15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 01

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 10 bóng từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu phát hiện quá 1 bóng hỏng trong mẫu, lô hàng bị từ chối. Phương pháp kiểm tra này dễ mắc phải loại sai lầm nào trong kiểm định giả thuyết?

  • A. Sai lầm loại I (Type I error)
  • B. Sai lầm loại II (Type II error)
  • C. Cả hai loại sai lầm
  • D. Không mắc phải sai lầm nào

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần mặt ngửa xuất hiện khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai (Variance) của X là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 3
  • C. 0.75
  • D. 0.5

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (1: Rất không hài lòng, 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này thuộc về loại thang đo nào?

  • A. Thang đo định danh (Nominal scale)
  • B. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)
  • C. Thang đo khoảng (Interval scale)
  • D. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)

Câu 4: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm mới. Họ thực hiện khảo sát trên mẫu 200 khách hàng và thấy 80 người quan tâm. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng quan tâm là gì (giả sử sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Wald)?

  • A. [0.33, 0.47]
  • B. [0.30, 0.50]
  • C. [0.35, 0.45]
  • D. [0.34, 0.46]

Câu 5: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Phần trăm biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập.

Câu 6: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn đáp án ngẫu nhiên cho tất cả các câu hỏi, xác suất để học sinh đó trả lời đúng ít nhất 5 câu là bao nhiêu?

  • A. 0.202
  • B. 0.383
  • C. 0.516
  • D. 0.617

Câu 7: Cho dữ liệu về chiều cao (cm) của 5 sinh viên: 160, 165, 170, 175, 180. Khoảng biến thiên (Range) của dữ liệu này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 170
  • D. 25

Câu 8: Biểu đồ hộp (Box plot) thích hợp nhất để so sánh phân phối của dữ liệu định lượng giữa các nhóm khác nhau khi nào?

  • A. Khi muốn thể hiện tần số của từng giá trị trong dữ liệu.
  • B. Khi muốn so sánh trung bình cộng của các nhóm.
  • C. Khi muốn thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • D. Khi muốn so sánh hình dạng phân phối và độ phân tán của dữ liệu giữa các nhóm.

Câu 9: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết rằng chiều cao trung bình của nam giới Việt Nam là 170cm. Bạn thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 100 nam giới và tính được trung bình mẫu là 168cm với độ lệch chuẩn mẫu là 5cm. Thống kê kiểm định t (t-statistic) cho bài kiểm định này là bao nhiêu?

  • A. -4
  • B. 4
  • C. -0.4
  • D. 0.4

Câu 10: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết H₀ thường được phát biểu như thế nào?

  • A. Trung bình của ít nhất một cặp nhóm khác nhau.
  • B. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • C. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • D. Phương sai của ít nhất một cặp nhóm khác nhau.

Câu 11: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 1

Câu 12: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • B. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ bất kỳ (tuyến tính hoặc phi tuyến) giữa hai biến định lượng.
  • C. Mức độ khác biệt giữa trung bình của hai biến.
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh đường hồi quy.

Câu 13: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết H₀ khi nó sai.
  • B. Xác suất bác bỏ giả thuyết H₀ khi nó đúng.
  • C. Xác suất mắc sai lầm loại II.
  • D. Mức độ tin cậy của kết quả kiểm định.

Câu 14: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

  • A. 3/28
  • B. 15/28
  • C. 10/28
  • D. 25/28

Câu 15: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn (Normal distribution)
  • B. Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
  • C. Phân phối Poisson (Poisson distribution)
  • D. Phân phối đều (Uniform distribution)

Câu 16: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị nằm ở giữa tập dữ liệu đã được sắp xếp.
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • D. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 17: Một nghiên cứu quan sát (Observational study) khác với thử nghiệm có đối chứng ngẫu nhiên (Randomized controlled trial) ở điểm nào?

  • A. Nghiên cứu quan sát luôn sử dụng cỡ mẫu nhỏ hơn.
  • B. Thử nghiệm có đối chứng ngẫu nhiên không thể nghiên cứu về tác động của phơi nhiễm có hại.
  • C. Trong nghiên cứu quan sát, nhà nghiên cứu không chủ động phân nhóm đối tượng nghiên cứu.
  • D. Thử nghiệm có đối chứng ngẫu nhiên không thể thực hiện trên người.

Câu 18: Độ lệch chuẩn (Standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Vị trí trung tâm của dữ liệu.
  • B. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • C. Mối quan hệ tuyến tính giữa các biến.
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.

Câu 19: Nếu P(A) = 0.6, P(B) = 0.5 và P(A ∩ B) = 0.3, thì P(A | B) bằng bao nhiêu?

  • A. 0.3
  • B. 0.5
  • C. 0.6
  • D. 0.8

Câu 20: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình của một quần thể, khi nào thì nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test)?

  • A. Khi cỡ mẫu lớn (n > 30).
  • B. Khi độ lệch chuẩn của quần thể chưa biết.
  • C. Khi phân phối của quần thể là phân phối chuẩn.
  • D. Khi muốn kiểm định về phương sai thay vì trung bình.

Câu 21: Cho hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập. Nếu Var(X) = 2 và Var(Y) = 3, thì Var(X + Y) bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2.5
  • C. 3.5
  • D. 5

Câu 22: Biểu đồ phân tán (Scatter plot) được sử dụng để làm gì?

  • A. Trực quan hóa mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • B. So sánh phân phối của một biến định lượng giữa các nhóm.
  • C. Thể hiện tần số của các giá trị trong một biến định tính.
  • D. Tóm tắt các độ đo thống kê mô tả của một biến định lượng.

Câu 23: Trong phân tích hồi quy bội, hệ số xác định R² (R-squared) cho biết điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và từng biến độc lập.
  • B. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi tất cả biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • C. Tỷ lệ phần trăm biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng hệ số hồi quy.

Câu 24: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cần để áp dụng định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem)?

  • A. Mẫu được chọn ngẫu nhiên.
  • B. Các phần tử trong mẫu độc lập với nhau.
  • C. Cỡ mẫu đủ lớn (thường n ≥ 30).
  • D. Quần thể gốc phải có phân phối chuẩn.

Câu 25: Một công ty muốn kiểm tra xem quảng cáo mới có làm tăng doanh số bán hàng trung bình hàng tuần hay không. Họ sử dụng kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed test). Hướng của giả thuyết đối (alternative hypothesis) trong trường hợp này là gì?

  • A. Doanh số bán hàng trung bình hàng tuần khác biệt so với trước khi có quảng cáo.
  • B. Doanh số bán hàng trung bình hàng tuần tăng lên so với trước khi có quảng cáo.
  • C. Doanh số bán hàng trung bình hàng tuần giảm xuống so với trước khi có quảng cáo.
  • D. Doanh số bán hàng trung bình hàng tuần không thay đổi so với trước khi có quảng cáo.

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp mã hóa (coding) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính toán các độ đo thống kê mô tả như trung bình và độ lệch chuẩn.
  • B. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến định tính.
  • C. Phân loại và gán nhãn cho dữ liệu để xác định các chủ đề và mẫu.
  • D. Chuẩn hóa dữ liệu để phân tích hồi quy.

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình (Standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ biến động của trung bình mẫu giữa các mẫu khác nhau.
  • B. Độ phân tán của dữ liệu trong mẫu.
  • C. Sai số do đo lường không chính xác.
  • D. Mức độ lệch của mẫu so với quần thể.

Câu 28: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X có phân phối xác suất như sau: P(X=1)=0.2, P(X=2)=0.3, P(X=3)=0.5. Kỳ vọng (Expected value) của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 2.5
  • C. 2.7
  • D. 2.3

Câu 29: Phương pháp lấy mẫu nào sau đây đảm bảo mỗi phần tử của quần thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

  • A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
  • D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

Câu 30: Đường cong ROC (Receiver Operating Characteristic) được sử dụng để đánh giá hiệu suất của mô hình phân loại nhị phân như thế nào?

  • A. Đo lường độ chính xác tổng thể của mô hình.
  • B. Xác định ngưỡng phân loại tối ưu.
  • C. Trực quan hóa và so sánh hiệu suất phân loại ở các ngưỡng khác nhau.
  • D. Đánh giá mức độ phù hợp của mô hình hồi quy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 10 bóng từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu phát hiện quá 1 bóng hỏng trong mẫu, lô hàng bị từ chối. Phương pháp kiểm tra này dễ mắc phải loại sai lầm nào trong kiểm định giả thuyết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần mặt ngửa xuất hiện khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai (Variance) của X là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (1: Rất không hài lòng, 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này thuộc về loại thang đo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm mới. Họ thực hiện khảo sát trên mẫu 200 khách hàng và thấy 80 người quan tâm. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng quan tâm là gì (giả sử sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Wald)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn đáp án ngẫu nhiên cho tất cả các câu hỏi, xác suất để học sinh đó trả lời đúng ít nhất 5 câu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho dữ liệu về chiều cao (cm) của 5 sinh viên: 160, 165, 170, 175, 180. Khoảng biến thiên (Range) của dữ liệu này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Biểu đồ hộp (Box plot) thích hợp nhất để so sánh phân phối của dữ liệu định lượng giữa các nhóm khác nhau khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết rằng chiều cao trung bình của nam giới Việt Nam là 170cm. Bạn thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 100 nam giới và tính được trung bình mẫu là 168cm với độ lệch chuẩn mẫu là 5cm. Thống kê kiểm định t (t-statistic) cho bài kiểm định này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết H₀ thường được phát biểu như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nghiên cứu quan sát (Observational study) khác với thử nghiệm có đối chứng ngẫu nhiên (Randomized controlled trial) ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Độ lệch chuẩn (Standard deviation) đo lường điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu P(A) = 0.6, P(B) = 0.5 và P(A ∩ B) = 0.3, thì P(A | B) bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình của một quần thể, khi nào thì nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập. Nếu Var(X) = 2 và Var(Y) = 3, thì Var(X + Y) bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Biểu đồ phân tán (Scatter plot) được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phân tích hồi quy bội, hệ số xác định R² (R-squared) cho biết điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cần để áp dụng định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một công ty muốn kiểm tra xem quảng cáo mới có làm tăng doanh số bán hàng trung bình hàng tuần hay không. Họ sử dụng kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed test). Hướng của giả thuyết đối (alternative hypothesis) trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp mã hóa (coding) được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình (Standard error of the mean) đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X có phân phối xác suất như sau: P(X=1)=0.2, P(X=2)=0.3, P(X=3)=0.5. Kỳ vọng (Expected value) của X là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phương pháp lấy mẫu nào sau đây đảm bảo mỗi phần tử của quần thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đường cong ROC (Receiver Operating Characteristic) được sử dụng để đánh giá hiệu suất của mô hình phân loại nhị phân như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 02

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn ước tính rằng 0.5% sản phẩm của họ bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 1000 bóng đèn từ công ty này, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có ít nhất 5 bóng đèn bị lỗi.

  • A. 0.4405
  • B. 0.5595
  • C. 0.6160
  • D. 0.7350

Câu 2: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc mới, 200 bệnh nhân được chia ngẫu nhiên thành hai nhóm: nhóm điều trị (120 người) và nhóm chứng (80 người). Sau 3 tháng, 90 người trong nhóm điều trị và 50 người trong nhóm chứng có cải thiện đáng kể. Hãy tính khoảng tin cậy 95% cho sự khác biệt về tỷ lệ cải thiện giữa hai nhóm.

  • A. (-0.02, 0.18)
  • B. (0.03, 0.27)
  • C. (0.10, 0.20)
  • D. (0.05, 0.25)

Câu 3: Một nhà máy sản xuất pin điện thoại kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 5 pin từ mỗi lô hàng 500 pin. Nếu có nhiều hơn 1 pin lỗi trong mẫu, lô hàng bị từ chối. Giả sử một lô hàng có thực tế 5% pin lỗi. Xác suất lô hàng này bị từ chối là bao nhiêu?

  • A. 0.0226
  • B. 0.0023
  • C. 0.023
  • D. 0.977

Câu 4: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx(2-x) trên đoạn [0, 2] và f(x) = 0 ngoài đoạn này. Giá trị của hằng số k để f(x) là hàm mật độ xác suất hợp lệ là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 3/4
  • C. 1
  • D. 4/3

Câu 5: Một kỹ sư kiểm tra 10 chip điện tử từ một lô hàng. Xác suất mỗi chip bị lỗi là 0.15 và các chip hoạt động độc lập. Tính xác suất có đúng 2 chip bị lỗi trong số 10 chip được kiểm tra.

  • A. 0.2759
  • B. 0.1500
  • C. 0.3500
  • D. 0.7241

Câu 6: Giả sử chiều cao của sinh viên tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 170cm và độ lệch chuẩn 8cm. Khoảng chiều cao nào chứa 95% sinh viên ở giữa phân phối?

  • A. 162cm - 178cm
  • B. 154cm - 186cm
  • C. 154.48cm - 185.52cm
  • D. 166cm - 174cm

Câu 7: Một máy sản xuất đinh có chiều dài trung bình 3cm và độ lệch chuẩn 0.1cm. Nếu chiều dài đinh tuân theo phân phối chuẩn, tỷ lệ đinh có chiều dài vượt quá 3.2cm là bao nhiêu?

  • A. 0.3413
  • B. 0.6915
  • C. 0.1587
  • D. 0.0228

Câu 8: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, tỷ lệ khách hàng hài lòng là 75%. Nếu chọn ngẫu nhiên 400 khách hàng, hãy sử dụng xấp xỉ phân phối chuẩn để tính xác suất tỷ lệ mẫu khách hàng hài lòng nằm trong khoảng 70% đến 80%.

  • A. 0.6826
  • B. 0.8185
  • C. 0.9544
  • D. 0.4772

Câu 9: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án đúng. Một sinh viên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án cho mỗi câu. Số câu đúng kỳ vọng của sinh viên này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 12.5
  • D. 25

Câu 10: Một hộp chứa 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi không hoàn lại. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 bi đỏ.

  • A. 1/2
  • B. 2/3
  • C. 3/4
  • D. 2/3

Câu 11: Hai sự kiện A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

  • A. 0.1
  • B. 0.8
  • C. 0.9
  • D. 0.3

Câu 12: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra và thấy có 8 sản phẩm bị lỗi. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng với khoảng tin cậy 99%.

  • A. (0.02, 0.10)
  • B. (0.05, 0.11)
  • C. (0.02, 0.14)
  • D. (0.06, 0.10)

Câu 13: Một công ty muốn kiểm tra xem thời gian trung bình hoàn thành một công việc mới có ít hơn 10 giờ không. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 36 nhân viên và tính được thời gian trung bình mẫu là 9.2 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 2 giờ. Thực hiện kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05.

  • A. Bác bỏ giả thuyết null
  • B. Chấp nhận giả thuyết null
  • C. Không đủ thông tin để kết luận
  • D. Cần kiểm định hai phía

Câu 14: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số xác định R² đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính
  • B. Độ dốc của đường hồi quy
  • C. Sai số chuẩn của ước lượng
  • D. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập

Câu 15: Một nghiên cứu so sánh điểm trung bình kiểm tra giữa hai nhóm sinh viên sử dụng phương pháp dạy khác nhau. Nhóm 1 (n1=25) có điểm trung bình 75 và độ lệch chuẩn 8. Nhóm 2 (n2=30) có điểm trung bình 70 và độ lệch chuẩn 10. Thực hiện kiểm định t hai mẫu độc lập để xem có sự khác biệt đáng kể về điểm trung bình giữa hai nhóm không (α = 0.05, giả định phương sai bằng nhau).

  • A. Có sự khác biệt đáng kể
  • B. Không có sự khác biệt đáng kể
  • C. Cần thêm thông tin về phương sai
  • D. Kết luận không xác định

Câu 16: Điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy khi kích thước mẫu tăng lên (giữ nguyên mức độ tin cậy)?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy giảm
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy tăng
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy không đổi
  • D. Không thể xác định

Câu 17: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • D. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng

Câu 18: Biến ngẫu nhiên rời rạc X biểu thị số lần mặt ngửa xuất hiện khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai của X là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 0.75
  • C. 1
  • D. 1.5

Câu 19: Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của hai biến ngẫu nhiên X và Y. Để xác định xem X và Y có độc lập hay không, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?

  • A. P(X=x, Y=y) = P(X=x) + P(Y=y)
  • B. P(X=x, Y=y) = P(X=x) / P(Y=y)
  • C. P(X=x, Y=y) = P(X=x) - P(Y=y)
  • D. P(X=x, Y=y) = P(X=x) * P(Y=y)

Câu 20: Một nhà nghiên cứu muốn ước tính chiều cao trung bình của sinh viên trong một trường đại học với độ chính xác là ±2cm và độ tin cậy 95%. Độ lệch chuẩn của chiều cao sinh viên được biết là 6cm. Kích thước mẫu tối thiểu cần thiết là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 35
  • C. 35
  • D. 87

Câu 21: Trong một quy trình kiểm soát chất lượng, biểu đồ kiểm soát (control chart) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường độ chính xác của thiết bị đo
  • B. Theo dõi sự ổn định của một quy trình theo thời gian
  • C. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề chất lượng
  • D. Đánh giá năng lực của nhà cung cấp

Câu 22: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

  • A. Độ mạnh và hướng của mối quan hệ tuyến tính
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính
  • C. Sự khác biệt giữa trung bình của hai biến
  • D. Tỷ lệ phương sai chung giữa hai biến

Câu 23: Giả sử bạn có kết quả kiểm định ANOVA cho việc so sánh trung bình của 3 nhóm. Nếu giá trị p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa α, bạn sẽ kết luận gì?

  • A. Trung bình của tất cả 3 nhóm bằng nhau
  • B. Không có nhóm nào có trung bình khác biệt
  • C. Chỉ có hai nhóm có trung bình khác nhau
  • D. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau

Câu 24: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null thường được phát biểu như thế nào?

  • A. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau
  • B. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
  • C. Có ít nhất một nhóm có trung bình khác biệt
  • D. Tất cả các nhóm đều có phân phối giống nhau

Câu 25: Một cửa hàng bán máy tính ghi nhận số lượng máy tính bán được mỗi ngày trong 30 ngày gần nhất. Để mô tả xu hướng bán hàng theo thời gian, loại biểu đồ nào phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ đường thời gian (Time series plot)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 26: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (categorical variables), kiểm định thống kê nào thường được sử dụng?

  • A. Kiểm định t (t-test)
  • B. Kiểm định z (z-test)
  • C. Kiểm định ANOVA (ANOVA test)
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)

Câu 27: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Biến phụ thuộc có phân phối không chuẩn
  • B. Mô hình hồi quy không tuyến tính
  • C. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau
  • D. Sai số của mô hình hồi quy quá lớn

Câu 28: Một công ty quảng cáo muốn so sánh hiệu quả của hai mẫu quảng cáo khác nhau. Họ chia ngẫu nhiên 200 khách hàng tiềm năng thành hai nhóm và cho mỗi nhóm xem một mẫu quảng cáo. Sau đó, họ đo lường tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) ở mỗi nhóm. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để so sánh tỷ lệ chuyển đổi giữa hai nhóm?

  • A. Kiểm định z cho sự khác biệt giữa hai tỷ lệ
  • B. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Kiểm định Chi-bình phương

Câu 29: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu thể hiện điều gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của dữ liệu
  • B. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu
  • D. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh trung bình

Câu 30: Trong phân tích dữ liệu, "outlier" (giá trị ngoại lai) là gì và làm thế nào để nhận diện chúng?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu, nhận diện bằng biểu đồ tần số
  • B. Giá trị phổ biến nhất, nhận diện bằng biểu đồ tròn
  • C. Giá trị cực đoan, nhận diện bằng biểu đồ hộp hoặc quy tắc IQR
  • D. Sai số đo lường, nhận diện bằng phân tích hồi quy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn ước tính rằng 0.5% sản phẩm của họ bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 1000 bóng đèn từ công ty này, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có ít nhất 5 bóng đèn bị lỗi.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc mới, 200 bệnh nhân được chia ngẫu nhiên thành hai nhóm: nhóm điều trị (120 người) và nhóm chứng (80 người). Sau 3 tháng, 90 người trong nhóm điều trị và 50 người trong nhóm chứng có cải thiện đáng kể. Hãy tính khoảng tin cậy 95% cho sự khác biệt về tỷ lệ cải thiện giữa hai nhóm.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một nhà máy sản xuất pin điện thoại kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 5 pin từ mỗi lô hàng 500 pin. Nếu có nhiều hơn 1 pin lỗi trong mẫu, lô hàng bị từ chối. Giả sử một lô hàng có thực tế 5% pin lỗi. Xác suất lô hàng này bị từ chối là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx(2-x) trên đoạn [0, 2] và f(x) = 0 ngoài đoạn này. Giá trị của hằng số k để f(x) là hàm mật độ xác suất hợp lệ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một kỹ sư kiểm tra 10 chip điện tử từ một lô hàng. Xác suất mỗi chip bị lỗi là 0.15 và các chip hoạt động độc lập. Tính xác suất có đúng 2 chip bị lỗi trong số 10 chip được kiểm tra.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Giả sử chiều cao của sinh viên tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 170cm và độ lệch chuẩn 8cm. Khoảng chiều cao nào chứa 95% sinh viên ở giữa phân phối?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một máy sản xuất đinh có chiều dài trung bình 3cm và độ lệch chuẩn 0.1cm. Nếu chiều dài đinh tuân theo phân phối chuẩn, tỷ lệ đinh có chiều dài vượt quá 3.2cm là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, tỷ lệ khách hàng hài lòng là 75%. Nếu chọn ngẫu nhiên 400 khách hàng, hãy sử dụng xấp xỉ phân phối chuẩn để tính xác suất tỷ lệ mẫu khách hàng hài lòng nằm trong khoảng 70% đến 80%.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án đúng. Một sinh viên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án cho mỗi câu. Số câu đúng kỳ vọng của sinh viên này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một hộp chứa 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi không hoàn lại. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 bi đỏ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hai sự kiện A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra và thấy có 8 sản phẩm bị lỗi. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng với khoảng tin cậy 99%.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một công ty muốn kiểm tra xem thời gian trung bình hoàn thành một công việc mới có ít hơn 10 giờ không. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 36 nhân viên và tính được thời gian trung bình mẫu là 9.2 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 2 giờ. Thực hiện kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số xác định R² đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một nghiên cứu so sánh điểm trung bình kiểm tra giữa hai nhóm sinh viên sử dụng phương pháp dạy khác nhau. Nhóm 1 (n1=25) có điểm trung bình 75 và độ lệch chuẩn 8. Nhóm 2 (n2=30) có điểm trung bình 70 và độ lệch chuẩn 10. Thực hiện kiểm định t hai mẫu độc lập để xem có sự khác biệt đáng kể về điểm trung bình giữa hai nhóm không (α = 0.05, giả định phương sai bằng nhau).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy khi kích thước mẫu tăng lên (giữ nguyên mức độ tin cậy)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Biến ngẫu nhiên rời rạc X biểu thị số lần mặt ngửa xuất hiện khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai của X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của hai biến ngẫu nhiên X và Y. Để xác định xem X và Y có độc lập hay không, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một nhà nghiên cứu muốn ước tính chiều cao trung bình của sinh viên trong một trường đại học với độ chính xác là ±2cm và độ tin cậy 95%. Độ lệch chuẩn của chiều cao sinh viên được biết là 6cm. Kích thước mẫu tối thiểu cần thiết là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong một quy trình kiểm soát chất lượng, biểu đồ kiểm soát (control chart) được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Giả sử bạn có kết quả kiểm định ANOVA cho việc so sánh trung bình của 3 nhóm. Nếu giá trị p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa α, bạn sẽ kết luận gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null thường được phát biểu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một cửa hàng bán máy tính ghi nhận số lượng máy tính bán được mỗi ngày trong 30 ngày gần nhất. Để mô tả xu hướng bán hàng theo thời gian, loại biểu đồ nào phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (categorical variables), kiểm định thống kê nào thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một công ty quảng cáo muốn so sánh hiệu quả của hai mẫu quảng cáo khác nhau. Họ chia ngẫu nhiên 200 khách hàng tiềm năng thành hai nhóm và cho mỗi nhóm xem một mẫu quảng cáo. Sau đó, họ đo lường tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) ở mỗi nhóm. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để so sánh tỷ lệ chuyển đổi giữa hai nhóm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong phân tích dữ liệu, 'outlier' (giá trị ngoại lai) là gì và làm thế nào để nhận diện chúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 03

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn ước tính rằng 0.5% sản phẩm của họ bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 1000 bóng đèn, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có nhiều nhất 3 bóng đèn bị lỗi.

