15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 01

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho một doanh nghiệp khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ. Để đánh giá rủi ro tín dụng, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây của doanh nghiệp?

  • A. Số lượng nhân viên hiện tại của doanh nghiệp
  • B. Khả năng tạo ra dòng tiền ổn định và lợi nhuận trong tương lai
  • C. Mức độ nổi tiếng của người sáng lập doanh nghiệp trên mạng xã hội
  • D. Văn phòng làm việc của doanh nghiệp có vị trí ở trung tâm thành phố

Câu 2: Trong hoạt động quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản tối thiểu. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động đầu tư ngắn hạn
  • B. Giảm thiểu chi phí hoạt động của ngân hàng
  • C. Đảm bảo khả năng chi trả cho các nghĩa vụ nợ ngắn hạn và nhu cầu rút tiền của khách hàng
  • D. Nâng cao hệ số an toàn vốn của ngân hàng theo chuẩn Basel

Câu 3: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất cố định 6%/năm, kỳ hạn 12 tháng. Nếu lãi suất thị trường tăng lên 8%/năm sau 6 tháng, ngân hàng sẽ đối mặt với loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro pháp lý

Câu 4: Theo chuẩn mực Basel III về an toàn vốn, vốn cấp 1 (Tier 1 Capital) của ngân hàng bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Nợ thứ cấp
  • B. Dự phòng rủi ro tín dụng
  • C. Tài sản có rủi ro được điều chỉnh
  • D. Vốn cổ phần thường và lợi nhuận giữ lại

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

  • A. Kinh doanh ngoại hối
  • B. Huy động tiền gửi và cho vay
  • C. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính
  • D. Đầu tư vào chứng khoán

Câu 6: Trong môi trường lãi suất giảm, ngân hàng nên thực hiện chiến lược nào sau đây để duy trì hoặc tăng biên lợi nhuận ròng (Net Interest Margin - NIM)?

  • A. Tăng lãi suất cho vay để bù đắp
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Giảm lãi suất huy động nhanh hơn lãi suất cho vay
  • D. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán rủi ro cao

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

  • A. Tăng cường đòn bẩy tài chính
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận đầu tư
  • C. Lách luật các quy định về vốn
  • D. Quản lý và phòng ngừa rủi ro tài chính

Câu 8: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo ra lợi nhuận
  • C. Mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay
  • D. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit) mang lại lợi ích chính cho bên nào?

  • A. Người xuất khẩu (bên bán)
  • B. Người nhập khẩu (bên mua)
  • C. Ngân hàng phát hành L/C
  • D. Cả người xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 10: Công nghệ Fintech đang tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành ngân hàng. Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là một tác động chính của Fintech?

  • A. Tăng cường trải nghiệm khách hàng thông qua ứng dụng di động và trực tuyến
  • B. Giảm chi phí hoạt động và tăng hiệu quả xử lý giao dịch
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò trung gian của ngân hàng
  • D. Thúc đẩy sự ra đời của các sản phẩm và dịch vụ tài chính sáng tạo

Câu 11: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước
  • B. Điều chỉnh lãi suất và kiểm soát lạm phát
  • C. Cấp vốn trực tiếp cho các ngân hàng thương mại
  • D. Quản lý tỷ giá hối đoái

Câu 12: Để phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, nhà phân tích nên đặc biệt chú trọng đến chỉ số nào sau đây để đánh giá chất lượng tài sản?

  • A. Tỷ lệ ROA (Return on Assets)
  • B. Tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio)
  • C. Tỷ lệ NIM (Net Interest Margin)
  • D. Tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio)

Câu 13: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp lớn, tổ chức và chính phủ?

  • A. Ngân hàng bán lẻ (retail banking)
  • B. Ngân hàng số (digital banking)
  • C. Ngân hàng bán buôn (wholesale banking)
  • D. Ngân hàng hợp tác xã

Câu 14: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng phát sinh từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thay đổi bất lợi của lãi suất thị trường
  • B. Sai sót trong quy trình xử lý giao dịch hoặc lỗi hệ thống
  • C. Khách hàng không có khả năng trả nợ
  • D. Thay đổi chính sách pháp luật

Câu 15: Hoạt động ngân hàng đầu tư (investment banking) KHÔNG bao gồm dịch vụ nào sau đây?

  • A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
  • B. Tư vấn M&A (mua bán và sáp nhập doanh nghiệp)
  • C. Kinh doanh chứng khoán
  • D. Nhận tiền gửi tiết kiệm từ dân cư

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Chính sách bảo hiểm tiền gửi
  • B. Quy định về tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Giám sát chặt chẽ của cơ quan quản lý
  • D. Cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng

Câu 17: Trong hoạt động ngân hàng Hồi giáo (Islamic banking), nguyên tắc Sharia cấm hoạt động nào sau đây?

  • A. Đầu tư vào bất động sản
  • B. Thu hoặc trả lãi (Riba)
  • C. Tham gia vào hoạt động thương mại
  • D. Cung cấp dịch vụ tài chính dựa trên lợi nhuận chia sẻ

Câu 18: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu (discount rate), tác động trực tiếp đến hoạt động của ngân hàng thương mại là gì?

  • A. Tăng khả năng cho vay của ngân hàng
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Tăng chi phí huy động vốn từ ngân hàng trung ương
  • D. Giảm rủi ro thanh khoản

Câu 19: Một ngân hàng có tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) là 8%. Nếu tổng tài sản có rủi ro của ngân hàng là 1000 tỷ đồng, thì vốn tự có tối thiểu của ngân hàng phải là bao nhiêu để đáp ứng yêu cầu CAR tối thiểu?

  • A. 8 tỷ đồng
  • B. 80 tỷ đồng
  • C. 125 tỷ đồng
  • D. 800 tỷ đồng

Câu 20: Trong hoạt động quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM), ngân hàng sử dụng kỹ thuật "kỳ hạn phù hợp" (duration matching) để quản lý loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 21: Ngân hàng X có tỷ lệ dự trữ thanh khoản là 15%. Nếu tổng tiền gửi của khách hàng là 500 tỷ đồng, thì ngân hàng phải duy trì lượng tài sản thanh khoản tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 33.3 tỷ đồng
  • B. 60 tỷ đồng
  • C. 75 tỷ đồng
  • D. 575 tỷ đồng

Câu 22: Loại hình cho vay nào thường có lãi suất thấp nhất?

  • A. Cho vay tín chấp tiêu dùng
  • B. Cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • C. Thấu chi
  • D. Cho vay thế chấp mua nhà

Câu 23: Trong quy trình quản lý rủi ro tín dụng, giai đoạn nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tổn thất khi rủi ro xảy ra?

  • A. Nhận diện rủi ro
  • B. Đo lường và đánh giá rủi ro
  • C. Thu hồi nợ và xử lý tài sản đảm bảo
  • D. Giám sát và kiểm soát rủi ro

Câu 24: Để đa dạng hóa nguồn thu nhập, ngân hàng có thể phát triển hoạt động dịch vụ nào sau đây?

  • A. Cho vay ngắn hạn
  • B. Tư vấn tài chính và quản lý tài sản
  • C. Huy động tiền gửi tiết kiệm
  • D. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ

Câu 25: Hành vi thao túng lãi suất LIBOR (London Interbank Offered Rate) gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho thị trường tài chính?

  • A. Tăng tính minh bạch của thị trường
  • B. Giảm chi phí giao dịch
  • C. Ổn định hệ thống tài chính
  • D. Sai lệch giá cả tài sản và mất niềm tin vào thị trường

Câu 26: Mô hình ngân hàng đại lý (correspondent banking) được sử dụng chủ yếu trong hoạt động nào?

  • A. Thanh toán quốc tế và giao dịch xuyên biên giới
  • B. Cho vay tiêu dùng cá nhân
  • C. Quản lý quỹ đầu tư
  • D. Phát hành thẻ tín dụng

Câu 27: Để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng, ngân hàng thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ chi phí hoạt động trên thu nhập
  • B. Tăng trưởng tín dụng
  • C. Tỷ lệ dự trữ thanh khoản
  • D. Hệ số an toàn vốn

Câu 28: Ngân hàng số (digital bank) có lợi thế cạnh tranh chính so với ngân hàng truyền thống là gì?

  • A. Mạng lưới chi nhánh rộng khắp
  • B. Quan hệ khách hàng lâu đời
  • C. Chi phí hoạt động thấp hơn
  • D. Đa dạng sản phẩm và dịch vụ hơn

Câu 29: Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, ngân hàng nên ưu tiên chiến lược nào để quản lý rủi ro tín dụng?

  • A. Thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng và tăng cường giám sát nợ
  • B. Mở rộng cho vay để kích thích kinh tế
  • C. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp
  • D. Đầu tư vào tài sản rủi ro cao để tăng lợi nhuận

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của hoạt động ngân hàng là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông
  • B. Mở rộng quy mô hoạt động
  • C. Dẫn đầu thị phần
  • D. Góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội bền vững

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho một doanh nghiệp khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ. Để đánh giá rủi ro tín dụng, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong hoạt động quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản tối thiểu. Mục đích chính của việc này là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất cố định 6%/năm, kỳ hạn 12 tháng. Nếu lãi suất thị trường tăng lên 8%/năm sau 6 tháng, ngân hàng sẽ đối mặt với loại rủi ro nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Theo chuẩn mực Basel III về an toàn vốn, vốn cấp 1 (Tier 1 Capital) của ngân hàng bao gồm yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong môi trường lãi suất giảm, ngân hàng nên thực hiện chiến lược nào sau đây để duy trì hoặc tăng biên lợi nhuận ròng (Net Interest Margin - NIM)?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit) mang lại lợi ích chính cho bên nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Công nghệ Fintech đang tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành ngân hàng. Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là một tác động chính của Fintech?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) nhằm mục tiêu chính nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, nhà phân tích nên đặc biệt chú trọng đến chỉ số nào sau đây để đánh giá chất lượng tài sản?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp lớn, tổ chức và chính phủ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng phát sinh từ nguyên nhân nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hoạt động ngân hàng đầu tư (investment banking) KHÔNG bao gồm dịch vụ nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong hoạt động ngân hàng Hồi giáo (Islamic banking), nguyên tắc Sharia cấm hoạt động nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu (discount rate), tác động trực tiếp đến hoạt động của ngân hàng thương mại là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một ngân hàng có tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) là 8%. Nếu tổng tài sản có rủi ro của ngân hàng là 1000 tỷ đồng, thì vốn tự có tối thiểu của ngân hàng phải là bao nhiêu để đáp ứng yêu cầu CAR tối thiểu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong hoạt động quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM), ngân hàng sử dụng kỹ thuật 'kỳ hạn phù hợp' (duration matching) để quản lý loại rủi ro nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Ngân hàng X có tỷ lệ dự trữ thanh khoản là 15%. Nếu tổng tiền gửi của khách hàng là 500 tỷ đồng, thì ngân hàng phải duy trì lượng tài sản thanh khoản tối thiểu là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại hình cho vay nào thường có lãi suất thấp nhất?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong quy trình quản lý rủi ro tín dụng, giai đoạn nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tổn thất khi rủi ro xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để đa dạng hóa nguồn thu nhập, ngân hàng có thể phát triển hoạt động dịch vụ nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hành vi thao túng lãi suất LIBOR (London Interbank Offered Rate) gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho thị trường tài chính?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Mô hình ngân hàng đại lý (correspondent banking) được sử dụng chủ yếu trong hoạt động nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng, ngân hàng thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Ngân hàng số (digital bank) có lợi thế cạnh tranh chính so với ngân hàng truyền thống là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, ngân hàng nên ưu tiên chiến lược nào để quản lý rủi ro tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của hoạt động ngân hàng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 02

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, chức năng trung gian tín dụng thể hiện vai trò chính nào của ngân hàng?

  • A. Quản lý rủi ro thanh khoản cho hệ thống tài chính.
  • B. Kết nối vốn từ người tiết kiệm đến người cần vốn đầu tư và tiêu dùng.
  • C. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia theo chỉ đạo của ngân hàng trung ương.
  • D. Cung cấp các dịch vụ thanh toán và chuyển tiền cho khách hàng.

Câu 2: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Kinh doanh ngoại hối và vàng.
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính và quản lý tài sản.
  • C. Cấp tín dụng và đầu tư.
  • D. Phát hành thẻ và dịch vụ thanh toán.

Câu 3: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng thường phát sinh từ yếu tố nào?

  • A. Biến động lãi suất và tỷ giá hối đoái.
  • B. Khả năng khách hàng không trả được nợ.
  • C. Sự thay đổi của giá cổ phiếu và trái phiếu.
  • D. Sai sót trong quy trình nghiệp vụ, gian lận, hoặc lỗi hệ thống công nghệ.

Câu 4: Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng trước khi cấp tín dụng.
  • B. Tăng cường đầu tư vào các tài sản có tính thanh khoản cao.
  • C. Sử dụng các công cụ phái sinh để phòng ngừa rủi ro lãi suất.
  • D. Đa dạng hóa danh mục đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau.

Câu 5: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Required Reserve Ratio) là công cụ chính sách tiền tệ do ngân hàng trung ương sử dụng để:

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • B. Kiểm soát lượng cung tiền và khả năng tạo tín dụng của ngân hàng thương mại.
  • C. Điều chỉnh lãi suất thị trường.
  • D. Bảo vệ người gửi tiền và đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng.

Câu 6: Sản phẩm "tín dụng thư" (Letter of Credit - L/C) thường được sử dụng trong loại hình giao dịch nào?

  • A. Cho vay tiêu dùng cá nhân.
  • B. Thanh toán bất động sản.
  • C. Thương mại quốc tế (xuất nhập khẩu).
  • D. Giao dịch chứng khoán.

Câu 7: Hoạt động "bảo lãnh ngân hàng" mang lại lợi ích gì cho khách hàng?

  • A. Giảm chi phí giao dịch thanh toán.
  • B. Tăng khả năng tiếp cận các dịch vụ ngân hàng khác.
  • C. Được hưởng lãi suất ưu đãi khi gửi tiết kiệm.
  • D. Nâng cao uy tín và đảm bảo thực hiện nghĩa vụ với đối tác.

Câu 8: Khái niệm "Nợ xấu" (Non-Performing Loan - NPL) trong ngân hàng dùng để chỉ loại nợ nào?

  • A. Nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
  • B. Nợ quá hạn và có khả năng không thu hồi được.
  • C. Nợ được đảm bảo bằng tài sản có giá trị.
  • D. Nợ được trả lãi đầy đủ và đúng hạn.

Câu 9: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng.
  • B. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng.
  • C. Hiệu quả sinh lời trên vốn chủ sở hữu của ngân hàng.
  • D. Mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay.

Câu 10: Hoạt động "huy động vốn" của ngân hàng thương mại bao gồm những hình thức nào?

  • A. Nhận tiền gửi từ khách hàng, phát hành chứng chỉ tiền gửi, vay vốn liên ngân hàng.
  • B. Cho vay khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
  • C. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ và cổ phiếu.
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế.

Câu 11: Trong bối cảnh số hóa, "Ngân hàng số" (Digital Banking) mang lại lợi ích chính nào cho khách hàng?

  • A. Lãi suất tiền gửi cao hơn so với ngân hàng truyền thống.
  • B. Mạng lưới chi nhánh rộng khắp.
  • C. Giao dịch trực tiếp với nhân viên ngân hàng.
  • D. Tiện lợi, nhanh chóng, có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi qua nền tảng trực tuyến.

Câu 12: Luật pháp về phòng chống rửa tiền (AML) yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát chi phí hoạt động.
  • B. Xác minh danh tính khách hàng (KYC - Know Your Customer).
  • C. Đầu tư vào công nghệ thông tin hiện đại.
  • D. Tuyển dụng nhân sự có trình độ chuyên môn cao.

Câu 13: Sản phẩm "phái sinh lãi suất" (Interest Rate Derivatives) được ngân hàng sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận từ hoạt động đầu tư chứng khoán.
  • B. Huy động vốn với chi phí thấp hơn.
  • C. Quản lý và phòng ngừa rủi ro biến động lãi suất.
  • D. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho khách hàng.

Câu 14: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, "Swift Code" được sử dụng để:

  • A. Xác định ngân hàng và chi nhánh ngân hàng trong mạng lưới thanh toán quốc tế.
  • B. Tính toán tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
  • C. Đảm bảo an toàn và bảo mật giao dịch trực tuyến.
  • D. Xác minh thông tin tài khoản của khách hàng.

Câu 15: "Vốn tự có" (Equity Capital) của ngân hàng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch.
  • C. Đầu tư vào công nghệ và phát triển sản phẩm mới.
  • D. Hấp thụ損失 và bảo vệ người gửi tiền, đảm bảo an toàn hệ thống.

Câu 16: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính?

  • A. Ngân hàng bán lẻ (Retail Banking).
  • B. Ngân hàng bán buôn (Wholesale Banking).
  • C. Ngân hàng đầu tư (Investment Banking).
  • D. Ngân hàng hợp tác xã.

Câu 17: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) thể hiện điều gì trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng?

  • A. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ.
  • B. Chi phí hoạt động trên tổng thu nhập.
  • C. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động vốn.
  • D. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản.

Câu 18: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn "thẩm định tín dụng" có mục đích chính là gì?

  • A. Xác định nhu cầu vay vốn của khách hàng.
  • B. Đàm phán điều khoản và điều kiện vay vốn.
  • C. Giải ngân vốn vay cho khách hàng.
  • D. Đánh giá khả năng trả nợ và rủi ro tín dụng của khách hàng.

Câu 19: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi ngân hàng không có đủ tài sản thanh khoản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ đến hạn?

  • A. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk).
  • B. Rủi ro thị trường (Market Risk).
  • C. Rủi ro hoạt động (Operational Risk).
  • D. Rủi ro pháp lý (Legal Risk).

Câu 20: "Basel III" là bộ tiêu chuẩn quốc tế về ngân hàng tập trung vào vấn đề nào?

  • A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng dịch vụ ngân hàng.
  • B. Tăng cường vốn và quản lý rủi ro thanh khoản cho ngân hàng.
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng.
  • D. Phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo trong ngân hàng.

Câu 21: Trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng, "Tiền gửi của khách hàng" được ghi nhận là:

  • A. Tài sản có (Assets).
  • B. Vốn chủ sở hữu (Equity).
  • C. Nguồn vốn huy động (Liabilities/Nợ phải trả).
  • D. Thu nhập (Income).

Câu 22: Dịch vụ "Internet Banking" giúp khách hàng thực hiện giao dịch ngân hàng chủ yếu qua kênh nào?

  • A. Điện thoại cố định.
  • B. Máy ATM.
  • C. Chi nhánh ngân hàng.
  • D. Máy tính và thiết bị di động kết nối internet.

Câu 23: Ngân hàng đầu tư (Investment Banking) thường tham gia vào hoạt động nào sau đây?

  • A. Cho vay tiêu dùng và thế chấp nhà ở.
  • B. Tư vấn sáp nhập và mua lại doanh nghiệp (M&A).
  • C. Cung cấp dịch vụ thanh toán thẻ.
  • D. Quản lý quỹ hưu trí.

Câu 24: "Lãi suất cơ bản" (Prime Rate) thường được sử dụng làm cơ sở để xác định lãi suất cho loại hình cho vay nào?

  • A. Cho vay tiêu dùng cá nhân.
  • B. Cho vay mua ô tô.
  • C. Cho vay doanh nghiệp lớn với xếp hạng tín dụng cao.
  • D. Cho vay nông nghiệp.

Câu 25: Trong quản lý rủi ro thị trường, "Giá trị chịu rủi ro" (Value at Risk - VaR) là công cụ đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng từ danh mục đầu tư.
  • B. Chi phí giao dịch trung bình trên thị trường.
  • C. Biến động giá tài sản trên thị trường.
  • D. Mức lỗ tiềm ẩn tối đa của danh mục đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 26: Hoạt động "ủy thác" của ngân hàng thương mại là gì?

  • A. Hoạt động cho vay và nhận tiền gửi.
  • B. Ngân hàng quản lý tài sản hoặc thực hiện dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
  • C. Hoạt động kinh doanh ngoại hối.
  • D. Hoạt động đầu tư chứng khoán.

Câu 27: "Hệ số CAR" (Capital Adequacy Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu.
  • B. Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu.
  • C. Vốn tự có / Tài sản có rủi ro.
  • D. Tổng thu nhập / Tổng chi phí.

Câu 28: Trong lĩnh vực ngân hàng, "Fintech" đề cập đến điều gì?

  • A. Công nghệ ứng dụng trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
  • B. Luật pháp và quy định về hoạt động ngân hàng.
  • C. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
  • D. Mô hình kinh doanh ngân hàng truyền thống.

Câu 29: "Stress test" (Kiểm tra sức chịu đựng) trong ngân hàng được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Thu hút thêm khách hàng mới.
  • C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
  • D. Đánh giá khả năng chống chịu của ngân hàng trước các kịch bản kinh tế bất lợi.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ngân hàng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thanh toán.
  • B. Ngân hàng cung cấp vốn cho đầu tư và sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Ngân hàng chủ yếu phục vụ nhu cầu tiết kiệm của người dân.
  • D. Ngân hàng không có vai trò đáng kể trong tăng trưởng kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, chức năng trung gian tín dụng thể hiện vai trò chính nào của ngân hàng?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng thường phát sinh từ yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Required Reserve Ratio) là công cụ chính sách tiền tệ do ngân hàng trung ương sử dụng để:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Sản phẩm 'tín dụng thư' (Letter of Credit - L/C) thường được sử dụng trong loại hình giao dịch nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hoạt động 'bảo lãnh ngân hàng' mang lại lợi ích gì cho khách hàng?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khái niệm 'Nợ xấu' (Non-Performing Loan - NPL) trong ngân hàng dùng để chỉ loại nợ nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hoạt động 'huy động vốn' của ngân hàng thương mại bao gồm những hình thức nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong bối cảnh số hóa, 'Ngân hàng số' (Digital Banking) mang lại lợi ích chính nào cho khách hàng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Luật pháp về phòng chống rửa tiền (AML) yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Sản phẩm 'phái sinh lãi suất' (Interest Rate Derivatives) được ngân hàng sử dụng chủ yếu để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, 'Swift Code' được sử dụng để:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: 'Vốn tự có' (Equity Capital) của ngân hàng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) thể hiện điều gì trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn 'thẩm định tín dụng' có mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi ngân hàng không có đủ tài sản thanh khoản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ đến hạn?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: 'Basel III' là bộ tiêu chuẩn quốc tế về ngân hàng tập trung vào vấn đề nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng, 'Tiền gửi của khách hàng' được ghi nhận là:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Dịch vụ 'Internet Banking' giúp khách hàng thực hiện giao dịch ngân hàng chủ yếu qua kênh nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ngân hàng đầu tư (Investment Banking) thường tham gia vào hoạt động nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: 'Lãi suất cơ bản' (Prime Rate) thường được sử dụng làm cơ sở để xác định lãi suất cho loại hình cho vay nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong quản lý rủi ro thị trường, 'Giá trị chịu rủi ro' (Value at Risk - VaR) là công cụ đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hoạt động 'ủy thác' của ngân hàng thương mại là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: 'Hệ số CAR' (Capital Adequacy Ratio) được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong lĩnh vực ngân hàng, 'Fintech' đề cập đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: 'Stress test' (Kiểm tra sức chịu đựng) trong ngân hàng được thực hiện nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ngân hàng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 03

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động kinh doanh nào sau đây?

  • A. Kinh doanh ngoại hối
  • B. Cấp tín dụng và đầu tư
  • C. Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
  • D. Bảo lãnh và ủy thác

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ nghiệp vụ nào?

  • A. Cho vay và các hình thức cấp tín dụng khác
  • B. Kinh doanh chứng khoán
  • C. Hoạt động thanh toán quốc tế
  • D. Kinh doanh vàng và ngoại tệ

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng điều gì?

