15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 01

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phản hồi âm có vai trò chính là gì?

  • A. Tăng cường tín hiệu điều khiển đến đối tượng.
  • B. Ổn định hóa hệ thống và giảm sai lệch.
  • C. Làm tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc của hệ thống điều khiển.

Câu 2: Cho hệ thống có hàm truyền hở G(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, điều kiện cho K là:

  • A. K < 0
  • B. K > 0
  • C. 0 < K < 70
  • D. K > 70

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng bộ điều khiển PID. Thành phần nào của bộ PID giúp loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error) đối với tín hiệu đặt là bậc thang?

  • A. Thành phần tỉ lệ (P)
  • B. Thành phần vi phân (D)
  • C. Cả thành phần tỉ lệ (P) và vi phân (D)
  • D. Thành phần tích phân (I)

Câu 4: Đâu là ưu điểm chính của việc sử dụng biểu đồ Bode trong phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển?

  • A. Cho phép phân tích đáp ứng tần số một cách trực quan và dễ dàng.
  • B. Cung cấp thông tin trực tiếp về vị trí các cực và zero của hệ thống.
  • C. Luôn cho kết quả chính xác tuyệt đối về tính ổn định của hệ thống.
  • D. Đặc biệt hiệu quả khi phân tích hệ thống phi tuyến.

Câu 5: Cho hệ thống rời rạc có phương trình trạng thái: x(k+1) = Ax(k) + Bu(k), y(k) = Cx(k). Ma trận chuyển trạng thái Φ(k, 0) được tính như thế nào?

  • A. Φ(k, 0) = A^k * B
  • B. Φ(k, 0) = A^k
  • C. Φ(k, 0) = e^(Ak)
  • D. Φ(k, 0) = C * A^k

Câu 6: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, khái niệm "điểm lấy tổng" (summing junction) thể hiện phép toán nào?

  • A. Phép nhân tín hiệu
  • B. Phép vi phân tín hiệu
  • C. Phép cộng hoặc trừ tín hiệu
  • D. Phép tích phân tín hiệu

Câu 7: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Nếu tăng hệ số khuếch đại tỉ lệ (Kp) trong bộ điều khiển P, điều gì sẽ xảy ra với thời gian quá độ (rise time) và độ vọt lố (overshoot) của hệ thống?

  • A. Thời gian quá độ giảm, độ vọt lố có thể tăng.
  • B. Thời gian quá độ tăng, độ vọt lố giảm.
  • C. Cả thời gian quá độ và độ vọt lố đều giảm.
  • D. Cả thời gian quá độ và độ vọt lố đều tăng.

Câu 8: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính và tính ổn định của hệ thống vòng kín?

  • A. Thời gian trễ (time delay)
  • B. Hệ số khuếch đại (gain)
  • C. Hằng số thời gian (time constant)
  • D. Tần số tự nhiên (natural frequency)

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) có chức năng gì?

  • A. Lấy mẫu tín hiệu tương tự thành tín hiệu số.
  • B. Khuếch đại tín hiệu số.
  • C. Lọc tín hiệu số.
  • D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.

Câu 10: Hệ thống nào sau đây được coi là hệ thống tuyến tính?

  • A. Hệ thống có ngõ ra là hàm sin của ngõ vào.
  • B. Hệ thống có các phần tử phi tuyến như độ bão hòa.
  • C. Hệ thống được mô tả bằng phương trình vi phân tuyến tính.
  • D. Hệ thống có đáp ứng thay đổi theo thời gian.

Câu 11: Để cải thiện độ dự trữ pha của hệ thống, bộ bù (compensator) nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ bù trễ pha (lag compensator)
  • B. Bộ bù sớm pha (lead compensator)
  • C. Bộ bù tỉ lệ (proportional compensator)
  • D. Bộ bù tích phân (integral compensator)

Câu 12: Trong miền tần số, độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) và độ dự trữ pha (Phase Margin - PM) cho biết điều gì về hệ thống vòng kín?

  • A. Độ chính xác của hệ thống ở trạng thái xác lập.
  • B. Tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • C. Độ nhạy của hệ thống với nhiễu.
  • D. Mức độ ổn định tương đối của hệ thống.

Câu 13: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s+1)^2. Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định

Câu 14: Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc (filter) loại nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ lọc thông cao (high-pass filter)
  • B. Bộ lọc thông dải (band-pass filter)
  • C. Bộ lọc thông thấp (low-pass filter)
  • D. Bộ lọc chắn dải (band-stop filter)

Câu 15: Phương trình đặc tính của hệ thống vòng kín được xác định như thế nào từ hàm truyền hở G(s) và hàm truyền phản hồi H(s) trong cấu trúc phản hồi âm đơn vị?

  • A. 1 + G(s)H(s) = 0
  • B. G(s)H(s) = 0
  • C. 1 - G(s)H(s) = 0
  • D. G(s) + H(s) = 0

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển vị trí robot. Loại bộ điều khiển nào có khả năng cung cấp mô-men xoắn điều khiển tỉ lệ với sai lệch vị trí, tốc độ sai lệch và tích phân sai lệch?

  • A. Bộ điều khiển ON-OFF
  • B. Bộ điều khiển PID
  • C. Bộ điều khiển mờ (Fuzzy Logic Controller)
  • D. Bộ điều khiển thích nghi (Adaptive Controller)

Câu 17: Trong lý thuyết điều khiển hiện đại, phương pháp biểu diễn trạng thái (state-space representation) có ưu điểm gì so với phương pháp hàm truyền (transfer function)?

  • A. Dễ dàng phân tích ổn định hơn.
  • B. Đơn giản hơn trong tính toán và thiết kế.
  • C. Trực quan hơn trong biểu diễn hệ thống.
  • D. Có thể mô tả hệ thống nhiều đầu vào - nhiều đầu ra (MIMO) và hệ phi tuyến.

Câu 18: Cho hệ thống có đáp ứng bước nhảy như hình vẽ, với độ vọt lố lớn và thời gian xác lập chậm. Để cải thiện đáp ứng, loại bộ điều khiển nào có thể được thêm vào hệ thống?

  • A. Bộ khuếch đại tỉ lệ đơn thuần (P-controller)
  • B. Bộ điều khiển tích phân (I-controller)
  • C. Bộ điều khiển PID hoặc bộ bù sớm pha (Lead Compensator)
  • D. Bộ điều khiển trễ pha (Lag Compensator)

Câu 19: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu trong phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống điều khiển rời rạc (Digital Control Systems)
  • B. Hệ thống điều khiển liên tục (Continuous Control Systems)
  • C. Hệ thống điều khiển thủy lực (Hydraulic Control Systems)
  • D. Hệ thống điều khiển khí nén (Pneumatic Control Systems)

Câu 20: Trong phân tích ổn định hệ thống rời rạc, miền ổn định trên mặt phẳng phức z là miền nào?

  • A. Nửa mặt phẳng bên trái (Left-half plane)
  • B. Hình tròn đơn vị (Unit circle) và bên trong nó
  • C. Nửa mặt phẳng bên phải (Right-half plane)
  • D. Bên ngoài hình tròn đơn vị (Outside the unit circle)

Câu 21: Khâu quán tính bậc nhất có hàm truyền dạng G(s) = 1/(Ts+1). Hằng số thời gian T ảnh hưởng đến đáp ứng của khâu quán tính như thế nào?

  • A. T càng lớn, đáp ứng càng nhanh.
  • B. T không ảnh hưởng đến đáp ứng.
  • C. T càng lớn, đáp ứng càng chậm.
  • D. T chỉ ảnh hưởng đến biên độ đáp ứng.

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển động cơ servo. Encoder được sử dụng để làm gì trong hệ thống này?

  • A. Cung cấp tín hiệu điều khiển cho động cơ.
  • B. Khuếch đại tín hiệu điều khiển.
  • C. Bảo vệ động cơ khỏi quá tải.
  • D. Đo vị trí hoặc tốc độ của động cơ để phản hồi.

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, van điều khiển đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Cảm biến đo lưu lượng
  • B. Cơ cấu chấp hành (Actuator)
  • C. Bộ điều khiển (Controller)
  • D. Bộ chuyển đổi tín hiệu

Câu 24: Hệ thống điều khiển разомкнутая (hệ hở) có ưu điểm chính nào so với hệ thống điều khiển замкнутая (hệ kín)?

  • A. Cấu trúc đơn giản và chi phí thấp hơn.
  • B. Độ chính xác cao hơn và ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu.
  • C. Tính ổn định cao hơn trong mọi điều kiện vận hành.
  • D. Đáp ứng nhanh hơn đối với tín hiệu đặt.

Câu 25: Để thiết kế bộ điều khiển số cho hệ thống liên tục, quy trình "rời rạc hóa" (discretization) hàm truyền liên tục thường được thực hiện bằng phương pháp nào?

  • A. Biến đổi Laplace ngược (Inverse Laplace Transform)
  • B. Biến đổi Fourier (Fourier Transform)
  • C. Phương pháp xấp xỉ đạo hàm hoặc phương pháp Tustin
  • D. Phương pháp phân tích Fourier nhanh (FFT)

Câu 26: Trong lý thuyết điều khiển tối ưu, mục tiêu chính của việc thiết kế bộ điều khiển LQR (Linear Quadratic Regulator) là gì?

  • A. Đạt được thời gian đáp ứng nhanh nhất có thể.
  • B. Tối ưu hóa hiệu năng hệ thống theo một tiêu chí bậc hai cho trước.
  • C. Đảm bảo tính ổn định tuyệt đối của hệ thống.
  • D. Giảm thiểu độ nhạy của hệ thống với nhiễu và sự thay đổi tham số.

Câu 27: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này có bao nhiêu zero nằm bên phải mặt phẳng phức?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. Vô số
  • D. 0

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tín hiệu đặt (reference signal)
  • B. Tín hiệu điều khiển (control signal)
  • C. Sự thay đổi đặc tính của đối tượng hoặc môi trường
  • D. Sai số điều khiển (error signal) tức thời

Câu 29: Phương pháp Nyquist được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống vòng kín dựa trên đặc tính tần số của hệ thống nào?

  • A. Hệ thống vòng kín
  • B. Hệ thống hở
  • C. Cả hệ thống hở và kín
  • D. Không hệ thống nào cả

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ bước. Điều khiển "vi bước" (microstepping) có ưu điểm gì so với điều khiển bước đầy đủ (full stepping)?

  • A. Tăng mô-men xoắn của động cơ.
  • B. Giảm chi phí điều khiển.
  • C. Tăng tốc độ tối đa của động cơ.
  • D. Độ phân giải cao hơn và chuyển động mượt mà hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phản hồi âm có vai trò chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho hệ thống có hàm truyền hở G(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, điều kiện cho K là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng bộ điều khiển PID. Thành phần nào của bộ PID giúp loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error) đối với tín hiệu đặt là bậc thang?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đâu là ưu điểm chính của việc sử dụng biểu đồ Bode trong phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho hệ thống rời rạc có phương trình trạng thái: x(k+1) = Ax(k) + Bu(k), y(k) = Cx(k). Ma trận chuyển trạng thái Φ(k, 0) được tính như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, khái niệm 'điểm lấy tổng' (summing junction) thể hiện phép toán nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Nếu tăng hệ số khuếch đại tỉ lệ (Kp) trong bộ điều khiển P, điều gì sẽ xảy ra với thời gian quá độ (rise time) và độ vọt lố (overshoot) của hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính và tính ổn định của hệ thống vòng kín?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) có chức năng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hệ thống nào sau đây được coi là hệ thống tuyến tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để cải thiện độ dự trữ pha của hệ thống, bộ bù (compensator) nào thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong miền tần số, độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) và độ dự trữ pha (Phase Margin - PM) cho biết điều gì về hệ thống vòng kín?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s+1)^2. Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc (filter) loại nào thường được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phương trình đặc tính của hệ thống vòng kín được xác định như thế nào từ hàm truyền hở G(s) và hàm truyền phản hồi H(s) trong cấu trúc phản hồi âm đơn vị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển vị trí robot. Loại bộ điều khiển nào có khả năng cung cấp mô-men xoắn điều khiển tỉ lệ với sai lệch vị trí, tốc độ sai lệch và tích phân sai lệch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong lý thuyết điều khiển hiện đại, phương pháp biểu diễn trạng thái (state-space representation) có ưu điểm gì so với phương pháp hàm truyền (transfer function)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho hệ thống có đáp ứng bước nhảy như hình vẽ, với độ vọt lố lớn và thời gian xác lập chậm. Để cải thiện đáp ứng, loại bộ điều khiển nào có thể được thêm vào hệ thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu trong phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong phân tích ổn định hệ thống rời rạc, miền ổn định trên mặt phẳng phức z là miền nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khâu quán tính bậc nhất có hàm truyền dạng G(s) = 1/(Ts+1). Hằng số thời gian T ảnh hưởng đến đáp ứng của khâu quán tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển động cơ servo. Encoder được sử dụng để làm gì trong hệ thống này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, van điều khiển đóng vai trò là thành phần nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Hệ thống điều khiển разомкнутая (hệ hở) có ưu điểm chính nào so với hệ thống điều khiển замкнутая (hệ kín)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để thiết kế bộ điều khiển số cho hệ thống liên tục, quy trình 'rời rạc hóa' (discretization) hàm truyền liên tục thường được thực hiện bằng phương pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong lý thuyết điều khiển tối ưu, mục tiêu chính của việc thiết kế bộ điều khiển LQR (Linear Quadratic Regulator) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này có bao nhiêu zero nằm bên phải mặt phẳng phức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phương pháp Nyquist được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống vòng kín dựa trên đặc tính tần số của hệ thống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ bước. Điều khiển 'vi bước' (microstepping) có ưu điểm gì so với điều khiển bước đầy đủ (full stepping)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 02

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, thành phần nào chịu trách nhiệm so sánh tín hiệu đầu ra thực tế với tín hiệu đầu vào mong muốn để tạo ra tín hiệu sai lệch?

  • A. Bộ điều khiển (Controller)
  • B. Bộ phản hồi (Feedback element)
  • C. Đối tượng điều khiển (Plant)
  • D. Bộ tiền khuếch đại (Pre-amplifier)

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền разом разом разом разом hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. K < 0
  • B. K > 10
  • C. 0 < K < 70
  • D. K > 70

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với sơ đồ khối như hình bên. Hàm truyền tương đương của hệ thống kín C(s)/R(s) là:

  • A. G1G2 / (1 + G1G2*H)
  • B. G1 + G2 / (1 + G1G2H)
  • C. (G1 + G2)H / (1 + G1G2*H)
  • D. G1G2H / (1 + G1*G2)

Câu 4: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc đơn vị được mô tả bởi các thông số nào sau đây?

  • A. Độ lợi tĩnh, hằng số thời gian
  • B. Độ lợi tĩnh, tần số dao động riêng
  • C. Hằng số thời gian, tần số dao động tắt dần
  • D. Thời gian quá độ, độ vọt lố, sai số xác lập

Câu 5: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển trong miền nào?

  • A. Miền thời gian (Time domain)
  • B. Miền tần số (Frequency domain)
  • C. Miền phức s (s-domain)
  • D. Miền z (z-domain)

Câu 6: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
  • B. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh
  • C. Giảm độ vọt lố của đáp ứng
  • D. Cải thiện tính ổn định tương đối của hệ thống

Câu 7: Biểu đồ Bode biên và Bode pha được vẽ trên hệ tọa độ nào?

  • A. Tuyến tính - Tuyến tính
  • B. Tuyến tính - Logarit
  • C. Logarit - Tuyến tính
  • D. Logarit - Logarit

Câu 8: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ số đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

  • A. Tính ổn định tương đối
  • B. Sai số xác lập
  • C. Thời gian đáp ứng
  • D. Độ chính xác

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để làm gì?

  • A. Lấy mẫu tín hiệu liên tục
  • B. Lượng tử hóa tín hiệu
  • C. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự
  • D. Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số

Câu 10: Xét hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z). Điều kiện cần và đủ để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Jury là gì?

  • A. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm bên trái trục ảo
  • B. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn vị
  • C. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm bên phải trục ảo
  • D. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm ngoài vòng tròn đơn vị

Câu 11: Phương trình trạng thái của hệ thống tuyến tính bất biến thời gian có dạng tổng quát nào?

  • A. ẋ(t) = Ax(t) + Bu(t); y(t) = Cx(t) + Du(t)
  • B. ẋ(t) = A(t)x(t) + B(t)u(t); y(t) = C(t)x(t) + D(t)u(t)
  • C. ẋ(t) = Ax(t) + Bu(t) + Ew(t); y(t) = Cx(t) + Du(t) + Fv(t)
  • D. ẋ(t) = f(x(t), u(t)); y(t) = g(x(t), u(t))

Câu 12: Tính chất "điều khiển được" (controllability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng nào?

  • A. Đo lường tất cả các trạng thái của hệ thống
  • B. Ổn định hóa hệ thống bằng phản hồi trạng thái
  • C. Đưa hệ thống từ trạng thái bất kỳ về trạng thái mong muốn trong thời gian hữu hạn
  • D. Dự đoán trạng thái tương lai của hệ thống

Câu 13: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

  • A. Loại bỏ sai số xác lập
  • B. Tăng độ lợi tĩnh của hệ thống
  • C. Giảm thời gian xác lập
  • D. Giảm độ vọt lố và cải thiện tính ổn định

Câu 14: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1)(s+5). Băng thông của hệ thống (ước tính từ tần số cắt biên) là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1 rad/s
  • B. Khoảng 5 rad/s
  • C. Khoảng 10 rad/s
  • D. Không xác định được

Câu 15: Phương pháp điều khiển разом разом разом разом разом thích nghi (Adaptive Control) thường được sử dụng khi nào?

  • A. Khi hệ thống có nhiễu đo lường lớn
  • B. Khi yêu cầu độ chính xác của hệ thống rất cao
  • C. Khi tham số của đối tượng điều khiển thay đổi theo thời gian hoặc môi trường
  • D. Khi hệ thống là tuyến tính và bất biến

Câu 16: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, điểm rẽ nhánh (take-off point) biểu diễn thao tác nào?

  • A. Phép cộng tín hiệu
  • B. Phép trừ tín hiệu
  • C. Khuếch đại tín hiệu
  • D. Sao chép tín hiệu

Câu 17: Để cải thiện sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu đầu vào dạng bậc thang, loại bộ điều khiển nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ điều khiển tỉ lệ (P)
  • B. Bộ điều khiển tích phân (I)
  • C. Bộ điều khiển vi phân (D)
  • D. Bộ điều khiển tỉ lệ - vi phân (PD)

Câu 18: Cho hệ thống có phương trình đặc trưng s^3 + 3s^2 + (K+2)s + 2K = 0. Xác định giá trị K để hệ thống ổn định ở biên giới.

  • A. K = 0
  • B. K = 3
  • C. K = 6
  • D. K = 12

Câu 19: Đáp ứng tần số của hệ thống bậc nhất có dạng hàm truyền G(s) = 1 / (Ts + 1) trên biểu đồ Bode pha bắt đầu từ giá trị nào và kết thúc ở giá trị nào khi tần số ω tăng từ 0 đến ∞?

  • A. Bắt đầu từ 0° và kết thúc ở -90°
  • B. Bắt đầu từ 90° và kết thúc ở 0°
  • C. Bắt đầu từ -90° và kết thúc ở 0°
  • D. Bắt đầu từ 0° và kết thúc ở 90°

1 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, thành phần nào chịu trách nhiệm so sánh tín hiệu đầu ra thực tế với tín hiệu đầu vào mong muốn để tạo ra tín hiệu sai lệch?

2 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền разом разом разом разом hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

3 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với sơ đồ khối như hình bên. Hàm truyền tương đương của hệ thống kín C(s)/R(s) là:

4 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc đơn vị được mô tả bởi các thông số nào sau đây?

5 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển trong miền nào?

6 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

7 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Biểu đồ Bode biên và Bode pha được vẽ trên hệ tọa độ nào?

8 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ số đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

9 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để làm gì?

10 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xét hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z). Điều kiện cần và đủ để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Jury là gì?

11 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phương trình trạng thái của hệ thống tuyến tính bất biến thời gian có dạng tổng quát nào?

12 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tính chất 'điều khiển được' (controllability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng nào?

13 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

14 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1)(s+5). Băng thông của hệ thống (ước tính từ tần số cắt biên) là bao nhiêu?

15 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phương pháp điều khiển разом разом разом разом разом thích nghi (Adaptive Control) thường được sử dụng khi nào?

16 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, điểm rẽ nhánh (take-off point) biểu diễn thao tác nào?

17 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để cải thiện sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu đầu vào dạng bậc thang, loại bộ điều khiển nào thường được sử dụng?

18 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho hệ thống có phương trình đặc trưng s^3 + 3s^2 + (K+2)s + 2K = 0. Xác định giá trị K để hệ thống ổn định ở biên giới.

19 / 19

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đáp ứng tần số của hệ thống bậc nhất có dạng hàm truyền G(s) = 1 / (Ts + 1) trên biểu đồ Bode pha bắt đầu từ giá trị nào và kết thúc ở giá trị nào khi tần số ω tăng từ 0 đến ∞?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 03

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hệ thống điều khiển vòng kín với hàm truyền разом разом G(s) = frac{K}{s(s+2)(s+5)}. Để hệ thống ổn định, miền giá trị của K phải là:

  • A. K < 0
  • B. 0 < K < 70
  • C. K > 70
  • D. K > 0

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình. Hàm truyền tương đương của hệ thống frac{C(s)}{R(s)} là:

  • A. frac{G_1G_2}{1 + G_1G_2H_1 + G_2H_2}
  • B. frac{G_1G_2}{1 - G_1G_2H_1 - G_2H_2}
  • C. frac{G_1 + G_2}{1 + G_1H_1 + G_2H_2}
  • D. frac{G_1G_2}{1 + H_1 + H_2}

Câu 3: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc nhất đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị có dạng:

  • A. Dao động tắt dần
  • B. Dao động duy trì
  • C. Tiệm cận bậc nhất
  • D. Bậc hai

Câu 4: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số được sử dụng để:

  • A. Xác định hàm truyền hệ thống
  • B. Phân tích đáp ứng tần số hệ thống
  • C. Thiết kế bộ điều khiển PID
  • D. Phân tích tính ổn định và chất lượng hệ thống theo tham số усиление

Câu 5: Khâu tích phân lý tưởng có đặc điểm gì trong miền tần số?

  • A. Biên độ không đổi, pha không đổi
  • B. Biên độ giảm 20dB/decade, pha trễ -90 độ
  • C. Biên độ tăng 20dB/decade, pha sớm +90 độ
  • D. Biên độ không đổi, pha trễ -90 độ

Câu 6: Để giảm sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu vào là hàm bậc thang, ta thường sử dụng bộ điều khiển nào?

  • A. Bộ điều khiển tỷ lệ (P)
  • B. Bộ điều khiển vi phân (D)
  • C. Bộ điều khiển tích phân (I) hoặc PI
  • D. Bộ điều khiển PD

Câu 7: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z) = frac{0.5}{z-0.8}. Hệ thống vòng kín có ổn định không?

  • A. Ổn định
  • B. Không ổn định
  • C. Biên giới ổn định
  • D. Chưa xác định được

Câu 8: Phương trình trạng thái nào sau đây mô tả hệ thống có hàm truyền frac{Y(s)}{U(s)} = frac{2s+3}{s^2+4s+5}?

  • A. begin{cases} dot{x} = begin{bmatrix} -4 & 1 \ -5 & 0 end{bmatrix}x + begin{bmatrix} 0 \ 1 end{bmatrix}u \ y = begin{bmatrix} 2 & 3 end{bmatrix}x end{cases}
  • B. begin{cases} dot{x} = begin{bmatrix} -4 & -5 \ 1 & 0 end{bmatrix}x + begin{bmatrix} 2 \ 3 end{bmatrix}u \ y = begin{bmatrix} 0 & 1 end{bmatrix}x end{cases}
  • C. begin{cases} dot{x} = begin{bmatrix} 0 & 1 \ -5 & -4 end{bmatrix}x + begin{bmatrix} 0 \ 1 end{bmatrix}u \ y = begin{bmatrix} 3 & 2 end{bmatrix}x end{cases}
  • D. begin{cases} dot{x} = begin{bmatrix} 0 & 1 \ -5 & -4 end{bmatrix}x + begin{bmatrix} 0 \ 1 end{bmatrix}u \ y = begin{bmatrix} 3 & 2 end{bmatrix}x end{cases}

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ giữ bậc không (Zero-Order Hold - ZOH) có chức năng:

  • A. Lấy mẫu tín hiệu liên tục
  • B. Lượng tử hóa tín hiệu
  • C. Biến đổi tín hiệu xung rời rạc thành tín hiệu liên tục bậc thang
  • D. Điều chỉnh усиление tín hiệu

Câu 10: Sai số xác lập của hệ thống разом разом G(s) = frac{10}{s(s+1)} trong hệ thống hồi tiếp đơn vị đối với tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị bằng:

  • A. 0
  • B. 0.1
  • C. 1
  • D. ∞

Câu 11: Bộ điều khiển PID song song có cấu trúc như thế nào?

  • A. Tổng các khâu P, I, D mắc song song
  • B. Khâu P nối tiếp với khâu I và D
  • C. Khâu I lồng trong vòng hồi tiếp của khâu PD
  • D. Khâu D lồng trong vòng hồi tiếp của khâu PI

Câu 12: Trong phân tích ổn định theo tiêu chuẩn Nyquist, điểm tới hạn trên mặt phẳng phức là điểm nào?

