15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Kế Toán Thuế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 01

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá CIF tại cửa khẩu là 200 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 20 triệu đồng. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) là 0 đồng. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 220 triệu đồng
  • C. 180 triệu đồng
  • D. 240 triệu đồng

Câu 2: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh
  • B. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp luật
  • D. Dịch vụ tài chính phái sinh

Câu 3: Công ty TNHH X đang áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT. Trong tháng 6/N, công ty có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra phải nộp là 70 triệu đồng. Số thuế GTGT công ty X phải nộp trong tháng 6/N là bao nhiêu?

  • A. 120 triệu đồng
  • B. 50 triệu đồng
  • C. 0 đồng
  • D. 20 triệu đồng

Câu 4: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra liên tục trong ba tháng
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT
  • C. Doanh nghiệp giải thể, phá sản
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện khấu trừ thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn có đầy đủ thông tin người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ và giá trị
  • B. Hóa đơn có chữ ký điện tử hợp lệ của người bán
  • C. Hóa đơn không ghi hình thức thanh toán đối với giao dịch có giá trị trên 20 triệu đồng thanh toán bằng tiền mặt
  • D. Hóa đơn được lập đúng thời điểm theo quy định

Câu 6: Doanh nghiệp B nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Trong tháng 7/N, tổng doanh thu chịu thuế GTGT là 300 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%. Số thuế GTGT doanh nghiệp B phải nộp theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?

  • A. 30 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 285 triệu đồng
  • D. 315 triệu đồng

Câu 7: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ
  • B. Chi phí vượt định mức theo quy định của pháp luật
  • C. Chi phí phạt vi phạm hành chính
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định

Câu 8: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
  • C. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
  • D. Cổ tức được chia từ công ty con

Câu 9: Doanh nghiệp C có tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm N là 500 triệu đồng. Trong năm, có một khoản chi phí tiền phạt vi phạm giao thông 10 triệu đồng không được trừ khi tính thuế TNDN. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp C là bao nhiêu?

  • A. 510 triệu đồng
  • B. 490 triệu đồng
  • C. 500 triệu đồng
  • D. 480 triệu đồng

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 17%

Câu 11: Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp thường được xác định như thế nào?

  • A. Theo quý
  • B. Theo năm dương lịch hoặc năm tài chính
  • C. Theo tháng
  • D. Theo từng lần phát sinh thu nhập

Câu 12: Doanh nghiệp D có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Đà Nẵng. Doanh nghiệp D phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN tại đâu?

  • A. Cơ quan thuế quản lý trụ sở chính tại Hà Nội
  • B. Cơ quan thuế quản lý chi nhánh tại Đà Nẵng
  • C. Cả cơ quan thuế Hà Nội và Đà Nẵng
  • D. Doanh nghiệp tự chọn cơ quan thuế để nộp

Câu 13: Loại thuế nào sau đây không thuộc các loại thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Thuế tài sản
  • D. Thuế giá trị gia tăng

Câu 14: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

  • A. Giảm thủ tục hành chính cho doanh nghiệp
  • B. Tránh đánh thuế trùng lặp lên giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ
  • C. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước
  • D. Khuyến khích tiêu dùng

Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Khai sai sót số liệu dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng tự giác khai bổ sung trước khi bị phát hiện
  • B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai giảm số thuế phải nộp
  • D. Thực hiện kê khai thuế qua mạng

Câu 16: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

  • A. Ngày 5 của tháng tiếp theo
  • B. Ngày 10 của tháng tiếp theo
  • C. Ngày 15 của tháng tiếp theo
  • D. Ngày 20 của tháng tiếp theo

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp cần phải điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ?

  • A. Hàng hóa mua vào bị trả lại do không đúng quy cách, chất lượng nhưng chưa kê khai khấu trừ
  • B. Hàng hóa mua vào sử dụng cho hoạt động không chịu thuế GTGT
  • C. Hàng hóa mua vào bị mất mát do thiên tai sau khi đã kê khai khấu trừ nhưng có đầy đủ hồ sơ
  • D. Hàng hóa mua vào được giảm giá sau khi đã kê khai khấu trừ và đã nhận được thông báo giảm giá từ nhà cung cấp

Câu 18: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN năm?

  • A. Hàng quý
  • B. Hàng tháng
  • C. Kết thúc năm tài chính
  • D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế

Câu 19: Khoản mục nào sau đây không làm tăng giá trị tài sản cố định khi ghi nhận?

  • A. Chi phí vận chuyển tài sản cố định về đến nơi sử dụng
  • B. Chi phí lắp đặt, chạy thử tài sản cố định
  • C. Thuế nhập khẩu (nếu có) liên quan đến tài sản cố định
  • D. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định sau khi đưa vào sử dụng

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho tài sản cố định là nhà xưởng, máy móc thiết bị trong doanh nghiệp sản xuất?

  • A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
  • B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • C. Phương pháp khấu hao theo tổng số đơn vị sản phẩm
  • D. Phương pháp khấu hao theo giờ máy

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định, giá trị vốn góp được xác định căn cứ vào đâu?

  • A. Giá trị còn lại của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn theo sổ sách của bên góp vốn
  • B. Giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn do bên góp vốn tự định giá
  • C. Giá trị do Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông và bên góp vốn thống nhất đánh giá
  • D. Nguyên giá của tài sản cố định khi mua mới

Câu 22: Chứng từ nào sau đây là chứng từ gốc để ghi nhận chi phí tiền lương?

  • A. Giấy đề nghị thanh toán lương
  • B. Bảng chấm công và bảng thanh toán lương
  • C. Phiếu chi tiền lương
  • D. Sổ nhật ký chung

Câu 23: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu
  • B. Tự động điều chỉnh vào tờ khai thuế kỳ tiếp theo
  • C. Hủy tờ khai thuế đã nộp và nộp lại tờ khai mới
  • D. Nộp tờ khai bổ sung điều chỉnh cho kỳ thuế có sai sót

Câu 24: Doanh nghiệp E kê khai thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế quý 2 năm N bắt đầu từ thời điểm nào?

  • A. Từ ngày 01/01 đến 31/03
  • B. Từ ngày 01/04 đến 30/06
  • C. Từ ngày 01/04 đến 30/06
  • D. Từ ngày 01/07 đến 30/09

Câu 25: Loại báo cáo thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp định kỳ hàng năm?

  • A. Báo cáo quyết toán thuế TNDN
  • B. Tờ khai thuế GTGT tháng
  • C. Tờ khai thuế GTGT quý
  • D. Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh vãng lai ngoại tỉnh, doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT tại đâu?

  • A. Chỉ nộp tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính
  • B. Nộp tại cơ quan thuế nơi có hoạt động kinh doanh vãng lai và cơ quan thuế quản lý trụ sở chính
  • C. Doanh nghiệp tự chọn địa điểm nộp thuế
  • D. Không phải nộp thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh vãng lai

Câu 27: Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trên hóa đơn GTGT theo quy định hiện hành?

  • A. Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán
  • B. Tên hàng hóa, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá
  • C. Số tài khoản ngân hàng của người mua
  • D. Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT, tổng tiền thanh toán

Câu 28: Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. Không chịu thuế GTGT
  • D. 0%

Câu 29: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú được tính thuế TNCN như thế nào?

  • A. Tính trên toàn bộ thu nhập
  • B. Tính trên thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các khoản giảm trừ
  • C. Tính theo tỷ lệ phần trăm cố định trên tổng thu nhập
  • D. Không phải chịu thuế TNCN nếu thu nhập dưới mức tối thiểu chịu thuế

Câu 30: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào?

  • A. Cảnh cáo
  • B. Phạt tiền
  • C. Truy cứu trách nhiệm hình sự (đối với hành vi nghiêm trọng)
  • D. Tất cả các hình thức trên, tùy theo mức độ vi phạm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá CIF tại cửa khẩu là 200 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 20 triệu đồng. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) là 0 đồng. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Công ty TNHH X đang áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT. Trong tháng 6/N, công ty có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra phải nộp là 70 triệu đồng. Số thuế GTGT công ty X phải nộp trong tháng 6/N là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện khấu trừ thuế GTGT?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Doanh nghiệp B nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Trong tháng 7/N, tổng doanh thu chịu thuế GTGT là 300 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%. Số thuế GTGT doanh nghiệp B phải nộp theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Doanh nghiệp C có tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm N là 500 triệu đồng. Trong năm, có một khoản chi phí tiền phạt vi phạm giao thông 10 triệu đồng không được trừ khi tính thuế TNDN. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp C là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp thường được xác định như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Doanh nghiệp D có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Đà Nẵng. Doanh nghiệp D phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN tại đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Loại thuế nào sau đây không thuộc các loại thuế trực thu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp cần phải điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN năm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khoản mục nào sau đây không làm tăng giá trị tài sản cố định khi ghi nhận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho tài sản cố định là nhà xưởng, máy móc thiết bị trong doanh nghiệp sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định, giá trị vốn góp được xác định căn cứ vào đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chứng từ nào sau đây là chứng từ gốc để ghi nhận chi phí tiền lương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Doanh nghiệp E kê khai thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế quý 2 năm N bắt đầu từ thời điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Loại báo cáo thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp định kỳ hàng năm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh vãng lai ngoại tỉnh, doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT tại đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trên hóa đơn GTGT theo quy định hiện hành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú được tính thuế TNCN như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 02

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Căn cứ vào chứng từ nào sau đây để xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • B. Tờ khai hải quan đã nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu
  • C. Hóa đơn GTGT do nhà cung cấp nước ngoài phát hành
  • D. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (nộp thuế nhập khẩu)

Câu 2: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định không sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
  • C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hợp đồng lao động và chứng từ thanh toán
  • D. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn trước hoạt động

Câu 3: Một công ty sản xuất và kinh doanh nước giải khát. Loại thuế tiêu thụ đặc biệt nào công ty này phải nộp?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với nước ngọt
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá
  • D. Công ty không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 4: Theo luật thuế hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán
  • C. Thời điểm phát hành hóa đơn GTGT
  • D. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua

Câu 5: Người nộp thuế thu nhập cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu?

  • A. 11 triệu đồng/tháng
  • B. 13 triệu đồng/tháng
  • C. Không có đáp án đúng
  • D. 16 triệu đồng/tháng

Câu 6: Đơn vị kế toán nộp thuế TNDN theo quý nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng
  • B. Doanh thu năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống
  • C. Luôn nộp thuế TNDN theo quý
  • D. Doanh thu của quý hiện tại dưới 50 tỷ đồng

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT vào ngân sách nhà nước
  • C. Cả hai trường hợp trên
  • D. Không trường hợp nào được hoàn thuế GTGT

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi cơ quan thuế thanh tra
  • B. Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ nhưng không cố ý
  • D. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để hạch toán chi phí làm giảm số thuế phải nộp

Câu 9: Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT thông thường đối với phần lớn hàng hóa, dịch vụ là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 8%
  • C. 10%
  • D. 12%

Câu 10: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ kê khai nào liên quan đến giao dịch liên kết?

  • A. Kê khai thuế thu nhập cá nhân
  • B. Kê khai thông tin về giao dịch liên kết theo Phụ lục
  • C. Kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Không có nghĩa vụ kê khai đặc biệt nào

Câu 11: Một cá nhân cho thuê nhà và có doanh thu từ cho thuê nhà trên 100 triệu đồng/năm. Cá nhân này phải nộp loại thuế trực thu nào?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân và thuế giá trị gia tăng
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Chỉ nộp thuế môn bài

Câu 12: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định theo công thức nào?

  • A. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất GTGT
  • B. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
  • C. Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng x Thuế suất GTGT
  • D. Thuế GTGT phải nộp = Tổng doanh thu - Tổng chi phí

Câu 13: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • C. Thuế xuất nhập khẩu
  • D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của quý
  • B. Ngày 15 của tháng đầu quý sau
  • C. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau
  • D. Ngày 30 của tháng đầu quý sau

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân phải nộp từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tổng thu nhập chịu thuế
  • B. Địa điểm làm việc của người lao động
  • C. Các khoản giảm trừ gia cảnh
  • D. Thuế suất thuế TNCN

Câu 16: Doanh nghiệp mới thành lập có vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng và số lượng lao động dưới 200 người có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Miễn thuế TNDN trong 2 năm đầu
  • B. Giảm 50% thuế TNDN trong 3 năm đầu
  • C. Áp dụng thuế suất thuế TNDN thấp hơn trong 5 năm đầu
  • D. Không có ưu đãi thuế TNDN đặc biệt chỉ dựa trên vốn điều lệ và số lượng lao động (cần xem xét ngành nghề, địa bàn...)

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp phải nộp thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

  • A. Hàng năm
  • B. Khi mới thành lập doanh nghiệp
  • C. Khi có lợi nhuận
  • D. Khi doanh thu vượt mức quy định

Câu 18: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách. Doanh thu từ hoạt động này chịu thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 19: Căn cứ vào đâu để xác định mức thuế suất thuế tài nguyên phải nộp?

  • A. Giá trị tài nguyên khai thác
  • B. Sản lượng tài nguyên khai thác và giá tính thuế tài nguyên
  • C. Doanh thu bán tài nguyên
  • D. Lợi nhuận từ hoạt động khai thác tài nguyên

Câu 20: Trong các loại hóa đơn sau, loại hóa đơn nào được sử dụng khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn bán hàng thông thường
  • B. Phiếu thu
  • C. Hóa đơn giá trị gia tăng
  • D. Tem, vé

Câu 21: Một công ty nhập khẩu máy móc thiết bị để tạo tài sản cố định. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu sẽ được xử lý như thế nào về mặt kế toán và thuế?

  • A. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ ngay trong kỳ nhập khẩu
  • B. Thuế nhập khẩu được tính vào chi phí, thuế GTGT được khấu trừ
  • C. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT được tính vào chi phí
  • D. Thuế nhập khẩu được tính vào nguyên giá TSCĐ, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nếu đáp ứng điều kiện

Câu 22: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, khoản tiền phạt này là thu nhập chịu thuế TNDN
  • B. Không, khoản tiền phạt này không phải là thu nhập chịu thuế TNDN
  • C. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nếu có hóa đơn GTGT
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nếu giá trị phạt trên 20 triệu đồng

Câu 23: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Khi nhận được thanh toán của khách hàng
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa
  • C. Cuối ngày phát sinh bán hàng
  • D. Đầu tháng sau tháng phát sinh bán hàng

Câu 24: Một doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Để được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng xuất khẩu, cần đáp ứng điều kiện nào?

  • A. Có hợp đồng xuất khẩu
  • B. Có tờ khai hải quan
  • C. Có hợp đồng xuất khẩu, tờ khai hải quan và chứng từ thanh toán quốc tế
  • D. Chỉ cần có hóa đơn GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được miễn thuế môn bài?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm
  • B. Doanh nghiệp mới thành lập trong năm đầu hoạt động
  • C. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
  • D. Không có trường hợp nào được miễn thuế môn bài, chỉ có thể được miễn lệ phí môn bài cho năm đầu thành lập đối với một số loại hình

Câu 26: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Nộp tờ khai thuế GTGT mới thay thế
  • B. Nộp tờ khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT
  • C. Hủy tờ khai thuế GTGT đã nộp và nộp lại tờ khai mới
  • D. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu

Câu 27: Một cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng xổ số. Thu nhập này chịu thuế TNCN theo thuế suất nào?

  • A. Thuế suất lũy tiến từng phần
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp kê khai
  • B. Phương pháp ấn định
  • C. Phương pháp khoán
  • D. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu

Câu 29: Phân tích tình huống: Công ty X nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Hỏi công ty X có được hoàn thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này không và theo quy định nào?

  • A. Không được hoàn thuế GTGT vì nguyên liệu đã sử dụng cho sản xuất
  • B. Được hoàn thuế GTGT theo quy định về hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu
  • C. Chỉ được hoàn thuế GTGT nếu xuất khẩu trực tiếp
  • D. Được khấu trừ thuế GTGT vào kỳ tiếp theo, không được hoàn tiền mặt

Câu 30: Đánh giá mức độ rủi ro về thuế của một doanh nghiệp chỉ tập trung vào việc tuân thủ kê khai và nộp thuế có đủ không? Giải thích.

  • A. Đủ, vì tuân thủ kê khai và nộp thuế là yếu tố duy nhất đánh giá rủi ro thuế
  • B. Đủ, vì cơ quan thuế chỉ kiểm tra việc kê khai và nộp thuế
  • C. Không đủ, vì rủi ro thuế còn bao gồm rủi ro về diễn giải pháp luật, rủi ro hoạt động, rủi ro danh tiếng và các rủi ro tiềm ẩn khác
  • D. Không đủ, vì cần phải đánh giá thêm tình hình tài chính của doanh nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Căn cứ vào chứng từ nào sau đây để xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một công ty sản xuất và kinh doanh nước giải khát. Loại thuế tiêu thụ đặc biệt nào công ty này phải nộp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Theo luật thuế hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Người nộp thuế thu nhập cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đơn vị kế toán nộp thuế TNDN theo quý nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT thông thường đối với phần lớn hàng hóa, dịch vụ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ kê khai nào liên quan đến giao dịch liên kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một cá nhân cho thuê nhà và có doanh thu từ cho thuê nhà trên 100 triệu đồng/năm. Cá nhân này phải nộp loại thuế trực thu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định theo công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân phải nộp từ tiền lương, tiền công?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Doanh nghiệp mới thành lập có vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng và số lượng lao động dưới 200 người có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp phải nộp thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách. Doanh thu từ hoạt động này chịu thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Căn cứ vào đâu để xác định mức thuế suất thuế tài nguyên phải nộp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong các loại hóa đơn sau, loại hóa đơn nào được sử dụng khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một công ty nhập khẩu máy móc thiết bị để tạo tài sản cố định. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu sẽ được xử lý như thế nào về mặt kế toán và thuế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Để được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng xuất khẩu, cần đáp ứng điều kiện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được miễn thuế môn bài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng xổ số. Thu nhập này chịu thuế TNCN theo thuế suất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tình huống: Công ty X nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Hỏi công ty X có được hoàn thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này không và theo quy định nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đánh giá mức độ rủi ro về thuế của một doanh nghiệp chỉ tập trung vào việc tuân thủ kê khai và nộp thuế có đủ không? Giải thích.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 03

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Không kê khai hoặc kê khai thiếu thuế làm giảm số thuế phải nộp.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ nhưng không nhằm mục đích gian lận thuế.
  • D. Thực hiện các giao dịch liên kết nhưng không tuân thủ quy định về xác định giá giao dịch liên kết.

Câu 2: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 4/2023, doanh nghiệp phát sinh một hóa đơn GTGT đầu vào của tháng 1/2023 nhưng chưa kê khai. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp được phép kê khai bổ sung hóa đơn này vào kỳ kê khai nào?

  • A. Kỳ kê khai tháng 4/2023 (kỳ hiện tại).
  • B. Kỳ kê khai tháng 5/2023 (kỳ kế tiếp).
  • C. Bất kỳ kỳ kê khai thuế GTGT nào trước khi cơ quan thuế có quyết định thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế.
  • D. Chỉ được kê khai trong vòng 6 tháng kể từ tháng lập hóa đơn.