  • A. 0.124
  • B. 0.349
  • C. 0.857
  • D. 0.981

Câu 2: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • B. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • D. Bác bỏ giả thuyết đối thuyết khi nó sai.

Câu 3: Một nghiên cứu khảo sát cân nặng của trẻ sơ sinh tại một bệnh viện cho thấy cân nặng trung bình là 3.2 kg với độ lệch chuẩn 0.4 kg. Giả sử cân nặng trẻ sơ sinh tuân theo phân phối chuẩn. Khoảng tin cậy 95% cho cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh là bao nhiêu?

  • A. [3.12, 3.28] kg
  • B. [3.16, 3.24] kg
  • C. [3.20, 3.20] ± 1.96 * (0.4/√n) kg (với n là kích thước mẫu, giả sử n đủ lớn)
  • D. [2.8, 3.6] kg

Câu 4: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai của X là:

  • A. 0.5
  • B. 0.75
  • C. 1.5
  • D. 2.25

Câu 5: Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của hai biến ngẫu nhiên rời rạc X và Y. Để xác định xem X và Y có độc lập hay không, ta cần kiểm tra điều kiện nào sau đây?

  • A. P(X=x, Y=y) = P(X=x) + P(Y=y)
  • B. P(X=x, Y=y) = P(X=x|Y=y)
  • C. P(X=x, Y=y) = P(X=x) * P(Y=y)
  • D. P(X=x, Y=y) = P(Y=y|X=x)

Câu 6: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng, phát hiện 10 sản phẩm bị lỗi. Ước lượng khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ sản phẩm lỗi của lô hàng là:

  • A. [0.043, 0.157]
  • B. [0.05, 0.15]
  • C. [0.06, 0.14]
  • D. [0.08, 0.12]

Câu 7: Hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến.
  • B. Mức độ biến động của một biến.
  • C. Mức độ khác biệt giữa trung bình mẫu và trung bình quần thể.
  • D. Mức độ và chiều hướng của quan hệ tuyến tính giữa hai biến.

Câu 8: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, ý nghĩa của hệ số góc (slope) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Phương sai của sai số ngẫu nhiên.

Câu 9: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t Student thay vì kiểm định Z cho trung bình quần thể?

  • A. Khi kích thước mẫu lớn (n > 30).
  • B. Khi độ lệch chuẩn quần thể đã biết.
  • C. Khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và kích thước mẫu nhỏ (n < 30).
  • D. Khi dữ liệu tuân theo phân phối nhị thức.

Câu 10: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • C. Ngưỡng ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Xác suất mắc lỗi loại II.

Câu 11: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

  • A. 21/50
  • B. 7/15
  • C. 23/30
  • D. 4/15

Câu 12: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn
  • B. Phân phối Poisson
  • C. Phân phối nhị thức
  • D. Phân phối đều

Câu 13: Trong ANOVA (Phân tích phương sai), mục đích chính của việc so sánh phương sai giữa các nhóm (between-group variance) với phương sai trong nhóm (within-group variance) là gì?

  • A. Ước lượng phương sai tổng thể.
  • B. Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai giữa các nhóm.
  • C. Xác định nhóm nào có phương sai lớn nhất.
  • D. Kiểm tra xem có sự khác biệt đáng kể về trung bình giữa các nhóm hay không.

Câu 14: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

  • A. 0.3
  • B. 0.8
  • C. 0.9
  • D. 1.1

Câu 15: Khi cỡ mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy cho trung bình quần thể (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy giảm.
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy tăng.
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy không đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không biết mức ý nghĩa.

Câu 16: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình quần thể, giả thuyết null thường phát biểu điều gì?

  • A. Có sự khác biệt đáng kể về trung bình quần thể.
  • B. Không có sự khác biệt về trung bình quần thể (hoặc trung bình quần thể bằng một giá trị cụ thể).
  • C. Giả thuyết mà nhà nghiên cứu muốn chứng minh.
  • D. Giả thuyết luôn đúng.

Câu 17: Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối đều liên tục trên đoạn [0, 10]. Tính P(2 < X < 7).

  • A. 0.2
  • B. 0.3
  • C. 0.4
  • D. 0.5

Câu 18: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi phần tử của quần thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
  • B. Lấy mẫu phân tầng.
  • C. Lấy mẫu cụm.
  • D. Lấy mẫu thuận tiện.

Câu 19: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

  • A. Khi biến phụ thuộc có phân phối không chuẩn.
  • B. Khi số lượng biến độc lập quá lớn.
  • C. Khi các biến độc lập có tương quan tuyến tính cao với nhau.
  • D. Khi mô hình hồi quy không phù hợp với dữ liệu.

Câu 20: Đại lượng nào sau đây đo lường độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

  • A. Trung vị.
  • B. Độ lệch chuẩn.
  • C. Mốt.
  • D. Khoảng tứ phân vị.

Câu 21: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn ngẫu nhiên đáp án cho tất cả các câu, xác suất học sinh đó trả lời đúng ít nhất 5 câu là bao nhiêu?

  • A. 0.001
  • B. 0.05
  • C. 0.1
  • D. 0.617

Câu 22: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

  • A. Mô tả đặc điểm của mẫu dữ liệu.
  • B. Thu thập và tổ chức dữ liệu.
  • C. Đưa ra kết luận hoặc khái quát hóa về quần thể dựa trên dữ liệu mẫu.
  • D. Tính toán các độ đo thống kê mô tả.

Câu 23: Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tần suất của các giá trị trong một tập dữ liệu liên tục?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ histogram.
  • C. Biểu đồ hộp.
  • D. Biểu đồ đường.

Câu 24: Nếu hệ số tương quan giữa hai biến X và Y là r = -0.8, điều này có nghĩa là gì?

  • A. X và Y không có quan hệ tuyến tính.
  • B. X và Y có quan hệ tuyến tính thuận biến mạnh.
  • C. X và Y có quan hệ tuyến tính nghịch biến mạnh.
  • D. Không thể kết luận về quan hệ tuyến tính nếu không có kiểm định ý nghĩa.

Câu 25: Trong kiểm định χ² (Chi-square) tính độc lập, giả thuyết null phát biểu điều gì?

  • A. Hai biến định tính là độc lập với nhau.
  • B. Hai biến định tính có liên quan với nhau.
  • C. Phương sai của hai biến bằng nhau.
  • D. Trung bình của hai biến bằng nhau.

Câu 26: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của quần thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu.
  • C. Phương sai của mẫu.
  • D. Độ biến động của trung bình mẫu xung quanh trung bình quần thể.

Câu 27: Để so sánh trung bình của hai quần thể độc lập khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và giả định phân phối chuẩn, ta sử dụng kiểm định nào?

  • A. Kiểm định Z một mẫu.
  • B. Kiểm định t hai mẫu độc lập.
  • C. Kiểm định χ².
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA).

Câu 28: Trong phân tích tương quan, giá trị hệ số tương quan luôn nằm trong khoảng nào?

  • A. [0, 1].
  • B. (-∞, +∞).
  • C. [-1, 1].
  • D. [0, ∞).

Câu 29: Một nhà máy sản xuất đinh ốc. Xác suất để một đinh ốc bị lỗi là 0.01. Lấy ngẫu nhiên 200 đinh ốc. Sử dụng xấp xỉ phân phối Poisson, tính xác suất có đúng 3 đinh ốc bị lỗi.

  • A. 0.001
  • B. 0.180
  • C. 0.271
  • D. 0.857

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Ý nghĩa của mức ý nghĩa này là gì?

  • A. Xác suất mắc lỗi loại II là 5%.
  • B. Độ tin cậy của kiểm định là 95%.
  • C. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai là 5%.
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng là 5%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn ước tính rằng 0.5% sản phẩm của họ bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 1000 bóng đèn, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có nhiều nhất 3 bóng đèn bị lỗi.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I xảy ra khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một nghiên cứu khảo sát cân nặng của trẻ sơ sinh tại một bệnh viện cho thấy cân nặng trung bình là 3.2 kg với độ lệch chuẩn 0.4 kg. Giả sử cân nặng trẻ sơ sinh tuân theo phân phối chuẩn. Khoảng tin cậy 95% cho cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Phương sai của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của hai biến ngẫu nhiên rời rạc X và Y. Để xác định xem X và Y có độc lập hay không, ta cần kiểm tra điều kiện nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng, phát hiện 10 sản phẩm bị lỗi. Ước lượng khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ sản phẩm lỗi của lô hàng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, ý nghĩa của hệ số góc (slope) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t Student thay vì kiểm định Z cho trung bình quần thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong ANOVA (Phân tích phương sai), mục đích chính của việc so sánh phương sai giữa các nhóm (between-group variance) với phương sai trong nhóm (within-group variance) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi cỡ mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy cho trung bình quần thể (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình quần thể, giả thuyết null thường phát biểu điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối đều liên tục trên đoạn [0, 10]. Tính P(2 < X < 7).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi phần tử của quần thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đại lượng nào sau đây đo lường độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn ngẫu nhiên đáp án cho tất cả các câu, xác suất học sinh đó trả lời đúng ít nhất 5 câu là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tần suất của các giá trị trong một tập dữ liệu liên tục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu hệ số tương quan giữa hai biến X và Y là r = -0.8, điều này có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong kiểm định χ² (Chi-square) tính độc lập, giả thuyết null phát biểu điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để so sánh trung bình của hai quần thể độc lập khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và giả định phân phối chuẩn, ta sử dụng kiểm định nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong phân tích tương quan, giá trị hệ số tương quan luôn nằm trong khoảng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một nhà máy sản xuất đinh ốc. Xác suất để một đinh ốc bị lỗi là 0.01. Lấy ngẫu nhiên 200 đinh ốc. Sử dụng xấp xỉ phân phối Poisson, tính xác suất có đúng 3 đinh ốc bị lỗi.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Ý nghĩa của mức ý nghĩa này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 04

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ gửi khảo sát đến 200 khách hàng đã mua sản phẩm và ghi nhận phản hồi theo thang điểm từ 1 (rất không hài lòng) đến 5 (rất hài lòng). Dữ liệu thu được thuộc loại thang đo nào?

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Thứ bậc (Ordinal)
  • C. Khoảng (Interval)
  • D. Tỷ lệ (Ratio)

Câu 2: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để mô tả đặc điểm phân phối của loại dữ liệu nào sau đây?

  • A. Dữ liệu định danh về màu sắc ưa thích của học sinh
  • B. Dữ liệu thứ bậc về trình độ học vấn (tiểu học, THCS, THPT, Đại học)
  • C. Dữ liệu định lượng về chiều cao của sinh viên trong trường
  • D. Dữ liệu tỷ lệ về số lượng sản phẩm bán ra mỗi ngày

Câu 3: Một kỹ sư chất lượng lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ dây chuyền sản xuất để kiểm tra. Anh ta quan tâm đến việc ước tính tỷ lệ phế phẩm của toàn bộ lô hàng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để ước tính tỷ lệ này?

  • A. Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Hồi quy tuyến tính
  • D. Ước lượng khoảng tin cậy cho tỷ lệ

Câu 4: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới, nhóm nghiên cứu chia ngẫu nhiên bệnh nhân thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Sau một thời gian, họ so sánh tỷ lệ bệnh nhân khỏi bệnh ở hai nhóm. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

  • A. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên (Randomized Controlled Trial - RCT)
  • B. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • C. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • D. Nghiên cứu mô tả cắt ngang (Cross-sectional descriptive study)

Câu 5: Một nhà máy sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, một nhóm kiểm định chất lượng lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 950 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 100 giờ. Họ muốn kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định (test statistic) phù hợp trong trường hợp này là gì?

  • A. Thống kê Z
  • B. Thống kê t
  • C. Thống kê χ²
  • D. Thống kê F

Câu 6: Tiếp tục câu 5, giả sử giá trị p (p-value) của kiểm định là 0.02. Kết luận nào sau đây là phù hợp với mức ý nghĩa α = 0.05?

  • A. Chấp nhận giả thuyết gốc rằng tuổi thọ trung bình bóng đèn là 1000 giờ.
  • B. Không đủ bằng chứng để bác bỏ giả thuyết gốc.
  • C. Bác bỏ giả thuyết gốc và kết luận rằng tuổi thọ trung bình bóng đèn khác 1000 giờ.
  • D. Kết luận rằng cần tăng cỡ mẫu để có kết luận chắc chắn hơn.

Câu 7: Một cửa hàng bán quần áo muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính. Hệ số tương quan (correlation coefficient) giữa chi phí quảng cáo và doanh thu là r = 0.85. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chi phí quảng cáo và doanh thu không có mối quan hệ tuyến tính.
  • B. Chi phí quảng cáo tăng thì doanh thu giảm.
  • C. Khi chi phí quảng cáo bằng 0 thì doanh thu cũng bằng 0.
  • D. Có mối tương quan dương mạnh giữa chi phí quảng cáo và doanh thu.

Câu 8: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, yếu tố nào sau đây được kiểm định?

  • A. Sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm.
  • B. Sự khác biệt về giá trị trung bình giữa các nhóm.
  • C. Mối quan hệ tuyến tính giữa các biến.
  • D. Tỷ lệ của các nhóm trong tổng thể.

Câu 9: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Tính xác suất P(X > 60).

  • A. 0.8413
  • B. 0.6915
  • C. 0.1587
  • D. 0.3085

Câu 10: Một hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 3 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm trong 3 sản phẩm lấy ra.

  • A. 0.2
  • B. 0.5
  • C. 0.333
  • D. 0.667

Câu 11: Một đồng xu cân đối được tung 4 lần. Tính xác suất để có ít nhất 2 mặt ngửa.

  • A. 1/16
  • B. 1/4
  • C. 11/16
  • D. 11/16

Câu 12: Giá trị trung vị (median) của mẫu dữ liệu sau: 12, 15, 10, 18, 20 là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 15
  • D. 18

Câu 13: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • D. Vị trí trung tâm của dữ liệu.

Câu 14: Biến ngẫu nhiên rời rạc là gì?

  • A. Biến có tập giá trị đếm được.
  • B. Biến có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng.
  • C. Biến chỉ nhận giá trị nguyên.
  • D. Biến luôn có giá trị dương.

Câu 15: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Tính P(A ∩ B).

  • A. 0.9
  • B. 0.1
  • C. 0.2
  • D. 0.25

Câu 16: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết gốc khi nó sai.
  • B. Bác bỏ giả thuyết gốc khi nó đúng.
  • C. Không đưa ra kết luận về giả thuyết gốc.
  • D. Tính toán sai giá trị p.

Câu 17: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình dân số có ý nghĩa gì?

  • A. Xác suất trung bình dân số nằm trong khoảng này là 95%.
  • B. 95% dữ liệu mẫu nằm trong khoảng này.
  • C. Khoảng này chứa 95% giá trị có thể có của trung bình mẫu.
  • D. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy tạo ra sẽ chứa trung bình dân số thực.

Câu 18: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

  • A. Chiều cao của người trưởng thành.
  • B. Điểm thi của sinh viên trong một kỳ thi.
  • C. Số cuộc gọi đến tổng đài dịch vụ khách hàng trong một giờ.
  • D. Lợi nhuận của một công ty hàng năm.

Câu 19: Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng (stratified random sampling) được sử dụng khi nào?

  • A. Khi tổng thể đồng nhất và không có sự khác biệt giữa các nhóm.
  • B. Khi tổng thể có thể chia thành các nhóm (tầng) khác nhau và muốn đảm bảo tính đại diện của mỗi nhóm.
  • C. Khi không có danh sách đầy đủ các phần tử của tổng thể.
  • D. Khi muốn tiết kiệm chi phí và thời gian thu thập dữ liệu.

Câu 20: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh đường hồi quy.
  • C. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên 1 đơn vị.
  • D. Mức độ tương quan tuyến tính giữa hai biến.

Câu 21: Giá trị P-value trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết gốc đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết gốc là đúng.
  • C. Mức ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Xác suất mắc lỗi loại II.

Câu 22: Khi nào nên sử dụng kiểm định phi tham số thay vì kiểm định tham số?

  • A. Khi cỡ mẫu lớn (n > 30).
  • B. Khi dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn.
  • C. Khi giả định về phân phối của dữ liệu không được thỏa mãn.
  • D. Khi muốn kiểm định về giá trị trung bình.

Câu 23: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp nào thường được sử dụng để mã hóa và phân tích nội dung văn bản?

  • A. Hồi quy đa biến.
  • B. Phân tích nội dung (Content analysis).
  • C. Kiểm định t độc lập.
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA).

Câu 24: Mức ý nghĩa α (alpha) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu trong các nghiên cứu khoa học xã hội?

  • A. 0.01
  • B. 0.10
  • C. 0.05
  • D. 0.50

Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tính phương sai của một biến ngẫu nhiên rời rạc X?

  • A. E[X]
  • B. √Var(X)
  • C. ∑[x * P(X=x)]
  • D. E[(X - E[X])²]

Câu 26: Trong lý thuyết xác suất, quy tắc cộng xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

  • A. Giao của hai biến cố.
  • B. Hợp của hai biến cố.
  • C. Biến cố đối.
  • D. Biến cố độc lập.

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) giảm khi nào?

  • A. Khi độ lệch chuẩn dân số tăng.
  • B. Khi giá trị trung bình mẫu tăng.
  • C. Khi cỡ mẫu tăng.
  • D. Khi mức ý nghĩa α tăng.

Câu 28: Phân phối nào sau đây là phân phối liên tục?

  • A. Phân phối Nhị thức (Binomial).
  • B. Phân phối Chuẩn (Normal).
  • C. Phân phối Poisson.
  • D. Phân phối Siêu bội (Hypergeometric).

Câu 29: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Biến phụ thuộc không phân phối chuẩn.
  • B. Mô hình hồi quy không tuyến tính.
  • C. Thiếu biến quan trọng trong mô hình.
  • D. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau.

Câu 30: Trong kiểm định χ² (Chi-square) về tính độc lập, giả thuyết gốc (null hypothesis) thường là gì?

