15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Kế Toán Tài Chính

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 01

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng ước tính của thiết bị là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 96 triệu VNĐ
  • B. 100 triệu VNĐ
  • C. 106 triệu VNĐ
  • D. 110 triệu VNĐ

Câu 2: Công ty ABC bán hàng hóa trị giá 100 triệu VNĐ cho khách hàng vào ngày 30 tháng 12 năm 2023, với điều khoản thanh toán là 30 ngày. Hàng hóa đã được giao và chấp nhận bởi khách hàng trong năm 2023. Tuy nhiên, tiền mặt được nhận vào ngày 20 tháng 1 năm 2024. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh thu này nên được ghi nhận vào năm nào?

  • A. Năm 2023
  • B. Năm 2024
  • C. Ghi nhận một phần vào năm 2023 và một phần vào năm 2024
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty

Câu 3: Bảng cân đối kế toán thể hiện mối quan hệ cơ bản nào?

  • A. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh = Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư + Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
  • D. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng - Hàng tồn kho cuối kỳ

Câu 4: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Lương công nhân sản xuất trực tiếp
  • C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
  • D. Chi phí bán hàng

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - hoạt động tài chính?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

Câu 6: Công ty XYZ đã trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, với tổng số tiền là 240 triệu VNĐ. Đến ngày 31 tháng 3 năm 2024, chi phí thuê văn phòng đã hết hạn là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu VNĐ
  • B. 60 triệu VNĐ
  • C. 120 triệu VNĐ
  • D. 240 triệu VNĐ

Câu 7: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa đầu tiên mua vào sẽ được bán ra đầu tiên?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • C. Bình quân gia quyền
  • D. Đích danh

Câu 8: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Phải thu khách hàng
  • D. Phải trả người bán

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

  • A. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • B. Xác định lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp trong một kỳ
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • D. Phân tích khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp

Câu 10: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Tài sản và Vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu tiền
  • B. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt
  • C. Thu tiền mặt từ khách hàng ứng trước
  • D. Phát hành cổ phiếu và thu tiền mặt

Câu 11: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

  • A. Khi có khả năng xảy ra một sự kiện trong tương lai
  • B. Khi có nghĩa vụ hiện tại và có khả năng dòng tiền ra để thanh toán
  • C. Khi chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán
  • D. Khi có quyết định của ban giám đốc về việc lập dự phòng

Câu 12: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp

Câu 13: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí sản xuất chung
  • D. Chi phí quảng cáo và tiếp thị

Câu 14: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
  • B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
  • C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
  • D. Không có sự thay đổi trong phương trình kế toán

Câu 15: Loại hình công ty nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty?

  • A. Công ty tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Công ty hợp danh

Câu 16: Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Lưu chuyển tiền tệ vào từ hoạt động kinh doanh
  • B. Lưu chuyển tiền tệ ra từ hoạt động đầu tư
  • C. Lưu chuyển tiền tệ ra từ hoạt động tài chính
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản vô hình?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Bằng sáng chế
  • C. Tiền mặt
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 18: Mục đích của bút toán điều chỉnh là gì?

  • A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
  • B. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ
  • C. Đóng sổ sách kế toán vào cuối kỳ
  • D. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán

Câu 19: Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán lãi vay
  • B. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • C. Đòn bẩy tài chính
  • D. Hiệu quả sử dụng tài sản

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp số dư giảm dần
  • C. Phương pháp theo sản lượng
  • D. Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 21: Khi nào thì doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được ghi nhận là doanh thu?

  • A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
  • B. Khi ký hợp đồng với khách hàng
  • C. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng
  • D. Vào cuối kỳ kế toán

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là chi phí hoạt động?

  • A. Chi phí lương nhân viên bán hàng
  • B. Chi phí thuê văn phòng
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Chi phí lãi vay

Câu 23: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền
  • B. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập, không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả và chi phí
  • C. Ưu tiên ghi nhận các giao dịch có lợi cho doanh nghiệp
  • D. Công khai và minh bạch thông tin tài chính

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, nó ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

  • A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
  • B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
  • C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
  • D. Không có sự thay đổi trong phương trình kế toán

Câu 25: Phương pháp lập dự phòng nợ phải thu khó đòi nào dựa trên việc phân tích tuổi nợ?

  • A. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
  • B. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên tổng số dư phải thu
  • C. Phương pháp phân tích tuổi nợ
  • D. Phương pháp kê khai thường xuyên

Câu 26: Tài khoản nào sau đây là tài khoản trung gian, không có số dư cuối kỳ?

  • A. Tiền mặt
  • B. Phải thu khách hàng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Doanh thu bán hàng

Câu 27: Trong môi trường lạm phát, phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) có xu hướng dẫn đến kết quả nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận gộp thấp hơn
  • B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận gộp cao hơn
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến lợi nhuận gộp
  • D. Ảnh hưởng không dự đoán được

Câu 28: Điều khoản “FOB điểm giao hàng” (FOB Shipping Point) có nghĩa là gì?

  • A. Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao cho người mua khi hàng hóa được giao cho bên vận chuyển
  • B. Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao cho người mua khi hàng hóa đến điểm đích
  • C. Người bán chịu trách nhiệm chi phí vận chuyển đến điểm đích
  • D. Người mua và người bán chia sẻ chi phí vận chuyển

Câu 29: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý, không có sai sót trọng yếu?

  • A. Ý kiến không chấp nhận (Adverse Opinion)
  • B. Ý kiến chấp nhận toàn phần (Unqualified Opinion)
  • C. Ý kiến chấp nhận từng phần (Qualified Opinion)
  • D. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến (Disclaimer of Opinion)

Câu 30: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
  • B. Đảm bảo sự phát triển bền vững của doanh nghiệp
  • C. Đảm bảo tính hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động, độ tin cậy của báo cáo tài chính và tuân thủ pháp luật
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn gian lận và sai sót

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng ước tính của thiết bị là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Công ty ABC bán hàng hóa trị giá 100 triệu VNĐ cho khách hàng vào ngày 30 tháng 12 năm 2023, với điều khoản thanh toán là 30 ngày. Hàng hóa đã được giao và chấp nhận bởi khách hàng trong năm 2023. Tuy nhiên, tiền mặt được nhận vào ngày 20 tháng 1 năm 2024. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh thu này nên được ghi nhận vào năm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Bảng cân đối kế toán thể hiện mối quan hệ cơ bản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - hoạt động tài chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Công ty XYZ đã trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, với tổng số tiền là 240 triệu VNĐ. Đến ngày 31 tháng 3 năm 2024, chi phí thuê văn phòng đã hết hạn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa đầu tiên mua vào sẽ được bán ra đầu tiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Tài sản và Vốn chủ sở hữu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá vốn hàng bán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Loại hình công ty nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản vô hình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Mục đích của bút toán điều chỉnh là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi nào thì doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được ghi nhận là doanh thu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là chi phí hoạt động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, nó ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phương pháp lập dự phòng nợ phải thu khó đòi nào dựa trên việc phân tích tuổi nợ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tài khoản nào sau đây là tài khoản trung gian, không có số dư cuối kỳ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong môi trường lạm phát, phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) có xu hướng dẫn đến kết quả nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Điều khoản “FOB điểm giao hàng” (FOB Shipping Point) có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý, không có sai sót trọng yếu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 02

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính chủ yếu của doanh nghiệp. Phương trình nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ này?

  • A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận giữ lại
  • D. Lưu chuyển tiền tệ = Tài sản - Nợ phải trả

Câu 2: Một doanh nghiệp mua chịu vật liệu trị giá 50 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
  • B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
  • C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
  • D. Tài sản không đổi, Vốn chủ sở hữu giảm

Câu 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo lãi lỗ) cung cấp thông tin chủ yếu nào cho người sử dụng?

  • A. Tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Kết quả hoạt động kinh doanh (lãi hoặc lỗ) của doanh nghiệp trong một kỳ.

Câu 4: Nguyên tắc phù hợp (Matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ với doanh thu liên quan.
  • B. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận theo giá trị thị trường.
  • C. Tất cả doanh thu phải được ghi nhận khi nhận được tiền.
  • D. Chi phí chỉ được ghi nhận khi thanh toán bằng tiền.

Câu 5: Sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích (Accrual accounting) và kế toán tiền mặt (Cash accounting) là gì?

  • A. Kế toán dồn tích phức tạp hơn kế toán tiền mặt.
  • B. Thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí.
  • C. Kế toán tiền mặt chính xác hơn kế toán dồn tích.
  • D. Loại hình doanh nghiệp có thể sử dụng mỗi phương pháp.

Câu 6: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm và giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 30 triệu đồng
  • C. 36 triệu đồng
  • D. 40 triệu đồng

Câu 7: Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp kế toán hàng tồn kho. Sự khác biệt chính giữa hai phương pháp này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên báo cáo tài chính?

  • A. Doanh thu bán hàng và chi phí bán hàng
  • B. Giá vốn hàng bán và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính
  • D. Lợi nhuận gộp và lợi nhuận sau thuế

Câu 8: Doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng
  • B. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • C. Khi hàng hóa được xuất kho
  • D. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng và doanh nghiệp có khả năng thu được lợi ích kinh tế

Câu 9: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) và không được tính vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư tài chính dài hạn

Câu 11: Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả dài hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • C. Vay ngắn hạn
  • D. Vay dài hạn

Câu 12: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Khả năng sinh lời
  • C. Hiệu quả hoạt động
  • D. Cơ cấu vốn

Câu 13: Kiểm soát nội bộ (Internal control) trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của thông tin tài chính, bảo vệ tài sản và tuân thủ pháp luật.
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động
  • D. Nâng cao giá trị cổ phiếu

Câu 14: Đạo đức nghề nghiệp kế toán (Accounting ethics) bao gồm những nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Lợi nhuận, hiệu quả, tăng trưởng
  • B. Minh bạch, công bằng, cạnh tranh
  • C. Tính chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật
  • D. Tuân thủ, trách nhiệm, hợp tác

Câu 15: Quản lý tiền mặt hiệu quả (Effective cash management) giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu nào?

  • A. Tăng doanh thu bán hàng
  • B. Giảm chi phí hoạt động
  • C. Tối đa hóa nợ vay
  • D. Đảm bảo khả năng thanh toán và tối ưu hóa việc sử dụng tiền mặt

Câu 16: Bảng đối chiếu ngân hàng (Bank reconciliation) được lập để làm gì?

  • A. Đối chiếu số dư tiền mặt giữa sổ sách doanh nghiệp và sổ phụ ngân hàng, phát hiện sai sót.
  • B. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
  • C. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn.
  • D. Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn.

Câu 17: Doanh nghiệp bán hàng chịu cho khách hàng, phát sinh khoản phải thu khách hàng. Để phòng ngừa rủi ro không thu hồi được nợ, doanh nghiệp cần trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi. Việc trích lập dự phòng này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Tăng tài sản và tăng lợi nhuận
  • B. Giảm tài sản và giảm nợ phải trả
  • C. Giảm tài sản và giảm lợi nhuận
  • D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

Câu 18: Hàng tồn kho bị giảm giá trị do lỗi thời hoặc hư hỏng cần được xử lý kế toán như thế nào?

  • A. Vẫn ghi nhận theo giá gốc ban đầu
  • B. Ghi giảm giá gốc hàng tồn kho và ghi nhận chi phí
  • C. Tăng giá vốn hàng bán khi bán hàng
  • D. Không cần xử lý kế toán

Câu 19: Chi phí trả trước (Prepaid expense) là gì và được ghi nhận như thế nào trên báo cáo tài chính ban đầu?

  • A. Chi phí đã trả nhưng dịch vụ/lợi ích chưa nhận được, ghi nhận là tài sản.
  • B. Chi phí đã phát sinh và được ghi nhận ngay vào chi phí trong kỳ.
  • C. Doanh thu nhận trước của khách hàng.
  • D. Khoản nợ phải trả trong tương lai.

Câu 20: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) phát sinh khi nào và được ghi nhận ban đầu là gì?

  • A. Khi hàng hóa/dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng.
  • B. Khi nhận tiền trước của khách hàng cho hàng hóa/dịch vụ chưa cung cấp, ghi nhận là nợ phải trả.
  • C. Doanh thu đã phát sinh và được ghi nhận ngay vào doanh thu trong kỳ.
  • D. Khoản chi phí trả trước cho nhà cung cấp.

Câu 21: Phát hành cổ phiếu (Issuance of stock) ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tăng tài sản, giảm vốn chủ sở hữu
  • B. Giảm tài sản, tăng nợ phải trả
  • C. Tăng tài sản, tăng vốn chủ sở hữu
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán

Câu 22: Cổ tức (Dividends) được trả cho cổ đông ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Giảm tài sản, giảm vốn chủ sở hữu
  • B. Tăng tài sản, tăng vốn chủ sở hữu
  • C. Tăng nợ phải trả, giảm vốn chủ sở hữu
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán

Câu 23: Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên
  • B. Mua sắm thiết bị sản xuất
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Trả cổ tức cho cổ đông

Câu 24: Nếu doanh nghiệp chuyển từ phương pháp khấu hao nhanh sang phương pháp khấu hao đường thẳng, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận trong những năm đầu sử dụng tài sản?

  • A. Lợi nhuận sẽ giảm đáng kể.
  • B. Lợi nhuận không thay đổi.
  • C. Lợi nhuận sẽ dao động mạnh hơn.
  • D. Lợi nhuận sẽ tăng lên.

Câu 25: Mục đích chính của kiểm toán báo cáo tài chính (Financial statement audit) là gì?

  • A. Phát hiện gian lận và sai sót trong hệ thống kế toán.
  • B. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
  • C. Đưa ra ý kiến độc lập về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về quản lý tài chính.

Câu 26: Chuẩn mực kế toán (Accounting standards) có vai trò gì trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính?

  • A. Đảm bảo tính nhất quán, so sánh được và đáng tin cậy của báo cáo tài chính.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.
  • C. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động kế toán.
  • D. Đơn giản hóa quy trình kế toán.

Câu 27: Người quản lý doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Ra quyết định kinh doanh, kiểm soát hoạt động và đánh giá hiệu quả.
  • C. Thu hút nhà đầu tư.
  • D. Tuân thủ các quy định pháp luật.

Câu 28: Cho Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đơn giản: Doanh thu 500 triệu, Giá vốn hàng bán 300 triệu, Chi phí hoạt động 100 triệu. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 150 triệu đồng
  • C. 200 triệu đồng
  • D. 300 triệu đồng

Câu 29: Cho Bảng Cân đối kế toán đơn giản: Tổng tài sản 800 triệu, Vốn chủ sở hữu 500 triệu. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 400 triệu đồng
  • C. 1300 triệu đồng
  • D. 300 triệu đồng

Câu 30: Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) bao gồm những chi phí nào?

  • A. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B. Chi phí liên quan trực tiếp đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa để bán
  • C. Chi phí tài chính và chi phí khác
  • D. Tất cả các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính chủ yếu của doanh nghiệp. Phương trình nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một doanh nghiệp mua chịu vật liệu trị giá 50 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo lãi lỗ) cung cấp thông tin chủ yếu nào cho người sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Nguyên tắc phù hợp (Matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích (Accrual accounting) và kế toán tiền mặt (Cash accounting) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm và giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp kế toán hàng tồn kho. Sự khác biệt chính giữa hai phương pháp này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên báo cáo tài chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) và không được tính vào giá vốn hàng bán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả dài hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Kiểm soát nội bộ (Internal control) trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đạo đức nghề nghiệp kế toán (Accounting ethics) bao gồm những nguyên tắc cơ bản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Quản lý tiền mặt hiệu quả (Effective cash management) giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Bảng đối chiếu ngân hàng (Bank reconciliation) được lập để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Doanh nghiệp bán hàng chịu cho khách hàng, phát sinh khoản phải thu khách hàng. Để phòng ngừa rủi ro không thu hồi được nợ, doanh nghiệp cần trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi. Việc trích lập dự phòng này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hàng tồn kho bị giảm giá trị do lỗi thời hoặc hư hỏng cần được xử lý kế toán như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chi phí trả trước (Prepaid expense) là gì và được ghi nhận như thế nào trên báo cáo tài chính ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) phát sinh khi nào và được ghi nhận ban đầu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phát hành cổ phiếu (Issuance of stock) ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cổ tức (Dividends) được trả cho cổ đông ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nếu doanh nghiệp chuyển từ phương pháp khấu hao nhanh sang phương pháp khấu hao đường thẳng, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận trong những năm đầu sử dụng tài sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Mục đích chính của kiểm toán báo cáo tài chính (Financial statement audit) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chuẩn mực kế toán (Accounting standards) có vai trò gì trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Người quản lý doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho mục đích chủ yếu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đơn giản: Doanh thu 500 triệu, Giá vốn hàng bán 300 triệu, Chi phí hoạt động 100 triệu. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho Bảng Cân đối kế toán đơn giản: Tổng tài sản 800 triệu, Vốn chủ sở hữu 500 triệu. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) bao gồm những chi phí nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 03

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?

  • A. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin kinh tế hữu ích cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp để đưa ra quyết định.
  • C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho chủ sở hữu doanh nghiệp.