  • A. Tăng cường đầu tư vào tài sản cố định
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • C. Duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản hợp lý
  • D. Đa dạng hóa danh mục cho vay sang các lĩnh vực rủi ro cao

Câu 4: Sản phẩm tiền gửi nào sau đây thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Tiền gửi thanh toán (không kỳ hạn)
  • B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
  • C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng
  • D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thuộc nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ?

  • A. Cho vay hợp vốn đối với doanh nghiệp lớn
  • B. Cho vay mua nhà trả góp
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
  • D. Tư vấn sáp nhập và mua lại doanh nghiệp (M&A)

Câu 6: Trong các loại hình ngân hàng sau, loại hình nào tập trung chủ yếu vào phục vụ các doanh nghiệp lớn và tổ chức?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng đầu tư
  • C. Ngân hàng doanh nghiệp
  • D. Ngân hàng hợp tác xã

Câu 7: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán ngắn hạn
  • B. Mức độ rủi ro tín dụng
  • C. Quy mô tổng tài sản
  • D. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu

Câu 8: Điều gì sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương?

  • A. Huy động tiền gửi từ dân cư và doanh nghiệp
  • B. Phát hành tiền
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
  • D. Giám sát hoạt động ngân hàng

Câu 9: Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá thuộc nhóm hoạt động nào của ngân hàng thương mại?

  • A. Nghiệp vụ thanh toán
  • B. Nghiệp vụ tín dụng
  • C. Nghiệp vụ kinh doanh vốn
  • D. Nghiệp vụ bảo lãnh

Câu 10: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt là gì?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro tỷ giá
  • C. Rủi ro tín dụng (rủi ro đối tác)
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 11: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng kiếm lời chủ yếu từ đâu?

  • A. Chênh lệch tỷ giá mua và bán
  • B. Phí giao dịch ngoại hối
  • C. Lãi suất tiền gửi ngoại tệ
  • D. Đầu tư vào trái phiếu ngoại tệ

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất cho vay của ngân hàng?

  • A. Lãi suất huy động vốn
  • B. Rủi ro tín dụng của khoản vay
  • C. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước
  • D. Số lượng chi nhánh của ngân hàng

Câu 13: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích gì chủ yếu cho khách hàng?

  • A. Lãi suất tiền gửi cao hơn
  • B. Tiện lợi và khả năng giao dịch 24/7
  • C. Được tư vấn tài chính cá nhân chuyên sâu
  • D. Bảo mật thông tin tuyệt đối

Câu 14: Nghiệp vụ nào sau đây giúp ngân hàng quản lý rủi ro lãi suất?

  • A. Tăng cường kiểm soát nội bộ
  • B. Đa dạng hóa danh mục cho vay
  • C. Sử dụng các công cụ phái sinh lãi suất
  • D. Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng

Câu 15: Loại hình ngân hàng nào thường tham gia vào hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán và tư vấn M&A?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng đầu tư
  • C. Ngân hàng thương mại
  • D. Ngân hàng chính sách

Câu 16: Tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) là chỉ số đo lường điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời trên tài sản
  • B. Hiệu quả quản lý chi phí
  • C. Chất lượng tài sản có
  • D. Mức độ an toàn vốn của ngân hàng

Câu 17: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được xem là an toàn nhất cho người xuất khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C)
  • B. Chuyển tiền bằng điện (TT)
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ (D/P)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 18: Ngân hàng số (Digital Bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Lãi suất huy động cao hơn
  • B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
  • C. Hoạt động chủ yếu trên nền tảng trực tuyến
  • D. Sản phẩm dịch vụ đa dạng hơn

Câu 19: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng có thể phát sinh từ nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thay đổi lãi suất thị trường
  • B. Lỗi hệ thống công nghệ thông tin
  • C. Khách hàng không trả được nợ
  • D. Biến động tỷ giá hối đoái

Câu 20: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) bao gồm những thành phần chính nào?

  • A. Nợ thứ cấp và dự phòng rủi ro
  • B. Tiền gửi khách hàng và vốn vay
  • C. Tài sản cố định và tài sản có khác
  • D. Vốn điều lệ và lợi nhuận giữ lại

Câu 21: Sản phẩm phái sinh lãi suất (Interest Rate Derivatives) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận từ kinh doanh ngoại hối
  • B. Phòng ngừa và quản lý rủi ro lãi suất
  • C. Huy động vốn trung và dài hạn
  • D. Đầu tư vào thị trường chứng khoán

Câu 22: Hoạt động ngân hàng xanh (Green Banking) tập trung vào điều gì?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo trong hoạt động ngân hàng
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay
  • C. Tài trợ cho các dự án thân thiện môi trường và phát triển bền vững
  • D. Ứng dụng công nghệ số hóa trong dịch vụ ngân hàng

Câu 23: Chỉ tiêu NIM (Net Interest Margin) phản ánh điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
  • B. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ
  • C. Chi phí hoạt động trên tổng thu nhập
  • D. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản

Câu 24: Trong quy trình cấp tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá rủi ro?

  • A. Giải ngân vốn vay
  • B. Thẩm định tín dụng
  • C. Giám sát tín dụng
  • D. Thu hồi nợ

Câu 25: Công nghệ Blockchain có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào của ngân hàng?

  • A. Quản lý rủi ro tín dụng
  • B. Phân tích dữ liệu khách hàng
  • C. Marketing và quảng bá sản phẩm
  • D. Thanh toán quốc tế và xác thực giao dịch

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý rủi ro trong ngân hàng?

  • A. Bảo vệ vốn và tài sản của ngân hàng
  • B. Đảm bảo hoạt động ngân hàng ổn định và liên tục
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận trong mọi tình huống
  • D. Tuân thủ các quy định pháp luật và chuẩn mực

Câu 27: Fintech (Financial Technology) tác động đến hoạt động ngân hàng như thế nào?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh và thúc đẩy đổi mới
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro trong hoạt động ngân hàng
  • C. Làm giảm vai trò của ngân hàng trung ương
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận dịch vụ tài chính của người dân

Câu 28: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ "stress test" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Kiểm tra chất lượng dịch vụ khách hàng
  • B. Kiểm tra khả năng chống chịu của ngân hàng trước các kịch bản bất lợi
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của chi nhánh
  • D. Rà soát quy trình nội bộ

Câu 29: Nguyên tắc "Know Your Customer" (KYC) có vai trò gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Tăng cường hiệu quả marketing
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ
  • C. Xác minh danh tính khách hàng và phòng chống rửa tiền
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng văn hóa rủi ro hiệu quả trong ngân hàng?

  • A. Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin hiện đại
  • B. Ban hành quy trình quản lý rủi ro chi tiết
  • C. Tăng cường đào tạo về quản lý rủi ro cho nhân viên
  • D. Cam kết và sự dẫn dắt từ lãnh đạo cấp cao

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động kinh doanh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ nghiệp vụ nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng điều gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Sản phẩm tiền gửi nào sau đây thường có lãi suất cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thuộc nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các loại hình ngân hàng sau, loại hình nào tập trung chủ yếu vào phục vụ các doanh nghiệp lớn và tổ chức?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Điều gì sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá thuộc nhóm hoạt động nào của ngân hàng thương mại?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng kiếm lời chủ yếu từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất cho vay của ngân hàng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích gì chủ yếu cho khách hàng?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Nghiệp vụ nào sau đây giúp ngân hàng quản lý rủi ro lãi suất?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Loại hình ngân hàng nào thường tham gia vào hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán và tư vấn M&A?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) là chỉ số đo lường điều gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được xem là an toàn nhất cho người xuất khẩu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Ngân hàng số (Digital Bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng có thể phát sinh từ nguyên nhân nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) bao gồm những thành phần chính nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Sản phẩm phái sinh lãi suất (Interest Rate Derivatives) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hoạt động ngân hàng xanh (Green Banking) tập trung vào điều gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chỉ tiêu NIM (Net Interest Margin) phản ánh điều gì trong hoạt động ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong quy trình cấp tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá rủi ro?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Công nghệ Blockchain có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào của ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý rủi ro trong ngân hàng?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Fintech (Financial Technology) tác động đến hoạt động ngân hàng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'stress test' dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tắc 'Know Your Customer' (KYC) có vai trò gì trong hoạt động ngân hàng?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng văn hóa rủi ro hiệu quả trong ngân hàng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 04

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay lớn cho công ty Y để mở rộng chuỗi siêu thị. Để đánh giá rủi ro tín dụng của công ty Y, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng chi nhánh siêu thị hiện tại của công ty Y
  • B. Khả năng tạo ra dòng tiền và lịch sử trả nợ của công ty Y
  • C. Mức độ nhận diện thương hiệu của chuỗi siêu thị công ty Y
  • D. Chiến lược marketing và quảng cáo của công ty Y trong năm tới

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại tạo ra sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường khả năng thanh khoản ngắn hạn cho ngân hàng
  • B. Giảm chi phí huy động vốn so với các hình thức khác
  • C. Thu hút nguồn vốn ổn định, có kỳ hạn để sử dụng cho các hoạt động dài hạn
  • D. Đáp ứng nhu cầu giao dịch thanh toán hàng ngày của khách hàng

Câu 3: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp nào đến nền kinh tế?

  • A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất trên thị trường
  • B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất trên thị trường
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái và giảm lạm phát
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối của quốc gia

Câu 4: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán bằng ngoại tệ và muốn đổi sang đồng nội tệ. Hoạt động kinh doanh này của ngân hàng được gọi là gì?

  • A. Kinh doanh vốn
  • B. Kinh doanh tiền tệ
  • C. Kinh doanh chứng khoán
  • D. Kinh doanh ngoại hối

Câu 5: Chỉ số ROE (Return on Equity) của ngân hàng đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của ngân hàng
  • C. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng
  • D. Mức độ rủi ro tín dụng mà ngân hàng đang gánh chịu

Câu 6: Trong quản lý rủi ro hoạt động, ngân hàng cần tập trung vào việc kiểm soát và giảm thiểu rủi ro nào sau đây?

  • A. Rủi ro biến động lãi suất thị trường
  • B. Rủi ro không trả được nợ của khách hàng vay
  • C. Rủi ro do sai sót trong quy trình nghiệp vụ hoặc lỗi hệ thống
  • D. Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái

Câu 7: Basel III là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về vốn và thanh khoản ngân hàng. Mục tiêu chính của Basel III là gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng nhanh chóng
  • C. Giảm chi phí hoạt động cho các ngân hàng
  • D. Tăng cường sự ổn định và khả năng chống chịu của hệ thống ngân hàng

Câu 8: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro bảo mật thông tin cá nhân
  • B. Tiện lợi, nhanh chóng và có thể giao dịch 24/7
  • C. Giảm phí giao dịch ngân hàng so với giao dịch tại quầy
  • D. Được tư vấn tài chính cá nhân chuyên sâu hơn

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, L/C (Letter of Credit - Thư tín dụng) được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tối ưu hóa chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu
  • C. Đảm bảo thanh toán và giảm thiểu rủi ro cho cả người mua và người bán
  • D. Tăng tốc độ luân chuyển vốn giữa các quốc gia

Câu 10: Ngân hàng đóng vai trò trung gian tài chính bằng cách nào?

  • A. Huy động vốn từ người tiết kiệm và cho vay đối với người có nhu cầu vốn
  • B. In tiền và phát hành tiền vào lưu thông
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
  • D. Điều tiết chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 11: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường khả năng thanh khoản của ngân hàng
  • B. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • C. Huy động vốn dài hạn cho ngân hàng
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế

Câu 12: Trong hoạt động kinh doanh thẻ, ngân hàng phát hành thẻ tín dụng (credit card) cho phép khách hàng thực hiện điều gì?

  • A. Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán tại ATM
  • B. Chuyển khoản tiền trực tuyến giữa các tài khoản ngân hàng
  • C. Chi tiêu trước và trả tiền sau trong một hạn mức tín dụng nhất định
  • D. Gửi tiết kiệm và tích lũy lãi suất

Câu 13: Ngân hàng cần tuân thủ quy định KYC (Know Your Customer) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường hiệu quả hoạt động marketing và bán hàng
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động và tăng lợi nhuận
  • D. Ngăn chặn rửa tiền, tài trợ khủng bố và các hoạt động tội phạm tài chính

Câu 14: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (reserve requirement ratio) là công cụ của ngân hàng trung ương để điều chỉnh yếu tố nào trong nền kinh tế?

  • A. Lãi suất cơ bản
  • B. Cung tiền
  • C. Tỷ giá hối đoái
  • D. Lạm phát

Câu 15: Hoạt động bancassurance (kết hợp ngân hàng và bảo hiểm) mang lại lợi ích nào cho ngân hàng?

  • A. Đa dạng hóa nguồn thu và tăng doanh thu từ phí dịch vụ
  • B. Giảm chi phí hoạt động và quản lý rủi ro
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực tín dụng
  • D. Nâng cao hệ số an toàn vốn của ngân hàng

Câu 16: Khi ngân hàng thương mại đối mặt với rủi ro thanh khoản, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để ứng phó?

  • A. Tăng lãi suất huy động vốn dài hạn
  • B. Giảm lãi suất cho vay để kích thích tăng trưởng tín dụng
  • C. Tăng cường khả năng tiếp cận nguồn vốn ngắn hạn và bán bớt tài sản có tính thanh khoản cao
  • D. Thắt chặt chính sách tín dụng và giảm quy mô cho vay

Câu 17: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục "dự phòng rủi ro tín dụng" thể hiện điều gì?

  • A. Giá trị tài sản cố định của ngân hàng
  • B. Tổng vốn huy động từ khách hàng
  • C. Lợi nhuận trước thuế của ngân hàng
  • D. Ước tính tổn thất có thể xảy ra từ các khoản nợ xấu

Câu 18: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính hơn
  • B. Hoạt động chủ yếu trên nền tảng trực tuyến, không có chi nhánh vật lý
  • C. Tuân thủ các quy định pháp lý khác biệt so với ngân hàng truyền thống
  • D. Chỉ tập trung vào phân khúc khách hàng trẻ và am hiểu công nghệ

Câu 19: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một chi nhánh ngân hàng, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng số lượng giao dịch khách hàng
  • B. Số lượng nhân viên làm việc tại chi nhánh
  • C. Lợi nhuận trước thuế của chi nhánh
  • D. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ

Câu 20: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò chính nào đối với ngân hàng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro tín dụng và tăng khả năng thu hồi nợ
  • B. Tăng lãi suất cho vay và lợi nhuận cho ngân hàng
  • C. Đơn giản hóa thủ tục thẩm định và phê duyệt khoản vay
  • D. Tăng cường mối quan hệ với khách hàng vay

Câu 21: Ngân hàng đầu tư (investment bank) chủ yếu tập trung vào hoạt động kinh doanh nào?

  • A. Huy động tiền gửi từ dân cư và doanh nghiệp nhỏ lẻ
  • B. Cho vay tiêu dùng và thế chấp bất động sản
  • C. Cung cấp dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
  • D. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, bảo lãnh phát hành chứng khoán và M&A

Câu 22: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng có thể sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Chính sách tỷ giá hối đoái

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (retail banking), sản phẩm nào sau đây thường được cung cấp cho khách hàng cá nhân?

  • A. Cho vay mua nhà
  • B. Tài trợ dự án
  • C. Bảo lãnh phát hành trái phiếu doanh nghiệp
  • D. Tư vấn M&A

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các ngân hàng
  • B. Quy định pháp lý chặt chẽ
  • C. Bảo hiểm tiền gửi
  • D. Minh bạch thông tin ngân hàng

Câu 25: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ
  • B. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
  • C. Tỷ lệ chi phí hoạt động trên tổng thu nhập
  • D. Biên lợi nhuận từ hoạt động cho vay và huy động vốn

Câu 26: Trong hoạt động quản lý tài sản và nguồn vốn (ALM - Asset and Liability Management), ngân hàng cần cân đối yếu tố nào?

  • A. Doanh thu và chi phí
  • B. Kỳ hạn và lãi suất của tài sản và nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động
  • D. Rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động

Câu 27: Fintech (Financial Technology) tác động đến hoạt động ngân hàng theo hướng nào?

  • A. Giảm thiểu sự cạnh tranh trong ngành ngân hàng
  • B. Hạn chế sự đổi mới và sáng tạo trong dịch vụ tài chính
  • C. Thúc đẩy sự đổi mới, tăng cường cạnh tranh và thay đổi mô hình kinh doanh ngân hàng
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào các kênh giao dịch truyền thống

Câu 28: Trong bối cảnh lãi suất tăng, ngân hàng nên điều chỉnh chiến lược kinh doanh như thế nào để duy trì lợi nhuận?

  • A. Giảm lãi suất huy động để thu hút thêm tiền gửi
  • B. Tăng cường cho vay với lãi suất cố định dài hạn
  • C. Giảm dự phòng rủi ro tín dụng để tăng lợi nhuận
  • D. Điều chỉnh lãi suất cho vay và huy động vốn, tập trung quản lý rủi ro và chi phí

Câu 29: Rủi ro tập trung tín dụng (credit concentration risk) phát sinh khi nào?

  • A. Ngân hàng cho vay quá nhiều vào một nhóm khách hàng hoặc ngành kinh tế nhất định
  • B. Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu tăng cao
  • C. Ngân hàng thiếu vốn chủ sở hữu
  • D. Ngân hàng không tuân thủ quy định về dự trữ bắt buộc

Câu 30: Mục tiêu chính của hoạt động kiểm toán nội bộ trong ngân hàng là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Đánh giá và nâng cao hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro và tuân thủ
  • C. Xây dựng chiến lược kinh doanh và marketing cho ngân hàng
  • D. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và nâng cao uy tín thương hiệu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay lớn cho công ty Y để mở rộng chuỗi siêu thị. Để đánh giá rủi ro tín dụng của công ty Y, ngân hàng X nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại tạo ra sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn nhằm mục đích chính nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp nào đến nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán bằng ngoại tệ và muốn đổi sang đồng nội tệ. Hoạt động kinh doanh này của ngân hàng được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chỉ số ROE (Return on Equity) của ngân hàng đo lường điều gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong quản lý rủi ro hoạt động, ngân hàng cần tập trung vào việc kiểm soát và giảm thiểu rủi ro nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Basel III là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về vốn và thanh khoản ngân hàng. Mục tiêu chính của Basel III là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, L/C (Letter of Credit - Thư tín dụng) được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngân hàng đóng vai trò trung gian tài chính bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong hoạt động kinh doanh thẻ, ngân hàng phát hành thẻ tín dụng (credit card) cho phép khách hàng thực hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Ngân hàng cần tuân thủ quy định KYC (Know Your Customer) nhằm mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (reserve requirement ratio) là công cụ của ngân hàng trung ương để điều chỉnh yếu tố nào trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hoạt động bancassurance (kết hợp ngân hàng và bảo hiểm) mang lại lợi ích nào cho ngân hàng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi ngân hàng thương mại đối mặt với rủi ro thanh khoản, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để ứng phó?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục 'dự phòng rủi ro tín dụng' thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một chi nhánh ngân hàng, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò chính nào đối với ngân hàng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ngân hàng đầu tư (investment bank) chủ yếu tập trung vào hoạt động kinh doanh nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng có thể sử dụng công cụ nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (retail banking), sản phẩm nào sau đây thường được cung cấp cho khách hàng cá nhân?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong hoạt động quản lý tài sản và nguồn vốn (ALM - Asset and Liability Management), ngân hàng cần cân đối yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Fintech (Financial Technology) tác động đến hoạt động ngân hàng theo hướng nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong bối cảnh lãi suất tăng, ngân hàng nên điều chỉnh chiến lược kinh doanh như thế nào để duy trì lợi nhuận?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Rủi ro tập trung tín dụng (credit concentration risk) phát sinh khi nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Mục tiêu chính của hoạt động kiểm toán nội bộ trong ngân hàng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 05

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Kinh doanh ngoại hối
  • B. Cấp tín dụng và đầu tư
  • C. Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
  • D. Hoạt động bảo lãnh

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

  • A. Biến động lãi suất thị trường
  • B. Thay đổi tỷ giá hối đoái
  • C. Khách hàng không thực hiện nghĩa vụ trả nợ
  • D. Gian lận và sai sót trong hoạt động

Câu 3: Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thuộc hoạt động "nguồn vốn" của ngân hàng thương mại?

  • A. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
  • B. Cho vay doanh nghiệp
  • C. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
  • D. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính

Câu 4: Mục tiêu chính của quản lý rủi ro hoạt động trong ngân hàng là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động
  • B. Tuân thủ các quy định pháp luật
  • C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
  • D. Giảm thiểu tổn thất do sai sót, gian lận và sự cố

Câu 5: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì ở ngân hàng?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • B. Mức độ an toàn vốn và khả năng chống đỡ rủi ro
  • C. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động
  • D. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng

Câu 6: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng cá nhân và hộ gia đình?

  • A. Ngân hàng đầu tư
  • B. Ngân hàng bán buôn
  • C. Ngân hàng bán lẻ
  • D. Ngân hàng hợp tác xã

Câu 7: Hoạt động "thẩm định tín dụng" có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của quy trình cho vay?

  • A. Giải ngân vốn vay
  • B. Trước khi quyết định cấp tín dụng
  • C. Trong quá trình giám sát khoản vay
  • D. Khi thu hồi nợ gốc và lãi

Câu 8: Công cụ nào sau đây được ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Lãi suất tái chiết khấu
  • C. Hạn mức tín dụng
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở

Câu 9: Sản phẩm "bảo hiểm tiền gửi" mang lại lợi ích trực tiếp cho đối tượng nào?

  • A. Người gửi tiền
  • B. Ngân hàng thương mại
  • C. Ngân hàng trung ương
  • D. Chính phủ

Câu 10: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer)
  • B. Thư tín dụng (Letter of Credit)
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 11: Ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

  • A. Lãi suất tiền gửi cao hơn
  • B. Phí giao dịch thấp hơn
  • C. Tiện lợi, giao dịch mọi lúc mọi nơi
  • D. Được tư vấn trực tiếp từ chuyên gia ngân hàng

Câu 12: Rủi ro lãi suất phát sinh khi nào trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khách hàng chậm trả nợ
  • B. Ngân hàng gặp sự cố vận hành
  • C. Tỷ giá hối đoái biến động mạnh
  • D. Lãi suất thị trường thay đổi

Câu 13: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) thể hiện điều gì?

  • A. Vốn huy động từ thị trường liên ngân hàng
  • B. Vốn chủ sở hữu và các quỹ dự trữ
  • C. Nợ thứ cấp và các công cụ nợ khác
  • D. Vốn vay từ ngân hàng trung ương

Câu 14: Hoạt động nào sau đây không được coi là dịch vụ ngân hàng?

  • A. Dịch vụ thẻ tín dụng
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • C. Kinh doanh bất động sản
  • D. Dịch vụ chuyển tiền quốc tế

Câu 15: Tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) phản ánh điều gì về chất lượng tín dụng của ngân hàng?

  • A. Chất lượng danh mục cho vay
  • B. Khả năng sinh lời từ hoạt động tín dụng
  • C. Quy mô hoạt động tín dụng
  • D. Hiệu quả quản lý chi phí tín dụng

Câu 16: Trong hoạt động ngân quỹ, mục tiêu chính của việc quản lý tiền mặt là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ tiền mặt
  • B. Đảm bảo khả năng thanh toán và đáp ứng nhu cầu rút tiền
  • C. Giảm thiểu chi phí bảo quản tiền mặt
  • D. Tăng cường dự trữ ngoại hối

Câu 17: Khái niệm "Fintech" trong lĩnh vực ngân hàng đề cập đến điều gì?

  • A. Quy trình quản lý rủi ro mới trong ngân hàng
  • B. Mô hình ngân hàng hợp tác xã kiểu mới
  • C. Ứng dụng công nghệ vào dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • D. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương

Câu 18: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp?