  • A. Các biến định tính là độc lập với nhau.
  • B. Các biến định tính có liên quan đến nhau.
  • C. Giá trị trung bình của các nhóm bằng nhau.
  • D. Phương sai của các nhóm khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ gửi khảo sát đến 200 khách hàng đã mua sản phẩm và ghi nhận phản hồi theo thang điểm từ 1 (rất không hài lòng) đến 5 (rất hài lòng). Dữ liệu thu được thuộc loại thang đo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nh??t để mô tả đặc điểm phân phối của loại dữ liệu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một kỹ sư chất lượng lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ dây chuyền sản xuất để kiểm tra. Anh ta quan tâm đến việc ước tính tỷ lệ phế phẩm của toàn bộ lô hàng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để ước tính tỷ lệ này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới, nhóm nghiên cứu chia ngẫu nhiên bệnh nhân thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Sau một thời gian, họ so sánh tỷ lệ bệnh nhân khỏi bệnh ở hai nhóm. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một nhà máy sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, một nhóm kiểm định chất lượng lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 950 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 100 giờ. Họ muốn kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định (test statistic) phù hợp trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tiếp tục câu 5, giả sử giá trị p (p-value) của kiểm định là 0.02. Kết luận nào sau đây là phù hợp với mức ý nghĩa α = 0.05?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một cửa hàng bán quần áo muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính. Hệ số tương quan (correlation coefficient) giữa chi phí quảng cáo và doanh thu là r = 0.85. Phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, yếu tố nào sau đây được kiểm định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Tính xác suất P(X > 60).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 3 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm trong 3 sản phẩm lấy ra.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một đồng xu cân đối được tung 4 lần. Tính xác suất để có ít nhất 2 mặt ngửa.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Giá trị trung vị (median) của mẫu dữ liệu sau: 12, 15, 10, 18, 20 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Biến ngẫu nhiên rời rạc là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Tính P(A ∩ B).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình dân số có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng (stratified random sampling) được sử dụng khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giá trị P-value trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nào nên sử dụng kiểm định phi tham số thay vì kiểm định tham số?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp nào thường được sử dụng để mã hóa và phân tích nội dung văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Mức ý nghĩa α (alpha) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu trong các nghiên cứu khoa học xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tính phương sai của một biến ngẫu nhiên rời rạc X?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong lý thuyết xác suất, quy tắc cộng xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) giảm khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân phối nào sau đây là phân phối liên tục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong kiểm định χ² (Chi-square) về tính độc lập, giả thuyết gốc (null hypothesis) thường là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 05

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn nhận thấy rằng 2% bóng đèn sản xuất ra bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 bóng đèn từ lô sản xuất, xác suất để có đúng 2 bóng đèn bị lỗi là bao nhiêu? (Giả định việc chọn bóng đèn là độc lập và tuân theo phân phối nhị thức)

  • A. 0.981
  • B. 0.0153
  • C. 0.2
  • D. 0.1

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số cuộc gọi điện thoại một nhân viên bán hàng nhận được mỗi giờ. Giả sử X tuân theo phân phối Poisson với trung bình λ = 5 cuộc gọi/giờ. Xác suất để nhân viên đó nhận được ít nhất 3 cuộc gọi trong một giờ là bao nhiêu?

  • A. 0.124
  • B. 0.265
  • C. 0.875
  • D. 0.034

Câu 3: Thời gian phục vụ khách hàng tại một quầy giao dịch ngân hàng tuân theo phân phối mũ với trung bình là 4 phút. Xác suất để thời gian phục vụ một khách hàng bất kỳ vượt quá 8 phút là bao nhiêu?

  • A. 0.135
  • B. 0.865
  • C. 0.5
  • D. 0.25

Câu 4: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh có phân phối chuẩn với trung bình là 7 điểm và độ lệch chuẩn là 1.5 điểm. Tỷ lệ học sinh đạt điểm từ 8.5 trở lên là bao nhiêu?

  • A. 0.68
  • B. 0.5
  • C. 0.34
  • D. 0.159

Câu 5: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới. Họ thực hiện khảo sát ngẫu nhiên 400 khách hàng và có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu?

  • A. [0.75, 0.85]
  • B. [0.78, 0.82]
  • C. [0.76, 0.84]
  • D. [0.70, 0.90]

Câu 6: Để kiểm tra giả thuyết rằng chiều cao trung bình của sinh viên nam là 170cm, người ta thu thập dữ liệu từ mẫu ngẫu nhiên 50 sinh viên nam và tính được trung bình mẫu là 172cm và độ lệch chuẩn mẫu là 5cm. Với mức ý nghĩa α = 0.05, kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Chấp nhận giả thuyết H0, chiều cao trung bình sinh viên nam là 172cm.
  • B. Bác bỏ giả thuyết H0, chiều cao trung bình sinh viên nam khác 170cm.
  • C. Chưa đủ thông tin để kết luận.
  • D. Chấp nhận giả thuyết H0, chiều cao trung bình sinh viên nam là 170cm.

Câu 7: Trong một nghiên cứu so sánh hiệu quả của hai phương pháp giảng dạy, người ta chia ngẫu nhiên 60 học sinh thành hai nhóm, mỗi nhóm 30 học sinh, và áp dụng hai phương pháp khác nhau. Điểm trung bình kiểm tra cuối kỳ của nhóm 1 là 8.0 và nhóm 2 là 7.5. Để so sánh hiệu quả của hai phương pháp, phép kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương
  • B. Kiểm định Z một mẫu
  • C. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • D. Kiểm định ANOVA

Câu 8: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng đến cửa hàng mỗi ngày trong 30 ngày. Dữ liệu thu thập được dùng để tính các độ đo thống kê mô tả. Độ đo nào sau đây thể hiện mức độ phân tán của dữ liệu?

  • A. Trung bình
  • B. Trung vị
  • C. Mốt
  • D. Độ lệch chuẩn

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson giữa hai biến X và Y là 0.8. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa X và Y?

  • A. Có mối quan hệ tuyến tính dương mạnh giữa X và Y.
  • B. Có mối quan hệ tuyến tính âm mạnh giữa X và Y.
  • C. Không có mối quan hệ tuyến tính giữa X và Y.
  • D. X và Y độc lập.

Câu 10: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc.
  • B. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị.
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu quanh đường hồi quy.
  • D. Giá trị chặn của đường hồi quy.

Câu 11: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là bao nhiêu?

  • A. 0.2
  • B. 0.3
  • C. 0.4
  • D. 0.5

Câu 12: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

  • A. 5/14
  • B. 13/14
  • C. 3/14
  • D. 11/14

Câu 13: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau: P(X=0)=0.2, P(X=1)=0.3, P(X=2)=0.5. Kỳ vọng E(X) của biến X là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 1.3

Câu 14: Phương sai Var(X) của biến ngẫu nhiên X đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của X.
  • B. Vị trí trung tâm của phân phối X.
  • C. Mức độ phân tán của X quanh giá trị trung bình.
  • D. Xác suất xảy ra các giá trị của X.

Câu 15: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng khi kích thước mẫu n đủ lớn, phân phối của trung bình mẫu sẽ xấp xỉ phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn
  • B. Phân phối nhị thức
  • C. Phân phối Poisson
  • D. Phân phối mũ

Câu 16: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai.
  • B. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • C. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 sai.

Câu 17: Loại lỗi nào xảy ra khi chúng ta chấp nhận giả thuyết H0 trong khi thực tế H0 là sai?

  • A. Lỗi loại I
  • B. Không có lỗi
  • C. Lỗi loại II
  • D. Lỗi hệ thống

Câu 18: P-value trong kiểm định giả thuyết là gì?

  • A. Xác suất giả thuyết H0 là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết H1 là đúng.
  • C. Xác suất mắc lỗi loại I.
  • D. Xác suất quan sát kết quả mẫu hoặc cực đoan hơn nếu H0 đúng.

Câu 19: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

  • A. So sánh trung bình của nhiều hơn hai nhóm.
  • B. So sánh trung bình của hai nhóm.
  • C. Kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • D. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình.

Câu 20: Phân phối nào thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn
  • B. Phân phối Poisson
  • C. Phân phối nhị thức
  • D. Phân phối đều

Câu 21: Biến định tính (categorical variable) khác với biến định lượng (quantitative variable) ở điểm nào?

  • A. Biến định tính luôn có giá trị số, biến định lượng có giá trị chữ.
  • B. Biến định lượng đo lường thuộc tính, biến định tính đo lường số lượng.
  • C. Biến định tính phân loại đối tượng vào nhóm, biến định lượng đo lường số lượng.
  • D. Biến định tính không thể phân tích thống kê, biến định lượng thì có thể.

Câu 22: Thang đo nào sau đây là thang đo định lượng có thứ bậc và khoảng cách bằng nhau, nhưng không có điểm gốc 0 thực sự?

  • A. Thang đo danh nghĩa (Nominal scale)
  • B. Thang đo khoảng (Interval scale)
  • C. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)
  • D. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)

Câu 23: Trong một nghiên cứu về mối liên hệ giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, loại nghiên cứu nào phù hợp để xác định nguy cơ tương đối (Relative Risk)?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • C. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên (Randomized Controlled Trial)
  • D. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)

Câu 24: Odds Ratio (OR) được sử dụng phổ biến trong loại nghiên cứu nào?

  • A. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • C. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên (Randomized Controlled Trial)
  • D. Nghiên cứu mô tả (Descriptive study)

Câu 25: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem có sự khác biệt về tỷ lệ người mắc bệnh tim mạch giữa hai nhóm dân số (thành thị và nông thôn). Phép kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • B. Kiểm định ANOVA
  • C. Kiểm định Chi-bình phương
  • D. Phân tích hồi quy tuyến tính

Câu 26: Trong một mô hình hồi quy đa biến, hệ số hồi quy riêng phần (partial regression coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Ảnh hưởng tổng thể của tất cả biến độc lập lên biến phụ thuộc.
  • B. Ảnh hưởng của biến độc lập lên chính nó.
  • C. Ảnh hưởng của biến phụ thuộc lên biến độc lập.
  • D. Ảnh hưởng của một biến độc lập lên biến phụ thuộc, kiểm soát các biến độc lập khác.

Câu 27: Để đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính, người ta thường sử dụng độ đo nào?

  • A. R-squared (Hệ số xác định)
  • B. P-value
  • C. Độ lệch chuẩn
  • D. Giá trị trung bình

Câu 28: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này có thể xác định được?

  • A. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)
  • B. Lấy mẫu phán đoán (Judgment sampling)
  • C. Lấy mẫu ngẫu nhiên (Probability sampling)
  • D. Lấy mẫu định ngạch (Quota sampling)

Câu 29: Trong kiểm định giả thuyết, khi nào chúng ta bác bỏ giả thuyết H0?

  • A. Khi p-value lớn hơn mức ý nghĩa α.
  • B. Khi p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa α.
  • C. Khi thống kê kiểm định lớn hơn giá trị tới hạn.
  • D. Cả 2 và 3 đúng.

Câu 30: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 1/2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn nhận thấy rằng 2% bóng đèn sản xuất ra bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 bóng đèn từ lô sản xuất, xác suất để có đúng 2 bóng đèn bị lỗi là bao nhiêu? (Giả định việc chọn bóng đèn là độc lập và tuân theo phân phối nhị thức)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số cuộc gọi điện thoại một nhân viên bán hàng nhận được mỗi giờ. Giả sử X tuân theo phân phối Poisson với trung bình λ = 5 cuộc gọi/giờ. Xác suất để nhân viên đó nhận được ít nhất 3 cuộc gọi trong một giờ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Thời gian phục vụ khách hàng tại một quầy giao dịch ngân hàng tuân theo phân phối mũ với trung bình là 4 phút. Xác suất để thời gian phục vụ một khách hàng bất kỳ vượt quá 8 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh có phân phối chuẩn với trung bình là 7 điểm và độ lệch chuẩn là 1.5 điểm. Tỷ lệ học sinh đạt điểm từ 8.5 trở lên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới. Họ thực hiện khảo sát ngẫu nhiên 400 khách hàng và có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để kiểm tra giả thuyết rằng chiều cao trung bình của sinh viên nam là 170cm, người ta thu thập dữ liệu từ mẫu ngẫu nhiên 50 sinh viên nam và tính được trung bình mẫu là 172cm và độ lệch chuẩn mẫu là 5cm. Với mức ý nghĩa α = 0.05, kết luận nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong một nghiên cứu so sánh hiệu quả của hai phương pháp giảng dạy, người ta chia ngẫu nhiên 60 học sinh thành hai nhóm, mỗi nhóm 30 học sinh, và áp dụng hai phương pháp khác nhau. Điểm trung bình kiểm tra cuối kỳ của nhóm 1 là 8.0 và nhóm 2 là 7.5. Để so sánh hiệu quả của hai phương pháp, phép kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng đến cửa hàng mỗi ngày trong 30 ngày. Dữ liệu thu thập được dùng để tính các độ đo thống kê mô tả. Độ đo nào sau đây thể hiện mức độ phân tán của dữ liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson giữa hai biến X và Y là 0.8. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa X và Y?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau: P(X=0)=0.2, P(X=1)=0.3, P(X=2)=0.5. Kỳ vọng E(X) của biến X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phương sai Var(X) của biến ngẫu nhiên X đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng khi kích thước mẫu n đủ lớn, phân phối của trung bình mẫu sẽ xấp xỉ phân phối nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại lỗi nào xảy ra khi chúng ta chấp nhận giả thuyết H0 trong khi thực tế H0 là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: P-value trong kiểm định giả thuyết là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân phối nào thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Biến định tính (categorical variable) khác với biến định lượng (quantitative variable) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Thang đo nào sau đây là thang đo định lượng có thứ bậc và khoảng cách bằng nhau, nhưng không có điểm gốc 0 thực sự?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong một nghiên cứu về mối liên hệ giữa hút thuốc lá và ung thư phổi, loại nghiên cứu nào phù hợp để xác định nguy cơ tương đối (Relative Risk)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Odds Ratio (OR) được sử dụng phổ biến trong loại nghiên cứu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem có sự khác biệt về tỷ lệ người mắc bệnh tim mạch giữa hai nhóm dân số (thành thị và nông thôn). Phép kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong một mô hình hồi quy đa biến, hệ số hồi quy riêng phần (partial regression coefficient) cho biết điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính, người ta thường sử dụng độ đo nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này có thể xác định được?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong kiểm định giả thuyết, khi nào chúng ta bác bỏ giả thuyết H0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 06

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu có quá 5 bóng đèn bị lỗi trong mẫu, lô hàng sẽ bị từ chối. Đây là một ví dụ về ứng dụng của:

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Suy luận thống kê
  • C. Xác suất cổ điển
  • D. Xác suất chủ quan

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là giá trị có thể có của X?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -1

Câu 3: Một sự kiện E có xác suất P(E) = 0.3. Xác suất của biến cố đối lập của E, ký hiệu là E̅, là:

  • A. 0.0
  • B. 0.3
  • C. 0.7
  • D. 1.0

Câu 4: Trong một lớp học, tỷ lệ sinh viên nam là 60%. Nếu chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên từ lớp, xác suất cả hai đều là nam (giả định chọn có hoàn lại) là:

  • A. 0.36%
  • B. 36%
  • C. 60%
  • D. 120%

Câu 5: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi KHÔNG hoàn lại, xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là:

  • A. 10/28
  • B. 15/28
  • C. 3/28
  • D. 25/28

Câu 6: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm gặp xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn (Normal)
  • B. Phân phối nhị thức (Binomial)
  • C. Phân phối Poisson
  • D. Phân phối đều (Uniform)

Câu 7: Giá trị kỳ vọng (Expected Value) của một biến ngẫu nhiên rời rạc X được tính bằng công thức nào?

  • A. ∑ [x * P(X=x)]
  • B. ∑ [P(X=x)] / n
  • C. √(∑ [(x - μ)^2 * P(X=x)])
  • D. max(x * P(X=x))

Câu 8: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về phân phối dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • B. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • C. Hình dạng đối xứng của phân phối
  • D. Xác suất xảy ra giá trị lớn nhất

Câu 9: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi Loại I (Type I error) xảy ra khi:

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • D. Không đưa ra quyết định về giả thuyết null

Câu 10: Hệ số tương quan (Correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

  • A. Sự khác biệt trung bình giữa hai biến
  • B. Độ dốc của đường hồi quy tuyến tính
  • C. Nguyên nhân và kết quả giữa hai biến
  • D. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính

Câu 11: Một kỹ sư chất lượng muốn ước tính tỷ lệ phế phẩm của một lô hàng lớn. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính đại diện của mẫu?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • B. Lấy mẫu phân tầng
  • C. Lấy mẫu cụm
  • D. Lấy mẫu thuận tiện

Câu 12: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng, khi kích thước mẫu đủ lớn, phân phối của trung bình mẫu sẽ tiến gần đến phân phối nào, bất kể hình dạng phân phối của tổng thể ban đầu?

  • A. Phân phối Poisson
  • B. Phân phối chuẩn (Normal)
  • C. Phân phối nhị thức (Binomial)
  • D. Phân phối đều (Uniform)

Câu 13: Khoảng tin cậy (Confidence Interval) 95% cho trung bình tổng thể có nghĩa là:

  • A. 95% mẫu từ tổng thể sẽ có trung bình nằm trong khoảng này.
  • B. Trung bình mẫu có xác suất 95% nằm trong khoảng này.
  • C. Có 95% khả năng trung bình tổng thể nằm chính xác ở giữa khoảng này.
  • D. Nếu lặp lại việc lấy mẫu và tính khoảng tin cậy nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy được tạo ra sẽ chứa trung bình tổng thể thực sự.

Câu 14: Biểu đồ hộp (Box plot) thường được sử dụng để:

  • A. Hiển thị tần số của các giá trị trong dữ liệu rời rạc.
  • B. So sánh trung bình của nhiều nhóm dữ liệu.
  • C. Tóm tắt phân phối của dữ liệu định lượng, bao gồm trung vị, tứ phân vị và giá trị ngoại lệ.
  • D. Thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng.

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là:

  • A. Kiểm tra mối quan hệ tuyến tính giữa các biến.
  • B. So sánh trung bình của ba nhóm hoặc nhiều hơn để xem có sự khác biệt đáng kể hay không.
  • C. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể.
  • D. Phân tích sự phân tán của dữ liệu trong một mẫu.

Câu 16: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem có mối liên hệ giữa giới tính (nam/nữ) và việc hút thuốc lá (có/không) hay không. Phép kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t (t-test)
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 17: Một công ty muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Kỹ thuật thống kê nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính
  • C. Kiểm định giả thuyết
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 18: Xác suất có điều kiện P(A|B) được định nghĩa là:

  • A. P(A∩B) / P(B)
  • B. P(B) / P(A∩B)
  • C. P(A) * P(B)
  • D. P(A) + P(B) - P(A∩B)

Câu 19: Hai biến cố A và B được gọi là độc lập nếu:

  • A. Chúng không thể xảy ra đồng thời.
  • B. Xác suất của biến cố này ảnh hưởng đến xác suất của biến cố kia.
  • C. Xác suất của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất của biến cố kia.
  • D. Tổng xác suất của chúng bằng 1.

Câu 20: Quy tắc Bayes (Bayes" Theorem) được sử dụng để:

  • A. Tính xác suất của hợp hai biến cố.
  • B. Tính xác suất của giao hai biến cố.
  • C. Kiểm tra tính độc lập của hai biến cố.
  • D. Tính xác suất có điều kiện ngược, tức là P(B|A) khi biết P(A|B).

Câu 21: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Xác suất P(a ≤ X ≤ b) được tính bằng:

  • A. f(b) - f(a)
  • B. ∫[a,b] f(x) dx
  • C. ∑[a≤x≤b] f(x)
  • D. f(a) + f(b)

Câu 22: Phân phối chuẩn tắc (Standard Normal Distribution) là một trường hợp đặc biệt của phân phối chuẩn với:

  • A. Trung bình μ = 1 và độ lệch chuẩn σ = 1.
  • B. Trung bình μ = 0 và phương sai σ² = 1.
  • C. Trung bình μ = 0 và độ lệch chuẩn σ = 1.
  • D. Trung bình μ và độ lệch chuẩn σ bất kỳ.

Câu 23: Phương sai (Variance) của một biến ngẫu nhiên X đo lường:

  • A. Giá trị trung bình của X.
  • B. Độ phân tán trung bình của các giá trị của X xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Giá trị lớn nhất có thể của X.
  • D. Xác suất để X nhận giá trị lớn hơn giá trị trung bình.

Câu 24: Một phép thử Bernoulli là một phép thử ngẫu nhiên chỉ có bao nhiêu kết quả có thể?

  • A. Vô số
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Tùy thuộc vào phép thử

Câu 25: Phân phối nhị thức (Binomial Distribution) mô tả số lần thành công trong một chuỗi các phép thử Bernoulli ______ và ______.

  • A. độc lập; giống hệt nhau
  • B. phụ thuộc; khác nhau
  • C. độc lập; khác nhau
  • D. phụ thuộc; giống hệt nhau

Câu 26: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là:

  • A. Giá trị trung bình cộng của tất cả các giá trị.
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Giá trị ở giữa tập dữ liệu khi đã sắp xếp theo thứ tự.
  • D. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

Câu 27: Mô hình hóa dữ liệu bằng phân phối chuẩn thường dựa trên giả định nào về dữ liệu?

  • A. Dữ liệu phải là rời rạc.
  • B. Dữ liệu phải có phương sai nhỏ.
  • C. Dữ liệu phải tuân theo phân phối đều.
  • D. Dữ liệu phân phối đối xứng và tập trung quanh giá trị trung bình.

Câu 28: Trong thống kê, "tham số" (parameter) thường dùng để chỉ:

  • A. Một giá trị tính từ mẫu.
  • B. Một giá trị mô tả đặc điểm của tổng thể.
  • C. Một phương pháp thu thập dữ liệu.
  • D. Một loại biểu đồ thống kê.

Câu 29: Ý nghĩa của việc tính toán "p-value" trong kiểm định giả thuyết là gì?

  • A. Xác suất quan sát được kết quả cực đoan ít nhất bằng kết quả mẫu, giả định giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • C. Mức độ quan trọng thực tế của kết quả nghiên cứu.
  • D. Kích thước của hiệu ứng được quan sát trong mẫu.

Câu 30: Phân tích hồi quy đa biến (Multiple Regression) mở rộng hồi quy tuyến tính đơn giản bằng cách nào?