Câu 3: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo quy định hiện hành?

  • A. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá 30% tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay và chi phí khấu hao trong kỳ.
  • B. Chi phí ủng hộ cho các tổ chức không có giấy phép hoạt động hợp pháp.
  • C. Tiền phạt vi phạm hành chính không liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định.

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB). Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu này được xác định như thế nào?

  • A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu.
  • B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế GTGT.
  • C. Giá bán ra của doanh nghiệp nhập khẩu.
  • D. Giá vốn hàng nhập khẩu.

Câu 5: Theo quy định về hóa đơn điện tử, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được phép lập hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế?

  • A. Doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản.
  • B. Doanh nghiệp thuộc trường hợp rủi ro về thuế ở mức thấp.
  • C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 12 tháng.

Câu 6: Đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A. Tiền lương làm thêm giờ.
  • B. Tiền thưởng năng suất.
  • C. Tiền ăn giữa ca, ăn trưa không vượt quá mức quy định.
  • D. Tiền công tháng 13.

Câu 7: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Để được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hóa xuất khẩu, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Có hợp đồng xuất khẩu và tờ khai hải quan đã thông quan.
  • B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với lô hàng xuất khẩu.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu phải là hàng hóa do doanh nghiệp trực tiếp sản xuất.
  • D. Có hợp đồng xuất khẩu, tờ khai hải quan đã thông quan và chứng từ thanh toán quốc tế qua ngân hàng hoặc các hình thức thanh toán khác được pháp luật quy định.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo năm?

  • A. Tất cả các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Chỉ các doanh nghiệp có phát sinh lợi nhuận trong năm.
  • C. Chỉ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn quyết toán thuế theo năm hoặc theo quý.

Câu 9: Khoản mục nào sau đây không phải là căn cứ tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp trực tiếp trên GTGT?

  • A. Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
  • C. Thuế suất thuế GTGT.
  • D. Doanh thu chịu thuế GTGT.

Câu 10: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNCN?

  • A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
  • B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 11: Hành vi nào sau đây của kế toán doanh nghiệp có thể dẫn đến rủi ro về thuế?

  • A. Lập báo cáo tài chính trung thực, hợp lý.
  • B. Thực hiện kiểm kê tài sản định kỳ.
  • C. Ghi nhận chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
  • D. Tuân thủ đúng các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

Câu 12: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Hủy bỏ hồ sơ khai thuế đã nộp và nộp lại hồ sơ mới.
  • B. Nộp hồ sơ khai bổ sung điều chỉnh cho hồ sơ khai thuế đã nộp.
  • C. Chờ đến kỳ kê khai thuế tiếp theo để điều chỉnh.
  • D. Không cần thực hiện thủ tục gì nếu sai sót không trọng yếu.

Câu 13: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng là ngày nào?

  • A. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 14: Mục đích chính của việc kiểm tra hóa đơn, chứng từ kế toán trước khi hạch toán là gì?

  • A. Đảm bảo tính thẩm mỹ của chứng từ.
  • B. Kiểm tra số lượng và đơn giá trên chứng từ.
  • C. Đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ, hợp lý của chứng từ để phục vụ mục đích thuế.
  • D. Sắp xếp chứng từ theo thứ tự thời gian.

Câu 15: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • B. Phương pháp thu nhập chịu thuế.
  • C. Phương pháp khoán.
  • D. Phương pháp hỗn hợp.

Câu 16: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm bắt đầu hợp đồng cho thuê.
  • B. Thời điểm kết thúc hợp đồng cho thuê.
  • C. Thời điểm nhận tiền thuê tài sản.
  • D. Thời điểm lập hóa đơn cho thuê tài sản hoặc thời điểm thu tiền cho thuê tài sản tùy thuộc vào thời điểm nào đến trước.

Câu 17: Theo quy định về thuế GTGT, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất 10%?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ tư vấn quản lý.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.

Câu 18: Khoản nào sau đây không được coi là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tiền lương tháng.
  • B. Khoản hỗ trợ chi phí đi lại khi đi công tác đúng quy định.
  • C. Tiền thưởng theo kết quả công việc.
  • D. Tiền phụ cấp chức vụ.

Câu 19: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế TNDN của doanh nghiệp A là ở đâu?

  • A. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp trụ sở chính tại Hà Nội.
  • B. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp chi nhánh tại TP.HCM.
  • C. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp tại Hà Nội hoặc TP.HCM.
  • D. Cơ quan thuế cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh.

Câu 20: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
  • C. Thuế xuất nhập khẩu.
  • D. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

  • A. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
  • B. Khi doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết đáp ứng điều kiện theo quy định và thuộc trường hợp được hoàn thuế.
  • C. Khi doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT.
  • D. Cả đáp án 2 và 3.

Câu 22: Hóa đơn nào sau đây được xem là hóa đơn hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn có đầy đủ thông tin, chữ ký, con dấu theo quy định, không bị tẩy xóa, sửa chữa.
  • B. Hóa đơn photo nhưng có đóng dấu công ty.
  • C. Hóa đơn viết tay nhưng có đầy đủ thông tin.
  • D. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người mua.

Câu 23: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế của cơ quan thuế?

  • A. Tổ chức các lớp học kế toán thuế cho doanh nghiệp.
  • B. Tặng giấy khen cho doanh nghiệp nộp thuế đúng hạn.
  • C. Giảm thuế suất thuế TNDN cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • D. Thanh tra, kiểm tra thuế tại doanh nghiệp.

Câu 24: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là loại thuế đánh vào yếu tố nào?

  • A. Doanh thu của doanh nghiệp.
  • B. Chi phí của doanh nghiệp.
  • C. Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
  • D. Vốn điều lệ của doanh nghiệp.

Câu 25: Khi doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế, hình thức xử phạt nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền.
  • C. Tước giấy phép kinh doanh có thời hạn.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro về thuế, kế toán doanh nghiệp cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.
  • B. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
  • C. Thực hiện các giao dịch với giá thấp nhất.
  • D. Tuân thủ pháp luật thuế và cập nhật các thay đổi chính sách thuế thường xuyên.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể được gia hạn nộp thuế?

  • A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính do mở rộng sản xuất.
  • B. Doanh nghiệp thay đổi kế toán trưởng.
  • C. Doanh nghiệp gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ gây thiệt hại vật chất dẫn đến không có khả năng nộp thuế đúng hạn.
  • D. Doanh nghiệp chậm nộp hồ sơ khai thuế.

Câu 28: Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai, căn cứ tính thuế GTGT và thuế TNCN là gì?

  • A. Doanh thu và chi phí.
  • B. Doanh thu và thu nhập tính thuế.
  • C. Lợi nhuận và chi phí.
  • D. Tổng tài sản và doanh thu.

Câu 29: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây đảm bảo tính khách quan, trung thực của thông tin thuế?

  • A. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật.
  • B. Nguyên tắc thận trọng.
  • C. Nguyên tắc nhất quán.
  • D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.

Câu 30: Trong bối cảnh chuyển đổi số, kế toán thuế cần trang bị thêm kỹ năng nào để đáp ứng yêu cầu công việc?

  • A. Kỹ năng giao tiếp.
  • B. Kỹ năng quản lý thời gian.
  • C. Kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán thuế và các công cụ hỗ trợ kê khai thuế điện tử.
  • D. Kỹ năng làm việc nhóm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 4/2023, doanh nghiệp phát sinh một hóa đơn GTGT đầu vào của tháng 1/2023 nhưng chưa kê khai. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp được phép kê khai bổ sung hóa đơn này vào kỳ kê khai nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo quy định hiện hành?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB). Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu này được xác định như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Theo quy định về hóa đơn điện tử, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được phép lập hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Để được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hóa xuất khẩu, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo năm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khoản mục nào sau đây không phải là căn cứ tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp trực tiếp trên GTGT?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNCN?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hành vi nào sau đây của kế toán doanh nghiệp có thể dẫn đến rủi ro về thuế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng là ngày nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Mục đích chính của việc kiểm tra hóa đơn, chứng từ kế toán trước khi hạch toán là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT là thời điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Theo quy định về thuế GTGT, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất 10%?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khoản nào sau đây không được coi là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế TNDN của doanh nghiệp A là ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hóa đơn nào sau đây được xem là hóa đơn hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế của cơ quan thuế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là loại thuế đánh vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi doanh nghiệp vi phạm pháp luật về thuế, hình thức xử phạt nào sau đây có thể được áp dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro về thuế, kế toán doanh nghiệp cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể được gia hạn nộp thuế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai, căn cứ tính thuế GTGT và thuế TNCN là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây đảm bảo tính khách quan, trung thực của thông tin thuế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh chuyển đổi số, kế toán thuế cần trang bị thêm kỹ năng nào để đáp ứng yêu cầu công việc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 04

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập khẩu.
  • B. Giá CIF cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).
  • C. Giá CIF tại cửa khẩu nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu.
  • D. Giá CIF tại cửa khẩu nhập khẩu trừ đi thuế nhập khẩu.

Câu 2: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định.
  • C. Chi phí ủng hộ đoàn thể không có hồ sơ.
  • D. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá 20% EBITDA.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phải nộp thuế TNCN?

  • A. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công dưới mức giảm trừ gia cảnh.
  • B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công duy nhất tại một nơi và đã được khấu trừ thuế tại nguồn.
  • C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công vãng lai dưới 2 triệu đồng/lần chi trả.
  • D. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công vượt mức giảm trừ gia cảnh và không thuộc diện được miễn thuế.

Câu 4: Hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn điện tử có đầy đủ thông tin theo quy định, được ký điện tử và gửi cho người mua.
  • B. Hóa đơn điện tử không có chữ ký điện tử nhưng có mã xác thực của cơ quan thuế.
  • C. Hóa đơn điện tử bản in giấy từ bản gốc điện tử.
  • D. Hóa đơn điện tử đã quá thời hạn kê khai thuế nhưng vẫn trong thời hiệu lưu trữ.

Câu 5: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của quý sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày thứ 30 của quý sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày thứ 45 kể từ ngày kết thúc quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 6: Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Không kê khai hoặc kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
  • D. Sử dụng hóa đơn điện tử không đúng định dạng.

Câu 7: Thuế tiêu thụ đặc biệt không áp dụng đối với hàng hóa nào sau đây?

  • A. Rượu bia.
  • B. Thuốc lá.
  • C. Ô tô dưới 9 chỗ.
  • D. Nước ngọt không gas.

Câu 8: Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra và đáp ứng điều kiện hoàn thuế.
  • B. Doanh nghiệp kê khai nhầm thuế suất GTGT.
  • C. Doanh nghiệp nộp thừa tiền thuế GTGT.
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể.
  • B. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • C. Cá nhân kinh doanh.
  • D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.

Câu 10: Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

  • A. Hàng tháng.
  • B. Hàng quý.
  • C. Hàng năm (chậm nhất ngày 30 tháng 01 hàng năm).
  • D. Chỉ khi có thay đổi vốn điều lệ.

Câu 11: Một công ty xây dựng nhận thanh toán theo tiến độ công trình. Thời điểm xác định doanh thu tính thuế GTGT là khi nào?

  • A. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao hạng mục công trình hoặc khối lượng công việc hoàn thành.
  • B. Thời điểm ký hợp đồng xây dựng.
  • C. Thời điểm công trình hoàn thành toàn bộ.
  • D. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ chủ đầu tư.

Câu 12: Ông A là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai. Trong quý, ông A có doanh thu 300 triệu đồng và chi phí được trừ là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 5%. Số thuế GTGT ông A phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 5 triệu đồng.
  • B. 10 triệu đồng.
  • C. 15 triệu đồng.
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin về thuế suất thuế GTGT.

Câu 13: Doanh nghiệp X có phát sinh giao dịch liên kết. Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết (Transfer Pricing Documentation) cần nộp cho cơ quan thuế khi nào?

  • A. Cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng.
  • B. Cùng với tờ khai thuế TNDN tạm tính quý.
  • C. Cùng với tờ khai quyết toán thuế TNDN hàng năm.
  • D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế trong quá trình thanh tra, kiểm tra.

Câu 14: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

  • A. Tiền lương làm thêm giờ.
  • B. Thu nhập từ trúng xổ số có giá trị dưới 10 triệu đồng.
  • C. Tiền thưởng năng suất.
  • D. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán.

Câu 15: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng, thuế GTGT đầu ra là 70 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng.
  • B. 50 triệu đồng.
  • C. 70 triệu đồng.
  • D. 120 triệu đồng.

Câu 16: Biên lai thu thuế điện tử có giá trị pháp lý như thế nào so với biên lai giấy?

  • A. Có giá trị pháp lý tương đương biên lai giấy.
  • B. Không có giá trị pháp lý bằng biên lai giấy.
  • C. Chỉ có giá trị pháp lý khi được cơ quan thuế xác nhận.
  • D. Chỉ có giá trị pháp lý trong giao dịch điện tử.

Câu 17: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

  • A. 1 năm.
  • B. 2 năm.
  • C. 3 năm.
  • D. 5 năm.

Câu 18: Doanh nghiệp chế xuất được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Được giảm 50% thuế TNDN trong 10 năm.
  • C. Được hưởng thuế suất thuế TNDN ưu đãi và thời gian miễn, giảm thuế.
  • D. Được miễn toàn bộ thuế TNDN trong suốt thời gian hoạt động.

Câu 19: Thuế bảo vệ môi trường áp dụng đối với đối tượng nào?

  • A. Tất cả các loại hàng hóa.
  • B. Chỉ hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Chỉ hàng hóa sản xuất trong nước.
  • D. Một số loại hàng hóa nhất định gây tác động xấu đến môi trường.

Câu 20: Căn cứ tính thuế tài nguyên là gì?

  • A. Sản lượng tài nguyên tính thuế và giá tính thuế tài nguyên.
  • B. Doanh thu bán tài nguyên.
  • C. Lợi nhuận từ hoạt động khai thác tài nguyên.
  • D. Chi phí khai thác tài nguyên.

Câu 21: Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm về thuế, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hành chính không bao gồm:

  • A. Người vi phạm đã tự nguyện khai báo và khắc phục hậu quả.
  • B. Người vi phạm đã tích cực hợp tác với cơ quan thuế.
  • C. Người vi phạm chưa từng vi phạm pháp luật khác.
  • D. Vi phạm lần đầu và có thái độ ăn năn hối cải.

Câu 22: Thuế nhà thầu nước ngoài là loại thuế gì?

  • A. Thuế trực thu.
  • B. Thuế gián thu.
  • C. Vừa là thuế trực thu vừa là thuế gián thu.
  • D. Không phải là thuế mà là phí.

Câu 23: Trong trường hợp nào, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

  • A. Khi có khó khăn về tài chính tạm thời.
  • B. Khi thay đổi kế toán trưởng.
  • C. Khi cơ quan thuế chậm ban hành thông báo thuế.
  • D. Khi gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ hoặc dịch bệnh.

Câu 24: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí lương nhân viên.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • C. Chi phí tiếp khách không có hóa đơn trên 20 triệu đồng.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu sản xuất.

Câu 25: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tuân thủ pháp luật thuế.
  • B. Tiết kiệm chi phí thuế.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục thuế.

Câu 26: Hoạt động nào sau đây không chịu thuế GTGT?

  • A. Bán hàng hóa trong nước.
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • C. Cung cấp dịch vụ tư vấn thuế.
  • D. Cho thuê văn phòng.

Câu 27: Thời hạn quyết toán thuế TNCN cho thu nhập từ tiền lương, tiền công hàng năm chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 3 năm sau.
  • B. Ngày 31 tháng 3 năm sau.
  • C. Ngày 30 tháng 4 năm sau.
  • D. Ngày 31 tháng 12 năm sau.

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai thuế dẫn đến nộp thiếu, biện pháp khắc phục hậu quả là gì?

  • A. Kê khai bổ sung và nộp đủ số thuế còn thiếu và tiền chậm nộp.
  • B. Nộp phạt hành chính.
  • C. Chỉ cần nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • D. Không cần thực hiện biện pháp nào nếu sai sót không lớn.

Câu 29: Chức năng của cơ quan thuế trong quản lý thuế là gì?

  • A. Xây dựng chính sách thuế.
  • B. Quản lý thu thuế, thanh tra, kiểm tra thuế và cưỡng chế thuế.
  • C. Giải quyết tranh chấp về thuế.
  • D. Tư vấn pháp luật thuế cho doanh nghiệp.

Câu 30: Khi doanh nghiệp không đồng ý với quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế của cơ quan thuế, doanh nghiệp có quyền gì?

  • A. Không có quyền gì.
  • B. Chỉ được khiếu nại lên cơ quan thuế cấp trên.
  • C. Khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính theo quy định của pháp luật.
  • D. Yêu cầu cơ quan thuế hủy quyết định xử phạt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trường hợp nào sau đây cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phải nộp thuế TNCN?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Thuế tiêu thụ đặc biệt không áp dụng đối với hàng hóa nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT áp dụng cho đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một công ty xây dựng nhận thanh toán theo tiến độ công trình. Thời điểm xác định doanh thu tính thuế GTGT là khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ông A là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai. Trong quý, ông A có doanh thu 300 triệu đồng và chi phí được trừ là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 5%. Số thuế GTGT ông A phải nộp là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Doanh nghiệp X có phát sinh giao dịch liên kết. Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết (Transfer Pricing Documentation) cần nộp cho cơ quan thuế khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 50 triệu đồng, thuế GTGT đầu ra là 70 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Biên lai thu thuế điện tử có giá trị pháp lý như thế nào so với biên lai giấy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Doanh nghiệp chế xuất được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Thuế bảo vệ môi trường áp dụng đối với đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Căn cứ tính thuế tài nguyên là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm về thuế, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hành chính không bao gồm:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Thuế nhà thầu nước ngoài là loại thuế gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong trường hợp nào, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hoạt động nào sau đây không chịu thuế GTGT?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Thời hạn quyết toán thuế TNCN cho thu nhập từ tiền lương, tiền công hàng năm chậm nhất là ngày nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai thuế dẫn đến nộp thiếu, biện pháp khắc phục hậu quả là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chức năng của cơ quan thuế trong quản lý thuế là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi doanh nghiệp không đồng ý với quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế của cơ quan thuế, doanh nghiệp có quyền gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 05

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT với giá CIF tại cảng đến là 200.000 USD, thuế nhập khẩu phải nộp là 20.000 USD. Tỷ giá tính thuế là 23.000 VNĐ/USD. Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Xác định giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này theo VNĐ.

  • A. 4.600.000.000 VNĐ
  • B. 5.060.000.000 VNĐ
  • C. 5.266.000.000 VNĐ
  • D. 4.830.000.000 VNĐ

Câu 2: Công ty TNHH X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Chi phí đầu tư ban đầu là 5 tỷ VNĐ. Dự kiến dự án sẽ tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VNĐ trong 5 năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 20%. Để đánh giá hiệu quả dự án sau thuế, yếu tố thuế nào cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp đến dòng tiền thuần hàng năm của dự án.
  • B. Chi phí thuế giá trị gia tăng phát sinh trong quá trình đầu tư dự án.
  • C. Các ưu đãi thuế có thể được hưởng từ dự án đầu tư.
  • D. Thời điểm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án.