  • A. Tín dụng trung và dài hạn
  • B. Tín dụng dự án
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng ngắn hạn và hạn mức tín dụng

Câu 19: Trong báo cáo tài chính ngân hàng, "thu nhập lãi thuần" được tính như thế nào?

  • A. Thu nhập lãi - Chi phí lãi
  • B. Tổng thu nhập - Tổng chi phí
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả

Câu 20: Ngân hàng đầu tư (investment bank) chủ yếu thực hiện các hoạt động nào?

  • A. Huy động tiền gửi từ dân cư
  • B. Tư vấn M&A, bảo lãnh phát hành chứng khoán
  • C. Cho vay tiêu dùng cá nhân
  • D. Thanh toán quốc tế cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu 21: Quy định "Know Your Customer" (KYC) trong ngân hàng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường bảo mật thông tin khách hàng
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
  • C. Phòng chống rửa tiền và tài trợ khủng bố
  • D. Đơn giản hóa thủ tục mở tài khoản

Câu 22: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, "merchant discount rate" (MDR) là phí gì?

  • A. Phí phát hành thẻ
  • B. Phí thường niên thẻ
  • C. Phí rút tiền mặt tại ATM
  • D. Phí thanh toán thẻ tại POS/mPOS

Câu 23: "Stress test" trong ngân hàng được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh hiện tại
  • B. Đánh giá khả năng chống chịu của ngân hàng trước các cú sốc kinh tế
  • C. Xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng
  • D. Dự báo lợi nhuận trong tương lai

Câu 24: Loại hình ngân hàng nào thuộc sở hữu nhà nước?

  • A. Ngân hàng thương mại nhà nước
  • B. Ngân hàng thương mại cổ phần
  • C. Ngân hàng liên doanh
  • D. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Câu 25: "Basel Accords" là các thỏa thuận quốc tế về vấn đề gì trong lĩnh vực ngân hàng?

  • A. Hợp tác quốc tế về thanh toán
  • B. Tiêu chuẩn kế toán ngân hàng quốc tế
  • C. Các chuẩn mực an toàn vốn và quản lý rủi ro
  • D. Quy định về bảo hiểm tiền gửi

Câu 26: Ngân hàng "bán buôn" (wholesale bank) thường tập trung vào đối tượng khách hàng nào?

  • A. Khách hàng cá nhân có thu nhập cao
  • B. Doanh nghiệp lớn và tổ chức tài chính
  • C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • D. Hộ gia đình và nông dân

Câu 27: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là gì?

  • A. Người đi vay vốn
  • B. Người cho vay vốn
  • C. Bên mua hàng hóa/dịch vụ
  • D. Bên thứ ba cam kết thanh toán

Câu 28: "Hệ số NIM (Net Interest Margin)" đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh khoản của ngân hàng
  • B. Mức độ rủi ro tín dụng
  • C. Hiệu quả hoạt động tín dụng và khả năng sinh lời từ lãi
  • D. Chi phí hoạt động trên tổng thu nhập

Câu 29: "Digital transformation" trong ngân hàng bao gồm những thay đổi nào?

  • A. Chuyển đổi từ giao dịch tiền mặt sang không tiền mặt
  • B. Ứng dụng công nghệ vào mọi hoạt động, quy trình và dịch vụ ngân hàng
  • C. Tăng cường bảo mật hệ thống thông tin
  • D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch

Câu 30: Trong bối cảnh cạnh tranh gia tăng, ngân hàng cần tập trung vào yếu tố nào để duy trì và phát triển?

  • A. Tăng trưởng quy mô tổng tài sản
  • B. Giảm thiểu chi phí hoạt động
  • C. Nâng cao trải nghiệm khách hàng và đổi mới dịch vụ
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thuộc hoạt động 'nguồn vốn' của ngân hàng thương mại?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Mục tiêu chính của quản lý rủi ro hoạt động trong ngân hàng là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì ở ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng cá nhân và hộ gia đình?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hoạt động 'thẩm định tín dụng' có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của quy trình cho vay?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Công cụ nào sau đây được ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Sản phẩm 'bảo hiểm tiền gửi' mang lại lợi ích trực tiếp cho đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Rủi ro lãi suất phát sinh khi nào trong hoạt động ngân hàng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hoạt động nào sau đây không được coi là dịch vụ ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) phản ánh điều gì về chất lượng tín dụng của ngân hàng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong hoạt động ngân quỹ, mục tiêu chính của việc quản lý tiền mặt là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khái niệm 'Fintech' trong lĩnh vực ngân hàng đề cập đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong báo cáo tài chính ngân hàng, 'thu nhập lãi thuần' được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Ngân hàng đầu tư (investment bank) chủ yếu thực hiện các hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Quy định 'Know Your Customer' (KYC) trong ngân hàng nhằm mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, 'merchant discount rate' (MDR) là phí gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: 'Stress test' trong ngân hàng được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại hình ngân hàng nào thuộc sở hữu nhà nước?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: 'Basel Accords' là các thỏa thuận quốc tế về vấn đề gì trong lĩnh vực ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Ngân hàng 'bán buôn' (wholesale bank) thường tập trung vào đối tượng khách hàng nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: 'Hệ số NIM (Net Interest Margin)' đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: 'Digital transformation' trong ngân hàng bao gồm những thay đổi nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh cạnh tranh gia tăng, ngân hàng cần tập trung vào yếu tố nào để duy trì và phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 06

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ngân hàng thương mại đang xem xét cho một doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất. Ngoài việc kiểm tra khả năng trả nợ, ngân hàng còn cần đánh giá rủi ro nào khác liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 2: Khách hàng A đến ngân hàng gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng. Khoản tiền gửi này được ngân hàng ghi nhận vào khoản mục nào trong cấu trúc nguồn vốn của mình?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Vốn đi vay
  • C. Vốn huy động
  • D. Vốn khác

Câu 3: Chức năng quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa ngân hàng thương mại với các định chế tài chính khác (như công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư) là gì?

  • A. Trung gian tín dụng
  • B. Trung gian thanh toán
  • C. Tạo tiền
  • D. Tư vấn tài chính

Câu 4: Một công ty xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ muốn đảm bảo rằng họ sẽ nhận được tiền thanh toán từ đối tác nước ngoài một cách an toàn và chắc chắn, ngay cả khi đối tác gặp khó khăn. Dịch vụ ngân hàng nào có thể giúp công ty này giải quyết vấn đề trên?

  • A. Bảo lãnh ngân hàng
  • B. Chiết khấu bộ chứng từ
  • C. Chuyển tiền quốc tế
  • D. Tín dụng chứng từ (Letter of Credit)

Câu 5: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Biện pháp này có khả năng tác động như thế nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng khả năng cho vay
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng cho vay
  • C. Giảm khả năng cho vay
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cho vay ngắn hạn

Câu 6: Khi một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu để huy động vốn dài hạn, nguồn vốn này được xếp vào loại nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Vốn đi vay
  • C. Vốn huy động (tiền gửi)
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 7: Một ngân hàng đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng cùng lúc đến rút tiền gửi vượt quá lượng tiền mặt dự trữ tại quỹ và số dư trên tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng này đang gặp phải rủi ro nào?

  • A. Rủi ro thanh khoản
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thị trường
  • D. Rủi ro danh tiếng

Câu 8: Giả sử một ngân hàng có tổng tài sản là 10.000 tỷ VND và vốn chủ sở hữu là 1.000 tỷ VND. Tỷ lệ đòn bẩy (Assets/Equity) của ngân hàng này là bao nhiêu? Ý nghĩa của tỷ lệ này là gì?

  • A. 0.1 lần; Phản ánh khả năng sinh lời trên tài sản.
  • B. 10%; Phản ánh tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản.
  • C. 10 lần; Phản ánh mức độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữu.
  • D. 100 lần; Phản ánh quy mô hoạt động của ngân hàng.

Câu 9: Trong nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng, vai trò của ngân hàng là gì?

  • A. Chỉ cung cấp phương tiện thanh toán (thẻ, séc).
  • B. Trung gian xử lý các giao dịch chuyển tiền giữa các tài khoản.
  • C. Đảm bảo mọi giao dịch đều không có rủi ro.
  • D. Quyết định mức phí thanh toán cho tất cả các bên.

Câu 10: Khái niệm "Net Interest Margin" (NIM) trong hoạt động ngân hàng dùng để đo lường điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời từ chênh lệch lãi suất giữa tài sản sinh lãi và nợ phải trả chịu lãi.
  • B. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ.
  • C. Hiệu quả hoạt động của các dịch vụ phi tín dụng.
  • D. Tỷ lệ chi phí hoạt động trên tổng thu nhập.

Câu 11: Một ngân hàng đang cân nhắc đầu tư vào trái phiếu chính phủ dài hạn. Rủi ro chính mà ngân hàng cần quan tâm trong trường hợp này, đặc biệt khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng, là gì?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thanh khoản
  • C. Rủi ro thị trường (lãi suất)
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 12: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại góp phần trực tiếp vào việc "tạo tiền" cho nền kinh tế?

  • A. Huy động tiền gửi từ dân cư.
  • B. Cho vay đối với nền kinh tế.
  • C. Cung cấp dịch vụ thanh toán.
  • D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi.

Câu 13: Một doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn vay từ ngân hàng do thiếu tài sản đảm bảo. Ngân hàng có thể đề xuất giải pháp nào sau đây để hỗ trợ doanh nghiệp, đồng thời giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng?

  • A. Giảm lãi suất cho vay xuống mức thấp nhất.
  • B. Cho vay không cần tài sản đảm bảo.
  • C. Yêu cầu tăng gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • D. Tìm kiếm bảo lãnh tín dụng từ bên thứ ba.

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của Fintech (Công nghệ tài chính) đã tác động như thế nào đến hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại truyền thống?

  • A. Gia tăng cạnh tranh và thúc đẩy ngân hàng đổi mới công nghệ.
  • B. Làm giảm hoàn toàn rủi ro trong hoạt động ngân hàng.
  • C. Khiến các dịch vụ ngân hàng truyền thống trở nên lỗi thời.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngân hàng nhỏ, không ảnh hưởng ngân hàng lớn.

Câu 15: Khi phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận?

  • A. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR)
  • B. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
  • C. Tỷ lệ nợ xấu (NPL)
  • D. Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CIR)

Câu 16: Một khách hàng cá nhân muốn chuyển tiền cho người thân ở nước ngoài một cách nhanh chóng và an toàn. Ngân hàng cung cấp dịch vụ nào phù hợp nhất với nhu cầu này?

  • A. Phát hành thẻ tín dụng quốc tế
  • B. Mở tài khoản ngoại tệ
  • C. Chuyển tiền quốc tế
  • D. Mua bán ngoại tệ

Câu 17: Theo quy định hiện hành tại Việt Nam, ngân hàng thương mại KHÔNG được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

  • A. Kinh doanh bất động sản (không phục vụ hoạt động ngân hàng)
  • B. Huy động tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn
  • C. Cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  • D. Tư vấn về hoạt động ngân hàng, tài chính

Câu 18: Phân tích tình huống: Một ngân hàng ghi nhận sự gia tăng đáng kể trong số lượng tài khoản thanh toán mới mở thông qua kênh trực tuyến (online onboarding). Điều này cho thấy ngân hàng đang tập trung vào chiến lược phát triển nào?

  • A. Mở rộng mạng lưới chi nhánh truyền thống
  • B. Phát triển ngân hàng số (Digital Banking)
  • C. Tăng cường cho vay doanh nghiệp lớn
  • D. Giảm thiểu hoạt động dịch vụ khách hàng

Câu 19: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu (cổ đông)
  • B. Tiền gửi của khách hàng
  • C. Vốn đi vay từ ngân hàng khác
  • D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Câu 20: Rủi ro nào phát sinh khi một ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại tệ và tỷ giá hối đoái trên thị trường biến động bất lợi?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thanh khoản
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro thị trường (tỷ giá)

Câu 21: Một trong những mục tiêu chính của việc áp dụng tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR - Capital Adequacy Ratio) theo quy định của Ngân hàng Nhà nước là gì?

  • A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Đảm bảo khả năng chống đỡ rủi ro và bảo vệ người gửi tiền.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn nợ xấu.
  • D. Tăng cường khả năng cho vay ra nền kinh tế.

Câu 22: So với ngân hàng thương mại, công ty tài chính thường có đặc điểm hoạt động nào khác biệt?

  • A. Được phép phát hành tiền.
  • B. Được phép huy động tiền gửi không kỳ hạn từ cá nhân.
  • C. Không được cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
  • D. Chỉ được hoạt động cho vay ngắn hạn.

Câu 23: Hoạt động "Bao thanh toán" (Factoring) trong ngân hàng là gì?

  • A. Ngân hàng mua lại các khoản phải thu ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay dài hạn để mua sắm máy móc.
  • C. Ngân hàng phát hành thư tín dụng cho doanh nghiệp nhập khẩu.
  • D. Ngân hàng quản lý toàn bộ tài sản nợ và có cho doanh nghiệp.

Câu 24: Khi một ngân hàng đầu tư vào cổ phiếu của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán, ngân hàng đang đối mặt với rủi ro chính nào?

  • A. Rủi ro thanh khoản
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro thị trường (giá chứng khoán)

Câu 25: Giả sử một ngân hàng phát hiện một nhân viên đã thực hiện các giao dịch gian lận làm thất thoát tiền của ngân hàng. Loại rủi ro nào đã xảy ra trong trường hợp này?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro danh tiếng

Câu 26: Một khách hàng là chủ cửa hàng tạp hóa nhỏ muốn vay một khoản tiền nhỏ, thời gian vay ngắn để nhập hàng cho đợt khuyến mãi. Ngân hàng có thể xếp khoản vay này vào loại hình cho vay nào theo đối tượng khách hàng và mục đích?

  • A. Cho vay doanh nghiệp lớn
  • B. Cho vay bán lẻ
  • C. Cho vay liên ngân hàng
  • D. Cho vay đầu tư chứng khoán

Câu 27: Một ngân hàng đang xây dựng chiến lược phát triển dựa trên việc cung cấp các gói sản phẩm tích hợp (tài khoản, thẻ, vay, bảo hiểm, đầu tư) cho từng nhóm khách hàng cụ thể (ví dụ: sinh viên, người đi làm, doanh nhân). Cách tiếp cận này thể hiện sự tập trung vào yếu tố nào trong kinh doanh ngân hàng hiện đại?

  • A. Lấy khách hàng làm trung tâm
  • B. Đẩy mạnh cho vay bất động sản
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động
  • D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh ra nước ngoài

Câu 28: Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu (NPL) tăng cao đột biến trong một quý. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong hoạt động của ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh khoản quá cao
  • B. Hoạt động dịch vụ phi tín dụng kém hiệu quả
  • C. Quản lý rủi ro tín dụng chưa hiệu quả
  • D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư chứng khoán giảm

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong hoạt động cho vay, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Yêu cầu tài sản đảm bảo hoặc vốn đối ứng từ người vay.
  • B. Giảm lãi suất cho vay xuống mức thấp nhất.
  • C. Chỉ cho vay đối với các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Không thực hiện thẩm định khách hàng trước khi cho vay.

Câu 30: Hoạt động nào sau đây được xem là nguồn thu nhập phi lãi (Non-interest Income) quan trọng đối với ngân hàng thương mại?

  • A. Thu nhập từ lãi cho vay.
  • B. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước.
  • C. Thu nhập từ lãi đầu tư trái phiếu chính phủ.
  • D. Thu từ phí dịch vụ thanh toán.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một ngân hàng thương mại đang xem xét cho một doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất. Ngoài việc kiểm tra khả năng trả nợ, ngân hàng còn cần đánh giá rủi ro nào khác liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khách hàng A đến ngân hàng gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng. Khoản tiền gửi này được ngân hàng ghi nhận vào khoản mục nào trong cấu trúc nguồn vốn của mình?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chức năng quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa ngân hàng thương mại với các định chế tài chính khác (như công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư) là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một công ty xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ muốn đảm bảo rằng họ sẽ nhận được tiền thanh toán từ đối tác nước ngoài một cách an toàn và chắc chắn, ngay cả khi đối tác gặp khó khăn. Dịch vụ ngân hàng nào có thể giúp công ty này giải quyết vấn đề trên?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Biện pháp này có khả năng tác động như thế nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu để huy động vốn dài hạn, nguồn vốn này được xếp vào loại nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một ngân hàng đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng cùng lúc đến rút tiền gửi vượt quá lượng tiền mặt dự trữ tại quỹ và số dư trên tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng này đang gặp phải rủi ro nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Giả sử một ngân hàng có tổng tài sản là 10.000 tỷ VND và vốn chủ sở hữu là 1.000 tỷ VND. Tỷ lệ đòn bẩy (Assets/Equity) của ngân hàng này là bao nhiêu? Ý nghĩa của tỷ lệ này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng, vai trò của ngân hàng là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khái niệm 'Net Interest Margin' (NIM) trong hoạt động ngân hàng dùng để đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một ngân hàng đang cân nhắc đầu tư vào trái phiếu chính phủ dài hạn. Rủi ro chính mà ngân hàng cần quan tâm trong trường hợp này, đặc biệt khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng, là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại góp phần trực tiếp vào việc 'tạo tiền' cho nền kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn vay từ ngân hàng do thiếu tài sản đảm bảo. Ngân hàng có thể đề xuất giải pháp nào sau đây để hỗ trợ doanh nghiệp, đồng thời giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của Fintech (Công nghệ tài chính) đã tác động như thế nào đến hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại truyền thống?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, chỉ số nào sau đây phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một khách hàng cá nhân muốn chuyển tiền cho người thân ở nước ngoài một cách nhanh chóng và an toàn. Ngân hàng cung cấp dịch vụ nào phù hợp nhất với nhu cầu này?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Theo quy định hiện hành tại Việt Nam, ngân hàng thương mại KHÔNG được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tình huống: Một ngân hàng ghi nhận sự gia tăng đáng kể trong số lượng tài khoản thanh toán mới mở thông qua kênh trực tuyến (online onboarding). Điều này cho thấy ngân hàng đang tập trung vào chiến lược phát triển nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Rủi ro nào phát sinh khi một ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại tệ và tỷ giá hối đoái trên thị trường biến động bất lợi?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một trong những mục tiêu chính của việc áp dụng tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR - Capital Adequacy Ratio) theo quy định của Ngân hàng Nhà nước là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: So với ngân hàng thương mại, công ty tài chính thường có đặc điểm hoạt động nào khác biệt?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hoạt động 'Bao thanh toán' (Factoring) trong ngân hàng là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi một ngân hàng đầu tư vào cổ phiếu của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán, ngân hàng đang đối mặt với rủi ro chính nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Giả sử một ngân hàng phát hiện một nhân viên đã thực hiện các giao dịch gian lận làm thất thoát tiền của ngân hàng. Loại rủi ro nào đã xảy ra trong trường hợp này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một khách hàng là chủ cửa hàng tạp hóa nhỏ muốn vay một khoản tiền nhỏ, thời gian vay ngắn để nhập hàng cho đợt khuyến mãi. Ngân hàng có thể xếp khoản vay này vào loại hình cho vay nào theo đối tượng khách hàng và mục đích?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một ngân hàng đang xây dựng chiến lược phát triển dựa trên việc cung cấp các gói sản phẩm tích hợp (tài khoản, thẻ, vay, bảo hiểm, đầu tư) cho từng nhóm khách hàng cụ thể (ví dụ: sinh viên, người đi làm, doanh nhân). Cách tiếp cận này thể hiện sự tập trung vào yếu tố nào trong kinh doanh ngân hàng hiện đại?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu (NPL) tăng cao đột biến trong một quý. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong hoạt động của ngân hàng?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong hoạt động cho vay, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Hoạt động nào sau đây được xem là nguồn thu nhập phi lãi (Non-interest Income) quan trọng đối với ngân hàng thương mại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 07

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ngân hàng thương mại đang xem xét cho vay một khoản lớn cho một công ty bất động sản để phát triển dự án nghỉ dưỡng. Rủi ro chính mà ngân hàng cần đánh giá kỹ lưỡng trong trường hợp này là loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro thanh khoản
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thị trường
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 2: Ngân hàng A nhận được một khoản tiền gửi không kỳ hạn từ khách hàng B. Ngân hàng A sau đó sử dụng một phần khoản tiền này để cho khách hàng C vay ngắn hạn. Hoạt động này thể hiện rõ nhất vai trò nào của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế?

  • A. Trung gian thanh toán
  • B. Tạo tiền (Money creation)
  • C. Trung gian tín dụng
  • D. Tư vấn tài chính

Câu 3: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, điều này thường có tác động như thế nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng này?

  • A. Giảm khả năng cho vay
  • B. Tăng khả năng cho vay
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng cho vay
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các khoản cho vay dài hạn

Câu 4: Một khách hàng cá nhân muốn chuyển tiền từ tài khoản của mình tại Ngân hàng X sang tài khoản của người nhận tại Ngân hàng Y thông qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Hoạt động này thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng?

  • A. Dịch vụ huy động vốn
  • B. Dịch vụ tín dụng
  • C. Dịch vụ quản lý rủi ro
  • D. Dịch vụ thanh toán

Câu 5: Giả sử lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng của Ngân hàng Z đang là 6.0%/năm. Một khách hàng gửi 100 triệu đồng với lãi suất này. Sau 12 tháng, số tiền lãi mà khách hàng nhận được (chưa trừ thuế, nếu có) là bao nhiêu?

  • A. 600.000 VNĐ
  • B. 6.000.000 VNĐ
  • C. 106.000.000 VNĐ
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 6: Để đánh giá khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn của ngân hàng, nhà phân tích thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ thanh khoản (Ví dụ: Tỷ lệ LDR - Loan to Deposit Ratio)
  • B. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR - Capital Adequacy Ratio)
  • C. Tỷ lệ nợ xấu (NPL - Non-Performing Loan ratio)
  • D. Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CIR - Cost to Income Ratio)

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại được coi là hoạt động mang lại thu nhập chính?

  • A. Thu phí dịch vụ thanh toán
  • B. Kinh doanh ngoại hối
  • C. Hoạt động tín dụng (cho vay)
  • D. Tư vấn tài chính doanh nghiệp

Câu 8: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ngân hàng thương mại không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

  • A. Chiết khấu công cụ chuyển nhượng
  • B. Kinh doanh bất động sản (không liên quan đến hoạt động ngân hàng)
  • C. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
  • D. Cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính

Câu 9: Khi một ngân hàng phát hành trái phiếu ra công chúng để huy động vốn, nguồn vốn này được xếp vào nhóm nào trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng?

  • A. Vốn huy động (phi tiền gửi)
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Vốn vay từ Ngân hàng Nhà nước
  • D. Vốn khác

Câu 10: Tình huống nào sau đây mô tả rủi ro thị trường mà ngân hàng có thể gặp phải?

  • A. Một khách hàng lớn vỡ nợ khoản vay.
  • B. Hệ thống IT của ngân hàng bị tấn công mạng.
  • C. Giá trị danh mục đầu tư chứng khoán của ngân hàng giảm mạnh do thị trường đi xuống.
  • D. Một nhân viên thực hiện giao dịch gian lận gây thiệt hại.

Câu 11: Chức năng nào của ngân hàng thương mại cho phép các doanh nghiệp và cá nhân thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ một cách thuận tiện mà không cần sử dụng tiền mặt?

  • A. Trung gian tín dụng
  • B. Trung gian thanh toán
  • C. Tạo tiền
  • D. Quản lý tài sản

Câu 12: Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) của một ngân hàng được tính bằng cách chia Vốn tự có cho Tổng tài sản có rủi ro. Ý nghĩa chính của chỉ tiêu này là gì?

  • A. Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của ngân hàng.
  • B. Đo lường khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng.
  • C. Đo lường khả năng chống chịu rủi ro và hấp thụ tổn thất của ngân hàng.
  • D. Đo lường tỷ lệ nợ xấu trong danh mục tín dụng.