  • A. Chỉ sử dụng dữ liệu định tính.
  • B. Chỉ dự đoán một biến độc lập.
  • C. Sử dụng nhiều biến độc lập để dự đoán một biến phụ thuộc.
  • D. Không sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu có quá 5 bóng đèn bị lỗi trong mẫu, lô hàng sẽ bị từ chối. Đây là một ví dụ về ứng dụng của:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là giá trị có thể có của X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một sự kiện E có xác suất P(E) = 0.3. Xác suất của biến cố đối lập của E, ký hiệu là E̅, là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong một lớp học, tỷ lệ sinh viên nam là 60%. Nếu chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên từ lớp, xác suất cả hai đều là nam (giả định chọn có hoàn lại) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi KHÔNG hoàn lại, xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm gặp xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Giá trị kỳ vọng (Expected Value) của một biến ngẫu nhiên rời rạc X được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về phân phối dữ liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi Loại I (Type I error) xảy ra khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hệ số tương quan (Correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một kỹ sư chất lượng muốn ước tính tỷ lệ phế phẩm của một lô hàng lớn. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính đại diện của mẫu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng, khi kích thước mẫu đủ lớn, phân phối của trung bình mẫu sẽ tiến gần đến phân phối nào, bất kể hình dạng phân phối của tổng thể ban đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khoảng tin cậy (Confidence Interval) 95% cho trung bình tổng thể có nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Biểu đồ hộp (Box plot) thường được sử dụng để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem có mối liên hệ giữa giới tính (nam/nữ) và việc hút thuốc lá (có/không) hay không. Phép kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một công ty muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Kỹ thuật thống kê nào sau đây có thể được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác suất có điều kiện P(A|B) được định nghĩa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hai biến cố A và B được gọi là độc lập nếu:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Quy tắc Bayes (Bayes' Theorem) được sử dụng để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Xác suất P(a ≤ X ≤ b) được tính bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân phối chuẩn tắc (Standard Normal Distribution) là một trường hợp đặc biệt của phân phối chuẩn với:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phương sai (Variance) của một biến ngẫu nhiên X đo lường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một phép thử Bernoulli là một phép thử ngẫu nhiên chỉ có bao nhiêu kết quả có thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân phối nhị thức (Binomial Distribution) mô tả số lần thành công trong một chuỗi các phép thử Bernoulli ______ và ______.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Mô hình hóa dữ liệu bằng phân phối chuẩn thường dựa trên giả định nào về dữ liệu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong thống kê, 'tham số' (parameter) thường dùng để chỉ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Ý nghĩa của việc tính toán 'p-value' trong kiểm định giả thuyết là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích hồi quy đa biến (Multiple Regression) mở rộng hồi quy tuyến tính đơn giản bằng cách nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 07

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp (không hoàn lại). Xác suất để chọn được 1 bi đỏ và 1 bi xanh là bao nhiêu?

  • A. 15/56
  • B. 15/28
  • C. 8/28
  • D. 5/8

Câu 2: Cho hai biến cố A và B. Biết P(A) = 0.5, P(B) = 0.6 và P(A ∩ B) = 0.3. Hãy tính xác suất P(A ∪ B).

  • A. 0.6
  • B. 0.7
  • C. 0.8
  • D. 0.9

Câu 3: Một nhà máy có hai dây chuyền sản xuất độc lập. Xác suất để dây chuyền A gặp sự cố trong một ngày là 0.1, dây chuyền B gặp sự cố là 0.05. Xác suất để CẢ HAI dây chuyền đều hoạt động bình thường trong ngày đó là bao nhiêu?

  • A. 0.15
  • B. 0.9
  • C. 0.95
  • D. 0.855

Câu 4: Gieo một con xúc xắc cân đối 6 mặt. Biến cố A là "mặt xuất hiện có số chấm chẵn". Biến cố B là "mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 3". Hai biến cố A và B có độc lập thống kê không? Vì sao?

  • A. Độc lập, vì P(A) = P(B).
  • B. Không độc lập, vì P(A ∩ B) ≠ P(A)P(B).
  • C. Độc lập, vì A và B không loại trừ lẫn nhau.
  • D. Không độc lập, vì A và B có phần tử chung.

Câu 5: Một bài kiểm tra có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có 1 lựa chọn đúng. Một sinh viên trả lời ngẫu nhiên tất cả các câu. Gọi X là số câu trả lời đúng của sinh viên đó. X tuân theo phân phối xác suất nào?

  • A. Phân phối Nhị thức (Binomial Distribution)
  • B. Phân phối Poisson (Poisson Distribution)
  • C. Phân phối Chuẩn (Normal Distribution)
  • D. Phân phối đều (Uniform Distribution)

Câu 6: Vẫn với bài kiểm tra ở Câu 5, xác suất để sinh viên đó trả lời đúng ĐÚNG 3 câu là bao nhiêu?

  • A. C(10, 3) * (0.75)^3 * (0.25)^7
  • B. C(10, 3) * (0.25)^10
  • C. (0.25)^3 * (0.75)^7
  • D. C(10, 3) * (0.25)^3 * (0.75)^7

Câu 7: Trọng lượng của một loại trái cây được cho là tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 150 gram và độ lệch chuẩn 10 gram. Tính xác suất để một trái cây được chọn ngẫu nhiên có trọng lượng NẶNG HƠN 165 gram.

  • A. Khoảng 0.0668
  • B. Khoảng 0.9332
  • C. Khoảng 0.1500
  • D. Khoảng 0.3085

Câu 8: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau: P(X=1) = 0.2, P(X=2) = 0.3, P(X=3) = 0.5. Kỳ vọng E(X) của biến ngẫu nhiên X là bao nhiêu?

  • A. 2.0
  • B. 2.3
  • C. 0.5
  • D. 1.0

Câu 9: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sinh viên được khảo sát về thời gian tự học trung bình mỗi ngày. Mẫu có trung bình là 3.5 giờ và độ lệch chuẩn mẫu là 1.2 giờ. Để ước lượng khoảng tin cậy 95% cho thời gian tự học trung bình của TẤT CẢ sinh viên, công cụ thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Phân phối Chi-squared (Chi-squared Distribution)
  • B. Phân phối F (F Distribution)
  • C. Phân phối t của Student (Student"s t-Distribution)
  • D. Phân phối Poisson (Poisson Distribution)

Câu 10: Một nhà sản xuất tuyên bố rằng tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của họ là dưới 2%. Một mẫu gồm 500 sản phẩm được kiểm tra và phát hiện có 15 sản phẩm bị lỗi. Để kiểm định xem tuyên bố của nhà sản xuất có đúng hay không ở mức ý nghĩa 5%, giả thuyết không (H0) và giả thuyết đối (H1) phù hợp là gì?

  • A. H0: p ≥ 0.02, H1: p < 0.02
  • B. H0: p ≤ 0.02, H1: p > 0.02
  • C. H0: p = 0.02, H1: p ≠ 0.02
  • D. H0: p = 0.03, H1: p ≠ 0.03

Câu 11: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giá trị p (p-value) là gì?

  • A. Xác suất giả thuyết không (H0) là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối (H1) là đúng.
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu H0 là đúng.
  • D. Mức ý nghĩa (alpha) của kiểm định.

Câu 12: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể về điểm trung bình môn Toán giữa học sinh nam và học sinh nữ trong một trường. Nhà nghiên cứu thu thập điểm của một mẫu ngẫu nhiên gồm 30 nam và 35 nữ. Công cụ kiểm định nào phù hợp nhất để so sánh hai trung bình này (giả sử điểm tuân theo phân phối chuẩn)?

  • A. Kiểm định Chi-squared (Chi-squared test)
  • B. Kiểm định t cho hai mẫu độc lập (Independent two-sample t-test)
  • C. Kiểm định Z cho một trung bình (One-sample Z-test)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 13: Dữ liệu về số giờ làm thêm hàng tuần của 10 nhân viên là: 5, 7, 3, 8, 5, 10, 6, 7, 5, 9. Giá trị trung vị (median) của tập dữ liệu này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 6.5
  • D. 7

Câu 14: Một nhà thống kê đang phân tích mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo (X, triệu đồng) và doanh thu (Y, tỷ đồng) của một công ty. Ông tính toán được hệ số tương quan Pearson (r) giữa X và Y là 0.92. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Không có mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu.
  • B. Có mối quan hệ tuyến tính yếu giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu.
  • C. Có mối quan hệ tuyến tính nghịch biến rất mạnh giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu.
  • D. Có mối quan hệ tuyến tính đồng biến rất mạnh giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu.

Câu 15: Khái niệm "sai lầm loại I" (Type I error) trong kiểm định giả thuyết thống kê là gì?

  • A. Bác bỏ H0 khi H0 đúng.
  • B. Không bác bỏ H0 khi H0 sai.
  • C. Bác bỏ H0 khi H0 sai.
  • D. Không bác bỏ H0 khi H0 đúng.

Câu 16: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất (PDF) là f(x) = c * x^2 cho 0 ≤ x ≤ 1 và f(x) = 0 với các giá trị x khác. Giá trị của hằng số c để f(x) là một PDF hợp lệ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 1/3
  • D. 2

Câu 17: Một công ty bảo hiểm thống kê rằng trong một năm, số yêu cầu bồi thường nhận được trung bình là 4. Giả sử số yêu cầu bồi thường tuân theo phân phối Poisson. Xác suất để công ty nhận được ĐÚNG 2 yêu cầu bồi thường trong năm tới là bao nhiêu?

  • A. e^-4
  • B. 4 * e^-4
  • C. 8 * e^-4
  • D. 16 * e^-4

Câu 18: Trong một mẫu dữ liệu, nếu giá trị trung bình lớn hơn đáng kể so với giá trị trung vị, điều này thường cho thấy phân phối của dữ liệu có xu hướng gì?

  • A. Lệch phải (Skewed right)
  • B. Lệch trái (Skewed left)
  • C. Đối xứng (Symmetric)
  • D. Phân phối chuẩn (Normal distribution)

Câu 19: Một nhà sản xuất bóng đèn muốn ước lượng tuổi thọ trung bình của sản phẩm. Họ chọn ngẫu nhiên một mẫu 50 bóng đèn và ghi lại tuổi thọ của chúng. Độ lệch chuẩn của tuổi thọ bóng đèn trong TỔNG THỂ được giả định là 120 giờ. Họ tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 1500 giờ. Khoảng tin cậy 95% cho tuổi thọ trung bình tổng thể là bao nhiêu?

  • A. (1483.04 giờ, 1516.96 giờ)
  • B. (1466.74 giờ, 1533.26 giờ)
  • C. (1500 giờ, 1533.26 giờ)
  • D. (1466.74 giờ, 1500 giờ)

Câu 20: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản Y = a + b*X + ε, hệ số b (hệ số góc) có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị trung bình của Y khi X = 0.
  • B. Độ biến thiên của X khi Y tăng một đơn vị.
  • C. Mức độ phân tán của Y xung quanh đường hồi quy.
  • D. Sự thay đổi trung bình của Y khi X tăng thêm một đơn vị.

Câu 21: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn tắc N(0, 1). Xác suất P(-1 < X < 1) xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5000
  • B. 0.6826
  • C. 0.9500
  • D. 0.9970

Câu 22: Khi kích thước mẫu tăng lên trong ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể (các yếu tố khác giữ nguyên), độ rộng của khoảng tin cậy sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 23: Một cuộc khảo sát trực tuyến thu thập phản hồi từ 200 người về mức độ hài lòng với sản phẩm mới (trên thang điểm 1-5). Loại dữ liệu thu thập được (mức độ hài lòng) là loại dữ liệu gì?

  • A. Dữ liệu định danh (Nominal)
  • B. Dữ liệu khoảng (Interval)
  • C. Dữ liệu thứ bậc (Ordinal)
  • D. Dữ liệu tỷ lệ (Ratio)

Câu 24: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính sai số chuẩn (Standard Error) của trung bình mẫu?

  • A. Độ lệch chuẩn mẫu / √kích thước mẫu
  • B. Trung bình mẫu / Độ lệch chuẩn mẫu
  • C. Độ lệch chuẩn tổng thể * √kích thước mẫu
  • D. Phương sai mẫu / Kích thước mẫu

Câu 25: Giả sử bạn thực hiện kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05 và tính được giá trị p (p-value) là 0.03. Quyết định thống kê phù hợp là gì?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không (H0).
  • B. Không bác bỏ giả thuyết không (H0).
  • C. Chấp nhận giả thuyết không (H0).
  • D. Cần thêm thông tin để đưa ra quyết định.

Câu 26: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X chỉ có hai giá trị có thể là 0 và 1. P(X=1) = p. Đây là mô tả của phân phối xác suất nào?

  • A. Phân phối Nhị thức (Binomial Distribution)
  • B. Phân phối Poisson (Poisson Distribution)
  • C. Phân phối Chuẩn (Normal Distribution)
  • D. Phân phối Bernoulli (Bernoulli Distribution)

Câu 27: Biến cố A: "Một người bị bệnh X". Biến cố B: "Kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh X". Công thức xác suất có điều kiện P(A|B) biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất người đó bị bệnh X khi biết kết quả xét nghiệm là dương tính.
  • B. Xác suất kết quả xét nghiệm dương tính khi biết người đó bị bệnh X.
  • C. Xác suất người đó bị bệnh X VÀ kết quả xét nghiệm là dương tính.
  • D. Xác suất người đó không bị bệnh X khi biết kết quả xét nghiệm là dương tính.

Câu 28: Trong một lớp học có 60% sinh viên học tiếng Anh và 40% học tiếng Pháp. 20% sinh viên học cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Nếu sinh viên đó học tiếng Anh, xác suất để sinh viên đó cũng học tiếng Pháp là bao nhiêu?

  • A. 0.2
  • B. 0.4
  • C. 1/3
  • D. 0.5

Câu 29: Luật số lớn (Law of Large Numbers) trong xác suất và thống kê phát biểu rằng điều gì sẽ xảy ra khi số lần lặp lại một phép thử ngẫu nhiên tăng lên?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu sẽ tăng lên.
  • B. Tần suất tương đối của một biến cố sẽ tiến gần đến xác suất lý thuyết của nó.
  • C. Phân phối của biến ngẫu nhiên sẽ trở thành phân phối chuẩn.
  • D. Các kết quả của phép thử sẽ trở nên ít biến động hơn.

Câu 30: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phân tích dữ liệu thống kê vì nó cho phép chúng ta:

  • A. Luôn xác định được chính xác xác suất của mọi biến cố.
  • B. Chứng minh mối quan hệ nhân quả giữa hai biến.
  • C. Giảm thiểu sai số khi thu thập dữ liệu.
  • D. Sử dụng phân phối chuẩn để xấp xỉ phân phối của trung bình mẫu khi kích thước mẫu lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp (không hoàn lại). Xác suất để chọn được 1 bi đỏ và 1 bi xanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho hai biến cố A và B. Biết P(A) = 0.5, P(B) = 0.6 và P(A ∩ B) = 0.3. Hãy tính xác suất P(A ∪ B).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một nhà máy có hai dây chuyền sản xuất độc lập. Xác suất để dây chuyền A gặp sự cố trong một ngày là 0.1, dây chuyền B gặp sự cố là 0.05. Xác suất để CẢ HAI dây chuyền đều hoạt động bình thường trong ngày đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Gieo một con xúc xắc cân đối 6 mặt. Biến cố A là 'mặt xuất hiện có số chấm chẵn'. Biến cố B là 'mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 3'. Hai biến cố A và B có độc lập thống kê không? Vì sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bài kiểm tra có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có 1 lựa chọn đúng. Một sinh viên trả lời ngẫu nhiên tất cả các câu. Gọi X là số câu trả lời đúng của sinh viên đó. X tuân theo phân phối xác suất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vẫn với bài kiểm tra ở Câu 5, xác suất để sinh viên đó trả lời đúng ĐÚNG 3 câu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trọng lượng của một loại trái cây được cho là tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 150 gram và độ lệch chuẩn 10 gram. Tính xác suất để một trái cây được chọn ngẫu nhiên có trọng lượng NẶNG HƠN 165 gram.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau: P(X=1) = 0.2, P(X=2) = 0.3, P(X=3) = 0.5. Kỳ vọng E(X) của biến ngẫu nhiên X là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sinh viên được khảo sát về thời gian tự học trung bình mỗi ngày. Mẫu có trung bình là 3.5 giờ và độ lệch chuẩn mẫu là 1.2 giờ. Để ước lượng khoảng tin cậy 95% cho thời gian tự học trung bình của TẤT CẢ sinh viên, công cụ thống kê nào phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một nhà sản xuất tuyên bố rằng tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của họ là dưới 2%. Một mẫu gồm 500 sản phẩm được kiểm tra và phát hiện có 15 sản phẩm bị lỗi. Để kiểm định xem tuyên bố của nhà sản xuất có đúng hay không ở mức ý nghĩa 5%, giả thuyết không (H0) và giả thuyết đối (H1) phù hợp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giá trị p (p-value) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể về điểm trung bình môn Toán giữa học sinh nam và học sinh nữ trong một trường. Nhà nghiên cứu thu thập điểm của một mẫu ngẫu nhiên gồm 30 nam và 35 nữ. Công cụ kiểm định nào phù hợp nhất để so sánh hai trung bình này (giả sử điểm tuân theo phân phối chuẩn)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dữ liệu về số giờ làm thêm hàng tuần của 10 nhân viên là: 5, 7, 3, 8, 5, 10, 6, 7, 5, 9. Giá trị trung vị (median) của tập dữ liệu này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một nhà thống kê đang phân tích mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo (X, triệu đồng) và doanh thu (Y, tỷ đồng) của một công ty. Ông tính toán được hệ số tương quan Pearson (r) giữa X và Y là 0.92. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khái niệm 'sai lầm loại I' (Type I error) trong kiểm định giả thuyết thống kê là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất (PDF) là f(x) = c * x^2 cho 0 ≤ x ≤ 1 và f(x) = 0 với các giá trị x khác. Giá trị của hằng số c để f(x) là một PDF hợp lệ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một công ty bảo hiểm thống kê rằng trong một năm, số yêu cầu bồi thường nhận được trung bình là 4. Giả sử số yêu cầu bồi thường tuân theo phân phối Poisson. Xác suất để công ty nhận được ĐÚNG 2 yêu cầu bồi thường trong năm tới là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong một mẫu dữ liệu, nếu giá trị trung bình lớn hơn đáng kể so với giá trị trung vị, điều này thường cho thấy phân phối của dữ liệu có xu hướng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nhà sản xuất bóng đèn muốn ước lượng tuổi thọ trung bình của sản phẩm. Họ chọn ngẫu nhiên một mẫu 50 bóng đèn và ghi lại tuổi thọ của chúng. Độ lệch chuẩn của tuổi thọ bóng đèn trong TỔNG THỂ được giả định là 120 giờ. Họ tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 1500 giờ. Khoảng tin cậy 95% cho tuổi thọ trung bình tổng thể là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản Y = a + b*X + ε, hệ số b (hệ số góc) có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn tắc N(0, 1). Xác suất P(-1 < X < 1) xấp xỉ bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi kích thước mẫu tăng lên trong ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể (các yếu tố khác giữ nguyên), độ rộng của khoảng tin cậy sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một cuộc khảo sát trực tuyến thu thập phản hồi từ 200 người về mức độ hài lòng với sản phẩm mới (trên thang điểm 1-5). Loại dữ liệu thu thập được (mức độ hài lòng) là loại dữ liệu gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính sai số chuẩn (Standard Error) của trung bình mẫu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Giả sử bạn thực hiện kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa α = 0.05 và tính được giá trị p (p-value) là 0.03. Quyết định thống kê phù hợp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X chỉ có hai giá trị có thể là 0 và 1. P(X=1) = p. Đây là mô tả của phân phối xác suất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Biến cố A: 'Một người bị bệnh X'. Biến cố B: 'Kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh X'. Công thức xác suất có điều kiện P(A|B) biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong một lớp học có 60% sinh viên học tiếng Anh và 40% học tiếng Pháp. 20% sinh viên học cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Nếu sinh viên đó học tiếng Anh, xác suất để sinh viên đó cũng học tiếng Pháp là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Luật số lớn (Law of Large Numbers) trong xác suất và thống kê phát biểu rằng điều gì sẽ xảy ra khi số lần lặp lại một phép thử ngẫu nhiên tăng lên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phân tích dữ liệu thống kê vì nó cho phép chúng ta:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 08

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 10 bóng đèn từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu phát hiện quá 2 bóng đèn bị lỗi trong mẫu, lô hàng sẽ bị từ chối. Đây là một ví dụ về loại thống kê nào?

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Thống kê suy diễn
  • C. Thống kê ứng dụng
  • D. Thống kê toán học

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Hỏi X là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục?

  • A. Rời rạc
  • B. Liên tục
  • C. Vừa rời rạc vừa liên tục
  • D. Không xác định được

Câu 3: Một xạ thủ có xác suất bắn trúng mục tiêu là 0.8. Nếu xạ thủ bắn 5 phát độc lập, xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất 4 lần là bao nhiêu?

  • A. 0.4096
  • B. 0.7373
  • C. 0.73728
  • D. 0.32768

Câu 4: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một sản phẩm mới, thang đo Likert 5 mức độ (1: Rất không hài lòng, 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Dữ liệu thu thập được từ thang đo này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Thứ bậc (Ordinal)
  • C. Khoảng (Interval)
  • D. Tỷ lệ (Ratio)

Câu 5: Một hộp chứa 7 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm lỗi. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt.

  • A. 21/100
  • B. 7/15
  • C. 49/100
  • D. 7/15

Câu 6: Giá trị trung bình của mẫu (sample mean) được sử dụng để ước lượng cho tham số nào của tổng thể?

  • A. Phương sai tổng thể
  • B. Độ lệch chuẩn tổng thể
  • C. Giá trị trung bình tổng thể
  • D. Trung vị tổng thể

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi giả thuyết null đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi giả thuyết null sai
  • C. Bác bỏ giả thuyết đối khi giả thuyết đối đúng
  • D. Chấp nhận giả thuyết đối khi giả thuyết đối sai

Câu 8: Một nghiên cứu muốn so sánh chiều cao trung bình của sinh viên nam và sinh viên nữ trong một trường đại học. Phép kiểm định thống kê nào phù hợp để sử dụng?

  • A. Kiểm định Chi bình phương
  • B. Kiểm định t-test hai mẫu độc lập
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

  • A. Mối quan hệ nhân quả
  • B. Mối quan hệ phi tuyến tính
  • C. Sự khác biệt trung bình
  • D. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính

Câu 10: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, phương trình hồi quy có dạng Y = a + bX. "b" đại diện cho điều gì?