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc nhất quán
  • C. Nguyên tắc phù hợp (Matching principle)
  • D. Nguyên tắc thận trọng

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền người bán
  • B. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt
  • C. Vay ngân hàng để mua thiết bị sản xuất
  • D. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí điện, nước sử dụng tại phân xưởng sản xuất
  • C. Chi phí lương của công nhân trực tiếp sản xuất
  • D. Chi phí hoa hồng bán hàng

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho tài sản mà giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method)
  • B. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance method)
  • C. Phương pháp tổng số năm sử dụng (Sum-of-the-years" digits method)
  • D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm

Câu 7: Khoản mục nào sau đây thuộc hàng tồn kho của doanh nghiệp thương mại?

  • A. Nguyên vật liệu chính
  • B. Sản phẩm dở dang
  • C. Hàng hóa mua về để bán
  • D. Công cụ, dụng cụ

Câu 8: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, kế toán ghi nhận:

  • A. Nợ TK Tiền mặt/Có TK Doanh thu bán hàng
  • B. Nợ TK Phải thu khách hàng/Có TK Doanh thu bán hàng
  • C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/Có TK Hàng tồn kho
  • D. Nợ TK Chi phí bán hàng/Có TK Tiền mặt

Câu 9: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa
  • B. Tiền trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Tiền chi mua sắm tài sản cố định

Câu 10: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
  • B. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • D. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover)

Câu 11: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này (giả sử doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)?

  • A. Nợ TK Hàng hóa 110tr/Có TK Phải trả người bán 110tr
  • B. Nợ TK Hàng hóa 100tr, Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ 10tr/Có TK Phải trả người bán 110tr
  • C. Nợ TK Hàng hóa 100tr, Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ 10tr/Có TK Phải trả người bán 110tr
  • D. Nợ TK Hàng hóa 100tr/Có TK Phải trả người bán 100tr, Có TK Thuế GTGT phải nộp 10tr

Câu 12: Khoản mục "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" trên Bảng cân đối kế toán thuộc phần nào?

  • A. Tài sản
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Nợ phải trả
  • D. Nguồn vốn kinh doanh

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô lớn
  • B. Khi doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán
  • C. Khi doanh nghiệp có yêu cầu từ ngân hàng
  • D. Doanh nghiệp có thể lựa chọn phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp, không có quy định bắt buộc về trường hợp áp dụng.

Câu 14: Chi phí trả trước dài hạn được phân loại là:

  • A. Tài sản ngắn hạn
  • B. Nợ phải trả dài hạn
  • C. Tài sản dài hạn
  • D. Chi phí hoạt động

Câu 15: Mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?

  • A. Tăng giá trị tài sản phải thu
  • B. Phản ánh giá trị tài sản phải thu có thể thu hồi được một cách đáng tin cậy
  • C. Giảm doanh thu bán hàng
  • D. Tránh rủi ro mất vốn

Câu 16: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu thuần
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 17: Công ty X có tổng tài sản 500 tỷ đồng, nợ phải trả 200 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty X là bao nhiêu?

  • A. 700 tỷ đồng
  • B. 300 tỷ đồng
  • C. 250 tỷ đồng
  • D. Không xác định được

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, thời gian tối đa để phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn là bao lâu?

  • A. Không quá 12 tháng hoặc một kỳ kế toán năm
  • B. Không quá 36 tháng
  • C. Không có giới hạn thời gian
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp

Câu 19: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Doanh thu hoạt động tài chính
  • C. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue)
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 20: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế?

  • A. Tăng hàng tồn kho
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C. Giảm các khoản phải thu
  • D. Lãi tiền vay đã trả

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất ghi nhận chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 50 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 30 triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 20 triệu đồng. Giá thành sản xuất của sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 80 triệu đồng
  • C. 70 triệu đồng
  • D. 100 triệu đồng

Câu 22: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Tài khoản Chi phí bán hàng
  • B. Tài khoản Hao mòn tài sản cố định
  • C. Tài khoản Vay và nợ thuê tài chính
  • D. Tài khoản Giá vốn hàng bán

Câu 23: Giả sử doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá mua hàng hóa có xu hướng tăng lên, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến:

  • A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận gộp thấp hơn
  • B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận gộp cao hơn
  • C. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp không thay đổi
  • D. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn

Câu 24: Khoản mục "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả" phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp vượt mức quy định
  • B. Khi doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Khi có sự khác biệt tạm thời về thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí giữa kế toán và thuế, dẫn đến thuế phải nộp của kỳ này thấp hơn lợi nhuận kế toán
  • D. Khi có sự khác biệt tạm thời về thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí giữa kế toán và thuế, dẫn đến thuế phải nộp của kỳ này cao hơn lợi nhuận kế toán

Câu 25: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đưa ra ý kiến xác nhận về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
  • B. Phát hiện và ngăn chặn gian lận trong doanh nghiệp
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về quản lý tài chính

Câu 26: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khi doanh nghiệp là công ty mẹ có các công ty con
  • C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán
  • D. Khi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa ngành nghề

Câu 27: Khoản mục nào sau đây thể hiện dòng tiền vào từ hoạt động tài chính?

  • A. Tiền chi trả cổ tức
  • B. Tiền chi mua lại cổ phiếu quỹ
  • C. Tiền vay ngân hàng
  • D. Tiền trả gốc vay

Câu 28: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
  • C. Mức độ sinh lời trên doanh thu
  • D. Mức độ sinh lời trên vốn chủ sở hữu

Câu 29: Doanh nghiệp A thanh toán tiền thuê văn phòng cho 6 tháng tiếp theo bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Làm giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
  • B. Làm tăng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
  • C. Làm giảm dòng tiền từ hoạt động đầu tư
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 30: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận theo giá thị trường
  • B. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả khi có khả năng xảy ra, và không ghi nhận doanh thu và tài sản cho đến khi chắc chắn thu được
  • C. Báo cáo tài chính phải được lập một cách trung thực và khách quan
  • D. Các chính sách kế toán phải được áp dụng nhất quán qua các kỳ kế toán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho tài sản mà giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khoản mục nào sau đây thuộc hàng tồn kho của doanh nghiệp thương mại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, kế toán ghi nhận:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này (giả sử doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khoản mục 'Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối' trên Bảng cân đối kế toán thuộc phần nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chi phí trả trước dài hạn được phân loại là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Công ty X có tổng tài sản 500 tỷ đồng, nợ phải trả 200 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, thời gian tối đa để phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn là bao lâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất ghi nhận chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 50 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 30 triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 20 triệu đồng. Giá thành sản xuất của sản phẩm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Giả sử doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá mua hàng hóa có xu hướng tăng lên, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khoản mục 'Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả' phát sinh khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khoản mục nào sau đây thể hiện dòng tiền vào từ hoạt động tài chính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Doanh nghiệp A thanh toán tiền thuê văn phòng cho 6 tháng tiếp theo bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán có nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 04

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào hoặc ra.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi phát sinh quyền nhận tiền và chi phí được ghi nhận khi phát sinh nghĩa vụ chi tiền, không xét đến thời điểm thực tế thu chi.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận theo quyết định của ban quản lý doanh nghiệp.
  • D. Doanh thu được ghi nhận khi sản phẩm hoàn thành và chi phí được ghi nhận khi sản phẩm được bán.

Câu 2: Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) cung cấp thông tin về:

  • A. Tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
  • C. Lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
  • D. Sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp (Matching Principle), chi phí khấu hao của thiết bị này nên được ghi nhận:

  • A. Toàn bộ vào kỳ mua thiết bị.
  • B. Khi thiết bị được thanh lý.
  • C. Trong các kỳ kế toán mà thiết bị được sử dụng để tạo ra doanh thu.
  • D. Tùy theo quyết định của giám đốc tài chính.

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng ngắn hạn.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị.

Câu 5: Công thức nào sau đây là đúng để tính Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold - COGS)?

  • A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ - Hàng mua trong kỳ.
  • B. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ.
  • C. COGS = Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp.
  • D. COGS = Tổng chi phí hoạt động - Chi phí bán hàng.

Câu 6: Trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement), lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng:

  • A. Doanh thu thuần - Tổng chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng.
  • C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • D. Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách:

  • A. Chia đều giá trị phải khấu hao của tài sản cho số năm sử dụng hữu ích.
  • B. Tính theo tỷ lệ phần trăm cố định trên giá trị còn lại của tài sản mỗi năm.
  • C. Tính cao hơn vào những năm đầu và thấp hơn vào những năm cuối sử dụng tài sản.
  • D. Tính theo sản lượng hoặc khối lượng công việc thực tế mà tài sản tạo ra.

Câu 8: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào?

  • A. Tăng tiền mặt và giảm giá vốn hàng bán.
  • B. Giảm hàng tồn kho và tăng chi phí bán hàng.
  • C. Tăng vốn chủ sở hữu và giảm nợ phải trả.
  • D. Tăng khoản phải thu khách hàng và tăng doanh thu bán hàng.

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows) là:

  • A. Xác định lợi nhuận và lỗ của doanh nghiệp trong kỳ.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • D. Giải thích sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trong kỳ.

Câu 10: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
  • B. Khi doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh.
  • C. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được.
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình các khoản phải thu.

Câu 11: Trong kế toán, bút toán điều chỉnh (Adjusting entries) thường được thực hiện vào thời điểm nào?

  • A. Đầu mỗi kỳ kế toán.
  • B. Cuối mỗi kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính.
  • C. Bất kỳ thời điểm nào trong kỳ kế toán khi phát hiện sai sót.
  • D. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.

Câu 12: Mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại tỷ số tài chính (Financial ratio) thường dùng để phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio).
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
  • D. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio).

Câu 13: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận:

  • A. Nợ tài khoản Chi phí thuê văn phòng và Có tài khoản Tiền mặt.
  • B. Nợ tài khoản Chi phí trả trước và Có tài khoản Tiền mặt.
  • C. Nợ tài khoản Tiền mặt và Có tài khoản Chi phí thuê văn phòng.
  • D. Nợ tài khoản Chi phí thuê văn phòng và Có tài khoản Phải trả người bán.

Câu 14: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định rằng:

  • A. Hàng hóa nhập kho trước được xuất kho trước.
  • B. Hàng hóa nhập kho sau được xuất kho trước.
  • C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá bình quân gia quyền.
  • D. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá thị trường.

Câu 15: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Phải trả người bán.
  • B. Vay ngắn hạn.
  • C. Lợi nhuận giữ lại.
  • D. Vay dài hạn.

Câu 16: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này sẽ làm tăng:

  • A. Nợ phải trả.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Chi phí hoạt động.
  • D. Giá vốn hàng bán.

Câu 17: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở phần:

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • C. Chi phí tài chính.
  • D. Chi phí khác.

Câu 18: Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle) trong kế toán yêu cầu:

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí ở mức cao nhất có thể.
  • B. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường.
  • C. Ghi nhận tài sản và nợ phải trả theo giá gốc.
  • D. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả khi có khả năng xảy ra, và doanh thu và tài sản khi chắc chắn thu được.

Câu 19: Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, kế toán sẽ ghi:

  • A. Nợ tài khoản Hàng tồn kho và Có tài khoản Phải trả người bán.
  • B. Nợ tài khoản Phải trả người bán và Có tài khoản Hàng tồn kho.
  • C. Nợ tài khoản Chi phí mua hàng và Có tài khoản Tiền mặt.
  • D. Nợ tài khoản Tiền mặt và Có tài khoản Hàng tồn kho.

Câu 20: Khái niệm "giá trị hợp lý" (Fair Value) trong kế toán tài chính thường được sử dụng để đánh giá:

  • A. Giá gốc ban đầu của tài sản.
  • B. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản hoặc nợ phải trả.
  • C. Chi phí tái tạo hoặc thay thế tài sản.
  • D. Giá trị sử dụng của tài sản đối với doanh nghiệp.

Câu 21: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được coi là một sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán cần điều chỉnh (Adjusting event after the reporting period)?

  • A. Vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm bán trong kỳ kế toán đã kết thúc với phán quyết bất lợi cho doanh nghiệp.
  • B. Phát hiện gian lận kế toán trọng yếu xảy ra trong kỳ kế toán.
  • C. Khách hàng lớn của doanh nghiệp phá sản do tình hình tài chính yếu kém đã tồn tại trước ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • D. Giá trị thị trường chứng khoán giảm mạnh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.

Câu 22: Phương pháp kế toán nào sau đây cho phép ghi nhận doanh thu khi công việc được hoàn thành theo từng giai đoạn, ngay cả khi dự án chưa kết thúc?

  • A. Phương pháp hoàn thành hợp đồng.
  • B. Phương pháp tiền mặt.
  • C. Phương pháp phần trăm hoàn thành.
  • D. Phương pháp giá vốn bình quân.

Câu 23: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Trả lương cho nhân viên.
  • B. Mua sắm thiết bị sản xuất.
  • C. Thu tiền bán hàng.
  • D. Trả lãi vay ngân hàng.

Câu 24: Tài khoản nào sau đây thường có số dư bên Nợ?

  • A. Chi phí bán hàng.
  • B. Doanh thu bán hàng.
  • C. Vốn góp chủ sở hữu.
  • D. Phải trả người bán.

Câu 25: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, kế toán sẽ ghi nhận:

  • A. Có tài khoản Doanh thu bán hàng và Nợ tài khoản Tiền mặt.
  • B. Nợ tài khoản Chi phí trả trước và Có tài khoản Tiền mặt.
  • C. Có tài khoản Doanh thu chưa thực hiện và Nợ tài khoản Tiền mặt.
  • D. Nợ tài khoản Phải thu khách hàng và Có tài khoản Doanh thu bán hàng.

Câu 26: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin chi tiết về các khoản mục doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.

Câu 27: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản.
  • B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.
  • C. Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân.
  • D. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.

Câu 28: Khi doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng, khoản chiết khấu này sẽ được ghi nhận vào:

  • A. Chi phí bán hàng.
  • B. Giảm trừ doanh thu.
  • C. Chi phí tài chính.
  • D. Giá vốn hàng bán.

Câu 29: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là:

  • A. Kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản trên sổ cái.
  • B. Xác định lợi nhuận và lỗ của doanh nghiệp trong kỳ.
  • C. Phân loại các khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
  • D. Cung cấp thông tin cho việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến "từ chối đưa ra ý kiến" (Disclaimer of Opinion) về báo cáo tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu.
  • B. Kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp do hạn chế phạm vi kiểm toán.
  • C. Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng không lan tỏa.
  • D. Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu và lan tỏa, nhưng không ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) cung cấp thông tin về:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp (Matching Principle), chi phí khấu hao của thiết bị này nên được ghi nhận:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Công thức nào sau đây là đúng để tính Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold - COGS)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement), lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong kế toán, bút toán điều chỉnh (Adjusting entries) thường được thực hiện vào thời điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại tỷ số tài chính (Financial ratio) thường dùng để phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định rằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này sẽ làm tăng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở phần:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle) trong kế toán yêu cầu:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, kế toán sẽ ghi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khái niệm 'giá trị hợp lý' (Fair Value) trong kế toán tài chính thường được sử dụng để đánh giá:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được coi là một sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán cần điều chỉnh (Adjusting event after the reporting period)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phương pháp kế toán nào sau đây cho phép ghi nhận doanh thu khi công việc được hoàn thành theo từng giai đoạn, ngay cả khi dự án chưa kết thúc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tài khoản nào sau đây thường có số dư bên Nợ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, kế toán sẽ ghi nhận:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

C??u 26: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin chi tiết về các khoản mục doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng, khoản chiết khấu này sẽ được ghi nhận vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến 'từ chối đưa ra ý kiến' (Disclaimer of Opinion) về báo cáo tài chính của doanh nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 05

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Giá trị thanh lý ước tính sau 10 năm sử dụng là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm của thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 48 triệu đồng
  • B. 50 triệu đồng
  • C. 53 triệu đồng
  • D. 55 triệu đồng

Câu 2: Công ty ABC có khoản phải thu khách hàng là 1 tỷ đồng vào cuối năm N. Theo kinh nghiệm, tỷ lệ nợ xấu ước tính là 2% trên tổng số phải thu. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?

  • A. Nợ TK 131, Có TK 2293
  • B. Nợ TK 642 (hoặc TK 635), Có TK 2293
  • C. Nợ TK 2293, Có TK 131
  • D. Nợ TK 635, Có TK 131

Câu 3: Doanh nghiệp X nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 2 năm là 240 triệu đồng vào ngày 01/01/N. Đến ngày 31/12/N, doanh thu chưa thực hiện cần được phân bổ là bao nhiêu?

  • A. 0 triệu đồng
  • B. 60 triệu đồng
  • C. 180 triệu đồng
  • D. 120 triệu đồng

Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Tiền vay ngân hàng

Câu 5: Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

  • A. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho về giá trị thuần có thể thực hiện được
  • B. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho lên giá trị thị trường
  • C. Không cần thực hiện bút toán nào vì giá gốc vẫn là giá trị ghi sổ
  • D. Ghi nhận một khoản doanh thu từ việc tăng giá trị hàng tồn kho

Câu 6: Công ty MNP phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với mệnh giá 1 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, trả lãi hàng năm. Khoản mục nào sau đây thể hiện nghĩa vụ trả lãi của công ty trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Nợ phải trả
  • C. Tài sản ngắn hạn
  • D. Tài sản dài hạn

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • D. Doanh thu thuần / Tổng tài sản

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (Product Costs) theo kế toán chi phí?

  • A. Chi phí bán hàng
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí lãi vay
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 9: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất kho trước?