Câu 13: Một doanh nghiệp xuất khẩu cần thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng ngoại tệ. Ngân hàng cung cấp dịch vụ mua/bán ngoại tệ cho doanh nghiệp này. Hoạt động này thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng?

  • A. Tín dụng
  • B. Huy động vốn
  • C. Thanh toán nội địa
  • D. Kinh doanh ngoại hối

Câu 14: So với tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn thường có đặc điểm nào về lãi suất và tính thanh khoản?

  • A. Lãi suất cao hơn, tính thanh khoản thấp hơn
  • B. Lãi suất thấp hơn, tính thanh khoản cao hơn
  • C. Lãi suất tương đương, tính thanh khoản thấp hơn
  • D. Lãi suất cao hơn, tính thanh khoản cao hơn

Câu 15: Công cụ nào sau đây được ngân hàng sử dụng phổ biến nhất để cung cấp tín dụng ngắn hạn cho doanh nghiệp nhằm tài trợ vốn lưu động?

  • A. Cho vay thuê tài chính (Financial leasing)
  • B. Bảo lãnh ngân hàng (Bank guarantee)
  • C. Hạn mức tín dụng (Credit line/Overdraft)
  • D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

Câu 16: Một ngân hàng đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng cùng lúc rút tiền gửi đột ngột, vượt quá khả năng đáp ứng bằng nguồn tiền mặt sẵn có. Đây là biểu hiện của loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro thanh khoản
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro lãi suất
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 17: Ngân hàng X vừa phát hiện một nhân viên đã thực hiện hàng loạt giao dịch chuyển tiền nội bộ trái phép, gây thiệt hại lớn cho ngân hàng. Loại rủi ro nào đã xảy ra trong trường hợp này?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 18: Công ty A muốn nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài và yêu cầu ngân hàng phát hành một cam kết thanh toán cho nhà cung cấp (người bán) nếu công ty A không thực hiện đúng nghĩa vụ. Dịch vụ ngân hàng nào phù hợp với nhu cầu này?

  • A. Cho vay thương mại
  • B. Bảo lãnh ngân hàng (Thư tín dụng)
  • C. Bao thanh toán (Factoring)
  • D. Chiết khấu hối phiếu

Câu 19: Ngân hàng đang nắm giữ một lượng lớn trái phiếu chính phủ có lãi suất cố định. Nếu lãi suất thị trường có xu hướng tăng lên, giá trị của danh mục trái phiếu này có khả năng thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng nếu là trái phiếu ngắn hạn, giảm nếu là dài hạn

Câu 20: Chức năng "tạo tiền" (money creation) của ngân hàng thương mại được hiểu là gì?

  • A. Ngân hàng có quyền in tiền giấy và tiền kim loại.
  • B. Ngân hàng thu hút tiền gửi từ dân cư và doanh nghiệp.
  • C. Thông qua hoạt động cho vay, ngân hàng tạo ra các khoản tiền gửi mới làm tăng tổng phương tiện thanh toán.
  • D. Ngân hàng quản lý quỹ tiền mặt của nền kinh tế.

Câu 21: Khi phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, chỉ tiêu nào sau đây giúp đánh giá hiệu quả hoạt động cốt lõi (trừ đi chi phí hoạt động) so với tổng tài sản?

  • A. ROA (Return on Assets)
  • B. ROE (Return on Equity)
  • C. CIR (Cost to Income Ratio)
  • D. NIM (Net Interest Margin)

Câu 22: Một doanh nghiệp muốn mở rộng sản xuất và cần mua thêm máy móc thiết bị mới với giá trị lớn. Doanh nghiệp này không muốn sử dụng vốn của mình mà muốn thuê tài sản trong một thời gian dài và có thể mua lại vào cuối kỳ. Dịch vụ nào của ngân hàng hoặc công ty tài chính phù hợp nhất?

  • A. Cho vay thấu chi
  • B. Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu
  • C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
  • D. Cho thuê tài chính

Câu 23: Rủi ro nào sau đây có thể phát sinh từ sự thay đổi bất lợi trong lãi suất hoặc tỷ giá hối đoái trên thị trường?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro thị trường
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 24: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thực hiện nghiệp vụ thị trường mở, mua vào các giấy tờ có giá từ các ngân hàng thương mại, điều này thường có tác động như thế nào đến lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Giảm lượng tiền cung ứng
  • B. Tăng lượng tiền cung ứng
  • C. Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lãi suất cho vay

Câu 25: Một ngân hàng đang xây dựng chiến lược quản lý tài sản Nợ và tài sản Có (ALM - Asset and Liability Management). Mục tiêu chính của chiến lược này là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động cho vay.
  • C. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu rủi ro hoạt động.
  • D. Đảm bảo tuân thủ tất cả các quy định pháp luật.

Câu 26: Dịch vụ nào sau đây của ngân hàng giúp doanh nghiệp bán các khoản phải thu ngắn hạn của mình để nhận tiền mặt ngay lập tức?

  • A. Cho vay trả góp
  • B. Phát hành thư tín dụng
  • C. Bảo lãnh dự thầu
  • D. Bao thanh toán (Factoring)

Câu 27: Theo nguyên tắc "4C" truyền thống trong phân tích tín dụng, yếu tố nào đề cập đến khả năng trả nợ của khách hàng dựa trên dòng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Character (Tư cách)
  • B. Capacity (Năng lực)
  • C. Capital (Vốn)
  • D. Collateral (Tài sản đảm bảo)

Câu 28: Khi một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ mua bán ngoại tệ giao ngay (Spot transaction), điều này có nghĩa là việc chuyển giao ngoại tệ và đồng nội tệ diễn ra trong khoảng thời gian nào kể từ khi thỏa thuận được xác lập?

  • A. Ngay lập tức
  • B. Trong vòng 24 giờ
  • C. Trong vòng 2 ngày làm việc
  • D. Trong vòng 30 ngày

Câu 29: Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đo lường hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của ngân hàng, cho biết mỗi đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế?

  • A. ROA (Return on Assets)
  • B. ROE (Return on Equity)
  • C. CAR (Capital Adequacy Ratio)
  • D. NIM (Net Interest Margin)

Câu 30: Một trong những mục tiêu chính của việc áp dụng Basel III trong hoạt động ngân hàng là gì?

  • A. Tăng cường khả năng chống chịu của hệ thống ngân hàng thông qua các yêu cầu về vốn và thanh khoản.
  • B. Giảm thiểu số lượng chi nhánh ngân hàng trên toàn cầu.
  • C. Thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại giữa các ngân hàng.
  • D. Quy định lãi suất cho vay tối đa đối với khách hàng cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một ngân hàng thương mại đang xem xét cho vay một khoản lớn cho một công ty bất động sản để phát triển dự án nghỉ dưỡng. Rủi ro chính mà ngân hàng cần đánh giá kỹ lưỡng trong trường hợp này là loại rủi ro nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Ngân hàng A nhận được một khoản tiền gửi không kỳ hạn từ khách hàng B. Ngân hàng A sau đó sử dụng một phần khoản tiền này để cho khách hàng C vay ngắn hạn. Hoạt động này thể hiện rõ nhất vai trò nào của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, điều này thường có tác động như thế nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một khách hàng cá nhân muốn chuyển tiền từ tài khoản của mình tại Ngân hàng X sang tài khoản của người nhận tại Ngân hàng Y thông qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Hoạt động này thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Giả sử lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng của Ngân hàng Z đang là 6.0%/năm. Một khách hàng gửi 100 triệu đồng với lãi suất này. Sau 12 tháng, số tiền lãi mà khách hàng nhận được (chưa trừ thuế, nếu có) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để đánh giá khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn của ngân hàng, nhà phân tích thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại được coi là hoạt động mang lại thu nhập chính?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, ngân hàng thương mại không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khi một ngân hàng phát hành trái phiếu ra công chúng để huy động vốn, nguồn vốn này được xếp vào nhóm nào trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tình huống nào sau đây mô tả rủi ro thị trường mà ngân hàng có thể gặp phải?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chức năng nào của ngân hàng thương mại cho phép các doanh nghiệp và cá nhân thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ một cách thuận tiện mà không cần sử dụng tiền mặt?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) của một ngân hàng được tính bằng cách chia Vốn tự có cho Tổng tài sản có rủi ro. Ý nghĩa chính của chỉ tiêu này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một doanh nghiệp xuất khẩu cần thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng ngoại tệ. Ngân hàng cung cấp dịch vụ mua/bán ngoại tệ cho doanh nghiệp này. Hoạt động này thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: So với tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn thường có đặc điểm nào về lãi suất và tính thanh khoản?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Công cụ nào sau đây được ngân hàng sử dụng phổ biến nhất để cung cấp tín dụng ngắn hạn cho doanh nghiệp nhằm tài trợ vốn lưu động?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một ngân hàng đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng cùng lúc rút tiền gửi đột ngột, vượt quá khả năng đáp ứng bằng nguồn tiền mặt sẵn có. Đây là biểu hiện của loại rủi ro nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Ngân hàng X vừa phát hiện một nhân viên đã thực hiện hàng loạt giao dịch chuyển tiền nội bộ trái phép, gây thiệt hại lớn cho ngân hàng. Loại rủi ro nào đã xảy ra trong trường hợp này?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Công ty A muốn nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài và yêu cầu ngân hàng phát hành một cam kết thanh toán cho nhà cung cấp (người bán) nếu công ty A không thực hiện đúng nghĩa vụ. Dịch vụ ngân hàng nào phù hợp với nhu cầu này?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ngân hàng đang nắm giữ một lượng lớn trái phiếu chính phủ có lãi suất cố định. Nếu lãi suất thị trường có xu hướng tăng lên, giá trị của danh mục trái phiếu này có khả năng thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chức năng 'tạo tiền' (money creation) của ngân hàng thương mại được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng, chỉ tiêu nào sau đây giúp đánh giá hiệu quả hoạt động cốt lõi (trừ đi chi phí hoạt động) so với tổng tài sản?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một doanh nghiệp muốn mở rộng sản xuất và cần mua thêm máy móc thiết bị mới với giá trị lớn. Doanh nghiệp này không muốn sử dụng vốn của mình mà muốn thuê tài sản trong một thời gian dài và có thể mua lại vào cuối kỳ. Dịch vụ nào của ngân hàng hoặc công ty tài chính phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Rủi ro nào sau đây có thể phát sinh từ sự thay đổi bất lợi trong lãi suất hoặc tỷ giá hối đoái trên thị trường?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thực hiện nghiệp vụ thị trường mở, mua vào các giấy tờ có giá từ các ngân hàng thương mại, điều này thường có tác động như thế nào đến lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một ngân hàng đang xây dựng chiến lược quản lý tài sản Nợ và tài sản Có (ALM - Asset and Liability Management). Mục tiêu chính của chiến lược này là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Dịch vụ nào sau đây của ngân hàng giúp doanh nghiệp bán các khoản phải thu ngắn hạn của mình để nhận tiền mặt ngay lập tức?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Theo nguyên tắc '4C' truyền thống trong phân tích tín dụng, yếu tố nào đề cập đến khả năng trả nợ của khách hàng dựa trên dòng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ mua bán ngoại tệ giao ngay (Spot transaction), điều này có nghĩa là việc chuyển giao ngoại tệ và đồng nội tệ diễn ra trong khoảng thời gian nào kể từ khi thỏa thuận được xác lập?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đo lường hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của ngân hàng, cho biết mỗi đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một trong những mục tiêu chính của việc áp dụng Basel III trong hoạt động ngân hàng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 08

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng thương mại huy động vốn chủ yếu từ nguồn nào sau đây để thực hiện các hoạt động kinh doanh?

  • A. Phát hành cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường vốn
  • B. Tiền gửi từ khách hàng cá nhân và tổ chức
  • C. Vốn vay từ Ngân hàng Nhà nước
  • D. Lợi nhuận giữ lại từ hoạt động kinh doanh các năm trước

Câu 2: Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

  • A. Kinh doanh ngoại tệ trên thị trường liên ngân hàng
  • B. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho doanh nghiệp
  • C. Cho vay vốn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • D. Thực hiện thanh toán hộ khách hàng

Câu 3: Rủi ro tín dụng phát sinh trong hoạt động ngân hàng chủ yếu xuất phát từ nghiệp vụ nào?

  • A. Nghiệp vụ thanh toán và chuyển tiền
  • B. Nghiệp vụ bảo lãnh
  • C. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối
  • D. Nghiệp vụ cho vay và đầu tư tín dụng

Câu 4: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Cân đối kỳ hạn giữa tài sản có và tài sản nợ
  • B. Tăng cường dự trữ bắt buộc tại ngân hàng trung ương
  • C. Hạn chế cấp tín dụng cho các ngành rủi ro cao
  • D. Đa dạng hóa danh mục đầu tư chứng khoán

Câu 5: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Chuyển tiền (Telegraphic Transfer - TT)
  • B. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 6: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • B. Mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay
  • C. Mức độ an toàn vốn và khả năng thanh toán
  • D. Hiệu quả hoạt động và quản lý chi phí

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng huy động vốn
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch
  • C. Đa dạng hóa nguồn thu nhập từ phí dịch vụ
  • D. Phòng ngừa rủi ro và kinh doanh đầu cơ

Câu 8: Hoạt động ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động
  • B. Tiện lợi, nhanh chóng và có thể giao dịch 24/7
  • C. Tăng cường tính bảo mật và an toàn giao dịch
  • D. Giảm chi phí hoạt động cho ngân hàng

Câu 9: Trong quy trình cấp tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

  • A. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ vay vốn
  • B. Thẩm định tài sản đảm bảo
  • C. Phân tích tín dụng và đánh giá rủi ro
  • D. Giải ngân vốn vay

Câu 10: Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị đồng tiền
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối quốc gia

Câu 11: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính?

  • A. Ngân hàng bán lẻ (Retail Bank)
  • B. Ngân hàng hợp tác xã
  • C. Ngân hàng chính sách
  • D. Ngân hàng doanh nghiệp (Corporate Bank)

Câu 12: Trong các loại hình cho vay, hình thức cho vay nào thường có lãi suất thấp nhất?

  • A. Cho vay tín chấp
  • B. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản
  • C. Cho vay thấu chi
  • D. Cho vay tiêu dùng

Câu 13: Khi ngân hàng gặp phải tình trạng mất khả năng thanh khoản, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để ứng phó?

  • A. Tăng cường hoạt động huy động vốn từ dân cư
  • B. Bán bớt tài sản có giá trị
  • C. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng hoặc tái cấp vốn từ ngân hàng trung ương
  • D. Đóng cửa một số chi nhánh và phòng giao dịch

Câu 14: Luật các Tổ chức tín dụng quy định về tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông cá nhân tại một ngân hàng thương mại nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường tính cạnh tranh giữa các ngân hàng
  • B. Bảo vệ quyền lợi của cổ đông nhỏ lẻ
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành ngân hàng
  • D. Ngăn ngừa thao túng và đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng

Câu 15: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ "nợ xấu" (bad debt) dùng để chỉ loại nợ nào?

  • A. Các khoản nợ có khả năng không thu hồi được hoặc quá hạn trả
  • B. Các khoản nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ
  • C. Các khoản nợ có tài sản đảm bảo
  • D. Các khoản nợ ngắn hạn

Câu 16: Dịch vụ ngân hàng đại lý (correspondent banking) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Cấp tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
  • B. Huy động tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
  • C. Thực hiện thanh toán quốc tế và các giao dịch xuyên biên giới
  • D. Quản lý rủi ro hoạt động cho ngân hàng

Câu 17: Mô hình kinh doanh "Fintech" hợp tác với ngân hàng (Fintech-Banking partnership) mang lại lợi ích nào cho ngân hàng truyền thống?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn huy động từ khách hàng
  • B. Tăng cường năng lực công nghệ và đổi mới sản phẩm dịch vụ
  • C. Giảm thiểu chi phí tuân thủ pháp luật
  • D. Mở rộng thị phần sang các lĩnh vực phi tài chính

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố cấu thành nên lãi suất cho vay của ngân hàng?

  • A. Lạm phát dự kiến
  • B. Chi phí vốn huy động
  • C. Rủi ro tín dụng của khoản vay
  • D. Mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng

Câu 19: Hoạt động "bán chéo" (cross-selling) trong ngân hàng nhằm mục đích chính gì?

  • A. Tăng doanh thu và lợi nhuận trên mỗi khách hàng
  • B. Mở rộng cơ sở khách hàng mới
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
  • D. Giảm chi phí hoạt động và quản lý

Câu 20: Theo Basel III, yêu cầu về vốn tự có của ngân hàng được tăng cường nhằm mục đích nào?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của ngân hàng
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng
  • C. Nâng cao khả năng chống chịu rủi ro và ổn định hệ thống tài chính
  • D. Giảm chi phí vốn cho ngân hàng

Câu 21: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục nào phản ánh quy mô hoạt động tín dụng?

  • A. Tiền gửi của khách hàng
  • B. Cho vay khách hàng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Lợi nhuận sau thuế

Câu 22: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng bao gồm loại rủi ro nào sau đây?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro tín dụng
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro gian lận và sai sót trong quy trình

Câu 23: Ngân hàng đầu tư (investment bank) thường thực hiện nghiệp vụ nào sau đây?

  • A. Huy động tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
  • B. Cho vay tiêu dùng cá nhân
  • C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
  • D. Thanh toán bù trừ liên ngân hàng

Câu 24: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán của ngân hàng
  • B. Hiệu quả hoạt động tín dụng
  • C. Mức độ rủi ro tín dụng
  • D. Tỷ lệ chi phí hoạt động trên tổng thu nhập

Câu 25: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity reserve) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường khả năng sinh lời của ngân hàng
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng
  • C. Ổn định lãi suất huy động
  • D. Đảm bảo khả năng chi trả và thanh toán kịp thời

Câu 26: Luật Phòng, chống rửa tiền yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp "nhận biết khách hàng" (KYC - Know Your Customer) nhằm mục đích gì?

  • A. Xác minh danh tính khách hàng và nguồn gốc tiền giao dịch
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
  • C. Giảm thiểu rủi ro tín dụng
  • D. Tăng cường hiệu quả hoạt động marketing

Câu 27: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, rủi ro gian lận thẻ (card fraud) thường phát sinh từ đâu?

  • A. Lỗi hệ thống thanh toán của ngân hàng
  • B. Lộ thông tin thẻ hoặc giả mạo thẻ
  • C. Biến động tỷ giá hối đoái
  • D. Chính sách lãi suất của ngân hàng trung ương

Câu 28: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Quy mô vốn điều lệ
  • B. Loại hình dịch vụ cung cấp
  • C. Mô hình hoạt động không chi nhánh vật lý
  • D. Đối tượng khách hàng mục tiêu

Câu 29: Để đánh giá sức khỏe tài chính của một ngân hàng, nhà phân tích thường sử dụng nhóm chỉ số nào sau đây?

  • A. Chỉ số thanh khoản, chỉ số nợ, chỉ số hoạt động
  • B. Chỉ số sinh lời, chỉ số tăng trưởng, chỉ số hiệu quả
  • C. Chỉ số thị trường, chỉ số ngành, chỉ số vĩ mô
  • D. Nhóm chỉ số CAMELS (hoặc CAMEL)

Câu 30: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay (spot transaction) với mục đích chính nào?

  • A. Đầu tư và kinh doanh ngoại hối để kiếm lời
  • B. Đáp ứng nhu cầu mua bán ngoại tệ tức thời của khách hàng
  • C. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối cho quốc gia

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngân hàng thương mại huy động vốn chủ yếu từ nguồn nào sau đây để thực hiện các hoạt động kinh doanh?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Rủi ro tín dụng phát sinh trong hoạt động ngân hàng chủ yếu xuất phát từ nghiệp vụ nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hoạt động ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong quy trình cấp tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm mục tiêu chính nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong các loại hình cho vay, hình thức cho vay nào thường có lãi suất thấp nhất?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi ngân hàng gặp phải tình trạng mất khả năng thanh khoản, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để ứng phó?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Luật các Tổ chức tín dụng quy định về tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông cá nhân tại một ngân hàng thương mại nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'nợ xấu' (bad debt) dùng để chỉ loại nợ nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Dịch vụ ngân hàng đại lý (correspondent banking) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Mô hình kinh doanh 'Fintech' hợp tác với ngân hàng (Fintech-Banking partnership) mang lại lợi ích nào cho ngân hàng truyền thống?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố cấu thành nên lãi suất cho vay của ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hoạt động 'bán chéo' (cross-selling) trong ngân hàng nhằm mục đích chính gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Theo Basel III, yêu cầu về vốn tự có của ngân hàng được tăng cường nhằm mục đích nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục nào phản ánh quy mô hoạt động tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng bao gồm loại rủi ro nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Ngân hàng đầu tư (investment bank) thường thực hiện nghiệp vụ nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chỉ số NIM (Net Interest Margin) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity reserve) nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Luật Phòng, chống rửa tiền yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp 'nhận biết khách hàng' (KYC - Know Your Customer) nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, rủi ro gian lận thẻ (card fraud) thường phát sinh từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để đánh giá sức khỏe tài chính của một ngân hàng, nhà phân tích thường sử dụng nhóm chỉ số nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay (spot transaction) với mục đích chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 09

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng ABC nhận thấy tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay tăng đột biến trong quý vừa qua. Để đánh giá chính xác nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng, ngân hàng nên ưu tiên thực hiện loại phân tích nào sau đây?

  • A. Phân tích hiệu quả hoạt động (Efficiency Analysis)
  • B. Phân tích rủi ro tín dụng (Credit Risk Analysis)
  • C. Phân tích khả năng thanh khoản (Liquidity Analysis)
  • D. Phân tích lợi nhuận và chi phí (Profitability Analysis)

Câu 2: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn thanh toán cho đối tác nước ngoài bằng đồng Yên Nhật, nhưng tài khoản của doanh nghiệp đang giữ tiền Việt Nam Đồng. Ngân hàng thương mại sẽ cung cấp dịch vụ nào để hỗ trợ doanh nghiệp này?

  • A. Dịch vụ bảo lãnh thanh toán (Payment Guarantee)
  • B. Dịch vụ cho vay xuất nhập khẩu (Trade Finance Loan)
  • C. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ (Foreign Exchange Service)
  • D. Dịch vụ thanh toán trong nước (Domestic Payment Service)

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro lãi suất khi huy động vốn ngắn hạn và cho vay dài hạn, ngân hàng thường sử dụng biện pháp quản lý rủi ro nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát nội bộ (Internal Control Enhancement)
  • B. Đa dạng hóa danh mục cho vay (Loan Portfolio Diversification)
  • C. Nâng cao tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Increase Reserve Requirements)
  • D. Sử dụng các công cụ phái sinh lãi suất (Interest Rate Derivatives)

Câu 4: Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, ngân hàng X quyết định tập trung vào phân khúc khách hàng cá nhân có thu nhập cao và cung cấp các dịch vụ tài chính cá nhân hóa. Chiến lược kinh doanh này của ngân hàng X thuộc loại nào?

  • A. Ngân hàng bán buôn (Wholesale Banking)
  • B. Ngân hàng bán lẻ (Retail Banking)
  • C. Ngân hàng đầu tư (Investment Banking)
  • D. Ngân hàng ủy thác (Trust Banking)

Câu 5: Khoản mục nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong nguồn vốn huy động của hầu hết các ngân hàng thương mại?

  • A. Tiền gửi của khách hàng (Customer Deposits)
  • B. Vốn chủ sở hữu (Equity Capital)
  • C. Vay từ ngân hàng trung ương (Borrowings from Central Bank)
  • D. Phát hành giấy tờ có giá (Issuance of Securities)

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của hoạt động quản lý vốn tại một ngân hàng thương mại?