  • A. (0, j0)
  • B. (-1, j0)
  • C. (1, j0)
  • D. (0, -j1)

Câu 13: Cho hệ thống có hàm truyền разом разом G(s) = frac{K(s+1)}{s(s+2)(s+3)}. Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến tới vô cùng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Tín hiệu điều khiển kiểu ON-OFF là loại tín hiệu gì?

  • A. Tín hiệu liên tục
  • B. Tín hiệu tuyến tính
  • C. Tín hiệu tỉ lệ
  • D. Tín hiệu rời rạc hai mức

Câu 15: Phương pháp điều khiển разом разом vòng hở có ưu điểm chính nào so với điều khiển vòng kín?

  • A. Đơn giản, dễ thực hiện và ít tốn kém
  • B. Độ chính xác cao hơn
  • C. Khả năng chống nhiễu tốt hơn
  • D. Ổn định hơn

Câu 16: Cho sơ đồ Bode biên độ của một hệ thống. Độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) được xác định tại tần số nào?

  • A. Tần số cắt biên (ω_gc)
  • B. Tần số cộng hưởng
  • C. Tần số cắt pha (ω_pc)
  • D. Tần số lấy mẫu

Câu 17: Xét hệ thống phi tuyến có đặc tính bão hòa. Khi усиление vòng hở tăng lên, điều gì có thể xảy ra với hệ thống?

  • A. Hệ thống trở nên ổn định hơn
  • B. Đáp ứng nhanh hơn
  • C. Sai số xác lập giảm
  • D. Hệ thống có thể trở nên dao động hoặc mất ổn định

Câu 18: Biến đổi Laplace ngược của hàm F(s) = frac{1}{s(s+2)} là:

  • A. e^{-2t}
  • B. frac{1}{2}(1 - e^{-2t})
  • C. 1 - e^{-2t}
  • D. frac{1}{2}e^{-2t}

Câu 19: Cho hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng bộ điều khiển PID. Thành phần nào của PID giúp giảm tốc độ đáp ứng quá độ và độ vọt lố?

  • A. Thành phần P (tỷ lệ)
  • B. Thành phần I (tích phân)
  • C. Thành phần D (vi phân)
  • D. Cả ba thành phần P, I, D

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, encoder được sử dụng để làm gì?

  • A. Cung cấp nguồn điện cho động cơ
  • B. Điều khiển dòng điện động cơ
  • C. Bảo vệ động cơ khỏi quá tải
  • D. Đo vị trí hoặc tốc độ góc của động cơ

Câu 21: Để tăng độ dự trữ pha của hệ thống, thường sử dụng bộ hiệu chỉnh nào?

  • A. Bộ hiệu chỉnh trễ pha (lag compensator)
  • B. Bộ hiệu chỉnh sớm pha (lead compensator)
  • C. Bộ hiệu chỉnh PID
  • D. Bộ lọc thông thấp

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển robot, Jacobian ma trận được sử dụng để:

  • A. Mô tả động lực học robot
  • B. Giải bài toán động học ngược
  • C. Liên hệ giữa vận tốc khớp và vận tốc đầu công tác
  • D. Lập kế hoạch quỹ đạo chuyển động

Câu 23: Mạch vòng điều khiển dòng điện trong bộ biến tần (inverter) thường sử dụng loại bộ điều khiển nào?

  • A. Bộ điều khiển P
  • B. Bộ điều khiển I
  • C. Bộ điều khiển D
  • D. Bộ điều khiển PI hoặc PID

Câu 24: Trong hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition), chức năng chính của PLC (Programmable Logic Controller) là gì?

  • A. Giám sát và thu thập dữ liệu toàn hệ thống
  • B. Điều khiển quá trình tự động tại chỗ
  • C. Lưu trữ dữ liệu lịch sử
  • D. Hiển thị giao diện người dùng

Câu 25: Phương pháp điều khiển thích nghi (Adaptive Control) được sử dụng khi nào?

  • A. Hệ thống tuyến tính, bất biến
  • B. Hệ thống có nhiễu trắng Gaussian
  • C. Hệ thống có tham số thay đổi hoặc bất định
  • D. Hệ thống có đáp ứng nhanh

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển servo, mục tiêu chính là gì?

  • A. Điều khiển vị trí hoặc tốc độ chính xác
  • B. Ổn định hệ thống
  • C. Giảm sai số xác lập
  • D. Tối ưu hiệu suất năng lượng

Câu 27: Hàm truyền của bộ điều khiển vi phân lý tưởng là:

  • A. frac{K}{s}
  • B. frac{1}{Ts+1}
  • C. frac{Ts}{Ts+1}
  • D. Ks

Câu 28: Để khảo sát tính ổn định của hệ thống rời rạc, miền ổn định trên mặt phẳng z là:

  • A. Nửa mặt phẳng bên trái
  • B. Nửa mặt phẳng bên phải
  • C. Vòng tròn đơn vị
  • D. Đường thẳng đứng x = -1

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, cảm biến thường được sử dụng để đo lưu lượng là:

  • A. Cảm biến áp suất
  • B. Cảm biến turbine hoặc cảm biến điện từ
  • C. Cảm biến nhiệt độ
  • D. Cảm biến mức

Câu 30: Cho hệ thống có phương trình đặc tính s^3 + 2s^2 + (K+1)s + 2K = 0. Giá trị K để hệ thống có nghiệm ảo là:

  • A. K = 2
  • B. K = 1
  • C. K = 0
  • D. K = -1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho hệ thống điều khiển vòng kín với hàm truyền разом разом G(s) = frac{K}{s(s+2)(s+5)}. Để hệ thống ổn định, miền giá trị của K phải là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình. Hàm truyền tương đương của hệ thống frac{C(s)}{R(s)} là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc nhất đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị có dạng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khâu tích phân lý tưởng có đặc điểm gì trong miền tần số?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để giảm sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu vào là hàm bậc thang, ta thường sử dụng bộ điều khiển nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z) = frac{0.5}{z-0.8}. Hệ thống vòng kín có ổn định không?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phương trình trạng thái nào sau đây mô tả hệ thống có hàm truyền frac{Y(s)}{U(s)} = frac{2s+3}{s^2+4s+5}?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong hệ thống điều khiển số, bộ giữ bậc không (Zero-Order Hold - ZOH) có chức năng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Sai số xác lập của hệ thống разом разом G(s) = frac{10}{s(s+1)} trong hệ thống hồi tiếp đơn vị đối với tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Bộ điều khiển PID song song có cấu trúc như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong phân tích ổn định theo tiêu chuẩn Nyquist, điểm tới hạn trên mặt phẳng phức là điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho hệ thống có hàm truyền разом разом G(s) = frac{K(s+1)}{s(s+2)(s+3)}. Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến tới vô cùng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tín hiệu điều khiển kiểu ON-OFF là loại tín hiệu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phương pháp điều khiển разом разом vòng hở có ưu điểm chính nào so với điều khiển vòng kín?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho sơ đồ Bode biên độ của một hệ thống. Độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) được xác định tại tần số nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xét hệ thống phi tuyến có đặc tính bão hòa. Khi усиление vòng hở tăng lên, điều gì có thể xảy ra với hệ thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Biến đổi Laplace ngược của hàm F(s) = frac{1}{s(s+2)} là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng bộ điều khiển PID. Thành phần nào của PID giúp giảm tốc độ đáp ứng quá độ và độ vọt lố?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, encoder được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để tăng độ dự trữ pha của hệ thống, thường sử dụng bộ hiệu chỉnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển robot, Jacobian ma trận được sử dụng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Mạch vòng điều khiển dòng điện trong bộ biến tần (inverter) thường sử dụng loại bộ điều khiển nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition), chức năng chính của PLC (Programmable Logic Controller) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phương pháp điều khiển thích nghi (Adaptive Control) được sử dụng khi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển servo, mục tiêu chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hàm truyền của bộ điều khiển vi phân lý tưởng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để khảo sát tính ổn định của hệ thống rời rạc, miền ổn định trên mặt phẳng z là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, cảm biến thường được sử dụng để đo lưu lượng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho hệ thống có phương trình đặc tính s^3 + 2s^2 + (K+1)s + 2K = 0. Giá trị K để hệ thống có nghiệm ảo là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 04

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét một hệ thống điều khiển tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI). Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hệ thống разомкнутый vòng kín (closed-loop) ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz?

  • A. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng разомкнутый vòng kín phải dương.
  • B. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng разомкнутый vòng kín phải nằm bên trái mặt phẳng phức.
  • C. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng замкнутый vòng kín phải nằm bên trái mặt phẳng phức.
  • D. Ít nhất một nghiệm của phương trình đặc trưng замкнутый vòng kín phải nằm bên trái mặt phẳng phức.

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình dưới, với (G_1(s) = frac{1}{s+1}) và (G_2(s) = frac{K}{s+2}). Giá trị của K để hệ thống замкнутый vòng kín đạt được hệ số tắt dần (zeta = 0.5) là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển разомкнутый vòng kín có hàm truyền (G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)(s+4)}). Khi tăng усиления K từ 0 đến vô cùng, quỹ đạo nghiệm số của hệ thống замкнутый vòng kín sẽ như thế nào?

  • A. Tất cả các nhánh quỹ đạo nghiệm số đều nằm trên trục thực.
  • B. Có một nhánh quỹ đạo nghiệm số tiến về phía bên phải mặt phẳng phức, làm hệ thống mất ổn định.
  • C. Các nhánh quỹ đạo nghiệm số tiến gần trục ảo nhưng hệ thống vẫn duy trì ổn định với mọi K > 0.
  • D. Có các nhánh quỹ đạo nghiệm số di chuyển vào nửa mặt phẳng phức bên phải khi K tăng đủ lớn, dẫn đến hệ thống mất ổn định.

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có vai trò chính là gì trong việc cải thiện đặc tính của hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín?

  • A. Loại bỏ sai số tĩnh (steady-state error).
  • B. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • C. Cải thiện độ ổn định tương đối của hệ thống.
  • D. Giảm độ vọt lố (overshoot) trong đáp ứng quá độ.

Câu 5: Hệ thống điều khiển nào sau đây được mô tả là hệ thống phi tuyến?

  • A. Hệ thống có đáp ứng tỷ lệ với tín hiệu đầu vào.
  • B. Hệ thống có thể được mô tả bằng phương trình vi phân tuyến tính.
  • C. Hệ thống có đặc tính thay đổi theo biên độ tín hiệu đầu vào.
  • D. Hệ thống tuân theo nguyên lý chồng chất.

Câu 6: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và Độ dự trữ усиления (Gain Margin) là các chỉ tiêu đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín?

  • A. Sai số tĩnh (steady-state error) của hệ thống.
  • B. Độ ổn định tương đối của hệ thống.
  • C. Tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • D. Độ chính xác của hệ thống.

Câu 7: Cho phương trình đặc trưng của một hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín là (s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0). Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định phạm vi giá trị của K để hệ thống ổn định.

  • A. K > 0
  • B. K < 6
  • C. 0 < K < 2
  • D. 0 < K < 6

Câu 8: Biểu đồ Bode biên độ (Magnitude Bode plot) biểu diễn mối quan hệ giữa усиления (Gain) của hàm truyền разомкнутый vòng kín và tần số như thế nào?

  • A. Biểu diễn усиления theo thang tuyến tính và tần số theo thang tuyến tính.
  • B. Biểu diễn усиления theo thang tuyến tính và tần số theo thang logarit.
  • C. Biểu diễn усиления theo thang decibel (dB) và tần số theo thang logarit.
  • D. Biểu diễn усиления theo thang decibel (dB) và tần số theo thang tuyến tính.

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển số. Bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để làm gì trong hệ thống này?

  • A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự từ cảm biến sang tín hiệu số để xử lý.
  • B. Chuyển đổi tín hiệu số từ bộ điều khiển số sang tín hiệu tương tự để điều khiển đối tượng.
  • C. Khuếch đại tín hiệu điều khiển số trước khi đưa vào đối tượng.
  • D. Lấy mẫu tín hiệu tương tự để tạo ra tín hiệu số.

Câu 10: Trong thiết kế bộ điều khiển theo phương pháp quỹ đạo nghiệm số, việc thêm một zero vào hàm truyền разомкнутый vòng kín thường có xu hướng ảnh hưởng đến hệ thống замкнутый vòng kín như thế nào?

  • A. Cải thiện độ ổn định và tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • B. Làm giảm độ ổn định và giảm tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến sai số tĩnh mà không ảnh hưởng đến độ ổn định.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến đặc tính của hệ thống.

Câu 11: Phép biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong lý thuyết điều khiển tự động để làm gì?

  • A. Rời rạc hóa hệ thống liên tục.
  • B. Tuyến tính hóa hệ thống phi tuyến.
  • C. Phân tích và thiết kế hệ thống trong miền tần số phức.
  • D. Mô phỏng hệ thống trong miền thời gian.

Câu 12: Hàm truyền đạt (Transfer Function) của một hệ thống LTI được định nghĩa là gì?

  • A. Tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào trong miền thời gian.
  • B. Đáp ứng xung của hệ thống.
  • C. Đáp ứng bước nhảy của hệ thống.
  • D. Tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào, với điều kiện ban đầu bằng không.

Câu 13: Xét hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị. Nếu hàm truyền разомкнутый vòng kín có một cực tại gốc tọa độ (s=0), hệ thống разомкнутый vòng kín thuộc loại (type) nào?

  • A. Loại 0
  • B. Loại 1
  • C. Loại 2
  • D. Loại 3

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển số, tần số lấy mẫu (sampling frequency) phải được chọn như thế nào để tránh hiện tượng răng cưa (aliasing)?

  • A. Nhỏ hơn tần số lớn nhất của tín hiệu.
  • B. Bằng tần số lớn nhất của tín hiệu.
  • C. Lớn hơn ít nhất hai lần tần số lớn nhất của tín hiệu.
  • D. Không phụ thuộc vào tần số của tín hiệu.

Câu 15: Cho hệ thống có hàm truyền (G(s) = frac{10}{s^2 + 2s + 10}). Tần số dao động tự nhiên không tắt dần (undamped natural frequency, (omega_n)) của hệ thống này là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. (sqrt{10}) rad/s

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển trạng thái mô tả bởi phương trình trạng thái (dot{x} = Ax + Bu) và phương trình đầu ra (y = Cx). Điều kiện để hệ thống điều khiển được (controllable) là gì?

  • A. Ma trận A phải khả nghịch.
  • B. Ma trận điều khiển được phải có hạng đầy đủ.
  • C. Ma trận C phải có hạng đầy đủ.
  • D. Ma trận B phải khả nghịch.

Câu 17: Trong bộ điều khiển PID, khâu vi phân (Derivative) có tác dụng chính là gì?

  • A. Loại bỏ sai số tĩnh.
  • B. Tăng усиления vòng разомкнутый kín.
  • C. Giảm độ vọt lố và cải thiện đáp ứng quá độ.
  • D. Giảm thời gian xác lập.

Câu 18: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích tính ổn định của hệ thống điều khiển phi tuyến?

  • A. Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz.
  • B. Tiêu chuẩn Nyquist.
  • C. Biểu đồ Bode.
  • D. Lý thuyết Lyapunov.

Câu 19: Đáp ứng xung (Impulse Response) của một hệ thống LTI bậc nhất (G(s) = frac{1}{s+a}) (với a > 0) trong miền thời gian là gì?

  • A. (e^{-at}u(t))
  • B. (e^{at}u(t))
  • C. (1 - e^{-at}u(t))
  • D. (frac{1}{a}e^{-at}u(t))

Câu 20: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, điểm lấy tổng (summing junction) thực hiện phép toán nào trên các tín hiệu đầu vào?

  • A. Nhân các tín hiệu đầu vào.
  • B. Cộng hoặc trừ các tín hiệu đầu vào.
  • C. Lấy đạo hàm của tín hiệu đầu vào.
  • D. Lấy tích phân của tín hiệu đầu vào.

Câu 21: Mục tiêu chính của việc thiết kế bộ bù sớm pha (phase-lead compensator) trong hệ thống điều khiển là gì?

  • A. Giảm sai số tĩnh.
  • B. Giảm усиления vòng разомкнутый kín.
  • C. Cải thiện độ ổn định pha và tăng băng thông.
  • D. Giảm độ vọt lố.

Câu 22: Biến đổi Z được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống điều khiển số (rời rạc).
  • B. Hệ thống điều khiển liên tục.
  • C. Hệ thống điều khiển phi tuyến.
  • D. Hệ thống điều khiển thích nghi.

Câu 23: Độ vọt lố (Percent Overshoot) trong đáp ứng bước nhảy của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

  • A. Tần số dao động tự nhiên không tắt dần ((omega_n)).
  • B. Hệ số tắt dần ((zeta)).
  • C. Усиления разомкнутый vòng kín (K).
  • D. Vị trí cực разомкнутый vòng kín.

Câu 24: Xét hệ thống điều khiển có hàm truyền разомкнутый vòng kín (G(s)H(s)). Điểm cắt усиления (Gain Crossover Frequency, (omega_g)) được định nghĩa là tần số mà tại đó...

  • A. Pha của (G(jomega)H(jomega)) bằng -180 độ.
  • B. Pha của (G(jomega)H(jomega)) bằng 0 độ.
  • C. Biên độ của (G(jomega)H(jomega)) bằng 0.
  • D. Biên độ của (G(jomega)H(jomega)) bằng 1 (0 dB).

Câu 25: Phương pháp điều khiển Feedforward (điều khiển разомкнутый vòng) thường được sử dụng để làm gì trong hệ thống điều khiển?

  • A. Ổn định hóa hệ thống разомкнутый vòng kín.
  • B. Loại bỏ sai số tĩnh do nhiễu đầu ra.
  • C. Bù nhiễu và cải thiện khả năng bám theo tín hiệu đặt.
  • D. Tăng độ ổn định tương đối của hệ thống замкнутый vòng kín.

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển thường điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tín hiệu đặt (setpoint).
  • B. Sự thay đổi đặc tính của đối tượng hoặc nhiễu.
  • C. Sai số điều khiển ở trạng thái tĩnh.
  • D. Độ vọt lố của đáp ứng quá độ.

Câu 27: Mục đích của việc sử dụng bộ lọc Kalman trong hệ thống điều khiển là gì?

  • A. Ước tính trạng thái của hệ thống từ các phép đo bị nhiễu.
  • B. Điều khiển hệ thống phi tuyến.
  • C. Ổn định hệ thống không ổn định.
  • D. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.

Câu 28: Điều khiển MPC (Model Predictive Control - Điều khiển dự đoán mô hình) dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Điều khiển phản hồi đơn giản dựa trên sai số hiện tại.
  • B. Điều khiển разомкнутый vòng dựa trên tín hiệu đặt.
  • C. Dự đoán hành vi tương lai của hệ thống và tối ưu hóa tín hiệu điều khiển trong một khoảng thời gian.
  • D. Sử dụng bộ điều khiển PID với tham số cố định.

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, cảm biến encoder thường được sử dụng để đo đại lượng nào?

  • A. Dòng điện động cơ.
  • B. Vị trí góc hoặc vận tốc góc của trục động cơ.
  • C. Điện áp phần ứng động cơ.
  • D. Nhiệt độ động cơ.

Câu 30: Xét bài toán điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng hệ thống điều hòa. Loại bộ điều khiển nào thường được sử dụng rộng rãi nhất trong ứng dụng này?

  • A. Bộ điều khiển On-Off.
  • B. Bộ điều khiển mờ (Fuzzy Logic Controller).
  • C. Bộ điều khiển trạng thái.
  • D. Bộ điều khiển PID.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Xét một hệ thống điều khiển tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI). Điều kiện nào sau đây là *cần và đủ* để hệ thống разомкнутый vòng kín (closed-loop) ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình dưới, với (G_1(s) = frac{1}{s+1}) và (G_2(s) = frac{K}{s+2}). Giá trị của K để hệ thống замкнутый vòng kín đạt được hệ số tắt dần (zeta = 0.5) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển разомкнутый vòng kín có hàm truyền (G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)(s+4)}). Khi tăng усиления K từ 0 đến vô cùng, quỹ đạo nghiệm số của hệ thống замкнутый vòng kín sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có vai trò chính là gì trong việc cải thiện đặc tính của hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hệ thống điều khiển nào sau đây được mô tả là hệ thống phi tuyến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và Độ dự trữ усиления (Gain Margin) là các chỉ tiêu đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho phương trình đặc trưng của một hệ thống điều khiển замкнутый vòng kín là (s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0). Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định phạm vi giá trị của K để hệ thống ổn định.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Biểu đồ Bode biên độ (Magnitude Bode plot) biểu diễn mối quan hệ giữa усиления (Gain) của hàm truyền разомкнутый vòng kín và tần số như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển số. Bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để làm gì trong hệ thống này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong thiết kế bộ điều khiển theo phương pháp quỹ đạo nghiệm số, việc thêm một zero vào hàm truyền разомкнутый vòng kín thường có xu hướng ảnh hưởng đến hệ thống замкнутый vòng kín như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phép biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong lý thuyết điều khiển tự động để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hàm truyền đạt (Transfer Function) của một hệ thống LTI được định nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xét hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị. Nếu hàm truyền разомкнутый vòng kín có một cực tại gốc tọa độ (s=0), hệ thống разомкнутый vòng kín thuộc loại (type) nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển số, tần số lấy mẫu (sampling frequency) phải được chọn như thế nào để tránh hiện tượng răng cưa (aliasing)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho hệ thống có hàm truyền (G(s) = frac{10}{s^2 + 2s + 10}). Tần số dao động tự nhiên không tắt dần (undamped natural frequency, (omega_n)) của hệ thống này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển trạng thái mô tả bởi phương trình trạng thái (dot{x} = Ax + Bu) và phương trình đầu ra (y = Cx). Điều kiện để hệ thống *điều khiển được* (controllable) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong bộ điều khiển PID, khâu vi phân (Derivative) có tác dụng chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích tính ổn định của hệ thống điều khiển phi tuyến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đáp ứng xung (Impulse Response) của một hệ thống LTI bậc nhất (G(s) = frac{1}{s+a}) (với a > 0) trong miền thời gian là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, điểm lấy tổng (summing junction) thực hiện phép toán nào trên các tín hiệu đầu vào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Mục tiêu chính của việc thiết kế bộ bù sớm pha (phase-lead compensator) trong hệ thống điều khiển là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Biến đổi Z được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Độ vọt lố (Percent Overshoot) trong đáp ứng bước nhảy của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xét hệ thống điều khiển có hàm truyền разомкнутый vòng kín (G(s)H(s)). Điểm cắt усиления (Gain Crossover Frequency, (omega_g)) được định nghĩa là tần số mà tại đó...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phương pháp điều khiển Feedforward (điều khiển разомкнутый vòng) thường được sử dụng để làm gì trong hệ thống điều khiển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển thường điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Mục đích của việc sử dụng bộ lọc Kalman trong hệ thống điều khiển là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Điều khiển MPC (Model Predictive Control - Điều khiển dự đoán mô hình) dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, cảm biến encoder thường được sử dụng để đo đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét bài toán điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng hệ thống điều hòa. Loại bộ điều khiển nào thường được sử dụng rộng rãi nhất trong ứng dụng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 05

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phần tử nào có chức năng so sánh tín hiệu đầu ra với tín hiệu mong muốn và tạo ra tín hiệu sai lệch?

  • A. Bộ khuếch đại (Amplifier)
  • B. Bộ so sánh (Comparator)
  • C. Bộ điều khiển (Controller)
  • D. Đối tượng điều khiển (Plant)

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền разом разом hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+4)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. K < 0
  • B. K > 8
  • C. 0 < K < 48
  • D. K > 48

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với sơ đồ khối như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối hệ thống hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín C(s)/R(s) là:

  • A. G(s) / (1 + G(s))
  • B. 1 / (1 + G(s))
  • C. G(s) / (1 - G(s))
  • D. 1 / (1 - G(s))

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error)?

  • A. Giảm độ vọt lố (overshoot)
  • B. Tăng tốc độ đáp ứng (response speed)
  • C. Cải thiện độ ổn định tương đối (relative stability)
  • D. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (eliminate steady-state error)

Câu 5: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với chu kỳ lấy mẫu T. Biến đổi Z của hàm nấc đơn vị u(kT) = 1(kT) là:

  • A. 1/z
  • B. z / (z - 1)
  • C. 1 / (z - 1)
  • D. z / (z + 1)

Câu 6: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là tập hợp các vị trí của nghiệm phương trình đặc tính khi tham số nào thay đổi?

  • A. Thời gian (t)
  • B. Tần số (ω)
  • C. Hệ số усиление vòng hở (K)
  • D. Chu kỳ lấy mẫu (T)

Câu 7: Trong miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) thường được dùng để đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

  • A. Sai số xác lập (Steady-state error)
  • B. Độ ổn định tương đối (Relative stability)
  • C. Thời gian quá độ (Transient time)
  • D. Độ chính xác (Accuracy)

Câu 8: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1). Khi hệ thống này được điều khiển vòng kín với hồi tiếp đơn vị, cực của hệ thống kín sẽ nằm ở đâu?

  • A. s = -1
  • B. s = 1
  • C. s = -10
  • D. s = -11

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thiết kế bộ điều khiển cho hệ thống phi tuyến?

  • A. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus)
  • B. Phương pháp Bode
  • C. Phương pháp tuyến tính hóa xấp xỉ (Linearization)
  • D. Phương pháp Routh-Hurwitz

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được đặt ở vị trí nào trong vòng điều khiển?

  • A. Giữa bộ điều khiển số và đối tượng điều khiển
  • B. Giữa cảm biến và bộ điều khiển số
  • C. Trước bộ so sánh
  • D. Sau bộ so sánh

Câu 11: Hệ thống điều khiển разом разом hở được gọi là ổn định biên giới (marginally stable) khi các cực của nó nằm ở đâu trên mặt phẳng phức s?

