thiên tai nào thường xảy ra nhất ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Đất phù sa sông Hồng và sông Cửu Long có đặc điểm chung nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Miền khí hậu phía Nam Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về nhiệt độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất nhờ có nhiều bãi biển đẹp và khí hậu thuận lợi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Cho rằng Việt Nam đang chịu ảnh hưởng ngày càng rõ rệt của biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nghiêm trọng nhất đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 15

Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phát triển các ngành kinh tế biển (du lịch, khai thác hải sản, giao thông vận tải biển).
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài và giao lưu kinh tế quốc tế.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và tăng cường an ninh quốc phòng.
  • D. Giảm thiểu tác động của thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) đến sản xuất và đời sống.

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về khí hậu Hà Nội?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao và lượng mưa phân bố đều quanh năm.
  • B. Có mùa đông lạnh, khô và mùa hè nóng, ẩm.
  • C. Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa đông.
  • D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

Câu 3: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Việt Nam, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

  • A. Phát triển nông nghiệp đa dạng, đặc biệt là cây công nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.
  • C. Phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng.
  • D. Thuận lợi cho giao thông đường bộ trên cả nước.

Câu 4: Sự khác biệt rõ rệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

  • A. Ảnh hưởng của địa hình núi cao.
  • B. Độ cao so với mực nước biển.
  • C. Vị trí địa lí và tác động của gió mùa.
  • D. Mạng lưới sông ngòi và hồ đầm.

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (mm). Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất và địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất trong bảng?

  • A. Huế và Nha Trang
  • B. Hà Nội và TP.HCM
  • C. TP.HCM và Huế
  • D. Huế và Nha Trang

Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản quý hiếm.
  • B. Bảo vệ bờ biển, chống xói lở và là nơi sinh sản của nhiều loài thủy sản.
  • C. Điều hòa khí hậu và cung cấp nguồn nước ngọt.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: (1) Hoàng Liên Sơn, (2) Trường Sơn Nam, (3) Bạch Mã, (4) Đông Bắc.

  • A. (1) - (2) - (4) - (3)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (1) - (4) - (2) - (3)
  • D. (4) - (1) - (2) - (3)

Câu 8: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và có vai trò quan trọng trong sản xuất lúa gạo?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất đỏ bazan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất mặn

Câu 9: Cho đoạn văn sau: “Vùng núi ... có địa hình cao nhất nước ta, với nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam, tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao và hướng sườn.” Vùng núi được nhắc đến trong đoạn văn là:

  • A. Đông Bắc
  • B. Trường Sơn Bắc
  • C. Trường Sơn Nam
  • D. Tây Bắc

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:

  • A. Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam.
  • B. Miền Bắc có mùa đông lạnh, nhiệt độ xuống thấp.
  • C. Biên độ nhiệt năm ở miền Nam lớn hơn miền Bắc.
  • D. Miền Nam chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh hơn miền Bắc.

Câu 11: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây do chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
  • B. Mật độ sông ngòi thấp.
  • C. Lượng nước lớn và chế độ nước theo mùa.
  • D. Hướng chảy chủ yếu từ tây sang đông.

Câu 12: Vùng nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và lũ lụt nhiều nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Bắc.

Câu 13: Địa hình bờ biển Việt Nam đa dạng, từ bờ biển bồi tụ đến bờ biển mài mòn. Dạng bờ biển mài mòn phổ biến ở khu vực:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Ven biển Nam Trung Bộ.
  • D. Ven biển Trung Trung Bộ.

Câu 14: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Việt Nam?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu khí.
  • C. Kim cương.
  • D. Bôxit.

Câu 15: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây ĐÚNG?

  • A. Việt Nam nằm ở vị trí trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
  • B. Việt Nam có đường biên giới trên biển dài hơn đường biên giới trên đất liền.
  • C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
  • D. Vị trí địa lý không ảnh hưởng nhiều đến khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa chủ yếu cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 17: Hãy cho biết sự khác biệt chính giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên.

  • A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình cao hơn đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Hồng ít bị ngập lụt hơn đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long có mạng lưới kênh rạch chằng chịt hơn.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về các miền địa lý tự nhiên, hãy xác định vùng nào có khí hậu mang tính chất chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Miền Trung và Nam Trung Bộ.