  • A. Giá trị chặn trục tung
  • B. Độ dốc của đường hồi quy
  • C. Sai số ngẫu nhiên
  • D. Giá trị dự đoán của Y

Câu 11: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ của họ. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 400 khách hàng và thấy có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì?

  • A. [0.75, 0.85]
  • B. [0.76, 0.83]
  • C. [0.751, 0.849]
  • D. [0.70, 0.90]

Câu 12: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để mô tả đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

  • A. Phân bố và độ phân tán của dữ liệu
  • B. Xu hướng thời gian của dữ liệu
  • C. Tần số xuất hiện của các giá trị
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến

Câu 13: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất quan sát kết quả mẫu hoặc cực đoan hơn nếu giả thuyết null đúng
  • C. Xác suất mắc lỗi loại I
  • D. Xác suất mắc lỗi loại II

Câu 14: Khi cỡ mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy (với mức độ tin cậy không đổi)?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy giảm
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy tăng
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy không đổi
  • D. Không thể xác định

Câu 15: Một biến ngẫu nhiên liên tục X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ và độ lệch chuẩn σ. Khoảng giá trị nào chứa khoảng 95% dữ liệu?

  • A. [μ - σ, μ + σ]
  • B. [μ - 3σ, μ + 3σ]
  • C. [μ - 2σ, μ + 2σ]
  • D. [0, ∞)

Câu 16: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • B. Độ phân tán của dữ liệu
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu
  • D. Mức độ lệch của dữ liệu

Câu 17: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là gì?

  • A. Kiểm tra mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • B. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể
  • C. So sánh trung bình của nhiều hơn hai nhóm
  • D. Đo lường độ phân tán của dữ liệu

Câu 18: Một đại lượng thống kê được gọi là "không chệch" (unbiased) khi nào?

  • A. Giá trị của nó luôn bằng tham số tổng thể
  • B. Phương sai của nó nhỏ nhất
  • C. Nó dễ tính toán
  • D. Giá trị kỳ vọng của nó bằng tham số tổng thể

Câu 19: Quy tắc cộng xác suất được áp dụng khi nào?

  • A. Tính xác suất của hợp của hai biến cố
  • B. Tính xác suất của giao của hai biến cố
  • C. Tính xác suất có điều kiện
  • D. Tính xác suất của biến cố độc lập

Câu 20: Trong phân tích dữ liệu, "outlier" (giá trị ngoại lai) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất
  • C. Giá trị quan sát khác biệt đáng kể so với các giá trị khác
  • D. Giá trị trung vị của dữ liệu

Câu 21: Một nghiên cứu bệnh chứng (case-control study) thường được sử dụng để nghiên cứu về điều gì?

  • A. Tỷ lệ mắc bệnh trong tương lai
  • B. Yếu tố nguy cơ của bệnh
  • C. Hiệu quả của một can thiệp
  • D. Tỷ lệ hiện mắc bệnh tại một thời điểm

Câu 22: Đồ thị phân tán (scatter plot) thường được sử dụng để hiển thị mối quan hệ giữa loại biến nào?

  • A. Hai biến định tính
  • B. Một biến định tính và một biến định lượng
  • C. Biến thời gian và biến định lượng
  • D. Hai biến định lượng

Câu 23: Giá trị trung vị (median) là gì?

  • A. Tổng các giá trị chia cho số lượng giá trị
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất
  • C. Giá trị ở giữa của một tập dữ liệu đã sắp xếp
  • D. Giá trị trung bình nhân của dữ liệu

Câu 24: Trong thống kê mô tả, "phân vị" (percentile) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính giá trị trung bình
  • B. Chia dữ liệu thành các phần bằng nhau để xác định vị trí tương đối
  • C. Đo độ phân tán của dữ liệu
  • D. Xác định hình dạng phân phối

Câu 25: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi bình phương (Chi-square test)?

  • A. So sánh trung bình của hai nhóm
  • B. Đo lường mối quan hệ tuyến tính
  • C. So sánh phương sai của hai nhóm
  • D. Kiểm định tính độc lập giữa hai biến định tính

Câu 26: Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson thường mô hình hóa điều gì?

  • A. Chiều cao của người
  • B. Cân nặng của vật
  • C. Số lượng sự kiện hiếm gặp trong một khoảng thời gian
  • D. Điểm thi của sinh viên

Câu 27: "Độ lệch chuẩn" (standard deviation) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu
  • B. Thước đo độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • C. Giá trị ở giữa của dữ liệu
  • D. Giá trị xuất hiện nhiều nhất

Câu 28: Trong lý thuyết xác suất, hai biến cố A và B được gọi là "độc lập" khi nào?

  • A. Xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia
  • B. Chúng không thể xảy ra cùng một lúc
  • C. Tổng xác suất của chúng bằng 1
  • D. Chúng có mối quan hệ nhân quả

Câu 29: "Phân phối chuẩn" (normal distribution) còn được gọi là phân phối gì?

  • A. Phân phối nhị thức
  • B. Phân phối Poisson
  • C. Phân phối Gauss
  • D. Phân phối đều

Câu 30: Trong một nghiên cứu thuần tập (cohort study), nhóm "phơi nhiễm" và nhóm "không phơi nhiễm" được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tình trạng bệnh tật
  • B. Độ tuổi
  • C. Giới tính
  • D. Tình trạng phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy ngẫu nhiên 10 bóng đèn từ mỗi lô hàng 1000 bóng. Nếu phát hiện quá 2 bóng đèn bị lỗi trong mẫu, lô hàng sẽ bị từ chối. Đây là một ví dụ về loại thống kê nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Hỏi X là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một xạ thủ có xác suất bắn trúng mục tiêu là 0.8. Nếu xạ thủ bắn 5 phát độc lập, xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất 4 lần là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một sản phẩm mới, thang đo Likert 5 mức độ (1: Rất không hài lòng, 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Dữ liệu thu thập được từ thang đo này thuộc loại dữ liệu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một hộp chứa 7 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm lỗi. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Giá trị trung bình của mẫu (sample mean) được sử dụng để ước lượng cho tham số nào của tổng thể?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một nghiên cứu muốn so sánh chiều cao trung bình của sinh viên nam và sinh viên nữ trong một trường đại học. Phép kiểm định thống kê nào phù hợp để sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, phương trình hồi quy có dạng Y = a + bX. 'b' đại diện cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ của họ. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 400 khách hàng và thấy có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để mô tả đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi cỡ mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy (với mức độ tin cậy không đổi)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một biến ngẫu nhiên liên tục X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ và độ lệch chuẩn σ. Khoảng giá trị nào chứa khoảng 95% dữ liệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một đại lượng thống kê được gọi là 'không chệch' (unbiased) khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Quy tắc cộng xác suất được áp dụng khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong phân tích dữ liệu, 'outlier' (giá trị ngoại lai) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nghiên cứu bệnh chứng (case-control study) thường được sử dụng để nghiên cứu về điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đồ thị phân tán (scatter plot) thường được sử dụng để hiển thị mối quan hệ giữa loại biến nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giá trị trung vị (median) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong thống kê mô tả, 'phân vị' (percentile) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi bình phương (Chi-square test)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson thường mô hình hóa điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: 'Độ lệch chuẩn' (standard deviation) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong lý thuyết xác suất, hai biến cố A và B được gọi là 'độc lập' khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: 'Phân phối chuẩn' (normal distribution) còn được gọi là phân phối gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong một nghiên cứu thuần tập (cohort study), nhóm 'phơi nhiễm' và nhóm 'không phơi nhiễm' được xác định dựa trên yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 09

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới của họ. Họ đã khảo sát ngẫu nhiên 200 khách hàng và thấy 160 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Z)

  • A. [0.73, 0.87]
  • B. [0.74, 0.86]
  • C. [0.70, 0.90]
  • D. [0.76, 0.84]

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Tính P(X > 65).

  • A. 0.0228
  • B. 0.9772
  • C. 0.0668
  • D. 0.9332

Câu 3: Một nhà máy sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Một mẫu ngẫu nhiên 25 bóng đèn được kiểm tra và cho thấy tuổi thọ trung bình mẫu là 950 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 80 giờ. Kiểm định giả thuyết H₀: μ = 1000 và H₁: μ < 1000 với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định t là bao nhiêu?

  • A. -3.125
  • B. 3.125
  • C. -2.5
  • D. -3.125

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết ở Câu 3, quyết định nào là phù hợp với mức ý nghĩa α = 0.05? (Giá trị tới hạn t₀.₀₅,₂₄ = 1.711)

  • A. Bác bỏ H₀
  • B. Chấp nhận H₀
  • C. Không đủ thông tin để kết luận
  • D. Cần tăng kích thước mẫu

Câu 5: Một cửa hàng bán hai loại máy tính A và B. Xác suất để một máy tính loại A bị lỗi trong năm đầu tiên là 0.1 và loại B là 0.05. Một khách hàng mua một máy tính loại A và một máy tính loại B. Xác suất để ít nhất một trong hai máy tính bị lỗi trong năm đầu tiên là bao nhiêu (giả sử lỗi của hai máy độc lập)?

  • A. 0.15
  • B. 0.005
  • C. 0.145
  • D. 0.95

Câu 6: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là:

  • A. 5/14
  • B. 13/14
  • C. 3/14
  • D. 8/14

Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 20. Xác suất để số được chọn là số chia hết cho 3 hoặc 5 là:

  • A. 7/20
  • B. 8/20
  • C. 6/20
  • D. 9/20

Câu 8: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một lựa chọn đúng. Một sinh viên chọn ngẫu nhiên đáp án cho tất cả các câu hỏi. Số câu trả lời đúng kỳ vọng của sinh viên này là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 10

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì?

  • A. Độ dốc của đường hồi quy
  • B. Độ mạnh và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy
  • D. Phương sai của sai số ngẫu nhiên

Câu 10: Một kỹ sư chất lượng muốn kiểm tra xem lô hàng các linh kiện điện tử có đạt tiêu chuẩn chất lượng hay không (tỷ lệ phế phẩm không quá 5%). Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 100 linh kiện và thấy 8 phế phẩm. Kiểm định giả thuyết H₀: p ≤ 0.05 và H₁: p > 0.05 với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị p (p-value) của kiểm định này là bao nhiêu?

  • A. 0.1446
  • B. 0.0228
  • C. 0.8554
  • D. 0.9772

Câu 11: Để so sánh điểm trung bình môn Toán giữa học sinh nam và nữ ở một trường trung học, người ta lấy hai mẫu độc lập: 30 học sinh nam và 35 học sinh nữ. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để phân tích dữ liệu này?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • D. Hồi quy tuyến tính

Câu 12: Trong phân phối Poisson, tham số λ đại diện cho:

  • A. Phương sai của phân phối
  • B. Độ lệch chuẩn của phân phối
  • C. Xác suất thành công trong mỗi thử nghiệm
  • D. Trung bình số lần xuất hiện sự kiện

Câu 13: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau:

X | 0 | 1 | 2
--|---|---|---
P(X)| 0.2 | 0.5 | 0.3

Tính phương sai của X (Var(X)).

  • A. 0.6
  • B. 0.56
  • C. 1
  • D. 1.4

Câu 14: Trong thống kê suy diễn, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi:

  • A. Bác bỏ giả thuyết H₀ khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết H₁ khi nó sai
  • C. Không bác bỏ giả thuyết H₀ khi nó sai
  • D. Bác bỏ giả thuyết H₁ khi nó đúng

Câu 15: Giả sử bạn muốn dự đoán doanh số bán hàng hàng tháng dựa trên chi phí quảng cáo. Bạn thu thập dữ liệu trong 12 tháng và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản. Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình, bạn nên sử dụng chỉ số nào?

  • A. Hệ số góc (slope)
  • B. Sai số chuẩn của ước lượng
  • C. Giá trị p (p-value) của kiểm định F
  • D. Hệ số xác định R-bình phương (R²)

Câu 16: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để áp dụng Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) khi lấy mẫu trung bình?

  • A. Quần thể phải có phân phối chuẩn
  • B. Kích thước mẫu phải đủ lớn (n ≥ 30)
  • C. Độ lệch chuẩn quần thể phải đã biết
  • D. Mẫu phải được lấy có hoàn lại

Câu 17: Một nhà nghiên cứu muốn so sánh hiệu quả của 3 phương pháp giảng dạy khác nhau đối với điểm thi của sinh viên. Họ chia ngẫu nhiên 90 sinh viên thành 3 nhóm (mỗi nhóm 30 sinh viên) và áp dụng 3 phương pháp giảng dạy khác nhau. Phương pháp thống kê nào phù hợp để phân tích sự khác biệt về điểm thi trung bình giữa 3 nhóm?

  • A. Kiểm định t cặp ghép
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố
  • C. Kiểm định Chi-bình phương
  • D. Hồi quy đa biến

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết H₀ thường được phát biểu là:

  • A. Tất cả các nhóm đều có phương sai bằng nhau
  • B. Trung bình của ít nhất hai nhóm khác nhau
  • C. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
  • D. Không có sự khác biệt giữa các nhóm

Câu 19: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ở nơi khác. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 1
  • D. 2

Câu 20: Trong kiểm định Chi-bình phương về tính độc lập, giả thuyết H₀ là:

  • A. Hai biến phân loại có liên quan
  • B. Hai biến phân loại là độc lập
  • C. Phân phối của hai biến là giống nhau
  • D. Phương sai của hai biến là bằng nhau

Câu 21: Một công ty bảo hiểm ước tính xác suất một người đàn ông 40 tuổi sống thêm 10 năm nữa là 0.9. Chọn ngẫu nhiên 3 người đàn ông 40 tuổi. Xác suất để ít nhất 2 trong số họ sống thêm 10 năm nữa là bao nhiêu?

  • A. 0.972
  • B. 0.028
  • C. 0.243
  • D. 0.972

Câu 22: Trong phân tích tương quan, nếu hệ số tương quan (r) gần bằng -1, điều này có nghĩa là:

  • A. Mối quan hệ tuyến tính thuận biến mạnh
  • B. Không có mối quan hệ tuyến tính
  • C. Mối quan hệ tuyến tính nghịch biến mạnh
  • D. Mối quan hệ phi tuyến tính mạnh

Câu 23: Một mẫu ngẫu nhiên kích thước n = 64 được lấy từ một quần thể có trung bình μ = 75 và độ lệch chuẩn σ = 16. Phân phối của trung bình mẫu (X̄) sẽ có trung bình và độ lệch chuẩn lần lượt là:

  • A. μ = 75, σₓ̄ = 16
  • B. μₓ̄ = 75, σₓ̄ = 2
  • C. μₓ̄ = 75, σₓ̄ = 16/√64
  • D. μₓ̄ = 64, σₓ̄ = 2

Câu 24: Để ước tính khoảng tin cậy cho trung bình quần thể khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và kích thước mẫu nhỏ (n < 30), ta sử dụng phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn Z
  • B. Phân phối Chi-bình phương
  • C. Phân phối t-Student
  • D. Phân phối F

Câu 25: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối nhị thức B(n=10, p=0.4). Tính xác suất P(X = 3).

  • A. 0.215
  • B. 0.117
  • C. 0.060
  • D. 0.251

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (coding) là quá trình:

  • A. Thu thập dữ liệu từ khảo sát
  • B. Tính toán thống kê mô tả
  • C. Kiểm định giả thuyết thống kê
  • D. Gán nhãn hoặc tên cho các đoạn dữ liệu

Câu 27: Một nhà máy sản xuất đinh vít có tỷ lệ phế phẩm là 2%. Trong một hộp 100 đinh vít, số phế phẩm kỳ vọng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 10

Câu 28: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo rằng mỗi đơn vị trong quần thể có cơ hội được chọn như nhau?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • B. Lấy mẫu phân tầng
  • C. Lấy mẫu cụm
  • D. Lấy mẫu thuận tiện

Câu 29: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Tập giá trị có thể của X là:

  • A. {1, 2, 3}
  • B. {0, 1}
  • C. {0, 1, 2, 3}
  • D. Số thực không âm

Câu 30: Để kiểm tra sự khác biệt về tỷ lệ người hút thuốc lá giữa hai nhóm dân số (ví dụ: nam và nữ), kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương tính phù hợp
  • D. Kiểm định Z cho sự khác biệt giữa hai tỷ lệ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới của họ. Họ đã khảo sát ngẫu nhiên 200 khách hàng và thấy 160 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Z)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Tính P(X > 65).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nhà máy sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Một mẫu ngẫu nhiên 25 bóng đèn được kiểm tra và cho thấy tuổi thọ trung bình mẫu là 950 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 80 giờ. Kiểm định giả thuyết H₀: μ = 1000 và H₁: μ < 1000 với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định t là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết ở Câu 3, quyết định nào là phù hợp với mức ý nghĩa α = 0.05? (Giá trị tới hạn t₀.₀₅,₂₄ = 1.711)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một cửa hàng bán hai loại máy tính A và B. Xác suất để một máy tính loại A bị lỗi trong năm đầu tiên là 0.1 và loại B là 0.05. Một khách hàng mua một máy tính loại A và một máy tính loại B. Xác suất để ít nhất một trong hai máy tính bị lỗi trong năm đầu tiên là bao nhiêu (giả sử lỗi của hai máy độc lập)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 20. Xác suất để số được chọn là số chia hết cho 3 hoặc 5 là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một lựa chọn đúng. Một sinh viên chọn ngẫu nhiên đáp án cho tất cả các câu hỏi. Số câu trả lời đúng kỳ vọng của sinh viên này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một kỹ sư chất lượng muốn kiểm tra xem lô hàng các linh kiện điện tử có đạt tiêu chuẩn chất lượng hay không (tỷ lệ phế phẩm không quá 5%). Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 100 linh kiện và thấy 8 phế phẩm. Kiểm định giả thuyết H₀: p ≤ 0.05 và H₁: p > 0.05 với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị p (p-value) của kiểm định này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để so sánh điểm trung bình môn Toán giữa học sinh nam và nữ ở một trường trung học, người ta lấy hai mẫu độc lập: 30 học sinh nam và 35 học sinh nữ. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để phân tích dữ liệu này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong phân phối Poisson, tham số λ đại diện cho:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau:

X | 0 | 1 | 2
--|---|---|---
P(X)| 0.2 | 0.5 | 0.3

Tính phương sai của X (Var(X)).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong thống kê suy diễn, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Giả sử bạn muốn dự đoán doanh số bán hàng hàng tháng dựa trên chi phí quảng cáo. Bạn thu thập dữ liệu trong 12 tháng và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản. Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình, bạn nên sử dụng chỉ số nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để áp dụng Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) khi lấy mẫu trung bình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một nhà nghiên cứu muốn so sánh hiệu quả của 3 phương pháp giảng dạy khác nhau đối với điểm thi của sinh viên. Họ chia ngẫu nhiên 90 sinh viên thành 3 nhóm (mỗi nhóm 30 sinh viên) và áp dụng 3 phương pháp giảng dạy khác nhau. Phương pháp thống kê nào phù hợp để phân tích sự khác biệt về điểm thi trung bình giữa 3 nhóm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết H₀ thường được phát biểu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ở nơi khác. Giá trị của hằng số k là bao nhiêu để f(x) là một hàm mật độ xác suất hợp lệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong kiểm định Chi-bình phương về tính độc lập, giả thuyết H₀ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một công ty bảo hiểm ước tính xác suất một người đàn ông 40 tuổi sống thêm 10 năm nữa là 0.9. Chọn ngẫu nhiên 3 người đàn ông 40 tuổi. Xác suất để ít nhất 2 trong số họ sống thêm 10 năm nữa là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong phân tích tương quan, nếu hệ số tương quan (r) gần bằng -1, điều này có nghĩa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một mẫu ngẫu nhiên kích thước n = 64 được lấy từ một quần thể có trung bình μ = 75 và độ lệch chuẩn σ = 16. Phân phối của trung bình mẫu (X̄) sẽ có trung bình và độ lệch chuẩn lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để ước tính khoảng tin cậy cho trung bình quần thể khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và kích thước mẫu nhỏ (n < 30), ta sử dụng phân phối nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối nhị thức B(n=10, p=0.4). Tính xác suất P(X = 3).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (coding) là quá trình:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một nhà máy sản xuất đinh vít có tỷ lệ phế phẩm là 2%. Trong một hộp 100 đinh vít, số phế phẩm kỳ vọng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo rằng mỗi đơn vị trong quần thể có cơ hội được chọn như nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Tập giá trị có thể của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để kiểm tra sự khác biệt về tỷ lệ người hút thuốc lá giữa hai nhóm dân số (ví dụ: nam và nữ), kiểm định thống kê nào phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 10

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá sự hài lòng của khách hàng về hai sản phẩm mới, A và B. Họ gửi khảo sát đến 200 khách hàng đã mua sản phẩm A và 300 khách hàng đã mua sản phẩm B. Đây là loại hình lấy mẫu nào?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • C. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • D. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Giá trị trung bình (kỳ vọng) của X là:

  • A. 0
  • B. 1.5
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỷ lệ bóng đèn hỏng là 5%. Nếu kiểm tra ngẫu nhiên 10 bóng đèn, xác suất để có đúng 1 bóng đèn hỏng được tính theo phân phối nào?

  • A. Phân phối Poisson
  • B. Phân phối chuẩn
  • C. Phân phối mũ
  • D. Phân phối nhị thức (Binomial)

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi:

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • C. Bác bỏ giả thuyết đối thuyết khi nó đúng
  • D. Chấp nhận giả thuyết đối thuyết khi nó sai

Câu 5: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể được tính là (45, 55). Điều này có nghĩa là:

  • A. 95% các giá trị mẫu nằm trong khoảng (45, 55).
  • B. Xác suất để trung bình tổng thể nằm trong khoảng (45, 55) là 95%.
  • C. Chúng ta tin tưởng 95% rằng trung bình tổng thể nằm trong khoảng (45, 55).
  • D. Khoảng (45, 55) chứa 95% dữ liệu của tổng thể.