  • A. Tất cả nằm bên trái trục ảo
  • B. Có ít nhất một cặp nằm trên trục ảo và không có cực nào bên phải
  • C. Có ít nhất một cực nằm bên phải trục ảo
  • D. Tất cả nằm trên trục thực

Câu 12: Cho sơ đồ khối hệ thống như hình (hình ảnh sơ đồ khối với 2 khâu G1, G2 mắc nối tiếp và hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền hệ kín là?

  • A. G1 + G2 / (1 + G1 + G2)
  • B. G1 * G2
  • C. (G1 * G2) / (1 + G1 * G2)
  • D. G1 / (1 + G2)

Câu 13: Trong phân tích hệ thống bằng phương pháp Bode, усиление пересечения частоты (gain crossover frequency - ωgc) được xác định như thế nào?

  • A. Tần số mà pha vòng hở bằng -180 độ
  • B. Tần số mà độ усиление vòng hở đạt giá trị lớn nhất
  • C. Tần số mà độ усиление vòng hở đạt giá trị nhỏ nhất
  • D. Tần số mà độ усиление vòng hở bằng 0 dB

Câu 14: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với đáp ứng quá độ của hệ thống?

  • A. Giảm độ vọt lố (overshoot) và cải thiện tính ổn định
  • B. Loại bỏ sai số xác lập (steady-state error)
  • C. Tăng tốc độ đáp ứng (response speed)
  • D. Giảm thời gian xác lập (settling time)

Câu 15: Cho hàm truyền G(s) = (s+2) / (s(s+1)(s+3)). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

  • A. Zero: s = -1, -3; Cực: s = -2
  • B. Zero: s = -2; Cực: s = 0, -1, -3
  • C. Zero: s = 0, -1, -3; Cực: s = -2
  • D. Zero: s = 1, 3; Cực: s = 2

Câu 16: Phương trình trạng thái của hệ thống được biểu diễn dưới dạng nào?

  • A. G(s) = Y(s) / U(s)
  • B. y(t) = C * u(t)
  • C. ẋ(t) = Ax(t) + Bu(t); y(t) = Cx(t) + Du(t)
  • D. ΣF = ma

Câu 17: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc khảo sát đường cong Nyquist bao hàm điểm tới hạn nào trên mặt phẳng phức?

  • A. (0, j0)
  • B. (1, j0)
  • C. (0, -j1)
  • D. (-1, j0)

Câu 18: Hệ thống điều khiển разом разом hở có hàm truyền G(s) = K/s. Bậc của hệ thống (type number) này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. -1

Câu 19: Để giảm sai số xác lập đối với tín hiệu vào hình sin, bộ điều khiển nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bộ điều khiển tỷ lệ (P)
  • B. Bộ điều khiển tích phân (I)
  • C. Bộ điều khiển vi phân (D)
  • D. Bộ điều khiển PD

Câu 20: Cho hệ thống rời rạc có phương trình đặc tính 1 + G(z)H(z) = 0. Điều kiện ổn định của hệ thống trong miền z là gì?

  • A. Các nghiệm nằm bên trái trục ảo
  • B. Các nghiệm nằm bên phải trục ảo
  • C. Các nghiệm nằm trong đường tròn đơn vị |z| < 1
  • D. Các nghiệm nằm ngoài đường tròn đơn vị |z| > 1

Câu 21: Trong phương pháp quỹ đạo nghiệm số, góc khởi hành (angle of departure) của quỹ đạo nghiệm số từ một cực phức được tính như thế nào?

  • A. Tổng góc của các zero trừ tổng góc của các cực
  • B. 90 độ trừ tổng góc của các cực
  • C. Tổng góc của các cực trừ tổng góc của các zero
  • D. 180 độ trừ đi tổng góc của các vector từ các cực và zero khác đến cực đang xét

Câu 22: Mục đích chính của việc hiệu chỉnh hệ thống điều khiển là gì?

  • A. Cải thiện các đặc tính đáp ứng của hệ thống (ổn định, sai số, quá độ)
  • B. Làm cho hệ thống trở nên phi tuyến
  • C. Giảm độ phức tạp của hệ thống
  • D. Tăng giá thành hệ thống

Câu 23: Xét hệ thống có hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = 1 / (s(s+1)). Tần số cắt pha (phase crossover frequency - ωpc) là tần số mà tại đó pha của vòng hở bằng bao nhiêu?

  • A. 0 độ
  • B. -180 độ
  • C. -90 độ
  • D. -270 độ

Câu 24: Trong hệ thống điều khiển số, quá trình lượng tử hóa (quantization) tín hiệu tương tự sang tín hiệu số gây ra loại sai số nào?

  • A. Sai số trễ (Delay error)
  • B. Sai số tỷ lệ (Proportional error)
  • C. Sai số lượng tử hóa (Quantization error)
  • D. Sai số tích phân (Integral error)

Câu 25: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Đáp ứng bước nhảy đơn vị của hệ thống này là gì?

  • A. Dao động tắt dần
  • B. Dao động duy trì
  • C. Hàm bậc thang
  • D. Hàm mũ tăng dần đến giá trị xác lập

Câu 26: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp phân tích ổn định hệ thống trong miền thời gian?

  • A. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus)
  • B. Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz
  • C. Phương pháp Bode
  • D. Phân tích đáp ứng bước nhảy

Câu 27: Khi thêm một zero vào hàm truyền vòng hở, quỹ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng dịch chuyển về phía nào?

  • A. Về phía bên trái mặt phẳng phức (ổn định hơn)
  • B. Về phía bên phải mặt phẳng phức (kém ổn định hơn)
  • C. Song song với trục ảo
  • D. Không thay đổi

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển PID, việc tăng hệ số усиление tỷ lệ (Kp) thường có tác động gì đến thời gian xác lập (settling time) và độ vọt lố (overshoot)?

  • A. Tăng cả thời gian xác lập và độ vọt lố
  • B. Giảm thời gian xác lập và tăng độ vọt lố
  • C. Giảm cả thời gian xác lập và độ vọt lố
  • D. Tăng thời gian xác lập và giảm độ vọt lố

Câu 29: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s^2 + 2s + 2). Hệ thống này có đáp ứng dao động không?

  • A. Có, vì có nghiệm phức liên hợp
  • B. Không, vì tất cả các cực đều nằm bên trái mặt phẳng phức
  • C. Không, vì các cực là số thực
  • D. Không xác định được

Câu 30: Ứng dụng của bộ lọc Kalman trong điều khiển tự động là gì?

  • A. Thiết kế bộ điều khiển PID
  • B. Phân tích ổn định hệ thống
  • C. Ước lượng trạng thái hệ thống trong môi trường nhiễu
  • D. Hiệu chỉnh hệ thống разом разом hở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phần tử nào có chức năng so sánh tín hiệu đầu ra với tín hiệu mong muốn và tạo ra tín hiệu sai lệch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền разом разом hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+4)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với sơ đồ khối như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối hệ thống hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín C(s)/R(s) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với chu kỳ lấy mẫu T. Biến đổi Z của hàm nấc đơn vị u(kT) = 1(kT) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là tập hợp các vị trí của nghiệm phương trình đặc tính khi tham số nào thay đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) thường được dùng để đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1). Khi hệ thống này được điều khiển vòng kín với hồi tiếp đơn vị, cực của hệ thống kín sẽ nằm ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thiết kế bộ điều khiển cho hệ thống phi tuyến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được đặt ở vị trí nào trong vòng điều khiển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hệ thống điều khiển разом разом hở được gọi là ổn định biên giới (marginally stable) khi các cực của nó nằm ở đâu trên mặt phẳng phức s?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho sơ đồ khối hệ thống như hình (hình ảnh sơ đồ khối với 2 khâu G1, G2 mắc nối tiếp và hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền hệ kín là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong phân tích hệ thống bằng phương pháp Bode, усиление пересечения частоты (gain crossover frequency - ωgc) được xác định như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với đáp ứng quá độ của hệ thống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho hàm truyền G(s) = (s+2) / (s(s+1)(s+3)). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phương trình trạng thái của hệ thống được biểu diễn dưới dạng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc khảo sát đường cong Nyquist bao hàm điểm tới hạn nào trên mặt phẳng phức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hệ thống điều khiển разом разом hở có hàm truyền G(s) = K/s. Bậc của hệ thống (type number) này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để giảm sai số xác lập đối với tín hiệu vào hình sin, bộ điều khiển nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho hệ thống rời rạc có phương trình đặc tính 1 + G(z)H(z) = 0. Điều kiện ổn định của hệ thống trong miền z là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong phương pháp quỹ đạo nghiệm số, góc khởi hành (angle of departure) của quỹ đạo nghiệm số từ một cực phức được tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Mục đích chính của việc hiệu chỉnh hệ thống điều khiển là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xét hệ thống có hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = 1 / (s(s+1)). Tần số cắt pha (phase crossover frequency - ωpc) là tần số mà tại đó pha của vòng hở bằng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong hệ thống điều khiển số, quá trình lượng tử hóa (quantization) tín hiệu tương tự sang tín hiệu số gây ra loại sai số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Đáp ứng bước nhảy đơn vị của hệ thống này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp phân tích ổn định hệ thống trong miền thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi thêm một zero vào hàm truyền vòng hở, quỹ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng dịch chuyển về phía nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển PID, việc tăng hệ số усиление tỷ lệ (Kp) thường có tác động gì đến thời gian xác lập (settling time) và độ vọt lố (overshoot)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s^2 + 2s + 2). Hệ thống này có đáp ứng dao động không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Ứng dụng của bộ lọc Kalman trong điều khiển tự động là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 06

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, thành phần nào chịu trách nhiệm so sánh tín hiệu phản hồi từ đối tượng điều khiển với tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn)?

  • A. Bộ điều khiển (Controller)
  • B. Bộ so sánh (Comparator/Error Detector)
  • C. Đối tượng điều khiển (Plant)
  • D. Bộ cảm biến (Sensor/Feedback Element)

Câu 2: Cho một hệ thống điều khiển có hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

  • A. K < 0
  • B. K > 10
  • C. 0 < K < 70
  • D. K > 70

Câu 3: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc nhất đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc thang đơn vị (unit step) KHÔNG thể hiện đặc tính nào sau đây?

  • A. Thời gian xác lập (Settling time)
  • B. Hằng số thời gian (Time constant)
  • C. Sai số xác lập (Steady-state error)
  • D. Vọt lố (Overshoot)

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID chủ yếu được sử dụng để:

  • A. Loại bỏ sai số xác lập (steady-state error)
  • B. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
  • C. Giảm độ vọt lố
  • D. Cải thiện tính ổn định tương đối

Câu 5: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình. Hàm truyền tương đương C(s)/R(s) của hệ thống là:

  • A. (G1G2) / (1 + G1G2*H)
  • B. (G1+G2) / (1 + (G1+G2)*H)
  • C. G1*G2 - H
  • D. (G1G2) / (1 - G1G2*H)

Câu 6: Biến đổi Laplace của hàm số f(t) = sin(ωt) là:

  • A. s / (s^2 + ω^2)
  • B. ω / (s^2 + ω^2)
  • C. 1 / (s - jω)
  • D. 1 / (s + jω)

Câu 7: Trong phân tích ổn định hệ thống bằng tiêu chuẩn Nyquist, miền ổn định nằm ở phía nào so với đường cong Nyquist?

  • A. Bên phải đường cong Nyquist
  • B. Bên trong đường cong Nyquist
  • C. Bên trái đường cong Nyquist
  • D. Không xác định, phụ thuộc vào hệ thống

Câu 8: Phương trình trạng thái của một hệ thống được mô tả bởi ẋ = Ax + Bu, y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống (internal dynamics)?

  • A. Ma trận A
  • B. Ma trận B
  • C. Ma trận C
  • D. Ma trận D

Câu 9: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z) = z / ((z-1)(z-0.5)). Hệ thống vòng kín ổn định khi và chỉ khi các cực của hàm truyền vòng kín nằm trong:

  • A. Nửa mặt phẳng bên trái trục ảo
  • B. Đường tròn đơn vị
  • C. Nửa mặt phẳng bên phải trục ảo
  • D. Bên ngoài đường tròn đơn vị

Câu 10: Trong thiết kế bộ điều khiển PID số, phương pháp xấp xỉ đạo hàm (derivative approximation) phổ biến thường sử dụng là:

  • A. Xấp xỉ đạo hàm trung tâm (Central difference)
  • B. Xấp xỉ đạo hàm tiến (Forward difference)
  • C. Xấp xỉ đạo hàm Euler
  • D. Xấp xỉ đạo hàm lùi (Backward difference)

Câu 11: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu đánh giá:

  • A. Sai số xác lập
  • B. Tính ổn định tương đối
  • C. Tốc độ đáp ứng
  • D. Độ chính xác

Câu 12: Cho hệ thống có sơ đồ Bode biên như hình. Độ dự trữ pha của hệ thống được xác định tại tần số nào?

  • A. Tần số cắt pha (phase crossover frequency)
  • B. Tần số cộng hưởng
  • C. Tần số cắt biên (gain crossover frequency)
  • D. Tần số Nyquist

Câu 13: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của việc thay đổi tham số nào đến vị trí các nghiệm của phương trình đặc trưng?

  • A. Thời gian trễ
  • B. Vị trí zero
  • C. Hằng số thời gian
  • D. Hệ số khuếch đại (Gain)

Câu 14: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter)
  • B. Bộ lọc thông cao (High-pass filter)
  • C. Bộ lọc thông dải (Band-pass filter)
  • D. Bộ lọc chắn dải (Band-stop filter)

Câu 15: Hệ thống điều khiển разомкнутая (vòng hở) có ưu điểm chính so với hệ thống điều khiển замкнутая (vòng kín) là:

  • A. Độ chính xác cao hơn
  • B. Khả năng chống nhiễu tốt hơn
  • C. Cấu trúc đơn giản và chi phí thấp hơn
  • D. Đáp ứng nhanh hơn

Câu 16: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Khi hệ thống này được điều khiển vòng kín với hồi tiếp đơn vị âm, hàm truyền vòng kín của hệ thống là:

  • A. 10 / (s+3)
  • B. 10s / (s+12)
  • C. 1 / (s+12)
  • D. 10 / (s+12)

Câu 17: Sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu đầu vào dạng hàm dốc (ramp) phụ thuộc vào bậc của hệ thống như thế nào?

  • A. Không phụ thuộc vào bậc của hệ thống
  • B. Giảm khi bậc của hệ thống tăng
  • C. Tăng khi bậc của hệ thống tăng
  • D. Tỉ lệ thuận với bậc của hệ thống

Câu 18: Trong hệ thống điều khiển số, bộ giữ bậc không (Zero-Order Hold - ZOH) được sử dụng để:

  • A. Lấy mẫu tín hiệu tương tự
  • B. Lượng tử hóa tín hiệu
  • C. Tái tạo tín hiệu tương tự từ tín hiệu số
  • D. Biến đổi tín hiệu số sang miền tần số

Câu 19: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = (s+1) / (s(s+2)(s+3)). Điểm zero của hệ thống này là:

  • A. s = -1
  • B. s = 0
  • C. s = -2 và s = -3
  • D. Không có zero

Câu 20: Kỹ thuật điều khiển Feedforward (hướng trước) chủ yếu được sử dụng để:

  • A. Ổn định hóa hệ thống
  • B. Bù nhiễu và cải thiện khả năng bám theo tín hiệu đặt
  • C. Giảm sai số xác lập
  • D. Tăng độ dự trữ ổn định

Câu 21: Trong sơ đồ Bode, độ dốc của đường biên độ (magnitude plot) ở tần số cao (sau tần số cắt) cho biết điều gì về hệ thống?

  • A. Độ dự trữ pha
  • B. Độ dự trữ biên
  • C. Tần số cộng hưởng
  • D. Bậc của hệ thống

Câu 22: Biến đổi Z ngược (Inverse Z-transform) được sử dụng để:

  • A. Chuyển đổi từ miền Z về miền thời gian rời rạc
  • B. Chuyển đổi từ miền thời gian liên tục sang miền Z
  • C. Phân tích ổn định hệ thống rời rạc
  • D. Thiết kế bộ điều khiển số

Câu 23: Phương pháp điều khiển theo mô hình tham khảo (Model Reference Control - MRC) tập trung vào việc:

  • A. Tối ưu hóa năng lượng điều khiển
  • B. Giảm thiểu sai số do nhiễu
  • C. Đảm bảo hệ thống bám theo đáp ứng của mô hình tham khảo
  • D. Tăng cường tính ổn định của hệ thống

Câu 24: Trong kỹ thuật PID chỉnh định Ziegler-Nichols bước nhảy vòng kín (closed-loop step response method), thông số tới hạn Ku và Pu được xác định dựa trên:

  • A. Đáp ứng tần số của hệ thống
  • B. Dao động duy trì của hệ thống vòng kín
  • C. Sai số xác lập của hệ thống
  • D. Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống

Câu 25: Khi thêm một khâu vi phân (Derivative) vào bộ điều khiển, tác động chính lên đáp ứng thời gian của hệ thống là:

  • A. Tăng thời gian xác lập
  • B. Tăng sai số xác lập
  • C. Giảm độ vọt lố và cải thiện tính ổn định
  • D. Giảm tốc độ đáp ứng

Câu 26: Phương pháp điều khiển thích nghi (Adaptive Control) thường được sử dụng khi:

  • A. Hệ thống có đáp ứng nhanh
  • B. Hệ thống tuyến tính và bất biến
  • C. Hệ thống có nhiễu đo lường lớn
  • D. Tham số hệ thống thay đổi theo thời gian

Câu 27: Trong phân tích hệ thống phi tuyến, phương pháp tuyến tính hóa xấp xỉ (linearization) thường được thực hiện xung quanh:

  • A. Điểm làm việc (Operating point) hoặc điểm cân bằng
  • B. Điểm cực trị của tín hiệu vào
  • C. Điểm zero của hệ thống
  • D. Toàn bộ không gian trạng thái

Câu 28: Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu hằng số (constant disturbance) tác động vào hệ thống, loại khâu điều khiển nào là hiệu quả nhất?

  • A. Khâu tỉ lệ (P)
  • B. Khâu tích phân (I)
  • C. Khâu vi phân (D)
  • D. Khâu tỉ lệ - vi phân (PD)

Câu 29: Cho một hệ thống điều khiển mức nước trong bể chứa. Đối tượng điều khiển (Plant) trong hệ thống này là:

  • A. Bộ cảm biến mức nước
  • B. Bộ điều khiển PID
  • C. Bể chứa nước và hệ thống ống dẫn
  • D. Tín hiệu đặt mức nước

Câu 30: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển động học ngược (Inverse Kinematics Control) được sử dụng để:

  • A. Tính toán lực và momen tác động lên robot
  • B. Mô phỏng chuyển động của robot
  • C. Điều khiển tốc độ và gia tốc của robot
  • D. Tính toán góc khớp để đạt vị trí và hướng mong muốn của công cụ cuối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, thành phần nào chịu trách nhiệm so sánh tín hiệu phản hồi từ đối tượng điều khiển với tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho một hệ thống điều khiển có hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc nhất đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc thang đơn vị (unit step) KHÔNG thể hiện đặc tính nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID chủ yếu được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình. Hàm truyền tương đương C(s)/R(s) của hệ thống là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Biến đổi Laplace của hàm số f(t) = sin(ωt) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phân tích ổn định hệ thống bằng tiêu chuẩn Nyquist, miền ổn định nằm ở phía nào so với đường cong Nyquist?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phương trình trạng thái của một hệ thống được mô tả bởi ẋ = Ax + Bu, y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống (internal dynamics)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z) = z / ((z-1)(z-0.5)). Hệ thống vòng kín ổn định khi và chỉ khi các cực của hàm truyền vòng kín nằm trong:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong thiết kế bộ điều khiển PID số, phương pháp xấp xỉ đạo hàm (derivative approximation) phổ biến thường sử dụng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu đánh giá:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho hệ thống có sơ đồ Bode biên như hình. Độ dự trữ pha của hệ thống được xác định tại tần số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của việc thay đổi tham số nào đến vị trí các nghiệm của phương trình đặc trưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào thường được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hệ thống điều khiển разомкнутая (vòng hở) có ưu điểm chính so với hệ thống điều khiển замкнутая (vòng kín) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Khi hệ thống này được điều khiển vòng kín với hồi tiếp đơn vị âm, hàm truyền vòng kín của hệ thống là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Sai số xác lập của hệ thống điều khiển đối với tín hiệu đầu vào dạng hàm dốc (ramp) phụ thuộc vào bậc của hệ thống như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong hệ thống điều khiển số, bộ giữ bậc không (Zero-Order Hold - ZOH) được sử dụng để:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = (s+1) / (s(s+2)(s+3)). Điểm zero của hệ thống này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Kỹ thuật điều khiển Feedforward (hướng trước) chủ yếu được sử dụng để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong sơ đồ Bode, độ dốc của đường biên độ (magnitude plot) ở tần số cao (sau tần số cắt) cho biết điều gì về hệ thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Biến đổi Z ngược (Inverse Z-transform) được sử dụng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phương pháp điều khiển theo mô hình tham khảo (Model Reference Control - MRC) tập trung vào việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong kỹ thuật PID chỉnh định Ziegler-Nichols bước nhảy vòng kín (closed-loop step response method), thông số tới hạn Ku và Pu được xác định dựa trên:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi thêm một khâu vi phân (Derivative) vào bộ điều khiển, tác động chính lên đáp ứng thời gian của hệ thống là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phương pháp điều khiển thích nghi (Adaptive Control) thường được sử dụng khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong phân tích hệ thống phi tuyến, phương pháp tuyến tính hóa xấp xỉ (linearization) thường được thực hiện xung quanh:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu hằng số (constant disturbance) tác động vào hệ thống, loại khâu điều khiển nào là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho một hệ thống điều khiển mức nước trong bể chứa. Đối tượng điều khiển (Plant) trong hệ thống này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển động học ngược (Inverse Kinematics Control) được sử dụng để:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 07

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hệ thống có hàm truyền vòng hở $G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)}$. Để hệ thống vòng kín hồi tiếp âm đơn vị là ổn định, giá trị của $K$ phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. $K > 0$
  • B. $K < 0$
  • C. $K = 0$
  • D. Không có giá trị K nào làm hệ thống ổn định

Câu 2: Xét hệ thống có phương trình đặc trưng $s^3 + 3s^2 + 3s + 1 = 0$. Hãy xác định tính ổn định của hệ thống này.

  • A. Hệ thống ổn định
  • B. Hệ thống không ổn định
  • C. Hệ thống ở biên giới ổn định
  • D. Không thể xác định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz

Câu 3: Khâu tích phân lý tưởng trong miền Laplace có hàm truyền đạt là gì?

  • A. $Ks$
  • B. $K$
  • C. $K/s$
  • D. $K/(Ts+1)$

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của hệ thống điều khiển vòng hở?

  • A. Có khả năng tự động hiệu chỉnh sai số do nhiễu.
  • B. Sử dụng tín hiệu phản hồi từ đầu ra.
  • C. Thường phức tạp hơn hệ thống vòng kín.
  • D. Độ chính xác phụ thuộc nhiều vào độ chính xác của các khâu thành phần và không có khả năng tự hiệu chỉnh sai số.

Câu 5: Sai số xác lập của hệ thống điều khiển hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{10}{s(s+1)}$ khi tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị $r(t) = t cdot u(t)$ là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 0.1
  • C. 1
  • D. Vô cùng

Câu 6: Hệ thống tuyến tính được định nghĩa là hệ thống thỏa mãn nguyên lý chồng chập (superposition principle). Nguyên lý này bao gồm hai tính chất nào?

  • A. Tính chất cộng và tính chất thuần nhất
  • B. Tính chất ổn định và tính chất nhân quả
  • C. Tính chất trễ và tính chất tuyến tính
  • D. Tính chất khả điều khiển và tính chất khả quan sát

Câu 7: Biến đổi Laplace của hàm bước nhảy đơn vị $u(t)$ là gì?

  • A. $1$
  • B. $s$
  • C. $1/s^2$
  • D. $1/s$

Câu 8: Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+4)(s+8)}$ sẽ có bao nhiêu nhánh tiến ra vô cùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Biểu đồ Bode bao gồm hai đồ thị: đồ thị biên độ và đồ thị pha. Đồ thị biên độ biểu diễn đại lượng nào theo tần số?

  • A. Góc pha của hàm truyền tần số theo tần số.
  • B. Độ lớn (biên độ) của hàm truyền tần số theo tần số.
  • C. Phần thực của hàm truyền tần số theo tần số.
  • D. Phần ảo của hàm truyền tần số theo tần số.

Câu 10: Đối với một hệ thống điều khiển, yêu cầu về chất lượng tĩnh thường liên quan đến tiêu chí nào?

  • A. Sai số xác lập
  • B. Thời gian quá độ
  • C. Độ vọt lố
  • D. Tần số dao động tắt dần

Câu 11: Xét một hệ thống có phương trình trạng thái: $dot{x} = Ax + Bu$, $y = Cx + Du$. Ma trận A được gọi là ma trận gì?

  • A. Ma trận điều khiển
  • B. Ma trận hệ thống
  • C. Ma trận đầu ra
  • D. Ma trận truyền thẳng

Câu 12: Bộ điều khiển PID là sự kết hợp của ba khâu tác động: Tỷ lệ (P), Tích phân (I), và Vi phân (D). Tác động nào giúp giảm sai số xác lập về 0 cho tín hiệu vào dạng bước nhảy?