  • A. Đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (Maintain Minimum Capital Adequacy Ratio)
  • B. Tối ưu hóa cơ cấu vốn (Optimize Capital Structure)
  • C. Tối đa hóa chi phí hoạt động (Maximize Operating Expenses)
  • D. Tuân thủ các quy định về vốn của cơ quan quản lý (Comply with Capital Regulations)

Câu 7: Trong nghiệp vụ cho vay, ngân hàng sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro đạo đức từ phía người đi vay?

  • A. Giảm lãi suất cho vay (Reduce Lending Interest Rate)
  • B. Yêu cầu tài sản thế chấp (Require Collateral)
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi (Increase Advertising and Promotion)
  • D. Nới lỏng điều kiện cho vay (Loosen Lending Conditions)

Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp như thế nào đến lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Tăng lượng tiền cung ứng (Increase Money Supply)
  • B. Giảm lượng tiền cung ứng (Decrease Money Supply)
  • C. Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng (No Impact on Money Supply)
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lãi suất, không ảnh hưởng cung tiền (Only Affect Interest Rates, Not Money Supply)

Câu 9: Khách hàng A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Sau 3 tháng, khách hàng A muốn rút toàn bộ tiền. Theo quy định thông thường, lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi rút trước hạn này sẽ như thế nào?

  • A. Vẫn được hưởng lãi suất 6%/năm như ban đầu (Still receive 6%/year)
  • B. Được hưởng lãi suất 3%/năm (Receive 3%/year)
  • C. Chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn hoặc rất thấp (Receive non-term or very low interest rate)
  • D. Bị phạt và mất toàn bộ lãi suất (Penalized and lose all interest)

Câu 10: Chức năng chính của ngân hàng thanh toán bù trừ (clearing house) trong hệ thống thanh toán là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tiếp cho khách hàng cá nhân (Provide direct payment services to individuals)
  • B. Cho vay tái chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại (Provide rediscount loans to commercial banks)
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia (Manage national foreign exchange reserves)
  • D. Xử lý và quyết toán các giao dịch thanh toán giữa các ngân hàng (Process and settle payment transactions between banks)

Câu 11: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Short-term debt repayment ability)
  • B. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Profitability on equity capital)
  • C. Mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay (Credit risk level in loan portfolio)
  • D. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động (Efficiency of operating cost management)

Câu 12: Luật pháp Việt Nam quy định tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cá nhân nước ngoài trong một ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 15%
  • D. 20%

Câu 13: Hình thức cấp tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

  • A. Cho vay trung và dài hạn (Medium and long-term loan)
  • B. Cho thuê tài chính (Financial leasing)
  • C. Cho vay ngắn hạn (Short-term loan)
  • D. Bảo lãnh ngân hàng (Bank guarantee)

Câu 14: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Fintech (công nghệ tài chính) tác động lớn nhất đến khía cạnh nào?

  • A. Cơ cấu tổ chức ngân hàng (Bank organizational structure)
  • B. Quy trình quản lý rủi ro (Risk management process)
  • C. Chính sách tiền tệ quốc gia (National monetary policy)
  • D. Kênh phân phối và dịch vụ khách hàng (Distribution channels and customer services)

Câu 15: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính phức tạp như bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn M&A cho các tập đoàn lớn và chính phủ?

  • A. Ngân hàng hợp tác xã (Cooperative Bank)
  • B. Ngân hàng chính sách (Policy Bank)
  • C. Ngân hàng đầu tư (Investment Bank)
  • D. Ngân hàng thương mại (Commercial Bank)

Câu 16: Để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của một ngân hàng, nhà phân tích tài chính thường sử dụng chỉ số thanh khoản nào?

  • A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • B. Tỷ lệ thanh khoản hiện hành (Current Liquidity Ratio)
  • C. Tỷ lệ sinh lời trên tổng tài sản (Return on Assets - ROA)
  • D. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (Capital Adequacy Ratio - CAR)

Câu 17: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

  • A. Biến động lãi suất thị trường (Market interest rate fluctuations)
  • B. Khả năng khách hàng không trả được nợ (Customer default on loans)
  • C. Quy trình nghiệp vụ, con người, hệ thống và sự kiện bên ngoài (Processes, people, systems and external events)
  • D. Thay đổi chính sách pháp luật của nhà nước (Changes in government legal policies)

Câu 18: Trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần thực hiện thẩm định tín dụng khách hàng để làm gì?

  • A. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và giảm thiểu rủi ro tín dụng (Assess customer"s repayment ability and minimize credit risk)
  • B. Tăng doanh số cho vay và mở rộng thị phần (Increase loan sales and expand market share)
  • C. Thu thập thông tin khách hàng cho mục đích marketing (Collect customer information for marketing purposes)
  • D. Tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền (Comply with anti-money laundering regulations)

Câu 19: Cơ quan nào có vai trò giám sát và thanh tra hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam?

  • A. Bộ Tài chính (Ministry of Finance)
  • B. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (State Securities Commission)
  • C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Ministry of Planning and Investment)
  • D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (State Bank of Vietnam)

Câu 20: Sản phẩm phái sinh (derivative) nào sau đây thường được ngân hàng sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái?

  • A. Hợp đồng tương lai lãi suất (Interest Rate Futures)
  • B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ (Foreign Exchange Forward Contract)
  • C. Quyền chọn cổ phiếu (Stock Option)
  • D. Hợp đồng hoán đổi tín dụng (Credit Default Swap)

Câu 21: Hoạt động ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

  • A. Giảm lãi suất tiền gửi (Reduce deposit interest rates)
  • B. Tăng phí dịch vụ ngân hàng (Increase bank service fees)
  • C. Tiện lợi, nhanh chóng, giao dịch mọi lúc mọi nơi (Convenience, speed, transactions anytime, anywhere)
  • D. Giảm thiểu rủi ro bảo mật thông tin cá nhân (Minimize personal information security risks)

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố cấu thành nên lãi suất cho vay của ngân hàng?

  • A. Chi phí vốn huy động (Cost of funds)
  • B. Chi phí hoạt động của ngân hàng (Bank operating expenses)
  • C. Rủi ro tín dụng của khoản vay (Credit risk of the loan)
  • D. Mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng (Level of competition among banks)

Câu 23: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit - Thư tín dụng) có ưu điểm nổi bật nào cho nhà xuất khẩu?

  • A. Thủ tục thanh toán đơn giản, nhanh chóng (Simple and quick payment procedures)
  • B. Đảm bảo chắc chắn việc thanh toán từ ngân hàng (Payment guarantee from the bank)
  • C. Chi phí thanh toán thấp (Low payment cost)
  • D. Thời gian thanh toán kéo dài (Long payment time)

Câu 24: Theo Basel III, tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) của ngân hàng được tính dựa trên yếu tố rủi ro nào?

  • A. Rủi ro trọng số của tài sản có (Risk-Weighted Assets - RWA)
  • B. Tổng tài sản có của ngân hàng (Total assets of the bank)
  • C. Vốn chủ sở hữu của ngân hàng (Equity capital of the bank)
  • D. Lợi nhuận sau thuế của ngân hàng (Bank"s after-tax profit)

Câu 25: Ngân hàng có thể sử dụng nghiệp vụ bảo lãnh để hỗ trợ doanh nghiệp trong trường hợp nào?

  • A. Khi doanh nghiệp muốn phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO)
  • B. Khi doanh nghiệp muốn tăng cường hoạt động marketing (When businesses want to enhance marketing activities)
  • C. Khi doanh nghiệp cần đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán hoặc hợp đồng (When businesses need to ensure payment or contractual obligations)
  • D. Khi doanh nghiệp muốn tái cơ cấu nợ (When businesses want to restructure debt)

Câu 26: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity reserve) để làm gì?

  • A. Tăng lợi nhuận từ hoạt động đầu tư (Increase profits from investment activities)
  • B. Giảm chi phí hoạt động của ngân hàng (Reduce bank operating costs)
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh về lãi suất (Enhance interest rate competitiveness)
  • D. Đảm bảo khả năng thanh toán các nghĩa vụ nợ ngắn hạn và nhu cầu rút tiền của khách hàng (Ensure ability to pay short-term debts and customer withdrawals)

Câu 27: Loại hình dịch vụ ngân hàng nào cho phép khách hàng sử dụng điện thoại di động để thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, kiểm tra số dư?

  • A. Internet Banking (Ngân hàng trực tuyến)
  • B. Thẻ tín dụng (Credit Card)
  • C. Mobile Banking (Ngân hàng di động)
  • D. ATM (Máy rút tiền tự động)

Câu 28: Đâu là một trong những rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt khi tham gia vào hoạt động đầu tư chứng khoán?

  • A. Rủi ro thị trường (Market Risk)
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)
  • C. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)
  • D. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)

Câu 29: Nguyên tắc KYC (Know Your Customer - Nhận biết khách hàng) được ngân hàng áp dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường hiệu quả hoạt động marketing (Enhance marketing effectiveness)
  • B. Phòng chống rửa tiền và tài trợ khủng bố (Anti-money laundering and counter-terrorism financing)
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng (Improve customer service quality)
  • D. Giảm thiểu rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay (Minimize credit risk in lending activities)

Câu 30: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục dự phòng rủi ro tín dụng (loan loss provision) có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng giá trị tài sản có của ngân hàng (Increase the value of bank"s assets)
  • B. Giảm vốn chủ sở hữu của ngân hàng (Reduce bank"s equity capital)
  • C. Phản ánh rủi ro tín dụng và giảm thiểu tác động của nợ xấu đến lợi nhuận (Reflect credit risk and mitigate the impact of bad debts on profits)
  • D. Tăng doanh thu từ hoạt động tín dụng (Increase revenue from credit activities)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngân hàng ABC nhận thấy tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay tăng đột biến trong quý vừa qua. Để đánh giá chính xác nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng, ngân hàng nên ưu tiên thực hiện loại phân tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn thanh toán cho đối tác nước ngoài bằng đồng Yên Nhật, nhưng tài khoản của doanh nghiệp đang giữ tiền Việt Nam Đồng. Ngân hàng thương mại sẽ cung cấp dịch vụ nào để hỗ trợ doanh nghiệp này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro lãi suất khi huy động vốn ngắn hạn và cho vay dài hạn, ngân hàng thường sử dụng biện pháp quản lý rủi ro nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, ngân hàng X quyết định tập trung vào phân khúc khách hàng cá nhân có thu nhập cao và cung cấp các dịch vụ tài chính cá nhân hóa. Chiến lược kinh doanh này của ngân hàng X thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khoản mục nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong nguồn vốn huy động của hầu hết các ngân hàng thương mại?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của hoạt động quản lý vốn tại một ngân hàng thương mại?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong nghiệp vụ cho vay, ngân hàng sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro đạo đức từ phía người đi vay?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp như thế nào đến lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khách hàng A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Sau 3 tháng, khách hàng A muốn rút toàn bộ tiền. Theo quy định thông thường, lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi rút trước hạn này sẽ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chức năng chính của ngân hàng thanh toán bù trừ (clearing house) trong hệ thống thanh toán là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Luật pháp Việt Nam quy định tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cá nhân nước ngoài trong một ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hình thức cấp tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Fintech (công nghệ tài chính) tác động lớn nhất đến khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính phức tạp như bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn M&A cho các tập đoàn lớn và chính phủ?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của một ngân hàng, nhà phân tích tài chính thường sử dụng chỉ số thanh khoản nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần thực hiện thẩm định tín dụng khách hàng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cơ quan nào có vai trò giám sát và thanh tra hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Sản phẩm phái sinh (derivative) nào sau đây thường được ngân hàng sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Hoạt động ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố cấu thành nên lãi suất cho vay của ngân hàng?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit - Thư tín dụng) có ưu điểm nổi bật nào cho nhà xuất khẩu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Theo Basel III, tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) của ngân hàng được tính dựa trên yếu tố rủi ro nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Ngân hàng có thể sử dụng nghiệp vụ bảo lãnh để hỗ trợ doanh nghiệp trong trường hợp nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity reserve) để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Loại hình dịch vụ ngân hàng nào cho phép khách hàng sử dụng điện thoại di động để thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, kiểm tra số dư?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đâu là một trong những rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt khi tham gia vào hoạt động đầu tư chứng khoán?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tắc KYC (Know Your Customer - Nhận biết khách hàng) được ngân hàng áp dụng nhằm mục đích chính nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục dự phòng rủi ro tín dụng (loan loss provision) có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 10

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét mở rộng sang lĩnh vực ngân hàng số (digital banking). Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một phần cốt lõi của chiến lược ngân hàng số?

  • A. Phát triển ứng dụng di động cho phép khách hàng thực hiện giao dịch và quản lý tài khoản.
  • B. Ứng dụng công nghệ AI để cung cấp dịch vụ khách hàng tự động (chatbot).
  • C. Xây dựng nền tảng trực tuyến cho vay và gửi tiết kiệm.
  • D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh vật lý tại các khu vực nông thôn.

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, nguồn vốn nào thường có chi phí vốn thấp nhất đối với ngân hàng thương mại?

  • A. Tiền gửi không kỳ hạn (CASA)
  • B. Phát hành trái phiếu ngân hàng
  • C. Vay vốn từ ngân hàng trung ương
  • D. Tiền gửi có kỳ hạn

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng đồng ngoại tệ. Ngân hàng sẽ cung cấp dịch vụ nào sau đây để hỗ trợ doanh nghiệp này?

  • A. Cho vay tín chấp
  • B. Bảo lãnh ngân hàng
  • C. Chuyển tiền quốc tế
  • D. Chiết khấu thương phiếu

Câu 4: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Hoạt động thanh toán
  • B. Hoạt động cho vay
  • C. Hoạt động kinh doanh ngoại hối
  • D. Hoạt động đầu tư chứng khoán

Câu 5: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản hợp lý
  • B. Tăng cường đầu tư vào tài sản rủi ro cao
  • C. Giảm lãi suất huy động vốn
  • D. Nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng

Câu 6: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng
  • C. Hiệu quả sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D. Mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng

Câu 7: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là:

  • A. Bên đi vay vốn
  • B. Bên bảo lãnh
  • C. Bên thụ hưởng bảo lãnh
  • D. Bên cung cấp tài sản thế chấp

Câu 8: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các tập đoàn lớn, chính phủ và các tổ chức tài chính khác?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng số
  • C. Ngân hàng hợp tác xã
  • D. Ngân hàng bán buôn

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của thu nhập lãi thuần (Net Interest Income - NIM) của ngân hàng?

  • A. Lãi suất cho vay
  • B. Lãi suất huy động
  • C. Phí dịch vụ
  • D. Chi phí trả lãi tiền gửi

Câu 10: Quy định về tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng thương mại
  • B. Kiểm soát lượng cung tiền và đảm bảo an toàn hệ thống
  • C. Hỗ trợ thanh khoản cho ngân hàng trung ương
  • D. Giảm chi phí huy động vốn cho ngân hàng

Câu 11: Ngân hàng XYZ quyết định tăng cường đầu tư vào công nghệ blockchain. Ứng dụng tiềm năng nào của blockchain KHÔNG phù hợp với hoạt động ngân hàng?

  • A. Xác thực giao dịch và giảm gian lận
  • B. Tối ưu hóa quy trình thanh toán quốc tế
  • C. Quản lý danh tính khách hàng (KYC) hiệu quả hơn
  • D. Thay thế hoàn toàn hệ thống pháp luật hiện hành

Câu 12: Trong mô hình ngân hàng hiện đại, kênh phân phối nào đang ngày càng trở nên quan trọng và chiếm ưu thế?

  • A. Kênh trực tuyến (Internet Banking, Mobile Banking)
  • B. Chi nhánh truyền thống
  • C. Tổng đài điện thoại (Call Center)
  • D. Điểm giao dịch tự động (ATM/CDM)

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hoạt động cho vay hợp vốn (syndicated loan)?

  • A. Thường được sử dụng cho các dự án lớn hoặc nhu cầu vốn lớn của doanh nghiệp.
  • B. Có sự tham gia của nhiều ngân hàng cùng cấp vốn cho một khách hàng.
  • C. Chủ yếu dành cho các khoản vay tiêu dùng nhỏ lẻ.
  • D. Giúp phân tán rủi ro tín dụng cho các ngân hàng tham gia.

Câu 14: Loại rủi ro nào phát sinh khi ngân hàng không thể thực hiện các giao dịch do hệ thống công nghệ thông tin bị lỗi hoặc tấn công mạng?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro thanh khoản
  • D. Rủi ro pháp lý

Câu 15: Ngân hàng cần tuân thủ các quy định về Basel III nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho các ngân hàng
  • B. Giảm chi phí hoạt động cho ngân hàng
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng nhanh chóng
  • D. Tăng cường sự ổn định và an toàn của hệ thống ngân hàng

Câu 16: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào?

  • A. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • B. Tăng cường thanh khoản
  • C. Huy động vốn giá rẻ
  • D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh

Câu 17: Trong quy trình thẩm định tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

  • A. Kiểm tra thông tin cá nhân khách hàng
  • B. Phân tích báo cáo tài chính và dòng tiền
  • C. Thẩm định giá trị tài sản đảm bảo
  • D. Phỏng vấn trực tiếp khách hàng

Câu 18: Dịch vụ ngân hàng tư nhân (private banking) thường hướng đến đối tượng khách hàng nào?

  • A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • B. Khách hàng đại chúng
  • C. Khách hàng có thu nhập cao và tài sản lớn
  • D. Tổ chức phi lợi nhuận

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ ngân quỹ của ngân hàng?

  • A. Kiểm đếm và phân loại tiền mặt
  • B. Bảo quản tiền mặt trong kho tiền
  • C. Điều chuyển tiền mặt giữa các chi nhánh
  • D. Kinh doanh ngoại hối

Câu 20: Trong hoạt động thanh toán, hệ thống thanh toán bù trừ điện tử (ACH) được sử dụng chủ yếu cho loại giao dịch nào?

  • A. Giao dịch chuyển tiền giá trị lớn liên ngân hàng
  • B. Giao dịch thanh toán lương và hóa đơn định kỳ
  • C. Giao dịch thanh toán thẻ tín dụng quốc tế
  • D. Giao dịch thanh toán chứng khoán

Câu 21: Một ngân hàng dự báo lãi suất thị trường sẽ tăng trong thời gian tới. Để bảo vệ lợi nhuận, ngân hàng nên thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm lãi suất cho vay
  • B. Tăng cường huy động vốn kỳ hạn dài
  • C. Tăng tỷ trọng cho vay lãi suất thả nổi
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ thanh khoản

Câu 22: Trong quản lý rủi ro hoạt động, việc xây dựng kế hoạch kinh doanh liên tục (Business Continuity Plan - BCP) nhằm mục đích gì?

  • A. Đảm bảo hoạt động liên tục và giảm thiểu thiệt hại khi có sự cố
  • B. Tăng cường lợi nhuận cho ngân hàng
  • C. Nâng cao hiệu quả quản lý nhân sự
  • D. Giảm chi phí tuân thủ pháp luật

Câu 23: Ngân hàng ABC phát hành thẻ tín dụng với nhiều ưu đãi về chi tiêu và tích điểm. Chiến lược này nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Giảm chi phí hoạt động
  • B. Tăng cường thu hút và giữ chân khách hàng
  • C. Giảm rủi ro tín dụng
  • D. Tuân thủ quy định pháp luật

Câu 24: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về ngân hàng?

  • A. Khả năng sinh lời
  • B. Hiệu quả hoạt động
  • C. Khả năng thanh khoản
  • D. Mức độ an toàn vốn

Câu 25: Trong hoạt động quản lý nợ xấu, biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên thực hiện đầu tiên?

  • A. Cơ cấu lại nợ
  • B. Bán nợ xấu cho công ty quản lý tài sản
  • C. Khởi kiện khách hàng ra tòa
  • D. Trích lập dự phòng rủi ro đầy đủ

Câu 26: Ngân hàng số ABC ra mắt dịch vụ cho vay ngang hàng (P2P lending) trên nền tảng của mình. Hoạt động này tiềm ẩn rủi ro nào?

  • A. Rủi ro thanh khoản thấp
  • B. Rủi ro lãi suất biến động
  • C. Rủi ro tín dụng cao
  • D. Rủi ro hoạt động thấp

Câu 27: Một ngân hàng muốn đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân tích dữ liệu giao dịch
  • B. Khảo sát khách hàng
  • C. Phỏng vấn chuyên gia
  • D. Thử nghiệm sản phẩm mới

Câu 28: Trong hoạt động ngân hàng xanh, ngân hàng ưu tiên cấp tín dụng cho các dự án thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Bất động sản cao cấp
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Sản xuất hóa chất
  • D. Năng lượng tái tạo và công nghệ xanh

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến biên lãi ròng (Net Interest Margin - NIM) của ngân hàng?

  • A. Lãi suất cho vay bình quân
  • B. Chi phí vốn huy động
  • C. Chi phí marketing và quảng cáo
  • D. Cơ cấu nguồn vốn và sử dụng vốn

Câu 30: Một ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước thực hiện cổ phần hóa và giảm tỷ lệ sở hữu nhà nước xuống dưới 50%. Thay đổi này có tác động lớn nhất đến khía cạnh nào trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Quy mô hoạt động
  • B. Cơ cấu sở hữu và quản trị
  • C. Năng lực công nghệ
  • D. Mạng lưới chi nhánh

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét mở rộng sang lĩnh vực ngân hàng số (digital banking). Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một phần cốt lõi của chiến lược ngân hàng số?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, nguồn vốn nào thường có chi phí vốn thấp nhất đối với ngân hàng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng đồng ngoại tệ. Ngân hàng sẽ cung cấp dịch vụ nào sau đây để hỗ trợ doanh nghiệp này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ hoạt động nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì trong hoạt động ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các tập đoàn lớn, chính phủ và các tổ chức tài chính khác?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của thu nhập lãi thuần (Net Interest Income - NIM) của ngân hàng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quy định về tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngân hàng XYZ quyết định tăng cường đầu tư vào công nghệ blockchain. Ứng dụng tiềm năng nào của blockchain KHÔNG phù hợp với hoạt động ngân hàng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong mô hình ngân hàng hiện đại, kênh phân phối nào đang ngày càng trở nên quan trọng và chiếm ưu thế?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hoạt động cho vay hợp vốn (syndicated loan)?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại rủi ro nào phát sinh khi ngân hàng không thể thực hiện các giao dịch do hệ thống công nghệ thông tin bị lỗi hoặc tấn công mạng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ngân hàng cần tuân thủ các quy định về Basel III nhằm mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quy trình thẩm định tín dụng, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dịch vụ ngân hàng tư nhân (private banking) thường hướng đến đối tượng khách hàng nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ ngân quỹ của ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hoạt động thanh toán, hệ thống thanh toán bù trừ điện tử (ACH) được sử dụng chủ yếu cho loại giao dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một ngân hàng dự báo lãi suất thị trường sẽ tăng trong thời gian tới. Để bảo vệ lợi nhuận, ngân hàng nên thực hiện biện pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quản lý rủi ro hoạt động, việc xây dựng kế hoạch kinh doanh liên tục (Business Continuity Plan - BCP) nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ngân hàng ABC phát hành thẻ tín dụng với nhiều ưu đãi về chi tiêu và tích điểm. Chiến lược này nhằm mục tiêu chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong hoạt động quản lý nợ xấu, biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên thực hiện đầu tiên?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ngân hàng số ABC ra mắt dịch vụ cho vay ngang hàng (P2P lending) trên nền tảng của mình. Hoạt động này tiềm ẩn rủi ro nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một ngân hàng muốn đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong hoạt động ngân hàng xanh, ngân hàng ưu tiên cấp tín dụng cho các dự án thuộc lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến biên lãi ròng (Net Interest Margin - NIM) của ngân hàng?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước thực hiện cổ phần hóa và giảm tỷ lệ sở hữu nhà nước xuống dưới 50%. Thay đổi này có tác động lớn nhất đến khía cạnh nào trong hoạt động ngân hàng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 11

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng thương mại A nhận thấy tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay tăng lên đáng kể trong quý vừa qua, vượt ngưỡng an toàn theo quy định. Để ứng phó tình hình này, ngân hàng A nên ưu tiên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hoạt động huy động vốn để cải thiện thanh khoản.
  • B. Rà soát, đánh giá lại quy trình cấp tín dụng và tăng cường kiểm soát rủi ro.
  • C. Đẩy mạnh đầu tư vào các kênh kinh doanh mới như chứng khoán phái sinh.
  • D. Giảm lãi suất huy động để giảm chi phí hoạt động.