  • A. Hàng nhập kho trước
  • B. Hàng nhập kho sau
  • C. Hàng có giá trị cao nhất
  • D. Hàng có giá trị thấp nhất

Câu 10: Mục tiêu chính của kế toán quản trị là gì?

  • A. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư và chủ nợ
  • B. Cung cấp thông tin cho quản lý để ra quyết định
  • C. Đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán
  • D. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 11: Sự kiện nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua lại cổ phiếu quỹ
  • B. Chi trả cổ tức bằng tiền
  • C. Lợi nhuận giữ lại từ hoạt động kinh doanh
  • D. Phát sinh chi phí lãi vay

Câu 12: Công ty XYZ có doanh thu thuần 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán 300 triệu đồng, chi phí hoạt động 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 200 triệu đồng
  • C. 300 triệu đồng
  • D. 400 triệu đồng

Câu 13: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính nào sau đây là bắt buộc đối với tất cả các doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu
  • B. Thuyết minh báo cáo tài chính
  • C. Báo cáo quản trị
  • D. Bảng cân đối kế toán

Câu 14: Một công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK 635, Có TK 111/112/331
  • B. Nợ TK 156, Có TK 111/112/331
  • C. Nợ TK 141, Có TK 156
  • D. Nợ TK 111/112/331, Có TK 156

Câu 15: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán nghĩa là gì?

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra
  • B. Doanh thu chỉ được ghi nhận khi thu được tiền
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi phát sinh, không phụ thuộc dòng tiền
  • D. Chi phí chỉ được ghi nhận khi chi tiền

Câu 16: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?

  • A. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp
  • B. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
  • C. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
  • D. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản cố định vô hình?

  • A. Nhà xưởng sản xuất
  • B. Thiết bị văn phòng
  • C. Phương tiện vận tải
  • D. Quyền sử dụng đất

Câu 18: Trong công thức tính giá vốn hàng bán, yếu tố nào sau đây được cộng vào?

  • A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • B. Giá trị hàng mua trong kỳ
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Chiết khấu thương mại

Câu 19: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing)?

  • A. Nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí sản xuất chung cố định
  • D. Chi phí bao bì sản phẩm

Câu 20: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Mua sắm tài sản cố định
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên
  • C. Trả lãi vay ngân hàng
  • D. Thu tiền từ bán hàng

Câu 21: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng, giá trị hàng hóa là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Bút toán ghi nhận doanh thu là:

  • A. Nợ TK 131, Có TK 511 (110 triệu)
  • B. Nợ TK 111, Có TK 511 (100 triệu), Có TK 3331 (10 triệu)
  • C. Nợ TK 131, Có TK 511 (100 triệu), Có TK 3331 (10 triệu)
  • D. Nợ TK 632, Có TK 156 (100 triệu)

Câu 22: Công ty B nhận được cổ tức bằng tiền từ khoản đầu tư vào công ty liên kết. Khoản tiền này được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
  • B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
  • C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
  • D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 23: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
  • C. Phương pháp theo tổng số năm sử dụng
  • D. Phương pháp theo số dư giảm dần

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu thường, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nợ phải trả
  • B. Tài sản
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp
  • B. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
  • C. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp

Câu 26: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (Period Costs) theo kế toán chi phí?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Chi phí sản xuất chung biến đổi

Câu 27: Phương pháp LIFO (Nhập sau, Xuất trước) có được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) hiện hành không?

  • A. Có, cho tất cả các loại hàng tồn kho
  • B. Có, nhưng chỉ cho một số loại hàng tồn kho đặc biệt
  • C. Không, không được phép sử dụng
  • D. Chỉ được phép sử dụng cho mục đích kế toán quản trị

Câu 28: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản chi phí này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?

  • A. Chi phí thuê văn phòng (TK 642)
  • B. Chi phí trả trước ngắn hạn (TK 142)
  • C. Chi phí trả trước dài hạn (TK 242)
  • D. Chi phí trả trước (TK 242)

Câu 29: Trong một doanh nghiệp sản xuất, bộ phận nào thường chịu trách nhiệm chính về việc lập dự toán chi phí sản xuất?

  • A. Bộ phận kế toán
  • B. Bộ phận sản xuất
  • C. Bộ phận bán hàng
  • D. Bộ phận quản lý

Câu 30: Sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

  • A. Kế toán tài chính lập báo cáo hàng ngày, kế toán quản trị lập báo cáo hàng tháng
  • B. Kế toán tài chính tuân thủ chuẩn mực, kế toán quản trị không cần tuân thủ
  • C. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho bên ngoài, kế toán quản trị cho bên trong
  • D. Kế toán tài chính chỉ ghi nhận doanh thu, kế toán quản trị ghi nhận cả doanh thu và chi phí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Giá trị thanh lý ước tính sau 10 năm sử dụng là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm của thiết bị này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công ty ABC có khoản phải thu khách hàng là 1 tỷ đồng vào cuối năm N. Theo kinh nghiệm, tỷ lệ nợ xấu ước tính là 2% trên tổng số phải thu. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Doanh nghiệp X nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 2 năm là 240 triệu đồng vào ngày 01/01/N. Đến ngày 31/12/N, doanh thu chưa thực hiện cần được phân bổ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công ty MNP phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với mệnh giá 1 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, trả lãi hàng năm. Khoản mục nào sau đây thể hiện nghĩa vụ trả lãi của công ty trên Bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (Product Costs) theo kế toán chi phí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất kho trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Mục tiêu chính của kế toán quản trị là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sự kiện nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Công ty XYZ có doanh thu thuần 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán 300 triệu đồng, chi phí hoạt động 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính nào sau đây là bắt buộc đối với tất cả các doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản cố định vô hình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong công thức tính giá vốn hàng bán, yếu tố nào sau đây được cộng vào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng, giá trị hàng hóa là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Bút toán ghi nhận doanh thu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Công ty B nhận được cổ tức bằng tiền từ khoản đầu tư vào công ty liên kết. Khoản tiền này được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu thường, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (Period Costs) theo kế toán chi phí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phương pháp LIFO (Nhập sau, Xuất trước) có được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) hiện hành không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản chi phí này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong một doanh nghiệp sản xuất, bộ phận nào thường chịu trách nhiệm chính về việc lập dự toán chi phí sản xuất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 06

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng bằng cách trả 100 triệu đồng tiền mặt và ký một giấy nợ phải trả dài hạn cho phần còn lại. Ghi nhận kế toán nào sau đây không chính xác?

  • A. Tài sản (Thiết bị) tăng 500 triệu đồng.
  • B. Tiền mặt giảm 100 triệu đồng.
  • C. Nợ phải trả tăng 400 triệu đồng và Tài sản (Thiết bị) giảm 400 triệu đồng.
  • D. Vốn chủ sở hữu không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi giao dịch này.

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba loại hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây không được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
  • D. Tiền chi mua sắm tài sản cố định.

Câu 3: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị hàng tồn kho với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 1.500.000 VNĐ
  • B. 1.800.000 VNĐ
  • C. 1.650.000 VNĐ
  • D. 3.600.000 VNĐ

Câu 4: Khái niệm "cơ sở dồn tích" trong kế toán tài chính có nghĩa là gì?

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền thực tế.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi hàng hóa được sản xuất, còn chi phí khi phát sinh hóa đơn.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu chi tiền.
  • D. Chỉ có chi phí được ghi nhận theo thời điểm phát sinh, còn doanh thu theo thời điểm thu tiền.

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty đang sử dụng vốn chủ sở hữu nhiều hơn 1.5 lần so với nợ.
  • B. Công ty đang sử dụng nợ nhiều hơn 1.5 lần so với vốn chủ sở hữu.
  • C. Tổng tài sản của công ty gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn gấp 1.5 lần.

Câu 6: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
  • B. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner"s Equity)

Câu 7: Khi nào một khoản dự phòng phải trả (ví dụ: dự phòng bảo hành sản phẩm) được ghi nhận trên báo cáo tài chính?

  • A. Khi có khả năng xảy ra một sự kiện trong tương lai dẫn đến nghĩa vụ.
  • B. Khi ban giám đốc quyết định trích lập dự phòng để thận trọng.
  • C. Khi có nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện đã qua và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
  • D. Khi doanh nghiệp nhận thấy có rủi ro tiềm ẩn liên quan đến sản phẩm đã bán.

Câu 8: Trong phương trình kế toán cơ bản: Tài sản = Nguồn vốn, "Nguồn vốn" bao gồm những thành phần nào?

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu và Lợi nhuận giữ lại.
  • B. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.
  • C. Doanh thu và Chi phí.
  • D. Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn.

Câu 9: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của kế toán quản trị (Management Accounting) so với kế toán tài chính (Financial Accounting)?

  • A. Lập báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán chung được chấp nhận (GAAP).
  • B. Đảm bảo tính trung thực và hợp lý của thông tin tài chính cho các nhà đầu tư.
  • C. Tính toán thuế phải nộp và tuân thủ các quy định pháp luật về kế toán.
  • D. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà quản lý để ra quyết định kinh doanh.

Câu 10: Giả sử một công ty có vòng quay hàng tồn kho là 5. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty cần trung bình 5 ngày để bán hết hàng tồn kho.
  • B. Giá vốn hàng bán của công ty gấp 5 lần giá trị hàng tồn kho bình quân.
  • C. Công ty bán và thay thế hàng tồn kho trung bình 5 lần trong một kỳ.
  • D. Hàng tồn kho của công ty chiếm 5% tổng tài sản.

Câu 11: Khoản mục nào sau đây được coi là "tài sản vô hình"?

  • A. Máy móc thiết bị sản xuất.
  • B. Thương hiệu đã được đăng ký.
  • C. Tiền gửi ngân hàng.
  • D. Nguyên vật liệu tồn kho.

Câu 12: Khi một công ty phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong phương trình kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Nợ phải trả.
  • C. Chi phí.
  • D. Doanh thu.

Câu 13: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method).
  • B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Units of production method).
  • C. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance method).
  • D. Phương pháp bình quân gia quyền (Weighted-average method).

Câu 14: "Giá gốc" của hàng tồn kho bao gồm những gì?

  • A. Giá mua ghi trên hóa đơn và thuế GTGT đầu vào.
  • B. Chi phí mua, chi phí vận chuyển, bốc xếp và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
  • C. Giá bán ước tính trừ đi chi phí bán hàng và lợi nhuận dự kiến.
  • D. Giá trị hợp lý tại thời điểm mua.

Câu 15: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
  • D. Cấu trúc vốn và mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

Câu 16: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp bắt đầu bằng chỉ tiêu nào?

  • A. Doanh thu thuần.
  • B. Giá vốn hàng bán.
  • C. Tiền thuần từ hoạt động đầu tư.
  • D. Lợi nhuận trước thuế hoặc Lợi nhuận sau thuế.

Câu 17: Nguyên tắc "phù hợp" (Matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
  • B. Chi phí phải được ghi nhận trong cùng kỳ với doanh thu mà chi phí đó tạo ra.
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận đầy đủ và kịp thời.
  • D. Báo cáo tài chính phải được trình bày một cách nhất quán qua các kỳ.

Câu 18: Khi nào doanh thu từ bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

  • A. Khi đơn đặt hàng được ký kết.
  • B. Khi hàng hóa được xuất kho.
  • C. Khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua.
  • D. Khi tiền thanh toán được nhận từ khách hàng.

Câu 19: Điều gì sau đây không phải là mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán?

  • A. Cung cấp thông tin về nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát.
  • B. Phản ánh nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp đối với các chủ thể khác.
  • C. Cho biết cơ cấu vốn và tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.

Câu 20: "Lợi nhuận gộp" được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • B. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Doanh thu thuần - Tổng chi phí hoạt động.
  • D. Tổng doanh thu - Tổng chi phí.

Câu 21: Một công ty có khoản phải thu khách hàng là 100 triệu đồng. Công ty dự kiến không thu được 5% số nợ này. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Dự phòng phải thu khó đòi.
  • B. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK Dự phòng phải thu khó đòi.
  • C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Dự phòng phải thu khó đòi.
  • D. Nợ TK Dự phòng phải thu khó đòi/ Có TK Phải thu khách hàng.

Câu 22: "Hệ số khả năng thanh toán nhanh" (Quick Ratio) loại bỏ tài sản nào ra khỏi tử số so với "Hệ số thanh toán hiện hành"?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.
  • C. Hàng tồn kho.
  • D. Các khoản phải thu ngắn hạn.

Câu 23: "Lợi nhuận giữ lại" (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

  • A. Tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp đã tạo ra từ khi thành lập.
  • B. Phần lợi nhuận sau thuế lũy kế chưa được chia cho cổ đông tính đến thời điểm hiện tại.
  • C. Lợi nhuận dự kiến sẽ đạt được trong tương lai.
  • D. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.

Câu 24: Chi phí nào sau đây được coi là "chi phí ngoài sản xuất" (Period Costs)?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí sản xuất chung.
  • D. Chi phí quảng cáo và tiếp thị.

Câu 25: Khi công ty trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông, báo cáo tài chính nào sẽ bị ảnh hưởng?

  • A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán.
  • C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Chỉ Bảng cân đối kế toán.

Câu 26: "Nguyên tắc giá gốc" (Historical Cost principle) quy định tài sản phải được ghi nhận ban đầu theo giá trị nào?

  • A. Giá trị thị trường hiện tại.
  • B. Chi phí gốc tại thời điểm mua.
  • C. Giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo.
  • D. Giá trị có thể thu hồi từ việc bán tài sản.

Câu 27: Trong kế toán, "Bút toán điều chỉnh" (Adjusting Entries) thường được thực hiện vào thời điểm nào?

  • A. Khi phát sinh giao dịch kinh tế.
  • B. Đầu mỗi kỳ kế toán.
  • C. Cuối mỗi kỳ kế toán.
  • D. Bất kỳ thời điểm nào trong kỳ kế toán khi phát hiện sai sót.

Câu 28: "Khấu hao lũy kế" (Accumulated Depreciation) là gì?

  • A. Chi phí khấu hao của tài sản trong kỳ báo cáo.
  • B. Giá trị còn lại của tài sản sau khi đã khấu hao.
  • C. Giá trị thị trường của tài sản đã qua sử dụng.
  • D. Tổng chi phí khấu hao đã được ghi nhận cho tài sản tính đến thời điểm hiện tại.

Câu 29: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ làm tăng khoản mục nào trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu.
  • B. Nợ phải trả và Tài sản.
  • C. Doanh thu.
  • D. Chi phí.

Câu 30: "Báo cáo vốn chủ sở hữu" (Statement of Owner"s Equity) trình bày những thay đổi nào trong kỳ?

  • A. Thay đổi trong tài sản và nợ phải trả.
  • B. Thay đổi trong doanh thu và chi phí.
  • C. Thay đổi trong vốn góp của chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại.
  • D. Lưu chuyển tiền tệ vào và ra khỏi doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng bằng cách trả 100 triệu đồng tiền mặt và ký một giấy nợ phải trả dài hạn cho phần còn lại. Ghi nhận kế toán nào sau đây *không* chính xác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba loại hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây *không* được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị hàng tồn kho với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khái niệm 'cơ sở dồn tích' trong kế toán tài chính có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi nào một khoản dự phòng phải trả (ví dụ: dự phòng bảo hành sản phẩm) được ghi nhận trên báo cáo tài chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong phương trình kế toán cơ bản: Tài sản = Nguồn vốn, 'Nguồn vốn' bao gồm những thành phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của kế toán quản trị (Management Accounting) so với kế toán tài chính (Financial Accounting)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Giả sử một công ty có vòng quay hàng tồn kho là 5. Điều này có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khoản mục nào sau đây được coi là 'tài sản vô hình'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi một công ty phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong phương trình kế toán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: 'Giá gốc' của hàng tồn kho bao gồm những gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp bắt đầu bằng chỉ tiêu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nguyên tắc 'phù hợp' (Matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi nào doanh thu từ bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Điều gì sau đây không phải là mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: 'Lợi nhuận gộp' được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một công ty có khoản phải thu khách hàng là 100 triệu đồng. Công ty dự kiến không thu được 5% số nợ này. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng phải thu khó đòi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: 'Hệ số khả năng thanh toán nhanh' (Quick Ratio) loại bỏ tài sản nào ra khỏi tử số so với 'Hệ số thanh toán hiện hành'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: 'Lợi nhuận giữ lại' (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chi phí nào sau đây được coi là 'chi phí ngoài sản xuất' (Period Costs)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi công ty trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông, báo cáo tài chính nào sẽ bị ảnh hưởng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: 'Nguyên tắc giá gốc' (Historical Cost principle) quy định tài sản phải được ghi nhận ban đầu theo giá trị nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong kế toán, 'Bút toán điều chỉnh' (Adjusting Entries) thường được thực hiện vào thời điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: 'Khấu hao lũy kế' (Accumulated Depreciation) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ làm tăng khoản mục nào trên Bảng cân đối kế toán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: 'Báo cáo vốn chủ sở hữu' (Statement of Owner's Equity) trình bày những thay đổi nào trong kỳ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 07

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp nhận được khoản thanh toán 50.000.000 VNĐ từ khách hàng vào ngày 25/12/2023 cho dịch vụ tư vấn sẽ được cung cấp trong tháng 1 và tháng 2 năm 2024. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh nghiệp nên ghi nhận doanh thu từ khoản thanh toán này như thế nào trong báo cáo tài chính năm 2023?