Câu 3: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp phát sinh thuế GTGT đầu vào là 50 triệu VNĐ và thuế GTGT đầu ra là 80 triệu VNĐ. Biết rằng doanh nghiệp không có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ trước chuyển sang. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. 130 triệu VNĐ
  • B. 50 triệu VNĐ
  • C. 30 triệu VNĐ
  • D. 0 VNĐ

Câu 4: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí ủng hộ cho mục đích từ thiện không có hồ sơ hợp lệ.
  • D. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động đầu tư vào công ty liên kết vượt quá tỷ lệ quy định.

Câu 5: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Thuế tài sản.
  • D. Thuế giá trị gia tăng.

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

  • A. Ngày 05.
  • B. Ngày 15.
  • C. Ngày 20.
  • D. Ngày 30.

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT so với số thuế phải nộp.
  • C. Doanh nghiệp thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thuế GTGT theo quy định.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 8: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu từ kinh doanh trong năm là 150 triệu VNĐ. Theo quy định hiện hành, hộ kinh doanh này có phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN không?

  • A. Phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
  • B. Không phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
  • C. Chỉ phải nộp thuế GTGT.
  • D. Chỉ phải nộp thuế TNCN.

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy.
  • C. Không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ các khoản thu nhập chịu thuế.
  • D. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.

Câu 10: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định thanh tra thuế. Doanh nghiệp có quyền từ chối cung cấp hồ sơ, tài liệu cho đoàn thanh tra trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Hồ sơ, tài liệu không liên quan đến nội dung thanh tra.
  • B. Hồ sơ, tài liệu đang được sử dụng cho mục đích khác.
  • C. Hồ sơ, tài liệu là bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp không có quyền từ chối cung cấp hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu của đoàn thanh tra.

Câu 11: Một công ty sản xuất và kinh doanh rượu. Loại thuế tiêu thụ đặc biệt nào sẽ áp dụng đối với sản phẩm rượu do công ty sản xuất?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu.
  • B. Thuế bảo vệ môi trường đối với rượu.
  • C. Thuế nhập khẩu rượu.
  • D. Không áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu sản xuất trong nước.

Câu 12: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm?

  • A. Hàng quý.
  • B. Hàng năm.
  • C. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
  • D. Khi doanh nghiệp có lãi.

Câu 13: Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế TNCN như thế nào?

  • A. Tính trên toàn bộ thu nhập trước khi trừ các khoản giảm trừ.
  • B. Tính trên thu nhập sau khi trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc.
  • C. Tính trên thu nhập sau khi trừ các khoản giảm trừ gia cảnh và các khoản giảm trừ khác theo quy định.
  • D. Tính trên thu nhập sau khi trừ chi phí sinh hoạt tối thiểu.

Câu 14: Loại chứng từ nào sau đây là căn cứ để hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Phiếu thu.
  • B. Phiếu chi.
  • C. Giấy báo nợ ngân hàng.
  • D. Hóa đơn hợp pháp, hợp lệ.

Câu 15: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 17%
  • B. 20%
  • C. 22%
  • D. 25%

Câu 16: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế, hình thức xử phạt nào nặng nhất?

  • A. Phạt cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền.
  • C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Tạm dừng hoạt động kinh doanh.

Câu 17: Doanh nghiệp A thực hiện giao dịch liên kết. Để xác định giá giao dịch liên kết có phù hợp nguyên tắc thị trường không, doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào?

  • A. Nghị định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
  • B. Luật Cạnh tranh.
  • C. Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
  • D. Thông tư hướng dẫn về hóa đơn, chứng từ.

Câu 18: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

  • A. Giảm nghĩa vụ thuế cho doanh nghiệp.
  • B. Tránh đánh thuế trùng lặp lên giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Khuyến khích doanh nghiệp sử dụng hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
  • D. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước từ thuế GTGT.

Câu 19: Trong kế toán thuế, thuật ngữ "ưu đãi thuế" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự miễn trừ hoàn toàn nghĩa vụ nộp thuế.
  • B. Việc chậm nộp thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Sự giảm trừ một phần hoặc toàn bộ số thuế phải nộp theo quy định của pháp luật.
  • D. Việc điều chỉnh giảm thuế suất thuế.

Câu 20: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế quý 2 kết thúc vào ngày 30/06. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT quý 2 chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30/07.
  • B. Ngày 20/07.
  • C. Ngày 15/07.
  • D. Ngày 10/07.

Câu 21: Một doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại đâu?

  • A. Tại chi nhánh TP.HCM.
  • B. Tại trụ sở chính Hà Nội.
  • C. Phân bổ cho cả Hà Nội và TP.HCM theo tỷ lệ doanh thu.
  • D. Doanh nghiệp được tự chọn địa điểm nộp thuế.

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan thuế có quyền ấn định thuế đối với doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp kê khai thuế đầy đủ và nộp thuế đúng hạn.
  • B. Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật thuế.
  • C. Doanh nghiệp có ý kiến khác biệt về chính sách thuế.
  • D. Doanh nghiệp không thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định.

Câu 23: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Nộp lại hồ sơ khai thuế mới hoàn toàn.
  • B. Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về sai sót.
  • C. Nộp hồ sơ khai bổ sung.
  • D. Không cần thực hiện thủ tục gì nếu sai sót không trọng yếu.

Câu 24: Theo quy định của Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường bao gồm?

  • A. Xăng, dầu, mỡ nhờn.
  • B. Lương thực, thực phẩm.
  • C. Dịch vụ vận tải.
  • D. Bất động sản.

Câu 25: Doanh nghiệp A có vốn điều lệ 10 tỷ VNĐ, sử dụng đất cho hoạt động sản xuất kinh doanh tại khu vực đô thị. Doanh nghiệp này có phải nộp loại thuế nào liên quan đến việc sử dụng đất?

  • A. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
  • B. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
  • C. Thuế tài nguyên.
  • D. Không phải nộp thuế liên quan đến việc sử dụng đất.

Câu 26: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

  • A. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp.
  • B. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
  • C. Nộp chậm tiền thuế.
  • D. Yêu cầu gia hạn nộp thuế theo quy định.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu thấp.
  • B. Doanh nghiệp mới thành lập.
  • C. Thu nhập từ hoạt động giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường của đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức không vì lợi nhuận.
  • D. Doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp.

Câu 28: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, hóa đơn GTGT cần đáp ứng điều kiện nào quan trọng nhất liên quan đến thanh toán đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên?

  • A. Hóa đơn phải có đầy đủ chữ ký và con dấu của bên bán.
  • B. Phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phải phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D. Hóa đơn phải được kê khai trong kỳ phát sinh.

Câu 29: Doanh nghiệp A nhập khẩu một dây chuyền máy móc thiết bị trị giá 10 tỷ VNĐ để phục vụ sản xuất. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp có được miễn thuế nhập khẩu đối với dây chuyền này không, nếu đáp ứng các điều kiện?

  • A. Có thể được miễn thuế nhập khẩu nếu thuộc đối tượng và đáp ứng điều kiện theo quy định.
  • B. Không được miễn thuế nhập khẩu, mà chỉ được giảm thuế suất.
  • C. Không được miễn thuế nhập khẩu trong mọi trường hợp.
  • D. Việc miễn thuế nhập khẩu phụ thuộc vào quyết định của cơ quan hải quan.

Câu 30: Trong bối cảnh Chính phủ khuyến khích chuyển đổi số, việc sử dụng hóa đơn điện tử mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trong công tác kế toán thuế?

  • A. Giảm chi phí in ấn hóa đơn.
  • B. Tiết kiệm thời gian lưu trữ hóa đơn.
  • C. Thuận tiện cho việc đối chiếu và kiểm tra hóa đơn.
  • D. Tất cả các lợi ích trên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT với giá CIF tại cảng đến là 200.000 USD, thuế nhập khẩu phải nộp là 20.000 USD. Tỷ giá tính thuế là 23.000 VNĐ/USD. Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Xác định giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này theo VNĐ.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công ty TNHH X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Chi phí đầu tư ban đầu là 5 tỷ VNĐ. Dự kiến dự án sẽ tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VNĐ trong 5 năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 20%. Để đánh giá hiệu quả dự án sau thuế, yếu tố thuế nào cần được xem xét đầu tiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp phát sinh thuế GTGT đầu vào là 50 triệu VNĐ và thuế GTGT đầu ra là 80 triệu VNĐ. Biết rằng doanh nghiệp không có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ trước chuyển sang. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong kỳ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu từ kinh doanh trong năm là 150 triệu VNĐ. Theo quy định hiện hành, hộ kinh doanh này có phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định thanh tra thuế. Doanh nghiệp có quyền từ chối cung cấp hồ sơ, tài liệu cho đoàn thanh tra trong trường hợp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một công ty sản xuất và kinh doanh rượu. Loại thuế tiêu thụ đặc biệt nào sẽ áp dụng đối với sản phẩm rượu do công ty sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế TNCN như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại chứng từ nào sau đây là căn cứ để hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế, hình thức xử phạt nào nặng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Doanh nghiệp A thực hiện giao dịch liên kết. Để xác định giá giao dịch liên kết có phù hợp nguyên tắc thị trường không, doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong kế toán thuế, thuật ngữ 'ưu đãi thuế' dùng để chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế quý 2 kết thúc vào ngày 30/06. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT quý 2 chậm nhất là ngày nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan thuế có quyền ấn định thuế đối với doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Theo quy định của Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường bao gồm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Doanh nghiệp A có vốn điều lệ 10 tỷ VNĐ, sử dụng đất cho hoạt động sản xuất kinh doanh tại khu vực đô thị. Doanh nghiệp này có phải nộp loại thuế nào liên quan đến việc sử dụng đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, hóa đơn GTGT cần đáp ứng điều kiện nào quan trọng nhất liên quan đến thanh toán đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Doanh nghiệp A nhập khẩu một dây chuyền máy móc thiết bị trị giá 10 tỷ VNĐ để phục vụ sản xuất. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp có được miễn thuế nhập khẩu đối với dây chuyền này không, nếu đáp ứng các điều kiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh Chính phủ khuyến khích chuyển đổi số, việc sử dụng hóa đơn điện tử mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trong công tác kế toán thuế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 06

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập khẩu.
  • B. Giá CIF cộng với chi phí vận chuyển về kho.
  • C. Giá CIF cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).
  • D. Giá CIF cộng với thuế nhập khẩu (nếu có) và thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).

Câu 2: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí ủng hộ từ thiện không có hồ sơ hợp lệ.
  • D. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động không liên quan đến doanh thu.

Câu 3: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế được áp dụng như thế nào trong năm tính thuế?

  • A. Một lần duy nhất vào cuối năm.
  • B. Chia đều cho các tháng trong năm.
  • C. Tính theo tháng, nếu có tháng nào không phát sinh thu nhập thì không được giảm trừ.
  • D. Được giảm trừ tối đa 12 tháng, không phụ thuộc vào thời điểm phát sinh thu nhập.

Câu 4: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất thuế GTGT 10%?

  • A. Dịch vụ nhà hàng, ăn uống.
  • B. Dịch vụ y tế, khám chữa bệnh.
  • C. Dịch vụ giáo dục, đào tạo.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.

Câu 5: Doanh nghiệp B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Doanh nghiệp B được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

  • A. Nộp bổ sung số thuế còn thiếu.
  • B. Được chuyển số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ sang kỳ sau.
  • C. Được hoàn thuế GTGT ngay trong kỳ.
  • D. Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ và không được hoàn.

Câu 6: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi cơ quan thuế phát hiện.
  • B. Thực hiện các biện pháp giảm thiểu nghĩa vụ thuế trong khuôn khổ pháp luật (lập kế hoạch thuế).
  • C. Không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ, trung thực các nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm giảm số thuế phải nộp.
  • D. Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định.

Câu 7: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Khi bán hàng hóa này cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định là:

  • A. Giá bán do doanh nghiệp sản xuất bán ra, chưa bao gồm thuế TTĐB và thuế GTGT.
  • B. Giá bán do đại lý bán ra cho người tiêu dùng cuối cùng.
  • C. Giá vốn hàng hóa.
  • D. Giá bán bình quân của các sản phẩm tương tự trên thị trường.

Câu 8: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Thuế giá trị gia tăng.
  • D. Thuế tài sản.

Câu 9: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của quý.
  • B. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày thứ 30 của quý sau.
  • D. Ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc quý.

Câu 10: Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với doanh nghiệp?

  • A. Phạt tiền.
  • B. Truy thu thuế.
  • C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
  • D. Cải tạo không giam giữ.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT do khai sai.
  • B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết sau 12 tháng.
  • C. Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư và có số thuế GTGT đầu vào lớn.
  • D. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 10%.

Câu 12: Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là:

  • A. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • B. Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các khoản giảm trừ.
  • C. Thu nhập tính thuế nhân với thuế suất.
  • D. Tổng thu nhập trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc.

Câu 13: Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử hợp lệ cần có yếu tố nào sau đây?

  • A. Chữ ký của người mua.
  • B. Mã số thuế của người mua.
  • C. Số điện thoại của người bán.
  • D. Chữ ký số của người bán.

Câu 14: Doanh nghiệp C thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế đầu tiên của doanh nghiệp C là:

  • A. Tháng bắt đầu hoạt động kinh doanh.
  • B. Quý bắt đầu hoạt động kinh doanh.
  • C. Năm bắt đầu hoạt động kinh doanh.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn kỳ tính thuế đầu tiên.

Câu 15: Một cá nhân có thu nhập từ cho thuê nhà. Loại thuế nào sau đây cá nhân này phải nộp?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân.
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Chi phí được trừ.
  • C. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

Câu 17: Doanh nghiệp D nhận được quyết định thanh tra thuế. Doanh nghiệp D có quyền nào sau đây?

  • A. Từ chối cung cấp hồ sơ, tài liệu cho đoàn thanh tra.
  • B. Khiếu nại quyết định thanh tra thuế nếu có căn cứ cho rằng quyết định đó là sai trái.
  • C. Yêu cầu thay đổi trưởng đoàn thanh tra.
  • D. Tự ý kéo dài thời gian thanh tra.

Câu 18: Thuế nào sau đây được điều tiết trực tiếp vào hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Thuế giá trị gia tăng.
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Thuế thu nhập cá nhân.
  • D. Thuế tài nguyên.

Câu 19: Theo pháp luật thuế hiện hành, trường hợp nào sau đây không được coi là giao dịch liên kết?

  • A. Giao dịch giữa công ty mẹ và công ty con.
  • B. Giao dịch giữa các công ty có cùng công ty mẹ.
  • C. Giao dịch giữa doanh nghiệp và cá nhân điều hành doanh nghiệp.
  • D. Giao dịch mua bán hàng hóa thông thường trên thị trường chứng khoán.

Câu 20: Mục đích chính của việc quản lý rủi ro thuế trong doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế bằng mọi cách.
  • B. Tránh hoàn toàn việc nộp thuế.
  • C. Đảm bảo tuân thủ pháp luật thuế và giảm thiểu các rủi ro và chi phí liên quan đến thuế.
  • D. Tối ưu hóa việc sử dụng hóa đơn đầu vào để giảm thuế GTGT phải nộp.

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Hàng quý.
  • B. Hàng năm.
  • C. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
  • D. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận.

Câu 22: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp tiền thuế sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Phạt cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền cố định.
  • C. Tính tiền chậm nộp trên số tiền thuế chậm nộp.
  • D. Tạm ngừng hoạt động kinh doanh.

Câu 23: Trong tình huống nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

  • A. Gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ gây thiệt hại vật chất.
  • B. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính do thị trường biến động.
  • C. Người nộp thuế đang thực hiện thủ tục phá sản.
  • D. Người nộp thuế thay đổi địa điểm kinh doanh.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng.
  • B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên.
  • C. Thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh.
  • D. Tạm giữ người.

Câu 25: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây nhấn mạnh việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau về mặt thời gian?

  • A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.
  • B. Nguyên tắc phù hợp (matching principle).
  • C. Nguyên tắc nhất quán.
  • D. Nguyên tắc thận trọng.

Câu 26: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được ghi nhận vào đâu trong báo cáo tài chính?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 27: Khoản mục nào sau đây là tài sản thuế thu nhập hoãn lại?

  • A. Khoản lỗ tính thuế được chuyển sang các năm sau.
  • B. Khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm.
  • C. Khoản dự phòng phải trả.
  • D. Khoản doanh thu chưa thực hiện.

Câu 28: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh nào thường được sử dụng để ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại?

  • A. Nợ TK Chi phí thuế TNDN hiện hành, Có TK Thuế TNDN phải nộp.
  • B. Nợ TK Chi phí thuế TNDN hoãn lại, Có TK Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoặc Nợ TK Chi phí thuế TNDN hoãn lại, Có TK Thuế TNDN hoãn lại phải trả.
  • C. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp, Có TK Tiền.
  • D. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Chi phí thuế TNDN.

Câu 29: Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ nào tập trung vào việc phân tích sự thay đổi của các tài khoản trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Phương pháp trực tiếp.
  • B. Phương pháp tiền mặt.
  • C. Phương pháp gián tiếp.
  • D. Phương pháp tích lũy.

Câu 30: Khi kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến rủi ro nào liên quan đến kế toán thuế?

  • A. Rủi ro hoạt động.
  • B. Rủi ro kiểm soát.
  • C. Rủi ro kinh doanh.
  • D. Rủi ro sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn trong việc ghi nhận và trình bày các khoản thuế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế được áp dụng như thế nào trong năm tính thuế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất thuế GTGT 10%?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Doanh nghiệp B nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Doanh nghiệp B được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Khi bán hàng hóa này cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử hợp lệ cần có yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Doanh nghiệp C thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế đầu tiên của doanh nghiệp C là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một cá nhân có thu nhập từ cho thuê nhà. Loại thuế nào sau đây cá nhân này phải nộp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Doanh nghiệp D nhận được quyết định thanh tra thuế. Doanh nghiệp D có quyền nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Thuế nào sau đây được điều tiết trực tiếp vào hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Theo pháp luật thuế hiện hành, trường hợp nào sau đây không được coi là giao dịch liên kết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Mục đích chính của việc quản lý rủi ro thuế trong doanh nghiệp là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp tiền thuế sẽ bị xử lý như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong tình huống nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây nhấn mạnh việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau về mặt thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được ghi nhận vào đâu trong báo cáo tài chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khoản mục nào sau đây là tài sản thuế thu nhập hoãn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh nào thường được sử dụng để ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ nào tập trung vào việc phân tích sự thay đổi của các tài khoản trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến rủi ro nào liên quan đến kế toán thuế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 07

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính gián thu của Thuế giá trị gia tăng (VAT)?

  • A. Thuế được tính dựa trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thuế áp dụng ở nhiều công đoạn của quá trình sản xuất, lưu thông.
  • C. Người nộp thuế không phải là người chịu thuế cuối cùng.
  • D. Thuế suất có thể là 0%, 5%, 10% tùy mặt hàng.