  • A. Tác động Tỷ lệ (P)
  • B. Tác động Tích phân (I)
  • C. Tác động Vi phân (D)
  • D. Kết hợp tác động P và D

Câu 13: Khi thêm một zero có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở của một hệ thống vòng kín, điều gì thường xảy ra với quỹ đạo nghiệm số?

  • A. Các nhánh quỹ đạo nghiệm số có xu hướng bị "hút" về phía zero đó.
  • B. Các nhánh quỹ đạo nghiệm số có xu hướng bị "đẩy" ra xa zero đó.
  • C. Không ảnh hưởng đến hình dạng tổng thể của quỹ đạo nghiệm số.
  • D. Làm tăng số nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến ra vô cùng.

Câu 14: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc phân tích đường cong Nyquist của hàm truyền vòng hở $G(jomega)H(jomega)$ trong mặt phẳng phức. Hệ thống vòng kín ổn định khi đường cong Nyquist không bao quanh điểm nào?

  • A. (0, 0)
  • B. (1, j0)
  • C. (0, j1)
  • D. (-1, j0)

Câu 15: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế loại hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống liên tục theo thời gian
  • B. Hệ thống phi tuyến
  • C. Hệ thống rời rạc theo thời gian
  • D. Hệ thống có tham số thay đổi theo thời gian

Câu 16: Cho hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+1)(s+5)}$. Hệ thống này thuộc loại (type) bao nhiêu?

  • A. Loại 0
  • B. Loại 1
  • C. Loại 2
  • D. Loại 3

Câu 17: Một bộ điều khiển sớm pha (lead compensator) trong miền tần số có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng độ dự trữ pha và cải thiện tốc độ đáp ứng.
  • B. Giảm sai số xác lập.
  • C. Giảm độ vọt lố và tăng thời gian quá độ.
  • D. Giảm độ dự trữ pha và giảm tốc độ đáp ứng.

Câu 18: Khái niệm "Khả điều khiển" (Controllability) trong không gian trạng thái đề cập đến khả năng nào của hệ thống?

  • A. Khả năng xác định trạng thái nội tại của hệ thống từ các tín hiệu đầu ra.
  • B. Khả năng hệ thống duy trì ổn định dưới tác động của nhiễu.
  • C. Khả năng đưa hệ thống từ một trạng thái ban đầu bất kỳ về một trạng thái cuối bất kỳ bằng tín hiệu điều khiển.
  • D. Khả năng tín hiệu đầu ra theo sát tín hiệu vào mong muốn.

Câu 19: Cho đặc tính Bode của một hệ thống. Độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) được xác định tại tần số nào?

  • A. Tần số cắt pha ($omega_p$), nơi góc pha bằng -180 độ.
  • B. Tần số cắt biên ($omega_c$), nơi độ lớn bằng 0 dB.
  • C. Tần số tự nhiên không tắt dần ($omega_n$).
  • D. Tần số cộng hưởng ($omega_r$).

Câu 20: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai có hai cực phức liên hợp với phần thực âm sẽ có dạng gì?

  • A. Đáp ứng không dao động và tăng dần đến giá trị xác lập.
  • B. Đáp ứng dao động tắt dần về giá trị xác lập.
  • C. Đáp ứng dao động với biên độ không đổi.
  • D. Đáp ứng tăng vô hạn theo thời gian.

Câu 21: Khi phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, nếu có một hàng trong cột đầu tiên của bảng Routh bằng 0 và hàng tiếp theo khác 0, điều này chỉ ra điều gì?

  • A. Có các cặp nghiệm đối xứng qua gốc tọa độ (ví dụ: cặp nghiệm thuần ảo).
  • B. Tất cả các nghiệm đều nằm trên trục ảo.
  • C. Không có nghiệm nào nằm trên trục ảo.
  • D. Hệ thống luôn ổn định.

Câu 22: Chức năng chính của bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) trong hệ thống điều khiển số là gì?

  • A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
  • B. Khuếch đại tín hiệu tương tự.
  • C. Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số.
  • D. Lọc bỏ nhiễu khỏi tín hiệu số.

Câu 23: Một hệ thống được gọi là "Khả quan sát" (Observability) nếu có thể xác định được điều gì?

  • A. Tín hiệu điều khiển cần thiết để đạt được trạng thái mong muốn.
  • B. Trạng thái ban đầu của hệ thống bằng cách quan sát tín hiệu đầu ra trong một khoảng thời gian hữu hạn.
  • C. Tốc độ đáp ứng của hệ thống đối với tín hiệu vào.
  • D. Sai số xác lập của hệ thống.

Câu 24: Tiêu chí "Thời gian xác lập" (Settling Time) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đề cập đến điều gì?

  • A. Thời gian để đáp ứng đạt đến giá trị đỉnh đầu tiên.
  • B. Thời gian để đáp ứng đạt đến 50% giá trị xác lập.
  • C. Giá trị lớn nhất mà đáp ứng vượt quá giá trị xác lập.
  • D. Thời gian để đáp ứng đi vào và duy trì trong dải sai số cho phép xung quanh giá trị xác lập.

Câu 25: Khâu quán tính bậc nhất có hàm truyền đạt dạng $G(s) = frac{K}{Ts+1}$. Hằng số thời gian $T$ ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ đáp ứng của khâu?

  • A. T càng lớn, khâu đáp ứng càng chậm.
  • B. T càng lớn, khâu đáp ứng càng nhanh.
  • C. T không ảnh hưởng đến tốc độ đáp ứng.
  • D. T chỉ ảnh hưởng đến sai số xác lập.

Câu 26: Cho hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+a)}$. Điều kiện để quỹ đạo nghiệm số có điểm bẻ mạch (breakaway point) trên trục thực là gì?

  • A. $a > 0$
  • B. $a < 0$
  • C. $a = 0$
  • D. Luôn có điểm bẻ mạch trên trục thực với mọi giá trị của $a$

Câu 27: Ưu điểm chính của bộ điều khiển số (digital controller) so với bộ điều khiển tương tự (analog controller) là gì?

  • A. Chi phí luôn rẻ hơn.
  • B. Tính linh hoạt cao, khả năng thực hiện thuật toán phức tạp, ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu và sự lão hóa linh kiện.
  • C. Không cần bộ chuyển đổi A/D và D/A.
  • D. Đáp ứng nhanh hơn đáng kể so với bộ điều khiển tương tự trong mọi trường hợp.

Câu 28: Trong phân tích đáp ứng tần số, tần số cắt biên (gain crossover frequency $omega_c$) là tần số mà tại đó độ lớn của hàm truyền vòng hở $G(jomega_c)H(jomega_c)$ có giá trị bằng bao nhiêu dB?

  • A. -3 dB
  • B. -180 độ
  • C. 0 dB
  • D. 90 độ

Câu 29: Hệ thống điều khiển được gọi là "ổn định tiệm cận" (asymptotically stable) nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm ở đâu trong mặt phẳng phức?

  • A. Nửa mặt phẳng phức bên trái (có phần thực âm).
  • B. Nửa mặt phẳng phức bên phải (có phần thực dương).
  • C. Trên trục ảo (có phần thực bằng 0).
  • D. Tại gốc tọa độ (s=0).

Câu 30: Khi thiết kế bộ điều khiển cho một hệ thống, việc thêm bộ điều khiển sớm pha (lead compensator) thường nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Cải thiện tính ổn định tương đối và tốc độ đáp ứng.
  • B. Giảm sai số xác lập.
  • C. Làm chậm đáp ứng để giảm độ vọt lố.
  • D. Loại bỏ ảnh hưởng của nhiễu tần số thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho hệ thống có hàm truyền vòng hở $G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)}$. Để hệ thống vòng kín hồi tiếp âm đơn vị là ổn định, giá trị của $K$ phải thỏa mãn điều kiện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét hệ thống có phương trình đặc trưng $s^3 + 3s^2 + 3s + 1 = 0$. Hãy xác định tính ổn định của hệ thống này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khâu tích phân lý tưởng trong miền Laplace có hàm truyền đạt là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của hệ thống điều khiển vòng hở?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Sai số xác lập của hệ thống điều khiển hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{10}{s(s+1)}$ khi tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị $r(t) = t cdot u(t)$ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hệ thống tuyến tính được định nghĩa là hệ thống thỏa mãn nguyên lý chồng chập (superposition principle). Nguyên lý này bao gồm hai tính chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Biến đổi Laplace của hàm bước nhảy đơn vị $u(t)$ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Quỹ đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+4)(s+8)}$ sẽ có bao nhiêu nhánh tiến ra vô cùng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Biểu đồ Bode bao gồm hai đồ thị: đồ thị biên độ và đồ thị pha. Đồ thị biên độ biểu diễn đại lượng nào theo tần số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đối với một hệ thống điều khiển, yêu cầu về chất lượng tĩnh thường liên quan đến tiêu chí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xét một hệ thống có phương trình trạng thái: $dot{x} = Ax + Bu$, $y = Cx + Du$. Ma trận A được gọi là ma trận gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bộ điều khiển PID là sự kết hợp của ba khâu tác động: Tỷ lệ (P), Tích phân (I), và Vi phân (D). Tác động nào giúp giảm sai số xác lập về 0 cho tín hiệu vào dạng bước nhảy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi thêm một zero có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở của một hệ thống vòng kín, điều gì thường xảy ra với quỹ đạo nghiệm số?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc phân tích đường cong Nyquist của hàm truyền vòng hở $G(jomega)H(jomega)$ trong mặt phẳng phức. Hệ thống vòng kín ổn định khi đường cong Nyquist không bao quanh điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế loại hệ thống điều khiển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+1)(s+5)}$. Hệ thống này thuộc loại (type) bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một bộ điều khiển sớm pha (lead compensator) trong miền tần số có tác dụng chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khái niệm 'Khả điều khiển' (Controllability) trong không gian trạng thái đề cập đến khả năng nào của hệ thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho đặc tính Bode của một hệ thống. Độ dự trữ biên (Gain Margin - GM) được xác định tại tần số nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai có hai cực phức liên hợp với phần thực âm sẽ có dạng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, nếu có một hàng trong cột đầu tiên của bảng Routh bằng 0 và hàng tiếp theo khác 0, điều này chỉ ra điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chức năng chính của bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) trong hệ thống điều khiển số là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một hệ thống được gọi là 'Khả quan sát' (Observability) nếu có thể xác định được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tiêu chí 'Thời gian xác lập' (Settling Time) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đề cập đến điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khâu quán tính bậc nhất có hàm truyền đạt dạng $G(s) = frac{K}{Ts+1}$. Hằng số thời gian $T$ ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ đáp ứng của khâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho hàm truyền vòng hở $G(s) = frac{K}{s(s+a)}$. Điều kiện để quỹ đạo nghiệm số có điểm bẻ mạch (breakaway point) trên trục thực là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Ưu điểm chính của bộ điều khiển số (digital controller) so với bộ điều khiển tương tự (analog controller) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong phân tích đáp ứng tần số, tần số cắt biên (gain crossover frequency $omega_c$) là tần số mà tại đó độ lớn của hàm truyền vòng hở $G(jomega_c)H(jomega_c)$ có giá trị bằng bao nhiêu dB?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Hệ thống điều khiển được gọi là 'ổn định tiệm cận' (asymptotically stable) nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc trưng nằm ở đâu trong mặt phẳng phức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi thiết kế bộ điều khiển cho một hệ thống, việc thêm bộ điều khiển sớm pha (lead compensator) thường nhằm mục đích chính là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 08

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong một hệ thống điều khiển vòng kín điển hình, khái niệm "hàm truyền hở" (open-loop transfer function) thường được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống, đặc biệt liên quan đến tiêu chí ổn định. Hàm truyền hở của hệ thống vòng kín hồi tiếp âm đơn vị, với hàm truyền đường tiến G(s) và hàm truyền phản hồi H(s) = 1, được xác định là:

  • A. G(s)
  • B. G(s) / (1 + G(s))
  • C. 1 / (1 + G(s))
  • D. 1 + G(s)

Câu 2: Xét một hệ thống điều khiển được mô tả bởi phương trình vi phân bậc hai:

$$frac{d^2y(t)}{dt^2} + 3frac{dy(t)}{dt} + 2y(t) = 5u(t)$$

Hàm truyền đạt của hệ thống này, G(s) = Y(s)/U(s), là:

  • A. 5 / (s + 3s + 2)
  • B. 5 / (s^2 + 3s + 2)
  • C. (s^2 + 3s + 2) / 5
  • D. (s + 3s + 2) / 5

Câu 3: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối đơn giản với khâu G1(s) nối tiếp G2(s) và hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín này là:

  • A. (G1(s) * G2(s)) / (1 + G1(s) * G2(s))
  • B. G1(s) * G2(s) / (1 - G1(s) * G2(s))
  • C. (G1(s) + G2(s)) / (1 + G1(s) + G2(s))
  • D. G1(s) + G2(s) / (1 - G1(s) - G2(s))

Câu 4: Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống tuyến tính dựa trên:

  • A. Vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính trên mặt phẳng phức.
  • B. Giá trị của các cực và zero của hàm truyền hệ thống.
  • C. Các hệ số của phương trình đặc tính.
  • D. Đáp ứng tần số của hệ thống.

Câu 5: Xét hệ thống có phương trình đặc tính: s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0. Để hệ thống ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

  • A. K > 3
  • B. K < 3
  • C. K > 0
  • D. 0 < K < 6

Câu 6: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu quan trọng trong phân tích ổn định hệ thống trong miền tần số. Độ dự trữ pha được định nghĩa là:

  • A. Pha của đáp ứng tần số hở vòng tại tần số mà biên độ đạt 0 dB.
  • B. Góc pha cộng thêm vào hệ thống tại tần số cắt biên để đạt tới ngưỡng mất ổn định.
  • C. Biên độ của đáp ứng tần số hở vòng tại tần số mà pha đạt -180 độ.
  • D. Khoảng cách từ điểm -1 trên mặt phẳng phức đến đường cong Nyquist.

Câu 7: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là:

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • B. Giảm độ vọt lố của hệ thống.
  • C. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error).
  • D. Cải thiện độ ổn định tương đối của hệ thống.

Câu 8: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, phương pháp "tuning" (điều chỉnh) Ziegler-Nichols thường được sử dụng. Phương pháp này dựa trên việc xác định:

  • A. Đáp ứng dao động tới hạn (ultimate oscillation) của hệ thống khi sử dụng điều khiển tỷ lệ (P-controller).
  • B. Đáp ứng bước nhảy (step response) của hệ thống hở vòng.
  • C. Đặc tính tần số (frequency response) của hệ thống hở vòng.
  • D. Vị trí các cực và zero của hàm truyền hệ thống.

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển số (digital control system). Quá trình "rời rạc hóa" (discretization) thường được thực hiện bằng cách sử dụng:

  • A. Biến đổi Laplace (Laplace Transform).
  • B. Biến đổi Z (Z-Transform).
  • C. Biến đổi Fourier (Fourier Transform).
  • D. Tích phân Laplace ngược (Inverse Laplace Transform).

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) thực hiện chức năng:

  • A. Khuếch đại tín hiệu điều khiển số.
  • B. Lọc nhiễu tín hiệu số.
  • C. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự.
  • D. Chuyển đổi tín hiệu tương tự từ cảm biến thành tín hiệu số để bộ điều khiển có thể xử lý.

Câu 11: Cho một hệ thống bậc nhất có hàm truyền G(s) = 1/(Ts + 1). Hằng số thời T ảnh hưởng đến đáp ứng bước nhảy của hệ thống như thế nào?

  • A. Hằng số thời T càng lớn, thời gian quá độ (transient time) càng ngắn.
  • B. Hằng số thời T không ảnh hưởng đến thời gian quá độ.
  • C. Hằng số thời T càng lớn, thời gian quá độ (transient time) càng dài.
  • D. Hằng số thời T chỉ ảnh hưởng đến độ vọt lố, không ảnh hưởng đến thời gian quá độ.

Câu 12: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là một công cụ đồ thị quan trọng trong thiết kế hệ thống điều khiển. Quỹ đạo nghiệm số biểu diễn:

  • A. Sự di chuyển của các nghiệm của phương trình đặc tính khi усиление vòng hở (open-loop gain) thay đổi.
  • B. Đáp ứng tần số của hệ thống kín vòng khi усиление vòng hở thay đổi.
  • C. Vị trí các cực và zero của hàm truyền hệ thống kín vòng.
  • D. Sai số xác lập của hệ thống khi усиление vòng hở thay đổi.

Câu 13: Điểm "breakaway point" (điểm tách nhánh) trên quỹ đạo nghiệm số xảy ra khi:

  • A. Quỹ đạo nghiệm số cắt trục ảo.
  • B. Quỹ đạo nghiệm số rời khỏi trục thực.
  • C. Quỹ đạo nghiệm số tiến đến vô cùng.
  • D. Quỹ đạo nghiệm số giao nhau.

Câu 14: Hệ thống điều khiển разомкнутая (hở mạch) thường được sử dụng trong các ứng dụng nào?

  • A. Điều khiển robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
  • B. Hệ thống lái tự động trên ô tô.
  • C. Điều khiển nhiệt độ trong lò nướng đơn giản.
  • D. Hệ thống điều khiển bay tự động của máy bay.

Câu 15: Sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống điều khiển được định nghĩa là:

  • A. Sai lệch lớn nhất giữa tín hiệu đầu ra và tín hiệu mong muốn trong quá trình quá độ.
  • B. Tích phân của sai số trong suốt thời gian quá độ.
  • C. Sai số tại thời điểm đạt đến giá trị xác lập.
  • D. Độ lệch giữa tín hiệu đầu ra và tín hiệu mong muốn khi thời gian tiến đến vô cùng (t → ∞).

Câu 16: Loại khâu hiệu chỉnh "Lead Compensator" (khâu sớm pha) thường được sử dụng để:

  • A. Cải thiện độ ổn định và tăng băng thông (bandwidth) của hệ thống.
  • B. Giảm sai số xác lập ở trạng thái tĩnh.
  • C. Giảm độ vọt lố và kéo dài thời gian quá độ.
  • D. Loại bỏ nhiễu tần số cao.

Câu 17: Tín hiệu điều khiển kiểu "PWM" (Pulse Width Modulation - Điều chế độ rộng xung) thường được sử dụng để:

  • A. Ổn định hóa điện áp nguồn cung cấp.
  • B. Điều khiển công suất trung bình cung cấp cho tải bằng cách thay đổi độ rộng xung.
  • C. Truyền dữ liệu số trong hệ thống điều khiển.
  • D. Đo lường tốc độ động cơ.

Câu 18: Trong lý thuyết điều khiển, khái niệm "tính quan sát được" (observability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

  • A. Đo lường trực tiếp tất cả các trạng thái của hệ thống.
  • B. Dự đoán đầu ra của hệ thống trong tương lai.
  • C. Ước tính trạng thái bên trong của hệ thống từ các phép đo đầu ra.
  • D. Điều khiển hệ thống đến trạng thái mong muốn.

Câu 19: Phương pháp "pole placement" (đặt cực) trong thiết kế hệ thống điều khiển trạng thái cho phép:

  • A. Loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của nhiễu.
  • B. Tối ưu hóa sai số xác lập đến mức tối thiểu.
  • C. Đảm bảo tính ổn định tuyệt đối cho mọi hệ thống.
  • D. Thiết kế bộ điều khiển để định vị các cực vòng kín của hệ thống ở vị trí mong muốn.

Câu 20: Mục tiêu chính của việc "hiệu chỉnh" (compensation) hệ thống điều khiển là:

  • A. Thay đổi mô hình toán học của đối tượng điều khiển.
  • B. Cải thiện các đặc tính đáp ứng của hệ thống như độ ổn định, độ chính xác, và tốc độ đáp ứng.
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc hệ thống điều khiển.
  • D. Giảm chi phí phần cứng của hệ thống.

Câu 21: Trong phân tích hệ thống phi tuyến, phương pháp "tuyến tính hóa" (linearization) thường được sử dụng để:

  • A. Áp dụng các công cụ phân tích và thiết kế hệ thống tuyến tính cho hệ phi tuyến trong vùng hoạt động nhỏ.
  • B. Chuyển đổi hệ thống phi tuyến thành hệ thống tuyến tính hoàn toàn.
  • C. Tìm nghiệm chính xác của hệ thống phi tuyến.
  • D. Mô phỏng hệ thống phi tuyến trên máy tính số.

Câu 22: Khái niệm "hysteresis" (trễ) trong hệ thống điều khiển phi tuyến thường liên quan đến:

  • A. Tính chất tuyến tính của hệ thống.
  • B. Hiện tượng dao động tự duy trì trong hệ thống.
  • C. Sự phụ thuộc của đầu ra vào lịch sử các giá trị đầu vào trước đó.
  • D. Sai số do độ trễ thời gian trong hệ thống.

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (adaptive control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh các tham số của nó để:

  • A. Đơn giản hóa cấu trúc bộ điều khiển.
  • B. Duy trì hiệu suất mong muốn khi các đặc tính của đối tượng điều khiển hoặc môi trường thay đổi.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn sai số xác lập.
  • D. Đạt được đáp ứng nhanh nhất có thể.

Câu 24: "Mô hình hóa hệ thống" (system modeling) là bước quan trọng đầu tiên trong thiết kế hệ thống điều khiển, mục đích chính của nó là:

  • A. Tạo ra một biểu diễn toán học của hệ thống đủ chính xác cho việc phân tích, thiết kế và mô phỏng.
  • B. Xây dựng hệ thống điều khiển vật lý.
  • C. Chọn bộ điều khiển phù hợp nhất.
  • D. Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống thực tế.

Câu 25: Phương pháp "điều khiển mờ" (fuzzy logic control) đặc biệt hữu ích khi:

  • A. Hệ thống là tuyến tính và bất biến theo thời gian.
  • B. Có sẵn bộ xử lý mạnh mẽ để tính toán phức tạp.
  • C. Mô hình toán học của hệ thống phức tạp, không rõ ràng hoặc khó xác định chính xác.
  • D. Yêu cầu độ chính xác điều khiển tuyệt đối.

Câu 26: "Băng thông" (bandwidth) của hệ thống điều khiển thường được định nghĩa là:

  • A. Tần số dao động tự nhiên của hệ thống.
  • B. Dải tần số mà hệ thống có thể theo dõi tín hiệu đầu vào một cách hiệu quả, thường được đo bằng tần số mà tại đó biên độ đáp ứng giảm xuống 3dB.
  • C. Độ rộng của quỹ đạo nghiệm số.
  • D. Khoảng thời gian đáp ứng bước nhảy của hệ thống.

Câu 27: Trong lý thuyết điều khiển tối ưu (optimal control), mục tiêu thường là:

  • A. Đạt được độ ổn định hệ thống cao nhất.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc bộ điều khiển.
  • C. Giảm thiểu thời gian quá độ.
  • D. Tìm bộ điều khiển để tối thiểu hóa một "hàm mục tiêu" (cost function) phản ánh hiệu suất của hệ thống, ví dụ như năng lượng điều khiển, sai số.

Câu 28: "Bộ lọc Kalman" (Kalman Filter) là một thuật toán ước lượng trạng thái tối ưu, thường được sử dụng trong các hệ thống điều khiển khi:

  • A. Hệ thống là tuyến tính và bất biến theo thời gian.
  • B. Không có thông tin về nhiễu tác động lên hệ thống.
  • C. Hệ thống bị tác động bởi nhiễu ngẫu nhiên và nhiễu đo, cần ước lượng trạng thái một cách tối ưu.
  • D. Yêu cầu đáp ứng hệ thống nhanh nhất.

Câu 29: Trong hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition), chức năng chính của hệ thống là:

  • A. Thiết kế bộ điều khiển tối ưu.
  • B. Giám sát và điều khiển các quá trình công nghiệp phân tán trên diện rộng, thu thập dữ liệu và cho phép điều khiển từ xa.
  • C. Điều khiển vòng kín cục bộ cho từng thiết bị riêng lẻ.
  • D. Mô phỏng hệ thống điều khiển trước khi triển khai thực tế.