  • A. Ghi nhận toàn bộ 50.000.000 VNĐ là doanh thu trong năm 2023 vì tiền đã được nhận.
  • B. Ghi nhận 25.000.000 VNĐ là doanh thu năm 2023 (tương ứng với 1 tháng dịch vụ).
  • C. Không ghi nhận khoản này vào báo cáo tài chính năm 2023.
  • D. Ghi nhận 50.000.000 VNĐ là Doanh thu chưa thực hiện trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2023.

Câu 2: Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất mới với giá 300.000.000 VNĐ vào ngày 01/07/2023. Thiết bị có thời gian sử dụng ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 30.000.000 VNĐ. Công ty sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Chi phí khấu hao thiết bị này trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2023 là bao nhiêu?

  • A. 54.000.000 VNĐ
  • B. 27.000.000 VNĐ
  • C. 30.000.000 VNĐ
  • D. 28.500.000 VNĐ

Câu 3: Khoản mục nào sau đây thường được phân loại là Tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Các khoản phải thu khách hàng
  • B. Máy móc thiết bị
  • C. Bất động sản đầu tư
  • D. Lợi thế thương mại (Goodwill)

Câu 4: Một doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng với giá 100.000.000 VNĐ (chưa bao gồm 10% thuế GTGT) vào ngày 15/11/2023 theo điều khoản tín dụng 2/10, n/30. Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ vào ngày 23/11/2023. Doanh nghiệp sẽ ghi nhận khoản chiết khấu thanh toán này vào tài khoản nào?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511)
  • B. Chi phí bán hàng (TK 641)
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
  • D. Chi phí tài chính (TK 635)

Câu 5: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
  • B. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng chi phí hoạt động (bán hàng + QLDN)
  • C. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính - Giá vốn hàng bán
  • D. Tổng doanh thu - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 6: Vào cuối năm tài chính, một doanh nghiệp phát hiện rằng họ đã sử dụng một lượng lớn vật liệu tồn kho nhưng chưa ghi nhận chi phí sử dụng vật liệu đó. Khoản điều chỉnh cần thiết (bút toán điều chỉnh) vào cuối kỳ sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán?

  • A. Lợi nhuận trước thuế tăng lên và Tồn kho vật liệu tăng lên.
  • B. Lợi nhuận trước thuế giảm xuống và Nợ phải trả tăng lên.
  • C. Lợi nhuận trước thuế giảm xuống và Tồn kho vật liệu giảm xuống.
  • D. Lợi nhuận trước thuế không đổi nhưng Tồn kho vật liệu giảm xuống.

Câu 7: Tài khoản nào sau đây có số dư Có điển hình trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Tài sản cố định hữu hình
  • D. Doanh thu chưa thực hiện

Câu 8: Công ty X mua một lô hàng tồn kho trị giá 50.000.000 VNĐ theo điều khoản FOB Destination (FOB nơi đến). Hàng hóa đang trên đường vận chuyển vào ngày cuối năm tài chính. Ai là chủ sở hữu hợp pháp của lô hàng tồn kho này vào ngày cuối năm?

  • A. Công ty X (người mua)
  • B. Người bán
  • C. Công ty vận chuyển
  • D. Cả Công ty X và người bán cùng sở hữu theo tỷ lệ 50/50

Câu 9: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Khấu hao tài sản cố định
  • B. Lợi nhuận sau thuế
  • C. Tiền thu từ bán hàng
  • D. Tiền chi trả nhà cung cấp

Câu 10: Doanh nghiệp chi 20.000.000 VNĐ tiền mặt để sửa chữa lớn một thiết bị, làm tăng đáng kể thời gian sử dụng hữu ích của thiết bị đó. Khoản chi này nên được ghi nhận như thế nào?

  • A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí sửa chữa trong kỳ (Nợ TK 642/Có TK 111).
  • B. Vốn hóa khoản chi phí này, ghi tăng nguyên giá thiết bị (Nợ TK 211/Có TK 111).
  • C. Phân bổ dần khoản chi phí này vào chi phí trong nhiều kỳ.
  • D. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí tài chính (Nợ TK 635/Có TK 111).

Câu 11: Mục đích chính của việc lập Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu là gì?

  • A. Tổng hợp các khoản doanh thu và chi phí trong kỳ.
  • B. Trình bày tình hình tài sản và nợ phải trả tại một thời điểm.
  • C. Giải thích những thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Trình bày dòng tiền thu và chi từ các hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 12: Công ty B có các thông tin sau vào cuối năm tài chính: Doanh thu thuần 500.000.000 VNĐ, Giá vốn hàng bán 300.000.000 VNĐ, Chi phí bán hàng 50.000.000 VNĐ, Chi phí quản lý doanh nghiệp 40.000.000 VNĐ, Doanh thu hoạt động tài chính 10.000.000 VNĐ, Chi phí tài chính 15.000.000 VNĐ, Thu nhập khác 5.000.000 VNĐ, Chi phí khác 2.000.000 VNĐ. Lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty B là bao nhiêu?

  • A. 110.000.000 VNĐ
  • B. 105.000.000 VNĐ
  • C. 108.000.000 VNĐ
  • D. 98.000.000 VNĐ

Câu 13: Khi một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông để huy động vốn, giao dịch này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

  • A. Tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu.
  • B. Tăng Tài sản và tăng Nợ phải trả.
  • C. Giảm Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu.
  • D. Giảm Tài sản và giảm Nợ phải trả.

Câu 14: Khoản dự phòng phải thu khó đòi (Allowance for Doubtful Accounts) là tài khoản điều chỉnh (contra-account) cho tài khoản nào và có số dư điển hình là Nợ hay Có?

  • A. Tài khoản Phải trả người bán, số dư Nợ.
  • B. Tài khoản Phải thu khách hàng, số dư Có.
  • C. Tài khoản Doanh thu, số dư Nợ.
  • D. Tài khoản Chi phí bán hàng, số dư Có.

Câu 15: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng chi phí của những mặt hàng được mua hoặc sản xuất gần đây nhất là chi phí của hàng bán?

  • A. FIFO (Nhập trước - Xuất trước)
  • B. Bình quân gia quyền
  • C. Thực tế đích danh
  • D. LIFO (Nhập sau - Xuất trước)

Câu 16: Một doanh nghiệp đi vay ngân hàng 1.000.000.000 VNĐ bằng tiền mặt vào ngày 01/10/2023, lãi suất 12%/năm, trả lãi hàng quý và gốc sau 5 năm. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/2023 để ghi nhận lãi vay phải trả trong kỳ là gì?

  • A. Nợ TK Chi phí tài chính / Có TK Chi phí phải trả: 30.000.000 VNĐ
  • B. Nợ TK Chi phí tài chính / Có TK Tiền mặt: 30.000.000 VNĐ
  • C. Nợ TK Chi phí phải trả / Có TK Chi phí tài chính: 30.000.000 VNĐ
  • D. Nợ TK Nợ vay / Có TK Chi phí tài chính: 30.000.000 VNĐ

Câu 17: Thông tin nào sau đây là ví dụ về Nợ phải trả tiềm tàng (Contingent Liability) cần được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính?

  • A. Một khoản vay ngân hàng đã ký hợp đồng.
  • B. Lương phải trả cho nhân viên trong tháng vừa qua.
  • C. Một vụ kiện đang chờ xử lý mà doanh nghiệp có khả năng thua kiện.
  • D. Tiền khách hàng trả trước cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai.

Câu 18: Tỷ lệ Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) được tính bằng công thức nào và ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Công thức: Doanh thu thuần / Hàng tồn kho cuối kỳ. Ý nghĩa: Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản.
  • B. Công thức: Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân. Ý nghĩa: Đo lường số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong kỳ.
  • C. Công thức: Hàng tồn kho cuối kỳ / Giá vốn hàng bán. Ý nghĩa: Đo lường thời gian bình quân hàng tồn kho nằm trong kho.
  • D. Công thức: Hàng tồn kho bình quân / Doanh thu thuần. Ý nghĩa: Đo lường tỷ lệ hàng tồn kho so với doanh thu.

Câu 19: Khoản mục nào sau đây làm giảm Lợi nhuận sau thuế nhưng KHÔNG làm giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (theo phương pháp gián tiếp)?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Chi tiền trả lương cho nhân viên.
  • C. Chi tiền thuê văn phòng.
  • D. Chi tiền mua hàng tồn kho.

Câu 20: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu ngay khi có khả năng thu được tiền.
  • B. Lập các khoản dự phòng cho các khoản nợ phải trả và chi phí có khả năng xảy ra, ngay cả khi chưa chắc chắn.
  • C. Đánh giá tài sản theo giá trị hợp lý thị trường tại mọi thời điểm báo cáo.
  • D. Chỉ ghi nhận các khoản chi phí khi tiền thực sự chi ra.

Câu 21: Bút toán nào sau đây thể hiện việc phân bổ chi phí trả trước (ví dụ: tiền thuê văn phòng trả trước cho nhiều kỳ) vào chi phí trong kỳ hiện tại?

  • A. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Chi phí trả trước.
  • B. Nợ TK Chi phí trả trước / Có TK Tiền.
  • C. Nợ TK Tiền / Có TK Doanh thu.
  • D. Nợ TK Chi phí phải trả / Có TK Chi phí.

Câu 22: Doanh nghiệp mua một công cụ dụng cụ trị giá 12.000.000 VNĐ, ước tính sử dụng trong 2 năm. Doanh nghiệp phân bổ giá trị công cụ dụng cụ này vào chi phí theo phương pháp đường thẳng hàng tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng là gì?

  • A. Nợ TK Công cụ dụng cụ / Có TK Tiền: 500.000 VNĐ
  • B. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Tiền: 500.000 VNĐ
  • C. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Công cụ dụng cụ (hoặc TK phân bổ): 500.000 VNĐ
  • D. Nợ TK Khấu hao lũy kế / Có TK Công cụ dụng cụ: 500.000 VNĐ

Câu 23: Sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng chỉ tiêu Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ?

  • A. Doanh nghiệp tạo ra Lợi nhuận sau thuế dương trong kỳ.
  • B. Doanh nghiệp chia cổ tức bằng tiền cho cổ đông.
  • C. Doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu phổ thông.
  • D. Doanh nghiệp ghi nhận khoản lỗ trong kỳ.

Câu 24: Tỷ lệ Nợ trên Tổng tài sản (Debt-to-Total Assets Ratio) là một chỉ tiêu đo lường khía cạnh nào của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán ngắn hạn.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản.
  • C. Mức độ đòn bẩy tài chính (Rủi ro tài chính).
  • D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

Câu 25: Khi một doanh nghiệp thu tiền từ khách hàng cho khoản phải thu đã được ghi nhận từ trước, giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) như thế nào?

  • A. Làm tăng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Làm giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Không ảnh hưởng đến dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Được trình bày trong dòng tiền từ hoạt động đầu tư.

Câu 26: Công ty Z nhận được hóa đơn tiền điện sử dụng trong tháng 12/2023 là 15.000.000 VNĐ, nhưng chưa thanh toán cho đến tháng 01/2024. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/2023 là gì?

  • A. Nợ TK Tiền / Có TK Doanh thu: 15.000.000 VNĐ
  • B. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Chi phí phải trả: 15.000.000 VNĐ
  • C. Nợ TK Chi phí phải trả / Có TK Tiền: 15.000.000 VNĐ
  • D. Không cần bút toán điều chỉnh vì chưa chi tiền.

Câu 27: Chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán được gọi là gì?

  • A. Lợi nhuận gộp
  • B. Doanh thu thuần
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 28: Khi doanh nghiệp bán một tài sản cố định hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng được với giá bán cao hơn giá trị còn lại (bằng 0), khoản chênh lệch này sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào?

  • A. Thu nhập khác (TK 711)
  • B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511)
  • C. Doanh thu hoạt động tài chính (TK 515)
  • D. Lợi nhuận giữ lại (TK 421)

Câu 29: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản vô hình?

  • A. Quyền sử dụng đất có thời hạn
  • B. Bằng sáng chế (Patent)
  • C. Lợi thế thương mại (Goodwill)
  • D. Máy móc thiết bị

Câu 30: Mục đích chính của việc lập các bút toán khóa sổ (closing entries) vào cuối kỳ kế toán là gì?

  • A. Điều chỉnh các khoản mục doanh thu và chi phí đã phát sinh nhưng chưa ghi nhận hoặc chưa thu/chi tiền.
  • B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản doanh thu và chi phí về 0 và chuyển kết quả vào tài khoản Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Ghi nhận các giao dịch phát sinh trong kỳ kế toán.
  • D. Đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng với số dư trên sổ kế toán tiền mặt của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một doanh nghiệp nhận được khoản thanh toán 50.000.000 VNĐ từ khách hàng vào ngày 25/12/2023 cho dịch vụ tư vấn sẽ được cung cấp trong tháng 1 và tháng 2 năm 2024. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, doanh nghiệp nên ghi nhận doanh thu từ khoản thanh toán này như thế nào trong báo cáo tài chính năm 2023?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất mới với giá 300.000.000 VNĐ vào ngày 01/07/2023. Thiết bị có thời gian sử dụng ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 30.000.000 VNĐ. Công ty sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Chi phí khấu hao thiết bị này trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2023 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khoản mục nào sau đây thường được phân loại là Tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng với giá 100.000.000 VNĐ (chưa bao gồm 10% thuế GTGT) vào ngày 15/11/2023 theo điều khoản tín dụng 2/10, n/30. Khách hàng thanh toán toàn bộ khoản nợ vào ngày 23/11/2023. Doanh nghiệp sẽ ghi nhận khoản chiết khấu thanh toán này vào tài khoản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vào cuối năm tài chính, một doanh nghiệp phát hiện rằng họ đã sử dụng một lượng lớn vật liệu tồn kho nhưng chưa ghi nhận chi phí sử dụng vật liệu đó. Khoản điều chỉnh cần thiết (bút toán điều chỉnh) vào cuối kỳ sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tài khoản nào sau đây có số dư Có điển hình trên Bảng cân đối kế toán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Công ty X mua một lô hàng tồn kho trị giá 50.000.000 VNĐ theo điều khoản FOB Destination (FOB nơi đến). Hàng hóa đang trên đường vận chuyển vào ngày cuối năm tài chính. Ai là chủ sở hữu hợp pháp của lô hàng tồn kho này vào ngày cuối năm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Doanh nghiệp chi 20.000.000 VNĐ tiền mặt để sửa chữa lớn một thiết bị, làm tăng đáng kể thời gian sử dụng hữu ích của thiết bị đó. Khoản chi này nên được ghi nhận như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Mục đích chính của việc lập Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công ty B có các thông tin sau vào cuối năm tài chính: Doanh thu thuần 500.000.000 VNĐ, Giá vốn hàng bán 300.000.000 VNĐ, Chi phí bán hàng 50.000.000 VNĐ, Chi phí quản lý doanh nghiệp 40.000.000 VNĐ, Doanh thu hoạt động tài chính 10.000.000 VNĐ, Chi phí tài chính 15.000.000 VNĐ, Thu nhập khác 5.000.000 VNĐ, Chi phí khác 2.000.000 VNĐ. Lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty B là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông để huy động vốn, giao dịch này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khoản dự phòng phải thu khó đòi (Allowance for Doubtful Accounts) là tài khoản điều chỉnh (contra-account) cho tài khoản nào và có số dư điển hình là Nợ hay Có?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng chi phí của những mặt hàng được mua hoặc sản xuất gần đây nhất là chi phí của hàng bán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một doanh nghiệp đi vay ngân hàng 1.000.000.000 VNĐ bằng tiền mặt vào ngày 01/10/2023, lãi suất 12%/năm, trả lãi hàng quý và gốc sau 5 năm. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/2023 để ghi nhận lãi vay phải trả trong kỳ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Thông tin nào sau đây là ví dụ về Nợ phải trả tiềm tàng (Contingent Liability) cần được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tỷ lệ Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) được tính bằng công thức nào và ý nghĩa của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khoản mục nào sau đây làm giảm Lợi nhuận sau thuế nhưng KHÔNG làm giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (theo phương pháp gián tiếp)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Bút toán nào sau đây thể hiện việc phân bổ chi phí trả trước (ví dụ: tiền thuê văn phòng trả trước cho nhiều kỳ) vào chi phí trong kỳ hiện tại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Doanh nghiệp mua một công cụ dụng cụ trị giá 12.000.000 VNĐ, ước tính sử dụng trong 2 năm. Doanh nghiệp phân bổ giá trị công cụ dụng cụ này vào chi phí theo phương pháp đường thẳng hàng tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng chỉ tiêu Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tỷ lệ Nợ trên Tổng tài sản (Debt-to-Total Assets Ratio) là một chỉ tiêu đo lường khía cạnh nào của doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi một doanh nghiệp thu tiền từ khách hàng cho khoản phải thu đã được ghi nhận từ trước, giao dịch này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Công ty Z nhận được hóa đơn tiền điện sử dụng trong tháng 12/2023 là 15.000.000 VNĐ, nhưng chưa thanh toán cho đến tháng 01/2024. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/2023 là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi doanh nghiệp bán một tài sản cố định hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng được với giá bán cao hơn giá trị còn lại (bằng 0), khoản chênh lệch này sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản vô hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mục đích chính của việc lập các bút toán khóa sổ (closing entries) vào cuối kỳ kế toán là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 08

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty mua một chiếc máy móc sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Ước tính thời gian sử dụng hữu ích của máy là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho chiếc máy này là bao nhiêu?