Câu 2: Trong các nghiệp vụ sau của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ nào tạo ra thu nhập từ phí dịch vụ (fee-based income) thay vì thu nhập từ lãi?

  • A. Cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • B. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ.
  • C. Thực hiện thanh toán quốc tế cho khách hàng.
  • D. Gửi tiền tại ngân hàng nhà nước.

Câu 3: Một ngân hàng dự kiến tăng trưởng tín dụng mạnh trong năm tới để đạt mục tiêu lợi nhuận. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến rủi ro thanh khoản gia tăng. Biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng quản lý rủi ro thanh khoản hiệu quả nhất trong bối cảnh tăng trưởng tín dụng?

  • A. Tập trung huy động vốn ngắn hạn với lãi suất cao để thu hút tiền gửi.
  • B. Giảm dự trữ bắt buộc để tăng lượng tiền có thể cho vay.
  • C. Hạn chế cho vay dài hạn để giảm áp lực thanh khoản trong tương lai.
  • D. Đa dạng hóa nguồn vốn huy động và xây dựng kế hoạch dòng tiền dự phòng.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp và lớn nhất đến sự thay đổi của lãi suất cho vay trên thị trường?

  • A. Lãi suất điều hành của Ngân hàng Nhà nước.
  • B. Tỷ lệ lạm phát dự kiến của năm tới.
  • C. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
  • D. Giá vàng và tỷ giá hối đoái.

Câu 5: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao ngay (spot transaction) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Đầu cơ tỷ giá để kiếm lợi nhuận trong ngắn hạn.
  • B. Đáp ứng nhu cầu mua bán ngoại tệ hiện tại của khách hàng.
  • C. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho các giao dịch tương lai.
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối của ngân hàng.

Câu 6: Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ có tác động như thế nào đến hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Làm tăng khả năng cho vay và giảm lãi suất cho vay.
  • B. Không ảnh hưởng đến hoạt động cho vay của ngân hàng.
  • C. Làm giảm khả năng cho vay và có thể làm tăng lãi suất cho vay.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngân hàng nhỏ, không ảnh hưởng đến ngân hàng lớn.

Câu 7: Ngân hàng B đang xem xét cấp tín dụng cho một dự án đầu tư bất động sản của công ty X. Để đánh giá rủi ro tín dụng của dự án này, ngân hàng B cần đặc biệt chú trọng phân tích yếu tố nào sau đây?

  • A. Lịch sử tín dụng của công ty X trong quá khứ.
  • B. Quy mô vốn chủ sở hữu của công ty X.
  • C. Mối quan hệ của công ty X với các đối tác chiến lược.
  • D. Tính thanh khoản và giá trị thị trường của bất động sản dùng làm tài sản đảm bảo.

Câu 8: Trong hoạt động thanh toán, ngân hàng đóng vai trò trung gian quan trọng, giúp đảm bảo điều gì cho các giao dịch kinh tế?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các bên tham gia giao dịch.
  • B. Tính an toàn, nhanh chóng và hiệu quả của các giao dịch.
  • C. Cung cấp thông tin thị trường cho các nhà đầu tư.
  • D. Điều tiết cung cầu hàng hóa trên thị trường.

Câu 9: Một khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng và muốn rút tiền trước hạn. Theo quy định thông thường, ngân hàng sẽ xử lý như thế nào đối với khoản tiền gửi này?

  • A. Từ chối yêu cầu rút tiền của khách hàng vì vi phạm hợp đồng.
  • B. Cho phép rút tiền nhưng tính phí phạt rất cao.
  • C. Cho phép rút tiền và trả lãi suất không kỳ hạn cho thời gian gửi thực tế.
  • D. Chỉ cho phép rút một phần tiền gửi, giữ lại phần còn lại đến hết kỳ hạn.

Câu 10: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng chủ yếu phát sinh từ yếu tố nào?

  • A. Các quy trình nội bộ, con người và hệ thống của ngân hàng.
  • B. Biến động lãi suất và tỷ giá trên thị trường tài chính.
  • C. Khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn.
  • D. Thay đổi chính sách pháp luật của nhà nước.

Câu 11: Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng.
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo ra lợi nhuận.
  • C. Mức độ rủi ro tín dụng mà ngân hàng đang gánh chịu.
  • D. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng.

Câu 12: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, ứng dụng công nghệ Fintech mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động.
  • B. Làm giảm sự phụ thuộc vào vốn huy động từ khách hàng.
  • C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng và tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của nhân viên ngân hàng.

Câu 13: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá cho khách hàng, bản chất kinh tế của nghiệp vụ này là gì?

  • A. Ngân hàng mua đứt bán đoạn giấy tờ có giá từ khách hàng.
  • B. Ngân hàng bảo lãnh thanh toán cho giấy tờ có giá của khách hàng.
  • C. Ngân hàng ủy thác đầu tư vào giấy tờ có giá cho khách hàng.
  • D. Ngân hàng cho khách hàng vay tiền có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.

Câu 14: Ngân hàng X phát hành một sản phẩm tiền gửi mới với lãi suất hấp dẫn hơn so với các sản phẩm hiện có trên thị trường. Chiến lược lãi suất này có thể nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng cường huy động vốn để mở rộng hoạt động cho vay.
  • B. Giảm chi phí vốn huy động để tăng lợi nhuận.
  • C. Giảm rủi ro thanh khoản cho ngân hàng.
  • D. Cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài.

Câu 15: Trong hoạt động quản lý tài sản và nợ (ALM - Asset and Liability Management) của ngân hàng, mục tiêu hàng đầu là gì?

  • A. Tối đa hóa quy mô tổng tài sản của ngân hàng.
  • B. Tối ưu hóa lợi nhuận và quản lý rủi ro lãi suất, tỷ giá và thanh khoản.
  • C. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật và cơ quan quản lý.
  • D. Nâng cao vị thế cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường.

Câu 16: Ngân hàng thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kênh dẫn vốn nào là chủ yếu?

  • A. Đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Phát hành trái phiếu chính phủ để tài trợ cho ngân sách.
  • C. Cung cấp tín dụng cho doanh nghiệp và cá nhân để đầu tư và tiêu dùng.
  • D. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.

Câu 17: Một ngân hàng quyết định mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch tại các vùng nông thôn. Chiến lược này có thể hướng đến mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tập trung vào phân khúc khách hàng doanh nghiệp lớn.
  • B. Giảm chi phí hoạt động bằng cách tận dụng lao động giá rẻ.
  • C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ ngân hàng số.
  • D. Mở rộng thị trường và tăng khả năng tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho người dân.

Câu 18: Trong hoạt động kinh doanh thẻ ngân hàng, ngân hàng phát hành thẻ (issuing bank) chịu trách nhiệm chính về điều gì?

  • A. Xử lý giao dịch thanh toán thẻ tại điểm chấp nhận thẻ.
  • B. Phát hành thẻ, quản lý tài khoản thẻ và rủi ro tín dụng liên quan đến chủ thẻ.
  • C. Đảm bảo an ninh cho hệ thống thanh toán thẻ trên toàn quốc.
  • D. Cung cấp hạ tầng kỹ thuật cho hoạt động thanh toán thẻ.

Câu 19: Khi đánh giá năng lực quản trị điều hành của một ngân hàng, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô vốn điều lệ của ngân hàng.
  • B. Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch.
  • C. Khả năng xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả và quản lý rủi ro.
  • D. Mức độ ứng dụng công nghệ hiện đại trong hoạt động.

Câu 20: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở (OMO) để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách nào?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại.
  • B. Điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn và lãi suất chiết khấu.
  • C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
  • D. Mua bán giấy tờ có giá ngắn hạn trên thị trường tiền tệ.

Câu 21: Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng tăng, ngân hàng nên điều chỉnh lãi suất huy động và cho vay như thế nào để duy trì biên lợi nhuận (NIM - Net Interest Margin) ổn định?

  • A. Điều chỉnh tăng cả lãi suất huy động và lãi suất cho vay với mức độ tương đương.
  • B. Giữ nguyên lãi suất huy động và tăng lãi suất cho vay.
  • C. Giảm lãi suất huy động và giữ nguyên lãi suất cho vay.
  • D. Giảm đồng thời cả lãi suất huy động và lãi suất cho vay.

Câu 22: Khách hàng A vay vốn ngân hàng để mua ô tô trả góp. Hình thức bảo đảm tiền vay phổ biến nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Bảo lãnh của bên thứ ba.
  • B. Thế chấp sổ tiết kiệm.
  • C. Thế chấp bằng chính chiếc ô tô mua trả góp.
  • D. Tín chấp dựa trên thu nhập cá nhân.

Câu 23: Ngân hàng Z đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất đối với các doanh nghiệp khởi nghiệp (start-up). Mục tiêu chính của chương trình này là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động cho vay.
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay.
  • C. Tăng cường sự hiện diện thương hiệu trên thị trường.
  • D. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, thúc đẩy đổi mới sáng tạo.

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (retail banking), sản phẩm dịch vụ nào sau đây thường mang lại nguồn thu nhập ổn định và bền vững nhất?

  • A. Cho vay tiêu dùng cá nhân.
  • B. Dịch vụ thanh toán và thẻ.
  • C. Kinh doanh ngoại hối.
  • D. Bảo hiểm liên kết ngân hàng (bancassurance).

Câu 25: Để phòng ngừa rủi ro rửa tiền và tài trợ khủng bố, ngân hàng cần thực hiện biện pháp kiểm soát nội bộ nào là quan trọng hàng đầu?

  • A. Kiểm soát chặt chẽ các giao dịch tiền mặt có giá trị lớn.
  • B. Thường xuyên kiểm tra báo cáo tài chính của khách hàng.
  • C. Nhận biết và xác minh danh tính khách hàng (KYC) khi mở tài khoản và giao dịch.
  • D. Đào tạo nhân viên về đạo đức nghề nghiệp.

Câu 26: Ngân hàng A và ngân hàng B hợp nhất thành một ngân hàng mới. Hình thức tái cấu trúc này có thể mang lại lợi ích nào về mặt hoạt động?

  • A. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường ngân hàng.
  • B. Tăng cường tính minh bạch trong hoạt động ngân hàng.
  • C. Đơn giản hóa hệ thống quản lý và kiểm soát rủi ro.
  • D. Tăng quy mô vốn, mở rộng mạng lưới và đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ.

Câu 27: Trong hoạt động thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, vai trò trung tâm của Ngân hàng Nhà nước thể hiện ở việc nào?

  • A. Trực tiếp thực hiện thanh toán cho các giao dịch lớn giữa các ngân hàng.
  • B. Tổ chức và giám sát hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng.
  • C. Quy định mức phí thanh toán bù trừ cho các ngân hàng.
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế cho các ngân hàng.

Câu 28: Ngân hàng C dự kiến phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Mục đích chính của việc IPO này là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn huy động từ tiền gửi khách hàng.
  • B. Tăng cường khả năng thanh khoản cho ngân hàng.
  • C. Huy động vốn chủ sở hữu để tăng cường năng lực tài chính và mở rộng kinh doanh.
  • D. Nâng cao hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR).

Câu 29: Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, điều này thường có tác động như thế nào đến chi phí vốn của các ngân hàng thương mại?

  • A. Làm giảm chi phí vốn vay từ ngân hàng trung ương.
  • B. Làm tăng chi phí vốn vay từ ngân hàng trung ương.
  • C. Không ảnh hưởng đến chi phí vốn của ngân hàng thương mại.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí vốn của các ngân hàng nhỏ.

Câu 30: Trong mô hình ngân hàng đa năng (universal banking), ngân hàng được phép thực hiện những loại hình hoạt động kinh doanh nào?

  • A. Chỉ tập trung vào hoạt động cho vay và huy động vốn truyền thống.
  • B. Chỉ kinh doanh các dịch vụ ngân hàng bán lẻ.
  • C. Chuyên biệt hóa vào một số lĩnh vực như ngân hàng đầu tư hoặc ngân hàng bán buôn.
  • D. Đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, bao gồm cả ngân hàng thương mại, đầu tư, chứng khoán và bảo hiểm.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng thương mại A nhận thấy tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay tăng lên đáng kể trong quý vừa qua, vượt ngưỡng an toàn theo quy định. Để ứng phó tình hình này, ngân hàng A nên ưu tiên áp dụng biện pháp nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong các nghiệp vụ sau của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ nào tạo ra thu nhập từ phí dịch vụ (fee-based income) thay vì thu nhập từ lãi?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Một ngân hàng dự kiến tăng trưởng tín dụng mạnh trong năm tới để đạt mục tiêu lợi nhuận. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến rủi ro thanh khoản gia tăng. Biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng quản lý rủi ro thanh khoản hiệu quả nhất trong bối cảnh tăng trưởng tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp và lớn nhất đến sự thay đổi của lãi suất cho vay trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao ngay (spot transaction) nhằm mục đích chính nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ có tác động như thế nào đến hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng B đang xem xét cấp tín dụng cho một dự án đầu tư bất động sản của công ty X. Để đánh giá rủi ro tín dụng của dự án này, ngân hàng B cần đặc biệt chú trọng phân tích yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động thanh toán, ngân hàng đóng vai trò trung gian quan trọng, giúp đảm bảo điều gì cho các giao dịch kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Một khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng và muốn rút tiền trước hạn. Theo quy định thông thường, ngân hàng sẽ xử lý như thế nào đối với khoản tiền gửi này?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng chủ yếu phát sinh từ yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, ứng dụng công nghệ Fintech mang lại lợi ích nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá cho khách hàng, bản chất kinh tế của nghiệp vụ này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng X phát hành một sản phẩm tiền gửi mới với lãi suất hấp dẫn hơn so với các sản phẩm hiện có trên thị trường. Chiến lược lãi suất này có thể nhằm mục tiêu chính nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động quản lý tài sản và nợ (ALM - Asset and Liability Management) của ngân hàng, mục tiêu hàng đầu là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kênh dẫn vốn nào là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Một ngân hàng quyết định mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch tại các vùng nông thôn. Chiến lược này có thể hướng đến mục tiêu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động kinh doanh thẻ ngân hàng, ngân hàng phát hành thẻ (issuing bank) chịu trách nhiệm chính về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Khi đánh giá năng lực quản trị điều hành của một ngân hàng, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở (OMO) để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng tăng, ngân hàng nên điều chỉnh lãi suất huy động và cho vay như thế nào để duy trì biên lợi nhuận (NIM - Net Interest Margin) ổn định?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Khách hàng A vay vốn ngân hàng để mua ô tô trả góp. Hình thức bảo đảm tiền vay phổ biến nhất trong trường hợp này là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng Z đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất đối với các doanh nghiệp khởi nghiệp (start-up). Mục tiêu chính của chương trình này là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (retail banking), sản phẩm dịch vụ nào sau đây thường mang lại nguồn thu nhập ổn định và bền vững nhất?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Để phòng ngừa rủi ro rửa tiền và tài trợ khủng bố, ngân hàng cần thực hiện biện pháp kiểm soát nội bộ nào là quan trọng hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng A và ngân hàng B hợp nhất thành một ngân hàng mới. Hình thức tái cấu trúc này có thể mang lại lợi ích nào về mặt hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong hoạt động thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, vai trò trung tâm của Ngân hàng Nhà nước thể hiện ở việc nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Ngân hàng C dự kiến phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Mục đích chính của việc IPO này là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, điều này thường có tác động như thế nào đến chi phí vốn của các ngân hàng thương mại?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 11

Trong mô hình ngân hàng đa năng (universal banking), ngân hàng được phép thực hiện những loại hình hoạt động kinh doanh nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 12

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty XYZ, một doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ. Để đánh giá rủi ro tín dụng của XYZ, ngân hàng ABC nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây NHẤT?

  • A. Mức độ nhận diện thương hiệu của công ty XYZ trên thị trường.
  • B. Khả năng tạo ra dòng tiền ổn định và lịch sử trả nợ của công ty XYZ.
  • C. Số lượng nhân viên hiện tại và quy mô văn phòng làm việc của công ty XYZ.
  • D. Mối quan hệ cá nhân giữa giám đốc công ty XYZ và lãnh đạo ngân hàng ABC.

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại tạo ra sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất hấp dẫn hơn so với tiền gửi không kỳ hạn. Mục đích chính của ngân hàng khi thực hiện chính sách lãi suất này là gì?

  • A. Tăng cường sự cạnh tranh với các ngân hàng khác về dịch vụ tiền gửi không kỳ hạn.
  • B. Giảm thiểu chi phí hoạt động liên quan đến quản lý tài khoản tiền gửi.
  • C. Thu hút nguồn vốn ổn định, có thể dự đoán để phục vụ cho hoạt động cho vay trung và dài hạn.
  • D. Đơn giản hóa quy trình quản lý lãi suất và giảm thiểu rủi ro biến động lãi suất.

Câu 3: Ngân hàng số XYZ triển khai ứng dụng di động cho phép khách hàng thực hiện hầu hết các giao dịch ngân hàng trực tuyến. Tuy nhiên, một bộ phận khách hàng lớn tuổi vẫn предпочитают đến quầy giao dịch trực tiếp. Ngân hàng XYZ nên áp dụng chiến lược nào để phục vụ tốt nhất nhóm khách hàng này?

  • A. Đóng cửa dần các chi nhánh vật lý và khuyến khích toàn bộ khách hàng chuyển sang ứng dụng di động.
  • B. Tập trung nguồn lực vào phát triển ứng dụng di động và loại bỏ hoàn toàn dịch vụ tại quầy.
  • C. Giữ nguyên mô hình hoạt động truyền thống và không đầu tư vào phát triển ngân hàng số.
  • D. Duy trì hoạt động hiệu quả của các chi nhánh vật lý song song với việc nâng cấp ứng dụng số, cung cấp đa dạng kênh giao dịch.

Câu 4: Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thường có xu hướng tăng. Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả NHẤT để ngân hàng kiểm soát và giảm thiểu rủi ro nợ xấu trong tình huống này?

  • A. Tăng cường hoạt động quảng cáo và khuyến mãi để thu hút thêm khách hàng mới.
  • B. Thắt chặt các tiêu chuẩn cấp tín dụng, tăng cường giám sát và quản lý nợ vay hiện có.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp và kích thích tăng trưởng tín dụng.
  • D. Bán nợ xấu cho các công ty mua bán nợ với giá chiết khấu cao để làm sạch bảng cân đối.

Câu 5: Một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn trung và dài hạn. Hoạt động này thuộc về chức năng nào sau đây của ngân hàng?

  • A. Chức năng trung gian tín dụng và tạo vốn.
  • B. Chức năng thanh toán và cung ứng phương tiện thanh toán.
  • C. Chức năng quản lý rủi ro và bảo toàn vốn.
  • D. Chức năng tư vấn tài chính và đầu tư.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính mà ngân hàng trung ương hướng đến khi thực hiện chính sách tiền tệ?

  • A. Ổn định giá trị đồng tiền và kiểm soát lạm phát.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại.
  • D. Ổn định hệ thống tài chính và đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng.

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
  • B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư và tăng lợi nhuận kỳ vọng.
  • C. Trốn tránh các quy định pháp lý và thuế.
  • D. Phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro tài chính, đặc biệt là rủi ro tỷ giá và lãi suất.

Câu 8: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về hoạt động của ngân hàng?

  • A. Hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của ngân hàng.
  • B. Mức độ an toàn vốn và khả năng chống đỡ rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động.
  • C. Quy mô tổng tài sản và thị phần của ngân hàng trên thị trường.
  • D. Khả năng thanh khoản và mức độ đáp ứng nghĩa vụ nợ ngắn hạn.

Câu 9: Trong quy trình thanh toán quốc tế bằng L/C (Letter of Credit), ngân hàng phát hành L/C đóng vai trò chính là gì?

  • A. Ngân hàng đại diện cho người bán, đảm bảo nhận thanh toán từ người mua.
  • B. Ngân hàng trung gian giữa người mua và người bán, thu phí giao dịch.
  • C. Ngân hàng cam kết thanh toán cho người bán nếu người mua thực hiện đúng các điều khoản L/C.
  • D. Ngân hàng kiểm tra chất lượng hàng hóa và dịch vụ trước khi thanh toán cho người bán.

Câu 10: Loại hình rủi ro hoạt động nào sau đây thường xuất phát từ sự cố hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng?

  • A. Rủi ro công nghệ (Technology Risk) hoặc Rủi ro hệ thống (System Risk).
  • B. Rủi ro thị trường (Market Risk).
  • C. Rủi ro tín dụng (Credit Risk).
  • D. Rủi ro pháp lý (Legal Risk).

Câu 11: Hoạt động ngân hàng đại lý (correspondent banking) chủ yếu phục vụ đối tượng khách hàng nào?

  • A. Khách hàng cá nhân có nhu cầu giao dịch quốc tế.
  • B. Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác, đặc biệt là ở nước ngoài.
  • C. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu vừa và nhỏ.
  • D. Chính phủ và các tổ chức phi chính phủ.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ngân hàng tăng cường thu nhập từ phí dịch vụ?

  • A. Phát triển và cung cấp đa dạng các gói dịch vụ tài chính trọn gói.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm khách hàng để tăng tần suất sử dụng dịch vụ.
  • C. Đẩy mạnh bán chéo (cross-selling) và bán gia tăng (up-selling) các sản phẩm dịch vụ.
  • D. Giảm phí giao dịch để thu hút khách hàng và tăng số lượng giao dịch.

Câu 13: Ngân hàng XYZ áp dụng mô hình ngân hàng bán lẻ (retail banking). Đặc điểm nổi bật của mô hình này là gì?

  • A. Tập trung cung cấp dịch vụ tài chính cho đông đảo khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.
  • B. Chuyên biệt hóa vào các dịch vụ ngân hàng đầu tư và quản lý tài sản cho khách hàng lớn.
  • C. Ưu tiên hoạt động trên thị trường liên ngân hàng và các giao dịch tài chính phức tạp.
  • D. Phục vụ chủ yếu các tập đoàn đa quốc gia và các dự án đầu tư công quy mô lớn.

Câu 14: Rủi ro thanh khoản (liquidity risk) trong ngân hàng phát sinh khi nào?

  • A. Ngân hàng đầu tư quá nhiều vào tài sản có tính thanh khoản cao.
  • B. Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu quá thấp.
  • C. Ngân hàng không có đủ tài sản có tính thanh khoản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ đến hạn hoặc nhu cầu rút tiền của khách hàng.
  • D. Ngân hàng phụ thuộc quá nhiều vào nguồn vốn huy động ngắn hạn.

Câu 15: Công cụ dự trữ bắt buộc (reserve requirement) được ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Lãi suất cơ bản trên thị trường mở.
  • B. Khả năng tạo tiền và cung ứng tín dụng của các ngân hàng thương mại.
  • C. Tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và ngoại tệ.
  • D. Cán cân thanh toán quốc tế.

Câu 16: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo (collateral) có vai trò quan trọng NHẤT nào đối với ngân hàng?

  • A. Tăng cường tính cạnh tranh của sản phẩm cho vay.
  • B. Nâng cao uy tín và hình ảnh của ngân hàng.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tín dụng và tổn thất cho ngân hàng trong trường hợp khách hàng không trả được nợ.
  • D. Đơn giản hóa quy trình thẩm định và phê duyệt khoản vay.