Câu 30: "Mạng nơ-ron" (neural network) có thể được sử dụng trong hệ thống điều khiển tự động để:

  • A. Mô hình hóa các hệ thống phi tuyến phức tạp, thực hiện điều khiển thích nghi, nhận dạng mẫu và nhiều tác vụ khác.
  • B. Thay thế hoàn toàn các bộ điều khiển PID truyền thống.
  • C. Đảm bảo tính ổn định tuyệt đối cho mọi hệ thống.
  • D. Phân tích ổn định hệ thống tuyến tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong một hệ thống điều khiển vòng kín điển hình, khái niệm 'hàm truyền hở' (open-loop transfer function) thường được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống, đặc biệt liên quan đến tiêu chí ổn định. Hàm truyền hở của hệ thống vòng kín hồi tiếp âm đơn vị, với hàm truyền đường tiến G(s) và hàm truyền phản hồi H(s) = 1, được xác định là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét một hệ thống điều khiển được mô tả bởi phương trình vi phân bậc hai:

$$ rac{d^2y(t)}{dt^2} + 3 rac{dy(t)}{dt} + 2y(t) = 5u(t)$$

Hàm truyền đạt của hệ thống này, G(s) = Y(s)/U(s), là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối đơn giản với khâu G1(s) nối tiếp G2(s) và hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống tuyến tính dựa trên:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Xét hệ thống có phương trình đặc tính: s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0. Để hệ thống ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu quan trọng trong phân tích ổn định hệ thống trong miền tần số. Độ dự trữ pha được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, phương pháp 'tuning' (điều chỉnh) Ziegler-Nichols thường được sử dụng. Phương pháp này dựa trên việc xác định:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển số (digital control system). Quá trình 'rời rạc hóa' (discretization) thường được thực hiện bằng cách sử dụng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) thực hiện chức năng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho một hệ thống bậc nhất có hàm truyền G(s) = 1/(Ts + 1). Hằng số thời T ảnh hưởng đến đáp ứng bước nhảy của hệ thống như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là một công cụ đồ thị quan trọng trong thiết kế hệ thống điều khiển. Quỹ đạo nghiệm số biểu diễn:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Điểm 'breakaway point' (điểm tách nhánh) trên quỹ đạo nghiệm số xảy ra khi:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hệ thống điều khiển разомкнутая (hở mạch) thường được sử dụng trong các ứng dụng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống điều khiển được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Loại khâu hiệu chỉnh 'Lead Compensator' (khâu sớm pha) thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tín hiệu điều khiển kiểu 'PWM' (Pulse Width Modulation - Điều chế độ rộng xung) thường được sử dụng để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong lý thuyết điều khiển, khái niệm 'tính quan sát được' (observability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phương pháp 'pole placement' (đặt cực) trong thiết kế hệ thống điều khiển trạng thái cho phép:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Mục tiêu chính của việc 'hiệu chỉnh' (compensation) hệ thống điều khiển là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong phân tích hệ thống phi tuyến, phương pháp 'tuyến tính hóa' (linearization) thường được sử dụng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khái niệm 'hysteresis' (trễ) trong hệ thống điều khiển phi tuyến thường liên quan đến:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (adaptive control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh các tham số của nó để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: 'Mô hình hóa hệ thống' (system modeling) là bước quan trọng đầu tiên trong thiết kế hệ thống điều khiển, mục đích chính của nó là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phương pháp 'điều khiển mờ' (fuzzy logic control) đặc biệt hữu ích khi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: 'Băng thông' (bandwidth) của hệ thống điều khiển thường được định nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong lý thuyết điều khiển tối ưu (optimal control), mục tiêu thường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: 'Bộ lọc Kalman' (Kalman Filter) là một thuật toán ước lượng trạng thái tối ưu, thường được sử dụng trong các hệ thống điều khiển khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition), chức năng chính của hệ thống là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: 'Mạng nơ-ron' (neural network) có thể được sử dụng trong hệ thống điều khiển tự động để:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 09

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Xét hệ thống điều khiển tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI). Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hệ thống ổn định theo nghĩa BIBO (Bounded-Input Bounded-Output)?

  • A. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống phải có phần thực âm.
  • B. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống phải là số thực âm.
  • C. Ít nhất một nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống có phần thực âm.
  • D. Tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống phải nằm trong vòng tròn đơn vị.

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình bên. Hàm truyền kín của hệ thống $frac{C(s)}{R(s)}$ là biểu thức nào?

  • A. $G(s)H(s)$
  • B. $G(s) + H(s)$
  • C. $frac{G(s)}{1+G(s)H(s)}$
  • D. $frac{1}{1+G(s)H(s)}$

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền hở $G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)(s+4)}$. Để hệ thống kín hồi tiếp âm đơn vị ổn định, miền giá trị của hệ số khuếch đại $K$ phải là:

  • A. $K > 0$
  • B. $0 < K < 48$
  • C. $K < 48$
  • D. $forall K$

Câu 4: Khâu PID (Proportional-Integral-Derivative) được sử dụng phổ biến trong điều khiển tự động. Thành phần tích phân (Integral) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • B. Giảm độ vọt lố của hệ thống.
  • C. Cải thiện tính ổn định của hệ thống.
  • D. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh (steady-state error).

Câu 5: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với hàm truyền xung vòng hở $G(z)H(z) = frac{0.5}{z-0.8}$. Hệ thống kín hồi tiếp âm đơn vị sẽ ổn định nếu giá trị của hệ số khuếch đại vòng kín nằm trong khoảng nào?

  • A. $-3 < K < 1$
  • B. $0 < K < 2$
  • C. $-1 < K < 3$
  • D. $K < 1$

Câu 6: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp các vị trí của nghiệm vòng kín khi tham số nào thay đổi?

  • A. Thời gian trễ của hệ thống.
  • B. Hệ số khuếch đại vòng hở (K).
  • C. Vị trí các zero của hệ thống.
  • D. Tần số lấy mẫu trong hệ thống số.

Câu 7: Xét hệ thống điều khiển có hàm truyền $G(s) = frac{10}{s(s+2)}$. Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1
  • D. 3

Câu 8: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đối với tín hiệu đầu vào bậc thang đơn vị được mô tả bởi các thông số như độ vọt lố, thời gian quá độ, thời gian xác lập. Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến độ vọt lố (overshoot) của hệ thống bậc hai?

  • A. Hệ số tắt dần (damping ratio).
  • B. Vị trí các cực của hệ thống.
  • C. Tần số dao động tự nhiên không tắt dần.
  • D. Hệ số khuếch đại tĩnh của hệ thống.

Câu 9: Trong miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu quan trọng đánh giá tính ổn định tương đối của hệ thống. Độ dự trữ pha được xác định tại tần số nào?

  • A. Tần số cộng hưởng.
  • B. Tần số cắt biên độ (gain crossover frequency).
  • C. Tần số cắt biên pha (phase crossover frequency).
  • D. Tần số Nyquist.

Câu 10: Xét hệ thống điều khiển phi tuyến. Điều nào sau đây là đặc điểm không đúng của hệ thống phi tuyến so với hệ thống tuyến tính?

  • A. Độ ổn định có thể phụ thuộc vào biên độ tín hiệu vào.
  • B. Có thể xuất hiện các hiện tượng như giới hạn biên độ (limit cycle) hoặc nhảy bậc (jump resonance).
  • C. Tuân theo nguyên lý chồng chập (superposition principle).
  • D. Mô tả bằng các phương trình vi phân phi tuyến.

Câu 11: Biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong phân tích hệ thống điều khiển liên tục. Mục đích chính của việc sử dụng biến đổi Laplace là gì?

  • A. Chuyển đổi phương trình vi phân trong miền thời gian thành phương trình đại số trong miền tần số phức.
  • B. Rời rạc hóa tín hiệu liên tục.
  • C. Biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số.
  • D. Khử nhiễu tín hiệu trong miền thời gian.

Câu 12: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình. Để loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của nhiễu $D(s)$ lên đầu ra $C(s)$, cần thiết kế bộ điều khiển bù nhiễu $G_c(s)$ như thế nào?

  • A. $G_c(s) = G_1(s)$
  • B. $G_c(s) = -G_1(s)$
  • C. $G_c(s) = G_2(s)$
  • D. $G_c(s) = -G_2(s)$

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (Digital-to-Analog Converter) có chức năng chính là gì?

  • A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số để xử lý.
  • B. Chuyển đổi tín hiệu số từ bộ điều khiển thành tín hiệu tương tự để điều khiển đối tượng.
  • C. Lấy mẫu tín hiệu tương tự theo chu kỳ.
  • D. Lượng tử hóa tín hiệu tương tự.

Câu 14: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist là một phương pháp đồ thị để xét tính ổn định của hệ thống hồi tiếp. Tiêu chuẩn này dựa trên việc phân tích đặc tính tần số nào của hệ thống vòng hở?

  • A. Đặc tính biên độ tần số.
  • B. Đặc tính pha tần số.
  • C. Đặc tính tần số biên độ - pha.
  • D. Đặc tính quá độ.

Câu 15: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền $G(s) = frac{K(s+1)}{s^2(s+2)}$. Hệ thống này thuộc loại hệ thống bậc mấy?

  • A. Loại 0
  • B. Loại 2
  • C. Loại 1
  • D. Loại 3

Câu 16: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, việc tăng hệ số khuếch đại tỷ lệ $K_p$ thường có tác dụng gì đến đáp ứng của hệ thống?

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng và giảm sai số tĩnh.
  • B. Giảm độ vọt lố và cải thiện tính ổn định.
  • C. Tăng sai số tĩnh và giảm tốc độ đáp ứng.
  • D. Không ảnh hưởng đến đáp ứng của hệ thống.

Câu 17: Phương trình trạng thái của một hệ thống tuyến tính được mô tả bởi $dot{x} = Ax + Bu$, $y = Cx + Du$. Ma trận nào xác định động lực học bên trong (internal dynamics) của hệ thống?

  • A. Ma trận B
  • B. Ma trận A
  • C. Ma trận C
  • D. Ma trận D

Câu 18: Xét hệ thống điều khiển số. Tần số lấy mẫu $f_s$ phải thỏa mãn điều kiện nào theo định lý Nyquist-Shannon để tránh hiện tượng răng cưa (aliasing) khi khôi phục tín hiệu?

  • A. $f_s leq f_{max}$
  • B. $f_s = f_{max}$
  • C. $f_s geq 2f_{max}$
  • D. $f_s < 2f_{max}$

Câu 19: Cho hệ thống có hàm truyền $G(s) = frac{1}{s+1}$. Đáp ứng xung của hệ thống này trong miền thời gian là gì?

  • A. $e^{t}u(t)$
  • B. $sin(t)u(t)$
  • C. $cos(t)u(t)$
  • D. $e^{-t}u(t)$

Câu 20: Trong phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là gì?

  • A. Tất cả các phần tử trong bảng Routh phải dương.
  • B. Tất cả các phần tử của cột đầu tiên trong bảng Routh phải dương.
  • C. Tất cả các phần tử của hàng đầu tiên trong bảng Routh phải dương.
  • D. Tổng số các phần tử dương trong bảng Routh phải lớn hơn số phần tử âm.

Câu 21: Hàm truyền đạt của một hệ thống được cho bởi $G(s) = frac{s+5}{(s+2)(s+3)}$. Điểm zero và điểm cực của hệ thống này lần lượt là:

  • A. Zero: -5; Cực: -2, -3
  • B. Zero: 5; Cực: 2, 3
  • C. Zero: -2, -3; Cực: -5
  • D. Zero: 2, 3; Cực: 5

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền $G(s) = frac{K}{s(s+1)(s+5)}$. Giá trị sai số xác lập (steady-state error) đối với tín hiệu đầu vào bậc thang đơn vị khi $K rightarrow infty$ là:

  • A. $infty$
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Không xác định

Câu 23: Trong sơ đồ Bode, trục hoành thường biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Thời gian (t)
  • B. Biên độ tín hiệu
  • C. Pha tín hiệu
  • D. Tần số góc ($omega$) theo thang logarit

Câu 24: Khâu trễ (Time Delay) trong hệ thống điều khiển thường gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào?

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • B. Làm giảm độ dự trữ pha và có thể gây mất ổn định.
  • C. Giảm sai số xác lập.
  • D. Cải thiện độ vọt lố.

Câu 25: Xét hệ thống điều khiển có phương trình đặc tính $s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0$. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định giá trị tới hạn của $K$ để hệ thống bắt đầu trở nên không ổn định.

  • A. K = 1
  • B. K = 2
  • C. K = 6
  • D. K = 3

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc thêm một zero vào hàm truyền vòng hở thường có xu hướng ảnh hưởng đến quỹ đạo nghiệm số như thế nào?

  • A. Kéo quỹ đạo nghiệm số về phía bên trái mặt phẳng phức.
  • B. Đẩy quỹ đạo nghiệm số về phía bên phải mặt phẳng phức.
  • C. Làm cho quỹ đạo nghiệm số trở nên phức tạp hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến quỹ đạo nghiệm số.

Câu 27: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền $G(z) = frac{z}{z-0.5}$. Hệ thống này ổn định hay không ổn định?

  • A. Ổn định
  • B. Không ổn định
  • C. Ở biên giới ổn định
  • D. Không xác định được

Câu 28: Phương pháp điều khiển Feedforward (hở) chủ yếu được sử dụng để làm gì?

  • A. Ổn định hóa hệ thống không ổn định.
  • B. Giảm sai số xác lập do nhiễu ngẫu nhiên.
  • C. Cải thiện độ vọt lố của hệ thống.
  • D. Bù nhiễu và cải thiện khả năng bám tín hiệu đặt.

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh tham số của nó dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tín hiệu đặt (reference input).
  • B. Sai số điều khiển (control error).
  • C. Sự thay đổi đặc tính của đối tượng hoặc nhiễu.
  • D. Đáp ứng quá độ của hệ thống.

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tối ưu (Optimal Control). Mục tiêu chính của việc thiết kế hệ thống điều khiển tối ưu là gì?

  • A. Đảm bảo tính ổn định tuyệt đối của hệ thống.
  • B. Tối ưu hóa một tiêu chí hiệu suất (performance index) nhất định.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của nhiễu.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc bộ điều khiển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xét hệ thống điều khiển tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI). Điều kiện nào sau đây là *cần và đủ* để hệ thống ổn định theo nghĩa BIBO (Bounded-Input Bounded-Output)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình bên. Hàm truyền kín của hệ thống $frac{C(s)}{R(s)}$ là biểu thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền hở $G(s)H(s) = frac{K}{s(s+2)(s+4)}$. Để hệ thống kín hồi tiếp âm đơn vị ổn định, miền giá trị của hệ số khuếch đại $K$ phải là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khâu PID (Proportional-Integral-Derivative) được sử dụng phổ biến trong điều khiển tự động. Thành phần *tích phân (Integral)* trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với hàm truyền xung vòng hở $G(z)H(z) = frac{0.5}{z-0.8}$. Hệ thống kín hồi tiếp âm đơn vị sẽ ổn định nếu giá trị của hệ số khuếch đại vòng kín nằm trong khoảng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp các vị trí của nghiệm vòng kín khi tham số nào thay đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xét hệ thống điều khiển có hàm truyền $G(s) = frac{10}{s(s+2)}$. Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đối với tín hiệu đầu vào bậc thang đơn vị được mô tả bởi các thông số như độ vọt lố, thời gian quá độ, thời gian xác lập. Đại lượng nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến độ vọt lố (overshoot) của hệ thống bậc hai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu quan trọng đánh giá tính ổn định tương đối của hệ thống. Độ dự trữ pha được xác định tại tần số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xét hệ thống điều khiển phi tuyến. Điều nào sau đây là đặc điểm *không* đúng của hệ thống phi tuyến so với hệ thống tuyến tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong phân tích hệ thống điều khiển liên tục. Mục đích chính của việc sử dụng biến đổi Laplace là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình. Để loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của nhiễu $D(s)$ lên đầu ra $C(s)$, cần thiết kế bộ điều khiển bù nhiễu $G_c(s)$ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (Digital-to-Analog Converter) có chức năng chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist là một phương pháp đồ thị để xét tính ổn định của hệ thống hồi tiếp. Tiêu chuẩn này dựa trên việc phân tích đặc tính tần số nào của hệ thống vòng hở?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền $G(s) = frac{K(s+1)}{s^2(s+2)}$. Hệ thống này thuộc loại hệ thống bậc mấy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, việc tăng hệ số khuếch đại tỷ lệ $K_p$ thường có tác dụng gì đến đáp ứng của hệ thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phương trình trạng thái của một hệ thống tuyến tính được mô tả bởi $dot{x} = Ax + Bu$, $y = Cx + Du$. Ma trận nào xác định động lực học bên trong (internal dynamics) của hệ thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xét hệ thống điều khiển số. Tần số lấy mẫu $f_s$ phải thỏa mãn điều kiện nào theo định lý Nyquist-Shannon để tránh hiện tượng răng cưa (aliasing) khi khôi phục tín hiệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho hệ thống có hàm truyền $G(s) = frac{1}{s+1}$. Đáp ứng xung của hệ thống này trong miền thời gian là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Hàm truyền đạt của một hệ thống được cho bởi $G(s) = frac{s+5}{(s+2)(s+3)}$. Điểm zero và điểm cực của hệ thống này lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền $G(s) = frac{K}{s(s+1)(s+5)}$. Giá trị sai số xác lập (steady-state error) đối với tín hiệu đầu vào bậc thang đơn vị khi $K rightarrow infty$ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong sơ đồ Bode, trục hoành thường biểu diễn đại lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khâu trễ (Time Delay) trong hệ thống điều khiển thường gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xét hệ thống điều khiển có phương trình đặc tính $s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0$. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định giá trị tới hạn của $K$ để hệ thống bắt đầu trở nên không ổn định.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc thêm một zero vào hàm truyền vòng hở thường có xu hướng ảnh hưởng đến quỹ đạo nghiệm số như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền $G(z) = frac{z}{z-0.5}$. Hệ thống này ổn định hay không ổn định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phương pháp điều khiển Feedforward (hở) chủ yếu được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh tham số của nó dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tối ưu (Optimal Control). Mục tiêu chính của việc thiết kế hệ thống điều khiển tối ưu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 10

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cho hệ thống điều khiển vòng kín với hàm truyền разом разом hở G(s)H(s) = K/(s(s+2)(s+5)). Để hệ thống ổn định với mọi K > 0, cần phải thêm bộ điều khiển nào vào hệ thống разом разом hở?

  • A. Bộ điều khiển tỷ lệ (P)
  • B. Bộ điều khiển tích phân (I)
  • C. Bộ điều khiển sớm pha (Lead Controller)
  • D. Bộ điều khiển trễ pha (Lag Controller)

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng van điều khiển lưu lượng nước nóng. Yếu tố nào sau đây là đối tượng điều khiển (plant) trong hệ thống này?

  • A. Bộ điều khiển PID
  • B. Phòng và môi trường nhiệt
  • C. Cảm biến nhiệt độ
  • D. Van điều khiển nước nóng

Câu 3: Một hệ thống điều khiển robot được mô tả bằng phương trình trạng thái sau:

ẋ(t) = [[0, 1], [-2, -3]]x(t) + [[0], [1]]u(t)
y(t) = [[1, 0]]x(t)

Hệ thống này có ổn định không? Giải thích dựa trên giá trị eigenvalues của ma trận A.

  • A. Ổn định, vì cả hai eigenvalues của ma trận A đều có phần thực âm.
  • B. Không ổn định, vì một trong hai eigenvalues của ma trận A có phần thực dương.
  • C. Ở biên giới ổn định, vì một trong hai eigenvalues của ma trận A bằng 0.
  • D. Không thể xác định tính ổn định chỉ dựa trên eigenvalues.

Câu 4: Trong phân tích miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống điều khiển?

  • A. Tốc độ đáp ứng của hệ thống
  • B. Mức độ ổn định tương đối của hệ thống
  • C. Sai số xác lập của hệ thống
  • D. Độ vọt lố của hệ thống

Câu 5: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối hồi tiếp âm đơn vị với khâu G(s) trên đường разом разом và H(s)=1 ở đường hồi tiếp). Hàm truyền разом разом kín của hệ thống C(s)/R(s) là:

  • A. G(s) / (1 + G(s))
  • B. 1 / (1 + G(s))
  • C. G(s) / (1 - G(s))
  • D. 1 / (1 - G(s))

Câu 6: Xét khâu tỷ lệ - vi phân (PD) có hàm truyền K_p + K_d*s. Việc sử dụng khâu PD trong hệ thống điều khiển разом разом kín chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm sai số xác lập
  • B. Tăng sai số xác lập
  • C. Cải thiện đáp ứng quá độ và giảm độ vọt lố
  • D. Giảm độ ổn định của hệ thống

Câu 7: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên tham số nào?

  • A. Tần số tín hiệu vào
  • B. Hệ số khuếch đại разом разом hở (K)
  • C. Thời gian trễ của hệ thống
  • D. Nhiễu tác động lên hệ thống

Câu 8: Trong hệ thống điều khiển số (Digital Control System), bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng ở vị trí nào?

  • A. Đầu vào của bộ điều khiển số
  • B. Đầu vào của cảm biến
  • C. Giữa cảm biến và bộ điều khiển số
  • D. Đầu ra của bộ điều khiển số

Câu 9: Cho sơ đồ Bode biên độ của một hệ thống разом разом hở. Điểm cắt trục hoành (0dB) của đường Bode biên độ xác định thông số nào?

  • A. Tần số cắt biên (Gain Crossover Frequency)
  • B. Tần số cắt pha (Phase Crossover Frequency)
  • C. Độ dự trữ biên
  • D. Độ dự trữ pha

Câu 10: Hệ thống điều khiển разом разом kín được gọi là ổn định biên giới (marginally stable) khi nào?

  • A. Tất cả các cực của hệ thống разом разом kín nằm bên trái mặt phẳng phức.
  • B. Có ít nhất một cực của hệ thống разом разом kín nằm bên phải mặt phẳng phức.
  • C. Có ít nhất một cặp cực phức liên hợp của hệ thống разом разом kín nằm trên trục ảo và không có cực nào nằm bên phải mặt phẳng phức.
  • D. Tất cả các cực của hệ thống разом разом kín nằm trên trục thực.

Câu 11: Cho hàm truyền G(s) = 10/(s+1)(s+5). Xác định sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống разом разом kín hồi tiếp đơn vị khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.

  • A. 0
  • B. 1/3
  • C. 1
  • D. Vô cùng

Câu 12: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, thành phần tích phân (I) chủ yếu được sử dụng để:

  • A. Loại bỏ sai số xác lập
  • B. Cải thiện đáp ứng quá độ
  • C. Tăng độ ổn định
  • D. Giảm độ vọt lố

Câu 13: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Nếu muốn cải thiện cả đáp ứng quá độ (giảm độ vọt lố) và sai số xác lập, bộ điều khiển nào là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Bộ điều khiển P
  • B. Bộ điều khiển PD
  • C. Bộ điều khiển PID
  • D. Bộ điều khiển trễ pha

Câu 14: Biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong lý thuyết điều khiển tự động để:

  • A. Rời rạc hóa hệ thống liên tục
  • B. Chuyển đổi phương trình vi phân sang phương trình đại số
  • C. Tuyến tính hóa hệ thống phi tuyến
  • D. Phân tích hệ thống trong miền thời gian

Câu 15: Cho hàm truyền G(s) = s+2 / (s^2 + 4s + 3). Hệ thống này có bao nhiêu zero và bao nhiêu cực?

  • A. 1 zero và 2 cực
  • B. 2 zero và 1 cực
  • C. 1 zero và 3 cực
  • D. 3 zero và 1 cực

Câu 16: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc tăng hệ số khuếch đại разом разом hở (K) thường có xu hướng:

  • A. Giảm tốc độ đáp ứng và giảm sai số xác lập
  • B. Tăng tốc độ đáp ứng và tăng sai số xác lập
  • C. Giảm tốc độ đáp ứng và tăng độ ổn định
  • D. Tăng tốc độ đáp ứng và có thể giảm độ ổn định

Câu 17: Xét hệ thống điều khiển vị trí cánh tay robot. Cảm biến nào sau đây thường được sử dụng để đo vị trí góc quay của khớp robot?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Encoder (bộ mã hóa vòng quay)
  • C. Cảm biến áp suất
  • D. Cảm biến gia tốc

Câu 18: Phương trình đặc trưng của một hệ thống разом разом kín được cho bởi s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định điều kiện để hệ thống ổn định.

  • A. K > 0
  • B. K < 0
  • C. 0 < K < 6
  • D. K > 6

Câu 19: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, bộ điều khiển PID thường được cài đặt ở dạng nào để thực thi trên vi điều khiển?

  • A. PID liên tục
  • B. PID tương tự
  • C. PID tuyến tính
  • D. PID số (Digital PID)

Câu 20: Cho sơ đồ Nyquist của một hệ thống разом разом hở. Điểm tới hạn (critical point) trên sơ đồ Nyquist để xét ổn định là điểm nào?

  • A. (0, j0)
  • B. (-1, j0)
  • C. (1, j0)
  • D. (0, -j1)

Câu 21: Hàm truyền đạt của một hệ thống bậc nhất có dạng G(s) = 1/(Ts + 1). Hằng số thời gian T ảnh hưởng đến đặc tính nào của đáp ứng?

  • A. Độ vọt lố
  • B. Sai số xác lập
  • C. Tốc độ đáp ứng
  • D. Độ ổn định

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển có trễ thời gian, yếu tố trễ thời gian có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Giảm sai số xác lập
  • B. Tăng tốc độ đáp ứng
  • C. Cải thiện độ ổn định
  • D. Giảm độ ổn định và có thể gây dao động

Câu 23: Để giảm nhiễu tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc (filter) nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter)
  • B. Bộ lọc thông cao (High-pass filter)
  • C. Bộ lọc thông dải (Band-pass filter)
  • D. Bộ lọc chắn dải (Band-stop filter)

Câu 24: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền разом разом hở G(z). Tiêu chuẩn ổn định Jury được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống này trong miền z như thế nào?

  • A. Dựa trên vị trí các cực trên mặt phẳng s
  • B. Dựa trên sơ đồ Bode
  • C. Dựa trên vị trí các cực bên trong đường tròn đơn vị trên mặt phẳng z
  • D. Dựa trên sơ đồ Nyquist

Câu 25: Trong điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tín hiệu đặt
  • B. Sự thay đổi của đối tượng điều khiển hoặc môi trường
  • C. Nhiễu bên ngoài
  • D. Sai số đo lường

Câu 26: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nung. Nếu muốn duy trì nhiệt độ ổn định ngay cả khi có sự thay đổi về tải nhiệt (ví dụ: thêm vật liệu vào lò), loại điều khiển nào phù hợp nhất?

  • A. Điều khiển phản hồi (Feedback Control)
  • B. Điều khiển разом разом hở (Feedforward Control)
  • C. Điều khiển tuần tự (Sequential Control)
  • D. Điều khiển tối ưu (Optimal Control)

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, van điều khiển đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Cảm biến
  • B. Bộ điều khiển
  • C. Cơ cấu chấp hành (Actuator)
  • D. Bộ xử lý tín hiệu

Câu 28: Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí đánh giá chất lượng của hệ thống điều khiển trong miền thời gian?