Câu 6: Hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

  • A. Mối quan hệ nhân quả
  • B. Độ mạnh và hướng của mối quan hệ tuyến tính
  • C. Sự khác biệt giữa trung bình của hai biến
  • D. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy

Câu 7: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính của việc so sánh các phương sai giữa các nhóm (between-group variance) và phương sai trong nhóm (within-group variance) là gì?

  • A. Ước lượng phương sai tổng thể
  • B. Xác định xem các nhóm có cùng kích thước mẫu hay không
  • C. Kiểm tra xem có sự khác biệt đáng kể giữa trung bình của các nhóm hay không
  • D. Đo lường độ biến động tổng thể của dữ liệu

Câu 8: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng đến mỗi ngày trong tuần. Để mô tả xu hướng số lượng khách hàng theo thời gian (ví dụ: tăng vào cuối tuần), biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 9: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối thuyết là đúng.
  • C. Mức ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu nếu giả thuyết null đúng.

Câu 10: Một nghiên cứu muốn so sánh hiệu quả của 3 phương pháp dạy học khác nhau. Các sinh viên được chia ngẫu nhiên vào 3 nhóm và điểm thi cuối kỳ được ghi lại. Phương pháp thống kê nào phù hợp để phân tích dữ liệu?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 11: Trong hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính.
  • D. Phương sai của biến phụ thuộc.

Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về trung vị (median) của một tập dữ liệu.

  • A. Trung vị luôn bằng trung bình cộng của dữ liệu.
  • B. Trung vị là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu.
  • C. Trung vị là giá trị chia dữ liệu đã sắp xếp thành hai phần bằng nhau.
  • D. Trung vị bị ảnh hưởng mạnh bởi các giá trị ngoại lai.

Câu 13: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

  • A. 7/15
  • B. 21/100
  • C. 49/100
  • D. 1/3

Câu 14: Trong phân phối chuẩn, khoảng giá trị nào chứa khoảng 95% dữ liệu?

  • A. Trung bình ± 1 độ lệch chuẩn
  • B. Trung bình ± 1.5 độ lệch chuẩn
  • C. Trung bình ± 2.5 độ lệch chuẩn
  • D. Trung bình ± 2 độ lệch chuẩn

Câu 15: Khi nào nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) cho tính độc lập?

  • A. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
  • B. Kiểm tra mối liên hệ giữa hai biến định tính.
  • C. Ước lượng trung bình tổng thể.
  • D. Phân tích phương sai giữa các nhóm.

Câu 16: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất.
  • C. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Mức độ lệch của phân phối dữ liệu.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa độ lệch chuẩn và phương sai.

  • A. Phương sai là căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
  • B. Độ lệch chuẩn và phương sai đo lường các khía cạnh khác nhau của dữ liệu.
  • C. Độ lệch chuẩn luôn lớn hơn phương sai.
  • D. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.

Câu 18: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Xác suất P(X = a) bằng bao nhiêu, với a là một giá trị cụ thể?

  • A. f(a)
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (VIF) được sử dụng để đánh giá vấn đề gì?

  • A. Phương sai của sai số
  • B. Tính tuyến tính của mối quan hệ
  • C. Đa cộng tuyến (Multicollinearity)
  • D. Giá trị ngoại lai (Outliers)

Câu 20: Biểu đồ hộp (boxplot) đặc biệt hữu ích trong việc nhận diện điều gì trong một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị ngoại lai (Outliers)
  • B. Xu hướng thời gian
  • C. Tần suất của các giá trị
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến

Câu 21: Một kỹ thuật giảm chiều dữ liệu bằng cách tìm ra các thành phần chính (principal components) là:

  • A. Hồi quy tuyến tính (Linear Regression)
  • B. Phân cụm K-means (K-means Clustering)
  • C. Cây quyết định (Decision Tree)
  • D. Phân tích thành phần chính (Principal Component Analysis - PCA)

Câu 22: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

  • A. Chiều cao của con người
  • B. Số cuộc gọi đến tổng đài trong một giờ
  • C. Điểm thi của sinh viên
  • D. Cân nặng của sản phẩm

Câu 23: Trong thống kê suy diễn, cỡ mẫu càng lớn thì điều gì thường xảy ra?

  • A. Khoảng tin cậy rộng hơn
  • B. Sai số chuẩn lớn hơn
  • C. Ước lượng chính xác hơn
  • D. Lỗi loại II dễ xảy ra hơn

Câu 24: Mức ý nghĩa (alpha) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

  • A. Nguy cơ mắc lỗi loại I là 5% nếu giả thuyết null đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết null đúng là 5%.
  • C. Độ tin cậy của kiểm định là 95%.
  • D. Nguy cơ mắc lỗi loại II là 5%.

Câu 25: Để so sánh tỷ lệ thành công giữa hai nhóm độc lập (ví dụ: tỷ lệ khỏi bệnh giữa nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng thuốc cũ), kiểm định nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t ghép cặp (Paired t-test)
  • B. Kiểm định Z cho hiệu số hai tỷ lệ
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear Regression)

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (coding) là quá trình:

  • A. Chuyển đổi dữ liệu định tính thành dạng số.
  • B. Tính toán các thống kê mô tả cho dữ liệu định tính.
  • C. Gán nhãn hoặc danh mục cho các đoạn dữ liệu để tìm ra chủ đề.
  • D. Trực quan hóa dữ liệu định tính bằng biểu đồ.

Câu 27: Chọn loại thang đo phù hợp cho biến "mức độ hài lòng" được đo bằng các lựa chọn: Rất không hài lòng, Không hài lòng, Bình thường, Hài lòng, Rất hài lòng.

  • A. Thang đo định danh (Nominal scale)
  • B. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)
  • C. Thang đo khoảng (Interval scale)
  • D. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)

Câu 28: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • B. Độ biến động của trung bình mẫu từ mẫu này sang mẫu khác.
  • C. Sai số do đo lường không chính xác.
  • D. Phạm vi của dữ liệu trong mẫu.

Câu 29: Trong phân tích thời gian sống (survival analysis), hàm Kaplan-Meier được sử dụng để làm gì?

  • A. Kiểm định sự khác biệt giữa hai nhóm thời gian sống.
  • B. Xây dựng mô hình hồi quy cho thời gian sống.
  • C. Ước tính hàm sống sót.
  • D. Phân tích các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến thời gian sống.

Câu 30: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và các lựa chọn là độc lập?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • C. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá sự hài lòng của khách hàng về hai sản phẩm mới, A và B. Họ gửi khảo sát đến 200 khách hàng đã mua sản phẩm A và 300 khách hàng đã mua sản phẩm B. Đây là loại hình lấy mẫu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu cân đối 3 lần. Giá trị trung bình (kỳ vọng) của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỷ lệ bóng đèn hỏng là 5%. Nếu kiểm tra ngẫu nhiên 10 bóng đèn, xác suất để có đúng 1 bóng đèn hỏng được tính theo phân phối nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể được tính là (45, 55). Điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì giữa hai biến định lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính của việc so sánh các phương sai giữa các nhóm (between-group variance) và phương sai trong nhóm (within-group variance) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng đến mỗi ngày trong tuần. Để mô tả xu hướng số lượng khách hàng theo thời gian (ví dụ: tăng vào cuối tuần), biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một nghiên cứu muốn so sánh hiệu quả của 3 phương pháp dạy học khác nhau. Các sinh viên được chia ngẫu nhiên vào 3 nhóm và điểm thi cuối kỳ được ghi lại. Phương pháp thống kê nào phù hợp để phân tích dữ liệu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về trung vị (median) của một tập dữ liệu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phân phối chuẩn, khoảng giá trị nào chứa khoảng 95% dữ liệu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi nào nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) cho tính độc lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa độ lệch chuẩn và phương sai.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Xác suất P(X = a) bằng bao nhiêu, với a là một giá trị cụ thể?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (VIF) được sử dụng để đánh giá vấn đề gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biểu đồ hộp (boxplot) đặc biệt hữu ích trong việc nhận diện điều gì trong một tập dữ liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một kỹ thuật giảm chiều dữ liệu bằng cách tìm ra các thành phần chính (principal components) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong thống kê suy diễn, cỡ mẫu càng lớn thì điều gì thường xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Mức ý nghĩa (alpha) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để so sánh tỷ lệ thành công giữa hai nhóm độc lập (ví dụ: tỷ lệ khỏi bệnh giữa nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng thuốc cũ), kiểm định nào phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (coding) là quá trình:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn loại thang đo phù hợp cho biến 'mức độ hài lòng' được đo bằng các lựa chọn: Rất không hài lòng, Không hài lòng, Bình thường, Hài lòng, Rất hài lòng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phân tích thời gian sống (survival analysis), hàm Kaplan-Meier được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và các lựa chọn là độc lập?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 11

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn ước tính rằng 1% số bóng đèn sản xuất ra bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ lô sản xuất, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có đúng 2 bóng đèn bị lỗi.

  • A. 0.092
  • B. 0.184
  • C. 0.271
  • D. 0.368

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần một đồng xu cân đối xuất hiện mặt ngửa trong 4 lần tung. Giá trị trung bình (kỳ vọng) của X là:

  • A. 1
  • B. 1.5
  • C. 2
  • D. 2.5

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (từ 1: Rất không hài lòng đến 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Dữ liệu thu thập được từ thang đo này thuộc loại thang đo nào?

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Thứ bậc (Ordinal)
  • C. Khoảng (Interval)
  • D. Tỷ lệ (Ratio)

Câu 4: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 150 sinh viên đại học được chọn để ước tính tỷ lệ sinh viên hút thuốc lá. Kết quả cho thấy có 30 sinh viên trong mẫu hút thuốc. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sinh viên hút thuốc trong toàn bộ trường đại học là gì? (Giả sử sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Wald)

  • A. [0.12, 0.28]
  • B. [0.14, 0.26]
  • C. [0.15, 0.25]
  • D. [0.13, 0.27]

Câu 5: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của một quần thể khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và cỡ mẫu nhỏ (n < 30). Thống kê kiểm định nào phù hợp để sử dụng?

  • A. Thống kê Z (Z-statistic)
  • B. Thống kê Chi bình phương (Chi-squared statistic)
  • C. Thống kê t (t-statistic)
  • D. Thống kê F (F-statistic)

Câu 6: Một công ty muốn so sánh doanh số trung bình hàng tháng của hai dòng sản phẩm mới. Họ thu thập dữ liệu từ 12 cửa hàng cho mỗi dòng sản phẩm. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để so sánh doanh số trung bình của hai dòng sản phẩm này?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • B. Kiểm định t mẫu ghép cặp
  • C. Kiểm định ANOVA một yếu tố
  • D. Kiểm định Chi bình phương độc lập

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Độ biến thiên của biến phụ thuộc
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình
  • D. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mối quan hệ nhân quả giữa hai biến
  • B. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng
  • C. Sự khác biệt giữa giá trị trung bình của hai biến
  • D. Độ biến thiên của từng biến riêng lẻ

Câu 9: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là:

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 1

Câu 10: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • C. Quyết định không đưa ra kết luận
  • D. Chọn mức ý nghĩa α quá cao

Câu 11: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối Nhị thức (Binomial)
  • B. Phân phối Chuẩn (Normal)
  • C. Phân phối Đều (Uniform)
  • D. Phân phối Poisson

Câu 12: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất quan sát được kết quả thống kê kiểm định (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null đúng
  • B. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • C. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định
  • D. Sai số loại I trong kiểm định

Câu 13: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • B. Mức độ lệch của phân phối
  • C. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • D. Hình dạng của phân phối dữ liệu

Câu 14: Trong một hộp có 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

  • A. 7/15
  • B. 7/15
  • C. 21/50
  • D. 49/100

Câu 15: Cho hai biến cố A và B độc lập nhau, P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Xác suất P(A ∪ B) là bao nhiêu?

  • A. 0.2
  • B. 0.7
  • C. 0.7
  • D. 0.9

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây về Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) là đúng?

  • A. CLT chỉ áp dụng cho các quần thể có phân phối chuẩn
  • B. CLT chỉ đúng khi cỡ mẫu rất nhỏ
  • C. CLT nói rằng trung bình mẫu luôn bằng trung bình quần thể
  • D. CLT nói rằng phân phối của trung bình mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn khi cỡ mẫu lớn

Câu 17: Kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test) được sử dụng khi nào?

  • A. Khi không có giả thuyết đối
  • B. Khi giả thuyết đối chỉ định hướng của sự khác biệt
  • C. Khi muốn kiểm định sự bằng nhau của hai trung bình
  • D. Khi sử dụng mức ý nghĩa α = 0.05

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

  • A. Tất cả các nhóm đều có phương sai bằng nhau
  • B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau
  • C. Trung bình của tất cả các nhóm đều bằng nhau
  • D. Các nhóm được chọn ngẫu nhiên từ cùng một quần thể

Câu 19: Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Xác suất P(X > 60) là bao nhiêu? (Sử dụng bảng phân phối chuẩn tắc)

  • A. 0.1587
  • B. 0.3413
  • C. 0.6587
  • D. 0.8413

Câu 20: Một kỹ thuật lấy mẫu trong đó quần thể được chia thành các nhóm (strata) và sau đó lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản từ mỗi nhóm được gọi là gì?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • C. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
  • D. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)

Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải là thước đo độ tập trung của dữ liệu?

  • A. Trung bình (Mean)
  • B. Trung vị (Median)
  • C. Mốt (Mode)
  • D. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)

Câu 22: Trong phân tích hồi quy bội (multiple regression), hệ số xác định R² (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập
  • B. Sai số chuẩn của các hệ số hồi quy
  • C. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình
  • D. Ý nghĩa thống kê của các biến độc lập trong mô hình

Câu 23: Cho mẫu dữ liệu: 10, 12, 15, 18, 20. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range - IQR) của mẫu dữ liệu này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 24: Nếu tung một đồng xu 3 lần, không gian mẫu (sample space) của phép thử này có bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 25: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 3/10
  • D. 2/5

Câu 26: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

  • A. Mô tả và tóm tắt dữ liệu mẫu
  • B. Đưa ra kết luận về quần thể dựa trên dữ liệu mẫu
  • C. Trình bày dữ liệu một cách trực quan
  • D. Thu thập dữ liệu từ quần thể

Câu 27: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để:

  • A. Hiển thị tần số của các giá trị dữ liệu rời rạc
  • B. So sánh trung bình của nhiều nhóm
  • C. Tóm tắt và so sánh phân phối của dữ liệu
  • D. Thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng

Câu 28: Một phân phối xác suất mà trong đó tất cả các kết quả có khả năng xảy ra như nhau được gọi là:

  • A. Phân phối Đều (Uniform)
  • B. Phân phối Nhị thức (Binomial)
  • C. Phân phối Chuẩn (Normal)
  • D. Phân phối Poisson

Câu 29: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, phần dư (residual) được tính như thế nào?

  • A. Giá trị dự đoán trừ giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc trừ giá trị quan sát được
  • C. Giá trị dự đoán trừ giá trị trung bình của biến độc lập
  • D. Giá trị quan sát được trừ giá trị dự đoán

Câu 30: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Xác suất mắc lỗi loại II là 5%
  • B. Độ tin cậy của kết quả kiểm định là 95%
  • C. Có 5% khả năng bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • D. Giá trị p phải nhỏ hơn 0.05 để chấp nhận giả thuyết null

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn ước tính rằng 1% số bóng đèn sản xuất ra bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ lô sản xuất, hãy sử dụng phân phối Poisson để tính xác suất có đúng 2 bóng đèn bị lỗi.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần một đồng xu cân đối xuất hiện mặt ngửa trong 4 lần tung. Giá trị trung bình (kỳ vọng) của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (từ 1: Rất không hài lòng đến 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Dữ liệu thu thập được từ thang đo này thuộc loại thang đo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 150 sinh viên đại học được chọn để ước tính tỷ lệ sinh viên hút thuốc lá. Kết quả cho thấy có 30 sinh viên trong mẫu hút thuốc. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sinh viên hút thuốc trong toàn bộ trường đại học là gì? (Giả sử sử dụng phương pháp khoảng tin cậy Wald)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của một quần thể khi độ lệch chuẩn quần thể chưa biết và cỡ mẫu nhỏ (n < 30). Thống kê kiểm định nào phù hợp để sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Một công ty muốn so sánh doanh số trung bình hàng tháng của hai dòng sản phẩm mới. Họ thu thập dữ liệu từ 12 cửa hàng cho mỗi dòng sản phẩm. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để so sánh doanh số trung bình của hai dòng sản phẩm này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Giá trị của hằng số k là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong một hộp có 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Cho hai biến cố A và B độc lập nhau, P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Xác suất P(A ∪ B) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây về Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem - CLT) là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test) được sử dụng khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình μ = 50 và độ lệch chuẩn σ = 10. Xác suất P(X > 60) là bao nhiêu? (Sử dụng bảng phân phối chuẩn tắc)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Một kỹ thuật lấy mẫu trong đó quần thể được chia thành các nhóm (strata) và sau đó lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản từ mỗi nhóm được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải là thước đo độ tập trung của dữ liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong phân tích hồi quy bội (multiple regression), hệ số xác định R² (R-squared) đo lường điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Cho mẫu dữ liệu: 10, 12, 15, 18, 20. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range - IQR) của mẫu dữ liệu này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Nếu tung một đồng xu 3 lần, không gian mẫu (sample space) của phép thử này có bao nhiêu phần tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Một phân phối xác suất mà trong đó tất cả các kết quả có khả năng xảy ra như nhau được gọi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, phần dư (residual) được tính như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 12

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn nhận thấy rằng 5% bóng đèn do họ sản xuất bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 20 bóng đèn từ công ty này, xác suất để có ít nhất 2 bóng đèn bị lỗi là bao nhiêu? (Giả định việc lấy mẫu là độc lập và phép thử Bernoulli)

  • A. 0.9245
  • B. 0.2642
  • C. 0.6415
  • D. 0.2642

Câu 2: Một kỹ sư thống kê đang phân tích dữ liệu về thời gian phản hồi của hệ thống máy tính. Anh ta nhận thấy rằng thời gian phản hồi (đơn vị mili giây) tuân theo phân phối chuẩn với trung bình là 150ms và độ lệch chuẩn là 20ms. Xác suất để thời gian phản hồi của một yêu cầu ngẫu nhiên vượt quá 180ms là bao nhiêu?

  • A. 0.0668
  • B. 0.9332
  • C. 0.1587
  • D. 0.8413

Câu 3: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới, 100 bệnh nhân được chia ngẫu nhiên thành hai nhóm: nhóm điều trị (50 người dùng thuốc mới) và nhóm chứng (50 người dùng giả dược). Sau 6 tuần, tỷ lệ bệnh nhân cải thiện triệu chứng ở nhóm điều trị là 60%, và ở nhóm chứng là 40%. Để so sánh hiệu quả giữa hai nhóm, phép kiểm định giả thuyết nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t Student ghép cặp (Paired t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test) hoặc Kiểm định Z cho hai tỷ lệ
  • C. Phân tích phương sai ANOVA (Analysis of Variance)
  • D. Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation test)

Câu 4: Một nhà phân tích dữ liệu muốn xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính để dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Sau khi phân tích, hệ số hồi quy (slope) ước tính được là 15. Ý nghĩa của hệ số hồi quy này là gì?

  • A. Doanh số bán hàng sẽ tăng 15% khi chi phí quảng cáo tăng.
  • B. Chi phí quảng cáo chiếm 15% doanh số bán hàng.
  • C. Khi chi phí quảng cáo tăng 1 đơn vị, doanh số bán hàng dự kiến tăng 15 đơn vị.
  • D. Doanh số bán hàng trung bình là 15 đơn vị.

Câu 5: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi từ hộp. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

  • A. 10/28
  • B. 3/28
  • C. 15/28
  • D. 25/28

Câu 6: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 4 lần. Giá trị kỳ vọng (Expected Value) của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 3

Câu 7: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.4. Tính xác suất P(A ∪ B) (xác suất của hợp của A và B).

  • A. 0.24
  • B. 0.76
  • C. 0.76
  • D. 1.0

Câu 8: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng. Số sản phẩm lỗi trong mẫu là 8. Hãy ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng.

  • A. [0.02, 0.14]
  • B. [0.022, 0.138]
  • C. [0.05, 0.11]
  • D. [0.06, 0.10]

Câu 9: Trong lý thuyết thống kê, sai số loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai.
  • B. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • C. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 sai.

Câu 10: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ quan hệ nhân quả giữa hai biến.
  • B. Độ mạnh của mối quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến.
  • C. Sự khác biệt về trung bình giữa hai biến.
  • D. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

Câu 11: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 25 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn đáp án ngẫu nhiên cho tất cả các câu hỏi, xác suất để học sinh đó trả lời đúng chính xác 10 câu là bao nhiêu?

  • A. 0.1646
  • B. 0.0538
  • C. 0.25
  • D. 0.3333

Câu 12: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

  • A. Chiều cao của học sinh trong một lớp.
  • B. Số cuộc gọi điện thoại đến tổng đài trong một giờ.
  • C. Điểm thi của sinh viên trong một kỳ thi.
  • D. Cân nặng của sản phẩm trong một lô hàng.

Câu 13: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số xác định R² (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập.
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu kiểm định.
  • C. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.
  • D. Sai số chuẩn của các hệ số hồi quy.

Câu 14: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử có hai dây chuyền sản xuất. Dây chuyền I sản xuất 60% tổng sản lượng, tỷ lệ phế phẩm là 3%. Dây chuyền II sản xuất 40% tổng sản lượng, tỷ lệ phế phẩm là 5%. Nếu chọn ngẫu nhiên một linh kiện và phát hiện nó là phế phẩm, xác suất để linh kiện đó được sản xuất từ dây chuyền I là bao nhiêu? (Sử dụng định lý Bayes)

  • A. 0.4737
  • B. 0.5263
  • C. 0.6
  • D. 0.4

Câu 15: Phương sai (Variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

  • A. Giá trị trung bình của biến ngẫu nhiên.
  • B. Độ phân tán của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Hình dạng phân phối của biến ngẫu nhiên.
  • D. Mức độ lệch của phân phối so với phân phối chuẩn.