Câu 17: Ngân hàng X đang triển khai chương trình chuyển đổi số toàn diện. Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà ngân hàng X có thể phải đối mặt trong quá trình này?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho công nghệ và hạ tầng.
  • B. Sự phản kháng của nhân viên quen với quy trình làm việc truyền thống.
  • C. Khả năng tương thích giữa hệ thống mới và hệ thống cũ.
  • D. Thay đổi mô hình kinh doanh, văn hóa tổ chức và nâng cao năng lực số cho toàn bộ nhân viên.

Câu 18: Hoạt động ngân hàng đầu tư (investment banking) KHÔNG bao gồm dịch vụ nào sau đây?

  • A. Tư vấn và bảo lãnh phát hành chứng khoán.
  • B. Cho vay tiêu dùng cá nhân và thế chấp nhà ở.
  • C. Môi giới và tự doanh chứng khoán.
  • D. Tư vấn M&A (mua bán và sáp nhập doanh nghiệp).

Câu 19: Khái niệm “Fintech” (Financial Technology) đề cập đến điều gì?

  • A. Các quy định pháp lý mới trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
  • B. Xu hướng toàn cầu hóa của hệ thống tài chính.
  • C. Việc ứng dụng công nghệ để đổi mới và cung cấp các dịch vụ tài chính.
  • D. Mô hình ngân hàng truyền thống kết hợp với yếu tố công nghệ.

Câu 20: Ngân hàng nào có vai trò quan trọng NHẤT trong việc duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính quốc gia?

  • A. Ngân hàng thương mại cổ phần.
  • B. Ngân hàng hợp tác xã.
  • C. Ngân hàng liên doanh.
  • D. Ngân hàng trung ương.

Câu 21: Trong quản lý rủi ro thị trường, VaR (Value at Risk) là chỉ số dùng để đo lường điều gì?

  • A. Mức lỗ tối đa có thể xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định với một mức xác suất cho trước.
  • B. Lợi nhuận kỳ vọng trung bình từ danh mục đầu tư.
  • C. Độ biến động của giá tài sản trên thị trường.
  • D. Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE).

Câu 22: Ngân hàng A thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu. Nghiệp vụ này thuộc vào loại hình hoạt động tín dụng nào?

  • A. Cho vay thế chấp.
  • B. Cho vay tiêu dùng.
  • C. Cho vay ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh.
  • D. Cho vay dự án.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một trong ba trụ cột chính của Hiệp ước Basel về vốn?

  • A. Yêu cầu vốn tối thiểu (Minimum Capital Requirements).
  • B. Giám sát và rà soát của cơ quan quản lý (Supervisory Review Process).
  • C. Kỷ luật thị trường (Market Discipline).
  • D. Bảo hiểm tiền gửi (Deposit Insurance).

Câu 24: Ngân hàng B áp dụng chính sách “Know Your Customer” (KYC). Mục đích chính của chính sách này là gì?

  • A. Tăng cường hiệu quả hoạt động marketing và bán hàng.
  • B. Phòng chống rửa tiền, tài trợ khủng bố và các hoạt động tội phạm tài chính khác.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm khách hàng.
  • D. Giảm thiểu rủi ro tín dụng và nợ xấu.

Câu 25: Trong hoạt động thanh toán, hệ thống thanh toán bù trừ điện tử (ACH) giúp ngân hàng đạt được lợi ích chính nào?

  • A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch, giảm chi phí và nâng cao hiệu quả thanh toán.
  • B. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi giao dịch thanh toán.
  • C. Mở rộng phạm vi hoạt động ra thị trường quốc tế.
  • D. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trong lĩnh vực thanh toán.

Câu 26: Ngân hàng C phát triển sản phẩm “tài khoản thanh toán số”. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là gì?

  • A. Chỉ dành cho khách hàng doanh nghiệp lớn.
  • B. Yêu cầu duy trì số dư tối thiểu cao.
  • C. Giao dịch chủ yếu thông qua kênh trực tuyến, tiện lợi và nhanh chóng.
  • D. Lãi suất tiền gửi cao hơn so với tài khoản truyền thống.

Câu 27: Ngân hàng D thực hiện nghiệp vụ “bảo lãnh ngân hàng”. Nghiệp vụ này mang lại lợi ích chính cho bên nào?

  • A. Ngân hàng bảo lãnh, giúp tăng thu nhập từ phí.
  • B. Bên nhận bảo lãnh (người thụ hưởng), tăng độ tin cậy và đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.
  • C. Cả ngân hàng và bên nhận bảo lãnh cùng có lợi ngang nhau.
  • D. Bên được bảo lãnh (khách hàng của ngân hàng), giảm chi phí vay vốn.

Câu 28: Xu hướng “ngân hàng xanh” (green banking) trong ngành ngân hàng hiện nay tập trung vào điều gì?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo trong hoạt động ngân hàng.
  • B. Giảm thiểu sử dụng giấy và văn phòng phẩm.
  • C. Phát triển các sản phẩm dịch vụ ngân hàng số.
  • D. Hướng hoạt động ngân hàng tới các dự án thân thiện môi trường và phát triển bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 29: Trong hoạt động quản lý tài sản và nguồn vốn, ngân hàng cần tuân thủ nguyên tắc ALM (Asset and Liability Management). Nguyên tắc này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận và tăng trưởng tín dụng.
  • B. Đơn giản hóa quy trình quản lý tài sản và nợ.
  • C. Quản lý rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản và đảm bảo cân đối giữa tài sản và nguồn vốn.
  • D. Tuân thủ các quy định pháp lý và chuẩn mực kế toán.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển của ngân hàng số tại Việt Nam hiện nay?

  • A. Hạ tầng công nghệ và an ninh mạng chưa hoàn thiện, cùng với thói quen sử dụng tiền mặt và tâm lý e ngại công nghệ của một bộ phận dân cư.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển công nghệ ngân hàng số.
  • C. Cạnh tranh gay gắt từ các ngân hàng truyền thống.
  • D. Khung pháp lý cho ngân hàng số chưa đầy đủ và rõ ràng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty XYZ, một doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ. Để đánh giá rủi ro tín dụng của XYZ, ngân hàng ABC nên ưu tiên phân tích yếu tố nào sau đây NHẤT?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại tạo ra sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất hấp dẫn hơn so với tiền gửi không kỳ hạn. Mục đích chính của ngân hàng khi thực hiện chính sách lãi suất này là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Ngân hàng số XYZ triển khai ứng dụng di động cho phép khách hàng thực hiện hầu hết các giao dịch ngân hàng trực tuyến. Tuy nhiên, một bộ phận khách hàng lớn tuổi vẫn предпочитают đến quầy giao dịch trực tiếp. Ngân hàng XYZ nên áp dụng chiến lược nào để phục vụ tốt nhất nhóm khách hàng này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thường có xu hướng tăng. Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả NHẤT để ngân hàng kiểm soát và giảm thiểu rủi ro nợ xấu trong tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn trung và dài hạn. Hoạt động này thuộc về chức năng nào sau đây của ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính mà ngân hàng trung ương hướng đến khi thực hiện chính sách tiền tệ?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chủ yếu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về hoạt động của ngân hàng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong quy trình thanh toán quốc tế bằng L/C (Letter of Credit), ngân hàng phát hành L/C đóng vai trò chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Loại hình rủi ro hoạt động nào sau đây thường xuất phát từ sự cố hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Hoạt động ngân hàng đại lý (correspondent banking) chủ yếu phục vụ đối tượng khách hàng nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ngân hàng tăng cường thu nhập từ phí dịch vụ?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Ngân hàng XYZ áp dụng mô hình ngân hàng bán lẻ (retail banking). Đặc điểm nổi bật của mô hình này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Rủi ro thanh khoản (liquidity risk) trong ngân hàng phát sinh khi nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Công cụ dự trữ bắt buộc (reserve requirement) được ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo (collateral) có vai trò quan trọng NHẤT nào đối với ngân hàng?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Ngân hàng X đang triển khai chương trình chuyển đổi số toàn diện. Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà ngân hàng X có thể phải đối mặt trong quá trình này?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Hoạt động ngân hàng đầu tư (investment banking) KHÔNG bao gồm dịch vụ nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Khái niệm “Fintech” (Financial Technology) đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Ngân hàng nào có vai trò quan trọng NHẤT trong việc duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong quản lý rủi ro thị trường, VaR (Value at Risk) là chỉ số dùng để đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Ngân hàng A thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu. Nghiệp vụ này thuộc vào loại hình hoạt động tín dụng nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một trong ba trụ cột chính của Hiệp ước Basel về vốn?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Ngân hàng B áp dụng chính sách “Know Your Customer” (KYC). Mục đích chính của chính sách này là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong hoạt động thanh toán, hệ thống thanh toán bù trừ điện tử (ACH) giúp ngân hàng đạt được lợi ích chính nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Ngân hàng C phát triển sản phẩm “tài khoản thanh toán số”. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Ngân hàng D thực hiện nghiệp vụ “bảo lãnh ngân hàng”. Nghiệp vụ này mang lại lợi ích chính cho bên nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Xu hướng “ngân hàng xanh” (green banking) trong ngành ngân hàng hiện nay tập trung vào điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong hoạt động quản lý tài sản và nguồn vốn, ngân hàng cần tuân thủ nguyên tắc ALM (Asset and Liability Management). Nguyên tắc này nhằm mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Yếu tố nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển của ngân hàng số tại Việt Nam hiện nay?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 13

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Kinh doanh ngoại tệ và vàng
  • B. Cho vay và đầu tư
  • C. Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
  • D. Quản lý tài sản và ủy thác

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

  • A. Khách hàng không trả được nợ vay
  • B. Biến động lãi suất trên thị trường
  • C. Gian lận và sai sót trong quy trình nghiệp vụ
  • D. Thay đổi chính sách pháp luật của nhà nước

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần ưu tiên điều gì?

  • A. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • C. Duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản hợp lý
  • D. Giảm lãi suất huy động vốn

Câu 4: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường huy động vốn giá rẻ
  • B. Mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế
  • C. Đa dạng hóa danh mục cho vay
  • D. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ

Câu 5: Hoạt động "bảo lãnh ngân hàng" thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng thương mại?

  • A. Dịch vụ tín dụng
  • B. Dịch vụ phi tín dụng
  • C. Dịch vụ đầu tư
  • D. Dịch vụ thanh toán

Câu 6: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về ngân hàng?

  • A. Hiệu quả hoạt động
  • B. Khả năng sinh lời
  • C. Mức độ an toàn vốn
  • D. Chất lượng tài sản

Câu 7: Luật Phòng chống rửa tiền yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp "KYC" (Know Your Customer) nhằm mục đích gì?

  • A. Xác minh danh tính khách hàng và nguồn gốc tiền
  • B. Tăng cường bảo mật thông tin khách hàng
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động

Câu 8: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, "Fintech" tác động đến lĩnh vực nào mạnh mẽ nhất?

  • A. Quản lý rủi ro tín dụng
  • B. Huy động vốn từ thị trường liên ngân hàng
  • C. Hoạt động đầu tư chứng khoán
  • D. Dịch vụ thanh toán và tài chính số

Câu 9: Hình thức cấp tín dụng nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhất đối với ngân hàng?

  • A. Cho vay thế chấp bất động sản
  • B. Chiết khấu thương phiếu
  • C. Cho vay tín chấp
  • D. Cho vay có bảo lãnh của bên thứ ba

Câu 10: Lãi suất cơ bản (prime rate) thường được sử dụng làm cơ sở để định giá cho loại hình cho vay nào?

  • A. Cho vay tiêu dùng cá nhân
  • B. Cho vay doanh nghiệp lớn
  • C. Cho vay mua nhà
  • D. Cho vay nông nghiệp

Câu 11: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục nào phản ánh chi phí trả lãi cho tiền gửi của khách hàng?

  • A. Thu nhập lãi thuần
  • B. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
  • C. Chi phí hoạt động
  • D. Chi phí lãi và các chi phí tương tự

Câu 12: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ chính sách tiền tệ do ai quy định?

  • A. Chính phủ
  • B. Bộ Tài chính
  • C. Ngân hàng Trung ương
  • D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Câu 13: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp lớn và tổ chức?

  • A. Ngân hàng doanh nghiệp (Corporate Bank)
  • B. Ngân hàng bán lẻ (Retail Bank)
  • C. Ngân hàng đầu tư (Investment Bank)
  • D. Ngân hàng tư nhân (Private Bank)

Câu 14: Hoạt động "underwriting" (bảo lãnh phát hành) thường gắn liền với loại hình ngân hàng nào?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng hợp tác xã
  • C. Ngân hàng đầu tư
  • D. Ngân hàng chính sách

Câu 15: Trong quy trình cho vay, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

  • A. Thẩm định tài sản đảm bảo
  • B. Phân tích tín dụng khách hàng
  • C. Giải ngân vốn vay
  • D. Giám sát sau vay

Câu 16: Khách hàng A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng X với lãi suất 6%/năm. Sau 6 tháng, số tiền lãi khách hàng A nhận được là bao nhiêu?

  • A. 1 triệu đồng
  • B. 2 triệu đồng
  • C. 3 triệu đồng
  • D. 6 triệu đồng

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng?

  • A. Thay đổi chính sách lãi suất
  • B. Biến động tỷ giá hối đoái
  • C. Suy thoái kinh tế
  • D. Sự cố hệ thống công nghệ thông tin

Câu 18: Basel III là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về điều gì trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Bảo hiểm tiền gửi
  • B. An toàn vốn và quản lý rủi ro
  • C. Hạch toán kế toán
  • D. Chính sách tiền tệ

Câu 19: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, "L/C" (Letter of Credit) là gì?

  • A. Thư tín dụng
  • B. Hối phiếu đòi nợ
  • C. Lệnh chuyển tiền
  • D. Chứng từ vận tải

Câu 20: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng dự trữ ngoại hối quốc gia
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • C. Điều chỉnh lượng tiền cung ứng và lãi suất
  • D. Hỗ trợ thanh khoản cho ngân hàng thương mại

Câu 21: Dịch vụ "private banking" (ngân hàng tư nhân) thường hướng đến đối tượng khách hàng nào?

  • A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • B. Hộ gia đình có thu nhập trung bình
  • C. Sinh viên và người mới đi làm
  • D. Cá nhân và gia đình có thu nhập cao, tài sản lớn

Câu 22: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ "NPL" (Non-Performing Loan) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Lợi nhuận trước thuế
  • B. Nợ xấu
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tài sản có rủi ro

Câu 23: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong cho vay, ngân hàng nên thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm lãi suất cho vay
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
  • C. Giám sát và kiểm soát chặt chẽ sau khi cho vay
  • D. Đơn giản hóa quy trình cho vay

Câu 24: Ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

  • A. Tiện lợi và khả năng giao dịch 24/7
  • B. Lãi suất tiền gửi cao hơn
  • C. Hạn mức tín dụng lớn hơn
  • D. Bảo mật thông tin tuyệt đối

Câu 25: Hoạt động "factoring" (bao thanh toán) là hình thức cấp tín dụng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Tài sản cố định
  • B. Các khoản phải thu
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Uy tín doanh nghiệp

Câu 26: Khi ngân hàng thương mại phá sản, tổ chức nào có vai trò bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền?

  • A. Ngân hàng Nhà nước
  • B. Bộ Tài chính
  • C. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi
  • D. Hiệp hội Ngân hàng

Câu 27: Rủi ro thị trường (market risk) trong ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

  • A. Biến động lãi suất, tỷ giá, giá chứng khoán
  • B. Gian lận và sai sót của nhân viên
  • C. Khách hàng không trả được nợ
  • D. Thay đổi quy định pháp luật

Câu 28: Trong quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng sử dụng kỹ thuật "gap management" để làm gì?

  • A. Tăng cường dự trữ thanh khoản
  • B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  • C. Dự báo xu hướng lãi suất
  • D. Cân đối tài sản và nợ nhạy cảm với lãi suất

Câu 29: Loại hình ngân hàng nào hoạt động với mục tiêu chính là phục vụ cộng đồng và các thành viên, không phải tối đa hóa lợi nhuận?

  • A. Ngân hàng thương mại cổ phần
  • B. Ngân hàng hợp tác xã
  • C. Ngân hàng đầu tư
  • D. Ngân hàng chính sách

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hoạt động ngân hàng trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay?

  • A. Thiếu hụt vốn đầu tư
  • B. Cạnh tranh từ các ngân hàng nước ngoài
  • C. Rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu
  • D. Khung pháp lý chưa hoàn thiện

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần ưu tiên điều gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Hoạt động 'bảo lãnh ngân hàng' thuộc nhóm dịch vụ nào của ngân hàng thương mại?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Chỉ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Luật Phòng chống rửa tiền yêu cầu ngân hàng thực hiện biện pháp 'KYC' (Know Your Customer) nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, 'Fintech' tác động đến lĩnh vực nào mạnh mẽ nhất?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Hình thức cấp tín dụng nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhất đối với ngân hàng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Lãi suất cơ bản (prime rate) thường được sử dụng làm cơ sở để định giá cho loại hình cho vay nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong báo cáo tài chính của ngân hàng, khoản mục nào phản ánh chi phí trả lãi cho tiền gửi của khách hàng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ chính sách tiền tệ do ai quy định?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp lớn và tổ chức?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Hoạt động 'underwriting' (bảo lãnh phát hành) thường gắn liền với loại hình ngân hàng nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong quy trình cho vay, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Khách hàng A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng X với lãi suất 6%/năm. Sau 6 tháng, số tiền lãi khách hàng A nhận được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Basel III là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về điều gì trong hoạt động ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, 'L/C' (Letter of Credit) là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) nhằm mục đích chính nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Dịch vụ 'private banking' (ngân hàng tư nhân) thường hướng đến đối tượng khách hàng nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'NPL' (Non-Performing Loan) dùng để chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong cho vay, ngân hàng nên thực hiện biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Ngân hàng điện tử (e-banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Hoạt động 'factoring' (bao thanh toán) là hình thức cấp tín dụng dựa trên cơ sở nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Khi ngân hàng thương mại phá sản, tổ chức nào có vai trò bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Rủi ro thị trường (market risk) trong ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng sử dụng kỹ thuật 'gap management' để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Loại hình ngân hàng nào hoạt động với mục tiêu chính là phục vụ cộng đồng và các thành viên, không phải tối đa hóa lợi nhuận?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hoạt động ngân hàng trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 14

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Hoạt động kinh doanh cốt lõi, tạo ra nguồn thu nhập chính và mang tính truyền thống của ngân hàng thương mại là gì?

  • A. Kinh doanh ngoại hối
  • B. Hoạt động tín dụng
  • C. Dịch vụ thanh toán
  • D. Đầu tư chứng khoán

Câu 2: Trong các loại hình tín dụng ngân hàng, loại nào thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

  • A. Cho vay trung và dài hạn
  • B. Cho vay tiêu dùng cá nhân
  • C. Cho vay chiết khấu và thấu chi
  • D. Cho vay bất động sản

Câu 3: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Hoạt động cho vay
  • B. Hoạt động thanh toán
  • C. Hoạt động kinh doanh ngoại tệ
  • D. Hoạt động đầu tư chứng khoán

Câu 4: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hoạt động marketing để huy động vốn
  • B. Đa dạng hóa danh mục cho vay
  • C. Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng
  • D. Duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản hợp lý

Câu 5: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại thường sử dụng hình thức nào để thu hút tiền gửi không kỳ hạn từ khách hàng cá nhân?

  • A. Phát hành trái phiếu ngân hàng
  • B. Mở tài khoản vãng lai (tài khoản thanh toán)
  • C. Chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn
  • D. Hợp đồng tiền gửi có mục đích

Câu 6: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng cường nguồn vốn cho ngân hàng thương mại
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • C. Điều chỉnh lượng tiền cung ứng và lãi suất
  • D. Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không được coi là tài sản có của ngân hàng thương mại?

  • A. Các khoản cho vay khách hàng
  • B. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
  • C. Trụ sở và thiết bị làm việc
  • D. Vốn điều lệ của ngân hàng

Câu 8: Trong cơ cấu thu nhập của ngân hàng thương mại, nguồn thu nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Thu nhập từ lãi
  • B. Thu nhập từ phí dịch vụ
  • C. Thu nhập từ kinh doanh ngoại hối
  • D. Thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

  • A. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Kinh doanh ngoại tệ
  • C. Huy động vốn và cho vay
  • D. Đầu tư vào chứng khoán

Câu 10: Khi ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động, điều này thường có tác động trực tiếp nào đến hoạt động cho vay?

  • A. Lãi suất cho vay giảm để thu hút khách hàng
  • B. Lãi suất cho vay có xu hướng tăng lên
  • C. Quy mô cho vay tăng mạnh
  • D. Chất lượng tín dụng được cải thiện

Câu 11: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp lớn, tổ chức và chính phủ?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng hợp tác xã
  • C. Ngân hàng tiết kiệm
  • D. Ngân hàng bán buôn (ngân hàng doanh nghiệp)

Câu 12: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất hấp dẫn. Hoạt động này thuộc nghiệp vụ nào của ngân hàng?

  • A. Huy động vốn
  • B. Sử dụng vốn
  • C. Dịch vụ thanh toán
  • D. Kinh doanh ngoại hối

Câu 13: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ điều hành chính sách tiền tệ do cơ quan nào quy định?

  • A. Chính phủ
  • B. Bộ Tài chính
  • C. Ngân hàng trung ương
  • D. Hiệp hội ngân hàng

Câu 14: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng nhất của việc thanh tra, giám sát hoạt động ngân hàng?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Đảm bảo an toàn hệ thống và bảo vệ người gửi tiền
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các ngân hàng
  • D. Hỗ trợ tăng trưởng tín dụng nhanh chóng

Câu 15: Sản phẩm phái sinh (derivatives) trong hoạt động ngân hàng thường được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường nguồn vốn huy động
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • C. Đơn giản hóa quy trình thanh toán
  • D. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ

Câu 16: Trong mô hình ngân hàng hiện đại, xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là trong bối cảnh công nghệ số phát triển?

  • A. Tập trung vào mở rộng chi nhánh vật lý
  • B. Giảm thiểu các dịch vụ trực tuyến
  • C. Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ
  • D. Hạn chế phát triển sản phẩm mới

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với bảng cân đối kế toán của ngân hàng khi ngân hàng cấp một khoản vay mới cho khách hàng?

  • A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều giảm
  • B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều tăng
  • C. Tổng tài sản tăng nhưng tổng nguồn vốn giảm
  • D. Tổng tài sản giảm nhưng tổng nguồn vốn tăng

Câu 18: Một khách hàng gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng. Khoản tiền gửi này được ghi nhận ở đâu trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

  • A. Tài sản có (Assets)
  • B. Vốn chủ sở hữu (Equity)
  • C. Nguồn vốn (Liabilities)
  • D. Ngoài bảng cân đối kế toán

Câu 19: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro hoạt động (operational risk) cho ngân hàng?

  • A. Lỗi hệ thống thanh toán trực tuyến
  • B. Khách hàng không trả được nợ vay
  • C. Biến động lãi suất thị trường
  • D. Thay đổi chính sách tiền tệ

Câu 20: Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Mức độ rủi ro tín dụng
  • C. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng
  • D. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo lợi nhuận

Câu 21: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, ngân hàng thường cung cấp dịch vụ nào để đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu và nhập khẩu?

  • A. Cho vay xuất nhập khẩu ưu đãi
  • B. Thư tín dụng (L/C)
  • C. Bảo lãnh ngân hàng
  • D. Dịch vụ chuyển tiền nhanh

Câu 22: Ngân hàng thương mại có được phép kinh doanh bảo hiểm không?

  • A. Không được phép dưới bất kỳ hình thức nào
  • B. Chỉ được phép kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
  • C. Được phép kinh doanh bảo hiểm qua đại lý hoặc công ty con
  • D. Chỉ được phép kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Nâng cao yêu cầu về vốn pháp định
  • B. Tăng cường giám sát hoạt động ngân hàng
  • C. Minh bạch hóa thông tin tài chính
  • D. Chính sách bảo hiểm tiền gửi

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ, sản phẩm nào sau đây thường được sử dụng để phục vụ nhu cầu thanh toán hàng ngày của khách hàng cá nhân?