Câu 2: Công ty A là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xe máy. Trong tháng, Công ty A xuất kho một lô xe máy để bán cho đại lý, một lô xe máy khác được sử dụng làm phương tiện đi lại cho bộ phận kinh doanh của công ty. Hoạt động nào sau đây của Công ty A phải kê khai, tính nộp VAT?

  • A. Chỉ hoạt động bán xe máy cho đại lý.
  • B. Chỉ hoạt động sử dụng xe máy làm phương tiện đi lại cho bộ phận kinh doanh.
  • C. Không hoạt động nào phải kê khai, tính nộp VAT vì đây là sản phẩm do công ty tự sản xuất.
  • D. Cả hoạt động bán xe máy cho đại lý và hoạt động sử dụng xe máy làm phương tiện đi lại cho bộ phận kinh doanh.

Câu 3: Doanh nghiệp B hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. Doanh nghiệp có các hoạt động sau: (1) Bán lúa gạo tự trồng trọt chưa qua chế biến; (2) Bán thịt lợn hơi tự chăn nuôi; (3) Bán phân bón nhập khẩu; (4) Cung cấp dịch vụ tưới tiêu nội đồng. Hoạt động nào của Doanh nghiệp B thuộc đối tượng không chịu VAT?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1), (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (4)
  • D. Tất cả các hoạt động trên.

Câu 4: Giá tính VAT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập.
  • B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng thuế nhập khẩu (nếu có), cộng thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).
  • C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng thuế nhập khẩu (nếu có).
  • D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu.

Câu 5: Công ty C là nhà thầu xây dựng. Công ty nhận thi công một công trình với tổng giá trị hợp đồng là 5 tỷ đồng, trong đó giá trị vật liệu xây dựng do Công ty C cung cấp là 2 tỷ đồng. Giá tính VAT đối với hoạt động xây dựng này là bao nhiêu?

  • A. 5 tỷ đồng (chưa bao gồm VAT).
  • B. 3 tỷ đồng (giá trị xây lắp không bao gồm vật liệu, chưa VAT).
  • C. 2 tỷ đồng (giá trị vật liệu, chưa VAT).
  • D. 5 tỷ đồng (giá trị hợp đồng bao gồm cả vật liệu, chưa VAT).

Câu 6: Công ty D thực hiện chuyển nhượng một tòa nhà văn phòng và quyền sử dụng đất gắn liền với tòa nhà đó. Giá chuyển nhượng theo hợp đồng là 20 tỷ đồng. Giá đất được xác định theo bảng giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm chuyển nhượng là 5 tỷ đồng. Giá tính VAT đối với hoạt động kinh doanh bất động sản này là bao nhiêu?

  • A. 20 tỷ đồng.
  • B. 15 tỷ đồng.
  • C. 5 tỷ đồng.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin giá đất thực tế.

Câu 7: Thuế suất VAT 0% không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Dịch vụ vận tải quốc tế.
  • C. Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan.
  • D. Dịch vụ bưu chính, viễn thông cung cấp tại Việt Nam cho người sử dụng ở nước ngoài.

Câu 8: Công ty E là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 10/2023, Công ty E mua một lô hàng trị giá 50 triệu đồng (chưa VAT) từ nhà cung cấp F. Công ty E đã nhận hóa đơn VAT hợp pháp. Tuy nhiên, để thanh toán, Công ty E đã ký một thỏa thuận bù trừ công nợ với nhà cung cấp F (Công ty F nợ Công ty E từ trước 60 triệu đồng). Thuế VAT đầu vào của lô hàng này có được khấu trừ không? Vì sao?

  • A. Có, vì Công ty E đã nhận được hóa đơn VAT hợp pháp.
  • B. Không, vì hình thức bù trừ công nợ không được coi là thanh toán qua ngân hàng đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên.
  • C. Có, vì đây là giao dịch thực tế giữa hai bên doanh nghiệp.
  • D. Không xác định được, cần kiểm tra thêm điều khoản trong hợp đồng bù trừ công nợ.

Câu 9: Công ty G nộp VAT theo phương pháp khấu trừ theo tháng. Tháng 6/2023, Công ty G nhận được một hóa đơn VAT đầu vào hợp pháp. Kế toán Công ty G đã bỏ sót không kê khai hóa đơn này trong kỳ tính thuế tháng 6/2023. Thời hạn muộn nhất để Công ty G có thể kê khai, khấu trừ bổ sung hóa đơn này là kỳ kê khai thuế nào?

  • A. Kỳ kê khai thuế tháng 11/2023.
  • B. Kỳ kê khai thuế tháng 12/2023, nộp vào tháng 01/2024.
  • C. Kỳ kê khai thuế tháng 6/2024.
  • D. Kỳ kê khai thuế tháng 12/2023.

Câu 10: Công ty H là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, Công ty H có số VAT đầu ra là 150 triệu đồng và số VAT đầu vào được khấu trừ là 120 triệu đồng. Số VAT Công ty H phải nộp hoặc được hoàn trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. Được hoàn 30 triệu đồng.
  • B. Phải nộp 30 triệu đồng.
  • C. Phải nộp 150 triệu đồng.
  • D. Phải nộp 120 triệu đồng.

Câu 11: Công ty I là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu. Trong quý, Công ty I có tổng doanh thu bán hàng chịu thuế VAT là 800 triệu đồng. Tỷ lệ % tính thuế VAT trực tiếp áp dụng cho hoạt động của Công ty I là 3%. Số VAT Công ty I phải nộp trong quý là bao nhiêu?

  • A. 24 triệu đồng.
  • B. 80 triệu đồng.
  • C. 800 triệu đồng.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin VAT đầu vào.

Câu 12: Doanh nghiệp J kinh doanh vàng, bạc, đá quý. Doanh nghiệp J sẽ áp dụng phương pháp tính thuế VAT nào?

  • A. Phương pháp khấu trừ.
  • B. Phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu.
  • C. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn một trong hai phương pháp khấu trừ hoặc trực tiếp.

Câu 13: Công ty K bán hàng và lập hóa đơn VAT với mức thuế suất 10%. Sau đó, cơ quan thuế kiểm tra và phát hiện mặt hàng này chỉ thuộc đối tượng chịu thuế suất 5%. Công ty K sẽ bị xử lý như thế nào đối với số thuế VAT đã kê khai trên hóa đơn?

  • A. Được điều chỉnh lại hóa đơn và kê khai lại theo thuế suất 5%.
  • B. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất 10% đã ghi trên hóa đơn.
  • C. Chỉ phải nộp thuế theo mức thuế suất 5% quy định.
  • D. Bị phạt vi phạm hành chính về hóa đơn nhưng không phải điều chỉnh số thuế đã nộp.

Câu 14: Tiếp theo tình huống ở Câu 13, Công ty M là bên mua hàng nhận hóa đơn từ Công ty K (ghi thuế suất 10% thay vì 5%). Khi cơ quan thuế kiểm tra Công ty M, số VAT đầu vào trên hóa đơn này sẽ được xử lý để khấu trừ như thế nào?

  • A. Được khấu trừ thuế đầu vào theo mức thuế suất 10% ghi trên hóa đơn.
  • B. Chỉ được khấu trừ thuế đầu vào theo mức thuế suất 5% quy định.
  • C. Không được khấu trừ thuế đầu vào đối với hóa đơn này.
  • D. Phải yêu cầu bên bán lập lại hóa đơn đúng thuế suất.

Câu 15: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp thường được coi là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)?

  • A. Chi phí tiền lương, tiền công cho người lao động có đầy đủ hồ sơ.
  • B. Chi phí quảng cáo, tiếp thị trong định mức theo quy định.
  • C. Khoản tiền phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phục vụ sản xuất.

Câu 16: Công ty P có tổng doanh thu trong năm là 10 tỷ đồng. Tổng chi phí được trừ khi tính CIT là 7 tỷ đồng. Công ty P có một khoản thu nhập khác từ thanh lý tài sản cố định là 500 triệu đồng (sau khi trừ chi phí liên quan). Lỗ từ hoạt động kinh doanh của các năm trước được chuyển sang năm nay là 200 triệu đồng. Thu nhập chịu thuế CIT của Công ty P trong năm là bao nhiêu?

  • A. 3.300.000.000 đồng.
  • B. 3.500.000.000 đồng.
  • C. 3.000.000.000 đồng.
  • D. 2.800.000.000 đồng.

Câu 17: Ông Q là cá nhân cư trú tại Việt Nam. Năm 2023, ông Q có thu nhập từ tiền lương, tiền công sau khi trừ các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc và quỹ hưu trí tự nguyện là 200 triệu đồng/tháng. Ông Q có 2 người phụ thuộc đủ điều kiện giảm trừ. Giả sử mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng và cho mỗi người phụ thuộc là 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân (PIT) từ tiền lương, tiền công hàng tháng của ông Q là bao nhiêu?

  • A. 200.000.000 đồng.
  • B. 189.000.000 đồng.
  • C. 180.200.000 đồng.
  • D. 184.800.000 đồng.

Câu 18: Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của cá nhân cư trú tại Việt Nam (không thuộc các trường hợp được miễn thuế) phải nộp PIT với thuế suất bao nhiêu?

  • A. Thuế suất lũy tiến từng phần.
  • B. Thuế suất toàn phần 2% trên giá chuyển nhượng.
  • C. Thuế suất toàn phần 20% trên thu nhập tính thuế.
  • D. Thuế suất toàn phần 2% trên thu nhập tính thuế.

Câu 19: Một hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán. Việc xác định số thuế phải nộp của hộ kinh doanh này dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ.
  • B. Lợi nhuận thực tế phát sinh trong kỳ.
  • C. Doanh thu và mức thuế do cơ quan thuế ấn định dựa trên cơ sở dữ liệu và tham vấn.
  • D. Số lượng hóa đơn đã sử dụng trong kỳ.

Câu 20: Theo quy định về quản lý thuế hiện hành, trường hợp nào sau đây phải đăng ký thuế?

  • A. Tổ chức kinh tế được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam.
  • B. Cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế.
  • C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thành lập pháp nhân.
  • D. Tất cả các đối tượng có nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.

Câu 21: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo tháng hoặc quý được quy định như thế nào?

  • A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng kế tiếp đối với khai theo tháng, chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của quý kế tiếp đối với khai theo quý.
  • B. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng kế tiếp đối với khai theo tháng, chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng đầu tiên của quý kế tiếp đối với khai theo quý.
  • C. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng kế tiếp đối với khai theo tháng hoặc quý.
  • D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với khai theo năm.

Câu 22: Thời hạn nộp thuế được xác định như thế nào theo quy định của Luật Quản lý thuế?

  • A. Là ngày thứ 30 kể từ ngày nộp hồ sơ khai thuế.
  • B. Là ngày thứ 10 kể từ ngày cơ quan thuế ban hành thông báo nộp thuế.
  • C. Là ngày cuối cùng của tháng mà tờ khai thuế được nộp.
  • D. Là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày cuối cùng của thời hạn thông báo nộp thuế.

Câu 23: Công ty R nộp hồ sơ khai thuế VAT quý 3/2023 vào ngày 30/10/2023 và xác định số thuế phải nộp là 50 triệu đồng. Công ty R đã chậm nộp số thuế này đến ngày 15/11/2023. Công ty R sẽ bị tính tiền chậm nộp thuế như thế nào?

  • A. Tính tiền chậm nộp trên số thuế 50 triệu đồng với mức 0.03%/ngày tính từ ngày 01/11/2023 đến ngày 15/11/2023.
  • B. Tính tiền chậm nộp trên số thuế 50 triệu đồng với mức 0.05%/ngày tính từ ngày 30/10/2023 đến ngày 15/11/2023.
  • C. Tính tiền chậm nộp trên số thuế 50 triệu đồng với mức 0.03%/ngày tính từ ngày 30/10/2023 đến ngày 15/11/2023.
  • D. Bị phạt vi phạm hành chính về hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế nhưng không bị tính tiền chậm nộp thuế nếu đã nộp đủ số thuế.

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của cơ quan quản lý thuế được xem là thanh tra thuế?

  • A. Tiếp nhận hồ sơ khai thuế tại bộ phận một cửa.
  • B. Gửi thông báo đề nghị người nộp thuế giải trình số liệu trên tờ khai.
  • C. Tiến hành kiểm tra sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ tại trụ sở của doanh nghiệp.
  • D. Ban hành quyết định truy thu thuế sau khi người nộp thuế đã tự giác kê khai bổ sung.

Câu 25: Hóa đơn điện tử hợp pháp theo quy định hiện hành cần đáp ứng những điều kiện cơ bản nào?

  • A. Chỉ cần có đầy đủ các chỉ tiêu bắt buộc trên hóa đơn.
  • B. Chỉ cần được lập bằng phương tiện điện tử và gửi cho người mua qua mạng internet.
  • C. Phải được đăng ký sử dụng với cơ quan thuế và có chữ ký của người mua.
  • D. Có đầy đủ nội dung bắt buộc, định dạng theo quy định và được ký số theo quy định pháp luật.

Câu 26: Công ty S thuê một cá nhân T (không kinh doanh) thực hiện một công việc và trả thù lao 5 triệu đồng/lần. Thu nhập này có thuộc diện chịu thuế PIT không? Nếu có, Công ty S có trách nhiệm gì về thuế đối với khoản chi trả này?

  • A. Có, thuộc diện chịu thuế PIT. Công ty S phải khấu trừ 10% PIT trước khi chi trả cho cá nhân T.
  • B. Có, thuộc diện chịu thuế PIT. Cá nhân T phải tự kê khai và nộp thuế.
  • C. Không, vì đây là thu nhập không thường xuyên dưới 10 triệu đồng/tháng.
  • D. Không, vì cá nhân T không phải là người lao động ký hợp đồng chính thức.

Câu 27: Công ty U nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài. Loại thuế nào sau đây Công ty U phải nộp tại khâu nhập khẩu?

  • A. Chỉ có thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế nhập khẩu (nếu có) và Thuế giá trị gia tăng.
  • C. Thuế nhập khẩu và Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Thuế nhập khẩu, Thuế giá trị gia tăng và Thuế thu nhập cá nhân.

Câu 28: Doanh nghiệp V nhận được một khoản tiền bồi thường vi phạm hợp đồng từ đối tác do đối tác không thực hiện đúng cam kết. Khoản tiền bồi thường này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế CIT của Doanh nghiệp V?

  • A. Được tính vào thu nhập khác khi xác định thu nhập chịu thuế CIT.
  • B. Được tính vào doanh thu hoạt động tài chính.
  • C. Là khoản thu nhập miễn thuế CIT.
  • D. Được trừ khỏi chi phí không được trừ trong kỳ.

Câu 29: Một doanh nghiệp đang trong quá trình giải thể. Nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp này được xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật về quản lý thuế?

  • A. Tự động được xóa nợ thuế.
  • B. Chỉ cần nộp các tờ khai còn thiếu.
  • C. Phải thực hiện quyết toán thuế, hoàn thành nghĩa vụ thuế và được cơ quan thuế xác nhận trước khi chấm dứt hoạt động.
  • D. Nghĩa vụ thuế sẽ được chuyển sang cho chủ sở hữu doanh nghiệp.

Câu 30: Công ty W phát sinh chi phí thuê nhà của cá nhân X với giá thuê 15 triệu đồng/tháng. Cá nhân X không kinh doanh. Công ty W có trách nhiệm thuế gì liên quan đến khoản chi trả tiền thuê nhà này?

  • A. Có trách nhiệm khấu trừ thuế PIT và VAT (nếu có thỏa thuận) trước khi trả tiền thuê cho cá nhân X và nộp vào ngân sách nhà nước.
  • B. Không có trách nhiệm gì, cá nhân X phải tự đi kê khai và nộp thuế.
  • C. Chỉ có trách nhiệm khấu trừ thuế PIT.
  • D. Chỉ có trách nhiệm khấu trừ thuế VAT.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính gián thu của Thuế giá trị gia tăng (VAT)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Công ty A là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xe máy. Trong tháng, Công ty A xuất kho một lô xe máy để bán cho đại lý, một lô xe máy khác được sử dụng làm phương tiện đi lại cho bộ phận kinh doanh của công ty. Hoạt động nào sau đây của Công ty A phải kê khai, tính nộp VAT?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Doanh nghiệp B hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. Doanh nghiệp có các hoạt động sau: (1) Bán lúa gạo tự trồng trọt chưa qua chế biến; (2) Bán thịt lợn hơi tự chăn nuôi; (3) Bán phân bón nhập khẩu; (4) Cung cấp dịch vụ tưới tiêu nội đồng. Hoạt động nào của Doanh nghiệp B thuộc đối tượng không chịu VAT?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giá tính VAT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Công ty C là nhà thầu xây dựng. Công ty nhận thi công một công trình với tổng giá trị hợp đồng là 5 tỷ đồng, trong đó giá trị vật liệu xây dựng do Công ty C cung cấp là 2 tỷ đồng. Giá tính VAT đối với hoạt động xây dựng này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Công ty D thực hiện chuyển nhượng một tòa nhà văn phòng và quyền sử dụng đất gắn liền với tòa nhà đó. Giá chuyển nhượng theo hợp đồng là 20 tỷ đồng. Giá đất được xác định theo bảng giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm chuyển nhượng là 5 tỷ đồng. Giá tính VAT đối với hoạt động kinh doanh bất động sản này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Thuế suất VAT 0% không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Công ty E là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 10/2023, Công ty E mua một lô hàng trị giá 50 triệu đồng (chưa VAT) từ nhà cung cấp F. Công ty E đã nhận hóa đơn VAT hợp pháp. Tuy nhiên, để thanh toán, Công ty E đã ký một thỏa thuận bù trừ công nợ với nhà cung cấp F (Công ty F nợ Công ty E từ trước 60 triệu đồng). Thuế VAT đầu vào của lô hàng này có được khấu trừ không? Vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công ty G nộp VAT theo phương pháp khấu trừ theo tháng. Tháng 6/2023, Công ty G nhận được một hóa đơn VAT đầu vào hợp pháp. Kế toán Công ty G đã bỏ sót không kê khai hóa đơn này trong kỳ tính thuế tháng 6/2023. Thời hạn muộn nhất để Công ty G có thể kê khai, khấu trừ bổ sung hóa đơn này là kỳ kê khai thuế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công ty H là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, Công ty H có số VAT đầu ra là 150 triệu đồng và số VAT đầu vào được khấu trừ là 120 triệu đồng. Số VAT Công ty H phải nộp hoặc được hoàn trong kỳ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Công ty I là doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu. Trong quý, Công ty I có tổng doanh thu bán hàng chịu thuế VAT là 800 triệu đồng. Tỷ lệ % tính thuế VAT trực tiếp áp dụng cho hoạt động của Công ty I là 3%. Số VAT Công ty I phải nộp trong quý là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Doanh nghiệp J kinh doanh vàng, bạc, đá quý. Doanh nghiệp J sẽ áp dụng phương pháp tính thuế VAT nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Công ty K bán hàng và lập hóa đơn VAT với mức thuế suất 10%. Sau đó, cơ quan thuế kiểm tra và phát hiện mặt hàng này chỉ thuộc đối tượng chịu thuế suất 5%. Công ty K sẽ bị xử lý như thế nào đối với số thuế VAT đã kê khai trên hóa đơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tiếp theo tình huống ở Câu 13, Công ty M là bên mua hàng nhận hóa đơn từ Công ty K (ghi thuế suất 10% thay vì 5%). Khi cơ quan thuế kiểm tra Công ty M, số VAT đầu vào trên hóa đơn này sẽ được xử lý để khấu trừ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp thường được coi là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công ty P có tổng doanh thu trong năm là 10 tỷ đồng. Tổng chi phí được trừ khi tính CIT là 7 tỷ đồng. Công ty P có một khoản thu nhập khác từ thanh lý tài sản cố định là 500 triệu đồng (sau khi trừ chi phí liên quan). Lỗ từ hoạt động kinh doanh của các năm trước được chuyển sang năm nay là 200 triệu đồng. Thu nhập chịu thuế CIT của Công ty P trong năm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Ông Q là cá nhân cư trú tại Việt Nam. Năm 2023, ông Q có thu nhập từ tiền lương, tiền công sau khi trừ các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc và quỹ hưu trí tự nguyện là 200 triệu đồng/tháng. Ông Q có 2 người phụ thuộc đủ điều kiện giảm trừ. Giả sử mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng và cho mỗi người phụ thuộc là 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân (PIT) từ tiền lương, tiền công hàng tháng của ông Q là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của cá nhân cư trú tại Việt Nam (không thuộc các trường hợp được miễn thuế) phải nộp PIT với thuế suất bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán. Việc xác định số thuế phải nộp của hộ kinh doanh này dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Theo quy định về quản lý thuế hiện hành, trường hợp nào sau đây phải đăng ký thuế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo tháng hoặc quý được quy định như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Thời hạn nộp thuế được xác định như thế nào theo quy định của Luật Quản lý thuế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Công ty R nộp hồ sơ khai thuế VAT quý 3/2023 vào ngày 30/10/2023 và xác định số thuế phải nộp là 50 triệu đồng. Công ty R đã chậm nộp số thuế này đến ngày 15/11/2023. Công ty R sẽ bị tính tiền chậm nộp thuế như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của cơ quan quản lý thuế được xem là thanh tra thuế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hóa đơn điện tử hợp pháp theo quy định hiện hành cần đáp ứng những điều kiện cơ bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Công ty S thuê một cá nhân T (không kinh doanh) thực hiện một công việc và trả thù lao 5 triệu đồng/lần. Thu nhập này có thuộc diện chịu thuế PIT không? Nếu có, Công ty S có trách nhiệm gì về thuế đối với khoản chi trả này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Công ty U nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài. Loại thuế nào sau đây Công ty U phải nộp tại khâu nhập khẩu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Doanh nghiệp V nhận được một khoản tiền bồi thường vi phạm hợp đồng từ đối tác do đối tác không thực hiện đúng cam kết. Khoản tiền bồi thường này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế CIT của Doanh nghiệp V?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một doanh nghiệp đang trong quá trình giải thể. Nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp này được xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật về quản lý thuế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Công ty W phát sinh chi phí thuê nhà của cá nhân X với giá thuê 15 triệu đồng/tháng. Cá nhân X không kinh doanh. Công ty W có trách nhiệm thuế gì liên quan đến khoản chi trả tiền thuê nhà này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 08