  • A. 96 triệu đồng
  • B. 100 triệu đồng
  • C. 106 triệu đồng
  • D. 110 triệu đồng

Câu 2: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng B trị giá 100 triệu đồng (giá vốn 70 triệu đồng). Theo điều khoản thanh toán 2/10, n/30, nếu khách hàng B thanh toán trong vòng 10 ngày, doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán như thế nào?

  • A. Doanh thu 100 triệu đồng, giá vốn hàng bán 70 triệu đồng.
  • B. Doanh thu 98 triệu đồng, giá vốn hàng bán 70 triệu đồng (đã trừ chiết khấu).
  • C. Doanh thu 100 triệu đồng, giá vốn hàng bán 72 triệu đồng (tăng giá vốn do chiết khấu).
  • D. Doanh thu và giá vốn chỉ được ghi nhận khi khách hàng thanh toán.

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại vào hoạt động kinh doanh?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và dịch vụ
  • B. Tiền chi trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Tiền chi mua sắm tài sản cố định

Câu 4: Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền là hai phương pháp tính giá trị hàng tồn kho phổ biến. Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho có xu hướng tăng lên, phương pháp nào sẽ cho ra giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận gộp cao hơn?

  • A. Phương pháp FIFO
  • B. Phương pháp bình quân gia quyền
  • C. Cả hai phương pháp đều cho kết quả như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không có dữ liệu cụ thể

Câu 5: Một doanh nghiệp có các chỉ số thanh toán hiện hành là 0.8 và chỉ số thanh toán nhanh là 0.5. Điều này cho thấy tình hình thanh khoản của doanh nghiệp như thế nào?

  • A. Tình hình thanh khoản tốt, doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt.
  • B. Tình hình thanh khoản đáng lo ngại, doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong thanh toán nợ ngắn hạn.
  • C. Tình hình thanh khoản trung bình, cần theo dõi thêm.
  • D. Không thể kết luận về tình hình thanh khoản chỉ dựa trên hai chỉ số này.

Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Bất động sản đầu tư
  • D. Các khoản phải thu ngắn hạn

Câu 7: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán tài chính có nghĩa là:

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
  • B. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu chi tiền.
  • C. Doanh thu được ghi nhận khi bán hàng, chi phí được ghi nhận khi thanh toán.
  • D. Doanh thu và chi phí được ghi nhận theo quyết định của ban quản lý doanh nghiệp.

Câu 8: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu nhưng ban quản lý doanh nghiệp từ chối điều chỉnh. Kiểm toán viên nên đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

  • A. Ý kiến chấp nhận toàn phần
  • B. Ý kiến chấp nhận từng phần
  • C. Ý kiến không chấp nhận (ý kiến trái ngược)
  • D. Từ chối đưa ra ý kiến

Câu 9: Công thức kế toán cơ bản (Basic Accounting Equation) là nền tảng của hệ thống kế toán kép. Công thức đó là:

  • A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • D. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần

Câu 10: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại chi phí nào trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

  • A. Giá vốn hàng bán
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Chi phí tài chính

Câu 11: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận khoản trả trước này như thế nào khi lập Báo cáo tài chính cuối năm (giả sử mới sử dụng được 3 tháng)?

  • A. Toàn bộ chi phí thuê văn phòng 12 tháng được ghi nhận là chi phí trong năm.
  • B. Chỉ chi phí thuê văn phòng của 3 tháng đã sử dụng được ghi nhận là chi phí, phần còn lại là tài sản trả trước.
  • C. Toàn bộ chi phí thuê văn phòng 12 tháng được ghi nhận là tài sản trả trước.
  • D. Không ghi nhận khoản chi phí này trên Báo cáo tài chính cuối năm.

Câu 12: Mục đích chính của Bảng Cân đối Kế toán là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ.
  • C. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • D. Cung cấp thông tin về các chính sách kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng.

Câu 13: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thay vì phương pháp gián tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ và hoạt động đơn giản.
  • B. Khi chuẩn mực kế toán yêu cầu hoặc khuyến khích phương pháp trực tiếp.
  • C. Khi doanh nghiệp muốn trình bày lợi nhuận cao hơn.
  • D. Doanh nghiệp luôn được tự do lựa chọn phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 14: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ sử dụng nợ vay và rủi ro tài chính của doanh nghiệp.
  • D. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.

Câu 15: Khoản mục “Lợi nhuận giữ lại” trên Bảng Cân đối Kế toán thể hiện điều gì?

  • A. Tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp đã tạo ra từ khi thành lập.
  • B. Lợi nhuận mà doanh nghiệp dự kiến sẽ đạt được trong tương lai.
  • C. Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
  • D. Phần lợi nhuận sau thuế chưa chia cho cổ đông và được tích lũy lại.

Câu 16: Doanh nghiệp A thực hiện nghiệp vụ bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được tính vào doanh thu như thế nào?

  • A. Tính toàn bộ lãi trả chậm vào doanh thu bán hàng tại thời điểm bán.
  • B. Không tính lãi trả chậm vào doanh thu.
  • C. Lãi trả chậm được ghi nhận là doanh thu tài chính theo kỳ hạn trả chậm.
  • D. Lãi trả chậm được ghi nhận là doanh thu khác tại thời điểm cuối kỳ.

Câu 17: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm sản xuất?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí sản xuất chung
  • D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

Câu 18: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh nghiệp bán hàng thu tiền ngay.
  • B. Khi có các khoản phải thu quá hạn thanh toán hoặc có khả năng không thu hồi được.
  • C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
  • D. Dự phòng phải thu khó đòi luôn phải được lập định kỳ.

Câu 19: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining Balance Method) có đặc điểm gì?

  • A. Chi phí khấu hao cao hơn trong những năm đầu và giảm dần theo thời gian.
  • B. Chi phí khấu hao ổn định hàng năm trong suốt thời gian sử dụng.
  • C. Chi phí khấu hao thấp hơn trong những năm đầu và tăng dần theo thời gian.
  • D. Chi phí khấu hao chỉ được tính khi tài sản được sử dụng hết công suất.

Câu 20: Mục tiêu chính của kế toán quản trị khác với kế toán tài chính ở điểm nào?

  • A. Kế toán quản trị tập trung vào quá khứ, kế toán tài chính hướng đến tương lai.
  • B. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán tài chính cho đối tượng bên ngoài.
  • C. Kế toán quản trị tuân thủ chuẩn mực kế toán, kế toán tài chính thì không.
  • D. Kế toán quản trị chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, kế toán tài chính cho doanh nghiệp nhỏ.

Câu 21: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến tài sản.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến nợ phải trả.
  • C. Ảnh hưởng đến cả tài sản và vốn chủ sở hữu.
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối Kế toán.

Câu 22:

  • A. Doanh nghiệp phải luôn thay đổi phương pháp kế toán để phù hợp với tình hình thực tế.
  • B. Doanh nghiệp phải áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ kế toán.
  • C. Doanh nghiệp được tự do lựa chọn phương pháp kế toán nào mà mình thích.
  • D. Nguyên tắc nhất quán chỉ áp dụng cho doanh nghiệp niêm yết.

Câu 23: Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kế toán sẽ ghi nhận thuế GTGT này như thế nào?

  • A. Ghi nhận vào tài khoản thuế GTGT được khấu trừ (TK 133).
  • B. Ghi nhận vào chi phí mua hàng (TK 621 hoặc TK 627).
  • C. Ghi nhận vào doanh thu bán hàng (TK 511).
  • D. Không ghi nhận thuế GTGT đầu vào.

Câu 24: Chỉ tiêu “Lợi nhuận gộp” trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
  • C. Doanh thu thuần - Tổng chi phí
  • D. Doanh thu thuần - Chi phí thuế

Câu 25: Trong kế toán, thuật ngữ “khóa sổ” (closing entries) dùng để chỉ thao tác nào?

  • A. Kiểm tra và đối chiếu số liệu kế toán.
  • B. Điều chỉnh các sai sót phát hiện trong kỳ.
  • C. Kết chuyển số dư các tài khoản doanh thu, chi phí và lợi nhuận/lỗ.
  • D. Lập Báo cáo tài chính cuối kỳ.

Câu 26: Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A. Giá vốn của tài sản cố định theo sổ sách của bên góp vốn.
  • B. Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi đã khấu hao.
  • C. Giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm mua ban đầu.
  • D. Giá trị hợp lý của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.

Câu 27: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin chủ yếu về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Bảng Cân đối Kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí hoạt động (Operating Expenses) và chi phí ngoài hoạt động (Non-operating Expenses)?

  • A. Chi phí hoạt động là chi phí cố định, chi phí ngoài hoạt động là chi phí biến đổi.
  • B. Chi phí hoạt động được kiểm soát bởi ban quản lý, chi phí ngoài hoạt động thì không.
  • C. Chi phí hoạt động liên quan đến hoạt động kinh doanh chính, chi phí ngoài hoạt động từ các hoạt động khác.
  • D. Chi phí hoạt động được ghi nhận vào giá vốn, chi phí ngoài hoạt động được ghi nhận vào chi phí quản lý.

Câu 29: Phương pháp kiểm kê định kỳ (Periodic Inventory System) khác với phương pháp kiểm kê thường xuyên (Perpetual Inventory System) như thế nào trong việc xác định giá vốn hàng bán?

  • A. Phương pháp kiểm kê định kỳ ghi nhận giá vốn hàng bán ngay khi bán hàng, phương pháp kiểm kê thường xuyên thì không.
  • B. Phương pháp kiểm kê định kỳ xác định giá vốn hàng bán vào cuối kỳ, phương pháp kiểm kê thường xuyên theo dõi liên tục.
  • C. Phương pháp kiểm kê định kỳ chính xác hơn phương pháp kiểm kê thường xuyên.
  • D. Không có sự khác biệt trong cách xác định giá vốn hàng bán giữa hai phương pháp.

Câu 30: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng tạo ra lợi nhuận từ doanh thu.
  • D. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một công ty mua một chiếc máy móc sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Ước tính thời gian sử dụng hữu ích của máy là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho chiếc máy này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng B trị giá 100 triệu đồng (giá vốn 70 triệu đồng). Theo điều khoản thanh toán 2/10, n/30, nếu khách hàng B thanh toán trong vòng 10 ngày, doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại vào hoạt động kinh doanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền là hai phương pháp tính giá trị hàng tồn kho phổ biến. Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho có xu hướng tăng lên, phương pháp nào sẽ cho ra giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận gộp cao hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một doanh nghiệp có các chỉ số thanh toán hiện hành là 0.8 và chỉ số thanh toán nhanh là 0.5. Điều này cho thấy tình hình thanh khoản của doanh nghiệp như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán tài chính có nghĩa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu nhưng ban quản lý doanh nghiệp từ chối điều chỉnh. Kiểm toán viên nên đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Công thức kế toán cơ bản (Basic Accounting Equation) là nền tảng của hệ thống kế toán kép. Công thức đó là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại chi phí nào trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán sẽ ghi nhận khoản trả trước này như thế nào khi lập Báo cáo tài chính cuối năm (giả sử mới sử dụng được 3 tháng)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Mục đích chính của Bảng Cân đối Kế toán là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thay vì phương pháp gián tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khoản mục “Lợi nhuận giữ lại” trên Bảng Cân đối Kế toán thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Doanh nghiệp A thực hiện nghiệp vụ bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được tính vào doanh thu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm sản xuất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining Balance Method) có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Mục tiêu chính của kế toán quản trị khác với kế toán tài chính ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 22:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kế toán sẽ ghi nhận thuế GTGT này như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chỉ tiêu “Lợi nhuận gộp” trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong kế toán, thuật ngữ “khóa sổ” (closing entries) dùng để chỉ thao tác nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định được xác định dựa trên cơ sở nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin chủ yếu về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí hoạt động (Operating Expenses) và chi phí ngoài hoạt động (Non-operating Expenses)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phương pháp kiểm kê định kỳ (Periodic Inventory System) khác với phương pháp kiểm kê thường xuyên (Perpetual Inventory System) như thế nào trong việc xác định giá vốn hàng bán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 09

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?

  • A. Quản lý dòng tiền nội bộ doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho các quyết định của nhà đầu tư, chủ nợ và các bên liên quan khác.
  • C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Câu 2: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính có nghĩa là:

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi tiền mặt được thu hoặc chi ra.
  • B. Doanh thu chỉ được ghi nhận khi đã thu được tiền, chi phí chỉ được ghi nhận khi đã trả tiền.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền mặt.
  • D. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời và tương ứng với nhau.

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng Cân đối kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Các khoản phải thu ngắn hạn
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Mức độ sử dụng tài sản trong kỳ
  • B. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản
  • C. Giá trị thị trường của tài sản
  • D. Tổng doanh thu tạo ra từ tài sản

Câu 6: Chi phí nào sau đây được coi là giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí quảng cáo và tiếp thị
  • B. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm đã bán
  • D. Chi phí thuê văn phòng

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
  • B. Trả nợ vay ngân hàng
  • C. Chi trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông
  • D. Phát sinh lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Câu 8: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

  • A. Phải thu khách hàng
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Vốn góp của chủ sở hữu
  • D. Doanh thu bán hàng

Câu 9: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động tài chính?

  • A. Mua sắm hàng tồn kho
  • B. Thu tiền từ bán hàng
  • C. Vay ngân hàng và trả nợ gốc vay
  • D. Chi trả lương cho nhân viên

Câu 10: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
  • D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản

Câu 11: Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải trị giá 800 triệu đồng, dự kiến sử dụng trong 8 năm và giá trị thanh lý ước tính là 80 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 80 triệu đồng
  • C. 90 triệu đồng
  • D. 70 triệu đồng

Câu 12: Công ty ABC bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 50 triệu đồng (chưa VAT 10%). Định khoản nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK 111/Có TK 511 (50 triệu)
  • B. Nợ TK 131/Có TK 511 (50 triệu), Có TK 3331 (5 triệu)
  • C. Nợ TK 632/Có TK 155 (50 triệu)
  • D. Nợ TK 131/Có TK 511 (55 triệu)

Câu 13: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi khách hàng thanh toán đúng hạn
  • B. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao
  • C. Khi doanh nghiệp muốn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được

Câu 14: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào luôn phải bằng tổng của hai yếu tố còn lại?

  • A. Tổng tài sản
  • B. Tổng nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 15: Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh trình bày thông tin gì?

  • A. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận (hoặc lỗ) của doanh nghiệp trong một kỳ
  • C. Lưu chuyển tiền tệ vào và ra khỏi doanh nghiệp
  • D. Sự thay đổi vốn chủ sở hữu trong kỳ

Câu 16: Doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Khoản chi phí này sẽ được ghi nhận như thế nào trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Ghi nhận toàn bộ chi phí vào kỳ trả tiền
  • B. Không ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Phân bổ dần chi phí vào các kỳ kế toán tương ứng trong 12 tháng
  • D. Ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp của kỳ cuối cùng

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp ghi nhận doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ?

  • A. Khi khách hàng ký hợp đồng dịch vụ
  • B. Khi dịch vụ đã được cung cấp và hoàn thành
  • C. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • D. Khi phát hành hóa đơn dịch vụ

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

  • A. Giá trị thị trường tại thời điểm cuối kỳ
  • B. Giá gốc
  • C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
  • D. Giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được, tùy theo giá trị nào thấp hơn

Câu 19: Mục đích của việc lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ
  • D. Phân tích cơ cấu vốn của doanh nghiệp

Câu 20: Khi doanh nghiệp mua chịu vật liệu nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK 152/Có TK 331
  • B. Nợ TK 152/Có TK 111
  • C. Nợ TK 331/Có TK 152
  • D. Nợ TK 621/Có TK 152

Câu 21: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN
  • D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí

Câu 22: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 tỷ đồng, nợ phải trả là 200 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 700 tỷ đồng
  • B. 200 tỷ đồng
  • C. 300 tỷ đồng
  • D. 500 tỷ đồng

Câu 23: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh ở phần nào?

  • A. Giá vốn hàng bán
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Chi phí tài chính

Câu 24: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty TNHH
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Công ty hợp danh

Câu 25: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, yêu cầu "trọng yếu" trong kế toán nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin đều phải được trình bày chi tiết
  • B. Thông tin được coi là trọng yếu nếu thiếu thông tin đó hoặc thiếu chính xác có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng thông tin
  • C. Chỉ những thông tin có giá trị lớn mới cần được ghi nhận
  • D. Thông tin phải được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập

Câu 26: Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng một tòa nhà văn phòng. Nghiệp vụ này làm ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán như thế nào?

  • A. Tăng tài sản, giảm vốn chủ sở hữu
  • B. Giảm tài sản, tăng vốn chủ sở hữu
  • C. Tăng cả tài sản và vốn chủ sở hữu
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán

Câu 27: Phương pháp kiểm kê định kỳ phù hợp với loại hình hàng tồn kho nào?

  • A. Hàng hóa có giá trị cao, số lượng ít
  • B. Nguyên vật liệu chính trong sản xuất
  • C. Thành phẩm sản xuất hàng loạt
  • D. Hàng hóa có giá trị thấp, số lượng lớn, tiêu dùng thường xuyên

Câu 28: Nếu tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) của một doanh nghiệp tăng lên, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Doanh nghiệp đang sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả hơn
  • B. Doanh nghiệp đang sử dụng đòn bẩy tài chính cao hơn, mức độ rủi ro tài chính tăng lên
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp được cải thiện
  • D. Lợi nhuận của doanh nghiệp chắc chắn sẽ tăng lên

Câu 29: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp. Bằng chứng kiểm toán "thích hợp" có nghĩa là gì?