  • A. Thời gian quá độ
  • B. Độ vọt lố
  • C. Sai số xác lập
  • D. Độ dự trữ pha

Câu 29: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s(s+1)). Hệ thống này là hệ thống loại mấy?

  • A. Loại 0
  • B. Loại 1
  • C. Loại 2
  • D. Loại 3

Câu 30: Trong hệ thống điều khiển robot công nghiệp, điều khiển đường đi (trajectory control) tập trung vào việc điều khiển yếu tố nào của robot?

  • A. Lực tác động của robot
  • B. Tốc độ khớp robot
  • C. Vị trí và hướng của công cụ cuối (end-effector) theo thời gian
  • D. Mô-men xoắn của động cơ khớp robot

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho hệ thống điều khiển vòng kín với hàm truyền разом разом hở G(s)H(s) = K/(s(s+2)(s+5)). Để hệ thống ổn định với mọi K > 0, cần phải thêm bộ điều khiển nào vào hệ thống разом разом hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng van điều khiển lưu lượng nước nóng. Yếu tố nào sau đây là đối tượng điều khiển (plant) trong hệ thống này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một hệ thống điều khiển robot được mô tả bằng phương trình trạng thái sau:

ẋ(t) = [[0, 1], [-2, -3]]x(t) + [[0], [1]]u(t)
y(t) = [[1, 0]]x(t)

Hệ thống này có ổn định không? Giải thích dựa trên giá trị eigenvalues của ma trận A.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phân tích miền tần số, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống điều khiển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối hồi tiếp âm đơn vị với khâu G(s) trên đường разом разом và H(s)=1 ở đường hồi tiếp). Hàm truyền разом разом kín của hệ thống C(s)/R(s) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét khâu tỷ lệ - vi phân (PD) có hàm truyền K_p + K_d*s. Việc sử dụng khâu PD trong hệ thống điều khiển разом разом kín chủ yếu nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên tham số nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong hệ thống điều khiển số (Digital Control System), bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng ở vị trí nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho sơ đồ Bode biên độ của một hệ thống разом разом hở. Điểm cắt trục hoành (0dB) của đường Bode biên độ xác định thông số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hệ thống điều khiển разом разом kín được gọi là ổn định biên giới (marginally stable) khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho hàm truyền G(s) = 10/(s+1)(s+5). Xác định sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống разом разом kín hồi tiếp đơn vị khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, thành phần tích phân (I) chủ yếu được sử dụng để:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Nếu muốn cải thiện cả đáp ứng quá độ (giảm độ vọt lố) và sai số xác lập, bộ điều khiển nào là lựa chọn phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biến đổi Laplace được sử dụng rộng rãi trong lý thuyết điều khiển tự động để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho hàm truyền G(s) = s+2 / (s^2 + 4s + 3). Hệ thống này có bao nhiêu zero và bao nhiêu cực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc tăng hệ số khuếch đại разом разом hở (K) thường có xu hướng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét hệ thống điều khiển vị trí cánh tay robot. Cảm biến nào sau đây thường được sử dụng để đo vị trí góc quay của khớp robot?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phương trình đặc trưng của một hệ thống разом разом kín được cho bởi s^3 + 2s^2 + 3s + K = 0. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, xác định điều kiện để hệ thống ổn định.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, bộ điều khiển PID thường được cài đặt ở dạng nào để thực thi trên vi điều khiển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ Nyquist của một hệ thống разом разом hở. Điểm tới hạn (critical point) trên sơ đồ Nyquist để xét ổn định là điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hàm truyền đạt của một hệ thống bậc nhất có dạng G(s) = 1/(Ts + 1). Hằng số thời gian T ảnh hưởng đến đặc tính nào của đáp ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển có trễ thời gian, yếu tố trễ thời gian có thể gây ra vấn đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để giảm nhiễu tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc (filter) nào thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền разом разом hở G(z). Tiêu chuẩn ổn định Jury được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống này trong miền z như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong điều khiển thích nghi (Adaptive Control), bộ điều khiển tự điều chỉnh tham số của mình dựa trên yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nung. Nếu muốn duy trì nhiệt độ ổn định ngay cả khi có sự thay đổi về tải nhiệt (ví dụ: thêm vật liệu vào lò), loại điều khiển nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển lưu lượng chất lỏng, van điều khiển đóng vai trò là thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí đánh giá chất lượng của hệ thống điều khiển trong miền thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s(s+1)). Hệ thống này là hệ thống loại mấy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong hệ thống điều khiển robot công nghiệp, điều khiển đường đi (trajectory control) tập trung vào việc điều khiển yếu tố nào của robot?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 11

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến nhiệt độ và bộ điều khiển PID. Nếu nhiệt độ phòng thực tế thấp hơn nhiệt độ đặt, bộ điều khiển PID sẽ thực hiện hành động nào sau đây để đưa nhiệt độ về giá trị mong muốn?

  • A. Tăng công suất đầu ra của bộ phận gia nhiệt.
  • B. Giảm công suất đầu ra của bộ phận gia nhiệt.
  • C. Không thay đổi công suất đầu ra của bộ phận gia nhiệt.
  • D. Tắt bộ phận gia nhiệt.

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình vẽ (với G(s) và H(s) là các hàm truyền). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín (từ R(s) đến Y(s)) được xác định như thế nào?

  • A. G(s) + H(s)
  • B. G(s) - H(s)
  • C. G(s) / (1 + G(s)H(s))
  • D. G(s) / (1 - G(s)H(s))

Câu 3: Xét hệ thống có hàm truyền hở G(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định, miền giá trị của K phải thỏa mãn điều kiện nào theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz?

  • A. K < 0
  • B. 0 < K < 70
  • C. K > 70
  • D. K > 0 và K ≠ 70

Câu 4: Trong phân tích ổn định hệ thống bằng tiêu chuẩn Nyquist, điểm tới hạn trên mặt phẳng phức là điểm nào?

  • A. (0, j0)
  • B. (1, j0)
  • C. (0, -j1)
  • D. (-1, j0)

Câu 5: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai lệch tĩnh (steady-state error) trong hệ thống điều khiển?

  • A. Loại bỏ sai lệch tĩnh.
  • B. Giảm độ vọt lố.
  • C. Tăng tốc độ đáp ứng.
  • D. Ổn định hệ thống.

Câu 6: Cho hệ thống điều khiển vị trí động cơ DC. Nếu muốn tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giảm độ lợi vòng hở.
  • B. Tăng độ lợi vòng hở.
  • C. Sử dụng khâu trễ.
  • D. Giảm thời gian lấy mẫu (trong hệ thống số).

Câu 7: Hàm truyền của một hệ thống được cho bởi G(s) = (s+1) / (s^2 + 4s + 3). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

  • A. Zero: s = 1; Cực: s = -1, s = -3
  • B. Zero: s = -1; Cực: s = 1, s = 3
  • C. Zero: s = 1; Cực: s = 1, s = 3
  • D. Zero: s = -1; Cực: s = -1, s = -3

Câu 8: Phương trình trạng thái của một hệ thống được mô tả bởi ẋ = Ax + Bu, y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống (không phụ thuộc vào đầu vào và đầu ra)?

  • A. B
  • B. A
  • C. C
  • D. D

Câu 9: Trong sơ đồ Bode biên độ, độ dốc của đường tiệm cận ứng với một cực thực tại s = -p (p > 0) ở tần số góc ω > p là bao nhiêu?

  • A. 20 dB/decade
  • B. 0 dB/decade
  • C. -20 dB/decade
  • D. -40 dB/decade

Câu 10: Hệ thống điều khiển разомкнутый (hở) có ưu điểm chính so với hệ thống điều khiển замкнутый (kín) là gì?

  • A. Đơn giản và ít tốn kém hơn.
  • B. Chính xác hơn trong việc duy trì giá trị đặt.
  • C. Ít nhạy cảm hơn với nhiễu.
  • D. Ổn định hơn.

Câu 11: Biến đổi Laplace của hàm bước đơn vị u(t) là:

  • A. 1
  • B. 1/s
  • C. s
  • D. 1/s^2

Câu 12: Cho hệ thống rời rạc với hàm truyền xung vòng hở G(z). Tiêu chuẩn Jury được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống kín trong miền z như thế nào?

  • A. Xác định số cực nằm bên phải trục ảo.
  • B. Xác định số cực nằm bên trái trục ảo.
  • C. Xác định số cực nằm ngoài đường tròn đơn vị.
  • D. Xác định số cực nằm trong đường tròn đơn vị.

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để:

  • A. Chuyển đổi tín hiệu số từ bộ điều khiển thành tín hiệu tương tự.
  • B. Chuyển đổi tín hiệu tương tự từ cảm biến thành tín hiệu số.
  • C. Lấy mẫu tín hiệu tương tự.
  • D. Lượng tử hóa tín hiệu tương tự.

Câu 14: Độ dự trữ pha (Phase Margin) thường được sử dụng để đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

  • A. Sai số tĩnh.
  • B. Tính ổn định tương đối.
  • C. Tốc độ đáp ứng.
  • D. Độ chính xác.

Câu 15: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1). Khi hệ thống này được điều khiển theo vòng kín với hồi tiếp đơn vị âm, hàm truyền hệ kín sẽ là:

  • A. 10/(s+1)
  • B. (s+1)/10
  • C. 10/(s+11)
  • D. (s+11)/10

Câu 16: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, khâu vi phân (Derivative - D) chủ yếu được sử dụng để cải thiện đặc tính nào của hệ thống?

  • A. Sai số tĩnh.
  • B. Tốc độ đáp ứng.
  • C. Độ lợi DC.
  • D. Độ vọt lố và tính ổn định thoáng qua.

Câu 17: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các cực của hệ thống kín?

  • A. Thời gian trễ.
  • B. Độ lợi vòng hở (K).
  • C. Hằng số thời gian.
  • D. Vị trí zero.

Câu 18: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s-1). Hệ thống này là:

  • A. Ổn định.
  • B. Không ổn định.
  • C. Ở biên giới ổn định.
  • D. Ổn định có điều kiện.

Câu 19: Biến đổi Z của hàm δ[n] (hàm xung đơn vị rời rạc) là:

  • A. 1
  • B. 1/z
  • C. z
  • D. 1/(z-1)

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển разомкнутый (hở) thường được sử dụng cho loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động theo quỹ đạo phức tạp.
  • B. Chuyển động có phản hồi từ cảm biến.
  • C. Chuyển động bước đơn giản và lặp lại.
  • D. Chuyển động điều chỉnh vị trí chính xác.

Câu 21: Hàm truyền của khâu tỉ lệ (Proportional - P) trong bộ điều khiển PID là:

  • A. 1/s
  • B. s
  • C. 1
  • D. Kp (hằng số)

Câu 22: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bộ lọc thông cao (High-pass filter).
  • B. Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter).
  • C. Bộ lọc thông dải (Band-pass filter).
  • D. Bộ lọc chắn dải (Band-stop filter).

Câu 23: Độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết hệ thống có thể tăng độ lợi vòng hở lên bao nhiêu lần trước khi đạt đến trạng thái:

  • A. Sai số tĩnh lớn.
  • B. Đáp ứng chậm chạp.
  • C. Mất ổn định.
  • D. Độ vọt lố cao.

Câu 24: Phương trình đặc trưng của hệ thống kín được sử dụng để xác định:

  • A. Tính ổn định của hệ thống kín.
  • B. Sai số tĩnh của hệ thống.
  • C. Hàm truyền của hệ thống hở.
  • D. Độ lợi vòng hở.

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, bộ mã hóa vòng quay (encoder) được sử dụng để:

  • A. Cung cấp nguồn điện cho động cơ.
  • B. Điều khiển dòng điện vào động cơ.
  • C. Bảo vệ động cơ khỏi quá tải.
  • D. Đo vị trí hoặc vận tốc của động cơ.

Câu 26: Nếu tất cả các cực của hệ thống nằm bên trái mặt phẳng phức, hệ thống đó được gọi là:

  • A. Ổn định.
  • B. Không ổn định.
  • C. Ở biên giới ổn định.
  • D. Ổn định có điều kiện.

Câu 27: Khâu trễ (Delay) trong hệ thống điều khiển thường gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến tính ổn định?

  • A. Tăng độ ổn định.
  • B. Giảm sai số tĩnh.
  • C. Giảm độ ổn định hoặc gây mất ổn định.
  • D. Tăng tốc độ đáp ứng.

Câu 28: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này có bao nhiêu zero tại gốc tọa độ (s=0)?

  • A. Không có zero tại gốc tọa độ.
  • B. Một zero tại gốc tọa độ.
  • C. Hai zero tại gốc tọa độ.
  • D. Ba zero tại gốc tọa độ.

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển tốc độ động cơ, tín hiệu phản hồi thường được lấy từ cảm biến nào?

  • A. Cảm biến nhiệt độ.
  • B. Cảm biến dòng điện.
  • C. Cảm biến vị trí.
  • D. Tachometer hoặc encoder.

Câu 30: Để thiết kế bộ điều khiển số cho hệ thống liên tục, bước đầu tiên thường là:

  • A. Thiết kế bộ điều khiển PID số trực tiếp.
  • B. Mô phỏng hệ thống trên máy tính.
  • C. Rời rạc hóa mô hình hệ thống liên tục.
  • D. Chọn bộ vi xử lý điều khiển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến nhiệt độ và bộ điều khiển PID. Nếu nhiệt độ phòng thực tế thấp hơn nhiệt độ đặt, bộ điều khiển PID sẽ thực hiện hành động nào sau đây để đưa nhiệt độ về giá trị mong muốn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình vẽ (với G(s) và H(s) là các hàm truyền). Hàm truyền tương đương của hệ thống kín (từ R(s) đến Y(s)) được xác định như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Xét hệ thống có hàm truyền hở G(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định, miền giá trị của K phải thỏa mãn điều kiện nào theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong phân tích ổn định hệ thống bằng tiêu chuẩn Nyquist, điểm tới hạn trên mặt phẳng phức là điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai lệch tĩnh (steady-state error) trong hệ thống điều khiển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Cho hệ thống điều khiển vị trí động cơ DC. Nếu muốn tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Hàm truyền của một hệ thống được cho bởi G(s) = (s+1) / (s^2 + 4s + 3). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phương trình trạng thái của một hệ thống được mô tả bởi ẋ = Ax + Bu, y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống (không phụ thuộc vào đầu vào và đầu ra)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong sơ đồ Bode biên độ, độ dốc của đường tiệm cận ứng với một cực thực tại s = -p (p > 0) ở tần số góc ω > p là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Hệ thống điều khiển разомкнутый (hở) có ưu điểm chính so với hệ thống điều khiển замкнутый (kín) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Biến đổi Laplace của hàm bước đơn vị u(t) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Cho hệ thống rời rạc với hàm truyền xung vòng hở G(z). Tiêu chuẩn Jury được sử dụng để xác định tính ổn định của hệ thống kín trong miền z như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (DAC) được sử dụng để:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Độ dự trữ pha (Phase Margin) thường được sử dụng để đánh giá điều gì của hệ thống điều khiển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1). Khi hệ thống này được điều khiển theo vòng kín với hồi tiếp đơn vị âm, hàm truyền hệ kín sẽ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, khâu vi phân (Derivative - D) chủ yếu được sử dụng để cải thiện đặc tính nào của hệ thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các cực của hệ thống kín?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1/(s-1). Hệ thống này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Biến đổi Z của hàm δ[n] (hàm xung đơn vị rời rạc) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển разомкнутый (hở) thường được sử dụng cho loại chuyển động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Hàm truyền của khâu tỉ lệ (Proportional - P) trong bộ điều khiển PID là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết hệ thống có thể tăng độ lợi vòng hở lên bao nhiêu lần trước khi đạt đến trạng thái:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Phương trình đặc trưng của hệ thống kín được sử dụng để xác định:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, bộ mã hóa vòng quay (encoder) được sử dụng để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Nếu tất cả các cực của hệ thống nằm bên trái mặt phẳng phức, hệ thống đó được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Khâu trễ (Delay) trong hệ thống điều khiển thường gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến tính ổn định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này có bao nhiêu zero tại gốc tọa độ (s=0)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong hệ thống điều khiển tốc độ động cơ, tín hiệu phản hồi thường được lấy từ cảm biến nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Để thiết kế bộ điều khiển số cho hệ thống liên tục, bước đầu tiên thường là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 12

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phần tử nào được sử dụng để so sánh tín hiệu đầu ra thực tế với tín hiệu đầu vào mong muốn, tạo ra tín hiệu sai lệch?

  • A. Bộ khuếch đại (Amplifier)
  • B. Bộ so sánh (Comparator/Summer)
  • C. Bộ điều khiển (Controller)
  • D. Cảm biến (Sensor)

Câu 2: Hàm truyền đạt của một hệ thống bậc nhất được cho bởi G(s) = 1 / (τs + 1), trong đó τ là hằng số thời gian. Hằng số thời gian τ ảnh hưởng như thế nào đến đáp ứng quá độ của hệ thống?

  • A. τ lớn làm cho đáp ứng nhanh hơn
  • B. τ không ảnh hưởng đến đáp ứng quá độ
  • C. τ lớn làm cho đáp ứng chậm hơn
  • D. τ chỉ ảnh hưởng đến đáp ứng xác lập

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+4)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. K < 0
  • B. K > 8
  • C. K > 0
  • D. 0 < K < 8

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có vai trò chính là gì trong việc cải thiện hiệu suất hệ thống điều khiển?

  • A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
  • B. Loại bỏ sai số xác lập (steady-state error)
  • C. Giảm độ vọt lố (overshoot)
  • D. Cải thiện độ ổn định tương đối

Câu 5: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên việc khảo sát sự thay đổi vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính khi tham số nào thay đổi?

  • A. Thời gian trễ (Time delay)
  • B. Hằng số thời gian (Time constant)
  • C. Độ lợi vòng hở (Open-loop gain - K)
  • D. Tần số tự nhiên (Natural frequency)

Câu 6: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với chu kỳ lấy mẫu T. Biến đổi Z được sử dụng để phân tích hệ thống trong miền Z. Mối quan hệ giữa miền s (miền Laplace) và miền z (miền Z) được biểu diễn gần đúng bởi phép biến đổi nào?

  • A. z = e^(sT)
  • B. z = sT
  • C. z = s/T
  • D. z = e^(-sT)

Câu 7: Trong phân tích ổn định tần số sử dụng tiêu chuẩn Nyquist, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống?

  • A. Độ chính xác của hệ thống
  • B. Tốc độ đáp ứng của hệ thống
  • C. Sai số xác lập của hệ thống
  • D. Mức độ ổn định tương đối và khả năng chống nhiễu của hệ thống

Câu 8: Một hệ thống điều khiển được mô tả bởi phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận A quyết định tính chất nào quan trọng nhất của hệ thống?

  • A. Tính điều khiển được (Controllability)
  • B. Tính quan sát được (Observability)
  • C. Tính ổn định (Stability)
  • D. Độ chính xác (Accuracy)

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng. Nhiễu loạn (disturbance) trong hệ thống này có thể là gì?

  • A. Giá trị nhiệt độ mong muốn (setpoint)
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ môi trường bên ngoài
  • C. Tín hiệu điều khiển từ bộ điều khiển
  • D. Đọc giá trị nhiệt độ từ cảm biến

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, bộ mã hóa vòng quay (rotary encoder) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo vị trí hoặc tốc độ động cơ
  • B. Cung cấp nguồn điện cho động cơ
  • C. Điều khiển dòng điện động cơ
  • D. Bảo vệ động cơ khỏi quá tải

Câu 11: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình bên dưới (hình ảnh sơ đồ khối hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền kín của hệ thống C(s)/R(s) là biểu thức nào?

  • A. G(s)
  • B. 1 + G(s)
  • C. G(s) / (1 + G(s))
  • D. (1 + G(s)) / G(s)

Câu 12: Hệ thống điều khiển разомкнутый (vòng hở) có ưu điểm chính so với hệ thống vòng kín là gì?

  • A. Độ chính xác cao hơn
  • B. Cấu trúc đơn giản và chi phí thấp hơn
  • C. Khả năng chống nhiễu tốt hơn
  • D. Đáp ứng nhanh hơn

Câu 13: Để cải thiện đáp ứng quá độ của hệ thống điều khiển (giảm độ vọt lố và thời gian xác lập), người ta thường sử dụng loại bộ điều khiển nào?

  • A. Bộ điều khiển I (tích phân)
  • B. Bộ điều khiển tỷ lệ (P)
  • C. Bộ điều khiển ON-OFF
  • D. Bộ điều khiển PD hoặc PID

Câu 14: Trong miền tần số, băng thông (bandwidth) của hệ thống điều khiển thường được định nghĩa là?

  • A. Dải tần số mà độ lợi biên độ giảm không quá 3dB so với độ lợi ở tần số thấp
  • B. Dải tần số mà pha thay đổi từ 0 đến -90 độ
  • C. Tần số mà tại đó độ lợi biên độ bằng 0dB
  • D. Tần số mà tại đó pha bằng -180 độ

Câu 15: Chức năng chính của bộ lọc (filter) trong hệ thống điều khiển là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu
  • B. So sánh tín hiệu
  • C. Loại bỏ nhiễu hoặc các thành phần tần số không mong muốn
  • D. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang số

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển vị trí robot. Loại cảm biến nào thường được sử dụng để đo vị trí khớp quay của robot?

  • A. Cảm biến nhiệt độ (Temperature sensor)
  • B. Bộ mã hóa vòng quay (Rotary encoder)
  • C. Cảm biến áp suất (Pressure sensor)
  • D. Cảm biến ánh sáng (Light sensor)

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển số, hiện tượng "aliasing" xảy ra khi nào?

  • A. Khi sử dụng bộ điều khiển PID
  • B. Khi lượng tử hóa tín hiệu
  • C. Khi hệ thống trở nên không ổn định
  • D. Khi tần số lấy mẫu quá thấp so với tần số tín hiệu

Câu 18: Phương trình đặc tính của một hệ thống vòng kín được cho bởi 1 + G(s)H(s) = 0. Các nghiệm của phương trình này trên mặt phẳng phức s biểu diễn điều gì?

  • A. Zeros của hệ thống vòng kín
  • B. Poles của hệ thống vòng hở
  • C. Poles của hệ thống vòng kín
  • D. Zeros của hệ thống vòng hở

Câu 19: Để thiết kế bộ điều khiển PID bằng phương pháp Ziegler-Nichols, bước đầu tiên thường là gì?

  • A. Chọn giá trị Ki và Kd ban đầu
  • B. Xác định độ lợi tỷ lệ tới hạn (critical gain - Kcr) và chu kỳ dao động tới hạn (Pcr) của hệ thống
  • C. Tính toán các tham số Kp, Ki, Kd trực tiếp từ hàm truyền
  • D. Mô phỏng hệ thống với bộ điều khiển PID

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển servo, mục tiêu chính là gì?

  • A. Điều khiển vị trí hoặc tốc độ của đối tượng theo tín hiệu tham chiếu
  • B. Ổn định nhiệt độ của hệ thống
  • C. Điều khiển lưu lượng chất lỏng
  • D. Giám sát áp suất

Câu 21: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ. Nếu sử dụng bộ điều khiển PI thay vì bộ điều khiển P đơn thuần, điều gì sẽ cải thiện?

  • A. Độ vọt lố
  • B. Thời gian đáp ứng
  • C. Sai số xác lập (steady-state error)
  • D. Độ ổn định tương đối

Câu 22: Biểu đồ Bode được sử dụng để phân tích hệ thống điều khiển trong miền nào?

  • A. Miền thời gian
  • B. Miền phức s
  • C. Miền z
  • D. Miền tần số

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển quá trình (process control), ví dụ như điều khiển mức chất lỏng trong bể, khâu điều khiển nào thường được sử dụng để duy trì mức chất lỏng ổn định bất kể có nhiễu?

  • A. Khâu tỷ lệ (P)
  • B. Khâu tích phân (I)
  • C. Khâu vi phân (D)
  • D. Khâu PD

Câu 24: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1)(s+2). Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô cùng

Câu 25: Tín hiệu điều khiển kiểu PWM (điều biến độ rộng xung) thường được sử dụng trong hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống điều khiển nhiệt độ
  • B. Hệ thống điều khiển áp suất
  • C. Hệ thống điều khiển lưu lượng
  • D. Hệ thống điều khiển động cơ DC và biến tần

Câu 26: Trong phân tích hệ thống điều khiển sử dụng MATLAB/Simulink, khối (block) nào thường được dùng để mô phỏng hàm truyền đạt?

  • A. Transfer Function block
  • B. Sum block
  • C. Gain block
  • D. Scope block

Câu 27: Độ vọt lố (overshoot) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

  • A. Tần số tự nhiên không tắt dần (undamped natural frequency)
  • B. Hệ số tắt dần (damping ratio - ζ)
  • C. Độ lợi tĩnh (static gain)
  • D. Vị trí zeros

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (adaptive control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh tham số của nó dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tín hiệu đặt (setpoint)
  • B. Tín hiệu nhiễu (disturbance)
  • C. Sự thay đổi đặc tính của đối tượng điều khiển hoặc môi trường
  • D. Tín hiệu điều khiển

Câu 29: Phương pháp điều khiển разомкнутый phù hợp nhất cho loại hệ thống nào?

  • A. Hệ thống có yêu cầu độ chính xác cao
  • B. Hệ thống có nhiễu lớn và thay đổi
  • C. Hệ thống không ổn định
  • D. Hệ thống có đặc tính ổn định và ít chịu ảnh hưởng của nhiễu

Câu 30: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu tần số cao trong hệ thống điều khiển, loại bộ lọc nào thường được sử dụng ở đầu vào của hệ thống?