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • C. Phát triển công nghiệp.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 20: Dải đồng bằng ven biển miền Trung Việt Nam thường hẹp và bị chia cắt bởi các dãy núi lan ra sát biển. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Địa hình núi dốc và hướng nghiêng của địa hình.
  • B. Sự bồi tụ của phù sa sông.
  • C. Tác động của sóng biển và dòng chảy ven bờ.
  • D. Hoạt động kiến tạo nâng lên và hạ xuống của vỏ Trái Đất.

Câu 21: Cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tài nguyên sinh vật Việt Nam?

  • A. Rừng tự nhiên đa dạng về thành phần loài.
  • B. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm và đặc hữu.
  • C. Tài nguyên sinh vật phân bố không đều giữa các vùng.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên đang tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về khí hậu, hãy giải thích tại sao miền Nam Việt Nam ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Do địa hình núi cao chắn gió.
  • B. Do vị trí gần xích đạo.
  • C. Do vị trí địa lý ở vĩ độ thấp và xa nguồn gốc gió mùa.
  • D. Do ảnh hưởng của biển Đông.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên đất ở Việt Nam?

  • A. Trồng rừng phòng hộ và cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý trên đất dốc.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất và kiểm soát ô nhiễm.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 25: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

  • A. Đất nông nghiệp.
  • B. Đất lâm nghiệp.
  • C. Đất chưa sử dụng.
  • D. Đất chuyên dùng.

Câu 26: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khai thác nước ngầm quá mức.
  • C. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn.
  • D. Tổng hợp các yếu tố: Biến đổi khí hậu, khai thác nước ngầm, và xây dựng công trình thủy điện.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về hệ thống sông ngòi, hãy cho biết sông nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam?

  • A. Sông Tiền.
  • B. Sông Hồng.
  • C. Sông Hậu.
  • D. Sông Vàm Cỏ.

Câu 28: Vùng nào của Việt Nam có số giờ nắng trong năm cao nhất, thuận lợi cho phát triển du lịch biển và năng lượng mặt trời?

  • A. Miền Bắc.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Cho biểu đồ lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất và tháng nào có lượng mưa nhỏ nhất?

  • A. Tháng 10 và tháng 3.
  • B. Tháng 12 và tháng 7.
  • C. Tháng 9 và tháng 4.
  • D. Tháng 11 và tháng 5.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên, hãy cho biết miền nào có đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và trung bình, hướng vòng cung, và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh?

  • A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Miền Trường Sơn Nam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này KHÔNG mang lại lợi thế nào sau đây cho phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội dưới đây. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về khí hậu Hà Nội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Việt Nam, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Sự khác biệt rõ rệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Việt Nam (mm). Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất và địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất trong bảng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các dãy núi sau theo thứ tự độ cao giảm dần: (1) Hoàng Liên Sơn, (2) Trường Sơn Nam, (3) Bạch Mã, (4) Đông Bắc.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và có vai trò quan trọng trong sản xuất lúa gạo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Cho đoạn văn sau: “Vùng núi ... có địa hình cao nhất nước ta, với nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam, tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao và hướng sườn.” Vùng núi được nhắc đến trong đoạn văn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây do chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Vùng nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và lũ lụt nhiều nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Địa hình bờ biển Việt Nam đa dạng, từ bờ biển bồi tụ đến bờ biển mài mòn. Dạng bờ biển mài mòn phổ biến ở khu vực:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý Việt Nam, hãy cho biết nhận định nào sau đây ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa chủ yếu cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hãy cho biết sự khác biệt chính giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Dựa vào kiến thức về các miền địa lý tự nhiên, hãy xác định vùng nào có khí hậu mang tính chất chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Dải đồng bằng ven biển miền Trung Việt Nam thường hẹp và bị chia cắt bởi các dãy núi lan ra sát biển. Nguyên nhân chính là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Cho biết nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tài nguyên sinh vật Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Dựa vào kiến thức về khí hậu, hãy giải thích tại sao miền Nam Việt Nam ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên đất ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa hình, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Cho biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2020. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Dựa vào kiến thức về hệ thống sông ngòi, hãy cho biết sông nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Vùng nào của Việt Nam có số giờ nắng trong năm cao nhất, thuận lợi cho phát triển du lịch biển và năng lượng mặt trời?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Cho biểu đồ lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất và tháng nào có lượng mưa nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên Việt Nam

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các miền tự nhiên, hãy cho biết miền nào có đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và trung bình, hướng vòng cung, và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh?

Viết một bình luận