  • A. Thẻ ghi nợ (Debit card)
  • B. Thẻ tín dụng (Credit card)
  • C. Chứng chỉ tiền gửi
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp

Câu 25: Fintech (công nghệ tài chính) đang tác động đến hoạt động ngân hàng theo hướng nào?

  • A. Giảm sự cạnh tranh trong ngành ngân hàng
  • B. Hạn chế sự đổi mới trong dịch vụ ngân hàng
  • C. Tăng cường cạnh tranh và thúc đẩy đổi mới
  • D. Làm giảm vai trò trung gian của ngân hàng

Câu 26: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Cung cấp nhiều sản phẩm tài chính hơn
  • B. Hoạt động chủ yếu trên nền tảng trực tuyến, không chi nhánh vật lý
  • C. Lãi suất huy động và cho vay cao hơn
  • D. Chỉ phục vụ phân khúc khách hàng trẻ

Câu 27: Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, điều này có thể kích thích hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại như thế nào?

  • A. Hạn chế khả năng huy động vốn
  • B. Tăng rủi ro thanh khoản
  • C. Giảm lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
  • D. Khuyến khích mở rộng hoạt động cho vay

Câu 28: Theo Basel III, tỷ lệ vốn tối thiểu CAR (Capital Adequacy Ratio) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Hiệu quả hoạt động thanh toán
  • B. Khả năng sinh lời trên tài sản
  • C. Mức độ an toàn vốn và khả năng chống chịu rủi ro
  • D. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng

Câu 29: Điều gì có thể xảy ra nếu một ngân hàng thương mại không tuân thủ các quy định về quản lý rủi ro và an toàn vốn?

  • A. Tăng cường uy tín và thu hút khách hàng
  • B. Bị xử phạt, hạn chế hoạt động, thậm chí can thiệp hoặc phá sản
  • C. Được nới lỏng các quy định trong tương lai
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngân hàng Việt Nam cần chú trọng phát triển kỹ năng và năng lực nào để cạnh tranh hiệu quả?

  • A. Tập trung vào thị trường nội địa
  • B. Giảm thiểu đầu tư vào công nghệ
  • C. Hạn chế hợp tác quốc tế
  • D. Quản trị rủi ro, công nghệ, sản phẩm và dịch vụ quốc tế

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Hoạt động kinh doanh cốt lõi, tạo ra nguồn thu nhập chính và mang tính truyền thống của ngân hàng thương mại là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Trong các loại hình tín dụng ngân hàng, loại nào thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ hoạt động nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Trong hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại thường sử dụng hình thức nào để thu hút tiền gửi không kỳ hạn từ khách hàng cá nhân?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm mục tiêu chính nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không được coi là tài sản có của ngân hàng thương mại?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong cơ cấu thu nhập của ngân hàng thương mại, nguồn thu nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Khi ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động, điều này thường có tác động trực tiếp nào đến hoạt động cho vay?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp lớn, tổ chức và chính phủ?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất hấp dẫn. Hoạt động này thuộc nghiệp vụ nào của ngân hàng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ điều hành chính sách tiền tệ do cơ quan nào quy định?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng nhất của việc thanh tra, giám sát hoạt động ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Sản phẩm phái sinh (derivatives) trong hoạt động ngân hàng thường được sử dụng với mục đích chính nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong mô hình ngân hàng hiện đại, xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là trong bối cảnh công nghệ số phát triển?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với bảng cân đối kế toán của ngân hàng khi ngân hàng cấp một khoản vay mới cho khách hàng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một khách hàng gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng. Khoản tiền gửi này được ghi nhận ở đâu trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro hoạt động (operational risk) cho ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, ngân hàng thường cung cấp dịch vụ nào để đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu và nhập khẩu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Ngân hàng thương mại có được phép kinh doanh bảo hiểm không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ, sản phẩm nào sau đây thường được sử dụng để phục vụ nhu cầu thanh toán hàng ngày của khách hàng cá nhân?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Fintech (công nghệ tài chính) đang tác động đến hoạt động ngân hàng theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, điều này có thể kích thích hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Theo Basel III, tỷ lệ vốn tối thiểu CAR (Capital Adequacy Ratio) được sử dụng để đo lường điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Điều gì có thể xảy ra nếu một ngân hàng thương mại không tuân thủ các quy định về quản lý rủi ro và an toàn vốn?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngân hàng Việt Nam cần chú trọng phát triển kỹ năng và năng lực nào để cạnh tranh hiệu quả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 15

Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ với lãi suất 6%/năm, kỳ hạn 12 tháng tại Ngân hàng X. Sau 6 tháng, khách hàng cần tiền đột xuất và quyết định rút toàn bộ số tiền gửi. Giả sử chính sách của Ngân hàng X quy định lãi suất rút trước hạn bằng lãi suất không kỳ hạn là 0.2%/năm. Số tiền lãi mà khách hàng nhận được khi rút trước hạn là bao nhiêu?

  • A. 3,000,000 VNĐ
  • B. 100,000 VNĐ
  • C. 600,000 VNĐ
  • D. Không nhận được lãi

Câu 2: Một doanh nghiệp đang xem xét lựa chọn nguồn vốn vay cho dự án mở rộng sản xuất. Ngân hàng A đưa ra khoản vay 5 tỷ VNĐ với lãi suất cố định 8%/năm trong 5 năm. Ngân hàng B đưa ra khoản vay tương tự nhưng lãi suất thả nổi bằng lãi suất tham chiếu + 2%/năm (lãi suất tham chiếu hiện tại là 5%/năm). Giả sử doanh nghiệp dự báo lãi suất tham chiếu có xu hướng tăng nhẹ trong 2-3 năm tới rồi ổn định. Doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn khoản vay từ ngân hàng nào để giảm thiểu rủi ro lãi suất?

  • A. Ngân hàng A (lãi suất cố định) vì giúp ổn định chi phí lãi vay khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng.
  • B. Ngân hàng B (lãi suất thả nổi) vì lãi suất ban đầu thấp hơn (5% + 2% = 7%).
  • C. Ngân hàng B, vì nếu lãi suất tham chiếu giảm trong tương lai thì chi phí sẽ thấp hơn.
  • D. Lựa chọn nào cũng như nhau vì tổng số tiền lãi phải trả sẽ tương đương.

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại thể hiện rõ nhất vai trò "tạo tiền" (money creation) trong nền kinh tế?

  • A. Huy động tiền gửi từ công chúng.
  • B. Thực hiện các dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
  • C. Cho vay đối với các tổ chức và cá nhân.
  • D. Mua bán ngoại tệ trên thị trường liên ngân hàng.

Câu 4: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, động thái này thường nhằm mục đích gì trong chính sách tiền tệ?

  • A. Thắt chặt chính sách tiền tệ, giảm khả năng cho vay của các ngân hàng.
  • B. Nới lỏng chính sách tiền tệ, tăng khả năng cho vay của các ngân hàng.
  • C. Khuyến khích ngân hàng tăng lãi suất huy động để thu hút tiền gửi.
  • D. Kiểm soát trực tiếp lãi suất cho vay trên thị trường.

Câu 5: Một ngân hàng thương mại đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng đồng loạt đến rút tiền gửi do tin đồn xấu. Ngân hàng cần ưu tiên sử dụng nguồn nào sau đây để đáp ứng nhu cầu thanh khoản khẩn cấp, giảm thiểu rủi ro đổ vỡ?

  • A. Thu hồi các khoản nợ xấu, nợ khó đòi.
  • B. Bán gấp các tài sản cố định như trụ sở, máy móc.
  • C. Tăng cường huy động tiền gửi mới từ công chúng.
  • D. Sử dụng dự trữ tại Ngân hàng Nhà nước và vay trên thị trường liên ngân hàng.

Câu 6: Phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng thương mại, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của ngân hàng?

  • A. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR - Capital Adequacy Ratio)
  • B. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA - Return on Assets)
  • C. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE - Return on Equity)
  • D. Tỷ lệ nợ xấu (NPL - Non-Performing Loan Ratio)

Câu 7: Một khách hàng doanh nghiệp cần thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng USD. Khách hàng này có tài khoản VNĐ tại ngân hàng. Ngân hàng sẽ thực hiện nghiệp vụ nào để đáp ứng yêu cầu thanh toán của khách hàng?

  • A. Nghiệp vụ phát hành bảo lãnh thanh toán.
  • B. Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ và chuyển tiền quốc tế.
  • C. Nghiệp vụ chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu.
  • D. Nghiệp vụ phát hành thư tín dụng (L/C).

Câu 8: Rủi ro nào sau đây phát sinh khi ngân hàng sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin lỗi thời, quy trình nghiệp vụ không rõ ràng, hoặc do sai sót của nhân viên?

  • A. Rủi ro hoạt động.
  • B. Rủi ro tín dụng.
  • C. Rủi ro thị trường.
  • D. Rủi ro thanh khoản.

Câu 9: Theo quy định hiện hành, tỷ lệ sử dụng vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn của ngân hàng thương mại được kiểm soát chặt chẽ. Mục đích chính của quy định này là gì?

  • A. Hạn chế ngân hàng cho vay quá nhiều vào các lĩnh vực rủi ro.
  • B. Đảm bảo ngân hàng có đủ lợi nhuận từ hoạt động cho vay.
  • C. Khuyến khích ngân hàng tăng cường huy động vốn dài hạn.
  • D. Kiểm soát rủi ro thanh khoản do sự mất cân xứng về kỳ hạn giữa tài sản và nguồn vốn.

Câu 10: Giả sử một ngân hàng có tổng tài sản 100.000 tỷ VNĐ, trong đó dư nợ cho vay là 70.000 tỷ VNĐ. Tổng nợ xấu (nợ nhóm 3, 4, 5) là 2.100 tỷ VNĐ. Tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng này là bao nhiêu?

  • A. 3%
  • B. 2.1%
  • C. 30%
  • D. Không thể tính được vì thiếu thông tin.

Câu 11: Khách hàng A yêu cầu ngân hàng phát hành một bảo lãnh thanh toán cho đối tác B. Trong nghiệp vụ này, vai trò của ngân hàng là gì?

  • A. Người được bảo lãnh.
  • B. Bên nhận bảo lãnh.
  • C. Người bảo lãnh.
  • D. Người thụ hưởng.

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây được coi là "dịch vụ ngân hàng hiện đại" (modern banking services), dựa trên nền tảng công nghệ số, khác biệt với các dịch vụ truyền thống như huy động vốn và cho vay?

  • A. Huy động tiền gửi có kỳ hạn.
  • B. Cho vay tiêu dùng cá nhân.
  • C. Thanh toán bằng séc.
  • D. Cung cấp dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking.

Câu 13: Tại sao các ngân hàng thương mại thường duy trì một lượng tiền mặt và tài sản có tính thanh khoản cao vượt quá mức dự trữ bắt buộc tối thiểu theo quy định?

  • A. Để đảm bảo khả năng thanh khoản, đáp ứng nhu cầu rút tiền và thanh toán đột xuất của khách hàng.
  • B. Để tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đầu tư vào các tài sản sinh lời cao.
  • C. Để giảm thiểu rủi ro tín dụng từ các khoản cho vay.
  • D. Đây là quy định bắt buộc của Ngân hàng Nhà nước đối với mọi ngân hàng.

Câu 14: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn và ngân hàng thương mại mua một phần trái phiếu đó, hoạt động này của ngân hàng thuộc nghiệp vụ nào?

  • A. Nghiệp vụ tín dụng (cho vay).
  • B. Nghiệp vụ đầu tư tài chính.
  • C. Nghiệp vụ thanh toán.
  • D. Nghiệp vụ bảo lãnh.

Câu 15: Giả sử một ngân hàng đang xem xét cho vay đối với một dự án bất động sản. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đánh giá rủi ro tín dụng của khoản vay này?

  • A. Khả năng tạo ra dòng tiền và hiệu quả kinh doanh của dự án.
  • B. Mức độ nổi tiếng của chủ đầu tư dự án.
  • C. Lịch sử tín dụng của khách hàng trong 1 tháng gần nhất.
  • D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp vay vốn.

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tài chính (FinTech), đặc biệt là trong lĩnh vực thanh toán, ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại truyền thống?

  • A. Giảm áp lực cạnh tranh và tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Tạo ra thách thức cạnh tranh, buộc ngân hàng phải đổi mới công nghệ và dịch vụ.
  • C. Làm giảm nhu cầu sử dụng các dịch vụ tài chính của công chúng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngân hàng nhỏ, không tác động đến ngân hàng lớn.

Câu 17: Một ngân hàng đang áp dụng chính sách lãi suất cho vay dựa trên rủi ro (risk-based pricing). Điều này có nghĩa là ngân hàng sẽ làm gì khi xác định lãi suất cho một khoản vay cụ thể?

  • A. Áp dụng cùng một mức lãi suất cho tất cả các khách hàng vay vốn.
  • B. Chỉ cho vay đối với những khách hàng có rủi ro rất thấp.
  • C. Xác định mức lãi suất khác nhau cho các khoản vay dựa trên mức độ rủi ro được đánh giá.
  • D. Chỉ tập trung cho vay vào các ngành nghề được ưu tiên theo chính sách nhà nước.

Câu 18: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm nghiệp vụ tài sản Nợ (Liabilities) trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại?

  • A. Huy động tiền gửi của các tổ chức kinh tế.
  • B. Tiền vay từ Ngân hàng Nhà nước.
  • C. Phát hành trái phiếu ngân hàng.
  • D. Cho vay đối với khách hàng cá nhân.

Câu 19: Khi một ngân hàng phát hành chứng chỉ tiền gửi, mục đích chính của hoạt động này là gì?

  • A. Huy động vốn từ các tổ chức và cá nhân.
  • B. Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp.
  • C. Thực hiện thanh toán thay cho khách hàng.
  • D. Đầu tư vào thị trường chứng khoán.

Câu 20: Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay của một ngân hàng?

  • A. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR).
  • B. Tỷ lệ nợ xấu (NPL).
  • C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D. Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CIR).

Câu 21: Một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa và nhận được bộ chứng từ vận chuyển. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ gì khi mua lại bộ chứng từ này từ doanh nghiệp trước khi hàng hóa đến tay người nhập khẩu?

  • A. Phát hành thư tín dụng (L/C).
  • B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
  • C. Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu.
  • D. Chuyển tiền quốc tế.

Câu 22: Giả sử Ngân hàng Nhà nước hạ lãi suất điều hành (như lãi suất tái cấp vốn, lãi suất chiết khấu). Động thái này có xu hướng tác động như thế nào đến lãi suất huy động và cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Lãi suất huy động và cho vay có xu hướng giảm.
  • B. Lãi suất huy động và cho vay có xu hướng tăng.
  • C. Lãi suất huy động tăng, lãi suất cho vay giảm.
  • D. Không có tác động đáng kể đến lãi suất thị trường.

Câu 23: Khi một ngân hàng cung cấp dịch vụ quản lý tiền mặt (cash management) cho doanh nghiệp, nghiệp vụ này chủ yếu giúp doanh nghiệp giải quyết vấn đề gì?

  • A. Tiếp cận các khoản vay dài hạn với lãi suất ưu đãi.
  • B. Giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.
  • C. Đầu tư vào các sản phẩm tài chính phức tạp.
  • D. Tối ưu hóa quản lý dòng tiền, thu chi hiệu quả và giảm chi phí liên quan đến tiền mặt.

Câu 24: Một ngân hàng đang xem xét áp dụng chuẩn mực Basel III. Việc áp dụng chuẩn mực này chủ yếu nhằm mục đích gì đối với hệ thống ngân hàng?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường quốc tế.
  • B. Nâng cao khả năng chống chịu rủi ro của hệ thống ngân hàng và tăng cường sự ổn định tài chính.
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động và tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
  • D. Đồng nhất hóa các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng trên toàn cầu.

Câu 25: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của một ngân hàng, khoản mục nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu nhập hoạt động của ngân hàng?

  • A. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ (phí thanh toán, phí tư vấn...).
  • B. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối.
  • C. Thu nhập lãi thuần.
  • D. Thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngân hàng thương mại trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay là gì?

  • A. Thiếu hụt nhân lực có kỹ năng và kiến thức về công nghệ số phù hợp.
  • B. Nhu cầu sử dụng dịch vụ tại quầy của khách hàng ngày càng tăng.
  • C. Lãi suất huy động vốn giảm liên tục, khiến ngân hàng khó khăn trong việc thu hút tiền gửi.
  • D. Quy định pháp lý về hoạt động ngân hàng ngày càng lỏng lẻo.

Câu 27: Khi một ngân hàng phát hành thư tín dụng (L/C) cho một doanh nghiệp nhập khẩu, ngân hàng đang thực hiện nghiệp vụ gì?

  • A. Cho vay trực tiếp nhà nhập khẩu.
  • B. Cung cấp một cam kết thanh toán có điều kiện thay mặt nhà nhập khẩu.
  • C. Huy động vốn từ nhà xuất khẩu.
  • D. Tư vấn pháp lý cho giao dịch nhập khẩu.

Câu 28: Một khách hàng cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán một giao dịch mua sắm. Ngân hàng phát hành thẻ có nguồn thu nhập chủ yếu từ giao dịch này là gì?

  • A. Lãi từ tiền gửi thanh toán của khách hàng.
  • B. Phí rút tiền mặt tại ATM.
  • C. Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
  • D. Phí thanh toán thu từ đơn vị chấp nhận thẻ và lãi từ số dư nợ chưa thanh toán.

Câu 29: Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng tăng, một ngân hàng thương mại nên ưu tiên chiến lược huy động vốn nào để giảm thiểu rủi ro chi phí vốn tăng cao?

  • A. Tăng cường huy động vốn có kỳ hạn dài.
  • B. Tăng cường huy động tiền gửi không kỳ hạn.
  • C. Giảm lãi suất huy động để thu hút khách hàng.
  • D. Chỉ tập trung vào huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác.

Câu 30: Rủi ro nào sau đây phát sinh khi giá trị của các tài sản tài chính mà ngân hàng đang nắm giữ (như chứng khoán, ngoại tệ) bị sụt giảm do biến động của thị trường?

  • A. Rủi ro tín dụng.
  • B. Rủi ro thanh khoản.
  • C. Rủi ro thị trường.
  • D. Rủi ro hoạt động.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ với lãi suất 6%/năm, kỳ hạn 12 tháng tại Ngân hàng X. Sau 6 tháng, khách hàng cần tiền đột xuất và quyết định rút toàn bộ số tiền gửi. Giả sử chính sách của Ngân hàng X quy định lãi suất rút trước hạn bằng lãi suất không kỳ hạn là 0.2%/năm. Số tiền lãi mà khách hàng nhận được khi rút trước hạn là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một doanh nghiệp đang xem xét lựa chọn nguồn vốn vay cho dự án mở rộng sản xuất. Ngân hàng A đưa ra khoản vay 5 tỷ VNĐ với lãi suất cố định 8%/năm trong 5 năm. Ngân hàng B đưa ra khoản vay tương tự nhưng lãi suất thả nổi bằng lãi suất tham chiếu + 2%/năm (lãi suất tham chiếu hiện tại là 5%/năm). Giả sử doanh nghiệp dự báo lãi suất tham chiếu có xu hướng tăng nhẹ trong 2-3 năm tới rồi ổn định. Doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn khoản vay từ ngân hàng nào để giảm thiểu rủi ro lãi suất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại thể hiện rõ nhất vai trò 'tạo tiền' (money creation) trong nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, động thái này thường nhằm mục đích gì trong chính sách tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một ngân hàng thương mại đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng đồng loạt đến rút tiền gửi do tin đồn xấu. Ngân hàng cần ưu tiên sử dụng nguồn nào sau đây để đáp ứng nhu cầu thanh khoản khẩn cấp, giảm thiểu rủi ro đổ vỡ?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Phân tích báo cáo tài chính của một ngân hàng thương mại, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một khách hàng doanh nghiệp cần thanh toán cho nhà cung cấp ở nước ngoài bằng USD. Khách hàng này có tài khoản VNĐ tại ngân hàng. Ngân hàng sẽ thực hiện nghiệp vụ nào để đáp ứng yêu cầu thanh toán của khách hàng?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Rủi ro nào sau đây phát sinh khi ngân hàng sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin lỗi thời, quy trình nghiệp vụ không rõ ràng, hoặc do sai sót của nhân viên?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Theo quy định hiện hành, tỷ lệ sử dụng vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn của ngân hàng thương mại được kiểm soát chặt chẽ. Mục đích chính của quy định này là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Giả sử một ngân hàng có tổng tài sản 100.000 tỷ VNĐ, trong đó dư nợ cho vay là 70.000 tỷ VNĐ. Tổng nợ xấu (nợ nhóm 3, 4, 5) là 2.100 tỷ VNĐ. Tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Khách hàng A yêu cầu ngân hàng phát hành một bảo lãnh thanh toán cho đối tác B. Trong nghiệp vụ này, vai trò của ngân hàng là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây được coi là 'dịch vụ ngân hàng hiện đại' (modern banking services), dựa trên nền tảng công nghệ số, khác biệt với các dịch vụ truyền thống như huy động vốn và cho vay?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Tại sao các ngân hàng thương mại thường duy trì một lượng tiền mặt và tài sản có tính thanh khoản cao vượt quá mức dự trữ bắt buộc tối thiểu theo quy định?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn và ngân hàng thương mại mua một phần trái phiếu đó, hoạt động này của ngân hàng thuộc nghiệp vụ nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Giả sử một ngân hàng đang xem xét cho vay đối với một dự án bất động sản. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đánh giá rủi ro tín dụng của khoản vay này?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tài chính (FinTech), đặc biệt là trong lĩnh vực thanh toán, ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại truyền thống?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Một ngân hàng đang áp dụng chính sách lãi suất cho vay dựa trên rủi ro (risk-based pricing). Điều này có nghĩa là ngân hàng sẽ làm gì khi xác định lãi suất cho một khoản vay cụ thể?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm nghiệp vụ tài sản Nợ (Liabilities) trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Khi một ngân hàng phát hành chứng chỉ tiền gửi, mục đích chính của hoạt động này là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay của một ngân hàng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa và nhận được bộ chứng từ vận chuyển. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ gì khi mua lại bộ chứng từ này từ doanh nghiệp trước khi hàng hóa đến tay người nhập khẩu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Giả sử Ngân hàng Nhà nước hạ lãi suất điều hành (như lãi suất tái cấp vốn, lãi suất chiết khấu). Động thái này có xu hướng tác động như thế nào đến lãi suất huy động và cho vay của các ngân hàng thương mại?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Khi một ngân hàng cung cấp dịch vụ quản lý tiền mặt (cash management) cho doanh nghiệp, nghiệp vụ này chủ yếu giúp doanh nghiệp giải quyết vấn đề gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một ngân hàng đang xem xét áp dụng chuẩn mực Basel III. Việc áp dụng chuẩn mực này chủ yếu nhằm mục đích gì đối với hệ thống ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của một ngân hàng, khoản mục nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu nhập hoạt động của ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngân hàng thương mại trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Khi một ngân hàng phát hành thư tín dụng (L/C) cho một doanh nghiệp nhập khẩu, ngân hàng đang thực hiện nghiệp vụ gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một khách hàng cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán một giao dịch mua sắm. Ngân hàng phát hành thẻ có nguồn thu nhập chủ yếu từ giao dịch này là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng tăng, một ngân hàng thương mại nên ưu tiên chiến lược huy động vốn nào để giảm thiểu rủi ro chi phí vốn tăng cao?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Rủi ro nào sau đây phát sinh khi giá trị của các tài sản tài chính mà ngân hàng đang nắm giữ (như chứng khoán, ngoại tệ) bị sụt giảm do biến động của thị trường?

Viết một bình luận