  • A. Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter)
  • B. Bộ lọc thông cao (High-pass filter)
  • C. Bộ lọc thông dải (Band-pass filter)
  • D. Bộ lọc chắn dải (Band-stop filter)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phần tử nào được sử dụng để so sánh tín hiệu đầu ra thực tế với tín hiệu đầu vào mong muốn, tạo ra tín hiệu sai lệch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Hàm truyền đạt của một hệ thống bậc nhất được cho bởi G(s) = 1 / (τs + 1), trong đó τ là hằng số thời gian. Hằng số thời gian τ ảnh hưởng như thế nào đến đáp ứng quá độ của hệ thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền vòng hở G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+4)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, giá trị K phải thỏa mãn điều kiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có vai trò chính là gì trong việc cải thiện hiệu suất hệ thống điều khiển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên việc khảo sát sự thay đổi vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính khi tham số nào thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Cho hệ thống điều khiển rời rạc với chu kỳ lấy mẫu T. Biến đổi Z được sử dụng để phân tích hệ thống trong miền Z. Mối quan hệ giữa miền s (miền Laplace) và miền z (miền Z) được biểu diễn gần đúng bởi phép biến đổi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong phân tích ổn định tần số sử dụng tiêu chuẩn Nyquist, độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một hệ thống điều khiển được mô tả bởi phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận A quyết định tính chất nào quan trọng nhất của hệ thống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Xét một hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng. Nhiễu loạn (disturbance) trong hệ thống này có thể là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, bộ mã hóa vòng quay (rotary encoder) thường được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình bên dưới (hình ảnh sơ đồ khối hồi tiếp âm đơn vị). Hàm truyền kín của hệ thống C(s)/R(s) là biểu thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Hệ thống điều khiển разомкнутый (vòng hở) có ưu điểm chính so với hệ thống vòng kín là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Để cải thiện đáp ứng quá độ của hệ thống điều khiển (giảm độ vọt lố và thời gian xác lập), người ta thường sử dụng loại bộ điều khiển nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong miền tần số, băng thông (bandwidth) của hệ thống điều khiển thường được định nghĩa là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Chức năng chính của bộ lọc (filter) trong hệ thống điều khiển là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Xét hệ thống điều khiển vị trí robot. Loại cảm biến nào thường được sử dụng để đo vị trí khớp quay của robot?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển số, hiện tượng 'aliasing' xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Phương trình đặc tính của một hệ thống vòng kín được cho bởi 1 + G(s)H(s) = 0. Các nghiệm của phương trình này trên mặt phẳng phức s biểu diễn điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Để thiết kế bộ điều khiển PID bằng phương pháp Ziegler-Nichols, bước đầu tiên thường là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển servo, mục tiêu chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ. Nếu sử dụng bộ điều khiển PI thay vì bộ điều khiển P đơn thuần, điều gì sẽ cải thiện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Biểu đồ Bode được sử dụng để phân tích hệ thống điều khiển trong miền nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Trong hệ thống điều khiển quá trình (process control), ví dụ như điều khiển mức chất lỏng trong bể, khâu điều khiển nào thường được sử dụng để duy trì mức chất lỏng ổn định bất kể có nhiễu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1)(s+2). Bậc của hệ thống này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Tín hiệu điều khiển kiểu PWM (điều biến độ rộng xung) thường được sử dụng trong hệ thống điều khiển nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong phân tích hệ thống điều khiển sử dụng MATLAB/Simulink, khối (block) nào thường được dùng để mô phỏng hàm truyền đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Độ vọt lố (overshoot) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển thích nghi (adaptive control), bộ điều khiển tự động điều chỉnh tham số của nó dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Phương pháp điều khiển разомкнутый phù hợp nhất cho loại hệ thống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu tần số cao trong hệ thống điều khiển, loại bộ lọc nào thường được sử dụng ở đầu vào của hệ thống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 13

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một hệ thống điều khiển có tín hiệu vào và ra được mô tả bởi phương trình vi phân (frac{d^2y}{dt^2} + 3frac{dy}{dt} + 2y = u(t)), trong đó (y(t)) là tín hiệu ra và (u(t)) là tín hiệu vào. Hàm truyền đạt của hệ thống này là gì?

  • A. (G(s) = frac{s^2 + 3s + 2}{1})
  • B. (G(s) = frac{1}{s^2 - 3s + 2})
  • C. (G(s) = frac{1}{s^2 + 3s + 2})
  • D. (G(s) = s^2 + 3s + 2)

Câu 2: Xét hệ thống có hàm truyền đạt vòng hở (G(s)H(s) = frac{10}{s(s+1)(s+5)}) trong cấu hình hồi tiếp âm đơn vị. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, hãy xác định hệ thống vòng kín có ổn định không?

  • A. Hệ thống ổn định.
  • B. Hệ thống không ổn định.
  • C. Hệ thống ở biên giới ổn định.
  • D. Không thể xác định bằng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz.

Câu 3: Một hệ thống điều khiển được mô tả bằng sơ đồ khối sau: Tín hiệu vào R(s) đi qua khối G1(s), sau đó kết quả được cộng với tín hiệu E(s) tại điểm tổng. Tín hiệu sau điểm tổng đi qua khối G2(s) tạo ra tín hiệu ra C(s). Có một đường hồi tiếp từ C(s) đi qua khối H(s) về điểm tổng, được trừ đi khỏi tín hiệu từ G1(s). Hãy tìm hàm truyền đạt vòng kín (C(s)/R(s)) của hệ thống này.

  • A. (frac{G_1(s)G_2(s)}{1 - G_2(s)H(s)})
  • B. (frac{G_1(s)G_2(s)}{1 + G_2(s)H(s)})
  • C. (frac{G_1(s)}{1 + G_2(s)H(s)})
  • D. (frac{G_2(s)}{1 + G_1(s)H(s)})

Câu 4: Hệ thống điều khiển có hàm truyền đạt vòng kín là (T(s) = frac{4}{s^2 + 2s + 4}). Hãy xác định tần số dao động riêng không tắt ((omega_n)) và hệ số tắt dần ((zeta)) của hệ thống này.

  • A. (omega_n = 4) rad/s, (zeta = 0.5)
  • B. (omega_n = 2) rad/s, (zeta = 2)
  • C. (omega_n = 4) rad/s, (zeta = 2)
  • D. (omega_n = 2) rad/s, (zeta = 0.5)

Câu 5: Đối với hệ thống ở Câu 4 ((T(s) = frac{4}{s^2 + 2s + 4})), hệ thống này thuộc loại đáp ứng quá độ nào khi chịu tác động của tín hiệu vào nấc đơn vị (step input)?

  • A. Quá tắt (Overdamped)
  • B. Tới hạn tắt (Critically damped)
  • C. Dao động tắt dần (Underdamped)
  • D. Dao động không tắt (Undamped)

Câu 6: Một hệ thống có các cực vòng kín tại (s_1 = -3) và (s_{2,3} = -1 pm j2). Hệ thống này có ổn định không và tại sao?

  • A. Ổn định, vì tất cả các cực đều có phần thực âm.
  • B. Không ổn định, vì có cực phức.
  • C. Ở biên giới ổn định, vì có cực phức.
  • D. Không ổn định, vì có cực tại -3.

Câu 7: Khâu hiệu chỉnh PID được sử dụng rộng rãi trong điều khiển tự động. Thành phần nào của bộ điều khiển PID giúp loại bỏ sai lệch xác lập (steady-state error) cho tín hiệu vào là hàm nấc (step input)?

  • A. Thành phần Tỷ lệ (Proportional - P)
  • B. Thành phần Tích phân (Integral - I)
  • C. Thành phần Vi phân (Derivative - D)
  • D. Tất cả ba thành phần P, I, D đều đóng góp vào việc loại bỏ sai lệch xác lập.

Câu 8: Khi thiết kế bộ điều khiển cho một hệ thống, việc thêm một zero có phần thực âm vào hàm truyền vòng hở thường có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến quỹ đạo nghiệm số (Root Locus)?

  • A. Kéo các nhánh quỹ đạo về phía trái mặt phẳng phức, cải thiện độ ổn định.
  • B. Đẩy các nhánh quỹ đạo về phía phải mặt phẳng phức, làm giảm độ ổn định.
  • C. Không ảnh hưởng đến hình dạng quỹ đạo nghiệm số.
  • D. Chỉ làm thay đổi điểm xuất phát của quỹ đạo.

Câu 9: Biểu đồ Bode là công cụ phân tích tần số quan trọng. Biểu đồ Bode biên độ (Magnitude Bode Plot) biểu diễn mối quan hệ giữa đại lượng nào trên trục tung và trục hoành?

  • A. Biên độ (dB) theo pha (độ).
  • B. Pha (độ) theo tần số ((omega)).
  • C. Biên độ (dB) theo tần số ((omega)).
  • D. Biên độ tuyến tính theo tần số tuyến tính.

Câu 10: Đối với hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở (G(s)H(s)), điểm cắt tần số biên độ ((omega_c)) là tần số mà tại đó:

  • A. Pha của (G(jomega)H(jomega)) bằng -180 độ.
  • B. Biên độ của (G(jomega)H(jomega)) bằng 1 (0 dB).
  • C. Pha của (G(jomega)H(jomega)) bằng 0 độ.
  • D. Biên độ của (G(jomega)H(jomega)) tiến tới vô cùng.

Câu 11: Độ dự trữ pha (Phase Margin - PM) của một hệ thống hồi tiếp âm đơn vị được xác định tại tần số cắt biên độ ((omega_c)). Công thức tính PM là gì?

  • A. (PM = 180^circ + arg(G(jomega_c)H(jomega_c)))
  • B. (PM = arg(G(jomega_c)H(jomega_c)) - 180^circ)
  • C. (PM = 180^circ - |G(jomega_c)H(jomega_c)|_{dB})
  • D. (PM = |G(jomega_c)H(jomega_c)| - 1)

Câu 12: Đối với hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, nếu biểu đồ Nyquist của hàm truyền vòng hở (G(jomega)H(jomega)) không bao quanh điểm (-1, j0) trên mặt phẳng phức, thì hệ thống vòng kín sẽ ổn định. Đây là phát biểu của tiêu chuẩn ổn định nào?

  • A. Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz
  • B. Tiêu chuẩn Bode
  • C. Phương pháp Quỹ đạo nghiệm số
  • D. Tiêu chuẩn Nyquist

Câu 13: Khái niệm "Trạng thái" (State) trong biểu diễn không gian trạng thái của hệ thống là gì?

  • A. Một tập hợp tối thiểu các biến nội bộ của hệ thống mà tại một thời điểm nhất định, cùng với tín hiệu vào trong tương lai, xác định hoàn toàn trạng thái tương lai của hệ thống.
  • B. Tín hiệu vào của hệ thống.
  • C. Tín hiệu ra của hệ thống.
  • D. Hàm truyền đạt của hệ thống.

Câu 14: Đối với một hệ thống được mô tả bằng phương trình trạng thái (dot{mathbf{x}}(t) = mathbf{Ax}(t) + mathbf{Bu}(t)) và phương trình ra (mathbf{y}(t) = mathbf{Cx}(t) + mathbf{Du}(t)), tính điều khiển được (Controllability) của hệ thống liên quan đến khả năng:

  • A. Quan sát được tất cả các trạng thái của hệ thống từ tín hiệu ra.
  • B. Đưa hệ thống từ một trạng thái ban đầu bất kỳ về trạng thái gốc (hoặc một trạng thái cuối bất kỳ) bằng tín hiệu vào điều khiển.
  • C. Hệ thống có đáp ứng ổn định với mọi tín hiệu vào bị chặn.
  • D. Xác định được hàm truyền đạt từ ma trận A, B, C, D.

Câu 15: Tính quan sát được (Observability) của hệ thống (với phương trình trạng thái và ra như Câu 14) liên quan đến khả năng:

  • A. Đưa hệ thống từ một trạng thái ban đầu bất kỳ về trạng thái gốc bằng tín hiệu vào điều khiển.
  • B. Hệ thống có đáp ứng ổn định với mọi tín hiệu vào bị chặn.
  • C. Xác định trạng thái ban đầu của hệ thống bằng cách chỉ đo lường tín hiệu ra.
  • D. Giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu lên tín hiệu ra.

Câu 16: Biến đổi Z là công cụ toán học được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế loại hệ thống nào?

  • A. Hệ thống liên tục theo thời gian.
  • B. Hệ thống phi tuyến.
  • C. Hệ thống phân bố.
  • D. Hệ thống rời rạc theo thời gian (hệ thống số).

Câu 17: Tiêu chuẩn ổn định Jury được áp dụng để xét tính ổn định cho loại hệ thống nào?

  • A. Hệ thống liên tục theo thời gian.
  • B. Hệ thống rời rạc theo thời gian.
  • C. Hệ thống phi tuyến.
  • D. Hệ thống phân bố.

Câu 18: Một hệ thống điều khiển được cho là có sai lệch xác lập hữu hạn (finite steady-state error) khi chịu tác động của tín hiệu vào dạng hàm dốc (ramp input). Điều này cho thấy loại của hệ thống (system type) là bao nhiêu?

  • A. Loại 0.
  • B. Loại 1.
  • C. Loại 2.
  • D. Loại 3.

Câu 19: Ảnh hưởng chính của thành phần Vi phân (Derivative - D) trong bộ điều khiển PID là gì?

  • A. Giảm sai lệch xác lập.
  • B. Tăng độ lợi vòng hở, cải thiện độ chính xác.
  • C. Giảm vọt lố và cải thiện tính ổn định động học (làm tắt nhanh hơn).
  • D. Chỉ có tác dụng với tín hiệu vào dạng xung (impulse).

Câu 20: Khi phân tích đáp ứng tần số của hệ thống, biên độ cộng hưởng (resonant peak - (M_r)) và tần số cộng hưởng ((omega_r)) cung cấp thông tin quan trọng về:

  • A. Độ vọt lố và tần số dao động của đáp ứng quá độ theo thời gian.
  • B. Sai lệch xác lập của hệ thống.
  • C. Độ rộng dải thông (bandwidth) của hệ thống.
  • D. Tính ổn định xác lập (steady-state stability).

Câu 21: Để cải thiện đáng kể sai lệch xác lập đối với tín hiệu vào dạng hàm dốc (ramp input) mà không làm giảm mạnh tính ổn định, người ta thường sử dụng bộ điều khiển hoặc khâu hiệu chỉnh nào?

  • A. Bộ điều khiển Tỷ lệ (P).
  • B. Khâu hiệu chỉnh sớm pha (Lead compensator).
  • C. Thành phần Vi phân (D).
  • D. Thành phần Tích phân (I) hoặc bộ điều khiển PI/PID.

Câu 22: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là đồ thị biểu diễn sự di chuyển của các đại lượng nào trong mặt phẳng phức khi một tham số của hệ thống (thường là độ lợi K) thay đổi?

  • A. Các cực vòng hở.
  • B. Các zero vòng hở.
  • C. Các cực vòng kín.
  • D. Các điểm gãy (breakaway points).

Câu 23: Đối với một hệ thống điều khiển số, tín hiệu liên tục từ thế giới thực cần được xử lý như thế nào trước khi đưa vào bộ điều khiển số?

  • A. Lấy mẫu và lượng tử hóa bằng bộ chuyển đổi A/D.
  • B. Lọc thông thấp.
  • C. Biến đổi Laplace.
  • D. Biến đổi Z.

Câu 24: Định lý giá trị cuối (Final Value Theorem) trong biến đổi Laplace được sử dụng để tính toán đại lượng nào của đáp ứng theo thời gian (y(t))?

  • A. Giá trị ban đầu (y(0)).
  • B. Giá trị xác lập (lim_{t o infty} y(t)).
  • C. Thời gian tăng (rise time).
  • D. Độ vọt lố (overshoot).

Câu 25: Một hệ thống được mô tả là "không ổn định" theo nghĩa BIBO (Bounded-Input Bounded-Output) nếu:

  • A. Mọi tín hiệu vào bị chặn đều tạo ra tín hiệu ra bị chặn.
  • B. Hệ thống có cực vòng kín trên trục ảo.
  • C. Tồn tại một tín hiệu vào bị chặn nhưng tạo ra tín hiệu ra không bị chặn.
  • D. Hệ thống có đáp ứng quá độ tắt dần về 0.

Câu 26: Khi phân tích đáp ứng tần số bằng biểu đồ Bode, độ dốc của đường tiệm cận biên độ tại tần số thấp của một hệ thống loại 1 (system type 1) là bao nhiêu?

  • A. -20 dB/decade.
  • B. 0 dB/decade.
  • C. +20 dB/decade.
  • D. -40 dB/decade.

Câu 27: Việc thêm một khâu hiệu chỉnh sớm pha (Lead Compensator) vào hệ thống điều khiển thường có tác dụng chính là gì?

  • A. Giảm sai lệch xác lập.
  • B. Làm giảm băng thông của hệ thống.
  • C. Giảm độ lợi vòng hở ở tần số thấp.
  • D. Cải thiện tính ổn định động học và tốc độ đáp ứng.

Câu 28: Trong phân tích không gian trạng thái, nếu ma trận khả điều khiển (controllability matrix) có hạng (rank) nhỏ hơn số bậc của hệ thống (số biến trạng thái), điều gì có thể suy ra?

  • A. Hệ thống hoàn toàn quan sát được.
  • B. Hệ thống không hoàn toàn điều khiển được.
  • C. Hệ thống luôn ổn định.
  • D. Hệ thống có sai lệch xác lập bằng 0.

Câu 29: Đáp ứng của hệ thống tuyến tính ổn định với tín hiệu vào là hàm sin có tần số (omega) ở chế độ xác lập (steady-state) sẽ là gì?

  • A. Một hàm sin có cùng tần số (omega), nhưng với biên độ và pha khác.
  • B. Một hàm sin có tần số khác (omega).
  • C. Một hàm mũ tắt dần về 0.
  • D. Một hàm hằng số (DC).

Câu 30: Khi sử dụng phương pháp quỹ đạo nghiệm số để thiết kế bộ điều khiển, việc dịch chuyển quỹ đạo nghiệm số sang trái trong mặt phẳng phức (tức là làm cho phần thực của các cực âm hơn) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng sai lệch xác lập.
  • B. Làm tăng vọt lố.
  • C. Giảm thời gian xác lập và cải thiện tính ổn định.
  • D. Giảm băng thông của hệ thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một hệ thống điều khiển có tín hiệu vào và ra được mô tả bởi phương trình vi phân (frac{d^2y}{dt^2} + 3frac{dy}{dt} + 2y = u(t)), trong đó (y(t)) là tín hiệu ra và (u(t)) là tín hiệu vào. Hàm truyền đạt của hệ thống này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Xét hệ thống có hàm truyền đạt vòng hở (G(s)H(s) = frac{10}{s(s+1)(s+5)}) trong cấu hình hồi tiếp âm đơn vị. Sử dụng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, hãy xác định hệ thống vòng kín có ổn định không?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một hệ thống điều khiển được mô tả bằng sơ đồ khối sau: Tín hiệu vào R(s) đi qua khối G1(s), sau đó kết quả được cộng với tín hiệu E(s) tại điểm tổng. Tín hiệu sau điểm tổng đi qua khối G2(s) tạo ra tín hiệu ra C(s). Có một đường hồi tiếp từ C(s) đi qua khối H(s) về điểm tổng, được trừ đi khỏi tín hiệu từ G1(s). Hãy tìm hàm truyền đạt vòng kín (C(s)/R(s)) của hệ thống này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Hệ thống điều khiển có hàm truyền đạt vòng kín là (T(s) = frac{4}{s^2 + 2s + 4}). Hãy xác định tần số dao động riêng không tắt ((omega_n)) và hệ số tắt dần ((zeta)) của hệ thống này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Đối với hệ thống ở Câu 4 ((T(s) = frac{4}{s^2 + 2s + 4})), hệ thống này thuộc loại đáp ứng quá độ nào khi chịu tác động của tín hiệu vào nấc đơn vị (step input)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một hệ thống có các cực vòng kín tại (s_1 = -3) và (s_{2,3} = -1 pm j2). Hệ thống này có ổn định không và tại sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Khâu hiệu chỉnh PID được sử dụng rộng rãi trong điều khiển tự động. Thành phần nào của bộ điều khiển PID giúp loại bỏ sai lệch xác lập (steady-state error) cho tín hiệu vào là hàm nấc (step input)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Khi thiết kế bộ điều khiển cho một hệ thống, việc thêm một zero có phần thực âm vào hàm truyền vòng hở thường có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến quỹ đạo nghiệm số (Root Locus)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Biểu đồ Bode là công cụ phân tích tần số quan trọng. Biểu đồ Bode biên độ (Magnitude Bode Plot) biểu diễn mối quan hệ giữa đại lượng nào trên trục tung và trục hoành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Đối với hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở (G(s)H(s)), điểm cắt tần số biên độ ((omega_c)) là tần số mà tại đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Độ dự trữ pha (Phase Margin - PM) của một hệ thống hồi tiếp âm đơn vị được xác định tại tần số cắt biên độ ((omega_c)). Công thức tính PM là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Đối với hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, nếu biểu đồ Nyquist của hàm truyền vòng hở (G(jomega)H(jomega)) không bao quanh điểm (-1, j0) trên mặt phẳng phức, thì hệ thống vòng kín sẽ ổn định. Đây là phát biểu của tiêu chuẩn ổn định nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Khái niệm 'Trạng thái' (State) trong biểu diễn không gian trạng thái của hệ thống là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Đối với một hệ thống được mô tả bằng phương trình trạng thái (dot{mathbf{x}}(t) = mathbf{Ax}(t) + mathbf{Bu}(t)) và phương trình ra (mathbf{y}(t) = mathbf{Cx}(t) + mathbf{Du}(t)), tính điều khiển được (Controllability) của hệ thống liên quan đến khả năng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Tính quan sát được (Observability) của hệ thống (với phương trình trạng thái và ra như Câu 14) liên quan đến khả năng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Biến đổi Z là công cụ toán học được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế loại hệ thống nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Tiêu chuẩn ổn định Jury được áp dụng để xét tính ổn định cho loại hệ thống nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Một hệ thống điều khiển được cho là có sai lệch xác lập hữu hạn (finite steady-state error) khi chịu tác động của tín hiệu vào dạng hàm dốc (ramp input). Điều này cho thấy loại của hệ thống (system type) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Ảnh hưởng chính của thành phần Vi phân (Derivative - D) trong bộ điều khiển PID là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Khi phân tích đáp ứng tần số của hệ thống, biên độ cộng hưởng (resonant peak - (M_r)) và tần số cộng hưởng ((omega_r)) cung cấp thông tin quan trọng về:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Để cải thiện đáng kể sai lệch xác lập đối với tín hiệu vào dạng hàm dốc (ramp input) mà không làm giảm mạnh tính ổn định, người ta thường sử dụng bộ điều khiển hoặc khâu hiệu chỉnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là đồ thị biểu diễn sự di chuyển của các đại lượng nào trong mặt phẳng phức khi một tham số của hệ thống (thường là độ lợi K) thay đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Đối với một hệ thống điều khiển số, tín hiệu liên tục từ thế giới thực cần được xử lý như thế nào trước khi đưa vào bộ điều khiển số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Định lý giá trị cuối (Final Value Theorem) trong biến đổi Laplace được sử dụng để tính toán đại lượng nào của đáp ứng theo thời gian (y(t))?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một hệ thống được mô tả là 'không ổn định' theo nghĩa BIBO (Bounded-Input Bounded-Output) nếu:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Khi phân tích đáp ứng tần số bằng biểu đồ Bode, độ dốc của đường tiệm cận biên độ tại tần số thấp của một hệ thống loại 1 (system type 1) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Việc thêm một khâu hiệu chỉnh sớm pha (Lead Compensator) vào hệ thống điều khiển thường có tác dụng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong phân tích không gian trạng thái, nếu ma trận khả điều khiển (controllability matrix) có hạng (rank) nhỏ hơn số bậc của hệ thống (số biến trạng thái), điều gì có thể suy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Đáp ứng của hệ thống tuyến tính ổn định với tín hiệu vào là hàm sin có tần số (omega) ở chế độ xác lập (steady-state) sẽ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Khi sử dụng phương pháp quỹ đạo nghiệm số để thiết kế bộ điều khiển, việc dịch chuyển quỹ đạo nghiệm số sang trái trong mặt phẳng phức (tức là làm cho phần thực của các cực âm hơn) thường nhằm mục đích gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 14

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, chức năng chính của bộ điều khiển là gì?

  • A. Đo lường tín hiệu đầu ra của hệ thống.
  • B. Tạo tín hiệu điều khiển để hệ thống đạt được đầu ra mong muốn.
  • C. Khuếch đại tín hiệu lỗi trước khi đưa vào hệ thống.
  • D. Đảm bảo hệ thống luôn hoạt động ở trạng thái ổn định.

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền разомкнутой (hở) G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

  • A. K < 0
  • B. K > 10
  • C. 0 < K < 70
  • D. K > 70

Câu 3: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các cực của hệ thống vòng kín?

  • A. Thời gian trễ (Time delay)
  • B. Hằng số thời gian (Time constant)
  • C. Vị trí các zero của hệ thống hở
  • D. Độ lợi vòng hở (Open-loop gain)

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai số xác lập ở trạng thái tĩnh?

  • A. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh.
  • B. Giảm thời gian quá độ của hệ thống.
  • C. Tăng độ vọt lố của hệ thống.
  • D. Cải thiện độ ổn định tương đối của hệ thống.