Câu 16: Trong thống kê mô tả, trung vị (Median) là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Tổng của tất cả các giá trị trong tập dữ liệu chia cho số lượng giá trị.
  • D. Giá trị ở giữa của một tập dữ liệu đã sắp xếp.

Câu 17: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t Student cho mẫu độc lập (Independent Samples t-test)?

  • A. Khi so sánh trung bình của hai biến định lượng trên cùng một nhóm đối tượng.
  • B. Khi so sánh trung bình của một biến định lượng giữa hai nhóm đối tượng độc lập.
  • C. Khi kiểm tra sự khác biệt về tỷ lệ giữa hai nhóm độc lập.
  • D. Khi phân tích mối quan hệ giữa hai biến định tính.

Câu 18: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra giả thuyết rằng chiều cao trung bình của nam giới trưởng thành là 170cm. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 50 nam giới và thực hiện kiểm định giả thuyết. Giả thuyết H0 và H1 trong trường hợp này là gì?

  • A. H0: μ ≠ 170cm, H1: μ = 170cm
  • B. H0: x̄ = 170cm, H1: x̄ ≠ 170cm
  • C. H0: μ = 170cm, H1: μ ≠ 170cm
  • D. H0: σ = 170cm, H1: σ ≠ 170cm

Câu 19: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) là gì?

  • A. Căn bậc hai của phương sai.
  • B. Trung bình cộng của các độ lệch tuyệt đối so với trung bình.
  • C. Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.
  • D. Tỷ lệ phần trăm của dữ liệu nằm trong khoảng một độ lệch chuẩn so với trung bình.

Câu 20: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • B. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình của một quần thể.
  • C. So sánh tỷ lệ của hai quần thể.
  • D. So sánh trung bình của một biến định lượng giữa ba nhóm hoặc nhiều hơn.

Câu 21: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự đoán doanh thu hàng tháng dựa trên số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng. Họ thu thập dữ liệu trong 12 tháng và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản. Biến phụ thuộc (Dependent variable) trong mô hình này là gì?

  • A. Số tháng thu thập dữ liệu.
  • B. Số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng.
  • C. Doanh thu hàng tháng.
  • D. Mô hình hồi quy tuyến tính.

Câu 22: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết là gì?

  • A. Xác suất giả thuyết H0 là đúng.
  • B. Xác suất quan sát được kết quả kiểm định (hoặc cực đoan hơn) nếu H0 đúng.
  • C. Ngưỡng ý nghĩa thống kê (alpha) được chọn trước.
  • D. Sai số loại II (Type II error).

Câu 23: Trong thống kê phi tham số, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng để thay thế cho kiểm định t Student cho mẫu độc lập khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn?

  • A. Kiểm định t Student ghép cặp (Paired t-test).
  • B. Phân tích phương sai ANOVA (Analysis of Variance).
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test).
  • D. Kiểm định Mann-Whitney U (Mann-Whitney U test) hoặc Kiểm định Wilcoxon rank-sum (Wilcoxon rank-sum test).

Câu 24: Một nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study) thường được sử dụng để nghiên cứu về điều gì?

  • A. Tỷ lệ mắc mới của bệnh trong một quần thể theo thời gian.
  • B. Hiệu quả của một can thiệp y tế.
  • C. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến một bệnh hiếm.
  • D. Tỷ lệ hiện mắc bệnh tại một thời điểm nhất định.

Câu 25: Hệ số chặn (Intercept) trong mô hình hồi quy tuyến tính biểu diễn điều gì?

  • A. Độ dốc của đường hồi quy.
  • B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi tất cả các biến độc lập bằng 0.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình với dữ liệu.
  • D. Sai số chuẩn của dự đoán.

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (Coding) là quá trình gì?

  • A. Gán nhãn hoặc tên cho các đoạn dữ liệu để xác định chủ đề và mẫu.
  • B. Chuyển đổi dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng.
  • C. Tính toán các thống kê mô tả cho dữ liệu định tính.
  • D. Kiểm định giả thuyết về dữ liệu định tính.

Câu 27: Một nhà nghiên cứu muốn so sánh mức độ hài lòng của khách hàng đối với ba loại dịch vụ khác nhau (A, B, C). Thang đo hài lòng là thang đo thứ bậc (ordinal scale). Phép kiểm định nào sau đây là phù hợp nhất để so sánh mức độ hài lòng giữa ba nhóm dịch vụ?

  • A. Phân tích phương sai ANOVA (Analysis of Variance).
  • B. Kiểm định t Student cho mẫu độc lập (Independent Samples t-test).
  • C. Kiểm định Kruskal-Wallis (Kruskal-Wallis test).
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test).

Câu 28: Trong lý thuyết xác suất, biến cố sơ cấp (Elementary event) là gì?

  • A. Một tập hợp các kết quả có thể xảy ra.
  • B. Một biến cố chắc chắn xảy ra.
  • C. Một biến cố không thể xảy ra.
  • D. Một kết quả duy nhất có thể xảy ra của một phép thử.

Câu 29: Chọn câu phát biểu sai về mối quan hệ giữa trung bình (Mean), trung vị (Median) và mốt (Mode) trong phân phối chuẩn đối xứng.

  • A. Trung bình, trung vị và mốt đều bằng nhau.
  • B. Mốt luôn lớn hơn trung bình và trung vị.
  • C. Trung vị nằm giữa trung bình và mốt.
  • D. Vị trí tương đối của chúng phản ánh tính đối xứng của phân phối.

Câu 30: Một công ty muốn kiểm tra chất lượng lô hàng 1000 sản phẩm. Họ chọn ngẫu nhiên 50 sản phẩm để kiểm tra. Đây là loại hình lấy mẫu nào?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling).
  • B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling).
  • C. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling).
  • D. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn nhận thấy rằng 5% bóng đèn do họ sản xuất bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 20 bóng đèn từ công ty này, xác suất để có *ít nhất* 2 bóng đèn bị lỗi là bao nhiêu? (Giả định việc lấy mẫu là độc lập và phép thử Bernoulli)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một kỹ sư thống kê đang phân tích dữ liệu về thời gian phản hồi của hệ thống máy tính. Anh ta nhận thấy rằng thời gian phản hồi (đơn vị mili giây) tuân theo phân phối chuẩn với trung bình là 150ms và độ lệch chuẩn là 20ms. Xác suất để thời gian phản hồi của một yêu cầu ngẫu nhiên *vượt quá* 180ms là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới, 100 bệnh nhân được chia ngẫu nhiên thành hai nhóm: nhóm điều trị (50 người dùng thuốc mới) và nhóm chứng (50 người dùng giả dược). Sau 6 tuần, tỷ lệ bệnh nhân cải thiện triệu chứng ở nhóm điều trị là 60%, và ở nhóm chứng là 40%. Để so sánh hiệu quả giữa hai nhóm, phép kiểm định giả thuyết nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một nhà phân tích dữ liệu muốn xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính để dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Sau khi phân tích, hệ số hồi quy (slope) ước tính được là 15. Ý nghĩa của hệ số hồi quy này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên *không hoàn lại* 2 bi từ hộp. Xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 4 lần. Giá trị kỳ vọng (Expected Value) của X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.4. Tính xác suất P(A ∪ B) (xác suất của hợp của A và B).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng. Số sản phẩm lỗi trong mẫu là 8. Hãy ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong lý thuyết thống kê, sai số loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 25 câu hỏi, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Nếu một học sinh chọn đáp án ngẫu nhiên cho tất cả các câu hỏi, xác suất để học sinh đó trả lời đúng *chính xác* 10 câu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số xác định R² (R-squared) đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử có hai dây chuyền sản xuất. Dây chuyền I sản xuất 60% tổng sản lượng, tỷ lệ phế phẩm là 3%. Dây chuyền II sản xuất 40% tổng sản lượng, tỷ lệ phế phẩm là 5%. Nếu chọn ngẫu nhiên một linh kiện và phát hiện nó là phế phẩm, xác suất để linh kiện đó được sản xuất từ dây chuyền I là bao nhiêu? (Sử dụng định lý Bayes)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phương sai (Variance) đo lường điều gì về một biến ngẫu nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong thống kê mô tả, trung vị (Median) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t Student cho mẫu độc lập (Independent Samples t-test)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra giả thuyết rằng chiều cao trung bình của nam giới trưởng thành là 170cm. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 50 nam giới và thực hiện kiểm định giả thuyết. Giả thuyết H0 và H1 trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự đoán doanh thu hàng tháng dựa trên số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng. Họ thu thập dữ liệu trong 12 tháng và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản. Biến phụ thuộc (Dependent variable) trong mô hình này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Trong thống kê phi tham số, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng để thay thế cho kiểm định t Student cho mẫu độc lập khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Một nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study) thường được sử dụng để nghiên cứu về điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Hệ số chặn (Intercept) trong mô hình hồi quy tuyến tính biểu diễn điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong phân tích dữ liệu định tính, mã hóa (Coding) là quá trình gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Một nhà nghiên cứu muốn so sánh mức độ hài lòng của khách hàng đối với ba loại dịch vụ khác nhau (A, B, C). Thang đo hài lòng là thang đo thứ bậc (ordinal scale). Phép kiểm định nào sau đây là phù hợp nhất để so sánh mức độ hài lòng giữa ba nhóm dịch vụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong lý thuyết xác suất, biến cố sơ cấp (Elementary event) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Chọn câu phát biểu *sai* về mối quan hệ giữa trung bình (Mean), trung vị (Median) và mốt (Mode) trong phân phối chuẩn đối xứng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Một công ty muốn kiểm tra chất lượng lô hàng 1000 sản phẩm. Họ chọn ngẫu nhiên 50 sản phẩm để kiểm tra. Đây là loại hình lấy mẫu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 13

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai dây chuyền sản xuất. Dây chuyền I sản xuất 60% tổng số bóng đèn và có tỷ lệ phế phẩm là 3%. Dây chuyền II sản xuất 40% tổng số bóng đèn và có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Nếu chọn ngẫu nhiên một bóng đèn từ tổng sản phẩm và thấy nó là phế phẩm, xác suất để bóng đèn đó được sản xuất từ dây chuyền I là bao nhiêu?

  • A. 0.36
  • B. 0.47
  • C. 0.53
  • D. 0.60

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối Poisson với tham số λ = 2. Tính xác suất P(X = 3).

  • A. 0.135
  • B. 0.160
  • C. 0.180
  • D. 0.271

Câu 3: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng. Số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong mẫu là 85. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn của toàn bộ lô hàng với độ tin cậy 95%.

  • A. [0.78, 0.92]
  • B. [0.80, 0.90]
  • C. [0.82, 0.88]
  • D. [0.79, 0.91]

Câu 4: Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của tổng thể có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn đã biết. Giả thuyết null H₀: μ = 100 và giả thuyết đối H₁: μ ≠ 100. Mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định Z = 2.5. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Bác bỏ H₀ vì giá trị p < 0.05
  • B. Không bác bỏ H₀ vì giá trị p < 0.05
  • C. Bác bỏ H₀ vì giá trị p > 0.05
  • D. Không bác bỏ H₀ vì giá trị p > 0.05

Câu 5: Trong một phân phối chuẩn, khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể được tính là (45, 55). Nếu tăng kích thước mẫu và giữ nguyên độ tin cậy, điều gì sẽ xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy sẽ tăng lên
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy sẽ giảm đi
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 6: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (r) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ biến động của một biến số
  • B. Mức độ phụ thuộc phi tuyến tính giữa hai biến
  • C. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • D. Sự khác biệt giữa trung bình của hai biến số

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc của đường hồi quy (β₁) biểu thị điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Giá trị chặn của đường hồi quy
  • C. Sai số chuẩn của ước lượng
  • D. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị

Câu 8: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn
  • B. Phân phối Poisson
  • C. Phân phối nhị thức
  • D. Phân phối đều

Câu 9: Một bài kiểm tra giả thuyết được thực hiện với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị p thu được là 0.02. Ý nghĩa của giá trị p này là gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất mắc lỗi loại II
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng
  • D. Xác suất mắc lỗi loại I

Câu 10: Loại lỗi nào xảy ra khi chúng ta bác bỏ giả thuyết null trong khi nó thực sự đúng?

  • A. Lỗi loại I
  • B. Lỗi loại II
  • C. Sai số chuẩn
  • D. Lỗi lấy mẫu

Câu 11: Trong một thí nghiệm tung đồng xu 10 lần, biến ngẫu nhiên X là số lần mặt ngửa xuất hiện. X tuân theo phân phối nào?

  • A. Phân phối Poisson
  • B. Phân phối chuẩn
  • C. Phân phối nhị thức
  • D. Phân phối đều

Câu 12: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của dữ liệu
  • B. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu
  • D. Tổng tất cả các giá trị trong dữ liệu

Câu 13: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • B. Hình dạng của phân phối dữ liệu
  • C. Vị trí tương đối của dữ liệu
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình

Câu 14: Biến ngẫu nhiên liên tục khác biến ngẫu nhiên rời rạc ở điểm nào?

  • A. Biến liên tục luôn có giá trị dương, biến rời rạc có thể âm
  • B. Biến liên tục có phân phối xác suất, biến rời rạc thì không
  • C. Biến liên tục có thể nhận vô số giá trị trong một khoảng, biến rời rạc chỉ nhận giá trị đếm được
  • D. Biến liên tục luôn tuân theo phân phối chuẩn, biến rời rạc thì không

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

  • A. Ước lượng phương sai của một tổng thể
  • B. So sánh trung bình của ba nhóm hoặc nhiều hơn
  • C. Kiểm tra mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • D. Xác định phương sai nhỏ nhất trong các nhóm

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test) để so sánh trung bình của một mẫu với trung bình tổng thể đã biết?

  • A. Khi kích thước mẫu lớn hơn 100
  • B. Khi tổng thể không tuân theo phân phối chuẩn
  • C. Khi độ lệch chuẩn tổng thể đã biết
  • D. Khi độ lệch chuẩn tổng thể chưa biết và kích thước mẫu nhỏ

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ý nghĩa của "tính chệch" (Bias) trong thống kê?

  • A. Sự khác biệt hệ thống giữa giá trị ước lượng và giá trị thực tế
  • B. Mức độ phân tán của các ước lượng mẫu
  • C. Sai số ngẫu nhiên trong quá trình thu thập dữ liệu
  • D. Mức độ tin cậy của kết quả thống kê

Câu 18: Trong bài toán kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

  • A. Ở cả hai phía của phân phối thống kê kiểm định
  • B. Ở trung tâm của phân phối thống kê kiểm định
  • C. Ở một phía của phân phối thống kê kiểm định
  • D. Vùng bác bỏ không tồn tại trong kiểm định một đuôi

Câu 19: "Phương sai" (Variance) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối
  • B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn
  • C. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất của dữ liệu
  • D. Bình phương độ lệch chuẩn, đo lường mức độ phân tán của dữ liệu

Câu 20: Khi nào thì sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test) cho tính độc lập?

  • A. Để so sánh trung bình của hai mẫu độc lập
  • B. Để kiểm tra xem hai biến định tính có độc lập với nhau hay không
  • C. Để kiểm tra sự phù hợp của dữ liệu với một phân phối lý thuyết
  • D. Để ước lượng phương sai của tổng thể

Câu 21: Trong phân phối chuẩn, quy tắc 68-95-99.7 (quy tắc ba sigma) nói lên điều gì?

  • A. Khoảng 68% dữ liệu nằm trong 1 độ lệch chuẩn, 95% trong 2 độ lệch chuẩn, và 99.7% trong 3 độ lệch chuẩn so với trung bình.
  • B. Khoảng 99.7% dữ liệu nằm trong 1 độ lệch chuẩn, 95% trong 2 độ lệch chuẩn, và 68% trong 3 độ lệch chuẩn so với trung bình.
  • C. Dữ liệu phân phối đều trong khoảng 3 độ lệch chuẩn so với trung bình.
  • D. Khoảng 68%, 95%, và 99.7% là các mức ý nghĩa thường dùng trong kiểm định giả thuyết.

Câu 22: "Phân phối lấy mẫu của trung bình mẫu" (Sampling distribution of the sample mean) là gì?

  • A. Phân phối của dữ liệu gốc trong tổng thể.
  • B. Phân phối xác suất của trung bình mẫu được tính từ tất cả các mẫu có thể có cùng kích thước từ tổng thể.
  • C. Phân phối của sai số chuẩn của trung bình mẫu.
  • D. Phân phối của trung bình mẫu từ một mẫu cụ thể.

Câu 23: "Sai số chuẩn của trung bình" (Standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu.
  • C. Độ biến động của trung bình mẫu xung quanh trung bình tổng thể.
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong phép đo.

Câu 24: "Độ mạnh kiểm định" (Power of a test) trong kiểm định giả thuyết là gì?

  • A. Xác suất mắc lỗi loại I.
  • B. Xác suất không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Mức ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Xác suất bác bỏ đúng giả thuyết null khi nó thực sự sai.

Câu 25: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với sai số chuẩn của trung bình?

  • A. Sai số chuẩn tăng lên.
  • B. Sai số chuẩn giảm đi.
  • C. Sai số chuẩn không thay đổi.
  • D. Sai số chuẩn có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dữ liệu.

Câu 26: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

  • A. Dị phương sai (heteroscedasticity).
  • B. Tự tương quan (autocorrelation).
  • C. Đa cộng tuyến (multicollinearity).
  • D. Ngoại lệ (outliers).

Câu 27: Phương pháp "Bootstrap" trong thống kê là gì?

  • A. Một phương pháp kiểm định giả thuyết phi tham số.
  • B. Một kỹ thuật giảm chiều dữ liệu.
  • C. Một loại biểu đồ thống kê.
  • D. Một phương pháp lấy mẫu lại có hoàn lại từ dữ liệu mẫu ban đầu để ước lượng phân phối lấy mẫu.

Câu 28: "Khoảng tin cậy" (Confidence Interval) cho một tham số tổng thể là gì?

  • A. Một giá trị duy nhất ước lượng cho tham số tổng thể.
  • B. Xác suất tham số tổng thể nằm trong một khoảng giá trị nhất định.
  • C. Một khoảng giá trị mà chúng ta tin rằng tham số tổng thể nằm trong đó với một mức độ tin cậy nhất định.
  • D. Độ rộng của phân phối lấy mẫu của thống kê.

Câu 29: Trong kiểm định giả thuyết, "mức ý nghĩa" (Significance level) α thường được chọn là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.05
  • C. 0.5
  • D. 1.0

Câu 30: Phân phối nào sau đây là phân phối đối xứng và có dạng hình chuông?

  • A. Phân phối chuẩn (Normal distribution)
  • B. Phân phối Poisson (Poisson distribution)
  • C. Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
  • D. Phân phối mũ (Exponential distribution)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai dây chuyền sản xuất. Dây chuyền I sản xuất 60% tổng số bóng đèn và có tỷ lệ phế phẩm là 3%. Dây chuyền II sản xuất 40% tổng số bóng đèn và có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Nếu chọn ngẫu nhiên một bóng đèn từ tổng sản phẩm và thấy nó là phế phẩm, xác suất để bóng đèn đó được sản xuất từ dây chuyền I là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối Poisson với tham số λ = 2. Tính xác suất P(X = 3).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm được kiểm tra chất lượng. Số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong mẫu là 85. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn của toàn bộ lô hàng với độ tin cậy 95%.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của tổng thể có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn đã biết. Giả thuyết null H₀: μ = 100 và giả thuyết đối H₁: μ ≠ 100. Mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị thống kê kiểm định Z = 2.5. Kết luận nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong một phân phối chuẩn, khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể được tính là (45, 55). Nếu tăng kích thước mẫu và giữ nguyên độ tin cậy, điều gì sẽ xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (r) đo lường điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc của đường hồi quy (β₁) biểu thị điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một bài kiểm tra giả thuyết được thực hiện với mức ý nghĩa α = 0.05. Giá trị p thu được là 0.02. Ý nghĩa của giá trị p này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Loại lỗi nào xảy ra khi chúng ta bác bỏ giả thuyết null trong khi nó thực sự đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong một thí nghiệm tung đồng xu 10 lần, biến ngẫu nhiên X là số lần mặt ngửa xuất hiện. X tuân theo phân phối nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Biến ngẫu nhiên liên tục khác biến ngẫu nhiên rời rạc ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test) để so sánh trung bình của một mẫu với trung bình tổng thể đã biết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ý nghĩa của 'tính chệch' (Bias) trong thống kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong bài toán kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: 'Phương sai' (Variance) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Khi nào thì sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test) cho tính độc lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong phân phối chuẩn, quy tắc 68-95-99.7 (quy tắc ba sigma) nói lên điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: 'Phân phối lấy mẫu của trung bình mẫu' (Sampling distribution of the sample mean) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: 'Sai số chuẩn của trung bình' (Standard error of the mean) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: 'Độ mạnh kiểm định' (Power of a test) trong kiểm định giả thuyết là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với sai số chuẩn của trung bình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Phương pháp 'Bootstrap' trong thống kê là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: 'Khoảng tin cậy' (Confidence Interval) cho một tham số tổng thể là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong kiểm định giả thuyết, 'mức ý nghĩa' (Significance level) α thường được chọn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Phân phối nào sau đây là phân phối đối xứng và có dạng hình chuông?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 14

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một hộp chứa 5 bóng đèn, trong đó có 2 bóng hỏng. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng đèn từ hộp. Tính xác suất để cả hai bóng đèn được chọn đều không hỏng.

  • A. 1/5
  • B. 3/10
  • C. 2/5
  • D. 1/2

Câu 2: Một xạ thủ bắn 3 phát độc lập vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lần bắn là 0.8. Tính xác suất xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.

  • A. 0.896
  • B. 0.512
  • C. 0.384
  • D. 0.992

Câu 3: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.7. Tính xác suất P(A ∪ B).