  • A. Bằng chứng kiểm toán phải có số lượng lớn
  • B. Bằng chứng kiểm toán phải được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau
  • C. Bằng chứng kiểm toán phải liên quan đến cơ sở dẫn liệu và đáng tin cậy
  • D. Bằng chứng kiểm toán phải được cung cấp bởi Ban Giám đốc doanh nghiệp

Câu 30: Đâu là hạn chế chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp so với phương pháp gián tiếp?

  • A. Tốn nhiều thời gian và chi phí để thu thập thông tin chi tiết về dòng tiền
  • B. Không thể hiện được mối liên hệ giữa lợi nhuận và lưu chuyển tiền tệ
  • C. Khó so sánh với các doanh nghiệp khác sử dụng phương pháp gián tiếp
  • D. Phương pháp trực tiếp không được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính có nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chi phí nào sau đây được coi là giá vốn hàng bán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải trị giá 800 triệu đồng, dự kiến sử dụng trong 8 năm và giá trị thanh lý ước tính là 80 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Công ty ABC bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 50 triệu đồng (chưa VAT 10%). Định khoản nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào luôn phải bằng tổng của hai yếu tố còn lại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh trình bày thông tin gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Khoản chi phí này sẽ được ghi nhận như thế nào trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp ghi nhận doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Mục đích của việc lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi doanh nghiệp mua chịu vật liệu nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chỉ tiêu 'Lợi nhuận gộp' trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 tỷ đồng, nợ phải trả là 200 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh ở phần nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, yêu cầu 'trọng yếu' trong kế toán nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng một tòa nhà văn phòng. Nghiệp vụ này làm ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phương pháp kiểm kê định kỳ phù hợp với loại hình hàng tồn kho nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nếu tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) của một doanh nghiệp tăng lên, điều này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp. Bằng chứng kiểm toán 'thích hợp' có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đâu là hạn chế chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp so với phương pháp gián tiếp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 10

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính có ý nghĩa gì đối với việc ghi nhận doanh thu và chi phí?

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra tương ứng.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi hàng hóa, dịch vụ được cung cấp, và chi phí được ghi nhận khi nguồn lực bị tiêu hao để tạo ra doanh thu, bất kể thời điểm thanh toán.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận vào cuối kỳ kế toán để đơn giản hóa việc theo dõi.
  • D. Doanh thu chỉ được ghi nhận khi có hóa đơn bán hàng, và chi phí chỉ được ghi nhận khi có chứng từ thanh toán.

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí khấu hao của thiết bị này nên được ghi nhận như thế nào?

  • A. Toàn bộ 500 triệu đồng được ghi nhận vào chi phí trong kỳ mua thiết bị.
  • B. 500 triệu đồng được ghi nhận vào tài sản và không ghi nhận vào chi phí.
  • C. Chi phí khấu hao được phân bổ và ghi nhận dần vào chi phí sản xuất hoặc chi phí quản lý trong các kỳ hoạt động của thiết bị.
  • D. Chi phí khấu hao chỉ được ghi nhận khi thiết bị được thanh lý hoặc bán đi.

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp điều chỉnh lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh bằng cách nào?

  • A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục phi tiền tệ và các thay đổi trong tài sản và nợ ngắn hạn liên quan đến hoạt động kinh doanh.
  • B. Cộng trực tiếp tất cả các dòng tiền vào và trừ đi tất cả các dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Sử dụng số dư tiền và tương đương tiền đầu kỳ và cuối kỳ để tính lưu chuyển tiền.
  • D. Không điều chỉnh lợi nhuận trước thuế, mà sử dụng lợi nhuận sau thuế làm cơ sở.

Câu 4: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán các nghĩa vụ nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là chi phí quản lý doanh nghiệp?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí lương công nhân sản xuất.
  • C. Chi phí hoa hồng bán hàng.
  • D. Chi phí lương nhân viên kế toán và quản lý văn phòng.

Câu 6: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì về luồng hàng hóa?

  • A. Hàng tồn kho nhập kho trước sẽ được xuất kho trước.
  • B. Hàng tồn kho nhập kho sau sẽ được xuất kho trước.
  • C. Giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo giá bình quân gia quyền.
  • D. Phương pháp FIFO không quan tâm đến luồng hàng hóa thực tế.

Câu 7: Khi nào một khoản dự phòng phải trả (Provision) được ghi nhận trong báo cáo tài chính?

  • A. Khi có khả năng phát sinh một nghĩa vụ trong tương lai.
  • B. Khi có một nghĩa vụ nợ tiềm tàng nhưng không chắc chắn về khả năng chi trả.
  • C. Khi có một nghĩa vụ nợ hiện tại, có khả năng chi trả và giá trị nghĩa vụ có thể ước tính được.
  • D. Khi doanh nghiệp quyết định tự nguyện trích lập một khoản dự phòng.

Câu 8: Khái niệm "giá trị hợp lý" (Fair Value) trong kế toán được định nghĩa như thế nào?

  • A. Giá gốc của tài sản hoặc nợ phải trả.
  • B. Mức giá mà tài sản có thể được bán hoặc nợ phải trả có thể được chuyển nhượng trong điều kiện thị trường bình thường.
  • C. Giá trị sổ sách của tài sản hoặc nợ phải trả.
  • D. Giá trị ước tính chủ quan của doanh nghiệp về tài sản hoặc nợ phải trả.

Câu 9: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, "lợi nhuận gộp" (Gross Profit) được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí hoạt động.
  • C. Doanh thu thuần - Chi phí tài chính.
  • D. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.

Câu 10: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Khoản tiền này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Doanh thu hoạt động tài chính.
  • C. Doanh thu chưa thực hiện.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 11: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (dòng tiền vào).
  • C. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư.
  • D. Không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 12: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại chi phí nào trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí tài chính.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 13: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Báo cáo quản trị nội bộ.

Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm như thế nào?

  • A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng.
  • B. Chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
  • C. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian sử dụng.
  • D. Chi phí khấu hao được tính dựa trên hiệu suất sử dụng tài sản.

Câu 15: "Hàng tồn kho" được trình bày trên Bảng cân đối kế toán ở phần nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Tài sản dài hạn.
  • C. Nợ phải trả.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 16: Khi nào doanh thu từ bán hàng được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

  • A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • B. Khi ký kết hợp đồng bán hàng.
  • C. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và các điều kiện ghi nhận doanh thu được thỏa mãn.
  • D. Khi xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 17: "Giá trị còn lại" của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

  • A. Nguyên giá + Lũy kế khấu hao.
  • B. Nguyên giá - Giá trị thanh lý ước tính.
  • C. Lũy kế khấu hao - Giá trị thanh lý ước tính.
  • D. Nguyên giá - Lũy kế khấu hao.

Câu 18: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
  • C. Xác định giá trị tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
  • D. Tính toán lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.

Câu 19: "Vốn chủ sở hữu" bao gồm những thành phần chính nào?

  • A. Vốn vay và lợi nhuận chưa phân phối.
  • B. Vốn góp và nợ phải trả.
  • C. Vốn góp của chủ sở hữu, lợi nhuận giữ lại và các quỹ dự trữ.
  • D. Các khoản phải thu và vốn góp.

Câu 20: Một công ty cổ phần trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Giảm tiền mặt và giảm lợi nhuận giữ lại, là dòng tiền ra từ hoạt động tài chính.
  • B. Tăng tiền mặt và giảm lợi nhuận giữ lại, là dòng tiền vào từ hoạt động tài chính.
  • C. Giảm tiền mặt và tăng vốn góp, là dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư.
  • D. Không ảnh hưởng đến tổng tài sản và vốn chủ sở hữu, chỉ chuyển dịch giữa các khoản mục.

Câu 21: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động, tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) cho biết điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên mỗi đồng doanh thu.
  • C. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu.
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay để tài trợ hoạt động.

Câu 22: "Phải thu khách hàng" là loại tài khoản nào và được trình bày ở đâu trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nợ phải trả, phần nợ ngắn hạn.
  • B. Vốn chủ sở hữu, phần vốn lưu động.
  • C. Tài sản, phần tài sản ngắn hạn.
  • D. Tài sản, phần tài sản dài hạn.

Câu 23: "Giá vốn hàng bán" bao gồm những chi phí nào?

  • A. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • B. Chi phí tài chính và chi phí khác.
  • C. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp và nhân công gián tiếp.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp sản xuất).

Câu 24: Doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng khi khách hàng thanh toán sớm. Chi phí chiết khấu thanh toán này được ghi nhận vào đâu?

  • A. Giảm trừ doanh thu bán hàng.
  • B. Chi phí tài chính.
  • C. Chi phí bán hàng.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 25: "Lợi nhuận giữ lại" (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

  • A. Tổng lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp trong kỳ.
  • B. Tổng doanh thu của doanh nghiệp từ khi thành lập.
  • C. Phần lợi nhuận sau thuế lũy kế chưa phân phối cho cổ đông.
  • D. Tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Câu 26: Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu vào được xử lý như thế nào?

  • A. Tính vào giá trị hàng tồn kho.
  • B. Tính vào chi phí mua hàng.
  • C. Ghi nhận trực tiếp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Được khấu trừ với thuế GTGT đầu ra.

Câu 27: "Nợ phải trả người bán" là loại tài khoản nào và được trình bày ở đâu trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nợ phải trả, phần nợ ngắn hạn.
  • B. Tài sản, phần tài sản ngắn hạn.
  • C. Vốn chủ sở hữu, phần vốn vay.
  • D. Tài sản, phần tài sản dài hạn.

Câu 28: Trong môi trường lạm phát, phương pháp FIFO và phương pháp Bình quân gia quyền ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận như thế nào?

  • A. FIFO làm tăng giá vốn hàng bán và giảm lợi nhuận so với Bình quân gia quyền.
  • B. Cả hai phương pháp đều cho kết quả giá vốn hàng bán và lợi nhuận như nhau trong lạm phát.
  • C. FIFO làm giảm giá vốn hàng bán và tăng lợi nhuận so với Bình quân gia quyền.
  • D. Bình quân gia quyền luôn cho giá vốn hàng bán thấp hơn FIFO trong mọi điều kiện.

Câu 29: "Dự phòng phải thu khó đòi" là tài khoản điều chỉnh giảm giá trị của tài khoản nào?

  • A. Hàng tồn kho.
  • B. Tài sản cố định hữu hình.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Phải thu khách hàng.

Câu 30: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, khoản lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản cố định được ghi nhận vào đâu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính.
  • B. Thu nhập khác hoặc chi phí khác.
  • C. Giá vốn hàng bán hoặc chi phí bán hàng.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp hoặc lợi nhuận gộp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính có ý nghĩa gì đối với việc ghi nhận doanh thu và chi phí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí khấu hao của thiết bị này nên được ghi nhận như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp điều chỉnh lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh bằng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là chi phí quản lý doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì về luồng hàng hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi nào một khoản dự phòng phải trả (Provision) được ghi nhận trong báo cáo tài chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khái niệm 'giá trị hợp lý' (Fair Value) trong kế toán được định nghĩa như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 'lợi nhuận gộp' (Gross Profit) được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Khoản tiền này được ghi nhận ban đầu vào tài khoản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chi phí lãi vay thường được phân loại vào loại chi phí nào trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: 'Hàng tồn kho' được trình bày trên Bảng cân đối kế toán ở phần nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi nào doanh thu từ bán hàng được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Giá trị còn lại' của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: 'Vốn chủ sở hữu' bao gồm những thành phần chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một công ty cổ phần trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động, tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) cho biết điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: 'Phải thu khách hàng' là loại tài khoản nào và được trình bày ở đâu trên Bảng cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: 'Giá vốn hàng bán' bao gồm những chi phí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng khi khách hàng thanh toán sớm. Chi phí chiết khấu thanh toán này được ghi nhận vào đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: 'Lợi nhuận giữ lại' (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu vào được xử lý như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Nợ phải trả người bán' là loại tài khoản nào và được trình bày ở đâu trên Bảng cân đối kế toán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong môi trường lạm phát, phương pháp FIFO và phương pháp Bình quân gia quyền ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: 'Dự phòng phải thu khó đòi' là tài khoản điều chỉnh giảm giá trị của tài khoản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, khoản lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản cố định được ghi nhận vào đâu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 11

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định:

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào hoặc ra.
  • B. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu chi tiền.
  • C. Chỉ có doanh thu được ghi nhận khi phát sinh, còn chi phí thì ghi nhận khi chi tiền.
  • D. Nguyên tắc này không ảnh hưởng đến thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí.

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng Cân đối kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản tín dụng 3/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Doanh nghiệp phải trả 3% tiền lãi nếu thanh toán trong vòng 10 ngày.
  • B. Doanh nghiệp được giảm 10% nếu thanh toán trong vòng 3 ngày.
  • C. Doanh nghiệp được hưởng chiết khấu 3% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày.
  • D. Doanh nghiệp phải thanh toán trong vòng từ 3 đến 10 ngày.

Câu 4: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) trong kế toán chi phí?

  • A. Chi phí quảng cáo và tiếp thị
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • C. Chi phí lương nhân viên bán hàng
  • D. Chi phí thuê văn phòng quản lý

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách nào?

  • A. Giá trị còn lại của tài sản nhân với tỷ lệ khấu hao.
  • B. Giá trị ban đầu của tài sản nhân với tỷ lệ khấu hao tăng dần.
  • C. Giá trị thị trường của tài sản chia cho thời gian sử dụng.
  • D. Giá trị tài sản trừ giá trị thanh lý ước tính, sau đó chia cho thời gian sử dụng hữu ích.

Câu 6: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn được ghi bên Nợ (Debit)?

  • A. Tài sản tăng lên
  • B. Nợ phải trả tăng lên
  • C. Vốn chủ sở hữu tăng lên
  • D. Doanh thu tăng lên

Câu 7: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn (current assets)?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Bản quyền và bằng sáng chế
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Đầu tư dài hạn vào công ty liên kết

Câu 8: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền và các khoản tương đương tiền.
  • C. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • D. Phản ánh hiệu quả hoạt động quản lý của doanh nghiệp.

Câu 9: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng và ký hợp đồng.
  • B. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • C. Khi hàng hóa được sản xuất xong và sẵn sàng để giao.
  • D. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được chuyển giao cho khách hàng và doanh nghiệp có quyền nhận thanh toán.

Câu 10: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí bán hàng (selling expenses)?

  • A. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất
  • B. Chi phí lương nhân viên quản lý phân xưởng
  • C. Chi phí hoa hồng cho nhân viên bán hàng
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng

Câu 11: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • D. Doanh thu thuần / Tổng tài sản

Câu 12: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Cổ tức đã trả cho cổ đông
  • B. Chi phí hoạt động
  • C. Nợ phải trả tăng lên
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 13: Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) giả định rằng:

  • A. Hàng tồn kho nhập kho trước sẽ được xuất kho trước.
  • B. Hàng tồn kho nhập kho sau sẽ được xuất kho trước.
  • C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá trung bình.
  • D. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá thị trường.

Câu 14: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

  • A. Vay ngân hàng
  • B. Phát hành thêm cổ phiếu
  • C. Trả lương nhân viên
  • D. Thu tiền bán hàng

Câu 15: Khi lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được trình bày như thế nào?

  • A. Bằng lợi nhuận trước thuế điều chỉnh cho các khoản mục không bằng tiền.
  • B. Bằng cách liệt kê các dòng tiền thu và chi tiền chủ yếu liên quan đến hoạt động kinh doanh.
  • C. Bằng cách sử dụng số dư đầu kỳ và cuối kỳ của các tài khoản vốn lưu động.
  • D. Không có sự khác biệt so với phương pháp gián tiếp.

Câu 16: Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ dài hạn (non-current liabilities)?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • C. Vay ngắn hạn ngân hàng
  • D. Trái phiếu phát hành

Câu 17: Tỷ số lợi nhuận gộp (gross profit margin) được tính bằng công thức nào?

  • A. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
  • B. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần
  • C. Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần
  • D. Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản

Câu 18: Mục đích của việc lập bút toán điều chỉnh (adjusting entries) vào cuối kỳ kế toán là gì?

  • A. Để sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán.
  • B. Để đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán theo cơ sở dồn tích.
  • C. Để chuẩn bị cho việc lập Bảng Cân đối thử.
  • D. Để khóa sổ các tài khoản doanh thu và chi phí.

Câu 19: Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và các khoản tương đương tiền trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền mặt tại quỹ
  • B. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
  • C. Chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng
  • D. Séc đang chờ thanh toán

Câu 20: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

  • A. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng Cân đối kế toán
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 21: Một doanh nghiệp có doanh thu thuần 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán 300 triệu đồng, chi phí hoạt động 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 200 triệu đồng
  • C. 300 triệu đồng
  • D. 400 triệu đồng

Câu 22: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

  • A. Giá trị thị trường
  • B. Giá trị hợp lý
  • C. Giá gốc
  • D. Giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được, tùy theo giá trị nào thấp hơn

Câu 23: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
  • D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

Câu 24: Khoản mục "Phải thu khách hàng" thuộc loại tài khoản nào?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Doanh thu

Câu 25: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, việc mua sắm tài sản cố định được xếp vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động bất thường

Câu 26: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần ghi nhận bút toán điều chỉnh nào vào cuối mỗi tháng?