Câu 5: Cho hệ thống có sơ đồ khối như hình. Hàm truyền tương đương C(s)/R(s) của hệ thống là:

  • A. G1 + G2 + G1G2H
  • B. (G1 + G2) / (1 + (G1 + G2)H)
  • C. (G1 + G2) / (1 + G1G2H)
  • D. G1*G2 / (1 + (G1 + G2)H)

Câu 6: Đáp ứng tần số của một hệ thống bậc nhất có dạng G(jω) = 1 / (1 + jωT). Biên độ (dB) của đáp ứng tần số khi ω = 1/T là bao nhiêu?

  • A. 0 dB
  • B. 3 dB
  • C. -3 dB
  • D. -20 dB

Câu 7: Hệ thống điều khiển số (Digital Control System) khác biệt cơ bản so với hệ thống điều khiển liên tục (Continuous Control System) ở điểm nào?

  • A. Hệ thống số có độ chính xác cao hơn.
  • B. Hệ thống số có thể xử lý tín hiệu phi tuyến.
  • C. Hệ thống số dễ dàng thiết kế bộ điều khiển hơn.
  • D. Hệ thống số xử lý tín hiệu rời rạc trong miền thời gian.

Câu 8: Cho hàm truyền G(s) = (s+1) / (s^2 + 4s + 3). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

  • A. Zero tại s = 1; Cực tại s = -1, s = -3
  • B. Zero tại s = -1; Cực tại s = -1, s = -3
  • C. Zero tại s = -1; Cực tại s = 1, s = 3
  • D. Zero tại s = 1; Cực tại s = 1, s = 3

Câu 9: Để cải thiện độ ổn định pha của hệ thống, loại khâu hiệu chỉnh nào thường được sử dụng?

  • A. Khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (Proportional compensator)
  • B. Khâu hiệu chỉnh tích phân (Integral compensator)
  • C. Khâu hiệu chỉnh sớm pha (Lead compensator)
  • D. Khâu hiệu chỉnh trễ pha (Lag compensator)

Câu 10: Trong miền thời gian, thông số nào đặc trưng cho tốc độ phản ứng ban đầu của hệ thống đối với tín hiệu đầu vào bậc thang?

  • A. Thời gian tăng (Rise time)
  • B. Thời gian quá độ (Settling time)
  • C. Độ vọt lố (Overshoot)
  • D. Sai số xác lập (Steady-state error)

Câu 11: Xét hệ thống có hàm truyền hở G(s)H(s) = 10 / (s(s+1)). Độ dự trữ pha (Phase Margin) của hệ thống này là bao nhiêu (gần đúng)?

  • A. 0 độ
  • B. 30 độ
  • C. 45 độ
  • D. 90 độ

Câu 12: Biến đổi Z (Z-transform) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống điều khiển liên tục.
  • B. Hệ thống điều khiển số (rời rạc).
  • C. Hệ thống điều khiển phi tuyến.
  • D. Hệ thống điều khiển thích nghi.

Câu 13: Cho hệ thống mô tả bằng phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận trạng thái A quyết định yếu tố nào của hệ thống?

  • A. Mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra.
  • B. Ảnh hưởng của đầu vào đến trạng thái.
  • C. Động lực học bên trong và tính ổn định.
  • D. Cách trạng thái được ánh xạ tới đầu ra.

Câu 14: Bộ chuyển đổi ADC (Analog-to-Digital Converter) thực hiện quá trình nào trong hệ thống điều khiển số?

  • A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số.
  • B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự.
  • C. Khuếch đại tín hiệu tương tự.
  • D. Lọc tín hiệu số.

Câu 15: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc phân tích đặc tính tần số nào của hệ thống hở?

  • A. Đáp ứng xung (Impulse response).
  • B. Hàm truyền vòng hở G(jω)H(jω).
  • C. Hàm truyền vòng kín C(s)/R(s).
  • D. Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus).

Câu 16: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, hàm truyền vòng hở G(s) = K / (s(s+2)). Bậc của hệ thống này là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Hằng số thời gian (Time constant) của hệ thống này là:

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 10
  • D. 5

Câu 18: Để giảm sai số xác lập đối với tín hiệu đầu vào dạng parabol, bậc của hệ thống phải tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = K(s+1) / (s(s+3)). Vị trí các điểm zero và cực của hệ thống vòng kín phụ thuộc vào giá trị nào?

  • A. Vị trí zero của hệ thống hở.
  • B. Vị trí cực của hệ thống hở.
  • C. Kiểu của hệ thống.
  • D. Độ lợi vòng hở K.

Câu 20: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với đáp ứng quá độ của hệ thống?

  • A. Loại bỏ sai số xác lập.
  • B. Giảm độ vọt lố và cải thiện đáp ứng quá độ.
  • C. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • D. Cải thiện độ chính xác của hệ thống.

Câu 21: Mục đích của việc rời rạc hóa (Discretization) hệ thống điều khiển liên tục là gì?

  • A. Để đơn giản hóa phân tích hệ thống.
  • B. Để cải thiện độ ổn định của hệ thống.
  • C. Để có thể thực hiện điều khiển bằng bộ xử lý số.
  • D. Để giảm nhiễu trong hệ thống.

Câu 22: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s^2 + 2s + 10). Tần số dao động riêng không tắt dần (Undamped natural frequency - ωn) của hệ thống là:

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. √10 rad/s

Câu 23: Trong phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Bode, điều kiện để hệ thống vòng kín ổn định là gì (đối với hệ thống pha tối thiểu)?

  • A. Độ dự trữ pha và độ dự trữ biên đều dương.
  • B. Độ dự trữ pha dương và độ dự trữ biên âm.
  • C. Độ dự trữ pha âm và độ dự trữ biên dương.
  • D. Tổng của độ dự trữ pha và độ dự trữ biên dương.

Câu 24: Ảnh hưởng của việc thêm một cực vào hàm truyền hệ thống hở thường là gì đối với tính ổn định của hệ thống vòng kín?

  • A. Luôn làm tăng tính ổn định.
  • B. Không ảnh hưởng đến tính ổn định.
  • C. Thường làm giảm tính ổn định.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính ổn định trong miền tần số cao.

Câu 25: Tín hiệu đầu ra của bộ chuyển đổi DAC (Digital-to-Analog Converter) là dạng tín hiệu nào?

  • A. Tín hiệu số rời rạc.
  • B. Tín hiệu tương tự liên tục.
  • C. Tín hiệu xung vuông.
  • D. Tín hiệu điều chế độ rộng xung (PWM).

Câu 26: Phương trình đặc trưng của hệ thống vòng kín được xác định như thế nào từ hàm truyền vòng hở G(s)H(s)?

  • A. G(s)H(s) = 0
  • B. G(s)H(s) = 1
  • C. 1 + G(s)H(s) = 0
  • D. 1 - G(s)H(s) = 0

Câu 27: Độ vọt lố (Overshoot) trong đáp ứng quá độ thường liên quan mật thiết đến thông số nào của hệ thống bậc hai?

  • A. Tần số dao động riêng không tắt dần (ωn).
  • B. Hằng số thời gian (T).
  • C. Độ lợi tĩnh (K).
  • D. Hệ số tắt dần (ζ).

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng PID, nếu nhiệt độ thực tế thấp hơn nhiệt độ mong muốn, bộ điều khiển sẽ làm gì?

  • A. Giảm công suất bộ phận làm mát.
  • B. Tăng công suất bộ phận gia nhiệt.
  • C. Không thay đổi công suất bộ phận gia nhiệt.
  • D. Tắt hệ thống điều khiển.

Câu 29: Khi thiết kế bộ điều khiển PID, phương pháp "tuning" (điều chỉnh) nào thường được sử dụng để xác định các tham số Kp, Ki, Kd trong thực tế?

  • A. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số.
  • B. Phương pháp Bode.
  • C. Phương pháp Ziegler-Nichols.
  • D. Phương pháp Routh-Hurwitz.

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Phản hồi (feedback) trong hệ thống này thường được lấy từ đâu?

  • A. Cảm biến tốc độ gắn trên trục động cơ.
  • B. Cảm biến dòng điện cung cấp cho động cơ.
  • C. Cảm biến điện áp đặt vào động cơ.
  • D. Bộ phận điều khiển công suất động cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, chức năng chính của bộ điều khiển là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Xét hệ thống điều khiển với hàm truyền разомкнутой (hở) G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của tham số nào đến vị trí các cực của hệ thống vòng kín?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với sai số xác lập ở trạng thái tĩnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cho hệ thống có sơ đồ khối như hình. Hàm truyền tương đương C(s)/R(s) của hệ thống là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Đáp ứng tần số của một hệ thống bậc nhất có dạng G(jω) = 1 / (1 + jωT). Biên độ (dB) của đáp ứng tần số khi ω = 1/T là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Hệ thống điều khiển số (Digital Control System) khác biệt cơ bản so với hệ thống điều khiển liên tục (Continuous Control System) ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Cho hàm truyền G(s) = (s+1) / (s^2 + 4s + 3). Điểm zero và các điểm cực của hệ thống này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Để cải thiện độ ổn định pha của hệ thống, loại khâu hiệu chỉnh nào thường được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong miền thời gian, thông số nào đặc trưng cho tốc độ phản ứng ban đầu của hệ thống đối với tín hiệu đầu vào bậc thang?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Xét hệ thống có hàm truyền hở G(s)H(s) = 10 / (s(s+1)). Độ dự trữ pha (Phase Margin) của hệ thống này là bao nhiêu (gần đúng)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Biến đổi Z (Z-transform) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Cho hệ thống mô tả bằng phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận trạng thái A quyết định yếu tố nào của hệ thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Bộ chuyển đổi ADC (Analog-to-Digital Converter) thực hiện quá trình nào trong hệ thống điều khiển số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist dựa trên việc phân tích đặc tính tần số nào của hệ thống hở?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, hàm truyền vòng hở G(s) = K / (s(s+2)). Bậc của hệ thống này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Hằng số thời gian (Time constant) của hệ thống này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Để giảm sai số xác lập đối với tín hiệu đầu vào dạng parabol, bậc của hệ thống phải tối thiểu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = K(s+1) / (s(s+3)). Vị trí các điểm zero và cực của hệ thống vòng kín phụ thuộc vào giá trị nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Khâu vi phân (Derivative) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là gì đối với đáp ứng quá độ của hệ thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Mục đích của việc rời rạc hóa (Discretization) hệ thống điều khiển liên tục là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s^2 + 2s + 10). Tần số dao động riêng không tắt dần (Undamped natural frequency - ωn) của hệ thống là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Bode, điều kiện để hệ thống vòng kín ổn định là gì (đối với hệ thống pha tối thiểu)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Ảnh hưởng của việc thêm một cực vào hàm truyền hệ thống hở thường là gì đối với tính ổn định của hệ thống vòng kín?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Tín hiệu đầu ra của bộ chuyển đổi DAC (Digital-to-Analog Converter) là dạng tín hiệu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Phương trình đặc trưng của hệ thống vòng kín được xác định như thế nào từ hàm truyền vòng hở G(s)H(s)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Độ vọt lố (Overshoot) trong đáp ứng quá độ thường liên quan mật thiết đến thông số nào của hệ thống bậc hai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng PID, nếu nhiệt độ thực tế thấp hơn nhiệt độ mong muốn, bộ điều khiển sẽ làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Khi thiết kế bộ điều khiển PID, phương pháp 'tuning' (điều chỉnh) nào thường được sử dụng để xác định các tham số Kp, Ki, Kd trong thực tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC. Phản hồi (feedback) trong hệ thống này thường được lấy từ đâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 15

Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Yêu cầu cơ bản nhất đối với một hệ thống điều khiển tự động là gì?

  • A. Đạt được độ chính xác cao ở trạng thái xác lập.
  • B. Đảm bảo tính ổn định của hệ thống khi chịu tác động của cả tín hiệu đầu vào và nhiễu.
  • C. Có thời gian đáp ứng nhanh với mọi tín hiệu điều khiển.
  • D. Giảm thiểu tối đa sai số điều khiển ở trạng thái quá độ.

Câu 2: Hàm truyền đạt của một hệ thống tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI) được định nghĩa là:

  • A. Tỷ số giữa tín hiệu đầu ra và tín hiệu đầu vào trong miền thời gian.
  • B. Biến đổi Laplace của đáp ứng xung của hệ thống.
  • C. Tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu đầu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu đầu vào, với điều kiện начальные bằng không.
  • D. Tích phân từ 0 đến vô cùng của tín hiệu đầu ra khi đầu vào là hàm nấc đơn vị.

Câu 3: Xét hệ thống có phương trình đặc trưng s³ + 2s² + (K+1)s + 10 = 0. Để hệ thống ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

  • A. K > -1
  • B. K > 5
  • C. K > 10
  • D. -1 < K < 4

Câu 4: Biểu đồ Bode biên và pha của một hệ thống разомкнутая mạch hở được cho như hình. Độ dự trữ pha (Phase Margin) của hệ thống kín là bao nhiêu?

  • A. Độ dự trữ pha được xác định bằng khoảng cách từ đường cong pha đến -180° tại tần số cắt biên.
  • B. Độ dự trữ pha là giá trị pha tại tần số cắt pha (phase crossover frequency).
  • C. Độ dự trữ pha bằng 90° trừ đi giá trị pha tại tần số cắt biên.
  • D. Độ dự trữ pha không thể xác định trực tiếp từ biểu đồ Bode biên và pha.

Câu 5: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc thêm một khâu tích phân vào mạch vòng разомкнутая (open-loop) có tác dụng chính là:

  • A. Cải thiện độ ổn định tương đối của hệ thống.
  • B. Loại bỏ sai số xác lập đối với tín hiệu đầu vào bậc thang.
  • C. Tăng tốc độ đáp ứng quá độ của hệ thống.
  • D. Giảm độ vọt lố của hệ thống.

Câu 6: Xét hệ thống điều khiển số. Bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) thực hiện chức năng nào sau đây?

  • A. Khuếch đại tín hiệu tương tự.
  • B. Lọc nhiễu tín hiệu số.
  • C. Chuyển đổi tín hiệu tương tự liên tục sang tín hiệu số rời rạc theo thời gian.
  • D. Chuyển đổi tín hiệu số rời rạc sang tín hiệu tương tự liên tục.

Câu 7: Phương trình trạng thái mô tả hệ thống điều khiển được biểu diễn dưới dạng ma trận như sau: ẋ = Ax + Bu; y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống?

  • A. Ma trận A
  • B. Ma trận B
  • C. Ma trận C
  • D. Ma trận D

Câu 8: Cho hệ thống разомкнутая có hàm truyền G(s) = K / (s(s+2)). Để hệ thống kín có hệ số tắt dần ξ = 0.5, giá trị K cần chọn là bao nhiêu?

  • A. K = 1
  • B. K = 4
  • C. K = 8
  • D. K = 16

Câu 9: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, thành phần nào chủ yếu giúp giảm sai số xác lập?

  • A. Thành phần tỷ lệ (P)
  • B. Thành phần vi phân (D)
  • C. Thành phần tích phân (I)
  • D. Cả ba thành phần P, I, và D đều có vai trò như nhau

Câu 10: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là tập hợp các vị trí của nghiệm phương trình đặc trưng khi tham số nào thay đổi?

  • A. Thời gian trễ của hệ thống.
  • B. Vị trí các cực của hệ разомкнутая.
  • C. Tần số của tín hiệu đầu vào.
  • D. Độ lợi vòng разомкнутая (K).

Câu 11: Hệ thống điều khiển разомкнутая (open-loop) có ưu điểm chính so với hệ thống kín (closed-loop) là:

  • A. Cấu trúc đơn giản và dễ thực hiện.
  • B. Khả năng loại bỏ nhiễu và tác động của ngoại cảnh tốt hơn.
  • C. Độ chính xác cao hơn trong việc duy trì giá trị đặt.
  • D. Ít nhạy cảm hơn với sự thay đổi của tham số hệ thống.

Câu 12: Xét hệ thống phi tuyến. Điều nào sau đây là đặc điểm phân biệt hệ thống phi tuyến so với hệ thống tuyến tính?

  • A. Hệ thống phi tuyến luôn không ổn định.
  • B. Nguyên lý chồng chất không áp dụng được.
  • C. Hệ thống phi tuyến không thể mô tả bằng phương trình vi phân.
  • D. Đáp ứng của hệ thống phi tuyến luôn là hàm mũ.

Câu 13: Để cải thiện đồng thời cả độ ổn định tương đối và đáp ứng quá độ của hệ thống, bộ điều khiển nào thường được sử dụng?

  • A. Bộ điều khiển tỷ lệ (P).
  • B. Bộ điều khiển tích phân (I).
  • C. Bộ điều khiển vi phân (D).
  • D. Bộ điều khiển PID hiệu chỉnh sớm pha.

Câu 14: Tần số Nyquist trong hệ thống điều khiển số được xác định bởi:

  • A. Tần số lớn nhất có trong tín hiệu đầu vào.
  • B. Tần số mà tại đó biên độ Bode giảm xuống 0 dB.
  • C. Một nửa tần số lấy mẫu.
  • D. Tần số mà tại đó pha Bode đạt -180°.

Câu 15: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

  • A. Hệ thống điều khiển liên tục.
  • B. Hệ thống điều khiển số (rời rạc).
  • C. Hệ thống điều khiển thủy lực.
  • D. Hệ thống điều khiển khí nén.

Câu 16: Khái niệm "tính điều khiển được" (controllability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

  • A. Đo lường được tất cả các trạng thái của hệ thống.
  • B. Dự đoán chính xác đầu ra của hệ thống.
  • C. Giữ cho hệ thống luôn ổn định.
  • D. Đưa hệ thống từ một trạng thái bất kỳ về trạng thái mong muốn trong thời gian hữu hạn bằng tín hiệu điều khiển.

Câu 17: Trong phân tích miền tần số, độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống?

  • A. Hệ số усиление tối đa có thể tăng thêm trước khi hệ thống mất ổn định.
  • B. Sai lệch pha tối đa cho phép trước khi hệ thống mất ổn định.
  • C. Tốc độ đáp ứng của hệ thống.
  • D. Độ chính xác của hệ thống ở trạng thái xác lập.

Câu 18: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) chủ yếu được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống trong miền nào?

  • A. Miền thời gian.
  • B. Miền tần số.
  • C. Miền phức s (Laplace).
  • D. Miền Z.

Câu 19: Khi thêm một cực vào hàm truyền разомкнутая của hệ thống, quỹ đạo nghiệm số có xu hướng dịch chuyển về phía nào?

  • A. Trục thực âm.
  • B. Trục thực dương hoặc phía bên phải mặt phẳng phức.
  • C. Trục ảo.
  • D. Về gốc tọa độ.

Câu 20: Bộ điều khiển PI (Proportional-Integral) thường được ưu tiên sử dụng hơn bộ điều khiển P (Proportional) trong trường hợp nào?

  • A. Khi yêu cầu đáp ứng nhanh là ưu tiên hàng đầu.
  • B. Khi hệ thống có nhiễu tần số cao.
  • C. Khi cần loại bỏ hoàn toàn sai số xác lập ở trạng thái tĩnh.
  • D. Khi hệ thống có quán tính lớn.

Câu 21: Mục tiêu chính của việc tuyến tính hóa hệ thống phi tuyến là gì?

  • A. Áp dụng các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống tuyến tính cho hệ phi tuyến trong vùng hoạt động giới hạn.
  • B. Biến đổi hệ thống phi tuyến thành hệ thống tuyến tính hoàn toàn.
  • C. Cải thiện độ ổn định của hệ thống phi tuyến trên toàn bộ vùng hoạt động.
  • D. Giảm độ phức tạp tính toán mô phỏng hệ thống phi tuyến.

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, thành phần nào thường được sử dụng làm cơ cấu chấp hành (actuator)?

  • A. Cảm biến vị trí (encoder).
  • B. Động cơ điện.
  • C. Bộ khuếch đại công suất.
  • D. Bộ điều khiển logic khả trình (PLC).

Câu 23: Độ vọt lố (overshoot) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

  • A. Tần số dao động tự nhiên ωn.
  • B. Độ lợi tĩnh K.
  • C. Vị trí các cực của hệ thống.
  • D. Hệ số tắt dần ξ.

Câu 24: Mạch vòng điều khiển phản hồi âm được sử dụng để đạt được mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng усиление vòng разомкнутая của hệ thống.
  • B. Giảm độ nhạy của hệ thống với nhiễu và sự biến động tham số.
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc hệ thống điều khiển.
  • D. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống trong mọi trường hợp.

Câu 25: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, phép toán nào sau đây thường được sử dụng để kết nối các khối?

  • A. Phép vi phân.
  • B. Phép tích phân.
  • C. Phép nhân (nối tiếp) và phép cộng (song song).
  • D. Phép biến đổi Laplace.

Câu 26: Khái niệm "tính quan sát được" (observability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

  • A. Ước tính được trạng thái bên trong của hệ thống từ các phép đo đầu ra.
  • B. Điều khiển được tất cả các trạng thái của hệ thống.
  • C. Đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
  • D. Giảm sai số xác lập của hệ thống.

Câu 27: Hệ thống điều khiển разомкнутая thường được sử dụng trong ứng dụng nào sau đây?

  • A. Hệ thống lái tự động trên ô tô.
  • B. Hệ thống điều khiển nhiệt độ lò phản ứng hạt nhân.
  • C. Hệ thống điều khiển robot công nghiệp.
  • D. Bộ hẹn giờ trong máy giặt cơ.

Câu 28: Trong thiết kế hệ thống điều khiển số, bộ giữ mẫu (Zero-Order Hold - ZOH) được sử dụng để:

  • A. Lấy mẫu tín hiệu tương tự.
  • B. Khôi phục tín hiệu tương tự từ chuỗi tín hiệu số rời rạc.
  • C. Lượng tử hóa tín hiệu tương tự.
  • D. Mã hóa tín hiệu số.

Câu 29: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s+1)². Bậc của hệ thống này là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Không xác định

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng phân tích miền tần số (Bode, Nyquist) so với phân tích miền thời gian (đáp ứng bước, quỹ đạo nghiệm số) trong thiết kế hệ thống điều khiển là gì?

  • A. Dễ dàng xác định nghiệm của phương trình đặc trưng hơn.
  • B. Mô tả chính xác hơn đáp ứng quá độ của hệ thống.
  • C. Trực quan hóa quan hệ giữa các cực và zero của hệ thống.
  • D. Thuận tiện hơn trong việc thiết kế bộ điều khiển để đáp ứng các yêu cầu về độ ổn định tương đối và chống nhiễu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Yêu cầu cơ bản nhất đối với một hệ thống điều khiển tự động là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Hàm truyền đạt của một hệ thống tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI) được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Xét hệ thống có phương trình đặc trưng s³ + 2s² + (K+1)s + 10 = 0. Để hệ thống ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, phạm vi giá trị của K phải là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Biểu đồ Bode biên và pha của một hệ thống разомкнутая mạch hở được cho như hình. Độ dự trữ pha (Phase Margin) của hệ thống kín là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, việc thêm một khâu tích phân vào mạch vòng разомкнутая (open-loop) có tác dụng chính là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Xét hệ thống điều khiển số. Bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) thực hiện chức năng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Phương trình trạng thái mô tả hệ thống điều khiển được biểu diễn dưới dạng ma trận như sau: ẋ = Ax + Bu; y = Cx + Du. Ma trận nào sau đây xác định động lực học bên trong của hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Cho hệ thống разомкнутая có hàm truyền G(s) = K / (s(s+2)). Để hệ thống kín có hệ số tắt dần ξ = 0.5, giá trị K cần chọn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, thành phần nào chủ yếu giúp giảm sai số xác lập?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là tập hợp các vị trí của nghiệm phương trình đặc trưng khi tham số nào thay đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Hệ thống điều khiển разомкнутая (open-loop) có ưu điểm chính so với hệ thống kín (closed-loop) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Xét hệ thống phi tuyến. Điều nào sau đây là đặc điểm phân biệt hệ thống phi tuyến so với hệ thống tuyến tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Để cải thiện đồng thời cả độ ổn định tương đối và đáp ứng quá độ của hệ thống, bộ điều khiển nào thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tần số Nyquist trong hệ thống điều khiển số được xác định bởi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Khái niệm 'tính điều khiển được' (controllability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong phân tích miền tần số, độ dự trữ biên (Gain Margin) cho biết điều gì về hệ thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) chủ yếu được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống trong miền nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Khi thêm một cực vào hàm truyền разомкнутая của hệ thống, quỹ đạo nghiệm số có xu hướng dịch chuyển về phía nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Bộ điều khiển PI (Proportional-Integral) thường được ưu tiên sử dụng hơn bộ điều khiển P (Proportional) trong trường hợp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Mục tiêu chính của việc tuyến tính hóa hệ thống phi tuyến là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển động cơ servo, thành phần nào thường được sử dụng làm cơ cấu chấp hành (actuator)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Độ vọt lố (overshoot) trong đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai phụ thuộc chủ yếu vào tham số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Mạch vòng điều khiển phản hồi âm được sử dụng để đạt được mục tiêu nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong sơ đồ khối hệ thống điều khiển, phép toán nào sau đây thường được sử dụng để kết nối các khối?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Khái niệm 'tính quan sát được' (observability) của hệ thống trạng thái liên quan đến khả năng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Hệ thống điều khiển разомкнутая thường được sử dụng trong ứng dụng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong thiết kế hệ thống điều khiển số, bộ giữ mẫu (Zero-Order Hold - ZOH) được sử dụng để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Xét hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s+1)². Bậc của hệ thống này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng phân tích miền tần số (Bode, Nyquist) so với phân tích miền thời gian (đáp ứng bước, quỹ đạo nghiệm số) trong thiết kế hệ thống điều khiển là gì?

Viết một bình luận