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất thực phẩm áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT. Trong tháng 1, doanh nghiệp mua vào nguyên liệu chịu thuế GTGT 10% trị giá 200 triệu đồng và bán ra thành phẩm chịu thuế GTGT 10% trị giá 350 triệu đồng. Biết rằng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ toàn bộ. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng 1 là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 35 triệu đồng
  • D. 55 triệu đồng

Câu 2: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Dịch vụ quảng cáo
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng
  • D. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng

Câu 3: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa có giá CIF tại cửa khẩu là 50.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 10% (nếu có). Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là bao nhiêu?

  • A. 1.200 triệu VND
  • B. 1.230 triệu VND
  • C. 1.250 triệu VND
  • D. 1.260 triệu VND

Câu 4: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A. Chi ủng hộ đoàn thể không có hóa đơn chứng từ
  • B. Chi khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
  • C. Chi phạt vi phạm hành chính về thuế
  • D. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi trốn thuế?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định
  • B. Khai sai sót số liệu trên tờ khai thuế nhưng không làm giảm số thuế phải nộp
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai chi phí đầu vào
  • D. Không nộp thuế tạm tính hàng quý đúng hạn

Câu 7: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong năm 2023 là 300 triệu đồng. Giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng, cho người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng/người. Cá nhân này có một người phụ thuộc và đã nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc theo quy định. Thu nhập tính thuế TNCN của cá nhân này trong năm 2023 là bao nhiêu?

  • A. 168 triệu đồng
  • B. 115.2 triệu đồng
  • C. 157 triệu đồng
  • D. 247 triệu đồng

Câu 8: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Thuế thu nhập cá nhân
  • C. Thuế giá trị gia tăng
  • D. Thuế tài sản

Câu 9: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 15 của tháng đầu quý sau
  • B. Ngày 20 của tháng đầu quý sau
  • C. Ngày 30 của tháng đầu quý sau
  • D. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau

Câu 10: Hành vi nào sau đây không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp
  • B. Nộp chậm tiền thuế do thiên tai, hỏa hoạn
  • C. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn
  • D. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ

Câu 11: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra
  • B. Doanh nghiệp kê khai lỗ trong kỳ tính thuế
  • C. Doanh nghiệp đầu tư vào dự án mới
  • D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa

Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • B. Công ty cổ phần
  • C. Chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam
  • D. Hộ kinh doanh cá thể

Câu 13: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí lương trả cho người lao động
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C. Chi phí phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 14: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây chịu thuế TNCN?

  • A. Thu nhập từ học bổng
  • B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn giữa các cá nhân
  • D. Thu nhập từ thừa kế bất động sản giữa vợ và chồng

Câu 15: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng như thế nào?

  • A. Giá trị khấu hao hàng năm không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
  • B. Giá trị khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng của tài sản
  • C. Giá trị khấu hao tăng dần theo thời gian sử dụng của tài sản
  • D. Giá trị khấu hao được tính theo sản lượng sản phẩm

Câu 16: Hóa đơn điện tử hợp lệ cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Chỉ cần có mã của cơ quan thuế
  • B. Chỉ cần hiển thị đầy đủ thông tin người mua, người bán
  • C. Chỉ cần được lập trên phần mềm hóa đơn điện tử
  • D. Phải có chữ ký số của người bán theo quy định

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN năm?

  • A. Hàng quý
  • B. Hàng năm, sau khi kết thúc năm tài chính
  • C. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế
  • D. Khi doanh nghiệp có lãi

Câu 18: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây chịu thuế bảo vệ môi trường?

  • A. Xăng, dầu
  • B. Nước sạch sinh hoạt
  • C. Phân bón hóa học
  • D. Thuốc bảo vệ thực vật

Câu 19: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế phải nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Không cần làm gì thêm nếu đã nộp thuế theo tờ khai ban đầu
  • B. Chỉ cần nộp lại tờ khai bổ sung, không cần nộp thêm tiền thuế
  • C. Phải nộp đủ số thuế tăng thêm và tiền chậm nộp (nếu có)
  • D. Phải giải trình với cơ quan thuế về việc kê khai bổ sung

Câu 20: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế là gì?

  • A. Phát hiện và xử lý các hành vi gian lận thuế để tăng thu ngân sách
  • B. Hướng dẫn người nộp thuế thực hiện đúng pháp luật thuế
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
  • D. Đảm bảo người nộp thuế tuân thủ pháp luật thuế và tăng cường hiệu lực quản lý thuế

Câu 21: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế điều tiết vào hành vi tiêu dùng nào?

  • A. Tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ thiết yếu
  • B. Tiêu dùng một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, xa xỉ hoặc có hại cho sức khỏe, xã hội
  • C. Tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
  • D. Tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ trong nước

Câu 22: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. Trong quý 1/2024, tổng doanh thu chịu thuế GTGT là 500 triệu đồng, tỷ lệ GTGT là 30%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong quý 1/2024 là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 150 triệu đồng
  • C. 15 triệu đồng
  • D. 5 triệu đồng

Câu 23: Theo quy định về quản lý và sử dụng hóa đơn, chứng từ, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập
  • B. Doanh nghiệp có rủi ro về thuế cao
  • C. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
  • D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 24: Khi phát hiện hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào?

  • A. Xóa bỏ hóa đơn sai sót và lập hóa đơn mới
  • B. Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc hóa đơn thay thế cho hóa đơn sai sót theo quy định
  • C. Không cần xử lý nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế
  • D. Báo cáo cơ quan thuế để được hướng dẫn xử lý

Câu 25: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 17%

Câu 26: Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

  • A. Người thuê đất phi nông nghiệp
  • B. Người quản lý đất phi nông nghiệp
  • C. Người sử dụng đất phi nông nghiệp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • D. Người có quyền sử dụng đất phi nông nghiệp

Câu 27: Trong các loại chứng từ kế toán sau, chứng từ nào là chứng từ gốc?

  • A. Hóa đơn bán hàng
  • B. Phiếu thu
  • C. Bảng kê nhập kho
  • D. Sổ nhật ký chung

Câu 28: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
  • C. Nguyên tắc thận trọng
  • D. Nguyên tắc nhất quán

Câu 29: Theo quy định của Luật Thuế quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao nhiêu năm?

  • A. 3 năm
  • B. 5 năm
  • C. 2 năm
  • D. 10 năm

Câu 30: Phân tích tình huống: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi doanh nghiệp A sử dụng nguyên liệu này để sản xuất hàng xuất khẩu, doanh nghiệp có được hoàn lại khoản thuế nào đã nộp ở khâu nhập khẩu không?

  • A. Chỉ được hoàn thuế nhập khẩu, không được hoàn thuế GTGT
  • B. Chỉ được hoàn thuế GTGT, không được hoàn thuế nhập khẩu
  • C. Không được hoàn lại bất kỳ khoản thuế nào
  • D. Được hoàn lại cả thuế nhập khẩu và thuế GTGT đã nộp ở khâu nhập khẩu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất thực phẩm áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT. Trong tháng 1, doanh nghiệp mua vào nguyên liệu chịu thuế GTGT 10% trị giá 200 triệu đồng và bán ra thành phẩm chịu thuế GTGT 10% trị giá 350 triệu đồng. Biết rằng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ toàn bộ. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng 1 là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất 5%?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa có giá CIF tại cửa khẩu là 50.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 10% (nếu có). Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi trốn thuế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong năm 2023 là 300 triệu đồng. Giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng, cho người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng/người. Cá nhân này có một người phụ thuộc và đã nộp các khoản bảo hiểm bắt buộc theo quy định. Thu nhập tính thuế TNCN của cá nhân này trong năm 2023 là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hành vi nào sau đây không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây chịu thuế TNCN?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hóa đơn điện tử hợp lệ cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN năm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây chịu thuế bảo vệ môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế phải nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế điều tiết vào hành vi tiêu dùng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. Trong quý 1/2024, tổng doanh thu chịu thuế GTGT là 500 triệu đồng, tỷ lệ GTGT là 30%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong quý 1/2024 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Theo quy định về quản lý và sử dụng hóa đơn, chứng từ, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi phát hiện hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong các loại chứng từ kế toán sau, chứng từ nào là chứng từ gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phải được ghi chép vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Theo quy định của Luật Thuế quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao nhiêu năm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tình huống: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi doanh nghiệp A sử dụng nguyên liệu này để sản xuất hàng xuất khẩu, doanh nghiệp có được hoàn lại khoản thuế nào đã nộp ở khâu nhập khẩu không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 09

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc kế toán thuế nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế phải được ghi nhận và báo cáo một cách trung thực, khách quan, phù hợp với bản chất kinh tế và quy định của pháp luật thuế?

  • A. Nguyên tắc thận trọng
  • B. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật thuế
  • C. Nguyên tắc nhất quán
  • D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích

Câu 2: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt (Excise Tax)
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)
  • D. Thuế xuất nhập khẩu

Câu 3: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định
  • B. Chi phí phạt vi phạm hành chính giao thông
  • C. Chi phí ủng hộ từ thiện không có hồ sơ hợp lệ
  • D. Chi phí lãi vay vượt quá tỷ lệ khống chế theo quy định

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá CIF tại cửa khẩu là 100.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Giá tính thuế GTGT hàng nhập khẩu của lô hàng này là bao nhiêu (giả sử tỷ giá quy đổi là 24.000 VND/USD)?

  • A. 240.000.000 VND
  • B. 264.000.000 VND
  • C. 288.000.000 VND
  • D. 220.000.000 VND

Câu 5: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau
  • B. Ngày 15 của tháng đầu quý sau
  • C. Ngày 30 (hoặc 29/2) của tháng đầu quý sau
  • D. Ngày 20 của tháng đầu quý sau

Câu 6: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi trốn thuế?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp
  • B. Không nộp hồ sơ khai thuế
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào
  • D. Lựa chọn phương pháp khấu hao tài sản cố định phù hợp với quy định

Câu 7: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (PIT) theo luật thuế hiện hành của Việt Nam?

  • A. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam
  • B. Cá nhân không cư trú có thu nhập phát sinh tại Việt Nam
  • C. Tổ chức từ thiện không có hoạt động kinh doanh
  • D. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam

Câu 8: Thuế suất thuế giá trị gia tăng (VAT) thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 8%
  • D. 12%

Câu 9: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT
  • C. Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới
  • D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 10: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nộp thuế nào?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể
  • B. Cá nhân kinh doanh
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu dưới ngưỡng quy định
  • D. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Câu 11: Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Giá vốn hàng hóa, dịch vụ
  • C. Giá bán trừ giá vốn của hàng hóa, dịch vụ
  • D. Giá bán cộng giá vốn hàng hóa, dịch vụ

Câu 12: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế tài nguyên
  • C. Thuế bảo vệ môi trường
  • D. Thuế xuất nhập khẩu

Câu 13: Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính dựa trên:

  • A. Tổng thu nhập nhận được
  • B. Thu nhập trước thuế
  • C. Thu nhập sau thuế
  • D. Thu nhập chịu thuế

Câu 14: Hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ để kê khai thuế?

  • A. Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
  • B. Hóa đơn điện tử do người bán tự tạo lập không thông qua cơ quan thuế
  • C. Hóa đơn điện tử chuyển đổi từ hóa đơn giấy
  • D. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán

Câu 15: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp tiền thuế sẽ bị xử phạt như thế nào?

  • A. Phạt cảnh cáo
  • B. Phạt tiền cố định
  • C. Phạt tiền tính theo phần trăm trên số tiền chậm nộp
  • D. Không bị xử phạt nếu chậm nộp dưới 5 ngày

Câu 16: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa dịch vụ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào được:

  • A. Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh
  • B. Khấu trừ vào thuế GTGT đầu ra
  • C. Hoàn thuế ngay lập tức
  • D. Không được xử lý gì thêm

Câu 17: Thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
  • C. Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ
  • D. Thu nhập từ học bổng

Câu 18: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Hàng năm
  • B. Hàng quý
  • C. Hàng tháng
  • D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế

Câu 19: Trong kế toán thuế, thuật ngữ "ưu đãi thuế" được hiểu là gì?

  • A. Việc trốn tránh nghĩa vụ nộp thuế
  • B. Việc nộp thuế trước thời hạn quy định
  • C. Các hình thức giảm hoặc miễn thuế theo quy định của pháp luật
  • D. Việc kê khai thuế sai sót

Câu 20: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT là:

  • A. Thời điểm ký hợp đồng cho thuê
  • B. Thời điểm thu tiền cho thuê từng kỳ
  • C. Thời điểm bàn giao tài sản cho thuê
  • D. Thời điểm kết thúc hợp đồng cho thuê

Câu 21: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu
  • B. Tự điều chỉnh vào kỳ kê khai thuế tiếp theo
  • C. Nộp tờ khai bổ sung
  • D. Chờ cơ quan thuế phát hiện và xử lý

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào về giá giao dịch?

  • A. Giá do các bên tự thỏa thuận
  • B. Giá thấp nhất có thể để giảm nghĩa vụ thuế
  • C. Giá bình quân gia quyền
  • D. Nguyên tắc giá thị trường độc lập

Câu 23: Loại chứng từ nào sau đây không được sử dụng để chứng minh chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN?

  • A. Giấy biên nhận viết tay
  • B. Hóa đơn giá trị gia tăng
  • C. Phiếu chi có đầy đủ thông tin
  • D. Hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ

Câu 24: Mục đích chính của việc kiểm tra, thanh tra thuế là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước bằng mọi giá
  • B. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật thuế và tính công bằng trong nghĩa vụ thuế
  • C. Gây khó khăn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • D. Tìm ra sai sót nhỏ nhất của doanh nghiệp

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai nộp thuế điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

  • A. Thay thế con dấu của doanh nghiệp
  • B. Xác nhận thời gian nộp tờ khai
  • C. Xác thực danh tính và tính toàn vẹn của dữ liệu kê khai
  • D. Giảm chi phí in ấn

Câu 26: Khoản giảm trừ gia cảnh trong thuế thu nhập cá nhân có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm thu nhập chịu thuế cho người nộp thuế có người phụ thuộc
  • B. Tăng thuế phải nộp đối với người có thu nhập cao
  • C. Miễn thuế hoàn toàn cho người có thu nhập thấp
  • D. Giảm thuế GTGT phải nộp

Câu 27: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế. Doanh nghiệp có quyền khiếu nại quyết định này trong thời hạn bao lâu?

  • A. 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định
  • B. 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định
  • C. 60 ngày kể từ ngày nhận được quyết định
  • D. Không có thời hạn khiếu nại

Câu 28: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thuế thường được thực hiện khi nào?

  • A. Hàng ngày
  • B. Hàng tháng
  • C. Hàng quý
  • D. Cuối kỳ kế toán năm hoặc khi phát hiện sai sót

Câu 29: Theo quy định của Luật Thuế, "năm tài chính" có thể khác với "năm dương lịch" trong trường hợp nào?