  • A. Nợ Chi phí thuê văn phòng, Có Tiền mặt
  • B. Nợ Tiền mặt, Có Chi phí thuê văn phòng
  • C. Nợ Chi phí thuê văn phòng, Có Chi phí trả trước
  • D. Không cần bút toán điều chỉnh

Câu 27: Tỷ số vòng quay hàng tồn kho (inventory turnover ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ hàng tồn kho.
  • B. Tỷ lệ lợi nhuận gộp từ việc bán hàng tồn kho.
  • C. Giá trị trung bình của hàng tồn kho trong kỳ.
  • D. Số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong một kỳ.

Câu 28: Nguyên tắc thận trọng (prudence) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận một cách chính xác tuyệt đối.
  • B. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và doanh thu, không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả và chi phí.
  • C. Ưu tiên ghi nhận doanh thu trước chi phí để báo cáo kết quả kinh doanh tốt hơn.
  • D. Báo cáo tài chính phải luôn thể hiện tình hình tài chính tốt nhất của doanh nghiệp.

Câu 29: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh (double-declining balance depreciation). Tỷ lệ khấu hao được tính như thế nào?

  • A. Gấp đôi tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
  • B. Bằng tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
  • C. Bằng một nửa tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
  • D. Tỷ lệ khấu hao thay đổi tùy thuộc vào giá trị thị trường của tài sản.

Câu 30: Trong phân tích báo cáo tài chính, mục đích của việc phân tích xu hướng (trend analysis) là gì?

  • A. So sánh tình hình tài chính của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
  • B. Đánh giá cấu trúc tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • C. Nhận diện các thay đổi và xu hướng trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp qua các kỳ.
  • D. Xác định các tỷ số tài chính quan trọng nhất của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản tín dụng 3/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) trong kế toán chi phí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn được ghi bên Nợ (Debit)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn (current assets)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí bán hàng (selling expenses)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) giả định rằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Khi lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được trình bày như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ dài hạn (non-current liabilities)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Tỷ số lợi nhuận gộp (gross profit margin) được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Mục đích của việc lập bút toán điều chỉnh (adjusting entries) vào cuối kỳ kế toán là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và các khoản tương đương tiền trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một doanh nghiệp có doanh thu thuần 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán 300 triệu đồng, chi phí hoạt động 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Khoản mục 'Phải thu khách hàng' thuộc loại tài khoản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, việc mua sắm tài sản cố định được xếp vào hoạt động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần ghi nhận bút toán điều chỉnh nào vào cuối mỗi tháng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Tỷ số vòng quay hàng tồn kho (inventory turnover ratio) đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Nguyên tắc thận trọng (prudence) trong kế toán yêu cầu điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh (double-declining balance depreciation). Tỷ lệ khấu hao được tính như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong phân tích báo cáo tài chính, mục đích của việc phân tích xu hướng (trend analysis) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 12

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
  • B. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm dòng tiền.
  • C. Chỉ có doanh thu được ghi nhận khi phát sinh, còn chi phí ghi nhận khi thanh toán.
  • D. Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn có kiểm toán.

Câu 2: Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) cung cấp thông tin về:

  • A. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
  • C. Lưu chuyển tiền tệ vào và ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
  • D. Chính sách kế toán và các thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

Câu 3: Phát hành cổ phiếu thường sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Chỉ làm tăng Tài sản.
  • B. Chỉ làm tăng Nợ phải trả.
  • C. Làm tăng Tài sản và Vốn chủ sở hữu.
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán.

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Vay ngắn hạn ngân hàng để thanh toán lương nhân viên.
  • B. Mua chịu hàng tồn kho từ nhà cung cấp.
  • C. Thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt.
  • D. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt.

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm.
  • B. Chi phí lương của quản đốc phân xưởng sản xuất.
  • C. Chi phí hoa hồng bán hàng cho nhân viên kinh doanh.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng để mua sắm thiết bị văn phòng.

Câu 6: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua vật liệu nhập kho, kế toán ghi:

  • A. Nợ TK 621, Có TK 111, 112, 331.
  • B. Nợ TK 154, Có TK 111, 112, 331.
  • C. Nợ TK 152, Có TK 111, 112, 331.
  • D. Nợ TK 242, Có TK 111, 112, 331.

Câu 7: Doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, giá vốn hàng bán là 100 triệu đồng, giá bán chưa thuế GTGT 150 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK 131: 150tr, Có TK 511: 150tr; Nợ TK 632: 100tr, Có TK 156: 100tr.
  • B. Nợ TK 131: 165tr, Có TK 511: 150tr, Có TK 3331: 15tr; Nợ TK 156: 100tr, Có TK 632: 100tr.
  • C. Nợ TK 131: 165tr, Có TK 511: 165tr; Nợ TK 632: 100tr, Có TK 156: 100tr.
  • D. Nợ TK 131: 165tr, Có TK 511: 150tr, Có TK 3331: 15tr; Nợ TK 632: 100tr, Có TK 156: 100tr.

Câu 8: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Giá vốn hàng bán.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Cung cấp thông tin về chính sách kế toán và các thay đổi trong vốn chủ sở hữu.

Câu 10: Khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào:

  • A. Chi phí hoạt động trong kỳ.
  • B. Giảm trực tiếp giá trị tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Doanh thu hoạt động tài chính.

Câu 11: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm:

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.
  • D. Tiền chi trả lương cho nhân viên.

Câu 12: Chi phí nào sau đây là chi phí bán hàng?

  • A. Chi phí thuê văn phòng làm việc của bộ phận quản lý.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm.
  • C. Chi phí lãi vay ngân hàng.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm trên truyền hình.

Câu 13: Khoản mục “Hàng tồn kho” được phân loại là:

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Tài sản dài hạn.
  • C. Nợ phải trả ngắn hạn.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 14: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp dịch vụ trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Doanh thu chưa thực hiện.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Thu nhập khác.

Câu 15: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất kho trước?

  • A. Phương pháp bình quân gia quyền.
  • B. Phương pháp đích danh.
  • C. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
  • D. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO).

Câu 16: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần:

  • A. Ghi nhận toàn bộ chi phí thuê vào chi phí hoạt động ngay khi thanh toán.
  • B. Ghi nhận là chi phí trả trước và phân bổ dần vào chi phí hoạt động trong 12 tháng.
  • C. Ghi nhận là chi phí trả trước và không phân bổ.
  • D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu ngay khi thanh toán.

Câu 17: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Tài khoản Phải thu khách hàng.
  • B. Tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • C. Tài khoản Giá vốn hàng bán.
  • D. Tài khoản Hao mòn lũy kế tài sản cố định.

Câu 18: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
  • B. Soát xét và chỉnh sửa các sai sót trong báo cáo tài chính.
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực kế toán.
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về hệ thống kiểm soát nội bộ.

Câu 19: Chỉ tiêu “Lợi nhuận gộp” được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí.

Câu 20: Khi phát hiện sai sót trọng yếu của năm trước trong năm hiện tại, và báo cáo tài chính năm trước đã được phát hành, kế toán cần:

  • A. Sửa chữa trực tiếp vào báo cáo tài chính năm hiện tại.
  • B. Bỏ qua sai sót vì báo cáo năm trước đã phát hành.
  • C. Điều chỉnh hồi tố thông tin so sánh trên báo cáo tài chính năm hiện tại.
  • D. Lập báo cáo tài chính bổ sung cho năm trước.

Câu 21: Một doanh nghiệp mua một tòa nhà văn phòng để sử dụng cho hoạt động quản lý. Tòa nhà này được phân loại là:

  • A. Bất động sản đầu tư.
  • B. Tài sản cố định hữu hình.
  • C. Hàng tồn kho.
  • D. Chi phí trả trước dài hạn.

Câu 22: Doanh nghiệp A góp vốn vào doanh nghiệp B bằng một chiếc xe ô tô. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp A như thế nào?

  • A. Làm tăng dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư.
  • B. Làm giảm dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư.
  • C. Làm tăng dòng tiền vào từ hoạt động tài chính.
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 23: Khi doanh nghiệp trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, chi phí dự phòng được ghi nhận vào:

  • A. Chi phí quản lý doanh nghiệp hoặc chi phí bán hàng.
  • B. Giá vốn hàng bán.
  • C. Chi phí tài chính.
  • D. Chi phí sản xuất chung.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về phương pháp đường thẳng trong khấu hao tài sản cố định là đúng?

  • A. Mức khấu hao hàng năm giảm dần theo thời gian.
  • B. Mức khấu hao hàng năm tăng dần theo thời gian.
  • C. Mức khấu hao hàng năm không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
  • D. Phương pháp này chỉ áp dụng cho tài sản cố định vô hình.

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có nhiều chi nhánh hạch toán phụ thuộc.
  • B. Khi doanh nghiệp là công ty mẹ có công ty con.
  • C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán.
  • D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Doanh nghiệp mua hàng hóa và được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá mua. Khoản chiết khấu này được kế toán xử lý như thế nào?

  • A. Ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính.
  • B. Ghi nhận vào thu nhập khác.
  • C. Ghi giảm chi phí mua hàng.
  • D. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho.

Câu 27: Khi thanh lý tài sản cố định, nếu giá trị còn lại của tài sản lớn hơn thu nhập thanh lý, doanh nghiệp sẽ:

  • A. Ghi nhận lãi thanh lý tài sản cố định.
  • B. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.
  • C. Ghi nhận lỗ thanh lý tài sản cố định vào chi phí khác.
  • D. Không ghi nhận gì vì đây là hoạt động thanh lý.

Câu 28: Khoản mục nào sau đây thuộc Nợ phải trả dài hạn?

  • A. Phải trả người bán.
  • B. Vay dài hạn ngân hàng.
  • C. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
  • D. Phải trả công nhân viên.

Câu 29: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • C. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
  • D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.

Câu 30: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp phải được lập và gửi cho cơ quan quản lý thuế trong thời hạn:

  • A. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
  • B. 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.
  • C. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
  • D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) cung cấp thông tin về:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Phát hành cổ phiếu thường sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua vật liệu nhập kho, kế toán ghi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, giá vốn hàng bán là 100 triệu đồng, giá bán chưa thuế GTGT 150 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Chi phí nào sau đây là chi phí bán hàng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Khoản mục “Hàng tồn kho” được phân loại là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp dịch vụ trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất kho trước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Chỉ tiêu “Lợi nhuận gộp” được tính bằng công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Khi phát hiện sai sót trọng yếu của năm trước trong năm hiện tại, và báo cáo tài chính năm trước đã được phát hành, kế toán cần:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một doanh nghiệp mua một tòa nhà văn phòng để sử dụng cho hoạt động quản lý. Tòa nhà này được phân loại là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Doanh nghiệp A góp vốn vào doanh nghiệp B bằng một chiếc xe ô tô. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp A như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Khi doanh nghiệp trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, chi phí dự phòng được ghi nhận vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về phương pháp đường thẳng trong khấu hao tài sản cố định là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Doanh nghiệp mua hàng hóa và được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá mua. Khoản chiết khấu này được kế toán xử lý như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Khi thanh lý tài sản cố định, nếu giá trị còn lại của tài sản lớn hơn thu nhập thanh lý, doanh nghiệp sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Khoản mục nào sau đây thuộc Nợ phải trả dài hạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp phải được lập và gửi cho cơ quan quản lý thuế trong thời hạn:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 13

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

  • A. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền thực tế phát sinh.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi phát sinh và chi phí được ghi nhận khi liên quan đến doanh thu đó, không phụ thuộc vào thời điểm dòng tiền.
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận vào cuối kỳ kế toán.
  • D. Chỉ có doanh thu từ hoạt động bán hàng mới được ghi nhận theo cơ sở dồn tích.

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 3: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên
  • B. Trả lãi vay ngân hàng
  • C. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Mua sắm thiết bị sản xuất

Câu 4: Công ty ABC mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng bằng tiền mặt. Định khoản kế toán nào sau đây là chính xác?

  • A. Nợ TK Hàng tồn kho/ Có TK Tiền mặt
  • B. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Hàng tồn kho
  • C. Nợ TK Chi phí mua hàng/ Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng tồn kho

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên:

  • A. Mức độ sử dụng tài sản trong kỳ
  • B. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản
  • C. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản
  • D. Doanh thu mà tài sản tạo ra trong kỳ

Câu 6: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Phải thu khách hàng
  • B. Vay ngắn hạn
  • C. Doanh thu bán hàng
  • D. Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • C. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần
  • D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí điện, nước sử dụng trong phân xưởng
  • C. Lương công nhân sản xuất trực tiếp
  • D. Hoa hồng bán hàng

Câu 9: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ
  • B. Khi doanh nghiệp mới thành lập
  • C. Khi doanh nghiệp chỉ có hoạt động kinh doanh đơn giản
  • D. Doanh nghiệp có thể lựa chọn phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp, nhưng phương pháp gián tiếp phổ biến hơn

Câu 10: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán là:

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
  • B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm
  • C. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp
  • D. Tính toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận

Câu 11: Trong kế toán hàng tồn kho theo phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước), giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thường được tính theo:

  • A. Giá của lô hàng nhập kho đầu kỳ
  • B. Giá trung bình của tất cả các lô hàng nhập kho
  • C. Giá của lô hàng nhập kho gần nhất
  • D. Giá trị thị trường của hàng tồn kho

Câu 12: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi:

  • A. Khách hàng thanh toán nợ đúng hạn
  • B. Có dấu hiệu cho thấy một số khoản nợ phải thu có thể không thu hồi được
  • C. Doanh nghiệp muốn tăng lợi nhuận kế toán
  • D. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng

Câu 13: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính?

  • A. Tài khoản Tiền mặt
  • B. Tài khoản Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài khoản Doanh thu bán hàng
  • D. Tài khoản Chiết khấu thanh toán

Câu 14: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, thời gian tối đa để được coi là hàng tồn kho là bao lâu?

  • A. Dưới 3 tháng
  • B. Dưới 1 năm
  • C. Không có quy định cụ thể về thời gian tối đa, mà dựa trên mục đích nắm giữ để bán, sản xuất hoặc sử dụng
  • D. Dưới 2 năm

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thông tin kế toán đáng tin cậy?

  • A. Thông tin được trình bày nhanh chóng, kịp thời
  • B. Thông tin phải trung thực, khách quan và có thể kiểm chứng được
  • C. Thông tin phải dễ hiểu đối với mọi đối tượng sử dụng
  • D. Thông tin phải so sánh được giữa các kỳ kế toán

Câu 16: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Khoản tiền này được ghi nhận ban đầu là:

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Doanh thu hoạt động tài chính
  • C. Doanh thu chưa thực hiện
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 17: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, kế toán cần phải:

  • A. Điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính của năm trước
  • B. Ghi nhận vào chi phí của năm hiện tại
  • C. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận
  • D. Điều chỉnh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của năm trước

Câu 18: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo lãi lỗ) ở phần:

  • A. Giá vốn hàng bán
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Chi phí tài chính
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 19: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để hạch toán hàng tồn kho. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Giá vốn hàng bán được xác định ngay khi bán hàng
  • B. Chỉ xác định được số lượng và giá trị hàng tồn kho vào cuối kỳ kế toán
  • C. Phù hợp với doanh nghiệp có số lượng hàng tồn kho ít và giá trị lớn
  • D. Yêu cầu phải có hệ thống theo dõi hàng tồn kho liên tục

Câu 20: Trong công thức kế toán cơ bản, yếu tố nào luôn nằm bên phần Nguồn vốn?

  • A. Tiền mặt
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Phải thu khách hàng
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 21: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Vốn chủ sở hữu của công ty gấp đôi tổng nợ
  • B. Công ty không có nợ phải trả
  • C. Tổng nợ của công ty gấp đôi vốn chủ sở hữu
  • D. Công ty có khả năng thanh toán nợ rất tốt

Câu 22: Mục nào sau đây thuộc về "Vốn chủ sở hữu" trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Vay dài hạn
  • B. Lợi nhuận giữ lại
  • C. Phải trả người bán
  • D. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Câu 23: Doanh thu thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

  • A. Tổng doanh thu cộng các khoản giảm trừ doanh thu
  • B. Tổng doanh thu
  • C. Doanh thu hoạt động tài chính cộng doanh thu khác
  • D. Tổng doanh thu trừ các khoản giảm trừ doanh thu

Câu 24: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
  • D. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất

Câu 25: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Tăng chi phí thuê văn phòng và giảm tiền mặt trên Bảng cân đối kế toán
  • B. Tăng tài sản "Chi phí trả trước" và giảm tiền mặt trên Bảng cân đối kế toán
  • C. Tăng chi phí thuê văn phòng trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và giảm tiền mặt trên Bảng cân đối kế toán
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính cho đến khi kỳ hạn thuê kết thúc

Câu 26: Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm mục đích chính là:

  • A. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính
  • B. Phát hiện và ngăn chặn gian lận trong doanh nghiệp
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về quản lý tài chính

Câu 27: Khoản mục "Hao mòn lũy kế" là:

  • A. Chi phí khấu hao của tài sản cố định trong kỳ
  • B. Giá trị còn lại của tài sản cố định
  • C. Tổng chi phí khấu hao đã trích lũy kế của tài sản cố định từ khi sử dụng đến nay
  • D. Giá trị thị trường của tài sản cố định sau khi đã khấu hao

Câu 28: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời cả Nợ và Có cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

  • A. Kế toán đơn
  • B. Kế toán kép
  • C. Kế toán quản trị
  • D. Kế toán ngân sách

Câu 29: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này làm tăng:

  • A. Tiền mặt và vốn chủ sở hữu
  • B. Hàng tồn kho và vốn chủ sở hữu
  • C. Tiền mặt và nợ phải trả
  • D. Hàng tồn kho và nợ phải trả

Câu 30: Đâu là một trong những hạn chế của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Không thể hiện được khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Khó lập và phức tạp hơn so với Bảng cân đối kế toán
  • C. Không phản ánh được đầy đủ hiệu quả hoạt động kinh doanh, đặc biệt là lợi nhuận
  • D. Chỉ phù hợp với các doanh nghiệp có quy mô lớn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Công ty ABC mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng bằng tiền mặt. Định khoản kế toán nào sau đây là chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong kế toán hàng tồn kho theo phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước), giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thường được tính theo:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, thời gian tối đa để được coi là hàng tồn kho là bao lâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thông tin kế toán đáng tin cậy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Khoản tiền này được ghi nhận ban đầu là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, kế toán cần phải:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Chi phí lãi vay thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Báo cáo lãi lỗ) ở phần:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để hạch toán hàng tồn kho. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Trong công thức kế toán cơ bản, yếu tố nào luôn nằm bên phần Nguồn vốn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Mục nào sau đây thuộc về 'Vốn chủ sở hữu' trên Bảng cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Doanh thu thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm mục đích chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Khoản mục 'Hao mòn lũy kế' là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời cả Nợ và Có cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này làm tăng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Đâu là một trong những hạn chế của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 14

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính chủ yếu tập trung vào:

  • A. Thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền.
  • B. Thời điểm giao dịch kinh tế phát sinh.
  • C. Sự thận trọng trong ghi nhận doanh thu.
  • D. Giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm báo cáo.