  • A. 0.88
  • B. 0.42
  • C. 0.12
  • D. 0.9

Câu 4: Một nhà máy sản xuất bút bi. Tỷ lệ bút bị lỗi là 5%. Lấy ngẫu nhiên 20 bút bi từ lô sản xuất. Sử dụng phân phối Poisson để xấp xỉ xác suất có đúng 2 bút bị lỗi.

  • A. 0.264
  • B. 0.073
  • C. 0.184
  • D. 0.358

Câu 5: Thời gian hoàn thành một công việc của công nhân có phân phối chuẩn với trung bình 50 phút và độ lệch chuẩn 10 phút. Tính tỷ lệ công nhân hoàn thành công việc trong khoảng thời gian từ 45 đến 60 phút.

  • A. 0.3413
  • B. 0.5328
  • C. 0.8413
  • D. 0.6826

Câu 6: Một nghiên cứu về chiều cao của sinh viên cho thấy chiều cao trung bình mẫu là 165cm với độ lệch chuẩn mẫu là 5cm từ mẫu 100 sinh viên. Hãy ước lượng khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình của sinh viên.

  • A. [164.02, 165.98]
  • B. [164.5, 165.5]
  • C. [164.02, 165.98]
  • D. [163.5, 166.5]

Câu 7: Một công ty muốn kiểm tra chất lượng sản phẩm mới. Họ lấy mẫu 500 sản phẩm và thấy có 40 sản phẩm lỗi. Hãy kiểm định giả thuyết rằng tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng không vượt quá 6% với mức ý nghĩa 5%.

  • A. Bác bỏ giả thuyết H0, tỷ lệ lỗi vượt quá 6%
  • B. Chấp nhận giả thuyết H0, không đủ bằng chứng tỷ lệ lỗi vượt quá 6%
  • C. Kết luận không xác định
  • D. Chấp nhận giả thuyết H0, tỷ lệ sản phẩm lỗi không vượt quá 6%

Câu 8: Cho bảng số liệu về số giờ tự học của sinh viên và điểm thi môn XSTK. Sử dụng hệ số tương quan Pearson để đánh giá mức độ tuyến tính giữa hai biến này.

  • A. Đo lường sự khác biệt trung bình giữa hai mẫu
  • B. Đo lường mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính
  • C. Phân loại dữ liệu vào các nhóm khác nhau
  • D. Ước lượng giá trị trung bình của biến số

Câu 9: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, điều gì được kiểm định?

  • A. Sự bằng nhau của phương sai giữa các nhóm
  • B. Sự độc lập giữa các biến
  • C. Sự bằng nhau của trung bình giữa các nhóm
  • D. Sự phân phối chuẩn của dữ liệu

Câu 10: Một cửa hàng bán xe đạp ghi nhận số lượng xe đạp bán được mỗi ngày trong một tuần như sau: 10, 12, 8, 15, 9, 11, 13. Tính phương sai mẫu của số lượng xe đạp bán được.

  • A. 2.83
  • B. 4.0
  • C. 5.71
  • D. 5.48

Câu 11: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 nơi khác. Tìm giá trị của hằng số k.

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2

Câu 12: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi không hoàn lại. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 bi đỏ.

  • A. 7/10
  • B. 21/40
  • C. 7/12
  • D. 1/2

Câu 13: Một máy sản xuất đinh vít có tỷ lệ phế phẩm là 2%. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 đinh vít. Tính số đinh vít phế phẩm trung bình kỳ vọng.

  • A. 2
  • B. 0.02
  • C. 50
  • D. 98

Câu 14: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. Tính kỳ vọng E(X).

  • A. Phương sai của X
  • B. Trung vị của X
  • C. Mốt của X
  • D. Giá trị trung bình có trọng số của X

Câu 15: Trong một cuộc khảo sát, tỷ lệ người thích sản phẩm A là 60%. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 người, tính xác suất có đúng 6 người thích sản phẩm A.

  • A. 0.201
  • B. 0.251
  • C. 0.6
  • D. 0.4

Câu 16: Một kỹ sư kiểm tra 5 chip điện tử từ lô hàng lớn. Xác suất mỗi chip bị lỗi là 0.1. Tính xác suất có nhiều nhất 1 chip bị lỗi.

  • A. 0.9
  • B. 0.081
  • C. 0.919
  • D. 0.1

Câu 17: Thời gian phục vụ khách hàng tại một ngân hàng tuân theo phân phối mũ với trung bình 4 phút. Tính xác suất thời gian phục vụ một khách hàng vượt quá 6 phút.

  • A. 0.223
  • B. 0.5
  • C. 0.777
  • D. 0.287

Câu 18: Một tổng thể có trung bình μ = 100 và độ lệch chuẩn σ = 15. Lấy mẫu ngẫu nhiên kích thước n = 36. Tính trung bình và độ lệch chuẩn của phân phối trung bình mẫu.

  • A. Trung bình = 100, Độ lệch chuẩn = 15
  • B. Trung bình = 100, Độ lệch chuẩn = 2.5
  • C. Trung bình = 36, Độ lệch chuẩn = 15
  • D. Trung bình = 36, Độ lệch chuẩn = 2.5

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận H0 khi H0 sai
  • B. Không đưa ra quyết định
  • C. Bác bỏ H0 khi H0 đúng
  • D. Chấp nhận H0 khi H0 đúng

Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về trung vị (median).

  • A. Là giá trị ở giữa của dãy số liệu đã sắp xếp
  • B. Là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu
  • C. Là trung bình cộng của dãy số liệu
  • D. Luôn bằng với giá trị trung bình

Câu 21: Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm. Tính xác suất có đúng 1 phế phẩm trong 4 sản phẩm lấy ra.

  • A. 0.25
  • B. 0.455
  • C. 0.3
  • D. 0.1

Câu 22: Cho hai sự kiện A và B. Biết P(A) = 0.5, P(B) = 0.3 và P(A ∩ B) = 0.15. A và B có phải là độc lập không?

  • A. Có, vì P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
  • B. Không, vì P(A ∩ B) ≠ P(A) * P(B)
  • C. Không xác định được
  • D. Chỉ độc lập khi P(A ∪ B) = 1

Câu 23: Chọn phát biểu sai về độ lệch chuẩn.

  • A. Đo lường độ phân tán của dữ liệu
  • B. Luôn là một số không âm
  • C. Cùng đơn vị đo với dữ liệu gốc
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lệ

Câu 24: Một biến ngẫu nhiên liên tục X tuân theo phân phối đều trên đoạn [0, 5]. Tính P(1 < X < 3).

  • A. 0.2
  • B. 0.5
  • C. 0.4
  • D. 0.6

Câu 25: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) biểu diễn điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị
  • C. Sai số ngẫu nhiên của mô hình
  • D. Điểm cắt trục tung của đường hồi quy

Câu 26: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội được chọn như nhau?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • B. Lấy mẫu phân tầng
  • C. Lấy mẫu cụm
  • D. Lấy mẫu thuận tiện

Câu 27: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy tăng lên
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy không đổi
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy giảm xuống
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng

Câu 28: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết H0 là đúng
  • B. Mức ý nghĩa của kiểm định
  • C. Xác suất mắc lỗi loại II
  • D. Xác suất quan sát được kết quả thống kê mẫu nếu H0 đúng

Câu 29: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Sai số của mô hình quá lớn
  • B. Các biến độc lập có tương quan tuyến tính cao với nhau
  • C. Biến phụ thuộc không phân phối chuẩn
  • D. Mô hình không phù hợp với dữ liệu

Câu 30: Phân phối nào thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn
  • B. Phân phối nhị thức
  • C. Phân phối Poisson
  • D. Phân phối mũ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một hộp chứa 5 bóng đèn, trong đó có 2 bóng hỏng. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng đèn từ hộp. Tính xác suất để cả hai bóng đèn được chọn đều không hỏng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một xạ thủ bắn 3 phát độc lập vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lần bắn là 0.8. Tính xác suất xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.7. Tính xác suất P(A ∪ B).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một nhà máy sản xuất bút bi. Tỷ lệ bút bị lỗi là 5%. Lấy ngẫu nhiên 20 bút bi từ lô sản xuất. Sử dụng phân phối Poisson để xấp xỉ xác suất có đúng 2 bút bị lỗi.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Thời gian hoàn thành một công việc của công nhân có phân phối chuẩn với trung bình 50 phút và độ lệch chuẩn 10 phút. Tính tỷ lệ công nhân hoàn thành công việc trong khoảng thời gian từ 45 đến 60 phút.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Một nghiên cứu về chiều cao của sinh viên cho thấy chiều cao trung bình mẫu là 165cm với độ lệch chuẩn mẫu là 5cm từ mẫu 100 sinh viên. Hãy ước lượng khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình của sinh viên.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một công ty muốn kiểm tra chất lượng sản phẩm mới. Họ lấy mẫu 500 sản phẩm và thấy có 40 sản phẩm lỗi. Hãy kiểm định giả thuyết rằng tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng không vượt quá 6% với mức ý nghĩa 5%.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Cho bảng số liệu về số giờ tự học của sinh viên và điểm thi môn XSTK. Sử dụng hệ số tương quan Pearson để đánh giá mức độ tuyến tính giữa hai biến này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, điều gì được kiểm định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Một cửa hàng bán xe đạp ghi nhận số lượng xe đạp bán được mỗi ngày trong một tuần như sau: 10, 12, 8, 15, 9, 11, 13. Tính phương sai mẫu của số lượng xe đạp bán được.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx cho 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 nơi khác. Tìm giá trị của hằng số k.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi không hoàn lại. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 bi đỏ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một máy sản xuất đinh vít có tỷ lệ phế phẩm là 2%. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 đinh vít. Tính số đinh vít phế phẩm trung bình kỳ vọng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. Tính kỳ vọng E(X).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong một cuộc khảo sát, tỷ lệ người thích sản phẩm A là 60%. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 người, tính xác suất có đúng 6 người thích sản phẩm A.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Một kỹ sư kiểm tra 5 chip điện tử từ lô hàng lớn. Xác suất mỗi chip bị lỗi là 0.1. Tính xác suất có nhiều nhất 1 chip bị lỗi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Thời gian phục vụ khách hàng tại một ngân hàng tuân theo phân phối mũ với trung bình 4 phút. Tính xác suất thời gian phục vụ một khách hàng vượt quá 6 phút.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một tổng thể có trung bình μ = 100 và độ lệch chuẩn σ = 15. Lấy mẫu ngẫu nhiên kích thước n = 36. Tính trung bình và độ lệch chuẩn của phân phối trung bình mẫu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về trung vị (median).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm. Tính xác suất có đúng 1 phế phẩm trong 4 sản phẩm lấy ra.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cho hai sự kiện A và B. Biết P(A) = 0.5, P(B) = 0.3 và P(A ∩ B) = 0.15. A và B có phải là độc lập không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Chọn phát biểu sai về độ lệch chuẩn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Một biến ngẫu nhiên liên tục X tuân theo phân phối đều trên đoạn [0, 5]. Tính P(1 < X < 3).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) biểu diễn điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội được chọn như nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Phân phối nào thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 15

Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Biến định lượng (Quantitative variable) và biến định tính (Qualitative variable) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Biến định lượng luôn đo lường được, biến định tính thì không.
  • B. Biến định lượng biểu thị giá trị số có ý nghĩa, biến định tính biểu thị thuộc tính hoặc phẩm chất.
  • C. Biến định lượng dùng trong thống kê mô tả, biến định tính dùng trong thống kê suy diễn.
  • D. Biến định lượng có thể rời rạc hoặc liên tục, biến định tính luôn rời rạc.

Câu 2: Trong các phép đo lường sau, đâu là phép đo ở шкала tỷ lệ (Ratio scale)?

  • A. Nhiệt độ đo bằng độ Celsius.
  • B. Thứ hạng trong một cuộc thi.
  • C. Năm sinh của một người.
  • D. Chiều cao của một người.

Câu 3: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo của trường. Phương pháp thu thập dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Quan sát trực tiếp hoạt động giảng dạy trên lớp.
  • B. Phỏng vấn sâu từng sinh viên.
  • C. Sử dụng bảng hỏi khảo sát gửi online hoặc phát trực tiếp.
  • D. Thực hiện thí nghiệm sư phạm.

Câu 4: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi tiêu của một hộ gia đình (ví dụ: tỷ lệ phần trăm chi cho ăn uống, giáo dục, nhà ở,...)?

  • A. Biểu đồ đường (line chart).
  • B. Biểu đồ tròn (pie chart).
  • C. Biểu đồ cột (bar chart).
  • D. Biểu đồ tần số (histogram).

Câu 5: Giá trị trung bình (mean) của mẫu số liệu có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước mẫu lớn.
  • B. Phương sai của mẫu nhỏ.
  • C. Phân phối của dữ liệu là đối xứng.
  • D. Sự xuất hiện của giá trị ngoại lệ (outlier).

Câu 6: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Vị trí tương đối của dữ liệu trong tập mẫu.

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null (H₀) khi nó thực sự đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null (H₀) khi nó thực sự sai.
  • C. Không đưa ra quyết định về giả thuyết null.
  • D. Tính toán sai giá trị p (p-value).

Câu 8: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null (H₀) là đúng.
  • B. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null (H₀) là đúng.
  • C. Mức ý nghĩa (significance level) của kiểm định.
  • D. Sai số chuẩn của thống kê kiểm định.

Câu 9: Khi nào nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test) để so sánh trung bình của một mẫu với giá trị đã biết?

  • A. Khi kích thước mẫu lớn (n > 30).
  • B. Khi độ lệch chuẩn của tổng thể đã biết.
  • C. Khi độ lệch chuẩn của tổng thể chưa biết và kích thước mẫu nhỏ (n < 30).
  • D. Khi muốn so sánh trung bình của hai mẫu độc lập.

Câu 10: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ phụ thuộc phi tuyến tính giữa hai biến.
  • B. Độ mạnh của mối quan hệ nhân quả giữa hai biến.
  • C. Sự khác biệt về đơn vị đo lường giữa hai biến.
  • D. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

Câu 11: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên 1 đơn vị.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Phương sai của sai số ngẫu nhiên trong mô hình hồi quy.

Câu 12: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

  • A. Bất đối xứng, có hai đỉnh, và xác định bởi phương sai.
  • B. Luôn nằm trên trục hoành, có dạng hình chữ nhật, và xác định bởi khoảng giá trị.
  • C. Đối xứng, hình chuông, và được xác định bởi trung bình và độ lệch chuẩn.
  • D. Rời rạc, có các giá trị nguyên, và xác định bởi tham số lambda.

Câu 13: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng:

  • A. Phân phối của tổng thể luôn là phân phối chuẩn.
  • B. Trung bình mẫu luôn bằng trung bình tổng thể.
  • C. Phương sai mẫu luôn bằng phương sai tổng thể chia cho kích thước mẫu.
  • D. Phân phối của trung bình mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn khi kích thước mẫu đủ lớn, bất kể phân phối gốc của tổng thể.

Câu 14: Khoảng tin cậy (Confidence Interval) được sử dụng để:

  • A. Ước lượng một khoảng giá trị mà tham số tổng thể có khả năng nằm trong với một độ tin cậy nhất định.
  • B. Kiểm định xem giả thuyết null có đúng hay không.
  • C. Tính toán xác suất xảy ra một biến cố.
  • D. Mô tả đặc điểm của mẫu dữ liệu.

Câu 15: Mức ý nghĩa (Significance level - α) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu?

  • A. 0.1 (10%).
  • B. 0.05 (5%).
  • C. 0.01 (1%).
  • D. 1.0 (100%).

Câu 16: Khi so sánh trung bình của hai mẫu độc lập, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kiểm định χ² (Chi-square test).
  • B. Kiểm định ANOVA (Analysis of Variance).
  • C. Kiểm định t hai mẫu độc lập (Independent samples t-test).
  • D. Kiểm định tương quan (Correlation test).

Câu 17: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để:

  • A. Kiểm định sự độc lập giữa hai biến định tính.
  • B. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • C. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể.
  • D. So sánh trung bình của ba nhóm hoặc quần thể trở lên.

Câu 18: Kiểm định χ² (Chi-square test) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Kiểm định tính độc lập giữa hai biến định tính.
  • B. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
  • C. Phân tích phương sai giữa các nhóm.
  • D. Ước lượng hệ số hồi quy tuyến tính.

Câu 19: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là:

  • A. Mô tả và tóm tắt dữ liệu mẫu.
  • B. Đưa ra kết luận hoặc dự đoán về tổng thể dựa trên thông tin từ mẫu.
  • C. Trực quan hóa dữ liệu bằng biểu đồ và đồ thị.
  • D. Tính toán các đại lượng thống kê mô tả như trung bình và độ lệch chuẩn.

Câu 20: Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng (Stratified random sampling) được sử dụng khi:

  • A. Muốn lấy mẫu một cách nhanh chóng và tiện lợi.
  • B. Không có thông tin gì về cấu trúc của tổng thể.
  • C. Tổng thể có thể chia thành các nhóm (tầng) đồng nhất và muốn đảm bảo đại diện từ mỗi tầng.
  • D. Kích thước tổng thể quá lớn để lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản.

Câu 21: Biến ngẫu nhiên rời rạc (Discrete random variable) là biến:

  • A. Có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng liên tục.
  • B. Luôn có giá trị là số thực dương.
  • C. Chỉ nhận giá trị nguyên dương.
  • D. Chỉ nhận một số hữu hạn giá trị hoặc vô hạn đếm được các giá trị.

Câu 22: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa:

  • A. Thời gian chờ đợi giữa các sự kiện.
  • B. Số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định.
  • C. Tỷ lệ thành công trong một chuỗi thử nghiệm Bernoulli.
  • D. Giá trị trung bình của một biến liên tục.

Câu 23: Kỳ vọng (Expected value) của một biến ngẫu nhiên rời rạc được tính bằng:

  • A. Giá trị có khả năng xảy ra cao nhất của biến ngẫu nhiên.
  • B. Trung vị của các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên.
  • C. Tổng của tích của mỗi giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên với xác suất tương ứng.
  • D. Phương sai của biến ngẫu nhiên.

Câu 24: Phương sai (Variance) đo lường điều gì về phân phối của biến ngẫu nhiên?

  • A. Giá trị trung tâm của phân phối.
  • B. Hình dạng của phân phối.
  • C. Độ lệch so với phân phối chuẩn.
  • D. Mức độ phân tán của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị kỳ vọng.

Câu 25: Sự kiện A và B được gọi là độc lập nếu:

  • A. Việc xảy ra sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra sự kiện kia.
  • B. Chúng không thể xảy ra đồng thời.
  • C. Xác suất của hợp của chúng bằng tổng xác suất của chúng.
  • D. Xác suất của giao của chúng bằng tổng xác suất của chúng.

Câu 26: Quy tắc cộng xác suất (Addition rule) cho hai sự kiện A và B là:

  • A. P(A∪B) = P(A) + P(B) + P(A∩B).
  • B. P(A∪B) = P(A) - P(B) + P(A∩B).
  • C. P(A∪B) = P(A) + P(B) - P(A∩B).
  • D. P(A∪B) = P(A) * P(B).

Câu 27: Công thức Bayes (Bayes" Theorem) được sử dụng để:

  • A. Tính xác suất của hợp hai sự kiện.
  • B. Tính xác suất có điều kiện ngược, tức là P(A|B) khi biết P(B|A).
  • C. Tính xác suất của giao hai sự kiện.
  • D. Tính xác suất của biến cố đối.

Câu 28: Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

  • A. 25/64.
  • B. 10/64.
  • C. 10/56.
  • D. 9/56.

Câu 29: Một công ty sản xuất bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn hỏng là 2%. Nếu kiểm tra ngẫu nhiên 100 bóng đèn, số bóng đèn hỏng kỳ vọng là bao nhiêu?

  • A. 0.02.
  • B. 0.5.
  • C. 1.
  • D. 2.

Câu 30: Để kiểm tra xem có mối liên hệ giữa nhóm máu (A, B, AB, O) và khả năng mắc một bệnh nhất định hay không, loại kiểm định thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập.
  • B. Kiểm định χ² (Chi-square test) về tính độc lập.
  • C. Phân tích hồi quy tuyến tính.
  • D. Kiểm định tương quan Pearson.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Biến định lượng (Quantitative variable) và biến định tính (Qualitative variable) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong các phép đo lường sau, đâu là phép đo ở шкала tỷ lệ (Ratio scale)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo của trường. Phương pháp thu thập dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi tiêu của một hộ gia đình (ví dụ: tỷ lệ phần trăm chi cho ăn uống, giáo dục, nhà ở,...)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Giá trị trung bình (mean) của mẫu số liệu có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Khi nào nên sử dụng kiểm định t (t-test) thay vì kiểm định z (z-test) để so sánh trung bình của một mẫu với giá trị đã biết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Hệ số tương quan tuyến tính Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu rằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Khoảng tin cậy (Confidence Interval) được sử dụng để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Mức ý nghĩa (Significance level - α) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Khi so sánh trung bình của hai mẫu độc lập, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Kiểm định χ² (Chi-square test) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng (Stratified random sampling) được sử dụng khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Biến ngẫu nhiên rời rạc (Discrete random variable) là biến:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Kỳ vọng (Expected value) của một biến ngẫu nhiên rời rạc được tính bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Phương sai (Variance) đo lường điều gì về phân phối của biến ngẫu nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Sự kiện A và B được gọi là độc lập nếu:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Quy tắc cộng xác suất (Addition rule) cho hai sự kiện A và B là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Công thức Bayes (Bayes' Theorem) được sử dụng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một công ty sản xuất bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn hỏng là 2%. Nếu kiểm tra ngẫu nhiên 100 bóng đèn, số bóng đèn hỏng kỳ vọng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lý thuyết xác suất và thống kê

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Để kiểm tra xem có mối liên hệ giữa nhóm máu (A, B, AB, O) và khả năng mắc một bệnh nhất định hay không, loại kiểm định thống kê nào phù hợp nhất?

Viết một bình luận