  • A. Đối với tất cả các doanh nghiệp
  • B. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Khi doanh nghiệp lựa chọn năm tài chính khác và được cơ quan thuế chấp thuận
  • D. Không có trường hợp nào năm tài chính khác năm dương lịch

Câu 30: Phân tích tình huống: Công ty X nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi bán sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu này trong nước, công ty X phải nộp thêm loại thuế nào liên quan đến lô nguyên liệu đã nhập khẩu?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • C. Thuế bảo vệ môi trường
  • D. Không phải nộp thêm thuế nào trực tiếp liên quan đến lô nguyên liệu đã nhập khẩu (vì thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tắc kế toán thuế nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế phải được ghi nhận và báo cáo một cách trung thực, khách quan, phù hợp với bản chất kinh tế và quy định của pháp luật thuế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá CIF tại cửa khẩu là 100.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Giá tính thuế GTGT hàng nhập khẩu của lô hàng này là bao nhiêu (giả sử tỷ giá quy đổi là 24.000 VND/USD)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi trốn thuế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (PIT) theo luật thuế hiện hành của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Thuế suất thuế giá trị gia tăng (VAT) thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nộp thuế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được xác định như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính dựa trên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hóa đơn điện tử nào sau đây được coi là hợp lệ để kê khai thuế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Theo Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp tiền thuế sẽ bị xử phạt như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa dịch vụ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào được:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong kế toán thuế, thuật ngữ 'ưu đãi thuế' được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào về giá giao dịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Loại chứng từ nào sau đây không được sử dụng để chứng minh chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Mục đích chính của việc kiểm tra, thanh tra thuế là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai nộp thuế điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khoản giảm trừ gia cảnh trong thuế thu nhập cá nhân có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Doanh nghiệp A nhận được thông báo quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế. Doanh nghiệp có quyền khiếu nại quyết định này trong thời hạn bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thuế thường được thực hiện khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Theo quy định của Luật Thuế, 'năm tài chính' có thể khác với 'năm dương lịch' trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích tình huống: Công ty X nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi bán sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu này trong nước, công ty X phải nộp thêm loại thuế nào liên quan đến lô nguyên liệu đã nhập khẩu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 10

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nhất của kế toán thuế là gì, chi phối mọi hoạt động ghi nhận và báo cáo thuế của doanh nghiệp?

  • A. Nguyên tắc thận trọng
  • B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
  • C. Nguyên tắc giá gốc
  • D. Nguyên tắc nhất quán

Câu 2: Doanh nghiệp A nhận được thông báo về quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế. Theo quy định hiện hành, chi phí phạt này có được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp không?

  • A. Không được trừ
  • B. Được trừ toàn bộ
  • C. Được trừ một phần theo tỷ lệ doanh thu
  • D. Được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Câu 3: Hóa đơn điện tử đầu vào của doanh nghiệp bị sai sót thông tin về địa chỉ người mua. Cách xử lý nào sau đây là đúng theo quy định?

  • A. Hủy hóa đơn sai sót và lập hóa đơn mới
  • B. Không cần xử lý vì sai sót không trọng yếu
  • C. Lập biên bản điều chỉnh và hóa đơn điều chỉnh
  • D. Thông báo với cơ quan thuế để được hướng dẫn

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Thời điểm lập hóa đơn
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho

Câu 5: Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý. Vậy thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT quý 3 năm N chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 9 năm N
  • B. Ngày 15 tháng 10 năm N
  • C. Ngày 31 tháng 10 năm N
  • D. Ngày 30 tháng 11 năm N

Câu 6: Khoản chi nào sau đây của doanh nghiệp được xem là chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A. Chi ủng hộ từ thiện không có giấy xác nhận của tổ chức được nhận ủng hộ
  • B. Chi khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất
  • C. Chi phí lãi vay vốn phục vụ đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư
  • D. Chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ

Câu 7: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu hay trực thu?

  • A. Thuế gián thu
  • B. Thuế trực thu
  • C. Cả hai loại thuế trên
  • D. Không phải thuế gián thu cũng không phải thuế trực thu

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

  • A. Người lao động nhận lương làm thêm giờ
  • B. Người lao động nhận tiền thưởng năng suất
  • C. Người lao động nhận phụ cấp trách nhiệm
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 9: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
  • B. Hộ kinh doanh cá thể
  • C. Cá nhân kinh doanh
  • D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam

Câu 10: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF
  • B. Giá FOB
  • C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu
  • D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)

Câu 11: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp trực tiếp
  • B. Phương pháp kê khai
  • C. Phương pháp khoán
  • D. Phương pháp hỗn hợp

Câu 12: Mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 10%
  • B. 17%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 13: Thời hạn quyết toán thuế TNDN năm N chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 31 tháng 1 năm N+1
  • B. Ngày 28 tháng 2 năm N+1
  • C. Ngày 15 tháng 3 năm N+1
  • D. Ngày 31 tháng 3 năm N+1

Câu 14: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu ra lớn hơn đầu vào
  • B. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra
  • C. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT
  • D. Đáp án 2 và 3 đúng

Câu 15: Theo luật thuế hiện hành, những loại thuế nào doanh nghiệp phải nộp?

  • A. Thuế GTGT và thuế TNDN
  • B. Thuế GTGT, thuế TNDN và thuế TTĐB
  • C. Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB và thuế môn bài
  • D. Nhiều loại thuế khác nhau tùy thuộc vào hoạt động và quy định pháp luật

Câu 16: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí lương trả cho người lao động
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C. Chi phí không có hóa đơn giá trị gia tăng
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất

Câu 17: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 100 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 180 triệu đồng
  • C. 0 triệu đồng và được hoàn thuế 20 triệu đồng
  • D. 0 triệu đồng và được khấu trừ 20 triệu đồng cho kỳ sau

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung
  • B. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT
  • C. Nộp chậm tờ khai thuế
  • D. Nộp chậm tiền thuế

Câu 19: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
  • B. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
  • D. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Câu 20: Trong kế toán thuế, chứng từ gốc có vai trò gì?

  • A. Dùng để lập báo cáo thuế
  • B. Dùng để kiểm tra nội bộ
  • C. Cơ sở ghi nhận nghiệp vụ kinh tế và lập báo cáo thuế
  • D. Chỉ có vai trò trong việc thanh tra, kiểm tra thuế

Câu 21: Theo quy định về thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có phải chịu thuế TNCN không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ chịu thuế nếu giá trị giải thưởng lớn hơn mức quy định
  • D. Tùy thuộc vào loại hình xổ số

Câu 22: Doanh nghiệp A kê khai và nộp thuế GTGT theo tháng. Nếu trong tháng 6/N doanh nghiệp phát hiện sai sót tờ khai thuế GTGT tháng 5/N, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu
  • B. Khai bổ sung tờ khai thuế GTGT tháng 5/N
  • C. Khai điều chỉnh vào tờ khai thuế GTGT tháng 6/N
  • D. Chờ đến kỳ quyết toán thuế năm để điều chỉnh

Câu 23: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, doanh nghiệp sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào?

  • A. Phạt cảnh cáo
  • B. Phạt tiền cố định
  • C. Phạt chậm nộp tính theo ngày
  • D. Không có hình thức xử phạt nếu nộp chậm không quá 5 ngày

Câu 24: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu tính thuế GTGT là khi nào?

  • A. Thời điểm ký hợp đồng cho thuê
  • B. Thời điểm bàn giao tài sản cho thuê
  • C. Thời điểm kết thúc hợp đồng cho thuê
  • D. Thời điểm thu tiền cho thuê hoặc lập hóa đơn, tùy thời điểm nào đến trước

Câu 25: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Thuế nhập khẩu có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ được trừ nếu hàng hóa nhập khẩu phục vụ sản xuất
  • D. Chỉ được trừ một phần theo quy định

Câu 26: Theo luật quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế đối với doanh nghiệp?

  • A. Bộ Tài chính
  • B. Cơ quan thuế
  • C. Kho bạc Nhà nước
  • D. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Câu 27: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

  • A. Trốn thuế
  • B. Gian lận thuế
  • C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp
  • D. Nộp chậm tờ khai thuế

Câu 28: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tại đâu?

  • A. Tại Hà Nội (trụ sở chính)
  • B. Tại TP.HCM (nơi có chi nhánh)
  • C. Phân bổ cho cả Hà Nội và TP.HCM
  • D. Tùy chọn nộp tại Hà Nội hoặc TP.HCM

Câu 29: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán
  • B. Thời điểm chuyển giao hàng hóa
  • C. Thời điểm ký hợp đồng mua bán
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa

Câu 30: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thường được sử dụng khi nào?

  • A. Khi lập báo cáo tài chính cuối năm
  • B. Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế mới
  • C. Khi phát hiện sai sót hoặc cần điều chỉnh số liệu kế toán
  • D. Khi có thay đổi về chính sách thuế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nhất của kế toán thuế là gì, chi phối mọi hoạt động ghi nhận và báo cáo thuế của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Doanh nghiệp A nhận được thông báo về quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế. Theo quy định hiện hành, chi phí phạt này có được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp không?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hóa đơn điện tử đầu vào của doanh nghiệp bị sai sót thông tin về địa chỉ người mua. Cách xử lý nào sau đây là đúng theo quy định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý. Vậy thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT quý 3 năm N chậm nhất là ngày nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khoản chi nào sau đây của doanh nghiệp được xem là chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu hay trực thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thời hạn quyết toán thuế TNDN năm N chậm nhất là ngày nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Theo luật thuế hiện hành, những loại thuế nào doanh nghiệp phải nộp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 100 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong kế toán thuế, chứng từ gốc có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Theo quy định về thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có phải chịu thuế TNCN không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Doanh nghiệp A kê khai và nộp thuế GTGT theo tháng. Nếu trong tháng 6/N doanh nghiệp phát hiện sai sót tờ khai thuế GTGT tháng 5/N, doanh nghiệp cần phải làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, doanh nghiệp sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu tính thuế GTGT là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Thuế nhập khẩu có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Theo luật quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế đối với doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tại đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thường được sử dụng khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 11

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Thuế thu nhập cá nhân
  • C. Thuế giá trị gia tăng
  • D. Thuế tài nguyên

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

  • A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu
  • B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu
  • C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu trừ (-) thuế nhập khẩu
  • D. Giá CIF đã bao gồm thuế nhập khẩu

Câu 3: Công ty TNHH X có hoạt động bán hàng hóa chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Trong tháng, tổng doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng. Thuế GTGT đầu ra của công ty X trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 55 triệu đồng
  • C. 45 triệu đồng
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin

Câu 4: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Có hóa đơn bán hàng thông thường
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động chịu thuế GTGT
  • C. Có hóa đơn GTGT hợp pháp
  • D. Đã kê khai thuế GTGT đầu vào trong kỳ phát sinh

Câu 5: Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hóa đơn trên 20 triệu đồng?

  • A. Chuyển khoản từ tài khoản của bên mua sang tài khoản của bên bán
  • B. Ủy nhiệm chi qua ngân hàng
  • C. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
  • D. Nộp tiền mặt trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bên bán

Câu 6: Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A. Chi phí lương trả cho người lao động
  • B. Chi phí phạt vi phạm hành chính
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 7: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 17%

Câu 8: Thời điểm nào được xác định là thời điểm doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán

Câu 9: Khoản thu nhập nào sau đây không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thương mại
  • B. Thu nhập từ hoạt động cung cấp dịch vụ
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
  • D. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản ở địa bàn đặc biệt khó khăn

Câu 10: Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế?

  • A. Thu nhập từ trúng xổ số
  • B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
  • C. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ và chồng
  • D. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng

Câu 11: Ông A có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng. Mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là 11 triệu đồng/tháng. Thu nhập chịu thuế TNCN của ông A trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 15 triệu đồng
  • B. 11 triệu đồng
  • C. 4 triệu đồng
  • D. Không phải nộp thuế TNCN

Câu 12: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được áp dụng theo biểu thuế nào?

  • A. Biểu thuế toàn phần
  • B. Biểu thuế lũy tiến từng phần
  • C. Biểu thuế cố định
  • D. Thuế suất 10%

Câu 13: Hóa đơn điện tử không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính
  • B. Được ký bằng chữ ký điện tử
  • C. Có giá trị pháp lý như hóa đơn giấy
  • D. Bắt buộc phải có chữ ký tươi của người bán

Câu 14: Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng
  • B. Ngày thứ 20 của tháng sau
  • C. Ngày thứ 30 của tháng sau
  • D. Không có thời hạn cố định

Câu 15: Doanh nghiệp A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn thuế GTGT đầu ra. Xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

  • A. Được chuyển số thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết sang kỳ sau
  • B. Được hoàn thuế GTGT
  • C. Không được xử lý, số thuế GTGT này bị mất
  • D. Phải nộp thêm thuế GTGT

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Khi doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT
  • B. Khi doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động
  • C. Khi doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế được khấu trừ chưa hết sau 12 tháng
  • D. Khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp kê khai thuế

Câu 17: Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp thuế được tính như thế nào?

  • A. 0.05%/ngày
  • B. 0.03%/ngày
  • C. 0.07%/ngày
  • D. 1%/tháng

Câu 18: Loại thuế nào sau đây thường được kê khai và nộp theo quý?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Thuế giá trị gia tăng
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Thuế thu nhập cá nhân (từ tiền lương, tiền công)

Câu 19: Trong tình huống nào, doanh nghiệp cần phải điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào đã kê khai?

  • A. Khi phát hiện hóa đơn đầu vào kê khai sai sót tăng thuế
  • B. Khi hàng hóa mua vào được sử dụng cho hoạt động không chịu thuế GTGT
  • C. Khi hàng hóa mua vào bị trả lại cho người bán
  • D. Khi thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp chậm trễ

Câu 20: Mục đích chính của việc kiểm toán thuế là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • B. Xác minh tính tuân thủ pháp luật thuế và nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp
  • C. Tư vấn về chính sách thuế cho doanh nghiệp
  • D. Phát hiện và ngăn chặn gian lận kế toán

Câu 21: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế
  • B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
  • C. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có thu nhập
  • D. Trẻ em dưới 16 tuổi không có thu nhập

Câu 22: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là hành vi trốn thuế?

  • A. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai giảm thuế
  • B. Kê khai thuế chậm so với thời hạn quy định
  • C. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định
  • D. Thực hiện các biện pháp tối ưu hóa thuế hợp pháp

Câu 23: Trong kế toán thuế, "chi phí được trừ" có ý nghĩa gì?

  • A. Tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
  • B. Các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ được giảm trừ khi tính thu nhập chịu thuế TNDN
  • C. Chi phí đã thực tế chi trả bằng tiền mặt
  • D. Chi phí được cơ quan thuế chấp nhận

Câu 24: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. Giá trị gia tăng được xác định như thế nào?

  • A. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Doanh thu trừ chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Doanh thu trừ giá vốn hàng bán và dịch vụ mua vào
  • D. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh

Câu 25: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Hàng quý
  • B. Hàng tháng
  • C. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế
  • D. Hàng năm (khi kết thúc năm tài chính)

Câu 26: Nội dung nào sau đây không thuộc về quản lý thuế?

  • A. Đăng ký thuế
  • B. Kê khai thuế
  • C. Lập báo cáo tài chính
  • D. Nộp thuế

Câu 27: Loại chứng từ nào sau đây dùng để ghi nhận số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Phiếu thu
  • B. Hóa đơn giá trị gia tăng
  • C. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
  • D. Bảng kê mua hàng

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Hủy tờ khai thuế đã nộp và nộp lại tờ khai mới
  • B. Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế
  • C. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu
  • D. Nộp tờ khai bổ sung

Câu 29: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây nhấn mạnh việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau về mặt thời gian?

  • A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
  • B. Nguyên tắc nhất quán
  • C. Nguyên tắc phù hợp
  • D. Nguyên tắc thận trọng

Câu 30: Khi doanh nghiệp thực hiện hoạt động xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế nhập khẩu. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Công ty TNHH X có hoạt động bán hàng hóa chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Trong tháng, tổng doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng. Thuế GTGT đầu ra của công ty X trong tháng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trường hợp nào sau đây *không* được coi là thanh toán qua ngân hàng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hóa đơn trên 20 triệu đồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí nào sau đây *không* được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Thời điểm nào được xác định là thời điểm doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Khoản thu nhập nào sau đây *không* chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Ông A có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng. Mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là 11 triệu đồng/tháng. Thu nhập chịu thuế TNCN của ông A trong tháng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được áp dụng theo biểu thuế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Hóa đơn điện tử *không* có đặc điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Doanh nghiệp A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn thuế GTGT đầu ra. Xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp thuế được tính như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Loại thuế nào sau đây thường được kê khai và nộp theo quý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong tình huống nào, doanh nghiệp cần phải điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào đã kê khai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Mục đích chính của việc kiểm toán thuế là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Đối tượng nào sau đây *không* phải là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là hành vi trốn thuế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong kế toán thuế, 'chi phí được trừ' có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. Giá trị gia tăng được xác định như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Nội dung nào sau đây *không* thuộc về quản lý thuế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Loại chứng từ nào sau đây dùng để ghi nhận số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Nguyên tắc kế toán thuế nào sau đây nhấn mạnh việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau về mặt thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Khi doanh nghiệp thực hiện hoạt động xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 12

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong bối cảnh một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, yếu tố nào sau đây thể hiện bản chất gián thu của Thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

  • A. Doanh nghiệp trực tiếp nộp thuế GTGT khi mua nguyên vật liệu sản xuất.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế GTGT khi mua sản phẩm, dù doanh nghiệp là người nộp thuế.
  • C. Thuế GTGT được tính dựa trên giá trị gia tăng của sản phẩm ở mỗi giai đoạn sản xuất.
  • D. Doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào khi mua hàng hóa, dịch vụ.

Câu 2: Một công ty thương mại nhập khẩu lô hàng máy móc thiết bị từ nước ngoài để sử dụng cho hoạt động sản xuất. Giá trị nào sau đây được sử dụng làm căn cứ tính Thuế GTGT hàng nhập khẩu?

  • A. Giá CIF (giá hàng, bảo hiểm, cước phí) tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • B. Giá FOB (giá hàng tại biên giới nước xuất khẩu) cộng chi phí vận chuyển đến cửa khẩu Việt Nam.
  • C. Giá trị lô hàng theo hóa đơn thương mại.
  • D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) Thuế nhập khẩu (nếu có) và Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).

Câu 3: Doanh nghiệp A là cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp phát sinh khoản chi phí tiếp khách bằng tiền mặt trị giá 25 triệu đồng (đã bao gồm GTGT 10%). Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp A được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của chi phí này?

  • A. Có hóa đơn GTGT hợp lệ, ghi rõ chi phí tiếp khách.
  • B. Chi phí tiếp khách phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hóa đơn trên 20 triệu đồng và hóa đơn GTGT hợp lệ.
  • D. Được cơ quan thuế chấp nhận chi phí tiếp khách là hợp lý.

Câu 4: Đơn vị sự nghiệp công lập A có hoạt động kinh doanh dịch vụ cho thuê văn phòng. Theo quy định hiện hành, đơn vị A cần áp dụng phương pháp tính thuế GTGT nào đối với hoạt động này?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế.
  • B. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng.
  • D. Được lựa chọn phương pháp tính thuế tùy theo đơn vị.

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG phải lập hóa đơn GTGT?

  • A. Bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng cá nhân.
  • B. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.
  • C. Cung cấp dịch vụ vận tải.
  • D. Bán hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được xác định là thuế trực thu vì lý do nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế là đối tượng trực tiếp chịu thuế và nộp thuế TNDN.
  • B. Thuế TNDN được tính trực tiếp trên doanh thu của doanh nghiệp.
  • C. Thuế TNDN được khấu trừ vào chi phí của doanh nghiệp.
  • D. Thuế TNDN chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp có lợi nhuận.