Câu 2: Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C. Bảng cân đối kế toán
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Các khoản phải thu ngắn hạn
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 4: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo nào?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán (giảm giá trị tài sản)
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính (chỉ thuyết minh, không ghi nhận trực tiếp)

Câu 5: Công thức kế toán cơ bản là gì?

  • A. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận gộp
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần
  • D. Giá vốn hàng bán + Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần

Câu 6: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

  • A. Tăng Tài sản, Giảm Nợ phải trả
  • B. Giảm Tài sản, Tăng Vốn chủ sở hữu
  • C. Tăng Tài sản, Tăng Nợ phải trả
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán

Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để:

  • A. Phân bổ đều chi phí tài sản trong thời gian sử dụng.
  • B. Tăng nhanh chi phí khấu hao trong những năm đầu sử dụng.
  • C. Giảm dần chi phí khấu hao theo thời gian sử dụng.
  • D. Tính khấu hao dựa trên hiệu suất sử dụng thực tế của tài sản.

Câu 8: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán.
  • C. Thể hiện tình hình tài chính tại một thời điểm.
  • D. Giải thích các chính sách kế toán áp dụng.

Câu 9: Giá vốn hàng bán (COGS) được tính như thế nào?

  • A. Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp
  • B. Chi phí hoạt động + Chi phí bán hàng
  • C. Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ
  • D. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?

  • A. Các khoản phải trả người bán
  • B. Vay ngắn hạn
  • C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • D. Vốn góp của chủ sở hữu

Câu 11: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) là gì?

  • A. Doanh thu đã ghi nhận nhưng chưa thu được tiền.
  • B. Tiền nhận trước của khách hàng cho hàng hóa/dịch vụ chưa cung cấp.
  • C. Doanh thu từ các hoạt động đầu tư tài chính.
  • D. Doanh thu dự kiến trong tương lai.

Câu 12: Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng.
  • B. Khi hợp đồng được ký kết.
  • C. Khi hàng hóa/dịch vụ được cung cấp cho khách hàng.
  • D. Khi tiền được thu từ khách hàng.

Câu 13: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định rằng:

  • A. Hàng tồn kho được định giá theo giá mua trung bình.
  • B. Hàng tồn kho được định giá theo giá mua gần nhất.
  • C. Hàng hóa xuất kho sau cùng được ghi nhận giá vốn trước.
  • D. Hàng hóa nhập kho trước được xuất kho và ghi nhận giá vốn trước.

Câu 14: Dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi có dấu hiệu các khoản phải thu có thể không thu hồi được.
  • B. Khi khách hàng thanh toán chậm hơn thời hạn quy định.
  • C. Khi doanh nghiệp quyết định bán chịu hàng hóa.
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, cho tất cả các khoản phải thu.

Câu 15: “Giá trị hợp lý” (Fair Value) trong kế toán là gì?

  • A. Giá gốc của tài sản khi mua.
  • B. Giá có thể nhận được khi bán tài sản trên thị trường.
  • C. Giá trị còn lại của tài sản sau khi khấu hao.
  • D. Chi phí tái tạo lại tài sản tương tự.

Câu 16: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khấu hao tài sản cố định được phân loại vào:

  • A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.
  • B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.
  • C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (điều chỉnh tăng).
  • D. Không được thể hiện trực tiếp trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 17: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để:

  • A. Tính toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
  • C. Xác định chiến lược kinh doanh.
  • D. Phân loại và ghi chép các giao dịch kinh tế.

Câu 18: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được ghi nhận là một giao dịch kế toán?

  • A. Mua hàng hóa bằng tiền mặt.
  • B. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong 3 năm tới.
  • C. Trả lương cho nhân viên.
  • D. Vay ngân hàng một khoản tiền.

Câu 19: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là:

  • A. Phát hiện gian lận và sai sót trong kế toán.
  • B. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
  • C. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của BCTC.
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về quản lý tài chính.

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng:

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
  • D. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, khi bán hàng hóa, kế toán cần ghi nhận đồng thời:

  • A. Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng.
  • B. Ghi nhận đồng thời doanh thu và giá vốn hàng bán.
  • C. Chỉ ghi nhận giá vốn hàng bán.
  • D. Không ghi nhận gì cho đến khi thu được tiền.

Câu 22: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí hoạt động?

  • A. Chi phí lương nhân viên quản lý
  • B. Chi phí thuê văn phòng
  • C. Chi phí quảng cáo
  • D. Chi phí lãi vay

Câu 23: “Nguyên tắc nhất quán” trong kế toán yêu cầu:

  • A. Báo cáo tài chính phải được lập kịp thời.
  • B. Thông tin kế toán phải đầy đủ và dễ hiểu.
  • C. Áp dụng nhất quán phương pháp kế toán giữa các kỳ.
  • D. Ưu tiên ghi nhận doanh thu hơn chi phí.

Câu 24: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng:

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Tổng doanh thu - Tổng chi phí

Câu 25: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Cổ tức đã trả cho cổ đông
  • B. Chi phí hoạt động
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Nợ phải trả

Câu 26: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm phải được lập:

  • A. Báo cáo tóm lược
  • B. Báo cáo hợp nhất (nếu có công ty con)
  • C. Báo cáo giữa niên độ
  • D. Báo cáo đầy đủ

Câu 27: “Giả định hoạt động liên tục” (Going Concern) trong kế toán nghĩa là:

  • A. Doanh nghiệp sẽ hoạt động bình thường trong tương lai gần.
  • B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • C. Doanh nghiệp có lợi nhuận ổn định.
  • D. Báo cáo tài chính được lập hàng năm.

Câu 28: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), doanh nghiệp sẽ ghi nhận:

  • A. Doanh thu tài chính
  • B. Tăng vốn chủ sở hữu
  • C. Nợ phải trả
  • D. Chi phí hoạt động

Câu 29: Nguyên tắc trọng yếu (Materiality) trong kế toán đề cập đến:

  • A. Tính chính xác tuyệt đối của thông tin kế toán.
  • B. Sự thận trọng trong ghi nhận các khoản mục.
  • C. Mức độ ảnh hưởng của thông tin đến quyết định của người dùng.
  • D. Tính kịp thời của thông tin báo cáo.

Câu 30: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Khi doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán.
  • C. Khi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa ngành.
  • D. Khi doanh nghiệp có công ty con và quyền kiểm soát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính chủ yếu tập trung vào:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Công thức kế toán cơ bản là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Giá vốn hàng bán (COGS) được tính như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định rằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: “Giá trị hợp lý” (Fair Value) trong kế toán là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khấu hao tài sản cố định được phân loại vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được ghi nhận là một giao dịch kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, khi bán hàng hóa, kế toán cần ghi nhận đồng thời:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí hoạt động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: “Nguyên tắc nhất quán” trong kế toán yêu cầu:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm phải được lập:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: “Giả định hoạt động liên tục” (Going Concern) trong kế toán nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), doanh nghiệp sẽ ghi nhận:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Nguyên tắc trọng yếu (Materiality) trong kế toán đề cập đến:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 15

Trắc nghiệm Kế toán tài chính - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng doanh thu và chi phí phải được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi nhận được tiền mặt hoặc thanh toán bằng tiền
  • B. Khi có hóa đơn bán hàng hoặc chứng từ chi phí
  • C. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, bất kể thời điểm dòng tiền
  • D. Vào cuối kỳ kế toán, để đảm bảo tính đầy đủ

Câu 2: Bảng cân đối kế toán thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định, theo phương trình kế toán cơ bản nào?

  • A. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
  • D. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào - Tiền ra

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Lương công nhân sản xuất trực tiếp
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định hao mòn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng?

  • A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
  • C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
  • D. Phương pháp khấu hao theo giờ máy chạy

Câu 5: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

  • A. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
  • B. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
  • C. Không ảnh hưởng trực tiếp đến lưu chuyển tiền tệ hoạt động tại thời điểm bán
  • D. Ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Nhà cửa, vật kiến trúc
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Các khoản phải thu khách hàng

Câu 7: Mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

  • A. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp
  • C. Phản ánh sự thay đổi vốn chủ sở hữu
  • D. Xác định kết quả lãi hoặc lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ

Câu 8: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Chi trả cổ tức cho cổ đông
  • B. Phát hành thêm cổ phiếu
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Mua hàng tồn kho

Câu 9: Trong phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của lô hàng nào?

  • A. Lô hàng nhập kho đầu kỳ
  • B. Giá trị trung bình của tất cả các lô hàng
  • C. Lô hàng nhập kho gần nhất
  • D. Giá trị thị trường của hàng tồn kho

Câu 10: Khoản mục "Phải thu khách hàng" thuộc loại tài khoản nào trong kế toán?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Doanh thu

Câu 11: Điều khoản tín dụng "2/10, n/30" có nghĩa là gì trong giao dịch mua bán chịu?

  • A. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 30 ngày
  • B. Thanh toán trong vòng 10 ngày được chiết khấu 30%
  • C. Phải thanh toán 2% sau 30 ngày
  • D. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, hạn thanh toán cuối cùng là 30 ngày

Câu 12: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp

Câu 13: Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận trong kế toán?

  • A. Khi có khả năng phát sinh chi phí trong tương lai
  • B. Khi chắc chắn sẽ phát sinh chi phí trong tương lai
  • C. Khi có nghĩa vụ hiện tại do sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra và ước tính được giá trị
  • D. Khi ban giám đốc quyết định trích lập dự phòng

Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Hợp tác xã

Câu 15: Mục đích của bút toán điều chỉnh trong quy trình kế toán là gì?

  • A. Để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
  • B. Để cập nhật các tài khoản cho phù hợp với nguyên tắc kế toán dồn tích và phù hợp
  • C. Để khóa sổ các tài khoản doanh thu và chi phí
  • D. Để phát hiện và sửa chữa sai sót kế toán

Câu 16: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Doanh thu bán hàng
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Nợ phải trả người bán

Câu 17: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên
  • B. Trả lãi vay ngân hàng
  • C. Thu tiền bán hàng
  • D. Mua sắm tài sản cố định

Câu 18: Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, kế toán sẽ ghi:

  • A. Nợ Tài khoản Tiền mặt/ Có Tài khoản Hàng tồn kho
  • B. Nợ Tài khoản Hàng tồn kho/ Có Tài khoản Phải trả người bán
  • C. Nợ Tài khoản Chi phí mua hàng/ Có Tài khoản Tiền mặt
  • D. Nợ Tài khoản Phải thu khách hàng/ Có Tài khoản Doanh thu bán hàng

Câu 19: Khoản mục nào sau đây thuộc "Chi phí bán hàng"?

  • A. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
  • B. Chi phí khấu hao văn phòng
  • C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng

Câu 20: Giá vốn hàng bán được xác định khi nào trong kỳ kế toán?

  • A. Khi hàng hóa được mua về nhập kho
  • B. Khi hàng hóa được đưa vào sản xuất
  • C. Vào cuối kỳ kế toán
  • D. Khi hàng hóa được bán và chuyển giao cho khách hàng

Câu 21: Công ty A áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ cho hàng tồn kho. Đầu kỳ có 100 đơn vị sản phẩm, nhập thêm 500 đơn vị, cuối kỳ kiểm kê còn 200 đơn vị. Số lượng hàng hóa đã bán ra trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. 300 đơn vị
  • B. 400 đơn vị
  • C. 600 đơn vị
  • D. 800 đơn vị

Câu 22: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu cho thuê văn phòng sẽ được ghi nhận như thế nào?

  • A. Ghi nhận toàn bộ doanh thu khi nhận tiền
  • B. Ghi nhận doanh thu vào cuối năm tài chính
  • C. Ghi nhận doanh thu theo từng tháng tương ứng với thời gian cho thuê
  • D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi hết thời hạn cho thuê

Câu 23: Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm khoản mục nào sau đây?

  • A. Khấu hao tài sản cố định
  • B. Tiền thu từ bán hàng
  • C. Tiền thu từ lãi tiền gửi ngân hàng
  • D. Tiền thu từ bản quyền, phí, hoa hồng

Câu 24: Công ty TNHH X có vốn điều lệ 1 tỷ đồng. Các thành viên đã góp đủ vốn bằng tiền mặt. Nghiệp vụ góp vốn này ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

  • A. Tăng Tài sản và giảm Nợ phải trả
  • B. Giảm Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu
  • C. Tăng Nợ phải trả và giảm Vốn chủ sở hữu
  • D. Tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu

Câu 25: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên độc lập đưa ra ý kiến "chấp nhận toàn phần". Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng không ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng
  • B. Báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
  • C. Kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến do giới hạn về phạm vi kiểm toán
  • D. Báo cáo tài chính không tuân thủ chuẩn mực kế toán

Câu 26: Đâu là đặc điểm của thông tin kế toán hữu ích?

  • A. Chỉ cần chính xác tuyệt đối
  • B. Chỉ cần trình bày theo khuôn mẫu quy định
  • C. Phải liên quan, đáng tin cậy, có thể so sánh và kịp thời
  • D. Chỉ cần dễ hiểu đối với người lập báo cáo

Câu 27: Doanh nghiệp X mua một bằng sáng chế để sử dụng trong hoạt động sản xuất. Bằng sáng chế này được phân loại là:

  • A. Tài sản ngắn hạn
  • B. Tài sản cố định hữu hình
  • C. Chi phí trả trước
  • D. Tài sản cố định vô hình

Câu 28: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, nếu giá trị thanh lý thu được nhỏ hơn giá trị còn lại của tài sản, khoản chênh lệch sẽ được ghi nhận là:

  • A. Lỗ thanh lý tài sản
  • B. Lãi thanh lý tài sản
  • C. Giảm chi phí khấu hao
  • D. Tăng vốn chủ sở hữu

Câu 29: Trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản "Nguồn vốn"?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Vay và nợ thuê tài chính
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Phải thu khách hàng

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 triệu đồng và nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 250 triệu đồng
  • B. 350 triệu đồng
  • C. 300 triệu đồng
  • D. 700 triệu đồng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính quy định rằng doanh thu và chi phí phải được ghi nhận khi nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Bảng cân đối kế toán thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định, theo phương trình kế toán cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định hao mòn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của lô hàng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Khoản mục 'Phải thu khách hàng' thuộc loại tài khoản nào trong kế toán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Điều khoản tín dụng '2/10, n/30' có nghĩa là gì trong giao dịch mua bán chịu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận trong kế toán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Mục đích của bút toán điều chỉnh trong quy trình kế toán là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, kế toán sẽ ghi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Khoản mục nào sau đây thuộc 'Chi phí bán hàng'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Giá vốn hàng bán được xác định khi nào trong kỳ kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Công ty A áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ cho hàng tồn kho. Đầu kỳ có 100 đơn vị sản phẩm, nhập thêm 500 đơn vị, cuối kỳ kiểm kê còn 200 đơn vị. Số lượng hàng hóa đã bán ra trong kỳ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Một doanh nghiệp nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng. Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu cho thuê văn phòng sẽ được ghi nhận như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm khoản mục nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Công ty TNHH X có vốn điều lệ 1 tỷ đồng. Các thành viên đã góp đủ vốn bằng tiền mặt. Nghiệp vụ góp vốn này ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên độc lập đưa ra ý kiến 'chấp nhận toàn phần'. Điều này có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Đâu là đặc điểm của thông tin kế toán hữu ích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Doanh nghiệp X mua một bằng sáng chế để sử dụng trong hoạt động sản xuất. Bằng sáng chế này được phân loại là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, nếu giá trị thanh lý thu được nhỏ hơn giá trị còn lại của tài sản, khoản chênh lệch sẽ được ghi nhận là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản 'Nguồn vốn'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 triệu đồng và nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

Viết một bình luận