Câu 7: Khoản chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
  • B. Chi phí lương và các khoản phụ cấp cho người lao động.
  • C. Chi phí phạt vi phạm hành chính về giao thông.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền này được xử lý như thế nào về mặt thuế TNDN?

  • A. Được giảm trừ vào chi phí hoạt động kinh doanh.
  • B. Tính vào thu nhập khác chịu thuế TNDN.
  • C. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • D. Được miễn thuế TNDN.

Câu 9: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận tiền thanh toán từ khách hàng.
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán.
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • D. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 10: Doanh nghiệp mới thành lập được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để doanh nghiệp được hưởng ưu đãi này?

  • A. Thuộc lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư.
  • B. Đáp ứng quy mô vốn đầu tư theo quy định.
  • C. Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định.
  • D. Có lợi nhuận ngay từ năm đầu thành lập.

Câu 11: Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
  • B. Tổ chức kinh tế có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Cá nhân không cư trú có thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
  • D. Hộ gia đình có thu nhập từ kinh doanh.

Câu 12: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tiền lương tháng và các khoản phụ cấp, trợ cấp theo quy định.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
  • C. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
  • D. Thu nhập từ cho thuê nhà.

Câu 13: Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được áp dụng trong thuế TNCN nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm số thuế TNCN phải nộp cho mọi đối tượng nộp thuế.
  • B. Khuyến khích người dân tăng cường tiết kiệm.
  • C. Giảm gánh nặng thuế cho người nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng người phụ thuộc.
  • D. Đơn giản hóa việc tính thuế TNCN.

Câu 14: Cá nhân A có thu nhập từ tiền lương hàng tháng là 15 triệu đồng và có một người phụ thuộc. Mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế và người phụ thuộc lần lượt là 11 triệu đồng/tháng và 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế TNCN của cá nhân A trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 15 triệu đồng.
  • B. -0.4 triệu đồng (Âm 400 ngàn đồng, nghĩa là không phát sinh thuế phải nộp).
  • C. 3.9 triệu đồng.
  • D. 0 triệu đồng.

Câu 15: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế chậm nhất là khi nào?

  • A. Ngày 30 tháng 01 hàng năm.
  • B. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày 30 tháng 4 hàng năm.
  • D. Ngày 30 tháng 4 hoặc ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ khi kết thúc năm dương lịch.

Câu 16: Trong quy trình quản lý thuế, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính tuân thủ và phát hiện rủi ro?

  • A. Đăng ký thuế.
  • B. Khai thuế, nộp thuế.
  • C. Kiểm tra thuế, thanh tra thuế.
  • D. Hoàn thuế.

Câu 17: Biện pháp cưỡng chế thuế nào sau đây là nghiêm khắc nhất đối với người nộp thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng.
  • B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên.
  • C. Ngừng sử dụng hóa đơn.
  • D. Thông báo hóa đơn không còn giá trị sử dụng.

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Khai sai sót số liệu trên tờ khai thuế do nhầm lẫn.
  • B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Không đăng ký mã số thuế khi bắt đầu hoạt động kinh doanh.
  • D. Cố ý lập hồ sơ khống để giảm số thuế phải nộp.

Câu 19: Trong trường hợp phát hiện sai sót trên tờ khai thuế đã nộp, người nộp thuế cần thực hiện điều chỉnh bằng hình thức nào?

  • A. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế.
  • B. Lập tờ khai thuế mới thay thế.
  • C. Gửi văn bản giải trình cho cơ quan thuế.
  • D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không trọng yếu.

Câu 20: Mục tiêu chính của hoạt động thanh tra thuế là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Đánh giá sự tuân thủ pháp luật thuế và xử lý các hành vi vi phạm.
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp hoàn thiện hệ thống kế toán.
  • D. Giải quyết khiếu nại của người nộp thuế.

Câu 21: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ thường được thực hiện khi nào?

  • A. Khi mua hàng hóa, dịch vụ phát sinh thuế GTGT đầu vào.
  • B. Khi bán hàng hóa, dịch vụ phát sinh thuế GTGT đầu ra.
  • C. Khi phát hiện hóa đơn đầu vào không đủ điều kiện khấu trừ sau khi đã kê khai.
  • D. Vào cuối kỳ kế toán.

Câu 22: Tài khoản kế toán nào thường được sử dụng để theo dõi số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng.
  • B. Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.
  • C. Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
  • D. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính.

Câu 23: Khi nào doanh nghiệp cần lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm?

  • A. Vào cuối năm tài chính để xác định số thuế TNDN phải nộp cho cả năm.
  • B. Hàng quý để nộp thuế TNDN tạm tính.
  • C. Khi có phát sinh doanh thu chịu thuế TNDN.
  • D. Khi cơ quan thuế yêu cầu.

Câu 24: Trong báo cáo tài chính, chỉ tiêu "Chi phí thuế TNDN hiện hành" phản ánh điều gì?

  • A. Số thuế TNDN đã nộp trong kỳ.
  • B. Số thuế TNDN phải nộp trong tương lai.
  • C. Chi phí thuế TNDN phải nộp cho Nhà nước trong kỳ báo cáo theo quy định hiện hành.
  • D. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 25: Khái niệm "Chi phí thuế TNDN hoãn lại" phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Khi doanh nghiệp nộp thừa thuế TNDN.
  • C. Khi doanh nghiệp bị phạt chậm nộp thuế TNDN.
  • D. Khi có sự khác biệt tạm thời chịu thuế giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế.

Câu 26: Mục đích của việc lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp là gì?

  • A. Tránh hoàn toàn việc nộp thuế cho doanh nghiệp.
  • B. Tối ưu hóa nghĩa vụ thuế phải nộp trong khuôn khổ pháp luật.
  • C. Làm phức tạp thêm hệ thống kế toán thuế.
  • D. Đối phó với cơ quan thuế.

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc áp dụng kế hoạch thuế trong doanh nghiệp?

  • A. Ghi nhận đầy đủ doanh thu bán hàng.
  • B. Nộp thuế đúng thời hạn quy định.
  • C. Lựa chọn phương pháp khấu hao tài sản cố định phù hợp để tối ưu chi phí thuế.
  • D. Thực hiện kiểm kê hàng tồn kho định kỳ.

Câu 28: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc cơ bản của kế toán thuế?

  • A. Tuân thủ pháp luật thuế.
  • B. Trung thực, khách quan.
  • C. Kịp thời, đầy đủ.
  • D. Giá gốc.

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thuế, rủi ro "không tuân thủ" đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Doanh nghiệp không thực hiện đúng các quy định của pháp luật thuế.
  • B. Doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi thay đổi chính sách thuế.
  • C. Doanh nghiệp tính toán sai số thuế phải nộp.
  • D. Doanh nghiệp không lập kế hoạch thuế hiệu quả.

Câu 30: Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong kế toán thuế điện tử?

  • A. Phần mềm kế toán thuế.
  • B. Hóa đơn điện tử.
  • C. Sổ kế toán in giấy.
  • D. Chữ ký số.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong bối cảnh một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, yếu tố nào sau đây thể hiện bản chất gián thu của Thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một công ty thương mại nhập khẩu lô hàng máy móc thiết bị từ nước ngoài để sử dụng cho hoạt động sản xuất. Giá trị nào sau đây được sử dụng làm căn cứ tính Thuế GTGT hàng nhập khẩu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Doanh nghiệp A là cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp phát sinh khoản chi phí tiếp khách bằng tiền mặt trị giá 25 triệu đồng (đã bao gồm GTGT 10%). Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp A được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của chi phí này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Đơn vị sự nghiệp công lập A có hoạt động kinh doanh dịch vụ cho thuê văn phòng. Theo quy định hiện hành, đơn vị A cần áp dụng phương pháp tính thuế GTGT nào đối với hoạt động này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG phải lập hóa đơn GTGT?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được xác định là thuế trực thu vì lý do nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Khoản chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền này được xử lý như thế nào về mặt thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Doanh nghiệp mới thành lập được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để doanh nghiệp được hưởng ưu đãi này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được áp dụng trong thuế TNCN nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Cá nhân A có thu nhập từ tiền lương hàng tháng là 15 triệu đồng và có một người phụ thuộc. Mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế và người phụ thuộc lần lượt là 11 triệu đồng/tháng và 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế TNCN của cá nhân A trong tháng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế chậm nhất là khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong quy trình quản lý thuế, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính tuân thủ và phát hiện rủi ro?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Biện pháp cưỡng chế thuế nào sau đây là nghiêm khắc nhất đối với người nộp thuế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong trường hợp phát hiện sai sót trên tờ khai thuế đã nộp, người nộp thuế cần thực hiện điều chỉnh bằng hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Mục tiêu chính của hoạt động thanh tra thuế là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong kế toán thuế, bút toán điều chỉnh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ thường được thực hiện khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Tài khoản kế toán nào thường được sử dụng để theo dõi số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Khi nào doanh nghiệp cần lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong báo cáo tài chính, chỉ tiêu 'Chi phí thuế TNDN hiện hành' phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Khái niệm 'Chi phí thuế TNDN hoãn lại' phát sinh khi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Mục đích của việc lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc áp dụng kế hoạch thuế trong doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc cơ bản của kế toán thuế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thuế, rủi ro 'không tuân thủ' đề cập đến vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong kế toán thuế điện tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 13

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản của thuế giá trị gia tăng (GTGT) là đánh thuế trên:

  • A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ ở từng giai đoạn sản xuất, lưu thông
  • C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
  • D. Tổng chi phí sản xuất và kinh doanh

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất. Khoản thuế nào sau đây doanh nghiệp A không phải nộp trực tiếp khi nhập khẩu lô hàng này?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) khâu nhập khẩu
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) nếu mặt hàng chịu thuế

Câu 3: Chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định
  • B. Chi phí lương và các khoản phụ cấp cho người lao động
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
  • D. Chi phí phạt vi phạm hành chính về giao thông do lỗi của nhân viên

Câu 4: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu (tính theo tháng, giả định theo quy định hiện hành)?

  • A. 9 triệu đồng
  • B. 11 triệu đồng
  • C. 13 triệu đồng
  • D. 15 triệu đồng

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào của tháng đầu quý sau?

  • A. Ngày 15
  • B. Ngày 20
  • C. Ngày 30
  • D. Ngày cuối cùng của tháng

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra liên tục trong 3 tháng
  • B. Doanh nghiệp kê khai bổ sung làm giảm số thuế GTGT phải nộp của kỳ trước
  • C. Hàng hóa xuất khẩu
  • D. Dự án đầu tư mới chưa đi vào hoạt động có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn

Câu 8: Một công ty sản xuất và kinh doanh rượu. Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu mà công ty này phải nộp?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế giá trị gia tăng
  • C. Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)
  • D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 9: Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp bắt buộc phải chuyển đổi sang sử dụng hóa đơn điện tử kể từ thời điểm nào?

  • A. 01/01/2020
  • B. 01/07/2021
  • C. 01/07/2022
  • D. 01/01/2023

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi bị cơ quan thuế phát hiện
  • B. Không kê khai hoạt động kinh doanh, dẫn đến không nộp thuế
  • C. Áp dụng sai chính sách thuế do chưa cập nhật kịp thời
  • D. Thanh toán bằng tiền mặt đối với giao dịch trên 20 triệu đồng

Câu 11: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp phát sinh thuế GTGT đầu vào là 100 triệu đồng và đầu ra là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng được hoàn thuế
  • B. Không phải nộp thuế và không được hoàn thuế
  • C. Nộp 20 triệu đồng
  • D. Không phải nộp thuế, số thuế đầu vào được khấu trừ vào kỳ sau

Câu 12: Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán, cơ quan thuế sẽ căn cứ vào yếu tố nào chủ yếu để xác định mức thuế khoán?

  • A. Doanh thu thực tế phát sinh hàng tháng
  • B. Chi phí kinh doanh thực tế phát sinh
  • C. Doanh thu dự kiến và tình hình thực tế kinh doanh tại địa phương
  • D. Lợi nhuận bình quân của ngành nghề kinh doanh

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nguyên tắc "giá giao dịch độc lập" (arm"s length principle) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
  • B. Xác định giá trị giao dịch giữa các bên liên kết phù hợp với giao dịch thị trường
  • C. Tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ giao dịch giữa các bên liên kết
  • D. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp

Câu 14: Khi nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A. Khi đáp ứng các điều kiện về lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định
  • B. Khi có lợi nhuận sau thuế lớn hơn năm trước
  • C. Khi nộp thuế đúng hạn và đầy đủ
  • D. Khi có số lượng lao động nữ chiếm tỷ lệ cao

Câu 15: Loại thuế nào sau đây được tính trên giá trị tài sản?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế giá trị gia tăng
  • C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
  • D. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 16: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu năm dưới mức quy định không phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN. Mức doanh thu này hiện nay là bao nhiêu (giả định theo quy định hiện hành)?

  • A. 50 triệu đồng/năm
  • B. 100 triệu đồng/năm
  • C. 150 triệu đồng/năm
  • D. 200 triệu đồng/năm

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải nộp thuế nhà thầu nước ngoài?

  • A. Khi mua hàng hóa từ nhà cung cấp nước ngoài và nhập khẩu về Việt Nam
  • B. Khi thuê chuyên gia nước ngoài sang Việt Nam làm việc và trả lương tại Việt Nam
  • C. Khi đầu tư vốn vào doanh nghiệp tại Việt Nam
  • D. Khi nhà thầu nước ngoài thực hiện dịch vụ hoặc cung cấp hàng hóa có phát sinh thu nhập tại Việt Nam

Câu 18: Khi kiểm tra thuế tại doanh nghiệp, cơ quan thuế có quyền gì?

  • A. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp hồ sơ, tài liệu kế toán và giải trình các vấn đề liên quan đến nghĩa vụ thuế
  • B. Tịch thu tài sản của doanh nghiệp để đảm bảo thu thuế
  • C. Đình chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngay lập tức
  • D. Thay đổi mức thuế suất đang áp dụng cho doanh nghiệp

Câu 19: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế tháng 3/N có ngày cuối cùng là 31/3/N. Hạn chót nộp tờ khai thuế GTGT tháng 3/N là ngày nào?

  • A. Ngày 20/4/N
  • B. Ngày 30/4/N
  • C. Ngày 15/4/N
  • D. Ngày 31/3/N

Câu 20: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT
  • B. Chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu
  • C. Phiếu thu thông thường
  • D. Hóa đơn bán hàng

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng chịu thuế TTĐB. Thuế TTĐB được tính trên giá nào?

  • A. Giá CIF (giá hàng hóa, phí bảo hiểm, cước vận chuyển)
  • B. Giá FOB (giá hàng hóa tại cửa khẩu xuất)
  • C. Giá bán buôn tại Việt Nam
  • D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng thuế nhập khẩu

Câu 22: Khoản thu nhập nào sau đây không chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
  • B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số kiến thiết
  • C. Thu nhập từ kinh doanh
  • D. Thu nhập từ đầu tư vốn (cổ tức, lãi tiền gửi)

Câu 23: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thuế TNDN của chi nhánh sẽ được nộp tại đâu?

  • A. Tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính ở Hà Nội
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh ở TP.HCM
  • C. Chia đều cho cả Hà Nội và TP.HCM
  • D. Do doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp

Câu 24: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế để được hướng dẫn
  • B. Hủy tờ khai thuế đã nộp và nộp lại tờ khai mới
  • C. Nộp tờ khai bổ sung điều chỉnh cho kỳ tính thuế có sai sót
  • D. Chờ đến kỳ khai thuế tiếp theo để điều chỉnh

Câu 25: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường không bao gồm:

  • A. Xăng, dầu
  • B. Than đá
  • C. Túi ni lông khó phân hủy
  • D. Nước sạch sinh hoạt

Câu 26: Một cá nhân có thu nhập từ cho thuê nhà. Loại thuế nào sau đây cá nhân không phải nộp đối với thu nhập này?

  • A. Thuế giá trị gia tăng
  • B. Thuế thu nhập cá nhân
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Có thể phải nộp cả thuế GTGT và TNCN tùy trường hợp

Câu 27: Trong trường hợp doanh nghiệp chậm nộp thuế so với thời hạn quy định, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị phạt cảnh cáo
  • B. Bị tính tiền chậm nộp trên số tiền thuế chậm nộp
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự
  • D. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh

Câu 28: Doanh nghiệp A thực hiện hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 29: Theo quy định hiện hành, thời hạn quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 1
  • B. Ngày 31 tháng 3
  • C. Ngày 30 tháng 6
  • D. Ngày 31 tháng 12

Câu 30: Một doanh nghiệp mới thành lập thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN, được hưởng mức thuế suất ưu đãi 10% trong vòng 15 năm. Sau thời gian ưu đãi, thuế suất thuế TNDN áp dụng cho doanh nghiệp này là bao nhiêu (giả định theo quy định hiện hành)?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 20%
  • D. 25%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản của thuế giá trị gia tăng (GTGT) là đánh thuế trên:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất. Khoản thuế nào sau đây doanh nghiệp A *không* phải nộp trực tiếp khi nhập khẩu lô hàng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Chi phí nào sau đây *không được trừ* khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Khoản giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu (tính theo tháng, giả định theo quy định hiện hành)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hàng hóa là thời điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào của tháng đầu quý sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* được hoàn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Một công ty sản xuất và kinh doanh rượu. Loại thuế nào sau đây *không* phải là thuế gián thu mà công ty này phải nộp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp *bắt buộc* phải chuyển đổi sang sử dụng hóa đơn điện tử kể từ thời điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp phát sinh thuế GTGT đầu vào là 100 triệu đồng và đầu ra là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán, cơ quan thuế sẽ căn cứ vào yếu tố nào chủ yếu để xác định mức thuế khoán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nguyên tắc 'giá giao dịch độc lập' (arm's length principle) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Khi nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Loại thuế nào sau đây được tính trên giá trị tài sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu năm dưới mức quy định không phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN. Mức doanh thu này hiện nay là bao nhiêu (giả định theo quy định hiện hành)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải nộp thuế nhà thầu nước ngoài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Khi kiểm tra thuế tại doanh nghiệp, cơ quan thuế có quyền gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế tháng 3/N có ngày cuối cùng là 31/3/N. Hạn chót nộp tờ khai thuế GTGT tháng 3/N là ngày nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào *không* được sử dụng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng chịu thuế TTĐB. Thuế TTĐB được tính trên giá nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Khoản thu nhập nào sau đây *không* chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thuế TNDN của chi nhánh sẽ được nộp tại đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường *không* bao gồm:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Một cá nhân có thu nhập từ cho thuê nhà. Loại thuế nào sau đây cá nhân *không* phải nộp đối với thu nhập này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong trường hợp doanh nghiệp chậm nộp thuế so với thời hạn quy định, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Doanh nghiệp A thực hiện hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Theo quy định hiện hành, thời hạn quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm chậm nhất là ngày nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một doanh nghiệp mới thành lập thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN, được hưởng mức thuế suất ưu đãi 10% trong vòng 15 năm. Sau thời gian ưu đãi, thuế suất thuế TNDN áp dụng cho doanh nghiệp này là bao nhiêu (giả định theo quy định hiện hành)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 14

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Không kê khai hoặc kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp.
  • D. Vi phạm quy định về thủ tục đăng ký thuế.

Câu 2: Doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế có phát sinh một khoản chi phí tiếp khách vượt mức quy định. Khoản chi phí này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Được trừ toàn bộ vào thu nhập chịu thuế.
  • B. Chỉ được trừ phần chi phí không vượt mức quy định.
  • C. Không được trừ vào thu nhập chịu thuế phần chi phí vượt mức quy định.
  • D. Được trừ vào thu nhập chịu thuế nếu có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ.

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB trong trường hợp này được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • B. Giá bán buôn của cơ sở nhập khẩu.
  • C. Giá bán lẻ của cơ sở nhập khẩu.
  • D. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên cộng (+) thuế nhập khẩu (nếu có).

Câu 4: Theo quy định hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho.

Câu 5: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Có đăng ký kinh doanh và nộp thuế đầy đủ.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • C. Có hóa đơn GTGT hợp pháp và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt (đối với hàng hóa, dịch vụ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên).
  • D. Kê khai thuế GTGT đầy đủ và đúng hạn.

Câu 6: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tiền lương tháng.
  • B. Tiền thưởng năng suất.
  • C. Tiền làm thêm giờ.
  • D. Tiền ăn giữa ca do đơn vị tổ chức bữa ăn tập thể.

Câu 8: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nộp thuế TNCN là cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ở đâu?

  • A. Chỉ phát sinh tại Việt Nam.
  • B. Chỉ phát sinh ngoài Việt Nam.
  • C. Phát sinh cả trong và ngoài Việt Nam.
  • D. Chỉ phát sinh từ tiền lương, tiền công.

Câu 9: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế GTGT quý 3 sẽ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?

  • A. Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9.
  • B. Từ ngày 01/7 đến ngày 30/9 của năm dương lịch.
  • C. Từ ngày 01/8 đến ngày 31/10.
  • D. Tùy thuộc vào năm tài chính của doanh nghiệp.

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, biện pháp xử phạt hành chính nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền theo quy định về tội trốn thuế.
  • C. Phạt tiền và truy thu số thuế thiếu.
  • D. Tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh.

Câu 11: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
  • B. Khi doanh nghiệp có số thuế GTGT nộp thừa.
  • C. Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Tất cả các trường hợp trên, nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.

Câu 12: Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế đối với doanh nghiệp?

  • A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • B. Cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế).
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Kho bạc Nhà nước.

Câu 13: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp trực tiếp và phương pháp khấu trừ.
  • B. Phương pháp giá trị gia tăng và phương pháp trực tiếp.
  • C. Phương pháp thu nhập chịu thuế và phương pháp thu nhập tính thuế.
  • D. Phương pháp tỷ lệ trên doanh thu và phương pháp lợi nhuận.

Câu 14: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm nào là thời điểm xuất hóa đơn GTGT?

  • A. Khi phát sinh doanh thu cho thuê tài sản.
  • B. Khi nhận được tiền thanh toán tiền thuê tài sản.
  • C. Khi lập hóa đơn thanh toán tiền cho thuê tài sản.
  • D. Cuối kỳ thanh toán tiền thuê tài sản.

Câu 15: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 17%.
  • B. 20%.
  • C. 22%.
  • D. 25%.

Câu 16: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào do người tiêu dùng cuối cùng chịu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • C. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
  • D. Thuế tài nguyên.

Câu 17: Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo Bộ luật Hình sự?

  • A. Nộp chậm hồ sơ khai thuế.
  • B. Khai sai sót nhỏ trong hồ sơ thuế.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ nhưng không nhằm mục đích gian lận thuế.
  • D. Không nộp thuế với số tiền lớn và có tính chất nghiêm trọng.

Câu 18: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

  • A. Hủy tờ khai thuế đã nộp và nộp lại tờ khai mới.
  • B. Nộp tờ khai bổ sung điều chỉnh cho tờ khai đã nộp.
  • C. Chờ cơ quan thuế phát hiện và xử lý.
  • D. Không cần xử lý nếu sai sót không trọng yếu.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ?

  • A. Thuế suất thuế GTGT.
  • B. Doanh thu chịu thuế GTGT.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

Câu 20: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

  • A. Tránh đánh thuế trùng lặp lên giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Giảm nghĩa vụ thuế cho doanh nghiệp.
  • C. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục kê khai thuế.

Câu 21: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường là gì?

  • A. Tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường.
  • C. Các loại chất thải công nghiệp.
  • D. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Câu 22: Một doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp nộp thuế TNDN tại đâu?

  • A. Tại chi nhánh TP.HCM.
  • B. Tại cả trụ sở chính Hà Nội và chi nhánh TP.HCM.
  • C. Tại trụ sở chính Hà Nội.
  • D. Tùy thuộc vào lựa chọn của doanh nghiệp.

Câu 23: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A. Hóa đơn GTGT.
  • B. Phiếu chi.
  • C. Hợp đồng kinh tế.
  • D. Giấy biên nhận viết tay không đầy đủ thông tin theo quy định.

Câu 24: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • B. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
  • D. Ngày 20 của tháng đầu quý sau.

Câu 25: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, loại thuế nào sau đây không phải nộp tại khâu nhập khẩu?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) hàng nhập khẩu.
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB).

Câu 26: Theo quy định về quản lý và sử dụng hóa đơn, hành vi nào sau đây là hành vi sử dụng hóa đơn bất hợp pháp?

  • A. Sử dụng hóa đơn điện tử.
  • B. Sử dụng hóa đơn giả.
  • C. Sử dụng hóa đơn tự in đã đăng ký với cơ quan thuế.
  • D. Sử dụng hóa đơn mua của cơ quan thuế.

Câu 27: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, tỷ lệ % để tính GTGT trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương mại là bao nhiêu?

  • A. 1%.
  • B. 2%.
  • C. 3%.
  • D. 5%.

Câu 28: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được miễn thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập trong năm.
  • B. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa.
  • C. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế công lập.
  • D. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm.

Câu 29: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày nào nếu ngày nộp thuế trùng với ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày lễ?

  • A. Ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày lễ đó.
  • B. Ngày làm việc tiếp theo ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày lễ.
  • C. Ngày làm việc liền kề trước ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày lễ.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định thời hạn nộp thuế.

Câu 30: Phân tích tình huống sau: Công ty A bán một lô hàng hóa trị giá 500 triệu đồng (chưa bao gồm GTGT) cho công ty B. Thuế suất GTGT là 10%. Công ty B đã thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. Kế toán công ty A cần hạch toán doanh thu và thuế GTGT như thế nào?

  • A. Nợ TK 131 (hoặc 112): 550 triệu, Có TK 511: 500 triệu, Có TK 3331: 50 triệu.
  • B. Nợ TK 112: 500 triệu, Có TK 511: 500 triệu.
  • C. Nợ TK 131: 550 triệu, Có TK 511: 550 triệu.
  • D. Nợ TK 112: 550 triệu, Có TK 511: 500 triệu, Có TK 338: 50 triệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế có phát sinh một khoản chi phí tiếp khách vượt mức quy định. Khoản chi phí này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB trong trường hợp này được xác định như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Theo quy định hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây *không* thuộc thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nộp thuế TNCN là cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế GTGT quý 3 sẽ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, biện pháp xử phạt hành chính nào sau đây có thể được áp dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế đối với doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Doanh nghiệp tính thuế TNDN theo phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm nào là thời điểm xuất hóa đơn GTGT?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào do người tiêu dùng cuối cùng chịu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo Bộ luật Hình sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Mục đích chính của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Một doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp nộp thuế TNDN tại đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào *không* được sử dụng để làm căn cứ hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, loại thuế nào sau đây *không* phải nộp tại khâu nhập khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Theo quy định về quản lý và sử dụng hóa đơn, hành vi nào sau đây là hành vi sử dụng hóa đơn bất hợp pháp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, tỷ lệ % để tính GTGT trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương mại là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được miễn thuế môn bài (lệ phí môn bài)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày nào nếu ngày nộp thuế trùng với ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày lễ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Phân tích tình huống sau: Công ty A bán một lô hàng hóa trị giá 500 triệu đồng (chưa bao gồm GTGT) cho công ty B. Thuế suất GTGT là 10%. Công ty B đã thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. Kế toán công ty A cần hạch toán doanh thu và thuế GTGT như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán thuế

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 15

Trắc nghiệm Kế toán thuế - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty TNHH ABC nhập khẩu một lô hàng vải từ nước ngoài để sản xuất quần áo xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, loại thuế nào sau đây công ty ABC không phải nộp khi nhập khẩu lô hàng này?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) khâu nhập khẩu
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) nếu mặt hàng chịu thuế
  • D. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tạm nộp

Câu 2: Doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6/2023, doanh nghiệp X phát sinh một số nghiệp vụ. Nghiệp vụ nào sau đây không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt động quản lý doanh nghiệp, có hóa đơn GTGT hợp lệ.
  • B. Nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT, có chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu.
  • C. Chi phí tổ chức du lịch nghỉ mát cho nhân viên công ty vượt quá mức khống chế theo quy định.
  • D. Thuê nhà làm văn phòng làm việc, có hợp đồng thuê nhà và hóa đơn GTGT hàng tháng.

Câu 3: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu từ hoạt động bán lẻ hàng hóa là 90 triệu đồng/năm. Theo quy định hiện hành, hộ kinh doanh này có phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN đối với doanh thu này không?

  • A. Không phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
  • B. Phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
  • C. Chỉ phải nộp thuế GTGT, không phải nộp thuế TNCN.
  • D. Chỉ phải nộp thuế TNCN, không phải nộp thuế GTGT.

Câu 4: Công ty CP Y có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh kinh doanh tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN của chi nhánh TP.HCM được kê khai và nộp thuế tại đâu?

  • A. Tại trụ sở chính của công ty CP Y ở Hà Nội.
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh ở TP.HCM.
  • C. Nộp chung vào trụ sở chính, sau đó phân bổ về chi nhánh.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.

Câu 5: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam và có thêm thu nhập từ cho thuê nhà. Ông A phải thực hiện quyết toán thuế TNCN đối với những loại thu nhập nào?

  • A. Chỉ quyết toán thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • B. Quyết toán thuế TNCN đối với cả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ cho thuê nhà.
  • C. Chỉ quyết toán thuế TNCN nếu tổng thu nhập vượt quá mức chịu thuế.
  • D. Không phải quyết toán thuế TNCN nếu đã nộp thuế hàng tháng.

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
  • B. Ngày 20 của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày 30 (hoặc 29, 28) của tháng đầu quý sau.
  • D. Ngày cuối cùng của quý.

Câu 7: Công ty B nhập khẩu một lô hàng máy móc thiết bị từ Nhật Bản. Để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu, cơ sở nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Trị giá hàng hóa tương tự.
  • C. Trị giá hàng hóa giống hệt.
  • D. Giá tính thuế do cơ quan hải quan ấn định.

Câu 8: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào được coi là thuế trực thu?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 9: Khoản chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định.
  • B. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho người lao động.
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phục vụ sản xuất.
  • D. Chi phí tiếp khách không có hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng hợp lệ.

Câu 10: Công ty A bán hàng hóa cho công ty B với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Công ty B thanh toán bằng hình thức bù trừ công nợ với số tiền 50 triệu đồng, phần còn lại thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi công ty A phải xuất hóa đơn GTGT với tổng giá trị thanh toán là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng.
  • B. 110 triệu đồng.
  • C. 50 triệu đồng.
  • D. 150 triệu đồng.

Câu 11: Theo quy định về thuế TTĐB, mặt hàng nào sau đây chịu thuế suất thuế TTĐB cao nhất?

  • A. Ô tô dưới 9 chỗ.
  • B. Xăng các loại.
  • C. Thuốc lá điếu, xì gà.
  • D. Điều hòa nhiệt độ công suất lớn.

Câu 12: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm nào sau đây sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế ở mức độ nặng nhất (phạt tiền cao nhất hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự)?

  • A. Nộp chậm hồ sơ khai thuế 10 ngày.
  • B. Khai sai sót số liệu trên tờ khai thuế làm thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khắc phục hậu quả.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp nhưng không nhằm mục đích trốn thuế.
  • D. Trốn thuế với số tiền trên 1 tỷ đồng và có tình tiết tăng nặng.

Câu 13: Trong quá trình thanh tra thuế tại doanh nghiệp, cơ quan thuế có quyền nào sau đây?

  • A. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp hồ sơ, chứng từ kế toán.
  • B. Kiểm tra sổ sách, chứng từ, hóa đơn tại trụ sở doanh nghiệp.
  • C. Ấn định số thuế phải nộp nếu doanh nghiệp không chấp hành.
  • D. Tất cả các quyền trên.

Câu 14: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa.

Câu 15: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có phải chịu thuế TNCN không?

  • A. Có, thu nhập từ trúng thưởng xổ số là thu nhập chịu thuế TNCN.
  • B. Không, thu nhập từ trúng thưởng xổ số được miễn thuế TNCN.
  • C. Chỉ chịu thuế TNCN nếu giá trị giải thưởng vượt quá một mức nhất định.
  • D. Tùy thuộc vào loại hình xổ số.

Câu 16: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm.
  • B. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 1 năm.
  • C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán.
  • D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT do tính toán sai.
  • B. Doanh nghiệp có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.
  • C. Doanh nghiệp đầu tư dự án mới.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 18: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại thuế đánh vào đối tượng nào?

  • A. Đất nông nghiệp.
  • B. Đất rừng sản xuất.
  • C. Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
  • D. Đất chưa sử dụng.

Câu 19: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán.
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa.

Câu 20: Khi phát hiện sai sót trên hóa đơn GTGT đã lập, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào theo đúng quy định?

  • A. Tự ý xóa bỏ sai sót và ghi lại thông tin đúng trên hóa đơn gốc.
  • B. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn và hóa đơn điều chỉnh (nếu cần) theo quy định.
  • C. Hủy hóa đơn sai sót và lập hóa đơn mới thay thế.
  • D. Không cần xử lý nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.

Câu 21: Trong các sắc thuế sau, sắc thuế nào do cơ quan hải quan quản lý thu?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • B. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
  • C. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) (trong nước).
  • D. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Câu 22: Công ty C là doanh nghiệp chế xuất. Hoạt động nào sau đây của công ty C không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Bán hàng hóa vào thị trường nội địa Việt Nam.
  • B. Cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp trong khu chế xuất khác.
  • C. Nhập khẩu nguyên vật liệu từ nước ngoài để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Gia công hàng hóa cho doanh nghiệp trong nước.

Câu 23: Để được hưởng ưu đãi thuế TNDN, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng.
  • B. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao được nhà nước khuyến khích.
  • C. Doanh nghiệp có số lượng lao động trên 500 người.
  • D. Doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế tăng trưởng hàng năm.

Câu 24: Theo quy định về thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường là gì?

  • A. Các sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường.
  • B. Các doanh nghiệp có hoạt động sản xuất gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Tất cả các hoạt động sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Các dịch vụ công cộng liên quan đến môi trường.

Câu 25: Khi doanh nghiệp chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

  • A. Cố định một mức tiền phạt không phụ thuộc vào số ngày chậm nộp.
  • B. Tính theo lũy tiến tăng dần theo số ngày chậm nộp.
  • C. Tính theo tỷ lệ phần trăm trên số tiền thuế chậm nộp và số ngày chậm nộp.
  • D. Không bị phạt nếu chậm nộp dưới 5 ngày.

Câu 26: Trong các loại chi phí sau, loại chi phí nào được xem là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nhưng bị khống chế tỷ lệ?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới.
  • C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

Câu 27: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nộp thuế TNCN là?

  • A. Chỉ cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam.
  • B. Chỉ cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam.
  • C. Tất cả các cá nhân có thu nhập, không phân biệt cư trú hay không cư trú.
  • D. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế TNCN.

Câu 28: Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế GTGT đầu tiên của năm dương lịch bắt đầu từ tháng nào?

  • A. Tháng 1.
  • B. Tháng 4.
  • C. Tháng 7.
  • D. Tháng 10.

Câu 29: Hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền.
  • C. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn.
  • D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 30: Trong trường hợp doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được xử lý số thuế chênh lệch này như thế nào?

  • A. Số thuế chênh lệch này bị hủy bỏ, không được xử lý.
  • B. Được chuyển số thuế chênh lệch này sang khấu trừ vào kỳ tính thuế tiếp theo.
  • C. Bắt buộc phải hoàn thuế GTGT đối với số thuế chênh lệch.
  • D. Nộp số thuế chênh lệch này vào ngân sách nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Công ty TNHH ABC nhập khẩu một lô hàng vải từ nước ngoài để sản xuất quần áo xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, loại thuế nào sau đây công ty ABC *không phải* nộp khi nhập khẩu lô hàng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6/2023, doanh nghiệp X phát sinh một số nghiệp vụ. Nghiệp vụ nào sau đây *không được* khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một hộ kinh doanh cá thể có doanh thu từ hoạt động bán lẻ hàng hóa là 90 triệu đồng/năm. Theo quy định hiện hành, hộ kinh doanh này có phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN đối với doanh thu này không?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Công ty CP Y có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh kinh doanh tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN của chi nhánh TP.HCM được kê khai và nộp thuế tại đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam và có thêm thu nhập từ cho thuê nhà. Ông A phải thực hiện quyết toán thuế TNCN đối với những loại thu nhập nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Công ty B nhập khẩu một lô hàng máy móc thiết bị từ Nhật Bản. Để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu, cơ sở nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào được coi là thuế trực thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Khoản chi phí nào sau đây *không được* trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Công ty A bán hàng hóa cho công ty B với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Công ty B thanh toán bằng hình thức bù trừ công nợ với số tiền 50 triệu đồng, phần còn lại thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi công ty A phải xuất hóa đơn GTGT với tổng giá trị thanh toán là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Theo quy định về thuế TTĐB, mặt hàng nào sau đây chịu thuế suất thuế TTĐB cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm nào sau đây sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế ở mức độ nặng nhất (phạt tiền cao nhất hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong quá trình thanh tra thuế tại doanh nghiệp, cơ quan thuế có quyền nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có phải chịu thuế TNCN không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế GTGT?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại thuế đánh vào đối tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa là thời điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Khi phát hiện sai sót trên hóa đơn GTGT đã lập, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào theo đúng quy định?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Trong các sắc thuế sau, sắc thuế nào do cơ quan hải quan quản lý thu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Công ty C là doanh nghiệp chế xuất. Hoạt động nào sau đây của công ty C *không* thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Để được hưởng ưu đãi thuế TNDN, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Theo quy định về thuế bảo vệ môi trường, đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi doanh nghiệp chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong các loại chi phí sau, loại chi phí nào được xem là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nhưng bị khống chế tỷ lệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nộp thuế TNCN là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế GTGT đầu tiên của năm dương lịch bắt đầu từ tháng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Hình thức xử phạt nào sau đây *không* áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán thuế

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Trong trường hợp doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp được xử lý số thuế chênh lệch này như thế nào?

Viết một bình luận